Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CHƯƠNG 3

1.Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, đều đó có nghĩa là:
c. Không còn thất nghiệp
d. 3 đáp án trên đều sai
b. Vẫn còn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp
a. Không còn lạm phát

2.1. Ý nghĩa của phương trình: S + T + M = I + G + X


D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Giá trị sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến
C. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư
B. Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉ ra khỏi dòng chu chuyển
Không chính xác
0/1 Điểm
3.1. Nếu hàm tiết kiệm là S = -25 + 0,4 Yd, thì hàm tiêu dùng là:
d. C = 25 + 0,4 Yd
b. C = 25 – 0,4Yd
a. C= 25 + 0,6 Yd
c. C = -25 + 0,4Yd
Không chính xác
0/1 Điểm
4.1. Việc gia tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho:
D. Tiết kiệm giảm nhưng SL tăng
C. Tiết kiệm tăng nhưng SL quốc gia giảm
A. Tiết kiệm và SL quốc gia đều tăng
B. Tiết kiệm và SL quốc gia đều giảm
Không chính xác
0/1 Điểm
5.Chi tiêu đầu tư phụ thuộc?
d. Cả B và C đúng
c. Nghịch biến với lãi suất
b. Đồng biến với sản lượng quốc gia
a. Đồng biến với lãi suất
Không chính xác
0/1 Điểm
6.1. Số nhân tổng cầu càng lớn khi hệ số góc của tổng cầu (theo thu nhập):
C. Bằng 0
D. Không phụ thuộc
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
Không chính xác
0/1 Điểm
7.Phát biểu nào sau đây không đúng?
b. Cm không thể lớn hơn 1
a. Cm và Sm luôn trái dấu nhau
c. Cm + Sm = 1
d. Khi Yd=0, tiêu dùng vẫn luôn là số dương
Không chính xác
0/1 Điểm
8.1. Nếu SL thực thực tế thấp hơn SL cân bằng, những việc ngoài dự kiến nào sẽ xảy ra?
D. Các câu trên đều đúng
A. Sản lượng thực tế thấp hơn chi tiêu dự kiến
B. Hàng tồn kho ngoài dự kiến là số âm
C. Sản lượng thực tế sẽ tăng dần
Không chính xác
0/1 Điểm
9.1. Số nhân tổng cầu là 1 hệ số:
C. Phản ánh sự thay đổi của tổng cầu khi SL thay đổi 1 đơn vị
D. Tất cả các câu trên đều sai
A. Phản ánh sự thay đổi của SL khi tổng cầu thay đổi 1 đơn vị
B. Phản ánh sự thay đổi của SL khi tổng cầu thay đổi lượng ban đầu 1 đơn vị
Không chính xác
0/1 Điểm
10.1. Nếu lãi suất tăng thì SL cân bằng trên thị trường hàng hóa sẽ:
D. Không thể kết luận
B. Giảm
A. Tăng
C. Không thay đổi
Không chính xác
0/1 Điểm
11.Tiết kiệm là :
d. Phần tiền mà hộ gia đình cất ở nhà
a. Phần còn lại của thu nhập sau khi tiêu dùng
b. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi đã tiêu dùng
c. Phần tiền mà hộ gia đình gửi vào ngân hàngd.
Không chính xác
0/1 Điểm
12.1. Ý nghĩa của phương trình Y = C + I + G+ X – M
A. Giá trị SL thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến
C. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư
B. Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉ
D. Các câu trên đều đúng
Không chính xác
0/1 Điểm
13.1. Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung trong dài hạn :
a. Thu nhập quốc gia tăng
d. Đổi mới công nghệ
b. Xuất khẩu tăng
c. Tiền lương tăng
Không chính xác
0/1 Điểm
14.1. Số nhân tổng cầu luôn luôn mang giá trị:
=1
D. Không thể kết luận
A. >1
<1
Không chính xác
0/1 Điểm
15.1. Khi bạn có thêm 1 đồng trong thu nhập khả dụng, bạn sẽ:
D. Không biết chắc, còn tùy vào ý thích của bạn
A. Luôn gia tăng tiêu dùng thêm 1 đồng
C. Luôn gia tăng tiêu dùng nhiều hơn 1 đồng
B. Luôn gia tăng tiêu dùng ít hơn 1 đồng
Không chính xác
0/1 Điểm
16.1. Tại điểm cân bằng SL sẽ:
A. Giá trị hàng tồn kho bằng 0
B. Giá trị hàng tồn kho ngoài dự kiến bằng 0
D. Sản lượng bằng chi tiêu thực tế của dân chúng
C. Tổng cung bằng tổng cầu tại SL tiềm năng
Không chính xác
0/1 Điểm
17.Chi tiêu tự định :
d. Luôn phụ thuộc vào mức thu nhập
c. Không phải là thành phần của tổng cầu
a. Không phụ thuộc vào mức thu nhập
b. Luôn được quy định bởi hàm tiêu dùng
Không chính xác
0/1 Điểm
18.Tiết kiệm nhỏ hơn khi hộ gia đình
a. Tiết kiệm nhiều hơn so với chi tiêu
d. Chi tiêu ít hơn so với thu nhập có thể sử dụng
c. Chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm
b. Tiêu dùng nhiều hơn so với thu nhập có thể sử dụng
Không chính xác
0/1 Điểm
19.1. Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa:
b. Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và mức thu nhập khả dụng
d. Các quyết định tiêu dùng và các quyết định tiết kiệm của hộ gia đình
a. Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và các quyết định đầu tư của hãng
c. Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và mức GDP thực tế
Không chính xác
0/1 Điểm
20.1. Khi tiêu dùng biên theo thu nhập khả dụng là 0,6 có nghĩa là:
D. Các câu trên đều sai
B. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm ) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ giảm /tăng 0,6 đồng
C. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm ) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng/giảm 1 đồng
A. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm ) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng/giảm 0,6 đồng
Không chính xác
0/1 Điểm
21.Khi tiêu dùng theo thu nhập khả dụng là 0,6 có nghĩa là:
c. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 0,6 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 1 đồng
d. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 0,6 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 1 đồng
a. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 1 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 0,6 đồng
b. Khi thu nhập tăng (giảm) 1 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 0,6 đồng
Không chính xác
0/1 Điểm
22.1. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm:
d. Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm
c. Giảm tổng cầu và lãi suất tăng
a. Tăng tổng cầu và lãi suất giảm
b. Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng
Không chính xác
0/1 Điểm
23.Cho khuynh hướng tiết kiệm biên bằng 0,2, nếu không có thuế thu nhập hay nhập khẩu và giá cả là
không thay đổi, thì khi xuất khẩu tăng thêm $50, sản lượng cân bằng của nền kinh tế sẽ.
Giảm xuống $250.
Tăng thêm $100
Giảm xuống $100.
Tăng thêm $250.
Không chính xác
0/1 Điểm
24.Nợ công là:
b. Toàn bộ nợ nước ngoài của một quốc gia
c. Tất cả các khoản nợ và nợ được bảo lãnh của chính phủ
d. Tổng nợ của CP từ nước ngoài.
a. Thâm hụt ngân sách của một quốc gia trong 1 năm
Không chính xác
0/1 Điểm
25.Sản lượng cân bằng đạt được khi:
c. Tiêu dùng bằng với tiết kiệm
a. Sản lượng thực tế bằng với tiêu dùng dự kiến
b. Sản lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng
d. Cán cân ngân sách cân bằng
Không chính xác
0/1 Điểm
26.Nếu khuynh hướng đầu tư biên là 0,2, sản lượng gia tăng 10 tỷ, vậy đầu tư sẽ gia tăng:
d. Khoảng 5 tỷ
c. 2 tỷ
b. 50 tỷ
a. 0 tỷ
Không chính xác
0/1 Điểm
27.1. Trong các loại thuế sau đây, loại nào không phải là thuế trực thu:
d. 3 đáp án trên đều đúng
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Thuế thu nhập cá nhân
c. Thuế giá trị gia tăng
Không chính xác
0/1 Điểm
28.Cán cân thương mại thặng dư, khi đó:
c. Nhập khẩu = xuất khẩu
b. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
a. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
d. Nhập khẩu và xuất khấu tăng lên một lượng như nhau
Không chính xác
0/1 Điểm
29.Xu hướng tiết kiệm cận biên:
a. Phải có giá trị giữa 0 và 1
b. Phải có giá trị nhỏ hơn 0
d. Phải có giá trị lớn hơn 1
c. Phải có giá trị nhỏ hơn 1
Không chính xác
0/1 Điểm
30.1. Xu hướng tiết kiệm cận biên cộng với:
c. Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 0
b. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 1
a. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0
d. Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 1
Không chính xác
0/1 Điểm
31.Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư là 40, khuynh hướng
tiết kiệm biên là 0,1. Mức sản lượng cân bằng là:
c. 700
d. 400
b. 430
a. 100
Không chính xác
0/1 Điểm
32.1. Khi các nhà kinh tế đầu tư là hàm tự định theo sản lượng có nghĩa là:
d. Đầu tư phụ thuộc vào các yếu tố khác sản lượng
a. Đầu tư luôn là hằng số với mọi biến
b. Đầu tư độc lập với sản lượng nhưng phụ thuộc vào các yếu tố khác
c. Đầu tư phụ thuộc vào sản lượng
Không chính xác
0/1 Điểm
33.1. Nghịch lý của tiết kiệm không còn đúng khi:
B. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để mua công trái
C. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để gửi ngân hàng
A. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để tăng đầu tư
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Không chính xác
0/1 Điểm
34.1. Khi số nhân tác động đưa nền kinh tế đến điểm cân bằng mới, lúc đó lượng cầu tự định:
a. Thay đổi đúng bằng mức thay đổi của sản lượng thực tế
c. Thay đổi luôn lớn hơn mực thay đổi của sản lượng thực tế
d. Không thay đổi
b. Thay đổi luôn nhỏ hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế
Không chính xác
0/1 Điểm
35.1. Khi số nhân tác động đưa nền kinh tế đến điểm cân bằng mới, lúc đó tổng chi tiêu dự kiến:
D. Không thay đổi
B. Thay đổi luôn nhỏ hơn mức thay đổi của SL thực tế
A. Thay đổi bằng mức thay đổi của SL thực tế
C. Thay đổi luôn lớn hơn mức thay đổi của SL thực tế
Không chính xác
0/1 Điểm
36.1. Nếu lãi suất tăng thì SL cân bằng trên thị trường hàng hóa sẽ:
B. Giảm
A. Tăng
C. Không thay đổi
D. Không thể kết luận
Không chính xác
0/1 Điểm
37.1. Khi các nhà kinh tế cho đầu tư là hàm tự định theo sản lượng có nghĩa là:
B. Đầu tư độc lập với sản lượng nhưng phụ thuộc vào các yếu tố khác
Đầu tư luôn là hằng số với mọi biến
C. Đầu tư phụ thuộc vào sản lượng
D. Đầu tư phụ thuộc vào các yếu tố khác
Không chính xác
0/1 Điểm
38.1. Khi tiêu dùng biên theo thu nhập là 0,6 có nghĩa là”
D. Các câu trên đều sai
B. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm ) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ giảm /tăng 0,6 đồng
C. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm ) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng/giảm 1 đồng
A. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm ) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng/giảm 0,6 đồng
Không chính xác
0/1 Điểm
39.Thuế suất biên (mức thuế biên) phản ánh:
a. Lượng thay đổi của thuế khi thu nhập thay đổi 1 đơn vị
c. Mức sản lượng thay đổi khi thuế thay đổi 1 đơn vị
a. Lượng thay đổi của thuế khi thu nhập thay đổi 1 đơn vị
b. Tỷ lệ thuế thu được so với sản lượng quốc gia
Không chính xác
0/1 Điểm
40.1. Trong nền kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng, các chính sách kích thích tổng cầu sẽ có tác
dụng DÀI HẠN:
c. Làm tăng sản lượng, mức giá không đổi
b. Làm tăng lãi suất và sản lượng
a. Làm tăng mức giá, lãi suất, sản lượng không đổi
d. Các câu trên đều sai
Không chính xác
0/1 Điểm
41.1. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một biện pháp để:
c. Kiềm chế lạm phát
d. Tăng đầu tư quốc phòng
b. Giảm thuế
a. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
Không chính xác
0/1 Điểm
42.Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8 khuynh hướng đầu
tư biên là 0. Mức sản lượng sẽ :
c. Gia tăng thêm 75
a. Gia tăng thêm 19
d. 3 đáp án trên đều sai
b. Gia tăng thêm 27
Không chính xác
0/1 Điểm
43.Khuynh hướng tiết kiệm biên là:
b. Phần thu nhập còn lại sau khi tiêu dùng
a. Phần tiết kiệm tối thiểu khi Yd = 0
d. Phần tiết kiệm tăng thêm khi Yd tăng 1 đơn vị
c. Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
44.HỌ VÀ TÊN (MÃ SỐ SV)

Không chính xác


0/1 Điểm
45.Gía trị số nhân phụ thuộc vào :
b. Xu hướng tiêu dùng cận biên, xu hướng nhập khẩu cận biên, thuế biên, đầu tư biên
c. Xu hướng tiêu dùng biên
a. Xu hướng tiết kiệm biên
d. Xu hướng nhập khẩu biên

You might also like