Bai 24 - So Sanh Phan So. Hon So Duong

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

1

TÀI LIỆU TOÁN 6 HK II

 Bài 24. SO SÁNH PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
 Bước 1: Tìm mẫu số chung bằng cách tìm BCNN của các mẫu
 Bước 2: Tìm thừa số phụ bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu
 Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
 So sánh hai phân số
 Bước 1: Quy đồng mẫu số các phân số (Chú ý đưa về mẫu dương)
 Bước 2: So sánh tử số của các phân số (Chú ý phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn)
 Hỗn số dương

Dạng: ( ) : phần nguyên

: phần phân số

B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI


 Dạng 2: So sánh phân số
 Phương pháp:
 Bước 1: Quy đồng mẫu số các phân số (Chú ý đưa về mẫu dương)
 Bước 2: So sánh tử số của các phân số (Chú ý phân số có tử số lớn hơn thì lớn
hơn)

 Bài 1: So sánh các phân số sau:

1) và 2) và 3) và 4) và 5) và

6) và 7) và 8) và 9) và 10)

 Bài 2: So sánh các phân số sau

1) và 2) và 3) và 4) và 5) và

6) và 7) và 8) và 9) và 10) và

 Bài 3: So sánh các phân số sau:

1) và 2) và 3) và 4) và

1/7 PHẠM THU HÀ – SĐT: 0834.198.000


2
TÀI LIỆU TOÁN 6 HK II

5) và 6) và 7) và 8) và

9) và 10) và

 Bài 4: So sánh các phân số sau

1) và 2) và 3) và 4) và

5) và 6) và 7) và 8) và

9) và 10) và

 Bài 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần

1) ; ; ; ; ; ; 2) ; ; ; ; ; ;

3) ; ; ; ; ; ; 4) ; ; ; ; ; ;

5) ; ; ; ; ; ; 6) ; ; ; ; ; ;

7) ; ; ; ; ; ; 8) ; ; ; ; ; ;

9) ; ; ; ; ; ; 10) ; ; ; ; ; ;

 Bài 6: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần

1) ; ; ; ; ; 2) ; ; ; ; ;

3) ; ; ; ; ; 4) ; ; ; ; ;

5) ; ; ; ; ; 6) ; ; ; ; ;

7) ; ; ; ; ; 8) ; ; ; ; ;

9) ; ; ; ; ; 10) ; ; ; ; ;

 Bài 7: Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần

2/7 PHẠM THU HÀ – SĐT: 0834.198.000


3
TÀI LIỆU TOÁN 6 HK II

1) ; ; ; ; 2) ; ; ; ; 3) ; ; ; ;

4) ; ; ; ; 5) ; ; ; ; 6) ; ; ; ;

7) ; ; ; ; 8) ; ; ; ; 9) ; ; ; ;

10) ; ; ; ;

 Bài 8: Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần

1) ; ; ; ; 2) ; ; ; ; 3) ; ; ; ;

4) ; ; ; ; 5) ; ; ; ; 6) ; ; ; ;

7) ; ; ; ; 8) ; ; ; ; 9) ; ; ; ;

10) ; ; ; ;

Dạng 2.1: So sánh qua số trung gian 0

1) và 2) và 3) và 4) và 5) và

6) và 7) và 8) và 9) và 10) và

Dạng 2.2: So sánh qua số trung gian 1

1) và 2) và 3) và 4) và 5) và

6) và 7) và 8) và 9) và 10) và

Dạng 2.3: So sánh qua số trung gian bất kì

1) và 2) và 3) và 4) và 5) và

6) và 7) và 8) và 9) và 10) và

Dạng 2.4: So sánh qua phần bù

3/7 PHẠM THU HÀ – SĐT: 0834.198.000


4
TÀI LIỆU TOÁN 6 HK II

1) và 2) và 3) và 4) và

5) và 6) và 7) và 8) và

9) và 10) và

Dạng 2.5: So sánh qua phần hơn

1) và 2) và 3) và 4) và 5) và

6) và 7) và 8) và 9) và 10) và

 Dạng 3: Áp dụng so sánh vào bài toán thực tế


 Phương pháp:

 Bài 1: Bố mua cho ba chị em Liên, Hoa và Lan một cái bánh pizza. Liên ăn cái

bánh pizza, Hoa ăn cái bánh pizza, Lan ăn cái bánh pizza. Hỏi bạn nào ăn nhiều
bánh nhất? Bạn nào ăn ít bánh nhất?

 Bài 2: Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích bóng đá và
sô học sinh thích bóng rổ. Hỏi môn thể thao nào được các bạn lớp 6B yêu thích nhất?

 Bài 3: Lớp 6A có số học sinh tham gia thi HSG môn Toán, số học sinh tham

gia thi HSG môn Vật lý và số học sinh tham gia thi HSG môn Hóa học. Hỏi môn
học nào có số lượng học sinh tham gia thi nhiều nhất?

 Bài 4: Cửa hàng bà Hoa bán 3 mảnh vải bằng nhau màu hồng, màu xanh và màu

tím. Ngày thứ nhất bán được mảnh vải màu hồng. Ngày thứ hai bán được

mảnh vải màu xanh. Ngày thứ ba bán được mảnh vải màu tím. Hỏi trong 3 ngày,
mảnh vải nào bán được nhiều nhất?

4/7 PHẠM THU HÀ – SĐT: 0834.198.000


5
TÀI LIỆU TOÁN 6 HK II

 Bài 5: Nhà Lan mới bơm một bể nước đầy. Ngày thứ nhất nhà Lan dùng hết bể

nước. Ngày thứ hai nhà Lan dùng hết bể nước. Ngày thứ ba nhà Lan dùng bể
nước. Hỏi ngày nào nhà Lan dùng nhiều nước nhất? Ngày nào dùng ít nước nhất?

 Bài 6: Một đội công nhân sửa đường. Ngày thứ nhất họ sửa đoạn đường. Ngày

thứ hai họ sửa đoạn đường. Ngày thứ ba họ sửa đoạn đường. Hỏi ngày nào
họ sửa được nhiều nhất?

 Bài 7: Một con ốc sên muốn bò từ gốc chuối lên ngọn chuối. Ngày đầu tiên nó bò

được đoạn đường. Ngày thứ hai nó bò được đoạn đường. Ngày thứ ba nó bò

được đoạn đường. Hỏi ngày nào con ốc sên bò được ít nhất?

 Bài 8: Ba vòi nước chảy vào một bể nước. Nếu vòi thứ nhất chảy một mình thì sau

giờ sẽ đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy một mình thì sau giờ sẽ đầy bể. Nếu vòi

thứ ba chảy một mình thì sau giờ sẽ đầy bể. Hỏi vòi nào chảy nhanh nhất? Vòi
nào chảy chậm nhất?

 Bài 9: Bạn Nam là một người thích đi xe đạp vào cuối tuần. Ngày thứ bảy, bạn đi
được 33 km trong 2 giờ. Ngày chủ nhật, bạn đi được 46 km trong 3 giờ. Hỏi ngày nào
bạn Nam đạp xe nhanh hơn?

 Bài 10: Việt chạy 23 km mất 3 giờ, Nam chạy 15 km mất 2 giờ, Minh chạy 38 km mất
5 giờ. Hỏi nếu cả ba bạn cùng chạy trên một đoạn đường đua với sức chạy như trên
thì bạn nào sẽ về đích đầu tiên?

 Dạng 4: Viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại


 Phương pháp:

 Đổi phân số sang hỗn số


Bước 1: Lấy chia cho ta được thương là , số dư là

5/7 PHẠM THU HÀ – SĐT: 0834.198.000


6
TÀI LIỆU TOÁN 6 HK II

Bước 2: Viết phân số

 Đổi hỗn số sang phân số

 Bài 1: Viết các phân số sau thành hỗn số:

1) 2) 3) 4) 5)

6) 7) 8) 9) 10)

 Bài 2: Viết các hỗn số sau thành phân số

1) 2) 3) 4) 5)

6) 7) 8) 9) 10)

 Bài 3: Viết các số đo thời gian dưới dạng hỗn số


1) 1 giờ 20 phút = ………. giờ 2) 2 giờ 15 phút = ………. giờ
3) 3 giờ 10 phút = ………. giờ 4) 3 giờ 32 phút = ………. giờ
5) 4 giờ 43 phút = ………. giờ 6) 4 giờ 48 phút = ……….. giờ
7) 5 giờ 8 phút = ………… giờ 8) 6 giờ 55 phút = …….… giờ
9) 7 giờ 19 phút = ……….. giờ 10) 9 giờ 29 phút = ………. Giờ

 Bài 4: Viết các số đo độ dài dưới dạng hỗn số:


1) = ………… 2) = ……….. PTHToan 6 - Vip
3) = ……….. 4) = ………..
5) = ………. 6) = ………..
7) = ……….. 8) = ………..
9) = ………. 10) = ………

 Bài 5: Viết các số đo diện tích dưới dạng hỗn số


1) = ……… 2) = ………
3) = ……… 4) = ………
5) = ……… 6) = ………
7) = ……… 8) = ………
9) = ……… 10) = ………

6/7 PHẠM THU HÀ – SĐT: 0834.198.000


7
TÀI LIỆU TOÁN 6 HK II

 Bài 6: Viết các số đo khối lượng dưới dạng hỗn số


1) 1 tạ 13 kg = …….……… tạ 2) 2 tấn 9 tạ = …………..… tấn
3) 5 tấn 7 tạ = ………….…. tấn 4) 8 tấn 19 yến = …………. tấn
5) 24 tấn 137 kg = ………... tấn 6) 29 tạ 93 kg = …………....tạ
7) 32 kg 13 g = …………….kg 8) 36 kg 99 g = …………….kg
9) 41 kg 123 g = …………….kg 10) 45kg 467 g = …………….kg

7/7 PHẠM THU HÀ – SĐT: 0834.198.000

You might also like