Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+ TOÁN ”
ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ
THẦY HỒ THỨC THUẬN
VẤN NHÉ!

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023


( Đề thi số 01)

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z  4  3i có tọa độ là
A.  3; 4  . B.  4;3  . C.  4; 3 . D.  3; 4  .

Câu 2. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log5 x là


5 ln 5 1 1
A. y   . B. y  . C. y   . D. y  .
x x x x ln 5
Câu 3. Đạo hàm của hàm số là y  x e trên tập số thực, là
1 1 e1
A. y  ex e1 . B. y  ex e1 . C. y  x e 1 . D. y  x .
e e 1
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  27 là
A.  ;1 . B.   ; 7  . C.   ; 1 . D.   ;1 .

Câu 5. Cho cấp số nhân  un  có u1  5, q  2 . Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là


1
A. . B. 25 . C. 32 . D. 160 .
160
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm M  2;1; 3 , N 1; 0; 2  ; P  2; 3;5  . Tìm một vectơ pháp tuyến

n của mặt phẳng  MNP  .
   
A. n 12; 4;8 . B. n  8;12;4  . C. n  3;1; 2  . D. n  3; 2;1 .

ax  b
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm
cx  d
số đã cho và trục hoành là
y

O x
1 2

1
2

A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  0;  2  . D. 1; 0  .

1 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

3 3 3

Câu 8. Biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  1. Khi đó   f  x   g  x   dx bằng


2 2 2

A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y

x
O 1

x 1
A. y   x 4  2 x 2  2 . B. y  . C. y  x 2  2 x  1 . D. y  x 3  3 x  1
x 1 3
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  16 . Tâm của  S  có tọa độ là
2 2 2

A.  1;  2;  3 . B. 1; 2;3 . C.  1; 2;  3 . D. 1;  2;3 .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  Oxy  và  Oxz  bằng
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 12. Cho số phức z  7  6i , phần ảo của số phức z 2 bằng
A. 13 . B. 84 . C. 6 . D. 48 .
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 1 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
1
A. 3. B. 1 . C. . D. 2 .
3
Câu 14. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
A. 2. B. 15. C. 10. D. 30.
Câu 15. Gọi tên hình tròn xoay biết nó sinh ra bởi nửa đường tròn khi quay quanh trục quay là đường kính của
nửa đường tròn đó:
A. Hình tròn. B. Khối cầu. C. Mặt cầu. D. Mặt trụ.
Câu 16. Cho số phức z  9  5i . Phần ảo của số phức z là
A. 5 . B. 5i . C. 5 . D. 5i .
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy 4r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
2 1
A. 2 rl . B.  rl 2 . C.  rl . D.  r 2l .
3 3
x  1 t

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình tham số  y  2  2t , t  .
z  3  t

Hỏi điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng  ?
A. M  3; 2;5  . B. M  3; 2;5  . C. M  3; 2; 5  . D. M  3; 2; 5  .

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 19. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
đã cho có tọa độ là
y

1 1
O x

3

4

A. (1; 4) . B. (0; 3) . C. (1; 4) . D. (3;0) .


2x  4
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 .
Câu 21. Nghiệm của bất phương trình log(3 x  2)  0 là:
2 1 2
A. x  . B. x  1 . C. x   . D. x  .
3 3 3
Câu 22. Cho tập hợp A có 10 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của A bằng
A. 720 . B. 30 . C. 240 . D. 120 .
Câu 23. Cho  2 x dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F   x   2 . B. F   x   2 x . C. F   x   x 2 . D. F   x   2 x 2 .
1 1
1 
Câu 24. Cho  f  x  dx  12 . Tính I    f  x   6  dx .
0 0 
6 
A. I  8 B. I  18 C. I  3 D. I  4
Câu 25. Cho hàm số f  x    x  1 x  2  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3 x 2
 f  x  dx    2 x  C.  f  x  dx  x  x 2  2 x  C.
3
A. B.
3 2
1
 f  x  dx  x  x  2  C.  f  x  dx  4 ( x  1) ( x  2)  C.
2 2 2
C. D.

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  1 1 3 
f  x  0  0  0 
2 2
f  x
 1 

Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;1 . B.  3; 2  . C.  1;1 . D.  2;0  .

3 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x  2 1 2 
y  0  0  0 
3 3
y
 1 
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 28. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a log a
A. log  ab   log a.log b . B. log  .
b log b
a
C. log  ab   log a  log b . D. log  log b  log a .
b
Câu 29. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2 , y  0 . Quay  H  quanh trục hoành tạo
thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2

  2x  x  dx . B.    2x  x 2  dx .   2x  x  D.    2x  x 2  dx .
2 2 2 2
A. C. dx .
0 0 0 0

Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với mặt
a 6
phẳng  ABCD  . Biết BC  SB  a, SO  . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và
3
 SCD  .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
y

1
1 O
1 x
1

3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f  x   1  m nhiều nghiệm nhất?

A. 12 B. 11 C. 13 D. 14

Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  2 x  1  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
2


A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 33. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có hai bạn A và B, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất
để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 10

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 34. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 1 2 x  5log 3 x  6  0 .Tính T .
3
1
A. T  5 . B. T  3 . C. T  36 . D. T  .
243
Câu 35. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z  2  5i  4 một đường tròn tâm I , bán kính
R. Tìm I và R.
A. I (2; 5), R  2. B. I (2;5), R  4. C. I (2; 5), R  4. D. I (0;0), R  2.
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0;  2  và B  3;  3; 1 . Đường thẳng AB có phương trình

x 1 y z2 x 3 y3 z 1
A.   . B.   .
2 3 3 2 3 3
x 1 y z2 x3 y 3 z 1
C.   . D.   .
2 3 3 2 3 3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M 1;  1; 2  lên mặt phẳng
 Oyz  là
A. H 1;  1; 0  . B. H  0;  1; 2  . C. H 1;0; 2  . D. H 1; 0; 0  .

Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a , SA  SB  SC  SD  a 5 .
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .
a 3 a 5
A. . B. a 3 . C. a . D. .
2 2
x2  9 x2  9
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 3  log5 ?
125 27
A. 116. B. 58. C. 117. D. 100.
x 1 3 3
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  xác định R \ 0 thoả mãn f   x   2
, f  2   và f  2   2 ln 2  .Tính
x 2 2
giá trị biểu thức f  1  f  4  bằng.
6ln 2  3 6ln 2  3 8ln 2  3 8ln 2  3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
1
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  x 2  mx  2023 có hai điểm cực trị
3
thuộc khoảng  4;3 ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 42. Cho số phức z  x  yi  x, y    thỏa mãn z  2  3i  z  2  i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  8 x  6 y . Giá trị của m  M bằng
9
A. 44  20 10 . B. . C. 60  20 10 . D. 52  20 10 .
5
Câu 43. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( BCBC )
bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  .
a3 6a 3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4

5 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 44. Cho hàm số f  x   x 4  bx 3  cx 2  dx  e ( b, c, d , e   ) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện tích
f  x
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g  x   và trục hoành bằng
f  x
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  2m  1 z  m 2  0 ( m là số thực). Có bao nhiêu giá trị
2 2
của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  2?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 46. Cho A  2; 4;3 , mặt phẳng   đi qua A và cách trục Ox một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ
M  0;1; 2  đến mặt phẳng   bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
log 5  x 2  y 2  y   log 4  x 2  y 2   log 5 y  log 4  2 x 2  2 y 2  8 y  ?
A. 12. B. 13. C. 11. D. 10.
Câu 48. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O . Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác có một góc
bằng 1200 , thiết diện qua đỉnh S cắt mặt phẳng đáy theo dây cung AB  4a và là một tam giác vuông.
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.  3a 2 . B.  8 3a 2 . C.  2 3a 2 . D.  4 3a 2 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A 1; 0; 1 , B 1; 2;1 , C  2; 1; 1 . Gọi M là điểm
thay đổi thuộc mặt cầu tâm B, bán kính R  2. Giá trị nhỏ nhất của MA  2 MC là
A. 2 14. B. 6 2. C. 38. D. 4 2.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  mx 3  mx 2  16 x  32 nghịch biến trên khoảng
1; 2  .
A. 1  m  2 . B. 2  m  0 . C. m . D. m  .

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
C D B D D D B A B D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
D B B C C A A A B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
C D B A A B C C B A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
B B A C C B B B D C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
C C C B A C A D C B

Lời giải chi tiết:


Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z  4  3i có tọa độ là
A.  3; 4  . B.  4;3  . C.  4; 3 . D.  3; 4  .

Lời giải:
 Chọn đáp án C.
Câu 2. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log5 x là
5 ln 5 1 1
A. y   . B. y  . C. y   . D. y  .
x x x x ln 5
Lời giải:
1
Ta có y '   log 5 x  
x ln 5
 Chọn đáp án D.
Câu 3. Đạo hàm của hàm số là y  x e trên tập số thực, là
1 1 e1
A. y  ex e1 . B. y  ex e1 . C. y  x e 1 . D. y  x .
e e 1
Lời giải:

Ta có y    x e   ex e 1 .

 Chọn đáp án B.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  27 là
A.  ;1 . B.   ; 7  . C.   ; 1 . D.   ;1 .

Lời giải:
x2 x2
Ta có bất phương trình 3  27  3  3  x  2  3  x 1.
3

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S    ;1 .

 Chọn đáp án D.
Câu 5. Cho cấp số nhân  un  có u1  5, q  2 . Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là

7 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

1
A. . B. 25 . C. 32 . D. 160 .
160
Lời giải:
Ta có u6  u1q 5  5  25  160
 Chọn đáp án D.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm M  2;1; 3 , N 1; 0; 2  ; P  2; 3;5  . Tìm một vectơ pháp tuyến

n của mặt phẳng  MNP  .
   
A. n 12; 4;8 . B. n  8;12;4  . C. n  3;1; 2  . D. n  3; 2;1 .

Lời giải:
   
Ta có: MN   1; 1;5 ; MP   0; 4;8 ;  MN ; MP   12;8; 4  .
 
Vectơ pháp tuyến của  MNP  cùng phương với  MN ; MP  .

Suy ra một véc tơ pháp tuyến của  MNP  là n  3;2;1 .

 Chọn đáp án D.
ax  b
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm
cx  d
số đã cho và trục hoành là
y

O x
1 2

1
2

A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  0;  2  . D. 1; 0  .

Lời giải:
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ  2; 0  .

 Chọn đáp án B.
3 3 3

Câu 8. Biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  1. Khi đó   f  x   g  x   dx bằng


2 2 2

A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải:
3 3 3

Ta có   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  3  1  4 .
2 2 2

 Chọn đáp án A.

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y

x
O 1

x 1
A. y   x 4  2 x 2  2 . B. y  . C. y  x 2  2 x  1 . D. y  x 3  3 x  1
x 1 3
Lời giải:
 Chọn đáp án B.

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  16 . Tâm của  S  có tọa độ là
2 2 2

A.  1;  2;  3 . B. 1; 2;3 . C.  1; 2;  3 . D. 1;  2;3 .

Lời giải:
Mặt cầu  S  :  x  a    y  b    z  c   R 2 có tâm là I  a ; b ; c  .
2 2 2

Suy ra, mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  16 có tâm là I 1;  2;3 .


2 2 2

 Chọn đáp án D.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  Oxy  và  Oxz  bằng
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Lời giải:
 
Ta có vectơ pháp tuyến của  Oxy  và  Oxz  lần lượt là k và j. .
 
Vì k  j nên  
Oxy  ;  Oxz   90 .
 Chọn đáp án D.
Câu 12. Cho số phức z  7  6i , phần ảo của số phức z 2 bằng
A. 13 . B. 84 . C. 6 . D. 48 .
Lời giải:
Ta có z 2   7  6i   13  84i nên phần ảo bằng 84 .
2

 Chọn đáp án B.
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 1 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
1
A. 3. B. 1 . C. . D. 2 .
3
Lời giải:
Thể tích của lập phương là: V  a 3  1 .
 Chọn đáp án B.
Câu 14. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng

9 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

A. 2. B. 15. C. 10. D. 30.


Lời giải:
1 1
Thể tích khối chóp S . ABC là V  B.h  .10.3  10 .
3 3
 Chọn đáp án C.
Câu 15. Gọi tên hình tròn xoay biết nó sinh ra bởi nửa đường tròn khi quay quanh trục quay là đường kính của
nửa đường tròn đó:
A. Hình tròn. B. Khối cầu. C. Mặt cầu. D. Mặt trụ.
Lời giải:
 Chọn đáp án C.
Câu 16. Cho số phức z  9  5i . Phần ảo của số phức z là
A. 5 . B. 5i . C. 5 . D. 5i .
Lời giải:
Ta có z  9  5i , suy ra phần ảo của số phức z là 5.
 Chọn đáp án A.
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy 4r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
2 1
A. 2 rl . B.  rl 2 . C.  rl . D.  r 2l .
3 3
Lời giải:
Hình nón có đường kính đáy 4r nên nó có bán kính đáy bằng 2r . Vậy diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng 2 rl .
 Chọn đáp án A.
x  1 t

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình tham số  y  2  2t , t  .
z  3  t

Hỏi điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng  ?
A. M  3; 2;5  . B. M  3; 2;5  . C. M  3; 2; 5  . D. M  3; 2; 5  .
Lời giải:
Ứng với tham số t  2 ta được điểm M  3; 2;5  .

 Chọn đáp án A.
Câu 19. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
đã cho có tọa độ là
y

1 1
O x

3

4

10 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

A. (1; 4) . B. (0; 3) . C. (1; 4) . D. (3;0) .


Lời giải:
Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại là (0; 3) .
 Chọn đáp án B.
2x  4
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 .
Lời giải:
lim y   
x 1 
Ta có   Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x  1 .
lim y   
x 1 
 Chọn đáp án A.
Câu 21. Nghiệm của bất phương trình log(3 x  2)  0 là:
2 1 2
A. x  . B. x  1 . C. x   . D. x  .
3 3 3
Lời giải:
1
Ta có: log(3 x  2)  0  3 x  2  1  x   .
3
 Chọn đáp án C.
Câu 22. Cho tập hợp A có 10 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của A bằng
A. 720 . B. 30 . C. 240 . D. 120 .
Lời giải:
Số tập hợp con của A là C103  120 .
 Chọn đáp án D.
Câu 23. Cho  2 x dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F   x   2 . B. F   x   2 x . C. F   x   x 2 . D. F   x   2 x 2 .
Lời giải:
F  x  là nguyên hàm của f  x  thì F   x   f  x  . Vậy F   x   2x .
 Chọn đáp án B.
1 1
1 
Câu 24. Cho  f  x  dx  12 . Tính I    f  x   6  dx .
0 0 
6 
A. I  8 B. I  18 C. I  3 D. I  4
Lời giải:
1 1 1
 1  1 1
Ta có: I    f  x   6  dx   f  x  dx  6 dx  .12  6 x 0  2  6  8 .
1

0 
6 6 0 0 6
 Chọn đáp án A.
Câu 25. Cho hàm số f  x    x  1 x  2  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3 x 2
 f  x  dx    2 x  C.  f  x  dx  x  x 2  2 x  C.
3
A. B.
3 2
1
 f  x  dx  x  x  2  C.  f  x  dx  4 ( x  1) ( x  2)  C.
2 2 2
C. D.

11 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Lời giải:
Ta có f  x    x  1 x  2   x 2  x  2.
x3 x2
Do đó  f  x  dx    x 2  x  2  dx    2 x  C.
3 2
 Chọn đáp án A.
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 1 3 
f  x  0  0  0 
2 2
f  x
 1 
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;1 . B.  3; 2  . C.  1;1 . D.  2;0  .
Lời giải:
Ta có x   ; 1  1;3 thì f '( x)  0 nên hàm số đồng biến biến trên khoảng  3; 2  .
 Chọn đáp án B.
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x  2 1 2 
y  0  0  0 
3 3
y
 1 
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là 3 .
 Chọn đáp án C.
Câu 28. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a log a
A. log  ab   log a.log b . B. log  .
b log b
a
C. log  ab   log a  log b . D. log  log b  log a .
b
Lời giải:
Ta có log  ab   log a  log b .
 Chọn đáp án C.
Câu 29. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2 , y  0 . Quay  H  quanh trục hoành tạo
thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2

  2x  x  dx . B.    2x  x 2  dx .   2x  x  D.    2x  x 2  dx .
2 2 2 2
A. C. dx .
0 0 0 0

Lời giải:
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm của đường y  2 x  x 2 và đường y  0 là 2 x  x 2  0   .
x  2

12 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2
Thể tích là V     2 x  x 2  dx.
2

 Chọn đáp án B.
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với mặt
a 6
phẳng  ABCD  . Biết BC  SB  a, SO  . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và
3
 SCD  .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải:
S

A D

O
B C
Gọi M là trung điểm của SC , do tam giác SBC cân tại B nên ta có SC  BM .
Theo giả thiết ta có BD   SAC   SC  BD . Do đó SC   BCM  suy ra SC  DM .
Từ và suy ra góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  là góc giữa hai đường thẳng BM và DM .
a 6
Ta có SBO  CBO suy ra SO  CO  .
3
1 a 3
Do đó OM  SC  .
2 3

Mặt khác OB  SB 2  SO 2 
a 3   45 ,
. Do đó tam giác BMO vuông cân tại M hay góc BMO
3
  90 .
suy ra BMD
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  là 90 .
 Chọn đáp án A.
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
y

1
1 O
1 x
1

3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f  x   1  m nhiều nghiệm nhất?

13 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

A. 12 B. 11 C. 13 D. 14
Lời giải:
m 1
Ta có 3 f  x   1  m  f  x   .
3
m 1
Để phương trình f  x   hay 3 f  x   1  m có nhiều nghiệm nhất
3
m 1
 3   1  8  m  4 .
3
 Chọn đáp án B.

Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  2 x  1  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
2


A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải:
Ta có bảng biến thiên
x  1 0 1 
2
y  0  0  0 
 
y
1
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho có 1 cực trị.
 Chọn đáp án B.
Câu 33. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có hai bạn A và B, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất
để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 10
Lời giải:
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh thành một hàng có 10! cách  n     10!
Gọi biến cố A : “Xếp 10 học sinh thành một hàng sao cho A và B đứng cạnh nhau”.
Xem A và B là nhóm X .
Xếp X và 8 học sinh còn lại có 9! cách.
Hoán vị A và B trong X có 2! cách.
Vậy có 9!2! cách  n  A   9!2!
n  A 1
Xác suất của biến cố A là: P  A    .
n  5
 Chọn đáp án A.
Câu 34. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 1 2 x  5log 3 x  6  0 .Tính T .
3
1
A. T  5 . B. T  3 . C. T  36 . D. T  .
243
Lời giải:
Xét phương trình: log 1 x  5log 3 x  6  0
2

   log 3 x   5log 3 x  6  0   log 3 x   5log3 x  61


2 2

14 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

t  2
Đặt t  log 3 x  1  t 2  5t  6   t  2  t  3  0  
t  3
Với t  2  log3 x  2  x  9
Với t  3  log3 x  3  x  27 .
Vậy T  36 .
 Chọn đáp án C.
Câu 35. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z  2  5i  4 một đường tròn tâm I , bán kính
R. Tìm I và R.
A. I (2; 5), R  2. B. I (2;5), R  4. C. I (2; 5), R  4. D. I (0;0), R  2.
Lời giải:
Gọi M ( x; y ) là điểm biểu diễn số phức z  x  yi ( x, y   ) .

Ta có z  2  5i  4   x  2    y  5   16
2 2

Đây là đường tròn tâm I  2; 5  ; R  4 .

 Chọn đáp án C.
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0;  2  và B  3;  3; 1 . Đường thẳng AB có phương trình

x 1 y z2 x 3 y3 z 1
A.   . B.   .
2 3 3 2 3 3
x 1 y z2 x3 y 3 z 1
C.   . D.   .
2 3 3 2 3 3
Lời giải:

Ta có AB   2;  3; 3    2;3; 3 .

Đường thẳng AB đi qua B  3;  3; 1 , nhận u   2;3; 3 làm vectơ chỉ phương có phương trình là
x  3 y  3 z 1
  .
2 3 3
 Chọn đáp án B.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M 1;  1; 2  lên mặt phẳng
 Oyz  là
A. H 1;  1; 0  . B. H  0;  1; 2  . C. H 1;0; 2  . D. H 1; 0; 0  .

Lời giải:
 Chọn đáp án B.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a , SA  SB  SC  SD  a 5 .
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .
a 3 a 5
A. . B. a 3 . C. a . D. .
2 2
Lời giải:

15 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

I
A D

O H
B
C
- Gọi H là trung điểm CD . Trong  SOH  , kẻ OI  SH .
CD  SO
Có   CD   SOH   CD  OI .
CD  SH
Mà OI  SH nên OI   SCD   d  O,  SCD    OI .
2 SO.OH
- Vì O là trung điểm BD nên d  B ,  SCD    d  O ,  SCD    2OI  .
SO 2  OH 2
Có BD  2a 2 , SO  SD 2  OD 2  5a 2  2a 2  a 3 , OH  a  d  B ,  SCD    a 3 .
 Chọn đáp án B.
x2  9 x2  9
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 3  log5 ?
125 27
A. 116. B. 58. C. 117. D. 100.
Lời giải:
TXĐ: D   ; 3    3;   .
x2  9 x2  9
Ta có: log 3
125
 log 5
27

1
ln 3
 
ln  x 2  9   ln125 
1
ln 5
ln  x 2  9   ln 27 

1
ln 3
 
ln  x 2  9   3ln 5 
1
ln 5
 
ln  x 2  9   3ln 3

  ln 5  ln 3  ln  x 2  16   3  ln 2 5  ln 2 3 
 
 ln x 2  9  3  ln 5  ln 3 
 x  9  153   3384  x  3384
2

Kết hợp điều kiện ta có x  58; 57;...; 4; 4;...;57;58 .


Vậy có 184 số nguyên x thỏa mãn.
 Chọn đáp án D.
x 1 3 3
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  xác định R \ 0 thoả mãn f   x   2
, f  2   và f  2   2 ln 2  .Tính
x 2 2
giá trị biểu thức f  1  f  4  bằng.
6ln 2  3 6ln 2  3 8ln 2  3 8ln 2  3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải:

16 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x 1 1 1  1
f  x    f '  x  dx   2
dx     2 dx  ln x   C
x x x  x
 1
ln  x   x  C1 khi x  0
 f  x  
ln   x   1  C khi x  0
 x
2

3 1 3 1 3
Do f  2    ln    2     C2   ln 2   C2   C2  1  ln 2
2 2 2 2 2
3 1 3 1 3
Do f  2   2 ln 2   ln  2    C1  2 ln 2   ln 2   C1  2ln 2   C1  ln 2  1
2 2 2 2 2
 1
ln  x   x  ln 2  1khi x  0
Như vậy f  x   
ln   x   1  1  ln 2 khi x  0
 x
Vậy ta có
 1   1 
f  1  f  4    ln    1    1  ln 2    ln  4    ln 2  1
 1   4 
1 3 8ln 2  3
 0  1  1  ln 2  2 ln 2   ln 2  1  2 ln 2  
4 4 4
 Chọn đáp án C.
1
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  x 2  mx  2023 có hai điểm cực trị
3
thuộc khoảng  4;3 ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải:
Ta có: y '  x  2 x  m . Xét phương trình y '  0  x 2  2 x  m  0
2
1 .
Để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng  4;3 thì phương trình 1 phải có 2 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng  4;3
Ta có: 1  m  x 2  2 x .
Xét hàm số g  x   x 2  2 x có g '  x   2 x  2 . Cho g '  x   0  2 x  2  0  x  1 .
Bảng biến thiên của g  x 

x 4 1 3
g x  0 
24 3
g  x

1

17 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng  4;3 khi
1  m  3 .
Do m    m  0;1; 2 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề bài.
 Chọn đáp án C.
Câu 42. Cho số phức z  x  yi  x, y    thỏa mãn z  2  3i  z  2  i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  8 x  6 y . Giá trị của m  M bằng
9
A. 44  20 10 . B. . C. 60  20 10 . D. 52  20 10 .
5
Lời giải:
Gọi N  x; y  là điểm biểu diễn cho số phức z  x  yi .
Ta có z  2  3i  z  2  i  2 x  y  2  0 ;
y

A  2; 2 

4 O 1 2 x
N
I  2; 1

J 3

T 
B  2; 6 
z  2  i  5   x  2    y  1  25 (hình tròn tâm I  2; 1 bán kính r  5 );
2 2

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  3i  z  2  i  5 thuộc miền T 
(xem hình vẽ với A  2; 2  , B  2; 6  ).

Ta có P  25   x  4    y  3  P  25   x  4    y  3  NJ (với J  4; 3 ).


2 2 2 2

Bài toán trở thành tìm điểm N thuộc miền T  sao cho NJ đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Ta có IJ  r  NJ  JB  2 10  5  P  25  3 5  40  20 10  P  20
P đạt giá trị nhỏ nhất khi N là giao điểm của đường thẳng JI với đường tròn tâm I  2; 1 bán kính
r  5 và NJ  2 10  5 .
P đạt giá trị lớn nhất khi N  B .
Vậy m  M  60  20 10
 Chọn đáp án C.
Câu 43. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( BCBC )
bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  .
a3 6a 3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
Lời giải:

18 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

A' B'

C'

A B
M
C
Gọi M là trung điểm BC
 AM  BC
Ta có   AM   BCC B  do đó góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCBC  
 AM  BB
bằng góc 
ABM
AB ' M  30 0 , 
AM
Xét tam giác  AB M có 
a 3
AMB  900 , AM  nên AB  a 3
2 sin 300
Suy ra AA  AB2  AB2  3a 2  a 2  a 2
a 2 3 a3 6
Suy ra VABC . ABC   AA.S ABC  a 2.  .
4 4
 Chọn đáp án C.
Câu 44. Cho hàm số f  x   x 4  bx 3  cx 2  dx  e ( b, c, d , e   ) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện tích
f  x
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g  x   và trục hoành bằng
f  x
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Lời giải:
+) Gọi x1  x2  x3 là ba điểm cực trị của hàm số f  x  . Ta có bảng biến thiên:
x  x1 x2 x3 
f  x  0  0  0 
 f  x2  
f  x

f  x1  f  x3 
+) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g  x  và trục hoành là:
f  x  f   x   0  x  xi (i  1, 2,3)
g  x  0 
f  x  f  x   0  f  xi   0 (TM)
+) Diện tích cần tìm là:
f  x f  x
x2 x3
x2 x3
S dx   dx  2 f  x   2 f  x   4 f  x2   2 f  x1   2 f  x3   6.
x1 f  x x2 f  x x1 x2

 Chọn đáp án B.

19 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  2m  1 z  m 2  0 ( m là số thực). Có bao nhiêu giá trị
2 2
của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  2?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải:
Ta có:   (2m  1)2  m2  3m2  4m  1
1
TH1:   0   m  1.
3
c
Phương trình có hai nghiệm phức, khi đó: z1  z2   m2 .
a
m  1
Suy ra: | z1 |2  | z2 |2  2  2m 2  2   . (Không thỏa)
 m  1
m  1
TH2:   0   .
m  1
 3
Vì a.c  m  0 nên phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1.z2  0 hoặc z1.z2  0.
2

Suy ra:
2 2
z1  z2  2  ( z1 |  | z2 ) 2  2 | z1 || z2 | 2
2
 4m  2  2m 2  2
 7 m 2  8m  1  0
m  1

m  1
 8

1
m thỏa mãn. Vậy có 1 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
8
 Chọn đáp án A.
Câu 46. Cho A  2; 4;3 , mặt phẳng   đi qua A và cách trục Ox một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ
M  0;1; 2  đến mặt phẳng   bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải:
+ Gọi A ' là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox  A '  2;0;0  .
 
+ Để khoảng cách từ trục Ox đến   là lớn nhất thì n  A ' A   0; 4;3
Suy ra phương trình mặt phẳng   là: 4  y  4   3( z  3)  0  4 y  3 z  25  0
4.1  2.3  25
Suy ra d  M ,      3.
42  32
 Chọn đáp án C.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
log 5  x 2  y 2  y   log 4  x 2  y 2   log 5 y  log 4  2 x 2  2 y 2  8 y  ?
A. 12. B. 13. C. 11. D. 10.
Lời giải:

20 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

BIẾN ĐỔI
Điều kiện: y  0 .
Ta có:
   
bpt  log5 x 2  y 2  y  log5 y  log 4 2 x 2  2 y 2  8 y  log 4 x 2  y 2 
 x2  y2  y   2x2  2 y2  8 y 
 log 5    log 4  
 y   x2  y 2 
x y
2 2
  8y 
 log 5   1   log 4  2  2 
 y   x  y2 
 x2  y 2   8y 
 log 5   1   log 4  2  2 0
 y   x  y2 
ĐẶT ẨN PHỤ, XÉT HÀM SỐ
x2  y2  8
Đặt: t  (t  0) , bất phương trình trở thành: log5 (t  1)  log 4  2    0 (1).
y  t
 8
Xét hàm số f (t )  log5 (t  1)  log 4  2    0
 t
1 4
có f (t )   2  0, t  0 .
(1  t ) ln 5  t  4t  ln 4
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) .
 8
Ta có f (4)  log5 (4  1)  log 4  2    0
 4
x2  y 2
Từ đó suy ra: (1)  f (t )  f (4)  t  4   4  x 2  ( y  2) 2  4 .
y
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TÌM NGHIỆM NGUYÊN
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( x; y ) bằng cách vẽ đường tròn có phương trình trên hệ trục toạ độ
x 2  ( y  2)2  4 . Ta đếm được 12 điểm thoả mãn.
Muốn bài khó hơn ta biến đổi bất phương trình
1
log 5  x 2  y 2  y   log 4  x 2  y 2    log 5 y  log 4  x 2  y 2  4 y  ?.
2
 Chọn đáp án A.
Câu 48. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O . Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác có một góc
bằng 1200 , thiết diện qua đỉnh S cắt mặt phẳng đáy theo dây cung AB  4a và là một tam giác vuông.
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.  3a 2 . B.  8 3a 2 . C.  2 3a 2 . D.  4 3a 2 .
Lời giải:

21 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

B
D C
O
A
Ta có tam giác SAB vuông cân tại S , AB  4a nên SB  2 a 2 .
  120 nên CSO
Mặt khác tam giác SDC cân tại S và có góc CSD   60 .
 OC   OC  a 6 .
Xét tam giác vuông SOC có sin CSO  OC  SC .sin CSO
SC
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl   a 6.2a 2  4 a 2 3 .
 Chọn đáp án D.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A 1; 0; 1 , B 1; 2;1 , C  2; 1; 1 . Gọi M là điểm
thay đổi thuộc mặt cầu tâm B, bán kính R  2. Giá trị nhỏ nhất của MA  2 MC là
A. 2 14. B. 6 2. C. 38. D. 4 2.
Lời giải:
C

E B
A D

 
  120.
AB   0; 2; 2  , AC  1; 1;0   AB  2 2, AC  2, CAB
AB  2 R, AC  R, CAB   120.
Gọi E  BA   B  và D là trung điểm BE .
Xét tam giác BDM và tam giác MAB có:
 BD MB 1
  
 MB AB 2  Tam giác BDM đồng dạng với tam giác BMA .
B
 chung
MA MB
   2  MA  2 MD  MA  2 MC  2  MD  MC   2CD
MD BD
Áp dụng định lí cô – sin vào tam giác CAD ta có:
9 19 38
CD 2  CA2  AD 2  2.CA. AD.cos120  2   3   CD 
2 2 2

22 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Vậy MA  2MC  38 . Dấu "  " xảy ra khi: M  CD   B  .


 Chọn đáp án C.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  mx 3  mx 2  16 x  32 nghịch biến trên khoảng
1; 2  .
A. 1  m  2 . B. 2  m  0 . C. m . D. m  .
Lời giải:
Đặt f  x   mx 3  mx 2  16 x  32
 f  x  voi f  x   0  f   x  voi f  x   0
y  f  x    y  
 f  x  voi f  x   0  f   x  voi f  x   0
 f   x   0 x  1; 2 
Trường hợp 1. 
 f  2   0
3mx 2  2mx  16  0 x  1; 2  m  3x 2  2 x   16 x  1; 2 
 
8m  4m  0 m  0
 16
m  2 m  16
 3x  2 x    m  .
m  0 m  0

 f   x   0 x  1; 2 
Trường hợp 2. 
 f  2   0
 16
3mx  2mx  16  0 x  1; 2  x  1; 2   m  2
2
m  2
  3x  2 x 
8m  4m  0 m  0 m  0
 2  m  0 .
Vậy với 2  m  0 hàm số y  mx 3  mx 2  16 x  32 nghịch biến trên khoảng 1; 2  .
 Chọn đáp án B.

23 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/

You might also like