Professional Documents
Culture Documents
CAUHOITRACNGHIEM TT03 Coban
CAUHOITRACNGHIEM TT03 Coban
Câu 1: Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
Câu 2: Trong môi trường Windows, để xem những tài nguyên có trên máy, hay tổ chức các tệp và thư
B. My Computer
D. Windows Explorer
Câu 3: Trong môi trường Windows, để tiến hành sao chép tệp hoặc thư mục, ta thực hiện:
A. Chọn tệp (thư mục) Edit Copy mở thực mục để đặt bản sao File Paste
B. Chọn tệp (thư mục) Edit Copy mở thực mục để đặt bản sao Edit Paste
C. Chọn tệp (thư mục) File Copy mở thực mục để đặt bản sao Edit Paste
D. Chọn tệp (thư mục) Edit Cut mở thực mục để đặt bản sao Edit Paste
Câu 4: Trong môi trường Windows, để tiến hành di chuyển tệp hoặc thư mục, ta thực hiện:
A. Chọn tệp (thư mục) Edit Cut mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến File Paste
B. Chọn tệp (thư mục) Edit Copy mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến File Paste
C. Chọn tệp (thư mục) Edit Cut mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến Edit Paste
D. Chọn tệp (thư mục) Edit Copy mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến Edit Paste
Câu 5: Trong môi trường Windows, để tạo thư mục mới, ta thực hiện:
Câu 6: Trong môi trường Windows, chọn tệp hoặc thư mục và nháy File Rename để thực hiện công
việc gì?
A. Tạo mới
Trang 1
B. Xoá
C. Đổi tên
D. Chèn
Câu 7: Trong môi trường Windows, chọn tệp hoặc thư mục, nháy File Delete để thực hiện công việc
gì?
A. Tạo mới
B. Xoá
C. Đổi tên
D. Chèn
Câu 8. Trong môi trường Windows, để kết thúc một chương trình, thực hiện:
A. File Exit
B. File Quit
C. File New
D. File Open
Câu 9: Trong môi trường Windows, để kết thúc một chương trình, ta chọn những phương án nào đúng
nhất sau đây:1)Nháy File Exit (hoặc Close). 2) Nháy Nút Close (x) tại góc trên bên phải màn hình. 3)
Nháy chuột phải tại tên chương trình Close. 4) Nhấn tổ hợp Alt + F4
A. 1 hoặc 2 hoặc 3
B. 1 hoặc 2
C. 2 hoặc 3 hoặc 4
Câu 10: Trong môi trường Windows, nháy chuột phải chuột trên đối tượng để xuất hiện bảng chọn tắt,
trên đó chức năng Send to dùng để thực hiện công việc gì sau đây:
A. Gửi tới
B. Xoá
C. Đổi tên
D. Mở
Câu 10: Trong môi trường Windows, Tìm kiếm một thư mục, ta thực hiện:
A. File Find
B. File Search
C. Start Find
D. Start Search
Trang 2
Câu 11: Trong môi trường Windows, để đặt lại ngày giờ của hệ thống ta phải:
Câu 12: Trong môi trường Windows, để thay đổi thuộc tính màn hình nền của máy tính ta phải:
Câu 13: Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ
điều hành
A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian ổ cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy.
B. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
C. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
D. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy.
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
Câu 15: Trong máy tính RAM có nghĩa là gì?= random access memories
C. Là bộ xử lý thông tin .
Câu 16: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương
A. 1 loại
B. 3 loại
C. 2 loại
Trang 3
D. 4 loại
Câu 17: Một tập hợp các ký hiệu và những quy tắc dùng để biểu diễn và tính toán giá trị các số được gọi
là?
A. Phép tính
B. Hệ đếm
C. Quy ước
Câu 18: Dãy số nào dưới đây biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân
A. 1010000
B. 120000
C. 00fe0001
D. 000A110
Câu 19: Trong phần cứng máy tính, những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị đầu ra (Output) :
Câu 20. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải bộ nhớ trong?
Câu 21. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
A. Menu bar
B. Menu pad
C. Menu options
Câu 22. Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự
động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
B. Windows Explorer
C. Desktop
Trang 4
D. Multimedia
A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy
B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU
Câu 24. Máy tính điện tử đã trải qua mấy thế hệ trong sự phát triển?
A. 2 thế hệ
B. 3 thế hệ
C. 4 thế hệ
D. 5 thế hệ
Câu 25. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
D. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
A. Secondary memory
B. Receive memory
C. Primary memory
A. Thông tin (Information) là khái niệm trừu tượng, tuy nhiên đây lại là cái để chúng ta có thể hiểu
B. Thông tin tồn tại khách quan, có thể ghi lại hoặc truyền đi.
C. Dữ liệu (Data) là cái mang thông tin, dữ liệu có thể là các dấu hiệu, các tín hiệu, các cử chỉ hành
vi.
Trang 5
D. Lượng tin tỷ lệ thuận với xác suất xảy ra của sự kiện
Câu 29. Các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MSExcel, MS Access, MS
B. Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính
A. USB
B. UPS
C. Hub
D. Webcam
A. Hệ nhị phân
B. Hệ bát phân
C. Hệ thập phân
Câu 33. Trong hệ thống máy tính Microsoft Office được xem là:
Câu 34. Máy tính có thể giúp con người thực hiện
A. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học
A. Secondary Memory
B. Receive Memory
C. Primary Memory
Câu 37. Hãy xác định mã nhị phân nào sau đây là kết quả được chuyển đổi từ mã số hexa-deximal
3C4(16) :
A. 001011000110(2)
B. 001111000100(2)
C. 010010100010(2)
Câu 38. Máy tính PC (Personal Computer) mà chúng ta đang sử dụng hiện nay thuộc phân loại máy
A. Microcomputers
B. Minicomputers
C. Mainframe computers
D. Supercomputers
D. Cả 3 mục a) b) c)
Câu 40. Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
A. Là các website có cơ sở dữ liệu và được hỗ trợ bởi các phần mềm phát triển web.
B. Là các trang web có chứa flash và nhiều hình ảnh sinh động.
C. Thông tin không linh hoạt và không thân thiện với người dùng.
D. Khả năng trao đổi thông tin không phụ thuộc tốc độ đường truyền.
Câu 42. Ngày nay, những ứng dụng máy tính cỡ lớn được sử dụng trong kinh doanh. Lựa chọn nào sau
B. Bầu cử điện tử
D. Thu thuế
Câu 43. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể
A. Máy in
B. Micro
C. Wecam
D. Đĩa mềm
Câu 44. Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính
B. Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
C. Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
Câu 45. Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp
Display
A. Sreen Saver
B. Control panel
C. Display
A. Hệ điều hành
C. RAM
Trang 8
D. Bàn phím
Câu 47. Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều hành:
A. MS_Windows2000
B. MS_DOS
C. LINUX
D. Cả c và b
Câu 48. Hãy xác định kết quả đúng của phép tính nhân 2 số nhị phân 0110 * 1011
A. 1001001
B. 1100101
C. 1000110
D. 1000010
A. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
B. Là khái niệm cụ thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
Câu 50. Tốc độ CPU ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây
Câu 51. Kbps là đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu (data transfer speed), viết tắt của:
A. Là thiết bị nhập/xuất
Trang 9
Câu 53. Hãy xác định mã nhị phân nào sau đây là kết quả được chuyển đổi từ mã số thập phân
29.75(10) :
A. 01101.01(2)
B. 11011.11(2)
C. 11101.11(2)
Câu 55. Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
B. Tự nhân bản
Câu 57. Máy tính có rất nhiều ứng dụng trong công việc của chính phủ. Tuy nhiên trong lĩnh vực nào
sau đây, ứng dụng của máy tính không thể hiện điều đó.
C. Bầu cử điện tử
D. Bảo hiểm
Câu 58. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
A. Trong CPU
B. Trong RAM
D. Trong ROM
Trang 10
Câu 59. Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
A. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.
B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU.
A. nhị phân.
B. bát phân.
C. thập phân.
A. 101
B. 1
C. 110
D. 10
Câu 63. Phần mềm AntiVirus được cài đặt trong máy tính thuộc nhóm phần mềm nào sau đây
Câu 64. Trong môi trường Windows, để cài đặt một máy in trên máy tính ta tiến hành như sau:
Câu 65. Trong môi trường Windows, để đặt trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình:
Câu 66. Trong môi trường Windows, để cài đặt máy in thông qua chức năng Add a printer
Câu 67. Trong môi trường Windows, để tạo một thư mục mới trên màn hình nền (Desktop) thực hiện:
B. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền Folder New
C. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền New Folder
Câu 68. Trong môi trường Windows, để thiết đặt các thông số khu vực
A. Start Settings Control Panel Date, time, Language and Regional Options.
Câu 69. Trong môi trường Windows, để khôi phục các thông tin bị xoá, ta nháy đúp chuột vào biểu
tượng Recycle Bin (Sọt rác), chọn đối tượng khôi phục, sau đó thực hiện thao tác:
Câu 71. Trong môi trường Windows, biểu tượng Recyle Bin (Sọt rác) là nơi:
Câu 72. Trong môi trường Windows, đường tắt (Short Cut) là biểu tượng giúp người dùng:
Câu 73. Trong khi cần bảo vệ dữ liệu văn bản, tránh người khác tự do mở xem hay sửa văn bản, ta
thường đặt:
Câu 74. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file
Câu 75. Trong môi trường Windows, để quản lí các tệp và thư mục ta sử dụng chương trình nào tiện
dụng nhất:
Câu 76. Trong môi trường Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm liền
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 77. Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm không kề nhau
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 78. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng, ta thực hiện?
A. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nháy đúp My Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
D. Windows Explore
Câu 79. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và
thư mục?
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
Câu 81. Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Printers, Control Panel.
Câu 82. Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
Câu 83. Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân:
Câu 84. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
Câu 85. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
Câu 86. Để phục hồi các đối tượng đ bị xĩa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder ny ln ta:
A. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore
B. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete
B. Quản lý v khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
Trang 14
PHẦN 2: MICROSOFT WORD(44 câu)
1. Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A. Đánh chữ hoa B. Kết thúc đoạn văn C. Cách khoảng D. Sao chép
2. Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:
A. Nháy File Open C. Nháy File – Print
4. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:
A. Enter B. Ký tự trống C. Tab D. Delete
6. Khi soạn thảo văn bản Word, để đánh số trang khi văn bản có nhiều trang, ta thực hiện:
A. Insert Break – Next Page C. Insert Page numbers
7. Trong soạn thảo văn bản Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta phải:
A. Nhắp đúp chuột C. Bấm nút phải chuột
8. Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm
kiếm và thay thế):
9. Khi soạn thảo văn bản Word, để hiển thị văn bản trên toàn bộ màn hình, ta chọn chế độ hiển thị :
A. Normal B. Print Preview C. Outline D. Full Screen.
10. Trong soạn thảo văn bản Word, để sao chép một đoạn văn bản vào bộ nhớ đệm, ta đánh dấu đoạn
văn bản, sau đó nhấn tổ hợp phím:
11. Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối với
máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
Trang 15
B. Nháy Format Print D. Nháy Tool Print
12. Trong soạn thảo văn bản Word, để thực hiện ngắt trang, ta đặt con trỏ chuột vào vị trí cần ngắt, ta
nháy vào:
13. Trong soạn thảo văn bản Word, để chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện thao tác:
A. Insert Break Next Page C. Insert Page numbers
14. Trong soạn thảo văn bản Word, một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ C. Kiểu chữ (Type)
15. Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:
A. Insert Table … C. Format Insert Table …
16. Trong soạn thảo văn bản Word, khi tạo bảng muốn sắp xếp các hàng của một bảng theo thứ tự tăng
dần hay giảm dần của các số liệu trong một cột nào đó dùng lệnh:
17. Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:
A. Ctrl + B B. Ctrl + I C. Ctrl + U D. Ctrl + L
18. Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in nghiêng đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:
A. Ctrl + E B. Ctrl + I C. Ctrl + R D. Ctrl + L
19. Trong các chế độ hiển thị văn bản chế độ nào là hiển thị văn bảng dưới dạng đơn giản hoá:
A. Print layout B. Full Sceer C. Outline D. Normal
20. Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. File Print Preview C. File New
21. Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table Split cells C. Table Merge cells
22. Khi soạn thảo văn bản Word, để bật tính năng gõ tắt ta thực hiện:
Trang 16
A. Tools Auto correct Options C. Edit Auto correct Options
23. Khi soạn thảo văn bản Word, di chuyển điểm chèn đến 1 đoạn văn bản nào đó và thực hiện định
dạng kiểu (style). Cho đoạn văn bản đó. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Duy nhất 1 ký tự bên trái điểm chèn được định dạng kiểu (style)
B. Duy nhất 1 ký tự bên phải điểm chèn được định dạng kiểu (style)
24.Khi soạn thảo văn bản Word, muốn áp dụng 1 kiểu để định dạng, ta thực hiện theo các bước nào sau
đây?
A. Chọn kiểu thích hợp đặt con trỏ vào đoạn văn bản cần định dạng Mở hộp kiểu
B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng Mở hộp kiểu chọn kiểu thích hợp
C. Mở hộp kiểu chọn kiểu thích hợp đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng
D. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng chọn kiểu thích hợp Mở hộp kiểu
25.Khi soạn thảo văn bản Word, để biết thêm các kiểu khác không thấy trong hộp kiểu (style) ta thực
hiện:
26. Khi soạn thảo văn bản Word, để loại bỏ mọi định dạng trực tiếp, chọn toàn bộ đoạn văn và nhấn tổ
hợp phím:
27. Khi soạn thảo văn Word, để thực hiện các bước đặt lề, khổ giấy và hướng giấy, ta chọn:
A. Edit Page Setup B. File Page Setup
28. Sau khi soạn xong nội dung văn bản, để tránh một số thiếu sót như ngắt trang, bố trí nội dung từng
trang, … trước khi in nội dung ra giấy, ta thực hiện:
29. Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
A. Edit Print … xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
B. Format Print … xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
Trang 17
C. File Print … xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
D. Insert Print … xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
30. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp
chí), ta thực hiện:
31. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
A. Mở một hồ sơ mới B. Đóng hồ sơ đang mở
32. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – Z B. Ctrl – X C. Ctrl - V D. Ctrl - Y
33. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
A. Tạo tệp văn bản mới B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
34. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ
tự, ta thực hiện:
35. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện :
A. Table Merge Cells B. Tools Split Cells
36. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
A. Xóa tệp văn bản B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa D. Tạo tệp văn bản mới
37. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter B. Bấm phím Space
38. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, ta thực hiện:
A. Format Drop Cap B. Insert Drop Cap
39. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
Trang 18
A. View - Symbol B. Format - Symbol
40. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter D. Word tự động, không cần bấm phí
41. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
A. Tool - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
42. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?
A. Shift + End B. Alt + End
43. Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ sau khi chọn HomeFont…xuất hiện hộp
thoại Font ta chọn mục no trong cc mục sau:
44. Trong Word muốn thay đổi khoảng cách so với đoạn trước sau khi chọn FormatParagraph... xuất
hiện hộp thoại Paragraph ta thay đổi giá trị của mục no trong các mục sau:
Trang 19
PHẦN 3 MICROSOFT POWERPOINT ( 32 câu)
Câu 1 : Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài
A. Chọn Slide Show -> Custom Show B. Chọn Slide Show -> View Show
Câu 3 : Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản
đó?
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.
Câu 4 : Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
Câu 5 : Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải
Câu 6 : Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng,
A. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được D. chọn File -> Close
Câu 8 : Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím
Trang 20
A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V
Câu 10 : Trong khi thiết kế một bài trình chiếu, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để
A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 11 : Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng
Câu 12 : Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong bài trình chiếu đang thiết kế, trước tiên ta phải
A. đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
C. chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
Câu 13 : Muốn xóa slide hiện thời khỏi , người thiết kế phải
A. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
Câu 14 : Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi
Câu 15 : Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại
tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng
Câu 16 : Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải
A. chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn
Ctrl + V
B. chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn
Ctrl + C
C. chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép,
nhấn Ctrl + V
D. chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép,
nhấn Ctrl + C
Câu 17 : Thao tác chọn chuột phải lên Slide -> Delete Slide là để
B. xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành
C. xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế
Câu 18 : Khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Movies người sử dụng
A. chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án B. chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
C. chỉ được phép chèn phim vào giáo án D. có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án
Câu 20 : Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện
Câu 21 : Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải
Câu 22 : Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm
Câu 23 : Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để
A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
Trang 22
B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide
Câu 24 : PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn
bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải
A. chọn Insert -> Master Slide B. chọn Insert -> Slide Master
C. chọn View -> Master -> Slide Master D. chọn View -> Slide Master
Câu 25 : Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta
C. chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders
A. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
B. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
Câu 27 : Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên
kết đến
A. chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
D. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
Câu 28 : Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột
Câu 29 : Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím
Câu 30 : Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong giáo án điện
tử, sau khi chọn Design -> Format -> Background -> Fill ta chọn
Trang 23
A. Picture or texture fill B. Solid fill C. Pattern fill D. Gradient fill
Câu 31 : Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một
chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab B. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab D. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối
tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
Trang 24
PHẦN 4: MICROSOFT EXCEL(75 câu)
Trang 26
26. Mở một trang tính mới, hãy chọn phương án đúng để nhập công thức cho một ô:
A. =!16+20*4 B. $16+20*4
C. =16+20*4 D. =-16+20x4
27. Căn cứ vào hình bên, tại ô D1 lập công thức sau:
1. = A1 + B1 kết quả?
A. 15 B. 10 C. 20 D. 5
2. = A1 + C1 kết quả?
A. 15 B. 10 C. #Value D. 5
3. = C1 + C2 kết quả?
A. 15 B. 10 C. #Value D. 5
28. Để tính trung bình cộng của các giá trị, ta sử dụng hàm gì?
A. SUM B. MAX C. MIN D. AVERAGE
29. Cho công thức sau: =MAX(1,2,0,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
30. Cho công thức sau: =MIN(1,2,0,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
31. Cho công thức sau: =SQRT(4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. Báo lỗi C. 2 D. 4
32. Cho công thức sau: =SQRT(-4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. Báo lỗi C. 2 D. 4
33. Cho công thức sau: =SUM(1,2,3,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 1 C. 2 D. 4
34. Cho công thức sau: =SUM(1,2,,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 7 C. 2 D. 4
35. Cho công thức sau: =AVERAGE(6,2,,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 1.75 B. 3 C. 2 D. 4
36. Trên màn hình hiển thị 2E+6. Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 2.105 B. 2.10 C. 2 D. 2000000
37. Trong một bảng tính, ta có công thức =2^4*3+5*2+(20-10)/2 ta nhận được giá trị là:
A. 42 B. 79 C. 63 D. 64
38. Giả sử ngày hiện hành là 20/06/2008. Kết quả của công thức =TODAY() là:
A. 21/06/2008 B. 19/06/2008
C. 22/06/2008 D. 20/06/2008
39. Trong ô C5 có công thức =A5 + B5, chọn công thức đúng sau khi sao chép đến ô C6:
A. =B5 + A5 B. =A6 + B6 C. =A7 + B7 D. =A5 + A6
40. Tiến hành định dạng dữ liệu trong ô bảng tính được thực hiện bằng lệnh:
A. Home Row… B. Home Column
C. Home Cells D. Home Style
41. Thao tác chọn một hàng, tiếp tục chọn Edit Delete để thực hiện:
A. Chèn cột B. Xoá ô C. Xoá cột D. Xoá hàng
42. Để gộp các ô liền nhau thành một ô, thực hiện:
A. Chọn ô lệnh Home Alignment chọn ô Merge cells Ok
B. Chọn ôlệnh Insert Cells Chọn Alignment chọn ô Merge cells Ok
C. Chọn ôlệnh File Cells Chọn Alignment chọn ô Merge cells Ok
D. Chọn ôlệnh Edit Cells Chọn Alignment chọn ô Merge cells Ok
43. Chọn thao tác đúng để tiến hành tách một ô đã gộp:
Trang 27
A. Home Alignment Merge Cells Cells
B. Home Cells Merge Cells Alignment
C. Home Alignment Merge Cells
D. Home Merge Cells Alignment
44. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
A. Format - Filter - AutoFilter B. Insert - Filter - AutoFilter
C. Data - Filter - AutoFilter D. View - Filter - AutoFilter
45. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều
kiện cho trước?
A. SUM B. COUNTIF C. COUNT D. SUMIF
46. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các
phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up ; Page Down B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai
47. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
A. #NAME! B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0!
48. Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
A. Tools - Sort B. File - Sort
C. Data - Sort D. Format - Sort
49. Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, địa chỉ khối ô được
thể hiện:
A. B1...H15 B. B1:H15 C. B1-H15 D. B1..H15
50. Mục đích của việc lập trang tính là:
A. Xem dữ liệu
B. In ấn dễ dàng
C. Lưu dữ liệu vào máy tính
D. Lưu số liệu và tính toán các số liệu đó
51. Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
52. Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )
D. Cả 3 câu đều sai
53. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là Ưu tiên ngược
lại XEPLOAI là Thường
A. =IF(A2=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
C. =IF(A1=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
B. =IF(B1=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
D. =IF(B2=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
Trang 28
2. Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là LOAI1, nếu
LOAI là B thì XEPLOAI là LOAI2, ngược lại XEPLOAI là LOAI3
A. =IF(A2=“A”, “LOAI1”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))
B. =IF(A3=“A”, “LOAI1”,IF(A3=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))
C. =IF(A2=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))
D. =IF(A3=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))
54. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Cho biết công thức tại ô C3
(Tổng điểm = Điểm Toán + Điểm Văn)
A. C3 + B3 B. A3 + B3
C. A4 + B4 D. A3 + C3
2. Cho biết công thức tính tổng cho cột điểm Toán:
A. Sum(A3:A5) B. Sum(B3:B5)
C. Sum(C3:C5) D. Sum(A3:C3)
55.Giả sử tại ô A1 có giá trị là 5, ta xét điều kiện sau:
Nếu A1 > 2, giá trị trả về là “A”, Nếu A1 <= 2, giá trị trả về là “B”
A. =IF(A1<2,“A”,“B”) C. =IF(A1>2,“A”,“B”)
B. =IF(A1>=2,“A”,“B”) D. =IF(A1<=2,“A”,“B”)
56.Giả sử tại ô A1 có giá trị là 2, kết quả của công thức = IF(A1>=2,“đúng”,“sai”) bằng?
A. sai B. đúng C. #N/A D. #Value
57. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Tính tổng thành tiền cho mặt hàng có số
lượng>300
A. SUM(B2:B6)
B. SUMIF(A2:A6,“>300”,B2:B6)
C. SUM(A2:A6)
D. SUMIF(B2:B6,“>300”,A2:A6)
2. Kết quả của công thức sau:
=SUMIF(A2:A6,“<=200”,B2:B6)
A. 150 B. 250 C. 350 D. 450
58. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Để điền dữ liệu cho cột ĐTB, tại thực hiện
công thức nào sau đây:
(Chú ý: Cả 2 môn Toán, Văn đều hệ số 1)
A. Average(A3:B3)
C. Average($A$3:$B$3)
B. Sum(A3:B3)
D. Sum($A$3:$B$3)
2. Để lập thống kê tổng cộng cho cột ĐTB:
A. Average(C3:C7)
C. Average($C$3:$C$3)
B. Sum(C3:C7)
D. Sum($A$3:$B$3)
3. Để lập thống kê trung bình cho cột ĐTB:
A. Average(C3:C8) C. Average(C3:C7)
B. Sum(C3:C8) D. Sum(C3:C7)
4. Để lập thống kê tìm giá trị lớn nhất trong cột ĐTB:
Trang 29
A. Min(C3:C8) C. Max(C3:C9)
B. Min(C3:C7) D. Max(C3:C7)
5. Để lập thống kê tìm giá trị nhỏ nhất trong cột ĐTB:
A. Min(C3:C8) C. Max(C3:C9)
B. Min(C3:C7) D. Max(C3:C7)
59. Ta có dữ liệu như hình bên.
Trang 31
PHẦN 5 : MẠNG CỤC BỘ, INTERNET(37 câu)
1. Dưới góc độ địa lí, ta phân biệt các loại mạng thành các loại nào sau đây:
A. Mạng cục bộ, diện rộng và toàn cầu C. Mạng Internet
2. Mạng cục bộ (LAN) là mạng kết nối máy tính trong phạm vi ...
A. Toàn cầu C. 1 máy chủ và 1 máy trạm
B. Địa lý có khoảng cách hạn chế D. Chỉ duy nhất 1 máy tính
3. Một số thiết bị cơ bản nào sau đây dùng để kết nối mạng cục bộ :
A. Cáp mạng B. Vỉ mạng
4. Trên mạng, những phương án nào sau đây gọi là chia sẻ tài nguyên:
A. Mỗi máy đều sử dụng riêng tài nguyên
5. Trong mạng máy tính, mô hình ngang hàng, nghĩa là các máy con:
A. được phân biệt máy chủ và máy trạm C. đều bình đẳng nhau
B. độc lập nhưng máy trước quản lý máy sau D. không trao đổi thông tin được
6. Trong mạng máy tính, mô hình khách chủ, vai trò của các máy trạm là:
A. cung cấp tài nguyên
8. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể được
chia sẻ để sử dụng chung?
9. Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ?
Trang 32
A. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
10. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu
tượng :
A. My Computer B. My Document
11. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
12. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn chia sẻ tài nguyên trên mạng:
A. Chọn My Computer Chọn thư mục hoặc ổ đĩa Sharing and Security.
B. Chọn My Document Chọn thư mục hoặc ổ đĩa Sharing and Security
C. Chọn My Network Places
D. Chọn Explorer
13. Trong các quyền chia sẽ sau, quyền nào có ý nghĩa là được quyền thay đổi nội dung:
A. Read B. Full Cotrol
C. Change D. Write
A. Internet Explorer
B. Mozilla Firefox
C. Google Chrome
16. Mạng máy tính tổ chức theo mô hình ngang hàng thì các máy trong mạng:
Trang 33
B. Đều bình đẳng với nhau
17. Giao thức nào trong các giao thức sau đây được sử dụng trong dịch vụ Web:
A. FTP
B. HTTP
C. SMTP
D. POP3
18. Khi kết nối mạng, những cáp nào sau đây có thể sử dụng để kết nối mạng?
A. Cáp Chì
B. Cáp quang
C. Cáp Sắt
D. Cáp Inox
19. Vai trò của máy trạm trong mạng máy tính tổ chức theo mô hình khách chủ là:
20. Trên mạng, phương án nào sau đây gọi là chia sẻ tài nguyên:
21. Thuật ngữ LAN là nói đến loại mạng nào sau đây:
A. Mạng cục bộ
A. Nhập url của trang web vào ô Address rồi nhấn Enter.
B. Chọn File/ Open rồi nhập url của trang web rồi nhấn Enter.
A. Toàn cầu
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
25. Mạng máy tính tổ chức theo mô hình Server, Client thì các máy trong mạng :
26. Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết:
27. Nếu kết nối Internet bị chậm, thì nguyên nhân chính có thể là gì ?
A. Do nhiều người cùng truy cập đường truyền gây ra hiện tượng tắc nghẽn mạch
28. Thuật ngữ WIFI là nói đến loại mạng nào sau đây:
A. Mạng cục bộ
B. Không tải
C. Trực tuyến
30. Trong mạng Internet, dịch vụ nào hỗ trợ truyền tệp tin, dữ liệu có dung lượng lớn từ nơi này đến
nơi khác?
A. WWW
B. Email
C. FTP
31. Nghi thức chuyển tập tin thông qua mọi trường mạng là
A. http
B. html
C. www
D. fpt
32. Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập
Internet là :
A. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có yêu
cầu.
D. a và c đúng.
A. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
B. <Tên miền>@<Tên_người_dùng>
C. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>
D. <Tên_miền>.<Tên_ngườI_dùng>
Trang 36
35. Chọn trả lời chính xác nhất. Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.
Trang 37