Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ 22

Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cs. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Fe.
Câu 43: Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do
thợ làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối xianua. B. đioxin. C. nicotin. D. muối thủy ngân.
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được 1 mol
natri stearat, 2 mol natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H35COO)( C17H33COOH)2C3H5. B. (C17H35COO)2( C17H33COOH)C3H5.
C. (C15H31COO)( C17H33COOH)2C3H5. D. (C15H31COO)2( C17H33COOH)C3H5.
Câu 45: Dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa màu trắng xanh, để lâu trong không
khí hóa nâu đỏ. Dung dịch X là
A. CuSO4. B. NaOH. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 46: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCOOH. B. Br2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 47: Al(OH)3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. NaOH.
Câu 48: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng không có khí thoát ra?
A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 49: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Amilopectin.
Câu 50: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dich?
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 51: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là
A. 44,41%. B. 53,33%. C. 51,46%. D. 49,38%.
Câu 52: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Ba(NO3)2. B. Ca(OH)2. C. KCl. D. CO2.
Câu 53: Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng Na3PO4. B. Đun sôi nước. C. Dùng Na2CO3. D. Màng trao đổi ion.
Câu 54: Thành phần chính của quặng pirit sắt là
A. Fe2CO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 55: Cho 16 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 300. C. 200. D. 600.
Câu 56: Nung 12,95 gam muối M(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, rồi cho toàn bộ khí
CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 10 gam kết tủa. M là:
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Be.
Câu 57: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y
như hình bên. Phương trình hóa học mô tả thí nghiệm đó có
thể là
A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
B. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2KClO3  t
 2KCl + 3O2
D. Na2SO3 (rắn) + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, đimetyl amin là chất khí. B. Valin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Phân tử Gly – Ala có 2 liên kết peptit. D. Axit glutamic có 2 nhóm cacboxyl.
Câu 59: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C 2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung
dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5
Câu 60: Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,5. B. 11,1. C. 9,7. D. 11,3.
Câu 61: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Ca(OH)2 +NaCl B. NaOH + MgCl2
C. NaOH + H2SO4 D. HNO3 +CaCO3
Câu 62: . Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. Chất X và chất Y lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat. B. glucozơ, anđehit axetic.
C. ancol etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong mỗi chu kì.
B. Thành phần chính của khoáng vật magiezit là magie cacbonat.
C. Kim loại nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al 2O3.
D. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học .
Câu 64: Thủy phân este X thu được 2 muối. X có thể là chất nào sau đây?
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 65: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có
sinh ra kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 66: Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có
nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ axetat và tơ visco. B. tơ visco, tơ nitron và tơ nilon-6.
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. D. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
Câu 67: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc) duy nhất. Giá trị
của m là
A. 5,4. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,7.
Câu 68: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 3,28 gam.
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 12,64 gam hỗn hợp X chứa S, CuS, Cu2S, FeS và FeS2 bằng dung dịch HNO3
(đặc, nóng, vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 25,984 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm SO 2 và
NO2 với tổng khối lượng 54,44 gam. Cô cạn Y thu được 25,16 gam hỗn hợp muối. Nếu cho Ba(OH) 2 dư
vào Y thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 32,26. B. 42,16. C. 34,25. D. 38,62.
Câu 70: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15. B. 22,15. C. 23,35. D. 20,6.
Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.
(2) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
(3) Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(4) Li là kim loại đứng đầu trong dãy điện hóa.
(5) Tính khử của các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 72: Chất X có công thức phân tử là C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, đun
nóng thu được 1 mol chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu
được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất T. Cho T phản ứng với HCl
thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Chất Z có khả năng làm mất màu nước brom.
B. Chất Y có công thức phân tử là C4H4O2Na2.
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất X phản ứng tối đa với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metan, axetilen, buta-1,3-đien và vinyl axetilen thu
được 24,2 gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 74: Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO3)2
thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1,0M vào bình đến khi không còn khí thoát
ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1,0M. Giá trị của m là
A. 7,88. B. 15,76. C. 11,82. D. 9,85.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
a. Thủy phân triolein thu được etylen glicol.
b. Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
c. Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
d. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
e. Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 76: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có mdd (gam)
màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X
100
theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị bên.
Giá trị x là 87,3
A. 77,15. B. 74,35.
C. 78,95. D. 72,22. x

0 y 1,5y 2,5y t (s)


Câu 77: Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các nhận định sau:
a. Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu.
b. Ở bước 2 thì anilin tan dần.
c. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
d. Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
e. Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì thu được kết quả tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol
O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai
muối khan. Giá trị của a là:
A. 11,60. B. 9,44. C. 11,32. D. 10,76.

--------------HẾT---------------

You might also like