Professional Documents
Culture Documents
Dau Tamthuc Bac2
Dau Tamthuc Bac2
1) Định nghĩa: Tam thức bậc hai là một biểu thức có dạng: f (x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) .
2) Định lý( về dấu tam thức bậc hai):
Cho tam thức bậc hai f (x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) .
Tính Δ = b − 4ac .
2
x −∞ +∞
f (x) = ax 2 + bx + c Cùng dấu với a
x −∞ −b / 2a +∞
f (x) = ax 2 + bx + c Cùng dấu với a 0 cùng dấu với a
x −∞ x1 x2 +∞
f (x) = ax 2 + bx + c Cùng dấu với a 0 trái dấu với a 0 cùng dấu với a
b) g(x) = −x 2 − 4x − 4 .
Giải: Δ ' = 0 => g(x) = 0 có 1 nghiệm là x = −2 .
Bảng xét dấu:
x −∞ −2 +∞
f (x) = −x 2 − 4x − 4 - 0 -
x −∞ −2 1 +∞
h(x) = −x 2 + 3x − 2 - 0 + 0 -
Ví dụ: Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức: f (x) = ( 3m + 1) x 2 − ( 3m + 1) x + m + 4 luôn dương với mọi x ∈R .
Giải:
1 1 11
TH1: 3m + 1 = 0 <=> m = − . Thay vào f (x) . Ta được f (x) = − + 4 = > 0 đúng với mọi x ∈R .
3 3 3
1
=> m = − ( nhận).
3
⎧ ⎡ m < −15
⎪⎢
⎧ 3m + 1 > 0 ⎪⎢ m > − 1 1
TH2: f (x) > 0;∀x ∈R <=> ⎨ <=> ⎨⎣ 3 <=> m > − .
⎩ Δ = 3m + 46m + 15 > 0
2
⎪ 3
1
⎪m > −
⎩ 3
1
Kết luận: m ≥ − thì f (x) > 0;∀x ∈R .
3
BÀI TẬP.
Baøi 1. Xét dấu tam thức bậc hai:
1) −9x + 6x − 1
2
2) x 2 + ( )
5 −1 x − 5 ( )( )
3) −2x + 4x − 2 . 4) 2x + 5 x − 3 .
2
Baøi 4. Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức sau luôn không dương với mọi x ∈R .
1) f (x) = ( m − 2 ) x 2 + 2 ( m − 2 ) x + 2 .
2) f (x) = mx 2 + 2 ( m − 1) x + m − 1 .
Baøi 5. Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm với mọi x ∈R .
1) f (x) = ( m − 4 ) x 2 + ( m + 1) x + 2m − 1 .
2) f (x) = ( 3 − m ) x 2 − 2 ( m + 3) x + m + 2 .
Baøi 6. Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức sau luôn không âm với mọi x ∈R .
1) f (x) = ( m + 1) x 2 + 2 ( m − 1) x + 3m − 3 .
( )
2) f (x) = m + 1 x + 2 ( m + 3) x + 1 .
2 2
b1)
( m + 1) x 2 − ( m − 1) x + 3m + 6 > 0 2)
x 2 + mx + 1
≤2 .
x2 − x + 2 x2 + 1