Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 106

 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

SỔ TAY
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Vinh Nguyễn

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

© Tuyên bố bản quyền

TÀI LIỆU NÀY THUỘC SỞ HỮU ĐỘC


QUYỀN CỦA TÁC GIẢ VINH NGUYỄN

Tài liệu SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH này được viết
lần đầu bởi tác giả Vinh Nguyễn.
Tài liệu chỉ được sử dụng cho các lớp tiếng Anh của thầy
Vinh. Lưu hành nội bộ.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16/03/2023

TÁC GIẢ

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Tác giả: Vinh Nguyễn

Cử nhân kinh tế - Chuyên viên quản lý


chuỗi cung ứng – Giáo viên tiếng Anh –
Nhà quản lý doanh nghiệp – Người khởi
nghiệp công nghệ

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

MỤC LỤC
Bài Nội dung HÀNG
BÀI 1 TỔNG QUAN VỀ NGỮ PHÁP …...................................................................................
1
1.1 Từ loại của từ …....................................................................... 2
1.1.1 Định nghĩa …............................................................................. 3
1.1.2 Tám từ loại tiếng Anh …................................................................ 8
1.1.3 Hậu tố nhận biết từ loại …................................................................ 17
1.1.4 Các lưu ý về hậu tố …................................................................ 33
1.1.5 Từ loại và từ vựng …................................................................ 74
1.2 Tiền tố …...................................................................................................
93
1.2.1 Định nghĩa ….....................................................................................................
94
1.2.2 Danh sách các tiền tố thường gặp …................................................................101
1.3 Sự thay đổi cách viết của từ tiếng Anh ….................................................................
133
1.4 Mệnh đề và câu ….....................................................................................................
173
1.4.1 Định nghĩa ….....................................................................................................
174
1.4.2 Chủ ngữ - Subject ….....................................................................................................
189
1.4.3 Động từ của chủ ngữ - Verb of Subject …......................................................................
221
1.4.4 Tân ngữ - Object - O …...................................................................................................
254
1.4.5 Bổ ngữ - Complement - C …..........................................................................................
283
1.4.6 Mệnh đề trần thuật + Mệnh đề mệnh lệnh …...................................................................
317
1.4.7 Mệnh đề nghi vấn - câu hỏi ….........................................................................................
338
1.4.8 Mệnh đề cảm thán ….....................................................................................................
476
1.5 Thành ngữ - Idioms …..................................................................................................
481
1.6 Tiếng lóng - Slangs …..................................................................................................
490
BÀI 2 DANH TỪ - Noun [n] ….................................................................................................
496
2.1 Cấu tạo của danh từ ….................................................................................................
497
2.1.1 Danh từ đơn ….....................................................................................................
498
2.1.2 Danh từ ghép ….....................................................................................................
503
2.1.3 Cụm danh từ ….....................................................................................................
536
2.2 Từ xác định đi kèm danh từ …....................................................................................
576
2.3 Sở hữu cách đi kèm danh từ …..................................................................................
603
2.4 Danh từ đếm được và không đếm được …..............................................................616
2.4.1 Danh từ không đếm được …..........................................................................................
617
2.4.2 Danh từ đếm được ….....................................................................................................
622
2.5 Cách chia danh từ theo từ xác định (Determiner) …............................................... 656
2.6 Một số lưu ý về cách chia danh từ ….........................................................................
696
2.7 Chức năng của danh từ …...........................................................................................
736
2.7.1 Danh từ làm chủ ngữ …..................................................................................................
737
2.7.2 Danh từ làm tân ngữ …...................................................................................................
747
2.7.3 Danh từ làm bổ ngữ …....................................................................................................
756
BÀI 3 ĐẠI TỪ - PRONOUN [pro] …........................................................................................
779
3.1 Khái niệm và các loại đại từ …....................................................................................
780
3.1.1 Khái niệm đại từ ….....................................................................................................
781
3.1.2 Danh sách các loại đại từ …...........................................................................................
791
3.2 Đại từ chỉ người ….....................................................................................................
819
 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Bài Nội dung HÀNG


3.2.1 Khái niệm đại từ chỉ người ….........................................................................................
820
3.2.2 Danh sách các loại đại từ chỉ người …..........................................................................
824
3.2.3 Ngôi của đại từ chỉ người …...........................................................................................
847
3.2.4 Cách dùng đại từ chỉ người …........................................................................................
859
3.3 Đại từ chỉ định ….....................................................................................................
900
3.3.1 Khái niệm đại từ chỉ định …............................................................................................
901
3.3.2 Danh sách các đại từ chỉ định …....................................................................................
905
3.3.3 Chức năng của đại từ chỉ định …...................................................................................
940
3.3.4 Phân biệt đại từ chỉ định và chỉ định từ ….......................................................................
961
3.4 Đại từ bất định ….....................................................................................................
984
3.4.1 Định nghĩa ….....................................................................................................
985
3.4.2 Danh sách các đại từ bất định …....................................................................................
989
3.4.3 Chức năng của đại từ bất định …...................................................................................
1024
3.4.4 Phân biệt đại từ bất định và từ định lượng ….................................................................
1042
3.5 Đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ …......................................................................
1064
3.5.1 Định nghĩa ….....................................................................................................
1065
3.5.2 Rút gọn mệnh đề quan hệ …...........................................................................................
1104
3.5.3 Lược bỏ đại từ quan hệ …..............................................................................................
1124
3.5.4 Dạng bài chọn đại từ quan hệ điền vào chỗ trống …......................................................
1144
3.6 Các loại đại từ khác …..................................................................................................
1183
3.6.1 Đại từ dùng làm từ để hỏi …...........................................................................................
1184
3.6.2 Đại từ trong câu cảm thán …..........................................................................................
1200
3.6.3 Đại từ “it” làm chủ ngữ giả …..........................................................................................
1208
BÀI 4 GIỚI TỪ - PREPOSITION [pre] …...............................................................................
1222
4.1 Cơ bản về giới từ ….....................................................................................................
1223
4.1.1 Khái niệm ….....................................................................................................
1224
4.1.2 Danh sách các giới từ thường gặp …............................................................................
1238
4.2 Giới từ đi với thời gian …............................................................................................
1261
4.3 Giới từ đi với danh từ chỉ địa điểm, vị trí …..............................................................
1339
4.4 Giới từ chỉ sự di chuyển …..........................................................................................
1377
4.5 Giới từ đi với từ chỉ số lượng, tỉ lệ ….......................................................................
1402
4.6 Giới từ trong cụm động từ …......................................................................................
1416
4.7 Giới từ trong cụm tính từ …........................................................................................
1424
4.8 Giới từ trong cụm danh từ …......................................................................................
1431
4.9 Giới từ trong cụm giới từ …........................................................................................
1437
4.10 Giới từ liên kết ….....................................................................................................
1443
BÀI 5 TÍNH TỪ - ADJECTIVE [adj] …....................................................................................
1455
5.1 Các loại tính từ ….....................................................................................................
1456
5.1.1 Theo ý nghĩa ….....................................................................................................
1459
5.1.2 Theo hình thức ….....................................................................................................
1474
5.1.3 Theo cấu tạo ….....................................................................................................
1488
5.2 Vị trí và cách dùng tính từ ….......................................................................................
1498
5.2.1 Tính từ đứng sau “BE” …................................................................................................
1499

 Xem phần dịch


SỔ TAY
câu NGỮ
ví dụ PHÁP
tại mục  Tra ANH
3152TIẾNG ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Bài Nội dung HÀNG


5.2.2 Tính từ đứng sau động từ trạng thái …..............................................................................
1512
5.2.3 Find, make, keep, have, see + O + (adv) + Adj ….............................................................
1525
5.2.4 Tính từ đứng trước N trong cấu trúc danh từ ghép ….......................................................
1539
5.2.5 Tính từ sở hữu đứng trước danh từ …..............................................................................
1543
5.2.6 Tính từ được dùng như một danh từ ….............................................................................
1547
5.2.7 Tính từ trong cấu trúc của mệnh đề quan hệ sau khi rút gọn …........................................ 1552
5.3 Các cặp tính từ có đuôi -ed và -ing …...........................................................................
1557
BÀI 6 TRẠNG TỪ - ADVERB [adv] …........................................................................................
1579
6.1 Các loại trạng từ ….....................................................................................................
1580
6.1.1 Trạng từ chỉ mức độ ….....................................................................................................
1582
6.1.2 Trạng từ chỉ cách thức …...................................................................................................
1592
6.1.3 Trạng từ chỉ tần suất ….....................................................................................................
1598
6.1.4 Trạng từ chỉ thời gian ….....................................................................................................
1604
6.1.5 Trạng từ chỉ nơi chốn, vị trí …............................................................................................
1609
6.1.6 Trạng từ phủ định - NOT …................................................................................................
1614
6.1.7 Trạng từ liên kết ….....................................................................................................
1622
6.1.8 Trạng từ làm từ để hỏi …....................................................................................................
1629
6.1.9 Trạng từ THERE làm chủ ngữ giả ….................................................................................
1635
6.1.10 Trạng từ quan hệ giới thiệu tới một mệnh đề bổ ngữ …....................................................1639
6.1.11 Trạng từ trong mệnh đề tân ngữ …....................................................................................
1646
6.1.12 Trạng từ đi với số lượng / tỉ lệ …........................................................................................
1655
6.2 Vị trí của trạng từ ….....................................................................................................
1663
BÀI 7 CẤU TRÚC SO SÁNH …...................................................................................................
1702
7.1 Các khái niệm ….....................................................................................................
1703
7.1.1 Cấu trúc so sánh ….....................................................................................................
1704
7.1.2 Tính từ / trạng từ ngắn và dài ….........................................................................................
1714
7.2 So sánh ngang bằng …....................................................................................................
1744
7.3 So sánh hơn ….....................................................................................................
1785
7.4 So sánh hơn nhất ….....................................................................................................
1825
BÀI 8 LIÊN TỪ - CONJUCTION [conj] ….................................................................................
1865
8.1 Khái niệm ….....................................................................................................
1866
8.2 Các loại liên từ ….....................................................................................................
1878
8.3 Danh sách các liên từ thường gặp …............................................................................
1892
BÀI 9 Phân biệt Pre liên kết – Trạng từ liên kết – Liên từ …................................................ 1904
BÀI 10 ĐỘNG TỪ - VERB [v] …...................................................................................................
1943
10.1 Các loại động từ ….....................................................................................................
1944
10.1.1 BE ….....................................................................................................1947
10.1.2 Động từ khuyết thiếu ….....................................................................................................
1970
10.1.3 Động từ thường ….....................................................................................................
1981
10.2 Trợ động từ ….....................................................................................................
2020
10.3 Vị trí và chức năng của động từ ….................................................................................
2060
10.3.1 Động từ chính ….....................................................................................................
2061
10.3.2 Trợ động từ ….....................................................................................................
2073

 Xem phần dịch


SỔcâu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Bài Nội dung HÀNG


10.3.3 Bổ ngữ và từ bổ nghĩa …....................................................................................................
2082
10.3.4 V làm tân ngữ cho 1 động từ khác ….................................................................................
2090
10.3.5 V làm tân ngữ cho giới từ …..............................................................................................
2096
10.4 Tổng quan về chia động từ …........................................................................................
2099
10.4.1 Năm dạng biến đổi của động từ ….....................................................................................
2100
10.4.2 Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ của chủ ngữ …......................................................
2140
10.4.3 Quy tắc biến đổi động từ (chia động từ) …........................................................................
2148
10.5 Chi tiết về chia động từ …..............................................................................................
2180
10.5.1 Chọn chủ động hay bị động …...........................................................................................
2181
10.5.2 Chia động từ của chủ ngữ - Vs & Động từ chính …..........................................................
2222
▪ 13 thì trong tiếng Anh ….....................................................................................................
2223
HIỆN TẠI ĐƠN ….....................................................................................................
2225
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN …....................................................................................................
2263
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH …..............................................................................................
2300
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN …...........................................................................
2339
QUÁ KHỨ ĐƠN ….....................................................................................................
2378
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN …...................................................................................................
2418
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH …............................................................................................
2458
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN ….........................................................................
2471
TƯƠNG LAI ĐƠN ….....................................................................................................
2482
TƯƠNG LAI GẦN ….....................................................................................................
2497
TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN …...............................................................................................
2537
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH ….........................................................................................
2548
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN ….....................................................................
2561
▪ Câu điều kiện ….....................................................................................................
2576
▪ Câu phức mệnh đề thời gian ….........................................................................................
2660
▪ Câu giả định ….....................................................................................................
2716
▪ Sau động từ khuyết thiếu …...............................................................................................
2743
▪ Động từ trong mệnh đề quan hệ …....................................................................................
2753
▪ Động từ ở đầu câu hoặc đầu mệnh đề …..........................................................................
2804
10.5.3 Chia động từ ở các vị trí khác …........................................................................................
2866
▪ Động từ trong cấu trúc danh từ ghép …............................................................................
2867
▪ Chia động từ ở sau một động từ thường …......................................................................
2878
▪ Chia động từ ở sau một danh từ, đại từ …........................................................................
2907
▪ Chia động từ ở sau giới từ, liên từ ….................................................................................
2946
▪ Chia động từ sau một số tính từ …....................................................................................
2987
▪ Chia động từ trong các cấu trúc đặc biệt …......................................................................
3001
▪ Chia động từ ở sau BE …..................................................................................................
3010
BÀI 11 CÔNG THỨC LÀM DẠNG BÀI TẬP ĐIỀN TỪ LOẠI ….................................................. 3028

CÁC KÝ HIỆU DÙNG TRONG TÀI LIỆU …........................................................................


3111
PHỤ
3152
PHẦN DỊCH NGHĨA CÁC VÍ DỤ ….....................................................................................
LỤC
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC …..................................................................................
3685

 Xem phần dịch


SỔcâu ví dụ
TAY tại mục
NGỮ  TraANH
3152TIẾNG
PHÁP ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 1 TỔNG QUAN VỀ NGỮ PHÁP 1


1.1 Từ loại của từ 2
1.1.1 Định nghĩa 3
Từ loại là cách gọi có tính quy ước của một từ. Từ loại cho biết vai 4
trò và vị trí của từ đó trong câu. Nó có thể là Chủ ngữ, Động từ, 5
Tân ngữ hoặc Bổ ngữ 173 6
1.1.2 Tám từ loại tiếng Anh 7
 Từ loại [Eng] Từ loại [Vie] Ký hiệu 8
Noun Danh từ N 9
Verb Động từ V 10
Adjective Tính từ Adj 11
Adverb Trạng từ Adv 12
Pronoun Đại từ Pro 13
Conjunction Liên từ Conj 14
Determiner Từ xác định Det 15
Preposition Giới từ Pre 16
1.1.3 Hậu tố nhận biết từ loại 17
 Hậu tố có thể giúp nhận biết một từ là n, v, adj hoặc adv với 18
độ chính xác tương đối cao mà không cần tra từ điển. 19
- Không phải tất cả các từ đều có hậu tố nhận biết như vậy. 20
- Không tự ý thêm hậu tố vào một từ vì có thể sai. 21
22
 Từ loại Hậu tố thường gặp 23
Danh từ chỉ người -ee, -er,- ist, -ian, -or, -men, -man 24
-person, -woman, -women, -people 25
Danh từ khác -acy, -ency, -ance, -ence, -ity, -ety, 26
-ism, -ment, -ness, -ship, -sion, -tion 27
Tính từ -able, -ful, -ial, -ible, -ic, -ical, -ous, 28
-less, -ive, -tional, -tive 29
Động từ -ain, -ate, -en, -fy, -ise, -ize 30
Trạng từ -ly 31
32
1.1.4 Các lưu ý về hậu tố 33
n Ngoại lệ về hậu tố 34
Một từ có hậu tố từ loại này nhưng thực tế nó lại là 35
từ loại khác hoặc đóng vai trò nhiều từ loại. 36
 VD1. deliver là động từ chứ k hông phải danh từ 37
 VD2. experience vừa là danh từ vừa là động từ 38
39
n Những thứ không thuộc nhóm hậu tố đang xét 40
 ed , ing , s, es k hi được thêm vào sau động từ thường 2100 41
 er , est k hi được thêm vào sau tính từ và trạng từ 1785, 1825 42
 s, es k hi được thêm vào sau danh từ 622
43

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

44 n Từ loại của từ lạ lẫm (Lưu ý: phần này chỉ là mẹo, không đúng 100%)
45 Từ có đuôi "-ing, -ed, s, es"
46
47 Một từ lạ kiểu abcxyzing thì nó có thể là Ving/Adj/N ; abcxyzed có thể là
637
48 Vqk, Vp2 hoặc Adj ; abcxyzs/es có thể là Vinf có s/es hoặc N số nhiều .
49
50  Nếu xyz là hậu tố nhận biết của 1 từ loại nào đó -> các từ ở trên cũng
51 vẫn là những từ loại đó (ngoại lệ xyz là hậu tố Adj nhưng abczyz & abcxyzs
52 là N, ví dụ professionals, officials ... )
53 VD. Destabilises là V bởi vì ise là hậu tố nhận biết động từ.
54  Nếu xyz không phải hậu tố nhận biết -> xét các tình huống sau:
55 - abczyzing, abcxyzed là Adj nếu thấy có abcxyzingly hoặc abcxyzedly
56 - abcxyzs/es là V nếu thấy có "to abcxyz, abcxyzer/or, abcxyzm ent ...
57 - abcxyzs/es là N nếu đi với từ xác định. VD: the abcxyzs
58 - Các trường hợp khác phải tra từ điển
59
60 Từ có đuôi "-ent, -ant, -ory, -ary, al" (gọi chung các hậu tố này là #)
61 Các từ có đuôi này có thể là N hoặc Adj (ở đây không xét -ment, -ical, -ional, -ial )
62 - abczyz# là Adj nếu thấy có abcxyz# ly , ' more/most abczyz#
63 - abczyz# là N nếu thấy có abcxyz#s hoặc abcxyz#es
64 - abcxyz# là N nếu đi với từ xác định. VD: a/an/the abcxyzant
65 - Các trường hợp khác phải tra từ điển
66
67 Từ không có hậu tố (giả sử là abcxyz)
68 Cách làm: Xét các từ liên quan được liệt kê
69 - Có ít nhất 1 từ trong số (abcxyzer/or, abcxyzed, abcxyzing
70 to abcxyz, abcxyzm ent/tion/...) -> abcxyz là Vinf.
71 - Nếu chỉ thấy abcxyzs hoặc abcxyzes -> abcxyz là N hoặc Vinf.
72 - Nếu thấy có abcxyzly -> abczyz là tính từ
73
74 1.1.5 Từ loại và từ vựng
75 Một từ vựng hoàn chỉnh phải được cấu thành bởi đủ 4 yếu tố:
76 n Cách viết Các chữ cái của từ và thứ tự sắp xếp chúng
77 n Cách đọc ▪ Mỗi từ có cách đọc được xác định bởi phiên âm không
78 phải bằng cách ghép các chữ cái với nhau.
79 ▪ Phiên âm gồm nguyên âm, phụ âm, trọng âm
80 VD: comment -> / ˈkɒment /
81 n Nghĩa ▪ Một từ có thể có nhiều nghĩa tùy vào ngữ cảnh.
82 - The waiter got a tip for his good service.( tiền bo )
83 - I got a tip b efore the English test. ( mẹo )
84 n Từ loại ▪ Một từ có thể có nhiều chức năng từ loại.
a
85 - The b ook is on the tab le.
86 - Trang will b ook b a hotel room.
87 book a - [n] - chủ ngữ 189 book b - [v] - động từ 221
88
89 ▪ Một từ loại thường có nhiều vai trò ngữ pháp.
a
90 - The tree is near the door.
91 - They are cutting the tree b.
92 tree a - [n] - chủ ngữ 189 tree b - [n] - tân ngữ 254

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1.2 Tiền tố 93
1.2.1 Định nghĩa 94
95
Tiền tố là một nhóm các chữ cái được thêm vào phía 96
trước của một từ để tạo ra từ mới có nghĩa khác so 97
với từ gốc, từ loại của từ thường không đổi. Chỉ có N, V, 98
Adj, Adv mới có hiện tượng này. 99
100
1.2.2 Danh sách các tiền tố thường gặp 101
102
in-, im-, dis-, ir-, un-, non- (không) 103
like [v] thích  dislike [v] không thích 104
105
mis- (sai, không đúng) 106
use [n/v] sử dụng  misuse [n/v] sử dụng sai 107
108
out-, over- (quá, vượt quá) 109
sleep [v] ngủ  oversleep [v] ngủ quá giờ 110
111
under- (dưới) 112
water [n] nước  underwater [adj] dưới nước 113
114
pre- (trước) 115
order [v] đặt hàng  preorder [v] đặt hàng trước 116
117
re- (lại, thay đổi) 118
write [v] viết  rewrite [v] viết lại 119
120
multi- (nhiều, đa) 121
task [n] nhiệm vụ  multitask [n] đa nhiệm 122
123
post- (sau) 124
war [n] chiến tranh  postwar [adj] sau c.tranh 125
126
Bạn không thể thêm tiền tố vào một từ theo ý mình bởi 127
vì điều đó có thể sai. Không có quy tắc nào cho việc đó, 128
bạn phải học thuộc từng trường hợp khi gặp trong thực tế. 129
130
131
132

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

133 1.3 Sự thay đổi cách viết của từ tiếng Anh


134
135 N số ít + s/es >> N số nhiều637 phone > phones 
136
137 N số ít >> N số nhiều637 w om an > w om en 
138
139 Vinf + s/es >> Vs/es (hiện tại đơn)2240 read > read ; go > goes 
140
141 Vinf + ing >> Ving (tiếp diễn)2263, 2339, 2418, 2471, 2538 … look > looking 
142
143 Vinf + ed >> Vqk / Vp2 2124
play > played 
144
145 Vinf >> Vqk / Vp22129 drive > drove > driven 
146
2102
147 be >> am, is, are, were, was, been, being
148
149 Adj ngắn + er >> Adj so sánh hơn 1785
sm art > sm arter 
150
151 Adv ngắn + er >> Adv so sánh hơn 1785
early > ealier 
152
153  Vinf: Động từ thường ở dạng nguyên thể chưa biến đổi
1981

154 Vqk : Động từ thường ở dạng quá k hứ


155 Vp2 : Động từ thường ở dạng phân từ 2 2137
156 2, 6, 7 : Biến đổi bất quy tắc, còn lại là có quy tắc
157
158  Việc thay đổi cách viết ở trên không làm thay đổi nghĩa
159 của từ gốc. Tuy nhiên, chúng liên quan tới các hiện
160 tượng ngữ pháp khác nhau đi kèm với các hệ thống quy
161 tắc rất logic và khoa học mà chúng ta sẽ học ở các bài sau.
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1.4 Mệnh đề và câu 173


1.4.1 Định nghĩa 174
175
 Câu là cấu trúc chứa một hoặc nhiều mệnh đề có mối 176
liên kết chặt chẽ với nhau về nghĩa. 177
178
 Một mệnh đề có thể gồm đủ 4 thành phần S, Vs, O, C hoặc 179
ít hơn. Chúng được sắp xếp theo các quy tắc nhất định. 180
Mỗi thành phần có thể có số lượng nhiều hơn một. 181
182
 S - Chủ ngữ - Subject Gọi là Vs để phân biệt 183
Vs - Động từ của S - Verb of S với các động từ nằm 184
O - Tân ngữ của Vs - Object trong thành phần của S, 185
C - Bổ ngữ của S, Vs, O hoặc O, C. (xem 246) 186
cả câu - Complement 187
188
1.4.2 Chủ ngữ - Subject 189
Chủ ngữ đứng ở đầu câu hoặc mệnh đề, là đối tượng quan trọng đang 190
được xem xét, mô tả hoặc là chủ thể thực hiện hành động.
191

 S là 1 trong 43 đại từ 779 sau 192


193
- 7 đại từ nhân xưng: I, we, you, they, he, she, it. 194
- 7 đại từ sở hữu: Mine, ours, yours, theirs, his, hers, its 195
- 6 đại từ chỉ định: This, that, these, those, other, another. 196
- 23 đại từ bất định: None, all, any, both, several, many, 197
some, few, each, either, neither, anybody, 198
anyone, anything, everybody, everyone, 199
everything, nobody, no one, nothing, somebody, 200
someone, something. 201
202
 S là danh từ 496 203
- Danh từ đơn: VD. The book is interesting. 204
- Danh từ ghép: VD. The yellow book looks good. 205
- Cụm danh từ: VD. The yellow book on the table is mine. 206
207
 S là mệnh đề 208
VD : Who have a laptop will study at home. 209
210

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

211  S là chủ ngữ giả


212 VD1 : To enter university is my plan.
213 VD2 : Entering university is my plan.
214
215  "It" làm chủ ngữ giả
216 VD: It ’s good to stay in this house.
217
218  "There" làm chủ ngữ giả
219 VD: There is a good news.
220
221 1.4.3 Động từ của chủ ngữ - Verb of Subject - Vs
222 Vs bao gồm V chính2061 và trợ động từ2073. Các quy tắc ở 242
223 biến đổi Vs, từ đó ta biết được thời gian của hành động, sự kiện.
224 Các V khác ngoài Vs và V chính ta gọi là V phụ (gồm 2867, 2878, 2911,2932,
2020
225 2946, 2987). V phụ không đi với TĐT và chỉ có 4 dạng: Vinf, to Vinf, Ving, Vp2
226  Vs là BE 1947

227 BE có 7 biến thể: am, is, are, were, was, be, been.
228 VD: You are my best friend forever.
229 VD. He has been to Hà Nam province.
230
231  Vs là động từ thường 1981
232 Hầu hết động từ là V thường
233 VD. They speak English.
234 VD. I do love Vietnamese food.
235
236
237 LƯU Ý
238 1. Động từ khuyết thiếu1970 – can, could, should, may, might,
239 must, will, would là động từ không hoàn chỉnh nên không được
240 coi là động từ, chúng chỉ có vai trò là trợ động từ 2020.
241 VD: Everyone will attend classes online.
242 2. Vs phải tuân thủ cách chia theo các quy tắc được trình bày
243 trong các mục sau: 2222, 2575, 2659, 2716, 2742, 2752
244 3. Trong các quy tắc trên ta thấy Vs không bao giờ ở dạng to Vinf, Ving,
245 Vp2 của động từ bất quy tắc hoặc "be" nguyên thể. Ví dụ: I to read b ooks;
246 She reading b ooks; He b roken the cup; They b e doctors.
247
248 Một động từ bất kỳ có thể là Vs nhưng nó cũng có thể nằm
249 trong thành phần cấu trúc của S, O, C.
250 VD. I love listening to music ( love là Vs, listening là một phần
251 của tân ngữ listening to music )
252 -> Xem thêm các ví dụ ở 209, 212, 213, 273, 274, 277, 278
253

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1.4.4 Tân ngữ - Object - O 254


2005
O đứng sau một ngoại động từ dạng chủ động của động từ 255
thường1981 hoặc sau giới từ1222 256

 O có thể là 1 trong số 43 đại từ 779 sau đây: 257


- 7 đại từ nhân xưng tân ngữ: me, us, you, them, him, her, it. 258
- 7 đại từ sở hữu: Mine, ours, yours, theirs, his, hers, its 259
- 6 đại từ chỉ định: This, that, these, those, other, another. 260
- 23 đại từ bất định: None, all, any, b oth, several, many, some, few, each, 261
either, neither, anyb ody, anyone, anything, everyb ody, everyone, 262
everything, nob ody, no one, nothing, someb ody, someone, something. 263
264
 O là danh từ 496 265
•Danh từ đơn: I love the name. 266
•Danh từ ghép: I love the new name. 267
•Cụm danh từ: I love the new name of your dog. (*) 268
269
 O là mệnh đề 173 270
VD 1 : John can draw whatever he sees. 271
VD 2 : The police want to see what would happen today. 272
273
 O là cụm chứa động từ 274
VD1 : My friends want to learn English. 275
VD2: She can’t focus on doing the test. (*) 276
277
Ở (*) và (**), your dog, doing the test gọi là tân ngữ của giới từ 1222, 278
còn lại được gọi là tân ngữ của V thường1981. BE1947 chỉ đi với bổ ngữ 283 279
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp 280
Ted sent me a book -> me là O trực tiếp, a book là O gián tiếp 281
282
1.4.5 Bổ ngữ - Complement - C 283
C bổ nghĩa cho các thành phần khác. C có thể là N (VD1,6,16), V (VD12) 284
Adj (VD2,4,5,13,14) , Adv(VD11,14,15), mệnh đề (VD7,18) , hoặc pre+N 285
286
Bổ ngữ bắt buộc Thiếu bổ ngữ này thì câu trở nên vô nghĩa 287
▪ C ở sau BE1947 (am, is, are, were, was, be, been, being) 288
• VD1. They are doctors .(định nghĩa) 289
• VD2. Lan Anh is smart . (tính chất) 290
• VD3. Someone was in the house . (vị trí) 291
▪ C ở sau động từ trạng thái2011 292
• VD4. The river looks amazing . (tính chất) 293
• VD5. The weather seems hot . (tính chất) 294
• VD6. Mr. Son will b ecome our new doctor. (định nghĩa) 295
• VD7. I will b ecome who I want to be. (định nghĩa) 296

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

297 Bổ ngữ không bắt buộc Thiếu bổ ngữ này thì câu vẫn có nghĩa
298 Loại bổ ngữ này đứng ở nhiều vị trí khác nhau trong câu tùy vào tình huống.
299
300 • VD8. They’re watching TV at home . (vị trí)
301 • VD9. Linda will b uy a new home in July . (thời gian)
302 • VD10. I often take a b us to school. (tần suất-mục đích)
303 • VD11. Trung drives his car carefully . (cách thức)
304 • VD12. It is easy to sing (mục đích)
305
306 Bổ ngữ của bổ ngữ
307 Trong các VD sau, từ gạch chân là C chính, từ in đậm là C phụ, C phụ bổ nghĩa
308 cho C chính. C phụ là không bắt buộc, C chính có thể là bắt buộc hoặc không.
309 • VD13. Lan Anh is very smart . ( mức độ )
310 • VD14. The river looks really amazing . ( mức độ )
311 • VD15. Trung drives his car too carefully . ( mức độ )
312 • VD16. That's probadly a good idea . ( nhận định khả năng )
313 • VD17. He is not at home . ( phủ định )
314 • VD18. This is the house where I live . (thêm thông tin )

315 Phần trong ngoặc ở các VD là cách phân loại chi tiết của C theo ý nghĩa, mục đích.
316
317 1.4.6 Mệnh đề trần thuật + Mệnh đề mệnh lệnh
318 Mệnh đề trần thuật (1->5) Mệnh đề mệnh lệnh (6-13)
319 l S + Vs The dog is running. (1)
320 l S + Vs + O I love cak es. (2)
321 l S + Vs + C Mr Linh is my boss. (3)
322 I can sing well. (4)
323 l S + Vs + O + C Joe didn’t help Jane yesterday.(5)
324 l Chỉ có V Look ! (6)
325 lV+O Close the window, please ! (7)
326 lV+C Be quiet ! (8)
327 Stay healthy ! (9)
328 Return at 5 o’clock ! (10)
329 lV+O+C Drive your car carefully! (11)
330 l TĐT + V + (O) + (C) Don't ask him ! (12)
331 Don’t be shy ! (13)
332 (1) -> (4) ; (6) -> (11) gọi là câu khẳng định
333 (5) ; (12) ; (13) gọi là câu phủ định
2020 221
334 TĐT: trợ động từ ; Vs đã gồm cả TĐT (VD: is running, can sing..)
335 (...): dấu ngoặc nghĩa là có thể có hoặc không
336 Lưu ý: Không có cấu trúc dạng S + V thường + Adv + O
337 Vì Adv không bao giờ ở vị trí này (xem 1663).

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1.4.7 Mệnh đề nghi vấn - câu hỏi (V trong công thức là V thường) 338
Mỗi loại cấu trúc có cách dịch khác nhau theo thứ tự các thành 339
phần trong câu, hãy xem phần dịch câu ví dụ ở 3152 để nắm rõ. 340
Câu hỏi với WH 341
WH: who, whom, whose, what, which, when, where, why 342
343
 Wh + (N/Pro) + (TĐT) + BE + S ? 344
Who Who can be the CEO? 345
Whose Whose car is it? Whose is this car? 346
What What is your name? What time is it? 347
Which Which are their books? Which color is your car? 348
Which one of you is her friend? 349
When When is your birthday? 350
Where Where is your country? 351
Why Why is that? 352
353
 Wh + TĐT + S + BE + C ? 354
When When will she be in Ho Chi Minh City? 355
Where Where can she be tonight? 356
Why Why should I be nice to you? 357
358
 Wh + (N) + BE + S + C ? 359
When When were you there? 360
Where Where am I now? 361
Why Why was he late? 362
Whom Whom were you there with? 363
Whose Whose phone is this password for? 364
What What are you responsible for? 365
What is she like? What purpose is this for? 366
Which Which is she good at, A or B? 367
368
 Wh + (TĐT) + V + (O) + (C) ? 369
Who Who has changed the password recently? 370
Whose Whose laptop is better? 371
What What makes you happy? 372
Which Which is more important? 373
374
375
376

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

377  Wh + Noun/Pro + (TĐT) + V + (O) + (C) ?


378 Whose Whose kids are playing in the park?
379 What What animals don’t eat carrots?
380 Which Which one should go? ; Which should go, A or B?
381
382  Wh + TĐT + S + V + (O) + (C) ?
383 Who Who did you meet yesterday?
384 Whom Whom can I talk to?
385 What What does he look like?
386 Which Which will you choose?
387 When When was the printer repaired?
388 Where Where do you live?
389 Why Why did you learn English?
390
391  Wh + Noun/Pro + TĐT + S + V + (O) + (C) ?
392 Whose Whose bike did you borrow?
393 What What job do you do now?
394 Which Which shirt should I wear at the party?
395
396 Câu hỏi với HOW
397  How + BE + S + (C) ?
398 How are you (today)?
399 How is he like?
400  How + Adj + BE + S + (C) ?
401 How old is she (now)?
402  How + Adj + TĐT + S + be + (C) ?
403 How late will you be at the party?
404  How + TĐT + S + V + (O) + (C) ?
405 How did you meet your wife?
406 How do you go to school?
407  How + Adj + (N) + TĐT + S + V + (O) + (C) ?
408 How many (books) do you have (at home)?
409  How + Adv + TĐT + S + V + (O) + (C) ?
410 How often do you drink coffee?
411
412
413
414
415
416

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Câu hỏi Yes/No 417


418
 BE + S + C ? 419
Are you tired? Is she at home? 420
Are you Tom? 421
 TĐT + S + be + C ? 422
Will you be my date at the wedding? 423
 TĐT + S + V + (O) + (C) ? 424
Have you eaten lunch yet? 425
426
 S + BE + C, BE + Pro? 427
You are tired, aren’t you? 428
 S + (TĐT) + V + (O) + (C), TĐT + Pro ? 429
Tom can't play guitar, can he? 430
431
Câu hỏi lựa chọn 432
433
 BE + S1 + C1 + or + C2? 434
Is your car red or blue? 435
 TĐT1 + S1 + V1 +(O1)+(C1)+ or +(TĐT2)+S2+V2+ (O2) + (C2) ? 436
Should I ship your order or will you come here to get it? 437
 TĐT + S1 + V1 + (O1) + (C1) + or + V2 + (O2) + (C2) ? 438
Did they fix the chair or buy a new one? 439
 TĐT + S1 + V1 + (O1) + (C1) + or + (O2) + (C2) ? 440
Will you go today or tomorrow? 441
442
Câu hỏi gián tiếp 443
444
 TĐT1 + S1 + tell/know + (O) + wh/how + S2 + (TĐT2) + V + (O) + (C) ? 445
Could you tell me why the store was closed? 446
Do you know why the store was closed too soon? 447
448
449
450
451
452
453
454
455
456

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

457 Lời mời, đề nghị


458
459  Why don’t you/we + Vinf + (O) + (C) ?
460 Why don’t we have dinner together?
461  How about + Ving + (O) + (C) ?
462 How about seeing movie to night?
463  Would + S + like to + Vinf + (O) + (C) ?
464 Would you like to have a drink?
465  Could you please + Vinf + (O) + (C) ?
466 Could you please open the window?
467  Could you + Vinf + (O) + (C), please ?
468 Could you help me, please?
469  Do you mind if + S + Vinf + (O) + (C) ?
470 Do you mind if I sit here?
471  May + S + Vinf + (O) + (C) ?
472 May I come in (the room)?
473  I was wondering if S + can/could Vinf + (O) + (C)?
474 I was wondering if you can call to remind me?
475
476 1.4.8 Mệnh đề cảm thán
477 Biểu lộ cảm xúc mạnh mẽ tức thì của người nói, luôn có dấu (!)
478 VD. How smart you are ! (Bạn thật thông minh !)
479 VD. What a nice day! (Thật là một ngày đẹp !)
480
481 1.5 Thành ngữ - Idioms
482 Thành ngữ (idiom) trong tiếng Anh là một cách kết hợp từ ngữ
483 để truyền tải ý nghĩa theo một cách đặc biệt, nó làm nổi bật mức
484 độ biểu cảm về ngữ nghĩa so với cách thông thường. Bạn không
485 thể áp dụng cách dịch và ghép từng từ với nhau để hiểu chúng.
486  VD. It rains cats and dogs.( Trời mưa rất lớn.)
487  VD. We sell state-of-the-art printers.
488 (Chúng tôi bán những chiếc máy in hiện đại .)
489
490 1.6 Tiếng lóng - Slangs
491 Tiếng lóng (slang) trong tiếng Anh là cách sử dụng từ ngữ không
492 trang trọng, có tính xu hướng. Nhiều từ lóng có thể dễ trở nên lỗi
493 thời và được thay thế bởi các từ lóng mới.
494 VD. My bad > Xin lỗi
495

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 2 DANH TỪ - Noun [n] 496


2.1 Cấu tạo của danh từ 497
2.1.1 Danh từ đơn 498
N đơn là danh từ được cấu tạo bởi một từ duy nhất. 499
Ví dụ: tree, car, dog, person, discussion … 500
- I will buy a car this Saturday. 501
502
2.1.2 Danh từ ghép 503
504
 N ghép là danh từ được tạo thành từ 2 từ trở lên kết hợp 505
với nhau theo một nguyên tắc nhất định. 506
 Danh từ ở ngoài cùng bên phải là danh từ chính (N), 507
các từ khác xếp ở đằng trước để bổ nghĩa cho nó. 508
509
 7 loại danh từ ghép thường gặp: 510
Adj + N good friend; beautiful house 511
Adv + Adj + N really good friend; very beautiful house 512
nx + N car door; book club member 513
Adj x + ny + N new car door; new black car door 514
Ving + N rising prices 515
Vp2 + N recommended movie 516
Adv + Vp2 + N highly recommended movie 517
518
2137 1981
Ving: V dạng -ing của V thường, Vp2: quá khứ phân từ của V thường 519
637
Lưu ý: nx trong công thức (nx + N) ít khi là N số nhiều 520
521
Các lưu ý với dạng bài từ loại mà sau chỗ trống là N. 522
Adj + N là kiểu danh từ ghép hay gặp nhất -> Adj là từ loại được 523
ưu tiên nhất để bổ nghĩa cho danh từ sau chỗ trống. 524
525
Ving + N: mang ý chủ động, N tự nó có thể làm hành động Ving 526
Vp2 + N: mang ý bị động, N không thể tự nó làm hành động Ving 527
528
Khi gặp 1 từ lạ có đuôi -ing, -ed, ví dụ abcxyzing, abcxyzed thì 529
abcxyzing có thể là N, adj, Ving; abcxyzed có thể là Adj, Vqk, Vp2 530
-> cần phải xác định chính xác abcxyzing và abcxyzed là từ loại gì rồi 531
mới xét xem nó có bổ nghĩa cho N không (xem cách xác định từ loại 532
của từ lạ ở 44) 533
534
535

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

536 2.1.3 Cụm danh từ


537
538 Cụm danh từ gồm ít nhất hai danh từ liên kết nhau bởi giới từ1222
539 (det) N1 + pre1 + (det) N2 + pre2 + (det) N3 +….
540
541  N1, N2….là các danh từ, có thể là N đơn hoặc ghép 497
542  Pre1, pre2… là các giới từ. Các giới từ thường gặp: of, in, on,
543 at, with, about, between, among, for, from, to,
544 during, without…
545  N1 gọi là danh từ chính, các N còn lại để làm rõ nghĩa cho N1.
546  Det là các từ xác định576, có thể có hoặc không tùy trường hợp.
547
548 Ví dụ ▪ a bird on the tree
549 ▪ a little bird on the tree
550 ▪ students from my class
551 ▪ students from my music class
552
553 -> a, the, my: det (từ xác định – determiner )
554 -> on, from: pre (giới từ - preposition)
555 -> bird, tree, students: danh từ đơn
556
557 Một số cấu trúc dễ nhầm với cụm danh từ
558
559  [ Pre + N chỉ thời gian / nơi chốn ] làm bổ ngữ283 cho cả câu.
560 Minh Trang often reads book s at night .
561 I met my wife at a restaurant .
562
563  [ Pre + N + Pre ] có tính kết nối, liên kết ý (cụm giới từ)
564 We will sell cars in addition to motorbik es .
565
566  [ V + N1 + Pre + N2 ] (V đi với Pre gọi là cụm động từ1998)
567 The teacher provided her students with some book s .
568
569 Trong các ví dụ trên thì phần gạch chân dễ nhầm với cụm danh từ.
570 night không bổ nghĩa cho books; a restaurant không bổ
571 nghĩa cho my wife; addition và motorbikes không bổ nghĩa cho
572 cars; some books không bổ nghĩa cho her students.
573
574
575

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2.2 Từ xác định đi kèm danh từ 576


 Danh từ thường đứng đằng sau một từ xác định (Det). Ngược lại, 577
nếu có Det thì sau Det phải có N đơn hoặc ghép497 ) 578
579
 Det (determiner) bao gồm: 580
3 mạo từ: a, an, the. 581
7 chỉ định từ: this, that, these, those, other, another, such 582
7 tính từ sở hữu: my, your, our, his, her, their, its. 583
Từ định lượng: no, all, every, any, both, several, many, some, 584
few, each, either, neither… 585
Số từ: 1, 2, 3… 586
587
Ví dụ: a book , this country, my mother, no phone call, 2 eggs … 588
589
 Sau Det có thể là danh từ đơn hoặc ghép497 590
Lisa wants to buy a new house at the end of this year . 591
592
LƯU Ý 593
This, that, these, those, other, another, such | his, her, its | 594
all, both, several, many, some, few, each, either, neither còn 595
có thể đóng vai trò là các đại từ779. Khác với vai trò là Det, đại từ 596
không đi kèm với danh từ ở phía sau. 597
VD1. That is my school. 598
VD2. I will need many of these books. 599
=> Ở 2 VD trên, that và many theo sau bởi động 600
từ is và giới từ of chứ không phải một danh từ. 601
602
2.3 Sở hữu cách 603
 Hình thức 1: abc’s + noun 604
VD: Mr. Nam’s house (nhà của ông Nam) 605
 Hình thức 2: abcs’ + noun 606
VD: the boys’ room (phòng của mấy đứa con trai) 607
 “abc” là N số ít, “abcs” là N số nhiều 637
608
 ’s, s’ gọi là sở hữu cách, dịch là “của”. 609
 noun: Danh từ đơn hoặc ghép 497 610
611
Chú ý: Sở hữu cách dễ bị nhầm với dạng viết tắt của một 612
số động từ: is, was, has -> 's hoặc tính từ sở hữu its 613
VD. Trang is = Trang's ; He was = He's It has = it's 614
615

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

616 2.4 Danh từ đếm được và không đếm được


617 2.4.1 Danh từ không đếm được
618  Là những N mà ta không thể sử dụng các con số để đếm chúng.
619 Ví dụ: furniture (nội thất)
620 -> ta k hông thể nói 1 nội thất, 2 nội thất
621
622 2.4.2 Danh từ đếm được
623  Là những N mà ta có thể sử dụng các con số để đếm chúng.
624 Ví dụ: chair (cái ghế)
625 -> ta có thể nói 1 cái ghế, 2 cái ghế
626
627  Danh từ đếm được trong câu, nếu có số lượng từ 2 trở lên thì
628 danh từ đó phải được biến đổi để người khác biết điều đó hoặc
629 để làm cho mọi thứ rõ ràng và chắc chắn hơn. Người ta biến đổi N
630 đó bằng cách thêm “s, es” hoặc biến đổi đặc biệt.
631 Ví dụ:
632 - I have a pen , Lan has 2 pens .
633 - The dish is beautiful.
634 - The dishes are beautiful.
635 - This man is my friend, those men are not.
636
637  Danh từ đếm được khi chưa biến đổi thì được gọi là N đếm
638 được số ít, sau khi biến đổi thì chúng được gọi là N đếm
639 được số nhiều. Trong các ví dụ trên:
640 - pen, dish, man là các N đếm được số ít.
641 - pens, dishes, men là các N đếm được số nhiều.
642
643  Nguyên tắc thêm "s", "es" vào sau N đếm được
644 - Thêm “es” vào những danh từ kết thúc bởi y, s, ch, sh, z, o, x, f.
645 VD: buses, watches, dishes, quizzes, potatoes, taxes ….
646 LƯU Ý
647 } Danh từ kết thúc bởi “y”, đổi “y” -> “i” rồi thêm “es”
648 Ví dụ: company -> companies
649 } Danh từ kết thúc bởi “f”, đổi “f” -> “v” rồi thêm “es”
650 Ví dụ: leaf -> leaves
651 } Danh từ kết thúc bởi “fe”, đổi “fe” -> “ve” rồi thêm “s”
652 Ví dụ: life -> lives
653 - Các trường hợp khác thì thêm “s”.
654 VD. Dog -> dogs, girl -> girls, tree -> trees …
655

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2.5 Cách chia danh từ theo từ xác định (Determiner) 656


657
 Danh từ thường đi sau một Det, một số det có thể đi với mọi N, 658
nhưng một số lại chỉ đi với một loại N nhất định như đếm được 659
hoặc không đếm được, số ít hoặc số nhiều. 616 660
Ví dụ: 661
- Mạo từ "a" chỉ đi với N đếm được số ít 662
- Mạo từ "the" thì có thể đi với mọi loại N 663
664
 N không N đếm được 665
Det Nghĩa
đếm được Số ít Số nhiều 666
a một ✓ 667
an một ✓ 668
the - ✓ ✓ ✓ 669
this này ✓ ✓ 670
that kia, đó ✓ ✓ 671
these này ✓ 672
those kia, đó ✓ 673
other khác ✓ ✓ ✓ 674
another một … khác ✓ 675
such như thế, như vậy ✓ ✓ ✓ 676
no không ✓ ✓ ✓ 677
all tất cả ✓ ✓ ✓ 678
every mọi ✓ ✓ 679
any bất kỳ, bất kể ✓ ✓ ✓ 680
both cả, cả hai ✓ 681
several một vài ✓ 682
many nhiều ✓ 683
some một vài ✓ ✓ 684
few một ít, một vài ✓ 685
each mỗi ✓ 686
either mỗi, một trong 2 ✓ ✓ 687
neither không ai/cái gì trong 2 ✓ ✓ 688
1 một ✓ 689
2,3,4,5… hai, ba, bốn, năm ✓ 690
Tính từ sở hữu A397
✓ ✓ ✓ 691
692
693
694
695

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

696 2.6 Một số lưu ý về cách chia danh từ


697
698  Danh từ đếm được số ít 637 không đứng một mình trong câu,
699 nó phải đứng sau một Det576 (VD1,2). N đếm được số nhiều637
700 hoặc N không đếm được617 đứng một mình thì được (VD3,4).
701
702 VD1 Sai : She has pen .
703 Đúng : She has a pen .
704
705 VD2 Sai : That is new phone .
706 Đúng : That is my new phone .
707
708 VD3 Đúng : She has pens .
709 Đúng : She has new pens .
710
711 VD4 Đúng : Do you have sugar ?
712
713  Danh từ chỉ người, đồ vật, động vật thường là N đếm được622
714 VD. Work er, table, dog …
715
716 Danh từ chỉ sự việc và chỉ chất liệu, nguyên liệu thường là danh
717 từ không đếm được. 617
718 VD. Work er, table, dog …
719
720 Một số N có thể coi là đếm được hoặc không đếm được tùy
721 nghĩa của nó tại một bối cảnh cụ thể.
722
723 VD. Confidence có 2 nghĩa: bí mật , sự tự tin.
724 Bí mật là danh từ đếm được, sự tự tin thì k hông
725 đếm được.
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2.7 Chức năng của danh từ 736


2.7.1 Danh từ làm chủ ngữ 737
Trong câu, chủ ngữ 189 là đối tượng chính để đem ra xem xét 738
hoặc mô tả hoặc là chủ thể thực hiện hành động. 739
740
Danh từ đứng đầu mệnh đề làm chủ ngữ 189, danh từ làm 741
chủ ngữ có thể là N đơn, N ghép hoặc cụm N. 497 742
- The CEO is talk ing. 743
- The new CEO is talk ing. 744
- The new CEO of ABC company is talk ing. 745
746
2.7.2 Danh từ làm tân ngữ 747
254 1981
- Trong câu, tân ngữ thường là đối tượng của động từ thường 748
Danh từ đứng sau động từ thường và làm tân ngữ cho nó. 749
- Trang will open a restaurant . 750
- Trang will open a seafood restaurant . 751
- Trang will open a seafood restaurant on Tray street. 752
- Ngoài ra, còn có khái niệm tân ngữ của giới từ1222 753
Khi đó, N có thể đứng sau Pre để làm tân ngữ cho nó. 754
- We are crazy about book s . 755
2.7.3 Danh từ làm bổ ngữ283 756
 N đứng sau be để làm bổ ngữ về định nghĩa. 757
- Truong is a driver . 758
- Truong is a taxi driver . 759
- Truong is a taxi driver at XYZ company . 760
761
 N kết hợp với giới từ để làm bổ ngữ về không gian, thời gian. 762
- They are in the class now. 763
- She work s only in the morning . 764
765
 N đứng sau các động từ trạng thái 2011
để làm bổ ngữ. 766
- Sean will become a good father . 767
768
 N kết hợp với giới từ để làm bổ ngữ liên kết1437 cho cả câu. 769
Bổ ngữ liên kết có cấu trúc là [ pre + noun + pre ] 770
- We will sell cars in addition to motorbik es. 771
772
Danh từ dùng như một trạng từ chỉ thời gian 773
- I will see you this week. 774
- The Sun rises and sets every day . 775
- We meet once a day 776
777
778

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

779 BÀI 3 ĐẠI TỪ - PRONOUN [pro]


780 3.1 Khái niệm và các loại đại từ
781 3.1.1 Khái niệm đại từ
782 Đại từ được dùng để thay thế cho một danh từ496 cụ thể
783 nào đó (VD3, 4). Một số đại từ được dùng để chỉ một đối
784 tượng chưa xác định (VD1,2).
785
786 VD1. What is that ?
787 VD2. Anybody here?
788 VD3. Thắng is my friend. He is a doctor.
789 VD4. I have a car which is made in Vietnam.
790
791 3.1.2 Danh sách các loại đại từ
792
793  Pro chỉ người Đại từ nhân xưng chủ ngữ
794 Đại từ nhân xưng tân ngữ
795 Đại từ sở hữu
796 Đại từ phản thân
797
798  Pro chỉ định this, that, these, those, other, another, such
799
800  Pro bất định None, all, any, both, several, many, some,
801 few, each, either, neither
802 Somebody, someone, something
803 Nobody, no one, nothing
804 Anybody, anyone, anything
805 Everybody, everyone, everything
806
807  Pro quan hệ Who, which, that, whose, whom
808
809  Các Pro khác Đại từ để hỏi
810 Đại từ câu cảm thán
811 “it” làm chủ ngữ giả
812
813
814
815
816
817
818

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3.2 Đại từ chỉ người 819


3.2.1 Khái niệm đại từ chỉ người 820
Đại từ chỉ người là các đại từ chủ yếu dùng để thay thế 821
cho các danh từ chỉ người để tránh lặp lại chúng trong câu. 822
823
3.2.2 Danh sách các loại đại từ chỉ người (ĐT) 824
825
Ngôi ĐTNXCN ĐTNXTN ĐTPT ĐTSH TTSH 826
I me myself mine my 827
Ngôi 1
we us ourselves ours our 828
yourself 829
Ngôi 2 you you yours your
yourselves 830
they them themselves theirs their 831
he him himself his his 832
Ngôi 3
she her herself hers her 833
it it itself its its 834
(TTSH: Tính từ sở hữu ) 835
836
 Đôi khi một số đại từ chỉ người có thể dùng cho sự vật, sự việc: 837
Ví dụ: The dogs are running, they seem hungry. 838
-> Những con chó đang chạy, chúng có vẻ đói. 839
840
 Tính từ sở hữu không phải đại từ chỉ người, được đề cập để thuận tiện tra 841
497
cứu. TTSH luôn theo sau bởi một N, danh từ có thể là N đơn, N ghép . 842
Ví dụ: 843
Jenne is my teacher. (teacher: danh từ đơn) 844
Jenne is my new teacher. (new teacher: danh từ ghép) 845
846
3.2.3 Ngôi của đại từ chỉ người 847
848
 Ngôi thứ nhất: 849
Cách mà người đang nói xưng hô bản thân họ. 850
851
Ngôi thứ hai: 852
Cách người đang nói gọi người đang giao tiếp cùng với họ. 853
854
Ngôi thứ ba: 855
Cách những người đang giao tiếp cùng nhau gọi những 856
người không tham gia cuộc hội thoại với họ. 857
858

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

859 3.2.4 Cách dùng đại từ chỉ người


860  Đại từ nhân xưng chủ ngữ { I, we, you, they, he, she, it }
861 } Chủ ngữ trong câu trần thuật 314
189

862 - She is reading a book .


863 } Chủ ngữ189 trong câu hỏi 338
864 - Do you lik e football?
865
866  Đại từ nhân xưng tân ngữ { me, us, them, him, her, it }
867 } Làm tân ngữ sau ngoại động từ 2005 dạng chủ động
254

868 - John met me yesterday.


869 } Tân ngữ254 sau giới từ1222
870 - There will be enough food for us.
871 } Bổ ngữ283
872 - If I were you , I would marry that girl.
873
874  Đại từ phản thân { *self } ; { *selves }
875 } Làm tân ngữ sau ngoại động từ 2005 dạng chủ động
254

876 - Jack changed himself .


877 - I go to school by myself .
878 } Đóng vai trò như một trạng từ1579
879 - Jane herself cook ed the dinner.
880 - Jane cook ed the dinner herself .
881 Lưu ý: Đại từ phản thân luôn phải cùng ngôi với chủ
882 thể của hành động. VD: Jack - himself, I - myself
883
884  Đại từ sở hữu { mine, ours, yours, theirs, his, her, its }
885 } Làm chủ ngữ 189 (đứng đầu câu)
886 - Their shirts are blue, ours are black .
887 } Làm tân ngữ254 sau ngoại động từ 2005 dạng chủ động
888 - Ha’s bik e was brok en, she borrowed mine .
889 } Làm bổ ngữ 283 (sau BE 1947 hoặc sau vài Vtrạng thái 2011)
890 - It's not your pen, it is hers.
891 - After 2 years, your car will become mine .
892 Đại từ sở hữu được sử dụng để tránh lặp lại một danh
893 từ đã dùng trước đó. Ở các câu trên, thay vì dùng
894 our shirts, my bike và her pen, ta dùng tương ứng là
895 ours, mine, hers để tránh lặp lại shirts, bike và pen.
896 Điều này cũng có nghĩa là: muốn dùng ours, mine, hers
897 thì phải có their shirts, Ha’s laptop, your pen trước.
898
899

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3.3 Đại từ chỉ định 900


3.3.1 Khái niệm đại từ chỉ định 901
Đại từ chỉ định dùng để thay thế cho một người, sự vật 902
hay sự việc nào đó. 903
904
3.3.2 Danh sách các đại từ chỉ định 905
 This & That (this nói cái ở gần, that chỉ cái ở xa) 906
Thay thế N không đếm được617 hoặc N đếm được số ít 637 907
- My wife wants to buy a sports car but I don’t agree with that . 908
- You’re not doing homework , your teacher will not lik e this. 909
910
 These & Those (these nói cái ở gần, those chỉ cái ở xa) 911
Thay thế N đếm được số nhiều 637. 912
- I have a watch and a bik e here, you can tak e one of these . 913
- These are my sons, those are their friends. 914
915
 Others 916
Để chỉ những người/cái bổ sung hoặc người/cái khác với 917
cái đã biết hoặc đã đề cập. 918
- It’s 9:00 P.M., I was at home but many others were still outside. 919
920
 The other 921
Để chỉ người/cái thứ 2 trong số 2 người/cái đã đề cập. 922
- When I clean my hands, I wash my left hand first, then the other . 923
924
Chỉ người/cái còn lại trong nhóm 925
- Check this picture, this is me and the others are my classmates. 926
927
 Another 928
Chỉ một người/cái nữa, một người/cái bổ sung hoặc tương tự. 929
- Trang’s already had 2 cups of coffee, now she wants another . 930
931
Chỉ một người/cái khác 932
- These shirts are too small for me, may I try another ? 933
934
 Such 935
Chỉ người/cái đã được đề cập 936
-These dishes are very good, I’ve never tried any as such . 937
938
939

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

940 3.3.3 Chức năng của đại từ chỉ định


941  Làm chủ ngữ189
942 - This is my room, my father’s room is that .
943 - These are my sons, those are their friends.
944 - Check this picture, this is me and the others are my classmates.
945
946  Làm tân ngữ254 của động từ thường1981
947 - My wife wants to buy a sports car but I don’t agree with that .
948 - You’re not doing homework , your teacher will not lik e this .
949 - When I clean my hands, I wash my left hand first then the other .
950 - Trang’s already had 2 cups of coffee, now she wants another .
951 - These shirts are too small for me, may I try another ?
952
953  Làm tân ngữ254 của giới từ 1222
954 - I have a watch, a b ag and a b ike here, you can take one of these .
955 - There are 4 houses over there, I am look ing for one like those .
956 - These dishes are very good, I’ve never tried any as such .
957
958  Làm bổ ngữ283 (ít gặp)
959 - This is my room, my father’s room is that .
960
961 3.3.4 Phân biệt đại từ chỉ định với chỉ định từ
962  This, that, these, those, other, another, such còn đóng vai trò
963 làm chỉ định từ582. Chỉ định từ luôn đi kèm một N, nó là một
964 bộ phận quan trọng của từ xác định576 (Det – determiner).
965 Ngoài chỉ định từ, "that" còn có thể làm đại từ quan hệ 1064 hoặc liên từ 1865.
966
967 Các ví dụ
968  This làm đại từ chỉ định:
969 This is my phone. ( Đây là chiếc điện thoại của tôi)
970 This làm chỉ định từ:
971 This phone is very nice. (Chiếc điện thoại này rất đẹp.)
972
973  That làm đại từ chỉ định:
974 That mak es me happy. ( Điều đó làm tôi vui.)
975 I lik e that . (Tôi thích cái đó )
976 That làm chỉ định từ
977 That girl can play piano. (Cô gái đó có thể chơi piano)
978 That làm đại từ quan hệ:
979 I like things that are made b y Vietnamse people.
980 (Tôi thích những thứ mà được làm b ởi người Việt Nam.)
981 That làm liên từ (that, so that, so…that…, in order that, now that, given that …)
982 He asked that the doors must b e fixed.
983 (Ông ta đã yêu cầu rằng các cánh cửa phải được sửa chữa)

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3.4 Đại từ bất định 984


3.4.1 Định nghĩa 985
Đại từ bất định dùng để đại diện cho người, vật, việc nói 986
chung hoặc chưa được xác định cụ thể. 987
988
3.4.2 Danh sách các đại từ bất định 989
990
} Anybody, anyone, anything 991
 Is anyone here? 992
Có ai ở đây không? 993
 Linda doesn’t want anybody to help her. 994
Linda không muốn bất kỳ ai giúp mình cả. 995
 Please call me if you need anything else. 996
Vui lòng gọi cho tôi nếu bạn cần bất kỳ điều gì khác nhé. 997
998
} Everybody, everyone, everything 999
 Everyone was happy after the trip. 1000
M ọi người thì vui sau chuyến đi. 1001
 Please call everybody to attend the meeting. 1002
Vui lòng gọi mọi người tham dự buổi họp. 1003
1004
} Nobody, no one, nothing 1005
 Nobody can be alone for too long. 1006
Không ai có thể ở một mình quá lâu. 1007
1008
} Somebody, someone, something 1009
 The woman is buying something at a shop. 1010
Người phụ nữ đang mua một cái gì đó ở cửa hàng. 1011
1012
} None, all, any, both, several, many, some, few,each,either,neither 1013
 I have many friends but none of them is poor. 1014
Tôi có nhiều bạn bè nhưng không ai trong số họ nghèo cả. 1015
 Among our members, few come from other countries. 1016
Trong số các t.viên của ch.tôi, vài người đến từ các quốc gia khác. 1017
1018
1019
1020
1021
1022
1023

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1024 3.4.3 Chức năng của đại từ bất định


1025
1026  Làm chủ ngữ189
1027 I have many friends but none of them is poor.
1028 Among our members, few come from other countries.
1029 Is anyone here?
1030 Everyone was happy after the trip.
1031 Nobody can be alone for too long.
1032
1033  Làm tân ngữ254
1034 Linda doesn’t want anybody to help her.
1035 Please call me if you need anything else.
1036 Please call everybody to attend the meeting.
1037 The woman is buying something at a shop.
1038
1039  Làm bổ ngữ 283
1040 In the video, we can’t see the person clearly. That can b e anybody.
1041
1042 3.4.4 Phân biệt đại từ bất định và từ định lượng
1043
1044  all, any, both, several, many, some, few, each, either, neither
1045 còn đóng vai trò làm từ định lượng584. Từ định lượng là một bộ
1046 phận quan trọng của từ xác định576 (Det – determiner). Det luôn
1047 đứng trước một danh từ còn đại từ bất định thì không.
1048
1049  Ví dụ:
1050
1051 Some làm đại từ bất định:
1052 Some of them are police. (Một vài trong số họ là cảnh sát)
1053
1054 Some làm từ xác định:
1055 Some people are fishing by the lak e.
1056 (Một vài người đang câu cá bên hồ.)
1057
1058
1059
1060
1061
1062
1063

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3.5 Đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ 1064


3.5.1 Định nghĩa 1065
Đại từ quan hệ (ĐTQH) dùng để giới thiệu tới một mệnh 1066
đề quan hệ (MĐGH) hoặc làm chủ ngữ trong MĐQH. 1067
MĐQH giúp bổ sung thông tin cho một danh từ496 hoặc một 1068
đại từ779 đứng trước nó. Trong câu, MĐQH giống như một 1069
bổ ngữ không bắt buộc. 1070
1071
Các ĐTQH phổ biến bao gồm: who, which, that, whom, whose 1072
1073
Trong các ví dụ dưới đây, từ in đậm là các ĐTQH, 1074
phần gạch chân là các MĐQH. 1075
1076
 The man who owns this company is my friend. 1077
Người đàn ông sở hữu công ty này là b ạn của tôi. 1078
1079
 We are repainting the house which was built 5 years ago. 1080
Chúng tôi đang sơn lại ngôi nhà cái mà đã được xây 5 năm trước. 1081
1082
 Anyone that has a laptop can study at home. 1083
Bất kỳ ai mà có một chiếc máy tính xách tay có thể học ở nhà. 1084
1085
 I really lik e the girl whom I met at my friend’s party last night . 1086
Tôi thực sự thích c.gái người mà tôi đã gặp ở b .tiệc của b ạn tôi tối qua. 1087
1088
 The boy whose mother is an artist can play piano very well. 1089
Cậu b é người mà có b à mẹ là họa sỹ có thể chơi piano rất giỏi. 1090
1091
 We will not buy the houses whose windows are brok en . 1092
Chúng tôi sẽ không mua những ngôi nhà mà có các cửa sổ b ị vỡ. 1093
1094
 Ms Thuy has a good computer that is useful for her job . 1095
Thủy có một cái m.tính tốt cái mà rất hữu ích cho công việc của cô ấy. 1096
1097
Lưu ý: Các động từ trong MĐQH cũng phải tuân thủ các quy tắc 1098
của việc chia động từ được quy định tại 2752 1099
1100
1101
1102
1103

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1104 3.5.2 Rút gọn mệnh đề quan hệ


1105 Để ngắn gọn, MĐQH có cấu trúc sau đây có thể được rút gọn.
1106 (Lưu ý: […] là MĐQH, V trong […] là V riêng của MĐQH k hông phải
1107 động từ của chủ ngữ 221 của câu)
1108
1109 Chủ động ... N/Pro + [ ĐTQH + (TĐT) + Vm đqh + (O) + (C) ] …
1110 => … N/Pro + [ V mđqhing + (O) + (C) ] …
1111 The man who owns this company is my friend.
1112 => The man owning this company is my friend.
1113
1114 Bị động … N/Pro + [ ĐTQH + (TĐT) + BE + Vp2 + (O) + (C) ]…
1115 => N/Pro + Vp2 + (O) + (C)
1116 We are repainting the house which was built 5 years ago.
1117 => We are repainting the house built 5 years ago.
1118
1119 Tính từ … N/Pro + [ ĐTQH + (TĐT) + BE + Adj + (C) ] …
1120 => … N/Pro + Adj + (C) …
1121 Ms Thuy has a good computer that is useful for her job .
1122 => Ms Thuy has a good computer useful for her job
1123
1124 3.5.3 Lược bỏ đại từ quan hệ
1125
1126 Để ngắn gọn, ĐTQH trong MĐQH có cấu trúc sau đây có thể
1127 được lược bỏ.
1128
1129 … N / Pro + [ ĐTQH + S + (TĐT) + Vmđqh + (O) + (C) ] …
1130 >> … N / Pro + [ S + (TĐT) + Vmđqh + (O) + (C) ] …
1131
1132 I really lik e the girl whom I met at my friend’s party last night .
1133 >> I really lik e the girl I met at my friend’s party last night .
1134
1135
1136
1137
1138
1139
1140
1141
1142
1143

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3.5.4 Dạng bài chọn đại từ quan hệ điền vào chỗ trống 1144
1145
CÁCH LÀM: 1146
Kết hợp từ đằng trước và sau chỗ trống để chọn ĐTQH phù hợp 1147
1148
Trước chỗ trống Sau chỗ trống ĐTQH 1149
N / Pro có quan hệ sở 1150
whose
hữu với từ trước chỗ trống 1151
N / Pro + V + (C) 1152
N / Pro chỉ người
mà từ trước chỗ trống làm whom 1153
254
tân ngữ cho V 1154
Các trường hợp khác who/that 1155
N / Pro có quan hệ sở 1156
N / Pro chỉ sự vật, sự whose
hữu với từ trước chỗ trống 1157
việc, hiện tượng
Các trường hợp khác w hich/that 1158
V + (O) + (C) who 1159
of those, for those
S + V + (O) + (C) whom 1160
1161
Lưu ý 1. Các trường hợp cần dịch để chọn đáp án: 1162
1163
Trước chỗ trống Sau chỗ trống ĐTQH 1164
where * 1165
N chỉ địa điểm S + V + (O) + (C) which 1166
that 1167
when * 1168
N chỉ thời gian S + V + (O) + (C) which 1169
that 1170
Động từ thường Đa dạng Đa dạng ** 1171
Giới từ Đa dạng Đa dạng ** 1172
1173
Lưu ý 2: Mệnh đề quan hệ không xác định 1174
Nếu trước chỗ trống có dấu phẩy (,) thì k hông chọn that 1175
1176
Các trường hợp đánh dấu * và ** không phải là MĐQH 1177
where, when là trạng từ quan hệ , sau chúng phải có chủ ngữ . 1178
1639 189

1179
Trường hợp **, ngoài who, which, that, whom, các lựa chọn 1180
đúng có thể còn bao gồm: whatever, whoever, what, how, why 1181
1182

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1183 3.6 Các loại đại từ khác


1184 3.6.1 Đại từ dùng làm từ để hỏi
1185
1186 Một số đại từ được dùng làm từ để hỏi trong câu hỏi338 :
1187 who, whom, what, which, whose
1188
1189 Who is that girl? (Cô gái k ia là ai thế?)
1190 Who made this cak e? (Ai đã làm chiếc bánh này vậy?)
1191 Whom did you send the email to? (Bạn đã gửi email tới người nào?)
1192 What will you buy? (Bạn sẽ mua gì?)
1193 What mak es you happy? (Cái gì làm cho bạn hạnh phúc?)
1194 Which is better? (Cái nào tốt hơn?)
1195 Whose is this car? / Whose car is this? (Ch.xe này của ai vậy?)
1196
1197 Lưu ý: How, when, where, why cũng có thể là các từ để
1198 hỏi nhưng chúng là các trạng từ 1579, 1629 chứ không phải đại từ.
1199
1200 3.6.2 Đại từ trong câu cảm thán
1201
1202 Đại từ what được dùng trong câu cảm thán476, bày tỏ sự
1203 ngạc nhiên về người, sự vật, sự việc nào đó.
1204
1205 What a nice house! (Thật là một ngôi nhà đẹp!)
1206 What a beautiful weather! (Thời tiết mới đẹp làm sao !)
1207
1208 3.6.3 Đại từ “it” làm chủ ngữ giả
1209 It's + (adv) + Adj + pre/conj + …
1210
1211 VD1. Learning English is very important.
1212 VD2. It ’s very important to learn English.
1213
1214 Cả 2 câu trên đều được dịch ra tiếng Việt theo cách giống
1215 nhau (Việc học tiếng Anh thì rất quan trọng) nhưng với
1216 tiếng Anh thì có mức độ biểu cảm khác nhau. VD2 thể
1217 hiện mức độ mạnh hơn, gây ấn tượng lớn hơn so với VD1.
1218 "learning English" là chủ ngữ thật.
1219
1220 Lưu ý: Ngoài cách dùng trên, nếu đứng ở đầu câu làm chủ ngữ189
1221 thì it là chủ ngữ thật chứ không phải là chủ ngữ giả.

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 4 GIỚI TỪ - PREPOSITION [pre] 1222


4.1 Cơ bản về giới từ 1223
4.1.1 Khái niệm 1224
1225
Giới từ là một từ hoặc một nhóm từ gắn kết các từ loại 2
1226
khác với nhau. Giới từ ít mang các nội dung ngữ 1227
nghĩa chính, chúng chỉ để làm cho câu173 trở nên liền mạch 1228
và rõ nghĩa hơn. 1229
1230
- Đôi khi bỏ hết giới từ trong câu đi thì ta vẫn nắm được ý của câu. 1231
- Số lượng giới từ là có hạn và không nhiều. 1232
- Nghĩa của đa số giới từ thay đổi theo từng ngữ cảnh cụ thể. 1233
1234
VD. Thắng comes from Vietnam, he is a friend of my family. 1235
He will visit us on Monday. We are both interested in Phở. 1236
1237
4.1.2 Danh sách các giới từ thường gặp 1238
1239
at ở, tại, vào, về, tới, với, theo 1240
by bởi, trước, cho tới, bên cạnh, bằng cách 1241
for cho, để, vì, trong, đối với, đến, vào Các giới từ 1242
in ở, trong, tại, vào, về, thành, theo đa nghĩa 1243
of của, về, vì, bằng, liên quan tới, trong 1244
on trên, vào, về, liên quan tới 1245
to tới, để, vào, về, liên quan tới 1246
1247
about: về from: từ 1248
above: trên including: bao gồm 1249
according to: theo như over: trên 1250
after: sau regarding: liên quan tới 1251
among: trong, trong số since: từ, kể từ 1252
as: như là under: dưới 1253
before: trước until: cho tới 1254
between: giữa upon: trên 1255
concerning: liên quan tới with: với 1256
considering: xét tới within: trong vòng 1257
during: trong without: không có 1258
except: ngoại trừ 1259
1260

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1261 4.2 Giới từ đi với thời gian


1262
1263 Các khái niệm về thời gian
1264
1265  Đơn vị thời gian (units of time)
1266 Giây, phút, giờ, ngày, tuần, tháng, quý, năm …
1267 Second, minute, hour, date, week , month, quarter, year …
1268
1269  Lượng thời gian / thời lượng (amount of time)
1270 VD. 10 giây, 15 phút, 1 giờ …
1271
1272  Mốc thời gian tuyệt đối (absolute time point)
1273 VD. Lúc 12:20:15 của ngày 31 tháng 12 năm 2022
1274
1275  Khoảng (quãng) thời gian (period of time)
1276 {khoảng cách giữa 2 mốc thời gian}
1277 VD. từ 19/2/2021 đến 28/2/2021
1278
1279  Mốc thời gian tương đối (relative time point)
1280 Khi xét trên một chuỗi thời gian dài hoặc không cần quá chính
1281 xác thì một khoảng thời gian nhất định được coi là một
1282 mốc thời gian.
1283 VD: năm 2001 thực ra là một quãng thời gian tính
1284 từ lúc 0h ngày 1/1/2001 đến 0h ngày 31/12/2001.
1285 Nhưng xét trong chuỗi 100 năm của thế k ỷ 21 thì
1286 năm 2001 có thể được coi là một mốc thời gian.
1287
1288 - Các mốc thời gian tương đối xét theo sự biến đổi của
1289 ánh sáng và thời tiết: buổi sáng (morning), trưa (noon),
1290 chiều (afternoon), tối (evening), ban ngày (day),
1291 ban đêm (night), nửa đêm (midnight), bình minh
1292 (sunrise, dawn), hoàng hôn (sunset, dusk, nightfall),
1293 mùa (season)…
1294
1295 - Mốc thời gian tương đối nếu xét theo cách gọi tên trên
1296 lịch vạn niên: VD. Thứ Hai của tuần, mồng 1 của tháng,
1297 tuần thứ 3 của năm, tháng 11 của năm 2020…
1298
1299

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1300
Cách dùng của giới từ ứng với các khái niệm về thời gian 1301
1302
Hành động xảy ra vào một mốc thời gian: Dùng at, in, on 1303
1304
At + giờ, sunrise, dawn, noon, midday, sunset, 1305
dusk , day, night, midnight, week end 1306
1307
In + morning, afternoon, tháng, quý, năm, thế k ỷ 1308
1309
On + thứ, ngày, week end 1310
1311
Xảy ra trước, sau, cho tới, kể từ… một mốc thời gian 1312
before (trước) ; by (không muộn hơn) ; until (cho tới) ; 1313
after (sau) ; as of (kể từ) ; since (từ) 1314
VD. Before 2 PM, since 1990, b y Monday …. 1315
1316
Xảy ra trong khoảng giữa các mốc thời gian 1317
From … to … ; between … and … 1318
VD. From Monday to Sunday, between 6 AM and 9 AM. 1319
1320
Đã xảy ra trong vòng một lượng thời gian tính tới hiện tại 1321
A1123
(thường dùng trong thì hiện tại hoàn thành(HTHT), HTHT tiếp diễn ) 1322
For, during, over + lượng thời gian 1323
VD. I have been learning English for 3 years. 1324
(Tôi đã học tiếng Anh được 3 năm rồi đấy) 1325
1326
Sẽ xảy ra sau một lượng thời gian kể từ hiện tại 1327
A1136 A1142
(thường dùng trong thì tương lai đơn , tương lai tiếp diễn ) 1328
In, within + lượng thời gian 1329
VD. The police will come here in 10 minutes. 1330
(Cảnh sát sẽ tới đây trong 10 phút nữa) 1331
1332
Chỉ hành động có tính liên tục nhưng có giới hạn thời gian 1333
- For, during, over + mốc thời gian tương đối 1334
VD. She was beside me during November. 1335
- For, during, over + lượng thời gian 1336
VD. We will travel the world over the next 3 years. 1337
1338
 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1339 4.3 Giới từ đi với danh từ chỉ địa điểm, vị trí


1340
1341 Giới từ Nghĩa Giải thích / N đi kèm / Ví dụ
1342 Ở bên trong, được vây kín, bao phủ bởi
Trong,
1343 một cái gì đó trong phạm vi hẹp.
bên trong
1344 in VD: in the room, in the box
1345 Phạm vi rộng lớn.
ở, tại
1346 VD: in town, in Hà Nội, in the world
1347 Vị trí chính xác, địa điểm cụ thể để định
1348 vị được. VD: at the bus stop, at 87
1349 Nguyễn Huệ street
at ở, tại
1350 Nơi bạn tới thường xuyên.
1351 VD: at home, at school, at the office
1352 Table, desk , các sự k iện …
1353 Bề mặt, mặt phẳng: on the shelf,
1354 on the wall
1355 trên, bên Chỉ cách thức di chuyển (không có ý
on
1356 trên nói về vị trí) : on foot, on a plane, on
1357 + (floor, the right, TV, radio, Internet,
1358 screen…)
1359
1360 Giới từ Nghĩa Ví dụ
1361 by, next to, beside bên cạnh next to the door
1362 near gần near my house
1363 between (ở) giữa between 2 people
1364 among (ở) giữa among these cars
1365 behind (ở) đằng sau behind the chair
1366 in front of (ở) đằng trước in front of the shop
1367 under, beneath (ở) bên dưới under the desk
1368 below, underneath (ở) bên dưới below the cloud
1369 above (ở) bên trên above the cloud
1370 inside (ở) bên trong inside that bag
1371 outside (ở) bên ngoài outside our house
1372 on the right (ở) bên phải the door on the right
1373 on the left (ở) bên trái the tree on the left
1374 over (ở) bên trên over the window
1375 opposite đối diện opposite the bank
1376

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4.4 Giới từ chỉ sự di chuyển 1377


1378
Các giới từ này thường đi kèm với một động từ ở trước nó 1379
1380
Giới từ Nghĩa Ví dụ 1381
onto lên trên jump onto the tab le 1382
into vào trong come into the room 1383
over vượt qua (bên trên) run over the grass 1384
through xuyên qua walk through the gate 1385
away from ra khỏi run away from houses 1386
out of ra ngoài jump out of the car 1387
around xung quanh go around the corner 1388
off khỏi, thoát khỏi fall off the ladder 1389
down xuống step down 1390
up lên step up 1391
past vượt qua walk past the house 1392
across phía bên kia walk across the street 1393
from từ come from 1394
to, towards tới walk towards the table 1395
along dọc theo walk along the street 1396
forward về phía trước jump forward 1397
backwards về phía sau jump b ackwards 1398
to the right sang bên phải move to the right 1399
to the left sang bên trái move to the left 1400
1401
4.5 Giới từ đi với từ chỉ số lượng, tỉ lệ 1402
1403
VD. Minh Ngọc has 2 k ids under 10 years old . 1404
(Minh Ngọc có 2 bé dưới 10 tuổi .) 1405
VD. Over 80 percent of them are students. 1406
( Trên 80 phần trăm trong số họ là sinh viên) 1407
1408
1409
1410
1411
1412
1413
1414
1415

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1416 4.6 Giới từ trong cụm động từ


1417
1418 Cụm động từ1998 bao gồm một động từ thường1981 đi kèm
1419 với một giới từ nhất định (không có quy tắc, cần học thuộc)
1420 - The company allows me to tak e a holiday this month.
1421 - She looks at the picture on the wall.
1422 - Many students are looking for a job in the IT industry.
1423
1424 4.7 Giới từ trong cụm tính từ
1425
1426 Cụm tính từ1488 bao gồm một tính từ1455 đi kèm với một
1427 giới từ nhất định (không có quy tắc, cần học thuộc)
1428 - Mr Roe is responsible for hiring 10 new employees.
1429 - Your success is dependent on your own efforts.
1430
1431 4.8 Giới từ trong cụm danh từ
1432 Giới từ còn là một phần trong cấu tạo của cụm danh từ 536
1433 - The name of our company
1434 - The cooperation with ABC company
1435 Một vài danh từ chỉ đi kèm với một ít giới từ nhất định.
1436
1437 4.9 Giới từ trong cụm giới từ
1438
1439 [Pre + N + Pre] gọi là cụm giới từ có tính kết nối, liên kết ý.
1440 Ta có thể gọi chúng là các bổ ngữ liên kết.
1441 - We will sell cars in addition to motorbikes .
1442
1443 4.10 Giới từ liên kết
1444
1445 Một số giới từ dùng để liên kết các ý trong câu theo một
1446 mỗi quan hệ nhất định: nguyên nhân kết quả, bao gồm,
1447 liệt kê, loại trừ, bổ sung, đối lập …
1448
1449 Ví dụ. because of, concerning, according to, instead of …
1450
1451 - Because of the rain, we can not go out.
1452 - Concerning the difficulty of this job, I have to think again.
1453 - You've been absent six times according to our records.
1454

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 5 TÍNH TỪ - ADJECTIVE [adj] 1455


5.1 Các loại tính từ 1456
Tính từ luôn là bổ ngữ của câu hoặc cho các thành phần khác.
283
1457
Một cách tương đối, adj có thể được chia thành các loại sau: 1458
5.1.1 Theo ý nghĩa 1459
1460
 Chỉ đặc tính 1461
Big – small, good – bad, easy – difficult, boring … 1462
 Chỉ cảm xúc, cảm giác 1463
sad - happy, shy, anxious, bored… 1464
 Chỉ màu sắc 1465
red, orange, yellow, green, blue, black , white … 1466
 Chỉ chất liệu 1467
wooden, metal, plastic, silver, golden 1468
 Chỉ thời tiết, khí hậu 1469
cloudy, windy, stormy, hot, cold, tropical, humid … 1470
 Giới từ liên thuộc 1471
educational, environmental, Vietnamese, cultural … 1472
1473
5.1.2 Theo hình thức 1474
1475
 Có hậu tố17 nhận biết điển hình 1476
careful, expensive, durable, wireless, national, historic,… 1477
1478
 Có hậu tố17 gây nhầm lẫn với từ loại khác 1479
stunning, qualified, resistant, dependent, mandatory, 1480
necessary, dental, overseas, minor, certain… 1481
1482
 Không có hậu tố17 nhận biết 1483
big, sad, red, wooden, long, short … 1484
1485
Cách nhận biết từ loại của một từ lạ: 33 1486
1487
5.1.3 Theo cấu tạo 1488
1489
Tính từ đơn: cấu tạo bởi 1 từ duy nhất 1490
VD: good, bad, careful, expensive … 1491
1492
Cụm tính từ: Cấu tạo bởi một tính từ và 1 giới từ1222 1493
VD. able to, interested in, eligible for … 1494
1495
1496
1497

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1498 5.2 Vị trí và cách dùng tính từ


1499 5.2.1 Tính từ đứng sau “BE”
1500 Tính từ ở vị trí này bổ nghĩa cho N / Pro đứng trước BE1947
1501 (Ở giữa BE và Adj có thể có Adv - Xem ví dụ * )
1502 - He is smart .
1503 - These boys are smart .
1504 - Jena is responsible for new projects.
1505 - I want you to be careful about this job.
1506 - That boy is really smart . (*)
1507 Is, are, be được gọi là động từ BE. Ngoài các từ này,
1508 trong câu, BE có thể ở các dạng khác như: am, was, were,
1509 been, being. Dù ở dạng nào thì với tính từ ở phía sau, ta
1510 không cần dịch BE.
1511
1512 5.2.2 Tính từ đứng sau động từ trạng thái 2011
1513
1514 VD. After talking with her, I feel (very) good now.
1515 Ở giữa V trạng thái và Adj có thể có Adv (VD: very)
1516
1517 Các động từ trạng thái2011 thường gặp:
1518 feel cảm thấy stay giữ
1519 get trở nên look trông có vẻ
1520 become trở nên, trở thành sound nghe có vẻ
1521 seem dường như appear tỏ ra
1522 remain vẫn, duy trì taste vó hương vị
1523 keep giữ smell có mùi
1524
1525 5.2.3 Find, make, keep, have, see + O + (adv) + Adj
1526
1527 - I find this task difficult .
1528 - That product makes him famous .
1529 - Our company keeps the prices reasonable .
1530 - Please have your ticket ready for boarding the flight.
1531 - I see her really attractive .
1532
1533 O: tân ngữ 254
1534 (adv): trạng từ , dấu ngoặc nghĩa là có thể có hoặc không.
1579

1535
1536
1537
1538

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5.2.4 Tính từ đứng trước N trong cấu trúc danh từ ghép 503 1539
- Trang has an expentive car . 1540
Trang có một chiếc xe hơi đắt tiền. 1541
1542
5.2.5 Tính từ sở hữu841 đứng trước danh từ496 1543
- Victor is one of our friends. 1544
Victor là một trong những người bạn của chúng tôi. 1545
1546
5.2.6 Tính từ được dùng như một danh từ (ít gặp) 1547
Thể hiện ý tôn trọng hoặc giảm nhẹ 1548
- We provide free meals to help the homeless. 1549
Chúng tôi cung cấp các bữa ăn miễn phí để giúp đỡ người vô gia cư. 1550
1551
5.2.7 Adj trong cấu trúc của mệnh đề quan hệ sau khi rút gọn (ít gặp)
1104
1552
- We opened a café which are suitable for teenagers. 1553
-> We opened a café suitable for teenagers. 1554
Chúng tôi đã mở một quán cà phê phù hợp cho mấy bạn tuổi teen. 1555
1556
5.3 Các cặp tính từ có đuôi -ed và -ing 1557
Ví dụ: excited - exciting, bored - boring 1558
Sự khác biệt về cách dùng giữa các cặp Adj đuôi -ed và -ing: 1559
1560
 Bổ nghĩa cho N 1561
Adj_ed + Danh từ chỉ người Adj_ing + Mọi danh từ 1562
VD. excited customers VD. exciting woman, exciting film 1563
1564
 Đứng sau BE 1565
Adj_ed mô tả cảm xúc Adj_ing mô tả tính chất 1566
VD. He was b ored with this film. VD.The film is boring. He's boring. 1567
1568
 Đứng sau V trạng thái 1569
Adj_ed mô tả cảm xúc Adj_ing mô tả tính chất 1570
VD. She looks b ored. VD. He b ecomes b oring. 1571
VD. The film b ecomes b oring. 1572
1573
 Find, make, keep, have, see + O + (adv) + Adj 1574
Adj_ed chỉ dùng cho cho O chỉ Adj_ing luôn mô tả tính chất của O, 1575
người để mô tả cảm xúc. O chỉ người hoặc sự vật, sự việc. 1576
VD. This film mak es me bored. VD. I find it boring. I find Tom boring. 1577
1578

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1579 BÀI 6 TRẠNG TỪ - ADVERB [adv]


1580 6.1 Các loại trạng từ
283
1581 Adv chỉ đóng vai trò làm bổ ngữ , câu không bắt buộc phải có adv
1582 6.1.1 Trạng từ chỉ mức độ
1583 - He is so smart but Lucci is much smarter.
1584 - This product is a little expensive.
1585 - After updated, the software is becoming more efficient.
1586 - During this competition, the BKAV is the most efficient software.
1587
1588 very, really, extremely, incredibly, too, so, quite, barely, deeply,
1589 fairly, greatly, hardly, highly, intensely, somewhat, totally,
1590 little, less, least, much, more, most …. (list từ Internet)
1591
1592 6.1.2 Trạng từ chỉ cách thức
1593 - He drives his car carefully .
1594
1595 angrily, cautiously, hungrily, nicely, slowly, deftly, precisely,
1596 unknowingly, loudly … (list từ Internet)
1597
1598 6.1.3 Trạng từ chỉ tần suất
1599 - Lily often reads book s in the living room.
1600
1601 constantly, frequently, occasionally, sometimes, usually, never,
1602 always, rarely, daily, weekly, monthly, yearly ... (list từ Internet)
1603
1604 6.1.4 Trạng từ chỉ thời gian
1605 - Tracy will be here soon .
1606 today, yesterday, tomorrow, tonight, soon, later, now, eventually,
1607 forever, still, yet, early, late, recently, since ... (list từ Internet)
1608
1609 6.1.5 Trạng từ chỉ nơi chốn, vị trí
1610 - Because it rained, we decided to stay indoors.
1611 here, there, everywhere, nowhere, somewhere, anywhere, in, out,
1612 inside, outside, wherever, on, off, over, under, away, left, right, north,
1613 south, east, west, outdoors … (list từ Internet)
1614 6.1.6 Trạng từ phủ định - NOT (nghĩa: không , viết tắt n't )
1615 Not được thêm vào câu để tạo nghĩa phủ định, cách dùng hay gặp:
1616  Trợ động từ2020 + not + V chính2061 (VD: I do not like dogs)
1617  BE1947 + not + C283 (VD: That is not my car)
1618
1619
1620
1621

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

6.1.7 Trạng từ liên kết 1622


1623
They felt hungry; however , they tried to focus on the lesson. 1624
Họ cảm thấy đói; tuy nhiên , họ đã cố gắng tập trung vào bài học. 1625
1626
However, meanwhile, nevetherless, instead, therefore … (list từ Internet) 1627
1628
6.1.8 Trạng từ làm từ để hỏi: When, where, why, how 1629
1630
Where do you live? Bạn sống ở đâu ? 1631
When/Why will he go? Khi nào / tại sao anh ta sẽ đi? 1632
How are you today? Hôm nay bạn thế nào ? 1633
1634
6.1.9 Trạng từ THERE làm chủ ngữ189 giả 1635
1636
There is a tree at the door. Có một cái cây ở cửa. 1637
1638
6.1.10 Trạng từ quan hệ giới thiệu tới một mệnh đề bổ ngữ283 1639
1640
This is the house where I live. 1641
Đây là ngôi nhà nơi tôi sống. 1642
2022 was when Tom met Jerry 1643
2022 là k hi mà Tom gặp Jerry. 1644
1645
6.1.11 Trạng từ trong mệnh đề tân ngữ254 1646
 I don't k now why Jack was late . 1647
>> Tôi không b iết tại sao Jack lại muộn . 1648
 Could you tell me where/when I can buy a hat? 1649
>> Bạn có thể cho biết tôi có thể mua một chiếc mũ ở đâu/khi nào ko ? 1650
 Lan wants to see how we can open the door . 1651
>> Lan muốn xem xem chúng tôi có thể mở cửa bằng cách nào . 1652
(Phần in đậm lần lượt là tân ngữ cho các động từ know, tell, see) 1653
1654
6.1.12 Trạng từ đi với số lượng / tỉ lệ 1655
 VD. About 30 new houses were sold last month. 1656
>> Khoảng 30 ngôi nhà mới đã được bán vào tháng trước. 1657
 VD. Almost two-thirds of my friends are boys. 1658
>> Xấp xỉ hai phần ba bạn bè tôi là con trai. 1659
- approximately, roughly, nearly: xấp xỉ, k hoảng 1660
- up to: lên đến - about, almost: gần, xấp xỉ - only: chỉ 1661
1662

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1663 6.2 Vị trí của trạng từ


1664 Các loại trạng từ đã xét ở phần 6.1.1 -> 6.1.5 có thể đứng ở nhiều
1665 vị trí khác nhau, sau đây là các vị trí thường gặp của chúng:
1981
1666 Động từ xét trong các công thức sau là động từ thường
1667
1668  BE + ADV + Adj (Xem thêm 1499, 1947)
1669 - The CEO wants our prices to be very reasonable.
1670 - I am really happy to meet you again.
1671
1672  ADV + Adj + N (Xem thêm 503)
1673 - ABC is a really famous company.
1674
1675  ADV + Vp2 + N (Xem thêm 503)
1676 - The newly built office looks good under the sun.
1677
1678  V trạng thái 2011 + ADV + adj (Xem thêm 1512
1679 - She became really famous after the song.
1680
1681  Make / find / keep / have / see + O + ADV + adj (Xem thêm 1525)
1682 - The company keeps the price relatively low.
1683
1684  S + Trợ động từ2020 + ADV + Vchính2061 + O/C (Xem thêm 317)
1685 - He will definitely win the game.
1686
1687  S + ADV + V +O/C (Xem thêm 317)
1688 - The doctor actually arrived on time.
1689 - My friends usually eat dinner at that restaurant.
1690
1691  S + V + O + ADV (Xem thêm 317)
1692 - My mum drives her car carefully.
1693
1694  S + BE + ADV + N (Xem thêm 1955)
1695 - He is probably our new CEO.
1696
1697  Pre / conj + ADV + V + O / C (Xem thêm 2096)
1698 - By carefully driving his car, he’s never had any accidents.
1699
1700 (11) V + ADV + pre (Xem thêm 1998)
1701 - You can go directly to my office if you want.

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 7 CẤU TRÚC SO SÁNH 1702


7.1 Các khái niệm 1703
7.1.1 Cấu trúc so sánh 1704
1705
Cấu trúc so sánh chỉ được sử dụng với trạng từ 1579 và tính từ 1455. 1706
Nó tính khuôn mẫu và quy tắc áp dụng chung, bằng cách 1707
thêm các từ ngữ và / hoặc biến đổi cách viết của adj, adv. 1708
1709
Việc hiểu và vận dụng công thức so sánh phải dựa trên cơ sở hiểu 1710
và nhớ được vị trí và chức năng của adj 1455 và adv1579. Hãy để ý điều này 1711
khi xem xét các nội dung của bài học. 1712
1713
7.1.2 Tính từ / trạng từ ngắn và dài 1714
Việc xác định tính từ, trạng từ ngắn hay dài sẽ ảnh hưởng 1715
tới công thức áp dụng với mỗi trường hợp cụ thể mà sẽ 1716
được xét ở các phần sau. 1717
1718
1719
 Adj và Adv ngắn có 1 âm tiết khi phát âm: 1720
Ví dụ: 1721
quick , short [kwɪk, lɒŋ, ʃɔːt] là các Adj ngắn 1722
fast, late [ fɑːst, leɪt ] là các Adv ngắn 1723
1724
 Adj và Adv dài có từ 2 âm tiết trở lên khi phát âm: 1725
Ví dụ: 1726
careful / ˈkeəfl / -> có 2 âm tiết “ keə ” và “ fl ” -> Adj dài 1727
beautiful [ ˈbjuːtɪfl ] -> có 3 âm tiết: “ bju ː” , “ tɪ ”, “ fl ” -> Adj dài 1728
quick ly / ˈkwɪkli / -> có 2 âm tiết " kwɪk " và " li " -> Adv dài 1729
1730
Các ngoại lệ 1731
Một số tính từ 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng “y” là tính từ ngắn: 1732
easy, happy, pretty, heavy là các tính từ ngắn 1733
early là adv và adj ngắn 1734
1735
Các tính từ 2 âm tiết kết thúc bằng –le,–ow, –er, và –et 1736
vừa là adj ngắn vừa là adj dài. 1737
1738
VD. Quiet, clever, narrow, simple 1739
1740
1741
1742
1743

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1744 7.2 So sánh ngang bằng


1745
1746 So sánh ngang bằng không quan tâm tới việc trạng từ 1579 và tính từ 1455
1747 là dạng ngắn hay dài. Nghĩa là chỉ có một công thức áp dụng.
1748
1749 Công thức chung
1750 As + adj / adv + as
1751
1752  Các ví dụ với tính từ 1455
1753
1754 My salary is as high as hers.
1755 This job seems as difficult as that one.
1756 We provide as many products as we did last year.
1757 Marry finds this motorbik e as expensive as a new car.
1758
1759  Các ví dụ với trạng từ 1579
1760
1761 This train can run as fast as a plane.
1762 Our shop provides discounts as frequently as that shop.
1763
1764
1765
1766
1767
1768
1769
1770
1771
1772
1773
1774
1775
1776
1777
1778
1779
1780
1781
1782
1783
1784

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

7.3 So sánh hơn 1785


1786
 Tính từ ngắn } Adj_er + than 1787
Ho Chi Minh city is bigger than Hai Phong. 1788
Huong look s better after seeing the doctor. (*) 1789
Jack is a taller student than Jose. 1790
Marry finds this motorbik e cheaper than a new car. 1791
1792
 Trạng từ ngắn } Adv_er + than 1793
He work s harder than me. 1794
She drives the car faster than her friends do. 1795
1796
 Tính từ dài } more + adj + (than) 1797
Mobile phones are more important than computers ? 1798
These flowers become more beautiful than last week . 1799
We have more beautiful cities than other countries. 1800
These flowers look more beautiful in the morning. (*) 1801
1802
 Trạng từ dài } more + adv + (than) 1803
After 10 years,my car now runs more slowly. (*) 1804
Trang did the test more easily than Tuan. 1805
1806
Lưu ý: Khi không cần nói rõ đối tượng so sánh thì không cần 1807
dùng than, xem các câu có (*) ở trên 1808
1809
Các Adj / Adv ngắn có quy tắc biến đổi riêng 1810
1811
Adj/adv So sánh hơn 1812
good better tốt hơn 1813
well better tốt hơn 1814
bad worse tệ hơn 1815
late (thời gian) later sau 1816
late (thứ tự) latter sau 1817
far (khoảng cách) farther xa hơn 1818
far (tính chất, mức độ) further nhiều, chi tiết … hơn 1819
little less ít, k ém hơn 1820
many / much more nhiều hơn 1821
1822
1823
1824

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1825 7.4 So sánh hơn nhất


1826
1827  Tính từ ngắn } the adj_est
1828
1829 Among 500 students, Peter is the best .
1830 We have the highest tree in the city.
1831
1832  Trạng từ ngắn } the adv_est
1833
1834 Ms Wang replied my email the fastest .
1835
1836
1837  Tính từ dài } the most + adj
1838
1839 We have 3 houses, this one is the most beautiful .
1840 The YUD sells the most expensive cars in the world.
1841
1842
1843  Trạng từ dài } the most + adv
1844
1845 People go to café the most frequently on week ends.
1846 This is the most conveniently located shop on Anto Street.
1847
1848
1849
1850 Các Adj / Adv ngắn có quy tắc biến đổi riêng
1851
1852 Adj/adv So sánh hơn nhất
1853 good the best tốt nhất
1854 well the best tốt nhất
1855 bad the worst tệ nhất
1856 late (thời gian) the latest gần nhất
1857 late (thứ tự) the last cuối cùng
1858 far (khoảng cách) the farthest xa nhất
1859 far (tính chất, mức độ) the furthest nhiều nhất
1860 little the least ít nhất
1861 many / much the most nhiều nhất
1862
1863
1864

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 8 LIÊN TỪ - CONJUCTION [conj] 1865


8.1 Khái niệm 1866
1867
 Liên từ là từ loại giúp liên kết về mặt cấu trúc, ngữ nghĩa 1868
giữa các thành phần trong câu, mệnh đề 173
hoặc đoạn văn với nhau. 1869
1870
 Liên từ thường thể hiện các mối liên hệ như: 1871
nguyên nhân – kết quả, thay thế, bổ sung, đối lập, sắp xếp thứ tự … 1872
1873
 Cấu trúc theo sau liên từ có thể rất đa dạng, tuy nhiên hầu hết là 1874
một mệnh đề hoàn chỉnh chứa ít nhất 2 thành phần: chủ ngữ 189 1875
và động từ của chủ ngữ 221
1876
1877
8.2 Các loại liên từ 1878
 Liên từ tạo thành bởi 1 từ 1879
- Lisa learned hard so she passed the exam easily. 1880
- I have a dog and 2 cats in my house. 1881
- Trang is a smart and k ind person. 1882
- Will you come to Vietnam this week or next week ? 1883
{ Cấu trúc trước và sau and / or đối xứng và tương tự nhau } 1884
 Liên từ tạo thành bởi 2 từ trở lên 1885
VD. So that, given that, now that, as soon as, as long as, as if, 1886
as though, as far as, in order that, in case, provided that … 1887
 Liên từ cặp đối xứng [ conj1 + A + conj2 + B ] 1888
{ A và B có cấu tạo, cách chia, từ loại tương tự nhau } 1889
- You can contact me either by phone or by email. 1890
Tương tự: neither … nor …. , not only ...but also … 1891
8.3 Danh sách các liên từ thường gặp 1892
and, nor, but, or, yet, so 1893
either/or, neither/nor, not only/but also 1894
because, since, as, although, though, while, and whereas, 1895
until, after, before, when, if … 1896
after, although, as, as if, as long as, as much as, as soon 1897
as, as though, because, before, by the time, even if, 1898
even though, if, in order that, in case, in the event that, lest , 1899
now that, once, only, only if, provided that, since, so, 1900
supposing, that, than, though, till, unless, until, when, 1901
whenever, where, whereas, wherever, whether or not, while 1902
(list từ Internet) 1903

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1904 BÀI 9 Phân biệt Pre liên kết – Trạng từ liên kết – Liên từ
1905
1906 Mệnh đề và phi mệnh đề trong bài này được hiểu như sau.
1907
1908 Mệnh đề Ví dụ
1909 S + Vs The dog is running.
1910 S + Vs + O I love cak es.
1911 S + Vs + C Mr Linh is my boss. I can sing well.
1912 S + Vs + O + C Joe didn’t help Jane yesterday.
1913
1914 Phi mệnh đề Ví dụ
1915 V Look !
1916 V+ O Close the window, please !
1917 V+ C Be quiet ! Stay healthy !
1918 V+ O + C Drive your car carefully!
1919 N / Pro / adj / adv The moon / you / beautiful / exactly
1920
1921  Pre liên kết
1443
(tương tự các Pre khác) luôn theo sau bởi phi m ệnh đề.
1922 - Now I can walk to work instead of going b y car .
1923 - Everyone will com to the party except Tom .
1924 - Despite having many friends , no one can help me now.
1925
1926  Adv liên kết 1622 hầu hết theo sau bởi m ệnh đề, ngăn cách bởi dấu phẩy.
1927 - They felt hungry; however, they tried to focus on
1928 the lesson .
1929
1930  Liên từ1865 thì rất đa dạng về loại cấu trúc phía sau, tùy vào m ỗi liên từ. Ví dụ:
1931 - I will go to work after I finish my dinner .
1932 - I will go to work after finishing my dinner .
1933 - Tracy has 2 dogs and 7 cats .
1934 - She study English and cook dinner every day .
1935 - We are friends and we are brothers .
1936 - I learn English because I love it .
1937
1938 (Trong đề thi Toeic, đa số liên từ theo sau bởi mệnh đề)
1939
1940
1941
1942

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 10 ĐỘNG TỪ - VERB [v] 1943


10.1 Các loại động từ 1944
Có 3 loại động từ, mỗi loại có cách dùng khác nhau 1945
1946
10.1.1 BE 1947
Ở trong câu, “BE” có thể được biến đổi thành 7 biến thể để được 1948
sử dụng cho các trường hợp riêng theo các quy tắc ngữ pháp 1949
nhất định. 1950
 Dạng nguyên thể: be 1951
 Dạng biến đổi: being, am, is, are, was, were, been 1952
1953
Các kiểu từ loại / cấu trúc sau BE và cách dịch BE: 1954
BE + N / Pro -> là 1955
- This printer is our product. 1956
BE + Pre + N -> ở 1957
- My office is on the second floor. 1958
BE + ADJ -> không cần dịch 1959
- He is smart. 1960
BE + Ving + (O) + (C) -> đang, sẽ 1961
- I am writing an email 1962
- She is tak ing the test next Friday. 1963
BE + Vp2 -> bị, được 1964
- The password was changed. 1965
1966
Lưu ý: Không cần quan tâm tới hình thức của BE, ta dịch BE dựa 1967
vào từ loại và cấu trúc ở sau nó. 1968
1969
10.1.2 Động từ khuyết thiếu 1970
1971
Có tất cả 11 động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh: can, could, 1972
should, may, might, should, must, will, would, ough to, shall. 1973
Ought to, shall đã lỗi thời và ít được sử dụng nên không cần xét. 1974
1975
Động từ khuyết thiếu bắt buộc phải đi kèm với be và/hoặc động từ 1976
thường1981 ở phía sau nó. Do đó, để cho đơn giản, tài liệu này coi 1977
động từ khuyết thiếu là các trợ động từ 2020
. 1978
- I can play piano. 1979
- John will be successful. 1980

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1981 10.1.3 Động từ thường


1982 Hầu hết động từ trong tiếng Anh là động từ thường. Những động
1983 từ mà không phải BE1947 / khuyết thiếu1970 sẽ là các động từ thường.
1984 Giống như BE, động từ thường cũng được biến đổi hình dạng của
1985 chúng do các nguyên tắc ngữ pháp.
1986
1987 CÁC LƯU Ý QUAN TRỌNG VỀ ĐỘNG TỪ THƯỜNG
1988  Dạng bị động của động từ thường
1989 Trong câu, [ BE + Vp2 ] được gọi là cấu trúc bị động
1990 - My password was changed yesterday.
1991 - I want to be invited to your party.
1992 Ở đây, BE chỉ là trợ động từ 2020 nên đôi khi bị lược bỏ:
1993 - Opened last year, the shop is famous now.
1994 - I have a car made in Vietnam.
1995 - The room remains lock ed all the time.
1996 - I will have my order shipped tomorrow.
1997
1998  Cụm động từ
1999 Chỉ có động từ thường mới có hiện tượng này. Cụm động từ
2000 bao gồm một động từ đi kèm với một giới từ1222 nhất định:
2001
2002 - My parents allowed me to buy a car.
2003 - She looks at the picture on the wall.
2004
2005  Nội động từ và ngoại động từ
2006 + Nội động từ không có dạng bị động1988 và không có tân ngữ 254.
2007 - I am sleeping. (Tôi đang ngủ )
254
2008 + Ngoại động từ khi ở dạng chủ động, nó phải có tân ngữ .
2009 - Please tell the police . (Làm ơn nói cho cảnh sát b iết)
2010
2011  Động từ trạng thái
1947
2012 V trạng thái là một V thường nhưng đặc biệt. Giống nhứ BE , nó chỉ có
283 254
2013 bổ ngữ , không có tân ngữ . Từ in đậm ở VD bên dưới là các bổ ngữ.
2014 - Ms Mia look s beautiful
2015 - Ms Mia look s really beautiful
2016 - He will become my teacher.
2017 - The door remains locked.
2018 V trạng thái: feel, get, keep, stay, remain, seem, look, appear, taste…
2019

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

10.2 Trợ động từ 2020


Trong câu văn, người ta thường sử dụng các trợ động từ đi kèm với 2021
động từ chính2061, đây là một trong các cách để phân biệt thời gian 2022
của sự kiện, hoặc để biểu thị một ngữ nghĩa riêng. Trợ động từ 2023
tuân thủ chặt chẽ các quy tắc được đề cập ở mục 242. 2024
 VD1. Robert will close his store. 2025
Will cho biết sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. 2026
 VD2. Phuong can swim. 2027
Can thể hiện khả năng của chủ thể với một hành động. 2028
2029
Các trợ động từ trong tiếng Anh bao gồm 26 từ sau: 2030
 BE : am, is, are, were, was, be, been, being 2031
 V k huyết thiếu: can, could, should, may, might, should, 2032
must, will, would. 2033
 Do, does, did 2034
 Have, has, had 2035
 Am going to, is going to, are going to 2036
2037
Các trợ động từ nếu đi kèm trạng từ not thì sẽ mang nghĩa phủ 2038
định, từ not có thể được viết tắt thành n’t. (NOT nghĩa là "không") 2039
Phuong can not swim. / Phương can’t swim. 2040
2041
am, is, are, were, was, have, has, had, will, would có thể được viết tắt 2042
2043
Ví dụ 2044
I am … -> I'm …. Jack had … -> Jack 'd 2045
He is … -> He's It will … -> It'll … 2046
Work ers are … -> Work ers're … She would … -> She'd 2047
We have … -> We've 2048
2049
2050
2051
2052
2053
2054
2055
2056
Cách dùng trợ động từ được quy định cụ thể và liên quan chặt 2057
chẽ tới cách chia động từ 2099, 2180 2058
2059

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2060 10.3 Vị trí và chức năng của động từ


2061 10.3.1 Động từ chính - Vch
2073
2062 Vch thể hiện thời gian của sự kiện, nó có thể đi với trợ động từ
2063
2064  Trong mệnh đề 173 có chủ ngữ 189: Vch đứng sau chủ ngữ.
2065 BE } The flowers in my garden are beautiful.
2066 V thường } They love book s.
2067
2068  Trong mệnh đề tỉnh lược173 không có chủ ngữ: Vch ở đầu câu
2069 BE } Be careful ! Don't be late !
2070 V thường } Established 2 years ago, the ABC shop
2071 is now very famous.
2072
2073 10.3.2 V làm trợ động từ2073
2074 Một số động từ như am, is, are, was, were, be, been, do, does,
2075 did, have, has, had đôi khi có thể đóng vai trò là trợ động từ 2073.
2076 VD1 She is a doctor; I have a new car.
2077 VD2 She is reading book
2078 VD3 I have learnt English since 1996.
2079 Trong VD1: is, have là động từ chính
2080 Trong VD2,3: is và have là trợ động từ, reading và learnt là V chính
2081
2082 10.3.3 Bổ ngữ283 và từ bổ nghĩa
2083  V là một phần của bổ ngữ 283 (phần in đậm là bổ ngữ)
2084 - My plan is to open a pet shop .
2085 - I ask ed Tom to help me .
2086
2087  V làm từ bổ nghĩa cho N chính trong cấu trúc danh từ ghép503.
2088 - rising price, recommended movie …
2089
2090 10.3.4 V làm tân ngữA120 cho 1 động từ khác
2091 - Trang is now focusing on learning English.
2092 - Ema will finish doing her homework before 6 P.M.
2093 - She wants to k now my name.
2094 { Động từ gạch chân làm tân ngữA120 cho động từ in đậm. }
2095
2096 10.3.5 V làm tân ngữ1254 cho giới từ1222
2097 - She is responsible for finding a new office.
2098 - Trường is able to work on this week end.

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

10.4 Tổng quan về chia động từ 2099


10.4.1 Năm dạng biến đổi của động từ 2100
2101
Trong câu, động từ thường1981 và BE1947 được biến đổi vì các mục 2102
đích ngữ pháp cụ thể. Có tất cả 5 hình thức sau: 2103
2104
HÌNH THỨC BE V THƯỜNG 2105
2106
1. Nguyên thể be Vinf 2107
(Infinitive) 2108
2109
2. Hiện tại am, is, are Vinf, Vs/es 2110
(Present) 2111
2112
3. Tiếp diễn being Ving 2113
(Continuous / Gerund) 2114
2115
4. Quá khứ were, was Vqk 2116
(Past) 2117
2118
5. Quá khứ phân từ been Vp2 2119
(Past Participle) 2120
2121
Sự biến đổi đặc biệt của V thường1981 2122
2123
 Động từ có quy tắc 2124
Khi chuyển từ dạng nguyên thể sang dạng quá khứ và quá khứ 2125
phân từ ta chỉ việc thêm đuôi ed vào phía sau nó. 2126
Ví dụ. play – played – played | cook – cook ed - cook ed 2127
2128
 Động từ bất quy tắc. 2129
Dạng quá khứ và quá khứ phân từ của chúng đã có sẵn 2130
và cần phải học thuộc lòng. Danh sách các động từ này được 2131
tổng hợp thành Bảng động từ bất quy tắc3685. 2132
Ví dụ: go – went – gone | drive – drove - driven 2133
2134
 Hầu hết động từ là có quy tắc. Chỉ có khoảng 100 động từ bất 2135
quy tắc thường xuyên được sử dụng. 2136
Vp2 - động từ ở dạng quá khứ phân từ, luôn được sử dụng trong 2137
các cấu trúc bị động1988 hoặc các thì hoàn thành2223. Cách thức 2138
để tạo ra một Vp2 được trình bày ở phần trên. 2139

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2140 10.4.2 Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ của chủ ngữ (Vs)
2141 Động từ của chủ ngữ221 phải được chia phù hợp với thì 2224 của câu và
2142 loại của chủ ngữ189 theo các công thức cụ thể được trình bày ở 242
2143 VD. He is sleeping now. Thì hiện tại tiếp diễn, S là he - đại từ số ít -> is sleeping
2144 ▪ I (luôn được viết hoa)
2145 Có 3 nhóm chủ ngữ ▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều, Pro số nhiều
2146 ▪ Sy: he, she, it & N số nhiều, Pro số nhiều
2147
2148 10.4.3 Quy tắc biến đổi động từ (chia động từ)
2149 Động từ ở trong câu tiếng Anh thường được biến đổi theo các
2150 quy tắc có tính hệ thống và logic rất cao. Các nguyên tắc này
2151 thường liên quan tới nhiều yếu tố cùng lúc, do đó chia động từ
2152 đòi hỏi khả năng phân tích, tổng hợp và liên kết thông tin.
2153
2154 3 chính yếu tố lần lượt cần xác định để chia đúng một động từ:
2155
2156  Loại V  BE1947
2157  V thường1981
2158
2159
2160  Vai trò của V } V chính (2061)
2161 } Trợ động từ (2073)
2162 } V ở vị trí khác (2090, 2096)
2163
2164 Nếu là V chính thì tiếp theo cần xác định:
2165  Thì của câu, của mệnh đề (2224)
2166  Ngôi và số của chủ ngữ (2140) ; (2255->2261)
2167  Có phải mẫu câu đặc biệt không?
2168 - câu điều kiện (2575)
2169 - câu giả định (2716)
2170 - câu phức mệnh đề thời gian (2659)
2171 - câu phức có mệnh đề quan hệ (2752)
2172 - câu trực tiếp, câu gián tiếp (---)
2173 - câu ước, câu chỉ thói quen trong quá khứ… (---)
2174
2175  Loại cấu trúc } Chủ động / bị động (2181)
2176 } Khẳng định / phủ định (---)
2177 } Trần thuật / nghi vấn (317, 338)
2178
2179

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

10.5 Chi tiết về chia động từ 2180


10.5.1 Chọn chủ động hay bị động 2181
Như đã xét ở mục 1988, nếu động từ đang cần chia là một động 2182
từ thường1981, thì ở một số tình huống đề bài ra ở dạng bạn phải 2183
chọn chủ động hoặc bị động. Cấu trúc bị động đầy đủ là: 2184
2185
(X) + BE + Vp2 + (C) 2186
 X: trợ động từ 2020 , X giúp phân biệt thì 223, 2224 ; C: bổ ngữ 283 2187
 BE1947 là trợ động từ cho Vp22137, BE để phân biệt với chủ động 2188
2189
Cách làm: Hầu hết dạng bị động chỉ có bổ ngữ, không có tân ngữ254 2190
sau Vp2 do đó chỉ cần xem xét từ / cụm từ ở sau chỗ trống xem 2191
có tân ngữ hay không, theo các trường hợp dưới đây: 2192
2193
Sau chỗ trống có Pro hoặc [ Det + N ] -> chia chủ động 2194
Ví dụ: 2195
He + [V chia chủ động ] + a shop last year. 2196
We + [V chia chủ động ] + them at home. 2197
-> Giải thích: a shop (det + N), them (pro) -> chia chủ động 2198
2199
 Ngoại lệ, 1 số V dạng bị động vẫn có O sau Vp2. 2200
Hay gặp: send / offer / grant / charge / tell / give / buy 2201
VD: Trang was given a new laptop . 2202
 Bẫy chọn chủ động vì có tân ngữ giả sau chỗ trống 2203
VD. The email (sends/was sent) --- a few days ago / last week 2204
Câu này chia chủ động là sai vì email không tự gửi được. 2205
2206
Sau chỗ trống có [ By + Pro ] hoặc [ by + N ] -> chia bị động 2207
Ví dụ: 2208
The house + [V chia bị động ] + by 3 designers. 2209
The photo + [V chia bị động ] + by anyone . 2210
-> by 3 designers (by + N) , by anyone (by +pro) -> chia bị động 2211
 Bẫy chọn bị động vì có by + N/Pro giả sau chỗ trống 2212
VD. The order (will arrive / will be arrived) by the end of this week. 2213
Ở đây by the end of this week giống như một adv chỉ thời gian 2214
2215
Sau chỗ trống có Giới từ: to, with, for, as … -> chia bị động 2216
Ví dụ: 2217
All files + [V chia bị động ] + to my desk . 2218
The wall + [V chia bị động ] + with care. 2219
2220
Các trường hợp khác phải dịch để có đáp án đúng nhất. 2221

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2222 10.5.2 Chia động từ của chủ ngữ(Vs) 221 & Động từ chính2061
2223  Chia động từ của chủ ngữ theo 13 thì trong tiếng Anh
2224 Thì là việc biến đổi Vc để phân biệt thời gian của hành động, sự kiện.
2225 HIỆN TẠI ĐƠN - HTĐ
2226 Cách dùng
2227 1. Chỉ sự thật hiển nhiên (VD8) - 2. Mô tả tính cách, khả năng (VD1)
2228 3. Hướng dẫn, chỉ đường (VD2, 12) - 4. Thói quen & lịch trình ở hiện tại (VD2,4,5)
2229
2230 Dấu hiệu nhận biết
2231 Every hour, every day …, once a day.., twice a day..., seldom, rarely,
2232 sometimes, occationally, always, usually, regularly, frequently…
2233
2234 Công thức & Ví dụ
2235 BE ▪ I + am + C VD1. I am good at computers.
2236 ▪ Sx + are + C VD2. They are late every day .
2237 ▪ Sy + is + C VD3. Look ! The hotel is near the bus stop.
2238 V thường ▪ I / Sx + Vinf + (O) + (C)
2239 chủ động VD4. They go online sometimes during the class.
2240 ▪ Sy + Vs/Ves + (O) + (C)
2241 VD5. My sister changes her password once a month .
2242 ▪ Wh/How + do + I/Sx + Vinf + (O/C) ?
2243 VD6. How often do you buy books?
2244 ▪ Wh/How + does + Sy + Vinf + (O/C) ?
2245 VD7. What does the cat eat ?
2246 ▪ Sx + do not +Vinf + (O/C) ▪ Sy + does not +Vinf + (O/C)
2247 VD8. Penguins do not fly ? VD9. Lisa does not like milk.
2248 V thường ▪ I + am + Vp2 + (C)
2249 bị động VD10. I am invited to his birthday party every year .
2250 ▪ Sx + are + Vp2 + (C)
2251 VD11. Cars are often parked in garrages.
2252 ▪ Sy + is + Vp2 + (C)
2253 VD12. Instruction : This product is made for pets only.
2254
2255 ▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều
2256 KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít
2257 ▪ S: chủ ngữ bất kỳ
503
2258  Chủ ngữ là danh từ ghép -> chỉ cần xét với N chính
2259 LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ 536
-> chỉ cần xét với N1
2260  Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít.
2261  Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A
2262  Thêm trạng từ NOT sau am,is,are,do,does để tạo câu phủ định.

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - HTTD 2263


Cách dùng 2264
1. Hành động, sự kiện đang diễn ra tại thời điểm nói 2265
2. Kế hoạch trong tương lai gần (VD 2286) 2266
2267
Dấu hiệu nhận biết 2268
Cách dùng 1: Now, right now, at the moment, currently, presently 2269
Cách dùng 2: Từ, cụm từ chỉ tương lai: VD: tomorrow, next week, ... 2270
2271
Công thức & Ví dụ 2272
2273
BE Không dùng 2274
V thường ▪ I + am + Ving + (O) + (C) 2275
chủ động I am helping the dog. 2276
▪ Sx + are + Ving + (O) + (C) 2277
Trang and Uyên are playing in the garden. 2278
▪ Sy + is + Ving + (O) + (C) 2279
Everyone is buying their new clothes. 2280
V thường ▪ I + am + being + Vp2 + (C) 2281
bị động I am being painted by an artist. 2282
▪ Sx + are + being + Vp2 + (C) 2283
The rooms are being repaired right now. 2284
▪ Sy + is + being + Vp2 + (C) 2285
The car is being washed tomorrow. 2286
2287
▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều 2288
KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít 2289
▪ S: chủ ngữ bất kỳ 2290
503
 Chủ ngữ là danh từ ghép -> chỉ cần xét với N chính 2291
LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ 536
-> chỉ cần xét với N1 2292
 Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít. 2293
 Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A 2294
 Thêm trạng từ NOT sau am,is,are để tạo câu phủ định. 2295
 Cách tạo câu nghi vấn với thì này -> xem 338 2296
2297
2298
2299

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2300 HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - HTHT


2301 Cách dùng
2302 1. Hành động, sự kiện bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn
2303 2. Vừa kết thúc xong, nóng hổi và quan trọng ở hiện tại, không rõ thời gian
2304 3. Hành động, sự kiện chưa kết thúc như mong muốn
2305 4. Nhận định về một trải nghiệm cho tới thời điểm hiện tại
2306 5. Ai đó đã ở/tới một nơi và đã quay về(VD1) hoặc chưa quay về(VD5)
2307 Dấu hiệu nhận biết
2308 Cách dùng 1:  since + mốc thời gian trong quá khứ (VD2)
2309  since + [mệnh đề thì quá khứ đơn](VD4)
2310  for/over + lượng thời gian (VD3)
2311 Cách dùng 2  just, already, recently, lately (VD8)
2312 Cách dùng 3  yet (VD6)
2313 Cách dùng 4  ever, never, before (VD7)
2314 Cách dùng 5  không có (VD1,5)
2315 Công thức & Ví dụ
2316 BE ▪ I/Sx + have been + C
2317 VD1. I have been to America twice.
2318 ▪ Sy + has been + C
2319 VD2. Joe has been my teacher since 2019.
2320 V thường ▪ I/Sx + have Vp2 + (O) + (C)
2321 chủ động VD3. These workers have worked here for 3 years.
2322 VD4. We have worked here since we graduated in 2013.
2323 ▪ Sy + has Vp2 + (O) + (C)
2324 VD5. She has gone to Hà Nội for a week.
2325 VD6. The bus has not come yet.
2326 V thường ▪ I / Sx + have been Vp2 + (C)
2327 bị động VD7. I have never been given such a big gift before.
2328 ▪ Sy + has been Vp2 + (C)
2329 VD8. The floor has just been cleaned , it is still wet.
2330 ▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều
2331 KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít
2332 ▪ S: chủ ngữ bất kỳ
2333  Chủ ngữ là danh từ ghép 503 -> chỉ cần xét với N chính
2334 LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ 536 -> chỉ cần xét với N1
2335  Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít.
2336  Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A
2337  Thêm trạng từ NOT sau have, has để tạo câu phủ định.
2338  Cách tạo câu nghi vấn với thì này -> xem 338

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - HTHTTD 2339


2340
Cách dùng 2341
Hành động, sự kiện bắt đầu trong quá khứ và hiện tại vẫn đang 2342
tiếp diễn với ý muốn nhấn mạnh vào quá trình và hành động. 2343
2344
Dấu hiệu nhận biết 2345
 since + mốc thời gian trong quá khứ 2346
 since + [mệnh đề chia thì quá khứ đơn] 2347
 for/over + lượng thời gian 2348
2349
Công thức & Ví dụ 2350
BE Không dùng 2351
V thường ▪ I/Sx + have been Ving + (O) + (C) 2352
chủ động VD1. I have been waiting you since 2002. 2353
▪ Sy + has been Ving + (O) + (C) 2354
VD2. Linda has been playing guitar since she was 12. 2355
V thường ▪ I / Sx + have been being + Vp2 + (C) 2356
bị động VD3. The films have been being shown for the last 3 hours. 2357
▪ Sy + has been being + Vp2 + (C) 2358
VD4. This shop has been being managed by my mum. 2359
2360
▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều 2361
KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít 2362
▪ S: chủ ngữ bất kỳ 2363
 Chủ ngữ là danh từ ghép 503 -> chỉ cần xét với N chính 2364
LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ
536
-> chỉ cần xét với N1 2365
 Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít. 2366
 Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A 2367
 Thêm trạng từ NOT sau have, has để tạo câu phủ định. 2368
 Cách tạo câu nghi vấn với thì này -> xem 338 2369
2370
2371
2372
2373
2374
2375
2376
2377

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2378 QUÁ KHỨ ĐƠN - QKĐ


2379 Cách dùng
2380 Hành động, sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
2381
2382 Dấu hiệu nhận biết
2383  ago, yesterday
2384  last + mốc thời gian, last + sự kiện
2385  in + tháng/năm đã qua
2386  on + thứ/ngày đã qua
2387
2388 Công thức & Ví dụ
2389
2390 BE ▪ I + was + C
2391 I was there in July.
2392 ▪ Sx + were + C
2393 Mr Thang and Ms Lien were my teachers 10 years ago.
2394 ▪ Sy + was + C
2395 He was at the meeting yesterday.
2396 V thường ▪ S + Vqk + (O) + (C)
2397 chủ động We bought a new plane last year.
2398 ▪ Wh/How + did + S + Vinf + (O/C) [nghi vấn-khẳng định]
2399 How did he become a successful person?
2400 ▪ S + did not + Vinf + (O/C) [trần thuận-phủ định]
2401 She did not attend the party yesterday.
2402 V thường ▪ I + was + Vp2 + (C)
2403 bị động I was offered a new position.
2404 ▪ Sx + were + Vp2 + (C)
2405 The 3 new members were invited to the last meeting.
2406 ▪ Sy + was + Vp2 + (C)
2407 No one was told about the test last week.
2408
2409 ▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều
2410 KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít
2411 ▪ S: chủ ngữ bất kỳ
2412  Chủ ngữ là danh từ ghép 503 -> chỉ cần xét với N chính
2413 LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ 536 -> chỉ cần xét với N1
2414  Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít.
2415  Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A
2416  Thêm trạng từ NOT sau was,were,did để tạo câu phủ định.
2417  Cách tạo câu nghi vấn với thì này -> xem 338

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - QKTD 2418


Cách dùng 2419
1. Sự kiện xảy ra và kéo dài trong một khoảng thời gian ở quá khứ (VD1) 2420
2. Hành động, sự kiện đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ (VD3) 2421
3. Hai hành động, sự kiện xảy ra đồng thời trong quá khứ. (VD1) 2422
4. Trong quá khứ, một hành động đang điễn ra thì có một hành động khác xen vào. 2423
Hành động xen vào chia ở QKĐ, hành động đang diễn ra chia ở thì QKTD (VD2) 2424
2425
Dấu hiệu nhận biết 2426
 Dựa vào ngữ cảnh hoặc mệnh đề còn lại của câu 2427
theo 4 cách dùng ở trên 2428
Công thức & Ví dụ 2429
2430
BE Không dùng 2431
V thường ▪ I / Sy + was Ving + (O) + (C) 2432
chủ động VD1. Last morning, he was sleeping while I was fixing tires. 2433
▪ Sx + were Ving + (O/C) 2434
VD2. They were talking when I got home. 2435
V thường ▪ I / Sy + was being Vp2 + (C) 2436
bị động VD3. The road was being repaired at this time last night. 2437
▪ Sx + were being Vp2 + (C) 2438
VD4. We were being called all day long yesterday. 2439
2440
was, were có thể được viết tắt thành 's và 're 2441
VD. He was -> he's ; they were -> they're 2442
2443
▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều 2444
KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít 2445
▪ S: chủ ngữ bất kỳ 2446
 Chủ ngữ là danh từ ghép 503 -> chỉ cần xét với N chính 2447
LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ 536 -> chỉ cần xét với N1 2448
 Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít. 2449
 Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A 2450
 Thêm trạng từ NOT sau were, was để tạo câu phủ định. 2451
 Cách tạo câu nghi vấn với thì này -> xem 338 2452
2453
2454
2455
2456
2457

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2458 QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - QKHT


2459 Cách dùng
2460 Sự kiện đã xảy ra và kết thúc trước một sự kiện khác ở trong quá khứ.
2461 nhấn mạnh sự hoàn thành với thứ tự đó.
2462 Dấu hiệu nhận biết
2463 Mệnh đề QKĐ + before / when + Mệnh đề QKHT
2464 Mệnh đề QKHT + before / when / by the time + Mệnh đề QKĐ
2465 By the time + Mệnh đề QKĐ , Mệnh đề QKHT
2466 Công thức & Ví dụ
2467 BE S+ had been+C VD. He had been rich before the scandal happened.
2468 Chủ động S + had Vp2 + (O) + (C) By the time he came, I had sent it out.
2469 Bị động S + had been Vp2 + (C) By the time it rained, doors had been closed .
2470
2471 QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - QKHTTD
2472 Cách dùng
2473 M ột hành động bắt đầu tại một thời điểm trong quá khứ(mốc A) và tiếp diễn tới
2474 một thời điểm khác trong quá khứ(mốc B) và chưa kết thúc tại mốc B đó.
2475 Dấu hiệu nhận biết
2476 Không có dấu hiệu cụ thể, thường phải dựa vào ngữ nghĩa.
2477 Công thức & Ví dụ
2478 BE S + had been being+ C
2479 Chủ động S + had been Ving + (O) + (C)
2480 Bị động S + had been being Vp2 + (C)
2481
2482 TƯƠNG LAI ĐƠN - TLĐ
2483 Cách dùng
2484 Sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai như một dự định, quyết định, hoặc lời hứa.
2485 Dấu hiệu nhận biết
2486 tomorrow, next + thời gian, next + sự kiện, coming/upcoming + sự kiện
2487 in/within + lượng thời gian (VD. In/within 4 months)
2488 Công thức & Ví dụ
2489 BE S + will be + C VD. He will be your advisor next year.
2490 Chủ động S + will Vinf+ C VD. Tomorrow, they will sell the dog.
2491 Bị động S + will be Vp2 + (O/C) VD. It will be fixed in 2 hours.
2492
2493
2494 LƯU Ý  Ngôi, số của chủ ngữ không ảnh hưởng tới cách chia
2495 động từ của chủ ngữ ở thì QKHT, QKHTTD, TLĐ
2496  Thêm trạng từ NOT vào sau had, will để tạo nghĩa phủ định.

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

TƯƠNG LAI GẦN - TLG 2497


Cách dùng 2498
Sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai như một kế hoạch khá chắc chắn. 2499
2500
Dấu hiệu nhận biết 2501
 tomorrow, next + thời gian, next + sự kiện, coming/upcoming + sự kiện 2502
 in/within + lượng thời gian (VD. In/within 4 months) 2503
2504
Công thức & Ví dụ 2505
BE ▪ I am going to be + C 2506
I am going to be in your place in 30 minutes. 2507
▪ Sx are going to be + C 2508
You are going to be my boss next month, right? 2509
▪ Sy is going to be + C 2510
Jenne is going to be on board this month. 2511
V thường ▪ I am going to Vinf + (O) + (C) 2512
chủ động I am going to visit the UK next week. 2513
▪ Sx are going to Vinf + (O) + (C) 2514
(phủ định They are going to come here tomorrow. 2515
thêm NOT ▪ Sy is going to Vinf + (O) + (C) 2516
sau BE) Each member is going to bring their own food. 2517
V thường ▪ I am going to be Vp2 + (O/C) 2518
bị động I am going to be promoted to the sales manager. 2519
▪ Sx are going to be + Vp2 + (O/C) 2520
(phủ định 10 people are going to be fired next week. 2521
thêm NOT ▪ Sy is going to be + Vp2 + (O/C) 2522
sau BE) The hotel is going to be renovated next year. 2523
2524
▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều 2525
KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít 2526
▪ S: chủ ngữ bất kỳ 2527
503
 Chủ ngữ là danh từ ghép -> chỉ cần xét với N chính 2528
LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ 536
-> chỉ cần xét với N1 2529
 Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít. 2530
 Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A 2531
 Thêm trạng từ NOT sau am,is,are để tạo câu phủ định. 2532
 Cách tạo câu nghi vấn với thì này -> xem 338 2533
2534
2535
2536

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2537 TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - TLTD


2538 Cách dùng
2539 Hành động, sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai như một kế hoạch
2540 Dấu hiệu nhận biết
2541 tomorrow, next + thời gian, next + sự kiện, coming/upcoming + sự kiện
2542 soon, in/within + lượng thời gian (VD. In/within 4 months)
2543 Công thức & Ví dụ
2544 BE Không dùng
2545 Chủ động S+ will be Ving + (O)+(C) VD. He will be arriving tomorrow.
2546 Bị động S+ will be being Vp2+ (C) VD. It will be being changed soon.
2547
2548 TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - TLHT
2549 Cách dùng
2550 Hành động, sự kiện sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai
2551 Dấu hiệu nhận biết
2552 w hen / by the tim e + mệnh đề hiện tại đơn; by + mốc thời gian trong tương lai
2553 Công thức & Ví dụ
2554 BE S + will have been + C
2555 By this Monday, he will have been at work for 2 months.
2556 Chủ động S + will have Vp2 + (O) + (C)
2557 By the time I call you, you will have stayed at home.
2558 Bị động S + will have been Vp2 + (C)
2559 By the time the teacher comes, the music will have been played.
2560
2561 TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - TLHTTD
2562 Cách dùng
2563 Nhấn mạnh độ dài của một sự kiện tại một thời điểm trong tương lai
2564 Dấu hiệu nhận biết
2565 for + lượng thời gian by + mốc thời gian ở tương lai
2566 Công thức & Ví dụ
2567 BE Không dùng
2568 Chủ động S + will have been Ving + (O) + (C)
2569 In June, he will have been teaching us for 3 years.
2570 Bị động S + will have been being Vp2 + (C)
2571 By Sunday, those films will have been being viewed for 7 days.
2572
2573 LƯU Ý  Ngôi, số của chủ ngữ không ảnh hưởng tới cách chia
2574 động từ của chủ ngữ ở thì TLG, TLHT, TLHTTD
2575  Thêm trạng từ NOT vào sau will để tạo nghĩa phủ định.

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

 Chia động từ chính trong câu điều kiện 2576


2577
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 2578
Cách dùng 2579
M ột điều kiện đặt ra ở hiện tại hoặc tương lai và hệ quả có thể có của nó 2580
Công thức & Ví dụ 2581
Mệnh đề IF luôn chia ở thì hiện tại đơn, động từ của mệnh đề 2582
chính có 3 trường hợp sau: 2583
2584
BE M ệnh đề IF, S + will/be going to/can/should/may + be + C 2585
If he fails the test, he will not be able to join the class. 2586
Chủ động M ệnh đề IF, S + will/be going to/can/should/may + Vinf + O/C 2587
If you don't hurry , you will miss the train. 2588
Bị động M ệnh đề IF, S+ will/be going to/can/should/may + be +Vp2+(C) 2589
If things are fine, your order is going to be delivered today. 2590
2591
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2 2592
Cách dùng 2593
M ột điều kiện giả định không có thật ở hiện tại và hệ quả có thể có của nó. 2594
Công thức & Ví dụ 2595
Mệnh đề IF luôn chia ở thì quá khứ đơn, động từ của mệnh đề 2596
chính có 3 trường hợp sau: 2597
2598
BE If + mệnh đề QKĐ, S + would/could/should/might + be + C 2599
If I won the game, I could be so rich. 2600
Chủ động If + mệnh đề QKĐ, S + would/could/should/might + Vinf + O/C 2601
I would help her If I were you. 2602
Bị động If + mệnh đề QKĐ, S + would/could/should/might + be + Vp2 + C 2603
If Ted arrived , he might be given a chance. 2604
2605
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3 2606
Cách dùng 2607
M ột điều kiện giả định không có thật ở quá khứ và hệ quả có thể có của nó. 2608
Công thức & Ví dụ 2609
Mệnh đề IF luôn chia ở thì quá khứ hoàn thành, động từ của 2610
mệnh đề chính có 3 trường hợp sau: 2611
2612
BE If + m.đề QKHT, S + would/could/should/might have Vp2 2613
If they had opened the shop, we would be fine. 2614
Chủ động If + m.đề QKHT, S + would/could/should/might have Vp2 2615
Ha would have locked the door if she had received the key. 2616
Bị động If + m.đề QKHT, S + would/could/should/might have been Vp2 2617
If I had worked harder, I wouldn't have been fired last year. 2618

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2619 DẠNG ĐẢO NGỮ CỦA CÂU ĐIỀU KIỆN


2620 Người ta loại bỏ liên từ IF trong câu điều kiện và biến đổi động từ
2621 của mệnh đề IF. Mục đính để nhấn mạnh nội dung của câu.
2622
2623 CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1
2624 Thay đổi mệnh đề IF (hiện tại đơn) theo 3 kiểu động từ của nó:
2625 BE IF +S + am/is/are + C -> Should + S + be + C
2626 If things are fine, … -> Should things be fine, …
2627 Chủ động IF + S + Vinf hoặc Vs/es + (O/C) -> Should + S+ Vinf + (O/C)
2628 If he fails the test, ... -> Should he fail the test, …
2629 Bị động IF + S + am/is/are Vp2 + (C) -> Should + S + be + Vp2 + (C)
2630 If they are fixed, … -> Should they be fixed, …
2631
2632 CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2
2633 Thay đổi mệnh đề IF (quá khứ đơn) theo 3 kiểu động từ của nó:
2634 BE IF + S + were + C -> Were + S + C
2635 If I were really rich -> Were I really rich
2636 Chủ động IF + S + Vqk + (O/C) -> Were + S+ to Vinf + (O/C)
2637 If the film ended early -> Were the film to end early
2638 Bị động IF S + was/were + Vp2 + (C) -> Were + S + to be + Vp2 + (C)
2639 If it was shipped late -> Were it to be shipped late
2640
2641 CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3
2642 Thay đổi mệnh đề IF (quá khứ hoàn thành) theo 3 kiểu động từ của nó:
2643 BE IF + S + had been + C -> Had + S + been + C
2644 If I had been there -> Had I been there
2645 Chủ động IF + S + had + Vp2 + (O/C) -> Had + S+ Vp2 + (O/C)
2646 If she had changed it -> Had she changed it
2647 Bị động IF S + had been + Vp2 + (C) -> Had + S + been + Vp2 + (C)
2648 If he had been told -> Had he been told
2649
2650 THAY THẾ IF BẰNG UNLESS TRONG CÂU ĐIỀU KIỆN
2651 Giữ nguyên nội dung của mệnh đề chính, đưa mệnh đề IF từ thể khẳng
2652 định sang phủ định và ngược lại, thay IF(nếu) bằng UNLESS(trừ khi)
2653 Loại 1 If he fails the test, he will not be able to join the class.
2654 => Unless he doesn't fail the test, he will not be able to …
2655 Loại 2 If Ted arrived, he might be given a chance.
2656 => Unless Ted didn't arrive, he might be given a chance.
2657 Loại 3 Ha would have locked the door if she had received the key.
2658 => Ha would have locked the door unless she hadn't
2659 received the key.

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

 Chia động từ chính trong câu phức mệnh đề thời gian 2660
Diễn tả thứ tự xảy ra trước sau theo thời gian của các cặp hành 2661
động, sự kiện. 2662
2663
LOẠI 1: Quá khứ hoàn thành - Quá khứ đơn 2664
Nhấn mạnh hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. 2665
2666
 [Mệnh đề QKHT] + by the time/before + [mệnh đề QKĐ] 2667
We had predicted that trend before it happened . 2668
 After + [ mệnh đề QKHT], [mệnh đề QKĐ] 2669
After the CEO had joined the board, the logo was changed . 2670
2671
LOẠI 2: Quá khứ đơn - Quá khứ đơn 2672
Chuỗi h.động liền nhau trong quá khứ, không có ý nhấn mạnh trước sau. 2673
2674
[Mệnh đề QKĐ] + (before/and/then) + [mệnh đề QKĐ] 2675
She opened the doors and she saw a dog outside. 2676
 (After) + [ mệnh đề QKĐ], [mệnh đề QKĐ] 2677
( After ) John moved to this city, he changed his name. 2678
2679
LOẠI 3: Quá khứ tiếp diễn - Quá khứ đơn 2680
Trong quá khứ, 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào. 2681
2682
 While / when / as + [mệnh đề QKTD], [mệnh đề QKĐ] 2683
Last night, while we were having dinner, the telephone rang . 2684
[Mệnh đề QKĐ] + while / when / as + [mệnh đề QKTD] 2685
He arrived when I was talking on the phone. 2686
2687
LOẠI 4: Quá khứ tiếp diễn - Quá khứ tiếp diễn 2688
2 hành động diễn ra đồng thời với nhau trong quá khứ 2689
2690
[Mệnh đề QKTD] + while + [mệnh đề QKTD] 2691
I was cooking dinner while my husband was reading a book. 2692
2693
LOẠI 5: Hiện tại hoàn thành - Quá khứ đơn 2694
Một sự kiện B bắt đầu trong quá khứ tại thời điểm một sự kiện A xảy ra. 2695
A đã chấm dứt còn B bây giờ vẫn đang tiếp diễn. 2696
2697
[Mệnh đề HTHT] + since + [Mệnh đề QKĐ] 2698
We have worked here since we opened this new office last year. 2699
2700

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2701 LOẠI 6: Tương lai đơn - Hiện tại hoàn thành


2702 Một hành động B sẽ xảy ra sau khi một hành động A kết thúc. Cả A và B
2703 đều xảy ra trong tương lai.
2704
2705  [S + will/can Vinf] + after/ once/ as soon as + [mệnh đề HTHT]
2706 I will send email to you after I have finished this report.
2707
2708 LOẠI 7: Hiện tại đơn - Tương lai hoàn thành
2709 Hành động A sẽ tiếp tục xảy ra và chỉ dừng lại khi hành động B
2710 xảy ra. Cả A và B đều xảy ra trong tương lai
2711
2712 • By the time / when + [mệnh đề HTĐ], [mệnh đề tương lai hoàn thành]
2713 By the time I call you, you will have stayed at home.
2714 When the teacher comes , the music will have been played in class.
2715
2716  Chia động từ chính trong câu giả định
2717 Câu giả định là dạng câu phức chứa 2 mệnh đề liên kết bởi liên từ THAT
2718 (THAT dịch là "rằng"). Mệnh đề sau THAT không nhất thiết phải xảy ra
2719 theo mong muốn của chủ thể hành động.
2720 Câu giả định dùng động từ
2721 V giả định (Vgđ) chia theo 13 thì, V của mệnh đề sau THAT có
2722 2 hình thức Vinf hoặc be + Vp2 (bị động)
2723
2724 ▪ S1 + Vgđ + that +S2 + Vinf+ (O) + (C)
2725 They have asked that we be at the party today.
2726 The new CEO requested that he take this position.
2727 ▪ S1 + Vgđ + that +S2 + be + Vp2 + (C)
2728 The customer asked that his product be repaired .
2729 Câu giả định dùng tính từ
2730 Adj giả định đi với chủ ngữ giả IT, V của mệnh đề sau THAT có
2731 2 hình thức Vinf hoặc be + Vp2 (bị động)
2732
2733 ▪ It’s +Adj + that +S2 + Vinf+ (O) + (C)
2734 It’s important that she call me early today.
2735 ▪ It’s +Adj + that +S2 + be +Vp2 + (C)
2736 It’s important that your car be checked every year.
2737
2738 Các động từ giả định thường gặp: ask, request, suggest, recommend,
2739 propose, insist, order, demand, advise
2740
2741 Các tính từ giả định thường gặp: necessary, important, vital, essential,
2742 urgent, mandatory, imperative

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

 Chia động từ chính sau động từ khuyết thiếu 2743


V khuyết thiếu: can, could, should, will, would, may, might, must 2744
2745
BE S + V khuyết thiếu + be nguyên thể + (C) 2746
He can be our new CEO. 2747
Chủ động S + V khuyết thiếu + Vinf + (O) + (C) 2748
We can ship your product today. 2749
Bị động S + V khuyết thiếu + be nguyên thể + Vp2 + (O) + (C) 2750
Your product can be shipped today . 2751
2752
 Động từ trong mệnh đề quan hệ (MĐQH) 2753
2754
LOẠI 1. MĐQH có chủ ngữ riêng 2755
….. N / Pro + (ĐTQH) + S mđqh + Vmđqh + (Omđqh ) + (Cmđqh ) ….. 2756
 In đậm là MĐQH bổ nghĩa cho N / Pro phía trước. 2757
 Chia Vmđqh cần dựa vào Smđqh ; (Omđqh) ; (Cmđqh) 2758
2759
Ví dụ: There are 2 things which she (think) of every day. 2760
- MĐQH: which she (think) of every day. 2761
- V cần chia: think - là động từ của MĐQH có chủ ngữ là she 2762
- she là đại từ ngôi 3 số ít 2763
- every day là bổ ngữ của mđqh, là dấu hiệu thì hiện tại đơn 2764
-> Kết luận: think chia là thinks 2765
2766
LOẠI 2. MĐQH có chủ ngữ ngoài 2767
….. N / Pro + ĐTQH + Vmđqh + (Omđqh ) + (Cmđqh ) ….. 2768
▪ ĐTQH thay thế cho N / Pro 2769
▪ N / Pro không nằm trong MĐQH nhưng là chủ ngữ của MĐQH 2770
▪ Chia Vmđqh cần dựa vào N / Pro ; (Omđqh) ; (Cmđqh) 2771
2772
Ví dụ: The woman who (sing) right now is very attractive. 2773
- woman: danh từ số ít, là chủ ngữ của sing 2774
- right now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn 2775
=> Kết luận: sing được chia thành is singing 2776
2777
My friend has bought an old car which (make) in 1950. 2778
- a old car: danh từ số ít, là chủ ngữ của make 2779
- in 1950 là dấu hiệu của thì quá khứ đơn 2780
- car không thể tự sản xuất -> make cần chia bị động 2781
=> Kết luận: make được chia thành was made 2782
2783
2784

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2785 LOẠI 3. Dạng rút gọn của MĐQH có chủ ngữ ngoài
2786
2787 Công thức của MĐQH có chủ ngữ ngoài:
2788 ….. N / Pro + ĐTQH + Vmđqh + (Omđqh ) + (Cmđqh ) ….. (*)
2789 ▪ Phần in đậm là MĐQH
2790 ▪ ĐTQH thay thế cho N / Pro
2791 ▪ N / Pro không nằm trong MĐQH nhưng là chủ ngữ của MĐQH
2792
2793 Cách rút gọn MĐQH:
2794 TRƯỜNG HỢP 1: Vmđqh là động từ thường và ở dạng chủ động.
2795 (*) => ….. N / Pro + Ving + (Omđqh) + (Cmđqh) …..
2796 The woman who is singing right now is very attractive.
2797 Dạng rút gọn: The woman singing right now is very attractive.
2798
2799 TRƯỜNG HỢP 2: Vmđqh là động từ thường và ở dạng bị động.
2800 (*) => ….. N / Pro + Vp2 + (Omđqh) + (Cmđqh) …..
2801 My friend has bought a new car which was made in 1950.
2802 Dạng rút gọn: My friend has bought an old car made in 1950.
2803
2804  Động từ ở đầu câu hoặc đầu mệnh đề
2805
2806 Chỉ đề nghị, yêu cầu, mệnh lệnh
2807 ▪ Vinf + (O) + (C)
2808 Close all windows before going home.
2809 ▪ Please + Vinf + (O) + (C)
2810 Please close all windows before going home.
2811 Diễn tả mục đích
2812 ▪ To Vinf + (O) + (C), mệnh đề chính
2813 To qualify for this offer, you must sign up the memb ership program.
2814 Làm chủ ngữ
2815 ▪ [To Vinf + (O1) + (C1)] + V2 + (O2) + (C2)
2816 To pass the exam is my plan this month
2817 ▪ [Ving + (O1) + (C1)] + V2 + (O2) + (C2)
2818 Opening a new b rach in Hai Phong is our plan this year.
2819
2820
2821
2822
2823
2824

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Mệnh đề phân từ ( 3 trường hợp A - B - C) 2825


 Đây là hình thức rút gọn mệnh đề để cho câu thêm ngắn gọn 2826
 Chúng ta không cần xác định thì của mệnh đề được rút gọn. 2827
2828
A. Mệnh đề phân từ hiện tại 2829
2830
Một hành động xảy ra cùng thời điểm với một hành động khác 2831
l V-ing + (O) + (C), mệnh đề chính. 2832
Waiting at the store , I relised that I forgot something. 2833
= While I was waiting at the store, I relised that I forgot something. 2834
Bổ sung thông tin cho mệnh đề chính 2835
l V-ing + (O) + (C), mệnh đề chính. 2836
Beginning next week , we will go to work by bus. 2837
= We will go to work by bus from next week . 2838
Đưa ra kết quả của một hành động 2839
l Mệnh đề chính, V-ing + (O) + (C) 2840
The economy is good, opening many jobs. 2841
= The economy is good, which opens many jobs. 2842
Đưa ra nguyên nhân của một hành động 2843
l V-ing + mệnh đề nguyên nhân, mệnh đề kết quả. 2844
Knowing book s are good, he reads every day. 2845
= He k nows that book s are good, he reads every day. 2846
2847
B. Mệnh đề phân từ quá khứ 2848
Bổ sung thông tin hoặc đưa ra lý do cho hành động ở mệnh đề chính 2849
(V của m.đề được rút gọn là dạng bị động của V thường.) 2850
l Vp2 + C, mệnh đề chính 2851
Built in 1900, the bridge now needs a restoration plan. 2852
= The bridge was built in 1900, it now needs a restoration plan. 2853
2854
C. Mệnh đề phân từ hoàn thành 2855
Mệnh đề này cho biết hành động của nó đã kết thúc trước hành động 2856
được mô tả trong mệnh đề còn lại (mệnh đề chính) 2857
l Chủ động: Having Vp2 + (O) + (C), mệnh đề còn lại 2858
Having finished her job, Mai went home early yesterday. 2859
= Because Mai had finished her job , she went home early yesterday. 2860
l Bị động: Having been Vp2 + (O) + (C), mệnh đề còn lại 2861
Having been repainted , the wall look s better now. 2862
= Because the wall was repained, it look s better now. 2863
2864
2865

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2866 10.5.3 Chia động từ ở các vị trí khác


2867  Động từ trong cấu trúc danh từ ghép503
2868 Cách chia động từ trong trường hợp này không liên quan tới
2869 thì, chủ ngữ hay loại câu. Có 2 tình huống sau:
2870
2871 Bổ nghĩa cho danh từ, mang nghĩa bị động
2872 [(adv) + Vp2 + N]
2873 VD. the appointed director, the newly appointed director
2874 Bổ nghĩa cho danh từ, mang nghĩa chủ động
2875 [Ving + N]
2876 VD . rising prices
2877
2878  Chia động từ ở sau một động từ thường1981
2879 V cần chia bị chi phối bởi một V thường ở trước nó
2880 Nhận dạng: Động từ thường + V cần chia + (O) + (C)
2881  Sau đây gọi động từ thường là Vth, V cần chia là V phụ
2882  V phụ có thể là BE hoặc một V thường khác
2883  V phụ có thể được chia là: to Vinf, to be Vp2, to Ving, Ving,
2884 Vinf, Vp2 tùy vào quy tắc riêng của mỗi Vth, không liên quan tới
2885 thì của câu, ngôi số của chủ ngữ hay loại câu …
2886  Một số Vth có thể áp dụng nhiều quy tắc. VD. Help + to Vinf hoặc
2887 help + Vinf đều được.
2888
2889 Vth + to + Vinf + (O) + (C) {V phụ chia chủ động}
2890 " VD. They decided to buy that car.
2891 Hay gặp: try, need, continue, expect, have, help, want, prefer,
2892 promise, plan, wish, hesitate …
2893 Vth + to + be Vp2 + (C) {V phụ chia bị động}
2894 " VD. Nam wants to be supported by his friend.
2895 Hay gặp: need, continue, expect, have, want, schedule, plan …
2896 Vth + Ving + (O) + (C)
2897 " VD. He finished writing this letter yesterday.
2898 Hay gặp: finish, stop, keep, avoid, like, love, consider, try, start, begin, mind …
2899 Vth + Vinf + (O) + (C)
2900 " VD. She helps organize this event.
2901 Hay gặp: let, go, come, help
2902 Vth + Vp2 + (C) {V phụ mang nghĩa bị động}
2903 " VD. The door remains locked every day.
2904 Hay gặp: remain, keep, stay …
2905

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2906
 Chia động từ ở sau một danh từ hoặc đại từ 2907
Có thể xảy ra 4 trường hợp sau: 2908
2909
TRƯỜNG HỢP 1 2910
V cần chia bị chi phối bởi V thường ở trước N / Pro 2911
Nhận dạng: Động từ thường + N / Pro + V cần chia + (O) + (C) 2912
" V cần chia sau đây gọi là V phụ 2913
" Động từ thường sau đây được viết tắt là Vth 2914
▪ Vth + O + to + Vinf + (O) + (C) {V phụ chia chủ động} 2915
" VD. She ask ed me to send the report today. 2916
Hay gặp: require, allow, want, help, request, expect, advise 2917
▪ Vth + O + to + be Vp2 + (C) {V phụ chia bị động} 2918
" VD. He wants his car to be washed every week . 2919
Hay gặp: require, allow, want, help, request, expect 2920
▪ Vth + O + Ving + (O) + (C) 2921
" VD. I spent all day fixing my bik e. 2922
Hay gặp: spend, stop, watch 2923
▪ Vth + O + Vinf + (O) + (C) 2924
" VD. She lets me go out with another girl. 2925
Hay gặp: let, make, have, help, see, watch … 2926
▪ Vth + O + Vp2 + (C) {V phụ mang nghĩa bị động} 2927
" VD. We k eep our software updated monthly. 2928
Hay gặp: have, keep, 2929
2930
TRƯỜNG HỢP 2 2931
V cần chia là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ 2932
Nhận dạng: … N / Pro + V cần chia + (O) + (C) … 2933
Xem mục 2785 2934
2935
TRƯỜNG HỢP 3 2936
N / Pro là chủ ngữ, V cần chia là V của chủ ngữ (Vs) 2937
Nhận dạng: … N / Pro + V cần chia + (O) + (C) 2938
Xem mục 2222 2939
2940
TRƯỜNG HỢP 4 (ít gặp) 2941
N trước V cần chia là dạng danh từ đi với to inf 2942
Nhận dạng: ... N + to Vinf + (O) + (C) 2943
Hay gặp: (decision, hope, opportunity, failure, ability, right) + to Vinf 2944
(plan, chance, effort, way, authority, attempt…+ to Vinf) Xem mục 1435 2945

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2946  Chia động từ ở sau giới từ, liên từ


2947 Cách chia động từ trong trường hợp này không liên quan tới
2948 thì, chủ ngữ hay loại câu. Chỉ phụ thuộc vào loại giới từ
2949 hoặc liên từ trước nó. Ta chia thành 3 nhóm:
2950 Nhóm 1: chỉ gồm giới từ "to"
2951 Nhóm 2: các giới từ còn lại (pre#to)
2952 Nhóm 3: các liên từ (conj)
2953
2954 Sau đây, gọi động từ cần chia sau giới từ, liên từ là V phụ
2955 Chia V phụ sau giới từ "to"
2956 ▪ to + Vinf + (O) + (C) {V phụ chia chủ động}
2957 I am able to go with you.
2958 ▪ to + be Vp2 + (O) + (C) {V phụ chia bị động}
2959 I will work hard in order to be promoted .
2960 ▪ to + Ving + (O) + (C) {hiếm gặp}
2961 We are committed to selling good products.
2962 Chia V phụ sau giới từ khác "to"
2963 ▪ pre#to + Ving + (O) + (C) {V phụ chia chủ động}
2964 You can enter this room by opening that door.
2965 ▪ pre#to + being Vp2 + (O) + (C) {V phụ chia bị động}
2966 He waited for being invited to the party.
2967
2968 Chia V phụ sau liên từ (mệnh đề rút gọn)
2969 ▪ conj + Ving + (O) + (C) {V phụ chia chủ động}
2970 When cooking meals, we should use less oil.
2971 ▪ conj + being Vp2 + (O) + (C) {V phụ chia bị động}
2972 The fan gets really hot while being used .
2973 ▪ conj + Vp2 + (O) + (C) {V phụ chia bị động}
2974 After fixed , the car ran faster.
2975
2976
2977
2978
2979
2980
2981
2982
2983
2984
2985
2986

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

 Chia động từ sau một số tính từ 2987


2988
able eligible 2989
likely eager 2990
glad happy 2991
pleased excited + to Vinf + (O) + (C) 2992
about intended 2993
available proud 2994
delighted ready 2995
2996
2997
dedicated + to + Ving + (O) + (C) 2998
committed 2999
3000
 Chia động từ trong các cấu trúc đặc biệt 3001
3002
- would like to Vinf 3003
- enough to Vinf 3004
- used to Vinf 3005
- get used to Ving 3006
- look forward to Ving 3007
- would rather + Vinf + (than Vinf) 3008
3009
 Chia động từ ở sau BE 3010
Nhận dạng: (TĐT) + BE + (adv) + V cần chia + abc + xyz 3011
V cần chia chỉ có thể là 1 trong 3 dạng sau: 3012
 Chủ động: to Vinf hoặc Ving 3013
 Bị động: Vp2 3014
3015
Nếu V cần chia là động từ có 2 tân ngữ 3016
send / offer / grant / charge / tell / give / buy 3017
▪ Khi gặp các động từ này thì nên dịch câu để làm (xem 2200) 3018
3019
Nếu V cần chia không là các động từ ở trên thì xét tiếp: 3020
▪ abc = Det và xyz = N -> Ving (ưu tiên) hoặc to Vinf [chủ động] 3021
▪ abc = Pre hoặc abc = dấu câu -> ưu tiên Vp2 [bị động] 3022
▪ abc = N đứng một mình -> Vp2/Ving [bổ nghĩa cho N 515, 516 ] 3023
▪ các trường hợp khác -> dịch câu để làm 3024
3025
Còn nhiều hơn 1 đáp án ? -> Hãy dịch câu ! J 3026
3027

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3028 BÀI 11 CÔNG THỨC LÀM DẠNG BÀI TẬP ĐIỀN TỪ LOẠI
3029 CÁCH LÀM: Dựa vào từ ngay trước và sau chỗ trống
3030 (ngoài các trường hợp sau, bạn phải dựa vào thực tế để phân tích)
3031
3032 1" DET / Sở hữu cách [ ----- ] abc mpq xyz 
3033 } abc = N [ ----- ] = Adj (Ưu tiên 1)
3034 [ ----- ] = Ving / Vp2 (Ưu tiên 2) Tại sao?
3035 503
3036 } abc = Adj / Vp2 [ ----- ] = Adv (Nếu mpq = N)
3037 [ ----- ] = N (Nếu mpq # N) 576
3038
3039 } abc : không biết từ loại [ ----- ] = Adj (Ưu tiên 1) Tại sao?
3040 và mpq = PRE [ ----- ] = Ving / Vp2 (Ưu tiên 2) 536
3041
3042 } abc = PRE / CONJ [ ----- ] = N Tại sao?
3043 hoặc sau [ ----- ] là dấu câu. 576

3044
3045 2"  #DET [ ----- ] N mpq xyz 
3046 (N đứng 1 mình) Tại sao?
3047 [ ----- ] = Adj / V thường 1981, nếu vội thì ưu tiên điền Adj 522
747
3048
3049 3"  V.trạng thái [ ----- ] abc mpq xyz 
3050
3051 } abc = ADJ [ ----- ] = Adv
3052 Tại sao?
1512
3053 } abc, mpq & xyz đều không là ADJ [ ----- ] = Adj
3054
3055
3056 V trạng thái gồm: keep, stay, remain, seem, look, appear, taste…
3057
3058 4"  make /find /keep /have O [ ----- ] abc xyz 
3059
3060 } abc = ADJ [ ----- ] = Adv
Tại sao?
3061 1525
3062 } abc & xyz đều không là ADJ [ ----- ] = Adj
3063
3064
3065 O: tân ngữ, O có thể là đại từ, danh từ đơn, danh từ ghép, cụm danh từ
3066 Det: từ xác định
3067
3068

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5 "  BE + (ADV) + [ ----- ] PRE / chấm câu 3069


Tại sao? 1499, 1988 [ ----- ] = Adj (Ưu tiên 1) 3070
[ ----- ] = Ving / Vp2 (Ưu tiên 2) 3071
3072
6 "  BE [ ----- ] ADJ / Vp2 + (PRE) 3073
[ ----- ] = Adv 3074
3075
Tại sao? 1668, 1684 3076
3077
7 "  Trợ động từ [ ----- ] V chính  3078
Tại sao? 1684 [ ----- ] = Adv 3079
3080
8 "  to / please [ ----- ] Vinf + (O) + (C) 3081
Tại sao? 1698 [ ----- ] = Adv 3082
3083
9 "  PRE / CONJ [ ----- ] abc + mpq + xyz 3084
} abc = Ving ; mpq = Det & xyz = N [ ----- ] = Adv Tại sao? 1698 3085
3086
} abc = Det và mpq = N [ ----- ] = Ving Tại sao? 2946 3087
3088
} abc = N đứng một mình [ ----- ] = Adj Tại sao? 522 3089
3090
} abc = Adj/Vp2; và [ ----- ] = Adv Tại sao? 512 3091
mpq = N đứng một mình 3092

-> Các trường hợp khác phải phân tích riêng theo tình huống thực tế <- 3093

10 "  N / Pro [ ----- ] abc mpq xyz  3094


[ ----- ] = N / Adv / Ving / Adj 3095
Dạng này phải phân tích phân tích cấu trúc câu và dịch nghĩa nếu cần 3096
3097
11 "  V thường [ ----- ] abc xyz  3098
} ▪ abc & xyz đều không phải N/Pro, và [ ----- ] = N 3099
▪ V là ngoại động từ đang ở dạng chủ động 3100
Tại sao? 3101
} ▪ abc & xyz đều không phải N/Pro, và [ ----- ] = Adv 2005 3102
▪ V thường là ngoại động từ đang ở 3103
dạng bị động hoặc là nội động từ. 3104
3105
Tại sao?
} abc = N không kèm DET [ ----- ] = Adj 522 3106
3107
} Các trường hợp khác [ ----- ] = V chia Tại sao? 3108
2878
hoặc phải xét thêm hoặc dịch nghĩa 3109

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3110
3111 PHỤ LỤC 1: GIẢI THÍCH KÝ HIỆU TRONG TÀI LIỆU
3112
(adv) Trạng từ (có thể có hoặc không) -
3113 (C) Bổ ngữ (có thể có hoặc không) Complement
3114 (ĐTQH) Đại từ quan hệ (có thể có hoặc không) Relative pronoun
3115 (O) Tân ngữ (có thể có hoặc không) Object
(O/C) Tân ngữ/Bổ ngữ: có 1 trong 2 hoặc cả hai
3116
(TĐT) Trợ động từ (có thể có hoặc không) Auxiliary
3117 Adj Tính từ Adjective
3118 Adj_ed Tính từ có đuôi -ed -
3119 Adj_ing Tính từ có đuôi -ing -
Adjx Nhiều tính từ
3120 Adv Trạng từ Adverb
3121 be Dạng nguyên thể của BE Infinitive Form of be
3122 BE be, am, is, are, was, were hoặc been be, am, is, are, was, were or been
C Bổ ngữ Complement
3123
Conj Liên từ Conjunction
3124 Det Từ xác định Determiner
3125 ĐTNXCN Đại từ nhân xưng chủ ngữ Subject pronouns
3126 ĐTNXTN Đại từ nhân xưng tân ngữ Object pronouns
ĐTPT Đại từ phản thân Reflexive pronouns
3127 ĐTQH Đại từ quan hệ Relative pronoun
3128 ĐTSH Đại từ sở hữu Possessive pronoun
3129 HTĐ Thì hiện tại đơn Present Simple
HTHT Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
3130
MĐQH Mệnh đề quan hệ Relative clause
3131 N Danh từ Noun
3132 nx Nhiều danh từ
ny Nhiều danh từ
3133
O Tân ngữ Object
3134 Pre Giới từ Preposition
3135 Pro Đại từ Pronoun
3136 QKĐ Thì quá khứ đơn Past Simple
QKHT Thì quá khứ hoàn thành Past Perfect
3137
QKTD Thì quá khứ tiếp diễn Past Continuous
3138 S Chủ ngữ Subject
3139 Sx Chủ ngữ là we, you, they hoặc N/Pro số nhiều -
Sy Chủ ngữ là he, she, it hoặc N/Pro số ít -
3140
TĐT Trợ động từ Auxiliary
3141 TLHT Thì tương lai hoàn thành Future Perfect
3142 TTSH Tính từ sở hữu Positive adjectives
3143 V Động từ Verb
Vchính Động từ chính Main verb
3144 Ví dụ
VD
3145 Vinf Động từ ở dạng nguyên thể Infinitive
3146 Ving Dạng thêm -ing của động từ Gerund
Vmđqh Động từ của mệnh đề quan hệ Verb of Relative Clause
3147
Vp2 Động từ ở dạng phân từ 2 Past participle
3148 Vqk Động từ ở dạng quá khứ Past simple
3149 Vs Động từ của chủ ngữ Verb of Subject
3150 Vs/es Động từ thêm s hoặc es chia thì hiện tại đơn -

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3151
PHỤ LỤC 2: PHẦN DỊCH NGHĨA CÁC CÂU VÍ DỤ 3152
3153
82 Người phục vụ bàn đã nhận được một khoản tiền bo cho sự 3154
phục vụ tốt của mình 3155
83 Tôi đã nhận được một mẹo (làm bài) trước bài kiểm tra tiếng Anh. 3156
85 Quyển sách thì ở trên bàn. 3157
86 Trang sẽ đặt một phòng khách sạn. 3158
90 Cái cây thì ở gần cái cửa. 3159
91 Họ đăng chặt cái cây. 3160
204 Quyển sách thì thú vị. 3161
205 Quyển sách màu vàng trông có vẻ ổn. 3162
206 Quyển sách màu vàng ở trên bàn là của tôi. 3163
209 Những ai có máy tính xách tay sẽ học ở nhà. 3164
212 Vào đại học là kế hoạch của tôi. 3165
213 Vào đại học là kế hoạch của tôi. 3166
216 Ở trong ngôi nhà này thật là tốt. 3167
219 Có một tin tốt nhé. 3168
228 Cậu mãi là người bạn tốt nhất của tớ. 3169
229 Ông ấy đã từng tới tỉnh Hà Nam. 3170
233 Họ nói tiếng Anh. 3171
234 Tôi thích đồ ăn Việt Nam. 3172
241 Mọi người sẽ tham dự các lớp học trực tuyến. 3173
248 Tôi thích nghe nhạc. 3174
266 Tôi thích cái tên. 3175
267 Tôi thích cái tên mới. 3176
268 Tôi thích cái tên mới của chú chó của bạn. 3177
271 John có thể vẽ bất kỳ cái gì anh ấy nhìn thấy. 3178
272 Cảnh sát muốn xem điều gì sẽ xảy ra hôm nay. 3179
275 Những người bạn của tôi muốn học tiếng Anh. 3180
276 Cô ấy không thể tập trung vào việc làm bài kiểm tra. 3181
281 Ted đã gửi cho tôi một quyển sách. 3182
289 Họ là các bác sỹ. 3183
290 Lan Anh thì thông minh. 3184
291 Ai đó đã ở trong ngôi nhà. 3185
293 Con sông nhìn tuyệt quá. 3186
294 Thời tiết có vẻ nóng. 3187
295 Ông Sơn sẽ trở thành bác sỹ mới của chúng ta. 3188
296 Tôi sẽ trở thành người mà tôi muốn. 3189
300 Họ đang xem tivi ở nhà. 3190
301 Linda sẽ mua một ngôi nhà mới vào tháng 7. 3191

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3192 302 Tôi thường đi xe buýt tới trường.


3193 303 Trung lái chiếc xe của ảnh một cách cẩn thận.
3194 304 Hát thì thật là dễ.
3195 309 Lan Anh rất thông minh.
3196 310 Con sông nhìn thực sự tuyệt vời.
3197 311 Trung lái chiếc xe của ảnh rất cẩn thận.
3198 312 Đó có lẽ là một ý tưởng tốt.
3199 313 Anh ấy không ở nhà.
3200 314 Đây là ngôi nhà nơi mà tôi sống.
3201 319 Con chó đang chạy.
3202 320 Tôi thích bánh.
3203 321 Linh là sếp của tôi.
3204 322 Tôi có thể hát tốt.
3205 323 Joe đã không giúp Jane ngày hôm qua.
3206 324 Hãy nhìn kìa!
3207 325 Làm ơn hãy đóng cửa sổ lại!
3208 326 Hãy trật tự !
3209 327 Mạnh khỏe nha!
3210 328 Hãy trở về lúc 5h nhé.
3211 329 Hãy lái xe cẩn thận nha !
3212 330 Đừng hỏi anh ta !
3213 331 Đừng ngại nhé !
3214 345 Ai có thể là CEO nhỉ?
3215 346 Nó là chiếc xe của ai thế?Chiếc xe này của ai thế?
3216 347 Tên của bạn là gì? Bây giờ là mấy giờ rồi nhỉ?
3217 348 Đâu là những cuốn sách của họ? Xe của bạn màu nào thế?
3218 349 Ai trong số các bạn là bạn của cô ta?
3219 350 Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?
3220 351 Đất nước bạn ở đâu?
3221 352 Tại sao lại thế?
3222 355 Cô ấy sẽ ở TP HCM khi nào?
3223 356 Cô ta có thể ở đâu tối nay được nhỉ?
3224 357 Tại sao tôi nên tử tế với cậu?
3225 360 Bạn đã ở đó khi nào?
3226 361 Bây giờ tôi ở đâu thế này?
3227 362 Tại sao anh ta lại muộn thế?
3228 363 Bạn đã ở đó với ai?
3229 364 Cái mật khẩu này dành cho điện thoại của ai?
3230 365 Bạn chịu trách nhiệm cho cái gì?
3231 366 Tính cách bà ta như thế nào? Cái này là cho mục đích gì?
3232 367 Cô ấy giỏi về cái nào, A hay B?

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

370 Ai gần đây đã thay đổi mật khẩu vậy? 3233


371 Laptop của ai thì tốt hơn? 3234
372 Điều gì khiến bạn hạnh phúc? 3235
373 Cái gì quan trọng hơn? 3236
378 Con cái nhà ai đang chơi ở công viên thế kia? 3237
379 Những động vật nào không ăn cà rốt? 3238
380 Cái nào nên ra đi? Cái nào nên ra đi, A hay B? 3239
383 Bạn đã gặp ai ngày hôm qua? 3240
384 Tôi có thể nói chuyện với ai? 3241
385 Anh ta trông như thế nào? 3242
386 Bạn sẽ chọn cái nào? 3243
387 Chiếc máy in đã được sửa khi nào? 3244
388 Bạn sống ở đâu? 3245
389 Tại sao bạn đã học tiếng Anh vậy? 3246
392 Bạn đã mượn xe đạp của ai thế? 3247
393 Bây giờ bạn làm công việc gì? 3248
394 Tôi nên mặc cái áo sơ mi nào tại bữa tiệc nhỉ? 3249
398 (Hôm nay) bạn thế nào? 3250
399 Anh ta như thế nào (tính cách)? 3251
401 (Bây giờ) cô ấy bao nhiêu tuổi rồi? 3252
403 Khi nào bạn sẽ có mặt ở bữa tiệc? 3253
405 Bạn đã gặp vợ của bạn như thế nào vậy? 3254
406 Bạn tới trường bằng cách nào? 3255
408 Bạn có bao nhiêu (cuốn sách) (ở nhà)? 3256
410 Bạn uống cà phê thường xuyên như thế nào? 3257
420 Bạn có mệt không? Cô ấy có ở nhà không? 3258
421 Bạn có phải là Tôm không? 3259
423 Cậu sẽ là bạn hẹn của tớ tại lễ cưới chứ? 3260
425 Bạn đã ăn cơm trưa chưa? 3261
428 Bạn mệt, phải không? 3262
430 Tôm không thể chơi ghi ta, phải không? 3263
435 Chiếc xe của bạn màu đỏ hay màu xanh da trời vậy? 3264
437 Tôi nên giao đơn của bạn hay bạn sẽ tới đây lấy nó? 3265
439 Họ đã sửa cái ghế hay đã mua một cái mới vậy nhỉ? 3266
441 Bạn sẽ đi hôm nay hay ngày mai? 3267
446 Bạn có thể nói cho tôi biết tại sao cửa hàng đã bị đóng cửa không? 3268
447 Bạn có biết tại sao cửa hàng đã bị đóng cửa quá sớm vậy không? 3269
460 Tại sao chúng ta không ăn tối cùng nhau nhỉ? (lời mời) 3270
462 Vậy tối mai đi xem phim thì sao? (đề nghị) 3271
464 Bạn có muốn uống gì không? 3272
466 Bạn có thể vui lòng mở cửa sổ được không? 3273

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3274 468 Làm ơn, bạn có thể giúp tôi không?


3275 470 Bạn có phiền không nếu tôi ngồi ở đây?
3276 472 Tôi có thể đi vào trong (phòng) được chứ?
3277 474 Tôi đang băn khoăn rằng liệu bạn có thể gọi điện để nhắc tôi không?
3278 501 Tui sẽ mua một chiếc xe hơi vào thứ Bảy này đó nha.
3279 511 bạn tốt; ngôi nhà đẹp
3280 512 người bạn tốt thực sự; ngôi nhà rất đẹp
3281 513 cửa xe; thành viên câu lạc bộ sách
3282 514 cửa xe mới; cửa xe màu đen mới
3283 515 các mức giá tăng
3284 516 bộ phim được đề xuất
3285 517 bộ phim rất được đề xuất
3286 548 Một chú chim ở trên cây
3287 549 Một chú chim nhỏ ở trên cây
3288 550 Các sinh viên từ lớp tôi
3289 551 Các sinh viên từ lớp học nhạc của tôi
3290 560 Minh Trang thường đọc sách vào buổi tối.
3291 561 Tôi đã gặp vợ tôi tại một nhà hàng.
3292 564 Ngoài xe máy ra thì chúng tôi sẽ bán cả ô tô nữa.
3293 567 Giáo viên đã cung cấp cho học sinh của cô ấy với một vài cuốn sách.
3294 591 Lisa muốn mua một ngôi nhà mới vào cuối năm nay.
3295 598 Đó là ngôi trương của tôi.
3296 599 Tôi sẽ cần nhiều trong số những cuốn sách này.
3297 632 Tôi có một cái bút, Lan có 2 cái bút.
3298 633 Chiếc đĩa này thật đẹp.
3299 634 Những chiếc đĩa này thật đẹp.
3300 635 Người đàn ông này là bạn tôi, những người đàn ông kia thì không.
3301 743 Giám đốc điều hành đang nói chuyện.
3302 744 Giám đốc điều hành mới đang nói chuyện.
3303 745 Giám đốc điều hành mới của công ty ABC đang nói chuyện.
3304 750 Trang sẽ mở một nhà hàng.
3305 751 Trang sẽ mở một nhà hàng hải sản.
3306 752 Trang sẽ mở một nhà hàng hải sản trên đường Tray.
3307 755 Chúng tôi phát cuồng về những quyển sách.
3308 758 Trường là một tài xế.
3309 759 Trường là một tài xế taxi.
3310 760 Trường là một tài xế taxi tại công ty XYZ.
3311 763 Bây giờ họ đang ở trong lớp.
3312 764 Cô ấy chỉ làm việc vào buổi sáng.
3313 767 Sean sẽ trở thành một người cha tốt.
3314 771 Chúng tôi sẽ bán xe hơi thêm vào với xe máy.

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

774 Tôi sẽ gặp bạn tuần này. 3315


775 Mặt trời mọc và lặn mỗi ngày. 3316
776 Chúng tôi gặp nhau một lần 1 ngày. 3317
786 Đó là cái gì thế? 3318
787 Có ai ở đây không? 3319
788 Thắng là bạn tôi. Anh ấy là một bác sỹ. 3320
789 Tôi có một chiếc xe hơi được sản xuất tại Việt Nam. 3321
862 Cô ấy đang đọc sách. 3322
864 Bạn có thích bóng đá không? 3323
868 John đã gặp tôi ngày hôm qua. 3324
870 Sẽ có đủ thức ăn cho chúng ta. 3325
872 Nếu tôi là bạn, tôi sẽ cưới cô gái đó. 3326
876 Jack đã thay đổi chính bản thân anh ta. 3327
877 Tôi tự mình tới trường. 3328
879 Jane tự mình nấu bữa tối. 3329
880 Jane tự mình nấu bữa tối. 3330
886 Áo của họ màu xanh, cái của chúng ta màu đen. 3331
888 Chiếc xe đạp của Hà bị hỏng, cô ấy đã mượn cái của tôi. 3332
890 Nó không phải là bút của bạn, nó là cái của cô ấy. 3333
891 Sau 2 năm, chiếc xe của bạn sẽ trở thành của tôi. 3334
908 Vợ tôi muốn mua một chiếc ô tô th.thao nhưng tôi ko đồng ý với điều đó. 3335
909 Bạn đang ko làm bài về nhà đấy à, gi.viên của bạn sẽ không thích điều này đâu. 3336
913 Tôi có một cái đồng hồ, một cái túi và một cái xe đạp ở đây, bạn có thể 3337
lấy một trong số những thứ này. 3338
914 Đây là những đứa con trai của tôi, kia là mấy đứa bạn của chúng. 3339
919 Lúc ấy là 9 giờ tối, tôi đã ở nhà nhưng nhiều người khác vẫn ở bên ngoài. 3340
923 Khi tôi rửa tay, tôi rửa tay trái trước sau đó là tay còn lại. 3341
926 Hãy xem bức ảnh này, đây là tôi và những người khác là bạn cùng lớp. 3342
930 Trang đã uống 2 cốc cà phê rồi, bây giờ cô ấy muốn một cốc nữa. 3343
933 Những cái áo này quá nhỏ cho tôi, tôi có thể thử một cái khác không? 3344
937 Những món này rất tuyệt, tôi chưa từng thử bất kỳ món nào như thế. 3345
942 Đây là phòng của tôi, phòng của bố tôi là cái kia. 3346
943 Đây là những đứa con trai của tôi, kia là mấy đứa bạn của chúng. 3347
944 Hãy xem bức ảnh này, đây là tôi và những người khác là bạn cùng lớp. 3348
947 Vợ tôi muốn mua một chiếc ô tô th.thao nhưng tôi ko đồng ý với điều đó. 3349
948 Bạn đang ko làm bài về nhà đấy à, gi.viên của bạn sẽ không thích điều này đâu.
3350
949 Khi tôi rửa tay, tôi rửa tay trái trước sau đó là tay còn lại. 3351
950 Trang đã uống 2 cốc cà phê rồi, bây giờ cô ấy muốn một cốc nữa. 3352
951 Những cái áo này quá nhỏ cho tôi, tôi có thể thử một cái khác không? 3353
954 Tôi có một cái đồng hồ, một cái túi và một cái xe đạp ở đây, bạn có thể 3354
lấy một trong số những thứ này. 3355

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3356 955 Có 4 ngôi nhà ở đằng kia, tôi đang tìm một cái giống như những cái đó.
3357 956 Những món này rất tuyệt, tôi chưa từng thử bất kỳ món nào như thế.
3358 959 Đây là phòng của tôi, phòng của bố tôi là cái kia.
3359 1027 Tôi có nhiều bạn bè nhưng không ai trong số họ nghèo cả.
3360 1028 Trong số các thành viên của chúng tôi, vài người đến từ các quốc gia khác.
3361 1029 Có ai ở đây không?
3362 1030 Mọi người thì vui sau chuyến đi.
3363 1031 Không ai có thể ở một mình quá lâu.
3364 1034 Linda không muốn bất kỳ ai giúp mình cả.
3365 1035 Vui lòng gọi cho tôi nếu bạn cần bất kỳ điều gì khác nhé.
3366 1036 Vui lòng gọi mọi người tham dự buổi họp.
3367 1037 Người phụ nữ đang mua một cái gì đó ở cửa hàng.
3368 1040 Trong video, chúng tôi không thể nhìn rõ người đó. Đó có thể là bất kỳ ai.
3369 1111 Người đàn ông người mà sở hữu công ty này là bạn của tôi.
3370 1116 Chúng tôi đang sơn lại ngôi nhà cái mà đã được xây 5 năm trước.
3371 1121 Thủy có một chiếc máy tính tốt cái mà rất hữu ích cho công việc của cô.
3372 1132 Tôi thực sự thích cô gái người mà tôi đã gặp tại bữa tiệc của bạn tôi tối qua.
3373 1235 Thắng đến từ Việt Nam, anh ấy là một người bạn của gia đình tôi
3374 1236 Anh ấy sẽ thăm chúng tôi vào thứ Hai. Chúng tôi đều thích Phở.
3375 1335 Cô ấy đã bên cạnh tôi trong cả tháng Mười một.
3376 1337 Chúng tôi sẽ du lịch thế giới trong suốt 3 năm tới.
3377 1382 jump onto the table nhảy lên chiếc bàn
3378 1383 come into the room vào trong phòng
3379 1384 run over the grass chạy qua cỏ
3380 1385 walk through the gate đi bộ qua cổng
3381 1386 run away from houses chạy khỏi nhà
3382 1387 jump out of the car nhảy ra khỏi xe
3383 1388 go around the corner đi xung quanh góc
3384 1389 fall off the ladder rơi ra khỏi thang
3385 1390 step down bước xuống
3386 1391 step up bước lên
3387 1392 walk past the house đi bộ qua ngôi nhà
3388 1393 walk across the street đi bộ qua đường
3389 1394 come from đến từ
3390 1395 walk towards the table đi về phía chiếc bàn
3391 1396 walk along the street đi bộ dọc theo đường phố
3392 1397 jump forward nhảy về phía trước
3393 1398 jump back wards nhảy ngược về phía sau
3394 1399 move to the right di chuyển sang bên phải
3395 1400 move to the left di chuyển sang trái
3396 1420 Công ty cho phép tôi có kỳ nghỉ trong tháng này.

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1421 Bà ấy nhìn vào bức tranh trên tường. 3397


1422 Nhiều sinh viên đang tìm kiếm một công việc trong ngành IT. 3398
1428 Ông Roe chịu trách nhiệm về việc thuê 10 nhân viên mới. 3399
1429 Thành công của bạn phụ thuộc vào các nỗ lực của chính bạn. 3400
1433 Tên của công ty chúng tôi 3401
1434 Sự hợp tác với công ty ABC 3402
1441 Ngoài xe máy ra chúng tôi sẽ bán cả ô tô nữa. 3403
1451 Vì cơn mưa, chúng tôi không thể ra ngoài. 3404
1452 Xét tới sự khó khăn của công việc này, tôi phải suy nghĩ lại. 3405
1453 Bạn đã vắng mặt 6 lần rồi theo như ghi chép của chúng tôi. 3406
1462 Lớn – nhỏ, hay – dở, dễ – khó, nhàm chán… 3407
1464 buồn - vui, thẹn thùng, lo lắng, chán chường… 3408
1466 đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xanh dương, đen, trắng… 3409
1468 gỗ, kim loại, nhựa, bạc, vàng 3410
1470 mây, gió, bão, nóng, lạnh, nhiệt đới, ẩm ướt… 3411
1472 thuộc về, liên quan tới + ( giáo dục, môi trường, Việt Nam, văn hóa…) 3412
1477 cẩn thận, đắt tiền, bền bỉ, không dây, quốc gia, lịch sử,… 3413
1480 tuyệt đẹp, đủ điều kiện, kháng cự, phụ thuộc, bắt buộc, 3414
1481 cần thiết, nha khoa, ở nước ngoài, nhỏ, nhất định… 3415
1484 to, buồn, đỏ, gỗ, dài, ngắn… 3416
1491 tốt, xấu, cẩn thận, đắt tiền… 3417
1494 có thể, quan tâm đến, đủ điều kiện cho … 3418
1502 Cậu nhóc đó thông minh. 3419
1503 Những cậu nhóc này thông minh. 3420
1504 Jena chịu trách nhiệm về các dự án mới. 3421
1505 Tôi muốn cậu cẩn thận với công việc này. 3422
1506 Cậu nhóc đó thực sự thông minh. 3423
1514 Sau khi nói chuyện với cô ấy, bây giờ tôi cảm thấy tốt rồi. 3424
1527 Tớ thấy nhiệm vụ này khó. 3425
1528 Sản phẩm đó làm cho ông ấy nổi tiếng. 3426
1529 Công ty chúng tôi giữ các mức giá hợp lý. 3427
1530 Vui lòng chuẩn bị vé sẵn sàng để lên máy bay ạ. 3428
1531 Tôi thấy cô ấy thực sự cuốn hút. 3429
1563 Các khác hàng hào hứng; người phụ nữ hào hứng ; bộ phim hứng thú 3430
1567 Anh ấy phát chán với bộ phim này ; Bộ phim này chán. Anh ấy chán. 3431
1571 Cô ấy nhìn có vẻ chán chường. ; Anh ấy/ film trở nên phát chán. 3432
1577 Bộ phim này làm tôi phát chán. Tôi thấy nó/Tom chán. 3433
1583 Anh ấy quá thông minh nhưng Lucci còn thông minh hơn nhiều. 3434
1583 Sản phẩm này hơi đắt. 3435
1583 Sau khi được cập nhật, phần mềm đang trở nên hiệu quả hơn. 3436
1583 Trong suốt cuộc thi, BKAV là phần mềm hiệu quả nhất. 3437

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3438 1593 Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.


3439 1599 Lily thường đọc sách trong phòng khách.
3440 1605 Tracy sẽ ở đây sớm thôi.
3441 1610 Bởi vì trời mưa, chúng tôi đã quyết định ở trong nhà.
3442 1669 Giám đốc điều hành muốn giá của chúng tôi phải rất hợp lý.
3443 1670 Tôi thực sự vui khi gặp lại bạn.
3444 1673 ABC là một công ty thực sự nổi tiếng.
3445 1676 Văn phòng mới được xây dựng trông đẹp dưới ánh mặt trời.
3446 1679 Cô ấy thực sự trở nên nổi tiếng sau bài hát.
3447 1682 Công ty giữ mức giá tương đối thấp.
3448 1685 Anh ấy chắc chắn sẽ thắng trò chơi.
3449 1688 Bác sĩ thực tế đã đến đúng giờ.
3450 1689 Bạn bè tôi thường ăn tối ở nhà hàng đó.
3451 1692 Mẹ tôi lái xe cẩn thận.
3452 1695 Anh ấy có lẽ là Giám đốc điều hành mới của chúng tôi.
3453 1698 Bằng cách lái xe cẩn thận, anh ấy chưa bao giờ gặp bất kỳ tai nạn nào.
3454 1701 Bạn có thể tới trực tiếp văn phòng của tôi nếu bạn muốn.
3455 1754 Lương của tôi cũng cao như cô ấy.
3456 1755 Công việc này có vẻ khó khăn như công việc đó.
3457 1756 Chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm bằng với năm ngoái.
3458 1757 Marry nhận thấy chiếc xe máy này đắt bằng với một chiếc ô tô mới.
3459 1761 Tàu này có thể chạy nhanh như máy bay.
3460 1762 Cửa hàng của chúng tôi cung cấp giảm giá thường xuyên như cửa hàng đó.
3461 1788 Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn Hải Phòng.
3462 1789 Hương trông ổn hơn sau khi gặp bác sĩ. (*)
3463 1790 Jack là một học sinh cao hơn Jose.
3464 1791 Marry thấy chiếc xe máy này rẻ hơn một chiếc ô tô mới.
3465 1794 Anh ấy làm việc chăm chỉ hơn tôi.
3466 1795 Cô ấy lái xe nhanh hơn bạn bè của cô ấy.
3467 1798 Điện thoại di động quan trọng hơn máy tính?
3468 1799 Những bông hoa này trở nên đẹp hơn so với tuần trước.
3469 1800 Chúng tôi có nhiều thành phố đẹp hơn các quốc gia khác.
3470 1801 Những bông hoa này trông đẹp hơn vào buổi sáng. (*)
3471 1804 Sau 10 năm, giờ xe tôi chạy chậm hơn. (*)
3472 1805 Trang làm bài kiểm tra một cách dễ dàng hơn Tuấn.
3473 1829 Trong số 500 sinh viên, Peter là giỏi nhất.
3474 1830 Chúng tôi có cái cây cao nhất trong thành phố.
3475 1834 Cô Wang phản hồi thư của tôi nhanh nhất.
3476 1839 Chúng tôi có 3 ngôi nhà, ngôi nhà này là đẹp nhất.
3477 1840 YUD bán những chiếc xe đắt nhất trên thế giới.
3478 1845 Mọi người đến quán cà phê thường xuyên nhất vào cuối tuần.

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1846 Đây là cửa hàng có vị trí thuận tiện nhất trên phố Anto. 3479
1880 Lisa đã học chăm chỉ vì thế đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. 3480
1881 Tôi có một con chó và 2 con mèo trong nhà của tôi. 3481
1882 Trang là một người thông minh và tốt bụng. 3482
1883 Bạn sẽ đến Việt Nam trong tuần này hay tuần sau? 3483
1890 Bạn có thể liên hệ với tôi hoặc qua điện thoại hoặc qua email. 3484
1909 Con chó đang chạy. 3485
1910 Tôi yêu bánh ngọt. 3486
1911 Mr Linh là sếp của tôi. 3487
1912 Joe đã không giúp Jane ngày hôm qua. 3488
1915 Nhìn kìa ! 3489
1916 Làm ơn đóng cửa sổ lại ! 3490
1917 Hãy yên lặng ! Hãy giữ gìn sức khỏe ! 3491
1918 Lái xe cẩn thận! 3492
1919 Mặt trăng / bạn / đẹp / chính xác 3493
1922 Bây giờ tôi có thể đi bộ đến nơi làm việc thay vì đi ô tô. 3494
1923 Mọi người sẽ đến dự tiệc trừ Tom. 3495
1924 Mặc dù có nhiều bạn bè, nhưng không ai có thể giúp tôi bây giờ. 3496
1927 Họ cảm thấy đói; tuy nhiên, họ đã cố gắng tập trung vào bài học. 3497
1931 Tôi sẽ đi làm sau khi tôi ăn tối xong. 3498
1932 Tôi sẽ đi làm sau khi ăn tối xong. 3499
1933 Tracy có 2 con chó và 7 con mèo. 3500
1934 Cô ấy học tiếng Anh và nấu bữa tối mỗi ngày. 3501
1935 Chúng tôi là bạn và chúng tôi là anh em. 3502
1936 Tôi học tiếng Anh vì tôi yêu nó. 3503
1956 Máy in này là sản phẩm của chúng tôi. 3504
1958 Văn phòng của tôi ở tầng hai. 3505
1960 Anh ta thông minh. 3506
1962 Tôi đang viết một email 3507
1963 Cô ấy sẽ làm bài kiểm tra vào thứ sáu tới. 3508
1965 Mật khẩu đã được thay đổi. 3509
1979 Tôi có thể chơi piano. 3510
1980 John sẽ thành công. 3511
1990 Mật khẩu của tôi đã được thay đổi ngày hôm qua. 3512
1991 Tôi muốn được mời đến bữa tiệc của bạn. 3513
1993 Được mở năm ngoái, giờ quán nổi tiếng rồi. 3514
1994 Tôi có một chiếc ô tô được sản xuất tại Việt Nam. 3515
1995 Căn phòng vẫn bị khóa mọi lúc. 3516
1996 Tôi sẽ có đơn hàng được chuyển vào ngày mai. 3517
2002 Ba mẹ tôi cho phép tôi mua một chiếc ô tô. 3518
2003 Cô ấy nhìn vào bức tranh trên tường. 3519

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3520 2014 Mia nhìn xinh.


3521 2015 Mia nhìn thực sự xinh.
3522 2016 Ông ta sẽ trở thành giáo viên của tôi.
3523 2017 Cánh cửa vẫn bị khóa.
3524 2025 Robert sẽ đóng cửa hàng của anh ấy.
3525 2027 Phương có thể bơi.
3526 2065 Những bông hoa trong vườn của tôi thật đẹp.
3527 2066 Họ yêu sách.
3528 2069 Hãy cẩn thận ! Đừng có muộn đấy !
3529 2070 Được thành lập cách đây 2 năm, cửa hàng ABC bây giờ rất nổi tiếng.
3530 2076 Cô ấy là một bác sĩ; Tôi có một chiếc ô tô mới.
3531 2077 Cô ấy đang đọc sách
3532 2078 Tôi đã học tiếng Anh từ năm 1996.
3533 2084 Kế hoạch của tôi là mở một cửa hàng thú cưng.
3534 2085 Tôi đã nhờ Tom giúp tôi.
3535 2088 giá tăng, phim được đề xuất…
3536 2091 Hiện tại Trang đang tập trung vào việc học tiếng Anh.
3537 2092 Ema sẽ hoàn thành làm bài tập về nhà trước 6 giờ tối.
3538 2093 Cô ấy muốn biết tên tôi.
3539 2097 Cô ấy chịu trách nhiệm về việc tìm một văn phòng mới.
3540 2098 Trường có thể làm việc cuối tuần này nhé.
3541 2235 Tôi giỏi về máy tính.
3542 2236 Họ ngày nào cũng muộn.
3543 2237 Nhìn kìa ! Cái khách sạn ở bên cạnh điểm dừng xe buýt nha.
3544 2239 Trong lớp, thỉnh thoảng họ vẫn lên mạng đấy.
3545 2241 Chị tôi thay đổi mật khẩu của cô ấy một lần mỗi tháng.
3546 2243 Bạn mua sách thường xuyên như thế nào?
3547 2245 Con mèo ăn gì thế?
3548 2247 Chim cánh cụt không có bay nha; Lisa không thích sữa.
3549 2249 Năm nào tôi cũng được mời tới bữa tiệc sinh nhật của anh ta.
3550 2251 Những chiếc xe thì thường được đỗ trong ga ra.
3551 2253 Hướng dẫn: Sản phẩm này được làm chỉ để cho thú cưng thôi.
3552 2276 Tôi đang giúp chú chó.
3553 2278 Trang và Uyên đang chơi trong sân.
3554 2280 Mọi người đang mua quần áo mới cho họ.
3555 2282 Tôi đang được vẽ bởi một người họa sỹ.
3556 2284 Ngay lúc này những căn phòng đang được sử chữa.
3557 2286 Chiếc xe sẽ được rửa vào ngày mai.
3558 2317 Tôi từng tới Mỹ 2 lần.
3559 2319 Joe là giáo viên của tôi từ năm 2019.
3560 2321 Những công nhân này đã làm việc ở đây 3 năm rồi.

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2322 Chúng tôi đã làm việc ở đây từ khi chúng tôi tốt nghiệp năm 2013. 3561
2324 Cô ấy đi Hà Nội một tuần mới về. 3562
2325 Xe buýt vẫn chưa tới. 3563
2327 Tôi chưa từng được trao một món quà lớn như thế trước đây. 3564
2329 Sàn nhà vừa được lau, nó vẫn còn ướt. 3565
2353 Tôi vẫn đang chờ bạn từ năm 2002 đấy. 3566
2355 Linda đã chơi ghi ta từ khi cô ấy 12 tuổi. 3567
2357 Mấy bộ phim đã được chiếu trong 3 giờ qua. 3568
2359 Cửa hàng này vẫn đang được quản lý bởi má tôi. 3569
2393 Thắng và Liên là giáo viên của tôi 10 năm trước. 3570
2395 Ông ấy đã ở buổi họp ngày hôm qua. 3571
2397 Chúng tôi đã mua một chiếc máy bay mới năm ngoái. 3572
2399 Anh ta đã trở thành một người thành công bằng cách nào thế? 3573
2401 Hôm qua cô ấy đã không tham dự bữa tiệc. 3574
2403 Tôi đã được đề nghị một vị trí mới. 3575
2405 Ba thành viên mới đã được mời tới buổi họp trước. 3576
2407 Tuần trước không một ai đã được cho biết về bài kiểm tra. 3577
2433 Sáng hôm qua, trong khi cậu ấy đang ngủ thì tôi đang sửa mấy cái lốp xe.
3578
2435 Họ đang nói chuyện thì tôi về tới nhà. 3579
2437 Vào thời gian này tối qua, con đường đang được sửa chữa. 3580
2439 Hôm qua chúng tôi bị gọi điện suốt cả ngày. 3581
2467 Anh ấy đã giàu có trước khi vụ bê bối xảy ra. 3582
2468 Trước khi anh ấy tới, tôi đã gửi nó đi rồi. 3583
2469 Trước khi trời mưa, các cánh cửa đã được đóng rồi. 3584
2489 Ông ấy sẽ là cố vấn cho bạn vào năm tới. 3585
2490 Ngày mai, họ sẽ bán con chó. 3586
2491 Nó sẽ được sửa trong 2 giờ nữa. 3587
2507 Tôi sẽ ở chỗ bạn trog 30 phút nữa. 3588
2509 Tháng tới ông sẽ là sếp tôi, phải không? 3589
2511 Jenne sẽ vào việc trong tháng này. 3590
2513 Tôi sẽ thăm nước Anh vào tuần tới. 3591
2515 Ngày mai họ sẽ tới đây. 3592
2517 Mỗi thành viên sẽ mang đồ ăn của họ đi. 3593
2519 Tôi sẽ được thăng chức tới vị trí quản lý bán hàng. 3594
2521 Mười người sẽ bị sa thải trong tuần tới. 3595
2523 Khách sạn sẽ được cải tạo vào năm tới. 3596
2545 Anh ấy sẽ tới vào ngày mai. 3597
2546 Nó sẽ được thay đổi sớm thôi. 3598
2555 Tới thứ Hai này thì anh ta sẽ làm việc được 2 tháng rồi. 3599
2557 Cho tới khi tôi gọi cho bạn thì bạn sẽ vẫn phải ở nhà đấy. 3600
2559 Cho tới khi giáo viên tới thì nhạc sẽ vẫn được bật lên. 3601

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3602 2569 Tới tháng Sáu này thì ông ấy đã dạy chúng tôi được 3 năm rồi đấy.
3603 2571 Tới Chủ Nhật này thì những bộ phim đó đã được xem trong 7 ngày rồi.
3604 2586 Nêu anh ấy trượt bài thi, anh ấy sẽ không thể tham gia lớp học.
3605 2588 Nếu bạn không nhanh lên thì bạn sẽ lỡ chuyến tàu.
3606 2590 Nếu mọi thứ mà ổn thì đơn hàng của bạn sẽ được giao hôm nay.
3607 2600 Nếu tôi mà thắng trò chơi thì tôi sẽ rất giàu có.
3608 2602 Tôi sẽ giúp bà ấy nếu tôi là bạn.
3609 2604 Nếu Ted tới thì anh ấy có lẽ đã được trao một cơ hội.
3610 2614 Nếu họ đã mở cửa hàng thì chúng tôi đã sẽ ổn.
3611 2616 Hà đã sẽ khóa cánh cửa nếu mà cô ấy có chìa khóa.
3612 2618 Nếu tôi đã làm việc chăm hơn thì tôi đã không bị sa thải vào năm ngoái.
3613 2668 Chúng tôi đã dự đoán xu hướng đó trước khi nó xảy ra.
3614 2670 Sau khi CEO tham gia ban giám đốc, logo đã bị thay đổi.
3615 2676 Cô ấy đã mở cửa và cô ấy đã nhìn thấy một chú chó ở bên ngoài.
3616 2678 (Sau khi) John chuyển tới thành phố này, anh ấy đã đổi tên.
3617 2684 Tối qua trong khi chúng tôi đang ăn tối thì chiếc điện thoại kêu.
3618 2686 Anh ấy đã tới khi tôi đang nói chuyện điện thoại.
3619 2692 Tôi đang nấu bữa tối trong khi chồng tôi thì đang đọc một cuốn sách.
3620 2699 Chúng tôi đã làm việc ở đây từ khi chúng tôi mở văn phòng này năm ngoái.
3621 2706 Tôi sẽ gửi email cho bạn sau khi tôi hoàn thành báo cáo này.
3622 2713 Cho tới khi tôi gọi cho bạn thì bạn sẽ vẫn phải ở nhà nhé.
3623 2714 Cho tới khi giáo viên tới thì nhạc vẫn sẽ phải được bật trong lớp đấy.
3624 2725 Họ đã đề nghị rằng chúng tôi có mặt tại bữa tiệc hôm nay.
3625 2726 CEO mới đã yêu cầu rằng anh ấy nhận vị trí này.
3626 2728 Khách hàng đã đề nghị rằng sản phẩm của anh ấy được sửa chữa.
3627 2734 Việc cô ấy gọi sớm cho tôi vào hôm nay rất quan trọng.
3628 2736 Việc chiếc xe của bạn được kiểm tra mỗi năm thì rất quan trọng.
3629 2747 Ông ta có thể là CEO mới của chúng tôi.
3630 2749 Chúng tôi có thể giao sản phẩm của bạn trong hôm nay.
3631 2751 Sản phẩm của bạn có thể được giao trong hôm nay.
3632 2760 Cho 2 thứ mà cô ấy nghĩ tới mỗi ngày.
3633 2773 Người phụ nữ mà đang hát bây giờ rất là hấp dẫn.
3634 2778 Bạn tôi đã mua một chiếc xe hơi cũ được sản xuất năm 1950.
3635 2796 Người phụ nữ mà đang hát bây giờ rất là hấp dẫn.
3636 2801 Bạn tôi đã mua một chiếc xe hơi cũ được sản xuất năm 1950.
3637 2808 Hãy đóng tất cả cửa sổ lại trước khi về nhà.
3638 2810 Vui lòng đóng tất cả cửa sổ lại trước khi về nhà.
3639 2813 Để đủ điều kiện cho ưu đãi này, bạn phải đăng ký chương trình thành viên.
3640 2816 Vượt qua bài kiểm tra là kế hoạch của tôi tháng này.
3641 2818 Việc mở một chi nhánh mới ở Hải Phòng là kế hoạch của chúng tôi trong năm nay.
3642 2833 Chờ tại cửa hàng, tôi nhận ra rằng tôi đã quên thứ gì đó.

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2837 Bắt đầu từ tuần tới, chúng ta sẽ đi làm bằng xe buýt. 3643
2841 Nền kinh tế thì ổn, mở ra nhiều việc làm. 3644
2845 Vì bết rằng sách rất tốt, anh ấy đọc mỗi ngày. 3645
2852 Được xây dựng năm 1900, cây cầu bây giờ cần một kế hoạch phục hồi. 3646
2859 Vì đã hoàn thành công việc, Mai đã về nhà sớm vào ngày hôm qua. 3647
2862 Sau khi được sơn lại thì bức tường bây giờ nhìn ổn ơn. 3648
2873 giám đốc được bổ nhiệm, giám đốc mới được bổ nhiệm 3649
2890 Họ đã quyết định mua cái xe đó. 3650
2894 Nam muốn được hỗ trợ bởi người bạn của anh ấy. 3651
2897 Anh ấy đã hoàn thành việc viết bức thư vào ngày hôm qua. 3652
2900 Cô ấy đã giúp sắp xếp sự kiện này. 3653
2903 Cánh cửa vẫn bị khóa mỗi ngày. 3654
2916 Cô ấy đã yêu cầu tôi gửi báo trong hôm nay. 3655
2919 Anh ấy muốn chiếc xe của anh ấy được rửa mỗi tuần. 3656
2922 Tôi dày cả ngày sửa cái xe đạp của mình. 3657
2925 Cô ấy để cho tôi đi chơi với một cô gái khác. 3658
2928 Chúng tôi giữ cho phần mềm của chúng tôi được cập nhật hàng tháng. 3659
2957 Tôi có thể đi với bạn. 3660
2959 Tôi sẽ làm việc chăm chỉ để được thăng chức. 3661
2961 Chúng tôi cam kết bán các sản phẩm tốt. 3662
2964 Bạn có thể vào căn phòng này bằng cách mở cánh cửa kia. 3663
2966 Anh ấy đã chờ đợi để được mời tới bữa tiệc. 3664
2970 Khi nấu ăn, chúng ta nên dùng ít dầu hơn. 3665
2972 Chiếc quạt trở nên thực sự nóng trong khi được sử dụng. 3666
2974 Sau khi được sửa thì chiếc ô tô đã chạy nhanh hơn. 3667
3668
3669
3670
3671
3672
3673
3674
3675
3676
3677
3678
3679
3680
3681
3682
3683

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3684
3685 PHỤ LỤC 3. BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
3686
3687 Trang 1 : be -> freeze
3688
Nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa thường gặp
3689
be was, were been thì, là, bị, ở, được
3690
beat beat beaten đánh đập
3691 become became become trở nên, trở thành
3692 begin began begun bắt đầu
3693 bend bent bent bẻ cong, cúi đầu
3694 bet bet bet cá cược
3695 bite bit bitten cắn
3696 bleed bled bled chảy máu
3697 blow blew blown thổi
break broke broken phá vỡ, làm hỏng
3698
breed bred bred sinh sản, nhân giống
3699
bring brought brought mang, cầm
3700 build built built xây dựng
3701 burn burnt/burned burnt/burned đốt, thiêu
3702 buy bought bought mua
3703 catch caught caught bắt, với
3704 choose chose chosen chọn
3705 come came come đến, tới
cost cost cost có giá, có phí
3706
cut cut cut cắt
3707
dig dug dug đào
3708 do did done làm, thực hiện
3709 draw drew drawn vẽ
3710 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ, mơ ước
3711 drink drank drunk uống
3712 drive drove driven lái xe
3713 eat ate eaten ăn
3714 fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn
3715
feel felt felt cảm thấy
3716
fight fought fought đánh nhau
3717 find found found tìm kiếm, tìm thấy
3718 fly flew flown bay
3719 forget forgot forgotten quên
3720 forgive forgave forgiven tha thứ
3721 freeze froze frozen đóng băng
3722
3723
3724

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3725
Trang 2 : get -> shake 3726
3727
Nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa thường gặp
3728
get got got trở nên, lấy 3729
give gave given đưa, trao
3730
go went gone đi
3731
grow grew grown phát triển
have had had có, sở hữu 3732
hear heard heard nghe, nghe ngóng 3733
hide hid hidden ẩn, giấu 3734
hit hit hit đánh, đập 3735
hold held held giữ, tổ chức 3736
hurt hurt hurt làm đau 3737
keep kept kept giữ 3738
know knew known biết
3739
lay laid laid nằm, đặt, đẻ trứng
3740
lead led led dẫn dắt
lean leant/leaned leant/leaned dựa vào 3741
leave left left rời, nghỉ, đặt 3742
lend lent lent cho vay 3743
let let let để, để cho 3744
lose lost lost mất, đánh mất 3745
make made made làm, tạo ra 3746
mean meant meant nghĩa là, ý là 3747
meet met met gặp, đáp ứng
3748
pay paid paid trả, thanh toán
3749
put put put đặt, để
quit quit quit nghỉ việc 3750
read read read đọc 3751
ride rode ridden cưới, lái xe 3752
ring rang rung kêu, đổ chuông 3753
rise rose risen tăng, mọc 3754
run ran run chạy, vận hành 3755
say said said nói 3756
see saw seen thấy, nhìn
3757
sell sold sold bán
3758
send sent sent gửi
3759
set set set đặt, để
shake shook shaken lắc 3760
3761
3762
3763
3764
3765

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111
 SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3766
3767 Trang 3 : shine -> write
3768
Nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa thường gặp
3769
3770 shine shone shone tỏa sáng, chiếu sáng
shoe shod shod đóng móng (ngựa)
3771
shoot shot shot bắt, chụp hình
3772
show showed shown chỉ, chiếu, đưa, trình
3773 shrink shrank shrunk co lại
3774 shut shut shut đóng, tắt
3775 sing sang sung hát, hót
3776 sink sank sunk chìm
3777 sit sat sat ngồi
3778 sleep slept slept ngủ
speak spoke spoken nói, nói chuyện
3779
speed sped sped tăng tốc
3780
spend spent spent dành, tiêu
3781 spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, tràn ra
3782 spread spread spread lan ra, lan rộng
3783 stand stood stood đứng
3784 steal stole stolen ăn trộm
3785 stick stuck stuck dính, dính vào
3786 sting stung stung chích (côn trùng)
3787 stink stank stunk bốc mùi, có mùi
swear swore sworn thề, thề thốt
3788
sweep swept swept quét
3789
swim swam swum bơi, bơi lội
3790 swing swung swung vẫy cánh
3791 take took taken lấy, nhận …
3792 teach taught taught dạy, dạy bảo
3793 tear tore torn xé
3794 tell told told noi, kể
3795 think thought thought nghĩ, suy nghĩ
throw threw thrown quăng, ném đi
3796
understand understood understood hiểu
3797
wake woke woken đánh thức
3798 wear wore worn đeo, đội, mặc
3799 win won won chiến thắng
3800 write wrote written viết
3801
3802
3803
3804
3805
3806

 Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152  Tra ký hiệu tại mục 3111

You might also like