Professional Documents
Culture Documents
Sổ Tay Ngữ Pháp Tiếng Anh - 16032023 - Vinh Nguyễn
Sổ Tay Ngữ Pháp Tiếng Anh - 16032023 - Vinh Nguyễn
SỔ TAY
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tài liệu SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH này được viết
lần đầu bởi tác giả Vinh Nguyễn.
Tài liệu chỉ được sử dụng cho các lớp tiếng Anh của thầy
Vinh. Lưu hành nội bộ.
TÁC GIẢ
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
MỤC LỤC
Bài Nội dung HÀNG
BÀI 1 TỔNG QUAN VỀ NGỮ PHÁP …...................................................................................
1
1.1 Từ loại của từ …....................................................................... 2
1.1.1 Định nghĩa …............................................................................. 3
1.1.2 Tám từ loại tiếng Anh …................................................................ 8
1.1.3 Hậu tố nhận biết từ loại …................................................................ 17
1.1.4 Các lưu ý về hậu tố …................................................................ 33
1.1.5 Từ loại và từ vựng …................................................................ 74
1.2 Tiền tố …...................................................................................................
93
1.2.1 Định nghĩa ….....................................................................................................
94
1.2.2 Danh sách các tiền tố thường gặp …................................................................101
1.3 Sự thay đổi cách viết của từ tiếng Anh ….................................................................
133
1.4 Mệnh đề và câu ….....................................................................................................
173
1.4.1 Định nghĩa ….....................................................................................................
174
1.4.2 Chủ ngữ - Subject ….....................................................................................................
189
1.4.3 Động từ của chủ ngữ - Verb of Subject …......................................................................
221
1.4.4 Tân ngữ - Object - O …...................................................................................................
254
1.4.5 Bổ ngữ - Complement - C …..........................................................................................
283
1.4.6 Mệnh đề trần thuật + Mệnh đề mệnh lệnh …...................................................................
317
1.4.7 Mệnh đề nghi vấn - câu hỏi ….........................................................................................
338
1.4.8 Mệnh đề cảm thán ….....................................................................................................
476
1.5 Thành ngữ - Idioms …..................................................................................................
481
1.6 Tiếng lóng - Slangs …..................................................................................................
490
BÀI 2 DANH TỪ - Noun [n] ….................................................................................................
496
2.1 Cấu tạo của danh từ ….................................................................................................
497
2.1.1 Danh từ đơn ….....................................................................................................
498
2.1.2 Danh từ ghép ….....................................................................................................
503
2.1.3 Cụm danh từ ….....................................................................................................
536
2.2 Từ xác định đi kèm danh từ …....................................................................................
576
2.3 Sở hữu cách đi kèm danh từ …..................................................................................
603
2.4 Danh từ đếm được và không đếm được …..............................................................616
2.4.1 Danh từ không đếm được …..........................................................................................
617
2.4.2 Danh từ đếm được ….....................................................................................................
622
2.5 Cách chia danh từ theo từ xác định (Determiner) …............................................... 656
2.6 Một số lưu ý về cách chia danh từ ….........................................................................
696
2.7 Chức năng của danh từ …...........................................................................................
736
2.7.1 Danh từ làm chủ ngữ …..................................................................................................
737
2.7.2 Danh từ làm tân ngữ …...................................................................................................
747
2.7.3 Danh từ làm bổ ngữ …....................................................................................................
756
BÀI 3 ĐẠI TỪ - PRONOUN [pro] …........................................................................................
779
3.1 Khái niệm và các loại đại từ …....................................................................................
780
3.1.1 Khái niệm đại từ ….....................................................................................................
781
3.1.2 Danh sách các loại đại từ …...........................................................................................
791
3.2 Đại từ chỉ người ….....................................................................................................
819
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
44 n Từ loại của từ lạ lẫm (Lưu ý: phần này chỉ là mẹo, không đúng 100%)
45 Từ có đuôi "-ing, -ed, s, es"
46
47 Một từ lạ kiểu abcxyzing thì nó có thể là Ving/Adj/N ; abcxyzed có thể là
637
48 Vqk, Vp2 hoặc Adj ; abcxyzs/es có thể là Vinf có s/es hoặc N số nhiều .
49
50 Nếu xyz là hậu tố nhận biết của 1 từ loại nào đó -> các từ ở trên cũng
51 vẫn là những từ loại đó (ngoại lệ xyz là hậu tố Adj nhưng abczyz & abcxyzs
52 là N, ví dụ professionals, officials ... )
53 VD. Destabilises là V bởi vì ise là hậu tố nhận biết động từ.
54 Nếu xyz không phải hậu tố nhận biết -> xét các tình huống sau:
55 - abczyzing, abcxyzed là Adj nếu thấy có abcxyzingly hoặc abcxyzedly
56 - abcxyzs/es là V nếu thấy có "to abcxyz, abcxyzer/or, abcxyzm ent ...
57 - abcxyzs/es là N nếu đi với từ xác định. VD: the abcxyzs
58 - Các trường hợp khác phải tra từ điển
59
60 Từ có đuôi "-ent, -ant, -ory, -ary, al" (gọi chung các hậu tố này là #)
61 Các từ có đuôi này có thể là N hoặc Adj (ở đây không xét -ment, -ical, -ional, -ial )
62 - abczyz# là Adj nếu thấy có abcxyz# ly , ' more/most abczyz#
63 - abczyz# là N nếu thấy có abcxyz#s hoặc abcxyz#es
64 - abcxyz# là N nếu đi với từ xác định. VD: a/an/the abcxyzant
65 - Các trường hợp khác phải tra từ điển
66
67 Từ không có hậu tố (giả sử là abcxyz)
68 Cách làm: Xét các từ liên quan được liệt kê
69 - Có ít nhất 1 từ trong số (abcxyzer/or, abcxyzed, abcxyzing
70 to abcxyz, abcxyzm ent/tion/...) -> abcxyz là Vinf.
71 - Nếu chỉ thấy abcxyzs hoặc abcxyzes -> abcxyz là N hoặc Vinf.
72 - Nếu thấy có abcxyzly -> abczyz là tính từ
73
74 1.1.5 Từ loại và từ vựng
75 Một từ vựng hoàn chỉnh phải được cấu thành bởi đủ 4 yếu tố:
76 n Cách viết Các chữ cái của từ và thứ tự sắp xếp chúng
77 n Cách đọc ▪ Mỗi từ có cách đọc được xác định bởi phiên âm không
78 phải bằng cách ghép các chữ cái với nhau.
79 ▪ Phiên âm gồm nguyên âm, phụ âm, trọng âm
80 VD: comment -> / ˈkɒment /
81 n Nghĩa ▪ Một từ có thể có nhiều nghĩa tùy vào ngữ cảnh.
82 - The waiter got a tip for his good service.( tiền bo )
83 - I got a tip b efore the English test. ( mẹo )
84 n Từ loại ▪ Một từ có thể có nhiều chức năng từ loại.
a
85 - The b ook is on the tab le.
86 - Trang will b ook b a hotel room.
87 book a - [n] - chủ ngữ 189 book b - [v] - động từ 221
88
89 ▪ Một từ loại thường có nhiều vai trò ngữ pháp.
a
90 - The tree is near the door.
91 - They are cutting the tree b.
92 tree a - [n] - chủ ngữ 189 tree b - [n] - tân ngữ 254
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1.2 Tiền tố 93
1.2.1 Định nghĩa 94
95
Tiền tố là một nhóm các chữ cái được thêm vào phía 96
trước của một từ để tạo ra từ mới có nghĩa khác so 97
với từ gốc, từ loại của từ thường không đổi. Chỉ có N, V, 98
Adj, Adv mới có hiện tượng này. 99
100
1.2.2 Danh sách các tiền tố thường gặp 101
102
in-, im-, dis-, ir-, un-, non- (không) 103
like [v] thích dislike [v] không thích 104
105
mis- (sai, không đúng) 106
use [n/v] sử dụng misuse [n/v] sử dụng sai 107
108
out-, over- (quá, vượt quá) 109
sleep [v] ngủ oversleep [v] ngủ quá giờ 110
111
under- (dưới) 112
water [n] nước underwater [adj] dưới nước 113
114
pre- (trước) 115
order [v] đặt hàng preorder [v] đặt hàng trước 116
117
re- (lại, thay đổi) 118
write [v] viết rewrite [v] viết lại 119
120
multi- (nhiều, đa) 121
task [n] nhiệm vụ multitask [n] đa nhiệm 122
123
post- (sau) 124
war [n] chiến tranh postwar [adj] sau c.tranh 125
126
Bạn không thể thêm tiền tố vào một từ theo ý mình bởi 127
vì điều đó có thể sai. Không có quy tắc nào cho việc đó, 128
bạn phải học thuộc từng trường hợp khi gặp trong thực tế. 129
130
131
132
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
227 BE có 7 biến thể: am, is, are, were, was, be, been.
228 VD: You are my best friend forever.
229 VD. He has been to Hà Nam province.
230
231 Vs là động từ thường 1981
232 Hầu hết động từ là V thường
233 VD. They speak English.
234 VD. I do love Vietnamese food.
235
236
237 LƯU Ý
238 1. Động từ khuyết thiếu1970 – can, could, should, may, might,
239 must, will, would là động từ không hoàn chỉnh nên không được
240 coi là động từ, chúng chỉ có vai trò là trợ động từ 2020.
241 VD: Everyone will attend classes online.
242 2. Vs phải tuân thủ cách chia theo các quy tắc được trình bày
243 trong các mục sau: 2222, 2575, 2659, 2716, 2742, 2752
244 3. Trong các quy tắc trên ta thấy Vs không bao giờ ở dạng to Vinf, Ving,
245 Vp2 của động từ bất quy tắc hoặc "be" nguyên thể. Ví dụ: I to read b ooks;
246 She reading b ooks; He b roken the cup; They b e doctors.
247
248 Một động từ bất kỳ có thể là Vs nhưng nó cũng có thể nằm
249 trong thành phần cấu trúc của S, O, C.
250 VD. I love listening to music ( love là Vs, listening là một phần
251 của tân ngữ listening to music )
252 -> Xem thêm các ví dụ ở 209, 212, 213, 273, 274, 277, 278
253
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
297 Bổ ngữ không bắt buộc Thiếu bổ ngữ này thì câu vẫn có nghĩa
298 Loại bổ ngữ này đứng ở nhiều vị trí khác nhau trong câu tùy vào tình huống.
299
300 • VD8. They’re watching TV at home . (vị trí)
301 • VD9. Linda will b uy a new home in July . (thời gian)
302 • VD10. I often take a b us to school. (tần suất-mục đích)
303 • VD11. Trung drives his car carefully . (cách thức)
304 • VD12. It is easy to sing (mục đích)
305
306 Bổ ngữ của bổ ngữ
307 Trong các VD sau, từ gạch chân là C chính, từ in đậm là C phụ, C phụ bổ nghĩa
308 cho C chính. C phụ là không bắt buộc, C chính có thể là bắt buộc hoặc không.
309 • VD13. Lan Anh is very smart . ( mức độ )
310 • VD14. The river looks really amazing . ( mức độ )
311 • VD15. Trung drives his car too carefully . ( mức độ )
312 • VD16. That's probadly a good idea . ( nhận định khả năng )
313 • VD17. He is not at home . ( phủ định )
314 • VD18. This is the house where I live . (thêm thông tin )
315 Phần trong ngoặc ở các VD là cách phân loại chi tiết của C theo ý nghĩa, mục đích.
316
317 1.4.6 Mệnh đề trần thuật + Mệnh đề mệnh lệnh
318 Mệnh đề trần thuật (1->5) Mệnh đề mệnh lệnh (6-13)
319 l S + Vs The dog is running. (1)
320 l S + Vs + O I love cak es. (2)
321 l S + Vs + C Mr Linh is my boss. (3)
322 I can sing well. (4)
323 l S + Vs + O + C Joe didn’t help Jane yesterday.(5)
324 l Chỉ có V Look ! (6)
325 lV+O Close the window, please ! (7)
326 lV+C Be quiet ! (8)
327 Stay healthy ! (9)
328 Return at 5 o’clock ! (10)
329 lV+O+C Drive your car carefully! (11)
330 l TĐT + V + (O) + (C) Don't ask him ! (12)
331 Don’t be shy ! (13)
332 (1) -> (4) ; (6) -> (11) gọi là câu khẳng định
333 (5) ; (12) ; (13) gọi là câu phủ định
2020 221
334 TĐT: trợ động từ ; Vs đã gồm cả TĐT (VD: is running, can sing..)
335 (...): dấu ngoặc nghĩa là có thể có hoặc không
336 Lưu ý: Không có cấu trúc dạng S + V thường + Adv + O
337 Vì Adv không bao giờ ở vị trí này (xem 1663).
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1.4.7 Mệnh đề nghi vấn - câu hỏi (V trong công thức là V thường) 338
Mỗi loại cấu trúc có cách dịch khác nhau theo thứ tự các thành 339
phần trong câu, hãy xem phần dịch câu ví dụ ở 3152 để nắm rõ. 340
Câu hỏi với WH 341
WH: who, whom, whose, what, which, when, where, why 342
343
Wh + (N/Pro) + (TĐT) + BE + S ? 344
Who Who can be the CEO? 345
Whose Whose car is it? Whose is this car? 346
What What is your name? What time is it? 347
Which Which are their books? Which color is your car? 348
Which one of you is her friend? 349
When When is your birthday? 350
Where Where is your country? 351
Why Why is that? 352
353
Wh + TĐT + S + BE + C ? 354
When When will she be in Ho Chi Minh City? 355
Where Where can she be tonight? 356
Why Why should I be nice to you? 357
358
Wh + (N) + BE + S + C ? 359
When When were you there? 360
Where Where am I now? 361
Why Why was he late? 362
Whom Whom were you there with? 363
Whose Whose phone is this password for? 364
What What are you responsible for? 365
What is she like? What purpose is this for? 366
Which Which is she good at, A or B? 367
368
Wh + (TĐT) + V + (O) + (C) ? 369
Who Who has changed the password recently? 370
Whose Whose laptop is better? 371
What What makes you happy? 372
Which Which is more important? 373
374
375
376
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3.5.4 Dạng bài chọn đại từ quan hệ điền vào chỗ trống 1144
1145
CÁCH LÀM: 1146
Kết hợp từ đằng trước và sau chỗ trống để chọn ĐTQH phù hợp 1147
1148
Trước chỗ trống Sau chỗ trống ĐTQH 1149
N / Pro có quan hệ sở 1150
whose
hữu với từ trước chỗ trống 1151
N / Pro + V + (C) 1152
N / Pro chỉ người
mà từ trước chỗ trống làm whom 1153
254
tân ngữ cho V 1154
Các trường hợp khác who/that 1155
N / Pro có quan hệ sở 1156
N / Pro chỉ sự vật, sự whose
hữu với từ trước chỗ trống 1157
việc, hiện tượng
Các trường hợp khác w hich/that 1158
V + (O) + (C) who 1159
of those, for those
S + V + (O) + (C) whom 1160
1161
Lưu ý 1. Các trường hợp cần dịch để chọn đáp án: 1162
1163
Trước chỗ trống Sau chỗ trống ĐTQH 1164
where * 1165
N chỉ địa điểm S + V + (O) + (C) which 1166
that 1167
when * 1168
N chỉ thời gian S + V + (O) + (C) which 1169
that 1170
Động từ thường Đa dạng Đa dạng ** 1171
Giới từ Đa dạng Đa dạng ** 1172
1173
Lưu ý 2: Mệnh đề quan hệ không xác định 1174
Nếu trước chỗ trống có dấu phẩy (,) thì k hông chọn that 1175
1176
Các trường hợp đánh dấu * và ** không phải là MĐQH 1177
where, when là trạng từ quan hệ , sau chúng phải có chủ ngữ . 1178
1639 189
1179
Trường hợp **, ngoài who, which, that, whom, các lựa chọn 1180
đúng có thể còn bao gồm: whatever, whoever, what, how, why 1181
1182
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1300
Cách dùng của giới từ ứng với các khái niệm về thời gian 1301
1302
Hành động xảy ra vào một mốc thời gian: Dùng at, in, on 1303
1304
At + giờ, sunrise, dawn, noon, midday, sunset, 1305
dusk , day, night, midnight, week end 1306
1307
In + morning, afternoon, tháng, quý, năm, thế k ỷ 1308
1309
On + thứ, ngày, week end 1310
1311
Xảy ra trước, sau, cho tới, kể từ… một mốc thời gian 1312
before (trước) ; by (không muộn hơn) ; until (cho tới) ; 1313
after (sau) ; as of (kể từ) ; since (từ) 1314
VD. Before 2 PM, since 1990, b y Monday …. 1315
1316
Xảy ra trong khoảng giữa các mốc thời gian 1317
From … to … ; between … and … 1318
VD. From Monday to Sunday, between 6 AM and 9 AM. 1319
1320
Đã xảy ra trong vòng một lượng thời gian tính tới hiện tại 1321
A1123
(thường dùng trong thì hiện tại hoàn thành(HTHT), HTHT tiếp diễn ) 1322
For, during, over + lượng thời gian 1323
VD. I have been learning English for 3 years. 1324
(Tôi đã học tiếng Anh được 3 năm rồi đấy) 1325
1326
Sẽ xảy ra sau một lượng thời gian kể từ hiện tại 1327
A1136 A1142
(thường dùng trong thì tương lai đơn , tương lai tiếp diễn ) 1328
In, within + lượng thời gian 1329
VD. The police will come here in 10 minutes. 1330
(Cảnh sát sẽ tới đây trong 10 phút nữa) 1331
1332
Chỉ hành động có tính liên tục nhưng có giới hạn thời gian 1333
- For, during, over + mốc thời gian tương đối 1334
VD. She was beside me during November. 1335
- For, during, over + lượng thời gian 1336
VD. We will travel the world over the next 3 years. 1337
1338
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1535
1536
1537
1538
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
5.2.4 Tính từ đứng trước N trong cấu trúc danh từ ghép 503 1539
- Trang has an expentive car . 1540
Trang có một chiếc xe hơi đắt tiền. 1541
1542
5.2.5 Tính từ sở hữu841 đứng trước danh từ496 1543
- Victor is one of our friends. 1544
Victor là một trong những người bạn của chúng tôi. 1545
1546
5.2.6 Tính từ được dùng như một danh từ (ít gặp) 1547
Thể hiện ý tôn trọng hoặc giảm nhẹ 1548
- We provide free meals to help the homeless. 1549
Chúng tôi cung cấp các bữa ăn miễn phí để giúp đỡ người vô gia cư. 1550
1551
5.2.7 Adj trong cấu trúc của mệnh đề quan hệ sau khi rút gọn (ít gặp)
1104
1552
- We opened a café which are suitable for teenagers. 1553
-> We opened a café suitable for teenagers. 1554
Chúng tôi đã mở một quán cà phê phù hợp cho mấy bạn tuổi teen. 1555
1556
5.3 Các cặp tính từ có đuôi -ed và -ing 1557
Ví dụ: excited - exciting, bored - boring 1558
Sự khác biệt về cách dùng giữa các cặp Adj đuôi -ed và -ing: 1559
1560
Bổ nghĩa cho N 1561
Adj_ed + Danh từ chỉ người Adj_ing + Mọi danh từ 1562
VD. excited customers VD. exciting woman, exciting film 1563
1564
Đứng sau BE 1565
Adj_ed mô tả cảm xúc Adj_ing mô tả tính chất 1566
VD. He was b ored with this film. VD.The film is boring. He's boring. 1567
1568
Đứng sau V trạng thái 1569
Adj_ed mô tả cảm xúc Adj_ing mô tả tính chất 1570
VD. She looks b ored. VD. He b ecomes b oring. 1571
VD. The film b ecomes b oring. 1572
1573
Find, make, keep, have, see + O + (adv) + Adj 1574
Adj_ed chỉ dùng cho cho O chỉ Adj_ing luôn mô tả tính chất của O, 1575
người để mô tả cảm xúc. O chỉ người hoặc sự vật, sự việc. 1576
VD. This film mak es me bored. VD. I find it boring. I find Tom boring. 1577
1578
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1904 BÀI 9 Phân biệt Pre liên kết – Trạng từ liên kết – Liên từ
1905
1906 Mệnh đề và phi mệnh đề trong bài này được hiểu như sau.
1907
1908 Mệnh đề Ví dụ
1909 S + Vs The dog is running.
1910 S + Vs + O I love cak es.
1911 S + Vs + C Mr Linh is my boss. I can sing well.
1912 S + Vs + O + C Joe didn’t help Jane yesterday.
1913
1914 Phi mệnh đề Ví dụ
1915 V Look !
1916 V+ O Close the window, please !
1917 V+ C Be quiet ! Stay healthy !
1918 V+ O + C Drive your car carefully!
1919 N / Pro / adj / adv The moon / you / beautiful / exactly
1920
1921 Pre liên kết
1443
(tương tự các Pre khác) luôn theo sau bởi phi m ệnh đề.
1922 - Now I can walk to work instead of going b y car .
1923 - Everyone will com to the party except Tom .
1924 - Despite having many friends , no one can help me now.
1925
1926 Adv liên kết 1622 hầu hết theo sau bởi m ệnh đề, ngăn cách bởi dấu phẩy.
1927 - They felt hungry; however, they tried to focus on
1928 the lesson .
1929
1930 Liên từ1865 thì rất đa dạng về loại cấu trúc phía sau, tùy vào m ỗi liên từ. Ví dụ:
1931 - I will go to work after I finish my dinner .
1932 - I will go to work after finishing my dinner .
1933 - Tracy has 2 dogs and 7 cats .
1934 - She study English and cook dinner every day .
1935 - We are friends and we are brothers .
1936 - I learn English because I love it .
1937
1938 (Trong đề thi Toeic, đa số liên từ theo sau bởi mệnh đề)
1939
1940
1941
1942
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
2140 10.4.2 Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ của chủ ngữ (Vs)
2141 Động từ của chủ ngữ221 phải được chia phù hợp với thì 2224 của câu và
2142 loại của chủ ngữ189 theo các công thức cụ thể được trình bày ở 242
2143 VD. He is sleeping now. Thì hiện tại tiếp diễn, S là he - đại từ số ít -> is sleeping
2144 ▪ I (luôn được viết hoa)
2145 Có 3 nhóm chủ ngữ ▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều, Pro số nhiều
2146 ▪ Sy: he, she, it & N số nhiều, Pro số nhiều
2147
2148 10.4.3 Quy tắc biến đổi động từ (chia động từ)
2149 Động từ ở trong câu tiếng Anh thường được biến đổi theo các
2150 quy tắc có tính hệ thống và logic rất cao. Các nguyên tắc này
2151 thường liên quan tới nhiều yếu tố cùng lúc, do đó chia động từ
2152 đòi hỏi khả năng phân tích, tổng hợp và liên kết thông tin.
2153
2154 3 chính yếu tố lần lượt cần xác định để chia đúng một động từ:
2155
2156 Loại V BE1947
2157 V thường1981
2158
2159
2160 Vai trò của V } V chính (2061)
2161 } Trợ động từ (2073)
2162 } V ở vị trí khác (2090, 2096)
2163
2164 Nếu là V chính thì tiếp theo cần xác định:
2165 Thì của câu, của mệnh đề (2224)
2166 Ngôi và số của chủ ngữ (2140) ; (2255->2261)
2167 Có phải mẫu câu đặc biệt không?
2168 - câu điều kiện (2575)
2169 - câu giả định (2716)
2170 - câu phức mệnh đề thời gian (2659)
2171 - câu phức có mệnh đề quan hệ (2752)
2172 - câu trực tiếp, câu gián tiếp (---)
2173 - câu ước, câu chỉ thói quen trong quá khứ… (---)
2174
2175 Loại cấu trúc } Chủ động / bị động (2181)
2176 } Khẳng định / phủ định (---)
2177 } Trần thuật / nghi vấn (317, 338)
2178
2179
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
2222 10.5.2 Chia động từ của chủ ngữ(Vs) 221 & Động từ chính2061
2223 Chia động từ của chủ ngữ theo 13 thì trong tiếng Anh
2224 Thì là việc biến đổi Vc để phân biệt thời gian của hành động, sự kiện.
2225 HIỆN TẠI ĐƠN - HTĐ
2226 Cách dùng
2227 1. Chỉ sự thật hiển nhiên (VD8) - 2. Mô tả tính cách, khả năng (VD1)
2228 3. Hướng dẫn, chỉ đường (VD2, 12) - 4. Thói quen & lịch trình ở hiện tại (VD2,4,5)
2229
2230 Dấu hiệu nhận biết
2231 Every hour, every day …, once a day.., twice a day..., seldom, rarely,
2232 sometimes, occationally, always, usually, regularly, frequently…
2233
2234 Công thức & Ví dụ
2235 BE ▪ I + am + C VD1. I am good at computers.
2236 ▪ Sx + are + C VD2. They are late every day .
2237 ▪ Sy + is + C VD3. Look ! The hotel is near the bus stop.
2238 V thường ▪ I / Sx + Vinf + (O) + (C)
2239 chủ động VD4. They go online sometimes during the class.
2240 ▪ Sy + Vs/Ves + (O) + (C)
2241 VD5. My sister changes her password once a month .
2242 ▪ Wh/How + do + I/Sx + Vinf + (O/C) ?
2243 VD6. How often do you buy books?
2244 ▪ Wh/How + does + Sy + Vinf + (O/C) ?
2245 VD7. What does the cat eat ?
2246 ▪ Sx + do not +Vinf + (O/C) ▪ Sy + does not +Vinf + (O/C)
2247 VD8. Penguins do not fly ? VD9. Lisa does not like milk.
2248 V thường ▪ I + am + Vp2 + (C)
2249 bị động VD10. I am invited to his birthday party every year .
2250 ▪ Sx + are + Vp2 + (C)
2251 VD11. Cars are often parked in garrages.
2252 ▪ Sy + is + Vp2 + (C)
2253 VD12. Instruction : This product is made for pets only.
2254
2255 ▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều
2256 KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít
2257 ▪ S: chủ ngữ bất kỳ
503
2258 Chủ ngữ là danh từ ghép -> chỉ cần xét với N chính
2259 LƯU Ý Chủ ngữ là cụm danh từ 536
-> chỉ cần xét với N1
2260 Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít.
2261 Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A
2262 Thêm trạng từ NOT sau am,is,are,do,does để tạo câu phủ định.
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Chia động từ chính trong câu phức mệnh đề thời gian 2660
Diễn tả thứ tự xảy ra trước sau theo thời gian của các cặp hành 2661
động, sự kiện. 2662
2663
LOẠI 1: Quá khứ hoàn thành - Quá khứ đơn 2664
Nhấn mạnh hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. 2665
2666
[Mệnh đề QKHT] + by the time/before + [mệnh đề QKĐ] 2667
We had predicted that trend before it happened . 2668
After + [ mệnh đề QKHT], [mệnh đề QKĐ] 2669
After the CEO had joined the board, the logo was changed . 2670
2671
LOẠI 2: Quá khứ đơn - Quá khứ đơn 2672
Chuỗi h.động liền nhau trong quá khứ, không có ý nhấn mạnh trước sau. 2673
2674
[Mệnh đề QKĐ] + (before/and/then) + [mệnh đề QKĐ] 2675
She opened the doors and she saw a dog outside. 2676
(After) + [ mệnh đề QKĐ], [mệnh đề QKĐ] 2677
( After ) John moved to this city, he changed his name. 2678
2679
LOẠI 3: Quá khứ tiếp diễn - Quá khứ đơn 2680
Trong quá khứ, 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào. 2681
2682
While / when / as + [mệnh đề QKTD], [mệnh đề QKĐ] 2683
Last night, while we were having dinner, the telephone rang . 2684
[Mệnh đề QKĐ] + while / when / as + [mệnh đề QKTD] 2685
He arrived when I was talking on the phone. 2686
2687
LOẠI 4: Quá khứ tiếp diễn - Quá khứ tiếp diễn 2688
2 hành động diễn ra đồng thời với nhau trong quá khứ 2689
2690
[Mệnh đề QKTD] + while + [mệnh đề QKTD] 2691
I was cooking dinner while my husband was reading a book. 2692
2693
LOẠI 5: Hiện tại hoàn thành - Quá khứ đơn 2694
Một sự kiện B bắt đầu trong quá khứ tại thời điểm một sự kiện A xảy ra. 2695
A đã chấm dứt còn B bây giờ vẫn đang tiếp diễn. 2696
2697
[Mệnh đề HTHT] + since + [Mệnh đề QKĐ] 2698
We have worked here since we opened this new office last year. 2699
2700
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
2785 LOẠI 3. Dạng rút gọn của MĐQH có chủ ngữ ngoài
2786
2787 Công thức của MĐQH có chủ ngữ ngoài:
2788 ….. N / Pro + ĐTQH + Vmđqh + (Omđqh ) + (Cmđqh ) ….. (*)
2789 ▪ Phần in đậm là MĐQH
2790 ▪ ĐTQH thay thế cho N / Pro
2791 ▪ N / Pro không nằm trong MĐQH nhưng là chủ ngữ của MĐQH
2792
2793 Cách rút gọn MĐQH:
2794 TRƯỜNG HỢP 1: Vmđqh là động từ thường và ở dạng chủ động.
2795 (*) => ….. N / Pro + Ving + (Omđqh) + (Cmđqh) …..
2796 The woman who is singing right now is very attractive.
2797 Dạng rút gọn: The woman singing right now is very attractive.
2798
2799 TRƯỜNG HỢP 2: Vmđqh là động từ thường và ở dạng bị động.
2800 (*) => ….. N / Pro + Vp2 + (Omđqh) + (Cmđqh) …..
2801 My friend has bought a new car which was made in 1950.
2802 Dạng rút gọn: My friend has bought an old car made in 1950.
2803
2804 Động từ ở đầu câu hoặc đầu mệnh đề
2805
2806 Chỉ đề nghị, yêu cầu, mệnh lệnh
2807 ▪ Vinf + (O) + (C)
2808 Close all windows before going home.
2809 ▪ Please + Vinf + (O) + (C)
2810 Please close all windows before going home.
2811 Diễn tả mục đích
2812 ▪ To Vinf + (O) + (C), mệnh đề chính
2813 To qualify for this offer, you must sign up the memb ership program.
2814 Làm chủ ngữ
2815 ▪ [To Vinf + (O1) + (C1)] + V2 + (O2) + (C2)
2816 To pass the exam is my plan this month
2817 ▪ [Ving + (O1) + (C1)] + V2 + (O2) + (C2)
2818 Opening a new b rach in Hai Phong is our plan this year.
2819
2820
2821
2822
2823
2824
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
2906
Chia động từ ở sau một danh từ hoặc đại từ 2907
Có thể xảy ra 4 trường hợp sau: 2908
2909
TRƯỜNG HỢP 1 2910
V cần chia bị chi phối bởi V thường ở trước N / Pro 2911
Nhận dạng: Động từ thường + N / Pro + V cần chia + (O) + (C) 2912
" V cần chia sau đây gọi là V phụ 2913
" Động từ thường sau đây được viết tắt là Vth 2914
▪ Vth + O + to + Vinf + (O) + (C) {V phụ chia chủ động} 2915
" VD. She ask ed me to send the report today. 2916
Hay gặp: require, allow, want, help, request, expect, advise 2917
▪ Vth + O + to + be Vp2 + (C) {V phụ chia bị động} 2918
" VD. He wants his car to be washed every week . 2919
Hay gặp: require, allow, want, help, request, expect 2920
▪ Vth + O + Ving + (O) + (C) 2921
" VD. I spent all day fixing my bik e. 2922
Hay gặp: spend, stop, watch 2923
▪ Vth + O + Vinf + (O) + (C) 2924
" VD. She lets me go out with another girl. 2925
Hay gặp: let, make, have, help, see, watch … 2926
▪ Vth + O + Vp2 + (C) {V phụ mang nghĩa bị động} 2927
" VD. We k eep our software updated monthly. 2928
Hay gặp: have, keep, 2929
2930
TRƯỜNG HỢP 2 2931
V cần chia là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ 2932
Nhận dạng: … N / Pro + V cần chia + (O) + (C) … 2933
Xem mục 2785 2934
2935
TRƯỜNG HỢP 3 2936
N / Pro là chủ ngữ, V cần chia là V của chủ ngữ (Vs) 2937
Nhận dạng: … N / Pro + V cần chia + (O) + (C) 2938
Xem mục 2222 2939
2940
TRƯỜNG HỢP 4 (ít gặp) 2941
N trước V cần chia là dạng danh từ đi với to inf 2942
Nhận dạng: ... N + to Vinf + (O) + (C) 2943
Hay gặp: (decision, hope, opportunity, failure, ability, right) + to Vinf 2944
(plan, chance, effort, way, authority, attempt…+ to Vinf) Xem mục 1435 2945
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3028 BÀI 11 CÔNG THỨC LÀM DẠNG BÀI TẬP ĐIỀN TỪ LOẠI
3029 CÁCH LÀM: Dựa vào từ ngay trước và sau chỗ trống
3030 (ngoài các trường hợp sau, bạn phải dựa vào thực tế để phân tích)
3031
3032 1" DET / Sở hữu cách [ ----- ] abc mpq xyz
3033 } abc = N [ ----- ] = Adj (Ưu tiên 1)
3034 [ ----- ] = Ving / Vp2 (Ưu tiên 2) Tại sao?
3035 503
3036 } abc = Adj / Vp2 [ ----- ] = Adv (Nếu mpq = N)
3037 [ ----- ] = N (Nếu mpq # N) 576
3038
3039 } abc : không biết từ loại [ ----- ] = Adj (Ưu tiên 1) Tại sao?
3040 và mpq = PRE [ ----- ] = Ving / Vp2 (Ưu tiên 2) 536
3041
3042 } abc = PRE / CONJ [ ----- ] = N Tại sao?
3043 hoặc sau [ ----- ] là dấu câu. 576
3044
3045 2" #DET [ ----- ] N mpq xyz
3046 (N đứng 1 mình) Tại sao?
3047 [ ----- ] = Adj / V thường 1981, nếu vội thì ưu tiên điền Adj 522
747
3048
3049 3" V.trạng thái [ ----- ] abc mpq xyz
3050
3051 } abc = ADJ [ ----- ] = Adv
3052 Tại sao?
1512
3053 } abc, mpq & xyz đều không là ADJ [ ----- ] = Adj
3054
3055
3056 V trạng thái gồm: keep, stay, remain, seem, look, appear, taste…
3057
3058 4" make /find /keep /have O [ ----- ] abc xyz
3059
3060 } abc = ADJ [ ----- ] = Adv
Tại sao?
3061 1525
3062 } abc & xyz đều không là ADJ [ ----- ] = Adj
3063
3064
3065 O: tân ngữ, O có thể là đại từ, danh từ đơn, danh từ ghép, cụm danh từ
3066 Det: từ xác định
3067
3068
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
-> Các trường hợp khác phải phân tích riêng theo tình huống thực tế <- 3093
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3110
3111 PHỤ LỤC 1: GIẢI THÍCH KÝ HIỆU TRONG TÀI LIỆU
3112
(adv) Trạng từ (có thể có hoặc không) -
3113 (C) Bổ ngữ (có thể có hoặc không) Complement
3114 (ĐTQH) Đại từ quan hệ (có thể có hoặc không) Relative pronoun
3115 (O) Tân ngữ (có thể có hoặc không) Object
(O/C) Tân ngữ/Bổ ngữ: có 1 trong 2 hoặc cả hai
3116
(TĐT) Trợ động từ (có thể có hoặc không) Auxiliary
3117 Adj Tính từ Adjective
3118 Adj_ed Tính từ có đuôi -ed -
3119 Adj_ing Tính từ có đuôi -ing -
Adjx Nhiều tính từ
3120 Adv Trạng từ Adverb
3121 be Dạng nguyên thể của BE Infinitive Form of be
3122 BE be, am, is, are, was, were hoặc been be, am, is, are, was, were or been
C Bổ ngữ Complement
3123
Conj Liên từ Conjunction
3124 Det Từ xác định Determiner
3125 ĐTNXCN Đại từ nhân xưng chủ ngữ Subject pronouns
3126 ĐTNXTN Đại từ nhân xưng tân ngữ Object pronouns
ĐTPT Đại từ phản thân Reflexive pronouns
3127 ĐTQH Đại từ quan hệ Relative pronoun
3128 ĐTSH Đại từ sở hữu Possessive pronoun
3129 HTĐ Thì hiện tại đơn Present Simple
HTHT Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
3130
MĐQH Mệnh đề quan hệ Relative clause
3131 N Danh từ Noun
3132 nx Nhiều danh từ
ny Nhiều danh từ
3133
O Tân ngữ Object
3134 Pre Giới từ Preposition
3135 Pro Đại từ Pronoun
3136 QKĐ Thì quá khứ đơn Past Simple
QKHT Thì quá khứ hoàn thành Past Perfect
3137
QKTD Thì quá khứ tiếp diễn Past Continuous
3138 S Chủ ngữ Subject
3139 Sx Chủ ngữ là we, you, they hoặc N/Pro số nhiều -
Sy Chủ ngữ là he, she, it hoặc N/Pro số ít -
3140
TĐT Trợ động từ Auxiliary
3141 TLHT Thì tương lai hoàn thành Future Perfect
3142 TTSH Tính từ sở hữu Positive adjectives
3143 V Động từ Verb
Vchính Động từ chính Main verb
3144 Ví dụ
VD
3145 Vinf Động từ ở dạng nguyên thể Infinitive
3146 Ving Dạng thêm -ing của động từ Gerund
Vmđqh Động từ của mệnh đề quan hệ Verb of Relative Clause
3147
Vp2 Động từ ở dạng phân từ 2 Past participle
3148 Vqk Động từ ở dạng quá khứ Past simple
3149 Vs Động từ của chủ ngữ Verb of Subject
3150 Vs/es Động từ thêm s hoặc es chia thì hiện tại đơn -
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3151
PHỤ LỤC 2: PHẦN DỊCH NGHĨA CÁC CÂU VÍ DỤ 3152
3153
82 Người phục vụ bàn đã nhận được một khoản tiền bo cho sự 3154
phục vụ tốt của mình 3155
83 Tôi đã nhận được một mẹo (làm bài) trước bài kiểm tra tiếng Anh. 3156
85 Quyển sách thì ở trên bàn. 3157
86 Trang sẽ đặt một phòng khách sạn. 3158
90 Cái cây thì ở gần cái cửa. 3159
91 Họ đăng chặt cái cây. 3160
204 Quyển sách thì thú vị. 3161
205 Quyển sách màu vàng trông có vẻ ổn. 3162
206 Quyển sách màu vàng ở trên bàn là của tôi. 3163
209 Những ai có máy tính xách tay sẽ học ở nhà. 3164
212 Vào đại học là kế hoạch của tôi. 3165
213 Vào đại học là kế hoạch của tôi. 3166
216 Ở trong ngôi nhà này thật là tốt. 3167
219 Có một tin tốt nhé. 3168
228 Cậu mãi là người bạn tốt nhất của tớ. 3169
229 Ông ấy đã từng tới tỉnh Hà Nam. 3170
233 Họ nói tiếng Anh. 3171
234 Tôi thích đồ ăn Việt Nam. 3172
241 Mọi người sẽ tham dự các lớp học trực tuyến. 3173
248 Tôi thích nghe nhạc. 3174
266 Tôi thích cái tên. 3175
267 Tôi thích cái tên mới. 3176
268 Tôi thích cái tên mới của chú chó của bạn. 3177
271 John có thể vẽ bất kỳ cái gì anh ấy nhìn thấy. 3178
272 Cảnh sát muốn xem điều gì sẽ xảy ra hôm nay. 3179
275 Những người bạn của tôi muốn học tiếng Anh. 3180
276 Cô ấy không thể tập trung vào việc làm bài kiểm tra. 3181
281 Ted đã gửi cho tôi một quyển sách. 3182
289 Họ là các bác sỹ. 3183
290 Lan Anh thì thông minh. 3184
291 Ai đó đã ở trong ngôi nhà. 3185
293 Con sông nhìn tuyệt quá. 3186
294 Thời tiết có vẻ nóng. 3187
295 Ông Sơn sẽ trở thành bác sỹ mới của chúng ta. 3188
296 Tôi sẽ trở thành người mà tôi muốn. 3189
300 Họ đang xem tivi ở nhà. 3190
301 Linda sẽ mua một ngôi nhà mới vào tháng 7. 3191
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3356 955 Có 4 ngôi nhà ở đằng kia, tôi đang tìm một cái giống như những cái đó.
3357 956 Những món này rất tuyệt, tôi chưa từng thử bất kỳ món nào như thế.
3358 959 Đây là phòng của tôi, phòng của bố tôi là cái kia.
3359 1027 Tôi có nhiều bạn bè nhưng không ai trong số họ nghèo cả.
3360 1028 Trong số các thành viên của chúng tôi, vài người đến từ các quốc gia khác.
3361 1029 Có ai ở đây không?
3362 1030 Mọi người thì vui sau chuyến đi.
3363 1031 Không ai có thể ở một mình quá lâu.
3364 1034 Linda không muốn bất kỳ ai giúp mình cả.
3365 1035 Vui lòng gọi cho tôi nếu bạn cần bất kỳ điều gì khác nhé.
3366 1036 Vui lòng gọi mọi người tham dự buổi họp.
3367 1037 Người phụ nữ đang mua một cái gì đó ở cửa hàng.
3368 1040 Trong video, chúng tôi không thể nhìn rõ người đó. Đó có thể là bất kỳ ai.
3369 1111 Người đàn ông người mà sở hữu công ty này là bạn của tôi.
3370 1116 Chúng tôi đang sơn lại ngôi nhà cái mà đã được xây 5 năm trước.
3371 1121 Thủy có một chiếc máy tính tốt cái mà rất hữu ích cho công việc của cô.
3372 1132 Tôi thực sự thích cô gái người mà tôi đã gặp tại bữa tiệc của bạn tôi tối qua.
3373 1235 Thắng đến từ Việt Nam, anh ấy là một người bạn của gia đình tôi
3374 1236 Anh ấy sẽ thăm chúng tôi vào thứ Hai. Chúng tôi đều thích Phở.
3375 1335 Cô ấy đã bên cạnh tôi trong cả tháng Mười một.
3376 1337 Chúng tôi sẽ du lịch thế giới trong suốt 3 năm tới.
3377 1382 jump onto the table nhảy lên chiếc bàn
3378 1383 come into the room vào trong phòng
3379 1384 run over the grass chạy qua cỏ
3380 1385 walk through the gate đi bộ qua cổng
3381 1386 run away from houses chạy khỏi nhà
3382 1387 jump out of the car nhảy ra khỏi xe
3383 1388 go around the corner đi xung quanh góc
3384 1389 fall off the ladder rơi ra khỏi thang
3385 1390 step down bước xuống
3386 1391 step up bước lên
3387 1392 walk past the house đi bộ qua ngôi nhà
3388 1393 walk across the street đi bộ qua đường
3389 1394 come from đến từ
3390 1395 walk towards the table đi về phía chiếc bàn
3391 1396 walk along the street đi bộ dọc theo đường phố
3392 1397 jump forward nhảy về phía trước
3393 1398 jump back wards nhảy ngược về phía sau
3394 1399 move to the right di chuyển sang bên phải
3395 1400 move to the left di chuyển sang trái
3396 1420 Công ty cho phép tôi có kỳ nghỉ trong tháng này.
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1846 Đây là cửa hàng có vị trí thuận tiện nhất trên phố Anto. 3479
1880 Lisa đã học chăm chỉ vì thế đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. 3480
1881 Tôi có một con chó và 2 con mèo trong nhà của tôi. 3481
1882 Trang là một người thông minh và tốt bụng. 3482
1883 Bạn sẽ đến Việt Nam trong tuần này hay tuần sau? 3483
1890 Bạn có thể liên hệ với tôi hoặc qua điện thoại hoặc qua email. 3484
1909 Con chó đang chạy. 3485
1910 Tôi yêu bánh ngọt. 3486
1911 Mr Linh là sếp của tôi. 3487
1912 Joe đã không giúp Jane ngày hôm qua. 3488
1915 Nhìn kìa ! 3489
1916 Làm ơn đóng cửa sổ lại ! 3490
1917 Hãy yên lặng ! Hãy giữ gìn sức khỏe ! 3491
1918 Lái xe cẩn thận! 3492
1919 Mặt trăng / bạn / đẹp / chính xác 3493
1922 Bây giờ tôi có thể đi bộ đến nơi làm việc thay vì đi ô tô. 3494
1923 Mọi người sẽ đến dự tiệc trừ Tom. 3495
1924 Mặc dù có nhiều bạn bè, nhưng không ai có thể giúp tôi bây giờ. 3496
1927 Họ cảm thấy đói; tuy nhiên, họ đã cố gắng tập trung vào bài học. 3497
1931 Tôi sẽ đi làm sau khi tôi ăn tối xong. 3498
1932 Tôi sẽ đi làm sau khi ăn tối xong. 3499
1933 Tracy có 2 con chó và 7 con mèo. 3500
1934 Cô ấy học tiếng Anh và nấu bữa tối mỗi ngày. 3501
1935 Chúng tôi là bạn và chúng tôi là anh em. 3502
1936 Tôi học tiếng Anh vì tôi yêu nó. 3503
1956 Máy in này là sản phẩm của chúng tôi. 3504
1958 Văn phòng của tôi ở tầng hai. 3505
1960 Anh ta thông minh. 3506
1962 Tôi đang viết một email 3507
1963 Cô ấy sẽ làm bài kiểm tra vào thứ sáu tới. 3508
1965 Mật khẩu đã được thay đổi. 3509
1979 Tôi có thể chơi piano. 3510
1980 John sẽ thành công. 3511
1990 Mật khẩu của tôi đã được thay đổi ngày hôm qua. 3512
1991 Tôi muốn được mời đến bữa tiệc của bạn. 3513
1993 Được mở năm ngoái, giờ quán nổi tiếng rồi. 3514
1994 Tôi có một chiếc ô tô được sản xuất tại Việt Nam. 3515
1995 Căn phòng vẫn bị khóa mọi lúc. 3516
1996 Tôi sẽ có đơn hàng được chuyển vào ngày mai. 3517
2002 Ba mẹ tôi cho phép tôi mua một chiếc ô tô. 3518
2003 Cô ấy nhìn vào bức tranh trên tường. 3519
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
2322 Chúng tôi đã làm việc ở đây từ khi chúng tôi tốt nghiệp năm 2013. 3561
2324 Cô ấy đi Hà Nội một tuần mới về. 3562
2325 Xe buýt vẫn chưa tới. 3563
2327 Tôi chưa từng được trao một món quà lớn như thế trước đây. 3564
2329 Sàn nhà vừa được lau, nó vẫn còn ướt. 3565
2353 Tôi vẫn đang chờ bạn từ năm 2002 đấy. 3566
2355 Linda đã chơi ghi ta từ khi cô ấy 12 tuổi. 3567
2357 Mấy bộ phim đã được chiếu trong 3 giờ qua. 3568
2359 Cửa hàng này vẫn đang được quản lý bởi má tôi. 3569
2393 Thắng và Liên là giáo viên của tôi 10 năm trước. 3570
2395 Ông ấy đã ở buổi họp ngày hôm qua. 3571
2397 Chúng tôi đã mua một chiếc máy bay mới năm ngoái. 3572
2399 Anh ta đã trở thành một người thành công bằng cách nào thế? 3573
2401 Hôm qua cô ấy đã không tham dự bữa tiệc. 3574
2403 Tôi đã được đề nghị một vị trí mới. 3575
2405 Ba thành viên mới đã được mời tới buổi họp trước. 3576
2407 Tuần trước không một ai đã được cho biết về bài kiểm tra. 3577
2433 Sáng hôm qua, trong khi cậu ấy đang ngủ thì tôi đang sửa mấy cái lốp xe.
3578
2435 Họ đang nói chuyện thì tôi về tới nhà. 3579
2437 Vào thời gian này tối qua, con đường đang được sửa chữa. 3580
2439 Hôm qua chúng tôi bị gọi điện suốt cả ngày. 3581
2467 Anh ấy đã giàu có trước khi vụ bê bối xảy ra. 3582
2468 Trước khi anh ấy tới, tôi đã gửi nó đi rồi. 3583
2469 Trước khi trời mưa, các cánh cửa đã được đóng rồi. 3584
2489 Ông ấy sẽ là cố vấn cho bạn vào năm tới. 3585
2490 Ngày mai, họ sẽ bán con chó. 3586
2491 Nó sẽ được sửa trong 2 giờ nữa. 3587
2507 Tôi sẽ ở chỗ bạn trog 30 phút nữa. 3588
2509 Tháng tới ông sẽ là sếp tôi, phải không? 3589
2511 Jenne sẽ vào việc trong tháng này. 3590
2513 Tôi sẽ thăm nước Anh vào tuần tới. 3591
2515 Ngày mai họ sẽ tới đây. 3592
2517 Mỗi thành viên sẽ mang đồ ăn của họ đi. 3593
2519 Tôi sẽ được thăng chức tới vị trí quản lý bán hàng. 3594
2521 Mười người sẽ bị sa thải trong tuần tới. 3595
2523 Khách sạn sẽ được cải tạo vào năm tới. 3596
2545 Anh ấy sẽ tới vào ngày mai. 3597
2546 Nó sẽ được thay đổi sớm thôi. 3598
2555 Tới thứ Hai này thì anh ta sẽ làm việc được 2 tháng rồi. 3599
2557 Cho tới khi tôi gọi cho bạn thì bạn sẽ vẫn phải ở nhà đấy. 3600
2559 Cho tới khi giáo viên tới thì nhạc sẽ vẫn được bật lên. 3601
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3602 2569 Tới tháng Sáu này thì ông ấy đã dạy chúng tôi được 3 năm rồi đấy.
3603 2571 Tới Chủ Nhật này thì những bộ phim đó đã được xem trong 7 ngày rồi.
3604 2586 Nêu anh ấy trượt bài thi, anh ấy sẽ không thể tham gia lớp học.
3605 2588 Nếu bạn không nhanh lên thì bạn sẽ lỡ chuyến tàu.
3606 2590 Nếu mọi thứ mà ổn thì đơn hàng của bạn sẽ được giao hôm nay.
3607 2600 Nếu tôi mà thắng trò chơi thì tôi sẽ rất giàu có.
3608 2602 Tôi sẽ giúp bà ấy nếu tôi là bạn.
3609 2604 Nếu Ted tới thì anh ấy có lẽ đã được trao một cơ hội.
3610 2614 Nếu họ đã mở cửa hàng thì chúng tôi đã sẽ ổn.
3611 2616 Hà đã sẽ khóa cánh cửa nếu mà cô ấy có chìa khóa.
3612 2618 Nếu tôi đã làm việc chăm hơn thì tôi đã không bị sa thải vào năm ngoái.
3613 2668 Chúng tôi đã dự đoán xu hướng đó trước khi nó xảy ra.
3614 2670 Sau khi CEO tham gia ban giám đốc, logo đã bị thay đổi.
3615 2676 Cô ấy đã mở cửa và cô ấy đã nhìn thấy một chú chó ở bên ngoài.
3616 2678 (Sau khi) John chuyển tới thành phố này, anh ấy đã đổi tên.
3617 2684 Tối qua trong khi chúng tôi đang ăn tối thì chiếc điện thoại kêu.
3618 2686 Anh ấy đã tới khi tôi đang nói chuyện điện thoại.
3619 2692 Tôi đang nấu bữa tối trong khi chồng tôi thì đang đọc một cuốn sách.
3620 2699 Chúng tôi đã làm việc ở đây từ khi chúng tôi mở văn phòng này năm ngoái.
3621 2706 Tôi sẽ gửi email cho bạn sau khi tôi hoàn thành báo cáo này.
3622 2713 Cho tới khi tôi gọi cho bạn thì bạn sẽ vẫn phải ở nhà nhé.
3623 2714 Cho tới khi giáo viên tới thì nhạc vẫn sẽ phải được bật trong lớp đấy.
3624 2725 Họ đã đề nghị rằng chúng tôi có mặt tại bữa tiệc hôm nay.
3625 2726 CEO mới đã yêu cầu rằng anh ấy nhận vị trí này.
3626 2728 Khách hàng đã đề nghị rằng sản phẩm của anh ấy được sửa chữa.
3627 2734 Việc cô ấy gọi sớm cho tôi vào hôm nay rất quan trọng.
3628 2736 Việc chiếc xe của bạn được kiểm tra mỗi năm thì rất quan trọng.
3629 2747 Ông ta có thể là CEO mới của chúng tôi.
3630 2749 Chúng tôi có thể giao sản phẩm của bạn trong hôm nay.
3631 2751 Sản phẩm của bạn có thể được giao trong hôm nay.
3632 2760 Cho 2 thứ mà cô ấy nghĩ tới mỗi ngày.
3633 2773 Người phụ nữ mà đang hát bây giờ rất là hấp dẫn.
3634 2778 Bạn tôi đã mua một chiếc xe hơi cũ được sản xuất năm 1950.
3635 2796 Người phụ nữ mà đang hát bây giờ rất là hấp dẫn.
3636 2801 Bạn tôi đã mua một chiếc xe hơi cũ được sản xuất năm 1950.
3637 2808 Hãy đóng tất cả cửa sổ lại trước khi về nhà.
3638 2810 Vui lòng đóng tất cả cửa sổ lại trước khi về nhà.
3639 2813 Để đủ điều kiện cho ưu đãi này, bạn phải đăng ký chương trình thành viên.
3640 2816 Vượt qua bài kiểm tra là kế hoạch của tôi tháng này.
3641 2818 Việc mở một chi nhánh mới ở Hải Phòng là kế hoạch của chúng tôi trong năm nay.
3642 2833 Chờ tại cửa hàng, tôi nhận ra rằng tôi đã quên thứ gì đó.
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
2837 Bắt đầu từ tuần tới, chúng ta sẽ đi làm bằng xe buýt. 3643
2841 Nền kinh tế thì ổn, mở ra nhiều việc làm. 3644
2845 Vì bết rằng sách rất tốt, anh ấy đọc mỗi ngày. 3645
2852 Được xây dựng năm 1900, cây cầu bây giờ cần một kế hoạch phục hồi. 3646
2859 Vì đã hoàn thành công việc, Mai đã về nhà sớm vào ngày hôm qua. 3647
2862 Sau khi được sơn lại thì bức tường bây giờ nhìn ổn ơn. 3648
2873 giám đốc được bổ nhiệm, giám đốc mới được bổ nhiệm 3649
2890 Họ đã quyết định mua cái xe đó. 3650
2894 Nam muốn được hỗ trợ bởi người bạn của anh ấy. 3651
2897 Anh ấy đã hoàn thành việc viết bức thư vào ngày hôm qua. 3652
2900 Cô ấy đã giúp sắp xếp sự kiện này. 3653
2903 Cánh cửa vẫn bị khóa mỗi ngày. 3654
2916 Cô ấy đã yêu cầu tôi gửi báo trong hôm nay. 3655
2919 Anh ấy muốn chiếc xe của anh ấy được rửa mỗi tuần. 3656
2922 Tôi dày cả ngày sửa cái xe đạp của mình. 3657
2925 Cô ấy để cho tôi đi chơi với một cô gái khác. 3658
2928 Chúng tôi giữ cho phần mềm của chúng tôi được cập nhật hàng tháng. 3659
2957 Tôi có thể đi với bạn. 3660
2959 Tôi sẽ làm việc chăm chỉ để được thăng chức. 3661
2961 Chúng tôi cam kết bán các sản phẩm tốt. 3662
2964 Bạn có thể vào căn phòng này bằng cách mở cánh cửa kia. 3663
2966 Anh ấy đã chờ đợi để được mời tới bữa tiệc. 3664
2970 Khi nấu ăn, chúng ta nên dùng ít dầu hơn. 3665
2972 Chiếc quạt trở nên thực sự nóng trong khi được sử dụng. 3666
2974 Sau khi được sửa thì chiếc ô tô đã chạy nhanh hơn. 3667
3668
3669
3670
3671
3672
3673
3674
3675
3676
3677
3678
3679
3680
3681
3682
3683
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3684
3685 PHỤ LỤC 3. BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
3686
3687 Trang 1 : be -> freeze
3688
Nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa thường gặp
3689
be was, were been thì, là, bị, ở, được
3690
beat beat beaten đánh đập
3691 become became become trở nên, trở thành
3692 begin began begun bắt đầu
3693 bend bent bent bẻ cong, cúi đầu
3694 bet bet bet cá cược
3695 bite bit bitten cắn
3696 bleed bled bled chảy máu
3697 blow blew blown thổi
break broke broken phá vỡ, làm hỏng
3698
breed bred bred sinh sản, nhân giống
3699
bring brought brought mang, cầm
3700 build built built xây dựng
3701 burn burnt/burned burnt/burned đốt, thiêu
3702 buy bought bought mua
3703 catch caught caught bắt, với
3704 choose chose chosen chọn
3705 come came come đến, tới
cost cost cost có giá, có phí
3706
cut cut cut cắt
3707
dig dug dug đào
3708 do did done làm, thực hiện
3709 draw drew drawn vẽ
3710 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ, mơ ước
3711 drink drank drunk uống
3712 drive drove driven lái xe
3713 eat ate eaten ăn
3714 fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn
3715
feel felt felt cảm thấy
3716
fight fought fought đánh nhau
3717 find found found tìm kiếm, tìm thấy
3718 fly flew flown bay
3719 forget forgot forgotten quên
3720 forgive forgave forgiven tha thứ
3721 freeze froze frozen đóng băng
3722
3723
3724
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3725
Trang 2 : get -> shake 3726
3727
Nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa thường gặp
3728
get got got trở nên, lấy 3729
give gave given đưa, trao
3730
go went gone đi
3731
grow grew grown phát triển
have had had có, sở hữu 3732
hear heard heard nghe, nghe ngóng 3733
hide hid hidden ẩn, giấu 3734
hit hit hit đánh, đập 3735
hold held held giữ, tổ chức 3736
hurt hurt hurt làm đau 3737
keep kept kept giữ 3738
know knew known biết
3739
lay laid laid nằm, đặt, đẻ trứng
3740
lead led led dẫn dắt
lean leant/leaned leant/leaned dựa vào 3741
leave left left rời, nghỉ, đặt 3742
lend lent lent cho vay 3743
let let let để, để cho 3744
lose lost lost mất, đánh mất 3745
make made made làm, tạo ra 3746
mean meant meant nghĩa là, ý là 3747
meet met met gặp, đáp ứng
3748
pay paid paid trả, thanh toán
3749
put put put đặt, để
quit quit quit nghỉ việc 3750
read read read đọc 3751
ride rode ridden cưới, lái xe 3752
ring rang rung kêu, đổ chuông 3753
rise rose risen tăng, mọc 3754
run ran run chạy, vận hành 3755
say said said nói 3756
see saw seen thấy, nhìn
3757
sell sold sold bán
3758
send sent sent gửi
3759
set set set đặt, để
shake shook shaken lắc 3760
3761
3762
3763
3764
3765
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111
SỔ TAY NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3766
3767 Trang 3 : shine -> write
3768
Nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa thường gặp
3769
3770 shine shone shone tỏa sáng, chiếu sáng
shoe shod shod đóng móng (ngựa)
3771
shoot shot shot bắt, chụp hình
3772
show showed shown chỉ, chiếu, đưa, trình
3773 shrink shrank shrunk co lại
3774 shut shut shut đóng, tắt
3775 sing sang sung hát, hót
3776 sink sank sunk chìm
3777 sit sat sat ngồi
3778 sleep slept slept ngủ
speak spoke spoken nói, nói chuyện
3779
speed sped sped tăng tốc
3780
spend spent spent dành, tiêu
3781 spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, tràn ra
3782 spread spread spread lan ra, lan rộng
3783 stand stood stood đứng
3784 steal stole stolen ăn trộm
3785 stick stuck stuck dính, dính vào
3786 sting stung stung chích (côn trùng)
3787 stink stank stunk bốc mùi, có mùi
swear swore sworn thề, thề thốt
3788
sweep swept swept quét
3789
swim swam swum bơi, bơi lội
3790 swing swung swung vẫy cánh
3791 take took taken lấy, nhận …
3792 teach taught taught dạy, dạy bảo
3793 tear tore torn xé
3794 tell told told noi, kể
3795 think thought thought nghĩ, suy nghĩ
throw threw thrown quăng, ném đi
3796
understand understood understood hiểu
3797
wake woke woken đánh thức
3798 wear wore worn đeo, đội, mặc
3799 win won won chiến thắng
3800 write wrote written viết
3801
3802
3803
3804
3805
3806
Xem phần dịch câu ví dụ tại mục 3152 Tra ký hiệu tại mục 3111