Professional Documents
Culture Documents
BTVN Cuc Tri Cua Ham So Phan 2 Tim Tham So M Day Du Dang 1673854349
BTVN Cuc Tri Cua Ham So Phan 2 Tim Tham So M Day Du Dang 1673854349
MỤC TIÊU
Tìm điều kiện của tham số để hàm số có số điểm cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước.
Ôn tập hai hàm số chủ yếu xuất hiện trong đề: Hàm đa thức bậc ba và bậc bốn trùng phương.
Có kỹ năng làm bài, phương pháp làm bài nhanh, hiệu quả.
x3
Câu 1: (ID:568495) Tìm m để hàm số y x 2 m 1 x 2 có cực trị?
3
A. m 0 B. m 1 C. m 0 D. m 2
Câu 2: (ID:568496) Tìm m để hàm số y mx3 3mx 2 2m 1 x 3 m có cực trị?
m 0 m 0
A. m 0 B. C. D. m 1
m 1 m 1
Câu 3: (ID:568497) Tìm m để hàm số y 2 x3 3 m 1 x 2 6mx có 2 cực trị
A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 1
1
Câu 4: (ID:568498) Cho hàm số y x3 mx 2 2m 1 x m 2 . Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị với
3
hoành độ dương
1 1 1
A. m , m 1 B. m , m 1 C. m 2 D. m
2 2 2
1 1
Câu 5: (ID:568499) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 m 5 x 2 mx có cực đại,
3 2
cực tiểu và xCD xCT 5 .
1
Câu 6: (ID:568500) Cho hàm số f x x3 m 1 x 2 2m 1 x m 2 , m là tham số. Biết hàm số có
3
hai điểm cực trị x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x12 x22 10 x1 x2 .
A. 1 B. 1 C. 18 D. 22
Câu 7: (ID:568501) Tìm m để y 2 x3 3 m 1 x 2 6mx có 2 cực trị A và B sao cho AB vuông góc với
đường thẳng y x 2 .
1
m 0 m 1
A. B. m 1 C. D. m 3
m 2 m 2
Câu 8: (ID:568502) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y x3 mx 2 m2 1 x có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng
1
3
y 5x 9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 0 B. 6 C. 6 D. 3
Câu 9: (ID:568503) Tìm m để hàm số y x 4 2mx 2 1 có 3 cực trị
A. m 2 B. m 0 C. m 0 D. m 1
Câu 10: (ID:568504) Tìm m để hàm số y mx 4 m 2 9 x 2 1 có 2 cực đại và 1 điểm cực tiểu
A. 3 m 0 B. 0 m 3 C. m 3 D. 3 m
Câu 11: (ID:568505) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 2m 3 có 3 điểm cực
trị là đỉnh của một tam giác vuông?
A. m 1 B. m 0 C. m 2 D. m 1
Câu 12: (ID:568506) Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 2m m 4 có các điểm cực
trị lập thành một tam giác đều là:
1
A. m 3 3 B. m 2 3 3 C. m 4 3 3 D. m
2
Câu 13: (ID:568507) Cho hàm số y x 4 2mx 2 2m . Xác định tất cả các giá trị cuar m để đồ thị hàm số có
ba điểm cực trị và các điểm cực trị lập thành một tam giác có diện tích bằng 32.
A. m 4, m 1 B. m 4 C. m 4 D. m 1
Câu 14: (ID:568508) Cho hàm số y x3 3mx 1 . Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị là A và B sao cho tam
giác ABC cân tại A. Với A(2;3).
1 1
A. m B. m 2 C. m D. m 2
2 2
----- HẾT -----
2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.A 2.C 3.D 4.B 5.D 6.D 7.A
8.A 9.C 10.C 11.D 12.A 13.B 14.A
Câu 1 (NB):
Cách giải:
Xét y ' 0 x 2 2 x m 1 0
Chọn A.
Câu 2 (TH):
Cách giải:
*) TH1: m 0 y x 3 y ' 1 0 không đổi dấu không có cực trị.
*) TH2: m 0
y ' 3mx 2 6mx 2m 1 0
Xét y ' 0 x 2 2 x m 1 0
m 1
12m2 12m 0 .
m 0
Chọn C.
Câu 3 (TH):
Cách giải:
Xét y ' 0 6 x 2 6 m 1 x 6m 0 x 2 m 1 x m 0
m2 2m 1 0 m 1 .
Chọn D.
Câu 4 (VD):
Cách giải:
Xét y ' 0 x 2 2mx 2m 1 0
4m2 8m 4 0 m 1 .
3
x1 0
*) Tìm điều kiện
x2 0
m 0
x1 x2 0 2m 0 1
1 m .
x1 x2 0 2m 1 0 m 2 2
1
Vậy m , m 1 .
2
Chọn B.
Câu 5 (VD):
Cách giải:
Xét y ' 0 x 2 m 5 x m 0
x1 x2 5 x1 x2 25
2
x12 x22 2 x1 x2 25
x1 x2 4 x1 x2 25
2
m 5 4m 25 .
2
m 2 6m 0
m 0
m 6
Vậy m 0; 6 .
Chọn D.
Câu 6 (VD):
Cách giải:
Xét y ' 0 x 2 2 m 1 x 2m 1 0
*) T x12 x22 10 x1 x2 .
T x1 x2 2 x1 x2 10 x1 x2
2
T 2 m 1 2 2m 1 10 2 m 1
2
T 4m2 8m 18 .
T 4m2 8m 4 22
T 2m 2 22 22
2
Chọn D.
4
Câu 7 (VD):
Cách giải:
Xét y ' 6 x 2 6 m 1 x 6m .
Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi tích 2 hệ số góc bằng -1
m2 2m 1 .1 1
m2 2m 1 1
m 0
m 2 2m 0
m 2
Chọn A.
Câu 8 (VD):
Cách giải:
Cách 1:
*) Xét y ' 0 x 2 2mx m2 1 0 .
b 2m 2 1 2
x1 m 1 y m3 m
*) Tính 2 nghiệm: 2a 2 3 3
b 2m 2 1 2
x2 m 1 y m3 m
2a 2 3 3
1 2 1 2
A m 1; m3 m , B m 1; m3 m .
3 3 3 3
5
A B 1 3
Gọi I là trung điểm AB I m; m m y 5 x 9
2 3
1 1
m3 m 5m 9 m3 6m 9 0 .
3 3
Vậy tổng các phần tử m là 0 (định lí Vi-ét).
Cách 2:
Điểm uốn:
+ Sinh ra từ phương trình y '' 0 .
+ Là trung điểm của cực đại, cực tiểu.
+) Xét y ' x 2 2mx m2 1
+) y '' 2 x 2m
Giải y '' 0 x m y m3 m3 m2 1 m m3 m .
1 1
3 3
1
I m; m3 m là điểm uốn thuộc y 5x 9
3
1 1
m3 m 5m 9 m3 6m 9 0
3 3
Vậy tổng các phần tử m là 0 (định lí Vi-ét).
Chọn A.
Câu 9 (TH):
Cách giải:
Để hàm số có 3 cực trị ab 0 2m 0 m 0 .
Chọn C.
Câu 10 (TH):
Cách giải:
3 CT
Để hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu
m 0
m 3
m m2 9 0 m2 9 0
m 3 m 3
m 0 m 0 m 0
Chọn C.
Câu 11 (VD):
Cách giải:
Để hàm số có 3 cực trị 2m 0 m 0 .
Xét y ' 0 4 x 3 4mx 0 4 x x 2 m 0
6
x 0 y 2m 3
2 x m y m 2 2m 3
x m
x m y m 2m 3
2
A 0; 2m 3 , B
m; 2m2 2m 3 , C m; 2m2 2m 3
*) AB AC 0 AB. AC 0
AB m ; m 2
AC m ; m 2
m 0 ktm
m m4 0 m m3 1 0
m 1 tm
Vậy m 1.
Chọn D.
Câu 12 (VD):
Cách giải:
Để hàm số có 3 cực trị 2m 0 m 0 .
Xét y ' 0 4 x 3 4mx 0 4 x x 2 m 0
x 0 y 2m m 4
2 x m y m 4 m 2 2m
x m
x m y m m 2m
4 2
A 0; 2m m 4 , B
m; m4 m2 2m , C m; m4 m2 2m
*) Tam giác đều AB AC .
AB m ; m 2
AC 2 m ;0
m m 4 4m
m m 4 4m
m 4 3m 0
m3 3 0
m 33
Vậy m 1.
Chọn A.
Câu 13 (VD):
Cách giải:
Để hàm số có 3 cực trị 2m 0 m 0 .
7
Xét y ' 0 4 x 3 4mx 0 4 x x 2 m 0
x 0 y 2m
2 x m y m 2 2m
x m
x m y m 2m
2
A 0; 2m , B
m; m2 2m , C m; m2 2m
*) BC 2 m ;0 BC 4m
*) H 0; m 2 2m
AH 0; m 2
.
AH 0 m 4 m 4
1 1
*) SABC BC. AH 4m . m 4 32
2 2
4m 4096 m 1024 m 4
5 5
Chọn B.
Câu 14 (VD):
Cách giải:
x m
y ' 0 3x 2 3m 0 x 2 m m 0
x m
*) x m y 2m m 1
*) x m y 2m m 1
B m ; 2m m 1
C m ; 2m m 1
A(2;3)
AB AC
2 2 2 2
m 2 2m m 2 m 2 2m m 2
m 2 2m m 2 m 2 2m
2 2 2 2
m 2
m 4 m 4 4m3 8m m 4 m 4 m 4 4m3 8m m 4
8 m 16m m 0
8 m 2m 1 0
2m 1 0 do m 0
1
m
2
Chọn A.