Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

BTVN - CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ - PHẦN 2: TÌM THAM SỐ m (ĐẦY ĐỦ DẠNG)

CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ


MÔN: HÓA TOÁN 12
BIÊN SOẠN: THẦY NGUYỄN QUỐC CHÍ

MỤC TIÊU

 Tìm điều kiện của tham số để hàm số có số điểm cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước.
 Ôn tập hai hàm số chủ yếu xuất hiện trong đề: Hàm đa thức bậc ba và bậc bốn trùng phương.
 Có kỹ năng làm bài, phương pháp làm bài nhanh, hiệu quả.

x3
Câu 1: (ID:568495) Tìm m để hàm số y    x 2   m  1 x  2 có cực trị?
3
A. m  0 B. m  1 C. m  0 D. m  2
Câu 2: (ID:568496) Tìm m để hàm số y  mx3  3mx 2   2m  1 x  3  m có cực trị?

m  0 m  0
A. m  0 B.  C.  D. m  1
m  1 m  1
Câu 3: (ID:568497) Tìm m để hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6mx có 2 cực trị

A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  1
1
Câu 4: (ID:568498) Cho hàm số y  x3  mx 2   2m  1 x  m  2 . Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị với
3
hoành độ dương
1 1 1
A. m  , m  1 B. m  , m  1 C. m  2 D. m 
2 2 2
1 1
Câu 5: (ID:568499) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3   m  5 x 2  mx có cực đại,
3 2
cực tiểu và xCD  xCT  5 .

A. m  0 B. m  6 C. m  6;0 D. m  0; 6

1
Câu 6: (ID:568500) Cho hàm số f  x   x3   m  1 x 2   2m  1 x  m  2 , m là tham số. Biết hàm số có
3
hai điểm cực trị x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x12  x22  10  x1  x2  .

A. 1 B. 1 C. 18 D. 22
Câu 7: (ID:568501) Tìm m để y  2 x3  3  m  1 x 2  6mx có 2 cực trị A và B sao cho AB vuông góc với

đường thẳng y  x  2 .

1
m  0 m  1
A.  B. m  1 C.  D. m  3
m  2 m  2
Câu 8: (ID:568502) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

y  x3  mx 2   m2  1 x có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng
1
3
y  5x  9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 0 B. 6 C. 6 D. 3
Câu 9: (ID:568503) Tìm m để hàm số y  x 4  2mx 2  1 có 3 cực trị
A. m  2 B. m  0 C. m  0 D. m  1
Câu 10: (ID:568504) Tìm m để hàm số y  mx 4   m 2  9  x 2  1 có 2 cực đại và 1 điểm cực tiểu

A. 3  m  0 B. 0  m  3 C. m  3 D. 3  m
Câu 11: (ID:568505) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  3 có 3 điểm cực
trị là đỉnh của một tam giác vuông?
A. m  1 B. m  0 C. m  2 D. m  1
Câu 12: (ID:568506) Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  m 4 có các điểm cực
trị lập thành một tam giác đều là:
1
A. m  3 3 B. m  2 3 3 C. m  4 3 3 D. m 
2
Câu 13: (ID:568507) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2m . Xác định tất cả các giá trị cuar m để đồ thị hàm số có
ba điểm cực trị và các điểm cực trị lập thành một tam giác có diện tích bằng 32.
A. m  4, m  1 B. m  4 C. m  4 D. m  1

Câu 14: (ID:568508) Cho hàm số y  x3  3mx  1 . Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị là A và B sao cho tam
giác ABC cân tại A. Với A(2;3).
1 1
A. m  B. m  2 C. m   D. m  2
2 2
----- HẾT -----

2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.A 2.C 3.D 4.B 5.D 6.D 7.A
8.A 9.C 10.C 11.D 12.A 13.B 14.A

Câu 1 (NB):
Cách giải:
Xét y '  0   x 2  2 x   m  1  0

Để hàm số có cực trị    0  4  4  m  1  0  4m  0  m  0 .

Chọn A.
Câu 2 (TH):
Cách giải:
*) TH1: m  0  y  x  3  y '  1  0  không đổi dấu  không có cực trị.
*) TH2: m  0
y '  3mx 2  6mx  2m  1  0

Xét y '  0   x 2  2 x   m  1  0

Để hàm số có 2 cực trị    0  36m2  4.3m  2m  1  0 .

m  1
 12m2  12m  0   .
m  0
Chọn C.
Câu 3 (TH):
Cách giải:
Xét y '  0  6 x 2  6  m  1 x  6m  0  x 2   m  1 x  m  0

Để hàm số có 2 cực trị    0   m  1  4m  0 .


2

 m2  2m  1  0  m  1 .
Chọn D.
Câu 4 (VD):
Cách giải:
Xét y '  0  x 2  2mx  2m  1  0

Để hàm số có 2 cực trị    0  4m2  4  2m  1  0 .

 4m2  8m  4  0  m  1 .

3
 x1  0
*) Tìm điều kiện 
 x2  0
m  0
 x1  x2  0  2m  0  1
   1 m .
 x1 x2  0  2m  1  0 m  2 2

1
Vậy m  , m  1 .
2
Chọn B.
Câu 5 (VD):
Cách giải:
Xét y '  0  x 2   m  5  x  m  0

Để hàm số có 2 cực trị    0   m  5   4m  0 .


2

 m2  6m  25  0  đúng với mọi m.

x1  x2  5   x1  x2   25
2

 x12  x22  2 x1 x2  25
  x1  x2   4 x1 x2  25
2

  m  5  4m  25 .
2

 m 2  6m  0
m  0

 m  6
Vậy m  0; 6 .

Chọn D.
Câu 6 (VD):
Cách giải:
Xét y '  0  x 2  2  m  1 x   2m  1  0

Để hàm số có 2 cực trị    0  4  m  1  4  2m  1  0 .


2

*) T  x12  x22  10  x1  x2  .

 T   x1  x2   2 x1 x2  10  x1  x2 
2

 T   2  m  1   2  2m  1  10  2  m  1 
2

 T  4m2  8m  18 .
 T   4m2  8m  4   22

 T   2m  2   22  22
2

Chọn D.

4
Câu 7 (VD):
Cách giải:
Xét y '  6 x 2  6  m  1 x  6m .

Phương trình AB: y   m 2  2m  1 x  m  m  1 .

Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi tích 2 hệ số góc bằng -1
  m2  2m  1 .1  1
 m2  2m  1  1
m  0
  m 2  2m  0  
m  2
Chọn A.
Câu 8 (VD):
Cách giải:
Cách 1:
*) Xét y '  0  x 2  2mx  m2  1  0 .

*) Để có 2 cực trị    0  4m 2  4  m 2  1  0  4  0 (luôn đúng)

 b   2m  2 1 2
 x1    m  1  y  m3  m 
*) Tính 2 nghiệm:  2a 2 3 3
 b   2m  2 1 2
 x2    m  1  y  m3  m 
 2a 2 3 3
 1 2  1 2
 A  m  1; m3  m   , B  m  1; m3  m   .
 3 3  3 3

5
A B  1 3 
Gọi I là trung điểm AB  I    m; m  m   y  5 x  9
2  3 
1 1
 m3  m  5m  9  m3  6m  9  0 .
3 3
Vậy tổng các phần tử m là 0 (định lí Vi-ét).
Cách 2:
Điểm uốn:
+ Sinh ra từ phương trình y ''  0 .
+ Là trung điểm của cực đại, cực tiểu.
+) Xét y '  x 2  2mx  m2  1
+) y ''  2 x  2m

Giải y ''  0  x  m  y  m3  m3   m2  1 m  m3  m .
1 1
3 3
 1 
 I  m; m3  m  là điểm uốn thuộc y  5x  9
 3 
1 1
 m3  m  5m  9  m3  6m  9  0
3 3
Vậy tổng các phần tử m là 0 (định lí Vi-ét).
Chọn A.
Câu 9 (TH):
Cách giải:
Để hàm số có 3 cực trị  ab  0  2m  0  m  0 .
Chọn C.
Câu 10 (TH):
Cách giải:
3 CT
Để hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu  
m  0
m  3
m  m2  9   0 m2  9  0 
     m  3  m  3
 m  0  m  0 m  0

Chọn C.
Câu 11 (VD):
Cách giải:
Để hàm số có 3 cực trị  2m  0  m  0 .
Xét y '  0  4 x 3  4mx  0  4 x  x 2  m   0

6
 x  0  y  2m  3

 2  x  m  y   m 2  2m  3
x  m  
 x   m  y  m  2m  3
2

 A  0; 2m  3 , B   
m; 2m2  2m  3 , C  m; 2m2  2m  3 
*) AB  AC  0  AB. AC  0
AB   m ; m  2

AC    m ; m  2

 m  0  ktm 
 m  m4  0  m  m3  1  0  
 m  1  tm 
Vậy m  1.
Chọn D.
Câu 12 (VD):
Cách giải:
Để hàm số có 3 cực trị  2m  0  m  0 .
Xét y '  0  4 x 3  4mx  0  4 x  x 2  m   0

 x  0  y  2m  m 4

 2  x  m  y  m 4  m 2  2m
x  m  
  x   m  y  m  m  2m
4 2

 A  0; 2m  m 4  , B   
m; m4  m2  2m , C  m; m4  m2  2m 
*) Tam giác đều  AB  AC .

AB   m ; m  2

AC   2 m ;0 

 m  m 4  4m
 m  m 4  4m
 m 4  3m  0
 m3  3  0
m 33
Vậy m  1.
Chọn A.
Câu 13 (VD):
Cách giải:
Để hàm số có 3 cực trị  2m  0  m  0 .

7
Xét y '  0  4 x 3  4mx  0  4 x  x 2  m   0

 x  0  y  2m

 2  x  m  y   m 2  2m
x  m  
 x   m  y  m  2m
2

 A  0; 2m  , B   
m; m2  2m , C  m; m2  2m 

*) BC  2 m ;0  BC  4m 
*) H  0; m 2  2m 
 AH   0; m 2 
.
 AH  0  m 4  m 4
1 1
*) SABC  BC. AH  4m . m 4  32
2 2
 4m  4096  m  1024  m  4
5 5

Chọn B.
Câu 14 (VD):
Cách giải:
x  m
y '  0  3x 2  3m  0  x 2  m    m  0
 x   m

*) x  m  y  2m m  1
*) x   m  y  2m m  1

B  m ; 2m m 1 
C   m ; 2m m  1

A(2;3)
AB  AC

    
  
2 2 2 2
 m  2  2m m  2  m  2  2m m  2

  m  2    2m m  2     m  2    2m 
2 2 2 2
m 2

 m  4 m  4  4m3  8m m  4  m  4 m  4  4m3  8m m  4
 8 m  16m m  0
 8 m  2m  1  0
 2m  1  0  do m  0 
1
m
2
Chọn A.

You might also like