IC4, IC5 - Phương pháp nguyên hàm từng phần, múa cột

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

PHẦN 1 – LÝ THUYẾT (bài giảng trong khóa học)

PHẦN 2 – BÀI TẬP


Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x.e8 x là

x2 8x x2 8x x2 8x 1 8x
A. .e + C. B. .e + C. C. .e + C. D. e ( 8 x − 1) + C.
16 8 4 64

Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 e x là

A. e x ( x 2 − 2 x + 3) + C. B. e x ( x − 1) + C. D. e x ( x 2 − 2 x + 2 ) + C.
2
C. e x .x 2 + C.

x)
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f (= ( 2 x − 1) e− x
A. − ( 2 x + 1) e − x + C. B. − ( 2 x − 1) e − x + C. C. − ( 2 x + 3) e − x + C. D. − ( 2 x − 3) e − x + C.

f ( x ) ex ( x2 + 2x )
Câu 4. Tìm một nguyên hàm của hàm số =

A. e x .x 2 + C. B. e x . ( x 2 + 2 x ) + C. C. e x ( x 2 − 2 x ) + C. D. xe x + C.

Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f (=


x) ( 2 x + 1) e x −1 là

A. e x −1 ( 2 x + 1) + C. B. xe x −1 + C. C. e x −1 ( 2 x − 1) + C. D. e x +1 ( 2 x − 1) + C.

( x)
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f = ( 2x 2
+ 1) e x −1 là e x −1 ( ax 2 + bx + c ) + C (với a, b, c ∈  ). Giá trị
của a + b + c bằng
A. 3. B. 11. C. −1. D. 7.

Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln x là

A. x ln x − x + C. B. x ln x + C. C. x − x ln x + C. D. x ln x + x + C.

1
Câu 8. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ln ( 2 x ) thỏa mãn F   = 0. Giá trị
2
e
F  = a + be 2 với ( a, b ∈  ) . Giá trị a + b bằng
2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 16 2 8

f ( x ) x ln ( x − 1) thỏa mãn F ( 2 ) = 0 và
Câu 9. Cho biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số =
( 3) a ln 2 + b (với a, b ∈ ). Giá trị của ab bằng
F=

A. 7. B. −8. C. 8. D. −7.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=


) ( x + 1) sin x là

A. ( x + 1) cos x + sin x + C. B. − ( x + 1) cos x + sin x + C.

C. − ( x + 1) cos x − sin x + C. D. ( x + 1) cos x − sin x + C.

x
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
cos 2 x

A. − x cot x − ln cos x + C. B. x tan x + ln cos x + C.

C. − x cot x + ln cos x + C. D. − x tan x + ln cos x + C.

π 
Câu 12. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 cos x thỏa mãn F ( 0 ) = 2. Giá trị của F  
2
bằng

π2 π2 3π 2
A. π 2 . B. . C. . D. .
4 2 4

Câu 13. Biết ∫ x.cos


2
ax 2 + bx sin 2 x + c cos 2 x + C (với a, b, c ∈  ). Giá trị a − b + c bằng
xdx =

1 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 4

Câu 14. Cho biết F ( x=


) ∫ ln ( x + )
1 + x 2 dx thỏa mãn F ( 0 ) = 2 và F (1) =+
a ln 1 + b ( ) với a, b ∈ .
Giá trị của a − b bằng
A. 2. B. −1. C. 1. D. 0.

Câu 15. Co hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x=


) ( x + 1) e x và ∫ f ( x ) dx =( ax + b ) e + C , với a, b ∈ . Giá
x

trị của a + b bằng


A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

1 f ( x)
Câu 16. Cho F ( x ) = − là một nguyên hàm của hàm số trên ( 0; + ∞ ) . Tìm họ nguyên hàm của
3x3 x
hàm số f ′ ( x ) .ln x

ln x 1 ln x 1 ln x 1 ln x 1
A. + + C. B. − + C. C. + + C. D. − + + C.
x3 5 x5 x3 5 x5 x3 3x3 x3 3x3

Câu 17. Biết F (=


x ) 2 ( x − 1) e x là một nguyên hàm của hàm số f ′ ( x ) e x và f ( 0 ) = 0. Tìm họ nguyên hàm
của hàm số f ( x ) e x .

A. ( x 2 − 2 x + 1) e x + C. B. ( x 2 + 2 x − 2 ) e x + C. C. ( x 2 − 2 x + 2 ) e x + C. D. ( x 2 + 2 x − 1) e x + C.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


IC3 – Nguyên hàm hàm phân thức hữu tỉ Website: http://hocimo.vn/
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x .sin 2 x là

ex ex
A. ( 2sin 2 x + cos 2 x − 5) + C. B. − ( 2sin 2 x + cos 2 x + 5 ) + C.
10 10

ex ex
C. − ( 2sin 2 x + cos 2 x + 5) + C. D. − ( 2sin 2 x + cos 2 x − 5) + C.
5 10

Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 cos x là

A. ( x 2 + 2 ) sin x + 2 x cos x + C. B. ( x 2 − 2 ) sin x + 2 x cos x + C.

C. ( x 2 − 2 x ) sin x − 2 x cos x + C. D. ( x 2 + 2 ) sin x + x cos x + C.

Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2 x +1 cos x là

2 2 x +1 1 2 x +1
A. e ( sin x + 2 cos x ) + C. B. e ( 2sin x + cos x ) + C.
5 5
2 2 x +1 1 2 x +1
C. e ( 2sin x + cos x ) + C. D. e ( sin x + 2 cos x ) + C.
5 5

PHẦN 1 – LÝ THUYẾT (xem tại link: https://youtu.be/w3S36QqrGCk)

PHẦN 2 - LUYỆN TẬP


Bài tập: Tính các nguyên hàm sau:

1) I = ∫ x 2 ln 2 xdx. 2) I = ∫ x3 ln 3 xdx.

∫ ( x + 2 ) ln ( x + 1) dx. ∫ ( x + 2 ) ln ( x + 1) dx.
2
3) I = 4) I =
ln ( x − 1)
5) I = ∫ e x sin xdx. 6) I = ∫ dx.
( 2 x + 1)
2

ex x2
7) I = ∫ ∫ x ln ( x + 1)dx.
2 2
dx. 8) I
=
( x + 2)
2

ln x
9) I = ∫ x tan 2 xdx. 10) I = ∫ dx.
( x + 1)
2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

You might also like