Professional Documents
Culture Documents
Chap 7. Statistic in Analytical Chemistry Used
Chap 7. Statistic in Analytical Chemistry Used
THỐNG KÊ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
CHỮ SỐ CÓ NGHĨA
2
Phép đo lường và chữ số có nghĩa
• Kết quả của một phép đo lường
được biễu diễn bằng một con số
và một đơn vị (VD: 25,0 g)
4
4,60
ml
5
Luyện tập:
Hãy đọc giá trị đo được trên các dụng cụ sau: (buret co
vạch chia 0,1 ml)
4,60
ml
103,00 ml
6
Chữ số có nghĩa (CSCN) – Significant fugure
7
❖ QUY TẮC CHỮ SỐ CÓ NGHĨA
8
VD: Hãy chỉ rõ các chữ số có nghĩa, chữ số tin cậy và bất
định trong kết quả sau 0,02030
9
VD: Cho các dãy số sau đây, hãy cho biết số chữ số
có nghĩa và chữ số 0 nào có nghĩa trong các số sau:
0.216; 90.7; 800.0; 0.0670
10
❖ QUY TẮC CHỮ SỐ CÓ NGHĨA
11
The number 92 500 is ambiguous
SCIENTIFIC NOTATION
12
3. Qui tắc làm tròn theo chữ số 5
13
Ví dụ
14
4. Qui tắc làm tròn trong phép cộng, trừ
Làm tròn theo số hạng có số CSCN ít nhất sau dấu phẩy.
1.34 + 2.576 + 3.125 = 7.041 → 7.04 (3 CSCN)
15
In the addition or subtraction of
numbers expressed in scientific
notation, all numbers should first be
expressed with the same exponent:
16
5. Qui tắc làm tròn trong phép nhân, chia
•cần giữ lại ở kết quả cuối cùng số chữ số có nghĩa bằng đúng
số chữ số có nghĩa của thừa số có số chữ số có nghĩa ít nhất
17
6. Qui tắc làm tròn CSCN trong số thập phân
18
Phép tính logarit
[H+]=10-11.15= 7.0795.10-12
[H+]=7.1.10-12 (có 2 CSCN)
20
21
7. Số liệu đo lường thể hiện sự không tin cậy của dụng cụ
hay pp đo → cần ghi đúng CSCN
- Cân mẫu trên cân có độ chính xác ± 0.1 mg
kết quả trình bày: 1.57g 1.570g 1.5700g
- Dùng buret có vạch chia nhỏ nhất 0,1 ml
kết quả trình bày: 12.26 ml 12.260 ml
22
4,60
ml
23
ROUDING RULES- Qui tắc làm tròn số
Lưu ý với phép tính nhiều bước
24
Luyện tập:
25
26
BÀI TẬP TRÊN LỚP
27
28
29
Phần 2:
Errors and statistics in analytical chemistry
Sai số và xử lý thống kê trong hóa phân tích
30
2.1. CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
xi: Giá trị đo được
𝑥ҧ : giá trị trung bình- Mean
xt:: giá trị thực
µ: giá trị kỳ vọng, trung bình phổ
quát hoặc giá trị trung bình được
chấp nhận
n: số thí nghiệm song song 31
ഥ and µ
𝒙
2. µ: giá trị kỳ vọng, trung bình phổ quát hoặc giá trị trung bình
được chấp nhận
- Khi không có sai số hệ thống, và µ cũng trở thành giá trị đúng
- Trong hầu hết trường hợp, chúng ta không biết µ và phải ước lượng
nó từ giá trị 𝑥ҧ
32
Khi số thí nghiệm
N nhỏ: x khác
33
34
35
36
2.2 CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG
− Độ đúng (trueness)
− Độ chệch (Bias)
37
Độ đúng (trueness): Mức độ gần nhau giữa giá trị trung bình của một dãy
lớn các kết quả thử nghiệm và giá trị qui chiếu được chấp nhận.
Thước đo độ đúng được thê hiện bằng độ chệch (bias)
Precision (Độ chụm): Mức độ gần nhau giữa các kết quả thử nghiệm độc
lập nhận được trong điều kiện qui định
Độ chính xác (accuracy): Mức độ gần nhau giữa kết quả thử nghiệm và
giá trị qui chiếu (thực) được chấp nhận
38
❑Precision (Độ chụm): Mức độ gần nhau giữa các kết quả
thử nghiệm độc lập nhận được trong điều kiện qui định
- Đặc trưng cho độ phân tán của kết quả
- Liên quan đến sai số nhẫu nhiên của phương pháp
phân tích
▪ Reproducibility (sR, Độ tái lặp): indicates the variability obtained when different
laboratories analyse the same sample. (Độ chụm trong điều kiện tái lặp giữa các
PTN: (i) sử dụng cùng phương pháp, (ii) thiết bị khác nhau, (iii) kỹ thuật viên
khác nhau)
39
40
2.3 Errors in analytical chemistry
(Sai số trong hóa phân tích)
- Error is defined as the difference between the experimentally obtained
value and the true value.
- Every measurement has some uncertainty, which is called
experimental error.
OUTLIER
Giá trị ngoại lai,
ngoài cuộc
Ví dụ: Xác định hàm lượng HCl trong dung dịch bằng pp chuẩn độ,
thu được 5 kết quả sau: 1.0, 1.03, 0.95, 0.99, 1.98 M
Nguyên nhân Xử lý
43
Systematic errors affect the trueness
of results → affect the accuracy
44
- SAI SỐ NGẪU NHIÊN
SSNN: xuất phát từ những yếu tố không kiểm soát được trong phép đo
• Nguyên nhân
➢ Do vô số nguyên nhân không thể xác định được, không lường trước
được
➢ Khách quan: nhiệt độ, môi trường
➢ Chủ quan: con người, PP không ổn định
• Kết quả không theo qui luật của các phép đo lặp
• Biểu hiện qua phân bố của các kết quả xung quanh giá trị trung bình
Xử lý
➢ Không thể khắc phục
➢ Giảm thiểu: làm lặp lại nhiều
➢ Đánh giá bằng XLTK 45
Which one describe the error of a method better ?
46
Sai số tương đối thể hiện rõ hơn độ đúng của phương pháp,
với ví dụ (3.2) cho thấy phương pháp này xác định hàm
lượng Paracetamol đúng hơn hàm lượng Codein 47
Sinh viên tự tổng kết kiến thức bằng cách xem slide này
48
2.4 Statistics in analytical chemistry
(xử lý thống kê trong hóa PT)
49
Giá trị trung bình và Độ lệch chuẩn
(mean and standard deviation)
Khi số thí nghiệm N nhỏ (<30)
Bậc tự do: thể hiện số lượng các giá trị có thể tự do thay đổi trong một bộ dữ liệu
Ví dụ: Một bộ số liệu gồm 5 số, biết 4 số gồm 3,8,5,4 và giá trị trung bình là 6
➔ số thứ 5 bắt buộc phải là 10 mà không thể là số nào khác. 4 giá trị đầu có thể thay
đổi tự do, nhưng số thứ 5 không thể ➔ Bậc tự do = n-1
51
52
Ý nghĩa giá trị trung bình và độ lệch chuẩn
• Độ lệch chuẩn: Nói lên mức độ phân tán của kết quả so với giá trị
trung bình
• Độ lệch chuẩn càng nhỏ, các điểm dữ liệu càng phân bố gần điểm
trung bình
53
54
BÀI TÂP- READY
55
PHẦN 3.
UNCERTAINTY
ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO
ĐKĐBĐ
56
57
UNCERTAINTY (ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO)
68
69
PHÂN BỐ CHUẨN
70
PHÂN BỐ CHỮ NHẬT
71
72
73
PHÂN BỐ TAM GIÁC
74
PHÂN BỐ TAM GIÁC
75
uB
76
77
78
79
80
81
82
Độ không đảm bảo đo tổng hợp
83
84
3.TÍNH ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO MỞ RỘNG
(EXPANDED UNCERTAINTY)
✓ Khi biểu diễn ĐKĐBĐ cho kết quả cuối cùng, ĐKĐBĐ mở rộng được dùng
85
86
87
88
Uncertainty will be expressed as the standard deviation of
the mean or a confidence interval
SV rút ra
???
91
92
93
Bài tập tính độ không đảm bảo đo
• Bài 1.
Cần pha dung dịch chuẩn Cd có nồng độ chính xác khoảng 1000 mg/L, quy trình như sau. Cân
0.10028 g Cd kim loại, cho vào bình định mức 100 mL, dùng acid HNO3 và nước để hòa tan, sau
đó định mức lên vạch mức. Biết độ tinh khiết của kim loại Cd là 99.99±0.01% và độ không đảm
bảo đo chuẩn của cân là ±0.05 mg. Bình định mức 100 có dung sai là ±0.1 mL, kết quả 10 phép đo
lặp lại cho độ lệch chuẩn của thể tích là 0.02 mL, hệ số giãn nở của nước theo nhiệt độ là 2.1 x 10-4
/oC và sự dao động nhiệt độ trong phòng thí nghiệm là ±4 độ. Biểu diễn kết quả nồng độ Cd kèm
theo độ không đảm bảo đo.
Bài giải.
• DKDBD chuẩn thể tích V: kết hợp từ dung sai, các phép đo lặp, và hệ số giãn
nở
✓ Các phép lặp có độ lệch chuẩn = 0.02 mL, dùng trực tiếp giá trị này làm
ĐKDBD chuẩn
• Sự thay đổi thể tích theo nhiệt độ là:
• DKDBD do hệ số giãn nở nhiệt:
Vì khối lượng m có được thông qua 2 phép cân nên DKDBD chuẩn của m:
• DKDBD chuẩn độ tinh khiết P: đề cho P = 99.95-100.05% tương ứng với P = 1.0000 ± 0.0005
➔ tính DKDBD chuẩn theo phân bố chữ nhật:
Đề đã có dữ liệu DKDBD, tuy nhiên đó là tính cho 1 nguyên tố, do đó cần nhân với số lượng nguyên tố có trong
phân tử và sau đó tính DKDBD kết hợp
• DKDBD chuẩn thể tích V: kết hợp từ dung sai, các phép đo lặp, và
hệ số giãn nở
- Buret có dung sai là ± 0.03 DKDBD =
- DKDBD do hệ số giãn nở nhiệt: Lưu ý, đề bài cho hệ số giãn nhở nhiệt kèm theo khoảng tin cậy
95%. Do đó, sau khi tính sự thay đổi thể tích, tính ĐKDBD chuẩn theo phân bố chuẩn:
Tính CNAOH
➔ u(CNaOH) = 0.000084
• Bước 5: Tính DKDBD mở rộng
➔ DKDBD mở rộng: U = 2 uc = 2*0.000084 = 0.00017
Bài tập thực tế
103
DKDBD thể tích
104