Professional Documents
Culture Documents
200 ĐÁP ÁN CHẮC CHẮN GẶP TRONG PART 7
200 ĐÁP ÁN CHẮC CHẮN GẶP TRONG PART 7
2. the opening of two additional stores ~ khai trương/mở thêm 2 cửa hàng
3. changing the regular work hours~ thay đổi giờ làm việc thông thường
5. a full listing of our dishes~ đầy đủ danh sách các món ăn của chúng tôi
8. an index of relevant courses~ danh sách các khóa học có liên quan
10. within two to four business days~ trong vòng 2 đến 4 ngày làm việc
14. medications for children and adolescents~ thuốc cho trẻ em và thanh thiếu niên
15. makeup and personal care products~ sản phẩm trang điểm và chăm sóc cá nhân
17. It cannot be used with another vehicle ~ Nó không thể được sử dụng với một chiếc xe khác.
18. report on national business news~ Báo cáo tin tức kinh doanh trong nước
19. e-mail the writer directly~Gửi email trực tiếp cho phóng viên
20. Russian, Portuguese, Korean, Farsi ~Nga, Bồ Đào Nha, Hàn Quốc, Ba Tư
29. free offers and promotions~ sản phẩm/dịch vụ miễn phí và các khuyến mãi (free offer =a free
product or service)
33. time line of dates and events~ dòng thời gian của các ngày tháng và các sự kiện
40. when it is not officially open to the public~ Khi nó không mở cửa chính thức cho công chúng
thông báo trước của các buổi hòa nhạc và các sự kiện khác
48. our biggest seller overseas~ thứ bán chạy nhất ở nước ngoài
52. application for a bank account~ đơn đăng ký cho tài khoản ngân hàng
54. has chosen a site for its new plant~ đã chọn địa điểm/vị trí cho một nhà máy mới
55. road network and rail freight links~hệ thống đường bộ và mạng lưới đường sắt
57. driver's license number and expiration date~ số giấy phép lái xe và ngày hết hạn
58. broad background in business development~ kiến thức rộng về phát triển kinh doanh
59. planning successful business meetings~ lên/lập cuộc họp kinh doanh thành công
61. recent attempts to obtain new grants~ nỗ lực gần đây để có được những trợ cấp mới
62. publicity for the theater through local businesses~ sự quảng bá cho rạp hát thông qua
doanh nghiệp địa phương
63. minutes from the September 28 meeting~ biên bản từ cuộc hợp ngày 28 tháng 9
64. provide the labor to install brass valves~ cung cấp nhân công để lắp đặt các van bằng đồng
66. the attention he gave to many details~ sự chú ý mà anh ấy đưa ra đến từng chi tiết
67. one year of job-related experience~ một năm của kinh nghiệm liên quan về công việc
68. announee that a product-development team has been formed~ thông báo rằng đội phát triển sản
69. participation in the development of the product~ tham gia vào phát triển sản phẩm
70. try moving the radio doser to a window~ cố gắng dời radio gần cửa sổ
crew~ đợi 1 tuần hoặc lâu hơn cho dịch vụ từ đội sửa chữa
79. complimentary bottles of the drinks~ chai nước uống miễn phí
80. feedback questionnaires~ bảng các câu hỏi phản hồi
83. urge you to support Legislation modifying the ban~ thúc giục bạn hỗ trợ pháp chế điều chỉnh luật
cấm
84. food service industries~ ngành công nghiệp phục vụ thực phẩm
85. modifying the ban on overnight parking~ chỉnh sửa lệnh cấm đỗ xe qua đêm
88. bring travel-sized containers of shampoo~ mang chai dầu gội kích cỡ dành cho du lịch
89. avoid packing more clothing than necessary~ tránh gói nhiều quần áo hơn cần thiết
90. choose a product made of Lightweight materials~ chọn một sản phẩm làm từ vật liệu nhẹ
96. show us how it would work~ thể hiện cho chúng tôi nó sẽ làm việc như thế nào
97. celebrate ten years of our existence~ kỉ niệm 10 năm tồn tại của chúng ta
99. television and a portable CD player~ truyền hình và máy chơi nhạc di động
104. acceptance letter from a university~ một bức thư chấp thuận từ một trường đại học
105. tips about packing~ những mẹo cho việc đóng gói
108. detailed miniature portraits~ tranh chân dung cở thu nhỏ được chi tiết
111. tickets for the exhibition~ những tấm vé cho cuộc triển lãm
112. head of the Parks Commission~ trưởng của ủy ban công viên
114. two groups with twelve participants~ 2 nhóm với 12 người tham gia
135. Your account will incur a late fee~ tài khoản của bạn sẽ phát sinh một khoản phí trễ
136. foster more tourism and shopping~ thúc đẩy nhiều du lịch và mua sắm hơn
141. a minimum of five years of experience~ tối thiểu 5 năm kinh nghiệm
144. meet your new colleagues~ gặp đồng nghiệp mới của bạn
149. host of her own television show~ người dẫn chương trình của chương trình trên truyền hình của chính
cô ấy
155. annual employee picnic~ cuộc dã ngoại dành cho nhân viên hàng năm
156. arrange a new meeting time~ sắp xếp một thời gian gặp mặt mới
159. offer paid training~ đưa ra đào tạo được trả lương
162. who has made a career covering financial news for several newspapers~ người đã làm việc đưa ra
164. telling amusing anecdotes about historical figures~ nói về những giai thoại vui về các nhân vật
lịch sử
165. has done a careful job of investigating~ đã hoàn thành một công việc kỹ lưỡng về việc nghiên cứu
166. find this book engrossing~cảm thấy cuốn sách này hấp dẫn
167. has reported it is planning to replace~ đã báo cáo nó sẽ lên kế hoạch thay thế
169. provide replacements for its aging fleet of jet planes~ đưa ra sự thay thế cho hạm đội máy bay
phản lực của nó
170. enable the airline to expand its international routes~ cho pháp hãng hàng không mở rộng các
tuyến bay quốc tế
171. bicentennial~ 200 trăm năm
172. entrepreneur~ nhà doanh nhân
175. opening a new automobile manufacturing plant~ mở nhà máy sản xuất ô tô mới
182. cancel unshipped items~ hủy những mặt hàng chưa được giao
183. track shipment status~ theo dõi trình trạng hàng hóa
185. new and selected poems~ những bài thơ mới và được tuyển chọn
186. black & white and color copying~ pho to màu và đen trắng
191. a large public swimming facility~ một cơ sở bơi lội công cộng lớn
192. take down and remove fence~ tháo và dời hàng rào
198. provide the full product line~ cung cấp dòng sản phẩm đầy đủ
208. photographs of car models~ những bức ảnh của những mẫu xe
210. a certain degree of disruption~ một mức độ nhất định về sự gián đoạn
PARAPHRASING - TỪ ĐỒNG NGHĨA
adjust their typical work schedules~ điều chình lịch trình làm việc thông thường
cosmetics~ mỹ phẩm
It is valid for only one vehicle~ Chỉ có giá trị cho một chiếc xe
release a new issue every month~Xuất bản một ấn bản mới mỗi tháng
They must pay an entry fee~Họ phải trả một khoản phí vào cửa/cổng
listing of historical dates~ danh sách các các ngày tháng lịch sử
They do not have to be washed by hand~ chúng không phải rửa bằng tay
ability to speak and write clearly~ khả năng nói và viết rõ ràng
sold globally in the greatest quantities~ bán toàn cầu số lượng lớn nhất
proposed site of a new plant~ đề xuất địa điểm cho một nhà máy mới
advertising in the Local community~ quảng cáo trong cộng đồng địa phương
advertising in the Local community~ quảng cáo trong cộng đồng địa phương
report of the September meeting~ báo cáo của cuộc họp tháng 9
provide workers to replace the valves~ cung cấp nhân công để thay thế các van
former employment in graphic design~ việc làm trước đây về thiết kế đồ họa
tell staff about a new product- development team~ nói nhân viên về đội phát triển sản phẩm
mới
participate in developing the products they have proposed~ tham gia vào phát triển sản phẩm m
à
họ đã đề xuất
event~ sự kiện
a long wait for repairs~ đợi lâu cho việc sửa chữa
recommend a change in the city law~ đề xuất một sự thay đổi về luật của thành phố
packing smaller bottles of shampoo~ đóng gói chai dầu gội nhỏ
limiting the amount of clothing that is packed~ giới hạn lượng quần áo mà được đóng gói
Write any additional comments~ viết bất kì ý kiến bổ sung nào vào
tickets to see the exhibition~ những chiếc vé để xem cuộc triển lãm
person in charge of Cedarporfs parks~ cá nhân chịu trách nhiệm/quản lý công viên Cedarporfs
express shipping during the month of October~vận chuyển nhanh trong suốt tháng 10
discount on a future purchase~ giảm giá cho việc mua hàng trong tương lai
date should the bill be paid~ ngày hóa đơn nên được thanh toán/Ngày phải trả phí
A fee will be applied for late payment~ Một khoản phí sẽ được tính thêm vào cho việc thanh
toán muộn
sell~ bán
has worked on a television program~ đã làm việc cho một chương trình truyền hình
make changes to an article~ thực hiện thay đổi đối với một bài báo
paid training programs~ chương trình đào tạo được trả lương
pay part of the cost of her trip~ chi trả một phần chi phí cho chuyến đi của cô ấy
announee a new business agreement~ thông báo một hợp đồng kinh/thỏa thuận doanh mới
among the first to use a new aircraft~ trong số hảng hàng không đầu tiên sử dụng máy bay mới
replace the older planes in its fleet~ thay thế những máy bay cũ trong hạm đội
increase its number of flight destinations~ tăng số lượng điểm bay đến của nó
photocopying~ pho tô
organize~ tổ chức
many different kinds of products~ nhiều loại khác nhau của sản phẩm
offer a large number of products to the consumer~ đưa ra một số lượng lớn sản phẩm
mix~ trộn