Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

^ Vinh

Phan Cong

CORTICOID
1. Định nghĩa:
Bản chất là Hormon của vỏ thượng thận
Mỗi ngày cơ thể tiết ra 15 – 25 mg cortisol, bài tiết từ 4h sáng đến 12h đêm: nên
dùng 1 lần/ngày và giảm liều từ từ để tránh suy vỏ thượng thận
2. Ba thuốc điển hình:
Dexamethasone: kháng viêm 40 lần
Methylprednisolon (solumedrol): kháng viêm 5 lần
Prednisolon: kháng viêm 4 lần
3. Tác dụng sinh học:
Kháng viêm, ức chế miễn dịch:
Ức chế các chất gây viêm: cytokin, giảm giải phóng histamin
Giảm tập trung bạch cầu tại ổ viêm, giảm sinh kháng thể
Chuyển hóa: tăng đường huyết, tăng dự trữ mỡ và tái phân bố không đều
Nước – điện giải: giữ Na+, đào thải K+
Tim mạch (THA), cơ vân (Teo/nhược cơ)
4. Chỉ định:
Sốc nhiễm trùng: cơ sở cđ: do suy thượng thận.
Liều thấp: hydrocortisol 200-300 mg/ngày
Nếu XN cortisol > 9µg/l(248mmol/l), ngừng.
Liệu trình 7 ngày, giảm dần, cắt.
VMNM, Lao màng não:
Cơ sở CĐ: chống viêm, dày dính màng não.
Dexamethason 0,4 mg/kg/ngày x 4 ngày.
Viêm phổi pneumocystis jiroveri(pcp): chống viêm.
Prednisolon dùng 80mg(5 ngày) > 40mg (5 ngày) > 20mg(10 ngày)
Viêm phổi cộng đồng:
Hydrocortison liều tấn công 200mg > Giảm liều dần x 7 ngày
Kén sán não: Prednisolon 1 mg/kg/ngày trong 10 ngày
Quai bị thể viêm tinh hoàn: prednisolon 30mg/ngày
^ Vinh
Phan Cong
VMN ↑ BC ái toan: Dexamethasone 0,4 mg/kg/ngày x 7-10 ngày
Viêm khớp
COPD: ± prednisolon 30mg/ngày x 14 ngày
Thương hàn: nên dùng trong thể nặng.
Sốt rét đái Hb: có thể dùng
5. Tác dụng không mong muốn:
1) Mắt: đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp
2) Da: trứng cá, teo da, rạn da, chậm liền sẹo
3) Tiêu hóa: loét dd – tt, viêm tụy
4) Tim mạch: suy tim, THA
5) Chuyển hóa: tăng đường huyết, dư nước, giảm kali
6) Nội tiết: trẻ chậm lớn, hội chứng Cushing
7) Suy thượng thận
8) Suy giảm miễn dịch: tăng nguy cơ nhiễm trùng
9) Vận động: loãng xương, nhược cơ

You might also like