KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

Chương 2:

Tình huống 2: Đơn vị HCSN A xác định số phí, lệ phí thu được phép để lại sử
dụng cho hoạt động thu phí, lệ phí theo quy định 40.000.000 đồng. Kế toán ghi:
Nợ TK 3373: 40.000.000 đồng
Có TK 514: 40.000.000 đồng
Tình huống trên kế toán tại đơn vị xử lý đúng.

Tự luận: Bài 2:
Tại đơn vị HCSN B đồng thời có tổ chức hoạt động thu phí và hoạt động
SXKD, trong tháng 2/N có tài liệu như sau:
A. Số dư đầu kỳ TK 111: 600.000.000 đồng, TK 112: 300.000.000 đồng.
B. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Chi tiền mặt nộp phí đã thu vào TK TGNH, KB là 50.000.000 đồng
nhưng đến cuối tháng vẫn chưa nhận được báo có của Kho bạc.
Nợ TK 113: 50.000.000 đồng
Có TK 111: 50.000.000 đồng
- Chứng từ:
- Chứng từ chi tiết:
- Sổ cái: TK 113, 111
- Sổ chi tiết: Quỹ tiền mặt, Tiền đang chuyển

2. Chi tiền mặt 200.000.000 đồng gửi vào ngân hàng kỳ hạn 2 năm, lãi suất
9%/năm, nhận lãi tại thời điểm đáo hạn.
Nợ TK 121: 200.000.000 đồng
Có TK 111: 200.000.000 đồng
Nợ TK 111: 18.000.000 đồng
Có TK 515: 18.000.000 đồng
- Chứng từ:
- Chứng từ chi tiết:
- Sổ cái: TK 111, 121, 515
- Sổ chi tiết: Quỹ tiền mặt, Đầu tư tài chính, Doanh thu tài chính
3. Chi TGNH, KB mua trái phiếu kho bạc mệnh giá 100.000.000 đồng, kỳ
hạn 3 năm, lãi suất 8%/năm, nhận lãi định kỳ cuối mỗi năm.
Nợ TK 121: 100.000.000 đồng
Có TK 112: 100.000.000 đồng
Nợ TK 112: 8.000.000 đồng
Có TK 515: 8.000.000 đồng
- Chứng từ:
- Chứng từ chi tiết:
- Sổ cái: TK 112, 121, 515
- Sổ chi tiết: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc, Đầu tư tài chính, Doanh thu tài
chính

4. Chi TGNH, KB mua 1.000 cổ phiếu của công ty X mệnh giá 10.000
đồng/CP, giá mua 15.000 đồng /CP, chi phí môi giới thanh toán bằng tiền mặt
là 1.000.000 đồng.
Nợ TK 121: 15.000.000 đồng
Có TK 112: 15.000.000 đồng
Nợ TK 611: 1.000.000 đồng
Có TK 111: 1.000.000 đồng
- Chứng từ:
- Chứng từ chi tiết:
- Sổ cái: TK 111, 112, 121, 611
- Sổ chi tiết: Quỹ tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng, kho bạc, Đầu tư tài chính, Chi
phí hoạt động

5. Chi tiền mặt thanh toán phí dịch vụ 2.000.000 đồng cho hoạt động thường
xuyên.
Nợ TK 6111: 2.000.000 đồng
Có TK 111: 2.000.000 đồng
- Chứng từ:
- Chứng từ chi tiết:
- Sổ cái: TK 111, 6111
- Sổ chi tiết: Quỹ tiền mặt, Chi phí hoạt động thường xuyên
6. Chi tiền mặt gửi vào Ngân hàng 300.000.000 đồng kỳ hạn 1 năm, lãi suất
12%/năm, lãi nhận trước .
Nợ TK 121: 300.000.000 đồng
Có TK 111: 300.000.000 đồng
Nợ TK 121: 36.000.000 đồng
Có TK 3383: 36.000.000 đồng
- Chứng từ:
- Chứng từ chi tiết:
- Sổ cái: TK 111, 121, 3383
- Sổ chi tiết: Quỹ tiền mặt, Đầu tư tài chính, Doanh thu nhận trước

7. Chi TGNH từ nguồn phí được khấu trừ để lại mua 1 TSCĐ giá mua
chưa thuế GTGT 30.000.000 đồng, thuế GTGT 10%.
+ Nợ TK 211: 30.000.000 đồng
Nợ TK 133: 3.000.000 đồng
Có TK 112: 33.000.000 đồng
+ Có TK 36621: 30.000.000 đồng
- Chứng từ:
- Chứng từ chi tiết:
- Sổ cái: TK 112, 133, 211, 36621
- Sổ chi tiết: Tiền gửi ngân hàng, Thuế GTGT, Tài sản cố định hữu hình, Giá
trị còn lại của TSCD

8. Nhận được thông báo chia cổ tức từ hoạt động liên doanh là 20.000.000
đồng, sau đó đơn vị thu được số tiền này bằng TGNH.
+ Nợ TK 138: 20.000.000 đồng
Có TK 515: 20.000.000 đồng
+ Nợ TK 112: 20.000.000 đồng
Có TK 138: 20.000.000 đồng
- Chứng từ:
- Chứng từ chi tiết:
- Sổ cái:TK 112, 138, 515
- Sổ chi tiết: Tiền gửi ngân hàng, Phải thu khác, Doanh thu tài chính

9 Thu thanh lý tài sản cố định sử dụng cho hoạt động thường xuyên bằng
tiền gửi ngân hàng 20.000.000 đồng, chi phí vận chuyển tài sản thanh lý
15.000.000 đồng, khoản chênh lệch nộp vào ngân sách NN bằng tiền gửi ngân
hàng.
Nợ TK 112: 20.000.000
Có TK 211: 20.000.000

- Chứng từ:
- Chứng từ chi tiết:
- Sổ cái:
- Sổ chi tiết:

10. Thu nợ khách hàng bằng tiền mặt 40.000.000 đồng.


Nợ TK 111: 40.000.000 đồng
Có TK 131: 40.000.000 đồng
- Chứng từ:
- Chứng từ chi tiết:
- Sổ cái: TK 111, 131
- Sổ chi tiết: Quỹ tiền mặt, Phải thu khách hàng

Chương 4:

Tình huống 2: Đơn vị hành chính, cuối kỳ bộ phận chuyên môn còn thừa vật
liệu 2.000.000 đồng trả lại nhập kho. Biết số vật liệu này trong kỳ được mua
bằng tiền mặt về dùng trực tiếp cho bộ phận chuyên môn từ nguồn kinh phí
hoạt động. Kế toán ghi:
Nợ TK 152: 2.000.000 đồng
Có TK 611: 2.000.000 đồng
Tình huống trên kế toán tại đơn vị xử lý là sai. Ý kiến xử lý:
+ Nợ TK 152: 2.000.000 đồng
Có TK 611: 2.000.000 đồng
+ Nợ TK 511: 2.000.000 đồng
Có TK 3371: 2.000.000 đồng

You might also like