Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

30T -BÀI 2- VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA LẠI MÀNG (2)

5.Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây:
(1 Point)
Hoà tan trong dung môi
Dạng tinh thể rắn
Dạng tinh thể rắn và khí
Dạng khí
6.Đặc điểm khác nhau của vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động là vận chuyển thụ động không
cần có:
(1 Point)
Màng tế bào
Năng lượng
Gradient nồng độ
Protein vận chuyển
7.Đặc điểm của vận chuyển thụ động, ngoại trừ:
(1 Point)
Các chất đi ngược nồng độ
Vận chuyển không cần năng lượng
Chất vận chuyển không bị biến đổi hoá học
Chất vận chuyển không kết hợp với một chất khác
8.Chất nào sau đây không thấm trực tiếp qua màng tế bào:
(1 Point)
Andehyd
Glucose
Acid acetic
Aceton
9.Hình thức vận chuyển có sự biến dạng của màng sinh chất là:
(1 Point)
Khuyếch tán
Chủ động
Thụ động
Thực bào
10.Nồng độ dung dịch trong một tế bào là 0,8M. Muốn chứng minh hiện tượng co nguyên sinh, phải cho
tế bào này vào dung dịch có nồng độ là:
(1 Point)
0,1 M
1M
0,8M
0,4M
11.Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là:
(1 Point)
Chỉ xảy ra ở động vật, không xảy ra ở thực vật
Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển
Tuân thủ theo qui luật khuếch tán
Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
12.Sự vận chuyển thụ động là sự vận chuyển:
(1 Point)
Cần năng lượng, bao gồm sự khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lực
Cần năng lượng, bao gồm sự vận chuyển tích cực và khuếch tán có trợ lực
Không cần năng lượng, bao gồm sự khuếch tán và vận chuyển tích cực
Không cần năng lượng, bao gồm sự khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lực
13.Đặc điểm của vận chuyển thụ động:
(1 Point)
Chất vận chuyển không kết hợp với một chất khác
Các chất đi ngược nồng độ
Chất vận chuyển bị biến đổi hoá học
Vận chuyển cần năng lượng
14.Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người bằng hình
thức vận chuyển:
(1 Point)
Thụ động
Chủ động
Thực bào
Ẩm bào
15.Đặc điểm khác nhau của vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động là vận chuyển chủ động các
chất qua lại màng tế bào không theo:
(1 Point)
Năng lượng
Protein vận chuyển
Cả 3 đều đúng
Gradient nồng độ
16.Sự xuất bào diễn tiến qua các bước chính như sau:
(1 Point)
Vật chất được tập trung trong một túi chuyên chở, sau đó gắn vào màng sinh chất, các phân tử
phospholipid sắp xếp lipid lại để hình thành một màng liên tục để đưa vật chất ra ngoài
Vật chất tự gắn vào màng sinh chất và sau đó khuếch tán xuyên màng
Túi chuyên chở được gắn vào màng sinh chất, màng sinh chất tạo lỗ thủng để đưa vật chất ra ngoài
Vật chất được tập trung trong một túi chuyên chở, sau đó được khuếch tán qua màng
17.Bơm là:
(1 Point)
Một kiểu kênh khi hoạt động không cần năng lượng nhưng cần khuynh độ nồng độ
Một kiểu kênh thực hiện chức năng vận chuyển vật chất qua màng
Một protein màng, khi hoạt động cần được cung cấp năng lượng
Một kiểu kênh khi hoạt động không cần năng lượng nhưng cần phân tử tín hiệu
18.Trong sự thẩm thấu, nước luôn luôn đi về phía dung dịch(1) ………, nghĩa là dung dịch có nồng độ
(2)………:
(1 Point)
(1) Ưu trương (2) lớn hơn
(1) Ưu trương (2) nhỏ hơn
(1) Nhược trương (2) nhỏ hơn
(1)Nhược trương (2) lớn hơn
19.Đặc điểm của vận chuyển thụ động:
(1 Point)
Chất vận chuyển không bị biến đổi hoá học
Chất vận chuyển kết hợp với một chất khác
Vận chuyển cần năng lượng
Các chất đi ngược nồng độ
20.Vận chuyển theo hình thức ẩm thực bào, ngoại trừ:
(1 Point)
Ngoại xuất bào
Nội thực bào có receptor tham gia
Ẩm bào
Có trung gian
21.Một trẻ sơ sinh có thể nhận kháng thể (là các phân tử protein rất lớn) từ sữa mẹ. Các phân tử kháng
thể có thể đi qua các tế bào lót bên trong ống ruột của trẻ bằng:
(1 Point)
Sự thẩm thấu
Sự vận chuyển tích cực
Sự nhập bào
Sự vận chuyển thụ động
22.Đặc điểm của vận chuyển thụ động, ngoại trừ:
(1 Point)
Chất vận chuyển không bị biến đổi hoá học
Vận chuyển không cần năng lượng
Chất vận chuyển không kết hợp với một chất khác
Các chất đi ngược nồng độ
23.Sự khác nhau giữa kênh và bơm trên màng tế bào:
(1 Point)
Kênh hoạt động không cần năng lượng còn bơm hoạt động cần năng lượng
Tuy đều là protein màng nhưng chức năng khác nhau
Bơm hoạt động không cần năng lượng còn kênh hoạt động cần năng lượng
Không có gì khác nhau, đều là protein màng
24.Câu có nội dung đúng sau đây là:
(1 Point)
Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
25.Điều nào dưới đây trình bày đúng về sự khuếch tán:
(1 Point)
Khuếch tán là một quá trình thụ động
Khuếch tán cần có sự trợ lực của các protein màng
Khuếch tán là sự di chuyển của các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
Khuếch tán xảy ra rất nhanh trên một khoảng cách dài
26.Đặc điểm của vận chuyển thụ động:
(1 Point)
Chất vận chuyển bị biến đổi hoá học
Vận chuyển cần năng lượng
Các chất đi theo chiều gradient nồng độ
Chất vận chuyển kết hợp với một chất khác
27.Nồng độ Calci trong một tế bào là 0,1%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,3 %. Đây là môi
trường:
(1 Point)
Ưu trương
Đẳng trương
Nội môi
Nhược trương
28.Hình thức vận chuyển cần có sự tham gia của các túi làm bằng màng sinh chất, ngoại trừ:
(1 Point)
Ẩm bào
Ngoại xuất bào
Thực bào
Thụ động
29.Sự vận chuyển các phân tử nhỏ qua màng được thực hiện bằng hình thức, ngoại trừ:
(1 Point)
Chủ động
Có trung gian
Khuếch tán
Ẩm bào
30.Trên màng tế bào có thể gặp các kiểu kênh sau đây:
(1 Point)
Kênh có cổng, kênh phối hợp, kênh khuếch tán, kênh tải cơ động
Kênh khuếch tán, kênh ion phối hợp, kênh có cổng, protein tải cơ động
Kênh ion phối hợp, kênh di động, kênh khuếch tán, kênh có cổng
Kênh có cổng, kênh di động, kênh phối hợp, kênh khuếch tán
31.Chất vận chuyển đi vào bên trong tế bào là chất lỏng là đặc điểm của hình thức:
(1 Point)
Ngoại xuất bào
Thực bào
Nội thực bào
Ẩm bào
32.Nồng độ Calci trong một tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao quanh tế bào là..... để tế bào ở môi trường
ưu trương:
(1 Point)
0,3%
Cả 3 đúng.
0,1%
0,5%
33.Sự vận chuyển các phân tử nhỏ qua màng được thực hiện bằng hình thức:
(1 Point)
Thực bào
Nội thực bào
Ẩm bào
Có trung gian.
34.Tải các đại phân tử từ ngoài vào trong tế bào là hình thức:
(1 Point)
Nhập bào
Nội thực bào có receptor tham gia
Thực bào
Ẩm bào
35.Hình thức vận chuyển không có sự tham gia của protein xuyên màng:
(1 Point)
Có trung gian
Thụ động
Chủ động
Nội nhập bào qua trung gian thụ thể
36.Câu nào định nghĩa đúng nhất vế sự vận chuyển tích cực:
(1 Point)
Sự di chuyển của các phân tử nước qua một màng thấm chọn lọc từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng
độ thấp hơn
Sự di chuyển của các phân tử từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao hơn
Sự di chuyển của các phân tử ngược chiều nồng độ nhờ năng lượng ATP cung cấp
Sự di chuyển của các phân tử qua một màng thấm chọn lọc từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
hơn
37.Chất nào dưới đây có thể dễ dàng khuếch tán qua màng mà không cần protein chuyên chở:
(1 Point)
CO2
Glucose
ADN
Ca2+
38.Vi khuẩn có thể bị tế bào bắt vào bên trong theo hình thức:
(1 Point)
Thực bào
Nội thực bào
Ngoại xuất bào
Ẩm bào
39.Sự khác biệt về nồng độ và điện tích của K+ ở hai phía của màng nguyên sinh được gọi là:
(1 Point)
Khuynh độ nồng độ
Khuynh độ hóa điện
Khuynh độ nồng độ – điện tích
Khuynh độ điện tích
40.Nồng độ Calci trong một tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao quanh tế bào là..... để tế bào ở môi trường
đẳng trương:
(1 Point)
0,1%
Cả 3 đúng
0,5%
0,3%
41.Tế bào sẽ bị mất nước khi được cholesterol vào môi trường:
(1 Point)
Nhược trương
Ưu trương
Nước tinh khiết
Đẳng trương
42.Khuếch tán và thẩm thấu, là hai quá trình vận chuyển các chất qua màng, thuộc hình thức:
(1 Point)
Vận chuyển thụ động
Vận chuyển tích cực
Xuất bào
Nhập bào
43.Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra đối với tế bào:
(1 Point)
Vi khuẩn
Nguyên sinh động vật
Thực vật
Động vật
44.Ở nhiệt độ xác định, áp suất thẩm thấu của một dung dịch thay đổi tùy theo:
(1 Point)
Bản chất, khối lượng phân tử và nồng độ của chất tan
Bản chất của chất tan
Nồng độ của chất tan
Khối lượng phân tử của chất tan
45.Chất vận chuyển đi vào bên trong tế bào là chất rắn là đặc điểm của hình thức:
(1 Point)
Thực bào
Ngoại xuất bào
Ẩm thực bào
Ẩm bào
46.Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuếch tán là:
(1 Point)
Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng
47.Chất vận chuyển đi vào bên trong tế bào là chất lỏng là đặc điểm của hình thức:
(1 Point)
Ngoại xuất bào
Thực bào
Ẩm bào
Ẩm thực bào
48.Nồng độ Calci trong một tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,1 %. Tế bào này có thể
nhận được nhiều Calci nhờ vào:
(1 Point)
Sự vận chuyển tích cực
Khuếch tán có trợ lực
Sự vận chuyển thụ động
Sự thẩm thấu
49.Sự thẩm thấu là:
(1 Point)
Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
Sự khuyếch tán của các phân tử đường qua màng
Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
Sự di chuyển của các ion qua màng
50.Vận chuyển thấm, ngoại trừ:
(1 Point)
Chủ động
Ẩm bào
Có trung gian
Thụ động
51.Sự khuếch tán của nước qua màng tế bào được gọi là:
(1 Point)
Sự vận chuyển thụ động
Sự vận chuyển tích cực
Sự thẩm thấu
Sự thẩm tách
52.Sự di chuyển của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp hơn được gọi là:
(1 Point)
Sự vận chuyển tích cực
Sự thẩm thấu
Sự thẩm tách
Sự khuếch tán
53.Khi cho tế bào vào một dung dịch đẳng trương:
(1 Point)
Nước vào trong tế bào
Nước ra khỏi tế bào
Nước vào trong và ra khỏi tế bào với cùng tốc độ
Không có sự di chuyển của nước qua màng
54.Đặc điểm khác nhau của vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động là vận chuyển thụ động các
chất qua lại màng tế bào theo:
(1 Point)
Năng lượng
Gradient nồng độ
Protein vận chuyển
Cả 3 đều đúng
55.Nồng độ Calci trong một tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao quanh tế bào là..... để tế bào ở môi trường
nhược trương:
(1 Point)
0,5%
0,1%
0,3%
Cả 3 đúng.
56.Sự khuếch tán có trợ lực ở màng tế bào được thực hiện qua:
(1 Point)
Các kênh trên màng
Màng lipid một cách trực tiếp
Các kênh và bơm trên màng
Các bơm trên màng
57.Chất càng dễ hòa tan trong...........thì qua màng càng dễ:
(1 Point)
Acid nucleic
Lipid
Protein
Cacbonhydrate
58.Một số tế bào gan có thể tiêu hóa được vi khuẩn nhờ vào:
(1 Point)
Sự ẩm bào
Sự xuất bào
Sự thực bào
Sự nhập bào qua trung gian thụ thể
59.Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ
thể sống:
(1 Point)
Cả 3 đúng
ADP
ATP
AMP
60.Chất vận chuyển không kết hợp với một chất khác là đặc điểm của vận chuyển:
(1 Point)
Cả 3 đúng
Chủ động
Thụ động
Có trung gian
61.Màng tế bào hồng cầu chỉ thấm đối với nước và urea nhưng không thấm đối với sucrose. Sự thẩm
thấu làm teo màng hồng cầu khi chúng được cho vào dung dịch:
(1 Point)
Urea ưu trương
Sucrose nhược trương
Nước tinh khiết
Urea đẳng trương
62.Sự khuếch tán của chất tan qua một màng thấm chọn lọc được gọi là:
(1 Point)
Sự thẩm tách
Sự vận chuyển tích cực
Sự khuếch tán
Sự thẩm thấu
63.Các protein liên quan trong sự vận chuyển tích cực của màng thực tế là:
(1 Point)
Các glycoprotein
ATP synthase
ATPase
Các kênh trên màng
64.Sự vận chuyển các phân tử nhỏ qua màng được thực hiện bằng hình thức:
(1 Point)
Thụ động
Ẩm bào
Thực bào
Nội thực bào
65.Hình thức vận chuyển thấm:
(1 Point)
Ẩm bào
Thực bào
Ngoại xuất bào
Thụ động
66.Chất vận chuyển qua màng không bị biến đổi hóa học là đặc điểm của vận chuyển:
(1 Point)
Cả 3 đúng
Thụ động
Có trung gian
Chủ động
67.Sự vận chuyển các phân tử nhỏ qua màng được thực hiện bằng hình thức:
(1 Point)
Chủ động
Ẩm bào
Thực bào
Nội thực bào
68.Sự nhập bào là một dạng:
(1 Point)
Vận chuyển tích cực
Bài tiết
Vận chuyển thụ động
Khuếch tán đơn giản
69.Sự thẩm thấu là:
(1 Point)
Sự di chuyển của các phân tử qua một màng thấm chọn lọc từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
hơn
Sự di chuyển của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp hơn
Sự di chuyển của các phân tử từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao hơn
Sự di chuyển của các phân tử qua một màng thấm chọn lọc từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
hơn
70.Khi tế bào động vật được cho vào dung dịch ưu trương sẽ có hiện tượng:
(1 Point)
Co nguyên sinh
Bình thường
Teo bào
Trương nước
71.Sự khuếch tán có trợ lực không gồm yếu tố nào dưới đây:
(1 Point)
Gradient nồng độ
Nguồn năng lượng
Màng tế bào
Protein
72.Bơm Na+ K+là bơm hoạt động theo nguyên tắc:
(1 Point)
3 Na đi ra, 2 K đi vào
3 Na đi vào, 2 K đi ra
2 Na đi vào, 3 K đi ra
2 Na đi ra, 3 K đi vào
73.Vì sao tế bào hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể người không bị vỡ:
(1 Point)
Vì ở trong dịch nước mô nhược trương
Vì ở trong dịch nước mô đẳng trương
Vì ở trong dịch nước mô ưu trương
Vì có thành tế bào che chở
74.Các kênh protein trên màng còn có tên gọi khác là:
(1 Point)
Các túi chuyên chở
Các lỗ trên màng
Các khí khẩu
Vách tế bào
75.Sự thực bào diễn tiến qua các bước chính như sau:
(1 Point)
Màng sinh chất lõm xuống để hớp lấy vi sinh vật -> các phân tử phospholipid màng sắp xếp lipid lại để
thành không bào tiêu hóa -> tổng hợp tiêu thể để tiêu hóa
Màng sinh chất tạo giả túc để bao lấy vi sinh vật -> các phân tử phospholipid màng sắp xếp lipid lại để
thành không bào tiêu hóa -> tổng hợp tiêu thể để tiêu hóa
Cả 3 đều đúng
Các phân tử lipid màng sắp xếp để bao lấy vi sinh vật -> lõm xuống và đưa không bào tiêu hóa vào bên
trong tế bào -> tổng hợp tiêu thể để tiêu hóa nội dung thu được
76.Vận chuyển theo hình thức ẩm thực bào:
(1 Point)
Có trung gian
Thụ động
Chủ động
Ẩm bào
77.Phát biểu nào dưới đây đúng về sự vận chuyển thụ động:
(1 Point)
Vận chuyển thụ động không cần cung cấp thêm năng lượng
Vận chuyển thụ động không phụ thuộc vào nồng độ
Vận chuyển thụ động không liên quan đến sự khuếch tán
Vận chuyển thụ động không xảy ra trong tế bào người
78.Khi tế bào thực vật được ngâm trong một dung dịch nhược trương, chúng sẽ (1) ……… Hiện tượng
này được gọi là (2)…….:
(1 Point)
(1) Hút nước (2) Trương nước
(1) Mất nước (2) Co nguyên sinh
(1) Mất nước (2) Trương nước
(1)Hút nước (2) Co nguyên sinh
79.Đặc điểm khác nhau của vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động là vận chuyển thụ động các
chất qua lại màng tế bào theo:
(1 Point)
Năng lượng
Cả 3 đều đúng
Hai chiều
Protein vận chuyển
80.Sự vận chuyển các phân tử nhỏ qua màng được thực hiện bằng hình thức, ngoại trừ:
(1 Point)
Thực bào
Chủ động
Có trung gian
Khuếch tán
81.Điểm nào thuộc về sự truyền tín hiệu qua điểm tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh:
(1 Point)
Các hormone vào máu tác động đến các tế bào khác.
Bơm Natri – Kali
Tác động bằng các chất hóa học trung gian cục bộ
Truyền qua synap
82.Sự phóng thích các neurohormone từ các túi synap tận cùng của các tế bào thần kinh là một ví dụ về:
(1 Point)
Sự nhập bào
Sự ẩm bào
Sự xuất bào
Sự thực bào
83.Phân tử nào có thể di chuyển dễ dàng nhất qua một màng thấm chọn lọc:
(1 Point)
Các phân tử lớn không phân cực
Các phân tử nhỏ không phân cực
Ion Na+
Protein là hormone
84.Trong một ống hình chữ U, nhánh A chứa dung dịch sucrose 0,2 mol và nhánh B chứa dung dịch
glucose 0,2 mol. Hai nhánh được ngăn cách bởi một màng thấm chọn lọc chỉ cholesterol nước đi
quanhưng không cho sucrose và glucose đi qua. Sau một thời gian, hiện tượng gì xảy ra:
(1 Point)
Dung dịch sucrose là ưu trương và nước sẽ đi từ B qua A vì tổng khối lượng sucrose lớn hơn glucose
Dung dịch sucrose là nhược trương và nước sẽ đi từ A qua B vì sucrose là đường đôi lớn hơn glucose là
đường đơn
Không có gì xảy ra vì hai dung dịch đẳng trương nên lượng nước từ A qua B bằng lượng nước từ B qua A
Sau khi sucrose phân ly thành hai phân tử đường đơn, lượng nước khuếch tán qua hai phía của màng bằng
nhau
85.Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế:
(1 Point)
Thẩm thấu
Khuyếch tán
Thụ động
Chủ động
86.Khi tế bào thực vật được cho vào dung dịch ưu trương sẽ có hiện tượng:
(1 Point)
Bình thường
Teo bào
Trương nước
Co nguyên sinh
87.Nồng độ Calci trong một tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,3 %. Đây là môi
trường:
(1 Point)
Nội môi
Đẳng trương
Nhược trương
Ưu trương
88.Sự vận chuyển tích cực là sự vận chuyển:
(1 Point)
Cần năng lượng để bơm vật chất khuếch tán qua màng
Cần năng lượng để bơm vật chất ngược chiều khuynh độ nồng độ
Không cần năng lượng, bơm vật chất qua màng tế bào
Không cần năng lượng chất qua màng tế bào theo kiểu khuếch tán
90.Uống nước biển có thể gây nguy hiểm vì:
(1 Point)
Muối trong nước biển có thể làm tăng huyết áp và gây chết do đột quỵ
Nước biển là dung dịch ưu trương so với dịch mô nên làm tế bào mất nước
Nước biển là dung dịch đẳng trương so với dịch mô nên gây ra hiện tượng tiêu bào
Muối trong nước biển có quá nhiều iod nên có thể gây nên ngộ độc
91.Nồng độ Calci trong một tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,1 %. Đây là môi
trường:
(1 Point)
Đẳng trương
Nội môi
Ưu trương
Nhược trương
92.Đặc điểm của vận chuyển thụ động:
(1 Point)
Vận chuyển cần năng lượng
Chất vận chuyển kết hợp với một chất khác.
Chất vận chuyển không bị biến đổi hoá học
Các chất đi ngược nồng độ
93.Khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lực khác nhau là:
(1 Point)
Khuếch tán đơn giản không bão hòa: khuếch tán có trợ lực do số lượng protein màng nên có thể bão hòa
Khuếch tán đơn giản vận chuyển các chất xuôi chiều nồng độ: khuếch tán có trợ lực thì ngược lại
Khuếch tán đơn giản chỉ có ở tế bào sơ hạch: khuếch tán có trợ lực có ở tế bào chân hạch
Khuếch tán đơn giản không cần năng lượng: khuếch tán có trợ lực cần năng lượng do ATP cung cấp
94.Khi hai chất khuếch tán tự do qua màng, sự khuếch tán của mỗi chất:
(1 Point)
Theo khuynh độ nồng độ của chất có nồng độ cao hơn
Theo khuynh độ nồng độ của riêng nó
Theo khuynh độ nồng độ của chất có nồng độ thấp hơn
Theo nồng độ tổng cộng trong mỗi ngăn
95.Khi tế bào thực vật được cho vào dung dịch nhược trương sẽ có hiện tượng:
(1 Point)
Co nguyên sinh
Trương nước
Bình thường
Teo bào
96.Quá trình đòi hỏi năng lượng mà nhờ nó các phân tử chuyển động qua màng gọi là:
(1 Point)
Thực bào
Sự vận chuyển tích cực
Sự thẩm thấu
Sự khuếch tán

You might also like