Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi On Tap Vi Sinh Thuc Pham 475
Cau Hoi On Tap Vi Sinh Thuc Pham 475
1. Hầu như tất cả các loại rau đều có thể lên men tự nhiên nhờ các quá trình lên men tự
nhiên vì :
A. Chúng chứa rất nhiều loại vi sinh vật khác nhau
B. Chúng chứa rất nhiều vi khuẩn Lactic
C. Chúng chứa rất ít vi khuẩn Lactic
D. Tất cả đều sai
2. Trong quá trình lên men sữa bơ. Để giết chết vi khuẩn và Phage cần tiến hành ở điều kiện
:
A. 1850F (850C)
B. 1100F (43.30C)
C. 720F (220C)
D. 1900F (87.80C)
3. Trong quá trình lên men dưa chua để cản trở sự sinh trưởng nhanh của một số vi khuẩn
không mong muốn, nhưng lại kích thích sinh trưởng của một số vi khuẩn Lactic mong
muốn thì cần lên men ở nhiệt độ nào :
A. 250C
B. 180C
C. 200C
D. 150C
4. Đối với sản phẩm thịt lên men, vì nguyên liệu thịt chứa các tác nhân gây bệnh và vi
khuẩn gây hư hỏng nên điều quan trọng là :
A. Giống khởi động phải tạo ra một lượng acid lớn
B. Giống khởi động phải sinh trưởng nhanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Giống khởi động phải tạo ra lượng acid lớn, sinh trưởng bình thường.
5. Trong trường hợp sinh sản theo phương pháp nào thì trong dịch nuôi cấy sẽ không có tế
bào già ?
A. Phương pháp nảy chồi
B. Phương pháp tạo bào tử
C. Phương pháp nhân đôi
D. B và C đều đúng
6. Khoảng nhiệt độ thích hợp đối với sinh trưởng của nấm men :
A. 380C – 430C
B. 350C - 400C
C. 300C - 400C
D. 250C – 300C
7. Vi sinh vật nào sau đây tạo cho rượu vang có mùi vị đặc trưng riêng biệt :
A. Saccharomyces cerevisiae
B. Saccharomyces uvarum
C. Saccharomyces chevalieri
D. Saccharomyces oviformics
8. Saccharomyces oviformics khác với Saccharomyces cerevisiae ở điểm nào ?
A. S.oviformics không lên men được galactose và men nổi lên bề mặt dịch lên men
tạo thành màng.
B. S.oviformics có khả năng chịu được cồn cao.
C. S.oviformics không lên men được glucose, fructose.
D. S.oviformics có hình cầu. S.cerevisiae có hình ovan.
9. Loài nấm men chủ yếu trong lên men rượu vang?
A. Saccharomyces cerevisiae
B. Saccharomyces uvarum
C. Saccharomyces oviformic
D. Hanceniaspora apiculate
10. Quá trình thủy phân tinh bột thành rượu nhờ sự tham gia của:
A. Vi khuẩn
B. Nấm men
C. Nấm mốc
D. Virus
11. Yêu cầu của giống vi sinh vật đưa vào sản xuất nước chấm?
A. Có ảnh hưởng tốt đến sự tạo hương
B. Không chứa độc tố aflatoxin
C. Có hoạt lực protein cao
D. Cả a, b, c.
12. Sữa chua được tạo ra nhờ giống khởi động
A. S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:1
B. S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:2
C. S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 2:1
D. S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:3
13. Phản ứng tỏng quát của quá trình lên men lactic là:
A. CH3CH2OH + O2 CH3COOH + H2O
B. C6H12O6 2CH3CHOHCOOH
C. C6H12O6 C2H5OH + CO2 + ATP
D. C6H12O6 C3H4O3 CH3COOH
14. Phương pháp dân gian làm giấm ứng dụng hoạt động của:
A. Vi khuẩn axetic
B. Vi khuẩn lactic
C. Vi khuẩn etilic
D. Vi khuẩn xitroric
15. Khi làm rượu nếp không có sự tham gia của:
A. Nấm men Saccharomyces cerevisiae
B. Nấm sợi Aspergillus sp.
C. Nấm mốc Rhisopus
D. VSV cố định đạm Annabaena Azollae
16. Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền điện tử ở dị hóa của vi khuẩn lactic là:
A. Oxi
B. H2S
C. Axit piruvic
D. Axetaldehit
17. Lên men lactic đồng hình thì sản phẩm phụ thuộc vào lượng Oxi:
A. Đúng
B. Sai
18. Lên men lactic di hình các sản phẩm phụ tương tác với nhau tạo thành các ester có mùi
thơm:
A. Đúng
B. Sai
19. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển của vi khuẩn lactic:
A. Nhiệt độ
B. pH
C. Oxi
D. Nồng độ đường
20. Sản phẩm của quá trình lên men rượu là:
A. Etanol và O2.
B. Etanol và CO2.
C. Nấm men rượu và CO2.
D. Nấm men rượu và O2.
21. Lớp nấm nào sau đây chỉ có khả năng sinh sản vô tính :
A. Phycomycetes
B. Ascomycetes
C. Bacidiomycetes
D. Deuteromycetes
22. Chủng nấm men chính trong quá trình lên men nem chua là:
A. Sacchromyces
B. Lactobacillus
C. Micrococcus
D. Pedicoccus
23. Tác dung của việc ngâm muối trong muối chua rau quả là loại bỏ nước từ tế bào nguyên
liệu nhờ sự thẩm thấu,…………………………………………, gây hiện tượng co nguyên
sinh tế bào.
Đáp án: Tạo điều kiện vi sinh vật phát triển
24. Thuật ngữ lên men đến nay được hiểu là tất cả quá trình biến đổi do vi sinh vật thực hiện
trong điều kiện:
A. Hiếu khí bắt buộc
B. Hiếm khí tùy tiện
C. Yếm khí bắt buộc
D. Yếm khí tùy tiện
25. Chủng nấm men quan trọng trong sản xuất bia, rượu vang, bánh mì:
A. Saccharomyces
B. Candidiasi
C. Pneumocystis
D. Penicillium
26. Các tạp chất trong quá trình lên men rượu
A. aldehyde gây choáng rượu, tang huyết áo, gây nhức đầu
B. acid, este
C. Rượu Methylic gây chóng mặt và buồn nôn
D. Tất cả đều đúng
A. SACCHAROMYCES
B. LACTOBACILLUS
c. MICROCOCCUS
d. PEDIOCOCCUS
CÂU 3: SẢN PHẨM CỦA QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA LIPIT TRONG GIAI ĐOẠN LÊN
MEN NEM CHUA LÀ GÌ?
A. ACID BÉO TỰ DO
B. PEROXID
C. CÁC HỢP CHẤT BAY HƠI TẠO MÙI
D. CẢ A VÀ B ĐỀU ĐÚNG.
CÂU 4: NEM CHUA LÊN MEN NHỜ VI KHUẨN NÀO:
A, PSEUDOMONAS
B,LACTIC
C, PROBIOTIC
D, ACETIC
CÂU 5:AXIT PYRUVIC SẼ TẠO THÀNH AXIT LACTIC TRONG QUÁ TRÌNH LÊN
MEN DƯỚI TÁC DỤNG CỦA:
A. NĂNG LƯỢNG
B. NỒNG ĐỘ H+
C .ENZYME
D. NHIỆT ĐỘ
CÂU 6:SỰ PHÂN GIẢI CHẤT BÉO TRONG GIAI ĐOẠN LÊN MEN NEM CHUA DIỄN
RA TRONG MÔI TRƯỜNG NÀO SAU ĐÂY:
A. MÔI TRƯỜNG NƯỚC
B. MÔI TRƯỜNG ÍT NƯỚC
C. MÔI TRƯỜNG RẮN
D. MÔI TRƯỜNG KHÍ .
CÂU 7. ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÓM VI KHUẨN LACTIC LÀ:
A. VI KHUẨN GRAM (+), KỴ KHÍ TÙY NGHI, VI HIẾU KHÍ, KHÔNG SINH BÀO TỬ,
KHÔNG CHUYỂN ĐỘNG.
B. VI KHUẨN GRAM (-), KỴ KHÍ TÙY NGHI, VI HIẾU KHÍ, KHÔNG SINH BÀO TỬ,
KHÔNG CHUYỂN ĐỘNG.
C. VI KHUẨN GRAM (+), HIẾU KHÍ, VI HIẾU KHÍ, KHÔNG SINH BÀO TỬ, KHÔNG
CHUYỂN ĐỘNG.
D. VI KHUẨN GRAM (+), KỴ KHÍ TÙY NGHI, VI HIẾU KHÍ, SINH BÀO TỬ, KHÔNG
CHUYỂN ĐỘNG.
CÂU 8. LOẠI VI SINH VẬT NÀO KHÔNG ĐƯỢC PHÉP CÓ MẶT TRONG SẢN
PHẨM NEM CHUA:
A. SALMONELLA
B. E.COLI
C. COLIFORMS
D. B. CEREUS
CÂU 9: PEDIOCOCCUS LÀ VI KHUẨN
A. DI ĐỘNG, SINH BÀO TỬ
B. KHÔNG DI ĐỘNG, KHÔNG SINH BÀO TỬ
C. DI ĐỘNG, KHÔNG SINH BÀO TỬ
D. KHÔNG DI ĐỘNG, SINH BÀO TỬ
A. LACTOBACTERIUM CASEI
B. LACTOBACILLUS DELBRUEKII
C. LACTOBACILLUS LYCOPERSICI
D. STREPTOCOCCUS CREMORIS
CÂU 11:QÚA TRÌNH CHUYỂN HÓA PROTEIN TRONG GIAI ĐOẠN LÊN MEN NEM
CHUA DO CÁC VI KHUẨN NÀO THAM GIA SAU ĐÂY:
A. LACTOBACILLUS, MICROCOCCUS VÀ STREPTOCOCUS.
B. DEBARYOMYCES HANSENII, LACTOBACILLUS, MICROCOCCUS.
C. MICROCOCCUS VÀ STREPTOCOCUS, E.COLI.
D. CẢ B VA C ĐỀU ĐÚNG.
CÂU 12. THEO CƠ CHẾ LÊN MEN DỊ HÌNH, VI KHUẨN LACTIC KHÔNG CÓ
ENZYME NÀO
A. LACTATDEHYDROGENASE
B. ALDOLASE
C. TRISOPHOSPHATISOMERASE
D. CẢ B VÀ C ĐÚNG
A.ƯA ẤM (25-27°C)
B. ƯA NHIỆT (50-65°C)
C. ƯA LẠNH (<5°C)
D.TẤT CẢ ĐỀU ĐÚNG
B.5
C.4,5
D.> 6
CÂU 15: ĐỂ SẢN PHẨM NEM CHUA NGON CẦN PHẢI CHỌN NGUYÊN LIỆU:
CÂU 16: NGUYÊN LIỆU THỊT TRƯỚC KHI CHẾ BIẾN PHẢI RỬA QUA NƯỚC CÀNG
NHIỀU LẦN CÀNG TỐT NHẰM LOẠI BỔ BỚT VI KHUẨN TRƯỚC KHI CHẾ BIẾN:
A, ĐÚNG
B, SAI
CÂU 17: CÔNG ĐOẠN CHÍNH TẠO NÊN HƯƠNG VỊ CHO SẢN PHẨM NEM CHUA
ĐÓ LÀ:
A, ƯỚP GI VỊ
B,LÊN MEN
C, PHỐI TRỘN
CÂU 18: VI SINH VẬT NÀO KHÔNG ĐƯỢC PHÉP CÓ TRONG SẢN PHẨM NEM
CHUA THEO TIÊU CHUẨN CỦA BỘ Y TẾ.
A. E.COLI
b. COLIFORMS
c. SALMONELLA
d. STAPHYLOCOCCUS AUREUS
CÂU 19: NEM CHUA THÀNH PHẨM CÓ ẨM ĐỘ LÀ BAO NHIÊU.
a. 52-55%
b. 53%
c. 56- 58%
d. 45%
CÂU 20: NHỮNG HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP Ở NEM CHUA.
A. NEM BỊ CHUA
B. NEM BỊ MẶN
C. NEM BỊ NHỚT
D. CẢ A VÀ B.
CÂU1: Kefir khác với các sản phẩm lên men khác vì:
A. Màu trắng trong, kích thước đường kính 15-20 mm, không có hình dạng nhất định, nhìn
bên ngoài giống như hoa súp lơ.
B. Màu vàng nhạt, kích thước đường kính 15-20 mm, không có hình dạng nhất định,
nhìn bên ngoài giống như hoa súp lơ.
C. Màu vàng nhạt, kích thước đường kính 50-60 mm, không có hình dạng nhất định, nhìn
bên ngoài giống như hoa súp lơ.
D. Màu vàng nhạt, kích thước đường kính 15-20 cm, không có hình dạng nhất định, nhìn
bên ngoài giống như hoa súp lơ.
CÂU 4: Dùng dung dịch nào sau đây để lọc hạt Kefir:
A. Sữa tươi tiệt trùng đưa về t0 = 22-240C, hạt Kefir 5% theo khối lượng.
B. Sữa tươi thanh trùng đưa về t0 = 50-600C, hạt Kefir 5% theo khối lượng.
C. Sữa tươi thanh trùng đưa về t0 = 22-240C, hạt Kefir 5% theo khối lượng.
D. Sữa tươi tiệt trùng đưa về t0 = 50-600C, hạt Kefir 5% theo khối lượng.
CÂU 7: Quá trình lên men lactic diễn ra trong hạt Kefir:
CÂU 8: Qua trình lên men Ethanol được thực hiện chủ yếu bởi:
CÂU 9: Quá trình lên men trong quy trình sản xuất Kefir thực hiện ở điều kiện:
CÂU 10: Quá trình lên men trong quy trình sản xuất Kefir kết thúc khi pH môi trường nuôi Kefir
đạt:
A. 3,5. C. 4,5.
B. 4. D. 5.
CÂU 11: Luôn có mặt trong các loại hạt Kefir và đóng vai trò chính trong tạo hương là:
A. Kluyveromyces spp.
B. Saccharomyces.
C. Lactobacillus kefir.
D. Streptococcus lactic.
CÂU 12: Nấm men chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số vi sinh vật trong hạt Kefir:
A. 5÷10%.
B. 60÷86%.
C. 25÷35%.
D. 60÷65%.
CÂU 13: Sản phẩm của quá trình lên men lactic đồng hình:
CÂU 14: Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình:
CÂU 15: Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men hạt Kefir:
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Phương pháp bảo quản thanh trùng có những ưu điểm nào?
a. phải dùng thêm chất hỗ trợ ( acid ascorbic, men khởi động,…)
a. ở 0oC, tác dụng của tia tử ngoại thay đổi, kết quả sử dụng kém.
b. tia tử ngoại có khả năng tiêu diệt được hoàn toàn các VK và nấm mốc trong một
thời gian tương đối ngắn.
c. tác dụng của tia tử ngoại tăng lên khi giảm nhiệt độ của thực phẩm.
d.ở một nồng độ nhất định, nếu chiếu tia tử ngoại trong thời gian càng dài thìhiệu quả xử lý
thực phẩm càng thấp.
Câu 4: Người ta thường kết hợp phương pháp hun khói với phương pháp nào để có hiệu quả bảo
quản thực phẩm tốt hơn?
Câu 6: . Phương pháp bảo quản nào sau đây không ảnh hưởng đế chất lượng thực phẩm?
Câu 8: Vi sinh vật nào sau đây làm giảm pH và tạo hương cho thực phẩm khi dùng nó để bảo
quản thực phẩm?
a. lactobacillus sake
b. penicillium nalgiovensis
c. cả và b đúng
d. cả a và b sai..
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để diệt hết một quần thể vsv ở nhiệt độ nhất định trong một
điều kiện xác định.
B. Khoảng thời gian dài nhất để diệt hết một quần thể vsv ở nhiệt độ nhất định trong một điều
kiện xác định.
C. Khoảng thời gian để diệt một quần thể tế bào hay bào tử vsv ở nhiệt độ nhất định.
D. Thời gian cần thiết để tiêu diệt 90% quần thể vsv ở nhiệt độ nhất định.
A. Ngăn cản sự tự phân huỷ của thực phẩm trong quá trình bảo quản.
C. Ngăn không cho thực phẩm bị phá hỏng bởi các tác động bên ngoài như từ các tác động cơ
học, từ côn trùng và các động vật khác…
Câu 14: Câu nào sau đây không đúng khi nói về phương pháp tiệt trùng trong thực phẩm
A. Không có mục đích tiêu diệt vi sinh vật mà nhằm giảm số lượng mầm bệnh có thể có để
chúng không còn khả năng gây bệnh.
B. Không tiêu diệt được hết nấm men, nấm mốc, bào tử.
C. Là quy trình làm nóng thực phẩm (luôn là chất lỏng) đến một nhiệt độ nhất định trong một
khoảng thời gian xác định trước rồi sau đó làm lạnh đột ngột.
D. Có thể lam hỏng một số chất dinh dưỡng do nhiệt độ quá cao.
Câu 15: Trong các phương pháp bảo quản sau, phương pháp nào làm giảm hoạt độ nước, ảnh
hưởng đến cơ chế thẩm thấu của tế bào vi sinh vật ?
a. Bảom quản lạnh
b. Bảo quản lạnh đông
c. Phơi, sấy
d. Dùng tia phóng xạ
Câu 16: Ngăn chặn quá trình trao đổi chất và phân chia tế bào là cơ chế của phương pháp bảo
quản nào sau đây:
a. Bảom quản lạnh
b. Bảo quản lạnh đông
c. Thanh trùng
d. Tiệt trùng
Câu 17: Các biện pháp bảo quản thực phẩm theo phương pháp sinh học là:
a.Lên men, xông khói
b. Lên men,dùng chất chống oxy hóa (acid ascorbic, acid citric,…)
c. Lên men, sử dụng bacteriocin
d.Tất cả đều sai.
1.Phương pháp vật lý- sấy dễ thực hiện, diệt được tất cả các vsv, nhưng có thể ảnh hưởng tới
chất lượng thực phẩm. (S)
2. Xông khói là một trong những phương pháp bảo quản vật lý.( S )
3. phương pháp đông lạnh bảo quản thực phẩm trong thời gian dài mà không làm ảnh hưởng tới
chất lượng. (Đ )
4.Phương pháp bảo quản sử dụng tia phóng xạ sẽ tốn nhiều năng lượng nhưng giữ được cấu
trúc thực phẩm, mùi thực phẩm và thời gian bảo quản lâu dài. (S)
5. Tia tử ngoại diệt được hoàn toàn vi khuẩn và nấm mốc trong thời gian ngắn (Đ)
6. Sấy thăng hoa là phương pháp đông khô thực phẩm (Đ)
7. Bảo quản phương pháp hóa học bao gồm: chất hóa học vô cơ, chất hóa học hữu cơ , gia vị
(S)
8. Hun khói là phương pháp hóa học trong bảo quản thực phẩm (Đ)
9. SO2 là chất sát trùng mạnh diệt tất cả vi sinh vật làm hỏng thịt (S)
10. Cơ chế của phương pháp làm chua để bảo quản thực phẩm là làm giảm pH để làm giảm hoặc
kiềm chế sự phát triển của VSV . (Đ)
11. F là nhiệt độ cần thiết để tiêu diệt một quần thể tế bào hoặc bào tử vi sinh vật ở một thời gian
nhất định. (S)
12. Các phương pháp hóa học dùng để bảo quản thực phẩm là: sử dụng chất chống oxi hóa, ướp
muối, hút chân không… (S)
III.Điền khuyết
1. Số lượng và tỉ lệ các loại khí trong không khí của nơi bảo quản ảnh hưởng đến việc cất
giữ trong lạnh.
2. D ( D value ) là thời gian cần thiết để tiêu diệt 90% một quần thể vi sinh vật ở một nhiệt
độ nhất định
3. Hurdle concept là phương pháp rào cản dựa trên sự tác động vào hoạt đô nước, pH, thế
oxy hóa khử.
4. Phương pháp UHT khử trùng thực phẩm ở nhiệt độ lớn hơn 1000C, thực phẩm được khử
trùng trước khi đóng gói, rồi được cho vào các đồ chứa đã được khử trùng trong điều kiện
vô trùng.
5. Bảo quản lạnh giúp bảo quản thực phẩm bằng cách ngăn chặn trao đổi chất và phân chia
của vi sinh vật cũng như các phản ứng của enzyme gây thối rữa thực phẩm
6. Phương pháp bảo quản bằng biện pháp sinh học là sử dụng quan hệ đối kháng giữa các vi
khuẩn có lợi và có hại để chống lại sự gây thối của vi sinh vật.
7. Thời gian hư hỏng thực phẩm phụ thuộc vào số lượng vi sinh vật ban đầu có trong thực
phẩm trước khi bảo quản và phương pháp bảo quản
1. Màu của rượu vang đỏ do hợp chất nào sau đây tạo thành:
a. Phenol
b. Anthocyamin
c. Tannin
d. Hợp chất khác
2. Sục oxi vào bồn lên men lúc đầu của quá trình lên men nhằm mục đích gì:
a. Tạo môi trường hiếu khí cho nấm men phát triển
b. Tạo môi trường hiếu khí cho quá trình lên men
c. a,b đều đúng
d. a,b đều sai
3. Nấm men tự nhiên có trong nho là gì:
a. Saccharomyces cerevisiae
b. Aspergillus
c. Hanseniaspora apiculate
d. Lactobacillus
4. Sự khác biệt giữa vang đỏ và vang trắng là do đâu:
a. Do tên gọi
b. Do màu sắc
c. Do công nghệ sản xuất
d. Do nguyên liệu nho để sản xuất
5. Trong quy trình sản xuất rượu vang có bao nhiêu quá trình lên men:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
6. Trong quá trình làm dập nho cần lưu ý điều gì:
a. Thực hiện nhanh
b. Làm dập hoàn toàn quả nho
c. Tách vỏ ra khỏi quả nho
d. Không được làm dập hạt nho (poison)
7. Đối với rượu vang trắng thì sau khi làm dập phần nào sẽ được lên men:
a. Dịch quả
b. Cả dịch quả và phần xác
c. a,b đều đúng
d. a,b đều sai
8. Tác dụng của SO2 trong quá quy trình sản xuất là gì:
a. Ngăn chặn quá trình lên men tự phát
b. Chống oxi hoa
c. Làm giảm hoặc ngăn chặn VSV có hại
d. a,b,c đều đúng
9. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quá trình lên men của rượu vang:
a. Nhiệt độ
b. Giống nho
c. pH của môi trường
d. Hàm lượng oxi
10. Tác nhân, cơ chất chính của quá trình lên men rượu vang là gì:
a. Nấm men, acid hữu cơ
b. Nấm mốc, pectin
c. Nấm men, đường
d. Vi khuẩn, đường
11. Rượu vang là sản phẩm của phương pháp chế biến nào sau đây:
a. Chưng cất
b. Lên men
c. Ủ chua
d. Xử lý nhiệt
12. Nho được dùng để sản xuất rượu vang có độ acid và hàm lượng đường khoảng bao nhiêu:
a. 0,65% và 230
b. 0,56% và 240
c. 0,45% và 220
d. 0.54% và 250
13. Trong giai đoạn đầu quá trình lên men, thường nạp thêm tanin để làm gì:
a. Làm kết tủa thành phần protein
b. Làm rượu tự trong dễ dàng hơn
c. Ngăn chặn bệnh nghèo tanin
d. a,b,c đều đúng
14. Tỉ lệ men giống thường được thêm vào trong quá trình lên men là bao nhiêu:
a. 1%
b. 2%
c. 3%
d. 4%
15. Nấm men nào chiếm nhiều nhất trong nước quả khi lên men:
a. Saccharomyces uvarum
b. Saccharomyces chevalieri
c. Saccharomyces cerevisiae
d. Saccharomyces oviformics
16. Sản phẩm rượu vang có mùi “đất’’ là do vi khuẩn nào gây nên:
a. Vi khuẩn lactic
b. Vi khuẩn acetic
c. Bacillus
d. Streptomyces
17. Chất liệu dùng để đóng nút chai rượu vang thành phẩm là gì:
a. Gỗ xoài
b. Gỗ lim
c. Gỗ sồi
d. Chất liệu khác
18. Sự khác biệt về quy trình sản xuất của rượu vang trắng và rượu vang đỏ là gì:
a. Rượu vang trắng thì lên men dịch quả
b. Rượu vang đỏ thì lên men cả dịch lẫn xác
c. a,b đều sai
d. a,b đều đúng
19. Phân loại nho để sản xuất rượu vang dựa vào chỉ tiêu nào:
a. Màu sắc của vỏ quả
b. Hình dạng của quả
c. Độ bóng của quả
d. Độ dày của vỏ quả
20. Trong giai đoạn đầu của quá trình lên men thì thành phần VSV nào phát triển mạnh nhất:
a. Nấm men bổ sung
b. Vi khuẩn
c. Nấm men tự nhiên
d. Nấm mốc
Nhóm
a) Shigella
b) E.coli
c) Salmonella
d) Cả a và b
18. Sựhưhỏngcủadưachuagồmcó:
a) Sẫmmàu, thối
b) Sảnphẩmbịnhớt
c) Đóngvángtrênbềmặt
d) Cả a, b, c
19. Chọn ý đúngkhinóiđếnđộctốnấmmốcAflatoxin:
a) Thườngcótrongcácloạingũcốcvàhạtcódầunhưngô, lạc, hạthướngdương
b) Do penicilliumsinhra
c) Gâyxơganvàungthưgan
d) Cả a và c
20. Cácloại vi khuẩngâybệnhthườngcótrongnướcuốnglà:
a) E.coli
b) Legionella
c) Clostridium botulinum
d) Cả a và b
A. ThụySĩ
B. Xanh
C. Cheddar
D. Đồngquê
A. Rennet
B. Mannose
C. Dextran
D. Xanthan
A. Lactos
B. Ester
C. Methylxeton
D. Peptide
A. Acid butyric
B. Acid acetic
C. Acid lactic
D. Acid formic
A. pH=4.0
B. pH=4.5
C. pH=5
D. pH=5.5
A. Ăncàngnhiềucàngtốt
B. Ănítvìphomaicóhại
C. Ănvừaphải
D. Khôngănquánhiềuvìdẫnđếnbệnhtimmạchvàbéophì, ăn ở mấtđộvừaphải
A. Gâykhét
B. Lỗkhíxuấthiệnkhôngđều
C. Cả 2 câutrênđềuđúng
D. Cả 2 câutrênđềusai
A. Rennet
B. Vi khuẩn lactic
C. Chấtnhũhóa
D. Cả A và B đềuđúng
1. Shigellagâybệnhgì?
A. Bệnhlỵ
B. Gâynhiễmtrùngđườngruột
C. Gâysốtthươnghàn
D. Bệnhtả
2. Vi sinhvậtnàogâybệnhcơhội
A. Mycobacterium
B. Drucellamelitensis
C. Corynebacteriumdipnteria
D. Listeria monocytogenes
3. Clostridium botulinumsinhđộctốthầnkinh chia thànhmấynhóm?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
4. Bệnhviêmgannàosauđâylây qua đườngthựcphẩm?
A. Viêmgan A,B
B. Viêmgan B,C
C. Viêmgan A,C
D. Viêmgan A,E
5. Piliovirusgâybệnhgì ở người?
A. Liệt ở người
B. Ngộđộcthầnkinh
C. Gâyungthưgan
D. Gâybệnhđườngtiêuhóa
6. Tácnhânnàosauđâygâynênbệnhbòđiên ?
A. Salmonella Typhy
B. Bacillus anthrPrionacis
C. Bacillus cereus
D. Prion
7. Độctố do Staphylococcus aureus sinh ra trongthựcphẩm là ?
A. Enterrotoxin
B. Neurotoxin
C. Endotoxin
D. Alfatoxin
8. Thờigian ủ bệnh do Listeria monocytogenesgâyralà ?
A. 2-8 tuần
B. 2-8h
C. 18-24h
D. 2-8 ngày
9. LoạithựcphẩmdễnhiễmShigellagâybệnhShigeloselà?
A. Thựcphẩmgiàucenlulose
B. Thựcphẩmgiàuđạm
C. Thựcphẩmgiàucarbonhidrat
D. Thựcphẩmgiàu lipid
10. Mycobacterium tuberculosis gâynênbệnhgì ?
A. bệnhtả
B. bệnhlao
C. bệnhnhiệtthán
D. bệnhbạchcầu
11. Bệnhthươnghànchủyếu do vi sinhvậtnàogâyra:
A. Samonella
B. E.coli
C. Shigella Shiga
D. Vibrio Cholera
12. ĐặctínhcủaSamonella:
A. Trựckhuẩn Gram âm, khôngsinhbàotử, hiếukhí
B. Trựckhuẩn Gram âm,khôngsinhbàotử, kịkhí
C. Trựckhuẩn Gram dương, sinhbàotử, hiếukhí
D. Trựckhuẩn Gram dương, sinhbàotử, kịkhí
13. Samonellatiếtraloạiđộctốnào:
A. Dotoxin
B. Endotoxin
C. Enterotoxin
D. Neurotoxin
14. E.colicóbaonhiêudònggâybệnh:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
15. ChủngE.colinàođượcxemlànguyênnhângâyrabệnhtiêuchảy ở kháchđi du lịch:
A. EHEC
B. ETEC
C. EPEC
D. EIEC
16. Staphylococuslàđộctốruộtgâyrabệnhgì:
A. Viêmruộtthừa
B. Viêmruột - dạdày
C. Ung thưruột
D. Cả 3 đápántrên
17. Bệnh do vi khuẩnnàogâyrađượcxemlàbệnhcơhội:
A. E.coli
B. Listeria
C. Coliform
D. Samonella
18. Độctố do Staphylococusaureussinhra:
A. Endotoxin
B. Enterotoxin
C. Neurotoxin
D. Botulin
19. Bệnhkhông do viusgâyralà:
A. Viêmgan A
B. Sốtrét
C. HIV
D. Bệnhdại
20. BàotửClo. Botulinumcóthểnảymầm ở điềukiệnnào
A. Thựcphẩmchứanitrit, nhiệtđộ 430C
B. Thựcphẩmchứanitrit, pH < 4,6
C. Nhiệtđộ 430C, pH > 4,6
D. NồngđộNaCl 5,5%, pH < 4,6
21. Vi khuẩnnàocóthểgâyngộđộcđườngruộtchotrẻdưới 1 tuổi do ănmậtong:
A. Salmonella
B. Bacillus subtilis
C. Staphylococcus aureus
D. Clostridium botulinum
22. Thờigianbảotồnđồhộptốithiểutrongbaonhiêungày ?
A. 10 ngày
B. 18 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
23. Cácchủng Clostridiumbotulinumloạinàocókhảnăngphânhủy protein?
A. Chỉ type A
B. Type A,E
C. Type A,B,E
D. Type A,B,F
24. Các vi khuẩn Gram (+) thườnggặp ở sữabịnhiễmkhuẩntừmôitrườngbênngoàilà:
A. Bacillus, Clostridium
B. Streptococus, Alcaligenes
C. Clostridium, Pseudomonas
D. Enterobacter, Lactobacillus
25. Độctốloạinàocủa Clostridium bolutinumlàmạnhnhất?
A. A
B. C
C. D
D. F
26. Độctốaflatoxingồmbaonhiêuloại:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
27. Đặcđiểmcủađộctố clostridium botulinumlàchịuđược men tiêuhóa (pepsin, trypsin)
vàmôitrường acid nhẹtrongdạdày,
chịuđượcnhiệtđộthấpnhưngmấttácdụngbởikiềmvànhiệtđộcao.
A. Đúng
B. Sai
28. Độctốclo. Botulinumkhivàocơthểsẽngănchặnsựgiảiphóngmộtdẫntruyềnthầnkinhlà
acetylcholine tạicácđầumútthầnkinhtiềnsinap.
Vìvậyxungđộngthầnkinhsẽbịngừngtrệdẫnđếntriệuchứngliệtvậnđộnglàchủyếu.
A. Đúng
B. Sai
29. Clo. Botulinumsửdụng lactose nhưmộtnguồn carbon chính.
A. Đúng
B. Sai
30. Độctốgâynhiễmđộcthầnkinh:
A. Sierpen
B. Aflatoxin
C. Islanditoxin
D. Clavacin
31. Điềnvàodấu “…”
Câu 1: Hai loài nấm mốc điển hình sản sinh ra độc tố Aflatoxin là:
A. Aspergillus flavus và Aspergillus ocharaceus
B. Aspergillus flavus và Aspergillus oryzae
C. Aspergillus flavus và Aspergillus parasiticus
D. Aspergillus flavus và Aspergillus sojae
Câu 3: Các chủng Aspergillus tạo ra lượng lớn acid citric do:
A. Chúng chứa các đột biến trong các gen kiểm soát chu trình acid tricacboxylic(TCA).
B. Chúng có màng tế bào bị rò rỉ nghiêm trọng làm tổn thất acid citric
C. Chúng sinh trưởng trong môi trường thiếu sắt và tạo acid citric dưới dạng phức
chất của sắt.
D. Tấc cả điều sai.
Câu 6: Chất nào có khả năng tiêu diệt các vi sinh vật gây hư hỏng rau quả?
A. SO2
B. Acid acetic
C. Acid lactic
D. Natri benzoate
Câu 7: Thực phẩm hư hỏng có mùi ôi, vị chua gắt là do vi khuẩn phân giải hợp chất nào sau đây?
A. Axít amin.
B. Protein
C. Lipit
D. Pectin.
A. Polysaccharide
B. Protein
C. Lipid
D. Cả A và C đều đúng
Câu 11: Vi khuẩn nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng viêm màng não
A. E.coli
B. C.botulinum
C. Shigella
D. Listeria monocytogenes
Câu 12 : Thời gian ủ bệnh của bệnh Shigellosis là bao nhiêu ?
A. 2-3 ngày
B. 3-21 ngày
C. 7-21 ngày
D. 1-2 tuần
Câu 14: Vi khuẩn,nấm men,nấm mốc thì VSV nào chịu nhiệt tốt hơn
A. Vi khuẩn
B. Nấm men
C. Nấm mốc
D. Cả 3
A. Coxsakie virus
B. Polio virus
C. Norwalk virus
D. Brucella abortus
Câu 17: Độc tố gây nhiễm độc thần kinh là
A. Sierpen
B. Aflatoxin
C. Islanditoxin
D. Clavacin
Câu 18: Bệnh không do virus gây ra là :
A. Sốt rét
B. Viêm gan B
C. Bệnh dại
D. HIV
Câu 19:Váng nổi trên bề mặt của sản phẩm muối chua, làm dưa chua bị thối là do ?
A. Vi khuẩn
B. Men giả
C. Men thật
D. Nấm mốc
Câu 20: Độc tố loại nào của Clostridium botulinum là mạnh nhất
A. A
B. C
C. D
D. F
1. Chủng nấm men dùng trong sản xuất rượu cavando là:
A. Chủng B
B. Chủng M.10
C. Chủng M
D. Chủng 12
2. Sự phân đôi là hình thức sinh sảncủa saccharomyces cerevisiae
A. Đúng
B. B. Sai
3. Nhiệt độ bảo quản rượu cavando la bao nhiêu?
A. < 20
B. < 15
C. < 10
D. < 25
4. Ỏ Pháp các chủng vi sinh vật được dùng để lên men dòng rượu Bandy:
A. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, metchnikowia pucherrima
B. Saccharomyces cerevisiae, kloeckera apiculata, metchnikowia pucherrima
C. Saccharomyces cerevisiae, saccharomycodes ludwigii, metchnikowia pucherrima
D. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, saccharomycodes ludwigii
A. Saccharomyces cereviseae
B. Saccharomyces ludwigii
C. Schizosaccharomyces octosporus
D. Saccharomyces uvarum
6. Saccharomyces cereviseae có thể lên men nhiều loại đường nhưng không thể lên men loại
đường nào sau đây:
A. Saccharose
B. Latose
C.Mantose
D.Galactose
…………….. có thể lên men được nhiều loại đường trừ ………., ………….., ……………
Đáp án: Saccharomyces cerevisiae có thể lên men nhiều loại đường trừ lactose,
xenlobiose, inulin.
7. Nấm men gây hư hỏng thực phẩm được chia thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
a. 6-6,3
b. 6,3-6,5
c. 6,5-6,7
d. cả 3 đều sai
d. B và C đúng.
a. 2
b.3
c. 4
d. 1
12. Hiệu quả diệt khuẩn của một bacteriocin tăng lên khi:
a. pH acid.
b. Nhiệt độ cao.
d. Cả a,b,c
13. Một số bacteriocin được sinh ra từ vi khuẩn gram dương thì có khả năng ức chế vi khuẩn
gram âm.
A đúng
B sai
a. protein
. lipid
c. glucid.
d. cả 3 đều sai
a. Rau quả.
b. Ngũ cốc.
C. Thịt
D sữa
A sốt rét
B viêm gan B
C bệnh dại
D HIV
a. Virus.
b. Vi khuẩn.
c. Nấm.
d. Protein độc
a. đơn bào.
b. Đa bào
CâuHỏiÔnTậpViSinhThựcPhẩm
( Hệ vi sinhvậtgâyhưhỏngrauquả )
Phần 1 Trắcnghiệm
Câu 1:Thànhphầntrongrauquảgồm?
C. Nước,cácGluxit,axitHữucơ,cácglucozit,cáchợpchấtpolyphenol,cáchợpchấtthơm,chất tạo
màu.
D. A,B, C đềusai.
Câu 2:Sựhưhỏngrauquảgồm?
A.Hưhỏngvôsinh
B.Hưhỏngtựnhiên
C.Hưhỏnghữusinh
D. A và Cđúng
Câu 3: Cácyếutốchínhảnhhưởngtớimứcđộhưhỏngcủavisinhvật:
A. Giaiđoạnchuẩnbịthuhái
B. Giaiđoạnthuháivàvậnchuyển
C. giaiđoạnvậnchuyểnvàbảoquản
D. giaiđoạnthuháivàbảoquản
Câu 6: Peniciliumexpansumgâyhưhỏng ở?
A.Táo
B.DưaHấu
C.Cà Chua
D. Cả 3 đápántrên
Câu 8: Mộtsốchủngvikhuẩngâyhưhỏngcómặttrongraulà?
Câu 9: ChủngnấmmốcnàogâythốitáovàsảnsinhrađộctốPatulin?
A. Aspergillusflavus
B. Peniciliumespansum
C. Aspergillusparasiticus
D. Phycomycesnitens
A. Saccharomyces, Torulopsis
B. Rhodotorula, Candida
C. Saccharomyces, Candida
D. Candida, Kloekera
A. Hoạtđộnước
B. pH
C. Hàmlượngdinhdưỡng
D. Nhiệtđộ
Câu14 :.Hưhỏnghữusinhlàgì?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu16 :Aspergillusflavuspháttriểntốttrongmôitrường:
A.Khô
B.Ẩmướt
C. Avà B đúng
D. A và Bsai
Câu 16: Candida sinhsảnbằnghìnhthứcnào?
A.Vôtính
B.Hữutính
C.Nảychồi
D.Tấccảđềusai
A.30-40
B.40-55
C.55-65
D.60-75
B.Cácbứcxạ,tiahồngngoại,tia beta
C.Cácbứcxạ,tiahồngngoại,tiaanpha
D.Tấtcảđềusai
A. emetic toxin
B. Diarrhoed toxin
C. A và Bđềuđúng
D. A và Bđềusai
A.Pseudomonas Fluoresens
B.Aspergillus flavus
C. candida tropicalis
D.Bacillus cereus
Phần 2: Câuhỏiđúngsai
Câu1: Nấmlàloạivisinhvậtgâyhưhỏngtrongrauquảnhiềunhất?
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Tấtcảsựhưhỏngthựcphẩmđềucóhại?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: PseudommonasFluoresensthuộcnhómvikhuẩnhiếukhíbắtbuộc?
A. Đúng
B. Sai
Phần 3: Điềnkhuyết
Câu 3:
PseudommonasFlouresensthuộcnhómvikhuẩnhiếukhíbắtbuộcnhưngmộtsốchủngcókhảnăngsửdụn
gnitratthayvìoxinhưlàmộtchấtnhậnđiệntửcuốicùngtrongquátrìnhhôhấptếbào.
Câu 1 :VSV nào có khả năng tạo độc tố histamin nhiều nhất:
A. Streptococcus
B. Diplococcus
C.Morganellamorganii
D.Bperfprigenes
Câu 2:Nguyên nhân của sự đông tụ protein và tách lớp của dịc sữa do vi khuẩn …sản xuất
lactic
A Streptococcus
B Lactococcus
C Lactobacillus
D.Enterobacteriaceae
A Rhizopus; Pseuclomonnas
C Erwinia; Penicilium
D cả A và C
A Lactoseperosidase
B Vibriosp
C Hafnialei
D Pseudomonas
Câu 5: Thực phẩm có dấu hiệu hư hỏng khi số lượng vsv đạt
A 10^9tb/g/ml
B 10^6 tb/g/ml
C 10^8tb/g/ml
D 10^7 tb/g/ml
B Aspergillus
C Rhodotorula
D Acetobacter
A Rhizopus Nifricans
B Penicilium
C Clostridium
D Botrytis
A Rhodotorula
B Mucor
C Pseudomonas
D Alcaligenes
A Lactobacillus
B Leuconostoc
C Flavobacterium
D Rhodotorula
A Bacillus Subtilis
B Penicillium
C Gluconobacter
D Alcaligenes
B Proteus
C Torulopsis
D cả A,B,C
A Saccharomyces
B Aspergillus
C Candida
D A và B
A.khi thực phẩm biểu hiện thay đổi mà mắt thường có thể quan sát được.
B.khi mật độ vi sinh vật đạt tới ngưỡng 107-109 trên một đơn vị khảo sát(g,ml,cm2).
D. A, B đúng.
Câu 14.Sự phân giải chất béo bởi enzyme lipase tạo ra mùi oi khét là do sản phẩm nào tạo
nên?
A. Acid acetic
B. Acid butyric
C. Acid fomic
D. Acid succinic
Câu 15. Nguyên nhân gây hư hỏng đồ hộp trong quá trình thanh trùng?
A.Do chênh lệch áp suất trong hộp với bên ngoài khi tăng áp suất hơi quá nhanh trong giai đoạn
cuối quá trình thanh nhiệt, tạo hiện tượng căng phồng hộp, có thể bị biến dạng và hở mối ghép
B. Trong quá trình thanh trùng bằng nhiệt, các đồ hộp bài khí còn lại sẽ dãn nở căng phồng hộp
C. Thời gian từ lúc vào hộp đến lúc ghép kín và mang đi thanh trùng quá lâu.
D. Quá trình ăn mòn kim loại, khí hydo thoát ra làm cho hộp bị phồng.
Câu 16. Xử lí nhiệt, như khử trùng Pasteur hoặc UHT sẽ:
D. tỉ lệ chết 50%.
A. Đúng
B Sai
A. Clo. botulinum
B. Pseudomonas
C. Lab. Delbrueckii
D. Bac. Subtilis
A. Lactobacillus acidophilus
B. Aspergillus niger
C. Clotridium
D. Bac. Coagulans
Câu 21. Nittrit có tác dụng chuyển hemoglobin thành methemoglobin, gây hiện tượng tím
tái xanh
A. Đúng
B Sai
Câu 22. Chất hữu cơ thường dùng để bảo quản thức ăn xanh ủ chua;
A. Acid sorbic
B. Acid lactic
C. Acid benzoic
Bào tử của Clotridium perfringenscó thể sống sót trong điều kiện nấu nướng thông thường, và
tiếp tục phát triển trong quá trình bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thường.
Câu 24:
Salmonellasống được 1tuần trong nước thường, 3 tháng trong nước đá, 2-3 tháng trong xác
động vật chết chôn trong bùn. Bị diệt ở 50ºC trong 1 giờ, 70ºC trong 20 phút, 100ºC trong 5
phút.
1. Trong các loại vi khuẩn dưới đây, vi khuẩn nào có cấu tạo chủ yếu là hình cầu:
a. Sta.aureus
b. Str. Thermophilus
c. Lab. Bulgaricus
d. Bif. Longum
a. Điều tra, khảo sát hệ vi sinh đường ruột, chọn giống vi khuẩn probiotic.
b. Thí nghiệm khả năng sống sót trong quá trình chế biến và trong ruột người.
b. Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh ở các vị trí gắn kết trên tế bào niêm mạc ruột.
a. Khả năng chịu đựng acid mật (bile acid) và muối mật (bile salt) trong dạ dày và ruột
vật chủ.
c. Giống vi khuẩn
d. a và c đúng.
e. a, b và c đúng.
………….là hợp chất không được tiêu hóa ở đoạn trên ống tiêu hóa.
a. probiotic.
b. Prebiotic.
c. A và b đúng.
d. A và b sai.
a. Sống sót và giữ lại những chức năng trong suốt thời gian tồn trữ và bảo quản chúng.
c. Mang những đặc tính nhất định nhất định mang lại lợi ích cho con người.
7.Trong thời gian bảo quản thực phẩm probiotic đã tạo ra:
a. acid
b. CO2
a. 108 cfu/g
b. 107 cfu/g
c. 106 cfu/g
d. 105 cfu/g
9.Chỉ Những người sử dụng probiotic mới mang lại hiệu quả miễn dịch và ổn định hàng rào cơ
ruột.
a. Đúng b. Sai
10. Giống probiotic khác nhau thì hoạt động lại giống nhau trong việc ngăn ngừa sự xâm chiếm
vào ruột.
a. Đúng b. Sai
b. Giảm triệu chứng khó chịu lactose cải thiện chứng táo bón.
12. Điều kiện tiên quyết quan trọng cho hiệu quả hoạt động của giống probiotic:
a. Sự bám dính vào tế bào ruột và khả năng xâm chiếm hệ thống đường ruột.
13. Các yếu tố chức năng giúp cải thiện đường tiêu hóa:
15. Bif. Bifidum chiếm đa số ở bộ phận nào của người:
a. Ruột non.
b. Ruột già.
c. Tá tràng.
16. Các loại khuẩn nào thường được sử dụng làm chế phẩm probiotic:
a. Sta.aureus.
b. Str. Thermophilus.
c. Str.pyogenes.
d. Cả 3 đáp án trên.
b. Reuterin.
c. Bacteriocin.
a. Lactitol.
b. Lactulose.
c. Galactooligosachatide.
d. Cả 3 đều đúng.
19. Các nghiên cứu về Lab.acidophilus đều cho thấy chúng không bám vào:
20. Sự có mặt ở nồng độ cao của các loài Lactobacillus bản địa trong phân và trong nội chất của
ruột già bắt nguồn từ:
a. Ruột già.
b. Dạ dày.
c. Ruột non.
d. Gan.