Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1926

CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC

*************

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT


CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

của Dự án đầu tư

“SẢN XUẤT DA THÀNH PHẨM 69.000.000 SQFT/NĂM;


DA CẮT LỚP 12.000 TẤN/NĂM; SẢN XUẤT NHÃN
LÀM TỪ GIẤY JACRON 5.500.000 SẢN PHẨM/NĂM,
NHÃN DA THUỘC 3.200.000 SQFT/NĂM;
NHÃN DA TỔNG HỢP TỪ THỰC VẬT 6.500.000
SẢN PHẨM/NĂM, SẢN XUẤT PHỤ KIỆN GIÀY DÉP
BẰNG DA 360.000 ĐÔI/NĂM”
Địa điểm: Lô M2-M3, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát,
tỉnh Bình Dương

Bình Dương, tháng 01 năm 2024


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG........................................................................................................4
DANH MỤC HÌNH .........................................................................................................8
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .........................................................................................10
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................11
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................................................................... 11
2. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN GPMT ..... 13
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................17
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................................ 17
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................................................... 17
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
...................................................................................................................................... 26
1.3.1. Công suất sản xuất của dự án đầu tư .................................................................. 26
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ................................................................. 27
1.3.3. Sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư .................................................................. 49
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ... 53
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, hóa chất sử dụng............................. 53
1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước cho dự án đầu tư .................................................... 73
1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................... 78
1.5.1. Hạng mục xây dựng công trình .......................................................................... 78
1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị tại dự án đầu tư ..................................................... 84
1.5.3. Nhu cầu sử dụng lao động .................................................................................. 93
1.5.4. Tổng vốn đầu tư của dự án ................................................................................. 93
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................................94
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG ........ 94
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG............................................................................................................. 95
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN
ĐẦU TƯ ........................................................................................................................99
3.1. DỮ LIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT. 99
3.2. MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN ................................. 99

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

3.3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC,
KHÔNG KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................. 106
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
..................................................................................................................................... 107
4.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN LẮP ĐẶT MÁY MÓC THIẾT BỊ ....... 108
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ......................................................................... 108
4.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ..................... 121
4.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH ............ 126
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ......................................................................... 126
4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải ...................... 127
4.2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải .... 146
4.2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án.............. 149
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ..................... 153
4.2.2.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ............ 153
4.2.2.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................... 173
4.2.2.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn ........................................ 191
4.2.2.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................... 194
4.2.2.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...................................... 196
4.2.2.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường ...................................... 198
4.2.2.7. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố khác ................................................ 200
4.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ................................................................................................................... 207
4.3.1. Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ................. 207
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết
bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục........................................................ 207
4.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác ................ 207
4.3.4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
.................................................................................................................................... 208
4.3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường ........... 209
4.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ, DỰ BÁO ........................................................................................................... 209
CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN
BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC .......................................................................... 212

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 2
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..............213
6.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ............................. 213
6.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI.................................. 218
6.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ............ 226
6.4. YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ
MÔI TRƯỜNG........................................................................................................... 229
CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
.....................................................................................................................................233
7.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
.................................................................................................................................... 233
7.1.1. Thời gian vận hành thử nghiệm ........................................................................ 233
7.1.2. Kết quả quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử
lý chất thải .................................................................................................................. 233
7.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH
KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT ............................................................ 259
7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ ..................................................... 259
7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ........................................... 260
7.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án ...... 260
7.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM ........... 261
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................262

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 3
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

DANH MỤC BẢNG


Bảng 1. 1: Tọa độ khu vực nhà máy ............................................................................. 18
Bảng 1. 2: Danh mục sản phẩm hiện tại đang sản xuất và sau khi bổ sung, thay đổi công
suất tại Công ty .............................................................................................................. 27
Bảng 1. 3: Danh mục các loại sản phẩm của Công ty ................................................... 49
Bảng 1. 4: Danh mục các loại sản phẩm của sau khi quy đổi ra khối lượng ................ 51
Bảng 1. 5: Danh mục nguyên liệu sử dụng tại dự án .................................................... 53
Bảng 1. 6: Nhu cầu hóa chất phục vụ sản xuất ............................................................. 56
Bảng 1. 7: Đặc tính các loại hóa chất sử dụng cho sản xuất tại nhà máy ..................... 61
Bảng 1. 8: Nhu cầu hóa chất phục vụ trạm xử lý nước thải .......................................... 72
Bảng 1. 9: Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, nhiên liệu khác phục vụ sản xuất .......... 73
Bảng 1. 10: Nhu cầu sử dụng điện hiện hữu tại Công ty .............................................. 73
Bảng 1. 11: Nhu cầu sử dụng nước máy hiện hữu tại Công ty ..................................... 74
Bảng 1. 12: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước ............................................................... 77
Bảng 1. 13: Các hạng mục công trình và bố trí hoạt động của dự án đầu tư ................ 78
Bảng 1. 14: Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng cho dự án đầu tư ............................ 84
Bảng 1. 15: Nhu cầu lao động của dự án ...................................................................... 93
Bảng 3. 1: Đặc trưng dòng chảy sông Sài Gòn ........................................................... 100
Bảng 3. 2: Đặc trưng dòng chảy theo tần suất của sông Sồi Gòn tại các trạm đo ...... 100
Bảng 3. 3: Giới hạn tiếp nhận nước thải đầu vào của KCN Việt Hương 2 ................. 104
Bảng 4. 1. Các nguồn gây tác động môi trường liên quan đến chất thải trong giai đoạn
lắp đặt máy móc, thiết bị ............................................................................................. 108
Bảng 4. 2: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông ......................................... 109
Bảng 4. 3: Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện vận tải ......................... 110
Bảng 4. 4: Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông ........................ 110
Bảng 4. 5: Hệ số ô nhiễm do khí thải từ hoạt động giao thông ................................... 110
Bảng 4. 6: Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thông ................... 111
Bảng 4. 7: Hệ số phát thải các chất ô nhiễm trong khói hàn ....................................... 112
Bảng 4. 8: Tải lượng các chất ô nhiễm trong khói hàn ............................................... 112
Bảng 4. 9: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................ 114
Bảng 4. 10: Thành phần, khối lượng chất thải nguy hại ............................................. 115
Bảng 4. 11: Độ ồn của các thiết bị thi công ................................................................ 116
Bảng 4. 12: Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của phương tiện thi công 117
Bảng 4. 13: Mức độ ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công........................ 117
Bảng 4. 14: Nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành dự án .............................. 126
Bảng 4. 15: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .............................. 129
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 4
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 4. 16: Tổng hợp lượng nước xả thải của dự án ..................................................131


Bảng 4. 17: Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông ......................135
Bảng 4. 18: Hệ số ô nhiễm phát sinh từ các phương tiện giao thông ..........................135
Bảng 4. 19: Tổng tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thông của nhà
máy hiện hữu và sau khi bổ sung, thay đổi công suất .................................................135
Bảng 4. 20: Kết quả chất lượng không khí khu vực khí thải máy nén sớ da, bụi da ngày
31/05/2023 ...................................................................................................................136
Bảng 4. 21: Tải lượng bụi da từ công đoạn mài da trong quá trình sản xuất hoàn thiện
da .................................................................................................................................137
Bảng 4. 22: Tải lượng bụi từ công đoạn cắt, dập, lạng, mài đánh bóng trong sản xuất
phụ kiện giày dép và nhãn da thành phẩm, nhãn giấy Jacron, nhãn da tổng hợp thực vật
.....................................................................................................................................137
Bảng 4. 23: Kết quả đo đạc khí thải ống thoát khí buồng phun sơn tự động và buồng
phun sơn bằng tay ngày 31/05/2023 ............................................................................139
Bảng 4. 24: Tải lượng bụi phát sinh tại khu vực cân hóa chất cho công đoạn nhuộm139
Bảng 4. 25: Hệ số ô nhiễm trong khí thải đốt dầu DO ................................................140
Bảng 4. 26: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải do hoạt động của máy phát điện
.....................................................................................................................................141
Bảng 4. 27: Thành phần các yếu to hóa học trong trấu nén ........................................142
Bảng 4. 28: Kết quả đo đạc khí thải lò đốt ngày 31/05/2023 ......................................143
Bảng 4. 29: Thành phần chất thải rắn công nghiệp .....................................................144
Bảng 4. 30: Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại Công ty ...............................145
Bảng 4. 31: Thông số của hệ thống thu gom thoát nước mưa .....................................154
Bảng 4. 32: Tổng hợp nhu cầu xả thải của Công ty ....................................................155
Bảng 4. 33: Thông số của hệ thống thu gom thoát nước thải ......................................157
Bảng 4. 34: Danh mục thiết bị của hệ thống xử lý nước thải ......................................160
Bảng 4. 35: Danh mục thiết bị của hệ thống xử lý nước thải ......................................167
Bảng 4. 36: Danh sách thiết bị của hệ thống xử lý nước thải ......................................167
Bảng 4. 37: Các loại hóa chất sử dụng trong quá trình vận hành HTXL nước thải ....168
Bảng 4. 38: Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau HTXL năm 2023 .....................169
Bảng 4. 39: Bảng tổng hợp các công trình xử lý bụi, khí thải đã được phê duyệt trong
báo cáo đánh giá tác động môi trường và thực tế hiện nay tại Công ty .....................173
Bảng 4. 40: Các thông số kỹ thuật của thiết bị Cyclon thu bụi ...................................176
Bảng 4. 41: Kết quả chất lượng không khí khu vực khí thải máy nén sớ da, bụi da năm
2023 .............................................................................................................................177
Bảng 4. 42: Các thông số kỹ thuật của thiết bị lọc túi vải ...........................................179

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 5
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 4. 43: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải buồng phun sơn.............. 182
Bảng 4. 44: Kết quả đo đạc khí thải ống thoát khí buồng phun sơn tự động và buồng
phun sơn bằng tay năm 2023 ....................................................................................... 183
Bảng 4. 45: Kết quả đo đạc khí thải lò đốt năm 2023 ................................................. 190
Bảng 4. 46: Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường ......................... 207
Bảng 4. 47: Dự toán kinh phí bảo trì, sửa chữa hàng năm cho các công trình xử lý môi
trường .......................................................................................................................... 208
Bảng 4. 48: Đánh giá độ tin cậy các phương pháp được áp dụng ............................... 211
Bảng 6. 1: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải
..................................................................................................................................... 222
Bảng 6. 2: Giá trị giới hạn cho phép của tiếng ồn ....................................................... 228
Bảng 6. 3: Giá trị giới hạn cho phép của độ rung ....................................................... 228
Bảng 6. 4: Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên .......... 229
Bảng 6. 5: Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
..................................................................................................................................... 230
Bảng 7. 1: Kế hoạch lấy mẫu nước thải ...................................................................... 233
Bảng 7. 2: Vị trí, phương pháp lấy mẫu nước thải ...................................................... 234
Bảng 7. 3: Các chỉ tiêu đo đạc, phân tích và phương pháp đo đạc, phân tích, quy chuẩn
so sánh chất lượng nước thải ....................................................................................... 235
Bảng 7. 4: Kết quả đánh giá hiệu quả của từng công đoạn xử lý nước thải................ 236
Bảng 7. 5: Kết quả đánh giá toàn bộ hệ thống xử lý nước thải ................................... 240
Bảng 7. 6: Kết quả đánh giá công trình cyclon thu bụi đá mài của các máy bào da... 243
Bảng 7. 7: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải máy phun sơn tự
động 1 .......................................................................................................................... 243
Bảng 7. 8: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải máy phun sơn tự
động 2 .......................................................................................................................... 244
Bảng 7. 9: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải máy phun sơn tự
động 3 .......................................................................................................................... 245
Bảng 7. 10: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải máy phun sơn tự
động 4 - ống thải 1....................................................................................................... 246
Bảng 7. 11: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải máy phun sơn tự
động 4 - ống thải 2....................................................................................................... 247
Bảng 7. 12: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải máy phun sơn tự
động 5 .......................................................................................................................... 247
Bảng 7. 13: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải máy phun sơn tự
động 6 .......................................................................................................................... 248

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 6
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 7. 14: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải buồng phun sơn tay 1
.....................................................................................................................................249
Bảng 7. 15: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải buồng phun sơn tay 2
.....................................................................................................................................250
Bảng 7. 16: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải buồng phun sơn tay 3
.....................................................................................................................................250
Bảng 7. 17: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải buồng phun sơn tay 4
.....................................................................................................................................251
Bảng 7. 18: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải buồng phun sơn tay 5
.....................................................................................................................................252
Bảng 7. 19: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải buồng phun sơn tay 6
.....................................................................................................................................252
Bảng 7. 20: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải buồng phun sơn tay 7
.....................................................................................................................................253
Bảng 7. 21: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải buồng phun sơn tay 8
.....................................................................................................................................254
Bảng 7. 22: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải buồng phun sơn tay 9
.....................................................................................................................................254
Bảng 7. 23: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải buồng phun sơn tay 10
.....................................................................................................................................255
Bảng 7. 24: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải buồng phun sơn tay 11
.....................................................................................................................................256
Bảng 7. 25: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải lò đun nước nóng đốt
một cấp xuất xứ Trung Quốc .......................................................................................256
Bảng 7. 26: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải lò đun nước nóng đốt
hai cấp xuất xứ Đức - số 1 ...........................................................................................257
Bảng 7. 27: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải lò đun nước nóng đốt
hai cấp xuất xứ Đức - số 2 ...........................................................................................258
Bảng 7. 28: Vị trí, thông số, tần suất giám sát ............................................................259
Bảng 7. 29: Dự kiến kinh phí quan trắc hàng năm ......................................................261

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 7
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

DANH MỤC HÌNH


Hình 1. 1: Vị trí dự án qua hình ảnh vệ tinh.................................................................. 18
Hình 1. 2: Vị trí dự án trong KCN Việt Hương 2 ......................................................... 19
Hình 1. 3: Vị trí dự án trong bản đồ khu vực ................................................................ 21
Hình 1. 4: Quy trình sản xuất da cắt lớp ....................................................................... 28
Hình 1. 5: Kiểm tra da trước khi rửa ............................................................................. 30
Hình 1. 6: Khu vực rửa da ............................................................................................. 30
Hình 1. 7: Bể nước tuần hoàn công đoạn rửa ................................................................ 30
Hình 1. 8: Vắt nước sau khi rửa .................................................................................... 30
Hình 1. 9: Công đoạn lạng da ........................................................................................ 31
Hình 1. 10: Quy trình hoàn thiện da thành phẩm .......................................................... 32
Hình 1. 11: Máy đo da ................................................................................................... 33
Hình 1. 12: Công đoạn bào da ....................................................................................... 33
Hình 1. 13: Khu vực Cyclon thu bụi đá mài và đóng khuôn sớ da ............................... 34
Hình 1. 14: Bánh bụi sau khi qua máy ép ..................................................................... 34
Hình 1. 15: Khu vực nhuộm da ..................................................................................... 36
Hình 1. 16: Khu pha hóa chất nhuộm............................................................................ 37
Hình 1. 17: Phòng cân hóa chất nhuộm ........................................................................ 37
Hình 1. 18: Sơ đồ nguyên lý hoạt động của lò sấy da ................................................... 38
Hình 1. 19: Máy vắt nước sau nhuộm ........................................................................... 39
Hình 1. 20: Máy làm mềm da ........................................................................................ 39
Hình 1. 21: Máy hút chân không ................................................................................... 39
Hình 1. 22: Hệ thống sấy ............................................................................................... 39
Hình 1. 23: Khu vực mài da và xử lý bụi ...................................................................... 40
Hình 1. 24: Hệ thống băng chuyền treo da sau khi sấy ................................................. 41
Hình 1. 25: Máy ép tạo vân ........................................................................................... 41
Hình 1. 26: Trống quay tạo vân..................................................................................... 41
Hình 1. 27: Hệ thống phun sơn bằng tay ....................................................................... 43
Hình 1. 28: Hệ thống phun sơn tự động ........................................................................ 43
Hình 1. 29: Kiểm tra thành phẩm .................................................................................. 44
Hình 1. 30: Thành phẩm được đóng gói ....................................................................... 44
Hình 1. 31: Quy trình sản xuất nhãn giấy Jacron .......................................................... 44
Hình 1. 32: Quy trình sản xuất phụ kiện giày dép ........................................................ 46
Hình 1. 33: Quy trình sản xuất nhãn da thành phẩm và da tổng hợp ............................ 47
Hình 1. 34: Máy cắt dập thủy lực .................................................................................. 48
Hình 1. 35: Máy ép logo................................................................................................ 48
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 8
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hình 1. 36: Máy mài đánh bóng ....................................................................................49


Hình 1. 37: Hình ảnh một số sản phẩm của dự án.........................................................52
Hình 1. 38: Khu vực chứa hóa chất ...............................................................................71
Hình 1. 39: Khu vực chứa hóa chất cho hệ thống xử lý nước thải ................................72
Hình 3. 1: Sơ đồ công nghệ HTXLNT tập trung của KCN Việt Hương 2 .................102
Hình 4. 1: Sơ đồ thu gom, thoát nước mưa của Công ty .............................................153
Hình 4. 2: Phương án thu gom xử lý và thoát nước thải chung của nhà máy .............154
Hình 4. 3: Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt của nhà máy ......................................157
Hình 4. 4: Bể tự hoại 3 ngăn ........................................................................................158
Hình 4. 5: Sơ đồ bể tách dầu .......................................................................................161
Hình 4. 6: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải của nhà máy ..........................................163
Hình 4. 7: Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải của Công ty.........................................172
Hình 4. 8: Sơ đồ xử lý sơ da và bụi đá mài tại khu vực bào da ...................................175
Hình 4. 9: Thiết bị Cyclon ...........................................................................................176
Hình 4. 10: Hệ thống thu gom, xử lý bụi, sớ da từ quá trình bào da ...........................177
Hình 4. 11: Sơ đồ quy trình thu gom xử lý bụi da khu vực mài da .............................178
Hình 4. 12: Thiết bị lọc túi vải ....................................................................................179
Hình 4. 13: Hệ thống thu gom, xử lý bụi da từ quá trình mài da ................................180
Hình 4. 14: Sơ đồ thu gom xử lý bụi, hơi dung môi ...................................................181
Hình 4. 15: Hệ thống thu gom, xử lý bụi, hơi dung môi từ công đoạn lăn sơn, phun sơn
.....................................................................................................................................182
Hình 4. 16: Hệ thống thu gom bụi, mùi từ công đoạn cân hóa chất khu vực nhuộm..185
Hình 4. 17: Sơ đồ nguyên lý thông thoáng nhà xưởng................................................186
Hình 4. 18: Quy trình vận hành lò đốt 2 cấp của Công ty ...........................................186
Hình 4. 19: Lò đun nước nóng đốt 2 cấp tại nhà máy .................................................187
Hình 4. 20: Quy trình xử lý khí thải lò đun nước nóng ...............................................188
Hình 4. 21: Hình ảnh về hệ thống xử lý khí thải lò đun nước nóng ............................189
Hình 4. 22: Hình ảnh khu lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt ...........................................192
Hình 4. 23: Hình ảnh khu lưu giữ chất thải rắn công nghiệp ......................................194
Hình 4. 24: Hình ảnh khu lưu giữ chất thải nguy hại ..................................................195
Hình 4. 25: Sơ đồ hệ thống thu gom - vận chuyển - xử lý chất thải rắn .....................196
Hình 4. 26: Sơ đồ lực lượng ứng phó sự cố hóa chất ..................................................205
Hình 4. 27: Sơ đồ tổ chức quản lý vận hành của Dự án ..............................................209

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 9
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT


Từ viết tắt Giải nghĩa
QĐ : Quyết định
UBND : Ủy ban nhân dân
BVMT : Bảo vệ môi trường
TT : Thông tư
STNMT : Sở Tài nguyên Môi trường
COD : Nhu cầu ôxy hóa học
BOD : Nhu cầu ôxy sinh hóa
TSS : Chất rắn lơ lửng
QCVN : Quy chuẩn Việt nam
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
NT : Nước thải
HTXLKT : Hệ thống xử lý khí thải
KT : Khí thải
NTSH : Nước thải sinh hoạt
CRT : Chất thải rắn
CTNH : Chất thải nguy hại
CTRTT : Chất thải rắn thông thường
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
GPMT : Giấy phép môi trường
HCHC : Hợp chất hữu cơ
BTCT : Bê tông cốt thép
CNMT : Công nghệ môi trường

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 10
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec được thành lập theo giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, mã số doanh nghiệp
số 3700893594 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương
cấp; đăng ký lần đầu ngày 28/03/2008; đăng ký thay đổi lần 10 ngày 02/06/2020.
Công ty tọa lạc tại Lô M2, M3, đường số 5, khu công nghiệp Việt Hương 2, Xã
An Tây, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Công ty hoạt động với ngành nghề ngành nghề sản xuất, gia công sản xuất các
loại da đã thuộc bán thành phẩm (hoàn thiện da); sản xuất các sản phẩm phụ kiện giày
dép bằng da, sản xuất các sản phẩm từ giấy và bìa và đã được Ban Quản lý các KCN
Bình Dương cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án số 2131328281, chứng
nhận lần đầu ngày 28/3/2008, chứng nhận thay đổi lần thứ 12 ngày 06/9/2023.
Năm 2008, dự án của Công ty đã được Ban Quản lý các KCN Bình Dương chấp
thuận cho Công ty hoạt động sản xuất da thuộc 20.000.000 Sqft/năm, da cắt lớp 2.670
tấn/năm tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án số 2131328281, chứng nhận
lần đầu ngày 28/3/2008 và được UBND tỉnh Bình Dương phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất da từ nguyên liệu da xanh hoặc da đã
thuộc Crôm với công suất sản xuất hoàn thiện da đã thuộc 20.000.000 Sqft/năm, da cắt
lớp 2.670 tấn/năm” tại Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 24/10/2008.
Đến năm 2018, để đáp ứng nhu cầu sản xuất nên Công ty đã mở rộng, nâng công
suất của nhà máy và đã được Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường theo Quyết định số 228/QĐ-BQL ngày 03/8/2018
cho Dự án “Mở rộng, nâng công suất nhà máy sản xuất hoàn thiện da đã thuộc từ
20.000.000 Sqft/năm lên 69.000.000 Sqft/năm; da cắt lớp từ 2.670 tấn/năm lên 5.887
tấn/năm và bổ sung dây chuyền sản xuất phụ kiện giày dép bằng da (360.000 sản
phẩm/năm)”.
Năm 2019, do có sự thay đổi về nguyên liệu đầu vào trong sản xuất,đồng thời bổ
sung thêm hoạt động sản xuất nhãn giấy Jacron nên Công ty đã tiến hành điều chỉnh
giấy chứng nhận đầu tư và đã được Ban Quản lý các KCN Bình Dương chấp thuận cho
Công ty hoạt động sản xuất nhãn làm từ giấy Jacron 5.500.000 sản phẩm/ năm. Nhằm
chấp hành các quy định về bảo vệ môi trường, Công ty đã thực hiện đánh giá tác động
môi trường và được phê duyệt tại Quyết định số 155/QĐ-BQL ngày 04/6/2019 của Ban
Quản lý các KCN Bình Dương về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
cho dự án “Bổ sung hoạt động sản xuất nhãn giấy Jacron 12.000.000 sản phẩm/năm và
thay đổi thành phần nguyên liệu sản xuất tại Nhà máy sản xuất da hoàn thiện 69.000.000

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 11
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Sqft/năm (6.210.000 m2/năm), da cắt lớp 5.887 tấn/năm và phụ kiện giày dép bằng da
360.000 sản phẩm/năm”. Hiện nay, Công ty đã hoàn thành các hạng mục đầu tư và đang
hoạt động ổn định với mục tiêu trên.
Ngày 01/08/2023 Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec có đoàn kiểm tra số
630 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương về việc kiểm tra việc chấp hành
pháp luật về bảo vệ môi trường đối với Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec. Căn
cứ theo biên bản kiểm tra ngày 01/08/2023 và Báo cáo kết quả kiểm tra số 3936/BC-
ĐKT ngày 08/11/2023 của Đoàn kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường
đối với Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec, ngày 17/11/2023 Chi cục Bảo vệ Môi
trường tỉnh Bình Dương đã lập biên bản vi phạm hành chính về lĩnh vực bảo vệ môi
trường. Công ty đã có hành vi vi phạm hành chính: không có giấy phép môi trường theo
quy định (cụ thể Công ty đi vào hoạt động nhưng không có giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường cho Dự án “Bổ sung hoạt động sản xuất nhãn giấy Jacron
12.000.000 sản phẩm/ năm và thay đổi thành phần nguyên liệu sản xuất tại Nhà máy sản
xuất da hoàn thiện 69.000.000 sqf/ năm (6.210.000 m2/ năm), da cắt lớp 5.887 tấn/ năm
và phụ kiện giày dép bằng da 360.000 sản phẩm/ năm”; đồng thời không có Giấy phép
môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2022) với hình thức phạt
chính: phạt tiền với mức phạt 300.000.000 đồng (ba trăm triệu đồng). Công ty đã hoàn
thành khắc phục các vi phạm trên vào ngày.....
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, Công ty dự kiến có kế hoạch thay đổi về quy mô sản
xuất và loại hình sản phẩm cụ thể như sau: “Sản xuất da thành phẩm 69.000.000
Sqft/năm; da cắt lớp 12.000 tấn/năm; sản xuất nhãn làm từ giấy Jacron 5.500.000 sản
phẩm/năm, nhãn da thuộc 3.200.000 Sqft/năm; nhãn da tổng hợp từ thực vật 6.500.000
sản phẩm/năm, sản xuất phụ kiện giày dép bằng da 360.000 đôi/năm”. Công ty đã được
Ban Quản lý các KCN Bình Dương chấp thuận tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã
số dự án số 2131328281, chứng nhận lần đầu ngày 28/3/2008, chứng nhận thay đổi lần
thứ 12 ngày 06/9/2023.
Dựa trên cơ sở đó và căn cứ vào mục II, phụ lục IV đi kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP và Điều 39 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì Công
ty cần lập hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường. Tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường
Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec đã phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty
TNHH Kỹ Thuật Công Nghệ Đạt Hoàng Gia tiến hành lập báo cáo đề xuất Cấp giấy
phép môi trường cho dự án “Sản xuất da thành phẩm 69.000.000 Sqft/năm; da cắt lớp
12.000 tấn/năm; sản xuất nhãn làm từ giấy Jacron 5.500.000 sản phẩm/năm, nhãn da
thuộc 3.200.000 Sqft/năm; nhãn da tổng hợp từ thực vật 6.500.000 sản phẩm/năm, sản

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 12
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

xuất phụ kiện giày dép bằng da 360.000 đôi/năm” trình cơ quan có thẩm quyền thẩm
định và cấp phép môi trường cho dự án. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường được
thực thiện theo mẫu báo cáo đề xuất tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
2. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN GPMT
a. Các văn bản pháp luật
❖ Luật
- Luật Phòng cháy chữa cháy 2001 được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/6/2001;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/6/2006;
- Luật Đất đai được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày
29/11/2013 và có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 29/6/2001; sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2013;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông
qua ngày 26/11/2014 và có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 25/6/2015 và có hiệu lực thi hành từ ngày
01/7/2016.
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 được Quốc hội Nước Cộng
hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/11/2007 và có hiệu lực thi hành từ
ngày 01/7/2008.
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007 được
Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/11/2007 và
có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2008.
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/06/2010 được Quốc hội Nước
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/06/2010 và có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/07/2011.
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 13
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 17/6/2020 (Sửa đổi bổ sung Luật Xây dựng).
❖ Nghị định
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
❖ Thông tư
- Thông tư số 11/2014/TT-BCA, ngày 12/3/2014 của Bộ Công An quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy.
- Thông tư số 66/2014/TT-BCA, ngày 16/12/2014 của Bộ Công An quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định 79/2014/NĐ-CP, ngày 1/7/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật PCCC.
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 3/4/2015 của Bộ xây dựng quy định chi tiết
thực hiện một số nội dung của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính
phủ về thoát nước và xử lý nước thải.
- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
❖ Quyết định
- Quyết định số 3681/QĐ-CT ngày 29/9/2003 do UBND tỉnh Bình Dương cấp
ngày 29/9/2003 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở dự án đầu
tư hạ tầng khu công nghiệp Việt Hương 2.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 14
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Quyết định số 3098/QĐ-UBND ngày 6/7/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án bổ sung cụm
nhà máy dệt nhuộm và thuộc da vào Khu công nghiệp Việt Hương 2
- Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 27/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung của dự án Đầu
tư xây dựng Khu công nghiệp Việt Hương 2 mở rộng – Công tyCông ty CP Đầu tư phát
triển Việt Hương tại xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh Bình Dương về
việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; cấp Giấy phép môi trường.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương về Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư
xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì công trình xây dựng, cấp giấy phép xây
dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
- Văn bản số 1507/SXD-QHKT ngày 21/4/2022 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
V/v cung cấp thông tin phục vụ xây dựng quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời
kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Quyết định số 22/2023/QĐ-UBNC ngày 06/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương về Ban hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
b. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn về môi trường
Báo cáo GPMT của dự án được thực hiện dựa trên các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ
thuật sau:
- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung - Giá trị cho phép
tại nơi làm việc;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 15
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- TCXDVN 33:2006 – Cấp nước mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn
thiết kế;
- TCVN 4513:1988 – Tiêu chuẩn cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5760:1993 - Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung và thiết kế, lắp đặt và
sử dụng;
- TCVN 2622:1995 - Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu
thiết kế;
- TCVN 5738:2001 - Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kỹ thuật;
- TCXDVN 46:2007 - Chống sét cho nhà công trình xây dựng – hướng dẫn thiết
kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống;
- TCVN 3890:2009 - Phương tiện PCCC cho nhà và công trình – trang bị bố trí,
kiểm và bảo dưỡng;
- TCXDVN 5687:2010 - Thông gió, điều tiết không khí, sưởi ấm;
- TCVN 9385:2012 - Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế,
kiểm tra và bảo trì hệ thống.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 16
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ


1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC
- Địa chỉ văn phòng: Lô M2-M3, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát,
tỉnh Bình Dương.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Ông TIAGO HORN: Chức vụ: Tổng Giám đốc
Ông JENS KAUFHOLD Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Điện thoại: 0274 3579101 Fax: 0274 3579103
- Địa chỉ liên hệ: Lô M2-M3, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh
Bình Dương.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3700893594 do Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp, đăng ký lần đầu ngày 28/03/2008;
đăng kýthay đổi lần 10 ngày 02/06/2020.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2131328281 do Ban Quản lý các khu công
nghiệp Bình Dương cấp, chứng nhận lần đầu ngày 28/03/2002, chứng nhận thay đổi lần
thứ 12 ngày 06/09/2023.
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
“SẢN XUẤT DA THÀNH PHẨM 69.000.000 SQFT/NĂM; DA CẮT LỚP
12.000 TẤN/NĂM; SẢN XUẤT NHÃN LÀM TỪ GIẤY JACRON 5.500.000 SẢN
PHẨM/NĂM, NHÃN DA THUỘC 3.200.000 SQFT/NĂM; NHÃN DA TỔNG
HỢP TỪ THỰC VẬT 6.500.000 SẢN PHẨM/NĂM, SẢN XUẤT PHỤ KIỆN
GIÀY DÉP BẰNG DA 360.000 ĐÔI/NĂM”
- Dự án được thực hiện trên khu đất có tổng diện tích 43.468,7 m2 thuộc lô M2-
M3, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương theo Hợp đồng
thuê đất số 39/2008/HĐTĐ ngày 12/06/2008 với Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển
Việt Hương. Hiện tại các hạng mục công trình xây dựng, hệ thống hạ tầng kỹ thuật của
Công ty đã được đầu tư hoàn thiện. Khi điều chỉnh công suất , Công ty chỉ tiến hành sắp
xếp lại nhà xưởng, bố trí thêm máy móc thiết bị mà không xây dựng thêm hạng mục
công trình.
Vị trí tiếp giáp xung quanh của dự án như sau:
- Phía Đông: Giáp Công ty TNHH Thuộc da Hồng Phúc (sản xuất các sản phẩm
từ da).
- Phía Nam: Giáp đất trồng cây của các hộ dân;
- Phía Tây: Giáp Công ty TNHH Zhu Rui VN (Sản xuất sản phẩm từ nhựa) và đất
trồng cao su của hộ dân;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 17
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Phía Bắc: Giáp đường số 5 thuộc quy hoạch KCN Việt Hương 2.
Giới hạn khu đất thực hiện dự án được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1. 1: Tọa độ khu vực nhà máy
Tọa độ VN 2000, Kinh tuyến trục 105045’ múi chiếu 30
Vị trí
X (m) Y (m)
1 1226563,868 587723,801
2 1226625,920 587945,176
3 1226441,727 588006,372
4 1226413,810 587909,332
5 1226429,058 587866,803
6 1226410,590 587854,714
7 1226388,868 587775,866
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)

Hình 1. 1: Vị trí dự án qua hình ảnh vệ tinh

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 18
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Vị trí dự án trong KCN Việt Hương 2 như sau:

Hình 1. 2: Vị trí dự án trong KCN Việt Hương 2


❖ Mối tương quan với các đối tượng xung quanh:
- Các nhà máy xung quanh dự án:
Hiện nay tứ cận khu đất dự án là các nhà máy sản xuất trong KCN, đường giao
thông nội bộ và các khu đất trồng cây cao su của hộ dân.
Trong phạm vi bán kính 200m quanh khu vực dự án có 03 Công ty đang hoạt động
là Công ty TNHH Thuộc da Hồng Phúc (Sản xuất các sản phẩm từ da); Công ty TNHH
Zhu Rui VN (Sản xuất sản phẩm từ nhựa) và Công ty TNHH LD Nam Phương Textile
(chuyên về sản xuất gia công sợi, dệt, nhuộm và may mặc).
Các nhà máy sản xuất trên được bố trí trên các khu đất phù hợp với quy hoạch phát
triển ngành nghề của KCN Việt Hương 2. Mặt khác các nguồn thải tại những Công ty
tiếp giáp với dự án đều được xử lý đạt quy chuẩn cho phép trước khi thải ra hệ thống
thu gom và xử lý nước thải của KCN. Do đó trong quá trình hoạt động hầu như sẽ không
có các tác động tiêu cực có tính chất qua lại giữa các nhà máy xung quanh và dự án.
Trong quá trình hoạt động của nhà máy, chủ dự án thực hiện nghiêm túc các biện
pháp giảm thiểu bụi, khí thải, nước thải, quản lý tốt lượng chất thải rắn phát sinh. Bên
cạnh đó, chủ đầu tư bố trí hành lang cây xanh bao quanh tường rào nhà máy góp phần

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 19
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

tạo cảnh quản đẹp cho nhà máy, đồng thời có tác dụng điều hòa vi khí hậu, giảm bụi,
ồn, tạo ra môi trường thoáng mát, hài hòa với thiên nhiên tại khu vực nhà máy và hạn
chế các nguồn ô nhiễm này phát tán ra khu vực xung quanh. Do đó, hoạt động sản xuất
của dự án sẽ không gây các tác động xấu đến hoạt động sản xuất của các Công ty tiếp
giáp và môi trường khu vực.
- Khoảng cách từ dự án tới các đối tượng tự nhiên:
Hiện nay, bao quanh 4 phía khu đất là dự án đường giao thông nội bộ, đất trồng
cây cao su và các nhà máy sản xuất trong KCN. Dự án có vị trí thuận lợi, nằm ở gần
trung tâm xã An Tây, từ nhà máy đi ra đường ĐT 744 khoảng 1Km. Đây là các trục giao
thông huyết mạch của khu vực kết nối thị xã Bến Cát và huyện Dầu Tiếng. Dự án cách
sông Sài Gòn khoảng 4-5Km về hướng Tây. Sông Sài Gòn là nguồn tiếp nhận nước
mưa, nước thải của KCN Việt Hương 2 thông qua kênh thoát nước An Tây tuyến 1 của
Khu vực.
- Khoảng cách từ dự án đến các khu dân cư, đối tượng kinh tế - xã hội, công
trình văn hóa, di tích lịch sử
+ Dự án cách trung tâm xã An Tây khoảng 1 km; cách thị xã Bến Cát khoảng 7
km; cách Quốc lộ 13 khoảng 8 km; cách thành phố Thủ Dầu Một khoảng 15 km; cách
thành phố mới Bình Dương khoảng 25 km; các thành phố Hồ Chí Minh 45 km; cách
trung tâm tỉnh Đồng Nai 50 km.
+ Dự án cách cảng ICD Sóng Thần khoảng 35 km; cách cảng Cát Lái khoảng 45
km; cách Sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 45 km; cách ga hàng hóa Sóng Thần khoảng
30 km.
+ Dự án cách KDT lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt khoảng 1,5 km về hướng Tây
Bắc.
- Khoảng cách từ dự án đến các KCN
+ Dự án cách KCN Mai Trung khoảng 0,8 km; cách KCN Quốc tế Protrade khoảng
2 km; cách KCN Rạch Bắp – An Điền khoảng 4 Km.
Nhìn chung vị trí này rất thuận lợi cho việc chuyên chở nguyên vật liệu phục vụ
cho hoạt động sản xuất và phân phối sản phẩm của dự án.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 20
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hình 1. 3: Vị trí dự án trong bản đồ khu vực


❖ Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật khu vực thực hiện dự án
Dự án được thực hiện tại lô M2-M3, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến
Cát, tỉnh Bình Dương. KCN đã có hệ thống hạ tầng hoàn chỉnh như hệ thống thoát nước
mưa, hệ thống thu gom nước thải, hệ thống đường giao thông, hệ thống cấp điện, cấp
nước, ... và đã có nhà máy XLNT tập trung của KCN hoàn chỉnh với công suất xử lý
9.000 m3/ngày.đêm đảm bảo tiếp nhận toàn bộ nước thải phát sinh trong quá trình hoạt
động sản xuất của các doanh nghiệp trong KCN Việt Hương 2. Hiện tại, trạm xử lý nước
thải tiếp nhận và xử lý nước thải khoảng 6.364 m3/ngày.đêm (bao gồm nước thải hiện
tại của Công ty TNHH Thuộc da Sài Gòn TanTec) với tỷ lệ lấp đầy là 84,82%. Do đó
trạm xử lý vẫn đảm bảo khả năng đáp ứng nhu cầu cần xử lý nước thải của dự án.
KCN Việt Hương 2 là một khu công nghiệp tích hợp đầy đủ cơ sở hạ tầng bao gồm
hệ thống viễn thông, hệ thống cấp nước và xử lý nước thải… Khu công nghiệp Việt
Hương 2 có tổng diện tích 250 ha (bao gồm phần diện tích ban đầu 110 ha và phần mở
rộng là 140 ha) nằm tại xã An Tây của thị xã Bến Cát.
❖ Hiện trạng hạ tầng khu vực dự án
(1). Hệ thống giao thông
Hệ thống đường giao trong KCN đã được xây dựng theo mạng ô bàn cờ nhằm đảm
bảo thuận lợi cho việc quy hoạch công nghiệp các lô đất. Mạng lưới đường bao gồm các
tuyến Đông Tây và Nam Bắc hình thành mạng lưới ô bàn cờ cách nhau 200-300m.
Đường nội bộ trong KCN có lộ giới 17,5m, trong đó có lòng đường 7,5m và vỉa
hè mỗi bên 5m. Hệ thống giao thông ngoài KCN sẽ bám theo tỉnh lộ ĐT 744.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 21
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

(2). Hệ thống cấp nước


Hiện nay, KCN Việt Hương 2 đang sử dụng nguồn nước thủy cục từ Xí nghiệp cấp
nước Khu liên hợp 2 – Công ty CP nước – Môi trường Bình Dương, trạm cấp nước sạch
với công suất 10.000 m3/ngày.đêm; bố trí mạch vòng theo các trục đường sử dụng ống
gang dẻo, đường kính từ 100 – 800mm. Độ sâu đặt ống tối thiểu 0,8 m.
(3). Cấp điện
Nguồn cấp điện vào các nhà máy lấy từ trạm biến áp 500MAV và lưới điện quốc
gia 22 V đảm bảo cung cấp 24/24h. Các đường dây điện chính sẽ được phát triển thành
mạng lưới dọc theo các trục đường giao thông để cung cấp điện cho các trạm biến áp
của dự án và các nhà máy khác trong KCN.
(4). Thông tin liên lạc
- Điện thoại: Được kết nối trực tiếp với mạng điện thoại cố định của khu vực.
- Mạng internet: Được kết nối với hệ thống cáp mạng của nhà cung cấp dịch vụ.
(5). Hệ thống thoát nước mưa
Các cống thoát nước mưa được xây dựng hoàn chỉnh và đặt 2 bên để thu nước cho
các khu vực và lòng lề đường. Vị trí đặt cống 2 bên để hạn chế các điểm giao cắt với
mép đường ngoài mương, cách bó vỉa hè đường tối thiểu 40cm. Dùng các cống tròn bê
tông cốt thép. Cống thoát nước mưa tại KCN Việt Hương 2 sử dụng là cống BTCT
D600mm, D800mm, D1000mm, D1200mm, D1500mm nên hoàn toàn đảm bảo khả
năng thoát nước từ dự án nói riêng và các dự án thứ cấp trong KCN nói chung.
(6). Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
Nước thải sản xuất từ các nhà máy trong KCN sẽ được xử lý cục bộ đạt quy chuẩn
tiếp nhận nước thải của KCN Việt Hương 2, sau đó sẽ được thu gom theo các tuyến
cống nội ô bằng hệ thống ống BTCT đường kính từ D300-D500mm đúc sẵn dẫn đến
trạm xử lý nước thải tập trung ở góc phía Đông Nam của KCN để xử lý đạt quy chuẩn
trước khi xả thải ra môi trường theo tuyến cống riêng đặt dưới vỉa hè đường ra nguồn
tiếp nhận.
Riêng đối với nước thải sinh hoạt, hiện nay các nhà máy trong KCN đều được thu
gom, xử lý sơ bộ qua bể tự hoại, sau đó đấu nối về nhà máy XLNT tập trung của KCN
Việt Hương 2 để xử lý đạt quy chuẩn trước khi xả thải ra môi trường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 22
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường
của dự án đầu tư: Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp giấy phép xây dựng: Ban
Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương (Theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND
ngày 13/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về Ban hành quy định phân cấp
trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng, bảo
trì công trình xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép
trên địa bàn tỉnh Bình Dương).
- Hiện nay các hạng mục công trình của dự án đã được xây dựng hoàn chỉnh, Công
ty không xây dựng thêm hạng mục công trình. Tại thời điểm lập báo cáo, Công ty đã
được cơ quan có thẩm quyền cấp các giấy phép sau:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CE 057378 do Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bình Dương cấp ngày 26/10/2016;
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại với mã số QLCTNH: 74.000597.T
do Sở Tài Nguyên Và Môi Trường tỉnh Bình Dương – Chi cục bảo vệ môi trường cấp
lần 4 ngày 28/5/2004;
+ Giấy phép xây dựng số 63/GPXD ngày 19/12/2008 do UBND tỉnh Bình Dương
– Ban quản lý các KCN Bình Dương cấp;
+ Giấy phép xây dựng số 205/GPXD-BQL ngày 11/12/2017 do UBND tỉnh Bình
Dương – Ban quản lý các KCN Bình Dương cấp cho Công ty TNHH Thuộc da Sài Gòn
TanTec được phép xây dựng công trình mái che khu để xe của Công ty;
+ Giấy phép xây dựng số 190/GPXD-BQL ngày 28/11/2018 do UBND tỉnh Bình
Dương – Ban Quản lý các KCN Bình Dương cấp cho Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn
TanTec được phép xây dựng Công trình Nhà kho mở rộng;
+ Văn bản xác nhận nghiệm thu hệ thống phòng cháy chữa cháy số 324/PCCC do
Công an tỉnh Bình Dương – Phòng cảnh sát PC&CC cấp ngày 25/12/2009 đồng ý
nghiệm thu về PCCC đối với hệ thống cấp nước chữa cháy vách;
+ Văn bản xác nhận nghiệm thu Hệ thống phòng cháy chữa cháy số 23/PCCC do
Công an tỉnh Bình Dương- Phòng cảnh sát PC&CC cấp ngày 04/02/2010 đồng ý nghiệm
thu hệ thống báo cháy tự động lắp đặt theo đúng thiết kế đã được phê duyệt; hệ thống
hoạt động đúng chức năng thiết kế;
+ Văn bản xác nhận nghiệm thu hệ thống phòng cháy chữa cháy số 288/PC07-
CTPC do Công an tỉnh Bình Dương – Phòng cảnh sát PCCC & CNCH cấp ngày

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 23
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

05/8/2019 đồng ý nghiệm thu về phóng cháy chữa cháy đối với công trình nhà kho
(1.957,5m2), nhà ăn – văn phòng (1.555 m2), cải tạo mái che nhà máy.
+ Văn bản nghiệm thu về PCCC của Công trình Cải tạo mái lắp đặt hệ thống điện
năng lượng mặt trời mái nhà (Tổng công suất 1.480,68KWP) theo số 385/NT-PC07-
CTPC của Công an tỉnh Bình Dương – Phòng cảnh sát PCCC&CNCH ngày 18/7/2022.
+ Văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của công trình bồn gas 10 tấn
theo số 414/NT-PC07-CTPC của Công an tỉnh Bình Dương – Phòng cảnh sát PCCC và
CNCH ngày 25/7/2022;
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 3340/QĐ-UBND
ngày 24/10/2008 của UBND tỉnh Bình Dương cho dự án “Nhà máy sản xuất da từ
nguyên liệu da xanh hoặc da đã thuộc Crôm với công suất sản xuất hoàn thiện da đã
thuộc 20.000.000 Sqft/năm, da cắt lớp 2.670 tấn/năm”;
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 228/QĐ-BQL
ngày 03/8/2018 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương cho dự án “Mở
rộng, nâng công suất nhà máy sản xuất hoàn thiện da đã thuộc từ 20.000.000 Sqft/năm
lên 69.000.000 Sqft/năm; da cắt lớp từ 2.670 tấn/năm lên 5.887 tấn/năm và bổ sung dây
chuyền sản xuất phụ kiện giày dép bằng da (360.000 sản phẩm/năm)”;
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 155/QĐ-BQL
ngày 04/6/2019 của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Bình Dương cho dự án “Bổ sung
hoạt động sản xuất nhãn giấy Jacron 12.000.000 sản phẩm/năm và thay đổi thành phần
nguyên liệu sản xuất tại Nhà máy sản xuất da hoàn thiện 69.000.000 Sqft/năm
(6.210.000 m2/năm), da cắt lớp 5.887 tấn/năm và phụ kiện giày dép bằng da 360.000
sản phẩm/năm”;
− Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công):
• Xét theo tiêu chí của Luật đầu tư công
Theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2131328281 do Ban Quản lý các khu
công nghiệp Bình Dương chứng nhận lần đầu ngày 28/03/2008, cấp thay đổi lần thứ 12
ngày 06/09/2023, nhà máy hoạt động với ngành nghề sản xuất các sản phẩm từ da gồm
da thành phẩm 69.000.000 Sqft/năm; da cắt lớp 12.000 tấn/năm; sản xuất nhãn làm từ
giấy Jacron 5.500.000 sản phẩm/năm, nhãn da thuộc 3.200.000 Sqft/năm; nhãn da tổng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 24
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

hợp từ thực vật 6.500.000 sản phẩm/năm, sản xuất phụ kiện giày dép bằng da 360.000
đôi/năm với tổng mức đầu tư là 593.841.529.625 đồng (Năm trăm chín mươi ba tỷ tám
trăm bốn mươi mốt triệu năm trăm hai mươi chín ngàn sáu trăm hai mươi lăm) như vậy
xét theo tiêu chí về đầu tư công tại Luật đầu tư công năm 2019 và Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật đầu tư công, cơ sở thuộc loại hình “Công nghiệp, trừ dự án thuộc lĩnh vực công
nghiệp quy định tại các khoản 1, 2, 3 Điều 8 Luật đầu tư công” được quy định cụ thể tại
Khoản 3, Điều 9 và điểm d, Khoản 4, Điều 8 của Luật đầu tư công do đó cơ sở thuộc dự
án nhóm B (dự án có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng).
=> Dự án nhóm B
• Xét theo tiêu chí của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn chi tiết
Luật
+ Dự án hoạt động với ngành nghề sản xuất các sản phẩm từ da (Không có công
đoạn thuộc da), căn cứ Phụ lục II Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường thì
với mục tiêu, quy mô, công nghệ sản xuất trên dự án không thuộc danh mục loại hình
sản xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
+ Dự án được đầu tư trên khu đất thuộc quy hoạch KCN Việt Hương 2 đã được
giải phóng mặt bằng, trong phạm vi triển khai dự án không có hoạt động di dân, tái định
cư, dự án nằm trong khu vực nội thành, nội thị của đô thị; toàn bộ nước thải phát sinh
từ các hoạt động của dự án được thu gom và xử lý thông qua hệ thống xử lý nước thải
công suất 750 m3/ ngày đêm tại Nhà máy sau đó đấu nối về hệ thống thoát nước thải của
KCN Việt Hương 2 để đưa về Trạm XLNT tập trung của KCN để tiếp tục xử lý trước
khi thải ra môi trường; do đó dự án không thuộc đối tượng có yếu tố nhạy cảm về môi
trường theo quy định tại Khoản 4, Điều 25 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Tổng diện
tích đất của nhà máy là 43.468,7m2 (<50ha), tổng lượng nước thải phát sinh trong quá
trình hoạt động của dự án khoảng 750 m3/ ngày (lưu lượng nước thải từ 500 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm); dự án không có hoạt động khai thác khoáng sản, khai thác tài
nguyên nước. Vì vậy, dự án thuộc nhóm II theo các tiêu chí về môi trường để phân loại
dự án đầu tư, cụ thể thuộc số thứ tự 11, mục IV Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP – Dự án đầu tư mở rộng (nâng công suất) theo quy định của
pháp luật về đầu tư của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ, cụm công nghiệp đang hoạt

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 25
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

động có tổng quy mô, công suất tới mức tương đương số thứ tự 2, mục I Phụ lục IV ban
hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
=> Dự án nhóm II
+ Theo quy định tại Điều 30, Luật Bảo vệ môi trường 2020 dự án không thuộc đối
tượng thực hiện đánh giá tác động môi trường. Trong quá trình vận hành dự án có phát
sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải
nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính
thức. Do vậy, dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường theo quy định tại
Khoản 1, Điều 39, Luật Bảo vệ môi trường 2020. Theo quy định tại Điểm a, Khoản 3,
Điều 41, Luật Bảo vệ môi trường 2020, dự án thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi
trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ban Quản lý các KCN tỉnh Bình Dương.
Báo cáo được thực hiện theo phụ lục số IX - Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép
môi trường của dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường.
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU

1.3.1. Công suất sản xuất của dự án đầu tư
Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec đang hoạt động sản xuất với công suất
các sản phẩm như sau:
- Da thuộc đã hoàn thiện: 69.000.000 Sqft/năm (tương đương 8.383 tấn/ năm);
- Da cắt lớp: 5.887 tấn/năm;
- Phụ kiện giày dép bằng da (nhãn da, dây buộc giày, móc tua rua): 360.000 sản
phẩm/ năm tương đương 12 tấn/ năm trong đó:
+ Nhãn da: 300.000 sản phẩm/ năm.
+ Dây buộc giày: 30.000 sản phẩm/ năm (không sản xuất).
+ Móc tua rua: 30.000 sản phẩm/ năm (không sản xuất).
- Nhãn làm từ giấy jacron: 12.000.000 sản phẩm/ năm (tương đương 240 tấn/ năm).
Tuy nhiên, trong quá trình hoạt động sản xuất, xuất phát từ nhu cầu thực tế, Công
ty có kế hoạch thay đổi về quy mô sản xuất da cắt lớp từ 5.887 tấn/năm lên 12.000 tấn/
năm; Nhãn giấy làm từ giấy Jacron từ 12.000.000 sản phẩm/năm xuống 5.500.000 sản
phẩm/năm; Bổ sung sản xuất nhãn da thành phẩm 3.200.000 Sqft/năm; nhãn da tổng
hợp từ thực vật 6.500.000 sản phẩm/năm, việc điều chỉnh trên đã được Ban Quản lý các
KCN Bình Dương chấp thuận tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án số
2131328281, chứng nhận lần đầu ngày 28/3/2008, chứng nhận thay đổi lần thứ 12 ngày
06/9/2023.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 26
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Căn cứ theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2131328281 do Ban Quản lý các
khu công nghiệp Bình Dương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương chứng nhận lần
đầu ngày 28/03/2002, cấp thay đổi lần thứ 12 ngày 06/09/2023, dự án đầu tư thực hiện
đầu tư với công suất như sau:
- Da thuộc (sản xuất da từ da đã thuộc, không thực hiện công đoạn thuộc da):
69.000.000 Sqft/năm;
- Da cắt lớp: 12.000 tấn/năm;
- Nhãn làm từ giấy Jacron: 5.500.000 sản phẩm/năm;
- Nhãn da thành phẩm: 3.200.000 Sqft/năm;
- Nhãn da tổng hợp từ thực vật: 6.500.000 sản phẩm/năm;
- Phụ kiện giày dép bằng da: 360.000 đôi/năm.
Bảng 1. 2: Danh mục sản phẩm hiện tại đang sản xuất và sau khi bổ sung, thay
đổi công suất tại Công ty
Công suất
TT Tên sản phẩm Đơn vị Sau khi bổ sung,
Nhà máy hiện
thay đổi công
hữu
suất
Da thuộc (sản xuất da từ
1 da đã thuộc, không thực Sqft/năm 69.000.000 69.000.000
hiện công đoạn thuộc da)
2 Da cắt lớp tấn/năm 5.887 12.000
3 Phụ kiện giày dép bằng da Sản phẩm/năm 360.000 360.000
- Nhãn da Sản phẩm/năm 300.000 -

Dây buộc giày 30.000


- Sản phẩm/năm -
(Không sản xuất)
Móc tua rua 30.000
- Sản phẩm/năm -
(Không sản xuất)
4 Nhãn da thành phẩm Sqft/năm - 3.200.000
5 Nhãn làm từ giấy jacron Sản phẩm/năm 12.000.000 5.500.000
Nhãn Hyphalite (nhãn làm
từ da tổng hợp từ thực vật,
6
da nhân tạo bằng vật liệu
Sản phẩm/năm - 6.500.000
thân thiện môi trường)
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Dự án sản xuất da thuộc từ da đã thuộc (Công ty không thực hiện công đoạn thuộc
da); sản xuất da cắt lớp; sản xuất nhãn làm từ giấy Jacron, nhãn da thành phẩm, nhãn da
tổng hợp từ thực vật và sản xuất phụ kiện giày dép bằng da.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 27
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hiện tại, nhà máy hiện hữu đang sản xuất với các quy trình sản xuất gồm:
+ Quy trình cắt lớp từ da đã thuộc.
+ Quy trình sản xuất hoàn thiện da.
+ Quy trình sản xuất nhãn làm từ giấy Jacron.
+ Quy trình sản xuất phụ kiện giày dép.
Dự kiến, khi thay đổi về quy mô sản xuất và loại hình sản phẩm, Công ty vẫn hoạt
động sản xuất các sản phẩm hiện hữu và sẽ bổ sung thêm quy trình sản xuất nhãn da
thành phẩm và sản xuất nhãn da tổng hợp từ thực vật.
Chi tiết các quy trình sản xuất của dự án hiện hữu và sau khi bổ sung thay đổi công
suất được trình bày dưới đây:
1.3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án hiện hữu
a. Quy trình cắt lớp từ da đã thuộc

Bồn nước Da đã thuộc


ngầm

Bồn nước Rửa sạch Mùi


tái sử dụng
Tuần hoàn Nước
thải
Nước thải Vắt nước

Dẫn về
HTXL Lạng da (cắt lớp da mặt trong) Tiếng ồn, da vụn

Da mặt ngoài (Da tầng 1) Da cắt lớp (Da tầng 2)

Hoàn thiện sản phẩm da Xuất bán toàn bộ 100%

Hình 1. 4: Quy trình sản xuất da cắt lớp

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 28
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thuyết minh quy trình


Nguyên liệu da của dự án là da bò (đã trải qua công đoạn thuộc) được nhập từ nước
ngoài như Mỹ và Brazil. Trước khi nhập kho, da nguyên liệu được kiểm tra kĩ lưỡng cả
về số lượng và chất lượng đảm bảo nguyên liệu là da đã qua các công đoạn sơ chế và
thuộc Crom (không mùi, có màu xanh nhạt). Da nhập về nhà máy có hàm lượng Cr (IV)
dưới 3ppm và pH thấp khoảng 3,5 do trước đó đã thuộc bằng Crôm trong môi trường
axid. Do đó da chưa có được độ mềm dẻo, bề mặt da thô và dễ ngấm nước. Vì thế, da
nguyên liệu sẽ trải qua nhiều công đoạn sản xuất khác nhau tại nhà máy để tạo thành da
thành phẩm có thể sử dụng làm nguyên liệu cho hoạt động sản xuất các sản phẩm từ da.
Để đảm bảo cho công tác bảo quản, da nhập về bằng các container và được lưu chứa tại
kho ngoại quan do nhà máy ký hợp đồng. Số lượng nguyên liệu nhập kho được nhà máy
tính toán kỹ phù hợp với các đơn hàng. Da nguyên liệu nhập về một phần được đi vào
sản xuất ngay (chiếm 40%), một phần da nguyên liệu (chiếm 60%) được lưu trữ trong
kho để dự phòng cho sản xuất và thời gian lưu trữ nguyên liệu trong kho không quá 07
ngày đồng thời kho nguyên liệu được bố trí đảm bảo kỹ thuật tránh các hiện tượng ẩm
ướt phân hủy gây mùi.
Đối với quy trình sản xuất da cắt lớp về cơ bản chỉ là một công đoạn nhỏ ban đầu
trong quy trình sản xuất hoàn thiện da thành phẩm tại nhà máy và được trình bày như
sau:
Nguyên liệu tấm da ban đầu sẽ được xếp thành từng lớp chồng lên nhau trên pallet
khoảng 30 - 40 tấm/pallet và được xe nâng đưa đến khu vực rửa. Tại đây, da được đặt
trên bàn nâng, công nhân sử dụng bàn nâng để hỗ trợ đưa các sẽ đưa tấm da vào các
trống quay kín để rửa với nước theo từng mẻ nhằm loại bỏ các tạp chất dính bám trong
quá trình vận chuyển đồng thời làm da quay về với trạng thái ban đầu. Khu vực rửa có
tất cả 03 trống rửa, thể tích nước 3 m3/trống, công nhân sẽ tiến hành đưa da nguyên liệu
vào trống với khối lượng khoảng 1,5 tấn da/mẻ để rửa và sau đó đóng nắp kín.
Trống rửa được thiết kế kiểu hình trụ kín nằm ngang bên trong là lồng quay thể
tích 3m3, bánh đà, đường ống cấp nước - xả nước, bên ngoài có nắp đậy kín, gắn motor
quay, bảng điều khiển. Trống rửa có nguyên lý hoạt động tương tự như một máy giặt.
Khi bật công tác điều khiển, trống sẽ quay tròn liên tục 30 phút/mẻ với tốc độ quay
khoảng 4,5 vòng/phút, da nguyên liệu sẽ va chạm ma sát vào thành lồng giúp làm sạch
nguyên liệu và thấm hút nước vào da. Sau mỗi mẻ rửa công nhân sẽ mở van và nắp trống
để xả nước và da xuống bể chứa thể tích 80 m3. Da sau khi rửa được treo trên băng
chuyền tự động di chuyển về máy vắt nước. Nước thải sẽ theo mương dẫn kích thước
200 x 400mm về bể chứa tái sử dụng.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 29
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Quá trình cấp nước - xả nước tại công đoạn này như sau: Nước được cấp trực tiếp
vào các trống rửa vào mỗi thứ 2 hàng tuần. Khi rửa xong sẽ xả nước vào bể chứa nước
thể tích 80 m3 để tái sử dụng. Tại đây được chia làm 2 ngăn, ngăn 1 dùng để tách cặn và
ngăn 2 dùng để chứa đặt gần khu vực cửa ra vào. Từ ngăn lắng nước trong sẽ chảy tràn
sang ngăn thứ 2 và lưu lại. Khi trống rửa cần cấp nước, công nhân vận hành sẽ sử dụng
nước trong ngăn lắng này bơm về trống, nước sau rửa lại được thu về bể chứa và tiếp
tục chu trình cấp nước. Nước sẽ được cấp bổ sung khi có sự hao hụt. Vào ngày cuối tuần
(thứ 7) sẽ bơm nước trong bể về HTXL nước thải với lượng nước thải lớn nhất khoảng
75 m3 và tiến hành cấp nước mới trước khi bắt đầu tuần làm việc kế tiếp.
Do da nguyên liệu đã được thuộc, quá trình rửa diễn ra trong trống quay kín với
thời gian rửa diễn ra nhanh nên công đoạn này ít phát sinh mùi.

Hình 1. 5: Kiểm tra da trước khi rửa Hình 1. 6: Khu vực rửa da

Máy vắt nước

Mương thu nước thải

Hình 1. 7: Bể nước tuần hoàn công Hình 1. 8: Vắt nước sau khi rửa
đoạn rửa
Tấm da sau khi rửa sẽ được xả ra bể chứa và treo lên chuyền treo da ngay tại khu
vực rửa da để di chuyển qua máy vắt nước. Công nhân đặt tấm da lên băng chuyền tự
động để đi vào máy vắt nước. Tại vùng ép có 02 con lăn quay sẽ ép tách nước ra khỏi
da. Nước thải phát sinh từ công đoạn này sẽ chảy xuống mương dẫn kích thước 200 x

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 30
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

400mm tới nền xưởng về lại bể chứa nước tái sử dụng cho quá trình rửa da tiếp theo.
Vào ngày cuối tuần (thứ 7) sẽ bơm nước trong bể chứa nước tái sử dụng về HTXL nước
thải và tiến hành cấp nước mới trước khi bắt đầu tuần làm việc kế tiếp.
Tấm da sau khi vắt tách nước được xếp chồng lên pallet để xe nâng đưa về khu
vực ủ, tại đây tấm da được ủ từ 6-8 giờ để các tính chất cơ bản của da được phục hồi,
sau đó da được đưa qua máy lạng đặt cạnh đó để chia da thành 02 lớp da mặt trong (da
tầng 2) và da mặt ngoài (da tầng 1).

Hình 1. 9: Công đoạn lạng da


Máy lạng da có lưỡi dao sắc bén, có độ rộng lạng da 2-3m, có thể điểu chỉnh được
độ sâu lạng da. Vùng cắt của máy được thiết kế với hộp thép bảo vệ kín và cơ chế tự
động tắt nếu phát hiện tay đi vào khu vực nguy hiểm. Quá trình lạng da chủ yếu phát
sinh da vụn ngay tại vùng cắt của máy lạng. Chất thải rắn này sẽ theo khe rãnh của máy
rơi vào bao tải và được thu gom xử lý chất thải rắn thông thường. Công đoạn này không
phát sinh bụi da do da sau khi vắt ép nước vẫn còn có độ ẩm cao ≥ 75% và tốc độ cắt
của lưỡi dao diễn ra nhanh.
Sau công đoạn lạng, các tấm da có kích thước 18 - 22 Sqft/tấm được chia thành 2
dòng sản phẩm sau:
- Da tầng 1 (chiếm khoảng 44%): là nguyên liệu chính của Nhà máy sẽ được tiếp
tục chuyển sang các công đoạn sau để sản xuất hoàn thiện da.
- Da tầng 2 (chiếm khoảng 56%): là sản phẩm da cắt lớp của Công ty sẽ xuất bán
100% cho các khách hàng có nhu cầu để làm các sản phẩm về da loại 2. Da cắt lớp sẽ
được xếp lên pallet và đóng gói hoàn thiện bằng bao bì PE với 40 - 60 tấm da/kiện giúp
chống thấm và chống bay hơi.
=> Khối lượng da hao hụt trong quy trình cắt lớp da khoảng 0,7% tương đương
113 tấn/năm. Hao hụt da vụn và rìa da cắt tỉa phát sinh trong quá trình lạng.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 31
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

b. Quy trình sản xuất hoàn thiện da


Da mặt ngoài (Da tầng 1)

Bào mỏng mặt bên trong, cắt rìa Sớ da, bụi da,
tiếng ồn
Hóa chất Nhuộm Nước thải, mùi ,
CTNH
Nước nóng (40-600C) Nước thải,
Vắt nước (2 lần)
Mùi

Lò đun nước Làm mềm da ướt


nóng đốt biomass
Làm khô Làm khô
bằng máy bằng lò sấy Nhiệt dư
Khí thải Bụi, CO, hút chân đốt khí LPG
NOx, SO2 không

Treo da

Làm mềm khô (Crust),


đo kích thước

Giấy nhám
Mài da, lau da Bụi da

Sơn Nhiệt dư,


Lăn sơn – sấy Khí thải, hơi dung môi
Khí LPG
Chất thải nguy hại
Treo trên băng chuyền (6-8h)

Tạo vân (dùng máy ép và


trống quay)
Hóa chất, nước,
dung môi Phun sơn (phun tự động và phun Hơi dung môi
tay và sấy) Nước thải, khí
Khí LPG
thải

Treo trên băng chuyền (1-2h)


Sản phẩm lỗi, bìa
Nylon, thùng carton Kiểm tra, đóng thùng carton, Bao nylon

Lưu kho, xuất bán


Hình 1. 10: Quy trình hoàn thiện da thành phẩm

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 32
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thuyết minh quy trình


Bào mỏng:
Sản phẩm đầu ra da mặt ngoài (da tầng 1) của quy trình sản xuất da cắt lớp là sản
phẩm đầu vào của quy trình hoàn thiện da thành phẩm.
Đối với bán thành phẩm là lớp da mặt ngoài, trước khi tiến hành các công đoạn
hoàn thiện da sẽ được phân loại theo quy định của nhà máy cho từng loại da, sau đó da
được đo diện tích bằng máy đo điện tử. Quá trình đo, công nhân sẽ chải phẳng tấm da
rồi cho đi qua máy đo, thông số diện tích da sẽ hiển thị trên bảng điện tử. Do tấm da sau
khi cắt lớp có bề mặt bên trong không bằng phẳng và độ dày không tương đồng nên
chúng sẽ được xe nâng cho di chuyển qua máy bào để làm phẳng da và tạo độ dày tương
đồng cho mỗi đơn hàng. Máy bào da có cấu tạo như sau: Bên trong máy bào da có trục
lắp lưỡi dao độ rộng bào da 2-3m, bộ phận điều chỉnh độ sâu bào da, vùng bào của máy
diễn ra trong khoang kín. Bên ngoài máy được bao bọc bởi hộp thép kín và cơ chế tự
động ngắt an toàn. Nguyên lý hoạt động của máy bào là khi bật công tắc điều khiển,
đồng thời đưa tấm da bán thành phẩm di chuyển vào vùng bào của máy, trục dao quay
tròn với tốc độ quay 900 vòng/phút sẽ ma sát với tấm da sẽ bào mòn 1 lớp da nhằm tạo
độ phẳng, độ dày cho tấm da theo yêu cầu.

Hình 1. 11: Máy đo da Hình 1. 12: Công đoạn bào da


Quá trình bào da sử dụng trục dao, sau mỗi lần bào, dao sẽ được mài bằng thiết bị
mài tự động bên trong máy, quá trình mài sẽ phát sinh tia lửa, bụi đá mài trong máy bào
da do lực ma sát giữa thiết bị mài và trục dao. Do đó bụi đá mài phát sinh bên trong máy
ngay tại vùng bào sẽ được ống hút bụi kết nối với quạt hút dẫn về Cyclone lắng bụi. Đối
với phần sớ da nặng hơn sẽ rơi xuống rãnh chứa chất thải của máy sau đó theo băng
chuyền đưa về máy ép để ép thành bánh và được đóng gói trên pallet, sau đó thu gom

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 33
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

dưới dạng chất thải rắn thông thường, định kỳ đơn vị thu gom chất thải rắn thông thường
có chức năng sẽ đến thu gom xử lý.

Hình 1. 13: Khu vực Cyclon thu bụi đá mài và đóng khuôn sớ da

Hình 1. 14: Bánh bụi sau khi qua máy ép


Nhuộm da:
Trước khi tiến hành nhuộm, da được cắt rìa thủ công rồi được xếp chồng lên pallet
và được cân trọng lượng khoảng 1-1,5 tấn/pallet trước khi theo thang máy chuyển lên
khu vực nhuộm trên tầng lửng. Công ty sử dụng nhiều trống nhuộm có thể tích khác
nhau như loại 0,5 m3, 1 m3, 2 m3, 12 m3 là do phụ thuộc vào màu nhuộm, khối lượng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 34
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

đơn hàng nhiều hay ít mà khách hàng yêu cầu, tương ứng với đó để sử dụng các trống
nhuộm có thể tích nhuộm phù hợp cho mỗi đơn hàng.
Trống nhuộm có thiết kế tương đương như trống rửa kiểu hình trụ kín nằm ngang
bên trong là lồng quay, bánh đà, đường ống cấp nước - xả nước, bên ngoài có nắp đậy
kín, gắn motor quay, bảng điều khiển. Khi bật công tắc điều khiển, trống sẽ quay tròn
liên tục với tốc độ quay khoảng 3,5 vòng/phút, nhờ áp dụng công nghệ gia tốc nên trống
quay với tốc độ chậm và tiết kiệm điện năng, tất cả cửa bỏ nguyên liệu vào trống và cửa
lấy da ra khỏi trống được được lắp đặt công tắc hành trình tự động dừng trống khi cửa
mở để đảm bảo an toàn cho người lao động. Da nguyên liệu sẽ hòa trộn với hoá chất
nhuộm giúp quá trình nhuộm màu được hiệu quả. Sau mỗi mẻ nhuộm công nhân sẽ mở
van xả nước, mở nắp trống để lấy da và đặt lên các pallet chờ vắt nước. Việc vận hành
trong chu trình kín sẽ hạn chế được mùi phát sinh trong quá trình nhuộm màu.
Đối với hóa chất dạng bột từng loại sẽ được lưu chứa trong các ô hoặc trong phòng
kín riêng biệt. Hóa chất sẽ được cân định lượng thủ công vào các túi giấy riêng biệt cho
từng loại, sau đó chúng được xếp lên xe đẩy hàng di chuyển đến khu vực nhuộm và bỏ
trực tiếp vào trống nhuộm.
Đối với hóa chất dạng dung dịch chứa trong các bồn chứa lớn loại 1 m3 sau khi
chiết rót cân định lượng vào các thùng nhỏ được pha vào bồn pha thể tích từ 0,2 -1 m3
đặt cạnh trống nhuộm.
Lượng nước cấp – xả nước tùy thuộc vào từng loại da, từng màu sẽ khác nhau; thời
gian nhuộm đối với da chống thấm trung bình 12 giờ/mẻ/trống thì số mẻ nhuộm 2
mẻ/trống/ngày, đối với da không chống thấm trung bình 8h/mẻ/trống thì số mẻ nhuộm
3 mẻ/trống/ngày. Nước cấp cho quá trình nhuộm được lưu trong 4 bồn chứa nước có
dung tích 35 m3. Đối với việc sử dụng nước ấm Công ty sử dụng 3 hệ lò đốt (sử dụng
chất đốt biomass) dùng quá trình trao đổi nhiệt để điều chỉnh đến nhiệt độ yêu cầu: nước
ấm (40-50oC) và nước nóng (50-600C).
Chu trình cấp nước – xả nước và hóa chất tham khảo cho 01 đơn hàng đại diện
diện diễn ra trong trống nhuộm như sau:
- Lần 1: Diễn ra trong 530 phút, sau đó xả nước
+ Cấp nước nóng (50-600C).
+ Cấp hóa chất
- Lần 2: Diễn ra trong 60 phút, sau đó xả nước
+ Cấp nước nóng (50-600C): Chiếm 10% thể tích trống nhuộm.
+ Cấp hóa chất
- Lần 3: Diễn ra trong 15 phút, sau đó xả nước
+ Cấp nước nóng (50-600C).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 35
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Cấp hóa chất


- Lần 4: Diễn ra trong 100 phút, sau đó xả nước
+ Cấp nước ấm (40-500C).
+ Cấp hóa chất.
- Lần 5: Diễn ra trong 15 phút, sau đó xả nước
+ Cấp nước nhiệt độ thường.
+ Hóa chất: Không sử dụng.
- Lần 6: Diễn ra trong 10 phút, sau đó xả nước
+ Cấp nước nhiệt độ thường.
+ Hóa chất: Không sử dụng.
Ghi chú:
- Định mức lượng nước cấp trung bình cho toàn bộ quy trình nhuộm là 3,4 lít/Sqft
da cần nhuộm. Toàn bộ nước thải sau công đoạn nhuộm sẽ theo mương dẫn kích thước
200 x 400mm trong xưởng và tiếp tục theo mương hở dẫn về hệ thống xử lý nước thải
tập trung để xử lý.
- Đối với khu vực lưu trữ và cân hóa chất khu vực nhuộm: Trong quá trình tháo dỡ
bao bì và cân thủ công hóa chất sẽ phát sinh bụi, mùi đặc trưng của hóa chất. Tuy nhiên
do hóa chất được cân trong phòng kín nên bụi chỉ phát sinh cục bộ tại đây và không phát
tán ra bên ngoài. Đối với bụi, mùi hóa chất từ khu vực lưu trữ và cân được chụp hút kết
nối với quạt hút và ống dẫn qua lớp than hoạt tính trước khi phát tán ra ngoài qua mái
nhà xưởng.

Trống nhuộm bằng gỗ Trống nhuộm bằng inox

Mương thu nước thải

Mương thu nước thải

Hình 1. 15: Khu vực nhuộm da

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 36
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

ống dẫn bụi

Chụp hút

Hình 1. 16: Khu pha hóa chất nhuộm Hình 1. 17: Phòng cân hóa chất nhuộm
Vắt nước (2 lần) – làm mềm ướt – sấy khô
Sau mỗi mẻ nhuộm công nhân sẽ mở van xả nước, mở nắp trống để lấy da và đặt
da lên các pallet chờ vắt nước. Nước thải sẽ theo mương dẫn kích thước 200 x 400mm
trong xưởng và tiếp tục theo mương hở dẫn về XLNT để xử lý. Xe nâng sẽ di chuyển
các pallet da này đến các máy vắt da theo yêu cầu của lệnh sản xuất. Tấm da sẽ được
đưa vào vùng ép của máy. Tại vùng ép có 02 con lăn quay sẽ ép tách nước khỏi da. Tấm
da được vắt nước 2 lần nhằm tăng hiệu quả tách nước và giảm nhiên liệu cho các quá
trình làm khô tiếp theo. Nước thải phát sinh từ công đoạn này sẽ chảy xuống mương dẫn
kích thước 200 x 400mm dưới nền xưởng và tiếp tục theo mương hở dẫn về XLNT để
xử lý .
Tấm da sau khi ép tách nước sẽ trở nên cứng và cần được làm mềm trở lại như tính
chất ban đầu. Tấm da sau khi vắt nước sẽ theo băng chuyền di chuyển đến máy làm mềm
da. Tấm da sẽ được trải phẳng và đưa vào máy làm mềm da. Máy có cấu tạo gồm nhiều
các đầu búa dập nhỏ sẽ làm cho da mềm mại hơn.
Sau công đoạn làm mềm, tấm da tiếp tục theo băng chuyền đi đến máy hút chân
không hoặc được xếp lên xe đẩy di chuyển sang máy kéo căng tùy thuộc chất lượng sản
phẩm và yêu cầu của khách hàng.
+ Đối với phương pháp hút chân không: Với nguyên lý hoạt động là sử dụng
bơm chân không để hút sạch không khí ẩm, nước ra khỏi tấm da. Máy có cấu tạo gồm 2
bộ phận chính: 01 máy bơm chân không để tạo chân không và 01 bộ gia nhiệt. Các bộ
phận khác nhau (sàn công tác, vỏ máy, nắp buồng hút, ...) được cấu tạo bằng thép. Theo
đó tấm da được trải phẳng trên mặt sàn của máy hút chân không rồi đóng nắp kín buồng
hút. Sau đó bật công tắc, gia nhiệt ở nhiệt độ 50 - 600C bằng nước nóng cấp cho máy.
Quá trình hút chân không diễn ra trong thời gian 400 - 600 giây.
+ Đối với phương pháp kéo căng: Tấm da bán thành phẩm được đặt trên vỉ và
kéo căng bằng các thanh kẹp da, các vỉ da theo đường ray đi vào hệ thống sấy để sấy
khô ở nhiệt độ khoảng 40 - 800C trong thời gian khoảng 3 giờ.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 37
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nguyên lý hoạt động chung của hệ thống sấy như sau:

Hình 1. 18: Sơ đồ nguyên lý hoạt động của lò sấy da


Đầu tiên nhiên liệu LPG được cung cấp cho đầu đốt. Đầu đốt gas tạo luồng khí
nóng sau đó thổi vào buồng trao đổi nhiệt. Hệ thống trao đổi nhiệt dùng để nhận nhiệt
từ đầu đốt, làm nóng khí sạch ở nhiệt độ 800C rồi thổi vào lò sấy. Kích thước của lò sấy
là 5x6x4m, bên trong lò có hệ thống cảm biến nhiệt đưa tín hiệu về bộ điều khiển, điều
khiển đầu đốt tăng giảm công suất nhằm ổn định nhiệt độ sấy theo yêu cầu, công đoạn
sấy làm khô sản phẩm và không làm biến đổi tính chất của da.
Do gas là nhiên liệu thân thiện với môi trường và quá trình đốt cháy gần như hoàn
toàn (hiệu suất đốt 100%) nên khả năng gây ô nhiễm môi trường do khí thải từ công
đoạn này là không đáng kể. Mặt khác Nhà máy bố trí bồn chứa gas (bồn dung tích 23m3)
và phòng cấp gas ở khu vực riêng, tách biệt với khu vực xưởng sản xuất nên sẽ đảm bảo
mức độ an toàn cao trong quá trình sử dụng gas cũng như tránh được nguy cơ cháy nổ
có thể xảy ra trong xưởng. Khi nhiên liệu gas trong bồn chứa hết, đơn vị cấp gas sẽ sử
dụng xe chuyên dụng để vận chuyển và đến nạp gas cho bồn theo đúng kỹ thuật và đảm
bảo tuân thủ các quy định an toàn PCCC.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 38
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hình 1. 19: Máy vắt nước sau nhuộm Hình 1. 20: Máy làm mềm da

Hình 1. 21: Máy hút chân không Hình 1. 22: Hệ thống sấy
Làm mềm khô - đo kích thước
Tấm da sau khi sấy sẽ trở nên khô và cứng do đó tiếp tục được làm mềm bằng máy
làm mềm, sau đó đo kích thước tấm da trước khi xếp lên xe đẩy rồi di chuyển đến công
đoạn tiếp theo.
Nguyên liệu Da Crust (da bán thành phẩm đã nhuộm và sấy) được sản xuất từ các
nhà máy khác của tổng Công ty sẽ được đưa về nhà máy này để tiếp tục quá trình sản
xuất da hoàn thiện và bắt đầu từ công đoạn đo kích thước. Việc sử dụng da Crust sẽ giúp
Công ty giảm lượng hóa chất nhuộm và nước sử dụng tại nhà máy.
Mài da - lau da
Tại khu vực mài, tấm da được trải phẳng sau đó đưa vào máy mài. Máy mài có hệ
thống con lăn quay tròn, giấy nhám được bọc kín trên con lăn. Khi con lăn quay lực ma
sát giữa giấy nhám và mặt ngoài tấm da sẽ giúp da bóng mịn hơn. Đối với bụi da phát
sinh các máy mài được thu gom bởi hệ thống ống dẫn kết nối với quạt hút đưa bụi vào
04 hệ thống lọc bụi túi vải. Tấm da sau khi mài sẽ được lau bằng máy lau có gắn vải
mềm hoặc sử dụng mốp xốp lau bằng tay nhằm giúp cho các lớp nhung trên bề mặt da
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 39
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

nổi lên, tăng hiệu quả thẩm thấu các chất phụ gia của công đoạn tiếp theo.

Máy mài da Hệ thống lọc bụi túi vải


Hình 1. 23: Khu vực mài da và xử lý bụi
Lăn sơn - tạo vân
Sau khi lau sạch bề mặt, tấm da được xếp lên xe đẩy và được công nhân cho đẩy
đến khu vực lăn sơn. Hóa chất được chứa trong các bồn chứa chuyên dụng kín sau đó
được bơm hút đưa vào con lăn máy lăn sơn. Tại đây, công nhân chỉ thực hiện thao tác
đưa tấm da vào máy theo hệ thống rulô chuyền, sau đó con lăn của máy sẽ quét lớp hóa
chất lên mặt ngoài tấm da. Hóa chất được sử dụng tại công đoạn này chủ yếu là sáp và
các chất tạo bóng bề mặt. Các loại hóa chất này có đặc tính không mùi, ít độc hại, hàm
lượng VOC không đáng kể. Ngoài ra, quá trình lăn sơn không pha trộn bất kỳ các dung
môi nào khác, do dó tại khu vực lăn sơn nhà máy áp dụng biện pháp thông thoáng nhà
xưởng để giảm thiểu tác động từ các chất ô nhiễm đến môi trường không khí. Đối với
trục con lăn sau mỗi lần đổi màu sơn sẽ được vệ sinh bằng nước. Nước thải phát sinh sẽ
dẫn về hệ thống xử lý.
Sau khi qua trục lăn sơn, tấm da theo băng chuyền đi vào lò sấy đốt khí LPG để
sấy khô da sử dụng nhiệt ở 100 - 120oC trong khoảng 1 phút. Máy sấy da sau khi lăn
sơn có cấu tạo và nguyên lý hoạt động giống máy căng sấy da sau khi nhuộm.
Tấm da sau khi qua khỏi lò sấy được công nhân treo trên băng chuyền treo cao 8-
10m chạy quanh xưởng để làm khô một lần nữa trong 6 - 8 tiếng.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 40
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hình 1. 24: Hệ thống băng chuyền treo da sau khi sấy


Sau khi tấm da đã khô đạt yêu cầu, công nhân sẽ gỡ tấm da xuống khỏi băng chuyền
treo và xếp lên xe đẩy và cho di chuyển đến khu vực tạo vân. Tấm da được tạo vân bằng
02 phương pháp là tạo vân theo thiết kế hoặc tạo vân tự nhiên. Tùy thuộc theo yêu cầu
của khách hàng mà sử dụng một trong hai phương pháp trên:
- Đối với tạo vân theo thiết kế: Tấm da được đưa vào vùng ép của máy tạo vân.
Phía trên máy là đầu ép có gắn vỉ bằng khuôn thép đã khắc các họa tiết vân. Khi máy
hoạt động đầu máy sẽ ép thủy lực (kết hợp với gia nhiệt điện năng) xuống bề mặt tấm
da để tạo vân.
- Đối với tạo vân tự nhiên: Tấm da cho vào các trống quay tròn, bề mặt da sẽ va
chạm vào thành trống để tạo các vân tự nhiên.

Hình 1. 25: Máy ép tạo vân Hình 1. 26: Trống quay tạo vân
Phun sơn – sấy
Để tạo độ bóng, đồng thời vừa là lớp bảo vệ giúp da bền đẹp hơn, tấm da từ khu
vực tạo vân được xếp lên xe đẩy sau đó di chuyển đến khu vực phun sơn. Thành phần
sơn: 96% nước, còn lại là màu gốc nước, và một số chất phụ gia. Có 02 phương pháp

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 41
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

phun sơn là phun tự động và phun bằng tay:


- Phun sơn bằng máy phun tự động: Máy phun sơn tự động là hệ thống hoàn toàn
khép kín, quá trình phun được thực hiện trong lồng kín hình hộp của máy. Tại đây, công
nhân chỉ thực hiện thao tác đưa tấm da vào máy theo hệ thống rulô chuyền, sau đó trong
buồng phun có hệ thống béc phun sương thông minh sẽ phun hoá chất lên mặt ngoài tấm
da khi phát hiện có da đi qua. Đối với phần hoá chất dư không bám dính vào tấm da sẽ
theo hệ thống màng nước thu gom về máng chứa. Máng chứa nước này sẽ cấp nước tuần
hoàn trong suốt quá trình phun sơn. Nước sau mỗi đơn hàng sẽ được vệ sinh, thay mới,
nước thải được dẫn về hệ thống xử lý nước thải. Bụi sơn phát sinh được chụp hút dẫn
về hệ thống rửa bụi sơn, khí sạch sau khi rửa bụi được thải ra ngoài qua ống thải cao có
lắp than hoạt tính. Để lớp sơn được nhanh khô, tấm da theo băng chuyền vào lò sấy sử
dụng nhiệt ở 50-60oC từ quá trình đốt khí LPG để sấy khô da trong khoảng 40 giây. Máy
sấy da sau khi phun sơn có cấu tạo và nguyên lý hoạt động giống máy sấy da sau khi lăn
sơn.
Sau khi đi qua lò sấy, tấm da được mắc trên các thanh treo da để đảm bảo da khô
trước khi chuyển sang công đoạn tiếp theo.
- Phun sơn bằng tay: Tấm da cần phun sơn được đặt lên mặt phẳng nghiêng trong
buồng sơn, công nhân sử dụng đồ bảo hộ lao động sẽ đứng trước tấm da và tiến hành
phun sơn lên bán thành phẩm bằng súng phun sơn chuyên dụng. Đối với phần bụi sơn
không bám trên bán thành phẩm thì sẽ theo quán tính bám vào hệ thống màng nước đặt
ở phía sau tấm da nên sẽ giảm thiểu lượng bụi sơn phát tán vào môi trường xung quanh.
Khí và bụi sơn phát sinh trong buồng sơn sẽ được hệ thống chụp hút gắn phía trên buồng
phun kết nối với quạt hút đưa qua ống thải có lớp hấp phụ khí thải bằng than hoạt tính
rồi thoát ra ngoài qua mái nhà xưởng. Da sau khi phun sẽ được treo lên các thanh treo
da trước khi chuyển qua các công đoạn tiếp theo.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 42
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hình 1. 27: Hệ thống phun sơn bằng tay

Hình 1. 28: Hệ thống phun sơn tự động


Kiểm tra - đóng gói
Da sau khi treo sẽ được đặt lên các xe để da và di chuyển qua khu vực chờ kiểm.
Nhân viên QC sẽ dựa trên lệnh sản xuất của từng lô hàng và tiến hành kiểm tra theo tiêu
chuẩn của Công ty và khách hàng, cắt tỉa (nếu cần thiết) trước khi chuyển qua khu vực
đóng gói.
Da sau khi kiểm tra sẽ được đo kích thước và khối lượng trước khi được cuộn lại
thành từng bó buộc lại rồi xếp vào thùng carton. Khối lượng và số lượng mỗi thùng tùy
vào đơn đặt hàng của khách hàng, dao động từ 5 tấm đến 20 tấm/thùng, kích thước: 18-
26 Sqft/tấm da, trọng lượng: 2,5-3,5kg/tấm da.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 43
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hình 1. 29: Kiểm tra thành phẩm Hình 1. 30: Thành phẩm được đóng gói
c. Quy trình sản xuất nhãn làm từ giấy Jacron
Giấy Jacron nguyên liệu

Cắt Chất thải rắn, tiếng ồn

Làm mềm bề mặt Tiếng ồn


(bằng trống quay)

Hơi dung môi, chất thải


Hóa chất Phun sơn nguy hại

Sấy Nhiệt thừa

Cắt Chất thải rắn, tiếng ồn

Thêu (Gia công bên ngoài)


Ép logo, ép nhũ, in lụa Tiếng ồn, nhiệt dư

Kiểm tra thành phẩm Chất thải rắn

Đóng gói – nhập kho Chất thải rắn

Thành phẩm xuất bán


Hình 1. 31: Quy trình sản xuất nhãn giấy Jacron

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 44
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thuyết minh quy trình


Giấy Jacron nguyên liệu khi nhập kho có dạng tấm được cuộn thành từng cuộn
lớn, khối lượng nhập về theo yêu cầu sản xuất. Tùy yêu cầu sản xuất, giấy nguyên liệu
sẽ được cắt ra thành từng tấm lớn kích thước khoảng từ 2 m2 đến 3 m2 và được làm mềm
bề mặt bằng trống quay (làm mềm k hô bằng trống inox tạo vân tự nhiên trong sản xuất
da hoàn thiện). Các tấm giấy sẽ được cho vào trống và quay trong khoảng từ 30 phút
đến 2 giờ tùy theo độ dày của nguyên liệu và yêu cầu của khách hàng. Tùy theo yêu cầu
của khách hàng, các nhãn da sẽ được phun sơn các màu khác nhau hoặc không đưa vào
công đoạn phun sơn.
Để phun sơn, Công ty sử dụng buồng phun sơn bằng tay và máy phun sơn tự động.
Quá trình phun sơn tại công đoạn này tương tự như quá trình phun sơn của quy trình
hoàn thiện da thành phẩm. Giấy sau khi phun sơn được sấy khô bằng nhiệt trong khoảng
20 giây.
Giấy sau khi phun sơn và sấy sẽ được chuyển qua công đoạn cắt, tại đây các tấm
giấy sẽ được xếp chồng lên nhau và được cắt bằng khuôn và máy dập thủy lực, tại công
đoạn này, những phần không tạo thành sản phẩm sẽ được thu gom và xử lý như rác thải
công nghiệp.
Giấy sau khi cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng sẽ được chuyển sang
khâu ép logo, ép nhũ, in hoặc thêu tùy theo yêu cầu từng đơn hàng. Tại bước này, các
công đoạn dập logo sử dụng máy dập gia nhiệt cao tầng với quy trình và máy móc tương
tự như máy dập logo sản xuất nhãn da. Đối với các đơn hàng yêu cầu ép nhũ hoặc in lụa
lên logo cũng được sản xuất tương tự như quá trình sản xuất nhãn da. Sản phẩm in lụa
chủ yếu là logo và tên các nhãn hàng sau khi dập, lượng sản phẩm in lụa.
Sản phẩm sau khi ép logo/cán giấy bạc/in/thêu sẽ được nhân viên kiểm hàng kiểm
tra thành phẩm trước khi đóng gói và lưu kho chờ xuất bán.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 45
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

d. Quy trình sản xuất phụ kiện giày dép


Da thành phẩm

Làm mẫu – Test mẫu

Cắt theo quy cách Tiếng ồn, da vụn

Phụ kiện: dây


buộc giày

Kiểm tra, đóng gói Sản phẩm lỗi

Lưu kho, xuất xưởng


Hình 1. 32: Quy trình sản xuất phụ kiện giày dép
Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu sản xuất phụ kiện giày dép chính là da thành phẩm lấy từ quy trình
sản xuất hoàn thiện da. Trước khi đưa vào sản xuất hàng loạt sản phẩm theo đơn đặt
hàng của khách hàng thì mỗi mã của đơn hàng sẽ được làm mẫu và kiểm tra mẫu trước
khi sản xuất. Mỗi mã hàng được làm 7 mẫu dùng để kiểm tra các chức năng vật lý và cơ
học của sản phẩm. Mẫu sau khi kiểm tra đạt yêu cầu của khách hàng sẽ được đưa vào
sản xuất chính thức.
Quy trình công nghệ này chủ yếu là cắt da thành phẩm theo đúng quy cách như
đúng mẫu có sẵn sau đó kiểm tra đóng gói trước khi lưu kho rồi xuất xưởng. Sản phẩm
dây buộc giày có kích thước dài 40-60 cm, Φ 5-10mm, trọng lượng: 20-50/sản phẩm,
đóng thùng 1.000 - 2.000 sản phẩm/thùng.
e. Quy trình hoạt động của phòng thí nghiệm, phòng QA-QC
❖ Phòng thí nghiệm
- Hoạt động của phòng thí nghiệm thực hiện các công việc sau:
- Kiểm tra các chức năng cơ, lý của da theo yêu cầu lệnh sản xuất,
- Kiểm tra độ thẩm thấu của da,
- Phân tích các chỉ tiêu đầu vào, đầu ra của nước thải,
- Kiểm định các thiết bị đo định kỳ theo kế hoạch.
❖ Phòng QA-QC
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: màu sắc, yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn khách
hàng và tiêu chuẩn của Công ty.
- Đo thông số kỹ thuật da: Độ dày, độ mềm, độ ẩm.
- Phân loại da theo tiêu chuẩn của Công ty và khách hàng yêu cầu của Satra.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 46
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Lưu và bảo quản mẫu duyệt.


- Phê duyệt các yêu cầu về chất lượng trong sản xuất.
- Giải quyết các vấn đề về chất lượng và các khiếu nại của khách hàng liên quan
đến chất lượng sản phẩm.
1.3.2.2. Công nghệ sản xuất của dự án sau khi bổ sung, thay đổi công suất
❖ Quy trình sản xuất nhãn da thành phẩm, nhãn da tổng hợp từ thực vật
Nhãn da thành phẩm và nhãn da tổng hợp có quy trình công nghệ sản xuất tương
tự nhau, cụ thể như sau:
Da tổng hợp & da thành phẩm

Chất thải rắn,


Chặt tiếng ồn

Làm mềm bằng Tiếng ồn,


trống Ép/dập logo nhiệt dư

Lạng

Đánh bóng/Mài cạnh Lạng

Ép/dập logo In lụa


Bụi, chất
Sấy Nhiệt dư thải rắn

Kiểm tra thành


Tiếng ồn, Chất thải
phẩm
nhiệt dư rắn
Chất thải
nguy hại
Đóng gói -
nhập kho
Hình 1. 33: Quy trình sản xuất nhãn da thành phẩm và da tổng hợp
Thuyết minh quy trình
Đầu tiên da nguyên liệu được đưa vào bàn dập máy dập thủy lực sử dụng các khuôn
cắt để cắt thành những miếng nhãn nhỏ có kích thước theo yêu cầu khách hàng (2 x 4cm,
5 x 10cm, 6 x 12cm).
Máy dập được sử dụng tại dự án là máy dập thủy lực với nguyên lý hoạt động là:
khí nén được cấp vào buồng xilanh trong máy tạo chuyển động tịnh tiến đến cần piston
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 47
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

và tạo lực dập cho máy. Máy dập thủy lực thực hiện được truyền động vô cấp cho chuyển
động chính cũng như chuyển động phụ để đảm bảo chế độ dập thích hợp nhất với lực và
công suất lớn. Do thao tác đầu dập của máy diễn ra nhanh từ 1 - 2 giây nên công đoạn
này chủ yếu phát sinh các mảnh da vụn có kích thước lớn. Các chất thải rắn từ công
đoạn này sẽ được thu gom về khu vực chứa chất thải rắn để thuê đơn vị đến thu gom xử
lý.

Hình 1. 34: Máy cắt dập thủy lực Hình 1. 35: Máy ép logo
Tùy theo yêu cầu của khách hàng, mà các nguyên liệu nhãn da được làm mềm bề
mặt bằng trống quay hoặc không qua công đoạn này. Và cũng tùy theo yêu cầu của từng
đơn hàng mà các nhãn da được lạng mặt trong hoặc không. Máy lạng sẽ cắt 01 lớp da
mặt trong. Máy lạng da có lưỡi dao sắc bén, có thể điều chỉnh được độ sâu lạng da, vùng
cắt của máy diễn ra trong khoang kín.
Tại công đoạn dập logo, Công ty sử dụng máy dập gia nhiệt cao tầng. Theo đó
miếng da được đặt lên bàn ép của máy, phía trên là đầu ép có gắn khuôn mẫu khắc các
hình ảnh logo – thương hiệu – nhãn. Khi đầu ép đóng lại, bộ phận gia nhiệt sẽ điều chỉnh
nhiệt độ vào vùng ép của máy nhằm tạo ra các hình ảnh theo yêu cầu.
Đối với các đơn hàng yêu cầu ép nhũ hoặc in lụa lên logo thì sẽ được qua thêm
một công đoạn. Đối với công đoạn ép nhũ, công đoạn này tương tự công đoạn ép gia
nhiệt, giấy nhũ bạc được phủ lên khuôn, khi đầu ép đóng lại giấy bạc sẽ được ép dính
lên nhãn da. Đối với công đoạn in lụa, nhãn da sau khi ép logo (chìm hoặc nổi) sẽ được
đưa qua khuôn in lụa, mực in sẽ được quét thủ công lên khu vực cần in của tấm nhãn,
máy sấy di chuyển tự động và liên tục dọc bàn in để đảm bảo mực in khô nhanh chóng
và hoàn toàn. Mực in sử dụng cho công đoạn in lụa là mực gốc nước khô nhanh, lượng
sử dụng không nhiều.
Những đơn hàng có yêu cầu in đặc biệt hoặc thêu sẽ được chuyển ra nhà cung cấp
bên ngoài thực hiện.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 48
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nhãn sau đó sẽ được đánh bóng hoặc mài cạnh trên máy đánh bóng sử dụng vải
bố, giấy nhám tùy yêu cầu của từng đơn hàng. Trên mỗi máy đánh bóng đều được tích
hợp hệ thống chụp hút, ống dẫn kết nối với quạt hút thu bụi vào bao chứa bụi.

Hình 1. 36: Máy mài đánh bóng


Nhãn da thành phẩm với kích thước dài x rộng (2 x 4cm, 4 x 8cm, 5 x 10cm, 6 x
12cm, …), trọng lượng 20-50g/sản phẩm sẽ được kiểm tra và phân loại trước khi đóng
gói trong thùng carton 1.000 - 2.000 sản phẩm/thùng và lưu kho chờ xuất xưởng.
1.3.3. Sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
Sản phẩm của Công ty được liệt kê trong bảng sau:
Bảng 1. 3: Danh mục các loại sản phẩm của Công ty
Sản lượng
TT Tên sản phẩm Đơn vị Quy cách Nhà máy
Sau khi bổ
sung, thay
hiện hữu
đổi công suất
- Kích thước: 18-26
Sqft/năm Sqft/tấm da 32.590.936 69.000.000
- Trọng lượng: 2,5 -3,5
1 Da thành phẩm
kg/tấm da
Tấn/năm - Đóng thùng: 5-20 tấm 3.755,883 7.995
da/thùng
12.000
Sản phẩm da
cắt lớp không
phải thành
- Trọng lượng: 3,5-12 phẩm bán ra
2 Da cắt lớp Tấn/năm 5.816
kg/tấm thị trường, là
phụ phẩm
trong quá trình
sản xuất của
nhà máy
- Kích thước: Dài 40-60
3 Đôi/năm 330.000 360.000
cm, Φ 5-10mm

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 49
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Sản lượng
TT Tên sản phẩm Đơn vị Quy cách Nhà máy
Sau khi bổ
sung, thay
hiện hữu
đổi công suất
-Trọng lượng: 20-50g/sản
Phụ kiện giày
phẩm
dép bằng da Tấn/năm 6,27 7
-Đóng thùng: 1.000 - 2.000
(Dây da)
sản phẩm/thùng
- Kích thước: Dài x rộng:
Sản (2x4 cm, 8x6cm; 6x4cm; 5.074.107 5.500.000
phẩm/năm 5,5x3,5cm)
Nhãn làm từ
4 - Trọng lượng: 10 -30g/sản
giấy jacron
phẩm
Tấn/năm - Đóng thùng: 1.000 - 2.000 101 110
sản phẩm/thùng
- Kích thước: Dài x rộng:
Sqft/năm (2x4 cm, 4 x 8 cm, 5 x 0 3.200.000
10cm, 6 x 12cm)
5 Nhãn da -Trọng lượng: 20-50g/sản
phẩm
Kg/năm - Đóng thùng: 1.000 – 0 388.800
2.000 sản phẩm/thùng.
Nhãn Hyphalite
- Kích thước: Dài x rông:
(nhãn làm từ da
(8x6cm; 6x5cm; 5,5x3,5cm
tổng hợp từ thực
Sản - Trọng lượng: 10-30g/sản
6 vật, da nhân tạo 0 6.500.000
phẩm/năm phẩm
bằng vật liệu
- Đóng thùng: 1.000-2000
thân thiện môi
sản phẩm/thùng
trường)
- Kích thước: Dài 10-20 cm
- Trọng lượng: 10-20 g/sản
Sản Không sản
7 Móc tua rua phẩm 0
phẩm/năm xuất
- Đóng thùng: 1.000-2.000
sản phẩm/thùng
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 50
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Quy đổi công suất sản phẩm theo khối lượng, ta được bảng như sau:
Bảng 1. 4: Danh mục các loại sản phẩm của sau khi quy đổi ra khối lượng
Sản lượng
STT Sản phẩm Đơn vị Nhà máy hiện
Sau khi bổ
sung, thay đổi
hữu
công suất
1 Da thuộc đã hoàn thiện Tấn/năm 3.755,883 7.995
2 Da cắt lớp Tấn/năm 5.816 12.000
Phụ kiện giày dép bằng da (nhãn
3 Tấn/năm 6,27 7
da, dây buộc giày, …)
4 Nhãn giấy Jacron Tấn/năm 101 110
5 Nhãn da Tấn/năm 0 388,8
Nhãn Hyphalite (nhãn làm từ da
tổng hợp từ thực vật, da nhân tạo
6 Tấn/năm 0 130
bằng vật liệu thân thiện môi
trường)
Tổng cộng 9.679,153 20.630,8
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Tổng khối lượng sản phẩm của dự án đầu tư sau khi bổ sung, thay đổi công suất là
20.630,8 tấn/năm, tuy nhiên trong quá trình sản xuất của dự án đầu tư da cắt lớp với
công suất là 12.000 tấn/năm là nguyên liệu cho các quá trình sản xuất khác nên công
suất sản phẩm đầu ra của nhà máy khoảng 8.630,8 tấn/năm.

Da xanh cắt lớp Da thành phẩm

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 51
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Dây da Nhãn giấy Jacron – nhãn da


Hình 1. 37: Hình ảnh một số sản phẩm của dự án

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 52
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN,
NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, hóa chất sử dụng
❖ Nguyên liệu
Nguyên liệu chính sử dụng tại dự án là da xanh đã thuộc Crôm và nhằm giảm lượng nước sử dụng tại nhà máy trong quá trình sản xuất
hoàn thiện da, Công ty sử dụng thêm da Crust (da bán thành phẩm – da đã được cắt lớp và nhuộm, làm khô, với nguyên liệu này tại nhà máy
chỉ thực hiện các công đoạn hoàn thiện da như mài da, phun sơn, tạo vân), nhu cầu nguyên, vật liệu chính sử dụng trong quá trình sản xuất
của dự án như sau:
Bảng 1. 5: Danh mục nguyên liệu sử dụng tại dự án
Số lượng sau khi bổ sung,
Hiện hữu Tăng thêm Nguồn gốc
STT Nguyên, vật liệu thay đổi công suất
Tấm/năm Tấn/năm Tấm/năm Tấn/năm Tấm/năm Tấn/năm
I Nguyên liệu cho quy trình sản xuất da cắt lớp
Da xanh (da bò đã thuộc và
1.1 361.364 3.975 2.047.727 22.525 2.409.091 26.500 Mỹ và Brazil
chưa cắt lớp)
II Nguyên liệu cho quy trình sản xuất hoàn thiện da
Da xanh (Da bò đã thuộc và
cắt lớp – lớp da tầng 1) sản Sau khi cắt lớp
2.1 1.445.455 5.637 963.636 3.758 2.409.091 9.395
phẩm của quá trình sản xuất tại nhà máy
da cắt lớp tại nhà máy
Da Crust (Da bán thành phẩm Các nhà máy
2.2 đã nhuộm) nhập từ các nhà 436.364 1.527 290.909 1.018 727.273 2.545 khác của tập
máy khác đoàn
III Nguyên liệu cho quy trình sản xuất phụ kiện da
Da được sản
Da bò đã hoàn thiện
3.1 1.080.000 216.000 720.000 144.000 1.800.000 360.000 xuất hoàn thiện
(Sản phẩm hoàn thiện của II)
tại nhà máy
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 53
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Số lượng sau khi bổ sung,


Hiện hữu Tăng thêm Nguồn gốc
STT Nguyên, vật liệu thay đổi công suất
Tấm/năm Tấn/năm Tấm/năm Tấn/năm Tấm/năm Tấn/năm
IV Nguyên liệu cho sản xuất nhãn giấy Jacron
4.1 Giấy Jacron 3.300.000 66 2.200.000 44 5.500.000 110 Đức
V Nguyên liệu cho sản xuất nhãn da thành phẩm
Da được sản
Da bò đã hoàn thiện
5.1 24.000.000 480 16.000.000 320 40.000.000 800 xuất hoàn thiện
(Sản phẩm hoàn thiện của II)
tại nhà máy
VI Nguyên liệu cho sản xuất nhãn da tổng hợp thực vật
Nhà máy khác
6.1 Da nhân tạo Hyphalite 0 0 6.500.000 130 6.500.000 130
của tập đoàn
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 54
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Ghi chú:
- (1.1) Da xanh (da bò đã thuộc và chưa cắt lớp): là da bò đã thuộc crom, chưa cắt
lớp, khối lượng trung bình 11 kg/tấm (da nửa con), kích thước trung bình 22 Sqft/tấm.
Với nguyên liệu này qua quy trình cắt lớp tại Công ty sẽ tạo ra 2 dòng sản phẩm: Da
tầng 1 tiếp tục được sử dụng để sản xuất da hoàn thiện (trung bình 7 kg/tấm), da tầng 2
là sản phẩm da cắt lớp của nhà máy được xuất bán 100% (trung bình 3,9 kg/tấm).
- (2.1). Da xanh (Da bò đã thuộc và cắt lớp tại nhà máy – lớp da tầng 1): là da bò
đã thuộc crom, đây là lớp 1 (da nửa con), khối lượng trung bình 7 kg/tấm, kích thước
trung bình 22 Sqft/tấm.
- (2.2). Da Crust: là da bán thành phẩm đã được cắt lớp, nhuộm và làm khô, khối
lượng trung bình 3,5 kg/tấm, kích thước trung bình 22 Sqft/tấm. Với nguyên liệu này,
tại nhà máy chỉ thực hiện các công đoạn hoàn thiện da như mài da, phun sơn, tạo vân.
- (3.1). Da thành phẩm sử dụng cho sản xuất phụ kiện giày dép bằng da chiếm
khoảng 0,13% (tính theo số tấm da nửa con) sản phẩm da hoàn thiện của nhà máy.
- (4.1). Giấy thành phẩm Jacron là vật liệu làm từ sợi Cellulose tự nhiên hoặc bột
giấy. Về đặc tính, giấy jacron có độ bền cao, chống mài mòn và rất linh hoạt. Ngoài ra,
các sản phẩm làm từ giấy jacron có thể vẫn giữ được chất lượng ngay cả khi sau khi in,
có thể được giặt ướt hoặc giặt khô, không có giãn, nhẹ và tạo cảm giác như chúng được
làm bằng da. Giấy Jacro được Công ty sử dụng có khối lượng trung bình 2,0 – 2,5 kg/m,
mỗi cuộn 100m, với khổ 1,5 feet (ft) = 0,3048m => Lượng giấy Jacron sử dụng 80.000
m2/năm.
- (5.1). Nguyên liệu dùng dể sản xuất nhãn da thành phẩm từ da thành phẩm, Công
ty sẽ lấy khoảng 4,64% lượng da thành phẩm (3.200.000 Sqft/năm) để sản xuất ra nhãn
da thành phẩm.
- (6.1). Da nhân tạo Hyphalite được Công ty nhập từ bên ngoài về để thực hiện gia
công, việc sử dụng nguyên liệu là Hyphalite sẽ giúp Công ty tiết kiệm chi phí, lượng
nước sử dụng.
❖ Hóa chất
- Hóa chất phục vụ sản xuất:
Hóa chất sử dụng tại nhà máy bao gồm các loại màu nhuộm, trơ nhuộm, bột màu,
phụ gia, sáp và dầu, ... được mua trong nước hoặc nhập khẩu có nguồn gốc, xuất xứ rõ
ràng và không thuộc danh mục hóa chất cấm sử dụng tại Việt Nam.
Danh sách và khối lượng hóa chất sử dụng tại nhà máy trình bày trong bảng dưới
được tính trên cơ sở công suất tối đa của từng công đoạn. Trên thực tế tùy theo yêu cầu
của khách hàng, lượng hóa chất sử dụng có thể chênh lệch ít hơn.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 55
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 1. 6: Nhu cầu hóa chất phục vụ sản xuất


Nhu cầu sử dụng (tấn/năm)
STT Tên hóa chất Mục đích sử dụng
Hiện hữu Tăng thêm Tổng cộng
A Nhóm hóa chất hoàn thiện bề mặt da
Phủ bề mặt, giúp bảo
1 GW 42 (GW 4) 2,3 1,6 3,9
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
2 GW 63 1,1 0,8 1,9
vệ gia
Langrofin Wax Phủ bề mặt, giúp bảo
3 0,6 0,4 1
CD 12 vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
4 Langrofin Glanz 2,3 1,6 3,9
vệ gia
Telaflex A TR 35 Phủ bề mặt, giúp bảo
5 1,1 0,8 1,9
(Nosolvan TR 35) vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
6 Auxilan VLM 29 2,5 1,6 4,1
vệ gia
4554-AA (251 Phủ bề mặt, giúp bảo
7 1,1 0,7 1,8
FL) vệ gia
Geaground K 77 Phủ bề mặt, giúp bảo
8 25,6 17,0 42,6
(Geawax K 77) vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
9 WA 499 1,9 1,2 3,1
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
10 PL 674 14,0 9,3 23,3
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
11 BR 5 12,7 8,4 21,1
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
12 BR 77 16,9 11,3 28,2
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
13 CLX Wax EWS N 6,1 4,1 10,2
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
14 BA 5324 15,1 10,1 25,2
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
15 BR ATT 12,7 8,4 21,1
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
16 BF 19 29,5 19,6 49,1
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
17 0429 WA 5,6 3,8 9,4
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
18 UTD 1850 3,9 2,6 6,5
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
19 Telaflex CA 36 8,6 5,7 14,3
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
20 2780-FI 14,8 9,8 24,6
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
21 Nosolvan 5000 7,1 4,7 11,8
vệ gia
22 W-4045 Phủ bề mặt, giúp bảo 42,2 28,2 70,4

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 56
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nhu cầu sử dụng (tấn/năm)


STT Tên hóa chất Mục đích sử dụng
Hiện hữu Tăng thêm Tổng cộng
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
23 CLX-4102 2,4 1,6 4
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
24 W-4163 8,0 5,4 13,4
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
25 HM 18-639 0,2 0,2 0,4
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
26 Primal FGR 1,2 0,8 2
vệ gia
BR-127-M (BR Phủ bề mặt, giúp bảo
27 23,2 15,5 38,7
127M) vệ gia
28 Finokat Phụ gia nhuộm 1,2 0,8 2
Phủ bóng bề mặt da,
29 CLX 8170 8,6 5,7 14,3
chống thấm
Phủ bóng bề mặt da,
30 CLX Oil AFL 209,1 139,4 348,5
chống thấm
Phủ bóng bề mặt da,
31 CLX WAX HQC 0,2 0,2 0,4
chống thấm
Maswax S12(Soft Phủ bóng bề mặt da,
32 59,0 39,3 98,3
Parafin Wax) chống thấm
Bột màu, tạo màu
33 Irilan Pearl White 0,1 0,1 0,2
cho da
Bột màu, tạo màu
34 Fluoro Pink 0,6 0,4 1
cho da
W-4257(White Bột màu, tạo màu
35 12,4 8,2 20,6
Pigment) cho da
Tổng 553,9 369,3 923,2
B Nhóm hóa chất nhuộm màu (Quy trình hoàn thiện da thành phẩm)
36 Telanil Màu nhuộm da 37,9 25,2 63,1
37 R-902 TiO2 Màu nhuộm da 11,6 7,8 19,4
38 Chemtan Phụ gia nhuộm 114,7 76,5 191,2
Phụ gia, hỗ trợ màu
39 Zenith 399 151,3 100,9 252,2
thẩm thấu vào da
Phụ gia, hỗ trợ màu
40 Supralan ON 11,5 7,7 19,2
thẩm thấu vào da
Basyntan DLE Phụ gia, hỗ trợ màu
41 21,5 14,3 35,8
Powder thẩm thấu vào da
42 Industol ATO Phụ gia nhuộm 19,6 13,1 32,7
43 Moderlan Phụ gia nhuộm 208,0 138,7 346,7
44 Sella Phụ gia nhuộm 5,4 3,6 9

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 57
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nhu cầu sử dụng (tấn/năm)


STT Tên hóa chất Mục đích sử dụng
Hiện hữu Tăng thêm Tổng cộng
45 Geaderm S Blue Phụ gia nhuộm 5,4 3,6 9
Viliocor Orange
46 Phụ gia nhuộm 6,0 4,0 10
CII
47 Everlan Phụ gia nhuộm 7,6 5,1 12,7
48 Eureka 950 R Phụ gia nhuộm 19,6 13,1 32,7
49 Lipsol LQ Phụ gia nhuộm 18,9 12,6 31,5
Phụ gia nhuộm, hạ
50 Acid Formic 40,7 27,1 67,8
pH
Phụ da, hỗ trợ màu
51 Chestnut N 151,1 100,7 251,8
thẩm thấu vào da
Phụ da, hỗ trợ màu
52 NaHCO3 191,6 127,8 319,4
thẩm thấu vào da
Phụ da, hỗ trợ màu
53 NaCOOH 4,9 3,3 8,2
thẩm thấu vào da
Phụ da, hỗ trợ màu
54 Oxalic Acid 15,0 10,0 25
thẩm thấu vào da
Phụ gia, hỗ trợ màu
55 Nokotan RC 306 152,7 101,8 254,5
thẩm thấu vào da
Phụ gia, hỗ trợ màu
56 Ecotan SIL 93,4 62,2 155,6
thẩm thấu vào da
Phụ gia, hỗ trợ màu
57 Nutratan DSL 92,7 61,8 154,5
thẩm thấu vào da
Phụ gia, hỗ trợ màu
58 NaOH 32% 5,4 3,6 9
thẩm thấu vào da
Phụ gia, hỗ trợ màu
59 Mastan WRS 10,7 7,1 17,8
thẩm thấu vào da
NaHSO3 (Sodium Phụ gia, hỗ trợ màu
60 8,9 6,0 14,9
Bisulfite) thẩm thấu vào da
Phụ gia, hỗ trợ màu
61 Dermafix P Liq 5,1 3,4 8,5
thẩm thấu vào da
Phụ gia, hỗ trợ màu
62 Tanigan PK 188,7 125,8 314,5
thẩm thấu vào da
Phụ gia, hỗ trợ màu
63 Ecoderme S7 224,0 149,4 373,4
thẩm thấu vào da
Phụ gia, hỗ trợ màu
64 CLX-W-TTC 35,9 23,9 59,8
thẩm thấu vào da
Phụ gia, hỗ trợ màu
65 RB TAN MAS 30 25,2 16,8 42
thẩm thấu vào da
Phụ gia, hỗ trợ màu
66 ATS 32,5 21,6 54,1
thẩm thấu vào da
Phụ gia, hỗ trợ màu
67 Mastan 29,5 19,6 49,1
thẩm thấu vào da
68 Melioderm Phụ gia nhuộm 4,6 3,0 7,6

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 58
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nhu cầu sử dụng (tấn/năm)


STT Tên hóa chất Mục đích sử dụng
Hiện hữu Tăng thêm Tổng cộng
69 Viliocor Black RS Phụ gia nhuộm 88,4 59,0 147,4
Lecotan Bordeaux
70 Phụ gia nhuộm 1,7 1,2 2,9
FD
71 Lecotan Phụ gia nhuộm 1,1 0,8 1,9
Phụ gia, hỗ trợ màu
72 Tankrom AB 132,6 88,4 221
thẩm thấu vào da
Phụ da, hỗ trợ màu
73 Tankrom FS 181,8 121,2 303
thẩm thấu vào da
Tổng 2357,34 1571,56 3928,9
C Nhóm hóa chất công đoạn lăn sơn (Quy trình hoàn thiện da thành phẩm)
Phủ bóng bề mặt da,
74 CLX Oil 8110 2,8 1,8 4,6
chống thấm
Phủ bề mặt, giúp bảo
75 Crownlac W 3821 3,2 2,2 5,4
vệ gia
Maswax (parafine Phủ bóng bề mặt da,
76 62,9 41,9 104,8
Wax) chống thấm
Phủ bề mặt, giúp bảo
77 Netzmittel I 61,8 41,2 103
vệ gia
Lepton Enhancer Phủ bề mặt, giúp bảo
78 6,9 4,6 11,5
FG vệ gia
Tổng 137,58 91,72 229,3
D Nhóm hóa chất dung môi pha màu
MOP (1-Methoxy-
79 - 110,1 73,4 183,5
2-Propanol)
Tổng 110,1 73,4 183,5
E Nhóm hóa chất phun sơn (Quy trình hoàn thiện da thành phẩm)
Bột màu, tạo màu
80 Roda 16,9 11,3 28,2
cho da
Roda Pur wax Phủ bề mặt, giúp bảo
81 12,4 8,2 20,6
1418/F vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
82 Roda Link Fix 7 4,7 3,1 7,8
vệ gia
Euderm Nappasoft Phủ bề mặt, giúp bảo
83 20,9 13,9 34,8
S2 vệ gia
Euderm Matt SN- Phủ bề mặt, giúp bảo
84 25,9 17,3 43,2
2 vệ gia
Euderm Wax Bur Phủ bề mặt, giúp bảo
85 6,9 4,6 11,5
DP 2017 vệ gia
Geawax Finish Phụ gia, hỗ trợ màu
86 14,2 9,4 23,6
2410 thẩm thấu vào da

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 59
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nhu cầu sử dụng (tấn/năm)


STT Tên hóa chất Mục đích sử dụng
Hiện hữu Tăng thêm Tổng cộng
Phụ gia, hỗ trợ màu
87 Densodrin CD 151,3 100,9 252,2
thẩm thấu vào da
Phủ bề mặt, giúp bảo
88 Finolac WS 08 3,9 2,6 6,5
vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
89 Geaground MA 99 3,5 2,4 5,9
vệ gia
Geaground RNP- Phủ bề mặt, giúp bảo
90 3,6 2,4 6
N vệ gia
Phủ bề mặt, giúp bảo
91 Geapur F 40 16,7 11,1 27,8
vệ gia
Tổng 280,86 187,24 468,1
Tổng số hóa chất sử dụng 3439,78 2293,22 5733
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 60
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 1. 7: Đặc tính các loại hóa chất sử dụng cho sản xuất tại nhà máy
Mức độ nguy hiểm
Tên
STT Thành phần hóa học Sức khỏe
hóa chất Cháy, nổ Mắt Hít phải Da
chung
A Nhóm hóa chất hoàn thiện bề mặt
Có thể gây
Hóa chất không
1 QW 42 (GW 4) Nhũ tương chất béo - NA NA phản ứng dị
gây nguy hiểm
ứng da
Nhũ trương
Alcohols C11-15-Secondary, Kích ứng Kích ứng
2 GW 63 Dễ cháy Kích ứng da Gây nguy hiểm
Ethoxylated Octamethylcyc mắt hô hấp
lotetrasiloxane
Có thể
Telaflex A TR
Gây kích gây kích Gây kích ứng Hóa chất không
3 35(Nosolvan TR - 2-methyl-2H-Isothiazol-3-one Dễ cháy
ứng mắt ứng hô da nguy hiểm
35)
hấp
Gây
Gây tổn
- 5-CHLORO-2-Methyl-4-Isothiazolin- chóng Hóa chất không
4 Auxilan VLM29 Dễ cháy (loại 1) thương cho NA
3-One mặt, buồn nguy hiểm
mắt
nôn
4554-AA (251 Có thể gây Hóa chất không
5 - 2-Methyl-2H-Isothiazol-3-one (3:1) Không dễ bắt lửa NA NA
FL) kích ứng da nguy hiểm
Có thể gây Có thể
Geaground K 77 - LAURYLALCOL ETOXYL HÓA:10 Có thể gây Hóa chất không
6 Không dễ bắt lửa kích ứng gây khó
(Geawax K 77) - 15 % kích ứng da gây nguy hiểm
mắt thở
7 WA 499 - MODIFIED POLYSILOXAN:5-10% NA NA NA NA NA
Có thể gây
Hóa chất không
8 PL 674 - PENTANOL:1-5% Không dễ cháy NA NA phản ứng dị
gây nguy hiểm
ứng da

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 61
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Mức độ nguy hiểm


Tên
STT Thành phần hóa học Sức khỏe
hóa chất Cháy, nổ Mắt Hít phải Da
chung
Có thể
Có thể kích Có thể kích Hóa chất không
9 BR 5 - 2-ethylhexyl acetate n-butyl acetate Không dễ cháy gây khó
ứng mắt ứng da gây nguy hiểm
thở
Có thể
- Solvent naphtha (petroleum), light Có thể kích Có thể kích Hóa chất không
10 BR 77 Không dễ cháy gây khó
arom ứng mắt ứng da gây nguy hiểm
thở
- Là hồn hợp, bản chất là Polyurethane Có thể gây Có thể
Có thể gây Hoá chất không
11 CLX Wax EWS N Aliphatic trong dung dịch nước, thành Không dễ cháy kích ứng gây khó
kích ứng da gây nguy hiểm
phần không chứa tạp chất nguy hiểm mắt thở
- Sản phẩm là một hỗn hợp, có bản chất Có thể gây Có thể
Có thể gây Hoá chất không
12 BA 5324 hóa học là dầu, tác nhân liên kết, sáp Không dễ cháy kích ứng gây khó
kích ứng da gây nguy hiểm
nhũ trong cơ sở nước. mắt thở
Có thể gây Có thể
Có thể gây Hóa chất không
13 BR ATT Có bản chất là nhũ tương sáp trong nước Không dễ cháy kích ứng gây khó
kích ứng da gây nguy hiểm
mắt thở
Có thể gây Có thể
Dung môi hữu cơ, chất đồng trùng hợp Có thể gây Hóa chất không
14 BF 19 Không dễ cháy kích ứng gây khó
acrylic kích ứng da gây nguy hiểm
mắt thở
Gây tổn thương
Gây tổn Gây kích ứng
15 0429 WA 1,2-benzisothiazol-3(2H)-One Không dễ cháy NA mắt, nuốt phải
thương mắt da
sẽ đau dạ dày
Có thể gây Có thể
Có thể gây Hóa chất không
16 UTD 1850 - Hỗn hợp Acrylic polymer Không dễ cháy kích ứng gây khó
kích ứng da gây nguy hiểm
mắt thở
Có thể
Có thể gây Hóa chất không
17 Telaflex CA 36 - Hỗn hợp sáp polyethylene Không dễ cháy NA gây khó
kích ứng da nguy hiểm
thở
Nhiệt độ và áp suất
18 2780-FI - Hỗn hợp Polyurethane NA NA NA NA
tăng sẽ làm cho bình
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 62
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Mức độ nguy hiểm


Tên
STT Thành phần hóa học Sức khỏe
hóa chất Cháy, nổ Mắt Hít phải Da
chung
chứa có thể bị nổ
Có thể gây Hóa chất không
19 Nosolvan 5000 - Hỗn hợp Polyurethane Không dễ cháy NA NA
kích ứng da gây nguy hiểm
Có thể gây Có thể
Có thể gây Hóa chất không
20 W-4045 - 2-aminoethanol Không dễ cháy kích ứng gây khó
kích ứng da nguy hiểm
mắt thở
Có thể gây Có thể
Có thể gây Hóa chất không
21 CLX-4102 - Hỗn hợp Polyurethane Không dễ cháy kích ứng gây khó
kích ứng da nguy hiểm
mắt thở
Có thể gây Có thể
Có thể gây Hóa chất không
22 W-4163 - Solvents 2-Ethylhexylacetate:75% Không dễ cháy kích ứng gây khó
kích ứng da nguy hiểm
mắt thở
Gây tổn thương
Có thể
Gây tổn mắt, có thể gây
23 HM 18-639 - Emulsifier 10% Dễ cháy gây khó Kích ứng da
thương mắt buồn ngủ và
thở
chóng mặt
- Sodium-1, 4-BIS(1,3- Có thể gây Có thể
Hóa chất không
24 Primal FGR DIMETHYLBUTYL) NA kích ứng gây khó NA
nguy hiểm
SULFONATOSUCCINATE:15-20% mắt thở
- PROPAN-2-OL:1-5% SODIUM-DI- Có thể
BR-127-M (BR Hóa chất không
25 ETHYL-HEXYL- Không dễ cháy NA gây khó NA
127M) nguy hiểm
SULFOSUCCINATE:1-5% thở
- Paraffin waxes và Hydrocarbon waxes Gây kích Có thể gây Hóa chất không
26 Finokat Dễ cháy NA
Lanolin ứng mắt ích ứng da nguy hiểm
Có thể gây Có thể
Có thể gây Hóa chất không
27 CLX 8170 - ammonia Không dễ cháy kích ứng gây khó
kích ứng da nguy hiểm
mắt thở

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 63
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Mức độ nguy hiểm


Tên
STT Thành phần hóa học Sức khỏe
hóa chất Cháy, nổ Mắt Hít phải Da
chung
Có thể
Có thể gây Có thể gây Hóa chất không
28 CLX Oil AFL -2(2H)-Isothiazolon, 2-methyl Không dễ cháy gây khó
kích ứng kích ứng da gây nguy hiểm
thở
Có thể gây Có thể
Có thể gây Hóa chất không
29 CLX WAX HQC Sáp tổng hợp:22.0-26.0% Không dễ cháy kích ứng gây khó
kích ứng da gây nguy hiểm
mắt thở
Có thể gây Tác động
Maswax S12 (Soft Không gây
30 Dầu tự nhiên:5.0-7.0% Không dễ bắt lửa kích ứng NA nhuận tràng
Parafin Wax) kích ứng da
mắt nhẹ; tiêu chảy
Có thể
gây kích
Hóa chất không
31 Irilan Pearl White Nhựa Butadien trong nước Dễ bắt lửa NA thích NA
nguy hiêmr
đường hô
hấp
Có thể
- Paraffin waxes and Hydrocarbon Hóa chất không
32 Fluoro Pink Không dễ cháy NA gây khó NA
waxes nguy hại
thở
W-4257 (White - Alcohois, C16-18 and C18-unsatd, Có thể gây Hóa chất không
33 NA
Pigment) ethoxylated, (15-20 EO) kích ứng da nguy hại
Nhóm hóa chất nhuộm màu
Tiếp xúc quá
Có thể
nhiều gây ra
Có thể gây gây kích
- Siloxanes và Silicones Có thể gây sưng phù-Các
34 Chemtan S - 33 Dễ cháy (4) kích ứng ứng
- 1-butoxy-2-Propanol kích ứng da ảnh hưởng đến
mắt đường hô
hệ thần kinh
hấp
trung ương
- Chiết xuất từ cây hạt dẻ Bột có thể hình Kích ứng Kích ứng Tiếp xúc với
35 Chestnut N NA
- Ammonium hydrogensulphite thành hỗn hợp dễ mắt mắt mắt với lượng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 64
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Mức độ nguy hiểm


Tên
STT Thành phần hóa học Sức khỏe
hóa chất Cháy, nổ Mắt Hít phải Da
chung
cháy với không khí lớn sẽ gây kích
nếu đủ năng lượng ứng mắt
đánh lửa nghiêm trọng
Có khả năng
làm hỏng mắt;
Có thể gây Tiếp xúc lâu
tiếp xúc kéo
36 NaHCO3 - Không dễ cháy tổn thương NA dài gây viêm
dài với da có
mắt da
thể gây viêm
da
Hóa chất không
37 NaCOOH - Không dễ cháy NA NA NA
gây nguy hiểm
Có thể gây Có thể Có thể gây Hóa chất có thể
38 Oxalic Acid - Dễ cháy kích ứng gây khó khô hoặc nứt gây chóng mặt,
mắt thở da đau đầu
Có thể gây Gây khó Hóa chất gây
39 Tankrom FS - Cr x(OH)y.m Na2SO4.H2O Không dễ cháy NA
khó chịu thở độc cấp 4
Crx (OH)y.m Na2SO4.H2O Không
Không gây Không gây Hóa chất không
40 Tankrom AB Thành phần: NA gây kích
kích ứng kích ứng nguy hiểm
Crom sunfat bazo:100% ứng
Bỏng da
Tổn thương Gây khó Bỏng da nghiêm trọng
41 Acid Formic - Dễ cháy (3)
mắt thở nghiêm trọng và tổn thương
mắt
Tiếp xúc với
Hỗn hợp dầu tự nhiên và thực vật chứa Gây kích Gây khó da nhiều có Hóa chất không
42 Eureka 950 R NA
lưu huỳnh ứng mắt thở thể gây viêm gây nguy hiểm
da
- Acrylic copolymer Gây tổn Gây khó Gây kích ứng Gây tổn thương
43 Nokotan RC 306 Không dễ cháy
- Preservative bactericidal thương mắt thở da mắt nghiêm
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 65
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Mức độ nguy hiểm


Tên
STT Thành phần hóa học Sức khỏe
hóa chất Cháy, nổ Mắt Hít phải Da
chung
trọng khi tiếp
xúc
Có thể
Có thể gây Ăn phải có thể
gây kích Có thể gây
44 Ecotan SIL Hợp chất polyme hữu cơ sunfonat hóa Không dễ cháy kích ứng gây kích ứng
ứng hệ hô kích ứng da
mắt hệ tiêu hóa
hấp
Hơi độc
và gây hại Gây dị ứng
Gây kích
45 Zenith 399 Không có không dễ cháy nổ đối với da khi tiếp không độc hại
ứng mắt
đường hô xúc.
hấp.
- Poly (oxy-1, 2- ethanediyl, alpha.
-Sulfo-omega.
-hydroxy-, C11-14
Gây kích
-isoalkyl ethers, C13- rich, sodiumsalts
Gây kích ứng Gây kích ứng
46 Supralan ON > 10% không dễ cháy nổ không độc hại
ứng mắt đường hô da
- Tensides, anionic và nonionic > 1%;
hấp
axit Butanedioic, sulfo-, 1,4-bis (2-
ethylhexyl) ester, muối Natri > 1%;
Alcohol, C13-15, ethoxylated > 1%
- 2-(2-butoxyethoxy) ethanol
(CH3CH2OCH2CH2OCH2CH2OH):
2.5-10%
Có thể gây
- Poly(oxy-1,2-ethanediyl), alpha. Hóa chất không
47 Lipsol LQ không dễ bắt lửa NA NA phản ứng dị
-hydro. nguy hiểm
ứng da
omega-hydroxy-, mono(C8-C18) and
C18-unsatd.alkyl) ethers, phosphates:
2.5-10%

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 66
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Mức độ nguy hiểm


Tên
STT Thành phần hóa học Sức khỏe
hóa chất Cháy, nổ Mắt Hít phải Da
chung
- 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one: <
1.0%
Có thể
Gây bỏng da
Tổn thương gây kích
- Aluminium sulphate Gây kích ứng nghiêm trọng
48 Nutratan DSL NA mắt nghiêm ứng
- Oxalic axid da và kích ứng
trọng đường hô
mắt
hấp
Chất pha chế Thành phần:
- Titanium dioxide : 80 - 98% không dễ nổ, không Gây kích Gây kích ứng
49 R-902 TiO2 NA Không độc hại
- Aluminum hydroxide : 0 - 9% tự cháy ứng mắt nhẹ da nhẹ
Silicon dioxide, amorphous: 0 - 11%
Gây ăn mòn,
Gây kích
Gây tổn đau ở khoang
ứng Kích ứng ăn
50 NaOH 32% - Chất không cháy thương cho bụng. Bỏng rát,
đường hô mòn da
mắt bị sốc và suy
hấp
sụp
- Tính chất hóa học phenolsulfonic acid-
formaldehyde-polycondensate,
- Thành phần:
Basyntan DLE kích ứng Gây rát, kích
51 Carboxylic acid: >= 10 % - <= 15 % Dễ cháy, không nổ NA không độc hại
Powder mắt ứng da
Phenol, carbolic acid,
monohydroxybenzene, phenyl alcohol:
> 0.1 % -< 1%
Gây kích ứng
Gây đỏ và
Đặc tính hóa học: chiết xuất Quebracho, Làm khó sau lần tiếp
52 Industol ATO Không dễ cháy nổ chảy nước Không độc hại
không có thành phần độc hại thở, ho xúc rất kéo
mắt
dài

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 67
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Mức độ nguy hiểm


Tên
STT Thành phần hóa học Sức khỏe
hóa chất Cháy, nổ Mắt Hít phải Da
chung
Gây ăn
Gây ăn mòn và
Gây ăn mòn mòn và Gây ăn mòn
kích ứng các
53 Mastan WRS Zirconim Sulfate Tetra hydrate Không dễ cháy và kích ứng kích ứng và kích ứng
bộ phận của
mắt đường hô da
con người
hấp
Có khả năng
Tiếp xúc kéo làm hỏng mắt
NaHSO3 (Sodium Có thể làm dài với da có và nếu tiếp xúc
54 NaHSO3 Không cháy NA
Bisulfite) hỏng mắt thể gây viêm kéo dài với da
da có thể gây
viêm da
- Dầu mỏ paraffin đã tinh chế bằng dung Nguy hại nhe –
Có thể
môi Có thể gây Có thể gây kích
gây kích Có thể gây
55 Chemtan R -106R - Acrylic Polymer Không dễ cháy kích ứng ứng hoặc
ứng hô kích ứng nhẹ
- Các dẫn xuất axid béo nhẹ thương tổn nhỏ
hấp
- Axid formic có thể hồi phục
- Guanidine
- N-Cyano Có thể Hóa chất gây
56 Dermafix P Liq - Polymer with N1-(2-aminoethyl)-1,2- NA NA gây khó NA độc với sinh
ethanediamine thở vật thủy sinh
- Sulfate
Có thể gây Có thể
Có thể gây Hóa chất không
57 Tanigan PK - Disodium phthalate NA kích ứng gây khó
kích ứng da gây nguy hiểm
mắt thở
Có thể gây
Có thể
tổn thương Có thể gây Có thể gây nôn
58 Ecoderme S7 - Sulfited Ester (Trade Secret) Không dễ cháy gây khó
mắt nghiêm kích ứng da khi tiếp xúc
thở
trọng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 68
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Mức độ nguy hiểm


Tên
STT Thành phần hóa học Sức khỏe
hóa chất Cháy, nổ Mắt Hít phải Da
chung
- Dầu parafin
Gây khó Có thể gây Hóa chất không
59 CLX-W-TTC - Dầu Mineral Không dễ bắt lửa NA
thở kích ứng da gây nguy hiểm
- Hỗn hợp silicone
Khi nuốt phải
có thể gây ra
đau bụng, khó
Gây kích
60 RB TAN MAS 30 - NA NA NA chịu ở dạ dày,
thích mắt
buồn nôn, nôn
mửa và tiêu
chảy
- N.S.F.C Có thể gây Có thể
Hóa chất không
61 ATS - Na2SO4 NA tổn thương gây khó NA
nguy hiểm
- Moisture mắt thở
Gây khó
Gây khó chịu Gây kích ứng
62 Mastan MM -2-naphthalenesulfonic acid sodium satl Dễ cháy chịu cho NA
cho da đường tiêu hóa
mắt
- Benzenesulfonamide, ar-methyl Có thể gây Có thể gây
Hóa chất không
63 Mastan MLE reactionproduct with formaldehyde and Không cháy khó chịu NA phản ứng, dị
gây nguy hiểm
water cho mắt ứng da
disodium 4-amino-6-((4-((4-(2,4-
Gây tổn
- diaminophenyl) azo) phenylsulfamo Không có
thương mắt Không gây
64 Sella yl) phenyl) azo)-5-hydroxy3-((4- Không dễ cháy nổ độc tính Không độc hại
nghiêm kích ứng da
nitrophenyl) azo) naphthalene-2,7- hô hấp
trọng
disulfonate: > 40 - < 50%
Có thể
Có thể gây gây kích Có thể gây kích
Có thể tạo thành hỗn Có thể gây
65 Lecotan Olive FB C.I. Acid Green 68:1 kích ứng ứng ứng đường tiêu
hợp bụi dễ cháy kích ứng da
mắt đường hô hóa
hấp
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 69
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Mức độ nguy hiểm


Tên
STT Thành phần hóa học Sức khỏe
hóa chất Cháy, nổ Mắt Hít phải Da
chung
Có thể
Có thể gây gây kích Có thể gây kích
Có thể tạo thành hỗn Có thể gây
66 Lecotan Black AF C.I. Acid Black 107 kích ứng ứng ứng đường tiêu
hợp bụi dễ cháy kích ứng da
mắt đường hô hóa
hấp
Có thể Nuốt phải có
- C.I. Acid Yellow 42 Có thể gây gây kích thể gây sốt,
Lecotan Orange Có thể tạo thành hỗn Có thể gây
67 - C.I Acid Orange 33 kích ứng ứng buồn nôn, nôn,
AG hợp bụi dễ cháy kích ứng da
- Sodium Sulfate mắt đường hô tiêu chảy, đau
hấp dạ dày.
Có thể Nuốt phải có
Có thể tạo thành hỗn Có thể gây gây kích thể gây sốt,
Lecotan Brown - C.I. Acid Brown 119 Có thể gây
68 hợp bụi dễ cháy và kích ứng ứng buồn nôn, nôn,
JNT - C.I. Acid Black 210 kích ứng da
nổ mắt đường hô tiêu chảy, đau
hấp dạ dày.
- (2butoxyethoxy)ethanol
- Poly(oxy-1,2-ethanediyl), .alpha.- Khi bị làm nóng, có Nếu nuốt phải
Có thể
hydro-omega.hydroxy-, mono(C8-18 khả năng gia tăng áp Gây kích Có thể gây sẽ gây kích ứng
69 Lipsol LQ gây khó
and C18-unsatdalkyl)ethers, phosphates suất dẫn đến nổ bình ứng mắt kích ứng miệng, cổ họng
thở
- 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one chứa và dạ dày
Xn R22
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 70
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hình 1. 38: Khu vực chứa hóa chất


Ghi chú:
NA (Not Available): Chưa xác định. Các hóa chất sử dụng cho dự án đều an toàn
về mặt môi trường, được phép nhập khẩu và sử dụng phù hợp với quy định của Thông
tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ công thương quy định cụ thể và hướng
dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
GHS là hệ thống phân loại nguy hiểm trên toàn cầu và ghi nhãn hóa chất (GHS)
được phát triển bởi Liên Hiệp Quốc và được chấp thuận trên toàn thế giới. GHS được
phát triển để giới thiệu một tiêu chuẩn toàn cầu cho sự phân loại nguy hiểm và truyền
thông nguy hiểm trên toàn thế giới.
Các loại hóa chất Công ty sử dụng được nhập khẩu từ các nước trên thế giới và
Việt Nam.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 71
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

❖ Hóa chất phục vụ trạm xử lý nước thải


Lượng hóa chất dùng để phục vụ trạm xử lý nước thải khi dự án hoạt động tối đa
công suất được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1. 8: Nhu cầu hóa chất phục vụ trạm xử lý nước thải
Khối lượng (tấn/năm)
Số lượng sau
STT Tên hóa chất khi bổ sung, Xuất xứ
Hiện hữu Tăng thêm
thay đổi công
suất
1 Ca (OH)2 589,8 497,1 1.086,9
2 Na3PO4.12H2O 24,4 20,6 45
4 Poly-Anionic 8,9 7,5 16,4 Việt
Nam,
5 Polymer (Cationic) 5,2 4,4 9,6
Trung
6 FeSO4 275,5 232,2 507,7 Quốc

7 AL2(SO4)3 422,2 355,8 778


8 H2O2 236,0 198,9 434,9
Tổng 1562,066 1316,434 2878,5 -
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)

Hình 1. 39: Khu vực chứa hóa chất cho hệ thống xử lý nước thải

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 72
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Một số nhiên liệu và nguyên vật liệu khác mà nhà máy có nhu cầu sử dụng được
trình bày trong bảng sau:
Bảng 1. 9: Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, nhiên liệu khác phục vụ sản xuất
Khối lượng
Xuất
STT Tên nguyên, nhiên liệu Đơn vị
Hiện Tăng Tổng xứ
hữu thêm cộng
Khí hóa lỏng LPG phục vụ
1 Tấn/năm 483 322 805 -
công đoạn sấy, xe nâng
Biomass (trấu viên nén) dùng
2 Tấn/năm 969 646 1.615
cho lò đun nước nóng
3 Dầu DO chạy máy phát điện Lít/năm 9.186 6.125 15.311
Thùng carton, nilon đóng gói
4 Tấn/năm 21,7 14,5 36,22 Việt
sản phẩm
Nam
6 Dầu máy bôi trơn máy Lít/năm 900 600 1.500

7 Pallet gỗ Tấn/năm 21,7 14,5 36,22

8 Than hoạt tính Tấn/năm 1,2 0,8 2


(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Nguyên nhiên liệu và sản phẩm của dự án được đưa lên tầng 1 bằng thang nâng
hàng 3 tấn đã lắp đặt hiện hữu tại dự án.
❖ Phế liệu
Công ty không sử dụng và nhập khẩu phế liệu.
1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước cho dự án đầu tư
1.4.2.1. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn cấp điện vào nhà máy lấy từ Công ty điện lực Bình Dương cấp cho KCN
(110KV, 220KV, 380KV) với công suất 140MW/ngày, đảm bảo cung cấp 24/24h.
Các dây nguồn đều đi trong ống PVC để bảo đảm an toàn phòng chống cháy nổ
trong nhà máy.
Lắp đặt đầy đủ các thiết bị an toàn trong sử dụng điện.
Các đường dây, vật liệu, thiết bị điện trong tiêu chuẩn hiện hành. Có thể thay thế
các vật liệu thiết bị khác, nhưng phải có cùng tính năng sử dụng, cấu tạo và các chỉ số
tiêu chuẩn tương đương.
Bảng 1. 10: Nhu cầu sử dụng điện hiện hữu tại Công ty
STT Tháng Nhu cầu sử dụng (Kw/tháng)
1 Tháng 1/2023 456.500
2 Tháng 2/2023 704.700

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 73
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

STT Tháng Nhu cầu sử dụng (Kw/tháng)


3 Tháng 3/2023 773.800
4 Tháng 4/2023 654.100
5 Tháng 5/2023 519.100
6 Tháng 06/2023 505.700
Trung bình 603.150
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Theo hóa đơn tiền điện của Công ty thì lượng điện tiêu thụ trung bình hiện tại của
Công ty là 603.150 Kwh/tháng. Khi điều chỉnh công suất Công ty bổ sung một số máy
móc, thiết bị do đó nhu cầu sử dụng điện tăng lên khoảng...... . Tổng nhu cầu sử dụng
điện sau khi điều chỉnh công suất khoảng 1.170.866 Kwh/tháng.
Ngoài ra nhà máy sử dụng 02 máy phát điện dự phòng, công suất 600 KVA/máy
để cung cấp điện cho hoạt động toàn nhà máy khi sự cố mất điện xảy ra. Khi điều chỉnh
công suất, dự án không bổ sung thêm máy phát điện dự phòng.
1.4.2.2. Nhu cầu sử dụng nước
Hiện KCN Việt Hương 2 đã xây dựng đường ống cấp nước sạch cho các nhà máy
trong KCN với trạm cấp nước sạch với công suất 10.000 m3/ngày.đêm; bố trí mạch vòng
theo các trục đường sử dụng ống gang dẻo, đường kính từ 400 - 800 mm. Độ sâu đặt
ống tối thiểu 0,8 m.
+ Công ty đã sử dụng nguồn nước thủy cục này và đã lắp đặt đường ống dẫn nước
để cấp đến từng công đoạn sản xuất và các hoạt động khác phù hợp với yêu cầu sản xuất
kinh doanh của Công ty.
+ Hệ thống cấp nước cho toàn bộ nhu cầu của nhà máy chủ yếu nước cấp cho sinh
hoạt, sản xuất, khu nhà ăn, nước tưới cây, rửa đường, PCCC.
a. Nhu cầu sử dụng nước hiện tại
- Nhu cầu sử dụng nước của dự án hiện hữu được tổng hợp dựa trên hóa đơn sử
dụng nước năm 2023 của Công ty, chi tiết trình bày trong bảng dưới đây:
Bảng 1. 11: Nhu cầu sử dụng nước máy hiện hữu tại Công ty
STT Tháng Nhu cầu sử dụng (m3/ tháng)
1 Tháng 1/2023 10.435
2 Tháng 2/2023 11.012
3 Tháng 3/2023 15.178
4 Tháng 4/2023 14.269

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 74
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

STT Tháng Nhu cầu sử dụng (m3/ tháng)


5 Tháng 5/2023 9.792
6 Tháng 6/2023 9.913
Trung bình 11.766
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Căn cứ theo hóa đơn sử dụng nước từ tháng 01/2023 – 06/2023 thì nhu cầu sử dụng
nước tại Công ty khoảng 11.766 m3/ tháng  452,5 m3/ ngày.
b. Nhu cầu sử dụng nước sau khi bổ sung, thay đổi công suất
❖ Nhu cầu cấp nước cho sinh hoạt
- Số lượng công nhân viên nhà máy sau khi bổ sung, thay đổi công suất khoảng
700 người. Theo tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt là 45 lít/người (Theo TCVN
33:2006/BXD cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kết)
Vậy lưu lượng sử dụng nước cho nhu cầu sinh hoạt là:
700 người x 45 lít/người/ngày = 31.500 lít/ngày = 31,5 m3/ngày.đêm
❖ Nhu cầu cấp nước cho nấu ăn
Lượng nước sử dụng phục vụ cho bếp ăn của dự án được tính toán theo TCVN
TCVN 4513 : 1988 (Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế). Định mức nước cấp sử
dụng cho một suất ăn tương đương 18 - 25 lít/ngày. Báo cáo chọn định mức cho mỗi
suất ăn tối đa tương đương 25 lít/ngày. Vậy lượng nước cấp sử dụng cho hoạt động này
tương đương:
25 lít/người/ngày × 700 người = 17.500 lít/ ngày = 17,5 m3/ngày.
Tổng lưu lượng nước cấp sử dụng cho hoạt động sinh hoạt, nấu ăn là 49 m3/ngày
❖ Nước cấp tưới cây
- Diện tích cây xanh của Công ty là 8.693,74 m2, tuy nhiên diện tích cây cần tưới
khoảng 2.000 m2. Theo tiêu chuẩn dùng nước cho việc tưới cây là 4 – 6 l/m2, chọn trung
bình là 5 l/m2 (Theo TCVN 33 – 2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình-
Tiêu chuẩn thiết kế)
Lượng nước cần cấp cho tưới cây là: 2.000 m2 x 5 lít/m2 x 10-3 = 10 m3/ngày.
❖ Nước tưới, rửa đường đi, sân bãi
- Diện tích đường đi, sẫn bãi hiện tại của nhà máy là 4.347 m2.
- Tiêu chuẩn dùng nước cho việc tưới đường bằng tay sử dụng ống mềm là 0,4 –
0,5 lít/m2, chọn hệ số 0,5 lít/m2 (Theo TCVN 33 – 2006 Cấp nước – mạng lưới đường
ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 75
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Lượng nước cần cấp cho rửa đường là:


4.347 m2 x 0,5 lít/m2 x 10-3 = 2,2 m3/ngày.
❖ Nhu cầu cấp nước cho sản xuất
- Công đoạn rửa da;
- Công đoạn nhuộm (Đã bao gồm nước cấp cho lò đun nước nóng);
- Các máy lăn sơn, phun sơn (Bao gồm nước xử lý bụi sơn, rửa trục lăn sơn);
- Nước cấp cho các hoạt động phụ trợ khác: Phòng thí nghiệm, xử lý khí lò đun
nước nóng.
Lượng nước cấp cho sản xuất được tính toán cụ thể như sau:
✓ Nước cấp cho công đoạn rửa da:
- Dự án sản xuất với công suất rửa 26.500 tấn/năm ≈ 88 tấn/ngày (tính cho một
năm sản xuất 300 ngày). Nhu cầu nước cấp cho công đoạn rửa hiện tại là:
88 tấn/ngày x 0,85 m3/tấn = 75 m3/ngày
Tuy nhiên, tại khu vực rửa da có sử dụng bể nước tuần hoàn thể tích 80 m3 nhằm
tiết kiệm nước trong quá trình vận hành. Lượng nước này sẽ được sử dụng trong 6 ngày.
Vào ngày cuối tuần (thứ 7) sẽ bơm nước trong bể về HTXL nước thải và tiến hành vệ
sinh bể trước khi bắt đầu tuần làm việc kế tiếp. Căn cứ theo thực tế sản xuất số lượng
hao hụt trong quá trình tuần hoàn là 20%.
Như vậy:
- Lượng nước cấp ngày cao điểm khoảng: 75 m3
- Lượng nước bổ sung hàng ngày do hao hụt khoảng: 2,5 m3/ngày
✓ Nước cấp cho công đoạn nhuộm:
- Dự án sản xuất với công suất nhuộm 9.395 tấn/năm tương đương 53.000.000
Sqft/năm (176.667 Sqft/ngày)
- Căn cứ vào thực tế sản xuất lượng nước cấp cho các công đoạn nhuộm (bao gồm
nước nóng), làm khô và tạo thành phẩm trong sản xuất hoàn thiện da được cấp tùy thuộc
vào loại da và màu sắc da cần nhuộm. Theo kinh nghiệm sản xuất trong nhiều năm qua
của Công ty, nhu cầu sử dụng nước cho công đoạn này khoảng 3,4 lít/Sqft da.
Nhu cầu nước cấp cho công đoạn nhuộm tương ứng:
(176.667 Sqft/ngày x 3,4 lít/Sqft) = 600.700 lít/ngày = 600,7 m3/ngày.đêm
✓ Nước cấp cho khu vực phun sơn, lăn sơn
- Tại công đoạn phun sơn, lăn sơn ngoài cấp nước cho quá trình phun, lăn sơn,
nước còn được cấp cho hệ thống màng nước xử lý bụi sơn. Theo kinh nghiệm sản xuất
trong nhiều năm của Công ty định mức cấp nước cho các hoạt động này phụ thuộc vào
diện tích sản phẩm cần sơn.
- Dự án sản xuất da hoàn thiện với công suất đạt được 69.000.000 Sqft/năm ≈
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 76
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

230.000 Sqft/ngày
- Định mức cấp nước cho công đoạn này là 0,16 lít/Sqft.
Nhu cầu nước cấp cho công đoạn sơn tương ứng:
(0,16 lít/Sqft x 230.000 Sqft/ngày) = 36.800 lít/ngày = 36,8 m3/ngày.đêm
✓ Nước cấp cho hoạt động phòng thí nghiệm:
Ước tính khoảng 0,5 m3/ngày.đêm
✓ Nước cấp cho hoạt động xử lý khí thải lò đun nước nóng
Công ty trang bị 01 bể chứa nước với thể tích chứa nước 2 m3 để hấp thụ khí thải.
Nước cấp lần đầu cho bể khoảng 2 m3, lượng nước bổ sung hàng ngày do hao hụt khoảng
20%, do đó lượng nước bổ sung do hao hụt hàng ngày là 0,4 m3/ngày.
- Nhu cầu nước cấp lần đầu: 2 m3/ngày (lượng nước cấp vào bể chứa nước hấp thụ)
+ 0,4 m3/ngày (Nước bổ sung do thất thoát 20%) = 2,4 m3/ngày.
- Nhu cầu cấp nước bổ sung hàng ngày: 0,4 m3/ngày.
Chi tiết nhu cầu sử dụng nước của dự án sau khi bổ sung, thay đổi công suất như sau:
Bảng 1. 12: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước
Lưu lượng Lưu lượng xả Ghi chú
Mục đích sử
STT nước cấp thải
dụng
(m3/ngày.đêm) (m3/ngày.đêm)
- Thải bỏ hằng ngày
1 Nước sinh hoạt 31,5 31,5
- Nước thải bằng 100% nước cấp
- Thải bỏ hằng ngày
2 Nước nấu ăn 17,5 17,5
- Nước thải bằng 100% nước cấp
3 Nước tưới cây 10 - - Không thải bỏ, phần lớn thấm vào đất
Nước tưới, rửa
4 2,2 - - Không phát sinh nước thải
đường đi
Nước cấp cho sản
5 715 650,7
xuất
- Tại khu vực rửa da có sử dụng bể
nước tuần hoàn nhằm tiết kiệm trong
quá trình rửa.
- Lượng nước này sẽ được sử dụng
trong 6 ngày, lượng nước thải tại công
đoạn rửa da sẽ được chứa trong bể với
thể tích khoảng 80 m3 sau đó được xả
5.1 Công đoạn rửa da 75 75 từ từ ra hệ thống xử lý nước thải để
điều phối tải lượng và giảm nồng độ ô
nhiễm.
- Vào cuối tuần (thứ 7) sẽ bơm nước
trong bể tuần hoàn về HTXL nước thải
và tiến hành thay nước mới.
- Hao hụt bay hơi trong quá trình sử
dụng là 20%
5.2 Công đoạn nhuộm 600,7 540,6 - Thải bỏ hằng ngày

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 77
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Lưu lượng Lưu lượng xả Ghi chú


Mục đích sử
STT nước cấp thải
dụng
(m3/ngày.đêm) (m3/ngày.đêm)
- Hao hụt bay hơi trong quá trình sử
dụng là 10%
- Thải bỏ hằng ngày
5.3 Công đoạn lăn sơn 36,8 33 - Hao hụt bay hơi trong quá trình sử
dụng là 10%
- Thải bỏ hằng ngày
5.4 Phòng thí nghiệm 0,5 0,5
- Nước thải bằng 100% nước cấp
- Thải bỏ hằng ngày
5.5 Lò đun nước nóng 2 1,6 - Hao hụt bay hơi trong quá trình sử
dụng là 20%
Tổng cộng (Không bao -
gồm nước tưới cây, 758,7 699,7
PCCC)
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Nhu cầu xả thải lớn nhất của Công ty khoảng 699,7 m3/ngày.đêm. Ngoài lượng
nước cần cung cấp để sử dụng hàng ngày, chủ đầu tư còn có bể nước với thể tích chứa
350 m3 (hồ bơi) và bể ngầm chứa nước PCCC 1.200 m3 đã hoàn thiện dự phòng sẵn các
họng nước với khả năng cung cấp tối thiểu 5 m3/phút cho mục đích phòng cháy chữa
cháy đảm bảo nhu cầu cấp nước PCCC cho dự án.
1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.5.1. Hạng mục xây dựng công trình
Dự án đầu tư “Sản xuất da thành phẩm 69.000.000 Sqft/năm; da cắt lớp 12.000
tấn/năm; sản xuất nhãn làm từ giấy Jacron 5.500.000 sản phẩm/năm, nhãn da thuộc
3.200.000 Sqft/năm; nhãn da tổng hợp từ thực vật 6.500.000 sản phẩm/năm, sản xuất
phụ kiện giày dép bằng da 360.000 đôi/năm” thực hiện trên khu đất có tổng diện tích
43.468,7m2. Hiện tại các hạng mục công trình của dự án đã được xây dựng hoàn chỉnh.
Khi điều chỉnh công suất Công ty chỉ tiến hành sắp xếp lại nhà xưởng, bố trí thêm máy
móc thiết bị mà không xây dựng thêm hạng mục công trình. Danh mục các hạng mục
công trình tại Nhà máy như sau:
Bảng 1. 13: Các hạng mục công trình và bố trí hoạt động của dự án đầu tư
STT Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)
A Hạng mục công trình chính 16.480
1 Văn phòng xưởng 400 0,92
1.1 Khu vực làm việc 360
1.2 Nhà vệ sinh 40
2 Nhà xưởng 1 12.510 28,78

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 78
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

STT Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)


2.1 Khu vực sản xuất 12.020
2.2 Phòng thí nghiệm 100
07 hệ thống xử lý bụi và khí thải khu vực phun
2.3 200
sơn tự động
03 hệ thống xử lý bụi và khí thải khu vực phun
2.4 90
sơn bằng tay
2.5 Khu vệ sinh 100
3 Nhà xưởng 2 3.570 8,21
3.1 Tầng trệt
Kho thành phẩm (Kệ 07 tầng, cao 11m) 840
Kho hóa chất (Kệ 07 tầng, cao 11m) 1.120
Khu vực đóng gói, kiểm hàng 1.160
Phòng QA – QC 450
3.2 Lầu 1
Nhà ăn + nhà vệ sinh 1.160
Văn phòng Công ty 450
B Hạng mục công trình phụ trợ 16.194,96
4 Phòng bảo trì 210 0,48
5 Phòng máy nén khí 80 0,18
6 Khu vực bồn cấp khí LPG 80 0,18
7 Kho nguyên liệu 2.305,85 5,30
8 Nhà xe 360 0,83
9 Nhà bảo vệ 30 0,07
10 Nhà nghỉ chuyên gia + khu vệ sinh 358,56 0,82
11 Trạm điện 150 0,35
12 Hệ thống cỏ Wetland 4.031 9,27
13 Phòng máy phát điện 150 0,35
14 Hồ bơi (bể chứa nước PCCC) 350 m3 100 0,23
15 Hồ nước mưa 3.772 8,68
16 Đường nội bộ, sân bãi 4.567,55 10,51

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 79
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

STT Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)


C Hạng mục công trình bảo vệ môi trường 10.793,74
Khu lưu chứa chất thải rắn thông thường và
17 200 0,46
nguy hại
18 03 hệ thống xử lý bụi da sau khi mài da 100 0,23
19 Hệ thống ép bánh sớ da + xử lý bụi bào da 100 0,23
20 Khu vực lò đun nước nóng và xử lý khí thải 200 0,46
Trạm xử lý nước thải (công suất xử lý đạt 750
21 1.500 3,45
m3/ngày đêm)
22 Cây xanh 8.693,74 20,00
Tổng 43.468,7 100
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
❖ Các hạng mục công trình phụ trợ
- Hệ thống giao thông, sẫn bãi
Phía trước xưởng sản xuất có sân bãi rộng. Hệ thống giao thông nội bộ hiện hữu
được xây dựng nối liền nhà xưởng sản xuất, các khu phụ trợ, khu nhà làm việc, nhà kho,
… tạo lối đi 10 -18 m thuận lợi cho xe ra vào dự án. Kết cấu đường giao thông, sân bãi
thảm bê tông nhựa asphalt.
Hệ thống đường, sân bãi được trải nhựa, mục đích sử dụng chủ yếu cho xe đậu chờ
nhập xuất hàng và sử dụng cho phương tiện PCCC và giao thông nội bộ.
- Hệ thống cấp điện
Nguồn cấp điện vào nhà máy lấy từ lưới điện Quốc gia cấp cho KCN (110KV,
220KV, 380KV) với công suất 140 MW/ngày, đảm bảo cung cấp 24/24h.
Các dây nguồn đều đi trong ống PVC để bảo đảm an toàn phòng chống cháy nổ
trong nhà máy.
Lắp đặt đầy đủ các thiết bị an toàn trong sử dụng điện.
Các đường dây, vật liệu, thiết bị điện trong tiêu chuẩn hiện hành. Có thể thay thế
các vật liệu thiết bị khác, nhưng phải có cùng tính năng sử dụng, cấu tạo và các chỉ số
tiêu chuẩn tương đương.
- Hệ thống cấp nước
Hiện nay, Công ty sử dụng nguồn nước từ Công ty cổ phần Nước – Môi trường
Bình Dương để phục vụ cho các mục đích sử dụng nước tại nhà máy
Hiện KCN Việt Hương 2 đã xây dựng đường ống cấp nước sạch cho các nhà máy
trong KCN với trạm cấp nước sạch với công suất 10.000 m3/ngày.đêm; bố trí mạch vòng
theo các trục đường sử dụng ống gang dẻo, đường kính từ 100 - 600mm. Độ sâu đặt ống
tối thiểu 0,8m.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 80
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hệ thống cấp nước cho toàn bộ nhu cầu của nhà máy chủ yếu nước cấp cho sinh
hoạt, sản xuất, khu nhà ăn, nước tưới cây, rửa đường, PCCC.
- Hệ thống thoát nước mưa, thu gom xử lý nước thải
Hệ thống thoát nước mưa của Công ty được thiết kế tách riêng với hệ thống thoát
nước thải.
+ Hệ thống thoát nước mưa:
Nước mưa từ mái nhà xưởng sẽ được thu gom máng xối, dẫn bằng ống nhựa PVC
114 sau đó đấu nối vào cống thu gom nước mưa chạy dọc theo tuyến đường nội bộ
của Công ty.
Toàn bộ lượng nước mưa sẽ được thu gom theo hệ thống thoát nước mưa để thu
gom toàn bộ lượng nước mưa trong khuôn viên Công ty.
Hệ thống thoát nước mưa được xây dựng bằng cống BTCT, đường kính D300,
D400, D500, D600, D800mm, hệ thống ống uPVC 200, uPVC 300, uPVC 400 và
mương thoát nước rộng 400mm với độ dốc là i = 0,15% và i = 0,25%.
Nước mưa sau khi được thu gom sẽ chảy về hệ thống thoát nước mưa của KCN
bằng cống BTCT D600, D800 với độ dốc cống là i = 0,2%. Nước mưa được thu gom
và đấu nối tại 02 hố ga bằng BTCT có nắp đậy (Kích thước hố ga: Dài x rộng x sâu =
1,4m x 1,4m x 1,5m) trên đường số 5.
Với hệ thống hạ tầng kỹ thuật thoát nước mưa của nhà máy đã được xây dựng
hoàn chỉnh, trong thời gian từ khi đi vào hoạt động cho đến nay tại Công ty chưa từng
xảy ra hiện tượng ngập úng cục bộ vì vậy khả năng xảy ra ngập úng cục bộ do nước
mưa là rất khó xảy ra.
+ Hệ thống thu gom nước thải:
Nước thải sản xuất bao gồm nước thải từ công đoạn rửa, nhuộm, vắt da; vệ sinh
trục lăn sơn; công đoạn xử lý bụi sơn từ buồng phun sơn màu màng nước; từ máy phun
màu tự động; từ các buồng phun sơn bằng tay; nước thải từ hoạt động xử lý khí thải lò
đun nước nóng; nước thải từ phòng thí nghiệm sẽ được thu gom cùng với nước thải sinh
hoạt (sau khi xử lý sơ bộ qua hầm tự hoại) và nước thải nhà ăn sau khi qua bể tách mỡ
dẫn về hệ thống XLNT tập trung công suất hiện tại 750m3/ngày đêm của Công ty để xử
lý đạt tiêu chuẩn theo quy định của KCN Việt Hương 2 trước khi đấu nối vào hệ thống
thoát nước thải của KCN tại 01 điểm trên đường số 5.
Đối với nước thải từ nhà vệ sinh được dẫn về bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sơ bộ, sau
đó cùng với nước thải nhà ăn đã qua bể tách mỡ được thu gom theo đường ống uPVC
D140, uPVC D150, uPVC D200 về hệ thống mương dẫn 200 x 400mm và thu gom về
hệ thống xử lý nước thải công suất 750 m3/ ngày đêm để xử lý đạt giới hạn tiếp nhận
của KCN Việt Hương 2.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 81
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Đối với nước thải sản xuất phát sinh được thu gom theo hệ thống mương dẫn 200
x 400mm về hệ thống xử lý nước thải công suất 750 m3/ ngày đêm để xử lý đạt giới hạn
tiếp nhận của KCN Việt Hương 2.
Hiện tại hệ thống hạ tầng kỹ thuật thu gom nước thải của nhà máy đã được xây
dựng hoàn chỉnh, ngoài ra theo tính toán thì nhu cầu xả thải lớn nhất của Công ty
khoảng 699,7 m3/ngày.đêm, trong thời gian từ khi đi vào hoạt động cho đến nay tại
Công ty chưa từng xảy ra hiện trạng hệ thống thu gom, xử lý nước thải bị quá tải, vì
vậy khi dự án hoạt động đạt công suất, hệ thống xử lý nước thải vẫn đảm bảo thu gom,
xử lý toàn bộ nước mưa, nước thải của dự án.
- Khu vực tập trung chất thải rắn:
Đối với chất thải rắn công nghiệp và nguy hại: Công ty dành một phần diện tích
khoảng 200m2 để bố trí khu chứa chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại. Các
loại chất thải sau khi thu gom được đưa vào nhà lưu chứa riêng.
Các khu vực này được xây dựng có nền bằng BTCT, tường bao và phân thành từng
ô riêng biệt để lưu chứa các loại rác thải khác nhau nhằm thuận lợi cho việc tập kết rác
thải phát sinh từ quá trình hoạt động sản xuất của nhà máy. Chất thải rắn phát sinh được
Công ty giao nhân viên thu gom và tập trung tại đây, sau đó sẽ hợp đồng với đơn vị có
chức năng đến thu gom, vận chuyển và xử lý.
Đối với chất thải rắn sinh hoạt: Công ty trang bị và bố trí các thùng chứa 20L tại
văn phòng và 60L tại các khu vực trong xưởng để thu gom. Hàng ngày chất thải sinh
hoạt được công nhân thu gom vào các thùng 220L và đưa về khu tập kết chất thải sinh
hoạt có diện tích 16m2. Lượng chất thải này được chuyển giao cho đơn vị có chức năng
thu gom, vận chuyển đi xử lý hàng ngày.
Dự án không xây dựng thêm khu vực lưu chứa chất thải và sử dụng chung công
trình này với nhà máy hiện hữu. Công ty sẽ duy trì kho chứa chất thải và thu gom, phân
loại, lưu giữ CTR, đồng thời sẽ có kế hoạch thu gom xử lý linh động, khi chất thải gia
tăng thì sẽ tăng tần suất thu gom với đơn vị có chức năng. Như vậy, với diện tích khu
lưu trữ chất thải và với kế hoạch thu gom xử lý linh động (khi chất thải gia tăng thì sẽ
tăng tần suất thu gom) hiện tại của Công ty là hoàn toàn đảm bảo tiếp nhận, lưu giữ toàn
bộ chất thải công nghiệp phát sinh cho toàn Công ty khi Dự án đi vào hoạt động.
- Cây xanh
Công ty đã bố trí 8.693,74 m2 (Chiếm 20% diện tích) để trồng cây xanh thảm cỏ
đảm bảo theo quy định QCVN 01:2021/BXD.
Hệ thống cây xanh thảm có được bố trí ở bãi đất riêng trước mặt khu văn phòng,
khu vực dọc theo bờ tường, dọc 2 bên đường nội bộ Công ty, khu hồ nước mưa và khu
xử lý nước thải.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 82
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Hệ thống chống sét


Hệ thống chống sét được thiết kế bao gồm:
+ Kim thu sét hiện đại với bán kính thu sét RBV = 97m, cấp 2.
+ Trụ đỡ kim thu sét bằng sắt tráng kẽm cao 5m gắn trên mái của hạng mục nhà
văn phòng của công trình, được chế tạo và lắp đặt vững chắc đảm bảo cho kim thu sét
hoạt động hiệu quả an toàn.
+ Sử dụng cáp đồng có tiết diện 70 mm2 làm đường cáp thoát năng lượng sét,
đảm bảo thoát sét tốt trong quá trình hoạt động và bền vững theo thời gian.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy
+ Nhà máy đã có 01 hồ chứa (Hồ bơi khu nhà nghỉ giữa ca của chuyên gia) với
thể tích lưu chứa 350 m2 sử dụng phục vụ cho PCCC. Ngoài ra, nhà máy đã xây dựng
bể chứa nước ngầm thể tích 1.200 m3 với cụm máy bơm cao áp hỗ trợ cho công tác chữa
cháy tự động trong nhà máy.
+ Tại cụm bơm đã lắp đặt 03 bơm chữa cháy: 01 bơm chữa cháy động cơ điện
hiệu Pentax Q = 80 m3/h, H = 60 - 80 m; 01 máy bơm Quanchai – Euroflo Q = 450 m3,
H =60 – 80 m; 01 bơm bù áp hiệu Pentax 50m3/h, H= 70m.
+ Đường ống cấp nước chữa cháy chính có mạng lưới vòng đấu nối STK D140,
65, 50; 11 trụ chữa cháy ngoài nhà 24 cuộn vòi A (Hydrant) và 55 hộp họng nước chữa
cháy trong nhà với đầy đủ vòi, lăng phun đúng theo vị trí đã được thẩm duyệt chiều cao
tâm họng cách mặt sàn 1,25m.
+ Hệ thống báo cháy tự động lắp đặt gồm 02 tủ trung tâm báo cháy HOCHIKI
HCP - 1000, 02 nguồn điện AC - 220V/DC - 24V tiếp địa bảo vệ, 48 chuông báo động,
48 công tắc khẩn, 20 cặp đầu beam GST, 152 đầu báo khói, 37 đầu báo nhiệt.
+ Hệ thống chữa cháy tự động được lắp đặt cho toàn bộ khu văn phòng mới,
căn tin, kho hóa chất, kho thành phẩm, khu vực QC, đóng gói và kho vật tư.
+ Ngoài ra, Công ty còn bố trí nhiều phương tiện chữa cháy cầm tay như bình
khí CO2, bột ABC tại các vị trí cần thiết trong nhà máy.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 83
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị tại dự án đầu tư


❖ Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị cho quá trình sản xuất
Hiện nay Công ty đã lắp đặt máy móc, thiết bị sản xuất hoàn chỉnh, để thực hiện thay đổi quy mô sản xuất các sản phẩm Công ty sẽ sử
dụng máy móc, thiết bị hiện hữu tại Công ty và thay đổi trong việc sử dụng nguyên liệu da phục vụ sản xuất, Công ty chỉ thực hiện lắp đặt
bổ sung thêm một số máy móc thiết bị mới như: máy cắt da, máy cuốn dây da, máy đóng gói và máy kiểm tra độ mài mòn của dây giày dùng
trong phòng thí nghiệm. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án như sau:
Bảng 1. 14: Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng cho dự án đầu tư
Số lượng
Công suất tiêu
Sau khi bổ Năm
Tên máy móc, thụ điện
STT Lắp đặt bổ sung/ thay sản Xuất xứ Mục đích sử dụng
thiết bị Hiện hữu (Kwh/máy, thiết
sung đổi công xuất
bị)
suất
1 Trống rửa da + Bàn nâng trống 02 - 02 2009 Trung Quốc 15
Rửa da
2 Trống rửa da + bàn nâng trống 01 - 01 2010 Trung Quốc 18,5
Vắt khô da sau khi
3 Máy vắt nước khô 02 - 02 2017 85
rửa
Băng tải xếp da 1 (Sau công đoạn vắt
4 01 - 01 2017
nước) Ý
Băng tải xếp da 2 (Sau công đoạn vắt Xếp da và chuyển
5 01 - 01 5
nước) đến công đoạn sau
2013
6 Băng tải xếp da 3 (Sau máy đo da) 01 - 01
7 Máy lạng da Italia 1 01 - 01 25
2009 Ý Lạng da thành 2 lớp
8 Máy lạng da Italia 2 01 - 01 24
Máy bào da 1 + Máy bụi da + Bàn
9 01 - 01 2009 Ý Bào da 56
nầng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 84
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Số lượng
Công suất tiêu
Sau khi bổ Năm
Tên máy móc, thụ điện
STT Lắp đặt bổ sung/ thay sản Xuất xứ Mục đích sử dụng
thiết bị Hiện hữu (Kwh/máy, thiết
sung đổi công xuất
bị)
suất
10 Máy bào da 2 + Bàn nâng 01 - 01
Máy bào da 3 + Máy bụi da + Bàn
11 01 - 01 2013
nâng
12 Máy bào da 4 + Bàn nâng 01 - 01 2019
13 Máy đo da Wetblue 1 01 - 01 2009 Kiểm tra kích 0,8
Trung Quốc
14 Máy đo da Wetblue 2 01 - 01 - thước da 0,75
15 Bàn nâng máy đo da WB 1 01 - 01 2015 Ý Nâng máy đo 2,2
Treo da sau khi rửa
16 Băng tải treo da WB 1 02 - 02 Trung Quốc 3,7
2008 da
17 Băng tải phân loại da + Bàn nâng 02 - 02 Việt Nam Phân loại da 0,75
18 Máy ép cục bộ 01 - 01 - - Ép da -
19 Trống mẫu nhỏ 05 - 05 2009 6,75
20 Trống mẫu nhỏ 03 - 03 2011 6,05
21 Trống mẫu trung 04 - 04 2013 13
22 Trống mẫu lớn 06 - 06 2014 Trung Quốc Nhuộm da 16,5
23 Trống mẫu lớn 20 - 20 2018 16,5
24 Trống thuộc da 07 - 07 2009
15
25 Trống thuộc da 03 - 03 2021

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 85
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Số lượng
Công suất tiêu
Sau khi bổ Năm
Tên máy móc, thụ điện
STT Lắp đặt bổ sung/ thay sản Xuất xứ Mục đích sử dụng
thiết bị Hiện hữu (Kwh/máy, thiết
sung đổi công xuất
bị)
suất
26 Trống thuộc da 03 - 03 2020
27 Trống thuộc da 01 - 01 2022
28 Máy vắt nước Bauce 1 01 - 01 65
2018
29 Máy vắt nước 02 - 02
Ý Vắt khô da
30 Máy vắt nước 02 - 02 2011 53
31 Máy vắt nước 04 - 04 2012
32 Máy vắt nước 01 - 01 2019 Vắt khô da 53
33 Máy sấy chân không 01 - 01 2023
52
34 Máy sấy chân không 01 - 01 2022
Làm khô da
35 Máy sấy chân không 01 - 01 2021 Ý 60
36 Máy sấy chân không 01 - 01 2010 46
37 Máy sấy căng da 01 - 01 2010 Làm căng da sau 6
38 Máy sấy căng da 01 - 01 2020 khi làm khô 6
39 Máy làm mềm khô 02 - 02 2014
Làm mềm tấm da
40 Máy làm mềm khô 01 - 01 2018 20,5
Ý sau khi sấy
41 Máy làm mềm khô 01 - 01 2020
42 Máy làm mềm ướt 02 - 02 2011 20,5

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 86
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Số lượng
Công suất tiêu
Sau khi bổ Năm
Tên máy móc, thụ điện
STT Lắp đặt bổ sung/ thay sản Xuất xứ Mục đích sử dụng
thiết bị Hiện hữu (Kwh/máy, thiết
sung đổi công xuất
bị)
suất
43 Máy làm mềm ướt 03 - 03 2012 Làm mềm da sau
44 Máy làm mềm ướt 01 - 01 2018 khi nhuộm

45 Máy đo da Crust 04 - 04 2018 Trung Quốc Đo da 0,37


46 Máy phun sương 01 - 01 - Trung Quốc Làm ẩm da -
Xếp da chuyển đến
47 Băng tải xếp da 04 - 04 - Ý -
công đoạn sau
48 Băng chuyền treo da 05 - 05 - Trung Quốc Làm khô da 4,4
49 Máy mài da 02 - 02 2009 Mài da, làm bóng
54
50 Máy mài da 02 - 02 2015 da
Ý
51 Máy đánh bóng da 02 - 02 2009 Đánh bóng bề mặt 24
52 Máy đánh bóng da 01 - 01 2019 da 17
Đánh bóng bề mặt
53 Máy đánh bóng nhãn 01 - 01 - Ý 1,5
nhãn da
Đánh bóng cho
54 Máy đánh nhẵn dây da 01 - 01 - Trung Quốc
mịn bề mặt dây da
55 Trống inox 04 - 04 2010
56 Trống inox 01 - 01 2006 Tạo vân tự nhiên
Trung Quốc 25
57 Trống inox 01 - 01 2011 cho da

58 Trống inox 03 - 03 2017

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 87
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Số lượng
Công suất tiêu
Sau khi bổ Năm
Tên máy móc, thụ điện
STT Lắp đặt bổ sung/ thay sản Xuất xứ Mục đích sử dụng
thiết bị Hiện hữu (Kwh/máy, thiết
sung đổi công xuất
bị)
suất
59 Trống inox 02 - 02 2014
60 Trống quay da – White section 02 - 02 2016
Tạo vân nhân tạo
61 Máy ép hoa văn 02 - 02 2009 Thái Lan 35
cho da
62 Máy lăn cán sơn + Buồng sấy 01 - 01 2015
63 Máy lăn cán sơn + Buồng sấy 01 - 01 2017
64 Máy lăn cán sơn + Buồng sấy 01 - 01 2012
Sơn phủ tạo màu
65 Máy lăn cán sơn + Buồng sấy 01 - 01 - sắc bề mặt ngoài 107
da
66 Máy lăn cán sơn 01 - 01 2009
67 Máy lăn cán sơn + Buồng sấy 03 - 03 2018 Ý
68 Máy lăn cán sơn – White section 01 - 01 2016
Sơn phủ tạo màu
Máy lăn cán sơn Jumbostar – White
69 01 - 01 2014 sắc bề mặt ngoài 107
section
tấm da
Phun phủ lớp sơn
70 Máy phun sơn tự động 01 - 01 2009 bảo vệ bề mặt 19
ngoài tấm da
71 Máy phun sơn tự động 02 - 02 2009 20,95
Phun phủ lớp sơn
72 Máy phun sơn tự động 01 - 01 2018 Ý bảo vệ bề mặt 26,75
ngoài tấm da
73 Máy phun sơn tự động 01 - 01 - 22,95

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 88
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Số lượng
Công suất tiêu
Sau khi bổ Năm
Tên máy móc, thụ điện
STT Lắp đặt bổ sung/ thay sản Xuất xứ Mục đích sử dụng
thiết bị Hiện hữu (Kwh/máy, thiết
sung đổi công xuất
bị)
suất
74 Máy phun sơn tự động 01 - 01 2019 28,7
Phun phủ lớp sơn
Máy phun sơn tự động – White
75 01 - 01 2019 Ý trắng bảo vệ bề 1,5
section
mặt ngoài da
76 Buồng phun sơn tay 07 - 07 2008 Trung Quốc Sơn phủ tạo màu
sắc bề mặt ngoài
77 Buồng phun sơn tay 03 - 03 2017 Trung Quốc da
5,2
78 Buồng sơn tay – White section 01 - 01 2016 Trung Quốc Sơn phủ tạo màu
trắng bề mặt ngoài
79 Buồng sơn tay – White section 01 - 01 2020 Trung Quốc da
Lăn phủ tạo độ
80 Máy lăn bóng bề mặt 01 - 01 2008 bóng mịn bề mặt 12
ngoài da
Ý
81 Máy lau da 01 - 01 2019
Lau da 1,5
82 Máy lau da 01 - 01 2023
Hút bụi da, vệ sinh
83 Máy hút bụi 01 - 01 2015 Ý 6
khu vực
Phủ lớp sơn bảo vệ
84 Máy lăn phủ hóa chất bề mặt 01 - 01 2021 Brazil 4
bề mặt ngoài da
85 Máy làm mềm da thành phẩm 01 - 01 2008 20
86 Máy làm mềm da thành phẩm 01 - 01 2014 Ý Làm mềm da
20,5
87 Máy làm mềm da thành phẩm 01 - 01 2019

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 89
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Số lượng
Công suất tiêu
Sau khi bổ Năm
Tên máy móc, thụ điện
STT Lắp đặt bổ sung/ thay sản Xuất xứ Mục đích sử dụng
thiết bị Hiện hữu (Kwh/máy, thiết
sung đổi công xuất
bị)
suất
Máy làm mềm da TQ – White
88 01 - 01 -
section
89 Máy đo da thành phẩm 01 - 01 2017 Kiểm tra kích 2
90 Máy đo da – white section 01 - 01 - thước da 1,5
91 Máy embossing – White section 01 - 01 - Thái Lan Khắc nổi chữ 1,5
Vận chuyển da lên
92 Thang nâng hàng – White section 01 - 01 2018 Việt Nam 15
công đoạn sau
93 Lò đun nước nóng đốt biomas 02 - 02 2008 Trung Quốc Cung cấp nước 70 m3/giờ
nóng cho công
94 Lò đun nước nóng đốt biomas 02 - 02 2017 Đức đoạn nhuộm 70 m3/giờ
95 Máy cắt da (30 tấn) - 02 02 - Trung Quốc -
Trung Quốc Cắt da theo kích
96 Máy cắt da (35 tấn) - 02 02 - -
thước yêu cầu
97 Máy cắt da (50 tấn) - 02 02 - Trung Quốc -
98 Máy đóng gói - 03 03 - Trung Quốc - -
99 Máy cuốn dây da - 03 03 - Trung Quốc - -
100 Máy ép da 04 - 04 2017 3
101 Máy ép da 01 - 01 - 4
Trung Quốc Dập tạo hình
102 Máy ép da 01 - 01 - 2,5
103 Máy dập da nhiệt bàn xoay tự động 01 - 01 2019 380V 50/60Hz

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 90
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Số lượng
Công suất tiêu
Sau khi bổ Năm
Tên máy móc, thụ điện
STT Lắp đặt bổ sung/ thay sản Xuất xứ Mục đích sử dụng
thiết bị Hiện hữu (Kwh/máy, thiết
sung đổi công xuất
bị)
suất
104 Máy ép cao tần 03 - 03 - 8
Ép plastic
105 Máy ép cao tần 01 - 01 2023 12
106 Máy lạng da 01 - 01 Ý Lạng da thành 02 26
2008
107 Máy lạng da 01 - 01 Trung Quốc lớp 20
108 Máy may 02 - 02 - Ý -
Cắt da theo đường
109 Máy cắt da thẳng 01 - 01 - Mỹ -
thẳng
Cắt da theo đường
110 Máy cắt da tròn 01 - 01 2011 Trung Quốc 0,57
tròn
111 Máy đục lỗ 01 - 01 - Đục lỗ bề mặt nhãn -
Chuốt chiều rộng
112 Máy chuốt da 01 - 01 - -
da
113 Buồng sấy khô da sử dụng bằng điện 01 - 01 - Trung Quốc Sấy khô da -
114 Máy kiểm tra lực kéo dây da 01 - 01 - Kiểm tra lực kéo -
115 Máy ép làm phẳng da 01 - 01 - Ép phẳng da -
Máy kiểm tra độ mài mòn của dây Kiểm tra độ mài
116 - 01 01 2020 Trung Quốc 120W/0.6A
giày dùng trong phòng thí nghiệm mòn
117 Tủ sấy 100 lít 02 - 02 2008 Trung Quốc Sấy khô hàng mẫu 0,5 kw
118 Máy giặt 7 kg 02 - 02 2008 Trung Quốc Rửa hàng mẫu 100w

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 91
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Số lượng
Công suất tiêu
Sau khi bổ Năm
Tên máy móc, thụ điện
STT Lắp đặt bổ sung/ thay sản Xuất xứ Mục đích sử dụng
thiết bị Hiện hữu (Kwh/máy, thiết
sung đổi công xuất
bị)
suất
Kiểm tra độ dầu
119 Máy kiểm tra nồng độ dầu 02 - 02 2008 Trung Quốc 1 kw
trong da
Kiểm tra độ pH
120 Máy đo pH 02 - 02 2008 Trung Quốc 50 w
trong da
Kiểm tra độ bền
121 Máy kiểm tra cơ lý sản phẩm 02 - 02 2008 Trung Quốc 75 w
tấm da
Kiểm tra trọng
122 Cân điện tử 02 - 02 2008 Trung Quốc 45 w
lượng hàng mẫu
123 Máy text siza 02 - 02 2008 Trung Quốc Kiểm tra size da 1,2 kw
Đo đạc, thí nghiệm
124 Bộ dụng cụ thí nghiệm, pha chế 01 - 01 2008 Việt Nam -
các loại hóa chất
Kiểm tra đặc tính
125 Máy đo độ ẩm, độ dày 05 - 05 2008 Trung Quốc -
cơ lý của da
126 Máy phát điện dự phòng 02 - 02 - - - 600 KVA
Cắt rìa tấm da
127 Dụng cụ kéo cắt cầm tay 20 - 20 2008 Việt Nam -
trước khi đóng gói
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 92
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

1.5.3. Nhu cầu sử dụng lao động


Số lượng công nhân viên nhà máy trong giai đoạn hiện tại khoảng 580 người và
khi Công ty hoạt động ổn định với công suất đăng ký, tổng số lao động cố định là 700.
Trong đó, lao động trực tiếp là 620 người, nhân viên văn phòng và phục vụ khác là 80
người.
Bảng 1. 15: Nhu cầu lao động của dự án
STT Nhân sự Số lượng
1 Ban giám đốc 2
2 Kế toán - tài chính 5
3 Hành chính 40
4 Quản lý kỹ thuật 15
5 Môi trường - An toàn lao động 3
6 Tạp vụ 12
7 Lao động trong xưởng sản xuất 620
Tổng cộng 700
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec, 2023)
Số ngày làm việc là: 06 ngày/tuần, 26 ngày/tháng, 300 ngày/năm (các ngày nghỉ
lễ theo đúng quy định của nhà nước).
- Số ca làm việc là 03 ca/ngày, trong đó:
+ Ca hành chính: Làm 01 ca từ 8h đến 17h.
+ Ca sản xuất: Ca 01 từ 6h đến 14h, ca 02 từ 14h đến 22h, ca 03 từ 22h đến 06h
(ca 3 chỉ sản xuất tăng cường vào những lúc cao điểm, nhu cầu hàng hóa tăng đột biến).
- Công nhân ở xa có xe đưa đón riêng của Công ty.
- Công ty bố trí khu căn tin riêng để phục vụ việc ăn uống. Công ty có tổ chức nấu
ăn cho công nhân.
- Công ty ưu tiên sử dụng nhân lực tại địa phương.
- Thu nhập cho người lao động: dự án khi hoạt động ổn định sẽ tạo công ăn việc
làm thường xuyên và ổn định cho lao động tại địa phương. Hàng năm, Công ty sẽ thực
hiện điều chỉnh lượng cán bộ theo định kỳ nhằm đảm bảo ổn định cuộc sống của CBCNV
Công ty yên tâm công tác.
- Đảm bảo các chế độ chính sách về BHXH, BHYT được thực hiện đầy đủ, nhằm
đem lại sự ổn định và gắn bó làm việc của CBCNV Công ty. Tiếp tục tạo điều kiện về
đào tạo, tạo môi trường làm việc thuận lợi để mọi CBCNV có thể phát huy tốt nhất khả
năng của mình.
1.5.4. Tổng vốn đầu tư của dự án
- Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư là 593.841.529.625 (Năm trăm chín mươi ba
tỷ tám trăm bốn mươi mốt triệu năm trăm hai mươi chín ngàn sáu trăm hai mươi lăm
đồng).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 93
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,


KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG
KCN Việt Hương 2 có tổng diện tích 250 ha (bao gồm phần diện tích ban đầu 110
ha và phần mở rộng là 140 ha) nằm tại xã An Tây, thị xã Bến Cát được thành lập theo
Quyết định số 3681/QĐ-CT ngày 29/9/2003 do UBND tỉnh Bình Dương cấp về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án đầu tư hạ tầng khu công nghiệp
Việt Hương 2 và đầu tư xây dựng đi vào hoạt động năm 2007.
KCN Việt Hương 2 đã được UBND tỉnh Bình Dương phê chuẩn báo cáo đánh giá
tác động môi trường của dự án xây dựng và kinh doanh dự án đầu tư hạ tầng KCN Việt
Hương 2 theo Quyết định số 2663/QĐ-UB ngày 15/06/2005; Quyết định số 3098/QĐ-
UBND ngày 6/7/2006 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án bổ sung cụm nhà máy dệt nhuộm và thuộc da vào Khu công nghiệp Việt Hương 2 và
Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 27/3/2007 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường bổ sung của dự án Đầu tư xây dựng Khu công nghiệp Việt Hương 2
mở rộng – Công ty CP Đầu tư phát triển Việt Hương tại xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh
Bình Dương. Theo đó, các ngành nghề thu hút đầu tư vào Khu công nghiệp bao gồm:
- Ngành công nghiệp dệt, nhuộm, may mặc, thuộc da, da giày;
- Ngành công nghiệp điện, điện tử, điện máy, sản xuất máy móc, cơ khí chế tạo,
sữa chữa máy móc, cơ khí xây dựng, thiết bị phụ tùng;
- Vật liệu xây dựng, gốm sứ, đồ gỗ gia dụng, nhựa kim khí, dụng cụ gia đình, trang
thiết bị văn phòng;
- Chế biến sản phẩm cây trồng, lâm sản, thủy sản.
Dự án đầu tư “Sản xuất da thành phẩm 69.000.000 Sqft/năm; da cắt lớp 12.000
tấn/năm; sản xuất nhãn làm từ giấy Jacron 5.500.000 sản phẩm/năm, nhãn da thuộc
3.200.000 Sqft/năm; nhãn da tổng hợp từ thực vật 6.500.000 sản phẩm/năm, sản xuất
phụ kiện giày dép bằng da 360.000 đôi/năm” được thực hiện tại KCN Việt Hương 2.
Dự án đầu tư đã được Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình
Dương cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3700893594, đăng ký lần đầu
ngày 28/03/2008; đăng ký thay đổi lần 10 ngày 02/06/2020 và được Ban Quản lý các
khu công nghiệp Bình Dương cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2131328281,
chứng nhận lần đầu ngày 28/03/2002, chứng nhận thay đổi lần thứ 12 ngày 06/09/2023.
Do đó, hoạt động sản xuất của dự án đầu tư được triển khai là hoàn toàn phù hợp
với quy hoạch về ngành nghề của KCN Việt Hương 2 và các quy định chung của pháp

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 94
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

luật về môi trường.


Ngoài ra, Theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương về Quyết định ban hành quy định bảo vệ môi trường trên địa
bàn tỉnh Bình Dương thì dự án đầu tư nằm trên địa bàn thị xã Bến Cát thuộc vùng bảo
vệ nghiêm ngặt. Do đó, các nguồn phát sinh của Công ty phải áp dụng quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia hiện hành đối với khí thải và cột A quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành
đối với nước thải. Hiện tại Công ty đã đầu tư xây dựng hệ thống xử lý khí thải và hệ
thống xử lý nước thải, chất lượng nước thải sau hệ thống xử lý đảm bảo đạt giới hạn tiếp
nhận của KCN trước khi đấu nối vào công thoát nước của KCN Việt Hương 2 và chất
lượng khí thải sau hệ thống xử lý đạt QCVN 19:2009/BTNMT; cột B; Kp=0,9; Kv=1.
Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại, Công ty đã phân loại và lưu giữ chất thải
phát sinh theo quy định.
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG
Sự phù hợp của nhà máy với hệ thống thu gom thoát nước mưa
Công ty đã tách riêng hệ thống thu gom thoát nước mưa, nước thải sau đó nước
mưa sẽ được đấu nối vào cống thoát nước chung của KCN Việt Hương 2. Nước mưa từ
mái công trình chính được thu gom bằng đường ống nhựa đường kính D = 119 mm đặt
theo chiều dài nhà máy trước khi thu về hồ nước mưa của nhà máy. Nước mưa mặt đất
được thu gom vào các cống trong bằng BTCT có đường kính D = 400 - 600 mm và đấu
nối vào mương thoát nước chung của KCN Việt Hương 2.
Sự phù hợp của nhà máy với hệ thống thu gom thoát nước thải
Dự án đầu tư đã cải tạo hệ thống xử lý nước thải 750 m3/ngày.đêm sẽ xử lý toàn
bộ lượng nước thải phát sinh của Công ty. Nước thải sau HTXL đảm bảo đạt QCVN
40:2011/BTMT (cột B) trước khi đấu nối vào cống thoát nước chung của KCN.
Sự phù hợp của nhà máy đối với nguồn tiếp nhận khí thải
Nhà máy xây dựng tại Lô M2-M3, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát,
tỉnh Bình Dương với đặc thù sản xuất phát sinh một lượng bụi và mùi dung môi sơn
nhất định. Dự án đầu tư đã trang bị hệ thống xử lý đảm bảo đạt quy chuẩn trước khi xả
thải ra môi trường.
Sự phù hợp của nhà máy đối với nguồn tiếp nhận chất thải
- Đối với chất thải rắn sinh hoạt: Công ty đã có khu vực lưu trữ riêng với diện
tích khoảng 16 m2 để thu gom lượng chất thải sinh hoạt khối lượng chất thải phát sinh
được Ban Quản lý các Khu công nghiệp Việt Hương 2 thu gom và xử lý theo quy định.
- Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường: Công ty đã có khu vực lưu
trữ riêng với diện tích khoảng 100 m2 để thu gom lượng chất thải rắn công nghiệp phát
sinh trong quá trình sản xuất. Công ty đã hợp đồng với Công ty Cổ phần Công nghệ An
Huy, Công ty TNHH TMDV Xử lý Môi Trường Việt Khải, Công ty TNHH Môi trường

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 95
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Đại Thắng Lợi và Công ty TNHH XS MT Thái An để thu gom xử lý theo quy định.
- Đối với chất thải nguy hại: Công ty đã có khu vực lưu trữ riêng với diện tích
khoảng 100 m2 để lưu giữ CTNH. Khu vực lưu có bảng hiệu và trang bị một số thiết bị
phòng cháy. Công ty đã hợp đồng với Công ty Cổ phần Công nghệ An Huy, Công ty
TNHH TMDV Xử lý Môi Trường Việt Khải để thu gom xử lý theo quy định.
Cơ sở hạ tầng của KCN
Hệ thống giao thông
Hệ thống đường giao thông trong KCN đã được xây dựng theo dạng ô bàn cờ nhằm
đảm bảo thuận lợi cho việc quy hoạch công nghiệp các lô đất. Mạng lưới đường bao
gồm các tuyến Đông Tây và Năm Bắc hình thành mạng lưới ô bàn cờ cách nhau 200 -
300m.
Đường nội bộ trong KCN có lộ giới 17,5m, trong đó có lòng đường 7,5m và vỉa
vè mỗi bên 5m. Hệ thống giao thông ngoài KCN sẽ bám theo tỉnh lộ ĐT 744.
Hệ thống cấp nước
Hiện nay, KCN Việt Hương 2 đang sử dụng nguồn nước thủy cục từ xí nghiệp cấp
nước Khu liên hợp 2 - Công ty CP nước - Môi trường Bình Dương, trạm cấp nước sạch
với công suất 10.000 m3/ngày.đêm; bố trí mạch vòng theo các trục đường sử dụng ống
gang dẻo, đường kính từ 400 - 800 mm. Độ sâu đặt ống tối thiểu 0,8 m.
Hệ thống cấp điện
Nguồn cấp điện vào các nhà máy lấy từ trạm biến áp 500MAV và lưới điện Quốc
gia 22V đảm bảo cung cấp 24/24h. Các đường dây điện chính sẽ được phát triển thành
mạng lưới dọc theo các trục đường giao thông để cung cấp điện cho các trạm biến áp
của dự án và các nhà máy khác trong KCN.
Thông tin liên lạc
Điện thoại: Được kết nối trực tiếp với mạng điện thoại cố định của khu vực.
Mạng internet: Được kết nối với hệ thống cáp mạng của nhà cung cấp dịch vụ
Hệ thống thoát nước mưa
Các Cống thoát nước mưa được xây dựng hoàn chỉnh và đặt 2 bên để thu nước cho
các khu vực và lòng lề đường. Vị trí đặt cống 2 bên để hạn chế các điểm giao cắt với
mép đường ngoài mương, cách bó vỉa hè đường tối thiểu 40cm. Dùng các cống tròn bê
tông cốt thép. Cống thoát nước mưa tại KCN Việt Hương 2 sử dụng là cống BTCT
D600mm, D800mm, D1000mm, D1200mm, D1500mm.
Hệ thống cống thoát, mương thoát nước mưa trong KCN sẽ dẫn nước mưa về sông
Sài Gòn.
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
Nước thải sản xuất từ các nhà máy trong KCN sẽ được xử lý đạt quy chuẩn QCVN
40:2011 cột B trước khi thải vài cống thoát nước thải của KCN.
Riêng đối với nước thải sinh hoạt, hiện nay các nhà máy trong KCN đều được thu

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 96
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

gom, tiền xử qua bể tự hoại, sau đó đấu nối về nhà máy XLNT tập trung của KCN để
xử lý đạt quy chuẩn nước thải của KCN Việt Hương 2.
Hiện trạng các công trình bảo vệ môi trường tại dự án đầu tư
Hệ thống thoát nước mưa
Hệ thống thoát nước mưa được xây dựng bằng cống BTCT, đường kính D300,
D400, D500, D600, D800mm, hệ thống ống uPVC 200, uPVC 300, uPVC 400 và
mương thoát nước rộng 400mm với độ dốc là i = 0,15% và i = 0,25%.
Nước mưa sau khi được thu gom sẽ chảy về hệ thống thoát nước mưa của KCN
bằng cống BTCT D600, D800 với độ dốc cống là i = 0,2%. Nước mưa được thu gom
và đấu nối tại 02 hố ga bằng BTCT có nắp đậy (Kích thước hố ga: Dài x rộng x sâu =
1,4m x 1,4m x 1,5m) trên đường số 5.
Hệ thống thoát nước thải
- Toàn bộ hệ thống thoát nước thải của dự án đổ ra 01 hố ga trên đường số 5:
+ Hố ga đấu nối nước thải trên đường số 5: 01 hố ga
+ Kích thước hố ga: Dài x rộng x sâu = 1,2m x 1,2m x 1,5m
- Toàn bộ nước thải phát sinh từ Công ty sau khi qua hệ thống xử lý công suất 750
m3/ ngày đêm để xử lý đạt giới hạn tiếp nhận của KCN Việt Hương 2 sẽ theo đường ống
uPVC D140 đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN và dẫn về HTXLNT tập
trung của KCN Việt Hương 2 để xử lý đạt quy chuẩn trước khi xả thải ra nguồn tiếp
nhận.
Đánh giá khả năng tiếp nhận và sự phù hợp của dự án đầu tư tại KCN
Do khu đất dự án nằm trong KCN Việt Hương 2 được quy hoạch tổng thể nên nhìn
chung sự hình thành và hoạt động của nhà xưởng sản xuất của Công ty TNHH Thuộc
da Sài Gòn TanTec chủ yếu mang nghĩa tích cực trong phát triển kinh tế xã hội tại khu
vực, góp phần giải quyết công ăn việc làm và nâng cao thu nhập cho lao động địa
phương, góp phần vào tăng trưởng kinh tế, đẩy nhanh tốc độ công nghiệp hoá, hiện đại
hoá tại địa phương.
Hiện nay, KCN Việt Hương 2 đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật (cấp nước, cấp điện,
giao thông, thông tin liên lạc, thu gom nước mưa, thu gom nước thải) cho toàn diện tích.
KCN Việt Hương 2 đã được UBND tỉnh Bình Dương phê chuẩn báo cáo đánh giá
tác động môi trường của dự án xây dựng và kinh doanh dự án đầu tư hạ tầng KCN Việt
Hương 2 theo Quyết định số 2663/QĐ-UB ngày 15/06/2005; Quyết định số 3098/QĐ-
UBND ngày 6/7/2006 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án bổ sung cụm nhà máy dệt nhuộm và thuộc da vào Khu công nghiệp Việt Hương 2 và
Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 27/3/2007 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường bổ sung của dự án Đầu tư xây dựng Khu công nghiệp Việt Hương 2
mở rộng – Công ty CP Đầu tư phát triển Việt Hương tại xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh
Bình Dương.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 97
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Trong quá trình hoạt động Công ty phát sinh một lượng nước thải tương ứng
khoảng 699,7 m3/ngày từ hoạt động sinh hoạt và sản xuất của dự án. Nước thải sinh hoạt
và sản xuất phát sinh được thu gom và xử lý tại hệ thống xử lý nước thải công suất 750
m3/ngày.đêm của Công ty nhằm đảm bảo đạt giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Việt
Hương 2 sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của khu công nghiệp và tiếp
tục xử lý tại hệ thống xử lý tập trung của khu công nghiệp Việt Hương 2 trước khi xả
thải ra nguồn tiếp nhận.
Hiện tại, hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN có lưu lượng tiếp nhận và xử
lý là 6.000 m3/ngày đêm thu gom xử lý toàn bộ nước thải phát sinh từ các doanh nghiệp
thứ cấp trong KCN, trong đó có nước thải của Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn
TanTec. Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột A trước khi xả ra sông
Sài Gòn.
Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec đã ký hợp đồng đấu nối và xử lý nước
thải sau xử lý cục bộ tại dự án với Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Việt Hương để
thu gom, xử lý toàn bộ nước thải phát sinh từ các hoạt động của dự án. Do đó, việc quản
lý xả thải của dự án sẽ do với Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Việt Hương chịu trách
nhiệm, đảm bảo tuân thủ quy định chung và khả năng chịu tải của môi trường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 98
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG


NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. DỮ LIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT
Dự án được thực hiện trong KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh
Bình Dương. KCN Việt Hương 2 đã được UBND tỉnh Bình Dương phê chuẩn báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng và kinh doanh dự án đầu tư hạ tầng
KCN Việt Hương 2 theo Quyết định số 2663/QĐ-UB ngày 15/06/2005; Quyết định số
3098/QĐ-UBND ngày 6/7/2006 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án bổ sung cụm nhà máy dệt nhuộm và thuộc da vào Khu công nghiệp Việt
Hương 2 và Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 27/3/2007 về việc phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường bổ sung của dự án Đầu tư xây dựng Khu công nghiệp Việt
Hương 2 mở rộng – Công ty CP Đầu tư phát triển Việt Hương tại xã An Tây, thị xã Bến
Cát, tỉnh Bình Dương.
KCN Việt Hương 2 đã đánh giá hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án,
do đó theo quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 28 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường thì
dự án không phải thực hiện quá trình đánh giá hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự
án đầu tư. Do đó, trong phạm vi báo cáo không thực hiện đánh giá nội dung này.
3.2. MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN
Nước thải sản xuất từ các nhà máy trong KCN sẽ được xử lý cục bộ đạt quy chuẩn
tiếp nhận nước thải của KCN Việt Hương 2, sau đó sẽ được thu gom theo các tuyến
cống nội ô bằng hệ thống ống BTCT đường kính từ D300-D500mm đúc sẵn dẫn đến
trạm xử lý nước thải tập trung ở góc phía Đông Nam của KCN đề xử lý đạt quy chuẩn
KCN Việt Hương 2 trước khi thải theo tuyến cống riêng đặt dưới vỉa hè đường ra nguồn
tiếp nhận.
Riêng dối với nước thải sinh hoạt, hiện nay các nhà máy trong KCN đều được
thu gom, tiền xử lý qua bể tự hoại, sau đó đấu nối về nhà máy XLNT tập trung của KCN
đế xử lý đạt quy chuẩn nước thải của KCN Việt Hương 2.
Dự án cách trạm xử lý nước thải tập trung của KCN Việt Hương 2 khoảng 1 km.
Nước thải từ dự án cũng được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN tại 01
điểm trên đường số 5 (tọa độ: X(m): 1226552, Y(m): 587717).
KCN Việt Hương 2 đã đầu tư hệ thống xử lý nước thải với công suất xử lý
6.000m3/ngày.đêm đảm bảo tiếp nhận toàn bộ nước thải phát sinh trong quá trình hoạt
động sản xuất của các doanh nghiệp trong KCN Việt Hương 2.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 99
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

a. Đặc điểm tự nhiên của nguồn tiếp nhận nước thải KCN Việt Hương 2
Hiện tại, hệ thống kênh tiêu số 1 bên ngoài thoát nước mưa và nước thải công
nghiệp cho các KCN Quốc tế Protrade, KCN Mai Trung và Việt Hương 2 tại xã An Tây,
TX. Bến Cát được xây dựng và đi vào hoạt động từ năm 2013 có tổng chiều dài 2.967m.
Đây là trục thoát nước chính nối thẳng từ cuối các KCN ra sông Sài Gòn với nhiệm vụ
tiếp nhận và chuyển tải nước mưa, nước thải đã qua xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT-
cột A.
Sông Sài Gòn được hình thành từ 2 nhánh Sài Gòn và Sanh Đôi bắt nguồn từ các
vùng đồi ở Lộc Ninh và ven biên giới Việt Nam - Campuchia với độ cao 100- 150m,
chảy qua các tỉnh Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương và TP.HCM rồi nhập vào sông
Đồng Nai tại hạ lưu Cát Lái 1,5 km với chiều dài 280 km và diện tích lưu vực 4.500km2.
Sông có độ dốc nhỏ khoảng 0,0013, ít uốn khúc và chịu ảnh hưởng mạnh của thủy triều
biển Đông.
Trên địa phận tỉnh Bình Dương, sông Sài Gòn chảy qua Bình Dương từ hồ Dầu
Tiếng đến phường Vĩnh Phú – TP. Thuận An có chiều dài khoảng 140km.
Dòng chảy sông Sài Gòn sau hồ Dầu Tiếng có lưu lượng trung bình nhiều năm là
61,79m3/s (trạm Dầu Tiếng), sau khi hợp lưu với sông Thị Tính lưu lượng đo được là
88,57m3/s (trạm Thủ Dầu Một) và đến cửa sông Sài Gòn lưu lượng tăng lên 93,59m3/s
(trạm cửa sông Sài Gòn). Hệ số dòng chảy giảm từ 0,350 (trạm Dầu Tiếng) đến 0,331
(trạm Cửa sông Sài Gòn) tương ứng lớp dòng chảy giảm trong khoảng 656 - 722mm.
Bảng 3. 1: Đặc trưng dòng chảy sông Sài Gòn
Xo
Trạm (lo F*(km2) Q0 (m3/s) M0 (m3/s) Y0 (mm) 0
(mm)
Dầu tiếng 2.700 61,79 22,89 722 2.061 0,35
Thủ Dầu Một 4.200 88,57 21,09 665 1.993 0,334
Cừa sông Sài Gòn 4.500 93,59 20,8 656 1.982 0,331
(Nguồn: Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam)
Lưu lượng trung bình năm của sông Sài Gòn ứng với các tần suất được thể hiện
trong bảng sau:
Bảng 3. 2: Đặc trưng dòng chảy theo tần suất của sông Sồi Gòn tại các trạm đo
Q0 Qp (m3/s)
Trạm (lo F*(km2) Cv
(m3/s) 50% 75% 85% 90% 95%
Dầu tiếng 2.700 61,79 0,18 61,05 53,76 50,67 48,07 44,8
Thủ Dầu Một 4.200 88,57 0,18 87,51 77,06 72,63 68,91 64,21
Của sông Sài Gòn 4.500 93,59 0,18 92,47 81,42 76,74 72,81 67,85
(Nguồn: Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam)
Dòng chảy mùa lũ ở khu vực Sông Sài Gòn thường bắt đầu vào tháng 6, 7 nghĩa

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 100
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

là xuất hiện sau mùa mưa từ 1-2 tháng và kết thúc vào tháng 9.
Các tháng đầu mùa mưa là thời kỳ chuyển tiếp giữa mùa lũ và mùa kiệt, thường là
tháng 5 và tháng 6. Lưu lượng sông Sài Gòn vào tháng 6 có thể đạt 60-75% lưu lượng
trung bình năm. Vào mùa lũ, lũ cao nhất trên sông thường xảy ra vào tháng 8, 9, 11.
Mođun dòng chảy trung bình tháng vào khoảng 60-801/s/km2, môđun lũ trung bình vào
khoảng 0,2-0,5 m3/s/km2.
b. Hiện trạng xả thải vào khu vực nguồn tiếp nhận
KCN Việt Hương 2 đã được UBND tỉnh Bình Dương phê chuẩn báo cáo đánh giá
tác động môi trường của dự án xây dựng và kinh doanh dự án đầu tư hạ tầng KCN Việt
Hương 2 theo Quyết định số 2663/QĐ-UB ngày 15/06/2005; Quyết định số 3098/QĐ-
UBND ngày 6/7/2006 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án bổ sung cụm nhà máy dệt nhuộm và thuộc da vào Khu công nghiệp Việt Hương 2 và
Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 27/3/2007 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường bổ sung của dự án Đầu tư xây dựng Khu công nghiệp Việt Hương 2
mở rộng – Công ty CP Đầu tư phát triển Việt Hương tại xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh
Bình Dương.
Trong quá trình hoạt động Công ty phát sinh một lượng nước thải tương ứng
khoảng 699,7 m3/ngày từ hoạt động sinh hoạt và sản xuất của dự án. Nước thải sinh hoạt
và sản xuất phát sinh được thu gom và xử lý tại hệ thống xử lý nước thải công suất 750
m3/ngày.đêm của Công ty nhằm đảm bảo đạt giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Việt
Hương 2 sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của khu công nghiệp và tiếp
tục xử lý tại hệ thống xử lý tập trung của khu công nghiệp Việt Hương 2 trước khi xả
thải ra nguồn tiếp nhận.
Hiện tại, KCN Việt Hương 2 đã xây dựng một Nhà máy xử lý nước thải tập trung
với tổng công suất xử lý đạt 6.000 m3/ ngày đêm đủ khả năng tiếp nhận nước thải phát
sinh từ các hoạt động của các doanh nghiệp hoạt động trong khu công nghiệp, trong đó
có nước thải của Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec. Nước thải sau xử lý đạt
QCVN 40:2011/BTNMT, cột A trước khi xả ra sông Sài Gòn.
Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec đã ký hợp đồng đấu nối và xử lý nước
thải sau xử lý cục bộ tại dự án với Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Việt Hương để
thu gom, xử lý toàn bộ nước thải phát sinh từ các hoạt động của dự án.Do đó, việc quản
lý xả thải của dự án sẽ do với Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Việt Hương chịu trách
nhiệm, đảm bảo tuân thủ quy định chung và khả năng chịu tải của môi trường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 101
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Quy trình công nghệ hệ thống xử lý nước thải của KCN Việt Hương 2 được trình
bày cụ thề như sau:
NT từ đường cống chung

Mương quan trắc → Kênh thoát nước An Tây tuyến 1 → Sông Sài Gòn

Hình 3. 1: Sơ đồ công nghệ HTXLNT tập trung của KCN Việt Hương 2
Thuyết minh quy trình xử lý của trạm XLNT tập trung:
Nước thải từ hệ thống thoát nước thải của KCN về trạm xử lý nước thải tập trung
trước tiên sẽ được đưa qua thiết bị tách rác thô sau đó được đưa lên bể cân bằng.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 102
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nước thải từ trạm bơm được bơm lên thiết bị lọc rác tinh trước khi chảy qua bể
cân bằng. Rác tách ra được đưa vào thùng chứa rác và định kỳ đem đi thải bỏ. Bể cân
bằng được thiết kế để điều hòa lưu lượng và nồng độ của nước thải. Tại bể này, máy
khuấy trộn chìm được lắp đặt nhằm tạo sự xáo trộn vào trong bể nhằm tránh quá trình
sa lắng cặn, nguyên nhân phát sinh mùi hôi trong bể. Tiếp theo, nước thải được bơm lên
bể trung hòa.
Nước thải vào bể trung hòa được điều chỉnh pH sao cho phù hợp với quá trình hóa
lý phía sau. Các hóa chất H2SO4 hoặc NaOH sẽ được châm vào bể để đưa pH về giá trị
6,5-7,5. Một thiết bị đo và điều chỉnh pH tự động được lắp đặt trong bể để kiểm soát
quá trình châm hóa chất vào cho hợp lý.
Tại bể này, nước thải được hòa trộn với hóa chất phèn được châm từ bồn chứa hóa
chất thông qua bơm định lượng. Chất keo tụ giúp làm mất ổn định các hạt cặn có tính
keo và kích thích chúng kết lại với các cặn lơ lửng khác để tạo thảnh các hạt có kích
thước lớn hơn.
Tại bể keo tụ, nước thải được hòa trộn với polymer được châm từ bồn chứa hóa
chất thông qua bơm định lượng. Polymer sẽ tạo cầu nối liên kết các bông cặn mới hình
thành, giúp chúng kết lại với nhau tạo thành các bông cặn có kích thước lớn hơn và dễ
dàng loại bỏ bằng quá trình lắng trọng lực.
Tiếp đến nước thải được đưa đến bể lắng sơ bộ cho quá trình tách nước và bùn.
Tại bể lắng sơ bộ, các bông bùn sinh ra từ quá trình keo tụ sẽ được lắng xuống bằng
phương pháp trọng lực. Bể lắng sơ bộ có thể giúp loại bỏ được khoảng 60% chất rắn lơ
lửng vả một phần BOD có trong các hạt cặn hữu cơ. Bùn lắng dưới đáy bể lắng sơ cấp
sẽ được bơm vào bể nén bùn để lưu trữ và xử lý.
Nước thải sau đó sẽ đi đến cụm bể xử lý sinh học. Nước thải từ bể lắng sơ bộ chảy
vào bể Aerotank 1 sẽ tự chảy theo đường ống vào bể Anoxic và đến bể Aerotank 2. Bể
Anoxic được thiết kế nhằm ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật dạng sợi tồn tại trong
bùn lắng ở bể lắng sinh học, nguyên nhân khiến bùn nổi và khó lắng. Tại đây, quá trình
khử nitrat hóa diễn ra, vi sinh vật có trong nước thải sẽ chuyển hóa nitrat thành khí N2
trong điều kiện không cần cung cấp oxi. Trong bể có lắp đặt máy khuấy chìm nhằm tạo
điều kiện cho khí N2 thoát ra tốt hơn. Một dòng nội tuần hoàn bùn từ cuối bể Aerotank
2 được đưa về bể nhằm cung cấp nitrat cho quá trình xử lý.
Trong bể sinh học hiếu khí Aerotank 1 và 2, các vi khuẩn hiếu khí (bùn hoạt tính)
sẽ thực hiện quá trình phân hủy các chất hữu cơ có trong nước thải, quá trình này bao
gồm những giai đoạn chủ yếu sau:
Quá trình oxy hóa:
(COHNS) + O2 + VK hiếu khí → CO2 + NH4 + sản phẩm khác + năng lượng +
chất hữu cơ.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 103
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Quá trình tổng hợp


(COHNS) + O2 + VK hiếu khí → C2H7O2N + năng lượng
Sau quá trình xử lý sinh học, phần lớn các chất hữu cơ có trong nước thải được
loại bỏ. Nước thải từ bể sinh học hiếu khí được dẫn vào bể lắng sinh học. Tại bể lắng
sinh học được thiết kế giúp cho quá tình tách nước ra khỏi bùn. Bùn một phần sẽ được
tuần hoàn về bể aerotank nhằm bổ sung lượng vi sinh vật cần thiết cho quá trình xử lý,
phần còn lại sẽ được bơm về bể chứa bùn sinh học và định kỳ được đem đi xử lý.
Nước thải sau khi tách bùn được đưa đến cụm xử lý hóa lý nâng cao. Trạm XLNT
tập trung của KCN có 2 cụm xử lý hóa lý nâng cao, cụm 1 đáp ứng công suất 4.500
m3/ngày; cụm 2 đáp ứng công suất 1.500 m3/ngày. Nước thài sau xử lý sinh học chảy
vào cụm bể này sẽ tiếp xúc với hóa chất keo tụ, tạo bông. Nước thải sau khi xử lý hóa
lý nâng cao sẽ qua bể khử trùng nhằm tiêu diệt các vi sinh vật có hại.
Nước thải sau khi xử lý đạt quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT, cột A theo mương
thoát nước chảy ra kênh thoát nước An Tây tuyến 1 trước khi đổ vảo sông Sài Gòn.
Giới hạn tiếp nhận nước thải đầu vào của KCN Việt Hương 2
Giới hạn tiếp nhận nước thải đầu vào của KCN Việt Hương 2 cụ thể như sau:
Bảng 3. 3: Giới hạn tiếp nhận nước thải đầu vào của KCN Việt Hương 2
Giới hạn tiếp nhận nước
STT Thông số Đơn vị
thải của KCN Việt Hương 2
1 Nhiệt độ o
C 40
2 pH - 5,5 đến 9
3 Mùi - Không khó chịu
4 Màu sắc, Co-Pt ở pH=7 50
5 BOD5 (20°C) mg/L 50
6 COD mg/L 80
7 Chất rắn lơ lửng mg/L 100
8 Asen mg/L 0,1
9 Thủy ngân mg/L 0,01
10 Chì mg/L 0,5
11 Cadimi mg/L 0,01
12 Crom (VI) mg/L 0,1
13 Crom (III) mg/L 1
14 Đồng mg/L 2
15 Kẽm mg/L 3
16 Ni ken mg/L 0,5

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 104
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Giới hạn tiếp nhận nước


STT Thông số Đơn vị
thải của KCN Việt Hương 2
17 Mangan mg/L 1
18 Sắt mg/L 5
19 Thiếc mg/L 1
20 Xianua mg/L 0,1
21 Phenol mg/L 0,5
22 Dầu mỡ khoáng mg/L 5
23 Dầu mỡ thực vật mg/L 10
24 Clo dư mg/L 1
25 PCBs mg/L 0,003
Hóa chất bảo vệ thực vật: lân hữu
26 mg/L 0,3

Hóa chất bảo vệ thực vật: Clo hữu
27 mg/L 0,1

28 Sunfua mg/L 0,5
29 Florua mg/L 10
30 Amoni (tính theo Nito) mg/L 10
31 Tồng Nitơ mg/L 30
32 Tổng photpho mg/L 6
33 Coliform MPN/100mL 5.000
34 Tổng hoạt độ phóng xạ  Bq/l 0,1
35 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/l 1,0
(Nguồn: Công ty CP Đầu tư phát triển Việt Hương)
Về chất lượng nước thải đầu ra của KCN
c. Các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải
Nước cấp cho dự án là nguồn nước sạch, hiện nay KCN Việt Hương 2 đang sử
dụng nguồn nước thủy cục từ xí nghiệp cấp nước Khu liên hợp 2 - Công ty CP nước -
Môi trường Bình Dương, trạm cấp nước sạch với công suất 10.000 m3/ngày.đêm; bố trí
mạch vòng theo các trục đường sử dụng ống gang dẻo, đường kính từ 400 - 800 mm.
Độ sâu đặt ống tối thiểu 0,8 m.
Dự án không có hoạt động khai thác, sử dụng nước dưới đất hay nước mặt từ các
nguồn khác.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 105
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

3.3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐẤT,
NƯỚC, KHÔNG KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN
Dự án được đầu tư tại Lô M2-M3, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát,
tỉnh Bình Dương. KCN Việt Hương 2 đã được UBND tỉnh Bình Dương phê chuẩn báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng và kinh doanh dự án đầu tư hạ
tầng KCN Việt Hương 2 theo Quyết định số 2663/QĐ-UB ngày 15/06/2005; Quyết định
số 3098/QĐ-UBND ngày 6/7/2006 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án bổ sung cụm nhà máy dệt nhuộm và thuộc da vào Khu công nghiệp
Việt Hương 2 và Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 27/3/2007 về việc phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung của dự án Đầu tư xây dựng Khu công nghiệp
Việt Hương 2 mở rộng – Công ty CP Đầu tư phát triển Việt Hương tại xã An Tây, thị
xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
KCN Việt Hương 2 đã đánh giá hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án,
do đó theo quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 28 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường thì
dự án không phải thực hiện quá trình đánh giá hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự
án đầu tư. Do đó, trong phạm vi báo cáo không thực hiện đánh giá nội dung này.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 106
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA
DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG
Trong những năm đầu hoạt động dự án theo quy mô được phê duyệt trong quyết
định số 155/QĐ-BQL, Công ty nhận thấy một số điều kiện sản xuất không phù hợp nên
trong thời gian tới Công ty dự kiến sẽ thay đổi về da thành phẩm 69.000.000 Sqft/năm;
da cắt lớp 12.000 tấn/năm; sản xuất nhãn làm từ giấy Jacron 5.500.000 sản phẩm/năm,
nhãn da thuộc 3.200.000 Sqft/năm; nhãn da tổng hợp từ thực vật 6.500.000 sản
phẩm/năm, sản xuất phụ kiện giày dép bằng da 360.000 đôi/năm.
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, Công ty có kế hoạch thay đổi về quy mô sản xuất da
cắt lớp từ 5.887 tấn/năm lên 12.000 tấn/ năm; Nhãn giấy làm từ giấy Jacron từ
12.000.000 sản phẩm/năm xuống 5.500.000 sản phẩm/năm; Bổ sung sản xuất nhãn da
thành phẩm 3.200.000 Sqft/năm; nhãn da tổng hợp từ thực vật 6.500.000 sản phẩm/năm,
việc điều chỉnh trên đã được Ban Quản lý các KCN Bình Dương chấp thuận tại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án số 2131328281, chứng nhận lần đầu ngày
28/3/2008, chứng nhận thay đổi lần thứ 12 ngày 06/9/2023.
Hiện nay các hạng mục công trình của dự án đã được xây dựng hoàn chỉnh, Công
ty không xây dựng thêm hạng mục công trình, nhằm đạt công suất tối đa như đã đăng
ký Công ty chỉ bố trí sắp xếp hợp lý lại diện tích mặt bằng nhà xưởng hiện hữu và lắp
đặt thêm một số lượng ít máy móc thiết bị mới như: máy cắt da, máy cuốn dây da, máy
đóng gói và máy kiểm tra độ mài mòn của dây giày dùng trong phòng thí nghiệm trên
phần diện tích xưởng còn trống. Quá trình thi công lắp đặt thêm thiết bị, máy móc cho
dự án bao gồm các hoạt động chính như sau:
- Vận chuyển, tập kết các thiết bị, máy móc mới tại nhà xưởng hiện hữu.
- Sắp xếp máy móc hiện hữu; lắp đặt, kết nối các máy móc, thiết bị và hệ thống
cấp điện cho dây chuyền sản xuất mới.
Vì vậy, việc đánh giá các tác động môi trường do hoạt động của dự án được thực
hiện theo từng giai đoạn dự án, gồm:
- Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị.
- Giai đoạn dự án đi vào vận hành.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 107
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

4.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN LẮP ĐẶT MÁY MÓC THIẾT BỊ
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động
Trong giai đoạn này chủ yếu thực hiện lắp đặt các máy móc, thiết bị phục vụ cho
hoạt động sản xuất. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường chủ yếu phát sinh
được trình bày như sau:
Bảng 4. 1. Các nguồn gây tác động môi trường liên quan đến chất thải trong giai
đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị
STT Nguồn gây tác động Các chất ô nhiễm chính
- Bụi, khí thải từ các máy móc phục vụ lắp đặt máy móc
- Khí thải từ các phương tiện vận chuyển máy móc thiết bị, …
- Bụi và khí thải từ hoạt động gia công (hàn, khoan,…) nối
- Hoạt động lắp ráp ráp các thiết bị, máy móc sản xuất;
1 thiết bị, máy móc - Bụi, khí thải từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch cho vận
phục vụ sản xuất hành các phương tiện vận chuyển: CO, SOx, NOx
- Nước mưa chảy tràn qua toàn bộ khu vực dự án cuốn theo
chất thải xuống nguồn nước;
- Chất thải rắn phát sinh từ thi công lắp đặt
Hoạt động vận
- Khí thải của các xe tải vận chuyển nhiên, nguyên, vật liệu.
chuyển, tập kết, lưu
2 - Chất thải nguy hại bao gồm các thùng chứa xăng dầu, giẻ
giữ thiết bị phục vụ
lau dính dầu mỡ, …
dự án
- Chất thải sinh hoạt của công nhân thi công: Thức ăn thừa,
Hoạt động sinh hoạt giấy vụn, bịch nilon, lon đồ hộp
3 của công nhân trong - Nước thải sinh hoạt của công nhân: có các thông số ô nhiễm:
quá trình thi công SS, BOD5, COD, Tổng Nitơ, Tổng Photpho, dầu mỡ, vi sinh
vật.
4.1.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn lắp đặt máy
móc, thiết bị
a. Tác động của bụi và khí thải
Bụi và khí thải trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị chủ yếu phát sinh từ các
hoạt động sau đây:
- Bụi và khí thải từ các phương tiện giao thông trong quá trình vận chuyển máy
móc thiết bị.
- Bụi và khí thải từ phương tiện vận chuyển công nhân làm việc.
- Khí thải từ các hoạt động cơ khí.
- Bụi từ quá trình thi công.
Chi tiết các tác động được trình bày dưới đây:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 108
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

❖ Bụi và khí thải từ các phương tiện giao thông trong quá trình vận chuyển máy
móc thiết bị
Khí thải phát sinh trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị chủ yếu từ quá trình
đốt nhiên liệu vận hành các phương tiện vận chuyển máy móc, thiết bị với thành phần
khí thải chủ yếu là SO2, NOx, CO, bụi. Các khí này có thể gây ảnh hưởng đến công nhân
trực tiếp xây dựng và công nhân làm việc tại Nhà máy.
Mức độ phát thải của các loại xe phụ thuộc vào: nhiệt độ không khí, tốc độ của xe,
chiều dài quãng đường, phân khối của động cơ, loại nhiên liệu và các phương pháp kiểm
soát ô nhiễm.
Dự án sẽ sử dụng các loại xe vận tải với tải trọng trung bình là 10 tấn/xe, sử dụng
nhiên liệu là dầu Diesel với hàm lượng lưu huỳnh (S) trong dầu Diesel là 0,05%. Theo
đánh giá nhanh của Tổ chức Y tế thế giới WHO đối với xe vận tải sử dụng dầu Diesel
có công suất từ 3,5 – 16 tấn, có hệ số phát thải các chất gây ô nhiễm như sau:
Bảng 4. 2: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông
Hệ số ô nhiễm theo tải trọng xe (g/km)
Chất ô Tải trọng xe < 3,5 tấn Tải trọng xe 3,5 – 16 tấn
nhiễm
Trong Ngoài Đường Trong Ngoài Đường
thành phố thành phố cao tốc thành phố thành phố cao tốc
Bụi 0,2 0,15 0,3 0,9 0,9 0,9
SO2 1,16S 0,84S 1,3S 4,29S 4,15S 4,15S
NO2 0,7 0,55 1 11,8 14,4 14,4
CO 1 0,85 1,25 6,0 2,9 2,9
VOC 0,15 0,4 0,4 2,6 0,8 0,8
(Nguồn: Tổ chức Y tế Thế giới WHO)
Tải lượng các chất ô nhiễm phụ thuộc vào lưu lượng, tình trạng kỹ thuật, xe qua
lại và tình trạng đường giao thông.
Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị Công ty chỉ lắp đặt thêm một số máy móc,
thiết bị như: máy cắt da, máy cuốn dây da, máy đóng gói và máy kiểm tra độ mài mòn
của dây giày dùng trong phòng thí nghiệm, ước tính tổng khối lượng máy móc, thiết bị
khoảng 15 tấn, phương tiện giao thông phục vụ quá trình vận chuyển là xe container
loại 10 tấn/xe cho quá trình vận chuyển máy móc thiết bị. Ước tính có khoảng 1 lượt
xe/ngày ra vào để vận chuyển móc thiết bị (Công ty vận chuyển trong 2 ngày). Tính
trung bình mỗi ngày chạy quãng đường khoảng 50 km/ngày. Dựa vào hệ số ô nhiễm
của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) áp dụng đối với loại xe vận tải sử dụng dầu DO, thì
tổng tải lượng khí thải từ các phương tiện giao thông vận chuyển nguyên vật liệu thi

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 109
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

công ước tính theo công thức: hệ số ô nhiễm (g/km) x quãng đường (km/ lượt) x số lượt
xe (lượt/ ngày), kết quả tính tải lượng ô nhiễm khí thải như trong bảng sau:
Bảng 4. 3: Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện vận tải
Tải lượng các chất ô nhiễm (g/ngày)
Chất ô Tải trọng xe < 3,5 tấn Tải trọng xe 3,5 – 16 tấn
nhiễm Trong Ngoài Đường cao Trong Ngoài Đường cao
thành phố thành phố tốc thành phố thành phố tốc
Bụi 20 15 30 90 90 90
SO2 5,8 4,2 6,5 21,45 20,75 20,75
NO2 70 55 100 1.180 1.440 1.440
CO 100 85 125 600 290 290
VOC 15 40 40 260 80 80
(Nguồn: Tổ chức Y tế Thế giới WHO)
Ghi chú: Hàm lượng lưu huỳnh (S) trong dầu DO là 0,05%.
Đây là nguồn gây ô nhiễm khí thải chủ yếu trong quá trình vận chuyển máy móc,
thiết bị. Tuy nhiên, do khí thải của các phương tiện vận tải là trong điều kiện có gió pha
loãng và phát tán khí thải nên tác động ảnh hưởng ô nhiễm do khí thải giao thông vận
chuyển là không đáng kể trên khu vực dự án và lân cận so với mức tiêu chuẩn cho phép.
❖ Bụi và khí thải từ phương tiện vận chuyển công nhân làm việc
Tổng số công nhân giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị là 20 người. Như vậy, ước
tính sẽ có khoảng 20 xe gắn máy ra vào Công ty trong 1 ngày, mỗi ngày trung bình là
02 chuyến với quãng đường vận chuyển khoảng 0,5 km/chuyến.
Theo báo cáo “Nghiên cứu các biện pháp kiểm soát ô nhiễm không khí giao thông
đường bộ tại Tp. Hồ Chí Minh của Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, năm 2012”
cho thấy lượng nhiên liệu tiêu thụ trung bình tính chung cho các loại xe gắn máy là 0,03
lít/km, lượng nhiên liệu cung cấp cho hoạt động giao thông là:
Bảng 4. 4: Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông
Số lượt Mức tiêu thụ Tổng nhiên liệu
STT Động cơ
xe (L/km) (L/ngày)
1 Xe gắn máy trên 50cc 20 0,03 0,6

Hệ số ô nhiễm do khí thải phát sinh từ các phương tiện giao thông theo tài liệu
đánh giá nhanh của Tổ chức Y tế Thế giới được trình bày trong bảng sau:
Bảng 4. 5: Hệ số ô nhiễm do khí thải từ hoạt động giao thông
Hệ số ô nhiễm (kg/1.000 lít)
STT Động cơ
Bụi SO2 NO2 CO VOC
1 Xe gắn máy trên 50cc - 20*S 8 525 80
(Nguồn: Tổ chức Y tế Thế giới WHO)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 110
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Tính toán tải lượng ô nhiễm với quãng đường dài 0,5 km, kết quả liệt kê tại bảng
sau:
Bảng 4. 6: Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thông
Tải lượng ô nhiễm (kg/ngày)
STT Động cơ
Bụi SO2 NO2 CO VOC

1 Xe gắn máy trên 50cc - 0,0006 0,0048 0,3150 0,0480

Bụi và khí thải sẽ tác động đến công nhân trực tiếp thi công lắp đặt và môi trường
xung quanh khu vực thi công, đặc biệt là gây ảnh hưởng đến khu vực sản xuất hiện hữu
tại Công ty (nếu không có biện pháp giảm thiểu phù hợp):
- Đối với người lao động trong khu vực sản xuất của nhà máy hiện hữu: có thể
mắc các loại bệnh về đường hô hấp (mũi, họng, khí quản, phế quản…), bệnh bụi phổi
xuất hiện có khả năng làm xơ hóa phổi và làm giảm chức năng hô hấp. Ngoài ra, người
lao động còn mắc các loại ngoài da (nhiễm trùng da, khô da, viêm da…), các loại bệnh
về đường tiêu hóa…
- Đối với môi trường xung quanh: quá trình vận chuyển tập kết nguyên liệu, máy
móc, thiết bị sẽ phát sinh bụi, gây ảnh hưởng trực tiếp đến người tham gia lưu thông trên
đường và khu vực xung quanh dọc theo các tuyến đường vận chuyển.
- Dự án nâng công suất được thực hiện trên nền cơ sở hạ tầng hiện hữu của Công
ty nên sẽ gây tác động đến sức khỏe, ảnh hưởng đến công nhân làm việc tại nhà xưởng
hiện hữu.
- Bụi và khí thải phát sinh trong các công đoạn này có tính chất cục bộ, di động
và gián đoạn trong thời gian thi công khá ngắn nên ảnh hưởng không đáng kể, chủ yếu
là đến công nhân trực tiếp thi công trên công trình.
Các chất ô nhiễm này sẽ phát sinh trong suốt quá trình vận chuyển tập kết các máy
móc và sẽ ngừng tác động khi hoàn thành việc vận chuyển, tập kết máy móc, thiết bị.
Bên cạnh đó, quá trình vận chuyển diễn ra trong thời gian ngắn (khoảng 2 ngày), với
lượt vận chuyển ít nên tác động của bụi, khí thải đến môi trường không khí trong quá
trình vận chuyển tập kết các máy móc, thiết bị là không đáng kể. Ngoài ra, vị trí thi công
dự án nằm trong khu vực xưởng hiện hữu của Công ty nên không ảnh hưởng đến xung
quanh, nhưng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến công nhân thi công và khu vực sản xuất hiện
hữu. Do đó, để hạn chế những ảnh hưởng, chủ dự án sẽ đề xuất và thực hiện một số biện
pháp giảm thiểu sự phát sinh các chất ô nhiễm khi vận hành các máy móc, thiết bị cũng
như một số biện pháp bảo hộ lao động khác.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 111
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

❖ Khí thải từ các hoạt động cơ khí


Quá trình lắp đặt máy móc thiết bị sẽ sinh ra một số chất ô nhiễm từ quá trình hàn
cắt, thành phần khí thải chủ yếu là các chất CO, NOx. Nồng độ phát thải được tính toán
như sau:
Bảng 4. 7: Hệ số phát thải các chất ô nhiễm trong khói hàn
Đường kính que hàn (mm)
Chất ô nhiễm
2,5 3,25 4 5 6
Khói hàn (có chứa các chất
ô nhiễm khác) (mg/1 que 285 508 706 1.100 1.578
hàn)
CO (mg/1 que hàn) 10 15 25 35 50
NOx (mg/1 que hàn) 12 20 30 45 70
(Nguồn: Phạm Ngọc Đăng, Môi trường không khí, NXB Khoa học và Kỹ thuật)
Số lượng que hàn sử dụng khoảng 20 kg. Căn cứ vào lượng que hàn sử dụng và hệ
số ô nhiễm khí thải từ công đoạn hàn được nêu trong bảng (sử dụng que hàn đường kính
4 mm và 25 que tương đương 1 kg). Tổng số que hàn sử dụng trong giai đoạn lắp đặt
máy móc thiết bị được tính như sau: 20 kg x 25 que hàn = 500 que hàn.
Tải lượng ô nhiễm khói hàn tính theo công thức: hệ số ô nhiễm (mg/que) * số que
(que)/ 106
Bảng 4. 8: Tải lượng các chất ô nhiễm trong khói hàn
Chất ô nhiễm Khói hàn (kg) CO (kg) NOx (kg)
Đường kính que hàn (4mm) 0,353 0,012 0,015

Tải lượng này tương đối thấp nhưng lại ảnh hưởng trực tiếp đến những công nhân
và thợ hàn làm việc tại khu vực này. Tuy nhiên hoạt động này diễn ra trong thời gian
ngắn, phạm vi ảnh hưởng hẹp và chủ dự án sẽ phối hợp cùng đơn vị thi công trang bị
đầy đủ bảo hộ lao động cho công nhân làm việc tại khu vực này như nón, khẩu trang
chống bụi, bao tay, … nên ảnh hưởng là không đáng kể.
❖ Bụi từ quá trình thi công
Bụi phát sinh từ quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị, lắp đặt hệ thống điện tại khu
vực lắp đặt máy móc thiết bị và khu vực sản xuất hiện hữu.
Quá trình khoan bắt vít cố định thiết bị, lắp đặt hệ thống điện chỉ diễn ra trong thời
gian ngắn, do các thiết bị, máy móc phục vụ dự án đã được thiết kế, gia công hoàn thiện
sẵn sàng (bao gồm các công đoạn kết nối và sơn hoàn thiện). Vì vậy, lượng bụi phát sinh
cũng không nhiều, ảnh hưởng của bụi trong quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị tới sức
khỏe của công nhân thi công là rất thấp. Tuy nhiên, nếu như hoạt động này diễn ra lâu
và không có biện pháp bảo vệ, phòng tránh thì sẽ gây ra một số tác động sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 112
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Đối với người lao động tại nơi thi công và nhà xưởng hiện hữu: thường mắc các
loại bệnh về đường hô hấp (mũi, họng, khí quản, phế quản…), bệnh bụi phổi xuất hiện
có khả năng làm xơ hóa phổi và làm giảm chức năng hô hấp. Ngoài ra, người lao động
còn mắc các loại ngoài da (nhiễm trùng da, khô da, viêm da…), các loại bệnh về đường
tiêu hóa…
+ Đối với môi trường xung quanh: Do quá trình vệ sinh, lắp đặt thiết bị máy móc,
hệ thống điện chỉ diễn ra trong nhà xưởng đã được xây dựng khép kín nên quá trình này
hầu như không ảnh hưởng tới môi trường xung quanh.
b. Tác động của nước thải
Trong giai đoạn lắp ráp thiết bị, nước thải phát sinh từ các nguồn sau:
- Nước thải sinh hoạt của công nhân có chứa cặn bã, các chất rắn lơ lửng (SS),
các chất hữu cơ, các chất dinh dưỡng (N, P) và vi sinh vật.
- Nước mưa chảy tràn qua khu vực nhà máy cuốn theo cát, đất, rác, rơi vãi xuống
nguồn nước.
❖ Nước mưa chảy tràn
Nước mưa được quy ước là nước sạch và có thể trực tiếp thải ra môi trường với
điều kiện có hệ thống thoát nước riêng và không chảy tràn qua những khu vực có các
chất ô nhiễm như bãi rác, nơi chứa các loại phế thải.
Trong quá trình này các loại thiết bị được vận chuyển tập kết bên trong nhà
xưởng sản xuất của Công ty. Hiện tại, Công ty đã có hệ thống thoát nước hoàn chỉnh
nên hạn chế khả năng nước mưa tại khu vực có thể lôi cuốn theo các chất bẩn khi chảy
tràn qua khu vực bố trí thiết bị. Vì vậy, trong quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị, khả
năng ngập úng cục bộ là rất khó xảy ra.
❖ Nước thải sinh hoạt
Trong quá trình lắp đặt máy móc thiết bị của Dự án nguồn nước thải phát sinh chủ
yếu từ quá trình sinh hoạt của 20 công nhân lắp đặt máy móc làm việc tại nhà xưởng,
nước thải sản xuất là không có.
Nước cấp cho mục đích sinh hoạt giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị: lượng nước
cấp cho mục đích sinh hoạt tại Công ty (Theo tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006 của Bộ xây
dựng về cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế, bảng 3.1 và
bảng 3.4, nước cấp Khu công nghiệp định mức 22÷ 45 lít/người/ca, chọn 45
lít/người/ca). Như vậy lượng nước cấp dùng cho sinh hoạt của công nhân lắp đặt máy
móc, thiết bị làm việc tại Dự án khoảng 20 người x 45 lít/ngày/ca = 900 lít/ ngày = 0,9
m3/ngày.đêm.
Lượng nước thải phát sinh là: 0,9 m3/ngày x 100% = 0,9 m3/ngày. Chủ yếu chứa
các chất cặn bã, các chất lơ lửng (SS), các hợp chất hữu cơ (BOD/COD) và các chất
dinh dưỡng (N, P) và vi sinh.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 113
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của công nhân trong quá
trình lắp đặt máy móc thiết bị được đưa ra trong bảng sau.
Bảng 4. 9: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Nồng độ các chất ô nhiễm Giới hạn tiếp nhận
STT Chỉ tiêu
không qua xử lý (mg/L) KCN Việt Hương 2
1 TSS 700 – 1.450 100
2 Dầu mỡ ĐTV 100 – 300 10
3 BOD5 450 – 540 50
4 COD 720 -1.020 80
5 Amoni 24 – 48 10
6 Tổng N 60 – 120 30
7 Tổng P 8 – 40 6
8 Coliform 107 – 1010 5.000
(Nguồn: Hoàng Huệ - Xử lý nước thải và Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp – tính
toán thiết kế công trình – 2013)
Nhận xét: Các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt đều vượt so với giới
hạn tiếp nhận của KCN Việt Hương 2, do đó cần xử lý nước thải bằng các biện pháp
thích hợp trước khi thải ra môi trường tiếp nhận.
Nước thải nếu không được xử lý đạt theo quy định, các chất ô nhiễm khi thải vào
nguồn tiếp nhận sẽ làm cạn kiệt nguồn oxy trong nước, ảnh hưởng đến hệ sinh thải khu
vực. Nước thải thấm vào đất gây ô nhiễm đất, hệ thực vật và ảnh hưởng đến chất lượng
nước ngầm, gây ảnh hưởng gián tiếp đến sức khoẻ cộng đồng. Nước thải sinh hoạt chứa
một lượng vi sinh vật gây bệnh, gây ảnh hưởng đến sức khoẻ con người. Vì vậy nếu
không xử lý triệt để không những gây mất vẻ mỹ quan mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến
công nhân, nhân dân trong khu vực…
c. Tác động của chất thải rắn thông thường
❖ Chất thải rắn sinh hoạt
Theo định mức phát sinh chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn TX Bến Cát theo
QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng là 0,9
kg/người.ngày, với số lượng công nhân giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị khoảng 20
công nhân ước tính tổng lượng rác thải sinh hoạt phát sinh của dự án khoảng 18 kg/ngày.
Thành phần của loại chất thải này chủ yếu là chất hữu cơ và một số thành phần khác
như giấy vụn, vỏ đồ hộp, thực phẩm thừa... nếu không được thu gom và xử lý đúng chỗ
sẽ gây ô nhiễm môi trường do mùi hôi của rác phân huỷ, sinh ra các loại ruồi, bọ và các
vi khuẩn truyền nhiễm từ đó gây ảnh hưởng đến môi trường nước mặt, môi trường đất
và gây mất cảnh quan môi trường.
Chất thải rắn sinh hoạt có hàm lượng chất hữu cơ cao và có khả năng phân hủy
sinh học cao. Đây là môi trường thuận lợi để các vật mang mầm bệnh sinh sôi, phát triển

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 114
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

như: ruồi, muỗi, chuột, gián,… Ngoài ra, nước mưa chảy tràn qua khu vực chứa chất
thải sinh hoạt sẽ lôi cuốn theo các chất ô nhiễm làm ảnh hưởng đến môi trường đất, nước
mặt, nước ngầm. Quá trình phân hủy các chất hữu cơ còn sinh ra mùi hôi thối ảnh hưởng
đến môi trường không khí khu vực.
Chủ dự án sẽ đảm bảo công tác thu gom và xử lý rác thải xây dựng, rác thải sinh
hoạt và vệ sinh an toàn thực phẩm nhằm đảm bảo khống chế chặt chẽ sự phát sinh dịch
bệnh và bảo vệ sức khỏe người lao động.
❖ Chất thải rắn trong giai đoạn thi công, lắp đặt máy móc thiết bị
Các chất thải trong trong quá trình thi công, lắp đặt máy móc thiết bị như: sắt thép,
các loại bao bì, ống nhựa... Mặt khác, chất thải rắn không nguy hại phát sinh từ quá trình
vận chuyển máy móc thiết bị như: Bao bì thùng giấy carton, xốp, nhựa, pallet gỗ, ván
ép,... Ước tính khoảng 220kg.
Chất thải rắn phát sinh từ hoạt động thi công lắp đặt thiết bị: chủ yếu các ốc vít,
vụn sắt thép, các loại bao bì nhựa, nylon, thùng chứa, giấy vụn. Các loại chất thải này là
chất trơ, ít có khả năng hòa tan vào nguồn nước nên ít tác động đến môi trường. Tuy
nhiên, lượng chất thải này gây cản trở công việc đi lại của công nhân thi công và nếu
không thu gom xử lý để phát tán ra ngoài môi trường sẽ gây mất mỹ quan, cản trở dòng
chảy làm tắc nghẽn đường ống thoát nước mưa gây gập úng. Các mảnh sắt thép vụn có
thể gây nên các tai nạn lao động. Các bao bì nhựa, nylon có thời gian phân hủy lâu khi
không được thu gom triệt để mà bị chôn vùi trong đất sẽ gây ô nhiễm đất.
d. Tác động của chất thải nguy hại
Trong giai đoạn thi công, lắp đặt máy móc thiết bị, chất thải nguy hại bao gồm: giẻ
lau dính dầu mỡ, que hàn thải, bao bì thải và dầu mỡ thải… đây là chất thải rắn khó phân
hủy, chứa các chất nguy hại cần được thu gom và xử lý theo quy định.
Bảng 4. 10: Thành phần, khối lượng chất thải nguy hại
Khối lượng
STT Tên chất thải Đơn vị Mã CTNH
(kg/ tháng)
1 Giẻ lau dính dầu nhớt Rắn 5 18 02 01
2 Dầu nhớt thải Lỏng 2 17 02 04
Que hàn thải có các kim loại
3 nặng hoặc thành phần nguy Rắn 2 07 04 01
hại
4 Bao bì kim loại cứng thải Rắn 10 18 01 02
Tổng số lượng 19

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 115
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Các loại chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình thi công lắp đặt máy móc,
thiết bị có các tác động như sau:
- Gây độc cấp tính: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây tử vong, tổn
thương nghiêm trọng hoặc tức thời cho sức khoẻ thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc
qua da.
- Gây hại: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây các rủi ro sức khoẻ ở mức
độ thấp thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.
- Gây độc từ từ hoặc mãn tính: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây ảnh
hưởng xấu cho sức khoẻ một cách từ từ hoặc mãn tính thông qua đường ăn uống, hô hấp
hoặc qua da.
- Có độc tính sinh thái: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây tác hại nhanh
chóng hoặc từ từ đối với môi trường và các hệ sinh vật thông qua tích luỹ sinh học.
4.1.1.2. Tác động của các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải
a. Tác động của tiếng ồn
Trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị tiếng ồn phát sinh chủ yếu do phương
tiện vận chuyển máy móc thiết bị để lắp đặt tại Nhà xưởng và hoạt động các loại máy
móc thi công (máy cắt, máy khoan, máy hàn,…).
❖ Tác động của tiếng ồn do phương tiện vận chuyển máy móc thiết bị
Tại công trường, do tập trung số lượng ít các loại phương tiện vận tải nên tiếng ồn,
rung sẽ cao hơn mức độ bình thường nhưng không đáng kể. Độ ồn có thể gây nên sự
mệt mỏi, mất tập trung cho công nhân lắp đặt máy móc, thiết bị và công nhân tại nhà
máy hiện hữu dẫn đến gây tai nạn lao động.
Theo số liệu của ủy ban quản lý đường cao tốc (FHA) của Mỹ khoảng biến thiên
độ ồn của các thiết bị thi công được nêu trong bảng:
Bảng 4. 11: Độ ồn của các thiết bị thi công
Thiết bị Độ ồn cách 15m (dBA) QCVN 26:2010/BTNMT
Xe tải 70-96 85 dBA
Tuy nhiên, mức ồn sẽ giảm dần theo khoảng cách ảnh hưởng và có thể tính toán
theo công thức sau:
Lp = Lp(xo) + 20 log10(x0/x)
Trong đó:
- Lp(xo): Mức ồn cách nguồn 1,5 m (dBA)
- xo = 1,5 m
- Lp(x): Mức ồn tại vị trí cần tính toán (dBA)
- x: Vị trí cần tính toán (m)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 116
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 4. 12: Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của phương tiện thi
công
Mức ồn Mức ồn cách Mức ồn cách Mức ồn cách
Thiết bị,
cách nguồn nguồn 50m nguồn 100m nguồn 200m
máy móc thi công
1,5m (dBA) (dBA) (dBA) (dBA)
Xe tải 80,0 49,5 43,5 37,5
QCVN 26:2010/BTNMT (6  21h) 70 dBA
(Nguồn: Môi trường không khí – Phạm Ngọc Đăng, Nhà xuất bản khoa học kỹ
thuật,1999)
Nhận xét:
Các kết quả tính toán ở Bảng trên cho thấy tại vị trí cách nguồn điểm 1,5m mức
ồn của phương tiện thi công đều vượt quy chuẩn cho phép. Tại các vị trí cách nguồn
điểm 50m, 100m, 200m mức ồn từ phương tiện thi công nằm trong giới hạn cho phép
trong khoảng thời gian từ 6 giờ đến 21 giờ.
❖ Tác động của tiếng ồn do hoạt động các loại máy móc thi công
Ô nhiễm tiếng ồn do hoạt động các loại máy móc thi công chủ yếu từ máy cắt, máy
khoan, máy hàn,… Khả năng tiếng ồn tại khu vực thi công lan truyền đến khu vực xung
quanh được ước tính bằng công thức sau:
Li = Lp – ΔLd – ΔLc (dBA)
Li – mức ồn tại điểm tính toán cách nguồn ồn một khoảng cách d (m)
Lp – mức ồn đo được tại nguồn gây ồn (cách 1,5m)
ΔLd – mức ồn giảm theo khoảng cách d ở tần số i
ΔLc – độ giảm ồn qua vật cản. Khu dự án có địa hình rộng thoáng và không có vật
cản nên ΔLc = 0
Dự báo mức độ gây ồn của các loại thiết bị thi công tại dự án tới môi trường xung
quanh ở khoảng cách 200m và 500m được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 4. 13: Mức độ ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công
Mức ồn (dBA), cách nguồn ồn
STT Thiết bị thi công
1,5 m 200 m 500 m
1 Máy khoan 87 65 57
2 Máy cắt 98 73 58
QCVN 24:2016/BYT 85 - -
(Nguồn: Tổ chức Y tế Thế giới WHO)
Ghi chú:
- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 117
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Kết quả dự báo cho thấy, tiếng ồn sinh ra do các máy móc thiết bị thi công tại dự
án ở khoảng cách 1,5m thì một số thiết bị máy móc như máy khoan có thể gây tác động
sức khỏe công nhân đang làm việc tại khu vực thi công dự án và công nhân tại nhà máy
hiện hữu.
Tác động của tiếng ồn phụ thuộc vào tần số và cường độ âm thanh, mức độ lặp lại
của tiếng ồn. Tác động đến cơ quan thính giác, tiếng ồn làm giảm độ nhạy cảm, tăng
ngưỡng nghe, ảnh hưởng đến quá trình làm việc an toàn. Khi tác động đến các cơ quan
khác như hệ thần kinh trung ương, tiếng ồn sẽ gây kích thích, ảnh hưởng xấu đến não
bộ, gây chứng đau đầu, chóng mặt, sợ hãi, giận dữ vô cớ. Đối với hệ tim mạch, tiếng
ồn làm rối loạn nhịp tim và sự tuần hoàn máu, làm tăng huyết áp. Tiếng ồn có thể khiến
rối loạn quá trình tiết dịch và tăng axit trong dạ dày, làm rối loạn sự co bóp, gây viêm
loét dạ dày. Khi phải chịu đựng tiếng ồn liên tục, cơ thể người không tránh khỏi tình
trạng bị căng thẳng. Căng thẳng kéo dài dễ dẫn đến những chứng bệnh thần kinh như
trầm cảm hay lo lắng vô cớ, tăng thêm nguy cơ các bệnh về tim mạch và hệ tuần hoàn.
Nhiều nghiên cứu cho thấy, những người phải sống trong môi trường tiếng ồn lớn và
thường xuyên như gần sân bay, sân ga, đường tàu, công trình xây dựng thì càng dễ mắc
những chứng bệnh đó.
Tác động này không thể tránh khỏi, có thể ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động,
đặc biệt đối với các công nhân làm việc trực tiếp tại khu vực gây ồn cao và công nhân
tại nhà máy hiện hữu.
b. Tác động của độ rung
Quá trình làm việc của công nhân có sử dụng các loại máy cắt, máy khoan, máy
hàn và quá trình vận chuyển máy móc thiết bị sẽ làm tác động mạnh dễ dấn đến chấn
động gây rung các công trình xây dựng. Tuy nhiên, quá trình lắp đặt máy móc thiết bị
chỉ diễn ra trong thời gian ngắn, không liên tục và không lớn nên khả năng gây ảnh
hưởng làm hư hại công trình xây dựng rất nhỏ.
c. Tác động của nhiệt thừa
Nhiệt phát sinh trong quá trình thi công lắp đặt máy móc, thiết bị do sử dụng máy
hàn và từ các bức xạ mặt trời tác động lên mái nhà xưởng sản xuất.
Những ảnh hưởng của nhiệt từ quá trình thi công lắp đặt máy móc, thiết bị và từ
các bức xạ mặt trời tác động lên mái nhà xưởng sản xuất sẽ gây ra các chứng như: Rối
loạn điều hòa nhiệt, say nóng, nhức đầu, chóng mặt, mất nước và mất muối khoáng…
từ đó dẫn đến hiện tượng giảm năng suất lao động và tăng cao khả năng gây tai nạn.
Trong cơ thể con người sự chống đỡ với nhiệt chủ yếu bằng cách mất nhiệt qua da khi
tiếp xúc với khí mát, nếu nhiệt độ bên ngoài bằng nhiệt độ cơ thể thì sự mất nhiệt bằng
bức xạ và đối lưu giảm, dẫn đến cơ thể chống đỡ bằng cách ra mồ hôi và xung huyết
ngoại biên. Sự giản mạch ngoại biên có thể làm tụt áp, thiếu máu não, ra mồ hôi nhiều

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 118
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

gây khát dữ dội nếu uống nước mà không có thêm muối thì gây giảm clo trong huyết
tương. Lượng muối mất cao nếu không bù đắp sẽ gây các tai biến do giảm clo như: Nhức
đầu, mệt mỏi, nôn và đặc biệt là co rút cơ ngoài ý muốn. Nếu làm việc lâu dài sẽ gây
chứng đau đầu kinh niên.
d. Tác động do hoạt động giao thông và sự cố tai nạn lao động
Hoạt động của dự án trong giai đoạn vận chuyển, tập kết máy móc, thiết bị sẽ làm
tăng mật độ giao thông trong khu vực, hậu quả kéo theo là sự gia tăng tải lượng chất ô
nhiễm và làm giảm chất lượng môi trường không khí xung quanh. Trong thời gian này
sự gia tăng lượng xe vận chuyển sẽ là nguy cơ gây tai nạn giao thông trong khu vực.
Khi thi công lắp đặt các thiết bị trong khu vực xưởng hiện hữu có khả năng ảnh
hưởng do phát sinh tia lửa điện hoặc nhiệt thừa, khi tiếp xúc với vật liệu dễ cháy có khả
năng gây cháy nổ, hoặc có thể xảy ra trường hợp va chạm giữa các công cụ, thiết bị với
công nhân trực tiếp thi công gây tai nạn lao động.
e. Tác động đến môi trường kinh tế xã hội
❖ Tác động tiêu cực:
- Giai đoạn thi công lắp đặt máy móc, thiết bị tại dự án sẽ tập trung khoảng 20
công nhân, không loại trừ khả năng làm gia tăng các tệ nạn xã hội trong khu vực như:
cờ bạc, rượu chè, trộm cắp… Do đó Chủ dự án cần có các giải pháp quản lý lượng lao
động này để đảm bảo trật tự an ninh trong khu vực.
- Giai đoạn này cũng gia tăng số lượng phương tiện ra vào khu vực dự án, có thể
gây ra các tai nạn giao thông đáng tiếc nếu người điều khiển giao thông mất cảnh giác,
không kiểm soát. Do đó Chủ dự án cần có các biện pháp phân luồng giao thông hợp lý
để tránh các sự cố đáng tiếc xảy ra.
❖ Tác động tích cực:
Các tác động tích cực trong giai đoạn lắp đặt thiết bị của Dự án là:
- Tạo điều kiện việc làm cho một số lao động;
- Góp phần giải quyết lao động và tăng thu nhập tạm thời cho người lao động;
- Kích thích phát triển một số loại hình dịch vụ như cho thuê nhà trọ, kinh doanh
ăn uống, các dịch vụ giải trí khác nhằm phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân
viên tại khu vực Dự án.
4.1.1.3. Tác động do các rủi ro, sự cố môi trường trong giai đoạn lắp đặt máy móc,
thiết bị
a. Tai nạn lao động
Nguyên nhân của các trường hợp xảy ra sự cố tai nạn lao động trên công trường
xây dựng được xác định chủ yếu bao gồm:
- Xảy ra ô nhiễm trong quá trình thi công, ảnh hưởng xấu tới sức khỏe công nhân.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 119
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Phương tiện vận chuyển ra vào thường xuyên, có thể dẫn đến tai nạn do các xe cộ
hay tai nạn cho người lao động, người đi đường và dân cư xung quanh khu vực dự án.
- Trong thời gian thi công, sự gia tăng lượng xe vận chuyển máy móc sẽ là nguy cơ
gây tai nạn giao thông trong khu vực và nhà máy hiện hữu cũng như gây ảnh hưởng đến
đường giao thông nội bộ của Công ty.
- Công việc lắp ráp thi công và quá trình vận chuyển nguyên nhiên vật liệu với mật
độ xe, tiếng ồn, độ rung cao có thể gây ra các tai nạn lao động, tai nạn giao thông…
- Có thể xảy ra trường hợp va chạm giữa các công cụ, thiết bị với công nhân trực
tiếp sản xuất gây tai nạn lao động.
- Do tính bất cẩn trong lao động, thiếu trang thiết bị bảo hộ lao động, hoặc do thiếu
ý thức tuân thủ nghiêm chỉnh về nội quy an toàn lao động của công nhân thi công đặc
biệt đối với các công trình thi công trên cao.
- Tai nạn lao động có thể xảy ra trong quá trình bốc xếp các máy thiết bị vào vị trí
lắp đặt, tai nạn do vận hành một số máy móc thiết bị.
- Các tai nạn lao động từ các công tác tiếp cận với điện trong quá trình kết nối thiết
bị với hệ thống điện và vận hành thử máy móc thiết bị khi lắp đặt thêm các dây chuyền
sản xuất.
- Công nhân làm trong người có bia rượu, say xỉn hay do sự bất cẩn cũng dễ dẫn đến
tai nạn lao động.
- Bất cẩn trong quá trình lao động của công nhân khi sử dụng điện trong quá trình
vận hành thử máy móc, thiết bị;
Do đó, chủ đầu tư cần quan tâm và có kế hoạch thi công, điều động máy móc, xe
cộ, thiết bị kỹ thuật một cách khoa học, bảo đảm nội quy an toàn lao động cho lực lượng
công nhân.
b. Cháy nổ, hỏa hoạn
Quá trình thực hiện dự án sẽ mang nhiều nguy cơ cháy nổ, hỏa hoạn như sau:
- Vứt tàn thuốc một cách bừa bãi dễ bắt lửa như nơi để máy móc, thiết bị nguyên
liệu...
- Việc sử dụng các thiết bị gia nhiệt trong thi công có thể gây ra cháy, bỏng hay tai
nạn lao động nếu như không có biện pháp phòng ngừa.
- Sự cố về các thiết bị điện: dây trần, dây điện, động cơ, … bị chập điện, phát sinh
nhiệt và dẫn đến cháy.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 120
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

4.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện
4.1.2.1. Các công trình, biện pháp giảm thiểu các nguồn gây tác động có liên quan
đến chất thải trong giai đoạn lắp đặt thiết bị
a. Công trình, biện pháp thu gom và xử lý nước thải
❖ Nước mưa chảy tràn
Do dự án được triển khai trong khuôn viên nhà máy hiện hữu của Công ty, đã có
hệ thống thoát nước mưa hoàn chỉnh, đồng bộ nên khả năng ngập úng và nước mưa chảy
tràn lôi cuốn chất thải gây ô nhiễm môi trường là không thể xảy ra. Công ty chỉ duy trì
các biện pháp phòng chống ngập úng và giảm thiểu ô nhiễm môi trường hiện hữu được
áp dụng như sau:
- Quản lý tốt chất thải phát sinh tại khu vực nhằm hạn chế tình trạng rơi vãi xuống
đường thoát nước mưa gây tắc nghẽn dòng chảy và gây ô nhiễm môi trường.
- Cử nhân viên thu dọn vật liệu rơi vãi sau mỗi ngày làm việc.
- Tăng cường nạo vét cát, đất chảy tràn vào các hố ga (nếu có), đảm bảo khả năng
tiêu thoát nước tốt.
- Kịp thời thay thế các nắp hố ga bị bể (nếu có) để hạn chế khả năng chất thải rơi
xuống hố ga.
- Yêu cầu công nhân không được xả rác bừa bãi để tránh tình trạng rác thải bị lôi
cuốn vào tuyến thoát nước mưa.
- Nước mưa sau khi qua hệ thống thu gom nước mưa của Công ty được thoát ra hệ
thống thoát nước mưa chung của KCN Việt Hương 2.
❖ Nước thải sinh hoạt
Do dự án nâng công suất được thực hiện trong nhà xưởng đã được xây dựng sẵn,
công nhân thi công sẽ sử dụng hệ thống nhà vệ sinh hiện hữu trong khuôn viên dự án.
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động của người lao động sẽ được thu gom, xử lý
bằng các hầm tự hoại có sẵn tại nhà vệ sinh. Toàn bộ nước thải phát sinh sẽ được xử lý
sơ bộ qua bể tự hoại sau đó được thu gom và được dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập
trung của KCN Việt Hương 2.
b. Công trình, biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải trong quá trình lắp đặt máy móc,
thiết bị
❖ Đối với bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông và lắp đặt thiết bị
- Các phương tiện giao thông vận tải và các máy móc thi công cơ giới phải sử dụng
đúng với thiết kế của động cơ, không hoạt động quá công suất thiết kế.
- Các phương tiện đi vào khu vực dự án phải đậu đúng vị trí, tắt máy xe và sau khi
bốc dỡ các loại nguyên vật liệu xây dựng xong mới được nổ máy ra khỏi khu vực.
- Quy định chế độ xe ra vào khu vực hợp lý.
- Đối với khu vực ngoài khuôn viên dư án: bố trí các biển báo hiệu công trường
cho các người qua lại để đề phòng.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 121
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Vệ sinh, thu dọn nguyên liệu rơi vãi trên đường và duy trì phun nước mặt đường
trong ngày nắng.
- Tài xế lái xe tuân thủ các quy định luật giao thông nhằm tránh ùn tắc, an toàn
khi di chuyển.
- Quy định chế độ xe ra vào khu vực hợp lý. Yêu cầu các xe ra vào phải giảm tốc
độ dưới 10km/giờ.
- Các phương tiện sử dụng trong vận chuyển và thi công phải đạt tiêu chuẩn của
Cục Đăng kiểm Việt Nam. Thường xuyên kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng và thay thế các
linh kiện hư hỏng đảm bảo xe luôn vận hành trong tình trạng tốt nhất.
❖ Đối với bụi, khí thải từ hoạt động lắp đặt máy móc, thiết bị
Để hạn chế ô nhiễm từ quá trình này, Chủ dự án và đơn vị thi công sẽ thực hiện
các biện pháp sau:
- Lập tiến độ thi công, bố trí sắp xếp thời gian hợp lý tuần tự các công đoạn: lắp
đặt các máy móc.
- Thực hiện lắp vách ngăn tạm thời ngăn cách giữa khu vực lắp đặt dây chuyền,
thiết bị mới với dây chuyền máy móc hiện hữu. Dùng bạt, nylon che phủ tạm thời một
số máy móc, thiết bị.
- Trang bị các phương tiện bảo hộ cá nhân phù hợp như: nón bảo hộ, khẩu trang,
mắt kính, găng tay da, …nhằm hạn chế các ảnh hưởng xấu đối với công nhân thi công.
- Bố trí nhân lực hợp lý, lập các tổ thi công lắp đặt theo từng hạng mục công trình
cơ bản, theo tuần tự các công đoạn lắp đặt tạo điều kiện cho công tác quản lý và chịu
trách nhiệm toàn diện trong suốt quá trình thi công lắp đặt;
- Áp dụng biện pháp lắp đặt theo từng công đoạn cụ thể, lắp đặt thiết bị máy móc
được thực hiện nhanh gọn, hợp lý theo đúng trình tự, đảm bảo rút gọn thời gian thi công,
đảm bảo an toàn giao thông và hạn chế các tác động có hại do bụi, khí thải, tiếng ồn đến
môi trường;
- Hạn chế lắp đặt, vận hành thử thiết bị máy móc vào những giờ nghỉ trưa (11h30
– 13h) tiến hành các hoạt động thi công có độ ồn cao vào thời gian cho phép (từ 6h –
18h) và hạn chế tối đa các nguồn ồn vào ban đêm để không ảnh hưởng đến các nhà máy
trong khu vực lân cận.
❖ Đối với bụi, khí thải từ quá trình gia công cơ khí
Như đã trình bày, tải lượng khí thải phát sinh từ công đoạn hàn, cắt là không cao,
phát sinh trong khoảng thời gian ngắn và chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến công nhân làm
việc tại công đoạn này. Để hạn chế ô nhiễm từ quá trình này, Chủ dự án và đơn vị thi
công sẽ thực hiện các biện pháp sau:
- Dùng quạt để phân tán khí thải từ khu vực gia công hàn, cắt nhằm tránh khí thải
tập trung ảnh hưởng đến công nhân hàn.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 122
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Máy móc thiết bị phải được kiểm tra vào bảo trì thường xuyên.
- Trang bị các phương tiện bảo hộ cá nhân phù hợp như: nón bảo hộ, mặt nạ hàn,
mắt kính, găng tay da, yếm da…nhằm hạn chế các ảnh hưởng xấu đối với công nhân
hàn.
c. Công trình, biện pháp quản lý, thu gom chất thải rắn thông thường
❖ Chất thải rắn sinh hoạt
- Phổ biến quy định về việc bỏ rác đúng nơi quy định trong khuôn viên của nhà
máy cho nhà thầu trước khi vào làm việc trong nhà xưởng.
- Mỗi ngày hoạt động sinh hoạt của công nhân thải ra khoảng 10 kg rác thải các
loại, khối lượng phát sinh không lớn, thời gian lắp đặt máy móc diễn ra ngắn
(Khoảng……). Do đó, chất thải sinh hoạt từ hoạt động của công nhân được thu gom,
lưu trữ trong các thùng chứa có nắp đậy, sau đó chuyển thẳng vào thùng chứa rác lớn để
vào khu vực lưu trữ chất thải rắn sinh hoạt hiện hữu của Công ty với diện tích lưu chứa
16 m2.
- Chất thải sinh hoạt phát sinh sẽ được thu gom, xử lý chung với nhà máy hiện hữu.
Định kỳ, hàng ngày đơn vị thu gom rác của KCN (Xí nghiệp Xử lý chất thải - Công ty
Cổ phần nước – Môi trường Bình Dương) đến thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy
định.
❖ Chất thải từ quá trình thi công, lắp đặt máy móc thiết bị
- Cử nhân viên thường xuyên thu gom các loại chất thải rắn thông thường phát sinh
về chứa trong kho lưu giữ tạm thời chất thải thông thường của Công ty để tránh tình
trạng bị cuốn theo nước mưa gây tắc nghẽn dòng chảy và gây ô nhiễm môi trường.
- Giai đoạn thi công, lắp đặt máy móc thiết bị diễn ra trong khoảng 15 ngày, thành
phần chất thải từ quá trình thi công lắp đặt máy móc, thiết bị chủ yếu là các ốc vít, vụn
sắt thép, các loại bao bì nhựa, nylon, thùng chứa, giấy vụn với khối lượng khoảng 220kg.
Do đó, chất thải phát sinh sẽ được Công ty lưu trữ tại khu vực được quy định trong nhà
chứa chất thải rắn và lưu giữ chung với nhà máy hiện hữu trước khi giao cho Công ty
TNHH Môi trường Chân Lý theo Hợp đồng số 392023/HĐXL.CL-SGTT ngày
08/02/2023 và Công ty Cổ phần công nghệ An Huy theo Hợp đồng số 22/2022/HĐ/AH-
SGT ngày 07/02/2022.
- Các loại chất thải rắn thông thường định kỳ hàng tuần được chuyển giao cho đơn
vị đang thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn thông thường tại Công ty theo quy
định.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 123
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

d. Công trình, biện pháp quản lý, thu gom chất thải nguy hại
Các loại chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công gồm: giẻ lau, bao tay,
bóng đèn, dầu nhớt thải,… sẽ được Công ty kiểm soát và quản lý như sau:
- Phổ biến quy định về việc phân loại, thải bỏ chất thải nguy hại tại khu vực quy
định trong khuôn viên của nhà xưởng cho nhà thầu trước khi vào làm việc trong xưởng.
- Có bảng hướng dẫn việc phân loại và thải bỏ chất thải nguy hại. Bố trí thùng chứa
CTNH có dán nhãn cho từng loại chất thải riêng biệt tại khu vực thi công và nhà chứa
chất thải nguy hại.
- Kiểm soát nhà thầu trong quá trình thi công lắp đặt máy móc thiết bị, không được
thải bỏ dầu nhớt vào hệ thống đường cống hay mương thoát nước chung của Công ty.
- Chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công được thu gom, lưu giữ tại
nhà chứa chất thải nguy hại hiện hữu của Công ty với diện tích 100 m2, sau đó được
chuyển giao cho Công ty Cổ phần công nghệ An Huy theo Hợp đồng số
22/2022/HĐ/AH-SGT ngày 07/02/2022 để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy
hại theo đúng quy định hiện hành .
4.1.2.2. Các công trình, biện pháp giảm thiểu các nguồn gây tác động không liên
quan đến chất thải trong giai đoạn lắp đặt thiết bị
a. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung
Tiếng ồn, độ rung phát sinh trong giai đoạn thi công chủ yếu do các phương tiện,
thiết bị lắp đặt thiết bị, máy móc gây ra, việc khống chế và kiểm soát nguồn này cũng
rất khó thực hiện. Một số biện pháp sau nhằm hạn chế các tác động của tiếng ồn, độ
rung lên môi trường và sức khỏe cộng đồng như sau:
- Có kế hoạch thi công hợp lý, các thiết bị thi công gây tiếng ồn lớn như máy
khoan, hàn, cắt… sẽ không hoạt động trong giờ nghỉ ngơi của công nhân.
- Tránh vận chuyển máy móc thiết bị vào thời điểm ban đêm (22h – 6h00) để tránh
ảnh hưởng của tiếng ồn tới khu dân cư trên đường vận chuyển.
- Trang bị nút bịt tai chống ồn, trang bị thiết bị bảo hộ lao động cho công nhân thi
công.
- Hạn chế lắp đặt, vận hành thử thiết bị máy móc vào những giờ nghỉ trưa (11h30
– 13h) tiến hành các hoạt động thi công có độ ồn, độ rung cao vào thời gian cho phép
(từ 6h – 18h) và hạn chế tối đa các nguồn ồn, rung vào ban đêm để không ảnh hưởng
đến các nhà máy trong khu vực lân cận.
- Các máy móc, thiết bị thi công có lý lịch kèm theo và được kiểm tra, theo dõi
thường xuyên các thông số kỹ thuật.
b. Biện pháp an toàn lao động
Trong giai đoạn này, những rủi ro, sự cố có thể xảy ra do bất cẩn của những công
nhân. Để giảm thiểu những sự cố này, Chủ dự án sẽ yêu cầu đơn vị thi công có những

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 124
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

quy định và yêu cầu công nhân nghiêm túc thực hiện các nội quy này khi làm việc tại
khu vực thi công dự án, cụ thể:
- Xây dựng và ban hành các nội quy làm việc tại nơi thi công, bao gồm nội quy
ra, vào; nội quy về trang phục bảo hộ lao động; nội quy sử dụng máy móc, thiết bị; nội
quy về an toàn điện; an toàn giao thông; an toàn cháy nổ…
- Tổ chức tuyên truyền, phổ biến các nội quy cho công nhân bằng nhiều hình thức
khác nhau như in nội quy vào bảng treo tại công trường; nhắc nhở tại hiện trường...
- Cung cấp đầy đủ và đúng chủng loại các trang thiết bị bảo hộ lao động cho công
nhân.
- Tăng cường kiểm tra, nhắc nhở công nhân phải sử dụng trang bị bảo hộ lao động
khi làm việc. Kiên quyết đình chỉ công việc đối với công nhân khi không trang bị bảo
hộ lao động.
- Phải đặt các biển cảnh báo tại những nơi nguy hiểm trong khu vực thi công. Cần
thiết sẽ sử dụng rào chắn để ngăn cách các khu vực nguy hiểm.
- Lắp đặt vách ngăn tạm thời để tạo khoảng cách ly quanh khu vực thi công cũng
như hạn chế người không có phận sự ra vào khu vực .
- Nghiêm cấm tất cả những người không phận sự đi vào khu vực thi công.
- Đối với nhân công thi công tại nhà máy được đào tạo kỹ về an toàn lao động và
vượt qua kỳ thi về an toàn lao động trước khi thi công tại nhà máy.
- Tổ chức theo dõi tai nạn lao động, xác định nguyên nhân tai nạn và áp dụng các
biện pháp khắc phục kịp thời nhằm tránh xảy ra tai nạn tương tự.
- Trường hợp xảy ra tai nạn lao động, ban an toàn lao động phải xác định kịp thời
nguyên nhân tai nạn và áp dụng các biện pháp khắc phục kịp thời nhằm tránh xảy ra tai
nạn tương tự.
- Xây dựng phương án cấp cứu khẩn cấp khi xảy ra ốm đau nặng hay tai nạn
nghiêm trọng tại công trường.
- Tổ chức cứu chữa các ca tai nạn lao động nhẹ và sơ cứu các ca tai nạn nghiêm
trọng trước khi chuyển về bệnh viện.
c. Biện pháp giảm thiểu sự cố cháy nổ
- Ban hành các nội quy làm việc như nội quy về trang phục bảo hộ, bảo hiểm, nội
quy sử dụng thiết bị máy móc, nội quy về an toàn điện, nội quy an toàn giao thông và
an toàn phòng chống cháy nổ.
- Công nhân trực tiếp thi công hoặc cán bộ vận hành được huấn luyện và thực
hành thao tác đúng cách khi có sự cố và luôn luôn có mặt tại vị trí của mình, thao tác và
vận hành đúng kỹ thuật, tiến hành sữa chữa định kỳ.
- Trang bị các phương tiện chữa cháy tại kho (bình bọt, bình CO2, cát...).
- Ngắt tất cả các thiết bị điện khi ngừng thi công.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 125
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

d. An toàn giao thông


- Các xe vận chuyển máy móc thiết bị phục vụ cho quá trình lắp đặt máy móc
thiết bị nâng công suất phải chở đúng tải trọng cho phép và chạy đúng tuyến đường dành
cho xe có tải trọng lớn nhằm hạn chế thấp nhất tác động đến đường giao thông nội bộ
của Công ty.
- Triển khai các hướng dẫn, quy định mới về an toàn giao thông, các quy định xử
phạt về vi phạm giao thông. Đồng thời, thường xuyên nhắc nhở công nhân tuân thủ các
quy định về an toàn giao thông khi tham gia giao thông, phòng chống kẹt xe khi tan ca.
4.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động
Nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành dự án bao gồm các nguồn sau đây:
Bảng 4. 14: Nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành dự án
Nguồn gây
Hoạt động phát sinh
tác động
- Hoạt động của các phương tiện giao thông, phương tiện vận
chuyển ra vào nhà máy.
- Quá trình vận chuyển, bốc dỡ nguyên liệu và sản phẩm.
- Bụi phát sinh từ các công đoạn của quá trình sản xuất: Công
đoạn bào da, mài da trong quy trình hoàn thiện da, sản xuất nhãn
da; công đoạn cân định lượng hóa chất; công đoạn rửa, nhuộm,
Bụi và khí thải, mùi sấy da trong quá trình sản xuất hoàn thiện da; công đoạn lăn sơn
và phun sơn trong quy trình hoàn thiện da; phun sơn trong sản
xuất nhãn giấy Jacron và từ lò đun nước nóng.
- Khí thải, mùi hôi phát sinh từ hệ thống thoát nước.
- Khí thải, mùi hôi phát sinh từ quá trình phân hủy chất thải sinh
hoạt của công nhân.
- Nhiệt phát sinh từ lò sấy đốt khí LPG để sấy khô da.
Nước thải sinh hoạt của công nhân.
Nước thải ước thải sản xuất.
Nước mưa chảy tràn.
- Chất thải rắn sinh hoạt của công nhân.
- Chất thải rắn công nghiệp thông thường hoạt động sản xuất: Da
hỏng, biên thừa, lõi ống nhựa, sản phẩm bị lỗi, bao bì carton,
Chất thải rắn thông
pallet hỏng, ...
thường và chất thải nguy
- Chất thải nguy hại từ hoạt động sản xuất: Cặn sơn thải, phẩm
hại
màu thải, bóng đèn huỳnh quang và các loại thuỷ tinh hoạt tính
thải, giẻ lau dính dầu nhớt, thùng đựng hóa chất, than hoạt tính

- Hoạt động của máy móc thiết bị trong các công đoạn sản xuất:
máy bào da, máy mài da, máy lạng da, trống quay, máy sấy da,
Tiếng ồn, độ rung
máy phun sơn, máy cắt, máy dập, các hệ thống xử lý khí thải,…
- Xe vận chuyển nguyên, vật liệu, sản phẩm.
- Hoạt động của các máy móc, thiết bị sản xuất và từ lò sấy đốt
Nhiệt và nhiệt dư khí LPG.
- Nhiệt từ bức xạ mặt trời

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 126
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nguồn gây
Hoạt động phát sinh
tác động
- Sự cố hệ thống xử lý bụi và khí thải, hệ thống thoát nước, sự cố
Sự cố môi trường hệ thống xử lý nước thải, khu vực lưu chứa chất thải, sự cố cháy
nổ,….
- Ảnh hưởng đến kinh tế, xã hội khu vực.
Tác động đến kinh tế -
- Khả năng phát sinh, lan truyền một số bệnh tật.
xã hội
- Gây mất trật tự trị an, phát sinh nhiều tệ nạn xã hội.
4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải
a. Tác động của nước thải
Khi dự án đi vào hoạt động, dự báo nước thải phát sinh từ các nguồn sau:
- Nước mưa chảy tràn qua khu vực dự án cuốn theo cát, đất, rác rơi vãi xuống
nguồn nước.
- Nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất: nước thải từ công đoạn rửa da, công
đoạn nhuộm, từ hệ thống màng nước xử lý bụi sơn, từ phòng thí nghiệm và từ hệ thống
xử lý khí thải.
- Nước thải sinh hoạt của công nhân viên có chứa cặn bã, các chất rắn lơ lửng (SS),
các chất hữu cơ, các chất dinh dưỡng (N, P) và vi sinh vật.
a1. Nước mưa chảy tràn
Theo nguyên tắc, nước mưa được quy ước là nước sạch nếu không tiếp xúc với các
nguồn ô nhiễm: nước thải, khí thải, đất bị ô nhiễm… Khi chảy qua các vùng chứa các
chất ô nhiễm, nước mưa sẽ cuốn theo các thành phần ô nhiễm đến nguồn tiếp nhận, tạo
điều kiện lan truyền nhanh các chất ô nhiễm.
Hiện tại do diện tích đất trong khuôn viên Công ty hầu hết đã được bê tông hóa,
làm giảm khả năng hấp thu nước mưa, nước mưa rơi trên khuôn viên của nhà xưởng
sẽ cuốn theo các chất rắn, bụi đất cát... nếu không được quản lý tốt sẽ tác động tiêu
cực đến nguồn nước bề mặt, nước ngầm trong khu vực.
Vào những tháng mùa mưa, nước mưa chảy tràn trên bề mặt đường nội bộ, sân,
khu vực Công ty, ... Để tính toán lượng nước chảy qua mặt bằng nhà máy khi dự án đi
vào hoạt động ta áp dụng công thức sau:
Lưu lượng nước mưa chảy tràn cao nhất: Qmax = 0,278 KIA (m3/s)
(Nguồn: Lê Trình, Quan trắc và kiểm soát ô nhiễm môi trường nước, Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ thuật, 1997).
Trong đó:
A: diện tích khu đất dự án, km2 (diện tích dự án là 43.468,7m2 = 0,0434687 km2)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 127
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

I: Cường độ mưa trung bình của tháng có lượng mưa cao nhất: 667,8mm/tháng ≈
16,695 mm/giờ (ước tính trung bình mỗi tháng mưa 20 ngày (vào mùa mưa), mỗi ngày
02 tiếng).
K: Hệ số chảy tràn = 0,9 (áp dụng đối với mặt bêtông hóa).
Vậy lưu lượng nước mưa chảy tràn trên diện tích khu đất dự án là:
Qmax = 0,278 KIA = 0,278 x 0,9 x 16,695 x 0,0434687 = 0,18m3/s.
Dự án nâng công suất được triển khai thực hiện trên nền cơ sở hạ tầng hiện hữu.
Đồng thời thành phần nước thải, khí thải, chất thải rắn của Công ty thay đổi không
nhiều nên đặc trưng ô nhiễm của nước mưa giai đoạn này sẽ thay đổi không nhiều so
với hiện hữu.
Với hệ thống hạ tầng kỹ thuật thoát nước mưa của nhà máy đã được xây dựng
hoàn chỉnh, trong thời gian từ khi đi vào hoạt động cho đến nay tại Công ty chưa từng
xảy ra hiện tượng ngập úng cục bộ vì vậy khi dự án bổ sung, thay đổi công suất đi vào
hoạt động, khả năng xảy ra ngập úng cục bộ do nước mưa là rất khó xảy ra.
a2. Nước thải sinh hoạt
Nguồn phát sinh nước thải sinh hoạt chủ yếu từ khu vực văn phòng, từ khu nhà vệ
sinh, từ nhà ăn của Công ty.
Đặc trưng nước thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt có chứa các chất cặn bã, các
chất rắn lơ lửng (SS), các hợp chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học, các hợp chất dinh
dưỡng (N,P), vi khuẩn… các chất này gây hiện tượng phú dưỡng hóa nguồn nước làm
ảnh hưởng đến chất lượng nước gây tác hại cho đời sống các sinh vật thuỷ sinh nếu
không được xử lý mà thải trực tiếp ra ngoài.
Đối với nước thải từ hoạt động sinh hoạt
Hiện tại, tổng số lao động hiện hữu của nhà máy bao gồm công nhân làm việc tại
xưởng sản xuất, nhân viên làm việc tại văn phòng và quản lý là: 580 người. Khi Dự án
bổ sung, thay đổi công suất đi vào hoạt động số lao động phục vụ cho dự án mở rộng,
nâng công suất là 700 người.
Lưu lượng nước cấp cho giai đoạn hoạt động khi Dự án bổ sung, thay đổi công
suất đi vào hoạt động:
Qsh = 700 người x 45 lít/ngày/ca = 31,5 m3/ngày.đêm
Lượng nước thải từ hoạt động sinh hoạt phát sinh khoảng 31,5 m3/ngày (tính bằng
100% lượng nước cấp).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 128
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của công nhân khi dự án bổ
sung, thay đổi công suất đi vào hoạt động được đưa ra trong bảng sau.
Bảng 4. 15: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Nồng độ các chất ô nhiễm Giới hạn tiếp nhận
STT Chỉ tiêu
không qua xử lý (mg/L) KCN Việt Hương 2
1 TSS 700 – 1.450 100
2 Dầu mỡ ĐTV 100 – 300 10
3 BOD5 450 – 540 50
4 COD 720 -1.020 80
5 Amoni 24 – 48 10
6 Tổng N 60 – 120 30
7 Tổng P 8 – 40 6
8 Coliform 107 – 1010 5.000
(Nguồn: Hoàng Huệ - Xử lý nước thải và Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp – tính
toán thiết kế công trình – 2013)
Nhận xét: Các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt đều vượt so với giới
hạn tiếp nhận của KCN Việt Hương 2, do đó cần xử lý nước thải bằng các biện pháp
thích hợp trước khi thải ra môi trường tiếp nhận.
Đối với nước thải từ hoạt động của nhà ăn
Lượng nước sử dụng phục vụ cho bếp ăn của dự án được tính toán theo TCVN
TCVN 4513 : 1988 (Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế). Định mức nước cấp sử
dụng cho một suất ăn tương đương 18 - 25 lít/ngày. Báo cáo chọn định mức cho mỗi
suất ăn tối đa tương đương 25 lít/ngày. Vậy lượng nước cấp sử dụng cho hoạt động này
tương đương:
25 lít/người/ngày × 700 người = 17.500 lít/ ngày = 17,5 m3/ngày.
Lượng nước thải từ hoạt động của nhà ăn phát sinh khoảng 17,5 m3/ngày (tính
bằng 100% lượng nước cấp).
Thành phần nước thải chủ yếu chứa các chất dinh dưỡng, chất rắn lơ lửng, các chất
hữu cơ, dầu mỡ động thực vật,…
Lượng nước thải sinh hoạt, ăn uống phát sinh từ hoạt động của dự án không được
xử lý đạt quy chuẩn thải vào nguồn tiếp nhận sẽ gây một số tác động như sau:
Tác động của các chất hữu cơ: hàm lượng chất hữu cơ cao sẽ làm nồng độ oxy
hòa tan (DO) trong nước giảm đi nhanh chóng do vi sinh vật cần lấy oxy hòa tan trong
nước để chuyển hóa các chất hữu cơ nói trên thành CO2, N2, H2O, CH4 … Nếu nồng độ
DO dưới 3 mg/l sẽ kìm hãm sự phát triển của thủy sinh vật và ảnh hưởng đến sự phát
triển của hệ sinh thái thủy vực. Loại nước thải này nếu bị ứ đọng ngoài môi trường sẽ

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 129
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

gây mùi hôi thối khó chịu do các chất hữu cơ bị phân hủy tạo thành. Mặt khác do quá
trình phân hủy các hợp chất hữu cơ sẽ làm cho các hợp chất nitơ và phosphor khuyếch
tán trở lại trong nước, sự gia tăng nồng độ các chất dinh dưỡng này trong nước có thể
dẫn đến hiện tượng phú dưỡng hóa.
Tác động của các chất rắn lơ lửng: Các chất rắn lơ lửng khi thải ra môi trường
nước sẽ nổi lên trên mặt nước tạo thành lớp dầy, lâu dần lớp đó ng màu xám, không
những làm mất vẻ mỹ quan mà quan trọng hơn chính lớp vật nổi này sẽ ngăn cản quá
trình trao đổi oxy và truyền sáng, dẫn nước đến tình trạng kỵ khí. Mặt khác một phần
cặn lắng xuống đáy sẽ bị phân hủy trong điều kiện kỵ khí, sẽ tạo ra mùi hôi cho khu
vực xung quanh. Chất rắn lơ lửng sẽ làm giảm khả năng quang hợp, đồng thời làm giảm
sự sinh trưởng và phát triển của thực vật trong nước.
Tác động của vi sinh vật: làm lây lan dịch bệnh, gây nguy hiểm cho sức khỏe con
người và động vật khi sử dụng nguồn nước bị nhiễm vi sinh vật gây bệnh. Nước có lẫn
các loại vi khuẩn gây bệnh thường là nguyên nhân của các dịch bệnh thương hàn, phó
thương hàn, lỵ, tả. Tùy điều kiện mà vi khuẩn có sức chịu đựng mạnh hay yếu. Các
nguồn nước thiên nhiên thường có một số loài vi khuẩn thường xuyên sống trong nước
hoặc một số vi khuẩn từ đất nhiễm vào. Coliform là nhóm vi khuẩn đường ruột hình que
hiếu khí hoặc kỵ khí tùy tiện và đặc biệt là Escherichia Coli (E. Coli). E. Coli là một loại
vi khuẩn có nhiều trong phân người và phân động vật máu nóng. Ước tính có tới 70%
bệnh truyền nhiễm được truyền qua đường nước có nhiễm tác nhân gây bệnh.
- Tác động của các chất dinh dưỡng (N, P): sự dư thừa các chất dinh dưỡng dẫn
đến sự bùng nổ của những loài tảo. Sự phân hủy của tảo hấp thụ rất nhiều oxy. Thiếu
oxy, các thành phần trong nước sẽ lên men và bốc mùi hôi thối. Ngoài ra, quá trình nổi
lên trên bề mặt nước của tảo tạo thành lớp màng khiến cho tầng nước phía dưới không
có ánh sáng, thiếu oxy. Lúc này quá trình quang hợp của các thực vật tầng dưới bị suy
giảm. Nồng độ Nitơ cao hơn 1 (mg/L) và Photpho cao hơn 0,01 (mg/L) tại các dòng
chảy chậm là điều kiện gây nên sự bùng nổ của tảo gây hiện tượng phú dưỡng hóa. Phú
dưỡng làm giảm sút chất lượng nước do gia tăng độ đục, tăng hàm lượng hữu cơ và có
thể có độc tố do tảo tiết ra gây cản trở đời sống của thuỷ sinh.
Tuy nhiên, hiện tại nước thải sinh hoạt của Công ty sau khi qua bể tự hoại 3 ngăn
được dẫn về hệ thống xử lý nước thải công suất 750 m3/ ngày đêm để xử lý đạt giới hạn
tiếp nhận của KCN Việt Hương 2, sau đó nước thải được dẫn về HTXLNT tập trung
KCN Việt Hương 2 để xử lý đạt quy chuẩn trước khi xả ra môi trường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 130
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

a3. Nước thải sản xuất


Nước thải sản xuất phát sinh từ quá trình rửa, nhuộm da; vệ sinh trục lăn sơn, vệ
sinh bồn chứa hóa chất; nước thải phun sơn; nước thải phòng thí nghiệm; nước xả đáy
và xử lý khí thải lò đun nước nóng. Trong đó đặc trưng ô nhiễm của từng dòng thải như
sau:
- Nước thải từ công đoạn rửa da và vắt nước: nước thải có tính axit, trong thành
phần có chứa các chất như sunfit, crom, muối natri, các chất rắn lơ lửng.
- Nước thải từ quá trình nhuộm: chứa các thành phần ô nhiễm đặc trưng là Crom,
độ màu, dầu khoáng, Amoni, BOD, COD.
- Nước thải công đoạn lăn sơn, phun màu, nước thải phòng thí nghiệm: Lượng
nước thải này có nồng độ của các chất ô nhiễm khá cao đặc biệt là các chỉ tiêu ô nhiễm
như COD, SS, độ màu, ....
- Nước thải công đoạn xử lý khí thải lò đun nước nóng: Chủ yếu là TSS, cặn lắng.
Theo tính toán tại chương 1, khi Dự án bổ sung, thay đổi công suất đi vào hoạt
động, lưu lượng nước thải của dự án như sau:
+ Nước cấp cho công đoạn rửa da khoảng 75 m3/ngày
+ Nước cấp cho công đoạn nhuộm khoảng 540,6 m3/ngày
+ Nước cấp cho khu vực phun sơn, lăn sơn khoảng 33 m3/ngày
+ Nước cấp cho hoạt động phòng thí nghiệm khoảng 0,5 m3/ngày.đêm
+ Nước cấp cho hoạt động xử lý khí thải lò đun nước nóng khoảng 1,6
m3/ngày.đêm
Như vậy tổng lượng nước thải phát sinh từ quá trình sản xuất của dự án là 650,7
m3/ngày.đêm.
Tổng hợp lưu lượng nước xả thải của dự án sau khi bổ sung, thay đổi công suất
như sau:
Bảng 4. 16: Tổng hợp lượng nước xả thải của dự án
Lưu lượng Lưu lượng xả Ghi chú
Mục đích sử
STT sử dụng thải
dụng
(m /ngày.đêm) (m /ngày.đêm)
3 3

- Thải bỏ hằng ngày


1 Nước sinh hoạt 31,5 31,5
- Nước thải bằng 100% nước cấp
- Thải bỏ hằng ngày
2 Nước nấu ăn 17,5 17,5
- Nước thải bằng 100% nước cấp
- Không thải bỏ, phần lớn thấm vào
3 Nước tưới cây 10 -
đất
Nước tưới, rửa
4 2,2 - - Không phát sinh nước thải
đường đi
Nước cấp cho sản
5 715 650,7
xuất

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 131
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Lưu lượng Lưu lượng xả Ghi chú


Mục đích sử
STT sử dụng thải
dụng
(m /ngày.đêm) (m /ngày.đêm)
3 3

- Tại khu vực rửa da có sử dụng bể


nước tuần hoàn nhằm tiết kiệm
trong quá trình rửa.
- Lượng nước này sẽ được sử dụng
trong 6 ngày, lượng nước thải tại
công đoạn rửa da sẽ được chứa
trong bể với thể tích khoảng 80 m3
5.1 Công đoạn rửa da 75 75 sau đó được xả từ từ ra hệ thống xử
lý nước thải để điều phối tải lượng
và giảm nồng độ ô nhiễm.
- Vào cuối tuần (thứ 7) sẽ bơm nước
trong bể tuần hoàn về HTXL nước
thải và tiến hành thay nước mới.
- Hao hụt bay hơi trong quá trình sử
dụng là 20%
- Thải bỏ hằng ngày
5.2 Công đoạn nhuộm 600,7 540,6 - Hao hụt bay hơi trong quá trình
sử dụng là 10%
- Thải bỏ hằng ngày
5.3 Công đoạn lăn sơn 36,8 33 - Hao hụt bay hơi trong quá trình sử
dụng là 10%
- Thải bỏ hằng ngày
5.4 Phòng thí nghiệm 0,5 0,5
- Nước thải bằng 100% nước cấp
- Thải bỏ hằng ngày
5.5 Lò đun nước nóng 2 1,6 - Hao hụt bay hơi trong quá trình sử
dụng là 20%
Tổng cộng (Không bao -
gồm nước tưới cây, 758,7 699,7
PCCC)
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Để đảm bảo nước thải của dự án không làm ảnh hưởng đến chất lượng môi trường
nước mặt, nước ngầm, chủ dự án đã thu gom xử lý lượng nước thải phát sinh theo đúng
quy định. Biện pháp thu gom, xử lý nước thải được trình bày chi tiết tại mục sau của
báo cáo.
- Tác động:
+ Tác động của các chất hữu cơ (BOD, COD): Loại nước thải này nếu bị ứ đọng
ngoài môi trường sẽ gây mùi hôi thối khó chịu, gia tăng nồng độ các chất dinh dưỡng
trong nước có thể dẫn đến hiện tượng phú dưỡng hóa.
+ Tác động của các chất lơ lửng (SS): phân hủy trong điều kiện kỵ khí, tạo ra mùi
hôi cho khu vực xung quanh. Chất rắn lơ lửng sẽ làm giảm khả năng quang hợp, đồng
thời làm giảm sự sinh trưởng và phát triển của thực vật trong nước.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 132
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Tác động của kim loại nặng: gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước, tồn tại
trong nước rồi sau đó được tích tụ nhanh trong các thực vật và động vật. Cuối cùng đến
sinh vật bậc cao nhất trong chuỗi thức ăn, nồng độ kim loại nặng đủ lớn để gây ra độc
hại. Các ion kim loại nặng ở dạng tự do và dạng phức tạp cũng gây ra những ảnh hưởng
rất bất lợi.
+ Tác động của nước thải có pH thấp: làm mất khả năng tự làm sạch của nguồn
nước tiếp nhận do các vi sinh vật tự nhiên trong nước bị kìm hãm phát triển. Ngoài ra,
khi nước thải có tính axit sẽ có tính ăn mòn, làm mất cân bằng tro đổi chất tế bào, ức
chế sự phát triển bình thường của quá trình sống.
+ Tác động của nước thải có Crom: gây tác động xấu đến nguồn nước tiếp nhận
do các vi sinh vật tự nhiên trong nước bị kìm hãm phát triển. Ngoài ra, khi nước thải có
Crom sẽ gây tác động xấu đến các bộ phận cơ thể như gan, thận, cơ quan hô hấp. Nhiễm
độc Crom cấp tính có thể gây xuất huyết, viêm da, u nhọt. Crom được xếp vào chất độc
nhóm 1 (có khả năng gây ung thư cho người và vật nuôi).
b. Tác động của bụi và khí thải
Trong quá trình hoạt động của dự án, bụi và khí thải phát sinh chủ yểu từ các hoạt
động sau:
- Bụi và khí thải phát sinh từ hoạt động của phương tiện giao thông ra vào khu
vực dự án;
- Bụi từ hoạt động bốc dỡ nguyên vật liệu, sản phẩm;
- Mùi hôi từ quy trình rửa, nhuộm và sấy da trong quá trình sản xuất hoàn thiện
da;
- Bụi từ công đoạn bào, mài da trong quá trình sản xuất hoàn thiện da;
- Bụi từ công đoạn cắt, dập, lạng, mài đánh bóng trong quy trình sản xuất phụ
kiện, nhãn giấy Jacron, nhãn da, nhãn da tổng hợp từ thực vật;
- Bụi, mùi từ công đoạn cân nguyên liệu trong công đoạn nhuộm da;
- Khí thải từ máy phát điện; từ các lò đun nước nóng đốt biomass;
- Mùi hôi từ khu lưu chứa rác tập trung.
b1. Bụi và khí thải từ các phương tiện vận chuyển
Trong quá trình hoạt động, hàng ngày tại Công ty sẽ có các hoạt động giao thông
vận tải chuyên chở công nhân làm việc, nguyên nhiên vật liệu và hàng hoá ra vào dự án.
Các loại phương tiện giao thông sẽ sinh ra khí thải bao gồm bụi, SOx, NOx, CO, ... gây
ảnh hưởng tác động tiêu cực tới môi trường. Tải lượng các chất ô nhiễm chứa trong khí
thải giao thông vận tải phụ thuộc vào số lượng xe lưu thông, chất lượng nhiên liệu sử
dụng, tình trạng kỹ thuật của phương tiện giao thông vận tải và chất lượng đường giao

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 133
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

thông.
Các phương tiện ra, vào Nhà máy gồm có: Xe tải chở nguyên nhiên liệu và thành
phẩm xuất nhập cho Nhà máy, xe của cán bộ, công nhân viên làm việc trong Nhà máy
và khách ra, vào tham quan, công tác, …
Khi dự án nâng công suất đi vào hoạt động thì số lượng xe tải, xe container dùng
để vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm sẽ tăng lên đáng kể. Bên cạnh đó, tổng số
xe gắn máy cũng sẽ tăng lên. Dẫn đến mật độ phương tiện giao thông trong khu vực
cao tăng lên.
Việc gia tăng các phương tiện giao thông vận tải tăng lên sẽ làm tăng nguồn phát
thải khí thải và kéo theo tình trạng kẹt xe và mất trật tự.
Hiện tại, để vận chuyển nguyên vật liệu, thành phẩm ra vào của nhà máy số xe như
sau:
+ Hiện tại, Nhà máy hoạt động với số lượng công nhân viên thực tế là 580 người
thì mỗi ngày nhiều nhất sẽ có 230 lượt xe máy/ngày (60% tổng số công nhân viên ở xa
đi xe đưa đón của nhà máy) và với tổng khối lượng nguyên vật liệu, sản phẩm của nhà
máy hiện hữu khoảng 237.364 tấn/ năm khoảng 761 tấn/ ngày (với quy ước 01 năm có
312 ngày làm việc), trung bình mỗi ngày có khoảng 47 chuyến/ngày xe tải tải trọng 16
tấn ra vào nhà máy để chở hàng hóa, nguyên vật liệu, sản phẩm và 4 lượt xe ô tô phục
vụ hoạt động của ban giám đốc và khách hàng ra vào nhà máy với quãng đường vận
chuyển khoảng 0,5 km/ lượt (tính trong khu vực Nhà máy).
+ Sau khi bổ sung, thay đổi công suất đi vào hoạt động, với tổng khối lượng nguyên
vật liệu, sản phẩm của nhà máy hiện hữu khoảng 420.110 tấn/ năm khoảng 1.346 tấn/
ngày (với quy ước 01 năm có 312 ngày làm việc) ước tính tổng số xe để vận chuyển
nguyên vật liệu và sản phẩm khoảng 84 chuyến/ ngày xe tải tải và 6 lượt xe ô tô phục
vụ hoạt động của ban giám đốc và khách hàng ra vào nhà máy; số xe gắn máy là 280
lượt xe máy/ngày với quãng đường vận chuyển khoảng 0,5 km/ lượt (tính trong khu vực
Nhà máy).
Theo báo cáo “Nghiên cứu các biện pháp kiểm soát ô nhiễm không khí giao thông
đường bộ tại Tp. Hồ Chí Minh” cho thấy lượng nhiên liệu tiêu thụ trung bình tính chung
cho các loại xe gắn máy 2 và 3 bánh là 0,03 lít/km, cho các loại ôtô chạy xăng là 0,15
lít/km. Với chiều dài đoạn đường đi có ảnh hưởng đến khu vực dự án ước tính 0,5km,
lượng nhiên liệu cung cấp cho hoạt động giao thông được trình bày ở bảng sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 134
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 4. 17: Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông
Số lượt xe
Tổng nhiên liệu (L/ngày)
(lượt/ngày/0,5km) Mức
tiêu Dự án
Động cơ Nhà Dự án bổ Sau khi Nhà
bổ sung,
Sau khi bổ
máy sung, bổ sung, thụ máy sung, thay
thay đổi
hiện thay đổi thay đổi (L/km) hiện đổi công
công
hữu công suất công suất hữu suất
suất
Xe gắn máy trên 50cc 230 50 280 0,03 6,9 1,5 8,4
Xe khách, xe tải 47 37 84 0,15 7,05 5,55 12,6
Hệ số ô nhiễm phát sinh từ các phương tiện giao thông theo đánh giá nhanh của Tổ
chức Y tế Thế giới WHO được trình bày trong bảng sau:
Bảng 4. 18: Hệ số ô nhiễm phát sinh từ các phương tiện giao thông
Hệ số ô nhiễm (kg/1.000lít)
TT Loại phương tiện
Bụi SO2 NO2 CO VOC
1 Xe gắn máy trên 50cc - 20×S = 1 8 525 80
Xe tải lớn động cơ Diesel
2 4,3 20×S = 1 55 28 12
3,5 đến 16 tấn
(Nguồn: Handbook of emission, Non Industrial source)
Ghi chú: S - hàm lượng lưu huỳnh S trong xăng 0,05%; S trong dầu DO = 0,05%.
Áp dụng với vành đai ảnh hưởng do hoạt động giao thông vận tải là 0,5 km tính
từ trung tâm, tải lượng các chất ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thông được
thể hiện ở bảng sau:
Bảng 4. 19: Tổng tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thông của
nhà máy hiện hữu và sau khi bổ sung, thay đổi công suất
Tổng tải lượng ô nhiễm (kg/ngày)
Loại phương tiện
Bụi SO2 NO2 CO VOC
Xe gắn máy trên 50cc 0 0,0108 0,0864 5,6700 0,8640

Xe tải, xe khách 0,042 0,0098 0,539 0,2744 0,1176

b2. Bụi từ hoạt động bốc dỡ nguyên vật liệu, sản phẩm
Quá trình bốc dỡ lên xuống, nhập, xuất hàng hóa, nguyên liệu tại kho cũng phát
sinh ra bụi. Lượng bụi này phát sinh không đáng kể do hàng hóa, nguyên liệu được bao
gói kín. Lượng bụi này chỉ ảnh hưởng đến một số công nhân trực tiếp tham gia vào công
đoạn bốc xếp. Bụi phát sinh từ quá trình bốc dỡ nguyên liệu, sản phẩm có tính chất là
phân tán, tác động không liên tục và nồng độ không cao. Lượng bụi này chủ yếu là đất,
cát mịn bám dính trên các bao bì, thùng chứa nguyên vật liệu và sản phẩm xuất hiện
trong quá trình vận chuyển hoặc lưu chứa lâu ngày.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 135
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

b3. Mùi từ quy trình rửa, nhuộm và sấy da trong quá trình sản xuất hoàn thiện da
Theo quy trình công nghệ xử lý da của dự án thì công đoạn rửa, nhuộm da và công
đoạn sấy da có khả năng làm phát sinh mùi hôi. Mùi hôi từ quá trình ngâm da, nhuộm
và sấy da được tạo thành từ quá trình phân hủy da như: H2S, NH3,... đây chính là các
loại khí có mùi hôi, gây ảnh hưởng trực tiếp đến người lao động tại dự án và các doanh
nghiệp xung quanh. Tuy nhiên theo tính chất của da nguyên liệu đã được thuộc nên khả
năng gây ô nhiễm mùi là không đáng kề.
Đối với công đoạn sấy da: Công đoạn sấy được thực hiện trong buồng sấy kín nên
trong quá trình sấy không làm phát sinh mùi ra môi trường xung quanh và chỉ có lượng
không đáng kể có khả năng phát tán ra môi trường khi ngừng hoạt động sấy và đưa da
ra ngoài.
b4. Bụi từ công đoạn bào trong quá trình sản xuất hoàn thiện da
Công đoạn bào da nhằm tạo độ đồng nhất cho tấm da trước khi đi vào công đoạn
sản xuất tiếp theo. Do tấm da trước khi bào còn ẩm nên quá trình bào chỉ phát sinh sớ
da và bụi đá mài trong máy bào da. Tuy nhiên, vùng làm việc của máy bào được thiết
kế kín, bụi đá mài phát sinh bên trong máy ngay tại vùng bào sẽ được ống hút bụi kết
nối với quạt hút dẫn về cyclone lắng bụi.
Để đánh giá nồng độ bụi phát sinh phát tán trong không khí tại công đoạn bào da,
định kỳ Công ty đã tiến hành quan trắc chất lượng không khí tại khu vực khí thải máy
nén sớ da, bụi da như sau:
Bảng 4. 20: Kết quả chất lượng không khí khu vực khí thải máy nén sớ da, bụi da
ngày 31/05/2023
STT Vị trí Bụi (mg/m3)
1 Khu vực khí thải máy nén sớ da 0,76
2 Khu vực khí thải máy nén bụi da 1,02
QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị
6,25
giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Nhận xét: theo kết quả đo đạc, nồng độ bụi ô nhiễm tại khu vực bào da nằm trong
tiêu chuẩn cho phép. Kết quả cho thấy hệ thống thu gom, xử lý bụi của Công ty áp dụng
khá hiệu quả.
b5. Bụi da từ công đoạn mài da trong quá trình sản xuất hoàn thiện da
Công đoạn mài da sẽ phát sinh một lượng lớn bụi. Do đó tại vùng làm việc của các
máy mài có lắp đặt hệ thống chụp hút, ống dẫn kết nối với quạt hút đưa bụi vào các hệ
thống lọc bụi túi vải.
Lượng bụi phát sinh do quá trình mài da chiếm l,5% da nguyên liệu cho sản xuất
da hoàn thiện. Tải lượng bụi da theo từng giai đoạn được tính toán như sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 136
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 4. 21: Tải lượng bụi da từ công đoạn mài da trong quá trình sản xuất hoàn
thiện da
Sau khi bổ sung, thay
Các thành phần tính toán Hiện tại
đổi công suất
Số lượng máy mài 5 5
Khối lượng da nguyên liệu cho sản
7.164 11.940
xuất da hoàn thiện (tấn/năm)
Tỷ lệ bụi da/nguyên liệu 1,5% 1,5%
Khối lượng bụi da (tấn/năm) 107,46 179,1
Tải lượng bụi da (kg/ngày) 34,44 574,03
Nồng độ (mg/m3) 35,81 596,95
QCVN 02:2019/BYT: Bụi 8
Kết quả tính toán cho thấy nồng độ bụi phát sinh tại công đoạn mài trong trường
hợp không có hệ thống thu gom, xử lý là khá lớn. Tuy nhiên, các máy mài của Công ty
được thiết kế với vùng mài kín và đều được tích hợp thiết bị thu gom bụi cục bộ. Do dó,
bụi da phát tán trong khu vực xưởng mài và môi trường xung quanh là không đáng kể.
b6. Bụi từ các công đoạn cắt, dập, lạng, mài đánh bóng trong sản xuất phụ kiện giày
dép và nhãn da thành phẩm, nhãn giấy Jacron, nhãn da tổng hợp thực vật
Quá trình sản xuất phụ kiện giày dép và nhãn da thành phẩm, nhãn giấy Jacron,
nhãn da tổng hợp thực vật được tiến hành bởi nhiều công đoạn. Tại một số công đoạn
sẽ làm phát sinh bụi (bụi da, bụi giấy) từ quá trình cắt, dập, lạng, mài đánh bóng.
Bụi phát sinh tại các công đoạn này có dạng sợi, mảnh có kích thước từ vài m
đến 4- 5mm (nhìn thấy dễ dàng bằng mắt thường).
Khả năng lắng trọng lực của bụi phụ thuộc phần lớn vào kích thước và tỷ trọng của
bụi. Đối với bụi có kích thước và tỷ trọng lớn thì tốc độ lắng trọng lực nhanh, ít xâm
nhập vào cơ thể con người, chỉ ảnh hưởng ngoài da. Đối với các hạt bụi mịn, tỷ trọng
nhỏ thì khả năng xâm nhập và gây ảnh hưởng tới sức khỏe người lao động là rất lớn.
Dựa vào hệ số đánh giá ô nhiễm nhanh cửa Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thì hệ
số ô nhiễm bụi đối với quá trình cắt, lạng, mài là 10,5kg/tấn nguyên liệu. Tải lượng bụi
theo từng giai đoạn được tính toán như sau:
Bảng 4. 22: Tải lượng bụi từ công đoạn cắt, dập, lạng, mài đánh bóng trong sản
xuất phụ kiện giày dép và nhãn da thành phẩm, nhãn giấy Jacron, nhãn da tổng
hợp thực vật
Sau khi bổ sung, thay
Các thành phần tính toán Hiện tại
đổi công suất
Khối lượng nguyên liệu cho sản xuất
sản xuất phụ kiện giày dép và nhãn da
546 1.040
thành phẩm, nhãn giấy Jacron, nhãn
da tổng hợp thực vật (tấn/năm)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 137
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Sau khi bổ sung, thay


Các thành phần tính toán Hiện tại
đổi công suất
Hệ số ô nhiễm bụi
10,5 10,5
(kg/ tấn nguyên liệu)
Khối lượng bụi da (tấn/năm) 5,733 10,92
Tải lượng bụi da (kg/ngày) 18,37 35
Nồng độ (mg/m3) 19,1 36,4
QCVN 02:2019/BYT: Bụi 8
Nhận xét: Từ kết quả tính toán trên có thể nhận thấy nồng độ bụi phát sinh tại công
này là khá lớn. Tuy nhiên Công ty sẽ có các biện pháp quản lý tại nguồn nhằm tạo môi
trường làm việc trong lành cho công nhân làm việc tại nhà máy.
b7. Bụi sơn, hơi dung môi (VOC) từ quá trình lăn sơn và phun sơn
Trong quá trình hoạt động của dự án, tại công đoạn lăn sơn hóa chất được sử dụng
chủ yếu là sáp và các chất tạo bóng bề mặt. Các loại hóa chất này có đặc tính không mùi,
ít độc hại, hàm lượng VOC không đáng kể. Do đó, tại công đoạn này không phát sinh
bụi sơn và hơi dung môi.
Tại công đoạn phun sơn trong quy trình hoàn thiện da sẽ làm phát sinh bụi sơn.
Tuy nhiên, tại các thiết bị phun sơn đều được tích hợp hệ thống màng nước thu bụi sơn,
và hệ thống rửa bụi bằng nước trên đường ống, đồng thời với các máy phun sơn tự động
các súng phun sơn được thiết kế với mắt cảm biến thông minh, chỉ thực hiện phun những
khu vực có da đi qua nhằm tiết kiệm lượng sơn và giảm lượng bụi sơn phát tán (100%
hoạt động phun sơn dùng máy phun tự động, chỉ phun tay khi cần khắc phục các điểm
lỗi màu trên sản phẩm), nhờ đó không làm phát tán bụi sơn ra môi trường.
Hầu hết các loại màu sơn sử dụng tại công đoạn phun sơn là màu gốc nước có ưu
điềm về mặt môi trường là không phát sinh hơi dung môi. Bên cạnh đó nhà máy có sử
dụng một số dung môi hữu cơ có chứa một số thành phần VOC như: Butyl axetat,
Propanol, Pentanon, Fomaldehyt.
Tác hại của hơi dung môi: Các dấu hiệu và triệu chứng kích ứng mắt bao gồm cảm
giác bỏng rát, đỏ mắt phỏng rợp hoặc mù mắt.
+ Hít phải khí có nồng độ cao có thể lảm cho hộ thần kinh trung ương bị tê liệt dẫn
đến chóng mặt, choáng, đau đầu và nôn ói, mất khả năng điều khiển cơ thể. Tiếp tục hít
có thể hôn mê và tử vong.
+ Nếu vật liệu đi vào phổi, các dấu hiệu và triệu chứng có thể bao gồm ho, ngạt
thở, thở khò khè, khó thở, tức ngực, hụt hơi, sốt.
Để đánh giá nồng độ bụi, hơi dung môi, báo cáo tham khảo kết quả đo đạc khí thải
ống thoát khí buồng phun sơn tự động và buồng phun sơn bằng tay ngày 31/05/2023.
Kết quả như sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 138
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 4. 23: Kết quả đo đạc khí thải ống thoát khí buồng phun sơn tự động và
buồng phun sơn bằng tay ngày 31/05/2023
n-butyl n-
Bụi HCHO
STT Vị trí axetat Propanol
(mg/Nm3) (mg/Nm3)
(mg/Nm3) (mg/Nm3)
Khí thải ống thoát khí buồng
1 21 KPH 3,12 KPH
phun sơn tự động
Khí thải ống thoát khí buồng
2 28 KPH 2,64 KPH
phun sơn bằng tay
QCVN 19:2009/BTNMT, cột B,
200 - - -
Kp=1; Kv=1
QCVN 20:2009/BTNMT - 950 980 20
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Nhận xét: trong quá trình sản xuất chủ dự án đã có biện pháp kiểm soát nguồn ô
nhiễm này nhằm hạn chế những tác động có hại đến công nhân làm việc khu vực lăn
sơn và phun sơn, theo kết quả đo đạc tại ống thoát khí thải buồng phun sơn cho thấy
nồng độ bụi, hơi dung môi sau khi qua hệ thống xử lý đạt quy chuẩn cho phép QCVN
19:2009/BTNMT, cột B, Kp=1; Kv=1 và QCVN 20:2009/BTNMT, qua đó cho thấy
hệ thống xử lý khí thải tại Công ty vẫn đang hoạt động ổn định và xử lý hiệu quả, sau
khi bổ sung, thay đổi công suất, Công ty không lắp đặt thêm hệ thống xử lý khí thải
mà sử dụng các công trình xử lý khí thải hiện hữu tại Công ty.
b8. Bụi, mùi từ công đoạn cân nguyên phụ liệu trong công đoạn nhuộm da
Tại khu vực nhuộm, hóa chất dạng bột được để trong phòng kín và chia thành từng
ô riêng biệt tương ứng với mỗi loại hóa chất. Trong quá trình tháo dỡ bao bì và cân thủ
công hóa chất sẽ phát sinh bụi, mùi đặc trưng của hóa chất. Lượng bụi, bột hóa chất rơi
vãi phát sinh trong quá trình pha thuốc nhuộm, hóa chất chiếm khoảng 0,01% khối lượng
sử dụng. Tải lượng bụi theo từng giai đoạn được tính toán như sau:
Bảng 4. 24: Tải lượng bụi phát sinh tại khu vực cân hóa chất cho công đoạn
nhuộm
Sau khi bổ sung, thay đổi
Các thành phần tính toán Hiện tại
công suất
Hóa chất nhuộm (tấn/năm) 2.357,34 3.928,9
Tỷ lệ bụi/nguyên liệu 0,01% 0,01%
Khối lượng bụi (tấn/năm) 0,23 0,39
Tải lượng bụi (kg/ ngày) 0,73 1,25
Nồng độ (mg/m3) 7,4 12,6
QCVN 02:2019/BYT: Bụi 8
Theo kết quả tính toán cho thấy nồng độ bụi phát sinh tại khu vực cân hóa chất cho
công đoạn nhuộm vượt QCVN 02:2019/BYT. Hiện tại, Công ty đã áp dụng các biện
pháp nhằm giảm thiểu tác động đến công nhân làm việc tại khu vực này, hóa chất được

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 139
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

cân trong phòng kín nên bụi chỉ phát sinh cục bộ tại đây và không thể phát tán ra bên
ngoài. Ngoài ra, để giảm thiểu bụi, mùi hóa chất, Công ty đã lắp đặt chụp hút kết nối
với quạt hút và ống dẫn phát tán ra ngoài qua mái nhà xưởng. Bên cạnh đó công nhân
tại khu vực này được trang bị khẩu trang, bao tay và đồ bảo hộ trong quá trình làm việc.
b9. Bụi, khí thải từ máy phát điện dự phòng
Hiện tại, Công ty có 02 máy phát điện dự phòng dùng dầu DO công suất 600
KVA/máy dùng để cấp điện cho toàn bộ nhà xưởng trong trường hợp mất điện lưới.
Máy phát điện chỉ sử dụng trong trường hợp mất điện lưới, tuy nhiên do hệ thống cung
cấp điện trong KCN đã được đầu tư đồng bộ, khả năng mất điện là rất thấp.
Quá trình hoạt động của máy phát điện sẽ làm phát sinh khí thải từ quá trình đốt
dầu DO với các thông số ô nhiễm đặc trưng: Bụi, khí axit (SOx, NOx), oxyt cacbon
(CO), tổng hydrocarbons (THC).
Máy phát điện dự phòng công suất 600 KVA được trang bị sử dụng trong trường
hợp mất điện lưới đột xuất (nhiên liệu dầu DO với lượng dùng khoảng 24 kg/giờ).
Do dự án sử dụng chung loại nhiên liệu là dầu DO (với hàm lượng S là 0,05%) cho
vận hành máy phát điện nên quá trình tính toán tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong
khí thải được trình bày như sau:
Bảng 4. 25: Hệ số ô nhiễm trong khí thải đốt dầu DO
Hệ số ô nhiễm
STT Các chất ô nhiễm
(kg chất ô nhiễm/tấn dầu)
1 Bụi 0,71
2 SO2 20×S
3 NOx 9,62
4 CO 2,19
5 VOCs 0,791
(Nguồn: Tổ chức Y tế Thế giới WHO)
Ghi chú: S: Hàm lượng lưu huỳnh trong dầu DO = 0,05% (nguồn: Petrolimex Việt Nam)
Thể tích sản phẩm cháy thu được trong quá trình đốt 1kg dầu DO ở điều kiện tiêu
chuẩn (Theo Trần Ngọc Chấn - Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải - NXB KHKT, 2001):
V= 0,683.10-2.S + 1,865.10-2η.C + 1,853.10-2(1 - η)C + 0,111.H + 0,0124.W +
0,0016.d.α(1 + 0,0016.d).[0,089.C + 0,264.H - 0,0333(O - S)] + 0,8.10-2.N + 0,79α(1 +
0,0016.d).[0,089.C + 0,264.H - 0,0333(O - S)] + 0,21(α - 1).(1 +0,0016.d).[0,089.C +
0,264.H - 0,0333(O- S)]- 0,5.1,723.10-3/ρNO2
Trong đó:
C - Thành phần Cacbon trong dầu, 76,26%

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 140
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

S - Thành phần lưu huỳnh trong dầu, 0,05%


O - Thành phần oxy trong dầu, 0,22%
N - Thành phần Nitơ trong dầu, 0,24%
W - Thành phần ẩm trong dầu, 22,72%
H - Thành phần hydro trong dầu, 0,05%
α - Thành phần tro, 0,01%
η - Hệ số không khí thừa: chọn 1,2
Η - Hệ số cháy không hoàn toàn: 0,05
d - Độ chứa hơi: 17g/kg
ρNO2 - Khối lượng riêng của NO2 : 2,054 kg/Nm³
Áp dụng công thức tính theo Trần Ngọc Chấn - Ô nhiễm không khí và xử lý khí
thải - NXB KHKT, 2001, chọn hệ số không khí thừa (η =1,2), thể tích sản phẩm cháy
thu được trong quá trình đốt 1kg dầu DO ở điều kiện chuẩn: V = 18,6783 m³ chuẩn/kg
dầu.
Lưu lượng khí thải tương ứng tại nhiệt độ 200⁰C với mức tiêu thụ nhiên liệu 24 kg
dầu/giờ) là:
Q200 = 24 × [18,6783 × (273 + 200)/273] = 776,7 m³/giờ
Lưu lượng khí thải quy về nhiệt độ khí thải tại 25⁰C (298⁰K) là:
Q25 = 776,7× [( 273 + 25)/(273+200)] = 489,3 m³/giờ tương ứng: 0,13 m³/s
Dựa vào định mức tiêu thụ nhiên liệu và hệ số ô nhiễm, tải lượng và nồng độ các
chất ô nhiễm trong khí thải đốt khi đốt dầu DO cho vận hành máy phát điện như sau:
Bảng 4. 26: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải do hoạt động của máy phát
điện
Hệ số ô Lưu QCVN
Lượng Nồng độ
Chất nhiễm Tải lượng lượng 19:2009/BTNMT
dầu sử chất ô
STT ô ( kg chất ô ô nhiễm khí cột B, Kp=0,9;
dụng nhiễm
nhiễm nhiễm/tấn (mg/s) thải Kv=1
(tấn/giờ) (mg/Nm³)
dầu) (m³/s) (mg/N.m³)
(4)=(2)×(3)×
- (1) (2) (3) (5) (6)=(4)÷(5) -
106÷3.600
1 Bụi 0,71 1,76 45,15 180
2 SO2 20×S 2,47 79,42 450
3 NOx 9,62 0,024 23,78 0,13 575,66 765
4 CO 2,19 5,41 132,28 900
5 VOC 0,791 1,96 59,11 -

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 141
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Ghi chú:
- Nm³: thể tích quy về điều kiện tiêu chuẩn;
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;
Nhận xét:
Kết quả tính toán cho thấy nồng độ các chất ô nhiễm bao gồm bụi, SO2, NOx và
CO phát sinh khi máy phát điện hoạt động đều thấp hơn so với QCVN 19:2009/BTNMT
cột B. Bên cạnh đó, máy phát điện chỉ hoạt động khi có sự cố mất điện xảy ra nên đây
là nguồn ô nhiễm không liên tục và không đặc trưng cho hoạt động của dự án.
Sau khi bổ sung, thay đổi công suất, chủ dự án không lắp đặt thêm máy phát điện
dự phòng mà sử dụng máy phát điện dự phòng từ máy phát điện hiện hữu.
b10. Bụi, khí thải lò đun nước nóng đốt Biomass
Công ty có 2 loại lò đun nước nóng: loại thứ nhất gồm 02 lò đun xuất xứ từ Trung
Quốc với công nghệ đốt một cấp và loại thứ hai gồm 2 lò đun xuất xứ từ Đức với công
nghệ đốt hai cấp. Cả hai đều sử dụng viên trấu nén làm nhiên liệu đốt.
Các lò đun nước nóng dùng để cấp nước nóng cho công đoạn nhuộm. Lò đun nước
nóng hoạt động theo nguyên lý nước cấp đi vào trong đường ống dẫn được làm nóng
bởi nhiệt từ lò đốt. Từ đây nước nóng được dẫn tới các bồn chứa nước nóng đề cấp cho
sản xuất. Khi nước trong bồn bị giảm nhiệt độ, nước sẽ được tuần hoàn theo đường ống
dẫn trở lại lò đun để làm nóng và được bổ sung khi có sự hao hụt.
Hiện tại, Công ty đã đầu tư 04 lò đốt đáp ứng nhu cầu cung cấp nước nóng cho
công suất sản xuất khi hoạt động đạt công suất tối đa, do đó sau khi bổ sung, thay đổi
công suất, Công ty không lắp đặt thêm lò đốt mà sử dụng 04 lò đốt hiện có.
Công ty sử nhiên liệu đốt là biomass (viên trấu nén hoặc gỗ nén), đây là nhiên liệu
thân thiện với môi trường vì vừa tận dụng được phế phẩm từ các nhà máy xay xát gạo
hoặc gỗ pallet hư vừa có giá trị nhiệt cao giúp tiết kiệm hơn 60% chi phí nhiên liệu so
với dầu DO và 40% so với than đá. Ngoài ra, với việc sử dụng nguyên liệu đốt là trấu
nén chất lượng tốt, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, có độ ẩm thấp, quá trình đốt
hiệu quả, sinh nhiệt cao cùng với thành phần S, N và độ tro thấp sẽ hạn chế phát sinh
bụi và các khí ô nhiễm.
Quá trình đốt cháy trấu nén sẽ sinh ra một số dạng khí thải như: khói bụi, SO2,
NOx, CO. Thành phần các yếu tố hóa học của nhiên liệu đốt tại công ty như sau:
Bảng 4. 27: Thành phần các yếu to hóa học trong trấu nén
Thành phần %C %H %O %N %S %A %W
Trấu nén 54 5,9 30,22 0,34 0,016 1,38 8,24

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 142
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Chú thích: Các thông số thành phần hóa học nhiên liệu
+ %C, %H, %O, %N, %S: là hàm lượng Carbon, Hydro, Oxy, Nitơ, lưu huỳnh
lảm việc có trong nhiên liệu.
+ A: là hàm lượng tro xỉ trong nhiên liệu.
+ W: là hàm lượng nước trong nhiên liệu.
Đối với 02 lò đốt hai cấp xuất xứ từ Đức, khí thải được xử lý bằng nhiệt qua hai
cấp đốt, được đốt hoàn toàn. Ngoài ra, lò đốt được tích hợp với thiết bị Cyclone thu bụi
nên khí thải đạt quy chuẩn theo QCVN 19:2009/BTNMT. Do đó khí thải sẽ được phát
thải qua ống thải cao 8m mà không cần lắp thêm hệ thống xử lý khí.
Đối với 2 lò đốt xuất xứ Trung Quốc, để đảm bảo chất lượng khí thải đạt tiêu chuẩn
cho phép trước khi thải ra môi trường, Công ty cũng đã đầu tư hệ thống xử lý khí thải
phù hợp cho chất lượng khí thải đạt tiêu chuẩn quy định trước khi thải ra môi trường.
Nhằm đảm bảo môi trường làm việc cho công nhân, định kỳ Công ty đã quan trắc
nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ các lò đốt, báo cáo tham khảo kết quả đo đạc khí thải
lò đốt ngày 31/05/2023. Kết quả như sau:
Bảng 4. 28: Kết quả đo đạc khí thải lò đốt ngày 31/05/2023
Lưu
Nhiệt độ Bụi CO SO2 NOx
STT Vị trí lượng
(0C) (mg/Nm ) (mg/Nm ) (mg/Nm ) (mg/Nm3)
3 3 3
(m3/h)
Khí thải lò nấu
1 3.428 71 64 212,7 KPH 52,8
nước nóng 1
Khí thải lò nấu
2 3.537 78 52 243,8 KPH 48,6
nước nóng 2
Khí thải lò nấu
3 3.386 84 63 227,1 KPH 42,8
nước nóng 3
QCVN
19:2009/BTNMT, cột - - 200 1.000 500 850
B, Kp=1; Kv=1
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Nhận xét: trong quá trình sản xuất chủ dự án đã có biện pháp kiểm soát nguồn ô
nhiễm này nhằm hạn chế những tác động có hại đến công nhân làm việc khu vực lò
đốt, theo kết quả đo đạc cho thấy nồng độ bụi, khí thải đạt quy chuẩn cho phép QCVN
19:2009/BTNMT, cột B, Kp=1; Kv=1, qua đó cho thấy hệ thống xử lý khí thải tại
Công ty vẫn đang hoạt động ổn định và xử lý hiệu quả, sau khi bổ sung, thay đổi công
suất, Công ty không lắp đặt thêm hệ thống xử lý khí thải mà sử dụng các công trình xử
lý khí thải hiện hữu tại Công ty.
c. Tác động của chất thải rắn thông thường
❖ Chất thải rắn sinh hoạt
Theo định mức phát sinh chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn TX Bến Cát theo
QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng là 0,9
kg/người.ngày, khi dự án bổ sung, thay đổi công suất đi vào hoạt động tổng số cán bộ công

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 143
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

nhân viên khoảng 700 người, ước tính tổng lượng rác thải sinh hoạt phát sinh của dự án
khoảng 630 kg/ngày.
Thành phần chủ yếu của chất thải rắn sinh hoạt là các loại bao bì giấy, vỏ đồ hộp,
thực phẩm dư thừa được thu gom bằng các thùng rác và được đơn vị có chức năng thu
gom đem đổ vào bãi rác theo quy định.
Việc xả thải bừa bãi rác thải lâu ngày sẽ làm tăng khối lượng chất thải rắn trong
môi trường. Sự phân hủy các chất thải sinh hoạt như thực phẩm, rau quả dư thừa sẽ phát
sinh mùi hôi gây khó chịu và ô nhiễm môi trường. Các loại rác thải khó phân hủy như
túi nilon, giấy, vỏ lon khi thải vào môi trường tự nhiên sẽ gây tích tụ trong môi trường
đất, nước, làm mất mỹ quan và ảnh hưởng đến giao thông thủy. Về lâu dài, các chất này
sẽ phân hủy thành các hợp chất gây độc cho môi trường đất, nước, ảnh hưởng đến sự
sinh trưởng phát triển của vi sinh vật trên cạn và dưới nước. Do đó, chất thải rắn cần
được thu gom hàng ngày và đưa đến khu vực xử lý đúng quy định.
❖ Chất thải rắn thông thường
Chất thải rắn thông thường phát sinh chủ yếu từ hoạt động sản xuất bao gồm:
pallet/gỗ; bao bì nylon, nhựa thải; giấy vụn, thùng carton; kim loại thải (sắt, đồng,
nhôm, …),; da vụn từ quá trình cắt tỉa; sớ da từ quá trình lạng, bào; bụi da tại công
đoạn mài; bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải; bụi từ quy trình sản xuất nhãn, nhãn
giấy jacron; tro, bụi thải từ lò đốt Biomass… với khối lượng phát sinh khoảng
11.045,19 tấn/ năm.
Khối lượng chất thải phát sinh tại nhà máy như sau:
Bảng 4. 29: Thành phần chất thải rắn công nghiệp
Khối lượng
STT Tên chất thải
(Tấn/năm)
1 Pallet/gỗ 330

2 Bao bì nylon, nhựa thải 32,33

3 Giấy vụn, thùng carton 40

4 Kim loại thải (sắt, đồng, nhôm, …) 45

5 Da vụn từ quá trình cắt tỉa 354,17

6 Sớ da từ quá trình lạng, bào 4.701,83

7 Bụi da tại công đoạn mài 276,6

8 Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải 5.247,5

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 144
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Khối lượng
STT Tên chất thải
(Tấn/năm)
9 Bụi từ quy trình sản xuất nhãn, nhãn giấy jacron 2,9

10 Tro, bụi thải từ lò đốt Biomass 14,86

Tổng 11.045,19
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec, 2023)
Lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh tương đối nhiều nên chủ dự án đã bố trí
kho lưu chứa hợp lý, đảm bảo không để thất thoát các loại chất thải này ra ngoài làm
mất mỹ quan nhà máy và tắt nghẽn đường cống thoát nước của KCN nếu bị nước mưa
cuốn trôi xuống đường cống thoát nước.
d. Tác động của chất thải nguy hại
Các loại chất thải nguy hại phát sinh chủ yếu trong quá trình hoạt động của dự án
chủ yếu như: Bao bì mềm thải; bao bì kim loại cứng thải; bao bì nhựa cứng thải; cặn sơn
thải, phẩm màu thải; hộp mực in thải; bóng đèn huỳnh quang và các loại thuỷ tinh hoạt
tính thải; giẻ lau dính dầu nhớt, hóa chất; pin, acquy; dầu nhớt thải; axit thải; bazo thải;
than hoạt tính.
- Đối với nhà máy hiện hữu: Dựa trên quy trình sản xuất, các dòng chất thải phát
sinh và theo thống kê thực tế của Công ty trong năm 2023 khối lượng chất thải nguy hại
phát sinh khoảng 246.093 kg/năm.
- Đối với dự án sau khi bổ sung, thay đổi công suất: Căn cứ vào tình hình phát sinh
chất thải nguy hại và công nghệ sản xuất của dự án, dự báo thành phần và khối lượng
chất thải nguy hại phát sinh của dự án sau khi bổ sung, thay đổi công suất khoảng
411.350 kg/năm.
Khối lượng và thành phần chất thải nguy hại tại nhà máy hiện hữu và sau khi dự
án bổ sung, thay đổi công suất đi vào hoạt động được thể hiện tại bảng sau:
Bảng 4. 30: Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại Công ty
Khối lượng
Trạng (kg/năm)

STT Tên chất thải thái Sau khi bổ
CTNH Nhà máy
tồn tại sung, thay
hiện hữu
đổi công suất
1 Bao bì mềm thải Rắn 18 01 01 49.742 82.910
2 Bao bì kim loại cứng thải Rắn 18 01 02 27.221 45.370
3 Bao bì nhựa cứng thải Rắn 18 01 03 57.295 95.500
Cặn sơn thải, phẩm màu
4 Bùn/lỏng 08 01 02 110.721 184.500
thải
6 Hộp mực in thải Rắn 08 02 04 33 60

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 145
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Khối lượng
Trạng (kg/năm)

STT Tên chất thải thái Sau khi bổ
CTNH Nhà máy
tồn tại sung, thay
hiện hữu
đổi công suất
Bóng đèn huỳnh quang và
7 các loại thuỷ tinh hoạt tính Rắn 16 01 06 186 310
thải
Giẻ lau dính dầu nhớt, hóa
8 Rắn 18 02 01 170 300
chất
9 Pin, acquy Rắn 19 06 01 15 50
10 Dầu nhớt thải Lỏng 17 02 04 430 1.000
11 Axit thải Lỏng 02 01 06 80 500
12 Bazo thải Lỏng 02 02 02 0 500
13 Than hoạt tính Rắn 02 11 02 200 350
Tổng - - 246.093 411.350
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec, 2023)
Chất thải nguy hại chứa các chất hoặc hợp chất có các đặc tính gây nguy hại trực
tiếp (dễ cháy, dễ nổ, làm ngộ độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm,…) và có thể tương tác với
các chất khác gây nguy hại tới môi trường và sức khỏe con người.
Chất thải nguy hại thường có đặc tính là tồn tại lâu trong môi trường và khó phân
hủy, có khả năng tích lũy sinh học trong các nguồn nước, mô mỡ của động vật gây ra
hàng loạt các bệnh nguy hiểm đối với con người, phổ biến nhất là bệnh ung thư.
Do đó, nếu không được thu gom và xử lý đúng theo quy định trước khi thải bỏ sẽ
gây ảnh hưởng rất lớn đến môi trường tiếp nhận cụ thể là môi trường đất, môi trường
nước và môi trường không khí. Do đó, việc lan truyền, ảnh hưởng các thành phần nguy
hại đến con người, động vật và thực vật là khó tránh khỏi. Ngoài ra, sẽ gây nhiễm độc
cho con người, động vật cũng như hệ thực vật nếu tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp thông
qua môi trường tiếp nhận.
4.2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải
a. Tác động của tiếng ồn, độ rung
Trong quá trình hoạt động của dự án, nguồn tiếng ồn, độ rung có thề phát sinh từ
các nguồn sau:
- Từ hoạt động của các phương tiện giao thông: Hoạt động của các xe tải vận
chuyển nguyên vật liệu, nhiên liệu và sản phẩm ra vào; Các phương tiện trong phạm vi
dự án gây tiếng ồn do động cơ và sự rung động của các bộ phận phương tiện. Các loại
phương tiện khác nhau sẽ phát sinh mức độ ồn khác nhau. Tiếng ồn từ các phương tiện
giao thông chỉ diễn ra trong khoảng thời gian ngắn. Trong quá trình lan truyền trong
không khí, tiếng ồn sẽ tắt nhanh theo khoảng cách. Thông thường, chênh lệch mức ồn

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 146
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

khi có các phương tiện giao thông hoạt động và khi không có là: 5-10 dBA. Mặt khác,
đây là nguồn gây ồn không liên tục nên tác động không đáng kể.
- Đối với hoạt động bốc dỡ nguyên, vật liệu và sản phẩm, tiếng ồn không lớn và
không liên tục. Tiếng ồn chỉ phát sinh ngay tại thời điểm lên xuống hàng, sử dụng xe
nâng, xe đẩy tay để nhập, xuất hàng.
- Trong sản xuất việc phát sinh tiếng ồn và rung động là không tránh khỏi, nếu xét
riêng từng công đoạn thì tiếng ồn là không đáng kể nhưng ở trong một dây chuyền sản
xuất liên tục nguồn ồn sẽ cộng hưởng và gây ra ồn rất lớn nếu không có biện pháp hạn
chế. Tiếng ồn phát sinh trong khu vực sản xuất chủ yếu từ công đoạn như sau:
- Nguồn số 1: Khu vực vắt nước
- Nguồn số 2: Khu vực bào da
- Nguồn số 3: Khu vực mài da
- Nguồn số 4: Khu vực phun sơn tay
- Nguồn số 5: Khu vực lạng da
- Nguồn số 6: Khu vực trống quay
- Nguồn số 7: Khu vực sấy da
- Nguồn số 8: Khu vực ép hoa văn
- Nguồn số 9: Khu vực làm mềm
- Nguồn số 10: Khu vực phun sơn tự động
- Nguồn số 11: Khu vực đặt máy phát điện dự phòng
- Nguồn số 12: Khu vực lò đun nước
- Nguồn số 13: Khu vực máy cắt
- Nguồn số 14: Khu vực máy dập
- Nguồn số 15: Khu vực hệ thống xử lý bụi, sớ da từ quá trình bào da
- Nguồn số 16: Khu vực hệ thống xử lý bụi da từ quá trình mài da
- Nguồn số 17: Khu vực hệ thống xử lý bụi, hơi dung môi từ khu vực phun sơn tay
- Nguồn số 18: Khu vực hệ thống xử lý bụi, hơi dung môi từ khu vực phun sơn tự
động
Quy chuẩn áp dụng đối với tiếng ồn, độ rung: QCVN 26:2010/BTNMT – Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn và QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về độ rung.
Tiếng ồn cao sẽ gây ảnh hưởng đến công nhân trực tiếp sản xuất và gây ảnh hưởng
đến môi trường xung quanh. Tác hại của tiếng ồn là gây nên những tổn thương cho các
bộ phận trên cơ thể người. Trước hết là cơ quan thính giác chịu tác động trực tiếp của
tiếng ồn làm giảm độ nhạy của tai, thính lực giảm sút gây nên bệnh điếc nghề nghiệp.
Ngoài ra, tiếng ồn gây ra các chứng đau đầu, ù tai, chóng mặt, buồn nôn, rối loạn thần

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 147
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

kinh, rối loạn tim mạch, các bệnh về hệ thống tiêu hóa. Rung động gây nên các bệnh về
thần kinh, khớp xương.
Kết quả nghiên cứu cho thấy, tiếng ồn từ 80dBA trở lên sẽ làm giảm sự chú ý, gây
cảm giác mệt mỏi, nhức đầu chóng mặt, tăng cường sự ức chế thần kinh trung ương và
ảnh hưởng tới thính giác của con người. Khi tiếp xúc với tiếng ồn ở cường độ cao trong
thời gian dài sẽ dẫn đến bệnh điếc nghề nghiệp. Ngoài ra tiếng ồn còn gây thương tổn
cho hệ tim mạch và làm tăng bệnh đường tiêu hóa.
Đối với con người, tiếng ồn có thể gây ra tác dụng:
- Mệt mỏi thính lực, đau tai,
- Mất trạng thái cân bằng, giật mình mất ngủ, ngủ chập chờn,
- Loét dạ dày, tăng huyết áp, hay cáu gắt,
- Giảm sức lao động sáng tạo, giảm sự nhạy cảm, đầu óc mất tập trung, rối loạn cơ
bắp,...
Tiếng ồn có thể gây ra những dạng tai nạn lao động:
- Gây điếc nghề nghiệp, đặc điểm là điếc không phục hồi được, điếc không đối
xứng, và không tự tiến triển khi công nhân thôi tiếp xúc vối tiếng ồn.
- Tác dụng tiếng ồn lâu ngày làm các cơ quan chức phận của cơ thể mất cân bằng,
gây suy nhược cơ thể, hạn chế lưu thông máu, tai ù, căng thẳng đầu óc, giảm khả năng
lao động và sự tập trung chú ý, từ đó là nguyên nhân gây tai nạn lao động.
❖ Tác động về kinh tế – xã hội tại khu vực
- Các tác động tích cực
Sự hình thành và hoạt động của công ty phù hợp với tình hình, quy định pháp chế
của địa phương.
Dự án sẽ tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, phù hợp với
nguyện vọng của đông đảo nhân dân lao động.
Dự án sẽ từng bước hỗ trợ cho các công nhân về cơ sở hạ tầng (nhà ở, hệ thống
giao thông, điện nước).
Dự án sẽ góp phần vào ngân sách địa phương, ngân sách quốc phòng, góp phần
làm tăng tỷ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của địa phương.
Khi Dự án đi vào hoạt động sẽ góp phần tăng thu nhập cải thiện đời sống của cư
dân địa phương.
Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế của khu vực phát triển, đồng thời cũng làm
tăng giá trị đất đai trên địa bàn khu vực Dự án.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 148
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Các tác động tiêu cực


Cùng với những lợi ích tăng trưởng kinh tế, xã hội, dự án cũng gây ra những ảnh
hưởng tiêu cực đến tình hình an ninh xã hội như:
Khi Dự án đi vào hoạt động có thể dẫn đến nguy cơ gây ô nhiễm môi trường
không khí, ô nhiễm nguồn nước mặt trong khu vực lân cận dự án.
Phát sinh các vấn đề nhu cầu chỗ ăn, chỗ ở, sinh hoạt và các nhu cầu khác ngoài
giờ làm việc.
Các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị, quy định an toàn lao động không
được chuẩn bị, kiểm tra, bảo dưỡng chu đáo cũng dễ xảy ra tai nạn giao thông, an toàn
lao động không được đảm bảo;
Việc tập trung 700 công nhân làm việc tại dự án khi đi vào hoạt động sẽ làm tăng
số lượng nhân công trong khu vực, do đó có thể phát sinh các tác động xấu đến tình
hình an ninh trật tự, an toàn xã hội tại địa phương như:
- Làm mất trật tự xã hội, xáo trộn đời sống người dân tại địa phương;
- Bất đồng phong tục tập quán gây ra mâu thuẫn, thù oán, đánh nhau, … có thể xảy
ra giữa những người lao động và giữa công nhân với người dân địa phương;
- Gia tăng mật độ giao thông trong khu vực, dễ xảy ra tai nạn giao thông.
4.2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án
Những sự cố, rủi ro có thể xảy ra trong giai đoạn vận hành của dự án được dự
báo như sau:
❖ Tai nạn lao động
Nguyên nhân chủ yếu là do:
- Tình trạng sức khỏe của nhân viên không tốt: ngủ gật trong lúc làm việc, làm việc
quá sức gây choáng váng, …
- Do công nhân không tuân thủ nghiêm ngặt các nội quy về an toàn lao động như:
▪ Quần áo, tóc tai không gọn gàng khi làm việc tại các máy móc thiết bị;
▪ Bất cẩn của nhân viên trong quá trình làm việc: vận hành máy móc thiết bị,
trong quá trình sử dụng điện;
▪ Thói quen không sử dụng bảo hộ lao động khi làm việc;
▪ Không thực hiện đúng các nội quy làm việc.
❖ Sự cố cháy nổ
Sự cố gây cháy nổ khi xảy ra có thể dẫn tới các thiệt hại về kinh tế - xã hội và
làm ô nhiễm cả 3 hệ sinh thái đất, nước, không khí và gây thiệt hại về người và tài sản
cho Công ty và cộng đồng dân cư xung quanh. Các nguyên nhân dẫn đến sự cố cháy
nổ tại Công ty như sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 149
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Từ khu vực bào da, mài da


Trong quá trình sản xuất sẽ phát sinh bụi da. Trong nhà xưởng nếu không có hệ
thống thông gió thì bụi dạng sợi sẽ bám vào thiết bị, máy móc, dây điện, sàn nhà... những
phế liệu này sau mỗi ca sản xuất thường không được dọn sạch sẽ, để tích tụ ứ đọng ở
nơi sản xuất dễ gây ra cháy.
- Từ khu vực nhuộm, sơn, phun màu
+ Trong quá trình nhuộm sẽ làm phát sinh VOC tạo ra môi trường có nồng độ nguy
hiểm cháy, nổ cao. Nếu hệ thống thông gió hoạt động không tốt hoặc bị hư hỏng, các
thiết bị điện tại khu vực này không phải là loại thiết bị phòng nổ hoặc khi có nguồn lửa
trần sẽ gây ra cháy, nổ.
+ Công nhân viên hút thuốc gần khu vực chứa các thùng hóa chất, máy nhuộm sẽ
gây nguy cơ cháy nổ rất cao.
+ Các bao bì có dính thuốc nhuộm, hóa chất trong các ca sản xuất không được thu
dọn ngay khi gặp nguồn lửa gây ra cháy.
+ Nền xưởng không được vệ sinh thường xuyên nên khi có sự cố chập điện sẽ gây
ra cháy.
+ Việc để tập trung các chất dễ cháy như thuốc nhuộm, hóa chất, giẻ lau,... với số
lượng, khối lượng lớn tại khu vực nhuộm mà không có giải pháp bảo vệ, cách ly cũng
là nguồn gây cháy nguy hiểm.
- Từ kho chứa nguyên liệu, hóa chất và thành phẩm
+ Trong quá trình lưu trữ nguyên liệu, hóa chất và thành phẩm nếu nhà xưởng
không được vệ sinh thường xuyên thì bụi, bao bì carton, bao nylon sẽ ứ đọng trên sàn
nhà ... những phế thải này sau mỗi ca sản xuất thường không được dọn sạch sẽ, để tích
tụ ứ đọng ở nơi sản xuất dễ gây ra cháy.
+ Công nhân viên hút thuốc trong khu vực kho chứa hàng sẽ gây nguy cơ cháy nồ
rất cao.
+ Các giẻ lau, bìa carton, túi nilon trong các ca sản xuất không được thu dọn ngay
khi gặp nguồn lửa gây ra cháy.
+ Việc để tập trung các chất dễ cháy như giẻ lau, bìa carton, túi nilon ... với số
lượng, khối lượng lớn tại khu vực sản xuất mà không có giải pháp bảo vệ, cách ly cũng
là nguồn gây cháy nguy hiểm.
- Tại hệ thống lò đun nước nóng, lò sấy, khu vực bồn gas LPG
+ Khu vực lò đun nước nóng, lò sấy, khu vực bồn cấp gas LPG không được cách
ly với các nguồn dễ bắt lửa rất dễ trở thành nguồn gây hỏa hoạn.
+ Khu chứa nhiên liệu biomass đặt gần lò đốt sẽ rất dễ bén lửa và gây cháy.
+ Công nhân viên hút thuốc gần các khu vực này sẽ gây nguy cơ cháy nổ rất cao.
- Sự cố về các thiết bị điện: dây trần, dây điện, động cơ, quạt, máy lạnh... bị quá
tải trong quá trình vận hành, phát sinh nhiệt và dẫn đến cháy.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 150
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Trong quá trình hoạt động, Công ty đã thực hiện thường xuyên công tác phòng
cháy chữa cháy, tuân thủ nghiêm ngặt các biện pháp phòng chống sự cố rò rỉ, cháy nổ
nên hầu như không có khả năng xảy ra và mức độ tác động không nhiều.
❖ Sự cố rò rỉ nguyên nhiên liệu, hóa chất
Trong quá trình sử dụng, lưu trữ và vận chuyển nguyên nhiên liệu như dầu máy,
dầu DO, hóa chất dùng cho hoạt động sản xuất có thể xảy ra sự cố đổ vỡ và rò rỉ. Sự
cố này xuất phát từ nhiều nguyên nhân như sau:
- Sử dụng, vận chuyển nguyên nhiên liệu, hóa chất không đúng các nguyên tắc
kỹ thuật an toàn đã đề ra với từng chủng loại;
- Va chạm mạnh, gây đổ tràn trong quá trình lưu trữ và vận chuyển;
- Tràn đồ, rò rỉ hóa chất có thể xảy ra khi bao bì chứa hóa chất bị rách thủng
trong quá trình vận chuyển và bốc vác, do vật nhọn làm rách thủng. Thùng chứa, phuy
can có thể bị nứt bể do va chạm, do tác động cơ học, do thời gian sử dụng lâu, do chứa
đựng hóa chất không phù hợp (ăn mòn, phá hủy...) với chất liệu làm vật chứa, cũng có
thể do nhiệt độ kho bảo quản quá cao gây nứt vật chứa.
- Tràn đổ cũng có thể xảy ra do quá trình sắp xếp hàng hóa trong kho quá cao,
vượt quá chiều cao quy định và không cẩn thận nên lớp hàng hóa bị nghiêng và đổ,
kéo theo các lô hóa chất kế bên.
- Tràn đồ hóa chất có thể xảy ra do sắp xếp hảng hóa bừa bãi cản trở lối đi, trong
quá trình vận chuyển của xe nâng hàng, xe đẩy hàng có thể gây ra va đập.
- Lưu trữ nhiên liệu trong các thùng chứa không đạt yêu cầu về chất lượng, mục
đích;
- Sử dụng các bình chứa nhiên liệu, hóa chất sai mục đích.
Khi sự cố liên quan đến rò rỉ nhiên liệu, hóa chất xảy ra sẽ tác động đến môi
trường đất, nước, không khí. Ngoài ra, các loại dầu rất dễ gây cháy khi gặp nguồn
nhiệt, do đó khi xảy ra sự cố rò rỉ nhiên liệu, hóa chất có thể gây sự cố cháy nổ làm
thiệt hại về người và tài sản.
❖ Sự cố lò đun nước nóng
Các nguyên nhân dẫn đến sự cố cháy nổ lò đun nước nóng như:
- Tình trạng cạn nước đối với lò đốt: Nhiệt độ buồng đốt luôn lớn hơn 18000F, thì
độ bền của thép giảm rất nhanh ở nhiệt độ trên 8000F. Điều duy nhất cho phép lò đốt
chịu được nhiệt độ này của buồng đốt là do nước luôn có mặt trong lò tiếp xúc với lửa.
Tình trạng cạn nước sẽ làm lò bị chảy ra.
- Tác động của ngọn lửa: khu vực lò đốt không được cách ly với các xưởng sản
xuất rất dễ trở thành nguồn gây hỏa hoạn. Ngoài ra khu chứa nhiên liệu đốt đặt gần lò

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 151
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

đốt sẽ rất dễ bén lửa và gây cháy.


❖ Sự cố môi trường
* Sự cố từ hệ thống xử lý khí thải:
Các nguyên nhân có thể dẫn đến sự cố của hệ thống xử lý khí thải là:
- Hệ thống xử lý khí thải quá tải, không xử lý hết lượng khí thải phát sinh. Hệ thống
quạt hút, chụp hút không hoạt động.
- Vận hành không đúng kỹ thuật làm giảm hiệu suất xử lý của HTXL khí thải.
- HTXL khí thải bị hư hỏng các thiết bị chụp hút và quạt hút khí thải... Khi các sự
cố này xảy ra thì lượng bụi, mùi,... phát sinh không được chụp hút và xử lý hết sẽ ảnh
hưởng xấu đến sức khỏe của cán bộ công nhân viên làm việc tại Công ty.
* Sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải:
Trong trường hợp hệ thống xử lý nước thải xảy ra sự cố, chất lượng nước sau khi
xử lý sẽ không đạt giới hạn tiếp nhận của KCN Việt Hương 2, các nguyên nhân có thể
dẫn đến sự cố của hệ thống xử lý nước thải là: sự cố về trang thiết bị, máy móc; về các
bể xử lý, về điện; rò rỉ đường ống; cháy nổ, tràn dầu, rò rỉ hóa chất dùng cho HTXL
nước thải…
- Sự cố quá tải về nồng độ các chất trong nước thải đầu vào.
- Hư hỏng máy móc, thiết bị vận hành.
- Nước thải đầu vào có tính chất bất thường mà hệ thống không đáp ứng được.
- Sự cố rò rỉ, nứt, vỡ HTXL nước thải.
- Việc rò rỉ, cháy nổ gây sự cố xâm nhập dầu nhớt, hóa chất vào hệ thống thu gom
nước thải.
- Mất điện trong thời gian dài mà hệ thống không được cung cấp điện để vận hành
hệ thống xử lý.
- Hóa chất không được cung cấp đủ.
- Sự cố tải lượng các chất ô nhiễm đầu vào HTXL nước thải đột ngột ảnh hưởng
đến hiệu quả xử lý của hệ thống.
- Lưu lượng nước thải về hệ thống quá dung tích đáp ứng của bể điều hòa.
- Hệ thống xử lý nước thải của Công ty không được vận hành hoặc người vận hành
không nắm được nguyên tắc của hệ thống xử lý nên không linh động được trong việc
cho hóa chất vào các công trình xử lý làm cho chất lượng nước thải đầu ra không đạt
yêu cầu.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 152
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Hiện tượng nứt vỡ, bể đường ống thu gom, nếu không được phát hiện và khắc
phục kịp thời nước thải sẽ rò rỉ ra ngoài, gây ô nhiễm môi trường đất và nước ngầm khu
vực.
* Sự cố trong quá tình lưu giữ CTR và CTNH:
Sự cố này xảy ra trong trường hợp hư hỏng thùng chứa chất thải làm rò rỉ, đổ tràn
chất thải ra bên ngoài hoặc khối lượng chất thải phát sinh nhiều chưa được đơn vị đến
thu gom, xử lý kịp thời làm khu vực lưu giữ vượt quá sức chứa nên phải để chất thải
ngoài trời.
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện
4.2.2.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
a. Thu gom, thoát nước mưa
Hạ tầng thoát nước của dự án đã được xây dựng hoàn chỉnh. Khi điều chỉnh công
suất Công ty không triển khai thêm các hạng mục xây dựng mà chỉ lắp đặt thêm các
máy móc thiết bị do đó dự án không xây dựng thêm hệ thống thu gom, thoát nước mưa.
Hệ thống nước mưa được thiết kế, xây dựng tách riêng với hệ thống thoát nước thải.
Sơ đồ thu gom thoát nước mưa được trình bày như sau:

Nước mưa từ mái


Nước mưa chảy tràn
công trình chính
Ống nhựa PVC, Cống BTCT uPVC D200, uPVC
D = 114 mm D300, D400, D500, D300, uPVC D400 và
D600, D800mm mương rộng 400mm

Hố ga

Cống thoát nước


mưa của cơ sở

Hố ga của KCN
Hình 4. 1: Sơ đồ thu gom, thoát nước mưa của Công ty
- Nước mưa từ mái nhà xưởng sẽ được thu gom máng xối, dẫn bằng ống nhựa
PVC 114 sau đó đấu nối vào cống thu gom nước mưa chạy dọc theo tuyến đường
nội bộ của Công ty.
- Toàn bộ lượng nước mưa sẽ được thu gom theo hệ thống thoát nước mưa để thu
gom toàn bộ lượng nước mưa trong khuôn viên Công ty.
- Hệ thống thoát nước mưa được xây dựng bằng cống BTCT, đường kính D300,
D400, D500, D600, D800mm, hệ thống ống uPVC 200, uPVC 300, uPVC 400 và
mương thoát nước rộng 400mm với độ dốc là i = 0,15% và i = 0,25%.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 153
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Nước mưa sau khi được thu gom sẽ chảy về hệ thống thoát nước mưa của KCN
bằng cống BTCT D600, D800 với độ dốc cống là i = 0,2%. Nước mưa được thu gom
và đấu nối tại 02 hố ga bằng BTCT có nắp đậy (Kích thước hố ga: Dài x rộng x sâu =
1,4m x 1,4m x 1,5m) trên đường số 5.
+ Tọa độ hố ga số 1: X (m) 1226638, Y (m) 588002
+ Tọa độ hố ga số 2: X (m) 1226562, Y (m) 587724
- Chế độ xả: Tự chảy
Bảng 4. 31: Thông số của hệ thống thu gom thoát nước mưa
Đơn vị
STT Hạng mục Số lượng Kết cấu
tính
1 Ống thu gom nước mưa uPVC D = 200 mm m 16 uPVC
2 Ống thu gom nước mưa uPVC D = 300 mm m 56 uPVC
3 Ống thu gom nước mưa uPVC D = 400 mm m 130 uPVC
4 Cống thu gom nước mưa D = 300 mm m 206,4 BTCT
5 Cống thu gom nước mưa D = 400 mm m 306,5 BTCT
6 Cống thu gom nước mưa D = 500 mm m 37 BTCT
7 Cống thu gom nước mưa D = 600 mm m 174 BTCT
8 Cống thu gom nước mưa D = 800 mm m 248,9 BTCT
9 Mương thu gom nước mưa rộng 400mm m 54 BTCT
10 Hố ga thoát nước mưa 1,4 x 1,4 x 1,5m Cái 02 BTCT
11 Vị trí đấu nối nước mưa Vị trí 02 BTCT
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc da Sài Gòn TanTec, 2023)
b. Thu gom, thoát nước thải
Phương án thu gom và thoát nước chung của nhà máy được thể hiện trong hình
dưới đây:
Tách
rác
Nước thải Bể tách dầu
nhà ăn mỡ Ống
Hệ
Ống uPVC
D140, uPVC HỐ uPVC thống
D150, uPVC Trạm D140 XLNT
D200 và THU XLNT
mương dẫn GOM KCN
Nước thải Bể tự hoại 3 200 x 400mm Việt
ngăn VÀ BỂ
wc
ĐIỀU Hương 2
HÒA Tái sử
dụng
Nước thải cho sản
Mương thu gom nước thải 200 x 400mm
sản xuất xuất

Hình 4. 2: Phương án thu gom xử lý và thoát nước thải chung của nhà máy

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 154
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

❖ Công trình thu gom thoát nước thải


- Nước thải sinh hoạt: nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động vệ sinh, rửa tay
chân của cán bộ công nhân viên và nước thải nhà ăn với tổng lưu lượng khoảng 49 m3/
ngày. Toàn bộ nước thải từ nhà vệ sinh được dẫn về bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sơ bộ,
sau đó cùng với nước thải nhà ăn đã qua bể tách mỡ và nước thải từ hoạt động rửa tay
chân của công nhân viên được thu gom theo đường ống uPVC D140, uPVC D150, uPVC
D200 về hệ thống mương dẫn 200 x 400mm.
- Nước thải sản xuất: nước thải sản xuất phát sinh từ các nguồn:
+ Nước cấp cho công đoạn rửa da khoảng 75 m3/ngày
+ Nước cấp cho công đoạn nhuộm khoảng 540,6 m3/ngày
+ Nước cấp cho khu vực phun sơn, lăn sơn khoảng 33 m3/ngày
+ Nước cấp cho hoạt động phòng thí nghiệm khoảng 0,5 m3/ngày.đêm
+ Nước cấp cho hoạt động xử lý khí thải lò đun nước nóng khoảng 1,6
m3/ngày.đêm
- Nước thải sản xuất phát sinh được thu gom theo hệ thống mương dẫn 200 x
400mm.
Toàn bộ lượng nước thải sản xuất này cùng với nước thải sinh hoạt phát sinh tối
đa khoảng 699,7 m3/ngày.đêm sẽ được thu gom về hệ thống xử lý nước thải công suất
750 m3/ ngày đêm để xử lý đạt giới hạn tiếp nhận của KCN Việt Hương 2.
Bảng thống kê nhu cầu xả thải của Công ty như sau:
Bảng 4. 32: Tổng hợp nhu cầu xả thải của Công ty
Lưu lượng
STT Mục đích sử dụng xả thải Ghi chú
(m3/ngày.đêm)
- Thải bỏ hằng ngày
1 Nước sinh hoạt 31,5 - Nước thải bằng 100% nước
cấp
- Thải bỏ hằng ngày
2 Nước nấu ăn 17,5 - Nước thải bằng 100% nước
cấp
3 Nước cấp cho sản xuất -
- Tại khu vực rửa da có sử
dụng bể nước tuần hoàn nhằm
tiết kiệm trong quá trình rửa.
- Lượng nước này sẽ được sử
3.1 Công đoạn rửa da 75
dụng trong 6 ngày, lượng
nước thải tại công đoạn rửa da
sẽ được chứa trong bể với thể
tích khoảng 80 m3 sau đó được

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 155
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Lưu lượng
STT Mục đích sử dụng xả thải Ghi chú
(m /ngày.đêm)
3

xả từ từ ra hệ thống xử lý nước
thải để điều phối tải lượng và
giảm nồng độ ô nhiễm.
- Vào cuối tuần (thứ 7) sẽ bơm
nước trong bể tuần hoàn về
HTXL nước thải và tiến hành
thay nước mới.
- Hao hụt bay hơi trong quá
trình sử dụng là 20%
- Thải bỏ hằng ngày
3.2 Công đoạn nhuộm 540,6 - Hao hụt bay hơi trong quá
trình sử dụng là 10%
- Thải bỏ hằng ngày
3.3 Công đoạn lăn sơn 33 - Hao hụt bay hơi trong quá
trình sử dụng là 10%
- Thải bỏ hằng ngày
3.4 Phòng thí nghiệm 0,5 - Nước thải bằng 100% nước
cấp
- Thải bỏ hằng ngày
3.5 Lò đun nước nóng 1,6 - Hao hụt bay hơi trong quá
trình sử dụng là 20%
Tổng cộng (Không bao gồm nước
699,7 -
tưới cây, PCCC)
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Theo phần tính toán ở trên, tổng lượng nước thải phát sinh tối đa của nhà máy
khoảng 699,7 m3/ngày. Công ty đã xây dựng hệ thống xử lý nước thải với công suất 750
m3/ngày.đêm để xử lý lượng nước thải phát sinh tại nhà máy, khi nhà máy hoạt động ổn
định thì hệ thống xử lý nước thải vẫn đảm bảo thu gom, xử lý toàn bộ lượng nước thải
phát sinh. Do đó, sau khi bổ sung, thay đổi công suất, Công ty vẫn sử dụng công trình
hiện hữu và không xây dựng thêm công trình thu gom và xử lý nước thải.
❖ Công trình thoát nước thải
- Toàn bộ hệ thống thoát nước thải của dự án đổ ra 01 hố ga trên đường số 5:
+ Hố ga đấu nối nước thải trên đường số 5: 1 hố ga
+ Kích thước hố ga: dài x rộng x sâu = 1,2 × 1,2 × 1,5 m
+ Tọa độ: X(m): 1226552, Y(m): 587717
- Toàn bộ nước thải phát sinh từ Công ty sau khi qua hệ thống xử lý công suất 750
m3/ ngày đêm để xử lý đạt giới hạn tiếp nhận của KCN Việt Hương 2 sẽ theo đường
ống uPVC D140, dài 348m đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN và dẫn
về HTXLNT tập trung của KCN Việt Hương 2 để xử lý đạt quy chuẩn trước khi xả
thải ra nguồn tiếp nhận.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 156
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Chế độ xả thải: liên tục 24/24


- Phương thức xả thải: tự chảy
Bảng 4. 33: Thông số của hệ thống thu gom thoát nước thải
Đơn vị
STT Hạng mục Số lượng Kết cấu
tính
1 Ống thu gom nước thải uPVC D140 m 261 uPVC
2 Ống thu gom nước thải uPVC D150 m 223 uPVC
3 Ống thu gom nước thải uPVC D200 m 14,5 uPVC
4 Mương thu gom nước thải 200 x 400mm m 656 BTCT
5 Ống thoát nước thải uPVC D140 m 348 uPVC
6 Hố ga thoát nước thải 1,2 × 1,2 × 1,5 m Cái 01 BTCT
7 Vị trí đấu nối nước thải Vị trí 01 -
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc da Sài Gòn TanTec, 2023)
❖ Điểm xả nước thải sau xử lý
Nước thải sau hệ thống xử lý đạt giới hạn tiếp nhận KCN Việt Hương 2 được đấu
nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN Việt Hương 2 tại 01 vị trí hố ga trên đường
số 5, sau đó được dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN để xử lý đạt quy
chuẩn trước khi thải ra nguồn tiếp nhận sông Sài Gòn.
c. Công trình xử lý nước thải
Để giảm thiểu ô nhiễm nước thải phát sinh tại Công ty, phương án xử lý nước
thải hiện tại của Công ty như sau:

Nước thải từ nhà ăn Bể tách dầu mỡ


Hệ thống xử lý
Nước thải từ nước thải tập trung
nhà vệ sinh Bể tự hoại của nhà máy

Nước thải sản xuất;


nước thải vệ sinh tay,
chân

Hình 4. 3: Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt của nhà máy
- Nước thải sinh hoạt từ khu nhà vệ sinh, nước thải từ quá trình rửa tay, chân của
công nhân, ... phát sinh khoảng 31,5 m3/ngày. Nước thải từ nhà vệ sinh sau khi xử lý
qua bể tự hoại xử lý sơ bộ sẽ cùng với nước rửa tay chân của công nhân viên được thu
gom theo đường ống uPVC D140, uPVC D150, uPVC D200 về hệ thống mương dẫn

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 157
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

200 x 400mm, sau đó về hệ thống xử lý nước thải công suất 750 m3/ ngày đêm của Công
ty để xử lý.
- Nước thải phát sinh từ nhà ăn khoảng 17,5 m3/ ngày sẽ theo đường ống dẫn về
bể tách mỡ để tách mỡ và lắng cặn. Nước thải sau khi tách dầu sẽ được thu gom chung
với nước thải sinh hoạt bằng đường ống uPVC D140, uPVC D150, uPVC D200 về hệ
thống mương dẫn 200 x 400mm, sau đó về hệ thống xử lý nước thải công suất 750 m3/
ngày đêm của Công ty để xử lý.
- Nước thải sản xuất phát sinh từ công đoạn rửa da, nhuộm, lăn sơn và nước thải
phát sinh từ phòng thí nghiệm, lò đun nước nóng được thu gom theo hệ thống mương
dẫn 200 x 400mm về hệ thống xử lý nước thải công suất 750 m3/ ngày đêm của Công
ty để xử lý.
Chi tiết các công trình xử lý nước thải của dự án được trình bày dưới đây:
• Bể tự hoại
Đối với nước thải nhà vệ sinh (bồn cầu, bồn tiểu) sẽ được xử lý qua bể tự hoại 03
ngăn. Bể tự hoại 03 ngăn thông dụng là công trình đồng thời làm 2 chức năng: lắng và
phân huỷ cặn lắng. Cặn lắng giữ lại trong bể từ 6 - 8 tháng, dưới ảnh hưởng của các v
sinh vật kỵ khí các chất hữu cơ bị phân hủy từ từ.
Nước thải sinh hoạt qua bể tự hoại có hiệu suất xử lý 60 - 80% đối với BOD, 70
-80% đối với SS, các thông số như Dầu mỡ, Nitơ, Phốt pho, Amonia được xử lý hiệu
quả trên 75%.

Hình 4. 4: Bể tự hoại 3 ngăn


Ghi chú:
1: Ống dẫn nước thải vào bể
2: Ống thông hơi
3: Nắp thăm (để hút cặn)
4: Ngăn định lượng xả nước thải đến công trình xử lý tiếp theo.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 158
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Nguyên lý hoạt động của hầm tự hoại:


Bể tự hoại là công trình xử lý nước thải đồng thời thực hiện ba chức năng: lắng
nước thải, lên men cặn lắng và lọc nước thải sau lắng.
Bể tự hoại gồm 3 ngăn: ngăn lắng-lên men cặn, ngăn lắng và ngăn lọc. Nước thải
ban đầu được đưa vào ngăn lắng, với thời gian từ 1-3 ngày. Do vận tốc trong bể nhỏ nên
phần lớn cặn lơ lửng được lắng lại. Tùy theo điều kiện nhiệt độ và chế độ vận hành quản
lý của bể, hiệu quả lắng tại đây có thể đạt 60 – 80%. Qua thời gian 3 – 6 tháng cặn sẽ
lên men yếm khí. Quá trình lên men ở giai đoạn đầu chủ yếu là lên men axít. Các chất
khí CH4, CO2…được tạo nên trong quá trình phân giải sẽ nổi lên.
Nước thải sau khi lắng và lên men ở ngăn 1 được chuyển sang ngăn 2 tiếp tục lắng
cặn theo nguyên tắc trọng lực. Sau đó được đưa tới ngăn 3 để lọc. Vật liệu lọc gồm các
lớp than củi, than xỉ, gạch vỡ, sỏi. Mục đích của ngăn lọc là giữ lại các cặn có kích thước
lơ lửng (không lắng được bằng trọng lực) và hấp thụ một số kim loại nặng. Nước thải
qua ngăn lọc được dẫn ra ngoài và dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung.
Bể tự hoại không cần một yêu cầu đặc biệt nào khi đưa vào vận hành. Tuy nhiên
sự lên men cặn phải bắt đầu vài ngày sau khi đưa vào hoạt động. Bùn cặn lên men được
hút sau từ 1-3 năm bể hoạt động. Tại thời điểm hút, phần bùn cặn chưa lên men nằm
phía trên vì vậy ống hút của máy bơm phải đặt sâu xuống đáy bể. Thông thường khi hút
phải chừa lại khoảng 20% lượng bùn cặn để gây men cho bùn cặn tươi đợt sau.
Nhà máy hiện hữu đã xây dựng 5 bể tự hoại với tổng thể tích 120 m3: 1 hầm 20
m3 tại nhà vệ sinh khu vực văn phòng cũ, 01 hầm 40 m3 tại nhà vệ sinh khu vực xưởng
sản xuất, 01 hầm 40 m3 tại nhà vệ sinh khu vực kho và văn phòng mới, 01 hầm 10 m3
tại nhà vệ sinh khu vực nhà nghỉ chuyên gia, 01 hầm 10 m3 tại nhà vệ sinh khu vực cổng
bảo vệ.
Tính toán khả năng đáp ứng của bể tự hoại sau khi dự án bổ sung, thay đổi công
suất đi vào hoạt động
Nhà máy hiện hữu đã xây dựng 5 bể tự hoại với tổng thể tích 120 m3 để xử lý toàn
bộ nước thải phát sinh từ khu vệ sinh. Nước thải từ nhà vệ sinh sau khi xử lý qua bể tự
hoại xử lý sơ bộ sẽ cùng với nước rửa tay chân của công nhân viên được thu gom về hệ
thống xử lý nước thải công suất 750 m3/ ngày đêm của Công ty để xử lý trước khi đấu
nối về HTXLNT tập trung của KCN Việt Hương 2.
Thể tích của bể tự hoại được xác định theo công thức sau:
W = Wn + Wb
Lưu lượng nước thải phát sinh tại dự án, Qthải = 31,5 m3/ngày. Nước thải đen từ
nhà vệ sinh được ước tính như sau : Số công nhân tại dự án tối đa là 700 người : Nhu
cầu dùng nước vệ sinh (Đối với bệ xí tiết kiệm nước): 15 - 30 lít/người.ngày. Chọn nhu
cầu dùng nước vệ sinh 30 lít/người.ngày. Lượng nước thải đen (=100% nước cấp) =
700 người × 30 = 21.000 lít/người.ngày = 21 m3/ngày.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 159
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Ta tính toán được thể tích phần nước của bể tự hoại là: Wn = 42 m3.
Thể tích phần nước: Wn = Q × T. Trong đó:
+ Q: lưu lượng nước thải trung bình ngày đêm, Q = 21 m3/ngày.đêm.
+ T là thời gian lưu nước trong bể, chọn T = 2 ngày.
b.N .t
Thể tích phần bùn: Wb = = (0,4 × 700 × 90) ÷ 1000 = 25,2 m3
1000
Trong đó:
+ b: Tiêu chuẩn cặn lắng cho một người, b = 0,4 – 0,5 lít/ngày.đêm, chọn b = 0,4
lít/ngày.đêm.
+ N: Ước tính số người tại dự án, N = 700 người/ngày.
+ t: Thời gian tích lũy cặn trong bể tự hoại, t = 90 – 180 ngày, chọn t = 90 ngày.
Chọn thể tích phần nước là 42 m3, thể tích phần bùn là 25,2 m3.
Vậy thể tích bể tự hoại tối thiểu cần là: W = Wn + Wb = 42 + 25,2= 67,2m3.
Tổng thể tích các bể tự hoại của dự án đã được bố trí là 120m3 > 67,2m3 nên hoàn
toàn đủ khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng và xử lý nước thải của dự án trong quá trình
hoạt động.
Thông số hầm tự hoại như sau:
Bảng 4. 34: Danh mục thiết bị của hệ thống xử lý nước thải
Thông số hầm tự hoại Thể tích
STT Số lượng Vị trí
(m) (m3)
1 D x R x C = 3 x 3,25 x 2 1 20 Khu vực văn phòng cũ
2 D x R x C = 2 x 6 x 3,3 1 40 Khu vực xưởng sản xuất
Khu vực kho và văn
3 D x R x C = 2 x 6 x 3,3 1 40
phòng mới
Khu vực nhà nghỉ
4 D x R x C = 3 x 1,6 x 2 1 10
chuyên gia
5 D x R x C = 3 x 1,6 x 2 1 10 Khu vực cổng bảo vệ
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
• Nước thải nhà ăn
Đối với nước thải phát sinh từ nhà ăn được thu gom về bể tách mỡ thể tích 1,5
m3 để tách mỡ và lắng cặn trước khi dẫn về hệ thống xử lý nước thải để xử lý. Bể tách
mỡ nhà ăn có cấu tạo như sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 160
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hình 4. 5: Sơ đồ bể tách dầu


Nguyên lý hoạt động của bể tách mỡ:
Bể gồm 2 ngăn tách mỡ và lắng cặn. Nước thải tràn vào ngăn thứ nhất được lưu
trong khoảng thời gian nhất định để lắng bớt cặn rắn có trong nước thải, váng dầu trên
mặt sẽ tràn vào máng thu mỡ. Nước trong theo cửa thoát nước ở thân bể tràn vào bể thứ
2. Tại đây, váng dầu mỡ còn sót lại trong nước thải sẽ được tách vào máng thu thứ 2 và
chảy về bể chứa dầu để xử lý theo quy định. Nước thải sau khi tách dầu sẽ được đấu nối
vào hệ thống xử lý nước thải của nhà máy để tiếp tục được xử lý đạt quy chuẩn cho phép
của KCN.
Tính toán khả năng đáp ứng của bể tách mỡ sau khi dự án bổ sung, thay đổi công
suất đi vào hoạt động
Lưu lượng nước thải từ nhà bếp trung bình khoảng 17,5 m3/ngày. Thời gian lưu
nước tại bể tách mỡ từ 1-2 giờ. Chủ dự án đã trang bị 01 bể tách mỡ có thể tích 1,5 m3.
Thể tích bể tách mỡ được tính toán như sau:
Wn = N1.a1.t.K (m3)
+ N1 : Số khẩu phần ăn (Tối đa 700 suất ăn)
+ a1 : Tiêu chuẩn thải nước (m3/1 khẩu phần ăn.ngày) a1 = 25 lít/người.suất ăn =
0,025 m3/ người/ ngày.
+ t: Thời gian lưu nước trong bể (ngày), lấy t = 1 giờ
+ K : Hệ số sử dụng công trình, bếp được vận hành trong 08 giờ nên K = 1.
=> Wn = 700×0,025× (1÷24)×1 = 0,72 m3.
Thể tích bể tách mỡ hiện hữu là 1,5m3>0,72m3 do đó hoàn toàn đáp ứng nhu cầu
xử lý sau khi dự án bổ sung, thay đổi công suất đi vào hoạt động.
• Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 750m3/ngày.đêm
Tổng lượng nước thải phát sinh tại nhà máy (bao gồm nước thải sinh hoạt và nước
thải sản xuất) giai đoạn hoạt động ổn định khoảng 699,7 m3/ngày.đêm.
Trước đây, nhà máy đã có 1 hệ thống xử lý nước thải cục bộ được đầu tư xây dựng
từ năm 2008 với công suất thiết kế ban đầu là 550 m3/ngày đêm. Hệ thống ban đầu được

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 161
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

thiết kế theo công nghệ xử lý dạng sinh học yếm khí và hiếu khí. Từ tháng 4 năm 2017,
cụm hóa lý Fenton được đầu tư bổ sung góp phần tăng hiệu quả xử lý, giảm thời gian
lưu nước của cụm xử lý sinh học và nâng công suất xử lý của hệ thống tối đa lên 750
m3/ngày đêm giảm thời gian lưu nước cụm bể sinh học từ 11 giờ xuống 8 giờ, với kích
thước các bể xử lý được thiết kế và xây dựng hoàn toàn đáp ứng công suất và hiệu quả
xử lý như: bể điều hòa 790 m3, cụm bể sinh học 6.000 m3, bể lắng 1.960 m3, cụm cánh
đồng tưới wetland 3.500 m3 do đó hệ thống xử lý nước thải hiện tại được đánh giá hoàn
toàn đủ khả năng tiếp nhận và xử lý lượng nước thải phát sinh trong giai đoạn hoạt động
hiện tại cũng như sau khi dự án hoạt động với công suất tối đa.
Ngoài ra, nhằm đảm bảo chất lượng nước thải sau hệ thống xử lý đạt giới hạn tiếp
nhận của KCN Việt Hương 2, Công ty đã tiến hành cải tạo hệ thống xử lý nước thải như
sau:
Phương án đề xuất trong báo cáo đánh giá Phương án điều chỉnh, thay đổi
tác động môi trường đã được phê duyệt
- Công suất hệ thống: 750 m3/ ngày đêm
- Quy trình công nghệ xử lý: - Công suất hệ thống: 750 m3/ ngày đêm
+ Nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất → - Quy trình công nghệ xử lý:
Hố thu gom (2 ngăn) → Bể điều hòa (cân bằng) → + Nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất →
Ngăn thiếu khí DN → Ngăn hiếu khí NI → Ngăn Hố thu gom (2 ngăn) → Bể điều hòa (cân bằng) →
hiếu khí NII → Ngăn phản ứng → Bể lắng sinh học
Ngăn thiếu khí DN → Ngăn hiếu khí NI → Ngăn
→ Hồ chứa trung gian → Cánh đồng tưới Wetland
→ Hố thu nước → Bể khuấy trộn → Bể phản ứng – hiếu khí NII → Ngăn phản ứng → Bể lắng sinh học
tạo bông → Bể lắng fenton (02 bể) → Bể chứa sau → Hồ chứa trung gian → Cánh đồng tưới Wetland
xử lý → Cụm xử lý nước tái sử dụng (Cụm lọc cát
→ Hố thu nước → Bể khuấy trộn → Bể phản ứng –
(lọc thô) →
tạo bông → Bể lắng fenton (02 bể) → Bể chứa sau
→ Cụm lọc màng UF → Bể chứa nước sạch →
Tuần hoàn vào sản xuất xử lý → HTXLNTTT KCN Việt Hương 2
→ HTXLNTTT KCN Việt Hương 2 → Tái sử dụng pha hóa chất HTXLNT
→ Tái sử dụng pha hóa chất HTXLNT

Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec đã hoàn thành vận hành thử nghiệm
công trình xử lý nước thải công suất 750 m3/ ngày.đêm theo Văn bản số 2676/BQL-MT
ngày 10/08/2020 của Ban Quản lý các KCN Bình Dương về việc thông báo kết quả kiểm
tra các công trình xử lý chất thải để vận hành thử nghiệm và Văn bản số 510/BQL-MT
ngày 05/02/2021 của Ban Quản lý các KCN Bình Dương về việc kết quả kiểm tra việc
vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 162
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công nghệ xử lý nước thải sau khi cải tạo tại nhà máy như sau:
Nước thải sinh hoạt Nước thải sản xuất

Máy lược rác


Ca(OH)2; Al2(SO4)3 Hố thu gom (2 ngăn)
polyme
Bể điều hòa (cân bằng)

Ngăn thiếu khí DN Bùn khô

Bùn tuần hoàn


Thổi khí Ngăn hiếu khí NI
Sân phơi bùn
Cụm xử lý Na3PO4, Ure, Ngăn hiếu khí NII
sinh học mật rỉ đường
Ngăn phản ứng Máy ép bùn
Polyme

Bể lắng sinh học Bể nén bùn

Hồ chứa trung gian

Cánh đồng tưới wetland

Hố thu nước

FeSO4, H2O2, Al2(SO4)3,


Polyme Bể khuấy trộn

Cụm xử lý Fenton bổ sung


vào tháng 4 năm 2017 Bể phản ứng – tạo bông

Ghi chú: Bể lắng fenton (2 bể)


Đường cấp khí
Đường hóa chất HTXLNT Việt Hương 2
Đường bùn Bể chứa sau xử lý
Đường bùn tuần hoàn
Đường nước thải Tái sử dụng pha hóa chất
HTXLNT

Hình 4. 6: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải của nhà máy


Thuyết minh quy trình:
Hố thu gom: toàn bộ nước thải phát sinh trong nhà máy trước khi chảy xuống hố
thu gom nước thải sẽ được tách rác bởi máy lược rác tự động để giữ lại rác, tạp chất có
kích thước lớn.
Sau khi đi qua máy lước rác, nước thải sẽ chảy xuống hố thu gom có 02 ngăn. Do
đặc trưng trong nước thải thuộc da có chứa Cr3+, pH thấp khoảng 3,5 (xem phần thuyết
minh quy trình sản xuất – chương 1). Mặc khác Cr3+ tồn tại trong nước thải chủ yếu ở
các dạng axit Cromic (Cr2O3). Chính vì vậy, việc xử lý Cr3+ được thực hiện theo nguyên
lý kết tủa hydroxide và được loại bỏ dưới dạng bùn.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 163
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Đầu tiên nước thải sẽ chảy vào ngăn 1 của hố thu gom. Tại đây châm Ca(OH)2 vào
bể để nâng pH =8,5 ÷ 9,5, lúc này Cr3+ trong nước thải đang ở dạng muối sẽ được chuyển
về dạng hydroxit khi kết hợp với vôi. Kết hợp với chất trợ lắng là polymer và tác dụng
quá trình sục nước dưới đáy bể, các hợp chất của Cr3+ sẽ tạo bông và kết dính với nhau.
2Cr3+ + 3Ca(OH)2 → 2 Cr(OH)3↓ kết tủa + 3Ca2+
Việc sử dụng nước vôi Ca(OH)2 vừa đảm bảo về mặt kinh tế, đồng thời nước vôi
còn có tác dụng khử một phần đáng kể độ màu trong nước thải thuộc da.
Lắng sơ bộ + Bể điều hòa
Nước thải sau khi qua hố thu gom được bơm dẫn lên ngăn lắng sơ bộ trong bể điều
hòa (ngăn lắng được thiết kế nằm trong bể điều hòa). Tại đây, các bông cặn với kích
thước lớn hơn được hình thành sẽ lắng xuống đáy ngăn lắng. Lượng bùn lắng hóa lý sẽ
được thường xuyên bơm vào bể chứa bùn. Phần nước trong sau lắng sẽ tự chảy vào bể
điều hòa cùng với nước thải sinh hoạt đã xử lý sơ bộ. Bể điều hòa có nhiệm vụ ổn định
nồng độ, lưu lượng nước thải để tăng hiệu quả xử lý của các công trình đơn vị phía sau,
tránh cho hệ thống xử lý bị quá tải.
Cụm xử lý sinh học gồm bể thiếu khí DN - bể hiếu khí NI và bể hiếu khí N II
Bể thiếu khí DN: Nước thải sau khi qua công đoạn xử lý hóa lý được đưa vào bể
thiế khí anoxic. Bể anoxic là bể quan trọng trong quá trình xử lý nitơ trong nước thải
bằng phương pháp sinh học.
Trong quá trình xử lý sinh học thiếu khí tại bể Anoxic, chủng vi khuẩn khử nitrat
ở điều kiện thiếu khí là Achromobacter, Aerobacter, Alcaligenes, Bacillus,
Brevibacterium, Flavobacterium, Lactobacillus, Micrococcus, Proteus, Pseudomonas,
Spirillum. Những vi khuẩn này đều là dị dưỡng, có khả năng khác nhau trong sự khử
nitrat theo 2 bước:
- Chuyển hóa nitrat thành nitrit.
- Tạo ra nito oxit, dinito oxit và khí nito
Phản ứng Nitrat hóa:
2NH4+ + O2 → 2NO2- + 4H+ + 2H2O + năng lượng (nitrification)
2NO2 + O2 → 2NO3- + năng lượng
NO3 + VSV (chất hữu cơ) →N2 + CO2 + năng lượng (denitrification)
Phản ứng Photphorit:
PO4-3 Microorganism (PO4-3)salt => sludge
Bể hiếu khí NI - NII: Nước thải được bơm từ bể thiếu khí lên hệ thống 2 bể hiếu
khí. Tại đây lượng oxy được đưa vào thông qua hệ thống thổi khí ejector (lắp đặt vào
tháng 2 năm 2019, thay thế hệ thống thổi khí bằng đĩa. Các đầu thổi khí ejector được lắp
dưới đáy bể với công nghệ cấp khí và nước thông qua hệ thống tăng áp suất giúp lượng
khí hòa tan vào nước cao hơn, không có bùn lắng đọng dưới đáy bể tăng hiệu quả xử lý
vi sinh của bể). Dưới tác dụng của các vi sinh vật hiếu khí các chất hữu cơ có trong nước

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 164
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

thải sẽ bị phân hủy thành các chất vô cơ đơn giản và làm nồng độ BOD và COD giảm
xuống. Quá trình xảy ra theo phản ứng như sau:
Chất hữu cơ + O2 + VSVHK → Chất vô cơ + CO2 + H2O + Tế bào mới
Đây là công trình thiết kế cho xử lý nước thải bậc hai. Nó cũng có khả năng xử lý
được cả nitơ và phospho. Các vi sinh hiện diện trong nước thải tồn tại ở dạng lơ lửng do
tác động của bọt khí và dạng dính bám. Từ đó chúng sẽ tiếp nhận ôxy và chuyển hóa
chất lơ lửng và hoà tan thành thức ăn. Tại bể NII định kỳ được bổ sung Na3PO4, ure mà
mật rỉ đường nhằm tăng hiệu quả hoạt động của vi sinh. Theo thực tế xử lý sau khi qua
cụm bể xử lý sinh học, hiệu quả xử lý COD từ 85-90%. Quá trình sinh trưởng phát triển
ở giai đoạn đầu và giảm dần về phía cuối bể. Thời gian lưu nước trong cụm này là 8
ngày và nước thải sau xử lý tự chảy sang ngăn phản ứng. Bùn trong bể hiếu khí NII định
kỳ được bơm tuần hoàn về bể yếm khí DN giúp tăng lượng vi sinh vật trong bể, đẩy
nhanh quá trình xử lý Nitơ và Photpho trong bể DN.
Ngăn phản ứng: Polymer và phèn nhôm được châm vào ngăn phản ứng thực hiện
quá trình keo tụ tạo bông để loại bỏ các chất rắn lơ lửng, màu, COD có trong nước thải.
Bể lắng đứng: Lắng bông cặn và cặn vi sinh có trong nước thải. Nước thải được
dẫn vào ống lắng trung tâm nhằm phân phối đều trên toàn bộ mặt diện tích ngang ở đáy
ống trung tâm. Ống trung tâm ở thiết bị lắng được thiết kế sao cho nước khi ra khỏi ống
trung tâm có vận tốc nước đi lên trong thiết bị chậm nhất (trong trạng thái tĩnh), khi đó
các bông cặn hình thành có tỉ trọng đủ lớn thắng được vận tốc của dòng nước thải đi lên
sẽ lắng xuống đáy thiết bị lắng. Bùn sau lắng một phần được tuần hoàn về bể yếm khí
DN, phần còn lại được bơm về bể nén bùn.
Bể chứa trung gian: Nước sau lắng sẽ được thu bởi hệ thống máng thu nước răng
cưa và chảy vào bể chứa trung gian trước khi cấp vào hệ thống Wetland.
Cánh đồng tưới wetland: Đây là mô hình xử lý nước bằng cách lợi dụng khả năng
hấp thụ các chất ô nhiễm của các loại thủy sinh như các chất hữu cơ, amoni, các kim
loại nặng, As, Fe …, chúng hấp thụ các chất khó phân giải này như nguồn thức ăn từ đó
phát triển thành sinh khối. Từ đó các chất ô nhiễm sẽ bị loại bỏ trong quá trình chúng
phát triển. Loại thủy sinh nhà máy trồng là cỏ Vetiver, bộ rễ cỏ Vetiver được xem như
một “nhà máy sinh học”, tác dụng của nó có thể làm sạch môi trường nước và đất rất
hiệu quả. Nước thải với lưu lượng khoảng 40-50m3/h sau khi chảy qua mô hình wetland
sẽ loại bỏ kim loại nặng, hiệu quả xử lý COD đạt từ 55-70%. Nước sau khi qua hệ thống
wetland sẽ chảy vào giếng thu nước đường kính 1,5m, sâu 0,5m . Từ đây nước thải được
bơm dẫn đưa về hồ thu nước.
Lớp vải bạt chống thấm nước của hệ thống wetland làm bằng HDPE sử dụng vĩnh
viễn và không thay thế; cỏ ventiver định kỳ 3 tháng cắt lá 1 lần, mỗi lần cắt cách gốc
20cm. Ngoài ra cứ 4 năm Công ty sẽ tiến hành thay cỏ một lần, mỗi lần thay cỏ cắt sát
gốc, cỏ tự chết và trồng lại cỏ ở vị trí khác, rể vẫn để dưới đất qua thời gian tự phân hủy

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 165
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

thành đất, lá được thu gom như chất thải thông thường. Định kỳ 20 năm sẽ tiến hành
thay lớp đất trồng cỏ. Lượng đất thay sẽ chuyển giao xử lý như chất thải nguy hại.
Hồ thu nước: Hồ có tác dụng điều hòa lưu lương nước thải nhằm tăng hiệu quả xử
lý công trình phía sau.
Cụm xử lý fenton gồm bể khuấy trộn – bể phản ứng – bể lắng II
Bể phản ứng: Để đạt QCVN 40:2011 (Cột B) và tiêu chuẩn KCN Việt Hương 2,
cần thiết phải sử dụng phương pháp oxi hóa bậc cao (phương pháp Fenton) nhằm xử lý
triệt để các chất hữu cơ khó phân hủy sinh học. Nước thải sau khi qua cánh đồng tưới
wetland được thu về hố thu nước. Tại đây nước thải sẽ được bơm vào bể khuấy trộn hóa
chất. Tại bể khuấy trộn, nước thải sẽ được trộn đều với hỗn hợp hóa chất oxy hóa mạnh
(H2O2, FeSO4, polyme).
- Điều chỉnh pH: Trong các phản ứng Fenton, độ pH ảnh hưởng trực tiếp tới tốc
độ hiệu quả phản ứng, từ đó ảnh hưởng đến hiệu quả phân hủy các chất hữu cơ, pH thích
hợp cho quá trình là từ 2 – 4.
- Phản ứng oxi hóa: Trong giai đoạn phản ứng oxi hóa xảy ra sự hình thành gốc
*OH hoạt tính và phản ứng oxi hóa chất hữu cơ. Cơ chế hình thành gốc *OH hiện nay
chưa thống nhất, theo Fenton thì sẽ có phản ứng.
Fe2+ + H2O2 ----> Fe3+ + ºOH + OH-
Gốc *OH sau khi hình thành sẽ tham gia vào phản ứng ôxi hóa các hợp chất hữu
cơ có trong nước cần xử lý, chuyển chất hữu cơ từ dạng cao phân thành các chất hữu cơ
có khối lượng phân tử thấp.
CHC(cao phân tử) + ºOH ------> CHC(thấp phân tử) + CO2 + H2O + OH-
- Trung hòa và kết tủa: Sau khi xảy ra quá trình oxi hóa cần nâng pH dung dịch lên
>7 để thực hiện kết tủa Fe3+ mới hình thành:
Fe3+ + OH- Fe2(OH)3
Kết tủa Fe2(OH)3 mới hình thành được tách loại khỏi nước thải nhờ quá trình lắng.
02 bồn lắng đứng fenton: 02 bồn lắng này có tác dụng tương tự như bể lắng 1ý
nhằm loại bỏ các bông cặn lơ lửng có trong nước thải. Nước thải sau khi qua cụm xử lý
fenton có hiệu quả xử lý COD đạt 80-90%. Hiệu quả xử lý màu đạt hơn 95%.
Nước thải sau khi qua cụm xử lý fenton đạt yêu cầu xả thải của KCN Việt Hương
2 được thu về bể chứa. Tại đây một phần sẽ được tận dụng pha hóa chất xử lý nước thải
(khoảng 60 m3/ngày), phần còn lại sẽ được bơm dẫn đấu nối vào hệ thống thu gom nước
thải của KCN Việt Hương 2 (< 638 m3/ngày).
Bể nén bùn: Bùn từ bể điều hòa, bể lắng sinh học, bể lắng fenton, hố thu gom sẽ
được bơm về bể chứa bùn, một lượng bùn nhỏ sẽ được tuần hoàn về bể hiếu khí.
Máy ép bùn: có tác dụng ép bùn thành dạng bánh khô nhằm tạo điều kiện thuận lợi
trong quá trình lưu trữ và xử lý bùn thải, nước tách ra từ bùn sẽ được dẫn về hố thu để

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 166
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

được xử lý lại. Bùn sau ép sẽ được băm nhỏ và phơi khô trước khi đóng gói lưu trữ và
chuyển cho đơn vị thu gom xử lý.
Bảng 4. 35: Danh mục thiết bị của hệ thống xử lý nước thải
STT Hạng mục Kích thước (m) Thể tích (m3)
1 Hố thu gom 1x2x5 10
2 Bể điều hòa 12 x 12 x 5,5 790
3 Bể thiếu khí DN 15 x 15 x 8 1.800
4 Bể hiếu khí N I 15 x 25 x 8 3.000
5 Bể hiếu khí N II 15 x 10 x 8 1.200
6 Bể phản ứng 3x3x3 20
7 Bể lắng 1 12,5 x 12,5 x 6 940
8 Bể chứa trung gian 5,5 x 6,3 x 5 160
9 Bể khấy trộn 4x4x4 65
10 Bể phản ứng tạo bông 6x3x4 72
11 Bể lắng 2 (2,4 x 4) x 2 50
12 Bể nén bùn 5,3 x 6 , 3,6 115
13 Bể chứa sau xử lý fenton 7x5x5 175
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Danh sách thiết bị của hệ thống xử lý nước thải được trình bày trong bảng sau:
Bảng 4. 36: Danh sách thiết bị của hệ thống xử lý nước thải
Số Xuất
STT Hạng mục Thiết bị Đơn vị Công suất
lượng xứ
1 Hố thu Motor khuấy cái 2 1.5 kW/h Đức
2 Bể điều hòa Motor khuấy cái 1 1.5 kW/h Đức
3 Bể thiếu khí Motor khuấy cái 2 1.5 kW/h Đức
4 Bể hiếu khí NI Ejector cái 12 1.5 kW/h Đức
5 Bể hiếu khí N2 Ejector cái 8 1.5 kW/h Đức
6 Bể lắng 1 Bơm bùn cái 2 0.25 kW/h Đức
Bể chứa trung Bơm nước thải
7 cái 2 4 kW/h Đức
gian chìm
8 Ngăn phản ứng Motor khuấy cái 2 1.5 kW/h Đức
Bể keo tụ tạo Bơm nước thải
9 cái 2 4 kW/h Đức
Bông chìm
10 Bể lắng 2 Bơm bùn cái 2 0.25 kW/h Đức
11 Bể chứa bùn Bơm bùn PS001 cái 2 0.25 Đức

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 167
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Số Xuất
STT Hạng mục Thiết bị Đơn vị Công suất
lượng xứ
Máy ép bùn băng
12 cái 2 Đức
tải
Xử lý bùn Bơm rửa máy ép
13 cái 1 1.1 Đức
bùn PW MEB
Bơm định lượng
14 cái 2 0.37 Đức
hóa chất axit
15 Motor khuấy axit cái 1 0.37 Đức
Bơm định lượng
16 cái 2 0.37 Đức
hóa chất xút / Vôi
17 Cụm hóa chất Motor khuấy xút cái 1 0.37 Đức
Bơm định lượng
18 cái 2 0.37 Đức
hóa chất Polyme
Motor khuấy
19 cái 1 0.37 Đức
Polyme
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec, 2023)
− Các hóa chất sử dụng trong quá trình vận hành:
Bảng 4. 37: Các loại hóa chất sử dụng trong quá trình vận hành HTXL nước thải
STT Tên hóa chất Nhu cầu (tấn/năm)
1 Ca (OH)2 1.086,9
2 Na3PO4.12H2O 45
4 Poly-Anionic 16,4
5 Polymer (Cationic) 9,6
6 FeSO4 507,7
7 AL2(SO4)3 778
8 H2O2 434,9
Tổng 2878,5
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec, 2023)
- Điện năng tiêu hao trong quá trình vận hành khoảng 45.600 KWh/tháng.
- Quy chuẩn áp dụng đối với nước thải sau xử lý: đạt giới hạn tiếp nhận KCN Việt
Hương 2.
- Chế độ vận hành: vận hành liên tục.
- Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải:
+ Chuẩn bị sổ tay vận hành hệ thống xử lý nước thải. Nhằm mục đích ghi lại nhật
ký vận hành, các sự cố xảy ra, các biến động có thể. Qua đó để tìm ra nguyên
nhân và cách khắc phục kịp thời.
+ Pha hóa chất.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 168
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Phao báo mức và các van điều khiển trong hệ thống cần phải kiểm tra thường
xuyên.
+ Vệ sinh song chắn rác, đường ống để loại bỏ lượng rác thải lớn đi vào hệ thống
xử lý gây tắc nghẽn, ảnh hưởng đến các thiết bị trong hệ thống.
+ Kiểm soát lưu lượng đầu vào trong quá trình xử lý tránh trường hợp tràn nước
bằng việc đảm bảo mức nước trong bể điều hòa.
+ Kiểm tra hoạt động của máy thổi khí: kiểm tra xem có tiếng động bất thường,
mức dầu bôi trơn, dây curoa và áp suất trong đồng hồ đo áp gắn ở đầu máy thổi
khí.
+ Thường xuyên theo dõi và kiểm soát các chỉ số của nước thải như: pH, nhiệt độ,
lưu lượng…
+ Định kỳ kiểm tra hoạt động của các thiết bị như: Bơm nước thải, bộ đo pH, máy
khuấy, bơm định lượng…
+ Kiểm tra nồng độ bùn hoạt tính, quá trình tuần hoàn bùn, xả bùn và ép bùn…
Để đánh giá nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sau khi qua hệ thống xử lý
công suất 750 m3/ ngày đêm, báo cáo tham khảo kết quả quan trắc định kỳ chất lượng
nước thải sau hệ thống xử lý năm 2023 như sau:
Bảng 4. 38: Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau HTXL năm 2023
Kết quả Giới hạn
tiếp nhận
STT Chỉ tiêu Đơn vị KCN
21/03/2023 31/05/2023 31/08/2023 27/11/2023 Việt
Hương 2
1 pH (30,20C) - 6,61 6,71 6,74 6,61 5,5-9
2 TSS mg/L 18 11 11 20 100
3 COD mg/L 56 48 45 51 80
4 BOD5 mg/L 25 21 19 22 50
5 Tổng N mg/L 16,9 11,3 14,6 10,4 30
6 Tổng P mg/L 1,63 1,15 1,90 2,04 6
7 NH4+ (tính theo N) mg/L 3,02 2,37 2,12 5,12 10
8 S2- mg/L KPH KPH KPH KPH 0,5
Tổng dầu, mỡ
9 mg/L 1,0 0,85 0,9 1,4 5
khoáng
10 Cr (III) mg/L KPH KPH KPH KPH 1
11 Cr (VI) mg/L KPH KPH KPH KPH 0,1

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 169
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Kết quả Giới hạn


tiếp nhận
STT Chỉ tiêu Đơn vị KCN
21/03/2023 31/05/2023 31/08/2023 27/11/2023 Việt
Hương 2
12 Nhiệt độ °C 30,2 30,6 30,4 30,1 40
Độ màu
13 mg/L 30,5 24,8 24 34 50
(tính theo Pt-Co)
14 Cl- mg/L 413,7 337,4 328 278 600
Coliform MPN/
15 2.200 2.000 2.500 2.800 5.000
100mL
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec, 2023)
Một số hình ảnh về hệ thống XLNT của nhà máy như sau:

Máy lược rác tự động Hố thu gom

Bể điều hòa – lắng sơ bộ Cụm bể thiếu khí – hiếu khí

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 170
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bể lắng 1 Bể chứa trung gian

Khu vực tưới Wetland

Giếng thu nước hệ thống Wetland Hồ chứa nước sau hệ thống Wetland

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 171
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bể khuấy trộn Cụm bể lắng

Sân phơi bùn Máy ép bùn


Hình 4. 7: Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải của Công ty

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 172
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

4.2.2.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải


Bảng 4. 39: Bảng tổng hợp các công trình xử lý bụi, khí thải đã được phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi trường và thực tế
hiện nay tại Công ty
Nội Công trình xử lý bụi, khí thải đã được phê
TT dung duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi Công trình xử lý bụi, khí thải thực tế Ghi chú
thay đổi trường
– 02 hệ thống xử lý khí thải 02 lò đốt hai – 02 hệ thống xử lý khí thải 02 lò đốt hai
cấp xuất xứ từ Đức (hệ thống xử lý tích hợp cấp xuất xứ từ Đức (hệ thống xử lý tích hợp
với lò đốt). với lò đốt).
+ Nhiên liệu → Buồng đốt sơ cấp → Buồng + Nhiên liệu → Buồng đốt sơ cấp → Buồng
đốt thứ cấp (khí thải xử lý bằng PP đốt trực tiếp) đốt thứ cấp (khí thải xử lý bằng PP đốt trực tiếp)
- Trong quá trình thực hiện báo cáo đánh
→ Cyclon lắng bụi → Ống thoát khí. → Cyclon lắng bụi → Ống thoát khí. giá tác động môi trường, do sai xót Công ty
– 01 hệ thống xử lý khí thải 02 lò đốt một – 01 hệ thống xử lý khí thải 02 lò đốt một đã tổng hợp thiếu xót 01 hệ thống thu bụi
cấp xuất xứ từ Trung Quốc. cấp xuất xứ từ Trung Quốc. sơn, hơi dung môi tại máy sơn tay và 01 hệ
+ Bụi, khí thải lò đốt → Thiết bị Cyclone thu + Bụi, khí thải lò đốt → Thiết bị Cyclone thu thống thu bụi sơn, hơi dung môi tại máy
bụi → Tháp rửa bụi → Ống thoát khí. bụi → Tháp rửa bụi → Ống thoát khí. phun sơn tự động.
Hệ – 02 hệ thống Cyclon thu bụi để xử lý bụi, - Hiện nay các hạng mục công trình xử lý
thống xử sớ da từ quá trình bào da. – 02 hệ thống Cyclon thu bụi để xử lý bụi, bụi, khí thải của dự án đã được xây dựng
1 sớ da từ quá trình bào da. hoàn chỉnh, để thực hiện thay đổi quy mô
lý khí + Bụi đá mài trong máy bào → Ống dẫn đặt
thải + Bụi đá mài trong máy bào → Ống dẫn đặt sản xuất các sản phẩm Công ty sẽ sử dụng
tại các máy bào → Thiết bị Cyclone → Thu gom,
tại các máy bào → Thiết bị Cyclone → Thu gom, máy móc, thiết bị hiện hữu tại Công ty và
xử lý theo chất thải rắn thông thường. thay đổi trong việc sử dụng nguyên liệu da
xử lý.
+ Sớ da → Băng tải → Máy đóng khuôn → phục vụ sản xuất, các công trình vẫn đảm
+ Sớ da → Băng tải → Máy đóng khuôn →
Sớ da dạng bánh → Thu gom, xử lý theo chất bảo xử lý xử lý bụi, khí thải phát sinh từ các
Sớ da dạng bánh → Thu gom, xử lý.
thải rắn thông thường. hoạt động của dự án, do đó Công ty không
đầu tư xây dựng thêm công trình xử lý bụi,
– 04 hệ thống lọc bụi túi vải để xử lý bụi da – 04 hệ thống lọc bụi túi vải để xử lý bụi da
khí thải mới.
từ quá trình mài da. từ quá trình mài da.
+ Dòng khí chứa bụi → Chụp hút (đặt tại các + Dòng khí chứa bụi → Chụp hút (đặt tại các
máy mài da) → Thiết bị lọc túi vải → Máy nén máy mài da) → Thiết bị lọc túi vải → Máy nén
bụi → Bụi da dạng bánh → Thu gom, xử lý theo bụi → Bụi da dạng bánh → Thu gom, xử lý theo
chất thải rắn thông thường. chất thải rắn thông thường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 173
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nội Công trình xử lý bụi, khí thải đã được phê


TT dung duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi Công trình xử lý bụi, khí thải thực tế Ghi chú
thay đổi trường
– Khí thải từ khu cân hóa chất khu vực – Khí thải từ khu cân hóa chất khu vực
nhuộm nhuộm
+ Khí thải → chụp hút → quạt hút → ống + Khí thải → chụp hút → quạt hút → ống
thoát khí có lắp đặt than hoạt tính. thoát khí có lắp đặt than hoạt tính.
– 02 hệ thống thu bụi sơn, hơi dung môi – 03 hệ thống thu bụi sơn, hơi dung môi
kiểu màng nước tại 12 máng sơn tay. kiểu màng nước tại 12 máng sơn tay.
+ Bụi sơn, hơi dung môi → Màng nước hấp + Bụi sơn, hơi dung môi → Màng nước hấp
thụ → Chụp hút → Đường ống thoát hơi → Lớp thụ → Chụp hút → Đường ống thoát hơi → Lớp
đĩa than hoạt tính trên đường ống thải → Ống đĩa than hoạt tính trên đường ống thải → Ống
thoát khí. thoát khí.
– 06 hệ thống thu bụi sơn, hơi dung môi – 07 hệ thống thu bụi sơn, hơi dung môi
kiểu màng nước tại 6 máy phun sơn tự động. kiểu màng nước tại 7 máy phun sơn tự động.
+ Bụi sơn, hơi dung môi → Màng nước hấp + Bụi sơn, hơi dung môi → Màng nước hấp
thụ → Chụp hút → Đường ống thoát hơi → Lớp thụ → Chụp hút → Đường ống thoát hơi → Lớp
đĩa than hoạt tính trên đường ống thải → Ống đĩa than hoạt tính trên đường ống thải → Ống
thoát khí. thoát khí.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 174
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Các công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động sản xuất của
Công ty như sau:
❖ Công trình, biện pháp xử lý bụi, sớ da từ quá trình bào da
Quá trình bào da sử dụng đá mài lưỡi dao sẽ phát sinh tia lửa, bụi đá mài trong
máy bào da. Hiện tại, Công ty có 5 máy bào da, tại vùng bào của mỗi máy bào đều được
tích hợp ống hút bụi đá mài có quạt hút dẫn bụi về Cyclone lắng bụi. Bụi da sau khi qua
Cyclone lắng bụi sẽ được nén thành viên và chứa trong các bao tải chuyên dụng để trên
pallet đặt trong khu vực xử lý bụi da và giao cho Công ty TNHH Môi trường Chân Lý
thu gom, xử lý theo Hợp đồng số 392023/HĐXL.CL-SGTT ngày 08/02/2023.
Đối với phần sớ da nặng hơn sẽ rơi xuống rãnh chứa chất thải của máy sau đó
theo băng chuyền đưa về máy ép để ép thành bánh (được máy nén, nén chặt thành hình
khối) đặt trên pallet, bọc nilon kín tại khu vực lưu chứa và giao cho Công ty TNHH Môi
trường Chân Lý thu gom, xử lý theo Hợp đồng số 392023/HĐXL.CL-SGTT ngày
08/02/2023 và Công ty Cổ phần công nghệ An Huy theo Hợp đồng số 22/2022/HĐ/AH-
SGT ngày 07/02/2022.
Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec đã hoàn thành vận hành thử nghiệm
công trình xử lý bụi đá mài tại khu vực bào da theo Văn bản số 2676/BQL-MT ngày
10/08/2020 của Ban Quản lý các KCN Bình Dương về việc thông báo kết quả kiểm tra
các công trình xử lý chất thải để vận hành thử nghiệm và Văn bản số 510/BQL-MT ngày
05/02/2021 của Ban Quản lý các KCN Bình Dương về việc kết quả kiểm tra việc vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải.
Sơ đồ quy trình công nghệ hệ thống xử lý bụi đá mài, hệ thống đóng khuôn sớ da
được thể hiện như sau:

Bụi đá mài trong máy bào Sớ da

Ống dẫn đặt tại Băng tải


các máy bào

Máy đóng khuôn


Thiết bị Cyclone

Sớ da dạng bánh

Thu gom, xử lý

Hình 4. 8: Sơ đồ xử lý sơ da và bụi đá mài tại khu vực bào da

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 175
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thuyết minh quy trình xử lý:


Tại các máy mài, Công ty cho lắp đặt các ống dẫn kết nối với quạt hút để dẫn bụi
đá mài về hệ thống Cyclone lắng bụi.

Hình 4. 9: Thiết bị Cyclon


Dưới tác dụng của quạt hút ly tâm với công suất lớn, bụi đá mài từ nguồn phát sinh
sẽ bị hút vào hệ thống ống nhánh rồi qua hệ thống ống chính vào Cyclone. Cyclone có
cấu tạo thân hình trụ và đáy hình chóp, dòng không khí chứa bụi theo đường ống dẫn
vào cyclone theo hướng tiếp tuyến với thân hình trụ, tại đây dòng không khí chứa bụi
chuyển động theo hình xoắn ốc, dưới tác dụng của lực ly tâm bụi được tách ra khỏi dòng
không khí lắng xuống đáy và rơi vào buồng chứa bụi, không khí sau được tách bụi sẽ
chuyển động lên trên và thoát ra tại đỉnh cyclone và theo ống dẫn vào thiết bị lọc bụi túi
vải. Thiết bị Cyclone thường xử lý bụi có kích thước lớn và hiệu quả xử lý bụi của
Cyclone đạt khoảng từ 50 – 60%.
Đối với sớ da phát sinh từ quá trình bào da sẽ theo băng tải chuyển qua máy đóng
khuôn để ép thành bánh trước khi mang đi xử lý theo đúng quy định.
Hiện tại, nhà máy đã đầu tư hoàn chỉnh hệ thống thu gom, xử lý bụi tại công đoạn
bào da gồm hệ thống Cyclon thu bụi và băng chuyền thu gom và nén sớ da hoàn toàn
đáp ứng đủ nhu cầu hoạt động của nhà máy với công suất tối đa.
Bảng 4. 40: Các thông số kỹ thuật của thiết bị Cyclon thu bụi
STT Thông số kỹ thuật

I Hệ thống Cyclon thu bụi 1 (Thu gom bụi từ các máy bào 1, 2 về Cyclon 1)
- Thân cyclone: vỏ thép dày 3mm, sơn chống gỉ.
- Thân hình trụ: D = 300 mm, H=400mm.
1
- Thân hình nón Ddưới = 250mm, H = 730mm
- Thùng chứa bụi: B x L x H = 800 x 800 x 800 mm.
2 Quạt hút: công suất 6,5 HP
Đường kính ống thu gom
3 + Ống nhánh: ống nhựa D = 76 mm;
+ Ống chính: ống Tole tráng kẽm, D = 114 mm

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 176
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

STT Thông số kỹ thuật

II Hệ thống Cyclon thu bụi 2 (Thu gom bụi từ các máy bào 3, 4 về Cyclon 2)
1 - Thân cyclone: vỏ thép dày 3mm, sơn chống gỉ.
- Thân hình trụ: D = 300 mm, H=400mm.
- Thân hình nón Ddưới = 250mm, H = 730mm
- Thùng chứa bụi: B x L x H = 800 x 800 x 800 mm.
2 Quạt hút: công suất 7,5 HP
3 Đường kính ống thu gom
+ Ống nhánh: ống nhựa D = 76 mm;
+ Ống chính: ống Tole tráng kẽm, D = 114 mm
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc da Sài Gòn Tan Tec, 2023)

Ống dẫn bụi đá mài

Hình 4. 10: Hệ thống thu gom, xử lý bụi, sớ da từ quá trình bào da


Để đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình thu gom bụi tại công đoạn bào da,
định kỳ Công ty đã tiến hành quan trắc chất lượng không khí tại khu vực khí thải máy
nén sớ da, bụi da như sau:
Bảng 4. 41: Kết quả chất lượng không khí khu vực khí thải máy nén sớ da, bụi da
năm 2023
STT Vị trí Thời gian lấy mẫu Bụi (mg/m3)
21/03/2023 0,64
31/05/2023 0,76
1 Khu vực khí thải máy nén sớ da
31/08/2023 0,68
27/11/2023 0,51
21/03/2023 0,86
31/05/2023 1,02
2 Khu vực khí thải máy nén bụi da
31/08/2023 0,74
27/11/2023 0,63
QCVN 02:2019/BYT 6,25
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Nhận xét: theo kết quả đo đạc, nồng độ bụi ô nhiễm tại khu vực bào da nằm trong
tiêu chuẩn cho phép. Kết quả cho thấy hệ thống thu gom, xử lý bụi của Công ty áp dụng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 177
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

khá hiệu quả.


❖ Công trình, biện pháp xử lý bụi da từ quá trình mài da
Công đoạn mài da sẽ phát sinh một lượng lớn bụi. Do đó tại vùng làm việc của các
máy mài có lắp đặt hệ thống chụp hút, ống dẫn kết nối với quạt hút đưa bụi vào các hệ
thống lọc bụi túi vải.
Hiện tại, tại khu vực xưởng mài da, Công ty đã đầu tư hoàn chỉnh hệ thống thu
gom bụi da với quy trình sau:

Dòng khí chứa bụi

Chụp hút
(đặt tại các máy mài da)

Thiết bị lọc túi vải Khí sạch

Máy nén bụi

Bụi da dạng bánh

Hình 4. 11: Sơ đồ quy trình thu gom xử lý bụi da khu vực mài da
Thuyết minh quy trình xử lý:
Khi dòng không khí chứa bụi mịn đi qua lớp vải lọc, bụi mịn sẽ bị giữ lại trên vải
lọc, còn không khí sạch sẽ đi qua lớp vải lọc và thoát ra ngoài. Toàn bộ hệ thống lọc bụi
túi vải của dự án được trang bị hệ thống giũ bụi bằng khí nén với chu kỳ giũ bụi từ 02
đến 03 giờ/01 lần, khi bụi bám bít hết các lỗ trên vải lọc thì hệ thống giũ bụi hoạt động
để bụi rơi xuống ngăn thu gom dưới đáy thiết bị, hệ thống giũ bụi hoạt động giúp kiểm
soát tốt trở lực trong hệ thống lọc, từ đó hạn chế được các sự cố xảy ra trong quá trình
vận hành hệ thống, đảm bảo hiệu quả xử lý bụi cũng như giảm thiểu tác động đến môi
trường xung quanh. Hiệu quả xử lý bụi bằng lọc bụi túi vải tuỳ thuộc vào cấu tạo của
vải lọc có thể đạt 90 – 95% kể cả bụi có kích thước từ 5 - 10m.
Lượng bụi được giữ lại sau khi qua hệ thống xử lý được thu gom và đưa qua máy
nén để nén bụi da thành dạng bánh, sau đó lượng bụi này sẽ được xử lý chung với chất
thải rắn thông thường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 178
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hình 4. 12: Thiết bị lọc túi vải


Hiện Công ty 5 máy mài, tại vùng mài của mỗi máy đều có hệ thống ống hút bụi
có quạt hút dẫn bụi về bộ lọc bụi túi vải. Công ty cũng đã lắp đặt hoàn chỉnh 4 hệ thống
lọc bụi túi vải để thu gom bụi da từ các máy mài. 4 hệ thống túi vải này hoàn toàn phù
hợp và đáp ứng đủ nhu cầu của nhà máy khi hoạt động với công suất tối đa.
Các thông số kỹ thuật của thiết bị lọc túi vải như sau:
Bảng 4. 42: Các thông số kỹ thuật của thiết bị lọc túi vải
STT Thông số kỹ thuật Đơn vị tính Số lượng
I Hệ thống lọc bụi túi vải 1, 2 và 4
1 Số lượng túi vải Túi 64
2 Diện tích vải m2 90
3 Lưu lượng qua thiết bị m3/h 15.000
4 Vận tốc lọc m/phút 2,5 – 3
5 Đường kính ống chính dẫn bụi vào mm 600
6 Đường kính ống nhánh dẫn bụi vào mm 114
II Hệ thống lọc bụi túi vải 3
1 Số lượng túi vải Túi 128
2 Diện tích vải m2 180
3 Lưu lượng qua thiết bị m3/h 30.000
4 Vận tốc lọc m/phút 4,5 – 6
5 Đường kính ống chính dẫn bụi vào mm 600
6 Đường kính ống nhánh dẫn bụi vào mm 114, 150
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc da Sài Gòn Tan Tec, 2023)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 179
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hệ thống thu bụi mài da

Hình 4. 13: Hệ thống thu gom, xử lý bụi da từ quá trình mài da


Ngoài ra, Công ty còn kết hợp các biện pháp quản lý để giảm thiểu ô nhiễm do
bụi da gây ra như sau:
- Khu vực mài da bố trí riêng trong phòng tách riêng biệt với các khu vực khác.
- Vệ sinh nhà xưởng sạch sẽ sau mỗi ca làm việc.
- Đối với các công nhân làm việc tại các khu vực có nồng độ bụi cao sẽ được trang
bị khẩu trang chống bụi và đồ bảo hộ lao động đầy đủ.
Hệ thống xử lý bụi da mà Công ty đã đầu tư xây dựng tại nhà máy có hiệu suất
xử lý cao, đạt hiệu suất khoảng 98,86%.
Như vậy, với các biện pháp quản lý như trên, nhà máy sẽ đảm bảo được môi
trường làm việc an toàn cho công nhân theo Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động của Bộ Y tế
tại Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT.
❖ Công trình, biện pháp xử lý bụi, hơi dung môi từ công đoạn lăn sơn, phun
sơn
Đối với bụi, hơi dung môi phát sinh trong công đoạn phun sơn, chủ dự án đã hoàn
thành lắp đặt 3 hệ thống thu bụi sơn, hơi dung môi kiểu màng nước tại 12 máng sơn tay
và 7 hệ thống thu bụi sơn, hơi dung môi kiểu màng nước tại 7 máy phun sơn tự động.
Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec đã hoàn thành vận hành thử nghiệm
công trình xử lý bụi, hơi dung môi từ công đoạn lăn sơn, phun sơn theo Văn bản số
2676/BQL-MT ngày 10/08/2020 của Ban Quản lý các KCN Bình Dương về việc thông
báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để vận hành thử nghiệm và Văn bản
số 510/BQL-MT ngày 05/02/2021 của Ban Quản lý các KCN Bình Dương về việc kết
quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 180
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Sơ đồ công nghệ xử lý bụi, hơi dung môi từ công đoạn sơn của nhà máy như sau:

Khu vực phun sơn Khu vực phun sơn tự động


bằng tay (3 hệ thống) trong buồng kín (7 hệ thống)

Bụi sơn, hơi dung môi

Màng nước hấp thụ Chụp hút

Bể chứa nước hấp thụ Đường ống thoát hơi

HTXL nước thải Lớp đĩa than hoạt tính trên


đường ống thải

Ống thoát khí

Hình 4. 14: Sơ đồ thu gom xử lý bụi, hơi dung môi


Thuyết minh quy trình xử lý
Nguyên lý hoạt động của thiết bị này là tạo một màng nước liên tục, tuần hoàn để
hấp thụ bụi sơn ngay tại nguồn phát sinh. Nước từ ngăn chứa nước được bơm hút lên
máng tràn, từ máng tràn nước tự chảy xuống tạo thành một máng nước thẳng đứng.
Khi quá trình sơn diễn ra, bụi sơn hút vào màng nước và chảy xuống ngăn chứa
nước, khí thải chứa bụi sơn còn lại sẽ được bơm hút hút qua hệ thống rửa nước bằng tia
và vách zizac trong đường ống nhằm loại bỏ hoàn toàn lượng bụi sơn phát thải ra môi
trường. Nước sẽ được tuần hoàn sử dụng lại, được cấp bổ sung hàng ngày do quá trình
bay hơi và định kỳ sẽ được thay mới. Nước xả bỏ sẽ thành nước thải sản xuất, tần suất
thay nước tùy thuộc vào màu của sản phẩm có thể từ 1 ngày/lần hoặc 3 ngày/ lần hoặc
5 ngày/ lần.
Trong quá trình sơn cũng làm phát sinh hơi dung môi, một phần hơi dung môi
được hấp thụ vào màng nước, phần còn lại sẽ được chụp hút bố trí trên buồng sơn hút
đưa vào đường ống dẫn lên ống thải. Trên đường ống thải có bố trí 01 lớp đĩa than
hoạt tính có độ dày 05 cm. Trên đường ống thải có thiết kế các cửa thao tác đóng – mở,
gờ giữ đĩa than bên trong ống để dễ dàng đưa đĩa than hoạt tính vào ống thải. Khí thải
sau đó phát tán ra ngoài qua miệng ống xả ở độ cao 18m so với mặt đất.
Nước thải từ quá trình xử lý bụi sơn, hơi dung môi thải ra định kỳ và đưa vào hệ
thống xử lý nước thải sản xuất của Công ty để xử lý trước khi thải ra nguồn tiếp nhận.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 181
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải phun sơn như sau:
Bảng 4. 43: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải buồng phun sơn
STT Vị trí phát sinh Hệ thống xử lý bụi Số lượng
- Quạt hút: Công suất 5.000 m3/h
- Chụp hút: Kích thước 600 x 18.000 mm
- 03 hệ thống
- Ống thu gom: Bằng các ống thép tráng
- 12 buồng sơn
01 Khu vực sơn tay kẽm D = 600 mm
- 3 ống thải
- Ống thải: H = 18m, D = Ø600mm
- Bể nước hấp thụ khí thải: 0,2 m3
- Khối lượng than hoạt tính: 5 kg.
- Quạt hút: Công suất 6.000 m3/h
- Chụp hút: kích thước 600 x 600mm
- Ống thu gom: Bằng các ống thép tráng - 07 hệ thống
Khu vực sơn tự
02 kẽm D = 600 mm - 7 buồng sơn
động
- Ống thải: H = 18m, D = Ø600 mm - 8 ống thải
- Bể nước hấp thụ khí thải: 0,5 m3
- Khối lượng than hoạt tính: 5kg.
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc da Sài Gòn TanTec, 2023)

Than hoạt tính

Hệ thống quạt hút – màng nước

Hệ thống phun sơn màng nước bằng tay Hệ thống máy phun sơn tự động

Than hoạt tính

Hệ thống chụp hút, ống thải khu vực phun


Máng thu nước
sơn bằng tay
Hình 4. 15: Hệ thống thu gom, xử lý bụi, hơi dung môi từ công đoạn lăn sơn,
phun sơn

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 182
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Để đánh giá nồng độ bụi, hơi dung môi từ công đoạn lăn sơn, phun sơn sau khi qua
hệ thống xử lý, báo cáo tham khảo kết quả quan trắc định kỳ năm 2023 như sau:
Bảng 4. 44: Kết quả đo đạc khí thải ống thoát khí buồng phun sơn tự động và
buồng phun sơn bằng tay năm 2023
Lưu n-butyl n-
Thời gian Bụi HCHO
TT Vị trí lượng 3 axetat Propanol
lấy mẫu (mg/Nm ) (mg/Nm3)
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
21/03/2023 5.263 18 KPH 4,26 KPH

Khí thải ống thoát 31/05/2023 5.034 21 KPH 3,12 KPH


1
khí buồng sơn 1 31/08/2023 5.964 27 KPH 3,84 KPH
27/11/2023 6.308 10 KPH KPH KPH
21/03/2023 5.548 16 KPH 3,41 KPH

Khí thải ống thoát 31/05/2023 5.254 19 KPH 3,11 KPH


2
khí buồng sơn 2 31/08/2023 6.122 24 KPH 2,63 KPH
27/11/2023 6.715 12 KPH KPH KPH
21/03/2023 6.064 14 KPH 2,86 KPH

Khí thải ống thoát 31/05/2023 6.378 18 KPH 3,64 KPH


3
khí buồng sơn 3 31/08/2023 5.612 15 KPH 4,63 KPH
27/11/2023 6.002 11 KPH KPH KPH
21/03/2023 5.725 21 KPH 3,37 KPH

Khí thải ống thoát 31/05/2023 5.425 24 KPH 2,76 KPH


4
khí buồng sơn 4 31/08/2023 6.169 21 KPH 1,76 KPH
27/11/2023 5.901 10 KPH KPH KPH
21/03/2023 6.061 17 KPH 5,28 KPH

Khí thải ống thoát 31/05/2023 6.361 21 KPH 6,12 KPH


5
khí buồng sơn 5 31/08/2023 6.874 27 KPH 4,27 KPH
27/11/2023 6.816 9 KPH KPH KPH
21/03/2023 6.628 16 KPH 4,63 KPH

Khí thải ống thoát 31/05/2023 6.427 20 KPH 3,52 KPH


6
khí buồng sơn 6 31/08/2023 5.964 28 KPH 4,15 KPH
27/11/2023 7.020 8 KPH KPH KPH

Khí thải ống thoát 21/03/2023 7.064 21 KPH 3,25 KPH


7
khí buồng sơn 7 31/05/2023 7.291 27 KPH 2,45 KPH

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 183
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Lưu n-butyl n-
Thời gian Bụi HCHO
TT Vị trí lượng 3) axetat Propanol 3)
lấy mẫu (mg/Nm (mg/Nm
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
31/08/2023 6.341 22 KPH 1,68 KPH
27/11/2023 7.122 11 KPH KPH KPH
21/03/2023 5.631 24 KPH 3,42 KPH
Khí thải ống thoát 31/05/2023 5.427 28 KPH 2,64 KPH
8 khí buồng sơn bằng
tay 1 31/08/2023 6.425 21 KPH 1,74 KPH
27/11/2023 7.776 12 KPH KPH KPH
21/03/2023 5.476 26 KPH 5,86 KPH

Khí thải ống thoát 31/05/2023 5.135 24 KPH 4,76 KPH


9
khí buồng bằng tay 2 31/08/2023 5.712 18 KPH 3,24 KPH
27/11/2023 7.258 10 KPH KPH KPH
QCVN 19:2009/BTNMT, cột B, Kp=1; Kv=1 200 - - -
QCVN 20:2009/BTNMT - 950 980 20
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Nhận xét: trong quá trình sản xuất chủ dự án đã có biện pháp kiểm soát nguồn ô
nhiễm này nhằm hạn chế những tác động có hại đến công nhân làm việc khu vực lăn
sơn và phun sơn, theo kết quả đo đạc tại ống thoát khí thải buồng phun sơn cho thấy
nồng độ bụi, hơi dung môi sau khi qua hệ thống xử lý đạt quy chuẩn cho phép QCVN
19:2009/BTNMT, cột B, Kp=1; Kv=1 và QCVN 20:2009/BTNMT, qua đó cho thấy
hệ thống xử lý khí thải tại Công ty vẫn đang hoạt động ổn định và xử lý hiệu quả, sau
khi bổ sung, thay đổi công suất, Công ty không lắp đặt thêm hệ thống xử lý khí thải
mà sử dụng các công trình xử lý khí thải hiện hữu tại Công ty.
❖ Công trình, biện pháp xử lý bụi, mùi từ khu vực lưu trữ và cân hóa chất
khu vực nhuộm
Trong quá trình tháo dỡ bao bì và cân thủ công hóa chất sẽ phát sinh bụi, mùi đặc
trưng của hóa chất. Tuy nhiên do hóa chất được cân trong phòng kín nên bụi chỉ phát
sinh cục bộ tại đây rồi và không thể phát tán ra bên ngoài. Đối với bụi, mùi hóa chất từ
khu vực lưu trữ và cân được chụp hút kết nối với quạt hút và ống dẫn qua lớp than hoạt
tính trước khi phát tán ra ngoài qua mái nhà xưởng.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 184
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hình 4. 16: Hệ thống thu gom bụi, mùi từ công đoạn cân hóa chất khu vực
nhuộm
❖ Biện pháp xử lý mùi từ công đoạn rửa và sấy da
Công đoạn rửa, nhuộm và sấy da có khả năng làm phát sinh mùi với thành phần là
các loại khí như: H2S, ... từ quá trình phân hủy da. Tuy nhiên, nguyên liệu da nhập về
đã được thuộc và vắt khô, thời gian ngâm ngắn và được sấy trong buồng sấy kín. Thực
tế sản xuất tại nhà máy cho thấy khâu ngâm và sấy da phát sinh mùi không đáng kể.
Tuy nhiên, để giảm thiểu ảnh hưởng của mùi đến môi trường sản xuất, chủ dự án
thực hiện đồng bộ các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm mùi như sau:
- Đối với mùi hôi từ công đoạn rửa da
+ Khu vực các bồn ngâm da được bố trí thông thoáng. Đồng thời, lắp đặt đầy
đủ hệ thống quạt thông gió tạo sự thông thoáng cho khu vực này, tránh tích tụ mùi gây
ô nhiễm môi trường lao động.
+ Da sau khi ngâm được chuyển ngay sang công đoạn ép nước, không lưu trữ
da lâu trong xưởng.
+ Da ngâm sẽ được thực hiện trong ngày, không để da lưu giữ qua ngày. Các
chất thải phát sinh trong các công đoạn này cũng được thu gom chuyển về kho rác hàng
ngày, góp phần giảm thiểu phát thải mùi vào môi trường không khí xung quanh.
+ Vệ sinh thường xuyên các khu ngâm, đảm bảo nước thải được gom về hệ
thống xử lý nước thải, không bị tích tụ tại khu phát sinh nhằm giảm thiểu sự phát triển
của vi sinh vật kỵ khí gây mùi.
+ Công nhân lao động tại khu vực này được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động.
- Đối với mùi hôi từ công đoạn nhuộm, sấy da.
+ Áp dụng công nghệ hiện đại, máy sấy được thiết kế kín.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 185
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Bố trí khu vực sấy thông thoáng và có lắp đạt hệ thống thông gió, quạt đứng
tránh tích tụ các chất ô nhiễm.
+ Sau công đoạn sấy, da sẽ được để nguội tự nhiên trước khi mở nắp buồng sấy
lấy da ra ngoài.
+ Trang bị đầy đủ trang thiết bị bảo hộ lao động cho công nhân làm việc tại khu
vực này.

Hình 4. 17: Sơ đồ nguyên lý thông thoáng nhà xưởng


❖ Biện pháp xử lý khí thải lò đun nước nóng
Hiện tại nhà máy có 2 loại lò đun nước nóng: loại thứ nhất gồm 02 lò đun xuất xứ
từ Trung Quốc với công nghệ đốt một cấp và loại thứ hai gồm 2 lò đun xuất xứ từ Đức
với công nghệ đốt hai cấp. Cả hai đều sử dụng viên trấu nén làm nhiên liệu đốt.
Đối với 02 lò đốt hai cấp xuất xứ từ Đức
Khí thải được xử lý bằng nhiệt qua hai cấp đốt, được đốt hoàn toàn, hệ thống xử
lý khí thải tích hợp với lò đốt. Khí thải trước khi thải ra môi trường đạt quy chuẩn xả
thải theo QCVN 19:2009/BTNMT sẽ được phát thải qua ống thải cao 8m.
Quy trình vận hành của lò đốt này như sau
Buồng đốt
thứ cấp Cyclon lắng Ống thải
Buồng đốt Nhiệt, (khí thải xử lý bụi
Nhiên liệu
sơ cấp Khí thải bằng PP đốt trực
tiếp)

Bụi tro
(Hợp đồng xử lý)
Hình 4. 18: Quy trình vận hành lò đốt 2 cấp của Công ty
Thuyết minh quy trình
Nhiên liệu là viên trấu nén hoặc viên gỗ nén được đưa vào buồng đốt sơ cấp, tại
đây khí oxy được cấp vào vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu tạo ra lượng nhiệt và
khí thải. Khí sẽ được dẫn vào buồng đốt thứ cấp và nhiệt độ buồng đốt khoảng 800-
10000C để đốt cháy hoàn toàn các khí. Điều này làm giảm tối đa sự hình thành CO sinh
ra trong quá trình cháy nhiên liệu.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 186
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bụi tro, khí thải phát sinh sẽ được dẫn qua Cyclone, dưới tác dụng của lực ly tâm
một phần bụi có kích thước lớn sẽ được giữ lại. Thiết bị Cyclone thường xử lý bụi có
kích thước lớn và hiệu quả xử lý bụi của Cyclone đạt khoảng từ 50 – 60%.
Nguyên lý hoạt động của Cyclon dựa trên sự lợi dụng lực ly tâm khi dòng khí
chuyển động xoáy trong thân thiết bị sau khi vào thiết bị theo phương tiếp tuyến. Dưới
tác dụng của lực ly tâm, các hạt bụi có trong dòng khí bị văng về phía thành Cyclon và
tách khỏi dòng khí, rơi xuống và được thu hồi ở đáy Cyclon. Bụi sẽ được thu gom định
kỳ, hợp đồng xử lý cùng chất thải thông thường, khí sạch sẽ thoát ra ngoài qua ống thải
cao 8m.
Thông số kỹ thuật: Mỗi lò đều được tích hợp 1 cyclone thu bụi với:
+ Quạt hút: Q = 6.000 m3/h, H = 3.000 Pa, điện áp 3 pha/380V/50Hz.
+ Cyclone: D = 600mm, H = 1,5m.
+ Ống thải khí: D = 300mm, H = 8m.
Hình ảnh thiết bị đun nước nóng đốt 2 cấp tại nhà máy:

Hình 4. 19: Lò đun nước nóng đốt 2 cấp tại nhà máy
Đối với 02 lò đốt một cấp xuất xứ từ Trung Quốc
Khí thải từ 02 lò đun đốt này được dẫn qua hệ thống xử lý khí thải nhằm xử lý
đạt chuẩn trước khi thải ra môi trường. Công nghệ xử lý cụ thể được trình bày chi tiết
như sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 187
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Khí thải từ đun nước nóng

Bụi Thiết bị Cyclone thu bụi

Thu gom Tháp rửa bụi Bể chứa nước tuần hoàn

Ống phát thải cao 8m Dẫn nước thải về


HTXLNT

Hình 4. 20: Quy trình xử lý khí thải lò đun nước nóng


Thuyết minh quy trình xử lý:
Khí thải sẽ được dẫn qua Cyclone, dưới tác dụng của lực ly tâm một phần bụi có
kích thước lớn sẽ được giữ lại. Thiết bị Cyclone thường xử lý bụi có kích thước lớn và
hiệu quả xử lý bụi của Cyclone đạt khoảng từ 50 – 60%.
Khí thải sau đó được dẫn qua tháp rửa bụi, tại đây dòng khí thải đi vào trong tháp
theo chiều từ dưới đi lên, nước được phun từ trên xuống để giữ lại hoàn toàn lượng bụi
phát sinh. Sau khi qua tháp rửa bụi, các chất ô nhiễm và bụi trong khí bị giữ lại, khí sạch
thoát ra ngoài qua ống thải cao 8 m.
Đối với nước trong bể được tuần hoàn, bổ sung do hao hụt và sẽ thay thế bằng
nước mới hoàn toàn với tần suất 1 lần/tuần. Lượng nước thải loại bỏ khoảng 2 m3 sẽ
được dẫn theo đường ống để về xử lý tại hệ thống XLNT sản xuất của Công ty.
- Các thông số kỹ thuật của tháp hấp thụ:
+ Tốc độ khí trung bình trong tháp V = 1,5 - 2m/s.
+ Đường kính tháp D = 800 mm, chiều cao tháp H = 2,5 m.
+ Lưu lượng dung dịch phun 8 -10 l/m3 khí.
+ Mỏ phun ly tâm được bố trí nhiều tiết diện.
+ Ống thải cao 8m, đường kính D = 350 mm
+ Hiệu xuất xử lý đạt 90%.
- Thông số kỹ thuật của hệ thống Cyclon
+ Thiết bị Cyclon hình trụ, vật liệu thép không gỉ, Ф 300mm, H=1.500mm
+ Công suất quạt hút: 7,5 HP
+ Đường ống thu gom: Bằng các ống nhựa mềm, PVC D 114mm.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 188
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Khu vực lò đốt 1 cấp Cyclone thu bụi

Tháp xử lý khí thải 2 lò đun nước nóng Ống thải HTXL khí thải
Hình 4. 21: Hình ảnh về hệ thống xử lý khí thải lò đun nước nóng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 189
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Để đánh giá nồng độ bụi, khí thải lò đốt sau khi qua hệ thống xử lý, báo cáo tham khảo kết quả quan trắc môi trường định kỳ năm 2023
như sau:
Bảng 4. 45: Kết quả đo đạc khí thải lò đốt năm 2023
Thời gian lấy Lưu lượng Bụi CO SO2 NOx
STT Vị trí Nhiệt độ (0C)
mẫu (m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
21/03/2023 3.063 86 76 248,4 KPH 63,8

Khí thải lò nấu nước 31/05/2023 3.428 71 64 212,7 KPH 52,8


1
nóng 1 31/08/2023 4.310 78 69 206 KPH 43,8
27/11/2023 4.069 84 95 335,2 KPH 13,1
21/03/2023 3.127 94 37 276,3 KPH 42,1

Khí thải lò nấu nước 31/05/2023 3.537 78 52 243,8 KPH 48,6


2
nóng 2 31/08/2023 4.946 83 46 215 KPH 36,7
27/11/2023 4.567 86 86 321,5 KPH 11,8
21/03/2023 3.096 96 48 294,8 KPH 39,6

Khí thải lò nấu nước 31/05/2023 3.386 84 63 227,1 KPH 42,8


3
nóng 3 31/08/2023 4.522 89 51 173 KPH 31,2
27/11/2023 4.793 81 99 392,2 KPH 13,2
QCVN 19:2009/BTNMT, cột B, Kp=1; Kv=1 - - 200 1.000 500 850
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Nhận xét: trong quá trình sản xuất chủ dự án đã có biện pháp kiểm soát nguồn ô nhiễm này nhằm hạn chế những tác động có hại đến
công nhân làm việc khu vực lò đốt, theo kết quả đo đạc cho thấy nồng độ bụi, khí thải đạt quy chuẩn cho phép QCVN 19:2009/BTNMT,
cột B, Kp=1; Kv=1, qua đó cho thấy hệ thống xử lý khí thải tại Công ty vẫn đang hoạt động ổn định và xử lý hiệu quả, sau khi bổ sung, thay
đổi công suất, Công ty không lắp đặt thêm hệ thống xử lý khí thải mà sử dụng các công trình xử lý khí thải hiện hữu tại Công ty.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 190
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

❖ Khí thải máy phát điện


Công ty thực hiện các biện pháp để giảm tiếng ồn từ khu vực máy phát điện:
- Hệ thống máy phát điện dự phòng được đặt trong nhà đặt máy móc thiết bị riêng
biệt cách xa khu nhà ở và làm việc của công nhân.
- Tại các cửa cấp và hút gió (miệng thông gió) sẽ bố trí các tấm chắn với vật liệu
tiêu âm nhằm giảm độ ồn đến mức cho phép. Miệng cấp và hút gió sẽ được bố trí ở
những vị trí thích hợp để không gây ảnh hưởng đến các khu vực lân cận. Các ống dẫn
từ phòng đặt máy đến các miệng cấp và hút gió cũng được gắn các vật liệu tiêu âm và
thiết kế chống rung nhằm giảm thiểu mức ồn đến thấp nhất;
- Kiểm tra độ cân bằng của các máy phát điện và hiệu chỉnh nếu cần thiết;
- Bảo dưỡng máy phát điện định kỳ;
- Sử dụng máy phát điện mới, hiện đại và dùng dầu DO.
- Khí thải máy phát điện dự phòng được thải ra môi trường qua ống khói đường
kính 200mm, vật liệu bằng thép tráng kẽm, cao 3m.
❖ Giảm thiểu tác động của mùi hôi từ khu chứa rác tập trung
Đối với rác thải sinh hoạt, chủ dự án cần phải thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các
biện pháp quản lý chặt chẽ từ quá trình thu gom, lưu chứa và hợp đồng với đơn vị vệ
sinh để vận chuyển rác ngay trong ngày, tránh tình trạng ứ đọng rác thải lâu ngày. Quá
trình lưu chứa rác thải, chủ dự án đã thực hiện các biện pháp sau:
- Bố trí nhà lưu chứa rác riêng;
- Sử dụng các chế phẩm sinh học để hạn chế mùi phát sinh từ rác thải;
- Trồng cây xanh quanh khu vực chứa rác để hấp thụ một phần mùi hôi.
4.2.2.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn
a. Chất thải rắn sinh hoạt
- Trong từng phòng và từng khu vực nhà máy đều trang bị các loại thùng rác có
nắp đậy: 1 thùng đựng rác loại cứng như vỏ đồ hộp, vỏ bia, các loại chai thủy tinh, chai
nhựa, 1 thùng đựng rác có dạng mềm, ướt dễ phân hủy như: thức ăn thừa, vỏ trái cây.
- Các thùng chứa được lót bên trong bằng túi nylon để tiện thu gom. Chất thải sau
khi thu gom sẽ được bảo quản cẩn thận, không để xảy ra tình trạng các thùng chứa chất
thải bị phân hủy bởi nước mưa và ánh sáng mặt trời (đặc biệt là đối với một số loại chất
thải có khả năng gây ô nhiễm đất, hoặc đối với những chất thải có thành phần dễ hòa tan
trong nước hay dễ phân hủy, từ đó làm ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm).
- Các thùng này được thu gom theo lịch trình nhất định, định kỳ 1 lần/ngày, sau
đó chuyển thẳng vào thùng chứa rác lớn để vào khu vực lưu trữ chất thải rắn sinh hoạt
của Công ty với diện tích lưu chứa 16 m2. Định kỳ, hàng ngày đơn vị thu gom rác của
KCN (Xí nghiệp Xử lý chất thải - Công ty Cổ phần nước – Môi trường Bình Dương)
đến thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định.
- Đối với các thành phần rác thải có thể tái chế như vỏ chai, lon, các loại bao bì,

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 191
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

giấy vụn, … được Công ty thu gom vào các thùng rác riêng biệt sau đó bán cho đơn vị
thu mua phế liệu.
Công ty không xây dựng thêm khu vực lưu chứa chất thải sinh hoạt và sử dụng
khu lưu trữ chất thải rắn sinh hoạt hiện hữu với diện tích lưu chứa 16 m2. Để đảm bảo
việc thu gom và xử lý triệt để chất thải rắn sinh hoạt khi khối lượng chất thải tăng lên,
Công ty sẽ tăng số thùng lưu giữ chất thải sinh hoạt để lưu chứa toàn bộ chất thải sinh
hoạt, sau đó chuyển giao cho đơn vị có chức năng thu gom, xử lý theo đúng quy định.
Đồng thời sẽ có kế hoạch thu gom xử lý linh động, khi chất thải gia tăng thì sẽ tăng tần
suất thu gom với đơn vị có chức năng.

Hình 4. 22: Hình ảnh khu lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt
b. Chất thải rắn thông thường
Để thực hiện tốt việc quản lý chất thải rắn, vấn đề quan trọng đầu tiên là phải phân
loại chất thải ngay tại nguồn phát sinh. Chất thải rắn được phân loại ngay tại nguồn phát
sinh nhằm tái sử dụng chất thải rắn, đơn giản hóa quá trình xử lý, giúp tiết kiệm chi phí
và giảm thiểu tác động xấu đến môi trường.
Toàn bộ lượng chất thải rắn sản xuất và CTNH được phân loại, thu gom vào các
thùng chứa rác ngay tại các khu vực phát sinh. Sau đó chúng được tập kết về nhà chứa
chất thải rắn trước khi thuê các đơn vị có chức năng mang đi xử lý. Nhà chứa chất thải
rắn thông thường có diện tích 100 m2 với nền móng bằng BTCT, tường xây gạch.
Đối với bùn thải phát sinh từ hệ thống xử lý nước thải được Công ty lưu giữ trong
khu vực có diện tích 900 m2 nằm trong khu vực hệ thống xử lý nước thải.
Hiện tại, Công ty đã ký hợp đồng với các đơn vị có chức năng định ký đến thu
gom, vận chuyển và xử lý theo đúng quy định như sau:
- Đối với sớ da được đóng thành bánh, đặt trên pallet và bọc nilon kín tại khu vực
lưu chứa trước khi giao cho Công ty TNHH Môi trường Chân Lý thu gom, xử lý theo
Hợp đồng số 392023/HĐXL.CL-SGTT ngày 08/02/2023 và Công ty Cổ phần công nghệ

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 192
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

An Huy theo Hợp đồng số 22/2022/HĐ/AH-SGT ngày 07/02/2022.


- Đối với da vụn từ quá trình cắt tỉa được lưu trữ tại khu vực được quy định trong
nhà chứa chất thải rắn của Công ty trước khi giao cho Công ty TNHH Môi trường Chân
Lý theo Hợp đồng số 392023/HĐXL.CL-SGTT ngày 08/02/2023 và Công ty Cổ phần
công nghệ An Huy theo Hợp đồng số 22/2022/HĐ/AH-SGT ngày 07/02/2022.
- Đối với bụi da được nén thành viên và chứa trong các bao tải chuyên dụng để
trên pallet đặt trong khu vực xử lý bụi da trước khi giao cho Công ty TNHH Môi trường
Chân Lý thu gom, xử lý theo Hợp đồng số 392023/HĐXL.CL-SGTT ngày 08/02/2023.
- Đối với bao bì đựng nguyên liệu (không chứa hóa chất), thùng carton, lõi nhựa
được lưu trữ tại khu vực được quy định trong nhà chứa chất thải rắn của Công ty trước
khi giao cho Công ty TNHH Môi trường Chân Lý theo Hợp đồng số 392023/HĐXL.CL-
SGTT ngày 08/02/2023 và Công ty Cổ phần công nghệ An Huy theo Hợp đồng số
22/2022/HĐ/AH-SGT ngày 07/02/2022.
- Đối với tro đốt lò đun nước nóng → đóng thành các bao 20kg → Giao cho đơn
vị thu gom, xử lý.
- Đối với bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải được vắt nước, băm, phơi khô trước
khi cho vào các túi nilon được bọc kín đặt trên pallet tại khu vực lưu chứa bùn trước khi
giao cho Công ty TNHH Môi trường Chân Lý thu gom, xử lý theo Hợp đồng số
392023/HĐXL.CL-SGTT ngày 08/02/2023 và Công ty Cổ phần TMDV Thuận Thiên
Hà theo Hợp đồng số 340/HĐ.XLCT ngày 12/12/2022.
Lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh tương đối nhiều nên chủ dự án đã bố
trí kho lưu chứa hợp lý, đảm bảo không để thất thoát các loại chất thải này ra ngoài làm
mất mỹ quan nhà máy và tắt nghẽn đường cống thoát nước của KCN nếu bị nước mưa
cuốn trôi xuống đường cống thoát nước.
Công ty không xây dựng thêm khu vực lưu chứa chất thải rắn công nghiệp và sử
dụng khu lưu trữ chất thải rắn công nghiệp hiện hữu với diện tích lưu chứa 100 m2. Để
đảm bảo việc thu gom và xử lý triệt để chất thải rắn công nghiệp khi khối lượng chất
thải tăng lên, Công ty sẽ tăng thiết bị lưu giữ chất thải công nghiệp để lưu chứa toàn bộ
chất thải phát sinh, sau đó chuyển giao cho đơn vị có chức năng thu gom, xử lý theo
đúng quy định. Đồng thời sẽ có kế hoạch thu gom xử lý linh động, khi chất thải gia tăng
thì sẽ tăng tần suất thu gom với đơn vị có chức năng.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 193
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hình 4. 23: Hình ảnh khu lưu giữ chất thải rắn công nghiệp
4.2.2.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại
Chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động của nhà máy sẽ được đóng
gói, bảo quản chất thải nguy hại (CTNH) theo chủng loại trong các bồn chứa, thùng
chứa, bao bì chuyên dụng đáp ứng các yêu cầu về an toàn, kỹ thuật, đảm bảo không rò
rỉ, rơi vãi hoặc phát tán ra môi trường, có dán nhãn bao gồm các thông tin sau:
- Tên chất thải nguy hại, mã CTNH theo danh mục CTNH;
- Mô tả về nguy cơ do CTNH có thể gây ra (dễ cháy, dễ nổ, dễ bị oxi hóa, …);
- Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa về “Chất thải nguy hại - dấu hiệu cảnh báo”;
- Ngày bắt đầu được đóng gói, bảo quản.
Sau khi phân loại tại nguồn, chất thải được chứa trong các thùng chứa chuyên
dụng đối với từng loại chất thải và được tập trung chứa trong khu vực chứa chất thải
nguy hại của Công ty (có diện tích 100 m2).
Kho lưu trữ đã được xây dựng kiên cố có mái che và tường bao quanh, được
phân chia khu vực hợp lý, tương ứng với từng loại chất thải. Hiện tại, Công ty đã có
hợp đồng với Công ty Cổ phần công nghệ An Huy theo Hợp đồng số 22/2022/HĐ/AH-
SGT ngày 07/02/2022 để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại theo đúng
quy định hiện hành.
Công ty không xây dựng thêm khu vực lưu chứa chất thải nguy hại và sử dụng khu
lưu trữ chất thải nguy hại hiện hữu với diện tích lưu chứa 100 m2. Để đảm bảo việc thu
gom và xử lý triệt để chất thải nguy hại khi khối lượng chất thải tăng lên, Công ty sẽ
tăng thiết bị lưu giữ chất thải nguy hại để lưu chứa toàn bộ chất thải phát sinh, sau đó
chuyển giao cho đơn vị có chức năng thu gom, xử lý theo đúng quy định. Đồng thời sẽ
có kế hoạch thu gom xử lý linh động, khi chất thải gia tăng thì sẽ tăng tần suất thu gom
với đơn vị có chức năng.
Ngoài ra, để quản lý tốt nguồn chất thải rắn, Công ty đã thực hiện các biện pháp:
- Trong mỗi khu vực phát sinh chất thải rắn, Công ty có kế hoạch thu gom thường

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 194
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

xuyên không để chất thải rắn tràn lan hay bị phân hủy bởi các thành phần trong môi
trường. Các cống rãnh cũng có thể là nơi tích tụ chất thải được nạo vét thường xuyên;
- Xây dựng gờ chắn bao quanh khu vực chứa chất thải nhằm tránh tình trạng chất
thải lỏng bên trong khu chứa rò rỉ ra ngoài hoặc nước mưa chảy vào bên trong;
- Lập bản kê khai để theo dõi tình trạng lưu trữ chất thải;
- Phân công một cán bộ kiêm nhiệm để đảm nhiệm việc phân loại, quản lý chất
thải tại Công ty;
- Trong quá trình giao nhận chất thải nguy hại với đơn vị thu gom, xử lý theo hợp
đồng ký kết, Công ty sẽ tuân thủ quy định giao nhận và lưu trữ chứng từ quản lý chất
thải nguy hại theo đúng quy định;
- Công ty đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại mã số QLCTNH 74.000597.T, cấp lần 4 ngày 28/05/2014.

Hình 4. 24: Hình ảnh khu lưu giữ chất thải nguy hại

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 195
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Chất thải rắn sẽ được phân loại thành các nhóm và xử lý như sau:
Chất thải rắn

Chất thải rắn sinh hoạt Chất thải rắn công nghiệp
Chất thải rắn nguy hại
không nguy hại

Tập trung vào Thu gom tập trung vào kho Tập trung vào thùng
thùng rác, kho chứa 16 m2 chứa 100 m2 chứa chuyên dụng, kho
chứa riêng 100 m2

Dịch vụ thu gom rác sinh Định kỳ bán phế liệu Hợp đồng xử lý với
hoạt của KCN hoặc thuê đơn vị xử lý đơn vị có chức năng
Hình 4. 25: Sơ đồ hệ thống thu gom - vận chuyển - xử lý chất thải rắn
4.2.2.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung
a. Đối với tiếng ồn, rung động trong khu vực sản xuất
Tiếng ồn khu vực sản xuất phát sinh chủ yếu từ các khu vực:
- Nguồn số 1: Khu vực vắt nước.
- Nguồn số 2: Khu vực bào da.
- Nguồn số 3: Khu vực mài da.
- Nguồn số 4: Khu vực phun sơn tay.
- Nguồn số 5: Khu vực lạng da.
- Nguồn số 6: Khu vực trống quay.
- Nguồn số 7: Khu vực sấy da.
- Nguồn số 8: Khu vực ép hoa văn.
- Nguồn số 9: Khu vực làm mềm.
- Nguồn số 10: Khu vực phun sơn tự động.
- Nguồn số 11: Khu vực đặt máy phát điện dự phòng.
- Nguồn số 12: Khu vực lò đun nước.
- Nguồn số 13: Khu vực máy cắt.
- Nguồn số 14: Khu vực máy dập.
- Nguồn số 15: Khu vực hệ thống xử lý bụi, sớ da từ quá trình bào da.
- Nguồn số 16: Khu vực hệ thống xử lý bụi da từ quá trình mài da.
- Nguồn số 17: Khu vực hệ thống xử lý bụi, hơi dung môi từ khu vực phun
sơn tay.
- Nguồn số 18: Khu vực hệ thống xử lý bụi, hơi dung môi từ khu vực phun
sơn tự động.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 196
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Tiếng ồn trong xưởng sản xuất của nhà máy khá cao. Tuy nhiên Công ty nằm
trong KCN nên tiếng ồn không gây ảnh hưởng đáng kể đến khu dân cư xung quanh.
Để giảm thiểu tiếng ồn nhằm đảm bảo sức khỏe cho công nhân lao động và tránh làm
tăng mức độ ồn trong khu vực, tiếng ồn trong nhà máy được khống chế bằng các
phương pháp sau:
- Cân chỉnh và bảo dưỡng các chi tiết truyền động của máy móc thiết bị;
- Phân bố các nguồn gây ồn ra các khu vực riêng biệt một cách hợp lý;
- Nền móng đặt máy phải được xây dựng bằng bê tông có chất lượng cao, lắp đặt
các đệm chống rung bằng cao su theo như thiết kế của máy để giảm rung hạn chế ồn,
kiểm tra độ cân bằng của các trang thiết bị máy móc và hiệu chỉnh nếu cần thiết.
- Trang bị nút tai cho công nhân phải làm việc ở khu vực thường xuyên tiếp xúc
với độ ồn cao, đây là biện pháp vừa hiệu quả, vừa kinh tế, vừa dễ thực hiện;
- Có kế hoạch kiểm tra thường xuyên và theo dõi chặt chẽ việc sử dụng các phương
tiện bảo hộ lao động của công nhân;
- Bố trí luân phiên nhóm công nhân làm việc tại khu vực có mức ồn cao.
- Cây xanh, thảm cỏ được trồng xung quanh nhà máy, xây tường bao xung quanh
nhà máy để giảm tiếng ồn phát tán ra xung quanh.
b. Đối với tiếng ồn, rung do các phương tiện giao thông
Để hạn chế tiếng ồn, rung từ các phương tiện giao thông, Công ty đã có các biện
pháp khống chế như sau:
- Đảm bảo diện tích cây xanh, thảm cỏ dùng chung cho cả nhà máy (chiếm ≥ 20%
tổng diện tích mặt bằng). Cây xanh, thảm cỏ có tác dụng che nắng, hút bớt bức xạ mặt
trời, hút và giữ bụi, lọc sạch không khí, hút tiếng ồn và che chắn tiếng ồn. Mặt khác, nó
còn tạo thẩm mỹ cảnh quan, điều hòa vi khí hậu, tạo cảm giác êm dịu về màu sắc cho
môi trường;
- Thường xuyên bảo dưỡng và sữa chữa kịp thời các phương tiện giao thông phục
vụ dự án;
- Kiểm tra độ mòn chi tiết và định kỳ cho dầu bôi trơn hoặc thay những chi tiết hư
hỏng cho các phương tiện giao thông.
c. Đối với tiếng ồn và độ rung của máy phát điện dự phòng
Mặc dù máy phát diện dự phòng là máy mới, được thiết kế với các thiết bị chống
ồn và rung đi kèm nhưng Công ty vẫn áp dụng các biện pháp sau để giảm thiểu tác động
của tiếng ồn và rung:
- Máy phát điện dự phòng sẽ được đặt ở vị trí thích hợp.
- Xây dựng phòng đặt máy hợp lý cho máy phát điện dự phòng.
- Máy phát điện phải được kiểm tra sự cân bằng và hiệu chỉnh khi cần thiết.
- Bảo trì định kỳ và tra dầu mỡ để hạn chế tiếng ồn.
- Ngoài ra, những công nhân tiếp xúc lâu với tiếng ồn sẽ được trang bị đồ bảo hộ

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 197
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

lao động, khu vực máy phát điện cũng được trồng thêm nhiều cây xanh xung quanh để
vừa tạo cảnh quan cho khu vực vừa góp phần làm giảm tiếng ồn.
- Xây dựng phòng riêng cho máy phát điện, lắp đặt các tấm đệm cách âm cho tường
của phòng máy phát điện đảm bảo đạt QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về tiếng ồn, QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ
rung.
4.2.2.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
a. Biện pháp ứng phó sự cố lò đun nước nóng
- Trong trường hợp cạn nước nghiêm trọng cấm tuyệt đối cấp nước bổ sung và
công nhân vận hành cần nhanh chóng thao tác ngừng máy sự cố như sau: Đóng lá hướng
khói và tắt quạt gió, đóng các van hơi chính.
- Phòng và chống nổ lò đốt cần tiến hành tắt béc đốt, đóng lá hướng khói, tắt quạt.
- Khi van an toàn bị hỏng ngừng hoạt động của lò đốt để thay thế hoặc sửa chữa.
- Khi đường thoát khói bị tắc nghẹt cần phải ngừng lò và làm vệ sinh ngay.
b. Các biện pháp phòng ngừa sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải
Trong trường hợp hệ thống xử lý nước thải xảy ra sự cố, chất lượng nước sau khi
xử lý sẽ không đạt giới hạn tiếp nhận của KCN Việt Hương 2, các nguyên nhân có thể
dẫn đến sự cố của hệ thống xử lý nước thải là: sự cố về trang thiết bị, máy móc; về các
bể xử lý, về điện; rò rỉ đường ống; cháy nổ, tràn dầu, rò rỉ hóa chất dùng cho HTXL
nước thải… cụ thể như sau:
- Sự cố quá tải về nồng độ các chất trong nước thải đầu vào.
- Hư hỏng máy móc, thiết bị vận hành.
- Nước thải đầu vào có tính chất bất thường mà hệ thống không đáp ứng được.
- Sự cố rò rỉ, nứt, vỡ HTXL nước thải.
- Việc rò rỉ, cháy nổ gây sự cố xâm nhập dầu nhớt, hóa chất vào hệ thống thu gom
nước thải.
- Mất điện trong thời gian dài mà hệ thống không được cung cấp điện để vận hành
hệ thống xử lý.
- Hóa chất không được cung cấp đủ.
- Sự cố tải lượng các chất ô nhiễm đầu vào HTXL nước thải đột ngột ảnh hưởng
đến hiệu quả xử lý của hệ thống.
- Lưu lượng nước thải về hệ thống quá dung tích đáp ứng của bể điều hòa.
- Hệ thống xử lý nước thải của Công ty không được vận hành hoặc người vận
hành không nắm được nguyên tắc của hệ thống xử lý nên không linh động được trong
việc cho hóa chất vào các công trình xử lý làm cho chất lượng nước thải đầu ra không
đạt yêu cầu.
- Hiện tượng nứt vỡ, bể đường ống thu gom, nếu không được phát hiện và khắc
phục kịp thời nước thải sẽ rò rỉ ra ngoài, gây ô nhiễm môi trường đất và nước ngầm khu

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 198
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

vực.
Để ngăn ngừa và giảm thiệt hại các tác động do các sự cố dẫn đến hiệu quả xử lý
của hệ thống xử lý nước thải không hiệu quả, Công ty đã thực hiện các biện pháp sau:
- Công ty đã tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải với công suất tối đa và có
tính đến hệ số dự phòng để hệ thống vẫn đảm bảo hệ thống có khả năng tiếp nhận khi
công suất vượt công suất trung bình.
- Khi lắp đặt hệ thống, vận hành hệ thống, Công ty luôn tuân theo các yêu cầu thiết
kế.
- Nhân viên vận hành được tập huấn chương trình vận hành và bảo dưỡng hệ thống
xử lý nước thải, … thường xuyên kiểm tra giám sát hệ thống để kịp thời phát hiện sự cố
và có biện pháp khắc phục.
- Ngưng hoạt động các công đoạn sản xuất liên quan khi hệ thống xử lý nước thải
bị hư hỏng nặng và không thể khắc phục ngay.
- Đường ống cấp, thoát nước có đường cách ly an toàn.
- Trên đường ống dẫn nước không có bất kỳ công trình xây dựng nào.
- Thường xuyên kiểm tra và bảo trì những mối nối, van khóa trên hệ thống đường
ống dẫn và tiến hành nạo vét hệ thống cống rãnh định kỳ.
- Công ty đã trang bị các loại máy móc dự phòng như máy bơm nước thải, mô tơ
khuấy, máy định lượng hóa chất, ... để thay thế ngay sau khi các máy móc bị hỏng, giúp
cho hệ thống xử lý luôn hoạt động.
- Công ty sẽ ký hợp đồng với những đơn vị có kinh nghiệm trong vấn đề xây dựng
hệ thống xử lý nước thải để bảo trì hệ thống thường xuyên, nhằm kịp thời thay thế khắc
phục sự cố xảy ra giúp hệ thống xử lý nước thải luôn trong tình trạng hoạt động tốt.
c. Các biện pháp phòng ngừa sự cố đối với HTXLKT
Các nguyên nhân có thể dẫn đến sự cố của hệ thống xử lý khí thải là:
- Hệ thống xử lý khí thải quá tải, không xử lý hết lượng khí thải phát sinh.
- Vận hành không đúng kỹ thuật làm giảm hiệu suất xử lý của HTXL khí thải.
- Đường ống dẫn bụi, khí thải bị hư hỏng do tác động bên ngoài như rách, thủng,
vỡ. Khi đó khí thải sẽ không được thu gom mà phát tán ra môi trường thông qua các lỗ
thủng rách gây ảnh hưởng đến môi trường không khí bên trong nhà xưởng.
- Quạt hút bị hư hỏng đột xuất, bụi và khí thải sẽ không được hút và thoát ra ngoài
mà tác động trực tiếp tới công nhân sản xuất.
- Hệ thống xử lý bụi, khí thải, cyclone bị hư hỏng dẫn đến không thu hồi được bụi,
tạp chất ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
- Hệ thống xử lý khí thải bị hư hỏng dẫn đến chất lượng khí thải lò đốt không được
xử lý đạt tiêu chuẩn thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường không khí.
- Hệ thống hư hỏng phải tạm dừng để sữa chữa làm gián đoạn hoạt động sản xuất.
Để phòng ngừa sự cố đối với hệ thống xử lý khí thải, Công ty đã và sẽ tiếp tục thực

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 199
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

hiện các biện pháp sau:


- Định kỳ kiểm tra các thiết bị, máy móc của hệ thống xử lý: quạt, đường ống thu
gom bụi, khí thải.
- Khi phát hiện có xảy ra sự cố tại các hệ thống xử lý, Công ty sẽ tạm ngừng hoạt
động để khắc phục.
- Các máy móc, thiết bị đều có dự phòng đề phòng trường hợp hư hỏng cần sửa
chữa.
- Những người vận hành hệ thống xử lý khí thải sẽ được đào tạo các kiến thức về:
+ Hướng dẫn lý thuyết vận hành hệ thống xử lý khí thải.
+ Hướng dẫn bảo trì bảo dưỡng thiết bị: cách xử lý các sự cố đơn giản và bảo trì,
bảo dưỡng thiết bị.
+ Hướng dẫn an toàn vận hành hệ thống xử lý.
- Khi xảy ra sự cố hệ thống xử lý khí thải hư hỏng, ngưng hoạt động thì Công ty
cam kết ngưng hoạt động các công đoạn sản xuất có phát sinh chất thải để tiến hành
khắc phục đến khi hệ thống xử lý khí thải hoạt động trở lại.
d. Đối với việc lưu chứa, thu gom, xử lý chất thải rắn
- Đảm bảo 100% chất thải rắn phát sinh tại dự án được thu gom, lưu chứa và xử lý
đúng quy định.
- Đảm bảo kho lưu chứa chất thải đủ sức chứa, được bố trí, vệ sinh sạch sẽ.
- Chất thải rắn được lưu chứa, bao gói cẩn thận tránh rò rỉ nước thải ra môi trường.
- Bố trí nhân sự phụ trách giám sát, theo dõi việc thu gom, lưu chứa chất thải và
liên hệ các đơn vị chức năng thu gom, xử lý kịp thời, tránh trình trạng chất thải bị ứ lại
nhiều ngày đặc biệt là chất thải sinh hoạt làm phát sinh mùi hôi, ảnh hưởng đến mỹ quan
nhà máy và sức khỏe người lao động.
4.2.2.7. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố khác
a. Biện pháp an toàn lao động
Trong quá trình hoạt động, Công ty sẽ thực hiện các biện pháp sau đây để phòng
ngừa sự cố tai nạn lao động:
- Xây dựng chi tiết các bảng nội quy về an toàn lao động cho từng khâu và từng
công đoạn sản xuất;
- Huấn luyện định kì cho nhân viên làm việc trong khu vực kho hóa chất về an toàn
hóa chất và quy trình xử lý khi xảy ra sự cố cháy nổ hoặc tràn độ hóa chất. Huấn luyện
định kì về cách sơ cấp cứu tai nạn khi tiếp xúc với hóa chất cho nhân viên;
- Trang bị đầy đủ các trang thiết bị bảo hộ lao động cho công nhân;
- Trang bị các trang thiết bị và dụng cụ y tế và thuốc men cần thiết để kịp thời ứng
cứu sơ bộ trước khi chuyển nạn nhân đến bệnh viện;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 200
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Lên kế hoạch ứng cứu sự cố trong đó xác định những vị trí có khả năng xảy ra sự
cố, bố trí nhân sự và trang thiết bị thông tin để đảm bảo thông tin khi có xảy ra sự cố;
- Phối hợp với các cơ quan chuyên môn tổ chức các buổi huấn luyện về thao tác
ứng cứu khẩn cấp, thực hành cấp cứu y tế, sử dụng thành thạo các phương tiện thông
tin, địa chỉ liên lạc khi có sự cố;
- Người lao động (kể cả học nghề) trước khi vào làm việc phải được khám sức
khoẻ; chủ dự án sẽ căn cứ vào sức khoẻ của người lao động để bố trí việc làm và nghề
nghiệp cho phù hợp với sức khỏe của người lao động;
- Có kế hoạch khám sức khỏe định kỳ cho công nhân viên ít nhất 1 lần/năm, việc
khám sức khỏe được các đơn vị chuyên môn thực hiện và tuân thủ theo quy định tại TT
14/2013/TT-BYT ngày 06/05/2013 của bộ y tế về việc hướng dẫn khám sức khỏe.
- Định kỳ tổ chức huấn luyện an toàn theo Nghị định 44/2016/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 15/05/2016 quy định chi tiết một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và
quan trắc môi trường lao động.
b. Biện pháp phòng chống sét
- Lắp hệ thống chống sét cho các vị trí cao của khu vực dự án;
- Lắp đặt hệ thống thu sét, thu tĩnh điện tích tụ và cải tiến hệ thống theo các công
nghệ mới nhằm đạt độ an toàn cao cho các hoạt động của dự án.
- Điện trở tiếp đất xung kích < 10 khi điện trở suất của đất < 50.000 /cm2. Điện
trở tiếp đất xung kích >10  khi điện trở suất của đất > 50.000 /cm2.
- Lắp đặt hệ thống chống sét chung cho toàn bộ khu vực dự án và từng nhà xưởng,
kho chứa, văn phòng, ...
- Sử dụng loại thiết bị chống sét tích cực, các trụ chống sét được bố trí để bảo vệ
khắp dự án với độ cao bảo vệ tính toán là 10 - 14 m.
c. Biện pháp ứng phó sự cố cháy nổ
Đối với xưởng sản xuất, kho nguyên liệu và kho thành phẩm
Kiểm tra định kỳ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị sản xuất.
Đảm bảo tắt điện ngoài giờ làm việc.
Nhà kho phải được quét dọn sạch sẽ hàng ngày.
Đối với khu vực lò đun nước nóng
Người vận hành phải hiểu rõ quy trình vận hành và thường xuyên theo dõi
tình trạng, các thông số áp suất, nhiệt độ, trong giới hạn cho phép, vệ sinh thay
nước, thu dọn lớp cặn bên dưới để nâng cao hiệu quả hoạt động của lò cũng như
đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
Khu vực chứa nhiên liệu trấu nén phải được ngăn tách biệt với khu vực lò đốt.
Trang bị hệ thống báo cháy, hệ thống thông tin, báo động.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 201
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Trang bị dụng cụ chữa cháy như bình CO2, bình bọt và lắp đặt đường ống
PCCC trong khu vực lò đốt.
Đối với khu vực pha màu phun sơn và nhuộm màu
Kiểm soát nhiệt độ trong khu vực pha chế hóa chất dưới mức có thể phát cháy của
loại hóa chất dễ cháy có trong khu vực.
Cấm làm phát sinh nguồn nhiệt, tia lửa và ngọn lửa trần như công việc hàn, hút
thuốc lá, công việc gây đập, ma sát mạnh gây tia lửa trong khu vực pha chế hóa chất.
Trong khu vực pha chế hóa chất đảm bảo bóng đèn phòng cháy nổ, cầu dao, cầu
chì, ổ cắm điện được bố trí xa với những thùng hóa chất dễ cháy.
Cấm hút thuốc trong khu vực xưởng sản xuất. Trang bị đầy đủ bình chữa cháy phù
hợp cho khu vực, đảm bảo các bình luôn trong tình trạng hoạt động tốt và dễ dàng lấy
được khi cần dùng.
Khu vực kho hóa chất
Lưu trữ hóa chất trong bao bì kín, bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
các nguồn nhiệt hoặc nguồn đánh lửa;
Nghiêm cấm hút thuốc và các hoạt động tạo ra tia lửa hoặc nguồn nhiệt cao (va
đập, ma sát thùng chứa, hàn xì, …)
Không lưu trữ hóa chất dễ cháy với các loại hóa chất có tính chất ăn mòn và ô xi
hóa;
Trong kho bảo quản hóa chất Công ty đảm bảo bóng đèn phòng cháy nổ, cầu dao,
cầu chì, ổ cắm điện được bố trí ngay cửa ra vào (nếu có). Nếu xảy ra sự cố, cầu dao sẽ
được đóng ngay lập tức để tránh hiện tượng chập điện cháy nổ.
Kiểm soát nhiệt độ kho lưu trữ hóa chất dễ cháy;
Trang bị hệ thống báo cháy tự động ở kho hóa chất dễ cháy nhằm đảm bảo chữa
cháy kịp thời khi có sự cố cháy nổ xảy ra.
Biện pháp đối phó sự cố khẩn cấp khi kho hóa chất cháy nổ
Chuông báo khẩn cấp. Ngắt điện toàn bộ khu vực có liên quan đến đám cháy, đóng
mọi van khí từ đầu nguồn, đồng thời ngắt các đường có thể dẫn đến sự rò rỉ hóa chất tại
khu vực cháy.
Ưu tiên sơ tán con người ra khỏi khu vực nguy hiểm theo phương án sơ tán.
Luôn luôn có lối vào rộng rãi và không bị tắt nghẽn để có thể thoát ra an toàn.
Người chữa cháy không bao giờ làm việc một mình.
Lựa chọn các phương pháp dập cháy thích hợp để khống chế ảnh hưởng của đám
cháy và đảm bảo an toàn. Đánh giá khả năng lan rộng của đám cháy, nếu cần thiết kêu
gọi sự giúp đỡ từ bên ngoài để cùng phối hợp dập tắt.
Khu vực bồn LPG
− Cháy nổ
+ Khu vực bồn LPG nghiêm cấm hút thuốc lá;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 202
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Cách ly bồn LPG với kho chứa hóa chất;


+ Chỉ có nhân viên được đào tạo và huấn luyện về an toàn vận hành khí hóa
lỏng mới được sử dụng và vận hành bồn LPG;
+ Kiểm định an toàn định kì bồn LPG theo đúng quy định của pháp luật;
+ Hướng dẫn nhân viên vận hành bồn LPG, kiểm tra định kì về rò rỉ khí gas;
+ Trang bị biển cảnh báo gồm kết hợp những biểu tượng, màu sắc, các thông
tin về an toàn bồn Gas, trang bị thiết bị phòng cháy chữa cháy để kịp thời xử l khi có sự
cố xảy ra.
− Rò rỉ khí ga
+ Kiểm định an toàn định kì bồn LPG theo đúng quy định của pháp luật;
+ Lắp đặt thiết bị phát hiện rò rỉ khí gas;
+ Kiểm tra định kỳ hàng ngày về tình trạng các đường ống cung cấp gas, van an
toàn, van gạt, đồng hồ áp suất, nhiệt độ, tình trạng rò rỉ gas;
+ Kiểm tra kĩ các khớp nối đóng mở van sau khi sử dụng.
− Phòng ngừa rò rỉ điện
+ Hệ thống dây điện, các chỗ tiếp xúc, cầu dao điện có thể gây tia lửa được bố
trí an toàn trong hộp cách điện để hạn chế việc rò rỉ điện.
+ Kiểm tra thường xuyên tình trạng hoạt động của các máy móc, vị trí kết nối
giữa nguồn điện và thiết bị để có biện pháp khắc phục kịp thời.
+ Thường xuyên định kỳ kiểm tra các mối nối, xiết chặt các chỗ đường dây nối
vào thiết bị đóng cắt. Trên tủ điện chung nên có đặt rơ le bảo vệ điện áp thấp, dụng cụ
đo Volt hay bóng đèn chỉ thị, để vận hành viên theo dõi. Các động cơ cần đặt rơ le nhiệt
bảo vệ quá dòng và bảo vệ mất cân bằng dòng 3 pha.
+ Sử dụng vật liệu cách điện tốt.
+ Lắp đặt các rơ le bảo vệ quá tải nhằm tránh hiện trạng điện quá tải kéo dài.
+ Giữ gìn môi trường khô ráo, sạch sẽ không hóa chất, không ẩm.
+ Các thiết bị điện và dây cáp là loại chịu được môi trrờng khắc nghiệt. Dây cáp
điện được chôn ngầm dưới đất và lót các đoạn chôn ngầm và được bảo vệ cơ học.
+ Các đường dây không lắp đặt trực tiếp lên sườn sắt của nhà xưởng và tránh
các thiết bi có rung động thường xuyên.
+ Lắp đặt thiết bị bảo vệ ngăn mạch như áp tô mát, cầu chì, hoặc rơ le quá dòng
tốc độ cao.
Công ty đã được các các cơ quan có thẩm quyền xác nhận nghiệm thu hệ thống
phòng cháy chữa cháy như sau:
- Văn bản xác nhận nghiệm thu hệ thống phòng cháy chữa cháy số 324/PCCC do
Công an tỉnh Bình Dương – Phòng cảnh sát PC&CC cấp ngày 25/12/2009 đồng ý
nghiệm thu về PCCC đối với hệ thống cấp nước chữa cháy vách;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 203
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Văn bản xác nhận nghiệm thu Hệ thống phòng cháy chữa cháy số 23/PCCC do
Công an tỉnh Bình Dương- Phòng cảnh sát PC&CC cấp ngày 04/02/2010 đồng ý nghiệm
thu hệ thống báo cháy tự động lắp đặt theo đúng thiết kế đã được phê duyệt; hệ thống
hoạt động đúng chức năng thiết kế;
- Văn bản xác nhận nghiệm thu hệ thống phòng cháy chữa cháy số 288/PC07-
CTPC do Công an tỉnh Bình Dương – Phòng cảnh sát PCCC & CNCH cấp ngày
05/8/2019 đồng ý nghiệm thu về phóng cháy chữa cháy đối với công trình nhà kho
(1.957,5m2), nhà ăn – văn phòng (1.555 m2), cải tạo mái che nhà máy.
- Văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của công trình bồn gas 10 tấn
theo số 414/NT-PC07-CTPC của Công an tỉnh Bình Dương – Phòng cảnh sát PCCC và
CNCH ngày 25/7/2022;
- Văn bản nghiệm thu về PCCC của Công trình Cải tạo mái lắp đặt hệ thống điện
năng lượng mặt trời mái nhà (Tổng công suất 1.480,68KWP) theo số 385/NT-PC07-
CTPC của Công an tỉnh Bình Dương – Phòng cảnh sát PCCC&CNCH ngày 18/7/2022.
d. Biện pháp ứng phó sự cố rò rỉ hóa chất
Đối với khu vực pha màu phun sơn và nhuộm màu
Kiểm tra định kì các thùng phuy chứa hóa chất đảm bảo không bị rò rỉ, thoát hơi
hóa chất.
Sàn nhà khu vực pha màu, phun sơn và khu nhuộm màu cần có rãnh, mương thu
gom hóa chất khi hóa chất tràn đổ.
Dụng cụ, hóa chất, các trang thiết bị phải được bố trí gọn gàng, ngăn nắp, theo thứ
tự quy định. Nơi làm việc luôn giữ sạch sẽ, khô ráo, nền nhà không được vương vãi hóa
chất.
Khu vực kho hóa chất
Huấn luyện định kì cho nhân viên làm việc trong khu vực kho hóa chất dễ cháy về
an toàn hóa chất và quy định và xử lý khi xảy ra sự cố cháy nổ hoặc tràn đổ hóa chất.
Lưu trữ hóa chất trong bao bì kín, đảm bảo khu vực lưu trữ thông thoáng;
Bao bì, thùng chứa đúng thiết kế của nhà cung cấp; thường xuyên kiểm tra chất
lượng bao bì, thùng chứa trong kho chứa. Nếu tình trạng bao bì không đạt yêu cầu cần
nhanh chóng xử lý hợp lý;
Thiết kế kho chứa hoá chất dễ cháy hợp lý nhằm tránh những tác hại khi xảy ra
các sự cố về rò rỉ và tràn hoá chất. Tạo rãnh xung quanh kho chứa nhằm tránh tình trạng
chảy hoá chất ra khu vực xung quanh khi xảy ra sự cố tràn hoá chất;
Để tránh hiện tượng tràn đổ rò rỉ hóa chất, trong kho bảo quản phải sắp xếp các lô
hóa chất ngay ngắn và theo từng khu vực riêng, không có hiện tượng xếp chồng lên nhau
có thể gây nghiêng đổ. Từng loại hóa chất được thông tin về thành phần, an toàn hóa
chất đầy đủ và rõ ràng để thuận tiện cho việc kiểm tra và giám sát;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 204
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Kiểm tra tải trọng của kệ chứa hóa chất trước khi đưa lên. Kệ hóa chất trên cao
phải đủ trọng tải chứa hóa chất. Khi đưa hóa chất lên cao phải dùng xe nâng để chuyên
chở.
Khi đưa hóa chất từ trên kệ cao xuống sử dụng, cần chú dùng xe nâng đảm bảo an
toàn dỡ hàng xuống để sử dụng.
Trong quá trình nhập kho, cần kiểm tra kỹ bao bì, phuy can chứa đựng hóa chất để
đảm bảo không có hiện tượng nứt vỡ thùng chứa, rách thủng bao bì. Nếu phát hiện có
hiện tượng nứt vỡ, rách thủng thì phải để riêng và xử lý trước khi cho nhập kho;
Từng loại nhóm hóa chất cùng đặc tính được ghi nhãn bằng tiếng Việt đầy đủ và
rõ ràng bằng nhãn phụ đảm bảo cho ngƣời sử dụng hóa chất được biết thông tin.
Trang bị biển cảnh báo gồm kết hợp những biểu tượng, màu sắc, các thông tin về
hóa chất rõ ràng, dễ nhận biết.
Trang bị các thiết bị khi xử l hóa chất tràn đổ như: cát, bụi da;
Nhắc nhở mọi người thực hiện yêu cầu an toàn khi tiếp cận với hóa chất hoặc chỉ
dẫn những thông tin cần thiết khác được quy định để phòng tránh các rủi ro, tai nạn cho
con người và môi trường.
Phương án xử lý sự cố rò rỉ, cháy nổ
Dự án có sử dụng nhiều loại hóa chất nên Công ty đã xây dựng biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và đã được Sở Công thương tỉnh Bình Dương xác nhận
tại văn bản số 13/XN-SCT ngày 25/07/2014.
Công ty đã xây dựng các kế hoạch ứng cứu sự cố và xây dựng Ban phòng chống
sự cố để phân công nhiệm vụ và trách nhiệm cho từng bộ phận; phân công rõ ai sẽ liên
lạc với ai, ai chịu trách nhiệm về sự cố, ai sẽ làm công việc gì trong khi xảy ra sự cố,
tránh tình trạng dồn hết vào nơi này mà bỏ hở nơi khác, mục tiêu khác. Cũng không
nên phân quá nhiều công việc cho một người, họ sẽ dễ quên và lơ là công việc hoặc
không thể đảm đang nổi khi sự cố xảy ra.
Lực lượng ứng phó sự cố hóa chất gồm:
Tổng chỉ huy

Tổ xử lý tràn đổ Tổ xử lý cháy nổ Tổ cứu nạn Tổ di dời tài sản


hóa chất và thoát hiểm
Hình 4. 26: Sơ đồ lực lượng ứng phó sự cố hóa chất
- Tổng chỉ huy: Do đại diện ban giám đốc chịu trách nhiệm
+ Chỉ huy và lãnh đạo cao nhất trong sự cố tràn đổ hóa chất
+ Đề xuất quyết định quan trọng trong tình huống khẩn cấp.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 205
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Liên hệ với ban quản lý khu công nghiệp, chính quyền địa phương và các cơ
quan chức năng khác có liên quan.
+ Thông báo tin cháy trong nội bộ dự án, sử dụng số điện thoại 02743.554007
báo cháy cho lực lượng PCCC chuyên nghiệp theo số máy 114 hoặc 02743.567114 và
báo cháy cho cơ quan Công an nơi gần nhất.
+ Chỉ đạo việc thực thi, tuân thủ theo các quy định của Công ty và quy định của
Pháp luật.
+ Đánh giá và sửa đổi các kế hoạch.
- Tổ xử lý tràn đổ hóa chất: Do bộ phận an toàn và trưởng bộ phận sử dụng hóa
chất chịu trách nhiệm
+ Đề nghị xây dựng các chương trình huấn luyện.
+ Ngăn ngừa và xử lý các tình trạng khẩn cấp khi đổ tràn hóa chất.
+ Hướng dẫn sử dụng các trang thiết bị cần thiết cho toàn bộ nhân viên.
+ Ngăn chặn từ nguồn chảy tràn hóa chất các nguyên nhân gây ra sự cố
+ Cô lập các khu vực đổ tràn hóa chất
+ Xử lý hóa chất đổ tràn bằng các phƣơng pháp thấm bằng bao cát, sớ da...
- Tổ xử lý cháy nổ: Do đội phòng cháy chữa cháy dự án chịu trách nhiệm
+ Ngăn chặn từ nguồn cháy có khả năng gây cháy
+ Chuẩn bị các phƣơng tiện chữa cháy tại chỗ như: Bình chữa cháy, họng nước
để kịp thời ngăn ngừa nếu có sự cố cháy xảy ra.
- Tổ xử lý cứu nạn: Do nhóm trưởng của các khu vực không bị ảnh hưởng của sự
cố tràn đổ hóa chất và nhân viên y tế chịu trách nhiệm
+ Tổ chức cấp cứu tại chỗ.
+ Giúp đỡ và đưa người bị nạn tới khu vực an toàn hay xe cứu thương để chuyển
đến bệnh viện.
- Tổ di tản tài sản và thoát hiểm: Do nhóm trưởng của các bộ phận không làm việc
với hóa chất chịu trách nhiệm.
+ Bố trí cho công nhân thoát nạn theo sơ đồ thoát nạn cụ thể đã lập để ra khu vực
tập kết và an toàn nhất
+ Kiểm tra số lượng và vị trí người còn kẹt lại trong sự cố để tìm biện pháp tiếp
cận nhanh nhất.
+ Phụ trách di tản tài sản của khu vực xảy ra sự cố, hướng dẫn thoát hiểm an toàn.
+ Di chuyển tài sản tới khu vực an toàn
+ Tổ chức canh gác bảo vệ khu vực cổng, hàng hoá để phòng kẻ gian lợi dụng.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 206
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

4.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
4.3.1. Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
Bảng 4. 46: Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
Trách
Thời gian nhiệm
STT Hạng mục Công trình bảo vệ môi trường
thực hiện thực
hiện
- Xây hệ thống rãnh thoát nước mưa riêng
1 Nước mưa
biệt với nước thải.
- Hệ thống xử lý nước thải, công suất 750
Đã có hiện hữu
m3/ngày.đêm
2 Nước thải
- Hợp đồng đấu nối nước thải với KCN Việt
Hương 2.
- 02 hệ thống xử lý khí thải 02 lò đốt hai cấp
xuất xứ từ Đức (hệ thống xử lý đồng bộ với
lò đốt).
- 01 hệ thống xử lý khí thải 02 lò đốt một
cấp xuất xứ từ Trung Quốc.
- 02 hệ thống Cyclon thu bụi để xử lý bụi,
sớ da từ quá trình bào da. Chủ dự
3 Khí thải Đã có hiện hữu án
- 04 hệ thống lọc bụi túi vải để xử lý bụi da
từ quá trình mài da.
- 03 hệ thống thu bụi sơn, hơi dung môi
kiểu màng nước tại 12 máng sơn tay.
- 07 hệ thống thu bụi sơn, hơi dung môi
kiểu màng nước tại 7 máy phun sơn tự
động.
- Các thùng chứa chất thải sinh hoạt Đã có hiện hữu
- Khu chứa CTR thông thường có diện tích
4 Chất thải rắn Đã có hiện hữu
là 100 m2
- Khu chứa CTNH có diện tích 100 m2 Đã có hiện hữu
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải,
thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục
Không có
4.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác
Giai đoạn hoạt động: Chủ dự án là đơn vị trực tiếp thực hiện chương trình quản lý
môi trường và thực hiện các công trình biện pháp bảo vệ môi trường đã được nêu trong
chương 4 của Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trong suốt quá trình hoạt động
của dự án.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 207
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

4.3.4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường
Bảng 4. 47: Dự toán kinh phí bảo trì, sửa chữa hàng năm cho các công trình xử lý
môi trường
STT Hạng mục Chi phí (VNĐ)
1 Khu lưu giữ chất thải rắn 50.000.000
2 Các thùng chuyên dụng chứa chất thải 20.000.000
3 Hệ thống thoát nước mưa 50.000.000
4 Hệ thống thu gom nước thải 100.000.000
5 Cây xanh 50.000.000
6 Hệ thống phòng cháy chữa cháy 120.000.000
7 Hệ thống chống sét 100.000.000
8 Hệ thống xử lý nước thải 150.000.000
Tổng cộng 640.000.000

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 208
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

4.3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường
Hệ thống quản lý vận hành chịu sự quản lý của Ban giám đốc của nhà máy. Nhiệm
vụ của các bộ phận trong nhà máy như sau:

Hình 4. 27: Sơ đồ tổ chức quản lý vận hành của Dự án


Tất cả về tổ chức quản lý, điều hành đều thuộc chủ đầu tư dự án. Hoạt động kinh
doanh của Công ty theo luật kinh tế hiện hành và đề nghị được hưởng ưu đãi theo luật
khuyến khích đầu tư. Công ty là đơn vị kinh tế độc lập, chủ động hoàn toàn về mặt tài
chính, thực hiện ký kết hợp đồng với các đơn vị có chức năng, có tư cách pháp nhân
theo đúng quy định của Nhà nước.
Bộ phận nhân sự & HSE: chịu trách nhiệm về an toàn lao động, an toàn PCCC
và các vấn đề liên quan tới môi trường tại nhà máy.
4.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO
a. Mức độ chi tiết của Báo cáo
Tác động tiềm ẩn được xác định và đánh giá đầy đủ đối với từng hoạt động có khả
năng phát sinh chất thải theo từng giai đoạn của Dự án. Các đánh giá với mức độ chi tiết

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 209
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

cần thiết theo yêu cầu của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ
về quy định chi tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường và Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
như sau:
- Xác định và định lượng tất cả các nguồn thải phát sinh từ các hoạt động của Dự
án có khả năng gây tác động đến môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội;
- Xác định tất cả các đối tượng có khả năng bị tác động trực tiếp và gián tiếp từ
các nguồn thải;
- Đánh giá mức độ tác động của các nguồn thải đến môi trường tự nhiên và kinh
tế-xã hội;
- Nhận dạng và đánh giá các rủi ro có thể xảy ra trong quá trình thực thi Dự án.
b. Về các phương pháp dự báo
Phương pháp danh mục được sử dụng để xác định đối tượng gây tác động và đối
tượng bị tác động, đồng thời chỉ ra mức độ tác động, căn cứ theo đó, đặt ra các yêu cầu
giảm thiểu. Phương pháp luận và phương pháp thực hiện có cơ sở khoa học và sát thực
tế.
Dự báo nguồn thải dựa trên các phương tiện, máy móc, vật liệu sử dụng; công nghệ
áp dụng; nhân lực thực hiện theo những định mức do Nhà nước Việt Nam, các tổ chức
quốc tế.
Việc dự báo các tác động và quy mô tác động được xác định dựa trên tính nhạy
cảm của đối tượng tiếp nhận và quy mô của nguồn thải. Đánh giá mức độ ô nhiễm được
thực hiện theo phương pháp so sánh giữa kết quả dự báo với TCVN và QCVN về môi
trường cũng như các Tiêu chuẩn quốc tế quy định áp dụng cho các nước đang phát triển.
Phương pháp luận là hợp lý. Tuy nhiên, do còn nhiều thay đổi nhỏ trong việc thực hiện
thi công của nhà thầu và những biến động về thời tiết... Thêm vào đó, một số phương
pháp định lượng và bán định lượng áp dụng trong báo cáo là những phương pháp tính
nhanh, cùng với việc đầu vào có mức độ định lượng tương đối, nên kết quả định lượng
có độ chính xác không cao. Do vậy, kết quả giám sát từ bước chuẩn bị xây dựng và quá
trình xây dựng sẽ bổ sung các tác động chưa dự báo được và điều chỉnh các tác động đã
được dự báo.
c. Về các phương pháp tính
Mức độ tin cậy của các đánh giá về các tác động môi trường, các rủi ro, sự cố môi
trường có khả năng xảy ra khi triển khai dự án và khi không triển khai dự án được nhận
xét khách quan trong bảng sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 210
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 4. 48: Đánh giá độ tin cậy các phương pháp được áp dụng
STT Nội dung đánh giá Nhận xét mức độ chi tiết và độ tin cậy
Tác động bụi, khí thải của các Mức độ chi tiết tương đối, độ tin cậy cao nhờ
1 phương tiện vận chuyển máy móc, có số liệu cụ thể về khối lượng vận chuyển máy
thiết bị móc, thiết bị và tải lượng phát sinh
Mức độ chi tiết tương đối, độ tin cậy cao nhờ
Tác động bụi, khí thải từ hoạt động
2 có số liệu cụ thể về lượng máy mó, thiết bị lắp
lắp đặt máy móc, thiết bị
đặt và tải lượng phát sinh
Tác động chất thải rắn giải đoạn lắp Mức độ chi tiết cao, độ tin cậy cao do số liệu
3 đặt máy móc, thiết bị và chất thải được tính toán dựa trên các tiêu chuẩn, quy
rắn sinh hoạt chuẩn hiện hành
Mức độ chi tiết, độ tin cậy trung bình do các số
4 Tác động chất thải nguy hại
liệu, tài liệu tham khảo còn thiếu
Tác động của nước thải sinh hoạt Mức độ chi tiết cao, độ tin cậy cao do số liệu
của công nhân tham gia lắp đặt máy được tính toán dựa trên các tiêu chuẩn, quy
5
móc, thiết bị và nước thải công chuẩn hiện hành.
nghiệp khi vận hành
Tác động của tiếng ồn do các thiết Mức độ chi tiết, độ tin cậy cao do áp dụng các
6
bị thi công trên công trường công thức tính toán từ các tài liệu khoa học.
Mức độ chi tiết, độ tin cậy trung bình do các số
7 Tác động của độ rung liệu, tài liệu khoa học nghiên cứu về độ rung
còn thiếu.
Mức độ chi tiết tương đối, độ tin cây cao do các
Tác động đến kinh tế - xã hội khu
8 đánh giá đều dựa trên điều kiện cụ thể của dự
vực
án
Mức độ chi tiết khá, độ tin cậy khá do nắm bắt
9 Tác động đến môi trường dân sinh
được địa hình, tình hình dân cư khu vực.
Trong quá trình thực hiện báo cáo sẽ không tránh khỏi những thiếu sót do kỹ thuật
biên soạn, lỗi chính tả, thiếu một số số liệu có liên quan đến dự án. Tuy nhiên, báo cáo
này đáng tin cậy với những kết luận đưa ra. Thông tin được sử dụng trong quá trình lập
Báo cáo là thông tin chính xác, mới cập nhật và chi tiết. Các tác động đều đánh giá ở
mức giả định tối đa lượng và chất, mang tính hợp lý.
Ngoài ra, báo cáo còn trợ giúp cho công tác thẩm định đánh giá đúng đắn bản chất
tác động tới môi trường để có các giải pháp giảm thiểu, khắc phục, đồng thời tạo cơ sở
cho việc xác định đúng đắn quyền lợi và trách nhiệm của chủ dự án.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 211
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG,


PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC
Theo quy định tại Phụ lục IX, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật
bảo vệ môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa
dạng sinh học chỉ yêu cầu với các dự án khai thác khoáng sản; dự án chôn lấp chất thải,
dự án gây tổn thất, suy giảm đa dạng sinh học do đó dự án không thuộc danh mục cần
lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 212
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
6.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
A. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ NƯỚC THẢI
Không thuộc đối tượng phải cấp phép môi trường đối với nước thải theo quy định
tại Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường (do nước thải sau xử lý được đấu nối vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp Việt Hương 2, không xả ra môi
trường).
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CE 057378 do Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bình Dương cấp ngày 26/10/2016;
Văn bản 122/XN-BQL ngày 23/06/2008 của Ban Quản lý các khu công nghiệp
Bình Dương về việc xác nhận cho thuê quyền sử dụng đất, đến ngày 16/06/2008 giữa
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát Triển Việt Hương với Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn
TanTec.
B. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ NƯỚC
THẢI
1.1. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải và hệ thống, thiết bị quan trắc
nước thải tự động, liên tục
1.1.1. Mạng lưới thu gom nước thải từ các nguồn phát sinh:
a) Nguồn nước thải sinh hoạt:
- Nguồn số 01: Nước thải sinh hoạt phát sinh từ nhà vệ sinh khu vực văn phòng
(cũ) với lưu lượng khoảng 9 m3/ngày.đêm được thu gom xử lý sơ bộ bằng hầm tự hoại
3 ngăn kích thước (dài × rộng × cao: 3 × 3,25 × 2m), sau đó được thu gom theo đường
ống uPVC D140, uPVC D150, uPVC D200 về hệ thống mương dẫn 200 x 400mm dẫn
về hệ thống xử lý nước thải tập trung (1 hệ thống) với công suất 750 m3/ngày.đêm để
xử lý trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN Việt Hương 2.
- Nguồn số 02: Nước thải sinh hoạt phát sinh từ nhà vệ sinh khu vực văn phòng
(mới) với lưu lượng khoảng 10 m3/ngày.đêm được thu gom xử lý sơ bộ bằng hầm tự
hoại 3 ngăn kích thước (dài × rộng × cao: 2 × 6 × 3,3 m), sau đó được thu gom theo
đường ống uPVC D140, uPVC D150, uPVC D200 về hệ thống mương dẫn 200 x
400mm dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung (1 hệ thống) với công suất 750
m3/ngày.đêm để xử lý trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN Việt
Hương 2.
- Nguồn số 03: Nước thải sinh hoạt phát sinh từ nhà vệ sinh khu vực xưởng sản
xuất với lưu lượng khoảng 10 m3/ngày.đêm được thu gom xử lý sơ bộ bằng hầm tự hoại
3 ngăn kích thước (dài × rộng × cao: 2 × 6 × 3,3 m), sau đó được thu gom theo đường
ống uPVC D140, uPVC D150, uPVC D200 về hệ thống mương dẫn 200 x 400mm dẫn

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 213
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

về hệ thống xử lý nước thải tập trung (1 hệ thống) với công suất 750 m3/ngày.đêm để
xử lý trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN Việt Hương 2.
- Nguồn số 04: Nước thải sinh hoạt phát sinh từ nhà vệ sinh khu vực văn nhà nghỉ
của chuyên gia với lưu lượng khoảng 1,5 m3/ngày.đêm được thu gom xử lý sơ bộ bằng
hầm tự hoại 3 ngăn kích thước (dài × rộng × cao: 3 × 1,6 × 2 m), sau đó được thu gom
theo đường ống uPVC D140, uPVC D150, uPVC D200 về hệ thống mương dẫn 200 x
400mm dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung (1 hệ thống) với công suất 750
m3/ngày.đêm để xử lý trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN Việt
Hương 2.
- Nguồn số 05: Nước thải sinh hoạt phát sinh từ nhà vệ sinh tại khu vực cổng bảo
vệ với lưu lượng khoảng 1 m3/ngày.đêm được thu gom xử lý sơ bộ bằng hầm tự hoại 3
ngăn kích thước (dài × rộng × cao: 3 × 1,6 × 2 m), sau đó được thu gom theo đường ống
uPVC D140, uPVC D150, uPVC D200 về hệ thống mương dẫn 200 x 400mm dẫn về
hệ thống xử lý nước thải tập trung (1 hệ thống) với công suất 750 m3/ngày.đêm để xử lý
trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN Việt Hương 2.
- Nguồn số 06: Nước thải phát sinh từ khu vực nhà ăn với lưu lượng khoảng 17,5
m3/ ngày được thu gom về bể tách mỡ thể tích 1,5 m3 để tách mỡ và lắng cặn, sau đó
được thu gom theo đường ống uPVC D140, uPVC D150, uPVC D200 về hệ thống
mương dẫn 200 x 400mm dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung (1 hệ thống) với
công suất 750 m3/ngày.đêm để xử lý trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải
của KCN Việt Hương 2.
b) Nguồn nước thải sản xuất
- Nguồn số 07: Nước thải sản xuất với lưu lượng khoảng 585,5 m3/ngày.đêm được
thu gom theo hệ thống mương dẫn 200 x 400mm dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập
trung (1 hệ thống) với công suất 750 m3/ngày.đêm để xử lý trước khi đấu nối vào hệ
thống thu gom nước thải của KCN Việt Hương 2.
1.1.2. Công trình, thiết bị xử lý nước thải:
Công ty có các công trình xử lý nước thải gồm Bể tự hoại 03 ngăn, bể tách mỡ và
công trình xử lý nước thải tập trung, cụ thể như sau:
1.1.2.1. Bể tự hoại 03 ngăn:
Tóm tắt quy trình công nghệ:
+ Nước thải vệ sinh (bồn cầu, bồn tiểu) (nguồn số 01) → Bể tự hoại 03 ngăn → hệ
thống xử lý nước thải tập trung (1 hệ thống), công suất 750 m3/ngày.đêm → Hệ thống
thu gom nước thải của KCN.
+ Nước thải vệ sinh (bồn cầu, bồn tiểu) (nguồn số 02) → Bể tự hoại 03 ngăn → hệ
thống xử lý nước thải tập trung (1 hệ thống), công suất 750 m3/ngày.đêm → Hệ thống
thu gom nước thải của KCN.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 214
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Nước thải vệ sinh (bồn cầu, bồn tiểu) (nguồn số 03) → Bể tự hoại 03 ngăn → hệ
thống xử lý nước thải tập trung (1 hệ thống), công suất 750 m3/ngày.đêm → Hệ thống
thu gom nước thải của KCN.
+ Nước thải vệ sinh (bồn cầu, bồn tiểu) (nguồn số 04) → Bể tự hoại 03 ngăn → hệ
thống xử lý nước thải tập trung (1 hệ thống), công suất 750 m3/ngày.đêm → Hệ thống
thu gom nước thải của KCN.
+ Nước thải vệ sinh (bồn cầu, bồn tiểu) (nguồn số 05) → Bể tự hoại 03 ngăn → hệ
thống xử lý nước thải tập trung (1 hệ thống), công suất 750 m3/ngày.đêm → Hệ thống
thu gom nước thải của KCN.
Số lượng: 05 bể. Dung tích bể 1: 20 m3/bể; dung tích bể 2: 40 m3/bể; dung tích bể
3: 40 m3/bể; dung tích bể 4: 10 m3/bể; dung tích bể 5: 10 m3/bể. Tổng dung tích: 120
m3. Kết cấu BTCT.
1.1.2.2. Bể tách mỡ:
Tóm tắt quy trình công nghệ:
+ Nước thải nhà ăn → Bể tách mỡ → hệ thống xử lý nước thải tập trung (1 hệ
thống), công suất 750 m3/ngày.đêm → Hệ thống thu gom nước thải của KCN.
Số lượng: 01 bể; Dung tích bể 1: 1,5 m3/bể; Kết cấu BTCT.
1.1.2.3. Công trình xử lý nước thải tập trung:
− Tóm tắt công nghệ xử lý: Nước thải sinh hoạt sau xử lý bằng bể tự hoại 03 ngăn,
nước thải từ nhà ăn qua bể tách mỡ và nước thải sản xuất → Hố thu gom (2 ngăn) →
Bể điều hòa (cân bằng) → Ngăn thiếu khí DN → Ngăn hiếu khí NI → Ngăn hiếu khí
NII → Ngăn phản ứng → Bể lắng sinh học → Hồ chứa trung gian → Cánh đồng tưới
Wetland → Hố thu nước → Bể khuấy trộn → Bể phản ứng – tạo bông → Bể lắng fenton
(02 bể) → Bể chứa sau xử lý → Tái sử dụng pha hóa chất hệ thống xử lý nước thải/ hệ
thống xử lý nước thải tập trung KCN Việt Hương 2 tại 1 vị trí trên đường số 5 có tọa
độ: X(m): 1226552, Y(m): 587717.
− Công suất thiết kế: 750 m3/ ngày.đêm. Gồm các hạng mục cụ thể như sau:
+ 01 hố thu gom kích thước D × R × C = 1 × 2 × 5m; kết cấu vật liệu bê tông cốt
thép.
+ 01 bể điều hòa kích thước D × R × C = 12 × 12 × 5,5m; kết cấu vật liệu bê tông
cốt thép.
+ 01 bể thiếu khí DN kích thước D × R × C = 15 × 15 × 8m; kết cấu vật liệu bê
tông cốt thép.
+ 01 bể hiếu khí N I kích thước D × R × C = 15 × 25 × 8m; kết cấu vật liệu bê
tông cốt thép.
+ 01 bể hiếu khí N II kích thước D × R × C = 15 × 10 × 8m; kết cấu vật liệu bê
tông cốt thép.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 215
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ 01 bể phản ứng kích thước D × R × C = 3 × 3 × 3m; kết cấu vật liệu bê tông
cốt thép.
+ 01 bể lắng 1 kích thước D × R × C = 12,5 × 12,5 × 6m; kết cấu vật liệu bê tông
cốt thép.
+ 01 bể chứa trung gian kích thước D × R × C = 5,5 × 6,3 × 5m; kết cấu vật liệu
bê tông cốt thép.
+ 01 bể khấy trộn kích thước D × R × C = 4 × 4 × 4m; kết cấu vật liệu bê tông
cốt thép.
+ 01 bể phản ứng tạo bông kích thước D × R × C = 6 × 3 × 4m; kết cấu vật liệu
bê tông cốt thép.
+ 01 bể lắng 2 kích thước D × R × C = 2,4 × 4 × 2m; kết cấu vật liệu bê tông cốt
thép.
+ 01 bể nén bùn kích thước D × R × C = 5,3 × 6 × 3,6m; kết cấu vật liệu bê tông
cốt thép.
+ 01 bể chứa sau xử lý fenton kích thước D × R × C = 7 × 5 × 5m; kết cấu vật liệu
bê tông cốt thép.
− Hóa chất sử dụng: Ca(OH)2, Na3PO4.12H2O, Poly-Anionic, Polymer (Cationic),
FeSO4, AL2(SO4)3, H2O2.
1.1.3. Hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục:
Không thuộc đối tượng phải lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
theo quy định tại Khoản 2 Điều 97 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ.
1.1.4. Biện pháp, công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố:
1.1.4.1. Công trình ứng phó sự cố:
Thường xuyên theo dõi hoạt động của hệ thống xử lý nước thải, bảo trì, bảo dưỡng
định kỳ, tránh các sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải.
1.1.4.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố:
− Đối với sự cố hỏng về điện hoặc do thiết bị, máy móc của hệ thống bị hư: vận
hành và bảo trì các máy móc thiết bị trong hệ thống thường xuyên theo đúng hướng dẫn
kỹ thuật nhà cung cấp; lập hồ sơ giám sát kỹ thuật các công trình đơn vị để theo dõi sự
ổn định của hệ thống, đồng thời tạo cơ sở để phát hiện sự cố một cách sớm nhất, nhằm
sửa chữa kịp thời trong trường hợp xảy ra sự cố, tránh ảnh hưởng đến việc vận hành của
hệ thống.
− Đối với sự cố do thao tác vận hành xử lý không đúng cách: Điều chỉnh lượng
khí, nhu cầu hóa chất do thao tác vận hành xử lý không đúng cách hoặc quá tải trong
việc tiếp nhận nước thải; đảm bảo vận hành hệ thống theo đúng quy trình đã được hướng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 216
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

dẫn; lấy mẫu và phân tích chất lượng mẫu nước sau xử lý nhằm đánh giá hiệu quả quá
trình hoạt động của hệ thống xử lý.
− Trường hợp nước thải đầu ra vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường trong điều
kiện hệ thống xử lý nước thải vẫn hoạt động, nước thải sẽ được quay vòng để xử lý lại.
− Đối với trường hợp hệ thống xử lý nước thải có sự cố nghiêm trọng, chưa thể
khắc phục ngay, sẽ thông báo với Khu công nghiệp về tình trạng sau đó nhanh chóng
khắc phục sự cố.
− Tăng cường công tác quản lý, giám sát các thông số môi trường đạt tiêu chuẩn
cho phép với được xả thải.
− Nếu có vấn đề phát sinh, có biện pháp kịp thời để điều chỉnh hoạt động của hệ
thống xử lý nước thải.
− Định kỳ hàng năm, thực hiện kiểm tra, duy tu, bảo dưỡng thiết bị, máy móc hệ
1.2. Kế hoạch vận hành thử nghiệm
Dự án không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm theo điểm c khoản 2 Điều
42 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.
Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec đã hoàn thành vận hành thử nghiệm
theo Văn bản số 2676/BQL-MT ngày 10/08/2020 của Ban Quản lý các KCN Bình
Dương về việc thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để vận hành thử
nghiệm và Văn bản số 510/BQL-MT ngày 05/02/2021 của Ban Quản lý các KCN Bình
Dương về việc kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải.
Ngoài ra, căn cứ theo điểm h khoản 1 Điều 31 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022, dự án không đầu tư xây dựng thêm công trình xử lý nước thải khi điều chỉnh
công suất, do đó dự án không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm.
1.3. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường
- Thu gom, xử lý nước thải phát sinh từ hoạt động của dự án, bảo đảm đáp ứng
theo yêu cầu đấu nối, tiếp nhận nước thải của Chủ đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Việt
Hương 2, không xả thải trực tiếp ra môi trường.
- Công ty chịu hoàn toàn trách nhiệm về việc thực hiện đấu nối nước thải về hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Việt Hương 2 để tiếp tục
xử lý trước khi xả thải ra môi trường.
- Đảm bảo bố trí đủ nguồn lực, thiết bị, hóa chất để thường xuyên vận hành hiệu
quả các hệ thống, công trình thu gom, xử lý nước thải.
- Công khai, minh bạch các đường ống thu gom, thoát nước thải; lưu giữ số liệu
tại dự án và đưa vào nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường định kỳ hàng năm.
- Công ty chịu trách nhiệm trước pháp luật khi có bất kỳ thông số nào không đạt
tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của Chủ đầu tư Khu công nghiệp Việt Hương 2 và phải
ngừng ngay việc xả nước thải để thực hiện các biện pháp khắc phục.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 217
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác: Trong quá trình vận hành, chủ dự án
phải tuân thủ quy định về quản lý nước mưa, nước thải và đấu nối nước mưa, nước thải
của KCN Việt Hương 2.
- Tuân thủ đúng các quy định của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường và Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
6.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI
A. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ BỤI, KHÍ THẢI
2.1. Nguồn phát sinh khí thải
− Các nguồn khí thải có hệ thống xử lý:
+ Nguồn số 01 – 03: Bụi, khí thải từ 03 HTXL bụi sơn và hơi dung môi (hệ
thống sơn tay).
+ Nguồn số 04 – 11: Bụi, khí thải từ 07 HTXL bụi sơn và hơi dung môi (hệ
thống sơn tự động).
+ Nguồn số 12 – 13: Bụi, khí thải từ 02 lò đốt hai cấp xuất xứ từ Đức.
+ Nguồn số 14: Bụi, khí thải từ 02 lò đốt một cấp xuất xứ từ Trung Quốc.
+ Nguồn số 15: Bụi, mùi từ khu vực lưu trữ và cân hóa chất khu vực nhuộm.
+ Nguồn số 16 – 17: Bụi, sớ da từ 02 hệ thống Cyclon thu bụi để xử lý bụi, sớ da
từ quá trình bào da.
+ Nguồn số 18 – 21: Bụi da từ 04 hệ thống lọc bụi túi vải để xử lý bụi da từ quá
trình mài da.
− Các nguồn khí thải không có hệ thống xử lý:
+ Nguồn số 22 – 23: Bụi, khí thải từ 02 máy phát điện dự phòng.
+ Nguồn số 24 – 27: Bụi, khí thải từ 04 lò sấy chân không đốt khí LPG.
+ Nguồn số 28 – 34: Bụi, khí thải từ 07 buồng sấy máy lăn cán sơn đốt khí
LPG.
2.2. Dòng khí thải, vị trí xả khí thải
2.2.1. Vị trí xả khí thải:
− Dòng số 1: Bụi, khí thải từ HTXL bụi sơn và hơi dung môi số 1 (hệ thống sơn
tay), công suất 5.000 m3/h, tọa độ X(m)= 1226456; Y(m) = 587831 (theo hệ toạ độ VN
2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 2: Bụi, khí thải từ HTXL bụi sơn và hơi dung môi số 2 (hệ thống sơn
tay), công suất 5.000 m3/h , tọa độ X(m)= 1226132; Y(m) = 587669 (theo hệ toạ độ VN
2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 218
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

− Dòng số 3: Bụi, khí thải từ HTXL bụi sơn và hơi dung môi số 3 (hệ thống sơn
tay), công suất 5.000 m3/h, tọa độ X(m)= 1226238; Y(m) = 587903 (theo hệ toạ độ VN
2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 4: Bụi, khí thải từ HTXL bụi sơn và hơi dung môi số 1 (hệ thống sơn
tự động), công suất 6.000 m3/h, tọa độ X(m)= 1226574; Y(m) = 587792 (theo hệ toạ độ
VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 5: Bụi, khí thải từ HTXL bụi sơn và hơi dung môi số 2 (hệ thống sơn
tự động), công suất 6.000 m3/h, tọa độ X(m)= 1226451; Y(m) = 587833 (theo hệ toạ độ
VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 6: Bụi, khí thải từ HTXL bụi sơn và hơi dung môi số 3 (hệ thống sơn
tự động), công suất 6.000 m3/h, tọa độ X(m)= 1226469; Y(m) = 587836 (theo hệ toạ độ
VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 7: Bụi, khí thải từ HTXL bụi sơn và hơi dung môi số 4 (hệ thống sơn
tự động), công suất 6.000 m3/h, tọa độ X(m)= 1226443; Y(m) = 587882 (theo hệ toạ độ
VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 8: Bụi, khí thải từ HTXL bụi sơn và hơi dung môi số 5 (hệ thống sơn
tự động), công suất 6.000 m3/h, tọa độ X(m)= 1226628; Y(m) = 587830 (theo hệ toạ độ
VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 9: Bụi, khí thải từ HTXL bụi sơn và hơi dung môi số 6 (hệ thống sơn
tự động), công suất 6.000 m3/h, tọa độ X(m)= 1226774; Y(m) = 587868 (theo hệ toạ độ
VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 10: Bụi, khí thải từ HTXL bụi sơn và hơi dung môi số 7 - ống 1 (hệ
thống sơn tự động), công suất 6.000 m3/h, tọa độ X(m)= 1226824; Y(m) = 587110 (theo
hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 11: Bụi, khí thải từ HTXL bụi sơn và hơi dung môi số 7 - ống 2 (hệ
thống sơn tự động), công suất 6.000 m3/h, tọa độ X(m)= 1226773; Y(m) = 587903 (theo
hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 12: Bụi, khí thải từ HTXL lò đốt hai cấp xuất xứ từ Đức số 1, công suất
10.000 m3/h, tọa độ X(m) = 1226492; Y(m) = 587169 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh
tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 13: Bụi, khí thải từ HTXL lò đốt hai cấp xuất xứ từ Đức số 2, công suất
10.000 m3/h, tọa độ X(m) = 1226779; Y(m) = 587903 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh
tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 14: Bụi, khí thải từ HTXL lò đốt một cấp xuất xứ từ Trung Quốc, công
suất 6.000 m3/h, tọa độ X(m) = 1226112; Y(m) = 587554 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh
tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 219
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

− Dòng số 15: Bụi, mùi từ khu vực lưu trữ và cân hóa chất khu vực nhuộm, công
suất 3.600 m3/h, tọa độ X(m) = 1226497; Y(m) = 587921 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh
tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 16: Bụi, sớ da từ hệ thống Cyclon thu bụi để xử lý bụi, sớ da từ quá
trình bào da số 1, công suất 6.000 m3/h, tọa độ X(m) = 1226448; Y(m) = 587839 (theo
hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 17: Bụi, sớ da từ hệ thống Cyclon thu bụi để xử lý bụi, sớ da từ quá
trình bào da số 2, công suất 6.000 m3/h, tọa độ X(m) = 1226526; Y(m) = 587684 (theo
hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 18: Bụi da từ hệ thống lọc bụi túi vải để xử lý bụi da từ quá trình mài
da số 1, công suất 15.000 m3/h, tọa độ X(m) = 1226442; Y(m) = 587831 (theo hệ toạ độ
VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 19: Bụi da từ hệ thống lọc bụi túi vải để xử lý bụi da từ quá trình mài
da số 2, công suất 15.000 m3/h, tọa độ X(m) = 1226116; Y(m) = 587772 (theo hệ toạ độ
VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 20: Bụi da từ hệ thống lọc bụi túi vải để xử lý bụi da từ quá trình mài
da số 3, công suất 15.000 m3/h, tọa độ X(m) = 1226633; Y(m) = 587921 (theo hệ toạ độ
VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 21: Bụi da từ hệ thống lọc bụi túi vải để xử lý bụi da từ quá trình mài
da số 4, công suất 30.000 m3/h, tọa độ X(m) = 1226153; Y(m) = 587779 (theo hệ toạ độ
VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 22: Bụi, khí thải từ máy phát điện 1, tọa độ X(m) = 1226505; Y(m) =
587968 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 23: Bụi, khí thải từ máy phát điện 2, tọa độ X(m) = 1226463; Y(m) =
587940 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
− Dòng số 24: Bụi, khí thải từ lò sấy chân không đốt khí LPG số 1, tọa độ X(m)
= 1226513; Y(m) = 587152 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu
30).
− Dòng số 25: Bụi, khí thải từ lò sấy chân không đốt khí LPG số 2, tọa độ X(m)
= 1226789; Y(m) = 587661 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu
30).
− Dòng số 26: Bụi, khí thải từ lò sấy chân không đốt khí LPG số 3, tọa độ X(m)
= 1226522; Y(m) = 587667 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu
30).
− Dòng số 27: Bụi, khí thải từ lò sấy chân không đốt khí LPG số 4, tọa độ X(m)
= 1226163; Y(m) = 587870 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu
30).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 220
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

− Dòng số 28: Bụi, khí thải từ buồng sấy máy lăn cán sơn đốt khí LPG số 1, tọa
độ X(m) = 1226105; Y(m) = 587962 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’,
múi chiếu 30).
− Dòng số 29: Bụi, khí thải từ buồng sấy máy lăn cán sơn đốt khí LPG số 2, tọa
độ X(m) = 1226226; Y(m) = 587973 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’,
múi chiếu 30).
− Dòng số 30: Bụi, khí thải từ buồng sấy máy lăn cán sơn đốt khí LPG số 3, tọa
độ X(m) = 1226445; Y(m) = 587774 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’,
múi chiếu 30).
− Dòng số 31: Bụi, khí thải từ buồng sấy máy lăn cán sơn đốt khí LPG số 4, tọa
độ X(m) = 1226123; Y(m) = 587882 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’,
múi chiếu 30).
− Dòng số 32: Bụi, khí thải từ buồng sấy máy lăn cán sơn đốt khí LPG số 5, tọa
độ X(m) = 1226189; Y(m) = 587973 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’,
múi chiếu 30).
− Dòng số 33: Bụi, khí thải từ buồng sấy máy lăn cán sơn đốt khí LPG số 6, tọa
độ X(m) = 1226589; Y(m) = 587927 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’,
múi chiếu 30).
− Dòng số 34: Bụi, khí thải từ buồng sấy máy lăn cán sơn đốt khí LPG số 8, tọa
độ X(m) = 1226883; Y(m) = 587710 (theo hệ toạ độ VN 2000, kinh tuyến trục 105045’,
múi chiếu 30).
− Vị trí xả khí thải nằm trong khuôn viên dự án tại Lô M2-M3, KCN Việt Hương
2, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
2.2.2. Lưu lượng xả khí thải lớn nhất:
− Dòng số 1: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 5.000 m3/h.
− Dòng số 2: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 5.000 m3/h.
− Dòng số 3: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 5.000 m3/h.
− Dòng số 4: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 6.000 m3/h.
− Dòng số 5: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 6.000 m3/h.
− Dòng số 6: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 6.000 m3/h.
− Dòng số 7: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 6.000 m3/h.
− Dòng số 8: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 6.000 m3/h.
− Dòng số 9: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 6.000 m3/h.
− Dòng số 10: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 6.000 m3/h.
− Dòng số 11: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 6.000 m3/h.
− Dòng số 12: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 10.000 m3/h.
− Dòng số 13: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 10.000 m3/h.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 221
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

− Dòng số 14: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 6.000 m3/h.
− Dòng số 15: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 3.600 m3/h.
− Dòng số 16: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 6.000 m3/h.
− Dòng số 17: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 6.000 m3/h.
− Dòng số 18: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 15.000 m3/h.
− Dòng số 19: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 15.000 m3/h.
− Dòng số 20: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 15.000 m3/h.
− Dòng số 21: Lưu lượng xả khí thải lớn nhất 30.000 m3/h.
2.2.2.1. Phương thức xả khí thải:
− Dòng khí thải số 1 – dòng khí thải số 15: Khí thải sau khi xử lý được xả ra môi
trường qua ống khói, xả liên tục khi cơ sở hoạt động.
− Dòng khí thải số 16 – dòng khí thải số 21: Khí thải sau khi xử lý được xả ra môi
trường, xả liên tục khi cơ sở hoạt động.
− Dòng khí thải số 22 – dòng khí thải số 23: Khí thải phát sinh từ máy phát điện
dự phòng, xả gián đoạn trong trường hợp có sự cố mất điện.
− Dòng khí thải số 24 – dòng khí thải số 34: Khí thải được xả ra môi trường qua
ống khói, xả liên tục khi cơ sở hoạt động.
2.2.2.2. Chất lượng khí thải trước khi xả vào môi trường:
Chất lượng khí thải trước khi xả thải ra môi trường phải bảo đảm đáp ứng yêu
cầu về bảo vệ môi trường: QCVN 19:2009/BTNMT; cột B; Kp=0,9; Kv=1 - Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ và QCVN
20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số
chất hữu cơ, cụ thể như sau:
Bảng 6. 1: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng
khí thải
Giá trị
Đơn vị Tần suất quan Quan trắc tự
STT Chất ô nhiễm giới hạn
tính trắc định kỳ động, liên tục
cho phép
I Dòng khí thải số 12, 13, 14
Không thuộc
1 Lưu lượng m3/h - đối tượng phải
quan trắc bụi,
2 CO mg/Nm3 900
khí thải tự
3 Bụi tổng mg/Nm3 180 6 tháng/ lần động, liên tục
theo quy định
4 SO2 mg/Nm3 450 tại khoản 2
Điều 98 Nghị
5 NOx mg/Nm3 765 định số
QCVN 19:2009/BTNMT; cột B; Kp=0,9; Kv=1 08/2022/NĐ-
CP
II Dòng khí thải số 01 đến dòng số 11

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 222
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Giá trị
Đơn vị Tần suất quan Quan trắc tự
STT Chất ô nhiễm giới hạn
tính trắc định kỳ động, liên tục
cho phép
1 Lưu lượng m3/h -
6 tháng/ lần
2 Bụi tổng mg/Nm3 180
3 HCHO mg/Nm3 20
4 n-Propanol mg/Nm3 980 1 năm/ lần
5 n-Butyl axetat mg/Nm3 950
QCVN 19:2009/BTNMT; cột B; Kp=0,9; Kv=1 và QCVN
20:2009/BTNMT

B. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ KHÍ THẢI
2.3. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý khí thải:
2.3.1. Mạng lưới thu gom khí thải từ các nguồn phát sinh bụi, khí thải để đưa về hệ
thống xử lý bụi, khí thải:
− Nguồn số 01 – 03: Bụi, khí thải từ khu vực buồng sơn tay được thu gom về 03
HTXL khí thải để xử lý, sau đó xả ra môi trường (dòng thải số 1, 2, 3).
− Nguồn số 04 – 11: Bụi, khí thải từ khu vực buồng sơn tự động được thu gom về
hệ thống xử lý khí thải để xử lý, sau đó xả ra môi trường (dòng thải số 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11).
− Nguồn số 12 – 13: Bụi, khí thải từ 02 lò đốt hai cấp xuất xứ từ Đức được thu
gom về hệ thống xử lý khí thải tích hợp với lò đốt để xử lý, sau đó xả ra môi trường
(dòng thải số 12, 13).
− Nguồn số 14: Bụi, khí thải từ 02 lò đốt một cấp xuất xứ từ Trung Quốc được
thu gom về hệ thống xử lý khí thải để xử lý, sau đó xả ra môi trường (dòng thải số 14).
− Nguồn số 15: Khí thải từ khu cân hóa chất khu vực nhuộm được chụp hút kết
nối với quạt hút và ống dẫn qua lớp than hoạt tính trước khi phát tán ra ngoài qua mái
nhà xưởng (dòng thải số 15).
− Nguồn số 16 – 17: Bụi, sớ da từ quá trình bào da được thu gom về 02 hệ thống
Cyclon thu bụi để xử lý, sau đó xả ra môi trường (dòng thải số 16, 17).
− Nguồn số 18 – 21: Bụi da từ quá trình mài da được thu gom về 04 hệ thống lọc
bụi túi vải để xử lý, sau đó xả ra môi trường (dòng thải số 18, 19, 20, 21).
− Nguồn số 22 – 23: Bụi, khí thải phát sinh từ 02 máy phát điện công suất 600
kVA/ máy (sử dụng dầu DO có hàm lượng lưu huỳnh S=0,05%), khí thải phát sinh thoát
qua 02 ống thải được trang bị theo tiêu chuẩn của nhà cung cấp (dòng thải số 22, 23).
− Nguồn số 24 – 27: Bụi, khí thải từ 04 lò sấy chân không đốt khí LPG được xả
ra môi trường qua ống thoát (dòng thải số 24, 25, 26, 27).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 223
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

− Nguồn số 28 – 34: Bụi, khí thải từ 07 buồng sấy máy lăn cán sơn đốt khí LPG
được xả ra môi trường qua ống thoát (dòng thải số 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34).
2.3.2. Công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải
2.3.2.1. Hệ thống xử lý khí thải (dòng thải số 1, 2, 3)
− Tóm tắt quy trình công nghệ: Bụi sơn và hơi dung môi → Màng hấp thụ nước
→ Chụp hút (Kích thước 600x18.000 mm) → đường ống thoát hơi bằng thép tráng kẽm
(D = 600 mm) → Lớp đĩa than hoạt tính (dày 5 cm) → Ống thoát khí (H = 18m, D =
600 mm).
− Công suất thiết kế: công suất 5.000m3/ h/ hệ thống.
− Hóa chất, vật liệu sử dụng: Than hoạt tính.
2.3.2.2. Hệ thống xử lý khí thải (dòng thải số 4 đến dòng thải số 11)
− Tóm tắt quy trình công nghệ: Bụi sơn và hơi dung môi → Màng hấp thụ nước
→ Chụp hút (Kích thước 600x600 mm) → đường ống thoát hơi bằng thép tráng kẽm (D
= 600 mm) → Lớp đĩa than hoạt tính (dày 5 cm) → Ống thoát khí (H = 18m, D = 600
mm).
− Công suất thiết kế: công suất 6.000m3/ h/ hệ thống.
− Hóa chất, vật liệu sử dụng: Than hoạt tính.
2.3.2.3. Hệ thống xử lý khí thải (dòng thải số 12, 13)
− Tóm tắt quy trình công nghệ: Bụi, khí thải lò đốt → Cyclon lắng bụi → Ống
thoát khí (H = 8m).
− Công suất thiết kế: công suất 10.000m3/ h/ hệ thống.
− Hóa chất, vật liệu sử dụng: Không.
2.3.2.4. Hệ thống xử lý khí thải (dòng thải số 14)
− Tóm tắt quy trình công nghệ: Bụi, khí thải lò đốt → Cyclon thu bụi (Ф 300mm,
H=1.500mm) → Tháp rửa bụi (D = 800 mm, H = 2,5 m) → Ống thoát khí (H = 8m, D
= 350 mm).
− Công suất thiết kế: công suất 6.000m3/ h/ hệ thống.
− Hóa chất, vật liệu sử dụng: Không.
2.3.2.5. Hệ thống xử lý khí thải (dòng thải số 15)
− Tóm tắt quy trình công nghệ: Khí thải khu cân hóa chất khu vực nhuộm → Chụp
hút → Quạt hút → Ống thoát khí có lắp đặt than hoạt tính.
− Hóa chất, vật liệu sử dụng: than hoạt tính
2.3.2.6. Hệ thống xử lý khí thải (dòng thải số 16, 17)
− Tóm tắt quy trình công nghệ:
+ Bụi mài trong máy bào → Ống dẫn đặt tại các máy bào → Thiết bị Cyclone (Ф
= 300 mm, H=1.500 mm) → Thu gom, xử lý theo chất thải rắn thông thường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 224
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Sớ da → Băng tải → Máy đóng khuôn → Sớ da dạng bánh → Thu gom, xử lý


theo chất thải rắn thông thường.
− Hóa chất, vật liệu sử dụng: Không.
2.3.2.7. Hệ thống xử lý khí thải (dòng thải số 18, 19, 20, 21)
− Tóm tắt quy trình công nghệ: Dòng khí chứa bụi → Chụp hút (đặt tại các máy
mài da) → Thiết bị lọc túi vải → Máy nén bụi → Bụi da dạng bánh → Thu gom, xử lý
theo chất thải rắn thông thường.
− Hóa chất, vật liệu sử dụng: Không.
2.3.3. Hệ thống, thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục:
Không thuộc đối tượng phải lắp đặt.
2.3.4. Biện pháp, công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố:
− Tuân thủ các yêu cầu về thiết kế và quy trình kỹ thuật vận hành, bảo trì và bảo
dưỡng hệ thống xử lý bụi, khí thải.
− Đào tạo đội ngũ công nhân nắm vững quy trình vận hành và có khả năng sửa
chữa, khắc phục khi sự cố xảy ra.
− Khi hệ thống xử lý khí thải gặp sự cố hoặc chất lượng khí thải không đạt yêu
cầu quy định tại mục 2.2.2.2 phần A phải ngừng ngay việc xả khí thải ra môi trường để
thực hiện các biện pháp khắc phục, xử lý.
− Định kỳ hàng năm, thực hiện kiểm tra, duy tu, bảo dưỡng thiết bị, máy móc hệ
thống xử lý khí thải bảo đảm hệ thống hoạt động ổn định.
− Có kế hoạch xử lý kịp thời khi xảy ra sự cố đối với hệ thống như:
+ Luôn trang bị các thiết bị dự phòng cho hệ thống xử lý.
+ Trong trường hợp thiết bị gặp sự cố, nhanh chóng khắc phục sự cố và sử dụng
thiết bị dự phòng cho hệ thống trong khi khắc phục sự cố.
+ Giám sát hệ thống xử lý bụi, khí thải thường xuyên để kịp thời phát hiện sự
cố có thể xảy ra.
+ Trường hợp công trình, thiết bị xử lý khí thải gặp sự cố phải tạm dừng hoạt
động để thay thế, sửa chữa hoặc các trường hợp sự có kéo dài sẽ báo cáo người có thẩm
quyền để giảm tải hoặc dừng hoạt động của các tổ máy để kiểm tra, khắc phục.
2.4. Kế hoạch vận hành thử nghiệm:
Dự án không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm theo điểm c khoản 2 Điều
42 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.
Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec đã hoàn thành vận hành thử nghiệm
theo Văn bản số 2676/BQL-MT ngày 10/08/2020 của Ban Quản lý các KCN Bình
Dương về việc thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để vận hành thử
nghiệm và Văn bản số 510/BQL-MT ngày 05/02/2021 của Ban Quản lý các KCN Bình
Dương về việc kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 225
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Ngoài ra, căn cứ theo điểm h khoản 1 Điều 31 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022, dự án không đầu tư xây dựng thêm công trình xử lý bụi, khí thải, do đó dự án không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm.
2.5. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường
- Thu gom, xử lý bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động của dự án bảo đảm đáp ứng
quy định về giá trị giới hạn cho phép của chất ô nhiễm tại mục 2.2 phần A trước khi xả
thải ra ngoài môi trường.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật khi có bất kỳ thông số nào không đạt yêu cầu
quy định tại mục 2.2.2.2 Phần A và phải ngừng ngay việc xả khí thải để thực hiện các
biện pháp khắc phục.
- Bố trí đủ nguồn lực, thiết bị, hóa chất đảm bảo vận hành thường xuyên, hiệu quả
các công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải.
- Thu gom, xử lý toàn bộ khí thải phát sinh; thực hiện vận hành thường xuyên, liên
tục hệ thống xử lý khí thải đảm bảo chất lượng khí thải thải ra ngoài môi trường đáp ứng
QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với
bụi và các chất vô cơ và QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí
thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ. Trường hợp có văn bản pháp luật quy định
quy chuẩn mới thay thế hoặc bổ sung quy chuẩn hiện hành thì Chủ dự án phải tuân thủ
việc áp dụng các quy chuẩn mới.
- Trong quá trình vận hành, khi có sự cố chủ dự án phải khắc phục ngay lập tức,
báo cáo cho cơ quan có chức năng kịp thời xử lý và dừng các hoạt động sản xuất có phát
sinh khí thải. Chỉ hoạt động lại các công đoạn phát sinh khí thải khi hệ thống xử lý khí
thải đã khắc phục xong. Lập nhật ký ghi chép lại các sự cố xảy ra và các biện pháp khắc
phục.
- Công ty chịu hoàn toàn trách nhiệm khi xả bụi, khí thải không đảm bảo các yêu
cầu tại Giấy phép môi trường.
6.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
A. NỘI DUNG CẤP PHÉP VỀ TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung
- Nguồn số 1: Khu vực vắt nước
- Nguồn số 2: Khu vực bào da
- Nguồn số 3: Khu vực mài da
- Nguồn số 4: Khu vực phun sơn tay
- Nguồn số 5: Khu vực lạng da
- Nguồn số 6: Khu vực trống quay
- Nguồn số 7: Khu vực sấy da
- Nguồn số 8: Khu vực ép hoa văn
- Nguồn số 9: Khu vực làm mềm

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 226
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Nguồn số 10: Khu vực phun sơn tự động


- Nguồn số 11: Khu vực đặt máy phát điện dự phòng
- Nguồn số 12: Khu vực lò đun nước
- Nguồn số 13: Khu vực máy cắt
- Nguồn số 14: Khu vực máy dập
- Nguồn số 15: Khu vực hệ thống xử lý bụi, sớ da từ quá trình bào da
- Nguồn số 16: Khu vực hệ thống xử lý bụi da từ quá trình mài da
- Nguồn số 17: Khu vực hệ thống xử lý bụi, hơi dung môi từ khu vực phun sơn tay
- Nguồn số 18: Khu vực hệ thống xử lý bụi, hơi dung môi từ khu vực phun sơn tự
động
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn và độ rung
- Nguồn số 1: Tọa độ X=1226456; Y=587838
- Nguồn số 2: Tọa độ X=1226448; Y=587839
- Nguồn số 3: Tọa độ X=1226442; Y=587831
- Nguồn số 4: Tọa độ X=1226456; Y=587831
- Nguồn số 5: Tọa độ X=1226456; Y=587861
- Nguồn số 6: Tọa độ X=1226484; Y=587853
- Nguồn số 7: Tọa độ X=1226476; Y=587857
- Nguồn số 8: Tọa độ X=1226498; Y=587923
- Nguồn số 9: Tọa độ X=1226466; Y=587846
- Nguồn số 10: Tọa độ X=1226456; Y=587834
- Nguồn số 11: Tọa độ X=1226591; Y=587947
- Nguồn số 12: Tọa độ X=1226492; Y=587960
- Nguồn số 13: Tọa độ X=1226468; Y=587772
- Nguồn số 14: Tọa độ X=1226784; Y=587569
- Nguồn số 15: Tọa độ X=1226503; Y=587862
- Nguồn số 16: Tọa độ X=1226484; Y=587779
- Nguồn số 17: Tọa độ X=1226552; Y=587868
- Nguồn số 18: Tọa độ X=1226403; Y=587815
(Hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến 105045’ múi chiếu 30)
3.3. Tiếng ồn, độ rung phải đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường: QCVN
26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn và QCVN
27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung, cụ thể như sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 227
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

3.3.1. Tiếng ồn:


Bảng 6. 2: Giá trị giới hạn cho phép của tiếng ồn
Tần suất
Từ 6 giờ đến 21 Từ 21 giờ đến
STT quan trắc Ghi chú
giờ (dBA) 6 giờ (dBA)
định kỳ
1 70 55 - Khu vực thông thường

3.3.2. Độ rung:
Bảng 6. 3: Giá trị giới hạn cho phép của độ rung
Thời gian áp dụng trong ngày và Tần suất
STT mức gia tốc rung cho phép, dB quan trắc Ghi chú
Từ 6-21 giờ Từ 21-6 giờ định kỳ
1 70 60 - Khu vực thông thường

B. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG:
3.4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:
- Tách riêng khu vực văn phòng và khu vực sản xuất.
- Đảm bảo cân bằng của máy móc, thiết bị trong quá trình vận hành.
- Kiểm tra độ cân bằng của máy móc, thiết bị và hiệu chỉnh nếu cần thiết.
- Thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị máy móc phát sinh tiếng ồn, độ
rung.
- Thường xuyên kiểm tra độ mòn chi tiết của máy móc thiết bị và định kỳ cho dầu
bôi trơn máy móc, thiết bị.
- Đối với công nhân làm việc tại khu vực có độ ồn cao được trang bị đầy đủ nút bịt
tai, bao ốp tai chống ồn.
- Bố trí thời gian lao động thích hợp tại các khâu gây ồn, hạn chế tối đa số lượng
công nhân có mặt tại nơi có độ ồn cao.
- Có kế hoạch kiểm tra thường xuyên và theo dõi chặt chẽ việc sử dụng các phương
tiện bảo hộ lao động của công nhân.
- Lắp đệm cao su chống ồn cho các thiết bị gây ồn và lò xo chống rung cho máy
móc, thiết bị.
- Móng máy đảm bảo xây dựng đủ khối lượng và có biện pháp chống rung phù
hợp.
- Máy phát điện được bố trí trong không gian riêng biệt, có cách âm và thoáng của
Nhà xưởng.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 228
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

3.5. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường:


- Các nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung phải được giảm thiểu bảo đảm nằm trong
giới hạn cho phép quy định tại Phần A.
- Định kỳ bảo dưỡng, hiệu chuẩn đối với các thiết bị để hạn chế phát sinh tiếng ồn,
độ rung.
- Tuân thủ QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung và các quy chuẩn
môi trường hiện hành khác có liên quan, đảm bảo các điều kiện an toàn, vệ sinh môi
trường trong quá trình vận hành. Trường hợp có văn bản pháp luật quy định quy chuẩn
mới thay thế hoặc bổ sung quy chuẩn hiện hành thì Chủ dự án phải tuân thủ việc áp dụng
các quy chuẩn mới.
6.4. YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ
CỐ MÔI TRƯỜNG
A. QUẢN LÝ CHẤT THẢI
4.1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh:
4.1.1. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên
Bảng 6. 4: Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên
Trạng thái Khối lượng
STT Tên chất thải Mã CTNH
tồn tại (kg/năm)
1 Bao bì mềm thải Rắn 18 01 01 82.910
2 Bao bì kim loại cứng thải Rắn 18 01 02 45.370
3 Bao bì nhựa cứng thải Rắn 18 01 03 95.500
4 Cặn sơn thải, phẩm màu thải Bùn/lỏng 08 01 02 184.500
6 Hộp mực in thải Rắn 08 02 04 60
Bóng đèn huỳnh quang và các
7 Rắn 16 01 06 310
loại thuỷ tinh hoạt tính thải
8 Giẻ lau dính dầu nhớt, hóa chất Rắn 18 02 01 300
9 Pin, acquy Rắn 19 06 01 50
10 Dầu nhớt thải Lỏng 17 02 04 1.000
11 Axit thải Lỏng 02 01 06 500
12 Bazo thải Lỏng 02 02 02 500
13 Than hoạt tính Rắn 02 11 02 350
Tổng - - 411.350
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 229
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

4.1.2. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
Bảng 6. 5: Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát
sinh
STT Tên chất thải Khối lượng (Tấn/năm)
1 Pallet/gỗ 330
2 Bao bì nylon, nhựa thải 32,33
3 Giấy vụn, thùng carton 40
4 Kim loại thải (sắt, đồng, nhôm, …) 45
5 Da vụn từ quá trình cắt tỉa 354,17
6 Sớ da từ quá trình lạng, bào 4.701,83
7 Bụi da tại công đoạn mài 276,6
8 Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải 5.247,5
Bụi từ quy trình sản xuất nhãn, nhãn giấy
9 2,9
jacron
10 Tro, bụi thải từ lò đốt Biomass 14,86
Tổng 11.045,19
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
4.1.3. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh:
TT Loại chất thải phát sinh Trạng thái Số lượng (kg/ngày)
1 Rác thải sinh hoạt Rắn 630
Tổng cộng 630
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
4.1.4. Khối lượng, chủng loại chất thải công nghiệp cần phải kiểm soát.
Thực hiện phân định, phân loại theo quy định tại Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 10 tháng 01 năm 2022.
4.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất
thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại
4.2.1. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại
4.2.1.1. Thiết bị lưu chứa
Trang bị thùng chứa có nắp đậy chuyên dụng, đảm bảo không rò rỉ, có dán nhãn
ghi tên phân loại chất thải và biển báo nguy hiểm tùy tính chất của chất thải.
4.2.1.2. Khu vực lưu chứa
− Diện tích: 100 m2.
− Thiết kế, cấu tạo: Khu lưu trữ đã được xây dựng kiên cố có mái che, nền đổ
BTCT chống thấm và tường bao quanh, được phân chia khu vực hợp lý, tương ứng với
từng loại chất thải.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 230
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

4.2.2. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường
4.2.2.1. Thiết bị lưu chứa: chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom vào
khu vực chứa riêng biệt.
4.2.2.2. Khu vực lưu chứa
− Diện tích:
+ Khu lưu chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường như: bụi da, sớ da, pallet/
gỗ, da vụn, bao bì giấy nhựa….: diện tích 100 m2,
+ Khu lưu chứa bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải: diện tích 900 m2.
− Thiết kế, cấu tạo của khu lưu chứa: Khu lưu trữ đã được xây dựng kiên cố có
mái che, nền đổ BTCT chống thấm và tường bao quanh, được phân chia khu vực hợp
lý, tương ứng với từng loại chất thải.
❖ 4.2.3. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt
4.2.3.1. Thiết bị lưu chứa: các thùng rác chuyên dụng thu gom chất thải sinh hoạt trong
khuôn viên nhà máy.
4.2.3.2. Khu vực lưu chứa: thùng chứa chất thải sinh hoạt là loại thùng nhựa HDPE
dung tích 240 lít. Hàng ngày nhân viên thu gom chất thải rắn sinh hoạt sẽ thu gom toàn
bộ rác thải sinh hoạt về khu lưu chứa chất thải sinh hoạt, định kỳ chuyển giao cho đơn
vị có chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định.
4.2.4. Yêu cầu chung đối với thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy
hại, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải rắn sinh hoạt: các thiết bị,
hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại, chất thải rắn công nghiệp thông thường,
chất thải rắn sinh hoạt phải đáp ứng đầy đủ yêu cầu theo quy định tại Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022.
B. YÊU CẦU VỀ PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
- Thực hiện trách nhiệm phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường, chuẩn bị ứng
phó sự cố môi trường, tổ chức ứng phó sự cố môi trường, phục hồi môi trường sau sự
cố môi trường theo quy định tại Điều 122, 124, 125, 126 Luật Bảo vệ môi trường.
- Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố bể tự hoại: Thường xuyên theo dõi hoạt
động của các bể tự hoại, bể tự hoại đầy phải tiến hành hút hầm cầu.
- Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố hệ thống xử lý bụi, khí thải: Tuân thủ
các yêu cầu thiết kế và quy trình kỹ thuật vận hành các hệ thống xử lý bụi, khí thải, bảo
trì, bảo dưỡng định kỳ.
- Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố đối với khu lưu chứa chất thải rắn, chất
thải nguy hại: Khu lưu giữ chất thải được chia thành nhiều khu vực lưu giữ khác nhau
với khoảng cách phù hợp để hạn chế khả năng tương tác giữa các loại chất thải dẫn đến
xảy ra sự cố cháy nổ, các khu vực lưu giữ được trang bị các biển cảnh báo theo quy định.
- Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố đường ống thoát nước: Không xây dựng
các công trình trên đường ống dẫn nước, thường xuyên kiểm tra và bảo trì các mối van,

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 231
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

van khóa trên hệ thống đường ống dẫn đảm bảo an toàn và đạt độ bền, độ kín khít của
tất cả các tuyến ống.
- Công tác phòng cháy và chữa cháy: Lắp đặt hệ thống báo cháy, ngăn cháy,
phương tiện phòng cháy và chữa cháy phù hợp với tính chất, đặc điểm của Nhà máy,
đảm bảo chất lượng và hoạt động theo phương án được cấp thẩm quyền phê duyệt và
các tiêu chuẩn về phòng cháy và chữa cháy.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 232
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH


XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
7.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI
7.1.1. Thời gian vận hành thử nghiệm
Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec đã hoàn thành vận hành thử nghiệm
theo Văn bản số 2676/BQL-MT ngày 10/08/2020 của Ban Quản lý các KCN Bình
Dương về việc thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để vận hành thử
nghiệm và Văn bản số 510/BQL-MT ngày 05/02/2021 của Ban Quản lý các KCN Bình
Dương về việc kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải.
Để đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải, Công ty đã
phối hợp đơn vị có chức năng để thực hiện đo đạc lấy mẫu, phân tích chất lượng nước
thải để cho thấy sự hiệu quả trong xử lý theo đúng quy định.
7.1.2. Kết quả quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết
bị xử lý chất thải
a. Kết quả quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình,
thiết bị xử lý nước thải
Để đánh giá sự phù hợp của hệ thống xử lý nước thải, Công ty TNHH Thuộc da
Sài Gòn Tantec tại KCN Việt Hương 2 đã kết hợp với Trung tâm Tư vấn công nghệ môi
trường và An toàn vệ sinh lao động tiến hành lấy mẫu đo đạc và phân tích mẫu nước
thải tại nhà máy trong giai đoạn vận hành thử nghiệm. Ngoài ra, Công ty còn phối hợp
với Trung tâm quan trắc – Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương lấy mẫu
nước thải đo đạc, phân tích để kiểm tra có sự giám sát của đại diện Ban Quản lý các
KCN Bình Dương.
Bảng 7. 1: Kế hoạch lấy mẫu nước thải
Đơn vị thực hiện
Lần đo đạc, lấy mẫu Thời gian
(theo số hiệu Vimcerts)
1. Đánh giá hiệu quả từng công đoạn xử lý – tần suất 15 ngày/lần
Lần 1 Ngày 31/08/2020 026
Lần 2 Ngày 15/09/2020 026
Lần 3 Ngày 30/09/2020 026
Lần 4 Ngày 15/10/2020 026
Lần 5 Ngày 30/10/2020 026
2. Đánh giá hiệu quả của toàn bộ hệ thống – tần suất 1 ngày/lần

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 233
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Đơn vị thực hiện


Lần đo đạc, lấy mẫu Thời gian
(theo số hiệu Vimcerts)
Lần 1 Ngày 31/10/2020 026
Lần 2 Ngày 02/11/2020 026
Lần 3 Ngày 03/11/2020 026
Lần 4 Ngày 04/11/2020 026
Lần 5 Ngày 05/11/2020 026
Lần 6 Ngày 06/11/2020 026
Lần 7 Ngày 07/11/2020 026
3. Kiểm tra
Lần 8 (*) Ngày 17/12/2020 002
Ghi chú: (*) Mẫu lấy kiểm tra có sự giám sát của đại diện Ban Quản lý các KCN Bình
Dương.
Bảng 7. 2: Vị trí, phương pháp lấy mẫu nước thải
Phương
Số thứ Tọa độ điểm Chỉ tiêu đo đạc, phân
Vị trí lấy mẫu pháp lấy
tự mẫu lấy mẫu tích
mẫu
1. Đánh giá hiệu quả từng công đoạn xử lý
pH, TSS, BOD5, COD, độ
Nước thải đầu vào màu, P tổng, N tổng,
X = 587963;
(1) hệ thống xử lý Amoni, dầu mỡ khoáng,
Y = 1226456
nước thải Crom (III), Crom (VI),
Sunfua, tổng Coliform
TCVN
Nước thải sau bể X = 587956;
(2) pH, COD, SS, Tổng N 6663-
điều hòa Y = 1226449
1:2011,
Nước thải sau lắng X = 587908; pH, COD, SS, Tổng N,
(3) TCVN
sinh học Y = 1226428 Amoni, độ màu
5999:1995,
pH, COD, SS, Tổng N,
Nước thải đầu vào X = 587896; TCVN
(4) Amoni, Cr6+, Cr3+, độ
Fenton Y = 1226430 6663-
màu
3:2016
pH, TSS, BOD5, COD, độ
Nước thải sau
màu, P tổng, N tổng,
Fenton (Nước thải X = 587893;
(5) Amoni, dầu mỡ khoáng,
trước khi thải ra Y = 1226436
Crom (III), Crom (VI),
cống chung KCN)
Sunfua, tổng Coliform
2. Đánh giá hiệu quả của toàn bộ hệ thống
Nước thải đầu vào TCVN
X = 587963; 6663-
(1) hệ thống xử lý pH, TSS, BOD5, COD, độ
Y = 1226456
nước thải màu, P tổng, N tổng,
1:2011,
TCVN
Amoni, dầu mỡ khoáng,
Nước thải đầu ra Crom (III), Crom (VI),
5999:1995,
X = 587893; TCVN
(2) HTXL dẫn ra cống Sunfua, tổng Coliform
Y = 1226436 6663-
chung của KCN
3:2016

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 234
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 7. 3: Các chỉ tiêu đo đạc, phân tích và phương pháp đo đạc, phân tích, quy
chuẩn so sánh chất lượng nước thải
Phương pháp đo đạc, Theo Quy chuẩn so
STT Thông số
phân tích Vimcerts sánh
1 pH TCVN 6492:2011 026
SMEWW 2540.D:2017
2 TSS 026
TCVN 6625:2000
SMEWW 5220.C:2017
3 COD 026
TCVN 6491:1999
4 BOD5 TCVN 6001-1:2008 026, 002
5 Tổng Nitơ TCVN 6638:2000 026, 002
6 Tổng Photpho TCVN 6202:2008 026, 002
TCVN 6179-1:1996
7 Amoni(N_NH4+) 026 Giới hạn tiếp
TCVN 598:195
SMEWW 4500-S2- nhận của KCN
8 Sunfua(S2-) 026, 002 Việt Hương 2
.C&D:2017
9 Tổng dầu, mỡ khoáng SMEWW 5520B&F:2017 026, 002
SMEWW 3111B:2017 +
TCVN 6658:2000
10 Crom (III) 026
TCVN 6222:2008 &
TCVN 6658:2000
11 Crom (VI) TCVN 6658:2000 026, 002
SMEWW 2120.C:2017
12 Độ màu 026
TCVN 6185:2015
13 Coliform TCVN 6187-2:1996 026, 002

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 235
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

a1. Kết quả đánh giá hiệu suất của từng công đoạn xử lý
Bảng 7. 4: Kết quả đánh giá hiệu quả của từng công đoạn xử lý nước thải
Thông số ô nhiễm chính tại công đoạn thu gom, điều hòa
Lần đo đạc, lấy mẫu phân Lưu lượng pH TSS (mg/l) COD (mg/l) Tổng N (mg/l)
tích; hiệu suất xử lý (m3/ngày)
Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý
lý (1) (2) lý (1) (2) lý (1) (2) lý (1) (2)
Lần 1 (Ngày 31/08/2020) 4,05 10,7 168 135 12.510 3.029 126,1 49,2
Lần 2 (Ngày 15/09/2020) 3,18 9,83 159 129 13.021 3.210 109,7 40,8
Lần 3 (Ngày 30/09/2020) 500 - 600 3,96 10 140 124 12.061 3.476 101,4 54,1
Lần 4 (Ngày 15/10/2020) 3,25 10,1 171 135 13.630 3.760 135,2 51,2
Lần 5 (Ngày 30/10/2020) 4,19 10,7 136 109 14.027 3.403 119,3 65,1
Hiệu suất xử lý của từng công
- - 11 - 21 71 - 76 45 - 63
đoạn xử lý nước thải (%)
Thông số ô nhiễm chính tại công đoạn xử lý bằng pp sinh học
Lần đo đạc, lấy mẫu phân Lưu lượng pH TSS (mg/l) COD (mg/l) Tổng N (mg/l)
tích; hiệu suất xử lý (m3/ngày)
Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý
lý (2) (3) lý (2) (3) lý (2) (3) lý (2) (3)
Lần 1 (Ngày 31/08/2020) 10,7 6,82 135 75 3.029 1.509 49,2 31,2
Lần 2 (Ngày 15/09/2020) 9,83 6,74 129 68 3.210 1.316 40,8 31,7
Lần 3 (Ngày 30/09/2020) 500 - 600 10 6,93 124 74 3.476 1.175 54,1 34,9
Lần 4 (Ngày 15/10/2020) 10,1 6,85 135 91 3.760 1.520 51,2 31,7
Lần 5 (Ngày 30/10/2020) 10,7 6,71 109 74 3.403 1.151 65,1 33,5
Hiệu suất xử lý của từng công
- - 32 - 47 50 - 66 22 - 49
đoạn xử lý nước thải (%)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 236
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thông số ô nhiễm chính tại công đoạn xử lý bằng pp sinh học


Lần đo đạc, lấy mẫu phân Lưu lượng Amoni (mg/l) Độ màu (Pt-Co)
tích; hiệu suất xử lý (m3/ngày)
Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý
lý (1) (3) lý (1) (3)
Lần 1 (Ngày 31/08/2020) 76,1 12,7 1.506 945,1
Lần 2 (Ngày 15/09/2020) 83,2 9,44 1.348 832,1
Lần 3 (Ngày 30/09/2020) 500 - 600 61,7 14,4 1.156 1.096
Lần 4 (Ngày 15/10/2020) 59,4 18,3 1.193 1.102
Lần 5 (Ngày 30/10/2020) 39,7 12,9 1.260 840,3
Hiệu suất xử lý của từng công
- 68 - 89 5 - 38
đoạn xử lý nước thải (%)
Thông số ô nhiễm chính tại công đoạn xử lý bằng cánh đồng tưới Wetland
Lần đo đạc, lấy mẫu phân Lưu lượng pH TSS (mg/l) COD (mg/l) Tổng N (mg/l)
tích; hiệu suất xử lý (m3/ngày)
Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý
lý (3) (4) lý (3) (4) lý (3) (4) lý (3) (4)
Lần 1 (Ngày 31/08/2020) 6,82 6,53 75 48 1.509 1.260 31,2 27,5
Lần 2 (Ngày 15/09/2020) 6,74 6,04 68 57 1.316 1.205 31,7 20,4
Lần 3 (Ngày 30/09/2020) 500 - 600 6,93 6,7 74 65 1.175 1.114 34,9 28,5
Lần 4 (Ngày 15/10/2020) 6,85 5,93 91 73 1.520 1.038 31,7 25,4
Lần 5 (Ngày 30/10/2020) 6,71 5,83 74 55 1.151 966 33,5 26,7
Hiệu suất xử lý của từng công
- 12 - 36 8 - 35 12 - 36
đoạn xử lý nước thải (%)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 237
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thông số ô nhiễm chính tại công đoạn xử lý bằng cánh đồng tưới Wetland
Lần đo đạc, lấy mẫu phân Lưu lượng Amoni (mg/l) Độ màu (Pt-Co)
tích; hiệu suất xử lý (m3/ngày)
Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý
lý (3) (4) lý (3) (4)
Lần 1 (Ngày 31/08/2020) 12,7 10,8 945,1 767,4
Lần 2 (Ngày 15/09/2020) 9,44 8,23 832,1 827,1
Lần 3 (Ngày 30/09/2020) 500 - 600 14,4 12,3 1.096 1.047
Lần 4 (Ngày 15/10/2020) 18,3 10,8 1.102 946,2
Lần 5 (Ngày 30/10/2020) 12,9 7,26 840,3 751,2
Hiệu suất xử lý của từng công
- 13 - 44 1 - 19
đoạn xử lý nước thải (%)
Thông số ô nhiễm chính tại công đoạn xử lý bằng công trình Fenton
Lần đo đạc, lấy mẫu phân Lưu lượng pH TSS (mg/l) COD (mg/l) Tổng N (mg/l)
tích; hiệu suất xử lý (m3/ngày)
Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý
lý (4) (5) lý (4) (5) lý (4) (5) lý (4) (5)
Lần 1 (Ngày 31/08/2020) 6,53 7,14 48 27 1.260 51 27,5 19,7
Lần 2 (Ngày 15/09/2020) 6,04 7,04 57 18 1.205 46 20,4 18,3
Lần 3 (Ngày 30/09/2020) 500 - 600 6,7 7,25 65 10 1.114 59 28,5 24,9
Lần 4 (Ngày 15/10/2020) 5,93 6,87 73 15 1.038 72 25,4 14,8
Lần 5 (Ngày 30/10/2020) 5,83 7,25 55 22 966 64 26,7 11,5
Hiệu suất xử lý của từng công
- - 44 - 85 93 - 96 10 - 57
đoạn xử lý nước thải (%)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 238
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thông số ô nhiễm chính tại công đoạn xử lý bằng công trình Fenton
Lần đo đạc, lấy mẫu phân Lưu lượng Amoni (mg/l) Độ màu (Pt-Co) Cr III (mg/l) Cr VI (mg/l)
tích; hiệu suất xử lý (m3/ngày)
Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý Trước xử Sau xử lý
lý (4) (5) lý (4) (5) lý (4) (5) lý (4) (5)
Lần 1 (Ngày 31/08/2020) 10,8 2,63 767,4 28,5 0,160 KPH 0,0049 KPH
Lần 2 (Ngày 15/09/2020) 8,23 2,53 827,1 18,7 0,091 KPH 0,0063 KPH
Lần 3 (Ngày 30/09/2020) 500 - 600 12,3 5,75 1.047 45 0,150 KPH 0,0080 KPH
Lần 4 (Ngày 15/10/2020) 10,8 3,12 946,2 32,9 0,120 KPH 0,0080 KPH
Lần 5 (Ngày 30/10/2020) 7,26 4,5 751,2 22,9 0,087 KPH 0,0050 KPH
Hiệu suất xử lý của từng công
38 - 76 96 - 98 > 90 > 90
đoạn xử lý nước thải (%)
(Nguồn: Trung tâm Tư vấn công nghệ môi trường và An toàn vệ sinh lao động (COSHET))
Ghi chú:
(1) Nước thải đầu vào hệ thống xử lý nước thải (X = 587963; Y = 1226456);
(2) Nước thải sau bể điều hòa (X = 587956; Y = 1226449);
(3) Nước thải sau lắng sinh học (X = 587908; Y = 1226428);
(4) Nước thải đầu vào Fenton (X = 587896; Y = 1226430);
(5) Nước thải trước khi thải ra cống chung KCN (X = 587893; Y = 1226436).
Nhận xét: Kết quả phân tích mẫu nước từng công đoạn cho thấy công trình hoạt động khá ổn định và hiệu quả.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 239
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

a2. Kết quả đánh giá sự phù hợp của toàn bộ hệ thống xử lý nước thải
Bảng 7. 5: Kết quả đánh giá toàn bộ hệ thống xử lý nước thải

Lần đo đạc, lấy mẫu Thông số môi trường của dự án


phân tích; Quy chuẩn về Lưu lượng pH TSS (mg/l) COD (mg/l) BOD (mg/l)
kỹ thuật và chất thải (m3/ngày)
được áp dụng Trước xử Trước xử Trước xử Trước xử
Sau xử lý Sau xử lý Sau xử lý Sau xử lý
lý lý lý lý
Lần 1 (31/10/2020) 4,56 8,33 702 25 10.831 54 3.940 23
Lần 2 (02/11/2020) 3,12 8,14 869 33 12.305 67 8.021 30
Lần 3 (03/11/2020) 4,29 7,37 457 18 9.635 46 4.240 20
Lần 4 (04/11/2020) 500 - 600 5,12 8,06 709 38 11.306 73 7.212 39
Lần 5 (05/11/2020) 3,75 7,83 537 22 10.250 54 5.034 25
Lần 6 (06/11/2020) 4,05 7,53 619 14 10.721 69 6.420 31
Lần 7 (07/11/2020) 3,9 8,2 600 19 10.560 62 6.785 38
Giới hạn tiếp nhận của
- 5,5 - 9 100 80 50
KCN Việt Hương 2
Lần đo đạc, lấy mẫu Thông số môi trường của dự án
phân tích; Quy chuẩn về Lưu lượng Tổng N (mg/l) Tổng P (mg/L) Amoni (mg/L) S2- (mg/L)
kỹ thuật và chất thải (m3/ngày)
được áp dụng Trước khi Sau khi xử Trước khi Sau khi xử Trước khi Sau khi xử Trước khi Sau khi xử
xử lý lý xử lý lý xử lý lý xử lý lý
Lần 1 (31/10/2020) 115,7 9,8 1,04 0,076 25,3 0,981 0,59 0,054
Lần 2 (02/11/2020) 136,4 12,9 1,05 0,042 30,2 1,69 0,48 0,02
500 - 600
Lần 3 (03/11/2020) 101,5 10,4 0,17 0,061 22,4 2,32 0,53 0,028
Lần 4 (04/11/2020) 133,5 21,6 0,26 0,083 27,4 5,57 0,73 0,031

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 240
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Lần 5 (05/11/2020) 107,2 18,7 0,15 0,19 22,7 3,6 0,61 0,018
Lần 6 (06/11/2020) 135 10,5 0,22 0,29 24,5 5,01 0,49 0,18
Lần 7 (07/11/2020) 128,1 14,2 0,1 0,34 30,1 6,15 0,75 0,081
Giới hạn tiếp nhận của
- 30 6 10 0,5
KCN Việt Hương 2
Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu
phân tích; Quy chuẩn về Lưu lượng Tổng dầu, mỡ khoáng
Cr3+ (mg/l) Cr6+ (mg/l) Độ màu (Pt-Co)
kỹ thuật và chất thải (m3/ngày) (mg/l)
được áp dụng Trước khi Sau khi xử Trước khi Sau khi xử Trước khi Sau khi xử Trước khi Sau khi xử
xử lý lý xử lý lý xử lý lý xử lý lý
Lần 1 (31/10/2020) 6,3 1,4 0,77 0,017 0,003 KPH 1.026 33,1
Lần 2 (02/11/2020) 7,2 2,1 0,69 0,023 0,007 KPH 1.321 39,7
Lần 3 (03/11/2020) 4,8 0,8 0,31 0,015 0,005 KPH 982 22,7
Lần 4 (04/11/2020) 500 - 600 6,1 2,6 0,22 0,031 0,007 KPH 1.249 40,7
Lần 5 (05/11/2020) 4,3 1 0,19 0,032 0,005 KPH 1.028 29,1
Lần 6 (06/11/2020) 5,1 1,5 0,22 0,052 0,004 KPH 1.185 42,1
Lần 7 (07/11/2020) 3,9 1,2 0,28 0,064 0,003 KPH 1.196 35,7
Giới hạn tiếp nhận của
- 5 1 0,1 50
KCN Việt Hương 2
Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu
phân tích; Quy chuẩn về Lưu lượng Coliforms (MNP/100ml)
kỹ thuật và chất thải (m3/ngày)
được áp dụng Trước khi Sau khi xử
xử lý lý
Lần 1 (31/10/2020) 500 - 600 63.000 3.300

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 241
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Lần 2 (02/11/2020) 80.000 4.300


Lần 3 (03/11/2020) 50.000 3.100
Lần 4 (04/11/2020) 79.000 4.600
Lần 5 (05/11/2020) 54.000 3.500
Lần 6 (06/11/2020) 63.000 4.300
Lần 7 (07/11/2020) 60.000 4.000
Giới hạn tiếp nhận của
5.000
KCN Việt Hương 2
Nhận xét:
Qua đo đạc phân tích trong giai đoạn vận hành thử nghiệm cho thấy các chỉ tiêu đều đạt tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của KCN Việt
Hương 2, công trình xử lý nước thải đã được xây dựng là phù hợp.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 242
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

b. Kết quả quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị
xử lý bụi, khí thải
Đánh giá công trình cyclone thu bụi đá mài của các máy bào da
Bảng 7. 6: Kết quả đánh giá công trình cyclon thu bụi đá mài của các máy bào da
Thông số môi trường
Lần đo đạc, lấy mẫu phân tích; Quy của dự án
Lưu lượng (m3/h)
chuẩn đối chiếu
Bụi (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 961 32
Lần 2 (15/09/2020) 791 26
Lần 3 (30/09/2020) 883 35
Lần 4 (15/10/2020) 757 40
Lần 5 (30/10/2020) 1.130 51
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 1.232 29
Lần 2 (02/11/2020) 1.289 22
Lần 3 (03/11/2020) 1.017 42
Lần 4 (04/11/2020) 961 49
Lần 5 (05/11/2020) 848 25
Lần 6 (06/11/2020) 1.187 37
Lần 7 (07/11/2020) 1.017 41
QCVN 19 : 2009/BTNMT C x Kp x Kv
160
(Giá trị giới hạn B) Kp= 0,8; Kv= 1,0
Nhận xét:
Qua đo đạc phân tích cho thấy nồng độ bụi tại ống thải của cyclone thu bụi đá mài
máy bào da nằm trong quy chuẩn cho phép QCVN 19:2009/BTNMT, cột B, Kp= 0,8;
Kv= 1,0.
Đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải khu vực phun sơn
Bảng 7. 7: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải
máy phun sơn tự động 1
Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng n-Butyl n-
phân tích; Quy Bụi HCHO
axetat Propanol
chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 8.727 12 149,2 47,2 4,39

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 243
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thông số môi trường của dự án


Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng n-Butyl n-
phân tích; Quy Bụi HCHO
axetat Propanol
chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Lần 2 (15/09/2020) 5.878 26 151,7 50,3 5,13
Lần 3 (30/09/2020) 7.630 20 106,2 36,8 2,55
Lần 4 (15/10/2020) 9.088 14 201,5 21,5 2,06
Lần 5 (30/10/2020) 9.450 12 180,2 53,5 6,17
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 8.184 12 116,2 48,5 4,17
Lần 2 (02/11/2020) 10.671 17 141,5 26,8 5,13
Lần 3 (03/11/2020) 8.681 24 182,7 49,2 1,25
Lần 4 (04/11/2020) 6.918 19 103,2 33,5 2,11
Lần 5 (05/11/2020) 10.400 22 120,6 22,7 4,34
Lần 6 (06/11/2020) 7.913 24 150,9 15,4 5,2
Lần 7 (07/11/2020) 6.782 15 131,7 20,8 6,05
QCVN C x Kp x Kv
19:2009/BTNMT Kp= 0,8; 160 - - -
(Giá trị giới hạn B) Kv= 1,0
QCVN
- - 950 980 20
20:2009/BTNMT

Bảng 7. 8: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải
máy phun sơn tự động 2
Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng n-Butyl n-
phân tích; Quy chuẩn Bụi HCHO
axetat Propanol
đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 8.365 18 167,1 83,1 3,31
Lần 2 (15/09/2020) 6.828 31 136,2 59,2 6,8
Lần 3 (30/09/2020) 7.732 25 97,1 52 4,21
Lần 4 (15/10/2020) 8.455 21 176,9 33,1 4,73
Lần 5 (30/10/2020) 9.586 19 145,7 49,4 2,06
Giai đoạn vận hành ổn định:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 244
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thông số môi trường của dự án


Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng n-Butyl n-
phân tích; Quy chuẩn Bụi HCHO
axetat Propanol
đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Lần 1 (31/10/2020) 8.817 18 148,5 73,1 3,69
Lần 2 (02/11/2020) 10.897 26 168,2 41,3 2,16
Lần 3 (03/11/2020) 9.586 20 206,4 55,1 4,67
Lần 4 (04/11/2020) 7.189 22 139,1 61,7 1,58
Lần 5 (05/11/2020) 10.626 29 119,2 35,1 2,15
Lần 6 (06/11/2020) 9.360 20 127,2 33,5 2,39
Lần 7 (07/11/2020) 7.235 21 109,3 41,5 4,92
C x Kp x
QCVN
Kv
19:2009/BTNMT 160 - - -
Kp= 0,8;
(Giá trị giới hạn B)
Kv=1,0
QCVN
- - 950 980 20
20:2009/BTNMT

Bảng 7. 9: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải
máy phun sơn tự động 3
Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng n-Butyl n-
phân tích; Quy chuẩn Bụi HCHO
axetat Propanol
đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 8.908 27 132,5 90,2 4,12
Lần 2 (15/09/2020) 8.275 22 159,4 33,7 2,64
Lần 3 (30/09/2020) 7.427 29 112,4 47,1 1,83
Lần 4 (15/10/2020) 9.450 30 148,3 56,2 2,05
Lần 5 (30/10/2020) 9.360 23 108,3 83,1 4,91
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 9.314 30 139,7 59,4 2,03
Lần 2 (02/11/2020) 10.174 35 102,9 60,4 1,83
Lần 3 (03/11/2020) 8.546 29 213,7 73,9 2,64
Lần 4 (04/11/2020) 7.732 33 154,7 43,9 2,25
Lần 5 (05/11/2020) 9.767 36 203,9 53,6 6,63

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 245
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thông số môi trường của dự án


Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng n-Butyl n-
phân tích; Quy chuẩn Bụi HCHO
axetat Propanol
đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Lần 6 (06/11/2020) 9.902 29 131,5 25 3,71
Lần 7 (07/11/2020) 7.913 33 126,5 33,7 2,51
C x Kp x
QCVN
Kv
19:2009/BTNMT 160 - - -
Kp= 0,8;
(Giá trị giới hạn B)
Kv=1,0
QCVN
- - 950 980 20
20:2009/BTNMT

Bảng 7. 10: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải
máy phun sơn tự động 4 - ống thải 1
Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng n-Butyl n-
phân tích; Quy chuẩn Bụi HCHO
axetat Propanol
đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 9.088 39 216,7 36,4 1,73
Lần 2 (15/09/2020) 5.833 39 116,2 26,1 3,81
Lần 3 (30/09/2020) 7.630 33 106,5 39,5 3,16
Lần 4 (15/10/2020) 9.631 27 214,1 44,8 1,82
Lần 5 (30/10/2020) 9.993 20 126,4 59,3 1,47
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 9.088 32 153 66,3 2,46
Lần 2 (02/11/2020) 7.822 39 181,7 48,1 4,16
Lần 3 (03/11/2020) 7.913 31 159,2 60,7 2,51
Lần 4 (04/11/2020) 8.048 27 120,5 55,2 2,73
Lần 5 (05/11/2020) 9.993 25 127,5 39,2 2,81
Lần 6 (06/11/2020) 10.083 31 120,9 36,3 6,05
Lần 7 (07/11/2020) 8.139 37 137,9 59,1 3,76
C x Kp x
QCVN
Kv
19:2009/BTNMT 160 - - -
Kp= 0,8;
(Giá trị giới hạn B)
Kv=1,0
QCVN
- - 950 980 20
20:2009/BTNMT

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 246
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 7. 11: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải
máy phun sơn tự động 4 - ống thải 2
Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng n-Butyl n-
phân tích; Quy chuẩn Bụi HCHO
axetat Propanol
đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 8.410 27 83,5 55,9 2,04
Lần 2 (15/09/2020) 6.195 37 137,5 63,9 2,09
Lần 3 (30/09/2020) 7.523 30 115,6 42,5 2,58
Lần 4 (15/10/2020) 9.993 25 87,1 32,1 1,04
Lần 5 (30/10/2020) 10.400 31 139,1 50,6 3,06
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 8.817 17 97,4 43,7 1,83
Lần 2 (02/11/2020) 8.681 18 115,3 36,5 5,02
Lần 3 (03/11/2020) 9.902 23 193,4 73,1 2,97
Lần 4 (04/11/2020) 8.229 16 106,4 59 1,59
Lần 5 (05/11/2020) 8.048 21 143,1 55,9 3,15
Lần 6 (06/11/2020) 7.777 23 141,5 49,8 3,12
Lần 7 (07/11/2020) 8.455 22 101,3 60,8 4,02
C x Kp x
QCVN
Kv
19:2009/BTNMT 160 - - -
Kp= 0,8;
(Giá trị giới hạn B)
Kv=1,0
QCVN
- - 950 980 20
20:2009/BTNMT

Bảng 7. 12: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải
máy phun sơn tự động 5
Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng n-Butyl n-
phân tích; Quy chuẩn Bụi HCHO
axetat Propanol
đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 7.189 36 102,7 58,1 2,28
Lần 2 (15/09/2020) 6.466 30 141,3 55,4 3,35
Lần 3 (30/09/2020) 8.037 34 129,7 42,8 4,51
Lần 4 (15/10/2020) 8.275 32 183,3 69,2 2,91
Lần 5 (30/10/2020) 10.626 37 105,6 71,5 2,93

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 247
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thông số môi trường của dự án


Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng n-Butyl n-
phân tích; Quy chuẩn Bụi HCHO
axetat Propanol
đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 8.953 34 118,3 53,1 2,75
Lần 2 (02/11/2020) 7.054 22 129,5 40,8 3,15
Lần 3 (03/11/2020) 9.721 14 205,3 29 4,55
Lần 4 (04/11/2020) 8.727 29 145,1 60,1 4,04
Lần 5 (05/11/2020) 7.325 17 185,6 37,5 2,29
Lần 6 (06/11/2020) 8.817 14 126,7 14,2 2,64
Lần 7 (07/11/2020) 7.732 39 98,5 20,4 3,39
C x Kp x
QCVN
Kv
19:2009/BTNMT 160 - - -
Kp= 0,8;
(Giá trị giới hạn B)
Kv=1,0
QCVN
- - 950 980 20
20:2009/BTNMT

Bảng 7. 13: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải
máy phun sơn tự động 6
Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng n-Butyl n-
phân tích; Quy chuẩn Bụi HCHO
axetat Propanol
đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 9.179 25 243,4 49,7 1,07
Lần 2 (15/09/2020) 7.189 33 102,8 27 2,91
Lần 3 (30/09/2020) 7.528 28 95,1 33,5 1,72
Lần 4 (15/10/2020) 7.913 20 124,8 70,5 3,72
Lần 5 (30/10/2020) 11.078 15 138,1 89,1 2,14
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 8.365 11 146,4 69,2 3,18
Lần 2 (02/11/2020) 10.581 15 103,7 70,3 2,91
Lần 3 (03/11/2020) 9.314 10 156,7 64,4 3,32
Lần 4 (04/11/2020) 7.913 17 103,2 51,7 3,51
Lần 5 (05/11/2020) 8.546 13 120,3 41,6 2,87

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 248
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thông số môi trường của dự án


Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng n-Butyl n-
phân tích; Quy chuẩn Bụi HCHO
axetat Propanol
đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Lần 6 (06/11/2020) 9.541 10 130,9 28,7 5,5
Lần 7 (07/11/2020) 6.873 20 119,7 40,9 2,64
C x Kp x
QCVN
Kv
19:2009/BTNMT 160 - - -
Kp= 0,8;
(Giá trị giới hạn B)
Kv=1,0
QCVN
- - 950 980 20
20:2009/BTNMT

Bảng 7. 14: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải
buồng phun sơn tay 1
Lưu Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 7.822 70,9 36,2 2,93
Lần 2 (15/09/2020) 7.235 80,1 41,3 3,72
Lần 3 (30/09/2020) 6.288 65,2 29,7 2,49
Lần 4 (15/10/2020) 6.285 73,2 40,3 1,25
Lần 5 (30/10/2020) 8.591 96,2 55,7 1,82
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 7.415 55,7 18,7 6,61
Lần 2 (02/11/2020) 8.184 83,2 26,4 4,05
Lần 3 (03/11/2020) 6.421 112,6 34,2 1,07
Lần 4 (04/11/2020) 7.325 90,5 23 1,25
Lần 5 (05/11/2020) 9.088 129,7 28,3 3,06
Lần 6 (06/11/2020) 7.596 93,2 30,9 2,84
Lần 7 (07/11/2020) 5.697 80 35,1 1,92
QCVN 20 : 2009/BTNMT - 950 980 20

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 249
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 7. 15: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải
buồng phun sơn tay 2
Lưu Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 8.094 63,2 33,1 4,06
Lần 2 (15/09/2020) 7.642 93,6 35 1,56
Lần 3 (30/09/2020) 6.147 75,9 30,2 2,27
Lần 4 (15/10/2020) 6.918 80,4 39,1 4,07
Lần 5 (30/10/2020) 7.913 83,4 43,2 5,05
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 6.240 43,9 20,6 1,42
Lần 2 (02/11/2020) 7.551 55,1 15,3 1,14
Lần 3 (03/11/2020) 7.732 83,7 20,6 1,84
Lần 4 (04/11/2020) 7.144 73,6 14,9 3,14
Lần 5 (05/11/2020) 8.817 93,5 25,1 1,72
Lần 6 (06/11/2020) 7.777 101,8 23,5 1,47
Lần 7 (07/11/2020) 5.426 88 18,3 1,16
QCVN 20 : 2009/BTNMT - 950 980 20

Bảng 7. 16: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải
buồng phun sơn tay 3
Lưu Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 7.596 71,5 60,8 2,94
Lần 2 (15/09/2020) 7.732 86,4 63,9 1,08
Lần 3 (30/09/2020) 6.005 86,4 41 3,31
Lần 4 (15/10/2020) 7.822 93,1 55,3 1,73
Lần 5 (30/10/2020) 8.048 102,7 65,1 2,64
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 5.878 68,2 29,1 2,59
Lần 2 (02/11/2020) 6.873 79,6 33,8 2,05
Lần 3 (03/11/2020) 6.692 102,9 39,2 2,1

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 250
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Lưu Thông số môi trường của dự án


Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Lần 4 (04/11/2020) 7.235 85,2 42,1 6,22
Lần 5 (05/11/2020) 7.144 91,7 20,9 4,35
Lần 6 (06/11/2020) 6.466 124 31,5 3,19
Lần 7 (07/11/2020) 5.200 116,4 22,9 2,37
QCVN 20 : 2009/BTNMT - 950 980 20

Bảng 7. 17: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải
buồng phun sơn tay 4
Lưu Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 6.918 93,1 43,5 3,25
Lần 2 (15/09/2020) 7.822 77,3 48,1 3,6
Lần 3 (30/09/2020) 6.288 77,3 35,8 1,56
Lần 4 (15/10/2020) 8.094 130,5 80,6 2,61
Lần 5 (30/10/2020) 8.275 131,7 80,7 2,08
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 5.742 73,9 35,7 1,71
Lần 2 (02/11/2020) 6.692 81,2 41,6 1,12
Lần 3 (03/11/2020) 6.149 130,2 47,4 1,59
Lần 4 (04/11/2020) 5.969 69,5 29,3 3,09
Lần 5 (05/11/2020) 6.692 101,4 31,7 3,21
Lần 6 (06/11/2020) 6.737 81,1 25,2 2,06
Lần 7 (07/11/2020) 5.607 63,1 27,3 3,06
QCVN 20 : 2009/BTNMT - 950 980 20

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 251
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 7. 18: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải
buồng phun sơn tay 5
Lưu Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 6.737 101,5 40,8 5,81
Lần 2 (15/09/2020) 7.325 81,6 30,7 1,82
Lần 3 (30/09/2020) 6.147 81,6 27,6 1,38
Lần 4 (15/10/2020) 8.139 65,2 15,7 3,4
Lần 5 (30/10/2020) 7.732 67,2 30,2 4,83
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 5.697 81,1 50,2 2,26
Lần 2 (02/11/2020) 7.822 63,1 20,7 1,35
Lần 3 (03/11/2020) 6.104 85,1 29,1 4,13
Lần 4 (04/11/2020) 5.652 75,1 34,8 1,72
Lần 5 (05/11/2020) 7.370 113,7 42,5 2,08
Lần 6 (06/11/2020) 6.918 90,7 33,8 6,3
Lần 7 (07/11/2020) 5.833 58,5 41,6 2,52
QCVN 20 : 2009/BTNMT - 950 980 20

Bảng 7. 19: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải
buồng phun sơn tay 6
Lưu Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 6.375 66,2 15,2 2,08
Lần 2 (15/09/2020) 7.099 88,2 17,2 2,74
Lần 3 (30/09/2020) 6.359 88,2 22,1 2,63
Lần 4 (15/10/2020) 7.913 106,1 64,4 2,14
Lần 5 (30/10/2020) 7.370 90,5 45,5 1,28
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 5.923 63,5 29,3 1,93
Lần 2 (02/11/2020) 8.094 73,5 33,1 2,46
Lần 3 (03/11/2020) 6.873 96,7 46 2,81

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 252
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Lưu Thông số môi trường của dự án


Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Lần 4 (04/11/2020) 5.833 59,2 22,7 1,46
Lần 5 (05/11/2020) 7.732 86,2 33,9 4,42
Lần 6 (06/11/2020) 7.370 61,8 25,1 2,15
Lần 7 (07/11/2020) 5.878 97 36,2 3,41
QCVN 20 : 2009/BTNMT - 950 980 20

Bảng 7. 20: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải
buồng phun sơn tay 7
Lưu Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 7.099 75,8 39,4 1,72
Lần 2 (15/09/2020) 6.602 83,5 20,8 3,92
Lần 3 (30/09/2020) 6.076 83,5 28,4 5,11
Lần 4 (15/10/2020) 7.642 127,5 50,9 1,75
Lần 5 (30/10/2020) 8.229 63,7 20,4 3,16
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 6.059 121,8 45,7 2,45
Lần 2 (02/11/2020) 6.873 101,2 56,2 3,02
Lần 3 (03/11/2020) 7.551 118,2 30,8 2,46
Lần 4 (04/11/2020) 6.059 125,4 36,9 5,23
Lần 5 (05/11/2020) 8.275 130,4 42,7 1,76
Lần 6 (06/11/2020) 6.737 102,3 31,6 3,11
Lần 7 (07/11/2020) 5.652 130,9 19,1 2,27
QCVN 20 : 2009/BTNMT - 950 980 20

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 253
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 7. 21: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải
buồng phun sơn tay 8
Lưu Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 6.918 106,1 47,1 2,67
Lần 2 (15/09/2020) 6.285 98,5 37,5 3,04
Lần 3 (30/09/2020) 6.359 98,5 30,6 2,53
Lần 4 (15/10/2020) 8.184 149,3 63,7 3,01
Lần 5 (30/10/2020) 7.461 102,9 29,8 2,45
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 6.285 80,4 36,4 1,17
Lần 2 (02/11/2020) 7.551 70,8 29,4 4,69
Lần 3 (03/11/2020) 6.556 104,1 41,5 2,72
Lần 4 (04/11/2020) 6.330 82,1 35,8 2,16
Lần 5 (05/11/2020) 7.642 96,7 22,1 1,25
Lần 6 (06/11/2020) 5.923 140,6 14,9 1,07
Lần 7 (07/11/2020) 6.602 125,7 33,5 1,83
QCVN 20 : 2009/BTNMT - 950 980 20

Bảng 7. 22: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải
buồng phun sơn tay 9
Lưu Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 7.325 68,9 19,5 2,42
Lần 2 (15/09/2020) 5.652 80,9 53,1 4,31
Lần 3 (30/09/2020) 6.076 80,9 37,2 3,04
Lần 4 (15/10/2020) 8.229 155,7 45,1 1,29
Lần 5 (30/10/2020) 7.189 116,4 53,2 4,09
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 6.421 106,3 60,2 3,42
Lần 2 (02/11/2020) 7.958 112,7 70,5 1,32
Lần 3 (03/11/2020) 6.828 153,6 36,7 1,95

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 254
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Lưu Thông số môi trường của dự án


Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Lần 4 (04/11/2020) 6.375 126,3 40,5 4,31
Lần 5 (05/11/2020) 7.099 130,5 51,6 2,42
Lần 6 (06/11/2020) 7.189 95 30,2 1,93
Lần 7 (07/11/2020) 6.285 114,2 46,1 2,75
QCVN 20 : 2009/BTNMT - 950 980 20

Bảng 7. 23: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải
buồng phun sơn tay 10
Lưu Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 7.687 136,2 48,4 1,46
Lần 2 (15/09/2020) 6.692 93,7 42,7 2,29
Lần 3 (30/09/2020) 6.005 93,7 26,5 1,76
Lần 4 (15/10/2020) 7.461 148,6 62,4 2,26
Lần 5 (30/10/2020) 6.918 137,2 38,1 1,73
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 6.602 59,7 18,5 2,81
Lần 2 (02/11/2020) 6.737 75,7 23,1 1,5
Lần 3 (03/11/2020) 7.189 87,2 27,1 3,36
Lần 4 (04/11/2020) 6.240 86,2 15,2 1,55
Lần 5 (05/11/2020) 6.421 53,2 20,3 3,85
Lần 6 (06/11/2020) 7.325 87,4 20,6 1,51
Lần 7 (07/11/2020) 6.466 75,2 21,9 3,08
QCVN 20 : 2009/BTNMT - 950 980 20

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 255
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 7. 24: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải
buồng phun sơn tay 11
Lưu Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu phân lượng n-Butyl axetat n-Propanol HCHO
tích; Quy chuẩn đối chiếu
(m3/h) (mg/Nm3) (mg/Nm3) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 7.280 115,7 60,2 3,38
Lần 2 (15/09/2020) 7.732 72,3 26,8 1,9
Lần 3 (30/09/2020) 6.147 72,3 22,8 2,12
Lần 4 (15/10/2020) 7.189 87,3 39,5 1,91
Lần 5 (30/10/2020) 6.466 65,1 46,4 3,26
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 6.782 83,2 41 2,37
Lần 2 (02/11/2020) 6.104 93,5 26,2 2,64
Lần 3 (03/11/2020) 7.235 168,1 33,9 1,02
Lần 4 (04/11/2020) 5.788 129,5 21,3 2,87
Lần 5 (05/11/2020) 8.636 71 25,5 2,09
Lần 6 (06/11/2020) 8.365 62,1 18,7 2,04
Lần 7 (07/11/2020) 6.692 80,7 17,5 2,53
QCVN 20 : 2009/BTNMT - 950 980 20

Nhận xét:
Kết quả đo đạc, phân tích tại các ống phát thải sau các công trình xử lý bụi, khí
thải sơn đều đạt tiêu chuẩn quy định theo QCVN 19:2009/BTNMT cột B và QCVN
20:2009/BTNMT. Các công trình xử lý bụi, khí thải sơn được đầu tư phù hợp với dự án.
Đối với lò đun nước nóng đốt một cấp xuất xứ Trung Quốc
Bảng 7. 25: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải lò đun nước nóng
đốt một cấp xuất xứ Trung Quốc
Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng
phân tích; Quy chuẩn Nhiệt độ Bụi CO SO2 NOx
đối chiếu
(m3/h) (0C) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 3.052 110 121 82,7 8,27 48,2
Lần 2 (15/09/2020) 2.798 102 81 136,7 3,26 43,7
Lần 3 (30/09/2020) 2.035 93 87 124,1 5,14 35,7

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 256
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thông số môi trường của dự án


Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng
phân tích; Quy chuẩn Nhiệt độ Bụi CO SO2 NOx
đối chiếu
(m3/h) (0C) (mg/Nm3)
Lần 4 (15/10/2020) 3.230 87 73 102,1 10,5 41,7
Lần 5 (30/10/2020) 2.416 116 101 93,5 3,6 49,2
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 2.009 126 73 97,2 4,63 80,7
Lần 2 (02/11/2020) 2.671 108 65 59,7 3,18 97,2
Lần 3 (03/11/2020) 3.154 123 95 87,2 6,48 134,6
Lần 4 (04/11/2020) 2.823 107 73 56 4,18 142,5
Lần 5 (05/11/2020) 2.772 90 59 39,2 6,24 155,1
Lần 6 (06/11/2020) 2.416 95 54 42,8 3,2 129,4
Lần 7 (07/11/2020) 2.402 98 107 136,5 7,21 41,7
QCVN 19 : C x Kp x Kv
2009/BTNMT (Giá trị Kp= 0,8; Kv= - 160 800 400 680
giới hạn B) 1,0

Đối với lò đun nước nóng đốt hai cấp xuất xứ Đức - số 1
Bảng 7. 26: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải lò đun nước nóng
đốt hai cấp xuất xứ Đức - số 1
Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng
phân tích; Quy chuẩn Nhiệt độ Bụi CO SO2 NOx
đối chiếu
(m3/h) (0C) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 2.823 122 83 69,2 5,3 67,7
Lần 2 (15/09/2020) 2.543 117 79 72,4 1,12 51,1
Lần 3 (30/09/2020) 2.396 88 62 109,8 3,61 29,3
Lần 4 (15/10/2020) 3.001 95 59 81,5 7,26 33,5
Lần 5 (30/10/2020) 2.111 109 69 84,1 2,91 36,4
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 2.187 105 95 53,6 2,11 59,3
Lần 2 (02/11/2020) 2.874 126 73 67,2 4,11 80,5
Lần 3 (03/11/2020) 2.594 109 71 90,6 3,12 113,7
Lần 4 (04/11/2020) 3.103 93 86 71,5 2,71 101,3

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 257
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thông số môi trường của dự án


Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng
phân tích; Quy chuẩn Nhiệt độ Bụi CO SO2 NOx
đối chiếu
(m3/h) (0C) (mg/Nm3)
Lần 5 (05/11/2020) 3.841 114 76 63,5 5,13 126,4
Lần 6 (06/11/2020) 2.620 108 70 81,5 11,2 148,7
Lần 7 (07/11/2020) 2.826 91 75 87,3 5,1 36,2
QCVN 19 : C x Kp x Kv
2009/BTNMT (Giá trị Kp= 0,8; Kv= - 160 800 400 680
giới hạn B) 1,0

Đối với lò đun nước nóng đốt hai cấp xuất xứ Đức - số 2
Bảng 7. 27: Kết quả đánh giá công trình thu gom, xử lý khí thải lò đun nước nóng
đốt hai cấp xuất xứ Đức - số 2
Thông số môi trường của dự án
Lần đo đạc, lấy mẫu Lưu lượng
phân tích; Quy chuẩn Nhiệt độ Bụi CO SO2 NOx
đối chiếu
(m3/h) (0C) (mg/Nm3)
Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất, hiệu quả từng công trình:
Lần 1 (31/08/2020) 3.434 96 90 105,6 6,11 49,2
Lần 2 (15/09/2020) 2.976 121 83 113,2 5,09 36,5
Lần 3 (30/09/2020) 2.204 86 75 98,5 2,34 27,2
Lần 4 (15/10/2020) 3.637 107 64 90,7 5,31 29,2
Lần 5 (30/10/2020) 1.908 120 58 63,5 5,73 70,2
Giai đoạn vận hành ổn định:
Lần 1 (31/10/2020) 2.442 113 81 81,5 5,68 27,1
Lần 2 (02/11/2020) 3.154 121 90 80,4 7,02 104,6
Lần 3 (03/11/2020) 3.306 114 79 101,5 5,74 126,5
Lần 4 (04/11/2020) 2.594 120 55 90,1 7,46 150,5
Lần 5 (05/11/2020) 3.637 102 45 81,1 2,36 119,7
Lần 6 (06/11/2020) 2.798 97 39 102,7 5,96 90,5
Lần 7 (07/11/2020) 2.473 95 90 108,1 4,06 22,1
QCVN 19 : C x Kp x Kv
2009/BTNMT (Giá trị Kp= 0,8; Kv= - 160 800 400 680
giới hạn B) 1,0
Nhận xét: Kết quả đo đạc, phân tích khí thải tại ống phát thải sau xử lý của các lò
đun nước nóng đều đạt tiêu chuẩn quy định theo QCVN 19:2009/BTNMT cột B cho
thấy hệ thống xử lý bụi, khí thải được đầu tư phù hợp với dự án.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 258
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

7.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ
ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ
Giám sát nước thải
Dự án không thuộc đối tượng quan trắc nước thải định kỳ theo quy định tại khoản
2 Điều 97 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và Phụ lục XXVIII, phụ lục kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP.
Giám sát khí thải
Các vị trí, thông số, tần suất giám sát, quy chuẩn so sánh các thông số giám sát
trong giai đoạn hoạt động của nhà máy được trình bày trong bảng sau:
Bảng 7. 28: Vị trí, thông số, tần suất giám sát
Thông số giám Quy chuẩn
STT Vị trí giám sát Tần suất
sát so sánh
1 1 mẫu đầu ra HTXLKT lò đốt số 1 Lưu lượng, QCVN
6 tháng/lần nhiệt độ, bụi, 19:2009/BTNMT;
2 1 mẫu đầu ra HTXLKT lò đốt số 2 CO, SO2, NOx. cột B; Kp=0,9; Kv=1
6 tháng/lần Lưu lượng, Bụi
1 mẫu đầu ra HTXL bụi sơn và hơi n-Propanol,
3
dung môi số 1 (hệ thống sơn tay) 1 năm/ lần HCHO, n-Butyl
axetat
6 tháng/lần Lưu lượng, Bụi
1 mẫu đầu ra HTXL bụi sơn và hơi n-Propanol,
4
dung môi số 2 (hệ thống sơn tay) 1 năm/ lần HCHO, n-Butyl
axetat
6 tháng/lần Lưu lượng, Bụi
1 mẫu đầu ra HTXL bụi sơn và hơi n-Propanol,
5
dung môi số 3 (hệ thống sơn tay) 1 năm/ lần HCHO, n-Butyl
axetat
6 tháng/lần Lưu lượng, Bụi QCVN
1 mẫu đầu ra HTXL bụi sơn và hơi n-Propanol, 19:2009/BTNMT;
6
dung môi số 1 (hệ thống sơn tự động) 1 năm/ lần HCHO, n-Butyl cột B; Kp=0,9; Kv=1
axetat và QCVN
20:2009/BTNMT
6 tháng/lần Lưu lượng, Bụi
1 mẫu đầu ra HTXL bụi sơn và hơi n-Propanol,
7
dung môi số 2 (hệ thống sơn tự động) 1 năm/ lần HCHO, n-Butyl
axetat
6 tháng/lần Lưu lượng, Bụi
1 mẫu đầu ra HTXL bụi sơn và hơi n-Propanol,
8
dung môi số 3 (hệ thống sơn tự động) 1 năm/ lần HCHO, n-Butyl
axetat
6 tháng/lần Lưu lượng, Bụi
1 mẫu đầu ra HTXL bụi sơn và hơi n-Propanol,
9
dung môi số 4 (hệ thống sơn tự động) 1 năm/ lần HCHO, n-Butyl
axetat

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 259
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thông số giám Quy chuẩn


STT Vị trí giám sát Tần suất
sát so sánh
6 tháng/lần Lưu lượng, Bụi
1 mẫu đầu ra HTXL bụi sơn và hơi n-Propanol,
10
dung môi số 5 (hệ thống sơn tự động) 1 năm/ lần HCHO, n-Butyl
axetat
6 tháng/lần Lưu lượng, Bụi
1 mẫu đầu ra HTXL bụi sơn và hơi n-Propanol,
11
dung môi số 6 (hệ thống sơn tự động) 1 năm/ lần HCHO, n-Butyl
axetat
6 tháng/lần Lưu lượng, Bụi
1 mẫu đầu ra HTXL bụi sơn và hơi
12 dung môi số 7 (hệ thống sơn tự động, n-Propanol,
ống 1) 1 năm/ lần HCHO, n-Butyl
axetat
6 tháng/lần Lưu lượng, Bụi
1 mẫu đầu ra HTXL bụi sơn và hơi
13 dung môi số 8 (hệ thống sơn tự động, n-Propanol,
ống 2) 1 năm/ lần HCHO, n-Butyl
axetat
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)
Giám sát chất thải rắn và chất thải nguy hại
- Vị trí: Kho chứa chất thải rắn, chất thải nguy hại.
- Thông số giám sát: Khối lượng, thành phần chất thải.
- Tần suất giám sát: Hàng ngày.
Lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bình Dương, Ban Quản lý các KCN Bình Dương và Phòng Tài nguyên và Môi trường
TX Bến Cát định kỳ 01 năm/lần.
Công ty sẽ giám sát khối lượng và thành phần các loại chất thải rắn và thực hiện
các biện pháp thu gom, phân loại tại nguồn theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải
Căn cứ theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Công ty không thuộc đối tượng phải
thực hiện quan trắc tự động liên tục chất thải.
7.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên
tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án
Không có

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 260
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

7.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM
Bảng 7. 29: Dự kiến kinh phí quan trắc hàng năm
STT Nội dung giám sát Kinh phí giám sát
1 Chất lượng môi trường khí thải 75.000.000
2 Viết báo cáo công tác bảo vệ môi trường hằng năm 20.000.000
3 In ấn và nộp báo cáo 500.000
Tổng cộng 95.500.000
(Nguồn: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec, 2023)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 261
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ


Công ty TNHH Thuộc Da Sài Dòn TanTec cam kết:
Cam kết tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường.
Cam kết xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường
và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan. Cụ thể:
+ QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn và QCVN
24:2016/BYT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc cho phép tiếng
ồn tại nơi làm việc.
+ QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung và QCVN
27:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – giá trị cho phép tại nơi làm việc.
+ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh - QCVN
05:2023/BTNMT;
+ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi
làm việc (QCVN 26:2016/BYT) .
+ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng tại nơi
làm việc (QCVN 22:2016/BYT).
+ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô
cơ (QCVN 19:2009/BTNMT).
+ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ –
QCVN 20:2009/BTNMT.
+ Cam kết thu gom, quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại theo đúng quy định
của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường và Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Cam kết tuân thủ hướng dẫn vận hành và quy định bảo vệ môi trường của KCN
Việt Hương 2.
Cam kết thực hiện nghiêm túc và triệt để các phương án phòng ngừa, ứng phó sự
cố về môi trường, sự cố của hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống
thu gom, quản lý chất thải.
Cam kết dừng hoạt động nhà máy, đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường trong
trường hợp có các sự cố, rủi ro môi trường xảy ra trong quá trình hoạt động.
Cam kết công khai Giấy phép môi trường theo quy định tại Khoản 2, Điều 47, Luật
Bảo vệ môi trường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn TanTec Trang 262
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH KT CN Đạt Hoàng Gia
PHỤ LỤC
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ
c6xc aN rhrs eiNH DrroNG ceNG noa xA ugr cHU Ncnia vrET NAM
PHoNG cANn sAr pccc vA cNCH DQc l{p - TF do - H4nh phric

SO: 4I+ NT-PCO7-CTPC Binh Daong, ngdy L5 thdng .4 ndm 2022

Kinh gui: C6ng fy TNHH thuQc da Sii Gdn Tantec

CEn cri }-qghi dfn! s6. 13612O2OND-CP ngey 2411112020 ctra Chfnh phir
quy dinh chi ti6t qQt sO di6u vd biQn ph6p thi henh Luft Phdng ch6y vi c-hfra
ch6y vi Ludt sira d6i, bO sung mQt s6 Aieu ita Luflt Phong ch6y vA chira chiry;
Cdn cir theo Gi6y chimg ntfln thAm duyQt thi6t tcti vC phdng ch6y chta ch6y
so ::s/tu-PCCC ngey 03 thang 9 n6m 20og cua Phong Canh sat pCCC C6ng an
-
tinh Binh Ducnrg;
xdt h6 so vd vdn b6n ki6m trak6tqu6 nghigm thu vd phong ch6y
do nghf
\ td A
vd chfra chSy sd 2.llZlZzlCYlPCCC ngdy 201712022 cira C6ng ty TNHH thuQc
da Sdi Gon Tantec;

.Ngudi dpi diQn theo ph6p luat la 0.rg: Jens Carl Florian Kaufhold; Chfrc
vp: T6ng Gi6m ddc;
Cdn cir bi6n bAn ki6m tra k6t qu6 nghiCm thu v0 phdng chiry vd chfia ch6y
ngey 22 thdng 7 ndm 2022 cira PhdngC6nh s6t PCCC vd CNCH vd c6c don
vi 1i6n quan;
Phong canh s6t PCCC vd GNCH chAp thupn k6t qua nehi0m thu vA phong
ch6y vd chfra chdy ctra c6ng trinh b6n gas 10 t6n vcyi c6c nQi dung sau:
Dia di0m xay,dqng:L6rvI2,M3, dudrng so 5, khu cong nghipp vi6t Hucrng 2,

Chri dAu tu: COng ty TNHH thuQc da Sii Gdn Tantec.


Dcrn vi thi c6ng PCCC: Cdng ty TNHH PCCC Hoang Gia.

Quy md c6ng trinh: B6n gas 10 t6n.


NQi dung dugc nghiQm thu,vd phdng chfy vir chfra ch6y:
- Quy trinh c6ng nghe;
A- A
- --
K-et cau.
' .
Cdc y6u cdu kim theo: .:., .

- Thuc hi6n dfing quy trinh, quy dinh vA v4n hdnh sir dr,rng, b6o tri, b6o
du.6ng, sua chfta,thay th6 cdc hQ th6ng, thi6t b:i phdng chdy, chta chdy vd hQ
th6ngk! thuAt co li6n quan;
- Duy tri 1i6n tpc chti dQ hoat dQng binh thucrng cria Lre iHOng, thi5t bi
phdng chdy chta chdy vd hq th6ng ky thuat c6 liOn quan dd dugc lilp dlt theo
dirng chirc ndng trong su6t qu6 trinh sri dpng; ,
2

- Thuc hiQn day dri c5c diau kiQn an tolur v6


phdng .IT .1*i:11v.{5i uol
Nef i di'h P
co so tru6c khi dua viro ho4t dOng theo quv d14 lai ?i9" j^
phu, d6ng thcvi 1i6n h0
136/2020ND-cp ,gav 24 thdnglr iam zozo'ctychinh
14p hil so quin ly, theo d6i
v6i C6ng an tinh e["i, Duong ae arrq. hudng d[n,
hoqt dQng Phdng ch6Y chira chhY;
trinh, hang mpc c6ng
- Khi chi t4o,thay d6i tinh chAt su dpng cira c6ng
chby theo quy dlnh tai
trinh phii dim bLo' cdc- yC, .A, vt phO"g "i:y.chfia
Di6u 11 Nghi di"h ra11'oiznzo4.to-cr "iaypCCC zithang 11 n6m 2020 cua Chinh
ohir. sau do eui hd so d6n co quan Canh ,rt
,ri CXCU theo thAm quyAn
iai"q. ,nA,i a"VOt thi6t kO vn nghipm thu theo quy dinh.
tu da ngli :o. quaT
v6n b6n ndy li mQr trong $cr"g c6n cri,d6 chri dau
bAn chAp thupn ktit qu6
qu6n lf nhd nu6c c6 thAm q,r,An ".L x6t c6p vdn
nghiem thu c6ng trinh dua viro srt &$g'l'f\L
G PHONG
Noi nhQn:
- Nhu tr6n;
- Cpc Canh sit PCCC&CNCH;
- Luu: CTPC. 6/M
EM
w
tvt6u sO PC10 ban hanh kdm theo
Nghidinh s6 t:oruo-cP
ngdy 241111202A

cONc aN rimr eiNH DUoNG CQNG HOA XA ugl cHU NGHIA wST NAM
PHoNG cANu sAr pccc&cNcH DQc Iflp - Tp do - H3nh phfic

BIfiN gAN KIEM TRA


Ktit qui nghiQm thu vd phdng chrly vh chira ch6y

. HOi 14 gib 00 phrit, ngay 22thdng7 ndm20?2.


Tpi cdng trinh: B6n gas 10 t6n.
Dia di0m x6y dpng: LO M2, M3, dulng s6 5, khu c6ng nghiqp ViQt Hucmg 2,
xd An Tdy, thi xd B6n C6t, tinh Binh Duong.
Chri dAu tu: COng ty TNHH thuQc da Sii Gdn Tantec.
LAn ki0m tra: LAn 01.
Chilng t6i g6m:
Dpi diQn Phdng C6nh sit PCCC&CNCH - C6ng an tinh Binh Ducrng.
-DlcThugng fy Nguyen TrAn Lgc, Ph6 DQi trucyng, DQi c6ng t6c phong ch6y;
- D/c Dpi iry L0 Minh Thenh, C6n bQ, DQi C6ng t6c phdng chity.
Dd tiOn henh ki6m tra nghigm thu vO PCCC AOi vcvi c6ng t r+ b6n gas 10 t6n theo
d6 nghi cira COng ty TNHH thuQc da Sai Gdn Tantec t4i vdn ban sO 2llz\2zlCVlPCCC
ngity 201712022.
1. D?i diQn chri tIAu tu: c6ng fy1INHH thuQc da Sdri Gdn Tantec.
- Ong: Jens Carl Florian Kaufhold; Chric vu: Ti5ngGi6m cl6c. ffi
- Bd: NguySn Thi Thanh NhAn; Chirc vp: Phi0n dich.
2. Dqi diQn tlcrn vi thi PCCC: Cdng ty TNHH PCCC Hoirng Gia.
- Ong: Nguy6n V6n Duy; Chirc vr,r: Gi6m OOe;
- 0rg' Truong Hoang Phong; Chilc vp: Chi huy truOng.:
I. BAO CAO CUA CHU NAU TU
Tpi budi ki6m tra, Chir dAu tu b6o c6o k6t qufi thi c6ng, ki6m tra, ki6m dinh,
thu nglriQm vir nghigm thu c6c hQ th6ng, thiCt bi vd gi6i ph6p PCCC nhu sau:
1. Quy mO cdng trinh: B6n gas 10 t6n. :

2. Trong qu6 trinh thi c6ng x6.y dpg, Chri.dAu tu vd c6c don vi thi c6ng lu6n

3.E6nh gi6 v0 k6t qu6 thi cdng, nghigm thu: Chu {Au tu vd c6c dcrn vf thi cdng
cam kt5t vd khang dinh tcet qui thic6ng, nghiQm thuy€ PCCC cho c6ng trinh dim
"O

hA so nghiQm thu, hodrn c6ng: Dd b6o dim,s5 luQnrg, thdnh phAn quy
3. 1 . VC
dinh tai Ei6u 1s Nehi dinh sd 136/2020ND-CP;
2

3.2. VO c6ng tdc thi..6rg, lap dpt: DE b6o dim theo dfng hO so tfriet tce Ca
dugc th6m duyQt; cdc hQ tnOng Aa d*q. ki6m tra, ki6m dinh, tliir nghi6m vd dang
chay thu hoat dQng tdt.
4. Cht dAu tu vd cdc dcrn vi thi c6ng cam k6t vd hodn todn chiu trdchnhiem
tru6c ph6q lupt v6 k6t quA nghi6m thu cta minh. D6ng thdi dA
"gfri
Ooa" ;tililili;
ki6m tra dC ctdnh gi6 vA cdn gta"pCCC cta c6ng trinh.
II. KIEM TRA HO SO NGHIEM THU VE PCCC
Ki6m tra thenh phAn h6 scv nghiCm thu vd PCCC do Chir ildu tu vd circdcrn vi
thi c6ng chuAn bi theo quy dfnh tpi Kho6n 2, Didu t 5 Nghf dinh s6 rcinizoXo-
CP ngdy 2411112020 cta Chfnh phfi, hd so bao
96*:
- BAn sao Gi6y chimg nh0n thAm duyQt thitit k6 vC phdng ch6y vd chfra ch6y s6
335/TD-PCCC ngdy 031912009 ctra Phdng Canh s6t PCCC COng un tirh Binh Ducrng.
- BAn sao Gi6y chrlmg nh0n ki6m dinh phucrng tiQn phong ch6y chfia chriy
s6
13009/I(E-PCCC-P7 ngiry 041912019 do Cuc Canh s6t pCCC&CNCH BO C6ng an
-
c5p, chrlmg nhqn ki6m Aini, fO phucrng tiQn phon gchdy,chfra chdyc6c binh chta
ch6y
(kdm theo phitiu xu6t kho gifia 02 bdn Cdng tV fXffff FIS VieiNam v6i Chi nh6nh
Cdng ty TNHH FISA ViQt Nam vd phi6u xudrt kho gifra Chi nh6nh C6ng ty TNHH
FISA ViQt Nam v6i C6ng ty TNHH PCCC Hodng Gia). .F
, {H BIil
- BAn sao Gi6y chimg nh0n ki6m dinh phu<rng tiQn phdng ch6y chta ch6y 51
s6
13351/I(E-PCCC-P7 nsity 22llll202l do Csc Cenh s6t pCCC&CXCn B9 iOrg
?n "ap,
chimg,h0r, kicm dinh.l6 phuogs tiQn phdn g chdy,chfra
Sprinkler (kdm theo phiiSu *uet kho gffia oz bcn gltu ct i nh6nh "nay
-
"rrJa;,rr"i
+
C6ng ty TNHH
PE
- B6n sao GiSy x6c nhdn dri di6u kiQn kinh doanh dich vp phdng chdyvd
*3 rcc.r
chfra
chdy so otlcxN-PCCC do Phdng Canh s6t PCCC&CNCH
Ducrng c6p ngdy l2l3l2\2o.
-
C6ng an tinh Binh

bi6n ban kicm tra k6t qu6 do ki6m tra diQn trcr ti6p d6t.hQ th6ng
^r^A^^1P11:i:
ch6ng ro diQn rsdy 071412022 do C6ng CO p{rAn ki6m dinh an todn thi6t bf c6n[
tv
nghiQp thenh phti thpc hiQn. Thdi hpn kicm tra lAn sau ngdy 071412023.
- BAn sao Gi6y chimg nh0n k5t quA ki6m dfnh s6 26.07g10tlKD.SIC3
do C6ng
tv c6 phAn ki6m dinh An toan g thyc hiQn ngay 0 U3t202t rap;h; c6ng ty TNHH
thuQc da Sdi Gdn Tantec d6i v6i b6n chria LPG GiSy chimg nfra" f.et q"it ia,,
Airrf,
c6 hiQu luc d6n ngdy 2310212023.
- Cdc bi6n b6n thri nghi6m, nghiQm thu timg phAn vd nghiQm thu t6ng thii c6c
hang ffiUC, hQ th6ng phdng ch6y va chta chdy; " '

- CdcbAn vE hodn c6ng hQ th6ng PCCC vd cSchang mpc li6n quan d6n pCCC;
- Tdi liQu, quy trinh hu6ng d6n vQn hdnh, bAo du&n g citc thi6t bi, hQ th6ng
PCCC cria c6ng trinh;
* K6t lu{n: Chu dAu tu d5 chuAn bi dAy dtr, drlng thenh phan theo quy dinh.
-l

- Vin bin nghiQm thu hodn thenh c6c hpng ffiUC, h0 th6ng 1i6n quan dtin phong
chdy vd chfra chdy;
Nhdn xdt, ddnh gid; H6 sry ph6p ly cdnbAn dring thenh phAn theo quy dlnh
rrr. KrBM TRA THUC rn, rUtI NGHTEM HOAT DQNG CUA HS
THONG PCCC VA HE fir'oNC LrEN QUAI\ n'nN pCiC
3.1. LAi, dulng tho6t n?n:
- fhi6t bi, phucmg phdp ki6m tra: Str dUng thu6c d6y, thu6c laser, cto vd d6i
chi5u thr,rc t6 thi c6ng so v6i thi6t kO d6 dugc th6m duyQt, cp th6:
- Khu vpc b6n gas 10dn dugc bao quanh boi hdng rdo cao 16n hcrn 1,8m, b6
tri 01 c6ng m6 rQng ra ngodi.
- Khoing c6ch tho6t ngn: tir di6m b6t kj. ctra c6ng trinh d6n lOi ra tho6t nan
b6o d6m.
- Nhdn xdt tldnh ei(i;I.6i tho6t npn, dudng tho6t nan d6m b6o.
3.2. [Ie th6ng chiing s6t, ch6ng tinh tliQn:
Lhp dllhQ th6ng ti6p dia @i khu vpc d{t b6n chira d6m b6o theo b6n vE thi6t
k6 dA dugc thdm duyQt vC phdng chity vd chira chdy.
S.S.Xrit c6u; Dudrg 6ng c6ng nghQ:
- B6n gas dugc ldm bing th6p t6m chfu lqc. RRI
- Dulng 6ng c6ng nghQ: Su dpng 6ng th6p kh6ng hdn chuyCn dirng LPG, c6 sri
tl}
.^U
dUng biQn phSp scm phri ch6ng 5n mdn.
"*
Nhfrn xdt, ctdnh eid: K6t c6u, duong 6ng cdng nghe b6o dim.
3.4. HO th6ng phdng chSy chfra ch6y:
w
- Trang bi phuong tiQn chira chSy ban tliu:
+ Trang bi 04 binh chira ch6y bQt ABC 08 kg, 04 binh chfta ch6y CO2loai MT5.
* Ki6m tra vh t<6t tufn: C6c binh chira tri
' J ban ddu dd dugc trang bi, b6
chity
theo thi6t k6 du<yc duyQt.
- HQ thiing cfp nufc lhm m6t:
FIe th6ng.ddn phun nu6c ldm m5t lAp dat phfa tr6n b6n gas dugc d6u nOi
I
trgc ti6p v6i hQ th6ng PCCC hi6n hiru cria c6ng trinh bing ducrng 6ng DN50 voi ap
lgc > 5kg[/cm2. 1:

* Ki6m tra vir k6t lufln: HQ th6ng tu6i m6t dugc irangbi, b6 tri theo tni6t te
duoc duyet.
rv. NHaN XET, OAXH GrA VA KrEN NGHI'
1. Nh$n x6t, drlnh gii
- Chfi dAu tu vd c5c dcrn vi thi c6ng chfc thi c6ng c6c hpng mpc c6ng
dA tO
trinh,.h6 th6ng PCCC vd hQ th6ng k! thuAt kh6c c6 li6n quax, t6 chric nghiQm thu vd
lap h9 so nghiQm thu theo quy dinh. Tai thdi di6m ki6m tra, c6c h9 th6ng PCCC vd
hQ th6ng ky thupt kh6c c6 1i6n quan d5 ho4t dQng theo chfc ndng.
4

- f6t qui ki6m ffataibiCn bAn ndy ld m6t trong citc cdncri dO Phdng CAnh s6t
PCCC&CNCH xem x6t, ra vbn bin ch6p thudn k6t quA nghiCm thu v6 PCCC OOi vOi
cdng trinh theo quy dinh tpi kho6n 8 Di6u 15 ctra Nghi rlinh s6 L36I2O2OA{D-CP cira
C.hinh pht. Sau 07 ngity ldm viQc, t<C tir ngdy th6ng qua bi6n b6n kiiSm tra ndy, Chir
dAu tu 1i6n he v6i BQ phfln m6t cria cria Phdng CAnh s5t PCCC&CNCH d6 nh4n v6n
b6n th6ng b6o k6t qu6 kii5m tra d6i v6i c6ng trinh.
2. Ki6n nghi
COng trinh chi dugc dua vdo hopt itQng khi dugc Phdng C6nh s6t
PCCC&CNCH c6c ccv quan qu6n l;f nhd nu6c chuy6n ngdnh ch6p thupn k6t qu6
nghiQm thu c6ng trinh dua vAo str dpng theo quy dinh.
- Chir d6u tu, dcrn vi sd hiru vd dcm v! qu6n ly vfln hdnh ph6i d6m b6o str dUng
theo dirng c6ng ndng, di6n tich d5 duoc th6m duyQt, d6ng thdi tO chric ki6m tra,bho
du&ng phucrng tiQn PCCC theo TCVN 3890:2009 vd quy dinh cua ph6p luAt. Trucrng
hqp cAi t1o, thay ddi tfnh ch6t sri dUng crta c6c hang mpc c6ng trinh 6nh hucmg d6n
mQt trong c6c y6u cA, a.r todn PCCC quy dinh tai di6m b kho6n 5 Ei6u 13 Nghi,dinh
s6 nelZO2OAiD-CP ngdy 24 thimg I 1 ndm 2O2O cria Chfnh phtr thi ph6i lflp h6 so
thi6t k0 di6u chinh, gui d6n co quan Cenh s6t PCCC vd CNCH theo thAm quy6n de
,dugc thAm duyQt ttri6t t<O vd nghiQm thu vA PCCC theo quy dinh.
- Cht d6u tu vd c5c dcrn vi c6 1i6n quan tflp hqp vd luu trfi h6 scy theo quy dinh,
d6ng thoi chfu tr6chnhi6m rC tinh x6c th1rc, phtr trqp cira h6 scr nghiCm rt u6 pCCi
vd viQc thi c6ng, 15p dpt hQ th6ng PCCC, c6c hQ th6ng k! thuQt kh6c c6 li6n " qrran uA
PCCC theo h6 so thi6t k6 duqc duyQt. Vipc ki6m tra oiuaco quan cinh s6t PCCC vd
CNCH kh6ng thay th5, kh6ng ldm gi6m tr6ch nhiQm cira chu dAu tu vd c6c dcrn vf
1i6n quan trong hoat dQng dAu tu, xdy dpg c6ng trinh quy dinh.
Bi6n b6n ducyc lflp xong nOi t6 gid 00 phirt, cirng ngey, g6m 04 trang, dugc
lpp thAnh 03 bAn, m5i ben 1i6n quan giir 01 bin, dd dgc lpi cho moi ngudi cing nghe,
cdng nhdn dung vd nhdLt tri k1i ten du6i dlty.l.

EAI DITN .DAI DIEN


CO SO EOANKIEM TRA$L'
(Ky ftn, ddn,

#9
CONG-TY
TNHH
PCCC

>i
"It Thrrqng (ry Nguy6n Trin Lgc
V)
crerr,I odc
NGUYEN VAN DTIY

Jlytfu VriiV''io*rt,fffu '


PHỤ LỤC BẢN VẼ
MẶT CẮT THIẾT BỊ LỌC TÚI VẢI CỦA MÁY ĐÁNH BÓNG DA,
MÁY LAU DA

TÚI VẢI

1500
3000

300

140

TÚI VẢI
1200

MẶT CẮT THIẾT


BỊ LỌC TÚI VẢI
CỦA MÁY ĐÁNH
BÓNG DA

BẢN VẼ 29
700
MẶT CẮT NGANG HỆ THỐNG XỬ LÝ PHUN SƠN TỰ
ĐỘNG CỦA BUỒNG 1 XƯỞNG DA TRẮNG TỰ ĐỘNG

ỐNG THOÁT KHÍ Ø 500, H = 18m 500


(VẬT LIỆU TOEL TRÁNG KẼM)

750
BỘ XỬ LÝ THAN HOẠT TÍNH

DÀN PHUN NƯỚC

350
(ỐNG UPVC Ø34mm)

TẤM LẮNG LAMEN


TẤM LẮNG LAMEN Vật liệu : inox 304 dày 1.5mm
Vật liệu : inox 304 dày 1.5mm
VỎ THIẾT BỊ INOX 304 DÀY 1.5mm

1400
700
LỚP VẬT LIỆU TIẾP XÚC(VIÊN BI ) LỚP VẬT LIỆU TIẾP XÚC(VIÊN BI )

DÀN PHUN NƯỚC

350
800 2000
(ỐNG UPVC Ø34mm)

ỐNG DẪN KHÍ


(TOLE TRÁNG KẼM DÀY 0.6mm)

3500
VỎ THIẾT BỊ TOLE
TRÁNG KẼM DÀY

1200
800

500

0.6mm

DÀN PHUN NƯỚC


1900

(ỐNG UPVC Ø27mm) VỎ THIẾT BỊ INOX 304 DÀY 1.5mm

CỬA LxB = MẶT CẮT NGANG


BỒN CHỨA NƯỚC
1000

800X800mm
TUẦN HOÀN
HỆ THỐNG XỬ LÝ
KHÍ TỪ HỆ THỐNG PHUN VAN XẢ ĐÁY NƯỚC THẢI PHUN SƠN TỰ

900
VỎ THIẾT BỊ INOX SƠN TỰ ĐỘNG ĐI VÀO (ỐNG UPVC Ø60mm) VAN XẢ ĐÁY NƯỚC THẢI
304 DÀY 1.5mm (ỐNG UPVC Ø60mm) ĐỘNG CỦA
BUỒNG 1 XƯỞNG
100

DA TRẮNG TỰ
1000 1200
ĐỘNG

BẢN VẼ 05
CHI TIẾT BỘ XỬ LÝ BẰNG THAN HOẠT TÍNH
(PHUN SƠN TỰ ĐỘNG BUỒNG 1 XƯỞNG DA TRẮNG TỰ ĐỘNG)

MẶT BẰNG
B
KT-01

750

TOLE TRÁNG KẼM DÀY 0.6mm


750

LỖ 10mm
A A
KT-01 KT-01

B
KT-01

MẶT CẮT A-A MẶT CẮT B-B


500 500
150

150
450

450
150

150
75

75

LỚP THAN HOẠT TÍNH LỚP THAN HOẠT TÍNH


150

150
CHI TIẾT BỘ XỬ
750 750
LÝ BẰNG THAN
HOẠT TÍNH
(PHUN SƠN TỰ
ĐỘNG 1,2,3,4

BẢN VẼ 7
MẶT BẰNG HỆ THỐNG XỬ LÝ PHUN SƠN TAY XƯƠNG DA TRẮNG

A BỘ XỬ LÝ THAN HOẠT TÍNH A


KT-01 KT-01

ỐNG THOÁT KHÍ Ø 600, H =18m


(VẬT LIỆU TOEL TRÁNG KẼM) BUỒNG SỐ 2 BUỒNG SỐ 1

MẶT CẮT A-A

ỐNG THOÁT KHÍ Ø 600, H=18m


600
(VẬT LIỆU TOEL TRÁNG KẼM)

850
BỘ XỬ LÝ THAN HOẠT TÍNH

600

MẶT BẰNG VÀ MẶT


CẮT A-A HỆ THỐNG
XỬ LÝ PHUN SƠN
TAY XƯƠNG DA
BUỒNG SỐ 2 BUỒNG SỐ 1 TRẮNG TỰ ĐỘNG

BẢN VẼ 11
CHI TIẾT BỘ XỬ LÝ BẰNG THAN HOẠT TÍNH
(PHUN SƠN TAY XƯỞNG DA TRẮNG)

MẶT BẰNG

B
KT-01

850

TOLE TRÁNG KẼM DÀY 0.6mm


850

LỖ 10mm
A A
KT-01 KT-01

B
KT-01

MẶT CẮT A-A MẶT CẮT B-B

600 600
150

150
CHI TIẾT BỘ XỬ
450

450
150

150
75

75

LỚP THAN HOẠT TÍNH LỚP THAN HOẠT TÍNH


LÝ BẰNG THAN
HOẠT TÍNH
150

150
(PHUN SƠN TAY
850 850 XƯỞNG DA
TRẮNG TỰ
ĐỘNG)

BẢN VẼ 12
(Xứ)

(Xứ)
1 2

(Xứ)

(Xứ)
15
1 2
PHỤ LỤC
HỢP ĐỒNG CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG
VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
PHỤ LỤC
GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG THÀNH PHẦN
lry BA}I T{iI.dN DAN coFrc HOA XA HOt CHU NGA1A \..1E I NAM
ThTl Bil.[{ rLrc}IG DQc lip - Tu do - ilenh pirrie

So ? ,4O /QD - UBNL) 't hLi D.iu g6y.X4 LhAry )o


^16t,
Q[ \ FT DINI]
Vd vi6c ph6 duyQt B6o cio drinh gid tdc dQng m6i trudng
Du. 6n Nhir mriy sin xuit dn til nguy6n li6rr da xanh hoic cla.dA thudc Cr6m
llr la M'. l4 1" hh ' .o,r; 'rql!icr i.:, r H,r{rng l. tru}nn Bin { rl. ,ilt, R,,,h uu',r."
eia COng ty Tl{tr{H Thu6c da Sii,Gdn Tantec

CI{U T{CH UV BA},I NT.{.&FI DAN riN]$


Can cu Lual fd chuc 116i dorig nhdn dAn vd Uy ban nhen dAn ngiy 26 th6ng l1
ndm 2003;
a-;n cL I L+r Bao rc -ro ,rJOl'o ,gay a rl-ang I nan 100':
Cin cf Nghi dinh s6 80/2006,'l.iD-CP nsiy 09 thdng 08 lrln 2006 cua CLrinh
phu va quy drnh chr tiet va huo'ng ddn thi hdnh m6t sd dieu cta Luat Bdo vC fl6i
trudng;
Cdn cir Nghi dinh sO 2\/2008,'NID-CP rgAy 28 t1]6rg 02 r]am 2008 cua Chinh
phi vd sria dOi, b6 sung m6t's0 diiu crta t'tgHi Oinh s6'80/2006,4'18-CP ngdy 09
th6ng 08 ndm 2006 cta Cliinh phri vi lidc qui dinh 0hi rier vi huong ddn thi hAnh
n6ttd didu crla Luai Bdo v6 m6i trudng; :
X6t dC ngfi crla Gi6m ddc So Tdi rsuy€n va Moi truong Lar Td trinh s6:
(.,1 IIr-sfxVf-V, ngay )l1,rn* -t n..'2008,

aLrVI- I D!\tir
DiAu X, Phd duyCt n0i dung b6o crio drinh gi6 tic dQng m6i tiudng Du 6n Nhi
mrly s6n xu6t, gia c6ng c6c lo;ri da thu6c, cric s6n phim bdng da tri nguyen li6u da
xanh hodc da xanh dd thu6c crdm tai 16 M2-M3, I(hu c6ng nghi€p vi6i Huolg 2,
hrlyen Ben Cit, rinh Birrh Duorg crla C6ng ry TNHH Thuoc da Sdi Gdn Tantec.
Eidu 2. C6ng ty TNIIH ThtL6c da Sdi cdn Tantec c6 tr6ch nhi€m thuc hi€n
dirng nhirng nQi dung dd duoc n0u trong bdo c6o d6nh gi6 tdc d6ng rr6i trudng vd
' .ic 1eu , -a bit b roc *ru d. ).

- Xa) dung hF thdng thodt r.ruoo mua, nr.roc thii ri6ng bi€t, nu6c thii phdi tlLroc
thu gom xu ii dat ti6u ohuan TCVN 5945:2005 c6t B vd dAu n6i vC Nhd ru6y xt li
nuoc thei tep h1llrg cira Khu c6ng nghi€p Viet Huong 2;
- Ifti thai phii duoc xri ly oa' cac ri6u.hud,, IaVl.l ,tJl.2005, lC\^J
5938:2005, TCV|J 5939:2005 vd TC\t{ 5940:2005;
- Tieng on, dd nLng phZLr ddm brio dat theo TCVI{ 5949:1998; TCVI'i
69 62:2001 vd TCVS 373 3/2002/QD-BYT;
-Chdtr[airdlc6cloaiphdidrLocthug0rn,quinl!vixirilidring.quyd]nhcia
Nrer,ia,"h t" 5oir,lOJn'ID{i .g"v os thang o+ "irrl
zool crla Chinh phtl vd qLriLr l:i
clLri thil rdn:
vir qudn 1! chitrhdi nguy hai
- Phai dbng ky chu ngudn thii chit thii nguy hai
cila 86 Tdi
m* d''i"e-;"ri'lzlTooiflr'erNMr ngdvi5 th'ing 1) ndrn 2006
nguy€n vi Mdi tnLdng;
dinh kj'03 thi'ng/Lin va
- Thuc hi6n ch6 dO ki0m tra, gi6m s6't c6c ngudn thai
th6ng/ldn' d6ng thdi ci' blo
r:hit luorg mdi lruirng lih6ng khi xung quanh clinh"kj' 06
crlo vC Sd Tii rrguy€n vi M6i trudng;
vi khic phuc
- Thnc hidn c6c bign phdp cluan l1i 1q k! lhu+r dd phdng ch6ng
kh6c'
ci,c sLr c6 rio ch6y, n6, c6c rriti ro vi su c6 m6i trLrong
!Lec lhrc hien roi dung clia
- Tu6n thu nghion tric ch6 do thortA tin, bao t 10 ve
ptt" duyct va car' yeLr t'ru uua Quydt
b6o c6o d6irh giri tdc d6LLg ndi iruong in 'tuot
r" o'il )00 ri'r g no drl
rlirrh n' 'l'en quy J rL gl^; 'o 80 )00o r\'D 'P nP
ain tr'iti'h-m6t s6 rlidu crlra
li]ili "rl o'-t- u,"n'iiii6tln l'uong
",*
'" ngdy 08 thdng 09 ndtn
iuat gao "n,"t"tnt'
ue ,noi tr,,ong vr! Th6ng tu s6 08/2006/TT-BTNMT
d6n ud a6nh gia m6i trudng chi6n
2005 cLia B6 Tii nguy6n vA MOi trudng huong
v6 m6i truong
t,ro", ,tlnt] gil ta" adng mdi truong vd cam k6t brio
Bidu3.Bdociod6nhgi6t6cd6nSmOitnLong.uaDuanvrnhnngldrlcirlbit
quan qudn lv nhi nrrcrc c6
rrro"I"i aia. i il6t "ainn .,ey li so cac
'1c "o
u;'. o;olrr ii,""n"t"tr",'tlat ir*iOtir'u" rti6n c6ng tric bdo vQ rndi
"q t
dng ciia Du 6n

Didu,{.'IrongquiLrinhtri6n[LlaiLhqchigLlDu.,n.n.iucoLlh].!thayd6ivA
. n6i dung cua b6o Jao aanh gie ta" aong rnuitruong
ty TNIJII
clugc.phe duyqt. c6ng
lnLrclterr h"flpr"
lh..cd,qdt L,on I 'r c pl.' "o t.n"L';n baoco;\d'n duo'
.l""; - J","" -: b'n rt'u"r'u" Jv nrn nl
'"uo "rdr':r'Bnh
'n
Duorg.
"; gi6m sdt' ki6m tra vd xdc nh6n
Ilidu 5. Uy nhi€m Sd ldi nguydn-id Mdi trudng
vidc thuc lri€n cdc nQi dung bdo vd ' nd i lrud" g tron[
[do^caotin Lr gia 1ec r16ng in6i
,.ro-g iJ,,ocpl " d tyet 'r"cver"'''h'odiu2 "aO"l't'r'nry Tai nfiuy€n vd
Eiiu 6. Chrinh Vtn phdng Uy bxn nhdn daLl.tLnh' Ciam '16c^So 1Nl'lH
M6t ;;;;; irtJii"r' uio^"""r.dn dan huven Bdn cat' cram cigc -co.lt tv
quan lien quar chiu t]ach nhiCn thi
Thu6c da Sdi Gdn Tantec vd Th[ t-ong tut to
. 'n Quyct
dirl r ". . k; 'L ne)Y'rS 2

Noi n. V'
' 86 Tdi,,.!Yen va M6ilrudigl
. CT, PCTi
So Tl.l & M I, Sd YJ);
' UBND hlyCnBan Cit;
Chu,l! in,
LDvP 1cu,r,u.) qJg. rH,
Luu \i T.

r. ! r T!r' l-Lr Va'r


UBND TINH EINH DUONG ceNG HoA xA ngr crr0 Ncnia w.or NAM
BAN QUAN r,.f cAc KCN DOc l$p-Tg do-H4nh phric
BiNH DI/OI{G
S6:/6,?6 /BQL-MT Binh'Daong, ngdy l0 thdng 8 ndm 2020
V/v th6ng b6o ktit quA ki6m tra
c6c c6ng trinh xri 19, chitthai de
vqn hdnh thri nghiQm

Kinh gui: c6ng ry TNHH ThuQc da Sdi Gdn Tantec

c6n cri quy dinh tai Nghi dinh s6 40/20194{D-cp ngdy 13 th6ng 5 ndm
2org
cria Chfnh phri sria d6i, b6 sung mQt s6 di6u c,ua c6c
Nghi dinh quy dinh chi ti6t,
hucmg d6n thi hdnh Lupt BAo vQ m6i rhg; itct qua r.ia-
ou c6ng trinh xu
Iy chdt thai d6 van hdnh thr? nghiQm doi uoi og an ,,go sung n";;"2"
aorrg s6Ln xuat
nhdn gidy Jacron 12.000.000 san phAm/nam vd thay d6i thd;
orrAn nguy€n li€u
sin xuAt tai Nhd m5y san xu6t da hodn thi6n 69.000.000 Sqf/ndm
(6.210.000
m2lndm), da cht lop 5.887 tatn/ndmvd php kiQn gidy d6p
bing da 360.000 s6n
phAm/n6m" tai 10 r{12-M3,KCN viQt Huo,n g 2, xdAn
Binh Duong cria Cdng. ty T\IHH ThuQc da Sdi Gdn Tantec cta
T6y, thi xd g6n c6t, tiJ
Doin ki6m tra,
Ban Qudn l!' clc Khu c6ng nghiQp Binh Ducrng th6ng b6o k6t qua
nhu sau:
1. D6i vrfi c6ng trinh xfr ly nu6c th6i:
- C6ng ty ddxAy dpg hodn chinh hQ th6ng tho6t nu6c
mua vd hQ th6ng thu
gom nu6c th6i ri6ng bi6t.
- Nu6c th6i sinh hopt sau b6't.u hoai, nudc thii
nhn in sau Ue tach dAu vd
nu6c thai sin xu6t ph6t sinh tu c6ng-do4n rua (duoc tuAn
hodn t6i sri dung, dinh
ky thei b6 khi nu6c kh6ng dgt y6u cau), nhu6m, vht da;vQ sinh
tryc ldn son; hQ
th6ng xt ly bpi scrn; hQ th6ng xt ly khf th6i; nu6c thai tu phong
thi nghiQm dugc
thu gom ddn v0 hQ th6ng xt ry cpc bQ cing suat 750
-rrrrgay.ac-.
nudc th6i: Nu6c th6i )
hO thu gom )
thi6u khf DN - ngdn hi6u khi NI ngdn
-
g sinh hoc > h6 chira trung gian 1 )
wetland ) h6 chria trung gian 1) bc phan img fenton ) b6 tpo b6nf J uc ia,rg
fenton (02 be) )bC chira nu6c sau xtr ly (1) )
(1) ) hQ th6ng lgc t6i su dpng nu6c 150 m3lngdy )
Isc c6t(l9c th6) )
rndng UF ) ) )
Ro bti chria nu6c spch tuAn hoan vdo qu6 trinh sAn xu6t.
(1) ) aAu noi vdo h€ th6ng thu gom nu6c thdi cta klru
c6ng nghiQp viQt
Hucnrg 2 tAi 01di6m tr6n dudrng s6 S.

2.Dilivfi c6ng trinh xfr ly bgi, khf th6i:


- gii )
ph6t sinh tu c6ng doan bdo da: Bpi t5ng ddn ) cyclone ) 6ng thai
(cao 2,4m, dudng t<rnh 250mm).
- BUi ph6t sinh tt c6ng dopn mdi da (04 mdy mhi da vd lau da): bpi ) chpp
hrit ) 6ng dA,n ) lgc tui vai (04 thitit bi) )
m6y n6n )
bpi dang b6nh ) thu
gom xu ly.
- Hoi d.tttg
m6i ph6t sinh tu cdng do?n phun scrn thtr c6ng (11 bu6ng phun
scm, rndi buOng phun scm b5 tri t hC th6ng thu gom xu 1y): bpi, hoi dung m6i )
mdng nu6c ) 6ng d6n ) than hopt tinh ) 6ng thAi (cao 18m, ducrng kif
600mm).
- Hoi dung m6i ph6t sinh tu cdng do4n phun scrn tr,r dOng (06 bu6ng phun
son, mdi budng phun scrn b6 tri t th6ng thu gom xu 1y): bui, hcvi dung m6i
hQ )
mdng nu6c ) 6ng dan ) than hopttinh )
6ng thii (cao 18m, dudng kinh 500 -
800mm).
- Khi thai ph6t sinh tu 02 ld dun nu6c n6ng c6ng su6t 70 m3/gio su dpng
nhiOn 1i0u vi6n n6n gd dugc thu gom xri ly theo quy trinh nhu sau:
+Ld 1 ) cyclone 1 ) (1)
+Ld 2) cyclone2 )
(1)
(1) )
thrip rua bpi )
6ng th6i (cao 8m, ducrng kinh 400mm).
- Khi thei tir 02 lO d6t viCn n6n g5, m5i tO (sau khi d5t so cap) )
AOt tnfi cAp
) cyclone ) 6ng thAi (cao 8m, dudrng kinh 300mm).
- Khi thAi ph6t sinh tu ld s6y su dpng nhi6n liQu LPG )
ph6t t6n tu do ben
trong nhlr xucrng.
- Khf thai ph6t sinh tir qu6 trinh s6y sau c6ng dopn phun son t.u dOng )
ph6t
t6n tr,r do b6n trong nhd xu6rng..
- Bui ph6t sinh tir c6ng doan d6nh b6ng, mdi c{nh (quy trinh san xuAt phu
kiQn gidy d6p) ) thu gom thi6t bi di kdm mdy.
- Khi th6i ph6t sinh tu khu vgc san chi6t h6a chAt )
chpp hrit )
6ng thu
gom ) qu4t hirt tho6t ra ngodi xuong.
- BUi ph6t sinh tu c6ng dopn cEt da )
cyclone (di kdm thiCt bf).
- Khf thii phSt sinh tr) qu6 trinh s6y sau khi l[n scnr (dAu b6ng, parafin) )
ph6ttdnt.u do.
3. D6i vcri c6ng trinh xfr lj, luu giil cn6t tnai rin c6ng nghiQp th6ng
thudng, ch6t tnai nguy h3i:
- De bo tn cdc thung chira c6 n8p dfy xung quanh vdn phdng, nhe xucrng d6
thu gom ch6t thai.
- Ee bO trf kiru v.uc luu git v6i diOn tfch khoing 125m2 cho ch6t thhi rEn
c6ng nghiQp, 76m2 cho chAt th6i sinh hopt, 75m2 cho chAt thAi nguy h4i.

4. C6ng trinh kh6c:


" De thgc hiQn c6c bi6n ph6p phdng chdy,chta ch6y cho c6c nhd xucrng, v6n
phdng vd dugc nghiQm thu t4i vdn bin sO ZSSIPCO7-CTPC ngdy 051812019.
J

Cdn cri vdo ktit qu6 ki6m ta cdc c6ng trinh xu ly ch6t thai d€ van hdnh thu
r .^ , r A, o t t ! r i A
nghiQm vd k€t qud khdc phuc, b6 sung c6c
'
nQi dung tai vdn b6n s6 3832/BQL-MT
ngey 3011212019 cira Dg 5n n6u tr6n, cho thAy Dp 6n de dt diAu ki6n vAn hdnh
thri nghiQm. Thdi gian vQn hdnh thu nghiQm cdc c6ng trinh xu ly cn6t thai le 03
thang. Ban Quan ly cdc KCN Binh Duong y€u cAu C6ng ty ph6i rhpc hiQn dAy dri
c6c bi6n ph6p kh6ng chtl 6 nhiSm vh bio v0 m6i trucrng theo 86o cao dSnh giatac
dOng mOi trudng d5 dugc ph6 duyQt vd c6c quy. dinh phap ludt v€ bdro vE mdi
truhng.
Trong qu6 trinh v6n hdnh thu nghiQm chc c6ng trinh xu ty chdtthht, Cong ty
thpc hi6n nhirng n6i dung sau: \
^, i', ngp vcri Ban
- vnol Iy c6c Khu c6ng nghiQp Binh Duong dO dugc ki6m
QuAn
tra, gi6m s6t qu6 trinh,vQn hdnh thri nghiQm;
- PhOi hQp v6i t6 chric c6 dri di6u ki6n hoat d6ng dich rru quan tric m6i
trubng do quan trlc chdtthAi Qay mdu t6 hqp), ddnh gi6 hi€u quA trong trmg c6ng

theo dirng ti0u chuAn, quy chuAn k! thuQt vd m6i truong vd quy dinh ctra
hi6n hdnh;
- Tu d6nh gi6 hodc thuo td chric c6 dri n6ng luc d6nh gi6 higu qua xu
c6c c6ng trinh xir ly ctr6t thai cria C6ng ty; t6ng hQp, ddnh gid cdc sa ta
trEc chdtthii vd lfp b6o c6o k5t qu6 hodn thdnh cong trinh bao vQ mdi t
g6m ci c6ng trinh xu ly chdtthai vd c6c c6ng trinh b6o vO m6i truong kh6c) gui
Ban QuAn Iy cScKhu c6ng nghiQp Binh Duong dii duqc ki€m tra, xilc nhfln hodn
thenh c6ng trinh bAo vQ m6i trudrng theo quy dfnh;
Trong qud trinh vdn hanh thu nghidm c6c c6ng trinh xu ly chdtther cua Du
6n, n6u chAt thai xh ra m6i trudng kh6ng d6p rmg quy chuAn k! thuat vA m6i
trudng, chri du 6nphhi thgc hi6n c6c bi6n ph6p sau:
- Drntg hoat d6ng hopc gi6m c6ng su6t ctra dq 6n AC Uao d.6m chc c6ng trinh
xtr ly chat tnai hiQn hiru c6 th€ xu ly c6c loai ch6t thAi ph6t sinh d4t quy chuAn k!
thu4t m6i trudrng;
- Cei tao, n6.ng c6p,xdy dpg bO sung c6c c6ng trinh xir ly chAt thai d6p img
y6u cAu kf thuat vi, beo v6 m6i truorng theo quy dinh;
- Truo,ng hqp gAy ra su c6 m6i trudrng hoflc gAy 6 nhiSm m6i trudng, chu dr,r
'' 6n phii d*g ngay hoat d6ng vAn hdnh thu nghi€m vd b6o c6o kip thoi tdi Ban
QuAn Iy cdc Khu c6ng nghiQp Binh Duong d6 duqc hu6rng d6n giai quy5t; chiu
trlchntripm khdc phUc sg cO m6i trudrng, b6i thudrng thiQt hpi vd bi xu ly vi pham
theo quy dinh cua ph6p luQt.
\
-i;
''i:

Ngodi ra, d6 d6m bAo tinh kh6ch quan, trong qu6 trinh van hanh thu nghiQm
Ban Quin \y c6c Khu c6ng nghiqp Binh Ducrng sE ti6n henh kiOm tra vd 16y m6u
dOt xu6t a6 oann gi6 hiQu qua c6c cdng rixh xri ly cnetfteicira c6ng ty.

Ban Quan ly cilcKhu cong nghiQp Binh Ducmg th6ng b6o de c6ng ty TNHH
Thu0c da Sdi Gdn Tantec bi6t, ldun cdn cri tri6n khai c6c bu6c ti6p theo, ddm bAo
tuan thri d*g c6c quy djnh ve bio vQ m6i trudrn g.t.a-./ ,
NcinhQn: . TTTRUONG BAN
- Nhu tr6n;
- TB, c6c PTB;
- Luu: VT, MT (W,/ G BAI{

lrrnoi^U,k tAr, /Wri,rr


"rtril-r"
"
t
BIÊN BẢN THANH KIỂM TRA
MSDS
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : RODA LITE OCHRE 07

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với: Mục
đích sử dụng : Sử dụng : bột màu cho da

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

1 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ ỗ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc
1272/2008 (
h n hợp

Phân loại (Quy định số EC))


Nhạy cảm với da, Nhóm 1 H317: Có thể gây phản ứng dị ứng da.
1272/2008 (
2.2 Các yếu tố nhãn :
Dán nhãn (Quy định số EC))
Hình đồ cảnh báo nguy cơ

:
Lời cảnh báo Cảnh báo
:
Cảnh báo nguy hiểm H317 Có thể gây phản ứng dị ứng da.

Các lưu ý phòng ngừa Biện pháp phòng ngừa:


P261 Tránh hít bụi/ khói/ khí/ sương/ hơi/ bụi
nước.
P272 Không nên mang quần áo lao động đã
nhiễm hóa chất ra khỏi nơi làm việc.
P280 Đeo găng tay bảo hộ.
Biện pháp ứng phó:
P333 + P313 Nếu xảy ra hiện tượng kích ứng da hoặc

nổi mẩn: Tìm kiếm sự tư vấn/ chăm sóc y tế.


P362 + P364 Cởi bỏ quần áo bị nhiễm độc và giặt sạch
trước khi sử dụng.
Việc thải bỏ:
P501 Tiêu hủy thành phần bên trong/ thùng chứa
hóa chất tại cơ sở xử lý chất thải đủ tiêu
chuẩn.

Các thành phần nguy hại cần phải liệt kê trên nhãn:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one

5-Chloro-2-methyl-3(2H)-isothiazolone mixt. with 2-methyl-3(2H)-isothiazolone

Dán nhãn bổ sung:


EUH210 Phiếu dữ liệu an toàn sẽ được cung cấp khi có yêu cầu.
EUH208 Chứa 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one, 5-Chloro-2-methyl-3(2H)-isothiazolone
mixt. with 2-methyl-3(2H)-isothiazolone. Có thể gây dị ứng.
2.3 Các nguy cơ khác
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).

2 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có khả năng tích tụ sinh
học cao (vPvB).
Trong trường hợp của sương mù, phun hoặc tiếp xúc với bình phun : có thể có thể gây khó chịu
cho mắt, da và / hoặc hệ thống hô hấp.

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp

Bản chất hóa học : chuẩn bị sắc tố vô



Phân tán trong nước

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
Oleyl alcohol ethoxylated 58857-49-1 Skin Irrit. 2; H315 1 - <= 3
phosphated ammonium salt
2-Methyl-2-propenoic acid 25212-88-8 Acute Tox. 4; H332 1 - <= 3
polymer with ethyl 2-propenoate
Isopropanol 67-63-0 Flam. Liq. 2; H225 0,25 - <= 0,5
200-661-7 Eye Irrit. 2; H319
STOT SE 3; H336
ammonia...% 1336-21-6 Skin Corr. 1B; H314 0,1 - <= 0,25
215-647-6 Aquatic Acute 1;
H400
2-Butoxyethanol 111-76-2 Acute Tox. 4; H332 0,1 - <= 0,25
203-905-0 Acute Tox. 4; H312
Acute Tox. 4; H302
Eye Irrit. 2; H319
Skin Irrit. 2; H315
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one 2634-33-5 Acute Tox. 4; H302 0,01 - < 0,05
220-120-9 Skin Irrit. 2; H315
Eye Dam. 1; H318
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 3;
H412

3 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

5-Chloro-2-methyl-3(2H)- 55965-84-9 Acute Tox. 3; H331 0,0015 - <


isothiazolone mixt. with 2- Acute Tox. 3; H311 0,003
methyl3(2H)-isothiazolone Acute Tox. 3; H301
Skin Corr. 1B; H314
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 1;
H410
Chất WEL :

2,2',2''-nitrilotriéthanol 102-71-6 0,5 - <= 1


203-049-8
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Các thành phần đặc biệt : Công thức cấu trúc chứa:
Kim loại nặng : sắt:

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu
cầ Trường hợp tai nạn tiếp xúc n thiết
theo đường hô hấp : Di chuyển ra nơi có không khí trong lành. Giữ
ấm và để bệnh nhân nghỉ ngơi.
Trường hợp tai nạn tiếp xúc
:
trên da Ngay lập tức cởi bỏ quần áo và giầy bị nhiễm. Ngay
lập tức rửa sạch bằng thật nhiều nước.
Trường hợp tai nạn tiếp xúc :
theo đường mắt Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, ngay lập tức rửa mắt bằng
nhiều nước và hỏi ý kiến bác sĩ.
Trường hợp tai nạn theo :
đường tiêu hóa Không được gây nôn mà không có chỉ dẫn của bác sĩ.
Nhẹ nhàng lau hoặc rửa bên trong miệng bằng nước.
Tham vấn bác sĩ.
4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng q
Triệu chứng : uan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm Không
có triệu chứng nào được biết hoặc được cho là có.

3 / 14

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Xử lý : Điều trị theo triệu trứng.

4 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Nước
phù hợp Carbon diôxit (CO2)

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ chữa
cháy đối với sức khỏe.
Việc cháy tạo ra các khói gây kích thích.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Trong trường hợp cháy và/hoặc nổ, không hít thở khói. Thu
gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không
được đổ vào cống thoát nước chung.
Tro của vụ cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được
thải phù hợp với các quy định địa phương.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân : Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân.
Di tản mọi người tới các khu vực an toàn.
Quét sạch để tránh nguy cơ trơn trượt.
Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và 8.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Ngăn ngừa không cho sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh.
về môi trường Giữ lại và tiêu huỷ nước rửa bị nhiễm bẩn.
Nếu sản phẩm làm ô nhiễm sông, hồ hoặc đường dẫn nước,
hãy thông báo cho các cơ quan hữu quan.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Kiềm chế chất tràn đổ, sau đó thu gom bằng vật liệu thấm
không cháy (e.g. cát, đất, đất diatomit, chất khoáng) và giữ

5 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

trong thùng chứa để tiêu hủy theo quy định nhà nước/địa
phương (xem phần 13).
Sau khi lau rửa, xả sạch các luợng còn sót lại bằng nước.

6.4 Xem các mục khác

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt.

Lời khuyên khi bảo vệ khỏi : Không có các yêu cầu đặc biệt bắt buộc để đề phòng hoả cháy nổ
hoạn.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín và để tại nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt.
lưu trữ và thiết bị chứa

Các thông tin bổ sung về : Để xa ánh nắng trực tiếp. Không ướp lạnh.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có hạn chế đặc biệt nào về việc lưu giữ chung với các
thông thường sản phẩm khác.

Các dữ liệu khác : Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

7.3 Sử dụng cụ thể

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Các giới hạn tiếp xúc trong nghề nghiệp
Thành phần Số CAS Loại giá trị (Dạng Các thông số kiểm soát Cơ sở
phơi nhiễm)
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm Thiết
bị bảo hộ cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên

Bảo vệ tay Găng tay PVC hay các chất liệu nhựa khác
Vật liệu :

5 / 14

6 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

Ghi chú : Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Găng tay bảo hộ tuân thủ EN 374.

Bảo vệ da và cơ thể : Giầy bảo hộ

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : thể lỏng, mờ đục

Màu sắc : Ochre

Mùi đặc trưng : đặc tính

Ngưỡng mùi : chưa được xác định

Độ pH : 7,5 - 9,0

Điểm/khoảng nóng chảy/đông : chưa được xác định


đặc

Điểm sôi/khoảng sôi : Khoảng 100 °C

Điểm chớp cháy : > 100 °C

Tỷ lệ hóa hơi : chưa được xác định

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Tỷ trọng hơi tương đối : chưa được xác định

Mật độ : 1,460 - 1,480 g/cm3

Độ hòa tan

7 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

Tính tan trong nước : có thể pha trộn hoàn toàn

Hệ số phân tán: noctanol/nước : chưa được xác định

8 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : chưa được xác định

Đặc tính cháy nổ : chưa được xác định

Đặc tính ôxy hóa : chưa được xác định

9.2 Các thông tin khác

chưa có dữ liệu

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Ổn định trong các điều kiện thông thường.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Không có mối nguy nào được nhắc đến cụ thể.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
Nhiệt độ quá mức và ánh sáng mặt trời trực tiếp.

10.5 Các vật liệu xung khắc


10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái
Độc tính cấp tính Sản phẩm:
Độc tính cấp theo đường : LD50 (Chuột): > 2.000 mg/kg
miệng

Độc tính cấp do hít phải : Ước lượng độc tính cấp: > 20 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 4 h
Không khí kiểm nghiệm: hơi
Phương pháp: Phương pháp tính toán

9 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

Thành phần:
Isopropanol:
Độc tính cấp theo đường : LD50: 5,045 mg/kg
miệng

Độc tính cấp do hít phải : LC50 (Chuột): 46,5 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 4 h
Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.
Triệu chứng: Buồn ngủ

Độc tính cấp qua da : LD50 (Thỏ): 16,4 mg/kg


Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.
2,2',2''-nitrilotriéthanol:

Độc tính cấp theo đường : LD50 (Chuột): > 5.000 mg/kg
miệng Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.

Độc tính cấp qua da : LD50: 2.000 mg/kg

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Lặp đi lặp lại hoặc kéo dài tiếp xúc với sản phẩm này có thể gây kích ứng da và / hoặc
viêm da .

Thành phần:
2-Butoxyethanol: Đánh
giá: Gây kích ứng da.

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Đánh giá: Gây kích ứng da.

2,2',2''-nitrilotriéthanol:
Loài: Thỏ
Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.
Kết quả: Không gây kích ứng da

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây kích ứng mắt với những người dễ bị tổn thương.

Thành phần:
Isopropanol:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Rủi ro gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

10 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

2-Butoxyethanol:
Đánh giá: Gây kích ứng mắt.

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Ăn mòn

2,2',2''-nitrilotriéthanol:
Loài: Thỏ
Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.
Kết quả: Không gây kích ứng mắt

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây phản ứng dị ứng da.

Thành phần:
Isopropanol:
Loài: Chuột lang
Đánh giá: Không gây mẫn cảm đối với động vật thí nghiệm.

2,2',2''-nitrilotriéthanol:
Loài: Poecilia reticulata (cá guppy)
Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.
Kết quả: Không gây mẫn cảm đối với động vật thí nghiệm.

Biến đổi tế bào gốc


Sản phẩm:

Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được
trong ống thí nghiệm

Thành phần:
Isopropanol:
Độc tính gây đột biến gen : Loại kiểm nghiệm: Xét nghiệm Ames
trong ống thí nghiệm Kết quả: Âm tính

Độc tính gây đột biến gen : Phương pháp: Khả năng gây đột biến (xét nghiệm tiểu nhân)
trong cơ thể Kết quả: Âm tính

Độc tính đối với sinh sản


Sản phẩm:

Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

11 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:

Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

Lượng độc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .
Hít phải hơi ở nồng độc cao có thể gây kích ứng hệ hô hấp.
Thông tin đã cho là dựa trên dữ liệu thu được từcác thành phần chính .

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Thành phần:
2-Butoxyethanol:
Độc đối với cá : LC50 (Lepomis macrochirus (Cá thái dương bluegill)): 1.490
mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 96 h

Độc tính đối các loài giáp xác : (Daphnia magna (Bọ nước)): 1.720 mg/l
và các động vật không Thời gian phơi nhiễm: 24 h
xương sống thủy sinh khác

Độc đối với tảo : EC0 (Scenedesmus quadricauda (Tảo lục)): 900 mg/l Thời
gian phơi nhiễm: 168 h

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Độc đối với tảo : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,8 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,21 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

12 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

EC50 (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,36 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

13 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

Độc tính đối các loài giáp xác và các động vật không
xương sống thủy sinh khác

Độc tính đối với vi khuẩn

NOEC (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,15 mg/l


12.2 Tính bền vững và phân hủy Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm
Sản phẩm: tĩnh
Tính phân hủy sinh học Phương pháp: Hướng dẫn xét
: Ghi chú: Không dễ phân huỷ sinh học.
nghiệm OECD 201

Thành phần:
2-Butoxyethanol: : LC50 (Pimephales promelas
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Dễ phân huỷ sinh học. (cá tuế đầu to)): 11.800 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 96 h
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Phân hủy sinh học nhanh : EC50 (Daphnia dubia (Rận
nước Daphnia dubia)): > 600
2,2',2''-nitrilotriéthanol: mg/l
Tính phân hủy sinh học : Loại kiểm nghiệm: hiếu khí
Kết quả: Dễ phân huỷ sinh học.

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học


2,2',2''-nitrilotriéthanol: Thời gian phơi nhiễm: 24 h
Độc đối với cá
: EC50 : > 10.000 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 16 h

Sản phẩm: : Ghi chú: chưa có dữ liệu


Tính tích lũy sinh học

Thành phần:
Isopropanol: Hệ số phân : log Pow: < 3
tán: noctanol/nước

2-Butoxyethanol:
: Yếu tố nồng độ sinh học (BCF): 3
Tính tích lũy sinh học

Hệ số phân tán: noctanol/nước : log Pow: 0,83


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

12.4 Tính biến đổi trong đất chưa


có dữ liệu
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Sản
phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy,
có khả năng tích lũy sinh học hoặc độc hại (PBT).. Hỗn hợp
này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc
có khả năng tích tụ sinh học cao (vPvB)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Các thông tin sinh thái khác : Không xả vào nguồn nước mặt.

Thành phần:
2,2',2''-nitrilotriéthanol:
Halogen hữu cơ hấp phụ : 0 mg/l
(AOX) Ghi chú: Sản phẩm này không chứa bất kỳ halogen hữu cơ
nào

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADNR, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

15 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không


áp dụng được
14.4 Nhóm đóng gói
Không áp dụng được

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không


áp dụng được

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không


áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng được

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn
hợp
Các quy định khác : Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi ( VOC ) nội dung ( 1999/13/EC )
: <1.0 %

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H225 : Chất lỏng và hơi rất dễ cháy.
H301 : Độc nếu nuốt phải.
H302 : Có hại nếu nuốt phải.
H311 : Độc khi tiếp xúc với da.
H312 : Có hại khi tiếp xúc với da.
H314 : Gây bỏng da nặng và tổn thương mắt.
H315 : Gây kích ứng da.
H317 : Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H319 : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
H331 : Độc nếu hít phải.
H332 : Có hại nếu hít phải.
H336 : Có thể gây buồn ngủ và chóng mặt.
H400 : Rất độc đối với thủy sinh vật.

16 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

H410 : Rất độc đối với thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
H412 : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Acute Tox. : Độc tính cấp tính
Aquatic Acute : Độc tính cấp tính đối với thủy sinh vật
Aquatic Chronic : Độc tính thủy sinh lâu dài
Eye Dam. : Gây tổn thương nặng cho mắt
Eye Irrit. : Kích ứng mắt

Flam. Liq. : Các chất lỏng dễ cháy


Skin Corr. : Ăn mòn da
Skin Irrit. : Kích ứng da
Skin Sens. : Nhạy cảm với da
STOT SE : Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi nhiễm
đơn lẻ )
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa
50% tăng trưởng ở đối tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC
- Kiểm kê Hóa chất Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO -
Tổ chức Hàng hải Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức
Tiêu chuẩn hóa Quốc tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết
người đối với 50% đối tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với 50% đối
tượng được thử nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước Quốc tế về
Phòng chống Ô nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC - Không quan
sát thấy Nồng độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; TCSI - Kiểm kê
Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm
soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,

17 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE OCHRE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-07-28
2021-07-28

sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000009076

18 / 18
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-15
1.4 bổ sung gần nhất: 2021-02-01
2021-02-01

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : RODA LITE ORANGE 07

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với: Mục
đích sử dụng : Sử dụng : bột màu cho da

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

1 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-15
1.4 bổ sung gần nhất: 2021-02-01
2021-02-01

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ ỗ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc
1272/2008 (
h n hợp
Phân loại (Quy định số EC))
Kích ứng mắt, Nhóm 2 H319: Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
1272/2008 (
2.2 Các yếu tố nhãn :
Dán nhãn (Quy định số EC))
Hình đồ cảnh báo nguy cơ

:
Lời cảnh báo Cảnh báo
:
Cảnh báo nguy hiểm H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

Các lưu ý phòng ngừa Biện pháp phòng ngừa:


P264 Rửa sạch da thật kỹ sau khi thao tác với
hoá chất.
P280 Đeo các thiết bị bảo vệ mặt/ mắt.
Biện pháp ứng phó:
P305 + P351 + P338 NẾU TIẾP XÚC LÊN MẮT: Rửa cẩn
thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính
áp tròng nếu đang đeo và dễ thực hiện.

Tiếp tục rửa.


P337 + P313 Nếu kích ứng mắt tiếp tục kéo dài: Tìm kiếm
sự tư vấn/ chăm sóc y tế.

Dán nhãn bổ sung:


EUH208 Chứa 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one. Có thể gây dị ứng.
2.3 Các nguy cơ khác
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có khả năng tích tụ sinh học
cao (vPvB).
Trong trường hợp của sương mù, phun hoặc tiếp xúc với bình phun : có thể có thể gây khó chịu
cho mắt, da và / hoặc hệ thống hô hấp.

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học : chuẩn bị sắc tố
2 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-15
1.4 bổ sung gần nhất: 2021-02-01
2021-02-01

hữu cơ
Phân tán trong nước

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
2-Amino-2-methylpropanol 124-68-5 1; H318 1 - <= 3
204-709-8 Skin Irrit. 2; H315
Aquatic Chronic 3;
H412
Isopropanol 67-63-0 Flam. Liq. 2; H225 0,25 - <= 0,5
200-661-7 Eye Irrit. 2; H319
STOT SE 3; H336
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one 2634-33-5 Acute Tox. 4; H302 0,01 - < 0,05
220-120-9 Skin Irrit. 2; H315
Eye Dam. 1; H318
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 3;
H412
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Di chuyển ra nơi có không khí trong lành.
theo đường hô hấp Giữ ấm và để bệnh nhân nghỉ ngơi. 2018-02-01

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.
trên da

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Rửa bằng nhiều nước sạch trong ít nhất 10 phút, không chớp
theo đường mắt mắt.
Tìm kiếm sự chăm sóc y tế.
Bảo vệ con mắt không bị tổn thương.

Trường hợp tai nạn theo : Không được gây nôn mà không có chỉ dẫn của bác sĩ.
đường tiêu hóa Xúc miệng bằng nước.
Tham vấn bác sĩ.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Được biết là chưa xảy ra.

3 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-15
1.4 bổ sung gần nhất: 2021-02-01
2021-02-01

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Dùng bụi nước, bọt chịu cồn, hóa chất khô hoặc cacbon
phù hợp dioxit.

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ chữa
cháy đối với sức khỏe.
Việc cháy tạo ra các khói gây kích thích.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Trong trường hợp cháy và/hoặc nổ, không hít thở khói. Thu
gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không
được đổ vào cống thoát nước chung.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp Phòng
ngừa cá nhân : Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân.
Di tản mọi người tới các khu vực an toàn.
Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và 8.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Cố gắng phòng tránh các vật liệu đi vào đường ống hoặc
về môi trường đường nước.
Giữ lại và tiêu huỷ nước rửa bị nhiễm bẩn.
Các nhà chức trách địa phương cần được thông báo nếu xảy ra
sự cố tràn đổ lớn không thể kiểm soát được.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Ngăn chất bị tràn đổ, hút khô bằng các vật liệu hút nước
4 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-15
1.4 bổ sung gần nhất: 2021-02-01
2021-02-01

không cháy (ví dụ như cát, đất, điatomit, chất khoáng) và


chuyển đến một bình chứa để tiêu huỷ theo các quy định của
địa phương/quốc gia (xem mục 13).
Sau khi lau rửa, xả sạch các luợng còn sót lại bằng nước.

6.4 Xem các mục khác

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt.
để sử dụng, thao tác an toàn Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào Các
yêu cầu đối với khu vực : Để tại nơi thông gió tốt.
lưu trữ và thiết bị chứa

Các thông tin bổ sung về : Bảo vệ khỏi sương giá, nhiệt và ánh sáng.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có vật liệu đặc biệt nào được đề cập tới.
thông thường

Các dữ liệu khác : Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

7.3 Sử dụng cụ thể

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Không áp dụng được
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên tuân theo EN166

Bảo vệ tay
Vật liệu : PVC

5 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-15
1.4 bổ sung gần nhất: 2021-02-01
2021-02-01

Ghi chú : Găng tay bảo hộ tuân thủ EN 374.

Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể : Giầy bảo hộ

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : thể lỏng, mờ đục

Màu sắc : màu cam

Mùi đặc trưng : đặc tính

Ngưỡng mùi : chưa được xác định

Độ pH : 7,5 - 9,0

Điểm/khoảng nóng chảy/đông : Khoảng 0 °C


đặc

Điểm sôi/khoảng sôi : Khoảng 100 °C

Điểm chớp cháy : > 100 °C

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Mật độ : 1,040 - 1,060 g/cm3

Độ hòa tan
Tính tan trong nước : có thể pha trộn hoàn toàn

Hệ số phân tán: n- : chưa được xác định

octanol/nước

6 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-15
1.4 bổ sung gần nhất: 2021-02-01
2021-02-01

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Độ nhớt
Độ nhớt, động học : chưa được xác định

Đặc tính cháy nổ : chưa được xác định

Đặc tính ôxy hóa : chưa được xác định

9.2 Các thông tin khác chưa có dữ liệu

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Ổn định trong các điều kiện thông thường.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Ổn định trong các điều kiện thông thường.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Nhiệt độ quá mức và ánh sáng mặt trời trực tiếp.

10.5 Các vật liệu xung khắc


Các vật liệu cần tránh : Không có gì.

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái Độc

tính cấp tính

Thành phần:
Isopropanol:
Độc tính cấp theo đường : LD50: 5,045 mg/kg
miệng

Độc tính cấp do hít phải : LC50 (Chuột): 46,5 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 4 h
Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.
Triệu chứng: Buồn ngủ

7 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-15
1.4 bổ sung gần nhất: 2021-02-01
2021-02-01

Độc tính cấp qua da : LD50 (Thỏ): 16,4 mg/kg


Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Đánh giá: Gây kích ứng da.

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Đánh giá: Gây kích ứng mắt.

Thành phần:
Isopropanol:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Rủi ro gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Ăn mòn

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây mẫn cảm đối với những người dễ bị tổn thương.

Thành phần:
Isopropanol:
Loài: Chuột lang
Đánh giá: Không gây mẫn cảm đối với động vật thí nghiệm.

Biến đổi tế bào gốc


Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được
trong ống thí nghiệm

Thành phần:
Isopropanol:
Độc tính gây đột biến gen : Loại kiểm nghiệm: Xét nghiệm Ames
2018-02-01

8 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-15
1.4 bổ sung gần nhất: 2021-02-01
2021-02-01

trong ống thí nghiệm Kết quả: Âm tính

Độc tính gây đột biến gen : Phương pháp: Khả năng gây đột biến (xét nghiệm tiểu nhân)
trong cơ thể Kết quả: Âm tính

Độc tính đối với sinh sản


Sản phẩm:

Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

STOT - Tiếp xúc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Sản phẩm này là một chất pha chế. Các thông tin về mối nguy hại cho sức khoẻ dựa vào
các thành phần của nó.

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Độc đối với tảo : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,8 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,21 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

EC50 (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,36 mg/l


9 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-15
1.4 bổ sung gần nhất: 2021-02-01
2021-02-01

Thời gian phơi nhiễm: 72 h


Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh

Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,15 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

12.2 Tính bền vững và phân hủy


Sản phẩm:
Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Phân hủy sinh học nhanh

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học


Sản phẩm:

Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

Thành phần:
Isopropanol:
Hệ số phân tán: noctanol/nước : log Pow: < 3

12.4 Tính biến đổi trong đất


chưa có dữ liệu

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích
lũy sinh học hoặc độc hại (PBT).. Hỗn hợp
này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc
có khả năng tích tụ sinh học cao (vPvB)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Halogen hữu cơ hấp phụ : 0,5 - 1,0%
(AOX)

Các thông tin sinh thái khác : Không xả vào nguồn nước mặt.

10 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-15
1.4 bổ sung gần nhất: 2021-02-01
2021-02-01

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADNR, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không


áp dụng được

14.4 Nhóm đóng gói


Không áp dụng được

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không


áp dụng được

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không


áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng được

11 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-15
1.4 bổ sung gần nhất: 2021-02-01
2021-02-01

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn
hợp
Các quy định khác : Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC ) nội dung ( 1999/13/EC ) :
1-2 %

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H225 : Chất lỏng và hơi rất dễ cháy.
H302 : Có hại nếu nuốt phải.
H315 : Gây kích ứng da.
H317 : Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H319 : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
H336 : Có thể gây buồn ngủ và chóng mặt.
H400 : Rất độc đối với thủy sinh vật.
H412 : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Acute Tox. : Độc tính cấp tính
Aquatic Acute : Độc tính cấp tính đối với thủy sinh vật
Aquatic Chronic : Độc tính thủy sinh lâu dài
Eye Dam. : Gây tổn thương nặng cho mắt
Eye Irrit. : Kích ứng mắt
Flam. Liq. : Các chất lỏng dễ cháy
Skin Irrit. : Kích ứng da
Skin Sens. : Nhạy cảm với da
STOT SE : Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi nhiễm
đơn lẻ )
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải
Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc
tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết người đối với 50% đối

12 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-15
1.4 bổ sung gần nhất: 2021-02-01
2021-02-01

tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với 50% đối tượng được thử
nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước Quốc tế về Phòng chống Ô
nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC - Không quan sát thấy Nồng
độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An 2018-02-01

toàn; TCSI - Kiểm kê Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất Độc hại;
TSCA - Đạo luật Kiểm soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và rất Khó
phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000009077

13 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED BROWN 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2021-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-03-27
2021-03-27

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : RODA LITE RED BROWN 07

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với: Mục
đích sử dụng : Sử dụng : bột màu cho da

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp

Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.
2.2 Các yếu tố nhãn

Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.

Dán nhãn bổ sung:


EUH210 Phiếu dữ liệu an toàn sẽ được cung cấp khi có yêu cầu.
EUH208 Chứa 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one, 4-chloro-m-cresol. Có thể gây dị ứng.
2.3 Các nguy cơ khác
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có khả năng tích tụ sinh
học cao (vPvB).
Trong trường hợp của sương mù, phun hoặc tiếp xúc với bình phun : có thể có thể gây khó chịu
cho mắt, da và / hoặc hệ thống hô hấp.

1 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED BROWN 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2021-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-03-27
2021-03-27

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học : chuẩn bị sắc tố

vô cơ
Phân tán trong nước

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
4-chloro-m-cresol 59-50-7 Acute Tox. 4; H312 0,1 - <= 0,25
200-431-6 Acute Tox. 4; H302
Eye Dam. 1; H318
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one 2634-33-5 Acute Tox. 4; H302 0,01 - < 0,05
220-120-9 Skin Irrit. 2; H315
Eye Dam. 1; H318
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 3;
H412
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Các thành phần đặc biệt : Công thức cấu trúc chứa:
Kim loại nặng : sắt:

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Di chuyển ra nơi có không khí trong lành. Giữ
theo đường hô hấp ấm và để bệnh nhân nghỉ ngơi.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức cởi bỏ quần áo và giầy bị nhiễm. Ngay
trên da lập tức rửa sạch bằng thật nhiều nước.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, ngay lập tức rửa mắt
theo đường mắt bằng nhiều nước và hỏi ý kiến bác sĩ.

Trường hợp tai nạn theo : Nhẹ nhàng lau hoặc rửa bên trong miệng bằng nước.
đường tiêu hóa Không được gây nôn mà không có chỉ dẫn của bác sĩ.
Tham vấn bác sĩ.

2 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED BROWN 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2021-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-03-27
2021-03-27

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có triệu chứng nào được biết hoặc được cho là có.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Xử lý : Điều trị theo triệu trứng.

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Nước
phù hợp Carbon diôxit (CO2)

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ chữa
cháy đối với sức khỏe.
Việc cháy tạo ra các khói gây kích thích.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Quy trình chuẩn dùng trong cháy nổ hóa chất
Trong trường hợp cháy và/hoặc nổ, không hít thở khói. Thu
gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không
được đổ vào cống thoát nước chung.
Tro của vụ cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được
thải phù hợp với các quy định địa phương.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân : Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân.
Di tản mọi người tới các khu vực an toàn.
Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và 8.

3 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED BROWN 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2021-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-03-27
2021-03-27

Nếu sản phẩm làm ô nhiễm sông, hồ hoặc đường dẫn nước,
hãy thông báo cho các cơ quan hữu quan.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Ngăn ngừa không cho sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh.
về môi trường Không để tiếp xúc với đất, nước mặt hoặc nước ngầm.
Giữ lại và tiêu huỷ nước rửa bị nhiễm bẩn.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Kiềm chế chất tràn đổ, sau đó thu gom bằng vật liệu thấm
không cháy (e.g. cát, đất, đất diatomit, chất khoáng) và giữ 2018-03-27

trong thùng chứa để tiêu hủy theo quy định nhà nước/địa
phương (xem phần 13).
Sau khi lau rửa, xả sạch các luợng còn sót lại bằng nước.

6.4 Xem các mục khác

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt.

Lời khuyên khi bảo vệ khỏi : Không có các yêu cầu đặc biệt bắt buộc để đề phòng hoả cháy nổ
hoạn.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín và để tại nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt.
lưu trữ và thiết bị chứa

Các thông tin bổ sung về : Bảo vệ khỏi sương giá, nhiệt và ánh sáng.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có hạn chế đặc biệt nào về việc lưu giữ chung với các
thông thường sản phẩm khác.

Các dữ liệu khác : Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

7.3 Sử dụng cụ thể

4 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED BROWN 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2021-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-03-27
2021-03-27

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Không
áp dụng được 8.2 Kiểm soát
phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ
cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên tuân theo EN166

Bảo vệ tay
Vật liệu : cao su butyl

Ghi chú : Găng tay bảo hộ tuân thủ EN 374.

Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể : Giầy bảo hộ

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : thể lỏng, mờ đục

Màu sắc : màu nâu

Mùi đặc trưng : đặc tính

Ngưỡng mùi : chưa được xác định

Độ pH : 7,0 - 9,0

Điểm/khoảng nóng chảy/đông : Khoảng 0 °C


đặc

Điểm sôi/khoảng sôi : Khoảng 100 °C

Điểm chớp cháy : > 100 °C


Phương pháp: ISO 3679

Tỷ lệ hóa hơi : chưa được xác định

5 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED BROWN 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2021-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-03-27
2021-03-27

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Tỷ trọng hơi tương đối : chưa được xác định

Mật độ : 1,820 - 1,840 g/cm3

Độ hòa tan
Tính tan trong nước : có thể pha trộn hoàn toàn

Hệ số phân tán: noctanol/nước : chưa được xác định

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : chưa được xác định

9.2 Các thông tin khác chưa có dữ liệu

Đặc tính cháy nổ : chưa được xác định

Đặc tính ôxy hóa : chưa được xác định

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Ổn định trong các điều kiện thông thường.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Không có mối nguy nào được nhắc đến cụ thể.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
Bảo vệ khỏi sương giá, nhiệt và ánh sáng.

10.5 Các vật liệu xung khắc


Các vật liệu cần tránh : Không có gì.

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

6 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED BROWN 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2021-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-03-27
2021-03-27

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái Độc

tính cấp tính

Sản phẩm:
Độc tính cấp theo đường : LD50: > 2.000 mg/kg
miệng

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:

Đánh giá: Gây kích ứng da.

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Ăn mòn

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây mẫn cảm đối với những người dễ bị tổn thương.

Biến đổi tế bào gốc


Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được
trong ống thí nghiệm

Độc tính đối với sinh sản


Sản phẩm:

Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

7 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED BROWN 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2021-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-03-27
2021-03-27

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

STOT - Tiếp xúc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .
Sản phẩm này là một chất pha chế. Các thông tin về mối nguy hại cho sức khoẻ dựa vào các
thành phần của nó.

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Thành phần:
4-chloro-m-cresol:
Độc tính đối các loài giáp xác : EC50 (Daphnia magna (Bọ nước)): 3,9 mg/l
và các động vật không Thời gian phơi nhiễm: 48 h xương sống
thủy sinh khác

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Độc đối với tảo : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,8 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,21 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

EC50 (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,36 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,15 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h

8 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED BROWN 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2021-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-03-27
2021-03-27

Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh


Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

12.2 Tính bền vững và phân hủy Sản


phẩm:
Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: Không dễ phân huỷ sinh học.

Thành phần:
4-chloro-m-cresol:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Dễ phân huỷ sinh học.

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Phân hủy sinh học nhanh

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Sản


phẩm:
Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

12.4 Tính biến đổi trong đất

Sản phẩm:
Tính lưu động : Ghi chú: chưa có dữ liệu

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích
lũy sinh học hoặc độc hại (PBT).. Hỗn hợp
này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc
có khả năng tích tụ sinh học cao (vPvB)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Các thông tin sinh thái khác : Không xả vào nguồn nước mặt.

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn
chất để tái chế hoặc loại bỏ

9 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED BROWN 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2021-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-03-27
2021-03-27

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADNR, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không


áp dụng được

14.4 Nhóm đóng gói


Không áp dụng được

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không


áp dụng được

10 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED BROWN 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2021-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-03-27
2021-03-27

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không


áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng được

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các quy định khác : Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi ( VOC ) nội dung ( 1999/13/EC )
: <1.0 %

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H302 : Có hại nếu nuốt phải.
H312 : Có hại khi tiếp xúc với da.
H315 : Gây kích ứng da.
H317 : Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H400 : Rất độc đối với thủy sinh vật.
H412 : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Acute Tox. : Độc tính cấp tính
Aquatic Acute : Độc tính cấp tính đối với thủy sinh vật
Aquatic Chronic : Độc tính thủy sinh lâu dài
Eye Dam. : Gây tổn thương nặng cho mắt
Skin Irrit. : Kích ứng da
Skin Sens. : Nhạy cảm với da
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và

11 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED BROWN 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2021-11-14
1.5 bổ sung gần nhất: 2021-03-27
2021-03-27

Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải
Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO 2018-03-27

- Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ
gây chết người đối với 50% đối tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với
50% đối tượng được thử nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước
Quốc tế về Phòng chống Ô nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC -
Không quan sát thấy Nồng độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; TCSI - Kiểm kê
Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm
soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000008996

12 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : RODA LITE YELLOW 07
1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với:
Mục đích sử dụng : Sử dụng : bột màu cho da

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Peter-Krauseneck-Strasse 16
79618 RHEINFELDEN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 6132 982 9021 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ ỗ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc
1272/2008 (
h n hợp
Phân loại (Quy định số EC))
Kích ứng mắt, Nhóm 2 H319: Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
1272/2008 (
2.2 Các yếu tố nhãn :
Dán nhãn (Quy định số EC))
Hình đồ cảnh báo nguy cơ

:
Lời cảnh báo Cảnh báo
:
Cảnh báo nguy hiểm H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

Các lưu ý phòng ngừa Biện pháp phòng ngừa:


P264 Rửa sạch da thật kỹ sau khi thao tác với
hoá chất.
P280 Đeo các thiết bị bảo vệ mặt/ mắt.
Biện pháp ứng phó:
P305 + P351 + P338 NẾU TIẾP XÚC LÊN MẮT: Rửa cẩn
thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính
áp tròng nếu đang đeo và dễ thực hiện.

1 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

Tiếp tục rửa.


P337 + P313 Nếu kích ứng mắt tiếp tục kéo dài: Tìm kiếm
sự tư vấn/ chăm sóc y tế.

Dán nhãn bổ sung:


EUH208 Chứa 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one, 5-Chloro-2-methyl-3(2H)-isothiazolone
mixt. with 2-methyl-3(2H)-isothiazolone. Có thể gây dị ứng.
2.3 Các nguy cơ khác
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có khả năng tích tụ sinh
học cao (vPvB).
Trong trường hợp của sương mù, phun hoặc tiếp xúc với bình phun : có thể có thể gây khó chịu
cho mắt, da và / hoặc hệ thống hô hấp.

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học : chuẩn bị sắc tố
hữu cơ
Phân tán trong nước

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
2-Amino-1-methylpropanol 124-68-5 Eye Dam. 1; H318 1 - <= 3
204-709-8 Skin Irrit. 2; H315
Aquatic Chronic 3;
H412
Isopropanol 67-63-0 Flam. Liq. 2; H225 0,25 - <= 0,5
200-661-7 Eye Irrit. 2; H319
STOT SE 3; H336
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one 2634-33-5 Acute Tox. 4; H302 0,005 - < 0,01
220-120-9 Skin Irrit. 2; H315
Eye Dam. 1; H318
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 3;
H412

2 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

5-Chloro-2-methyl-3(2H)- 55965-84-9 Acute Tox. 3; H331 0,0001 - <


isothiazolone mixt. with 2- Acute Tox. 3; H311 0,0003
methyl3(2H)-isothiazolone Acute Tox. 3; H301
Skin Corr. 1B; H314
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 1;
H410
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Các thành phần đặc biệt : Thành phần kim loại:


Không áp dụng được

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Di chuyển ra nơi có không khí trong lành. Giữ
theo đường hô hấp ấm và để bệnh nhân nghỉ ngơi.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức cởi bỏ quần áo và giầy bị nhiễm.
trên da Ngay lập tức rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Rửa bằng nhiều nước sạch trong ít nhất 10 phút, không chớp
theo đường mắt mắt.
Liên hệ với chuyên gia nếu hiện tượng kích ứng ở mắt kéo
dài.
Bảo vệ con mắt không bị tổn thương.

Trường hợp tai nạn theo : Không được gây nôn mà không có chỉ dẫn của bác sĩ.
đường tiêu hóa Nhẹ nhàng lau hoặc rửa bên trong miệng bằng nước.
Tham vấn bác sĩ.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có triệu chứng nào được biết hoặc được cho là có.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt

3 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Sử dụng các biện pháp chữa cháy phù hợp với hoàn cảnh
địa phù hợp phương và môi trường xung quanh.

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ chữa
cháy đối với sức khỏe.
Việc cháy tạo ra các khói gây kích thích.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Trong trường hợp cháy và/hoặc nổ, không hít thở khói. Thu
gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không
được đổ vào cống thoát nước chung.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân : Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân.
Di tản mọi người tới các khu vực an toàn.
Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và 8.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Cố gắng phòng tránh các vật liệu đi vào đường ống hoặc
về môi trường đường nước.
Các nhà chức trách địa phương cần được thông báo nếu xảy
ra sự cố tràn đổ lớn không thể kiểm soát được.
Giữ lại và tiêu huỷ nước rửa bị nhiễm bẩn.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Hút khô bằng các vật liệu hút nước trơ và tiêu huỷ như đối
với chất thải nguy hại.
Sau khi lau rửa, xả sạch các luợng còn sót lại bằng nước.

4 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

6.4 Xem các mục khác

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để th
ao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa :
Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn
Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt.
:
Lời khuyên khi bảo vệ khỏi cháy
Không có các yêu cầu đặc biệt bắt buộc để đề phòng hoả
nổ
hoạn.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín và để tại nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt.
lưu trữ và thiết bị chứa

Các thông tin bổ sung về : Bảo vệ khỏi sương giá, nhiệt và ánh sáng.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có hạn chế đặc biệt nào về việc lưu giữ chung với các
thông thường sản phẩm khác.

Các dữ liệu khác : Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

7.3 Sử dụng cụ thể

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát 8.2
Kiểm soát phơi nhiễm Thiết bị
bảo hộ cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên tuân theo EN166

Bảo vệ tay
Vật liệu : Găng tay PVC hay các chất liệu nhựa khác
Neopren

Ghi chú : Găng tay bảo hộ tuân thủ EN 374.


Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể : Giầy bảo hộ

5 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : thể lỏng, mờ đục

Màu sắc : màu vàng

Mùi đặc trưng : đặc tính

6 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

Ngưỡng mùi : chưa được xác định

Độ pH : 7,5 - 9,5

Điểm/khoảng nóng chảy/đông : chưa được xác định


đặc

Điểm sôi/khoảng sôi : Khoảng 100 °C

Điểm chớp cháy : > 100 °C

Tỷ lệ hóa hơi : chưa được xác định

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Tỷ trọng hơi tương đối : chưa được xác định

Mật độ : 1,060 - 1,080 g/cm3

Độ hòa tan
Tính tan trong nước : có thể pha trộn hoàn toàn

Hệ số phân tán: noctanol/nước : chưa được xác định

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : chưa được xác định

Đặc tính cháy nổ : chưa được xác định

Đặc tính ôxy hóa : chưa được xác định

9.2 Các thông tin khác

chưa có dữ liệu

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng

7 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.


10.2 Tính ổn định hóa học
Ổn định trong các điều kiện thông thường.
2019-04-02

10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm


Phản ứng nguy hại : Ổn định trong các điều kiện thông thường.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Nhiệt độ quá mức và ánh sáng mặt trời trực tiếp.

10.5 Các vật liệu xung khắc


Các vật liệu cần tránh : Không có gì.

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái
Độc tính cấp tính Sản phẩm:
Độc tính cấp theo đường : LD50 (Chuột): > 2.000 mg/kg
miệng

Độc tính cấp do hít phải : Ước lượng độc tính cấp: > 20 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 4 h
Không khí kiểm nghiệm: hơi
Phương pháp: Phương pháp tính toán

Thành phần:
Isopropanol:
Độc tính cấp theo đường : LD50: 5,045 mg/kg
miệng

Độc tính cấp do hít phải : LC50 (Chuột): 46,5 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 4 h
Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.
Triệu chứng: Buồn ngủ

Độc tính cấp qua da : LD50 (Thỏ): 16,4 mg/kg


Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.

8 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
2019-04-02

Đánh giá: Gây kích ứng da.

5-Chloro-2-methyl-3(2H)-isothiazolone mixt. with 2-methyl-3(2H)-isothiazolone:


Ghi chú: Gây bỏng da.

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Ghi chú: Kích ứng mắt nghiêm trọng

Thành phần:
Isopropanol:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Rủi ro gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Ăn mòn

5-Chloro-2-methyl-3(2H)-isothiazolone mixt. with 2-methyl-3(2H)-isothiazolone:


Ghi chú: Kích ứng mắt nghiêm trọng

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây mẫn cảm đối với những người dễ bị tổn thương.

Thành phần:
Isopropanol:
Loài: Chuột lang
Đánh giá: Không gây mẫn cảm đối với động vật thí nghiệm.

5-Chloro-2-methyl-3(2H)-isothiazolone mixt. with 2-methyl-3(2H)-isothiazolone:


Ghi chú: Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da.

9 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

Biến đổi tế bào gốc


Sản phẩm:

Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được
trong ống thí nghiệm

Thành phần:
Isopropanol:
Độc tính gây đột biến gen : Loại kiểm nghiệm: Xét nghiệm Ames
trong ống thí nghiệm Kết quả: Âm tính

Độc tính gây đột biến gen : Phương pháp: Khả năng gây đột biến (xét nghiệm tiểu nhân)
trong cơ thể Kết quả: Âm tính

Độc tính đối với sinh sản

Sản phẩm:
Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

STOT - Tiếp xúc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .
Sản phẩm này là một chất pha chế. Các thông tin về mối nguy hại cho sức khoẻ dựa vào các thành
phần của nó.

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:

10 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

Độc đối với tảo : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,8 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,21 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

EC50 (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,36 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,15 mg/l 2019-04-02

Thời gian phơi nhiễm: 72 h


Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

12.2 Tính bền vững và phân hủy


Sản phẩm:

Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: Không dễ phân huỷ sinh học.

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Phân hủy sinh học nhanh

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học


Sản phẩm:

Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

Thành phần:
Isopropanol:
Hệ số phân tán: noctanol/nước : log Pow: < 3

12.4 Tính biến đổi trong đất


Sản phẩm:

Tính lưu động : Ghi chú: Không áp dụng được

11 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích
lũy sinh học hoặc độc hại (PBT).. Hỗn hợp
này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc
có khả năng tích tụ sinh học cao (vPvB)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Halogen hữu cơ hấp phụ : 1,5 - 2,0 %
(AOX) Chất thử: Clo

Các thông tin sinh thái khác : Không xả vào nguồn nước mặt.

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn
chất để tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADN, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không


áp dụng được

14.4 Nhóm đóng gói


Không áp dụng được

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không


áp dụng được

12 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không


áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC
Không áp dụng được

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các hợp chất hữu cơ dễ bay : Chỉ thị 2010/75/EU ngày 24 tháng 11 năm 2010 về khí thải
hơi công nghiệp (ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm tích hợp)
Hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC): 1 - 2 %

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác.


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H225 : Chất lỏng và hơi rất dễ cháy.
H301 : Độc nếu nuốt phải.
H302 : Có hại nếu nuốt phải.
H311 : Độc khi tiếp xúc với da.
H314 : Gây bỏng da nặng và tổn thương mắt.
H315 : Gây kích ứng da.
H317 : Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H319 : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
H331 : Độc nếu hít phải.
H336 : Có thể gây buồn ngủ và chóng mặt.
H400 : Rất độc đối với thủy sinh vật.
H410 : Rất độc đối với thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
H412 : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Acute Tox. : Độc tính cấp tính
Aquatic Acute : Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh
Aquatic Chronic : Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh
Eye Dam. : Gây tổn thương nặng cho mắt
Eye Irrit. : Kích ứng mắt
Flam. Liq. : Các chất lỏng dễ cháy
Skin Corr. : Ăn mòn da
Skin Irrit. : Kích ứng da
Skin Sens. : Nhạy cảm với da

13 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE YELLOW 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
1.6 bổ sung gần nhất: 2021-04-03
2021-04-02

STOT SE : Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi nhiễm
đơn lẻ )
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải
Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc
tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết người đối với 50% đối
tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với 50% đối tượng được thử
nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước Quốc tế về Phòng chống Ô
nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC - Không quan sát thấy Nồng
độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế;
OPPTS - Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và 2019-
04-02

Khó phân hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt
động Cấu trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng
ký, Đánh giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy
hiểm bằng Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; SVHC
- chất có nguy cơ rất cao; TCSI - Kiểm kê Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật
đối với Chất Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB -
Rất bền và rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000009075

14 / 14
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Safety Data Sheet
According to Regulation (EC) No. 1907/2006
(REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation
(EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BEIGE MD
SDS Revision 02 Date : May 28, 2021
1. THÔNG TIN SẢN PHẨM/ NHÀ CUNG CẤP
1.1 Thông tin sản phẩm
Tên thương mại MODERLAN BEIGE MD
1.2 Thông tin sử dụng hỗn hợp/hợp chất và khuyên dùng sử dụng
Sử dụng hợp chất/hỗn hợp Sử dụng trong nghành nhuộm da
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Tên công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
324, 2nd Fl., Soi Lardpraw 94, Lardpraw Rd.,
Phlabphla,
Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Tel. : 662 530 3890 Fax. : 662 539 2488
SAFETY DATA SHEET
Người phụ trách/ban hành: HSEQ@modern.co.th
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên hệ khẩn cấp Tel. : 662 530 3890 (Trong thời gian làm việc)
2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY
2.1 Phân loại hợp chất/hỗn hợp.
Phân loại dựa trên luật EC Số. 1272/2008
Mẫn cảm da, Danh mục 1 H317 Có thể gây dị ứng da.
2.2 Nhãn yếu tố
Nhãn (Luật (EC) Số 1272/2008)
Hình đồ nguy hại

Từ cảnh báo Warning


Báo cáo nguy hại H317 Có thể gây dị ứng da
Cảnh báo: Phòng ngừa :
P261 Tránh hít bụi/fume/gas/hơi/sương.
P272 Quần áo nhiễm bẩn không nên được phép mang ra ngoài.
P280 Mang găng tay bảo vệ/ Trang phục bảo hộ/ Bảo vệ mắt/ Bảo vệ mặt.
Phản ứng :
P302+P352 Nếu tiếp xúc da: Rửa ngay với xà phòng và nước.
P333+P313 Nếu kích ứng da hoặc mẫn cảm: Tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
P363 Rửa sạch quần sao trước khi tái sử dụng
Xử lý
P501 Vứt bỏ hóa chất và thùng chứa tuân theo qui định của pháp luật địa phương,
quốc tế.
2.3 Mối nguy khác:
Hỗn hợp này không chứa chất được coi là khó phân hủy, tích lũy sinh học cũng như độc hại (PBT).

Page 1 of 6
3. Thành phần/ Thông tin thành phần
3.1 Hợp chất Không áp dụng
3.2 Hỗn hợp
Hóa chất tự nhiên Thuốc nhuộm phức kim loại

Các thành phần nguy hiểm

Phân loại
Tên thành phần Phần trăm (%)
Luật định (EC) Số.1272/2008 [CLP/GHS]
Thuốc nhuộm phức kim loại <15 Mẫn cảm da. 1; H317 Xem thêm mục 16 về kí hiệu
H

4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU


4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Nếu hít phải Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí
Nếu cảm thấy không khỏe, tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Tiếp xúc với da Cởi bỏ quần áo và giày nhiễm bẩn
Rửa vùng da dính hóa chất với nước và xà phòng
Tiếp xúc với mắt Rửa với nước sạch dưới vòi rửa mắt.
Nếu mắt bị kích ứng, liên hệ với chuyên gia.
Nếu nuốt phải Không đưa bất cứu vật gì vào nạn nhân bị ngất. Rửa miệng với nước.
Tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế
4.2 Thông tin triệu chứng quan trọng, cấp tính và mãn tính.
Triệu chứng Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết
Xử lý Điều trị triệu chứng.
5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY
5.1 Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp Sử dụng nước phun, bọt hoặc hóa chất khô. Giữ cho môi trường xung quanh mát
bằng nước phun.
Phương pháp chữa cháy không phù Không
hợp
5.2 Sản phẩm nguy hiểm phát sinh từ chất.
Những mối nguy hiểm cụ thể trong Khí/gas độc có thể phát sinh
quá trình chữa cháy
5.3 Lời khuyên cho nhân viên chữa cháy
Trang bị đặc biệt cho nhân viên Mang mặt nạ có thiết bị hô hấp độc lập khi thực hiện chữa cháy nếu cần thiết.
chữa cháy
5.4 Thông tin thêm Vứt bỏ cặn lửa và nước chữa cháy bị ô nhiễm theo quy định của địa phương.

6. XỬ LÝ SỰ CỐ.
6.1 Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo họ và quy trình khẩn cấp.
Cảnh báo cá nhân Sử dụng thiết bị bảo hộ
Tránh hình thành bụi. Tránh hít khí gas,hơi sương, mang bảo vệ hô hấp thích hợp

6.2 Thận trọng môi trường


Thận trọng môi trường Ngăn sản phẩm chảy xuống cống nước mưa, nước mặt.

6.3 Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch.


2 /6
Phương pháp làm sạch Thu gom vào trong những thùng chứa thích hợp cho xử lý,tránh tạo ra bụi.
Xử lý theo qui định pháp luật địa phương.
6.4 Thông tin tham khảo Xem thêm mục 13
7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ
7.1 Cẩn trọng an toàn trong việc sử dụng.
Lời khuyên an toàn sử dụng Hút thuốc, ăn và uống nên được cấm trong khu vực làm việc.
Tránh tạo ra bụi và sol khí
Tránh tiếp xúc-có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
Cung cấp thoáng khí tại nơi xuất hiện bụi
Tư vấn về bảo vệ chống cháy nổ Không có biện pháp bảo vệ đặc biệt chống cháy
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm các vật liệu không tương thích.
Yêu cầu về khu vực lưu trữ và Đóng kín thùng chứa lưu trữ trong nơi khô và thoáng khí.
thùng chứa
Thông tin thêm về điều kiện lưu Tránh không khí ẩm
trữ
Tránh xa với ánh sáng trực tiếp và nguồn nhiệt
7.3 Sử dụng cụ thể cuối Không áp dụng
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/ BẢO HỘ CÁ NHÂN.
8.1 Thông số kiểm soát Đảm bảo thông gió đầy đủ để giảm thiểu bụi tích tụ.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo hộ lao động
Bảo hộ hô hấp Trong trường hợp hình thành bụi: sử dụng mặt nạ thích hợp. Nếu khẩu trang là phương
tiện bảo vệ duy nhất, sử dụng mặt nạ che hết mặt. Sử dụng mặt nạ và các thành phần được
kiểm tra và phê duyệt theo các tiêu chuẩn thích hợp của chính phủ như NIOSH (US) hoặc
CEN (EU)
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với lớp che hoặc kính bảo vệ chống lại các hạt bụi.
Bảo vệ tay Vì lý do vệ sinh Găng tay công nghiệp PVC hoặc găng tay cao su được khuyến khích.
Bảo vệ da và cơ thể Quần áo bảo hộ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc da trực tiếp.
An toàn vệ sinh Xử lý theo thực hành vệ sinh an toàn công nghiệp tốt.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Lời khuyên chung Ngăn cản sản phẩm chảy vào rãnh nước
Không để chảy vào nguồn nước mặt
Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân có liên quan đến sản phẩm được xử lý.
9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC
9.1.Tính chất cơ bản vật lý và hóa học.
Trạng thái Bột màu be
Mùi Hầu như không mùi
pH 6.0-10.0 at 10 g/l nước.
Điểm nóng chảy/kết tinh Không áp dụng

3 /6
Điểm sôi/Khoảng sôi Không áp dụng
Điểm chớp Không áp dụng
Tốc độ bay hơi Không áp dụng
Cháy (rắn,khí) Không có dữ liệu
Giới hạn cháy/nổ trên dưới Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không áp dụng
Tỉ trọng hơi Không áp dụng
Độ tan trong nước (60 Deg. C.) 50 g/l
Mật độ lớn Không có dữ liệu
Hệ số phân vùng Không có dữ liệu
n-octanol/nước
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ ánh lửa Không có dữ liệu
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
Độ nhớt/năng động Không áp dụng
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu
9.2 Thông tin khác Không có dữ liệu
10. ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
10.1 Phản ứng Ổn định trong điều kiện lưu trữ khuyến nghị, Nhưng nó có thể thay đổi về chất
lượng khi ở môi trường ảnh hưởng của nhiệt độ và không khí cao.
10.2 Ổn định hóa học Sản phẩm này ổn định hóa học.
10.3 Khả năng phản ứng nguy Không có dữ liệu
hiểm
10.4 Điều kiện cần tránh Nhiệt
10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu cần tránh Không có dữ liệu
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không phân hủy nếu lưu trữ theo chỉ dẫn. Sản phẩm phân hủy nhiệt có thể xuất hiện
cacbon oxides, suphur oxides,…
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH
11.1 Thông tin tác dụng độc hại
Độc cấp tính Ước tính độc tính cấp tính:> 2.000 mg / kg, Phương pháp tính toán.
(dữ liệu thu được từ các chất tương tự)
Ăn mòn/kích ứng da Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Kích ứng mắt Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Nhạy cảm da hoặc hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chí phân loại là độ nhạy cảm của da, loại 1
(dữ liệu thu được từ các chất tương tự.)
Đột biến tế bào Không chứa thành phần được liệt kê là chất đột biến.
Ung thư Không chứa thành phần được liệt kê là chất gây ung thư ở mức lớn hơn hoặc
bằng 0,1%.
Độc tính sinh sản Không chứa thành phần được liệt kê là độc tố sinh sản.

4 /6
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
cụ thể - phơi nhiễm đơn
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
cụ thể - tiếp xúc nhiều lần
Độc tính hút Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Thông tin thêm Không có dữ liệu
12. THÔNG TIN SINH THÁI.
12.1 Độc tính Ước tính độc tính thủy sinh cấp tính:> 100 mg / l, Phương pháp tính toán.
12.2 Tính bền bỉ và suy thoái Không có dữ liệu
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Không có dữ liệu.
12.4 Tính di động trong đất Không có dữ liệu
12.5 Đánh giáPBT vàvPvB Không chứa chất dai dẳng, tích lũy sinh học cũng không độc hại (PBT).
12.6 Các tác dụng phụ khác:
Các halogen hữu cơ bị hấp phụ (AOX) Sản phẩm không chứa bất kỳ halogen hữu cơ.
13. CÂN NHẮC XỬ LÝ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm Thải bỏ theo qui định của luật định địa phương
Trường hợp có thể tái chế ưu tiên trước khi đốt hoặc chôn lấp.
Thùng chứa nhiễm bẩn Thùng chứa nhiễm bẩn xử lý như hóa chất.
14.
THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Vận chuyển đường bộ Vận chuyển biển Vận chuyển hàng không
(ADR/RID) (IMDG) (ICAO/IATA)
14.1 Số UN - - -
14.2 Mã vận chuyển UN - - -
14.3 Phân loại nguy hại vận chuyển - - -
14.4 Nhóm đóng gói - - -
14.5 Nguy hại môi trường - - -
14.6 Cảnh báo cho người sử dụng - - -
14.7 Vận chuyển số lượng lớn theo - - -
phụ lục số II của MARPOL 73/78 và
mã IBC
15. THÔNG TIN PHÁP LÝ
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Các luật định khác Không nguy hiểm cho tầng ozone (1005/2009/EC).
Hàm lượng chất hữu cơ dễ bay hơi (1999/13/EC) < 0.1%

15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có dữ liệu

5 /6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 -
Europe
Moderlan Yellow M4R SDS Revision 02 Date : May 28, 2021

16. THÔNG TIN KHÁC


Chữ viết tắt và từ viết tắt
CLP = Phân loại, ghi nhãn và quy định đóng gói [Quy định (EC) sốG1272 / 2008]
PBT = Kiên trì, tích lũy sinh học và độc hại
vPvB = Rất tích lũy và rất tích lũy sinh học
ADR = Thỏa thuận châu Âu liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bằng đường bộ
RID = Công ước liên quan đến vận chuyển quốc tế bằng đường sắt
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
ICAO = Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
Toàn văn của Báo cáo H được đề cập trong phần 2 và 3.
H317 Có thể gây mẫn cảm da
Tham khảo
- ICSCS (Thẻ An toàn hóa chất quốc tế)
- SMILESCAS DATABASE
- ESIS (Hệ thống thông tin hóa chất châu Âu)
Thông tin thêm
Thông tin được cung cấp trong Bảng dữ liệu an toàn này dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của chúng
tôi và mô tả sản phẩm chỉ liên quan đến các yêu cầu an toàn tại ngày công bố. Thông tin không mô tả đặc điểm
kỹ thuật của sản phẩm và không được coi là một bảo hành. Thông tin chỉ liên quan đến tài liệu cụ thể được
chỉ định và có thể không do đó, hợp lệ đối với tài liệu đó được sử dụng kết hợp với bất kỳ tài liệu nào khác
hoặc trong bất kỳ quy trình nào, trừ khi được chỉ định trong văn bản, do đó, trách nhiệm của người dùng là
tự thỏa mãn tính phù hợp và đầy đủ của thông tin đó cho mục đích sử dụng cụ thể của mình.

6 /6
PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

Ti-Pure® Titanium Dioxide Pigment - Paint Coatings - Dry Grades


Phiên bản 3.0
Ngày chỉnh sửa 01.12.2021 Tham khảo. 150000002071

SDS này triệt để tuân theo các tiêu chuẩn và các yêu cầu về quản lý của Việt Nam và có thể không đáp ứng các yêu
cầu quản lý ở các quốc gia khác.

1.NHẬN DẠNG HÓA CHẤT/CHẤT PHA CHẾ VÀ NHẬN DẠNG CÔNG TY/CÔNG VIỆC

Tên sản phẩm : Ti-Pure® Titanium Dioxide Pigment - Paint Coatings - Dry Grades
: R-706, R-900, R-902+, R-931, R-960, TS-6200

Khuyến cáo sử dụng hóa chất và hạn chế sử dụng


Cách sử dụng đề xuất : các tác nhân, chất tạo màu

Thông tin chi tiết về nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp
Công ty : Tập đoàn Du Pont Viễn Đông
Địa chỉ đường phố : Tầng 11-12, Central Plaza, 17 đường Lê Duẩn , Q.1 Thành phố Hồ Chí Minh
Việt Nam

Điện thoại : (84 8) 3824 3192 / (84 8) 3824 3193


Telefax : (84 8) 3824 3191

Điện thoại khẩn cấp : +(84-8) 3823 8835

2. THÀNH PHẦN/THÔNG TIN VỀ CÁC PHỤ LIỆU

Tính chất hóa học : Chất pha chế

Thành phần
Tên hóa học Số CAS Hàm lượng
Titanium dioxide 13463-67-7 80 - 98%
Aluminum hydroxide 21645-51-2 0 - 9%
Silicon dioxide, amorphous 7631-86-9 0 - 11%
3. NHẬN DẠNG NGUY CƠ Danh mục hàng hóa nguy hiểm

Không phải là chất nguy hiểm theo GHS

4. CÁC BIỆN PHÁP SƠ CỨU

Các biện pháp sơ cứu đối với các đường phơi nhiễm khác nhau
Hít phải : Di chuyển nạn nhân tới nơi có không khí trong lành. Nếu các triệu trứng/biểu
hiện vẫn còn, tìm kiếm sự chăm sóc y tế.

Tiếp xúc với da : Rửa sạch bằng xà bông và nước.

Tiếp xúc với mắt : Rửa bằng thật nhiều nước.

Ăn uống : Không có chỉ định bất cứ biện pháp can thiệp đặc hiệu nào. Tham vấn bác sĩ
nếu cần thiết.

1/6
PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

Ti-Pure® Titanium Dioxide Pigment - Paint Coatings - Dry Grades


Phiên bản 3.0
Ngày chỉnh sửa 01.12.2021 Tham khảo. 150000002071

Các triệu chứng và nguy cơ


chính Bảo vệ người sơ cứu : các ảnh hưởng gây kích ứng

Các ghi chú cho bác sỹ : Không có thông tin.

: Không có chỉ định bất cứ biện pháp can thiệp đặc hiệu nào. Không có yêu cầu
đặc biệt nào về thiết bị bảo hộ.
5. CÁC BIỆN PHÁP CỨU HỎA

Các phương tiện cứu hỏa


phù hợp
: Sử dụng các biện pháp chữa cháy phù hợp với hoàn cảnh địa phương và môi
trường xung quanh.

Các nguy cơ cụ thể

: Không có nguy cơ cháy nổ.

Các bước chữa cháy cụ thể Sản phẩm không tự cháy.

Thiết bị bảo hộ đặc biệt cho : Không có thông tin.


lính cứu hỏa
: Không có yêu cầu đặc biệt nào về thiết bị bảo hộ.
Phòng ngừa cá nhân
: Tránh hít bụi.
6. CÁC BIỆN PHÁP ĐỐI PHÓ VỚI SỰ CỐ PHÁT THẢI

Phòng ngừa về mặt môi


trường : Không xả vào nguồn nước mặt hay hệ thống cống vệ sinh.

Các phương pháp làm sạch


: Thu gom và tiêu huỷ mà không tạo ra bụi bẩn. Sau khi lau rửa, xả sạch các
luợng còn sót lại bằng nước.

7. XỬ LÝ VÀ LƯU TRỮ

Xử lý Biện pháp kỹ
thuật/phòng
: Tránh hít bụi.
ngừa

Các biện pháp phòng : Đây là sản phẩm khoáng được oxy hóa hoàn toàn. Vì vậy sản phẩm này
ngừa để xử lý an toàn không thể hỗ trợ quá trình cháy hoặc góp phần trong nổ do bụi.

Lưu trữ
Điều kiện lưu trữ thích : Đóng kín bình chứa, đặt tại nơi khô ráo và thông gió tốt.
hợp

2/6
PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

Ti-Pure® Titanium Dioxide Pigment - Paint Coatings - Dry Grades


Phiên bản 3.0
Ngày chỉnh sửa 01.12.2021 Tham khảo. 150000002071

8. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH TIẾP XÚC

Các biện pháp kỹ thuật : Dùng hệ thống thông khí đầy đủ để giữ cho nồng độ phơi nhiễm lên nhân
viên thấp dưới ngưỡng khuyến cáo.

Các thông số kiểm soát


Giá trị Phơi nhiễm Nghề
Tên hóa học nghiệp Quy định

Titanium dioxide TWA 10 mg/m3 US. ACGIH Threshold Limit


Values (2009)
TWA 6 mg/m3 (Bụi có khả năng lọt Vietnam. OELs (10 2002)
vào đường hô hấp.)
TWA 5 mg/m3 (Bụi có khả năng xâm Vietnam. OELs (10 2002)
nhập đường hô hấp.)
STEL 10 mg/m3 (Bụi có khả năng lọt Vietnam. OELs (10 2002)
vào đường hô hấp.)

Các tiêu chuẩn sinh học : không áp dụng được


Thiết bị bảo hộ cá nhân
Bảo vệ hệ hô hấp : Khi công nhân làm việc trong điều kiện nồng độ vượt quá giới hạn phơi
nhiễm thì họ phải đeo mặt nạ phòng độc đủ tiêu chuẩn.

Bảo vệ tay : Găng tay

Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên

Bảo vệ da và cơ thể : No personal body protection normally required.

Các biện pháp vệ sinh : Rửa tay trước khi nghỉ giải lao và vào cuối ngày làm việc.

9. CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

Bề ngoài (trạng thái vật lý, dạng, màu sắc, …)

Trạng thái vật lý : rắn

Hình thể : kết tinh

Màu sắc : màu trắng

Mùi : không mùi

Ngưỡng mùi : không có dữ liệu

độ pH : không áp dụng được

3/6
PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

Ti-Pure® Titanium Dioxide Pigment - Paint Coatings - Dry Grades


Phiên bản 3.0
Ngày chỉnh sửa 01.12.2021 Tham khảo. 150000002071

Điểm nóng chảy/đông lạnh

Điểm nóng chảy : 1,843 °C

Điểm sôi/khoảng sôi

Điểm sôi : 3,000 °C

Tính dễ cháy (rắn, khí) : Sản phẩm không dễ cháy.

Điểm chớp cháy : không chớp cháy

Nhiệt độ phân hủy : không áp dụng được

Nhiệt độ tự bốc cháy : không áp dụng được

Giới hạn nổ
Ngưỡng nổ trên : không áp dụng được

Ngưỡng nổ dưới : không áp dụng được

Áp suất hơi : không áp dụng được

Mật độ hơi : không áp dụng được

Mật độ

Mật độ tương đối : 3.4 - 4.3

Tính hòa tan

Khả năng hòa tan của nước : không tan

Tính tan trong các dung môi : không áp dụng được


khác

Hệ số phân tán: n- : không áp dụng được


octanol/nước
Tỷ suất bay hơi :0%

10. TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ TÍNH PHẢN ỨNG

Tính ổn định : Không có thông tin.

Các phản ứng nguy hiểm : Không có gì.


có thể xảy ra trong các điều kiện cụ thể

Các điều kiện cần tránh : không áp dụng được


4/6
PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

Ti-Pure® Titanium Dioxide Pigment - Paint Coatings - Dry Grades


Phiên bản 3.0
Ngày chỉnh sửa 01.12.2021 Tham khảo. 150000002071

công nghiệp TiO2 tại châu Âu và Hoa Kỳ không nêu ra giả thiết về tác dụng sinh ung thư của bụi TiO2 lên phổi
người. Tử vong từ các bệnh mãn tính khác, bao gồm các bệnh hô hấp khác,
cũng không đi đôi với tiếp xúc bụi TiO2 . Dựa trên tất cả các kết quả nghiên
cứu hiện có, các nhà khoa học của DuPont kết luận rằng titan dioxide sẽ
không gây ra ung thư phổi hoặc các bệnh lý hô hấp mãn tính cho người ở
nồng độ gặp phải nơi làm việc.

Độc tính với sinh sản : không có dữ liệu

Các cơ quan đích : Tham khảo độc tính cấp thời và/hoặc số liệu độc tính của liều lượng lập đi lập
lại để tìm hiểu thêm thông tin về các tạng đích.

Độc tính hô hấp : không áp dụng được

12. THÔNG TIN SINH THÁI HỌC

Các ảnh hưởng độc tính sinh thái


Độc đối với cá : Ti-Pure® Titanium Dioxide Pigment - Paint Coatings - Dry Grades:

LC50/96 h/Cá tuế đầu to: > 1,000 mg/l

Sự lưu tồn và phân hủy : Ti-Pure® Titanium Dioxide Pigment - Paint Coatings - Dry Grades:

Chất nhuộm màu trên thực tế thường không phân huỷ sinh học.

Tích lũy sinh học : Ti-Pure® Titanium Dioxide Pigment - Paint Coatings - Dry Grades:

Không tích luỹ sinh học

Lưu động trong đất : không có dữ liệu

Các tác hại khác : Ti-Pure® Titanium Dioxide Pigment - Paint Coatings - Dry Grades:

không áp dụng được

13. CÁC LƯU Ý VỀ TIÊU HỦY

Các phương pháp tiêu hủy : Loại bỏ theo quy định của địa phương
chất thải

14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN


Không bị xếp vào loại nguy hiểm hiểu theo các quy định về vận tải.

15. THÔNG TIN PHÁP LUẬT


5/6
PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

Ti-Pure® Titanium Dioxide Pigment - Paint Coatings - Dry Grades


Phiên bản 3.0
Ngày chỉnh sửa 01.12.2021 Tham khảo. 150000002071

không quy định

16. CÁC THÔNG TIN KHÁC

Tài liệu tham khảo : không áp dụng được

Phòng ban : Tên: Nhóm pháp chế Úc


Điện thoại: +61 2 9923 6111

Người phụ trách/ban hành : Các vấn đề về quản lý

Ngày chỉnh sửa : 08.12.2021

Để biết thông tin cụ thể về thành phần và tính chất, xem tài liệu về DuPont Ti-Pure® titan Dioxide Pigment . Xin
vui lòng xem www2.dupont.com/titan_Technologies/en_US/ để xem phiên bản mới nhất của Phiếu Thông tin An
toàn Hóa chất (MSDS) này.

Các sản phẩm Ti-Pure® không được phép thêm trực tiếp vào thực phẩm hoặc dược phẩm và không khuyến cáo
sử dụng trong các thiết bị y tế hoặc mỹ phẩm., Không dùng vật liệu DuPont trong các ứng dụng y tế có liên quan
đến vật cấy ghép trong cơ thể người hoặc tiếp xúc với dịch bên trong cơ thể hoặc các mô tế bào trừ khi vật liệu
do DuPont cung cấp theo hợp đồng trên văn bản phù hợp với chính sách DuPont về các ứng dụng y tế và thừa
nhận riêng công dụng đã dự tính. Để biết thêm thông tin, xin liên hệ đại diện DuPont. Quý vị có thể yêu cầu bản
sao CHÍNH SÁCH DuPont Về các Ứng dụng Y tế H-50103-3 và THẬN TRỌNG của DuPont Về các Ứng dụng
Y tế H-50102-3.

Thay đổi đáng kể với phiên bản trước được biểu thị bằng thanh đôi.

Thông tin cung cấp trong Bản Số liệu An toàn này là chính xác trong chừng mực cao nhất về kiến thức, thông
tin và sự tin tuởng của chúng tôi vào ngày công bố . Thông tin dua ra duợc thiết kế chỉ nhu là một bản huớng
dẫn dể bốc xếp, sử dụng, gia công, bảo quản,vận chuyển, thải loại và phóng thích an toàn và không duợc coi
là một sự bảo dảm hoặc dặc tính thông số kỹ thuật chất luợng. Thông tin trên chỉ liên quan đến chất cụ thể được
đề cập ở đây và không đúng cho trường hợp phối trộn với các chất khác hoặc trong bất kỳ quá trình chế biến
nào hoặc nếu như vật liệu này được thay thế hoặc chế biến không theo chỉ dẫn trong tài liệu này. /

6/6
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại: LANGROFIN LEVEL I

Ngày ban hành: 07.02.2021 Phiên bản: 9.08


Ngày in ấn: 27.08.2021

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm/ nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm
LANGROFIN LEVEL I
1.2 Sử dụng có liên quan xác định các chất hoặc hỗn hợp và sử dụng khuyên chống lại
Sử dụng: Phụ trợ da.
Phân loại sản phẩm [PC] PC23 – Xử lý da
Ghi chú Sản phẩm được sử dụng bởi chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp.
Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Mã bưu điện : 70435 Stuttgart
Điện thoại: ++49 (0) 7111367430
Fax: ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ: Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp: + 49 15771726761
Phần 2: Nhận diện mối nguy
2.1 Phân loại hỗn hợp hoặc hợp chất
Phân loại dựa trên luật định(EC) Số 1272/2008 [CLP]
Tổn thương mắt 1 ; H318 – Gây kích ứng mắt : Loại 1 ; Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
Kích ứng mắt. 2 ; H315 – Gây kích ứng, ăn mòn da : Loại 2 ; Có thể gây kích ứng da
2.2 Nhãn yếu tố
Dựa trên luật định (EC) Số. 1272/2008 [CLP]
Hình đồ nguy hại

Ăn mòn (GHS05)
Từ cảnh báo: Nguy hiểm
Thành phần nguy hại
REACTION MASS OF SODIUM(METHYLBUTYL AND PENTYL) SULFBIS(PENTYLOXYCARBONYL)
ETHANESULPHONATE ONATE AND SODIUM 1,2-BIS(2-ETHYLHEXYL)SULFOSUCCINATE, SODIUM
SALT ; CAS No. : 577-11-7

Page : 1 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại: LANGROFIN LEVEL I

Ngày ban hành: 07.02.2021 Phiên bản: 9.08


Ngày in ấn: 27.08.2021

Tính chất nguy hại


H318 Gây tổn thương mắt
H315 Gây kích ứng da
Nhãn cảnh báo
P264 Rửa ngay sau khi sử dụng
P280 Mang bảo hộ lao động

P310 Ngay lập tức gọi cho trung tâm y tế


P321 Điều trị cụ thể
P305+P351+P338 NẾU Ở MẮT: Rửa cẩn thận với nước trong vài phút. Bỏ kính áp tròng, nếu có và
dễ dàng để làm. Tiếp tục rửa
P302+P352 Nếu dính da: Rửa với nước sạch
2.3 Thông tin khác:
Không
Phần 3 Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả: Hỗn hợp dung môi nước/ hữu cơ
Thành phần nguy hại
MASS PHẢN ỨNG CỦA SODIUM (METHYLBUTYL VÀ PENTYL) SULFBIS (PENTYLOXYCARBONYL)
ETHANESULPHONATE; Đăng ký REACH số: 01-2120045104-71; Số EC: 941-224-ONATE VÀ SODIUM 1,2- 7`
Phần trọng lượng: 5 - <10%
Phân loại 1272/2008 [CLP]: Đập mắt. 1; H318 Dị ứng da. 2; H315
PROPAN-2-OL; Đăng ký REACH số: 01-2119456558-25; Số EC: 200-661-7; Số CAS: 67-63-0
Phần trọng lượng: 5 - <10%
Phân loại 1272/2008 [CLP]: Flam. Liq. 2; H225 Kích ứng mắt. 2; H319 STOT SE 3; H336
BIS (2CAS số: 577-11-7 -ETHYLHEXYL) SULFOSUCCINATE, SODIUM SALT; REACH regi stration số: 01-
2119491296-29; Số EC: 209-406-4;
Phần trọng lượng: 3 - <5%
Phân loại 1272/2008 [CLP]: Đập mắt. 1; H318 Dị ứng da. 2; H315
Thông tin thêm:

Page : 2 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại: LANGROFIN LEVEL I

Ngày ban hành: 07.02.2021 Phiên bản: 9.08


Ngày in ấn: 27.08.2021

Phần 4: Phương pháp sơ cấp cứu


4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu.
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập
tức. Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Sau khi hít phải
Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng. Trong trường hợp kích ứng tìm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và
được chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không
Phần 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2, tia nước.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2
5.3 Lời khuyên của nhân viên chữa cháy:
Trang bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất
PHẦN 6: Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn
6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.
6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.

Page : 3 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại: LANGROFIN LEVEL I

Ngày ban hành: 07.02.2021 Phiên bản: 9.08


Ngày in ấn: 27.08.2021

6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.


Phần 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Cảnh báo và sử dụng an toàn


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phươn pháp ngăn cháy
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh. Tránh xa các nguồn gây cháy - Không hút huốc.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.
Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung.
Lớp lưu trữ (TRGS 510) : 10
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ
Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt.
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/Bảo hộ cá nhân


8.1 Thông số kiểm soát
Giới hạn phơi nhiễm
PROPAN-2-OL; Số CAS: 67-63-0
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 900 (D)
Giá trị giới hạn: 200 ppm / 500 mg / m3

Page : 4 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại: LANGROFIN LEVEL I

Ngày ban hành: 07.02.2021 Phiên bản: 9.08


Ngày in ấn: 27.08.2021

Giới hạn cực đại: 2 (II)


Ghi chú: Y
Phiên bản: 01.03.2018
Giá trị giới hạn sinh học
PROPAN-2-OL; Số CAS: 67-63-0
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 903 (D)
Thông số: Acetone / Máu toàn phần (B) / Kết thúc phơi nhiễm hoặc kết thúc ca
Giá trị giới hạn: 25 mg / l
Phiên bản: 01.03.2018
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 903 (D)
Thông số: Giá trị giới hạn: Acetone / Nước tiểu (U) /
Kết thúc phơi nhiễm hoặc kết thúc shi25 mg / l ft
Phiên bản: 01.03.2018
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.
Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ

Page : 5 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại: LANGROFIN LEVEL I

Ngày ban hành: 07.02.2021 Phiên bản: 9.08


Ngày in ấn: 27.08.2021

Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.
Phần 9: Đặc điểm hóa học và vật lý
9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học
Trạng thái
Trạng thái vật lý : Lỏng
Màu sắc : Dựa vào tính chất của thành phần
Mùi Đặc trưng
Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn
Initial boiling point and boiling
Khoảng : ( 1013 hPa ) Khoảng. 100°C
Điểm chớp : Khoảng. 61°C
Áp suất hơi : ( 50 °C ) 1000 hPa
Mật độ : ( 20 °C ) Khoảng. 1,03 g/cm
Độ hòa tan: Có
Tốc độ chảy : ( 20 °C ) Khoảng. 8 – 12s DIN-cup 4 mm
VOC (EC) : Khoảng. 12,2 Wt %
9.2 Thông tin khác Không

Page : 6 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại: LANGROFIN LEVEL I

Ngày ban hành: 07.02.2021 Phiên bản: 9.08


Ngày in ấn: 27.08.2021

Phần 10 Độ ổn định và phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin
10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Không nếu sử dụng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Chỉ xảy ra khi đạt tới giới hạn sôi.
PHẦN 11: Thông tin sinh thái học
11.1 Thông tin
Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc cấp tính
Thông số: LD50 (MASS REACTION MASS OF SODIUM (METHYLBUTYL VÀ PENTYL) SULFONATE VÀ
SODIUM 1,2-BIS (PENTYLOXYCARBONYL) ETHANESULPHONATE)
Lộ trình tiếp xúc: Uống
Loài : Chuột
Liều lượng: 4650 mg / kg
Tham số: LD50 (PROPAN-2-OL; CAS Số: 67-63-0)
Lộ trình tiếp xúc: Uống
Loài : Chuột
Liều lượng: 5840 mg / kg
Tham số: LD50 (BIS (2-ETHYLHEXYL) SULFOSUCCINATE, SODIUM SALT; CAS Số: 577-11-7)
Lộ trình tiếp xúc: Uống
Loài : Chuột
Liều hiệu quả: > 3000 mg / kg
Nhiễm độc da cấp tính
Thông số: LD50 (MASS REACTION MASS OF SODIUM (METHYLBUTYL VÀ PENTYL) SULFONATE VÀ
SODIUM 1,2-BIS (PENTYLOXYCARBONYL) ETHANESULPHONATE)
Lộ trình tiếp xúc: Da
Loài : Thỏ
Liều lượng: > 2500 mg / kg
Tham số: LD50 (PROPAN-2-OL; CAS Số: 67-63-0)

Page : 7 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại: LANGROFIN LEVEL I

Ngày ban hành: 07.02.2021 Phiên bản: 9.08


Ngày in ấn: 27.08.2021

Lộ trình tiếp xúc: Da


Loài Thỏ
Liều lượng: 12800 mg / kg
Tham số: LD50 (BIS (2-ETHYLHEXYL) SULFOSUCCINATE, SODIUM SALT; CAS Số: 577-11-7)
Lộ trình tiếp xúc: Da
Loài : Thỏ
Liều lượng: > 10000 mg / kg
Phần 12: Thông tin sinh thái
12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không
Phần 13: Thông tin thải bỏ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó.

Page : 8 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại: LANGROFIN LEVEL I

Ngày ban hành: 07.02.2021 Phiên bản: 9.08


Ngày in ấn: 27.08.2021

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Không có loại tốt nguy hiểm loại 3 theo Hướng dẫn sử dụng Tesustained của Liên Hợp Quốc). sts và Tiêu chí, phần III.
14.1 số UN Không có nguy hiểm tốt trong ý nghĩa của các quy định vận chuyển.
14.2 Tên vận chuyển UN Không có nguy hiểm tốt trong ý nghĩa của các quy định vận chuyển.
14.3 Lớp nguy hiểm vận chuyển Không có nguy hiểm tốt trong ý nghĩa của các quy định vận chuyển.
14.4 Nhóm đóng gói Không có nguy hiểm tốt trong ý nghĩa của các quy định vận chuyển.
14,5 Nguy hiểm môi trường Không có nguy hiểm tốt trong ý nghĩa của các quy định vận chuyển.
14.6 Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người dùng Không áp dụng
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp .
Phân loại nước nguy hại (WGK)
Loại : 1 (Ít nguy hiểm cho nước) Phân loại dựa trên AwSV
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất: Không có thông tin
PHẦN 16: Thông tin khác
16.1 Phần chỉnh sửa
02. Ghi nhãn theo Quy định (EC) Số 1272/2008 [CLP] - Các thành phần nguy hiểm để ghi nhãn · 03. Thành phần nguy
hiểm · 15. Lớp nguy hiểm về nước (WGK)
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin
16.6 Huấn luyện Không
16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi.
Thông tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để
lưu trữ, xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn

Page : 9 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại: LANGROFIN LEVEL I

Ngày ban hành: 07.02.2021 Phiên bản: 9.08


Ngày in ấn: 27.08.2021

sản phẩm với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết
phải có giá trị đối với vật liệu tạo mới.

Page : 10 / 10
( EN / D )
Organik Kimya San. Tic. A.S.
Ngày ban hành15/4/2021
TELAFLEX CA 36

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

PHẦN 1: THÔNG TIN SẢN PHẨM/NHÀ CUNG CẤP


1.1 Tên sản phẩm
Tên sản phẩm TELAFLEX CA 36
Tên hóa học và đồng nghĩa Nhũ tương polymer acrylic trong nước
1.2 Thông tin sử dụng của hợp chất hoặc hỗn hợp và khuyên dùng sử dụng.
Khuyên dùng Chất kết dính cho ngâm tẩm da
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Tên Organik Kimya San. Tic. A.S
Địa chỉ Mimarsinan Mah. Cendere Yolu Số: 146
Kemerburgaz/Eyup
34075 Istanbul, Turkiye.
Điện thoại: +90 212 331 00 00
Fax: +90 212 331 00 00
Địa chỉ email msds@organikkimya.com (+90 533 603 54 90)

Phân phối sản phẩm bởi Phân phối ở châu Âu: Organik Kimya Netherlands B.V
phone: +31 10 295 48 20 Fax: +31 10 295 48 29 Địa chỉ:
Chemiewegg 7, Havennummer 4206, 3197 KC Botlek-
Rotterdam Netherlands.
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Cho trong trường hợp cần sự trợ giúp Cho sự cố hóa chất khẩn cấp ( Rò rỉ, tràn đổ, cháy, nổ hoặc tai nạn) gọi
CHEMTREC ngày hoặc đêm tại USA và Canada: 1-800-424-9300. Bên ngoài USA và Canada: +1703-527-3887

PHẦN 2: NHẬN DIỆN MỐI NGUY


2.1 Phân loại của hợp chất hoặc hỗn hợp.
Sản phẩm này không được phân loại theo luật EC 1272/2008 (CLP) (phiên bản hiện tại và sau đó).
2.1.1 Luật định 1272/2008 (CLP).
Phân loại hóa chất nguy hại và chỉ định: --
2.2 Nhãn yếu tố
Hình đổ cảnh báo: --
Từ cảnh báo --
Tuyên bố nguy hại --
Cảnh báo --
Sản phẩm này không thuộc nhãn nguy hại theo luật định EC số 1272/2008 (CLP).
2.3 Nguy hại khác:
Thông tin không có sẵn.
PHẦN 3: THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN
3.1 Hợp chất
Sản phẩm này không chứa phân loại chất nguy hại về sức khỏe con người và môi trường theo 67/548/EEC hoặc EC
1272/2008 (CLP).
3.2 Hỗn hợp
Không có thông tin liên quan
PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU
4.1. Mô tả phương pháp sơ cấp cứu

MẮT: Cởi bỏ lens, rửa ngay với nước ít nhất 15 phút, mở to mí mắt. Nêu có vấn đề, liên lạc nhân viên y tế.
DA: Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn. Rửa ngay với nước sạch. Nếu kích ứng , tìm sự trợ giúp y tế. Giặt sạch quần áo bẩn trước khi tái
sử dụng.
HÍT PHẢI: Di chuyển tới nơi thoáng khí. Trong trường hợp thở khó khan, tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế.
NUỐT PHẢI: Tìm kiếm sự trợ giúp y tế. Chỉ gây nôn khi cso sự chỉ dẫn của bác sĩ. Không cho bất cứ thứ gì vào miệng của nạn
nhân khi họ bất tỉnh. Ngoại trừ sự đồng ý của bác sĩ.
4.2. Các triệu chứng đặc biệt, bao gồm cả cấp tính và mãn tính.
Đối với các triệu chứng và tác dụng gây ra bởi các chất có trong, xem chương. 11.
4.3. Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết.
Không có thông tin.
PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY
5.1. Phương pháp chữa cháy

THIẾT BỊ CHỮA CHÁY THIẾT HỢP


Thiết bị chữa cháy nên sử dụng các loại thông thường như: CO2, Foem, bột và tia nước.
PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY KHÔNG THÍCH HỢP
Không áp dụng
5.2. Sản phẩm nguy hiểm phát sinh trong quá trình cháy
CHẤT NGUY HIỂM CÓ THỂ ĐƯỢC GÂY RA TRONG CHÁY Không được thở sản phẩm phân hủy.
5.3. Lời khuyên cho nhân viên chữa cháy
THÔNG TIN CHUNG
Sử dụng các vòi phun nước để làm mát thùng chứa tránh các sản phẩm phân huy và các chất có nguy cơ gây ảnh hưởng tới
sức khỏe. Luôn mang thiết bị phòng cháy đầy đủ. Thu gom nước chữa cháy ngăn chặn chảy vào hệ thống thoát nước. Xử lý
nước nhiễm bẩn theo qui định của luật.
THIẾT BỊ BẢO HỘ CHO NHÂN VIÊN CHỮA CHÁY
Thiết bị chữa cháy thông thường (BS EN 469), găng tay (BS EN 659) và ủng ( HO thông số A29 và A30) trong đó bao gồm mặt
nạ hô hấp độc lập (BS EN137).
PHẦN 6. XỬ LÝ SỰ CỐ

6.1. Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Sử dụng thiết bị thở nếu khói hoặc bột xuất hiện.
Use breathing equipment if kh are released into the air. Những chỉ định này áp dụng cho cả nhân viên xử lý và những người liên
quan đến các quy trình khẩn cấp.
6.2. Cảnh báo môi trường
Sản phẩm không được chảy vào hệ thống thoát nước hoặc tiếp xúc với nước mặt hoặc nước dưới đất.
Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch.
Hạn chế sử dụng vật liệu đất hoặc trơ. Thu thập càng nhiều vật liệu càng tốt và loại bỏ phần còn lại bằng vòi nước.
Vật liệu bị ô nhiễm phải được xử lý tuân thủ các quy định được nêu trong điểm 13.
6.3. Thông tin tham khảo.
Bất kì thông tin về phương tiện bảo hộ cá nhân và xử lý xem trong mục 8 và 13.

PHẦN 7: SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ.

7.1. Cẩn trọng sử dụng


Trước khí sử dụng sản phẩm, xem các mục khác của MSDS. Tránh rò rỉ sản phẩm ra ngoài môi trường. Không được ăn, uống
hoặc hút thuốc khi đang sử dụng.
7.2. Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm cả vật liệu không tương thích.
Giữ sản phẩm sạch sẽ. Tránh xa các vật liệu không tương thích, xem mục 10 để có thông tin
7.3. Sử dụng cuối: Không có thông tin
Organik Kimya San. Tic. A.S.
Ngày ban
hành15/4/2021
TELAFLEX CA 36
PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/ BẢO HỘ CÁ NHÂN

8.1.Thông số kiểm soát


Không có thông tin

8.2. Kiểm soát phơi nhiễm

Tuân thủ các biện pháp an toàn thường được áp dụng khi xử lý các chất hóa học.
BẢO VỆ TAY
Không yêu cầu
BẢO VỆ DA
Không yêu cầu
BẢO VỆ MẮT
Không yêu cầu
BẢO VỆ HÔ HẤP
Không yêu cầu, trừ khi có chỉ định khác trong đánh giá rủi ro hóa học.
PHẦN 9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

9.1. Thông tin vật lý và hóa học cơ bản.


Trạng thái Lỏng
Màu Trắng
Mùi Đặc trưng
Ngưỡng mùi Không áp dụng.
pH. 5,2-5,7
Nhiệt độ nóng chảy/kết tinh Không áp dụng
Nhiệt độ sôi > 100 °C.
Khoảng sôi. Không áp dụng.
Điểm chớp Không áp dụng
Tốc độ bay hơi Chậm hơn (ethyl ether=1)
Cháy của chất rắn/lỏng Không áp dụng
Giới hạn cháy dưới Không áp dụng
Giới hạn cháy trên Không áp dụng
Điểm nổ dưới Không áp dụng
Điểm nổ trên Không áp dụng
Áp suất hơi Không áp dụng.
Mật độ hơi Nặn hơn khí (air=1)
Mật độ tương đối 1,0-1,1
Độ hòa tan Tan trong nưóc
Hệ số phân chia: n-octanol/nước Không áp dụng
Nhiệt độ tự bốc cháy Không áp dụng
Nhiệt độ phân hủy Không áp dụng
Độ nhớt <100 cps
Tính chất nổ Không áp dụng
Tính chất oxy hóa Không áp dụng
9.2. Thông tin khác
Solid content. 35.00 %
VOC (Directive 1999/13/EC) : 0.20g/litre.
VOC (volatile carbon) : 0
PHẦN 10. ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG

10.1. Khả năng phản ứng


Không có rủi ro đặc biệt về phản ứng với các chất khác trong điều kiện sử dụng bình thường.
10.2. Ổn định hóa học.
Sản phẩm ổn định trong điều kiện lưu trữ bình thường.
10.3. Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Không có xảy ra phản ứng nguy hiểm khi lưu trữ và sử dụng trong điều kiện bình thường.
10.4. Điều kiện cần tránh
Không có gì đặc biệt. Tuy nhiên, các biện pháp phòng ngừa thông thường được sử dụng cho các sản phẩm hóa học nên
được tôn trọng.
10.5. Vật liệu không tương thích Không áp dụng.
10.6. Sản phẩm phân hủy
Không có thông tin có sẵn.
PHẦN 11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH.

Dựa trên thông tin có sẵn, sản phẩm không có chứa chất gây nguy hiểm cho sức khỏe. Tuy nhiên nó phải được xử lý theo
thực hành công nghiệp.
11.1. Thông tin về tác dụng độc hại
LD50 (Da/miệng chuột)>5000 mg/kg.
PHẦN 12. THÔNG TIN SINH THÁI

Sử dụng sản phẩm này theo thực hành làm việc tốt. Tránh xả rác bừa bãi. Thông báo cho cơ quan có thẩm quyền, nếu sản
phẩm tiếp cận với đường thủy hoặc cống rãnh hoặc làm ô nhiễm đất hoặc thảm thực vật.
WGK (Phân loại nước rủi ro): 1.
12.1. Độc tính
ACRYLIC POLYMER
EC50 – Đối với loài giáp xác > 100 mg/l/48h Daphnia magna
12.2. Bền bỉ và suy thoái
Loại sản phẩm này chỉ bị phân hủy sinh học chậm (loại bỏ> 80% theo phương pháp OECD 302B).
12.3. Tiềm năng tích lũy sinh học.
Thông tin không có sẵn.
12.4. Tính di động trong đất
Không có thông tin có sẵn.
12.5. Kết quả đánh giá PBT và vPvB
Dựa trên các dữ liệu cơ bản có sẵn, sản phẩm này không chứa PBT hoặc vPvB với phần trăm nhỏ hơn 0.1%
12.6. Các tác động khác
Không áp dụng
PHẦN 13. CÂN NHẮC XỬ LÝ

13.1. Phương pháp xử lý chất thải.


Tái sử dụng, khi có thể. Dư lượng sản phẩm gọn gàng nên được coi là chất thải không nguy hại đặc biệt.
Việc xử lý phải được thực hiện thông qua một công ty quản lý chất thải được ủy quyền, tuân thủ các quy định của quốc gia và
địa phương. Tránh xả rác bừa bãi. Không làm ô nhiễm đất, cống rãnh và đường thủy.
BAO BÌ Ô NHIỄM
Bao bì nhiễm bẩn phải được thu hồi hoặc xử lý tuân thủ các quy định quản lý chất thải quốc gia.
PHẦN 14: THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Sản phẩm này không nguy hiểm theo các quy định hiện hành của Bộ luật vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bằng
đường bộ (ADR) và bằng đường sắt (RID), của Bộ luật hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế (IMDG) và của Hiệp hội vận tải
hàng không quốc tế (IATA) quy định.
PHẦN 15. THÔNG TIN PHÁP LÝ

15.1. Luật định về an toàn, sức khỏe, và môi trường.


Thể loại Seveso. Không
Các hạn chế liên quan đến sản phẩm hoặc các chất có chứa theo Phụ lục XVII của Quy định EC 1907/2006. Không

Những chất có trong danh sách (Art. 59 REACH).


Không
Các chất phải được ủy quyền (Annex XIV REACH).
Không
Các chất phải báo cáo xuất khẩu theo (EC) Reg. 649/2012:
Không.
Các chất theo Công ước Rotterdam:
Không
Các chất theo Công ước Stockholm:
Không.
Kiểm soát sức khỏe
Không có thông tin
15.2. Đánh giá an toàn hóa chất
Không có đánh giá an toàn hóa chất đã được xử lý cho hỗn hợp và các chất có trong nó.
PHẦN 16. THÔNG TIN KHÁC
- ADR: Thỏa thuận châu Âu liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng đường bộ
- SỐ CAS: Số dịch vụ trừu tượng hóa học
- CE50: Nồng độ hiệu quả (bắt buộc để tạo hiệu ứng 50%)
- SỐ CE: Mã định danh trong ESIS (Lưu trữ châu Âu về các chất hiện có)
- CLP: Quy định EC 1272/2008
- DNEL: Không có cấp hiệu lực
- EmS: Lịch trình khẩn cấp
- GHS: Hệ thống phân loại và ghi nhãn hài hòa toàn cầu
- IATA DGR: Quy định hàng hóa nguy hiểm của Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
- IC50: Nồng độ bất động 50%
- IMDG: Mã hàng hải quốc tế cho hàng nguy hiểm
- IMO: Tổ chức hàng hải quốc tế
- SỐ INDEX: Mã định danh trong Phụ lục VI của CLP
- LC50: Nồng độ Lethal 50%
- LD50: Liều gây tử vong 50%
- OEL: Mức độ tiếp xúc nghề nghiệp
- PBT: Tích lũy sinh học dai dẳng và độc hại theo quy định REACH
- PEC: Dự đoán nồng độ môi trường
- PEL: Mức phơi sáng dự đoán
- PNEC: Dự đoán không có nồng độ ảnh hưởng
- TIẾP CẬN: Quy định EC 1907/2006
- RID: Quy định liên quan đến vận chuyển quốc tế hàng nguy hiểm bằng tàu hỏa
- TLV: Giá trị giới hạn ngưỡng
- TLV CEILING: Nồng độ không nên vượt quá trong bất kỳ thời gian tiếp xúc nghề nghiệp.
- TWA STEL: Giới hạn phơi nhiễm ngắn hạn
- TWA: Giới hạn phơi nhiễm trung bình theo thời gian
- VOC: Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
- vPvB: Rất bền bỉ và rất tích lũy sinh học như đối với Quy định REACH.
BIBLIOGRAPHY CHUNG
1. Chỉ thị 1999/45 / EC và các sửa đổi sau
2. Chỉ thị 67/548 / EEC và sau khi sửa đổi và điều chỉnh
3. Quy định (EC) 1907/2006 (REACH) của Nghị viện Châu Âu
4. Quy định (EC) 1272/2008 (CLP) của Nghị viện Châu Âu
5. Quy định (EC) 790/2009 (I Atp. CLP) của Nghị viện Châu Âu
6. Quy định (EC) 453/2010 của Nghị viện Châu Âu
7. Quy định (EC) 286/2011 (II Atp. CLP) của Nghị viện Châu Âu
8. Quy định (EC) 618/2012 (III Atp. CLP) của Nghị viện Châu Âu
9. Chỉ số Merck. - Phiên bản thứ 10
10. Xử lý an toàn hóa chất
11. Niosh - Đăng ký tác dụng độc của các chất hóa học
12. INRS - Fiche Toxicologique (tờ độc tính)
13. Patty - Vệ sinh công nghiệp và chất độc
14. N.I. Sax - Tính chất nguy hiểm của Vật liệu Công nghiệp-7, 1989 Edition
Trang web ECHA
Lưu ý cho người dùng:
Thông tin trong bảng hiện tại được dựa trên kiến thức của chúng tôi vào ngày của phiên bản cuối cùng. Người dùng phải
xác minh sự phù hợp và kỹ lưỡng của thông tin được cung cấp theo từng mục đích sử dụng cụ thể của sản phẩm. Tài liệu
này không được coi là sự đảm bảo cho bất kỳ tài sản sản phẩm cụ thể nào.Việc sử dụng sản phẩm này không chịu sự kiểm
soát trực tiếp của chúng tôi; do đó, người dùng phải, theo trách nhiệm của mình, tuân thủ các luật và quy định về sức khỏe
và an toàn hiện hành. Nhà sản xuất được miễn giảm mọi trách nhiệm pháp lý phát sinh từ việc sử dụng không đúng cách.
Cung cấp cho nhân viên được chỉ định đào tạo đầy đủ về cách sử dụng sản phẩm hóa chất
THÔNG TIN AN TOAØN HOAÙ CHAÁT
NaOH 32%
Soá CAS : 1310-73-2 (100%)
Soá UN : 1824
Soá ñaêng kyù EC : 011-002-00-6 (100%)
Soá chæ thò nguy hieåm : 80
Soá ñaêng kyù danh muïc quoác gia khaùc: chöa coù thoâng tin

PHAÀN I : Thoâng tin saûn phaåm vaø doanh nghieäp

Teân thöôøng goïi : Xuùt 32%


Maõ hieäu : HCÑN-ATHC 105
Teân thöông maïi : Natri hydroxide 32 %
Teân tieáng Anh : Sodium hydroxide 32 %
Nhaø saûn xuaát : Cong ty hoa chat va moi truong Ñòa chæ lieân heä tröôøng hôïp khaån caáp:
VU HOANG
Lô 109 KCX & CN Linh Trung III, Trảng Bàng, CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT VÀ
Tây Ninh. MÔI TRƯỜNG VŨ HOÀNG

Muïc ñích söû duïng : saûn xuaát : saûn phaåm hoaù


ÑT:(0)84/66 3899076
chaát, chaát taåy röûa, thuoác nhuoäm , giaáy, thöïc
Fax:(0)84/66 3899075
phaåm, döôïc …

PHAÀN II : Thoâng tin veà thaønh phaàn nguy hieåm

Thaønh phaàn nguy hieåm Soá CAS Coâng thöùc hoùa hoïc Haøm löôïng (%
troïng löôïng)
Xuùt 1310-73-2 NaOH 32
Nöôùc 7732-18-5 H2O 68

PHAÀN III : Nhaän daïng nguy hieåm

1
1 – Mức xếp lọai nguy hiểm :
NFPA : H 3 F 0 R 1
EU : chaát aên moøn (C).
S : (1/2) 26 37 39 45
R : 35
2 – Caûnh baùo nguy hieåm :
- Kích thích aên moøn da, aên moøn nieâm maïc , gaây toån thöông nghieâm troïng cho maét.
- Taùc duïng vôùi nhoâm, keûm, thieác, chì giaûi phoùng H2 laø khí deã chaùy noå.
3 – Caùc ñöôøng tieáp xuùc vaø trieäu chöùng:
- Ñöôøng maét : aên moøn , ñau , ñoû , môø maét, boûng saâu nghieâm troïng .
- Ñöôøng da : aên moøn, ñoû , ñau , phoàng roäp, boûng da nghieâm troïng .
- Ñöôøng thôû : aên moøn, coù caûm giaùc raùt, ho , thôû naëng nhoïc, thôû gaáp , ñau coå hoïng (caùc
trieäu chöùng coù theå xuaát hieän muoän ) .
- Ñuôøng tieâu hoùa : aên moøn, ñau ôû khoang buïng , caûm giaùc boûng raùt, bò soác vaø suy suïp.

PHAÀN IV : Bieän phaùp sô cöùu khi gaëp tai naïn

1 – Tieáp xuùc theo ñöôøng maét : röûa ngay maét vôùi nhieàu nöôùc trong 10 phuùt (thaùo kính
saùt troøng neáu coù theå laáy deã daøng ) , ñöa ñeán baùc syõ.
2 – Tieáp xuùc treân da : loät quaàn aùo bò nhieåm xuùt, röûa da vôùi thaät nhieàu nöôùc hoaëc taém.
Tröôøng hôïp tieáp xuùc lôùn , veát nhieåm khoâng thuyeân giaûm phaûi ñöa ñeán baùc syõ .
3 – Ñöôøng hoâ haáp : ñöa ra nôi thoaùng , nghó ngôi, coù theå duøng maùy hoâ haáp nhaân taïo,
caàn thieát cho thôû oxy . Ñöa ñeán baùc syõ.
4 – Ñöôøng tieâu hoùa : röûa mieäng . Khoâng ñöôïc gaây noân cöôûng böùc. Cho uoáng nhieàu
nöôùc. Ñöa ngay ñeán baùc syõ

PHAÀN V : Bieän phaùp chöõa chaùy

1 – Xeáp loaïi veà tính chaùy : khoâng chaùy.


2 – Saûn phaåm taïo ra khi chaùy : chöa thoâng tin.
3 – Caùc taùc nhaân gaây chaùy noå : khoâng.
4 – Caùc chaát daäp chaùy thích hôïp : khi chung quanh coù chaùy , duøng caùc bieän phaùp
chöõa chaùy thích hôïp .
5 – Phöông tieän , trang phuïc baûo hoä caàn thieát khi chöõa chaùy : Trang phuïc chöõa
chaùy.
6 – Caùc löu yù ñaëc bieät veà chaùy noå :khi dung dòch NaOH tieáp xuùc vôùi nhoâm, keûm,
thieác, chì vaø hôïp kim cuûa chuùng seû phaûn öùng sinh ra H2 laø khí deã chaùy noå. Khoâng ñeå
nöôùc chöõa chaùy coù laån NaOH chaûy vaøo heä thoáng nöôùc maët hoaëc nöôùc ngaàm .

2
PHAÀN VI : Bieän phaùp xöû lyù khi gaëp söï coá traøn ñoå, doø ræ

1 – Khi traøn ñoå, roø ræ ôû möùc nhoû :


Ngaên chaän söï phaùt sinh traøn ñoå doø ræ. Ñaøo, vaây coâ laäp khu vöïc . Thu gom phaàn bò
ñoå ra. Söû duïng chaát haáp thu thaám huùt phaàn xuùt coøn laïi vaø thu gom hoån hôïp xöû lyù
chuyeån veà nôi xöû lyù chaát thaûi. Röûa vaø lau saïch choå doø ræ khoâng ñeå phaùt taùn vaøo moâi
tröôøng.
2 – Khi traøn ñoå , doø ræ lôùn ôû dieän roäng :
Xöû lyù ban ñaàu gioáng nhö möùc nhoû . Tuy nhieân, phaûi baùo ngay cho ngöôøi coù traùch
nhieäm ñeå hoå trôï ngöôøi, hoaù chaát, phöông tieän xöû lyù vaø thoâng baùo chính quyeàn.
Chuù yù :
- Khi xöû lyù phaûi söû duïng trang bò baûo hoä caù nhaân bao goàm caû thieát bò thôû oxy.
- Khi xuùt ñoå ra gaëp keûm, nhoâm, thieác, chì seõ phaûn öùng sinh khí H2 deã chaùy noå,
khu vöïc xöû lyù phaûi traùnh tia löûa vaø thoâng gioù cöôûng böùc.
- Khoâng cho xuùt ñoå ra chaûy vaøo caùc nguoàn nöôùc maët hoaëc nöôùc ngaàm .

PHAÀN VII : Söû duïng vaø baûo quaûn

1 – Bieän phaùp, ñieàu kieän caàn aùp duïng khi söû duïng thao taùc vôùi NaOH :
Phaûi traùnh söï tieáp xuùc tröïc tieáp. Söû duïng phöông tieän baûo hoä caù nhaân ( kính che maét,
maët, bao tay, taïp deà, uûng chòu baz ….) Phaûi thoâng gioù huùt khí ñoäc khi thao taùc vôùi
NaOH.
2 – Bieän phaùp , ñieàu kieän caàn aùp duïng khi baûo quaûn :
Vaät chöùa phaûi choáng ñöôïc taùc duïng aên moøn cuûa NaOH , khoâng chöùa ñaày quaù heä soá
ñaày quy ñònh vaø phaûi kín . Phaûi ñeå xa nguoàn nhieät, traùnh aùnh saùng tröïc tieáp. Khoâng
ñeå chung vôùi caùc chaát xung khaéc . Khoâng ñeå laån vôùi thöïc phaåm vaø caùc ñoà aên uoáng.
Nôi chöùa phaûi thoaùng, maùt, khoâ raùo, coù daáu hieäu hoaù chaát nguy hieåm. Khu vöïc chöùa
phaûi coù caùc phöông tieän xöû lyù khi coù söï coá doø ræ.
Chuù yù :
- Khoâng ñöôïc aên uoáng huùt thuoác khi laøm vieäc .
- Khi hoaø tan hay pha loaûng bao giôø cuõng phaûi theâm hoaù chaát naøy töø töø vaøo nöôùc.

PHAÀN VIII : Kieåm soaùt tieáp xuùc vaø phöông tieän baûo hoä caù nhaân

3
1 – Caùc bieän phaùp haïn cheá tieáp xuùc caàn thieát:
• Khi vaøo kho phaûi laøm thoâng thoùang kho. Tieáp xuùc phaûi coù trang bò phöông tieän
baûo veä caù nhaân, khoâng huùt thuoác, aên uoáng, laøm vieäc trong kho coù NaOH.
• Trang bò baûo hoä caù nhaân , phöông tieän laøm vieäc phaûi ñöôïc tieâu ñoäc tröôùc vaø sau
khi söû duïng .
2 – Caùc phöông tieän baûo hoä caù nhaân khi laøm vieäc :
• Baûo veä maét : kính che maét, maët .
• Baûo veä ñöôøng thôû : maët naï loïc hôi baz , maët naï thôû oxy .
• Baûo veä thaân theå : quaàn aùo, taïp deà chòu baz .
• Baûo veä tay : gaêng cao su, nhöïa chòu baz .
• Baûo veä chaân : giaøy , uûng chòu baz.
3 – Phöông tieän baûo hoä trong tröôøng hôïp xöû lyù söï coá:
• Phöông tieän baûo hoä caù nhaân
• Thoâng gioù cöôûng böùc
• Nhieàu nöôùc saïch vaø hoaù chaát tieâu ñoäc khi söï coá . 4 – Caùc bieän phaùp veä sinh :
• Duøng nhieàu nöôùc doäi vaøo choå dính NaOH .
• Röûa choå tieáp xuùc vôùi NaOH baèng nöôùc .
• Coù theå trung hoaø baèng axit boric 1%, axít aceâtic 1%…

PHAÀN IX : Ñaëc tính hoaù lyù

Traïng thaùi vaät lyù : loûng Ñieåm soâi : 118 oC ( 32 % )


Maøu saéc : khoâng maøu Ñieåm noùng chaûy : 5 oC ( 32% )
Muøi : khoâng muøi Ñieåm buøng chaùy : khoâng phuø hôïp
Aùp suaát hôi : 1,5 mmHg ( ôû 20 oC ) Nhieät ñoä töï chaùy : khoâng phuø hôïp
Tyû troïng hôi ( KK=1) : Giôùi haïn noàng ñoä chaùy noå treân:khoâng ph
Ñoä hoøa tan trong nöôùc: hoaøn toaøn Giôùi haïn noàng ñoä chaùy noå döôùi:khoâng ph
Ñoä pH dd 5 % : 14 Tyû leä hoùa hôi : chöa thoâng tin
Khoái löôïng rieâng :1,35 kg/dm3 (15,5 oC ) Laø moät baz maïnh

PHAÀN X : Tính oån ñònh vaø khaû naêng phaûn öùng

4
1 – Tính oån ñònh : beàn, haáp thu nhanh CO2 vaø nöôùc töø khoâng khí .
2 – Khaû naêng phaûn öùng :
• Phaûn öùng phaân huûy:
Haáp thu nhanh CO2 thaønh NaHCO3.
• Phaûn öùng nguy hieåm:
Phaûn öùng maûnh lieät vôùi axít vaø gaây aên moøn trong khoâng khí aåm vôùi kim loaïi nhö
keûm nhoâm thieác chì giaûi phoùng khí H2 .
Phaûn öùng vôùi muoái ammonium sinh ra khí nguy hieåm NH3
Phaûn öùng maûnh lieät vôùi nöôùc , khi laøm loaûng xuùt caån thaän cho töø töø xuùt vaøo nöôùc
vaø khoâng laøm ngöôïc laïi .
• Caùc chaát xung khaéc : nöôùc, axít , nhieàu kim loaïi , hôïp chaát ammonium, cyanid,
hôïp chaát nitro, phenol, chaát deã chaùy .
• Phaûn öùng truøng hôïp : chöa thoâng tin .

PHAÀN XI : Thoâng tin veà ñoäc tính

Thaønh phaàn Loïai ngöôûng Keát quaû Ñöôøng tieáp Sinh vaät thöû
xuùc
NaOH LD 50 40 mg/kg Trong buïng Chuoät (mouse)
SEV 1 %/ 24 giôø Maét Khæ
SEV 500 mg/24 giôø Phuû treân da Thoû
SEV 1% Maét Thoû

Giôùi haïn tieáp xuùc ngheà nghieäp :

NIOSH REL : 2 mg/m3


OSHA PEL : 2 mg/m3 TWA
ACGIH 2004 : 2 mg/m3 TLV
IDLH : 10 mg/m3
TCVN 5938 2005 : khoâng quy ñònh
BYT (3733/2002) : khoâng quy ñònh
1 - Caùc aûnh höôûng maûn tính vôùi ngöôøi: tieáp xuùc thôøi gian daøi hay laäp laïi vôùi da coù
theå bò vieâm da.
2 – Caùc aûnh höôûng ñoäc khaùc : Laø chaát gaây aên moøn maïnh ñoái vôùi maét, da, vaø pheá nang.
Laø chaát baøo moøn khi nuoát vaøo buïng . Khi hít phaûi sol khí cuûa hôïp chaát naày coù theå gaây
phuø phoåi ( Trieäu chöùng phuø phoåi thoâng thöôøng chöa bieåu hieän roõ reät trong moät vaøi
giôø , nhöng trôû neân xaáu hôn neáu phaûi coá gaéng nhieàu ).
PHAÀN XII : Thoâng tin veà sinh thaùi moâi tröôøng

5
1 – Ñoäc tính vôùi sinh vaät : coù haïi ñoái vôùi thuûy sinh .
Thaønh phaàn Loøai sinh vaät Chu kyø aûnh höôûng Keát quaû
NaOH Caù 125 mg/l LC 50
Vi khuaån 100 mg/l EC 50
Daphnia 100 mg/l EC 50
2 – Taùc ñoäng vôùi moâi tröôøng:
NaOH laøm taùc haïi ñeán moâi tröôøng .
- Möùc ñoä phaân huûy sinh hoïc : khoâng bò vi khuaån phaân huûy
- Chæ soá BOB vaø COD : chöa coù thoâng tin
- Saûn phaåm cuûa quaù trình phaân huûy sinh hoïc : khoâng phaân huûy
- Möùc ñoä ñoäc tính cuûa saûn phaåm phaân huûy sinh hoïc : khoâng phaân huûy

PHAÀN XIII – Bieän phaùp vaø quy ñònh veà tieâu huyû hoaù chaát

1 – Thoâng tin quy ñònh tieâu huûy :


TCVN 5945 2005 : - Coät A chæ tieâu nöôùc thaûi pH = 6 – 9 ;
- Coät C chæ tieâu nöôùc thaûi pH = 5 – 9 ; 2 – Xeáp loaïi nguy hieåm cuûa
chaát thaûi :
- QÑ 23/2006/QÑ-BTNMT : Maõ chaát thaûi 02 02 01
- Maõû EC : 06 02 04
- Maõ Basel (A/B) : A 4090 B 2120 Maõ Basel (Y): Y 35 -
Tính chaát nguy haïi chính : AM , Ñ, ÑS 3 – Bieän phaùp tieâu huûy :
Xöû lyù thaønh muoái trung tính .
4 – Saûn phaåm cuûa quaù trình tieâu huûy , bieän phaùp xöû lyù :
Muoái NaCl, NaHCO3 …

PHAÀN XIV – Quy ñònh veà vaän chuyeån

Loïai nhoùm
Teân quy Soá UN Vaän Quy caùch Nhaûn Thoâng tin boå
haøng nguy
ñònh chuyeån hieåm ñoùng goùi vaän xung
chuyeån
UN 1824 8 II

6
Vieät nam
-13/2003/ 1824 8 SHNH : 80
NÑ-CP
-29/2005/ 1824 8 SHNH : 80
NÑ-CP
Khoâng xeáp loaïi
-02/2004/
TT-BCN
EU Chöa coù
thoâng tin
USA Chöa coù
thoâng tin

PHAÀN XV : Thoâng tin veà luaät phaùp

1 – Tình traïng khai baùo , ñaêng kyù ôû caùc quoác gia khu vöïc treân theá giôùi : chöa .
2 – Phaân loaïi nguy hieåm theo quoác gia khai baùo ñaêng kyù: chöa .

PHAÀN XVI : Thoâng tin khaùc

Ngaøy thaùng bieân soaïn phieáu : thaùng 8 naêm 2021


Ngaøy thaùng söûa ñoåi, boå sung gaàn nhaát :
Teân toå chöùc caù nhaân soaïn thaûo:CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT VÀ MÔI
TRƯỜNG VŨ HOÀNG
Löu yù ngöôøi ñoïc :
Nhöõng thoâng tin trong phieáu an toaøn hoaù chaát naày ñöôïc bieân soaïn döïa treân caùc kieán
thöùc hôïp leä vaø môùi nhaát veà hoaù chaát nguy hieåm vaø phaûi ñöôïc söû duïng ñeå thöïc hieän caùc
bieän phaùp ngaên ngöøa ruûi ro, tai naïn .
Hoaù chaát nguy hieåm trong phieáu naøy coù theå coù nhöõng tính chaát nguy hieåm khaùc tuyø theo
hoaøn caûnh söû duïng vaø tieáp xuùc .

7
Trang:1/17

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Basyntan® DLE

Safety Data Sheet according to GB/T 16483-2008 and GB/T 17519-2013

Phần 1. Xác định công ty và hóa chất


Dấu hiệu nhận biết sản phẩm : Basyntan® DLE
Mô tả sản phẩm : Chất Tái Thuộc
Các cách khác để xác đinh lai lị cḥ : Không có sẵn.
Loại sản phẩm : rắn

Hoat động sự̉ dung đạ̃ đươc xạc đinh cọ́ liên quan của chất hoăc hộ̃n hơp vạ̀ hoat động sự̉ dung được khuyêṇ
nên tránh

Mục đích sử dụng


Sản phẩm sử dụng để điều trị da và da.

Thông tin chi tiết về nhà cung cấp : Stahl Europe BV
Sluisweg 10
5145 PE Waalwijk
NL
Telephone:+31416689111
Telefax:+31416344441
Email: msds@stahl.com

Số điện thoại khẩn cấp (với giờ : +44 (0) 1235 239 670 (NCEC)
hoạt động) 24HRS (FOR CHEMICAL EMERGENCIES ONLY)

Phần 2. Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất
Classification of the substance or mixture according to GB 13690-2009 and GB 30000-2013

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:2/17

Tổng quan cấp cứu


rắn Màu sắc xám nâu. để Màu
vàng.
Đặc tính.

Có hại đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởng kéo dài.

Đám bụi mịn có thể hình thành hỗn hợp dễ nổ với không khí.
Xử lý và/hoặc chế biến vật liệu này có thể tạo ra chất bụi có thể gây khó chịu ở mắt, da, mũi và họng.

vốn đã có thể tự phân hủy bằng vi khuẩn Xem


phần 12 về phòng ngừa môi trường.

Mức xếp loại nguy hiểm : HIỂM HOA CHO MÔI TRƯỢ̀ NG NƯỚ C (LÂU DÀ I) - Loại 3

Các thành phần cơ bản của nhãn GHS (Hê Thộ́ ng Hơp Tạ́ c Toàn Cầu Về Phân Loai Vạ̀ Ghi Nhãn Hóa Chất)
Từ cảnh báo : Không có từ cảnh báo.
Cảnh báo nguy cơ : Có hại đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởng kéo dài.

Các công bố về phòng ngừa

Tổng quát : Không áp dụng.


Ngăn chăṇ : Tránh thải ra môi trường.
Phản ứ ng : Không áp dụng.
Lưu trữ : Không áp dụng.
Xử lý : Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quy định địa phương, khu
vực, quốc gia và quốc tế.

Physical and chemical hazards : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Mối nguy cho sức khỏe : Xử lý và/hoặc chế biến vật liệu này có thể tạo ra chất bụi có thể gây
khó chịu ở mắt, da, mũi và họng.

Các triêu chự́ ng có liên quan đến các đăc điệ̉ m lý hoc, họ́ a hoc, vạ̀ đôc tị́nh
Tiếp xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
kích ứng khó chịu bị
đỏ
Hít phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
dị ứng đường hô hấp
ho
Tiếp xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nuốt phải : Không có thông tin cụ thể gì.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:3/17

Các tác động chậm và tức thời và cả các tác động mãn tính từ việc phơi nhiễm ngắn hạn và
lâu dài
Phơi nhiễm ngắn hạn

Các tác dung tự̣́c thời có thể găp : Không có sẵn.


Các tác dung chậm cọ ̣́ thể găp : Không có sẵn.
Phơi nhiễm lâu dài
Các tác dung tự̣́c thời có thể găp : Không có sẵn.
Các tác dung châ m cọ̣́ thể găp : Không có sẵn.

Mối nguy cho môi trường : Có hại đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởng kéo dài.

Các hiểm hoa khạ́ c không cần phải : Đám bụi mịn có thể hình thành hỗn hợp dễ nổ với không khí. Xử lý
đươc phân loạị và/hoặc chế biến vật liệu này có thể tạo ra chất bụi có thể gây khó
chịu ở mắt, da, mũi và họng.

Phần 3. Thông tin về thành phần các chất


Chất/pha chế : Hỗn hợp
Mô tả sản phẩm : Chất Tái Thuộc
Các cách khác để xác đinh lai lị cḥ : Không có sẵn.

Số đăng ký CAS (Dich Vụ Thông Tin Cơ Bạ̣̉n Hóa Chất Của Hoa Kỳ)/ các mã số khác

Mã sản phẩm : S32807

Tên thành phần nguy hiểm % Số CAS


Benzenesulfonic acid, hydroxy-, polymer with formaldehyde, >= 90 - 100 102980-04-1
phenol and urea, sodium salt

Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần bổ sung nào bị
phân loại là độc hại với sức khỏe và môi trường cần phải báo cáo trong phần này. Giới hạn phơi nhiễm
nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê ở phần 8.

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ


Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết

Tiếp xúc mắt : Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnh thoảng nhấc mí
mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục súc
rửa trong ít nhất 10 phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc nếu có khó chịu.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:4/17

Hít phải : Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở.
Nếu ngưng thở, thở không đều hay có hiện tượng bị suy giảm hô hấp,
làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấn
luyện. Có thể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người này dùng
cách thổi vô miệng để hồi sinh. Phải có chăm sóc y tế nếu hậu quả sức
khỏe có hại không giảm hay nặng. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi
phục và gọi chăm sóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng.
Nới lỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đai
quấn bụng. Nếu hít phải sản phẩm phân hủy trong đám cháy, triệu chứng
có thể xuất hiện muộn. Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong
48 giờ.
Tiếp xúc ngoài da : Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc. Cởi quần áo và giày
dép dính chất độc. Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng. Giặt
quần áo trước khi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khi mang lại.

Nuốt phải : Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người
bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đã nuốt chất
này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy cho người đó uống
chút nước. Hãy ngưng lại nếu người này thấy khó chịu, bởi vì nếu có nôn
mửa thì có thể là nguy hiểm. Không được làm cho ói ra nếu chuyên viên
y tế không bảo làm như vậy. Nếu có nôn mửa, hạ đầu xuống thấp để chất
nôn không vào phổi. Phải có chăm sóc y tế nếu hậu quả sức khỏe có hại
không giảm hay nặng. Không được đút bất kỳ thứ gì vô miệng của một
người đã bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm
sóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các món
trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đai quấn bụng.

Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm

Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Tiếp xúc mắt : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mắt.
Hít phải : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mũi, họng và phổi. Tiếp
xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguy hiểm cho sức khỏe. Hậu quả
nghiêm trọng có thể đến trễ sau khi bị phơi nhiễm.
Tiếp xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nuốt phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Dấu hiệu/triệu chứng phơi nhiễm quá mức

Tiếp xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
kích ứng khó chịu bị đỏ

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:5/17

Hít phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
dị ứng đường hô hấp ho

Tiếp xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.


Nuốt phải : Không có thông tin cụ thể gì.

Thể hiện sự cần thiết phải được y bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và được điều trị đặc biệt, nếu cần

Lưu ý đối với bác sĩ điều trị : Nếu hít phải sản phẩm phân hủy trong đám cháy, triệu chứng có thể
xuất hiện muộn. Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48
giờ.
Điều trị cụ thể
Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.
:
Bảo vệ nhân viên sơ cứu : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng. Có thể nguy hiểm cho người
đến cấp cứu nếu người này dùng cách thổi vô miệng để hồi sinh.

Xem thông tin độc tính (phần 11)

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN


Phương tiện dập tắt

Các chất chữa cháy phù hợp : Dùng bột hóa chất khô.
Các chất chữa cháy không phù hợp : Tránh môi trường áp suất cao có thể hình thành hỗn hợp khí-bụi có nguy
cơ cháy nổ.
Các hiểm hoa đặ c trưng phạ́ t sinh từ : Có thể hình thành hỗn hợp khí-bụi có khả năng cháy nổ nếu phát tán.
hóa chất Vât liệu nà y có hai cho thụ̉y sinh vât vợ́ i các tác dung lâu dà i. Nước
chữa cháy bị ô nhiễm với chất này phải được khống chế và ngăn không
cho đổ ra nguồn nước, cống rãnh.

Sản phẩm phân rã do nhiệt nguy : Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệu sau đây:
hiểm carbon dioxit carbon monoxit ôxit nitơ ôxit lưu huỳnh ôxit kim
loại

Các hành đông ḅảo vê đặ c biệt cho : Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất các mọi người ra
người chữa cháy khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành
động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn
luyện thích đáng. Di chuyển bình chứa khỏi khu vực cháy nếu có thể
làm được mà không nguy hiểm. Dùng bụi nước để giữ mát bình chứa
phơi ra lửa.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:6/17

Phương tiện, trang phục bảo hộ cần : Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và
thiết khi chữa cháy máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận che mặt kín và hoạt động ở chế
độ áp suất dương.
Nhận xét : Không áp dụng.

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ


Các biên phạ̣́p đề phòng cá nhân, thiết bi bạ̣̉o vê vạ̣̀ các quy trinh xự̀̉ lý khẩn cấp

Cho người không phải nhân viên cấp : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
cứu hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng. Di tản khỏi khu vực chung
quanh. Ngăn không cho vào những người không cần thiết và không có
thiết bị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổ ra. Tắt tất cả
các nguồn phát lửa. Không dùng pháo sáng, khói hay ngọn lửa trong khu
vực nguy hiểm. Tránh hít bụi. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeo bình thở
thích hợp trong trường hợp không có đủ thoáng khí. Sử dụng trang bị
bảo hộ cá nhân phù hợp.
Cho các nhân viên cấp cứ u : Nếu cần phải có quần áo đăc biệt để xử lý lương trà n đổ, hãy lưu ý đến
moi thông tin trong Mục 8 về các vât liệu phù hơp và không phù hơp.
Xem thêm thông tin trong muc “Cho người không phải nhân viên cấp
cứu”.

Đề phòng cho môi trường : Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho chúng
thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và cống
rãnh. Thông báo cho nhà chức trách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô
nhiễm môi trường (cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất
làm ô nhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải ra số lượng
lớn.

Các phương pháp và vât liệu dụ̀ ng để ngăn chăn vạ̀ làm sacḥ

Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ : Di chuyển các đồ đựng khỏi khu vực có chất đổ. Dùng dụng cụ không
bắn tia lửa và thiết bị không nổ. Hút hoặc quét chất liệu và đổ vào một
đồ đựng được chỉ định và có đề nhãn. Xử lý thông qua nhà thầu xử lý
chất thải có phép.
Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng : Di chuyển các đồ đựng khỏi khu vực có chất đổ. Dùng dụng cụ không
bắn tia lửa và thiết bị không nổ. Tiếp cận phát thải từ hướng xuôi chiều
gió. Ngăn không cho chảy vào đường cống, đường nước, khu hầm hoặc
khu vực bị quây kín. Hút hoặc quét chất liệu và đổ vào một đồ đựng
được chỉ định và có đề nhãn. Giữ đừng để bụi bặm và ngăn không cho
gió tung bụi lên. Xử lý thông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép. Ghi

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:7/17

chú: xem Phần 1 về thông tin liên hệ khẩn cấp và Phần 13 về xử lý chất
thải.

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ


Các biên phạ́ p đề phòng cho thao tác an toàn

Biện pháp bảo vệ : Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8). Đừng nuốt.
Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần áo. Tránh hít bụi. Tránh thải ra môi
trường. Tránh tạo ra bụi khi xử lý và tránh mọi nguồn có thể bắt lửa (tia
lửa hay ngọn lửa). Ngăn ngừa tích tụ bụi. Chỉ sử dụng khi có thông gió
đầy đủ. Đeo bình thở thích hợp trong trường hợp không có đủ thoáng
khí. Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồ đựng khác được phê
chuẩn, được chế tạo từ một vật liệu phù hợp, đóng chặt lại khi không sử
dụng. Phải bảo vệ máy móc dụng cụ về điện và các đèn điện chiếu sáng
theo tiêu chuẩn thích hợp để ngăn bụi khỏi tiếp xúc với bề mặt nóng,
phát tia lửa hay nguồn bắt lửa khác. Tiến hành các biện pháp phòng ngừa
tĩnh điện toát ra. Muốn tránh cháy hoặc nổ, triệt tiêu điện tĩnh trong khi
di chuyển bằng cách cách điện, cột chặt các đồ chứa và thiết bị trước khi
di chuyển. Các đồ đựng đã đổ hết những món chứa bên trong vẫn giữ lại
cặn và có thể nguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.
Tư vấn về vê sinh nghệ̀ nghiêp tộ̉ ng : Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xử lý, trữ và chế
quát biến chất này. Công nhân phải rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút
thuốc. Cởi bỏ quần áo ô nhiễm và trang bi bả o hô rồi mợ́ i đi vào các khu
vưc ăn uống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biên pháp
vê sinh.

Các điều kiện bảo quản an toàn, kể cả : Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Lưu trữ trong khu vực cách
mọi khả năng tuơng kỵ biệt được phê chuẩn. Bảo quản trong thùng chứa ban đầu tại khu vực
khô, mát và thông thoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh các
vật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm và đồ uống.
Loại trừ mọi nguồn bắt lửa. Giữ tách xa các vật liệu ôxi hóa. Đậy thật
chặt các đồ đựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã
mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng
chứa đưng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng biện pháp ngăn cách
thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường. Giữ dưới bóng râm.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:8/17

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO


VỆ CÁ NHÂN
Các thông số kiểm soát

Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp


Không có cái nào.

Các biên phạ́ p kiểm soát ky thuẫt : Chỉ sử dụng khi có thông gió đầy đủ. Nếu khi sử dụng có phát ra bụi,
phù hơp khói, khí, hơi hoăc sương, hãy dùng nḥững vật dụng che chắn của quy
trình, hệ thống thông gió tại chỗ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật
khác để giữ cho sự phơi nhiễm của công nhân đối với chất độc trong
không khí ở dưới bất kỳ mức giới hạn nào được khuyến cáo hoặc do luật
định. Các phương tiện kiểm soát cũng cần giữ cho độ tập trung của khí,
hơi hoặc bụi dưới bất kỳ giới hạn gây nổ nào. Sử dụng thiết bị thông hơi
chống nổ.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường : Phải kiểm tra khí thải từ ống thông gió hay thiết bị dây chuyền làm việc
để bảo đảm chúng tuân thủ yêu cầu luật lệ bảo vệ môi trường. Trong một
số trường hợp, cần có bộ lọc khói, màng lọc hay điều chỉnh cơ khí đối
với thiết bị trong dây chuyền để giảm khí thải tới mức chấp nhận được.

Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc

Biện pháp vệ sinh : Rửa bàn tay, cánh tay, và mặt cho thật sạch sau khi làm việc với hóa
chất, trước khi ăn uống, hút thuốc và dùng nhà vệ sinh và vào lúc cuối
giờ làm. Phải sử dụng kỹ thuật thích hợp để lột bỏ quần áo có thể đã bị
nhiễm. Giặt sạch trang phục có dính chất độc trước khi dùng lại. Cần đặt
những trạm rửa mắt và phòng tắm bảo an toàn ở gần địa điểm làm việc.

Bảo vệ mắt : Cần sử dụng kính an toàn, loại đáp ứng tiêu chuẩn được công nhận,
trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần
thiết để tránh bị chất lỏng hắt vào, sương, gas hơi khí hoặc bụi. Nếu có
khả năng bi tiếp xụ́ c, phải sử dung phương tiện bả o hô sau đây, trừ khi
đánh giá cho thấy phải sử dung phương tiện bả o hô cao cấp hơn: kính
an toàn có tấm chắn bên hông. Nếu các điều kiện hoạt động gây nồng
độ bụi cao, hãy dùng mắt kính chống bụi.

Bảo vệ da

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:9/17

Bảo vệ tay : Phải luôn luôn mang bao tay kháng hóa chất, không thấm chất lỏng, phù
hợp với tiêu chuẩn được chấp nhận khi xử lý sản phẩm có hóa chất, nếu
một cuộc đánh giá rủi ro xác định điều này cần thiết. Xem xét các thông
số do nhà sản xuất găng cung cấp, kiểm tra trong khi sử dung đệ ̉
biết rằng găng vẫn còn giữ đươc cạ̣́c tính chất bảo vê củ a nó. Cần lưu ý
rằng thời gian thấm qua của bất kỳ vât liệu găng taỵ nào của bất kỳ
nhà sản xuất găng tay nào cũng khác nhau. Trong trường hơp hỗn hơp
cọ́ chứa nhiều chất, thì thời gian bảo vê củ a găng tay không thể tính
chính xác đươc.
Bảo vệ thân thể : Phải chọn thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể dựa vào nhiệm vụ đang
thi hành và nguy cơ gắn liền và phải được chuyên gia chấp thuận trước
khi xử lý sản phẩm này.
Biên pháp bảo vê da khác : Giày dép phù hơp và moi biện phạ́ p bảo vê thêm cho da phả i đươc chon
theo công việc sẽ thưc hiện cù ng các nguy cơ gắn liền với công viêc đọ́
và phải đươc một chuyên gia phê chuẩ n cho sử dung trượ́ c khi thao tác
với sản phẩm này.
Bảo vệ hô hấp : Hãy dùng khẩu trang vừa vặn, có bộ phận lọc đặc biệt, đáp ứng tiêu
chuẩn được công nhận, trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho
thấy điều này là cần thiết. Chọn lựa khẩu trang phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc dự kiến, mối nguy của sản phẩm và giới hạn hoạt
động an toàn của khẩu trang đã chọn.

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT


Bề ngoài

Trạng thái vật lý : rắn [Bột.]


Màu sắc : Màu sắc xám nâu. để Màu vàng.

Mùi : Đặc tính.


Ngưỡng về mùi : Không có sẵn.
pH : 3,5 [Mât độ (% tṛ ọng lượng / trọng lượng): 100 g/l ] @ 20 °C (20 °C)

> 200 °C (> 200 °C)


Điểm nóng chảy :

Điểm sôi : Không có sẵn.


Điểm bùng cháy : Không áp dụng.
Điểm cháy : Không có sẵn.
Tỷ lệ hóa hơi : Không có sẵn.
Khả năng cháy (chất rắn, khí) : Không cháy.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:10/17

: Thấp hơn: Không có sẵn.


Giới han nộ̉ (bốc cháy) dưới và trên Trên: Không có sẵn.
Áp suất hóa hơi : Không có sẵn.
Tỷ trọng hơi : Không có sẵn.
Mật độ tương đối : Không có sẵn.
Tính hòa tan : Không có sẵn.
Độ hòa tan trong nước : 200 g/l @ 20 °C (20 °C)

Hê sộ ̣́ phân chia nướ c/Octanol : Không có sẵn.


Nhiệt độ tự cháy : Sản phẩm không tự bốc cháy.
Nhiệt độ phân hủy : Không có sẵn.
Tính dẻo : Sôi động: Không có sẵn.
Động lực học: Không có sẵn.

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA


CHẤT
Không xem là dễ phản ứng, theo cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
Khả năng phản ứng :
Sản phẩm ổn định.
Tính ổn định :
: Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản ứng gây
Khả năng gây các phản ứng nguy
nguy hiểm sẽ không xảy ra.
hại
Tình trạng cần tránh : Tránh tạo ra bụi khi xử lý và tránh mọi nguồn có thể bắt lửa (tia lửa hay
ngọn lửa). Tiến hành các biện pháp phòng ngừa tĩnh điện toát ra. Muốn
tránh cháy hoặc nổ, triệt tiêu điện tĩnh trong khi di chuyển bằng cách
cách điện, cột chặt các đồ chứa và thiết bị trước khi di chuyển. Ngăn
ngừa tích tụ bụi.
Các vât liệ u không tương thícḥ :
Phản ứng hay không tương thích với các chất sau: chất
oxy hóa
Sản phẩm phân rã có mối nguy :
Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường, không được sử
dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thối rữa.
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Thông tin về các tác dung độc

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:11/17

Độc tính cấp tính

Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Loài Liều lượng Sự phơi nhiễm
Basyntan® DLE

LD50 Đường Chuột > 5.000 mg/kg -


miệng
LC50 Hít phải Chuột > 5,2 mg/l 4h
Bụi và sương
Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.
Kích ứ ng/Ăn mòn

Kết luận/Tóm tắt

Da : Không có sẵn.
Mắt : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.
Nhạy cảm
Kết luận/Tóm tắt

Da : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.

Tính đột biến

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tính gây ung thư

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Độc tính sinh sản

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Độc tính gây quái thai

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:12/17

Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm lặp lại nhiều lần)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nguy hiểm bị ngạt từ nôn mửa


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Thông tin về các đường tiếp xúc : Không có sẵn.


có khả năng xảy ra

Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Tiếp xúc mắt : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mắt.
Hít phải : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mũi, họng và phổi. Tiếp
xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguy hiểm cho sức khỏe. Hậu quả
nghiêm trọng có thể đến trễ sau khi bị phơi nhiễm.
Tiếp xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nuốt phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các triêu chự̣́ ng có liên quan đến các đăc điệ̣̉m lý hoc, họ̣́a hoc, vạ̣̀ đôc tị̣́nh
Tiếp xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
kích ứng khó chịu bị
đỏ
Hít phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
dị ứng đường hô hấp
ho
Tiếp xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nuốt phải : Không có thông tin cụ thể gì.

Các tác động chậm và tức thời và cả các tác động mãn tính từ việc phơi nhiễm ngắn hạn và lâu dài

Phơi nhiễm ngắn hạn

Các tác dung tự̣́ c thời có thể găp : Không có sẵn.


Các tác dung chậm cọ̣́ thể găp : Không có sẵn.

Phơi nhiễm lâu dài

Các tác dung tự́ c thời có thể găp : Không có sẵn.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:13/17

Các tác dung chậm cọ̣́ thể găp : Không có sẵn.

Tác động sức khỏe mãn tính tiềm ẩn

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tổng quát : Hít phải bụi nhiều lần hay kéo dài có thể dẫn đến dị ứng hô hấp mãn
tính.
Tính gây ung thư : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính đột biến : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Độc tính gây quái thai : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Các ảnh hưởng về phát triển cơ thể : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Ảnh hưởng khả năng sinh sản : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các số liệu đo lường độ độc

Các giá trị ước tính độ độc cấp tính

Không có sẵn.

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI


Độc Tính

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tính bền vững/độ phân rã

Tên sản phẩm/thành phần Thử nghiệm Kết quả Liều lượng Chất tiêm chủng
Basyntan® DLE 302B Inherent 20 - 70 % - - -
Biodegradability: Moderately/partial
Zahn- ly eliminated from
Wellens/EMPA water. - 28 d
Test
Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tên sản phẩm/thành phần Chu kỳ bán phân rã Quang phân Tính bị vi khuẩn làm
dưới nước thối rữa
Basyntan® DLE

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:14/17

- - Vốn đã

Khả năng tồn lưu


Không có sẵn.

Khả năng phân tán qua đất

Hệ số phân cách đất/nước (KOC) : Không có sẵn.

Hậu quả xấu khác : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại
nào.Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ


:
Cần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải. Việc hủy bỏ
Các phương pháp thải bỏ sản phẩm này, các dung dịch hoặc các bán sản phẩm phải luôn tuân thủ
các quy định về bảo vệ môi trường và luật về hủy chất thải, cũng như
bất kỳ các quy định nào khác của nhà chức trách địa phương. Xử lý các
sản phẩm thừa hay không tái chế được bởi nhà thầu xử lý có phép. Chất
thải khi chưa xử lý không được vứt bỏ vào hệ thống thoát nước trừ khi
hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của tất cả các nhà chức trách có thẩm
quyền. Bao bì đưng chất thả i phải đươc thu hồ i tái chế.
Chỉ nên xem xét thưc hiện việc đốt chạ́ y hoăc chôn lấp khi việ c thu
hồi tái chế là không thể thưc hiện được. Cḥất này và bình chứa cần phải
được xử lý theo cách an toàn. Cần phải cẩn thân khi là m viêc vợ́ i các
dung cụ đưng rôṇ̃ g chưa đươc là m sach hoặc rử a sach. Bình ṛỗng hay
tàu thủy có thể giữ lại cặn sản phẩm. Tránh làm lây lan những chỗ vật
liệu bị đổ trào, và không cho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng
nước, khu vực thoát nước và cống rãnh.

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN


Trung Quốc UN IMDG IATA
Số UN - - - -

Tên riêng theo Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý.
Liên Hơp Quộ́ c
(UN) để dùng
trong vân chuyệ̉ n
(các) nhóm nguy - - - -
hại vân chuyệ̉ n

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:15/17

Quy cách đóng gói - - - -

Mối nguy cho môi Không. Không. Không. Không.


trường
Thông tin bổ sung - -

Các biên phạ́ p đề phòng đăc biệt : Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên
cho người dùng chở trong những thùng đựng được đậy kín và những thùng này phải
được dựng đứng và giữ chặt. Nên đảm bảo là những người chuyên
chở sản phẩm biết phải làm gì trong trường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.
Phương tiện dập tắt

Các chất chữa cháy phù hợp : Dùng bột hóa chất khô.
Các chất chữa cháy không phù hợp : Tránh môi trường áp suất cao có thể hình thành hỗn hợp khí-bụi có
nguy cơ cháy nổ.
Các vât liệu không tương thícḥ : Phản ứng hay không tương thích với các chất sau:
chất oxy hóa

Vân chuyệ̣̉n số lương lợ̣́ n theo Phu Luc II cụ̣̉a MARPOL và Ma Thụ̃̀ng Trung Chuyển Số Lương Lợ ̣́ n (IBC)

Không có sẵn.

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT


PHẢI TUÂN THỦ
List of Goods banned for Importing
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Inventory of Hazardous Chemicals

Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Tình trạng Số tham chiếu
axit formic 64-18-6 Liệt kê -
fomalđehyt 50-00-0 Liệt kê -

List of Goods banned for Exporting


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

List of Toxic Chemicals Severely Restricted for Importing & Exporting by China
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:16/17

Hypertoxic Chemicals List


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Quy định quốc tế
Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học các chất hóa học theo các lịch trình I, II, III
Các Hóa chất Nhóm I Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Các Hóa chất Nhóm II Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Các Hóa chất Nhóm III Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Nghị định thư Montreal (Phụ lục A, B, C, E)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Hiệp ước Stockholm về các chất gây ô nhiễm hữu cơ bền
Phụ lục A - Loại trừ - Sản xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Phụ lục A - Loại trừ - Sử dụng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Phụ lục B - Hạn chế - Sản xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Phụ lục B - Hạn chế - Sử dụng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Phụ lục C - Không chủ định - Sản xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Công Ướ c Rotterdam về Thỏa Thuân Cọ́ Hiểu Biết Trước (PIC)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Nghị định thư UNECE Aarhus về PÓP và các kim loại nặng

Các kim lọa nặng - Phụ lục 1


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Phụ lục 1 - Sản xuất


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Phụ lục 1 - Sử dụng


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Phụ lục 2


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Phụ lục 3


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Danh mục hàng tồn kho
Úc : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
Basyntan® DLE Trang:17/17

Canada : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.
Trung Quốc : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.
Châu Âu : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.
Nhật Bản : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.
Hoa Kỳ : Bản Kê của Hoa Kỳ (TSCA 8b) (Đạo Luật Kiểm Soát Chất Độc):
Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC


Lịch sử

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13.11.2021


Ngày phát hành lần trước : 26.10.2018
Phiên bản : 2.5
Bảng từ viết tắt : ATE = Ước tính độ độc hại cấp tính
BCF = Hệ số nồng độ sinh học
GHS = Hệ thống phân loại và dán nhãn hóa chất hài hòa toàn cầu
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
IBC = Côngtenơ khổ trung
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế LogPow
= Lôgarít của hệ số phân chia octanol/nước
MARPOL = Công ước quốc tế về việc ngăn chặn ô nhiễm từ tàu thuyền, 1973, được sửa
đổi bởi Nghị định thư năm 1978. ("Marpol" = Marine Pollution (Ô nhiễm hàng hải))
UN = Liên hợp quốc
Quy trinh đườc ṣử dụng để đưa ra phân loại

Phân loại Cơ sở lý luâṇ


HIỂM HOA CHO MÔI TRƯỢ̀ NG NƯỚ C (LÂU DÀ I) - Loại 3 Phương pháp tính toán

Tham khảo : Không có sẵn.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 2.5 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.11.2021 trước: 26.10.2018
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED VIOLET 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
bổ sung gần nhất: 2021-01-25
2021-01-25

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : RODA LITE RED VIOLET 07

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với:
Mục đích sử dụng : Sử dụng : bột màu cho da

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp

Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC))


Không phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.
2.2 Các yếu tố nhãn

Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC))


Không phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.

Dán nhãn bổ sung:


EUH210 Phiếu dữ liệu an toàn sẽ được cung cấp khi có yêu cầu. EUH208
Chứa 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one. Có thể gây dị ứng.
2.3 Các nguy cơ khác
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học
hoặc độc hại (PBT).
Trong trường hợp của sương mù, phun hoặc tiếp xúc với bình phun : có thể có thể gây khó
chịu cho mắt, da và / hoặc hệ thống hô hấp.

1 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED VIOLET 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
bổ sung gần nhất: 2021-01-25
2021-01-25

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học : Chuẩn bị thuốc nhuộm hữu cơ
Phân tán trong nước

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
2-Methyl-2-propenoic acid 25212-88-8 Acute Tox. 4; H332 1 - <= 3
polymer with ethyl 2-propenoate
Oleyl alcohol ethoxylated 58857-49-1 Skin Irrit. 2; H315 1 - <= 3
phosphated ammonium salt
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one 2634-33-5 Acute Tox. 4; H302 0,01 - < 0,05
220-120-9 Skin Irrit. 2; H315
Eye Dam. 1; H318
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 3;
H412
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Di chuyển ra nơi có không khí trong lành. Giữ
theo đường hô hấp ấm và để bệnh nhân nghỉ ngơi.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức cởi bỏ quần áo và giầy bị nhiễm.
trên da Ngay lập tức rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, ngay lập tức rửa mắt
theo đường mắt bằng nhiều nước và hỏi ý kiến bác sĩ.

Trường hợp tai nạn theo : Không được gây nôn mà không có chỉ dẫn của bác sĩ.
đường tiêu hóa Nhẹ nhàng lau hoặc rửa bên trong miệng bằng nước.
Tham vấn bác sĩ.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có triệu chứng nào được biết hoặc được cho là có.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Xử lý : Điều trị theo triệu trứng.

2 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED VIOLET 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
bổ sung gần nhất: 2021-01-25
2021-01-25

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Nước
phù hợp Carbon diôxit (CO2)
Các phương tiện chữa cháy : không có gì
không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ
chữa cháy đối với sức khỏe.
Việc cháy tạo ra các khói gây kích thích.
5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa
Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Trong trường hợp cháy và/hoặc nổ, không hít thở khói.
Khi có cháy sẽ tạo ra các sản phẩm phân hủy nguy hại như:
Carbon ôxit
Thu gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không
được đổ vào cống thoát nước chung.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân : Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân.
Di tản mọi người tới các khu vực an toàn.
Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và
8. Các bề mặt bị nhiễm bẩn sẽ rất trơn.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Cố gắng phòng tránh các vật liệu đi vào đường ống
hoặc về môi trường đường nước.
Các nhà chức trách địa phương cần được thông báo nếu xảy
ra sự cố tràn đổ lớn không thể kiểm soát được.
Giữ lại và tiêu huỷ nước rửa bị nhiễm bẩn.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Hút khô bằng các vật liệu hút nước trơ và tiêu huỷ như
đối với chất thải nguy hại.
Sau khi lau rửa, xả sạch các luợng còn sót lại bằng nước.

3 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED VIOLET 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
bổ sung gần nhất: 2021-01-25
2021-01-25

6.4 Xem các mục khác

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất

Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt.

Lời khuyên khi bảo vệ khỏi : Không có các yêu cầu đặc biệt bắt buộc để đề phòng hoả cháy
nổ hoạn.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

4 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED VIOLET 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
bổ sung gần nhất: 2021-01-25
2021-01-25

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào

5 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED VIOLET 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
bổ sung gần nhất: 2021-01-25
2021-01-25

Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín và để tại nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt.
lưu trữ và thiết bị chứa

Các thông tin bổ sung về : Không ướp lạnh. Để xa ánh nắng trực tiếp.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có hạn chế đặc biệt nào về việc lưu giữ chung với các
thông thường sản phẩm khác.

Phân loại lưu trữ : Không thuộc loại nguy hại đốt

Các dữ liệu khác : Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

7.3 Sử dụng cụ thể

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Không áp dụng được
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ cá nhân

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái
Ngưỡng mùi
Màu sắc
Độ pH
Mùi đặc trưng
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên tuân theo EN166

Bảo vệ tay
Vật liệu : PVC

Ghi chú : Găng tay bảo hộ tuân thủ EN 374.


Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể :
Giầy bảo hộ
:
Bảo vệ hô hấp Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.

6 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED VIOLET 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
bổ sung gần nhất: 2021-01-25
2021-01-25

Điểm/khoảng nóng chảy/đông đặc


: đặc tính
Điểm sôi/khoảng sôi
: chưa được xác định
Điểm chớp cháy
: 8,0 - 9,5
Tỷ lệ hóa hơi
: Khoảng 0 °C
Giới hạn trên của cháy nổ

Giới hạn dưới của cháy nổ : Khoảng 100 °C

Áp suất hóa hơi : > 100 °C

Tỷ trọng hơi tương đối : chưa được xác định

Mật độ : chưa được xác định

Độ hòa tan : chưa được xác định


Tính tan trong nước
: chưa được xác định
Hệ số phân tán: noctanol/nước
: chưa được xác định
Nhiệt độ tự bốc cháy
: 1,030 - 1,050 g/cm3
Độ nhớt
Độ nhớt, động lực
: có thể pha trộn hoàn toàn
Đặc tính cháy nổ
: chưa được xác định
Đặc tính ôxy hóa
: chưa được xác định
9.2 Các thông tin khác

chưa có dữ liệu : chưa được xác định

: thể lỏng : chưa được xác định

: màu tím : chưa được xác định

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học

7 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED VIOLET 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
bổ sung gần nhất: 2021-01-25
2021-01-25

Ổn định trong các điều kiện thông thường.


10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
Nhiệt độ quá mức và ánh sáng mặt trời trực tiếp.

10.5 Các vật liệu xung khắc


10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái Độc

tính cấp tính

Sản phẩm:
Độc tính cấp theo đường : LD50 (Chuột): > 2.000 mg/kg miệng

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Lặp đi lặp lại hoặc kéo dài tiếp xúc với sản phẩm này có thể gây kích ứng da và / hoặc
viêm da .

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Đánh giá: Gây kích ứng da.

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây kích ứng mắt với những người dễ bị tổn thương.

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Ăn mòn
Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da.

8 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED VIOLET 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
bổ sung gần nhất: 2021-01-25
2021-01-25

Biến đổi tế bào gốc


Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được
trong ống thí nghiệm

Độc tính đối với sinh sản


Sản phẩm:
Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

Lượng độc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .
Hít phải hơi ở nồng độc cao có thể gây kích ứng hệ hô hấp.
Thông tin đã cho là dựa trên dữ liệu trên các thành phần độc hại chính (xem chương 3 ) .

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Độc đối với tảo : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,8 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,21 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

9 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED VIOLET 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
bổ sung gần nhất: 2021-01-25
2021-01-25

EC50 (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,36 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,15 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

12.2 Tính bền vững và phân hủy


Sản phẩm:
Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: Không dễ phân huỷ sinh học.

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Phân hủy sinh học nhanh

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học

Sản phẩm:
Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

12.4 Tính biến đổi trong đất


chưa có dữ liệu
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích
lũy sinh học hoặc độc hại (PBT)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Halogen hữu cơ hấp phụ : < 100 mg/l
(AOX)

Các thông tin sinh thái khác : Không xả vào nguồn nước mặt.

10 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED VIOLET 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
bổ sung gần nhất: 2021-01-25
2021-01-25

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADNR, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không


áp dụng được

14.4 Nhóm đóng gói


Không áp dụng được

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không


áp dụng được

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không


áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng được

11 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED VIOLET 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
bổ sung gần nhất: 2021-01-25
2021-01-25

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các quy định khác : Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC ) nội dung ( 1999/13/EC ) :
1-2 %

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H302 : Có hại nếu nuốt phải.
H315 : Gây kích ứng da.
H317 : Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H332 : Có hại nếu hít phải.
H400 : Rất độc đối với thủy sinh vật.
H412 : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Acute Tox. : Độc tính cấp tính
Aquatic Acute : Độc tính cấp tính đối với thủy sinh vật
Aquatic Chronic : Độc tính thủy sinh lâu dài
Eye Dam. : Gây tổn thương nặng cho mắt
Skin Irrit. : Kích ứng da
Skin Sens. : Nhạy cảm với da
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải
Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc
tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết người đối với 50% đối
tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với 50% đối tượng được thử
nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước Quốc tế về Phòng chống Ô
nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC - Không quan sát thấy Nồng
độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân

12 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE RED VIOLET 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-14
bổ sung gần nhất: 2021-01-25
2021-01-25

hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; TCSI - Kiểm kê
Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm
soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000009005

13 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE BROWN 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất: 2021-10-03
2021-10-03

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : RODA LITE ORANGE BROWN 07

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với: Mục
đích sử dụng : Sử dụng : Thuốc nhuộm / Pigment cho da

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp

Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.
2.2 Các yếu tố nhãn

Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.

Dán nhãn bổ sung:


EUH210 Phiếu dữ liệu an toàn sẽ được cung cấp khi có yêu cầu. EUH208
Chứa 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one. Có thể gây dị ứng.
2.3 Các nguy cơ khác
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có khả năng tích tụ sinh
học cao (vPvB).
Trong trường hợp của sương mù, phun hoặc tiếp xúc với bình phun : có thể có thể gây khó chịu
cho mắt, da và / hoặc hệ thống hô hấp.

1 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE BROWN 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất: 2021-10-03
2021-10-03

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học : chuẩn bị sắc tố
vô cơ
Phân tán trong nước

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
Oleyl alcohol ethoxylated 58857-49-1 Skin Irrit. 2; H315 1 - <= 3
phosphated ammonium salt
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one 2634-33-5 Acute Tox. 4; H302 0,01 - < 0,05
220-120-9 Skin Irrit. 2; H315
Eye Dam. 1; H318
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 3;
H412
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Các thành phần đặc biệt : Công thức cấu trúc chứa:
Kim loại nặng : sắt:

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Chuyển đến nơi thoáng khí.
theo đường hô hấp Giữ ấm và để bệnh nhân nghỉ ngơi.
Nếu các triệu trứng vẫn còn, hãy gọi bác sĩ.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.
trên da

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, ngay lập tức rửa mắt
theo đường mắt bằng nhiều nước và hỏi ý kiến bác sĩ.

Trường hợp tai nạn theo : Không được gây nôn mà không có chỉ dẫn của bác sĩ.
đường tiêu hóa Không đưa bất cứ cái gì vào miệng nạn nhân bị bất tỉnh.
Súc miệng.
Tham vấn bác sĩ.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có triệu chứng nào được biết hoặc được cho là có.

2 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE BROWN 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất: 2021-10-03
2021-10-03

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa

5.1 Các phương tiện chữa cháy


Các phương tiện chữa cháy : Dùng bụi nước, bọt chịu cồn, hóa chất khô hoặc cacbon
phù hợp dioxit.

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ chữa
cháy đối với sức khỏe.
Việc cháy tạo ra các khói gây kích thích.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Trong trường hợp cháy và/hoặc nổ, không hít thở khói. Thu
gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không
được đổ vào cống thoát nước chung.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân : Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân.
Di tản mọi người tới các khu vực an toàn.
Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và 8.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Cố gắng phòng tránh các vật liệu đi vào đường ống hoặc
về môi trường đường nước.
Giữ lại và tiêu huỷ nước rửa bị nhiễm bẩn.
Các nhà chức trách địa phương cần được thông báo nếu xảy
ra sự cố tràn đổ lớn không thể kiểm soát được.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.

3 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE BROWN 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất: 2021-10-03
2021-10-03

Các phương pháp làm sạch : Kiềm chế chất tràn đổ, sau đó thu gom bằng vật liệu thấm
không cháy (e.g. cát, đất, đất diatomit, chất khoáng) và giữ
trong thùng chứa để tiêu hủy theo quy định nhà nước/địa
phương (xem phần 13).
Sau khi lau rửa, xả sạch các luợng còn sót lại bằng nước.

6.4 Xem các mục khác

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt.

Lời khuyên khi bảo vệ khỏi : Không có các yêu cầu đặc biệt bắt buộc để đề phòng hoả cháy nổ
hoạn.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Lưu giữ tại nơi mát mẻ, thoáng khí và xa các chất oxy hóa
lưu trữ và thiết bị chứa

Các thông tin bổ sung về : Không ướp lạnh.


điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Tránh xa ra:


thông thường Chất oxy hóa

Các dữ liệu khác : Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

7.3 Sử dụng cụ thể

4 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE BROWN 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất: 2021-10-03
2021-10-03

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Không áp dụng được
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên

Bảo vệ tay Găng tay bảo hộ tuân thủ EN 374.


Ghi chú :
Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Giầy bảo hộ
Bảo vệ da và cơ thể :

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.

Các biện pháp bảo vệ : Cho tất cả các thiết bị bảo hộ cá nhân : theo các hướng dẫn
để sử dụng do nhà sản xuất .

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : thể lỏng, mờ đục

Màu sắc : màu cam, màu nâu

Mùi đặc trưng : đặc tính

Độ pH : 7,5 - 9,0

Điểm/khoảng nóng chảy/đông : chưa được xác định


đặc

Điểm sôi/khoảng sôi : Khoảng 100 °C

Điểm chớp cháy : > 100 °C

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Mật độ : 1,450 - 1,470 g/cm3

Độ hòa tan
5 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE BROWN 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất: 2021-10-03
2021-10-03

Tính tan trong nước : có thể pha trộn hoàn toàn

Hệ số phân tán: noctanol/nước : chưa được xác định

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : chưa được xác định

9.2 Các thông tin khác chưa có dữ liệu

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Ổn định trong các điều kiện thông thường.

6 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE BROWN 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất: 2021-10-03
2021-10-03

10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm


Phản ứng nguy hại : Ổn định trong các điều kiện thông thường.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Ổn định trong các điều kiện thông thường.
Nhiệt độ quá mức và ánh sáng mặt trời trực tiếp.

10.5 Các vật liệu xung khắc


10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái Ăn

mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Tiếp xúc với da kéo dài có thể gây kích ứng và/hoặc viêm da.

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Đánh giá: Gây kích ứng da.

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Ăn mòn

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây mẫn cảm đối với những người dễ bị tổn thương.

Biến đổi tế bào gốc

Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được

7 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE BROWN 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất: 2021-10-03
2021-10-03

trong ống thí nghiệm


STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

Lượng độc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .
Bản thân sản phẩm này chưa được thử nghiệm
Sản phẩm này là một chất pha chế. Các thông tin về mối nguy hại cho sức khoẻ dựa vào các thành
phần của nó.

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Độc đối với tảo : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,8 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,21 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

EC50 (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,36 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,15 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

12.2 Tính bền vững và phân hủy Sản phẩm:

8 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE BROWN 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất: 2021-10-03
2021-10-03

Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: Không dễ phân huỷ sinh học.

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Phân hủy sinh học nhanh

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học


Sản phẩm:

Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

12.4 Tính biến đổi trong đất


Sản phẩm:

Tính lưu động : Ghi chú: chưa có dữ liệu

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích
lũy sinh học hoặc độc hại (PBT).. Hỗn hợp
này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc
có khả năng tích tụ sinh học cao (vPvB)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Các thông tin sinh thái khác : Không xả vào nguồn nước mặt.

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADNR, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

9 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE BROWN 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất: 2021-10-03
2021-10-03

14.1 Số UN
Không áp dụng được
14.2 Tên vận chuyển đường biển Không áp dụng được
14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không áp dụng được
14.4 Nhóm đóng gói
Không áp dụng được
14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không áp dụng được
14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không áp dụng được
14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không áp
dụng được

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các quy định khác : Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC ) nội dung ( 1999/13/EC ) :
1-2 %
15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất
Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H302 : Có hại nếu nuốt phải.
H315 : Gây kích ứng da.
H317 : Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H400 : Rất độc đối với thủy sinh vật.
H412 : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Acute Tox. : Độc tính cấp tính
Aquatic Acute : Độc tính cấp tính đối với thủy sinh vật
Aquatic Chronic : Độc tính thủy sinh lâu dài
Eye Dam. : Gây tổn thương nặng cho mắt
Skin Irrit. : Kích ứng da
Skin Sens. : Nhạy cảm với da
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và

10 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE ORANGE BROWN 07

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất: 2021-10-03
2021-10-03

Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải
Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc
tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết người đối với 50% đối
tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với 50% đối tượng được thử
nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước Quốc tế về Phòng chống Ô
nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC - Không quan sát thấy Nồng
độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; TCSI - Kiểm kê
Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm
soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000009079

11 / 11
Phiếu an toàn hóa chất Indusol ATO

Phiếu an toàn hóa chất ngày 26 tháng 03 năm 2021, phiên bản 5

PHẦN 1: Nhận biết hóa chất/ hỗn hợp và thông tin công ty/ công việc
1.1. Nhận biết sản phẩm
Tên thương mại: Indusol ATO
Số CAS: 100085-70-9
Số EC: 309-213-6
Thời gian chuyển đổi theo Quy định REACH, Điều 23 vẫn chưa hết hiệu lực.
1.2. Các trường hợp được dùng chất/ hỗn hợp và các trường hợp chống chỉ định
Các trường hợp được dùng:
Sản xuất hàng dệt may, da, lông thú
Xây dựng công thức [pha trộn] chế phẩm và/hoặc đóng gói lại
Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc Sử
dụng công nghiệp
1.3. Thông tin chi tiết nhà cung cấp Phiếu an toàn hóa chất Nhà
cung cấp:
SILVACHIMICA S.r.l – Via Torre 7
12080 San Michele Mondovi – CUNEO – Ý
Bộ phận sản phẩm da và hóa học. ĐT: +39 0174 220405 – Fax: ++39 0174 220260
SILVACHIMICA s.r.l – ĐT: +39 0174 220111
Cá nhân có thẩm quyền chịu trách nhiệm đối với Phiếu an toàn hóa chất:
d.romanisio@silvagroup.com
1.4. Số điện thoại khẩn cấp
ĐT: +39 0174 220111

PHẦN 2: Nhận biết các mối nguy hại


2.1. Phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp
Theo Quy định EC 1272/2008 (CLP):
Sản phẩm không được phân loại nguy hiểm theo Quy định EC 1272/2008 (CLP).
Các ảnh hưởng lý hóa có hại, nguy hại đến sức khỏe con người và môi trường:
Không có nguy hại khác
2.2.Thành phần nhãn
Biểu tượng nguy hại: Không có
Diễn giải về nguy hại: Không có
Diễn giải về biện pháp phòng ngừa: Không có
Quy định đặc biệt: Không có
Quy định đặc biệt theo Phụ lục XVII của REACH và các sửa đổi tiếp theo: Không có
2.3.Các nguy hại khác
Chất vPvB: Không có – Chất PBT: Không có
Các nguy hại khác: Không có nguy hại khác

178400/4 Trang 1/9


Phiếu an toàn hóa chất Indusol ATO

PHẦN 3: Thành phần/ thông tin về các hợp phần


3.1. Hóa chất
Chiết xuất từ cây mẻ rìu được tẩy trắng
Chiết xuất từ cây mẻ rìu gỗ đỏ, được tẩy trắng
Số CAS: 100085-70-9
Số EC: 309-213-6
3.2. Hỗn hợp
Không có thông tin

PHẦN 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1. Mô tả các biện pháp sơ cứu Trong
trường hợp tiếp xúc với da:
Rửa bằng nhiều nước và xà phòng.
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay bằng nhiều nước và tham vấn bác sỹ.
Trong trường hợp nuốt phải:
Súc miệng bằng nhiều nước. KIỂM TRA SỨC KHỎE NGAY LẬP TỨC và trình phiếu an
toàn hóa chất.
Trong trường hợp hít phải:
Đưa bệnh nhân ra nơi thoáng khí, giữ ấm cơ thể và để bệnh nhân nghỉ ngơi.
4.2. Triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cấp tính và mãn tính Không

4.3. Dấu hiệu cần chăm sóc y tế và điều trị đặc biệt ngay
Điều trị: Không có

PHẦN 5: Các biện pháp chữa cháy


5.1. Các phương tiện chữa cháy Phương
tiện chữa cháy phù hợp:
Nước.
Cacbon điôxit (CO2).
Phương tiện chữa cháy không được sử dụng vì lý do an toàn: Không
có thông tin cụ thể.
5.2. Các nguy hại đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất hoặc hỗn hợp Không
được hít khí cháy nổ.
5.3. Chỉ dẫn cho lính cứu hỏa
Sử dụng thiết bị hô hấp phù hợp.
Thu gom nước chữa cháy nhiễm bẩn riêng. Không được xả nước này vào hệ thống cống. Di
chuyển các thùng chứa không bị tổn hại ra khỏi khu vực nguy hiểm trực tiếp nếu điều này
có thể được thực hiện an toàn.

178400/4 Trang 2/9


Phiếu an toàn hóa chất Indusol ATO

PHẦN 6: Xử lý hóa chất xả ra bất ngờ


6.1. Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp Đeo
trang bị thiết bị bảo hộ cá nhân.
Sơ tán mọi người đến nơi an toàn.
Tham khảo các biện pháp bảo hộ ở Phần 7 và 8.
6.2. Các biện pháp phòng ngừa về môi trường
Không để hóa chất xâm nhập vào đất/tầng đất cái. Không đổ hóa chất vào nguồn nước bề
mặt hoặc hệ thống cống.
Thu gom nước rửa nhiễm bẩn và xử lý.
Trong trường hợp có khí thoát ra hoặc thâm nhập vào đường nước, đất hoặc hệ thống cống,
thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền.
Vật liệu thu gom phù hợp: vật liệu thấm hút, vật liệu hữu cơ, cát
6.3. Các phương pháp và vật liệu dùng để thu gom và vệ sinh Vệ
sinh bằng nhiều nước
6.4. Tham khảo các phần khác
Tham khảo Phần 8 và 13 để biết thêm thông tin

PHẦN 7: Xử lý và Bảo quản


7.1. Các biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn Tránh
tiếp xúc và hít phải bột và bụi.
Không ăn uống khi đang làm việc.
Tham khảo Phần 8 về thiết bị bảo hộ được khuyến nghị.
7.2. Các điều kiện bảo quản an toàn, bao gồm cả các điều kiện không tương thích
Để xa thực phẩm, đồ uống và thức ăn. Không có thông tin cụ thể Chỉ dẫn về địa
điểm bảo quản:
Khô ráo và được thông khí phù hợp.
7.3. (Các) ứng dụng cụ thể
Không có thông tin cụ thể

PHẦN 8: Các biện pháp hạn chế tiếp xúc/ Bảo vệ cá nhân
8.1. Các thông số kiểm soát
Không có giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
Giá trị giới hạn phơi nhiễm Mức không tác động dẫn xuất (DNEL)
Không có thông tin
Giá trị giới hạn phơi nhiễm Nồng độ không tác động được dự đoán (PNEC) Không
có thông tin
8.2. Hạn chế tiếp xúc
Bảo vệ mắt: Kính bảo hộ có chắn bên.

178400/4 Trang 3/9


Phiếu an toàn hóa chất Indusol ATO

Bảo vệ da: Không cần thiết khi sử dụng bình thường. Khi thực hiện theo cách thức làm việc
tốt, tránh tiếp xúc với da.
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo hộ giúp bảo vệ toàn diện, ví dụ P.V.C, neoprene hoặc cao
su.
Bảo vệ hô hấp: Thiết bị lọc hạt (DIN EN 143)
Nguy hại nhiệt: Không có
Hạn chế tiếp xúc môi trường: Không có
Kiểm soát kỹ thuật phù hợp: Không có

PHẦN 9: Các tính chất hóa lý


9.1. Thông tin về các tính chất hóa lý cơ bản
Thuộc tính Giá trị Phương pháp Lưu ý
Ngoại quan và màu: Bột màu nâu đỏ -- --
Mùi: Đặc trưng -- --
Ngưỡng mùi: Không có thông tin -- --
Giá trị pH: 4,5 ÷ 5,2 dung dịch 6.9ºBé --
Điểm tan chảy/điểm Không có thông tin -- --
đóng băng:
Điểm sôi và khoảng Không có thông tin -- --
sôi ban đầu:
Điểm chớp cháy: Không có thông tin -- --
Tốc độ bay hơi: Không có thông tin -- --
Khả năng dễ cháy Không có thông tin -- --
của chất rắn/khí:
Giới hạn cháy hoặc Không có thông tin -- --
nổ trên/dưới:
Áp suất hơi: Không có thông tin -- --
Mật độ hơi: Không có thông tin -- --
Mật độ tương đối: 0.5 – 0.6 Kg/dmc -- --
Khả năng tan trong Tan -- --
nước:
Khả năng tan trong Không có thông tin -- --
dầu:
Hệ số phân tách Không có thông tin -- --
(noctanol/nước):
Nhiệt độ tự bốc > 500ºC -- --
cháy:
Nhiệt độ phân hủy: Không có thông tin -- --
Độ nhớt: Không có thông tin -- --

178400/4 Trang 4/9


Phiếu an toàn hóa chất Indusol ATO

Thuộc tính nổ: Không có thông tin -- --


Thuộc tính ôxi hóa: Không có thông tin -- --

9.2. Các thông tin khác


Thuộc tính Giá trị Phương pháp Lưu ý
Khả năng pha trộn: Không có thông tin -- --
Khả năng tan trong Không có thông tin -- --
chất béo:
Khả năng dẫn điện: Không có thông tin -- --
Thuộc tính liên quan Không có thông tin -- --
đến Nhóm hóa chất:

PHẦN 10: Tính ổn định và khả năng phản ứng


10.1. Khả năng phản ứng
Ổn định ở điều kiện bình thường
10.2. Độ ổn định hóa học
Ổn định ở điều kiện bình thường
10.3. Khả năng xảy ra các phản ứng nguy hiểm Không có
10.4. Điều kiện cần tránh
Ổn định ở điều kiện bình thường.
Bột có thể hình thành hỗn hợp dễ cháy với không khí nếu đủ năng lượng đánh lửa
10.5. Vật liệu không tương thích
Sản phẩm này bị biến chất khi tiếp xúc với sắt, muối kim loại nặng, ancaloit, gelatin,
anbumin, tinh bột, chất ôxi hóa, nước vôi.
10.6. Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không

PHẦN 11: Thông tin về độc tính


11.1. Thông tin về các ảnh hưởng độc hại
Thông tin về độc tính của các thành phần chính trong hỗn hợp:
a) độc tính cấp tính Không được phân loại
Không đáp ứng chỉ tiêu phân loại của dữ liệu có sẵn
Thử nghiệm: LD50, Đường: Miệng, Loài: Chuột > 2000 mg/kg
b) ăn mòn/kích ứng da Không được phân loại
Không đáp ứng chỉ tiêu phân loại của dữ liệu có sẵn
c) tổn thương/kích ứng mắt nghiêm trọng
Không được phân loại
Không đáp ứng chỉ tiêu phân loại của dữ liệu có sẵn

178400/4 Trang 5/9


Phiếu an toàn hóa chất Indusol ATO

d) nhạy cảm với hô hấp hoặc da


Không được phân loại
Không đáp ứng chỉ tiêu phân loại của dữ liệu có sẵn
e) khả năng gây đột biến tế bào mầm
Không được phân loại
Không đáp ứng chỉ tiêu phân loại của dữ liệu có sẵn
f) khả năng gây ung thư
Không được phân loại
Không đáp ứng chỉ tiêu phân loại của dữ liệu có sẵn
g) độc tính sản sinh Không được phân loại
Không đáp ứng chỉ tiêu phân loại của dữ liệu có sẵn
h) STOT – phơi nhiễm đơn
Không được phân loại
Không đáp ứng chỉ tiêu phân loại của dữ liệu có sẵn
i) STOT – phơi nhiễm nhắc lại
Không được phân loại
Không đáp ứng chỉ tiêu phân loại của dữ liệu có sẵn
j) Mối nguy khi hít vào Không được phân loại
Không đáp ứng chỉ tiêu phân loại của dữ liệu có sẵn

PHẦN 12: Thông tin sinh thái học


12.1. Độc tính
Áp dụng các thông lệ lao động phù hợp để đảm bảo không giải phóng sản phẩm ra môi
trường.
Không được phân loại vào mối nguy hại về môi trường
Không đáp ứng chỉ tiêu phân loại của dữ liệu có sẵn
12.2. Độ bền và khả năng phân hủy
Không có
Không có thông tin
12.3. Khả năng tích lũy sinh học Không
có thông tin
12.4. Tính lưu động trong đất Không
có thông tin
12.5. Kết quả thẩm định PBT và vPvB Chất
vPvB: Không có – Chất PBT: Không có
12.6. Các tác động tiêu cực khác Không

PHẦN 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các biện pháp xử lý chất thải
178400/4 Trang 6/9
Phiếu an toàn hóa chất Indusol ATO

Thu hồi nếu có thể. Trong quá trình thực hiện, phải tuân thủ các quy định hiện hành của địa
phương và quốc gia.

PHẦN 14: Thông tin vận chuyển


14.1. Số LHQ Không được phân loại nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.2. Nhãn vận chuyển hợp lệ LHQ Không có thông tin
14.3. (Các) loại nguy hại khi vận chuyển Không có thông tin
14.4. Nhóm đóng gói Không có thông tin
14.5. Nguy hại với môi trường Không có thông tin
14.6. Biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người sử dụng Không
có thông tin
14.7. Vận chuyển số lượng lớn theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không

PHẦN 15: Thông tin pháp luật


15.1. Các quy định/ pháp luật về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể cho hóa chất hoặc
hỗn hợp
Chỉ thị 98/24/EC (Các rủi ro liên quan đến hóa chất tại nơi làm việc)
Chỉ thị 2000/39/EC (Giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp)
Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH)
Quy định (EC) số 1272/2008 (CLP)
Quy định (EC) số 790/2009 (ATP 1 CLP) và (EU) số 758/2013
Quy định (EU) 2015/830
Quy định (EU) số 286/2011 (ATP 2 CLP)
Quy định (EU) số 618/2012 (ATP 3 CLP)
Quy định (EU) số 487/2013 (ATP 4 CLP)
Quy định (EU) số 944/2013 (ATP 5 CLP)
Quy định (EU) số 605/2014 (ATP 6 CLP)
Quy định (EU) số 2015/1221 (ATP 7 CLP)
Quy định (EU) số 2016/918 (ATP 8 CLP)
Quy định (EU) số 2016/1179 (ATP 9 CLP)
Quy định (EU) số 2017/776 (ATP 10 CLP)
Các hạn chế liên quan đến sản phẩm hoặc hóa chất theo Phụ lục XVII Quy định (EC) 1907/2006
(REACH) và các sửa đổi sau đó:

Nếu áp dụng, tham khảo các quy định quản lý sau: Chỉ
thị 2012/18/EU (Seveso III)
Quy định (EC) số 648/2004 (chất tẩy).
Chỉ thị 2004/42/EC (Chỉ thị VOC)

Các quy định liên quan đến Chỉ thị EU 2012/18 (Seveso III):

178400/4 Trang 7/9


Phiếu an toàn hóa chất Indusol ATO

Không có thông tin


15.2. Đánh giá an toàn hóa chất Không

PHẦN 16: Thông tin khác


Các phần được sửa đổi từ phiên bản trước:
PHẦN 11: Thông tin về độc tính
PHẦN 12: Thông tin sinh thái học
PHẦN 15: Thông tin pháp luật
Tài liệu này do người có thẩm quyền được đào tạo thích hợp soạn lập. Các
nguồn tham khảo chính:
NIOSH – Cơ quan đăng ký tác động độc hại của hóa chất (1983)
I.N.R.S – Fiche Toxicologique
Thông tin được cung cấp trong Phiếu an toàn hóa chất này là dựa trên hiểu biết của chúng tôi tại
ngày công bố nêu trên. Thông tin chỉ liên quan đến sản phẩm được chỉ định và không đảm bảo
chất lượng cụ thể. Người sử dụng có trách nhiệm đảm bảo rằng thông tin này phù hợp và hoàn
chỉnh liên quan đến mục đích sử dụng cụ thể.
Phiếu an toàn hóa chất này hủy bỏ và thay thế các phiên bản trước đó.

ADR: Hiệp định Châu Âu về Vận chuyển Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ
ATE: Ước tính độc tính cấp tính
ATEmix: Ước tính độc tính cấp tính (Hỗn hợp)
CAS: Dịch vụ Tóm tắt Hóa chất (bộ phận thuộc Hiệp hội Hóa chất Hoa Kỳ)
CLP: Phân loại, Dán nhãn, Đóng gói
DNEL: Mức không tác động dẫn xuất
EINECS: Danh mục hóa chất thương mại hiện hành của Châu Âu
GefStoffVO: Pháp lệnh về Hóa chất nguy hiểm, Đức
GHS: Hệ thống Hài hòa Toàn cầu về Phân loại và Ghi nhãn Hóa chất
IATA: Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế
IATA-DGR: Quy định hàng hóa nguy hiểm của “Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế” (IATA)
ICAO: Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế
ICAO-TI: Chỉ dẫn kỹ thuật của “Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế” (ICAO)
IMDG: Mã Hàng hải quốc tế của Hàng hóa Nguy hiểm
INCI: Danh pháp quốc tế của các thành phần mỹ phẩm
KSt: Hệ số nổ
LC50: Nồng độ gây chết người, đối với 50 phần trăm số đối tượng thử nghiệm
LD50: Liều dùng gây chết người, đối với 50 phần trăm số đối tượng thử nghiệm LTE:
Phơi nhiễm dài hạn
PNEC: Nồng độ không tác động được dự đoán
RID: Quy định về Vận tải Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường sắt Quốc tế
STEL: Giới hạn phơi nhiễm ngắn hạn

178400/4 Trang 8/9


Phiếu an toàn hóa chất Indusol ATO

STOT: Độc tính cơ quan đích cụ thể TLV:


Giá trị giới hạn ngưỡng
TWA: Thời gian trọng số trung bình
WGK: Phân loại nguy hại nguồn nước của Đức

178400/4 Trang 9/9


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 2.5


Ngày sửa đổi: 01/06/2021
Trang 1 trên 8

VILIOCORTM FAST GREY GB


PHẦN 1 NHẬN BIẾT SẢN PHẨM HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN CÔNG TY

1.1. Nhận biết sản phẩm

Tên thương mại: VILIOCOR FAST GREY GB

1.2. Các trường hợp chỉ định sử dụng hóa chất hoặc hỗn hợp và các trường hợp chống chỉ định

Các trường hợp chỉ định: Thuốc nhuộm da hữu cơ dùng trong ngành công nghiệp da
Các trường hợp chống chỉ định: Chỉ sử dụng trong công nghiệp

1.3. Thông tin chi tiết nhà cung cấp Phiếu an toàn hóa chất

Hong Kong Total Trade Co., Ltd.


Số A1301, Tầng 13, Tòa nhà Kwai Shing Ind.
36-40 Đường Tai Lin Pai Hồng
Kông
Đt: +852 2422 7080 Fax:
+852 2422 7060
email: hktotal@biznetvigator.com

1.4. Số điện thoại khẩn cấp

Tiếng Anh: +852 5313 4871 Tiếng Anh & Tiếng Trung: +86 135 7099 6056 Người
liên hệ về vấn đề liên quan Phiếu an toàn hóa chất: Bà Lotus Lee – email:
Lotus_Lee@caichao.net

PHẦN 2 NHẬN BIẾT MỐI NGUY HẠI

2.1. Phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp theo Quy định (EC) số 1272/2008 (CLP) Không
phải là hóa chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo EC số 1272/2008

2.2. Thành phần nhãn hóa chất hoặc hỗn hợp theo Quy định (EC) số 1272/2008 CLP Hóa
chất hoặc hỗn hợp này không cần phải ghi nhãn theo EC số 1272/2008 CLP

2.3. Các mối nguy hại khác


Chưa được biết đến
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 2.5


Ngày sửa đổi: 01/06/2021
Trang 2 trên 8

VILIOCORTM FAST GREY GB


PHẦN 3 THÀNH PHẦN/THÔNG TIN VỀ CÁC HỢP PHẦN

3.1. Hóa chất


Không áp dụng
PHẦN 4 BIỆN PHÁP SƠ CỨU

4.1. Mô tả các biện pháp sơ cứu

4.1.1. Thông tin chung

4.1.2. Sau khi hít phải


Đưa nạn nhân ra khỏi vùng nguy hiểm đến nơi thông thoáng; nếu có bất kỳ triệu chứng nào,
hãy gọi trợ giúp y tế.

4.1.3. Sau khi tiếp xúc với da


Cởi bỏ tất cả quần áo bị nhiễm bẩn. Giặt phần bị nhiễm bẩn bằng nước và giũ sạch.

4.1.4. Sau khi tiếp xúc với mắt


Banh rộng mắt và rửa mắt dưới vòi nước chảy thật kỹ. Tháo kính áp tròng, banh rộng mắt.

4.1.5. Sau khi nuốt phải


Súc miệng bằng nước. Tuyệt đối không đưa bất kỳ thứ gì vào miệng của nạn nhân bất tỉnh.
Nếu có bất kỳ triệu chứng nào, hãy gọi trợ giúp y tế.

4.1.6. Bảo hộ cá nhân cho người sơ cứu


Kính bảo hộ và giày bảo hộ, quần áo bảo hộ và mặt nạ bảo hộ chống bụi (xem Phần 8)

4.2. Triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cả cấp tính và mãn tính

4.3. Dấu hiệu cần chăm sóc y tế và điều trị đặc biệt ngay
Điều trị theo triệu chứng

PHẦN 5 CÁC BIỆN PHÁP CỨU HỎA

5.1. Các phương tiện chữa cháy


Các phương tiện chữa cháy phù hợp:
Các-bon đi-ô-xít. Bọt chịu cồn. Bột hóa chất khô. Nước phun sương
Các phương tiện chữa cháy không phù hợp:
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 2.5


Ngày sửa đổi: 01/06/2021
Trang 3 trên 8

VILIOCORTM FAST GREY GB


Tia nước mạnh

5.2. Nguy hại đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm khi cháy có thể tạo ra các khí độc hại gây kích ứng (COx, SOx, NOx).

5.3. Lời khuyên cho lính cứu hỏa


Đeo thiết bị thở độc lập và mặc quần áo chống hóa chất.
Thải bỏ nước được sử dụng để chữa cháy theo quy định.

PHẦN 6 BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÓA CHẤT XẢ RA BẤT NGỜ

6.1. Biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và các quy trình ứng phó khẩn cấp

6.1.1. Đối với nhân viên không thuộc bộ phận ứng cứu khẩn cấp

6.1.2. Đối với nhân vi n ứng cứu khẩn cấp

Loại bỏ toàn bộ nguồn cháy. Nếu đang ở b n ngoài, không được tiếp cận từ đầu hướng gió
thổi. Nếu đang ở bên ngoài, đảm bảo những người xung quanh đứng phía ngược gió và
tránh xa nơi nguy hiểm. Đánh dấu khu vực bị nhiễm hóa chất bằng bảng hiệu và ngăn những
người không phận sự đi vào. Hướng bên bị rò rỉ của thùng chứa bị rò rỉ l n tr n để tránh làm
dung dịch chảy ra ngoài.

6.2. Biện pháp phòng ngừa về môi trường

Không xả ra cống rãnh hoặc sông hồ. Thu gom hóa chất bị đổ bằng cách đắp đập. Thông báo cho
cơ quan hữu quan biết nếu sản phẩm bị đổ xuống cống hoặc nguồn nước công cộng.

6.3. Phương pháp và vật liệu dùng để thu gom và vệ sinh

Thu gom hóa chất vào thùng chứa phù hợp bằng chổi và xẻng, tái sử dụng nếu không bị
nhiễm bẩn.

PHẦN 7 XỬ LÝ VÀ BẢO QUẢN

7.1. Biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn


Tránh tiếp xúc trực tiếp tới hóa chất và sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (xem Phần 8) Không
ăn uống hoặc hút thuốc khi xử lý hóa chất.
Tránh gây bụi.
Để thức ăn và đồ uống tránh xa hóa chất (kể cả khi được đựng kín trong hộp chứa ban đầu)
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 2.5


Ngày sửa đổi: 01/06/2021
Trang 4 trên 8

VILIOCORTM FAST GREY GB


Sau khi sử dụng, niêm phong lại bao bì và đảm bảo bao bì luôn được đóng chặt Cởi
bỏ quần áo bẩn và thiết bị bảo hộ trước khi vào khu vực ăn uống

7.2. Các điều kiện bảo quản an toàn, bao gồm cả các điều kiện không tương thích
Bảo quản ở nơi thoáng mát.
Tránh xa nước và hơi ẩm.
Tránh xa nguồn gây cháy.
Đóng chặt thùng chứa.
Bảo quản ở +10oC đến +25oC.

7.3. Các ứng dụng cụ thể

PHẦN 8 CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ TIẾP XÚC/ BẢO VỆ CÁ NHÂN

8.1. Các thông số kiểm soát (Công nhân)


Không có dữ liệu
Thông tin về hóa chất tương tự nhất
DNEL (Hít phải) Không có
DNEL (Tiếp xúc với da) Không có
DNEL (Tiếp xúc với mắt) Không có
Nước ngọt thủy sinh Không có
Nước ngọt trầm tích Không có
Nước biển thủy sinh Không có
Nước biển trầm tích Không có
Độc thứ cấp Không có
Nhà máy xử lý nước thải Không có
Đất Không có
Không khí Không có
8.2. Hạn chế tiếp xúc
8.2.1. Bảo vệ hô hấp
Mặt nạ nửa mặt có bộ lọc giữ lại các hạt.

8.2.2. Bảo vệ tay


Găng tay chống thấm, có khả năng chống chịu trước các sản phẩm hóa chất.
Chú ý rằng khả năng chống chịu của găng tay có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác nhau, ví dụ
điều kiện làm việc hoặc nhiệt độ, do đó khả năng chống chịu có thể khác với thông số được chỉ
định trong thông tin về tính chống thấm của loại găng tay cụ thể.
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 2.5


Ngày sửa đổi: 01/06/2021
Trang 5 trên 8

VILIOCORTM FAST GREY GB


8.2.3. Bảo vệ mắt
Kính bảo hộ (có dây cao su)
8.2.4. Bảo vệ da và cơ thể
Công nhân phải mặc quần áo lao động kín. Nên giặt quần áo bẩn trước khi tái sử dụng.
8.2.5. Biện pháp vệ sinh
Xử lý theo biện pháp thực hành vệ sinh và an toàn công nghiệp và nghề nghiệp tốt.
Để thức ăn và nước uống tránh xa hóa chất ngay cả khi vẫn được đóng gói trong bao bì ban
đầu.
8.2.6. Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Tránh để sản phẩm chảy vào cống rãnh công cộng.
Dạng bột
PHẦN 9 CÁC TÍNH CHẤT HÓA LÝ Điển hình Xám
1,63 ở 20oC
9.1. Thông tin về các tính chất hóa lý cơ bản 8,0 – 9,0
9.2. Thông tin khác 30 g/l
Ngoại quan: 320oC
Mùi: Không có
Màu: Không có
Mật độ tương đối: pH (1% dung dịch ở 25oC): Không có
Độ tan trong nước ở 25oC: Không cháy Không
Điểm tan chảy/đóng băng: có
Điểm sôi: logPow = --1,63 với hóa chất tương tự
Điểm chớp cháy: Không có Không
Tốc độ bay hơi: nổ
Tính dễ bốc cháy: Không ô-xy hóa
Áp suất hơi: Không có
Hệ số phân tán:
Nhiệt độ tự bốc cháy:
Thuộc tính nổ:
Thuộc tính ô-xy hóa:
Hằng số phân ly:
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

PHẦN 10 TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG


10.1. Khả năng phản ứng
Ổn định dưới điều kiện bảo quản khuyến nghị

10.2. Tính ổn định hóa học


Ổn định về mặt hóa học
10.3. Khả năng xảy ra phản ứng nguy hại
Không có mối nguy hại nào cần nhắc tới
10.4. Điều kiện cần tránh
Nhiệt độ quá cao dẫn đến tình trạng phân hủy nhiệt
10.5. Vật liệu không tương thích
Chưa được biết đến
10.6. Các sản phẩm phân hủy nguy hại
Không có sản phẩm phân hủy nếu được bảo quản theo đúng chỉ dẫn
Quá trình phân hủy nhiệt có thể sinh ra các-bon, lưu huỳnh và ni-tơ ô-xít
PHẦN 11 THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
11.1. Thông tin về các ảnh hưởng độc hại (chất tương tự)
Độc tính Liều lượng ảnh hưởng Loài Phương pháp
Độc cấp tính qua >2500 mg/kg Chuột Tương tự OECD 401.
đường miệng LD50
Độc cấp tính qua da Không độc
Độc cấp tính qua Không áp dụng
đường hô hấp
Ăn mòn hoặc kích ứng da:
Không gây kích ứng
Tổn thương mắt nghiêm trọng/Kích ứng mắt
Chưa phân loại
Nhạy cảm với đường hô hấp hoặc da
Không gây mẫn cảm
Gây đột biến tế bào mầm
Không gây đột biến
Gây ung thư
Chưa phân loại
Độc tính đối với hệ sinh sản
Không có thông tin
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Độc tính tổng thể l n cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm đơn lẻ
Không có thông tin
Độc tính tổng thể l n cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm nhiều lần Không có thông tin
Độc tính đối với hệ hô hấp
Không có thông tin
Thông tin khác
PHẦN 12 THÔNG TIN SINH THÁI HỌC

12.1. Độc tính Không có thông tin


12.2. Độ bền và khả năng phân hủy
Không có
12.3. Khả năng tích lũy sinh học
Không được coi là có khả năng tích lũy sinh học hoặc có độc tính
12.4. Tính lưu động trong môi trường đất
Không có thông tin
12.5. PBT và vPvB
Không bền, không có khả năng tích lũy sinh học hoặc có độc tính
12.6. Các tác động tiêu cực khác
12.7. Thông tin khác
PHẦN 13 CÁC LƯU Ý VỀ VIỆC TIÊU HỦY

13.1. Phương pháp xử lý chất thải


Quy trình tiêu hủy phải tuân thủ các quy định thực tế, tại bãi rác hoặc nhà máy tiêu hủy bằng nhiệt
được ủy quyền. Không xả hóa chất vào nguồn nước hoặc cống rãnh.
13.1.1. Tiêu hủy sản phẩm/bao bì
Bao bì nhiễm bẩn: bao bì không thể tái chế phải được tiêu hủy cùng sản phẩm. Không xả vào môi
trường.
13.1.2. Các thông tin li n quan đến việc xử lý chất thải
13.1.3. Các thông tin li n quan đến việc xử lý nước thải
13.1.4. Các đề xuất tiêu hủy khác
PHẦN 14 THÔNG TIN VẬN CHUYỂN

14.1 Số UN
14.2. Tên vận chuyển phù hợp
14.3. Loại nguy hại khi vận chuyển
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

14.4. Nhóm đóng gói


14.5. Nguy hại tới môi trường
14.6. Biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người sử dụng
14.7. Vận chuyển khối lượng lớn theo Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC
RID/ADR
ADNR
Luật IMDG
ICAO/IATA-DGR
PHẦN 15 THÔNG TIN PHÁP LUẬT
15.1. Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành cho hóa chất này
Không nguy hiểm đối với tầng ô-zôn (2037/2000/EC)
Hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) (1999/13/EC): <0,1%
PHẦN 16 CÁC THÔNG TIN KHÁC

Các thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này chỉ nhằm mục đích hướng dẫn để vận chuyển, bảo
quản, sử dụng và tiêu hủy sản phẩm của chúng tôi một cách an toàn. Những thông tin này là chính
xác dựa trên hiểu biết tốt nhất của chúng tôi tại thời điểm phát hành và dựa trên các thông tin
khoa học và thực nghiệm hiện tại.

Các thông tin này được cung cấp theo thiện chí của chúng tôi, tuy nhiên không được xem là thông
số chất lượng và bảo hành cho sản phẩm của chúng tôi.

- KẾT THÚC PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT -


GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
Phòng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hualei,
Quận Lệ Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc
Điện thoại: Fax: 86-20-81572301
86-20-81572300
Web: Mail: mastrv@126 .com
mastrychem .com SDS của Maswax H01 E17-1

BẢNGDỮLIỆUANTOÀNHÓACHẤT
Maswax S12

1. Thông tin nhận dạng sản phẩm hóa chất và công ty

1.1. Thông tin nhận dạng sản phẩm


Tên sản phẩm: Maswax S12
Ứng dụng: Sáp hoàn thiện trong sản xuất da Trạng thái hóa
học xác Hỗn hợp định:
1.2. Thông tin nhận dạng nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp: Guangzhou Mastry Trading Co, Ltd
Địa chỉ nhà cung cấp: Phòng 313, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hualei, Lệ
Loan, Quảng Châu
Điện thoại thông tin: (86-20) 81572300 Điện
thoại khẩn cấp: (86-20) 81572300
Fax: (86-20) 81572301
Email: service@mastrychem.com

2. Nhận diện mối nguy hại

Loại mối nguy hại Không được phân loại là gây nguy hại
Cháy/nổ Không dễ bắt lửa
Đường tiếp xúc Đường tiêu hóa, qua da
Tác động đối với sức khỏe Tác động nhuận tràng nhẹ; tiêu chảy Nguy
hại với môi trường Không có quy định

3. Thành phần/Thông tin về thành phần

Thành phần Hàm lượng Số CAS


Sáp parafin 80-90% Không có thông
tin
Dầu 10-20% Không có thông
tin

4. Biện pháp sơ cứu

1/5
GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
Phòng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hualei,
Quận Lệ Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc
Điện thoại: Fax: 86-20-81572301
86-20-81572300
Web: Mail: mastrv@126 .com
mastrychem .com SDS của Maswax H01 E17-1

Tiếp xúc với mắt Xối bằng nhiều nước


Tiếp xúc với da Rửa bằng xà phòng và nước
Hít phải Đưa ra nơi có không khí tươi
Nuốt phải Không được kích thích nôn; gọi cho bác sĩ
Bảo vệ cá nhân qua sơ cứu Kính bảo hộ, găng tay cao su

5. Biện pháp chữa cháy

Phân loại tính dễ cháy Không dễ bắt lửa


Phương tiện chữa cháy phù hợp Cacbon đioxit, nước hoặc chế phẩm
tạo bọt
Mối nguy hại đặc biệt khi tiếp xúc Không có Quy
trình chữa cháy đặc biệt Không có
Thiết bị bảo hộ đặc biệt Thiết bị chữa cháy cần thiết

6. Biện pháp khắc phục trong trường hợp phát thải ngoài ý muốn

Bảo vệ cá nhân Kính bảo hộ, găng tay


Bảo vệ môi trường Không thải xuống cống rãnh, cống
thoát nước mưa
Phương pháp làm sạch Lau, hút bằng vật liệu khô trơ và
cho vào dụng cụ chứa chất thải Thải
bỏ theo quy định của cơ quan quản
lý sở tại và khu vực.

7. Xử lý và bảo quản

Xử lý:
Mang găng tay bảo hộ và kính bảo hộ Bảo
quản:
Bảo quản ở nơi thoáng mát, thông khí tốt, dưới giá trị ngưỡng giới hạn
Không chuyển sang bình chứa không được đánh dấu
Bảo quản trong bình kín, tránh nhiệt độ cao, tia lửa, lửa trần và vật liệu oxy
hóa
Sản phẩm này không được phân loại là nguy hiểm theo các quy định của
DOT (Bộ Giao thông Hoa Kỳ)

8. Kiểm soát phơi nhiễm và bảo vệ cá nhân

2/5
GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
Phòng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hualei,
Quận Lệ Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc
Điện thoại: Fax: 86-20-81572301
86-20-81572300
Web: Mail: mastrv@126 .com
mastrychem .com SDS của Maswax H01 E17-1

Bảo vệ cá nhân:
Không cần bảo vệ đường hô hấp trong điều kiện thường
Kính an toàn
Găng tay cao su
Quần áo không thấm nước Kiểm
soát kỹ thuật:
Hệ thống thông hơi
Bồn rửa mắt ở vị trí gần Vệ
sinh:
Rửa bằng xà phòng và nước sau khi sử dụng
Cởi bỏ và giặt mọi quần áo dính hóa chất

9. Tính chất vật lý và hóa học

Màu Hổ phách
Mùi Không có
Hình dạng bên ngoài Rắn dạng bản mềm
Điểm nóng chảy 60±3°C
Điểm chớp cháy >265°C
Độ tan Không tan được trong nước

10. Độ bền và tính phản ứng

Độ bền Bền
Điều kiện cần tránh Tránh xa lửa
Tránh nhiệt độ cao
Nguy cơ polime hóa Không có
Sản phẩm cháy Cacbon đioxit, nước

11. Thông tin độc học

Độc tính cấp tính Không có


Phơi nhiễm mãn tính Không có thông tin
Kích ứng da Không kích ứng
Kích ứng mắt Kích ứng
Đột biến gen Không có thông tin
Khả năng sinh quái thai Không có thông tin

3/5
GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
Phòng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hualei,
Quận Lệ Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc
Điện thoại: Fax: 86-20-81572301
86-20-81572300
Web: Mail: mastrv@126 .com
mastrychem .com SDS của Maswax H01 E17-1

Khả năng gây ung thư Không được IARC, NTP liệt kê là chất
gây ung thư nghi ngờ/đã xác nhận

12. Thông tin sinh thái học

Độc tính sinh thái Không có thông tin


Phân hủy sinh học Có thể phân hủy
Không phân hủy sinh học Có thể phân hủy
Nồng độ sinh học Không có thông tin
Tích tụ sinh học Không có thông tin

13. Thải bỏ rác thải

Loại rác thải Không nguy hiểm


Cách thức thải bỏ Thải bỏ theo quy định của cơ quan
quản lý nhà nước và khu vực
Bao bì rỗng Tái chế hoặc thải bỏ tại cơ sở xử lý rác
thải được phê duyệt

14. Thông tin vận chuyển

Mã hàng hóa nguy hiểm Không nguy hiểm


Mã UN Chưa được phân loại
Ký hiệu trên bao bì Không nguy hiểm
Nhóm bao bì Không có
Phân loại GB-15098 Chưa được phân loại

15. Thông tin quy định

Không được liệt kê là nguy hiểm theo GB-12268-2005.

16. Thông tin khác

Ngày biên soạn 03 01 2021


Thông tin khác Sản phẩm này chỉ được dùng trong
công nghiệp

Tuyên bố khước từ sự bảo đảm rõ ràng hoặc ngụ ý


Thông tin trong tài liệu này được chúng tôi tin là chính xác tính đến ngày công bố.
Tuy nhiên, không có bảo đảm nào về tính thương mại, sự phù hợp cho mục đích

4/5
GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
Phòng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hualei,
Quận Lệ Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc
Điện thoại: Fax: 86-20-81572301
86-20-81572300
Web: Mail: mastrv@126 .com
mastrychem .com SDS của Maswax H01 E17-1

cụ thể hoặc bất kỳ bảo đảm khác được nêu rõ ràng hoặc ngụ ý về tính chính xác
hay đầy đủ của thông tin này, các kết quả sẽ thu được từ việc sử dụng sản phẩm
này hoặc thông tin, sự an toàn của sản phẩm này hay các mối nguy hại liên quan
tới việc sử dụng sản phẩm. Thông tin và sản phẩm được cung cấp theo điều kiện
người nhận thông tin và sản phẩm phải tự mình quyết định về sự phù hợp của sản
phẩm cho mục đích cụ thể của chính mình và họ tự chịu rủi ro khi sử dụng sản
phẩm

5/5
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT Ngày cập nhật: Tháng 03 năm 2021
Sản phẩm: GEADERM S BLUE Phiên bản: 04
FISPQ: 758
Mã: 169200

1. NHẬN BIẾT SẢN PHẨM HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN CÔNG TY


Cách dùng/ Ứng dụng: Sản phẩm dùng cho ngành thuộc da.

GEADERM S BLUE
GETTI Quimica Ltda.
Rodovia RS 239, số 710
Novo Hamburgo/ RS- Brasil
MÃ ZIP 93352-000
ĐT: +55 51 3553 – 3355
Fax: +55 51 3553 – 3377
Email: getti@getti.com.br
Số điện thoại khẩn cấp: +5519-3833-5310

2. NHẬN BIẾT ĐẶC TÍNH NGUY HẠI CỦA SẢN PHẨM


Phân loại sản phẩm:
Kích ứng mắt: Nhóm 2
Thành phần nhãn biểu thị sự nguy hiểm:

Từ cảnh báo: Cảnh báo


Cụm từ cảnh báo nguy hiểm:
H319 – Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
Cụm từ hướng dẫn an toàn:
P202 – Không sử dụng sản phẩm trước khi đọc và hiểu về các hướng dẫn an toàn
P262 – Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần áo
P264 – Rửa tay sạch sau khi tiếp xúc với hoá chất.
P280 – Sử dụng găng tay/ quần áo/ kính/ mặt nạ bảo hộ.
P305+P351+P338 – NẾU DÍNH VÀO MẮT: Rửa cẩn thận bằng nƣớc trong vài phút. Tháo kính
áp tròng, nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa.
P337+P313 – Nếu kích ứng mắt kéo dài: Tham vấn/Điều trị y tế.
P501 – Xả thải hóa chất/ thùng chứa theo các quy định của địa phƣơng, khu vực, quốc gia và quốc
tế.

1 / 12
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT Ngày cập nhật: Tháng 03 năm 2021
Sản phẩm: GEADERM S BLUE Phiên bản: 04
FISPQ: 758
Mã: 169200

Sử dụng Hệ thống phân loại: ABNT NBR 14725-2 (Hiệp hội tiêu chuẩn kỹ thuật Brasil Tiêu chuẩn
quốc gia Brasil) (Tƣơng đƣơng GHS – Hệ thống Phân loại và Ghi nhãn hóa chất đƣợc chấp nhận
trên toàn cầu).

3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN


Sản phẩm là một hỗn hợp.
Bản chất hóa học: Dung dịch thuốc nhuộm hữu cơ.
Thành phần:

Hóa chất Số CAS Nồng độ % Phân loại theo GHS


(2-methoxymethylethoxy) 34590-94-8 28 - 34 Chất có giới hạn phơi nhiễm nghề
propanol nghiệp ở mức độ cộng đồng

2-(2-BUTOXYETHOXY) 112-34-5 25 - 28 Kích ứng da: Nhóm 2


ETHANOL

1-methoxypropan-2-ol 107-98-2 16 - 20 Chất lỏng dễ cháy: Nhóm 3

Acid Blue 260 67827-60-5 10-12 Độc tính mãn tính cho môi trƣờng
thủy sinh: Nhóm 4

Ethane-1,2 Diol 107-21-1 5-9 Độc tính cấp tính (đƣờng miệng):
Nhóm 4

4. CÁC BIỆN PHÁP SƠ CỨU


Hít phải: Đƣa nạn nhân đến nơi thoáng khí. Nếu khó thở, tham vấn bác sỹ.
Tiếp xúc da: Cởi bỏ ngay quần áo nhiễm bẩn. Rửa sạch bằng nhiều nƣớc và xà phòng. Điều trị y
tế. Giặt sạch quần áo nhiễm hóa chất trƣớc khi tái sử dụng.
Tiếp xúc mắt: Rửa ngay bằng nhiều nƣớc sạch ít nhất 15 phút, mở to mắt. Điều trị y tế.
Nuốt phải: Điều trị y tế ngay. Chỉ cố gây nôn nếu đƣợc chỉ định của bác sỹ. Không cho bất kỳ vật
gì vào miệng nạn nhân và nếu không có chỉ định của bác sỹ. Bảo vệ ngƣời thực hiện và/hoặc các
lƣu ý đối với bác sỹ: Không có.

2 / 12
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT Ngày cập nhật: Tháng 03 năm 2021
Sản phẩm: GEADERM S BLUE Phiên bản: 04
FISPQ: 758
Mã: 169200

5. CÁC BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY


Biện pháp dập lửa: Sử dụng hóa chất khô, cácbon điôxit, bọt và nƣớc phun.
Các nguy hiểm cụ thể của hỗn hợp: Ở điều kiện cháy, sản phẩm có thể sinh ra khí gây kích ứng/độc
(COx, NOx, SOx, NH3).
Các biện pháp bảo vệ đội cứu hỏa: Luôn sử dụng thiết bị chữa cháy. Tiêu hủy nƣớc chữa cháy
theo quy định địa phƣơng.

6. CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ SỰ CỐ RÒ RỈ, TRÀN ĐỔ


Các biện pháp phòng ngừa cá nhân:
Tránh tiếp xúc với da và mắt. Trong trƣờng hợp hình thành hợp chất hơi, sử dụng các thiết bị bảo
hộ phù hợp. Lƣu thông khí tốt. Sơ tán ngƣời không có phận sự.
Quy trình khẩn cấp:
Ngăn chặn rò rỉ nếu không có rủi ro.
Loại bỏ các nguồn đánh lửa: Không có khuyến nghị cần thiết.
Kiểm soát bụi: Không áp dụng.
Trung hòa: Không áp dụng.
Các biện pháp phòng ngừa đối với môi trƣờng:
Thu gom sản phẩm cho vào thùng chứa phù hợp để tiêu hủy. Thông báo cho cơ quan có thẩm
quyền nếu sản phẩm thâm nhập hệ thống cống hoặc nguồn nƣớc công cộng.
Phƣơng pháp và vật liệu để thu gom và vệ sinh:
Che phủ hóa chất đổ tràn bằng vật liệu thấm hút trơ. Cho hóa chất nhiễm bẩn vào thùng chứa phù
hợp và chuyển đến nơi tiêu hủy chất thải.

7. XỬ LÝ VÀ BẢO QUẢN
XỬ LÝ:
Ngăn ngừa tiếp xúc với ngƣời lao động: Tránh tiếp xúc với da và mắt. Tuân thủ quy trình an toàn
và vệ sinh công nghiệp. Không ăn, uống hoặc hút thuốc trong quá trình làm việc.
Ngăn ngừa cháy nổ: Tránh tiếp xúc với các nguồn nhiệt, tia lửa, ánh sáng mặt trời. Không hút
thuốc hoặc sử dụng diêm hoặc bật lửa.
Biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn: Tránh để hóa chất tiếp xúc với da, màng nhầy và mắt .
Hƣớng dẫn xử lý an toàn: Sử dụng các thiết bị bảo vệ cá nhân đƣợc chỉ định.
BẢO QUẢN:
3 / 12
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT Ngày cập nhật: Tháng 03 năm 2021
Sản phẩm: GEADERM S BLUE Phiên bản: 04
FISPQ: 758
Mã: 169200

Các biện pháp kỹ thuật: Bảo quản bao bì tại nơi mát mẻ, đƣợc thông gió. Bảo quản ở nhiệt độ từ
5 đến 400C.
Điều kiện bảo quản thích hợp: Bảo quản tại nơi khô, thoáng, đƣợc thông gió và đƣợc che chắn,
tránh xa các vật liệu không tƣơng thích, thực phẩm và đồ uống.
Điều kiện cần tránh: Sản phẩm không tƣơng thích, nguồn nhiệt, tia lửa, ánh sáng mặt trời. Không
hút thuốc hoặc sử dụng diêm hoặc bật lửa.
Khuyến nghị về bao bì: Không có thông tin.
Bao bì không phù hợp: Không có thông tin.

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO VỆ CÁ NHÂN


Các thông số kiểm soát:
(2-methoxymethylethoxy) propanol
Ngƣỡng giá trị giới hạn theo Hiệp hội các chuyên gia về vệ sinh công nghiệp của chính phủ Mỹ
(TLV-ACGIH): 100 ppm (đo trung bình theo thời gian - TWA); 150 ppm (mức phơi nhiễm ngắn
hạn - STEL, đƣờng da)
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp theo Liên minh châu Âu (OEL-EU): 308 mg/m3 (TWA); 50
ppm (TWA)
Mức không gây ảnh hƣởng tiêm nhiễm (DNEL)
Ảnh hƣởng đến toàn cơ thể khi phơi nhiễm dài hạn – đƣờng hô hấp: 310 mg/m3
Ảnh hƣởng đến toàn cơ thể khi phơi nhiễm dài hạn – đƣờng da: 65 mg/kg trọng lƣợng cơ thể
/ngày
Nồng độ không gây ảnh hƣởng có hại (PNEC)
Nƣớc ngọt: 19 mg/l
Nƣớc biển: 1.9 mg/l
Trạm xử lý nƣớc thải (STP): 4168 mg/l
Trầm tích nƣớc ngọt: 70.2 mg/kg khối lƣợng khô
Trầm tích nƣớc biển: 7.02 mg/kg khối lƣợng khô
Đất: 2.74 mg/kg khối lƣợng khô

1-ethoxy-2-propanol
DNEL
Ảnh hƣởng đến toàn cơ thể – phơi nhiễm ngắn hạn – hít phải: 500 mg/m3
Ảnh hƣởng đến toàn cơ thể – phơi nhiễm dài hạn – tiếp xúc qua da: 74 mg/kg
Ảnh hƣởng đến toàn cơ thể – phơi nhiễm dài hạn – hít phải: 211 mg/kg
PNEC

4 / 12
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT Ngày cập nhật: Tháng 03 năm 2021
Sản phẩm: GEADERM S BLUE Phiên bản: 04
FISPQ: 758
Mã: 169200

Nƣớc ngọt: 10 mg/l


Nƣớc biển: 1 mg/l
Xả thải gián đoạn: 10 mg/l
Trạm xử lý nƣớc thải: 1250 mg/l
Trầm tích (nƣớc ngọt): 37.6 mg/kg khối lƣợng khô
Trầm tích (nƣớc biển): 3.76 mg/kg khối lƣợng khô
Đất: 2.4 mg/kg khối lƣợng đất khô
Đƣờng miệng: 142 mg/kg thực phẩm

2-(2-butoxyethoxy) ethanol
OEL-EU: 67.5mg/m3, 10ppm (TWA); 101.2mg/m3, 15ppm (STEL)
DNEL
Ảnh hƣởng cục bộ khi phơi nhiễm ngắn hạn – đƣờng hô hấp: 101.2 mg/m3
Ảnh hƣởng cục bộ khi phơi nhiễm dài hạn – đƣờng hô hấp: 67.5 mg/m3
Ảnh hƣởng đến toàn cơ thể khi phơi nhiễm dài hạn – đƣờng da: 20 mg/kg
Ảnh hƣởng đến toàn cơ thể khi phơi nhiễm dài hạn – đƣờng hô hấp: 67.5 mg/m3
PNEC
Nƣớc ngọt: 1 mg/l
Nƣớc biển: 0.1 mg/l
Xả thải gián đoạn: 3.9 mg/l
Trạm xử lý nƣớc thải: 200 mg/l
Trầm tích (nƣớc ngọt): 4 mg/kg
Trầm tích (nƣớc biển): 0.4 mg/kg
Đất: 0.4 mg/kg
Đƣờng miệng: 56 mg/kg

Caprolactam
ACGIH-TLV: 5 mg/m3 (TWA)
PNEC
Nƣớc ngọt: 2 mg/l
Nƣớc biển: 0.2 mg/l
Xả thải gián đoạn: 1 mg/l
Trạm xử lý nƣớc thải: 1737 mg/l nƣớc ngọt
Trầm tích: 18.7 mg/kg
Đất: 2.55 mg/kg

5 / 12
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT Ngày cập nhật: Tháng 03 năm 2021
Sản phẩm: GEADERM S BLUE Phiên bản: 04
FISPQ: 758
Mã: 169200

Biện pháp hạn chế tiếp xúc:


Tránh các tiếp xúc không cần thiết, xử lý theo quy trình an toàn và vệ sinh công nghiệp. Không ăn,
uống hoặc hút thuốc khi đang xử lý hóa chất. Rửa sạch tay bằng xà phòng và nƣớc trƣớc khi ăn
và cuối ca làm việc.
Bảo vệ đƣờng hô hấp: Sử dụng mặt nạ có bộ lọc hơi hữu cơ (loại A).
Bảo vệ tay: Găng tay bảo hộ bằng cao su butyl, cao su tự nhiên, neoprene, nitrile. Thời gian thẩm
thấu của vật liệu găng tay: thời gian thẩm thấu chính xác của găng tay bảo hộ đƣợc nhà sản xuất
xác định và phải đƣợc tuân thủ.
Bảo vệ mắt: Kính an toàn hoặc mặt nạ bảo hộ
Bảo vệ da và cơ thể: Quần áo công nghiệp chống chịu đƣợc các chất hóa học.
Các biện pháp vệ sinh: Tránh phát tán hóa chất vào không khí. Duy trì nơi làm việc sạch sẽ. Sử
dụng hệ thống thông gió phù hợp. Trong trƣờng hợp khẩn cấp, sử dụng vòi hoa sen và bồn rửa
mắt. Không ăn, uống hoặc để thức ăn tại nơi làm việc. Sau khi làm việc, rửa sạch tay bằng nƣớc
và xà phòng.

9. CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC


Trạng thái vật lý: Lỏng
Màu: Xanh đen Mùi: Đặc
trƣng pH ở 200C: Xấp xỉ 8.5
Điểm sôi: Không có thông
tin
Khoảng nhiệt độ sôi: Không có thông tin
Khoảng chƣng cất: Không có thông tin
Điểm nóng chảy: Không có thông tin
Nhiệt độ phân hủy: Không có thông tin
Điểm chớp cháy: 610C
Điểm tự bốc cháy: Không có thông tin
Giới hạn nổ trên: Không phù hợp
Giới hạn nổ dƣới: Không phù hợp
Khối lƣợng riêng của hơi: Không có thông tin
Áp suất bay hơi: Không có thông tin
Khối lƣợng riêng ở 200C: xấp xỉ 0.902 g/cm3
Khả năng tan trong nƣớc ở 200C: Dễ tan
Độ nhớt: Không có thông tin

6 / 12
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT Ngày cập nhật: Tháng 03 năm 2021
Sản phẩm: GEADERM S BLUE Phiên bản: 04
FISPQ: 758
Mã: 169200

Hệ số phân tách octan/nƣớc: Không có thông tin


Tốc độ bay hơi: Không có thông tin
Thông tin khác: Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) (Chỉ dẫn 1999/13/CE): 59-61%

10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG


Khả năng phản ứng: Có thể xảy ra phản ứng tỏa nhiệt khi tiếp xúc với các chất ôxi hóa mạnh.
(2-methoxymethylethoxy) propanol: có thể phản ứng với các chất ôxi hóa.
1-ethoxy-2-propanol: chất có thể hình thành peroxyt dễ nổ.
2-(2-butoxyethoxy) ethanol: có thể phản ứng với các chất ôxi hóa.
Độ ổn định hóa học: Hóa chất ổn định ở điều kiện sử dụng và bảo quản bình thƣờng.
Khả năng xảy ra các phản ứng nguy hiểm: Không có dữ liệu.
Điều kiện cần tránh: Không có dữ liệu.
Vật liệu không tƣơng thích: Không có dữ liệu.
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Do phân hủy nhiệt hoặc trong trƣờng hợp hỏa hoạn, có thể tạo ra
các hợp chất hơi có khả năng gây nguy hiểm cho sức khỏe (COx, NOx, SOx, NH3).
(2-methoxymethylethoxy) propanol: khi gia nhiệt đến nhiệt độ phân hủy, nó sinh ra các hợp chất
khói và hơi cay có tính kích ứng.
2-(2-butoxyethoxy) ethanol: khi gia nhiệt đến nhiệt độ phân hủy, nó sinh ra các hợp chất khói và
hơi cay có tính kích ứng.

11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH


Độc tính cấp tính:
Nếu tiếp xúc với mắt, sản phẩm gây kích ứng đáng kể và có thể kéo dài trên 24 giờ. Sản phẩm, nếu
tiếp xúc với da, có thể gây nhạy cảm da.
Cảnh báo: Hít phải hơi có thể gây buồn ngủ và chóng mặt.

(2-methoxymethylethoxy) propanol:
TUYẾN TIẾP XÚC: Hóa chất có thể đƣợc hấp thụ vào cơ thể khi hít phải hơi, qua đƣờng da và
nếu nuốt phải.
RỦI RO HÍT PHẢI: Việc nhiễm độc không khí do sự bay hơi của hóa chất này ở 20oC diễn ra khá
chậm.
ẢNH HƢỞNG NGẮN HẠN: Hợp chất dạng hơ gây kích ứng mắt và đƣờng hô hấp. Hóa chất này
có thể gây các ảnh hƣởng độc hại đến hệ thần kinh trung ƣơng, dẫn đến gây mê.

7 / 12
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT Ngày cập nhật: Tháng 03 năm 2021
Sản phẩm: GEADERM S BLUE Phiên bản: 04
FISPQ: 758
Mã: 169200

ẢNH HƢỞNG LẶP LẠI HOẶC DÀI HẠN: Hợp chất dạng lỏng làm tẩy nhờn da.
Liều lƣợng gây độc qua đƣờng miệng đơn lẻ cần đƣợc xem xét ở mức cực kỳ thấp.
Liều lƣợng gây tử vong 50% sinh vật thí nghiệm (LD50): 5130 mg/kg (qua đƣờng miệng, chuột).

1-ethoxy-2-propanol:
RỦI RO HÍT PHẢI: Không có thông tin về tốc độ bay hơi ở 200C để đạt mức nồng độ nguy hại.
ẢNH HƢỞNG NGẮN HẠN: Hóa chất gây kích ứng mắt.
NGUY HẠI/TRIỆU CHỨNG CẤP TÍNH:
MẮT: Đỏ mắt.
Độc tính hít phải: Phơi nhiễm với khói liều cao có thể dẫn đến mất cân bằng, giảm đau, khó thở.
LD50 > 2 mL/kg trọng lƣợng cơ thể (qua đƣờng miệng, chuột).
Nồng độ gây tử vong 50% sinh vật thí nghiệm (LC50) > 9.59 mg/L không khí (qua đƣờng hô hấp,
chuột).

2-(2-butoxyethoxy) ethanol
RỦI RO HÍT PHẢI: Việc nhiễm độc không khí do sự bay hơi của hóa chất này ở 20 oC diễn ra
chậm; nhƣng sẽ nhanh hơn nhiều khi phun xịt hoặc phân tán.
ẢNH HƢỞNG NGẮN HẠN: Hóa chất gây kích ứng mắt.
ẢNH HƢỞNG LẶP LẠI HOẶC DÀI HẠN: Hợp chất dạng lỏng làm tẩy nhờn da.
NGUY HẠI/TRIỆU CHỨNG CẤP TÍNH:
DA: Khô da.
MẮT: Đỏ mắt. Đau.
LD50: 6560 mg/kg (qua đƣờng miệng, chuột) (Hƣớng dẫn 401 của Tổ chức hợp tác và phát triển
kinh tế - OECD).
LD50 > 2000 mg/kg (qua đƣờng da, thỏ).

1-amino-4-((3-(benzoylamino) methyl)-2,4,6-trimethylphenyl) amino)-9,10-dihydro-


9,10dioxo-, muối mononatri:
LD50 > 2000 mg/kg (qua đƣờng miệng, chuột).

Caprolactam
TUYẾN TIẾP XÚC: Hóa chất có thể đƣợc hấp thụ vào cơ thể khi hít phải hơi khói hoặc bụi của
hóa chất.
RỦI RO HÍT PHẢI: Việc nhiễm độc không khí do sự bay hơi của hóa chất này ở 20oC không diễn
ra hoặc diễn ra rất chậm. Tuy nhiên khi phun xịt hoặc phân tán, tốc độ bay hơi sẽ nhanh hơn nhiều.

8 / 12
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT Ngày cập nhật: Tháng 03 năm 2021
Sản phẩm: GEADERM S BLUE Phiên bản: 04
FISPQ: 758
Mã: 169200

ẢNH HƢỞNG KHI PHƠI NHIỄM NGẮN HẠN: Hóa chất này gây kích ứng da. Dạng hơi thì
kích ứng mắt, da và đƣờng hô hấp. Hít phải hơi có thể gây các ảnh hƣởng đến hệ thần kinh trung
ƣơng và gan.
ẢNH HƢỞNG KHI PHƠI NHIỄM LẶP LẠI HOẶC DÀI HẠN: Tiếp xúc với da lặp lại hoặc kéo
dài có thể gây viêm da.
Tiếp xúc lặp lại hoặc kéo dài có thể gây nhạy cảm da. Hóa chất này có thể ảnh hƣởng đến hệ thần
kinh trung ƣơng và gan.
NGUY HẠI/TRIỆU CHỨNG CẤP TÍNH:
HÍT PHẢI: chuột rút. Rối loạn. Ho. Chóng mặt. Đau đầu.
DA: Khô da. Tấy đỏ.
MẮT: Đỏ mắt. Đau.
NUỐT PHẢI: Đau bụng. Tiêu chảy. Buồn nôn. Nôn mửa (Xem Hít phải).
LD50: 1210 mg/kg (qua đƣờng miệng, chuột).

Khả năng kích ứng/ăn mòn:


Mắt: kích ứng.
Da: kích ứng nhẹ khi tiếp xúc lâu dài.

12. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI MÔI TRƯỜNG


Độc tính sinh thái:
Sử dụng hóa chất này theo quy định làm việc. Tránh xả rác. Thông báo cho cơ quan thẩm quyền,
nếu sản phẩm chảy vào nguồn nƣớc hoặc hệ thống cống hoặc làm ô nhiễm đất hoặc thực vật. Hóa
chất này có thể gây ra các ảnh hƣởng nguy hại kéo dài trong môi trƣờng thủy sinh và/hoặc không
bị phân hủy.

(2-methoxymethylethoxy) propanol:
LC50: 1919 mg/l/48 giờ (Nhện nƣớc Daphnia magna)
Nồng độ ảnh hƣởng không quan sát đƣợc (NOEC) > 0.5 mg/l
Nồng độ ảnh hƣởng nhỏ nhất có thể quan sát đƣợc (LOEC) > 0.5 mg/l

1-ethoxy-2-propanol:
LC50 > 4598 mg/l/96h (pesci)
LC50 > 1929 mg/l/48h (Nhện nƣớc Daphnia magna)

9 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Trang 10/12
Sản phẩm: GEADERM S BLUE Ngày cập nhật: Tháng 08 năm 2016
FISPQ: 758 Phiên bản: 02
Mã: 169200

Nồng độ gây ảnh hƣởng cho 50% sinh vật thí nghiệm (EC50) > 100 mg/l/72h (Tảo lục
Scenedesmus subspicatus)

2-(2-butoxyethoxy) ethanol
LC50: 1300 mg/l/96h (lepomidi)
NOEC > 100 mg/l/24h (Tảo)
LC50: 1743 mg/l/48h (Nhện nƣớc Daphnia magna)

Caprolactam
EC50: 130 mg/l/72h (Tảo lục Scenedesmus subspicatus)
EC50: 200 mg/l/17h (Vi khuẩn Ps. Pudita)
EC50 > 500 mg/l/48h (Nhện nƣớc Daphnia magna)
LC50: 500-1000 mg/l/96h (Cá hồi vân Oncortynchus mykiss)

Độ bền và khả năng phân hủy:


(2-methoxymethylethoxy) propanol: dễ dàng phân hủy sinh học: 75% (28 ngày) (thử nghiệm
301F của OECD)
1-ethoxy-2-propanol: dễ dàng phân hủy sinh học, khả năng phân hủy: 78% (28 ngày)
2-(2-butoxyethoxy) ethanol: dễ dàng phân hủy sinh học, khả năng phân hủy: 85%, nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD): 92%
Caprolactam: dễ phân hủy sinh học, khả năng phân hủy: 82% (14 ngày – OECD9)

Khả năng tích lũy sinh học:


(2-methoxymethylethoxy) propanol:
Khả năng tích lũy sinh học thấp (Hệ số tích tụ sinh học - BCF < 100)
Hệ số phân tán (LogPow): 0.0043
Hệ số riêng phần cacbon hữu cơ (Koc): 0.28

1-ethoxy-2-propanol: LogPow: 0.3

2-(2-butoxyethoxy) ethanol: hóa chất không tích lũy sinh học


BCF = 4
LogPow: 0.905

Caprolactam: LogPow: 0.12


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Trang 11/12
Sản phẩm: GEADERM S BLUE Ngày cập nhật: Tháng 08 năm 2016
FISPQ: 758 Phiên bản: 02
Mã: 169200

Khả năng lƣu động trong đất: Không có thông tin.

Kết quả đánh giá tính chất độc hại, bền vững, tích lũy sinh học (PBT) và tính chất rất bền vững,
tích lũy sinh học cao (vPvB):
1-ethoxy-2-propanol: hóa chất không PBT/vPvB.
2-(2-butoxyethoxy) ethanol: hóa chất không PBT/vPvB.
(2-methoxymethylethoxy) propanol: hóa chất không PBT/vPvB.
Caprolactam: hóa chất không PBT/vPvB.

Các tác động tiêu cực khác: Không có thông tin


Hóa chất này không chứa các halogen hữu cơ có tính hấp phụ (AOX).
Phải thực hiện tất cả các biện pháp đáp ứng yêu cầu của các cơ quan môi trƣờng địa phƣơng.

13. CÁC LƯU Ý VỀ TIÊU HỦY


Hóa chất: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định hiện hành của địa phƣơng. Hóa
chất còn dƣ: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định hiện hành của địa phƣơng.
Bao bì đã sử dụng: Phải gửi đến cơ sở đủ tiêu chuẩn để tái chế theo các quy định hiện hành của địa
phƣơng.

14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN


ADR: Không đƣợc phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
ADNR: Không đƣợc phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
RID: Không đƣợc phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
IATA: Không đƣợc phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
IMDG: Không đƣợc phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
ANTT: Không đƣợc phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.

15. THÔNG TIN VỀ PHÁP LUẬT


Xem ở Phần 8.

11 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Trang 12/12
Sản phẩm: GEADERM S BLUE Ngày cập nhật: Tháng 08 năm 2016
FISPQ: 758 Phiên bản: 02

16. THÔNG TIN KHÁC


Tài liệu tham khảo
Mã: 169200

ABNT NBR 14725-2/2009 – Các sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi
trƣờng.
Phần 2: Hệ thống phân loại nguy hiểm.
ABNT NBR 14725-3/2012 – Các sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi
trƣờng.
Phần 3: Dán nhãn.
ABNT NBR 14725-4/2014 – Các sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi
trƣờng.
Phần 4: Bảng thông tin an toàn sản phẩm hóa học (FISPQ).
Nghị quyết số 420/04/ANTT.

Các từ viết tắt đƣợc sử dụng:


ADR: Hiệp định Châu Âu về Vận chuyển quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đƣờng bộ.
ADNR: Quy định về Vận chuyển các chất nguy hiểm trên sông Rhine.
RID: Quy định về Vận tải quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đƣờng sắt.
IATA: Hiệp hội Vận tải Hàng không Thế giới.
IMDG: Các Hàng hóa Nguy hiểm vận chuyển quốc tế trên biển.
ANTT: Cơ quan Vận chuyển Đƣờng bộ Quốc gia.
LC50: Nồng độ gây chết 50% sinh vật thí nghiệm.
LD50: Liều dùng gây chết 50% sinh vật thí nghiệm.

Thông tin trong Phiếu An toàn Hóa chất này dựa trên kiến thức hiện tại của chúng tôi. Chúng
tôi tin rằng các thông tin này là chính xác và đáng tin cậy tính đến ngày lập Phiếu An toàn
Hóa chất này. Người sử dụng hóa chất này chịu trách nhiệm tuân thủ các quy định pháp luật
và tiêu chuẩn hiện hành.

12 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 1
Ngày sửa đổi: 01/06/2021
Trang 1 trên 9

VILIOCORTM ORANGE CII


PHẦN 1 NHẬN BIẾT SẢN PHẨM HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN CÔNG TY

1.1. Nhận biết sản phẩm


Tên thương mại: VILIOCOR ORANGE CII
1.2. Các trường hợp chỉ định sử dụng hóa chất hoặc hỗn hợp và các trường hợp chống chỉ định
Các trường hợp chỉ định: Thuốc nhuộm da hữu cơ dùng trong ngành công nghiệp da
Các trường hợp chống chỉ định: Chỉ sử dụng trong công nghiệp
1.3. Thông tin chi tiết nhà cung cấp Phiếu an toàn hóa chất
Hong Kong Total Trade Co., Ltd.
Số A1301, Tầng 13, Tòa nhà Kwai Shing Ind.
36-40 Đường Tai Lin Pai Hồng
Kông
Đt: +852 2422 7080 Fax:
+852 2422 7060
email: hktotal@biznetvigator.com
1.4. Số điện thoại khẩn cấp
Tiếng Anh: +852 5313 4871 Tiếng Anh & Tiếng Trung: +86 135 7099 6056 Người
liên hệ về vấn đề liên quan Phiếu an toàn hóa chất: Bà Lotus Lee – email:
Lotus_Lee@caichao.net

PHẦN 2 NHẬN BIẾT MỐI NGUY HẠI

2.1. Phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp theo Quy định (EC) số 1272/2008 (CLP)
Loại 1 Độc tính tổng thể lên cơ quan H372 Gây tổn thương tới các cơ quan nếu phơi
đích cụ thể - phơi nhiễm nhiều lần nhiễm lâu dài hoặc nhiều lần (đường
miệng)
Độc tính mãn tính tới thủy sinh 3 H412 Gây hại tới đời sống thủy sinh và để lại
ảnh hưởng lâu dài
2.2. Thành phần nhãn hóa chất hoặc hỗn hợp theo Quy định (EC) số 1272/2008 CLP
2.2.1. Biểu tượng nguy hiểm

2.2.2. Tự hiệu
NGUY HIỂM

2.2.3. Diễn giải về nguy hại


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 1
Ngày sửa đổi: 01/06/2021
Trang 2 trên 9

VILIOCORTM ORANGE CII


H372 Gây tổn thương tới các cơ quan nếu phơi nhiễm lâu dài hoặc nhiều lần (đường
miệng) H412 Gây hại tới đời sống thủy sinh và để lại ảnh hưởng lâu dài
2.2.3. Diễn giải về biện pháp phòng ngừa
Ngăn ngừa:
P260 Không được hít bụi
P270 Không ăn uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này.
Ứng phó:
P314 Tìm kiếm tư vấn/chăm sóc y tế nếu cảm thấy không khỏe.
P305 + 351 + 338 NẾU TIẾP XÚC VỚI MẮT: Rửa kỹ bằng nước trong vài phút. Tháo kính áp
tròng nếu đang đeo và dễ tháo - tiếp tục rửa.
Tiêu hủy:
P501 Tiêu hủy hóa chất/thùng chứa theo quy định quốc gia
2.3. Các mối nguy hại khác
Chưa được biết đến
PHẦN 3 THÀNH PHẦN/THÔNG TIN VỀ CÁC HỢP PHẦN

3.1. Hóa chất

Số CAS Tên hóa chất % trọng lượng Mối nguy hại


Natri-4-[(2-hydroxy-1-naphthyl) azo] H372
633-96-5 95-99
benbzenesulphonate H412
PHẦN 4 BIỆN PHÁP SƠ CỨU

4.1. Mô tả các biện pháp sơ cứu

4.1.1. Thông tin chung

4.1.2. Sau khi hít phải


Đưa nạn nhân ra khỏi vùng nguy hiểm đến nơi thông thoáng; nếu có bất kỳ triệu chứng nào,
hãy gọi trợ giúp y tế.
4.1.3. Sau khi tiếp xúc với da
Cởi bỏ tất cả quần áo bị nhiễm bẩn. Giặt phần bị nhiễm bẩn bằng nước và giũ sạch.
4.1.4. Sau khi tiếp xúc với mắt
Banh rộng mắt và rửa mắt dưới vòi nước chảy thật kỹ. Tháo kính áp tròng, banh rộng mắt.
4.1.5. Sau khi nuốt phải
Súc miệng bằng nước. Tuyệt đối không đưa bất kỳ thứ gì vào miệng của nạn nhân bất tỉnh.
Nếu có bất kỳ triệu chứng nào, hãy gọi trợ giúp y tế.
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 1
Ngày sửa đổi: 01/06/2021
Trang 3 trên 9

VILIOCORTM ORANGE CII


4.1.6. Bảo hộ cá nhân cho người sơ cứu
Kính bảo hộ và giày bảo hộ, quần áo bảo hộ và mặt nạ bảo hộ chống bụi (xem Phần 8)
4.2. Triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cả cấp tính và mãn tính
4.3. Dấu hiệu cần chăm sóc y tế và điều trị đặc biệt ngay
Điều trị theo triệu chứng
PHẦN 5 CÁC BIỆN PHÁP CỨU HỎA

5.1. Các phương tiện chữa cháy Các phương tiện chữa cháy phù hợp:
Các-bon đi-ô-xít. Bọt chịu cồn. Bột hóa chất khô. Nước phun sương Các phương
tiện chữa cháy không phù hợp:
Tia nước mạnh

5.2. Nguy hại đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm khi cháy có thể tạo ra các khí độc hại gây kích ứng (COx, SOx, NOx)

5.3. Lời khuyên cho lính cứu hỏa


Đeo thiết bị thở độc lập và mặc quần áo chống hóa chất.
Thải bỏ nước được sử dụng để chữa cháy theo quy định.

PHẦN 6 BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÓA CHẤT XẢ RA BẤT NGỜ

6.1. Biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và các quy trình ứng phó khẩn cấp

6.1.1. Đối với nhân viên không thuộc bộ phận ứng cứu khẩn cấp

6.1.2. Đối với nhân viên ứng cứu khẩn cấp

Loại bỏ toàn bộ nguồn cháy. Nếu đang ở b n ngoài, không được tiếp cận từ đầu hướng gió
thổi. Nếu đang ở bên ngoài, đảm bảo những người xung quanh đứng phía ngược gió và
tránh xa nơi nguy hiểm. Đánh dấu khu vực bị nhiễm hóa chất bằng bảng hiệu và ngăn những
người không phận sự đi vào. Hướng bên bị rò rỉ của thùng chứa bị rò rỉ l n tr n để tránh làm
dung dịch chảy ra ngoài.

6.2. Biện pháp phòng ngừa về môi trường

Không xả ra cống rãnh hoặc sông hồ. Thu gom hóa chất bị đổ bằng cách đắp đập. Thông báo cho
cơ quan hữu quan biết nếu sản phẩm bị đổ xuống cống hoặc nguồn nước công cộng.
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 1
Ngày sửa đổi: 01/06/2021
Trang 4 trên 9

VILIOCORTM ORANGE CII


6.3. Phương pháp và vật liệu dùng để thu gom và vệ sinh

Thu gom hóa chất vào thùng chứa phù hợp bằng chổi và xẻng, tái sử dụng nếu không bị
nhiễm bẩn.

PHẦN 7 XỬ LÝ VÀ BẢO QUẢN

7.1. Biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn


Tránh tiếp xúc trực tiếp tới hóa chất và sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (xem Phần 8)
Không ăn uống hoặc hút thuốc khi xử lý hóa chất. Tránh gây bụi.
Để thức ăn và đồ uống tránh xa hóa chất (kể cả khi được đựng kín trong hộp chứa ban đầu)
Sau khi sử dụng, niêm phong lại bao bì và đảm bảo bao bì luôn được đóng chặt
Cởi bỏ quần áo bẩn và thiết bị bảo hộ trước khi vào khu vực ăn uống

7.2. Các điều kiện bảo quản an toàn, bao gồm cả các điều kiện không tương thích
Bảo quản ở nơi thoáng mát.
Tránh xa nước và hơi ẩm.
Tránh xa nguồn gây cháy.
Đóng chặt thùng chứa.
Bảo quản ở +10oC đến +25oC.
7.3. Các ứng dụng cụ thể

PHẦN 8 CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ TIẾP XÚC/ BẢO VỆ CÁ NHÂN

8.1. Các thông số kiểm soát (Công nhân)


DNEL (Hít phải) 176,32 g/m3
DNEL (Tiếp xúc với da) 25 g/kg trọng lượng cơ thể/ngày
DNEL (Tiếp xúc với mắt) Không có
PNEC
Nước ngọt thủy sinh 56 g/L
Nước ngọt trầm tích 220 g/kg trọng lượng khô
Nước biển thủy sinh 5,6 g/L
Nước biển trầm tích 22 g/kg trọng lượng khô
Độc thứ cấp Không có
Nhà máy xử lý nước thải
Đất 7,44mg/L
Không khí Không có
Không có
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 1
Ngày sửa đổi: 01/06/2021
Trang 5 trên 9

VILIOCORTM ORANGE CII


8.2. Hạn chế tiếp xúc
8.2.1. Bảo vệ hô hấp
Mặt nạ nửa mặt có bộ lọc giữ lại các hạt.

8.2.2. Bảo vệ tay


Găng tay chống thấm, có khả năng chống chịu trước các sản phẩm hóa chất.
Chú ý rằng khả năng chống chịu của găng tay có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác nhau, ví dụ
điều kiện làm việc hoặc nhiệt độ, do đó khả năng chống chịu có thể khác với thông số được chỉ
định trong thông tin về tính chống thấm của loại găng tay cụ thể.
8.2.3. Bảo vệ mắt
Kính bảo hộ (có dây cao su)
8.2.4. Bảo vệ da và cơ thể
Công nhân phải mặc quần áo lao động kín. Nên giặt quần áo bẩn trước khi tái sử dụng.
8.2.5. Biện pháp vệ sinh
Xử lý theo biện pháp thực hành vệ sinh và an toàn công nghiệp và nghề nghiệp tốt.
Để thức ăn và nước uống tránh xa hóa chất ngay cả khi vẫn được đóng gói trong bao bì ban đầu.
8.2.6. Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Tránh để sản phẩm chảy vào cống rãnh công cộng.

PHẦN 9 CÁC TÍNH CHẤT HÓA LÝ

9.1. Thông tin về các tính chất hóa lý cơ bản

Ngoại quan: Dạng bột


Mùi: Không mùi
Màu: Cam
Mật độ tương đối: pH (1% dung dịch ở 25oC): 1,525 ở 20oC
6,5 – 8,5
Độ tan trong nước ở 25oC:
Điểm tan chảy/đóng băng: 26 g/l
Điểm sôi: 290oC - 353oC
Điểm chớp cháy: Tốc độ bay hơi: Không có
Tính dễ bốc cháy: Không có
Áp suất hơi: Không có
Hệ số phân tán: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: Không có
Thuộc tính nổ: logPow = -0,95
Thuộc tính ô-xy hóa: Hằng số phân ly:
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 1
Ngày sửa đổi: 01/06/2021
Trang 6 trên 9

VILIOCORTM ORANGE CII


Không có Không nổ 7,62 ở 23oC (chất tương tự)
Không ô-xy hóa
PHẦN 10 TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG

10.1. Khả năng phản ứng


Ổn định dưới điều kiện bảo quản khuyến nghị
10.2. Tính ổn định hóa học
Ổn định về mặt hóa học
10.3. Khả năng xảy ra phản ứng nguy hại
Không có mối nguy hại nào cần nhắc tới
10.4. Điều kiện cần tránh
Nhiệt độ quá cao dẫn đến tình trạng phân hủy nhiệt
10.5. Vật liệu không tương thích
Chưa được biết đến
10.6. Các sản phẩm phân hủy nguy hại
Không có sản phẩm phân hủy nếu được bảo quản theo đúng chỉ dẫn
Quá trình phân hủy nhiệt có thể sinh ra các-bon, lưu huỳnh và ni-tơ ô-xít
PHẦN 11 THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

11.1. Thông tin về các ảnh hưởng độc hại


Độc tính Liều lượng ảnh hưởng Loài Phương pháp
Độc tính cấp tính qua >6000 mg/kg Chuột
đường miệng LD50
Độc tính cấp tính qua Không độc Chuột FDA
da
Độc cấp tính qua Không có
đường hô hấp
Ăn mòn hoặc kích ứng da:
Không gây kích ứng
Tổn thương mắt nghiêm trọng/Kích ứng mắt
Không gây kích ứng
Nhạy cảm với đường hô hấp hoặc da
Không gây mẫn cảm
Gây đột biến tế bào mầm
Không gây đột biến
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 1
Ngày sửa đổi: 01/06/2021
Trang 7 trên 9

VILIOCORTM ORANGE CII


Không gây ung thư
Chưa phân loại
Độc tính đối với hệ sinh sản
NOAEL>500 mg/kg
Độc tính tổng thể l n cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm đơn lẻ
Không có thông tin
Độc tính tổng thể l n cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm nhiều lần
Gây tổn thương tới các cơ quan nếu phơi nhiễm lâu dài hoặc nhiều lần (đường miệng)
Độc tính đối với hệ hô hấp
Không có thông tin
Thông tin khác
PHẦN 12 THÔNG TIN SINH THÁI HỌC

12.1. Độc tính


Liều lượng Thời gian Phương
Độc tính Loài
ảnh hưởng kiểm tra pháp
Độc cấp tính ngắn hạn với cá 56 – 100 mg/l LC 50 96 giờ Cá ngựa vằn OECD 203.
Không có
Độc mãn tính dài hạn với cá
thông tin
Độc cấp tính với động vật thủy
57,26mg/l EC 50 48 giờ Bo bo Protocol C2
sinh không xương sống
Độc mãn tính với động vật thủy Không có
sinh không xương sống thông tin
Độc cấp tính với rong
Các thực vật thủy sinh khác >100 EC 50 7 ngày Bèo cám Dunnett’s
Vi sinh vật
12.2. Độ bền và khả năng ph n hủy
Phân hủy sinh học trong nước >60% nhu cầu ô-xy lý thuyết
12.3. Khả năng tích lũy sinh học
Không được coi là có khả năng tích lũy sinh học hoặc có độc tính
12.4. Tính lưu động trong môi trường đất Không có
12.5. PBT và vBvB
Không bền, không có khả năng tích lũy sinh học hoặc có độc tính
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 1
Ngày sửa đổi: 01/06/2021
Trang 8 trên 9

VILIOCORTM ORANGE CII


12.6. Các tác động tiêu cực khác
12.7. Thông tin khác
PHẦN 13 CÁC LƯU Ý VỀ VIỆC TIÊU HỦY

13.1. Phương pháp xử lý chất thải


Quy trình tiêu hủy phải tuân thủ các quy định thực tế, tại bãi rác hoặc nhà máy tiêu hủy bằng nhiệt
được ủy quyền. Không xả hóa chất vào nguồn nước hoặc cống rãnh.
13.1.1. Tiêu hủy sản phẩm/bao bì
Bao bì nhiễm bẩn: bao bì không thể tái chế phải được tiêu hủy cùng sản phẩm. Không xả vào môi
trường.
13.1.2. Các thông tin liên quan đến việc xử lý chất thải
13.1.3. Các thông tin liên quan đến việc xử lý nước thải
13.1.4. Các đề xuất tiêu hủy khác
PHẦN 14 THÔNG TIN VẬN CHUYỂN

14.1 Số UN
14.2. Tên vận chuyển phù hợp
14.3. Loại nguy hại khi vận chuyển
14.4. Nhóm đóng gói
14.5. Nguy hại tới môi trường
14.6. Biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người sử dụng
14.7. Vận chuyển khối lượng lớn theo Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC
RID/ADR
ADNR
Luật IMDG
ICAO/IATA-DGR
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Theo Quy định EC số 1907/2016

Phiên bản 1

VILIOCORTM ORANGE CII


PHẦN 15 THÔNG TIN PHÁP LUẬT

15.1. Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành cho hóa chất này

Không nguy hiểm đối với tầng ô-zôn (2037/2000/EC)


Hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) (1999/13/EC): <0,1%

PHẦN 16 CÁC THÔNG TIN KHÁC


Các thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này chỉ nhằm mục đích hướng dẫn để vận chuyển, bảo quản, sử dụng và
tiêu hủy sản phẩm của chúng tôi một cách an toàn. Những thông tin này là chính xác dựa trên hiểu biết tốt nhất của
chúng tôi tại thời điểm phát hành và dựa trên các thông tin khoa học và thực nghiệm hiện tại.

Các thông tin này được cung cấp theo thiện chí của chúng tôi, tuy nhiên không được xem là thông số chất lượng và
bảo hành cho sản phẩm của chúng tôi.

- KẾT THÚC PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT -


Trang:1/14

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Melioderm HF Grey LL
Safety Data Sheet according to GB/T 16483-2008

Phần 1. Xác định công ty và hóa chất


n ph m GHS (H Th ng : Melioderm HF Grey LL
H n Cầu V Phâ
a Chất)
Mô t s n ph m : Chuẩn bị nhuộm màu
c cá c để c đị ịch : Không có sẵn.
Lo i s n ph m : rắn

t đ ng s ng đ đ c đị liê a chất ho c h n h t đ ng s ng đ c khuyên


nê nh

M c đích s d ng
Sản phẩm cho màu da.

Thông tin chi ti t v cung cấp : Stahl Coatings & Fine Chemicals Co. Ltd
No. 1 Yongan Road
215151 Suzhou New District
CN
Telephone: +86 51266729878
Telefax: +86 51266729468
E-mail: msds@stahl.com
S đi n tho i kh n cấp (với giờ : Không có sẵn.
ho t đ ng)

Phần 2. Nhận d ng đ c tính nguy hiểm c a hóa chất


Classification of the substance or mixture according to GB 13690-2009 (General rule for classification and
hazard communication of chemicals)
Mức x p lo i nguy hiểm : Không phân loại.

nh phần cơ n GHS (H Th ng H n Cầu V Phâ a Chất)

Từ c nh báo : Không có từ cảnh báo.


C nh báo nguy cơ : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

c công b v ng ngừa

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Grey LL Trang:2/14

Tổng quát : Không áp dụng.


Ngăn ch n : Không áp dụng.
n ứng : Không áp dụng.
L u trữ : Không áp dụng.
X lý : Không áp dụng.

c hiể c không cầ i : Đám bụi mịn có thể hình thành hỗn hợp dễ nổ với không khí. Xử lý
đ c phâ i và/hoặc chế biến vật liệu này có thể tạo ra chất bụi có thể gây khó chịu
ở mắt, da, mũi và họng.

Phần 3. Thông tin v thành phần các chất


Chất/pha ch : Hỗn hợp
Mô t s n ph m : Chuẩn bị nhuộm màu
c cá c để c đị ịch : Không có sẵn.

S đă ị Thông Tin Cơ a Chấ s c

Mã s n ph m : P49842

Tên thành phần nguy hiểm % S CAS


sodium chloride >= 10 - < 25 7647-14-5
Polyphosphoric acids, sodium salts >= 3 - < 5 68915-31-1
Benzene, C10-13-alkyl derivs. >= 1 - < 2 67774-74-7

Với hiểu bi t hi n t i c a nhà cung cấp và ở mức đ cô đ c áp d ng, không có thành phần bổ sung nào bị
phân lo i là đ c h i với sức khỏe và môi tr ờng cần ph i báo cáo trong phần này.
Giới h n phơi nhiễm ngh nghi p, n u có, đ c li t kê ở phần 8.

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ


Mô t các bi n pháp sơ cứu cần thi t

Ti p xúc mắt : Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnh thoảng nhấc mí
mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Nhờ nhân
viên y tế chăm sóc nếu có khó chịu.
Hít ph i : Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở.
Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng. Nếu hít phải sản
phẩm phân hủy trong đám cháy, triệu chứng có thể xuất hiện muộn.
Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48 giờ.
Ti p xúc ngoài da : Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc. Cởi quần áo và
giày dép dính chất độc. Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu
chứng.
Nu t ph i : Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng
khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đã nuốt chất này vô bụng và
người bị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy cho người đó uống chút nước.
Không được làm cho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm như

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Grey LL Trang:3/14

vậy. Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng.

Các tri u chứng/tác d ng quan tr ng nhất, cấp tính và chậm

Tác đ ng sức khỏe cấp tính ti m n

Ti p xúc mắt : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mắt.
Hít ph i : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mũi, họng và phổi. Tiếp
xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguy hiểm cho sức khỏe. Hậu quả
nghiêm trọng có thể đến trễ sau khi bị phơi nhiễm.
Ti p xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nu t ph i : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Dấu hi u/tri u chứng phơi nhiễm quá mức

Ti p xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
kích ứng khó chịu
bị đỏ
Hít ph i : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
dị ứng đường hô hấp
ho
Ti p xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nu t ph i : Không có thông tin cụ thể gì.

Thể hi n sự cần thi t ph i đ c y bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và đ c đi u trị đ c bi t, n u cần

L u ý đ i với bác sĩ đi u trị : Nếu hít phải sản phẩm phân hủy trong đám cháy, triệu chứng có thể
xuất hiện muộn. Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48
giờ.
Đi u trị c thể : Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.
B o v nhân viên sơ cứu : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng.

Xem thông tin đ c tính (phần 11)

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN


Ph ơng ti n dập tắt

Các chất chữa cháy phù h p : Dùng bột hóa chất khô.
c chất chữa cháy không phù : Đừng dùng tia nước.
h p

c hiể a đ c tr t sinh : Đám bụi mịn có thể hình thành hỗn hợp dễ nổ với không khí.
từ a chất
S n ph m phân rã do nhi t nguy : Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệu sau đây:
hiểm carbon dioxit

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Grey LL Trang:4/14

carbon monoxit
ôxit nitơ
ôxit lưu huỳnh
ôxit photpho
hợp chất halogen hóa
ôxit kim loại

nh đ ng b o v đ c bi t cho : Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất các mọi người ra
ng ời chữ y khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành
động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân hoặc nếu chưa được
huấn luyện thích đáng. Di chuyển bình chứa khỏi khu vực cháy nếu có
thể làm được mà không nguy hiểm. Dùng bụi nước để giữ mát bình
chứa phơi ra lửa.
Ph ơng ti n, trang ph c b o h cần : Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và
thi t khi chữa cháy máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận che mặt kín và hoạt động ở chế
độ áp suất dương.

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ


c bi n pđ nhân, thi ị ov nh x kh n cấp

Cho ng ời khô i nhân viên : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
cấp cứu hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng. Di tản khỏi khu vực chung
quanh. Ngăn không cho vào những người không cần thiết và không có
thiết bị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổ ra. Tắt tất
cả các nguồn phát lửa. Không dùng pháo sáng, khói hay ngọn lửa trong
khu vực nguy hiểm. Tránh hít bụi. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân
phù hợp.
c nhân viên cấp cứu : Nếu cầ ả ó quầ áo đặc biệt để xử lượ n đổ ãy lư đế
ọi thô ục 8 về ác vật liệ hợ khô hợp.
Xem thêm thông ục “Cho người khô ải nhân viên cấp
cứu”.

Đ phòng cho môi tr ờng : Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho chúng
thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và cống
rãnh. Thông báo cho nhà chức trách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô
nhiễm môi trường (cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí).

c ph ơ vật li ng để ngăn ch ch

Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ : Di chuyển các đồ đựng khỏi khu vực có chất đổ. Dùng dụng cụ không
bắn tia lửa và thiết bị không nổ. Hút hoặc quét chất liệu và đổ vào một
đồ đựng được chỉ định và có đề nhãn. Xử lý thông qua nhà thầu xử lý
chất thải có phép.
Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở di n r ng : Di chuyển các đồ đựng khỏi khu vực có chất đổ. Dùng dụng cụ không
bắn tia lửa và thiết bị không nổ. Tiếp cận phát thải từ hướng xuôi chiều
gió. Ngăn không cho chảy vào đường cống, đường nước, khu hầm
hoặc khu vực bị quây kín. Hút hoặc quét chất liệu và đổ vào một đồ
đựng được chỉ định và có đề nhãn. Giữ đừng để bụi bặm và ngăn

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Grey LL Trang:5/14

không cho gió tung bụi lên. Xử lý thông qua nhà thầu xử lý chất thải
có phép. Ghi chú: xem Phần 1 về thông tin liên hệ khẩn cấp và Phần
13 về xử lý chất thải.

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ


c bi pđ n

Bi n pháp b o v : Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8). Tránh hít
bụi. Tránh tạo ra bụi khi xử lý và tránh mọi nguồn có thể bắt lửa (tia
lửa hay ngọn lửa). Ngăn ngừa tích tụ bụi. Chỉ sử dụng khi có thông gió
đầy đủ. Đeo bình thở thích hợp trong trường hợp không có đủ thoáng
khí. Phải bảo vệ máy móc dụng cụ về điện và các đèn điện chiếu sáng
theo tiêu chuẩn thích hợp để ngăn bụi khỏi tiếp xúc với bề mặt nóng,
phát tia lửa hay nguồn bắt lửa khác. Tiến hành các biện pháp phòng
ngừa tĩnh điện toát ra. Muốn tránh cháy hoặc nổ, triệt tiêu điện tĩnh
trong khi di chuyển bằng cách cách điện, cột chặt các đồ chứa và thiết
bị trước khi di chuyển.
T vấn v v sinh ngh nghi p tổng : Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xử lý, trữ và chế
t biến chất này. Công nhân phải rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút
thuốc. Cở ỏ quầ áo ô nhiễ ị ảo hộ rồi mới đ ác
khu vực ăn uống. Xem thê ục 8 để biết thêm thông tin về ác biện
áp vệ sinh.

Các đi u ki n b o qu n an toàn, kể : Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Lưu trữ trong khu vực
c m i kh năng tuơng kỵ cách biệt được phê chuẩn. Bảo quản trong thùng chứa ban đầu tại khu
vực khô, mát và thông thoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp,
tránh các vật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm và
đồ uống. Loại trừ mọi nguồn bắt lửa. Giữ tách xa các vật liệu ôxi hóa.
Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các
đồ đựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho
khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng
biện pháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.
Giữ dưới bóng râm.

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO


VỆ CÁ NHÂN
c thông s kiể t

Giới h n phơi nhiễm ngh nghi p


Khô ó cái nào.
c bi p kiể thuậ : Chỉ sử dụng khi có thông gió đầy đủ. Nếu khi sử dụng có phát ra bụi,
h p khói, khí, hơi hoặc sương, hãy dùng những vật dụng che chắn của quy
trình, hệ thống thông gió tại chỗ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật
khác để giữ cho sự phơi nhiễm của công nhân đối với chất độc trong
không khí ở dưới bất kỳ mức giới hạn nào được khuyến cáo hoặc do
luật định. Các phương tiện kiểm soát cũng cần giữ cho độ tập trung

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Grey LL Trang:6/14

của khí, hơi hoặc bụi dưới bất kỳ giới hạn gây nổ nào. Sử dụng thiết bị
thông hơi chống nổ.
Kiểm soát phơi nhiễm môi tr ờng : Phải kiểm tra khí thải từ ống thông gió hay thiết bị dây chuyền làm
việc để bảo đảm chúng tuân thủ yêu cầu luật lệ bảo vệ môi trường.
Trong một số trường hợp, cần có bộ lọc khói, màng lọc hay điều chỉnh
cơ khí đối với thiết bị trong dây chuyền để giảm khí thải tới mức chấp
nhận được.

Các ph ơng ti n b o h cá nhân khi làm vi c

Bi n pháp v sinh : Rửa bàn tay, cánh tay, và mặt cho thật sạch sau khi làm việc với hóa
chất, trước khi ăn uống, hút thuốc và dùng nhà vệ sinh và vào lúc cuối
giờ làm. Phải sử dụng kỹ thuật thích hợp để lột bỏ quần áo có thể đã bị
nhiễm. Giặt sạch trang phục có dính chất độc trước khi dùng lại. Cần
đặt những trạm rửa mắt và phòng tắm bảo an toàn ở gần địa điểm làm
việc.
B o v mắt : Cần sử dụng kính an toàn, loại đáp ứng tiêu chuẩn được công nhận,
trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần
thiết để tránh bị chất lỏng hắt vào, sương, gas hơi khí hoặc bụi. Nế ó
ả nă ị tiế ú ải sử ụng phương tiệ ảo hộ sau đây, trừ khi
đá á cho thấ ải sử ụng phương tiệ ảo hộ cao cấp hơn: kính
an toàn có tấm chắn bên hông. Nếu các điều kiện hoạt động gây nồng
độ bụi cao, hãy dùng mắt kính chống bụi.

B o v da

B o v tay : Phải luôn luôn mang bao tay kháng hóa chất, không thấm chất lỏng,
phù hợp với tiêu chuẩn được chấp nhận khi xử lý sản phẩm có hóa
chất, nếu một cuộc đánh giá rủi ro xác định điều này cần thiết.
B o v thân thể : Phải chọn thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể dựa vào nhiệm vụ đang
thi hành và nguy cơ gắn liền và phải được chuyên gia chấp thuận trước
khi xử lý sản phẩm này.
Bi ov c : hợ ọi biệ á ảo vệ thê ải đượ
ọn theo công việ thực hiệ ác nguy cơ gắn liền với công
việc đó ải được một chuyên gia phê chuẩn cho sử ụng trướ
ác vớ ản phẩ y.
B o v hô hấp : Hãy dùng khẩu trang vừa vặn, có bộ phận lọc đặc biệt, đáp ứng tiêu
chuẩn được công nhận, trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho
thấy điều này là cần thiết. Chọn lựa khẩu trang phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc dự kiến, mối nguy của sản phẩm và giới hạn hoạt
động an toàn của khẩu trang đã chọn.

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT


B ngoài

Tr ng thái vật lý : rắn [Bột.]


Màu sắc : Xám.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Grey LL Trang:7/14

Mùi : Không.
Ng ỡng v mùi : Không có sẵn.
pH : 7 [Mật độ (% trọng lượng / trọng lượng): 10 g/l ] @ 20 °C (20 °C)

Điểm nóng ch y : Không có sẵn.


Điểm sôi : Không có sẵn.
Điểm bùng cháy : Không áp dụng.
Tỷ l hóa hơi : Không có sẵn.
Kh năng cháy (chất rắn, khí) : Không có sẵn.
Giớ n nổ (b y) d ớ : Thấp hơn: Không có sẵn.
trên Trên: Không có sẵn.
Áp suất hóa hơi : Không có sẵn.
Tỷ tr ng hơi : Không có sẵn.
Mật đ t ơng đ i : Không có sẵn.
Tính hòa tan : Hòa tan trong các vật liệu sau đây:
nước lạnh
Đ hòa tan trong n ớc : 30 g/l @ 20 °C (20 °C)

H s phân chia n ớc/Octanol : Không có sẵn.


Nhi t đ tự cháy : Không có sẵn.
Nhi t đ phân h y : Không có sẵn.
Tính dẻo : Sôi đ ng: Không có sẵn.
Đ ng lực h c: Không có sẵn.
VOC (w/w): (2004/42/EC) : 0,88 % (w/w)
Định nghĩa theo Chỉ thị 2004/42/EC c a Liên minh Châu Âu (EU Directive 2004/42/EC): Tất c các h p chất
hữu cơ có điểm sôi < 250 °C ở 101,3 kPa

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA


CHẤT
Kh năng ph n ứng : Không xem là dễ phản ứng, theo cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

Tính ổn định : Sản phẩm ổn định.

Kh năng gây các ph n ứng nguy : Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản ứng gây
h i nguy hiểm s không xảy ra.

Tình tr ng cần tránh : Tránh tạo ra bụi khi xử lý và tránh mọi nguồn có thể bắt lửa (tia lửa
hay ngọn lửa). Tiến hành các biện pháp phòng ngừa tĩnh điện toát ra.
Muốn tránh cháy hoặc nổ, triệt tiêu điện tĩnh trong khi di chuyển bằng
cách cách điện, cột chặt các đồ chứa và thiết bị trước khi di chuyển.
Ngăn ngừa tích tụ bụi.

c vật li u không t ơng thích : Phản ứng hay không tương thích với các chất sau:
chất oxy hóa

S n ph m phân rã có m i nguy : Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường, không được sử
dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thối rữa.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Grey LL Trang:8/14

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH


Thông tin v ng đ c

Đ c tính cấp tính


Tên s n ph m/thành phần K t qu Loài Li u l ng Sự phơi nhiễm
sodium chloride
LD50 Đường Chuột 3.550 mg/kg -
miệng
LC50 Hít phải Chuột > 42 mg/l 1h
Bụi và sương
LD50 Ngoài da Thỏ > 10.000 mg/kg -
Polyphosphoric acids, sodium salts
LD50 Đường Chuột 3.053 mg/kg -
miệng
Benzene, C10-13-alkyl derivs.
LD50 Đường Chuột 5.000 mg/kg -
miệng

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

ích ứng/Ă n

Tên s n ph m/thành phần K t qu Loài Điểm Sự phơi


nhiễm ích
ứng
sodium chloride Da - Ban Thỏ 0,88 24 hrs 72 hrs
đỏ ụ ảy
Mắt - Thỏ 3,5 72 hrs 72 hrs
K t luận/Tóm tắt
Da : Không có sẵn.
Mắt : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.

Nh y c m

K t luận/Tóm tắt
Da : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.

Tính đ t bi n

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tính gây ung th

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Grey LL Trang:9/14

Đ c tính sinh s n

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Đ c tính gây quái thai

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Đ c tính đ i với m t cơ quan c thể chịu tác đ ng (phơi nhiễm m t lần)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Đ c tính đ i với m t cơ quan c thể chịu tác đ ng (phơi nhiễm l p l i nhi u lần)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nguy hiểm bị ng t từ nôn m a

Tên K t qu
Benzene, C10-13-alkyl derivs. HI I - Loại 1

Thông tin v các đ ờng ti p xúc : Không có sẵn.


có kh năng x y ra

Tác đ ng sức khỏe cấp tính ti m n

Ti p xúc mắt : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mắt.
Hít ph i : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mũi, họng và phổi. Tiếp
xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguy hiểm cho sức khỏe. Hậu quả
nghiêm trọng có thể đến trễ sau khi bị phơi nhiễm.
Ti p xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nu t ph i : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

c tri u chứ liên quan đ c đ c điể đ ính

Ti p xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
kích ứng khó chịu
bị đỏ
Hít ph i : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
dị ứng đường hô hấp
ho
Ti p xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nu t ph i : Không có thông tin cụ thể gì.

Các tác đ ng chậm và tức thời và c các tác đ ng mãn tính từ vi c phơi nhiễm ngắn h n và lâu dài

Phơi nhiễm ngắn h n

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Grey LL Trang:10/14

ng tức thờ thể g p : Không có sẵn.


ng chậ thể g p : Không có sẵn.

Phơi nhiễm lâu dài

ng tức thờ thể g p : Không có sẵn.


ng chậ thể g p : Không có sẵn.

Tác đ ng sức khỏe mãn tính ti m n

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tổng quát : Hít phải bụi nhiều lần hay kéo dài có thể dẫn đến dị ứng hô hấp mãn
tính.
Tính gây ung th : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính đ t bi n : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Đ c tính gây quái thai : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Các nh h ởng v phát triển cơ thể : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Ảnh h ởng kh năng sinh s n : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các s li u đo l ờng đ đ c

Các giá trị ớc tính đ đ c cấp tính

L trình Giá trị ATE ( ớc tính đ đ c cấp tính)


Đường miệng 13.708,7 mg/kg

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI


Đ c Tính

Tên s n ph m/thành phần K t qu Loài Sự phơi nhiễm


sodium chloride
Cấp tính LC50 1.000 Cá 96 h
mg/l Nước ngọt
Cấp tính EC50 519.600 Loài tôm cua 48 h
mg/l Nước ngọt
Cấp tính EC50 402,6 Daphnia 48 h
mg/l Nước ngọt
Cấp tính EC50 2.430 Tảo 96 h
mg/l Nước ngọt
Cấp tính IC50 6.870 mg/l Thảo mộc trong nước 96 h
Nước ngọt
mãn tính NOEC 6.000 Thảo mộc trong nước 96 h
mg/l Nước ngọt
mãn tính NOEC 100 mg/l Cá 56 d
Nước ngọt

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Grey LL Trang:11/14

mãn tính LC10 718 mg/l Loài tôm cua 21 d


Nước ngọt
mãn tính NOEC 314 mg/l Daphnia 21 d
Nước ngọt

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tính b n vững/đ phân rã

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Kh năng tồn l u

Tên s n ph m/thành phần LogPow BCF Ti m năng


Benzene, C10-13-alkyl derivs. 6,4 35,00 thấp

năng phâ n qua đất

H s phân cách đất/n ớc (KOC) : Không có sẵn.

Hậu qu xấu khác : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.Chưa
biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ


c ph ơ ỏ : Cần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải. Việc hủy bỏ
sản phẩm này, các dung dịch hoặc các bán sản phẩm phải luôn tuân
thủ các quy định về bảo vệ môi trường và luật về hủy chất thải, cũng
như bất kỳ các quy định nào khác của nhà chức trách địa phương. Xử
lý các sản phẩm thừa hay không tái chế được bởi nhà thầu xử lý có
phép. Chất thải khi chưa xử lý không được vứt bỏ vào hệ thống thoát
nước trừ khi hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của tất cả các nhà chức
trách có thẩm quyề đựng chấ ả ải được thu hồ ái chế
ỉ nê t thực hiện việc đố áy hoặc chôn lấp khi việc thu hồ
ái chế không thể thực hiện được. Chất này và bình chứa cần phải
được xử lý theo cách an toàn. Bình rỗng hay tàu thủy có thể giữ lại cặn
sản phẩm. Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không
cho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước
và cống rãnh.

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN


Trung Qu c UN IMDG IATA
S UN Không có sẵn. Không có sẵn. Không có sẵn. Không có sẵn.

Tên riêng theo Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Grey LL Trang:12/14

Liên H p Qu c
(UN) để ng
trong vận chuyển
m nguy - - - -
h i vận chuyển
Quy cách đ ng gói - - - -

M i nguy cho môi Không. Không. Không. Không.


tr ờng
Thông tin bổ sung - Chất gây ô nhiễm -
biển:
Không.

c bi pđ ng đ c bi t : Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên
cho ng ờ ng chở trong những thùng đựng được đậy kín và những thùng này phải
được dựng đứng và giữ chặt. Nên đảm bảo là những người chuyên chở
sản phẩm biết phải làm gì trong trường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.

Vận chuyển s l ng lớ ng Trung Chuyển S L ng Lớn


(IBC)

Không có sẵn.

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT


PHẢI TUÂN THỦ
c quy định riêng v n, y t : Chưa rõ có quy định quốc gia và/hoặc khu vực nào được áp dụng đối
môi tr ờ n ph m với sản phẩm này (bao gồm cả các thành phần của nó).
B n kê c a Trung Qu c (IECSC) : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

List of Goods banned for Importing


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

List of Goods banned for Exporting


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

List of Toxic Chemicals Severely Restricted for Importing & Exporting by China
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Hypertoxic Chemicals List


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Quy định qu c t

Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c các chất hóa h c theo các lịch trình I, II, III

Các Hóa chất Nhóm I Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Grey LL Trang:13/14

Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Các Hóa chất Nhóm II Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Các Hóa chất Nhóm III Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nghị định th Montreal (Ph l c A, B, C, E)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Hi p ớc Stockholm v các chất gây ô nhiễm hữu cơ b n

Ph l c A - Lo i trừ - S n xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c A - Lo i trừ - S d ng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c B - H n ch - S n xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c B - H n ch - S d ng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c C - Không ch định - S n xuất


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Công Ước Rotterdam v ỏa Thuậ Hiểu Bi t Tr ớc (PIC)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nghị định th UNECE Aarhus v PÓP và các kim lo i n ng

Các kim l a n ng - Ph l c 1
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 1 - S n xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 1 - S d ng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 2
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 3
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC


Ngày phát hành lần
Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Grey LL Trang:14/14

Lịch s

Ngày in : 25.12.2016
Ngày phát hành/Ngày hi u chỉnh : 17.01.2017
Ngày phát hành lần tr ớc : 00.00.0000
Phiên b n : 1.0
B ng từ vi t tắt : ATE = Ước tính độ độc hại cấp tính
BCF = Hệ số nồng độ sinh học
GHS = Hệ thống phân loại và dán nhãn hóa chất hài hòa toàn cầu
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
IBC = Côngtenơ khổ trung
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
LogPow = Lôgarít của hệ số phân chia octanol/nước
MARPOL 73/78 = Công ước quốc tế về việc ngăn chặn ô nhiễm từ tàu thuyền, 1973,
được sửa đổi bởi Nghị định thư năm 1978. ("Marpol" = Marine Pollution (Ô nhiễm
hàng hải))
UN = Liên hợp quốc
nh đ c s d ng để đ a ra phân lo i

Phân lo i Cơ sở luận
Không phân loại.

Tham kh o : Không có sẵn.

Ng ời đ c l u ý

Thông tin đ c đ a ra ở đây là chính xác dựa trê c hiểu bi ng tôi. Tuy nhiên, nhà cung cấp
nêu tên ở trên hay các cơ sở trực thu c không chịu bất k trách nhi m nào v tính chính xác hay đầy đ
c a thông tin này. Quy t định cu ng v sự h p hay khô a nguyên li o là thu c v ch
nhi a ng ời s ng. Tấ những nguyên li thể nhữ i ch a đ c bi t đ vậy
cầ iđ cs ng c n thận. M m cđ i đ c nêu ở đây nh ng tôi
khô o đ m r ng đâ nhữ i duy nhất tồ i.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Trang:1/15

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Melioderm HF Red G
Safety Data Sheet according to GB/T 16483-2008

Phần 1. Xác định công ty và hóa chất


n ph m GHS (H Th ng : Melioderm HF Red G
H n Cầu V Phâ
a Chất)
Mô t s n ph m : Chuẩn bị nhuộm màu
c cá c để c đị ịch : Không có sẵn.
Lo i s n ph m : rắn

t đ ng s ng đ đ c đị liê a chất ho c h n h t đ ng s ng đ c khuyên


nê nh

M c đích s d ng
Sản phẩm cho màu da.

Thông tin chi ti t v cung cấp : Stahl Coatings & Fine Chemicals Co. Ltd
No. 1 Yongan Road
215151 Suzhou New District
CN
Telephone: +86 51266729878
Telefax: +86 51266729468
E-mail: msds@stahl.com
S đi n tho i kh n cấp (với giờ : Không có sẵn.
ho t đ ng)

Phần 2. Nhận d ng đ c tính nguy hiểm c a hóa chất


Classification of the substance or mixture according to GB 13690-2009 (General rule for classification and
hazard communication of chemicals)
Mức x p lo i nguy hiểm : NHẠY DA - Loại 1
HI A CHO MÔI TR NG N C (LÂ I) - Loại 3

nh phần cơ n GHS (H Th ng H n Cầu V Phâ a Chất)

Hình đồ c nh báo :

Từ c nh báo : Cảnh báo

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:2/15

C nh báo nguy cơ : Có thể gây ra một phản ứng dị ứng da.


Có hại đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởng kéo dài.

c công b v ng ngừa

Tổng quát : Không áp dụng.


Ngăn ch n : Mang găng tay bảo hộ. Tránh thải ra môi trường. Tránh hít thở bụi.
Quần áo dùng trong việc có nhiễm bẩn không được phép ra ngoài nơi
làm việc.
n ứng : NẾU BỊ DÍNH VÀO DA: Rửa bằng nhiều nước và xà phòng. Cởi bỏ
quần áo bị ô nhiễm và đem giặt trước khi dùng lại. Nếu xảy ra kích
ứng hoặc mẩn đỏ da: Hãy tìm chăm sóc y tế.
L u trữ : Không áp dụng.
X lý : Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quy định địa phương, khu
vực, quốc gia và quốc tế.

c hiể c không cầ i : Đám bụi mịn có thể hình thành hỗn hợp dễ nổ với không khí. Xử lý
đ c phâ i và/hoặc chế biến vật liệu này có thể tạo ra chất bụi có thể gây khó chịu
ở mắt, da, mũi và họng.

Phần 3. Thông tin v thành phần các chất


Chất/pha ch : Hỗn hợp
Mô t s n ph m : Chuẩn bị nhuộm màu
c cá c để c đị ịch : Không có sẵn.

S đă ị Thông Tin Cơ a Chấ s c

Mã s n ph m : P49846

Tên thành phần nguy hiểm % S CAS


Chromate(3-), bis[3-[2-[6-amino-1,4-dihydro-2-[[[4-[2-(2- >= 25 - < 50 178452-72-7
hydroxy-1-naphthalenyl)diazenyl]phenyl]sulfonyl]amino]-4-
(oxo-.kappa.O)-5-p
sodium chloride >= 25 - < 50 7647-14-5
Benzene, C10-13-alkyl derivs. >= 1 - < 2 67774-74-7
Distillates (petroleum), solvent-dewaxed heavy paraffinic >= 1 - < 2 64742-65-0

Với hiểu bi t hi n t i c a nhà cung cấp và ở mức đ cô đ c áp d ng, không có thành phần bổ sung nào bị
phân lo i là đ c h i với sức khỏe và môi tr ờng cần ph i báo cáo trong phần này.
Giới h n phơi nhiễm ngh nghi p, n u có, đ c li t kê ở phần 8.

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ


Mô t các bi n pháp sơ cứu cần thi t

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:3/15

Ti p xúc mắt : Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnh thoảng nhấc mí
mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục
súc rửa trong ít nhất 10 phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc nếu có khó
chịu.
Hít ph i : Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở.
Nếu ngưng thở, thở không đều hay có hiện tượng bị ảm hô hấp,
làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấn
luyện. Có thể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người này dùng
cách thổi vô miệng để hồi sinh. Phải có chăm sóc y tế nếu hậu quả sức
khỏe có hại không giảm hay nặng. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi
phục và gọi chăm sóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng.
Nới lỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc
đai quấn bụng.
Ti p xúc ngoài da : Rửa bằng nhiều nước và xà phòng. Cởi quần áo và giày dép dính chất
độc. Dùng nước giặt thật sạch quần áo dính chất độc trước khi cởi ra
hoặc mang bao tay. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10 phút. Nhờ nhân
viên y tế chăm sóc. Nếu thấy có than phiền hay triệu chứng, tránh cho
phơi nhiễm tiếp. Giặt quần áo trước khi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ
trước khi mang lại.
Nu t ph i : Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người
bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đã nuốt
chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy cho người
đó uống chút nước. Hãy ngưng lại nếu người này thấy khó chịu, bởi vì
nếu có nôn mửa thì có thể là nguy hiểm. Không được làm cho ói ra nếu
chuyên viên y tế không bảo làm như vậy. Nếu có nôn mửa, hạ đầu
xuống thấp để chất nôn không vào phổi. Phải có chăm sóc y tế nếu hậu
quả sức khỏe có hại không giảm hay nặng. Không được đút bất kỳ thứ
gì vô miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí
hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông
thoáng. Nới lỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng
hoặc đai quấn bụng.

Các tri u chứng/tác d ng quan tr ng nhất, cấp tính và chậm

Tác đ ng sức khỏe cấp tính ti m n

Ti p xúc mắt : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mắt.
Hít ph i : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mũi, họng và phổi.
Ti p xúc ngoài da : Có thể gây ra một phản ứng dị ứng da.
Nu t ph i : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Dấu hi u/tri u chứng phơi nhiễm quá mức

Ti p xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
kích ứng khó chịu
bị đỏ
Hít ph i : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
dị ứng đường hô hấp

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:4/15

ho
Ti p xúc ngoài da : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
kích ứng khó chịu
bị đỏ
Nu t ph i : Không có thông tin cụ thể gì.

Thể hi n sự cần thi t ph i đ c y bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và đ c đi u trị đ c bi t, n u cần

L u ý đ i với bác sĩ đi u trị : Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức với chuyên gia xử
lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải một lượng lớn.
Đi u trị c thể : Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.
B o v nhân viên sơ cứu : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng. Có thể nguy hiểm cho
người đến cấp cứu nếu người này dùng cách thổi vô miệng để hồi sinh.
Dùng nước giặt thật sạch quần áo dính chất độc trước khi cởi ra hoặc
mang bao tay.

Xem thông tin đ c tính (phần 11)

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN


Ph ơng ti n dập tắt

Các chất chữa cháy phù h p : Dùng bột hóa chất khô.
c chất chữa cháy không phù : Đừng dùng tia nước.
h p

c hiể a đ c tr t sinh : Đám bụi mịn có thể hình thành hỗn hợp dễ nổ với không khí. Vật liệ
từ a chất ó ạ ủy sinh vật vớ á á ụng lâ i. Nước chữa cháy
bị ô nhiễm với chất này phải được khống chế và ngăn không cho đổ ra
nguồn nước, cống rãnh.
S n ph m phân rã do nhi t nguy : Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệu sau đây:
hiểm carbon dioxit
carbon monoxit
ôxit lưu huỳnh
hợp chất halogen hóa
ôxit kim loại

nh đ ng b o v đ c bi t cho : Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất các mọi người ra
ng ời chữ y khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành
động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân hoặc nếu chưa được
huấn luyện thích đáng. Di chuyển bình chứa khỏi khu vực cháy nếu có
thể làm được mà không nguy hiểm. Dùng bụi nước để giữ mát bình
chứa phơi ra lửa.
Ph ơng ti n, trang ph c b o h cần : Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và
thi t khi chữa cháy máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận che mặt kín và hoạt động ở chế
độ áp suất dương.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:5/15

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ


c bi pđ nhân, thi ị ov nh x kh n cấp

Cho ng ời khô i nhân viên : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
cấp cứu hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng. Di tản khỏi khu vực chung
quanh. Ngăn không cho vào những người không cần thiết và không có
thiết bị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổ ra. Tắt tất
cả các nguồn phát lửa. Không dùng pháo sáng, khói hay ngọn lửa trong
khu vực nguy hiểm. Tránh hít bụi. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeo
bình thở thích hợp trong trường hợp không có đủ thoáng khí. Sử dụng
trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.
c nhân viên cấp cứu : Nếu cầ ả ó quầ áo đặc biệt để xử lượ n đổ ãy lư đế
ọi thô ục 8 về ác vật liệ hợ khô hợp.
Xem thêm thô ục “Cho người khô ải nhân viên cấp
cứu”.

Đ phòng cho môi tr ờng : Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho chúng
thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và cống
rãnh. Thông báo cho nhà chức trách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô
nhiễm môi trường (cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất
làm ô nhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải ra số lượng
lớn.

c ph ơ vật li ng để ngăn ch ch

Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ : Di chuyển các đồ đựng khỏi khu vực có chất đổ. Dùng dụng cụ không
bắn tia lửa và thiết bị không nổ. Tránh sinh bụi. Sử ụ á ú ó
bộ ọc Bắ ụi Hiệ ả bớ á á ụi. Cho vật liệ
n đổ o mộ ng chứa chấ ải đã quy đị ó ãn. Xử lý
thông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép.
Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở di n r ng : Di chuyển các đồ đựng khỏi khu vực có chất đổ. Dùng dụng cụ không
bắn tia lửa và thiết bị không nổ. Tiếp cận phát thải từ hướng xuôi chiều
gió. Ngăn không cho chảy vào đường cống, đường nước, khu hầm
hoặc khu vực bị quây kín. Tránh sinh bụi. Khô t khô ú ụi
bằ á ú ó bộ ọc Bắ ụi Hiệu ả Cao (HEPA) rồ o
mộ ng chứa chấ ả ó ãn. Giữ đừng để bụi bặm và
ngăn không cho gió tung bụi lên. Xử lý thông qua nhà thầu xử lý chất
thải có phép. Ghi chú: xem Phần 1 về thông tin liên hệ khẩn cấp và
Phần 13 về xử lý chất thải.

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ


c bi pđ n

Bi n pháp b o v : Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8). Trong
bất kỳ quy trình nào có sử dụng sản phẩm này đều không được sử
dụng các cá nhân đã có tiền sử bệnh da nhậy cảm. Đừng để vào mắt

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:6/15

hay dính lên da hay quần áo. Đừng nuốt. Tránh hít bụi. Tránh thải ra
môi trường. Tránh tạo ra bụi khi xử lý và tránh mọi nguồn có thể bắt
lửa (tia lửa hay ngọn lửa). Ngăn ngừa tích tụ bụi. Chỉ sử dụng khi có
thông gió đầy đủ. Đeo bình thở thích hợp trong trường hợp không có
đủ thoáng khí. Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồ đựng
khác được phê chuẩn, được chế tạo từ một vật liệu phù hợp, đóng chặt
lại khi không sử dụng. Phải bảo vệ máy móc dụng cụ về điện và các
đèn điện chiếu sáng theo tiêu chuẩn thích hợp để ngăn bụi khỏi tiếp
xúc với bề mặt nóng, phát tia lửa hay nguồn bắt lửa khác. Tiến hành
các biện pháp phòng ngừa tĩnh điện toát ra. Muốn tránh cháy hoặc nổ,
triệt tiêu điện tĩnh trong khi di chuyển bằng cách cách điện, cột chặt
các đồ chứa và thiết bị trước khi di chuyển. Các đồ đựng đã đổ hết
những món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn và có thể nguy hiểm. Đừng
sử dụng lại bình chứa.
T vấn v v sinh ngh nghi p tổng : Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xử lý, trữ và chế
t biến chất này. Công nhân phải rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút
thuốc. Cở ỏ quầ áo ô nhiễ ị ảo hộ rồi mới đ ác
khu vực ăn uống. Xem thê ục 8 để biết thêm thông tin về ác biệ
áp vệ sinh.

Các đi u ki n b o qu n an toàn, kể : Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Lưu trữ trong khu vực
c m i kh năng tuơng kỵ cách biệt được phê chuẩn. Bảo quản trong thùng chứa ban đầu tại khu
vực khô, mát và thông thoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp,
tránh các vật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm và
đồ uống. Loại trừ mọi nguồn bắt lửa. Giữ tách xa các vật liệu ôxi hóa.
Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các
đồ đựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho
khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng
biện pháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.
Giữ dưới bóng râm.

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO


VỆ CÁ NHÂN
c thông s kiể t

Giới h n phơi nhiễm ngh nghi p


Khô ó cái nào.
c bi p kiể thuậ : Chỉ sử dụng khi có thông gió đầy đủ. Nếu khi sử dụng có phát ra bụi,
h p khói, khí, hơi hoặc sương, hãy dùng những vật dụng che chắn của quy
trình, hệ thống thông gió tại chỗ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật
khác để giữ cho sự phơi nhiễm của công nhân đối với chất độc trong
không khí ở dưới bất kỳ mức giới hạn nào được khuyến cáo hoặc do
luật định. Các phương tiện kiểm soát cũng cần giữ cho độ tập trung
của khí, hơi hoặc bụi dưới bất kỳ giới hạn gây nổ nào. Sử dụng thiết bị
thông hơi chống nổ.
Kiểm soát phơi nhiễm môi tr ờng : Phải kiểm tra khí thải từ ống thông gió hay thiết bị dây chuyền làm
việc để bảo đảm chúng tuân thủ yêu cầu luật lệ bảo vệ môi trường.
Trong một số trường hợp, cần có bộ lọc khói, màng lọc hay điều chỉnh

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:7/15

cơ khí đối với thiết bị trong dây chuyền để giảm khí thải tới mức chấp
nhận được.

Các ph ơng ti n b o h cá nhân khi làm vi c

Bi n pháp v sinh : Rửa bàn tay, cánh tay, và mặt cho thật sạch sau khi làm việc với hóa
chất, trước khi ăn uống, hút thuốc và dùng nhà vệ sinh và vào lúc cuối
giờ làm. Phải sử dụng kỹ thuật thích hợp để lột bỏ quần áo có thể đã bị
nhiễm. Quần áo dùng trong việc có nhiễm bẩn không được phép ra
ngoài nơi làm việc. Giặt sạch trang phục có dính chất độc trước khi
dùng lại. Cần đặt những trạm rửa mắt và phòng tắm bảo an toàn ở gần
địa điểm làm việc.
B o v mắt : Cần sử dụng kính an toàn, loại đáp ứng tiêu chuẩn được công nhận,
trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần
thiết để tránh bị chất lỏng hắt vào, sương, gas hơi khí hoặc bụi. Nế ó
ả nă ị tiế ú ải sử ụng phương tiệ ảo hộ sau đây, trừ khi
đánh á cho thấ ải sử ụng phương tiệ ảo hộ cao cấp hơn: kính
an toàn có tấm chắn bên hông. Nếu các điều kiện hoạt động gây nồng
độ bụi cao, hãy dùng mắt kính chống bụi.

B o v da

B o v tay : Phải luôn luôn mang bao tay kháng hóa chất, không thấm chất lỏng,
phù hợp với tiêu chuẩn được chấp nhận khi xử lý sản phẩm có hóa
chất, nếu một cuộc đánh giá rủi ro xác định điều này cần thiế
ác thông số ản xuất găng cung cấp, kiểm tra trong khi sử
ụng để biết rằng găng vẫ òn giữ đượ á nh chấ ảo vệ ủ ó.
Cần lư rằng thời gian thấ ủa bấ ỳ vật liệu gă ủa
bấ ỳ ản xuất gă ũ ác nhau. Trong trường hợp
hỗn hợ ó chứa nhiều chấ thờ ảo vệ ủa găng tay không
thể ác được.
B o v thân thể : Phải chọn thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể dựa vào nhiệm vụ đang
thi hành và nguy cơ gắn liền và phải được chuyên gia chấp thuận trước
khi xử lý sản phẩm này.
Bi ov c : hợ ọi biệ á ảo vệ thê ải đượ
ọn theo công việ thực hiệ ác nguy cơ gắn liền với công
việc đó ải được một chuyên gia phê chuẩn cho sử ụng trướ
ác vớ ản phẩ y.
B o v hô hấp : Hãy dùng khẩu trang vừa vặn, có bộ phận lọc đặc biệt, đáp ứng tiêu
chuẩn được công nhận, trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho
thấy điều này là cần thiết. Chọn lựa khẩu trang phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc dự kiến, mối nguy của sản phẩm và giới hạn hoạt
động an toàn của khẩu trang đã chọn.

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT


B ngoài

Tr ng thái vật lý : rắn [Bột.]

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:8/15

Màu sắc : Đậm Màu đỏ.

Mùi : Không có sẵn.


Ng ỡng v mùi : Không có sẵn.
pH : 8,5 [Mật độ (% trọng lượng / trọng lượng): 10 g/l ]

Điểm nóng ch y : Không có sẵn.


Điểm sôi : Không có sẵn.
Điểm bùng cháy : Không áp dụng.
Tỷ l hóa hơi : Không có sẵn.
Kh năng cháy (chất rắn, khí) : Không có sẵn.
Giớ n nổ (b y) d ớ : Thấp hơn: Không có sẵn.
trên Trên: Không có sẵn.
Áp suất hóa hơi : Không có sẵn.
Tỷ tr ng hơi : Không có sẵn.
Mật đ t ơng đ i : Không có sẵn.
Tính hòa tan : Hòa tan trong các vật liệu sau đây:
nước lạnh
H s phân chia n ớc/Octanol : Không có sẵn.
Nhi t đ tự cháy : Không có sẵn.
Nhi t đ phân h y : Không có sẵn.
Tính dẻo : Sôi đ ng: Không có sẵn.
Đ ng lực h c: Không có sẵn.
VOC (w/w): (2004/42/EC) : 1,1 % (w/w)
Định nghĩa theo Chỉ thị 2004/42/EC c a Liên minh Châu Âu (EU Directive 2004/42/EC): Tất c các h p chất
hữu cơ có điểm sôi < 250 °C ở 101,3 kPa

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA


CHẤT
Kh năng ph n ứng : Không xem là dễ phản ứng, theo cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

Tính ổn định : Sản phẩm ổn định.

Kh năng gây các ph n ứng nguy : Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản ứng gây
h i nguy hiểm s không xảy ra.

Tình tr ng cần tránh : Tránh tạo ra bụi khi xử lý và tránh mọi nguồn có thể bắt lửa (tia lửa
hay ngọn lửa). Tiến hành các biện pháp phòng ngừa tĩnh điện toát ra.
Muốn tránh cháy hoặc nổ, triệt tiêu điện tĩnh trong khi di chuyển bằng
cách cách điện, cột chặt các đồ chứa và thiết bị trước khi di chuyển.
Ngăn ngừa tích tụ bụi.

c vật li u không t ơng thích : Phản ứng hay không tương thích với các chất sau:
chất oxy hóa

S n ph m phân rã có m i nguy : Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường, không được sử
dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thối rữa.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:9/15

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH


Thông tin v ng đ c

Đ c tính cấp tính


Tên s n ph m/thành phần K t qu Loài Li u l ng Sự phơi nhiễm
sodium chloride
LD50 Đường Chuột 3.550 mg/kg -
miệng
LC50 Hít phải Chuột > 42 mg/l 1h
Bụi và sương
LD50 Ngoài da Thỏ > 10.000 mg/kg -
Benzene, C10-13-alkyl derivs.
LD50 Đường Chuột 5.000 mg/kg -
miệng
Distillates (petroleum), solvent-dewaxed heavy paraffinic
LD50 Đường Chuột 5.000 mg/kg -
miệng
LD50 Ngoài da Thỏ 5.000 mg/kg -

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

ích ứng/Ă n

Tên s n ph m/thành phần K t qu Loài Điểm Sự phơi


nhiễm ích
ứng
sodium chloride Da - Ban Thỏ 0,88 24 hrs 72 hrs
đỏ ụ ảy
Mắt - Thỏ 3,5 72 hrs 72 hrs
K t luận/Tóm tắt
Da : Không có sẵn.
Mắt : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.

Nh y c m

K t luận/Tóm tắt
Da : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.

Tính đ t bi n

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tính gây ung th

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:10/15

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Đ c tính sinh s n

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Đ c tính gây quái thai

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Đ c tính đ i với m t cơ quan c thể chịu tác đ ng (phơi nhiễm m t lần)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Đ c tính đ i với m t cơ quan c thể chịu tác đ ng (phơi nhiễm l p l i nhi u lần)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nguy hiểm bị ng t từ nôn m a

Tên K t qu
Benzene, C10-13-alkyl derivs. HI I - Loại 1

Thông tin v các đ ờng ti p xúc : Không có sẵn.


có kh năng x y ra

Tác đ ng sức khỏe cấp tính ti m n

Ti p xúc mắt : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mắt.
Hít ph i : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mũi, họng và phổi.
Ti p xúc ngoài da : Có thể gây ra một phản ứng dị ứng da.
Nu t ph i : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

c tri u chứ liên quan đ c đ c điể đ ính

Ti p xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
kích ứng khó chịu
bị đỏ
Hít ph i : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
dị ứng đường hô hấp
ho
Ti p xúc ngoài da : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
kích ứng khó chịu
bị đỏ
Nu t ph i : Không có thông tin cụ thể gì.

Các tác đ ng chậm và tức thời và c các tác đ ng mãn tính từ vi c phơi nhiễm ngắn h n và lâu dài

Phơi nhiễm ngắn h n

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:11/15

ng tức thờ thể g p : Không có sẵn.


ng chậ thể g p : Không có sẵn.

Phơi nhiễm lâu dài

ng tức thờ thể g p : Không có sẵn.


ng chậ thể g p : Không có sẵn.

Tác đ ng sức khỏe mãn tính ti m n

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tổng quát : Hít phải bụi nhiều lần hay kéo dài có thể dẫn đến dị ứng hô hấp mãn
tính. Nếu đã bị nhạy cảm, một phản ứng dị ứng nghiêm trọng có thể
xảy ra về sau này khi có tiếp xúc ở mức độ thấp.
Tính gây ung th : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính đ t bi n : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Đ c tính gây quái thai : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Các nh h ởng v phát triển cơ thể : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Ảnh h ởng kh năng sinh s n : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các s li u đo l ờng đ đ c

Các giá trị ớc tính đ đ c cấp tính

L trình Giá trị ATE ( ớc tính đ đ c cấp tính)


Đường miệng 11.211,4 mg/kg
Ngoài da 457.122 mg/kg

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI


Đ c Tính

Tên s n ph m/thành phần K t qu Loài Sự phơi nhiễm


sodium chloride
Cấp tính LC50 1.000 Cá 96 h
mg/l Nước ngọt
Cấp tính EC50 519.600 Loài tôm cua 48 h
mg/l Nước ngọt
Cấp tính EC50 402,6 Daphnia 48 h
mg/l Nước ngọt
Cấp tính EC50 2.430 Tảo 96 h
mg/l Nước ngọt
Cấp tính IC50 6.870 mg/l Thảo mộc trong nước 96 h
Nước ngọt
mãn tính NOEC 6.000 Thảo mộc trong nước 96 h

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:12/15

mg/l Nước ngọt


mãn tính NOEC 100 mg/l Cá 56 d
Nước ngọt
mãn tính LC10 718 mg/l Loài tôm cua 21 d
Nước ngọt
mãn tính NOEC 314 mg/l Daphnia 21 d
Nước ngọt

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tính b n vững/đ phân rã

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Kh năng tồn l u

Tên s n ph m/thành phần LogPow BCF Ti m năng


Benzene, C10-13-alkyl derivs. 6,4 35,00 thấp

năng phâ n qua đất

H s phân cách đất/n ớc (KOC) : Không có sẵn.

Hậu qu xấu khác : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.Chưa
biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ


c ph ơ ỏ : Cần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải. Việc hủy bỏ
sản phẩm này, các dung dịch hoặc các bán sản phẩm phải luôn tuân
thủ các quy định về bảo vệ môi trường và luật về hủy chất thải, cũng
như bất kỳ các quy định nào khác của nhà chức trách địa phương. Xử
lý các sản phẩm thừa hay không tái chế được bởi nhà thầu xử lý có
phép. Chất thải khi chưa xử lý không được vứt bỏ vào hệ thống thoát
nước trừ khi hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của tất cả các nhà chức
trách có thẩm quyề đựng chấ ả ải được thu hồ ái chế
ỉ nê t thực hiện việc đố áy hoặc chôn lấp khi việc thu hồ
ái chế không thể thực hiện được. Chất này và bình chứa cần phải
được xử lý theo cách an toàn. Cần ải cẩn thậ m việc vớ á
ụ ụ đựng rỗng chưa đượ ạch hoặc rử ạch. Bình rỗng hay
tàu thủy có thể giữ lại cặn sản phẩm. Tránh làm lây lan những chỗ vật
liệu bị đổ trào, và không cho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng
nước, khu vực thoát nước và cống rãnh.

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:13/15

Trung Qu c UN IMDG IATA


S UN Không có sẵn. Không có sẵn. Không có sẵn. Không có sẵn.

Tên riêng theo Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý.
Liên H p Qu c
(UN) để ng
trong vận chuyển
m nguy - - - -
h i vận chuyển
Quy cách đ ng gói - - - -

M i nguy cho môi Không. Không. Không. Không.


tr ờng
Thông tin bổ sung - Chất gây ô nhiễm -
biển:
Không.

c bi pđ ng đ c bi t : Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên
cho ng ờ ng chở trong những thùng đựng được đậy kín và những thùng này phải
được dựng đứng và giữ chặt. Nên đảm bảo là những người chuyên chở
sản phẩm biết phải làm gì trong trường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.

Vận chuyển s l ng lớ ng Trung Chuyển S L ng Lớn


(IBC)

Không có sẵn.

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT


PHẢI TUÂN THỦ
c quy định riêng v n, y t : Chưa rõ có quy định quốc gia và/hoặc khu vực nào được áp dụng đối
môi tr ờ n ph m với sản phẩm này (bao gồm cả các thành phần của nó).
B n kê c a Trung Qu c (IECSC) : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

List of Goods banned for Importing


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

List of Goods banned for Exporting


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

List of Toxic Chemicals Severely Restricted for Importing & Exporting by China
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Hypertoxic Chemicals List


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Quy định qu c t

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:14/15

Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c các chất hóa h c theo các lịch trình I, II, III

Các Hóa chất Nhóm I Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Các Hóa chất Nhóm II Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Các Hóa chất Nhóm III Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nghị định th Montreal (Ph l c A, B, C, E)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Hi p ớc Stockholm v các chất gây ô nhiễm hữu cơ b n

Ph l c A - Lo i trừ - S n xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c A - Lo i trừ - S d ng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c B - H n ch - S n xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c B - H n ch - S d ng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c C - Không ch định - S n xuất


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Công Ước Rotterdam v ỏa Thuậ Hiểu Bi t Tr ớc (PIC)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nghị định th UNECE Aarhus v PÓP và các kim lo i n ng

Các kim l a n ng - Ph l c 1
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 1 - S n xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 1 - S d ng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 2
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 3

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Red G Trang:15/15

Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC


Lịch s

Ngày in : 07.05.2015
Ngày phát hành/Ngày hi u chỉnh : 17.01.2017
Ngày phát hành lần tr ớc : 00.00.0000
Phiên b n : 1.0
B ng từ vi t tắt : ATE = ớc tính độ độc hại cấp tính
BCF = Hệ số nồng độ sinh học
GHS = Hệ thống phân loại và dán nhãn hóa chất hài hòa toàn cầu
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
IBC = Côngtenơ khổ trung
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
LogPow = Lôgarít của hệ số phân chia octanol/nước
MARPOL 73/78 = Công ước quốc tế về việc ngăn chặn ô nhiễm từ tàu thuyền, 1973,
được sửa đổi bởi Nghị định thư năm 1978. ("Marpol" = Marine Pollution (Ô nhiễm
hàng hải))
UN = Liên hợp quốc
Quy tr nh đ c s d ng để đ a ra phân lo i

Phân lo i Cơ sở luận
Skin Sens. 1, H317 Phương pháp tính toán
Aquatic Chronic 3, H412 Phương pháp tính toán

Tham kh o : Không có sẵn.

Ng ời đ c l u ý

Thông tin đ c đ a ra ở đây là chính xác dựa trê c hiểu bi ng tôi. Tuy nhiên, nhà cung cấp
nêu tên ở trên hay các cơ sở trực thu c không chịu bất k trách nhi m nào v tính chính xác hay đầy đ
c a thông tin này. Quy t định cu ng v sự h p hay khô a nguyên li o là thu c v ch
nhi a ng ời s ng. Tấ những nguyên li thể nhữ i ch a đ c bi t đ vậy
cầ iđ cs ng c n thận. M m cđ i đ c nêu ở đây nh ng tôi
khô o đ m r ng đâ nhữ i duy nhất tồ i.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2017 trước: 00.00.0000
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

1. THÔNG TIN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY


Mã sản phẩm : EUDERM Nappa Soft S 2.
Số vật liệu : 56630140
Mục đích sử dụng : Công nghiệp da
Nhà cung cấp : LANXESS Corporation Product Safety & Regulatory Affairs 111 RIDC
Park West Drive Pittsburgh, PA 15275-1112, Hoa Kỳ.
Thông tin: US/Canada (800) LANXESS
Số điện thoại : Quốc tế: +1 412 809 1000
Số điện thoại khẩn cấp : Chemtrec (800) 424-9300
Quốc tế (703) 527-3887
Số khẩn cấp Lanxess: ( 800) 410-3063

2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY


Tiêu chuẩn HAZCOM Mặc dù vật liệu này không được coi là nguy hiểm bởi OSHA Tiêu chuẩn
nguy hại cộng đồng (29 CFR 1910.1200), SDS chứa thông tin có giá
trị quan trọng đối với xử lý và sử dụng sản phẩm đúng cách. SDS nên
được giữ lại và có sẵn cho nhân viên và những người dùng khác của
sản phẩm này.
Tính chất vật lý Lỏng
Màu săc Màu trắng ngà.
Phân loại sản phẩm Không phân loại.
hoặc hỗn hợp
Phần trăm hỗn hợp bao gồm (các) thành phần không rõ độc tính: 4,8%
Từ cảnh báo Không có từ cảnh báo
Báo cáo nguy hiểm Không có ảnh hưởng đáng kể hoặc nguy cơ
Các nguy hiểm khác Không có thông tin
Phân loại: (HNOC)
Các báo cáo đề phòng
Phòng ngừa Không áp dụng
Phản ứng Không áp dụng
Lưu trữ Không áp dụng
Thải bỏ Không áp dụng
Nhãn yếu tố Bảo quản trong thùng chứa ban đầu, tránh ánh nắng trực tiếp, nơi khô
ráo, mát mẻ và thông gió tốt cách xa các vật liệu và đồ ăn thức uống
không tương thích.

1/9
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN


Hỗn hợp/ hợp chất : Hỗn hợp
Không có thành phần nào, nồng độ hiện diện trong sản phẩm được phân loại nguy hiểm cho sức khoẻ
và đó đó yêu cầu báo trong phần này.
Chất hỗn hợp: Các giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, nếu có, được liệt ke trong phần 8.

4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU


Mô tả phương pháp sơ cấp
cứu
Dính vào mắt : Ngay lập tức rửa mắt với nước nước, mở to mắt. Kiểm tra và
cởi bỏ kính áp tròng. Liên hệ nhân viên y tế nếu có triệu chứng
xảy ra
Hít phải : Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí và và nghỉ ngơi ở tư thế dễ
thở. Tìm kiếm sự trong sóc nhân viên y tế nếu xảy ra triệu
chứng.
Tác động mắt :

Nếu nuốt phải : Rửa sạch với nước. Đưa nạn nhân tới nơi có không khí trong
lành và giữ nguyên tư thế nghỉ ngơi;. Nếu nạn nhân còn ý
thức, cho uống một lượng nước nhỏ. Không gây nôn trừ khi
được nhân viên y tế hướng dẫn làm như vậy. Nhận chăm sóc
y tế nếu có các triệu chứng xảy ra.
Ảnh hưởng sức khoẻ cấp tính :
và tiềm ẩn
Dính vào mắt Không có thông tin về tác động đáng kể.
Hít vào Không có thông tin về tác động đáng kể.
Tác động da Không có thông tin về tác động đáng kể.
Nuốt phải Không có thông tin về tác động đáng kể.
Tác động tiềm ẩn cho sức Không có thông tin về tác động đáng kể.
khoẻ
Bảo vệ người sơ cứu : Không được thực hiện bất kỳ hành động nào liên quan đến
rủi ro cá nhân hoặc không được đào tạo phù hợp.
Lời khuyên chuyên gia : Không có phương pháp đặc biệt

2/9
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY


Phương pháp chữa cháy thích: Sử dụng bình xịt nước, bọt chống cồn, hóa chất khô hoặc
hợp carbon dioxide.

Phương pháp chữa cháy: Không biết


không thích hợp

Các mối nguy hiểm cụ thể trong: Trong đám cháy hoặc nếu bị đốt nóng, áp suất sẽ tăng lên và
quá trình chữa cháy bình chứa có thể bị nổ

Các sản phẩm phân hủy độc Sản phẩm phân huỷ tạo ra các khí: CO2, CO, Oxit kim loại.
hại
Các hành động bảo vệ đặc biệt Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách di chuyển tất cả
cho lính cứu hỏa những người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu có hỏa hoạn.
Không có hành động nào được thực hiện liên quan đến bất kỳ
rủi ro cá nhân nào hoặc nếu không tập huấn

Bảo hộ cho người chữa cháy Nhân viên chữa cháy phải trang bị thiết bị bảo hộ thích hợp và hít
thở khép kín thiết bị (SCBA) với một bộ phận hoàn chỉnh hoạt
động ở chế độ áp suất dương.

6. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM NHẸ TAI NẠN


Các biện pháp phòng ngừa cá : Không được thực hiện bất kỳ hành động nào liên quan đến rủi
nhân, thiết bị bảo hộ và quy ro cá nhân hoặc không được đào tạo phù hợp. Sơ tán các khu
trình khẩn cấp vực xung quanh. Giữ những người không cần thiết và không
được bảo vệ khỏi bước vào. Không chạm vào hoặc đi qua vật
liệu bị đổ. Đặt trên trang cá nhân thích hợp thiết bị bảo hộ.
Cẩn trọng môi trường : Tránh để vật liệu rơi vãi, chảy tràn và tiếp xúc với đất, đường
nước, cống rãnh và cống rãnh. Thông báo cho các cơ quan
hữu quan nếu sản phẩm đã gây ra môi trường ô nhiễm (cống
rãnh, đường nước, đất hoặc không khí)
Phương pháp và vật liệu cho : Dừng rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển container từ khu
ngăn chặn và dọn dẹp vực tràn dầu. Rửa tràn vào nước thải đầu ra nhà máy xử lý
hoặc tiến hành như sau. Chứa và thu gom chất tràn bằng vật
liệu không cháy, vật liệu hấp thụ, ví dụ cát, đất, vermiculite hoặc
đất diatomaceous và đặt trong thùng chứa để xử lý theo quy
định của địa phương (xem Phần 13). Thải bỏ qua một nhà thầu

3/9
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

xử lý chất thải được cấp phép. Lưu ý: xem Phần 1 để biết liên
hệ khẩn cấp thông tin và Mục 13 về xử lý chất thải. Ngăn chặn
sự xâm nhập vào hệ thống cống rãnh, các dòng nước, tầng
hầm hoặc các khu vực hạn chế.

7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ


Cân nhắc sử dụng an toàn:
Cởi bỏ quần áo và thiết bị bảo hộ bị nhiễm độc trước khi vào khu vực ăn uống. Người lao động nên rửa
tay và mặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Mặc thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp. Ăn, uống và hút
thuốc nên bị cấm trong ác khu vực mà vật liệu này được xử lý, lưu trữ và chế biến.
Điều kiện lưu trữ an toàn:
Bảo quản trong các nhiệt độ sau: -5 đến 40 ° C (23 đến 104 ° F). Lưu trữ trong phù hợp với quy định
của địa phương. Lưu trữ trong thùng chứa ban đầu được bảo vệ khỏi trực tiếp ánh sáng mặt trời ở khu
vực khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt, tránh xa các vật liệu không tương thích (xem Phần 10) và đồ ăn
thức uống. Đậy chặt và đậy kín vật chứa cho đến khi sẵn sàng cho sử dụng. Các vật chứa đã được mở
ra phải được đóng lại cẩn thận và giữ thẳng đứng để ngăn chặn sự rò rỉ. Không lưu trữ trong các thùng
chứa không có nhãn. Sử dụng biện pháp ngăn chặn thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường. Hộp đựng
hoặc lớp lót trống có thể giữ lại một số sản phẩm
các chất cặn bã.

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM BẢO HỘ CÁ NHÂN


Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp.
Tên thành phần Giá trị giới hạn
Kaolinite (Al2(OH)4(Si2O5)) ACGIH TLV ( Hoa Kỳ).
TWA: 1mg/m3 8 giờ
Paraffin waxes và hydrocarbon ACGIH TLV ( Hoa Kỳ 6/2013)
waxes TWA: 2mg/m3 8 giờ. Form: Fume
Nếu sản phẩm này chứa các thành phần có giới hạn tiếp xúc, môi trường cá nhân, nơi làm việc hoặc
giám sát sinh học có thể cần thiết để xác định hiệu quả của hệ thống thông gió hoặc các biện pháp
kiểm soát khác và / hoặc sự cần thiết phải sử dụng thiết bị bảo vệ đường hô hấp.
Biện pháp kĩ thuật : Hệ thống thông gió chung tốt phải đủ để kiểm soát sự tiếp xúc của công
nhân với các chất gây ô nhiễm trong không khí.
Biện pháp bảo hộ cá nhân
Các biện pháp vệ sinh : Rửa tay, cẳng tay và mặt kỹ lưỡng sau khi tiếp xúc với các
sản phẩm hóa chất, trước khi ăn uống, hút thuốc và sử dụng
nhà vệ sinh và khi kết thúc thời gian làm việc. Phù hợp nên

4/9
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

sử dụng các kỹ thuật để loại bỏ quần áo có thể bị nhiễm bẩn.


Rửa quần áo bị nhiễm bẩn trước khi sử dụng lại. Đảm bảo
rằng các trạm rửa mắt và vòi hoa sen an toàn gần vị trí máy
trạm.
Bảo vệ đường hô hấp : Duy trì mức dưới giới hạn phơi nhiễm được khuyến nghị. Sử
dụng hô hấp thích hợp bảo vệ nếu có nguy cơ vượt quá bất
kỳ giới hạn phơi nhiễm nào. Mặt nạ phòng độc sau đây là
được khuyến nghị nếu nồng độ trong không khí vượt quá tiêu
chuẩn / hướng dẫn thích hợp. Mặt nạ phòng độc làm sạch
không khí được NIOSH phê duyệt với hộp chứa hơi hữu cơ
và bộ lọc N-95
Bảo vệ da Găng tay chống thấm. Khuyến nghị: Polychloroprene - CR,
Polyvinyl clorua - PVC
Bảo vệ mặt/ mắt Mắt kính với tấm chắn.
Giám sát y tế Không áp dụng

9. PHƯƠNG PHÁP VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC


Trạng thái : Lỏng
Màu sắc : Trắng ngà
Mùi vị : Mùi khó ngửi
Ngưỡng của mùi hương : Không có thông tin có sẵn
pH : 9 – 10 [ conc. (%w/w):10%]
Điểm sôi giới hạn sối : 100 °C (1,013 hPa)
Điểm chớp : Không có thông tin
Tỷ lệ bay hơi : Không có thông tin
Tính dễ cháy (rắn, khí) : Không có thông tin
Giới hạn nổ trên/ dưới : Không có thông tin
Giới hạn cháy nổ thấp hơn : Không có thông tin
Áp suất hơi : Không có thông tin
Mật độ hơi tương đối : Không có thông tin
Mật độ tương đối : Không có thông tin
Tỉ trọng : 0.9 g/cm3.
Độ hòa tan : Không có thông tin
Hệ số phân tán: n octanol / : Không có thông tin
nước
Nhiệt độ phân hủy : Không có thông tin

5/9
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

Nhiệt độ phân hủy : Không có dữ liệu


Độ nhớt
Đặc tính cháy nổ : Không có dữ liệu
Đặc tính oxy hóa : Không có dữ liệu
Trọng lượng phân tử : Không có dữ liệu

10. ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG

Khả năng phản ứng : Không có dữ liệu thử nghiệm cụ thể liên quan đến khả năng
phản ứng cho sản phẩm này hoặc các thành phần của nó.
Ổn định hóa học : Ổn định trong điều kiện thông thường
Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm : Trong điều kiện bảo quản và sử dụng bình thường, các phản
ứng nguy hiểm sẽ không xảy ra.
Điều kiện cần tránh : Không có thông tin
Vật liệu không tương thích : Không có dữ liệu
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không có sản phẩm phân hủy nguy hiểm nào được biết đến.

11. THÔNG TIN ĐỘC HỌC


Thông tin về khả năng các tuyến đường tiếp xúc Tiếp xúc ngoài da. Mắt, Hít phải, nuốt phải
Ảnh hưởng tiềm năng sức khoẻ:
Tác động mắt: : Không có thông tin về tác động và rủi ro.
Hít vào : Không có thông tin về tác động và rủi ro.
Tác động da : Không có thông tin về tác động và rủi ro.
Nuốt phải : Không có thông tin về tác động và rủi ro.
Các triệu chứng liên quan đến các đặc điểm vật lý, hóa học và độc học
Tac động mắt : Không có thông tin.
Hít vào : Không có thông tin.
Tác động da : Không có thông tin.
Nuốt phải : Không có thông tin.
Ảnh hưởng sức khoẻ lâu dài:
Ảnh hưởng trong thời gian ngắn: : Không có thông tin
Ảnh hưởng sức khoẻ mãn tính và tiềm ẩn.
Tiếp xúc ngắn hạn : Không có sẵn.
Chung : Không có thông tin về tác động, ảnh hưởng nghiêm trọng
Khả năng gây ung thư : Không có thông tin về tác động, ảnh hưởng nghiêm trọng
Gây đột biến: : Không có thông tin về tác động, ảnh hưởng nghiêm trọng
Quái thai : Không có thông tin về tác động, ảnh hưởng nghiêm trọng
Ảnh hưởng đến sự phát triển : Không có thông tin về tác động, ảnh hưởng nghiêm trọng
6/9
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

Ảnh hưởng tới khả năng sinh sản : Không có thông tin về tác động, ảnh hưởng nghiêm trọng
Thông tin về tác dụng độc học
Độc tính cấp tính
Tên thành phần Kết quả Loài Liều lượng Đường phơi nhiễm Kiểm tra
EUDERM Nappa Soft S 2 LD50 miệng Chuột >5000 mg/kg - *
Kết luận/ Tóm tắt: :* Kết quả thử nghiệm trên một sản phẩm tương tự.
Kích ứng / Ăn mòn
Kết luận / Tóm tắt
Da: Không gây kích ứng * Kết quả thử nghiệm trên một sản phẩm tương tự
Mắt: Không gây kích ứng * Kết quả thử nghiệm trên một sản phẩm tương tự
Ước tính độc cấp tính.
Tuyến đường Giá trị ATE (Ước tính Độc tính Cấp tính)
Không áp dụng

12. THÔNG TIN SINH THÁI


Độc tính

Tên thành phần Kiểm tra Kết quả Loài Phơi nhiễm
Euderm Nappa Soft Kết quả kiểm tra LC50 cấp tính> Cá- Danio rerio 96 giờ
S2 trên 1 sản phẩm 1000 mg / l
tương tự

Kết luận/ tóm tắt : Không áp dụng


Tính bền bỉ và khả năng phân huỷ
Kết luận/ tóm tắt : Không áp dụng
Tiềm năng tích tụ sinh học :Không áp dụng
Tính di động trong đất
Phân vùng đất / nước hệ số (KOC) : Không áp dụng
Tác động khác : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan
trọng.

13. PHƯƠNG PHÁP THẢI BỎ


Phương pháp thải bỏ Cần tránh hoặc giảm thiểu việc tạo ra chất thải nếu có thể. Cái
này vật liệu và thùng chứa của nó phải được xử lý theo cách an toàn. Hộp đựng hoặc lớp lót trống có
thể giữ lại một số dư lượng sản phẩm. Tránh phân tán vật liệu rơi vãi và chảy tràn và tiếp xúc với đất,
đường nước, cống rãnh. Xử lý chất thải nên được phù hợp với các biện pháp kiểm soát môi trường
hiện có của liên bang, tỉnh và địa phương luật.
Phân loại RCRA Nếu bị vứt bỏ dưới dạng đã mua, sản phẩm này cũng sẽ không
phải là chất thải nguy hại bằng cách liệt kê hoặc theo đặc điểm. Tuy nhiên, theo RCRA, trách nhiệm

7/9
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

của người sử dụng sản phẩm để xác định tại thời điểm thải bỏ, liệu một vật liệu có chứa sản phẩm hoặc
có nguồn gốc từ sản phẩm phải được phân loại là chất thải nguy hại. (40 CFR 261,20-24)

14. PHƯƠNG PHÁP VẬN CHUYỂN


Thông tin pháp lý Số UN Tên vận chuyển Phân loại PG* Nhãn Thông tin thêm
Phân loại DOT - - - - Không áp dụng
Loại IMDG - - - - Không áp dụng
Loại IATA-DGR - - - - Không áp dụng
PG*: Phân loại đóng gói
RQ : 0lbs

15. THÔNG TIN PHÁP LÝ


SARA 311/312 : Không áp dụng
SARA Title III Phần 302 Vật liệu cực kỳ nguy hiểm. : Không
SARA Tiêu đề III Phần 313 Hóa chất độc hại : Không
US EPA CERCLA Chất Nguy hiểm (40 CFR 302) : Không
Quy định của nhà nước
Các hóa chất sau được liệt kê cụ thể theo từng tiểu bang; dữ liệu an toàn và sức khỏe cụ thể của sản
phẩm khác trong các phần trên SDS cũng có thể áp dụng cho các yêu cầu của tiểu bang. Để biết chi
tiết về các yêu cầu quy định của bạn, bạn nên liên hệ với cơ quan phê duyệt ở tiểu bang của bạn.
Tên thành phần Số CAS Code %
Amorphous Silica 7631-86-9 MA - S, NJ - HS, PA - RTK HS 3 - 5%
Paraffin waxes và Hydrocarbon waxes 8002-74-2 MA - S, NJ - HS, PA - RTK HS 1 - 3%
Lanolin 8006-54-0 PA - RTK HS 1 - 3%
Nước 7732-18-5 72 - 78%
Fats and Glyceridic oils, neat's-foot 8002-64-0 5 - 10%
Kaolinite (Al2(OH)4(Si2O5)) 1318-74-7 1 1-3 %
Casein 9000-71-9 1-3 %
Chất Massachusetts: MA - S
Các Chất Nguy Hiểm Bất Thường của Massachusetts: MA - Extra HS
Các chất độc hại ở New Jersey: NJ - HS
Các chất nguy hiểm RTK Pennsylvania: PA - RTK HS
Các chất độc hại đặc biệt của Pennsylvania: PA - HS đặc biệt
Dự luật California 65
Theo hiểu biết tốt nhất của chúng tôi, sản phẩm này không chứa bất kỳ hóa chất nào được liệt kê, mà
bang California có được phát hiện là gây ung thư, dị tật bẩm sinh hoặc gây hại cho hệ sinh sản khác.
Các chất độc hại của Hoa Kỳ Được liệt kê trong TSCA.

8/9
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

16. THÔNG TIN KHÁC


Vật liệu nguy hại
Thông tin hệ thống
Sức khoẻ 0
Chất cháy 1
Mối nguy vật lý 0
0 = Không đáng kể 1 = Nhẹ 2 = Vừa phải 3 = Cao 4 = Cực * = Mãn tính.
Khách hàng có trách nhiệm xác định mã PPE cho vật liệu này. Xếp hạng HMIS® sẽ được sử dụng với
được triển khai đầy đủ chương trình HMIS®. HMIS® là nhãn hiệu đã đăng ký của Hiệp hội Sơn & Chất
phủ Quốc gia (NPCA). Vật liệu HMIS® có thể được mua độc quyền từ J. J. Keller (800) 327-6868.
Phòng cháy chữa cháy quốc gia
Hiệp hội Hoa Kỳ

0 = Tối thiểu 1 = Nhẹ 2 = Trung bình 3 = Nghiêm trọng 4 = Nghiêm trọng


Phương pháp thông báo mối nguy hiểm của LANXESS bao gồm Nhãn Sản phẩm và Bảng Dữ liệu An
toàn. HMIS và xếp hạng NFPA được LANXESS cung cấp như một dịch vụ khách hàng.
Tái bản với sự cho phép của NFPA 704-2001, Nhận dạng Mối nguy hiểm của Vật liệu cho Khẩn cấp
Phản hồi Bản quyền © 1997, Hiệp hội Phòng cháy Chữa cháy Quốc gia, Quincy, MA 02269. Tài liệu tái
bản này không vị trí đầy đủ và chính thức của Hiệp hội Phòng cháy chữa cháy Quốc gia, về chủ đề
được tham chiếu là chỉ được đại diện bởi tiêu chuẩn một cách toàn bộ.
Ngày phát hành: 30-5-2021
Ngày phát hành trước Không có phiên bản trước
Phiên bản: 1
Các vấn đề về quy định và an toàn sản phẩm
Cho thấy thông tin đã thay đổi kể từ phiên bản phát hành trước đó.
Thông báo người đọc
Thông tin này được cung cấp mà không có bảo hành, rõ ràng hay ngụ ý. Thông tin này được cho là
chính xác kiến thức tốt nhất về LANXESS Corporation. Thông tin trong SDS này chỉ liên quan đến vật
liệu cụ thể được chỉ định ở đây. LANXESS Corporation không chịu trách nhiệm pháp lý về việc sử dụng
hoặc dựa vào thông tin trong SDS này.

9/9
Ngày in: 2020/11/23
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM MATT SN 2

Phiên bản 1.1 Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/10/23 103000026574

1. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY

Tên sản phẩm : EUDERM MATT SN 2

Mã sản phẩm : 62425443

Nhà sản xuất / Nhà cung cấp thông tin chi tiết
Nhà cung cấp : LANXESS Deutschland GmbH
Production, Technology,
Safety & Environment
51369 Leverkusen, Germany
Điện thoại : +4922188852288

Địa chỉ email của người chịu : infosds@lanxess.com


trách nhiệm cho SDS

Điện thoại khẩn cấp : +492143099300

Khuyến nghị và hạn chế khi sử dụng


Cách sử dụng đề xuất : Phụ gia trong ngành da

2. THÔNG TIN VỀ SỰ NGUY HẠI

Phân loại theo GHS


Nhạy cảm với da
: Nhóm 1
Nguy hại cấp tính đối với môi : Nhóm 3
trường thủy sinh

Thành phần nhãn theo GHS


Hình đồ cảnh báo nguy cơ
:

Lời cảnh báo Cảnh báo


:
Cảnh báo nguy hiểm : H317 Có thể gây phản ứng dị ứng da. H402
Có hại đối với thủy sinh vật.

1 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM MATT SN 2

Phiên bản 1.1 Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/10/23 103000026574

Các lưu ý phòng ngừa :


Biện pháp phòng ngừa:
P261 Tránh hít bụi/ khói/ khí/ sương/ hơi/ bụi nước.
P272 Không nên mang quần áo lao động đã nhiễm hóa chất
ra khỏi nơi làm việc.
P273 Tránh thải sản phẩm hóa chất ra môi trường.
P280 Đeo găng tay bảo hộ.
Biện pháp ứng phó:
1
P302 + P352 NẾU TIẾP XÚC LÊN DA: Rửa bằng nhiều nước
và xà phòng.
P333 + P313 Nếu xảy ra hiện tượng kích ứng da hoặc nổi
mẩn: Tìm kiếm sự tư vấn/ chăm sóc y tế.
P363 Giặt sạch quần áo đã nhiễm hóa chất trước khi tái sử
dụng.
Việc thải bỏ:
P501 Tiêu hủy thành phần bên trong/ thùng chứa hóa chất tại
cơ sở xử lý chất thải đủ tiêu chuẩn.

Các nguy cơ khác không có trong GHS Được biết là chưa xảy ra.

3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN

Chất Gây/Hỗn hợp : Hỗn hợp


Thành phần
Tên hóa học Số CAS Nồng độ (% w/w)
ammonia 1336-21-6 >= 0.1 -< 0.25
3(2H)-Isothiazolone, 2-methyl- 2682-20-4 >= 0.025 -< 0.1
5-Chloro-2-methyl-3(2H)isothiazolone mixt. with 55965-84-9 >= 0.0003 -< 0.0015
2-Methyl-3(2H)isothiazolone

4. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ


Lời khuyên chung
Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp
Nếu hít phải, chuyển nạn nhân ra chỗ không khí trong lành. Nếu ngưng thở, thở không đều hay có
hiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấn
luyện. Nếu bất tỉnh, đặt ở tư thế phục hồi và tìm kiếm sự giúp đỡ y tế. Giữ sạch đường hô hấp. Nới
lỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đai quấn bụng. Tìm kiếm sự chăm
sóc y tế nếu xuất hiện các triệu trứng
Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da
Rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.
Tìm kiếm sự chăm sóc y tế nếu xuất hiện các triệu trứng
Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt
2 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM MATT SN 2

Phiên bản 1.1 Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/10/23 103000026574

Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnh thoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa.
Mở rộng mắt khi rửa. Gỡ bỏ kính áp tròng. Bảo vệ con mắt không bị tổn thương. Liên hệ với chuyên
gia nếu hiện tượng kích ứng ở mắt kéo dài..
Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa
Xúc miệng bằng nước. Đưa cho một lượng nhỏ nước để uống. Hãy ngưng lại nếu người này thấy
khó chịu, bởi vì nếu có nôn mửa thì có thể là nguy hiểm. Không được gây nôn trừ phi đó là chỉ định
của bác sỹ hoặc trung tâm chống độc. Nếu có nôn mửa, hạ đầu xuống thấp để chất nôn không vào
phổi. Không đưa bất cứu cái gì vào miệng nạn nhân bị bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục
và gọi chăm sóc ý tế ngay.
Giữ sạch đường hô hấp. Nới lỏng các mốn trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đai
quấn bùng. Tìm kiếm sự chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng.
Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm: Có thể gây
phản ứng dị ứng da
Bảo vệ người sơ cứu: Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân hoặc
nếu chưa được huấn luyện.
Lưu ý đối với bác sỹ điều trị: Điều trị theo triệu chứng.

5. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

Các phương tiện chữa cháy:


Dùng bụi nước, bọt chịu cồn, hóa chất khô hoặc cacbon dioxit.
Các phương tiện chữa cháy :
KHÔNG dùng vòi nước.
Các nguy hiểm cụ thể khi :
Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa có thể chữa cháy nổ. Không để nước chữa
cháy chảy xuống cống và ao hồ.
Các sản phẩm cháy nguy hại : Carbon diôxit (CO2) Cacbon monoxit, Oxit kim loại
Các phương pháp cứu hỏa :
Thu gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không được đổ vào cống thoát nước chung.
Tro của vụ cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được
thải phù hợp với các quy định địa phương.
Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích
cho lính cứu hỏa hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận che mặt kín và hoạt động ở chế độ
áp suất dương.

6. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ

3 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM MATT SN 2

NgàyPhiên
ban hành
bản 1.1 Ngày- tháng sửa đổi,
cuối cùng: MÃ SỐ PHIẾU CHỈ
bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/10/23 103000026574

Biện pháp phòng ngừa cá : Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân.


nhân, trang thiết bị bảo hộ và
quy trình ứng phó khẩn cấp

Các biện pháp phòng ngừa : Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho
về môi trường chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát
nước và cống rãnh.
Ngăn ngừa không cho sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh.
Nếu sản phẩm làm ô nhiễm sông, hồ hoặc đường dẫn nước,
hãy thông báo cho các cơ quan hữu quan.

Các phương pháp và vật liệu : để Hút khô bằng các vật liệu hút nước trơ (ví dụ như cát,
chứa đựng và làm sạch. silicagen, chất liên kết axit, chất liên kết phổ thông, mùn cưa).
Giữ trong các bình chứa kín thích hợp để tiêu huỷ.

7. YÊU CẦU VỀ CẤT GiỮ


Lời khuyên khi bảo vệ khỏi: Các biện pháp thông thường nhằm ngăn ngừa hoả hoạn.
cháy nổ

Các biện pháp phòng ngừa : Về bảo hộ cá nhân, xem phần 8. Những người dễ bị mắc bệnh
để sử dụng, thao tác an toàn về da, hen xuyễn, dị ứng hoặc các bệnh mãn tính về đường hô
hấp không được làm việc trong bất kỳ quá trình nào có sử dụng
chất pha chế này. Không cho vào miệng, mắt hoặc để lên da.
Không hít hơi hoặc bụi sương. Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu
vực sử dụng.Thải loại nước rửa theo các quy định của quốc gia
và địa phương.

Các điều kiện lưu giữ an : Cất giữ theo đúng quy định của địa phương.
toàn Bảo quản trong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và
thông thoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh các vật
liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm và đồ
uống. Giữ bình chứa niêm phong kín lại cho đến khi sẵn sàng
sử dụng. Các đồ đựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn thận
và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bình
không dán nhãn hiệu. Sử dụng thiết bị chứa thích hợp để tránh
gây nhiễm bẩn môi trường. Việc lắp đặt thiết bị điện / vật liệu
đang làm việc phải tuân theo tiêu chuẩn an toàn về công nghệ.

Nhiệt độ lưu giữ đề nghị : 0 - 40 °C

Thêm thông tin về độ ổn định : Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
kho lưu trữ

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ YÊU CẦU VỀ BẢO HỘ CÁ NHÂN


Các thành phần có các thông số cần kiểm soát tại nơi làm việc

4 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM MATT SN 2

NgàyPhiên
ban hành
bản 1.1 Ngày- tháng sửa đổi,
cuối cùng: MÃ SỐ PHIẾU CHỈ
bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/10/23 103000026574

Thành phần Số CAS Loại giá trị Các thông số Cơ sở


(Dạng phơi kiểm soát / Nồng
nhiễm) độ cho phép
ammonia 1336-21-6 TWA 25 ppm ACGIH
(Amoniac)
STEL 35 ppm ACGIH
(Amoniac)
Các biện pháp kỹ thuật : Nếu khi sử dụng có phát ra bụi, khói, khí, hơi hoặc sương,
hãy dùng những vật dụng che chắn của quy trình, hệ thống
thông gió tại chỗ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác
để giữ cho sự phơi nhiễm của công nhân đối với chất độc
trong không khí ở dưới bất kỳ mức giới hạn nào được khuyến
cáo hoặc do luật định.

Thiết bị bảo hộ cá nhân


Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp có hơi được tạo ra, sử dụng mặt nạ
phòng độc có bộ lọc đủ tiêu chuẩn.

Bộ lọc loại : Loại bộ lọc đề xuất:

Bảo vệ tay Loại kết hợp khí/hơi vô cơ và có tính axít, amoniac/amin


và hơi hữu cơ

Vật liệu : Polycloropren - CR


Thời gian đeo : < 60 min

Vật liệu : Polyvinyl clorua - PVC


Thời gian đeo : < 60 min

Ghi chú : Cần thảo luận với nhà sản xuất găng tay bảo hộ về mức độ
thích hợp với từng nơi làm việc cụ thể. Sau khi nhiễm phải
sản phẩm, hãy thay găng tay ngay lập tức và thải bỏ theo
các quy định có liên quan của quốc gia và địa phương

Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ vừa khít

Bảo vệ da và cơ thể : Quần áo không thấm.


Chọn đồ bảo hộ theo số lượng và nồng độ các chất nguy
hiểm tại nơi làm việc.

Các biện pháp vệ sinh : Biện pháp vệ sinh công nghiệp chung.
Không được ăn hoặc uống khi sử dụng.
Không hút thuốc khi sử dụng.
Rửa tay trước khi nghỉ giải lao và vào cuối ngày làm việc.
Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn và thiết bị bảo hộ trước khi đi vào
khu vực ăn uống.

5 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM MATT SN 2

NgàyPhiên
ban hành
bản 1.1 Ngày- tháng sửa đổi,
cuối cùng: MÃ SỐ PHIẾU CHỈ
bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/10/23 103000026574

9. ĐẶC TÍNH LÝ HÓA CỦA HÓA CHẤT


Trạng thái : thể lỏng

Màu sắc : màu xám, đến, màu trắng

Mùi đặc trưng : yếu

Ngưỡng mùi : chưa có dữ liệu

Độ pH : chưa có dữ liệu

Điểm/khoảng nóng chảy/đông : chưa có dữ liệu


đặc

Điểm sôi/khoảng sôi : 100 °C


Phương pháp: DIN 53171

Điểm chớp cháy : > 100 °C


Phương pháp: ISO 2719

Tỷ lệ hóa hơi : chưa có dữ liệu

Khả năng bắt cháy (chất rắn, : chưa có dữ liệu


khí)

Giới hạn trên của cháy nổ / : chưa có dữ liệu


Giới hạn trên của sự bốc cháy

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa có dữ liệu

Áp suất hóa hơi : chưa có dữ liệu

Tỷ trọng hơi tương đối : chưa có dữ liệu

Tỷ trọng tương đối : chưa có dữ liệu

Mật độ : 1.1 g/cm³


Phương pháp: DIN 51757

Độ hòa tan : chưa có dữ liệu

Hệ số phân tán: : chưa có dữ liệu


noctanol/nước

Nhiệt độ bốc cháy : chưa có dữ liệu

Nhiệt độ phân hủy : chưa có dữ liệu

Độ nhớt : chưa có dữ liệu

Đặc tính cháy nổ : chưa có dữ liệu

Đặc tính ôxy hóa : chưa có dữ liệu

6 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM MATT SN 2

NgàyPhiên
ban hành
bản 1.1 Ngày- tháng sửa đổi,
cuối cùng: MÃ SỐ PHIẾU CHỈ
bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/10/23 103000026574

Trọng lượng phân tử : chưa có dữ


liệu

10. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG CỦA HÓA CHẤT

Khả năng phản ứng : Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khả năng
phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phần của nó.

Tính ổn định hóa học : Sản phẩm này ổn định về mặt hóa học.

Khả năng xảy ra phản ứng nguy: Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản
hiểm ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Các điều kiện cần tránh : Không có thông tin cụ thể gì.

Các vật liệu xung khắc : Không có thông tin cụ thể gì.

Các sản phẩm phân hủy nguy : Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.
hiểm

11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Độc tính cấp


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thành phần:

3(2H)-Isothiazolone, 2-methyl-:
Độc tính cấp theo đường : LD50 (Chuột, con cái): 183 mg/kg
miệng

Độc tính cấp do hít phải : LC50 (Chuột): 0.53 mg/l Thời
gian phơi nhiễm: 4 h
Không khí kiểm nghiệm: bụi / hơi sương

Độc tính cấp qua da : LD50 (Thỏ, con đực): 218 mg/kg

5-Chloro-2-methyl-3(2H)isothiazolone mixt. with 2-Methyl-3(2H)isothiazolone:


Độc tính cấp do hít phải : LC50 (Chuột): 0.31 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 4 h
Không khí kiểm nghiệm: bụi / hơi sương

Ăn mòn/kích ứng da
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thành phần:

ammonia: Kết
quả: Gây bỏng.

7 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM MATT SN 2

NgàyPhiên
ban hành
bản 1.1 Ngày- tháng sửa đổi,
cuối cùng: MÃ SỐ PHIẾU CHỈ
bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/10/23 103000026574

3(2H)-
Isothiazolone, 2-
methyl-:
Kết quả: Ăn mòn, phân Loại 1C - các phản ứng sẽ xảy ra sau khi phơi nhiễm từ 1h đến 4h và
theo dõi trong vòng 14 ngày

5-Chloro-2-methyl-3(2H)isothiazolone mixt. with 2-Methyl-3(2H)isothiazolone:


Đánh giá: Gây bỏng.

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt Không


được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thành phần:

ammonia:
Kết quả: Rủi ro gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

3(2H)-Isothiazolone, 2-methyl-:
Ghi chú: Rủi ro gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

5-Chloro-2-methyl-3(2H)isothiazolone mixt. with 2-Methyl-3(2H)isothiazolone:


Ghi chú: Rủi ro gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

Kích thích hô hấp hoặc da

Nhạy cảm với da


Có thể gây phản ứng dị ứng da.
Nhạy cảm với hô hấp
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thành phần:

3(2H)-Isothiazolone, 2-methyl-:
Đường tiếp xúc: Tiếp xúc với da
Loài: Chuột nhắt
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 429 Kết
quả: Có thể gây kích ứng khi tiếp xúc với da.

5-Chloro-2-methyl-3(2H)isothiazolone mixt. with 2-Methyl-3(2H)isothiazolone:


Đường tiếp xúc: Da
Loài: Chuột lang
Kết quả: Có thể gây kích ứng khi tiếp xúc với da.

Biến đổi tế bào gốc


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thành phần: ammonia: Độc tính gây đột biến gen trong ống thí
nghiệm

8 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM MATT SN 2

NgàyPhiên
ban hành
bản 1.1 Ngày- tháng sửa đổi,
cuối cùng: MÃ SỐ PHIẾU CHỈ
bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/10/23 103000026574

Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 471


: Hệ thống thử nghiệm: Vi Kết quả: Âm tính
khuẩn

3(2H)-Isothiazolone, 2-methyl-:
Độc tính gây đột biến gen : Hệ thống thử nghiệm: Vi khuẩn
trong ống thí nghiệm Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 471
Kết quả: Âm tính

Hệ thống thử nghiệm: Loài có vú-Động vật


Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 476
Kết quả: Âm tính

Hệ thống thử nghiệm: Loài có vú-Động vật


Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 473
Kết quả: Âm tính

Tính gây ung thư


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Độc tính đối với sinh sản
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
STOT - Tiếp xúc một lần
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thành phần:

ammonia:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ, hạng 3, kích ứng đường hô hấp.

STOT - Tiếp xúc lặp lại


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Lượng độc lặp lại Thành

phần:

ammonia:
Loài: Loài có vú - không chỉ định rõ loại nào
NOAEL: 68 mg/kg
Lộ trình ứng dụng: Đường miệng
Thời gian phơi nhiễm: 28 d
Ghi chú: Độc tính gần cấp

Độc tính hô hấp


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thông tin khác

9 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM MATT SN 2

NgàyPhiên
ban hành
bản 1.1 Ngày- tháng sửa đổi,
cuối cùng: MÃ SỐ PHIẾU CHỈ
bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/10/23 103000026574

Sản phẩm:
Ghi chú: chưa có dữ liệu

12. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

Độc tính sinh thái


Thành phần: ammonia:
Độc đối với cá : LC50 (Oncorhynchus mykiss (cá hồi cầu vồng)): 0.53 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 96 h

Độc đối với cá (Tính độc mãn : NOEC (Cá): 0.048 mg/l
tính) Thời gian phơi nhiễm: 31 d
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 215
Ghi chú: Nước ngọt

3(2H)-Isothiazolone, 2-methyl-:
Độc đối với cá : LC50 (Danio rerio (cá vằn)): > 150 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 96 h

Độc tính đối các loài giáp xác : EC50 (Daphnia magna (Bọ nước)): 0.87 mg/l
và các động vật không Thời gian phơi nhiễm: 48 h
xương sống thủy sinh khác

Độc đối với tảo : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (Tảo


Pseudokirchneriella subcapitata)): 0.157 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 72 h

NOEC (Pseudokirchneriella subcapitata (Tảo


Pseudokirchneriella subcapitata)): 0.0104 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 96 h

Nhân tố M (Độc tính cấp tính : 10


đối với thủy sinh vật)

Nhân tố M (Độc tính thủy : 1


sinh lâu dài)

Độc tính đối với các vi sinh : EC50 (Than hoạt tính): 31.7 mg/l
vật Thời gian phơi nhiễm: 3 h

5-Chloro-2-methyl-3(2H)isothiazolone mixt. with 2-Methyl-3(2H)isothiazolone:


Độc đối với cá : LC50 (Danio rerio (cá vằn)): 0.58 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 96 h

Độc tính đối các loài giáp xác : EC50 (Daphnia magna (Bọ nước)): 1.02 mg/l
và các động vật không Thời gian phơi nhiễm: 48 h xương sống
thủy sinh khác

10 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM MATT SN 2

NgàyPhiên
ban hành
bản 1.1 Ngày- tháng sửa đổi,
cuối cùng: MÃ SỐ PHIẾU CHỈ
bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/10/23 103000026574

Độc đối với tảo : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0.379 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

EC10 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0.188 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

Nhân tố M (Độc tính cấp tính : 100 đối


với thủy sinh vật)

Nhân tố M (Độc tính thủy : 100


sinh lâu dài)

Tính bền vững và phân hủy Thành

phần:

ammonia:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Phương pháp xác định khả năng phân huỷ sinh học
không được áp dụng cho các chất vô cơ

3(2H)-Isothiazolone, 2-methyl-:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Không dễ phân huỷ sinh học.

5-Chloro-2-methyl-3(2H)isothiazolone mixt. with 2-Methyl-3(2H)isothiazolone: Tính


phân hủy sinh học : Kết quả: Không dễ phân huỷ sinh học.

Tiềm năng tích lũy sinh học Thành

phần:

ammonia:
Hệ số phân tán: n- : log Pow: -1.14
octanol/nước

3(2H)-Isothiazolone, 2-methyl-:
Hệ số phân tán: n- : log Pow: -0.32
octanol/nước

Tính biến đổi trong đất chưa


có dữ liệu
Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Các thông tin sinh thái khác : Việc quản lý hoặc tiêu huỷ không chuyên nghiệp có thể gây ra
các hậu quả về môi trường
Có hại đối với thủy sinh vật.

11 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM MATT SN 2

NgàyPhiên
ban hành
bản 1.1 Ngày- tháng sửa đổi,
cuối cùng: MÃ SỐ PHIẾU CHỈ
bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/10/23 103000026574

13. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ

Các biện pháp thải bỏ Chất thải từ cặn : Cần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc
tạo ra rác, chất thải.
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.
Việc xử lý chất thải phải tuân thủ các quy định hiện hành về
môi trường của liên bang, tiểu bang, tỉnh và/hoặc địa phương.
Không được đổ sản phẩm vào cống, rãnh, mương, máng, nơi
nước chảy hoặc vứt xuống đất.
Không làm nhiễm bẩn các ao nước, luồng nước hoặc hệ thống
mương rãnh bởi các chất hoá học hoặc các thùng chứa đã
qua sử dụng
Gửi đến cho một công ty xử lý chất thải có giấy phép

Các bao bì đã nhiễm hoá : Loại bỏ các thành phần còn lại.
chất Loại bỏ như đối với sản phẩm không sử dụng.
Không tái sử dụng các thùng chứa rỗng.
Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn
để tái chế hoặc loại bỏ

14. THÔNG TIN VỀ VẬN CHUYỂN

Quy định Quốc tế

IATA-DGR
Chưa được quy định là hàng hóa nguy hiểm
Mã IMDG
Chưa được quy định là hàng hóa nguy hiểm
Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC
Không áp dụng cho sản phẩm khi được cung cấp.

Cảnh báo nguy hiểm : Không phải hàng hóa nguy hiểm.
Tránh nhiệt độ dưới 0 °C.
Tránh nhiệt độ trên +45 °C.
Có mùi nhẹ.
Để tránh xa thực phẩm.

15. QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ

Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp

Danh mục các tiền chất và hóa chất độc của Công ước : Không áp dụng được
12 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM MATT SN 2

NgàyPhiên
ban hành
bản 1.1 Ngày- tháng sửa đổi,
cuối cùng: MÃ SỐ PHIẾU CHỈ
bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/10/23 103000026574

Vũ khí Hóa học Quốc tế (CWC)

Danh mục hóa chất cấm : Không bị cấm hoặc bị hạn chế

Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện : sodium hydroxide
(Phụ lục 1 Số: 28/2010/TT-BCT). magnesium nitrate
2-phenylpropene

Danh mục hóa chất phải khai báo : sodium hydroxide


magnesium nitrate 2-
phenylpropene propane-1,2-
diol

Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh : Không bị cấm hoặc bị hạn chế

Các quy định quốc tế khác

chưa có dữ liệu

16. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC

Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác

ATE = Ước tính độ độc hại cấp tính


BCF = Hệ số nồng độ sinh học
GHS = Hệ thống phân loại và dán nhãn hóa chất hài hòa toàn cầu

ACGIH : Giá trị giới hạn ngưỡng (TLV) USA. ACGIH

ACGIH / TWA : 8 giờ, trung bình tính theo thời gian


ACGIH / STEL : giới hạn tiếp xúc trong thời gian ngắn

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

13 / 13
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm GEALUX 2410 Ngày cập nhật: 09/2021
FISPQ: 806 Phiên bản: 03
Mã: 181800
1. NHẬN BIẾT SẢN PHẨM HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN CÔNG TY
Cách dùng/ Ứng dụng: Sản phẩm dùng cho ngành thuộc da.

GEALUX 2410
GETTI Quimica Ltda.
Rodovia RS 239, số 710
Novo Hamburgo/ RS- Brasil
MÃ ZIP 93352-000
ĐT: +55 51 3553 – 3355
Fax: +55 51 3553 – 3377
Email: getti@getti.com.br
Số điện thoại khẩn cấp: +5519-3833-5310

2. NHẬN BIẾT ĐẶC TÍNH NGUY HẠI CỦA SẢN PHẨM


Phân loại sản phẩm:
Độc tính cấp tính (đường miệng): Nhóm 5
Thành phần nhãn biểu thị sự nguy hiểm: Không áp dụng
Từ cảnh báo: Cảnh báo
Cụm từ cảnh báo nguy hiểm:
H303 – Có thể gây độc nếu nuốt phải.
Cụm từ hướng dẫn an toàn:
P202 – Không xử lý sản phẩm trước khi đọc và hiểu rõ tất cả các biện pháp phòng ngừa an toàn.
P264 – Rửa sạch tay sau khi xử lý sản phẩm.
P270 – Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi đang sử dụng hóa chất này.
P312 – Liên hệ TRUNG TÂM THÔNG TIN ĐỘC HỌC/nhân viên y tế nếu thấy không khỏe.
P501 – Xả thải hóa chất/ thùng chứa theo quy định về xử lý hóa chất nguy hiểm còn dư
Sử dụng Hệ thống phân loại: ABNT NBR 14725-2 (Hiệp hội tiêu chuẩn kỹ thuật Brasil Tiêu chuẩn
quốc gia Brasil) (Tương đương GHS – Hệ thống Phân loại và Ghi nhãn hóa chất được chấp nhận
trên toàn cầu).

3. THÀNH PHẦN / THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN


Sản phẩm là một hỗn hợp.
Bản chất hóa học: Hệ nhũ của sáp và dầu trong nước.
Thành phần:

1/ 7
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm GEALUX 2410 Ngày cập nhật: 09/2021
FISPQ: 806 Phiên bản: 03
Mã: 181800

Hóa chất Số CAS Nồng độ % Phân loại GHS

Sáp tổng hợp Thông tin bảo mật 22.0 – 26.0 Độc tính cấp tính (đường miệng):

Nhóm 5

Dầu tự nhiên đã Thông tin bảo mật 5.0 – 7.0 Độc tính cấp tính (đường miệng):
được hiệu chỉnh Nhóm 5

4. CÁC BIỆN PHÁP SƠ CỨU


Hít phải: Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí. Nếu khó hoặc không thở, tiếp ôxi. Nếu cảm thấy không
khỏe, tham vấn bác sỹ.
Tiếp xúc da: Cởi bỏ ngay quần áo nhiễm bẩn và rửa sạch vùng da tiếp xúc bằng nhiều nước. Trong
trường hợp kích ứng da, tham vấn bác sỹ.
Tiếp xúc mắt: Rửa ngay bằng nhiều nước ít nhất 15 phút, mở to mắt. Trong trường hợp kích ứng
mắt, tham vấn bác sỹ.
Nuốt phải: Súc sạch miệng bằng nhiều nước để loại bỏ hóa chất. Không cố gây nôn. Nếu cảm thấy
không khỏe, tham vấn bác sỹ.
Bảo vệ người thực hiện và/hoặc các lưu ý đối với bác sỹ: Điều trị triệu chứng theo tình trạng lâm
sàng.

5. CÁC BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY


Biện pháp dập lửa: Sử dụng hóa chất khô, cácbon điôxit, nước phun và bọt cơ học.
Các nguy hiểm cụ thể của hỗn hợp: Trong trường hợp phân hủy nhiệt, hóa chất có thể sinh ra khí
và hơi gây kích ứng.
Các biện pháp bảo vệ đội cứu hỏa: Luôn sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân và mặt nạ hô hấp tự sinh.

6CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ SỰ CỐ RÒ RỈ, TRÀN ĐỔ


Các biện pháp phòng ngừa cá nhân:
Tránh tiếp xúc với da, màng nhầy và mắt bằng cách sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân.
Không hít hơi hoặc sương.
Quy trình khẩn cấp:
Ngăn chặn rò rỉ nếu không có rủi ro.

2/ 7
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm GEALUX 2410 Ngày cập nhật: 09/2021
FISPQ: 806 Phiên bản: 03
Mã: 181800
Loại bỏ các nguồn đánh lửa: Không có khuyến nghị cần thiết.
Kiểm soát bụi: Không áp dụng.
Trung hòa: Không áp dụng.
Các biện pháp phòng ngừa đối với môi trường:
Tiêu hủy: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định của địa phương.
Phương pháp và vật liệu để thu gom và vệ sinh:
Thu gom hóa chất đổ tràn bằng vật liệu thấm hút, như cát, đất, chất khoáng, tảo cát. v.v… Vệ sinh
hóa chất còn sót lại bằng nước, thu gom nước vệ sinh để xả vào các trạm xử lý nước thải, theo các
quy định của địa phương.
Không thể tái sử dụng bao bì đã nhiễm bẩn. Loại bỏ bao bì không được vệ sinh theo các quy định
của địa phương.
Thu hồi: Không thể sử dụng hóa chất đã nhiễm bẩn.

7. XỬ LÝ VÀ BẢO QUẢN XỬ LÝ:


Ngăn ngừa tiếp xúc với người lao động: Xử lý hóa chất tại nơi thoáng khí, sử dụng các thiết bị bảo
hộ cá nhân theo các tiêu chuẩn an toàn đã được thiết lập. Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần áo.
Không hít phải và nuốt phải. Không ăn, uống hoặc hút thuốc tại khu vực xử lý, bảo quản hoặc điều
chế hóa chất. Rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống hoặc hút thuốc. Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn
trước khi bước vào khu vực ăn uống.
Ngăn ngừa cháy nổ: Không có khuyến nghị cần thiết.
Biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn: Tránh để hóa chất tiếp xúc với da, màng nhầy và mắt .
Hướng dẫn xử lý an toàn: Sử dụng các thiết bị bảo vệ cá nhân được chỉ định.
BẢO QUẢN:
Các biện pháp kỹ thuật: Bảo quản tại nơi khô, thoáng, mát mẻ có nhiệt độ từ 5 đến 400C (41 đến
1040F), được thông gió và tránh tác động của ánh sáng mặt trời.
Điều kiện bảo quản thích hợp: Bảo quản tại nơi khô, thoáng, được thông gió và được che chắn,
tránh xa các vật liệu không tương thích, thực phẩm và đồ uống.
Điều kiện cần tránh: Không có thông tin.
Khuyến nghị về bao bì: Không có thông tin.
Bao bì không phù hợp: Không có thông tin.

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO VỆ CÁ NHÂN


Các giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp: Không có thông tin.

3/ 7
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm GEALUX 2410 Ngày cập nhật: 09/2021
FISPQ: 806 Phiên bản: 03
Mã: 181800
Quy trình giám sát được khuyến nghị: Không có thông tin.
Bảo vệ đường hô hấp: Sử dụng mặt nạ chống hơi hữu cơ/vô cơ.
Bảo vệ tay: Găng tay poly vinyl clorua (PVC) hoặc nitrilic.
Bảo vệ mắt: Kính an toàn hoặc mặt nạ bảo hộ.
Bảo vệ da và cơ thể: Quần áo công nghiệp chống chịu được các chất hóa học.
Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt: Nếu các thao tác với hóa chất sinh ra bụi, khói, khí, hơi hoặc
sương, cần kết thúc quá trình, sử dụng hệ thống xả khí cục bộ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ
thuật khác để duy trì mức tiếp xúc của công nhân với chất ô nhiễm trong không khí dưới mức giới
hạn được khuyến nghị.
Các biện pháp vệ sinh: Tránh phát tán hóa chất vào không khí. Duy trì nơi làm việc sạch sẽ. Sử
dụng hệ thống thông gió phù hợp. Trong trường hợp khẩn cấp, sử dụng vòi hoa sen và bồn rửa
mắt. Không ăn, uống hoặc để thức ăn tại nơi làm việc. Sau khi làm việc, rửa sạch tay bằng nước
và xà phòng.

9. CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌCTrạng thái vật lý: Lỏng
Màu: Trắng đục đến hơi vàng
Mùi: Đặc trưng pH ở 200C:
Xấp xỉ 9.5
Điểm sôi: 1000C
Khoảng nhiệt độ sôi: Không có thông tin
Khoảng chưng cất: Không có thông tin
Điểm nóng chảy: Không có thông tin
Nhiệt độ phân hủy: Không có thông tin
Điểm chớp cháy: Không có thông tin
Điểm tự bốc cháy: Không có thông tin
Giới hạn nổ trên: Không có thông tin
Giới hạn nổ dưới: Không có thông tin
Khối lượng riêng của hơi: Không có thông tin
Áp suất bay hơi: Không có thông tin
Khối lượng riêng ở 200C: xấp xỉ 1.00 g/cm3
Khả năng tan trong nước ở 200C: Dễ hòa trộn
Độ nhớt: > 100 mPa.s
Hệ số phân tách octan/nước: Không có thông tin
Tốc độ bay hơi: Không có thông tin
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC): Không có thông tin

4/ 7
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm GEALUX 2410 Ngày cập nhật: 09/2021
FISPQ: 806 Phiên bản: 03
Mã: 181800

10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG


Khả năng phản ứng: Không có khi hóa chất được xử lý đúng.
Độ ổn định hóa học: Hóa chất ổn định khi được bảo quản đúng và ở điều kiện nhiệt độ bình thường.
Khả năng xảy ra các phản ứng nguy hiểm: Không có các phản ứng nguy hiểm khi hóa chất được
bảo quản và xử lý đúng.
Điều kiện cần tránh: Chất hoặc các sản phẩm không tương thích, nhiệt và ánh sáng mặt trời.
Vật liệu không tương thích: Chất ôxi hóa mạnh, bazơ và axit mạnh.
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Không có thông tin.

11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH


Độc tính cấp tính: Liều lượng gây tử vong 50% sinh vật thí nghiệm (LD50) qua đường
miệng/chuột: 2496 mg/kg (Không thử nghiệm trực tiếp sản phẩm này mà đưa ra kết luận từ tính
chất của các thành phần riêng). (LD50 được tính ra).
Kích ứng/ăn mòn da: Không có thông tin.
Thương tổn/ kích ứng mắt nghiêm trọng: Không có thông tin.
Nhạy cảm hô hấp hoặc nhạy cảm da: Không có thông tin.
Đột biến trên tế bào mầm: Không có thông tin.
Khả năng gây ung thư: Không có thông tin.
Độc tính sinh sản: Không có thông tin.
Độc tính với cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm đơn lẻ: Không có thông tin. Độc
tính với cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm lặp lại: Không có thông tin.
Nguy hiểm khi hít phải: Không có thông tin.

12. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI MÔI TRƯỜNG


Độc tính sinh thái: Không có thông tin.
Độ bền và khả năng phân hủy: Không có thông tin.
Khả năng tích lũy sinh học: Không có thông tin.
Khả năng lưu động trong đất: Không có thông tin.
Các tác động tiêu cực khác: Không có thông tin.
Phải thực hiện tất cả các biện pháp đáp ứng yêu cầu của các cơ quan môi trường địa phương.

5/ 7
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm GEALUX 2410 Ngày cập nhật: 09/2021
FISPQ: 806 Phiên bản: 03
Mã: 181800

13. CÁC LƯU Ý VỀ TIÊU HỦY


Hóa chất: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định hiện hành của địa phương. Hóa
chất còn dư: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định hiện hành của địa phương.
Bao bì đã sử dụng: Phải gửi đến cơ sở đủ tiêu chuẩn để tái chế theo các quy định hiện hành của
địa phương.

14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN


ADR: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
ADNR: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
RID: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
IATA: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
IMDG: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
ANTT: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.

15. THÔNG TIN VỀ PHÁP LUẬT


Không có quy định cụ thể nào về tính an toàn, sức khỏe và môi trường áp dụng đối với hóa chất
này.

16. THÔNG TIN KHÁC


Tài liệu tham khảoABNT NBR 14725-2/2009 – Các sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức
khỏe và môi trường.
Phần 2: Hệ thống phân loại nguy hiểm.
ABNT NBR 14725-3/2012 – Các sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi
trường.
Phần 3: Dán nhãn.
ABNT NBR 14725-4/2014 – Các sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi
trường.
Phần 4: Bảng thông tin an toàn sản phẩm hóa học (FISPQ).
Nghị quyết số 420/04/ANTT.

Các từ viết tắt được sử dụng:

6/ 7
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm GEALUX 2410 Ngày cập nhật: 09/2021
FISPQ: 806 Phiên bản: 03
Mã: 181800
ADR: Hiệp định Châu Âu về Vận chuyển quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ.
ADNR: Quy định về Vận chuyển các chất nguy hiểm trên sông Rhine.
RID: Quy định về Vận tải quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường sắt.
IATA: Hiệp hội Vận tải Hàng không Thế giới.
IMDG: Các Hàng hóa Nguy hiểm vận chuyển quốc tế trên biển.
ANTT: Cơ quan Vận chuyển Đường bộ Quốc gia.
LC50: Nồng độ gây chết 50% sinh vật thí nghiệm.LD50: Liều dùng gây chết 50% sinh vật thí
nghiệm.
Thông tin trong Phiếu An toàn Hóa chất này dựa trên kiến thức hiện tại của chúng tôi. Chúng
tôi tin rằng các thông tin này là chính xác và đáng tin cậy tính đến ngày lập Phiếu An toàn
Hóa chất này. Người sử dụng hóa chất này chịu trách nhiệm tuân thủ các quy định pháp luật
và tiêu chuẩn hiện hành.

7/ 7
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HÓA CHẤT NAM BÌNH
4/107, Ấp Nhị Tân 2, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, TP.HCM
ĐT: 028.3716.5277 - Fax: 028.3716.5280 - MST: 0309 910 935

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


theo Quy định (EU) số 1907/2006

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần Phiên bản 2.2


nhất 28/02/2022

Phần 1. Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Số Danh Mục 116738
Tên sản phẩm 1-Methoxy-2-propanol EMPLURA®

REACH Số Đăng ký Không có số́́́ đăng ký cho chất này vì chất này hoặc cách sử
dụng của nó được miễn đăng ký theo Mục 2 Quy Định REACH
(EC) Số 1907/2006, số lượng hàng hóa hàng năm không yêu
cầu đăng ký hoặc đăng ký được xem xét vào thời hạn

Số CAS 107-98-2

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với:
Các sử dụng đã được xác Sản xuất hóa chất, Dung môi
định và khuyến cáo
Để biết thêm thông tin về cách sử dụng, hãy tham khảo cổng thông tin
các hóa chất của Nam Binh Chemical (https://sieuthidungmoi.vn/).

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HÓA CHẤT NAM BÌNH

Đại chỉ: 4/107, Ấp Nhị Tân 2, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, TP.HCM

Fax: (+84) 28.3716.5277

Mail: nambinhchemical@gmail.com

Website: www.sieuthidungmoi.vn

1.4 Điện thoại khẩn cấp ĐT: (+84) 28.3716.5277

Phần 2. Nhận dạng các nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp
Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC))

Trang 1 của 12

NamBinhChemical Co.,Ltd, MST 0309 910 935 www.sieuthidungmoi.vn


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
theo Quy định (EU) số 1907/2006

Số Danh Mục 116738


Tên sản phẩm 1-Methoxy-2-propanol EMPLURA®

Chất lỏng dễ cháy., Nhóm 3, H226


Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi nhiễm đơn lẻ ), Nhóm 3, Hệ thần
kinh trung ương, H336
Để xem chi tiết nội dung của Bảng kê H đề cập đến trong mục này, xem mục 16.

2.2 Các yếu tố nhãn


Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC))

Hình đồ cảnh báo nguy cơ

Lời cảnh báo


Cảnh báo

Cảnh báo nguy hiểm


H226 Chất lỏng và hơi dễ cháy.
H336 Có thể gây buồn ngủ và chóng mặt.

Các lưu ý phòng ngừa


Biện pháp phòng ngừa
P210 Để xa nguồn nhiệt.

Ghi nhãn bị giảm (≤125 ml)


Hình đồ cảnh báo nguy cơ

Lời cảnh báo


Cảnh báo

Số CAS 107-98-2

2.3 Các nguy cơ khác


Được biết là chưa xảy ra.

Phần 3. Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.1 Chất

Công thức CH₃OCH₂CH(OH)CH₃ C₄H₁₀O₂ (Hill)


Số EC 203-539-1
Khối lượng mol 90,12 g/mol

Trang 2 của 12

NamBinhChemical Co.,Ltd, MST 0309 910 935 www.sieuthidungmoi.vn


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
theo Quy định (EU) số 1907/2006

Số Danh Mục 116738


Tên sản phẩm 1-Methoxy-2-propanol EMPLURA®

Thành phần nguy hiểm (Quy định số 1272/2008 (EC))


Tên hóa học (Nồng độ)
Số CAS Số đăng ký Phân loại
2-methoxy-1-propanol (< 0,3 % )

1589-47-5 *)
Chất lỏng dễ cháy., Nhóm 3, H226
Kích ứng da, Nhóm 2, H315
Gây tổn thương nặng cho mắt, Nhóm 1, H318
Độc tích sinh sản, Nhóm 1 B, H360D
Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi
nhiễm đơn lẻ ), Nhóm 3, H335

Chất có giới hạn phơi nhiễm đối với công nhân nơi làm việc
1-Methoxy-2-propanol (>= 50 % - <= 100 % )
Chất không đáp ứng các tiêu chí về PBT hặc vPvB theo Quy định (EC) số 1907/2006, Annex XIII.

107-98-2 *)
Chất lỏng dễ cháy., Nhóm 3, H226
Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi
nhiễm đơn lẻ ), Nhóm 3, H336

*) Không có số́́́ đăng ký cho chất này vì chất này hoặc cách sử dụng của nó được miễn đăng ký theo Mục 2 Quy Định
REACH (EC) Số 1907/2006, số lượng hàng hóa hàng năm không yêu cầu đăng ký hoặc đăng ký được xem xét vào thời
hạn

Để xem chi tiết nội dung của Bảng kê H đề cập đến trong mục này, xem mục 16.
3.2 Hỗn hợp
Không áp dụng được

Phần 4. Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Sau khi hít phải: không khí sạch. Gọi bác sĩ.
Trong trường hợp tiếp xúc với da: Cởi bỏ tất cả các quần áo bị nhiễm độc ngay lập
tức. Rửa sạch da bằng nước/ tắm.
Sau khi tiếp xúc với mắt: rửa sạch bằng nhiều nước. Gỡ bỏ kính áp tròng.
Sau khi nuốt vào: cho nạn nhân uống nước ngay lập tức (nhiều nhất hai cốc). Tham
vấn bác sĩ.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện
chậm
các ảnh hưởng gây kích ứng, mê man, Rối loạn CNS, Buồn nôn, Nôn mửa
tình trạng lơ mơ, Buồn ngủ

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Không có thông tin.

Trang 3 của 12

NamBinhChemical Co.,Ltd, MST 0309 910 935 www.sieuthidungmoi.vn


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
theo Quy định (EU) số 1907/2006

Số Danh Mục 116738


Tên sản phẩm 1-Methoxy-2-propanol EMPLURA®

Phần 5. Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy phù hợp
Nước, Bọt, Carbon diôxit (CO2), Bột khô
Các phương tiện chữa cháy không phù hợp
Đối với chất/hỗn hợp này, không có giới hạn tác nhân dập lửa nào được cung cấp.

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
dễ cháy
Các hơi này nặng hơn không khí và có thể lan toả dọc theo sàn nhà.
Tạo thành hỗn hợp dễ nổ khi không khí ở nhiệt độ tăng lên.
Có thể phát sinh khí hoặc hơi dễ cháy nguy hiểm khi có lửa.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành cho lính cứu hỏa
Trong trường hợp hỏa hoạn, đeo các dụng cụ thở cá nhân.
Thông tin khác
Di chuyển bình chứa khỏi nơi nguy hiểm và làm mát bằng nước. Ngăn chặn việc
nước chữa cháy gây ô nhiễm cho nguồn nước mặt hoặc hệ thống nước ngầm.

Phần 6. Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Lời khuyên dành cho nhân viên trong trường hợp không khẩn cấp: Không được hít
hơi, aerosol. Tránh tiếp xúc với hóa chất. Đảm bảo sự thông hơi đầy đủ. Để xa các
nguồn nhiệt và các nguồn gây cháy. Sơ tán khỏi khu vực nguy hiểm, quan sát quy
trình ứng phó khẩn cấp, tham khảo ý kiến chuyên gia.
Lời khuyên dành cho người ứng cứu khẩn cấp:
Thiết bị bảo hộ xem phần 8.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Không để sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh. Nguy cơ nổ.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để chứa đựng và làm sạch.
Đậy cống. Thu thập, buộc và xả vết tràn. Quan sát các hạn chế về chất có thể (xem
các phần 7 và 10). Giữ vai trò là chất hấp thụ chất lỏng (ví dụ Chemizorb® ). Vứt
bỏ đúng cách. Dọn sạch khu vực bị ảnh hưởng.

6.4 Xem các mục khác


Các chỉ dẫn về xử lý chất thải xem phần 13.

Phần 7. Các lưu ý khi thao tác và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa để sử dụng, thao tác an toàn
Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.
Làm việc có mũ bảo hộ. Không hít chất/hỗn hợp. Tránh tạo ra hơi/thuốc xịt.
Trang 4 của 12

NamBinhChemical Co.,Ltd, MST 0309 910 935 www.sieuthidungmoi.vn


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
theo Quy định (EU) số 1907/2006

Số Danh Mục 116738


Tên sản phẩm 1-Methoxy-2-propanol EMPLURA®

Lời khuyên khi bảo vệ khỏi cháy nổ


Để xa các ngọn lửa trần, các bề mặt nóng và các nguồn gây cháy. Thực hiện các
biện pháp phòng ngừa để tránh sự phóng tĩnh điện.
Các biện pháp vệ sinh
Thay ngay quần áo bẩn. Rửa tay sau khi làm việc với hóa chất.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Điều kiện lưu trữ
Được bảo vệ tránh ánh sáng.
Đóng kín bình chứa, đặt tại nơi khô ráo và thông gió tốt. Để xa các nguồn nhiệt và
các nguồn gây cháy.
Nhiệt độ lưu giữ đề nghị, xem nhãn sản phẩm.

7.3 Sử dụng cụ thể


Ngoài các cách sử dụng được đề cập trong phần 1.2, không thấy trước cách sử dụng
cụ thể nào khác.

Phần 8. Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát
Không chứa các chất có giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp.

8.2 Kiểm soát phơi nhiễm

Các biện pháp kỹ thuật


Các phương pháp kỹ thuật và thao tác làm việc phù hợp phải được ưu tiên đối với
việc sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân.
Xem phần 7.1.

Các biện pháp bảo hộ cá nhân


Quần áo bảo hộ cần phải được chọn cụ thể cho nơi làm việc, tùy vào nồng độ và
lượng hóa chất nguy hiểm được xử lý. Phải yêu cầu thiết bị bảo vệ chống hóa chất
tại nhà cung cấp tương ứng.
Bảo vệ mắt/mặt
Kính bảo hộ
Bảo vệ tay
tiếp xúc hoàn toàn:
Chất liệu găng tay: cao su butyl
Độ dày của găng: 0,7 mm
Thời gian thấm: 480 min
tiếp xúc một lượng nhỏ:
Chất liệu găng tay: Cao su nitrile
Độ dày của găng: 0,40 mm
Thời gian thấm: 120 min
Găng tay bảo hộ được sử dụng phải tuân theo các thông số của Chỉ thị EC
89/686/EEC và EN374 chuẩn có liên quan chẳng hạn KCL 898 Butoject® (tiếp xúc
hoàn toàn), KCL 730 Camatril® -Velours (tiếp xúc một lượng nhỏ).
Trang 5 của 12

NamBinhChemical Co.,Ltd, MST 0309 910 935 www.sieuthidungmoi.vn


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
theo Quy định (EU) số 1907/2006

Số Danh Mục 116738


Tên sản phẩm 1-Methoxy-2-propanol EMPLURA®

Số lần thủng được nêu ở trên được xác định bằng KCL trong các thử nghiệm trong
phòng thí nghiệm theo EN374 với các mẫu về loại găng tay được đề xuất.
Đề xuất này chỉ áp dụng cho sản phẩm được nêu trong tờ dữ liệu an toàn, do chúng
tôi cung cấp và cho mục đích sử dụng được chỉ định. Khi hòa tan hoặc trộn với các
hóa chất khác và trong các điều kiện sai khác với các
Thiết bị bảo hộ khác
Quần áo bảo hộ chống tĩnh điện và chống cháy.
Bảo vệ hô hấp
bắt buộc khi có hơi/thuốc xịt.
Loại bộ lọc đề xuất: Bình lọc A (theo DIN 3181) cho hơi của các hợp chất hữu cơ
Công ty phải đảm bảo rằng việc bảo trì, lau chùi và kiểm tra thiết bị bảo vệ hô hấp
được tiến hành theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Các phương pháp này phải được
lập thành tài liệu đúng cách.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Không để sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh.
Nguy cơ nổ.

Phần 9. Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Hình thể thể lỏng

Màu sắc không màu

Mùi đặc trưng giống ête

Ngưỡng mùi 96 ppm

Độ pH 4-7
ở 200 g/l
20 °C

Điểm nóng chảy -97 °C

Điểm sôi/khoảng sôi 120 °C


ở 1.013 mbar

Điểm chớp cháy 31 °C


Phương pháp: c.c.

Tỷ lệ hóa hơi Không có thông tin.

Khả năng bắt cháy (chất Không có thông tin.


rắn, khí)
Giới hạn dưới của cháy nổ 1,7 %(V)

Giới hạn trên của cháy nổ 11,5 %(V)

Trang 6 của 12

NamBinhChemical Co.,Ltd, MST 0309 910 935 www.sieuthidungmoi.vn


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
theo Quy định (EU) số 1907/2006

Số Danh Mục 116738


Tên sản phẩm 1-Methoxy-2-propanol EMPLURA®

Áp suất hóa hơi 11,5 hPa


ở 20 °C

Tỷ trọng hơi tương đối 3,11

Mật độ 0,92 g/cm3


ở 20 °C

Tỷ trọng tương đối Không có thông tin.

Tính tan trong nước ở 20 °C


hòa tan được

Hệ số phân tán: n- log Pow: -0,437


octanol/nước (được tính)
Hiện tượng tích tụ sinh học không được mong đợi.
(MSDS bên ngoài)

Nhiệt độ tự bốc cháy Không có thông tin.

Nhiệt độ phân hủy Không có thông tin.

Độ nhớt, động lực 1,8 mPa.s


ở 20 °C

Đặc tính cháy nổ Không được phân loại là dễ nổ.

Đặc tính ôxy hóa không

9.2 Các dữ liệu khác


Nhiệt độ bốc cháy 287 °C
Phương pháp: DIN 51794

Phần 10. Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Có thể hình thành peroxit
Hỗn hợp hơi/không khí dễ nổ khi nhiệt độ tăng mạnh.

10.2 Tính ổn định hóa học


Nhạy cảm với ánh sáng
Phản ứng với không khí để tạo ra peroxyt.

10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm


Có thể phản ứng mạnh với:
Các chất oxy hóa mạnh, axit halides, Axit anhydrit, Axit clorit
Tạo ra các khí hoặc khói nguy hiểm khi tiếp xúc với:
hyđrua

Trang 7 của 12

NamBinhChemical Co.,Ltd, MST 0309 910 935 www.sieuthidungmoi.vn


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
theo Quy định (EU) số 1907/2006

Số Danh Mục 116738


Tên sản phẩm 1-Methoxy-2-propanol EMPLURA®

10.4 Các điều kiện cần tránh


Đun nóng.

10.5 Các vật liệu xung khắc


không có thông tin

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


Peroxit

Phần 11. Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái
Độc tính cấp theo đường miệng
LD50 Chuột: > 5.000 mg/kg

IUCLID)
Triệu chứng: Buồn nôn, Nôn mửa, Kích thích màng nhầy trong miệng, họng, thực
quản và khoang dạ dày.
Độc tính cấp do hít phải
LC50 Chuột: > 6 mg/l; 4 h ; aerosol
IUCLID)
Độc tính cấp qua da
LD50 Thỏ: 11.000 mg/kg
(MSDS bên ngoài)
Kích ứng da
Thỏ
Kết quả: Không kích thích

IUCLID)
Kích ứng mắt
Thỏ
Kết quả: Kích ứng nhẹ

IUCLID)
Nhạy cảm
Kiểm tra cảm giác: Chuột lang
Kết quả: Âm tính

IUCLID)
Biến đổi tế bào gốc
Độc tính gây đột biến gen trong ống thí nghiệm
Xét nghiệm Ames
Kết quả: Âm tính
Phương pháp: Nguyên Tắc Kiểm Tra OECD 471
Độc tính gây ung thư
Thông tin này không có sẵn.
Độc tính đối với sinh sản
Thông tin này không có sẵn.
Trang 8 của 12

NamBinhChemical Co.,Ltd, MST 0309 910 935 www.sieuthidungmoi.vn


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
theo Quy định (EU) số 1907/2006

Số Danh Mục 116738


Tên sản phẩm 1-Methoxy-2-propanol EMPLURA®

Độc tính gây quái thai


Thông tin này không có sẵn.
Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi nhiễm đơn lẻ )
Có thể gây buồn ngủ và chóng mặt.
Các cơ quan đích: Hệ thần kinh trung ương

Độc tính tổng thể lên cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm nhiều lần
Thông tin này không có sẵn.
Nguy cơ hô hấp
Thông tin này không có sẵn.

11.2 Thông tin khác


Sau khi hấp thụ số lượng chất độc:
Rối loạn CNS, mê man
Độc hại ảnh hưởng:
Gan, Thận
Không loại trừ các đặc tính nguy hiểm khác
Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

Phần 12. Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính
Độc đối với cá
LC50 Leuciscus idus (orfe vàng): 4.600 - 10.000 mg/l; 96 h
IUCLID)
Độc tính đối các loài giáp xác và các động vật không xương sống thủy sinh khác
EC50 Daphnia magna (Bọ nước): > 500 mg/l; 48 h
IUCLID)
Độc đối với tảo
IC50 Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục): > 1.000 mg/l; 72 h
(MSDS bên ngoài)
Độc tính đối với vi khuẩn
EC50 bùn hoạt tính: > 1.000 mg/l
(MSDS bên ngoài)
12.2 Tính bền vững và phân hủy
Tính phân hủy sinh học
Khoảng 90 %; 29 d
Nguyên Tắc Kiểm Tra OECD 301E
Dễ phân huỷ sinh học.
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học
Hệ số phân tán: n-octanol/nước
log Pow: -0,437
(được tính)

Hiện tượng tích tụ sinh học không được mong đợi. (MSDS bên ngoài)
12.4 Tính biến đổi trong đất

Trang 9 của 12

NamBinhChemical Co.,Ltd, MST 0309 910 935 www.sieuthidungmoi.vn


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
theo Quy định (EU) số 1907/2006

Số Danh Mục 116738


Tên sản phẩm 1-Methoxy-2-propanol EMPLURA®

Phân bố trong các môi trường khác nhau


log Koc: 0,2 - 1,0
(được tính)

Biến đổi trong đất (MSDS bên ngoài)


12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB
Chất không đáp ứng các tiêu chí về PBT hặc vPvB theo Quy định (EC) số 1907/2006,
Annex XIII.

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác


Cần tránh thải loại vào môi trường.

Phần 13. Các lưu ý về tiêu hủy


Các phương pháp xử lý chất thải
Rác thải phải được vứt bỏ theo các quy định của địa phương và nhà nước. Để
nguyên hóa chất trong hộp đựng ban đầu. Không để lẫn với rác thải khá c. Xử lý các
hộp đựng bẩn giống như xử lý sản phẩm.

Xem www.retrologistik.com để biết quy trình về việc trả lại hóa chất và bình chứa
hoặc liên hệ với chúng tôi nếu có câu hỏi nào khác.

Phần 14. Thông tin vận chuyển


Vận tải mặt đất (ADR/RID)
14.1 Số UN UN 3092
14.2 Tên vận chuyển 1-METHOXY-2-PROPANOL
thích hợp
14.3 Hạng 3
14.4 Nhóm đóng gói III
14.5 môi trường độc hại --
14.6 Khuyến cáo đặc biệt có
cho người sử dụng
Mã giới hạn đối với vận D/E
chuyển qua đường hầm

Vận tải đường thủy nội địa (ADN)


Không liên quan

Vận tải đường không (IATA)


14.1 Số UN UN 3092
14.2 Tên vận chuyển 1-METHOXY-2-PROPANOL
thích hợp
14.3 Hạng 3
14.4 Nhóm đóng gói III
14.5 môi trường độc hại --

Trang 10 của 12

NamBinhChemical Co.,Ltd, MST 0309 910 935 www.sieuthidungmoi.vn


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
theo Quy định (EU) số 1907/2006

Số Danh Mục 116738


Tên sản phẩm 1-Methoxy-2-propanol EMPLURA®

14.6 Khuyến cáo đặc biệt không


cho người sử dụng

Vận tải đường biển (IMDG)


14.1 Số UN UN 3092
14.2 Tên vận chuyển 1-METHOXY-2-PROPANOL
thích hợp
14.3 Hạng 3
14.4 Nhóm đóng gói III
14.5 môi trường độc hại --
14.6 Khuyến cáo đặc biệt có
cho người sử dụng
EmS F-E S-D

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và
luật IBC
Không liên quan

Phần 15. Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và
hỗn hợp
Luật pháp quốc gia
Lớp cất giữ 3

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Đối với sản phẩm này, đánh giá an toàn hóa học theo quy định REACH của E U Số
1907/2006 không được thực hiện.

Phần 16. Các thông tin khác

Nội dung chi tiết của Bảng kê H có liên quan đến mục 2 và 3.
H226 Chất lỏng và hơi dễ cháy.
H315 Gây kích ứng da.
H318 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H335 Có thể gây kích ứng hô hấp.
H336 Có thể gây buồn ngủ và chóng mặt.
H360D Có thể gây tổn hại cho thai nhi.

Tư vấn về đào tạo


Cung cấp đầy đủ thông tin, chỉ dẫn và đào tạo cho người sử dụng.

Chú thích đối với các từ viết tắt sử dụng trong Bảng dữ liệu an toàn
Có thể tìm từ viết tắt và cụm từ viết tắt tại http://www.wikipedia.org.

Thông tin có ở đây dựa trên vốn kiến thức hiện tại của chúng tôi. Thông tin mô tả sản phẩm liên quan
đến các biện pháp an toàn phù hợp. Thông tin không tuyên bố sự đảm bảo về bất kỳ đặc điểm nào của
sản phẩm.
Trang 11 của 12

NamBinhChemical Co.,Ltd, MST 0309 910 935 www.sieuthidungmoi.vn


Trang:1/15

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Lepton® Enhancer FG

Safety Data Sheet according to GB/T 16483-2008 and GB/T 17519-2013

Phần 1. Xác định công ty và hóa chất


Dấu hiệu nhận biết sản phẩm : Lepton® Enhancer FG
Mô tả sản phẩm : Chất phụ da
Các cách khác để xác đinh lai lị cḥ : Không có sẵn.
Loại sản phẩm : chất lỏng

Hoat độ ng sự ̉ dung đạ ̃ đươc xạ ́c đinh cọ ́ liên quan của chất hoăc hộ ̃n
hơp vạ ̀ hoat độ ng sự ̉ dung đượ c khuyêṇ nên tránh

Mục đích sử dụng


Sản phẩm điều trị da và vật liệu linh hoạt khác.

Thông tin chi tiết về nhà cung cấp : Stahl Asia Pacific Pte. Ltd.
14 Tanjong Penjuru Crescent
608976 Singapore
SG
Telephone:+6562657455
Telefax:+6562641497
Email: msds@stahl.com

Số điện thoại khẩn cấp (với giờ : +65 3158 1074 (NCEC)
hoạt động) 24HRS (FOR CHEMICAL EMERGENCIES ONLY)

Phần 2. Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất
Classification of the substance or mixture according to GB 13690-2009 and GB 30000-2013

Tổng quan cấp cứu chất lỏng Màu trắng. để Màu sắc xám nâu.
Đặc tính.

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:2/15

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Xem phần 12 về phòng ngừa môi trường.

Mức xếp loại nguy hiểm : Không phân loại.

Các thành phần cơ bản của nhãn GHS (Hê Thộng Hơp Tá c Toàn Cầu Về Phân Loai Và Ghi Nhãn Hóa Chất)
Từ cảnh báo : Không có từ cảnh báo.
Cảnh báo nguy cơ : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các công bố về phòng ngừa

Tổng quát : Không áp dụng.


Ngăn chăṇ : Không áp dụng.
Phản ứ ng : Không áp dụng.
Lưu trữ : Không áp dụng.
Xử lý : Không áp dụng.

Tính chất vật lý và hoá học nguy : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
hiểm
Mối nguy cho sức khỏe : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các triêu chứng có liên quan đến các đăc điệm lý hoc, hoá hoc, và đôc tính
Tiếp xúc mắt : Không có thông tin cụ thể gì.
Hít phải : Không có thông tin cụ thể gì.
Tiếp xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nuốt phải : Không có thông tin cụ thể gì.

Các tác động chậm và tức thời và cả các tác động mãn tính từ việc phơi nhiễm ngắn hạn và lâu dài
Phơi nhiễm ngắn hạn

Các tác dụng tức thời có thể gặp : Không có sẵn.


Các tác dụng chậm có thể gặp ́ : Không có sẵn.
Phơi nhiễm lâu dài
Các tác dụng tức thời có thể gặp : Không có sẵn.
Các tác dụng chậm có thể gặp : Không có sẵn.

Mối nguy cho môi trường : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các hiểm hoạ khác cần phải được : Không biết chất nào.
phân loại

Phần 3. Thông tin về thành phần các chất


Chất/pha chế : Hỗn hợp
Mô tả sản phẩm : Chất phụ da
Các cách khác để xác đinh lai lị cḥ : Không có sẵn.

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:3/15

Số đăng ký CAS (Dich Vụ Thông Tin Cơ Bản Hóa Chất Của Hoa Kỳ)/ các mã số khác

Mã sản phẩm : P32704

Tên thành phần nguy hiểm % Số CAS

tetraamminezinc(2+) carbonate > 0 - < 0,25 38714-47-5

Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần bổ sung nào bị phân
loại là độc hại với sức khỏe và môi trường cần phải báo cáo trong phần này. Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp,
nếu có, được liệt kê ở phần 8.

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ


Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết

Tiếp xúc mắt : Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnh thoảng nhấc mí
mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Nhờ nhân
viên y tế chăm sóc nếu có khó chịu.
Hít phải : Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở.
Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng. Nếu hít phải sản phẩm
phân hủy trong đám cháy, triệu chứng có thể xuất hiện muộn.
Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48 giờ.
Tiếp xúc ngoài da : Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc. Cởi quần áo và
giày dép dính chất độc. Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng.

Nuốt phải : Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí
và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đã nuốt chất này vô bụng và người
bị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy cho người đó uống chút nước. Không
được làm cho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm như vậy. Phải
có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng.

Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm

Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Tiếp xúc mắt : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Hít phải : Tiếp xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguy hiểm cho sức khỏe. Hậu
quả nghiêm trọng có thể đến trễ sau khi bị phơi nhiễm.
Tiếp xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nuốt phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Dấu hiệu/triệu chứng phơi nhiễm quá mức

Tiếp xúc mắt : Không có thông tin cụ thể gì.

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:4/15

Hít phải : Không có thông tin cụ thể gì.


Tiếp xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nuốt phải : Không có thông tin cụ thể gì.

Thể hiện sự cần thiết phải được y bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và được điều trị đặc biệt, nếu cần

Lưu ý đối với bác sĩ điều trị : Nếu hít phải sản phẩm phân hủy trong đám cháy, triệu chứng có thể
xuất hiện muộn. Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48
giờ.
Điều trị cụ thể
Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.
:
Bảo vệ nhân viên sơ cứu : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng.

Xem thông tin độc tính (phần 11)

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN


Phương tiện dập tắt

Các chất chữa cháy phù hợp : Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.
Các chất chữa cháy không phù hợp : Không biết chất nào.

Các hiểm hoa đặ c trưng phát sinh từ : Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa có thể nổ.
hóa chất
Sản phẩm phân rã do nhiệt nguy hiểm : Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệu sau đây: carbon
dioxit carbon monoxit ôxit nitơ

Các hành đông ḅảo vê đặ c biệt cho : Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất các mọi người ra
người chữa cháy khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành
động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn
luyện thích đáng.
Phương tiện, trang phục bảo hộ cần : Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và
thiết khi chữa cháy máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận che mặt kín và hoạt động ở chế
độ áp suất dương.
Nhận xét : Không áp dụng.

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ


Các biên phạ́p đề phòng cá nhân, thiết bi bạ̉o vê vạ̀ các quy trinh xừ̉ lý khẩn cấp

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:5/15

Cho người không phải nhân viên cấp : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
cứu hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng. Di tản khỏi khu vực chung
quanh. Ngăn không cho vào những người không cần thiết và không có
thiết bị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổ ra. Sử dụng
trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.
Cho các nhân viên cấp cứu : Nếu cần phải có quần áo đăc biệt đệ xử lý lương tràn đổ, hãy lưu ý đến
moi thông tin trong Mục 8 vê ̣̀ các vât liệu phù hơp và không phù hơp. ̣̀
Xem thêm thông tin trong muc ̣̀ “Cho người không phải nhân viên cấp
cứu”.

Đề phòng cho môi trường : Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho chúng
thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và cống rãnh.
Thông báo cho nhà chức trách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm
môi trường (cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí).

Các phương pháp và vât liệ u dụ̀ng để ngăn chăn vạ̀ làm sacḥ

Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ : Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồ đựng khỏi khu vực
có chất đổ. Pha loãng bằng nước và dọn sạch nếu tan trong nước. Theo
cách khác, nếu không tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệu
khô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lý thông qua nhà
thầu xử lý chất thải có phép.
Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng : Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồ đựng khỏi khu vực
có chất đổ. Ngăn không cho chảy vào đường cống, đường nước, khu
hầm hoặc khu vực bị quây kín. Rửa chất đổ tràn vào nhà máy xử lý chất
thải hay tiến hành như sau. Hốt và dọn chỗ đổ bằng chất không cháy nổ,
thẩm thấu, ví dụ, cát, đất, đất cát hay đất mùn rồi cho vào bình chứa để
xử lý theo đúng qui định của địa phương (xem Phần 13). Xử lý thông
qua nhà thầu xử lý chất thải có phép. Ghi chú: xem Phần 1 về thông tin
liên hệ khẩn cấp và Phần 13 về xử lý chất thải.

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ


Các biên phạ ́p đề phòng cho thao tác an toàn

Biện pháp bảo vệ : Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8).
Tư vấn vệ sinh công nghiệp tổng quát : Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xử lý, trữ và chế
biến chất này. Công nhân phải rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút
thuốc. Cởi bỏ quần áo ô nhiễm và trang bi bạ̉ ọ̀ hô rồi mới đi vào các khu
vưc ăn uống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biên ̣̀ pháp
vê sinh.̣̀

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:6/15

Các điều kiện bảo quản an toàn, kể cả : Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quản trong thùng chứa
mọi khả năng tuơng kỵ ban đầu tại khu vực khô, mát và thông thoáng tốt, tránh ánh sáng mặt
trời trực tiếp, tránh các vật liệu không tương thích (xem Phần 10) và
thực phẩm và đồ uống. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại cho đến khi
mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để
dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đưng trong bình ̣̀ không dán nhãn
hiêu. Dùng bịện pháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.
Tránh làm đông. Khuấy đều trước khi sử dụng.

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO


VỆ CÁ NHÂN
Các thông số kiểm soát

Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp Không có cái nào.

Các biên pháp kiểm soát ky thuật : Một hệ thống thông khí chung tốt sẽ đủ khả năng để kiểm soát mức độ
phù hơp ̣̀ phơi nhiễm của công nhân với các loại khí độc hại.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường : Phải kiểm tra khí thải từ ống thông gió hay thiết bị dây chuyền làm
việc để bảo đảm chúng tuân thủ yêu cầu luật lệ bảo vệ môi trường. Trong
một số trường hợp, cần có bộ lọc khói, màng lọc hay điều chỉnh cơ khí
đối với thiết bị trong dây chuyền để giảm khí thải tới mức chấp nhận
được.

Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc

Biện pháp vệ sinh : Rửa bàn tay, cánh tay, và mặt cho thật sạch sau khi làm việc với hóa
chất, trước khi ăn uống, hút thuốc và dùng nhà vệ sinh và vào lúc cuối
giờ làm. Phải sử dụng kỹ thuật thích hợp để lột bỏ quần áo có thể đã bị
nhiễm. Giặt sạch trang phục có dính chất độc trước khi dùng lại. Cần đặt
những trạm rửa mắt và phòng tắm bảo an toàn ở gần địa điểm làm việc.
Bảo vệ mắt : Cần sử dụng kính an toàn, loại đáp ứng tiêu chuẩn được công nhận, trong
trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết để
tránh bị chất lỏng hắt vào, sương, gas hơi khí hoặc bụi. Nếu có khả năng
bi tiếp xúc, phải sử dung phương tiên bảo hô sau đây, trừ khi đánh giá
cho thấy phải sử dung phương tiện bảo hô cao cấp hơn: kính ̣̀ an toàn có
Bảo vệ da tấm chắn bên hông.

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:7/15

Bảo vệ tay : Phải luôn luôn mang bao tay kháng hóa chất, không thấm chất lỏng, phù
hợp với tiêu chuẩn được chấp nhận khi xử lý sản phẩm có hóa chất, nếu
một cuộc đánh giá rủi ro xác định điều này cần thiết.
Bảo vệ thân thể : Phải chọn thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể dựa vào nhiệm vụ đang thi
hành và nguy cơ gắn liền và phải được chuyên gia chấp thuận trước khi
xử lý sản phẩm này.
Biên phạ ́p bảo vê da khạ́c : Giày dép phù hơp và moi biện pháp bảo vê thêm cho da phải đươc ̣̀ chon
theo công việc sẽ thực hiệ n cùng các nguy cơ gắn liền với công viêc đọ
và phải đươc mộ t chuyên gia phê chuẩn cho sử dung trước khi thao tác
với sản phẩm này.
Bảo vệ hô hấp : Hãy dùng khẩu trang vừa vặn, lọc không khí hoặc tiếp không khí, đáp
ứng tiêu chuẩn được công nhận, trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi
ro cho thấy điều này là cần thiết. Chọn lựa khẩu trang phải dựa trên mức
phơi nhiễm đã biết hoặc dự kiến, mối nguy của sản phẩm và giới hạn
hoạt động an toàn của khẩu trang đã chọn.

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT


Bề ngoài

Trạng thái vật lý : chất lỏng [Suspension]


Màu sắc : Màu trắng. để Màu sắc xám nâu.

Mùi : Đặc tính.


Ngưỡng về mùi : Không có sẵn.
pH : 8,5 (DIN ISO 976)

Điểm nóng chảy : Không có sẵn.


Điểm sôi : 100 °C (100 °C)

Điểm bùng cháy : > 100 °C (> 100 °C)

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:8/15

Điểm cháy : Không có sẵn.


Tỷ lệ hóa hơi : Không có sẵn.
Khả năng cháy (chất rắn, khí) : Không cháy.

Giớ i han nộ ̉ (bốc cháy) dướ i : Thấp hơn: Không có sẵn.
và trên Trên: Không có sẵn.
Áp suất hóa hơi : Không có sẵn.
Tỷ trọng hơi : Không có sẵn.
Mật độ tương đối : 0,75 @ 20 °C (20 °C)

Tính hòa tan : Có thể phân tán trong các vật liệu sau đây:
nước

Hê sộ́ phân chia nướ c/Octanol : Không có sẵn.


Nhiệt độ tự cháy : Sản phẩm không tự bốc cháy.

Nhiệt độ phân hủy : Không có sẵn.


Tính dẻo : Sôi động: Không có sẵn.
Động lực học: Không có sẵn.

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA


CHẤT
Không xem là dễ phản ứng, theo cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
Khả năng phản ứng :
Sản phẩm ổn định.
Tính ổn định :
: Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản ứng gây
Khả năng gây các phản ứng nguy hại nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Tình trạng cần tránh : Không có thông tin cụ thể gì.


Các vât liệ u không tương thícḥ :
Không có sản phẩm không tương thích theo cơ sở dữ liệu của chúng
tôi.
Sản phẩm phân rã có mối nguy :
Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường, không được sử
dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thối rữa.
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Thông tin về các tác dung độ

Độc tính cấp tính

Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Loài Liều lượng Sự phơi nhiễm

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:9/15

Lepton® Enhancer FG

LD50 Đường Chuột > 5.000 mg/kg -


miệng

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.


Kích ứng/Ăn mòn

Kết luận/Tóm tắt


Da : Không có sẵn.
Mắt : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.
Nhạy cảm
Kết luận/Tóm tắt
Da : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.
Tính đột biến
Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.
Tính gây ung thư
Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.
Độc tính sinh sản
Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.
Độc tính gây quái thai
Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.
Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm lặp lại nhiều lần)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Nguy hiểm bị ngạt từ nôn mửa
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Thông tin về các đường tiếp xúc : Không có sẵn.
có khả năng xảy ra
Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn
Tiếp xúc mắt : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Hít phải : Tiếp xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguy hiểm cho sức khỏe. Hậu quả nghiêm trọng có
thể đến trễ sau khi bị phơi nhiễm.
Tiếp xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nuốt phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Các triêu chứng có liên quan đến các đăc điểm lý hoc, hoá học và độc tính
Tiếp xúc mắt : Không có thông tin cụ thể gì.
Hít phải : Không có thông tin cụ thể gì.
Tiếp xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nuốt phải : Không có thông tin cụ thể gì.
Các tác động chậm và tức thời và cả các tác động mãn tính từ việc phơi nhiễm ngắn hạn và lâu dài

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:10/15

Phơi nhiễm ngắn hạn


Các tác dung tức thời có thể găp : Không có sẵn.
Các tác dung chậm có thể gặp : Không có sẵn.
Phơi nhiễm lâu dài

Các tác dung tức thời có thể găp : Không có sẵn.


Các tác dung chậm có thể găp : Không có sẵn.
Tác động sức khỏe mãn tính tiềm ẩn

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tổng quát : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính gây ung thư : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính đột biến : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Độc tính gây quái thai : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Các ảnh hưởng về phát triển cơ thể : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Ảnh hưởng khả năng sinh sản : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các số liệu đo lường độ độc


Các giá trị ước tính độ độc cấp tính
Không có sẵn.

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI


Độc Tính
Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.
Tính bền vững/độ phân rã
Kết luận/Tóm tắt : Moderately/partially biodegradable., Moderately/partially
eliminated from water.
Khả năng tồn lưu
Không có sẵn.
Khả năng phân tán qua đất
Hệ số phân cách đất/nước (KOC) : Không có sẵn.

Hậu quả xấu khác : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:11/15

: Cần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải. Việc hủy bỏ
Các phương pháp thải bỏ sản phẩm này, các dung dịch hoặc các bán sản phẩm phải luôn tuân thủ
các quy định về bảo vệ môi trường và luật về hủy chất thải, cũng như
bất kỳ các quy định nào khác của nhà chức trách địa phương. Xử lý các
sản phẩm thừa hay không tái chế được bởi nhà thầu xử lý có phép. Chất
thải khi chưa xử lý không được vứt bỏ vào hệ thống thoát nước trừ khi
hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của tất cả các nhà chức trách có thẩm
quyền. Bao bì đưng chất thải phải đươc thu hồi tái chế.
Chỉ nên xem xét thưc hiện việc đốt cháy hoăc chôn lấp khi việc thu hồi ̣̀
tái chế là không thể thưc hiện được. Cḥất này và bình chứa cần phải được
xử lý theo cách an toàn. Bình rỗng hay tàu thủy có thể giữ lại cặn sản
phẩm. Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho
chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và
cống rãnh.

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN


Trung Quốc UN IMDG IATA
Số UN - - - -

Tên riêng theo Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý.
Liên Hơp Quốc
(UN) để dùng
trong vân chuỵ ển
(các) nhóm nguy - - - -
hại vân chuyển
Quy cách đóng gói - - - -

Mối nguy cho môi Không. Không. Không. Không.


trường
Thông tin bổ sung - -

Các biên pháp đề phòng đặc biệt : Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên chở
trong những thùng đựng được đậy kín và những thùng này phải được
Phương tiện dập tắt dựng đứng và giữ chặt. Nên đảm bảo là những người chuyên chở sản
phẩm biết phải làm gì trong trường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.
Các chất chữa cháy phù hợp : Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.
Các chất chữa cháy không phù hợp : Không biết chất nào.

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:12/15

Các vât liệu không tương thícḥ : Không có sản phẩm không tương thích theo cơ sở dữ liệu của chúng
tôi.

Vân chuyển số lương lớn theo Phu Lục II của MARPOL và Mã thùng Trung Chuyển Số Lương Lớn (IBC)

Không có sẵn.

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT


PHẢI TUÂN THỦ
Danh mục hang hoá cấm nhập khẩu
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Inventory of Hazardous Chemicals

Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Tình trạng Số tham chiếu
n-butyl acrylate 141-32-2 Liệt kê -
ethyl acrylate 140-88-5 Liệt kê -
sodium nitrate 7631-99-4 Liệt kê -
axeton 67-64-1 Liệt kê -
sodium hydroxide 1310-73-2 Liệt kê -
isobutane 75-28-5 Liệt kê -
amoniac 7664-41-7 Liệt kê -
ammonia 1336-21-6 Liệt kê -

List of Goods banned for Exporting


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

List of Toxic Chemicals Severely Restricted for Importing & Exporting by China
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Hypertoxic Chemicals List


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Quy định quốc tế

Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học các chất hóa học theo các lịch trình I, II, III

Các Hóa chất Nhóm I Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Các Hóa chất Nhóm II Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:13/15

Các Hóa chất Nhóm III Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nghị định thư Montreal (Phụ lục A, B, C, E)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Hiệp ước Stockholm về các chất gây ô nhiễm hữu cơ bền

Phụ lục A - Loại trừ - Sản xuất


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Phụ lục A - Loại trừ - Sử dụng


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Phụ lục B - Hạn chế - Sản xuất


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Phụ lục B - Hạn chế - Sử dụng


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Phụ lục C - Không chủ định - Sản xuất


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Công Ướ c Rotterdam về Thỏa Thuân Cọ ́ Hiểu Biết Trướ c


(PIC) Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nghị định thư UNECE Aarhus về PÓP và các kim loại nặng

Các kim lọa nặng - Phụ lục 1


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Phụ lục 1 - Sản xuất


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Phụ lục 1 - Sử dụng


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Phụ lục 2


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Phụ lục 3


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Danh mục hàng tồn kho


Úc : Có ít nhất một thành phần không được liệt kê.

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:14/15

Canada : Có ít nhất một thành phần không được liệt kê trong DSL (Danh Sách
Các Chất Nội Địa) nhưng tất cả các thành phần này đều được liệt kê
trong NDSL (Danh Sách Các Chất Không Thuộc Nội Địa).
Trung Quốc : Có ít nhất một thành phần không được liệt kê.
Châu Âu : Có ít nhất một thành phần không được liệt kê.
Nhật Bản : Có ít nhất một thành phần không được liệt kê.
Hoa Kỳ : Bản Kê của Hoa Kỳ (TSCA 8b) (Đạo Luật Kiểm Soát Chất Độc):
Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC


Lịch sử

Ngày in : 28.11.2017
Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 03.05.2018
Ngày phát hành lần trước : 00.00.0000
Phiên bản : 1.0
Bảng từ viết tắt : ATE = Ước tính độ độc hại cấp tính
BCF = Hệ số nồng độ sinh học
GHS = Hệ thống phân loại và dán nhãn hóa chất hài hòa toàn cầu
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
IBC = Côngtenơ khổ trung
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
LogPow = Lôgarít của hệ số phân chia octanol/nước
MARPOL = Công ước quốc tế về việc ngăn chặn ô nhiễm từ tàu thuyền, 1973, được sửa
đổi bởi Nghị định thư năm 1978. ("Marpol" = Marine Pollution (Ô nhiễm hàng hải))
UN = Liên hợp quốc
Quy trinh đườ c ṣ ử dụng để đưa ra phân loại

Phân loại Cơ sở lý luâṇ


Không phân loại.

Tham khảo : Không có sẵn.

Người đọc lưu ý

Thông tin đươc đưa ra ợ ̉ đây là chính xác dưa trên cạ ́c hiểu biết của chúng tôi. Tuy nhiên, nhà
cung cấp nêu tên ở trên hay các cơ sở trực thuộc không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về tính chính xác hay
đầy đủ của thông tin này. Quyết đinh cuộ ́i cùng về sư phụ ̀ hơp hay không cụ ̉a nguyên liêu nạ
̀o là thuôc vệ ̀ trách nhiêm cụ ̉a người sử dung. Tậ ́t cả những nguyên liêu cọ ́ thể có
những nguy hai chưa đượ c biệ ́t đến và vi vầ y cần phải đươc sự ̉ dung cậ ̉n thân.
Mặ c dụ ̀ có môt vạ ̀i tác đông nguy hạ i đượ c nêu ợ ̉ đây nhưng chúng tôi không bảo
đảm rằng đây là những nguy hai duy nhậ ́t tồn tai.

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


Lepton® Enhancer FG Trang:15/15

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 03.05.2021


2780-FI

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HOÁ CHẤT

2780-FI

Bảng an toàn hoá chất dựa trên GB/T 16483-2008 và GB/T 17519-2013

Phần 1. Thông tin hoá chất và nhà cung cấp

Thông tin sản phẩm GHS: 2780-FI


Mô tả sản phẩm: Nhựa butadien trong nước
Các phương tiện nhận dạng khác Không áp dụng
Loại hoá chất Lỏng
Các cách sử dụng đã được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và các cách sử dụng được
khuyến cáo không nên sử dụng
Mục đích sử dụng được xác định
Sản phẩm xử lý da và các vật liệu mềm dẻo khác.
Thông tin nhà cung cấp: Pielcolor Trading (Suzhou) Co., Ltd
West of Xujing Road, South of 215100 Suzhou New
District, CN
Số điện thoại: +8651266729878
Telefax: +8651266729468
Email: msds@pielcolor.com
Số điện thoại khẩn cấp +86 512 8090 3042/ +65 3158 1074 (NCEC)
(Trong giờ hành chính) + 86 532 8388 9090 (NRCC)
24h ( chỉ cho trường hợp khẩn cấp)
Phần 2. Nhận diện mối nguy
Phân loại hỗn hợp hoặc hợp chất dựa trên GB 13690-2009 và GB 30000-2013

Phân loại dựa trên hỗn hợp hoặc hợp chất : Độc thuỷ sinh- Loại 3

Nhãn yếu tố GHS

Từ ngữ báo hiệu : Không có

Báo cáo nguy hiểm : Độc thuỷ sinh

Các báo cáo đề phòng

Chung : Không áp dụng

Ngăn chặn : Tránh ra ngoài môi trường

Phản ứng : Không áp dụng

Lưu trữ : Không áp dụng

Thải bỏ: Vứt bỏ nội dung và thùng chứa phù hợp với tất cả các cục bộ, quy
định khu vực, quốc gia và quốc tế

Phiên bản: 9.0 Ngày chỉnh sửa: 24.09.2021 Phiên bản trước:
2780-FI

Các mối nguy hiểm khác không dẫn đến trong phân loại: Không biết.

Phần 3. Thành phần/ thông tin thành phần

Hỗn hợp/ Hợp chất : Hỗn hợp

Mô tả sản phẩm : Nhựa butadien trong nước

Các phương tiện nhận dạng khác : Không áp dụng.

Số CAS/ Các định danh khác

Tên sản phẩm : P82780

Thành phần % Số CAS


Ammonia >0-<1 1336-21-6
Không có thành phần bổ sung nào hiện diện mà theo hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và trongnồng độ
áp dụng được, được phân loại là nguy hiểm cho sức khỏe hoặc môi trường và do đó yêu cầu báo cáo
trong phần này.
Các giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê trong Phần 8.
Phần 4 Phương pháp sơ cấp cứu
Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết:

Tác động mắt: Rửa mắt ngay lập tức với nhiều nước, thỉnh thoảng nâng mí trên và mí dưới. Kiểm
tra và xóa bất kỳ liên hệ nào thấu kính. Tiếp tục rửa sạch trong ít nhất 10 phút. Nhận y tế chú ý nếu xảy ra
kích ứng.
Hít vào: Đưa nạn nhân đến nơi có không khí trong lành và nghỉ ngơi ở tư thế dễ thở. Nếu không
thở, nếu nhịp thở không đều hoặc nếu xảy ra ngừng hô hấp, hãy cung cấp cho nhân viên được đào tạo hô
hấp nhân tạo hoặc thở oxy. Việc cấp cứu bằng miệng có thể gây nguy hiểm cho người cấp cứu. Tìm kiếm
sự chăm sóc y tế nếu các tác động xấu đến sức khỏe vẫn còn hoặc nghiêm trọng. Nếu bất tỉnh, hãy đặt ở
vị trí phục hồi và được chăm sóc y tế ngay lập tức. Duy trì một đường thở thông thoáng. Nới lỏng quần áo
chật như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc dây thắt lưng. Trong trường hợp hít phải các sản phẩm phân hủy
trong đám cháy, các triệu chứng có thể bị trì hoãn. Người bị phơi nhiễm có thể cần được giám sát y tế
trong 48 giờ.
Tác động da Rửa ngay da với nước. Cởi bỏ trang phục và giày dơ. Liên hệ nhân viên y tế nếu
có triệu chứng. Giặt sạch quần áo trước khi tái sử dụng. Giặt sạch giày trước khi tái sử dụng.
Nuốt phải Đi xúc miệng đi. Tháo răng giả nếu có. Đưa nạn nhân đến nơi có không khí trong
lành và nghỉ ngơi ở tư thế dễ thở. Nếu vật liệu đã được nuốt và tiếp xúc. người có ý thức, cho một lượng
nhỏ nước để uống. Dừng lại nếu người tiếp xúc cảm thấy bị bệnh vì nôn mửa có thể nguy hiểm. Không
gây nôn trừ khi có chỉ định của bác sĩ nhân viên. Nếu bị nôn, nên giữ đầu thấp để chất nôn đó không vào
phổi. Nhận chăm sóc y tế nếu ảnh hưởng xấu đến sức khỏe vẫn tồn tại hoặc nghiêm trọng. Không bao giờ
cho bất cứ thứ gì bằng miệng với một người bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, hãy đặt vào phục hồi vị trí và được
chăm sóc y tế ngay lập tức. Duy trì một đường thở thông thoáng. Nới lỏng quần áo chật như cổ áo, cà vạt,
thắt lưng hoặc dây thắt lưng.

Phiên bản: 9.0 Ngày chỉnh sửa: 24.09.2021 Phiên bản trước:
2780-FI

Các triệu chứng / ảnh hưởng quan trọng nhất, cấp tính và chậm
Ảnh hưởng sức khỏe cấp tính tiềm ẩn
Tác động mắt : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Hít vào : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể gây hại cho sức khỏe
sự nguy hiểm. Các tác dụng nghiêm trọng có thể bị trì hoãn sau khi tiếp xúc.
Tác động da : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng
Nuốt phải : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc cá nguy cơ quan trọng.
Các dấu hiệu / triệu chứng phơi nhiễm quá mức
Tác động mắt : Không có dữ liệu
Hít vào : Không có dữ liệu
Tác động da : Không có dữ liệu
Nuốt phải : Không có dữ liệu
Chỉ định chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt, nếu cần thiết
Ghi chú cho bác sĩ : Trong trường hợp hít phải các sản phẩm phân hủy trong đám cháy,
các triệu chứng có thể bị trì hoãn. Người tiếp xúc có thể cần được
giám sát y tế trong 48 giờ.
Phương pháp điều trị cụ thể : Không có điều trị cụ thể.
Bảo vệ người sơ cứu : Không có hành động nào được thực hiện liên quan đến bất kỳ rủi
ro cá nhân nào hoặc không có đào tạo phù hợp. Nó có thể nguy
hiểm cho người cung cấp hỗ trợ hồi sức miệng-miệng.
Xem thông tin về chất độc (Phần 11)
Phần 5. Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy : Sử dụng chất chữa cháy phù hợp với đám cháy xung quanh.
Phương pháp không thích hợp : Không biết.
Các mối nguy hiểm cụ thể phát sinh từ hóa học :Trong đám cháy hoặc nếu bị đốt nóng, áp suất
sẽ tăng lên và bình chứa có thể bị vỡ. Vật liệu này có hại cho đời sống thủy sinh. Nước chữa cháy bị ô
nhiễm bởi vật liệu này phải được chứa và ngăn không cho xả ra bất kỳ đường nước, cống rãnh hoặc cống
rãnh nào.
Các sản phẩm phân hủy nhiệt độc hại: Sản phẩm phân huỷ có thể tạo ra: CO, CO2, NOx.
Các hành động bảo vệ đặc biệt dành cho lính cứu hỏa Kịp thời cô lập hiện trường bằng cách di dời tất
cả những người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu có cháy. Không được thực hiện bất kỳ hành động nào
liên quan đến rủi ro cá nhân hoặc không được đào tạo phù hợp.
Thiết bị bảo vệ đặc biệt cho lính cứu hỏa Nhân viên cứu hỏa phải mang thiết bị bảo hộ thích hợp
và thiết bị thở khép kín (SCBA) với miếng che mặt đầy đủ hoạt động ở chế độ áp suất dương.
Phần 6 Xử lý sự cố
Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình khẩn cấp

Phiên bản: 9.0 Ngày chỉnh sửa: 24.09.2021 Phiên bản trước:
2780-FI

Đối với người không chuyên: Không có hành động nào được thực hiện liên quan đến bất kỳ rủi ro cá
nhân nào hoặc không có đào tạo phù hợp. Sơ tán các khu vực xung quanh. Không cho nhân viên không
cần thiết và không được bảo vệ vào trong. Không chạm vào hoặc đi qua vật liệu bị đổ. Tránh hít hơi nước
hoặc sương mù. Cung cấp hệ thống thông gió đầy đủ. Mang mặt nạ phòng độc thích hợp khi thông gió
không đủ. Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân thích hợp.
Đối với người chuyên: Nếu cần phải có quần áo chuyên dụng để đối phó với sự cố tràn, hãy ghi
lại bất kỳ thông tin nào trong Phần 8 về các vật liệu phù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trong
"Dành cho nhân viên không khẩn cấp".
Cảnh báo môi trường Tránh để vật liệu rơi vãi, chảy tràn và tiếp xúc với đất, đường nước, cống
rãnh và cống rãnh. Thông báo cho các cơ quan hữu quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường (cống
rãnh, đường nước, đất hoặc không khí). Vật liệu gây ô nhiễm nước. Có thể gây hại cho môi trường nếu
thải ra với số lượng lớn.
Phương pháp và vật liệu làm sạch:
Tràn đổ nhỏ: Dừng rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển container từ khu vực tràn dầu. Pha loãng với
nước và lau sạch nếu tan trong nước. Ngoài ra, hoặc nếu không hòa tan, hấp thụ bằng vật liệu khô trơ và
cho vào thùng xử lý chất thải thích hợp. Thải bỏ thông qua một nhà thầu xử lý chất thải được cấp phép.
Tràn đổ lớn Dừng rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển container từ khu vực tràn dầu. Tiếp cận bản
phát hành từ upwind. Ngăn chặn sự xâm nhập vào cống rãnh, dòng nước, tầng hầm hoặc các khu vực
hạn chế. Rửa các chất tràn vào nhà máy xử lý nước thải hoặc tiến hành như sau. Chứa và thu gom chất
tràn bằng vật liệu hấp thụ, không cháy, ví dụ: cát, đất, vermiculite hoặc đất diatomit và cho vào thùng chứa
để xử lý theo quy định của địa phương (xem Phần 13). Thải bỏ thông qua một nhà thầu xử lý chất thải
được cấp phép. Vật liệu thấm hút bị ô nhiễm có thể gây nguy hiểm tương tự như sản phẩm bị đổ. Lưu ý:
xem Phần 1 để biết thông tin liên hệ khẩn cấp và Phần 13 về xử lý chất thải.
Phần 7 Sử dụng và lưu trữ
Cẩn trọng khi sử dụng

Các biện pháp bảo vệ: Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân thích hợp (xem Phần 8). Không được ăn.
Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần áo. Tránh hít hơi nước hoặc sương mù. Không xả rác ra môi trường.
Giữ trong vật chứa ban đầu hoặc vật thay thế đã được phê duyệt làm từ vật liệu tương thích, đậy chặt nắp
khi không sử dụng. Các thùng rỗng giữ lại cặn sản phẩm và có thể gây nguy hiểm. Không sử dụng lại
thùng chứa.
Lời khuyên về an toàn vệ sinh: Nên cấm ăn, uống và hút thuốc trong các khu vực xử lý, lưu trữ và chế
biến vật liệu này. Người lao động nên rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo và
thiết bị bảo hộ bị nhiễm độc trước khi vào khu vực ăn uống. Xem thêm Phần 8 để biết thêm thông tin về
các biện pháp vệ sinh.
Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳ sự không tương thích Lưu trữ theo quy định của địa phương.
Bảo quản trong vật chứa ban đầu được bảo vệ khỏi ánh nắng trực tiếp ở nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió
tốt, tránh xa các vật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm và đồ uống. Đậy kín và đậy kín

Phiên bản: 9.0 Ngày chỉnh sửa: 24.09.2021 Phiên bản trước:
2780-FI

hộp cho đến khi sẵn sàng sử dụng. Các thùng đã được mở ra phải được đóng lại cẩn thận và giữ thẳng
đứng để tránh rò rỉ. Không lưu hàng không có tem nhãn. Sử dụng các vật thích hợp để tránh ô nhiễm môi
trường.
Tránh bị đóng băng/ Khuấy đều trước khi sử dụng.
Phần 8 Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo hộ cá nhân
Thông số kiểm soát
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp Không
Kiểm soát kỹ thuật phù hợp: Hệ thống thông gió chung tốt phải đủ để kiểm soát công nhân tiếp
xúc với các chất gây ô nhiễm trong không khí.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường Cần kiểm tra khí thải từ hệ thống thông gió hoặc thiết bị trong quá
trình làm việc để đảm bảo chúng tuân thủ các yêu cầu của luật bảo vệ môi trường. Trong một số trường
hợp, cần thiết phải sử dụng máy lọc khói, bộ lọc hoặc sửa đổi kỹ thuật đối với thiết bị xử lý để giảm lượng
khí thải xuống mức có thể chấp nhận được.
Các biện pháp bảo vệ cá nhân
Các biện pháp vệ sinh Rửa tay, cẳng tay và mặt thật sạch sau khi tiếp xúc với các sản phẩm hóa
chất, trước khi ăn, hút thuốc, sử dụng nhà vệ sinh và khi kết thúc thời gian làm việc. Nên sử dụng các kỹ
thuật thích hợp để loại bỏ quần áo có khả năng bị nhiễm bẩn. Giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử
dụng. Đảm bảo rằng các trạm rửa mắt và vòi hoa sen an toàn ở gần vị trí của trạm làm việc.
Bảo vệ mắt/ mặt Kính mắt an toàn tuân thủ tiêu chuẩn đã được phê duyệt phải được sử
dụng khi đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết để tránh tiếp xúc với chất lỏng bắn tung tóe, sương
mù, khí hoặc bụi. Nếu có thể tiếp xúc, nên đeo biện pháp bảo vệ sau, trừ khi kết quả đánh giá chỉ ra mức
độ bảo vệ cao hơn: kính an toàn có tấm chắn hai bên.
Bảo vệ da:
Bảo vệ tay: Nên đeo găng tay chống thấm, chống hóa chất tuân theo tiêu chuẩn đã được phê
duyệt mọi lúc khi xử lý các sản phẩm chứa máu nếu đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết. Xem xét
các thông số do nhà sản xuất găng tay quy định, kiểm tra trong quá trình sử dụng để đảm bảo găng tay
vẫn còn giữ được các đặc tính bảo vệ của chúng. Cần lưu ý rằng thời gian để đột phá đối với bất kỳ chất
liệu găng tay nào có thể khác nhau đối với các nhà sản xuất găng tay khác nhau. Trong trường hợp hỗn
hợp bao gồm một số chất, không thể ước tính chính xác thời gian bảo vệ của găng tay.
Bảo vệ thân thể Nên lựa chọn phương tiện bảo vệ cá nhân cho cơ thể dựa trên nhiệm vụ đang
được thực hiện và các rủi ro liên quan và nên được sự chấp thuận của một chuyên gia trước khi xử lý sản
phẩm này
Bảo vệ vùng da khác Giày dép phù hợp và bất kỳ biện pháp bảo vệ da bổ sung nào các biện pháp nên
được lựa chọn dựa trên nhiệm vụ đang đã thực hiện và các rủi ro liên quan và phải được phê duyệt bởi
chuyên gia trước khi xử lý sản phẩm này.
Bảo vệ đường hô hấp Sử dụng mặt nạ phòng độc được trang bị phù hợp, lọc không khí hoặc nạp khí
theo tiêu chuẩn đã được phê duyệt nếu đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết. Lựa chọn khẩu trang

Phiên bản: 9.0 Ngày chỉnh sửa: 24.09.2021 Phiên bản trước:
2780-FI

phải dựa trên mức độ phơi nhiễm đã biết hoặc dự đoán trước, các mối nguy hiểm của sản phẩm và giới
hạn làm việc an toàn của khẩu trang đã chọn.
Phần 9 Tính chất vật lý và hoá học
Trạng thái
Trạng thái : Lỏng
Màu sắc : Trắng
Mùi vị : Đặc trưng
Ngưỡng mùi : Không áp dụng
pH : 9,5-10,5
Độ nóng chảy : Không áp dụng.
Điểm sôi : 100 °C (100 °C)
Điểm chớp : Không áp dụng.
Tỷ lệ bay hơi : Không áp dụng.
Chất cháy : Không áp dụng
Giới hạn nổ trên và dưới : Không áp dụng
Áp suất hơi : Không áp dụng
Tỉ trọng hơi : 1,015 – 1,025 @ 200C
Hoà tan : Tan trong nước
Hệ số phân tán: n octanol/ nước : Không áp dụng
Nhiệt độ tự bốc cháy : Không áp dụng
Nhiệt độ tự phân huỷ : Không áp dụng
Độ nhớt : Động: 200 - 400 mPa.s
Kinematic : Không áp dụng.
Phần 10. Độ ổn định và phản ứng
Phản ứng : Không được coi là phản ứng theo cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
Ổn định hoá học : Sản phẩm này ổn định
Khả năng phản ứng nguy hiểm : Dưới điều kiện lưu trữ và sử dụng thường, phản ứng độc hại
không xảy ra.
Điều kiện cần tránh : Không có thông tin
Vật liệu không tương thích : Không có sản phẩm không tương thích theo cơ sở dữ liệu của
chúng tôi.
Phần 11 Thông tin độc chất

Thông tin về tác dụng độc học


Độc cấp tính
Kết luận/ tóm tắt: Không có thông tin
Kích ứng/ ăn mòn

Phiên bản: 9.0 Ngày chỉnh sửa: 24.09.2021 Phiên bản trước:
2780-FI

Kết luận/ tóm tắt:


Da : Không có thông tin
Mắt : Không có thông tin
Hô hấp : Không có thông tin
Nhạy cảm
Kết luận/ tóm tắt:
Da : Không có thông tin
Mắt : Không có thông tin
Hô hấp : Không có thông tin
Tính gây đột biến
Kết luận/ tóm tắt : Không có thông tin
Gây ung thư
Kết luận/tóm tắt : Không có thông tin
Độc tính sinh sản
Kết luận / Tóm tắt: : Không có sẵn.
Sinh quái thai
Kết luận / Tóm tắt : Không có sẵn.
Độc tính đối với cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm một lần)
Tên Loại Đường phơi nhiễm Cơ quan đích
Ammonia Loại 3 Không áp dụng Kích ứng đường hô hấp
Độc tính đối với cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm nhiều lần) Không có thành phần nào được liệt kê
Nguy hiểm tiềm tàng Không có thành phần nào được liệt kê.
Thông tin về các con đường tiếp xúc có thể xảy ra Không có thông tin
Ảnh hưởng sức khỏe cấp tính tiềm ẩn
Tác động mắt: Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ nghiêm trọng
Hít phải Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe.
Các tác dụng nghiêm trọng có thể bị trì hoãn sau khi tiếp xúc.
Tác động da Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ nghiêm trọng
Nuốt phải Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ nghiêm trọng
Các triệu chứng liên quan đến các đặc điểm vật lý, hóa học và độc học
Tác động mắt : Không có thông tin
Hít phải : Không có thông tin
Tác động da : Không có thông tin
Nuốt phải : Không có thông tin
Các tác động chậm trễ và tức thì cũng như các tác động mãn tính do phơi nhiễm ngắn và dài hạn
Tiếp xúc ngắn hạn
Các tác dụng tức thì có thể xảy ra: Không có sẵn.

Phiên bản: 9.0 Ngày chỉnh sửa: 24.09.2021 Phiên bản trước:
2780-FI

Các hiệu ứng chậm có thể xảy ra: Không có sẵn.


Tiếp xúc dài hạn
Các tác dụng tức thì có thể xảy ra: Không có sẵn.
Các hiệu ứng chậm có thể xảy ra: Không có sẵn.
Ảnh hưởng sức khỏe mãn tính tiềm ẩn
Kết luận/ tóm tắt Không áp dụng
Chung Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Khả năng gây ung thư Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Tính gây đột biến Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Quái thai Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Hiệu ứng phát triển Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Ảnh hưởng đến khả năng sinh sản Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Số lượng các phép đo độc tính
Ước tính độc tính cấp tính Không áp dụng
Phần 12 Thông tin sinh thái
Độc tính
Kết luận/ tóm tắt: Không có thông tin
Độ bền / khả năng phân hủy
Kết luận/ tóm tắt: Không có thông tin
Thành phần Chu kỳ bán hủy dưới nước Quang phân Khả năng phân hủy sinh học
2780-FI
- - - -
Tiềm năng tích tụ sinh học
Không có sẵn.
Tính di động trong đất
Hệ số phân vùng đất / nước (KOC) Không có sẵn.
Các tác dụng ngoại ý khác: Không có tác dụng đáng kể hoặc nguy cơ nghiêm trọng nào chưa biết.
Phần 13 Cân nhắc thải bỏ
Phương pháp thải bỏ : Cần tránh hoặc giảm thiểu việc tạo ra chất thải nếu có thể. Việc thải bỏ
sản phẩm này, các giải pháp và bất kỳ sản phẩm phụ nào phải luôn tuân thủ các yêu cầu của luật bảo vệ
môi trường và xử lý chất thải cũng như bất kỳ yêu cầu nào của chính quyền địa phương khu vực. Xử lý
các sản phẩm thừa và không thể tái chế thông qua một nhà thầu xử lý chất thải được cấp phép. Không
nên vứt chất thải chưa qua xử lý xuống cống trừ khi tuân thủ đầy đủ các yêu cầu của tất cả các cơ quan
có thẩm quyền. Bao bì phế thải nên được tái chế. Việc đốt hoặc chôn lấp chỉ nên được xem xét khi việc tái
chế không khả thi. Vật liệu này và thùng chứa của nó phải được xử lý theo cách an toàn. Cần cẩn thận khi
xử lý các thùng rỗng chưa được làm sạch hoặc tráng. Các thùng hoặc lớp lót rỗng có thể giữ lại một số dư

Phiên bản: 9.0 Ngày chỉnh sửa: 24.09.2021 Phiên bản trước:
2780-FI

lượng sản phẩm. Tránh để vật liệu rơi vãi, chảy tràn và tiếp xúc với đất, đường nước, cống rãnh và cống
rãnh.
Phần 14 Thông tin vận chuyển
Trung Quốc UN IMDG IATA
Số UN Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng
Số UN vận chuyển Không quy định Không quy định Không quy định Không quy định
Phân loại độc hại - - - -
Nhóm đóng gói - - - -
Nguy hại môi - - - -
trường
Thông tin them - - Chất ô nhiễm
đường thuỷ Không
Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người dung: Vận chuyển trong cơ sở của người dùng: luôn
vận chuyển trong các thùng kín, thẳng đứng và chắc chắn. Đảm bảo rằng những người vận chuyển sản
phẩm biết phải làm gì trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc rơi vãi.
Vận chuyển số lượng lớn theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng.
Phần 15. Thông tin pháp lý
Các quy định về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho sản phẩm: Không có quy định cụ
thể của quốc gia và / hoặc khu vực nào áp dụng cho sản phẩm này (bao gồm cả các thành phần của nó).
Hàng tồn Trung Quốc (IECSC): Không áp dụng.
Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Danh sách các hóa chất độc hại bị hạn chế nghiêm trọng đối với việc nhập khẩu và xuất khẩu của Trung
Quốc Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Danh sách hóa chất siêu độc Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Quy định quốc tế
Danh mục Công ước Vũ khí Hóa học Danh mục Hóa chất I, II & III
Công ước về vũ khí hóa học Danh mục Danh mục I Hóa chất
Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Công ước về vũ khí hóa học Danh sách lịch trình II Hóa chất
Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Công ước về vũ khí hóa học Danh mục Biểu III Hóa chất
Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Nghị định thư Montreal (Phụ lục A, B, C, E)
Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy
Phụ lục A - Loại bỏ - Sản xuất Không có thành phần nào được liệt kê cả.

Phiên bản: 9.0 Ngày chỉnh sửa: 24.09.2021 Phiên bản trước:
2780-FI

Phụ lục A - Loại bỏ - Sử dụng Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Phụ lục B - Hạn chế - Sản xuất Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Phụ lục B - Hạn chế - Sử dụng Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Phụ lục C - Không cố ý - Sản xuất Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Công ước Rotterdam về sự đồng ý thông báo trước (PIC)
Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Nghị định thư UNECE Aarhus về POP và kim loại nặng
Kim loại nặng - Phụ lục 1 Không có thành phần nào được liệt kê cả.
POP - Phụ lục 1 - Sản xuất Không có thành phần nào được liệt kê cả.
POP - Phụ lục 1 - Sử dụng Không có thành phần nào được liệt kê cả.
POP - Phụ lục 2 Không có thành phần nào được liệt kê cả.
POP - Phụ lục 3 Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Phần 16 Thông tin khác
Lịch sử
Ngày in: 08.09.2021
Này chỉnh sửa 24.09.2021
Phiên bản trước
Phiên bản 9.0
Danh mục từ viết tắt
ATE = Ước tính Độc tính Cấp tính
BCF = Hệ số tập trung sinh học
GHS = Hệ thống phân loại và ghi nhãn hài hòa trên toàn cầu
Hóa chất
IATA = Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế
IBC = Vùng chứa hàng loạt trung gian
IMDG = Hàng hóa Nguy hiểm Hàng hải Quốc tế
LogPow = logarit của hệ số phân vùng octanol / nước
MARPOL = Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu,
Năm 1973 được sửa đổi bởi Nghị định thư năm 1978. ("Marpol" = ô nhiễm biển)
UN = Liên hợp quốc
Thủ tục được sử dụng để phân loại
Phân loại Biện minh
H402 Phương pháp tính toán
Thông báo người đọc
Theo hiểu biết tốt nhất của chúng tôi, thông tin trong tài liệu này là chính xác. Tuy nhiên, cả nhà cung cấp
nêu trên cũng như bất kỳ công ty con nào của nó đều không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với
tính chính xác hoặc đầy đủ của thông tin có trong tài liệu này. Việc loại bỏ cuối cùng tính phù hợp của bất

Phiên bản: 9.0 Ngày chỉnh sửa: 24.09.2021 Phiên bản trước:
2780-FI

kỳ vật liệu nào là trách nhiệm duy nhất của người sử dụng. Tất cả các vật liệu có thể có những nguy cơ
chưa biết và cần được sử dụng một cách thận trọng. Mặc dù một số mối nguy hiểm nhất định được mô tả
ở đây, chúng tôi không thể đảm bảo rằng đây là những mối nguy hiểm duy nhất tồn tại.

Phiên bản: 9.0 Ngày chỉnh sửa: 24.09.2021 Phiên bản trước:
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM WAX BUR DP 2017

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/12/05 103000011553

1. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY

Tên sản phẩm : EUDERM WAX BUR DP 2017

Mã sản phẩm : 05802520


Nhà sản xuất / Nhà cung cấp thông tin chi tiết
Nhà cung cấp : LANXESS Deutschland GmbH
Production, Technology,
Safety & Environment
51369 Leverkusen, Germany
Điện thoại : +4922188852288

Địa chỉ email của người chịu : infosds@lanxess.com


trách nhiệm cho SDS

Điện thoại khẩn cấp : +492143099300

Khuyến nghị và hạn chế khi sử dụng


Cách sử dụng đề xuất : Phụ gia trong ngành da

2. THÔNG TIN VỀ SỰ NGUY HẠI

Phân loại theo GHS


Tổn thương mắt nghiêm : Nhóm 2A
trọng/kích ứng mắt

Thành phần nhãn theo GHS


Hình đồ cảnh báo nguy cơ :

Lời cảnh báo : Cảnh báo

Cảnh báo nguy hiểm : H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

Các lưu ý phòng ngừa : Biện pháp phòng ngừa:


P264 Rửa sạch da thật kỹ sau khi thao tác với hoá chất.
P280 Đeo các thiết bị bảo vệ mặt/ mắt.
Biện pháp ứng phó:
P305 + P351 + P338 NẾU TIẾP XÚC LÊN MẮT: Rửa cẩn thận
bằng nước trong vài phút. Tháo kính áp tròng nếu đang đeo
và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa.
P337 + P313 Nếu kích ứng mắt tiếp tục kéo dài: Tìm kiếm sự
tư vấn/ chăm sóc y tế.

1 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM WAX BUR DP 2017

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/12/05 103000011553

Các nguy cơ khác không có trong GHS Được


biết là chưa xảy ra.

3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN

Chất Gây/Hỗn hợp : Hỗn hợp

Bản chất hóa học : wax, cốt liệu nước

Thành phần
Tên hóa học Số CAS Nồng độ (% w/w)
Paraffin waxes and Hydrocarbon waxes 8002-74-2 >= 3 -< 5
Alcohols, C16-18 and C18-unsatd., ethoxylated, 68920-66-1 >= 1.5 -< 3
(15 - 20 EO)

4. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ


Lời khuyên chung : Không được để nạn nhân một mình.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Nếu bất tỉnh, đặt ở tư thế phục hồi và tìm kiếm sự giúp đỡ y
theo đường hô hấp tế.
Nếu các triệu trứng vẫn còn, hãy gọi bác sĩ.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Gỡ bỏ kính áp tròng.


theo đường mắt Bảo vệ con mắt không bị tổn thương.
Liên hệ với chuyên gia nếu hiện tượng kích ứng ở mắt kéo
dài.

Trường hợp tai nạn theo : Giữ sạch đường hô hấp.


đường tiêu hóa Không cho uống sữa hoặc các đồ uống có cồn.
Không đưa bất cứ cái gì vào miệng nạn nhân bị bất tỉnh. Nếu
các triệu trứng vẫn còn, hãy gọi bác sĩ.

Các ảnh hưởng và triệu : Gây kích ứng da nhẹ.


chứng quan trọng nhất, biểu
hiện cấp tính và biểu hiện
chậm

Lưu ý đối với bác sỹ điều trị : Không đòi hỏi biện pháp đặc biệt gì.

5. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

Các phương tiện chữa cháy : Dùng bụi nước, bọt chịu cồn, hóa chất khô hoặc
cacbon phù hợp dioxit.

2 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM WAX BUR DP 2017

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/12/05 103000011553

Các sản phẩm cháy nguy hại : Chưa từng biết có các sản phẩn gây nổ độc hại

Các phương pháp cứu hỏa cụ thể : Quy trình chuẩn dùng trong cháy nổ hóa chất Sử dụng các biện
pháp chữa cháy phù hợp với hoàn cảnh địa phương và môi trường
xung quanh.
Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

6. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ


Các biện pháp phòng ngừa : Nếu sản phẩm làm ô nhiễm sông, hồ hoặc đường dẫn nước,
về môi trường hãy thông báo cho các cơ quan hữu quan.

Các phương pháp và vật liệu : để Lau sạch bằng các vật liệu hút nước (ví dụ như khăn, bông).
chứa đựng và làm sạch. Giữ trong các bình chứa kín thích hợp để tiêu huỷ.

7. YÊU CẦU VỀ CẤT GiỮ


Lời khuyên khi bảo vệ khỏi: Các biện pháp thông thường nhằm ngăn ngừa hoả hoạn.
cháy nổ

Các biện pháp phòng ngừa : Về bảo hộ cá nhân, xem phần 8.


để sử dụng, thao tác an toàn Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt. Giữ
trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồ đựng khác được
phê chuẩn, được chế tạo từ một vật liệu phù hợp, đóng chặt
lại khi không sử dụng.

Các điều kiện lưu giữ an : Cất giữ theo đúng quy định của địa phương.
toàn Lưu giữ trong bình chứa ban đầu.
Giữ sản phẩm ở nhiệt độ mát. Tránh ánh sáng mặt trời.
Đóng kín bình chứa, đặt tại nơi khô ráo và thông gió tốt. Tránh
xa các vật liệu không tương thích (xem phần 10) và thực phẩm
và đồ uống.
Chứa trong các thùng có dán nhãn đúng. Quan
sát các cảnh báo ghi trên nhãn.
Các đồ đựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để dựng
đứng, cho khỏi rò rỉ.
Sử dụng thiết bị chứa thích hợp để tránh gây nhiễm bẩn môi
trường.
Việc lắp đặt thiết bị điện / vật liệu đang làm việc phải tuân theo
tiêu chuẩn an toàn về công nghệ.

Khi xử lý khối lượng lớn, cần lưu ý:


bảo vệ lạnh dưới 0° C.
Trong trường hợp sản phẩm trở nên đục, đông đặc hoặc đóng
băng do lạnh, có thể để sản phẩm ở nhiệt độ phòng để sản
phẩm tan từ từ, rồi khuấy đều một lúc và sản phẩm đã sẵn
sàng để dùng lại.

3 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM WAX BUR DP 2017

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/12/05 103000011553

Các vật liệu cần tránh : Không có vật liệu đặc biệt nào được đề cập tới.

Nhiệt độ lưu giữ đề nghị : < 40 °C

Thêm thông tin về độ ổn định : Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.
kho lưu trữ

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ YÊU CẦU VỀ BẢO HỘ CÁ NHÂN

Các thành phần có các thông số cần kiểm soát tại nơi làm việc

Thành phần Số CAS Loại giá trị Các thông số Cơ sở


(Dạng phơi kiểm soát / Nồng
nhiễm) độ cho phép
Paraffin waxes and 8002-74-2 TWA (Khói) 1 mg/m3 VN OEL
Hydrocarbon waxes
STEL (Khói) 6 mg/m3 VN OEL
TWA (Khói) 2 mg/m3 ACGIH
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp có hơi được tạo ra, sử dụng mặt nạ phòng
độc có bộ lọc đủ tiêu chuẩn.
Bảo vệ tay

Vật liệu : Polycloropren - CR


Thời gian đeo : < 60 min

Vật liệu : Cao su nitrin - NBR


Thời gian đeo : < 60 min

Vật liệu : Polyvinyl clorua - PVC


Thời gian đeo : < 60 min

Ghi chú : Cần thảo luận với nhà sản xuất găng tay bảo hộ về mức độ
thích hợp với từng nơi làm việc cụ thể. Sau khi nhiễm phải sản
phẩm, hãy thay găng tay ngay lập tức và thải bỏ theo các quy
định có liên quan của quốc gia và địa phương

Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ vừa khít

Bảo vệ da và cơ thể : Bộ quần áo bảo hộ

4 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM WAX BUR DP 2017

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/12/05 103000011553

Các biện pháp vệ sinh : Rửa kỹ tay, cẳng tay và mặt sau khi xử lý các sản phẩm hóa
chất, trước khi ăn, hút thuốc, sau khi sử dụng nhà vệ sinh và
kết thúc thời gian làm việc.
Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn và thiết bị bảo hộ trước khi đi vào
khu vực ăn uống.
Phải sử dụng kỹ thuật thích hợp để lột bỏ quần áo có thể đã bị
nhiễm.
Giặt sạch trang phục có dính chất độc trước khi dùng lại.
Biện pháp vệ sinh công nghiệp chung.

9. ĐẶC TÍNH LÝ HÓA CỦA HÓA CHẤT

Trạng thái : thể lỏng

Màu sắc : màu vàng

Mùi đặc trưng : yếu

Ngưỡng mùi : chưa có dữ liệu

Độ pH : 5-7
Nồng độ: 10 %

Điểm/khoảng nóng chảy/đông : chưa có dữ liệu


đặc

Điểm sôi/khoảng sôi : 100 °C


(1,013 hPa)

Điểm chớp cháy : sôi trước khi bốc cháy

Tỷ lệ hóa hơi : chưa có dữ liệu

Khả năng bắt cháy (chất rắn, : chưa có dữ liệu


khí)

Giới hạn trên của cháy nổ / : chưa có dữ liệu


Giới hạn trên của sự bốc cháy

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa có dữ liệu

Áp suất hóa hơi : chưa có dữ liệu

Tỷ trọng hơi tương đối : chưa có dữ liệu

Tỷ trọng tương đối : chưa có dữ liệu

5 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM WAX BUR DP 2017

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/12/05 103000011553

Mật độ : 1 kg/l (20 °C)

Độ hòa tan : chưa có dữ liệu

Hệ số phân tán: : chưa có dữ liệu


noctanol/nước

Nhiệt độ bốc cháy : chưa có dữ liệu

Nhiệt độ phân hủy : chưa có dữ liệu

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : < 50 mPa.s

Đặc tính cháy nổ : chưa có dữ liệu

Đặc tính ôxy hóa : chưa có dữ liệu

Trọng lượng phân tử : chưa có dữ liệu

10. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG CỦA HÓA CHẤT

Khả năng phản ứng : Không phản ứng nguy hiểm nào được biết đến trong điều kiện
sử dụng thường.

Tính ổn định hóa học : Ổn định trong các điều kiện thông thường.

Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm : Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản
ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra. Ổn định trong các điều
kiện lưu trữ được đề nghị. Không có mối nguy nào được nhắc
đến cụ thể.

Các điều kiện cần tránh : Không có thông tin cụ thể gì.

Các vật liệu xung khắc : Không có thông tin cụ thể gì.

Các sản phẩm phân hủy nguy : Không sản phẩm phân hủy nguy hại nào được biết đến. hiểm
Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Độc tính cấp


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Sản phẩm:

6 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM WAX BUR DP 2017

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/12/05 103000011553

Độc tính cấp theo đường : Ước lượng độc tính cấp: > 5,000 mg/kg
miệng Phương pháp: Phương pháp tính toán

Thành phần:

Paraffin waxes and Hydrocarbon waxes:


Độc tính cấp theo đường : LD50 (Chuột): > 5,000 mg/kg
miệng Ghi chú: Không có tỷ lệ tử vong ở nồng độ chỉ định

Độc tính cấp do hít phải : LC50 (Chuột): > 210 mg/m³ Thời
gian phơi nhiễm: 4 h
Không khí kiểm nghiệm: hơi

Độc tính cấp qua da : LD50 (Thỏ): > 3,600 mg/kg


Ghi chú: Không có tỷ lệ tử vong ở nồng độ chỉ định

Alcohols, C16-18 and C18-unsatd., ethoxylated, (15 - 20 EO):


Độc tính cấp theo đường : Đánh giá: Thành phần/hỗn hợp có độ độc hại vừa sau khi miệng
nuốt phải.

Ăn mòn/kích ứng da Gây


kích ứng da nhẹ.
Sản phẩm:
Kết quả: Không gây kích ứng da
Ghi chú: Kết quả thử nghiệm trên sản phẩm tương tự

Thành phần:

Paraffin waxes and Hydrocarbon waxes:


Loài: Thỏ
Kết quả: Không gây kích ứng da

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt Không


được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thành phần:

Paraffin waxes and Hydrocarbon waxes:


Kết quả: Không gây kích ứng mắt

Alcohols, C16-18 and C18-unsatd., ethoxylated, (15 - 20 EO): Kết


quả: Rủi ro gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

Kích thích hô hấp hoặc da

Nhạy cảm với da


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.

7 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM WAX BUR DP 2017

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/12/05 103000011553

Nhạy cảm với hô hấp


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thành phần:

Paraffin waxes and Hydrocarbon waxes:


Đường tiếp xúc: Tiếp xúc với da
Loài: Chuột lang
Kết quả: Không gây mẫn cảm đối với động vật thí nghiệm.

Biến đổi tế bào gốc


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Tính gây ung thư
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Độc tính đối với sinh sản
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
STOT - Tiếp xúc một lần
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
STOT - Tiếp xúc lặp lại
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Lượng độc lặp lại Thành

phần:

Paraffin waxes and Hydrocarbon waxes:


Loài: Chuột, Đực và cái
NOAEL: 1,850 mg/kg
Lộ trình ứng dụng: Đường miệng
Thời gian phơi nhiễm: 90 d
Liều lượng: 1850 mg/kg
Ghi chú: Tính độc mãn tính

Độc tính hô hấp


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: chưa có dữ liệu

12. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

Độc tính sinh thái Thành phần:

Paraffin waxes and Hydrocarbon waxes:


Độc đối với cá : LC50 (Pimephales promelas (cá tuế đầu to)): > 100 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 96 h

8 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM WAX BUR DP 2017

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/12/05 103000011553

Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 203


GLP: có
Ghi chú: Nước ngọt

Độc tính đối các loài giáp xác : EL50 (Pimephales promelas (cá tuế đầu to)): > 10,000 mg/l
và các động vật không Thời gian phơi nhiễm: 48 h
xương sống thủy sinh khác Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 202
GLP: có
Ghi chú: Nước ngọt

Độc đối với tảo : EL50 (Pseudokirchneriella subcapitata (Tảo


Pseudokirchneriella subcapitata)): > 1,000 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Ghi chú: Nước ngọt

Độc đối với cá (Tính độc mãn : NOEC (Oncorhynchus mykiss (cá hồi cầu vồng)): > 1,000
tính) mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 28 Days
Độc tính đối các loài giáp xác : NOEC (Daphnia magna (Bọ nước)): > 1,000 mg/l
và các động vật không xương Thời gian phơi nhiễm: 21 Days
sống thủy sinh khác (Tính độc Ghi chú: Nước ngọt
mãn tính)
Ghi chú: Nước ngọt

Đánh giá độc tố sinh thái học


Độc tính thủy sinh lâu dài : Chưa có ảnh hưởng về mặt độc tố sinh thái nào của sản
phẩm này được phát hiện.

Tính bền vững và phân hủy Thành

phần:

Paraffin waxes and Hydrocarbon waxes:


Tính phân hủy sinh học : hiếu khí
Kết quả: Dễ phân huỷ sinh học.
Phân hủy sinh học: 80 %
Thời gian phơi nhiễm: 28 d
Phương pháp: OECD Hướng dẫn xét nghiệm 301B
GLP: có

Tiềm năng tích lũy sinh học

Thành phần:

Paraffin waxes and Hydrocarbon waxes:


Hệ số phân tán: n- : log Pow: 5.3 - 6.7
octanol/nước Phương pháp: được đo

9 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM WAX BUR DP 2017

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/12/05 103000011553

Tính biến đổi trong đất chưa


có dữ liệu
Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Các thông tin sinh thái khác : chưa có dữ liệu
Sản phẩm không chứa kim loại nặng có nồng độ gây lo ngại
cho vấn đề nước thải.
Sản phẩm không chứa hợp chất photphat hoặc photpho hữu
cơ.
Sản phẩm không thải ra nitơ, có thể góp phần vào sự phì
dưỡng.

13. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ

Các biện pháp thải bỏ


Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn
chất để tái chế hoặc loại bỏ

14. THÔNG TIN VỀ VẬN CHUYỂN


Quy định Quốc tế
IATA-DGR
Chưa được quy định là hàng hóa nguy hiểm
Mã IMDG
Chưa được quy định là hàng hóa nguy hiểm
Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng cho sản phẩm khi được cung cấp.

Cảnh báo nguy hiểm : Không phải hàng hóa nguy hiểm.
Tránh nhiệt độ trên +40 °C.
Trong trường hợp đóng gói hàng
loạt. bảo vệ lạnh dưới 0° C. Để tránh
xa thực phẩm.

15. QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ

Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp

Danh mục các tiền chất và hóa chất độc của Công ước : Không áp dụng được
Vũ khí Hóa học Quốc tế (CWC)

Luật Hóa Chất số 06/2007/QH12 : Không áp dụng được

10 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
EUDERM WAX BUR DP 2017

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI
2021/12/05 103000011553

Thông tư Số: 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm : Không bị cấm hoặc bị hạn chế
2013 quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực
công nghiệp

Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hóa chất thuộc diện : Không bị cấm hoặc bị hạn chế
kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng
trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
Bảng 1

Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hóa chất thuộc : Không bị cấm hoặc bị hạn chế
diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất,
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
Bảng 2

Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hóa chất thuộc diện : Không bị cấm hoặc bị hạn chế
kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng
trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
Bảng 3

16. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC

Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác

ATE = Ước tính độ độc hại cấp tính


BCF = Hệ số nồng độ sinh học
GHS = Hệ thống phân loại và dán nhãn hóa chất hài hòa toàn cầu

ACGIH : Giá trị giới hạn ngưỡng (TLV) USA. ACGIH


VN OEL : Quyét đįnh cŭa bộ trựờng bộ y té - Hoá chất - giớ hạn cho
phép trong không khí vùng làm việc

ACGIH / TWA : 8 giờ, trung bình tính theo thời gian


VN OEL / TWA : Trung bình về thời gian
VN OEL / STEL : Từng lần tối đa

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

11 / 11
GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
òng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hua lei,

Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc


81572300 Fax: 86-20-81572301

Mail: mastrv@126.com SDS of Mastan WRS E16-3

Phiếu An toàn Hóa chất


Mastan WRS

1. Thông tin nhận dạng sản phẩm hóa chất và công ty

1.1. Thông tin nhận dạng sản phẩm


Tên sản phẩm: Mastan WRS
Ứng dụng: Thuộc da
Trạng thái hóa học xác định: Vật chất
1.2. Thông tin nhận dạng nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp: Guangzhou Mastry Trading CO, Ltd
Địa chỉ nhà cung cấp: Phòng 313, Tòa nhà Hexing, 28 Đường
Hua lei, Quận Lệ Loan, Quảng Châu
Điện thoại thông tin: (86-20) 81572300
Điện thoại khẩn cấp: (86-20) 81572300
Fax: (86-20) 81572301
Email: service@mastrychem.com
Web: mastrychem.com
Liên hệ khẩn cấp: Long Yuan Ju
Số điện thoại liên hệ khẩn cấp: 15360851923
Email liên hệ khẩn cấp: mastry@126.com

2. Nhận diện mối nguy hại

Loại hàng hóa nguy 8 hiểm:


Cảnh báo: Hóa chất ăn mòn.
Gây ăn mòn và kích ứng da và mắt. Có thể gây kích ứng đường tiêu hóa.
Cũng có thể gây ăn mòn đường hô hấp. Các đặc tính độc học của vật liệu
này chưa được khảo sát đầy đủ. Ảnh hưởng sức khỏe tiềm ẩn
Mắt: Gây ăn mòn và kích ứng mắt. Có thể gây viêm kết mạc do hóa
chất.
Da: Gây ăn mòn và kích ứng da.
Nuốt phải: Có thể gây ăn mòn và kích ứng dạ dày-ruột với các triệu chứng
như buồn nôn, nôn và tiêu chảy.
Hít phải: Gây ăn mòn và kích ứng đường hô hấp.
Mãn tính: Ảnh hưởng có thể bị trì hoãn.

3. Thành phần/Thông tin về các Thành phần


Thành phần Hàm Số CAS EINECS/ELINCS
lượng

Zirconium Sulfate Tetra hydrate 99±1% 7446-31-3 238-694-4


GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
òng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hua lei,

Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc


81572300 Fax: 86-20-81572301

Mail: mastrv@126.com SDS of Mastan WRS E16-3

4. Biện pháp sơ cứu Mắt: Rửa ngay mắt bằng nhiều nước trong ít nhất
15 phút, đôi khi phải banh rộng mắt ra. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Da: Tham khảo ý kiến bác sĩ. Rửa da bằng nhiều nước trong ít nhất
15 phút đồng thời cởi bỏ quần áo và giày dép đã bị nhiễm hóa
chất. Giặt sạch quần áo trước khi mặc lại.
Nuốt phải: Súc miệng ngay bằng nhiều nước và sau đó uống 2-4 cốc sữa
hoặc nước. KHÔNG được kích thích nôn. Tham khảo ý kiến bác sĩ. Hít
phải: Rửa ngay mũi bằng nhiều nước. Tham khảo ý kiến bác sĩ.

5. Biện pháp chữa cháy

Thông tin chung: Sản phẩm này không dễ cháy nổ.


Tránh lửa, đeo máy thở có bình dưỡng khí có
áp suất cần thiết,
Phương tiện dập lửa: Không có.
Điểm chớp cháy: Không có.
Nhiệt độ tự bốc cháy: Không có.
Giới hạn nổ: Không có.

6. Biện pháp giảm nhẹ tai nạn

Bảo vệ cá nhân: Kính bảo vệ mắt, găng tay và quần áo bảo hộ


Bảo vệ môi trường: Không thải xuống cống rãnh, cống thoát nước
mưa.

Xử lý khi bị tràn/rò rỉ:


Rửa sạch bằng nhiều nước. Trung hòa với
natri bicacbonat hoặc chất kiềm khác. Quét
gọn vật liệu và cho vào thùng chứa tiêu hủy
phù hợp. Làm sạch ngay hóa chất tràn ra
ngoài.
Tiêu hủy: Tiêu hủy theo quy định của cơ quan quản lý sở
tại và khu vực.

7. Xử lý và bảo quản

Xử lý:
Đeo găng tay bảo hộ, kính bảo vệ mắt và quần áo bảo hộ. Bảo
quản:
Bảo quản ở nơi khô ráo, thông thoáng và mát mẻ. Bảo
quản trong túi hoặc hộp đựng kín.
Không để nhãn sát với các loại hóa chất khác.
KHÔNG bảo quản cùng với các chất kiềm.
Tránh xa nước và chất ẩm.
GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
òng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hua lei,

Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc


81572300 Fax: 86-20-81572301

Mail: mastrv@126.com SDS of Mastan WRS E16-3

8. Kiểm soát phơi nhiễm, bảo vệ cá nhân

Thiết bị bảo hộ cá nhân:


Hít phải: Không cần bảo vệ đường hô hấp trong điều kiện thường Mắt:
Đeo kính bảo hộ chống hóa chất.
Da: Đeo găng tay bảo hộ phù hợp và mặc quần áo bảo hộ để tránh tiếp xúc
với da. Mặt nạ Đeo mặt nạ bảo hộ.
phòng hơi độc:

Kiểm soát kỹ thuật:


Các cơ sở lưu trữ hoặc sử dụng vật liệu này phải được trang bị
thiết bị rửa mắt và phòng tắm an toàn. Sử dụng hệ thống thông
gió và máy sấy phù hợp để giữ cho không khí có độ ẩm thấp.

Vệ sinh:
Rửa bằng nước sau khi sử dụng
Loại bỏ hoặc rửa sạch kính, giặt sạch găng tay và quần áo

9. Tính chất vật lý và hóa học

Trạng thái vật lý: Dạng bột tinh thể


Hình thức: Màu trắng
Mùi: Tính axit yếu
Độ PH: <1
Độ tan: Hòa tan trong nước: 52,5g/100g
Trọng lượng riêng/tỷ 3,22g/cm3
trọng:
Khối lượng phân tử: 355,39

10. Tính ổn định và phản ứng

Độ bền hóa học: Ổn định trong điều kiện bảo quản và xử lý bình
thường.
Phản ứng: Sẽ phản ứng với chất kiềm và chất oxy hóa.
Điều kiện cần tránh: Cần tránh chất kiềm, không khí ẩm và nước.
Chất tương kỵ: Kỵ tiếp xúc với chất kiềm.
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Có thể hình thành khói và khí độc, axít
sulfuric gây khó chịu, ăn mòn và độc hại nhẹ sau khi phân hủy. Polyme
hóa độc hại: Không có.
11. Thông tin về độc tính

Độc tính cấp tính không


Phơi nhiễm mãn tính Không có thông tin
Kích ứng da Kích ứng
Kích ứng mắt Kích ứng
Đột biến gen Không có thông tin
GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
òng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hua lei,

Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc


81572300 Fax: 86-20-81572301

Mail: mastrv@126.com SDS of Mastan WRS E16-3

Khả năng sinh quái thai Không có thông tin


Khả năng gây ung thư Không được IARC, NTP liệt kê là chất gây ung
thư nghi ngờ/đã xác nhận

12. Thông tin sinh thái học

Độc tính sinh thái Nhiễm axit


Phân hủy sinh học Không thể phân hủy
Không phân hủy sinh học Có thể phân hủy
Nồng độ sinh học Không có thông tin
Tích tụ sinh học Không có thông tin

13. Thải bỏ rác thải

Xử lý rác thải: Với số lượng nhỏ, hãy đổ nước vào để hòa tan và
sau đó từ từ đổ thêm dung dịch amoniac loãng
hoặc dung dịch natri hyđrat. Trung hòa về khoảng
pH = 10. Để điều chỉnh độ pH = 6 sau khi có chất
kết tủa. Lọc lấy phần chất rắn để chôn lấp.Với số
lượng lớn, hãy xử lý theo các luật và quy định có
liên quan của địa phương hoặc gửi đến các tổ chức
phù hợp để tái chế. Xử lý bao bì thải: Gửi đến các
tổ chức phù hợp để tái chế.
14. Thông tin vận chuyển

Cần được bảo vệ để tránh nhiễm axit và gây kích ứng.


Tên giao hàng phù hợp: Zirconium Sulphate
Tên kỹ thuật: Zirconium sulfate tetra hydrate
Loại IMO: 8
Mã UN: 3264
Số EMS: -
Nhóm bao bì (điểm bốc III
cháy):
Ký hiệu trên bao bì Kích ứng
Loại bao bì: Túi polyetylen
Gói bên ngoài: Vật liệu tổng hợp nhựa-giấy
Gói bên trong: Túi nhựa (PE)
Tổng trọng lượng: 25,2 kgs
Trọng lượng tịnh: 25 kgs

15. Thông tin quy phạm

Được niêm yết là hàng hóa nguy hiểm loại 8 theo GB-12268-2005.

16. Thông tin khác


GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
òng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hua lei,

Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc


81572300 Fax: 86-20-81572301

Mail: mastrv@126.com SDS of Mastan WRS E16-3

Ngày cấp phiên bản này: 01/09/2021


Thông tin khác: Sản phẩm này chỉ được dùng trong công
nghiệp

Tuyên bố khước từ sự bảo đảm rõ ràng hoặc ngụ ý

Thông tin trong tài liệu này được chúng tôi tin là chính xác tính đến ngày công bố.
Tuy nhiên, không có bảo đảm nào về tính thương mại, sự phù hợp cho mục đích
cụ thể hoặc bất kỳ bảo đảm khác được nêu rõ ràng hoặc ngụ ý về tính chính xác
hay đầy đủ của thông tin này, các kết quả sẽ thu được từ việc sử dụng sản phẩm
này hoặc thông tin, sự an toàn của sản phẩm này hay các mối nguy hại liên quan
tới việc sử dụng sản phẩm. Thông tin và sản phẩm được cung cấp theo điều kiện
người nhận thông tin và sản phẩm sẽ tự mình quyết định về sự phù hợp của sản
phẩm cho mục đích cụ thể của chính mình và họ tự chịu rủi ro khi sử dụng sản
phẩm.
Trang 1/7
BẢNG AN TOÀN HOÁ CHẤT
Số phiên bản 3 Phiên bản: 27.05.2021

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm và nhà cung cấp


· 1.1 Thông tin sản phẩm
· Tên thương mại: LCW 3519
· Số bài viết: LC3519
· 1.2 Sử dụng có liên quan xác định các chất hoặc hỗn hợp và lời khuyên sử dụng
Dùng cho xử lý công nghiệp da được sử dụng bởi chuyên gia
· Ứng dụng của chất/ hỗn hợp Phụ trợ da
· 1.3 Thông tin nhà cung cấp ·
Nhà sản xuất/cung cấp
BIO-FINLEATHER S.p.A.
Via dei Conciatori,44
56029 S.Croce S/Arno Pisa-Italy Tel.0571 3631
Fax 0571 366583 e-mail:
paola.pantani@gruppobiokimica.com
· Thông báo bộ phận
Bộ phận sản xuất an toàn:
SDT +39 0571 3631 (hoạt động từ8 am tới 18 pm) ·
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Trung tâm thông tin thuốc và thuốc độc khu vực NI - Royal Hospital Suite - TEL. +44 28 90 63 2032
Số điện thoại khẩn cấp: 844 892 0111

PHẦN 2: Nhận dạng mối nguy


· 2.1 Phân loại hỗn hợp
· Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008

Mẫn cảm da. 1 H317 Có thể gây kích ứng da.


· 2.2 Nhãn cảnh báo
· Dựa trên thông tin luật định (EC) No 1272/2008
Sản phẩm được phân loại và dán nhãn theo quy định CLP.
· Hình đồ nguy hại

GHS07
· Chữ cảnh báo: Cảnh báo
· Thành phần xác định nguy cơ của ghi nhãn: khối lượng phản ứng của isothiazolinones
· Báo cáo nguy hiểm
H317 Có thể gây kích ứng da
· Tuyên bố phòng ngừa
P261 Tránh hít phải bụi/ khói / khí / sương / hơi / phun.
P280 Mang găng tay bảo vệ
P362+P364 Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn và làm sạch trước khi sử dụng lại
P333+P313 Nếu kích ứng da hoặc phát ban xảy ra: Nhận tư vấn / chăm sóc y tế.
P321Xử lý cụ thể (xem trên nhãn này)
P501 Quy định thải bỏ thùng chứa xử lý theo qui định của địa phương/quốc gia.
· 2.3 Nguy hại khác
· Kết quả đánh giá PBT và vPvB
· PBT: Không áp dụng
· vPvB: không áp dụng

48.1.42
Page 2/7
BẢNG AN TOÀN HOÁ CHẤT
Số phiên bản 3 Phiên bản: 27.05.2021

PHẦN 3: Thành phần/ Thông tin thành phần


· 3.2 Hỗn hợp
· Mô tả: Hỗn hợp bao gồm các thành phần sau.
Thành phần nguy hiểm
CAS: 55965-84-9 Phản ứng của: 5-chloro-2-methyl-4-isothiazolin-3-one [EC no. 247- 0.02-0.1%
Số index: 613-167-00-5 500-7] and 2-methyl-2H-isothiazol-3-one [EC no. 220-239-6]
(3:1)
Độc cấp tính. 3, H301; Độc cấp tính . 2, H310; Độc cấp tính. 2,
H330
Kích ứng da. 1C, H314; Tổn thương mắt 1, H318
Thủy cấp tính 1, H400 (M=100); Thủy mãn tính 1, H410
(M=100)
Mẫn cảm da. 1A, H317
Thông tin thêm Đối với từ ngữ của các cụm từ nguy hiểm được liệt kê tham khảo phần 16.

PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu


4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Sau khi hít vào
Cung cấp không khí trong lành và gọi trợ giúp của bác sĩ
Trong trường hợp bất tỉnh, cố định nạn nhân và di chuyển
Sau khí dính da: Rửa sạch với nước sạch và xà phòng.
Dính mắt Mở mắt to và rửa với nước sạch.
Nuốt phải Tìm kiếm sự trợ giúp của bác sĩ
4.2 Các triệu chứng bao gồm ngộ độc cấp tính và mãn tính: Không có thông tin liên quan cụ thể.
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết Không có thông tin cụ thể

PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy


5.1 Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy phù hợp
CO2, Bình bột hoặc nước cao áp.
5.2 Chất phát sinh từ quá khi hóa chất cháy Không có thông tin liên quan.
5.3 Lời khuyên của người chữa cháy
Bảo hộ cá nhân: Không có biện pháp đặc biệt cần thiết.

PHẦN 6: Phương pháp xử lý sự cố


6.1 Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình khẩn cấp: Không yêu cầu
6.2 Cảnh báo môi trường: Pha loãng hóa chất bằng nước
6.3 Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch:
Hấp thụ các thành phần chất lỏng với vật liệu liên kết lỏng. Đảm bảo thông gió đầy đủ.
6.4 Tham khảo các thông tin khác
Không có chất nguy hiểm tạo ra
Xem mục 7 về thông tin sử dụng an toàn
Xem mục 8 về bảo hộ cá nhân
Xem mục 13 về thông tin thải bỏ.
Page 3/7
BẢNG AN TOÀN HOÁ CHẤT
Số phiên bản 3 Phiên bản: 27.05.2021

PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ


· 7.1 Cảnh báo an toàn về sử dụng
Lưu trữ trong môi trường mát, khô và đóng kín thùng chứa.
Thông gió tốt tại khu vực làm việc.
Ngăn chặn sự hình thành các sol khí.
· Thông ngăn ngừa cháy và nổ: Không có phương pháp đặc biệt được yêu cầu.
· 7.2 Điều kiện để lưu trữ an toàn, bao gồm mọi sự không tương thích
· Lưu trữ
· Yêu cầu về nhà kho và thùng chứa: Không có yêu cầu đặc biệt.
· Thông tin về lưu trữ trong một cơ sở lưu trữ chung : Không có yêu cầu.
· Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ: Không.
· 7.3 Sử dụng cụ thể: Không có thông tin liên quan.

PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo hộ cá nhân


· Thông tin bổ sung về thiết kế hệ thống kỹ thuật : Không có thông tin, xem mục 7
· 8.1 Thông số kiểm soát.
· Các thành phần có giá trị giới hạn yêu cầu giám sát tại nơi làm việc:
Sản phẩm không chứa bất kỳ số lượng vật liệu liên quan nào có giá trị quan trọng phải được theo dõi tại nơi làm
việc.·
Thông tin thêm: Các danh sách hợp lệ trong quá trình biên dịch được sử dụng làm cơ sở.
· 8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
· Phương tiện bảo hộ cá nhân
· Các biện pháp bảo vệ và vệ sinh
Loại bỏ quần áo bị nhiễm bẩn. Rửa tay khi ăn và sau khi làm việc.
· Thiết bị thở:
Trong trường hợp tiếp xúc ngắn hoặc ô nhiễm thấp, sử dụng thiết bị lọc thở. Trong trường hợp tiếp xúc nhiều hoặc
lâu hơn, sử dụng thiết bị thở độc lập với không khí lưu thông.
Phương tiện bảo vệ hô hấp
Sử dụng mặt nạ và các thành phần được kiểm tra và phê duyệt theo các tiêu chuẩn chính phủ phù hợp như NIOSH
(Hoa Kỳ) hoặc CEN (EU).Use a full-face respirator with multi-purpose combination (US) or type ABEK (EN
14387) ·
Bảo vệ tay: Găng tay bảo hộ.
· Vật liệu của găng tay
Việc lựa chọn găng tay phù hợp không chỉ phụ thuộc vào vật liệu, mà còn phụ thuộc vào các dấu hiệu khác về chất
lượng .Vì sản phẩm là một chế phẩm của một số chất, nên được kiểm tra trước khi sử dụng. Cao su nitrile, NBR·
Thời gian thâm nhập của vật liệu găng tay Giá trị cho sự thẩm thấu: Cấp độ 4.120-240 phút
· Bảo vệ mắt: Kính an toàn được khuyên dùng
Page 4/7
BẢNG AN TOÀN HOÁ CHẤT
Số phiên bản 3 Phiên bản: 27.05.2021

PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học cơ bản của hợp chất
Thông tin chung
Trạng thái:
Trạng thái: Lỏng
Màu sắc: Phục thuộc vào tính chất hóa chất
Mùi Đặc trưng

· Ngưỡng mùi Không xác định

· Giá trị pH tại 200C 9

· Thay đổi thông tin


Điểm sôi/đóng băng: Không xác định
Điểm sôi và phạm vi sôi: 100 °C
· Điểm chớp: > 61 °C

· Tính dễ cháy (rắn khí) Không áp dụng

· Nhiệt độ phân hủy: Không xác định

· Điểm tự cháy: Sản phẩm không có điểm tự cháy

· Tính nổ: Sản phẩm không gây nổ

· Giá trị nổ
Dưới: Không xác định
Trên: Không xác định
· Áp suất hơi tại 20 °C: 23 hPa

· Tỉ trọng Không xác định


· Mật độ tương đối Không xác định
· Mật độ hơi Không xác định
· Tốc độ bay hơi Không xác định
· Độ hòa tan trong / Khả năng trộn lẫn với nước Hòa tan

· Hệ số phân chia: n-octanol / nước: Không xác định.

Độ nhớt: động: Không xác định.


Động học: Không xác định
%VOC 0.04 %
· 9.2 Thông tin khác Không có thông tin liên quan.
BẢNG AN TOÀN HOÁ CHẤT
Số phiên bản 3 Phiên bản: 27.05.2021

PHẦN 10: Ổn định và phản ứng


· 10.1 Phản ứng Không có thông tin liên quan.
· 10.2 Ổn định hóa học
· Phân hủy nhiệt / điều kiện cần tránh: Không có phân hủy nhiệt nếu lưu trữ đúng cách.
· 10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có phản ứng nguy hiểm được biết
· 10.4 Điều kiện cần tránh Không có thông tin liên quan.
· 10.5 Vật liệu không tương thích: Không có thông tin liên quan
. 10.6 Sản phẩm nguy hiểm khi phân hủy: Carbon monoxide CO2

PHẦN 11: Thông tin độc học


· 11.1 Thông tin về tác động độc học
· Độc cấp tính Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
· LD/LC50 phân loại liên quan
· Kích ứng chính
· Kích ứng/ăn mòn da Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
· Ăn mòn/kích ứng mắt Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.

Hô hấp hoặc mẫn cảm da Có thể gây ra phản ứng dị ứng da.
· CMR effects (carcinogenity, mutagenicity and toxicity for reproduction)
· Đột biến tế bào mầm Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
· Gây ung thư Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
· Độc tính sinh sản Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
· STOT-single exposure Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
· STOT-repeated exposure Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
· Aspiration hazard Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.

PHẦN 12: Thông tin sinh thái


· 12.1 Độc tính
· Độc tính thủy sinh: Không có thông tin liên quan
· 12.2 Tính ổn định và phân hủy Không có thông tin liên quan.
· 12.3 Tích tụ sinh học Không có thông tin liên quan
· 12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin liên quan.
· Thông tin khác:
· Lưu ý chung
Không gây hại cho nước
Không để sản phẩm chảy vào hệ thống nước mưa, nước mặt
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB
· PBT: Không có thông tin.
· vPvB: Không có thông tin.
· 12.6 Các tác động khác Không có thông tin liên quan.

5/7
BẢNG AN TOÀN HOÁ CHẤT
Số phiên bản 3 Phiên bản: 27.05.2021

PHẦN 13: Cân nhắc xử lý


· 13.1 Phương pháp xử lý chất thải
· Lời khuyên
Một lượng nhỏ có thể xử lý như chất thải sinh hoạt.
Không được vứt bỏ cùng với rác thải gia đình. Không cho phép sản phẩm để tiếp cận hệ thống nước thải. Phải không
được vứt bỏ cùng với rác thải gia đình. Không cho phép sản phẩm để tiếp cận hệ thống nước thải.
· Thùng chứa dơ
· Lời khuyên: Tuân theo các quy định pháp luật địa phương
· Đề nghị làm sạch : Nước, nếu cần thiết có thể bằng chất tẩy rửa

PHẦN 14: Thông tin vận chuyển


· 14.1 Số UN
· ADR, ADN, IMDG, IATA Vô hiệu

· 14.2 Số UN vận chuyển


· ADR, ADN, IMDG, IATA Vô hiệu

· 14.3 Phân loại nguy hại


· ADR, ADN, IMDG, IATA
· Class Vô hiệu

· 14.4 Loại chứa


· ADR, IMDG, IATA Vô hiệu

· 14.5 Nguy hại môi trường:


· Ô nhiễm biển Không

14.6 Cẩn trọng cho người sử dụng Không áp dụng

14.7 Vận chuyển với số lượng lớn theo Phụ lục II của Marpol và mã Không áp dụng
IBC

PHÂN 15: Thông tin pháp lý


· 15.1 Các quy định / luật về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Chỉ thị 67/548 / EEC (Phân loại, Đóng gói và dán nhãn các chất nguy hiểm) và được sửa đổi;
Chỉ thị 99/45 / EC (Phân loại, Đóng gói và dán nhãn các chế phẩm nguy hiểm) và được sửa đổi;
Quy định số 1907/2006 / EC (REACH);
Quy định số 1272/2008 / EC (CLP);
Quy định số 790/2009 / CE (sửa đổi, vì mục đích thích ứng với tiến bộ kỹ thuật và khoa học, quy định ATP số
1272/2008 / EC);
Nghị định hợp pháp 81/2008 (Luật hợp nhất về bảo vệ sức khỏe và an toàn tại nơi làm việc) và sửa đổi, và Chỉ thị
2009/161 / EU Quy định số (UE) 453/2010
· Quy định quốc gia
· Phân loại nước nguy hại: Không gây hiểm cho nước
· 15.2 Đánh giá an toàn hóa chất: Không được thực hiện đánh giá an toàn hóa chất

6/7
BẢNG AN TOÀN HOÁ CHẤT
Số phiên bản 3 Phiên bản: 27.05.2021

SECTION 16: Thông tin khác


Những dữ liệu này được dựa trên kiến thức hiện tại của chúng tôi. Tuy nhiên, họ sẽ không cấu thành bảo đảm cho
bất kỳ tính năng sản phẩm cụ thể nào và sẽ không thiết lập mối quan hệ hợp đồng có giá trị pháp lý.·
Cụm từ có liên quan
H301 Độc nếu nuốt phải
H310 Ảnh hưởng tới da
H314 Có thể gây bỏng mắt
H317 Có thể gây mẫn cảm da
H318 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng
H330 Độc nếu nuốt
H400 Rất độc với môi trường thủy sinh
H410 Rất độc và tác động lâu dài tới môi trường thủy sinh.
· Bộ phận soạn thảo: Bộ phận an toàn môi trường. · Liên lạc: Bộ phận kĩ thuật. · Chữ
viết tắt và từ viết tắt:
RID: Règlement quan tâm quốc tế le Transport des mar Hàng hóa dangereuses par
chemin de fer (Quy định liên quan đến vận chuyển quốc tế hàng hóa nguy hiểm bằng
đường sắt)
ICAO: Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
ADR: Accord européen sur le Transport des mar Freightises dangereuses par Route
(Thỏa thuận châu Âu liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bằng
đường bộ)
IMDG: Mã hàng hải quốc tế cho hàng hóa nguy hiểm
IATA: Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
GHS: Hệ thống phân loại và ghi nhãn hài hòa toàn cầu
EINECS: Hàng tồn kho châu Âu về các chất hóa học thương mại hiện có
ELINCS: Danh sách các chất hóa học được thông báo ở Châu Âu
CAS: Dịch vụ tóm tắt hóa học (bộ phận của Hiệp hội hóa học Mỹ)
VOC: Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (Hoa Kỳ, EU)
LC50: Nồng độ chết người, 50 phần trăm
LD50: Liều gây tử vong, 50 phần trăm
PBT: Tích lũy, tích lũy sinh học và độc hại vPvB: rất dai dẳng và rất tích lũy sinh học
Acute Tox. 3: Độc tính cấp tính - Loại 3
Acute Tox. 2: Độc tính cấp tính - Loại 2
Da đúng. 1C: Ăn mòn / kích ứng da - Loại 1C
Mắt đập. 1: Tổn thương mắt nghiêm trọng / kích ứng mắt - Loại 1
Cảm biến da 1: Nhạy cảm với da - Loại 1
Skin Sens. 1A: Nhạy cảm với da - Loại 1A
Thủy sinh cấp tính 1: Nguy hiểm cho môi trường nước - Nguy hiểm thủy sinh cấp tính - Loại 1 Thủy sản mãn tính 1: Nguy hiểm đối với môi trường
nước - Nguy hiểm dưới nước lâu dài - Loại 1 ·
* Dữ liệu so với phiên bản trước đã thay đổi.

7/7
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Nosolvan 5000


Revision date : 19.03.2021 Version (Revision) : 1.2.2
Print date : 27.05.2021
PHẦN 1: Thông tin sản phẩm/ hợp chất/ nhà cung cấp

1.1 Thông tin sản phẩm


Nosolvan 5000
1.2 Nhận định sử dụng liên quan của sản phẩm hoặc hợp chất và khuyên dùng
Dùng cho công nghiệp da
Danh mục sản phẩm
PC23 – Sản phẩm xử lý da
Lưu ý: Sản phẩm được sử dụng bởi chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Postal code/city : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường.
1.4 Số điện thoại khẩn cấp:
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Nhận diện mối nguy
2.1 Phân loại hợp chất/ hỗn hợp
Dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP] Không
2.2 Nhãn cảnh báo
Dựa trên luật định (EC) No. 1272/2008 [CLP]
Báo cáo phòng ngừa
P260 Không được hít hơi/khí
P271 Chỉ được sử dụng bên ngoài hoặc điều kiện thoáng khí.
Các quy tắc đặc biệt cho các thành phần nhãn bổ sung cho các hỗn hợp nhất định Safety data Theo yêu
cầu
2.3 Nguy hại khác Không
PHẦN 3: Thành phần/thông tin thành phần
3.2 Hỗn hợp.
Mô tả
Phân tán polyurethane nước
Thành phần nguy hại
(2-METHOXYMETHYLETHOXY)PROPANOL ; Số đăng ký. : 01-2119450011-60 ; EC No. : 252-104-2; CAS No.
:34590-94-8
Phần trăm khối lượng : ≥1-<5%
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Chất có giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp chung (EC)
Thông tin thêm
Toàn văn cụm từ H- và EUH: xem phần 16.
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu

Trang : 1 / 8
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Nosolvan 5000


Revision date : 19.03.2021 Version (Revision) : 1.2.2
Print date : 27.05.2021
4.1 Mô tả thông sơ cấp cứu
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập
tức. Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Hít phải
Di chuyển tới nơi thoáng khí, ấm và nghỉ ngơi
Trong trường hợp dính da
Rửa ngay lập tức với xà phòng và nước. Nếu gây kích ứng da tìm trợ giúp của nhân viên y tế.
Sau khi dính mắt
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa mắt ngay lập tức với nhiều nước chảy trong 10 đến 15 phút, giữ cho mí mắt tách
ra và tham khảo ý kiến bác sĩ nhãn khoa.

Nuốt phải Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được chăm sóc y tế ngay
lập tức.

4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ Không có thông tin

4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết Không.
PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy.
5.1 Phương pháp chữa cháy.
Phương pháp chữa cháy thích hợp alcohol resistant foam Carbon dioxide (CO2) bình bột,nước dạng sương
Phương pháp chữa cháy không thích hợp Nước áp suất cao

5.2 Nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hỗn hợp/ hợp chất

Sản phẩm phân hủy Trong trường hợp cháy có thể xuất hiện Carbon monoxide Carbon dioxide (CO2)

5.3 Lời khuyên cho người chữa cháy


Phương tiện bảo hộ đặc biệt
Trong trường hợp cháy: mang mặt nạ hô hấp độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không được phép để nước cứu hỏa chảy vào đường thoát nước.
Do not allow run-off from fire-fighting to enter drains or water courses. Không hít phải khí nổ và khí đốt. Phối hợp các
biện pháp chữa cháy với môi trường xung quanh đám cháy.

Trang : 2 / 8
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Nosolvan 5000


Revision date : 19.03.2021 Version (Revision) : 1.2.2
Print date : 27.05.2021

PHẦN 6: Phương pháp xử lý sự cố


6.1 Phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo vệ và quy trình khẩn cấp
Cung cấp thông gió đầy đủ. Xem các biện pháp bảo vệ theo điểm 7 và 8. Mang dụng cụ thở nếu tiếp xúc với hơi / bụi /
bình xịt.
6.2 Cảnh báo môi trường.
Không để chảy vào nguồn nước mặt, cống thoát nước
6.3 Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch
Hấp thụ với vật liệu liên kết lỏng (ví dụ: cát, đất tảo, các tác nhân liên kết axit). Xử lý vật liệu thu hồi theo quy định
trong phần xử lý chất thải.
Thông tin khác
Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Các thông tin tham khảo khác Không
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Thận trọng trong việc bảo quản


Phương pháp bảo vệ
Tránh: Hít phải áp suất hơi hoặc áp suất hoặc khí. Tác động da, mắt. Sử dụng trong điều kiện thoáng khí mang bảo hộ
lao động (tham khảo mục 8). Luôn đóng thùng chứa kể cả sau khi sử dụng hết.
Phương pháp ngăn cháy
Sản phẩm không gây cháy.
Phương pháp ngăn chặn sol khí và bụi.
Cung cấp thông gió đối với môi trường đặc biệt bụi, nguy hiểm.
Lời khuyên an toàn vệ sinh lao động.
Không ăn uống, hút thuốc, hít khi không sử dụng.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳ sự không tương thích
Yêu cầu lưu trữ
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo thông gió tốt tại nơi lưu trữ.
Gợi ý lưu trữ chung.
Phân loại lưu trữ (TRGS 510) : 12
Không lưu trữ chung Thức ăn và thức ăn chăn nuôi.

Thông tin về điều kiện lưu trữ


Giữ thùng chứa ở nơi thoáng gió, mát
Tránh : Nhiệt
7.3 Sử dụng
Lời khuyên

Trang : 3 / 8
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Nosolvan 5000


Revision date : 19.03.2021 Version (Revision) : 1.2.2
Print date : 27.05.2021
Xem trên thông tin kĩ thuật.
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo hộ cá nhân
8.1 Thông số kiểm soát.
Giới hạn phơi nhiễm.
(2-METHOXYMETHYLETHOXY)PROPANOL ; CAS No. : 34590-94-8
Loại giá trị giới hạn (Quốc gia hoặc vùng miền) : TRGS 900 ( D )
Giá trị giới hạn : 50 ppm / 310 mg/m3
Giới hạn trên : 1(I)
Phiên bản : 01.03.2018
Loại giá trị giới hạn : TWA ( EC )
Giá trị giới hạn : 50 ppm / 308 mg/m3
Ghi chú : H
Phiên bản : 31.01.2018
TRIETHYLAMINE ; CAS No. : 121-44-8
Loại giá trị giới hạn (quốc gia hoặc vùng miền) : TRGS 900 ( D )
Giá trị giới hạn : 1 ppm / 4,2 mg/m3
Giới hạn trên : 2(I)
Lưu ý: H
Phiên bản : 01.03.2018
Loại giá trị giới hạn ( quốc gia hoặc vùng miền) : STEL ( EC )
Giá trị giới hạn : 3 ppm / 12,6 mg/m3
Lưu ý : H
Phiên bản : 31.01.2018
Loại giá trị giới hạn (Quốc gia hoặc vùng miền) : TWA ( EC )
Giá trị giới hạn : 2 ppm / 8,4 mg/m3
Lưu ý : H
Phiên bản: 31.01.2018
8.2.Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân.

Bảo vệ mắt/ mặt

Bảo vệ mắt thích hợp Kính mắt với bảo vệ bên.

Bảo vệ da

Hand protection Sử dụng găng tay bảo vệ.

Vật liệu thích hợp : NBR (Nitrile rubber)

Thuộc tính bắt buộc : Lỏng- chặt chẽ.

Trang : 4 / 8
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Nosolvan 5000


Revision date : 19.03.2021 Version (Revision) : 1.2.2
Print date : 27.05.2021
Biện pháp bảo vệ tay thêm : Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy quay
và dụng cụ.
Lưu ý : Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống lại hóa chất của găng tay bảo vệ được đề cập ở trên
cùng với nhà cung cấp các loại găng tay này.
Bảo vệ cơ thể.
Quần áo bảo hộ nhẹ.
Lưu ý : Chỉ mặc quần áo vừa vặn, thoải mái và sạch sẽ.
Bảo vệ hô hấp
Nếu không thể hoặc không đủ các biện pháp thông gió kỹ thuật hoặc không đủ, phải đeo kính bảo vệ hô hấp.
Lưu ý
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / bình xịt / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Các biện pháp an toàn và sức khỏe nói chung
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.

PHẦN 9: Tính chất vật lý, hóa học


9.1 Thông tin vật lý và hóa học cơ bản.
Trạng thái.
Tình trạng : Lỏng
Màu sắc: Màu trắng
Mùi Đặc trưng
Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn
Điểm sôi ban đầu và sôi
Khoảng.
phạm vi : ( 1013 hPa ) 100°C

Điểm chớp : Không áp dụng


Áp suất hơi : ( 50 °C ) Không liên quan
Mật độ : ( 20 °C ) Khoảng. 1g/cm3
Độ hòa tan trong nước: Có
pH : Khoảng. 8
Dòng chảy : ( 20 °C ) 30 – 40s DIN-cup 4 mm
Giác trị VOC (EC) : Khoảng. 7,5 Wt %
9.2 Thông tin khác
Không

PHẦN 10: Độ ổn định và phản ứng

Trang : 5 / 8
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Nosolvan 5000


Revision date : 19.03.2021 Version (Revision) : 1.2.2
Print date : 27.05.2021
10.1 Khả năng phản ứng
Không có thông tin
10.2 Độ ổn định
Ổn định trong điều kiện lưu trữ thông thường ( xem mục 7)
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm. không có thông tin.
10.4 Điều kiện cần tránh
Không nếu thực hiện đúng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu không tương thích Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Chỉ xảy ra khi đạt đến điểm sôi

PHẦN 11: Thông tin độc tính

11.1 Thông tin về tác dụng độc hại Tác dụng cấp tính
Nhiễm độc miệng cấp tính
Thông số : LD50 ( (2-METHOXYMETHYLETHOXY)PROPANOL ; CAS
No. : 34590-94-8 )
Đường phơi nhiễm : Miệng
Loài : Chuột
Liều lượng : 5135 mg/kg
Nhiễm độc da cấp tính
Thông số LD50 ( (2-METHOXYMETHYLETHOXY)PROPANOL ; CAS
No. : 34590-94-8 )
Exposure route : Da
Chuột
Species :
Liều lượng : 9500 mg/kg

PHẦN 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính
Không có thông tin
12.2 Bền bỉ và phân hủy
Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học.
Không có thông tin.
12.4 Tính di động trong đất
Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá của PBT và vPvB
Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác
Không có thông tin
12.7 Thêm tin thêm về sinh thái học Không

Trang : 6 / 8
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Nosolvan 5000


Revision date : 19.03.2021 Version (Revision) : 1.2.2
Print date : 27.05.2021

PHẦN 13: Lưu ý xử lý


13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Tuân theo qui định pháp luật
Sản phẩm/ bao bì xử lý.
Lựa chọn phương pháp
Xử lý phù hợp/ đóng gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó.
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Số UN
Không phải hàng hóa nguy hiểm về qui định vận chuyển
14.2 Số UN vận chuyển
Không phải hàng hóa nguy hiểm về qui định vận chuyển
14.3 Phân loại hàng hóa nguy hiểm
Không phải hàng hóa nguy hiểm về qui định vận chuyển
14.4 Nhóm đóng gói
Không phải hàng hóa nguy hiểm về qui định vận chuyển
14.5 Nguy hại môi trường
Không phải hàng hóa nguy hiểm về qui định vận chuyển
14.6 Biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người dùng Không
14.7 Vận chuyển số lượng lớn dựa trên luật định II of Marpol and the IBC Code Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin luật định
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Quy định quốc gia
Technische Anleitung Luft (TA-Luft)
Phần tram khối lượg (Number 5.2.5. I) : < 5 %
Phân loại nước nguy hại (WGK)
Loại : 1 (Hơi nguy hiểm với nước) Phân loại theo AwSV
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất
Không có thông tin
PHẦN 16: Thông tin khác
16.1 Dấu hiệu thay đổi
15. Phân loại nước nguy hại (WGK)

16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt


Không

16.3 Tài liệu tham khảo và nguồn dữ liệu.


Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá sử dụng theo quy định (EC) No 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin

16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn)
Không

Trang : 7 / 8
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Nosolvan 5000


Revision date : 19.03.2021 Version (Revision) : 1.2.2
Print date : 27.05.2021
16.6 Tư vấn đào tạo
Không

16.7 Thông tin thêm

Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng
tôi. Thông tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn
này, để lưu trữ, xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong
trường hợp trộn sản phẩm với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn
này không nhất thiết phải có giá trị đối với vật liệu tạo mới.

Trang : 8 / 8
Bảng Thông Số An Tòan
Theo tiêu chuẩn EC 1272/2008 và 453/2010
Phiên bản 6.0 Ngày:2021/12/13

EVERLAN RED FTB

HMIS Mức độ độc hại:


Sức khỏe 1 độc hại nhẹ
Khả năng cháy nổ 1 cháy
Khả năng phản ứng 1 không ổn định nếu gia nhiệt
Phòng hộ cá nhân B kính bảo hộ, bao tay
1. Định danh của chất/hợp chất
1.1 Định danh sản phẩm:
Tên thương mại : EVERLAN RED FTB
Định nghĩa khác : Không có
1.2 Lĩnh vực sử dụng có lien quan và chống chỉ định của chất và hợp chất
1.2.1 Lĩnh vực sử dụng : Nhuộm Da
1.2.2 Chống chỉ định dùng:
Không cung cấp công khai.
Sản phẩm này nên được lưu trữ, bảo quản và sử dung theo các quy định về vệ sinh, an tòan và bảo vệ
môi trường của pháp luật hiện hành.
1.3 Thông tin chi tiết của nhà cung cấp bảng thông số an tòan:
Tên nhà cung cấp : Everlight Chemical Industrial Corporation
Địa chỉ : 5~6F, No.77, Sec.2, DunHua S. Rd., Taipei 106, Taiwan
Điện thọai : +886-2-27066006
Trang 1 /8

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/12/13 Ngày điều chỉnh:2021/12/13
Tên sản phẩm: EVERLAN RED FTB
Fax : +886-2-27081254
Thông tin liên hệ : EHS.CCBU@ecic.com.tw

Tên văn phòng đại diện : Everlight Europe B.V. (Netherlands)


Địa chỉ : Rivium Boulevard 112b, 2909 LK Capelle aan den IJssel
Điện thọai : +31-10-2380099
Fax : +31-10-2380090
Thông tin liên hệ : reach@everlight.nl
1.4 Số điện thọai khẩn cấp:
Mỹ : +1-704-5881004
Châu Âu : +31-10-2380099
Hà lan ( NVIC , ChỈ dùng cho công nhân chuyên nghiệp
trong trường hợp khẩn cấp ) : +31-30-274888
Trung Quốc : +86-051262871201
Thổ Nhĩ Kỳ : +90-324-2377789
Đài Loan : +886-2-2706-6006

2. Định danh độc hại


2.1 Phân lọai chất và hợp chất
Quy định GHS / EC 1272/2008 (CLP)
Thiệt hại mắt nghiêm trọng / kích ứng mắt loại 2
Nhạy cảm với đường hô hấp. loại 1
Kích ứng da loại 1
Mục tiêu cụ thể cơ quan tiếp xúc đơn độc tính loại 3
2.2 Nhãn hàng
Hazard
Substance:

Thành phần Số CAS % Trọng lượng

Reactive Red 120 68214-04-0 73-77

GHS / EC 1272/2008 (CLP) Phân lọai


Tín hiệu diễn tả: Nguy hiểm
Biểu tượng /Các hướng dẫn về các nguy hiểmm

H335 Có thể gây kích ứng hô hấp

H317 Có thể gây ra phản ứng da dị ứng


H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng
H334 Cố thể gây ra các triệu chứng dị ứng hoặc hen suyễn hoặc khó thở nếu hít phải.

Báo cáo phòng ngừa:


P103 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
P261 Tránh hít phải bụi/ khói/ sương mù/ hơi/ phun.
P264 Rửa tay kỹ sau khi xử lý
P271 Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc nơi thông thoáng.
Trang 2 /8

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/12/13 Ngày điều chỉnh:2021/12/13
Tên sản phẩm: EVERLAN RED FTB
P272 Bị nhiễm bẩn quần áo thì không được phép ra khỏi nơi làm việc.
P280 Mặc găng bảo vệ, quần áo bảo vệ, kính bảo vệ, khẩu trang.
P285 Trong trường hợp không đầy đủ thông gió, phải mặc đồ bảo vệ hô hấp.
Báo cáo phản hồi:
P302+P352 Nếu dính trên da: rửa với xà phòng và nước.
P304+P340 Nếu hít vào: ra khỏi đến nơi có không khí trong lanh và nghỉ ngơi hít thở ở nơi thoáng
mát .
P304+P341 Nếu hít vào: nếu như cảm thấy khó thở, ra khỏi đến nơi có không khí trong lanh và
nghỉ ngơi hít thở ở nơi thoáng mát
P305+P351+P338 Rửa sạch thận trọng với nước trong vài phút. Tháo bỏ kính sát tròng, nếu có
và dễ làm. Tiếp tục rửa.
P312 Gọi cho trung tâm cấp cứu hoặc bác sĩ/ dược sĩ nếu như bạn cảm thấy không khỏe.
P321 Đặc trị (xem trên nhãn)
P333+P313 Nếu xảy ra dị ứng da hoặc phát ban: xin lời khuyên của y khoa hoặc theo dõi.
P337+P313 Nếu kích ứng mắt vẫn tồn tại: xin lời khuyên của y khoa hoặc theo dõi.
P342+P311 Nếu có các triệu chứng về hô hấp: Gọi cho trung tâm cấp cứu hoặc bác sĩ/ dược sĩ
P363 Giặt quần áo bị nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.
Báo cáo lưu trữ:
P403+P233 Lưu trữ ở một nơi thông thoáng. Giữ kín bình chứa.
P405 Bảo quản khi được khóa.
2.3 Tác hại khác
Không có.

3. Thông tin thành phần/ Vật liệu


3.1 Chất: hỗn hợp
3.1.1 Mô tả hỗn hợp: Hỗn hợp phản ứng thuốc nhuộm
3.1.2 Thành phần độc hại
Thành phần Số CAS/ EC /REACH Phân loại GHS/ EC % Trọng
Trang 3 /8

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/12/13 Ngày điều chỉnh:2021/12/13
Tên sản phẩm: EVERLAN RED FTB
1272/2008(CLP) lượng

Reactive Red 120 CAS.68214-04-0 Eye Irrit. 2; H319 73-77


EC.269-284-3 Resp. Sens. 1;
Pre-registration H334
(REACH).052114277464-42- Skin Sens. 1;
0000 H317
STOT SE 3; H335
3.1.3 Thông tin khác
Xem phần 16

4. Biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả sơ cứu:
4.1.1 Thông tin chung:
Di chuyển nạn nhân ra khỏi nơi làm việc đến nơi thông thóang. Gọi cấp cứu để được hổ trợ y tế và
điều trị khẩn cấp.
4.1.2 Sau khi hít phải:
Di chuyển nạn nhân đến nơi thông thóang, gọi điều trị y tế ngay lặp tức.
4.1.3 Sau khi tiếp xúc:
Thóat bỏ quần áo và giầy nhiễm bẩn. Rửa với nước và xa phòng.
4.1.4 Sau khi vào mắt:
Lặp tức gở bỏ kính bảo hộ, rữa cẩn thận bằng nước sạch trong 15 phút, thỉnh thỏang chớp mắt. Gọi
điều trị y tế lặp tức.
4.1.5 Sau khi nuốt phải:
Rửa miệng thật cẩn thận bằng nước sạch sau đó uống that nhiều nước.
4.1.6 Tự bảo vệ và sơ cứu:
Không được hành động liều lĩnh hay không được tập huấn trước. Nó có thể gây nguy hiểm cho
người cấp cưu khi hô hấp nhân tạo. Giặt sạch quần áo nhiễm bẩn trước khi bỏ
4.2 Các triệu chứng quan trọng và hiệu ứng, kể cả cấp tính và mãn tính
Chưa có thông tin cụ thể.
4.3 Chỉ định y tế ngay lặp tức và điều trị đặt biệt
Điều trị theo triệu chứng và hổ trợ.

5. Biện pháp phòng cháy


5.1 Phương tiện chữa cháy:
Phù hợp: vòi xịt nước, bọt hay phương tiện chữa cháy khô.
Không phù hợp: không.
5.2 Nguy hiểm đặt biệt phát sinh từ hợp chất:
Sản phẩm có khả năng phân hủy thành các vật liệu sau: carbon dioxide, carbon monoxide, sulfur
oxides, phosphorus oxides.
5.3 Tư vấn cứu hỏa:
Thực hành tập huấn cứu hỏa tốt bằng các dụng cụ thở cá nhân. Trong bất cứ đám cháy nào, mặt đồ
thở cá nhân ở áp suất yêu cầu MSHA/NIOSH (đã phê duyệt hay tương đương), và đồ bảo hộ. Khi
cháy, các khí độc có thể tạo ra do vật liệu phân hủy bị đốt cháy.
5.4 Thông tin khác:
Không có.
Trang 4 /8

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/12/13 Ngày điều chỉnh:2021/12/13
Tên sản phẩm: EVERLAN RED FTB
6. Biện pháp xử lý tai nạn

6.1 Các biện pháp phòng ngừa cá nhân:


- Di dời các nguồn có thể gây cháy.
- Đưa đến nơi thông thóang.
- Bảo vệ hô hấp.
- Đừng hít phải bụi.
6.2 Các biện pháp phòng ngừa môi trường:
Tránh xa các cống rãnh, nước và đất. Báo động cho những người xung quanh.
6.3 Biện pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch:
Di dời thùng chứa ra khỏi nơi bị tràn. Hút hay quét sạch vật liệu và đặt biển báo hiệu thùng chứa chất
thải. Liên hệ với đơn vị xử lý môi trường để xử lý.
6.4 Thông tin tham khảo:
Tham khảo các biện pháp bảo vệ ở mục 8 và 13.
6.5 Thông tin khác:
Mất cơ học và đặt trong chứa thích hợp closable, để xử lý, tránh hình thành bụi.

7. Xử lý và lưu kho
7.1 Biện pháp xử lý an tòan:
Hô hấp cần phải được bảo vệ khi một khối lượng lớn bột bị đổ ở nơi kém thông thóang. Tránh tiếp xúc
vào da và mắt. Tránh hít phải hay nuốt phải. Rửa thật sạch sau khi xử lý. Giặt sạch quần áo bị nhiễm
bẫn trước khi dung lại.
7.2 Điều kiện lưu kho an tòan, bao gồm các yếu tố tương phản:
Thành phần của sản phẩm rất ổn định, vui long lưu giữ nơi thông thóang, mát, khô. Thùng chứa được
đạy kín khi chưa sử dụng. Nơi lưu giữ nên cách xa thực phẩm và đồ uống.
7.3 Biện pháp cụ thể cho người sử dụng:
Không có

8. Kiểm sóat phơi nhiễm / bảo vệ cá nhân


8.1 Thông số điều khiển: giá trị giới
hạn không rõ nguồn gốc
8.2 Kiểm sóat phơi nhiễm:
- Sử dụng hệ thống thông gió (LEV) trong thời gian trộn màu nhuộm -
Bảo vệ hô hấp:
khi xử lý vật liệu có thể gây ra bụi, đề nghị đeo mặt nạ phòng độc có lọc theo tiêu chuẩn EN143, lọai
P3 (chống bụi/hạt) HEPA (lọc khí hiệu quả đặt biệt) - Bảo vệ tay:
Dùng bao tay chống hóa chất theo tiêu chuẩn EN374, e.g. Vật liệu bằng Butyl hay Neoprene với độ
dày hơn 0.7 mm; thời gian sử dụng không quá 480 phút.
- Bảo vệ mắt:
Đeo kính an tòan với tấm chắn 2 bên theo tiêu chuẩn EN 166 - Bảo vệ tòan thân: mặt áo tay dài
chuyên dụng (EN ISO 13982-1 (lọai 5) chống hạt rắn và (EN 13034:2009 (lọai 6) đồ bảo hộ chống
hóa chất dạng lỏng) vật liệt có thể trộn lẫn trong cotton hay polyamide. Giày bảo hộ cũng được yêu
cầu mang

8.3 Biện pháp an tòan và vệ sinh chung:


Trang 5 /8

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/12/13 Ngày điều chỉnh:2021/12/13
Tên sản phẩm: EVERLAN RED FTB
Các biện pháp phòng tránh và xử lý hóa chất thông thường phải được khảo sát.

9. Tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về tính chất vật lý và hóa học:
Hình dạng bên ngòai
- Hình dạng : Powder
- Độ pH : 5.5-6.0
- Màu : Đỏ
- Mùi : Không mùi
- Ngưỡng mùi : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
Thông số an toàn cơ bản
- Nhiệt độ nóng chảy : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Nhiệt độ sôi : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Nhiệt độ cháy sáng : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Tốc độ bay hơi : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Giới hạn nổ trên : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Giới hạn nổ dưới : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Áp suất dọng sương : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Mật độ đọng sương : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- hệ số phân chia : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- nhiệt độ tự cháy : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- nhiệt độ phân hủy : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- dộ nhớt, động năng : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- tính oxy hóa : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Nguy hiểm cháy nổ : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- khố lượng riêng : 710 kg/m3
- Mật độ tương tự : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Độ tan trong nước : 100 g/L
- Độ tan trong dung môi : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
9.2 Thông tin khác : Không có.

10. Tính ổn định và phản ứng


10.1 Phản ứng:
Không có phản ứng nguyn hiểm dưới điều kiện sử dụng thông.
10.2 Ổn định hóa học:
Ổn định ở điều kiện nhiệt độ và áp suất bình.
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm:
không.
10.4 Điều kiện cần tránh: Nhiệt độ và độ ẩm.
10.5 Vật liệu không phù hợp:
A xít mạnh, ba zơ mạnh và chất oxy hóa.
10.6 Nguy hiểm khi phân hủy:
Trang 6 /8

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/12/13 Ngày điều chỉnh:2021/12/13
Tên sản phẩm: EVERLAN RED FTB
Không có ở nhiệt độ lưu giữ thong thường.

11. Thông tin độc hại


11.1 Thông tin về độc hại:
- LD50/oral/rat : >2000 mg/kg oral toxicity; 14 days; Rats

- Dị ứng da (thử nghiệm trên thỏ) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Dị ứng mắt (thử nghiệm trên thỏ) : kích ứng
11.2 Thông tin khác : Không có.
12. Thông tin về sinh thái
12.1 Độc tính:
- LC50 (cá) : >100 mg/L OECD 203; 96hrs; Cyprinus carpio
- EC50 (bo bo) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- IC50 (rong) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
12.2 Độ bền và sự phân hủy:
- Suy thoái sinh hóa : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Khả năng oxy hóa hóa học (COD) giá trị : 624 mg/g
- Khả năng oxy hóa sinh học (BOD) giá trị : 125 mg/g
- AOX : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Tổng số dung môi hữu cơ.(TOC) : 35.8 %
- Hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Suy thoái sinh học : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
12.3 Khả năng tích tụ sinh học:
- Hệ số phân chia (n-octanol/nước) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Nồng độ sinh học (BCF) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
12.4 Mobility in soil : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
12.5 Kết quả PBT và vPvB đánh giá : Chất này không đáp ứng PBT/vPvB criteria of
REACH,annex XIII.
12.6 Tác dụng phụ khác : Không có
12.7 Thông tin độc hại sinh thái khác:
- Chứa kim loại nặng : Dưới đề nghị giới hạn ETAD.

13. Xem xét khi thải bỏ


13.1 Phương pháp xử lý chất thải:
- Sản phẩm thải bỏ:
Phát sinh chất thải nên tránh hay giảm thiểu ở mọi nơi. Chất thải nên được xử lý không nên thải
qua cống rãnh. Nhưng được xử lý tại nhà máy xử lý chất thải phù hợp. phần dư của chất thải và
các sản phẩm không tái chế được nên được xử lý bởi nhà thầu được cung cấp giấy phép xử.
- Bao bì:
Chất thải bao bì nên được tái sử dụng. Đốt hay chon lắp chỉ nên xem xét khi chất thải không thể tái
chế được. Vật liệu và thùng chứa nên được xử lý an.
13.2 Thông tin khác:
Trang 7 /8

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/12/13 Ngày điều chỉnh:2021/12/13
Tên sản phẩm: EVERLAN RED FTB
Chất thải của sản phẩm, giải pháp và các vấn đề liên quan đến sản phẩm nên lần lượt được xử lý theo
yêu cầu về bảo vệ môi trường và quy định về xử lý chất thải của địa phương.

14. Thông tin vận tải


14.1 Số UN : Không có tín hiệu phân loại
14.2 Tên UN Proper Sipping : Không có tín hiệu phân loại
14.3 Loại nguy hiểm chuyên chở : Không có tín hiệu phân loại

14.4 Nhóm đóng gói : Không có tín hiệu phân loại


14.5 Nguy hiểm đến môi trường
Ô nhiểm nước biển (có/không) : Không
14.6 Biện pháp đặt biệt sử dụng : Không có biện pháp đặt biệt yêu cầu cho sản phẩm này.
14.7 vận chuyển số lượng lớn theo phụ lục II of MARPOL 73/78 and the IBC Code: không áp dụng
thông tin khác:
Không có tín hiệu phân loại IATA.

15. Thông tin quy định


15.1 Quy định / luật An toàn, sức khỏe, và môi trường của chất và hợp chất
Quy định Mỹ:
TSCA tình trạng lưu kho :Liệt kê ra
TSCA 12(b) thong báo xuất khẩu :Không được liệt kê
Cerla phần 103 (40cfr302.4) :Không có báo cáo
SARA phần 302 (40cfr355.30) :Không có báo cáo
SARA phần 304 (40cfr355.40) :Không có báo cáo
SARA phần 313 (40cfr372.65) :Không báo cáo
OSHA quy trình an toàn (29cfr1910.119) :Không có báo cáo Nhà
nước quy định:
California đề 65 :Không có báo cáo
Quy định châu Âu:
Tiêu chuẩn REACH :Liệt kê ra
15.2 Đánh giá an toàn của hóa chất
Đánh giá an toàn hóa chất đã được thực hiện : Không

16. Thông tin khác


16.1 Chỉ định thay đổi:
Phần 1: Cập nhật 1.3 chi tiết của nhà cung cấp trên bảng thông số an tòan và 1.4 Số điện thọai khẩn
cấp
Phần 8 : Cập nhật 8.1 thông số điều khiển và 8.2 thông số điều khiển bán hàng
Phần 9 : Cập nhật chi tiết về tính chất vật lý và hóa học
Phần 12 : Cập nhật thông tin sinh thái
Section 16 :Thêm thông tin viết tắt
16.2 Từ và thuật ngữ viết tắt:
HMIS: Hazardous Materials Identification System CAS: Chemical Abstracts Service
Trang 8 /8

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/12/13 Ngày điều chỉnh:2021/12/13
Tên sản phẩm: EVERLAN RED FTB
LD50: Lethal dose, 50 percent LC50: Lethal concentration, 50 percent
EC50: Half maximal effective concentration IC50: Half maximal inhibitory concentration
AOX: Halogenated organic compounds IATA: International Air Transport Association
OSHA: Occupational Safety and Health Act TSCA: Toxic Substance Control Act
DNEL: derived no effect level PNEC: potential no effect concentration
CERCLA: Comprehensive Environmental Response, Compensation, and Liability Act
ETAD: The Ecological and Toxicological Association of Dyes and Organic Pigments Manufacturers
SARA: Superfund Amendments and Reauthorization Act
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu: không có thông tin cụ thể.
16.4 Phân lọai cho hỗn hợp và phương pháp đánh giá sử dụng theo tiêu chuẩn (EC) 1207/2008
(CLP)
Trang 9 / 8

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2016/12/13 Ngày điều chỉnh:2016/12/13
Tên sản phẩm: EVERLAN RED FTB ( Xem tiếp ở

16.5 Thuật ngữ liên quan H- và EUH-:


Nhãn hàng của sản phẩm xác nhận độc hại:
phân lọai dựa trên quy

định thủ tục phân lọai H thủ tục phân lọai


(EC) Nr. 1207/2008
STOT SE 3, H335 Nguyên tắc bắt cầu - Nồng độ của hợp chất độc hại cao
Skin Sens. 1, H317 Nguyên tắc bắt cầu - Nồng độ của hợp chất độc hại cao
Eye Irrit. 2, H319 Nguyên tắc bắt cầu - Nồng độ của hợp chất độc hại cao
Resp. Sens. 1, H334 Nguyên tắc bắt cầu - Nồng độ của hợp chất độc hại cao
Reactive Red 120 Báo cáo H-:
H317 Có thể gây ra phản ứng da dị ứng
H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng
H334 Cố thể gây ra các triệu chứng dị ứng hoặc hen suyễn hoặc khó thở nếu hít phải.
H335 Có thể gây kích ứng hô hấp
16.6 Tư vấn đào tạo: chưa có thông tin cụ thể.
16.7 Thông tin khác: chưa có

Dấu chéo ngược ở lề bên trái chỉ sự thay đổi so với phiên bản trước. Những thông tin trên đây dựa
trên kiến thức hiện tại của chúng tôi và vì thế không đảm bảo đúng hòan tòan các tính chất. Ngừoi sử
dụng sản phẩm nên có trách nhiệm kiểm tra các quy định và luật pháp hiện hành.

Thông tin cung cấp trong bảng thông số an tòan dựa trên kinh nghiệm và kiến thức của chúng tôi. Mục
đích của bảng thông số này là mô tả các điều kiện và các yêu cầu an tòan khi sử dụng sản phẩm.
Thông tin trên không đảm bảo hòan tòan chính xác tính chất của sản phẩm.

Ghi chú: HMIS đánh giá về việc giải thích các thông tin liên quan có thể bị thay đổi từ đòan thể này
sang đòan thể khác. Nó chỉ dự kiến định nghĩa nhanh và tổng quát cường độ nguy hiểm đặt biệt. để
đánh giá việc xử lý an tòan vật liệu. Tất cả thông tin của MSDS cần được xem xét lại.

Công ty Everlight là một thành viên của hiệp hội môi trường và ngành công nghiệp sản xuất màu
nhuộm có tính độc hại (ETAD)

VN

Phiên bản 6.0


Công ty TNHH cổ phần chất nhuộm hiện đại

Bảng dữ liệu an toàn vật liệu


MODERLAN DYES Phiên bản:Sep-2021

Nhãn hiệu hóa chất và công ty

Tên gọi sản phẩm MODERLAN DYES


Mục đích Được dùng để nhuộm màu trong ngành công nghiệp da
Nhà cung cấp Công ty TNHH cổ phần chất nhuộm hiện đại
324, Soi Lardpraw 94, Lardpraw Rd., Phlabphla,
Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailang (Bangkok, Thái Lan)
Điện thoại/fax Điện thoại: 662 530 3890 Fax: 662 539 2488
Website: www.moderndyestuffs.com
(Điện thoại khẩn cấp) Điện thoại: 662 530 3890
1. Tóm tắt nguy hiểm
Phân loại (theo quy định của điều 1272/2008 trong quy tắc của tổ chức EC, sản phẩm này không thuộc về sản phẩm nguy
hiểm)
Các yếu tố trên tấm nhãn
Hình vẽ biểu ý Không có nội dung
Lời cảnh báo Không có nội dung
Phân loại (theo quy định của điều 67/548 hoặc 1999/45/EC trong quy tắc của tổ chức EC, sản phẩm này không thuộc về
sản phẩm nguy hiểm hoặc hóa chất )
Dấu hiệu Không có nội dung
2. Thành phần / thông tin
Tính chất hóa học Sản phẩm hóa chất
Có chứa vật hỗn hợp chất nhuộm kim loại
3. Biện pháp cấp cứu
Ngay lập tức chuyển nạn nhân từ nơi ô nhiễm đến nơi thoáng khí, và cung cấp điều trị kịp
Hít vào thời.
Tiếp xúc da Ngay lập tức cởi hết quần áo bị nhiễm bẩn và rửa bằng xà phòng và nhiều nước sạch.
Tiếp xúc mắt Lập tức rửa bằng nước, nhất là bên dưới mắt, liên tục rửa 15 phút trở lên.
Tiếp xúc miệng Rửa miệng và nuống nhiều nước, và kịp thời điều trị.
Bảo hộ nhân viên cấp
Nên mặc thiết bị bảo hộ cá nhân, chẳng hạn như quần áo bảo vệ, găng tay và kính bảo hộ.
cứu
4. Biện pháp PCCC
Chất chữa cháy phù hợp Tưới nước, bọt, bột khô. tưới nước để giảm nhiệt độ hoàn cảnh xung quanh
Chất chữa cháy không
Phun nước
phù hợp
Thiết bị phòng hộ Mặc quần áo phòng hộ hóa chất và mặt nạ hô hấp
5. Xử lý khẩn cấp khi rò rỉ

1/4
Công ty TNHH cổ phần chất nhuộm hiện đại

Bảng dữ liệu an toàn vật liệu


MODERLAN DYES Phiên bản:Sep-2021
Những việc cần chú ý Tránh tiếp xúc với da và mắt, tránh hít phải và nuốt.
Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân, quần áo bảo hộ, giày dép bảo hộ, kính bảo hộ, găng tay .
Đảm bảo thông hơi đầy đủ
Xa lửa
Những việc cần chú ý bảo Ngăn chặn nước ô nhiễm hóa học chảy vào cống nước, đất, nước bề mặt đất.
vệ môi trường
Biện pháp làm sạch Với công cụ quét để thu thập lại, đặt vào một bình chứa thích hợp, bình chứa phải được bít
kín và dán nhãn. khi làm sạch, phải tránh lên bội.
Vật liệu được thu thập phải được xử lý kịp thời theo các yêu cầu của luật và các quy định
hữu quan.
Phun nước lên bề mặt của vật bị ô nhiễm và làm sạch, và xử lý kịp thời theo các yêu cầu
của luật và các quy định hữu quan. tránh dùng dung môi.

6. Xử lý và bảo quản Xử lý
Đề nghị xử lý an toàn Được xử lý ở nơi thông gió
Tránh tiếp xúc miệng, hít phải, tiếp xúc với da và mắt. mặc và đeo các trang bị bảo hộ
phù hợp.
Sau khi xử lý sản phẩm nên lập tức rửa tay. Giữ bình chứa đóng lại khi không sử dụng.

Những việc cần chú ý Tránh xa nguồn lửa và nguồn nhiệt.


Được xử lý tại nơi thông gió tốt để ngăn chặn lên bụi và hạt nhỏ lơ lửng.
Bảo quản
Thiết bị bảo quản Giữ bình chứa đóng lại. được bảo quản tại nơi khô ráo, mát và thông thoáng
Được đặt ở nơi mà trẻ em không thể tiếp cận được, và tránh xa thực phẩm và đồ uống.
Chỉ được bảo quản vào trong bình chứa ban đầu.
Điều kiện bảo quản Tránh xa chất oxy hóa, axit mạnh và các chất kiềm mạnh.
7. Kiểm soát tiếp xúc / bảo hộ cá nhân
Biện pháp quản lý Đảm bảo thông gió đầy đủ, cố gắng giảm bội tích tụ.
Kiến nghị cơ bản Phải sử dụng các trang bị bảo hộ cá nhân và tiện cho xử lý sản phẩm.
Bảo hộ hô hấp Đeo mặt nạ chống bụi tiêu chuẩn / khẩu trang phòng bụi
Bảo hộ tay Để giữ gìn sức khỏe, bạn nên đeo găng tay cao su hoặc găng tay PVC.
Bảo vệ mắt Đeo chiếc kính an toàn có cạnh bảo vệ hoặc kính bảo hộ để ngăn chặn các hạt bụi.
Bảo hộ da và thân thể Đeo găng tay và mặc quần áo bảo vệ tránh trực tiếp tiếp xúc với da
Bảo hộ và y tế cơ bản Sau khi xử lý xong hóa chất nên rửa tay và súc miệng.
8. Đặc tính vật lý và hóa học
Bề mặt Bột màu nâu
Mùi vị Hầu hết không có mùi vị
Giá trị PH 6.5-9.5 / 10g / L

Độ tan trong nước (60 ℃) 20g / L


Điểm sôi / phạm vi Không có nội dung

2/4
Công ty TNHH cổ phần chất nhuộm hiện đại

Bảng dữ liệu an toàn vật liệu


MODERLAN DYES Phiên bản:Sep-2021
Điểm nóng chảy Không có nội dung
Điểm chớp cháy Không có nội dung
Mật độ thể tích Không có nội dung
9. Độ ổn định và tính phản ứng
Độ ổn định Dưới điều kiện bình thường có giữ độ ổn định, dưới điều kiện không khí không bình
thường và dưới nhiệt độ cao, sẽ ảnh hưởng đến độ ổn định của sản phẩm.

Các vật liệu phải tránh xa Chất oxy hóa, axit mạnh và các chất kiềm mạnh.

Chất độc hại nguy hiểm từ Nếu tiếp xúc với nhiệt độ cao, sẽ sản xuất ra các chất độc hại phân hủy nguy hại, chẳng
phân hủy hạn như carbon monoxide, carbon dioxide, nitrogen oxide, vv ..

Các hoàn cảnh phải tránh xa Tránh làm việc trong hoàn cảnh thông gió không tốt, nhiệt độ cao, không gian bịt kín.

10. Thông tin độc chất học Độc tính cấp tính
Độc tính uống Thử nghiệm độc tính nbằng cách chuột uống (LD50)> 2000 mg / kg
Độc tính hít thở Không có dữ liệu
Kích ứng da / Ăn mòn Không có dữ liệu
Kinh nghiệm thực tế Thường xuyên tiếp xúc với mắt có thể gây viêm.
Hít phải quá nhiều bột có thể gây viêm đường hô hấp
Tính gây ung Không có dữ liệu
11. Các thông tin sinh thái
Thông tin cơ bản / tính độc Không có nội dung
Hướng dẫn sản phẩm trử ESIS chưa cung cấp thông tin BPD của sản phẩm này ( chỉ lệnh 98/8/EC)
trùng
Các kiến nghị sinh thái khác Không được xả vào hệ thống thoát nước hoặc nước, không được bảo quản trong kho
công cộng.

Octanol - hệ số phân nước Không có nội dung


Hệ số phân nước
Các thông tin sinh thái
Các thông tin sinh thái bổ Xét đến tính chất của một số thành phần, không được xả vao nước mặt đất. các thông
sung tin đó được cung cấp dựa trên dữ liệu thành phần và độc tính sinh thái của sản phẩm
tương tự.

12. Xử lý chất thải


Sản phẩm nhàn rỗi Phải xử lý hóa chất theo quy định bảo hộ môi trường địa phương và nhà nước

Bình chứa bị ô nhiễm Bình chứa bỏ trống bị ô nhiễm phải được xử lý như chất thải hóa chất kiểm soát .
13. Thông tin vận tải
Vận tải đường bộ (ARD) Theo tiêu chuẩn liên hợp quốc, sản phẩm này không thuộc về hàng nguy hiểm.

3/4
Công ty TNHH cổ phần chất nhuộm hiện đại

Bảng dữ liệu an toàn vật liệu


MODERLAN DYES Phiên bản:Sep-2021
Vận tải đường bộ (RID) Theo tiêu chuẩn liên hợp quốc, sản phẩm này không thuộc về hàng nguy hiểm.

Vận tải đường biển Theo tiêu chuẩn liên hợp quốc, sản phẩm này không thuộc về hàng nguy hiểm.
(IMDG)

Vận chuyển hàng không Theo tiêu chuẩn liên hợp quốc, sản phẩm này không thuộc về hàng nguy hiểm.
(ICAO/IATA)

Số liên hợp quốc Chưa xác định

Những việc cần chú ý khi Trong quá trình vận chuyển, phải đảm bảo không có rò rỉ.
vận chuyển

14. Thông tin pháp luật Pháp luật quốc gia


Loại ô nhiễm nước (Đức) WGK 1. làm hại nước mức độ nhẹ

Các pháp luật khác Theo quy định cấm chỉ sử dụng chất phá hủy tầng ozone châu Âu (2037/2000/EC),
sản phẩm này không gây hại chi tầng ozone.Theo chỉ thị thải dung môi của ủy ban
Âu Minh phát hành (42/2004/EC/), các hợp chất hữu cơ bay hơi của sản phẩm này
(VOC) hàm lượng < 0.1%.

15. Các thông tin khác


Các tài liệu tham khảo
- ICSCS (thẻ an toàn hóa chất quốc gia)
- Kho dữ liệu SMILESCAS
- (Hệ thống thông tin hóa chất châu Âu) ESIS
Các thông tin bổ sung
Các kiến nghị trên được cung cấp dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của chúng tô, điều đó không
cấu thành bất cứ trách nhiệm đảm bảo, trước khi sử dụng, Khách hàng có trách nhiệm thực hiện các thử
nghiệm cần thiết cho sản phẩm, để quyết định xem sản phẩm này có phù hợp với điều kiện khách quan và
yêu cầu sản xuất hay không,sự ứng dụng sản phẩm này của khách hàng không nằm trong phạm vi kiểm soát
của chúng tôi,chúng tôi không thực hiện bất kỳ sự bảo đảm về nó, Chúng tôi cam kết đảm bảo chất lượng
của các sản phẩm trong điều kiện bình thường bán hàng và vận chuyển.

4/4
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-05
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-07-23
2021-07-23

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : RODA COOL BLACK

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với: Mục
đích sử dụng : Sử dụng : bột màu cho da

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

1 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-05
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-07-23
2021-07-23

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ ỗ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc
1272/2008 (
h n hợp
Phân loại (Quy định số EC))
Kích ứng mắt, Nhóm 2 H319: Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
1272/2008 (
2.2 Các yếu tố nhãn :
Dán nhãn (Quy định số EC))
Hình đồ cảnh báo nguy cơ

:
Lời cảnh báo Cảnh báo
:
Cảnh báo nguy hiểm H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

Các lưu ý phòng ngừa Biện pháp phòng ngừa:


P264 Rửa sạch da thật kỹ sau khi thao tác với
hoá chất.
P280 Đeo các thiết bị bảo vệ mặt/ mắt.
Biện pháp ứng phó:
P305 + P351 + P338 NẾU TIẾP XÚC LÊN MẮT: Rửa cẩn
thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính
áp tròng nếu đang đeo và dễ thực hiện.

Tiếp tục rửa.


P337 + P313 Nếu kích ứng mắt tiếp tục kéo dài: Tìm kiếm
sự tư vấn/ chăm sóc y tế.

Dán nhãn bổ sung:


EUH208 Chứa 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one. Có thể gây dị ứng.
2.3 Các nguy cơ khác
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có khả năng tích tụ sinh
học cao (vPvB).
Trong trường hợp của sương mù, phun hoặc tiếp xúc với bình phun : có thể có thể gây khó chịu
cho mắt, da và / hoặc hệ thống hô hấp.

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp

2 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-05
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-07-23
2021-07-23

Bản chất hóa học : chuẩn bị sắc tố hữu



Phân tán trong nước

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
2-Amino-2-methylpropanol 124-68-5 1; H318 1 - <= 3
204-709-8 Skin Irrit. 2; H315
Aquatic Chronic 3;
H412
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one 2634-33-5 Acute Tox. 4; H302 0,01 - < 0,05
220-120-9 Skin Irrit. 2; H315
Eye Dam. 1; H318
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 3;
H412
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu
cầ Trường hợp tai nạn tiếp xúc n
theo đường hô hấp : thiết
Chuyển đến nơi thoáng khí.
Giữ ấm và để bệnh nhân nghỉ ngơi.
Trường hợp tai nạn tiếp xúc :
trên da
Ngay lập tức cởi bỏ quần áo và giầy bị nhiễm.
Ngay lập tức rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức rửa bằng thật nhiều nước, và cả các mí mắt,
theo đường mắt trong ít nhất 15 phút.
Tìm kiếm sự chăm sóc y tế.
Bảo vệ con mắt không bị tổn thương.

Trường hợp tai nạn theo : Không được gây nôn mà không có chỉ dẫn của bác sĩ.
đường tiêu hóa Không đưa bất cứ cái gì vào miệng nạn nhân bị bất tỉnh.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có triệu chứng nào được biết hoặc được cho là có.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt

3 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-05
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-07-23
2021-07-23

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Dùng bụi nước, bọt chịu cồn, hóa chất khô hoặc cacbon
phù hợp dioxit.

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ chữa
cháy đối với sức khỏe.
Việc cháy tạo ra các khói gây kích thích.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Quy trình chuẩn dùng trong cháy nổ hóa chất
cụ thể

Thông tin khác : Trong trường hợp cháy và/hoặc nổ, không hít thở khói. Tro
của vụ cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được
thải phù hợp với các quy định địa phương.
Thu gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không
được đổ vào cống thoát nước chung.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân : Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân.
Di chuyển tất cả các nguồn gây cháy.

Di tản mọi người tới các khu vực an toàn.


Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và 8.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Ngăn ngừa việc rò rỉ hoặc tràn đổ tiếp theo.
về môi trường Không xả vào nguồn nước mặt.
Nếu sản phẩm làm ô nhiễm sông, hồ hoặc đường dẫn nước,
hãy thông báo cho các cơ quan hữu quan.
Giữ lại và tiêu huỷ nước rửa bị nhiễm bẩn.

4 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-05
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-07-23
2021-07-23

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Kiềm chế chất tràn đổ, sau đó thu gom bằng vật liệu thấm
không cháy (e.g. cát, đất, đất diatomit, chất khoáng) và giữ
trong thùng chứa để tiêu hủy theo quy định nhà nước/địa
phương (xem phần 13).
Sau khi lau rửa, xả sạch các luợng còn sót lại bằng nước.
6.4 Xem các mục khác

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín và để tại nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt.
lưu trữ và thiết bị chứa

Các thông tin bổ sung về : Bảo vệ khỏi sương giá, nhiệt và ánh sáng.
điều kiện lưu trữ

Các dữ liệu khác : Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

7.3 Sử dụng cụ thể

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Không
áp dụng được 8.2 Kiểm soát
phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ
cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên tuân theo EN166

Bảo vệ tay

Ghi chú : Găng tay bảo hộ tuân thủ EN 374.

Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

5 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-05
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-07-23
2021-07-23

Bảo vệ da và cơ thể : Giầy bảo hộ

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : thể lỏng, mờ đục

Màu sắc : màu đen

Mùi đặc trưng : đặc tính

Ngưỡng mùi : chưa được xác định

Độ pH : 7,6 - 8,6

Điểm/khoảng nóng chảy : chưa được xác định

Điểm sôi/khoảng sôi : Khoảng 100 °C

Điểm chớp cháy : > 100 °C

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Mật độ : 1,030 - 1,130 g/cm3

Độ hòa tan
Tính tan trong nước : có thể pha trộn hoàn toàn

Hệ số phân tán: noctanol/nước : chưa được xác định

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Độ nhớt

9.2 Các thông tin khác chưa có dữ liệu

Độ nhớt, động lực : 500 - 1.000 mPa.s (25 °C)

Đặc tính ôxy hóa : chưa được xác định

6 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-05
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-07-23
2021-07-23

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Ổn định trong các điều kiện thông thường.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Ổn định trong các điều kiện thông thường.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Nhiệt độ
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
Để tránh việc phân huỷ do nhiệt, không đun quá nóng.

10.5 Các vật liệu xung khắc


Các vật liệu cần tránh : Không có gì.

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái Độc

tính cấp tính

Sản phẩm:
Độc tính cấp theo đường : LD50 (Chuột): > 2.000 mg/kg miệng

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Lặp đi lặp lại hoặc kéo dài tiếp xúc với sản phẩm này có thể gây kích ứng da và / hoặc
viêm da .

Thành phần:

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Đánh giá: Gây kích ứng da.

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:

7 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-05
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-07-23
2021-07-23

Ghi chú: Kích ứng mắt

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Ăn mòn

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây mẫn cảm đối với những người dễ bị tổn thương.

Biến đổi tế bào gốc


Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được
trong ống thí nghiệm

Độc tính đối với sinh sản


Sản phẩm:
Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

STOT - Tiếp xúc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .
Sản phẩm này là một chất pha chế. Các thông tin về mối nguy hại cho sức khoẻ dựa vào các
thành phần của nó.

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Thành phần:

8 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-05
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-07-23
2021-07-23

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Độc đối với tảo : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,8 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,21 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

EC50 (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,36 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,15 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

12.2 Tính bền vững và phân hủy


Sản phẩm:

Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Phân hủy sinh học nhanh

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Sản


phẩm:
Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu
:
12.4 Tính biến đổi trong đất

Sản phẩm:
Tính lưu động Ghi chú: chưa có dữ liệu

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Sản


phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy,
có khả năng tích lũy sinh học hoặc độc hại (PBT).. Hỗn hợp
này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc
có khả năng tích tụ sinh học cao (vPvB)..

9 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-05
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-07-23
2021-07-23

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Các thông tin sinh thái khác : Không xả vào nguồn nước mặt.

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADN, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR
14.1 Số UN
Không áp dụng được
14.2 Tên vận chuyển đường biển
Không áp dụng được
14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển
Không áp dụng được
14.4 Nhóm đóng gói
Không áp dụng được
14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường
Không áp dụng được
14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng
Không áp dụng được

10 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-05
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-07-23
2021-07-23

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng được

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các hợp chất hữu cơ dễ bay : Chỉ thị 2010/75/EU ngày 24 tháng 11 năm 2010 về khí thải
hơi công nghiệp (ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm tích hợp)
Hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC): 1 - 2 %

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H302 : Có hại nếu nuốt phải.
H315 : Gây kích ứng da.
H317 : Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H400 : Rất độc đối với thủy sinh vật.
H412 : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Acute Tox. : Độc tính cấp tính
Aquatic Acute : Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh
Aquatic Chronic : Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh
Eye Dam. : Gây tổn thương nặng cho mắt
Skin Irrit. : Kích ứng da
Skin Sens. : Nhạy cảm với da
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải
Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc
tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết người đối với 50% đối
tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối 2018-07-23

11 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-05
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-07-23
2021-07-23

với 50% đối tượng được thử nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước
Quốc tế về Phòng chống Ô nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC -
Không quan sát thấy Nồng độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; SVHC - chất có
nguy cơ rất cao; TCSI - Kiểm kê Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất
Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và
rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000005823

12 / 12
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm: GEAGROUND MA 99 Ngày cập nhật: Tháng 08 năm 2021
FISPQ: 108 Phiên bản: 03
Mã: 115800
1. NHẬN BIẾT SẢN PHẨM HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN CÔNG TY
Cách dùng/ Ứng dụng: Sản phẩm dùng cho ngành thuộc da.

GEAGROUND MA 99
GETTI Quimica Ltda.
Rodovia RS 239, số 710
Novo Hamburgo/ RS- Brasil
MÃ ZIP 93352-000
ĐT: +55 51 3553 – 3355
Fax: +55 51 3553 – 3377
Email: getti@getti.com.br
Số điện thoại khẩn cấp: +5519-3833-5310

2. NHẬN BIẾT ĐẶC TÍNH NGUY HẠI CỦA SẢN PHẨM


Phân loại sản phẩm:
Kích ứng mắt: Nhóm 2A
Kích ứng da: Nhóm 2
Nhạy cảm da: Nhóm 1
Độc tính cơ quan đích cụ thể (STOT) - phơi nhiễm đơn lẻ (SE): Nhóm 3 Thành
phần nhãn biểu thị sự nguy hiểm:

Từ cảnh báo: Cảnh báo


Cụm từ cảnh báo nguy hiểm:
H319 – Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
H315 – Gây kích ứng da.
H317 – Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H335 – Có thể gây kích ứng đường hô hấp.
Cụm từ hướng dẫn an toàn:
P202 – Không xử lý sản phẩm trước khi đọc và hiểu rõ tất cả các biện pháp phòng ngừa an toàn.
P264 – Rửa sạch tay sau khi xử lý sản phẩm.
P261 – Tránh hít phải bụi/ khói/ khí/ sương/ hơi/ huyền phù trong môi trường khí.
P271 – Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc trong khu vực được thông khí tốt.

1/ 9
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm: GEAGROUND MA 99 Ngày cập nhật: Tháng 08 năm 2021
FISPQ: 108 Phiên bản: 03
Mã: 115800
P272 – Không được mang quần áo nhiễm bẩn ra khỏi nơi làm việc.
P280 – Sử dụng găng tay/ quần áo/ kính/ mặt nạ bảo hộ.
P302 + P352 – NẾU DÍNH LÊN DA: Rửa bằng nhiều xà phòng và nước.
P304+P340 – NẾU HÍT PHẢI: Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí và để nghỉ ngơi ở tư thế dễ thở.
P305+P351+P338 – NẾU DÍNH VÀO MẮT: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính
áp tròng, nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa.
P337 + P313 – Nếu kích ứng mắt kéo dài: Tham vấn/Điều trị y tế.
P312 – Liên hệ TRUNG TÂM PHÒNG ĐỘC hoặc bác sỹ/nhân viên y tế nếu cảm thấy không khỏe.
P501 – Xả thải hóa chất/ thùng chứa theo các quy định của địa phương, khu vực, quốc gia và quốc
tế.
Sử dụng Hệ thống phân loại: ABNT NBR 14725-2 (Hiệp hội tiêu chuẩn kỹ thuật Brasil Tiêu chuẩn
quốc gia Brasil).

3. THÀNH PHẦN / THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN


Sản phẩm là một hỗn hợp.
Bản chất hóa học: Hỗn hợp của polyurethane, các chất liên kết protein, các hạt nhựa sáp mang
nước. Thành phần:
Hóa chất Số CAS Nồng độ % Phân loại GHS

4-Chloro- 59-50-7 0.1 – 0.25 Kích ứng da: Nhóm 1A


3methylphenol Tổn thương mắt nghiêm trọng: Nhóm 1
Nhạy cảm da: Nhóm 1
Độc tính cấp tính (đường miệng): Nhóm 4 Nguy
hiểm với môi trường thủy sinh – cấp tính: Nhóm
1

2/ 9
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm: GEAGROUND MA 99 Ngày cập nhật: Tháng 08 năm 2021
FISPQ: 108 Phiên bản: 03
Mã: 115800

Hóa chất Số CAS Nồng độ % Phân loại GHS

Triethylamine 121-44-8 1.0 – 1.5 Chất lỏng dễ cháy: Nhóm 2


Độc tính cấp tính (đường miệng): Nhóm 4
Độc tính cấp tính (đường da): Nhóm 4
Độc tính cấp tính (đường hô hấp): Nhóm 3
Ăn mòn da: Nhóm 1
Tổn thương mắt nghiêm trọng: Nhóm 1 Độc tính
cơ quan đích cụ thể- phơi nhiễm đơn lẻ: Nhóm 3
Nguy hiểm với môi trường thủy sinh – cấp tính:
Nhóm 2

4. CÁC BIỆN PHÁP SƠ CỨU


Hít phải: Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí. Nếu khó thở, tham vấn bác sỹ.
Tiếp xúc da: Cởi bỏ ngay quần áo nhiễm bẩn. Rửa sạch bằng nhiều nước và xà phòng. Điều trị y
tế. Giặt sạch quần áo nhiễm hóa chất trước khi tái sử dụng.
Tiếp xúc mắt: Rửa ngay bằng nhiều nước sạch ít nhất 15 phút, mở to mắt. Điều trị y tế.
Nuốt phải: Điều trị y tế ngay. Chỉ cố gây nôn nếu được chỉ định của bác sỹ. Không cho bất kỳ vật
gì vào miệng nạn nhân và nếu không có chỉ định của bác sỹ.
Bảo vệ người thực hiện và/hoặc các lưu ý đối với bác sỹ: Không có thông tin.

5. CÁC BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY


Biện pháp dập lửa: Sử dụng hóa chất khô, cácbon điôxit, bọt và nước phun.
Các nguy hiểm cụ thể của hỗn hợp: Ở điều kiện cháy, sản phẩm có thể sinh ra khí nguy hiểm như
CO và CO2.
Các biện pháp bảo vệ đội cứu hỏa: Luôn sử dụng thiết bị chữa cháy. Tiêu hủy nước chữa cháy theo
quy định địa phương.

3/ 9
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm: GEAGROUND MA 99 Ngày cập nhật: Tháng 08 năm 2021
FISPQ: 108 Phiên bản: 03
Mã: 115800

6. CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ SỰ CỐ RÒ RỈ, TRÀN ĐỔ


Các biện pháp phòng ngừa cá nhân:
Tránh tiếp xúc với da và mắt. Trong trường hợp hình thành hợp chất hơi, sử dụng các thiết bị bảo
hộ phù hợp. Lưu thông khí tốt. Sơ tán người không có phận sự.
Quy trình khẩn cấp:
Ngăn chặn rò rỉ nếu không có rủi ro.
Loại bỏ các nguồn đánh lửa: Không có khuyến nghị cần thiết.
Kiểm soát bụi: Không áp dụng.
Trung hòa: Không áp dụng.
Các biện pháp phòng ngừa đối với môi trường:
Thu gom sản phẩm cho vào thùng chứa phù hợp để tiêu hủy. Thông báo cho cơ quan có thẩm
quyền nếu sản phẩm thâm nhập hệ thống cống hoặc nguồn nước công cộng.
Phương pháp và vật liệu để thu gom và vệ sinh:
Che phủ hóa chất đổ tràn bằng vật liệu thấm hút trơ. Cho hóa chất nhiễm bẩn vào thùng chứa phù
hợp và chuyển đến nơi tiêu hủy chất thải.

7. XỬ LÝ VÀ BẢO QUẢN XỬ LÝ:


Ngăn ngừa tiếp xúc với người lao động: Tránh tiếp xúc với da và mắt. Tuân thủ quy trình an toàn
và vệ sinh công nghiệp. Không ăn, uống hoặc hút thuốc trong quá trình làm việc.
Ngăn ngừa cháy nổ: Tránh tiếp xúc với các nguồn nhiệt, tia lửa, ánh sáng mặt trời. Không hút
thuốc hoặc sử dụng diêm hoặc bật lửa.
Biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn: Tránh để hóa chất tiếp xúc với da, màng nhầy và mắt.
Hướng dẫn xử lý an toàn: Sử dụng các thiết bị bảo vệ cá nhân được chỉ định.
BẢO QUẢN:
Các biện pháp kỹ thuật: Bảo quản bao bì tại nơi mát mẻ, được thông gió. Bảo quản ở nhiệt độ từ 5
đến 400C.
Điều kiện bảo quản thích hợp: Bảo quản tại nơi khô, thoáng, được thông gió và được che chắn,
tránh xa các vật liệu không tương thích, thực phẩm và đồ uống.
Điều kiện cần tránh: Sản phẩm không tương thích.
Khuyến nghị về bao bì: Không có thông tin.
Bao bì không phù hợp: Không có thông tin.

4/ 9
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm: GEAGROUND MA 99 Ngày cập nhật: Tháng 08 năm 2021
FISPQ: 108 Phiên bản: 03
Mã: 115800
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO VỆ CÁ NHÂN
Các thông số kiểm soát: Không có thông tin.
Biện pháp hạn chế tiếp xúc:
Tránh các tiếp xúc không cần thiết, xử lý theo quy trình an toàn và vệ sinh công nghiệp. Không ăn,
uống hoặc hút thuốc khi đang xử lý hóa chất. Rửa sạch tay bằng xà phòng và nước trước khi ăn và
cuối ca làm việc.
Bảo vệ đường hô hấp: Sử dụng mặt nạ có bộ lọc hơi hữu cơ.
Bảo vệ tay: Găng tay bảo hộ bằng cao su butyl, cao su tự nhiên, neoprene, nitrile. Thời gian thẩm
thấu của vật liệu găng tay: thời gian thẩm thấu chính xác của găng tay bảo hộ được nhà sản xuất
xác định và phải được tuân thủ.
Bảo vệ mắt: Kính an toàn hoặc mặt nạ bảo hộ.
Bảo vệ da và cơ thể: Quần áo công nghiệp chống chịu được các chất hóa học.
Các biện pháp vệ sinh: Tránh phát tán hóa chất vào không khí. Duy trì nơi làm việc sạch sẽ. Sử
dụng hệ thống thông gió phù hợp. Trong trường hợp khẩn cấp, sử dụng vòi hoa sen và bồn rửa
mắt. Không ăn, uống hoặc để thức ăn tại nơi làm việc. Sau khi làm việc, rửa sạch tay bằng nước
và xà phòng.

9. CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC


Trạng thái vật lý: Lỏng
Màu: Be nhạt

5/ 9
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm: GEAGROUND MA 99 Ngày cập nhật: Tháng 08 năm 2021
FISPQ: 108 Phiên bản: 03
Mã: 115800

Mùi: Đặc trưng pH ở


200C: Xấp xỉ 9.0
Điểm sôi: 1000C
Khoảng nhiệt độ sôi: Không có thông tin
Khoảng chưng cất: Không có thông tin
Điểm nóng chảy: Không có thông tin
Nhiệt độ phân hủy: > 2000C
Điểm chớp cháy: 1000C
Điểm tự bốc cháy: Không có thông tin
Giới hạn nổ trên: Không phù hợp
Giới hạn nổ dưới: Không phù hợp
Khối lượng riêng của hơi: Không có thông tin
Áp suất bay hơi: Không có thông tin
Khối lượng riêng ở 200C: xấp xỉ 1.02 g/cm3
Khả năng tan trong nước ở 200C: Dễ hòa trộn
Độ nhớt: > 50cPs
Hệ số phân tách octan/nước: Không có thông tin
Tốc độ bay hơi: Không có thông tin
Thông tin khác: Điểm đông đặc: xấp xỉ 00C.

10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG


Khả năng phản ứng: Không có khi hóa chất được xử lý đúng.
Độ ổn định hóa học: Hóa chất ổn định ở điều kiện sử dụng và bảo quản bình thường.
Khả năng xảy ra các phản ứng nguy hiểm: Không có các phản ứng nguy hiểm khi hóa chất được
bảo quản và xử lý đúng.
Điều kiện cần tránh: Chất không tương thích, nhiệt và ánh sáng mặt trời.
Vật liệu không tương thích: Chất ôxi hóa mạnh, bazơ và axit mạnh.
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Cacbon mônôxit (CO) và cacbon điôxit (CO2).

6/ 9
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm: GEAGROUND MA 99 Ngày cập nhật: Tháng 08 năm 2021
FISPQ: 108 Phiên bản: 03
Mã: 115800
11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Độc tính cấp tính: Liều lượng gây tử vong 50% sinh vật thí nghiệm (LD50) qua đường
miệng/chuột: >5000 mg/kg (Không thử nghiệm trực tiếp sản phẩm này mà đưa ra kết luận từ tính
chất của các thành phần riêng). (LD50 được tính ra).
Kích ứng/ăn mòn da: Chất kích ứng
Thử nghiệm: Kích ứng da 404 của Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế - OECD
Loài: Thỏ
Kết quả: Cực kỳ ăn mòn và phá hủy da
Thương tổn/ kích ứng mắt nghiêm trọng: Chất kích ứng
Triethylamine
Thử nghiệm: Kích ứng/ăn mòn mắt OECD 405
Loài: Thỏ
Kết quả: Rủi ro thương tổn mắt nghiêm trọng
Nhạy cảm hô hấp hoặc nhạy cảm da: Nhạy cảm da
4-Chloro-3-methylphenol
Thử nghiệm: Nhạy cảm da
Loài: Chuột lang
Kết quả: Nhạy cảm
Đột biến trên tế bào mầm: Không có thông tin.
Khả năng gây ung thư: Không có thông tin.
Độc tính sinh sản: Không có thông tin.
Độc tính với cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm đơn lẻ:
Triethylamine
Hít phải có thể gây kích ứng hô hấp
Độc tính với cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm lặp lại: Không có thông tin.
Nguy hiểm khi hít phải: Không có thông tin.

12. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI MÔI TRƯỜNG


Độc tính sinh thái: Không có thông tin.
Độ bền và khả năng phân hủy: Không có thông tin.
Khả năng tích lũy sinh học: Không có thông tin.
Khả năng lưu động trong đất: Không có thông tin.
Các tác động tiêu cực khác: Không có thông tin.
Phải thực hiện tất cả các biện pháp đáp ứng yêu cầu của các cơ quan môi trường địa phương.

7/ 9
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm: GEAGROUND MA 99 Ngày cập nhật: Tháng 08 năm 2021
FISPQ: 108 Phiên bản: 03
Mã: 115800

13. CÁC LƯU Ý VỀ TIÊU HỦY


Hóa chất: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định hiện hành của địa phương. Hóa
chất còn dư: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định hiện hành của địa phương.
Sản phẩm: GEAGROUND MA 99 Ngày cập nhật: Tháng 08 năm 2016
FISPQ: 108 Phiên bản: 02
14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
ADR: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
ADNR: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
RID: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
IATA: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
IMDG: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
ANTT: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.

15. THÔNG TIN VỀ PHÁP LUẬT


Không có quy định cụ thể nào về tính an toàn, sức khỏe và môi trường áp dụng đối với hóa chất
này.

16. THÔNG TIN KHÁC


Tài liệu tham khảoABNT NBR 14725-2/2009 – Sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức
khỏe và môi trường.
Phần 2: Hệ thống phân loại nguy hiểm.
ABNT NBR 14725-3/2012 – Sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi trường.
Phần 3: Dán nhãn.
ABNT NBR 14725-4/2014 – Sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi trường.
Phần 4: Bảng thông tin an toàn sản phẩm hóa học (FISPQ).

Các từ viết tắt được sử dụng:


ADR: Hiệp định Châu Âu về Vận chuyển quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ.
ADNR: Quy định về Vận chuyển các chất nguy hiểm trên sông Rhine.
RID: Quy định về Vận tải quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường sắt.

8/ 9
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Sản phẩm: GEAGROUND MA 99 Ngày cập nhật: Tháng 08 năm 2021
FISPQ: 108 Phiên bản: 03
Mã: 115800
IATA: Hiệp hội Vận tải Hàng không Thế giới.
IMDG: Các Hàng hóa Nguy hiểm vận chuyển quốc tế trên biển.
ANTT: Cơ quan Vận chuyển Đường bộ Quốc gia.
LC50: Nồng độ gây chết 50% sinh vật thí nghiệm.LD50: Liều dùng gây chết 50% sinh vật thí
nghiệm.
Thông tin trong Phiếu An toàn Hóa chất này dựa trên kiến thức hiện tại của chúng tôi. Chúng
tôi tin rằng các thông tin này là chính xác và đáng tin cậy tính đến ngày lập Phiếu An toàn
Hóa chất này. Người sử dụng hóa chất này chịu trách nhiệm tuân thủ các quy định pháp luật
và tiêu chuẩn hiện hành.

9/ 9
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục 1: Nhận biết

Tên/số hiệu Sản phẩm W-4045


Loại sản phẩm Xử lý da
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039
Mục 2: Nhận biết (các) mối nguy hiểm
Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có
Mục 3: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần
Các thành phần nguy hiểm Ghi
chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm
CAS-No. 7732-18-5 82% theo trọng lượng Nước
CAS-No. 75701-44-9 18% theo trọng lượng Hỗn hợp Polyurethane
Mục 4: Các biện pháp sơ cứu Mô
tả về các biện pháp sơ cứu Tiếp
xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng
ngón tay để banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ
trợ y tế nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện.
Tiếp xúc với da:
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà phòng
và nước ấm. Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất. Gọi bác

-1-
sĩ nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép trước khi
sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm hóa chất trước khi sử dụng lại.
Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy.
Nếu không thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán
bộ y tế. Gọi hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không
có mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Mục 5: Các biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản
phẩm hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được MSHA/NIOSH
phê duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.
Mục 6: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn Quy
trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần
áo và thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường
cống, hệ thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng
tốt và thấm phần còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và
bảo quản ở vị trí an toàn để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và
nước.
Mục 7: Xử lý và bảo quản Nhiệt
độ bảo quản:
Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)
Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa
chất ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được
thông khí tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa
mở, không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm chất
lượng do độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được hiệu
quả cao nhất.

-2-
Mục 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân Kiểm
soát kỹ thuật:
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí
cục bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi
nhiễm các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc
khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ
hóa chất/ kính bảo hộ Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm
vụ thực hiện và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên
trách thông qua trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù
hợp theo tiêu chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong
bản đánh giá rủi ro. Việc lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối nguy hại của sản phẩm và các giới
hạn làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay
neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản phẩm
thuốc lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm
này.
Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không bảo quản chung với thức
ăn.
Mục 9: Tính chất vật lý và hóa học
Hình dạng bên ngoài Lỏng như sữa
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH 8,5-10,5
Điểm tan chảy 32F
Điểm/khoảng sôi ban đầu 212F
Điểm chớp cháy Không có
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn trên về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Giới hạn dưới về khả năng Không có dữ liệu cháy/nổ
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Mật độ tương đối 1,0-1,1
Khả năng hòa tan Nước
Hệ số phân bố: N-octanol/nước Không có dữ liệu

-3-
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Thay đổi
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

Thành phần không bay hơi Thay đổi


Thành phần hợp chất hữu cơ dễ 0%
bay hơi (VOC)
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal
Mục 10: Tính bền và tính phản ứng Tính
bền:
Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm:
Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy sản phẩm ở thể rắn có thể tạo ra hơi gây kích ứng, CO2, CO.
Mục 11: Thông tin độc học
Dữ liệu về độc tính của W-4045 Lưu
ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Mục 12: Thông tin sinh thái học
Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.
Mục 13: Các lưu ý khi thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.

Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong
hệ thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật
liệu này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường
háo khí. Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá
trình oxy hóa sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới
quá trình hình thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc
hoặc các lớp đáy trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa
chất này có thể được chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo quy
định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành

-4-
chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng
có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận
chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của
RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa
phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.

Mục 14: Thông tin vận chuyển


Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.
Mục 15: Thông tin quy phạm
Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo
SARA Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt
ngưỡng phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên
nhân gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác. Mục 16:
Các thông tin khác, bao gồm ngày lập, hoặc phiên bản mới nhất
Ngày lập 06 /18 /2021
Phiên bản 220.5.0 VN
Thay thế cho Tất cả các phiên bản trước và tất cả các ngày lập trước
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.

Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý Thông
tin trong tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất
kỳ mục đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng
hoặc ngụ ý về tính chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được
về việc sử dụng sản phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc
các mối nguy hiểm liên quan đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản
phẩm được cung cấp theo điều kiện người nhận tự mình xác định được tính phù hợp
của sản phẩm với mục đích cụ thể của mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về
rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
Phiếu An Toàn Hóa Chất
PHẦN 1. Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp
■ Tên sản phẩm : LECOTANⓇ Bordeaux FD

- Dòng hoá chất : Azo Compound


■ Nhà sản xuất : Jinwoong Industrial Co., Ltd.
- Đại diện. : Lee, Jung Il
- Địa chỉ : Boohung-no 882-35, Guangjok, Yangju, Gyonggi, Korea
PHẦN 2. Nhận dạng mối nguy
■ Thông tin :
- Không mùi bột.
- Có thể tạo thành hỗn hợp bụi dễ cháy hoặc dễ cháy - Tránh bụi ra đi. Tránh tiếp xúc với mắt, da, y phục.
- Phòng tạo bụi.
- Sau khi tiếp nhận nó sẽ được rửa sạch.
- Chỉ sử dụng thiết bị thông gió phù hợp.
■ Một cách tiềm ẩn Hiệu quả sức khỏe :
∘Hít vào :
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
∘Tiếp xúc với da :
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
∘Dính mắt
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
Nuốt phải
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây sốt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau dạ dày
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
PHẦN 3. Thông tin thành phần
■ Yếu tố cấu thành

Thuộc hóa học Tên. CAS Nội dung (%)

C.I. Acid Brown 248 12239-00-8 100

PHẦN 4. Biện pháp sơ cứu khi gặp tai nạn


■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Cần khẩn trương rửa mắt bằng nước
sạch, đưa ngay đến bệnh viện
■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Rửa tay sạch bằng xà phòng
■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): đưa người
bị nạn ra nơi có không khí trong lành, trường hợp khó thở cho thở bằng oxy
■ Trường hợp nuốt phải (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Khi nuốt phải cho uống ½ lít nước ấm, hoặc cho
tạm dùng 3 thìa nhỏ than y tế trong ½ lít nước không cố để nôn ra.
Đưa ngay bệnh nhân đến bệnh viện
■ Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
PHẦN 5. Biện pháp chữa cháy
■ Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy...) khó cháy
■ Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: CO, CO2,SO2
■ Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát...) Không
■ Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác:
CO2,Cát.
■ Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Bình cứu hoả, Quần áo bảo hộ chống chấy, mặt
nạ phòng độc
■ Các lưu ý dặc biệt về cháy, nổ (nếu có)
PHẦN 6. Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, dò rỉ
■ Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ
■ Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng
Dọn dẹp và đặt vào các thùng chứa khô, sạch thích hợp để cải tạo hoặc xử lý sau này. Không xả vật liệu rơi
vãi vào cống rãnh. Tránh xa những người không cần thiết.
PHẦN 7. Sử dụng và bảo quản
■ Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ dùng trong
hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ...)
■ Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây cháy,
nổ, các chất cần tránh bảo quản chung...) Chất tẩy phải được bảo quản ở nơi khô ráo có khoảng cách thích
hợp với nguồn nhiệt. Nhiệt độ bảo quản từ 20℃ đến +30℃. Không để chất tẩy tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng
mặt trời
PHẦN 8. Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân
■ Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực
làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc...) Nơi làm việc phải rộng rãi thoáng mát, có hệ
thống hút độc
■ Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: Kính bảo hộ
- Bảo vệ thân thể: Quần áo bảo hộ chống hóa chất
- Bảo vệ tay: Găng tay chịu hóa chất
- Bảo vệ chân: Ủng cao su chịu hóa chất
■ Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố
■ Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc...): tắm sạch sẽ bằng xà phòng
PHẦN 9. Đặc tính hóa lý
- Miêu tả : Chất bột không mùi
- -Trọng lượng :
- Công thức phân tử :
- Điểm sôi : Không áp dụng
- Tan chảy : Không áp dụng
- Áp suất hơi : Không có dữ liệu
- Mật độ hơi : Không áp dụng
∘SPECIFIC GRAVITY : Không có dữ liệu
- Tính nóng chảy : 45g/ℓ at 25℃, 1atm.
- pH : 6.40±0.5 (50℃, 0.2% aqueous soln)
PHẦN 10. Tính ổn định và khả năng phản ứng
■ Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập...)
■ Khả năng phản ứng:
- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy
- Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh): không
- Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung...)
- Phản ứng trùng hợp
PHẦN 11. Thông tin về độc tính
■ Dữ liệu có tính độc hại : Không có dữ liệu
■ Hiệu quả mục tiêu : Không có dữ liệu
■ Tài liệu bổ sung : Không có
dữ liệu
■ Hiệu quả sức khỏe :
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Cần khẩn trương rửa mắt bằng nước
sạch, đưa ngay đến bệnh viện
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Rửa tay sạch bằng xà phòng
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): đưa người
bị nạn ra nơi có không khí trong lành, trường hợp khó thở cho thở bằng oxy
- Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Khi nuốt phải cho uống ½ lít nước
ấm, hoặc cho tạm dùng 3 thìa nhỏ than y tế trong ½ lít nước không cố để nôn ra. Đưa ngay bệnh nhân đến
bệnh viện - Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
PHẦN 12. Thông tin về sinh thái môi trường
■ Tác động trong môi trường (0-4) : Không có dữ liệu
- Mức độ phân hủy sinh học : Không có dữ liệu
- Khả năng phân huỷ : Không có dữ liệu
- YẾU TỐ TẬP TRUNG BIOCONCENTRATION (BCF) : Không có dữ liệu
- Log octanol/nước : Không có dữ liệu
PHẦN 13. Biện pháp và quy định về tiêu hủy hóa chất
■ Tuân thủ tất cả các quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương khi thải bỏ chất này.
PHẦN 14. Quy định về vận chuyển
- Số UN (IATA) : Không có dữ liệu
- Tên vận chuyển đường biển : Không có dữ liệu
- Loại, nhóm hàng nguy hiểm : Không có dữ liệu
- Quy cách đóng gói : Không có dữ liệu
- Nhãn vận chuyển : Không có dữ liệu
- Thông tin bổ sung : Không có dữ liệu
PHẦN 15. Thông tin về luật pháp
TÌNH TRẠNG HÀNG HÓA ∘TSCA : Có
∘CERCLA PHẦN 103 (40CFR302.4) : Không
∘SARA PHẦN 302 (40CFR355.30) : Không
∘SARA PHẦN 304 (40CFR355.40) : Không
∘SARA PHẦN 313 (40CFR372.65) : Không
AN TOÀN QUY TRÌNH ∘OSHA (29CFR1910.119) : Không
∘Đề xuất CALIFORNIA số 65 : Không
∘ CÁC DANH MỤC NGUY CƠ CỦA SARA, CÁC NGÀNH SARA 311/312 (40 CFR 370,21)
-Độc cấp tính : Không
-CHẤT NGUY HIỂM : Không
-Chất cháy nguy hiểm : Không
-Phản ứng nguy hiểm : Không
PHẦN 16. Thông tin khác
■ Ngày tháng biên soạn phiếu : May, 07th, 2021 (JWM2021-R2)
■ Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất : June, 19th, 2021
Phiếu An Toàn Hóa Chất
PHẦN 1. Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp
■ Tên sản phẩm : LECOTANⓇ Navy FG

Dòng hoá chất : Azo Compound


■ Nhà sản xuất : Jinwoong Industrial Co., Ltd.
- Đại diện. : Lee, Jung Il
- Địa chỉ : Boohung-no 882-35, Guangjok, Yangju, Gyonggi, Hàn Quốc
PHẦN 2. Nhận dạng mối nguy
■ Thông tin :
- Không mùi bột.
- Có thể tạo thành hỗn hợp bụi dễ cháy hoặc dễ cháy - Tránh bụi ra đi. Tránh tiếp xúc với mắt, da, quần áo.
- Phòng tạo bụi.
- Sau khi tiếp nhận nó sẽ được rửa sạch.
- Chỉ sử dụng thiết bị thông gió phù hợp.
■ Một cách tiềm ẩn Hiệu quả sức khỏe :
∘Hít vào :
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
- ∘Tiếp xúc với da :
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
- ∘Dính mắt
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
- ∘Nuốt phải :
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
PHẦN 3. Thông tin thành phần
■ Yếu tố cấu thành

Thuộc hóa học Tên. Số CAS %

C.I. Acid Blue 158 6370-08-7 100

PHẦN 4. Biện pháp sơ cứu khi gặp tai nạn


■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Cần khẩn trương rửa mắt bằng nước
sạch, đưa ngay đến bệnh viện
■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Rửa sạch bằng xà phòng
■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): đưa người
bị nạn ra nơi có không khí trong lành, trường hợp khó thở cho thở bằng oxy
■ Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Khi nuốt phải cho uống ½ lít nước
ấm, hoặc cho tạm dùng 3 thìa nhỏ than y tế trong ½ lít nước không cố để nôn ra.
Đưa ngay bệnh nhân đến bệnh viện
■ Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
PHẦN 5. Biện pháp chữa cháy
■ Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy...) khó cháy
■ Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: CO, CO2,SO2
■ Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát...) Không
■ Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác: CO2,Cát.
■ Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Bình cứu hoả, Quần áo bảo hộ chống chấy, mặt
nạ phòng độc
■ Các lưu ý dặc biệt về cháy, nổ (nếu có)
PHẦN 6. Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, dò rỉ
■ Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ
■ Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng
Dọn dẹp và đặt vào các thùng chứa khô, sạch thích hợp để cải tạo hoặc xử lý sau này. Không xả vật liệu rơi
vãi vào cống rãnh. Tránh xa những người không cần thiết.
PHẦN 7. Sử dụng và bảo quản
■ Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ dùng trong
hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ...)
■ Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây cháy,
nổ, các chất cần tránh bảo quản chung...) Chất tẩy phải được bảo quản ở nơi khô ráo có khoảng cách thích
hợp với nguồn nhiệt. Nhiệt độ bảo quản từ 20℃ đến +30℃. Không để chất tẩy tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng
mặt trời
PHẦN 8. Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân
■ Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực
làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc...) Nơi làm việc phải rộng rãi thoáng mát, có hệ
thống hút độc
■ Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: Kính bảo hộ
- Bảo vệ thân thể: Quần áo bảo hộ chống hóa chất
- Bảo vệ tay: Găng tay chịu hóa chất
- Bảo vệ chân: Ủng cao su chịu hóa chất
■ Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố
■ Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc...): tắm sạch sẽ bằng xà phòng
PHẦN 9. Đặc tính hóa lý
- Miêu tả : Không mùi bột.
- Trọng lượng :
- Công thức phân tử :
- Diểm sôi : Không áp dụng
- Tan chảy : Không áp dụng
- Sức ép của hơi : Không có thông tin
- Mật độ hơi nước : Không áp dụng
∘SPECIFIC GRAVITY : Không có thông tin
- Tính nóng chảy : 45g/ℓ at 25℃, 1atm.
- pH : 6.40±0.5 (50℃, 0.2% aqueous soln)
PHẦN 10. Tính ổn định và khả năng phản ứng
■ Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập...)
■ Khả năng phản ứng:
- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy
- Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh): không
- Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung...)
- Phản ứng trùng hợp
PHẦN 11. Thông tin về độc tính
■ Dữ liệu có tính độc hại : Không có thông tin.
■ Hiệu quả mục tiêu : Không có thông tin.
■ Tài liệu bổ sung : Không có thông tin.
■ Hiệu quả sức khỏe :
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Cần khẩn trương rửa mắt bằng nước
sạch, đưa ngay đến bệnh viện
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Rửa tay sạch bằng xà phòng
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): đưa người
bị nạn ra nơi có không khí trong lành, trường hợp khó thở cho thở bằng oxy
- Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Khi nuốt phải cho uống ½ lít nước
ấm, hoặc cho tạm dùng 3 thìa nhỏ than y tế trong ½ lít nước không cố để nôn ra. Đưa ngay bệnh nhân đến
bệnh viện
- - Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có): Không
PHẦN 12. Thông tin về sinh thái môi trường
■ Tác động trong môi trường (0-4) : Không có dữ liệu
- Mức độ phân hủy sinh học : Không có dữ liệu
- Khả năng phân huỷ : Không có dữ liệu
- YẾU TỐ TẬP TRUNG BIOCONCENTRATION (BCF) : Không có dữ liệu
- Log octanol/nước : Không có dữ liệu
PHẦN 13. Biện pháp và quy định về tiêu hủy hóa chất
■ Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp)
■ Xếp loại nguy hiểm của chất thải
■ Biện pháp tiêu hủy
■ Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý
PHẦN 14. Quy định về vận chuyển
- Số UN : Không có thông tin
- Tên vận chuyển đường biển : Không có thông tin
- Loại, nhóm hàng nguy hiểm : Không có thông tin
- Quy cách đóng gói : Không có thông tin
- Nhãn vận chuyển : Không có thông tin
- Thông tin bổ sung : Không có thông tin
PHẦN 15. Thông tin về luật pháp
■ Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc gia đã tiến
hành khai báo, tình trạng khai báo) : Chưa có thông tin
■ Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký
PHẦN 16. Thông tin khác
■ Ngày tháng biên soạn phiếu : May, 07th, 2021 (JWM2021-R2)
■ Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất : June, 19th, 2021
Phiếu An Toàn Hóa Chất
PHẦN 1. Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp
■ Tên sản phẩm : LECOTANⓇ Olive FB

- Dòng hoá chất : Hợp chất azo


■ Nhà sản xuất : Jinwoong Industrial Co., Ltd.
- Đại diện. : Lee, Jung Il
- Địa chỉ : Boohung-no 882-35, Guangjok, Yangju, Gyonggi, Hàn Quốc
PHẦN 2. Nhận dạng mối nguy
■ Thông tin:
- Không mùi bột.
- Có thể tạo thành hỗn hợp bụi dễ cháy hoặc dễ cháy - Tránh bụi ra đi. Tránh tiếp xúc với mắt, da, trang
phục.
- Phòng tạo bụi.
- Sau khi tiếp nhận nó sẽ được rửa sạch.
- Chỉ sử dụng thiết bị thông gió phù hợp.
■ Một cách tiềm ẩn Hiệu quả sức khỏe :
∘ Hít vào :
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
∘Tiếp xúc với da :
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
- ∘ Ảnh hưởng mắt
- Tro Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
- ∘Nuốt phải:
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
PHẦN 3. Nhận dạng nguy hiểm
■ Yếu tố cấu thành

Thuộc hóa học Tên. CAS Con số Nội dung (%)

C.I. Acid Green 68:1 73309-49-6 100

PHẦN 4. Biện pháp sơ cứu khi gặp tai nạn


■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Cần khẩn trương rửa mắt bằng nước
sạch, đưa ngay đến bệnh viện
■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Rửa tay sạch bằng xà phòng
■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): đưa người
bị nạn ra nơi có không khí trong lành, trường hợp khó thở cho thở bằng oxy
■ Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Khi nuốt phải cho uống ½ lít nước
ấm, hoặc cho tạm dùng 3 thìa nhỏ than y tế trong ½ lít nước không cố để nôn ra.
Đưa ngay bệnh nhân đến bệnh viện
■ Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
PHẦN 5. Biện pháp chữa cháy
■ Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy...) khó cháy
■ Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: CO, CO2,SO2
■ Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát...) Không
■ Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác: CO2,Cát.
■ Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Bình cứu hoả, Quần áo bảo hộ chống chấy, mặt
nạ phòng độc
■ Các lưu ý dặc biệt về cháy, nổ (nếu có)
PHẦN 6. Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, dò rỉ
■ Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ
■ Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng
Dọn dẹp và đặt vào các thùng chứa khô, sạch thích hợp để cải tạo hoặc xử lý sau này. Không xả vật liệu rơi
vãi vào cống rãnh. Tránh xa những người không cần thiết.
PHẦN 7. Sử dụng và bảo quản
■ Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ dùng trong
hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ...)
■ Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây cháy,
nổ, các chất cần tránh bảo quản chung...) Chất tẩy phải được bảo quản ở nơi khô ráo có khoảng cách thích
hợp với nguồn nhiệt. Nhiệt độ bảo quản từ 20℃ đến +30℃. Không để chất tẩy tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng
mặt trời
PHẦN 8. Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân
■ Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực
làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc...) Nơi làm việc phải rộng rãi thoáng mát, có hệ
thống hút độc
■ Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: Kính bảo hộ
- Bảo vệ thân thể: Quần áo bảo hộ chống hóa chất
- Bảo vệ tay: Găng tay chịu hóa chất
- Bảo vệ chân: Ủng cao su chịu hóa chất
■ Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố
■ Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc...): tắm sạch sẽ bằng xà phòng
PHẦN 9. Đặc tính hóa lý
- Miêu tả : Không mùi bột.
- Trọng lượng :
- Công thức phân tử :
- Diểm nổi bật : Không áp dụng
- Tan chảy : Không áp dụng
- Sức ép của hơi : Không có thông tin
- Mật độ hơi nước : Không áp dụng
∘SPECIFIC GRAVITY : Không áp dụng
- Tính nóng chảy : 45g/ℓ at 25℃, 1atm.
- pH : 6.40±0.5 (50℃, 0.2% aqueous soln)
PHẦN 10. Tính ổn định và khả năng phản ứng
■ Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập...)
■ Khả năng phản ứng:
- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy
- Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh): không
- Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung...)
- Phản ứng trùng hợp
PHẦN 11. Thông tin về độc tính
■ Dữ liệu có tính độc hại : Không có thông tin.
■ Hiệu quả mục tiêu : Không có thông tin.
■ Tài liệu bổ sung : Không có thông tin.
■ Hiệu quả sức khỏe :
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Cần khẩn trương rửa mắt bằng nước
sạch, đưa ngay đến bệnh viện
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Rửa tay sạch bằng xà phòng
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): đưa người
bị nạn ra nơi có không khí trong lành, trường hợp khó thở cho thở bằng oxy
- Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Khi nuốt phải cho uống ½ lít nước
ấm, hoặc cho tạm dùng 3 thìa nhỏ than y tế trong ½ lít nước không cố để nôn ra. Đưa ngay bệnh nhân đến
bệnh viện - Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
PHẦN 12. Thông tin về sinh thái môi trường
■ Tác động trong môi trường (0-4) : Không có dữ liệu
- Mức độ phân hủy sinh học : Không có dữ liệu
- Khả năng phân huỷ : Không có dữ liệu
- YẾU TỐ TẬP TRUNG BIOCONCENTRATION (BCF) : Không có dữ liệu
- Log octanol/nước : Không có dữ liệu
PHẦN 13. Biện pháp và quy định về tiêu hủy hóa chất
■ Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp)
■ Xếp loại nguy hiểm của chất thải
■ Biện pháp tiêu hủy
■ Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý
PHẦN 14. Quy định về vận chuyển
- Số UN : Không có thông tin
- Tên vận chuyển đường biển : Không có thông tin
- Loại, nhóm hàng nguy hiểm : Không có thông tin
- Quy cách đóng gói : Không có thông tin
- Nhãn vận chuyển : Không có thông tin
- Thông tin bổ sung : Không có thông tin
PHẦN 15. Thông tin về luật pháp
■ Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc gia đã tiến
hành khai báo, tình trạng khai báo): Chưa có thông tin
■ Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký
PHẦN 16. Thông tin khác
■ Ngày tháng biên soạn phiếu : May, 07th, 2021 (JWM2021-R2)
■ Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất : June, 19th, 2021
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
SODIUM BISULFITE
Số CAS: 7631-90-5
Số UN: 2693
Số đăng ký EC: 231-548-0
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại :
- Nguy hiểm đến sức khỏe: 2
- Biện pháp bảo vệ cá nhân: C
Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có):

PHẦN I: Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp


- Tên thường gọi của chất: Sodium bisulfite Tên nhà sản xuất/ phân phối và địa chỉ:
- Tên thương mại: Sodium bisulfite,Natri Hydrosulfite Công Ty TNHH Hóa Chất Trần Gia
Địa Chỉ: Số 8B, Tổ 12A, KP.10,P. An Bình, TP.
- Công thức hóa học: NaHSO3
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
- Mục đích sử dụng: Sử dụng trong hầu hết các
ĐT: +84 2513 831267 – Fax: + 84 2513 831257
nghành công nghiệp và xử lý nước thải.
http://hoachattrangia.com, http://trangiachem.vn

PHẦN II: Thông tin về thành phần nguy hiểm


Hàm lượng (% theo
Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Công thức hóa học
trọng lượng)
Sodium Bisulfite 7631-90-5 NaHSO3 100%

PHẦN III: Nhận dạng nguy hiểm


Có khả năng làm hỏng mắt; tiếp xúc kéo dài với da có thể gây viêm da
PHẦN IV: Biện pháp sơ cứu khi gặp tai nạn
1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): dùng nước sạch rửa nhiều lần
tối thiểu 10 phút. Yêu cầu giúp đỡ về y tế.
2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Trút bỏ quần áo dính sản phẩm và xối rửa vùng
cơ thể bị thương bằng nước.
3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí):
Nhanh chóng rời khỏi khu vực bị ảnh hưởng . Yêu cầu y tế giúp đỡ.
4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): cho súc miệng nước sạch
nhiều lần, sau đó bằng dung dịch Natri Bicarbonate 5% , và bằng thuốc làm dịu chống viêm như sữa.
5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu cú) : Cần có sự theo dõi về mặt y tế.
PHẦN V: Biện pháp chữa cháy
1. Xếp loại về tính cháy : Không cháy
2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: không
3. Các chất sinh ra trong quá trình cháy, nổ : Chưa có thông tin
4. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác: không
5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Mặc đồ bảo hộ toàn thân
6. Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có) :

Trích nguồn: http://hoachattrangia.com


PHẦN VI: Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, dò rỉ
1. Khi tràn đổ, rò rỉ ở mức nhỏ: tìm chỗ rò rỉ bịt lại, dựng dụng cụ như xô, ca nhựa múc thu hồi rồi
dùng nước xối rửa sạch mặt bằng nơi tràn chảy hóa chất.
2. Khi tràn đổ, rò rỉ lớn ở diện rộng: Dựng cát, đất tạo bờ chắn xung quanh không để chảy lan
rộng, dùng dụng cụ múc thu gom chứa vào thiết bị chứa khác chở về nơi sản xuất xử lý, sau đó dựng
nước vôi hoặc soda trung hòa, phun nước làm sạch nơi bị tràn chảy.

PHẦN VII: Sử dụng và bảo quản


1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm: Phải có đầy
đủ trang bị phòng hộ cỡ nhỏ, cách ly khỏi kim loại; các chất hữu cơ, nitrate, chlorate và carbide.
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản: Thiết bị chứa đảm bảo có độ chắc chắn, vật liệu
là nhựa, thủy tinh, thép phủ composit, khu vực chứa phải có bờ ngăn, phương tiện thu hồi khi có tràn
chảy.

PHẦN VIII: Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân
1. Cac biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết: Không được tiếp xúc trực tiếp
2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: dùng kính
- Bảo vệ thân thể: Mặc quần áo BHLĐ
- Bảo vệ tay: đi găng tay
- Bảo vệ chân: Đi giày hoặc ủng
3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: Mũ, kính, quần áo, găng tay cao su, ủng
4. Các biện pháp vệ sinh : Tắm rủa vệ sinh thân thể sau khi tiếp xúc với hóa chất.

PHẦN IX: Đặc tính hóa lý


Trạng thái vật lý: dạng rắn Điểm sôi (0C): 104 ºC
Màu sắc: màu trắng Điểm nóng chảy (0C): 43 ºF
Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương
Mùi đặc trưng: mùi hắc
pháp xác định: chưa có thông tin
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất
Nhiệt độ tự cháy (0C): Chưa có thông tin
tiêu chuẩn: chưa có thông tin
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
tiêu chuẩn: chưa có thông tin không khí): Chưa có thông tin
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với
Độ tan trong nước : tan giới hạn theo nhiệt độ
không khí): Chưa có thông tin
Độ pH: 3.8 – 5.2 Tỷ lệ hoá hơi: chưa có thông tin
Tỷ trọng (g/ml): 1.33 (dd 38%) Trọng lượng phân tử: chưa có thông tin

PHẦN X: Tính ổn định và khả năng phản ứng


1. Tính ổn định: ổn định
2. Khả năng phản ứng:
- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy:
- Các phản ứng : Tránh tiếp xúc với các chất có tính kiềm như NaOH, KOH. Các kim loại

PHẦN XI: Thông tin về độc tính

Trích nguồn: http://hoachattrangia.com


Tên thành phần Loại ngưỡng Kết quả Đường tiếp xúc Sinh vật thử
Sodium Bisulfite LD 50 2000mg/kg Miệng Chuột
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người : Chưa có thông tin
2. Các ảnh hưởng độc khác : Chưa có thông tin
PHẦN XII: Thông tin về sinh thái môi trường
1. Độc tính với sinh vật : làm tổn thương các sinh vật trong hệ sinh thái khi với lượng lớn.
2. Tác động trong môi trường.
- Một lượng lớn chất thải ra có thể gây ra sự axít hóa các dòng chảy, là một chất gây đông có thể gây
ra sự lắng đọng các thể rắn trong hệ.
- Mức độ phân hủy sinh học: Không bị vi khuẩn phân hủy
- Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học: Chưa có thông tin
- Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học: chưa có thông tin
PHẦN XIII: Biện pháp và quy định về tiêu hủy hóa chất
1. Thông tin quy định tiêu hủy: Tuân thủ theo quy định Pháp luật Việt Nam
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải : chưa có thông tin
3. Biện pháp tiêu hủy: Chưa có thông tim
4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý: Chưa có thông tin
PHẦN XIV: Quy định về vận chuyển
Tên vận Loại, Quy Nhãn Thông
chuyển nhóm cách vận tin bổ
Tên quy định Số
đường biển , hàng đóng chuyển sung
UN
nguy gói
hiểm
Quy định về vận chuyển hàng
nguy hiểm của Việt Nam: Sodium Chưa có
- 13/2003/NĐ-CP 2693 Bisulfite 8 III thông tin
- 29/2005/NĐ-CP
- 02/2004/TT-BCN
Quy định về vận chuyển hàng
nguy hiểm quốc tế của EU, Sodium III Chưa có
USA... 2693 Bisulfite 8 thông tin

PHẦN XV: Thông tin về luật pháp


1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới: chưa có thông tin
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký: chưa có thông tin

PHẦN XVI: Thông tin khác


Ngày tháng biên soạn phiếu: Ngày 18 tháng 10 năm 2021
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 01/01/2021
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Công ty TNHH Hóa Chất Trần Gia
Lưu ý người đọc:
Những thông tin trong phiếu an toàn hoá chất này được biên soạn dựa trên các hiểu biết kiến thức hợp
lệ và mới nhất về hoá chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi
ro, tai nạn, tuy nhiên chúng không thể đảm bảo cho sự an toàn một cách tuyệt đối, nội dung trên phiếu
an toàn này chỉ có giá trị lưu hành nội bộ, không có giá trị khi phát hành rộng rãi, Công ty TNHH Hóa
Chất Trần Gia không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với cá nhân và tổ chức khác phát hành.
Hóa chất nguy hiểm trong phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tuỳ theo hoàn cảnh sử
dụng và tiếp xúc. Trách nhiệm của người sử dụng là phải biết áp dụng, xác định những thông tin cần

Trích nguồn: http://hoachattrangia.com


thiết và sử dụng chúng thật thận trọng trong từng mục đích.

Trích nguồn: http://hoachattrangia.com


Phiếu An Toàn Hóa Chất
PHẦN 1. Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp
■ Tên sản phẩm : LECOTANⓇ Black AF

- Thuộc hóa học Gia đình : Azo Compound


■ Kẻ chế tạo : Jinwoong Industrial Co., Ltd.
- Đại diện. : Lee, Jung Il
- Địa chỉ : Boohung-no 882-35, Guangjok, Yangju, Gyonggi, Korea
PHẦN 2. Nhận dạng mối nguy
■ Thông tin:
- Không mùi bột.
- Có thể tạo thành hỗn hợp bụi dễ cháy hoặc dễ cháy - Tránh bụi ra đi. Tránh tiếp xúc với mắt, da, y phục.
- Phòng tạo bụi.
- Sau khi tiếp nhận nó sẽ được rửa sạch.
- Chỉ sử dụng thiết bị thông gió phù hợp.
■ Một cách tiềm ẩn Hiệu quả sức khỏe :
∘Hít vào :
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
∘Tiếp xúc với da :
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
∘ Dính mắt :
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
∘ Nuốt phải :
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
PHẦN 3. Thông tin thành phần
■ Yếu tố cấu thành

Thuộc hóa học Tên. CAS Con số Nội dung (%)

C.I. Acid Black 107 12218-96-1 100

PHẦN 4. Biện pháp sơ cứu khi gặp tai nạn


■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Cần khẩn trương rửa mắt bằng nước
sạch, đưa ngay đến bệnh viện
■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Rửa tay sạch bằng xà phòng
■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): đưa người
bị nạn ra nơi có không khí trong lành, trường hợp khó thở cho thở bằng oxy
■ Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Khi nuốt phải cho uống ½ lít nước
ấm, hoặc cho tạm dùng 3 thìa nhỏ than y tế trong ½ lít nước không cố để nôn ra.
Đưa ngay bệnh nhân đến bệnh viện
■ Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
PHẦN 5. Biện pháp chữa cháy
■ Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy...) khó cháy
■ Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: CO, CO2,SO2
■ Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát...) Không
■ Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác: CO2,Cát.
■ Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Bình cứu hoả, Quần áo bảo hộ chống chấy, mặt
nạ phòng độc
■ Các lưu ý dặc biệt về cháy, nổ (nếu có)
PHẦN 6. Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, dò rỉ
■ Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ
■ Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng
Dọn dẹp và đặt vào các thùng chứa khô, sạch thích hợp để cải tạo hoặc xử lý sau này. Không xả vật liệu rơi
vãi vào cống rãnh. Tránh xa những người không cần thiết.
PHẦN 7. Sử dụng và bảo quản
■ Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ dùng trong
hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ...)
■ Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây cháy,
nổ, các chất cần tránh bảo quản chung...) Chất tẩy phải được bảo quản ở nơi khô ráo có khoảng cách thích
hợp với nguồn nhiệt. Nhiệt độ bảo quản từ 20℃ đến +30℃. Không để chất tẩy tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng
mặt trời
PHẦN 8. Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân
■ Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực
làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc...) Nơi làm việc phải rộng rãi thoáng mát, có hệ
thống hút độc
■ Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: Kính bảo hộ
- Bảo vệ thân thể: Quần áo bảo hộ chống hóa chất
- Bảo vệ tay: Găng tay chịu hóa chất
- Bảo vệ chân: Ủng cao su chịu hóa chất
■ Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố
■ Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc...): tắm sạch sẽ bằng xà phòng
PHẦN 9. Đặc tính hóa lý
- Miêu tả : Chất bột không mùi
- Trọng lượng :
- Công thức phân tử :
- Diểm nổi bật : Không áp dụng
- Tan chảy : Không áp dụng
- Sức ép của hơi : Không có thông tin
- Mật độ hơi nước : Không áp dụng
∘SPECIFIC GRAVITY : Không có thông tin
- Tính nóng chảy : 45g/ℓ at 25℃, 1atm.
- pH : 6.40±0.5 (50℃, 0.2% aqueous soln)
PHẦN 10. Tính ổn định và khả năng phản ứng
■ Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập...)
■ Khả năng phản ứng:
- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy
- Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh): không
- Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung...)
- Phản ứng trùng hợp
PHẦN 11. Thông tin về độc tính
■ Dữ liệu có tính độc hại : Không có thông tin
■ Hiệu quả mục tiêu : Không có thông tin
■ Tài liệu bổ sung : Không có thông tin
■ Hiệu quả sức khỏe :
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Cần khẩn trương rửa mắt bằng nước
sạch, đưa ngay đến bệnh viện
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Rửa tay sạch bằng xà phòng
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): đưa người
bị nạn ra nơi có không khí trong lành, trường hợp khó thở cho thở bằng oxy
- Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Khi nuốt phải cho uống ½ lít nước
ấm, hoặc cho tạm dùng 3 thìa nhỏ than y tế trong ½ lít nước không cố để nôn ra. Đưa ngay bệnh nhân đến
bệnh viện - Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
PHẦN 12. Thông tin về sinh thái môi trường
■ Tác động trong môi trường (0-4) : Không có dữ liệu
- Mức độ phân hủy sinh học : Không có dữ liệu
- Khả năng phân huỷ : Không có dữ liệu
- YẾU TỐ TẬP TRUNG BIOCONCENTRATION (BCF) : Không có dữ liệu
- Log octanol/nước : Không có dữ liệu
PHẦN 13. Biện pháp và quy định về tiêu hủy hóa chất
■ Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp)
■ Xếp loại nguy hiểm của chất thải
■ Biện pháp tiêu hủy
■ Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý
PHẦN 14. Quy định về vận chuyển
- Số UN : Không có thông tin
- Tên vận chuyển đường biển : Không có thông tin
- Loại, nhóm hàng nguy hiểm : Không có thông tin
- Quy cách đóng gói : Không có thông tin
- Nhãn vận chuyển : Không có thông tin
- Thông tin bổ sung : Không có thông tin
PHẦN 15. Thông tin về luật pháp
■ Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc gia đã tiến
hành khai báo, tình trạng khai báo) : Chưa có thông tin
■ Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký
PHẦN 16. Thông tin khác
■ Ngày tháng biên soạn phiếu : May, 07th, 2021 (JWM2018-R2)
■ Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất : June, 19th, 2021
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục 1: Nhận biết

Tên/số hiệu Sản phẩm CLX-4102


Loại sản phẩm Xử lý da
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039
Mục 2: Nhận biết (các) mối nguy hiểm
Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có
Mục 3: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần
Các thành phần nguy hiểm Ghi
chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm
CAS-No. 8002-74-2 80% theo trọng lượng Hỗn hợp sáp paraffin
CAS-No. 63148-62-9 10% theo trọng lượng Hỗn hợp silicon
CAS-No. 9016-00-6 10% theo trọng lượng Hỗn hợp silicon
Mục 4: Các biện pháp sơ cứu Mô
tả về các biện pháp sơ cứu
Tiếp xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng ngón tay để
banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ trợ y tế nếu triệu chứng
kích ứng xuất hiện.
Tiếp xúc với da:

-1-
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà phòng và nước
ấm. Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất. Gọi bác sĩ nếu triệu chứng kích
ứng xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép trước khi sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm
hóa chất trước khi sử dụng lại.
Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy. Nếu không
thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán bộ y tế. Gọi
hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không
có mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Mục 5: Các biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản phẩm
hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được MSHA/NIOSH phê
duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.
Mục 6: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn
Quy trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần áo và
thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường cống, hệ
thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng tốt và thấm phần
còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và bảo quản ở vị trí an toàn
để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và nước.
Mục 7: Xử lý và bảo quản Nhiệt
độ bảo quản:
Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)
Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa
chất ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được
thông khí tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa
mở, không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm chất

-2-
lượng do độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được hiệu
quả cao nhất.
Mục 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân Kiểm
soát kỹ thuật:
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí
cục bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi
nhiễm các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc
khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ
hóa chất/ kính bảo hộ Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm
vụ thực hiện và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên
trách thông qua trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù
hợp theo tiêu chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong
bản đánh giá rủi ro. Việc lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối nguy hại của sản phẩm và các giới
hạn làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay
neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản phẩm
thuốc lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm
này.
Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không bảo quản chung với thức
ăn.
Mục 9: Tính chất vật lý và hóa học
Hình dạng bên ngoài Sáp rắn, màu sáng
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH Không có
Điểm tan chảy 140F
Điểm/khoảng sôi ban đầu Không có dữ liệu
Điểm chớp cháy >200F
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn trên về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Giới hạn dưới về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Mật độ tương đối 0,8-0,9
-3-
Khả năng hòa tan Xăng trắng, nhẹ; nước
Hệ số phân bố: N-octanol/nước Không có dữ liệu
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Chất rắn dạng sáp
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

Thành phần không bay hơi 100%


Thành phần hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) 0%
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal
Mục 10: Tính bền và tính phản ứng Tính
bền:
Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm:
Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy sản phẩm ở thể rắn có thể tạo ra hơi gây kích ứng, CO2, CO.
Mục 11: Thông tin độc học
Dữ liệu về độc tính của CLX-4102 Lưu
ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Mục 12: Thông tin sinh thái học
Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.
Mục 13: Các lưu ý khi thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.

Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong hệ
thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật liệu
này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường háo khí.
Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá trình oxy hóa
sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới quá trình hình
thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc hoặc các lớp đáy
trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa chất này có thể được
chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

-4-
Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo quy
định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành
chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng
có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận
chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của
RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa
phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.

Mục 14: Thông tin vận chuyển


Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.
Mục 15: Thông tin quy phạm
Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo
SARA Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt
ngưỡng phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên
nhân gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác.
Mục 16: Các thông tin khác, bao gồm ngày lập, hoặc phiên bản mới nhất
Ngày lập 08/28/2021
Phiên bản 2.2.5.0 ; VN
Thay thế cho Tất cả các phiên bản trước và tất cả các Ngày lập trước
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.

Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý
Thông tin trong tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất kỳ mục
đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý về tính
chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được về việc sử dụng sản
phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc các mối nguy hiểm liên quan
đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản phẩm được cung cấp theo điều kiện
người nhận tự mình xác định được tính phù hợp của sản phẩm với mục đích cụ thể của
mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
Chemtan ® R-106R
Phiếu an toàn hóa chất
căn cứ theo Tạp chí Đăng ký Liên bang/Quyển 77, Số 58/Thứ Hai, Ngày 26/03/2012/Quy tắc và Quy định
Phiên bản: 1.5 Print Date: 5/7/2021

PHẦN 1: Nhận biết hóa chất/ hỗn hợp và thông tin công ty/công việc
1.1. Nhận biết sản phẩm
Dạng sản phẩm : Hỗn hợp
Tên sản phẩm. : CHEMTAN ® R-106R
1.2. Các trường hợp được dùng hóa chất/hỗn hợp và các trường hợp chống chỉ định
1.3. Thông tin chi tiết nhà cung cấp Phiếu an toàn hóa chất
TẬP ĐOÀN CHEMTAN COMPANY
57 ĐƯỜNG HAMPTON
EXETER, NEW HAMPSHIRE, HOA KỲ, 03833
ĐT: 603-772-3741 Fax: 603-772-0796
1.4. Số điện thoại khẩn cấp
Số điện thoại khẩn cấp (Số nội bộ Trung tâm : 1-800-424-9300 (+) 1-703-527-3887 (quốc tế)
vận chuyển hóa chất trong trường hợp khẩn cấp
(Chemtrec) 4657)

PHẦN 2: Nhận biết các đặc tính nguy hại của sản phẩm
2.1. Phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp
Phân loại (theo GHS-US, Hệ thống Phân loại và Ghi nhãn hóa chất được chấp nhận trên toàn cầu – Mỹ)
Không được phân loại

2.2. Thành phần nhãn


Ghi nhãn theo GHS-US
Không áp dụng
2.3. Các nguy hại khác
Không có thông tin bổ sung
2.4. Độc tính cấp tính chưa biết (GHS-US)
12 phần trăm hỗn hợp gồm (các) thành phần có độc tính cấp tính không xác định (Đường miệng)

PHẦN 3: Thành phần/thông tin về các thành phần


3.1. Hóa chất
Không áp dụng
Diễn giải đầy đủ cụm từ H: xem phần 16
3.2. Hỗn hợp
Tên Nhận biết sản phẩm % Phân loại (GHS-US)
Dầu mỏ paraffin đã tinh chế bằng dung môi (Số CAS) không nguy hại 35 - 40 Không được phân loại
Nước (Số CAS) 7732-18-5 26 - 29 Không được phân loại
Acrylic Polymer (Số CAS) không nguy hại 14 - 16 Không được phân loại
Các dẫn xuất axit béo (Số CAS) không nguy hại 9 - 12 Không được phân loại
Axit formic, 85%=<nồng độ<90%, dung dịch trong nước (Số CAS) 64-18-6 <2 Không được phân loại

PHẦN 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1. Mô tả các biện pháp sơ cứu
Các biện pháp sơ cứu chung : Tuyệt đối không cho bất kỳ vật gì vào miệng người bất tỉnh. Nếu cảm thấy không khỏe: tham vấn
y tế (đưa nhãn hóa chất cho bác sĩ xem nếu có thể).
Các biện pháp sơ cứu sau khi hít phải : Đảm bảo hít thở không khí trong lành. Để nạn nhân nghỉ ngơi.
Các biện pháp sơ cứu sau khi tiếp xúc với da : Cởi bỏ quần áo nhiễm hóa chất và rửa sạch tất cả các vùng da tiếp xúc với hóa chất bằng xà
phòng dịu nhẹ và nước, sau đó rửa lại bằng nước ấm.
Các biện pháp sơ cứu sau khi tiếp xúc với mắt : Lập tức rửa sạch bằng nhiều nước. Cần chăm sóc y tế nếu mắt vẫn còn đau, nháy mắt hoặc
mẩn đỏ.
Các biện pháp sơ cứu sau khi nuốt phải : Súc miệng. KHÔNG cố gây nôn. Cần chăm sóc y tế khẩn cấp.
4.2. Các triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cấp tính và mãn tính
Triệu chứng/tổn thương : Không có nguy cơ đáng kể trong điều kiện sử dụng bình thường dự kiến.
Triệu chứng/tổn thương sau khi hít phải : Có thể gây kích ứng đường hô hấp.
Triệu chứng/tổn thương sau khi tiếp xúc với da : Tiếp xúc trong thời gian dài có thể gây kích ứng nhẹ.
Triệu chứng/tổn thương sau khi tiếp xúc với mắt : Có thể gây kích ứng nhẹ.
Triệu chứng/tổn thương sau khi nuốt phải : Có thể gây hại nếu nuốt phải hoặc đi vào đường hô hấp.

(Tiếng Việt) Trang 1


CHEMTAN ® R-106R
Phiếu an toàn hóa chất
căn cứ theo Tạp chí Đăng ký Liên bang/Quyển 77, Số 58/Thứ Hai, Ngày 26/03/2012/Quy tắc và Quy định

Triệu chứng mãn tính : Chưa thấy ảnh hưởng.


4.3. Dấu hiệu cần chăm sóc y tế và điều trị đặc biệt ngay
Không có thông tin bổ sung

PHẦN 5: Các biện pháp chữa cháy


5.1. Các phương tiện dập lửa
Phương tiện dập lửa phù hợp : Bọt. Bột khô. Cacbon dioxit. Nước phun. Cát.
Phương tiện dập lửa không phù hợp : Không sử dụng dòng nước lớn.
5.2. Các mối nguy đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Không có thông tin bổ sung
5.3. Chỉ dẫn cho lính cứu hỏa
Hướng dẫn chữa cháy : Xem xét nước chữa cháy có nguy hại với môi trường không. Thao tác thận trọng khi chữa các
đám cháy hóa chất. Không yêu cầu các hướng dẫn chữa cháy cụ thể.
Bảo hộ trong quá trình chữa cháy : Không đi vào khu vực hỏa hoạn mà không có thiết bị bảo hộ phù hợp, bao gồm thiết bị bảo vệ
hô hấp.

PHẦN 6: Các biện pháp xử lý sự cố rò rỉ, tràn đổ


6.1. Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
6.1.1. Đối với nhân sự thông thường
Thiết bị bảo hộ : Găng tay. Kính bảo hộ. Quần áo bảo hộ.
Quy trình khẩn cấp : Sơ tán nhân sự không cần thiết.

6.1.2. Đối với nhân sự phản ứng khẩn cấp


Thiết bị bảo hộ : Trang bị thiết bị bảo hộ phù hợp cho đội dọn vệ sinh.
Quy trình khẩn cấp : Thông gió khu vực.
6.2. Các biện pháp phòng ngừa đối với môi trường
Ngăn hóa chất thâm nhập vào hệ thống cống và nguồn nước công cộng. Báo cho chính quyền nếu chất lỏng xâm nhập vào hệ thống cống và
nguồn nước công cộng.
6.3. Các phương pháp và vật liệu dùng để thu gom và vệ sinh
Để thu gom : Đắp bờ ngăn đổ tràn chất lỏng.
Phương pháp vệ sinh : Thấm hút ngay hóa chất đổ tràn bằng chất rắn trơ, như đất sét hoặc đất điatomit càng sớm càng
tốt. Thu gom hóa chất bị đổ ra. Lưu trữ cách xa các vật liệu khác.
6.4. Tham khảo các phần khác
Xem Phần 8. Các biện pháp kiểm soát phơi nhiễm và bảo vệ cá nhân.

PHẦN 7: Xử lý và bảo quản


7.1. Các biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn
Các biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn : Rửa sạch tay và các vùng da tiếp xúc với hóa chất bằng xà phòng dịu nhẹ và nước trước khi ăn,
uống hoặc hút thuốc và khi rời nơi làm việc. Thông gió tốt khu vực chế biến để tránh hình thành
hơi.
Nhiệt độ xử lý : 1 - 35 °C
Các biện pháp vệ sinh : Rửa sạch tay và các vùng da tiếp xúc với hóa chất bằng xà phòng dịu nhẹ và nước trước khi ăn,
uống hoặc hút thuốc và khi rời nơi làm việc.
7.2. Các điều kiện bảo quản an toàn, bao gồm cả các điều kiện không tương thích
Điều kiện bảo quản : Đóng chặt thùng chứa khi không sử dụng.
Sản phẩm không tương thích : Các bazơ (kiềm) mạnh. Các axit mạnh.
Nhiệt độ bảo quản : 1 - 30 °C
7.3. (Các) mục đích ứng dụng cụ thể
Không có thông tin bổ sung

PHẦN 8 : Các biện pháp kiểm soát phơi nhiễm /bảo vệ cá nhân
8.1. Các thông số kiểm soát

Axit formic, 85%=<nồng độ<90%, dung dịch trong nước (64-18-6)


USA ACGIH (Hiệp hội các ACGIH TWA (Ngưỡng giá trị giới hạn tính trung bình 5 ppm
chuyên gia về vệ sinh công theo thời gian theo ACGIH) (ppm)
nghiệp của chính phủ Mỹ)
USA ACGIH ACGIH STEL (Mức phơi nhiễm ngắn hạn theo ACGIH) 10 ppm
(ppm)

(Tiếng Việt) 2/6


CHEMTAN ® R-106R
Phiếu an toàn hóa chất
căn cứ theo Tạp chí Đăng ký Liên bang/Quyển 77, Số 58/Thứ Hai, Ngày 26/03/2012/Quy tắc và Quy định

8.2. Kiểm soát phơi nhiễm


Thiết bị bảo hộ cá nhân : Tránh hoàn toàn việc tiếp xúc không cần thiết.
Bảo vệ tay : Mang găng tay bảo vệ.
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ chống hóa chất hoặc kính bảo hộ.
Bảo vệ da và cơ thể : Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
Thông tin khác : Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng hóa chất.

PHẦN 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1. Thông tin về các tính chất vật lý và hóa học cơ bản
Trạng thái vật lý : Lỏng
Ngoại quan : Đục.
Màu : trắng.
Mùi : Đặc trưng.
Ngưỡng mùi : Không có thông tin
pH (10%) : 5.7 - 5.9
Tốc độ bay hơi tương đối (butyl acetate=1) : Không có thông tin
Điểm nóng chảy : Không có thông tin
Điểm đông đặc : 0 °C
Điểm sôi : Không có thông tin
Điểm chớp cháy : 170 °C
Nhiệt độ tự bốc cháy : Không có thông tin
Nhiệt độ phân hủy : Không có thông tin
Khả năng cháy (rắn, khí) : Không có thông tin
Áp suất hơi : Không có thông tin
Mật độ hơi tương đối ở 20 °C : Không có thông tin
Tỷ trọng tương đối : Không có thông tin
Khả năng tan : Tan trong nước.
Hê số phân tán n-octanol/nước (Log Pow) : Không có thông tin
Hê số phân tán n-octanol/nước (Log Kow) : Không có thông tin
Độ nhớt, động học : Không có thông tin
Độ nhớt, động lực : Không có thông tin
Thuộc tính nổ : Không có thông tin
Thuộc tính oxy hóa : Không có thông tin
Giới hạn nổ : Không có thông tin
9.2. Thông tin khác
Không có thông tin bổ sung

PHẦN 10: Độ ổn định và khả năng phản ứng


10.1. Khả năng phản ứng
Không có thông tin bổ sung
10.2. Độ ổn định hóa học
Không được thiết lập.
10.3. Khả năng xảy ra các phản ứng nguy hiểm
Không được thiết lập.
10.4. Điều kiện cần tránh
Ánh sáng mặt trời trực tiếp. Nhiệt độ cực kỳ cao hoặc cực kỳ thấp.
10.5. Vật liệu không tương thích
Các axit mạnh. Các bazơ (kiềm) mạnh.
10.6. Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Khói. Cacbon monoxit. Cacbon dioxit.

PHẦN 11: Thông tin về độc tính


11.1. Thông tin về các ảnh hưởng độc hại

Độc tính cấp tính : Không được phân loại

(Tiếng Việt) 3/6


CHEMTAN ® R-106R
Phiếu an toàn hóa chất
căn cứ theo Tạp chí Đăng ký Liên bang/Quyển 77, Số 58/Thứ Hai, Ngày 26/03/2012/Quy tắc và Quy định

Axit formic, 85%=<nồng độ<90%, dung dịch trong nước (64-18-6)


LD50 (Liều lượng gây tử vong 50% sinh vật thí > 1100 mg/kg (Chuột)
nghiệm) miệng chuột
LC50 (Nồng độ gây tử vong 50% sinh vật thí > 7.4 mg/l/4h (Chuột)
nghiệm) đường hô hấp chuột (mg/l)
Ăn mòn/kích ứng da : Không được phân loại
pH: 5.7 - 5.9
Tổn hại/kích ứng mắt nghiêm trọng : Không được phân loại
pH: 5.7 - 5.9
Nhạy cảm hô hấp hoặc da : Không được phân loại
Khả năng gây đột biến tế bào mầm : Không được phân loại. Không đáp ứng tiêu chí phân loại nào dựa trên các số liệu có sẵn.
Khả năng gây ung thư : Không được phân loại
CHEMTAN R-106R
Nhóm IARC (tổ chức nghiên cứu ung thư quốc Không có
tế)

Dầu mỏ paraffin đã tinh chế bằng dung môi (không nguy hại)
Nhóm IARC Không có
Độc tính sinh sản : Không được phân loại. Không đáp ứng tiêu chí phân loại nào dựa trên các số liệu có sẵn.
Độc tính cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm đơn : Không được phân loại.
lẻ)
Độc tính cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm lặp : Không được phân loại. Không đáp ứng tiêu chí phân loại nào dựa trên các số liệu có sẵn.
lại)
Nguy hại khi hít phải : Không được phân loại. Không đáp ứng tiêu chí phân loại nào dựa trên các số liệu có sẵn.
Các triệu chứng và ảnh hưởng bất lợi tiềm ẩn : Không đáp ứng tiêu chí phân loại nào dựa trên các số liệu có sẵn.
đối với sức khỏe con người
Triệu chứng/tổn thương sau khi hít phải : Có thể gây kích ứng hô hấp.
Triệu chứng/tổn thương sau khi tiếp xúc với da : Tiếp xúc trong thời gian dài có thể gây kích ứng nhẹ.
Triệu chứng/tổn thương sau khi tiếp xúc với mắt : Có thể gây kích ứng nhẹ.
Triệu chứng/tổn thương sau khi nuốt phải : Có thể gây hại nếu nuốt phải hoặc đi vào đường hô hấp.
Triệu chứng mãn tính : Chưa thấy ảnh hưởng.

PHẦN 12: Thông tin về môi trường sinh thái


12.1. Độc tính

Axit formic, 85%=<nồng độ<90%, dung dịch trong nước (64-18-6)


LC50 cá 1 175 mg/l (24 h; Cá thái dương xanh Lepomis macrochirus; HÓA CHẤT TINH KHIẾT)
LC50 các sinh vật thủy sinh khác 1 100 - 1000 mg/l (96 h; HÓA CHẤT TINH KHIẾT)
EC50 (Nồng độ gây ảnh hưởng cho 50% sinh 34 mg/l (48 h; Nhện nước Daphnia magna; HÓA CHẤT TINH KHIẾT)
vật thí nghiệm) Nhện nước 1
EC50 các sinh vật thủy sinh khác 1 25 mg/l (96 h; Tảo lục Scenedesmus subspicatus; HÓA CHẤT TINH KHIẾT)
LC50 cá 2 46 mg/l (96 h; Cá chép đỏ Leuciscus idus; HÓA CHẤT TINH KHIẾT)
TLM (Ngưỡng tới hạn trung bình) cá 1 5000 mg/l (24 h; Cá thái dương xanh Lepomis macrochirus; HÓA CHẤT TINH KHIẾT)
TLM cá 2 175 mg/l (24 h; Cá thái dương xanh Lepomis macrochirus; HÓA CHẤT TINH KHIẾT)
Ngưỡng giới hạn các sinh vật thủy sinh khác 1 100 - 1000,96 h; HÓA CHẤT TINH KHIẾT
Ngưỡng giới hạn tảo 1 26.9 mg/l (72 h; Tảo; HÓA CHẤT TINH KHIẾT)

12.2. Độ bền và khả năng phân hủy


CHEMTAN R-106R
Độ bền và khả năng phân hủy Không được thiết lập.

Axit formic, 85%=<nồng độ<90%, dung dịch trong nước (64-18-6)


Độ bền và khả năng phân hủy Dễ phân hủy sinh học trong nước.
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD) 0.02 - 0.27 g O²/g cơ chất
Nhu cầu oxy lý thuyết (ThOD) 0.35 g O²/g cơ chất
BOD (% ThOD) 40 - 77 % ThOD

12.3. Khả năng tích lũy sinh học


CHEMTAN R-106R
Khả năng tích lũy sinh học Không được thiết lập.

Axit formic, 85%=<nồng độ<90%, dung dịch trong nước (64-18-6)


Log Pow (Hệ số phân tán) -1.55 - -0.5

(Tiếng Việt) 4/6


CHEMTAN ® R-106R
Phiếu an toàn hóa chất
căn cứ theo Tạp chí Đăng ký Liên bang/Quyển 77, Số 58/Thứ Hai, Ngày 26/03/2012/Quy tắc và Quy định

Axit formic, 85%=<nồng độ<90%, dung dịch trong nước (64-18-6)


Khả năng tích lũy sinh học Tích lũy sinh học: không áp dụng.

12.4. Tính lưu động trong đất


Không có thông tin bổ sung
12.5. Các tác động tiêu cực khác
Thông tin khác : Tránh xả thải ra môi trường.

PHẦN 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1. Các biện pháp xử lý chất thải
Các khuyến nghị tiêu hủy chất thải : Tiêu hủy một cách an toàn theo quy định của địa phương/quốc gia.
Môi trường sinh thái – chất thải : Tránh xả thải ra môi trường.

PHẦN 14: Thông tin vận chuyển


Tuân theo ADR / RID / ADNR / IMDG / ICAO / IATA (Hiệp định Châu Âu về Vận chuyển quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ / Quy
định về Vận tải quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường sắt / Quy định về Vận chuyển các chất nguy hiểm trên sông Rhine / Các Hàng hóa
Nguy hiểm vận chuyển quốc tế trên biển / Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế / Hiệp hội Vận tải Hàng không Thế giới)
14.1. Số UN theo Liên Hiệp Quốc
Không áp dụng
14.2. Tên vận chuyển chính xác theo Liên Hiệp Quốc
Không áp dụng
14.3. Thông tin bổ sung
Thông tin khác : Không có thông tin bổ sung.

Vẩn chuyển bằng đường bộ


Không có thông tin bổ sung
Vận chuyển bằng đường biển
Không có thông tin bổ sung
Vận chuyển bằng đường không
Không có thông tin bổ sung

PHẦN 15: Thông tin về pháp luật


15.1. Quy định của Liên bang Hoa Kỳ
CHEMTAN R-106R
Được liệt kê trong Bản tóm tắt Đạo luật Kiểm soát Hóa chất Độc hại (TSCA) của Hoa Kỳ

15.2. Các Quy định quốc tế


CANADA
Không có thông tin bổ sung

Quy định của Liên minh châu Âu (EU)


Không có thông tin bổ sung

Phân loại theo Quy định (Cộng động châu Âu – EC) Số 1272/2008 [Phân loại ghi nhãn và đóng gói hóa chất và hỗn hợp hóa chất - CLP]
Không được phân loại

Phân loại theo Chỉ dẫn 67/548/EEC hoặc 1999/45/EC


Không được phân loại
15.2.2. Quy định của các quốc gia khác
Không có thông tin bổ sung

15.3. Quy định của các tiểu bang Hoa Kỳ


Không có thông tin bổ sung

(Tiếng Việt) 5/6


CHEMTAN ® R-106R
Phiếu an toàn hóa chất
căn cứ theo Tạp chí Đăng ký Liên bang/Quyển 77, Số 58/Thứ Hai, Ngày 26/03/2012/Quy tắc và Quy định

PHẦN 16: Thông tin khác


Thông tin khác : Không có.

Xếp loại theo HMIS III (Hệ thống đánh giá


mức độ độc hại của nguyên liệu, phiên bản
III)
Sức khỏe : 1 Nguy hại nhẹ - Có thể gây kích ứng hoặc thương tổn nhỏ có thể hồi phục
Khả năng cháy : 1 Nguy hại nhẹ
Thể chất : 0 Nguy hại tối thiểu
Bảo vệ cá nhân : C
(C - Kính bảo hộ, găng tay và tạp dề)

Phiếu an toàn hóa chất của Hoa Kỳ (Theo quy định về Khuyến cáo thông tin an toàn hóa chất của GHS 2012)

Chemtan sau đây tuyên bố rằng căn cứ theo kiến thức của chúng tôi tất cả các thông tin trên đều chính xác. Đồng thời, Chemtan không chịu bất cứ trách nhiệm, công khai hay ngụ ý nào, khi sản
phẩm được sử dụng ngoài mục đích đề ra.

31/07/2013 (Tiếng Việt) 6/6


Trang:1/15

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Dermafix P liq
Safety Data Sheet according to GB/T 16483-2008

Phần 1. Xác định công ty và hóa chất


n ph m GHS (H Th ng : Dermafix P liq
H n Cầu V Phâ
a Chất)
Mô t s n ph m : Keo Tái Thuộc
c cá c để c đị ịch : Không có sẵn.
Lo i s n ph m : chất lỏng

t đ ng s ng đ đ c đị liê a chất ho c h n h t đ ng s ng đ c khuyên


nê nh

M c đích s d ng
Sản phẩm điều trị da và vật liệu linh hoạt khác.

Thông tin chi ti t v cung cấp : Stahl Coatings & Fine Chemicals Co. Ltd
No. 1 Yongan Road
215151 Suzhou New District
CN
Telephone: +86 51266729878
Telefax: +86 51266729468
E-mail: msds@stahl.com
S đi n tho i kh n cấp (với giờ : Không có sẵn.
ho t đ ng)

Phần 2. Nhận d ng đ c tính nguy hiểm c a hóa chất


Classification of the substance or mixture according to GB 13690-2009 (General rule for classification and
hazard communication of chemicals)
Mức x p lo i nguy hiểm : HI A CHO MÔI TR NG N C (LÂ I) - Loại 2

nh phần cơ n GHS (H Th ng H n Cầu V Phâ a Chất)

Hình đồ c nh báo :

Từ c nh báo : Không có từ cảnh báo.

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


Dermafix P liq Trang:2/15

C nh báo nguy cơ : Độc đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởng kéo dài.

c công b v ng ngừa

Tổng quát : Không áp dụng.


Ngăn ch n : Tránh thải ra môi trường.
n ứng : Thu gom chất tràn.
L u trữ : Không áp dụng.
X lý : Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quy định địa phương, khu
vực, quốc gia và quốc tế.

c hiể c không cầ i : Không biết chất nào.


đ c phâ i

Phần 3. Thông tin v thành phần các chất


Chất/pha ch : Hỗn hợp
Mô t s n ph m : Keo Tái Thuộc
c cá c để c đị ịch : Không có sẵn.

S đă ị Thông Tin Cơ a Chấ s c

Mã s n ph m : S58602

Tên thành phần nguy hiểm % S CAS


Guanidine, N-cyano-, polymer with N1-(2-aminoethyl)-1,2- >= 50 - < 75 104339-61-9
ethanediamine, sulfate

Với hiểu bi t hi n t i c a nhà cung cấp và ở mức đ cô đ c áp d ng, không có thành phần bổ sung nào bị
phân lo i là đ c h i với sức khỏe và môi tr ờng cần ph i báo cáo trong phần này.
Giới h n phơi nhiễm ngh nghi p, n u có, đ c li t kê ở phần 8.

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ


Mô t các bi n pháp sơ cứu cần thi t

Ti p xúc mắt : Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnh thoảng nhấc mí
mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục
súc rửa trong ít nhất 10 phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc nếu có khó
chịu.
Hít ph i : Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở.
Nếu ngưng thở, thở không đều hay có hiện tượng bị ảm hô hấp,
làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấn
luyện. Có thể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người này dùng
cách thổi vô miệng để hồi sinh. Phải có chăm sóc y tế nếu hậu quả sức

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


Dermafix P liq Trang:3/15

khỏe có hại không giảm hay nặng. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi
phục và gọi chăm sóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng.
Nới lỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc
đai quấn bụng. Nếu hít phải sản phẩm phân hủy trong đám cháy, triệu
chứng có thể xuất hiện muộn. Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi
y tế trong 48 giờ.
Ti p xúc ngoài da : Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc. Cởi quần áo và
giày dép dính chất độc. Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu
chứng. Giặt quần áo trước khi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khi
mang lại.
Nu t ph i : Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người
bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đã nuốt
chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy cho người
đó uống chút nước. Hãy ngưng lại nếu người này thấy khó chịu, bởi vì
nếu có nôn mửa thì có thể là nguy hiểm. Không được làm cho ói ra nếu
chuyên viên y tế không bảo làm như vậy. Nếu có nôn mửa, hạ đầu
xuống thấp để chất nôn không vào phổi. Phải có chăm sóc y tế nếu hậu
quả sức khỏe có hại không giảm hay nặng. Không được đút bất kỳ thứ
gì vô miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí
hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông
thoáng. Nới lỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng
hoặc đai quấn bụng.

Các tri u chứng/tác d ng quan tr ng nhất, cấp tính và chậm

Tác đ ng sức khỏe cấp tính ti m n

Ti p xúc mắt : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Hít ph i : Tiếp xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguy hiểm cho sức khỏe. Hậu
quả nghiêm trọng có thể đến trễ sau khi bị phơi nhiễm.
Ti p xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nu t ph i : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Dấu hi u/tri u chứng phơi nhiễm quá mức

Ti p xúc mắt : Không có thông tin cụ thể gì.


Hít ph i : Không có thông tin cụ thể gì.
Ti p xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nu t ph i : Không có thông tin cụ thể gì.

Thể hi n sự cần thi t ph i đ c y bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và đ c đi u trị đ c bi t, n u cần

L u ý đ i với bác sĩ đi u trị : Nếu hít phải sản phẩm phân hủy trong đám cháy, triệu chứng có thể
xuất hiện muộn. Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48
giờ.
Đi u trị c thể : Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.
B o v nhân viên sơ cứu : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


Dermafix P liq Trang:4/15

hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng. Có thể nguy hiểm cho
người đến cấp cứu nếu người này dùng cách thổi vô miệng để hồi sinh.

Xem thông tin đ c tính (phần 11)

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN


Ph ơng ti n dập tắt

Các chất chữa cháy phù h p : Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.
c chất chữa cháy không phù : Không biết chất nào.
h p

c hiể a đ c tr t sinh : Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa có thể nổ. Vật
từ a chất liệ y độ ủy sinh vật vớ á á ụng lâ i. Nước chữa
cháy bị ô nhiễm với chất này phải được khống chế và ngăn không cho
đổ ra nguồn nước, cống rãnh.
S n ph m phân rã do nhi t nguy : Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệu sau đây:
hiểm carbon dioxit
carbon monoxit
ôxit nitơ
ôxit lưu huỳnh

nh đ ng b o v đ c bi t cho : Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất các mọi người ra
ng ời chữ y khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành
động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân hoặc nếu chưa được
huấn luyện thích đáng.
Ph ơng ti n, trang ph c b o h cần : Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và
thi t khi chữa cháy máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận che mặt kín và hoạt động ở chế
độ áp suất dương.

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ


c bi pđ nhân, thi ị ov nh x kh n cấp

Cho ng ời khô i nhân viên : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
cấp cứu hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng. Di tản khỏi khu vực chung
quanh. Ngăn không cho vào những người không cần thiết và không có
thiết bị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổ ra. Tránh
hít hơi hay sương. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeo bình thở thích hợp
trong trường hợp không có đủ thoáng khí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá
nhân phù hợp.
c nhân viên cấp cứu : Nếu cầ ả ó quầ áo đặc biệt để xử lượ n đổ ãy lư đế
ọi thô ục 8 về ác vật liệ hợ khô hợp.
Xem thêm thô ục “Cho người khô ải nhân viên cấp
cứu”.

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


Dermafix P liq Trang:5/15

Đ phòng cho môi tr ờng : Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho chúng
thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và cống
rãnh. Thông báo cho nhà chức trách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô
nhiễm môi trường (cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất
làm ô nhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải ra số lượng
lớn. Thu gom chất tràn.

c ph ơ vật li ng để ngăn ch ch

Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ : Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồ đựng khỏi khu
vực có chất đổ. Pha loãng bằng nước và dọn sạch nếu tan trong nước.
Theo cách khác, nếu không tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật
liệu khô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lý thông qua
nhà thầu xử lý chất thải có phép.
Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở di n r ng : Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồ đựng khỏi khu
vực có chất đổ. Tiếp cận phát thải từ hướng xuôi chiều gió. Ngăn
không cho chảy vào đường cống, đường nước, khu hầm hoặc khu vực
bị quây kín. Rửa chất đổ tràn vào nhà máy xử lý chất thải hay tiến
hành như sau. Hốt và dọn chỗ đổ bằng chất không cháy nổ, thẩm thấu,
ví dụ, cát, đất, đất cát hay đất mùn rồi cho vào bình chứa để xử lý theo
đúng qui định của địa phương (xem Phần 13). Xử lý thông qua nhà
thầu xử lý chất thải có phép. Vật liệu bị nhiễm hút độc có thể gây nguy
hại tương tự như sản phẩm đổ tràn. Ghi chú: xem Phần 1 về thông tin
liên hệ khẩn cấp và Phần 13 về xử lý chất thải.

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ


c bi pđ n

Bi n pháp b o v : Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8). Đừng
nuốt. Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần áo. Tránh hít hơi hay sương.
Tránh thải ra môi trường. Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một
đồ đựng khác được phê chuẩn, được chế tạo từ một vật liệu phù hợp,
đóng chặt lại khi không sử dụng. Các đồ đựng đã đổ hết những món
chứa bên trong vẫn giữ lại cặn và có thể nguy hiểm. Đừng sử dụng lại
bình chứa.
T vấn v v sinh ngh nghi p tổng : Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xử lý, trữ và chế
t biến chất này. Công nhân phải rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút
thuốc. Cở ỏ quầ áo ô nhiễ ị ảo hộ rồi mới đ ác
khu vực ăn uống. Xem thê ục 8 để biết thêm thông tin về ác biện
áp vệ sinh.

Các đi u ki n b o qu n an toàn, kể : Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quản trong thùng
c m i kh năng tuơng kỵ chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thông thoáng tốt, tránh ánh sáng
mặt trời trực tiếp, tránh các vật liệu không tương thích (xem Phần 10)
và thực phẩm và đồ uống. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại cho
đến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


Dermafix P liq Trang:6/15

thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bình
không dán nhãn hiệu. Dùng biện pháp ngăn cách thích hợp để tránh ô
nhiễm môi trường.
Tránh làm đông. Khuấy đều trước khi sử dụng.

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO


VỆ CÁ NHÂN
c thông s kiể t

Giới h n phơi nhiễm ngh nghi p


Khô ó cái nào.
c bi p kiể thuậ : Một hệ thống thông khí chung tốt sẽ đủ khả năng để kiểm soát mức độ
h p phơi nhiễm của công nhân với các loại khí độc hại.
Kiểm soát phơi nhiễm môi tr ờng : Phải kiểm tra khí thải từ ống thông gió hay thiết bị dây chuyền làm
việc để bảo đảm chúng tuân thủ yêu cầu luật lệ bảo vệ môi trường.
Trong một số trường hợp, cần có bộ lọc khói, màng lọc hay điều chỉnh
cơ khí đối với thiết bị trong dây chuyền để giảm khí thải tới mức chấp
nhận được.

Các ph ơng ti n b o h cá nhân khi làm vi c

Bi n pháp v sinh : Rửa bàn tay, cánh tay, và mặt cho thật sạch sau khi làm việc với hóa
chất, trước khi ăn uống, hút thuốc và dùng nhà vệ sinh và vào lúc cuối
giờ làm. Phải sử dụng kỹ thuật thích hợp để lột bỏ quần áo có thể đã bị
nhiễm. Giặt sạch trang phục có dính chất độc trước khi dùng lại. Cần
đặt những trạm rửa mắt và phòng tắm bảo an toàn ở gần địa điểm làm
việc.
B o v mắt : Cần sử dụng kính an toàn, loại đáp ứng tiêu chuẩn được công nhận,
trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần
thiết để tránh bị chất lỏng hắt vào, sương, gas hơi khí hoặc bụi. Nế ó
ả nă ị tiế ú ải sử ụng phương tiệ ảo hộ sau đây, trừ khi
đá á cho thấ ải sử ụng phương tiệ ảo hộ cao cấp hơn: kính
an toàn có tấm chắn bên hông.

B o v da

B o v tay : Phải luôn luôn mang bao tay kháng hóa chất, không thấm chất lỏng,
phù hợp với tiêu chuẩn được chấp nhận khi xử lý sản phẩm có hóa
chất, nếu một cuộc đánh giá rủi ro xác định điều này cần thiế
ác thông số ản xuất găng cung cấp, kiểm tra trong khi sử
ụng để biết rằng găng vẫ òn giữ đượ á nh chấ ảo vệ ủ ó.
Cần lư rằng thời gian thấ ủa bấ ỳ vật liệu gă ủa
bấ ỳ ản xuất gă ác nhau. Trong trường hợp
hỗn hợ ó chứa nhiều chấ thờ ảo vệ ủa găng tay không
thể ác được.
B o v thân thể : Phải chọn thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể dựa vào nhiệm vụ đang

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


Dermafix P liq Trang:7/15

thi hành và nguy cơ gắn liền và phải được chuyên gia chấp thuận trước
khi xử lý sản phẩm này.
Bi ov c : hợ ọi biệ á ảo vệ thê ải đượ
ọn theo công việ ẽ thực hiệ ác nguy cơ gắn liền với công
việc đó ải được một chuyên gia phê chuẩn cho sử ụng trướ
ác vớ ản phẩ y.
B o v hô hấp : Hãy dùng khẩu trang vừa vặn, lọc không khí hoặc tiếp không khí, đáp
ứng tiêu chuẩn được công nhận, trong trường hợp một cuộc đánh giá
rủi ro cho thấy điều này là cần thiết. Chọn lựa khẩu trang phải dựa trên
mức phơi nhiễm đã biết hoặc dự kiến, mối nguy của sản phẩm và giới
hạn hoạt động an toàn của khẩu trang đã chọn.

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT


B ngoài

Tr ng thái vật lý : chất lỏng


Màu sắc : Màu trắng.

Mùi : Không có sẵn.


Ng ỡng v mùi : Không có sẵn.
pH : 7 [Mật độ (% trọng lượng / trọng lượng): 100 g/l ]

Điểm nóng ch y : Không có sẵn.


Điểm sôi : 100 °C (100 °C)

Điểm bùng cháy : Không áp dụng.


Tỷ l hóa hơi : Không có sẵn.
Kh năng cháy (chất rắn, khí) : Không có sẵn.
Giớ n nổ (b y) d ớ : Thấp hơn: Không có sẵn.
trên Trên: Không có sẵn.
Áp suất hóa hơi : Không có sẵn.
Tỷ tr ng hơi : Không có sẵn.
Mật đ t ơng đ i : 1,2 @ 20 °C (20 °C)

Tính hòa tan : Trộn lẫn trong nước.


H s phân chia n ớc/Octanol : Không có sẵn.
Nhi t đ tự cháy : Không có sẵn.
Nhi t đ phân h y : Không có sẵn.
Tính dẻo : Sôi đ ng: 760 mPa.s

Đ ng lực h c: Không có sẵn.

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA


CHẤT

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


Dermafix P liq Trang:8/15

Kh năng ph n ứng : Không xem là dễ phản ứng, theo cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

Tính ổn định : Sản phẩm ổn định.

Kh năng gây các ph n ứng nguy : Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản ứng gây
h i nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Tình tr ng cần tránh : Không có thông tin cụ thể gì.

c vật li u không t ơng thích : Không có sản phẩm không tương thích theo cơ sở dữ liệu của chúng
tôi.

S n ph m phân rã có m i nguy : Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường, không được sử
dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thối rữa.

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH


Thông tin v ng đ c

Đ c tính cấp tính


Tên s n ph m/thành phần K t qu Loài Li u l ng Sự phơi nhiễm
Dermafix P liq
LD50 Đường Chuột > 5.000 mg/kg -
miệng

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

ích ứng/Ă n

K t luận/Tóm tắt
Da : Căn cứ trên dữ liệu hiệ ó không đạt tiêu chuẩn phâ ại., Không
gây dị ứng với da.
Mắt : Căn cứ trên dữ liệu hiệ ó không đạt tiêu chuẩn phâ ại., Không
dị ứng với mắt.
Hô hấp : Không có sẵn.

Nh y c m

K t luận/Tóm tắt
Da : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.

Tính đ t bi n

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


Dermafix P liq Trang:9/15

Tính gây ung th

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Đ c tính sinh s n

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Đ c tính gây quái thai

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Đ c tính đ i với m t cơ quan c thể chịu tác đ ng (phơi nhiễm m t lần)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Đ c tính đ i với m t cơ quan c thể chịu tác đ ng (phơi nhiễm l p l i nhi u lần)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nguy hiểm bị ng t từ nôn m a


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Thông tin v các đ ờng ti p xúc : Không có sẵn.


có kh năng x y ra

Tác đ ng sức khỏe cấp tính ti m n

Ti p xúc mắt : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Hít ph i : Tiếp xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguy hiểm cho sức khỏe. Hậu
quả nghiêm trọng có thể đến trễ sau khi bị phơi nhiễm.
Ti p xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nu t ph i : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

c tri u chứ liên quan đ c đ c điể đ ính

Ti p xúc mắt : Không có thông tin cụ thể gì.


Hít ph i : Không có thông tin cụ thể gì.
Ti p xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nu t ph i : Không có thông tin cụ thể gì.

Các tác đ ng chậm và tức thời và c các tác đ ng mãn tính từ vi c phơi nhiễm ngắn h n và lâu dài

Phơi nhiễm ngắn h n

ng tức thờ thể g p : Không có sẵn.


ng chậ thể g p : Không có sẵn.

Phơi nhiễm lâu dài

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


Dermafix P liq Trang:10/15

ng tức thờ thể g p : Không có sẵn.


ng chậ thể g p : Không có sẵn.

Tác đ ng sức khỏe mãn tính ti m n

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tổng quát : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính gây ung th : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính đ t bi n : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Đ c tính gây quái thai : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Các nh h ởng v phát triển cơ thể : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Ảnh h ởng kh năng sinh s n : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các s li u đo l ờng đ đ c

Các giá trị ớc tính đ đ c cấp tính

Không có sẵn.

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI


Đ c Tính

Tên s n ph m/thành phần K t qu Loài Sự phơi nhiễm


Dermafix P liq
Cấp tính LC0 1 mg/l Zebra danio 96 h
Nước ngọt 203 Fish,
Acute Toxicity Test
Cấp tính LC50 1,9 mg/l Zebra danio 96 h
Nước ngọt 203 Fish,
Acute Toxicity Test
Cấp tính LC100 3,2 mg/l Zebra danio 96 h
Nước ngọt 203 Fish,
Acute Toxicity Test
Cấp tính IC50 277 mg/l Quá trình hoạt hóa nước 3h
Nước ngọt 209 Activated thải
Sludge, Respiration
Inhibition Test

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tính b n vững/đ phân rã

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


Dermafix P liq Trang:11/15

Tên s n ph m/thành phần Th nghi m K t qu Li u l ng Chất tiêm ch ng


Dermafix P liq 302B Inherent 89 % - 7 d - -
Biodegradability:
Zahn-
Wellens/EMPA
Test
K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Kh năng tồn l u
Không có sẵn.

năng phâ n qua đất

H s phân cách đất/n ớc (KOC) : Không có sẵn.

Hậu qu xấu khác : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.Chưa
biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ


c ph ơ ỏ : Cần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải. Việc hủy bỏ
sản phẩm này, các dung dịch hoặc các bán sản phẩm phải luôn tuân
thủ các quy định về bảo vệ môi trường và luật về hủy chất thải, c ng
như bất kỳ các quy định nào khác của nhà chức trách địa phương. Xử
lý các sản phẩm thừa hay không tái chế được bởi nhà thầu xử lý có
phép. Chất thải khi chưa xử lý không được vứt bỏ vào hệ thống thoát
nước trừ khi hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của tất cả các nhà chức
trách có thẩm quyề đựng chấ ả ải được thu hồ ái chế
ỉ nê t thực hiện việc đố áy hoặc chôn lấp khi việc thu hồ
ái chế không thể thực hiện được. Chất này và bình chứa cần phải
được xử lý theo cách an toàn. Cầ ải cẩn thậ m việc vớ á
ụ ụ đựng rỗng chưa đượ ạch hoặc rử ạch. Bình rỗng hay
tàu thủy có thể giữ lại cặn sản phẩm. Tránh làm lây lan những chỗ vật
liệu bị đổ trào, và không cho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng
nước, khu vực thoát nước và cống rãnh.

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN


Trung Qu c UN IMDG IATA
S UN UN3082 UN3082 UN3082 UN3082

Tên riêng theo ENVIRONMENTA ENVIRONMENTA ENVIRONMENTA ENVIRONMENTA


Liên H p Qu c LLY HAZARDOUS LLY HAZARDOUS LLY HAZARDOUS LLY HAZARDOUS
(UN) để ng SUBSTANCE, SUBSTANCE, SUBSTANCE, SUBSTANCE,

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


Dermafix P liq Trang:12/15

trong vận chuyển LIQUID, N.O.S. LIQUID, N.O.S. LIQUID, N.O.S. LIQUID, N.O.S.
(Guanidine, N- (Guanidine, N- (Guanidine, N- (Guanidine, N-
cyano-, polymer cyano-, polymer cyano-, polymer cyano-, polymer
with N1-(2- with N1-(2- with N1-(2- with N1-(2-
aminoethyl)-1,2- aminoethyl)-1,2- aminoethyl)-1,2- aminoethyl)-1,2-
ethanediamine, ethanediamine, ethanediamine, ethanediamine,
sulfate) sulfate) sulfate) sulfate)
m nguy 9 9 9 9
h i vận chuyển

Quy cách đ ng gói III III III III

M i nguy cho môi Vâng. Vâng. Vâng. Vâng.


tr ờng
Thông tin bổ sung Không cần đóng dấu Sản phẩm này Sản phẩm này Sản phẩm này không
chất nguy hiểm cho không được quy không được quy được quy định là hàng
môi trường khi vận định là hàng hóa định là hàng hóa hóa nguy hiểm khi vận
chuyển với khối nguy hiểm khi vận nguy hiểm khi vận chuyển với kích cỡ ≤5
L hoặc ≤5 kg, nếu
lượng ≤5 L hoặc ≤5 chuyển với kích cỡ chuyển với kích cỡ đóng gói đạt yêu cầu
kg. ≤5 L hoặc ≤5 kg, ≤5 L hoặc ≤5 kg, của điều khoản chung
nếu đóng gói đạt nếu đóng gói đạt 5.0.2.4.1, 5.0.2.6.1.1
yêu cầu của điều yêu cầu của điều và 5.0.2.8.
khoản chung khoản chung
4.1.1.1, 4.1.1.2 và 4.1.1.1, 4.1.1.2 và
4.1.1.4 đến 4.1.1.8. 4.1.1.4 đến 4.1.1.8.
Chất gây ô nhiễm
biển:
Vâng.

c bi pđ ng đ c bi t : Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên
cho ng ờ ng chở trong những thùng đựng được đậy kín và những thùng này phải
được dựng đứng và giữ chặt. Nên đảm bảo là những người chuyên chở
sản phẩm biết phải làm gì trong trường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.

Vận chuyển s l ng lớ ng Trung Chuyển S L ng Lớn


(IBC)

Không có sẵn.

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


Dermafix P liq Trang:13/15

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT


PHẢI TUÂN THỦ
c quy định riêng v n, y t : Chưa rõ có quy định quốc gia và/hoặc khu vực nào được áp dụng đối
môi tr ờ n ph m với sản phẩm này (bao gồm cả các thành phần của nó).
B n kê c a Trung Qu c (IECSC) : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

List of Goods banned for Importing


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

List of Goods banned for Exporting


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

List of Toxic Chemicals Severely Restricted for Importing & Exporting by China
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Hypertoxic Chemicals List


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Quy định qu c t

Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c các chất hóa h c theo các lịch trình I, II, III

Các Hóa chất Nhóm I Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Các Hóa chất Nhóm II Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Các Hóa chất Nhóm III Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nghị định th Montreal (Ph l c A, B, C, E)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Hi p ớc Stockholm v các chất gây ô nhiễm hữu cơ b n

Ph l c A - Lo i trừ - S n xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c A - Lo i trừ - S d ng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c B - H n ch - S n xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c B - H n ch - S d ng

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


Dermafix P liq Trang:14/15

Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c C - Không ch định - S n xuất


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Công Ước Rotterdam v ỏa Thuậ Hiểu Bi t Tr ớc (PIC)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nghị định th UNECE Aarhus v PÓP và các kim lo i n ng

Các kim l a n ng - Ph l c 1
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 1 - S n xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 1 - S d ng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 2
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 3
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC


Lịch s

Ngày in : 09.05.2017
Ngày phát hành/Ngày hi u chỉnh : 19.06.2017
Ngày phát hành lần tr ớc : 00.00.0000
Phiên b n : 1.0
B ng từ vi t tắt : ATE = ớc tính độ độc hại cấp tính
BCF = Hệ số nồng độ sinh học
GHS = Hệ thống phân loại và dán nhãn hóa chất hài hòa toàn cầu
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
IBC = Côngtenơ khổ trung
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
LogPow = Lôgarít của hệ số phân chia octanol/nước
MARPOL 73/78 = Công ước quốc tế về việc ngăn chặn ô nhiễm từ tàu thuyền, 1973,
được sửa đổi bởi Nghị định thư năm 1978. ("Marpol" = Marine Pollution (Ô nhiễm
hàng hải))
UN = Liên hợp quốc
nh đ c s d ng để đ a ra phân lo i

Phân lo i Cơ sở luận
Aquatic Chronic 2, H411 Phương pháp tính toán

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2017 trước: 00.00.0000
Dermafix P liq Trang:15/15

Tham kh o : Không có sẵn.

Ng ời đ c l u ý

Thông tin đ c đ a ra ở đây là chính xác dựa trê c hiểu bi ng tôi. Tuy nhiên, nhà cung cấp
nêu tên ở trên hay các cơ sở trực thu c không chịu bất k trách nhi m nào v tính chính xác hay đầy đ
c a thông tin này. Quy t định cu ng v sự h p hay khô a nguyên li o là thu c v ch
nhi a ng ời s ng. Tấ những nguyên li thể nhữ i ch a đ c bi t đ vậy
cầ iđ cs ng c n thận. M m cđ i đ c nêu ở đây nh ng tôi
khô o đ m r ng đâ nhữ i duy nhất tồ i.

Phiên bản: 1.2 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 19.06.2021


PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục 1: Nhận biết

Tên/số hiệu Sản phẩm W-4163


Loại sản phẩm Xử lý da
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039
Mục 2: Nhận biết (các) mối nguy hiểm
Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có
Mục 3: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần
Các thành phần nguy hiểm Ghi chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm

CAS-No. 7732-18-5 82% theo trọng lượng Nước


CAS-No. 75701-44-9 18% theo trọng lượng Hỗn hợp Polyurethane
Mục 4: Các biện pháp sơ cứu
Mô tả về các biện pháp sơ cứu Tiếp xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng ngón tay để
banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ trợ y tế nếu triệu chứng
kích ứng xuất hiện.
Tiếp xúc với da:
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà phòng và nước
ấm. Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất. Gọi bác sĩ nếu triệu chứng kích
ứng xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép trước khi sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm
hóa chất trước khi sử dụng lại.

-1-
Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy. Nếu không
thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán bộ y tế. Gọi
hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không
có mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Mục 5: Các biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản
phẩm hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được MSHA/NIOSH
phê duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.
Mục 6: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn Quy
trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần
áo và thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường
cống, hệ thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng
tốt và thấm phần còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và
bảo quản ở vị trí an toàn để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và
nước.
Mục 7: Xử lý và bảo quản Nhiệt
độ bảo quản:
Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)
Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa
chất ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được
thông khí tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa
mở, không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm chất
lượng do độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được hiệu
quả cao nhất.
Mục 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân
Kiểm soát kỹ thuật:
-2-
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí cục
bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi nhiễm
các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ hóa chất/
kính bảo hộ
Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm vụ thực hiện
và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên trách thông qua trước khi
xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù hợp theo tiêu
chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong bản đánh giá rủi ro. Việc
lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối
nguy hại của sản phẩm và các giới hạn làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản phẩm thuốc
lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm này.
Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không bảo quản chung với thức ăn.
Mục 9: Tính chất vật lý và hóa học
Hình dạng bên ngoài Lỏng như sữa
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH 7-10
Điểm tan chảy 32F
Điểm/khoảng sôi ban đầu 212F
Điểm chớp cháy Không có
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn trên về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Giới hạn dưới về khả năng Không có dữ liệu cháy/nổ
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Mật độ tương đối 1,0-1,1
Khả năng hòa tan Nước
Hệ số phân bố: N-octanol/nước Không có dữ liệu
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Thay đổi
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

-3-
Thành phần không bay hơi Thay đổi
Thành phần hợp chất hữu cơ dễ 0%
bay hơi (VOC)
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal
Mục 10: Tính bền và tính phản ứng
Tính bền:
Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm: Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy sản phẩm ở thể rắn có thể tạo ra hơi gây kích ứng, CO2, CO.
Mục 11: Thông tin độc học
Dữ liệu về độc tính của W-4163
Lưu ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Mục 12: Thông tin sinh thái học
Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.
Mục 13: Các lưu ý khi thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.

Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong hệ
thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật liệu
này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường háo khí.
Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá trình oxy hóa
sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới quá trình hình
thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc hoặc các lớp đáy
trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa chất này có thể được
chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo quy
định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành
chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng
có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận
chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của
RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa
phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.
Mục 14: Thông tin vận chuyển

-4-
Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.
Mục 15: Thông tin quy phạm
Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo
SARA Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt
ngưỡng phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên
nhân gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác. Mục 16:
Các thông tin khác, bao gồm ngày lập, hoặc phiên bản mới nhất
Ngày lập 08/28/2021
Phiên bản 2.2.5.0 ; VN
Thay thế cho Tất cả các phiên bản trước và tất cả các ngày lập trước
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.

Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý
Thông tin trong tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất kỳ mục
đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý về tính
chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được về việc sử dụng sản
phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc các mối nguy hiểm liên quan
đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản phẩm được cung cấp theo điều kiện
người nhận tự mình xác định được tính phù hợp của sản phẩm với mục đích cụ thể của
mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : RODA COOL BROWN

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với: Mục
đích sử dụng : Sử dụng : Thuốc nhuộm / Pigment cho da

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC))
Kích ứng mắt, Nhóm 2 H319: Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

2.2 Các yếu tố nhãn Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC))
Hình đồ cảnh báo nguy cơ :

Lời cảnh báo : Cảnh báo

Cảnh báo nguy hiểm : H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

Các lưu ý phòng ngừa :


Biện pháp phòng ngừa:
P264 Rửa sạch da thật kỹ sau khi thao tác với
hoá chất.
P280 Đeo các thiết bị bảo vệ mặt/ mắt.
Biện pháp ứng phó:
P305 + P351 + P338 NẾU TIẾP XÚC LÊN MẮT: Rửa cẩn
thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính
áp tròng nếu đang đeo và dễ thực hiện.

1 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

Tiếp tục rửa.


P337 + P313 Nếu kích ứng mắt tiếp tục kéo dài: Tìm kiếm
sự tư vấn/ chăm sóc y tế.

Dán nhãn bổ sung:


EUH208 Chứa 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one, 5-Chloro-2-methyl-3(2H)-isothiazolone
mixt. with 2-methyl-3(2H)-isothiazolone. Có thể gây dị ứng.
2.3 Các nguy cơ khác
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có khả năng tích tụ sinh
học cao (vPvB).
Trong trường hợp của sương mù, phun hoặc tiếp xúc với bình phun : có thể có thể gây khó chịu
cho mắt, da và / hoặc hệ thống hô hấp.

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học : chuẩn bị sắc tố
Phân tán trong nước

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
2-Amino-1-methylpropanol 124-68-5 1; H318 1 - <= 3
204-709-8 Skin Irrit. 2; H315
Aquatic Chronic 3;
H412
Isopropanol 67-63-0 Flam. Liq. 2; H225 0,1 - <= 0,25
200-661-7 Eye Irrit. 2; H319
STOT SE 3; H336
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one 2634-33-5 Acute Tox. 4; H302 0,01 - < 0,05
220-120-9 Skin Irrit. 2; H315
Eye Dam. 1; H318
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 3;
H412

2 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

5-Chloro-2-methyl-3(2H)- 55965-84-9 Acute Tox. 3; H331 0,0001 - <


isothiazolone mixt. with 2- Acute Tox. 3; H311 0,0003
methyl3(2H)-isothiazolone Acute Tox. 3; H301
Skin Corr. 1B; H314
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 1;
H410
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Di chuyển ra nơi có không khí trong lành. Giữ
theo đường hô hấp ấm và để bệnh nhân nghỉ ngơi.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Rửa sạch bằng xà bông và nước.
trên da

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Rửa bằng nhiều nước sạch trong ít nhất 10 phút, không chớp
theo đường mắt mắt.
Tìm kiếm sự chăm sóc y tế.
Bảo vệ con mắt không bị tổn thương.

Trường hợp tai nạn theo : Không được gây nôn mà không có chỉ dẫn của bác sĩ.
đường tiêu hóa Không đưa bất cứ cái gì vào miệng nạn nhân bị bất tỉnh.
Súc miệng.
Nếu các triệu trứng vẫn còn, hãy gọi bác sĩ.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có triệu chứng nào được biết hoặc được cho là có.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Dùng bụi nước, bọt chịu cồn, hóa chất khô hoặc cacbon
phù hợp dioxit.

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

3 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ

chữa cháy đối với sức khỏe.


Việc cháy tạo ra các khói gây kích thích.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Trong trường hợp cháy và/hoặc nổ, không hít thở khói. Tro
của vụ cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được
thải phù hợp với các quy định địa phương.
Thu gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không
được đổ vào cống thoát nước chung.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân : Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân.
Di tản mọi người tới các khu vực an toàn.
Di chuyển tất cả các nguồn gây cháy.
Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và 8.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Ngăn ngừa việc rò rỉ hoặc tràn đổ tiếp theo.
về môi trường Không xả vào nguồn nước mặt.
Giữ lại và tiêu huỷ nước rửa bị nhiễm bẩn.
Nếu sản phẩm làm ô nhiễm sông, hồ hoặc đường dẫn nước,
hãy thông báo cho các cơ quan hữu quan.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Kiềm chế chất tràn đổ, sau đó thu gom bằng vật liệu thấm
không cháy (e.g. cát, đất, đất diatomit, chất khoáng) và giữ
trong thùng chứa để tiêu hủy theo quy định nhà nước/địa
phương (xem phần 13).
Sau khi lau rửa, xả sạch các luợng còn sót lại bằng nước.

6.4 Xem các mục khác

4 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để
thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa
: Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn
Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt.
Lời khuyên khi bảo vệ khỏi
: Không có các yêu cầu đặc biệt bắt buộc để đề phòng hoả
cháy nổ hoả hoạn.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín và để tại nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt.
lưu trữ và thiết bị chứa

Các thông tin bổ sung về : Không ướp lạnh. Để xa ánh nắng trực tiếp.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có hạn chế đặc biệt nào về việc lưu giữ chung với các
thông thường sản phẩm khác.

Các dữ liệu khác : Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

7.3 Sử dụng cụ thể

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát 8.2
Kiểm soát phơi nhiễm Thiết bị
bảo hộ cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên tuân theo EN166

Bảo vệ tay
Vật liệu : Găng tay PVC hay các chất liệu nhựa khác
Neopren

Ghi chú : Găng tay bảo hộ tuân thủ EN 374.

Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể : Trang phục và giày an toàn

5 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : thể lỏng, mờ đục

Màu sắc : màu nâu

6 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

Mùi đặc trưng : đặc tính

Độ pH : 7,5 - 9,0

Điểm/khoảng nóng chảy/đông : Khoảng 0 °C


đặc

Điểm sôi/khoảng sôi : Khoảng 100 °C

Điểm chớp cháy : > 100 °C

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Mật độ : 1,030 - 1,130 g/cm3

Độ hòa tan
Tính tan trong nước : có thể pha trộn hoàn toàn

Hệ số phân tán: noctanol/nước : chưa được xác định

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : chưa được xác định

9.2 Các thông tin khác

chưa có dữ liệu

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Ổn định trong các điều kiện thông thường.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Không có mối nguy nào được nhắc đến cụ thể.

7 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Nhiệt độ quá mức và ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Ổn định trong các điều kiện thông thường. 2018-04-23

10.5 Các vật liệu xung khắc


Các vật liệu cần tránh : Không có gì.

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái Độc

tính cấp tính

Thành phần:
Isopropanol:
Độc tính cấp theo đường : LD50: 5,045 mg/kg
miệng

Độc tính cấp do hít phải : LC50 (Chuột): 46,5 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 4 h
Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.
Triệu chứng: Buồn ngủ

Độc tính cấp qua da : LD50 (Thỏ): 16,4 mg/kg


Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Tiếp xúc với da kéo dài có thể gây kích ứng và/hoặc viêm da.

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Đánh giá: Gây kích ứng da.

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây kích ứng mắt với những người dễ bị tổn thương.

Thành phần:
Isopropanol:
Loài: Thỏ

8 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

Đánh giá: Rủi ro gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Ăn mòn

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây mẫn cảm đối với những người dễ bị tổn thương.

Thành phần:
Isopropanol:
Loài: Chuột lang
Đánh giá: Không gây mẫn cảm đối với động vật thí nghiệm.

Biến đổi tế bào gốc


Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được
trong ống thí nghiệm

Thành phần:
Isopropanol:
Độc tính gây đột biến gen : Loại kiểm nghiệm: Xét nghiệm Ames
trong ống thí nghiệm Kết quả: Âm tính

Độc tính gây đột biến gen : Phương pháp: Khả năng gây đột biến (xét nghiệm tiểu nhân)
trong cơ thể Kết quả: Âm tính

Độc tính đối với sinh sản


Sản phẩm:

Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

STOT - Tiếp xúc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

9 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .
Sản phẩm này là một chất pha chế. Các thông tin về mối nguy hại cho sức khoẻ dựa vào các
thành phần của nó.
Phần 12: Thông tin sinh thái học
12.1 Độc tính

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Độc đối với tảo : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,8 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,21 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

EC50 (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,36 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,15 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

12.2 Tính bền vững và phân hủy


Sản phẩm:
Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ
liệu
Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Phân hủy sinh học nhanh

10 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

Thành phần:
Isopropanol: Hệ
số phân tán: : log Pow: < 3
noctanol/nước

9/2

12.4 Tính biến đổi trong đất chưa


có dữ liệu
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Sản
phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy,
có khả năng tích lũy sinh học hoặc độc hại (PBT).. Hỗn hợp
này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc
có khả năng tích tụ sinh học cao (vPvB)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Halogen hữu cơ hấp phụ : <2%
(AOX) Chất thử: Clo

Các thông tin sinh thái khác : Không xả vào nguồn nước mặt.

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

2
.3 Tiềm năng tích lũy sinh học

Sản phẩm:

11 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADNR, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không


áp dụng được

14.4 Nhóm đóng gói


Không áp dụng được

12 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không


áp dụng được

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không


áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng được

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các quy định khác : Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC ) nội dung ( 1999/13/EC ) :
1-2 %

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H225 : Chất lỏng và hơi rất dễ cháy.
H301 : Độc nếu nuốt phải.
H302 : Có hại nếu nuốt phải.
H311 : Độc khi tiếp xúc với da.
H314 : Gây bỏng da nặng và tổn thương mắt.
H315 : Gây kích ứng da.
H317 : Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H319 : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
H331 : Độc nếu hít phải.
H336 : Có thể gây buồn ngủ và chóng mặt.
H400 : Rất độc đối với thủy sinh vật.
H410 : Rất độc đối với thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
H412 : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Acute Tox. : Độc tính cấp tính
Aquatic Acute : Độc tính cấp tính đối với thủy sinh vật
Aquatic Chronic : Độc tính thủy sinh lâu dài
Eye Dam. : Gây tổn thương nặng cho mắt
Eye Irrit. : Kích ứng mắt
Flam. Liq. : Các chất lỏng dễ cháy
Skin Corr. : Ăn mòn da

13 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA COOL BROWN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2017-06-19
1.3 bổ sung gần nhất: 2021-04-23
2021-04-23

Skin Irrit. : Kích ứng da


Skin Sens. : Nhạy cảm với da
STOT SE : Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi nhiễm
đơn lẻ )
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải
Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc
tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết người đối với 50% đối
tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với 50% đối tượng được thử
nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước Quốc tế về Phòng chống Ô
nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC - Không quan sát thấy Nồng
độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; TCSI - Kiểm kê
Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm
soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000006419

14 / 14
SAFETY DATA SHEET
according to Regulation EC N. 1907/2016

PHẦN 1. NHẬN DẠNG THÔNG TIN SẢN PHẨM/ HỖN HỢP VÀ CÔNG TY/ NHÀ CUNG CẤP.

1.1 Nhận dạng sản phẩm

Tên sản phẩm: VILIOCO BLACK RS

1.2 Thông tin sử dụng của sản phầm và hỗn hợp

Mục đích sử dụng Thuốc nhuộm hữu cơ, sử dụng để sản xuất (nhuộm) may mặc, thuộc da, lông thú và các sản
phẩm công nghiệp bằng cách nhúng, đổ, chải hoặc phủ bề mặt.

1.3 Thông tin nhà cung cấp

Hong Kong Total Trade Co.Ltd


Số A1301, 13F tòa nhà Kwai Shing Ind.
36-40 Đưowfng Tai Lin Pai Hong Kong
SDT: +852 2422 7080
Fax: +852 24227060
e-mail: hktotal@biznetvigator.com
www.viliochemicals.com

1.4 Số điện thoại khẩn cấp

Tiếng Anh: +852 53134871 ( từ thứ hai tới thứ sáu 08:00 tới 18:00)
Tiếng Trung: 24/7 +86 532 83889090
Người liên hệ: Mrs. Lotus Lee- email: Lotus_Lee@caichao.net

PHẦN 2. NHẬN DẠNG NGUY HIỂM.

2.1 Phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp theo quy định (EC) Số 1272/2008 (CLP)

H412 Độc thủy sinh 3 (có hại với môi trường thủy sinh và tác động lâu dài)

2.2 Phân loại nhãn của chất/ hỗn hợp theo quy định (EC) số 1272/2008 (CLP)

2.2.1 Hình đồ nguy hại: Không áp dụng


2.2.2 Kí hiệu cảnh báo: Không áp dụng
2.2.3 Cảnh báo nguy hiểm: H412 Có hại với môi trường thủy sinh và có tác động lâu dài
2.2.4 Thông tin phòng ngừa:

Phòng ngừa: P273 Tránh thải ra môi trường.


Phản ứng: Không áp dụng
Lưu trữ: Không áp dụng
Thải bỏ: P501 Thải bỏ thùng chứa theo quy định pháp luật địa phương.

2.3 Thông tin khác: Không có thông tin


SAFETY DATA SHEET
according to Regulation EC N. 1907/2016

PHẦN 3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN.

3.1 Hóa chất


3.2 Hỗn hợp

Số CAS Tên chất % khối lượng Độc tinh


disodium4-amino-6-{2-[4-({4-[2-
(2,4diaminophenyl)diazen-1- H412
yl]phenyl}sulfamoyl)phenyl]diazen-1-yl}- Có hại môi trường thủy
201792-73-6 90
5-hydroxy-3-[2-(4-nitrophenyl)diazen- sinh và tác động lâu dài
1yl]naphthalene-2,7-disulfonate

PHẦN 4. SƠ CẤP CỨU.

4.1 Mô tả biện pháp sơ cấp cứu:

4.1.1. Thông tin chung:


Trong trường hợp có dấu hiệu hoặc cảm thấy không khỏe, liên hệ y tế. Chú ý: Không bao giờ cho bất cứ thứ gì vào
miệng người đang ngất.

4.1.2. Hít phải:


Đưa người bị nạn ra khỏi khu vực nguy hiểm ở nơi thoáng khí. Nếu có bất kì dấu hiệu bất thường, liên hệ nhân viên y
tế.

4.1.3. Dính vào da:


Cởi bỏ tất cả trang phục dính hóa chất. Rửa sạch sạch phần bị dính hóa chất với nước. Sản phẩm có thể gây màu tạm
thời cho da.

4.1.4. Dính vào mắt:


Rửa sạch với nước đang chảy giữ cho mắt mở. Tháo bỏ kính sát tròng, giữ mí mắt mở

4.1.5. Nuốt phải:


Súc miệng bằng nước. Không báo giờ cho bất kì thứ gì vào miệng nạn nhân. Nếu có bất kì bất thường, liên hệ nhân
viên y tế.

4.1.6. Biện pháp bảo vệ:


Kính và giày bảo hộ, quần áo bảo hộ khẩu trang (xem mục 8)

4.2. Hầu hết các triệu chứng và tác dụng ảnh hưởng chậm, cả cấp tính và mãn tính.

4.3. Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế và điều trị đặc biệt nếu cần thiết. Điều trị theo triệu chứng.

PHẦN 5. BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY.

5.1 Biện pháp chữa cháy


Biện pháp chữa cháy thích hợp: CO2, bọt chống gốc cồn, bột, nước phun sương.
Biện pháp không phù hợp: Dòng nước cao áp
SAFETY DATA SHEET
according to Regulation EC N. 1907/2016

5.2 Sản phẩm cháy nguy hại của hóa chất hoặc hỗn hợp

- Sản phẩm này trong quá trình đốt cháy có thể phát sinh các khí độc ( COx,SOx, NOx).

5.3 Lời khuyên cho người tham gia chữa cháy


- Mang thiết bị thở độc lập và quần áo chống hóa chất. Thải bỏ nước sử dụng trong chữa cháy theo quy định của pháp
luật.

PHẦN 6. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM NHẸ TAI NẠN.

6.1 Phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo vệ và quy trình khẩn cấp

6.1.1. Đối với trường hợp không khẩn cấp


- Cách ly khu vực. Cảnh báo khu vực nguy hiểm bằng biển báo và liên hệ với đội phản ứng nhanh

6.1.2. Đối với các trường hợp khẩn cấp


- Loại bỏ tất cả các nguồn phát sinh lửa. Không tiếp cận ngược hướng gió. Giữ khoảng cách an toàn và tránh xa điểm
nguy hiểm. Đánh dấu khu vực nguy hiểm bằng các dấu hiệu và cách ly khu vực. Ngăn chặn các thùng hóa chất rò rỉ
bằng cách lật ngược lại

6.2 Những phòng ngừa môi trường:


- Không xả vào cống hoặc sông. Thông báo cơ quan chức năng nếu hóa chất bị rò rỉ vào môi trường

6.3 Biện pháp và vật liệu chống tràn đổ.


- Thu gom vào các thùng chứa thích hợp bằng chổi và xẻng tái sử dụng lại nếu hóa chất không bị nhiễm bẩn

PHẦN 7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ.

7.1. Chú ý khi sử dụng

Tránh tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân (xem mục 8).
Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi đang làm việc với hóa chất.
Tránh bụi
Tránh xa thức ăn và nước uống ( kể cả trường hợp hóa chất được đậy kín)
Đóng nắp sau khi sử dụng.
Cởi trang phục và thiết bị bảo hộ trước khi khu vực ăn uống

7.2 Điều kiện lưu trữ, sự tương thích.

Lưu trữ trong khu vực mát mẻ, thông thoáng tốt.
Giữ khô và tránh xa nguồn nước và ẩm.
Tránh xa các nguồn phát sinh nhiệt
Giữ kín thùng chứa.
Lưu trữ trong khoảng nhiệt độ từ +5°C đến +40°C và xem hạn sử dụng trên nhãn sản phẩm.

7.3 Đặc tính và sử dụng.


SAFETY DATA SHEET
according to Regulation EC N. 1907/2016

PHẦN 8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN.

8.1 Thông số kiểm soát (người làm việc)


DNEL (Hít phải) 3.53 mg/m³ Thời gian dài
DNEL (Tiếp xúc với da) 500 µg/kg bw/ ngày
DNEL (Tiếp xúc với mắt) Không áp dụng

PNECs
Nước ngọt 150 µg/L
Nước trầm tích 128 µg/kg trầm tích dw
Nước biển 15 µg/L
Trầm tích nước biển 12.8 µg/kg trầm tích dw
Ngộ độc thứ cấp Không có thông tin
Xử lý nước thải Không có thông tin
Đất Không có thông tin
Không khí Không có thông tin

8.2 Kiểm soát tiếp xúc

8.2.1. Bảo vệ hô hấp


Khẩu trang nửa mặt với hạt lọc

8.2.2 Bảo vệ tay


Găng tay chống thấm nước chống hóa chất
Xem xét điện trở gang tay có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác của nhà máy: như điều kiện làm việc, nhiệt độ và
điều kiện điện trở có thể khác nhau ảnh hưởng tới độ chống thấm của găng tay.

8.2.3 Bảo vệ mắt


Sử dụng kính bảo hộ đạt chuẩn EN165,EN166,EN167,EN168

8.2.4. Bảo hộ da và cơ thể


Công nhân nên mặc quần áo kín. Làm sạch quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng lại.

8.2.5. Các biện pháp vệ sinh


Vệ sinh phù hợp với an toàn vệ sinh công nghiệp và nghề nghiệp
Tránh xa đồ ăn thức uống kể cả khi sản phẩm đã được đóng gói an toàn.

8.2.6 Kiểm soát phơi nhiễm môi trường.


Tránh sản phẩm đi vào nguồn nước.

PHẦN 9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC.

9.1 Thông tin vật lý và hóa học cơ bản của hóa chất.
Trạng thái: Dạng bột
Mùi: Không mùi
Màu: Đen
Mật độ tương đối 1.43 ở 20°C
pH (dung dịch 1% ở nhiệt độ 25°C) 8.0-9.5
SAFETY DATA SHEET
according to Regulation EC N. 1907/2016

Độ hòa tan nước ở nhiệt độ 25°C 70g/l


Điểm nóng chảy 3300C
Điểm sôi Không áp dụng
Điểm chớp cháy Không áp dụng
Tốc độ bay hơi Không áp dụng
Tính dễ cháy Không bắt lửa
Áp suất hơi Không áp dụng
Hệ số phân vùng logPow = -3.1
Nhiệt độ tự bốc cháy 2150C
Tính chất nổ Không nổ
Tính oxy hóa Không oxy hóa
Hằng số phân ly 7.62 ở 230C (Tương tự phụ)

9.2 Thông tin khác

PHẦN 10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG.

10.1 Phản ứng: Ổn định trong điều kiện lưu trữ bình thường
10.2 Ổn định hóa học: Ổn định
10.3 Khả năng phản ứng và nguy hiểm Không có mối nguy được đề cập
10.4 Điều kiện cần tránh Nhiệt độ quá nóng dẫn đến sự phân hủy
10.5 Vật liệu tương thích Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không phân hủy nếu lưu trữ đúng cách

*Phân hủy có thể tạo các sản phẩm Cacbon, Lưu huỳnh và Nitơ oxit

PHẦN 11. THÔNG TIN ĐỘC HỌC.

11.1 Thông tin độc học


Độc tính Tác động Loài Phương pháp
LD50 đường tiêu hóa >2000 mg/Kg Chuột CEE-B1
Qua da >2000 mg/Kg Chuột CEE-B3
Hít phải Không áp dụng

Ăn mòn hoặc kích ứng da Không gây kích ứng


Thiệt hại mắt nghiêm trọng/ Kích ứng mắt Không thiệt hại/ kích ứng
Nhạy cảm hoặc hô hấp da Không nhạy cảm
Đột biến Không đột biến
Gây ung thư Không phân loại
Độc sinh sản: NOAEL: >150 mg/kg bw/ ngày
STOT tiếp xúc ít Không có dữ liệu
STOT tiếp xúc thường xuyên Không có dữ liệu
Độc tính Không áp dụng
Thông tin khác:
SAFETY DATA SHEET
according to Regulation EC N. 1907/2016

PHẦN 12. THÔNG TIN SINH THÁI.

12.1. Độc tính

Độc tính Tác động Thời gian Loài Phương pháp

LC50 1.89 g/L 4 ngày


LC50 2 g/L 48 giờ
Brachydanio rerio
Tác động ngắn lên cá LC0 1.6 g/L 4 ngày
HamiltonBuchanan ISO 7346-1
LC0 1.6 g/L 48 giờ
LC100 2 g/L 4 ngày
Tác động thời gian dài Không có dữ liệu
lên cá
Không có dữ liệu
Acute Aq. Invertebrates
Chronic Aq. NOEC 2.5 mg/L LOEC 8 21 ngày Không có dữ liệu
Không có dữ liệu
Invertebrates mg/L 21 ngày
Acute Algae

OECD
Other Aq. Plants EC50 (7 ngày) 2 g/L 7 ngày Lemna Minor
Guideline
221

OECD
Microorganisms EC50 (3 h) 100 mg/L 3 giờ
activated sludge Guideline
209

12.2 Độ bền và phân hủy sinh học Phân hủy sinh học trong nước 38% theo OECD 302B.
Có khả năng phân hủy sinh học.
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không được coi là tích lũy sinh học độc hại
12.4 Tính lan truyền trong đất Không áp dụng.
12.5 PBT và vPvB Sản phẩm không có PBT / vPvB
12.6 Các tác động khác
12.7 Thông tin tham khảo

PHẦN 13. LƯU Ý THẢI BỎ.

13.1 Phương pháp xử lý

Việc xử lý cần phải tuân theo các quy chuẩn, chuyển giao cho các đơn vị có chức năng hoặc được ủy quyền. Không đổ
trực tiếp vào nước hoặc cống thoát. Mã chất thải 04 02 17. Các thuốc nhuộm và bột màu khác được đề cập trong đây
có mã 04 02 16
13.1.1 Xử lý sản phẩm/bao bì.
Bao bì nhiễm bẩn: Bao bì không thể thu hồi thì phải được xử lý như với sản phẩm. Không được thải bỏ ra ngoài môi
trường. Mã chất thải 04 02 17. Thuốc nhuộm và các bột màu khác có mã 04 02 16
13.1.2. Thông tin xử lý chất thải có liên quan.
13.1.3 Thông tin xử lý nước thải
13.1.4 Các khuyến nghị xử lý khác.
SAFETY DATA SHEET
according to Regulation EC N. 1907/2016

PHẦN 14 THÔNG TIN VẬN CHUYỂN.

14.1 Số UN Không áp dụng


14.2 Số UN trong vận chuyển Không áp dụng
14.3 Phân loại nguy hiểm Không áp dụng
14.4 Nhóm đóng gói Không áp dụng
14.5 Nguy hại môi trường Không áp dụng
14.6 Yêu cầu cẩn trọng đối với người sử dụng Không áp dụng
14.7 Vận chuyển số lượng lớn theo phụ lục II của MARPOL 73/78 và mã IBC. Không áp dụng
RID/ADR Không áp dụng
ADNR Không áp dụng
Mã IMDG Không áp dụng
ICAO/IATA-DGR Không áp dụng

PHẦN 15. THÔNG TIN PHÁP LÝ.

15.1 Quy định an toàn sức khỏe và môi trường/ quy định chi tiết của sản phẩm.
- Hàm lượng chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) (1999/13/EC):<0.1%
- Sản phẩm này không ảnh hưởng bởi luật EC số 1005/2009 của hội đồng Châu Âu ngày 16/09/2009 đối với các chất
tác động tầng ozne.
- Sản phẩm này không ảnh hưởng bởi 2012/18/EU (SEVESO III)
- Sản phẩm này không không ảnh hưởng bởi luật EU số 528/2012 liên quan đến sản xuất trên thị trường và sử dụng các
sản phẩm diệt khuẩn.
- Sản phầm này không ảnh hưởng bởi quy trình thành lập luật EU649/2012 liên quan đến xuất nhập hóa chất nguy
hiểm.

PHẦN 16. THÔNG TIN KHÁC.

Ngày ban hành: 23/05/2021


Các phần đã thay đổi sơ với phiên bản trước
Quy định EU về số SDS
Phần 1.4
Phần 2.2.3
Phần 4.1.3
Phần 7.2
Phần 8.2.3
Phần 13.1
Phần 15.1
- Thông tin trong bảng MSDS này chỉ hướng dẫn cho việc vận chuyển, lưu trữ, sử dụng và thải bỏ sản phẩm của chúng
tôi.
- Thông tin này là chính xác với kiến thức tốt nhất của chúng tôi tại ngày công bố và dựa trên dữ liệu khoa học và thực
nghiệm có sẵn.
- Thông tin này được cung cấp với thiện ý, Tuy nhiên, không được coi là một đặc điểm kỹ thuật chất lượng và bảo hành
sản phẩm của chúng tôi.
Phiếu An Toàn Hóa Chất
Theo quy định (EC) Số 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Irilan pearl white


Ngày hiệu chỉnh : 09.05.2021 Phiên bản (chỉnh sửa) : 4.0.3
Ngày in: 05.07.2021

Phần 1: Nhận biết

1.1 Tên sản phẩm


Irilan pearl while
1.2 Thông tin sử dụng và không sử dụng có liên quan đến hóa chất
Chất phụ trợ da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 – thuộc da, nhuộm da, hoàn thành da, ngâm tẩm và chăm sóc da
Lưu ý
Sản phẩm được dùng cho sản xuất công nghiệp.
1.3 Thông tin nhà cung cấp (nhà sản xuất/ nhà nhập khẩu/ đại diện/ nhà
phân phối)
Langro Chemie Theo Lang GmbH
Địa chỉ: Strohgäustr. 14
Mã vùng/thành phố: 70435 Stuttgart
Điện thoại: +49 (0) 7111367430
Fax : +49 (0) 71113674390
Thông tin liên lạc: Phòng bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại liên lạc trong tình huống khẩn cấp
+ 49 15771726761
Phần 2: Nhận dạng mối nguy

2.1 Phân loại chất hoặc hỗn hợp


Phân loại dựa trên quy định (EC) Số 1272/2008 [CLP]
Không
2.2 Thông tin nhãn
Ghi nhãn theo Quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Quy tắc đặc biệt cho các yếu tố nhãn bổ sung cho các hỗn hợp nhất định
Tờ dữ liệu an toàn có sẵn theo yêu cầu
2.3 Mối nguy khác
Không

Page : 1 / 9
( EN / D )
Phiếu An Toàn Hóa Chất
Theo quy định (EC) Số 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Irilan pearl white


Ngày hiệu chỉnh : 09.05.2021 Phiên bản (chỉnh sửa) : 4.0.3
Ngày in: 05.07.2021

Phần 3: Cấu tạo/ thông tin thành phần

3.2 Hỗn hợp


Mô tả
Dung dịch màu
Thành phần nguy hại
TIN DIOXIDE ; Số EC : 242-159-0; Số CAS : 18282-10-5
Khối lượng thành phần: ≥ 1 - < 5 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Chất có giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp chung

Thông tin bổ sung


Thông tin đầy đủ của H và EUH: xem phần 16.

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu

4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu thông thường


Thông tin
Khi bạn thấy nghi ngờ hoặc các triệu chứng không giảm, hãy đến gặp bác sĩ. Lập tức cởi bỏ các
quần áo bị nhiễm hóa chất. Nếu bất tỉnh hãy đặt nằm nghiêng và gọi bác sĩ.
Sau khi hít phải
Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí, giữ ấm cơ thể và nghỉ ngơi. Trong trường hợp kích thích đường hô
hấp cần hỏi ý kiến bác sĩ.
Sau khi tiếp xúc với da
Rửa sạch với nước và xà phòng
Sau khi tiếp xúc với mắt
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt rửa mắt với dòng nước chảy từ 10-15 phút, tham khảo ý kiến
mắt sĩ nhãn khoa.
Sau khi nuốt phải
Không gây ói mửa. Nếu vô tình nuốt phải, súc miệng nhiều lần bằng nước (nếu người đó còn
tỉnh táo) và phải được chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trong nhất
Không có thông tin.
4.3 Chỉ định về các chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Không

Phần 5: Các biện pháp chữa cháy

5.1 Phương tiện chữa cháy


Các phương tiện chữa cháy phù hợp

Page : 2 / 9
( EN / D )
Phiếu An Toàn Hóa Chất
Theo quy định (EC) Số 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Irilan pearl white


Ngày hiệu chỉnh : 09.05.2021 Phiên bản (chỉnh sửa) : 4.0.3
Ngày in: 05.07.2021

Bình CO2, Bình Bột hoặc cát khô, hệ thống phun sương
Các phương tiện chữu cháy không phù hợp Nước công suất cao
5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm cháy nguy hiểm CO2
5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa
Trang bị dụng cụ bảo vệ đặc biệt cho lính cứu hỏa Mang mặt nạ phòng độc và quần áo
bảo vệ hóa chất.

5.4 Thông tin bổ sung


Không dùng các biện pháp chữa cháy không phù hợp, không để sản phẩm chữa cháy tràn xuống cống rãnh.
Không hít các khí nổ và khí cháy. Phối hợp các biện pháp chữa cháy với môi trường xung quanh.

Phần 6: Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn

6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, dụng cụ bảo vệ và quy trình khẩn cấp
Cung cấp thông gió đầy đủ. Xem các biện pháp dự phòng tại điểm 7 và 8.
6.2 Các biện pháp phòng ngừa cho môi trường
Không xả vào nguồn nước mặt hoặc cống rãnh.
6.3 Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch
Hấp thu bằng vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. vật liệu kết dính (ví dụ: cát,
đất, hoặc các tác nhân liên kết phổ quát). Xử lý vật liệu thu hồi theo quy định trong phần xử lý chất thải

Thông tin khác Xử lý tràn đổ ngay lập tức.

6.4 Tham khảo các phần khác


Không

Phần 7: Xử lý và bảo quản

7.1 Thận trọng trong việc bảo quản


Các biện pháp bảo vệ

Tránh: hít phải hơi hoặc khí hoặc tiếp xúc với da và mắt, mang dụng cụ bảo vệ cá nhân (tham khảo phần 8).
Chỉ sử dụng ở nơi thông gió tốt. Luôn đóng kín thùng chứa sau khi sử dụng.

Page : 3 / 9
( EN / D )
Phiếu An Toàn Hóa Chất
Theo quy định (EC) Số 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Irilan pearl white


Ngày hiệu chỉnh : 09.05.2021 Phiên bản (chỉnh sửa) : 4.0.3
Ngày in: 05.07.2021

Các biện pháp phòng ngừa cháy


Sản phẩm không: nổ
Các biện pháp ngăn chặn tạo khí và bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ tại các khu vực lưu trữ và sử dụng.

Lời khuyên về vệ sinh lao động


Không ăn, uống, hút thuốc, hít trực tiếp khi sử dụng hóa chất

7.2 Điều kiện về lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳ vấn đề không tương thích
Yêu cầu về thiết bị lưu trữ
Luôn giữ kín thùng chứa, đảm bảo khu vực lưu giữ được thông gió đầy đủ.
Gợi ý về khu vực lưu giữ
Các lớp lưu trữ (TRGS 510) : 12
Không lưu chung với thức ăn

Thông tin thêm về điều kiện bảo quản


Chỉ lưu giữ trong thùng chứa ban đầu tại nơi thoáng mát.
Bảo vệ chống lại: nhiệt.

7.3 Sử dụng cụ thể cuối cùng


Lời khuyên
Quan sát bảng dữ liệu kỹ thuật.

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân

8.1 Các thông số kiểm soát


Giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
TIN DIOXIDE ; số CAS: 18282-10-5
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ) : TRGS 900 ( D )
Tham số: E: phần hít phải
Giá trị giới hạn: 2 mg/m3
Phiên bản : 06.11.2015
Loại giá trị giới hạn (quốc gia xuất xứ) TWA (EC)
Giá trj giới hạn: 2 mg/m3
Phiên bản: 29.05.1991

8.2 Kiểm soát phơi nhiễm


Dụng cụ bảo vệ cá nhân

Page : 4 / 9
( EN / D )
Phiếu An Toàn Hóa Chất
Theo quy định (EC) Số 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Irilan pearl white


Ngày hiệu chỉnh : 09.05.2021 Phiên bản (chỉnh sửa) : 4.0.3
Ngày in: 05.07.2021

Bảo vệ mắt/mặt
Bảo vệ mắt phù hợp kính bảo hộ

Bảo vệ da
Bảo vệ da dùng găng tay bảo hộ.
Vật liệu phù hợp: NBR (cao su)
Thuộc tính bắt buộc: lỏng – chặt.
Biện pháp bảo vệ tay bổ sung: kiểm tra độ kín, độ rò rỉ trước khi sử dụng/ không đeo găng tay gần
máy và dụng cụ quay

Lưu ý: đã được nhắc đến ở trên về các nhà cung cấp gang tay. Cho những mục đích đặc biệt, nó cần
được kiểm tra về việc bảo vệ trước hóa chất đối với găng tay.

Bảo vệ cơ thể Trang phục bảo vệ nhẹ.


Lưu ý bảo vệ: chỉ mặc đồ bảo hộ sạch sẽ, thoải mái và vừa vặn.

Bảo vệ hô hấp
Thông thường không cần thiết bảo vệ hô hấp cá nhân. Nếu các thiết bị xả khí hoặc thông gió không có
hiệu quả thì phải đeo thiết bị bảo vệ hô hấp.

Lưu ý:
Lớp lọc phải phù hợp với chất gây ô nhiễm tối đa (khí/hơi/bụi) có thể phát sinh khi sử dụng sản phẩm.
Các biện pháp an toàn và sức khỏe chung
Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Không ăn, uống, hút thuốc, hít trực tiếp khi sử dụng. Rửa tay trước
khi ăn và sau khi làm việc. Sử dụng sản phẩm bảo vệ da sau khi làm việc.

Kiểm soát phơi nhiễm lao động


Biện pháp kỹ thuật để phòng ngừa phơi nhiễm
Xem phần 7. Không bổ sung biện pháp cần thiết nào.
8.3 Thông tin bổ sung
Cung cấp các kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng.

Phần 9: Tính chất vật lý và hóa học

Page : 5 / 9
( EN / D )
Phiếu An Toàn Hóa Chất
Theo quy định (EC) Số 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Irilan pearl white


Ngày hiệu chỉnh : 09.05.2021 Phiên bản (chỉnh sửa) : 4.0.3
Ngày in: 05.07.2021

9.1 Thông tin về các tính chất vật lý và hóa học cơ bản
Hình dáng
Tình trạng vật lý: lỏng
Màu: theo đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm

Mùi Đặc trưng


Dữ liệu cơ bản liên quan đến an toàn
Điểm sôi ban đầu và phạm vi sôi
Phạm vi: ( 1013 hPa ) xấp xỉ. 100 °C
Điểm chớp cháy: Không áp dụng
Áp suất hơi: ( 50 °C ) Không liên quan
Tỉ trọng : ( 20 °C ) xấp xỉ. 1,2 g/cm3
Độ hòa tan trong nước: có
pH : xấp xỉ. 7
Độ nhớt : ( 20 °C ) xấp xỉ. 4000 - 6000 mPa.s
Lượng VOC tối đa (EC) : xấp xỉ. 0 Wt %

9.2 Thông tin khác


Không

Phần 10: Tính ổn định và khả năng phản ứng

10.1 Khả năng phản ứng


Không có thông tin.
10.2 Ổn định hóa học
Ổn định nếu lưu trữ và xử lỷ theo đề nghị (xem phần 7).
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm
Không có thông tin.
10.4 Điều kiện cần tránh
Không có nếu bảo quản theo yêu cầu.
10.5 Vật liệu không tương thích
Không có thông tin.
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Chỉ xảy ra khi điểm sôi đạt được

Page : 6 / 9
( EN / D )
Phiếu An Toàn Hóa Chất
Theo quy định (EC) Số 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Irilan pearl white


Ngày hiệu chỉnh : 09.05.2021 Phiên bản (chỉnh sửa) : 4.0.3
Ngày in: 05.07.2021

Phần 11: Thông tin độc hại

11.1 Thông tin về hiệu ứng độc hại


Không có thông tin

Phần 12: Thông tin sinh thái

12.1 Độc tính


Không có thông tin.
12.2 Tính bền bỉ và phân hủy
Không có thông tin.
12.3 Tìm năng tích tụ sinh học
Không có thông tin.
12.4 Tính di động trong đất
Không có thông tin.
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB
Không có thông tin.
12.6 Các tác dụng phụ khác
Không có thông tin.
12.7 thông tin độc sinh học bổ sung
Không

Phần 13: Xem xét xử lý

13.1 Phương pháp xử lý chất thải


Xử lý theo quy định của pháp luật.
Xử lý sản phẩm/bao bì đóng gói
Phương án xử lý chất thải
Xử lý thích hợp/lưu trữ
Bao bì không dính hóa chất có thể được tái chế. Xử lý bao bì dính hóa chất giống như xử lý chính
hóa chất đó.

Phần 14: Thông tin vận chuyển

14.1 Số UN
Không có nguy hiểm trong quy định vận chuyển.
14.2 Tên giao hàng phù hợp của UN
Không có nguy hiểm trong quy định vận chuyển.

Page : 7 / 9
( EN / D )
Phiếu An Toàn Hóa Chất
Theo quy định (EC) Số 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Irilan pearl white


Ngày hiệu chỉnh : 09.05.2021 Phiên bản (chỉnh sửa) : 4.0.3
Ngày in: 05.07.2021

14.3 Các lớp vận chuyển nguy hiểm


Không có nguy hiểm trong quy định vận chuyển.
14.4 Nhóm đóng gói
Không có nguy hiểm trong quy định vận chuyển.
14.5 Nguy hiểm đến môi trường
Không có nguy hiểm trong quy định vận chuyển.
14.6 Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người dùng
Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt cho phụ lục II của Marpol và luật IBC
Không áp dụng

Phần 15: Thông tin về các quy định

15.1 Luật/quy định đặc biệt về an toàn, sức khỏe và môi trường cho chất
và hỗn hợp
Quy định quốc tế
Loại nước nguy hại (WGK)
Loại: 1 (nguy hiểm nhẹ tới nước) phân loại dựa theo VwVwS
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất
Không có thông tin.

Phần 16: Thông tin khác

16.1 Chỉ định thay đổi


Không
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt
Không
16.3 Tài liệu và dữ liệu tham khảo
Không

16.4 Phân loại sử dụng và phương pháp đánh giá đã sử dụng theo quy định (EC)
No 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin.
16.5 Cụm từ H và EUH có liên quan (Số và văn bản)
Không

16.6 Tư vấn đào tạo


Không

Page : 8 / 9
( EN / D )
Phiếu An Toàn Hóa Chất
Theo quy định (EC) Số 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Irilan pearl white


Ngày hiệu chỉnh : 09.05.2021 Phiên bản (chỉnh sửa) : 4.0.3
Ngày in: 05.07.2021

16.7 Thông tin bổ sung


Không

Thông tin trên chỉ mô tả các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức hiện tại của chúng
tôi. Thông tin này nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng
dữ liệu an toàn này, để lưu trữ, xử lý, vận chuyển và xử lý. Không thể chuyển thông tin đến các sản
phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp chế biến,
thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải hợp lệ đối với vật liệu mới được tạo ra..

Page : 9 / 9
( EN / D )
Trang 1 / 7

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/4/18 Ngày điều chỉnh:2021/4/18
Tên sản phẩm: EVERLAN BROWN TW

Bảng Thông Số An Tòan


Theo tiêu chuẩn EC 1272/2008 và 453/2010
Phiên bản 6.0 Ngày:2021/4/18

Nâng cấp từ phiên bản 5.2

EVERLAN BROWN TW

VN

Phiên bản 6.0


Trang 2 / 7

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/4/18 Ngày điều chỉnh:2021/4/18
Tên sản phẩm: EVERLAN BROWN TW

HMIS Mức độ độc hại:


Sức khỏe 1 độc hại nhẹ
Khả năng cháy nổ 1 cháy
Khả năng phản ứng 1 không ổn định nếu gia nhiệt
Phòng hộ cá nhân E kính bảo hộ, bao tay, mặt nạ chống bụi
1. Định danh của chất/hợp chất
1.1 Định danh sản phẩm:
Tên thương mại : EVERLAN BROWN TW
Định nghĩa khác : Không có
1.2 Lĩnh vực sử dụng có lien quan và chống chỉ định của chất và hợp chất
1.2.1 Lĩnh vực sử dụng : Nhuộm Da
1.2.2 Chống chỉ định dùng:
Không cung cấp công khai.
Sản phẩm này nên được lưu trữ, bảo quản và sử dung theo các quy định về vệ sinh, an tòan và
bảo vệ môi trường của pháp luật hiện hành.
1.3 Thông tin chi tiết của nhà cung cấp bảng thông số an tòan:
Tên nhà cung cấp : Everlight Chemical Industrial Corporation
Địa chỉ : 5~6F, No.77, Sec.2, DunHua S. Rd., Taipei 106, Taiwan
Điện thọai : +886-2-27066006
Fax : +886-2-27081254
Thông tin liên hệ : EHS.CCBU@ecic.com.tw

Tên văn phòng đại diện : Everlight Europe B.V. (Netherlands)


Địa chỉ : Rivium Boulevard 112b, 2909 LK Capelle aan den IJssel
Điện thọai : +31-10-2380099
Fax : +31-10-2380090
Thông tin liên hệ : reach@everlight.nl
1.4 Số điện thọai khẩn cấp:
Mỹ : +1-704-5881004
Châu Âu : +31-10-2380099
Hà lan ( NVIC , ChỈ dùng cho công nhân chuyên nghiệp
trong trường hợp khẩn cấp ) : +31-30-274888
Trung Quốc : +86-051262871201
Thổ Nhĩ Kỳ : +90-324-2377789
Đài Loan : +886-2-2706-6006

VN

Phiên bản 6.0


Trang 3 / 7

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/4/18 Ngày điều chỉnh:2021/4/18
Tên sản phẩm: EVERLAN BROWN TW
2. Định danh độc hại
2.1 Phân lọai chất và hợp chất
Quy định GHS / EC 1272/2008 (CLP)
không có
2.2 Nhãn hàng
Hazard Substance:không có GHS /
EC 1272/2008 (CLP) Phân lọai
Tín hiệu diễn tả: không có
Biểu tượng / Các hướng dẫn về các nguy hiểm

không có không có

Báo cáo phòng ngừa:


không có
Báo cáo phản hồi:
không có
Báo cáo lưu trữ:
không có
2.3 Tác hại khác
Không có.

3. Thông tin thành phần/ Vật liệu


3.1 Chất: hỗn hợp
3.1.1 Mô tả hỗn hợp: Hỗn hợp Nhuộm Axít
3.1.2 Thành phần độc hại
Phân loại GHS/ EC % Trọng
Thành phần Số CAS/ EC /REACH
1272/2008(CLP) lượng
Nhuộm Axít Bí mật thương mại không có 56-70
3.1.3 Thông tin khác
Xem phần 16

4. Biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả sơ cứu:
4.1.1 Thông tin chung:
Di chuyển nạn nhân ra khỏi nơi làm việc đến nơi thông thóang. Gọi cấp cứu để được hổ trợ y tế
và điều trị khẩn cấp.
4.1.2 Sau khi hít phải:
Di chuyển nạn nhân đến nơi thông thóang, gọi điều trị y tế ngay lặp tức.
4.1.3 Sau khi tiếp xúc:
Thóat bỏ quần áo và giầy nhiễm bẩn. Rửa với nước và xa phòng.
4.1.4 Sau khi vào mắt:

VN

Phiên bản 6.0


Trang 4 / 7

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/4/18 Ngày điều chỉnh:2021/4/18
Tên sản phẩm: EVERLAN BROWN TW
Lặp tức gở bỏ kính bảo hộ, rữa cẩn thận bằng nước sạch trong 15 phút, thỉnh thỏang chớp mắt.
Gọi điều trị y tế lặp tức.
4.1.5 Sau khi nuốt phải:
Rửa miệng thật cẩn thận bằng nước sạch sau đó uống that nhiều nước.
4.1.6 Tự bảo vệ và sơ cứu:
Không được hành động liều lĩnh hay không được tập huấn trước. Nó có thể gây nguy hiểm cho
người cấp cưu khi hô hấp nhân tạo. Giặt sạch quần áo nhiễm bẩn trước khi bỏ
4.2 Các triệu chứng quan trọng và hiệu ứng, kể cả cấp tính và mãn tính
Chưa có thông tin cụ thể.
4.3 Chỉ định y tế ngay lặp tức và điều trị đặt biệt
Điều trị theo triệu chứng và hổ trợ.

5. Biện pháp phòng cháy


5.1 Phương tiện chữa cháy:

Phù hợp: vòi xịt nước, bọt hay phương tiện chữa cháy khô.
Không phù hợp: không.
5.2 Nguy hiểm đặt biệt phát sinh từ hợp chất:
Sản phẩm có khả năng phân hủy thành các vật liệu sau: carbon dioxide, carbon monoxide, sulfur
oxides, phosphorus oxides.
5.3 Tư vấn cứu hỏa:
Thực hành tập huấn cứu hỏa tốt bằng các dụng cụ thở cá nhân. Trong bất cứ đám cháy nào, mặt
đồ thở cá nhân ở áp suất yêu cầu MSHA/NIOSH (đã phê duyệt hay tương đương), và đồ bảo hộ.
Khi cháy, các khí độc có thể tạo ra do vật liệu phân hủy bị đốt cháy.
5.4 Thông tin khác:
Không có.
6. Biện pháp xử lý tai nạn
6.1 Các biện pháp phòng ngừa cá
nhân: - Di dời các nguồn có thể gây
cháy.
- Đưa đến nơi thông thóang.
- Bảo vệ hô hấp.
- Đừng hít phải bụi.
6.2 Các biện pháp phòng ngừa môi trường:
Tránh xa các cống rãnh, nước và đất. Báo động cho những người xung quanh.
6.3 Biện pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch:
Di dời thùng chứa ra khỏi nơi bị tràn. Hút hay quét sạch vật liệu và đặt biển báo hiệu thùng chứa
chất thải. Liên hệ với đơn vị xử lý môi trường để xử lý.
6.4 Thông tin tham khảo:
Tham khảo các biện pháp bảo vệ ở mục 8 và 13.
6.5 Thông tin khác:
Mất cơ học và đặt trong chứa thích hợp closable, để xử lý, tránh hình thành bụi.

VN

Phiên bản 6.0


Trang 5 / 7

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/4/18 Ngày điều chỉnh:2021/4/18
Tên sản phẩm: EVERLAN BROWN TW
7. Xử lý và lưu kho
7.1 Biện pháp xử lý an tòan:
Hô hấp cần phải được bảo vệ khi một khối lượng lớn bột bị đổ ở nơi kém thông thóang. Tránh tiếp
xúc vào da và mắt. Tránh hít phải hay nuốt phải. Rửa thật sạch sau khi xử lý. Giặt sạch quần áo bị
nhiễm bẫn trước khi dung lại.
7.2 Điều kiện lưu kho an tòan, bao gồm các yếu tố tương phản:
Thành phần của sản phẩm rất ổn định, vui long lưu giữ nơi thông thóang, mát, khô. Thùng chứa
được đạy kín khi chưa sử dụng. Nơi lưu giữ nên cách xa thực phẩm và đồ uống.
7.3 Biện pháp cụ thể cho người sử dụng:
Không có

8. Kiểm sóat phơi nhiễm / bảo vệ cá nhân


8.1 Thông số điều khiển: giá trị
giới hạn không rõ nguồn gốc
8.2 Kiểm sóat phơi nhiễm:
- Sử dụng hệ thống thông gió (LEV) trong thời gian trộn màu nhuộm -
Bảo vệ hô hấp:
khi xử lý vật liệu có thể gây ra bụi, đề nghị đeo mặt nạ phòng độc có lọc theo tiêu chuẩn EN143,
lọai P3 (chống bụi/hạt) HEPA (lọc khí hiệu quả đặt biệt) - Bảo vệ tay:

Dùng bao tay chống hóa chất theo tiêu chuẩn EN374, e.g. Vật liệu bằng Butyl hay Neoprene với
độ dày hơn 0.7 mm; thời gian sử dụng không quá 480 phút.
- Bảo vệ mắt:
Đeo kính an tòan với tấm chắn 2 bên theo tiêu chuẩn EN 166 - Bảo vệ tòan thân: mặt áo tay
dài chuyên dụng (EN ISO 13982-1 (lọai 5) chống hạt rắn và (EN 13034:2009 (lọai 6) đồ bảo hộ
chống hóa chất dạng lỏng) vật liệt có thể trộn lẫn trong cotton hay polyamide. Giày bảo hộ cũng
được yêu cầu mang

8.3 Biện pháp an tòan và vệ sinh chung:


Các biện pháp phòng tránh và xử lý hóa chất thông thường phải được khảo sát.
9. Tính chất vật lý và hóa học
9.1 Thông tin cơ bản về tính chất vật lý và hóa học:
Hình dạng bên ngòai
- Hình dạng : Powder
- Độ pH : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Màu : Nâu đậm
- Mùi : Không mùi
- Ngưỡng mùi : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
Thông số an toàn cơ bản
- Nhiệt độ nóng chảy : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
VN

Phiên bản 6.0


Trang 6 / 7

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/4/18 Ngày điều chỉnh:2021/4/18
Tên sản phẩm: EVERLAN BROWN TW
- Nhiệt độ sôi : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Nhiệt độ cháy sáng : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Tốc độ bay hơi : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Giới hạn nổ trên : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Giới hạn nổ dưới : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Áp suất dọng sương : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Mật độ đọng sương : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- hệ số phân chia : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- nhiệt độ tự cháy : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- nhiệt độ phân hủy : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- dộ nhớt, động năng : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- tính oxy hóa : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Nguy hiểm cháy nổ : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- khố lượng riêng : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Mật độ tương tự : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Độ tan trong nước : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Độ tan trong dung môi : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
9.2 Thông tin khác : Không có.

10. Tính ổn định và phản ứng


10.1 Phản ứng:
Không có phản ứng nguyn hiểm dưới điều kiện sử dụng thông.
10.2 Ổn định hóa học:
Ổn định ở điều kiện nhiệt độ và áp suất bình.

Khả năng phản ứng nguy hiểm:

không.
10.3 Điều kiện cần tránh: Nhiệt độ và độ ẩm.
10.4 Vật liệu không phù hợp:
A xít mạnh, ba zơ mạnh và chất oxy hóa.
10.6 Nguy hiểm khi phân hủy:
Không có ở nhiệt độ lưu giữ thong thường.

11. Thông tin độc hại


11.1 Thông tin về độc hại:
- LD50/oral/rat : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Dị ứng da (thử nghiệm trên thỏ) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
VN

Phiên bản 6.0


Trang 7 / 7

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/4/18 Ngày điều chỉnh:2021/4/18
Tên sản phẩm: EVERLAN BROWN TW
- Dị ứng mắt (thử nghiệm trên thỏ) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
11.2 Thông tin khác : Không có.
12. Thông tin về sinh thái
12.1 Độc tính:
- LC50 (cá) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- EC50 (bo bo) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- IC50 (rong) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
12.2 Độ bền và sự phân hủy:
- Suy thoái sinh hóa : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Khả năng oxy hóa hóa học (COD) giá trị : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Khả năng oxy hóa sinh học (BOD) giá trị : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- AOX : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Tổng số dung môi hữu cơ.(TOC) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Suy thoái sinh học : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
12.3 Khả năng tích tụ sinh học:
- Hệ số phân chia (n-octanol/nước) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
- Nồng độ sinh học (BCF) : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
12.4 Mobility in soil : Không có thông tin chi tiết tương ứng.
12.5 Kết quả PBT và vPvB đánh giá : Chất này không đáp ứng PBT/vPvB criteria of
REACH,annex XIII.
12.6 Tác dụng phụ khác : Không có
12.7 Thông tin độc hại sinh thái khác:
- Chứa kim loại nặng : Dưới đề nghị giới hạn ETAD.

13. Xem xét khi thải bỏ


13.1 Phương pháp xử lý chất thải:
- Sản phẩm thải bỏ:
Phát sinh chất thải nên tránh hay giảm thiểu ở mọi nơi. Chất thải nên được xử lý không nên thải
qua cống rãnh. Nhưng được xử lý tại nhà máy xử lý chất thải phù hợp. phần dư của chất thải và
các sản phẩm không tái chế được nên được xử lý bởi nhà thầu được cung cấp giấy phép xử.

- Bao bì:
Chất thải bao bì nên được tái sử dụng. Đốt hay chon lắp chỉ nên xem xét khi chất thải không thể
tái chế được. Vật liệu và thùng chứa nên được xử lý an.
13.2 Thông tin khác:
Chất thải của sản phẩm, giải pháp và các vấn đề liên quan đến sản phẩm nên lần lượt được xử lý
theo yêu cầu về bảo vệ môi trường và quy định về xử lý chất thải của địa phương.

VN

Phiên bản 6.0


Trang 8 / 7

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/4/18 Ngày điều chỉnh:2021/4/18
Tên sản phẩm: EVERLAN BROWN TW
14. Thông tin vận tải
14.1 Số UN : Không có tín hiệu phân loại
14.2 Tên UN Proper Sipping : Không có tín hiệu phân loại
14.3 Loại nguy hiểm chuyên chở : Không có tín hiệu phân loại
14.4 Nhóm đóng gói : Không có tín hiệu phân loại
14.5 Nguy hiểm đến môi trường
Ô nhiểm nước biển (có/không) : Không
14.6 Biện pháp đặt biệt sử dụng : Không có biện pháp đặt biệt yêu cầu cho sản phẩm này.
14.7 vận chuyển số lượng lớn theo phụ lục II of MARPOL 73/78 and the IBC Code: không áp
dụng thông tin khác:
Không có tín hiệu phân loại IATA.

15. Thông tin quy định


15.1 Quy định / luật An toàn, sức khỏe, và môi trường của chất và hợp chất
Quy định Mỹ:
TSCA tình trạng lưu kho :Liệt kê ra
TSCA 12(b) thong báo xuất khẩu :Không được liệt kê
Cerla phần 103 (40cfr302.4) :Không có báo cáo
SARA phần 302 (40cfr355.30) :Không có báo cáo
SARA phần 304 (40cfr355.40) :Không có báo cáo
SARA phần 313 (40cfr372.65) :Không báo cáo
OSHA quy trình an toàn (29cfr1910.119) :Không có báo cáo
Nhà nước quy định:
California đề 65 :Không có báo cáo
Quy định châu Âu:
Tiêu chuẩn REACH :Liệt kê ra
15.2 Đánh giá an toàn của hóa chất
Đánh giá an toàn hóa chất đã được thực hiện : Không

16. Thông tin khác


16.1 Chỉ định thay đổi:
Phần 1: Cập nhật 1.3 chi tiết của nhà cung cấp trên bảng thông số an tòan và 1.4 Số điện thọai
khẩn cấp
Phần 8 : Cập nhật 8.1 thông số điều khiển và 8.2 thông số điều khiển bán hàng
Phần 9 : Cập nhật chi tiết về tính chất vật lý và hóa học
Phần 12 : Cập nhật thông tin sinh thái trang 6)

VN

Phiên bản 6.0


Trang 9 / 7

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN - Dựa theo văn bản số EC 1272/2008 và 453/2010


Ngày in ấn: 2021/4/18 Ngày điều chỉnh:2021/4/18
Tên sản phẩm: EVERLAN BROWN TW
Section 16 :Thêm thông tin viết tắt
16.2 Từ và thuật ngữ viết tắt:
HMIS: Hazardous Materials Identification System CAS: Chemical Abstracts Service
LD50: Lethal dose, 50 percent LC50: Lethal concentration, 50 percent
EC50: Half maximal effective concentration IC50: Half maximal inhibitory concentration
AOX: Halogenated organic compounds IATA: International Air Transport Association
OSHA: Occupational Safety and Health Act TSCA: Toxic Substance Control Act
DNEL: derived no effect level PNEC: potential no effect concentration
CERCLA: Comprehensive Environmental Response, Compensation, and Liability Act
ETAD: The Ecological and Toxicological Association of Dyes and Organic Pigments Manufacturers
SARA: Superfund Amendments and Reauthorization Act
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu: không có thông tin cụ thể.
16.4 Phân lọai cho hỗn hợp và phương pháp đánh giá sử dụng theo tiêu chuẩn (EC) 1207/2008
(CLP)
không có
16.5 Thuật ngữ liên quan H- và EUH-:
Nhãn hàng của sản phẩm xác nhận độc hại:
không có
Báo cáo H-:
không có
16.6 Tư vấn đào tạo: chưa có thông tin cụ thể.
16.7 Thông tin khác: chưa có

Dấu chéo ngược ở lề bên trái chỉ sự thay đổi so với phiên bản trước. Những thông tin trên đây dựa
trên kiến thức hiện tại của chúng tôi và vì thế không đảm bảo đúng hòan tòan các tính chất. Ngừoi sử
dụng sản phẩm nên có trách nhiệm kiểm tra các quy định và luật pháp hiện hành.

Thông tin cung cấp trong bảng thông số an tòan dựa trên kinh nghiệm và kiến thức của chúng tôi. Mục
đích của bảng thông số này là mô tả các điều kiện và các yêu cầu an tòan khi sử dụng sản phẩm.
Thông tin trên không đảm bảo hòan tòan chính xác tính chất của sản phẩm.

Ghi chú: HMIS đánh giá về việc giải thích các thông tin liên quan có thể bị thay đổi từ đòan thể này
sang đòan thể khác. Nó chỉ dự kiến định nghĩa nhanh và tổng quát cường độ nguy hiểm đặt biệt. để
đánh giá việc xử lý an tòan vật liệu. Tất cả thông tin của MSDS cần được xem xét lại.

Công ty Everlight là một thành viên của hiệp hội môi trường và ngành công nghiệp sản xuất màu
nhuộm có tính độc hại (ETAD)

VN

Phiên bản 6.0


Thông tin an toàn
Tuân theo 1907/2006/EC (REACH), 2015/830/EU

PRODYTAN LS

PHẦN 1: NHẬN DẠNG HÓA CHẤT/HỢP CHẤT VÀ CÔNG TY/NHÀ CUNG CẤP

1.1 Tên sản phẩm: PRODYTAN LS


1.2 Hướng dẫn sử dụng của chất/hợp chất và lời khuyên sử dụng nên tránh:
Hướng dẫn sử dụng: Sản phẩm phụ trợ cho nghành da. Dành cho sử dụng công nghiệp
Lời khuyên nên tránh: Tất cả các chỉ định không nên sử dụng được đề cập ở phần 7.3
1.3 Thông tin chi tiết về nhà cung cấp: Prodyalca – Comércio de Produtos
Químicos, Lda.
Estrada Nacional Nº 243, Km 29 |Sítio da Machuqueira – Moitas Venda
2380-563 Alcanena Alcanena - Santarém – Bồ Đào Nha
SDT: +351 249 891 606 - Fax: +351 249 891 680
comercial@prodyalca.com www.prodyalca.com
1.4 Số điện thoại liên hệ khẩn cấp: CIAV + 351 808 250 143

PHẦN 2: THÔNG TIN ĐỘC HẠI

2.1 Phân loại chất và hợp chất: Quy định CLP (EC) No 1272/2008:
Sản phẩm không được phân loại như chất nguy hiểm theo quy định CLP (EC) Số 1272/2008.
2.2 Yêu tố nhãn:
Theo quy định CLP (EC) Số 1272/2008: Không
2.3 Các tính chất nguy hiểm khác:
Sản phẩm không đáp ứng tiêu chí PBT/vPvB

PHẦN 3: THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN

3.1 Chất: Không áp dụng


3.2 Hỗn hợp:
Mô tả hóa học: Hợp chất
Các thành phần:
Theo phụ lục II của quy định (EC) Số 1907/2006 (điểm 3), sản phẩm bao gồm:
Mã số Tên chất/Phân loại %

CAS: 8061-54-9 Axit Lignosulfonic , Muối magnesium Không phân loại


EC: 617-127-8
Chỉ mục: Không áp dụng 95 - <100 %
REACH: Không áp dụng Regulation 1272/2008

CAS: 7732-18-5 Nước Không phân loại


EC: 231-791-2
Chỉ mục: Không áp dụng <1 %
REACH: Không áp dụng Regulation 1272/2008

Để có thông tin nguy hiểm của các chất , tham khảo các phần 8,11,12,15 và 16.

PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU

Date of compilation: 11/06/2021 Version: 2 Page 1/10


Thông tin an toàn
Tuân theo 1907/2006/EC (REACH), 2015/830/EU

PRODYTAN LS

4.1 Mô tả các biện pháp sơ cấp cứu:


Sản phẩm có thể gây ra các khó chịu sau khi tiếp xúc, do đó trong trường hợp nghi ngờ tiềm sự trợ giúp của nhân viên y tế nếu
tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm hoặc cảm thấy khó chịu, mang theo SDS của sản phẩm.

Hít vào:
Sản phẩm này không có chứa chất ảnh hưởng khi hít vào, tuy nhiên trong trường hợp thấy các triệu chứng khó chịu, đưa nạn
nhân ra khu vực nguy hiểm và cung cấp không khí sạch. Tìm kiếm sự giúp đỡ của bác sĩ nếu triệu chứng tồi tệ hơn.
Tác động da:
Trong trường hợp tiếp xúc, làm sạch khu vực ảnh hưởng bằng nước và xà phòng. Trong trường hợp có sự thay đổi bề mặt
da (châm chích, đỏ, nổi mẩn, phồng rộp…) tìm kiếm lời khuyên từ nhân viên y tế và mang theo bảng thông tin này
In case of contact it is recommended to clean the affected area thoroughly with water and neutral soap. In case of changes
to the skin (stinging, redness, rashes, blisters,…), seek medical advice with this Safety data Sheet
Tác động mắt:
Sản phẩm này không có chứa chất ảnh hưởng tới mắt. Trong trường hợp dính phải rửa với nước ấm trong ít nhất 15 phút,
chắc chắn rằng người bị ảnh hưởng không rụi mắt hoặc nhắm mắt lại.
Nuốt phải:
Trong trường hợp này, liên hệ ngay với nhân viên y tế và mang theo SDS của sản phẩm.
4.2Các triệu chứng ảnh hưởng quan trọng nhất, kể cả trường hợp cấp tính và mãn tính:
Tác dụng mãn tính và cấp tính được đề cập trong phần 2 và 11
4.3 Chỉ định trong sóc y tế ngay lập tức và phương pháp xử lý cần áp dụng: Không áp dụng
PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHỮA CHÁY

5.1 Phương pháp chữa cháy:


Sản phẩm này không bắt lửa dưới điều kiện lưu trữ thông thường, lưu trữ và sử dụng. Trong trường hợp xảy ra sử dụng bình
chữa cháy bột (bột ABC), quy định phòng cháy chữa cháy. Sử dụng nước như là một chất chữa cháy KHÔNG ĐƯỢC KHUYÊN
DÙNG.
5.2 Các nguy hiểm đặc biệt khi cháy từ chất/hỗn hợp:
Do kết quả của việc đốt cháy hoặc phân hủy của các sản phẩm tạo ra các chất độc hại cao và do đó có thể ảnh hưởng sức
khỏe nghiêm trọng.
5.3 Lời khuyên cho người chữa cháy:
Tùy thuốc vào mức độ của đám cháy trong trường hợp cần thiết sử dụng quần áo bảo hộ và sử dụng thiết bị thở độc lập (SCBA).
Cần có phương tiện hoặc thiết bị khẩn cấp tối thiểu (Vải chữa cháy, bộ sơ cấp cứu cầm tay…). Theo chỉ thị số 89/654/EC.
Quy định bổ sung:
Hành động theo kế hoạch khẩn cấp nội bộ và thông tin cho hành động sau tai nạn hoặc các trường hợp khẩn cấp khác. Loại
bỏ tất cả các nguồn phát sinh nhiệt. Trong trường hợp cháy, làm mát các thùng chứa sản phẩm dễ cháy nổ hoặc BLEVE ở
nhiệt độ cao. Tránh làm tràn đổ sản phẩm sử dụng cho việc chữa cháy ra môi trường nước thông thường.

Date of compilation: 11/06/2021 Version: 2 Page 2/10


Thông tin an toàn
Tuân theo 1907/2006/EC (REACH), 2015/830/EU

PRODYTAN LS

PHẦN 6: BIỆN PHÁP XỬ LÝ SỰ CỐ

6.1 Bảo hộ cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình tình huống khẩn cấp:
Sử dụng xẻng và chổi hoặc các sản phẩm hấp thụ để đưa chúng vào các thùng chứa để tái sử dụng hoặc thải bỏ.
6.2 Cảnh báo môi trường:
Sản phẩm này không phân loại là chất thải nguy hại môi trường. Tránh để sản phẩm đi vào cống, nước mặt hoặc nước ngầm.
6.3 Phương pháp, vật liệu để ngăn chặn và làm sạch:
Khuyến cáo:
Sử dụng xẻng và chổi hoặc các sản phẩm hấp thụ để đưa chúng vào các thùng chứa để tái sử dụng hoặc thải bỏ.
6.4 Tham khảo các phần khác: Xem mục 8 và 13.

PHẦN 7: SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ

7.1Cẩn trọng an toàn trọng quá trình sử dụng:

A.- Thận trọng trong thao tác an toàn:


Tuân thủ luật pháp hiện hành liên quan đến ngăn ngừa rủi ro công nghiệp. Giữ thùng chứa kín. Kiểm soát rò rì và dư
lượng, loại bỏ chúng bằng các phương pháp an toàn (mục 6). Tránh tràn đổ từ các thùng chứa. Duy trì làm sạch nơi sử
dụng hóa chất.
B.- Khuyến nghị kĩ thuật phòng chống cháy nổ:
Do tính chất không bắt lửa, sản phẩm không tạo ra mối nguy hiểm về lửa trong điều kiện lưu trữ thông thường, lưu trữ và
sử dụng.
C.- Khuyến nghị kĩ thuật ngăn chặn ergonomic và rủi ro độc học.
Không được ăn hoặc uống trong suốt quá trình tiếp xúc, rửa tay trước khi tiếp xúc với các sản phẩm sạch.
D.- Khuyến nghị kĩ thuật phòng ngừa các rủi ro về môi trường.
Khuyến nghị nên có vật liệu thấm thấu để gần khu vực (xem mục 6.3)
7.2Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳ sự không tương thích:
A.- Các biện pháp lưu trữ để lưu trữ.
Nhiệt độ lưu trữ thấp nhất: 5 ºC
Nhiệt độ lưu trữ cao nhất: 30 ºC
Thời gian lưu trữ tối đa: 6 tháng
B.- Điều kiện lưu trữ chung:
Tránh xa các nguồn nhiệt, sự bức xạ, tĩnh điện và tiếp xúc với thức ăn. Để biết thông tin chi tiết xem thêm mục 10.5.
7.3 Mục đích sử dụng:
Ngoại trù các hướng dẫn cụ thể không cần thiết cung cấp bất kì khuyến nghị đặc biệt nào về sản phẩm.

Date of compilation: 11/06/2021 Version: 2 Page 3/10


Thông tin an toàn
Tuân theo 1907/2006/EC (REACH), 2015/830/EU

PRODYTAN LS

PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/PHƯƠNG TIỆN BẢO HỘ CÁ NHÂN


8.1 Thông số phơi nhiễm:
Các chất có giới hạn phơi nhiễm cần được kiểm soát tại môi trường làm việc:
Bụi bẩn: Bụi hít vào 10 mg/m3 // Bụi có thể hít vào 4 mg/m3
DNEL (Công nhân): Không áp dụng
DNEL (Điều kiện chung): Không áp dụng
PNEC: Không áp dụng
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm:
A.- Biện pháp bảo vệ chung trong điều kiện làm việc
Như là một biện pháp phòng ngừa sử dụng các bảo hộ cá nhân cơ bản, với << dấu CE>>tương ứng theo chỉ thị
89/686/EC. Biết thêm thông tin về phương tiện bảo hộ cá nhân (lưu trữ, sử dụng, làm sạch, bảo quản, bảo vệ…) trên thông
tin tờ rơi do nhà cung cấp cung cấp hoặc xem mục 7.1.
Tất cả thông tin này như là một khuyến nghị cần một số đặc điểm kỹ thuật từ các dịch vụ phòng ngừa rủi ro.
B.- Bảo vệ hô hấp
Hình ảnh PPE Nhãn Tiêu chuẩn CEN Ghi chú

Mặt nạ lọc EN 149:2001+A1:2009 Thay thế khi tang sức chịu đựng
Bắt buộc sử dụng
mặt nạ

C.- Bảo vệ tay

Date of compilation: 11/06/2021 Version: 2 Page 4/10


Thông tin an toàn
Tuân theo 1907/2006/EC (REACH), 2015/830/EU

PRODYTAN LS

Hình ảnh PPE Nhãn Tiêu chuẩn CEN Ghi chú

Thay thế gang tay trong bất kì trường hợp hư


hỏng do thời gian tiếp xúc kéo dài cho chuyên
gia/ công nghiệp sử dụng. Chúng tôi khuyến
nghị sử dụng gang tay CE III tuân theo tiêu
chuẩn EN 420 và EN 374.
Sử dụng gang tay bảo hộ để
tránh những nguy hiểm nhỏ
nhất

Bảo vệ tay bắt


buộc
"Vì sản phẩm là hỗn hợp của một số chất,nên không thẻ dự đoán trước điện trở của vật liệu gang tay với độ tin cậy tổng
thể và do đó phải kiểm tra trước khí sử dụng.
D.- Bảo vệ mặt và mắt
Hình ảnh PPE Nhãn Tiêu chuẩn CEN Ghi chú

Làm sạch hằng ngày và khử trùng theo quy


EN 166:2001 EN
định của nhà sản xuất. Sử dụng nếu như có
ISO 4007:2012
nguy cơ văng bắn
Bảo vệ mặt bắt
buộc

E.- Bảo vệ toàn thân


Pictogram PPE Labelling CEN Standard Remarks

Thay thế nếu thấy hư hại và trong thời gian sử


dụng lâu.
Trang phục Sản phẩm sử dụng cho chuyên gia/công nghiệp
nên đạt các tiêu chuẩn EN ISO 6529:2001, EN
ISO 6530:2005, EN ISO 13688:2013, EN
464:1994.
Thay thế sản phẩm nếu thấy hư hại và trong
thời gian sử dụng lâu dài sử dụng cho chuyên
gia/ mục đích công nghiệp nên tuân theo tiêu
chuẩn trong EN ISO 20345, EN 13832-1
Giày chống trượt EN ISO 20347:2012

F.- Các biện pháp khẩn cấp bổ sung


Phương pháp khẩn cẩp Tiêu chuẩn Phương pháp khẩn cấp Tiêu chuẩn

ANSI Z358-1
DIN 12 899 ISO
ISO 3864-
3864-1:2002
1:2002
Vòi tắm khẩn cấp Vòi rửa mắt khẩn cấp
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường:
Theo quy định của pháp luật về môi trường cần tránh tràn đổ sản phẩm và vật chứa ra môi trường. Mọi thông tin cần thiết
xem mục 7.1.D
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi:
Liên quan đến chỉ thị 2010/75/EU, sản phẩm này có các đặc tính như sau:
V.O.C. (cung cấp): 0 % khối lượng
Tỉ trọng V.O.C ở nhiệt độ 20 C: 0
0 kg/m³ (0 g/L)
Số cacbon trung bình: Không áp dụng
Trọng lượng phân tử trung bình: Không áp dụng

Date of compilation: 11/06/2021 Version: 2 Page 5/10


Thông tin an toàn
Tuân theo 1907/2006/EC (REACH), 2015/830/EU

PRODYTAN LS

PHẦN 9: CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ HÓA HỌC


9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học cơ bản:
Để biết thông tin đầy đủ xem thêm bảng dữ liệu sản phẩm.
Trạng thái:
Tính chất tại 20 ºC: Rắn
Trạng thái: Bột

Màu: Nâu

Date of compilation: 11/06/2021 Version: 2 Page 6/10


Thông tin an toàn
Tuân theo 1907/2006/EC (REACH), 2015/830/EU

PRODYTAN LS

Mùi: Đặc trưng


Ngưỡng mùi: Không áp dụng
Biến động:
Điểm sôi ở áp suất khí quyển: Không áp dụng
Áp suất hơi tại nhiệt độ 20 ºC: Không áp dụng
Áp suất hơi tại 50 ºC: <300000 Pa (300 kPa)
Tốc độ bay hơi tại 20 ºC: Không áp dụng
Mô tả sản phẩm:
Mật độ tại 20 ºC: Không áp dụng
Mật độ tương đối tại 20 ºC: Không áp dụng
Độ nhớt động lực tại 20 ºC: Không áp dụng
Độ nhớt động học tại 20 ºC: Không áp dụng
Độ nhớt động học tại 40 ºC: Không áp dụng
Mật độ Không áp dụng
pH: 3 - 5 tại 50 %
Mật độ hơi tại 20 ºC: Không áp dụng
Hệ số phân chia n-octanol/ nước 20 C:
0
Không áp dụng
Độ hòa tan tại 20 ºC: Không áp dụng
Tính chất hòa tan: Hòa tan cao trong nước.
Nhiệt độ phân hủy: Không áp dụng
Điểm nóng chảy/ đóng băng: Không áp dụng
Điểm phát nổ: Không áp dụng
Tính chất oxy hóa Không áp dụng
Cháy:
Điểm cháy: Không áp dụng
Tính dễ cháy ( rắn, khí): Không áp dụng
Nhiệt độ tự động cháy: Không áp dụng
Giới hạn cháy dưới: Không áp dụng
Giới hạn cháy trên: Không áp dụng
Nổ:
Giới hạn nổ trên: Không áp dụng
Giới hạn nổ dưới: Không áp dụng
9.2 Thông tin khác:
Sức căng bề mặt tại 20 ºC: Không áp dụng
Chỉ số khúc xạ: Không áp dụng

Date of compilation: 11/06/2021 Version: 2 Page 7/10


Thông tin an toàn
Tuân theo 1907/2006/EC (REACH), 2015/830/EU

PRODYTAN LS

PHẦN 10: TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG


10.1 Độ phản ứng:
Không có phản ứng nguy hiểm trong điều kiện lưu trữ thông thường
10.2 Ổn định hóa học:
Độ ổn định hóa học dưới điều kiện lưu trữ thông thường.
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm:
Trong các điều kiện quy định, các phản ứng nguy hiểm dẫn đến nhiệt độ hoặc áp suất vượt quá mức

10.4 Điều kiện cần tránh:


Áp dụng để xử lý và lưu trữ ở nhiệt độ phòng:
Ma sát Tiếp xúc với không Nhiệt độ Ánh sáng Độ ẩm
khí
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng
Acids Water Combustive materials Combustible materials Others
Avoid strong acids Not applicable Not applicable Not applicable Avoid alkalis or strong
bases

10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm:


Xem mục 10.3, 10.4 và 10.5 để tìm hiểu sản phẩm phân hủy cụ thể.Tùy thuộc vào điều kiện phân hủy và hỗn hợp của các
chất hóa học trong sản phẩm mà có thể giải phóng: CO2, CO và các hợp chất hữu cơ khác.

PHẦN 11: THÔNG TIN ĐỘC TÍNH.

11.1 Thông tin về tác dụng độc tính:


Thông tin thử nghiệm liên quan đến độc tính của sản phẩm không có sẵn.
Ý nghĩa sức khỏe nguy hiểm:
Trong trường hợp phơi nhiễm lặp đi lặp lại, kéo dài hoặc ở nồng độ cao hơn giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp được đề nghị,
tác dụng phụ đối với sức khỏe có thể xảy ra, tùy thuộc vào phương tiện phơi nhiễm:

A- Nuốt phải (ảnh hưởng cấp tính):


- Độc tính cấp tính: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các chất được phân
loại nguy hiểm khi tiêu thụ. Để biết thêm thông tin, xem phần 3.
- Ăn mòn / Không thể kích thích: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các
chất được phân loại là nguy hiểm cho hiệu ứng này. Để biết thêm thông tin, xem phần 3.
B- Hít phải (tác dụng cấp tính):

- Độc tính cấp tính: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các chất được phân
loại nguy hiểm khi hít phải. Để biết thêm thông tin, xem phần 3.
- Ăn mòn / Không thể kích thích: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các
chất được phân loại là nguy hiểm cho hiệu ứng này. Để biết thêm thông tin, xem phần 3.

C- Tiếp xúc với da và mắt (tác dụng cấp tính):


- Tiếp xúc với da: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các chất được phân
loại là nguy hiểm khi tiếp xúc với da. Để biết thêm thông tin, xem phần 3.

- Tiếp xúc bằng mắt: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các chất được
phân loại là nguy hiểm cho hiệu ứng này. Để biết thêm thông tin, xem phần 3. Hiệu ứng

D- CMR (gây ung thư, gây đột biến và độc tính cho sinh sản):

Date of compilation: 11/06/2021 Version: 2 Page 8/10


Thông tin an toàn
Tuân theo 1907/2006/EC (REACH), 2015/830/EU

PRODYTAN LS

- Tính gây ung thư: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các chất được phân
loại nguy hiểm cho các tác động được đề cập. Để biết thêm thông tin, xem phần 3.
- Tính gây đột biến: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các chất được phân
loại là nguy hiểm cho hiệu ứng này. Để biết thêm thông tin, xem phần 3.

- Độc tính sinh sản: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các chất được phân
loại là nguy hiểm cho hiệu ứng này. Để biết thêm thông tin, xem phần 3. Hiệu ứng nhạy cảm:

- Hô hấp: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các chất được phân loại nguy
hiểm với các hiệu ứng nhạy cảm. Để biết thêm thông tin, xem phần 3.
- Cutitive: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các chất được phân loại là
nguy hiểm cho hiệu ứng này. Để biết thêm thông tin, xem phần 3.

F- Độc tính cơ quan đích cụ thể (STOT) - phơi nhiễm đơn lẻ:
Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các chất được phân loại là nguy hiểm
cho hiệu ứng này. Để biết thêm thông tin, xem phần 3.
G- Nhiễm độc cơ quan đích cụ thể (STOT) - phơi nhiễm nhiều lần:

- Phơi nhiễm độc tính đối với cơ quan đích cụ thể (STOT): Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng,
vì nó không chứa các chất được phân loại là nguy hiểm cho hiệu ứng này. Để biết thêm thông tin, xem phần 3.
- Da: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các chất được phân loại nguy hiểm
cho hiệu ứng này. Để biết thêm thông tin, xem phần 3.
H- Nguy cơ viêm phổi:

Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng, vì nó không chứa các chất được phân loại là nguy hiểm
cho hiệu ứng này. Để biết thêm thông tin, xem phần 3.

Thông tin khác: Không áp dụng


Thông tin độc tính cụ thể về các chất:
Không có sẵn

SECTION 12: THÔNG TIN SINH THÁI


Thông tin về độc sinh thái học của sản phẩm: Không áp dụng
12.1Độc học: Không áp dụng
12.2 Độ bền và phân hủy: Không áp dụng
12.3Tiềm năng tích tụ sinh học: Không có sẵn
12.4 Tính thẩm thấu trong đất: Không áp dụng
12.5 Kết quả đánh giá PBT and vPvB: Không áp dụng
12.6Tác động khác: Không có mô tả

PHẦN 13: XỬ LÝ

Date of compilation: 11/06/2021 Version: 2 Page 9/10


Thông tin an toàn
Tuân theo 1907/2006/EC (REACH), 2015/830/EU

PRODYTAN LS

13.1 Xử lý chất thải:


Phân loại (Regulation (EU) No
Mã số Mô tả
1357/2014)
Không thể chỉ định củ thể vì phụ thuộc vào mục đích sử dụng
Loại rác thải (Regulation (EU) No 1357/2014): Không áp dụng
Quản lý chất thải (xử lý và đánh giá)
Tham khảo ý kiến của người quản lý dịch vụ chất thải được ủy quyền về các hoạt động đánh giá và xử lý theo phụ lục 1 và 2
(chỉ thị 2008/98/EC). 15 01 (2014/955/EC) của mã và trong trường hợp thùng chứa đã tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm, nó sẽ
được xử lý giống như sản phẩm. Nếu không, nó sẽ được xử lý như là dư lượng không nguy hiểm.
Chúng tôi không đề nghị thải xuống cống. Xem mục 6.2
Các quy định liên quan đến quản lý chất thải:
Theo phụ lục II của luật (EC) số 1907/2006 (REACH) các quy định cộng đồng hoặc nhà nước về quản lý chất thải
Pháp luật cộng đồng: Chỉ thị 2008/98/EC, 2014/955/EU, luật (EU) số 1357/2014

PHẦN 14: THÔNG TIN VẬN CHUYỂN

Sản phẩm này không nằm trong quy định vận chuyển (ADR/RID,IMDG,IATA)

PHẦN 15: THÔNG TIN PHÁP LÝ


15.1 Các quy định pháp luật về an toàn sức khỏe và môi trường giành riêng cho sản phẩm.
Theo (EC) số 1907/2006 (REACH): Không áp dụng
Các chất trong phụ lục XIV của REACH("Danh sách ủy quyền"): Không áp dụng
Luật (EC) số 1005/2009,các chất về suy giảm tầng ozone: Không áp dụng
Điều 95, Luật (EU) số 528/2012: Không áp dụng
Luật (EU) số 649/2012, Liên quan đến nhập khẩu và xuất khẩu các sản phẩm hóa chất nguy hiểm: Không áp dụng
Hạn chế trong thương mại và sử dụng một số chất và hỗn hợp nguy hiểm nhất định (phụ lục XVII REACH,
khác….): không áp dụng
Các quy định cụ thể về bảo vệ con người hoặc môi trường:
Nên sử dụng thông tin có trong bảng dữ liệu an toàn này làm cơ sở để tiến hành đánh giá rủi ro cụ thể tại nơi làm việc để thiết
lập các biện pháp phòng ngừa rủi ro cần thiết cho việc xử lý, sử dụng, lưu trữ và thải bỏ sản phầm này.
Thông tin pháp lý khác:
Sản phẩm này có thể bị ảnh hưởng bởi pháp luật ngành
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất:
Các nhà cung cấp không thực hiện đánh giá an toàn hóa chất.

PHẦN 16: THÔNG TIN KHÁC

Pháp luật liên quan đến bảng dữ liệu an toàn::


Bảng dữ liệu an toàn này đã được thiết kế theo hướng dẫn ANNEX II để biên soạn các bảng dữ liệu an toàn của quy định EC
số 1907/2006 ( Quy định EC số 2015/830)
Các sửa đối liên quan đến bảng dữ liệu an toàn trước liên quan đến cách quản lý rủi ro:
Không áp dụng
TCác văn bản lập pháp được đề cập trong phần 3:
Theo quy định CLP Regulation (EC) No 1272/2008: Không áp dụng
Liên quan vấn đề đào tạo:
Đào tạo tối thiểu được khuyến nghị để ngăn ngừa rủi ro công nghiệp cho nhân viên sử dụng sản phầm này và
để tạo điều kiện cho họ hiểu và giải thích bằng dữ liệu an toàn này, cũng như nhãn hiệu trên sản phẩm.

Date of compilation: 11/06/2021 Version: 2 Page 10/10


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LINK FIX 7

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-15
1.2 bổ sung gần nhất: 2022-01-31
2022-01-31

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : RODA LINK FIX 7

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với:
Mục đích sử dụng : Hóa chất cho da

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp
Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC))
Gây tổn thương nặng cho mắt, Nhóm 1 H318: Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

Nhạy cảm với da, Nhóm 1 H317: Có thể gây phản ứng dị ứng da.

Biến đổi tế bào gốc, Nhóm 2 H341: Nghi ngờ gây ra các khiếm khuyết về di
truyền.

Độc tính thủy sinh lâu dài, Nhóm 2 H411: Độc đối với thủy sinh vật do có các ảnh
hưởng lâu dài.

Độc tính tổng thể lên cơ quan đích cụ thể H373: Có thể gây tổn thương các cơ quan do phơi
- phơi nhiễm nhiều lần, Nhóm 2 nhiễm kéo dài hoặc lặp đi lặp lại nếu nuốt phải.

Độc tính cấp tính, Nhóm 4 H302: Có hại nếu nuốt phải.

2.2 Các yếu tố nhãn Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC))
2018-01-31

1 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LINK FIX 7

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-15
1.2 bổ sung gần nhất: 2022-01-31
2022-01-31

Hình đồ cảnh báo nguy cơ :

Lời cảnh báo : Nguy hiểm

Cảnh báo nguy hiểm : H317 Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H341 Nghi ngờ gây ra các khiếm khuyết về di
truyền.
H411 Độc đối với thủy sinh vật do có các ảnh
hưởng lâu dài.
H373 Có thể gây tổn thương các cơ quan do phơi
nhiễm kéo dài hoặc lặp đi lặp lại nếu nuốt
phải.
H302 Có hại nếu nuốt phải.

Các lưu ý phòng ngừa : Biện pháp phòng ngừa:


P273 Tránh thải sản phẩm hóa chất ra môi
trường.
P280 Đeo găng tay bảo hộ/ mặc quần áo bảo hộ/
bảo vệ mắt/ bảo vệ mặt.
P202 Không được thao tác hoặc sử dụng cho tới
khi tất cả các biện pháp phòng ngừa an
toàn đã được đọc kỹ và hiểu rõ.
Biện pháp ứng phó:
P305 + P351 + P338 + P310 NẾU BAY VÀO MẮT: Rửa cẩn
thận bằng nước trong một vài phút. Tháo
bỏ kính áp tròng nếu có và dễ làm. Tiếp tục
rửa. Gọi ngay cho TRUNG TÂM CHỐNG
ĐỘC hoặc bác sỹ.
P308 + P313 NẾU đã bị hoặc có lo lắng đến phơi nhiễm:
Tìm kiếm sự tư vấn/ chăm sóc y tế.
P333 + P313 Nếu xảy ra hiện tượng kích ứng da hoặc
nổi mẩn: Tìm kiếm sự tư vấn/ chăm sóc y
tế.

2 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LINK FIX 7

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-15
1.2 bổ sung gần nhất: 2022-01-31
2022-01-31

2.3 Các nguy cơ khác


Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có khả năng tích tụ sinh
học cao (vPvB).
Trong trường hợp của sương mù, phun hoặc tiếp xúc với bình phun : có thể có thể gây khó chịu
cho mắt, da và / hoặc hệ thống hô hấp.

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.1 Chất

Bản chất hóa học : Chéo chuẩn bị đại lý


2022-01-31

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Nồng độ (% w/w)
Số EC
Số đăng ký
Trimethylolpropane tris[3-(2- 64265-57-2 >= 90
methylaziridinyl)propanoate] 264-763-3

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Di chuyển ra nơi có không khí trong lành. Giữ
theo đường hô hấp ấm và để bệnh nhân nghỉ ngơi.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức cởi bỏ quần áo và giầy bị nhiễm.
trên da Ngay lập tức rửa sạch bằng thật nhiều nước trong ít nhất 15
phút.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức rửa bằng thật nhiều nước, và cả các mí mắt,
theo đường mắt trong ít nhất 15 phút.
Tìm kiếm sự chăm sóc y tế.
Bảo vệ con mắt không bị tổn thương.

Trường hợp tai nạn theo : Không được gây nôn mà không có chỉ dẫn của bác sĩ.
đường tiêu hóa Nhẹ nhàng lau hoặc rửa bên trong miệng bằng nước.
Gọi bác sĩ ngay lập tức.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Rối loạn đường tiêu hoá

3 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LINK FIX 7

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-15
1.2 bổ sung gần nhất: 2022-01-31
2022-01-31

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Dùng bụi nước, bọt chịu cồn, hóa chất khô hoặc cacbon
phù hợp dioxit.

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ

chữa cháy đối với sức khỏe.


Việc cháy tạo ra các khói gây kích thích.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Thông tin khác : Trong trường hợp cháy và/hoặc nổ, không hít thở khói.
Khi có cháy sẽ tạo ra các sản phẩm phân hủy nguy hại như:
Nitơ ôxit (NOx)
Carbon ôxit
Thu gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không
được đổ vào cống thoát nước chung.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân : Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân.
Di tản mọi người tới các khu vực an toàn.
Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và 8.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Cố gắng phòng tránh các vật liệu đi vào đường ống hoặc
về môi trường đường nước.
Giữ lại và tiêu huỷ nước rửa bị nhiễm bẩn.
Nếu sản phẩm làm ô nhiễm sông, hồ hoặc đường dẫn nước,
hãy thông báo cho các cơ quan hữu quan.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.

4 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LINK FIX 7

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-15
1.2 bổ sung gần nhất: 2022-01-31
2022-01-31

Các phương pháp làm sạch : Kiềm chế chất tràn đổ, sau đó thu gom bằng vật liệu thấm
không cháy (e.g. cát, đất, đất diatomit, chất khoáng) và giữ
trong thùng chứa để tiêu hủy theo quy định nhà nước/địa
phương (xem phần 13). Xả bằng nước.

6.4 Xem các mục khác

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để
Các biện pháp phòng ngừa thao tác an toàn với hóa chất
Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn :
Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt. Không
nên sử dụng người có tiền sử bệnh về da, hen suyễn, dị
ứng, bệnh hô hấp mãn tính hoặc dễ tái phát trong bất cứ quy
trình nào có sử dụng chất pha chế này.
Các biện pháp vệ sinh
: Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Để tại nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt. Để duy trì chất
lưu trữ và thiết bị chứa lượng sản phẩm, không lưu giữ dưới nhiệt độ cao hoặc ánh
sáng trực tiếp.

Các thông tin bổ sung về : Bảo vệ chống lại không khí ẩm


điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Tránh xa ra:


thông thường Các chất ô xi hóa
Tránh xa axit

Các dữ liệu khác : Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

7.3 Sử dụng cụ thể

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Không
áp dụng được 8.2 Kiểm soát
phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ
cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên tuân theo EN166

Bảo vệ tay

5 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LINK FIX 7

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-15
1.2 bổ sung gần nhất: 2022-01-31
2022-01-31

Vật liệu : PVC

Ghi chú : Găng tay bảo hộ tuân thủ EN 374.


Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể : Quần áo liền thân bảo vệ cơ thể khỏi hoá chất

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : thể lỏng

Màu sắc : trong suốt, vàng

Mùi đặc trưng : đặc tính

Ngưỡng mùi : chưa được xác định

Độ pH : 9 - 11

Điểm/khoảng nóng chảy : < -10 °C

Điểm sôi/khoảng sôi : > 35 °C

Điểm chớp cháy : > 100 °C

Tỷ lệ hóa hơi : chưa được xác định

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Mật độ : 1.000 - 1.200 g/cm3

Độ hòa tan
Tính tan trong nước : chưa được xác định

6 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LINK FIX 7

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-15
1.2 bổ sung gần nhất: 2022-01-31
2022-01-31

Hệ số phân tán: noctanol/nước : chưa được xác định

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : chưa được xác định

Đặc tính cháy nổ : chưa được xác định

Đặc tính ôxy hóa : chưa được xác định

9.2 Các thông tin khác

chưa có dữ liệu

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Ổn định trong các điều kiện thông thường.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Không tương thích có thể có :

Các axit mạnh và các chất oxy hóa

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Nhiệt, lửa và tia lửa.
Tiến hành các hoạt động cần thiết để tránh việc phóng tĩnh
điện (có thể gây cháy các hơi hữu cơ).

10.5 Các vật liệu xung khắc


Các vật liệu cần tránh : Không có gì.

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

7 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LINK FIX 7

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-15
1.2 bổ sung gần nhất: 2022-01-31
2022-01-31

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái
Độc tính cấp tính Sản phẩm:
Độc tính cấp theo đường : LD50 (Chuột): > 2.000 mg/kg
miệng

Ghi chú: Có hại nếu nuốt phải.

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Ghi chú: Rủi ro gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

Thành phần:
Trimethylolpropane tris[3-(2-methylaziridinyl)propanoate]:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Rủi ro gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 405

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây phản ứng dị ứng da.
Thành phần:
Trimethylolpropane tris[3-(2-methylaziridinyl)propanoate]:
Đánh giá: Có thể gây kích ứng khi tiếp xúc với da.
Ghi chú: Thông tin lấy từ các tài liệu và công việc liên quan.

Biến đổi tế bào gốc

Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Nghi ngờ gây ra các khiếm khuyết về di truyền. trong ống
thí nghiệm

Thành phần:
Trimethylolpropane tris[3-(2-methylaziridinyl)propanoate]:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Các thử nghiệm trong ống nghiệm cho thấy các ảnh
trong ống thí nghiệm hưởng gây đột biến

Độc tính gây ung thư

Sản phẩm:

8 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LINK FIX 7

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-15
1.2 bổ sung gần nhất: 2022-01-31
2022-01-31

Ghi chú: Không áp dụng được

Độc tính đối với sinh sản

Sản phẩm:
Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản
STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

STOT - Tiếp xúc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Có thể gây tổn thương các cơ quan do phơi nhiễm kéo dài hoặc lặp đi lặp lại.

Thành phần:
Trimethylolpropane tris[3-(2-methylaziridinyl)propanoate]:
Đường tiếp xúc: Nuốt phải
Đánh giá: Có thể gây tổn thương các cơ quan do phơi nhiễm kéo dài hoặc lặp đi lặp lại.

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Bản thân sản phẩm này chưa được thử nghiệm
2018-01-31

Thông tin đã cho là dựa trên dữ liệu trên các thành phần độc hại chính (xem chương 3 ) .

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính chưa
có dữ liệu
12.2 Tính bền vững và phân hủy

Sản phẩm:
Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: Không dễ phân huỷ sinh học.

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học

Sản phẩm:

9 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LINK FIX 7

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-15
1.2 bổ sung gần nhất: 2022-01-31
2022-01-31

Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

12.4 Tính biến đổi trong đất

Sản phẩm:
Tính lưu động : Ghi chú: chưa có dữ liệu

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích
lũy sinh học hoặc độc hại (PBT).. Hỗn hợp
này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc
có khả năng tích tụ sinh học cao (vPvB)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Các thông tin sinh thái khác : Không xả vào nguồn nước mặt.

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất th
Các bao bì đã nhiễm hoá :ải
chất Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn
để tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


14.1 Số UN
:
ADR
UN 3082
9 / 12

2018-01-31

IMDG : UN 3082
IATA : UN 3082
14.2 Tên vận chuyển đường biển

ADR : ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS SUBSTANCE, LIQUID,


N.O.S
(polyfunctional aziridine)
IMDG : ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS SUBSTANCE, LIQUID,
N.O.S

10 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LINK FIX 7

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-15
1.2 bổ sung gần nhất: 2022-01-31
2022-01-31

(polyfunctional aziridine)
IATA : ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS SUBSTANCE, LIQUID,
N.O.S
(polyfunctional aziridine)
14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển
ADR :9

IMDG :9

IATA :9

14.4 Nhóm đóng gói

ADR

Nhóm đóng gói : III

Số hiệu nguy hiểm : 90

Nhãn :9

Mã giới hạn đối với vận :E

chuyển qua đường hầm

IMDG

Nhóm đóng gói : III

Nhãn :9

Mã EmS : F-A, S-F

IATA

Hướng dẫn đóng gói (hàng : 964

hóa máy bay)

Hướng dẫn đóng gói (hành : 964

khách máy bay)

Nhóm đóng gói : III

Nhãn : Miscellaneous

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường ADR


Nguy hại với môi trường : có
IMDG
Chất gây ô nhiễm biển : có
IATA

11 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LINK FIX 7

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-15
1.2 bổ sung gần nhất: 2022-01-31
2022-01-31

Nguy hại với môi trường : có


14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không
áp dụng được
14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng cho sản phẩm khi được cung cấp.

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các quy định khác : Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi ( VOC ) nội dung ( 1999/13/EC )
: <1.0 %

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác

ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải
Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc
tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết người đối với 50% đối
tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với 50% đối tượng được thử
nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước Quốc tế về Phòng chống Ô
nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC - Không quan sát thấy Nồng
độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu

12 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LINK FIX 7

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2018-01-15
1.2 bổ sung gần nhất: 2022-01-31
2022-01-31

trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; TCSI - Kiểm kê
Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất Độc hại; 2018-01-31

TSCA - Đạo luật Kiểm soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và rất Khó
phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000012574

13 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : SELLA COOL JET BLACK

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với:
Mục đích sử dụng : Thuốc nhuộm cho da

Các hạn chế về sử dụng : Chỉ dùng trong công nghiệp


được đề xuất

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL China Ltd.
德瑞皮革科技(青岛)有限公司
KeYuanJingSi road 16, Hi-Tech Park 山东省青岛市高科技工

园科苑经四路 16 号
266100 QINGDAO 青岛市

Điện thoại : +8653288704305

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 6132 982 9021 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC))
Gây tổn thương nặng cho mắt, Nhóm 1 H318: Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

Nhạy cảm với da, Nhóm 1 H317: Có thể gây phản ứng dị ứng da.

Nguy hại mãn tính đối với môi trường H412: Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh
thủy sinh, Nhóm 3 hưởng lâu dài.

1 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

2.2 Các yếu tố nhãn Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC))
Hình đồ cảnh báo nguy cơ :
:

Lời cảnh báo Nguy hiểm

Cảnh báo nguy hiểm : H317 Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H412 Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh
hưởng lâu dài.

Các lưu ý phòng ngừa : Biện pháp phòng ngừa:


P261 Tránh hít bụi/ khói/ khí/ sương/ hơi/ bụi
nước.
P273 Tránh thải sản phẩm hóa chất ra môi
trường.
P280 Đeo găng tay bảo hộ/ bảo vệ mắt/ bảo vệ
mặt.
Biện pháp ứng phó:
P305 + P351 + P338 + P310 NẾU BAY VÀO MẮT: Rửa cẩn
thận bằng nước trong một vài phút. Tháo
bỏ kính áp tròng nếu có và dễ làm. Tiếp tục
rửa. Gọi ngay cho TRUNG TÂM CHỐNG
ĐỘC hoặc bác sỹ.
P333 + P313 Nếu xảy ra hiện tượng kích ứng da hoặc
nổi mẩn: Tìm kiếm sự tư vấn/ chăm sóc y
tế.
P362 + P364 Cởi bỏ quần áo bị nhiễm độc và giặt sạch
trước khi sử dụng.

Các thành phần nguy hại cần phải liệt kê trên nhãn:
disodium 4-amino-6-((4-((4-(2,4-diaminophenyl)azo)phenylsulfamoyl)phenyl)azo)-5-hydroxy3-
((4-nitrophenyl)azo)naphthalene-2,7-disulfonate

Chromate(3-), [3-[(4.5-dihydro-3-methyl-5-oxo-1-phenyl-1H-pyrazol-4-yl)azo]-2-hydroxy-
5nitrobenzenesulfonato-(3-)][3-hydroxy-4-[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-
1naphthalenesulfonato(3-)-, sodium

2.3 Các nguy cơ khác


Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).

2 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học : Kim loại chuẩn bị thuốc nhuộm phức tạp

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
Benzenesulfonic acid, 3-[[ethyl[4- 70210-06-9 Eye Dam. 1; H318 >3-<5
[[4-[(3-sulfophenyl)azo]- 274-403-7 Aquatic Chronic 2;
1naphthalenyl]azo]phenyl]amino]m H411
ethyl-, disodium salt
2019-01-07

Chromate(3-), [3-[(4.5-dihydro- 84989-26-4 Skin Sens. 1; H317 >2-<5


3methyl-5-oxo-1-phenyl-1Hpyrazol-4- 284-915-2 Aquatic Chronic 3;
yl)azo]-2-hydroxy- H412
5nitrobenzenesulfonato-(3-
)][3hydroxy-4-[(2-hydroxy-
1naphthalenyl)azo]-7-nitro-
1naphthalenesulfonato(3-)-, sodium
Phụ lục VI - Hài hòa hóa :

disodium 4-amino-6-((4-((4- 201792-73-6 Eye Dam. 1; H318 > 80 - < 90


(2,4diaminophenyl)azo)phenylsulfamo 421-880-6 Aquatic Chronic 3;
yl)phenyl)azo)-5-hydroxy-3- H412
((4nitrophenyl)azo)naphthalene-
2,7disulfonate
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Các thành phần đặc biệt : Kim loại nặng : Chrome ( III ) như org . phức kim loại: Khoảng
0,1 %
Ước tính

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Di chuyển ra nơi có không khí trong lành.
theo đường hô hấp Nếu bạn cảm thấy không khoẻ, hãy đi khám (đưa nhãn dán
cho bác sĩ xem nếu có thể).

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức cởi bỏ quần áo và giầy bị nhiễm.
trên da Rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.

3 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức rửa bằng thật nhiều nước, và cả các mí mắt. Tìm
theo đường mắt kiếm sự chăm sóc y tế.

Trường hợp tai nạn theo : Súc miệng.


đường tiêu hóa Nếu nuốt phải, ngay lập tức phải xin ý kiến của thầy thuốc và
đưa thiết bị chứa đựng hoặc nhãn của nó cho thầy thuốc xem.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có thông tin.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Xử lý : Điều trị theo triệu trứng.

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Bụi nước
phù hợp Bọt
Bột khô

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ chữa
cháy đối với sức khỏe.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Quy trình chuẩn dùng trong cháy nổ hóa chất
Tro của vụ cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được
thải phù hợp với các quy định địa phương.

4 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp Phòng
ngừa cá nhân : Đeo găng tay và các thiết bị bảo hộ mắt/mặt thích hợp.
Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp. Trang
phục và giày an toàn

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Ngăn ngừa không cho sản phẩm đi vào hệ thống cống
rãnh. về môi trường Không xả vào nguồn nước mặt.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Xẻng vào bình chứa thích hợp . Xử lý theo quy định của
địa phương .

6.4 Xem các mục khác


Về bảo hộ cá nhân, xem phần 8.

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.

để sử dụng, thao tác an toàn Tránh tạo ra bụi.


Không được hít bụi.

Lời khuyên khi bảo vệ khỏi cháy: Không có các yêu cầu đặc biệt bắt buộc để đề phòng hoả
nổ hoạn.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín bình chứa, đặt tại nơi khô ráo và thông gió tốt.
lưu trữ và thiết bị chứa

Nhiệt độ lưu giữ đề nghị

Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

Các thông tin bổ sung về : Bảo vệ khỏi bị ẩm. Để xa ánh nắng trực tiếp.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có hạn chế đặc biệt nào về việc lưu giữ chung với các
thông thường sản phẩm khác.

5 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

Phân loại lưu trữ : Không thuộc loại nguy hại đốt

Các dữ liệu khác : Không áp dụng được

7.3 Sử dụng cụ thể


(Các) Sử dụng cụ thể : Sản xuất vải, da, lông thú
Tham khảo các hướng dẫn kỹ thuật khi sử dụng chất/chất pha
chế này.

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Không áp dụng được
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ

Bảo vệ tay Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện tuân thủ EN 374 . giới
Ghi chú : thiệu:
Găng tay cao su
Cao su nitrile
Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể : Trang phục và giày an toàn

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp sự hình thành bụi : sử dụng mặtnạ bụi hiệu
quả
Nửa mặt nạ với bộ lọc hạt ( EN 149 ) ;
Đê lọc đi: FFP
Tuân theo các hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

Các biện pháp bảo vệ : Cho tất cả các thiết bị bảo hộ cá nhân : theo các hướng dẫn
để sử dụng do nhà sản xuất .

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : bột

6 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

Màu sắc : màu đen

Mùi đặc trưng : đặc tính

Ngưỡng mùi : chưa được xác định

Độ pH : Khoảng 9,5, Nồng độ: 10 g/l (25 °C)

Điểm/khoảng nóng chảy : chưa được xác định

Điểm sôi/khoảng sôi : Không áp dụng được

Điểm chớp cháy : Không áp dụng được

Tỷ lệ hóa hơi : chưa được xác định

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Tỷ trọng hơi tương đối : chưa được xác định

Mật độ lớn : Khoảng 700 kg/m3

Độ hòa tan
Tính tan trong nước : Khoảng 50 g/l (60 °C)

Hệ số phân tán: noctanol/nước : Không áp dụng được

7 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Nhiệt độ phân hủy : chưa được xác định

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : Không áp dụng được

Đặc tính cháy nổ : chưa được xác định

Đặc tính ôxy hóa : chưa được xác định

9.2 Các thông tin khác

chưa có dữ liệu

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Sản phẩm này ổn định về mặt hóa học.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Không có mối nguy nào được nhắc đến cụ thể.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Nhiệt độ
Để tránh việc phân huỷ do nhiệt, không đun quá nóng.

10.5 Các vật liệu xung khắc


Các vật liệu cần tránh : Không áp dụng được

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


Phân hủy nhiệt có thể dẫn đến phát hành của :, Carbon ôxit, Ôxit lưu huỳnh, Nitơ ôxit (NOx)

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái
Độc tính cấp tính Sản phẩm:

8 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

Độc tính cấp theo đường : Ước lượng độc tính cấp: > 2.000 mg/kg
miệng Phương pháp: Phương pháp tính toán

Thành phần:
Benzenesulfonic acid, 3-[[ethyl[4-[[4-[(3-sulfophenyl)azo]-
1naphthalenyl]azo]phenyl]amino]methyl-, disodium salt:
Độc tính cấp theo đường : LD50 đường miệng (Chuột): > 2.000 mg/kg
miệng

Chromate(3-), [3-[(4.5-dihydro-3-methyl-5-oxo-1-phenyl-1H-pyrazol-4-yl)azo]-2-hydroxy-
5nitrobenzenesulfonato-(3-)][3-hydroxy-4-[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-
1naphthalenesulfonato(3-)-, sodium:
Độc tính cấp theo đường : LD50 (Chuột): 5.792 mg/kg
miệng Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 401
GLP: có

disodium 4-amino-6-((4-((4-(2,4-diaminophenyl)azo)phenylsulfamoyl)phenyl)azo)-5-hydroxy-
3((4-nitrophenyl)azo)naphthalene-2,7-disulfonate:
Độc tính cấp theo đường : LD50 đường miệng (Chuột): > 2.000 mg/kg
miệng

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Thành phần:
Benzenesulfonic acid, 3-[[ethyl[4-[[4-[(3-sulfophenyl)azo]-
1naphthalenyl]azo]phenyl]amino]methyl-, disodium salt:
Phương pháp: EC 83
Kết quả: Không gây kích ứng da

Chromate(3-), [3-[(4.5-dihydro-3-methyl-5-oxo-1-phenyl-1H-pyrazol-4-yl)azo]-2-hydroxy-
5nitrobenzenesulfonato-(3-)][3-hydroxy-4-[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-
1naphthalenesulfonato(3-)-, sodium:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Không gây kích ứng da

disodium 4-amino-6-((4-((4-(2,4-diaminophenyl)azo)phenylsulfamoyl)phenyl)azo)-5-hydroxy-
3((4-nitrophenyl)azo)naphthalene-2,7-disulfonate:
Loài: Thỏ
Thời gian phơi nhiễm: 4 h
Kết quả: Không gây kích ứng da

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Đánh giá: Rủi ro gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

9 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

Thành phần:
Benzenesulfonicacid,3-[[ethyl[4-[[4-[(3-sulfophenyl)azo]
1naphthalenyl]azo]phenyl]amino]methyl-, disodium salt:
Đánh giá: Rủi ro gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

Chromate(3-), [3-[(4.5-dihydro-3-methyl-5-oxo-1-phenyl-1H-pyrazol-4-yl)azo]-2-hydroxy-
5nitrobenzenesulfonato-(3-)][3-hydroxy-4-[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-
1naphthalenesulfonato(3-)-, sodium:
Loài: Thỏ
Kết quả: Không gây kích ứng mắt

disodium 4-amino-6-((4-((4-(2,4-diaminophenyl)azo)phenylsulfamoyl)phenyl)azo)-5-hydroxy-
3((4-nitrophenyl)azo)naphthalene-2,7-disulfonate:
Loài: Thỏ
Kết quả: Không gây kích ứng mắt

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Đánh giá: Có thể gây kích ứng khi tiếp xúc với da.

Thành phần:
disodium 4-amino-6-((4-((4-(2,4-diaminophenyl)azo)phenylsulfamoyl)phenyl)azo)-5-hydroxy-
3((4-nitrophenyl)azo)naphthalene-2,7-disulfonate:
Loài: Chuột lang
Kết quả: Không gây mẫn cảm đối với động vật thí nghiệm.
Biến đổi tế bào gốc

Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không được phân loại trong ống
thí nghiệm

Thành phần:
Chromate(3-), [3-[(4.5-dihydro-3-methyl-5-oxo-1-phenyl-1H-pyrazol-4-yl)azo]-2-hydroxy-
5nitrobenzenesulfonato-(3-)][3-hydroxy-4-[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-
1naphthalenesulfonato(3-)-, sodium:
Độc tính gây đột biến gen : Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm nhân con trên cơ thể sổng (In
trong cơ thể vivo micronucleus test)
Kết quả: Âm tính
Độc tính gây ung thư

Sản phẩm:
Ghi chú: Không được phân loại

10 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

Độc tính đối với sinh sản

Sản phẩm:
Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

STOT - Tiếp xúc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.
Độc tính hô hấp

Sản phẩm:
Không có dạng độc tính hô hấp
Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Sản phẩm:
Đánh giá độc tố sinh thái học
Nguy hại mãn tính đối với : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
môi trường thủy sinh

Thành phần:
Benzenesulfonic acid, 3-[[ethyl[4-[[4-[(3-sulfophenyl)azo]-
1naphthalenyl]azo]phenyl]amino]methyl-, disodium salt:
Độc tính đối các loài giáp xác : EC50 (Daphnia magna (Bọ nước)): 8,18 mg/l
và các động vật không Thời gian phơi nhiễm: 48 h xương sống
thủy sinh khác

Chromate(3-), [3-[(4.5-dihydro-3-methyl-5-oxo-1-phenyl-1H-pyrazol-4-yl)azo]-2-hydroxy-
5nitrobenzenesulfonato-(3-)][3-hydroxy-4-[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-
1naphthalenesulfonato(3-)-, sodium:

11 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

Độc đối với cá : LC50 (Danio rerio (cá vằn)): 40 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 96 h
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 203
GLP: có

Độc tính đối các loài giáp xác : EC50 (Daphnia magna (Bọ nước)): > 100 mg/l
và các động vật không Thời gian phơi nhiễm: 48 h

12 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

xương sống thủy sinh khác

Độc tính đối với vi khuẩn : IC50 (Vi khuẩn): > 100 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 3 h
Loại kiểm nghiệm: Sự ức chế hô hấp của bùn hoạt tính
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 209

disodium 4-amino-6-((4-((4-(2,4-diaminophenyl)azo)phenylsulfamoyl)phenyl)azo)-5-hydroxy-3((4-
nitrophenyl)azo)naphthalene-2,7-disulfonate:
Độc đối với cá : LC50 (Oncorhynchus mykiss (cá hồi cầu vồng)): > 120 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 96 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm bán tĩnh

Độc tính đối các loài giáp xác : EC50 (Giáp xác): > 150 mg/l Thời
và các động vật không gian phơi nhiễm: 48 h
xương sống thủy sinh khác

Độc đối với tảo : EC50 (Lemna minor (Bèo tấm Lemna minor)): > 2.000 mg/l
Loại kiểm nghiệm: Ức chế tăng trưởng

12.2 Tính bền vững và phân hủy

Thành phần:
Benzenesulfonic acid, 3-[[ethyl[4-[[4-[(3-sulfophenyl)azo]-
1naphthalenyl]azo]phenyl]amino]methyl-, disodium salt:
Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: Không dễ phân huỷ sinh học.

Chromate(3-), [3-[(4.5-dihydro-3-methyl-5-oxo-1-phenyl-1H-pyrazol-4-yl)azo]-2-hydroxy-
5nitrobenzenesulfonato-(3-)][3-hydroxy-4-[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-
1naphthalenesulfonato(3-)-, sodium:
Tính phân hủy sinh học : Loại kiểm nghiệm: hiếu khí
Kết quả: Không dễ phân huỷ sinh học.
Phân hủy sinh học: 0 %
Liên quan đến: Cacbon hữu cơ hòa tan (DOC)
Thời gian phơi nhiễm: 28 d
Phương pháp: OECD Hướng dẫn xét nghiệm 301A

disodium 4-amino-6-((4-((4-(2,4-diaminophenyl)azo)phenylsulfamoyl)phenyl)azo)-5-hydroxy-3((4-
nitrophenyl)azo)naphthalene-2,7-disulfonate:
Tính phân hủy sinh học : Phân hủy sinh học: 38 %
Thời gian phơi nhiễm: 28 d
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 302B

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Sản


phẩm:

13 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: Không tích tụ sinh học

Thành phần:

Chromate(3-), [3-[(4.5-dihydro-3-methyl-5-oxo-1-phenyl-1H-pyrazol-4-yl)azo]-2-hydroxy-
5nitrobenzenesulfonato-(3-)][3-hydroxy-4-[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-
1naphthalenesulfonato(3-)-, sodium:
Hệ số phân tán: n- : log Pow: -1,65 (25 °C)
octanol/nước Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 107
GLP: có

12.4 Tính biến đổi trong đất

Sản phẩm:
Phân bố trong các môi : Ghi chú: chưa có dữ liệu
trường khác nhau

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy
sinh học hoặc độc hại (PBT)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác chưa


có dữ liệu

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADN, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không


áp dụng được

14.4 Nhóm đóng gói


Không áp dụng được

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không


áp dụng được

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không


áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng được

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các quy định khác : Không gây nguy hiểm cho tầng ozone ( 1005/2009/EC ) .
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC ) nội dung ( 1999/13/EC ) :
<0.1%
15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất
Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H317 : Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H411 : Độc đối với thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài. H412 : Có hại tới thủy
sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Aquatic Chronic : Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh
Eye Dam. : Gây tổn thương nặng cho mắt
Skin Sens. : Nhạy cảm với da
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
15 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA COOL JET BLACK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2019-01-07
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-01-07
2021-01-07

Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 2019-01-07

50% tăng trưởng ở đối tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC
- Kiểm kê Hóa chất Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO -
Tổ chức Hàng hải Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức
Tiêu chuẩn hóa Quốc tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết
người đối với 50% đối tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với 50% đối
tượng được thử nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước Quốc tế về
Phòng chống Ô nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC - Không quan
sát thấy Nồng độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; SVHC - chất có
nguy cơ rất cao; TCSI - Kiểm kê Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất
Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và
rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000012712

16 / 16
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
TANIGAN PK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI 2021/12/19
103000011638

1. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY

Tên sản phẩm : TANIGAN PK

Mã sản phẩm : 62126956

Nhà sản xuất / Nhà cung cấp thông tin chi tiết
Nhà cung cấp : LANXESS Deutschland GmbH
Production, Technology,
Safety & Environment
51369 Leverkusen, Germany
Điện thoại : +4922188852288

Địa chỉ email của người chịu : infosds@lanxess.com


trách nhiệm cho SDS

Điện thoại khẩn cấp : +492143099300

Khuyến nghị và hạn chế khi sử dụng


Cách sử dụng đề xuất : Phụ gia trong ngành da

2. THÔNG TIN VỀ SỰ NGUY HẠI

Phân loại theo GHS


Không phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.
Thành phần nhãn theo GHS
Không phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.

Các nguy cơ khác không có trong GHS Được


biết là chưa xảy ra.

3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN

Chất Gây/Hỗn hợp : Hỗn hợp

Bản chất hóa học : axit arylsunfonic và


carboxylic acids Các
muối natri
Thành phần
Tên hóa học Số CAS Nồng độ (% w/w)
disodium phthalate 15968-01-1 >= 40 -< 60

1 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
TANIGAN PK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI 2021/12/19
103000011638

4. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

Lời khuyên chung : Không được để nạn nhân một mình.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Chuyển nạn nhân ra nơi thoáng khí và giữ nghỉ ngơi ở tư thế
theo đường hô hấp dễ thở.
Nếu ngưng thở, thở không đều hay có hiện tượng bị suy giảm
hô hấp, làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy thực hiện bởi
nhân viên có huấn luyện.
Phải có chăm sóc y tế nếu hậu quả sức khỏe có hại không giảm
hay nặng.
Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tế
ngay.
Duy trì luồng không khí thông thoáng.
Nới lỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt
lưng hoặc đai quấn bụng.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Rửa sạch bằng thật nhiều nước.
trên da Cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn.
Tìm kiếm sự chăm sóc y tế nếu vùng kích ứng lan rộng và dai
dẳng.
Giặt sạch quần áo bị nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng,
Giặt sạch giầy trước khi tái sử dụng

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnh
theo đường mắt thoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa.
Gỡ bỏ kính áp tròng.
Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10 phút.
Bảo vệ con mắt không bị tổn thương.
Liên hệ với chuyên gia nếu hiện tượng kích ứng ở mắt kéo
dài.

Trường hợp tai nạn theo : Xúc miệng bằng nước.


đường tiêu hóa Đưa nạn nhân ra chỗ không khí trong lành.
Giữ ấm và để bệnh nhân nghỉ ngơi.
Đưa cho một lượng nhỏ nước để uống.
Hãy ngưng lại nếu người này thấy khó chịu, bởi vì nếu có nôn
mửa thì có thể là nguy hiểm.
Không được gây nôn trừ phi đó là chỉ định của bác sỹ hoặc
trung tâm chống độc.
Nếu có nôn mửa, hạ đầu xuống thấp để chất nôn không vào
phổi.
Không đưa bất cứ cái gì vào miệng nạn nhân bị bất tỉnh. Nếu
bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay.
Duy trì luồng không khí thông thoáng.
Nới lỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt
lưng hoặc đai quấn bụng.
Nếu các triệu trứng vẫn còn, hãy gọi bác sĩ.

2 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
TANIGAN PK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI 2021/12/19
103000011638

Các ảnh hưởng và triệu : Được biết là chưa xảy ra.


chứng quan trọng nhất, biểu
hiện cấp tính và biểu hiện
chậm

Bảo vệ người sơ cứu : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại
cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng.

Lưu ý đối với bác sỹ điều trị : Không đòi hỏi biện pháp đặc biệt gì.

5. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

Các phương tiện chữa cháy : Dùng bụi nước, bọt chịu cồn, hóa chất khô hoặc
cacbon phù hợp dioxit.

Các phương tiện chữa cháy : Được biết là chưa xảy ra.
không phù hợp

Các nguy hiểm cụ thể khi : Không để nước chữa cháy chảy xuống cống và ao hồ.
chữa cháy

Các sản phẩm cháy nguy hại : Carbon diôxit (CO2)


Cacbon monoxit
Ôxit lưu huỳnh
Oxit kim loại

Các phương pháp cứu hỏa : Quy trình chuẩn dùng trong cháy nổ hóa chất
cụ thể Sử dụng các biện pháp chữa cháy phù hợp với hoàn cảnh địa phương và môi
trường xung quanh.

Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích
cho lính cứu hỏa hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận che mặt kín và hoạt động ở
chế độ áp suất dương.

6. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ


Biện pháp phòng ngừa cá : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại
nhân, trang thiết bị bảo hộ và cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng.
quy trình ứng phó khẩn cấp Ngăn không cho vào những người không cần thiết và không
có thiết bị bảo hộ.
Mặc thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp.
Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổ ra.
Tránh tạo ra bụi.
Tránh hít bụi.
Cung cấp đủ sự thông gió
Trong trường hợp thông gió không đủ tốt, mặc đồ bảo vệ
đường hô hấp.

3 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
TANIGAN PK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI 2021/12/19
103000011638

Các biện pháp phòng ngừa về : Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho
môi trường chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát
nước và cống rãnh.

Các phương pháp và vật liệu


để chứa đựng và làm sạch. : Ngưng chỗ rò rỉ nếu có thể thực hiện một cách an toàn.
Di chuyển các đồ đựng khỏi khu vực có chất đổ.
Nếu sản phẩm làm ô Tránh tạo bụi.
nhiễm sông, hồ hoặc Thu gom và tiêu huỷ mà không tạo ra bụi bẩn.
đường dẫn nước, hãy Giữ trong các bình chứa kín thích hợp để tiêu huỷ.
thông báo cho các cơ
quan hữu quan.
Không cho phép vào cống, nước mặt và nước ngầm hoặc đất.

7. YÊU CẦU VỀ CẤT GiỮ


Lời khuyên khi bảo vệ khỏi: Cung cấp ống xả thông gió thích hợp tại nơi bụi được tạo
cháy nổ thành.

Các biện pháp phòng ngừa : Về bảo hộ cá nhân, xem phần 8.


để sử dụng, thao tác an toàn Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
Không cho vào miệng, mắt hoặc để lên da.
Không được hít hơi/bụi.
Chỉ sử dụng khi có đủ sự thông gió.
Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.
Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồ đựng khác
được phê chuẩn, được chế tạo từ một vật liệu phù hợp, đóng
chặt lại khi không sử dụng.
Các thùng trống vẫn còn dư sản phẩm; cần tuân thủ tất cả
các biện pháp phòng ngừa với sản phẩm.
Thải loại nước rửa theo các quy định của quốc gia và địa
phương.

Các điều kiện lưu giữ an : Cất giữ theo đúng quy định của địa phương.
toàn Bảo quản trong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và
thông thoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh các
vật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm và đồ
uống.
Giữ bình chứa niêm phong kín lại cho đến khi sẵn sàng sử
dụng.
Các đồ đựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để
dựng đứng, cho khỏi rò rỉ.
Đừng chứa đựng trong bình không dán nhãn hiệu.
Sử dụng thiết bị chứa thích hợp để tránh gây nhiễm bẩn môi
trường.

4 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
TANIGAN PK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI 2021/12/19
103000011638

Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để tránh sự phóng tĩnh
điện.
Để xa các nguồn nhiệt và các nguồn gây cháy.
Việc lắp đặt thiết bị điện / vật liệu đang làm việc phải tuân
theo tiêu chuẩn an toàn về công nghệ.

Các vật liệu cần tránh : Không có vật liệu đặc biệt nào được đề cập tới.

Thêm thông tin về độ ổn định : Để tại nơi khô ráo.


kho lưu trữ

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ YÊU CẦU VỀ BẢO HỘ CÁ NHÂN

Các thành phần có các thông số cần kiểm soát tại nơi làm việc Không
chứa các chất có giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp.
Các biện pháp kỹ thuật : Hệ thống thông gió chung tốt phải có đủ công suất để hạn
chế công nhân tiếp xúc với các chất gây ô nhiễm không khí.

Thiết bị bảo hộ cá nhân


Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp tạo bụi, sử dụng khẩu trang lọc hạt.

Bảo vệ tay
Vật liệu : Polycloropren - CR
Thời gian đeo : < 60 min

Ghi chú : Cần thảo luận với nhà sản xuất găng tay bảo hộ về mức độ
thích hợp với từng nơi làm việc cụ thể. Sau khi nhiễm phải
sản phẩm, hãy thay găng tay ngay lập tức và thải bỏ theo
các quy định có liên quan của quốc gia và địa phương

Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ vừa khít

Bảo vệ da và cơ thể : Bộ quần áo bảo hộ không thấm bụi


Chọn đồ bảo hộ theo số lượng và nồng độ các chất nguy hiểm
tại nơi làm việc.

Các biện pháp bảo vệ : Đảm bảo rằng hệ thống rửa mắt và phòng tắm an toàn ở gần
nơi làm việc.

Các biện pháp vệ sinh : Biện pháp vệ sinh công nghiệp chung.
Không được ăn hoặc uống khi sử dụng.
Không hút thuốc khi sử dụng.
Rửa tay trước khi nghỉ giải lao và vào cuối ngày làm việc.
Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn và thiết bị bảo hộ trước khi đi vào
khu vực ăn uống.
5 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
TANIGAN PK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI 2021/12/19
103000011638

9. ĐẶC TÍNH LÝ HÓA CỦA HÓA CHẤT

Trạng thái : Rắn, bột

Màu sắc : Ánh sáng, màu nâu

Mùi đặc trưng : không mùi

Ngưỡng mùi : chưa có dữ liệu

Độ pH : 6-8
Nồng độ: 1 %

Điểm/khoảng nóng chảy/đông : chưa có dữ liệu đặc

Điểm sôi/khoảng sôi : chưa có dữ liệu

Điểm chớp cháy : chưa có dữ liệu

Tỷ lệ hóa hơi : chưa có dữ liệu

Khả năng bắt cháy (chất rắn, : chưa có dữ liệu


khí)

Giới hạn trên của cháy nổ / : chưa có dữ liệu


Giới hạn trên của sự bốc cháy

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa có dữ liệu

Áp suất hóa hơi : chưa có dữ liệu

Tỷ trọng hơi tương đối : chưa có dữ liệu

Tỷ trọng tương đối : chưa có dữ liệu

Mật độ : chưa có dữ liệu

Mật độ lớn : 622 kg/m³

Độ hòa tan
Tính tan trong nước : 304 g/l

Hệ số phân tán: : chưa có dữ liệu


noctanol/nước
6 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
TANIGAN PK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI 2021/12/19
103000011638

Nhiệt độ bốc cháy : chưa có dữ liệu

Nhiệt độ phân hủy : > 295 °C

Độ nhớt : chưa có dữ liệu

Đặc tính cháy nổ : chưa có dữ liệu

Đặc tính ôxy hóa : chưa có dữ liệu

Trọng lượng phân tử : chưa có dữ liệu

Loại nổ tạo bụi : Trong trường hợp các sản phẩm hữu cơ dạng bột, phải luôn
đề phòng trường hợp xảy ra nổ bụi.

Năng lượng cháy cực tiểu : >1J

10. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG CỦA HÓA CHẤT

Khả năng phản ứng : Không phản ứng nguy hiểm nào được biết đến trong điều kiện
sử dụng thường.

Tính ổn định hóa học : Ổn định trong các điều kiện thông thường.

Khả năng xảy ra phản ứng nguy: Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản
hiểm ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.
Bụi có thể tạo hỗn hợp dễ nổ trong không khí.

Các điều kiện cần tránh : Không có thông tin cụ thể gì.

Các vật liệu xung khắc : Không có thông tin cụ thể gì.

Các sản phẩm phân hủy nguy : Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.
hiểm

11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Độc tính cấp


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Sản phẩm:

7 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
TANIGAN PK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI 2021/12/19
103000011638

Độc tính cấp theo đường : LD50 (Chuột): > 5,000 mg/kg
miệng Ghi chú: Dữ liệu dựa trên các thuộc tính về độc học của các
thành phần trong sản phẩm.

Độc tính cấp qua da : Ước lượng độc tính cấp: > 5,000 mg/kg Phương
pháp: Phương pháp tính toán

Thành phần:

disodium phthalate:
Độc tính cấp theo đường : LD50 đường miệng (Chuột, Đực và cái): 3,200 mg/kg
miệng Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 401
Chất thử: xem văn bản tự do của người sử dụng
Ghi chú: Kết quả thử nghiệm trên sản phẩm tương tự

Độc tính cấp qua da : LD50 đường da (Chuột, Đực và cái): > 2,000 mg/kg Phương
pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 402

Ăn mòn/kích ứng da
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Sản phẩm:
Kết quả: Không gây kích ứng da
Ghi chú: Dữ liệu dựa trên các thuộc tính về độc học của các thành phần trong sản phẩm.

Thành phần:

disodium phthalate:
Loài: Thỏ
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 404
Kết quả: Không gây kích ứng da

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Sản phẩm:
Kết quả: Không gây kích ứng mắt
Ghi chú: Dữ liệu dựa trên các thuộc tính về độc học của các thành phần trong sản phẩm.

Thành phần:

disodium phthalate:
Loài: Thỏ
Kết quả: Không gây kích ứng mắt
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 405

Kích thích hô hấp hoặc da

Nhạy cảm với da


8 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
TANIGAN PK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI 2021/12/19
103000011638

Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.


Nhạy cảm với hô hấp
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thành phần:

disodium phthalate:
Loài: Chuột nhắt
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 429 Kết
quả: Không gây kích ứng da.

Biến đổi tế bào gốc


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thành phần:

disodium phthalate:
Độc tính gây đột biến gen : Loại kiểm nghiệm: Xét nghiệm Ames
trong ống thí nghiệm Hệ thống thử nghiệm: Vi khuẩn
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 471
Kết quả: Âm tính
Chất thử: xem văn bản tự do của người sử dụng

Loại kiểm nghiệm: thử nghiệm đột biến gen


Hệ thống thử nghiệm: Loài có vú-Động vật
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 476
Kết quả: Âm tính

Loại kiểm nghiệm: Xét nghiệm nhiễm sắc thể bất thường
trong ống nghiệm
Hệ thống thử nghiệm: Loài có vú-Động vật
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 473
Kết quả: Âm tính
Chất thử: xem văn bản tự do của người sử dụng

Độc tính gây đột biến gen : Loại kiểm nghiệm: Kiểm tra vi hạt nhân
trong cơ thể Loài: Chuột nhắt (con đực)
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 474
Kết quả: Âm tính
Ghi chú: Kết quả thử nghiệm trên sản phẩm tương tự

Tính gây ung thư


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Độc tính đối với sinh sản
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
STOT - Tiếp xúc một lần
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
STOT - Tiếp xúc lặp lại
9 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
TANIGAN PK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI 2021/12/19
103000011638

Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.


Lượng độc lặp lại Thành

phần:

disodium phthalate:
Loài: Chuột, Đực và cái
NOAEL: 500 mg/kg
Lộ trình ứng dụng: Đường miệng
Thời gian phơi nhiễm: 105 Weeks

Độc tính hô hấp


Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: chưa có dữ liệu

12. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

Độc tính sinh thái Sản


phẩm:
Độc đối với cá : LC50 (Danio rerio (cá vằn)): > 100 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 96 h
Ghi chú: Kết quả thử nghiệm trên sản phẩm tương tự

Thành phần:

disodium phthalate:
Độc đối với cá : LC50 (Cá): > 140 mg/l Thời
gian phơi nhiễm: 96 h
Ghi chú: Kết quả thử nghiệm trên sản phẩm tương tự

Độc tính đối các loài giáp xác : EC50 (Daphnia magna (Bọ nước)): 100 mg/l
và các động vật không Thời gian phơi nhiễm: 48 h
xương sống thủy sinh khác Ghi chú: Kết quả thử nghiệm trên sản phẩm tương tự

10 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
TANIGAN PK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI 2021/12/19
103000011638

Độc đối với tảo : ErC50 (tảo): 96 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Ghi chú: xem văn bản tự do của người sử dụng

NOEC (tảo): 45 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Ghi chú: xem văn bản tự do của người sử dụng

Độc tính đối các loài giáp xác : NOEC (Daphnia magna (Bọ nước)): 23 mg/l
và các động vật không Thời gian phơi nhiễm: 21 d xương sống
thủy sinh khác
(Tính độc mãn tính)

Tính bền vững và phân hủy Thành

phần:

disodium phthalate:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Dễ phân huỷ sinh học.
Phân hủy sinh học: 85.2 %
Thời gian phơi nhiễm: 14 d
Phương pháp: OECD Hướng dẫn xét nghiệm 301C

Ổn định trong nước : Chu kỳ bán rã của việc phân huỷ: 0.7 min (25 °C) Độ pH: 4

Chu kỳ bán rã của việc phân huỷ: 0.3 min (25 °C) Độ pH: 7

Chu kỳ bán rã của việc phân huỷ: 0.02 h (25 °C) Độ pH: 9

Tiềm năng tích lũy sinh học

Thành phần:

disodium phthalate:
Hệ số phân tán: n- : log Pow: -2.34 (20.1 °C)
octanol/nước Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 107

Tính biến đổi trong đất Thành

phần:

disodium phthalate:
Phân bố trong các môi : trường Koc: 2 - 31
khác nhau Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 106

Các ảnh hưởng có hại khác


Sản phẩm:

11 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
TANIGAN PK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI 2021/12/19
103000011638

Các thông tin sinh thái khác : chưa có dữ liệu

13. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ

Các biện pháp thải bỏ


Chất thải từ cặn : Cần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải.
Nên đóng gói, niêm phong, dán nhãn và thải bỏ hoặc tái chế
cặn sản phẩm và thùng chứa rỗng chưa được làm sạch theo
các quy định có liên quan của quốc gia hoặc địa phương.
Không thải loại chất thải vào các hệ thống thoát nước thải
Các thùng trống vẫn còn dư sản phẩm; cần tuân thủ tất cả
các biện pháp phòng ngừa với sản phẩm.
Không làm nhiễm bẩn các ao nước, luồng nước hoặc hệ
thống mương rãnh bởi các chất hoá học hoặc các thùng chứa
đã qua sử dụng

Các bao bì đã nhiễm hoá : Cần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải.
chất Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.
Loại bỏ các thành phần còn lại.
Loại bỏ như đối với sản phẩm không sử dụng.

14. THÔNG TIN VỀ VẬN CHUYỂN

Quy định Quốc tế

IATA-DGR
Chưa được quy định là hàng hóa nguy hiểm
Mã IMDG
Chưa được quy định là hàng hóa nguy hiểm
Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng cho sản phẩm khi được cung cấp.

Cảnh báo nguy hiểm : Không phải hàng hóa nguy hiểm.
Giữ khô.
Để tránh xa thực phẩm.

15. QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ

Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp

Danh mục các tiền chất và hóa chất độc của Công ước : Không áp dụng được

12 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
TANIGAN PK

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, MÃ SỐ PHIẾU CHỈ Ngày ban hành cuối cùng: -
1.2 bổ sung gần nhất: DẪN AN TOÀN: Nước / Ngôn ngữ: VN / VI 2021/12/19
103000011638

Vũ khí Hóa học Quốc tế (CWC)

Luật Hóa Chất số 06/2007/QH12 : Không áp dụng được

Thông tư Số: 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm : Không bị cấm hoặc bị hạn chế
2013 quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh
vực công nghiệp

Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hóa chất thuộc : Không bị cấm hoặc bị hạn chế
diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản
xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
Bảng 1

Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hóa chất thuộc : Không bị cấm hoặc bị hạn chế
diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản
xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
Bảng 2

Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hóa chất thuộc : Không bị cấm hoặc bị hạn chế
diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản
xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
Bảng 3

16. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC

Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác

ATE = Ước tính độ độc hại cấp tính


BCF = Hệ số nồng độ sinh học
GHS = Hệ thống phân loại và dán nhãn hóa chất hài hòa toàn cầu

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

13 / 13
Safety Data Sheet
Dựa trên luật định (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Fluoro pink


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2020
Ngày ban hành: 27.05.2020

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm Fluoro pink
1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin nguy hại
2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP]
Không
2.2 Nhãn cảnh báo
Dựa trên luật định (EC) No. 1272/2008 [CLP]
Các yêu cầu đặc biệt bố sung cho một số chất trong hỗn hợp
Chứa 1,2-BENZISOTHIAZOL-3 (2H) -ONE Có thể tạo ra phản ứng dị ứng.
Bảng dữ liệu an toàn có sẵn theo yêu cầu.

2.3 Nguy hại khác: Không


PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả Thuốc nhuộm
Thành phần nguy hại Không
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu

1/7
Safety Data Sheet
Dựa trên luật định (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Fluoro pink


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2020
Ngày ban hành: 27.05.2020

4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu.


Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc có các triệu chứng được quan sát thấy, hãy nhận tư vấn y tế. Cởi bỏ quần áo bị nhiễm hóa chất,
Nếu bất tỉnh, hãy đặt ở vị trí phục hồi và tìm lời khuyên y tế.
Sau khi hít phải
Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được
chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không
PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2, tia nước.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2, NOx
5.3 Lời khuyên của nhân viên chữa cháy:
Trang bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất.Phối hợp các biện pháp chữa
cháy xung quanh đám cháy.
PHẦN 6: Các biện pharp giảm nhẹ tai nạn
6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.
6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.

2/7
Safety Data Sheet
Dựa trên luật định (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Fluoro pink


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2020
Ngày ban hành: 27.05.2020

PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Cảnh báo và sử dụng an toàn


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phương pháp ngăn cháy
Sản phẩm không cháy
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.
Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung.
Lớp lưu trữ (TRGS 510): 12
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ
Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt
7.3 Sử dụng
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.

3/7
Safety Data Sheet
Dựa trên luật định (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Fluoro pink


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2020
Ngày ban hành: 27.05.2020

PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo vệ cá nhân


8.1 Thông số kiểm soát Không
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.
Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile)
Đặc tính yêu cầu: Chống chất lỏng
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
và dụng cụ quay
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ
Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ.
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.

4/7
Safety Data Sheet
Dựa trên luật định (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Fluoro pink


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2020
Ngày ban hành: 27.05.2020

8.3 Thông tin thêm.


Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.
PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học
9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học
Trạng thái
Trạng thái vật lý : Lỏng
Màu sắc : Dựa vào tính chất của thành phần
Mùi : Đặc trưng
Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn
Điểm sôi và độ sôi
Khoảng : ( 1013 hPa ) Khoảng. 100°C
Điểm chớp : Khoảng. Không áp dụng
Áp suất hơi : ( 50 °C ) Không áp dụng
Mật độ : ( 20 °C ) Khoảng. 1,12 g/cm
Độ hòa tan: Có
pH 7
Tốc độ chảy : ( 20 °C ) Khoảng. 1000-2000 mPa.s
VOC (EC) : Khoảng. 0 Wt %
9.2 Thông tin khác Không
PHẦN 10: Ổn định và phản ứng
10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin
10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong các điều kiện bảo quản và xử lý được khuyến nghị (Xem phần 7).
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Không nếu sử dụng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Chỉ xảy ra khi đạt tới giới hạn sôi.
PHẦN 11: Thông tin độc học
11.1 Thông tin về tác động của chất độc: Không có thông tin
PHẦN 12: Thông tin sinh thái học
12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin

5/7
Safety Data Sheet
Dựa trên luật định (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Fluoro pink


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2020
Ngày ban hành: 27.05.2020

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không
SECTION 13: Cân nhắc thải bỏ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Mã UN Không nằm trong danh mục
14.2 Mã UN vận chuyển Không nằm trong danh mục
14.3 Phân loại nguy hại Không nằm trong danh mục
14.4 Nhóm đóng gói Không nằm trong danh mục
14.5 Nguy hại môi trường Không nằm trong danh mục
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người sử dụng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp .
Quy định quốc tế
Technische Anleitung Luft (TA-Luft)
Phần trọng lượng (Số 5.2.7. III): <1%
Cấp nguy cơ nước (WGK)
Loại: 2 (Nguy hiểm đối với nước) Phân loại theo VwVwS
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất: Không có thông tin
PHẦN 16: Thông tin khác
16.1 Phần chỉnh sửa Không
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin

6/7
Safety Data Sheet
Dựa trên luật định (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Fluoro pink


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2020
Ngày ban hành: 27.05.2020

16.6 Huấn luyện Không


16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

7/7
Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :1/21

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT


HM-18-639
PHẦN 1: Thông tin sản phẩm/ hợp chất và tên nhà cung cấp

1.1 Thông tin sản phẩm


Tên sản phẩm : HM-18-639
Mã code : P18639
Mô tả sản phẩm : Chất bổ sung
Dạng sản phẩm : Lỏng
Phương tiện nhận diện khác : Không có sẵn
1.2 Mục đích sử dụng và các khuyên dùng khác
Xác định mục đích sử dụng
Sản phẩm sử dụng để xử lý da và các vật liệu khác
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Stahl Asia Pacific Pte. Ltd.
14 Tanjong Penjuru Crescent 608976 Singapore SG
Điện thoại:+6562657455
Fax:+6562641497
Email: msds@stahl.com
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Số điện thoại khẩn cấp : Không áp dụng
Nhà cung cấp
Số điện thoại : Không áp dụng
Trong giờ làm việc : Khong áp dụng
Thông tin hạn chế : Không áp dụng

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :2/21

PHẦN 2: Nhận diện mối nguy


Phân loại hỗn hợp/ hợp chất
Định nghĩa sản phẩm :
Hỗn hợp
Phân loại theo luật định (EC) Số. 1272/2008 [CLP/GHS]
Chất lỏng dễ cháy 2, H225
Kích ứng mắt. 2, H319
STOT SE 3, H336
Nhãn yếu tố

Hình đồ cảnh báo :

Chữ cảnh báo : Nguy hiểm


Báo cáo nguy hiểm : Chất lỏng dễ cháy và áp suất cao.
Có thể gây tổn thương mắt
Có thể gây buồn ngủ và chóng mặt
Báo cáo phòng ngừa
Chung : Không áp dụng

2.2 Phòng ngừa : Mang găng tay bảo vệ. Đeo mắt hoặc bảo vệ mặt. Tránh xa sức
Phản ứng nóng, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa và các nguồn đánh lửa khác.
Không hút thuốc. Sử dụng điện chống cháy nổ, thông gió, chiếu
sáng và tất cả các thiết bị xử lý vật liệu.
Sơ cấp cứu : NẾU HÍT PHẢI: Di chuyển người đến nơi thoáng khí và giữ cho hơi
thở thoải mái.
NẾU TRÊN DA (hoặc tóc): Cởi ngay tất cả quần áo bị nhiễm bẩn.
Rửa sạch da với nước hoặc vòi hoa sen. Trong trường hợp hỏa hoạn:
Sử dụng hóa chất khô, carbon dioxide, phun nước (sương mù) hoặc
bọt để dập tắt.
Lưu trữ : Giữ lạnh
Thải bỏ : Vứt bỏ nội dung và container theo tất cả các quy định của địa
phương, khu vực, quốc gia và quốc tế.
Thành phần nguy hại Propan-2-ol

Thành phần nhãn bổ sung Không áp dụng

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :3/21

Phụ lục XVII - Hạn chế trong sản xuất,


đưa ra thị trường và sử dụng một số
chất, hỗn hợp và vật phẩm nguy hiểm
nhất định Không áp dụng
Yêu cầu đóng gói đặc biệt Các thùng
chứa phải được gắn với dây buộc chống
trẻ em Không áp dụng
Cảnh báo nguy hiểm
2.3 Nguy hại khác
Chất đáp ứng các tiêu chí cho PBT theo
quy định (EC) Số 1907/2006, Phụ lục
XIII Chất đáp ứng các tiêu chí cho vPvB

PHẦN 3: Thành phần/ Thông tin thành phần


:
3.1 Hỗn hợp Hỗn hợp
Phân loại Loại
Tên sản phẩm hỗn hợp Thông tin %
Luật định (EC) Số 1272/2008 [CLP]

propan-2-ol RRN : 01- >= 70 - < 90 Chất lỏng dễ cháy 2, H225 [1]
2119457558-25 Kích ứng mắt 2, H319
EC : 200-661-7 STOT SE 3, H336
CAS : 67-63-0
Index : 603-117-
00-0
Không có thành phần bổ sung nào, theo kiến thức hiện tại của nhà cung cấp và nồng độ áp dụng, được phân loại là
nguy hiểm cho sức khỏe hoặc môi trường, là PBT, vPvB hoặc các chất tương đương, hoặc đã được chỉ định giới hạn
phơi nhiễm tại nơi làm việc và do đó yêu cầu báo cáo trong phần này.
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê trong Phần 8.

PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu


Mô tả phương pháp sơ cấp cứu :
Tác động mắt Ngay lập tức rửa mắt với nước sạch, mở mí mắt. Kiểm tra và loại bỏ
kính sát tròng, rửa nước tiếp trong ít nhất 10 phút. Gọi sự trợ giúp của
y tế

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :4/21

Hít phải : Di chuyển nạn nhân đến nơi thoáng khí và giữ yên trong tư thế thoải
mái để thở. Nếu nghi ngờ rằng khói vẫn còn, người cứu hộ nên đeo mặt
nạ thích hợp hoặc thiết bị thở tự điều khiển. Nếu không thở, nếu thở
không đều hoặc nếu ngừng hô hấp xảy ra, hãy cung cấp hô hấp nhân
tạo hoặc oxy bởi nhân viên được đào tạo. Nó có thể nguy hiểm cho
người cung cấp viện trợ để hồi sức bằng miệng. Được chăm sóc y tế.
Nếu cần thiết, gọi cho một trung tâm độc hại hoặc bác sĩ. Nếu bất tỉnh,
đặt ở vị trí hồi phục và được chăm sóc y tế ngay lập tức. Duy trì đường
thở. Nới lỏng quần áo bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc dây thắt
lưng.
Kích ứng da : Rửa sạch da bị ô nhiễm với nhiều nước. Cởi quần áo và giày dép dính
chất độc. Chăm sóc y tế nếu các triệu chứng xảy ra. Giặt quần áo trước
khi tái sử dụng. Rửa giày thật kỹ trước khi sử dụng.
Nuốt phải : Đi xúc miệng đi. Loại bỏ răng giả nếu có. Di chuyển nạn nhân đến nơi
thoáng khí và giữ yên trong tư thế thoải mái để thở. Nếu vật liệu đã bị
nuốt và người tiếp xúc có ý thức, hãy cho một lượng nhỏ nước để uống.
Dừng lại nếu người tiếp xúc cảm thấy bị bệnh vì nôn có thể nguy hiểm.
Không gây nôn trừ khi nhân viên y tế hướng dẫn làm như vậy. Nếu nôn
xảy ra, đầu phải được giữ ở mức thấp để nôn không vào phổi. Được
chăm sóc y tế. Nếu cần thiết, gọi cho một trung tâm độc hại hoặc bác
sĩ. Không bao giờ đưa bất cứ điều gì bằng miệng cho một người bất
tỉnh. Nếu bất tỉnh, đặt ở vị trí hồi phục và được chăm sóc y tế ngay lập
tức. Duy trì đường thở. Nới lỏng quần áo như cổ áo, cà vạt, thắt lưng
hoặc dây thắt lưng.
Bảo vệ sơ cứu : Không có hành động sẽ được thực hiện liên quan đến bất kỳ rủi ro cá
nhân hoặc không có đào tạo phù hợp. Nếu nghi ngờ rằng khói vẫn còn,
người cứu hộ nên đeo mặt nạ thích hợp hoặc thiết bị thở độc lập. Nó
có thể nguy hiểm cho người cung cấp viện trợ để hồi sức bằng miệng.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ
Ảnh hưởng sức khỏe cấp tính tiềm năng
Tác động mắt : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng
Hít phải : Có thể gây ức chế hệ thần kinh trung ương (CNS). Có thể gây buồn
ngủ hoặc chóng mặt.
Tác động da : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :5/21

Nuốt phải : Có thể gây ức chế hệ thần kinh trung ương (CNS).
Dấu hiệu / triệu chứng tiếp xúc quá mức
Tác động mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây: đau hoặc
kích thích tưới nước đỏ
Hít phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:buồn nôn
hoặc nôn đau đầu buồn ngủ / mệt mỏi chóng mặt / chóng mặt bất tỉnh
Tác động da : Không có thông tin
:
Nuốt phải Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết
Lời khuyên chuyên gia : Điều trị triệu chứng. Liên hệ với chuyên gia điều trị độc ngay lập tức
nếu số lượng lớn đã được uống hoặc hít.
Phương pháp điều trị cụ thể : Không có phương pháp cụ thể
Thông tin thêm : Không có thông tin

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :6/21


PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy phù hợp : Sử dụng bột khô, CO2, nước tia hoặc bột foam.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp :
Không sử dụng vòi rồng
Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Nguy hiểm từ hỗn hợp hoặc hợp chất : Chất lỏng dễ cháy và áp suất. Tron khi cháy hoặc nếu có nhiệt, áp suất sẽ
tăng lên an có thể gây nổ thùng. Thải bỏ vào cống có thể gây nguy cơ nổ.
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm : Sản phẩm phân hủy có thể bao gồm các chất dưới đây:
CO2, CO
Lời khuyên của nhân viên chữa cháy : Kịp thời cách ly hiện trường bằng cách đưa tất cả những người ra khỏi
Biện pháp bảo vệ cho nhân viên chữa khu vực xảy ra sự cố nếu có hỏa hoạn. Không có hành động sẽ được
cháy thực hiện liên quan đến bất kỳ rủi ro cá nhân hoặc không có đào tạo
phù hợp. Di chuyển container từ khu vực cháy nếu điều này có thể được
thực hiện mà không có rủi ro. Sử dụng nước phun để giữ cho các thùng
chứa tiếp xúc với lửa mát.
Trang bị cho nhân viên chữa cháy : Lính cứu hỏa nên mặc thiết bị bảo vệ thích hợp và thiết bị thở độc lập
(SCBA) với đầy đủ khẩu trang hoạt động ở chế độ áp suất dương. Quần
áo cho lính cứu hỏa (bao gồm mũ bảo hiểm, ủng bảo hộ và găng tay)
theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 469 sẽ cung cấp cơ bản mức độ bảo vệ
cho các sự cố hóa chất
PHẦN 6: Biện pháp xử lý sự cố
6.1 Phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo vệ và quy trình khẩn cấp:
Đối với người không chuyên :
Không có hành động sẽ được thực hiện liên quan đến bất kỳ rủi ro cá
nhân hoặc không có đào tạo phù hợp. Di tản các khu vực xung quanh. Giữ nhân viên không cần thiết và không
được bảo vệ khỏi nhập. Không chạm hoặc đi qua vật liệu bị đổ. Tắt tất cả các nguồn đánh lửa. Không có pháo sáng,
hút thuốc hoặc ngọn lửa trong khu vực nguy hiểm. Tránh hít hơi nước hoặc sương mù. Cung cấp thông gió đầy đủ.
Đeo khẩu trang thích hợp khi thông gió không đầy đủ. Đặt trên thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp.
Đối với người thực hiện Nếu quần áo chuyên dụng là cần thiết để đối phó với sự cố tràn, hãy
lưu ý bất kỳ thông tin nào trong Phần 8 về các vật liệu phù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trong "Dành
cho nhân viên không khẩn cấp".
6.2 Cảnh báo môi trường : Tránh phân tán vật liệu tràn và dòng chảy và tiếp xúc với đất, đường
thủy, cống và cống rãnh. Thông báo cho các cơ quan hữu quan nếu
sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường (cống rãnh, đường thủy, đất hoặc
không khí).
6.3 Vật liệu và phương pháp làm sạch:

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :7/21

Tràn đổ nhỏ :
Dừng rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển container từ khu vực tràn
dầu. Sử dụng công cụ chống tia lửa và thiết bị chống cháy nổ. Pha loãng với nước và lau lên nếu tan trong nước.
Ngoài ra, hoặc nếu không tan trong nước, hấp thụ bằng vật liệu khô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải thích hợp.
Vứt bỏ thông qua một nhà thầu xử lý chất thải được cấp phép.
Tràn đổ lớn :
Dừng rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển container từ khu vực tràn
dầu. Sử dụng công cụ chống tia lửa và thiết bị chống cháy nổ. Tiếp cận việc phát hành từ hướng gió. Ngăn chặn sự
xâm nhập vào cống rãnh, dòng nước, tầng hầm hoặc khu vực hạn chế. Rửa tràn vào nhà máy xử lý nước thải hoặc
tiến hành như sau. Chứa và thu gom chất thải bằng vật liệu không cháy, dễ cháy, ví dụ: cát, đất, vermiculite hoặc
đất tảo cát và đặt trong thùng chứa để xử lý theo quy định của địa phương. Vứt bỏ thông qua một nhà thầu xử lý
chất thải được cấp phép. Vật liệu hấp thụ ô nhiễm có thể gây nguy hiểm tương tự như sản phẩm bị đổ.
6.4 Các thông tin tham khảo :
Xem Phần 1 để biết thông tin liên lạc khẩn cấp. Xem Phần 8 để biết
thông tin về thiết bị bảo vệ cá nhân phù hợp.xem phần 13 để có biện pháp xử lý chất thải
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ
Cẩn trọng khi sử dụng : Đặt thiết bị bảo vệ cá nhân phù hợp (xem Phần 8). Không được ăn.
Biện pháp bảo vệ Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần áo. Tránh hít hơi hoặc sương mù.
Chỉ sử dụng với thông gió đầy đủ. Đeo khẩu trang thích hợp khi không
đảm bảo điều kiện thông thoáng. Không vào khu vực lưu trữ và không
gian hạn chế trừ khi được thông gió đầy đủ. Giữ trong thùng chứa ban
đầu hoặc thùng thay thế được phê duyệt được làm từ vật liệu tương
thích, đậy kín khi không sử dụng. Lưu trữ và sử dụng tránh nhiệt, tia
lửa, ngọn lửa hoặc bất kỳ nguồn đánh lửa nào khác. Sử dụng thiết bị
điện chống cháy nổ (thông gió, chiếu sáng và xử lý vật liệu). Chỉ sử
dụng các công cụ không gây ra tia lửa. Thực hiện các biện pháp phòng
ngừa chống phóng tĩnh điện. thùng chứa rỗng giữ lại dư lượng sản
phẩm có thể nguy hại. Không được tái sử dụng thùng chứa
Lời khuyên an toàn vệ sinh lao động : Ăn, uống và hút thuốc nên bị cấm trong các khu vực nơi vật liệu này
được xử lý, lưu trữ và xử lý. Công nhân nên rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo và thiết
bị bảo vệ trước khi vào khu vực ăn uống. Xem thêm Phần 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.
7.2 Điều kiện an toàn lưu trữ : Lưu trữ tuân theo quy định của pháp luật địa phương. Lưu trữ bao gồm
bất kỳ sự không tương thích tách biệt và khu vực được phê duyệt. Lưu trữ trong thùng chứa ban đầu được bảo vệ
khỏi ánh sáng mặt trời trực tiếp trong một khu vực khô, mát và thông gió tốt, tránh xa các vật liệu không tương
thích (xem Phần 10) và thực phẩm và đồ uống. Cửa hàng bị khóa. Loại bỏ tất cả các nguồn đánh lửa. Tách khỏi vật
liệu oxy hóa. Giữ chặt thùng chứa đóng và niêm phong cho đến khi sẵn sàng để sử dụng. Các thùng chứa đã được
mở phải được nối lại cẩn thận và giữ thẳng đứng để tránh rò rỉ. Không lưu hàng không có tem nhãn. Sử dụng các
vật thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường. Giữ dưới bóng râm. Khuấy trước khi sử dụng.

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :8/21

Chỉ thị Seveso - Ngưỡng báo cáo


Tiêu chí nguy hiểm

Thông báo và ngưỡng Ngưỡng báo cáo


Phân loại
MAPP an toàn

P5c: Chất lỏng dễ cháy 2 and 3 Không ở dưới ngưỡng P5a or 5.000 t 50.000 t
P5b

C7b: Chất cháy cao (R11) 5.000 t 50.000 t


7.3 Specific end use(s)
Khuyến nghị : Không áp dụng
Các giải pháp công nghiệp : Không áp dụng
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo hộ cá nhân
8.1 Thông số kiểm soát:
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp:
Không có giá trị giới hạn tiếp xúc được biết đến.
Khuyến nghị kiểm soát :
Nếu sản phẩm này chứa các thành phần có giới hạn phơi nhiễm, quy trình cá
nhân, không khí nơi làm việc hoặc theo dõi sinh học có thể được yêu cầu để xác định hiệu quả của thông gió hoặc
các biện pháp kiểm soát khác và / hoặc sự cần thiết phải sử dụng thiết bị bảo vệ hô hấp. Cần tham khảo các tiêu
chuẩn giám sát, như sau: Tiêu chuẩn Châu Âu EN 689 (Không khí nơi làm việc - Hướng dẫn đánh giá phơi nhiễm
bằng cách hít vào các tác nhân hóa học để so sánh với các giá trị giới hạn và chiến lược đo lường) Tiêu chuẩn Châu
Âu EN 14042 (Hướng dẫn về không khí nơi làm việc - Hướng dẫn cho việc áp dụng và sử dụng các quy trình đánh
giá phơi nhiễm với các tác nhân hóa học và sinh học) Tiêu chuẩn Châu Âu EN 482 (Môi trường làm việc - Yêu cầu
chung về việc thực hiện các quy trình đo lường các tác nhân hóa học) Tham khảo tài liệu hướng dẫn quốc gia về
phương pháp xác định các chất độc hại cũng sẽ được yêu cầu.
DNELs/DMELs
Sự phơi
Tên sản phẩm/ thành phần Loại Giá trị Population Tác động
nhiễm
propan-2-ol Thời gian dài 888 mg/kg
DNEL Công nhân Hệ thống
Da liễu bw/day
Thời gian dài
DNEL 500 mg/m³ Công nhân Hệ thống
Hít phải
Thời gian dài 319 mg/kg Người sử
DNEL Hệ thống
Da liễu bw/day dụng
DNEL Thời gian dài 89 mg/m³ Hệ thống

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :9/21

Sự phơi
Tên sản phẩm/ thành phần Loại Giá trị Population Tác động
nhiễm
Hít phải Người sử
dụng
Thời gian dài 26 mg/kg Người sử
DNEL Hệ thống
Nuôt phải bw/day dụng
PNECs
Ngăn Phương pháp chi
Tên sản phẩm/ thành phần Loại Giá trị
Chi tiết tiết
propan-2-ol PNEC Nước biển 140,9 mg/l -
Phát hành không
PNEC 140,9 mg/l -
liên tục
Trầm tích nước
PNEC 552 mg/kg dwt -
ngọt
Trầm tích nước
PNEC 552 mg/l -
biển
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Biện pháp kiểm soát kĩ thuật : Chỉ sử dụng với thông gió đầy đủ. Sử dụng thùng kín quy trình, thông
gió khí thải cục bộ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để giữ
Phương pháp bảo vệ cá nhân cho công nhân tiếp xúc với các chất gây ô nhiễm trong không khí dưới
bất kỳ giới hạn khuyến nghị hoặc theo luật định nào. Các kiểm soát kỹ
thuật cũng cần giữ nồng độ khí, hơi hoặc bụi dưới bất kỳ giới hạn nổ
thấp hơn. Sử dụng thiết bị thông gió chống cháy nổ.
: Rửa tay, cẳng tay và mặt thật kỹ sau khi sử dụng sản phẩm hóa học,
trước khi ăn, hút thuốc và sử dụng nhà vệ sinh và vào cuối thời gian
làm việc. Các kỹ thuật phù hợp nên được sử dụng để loại bỏ quần áo
có khả năng bị ô nhiễm. Giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.
Đảm bảo rằng các trạm rửa mắt và vòi sen an toàn gần với vị trí máy
Các biện pháp vệ sinh trạm
Bảo vệ mặt/mắt : Kính mắt an toàn tuân thủ tiêu chuẩn đã được phê duyệt nên được sử
dụng khi đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết để tránh tiếp
Bảo vệ da xúc với chất lỏng bắn ra, sương mù, khí hoặc bụi. Nếu có thể tiếp xúc,
nên đeo kính bảo vệ sau, trừ khi đánh giá cho thấy mức độ bảo vệ cao
hơn: kính bảo hộ hóa học.

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :10/21

Bảo vệ tay : Nên đeo găng tay chống hóa chất, không thấm nước tuân thủ tiêu
chuẩn đã được phê duyệt mọi lúc khi xử lý các sản phẩm hóa học nếu
đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết. Xem xét các thông số
được chỉ định bởi nhà sản xuất găng tay, kiểm tra trong quá trình sử
dụng rằng găng tay vẫn còn giữ được các đặc tính bảo vệ của chúng.
Cần lưu ý rằng thời gian để đột phá cho bất kỳ vật liệu găng tay có thể
khác nhau cho các nhà sản xuất găng tay khác nhau. Trong trường hợp
hỗn hợp, bao gồm một số chất, thời gian bảo vệ của găng tay không
thể được ước tính chính xác.

Bảo vệ cơ thể : Thiết bị bảo vệ cá nhân cho cơ thể nên được lựa chọn dựa trên nhiệm
vụ được thực hiện và các rủi ro liên quan và phải được sự chấp thuận
của chuyên gia trước khi xử lý sản phẩm này., Khi có nguy cơ đánh
lửa từ tĩnh điện, hãy mặc quần áo bảo hộ chống tĩnh điện. , Để bảo vệ
tốt nhất khỏi sự phóng tĩnh, quần áo nên bao gồm áo chống tĩnh điện,
ủng và găng tay., Tham khảo Tiêu chuẩn Châu Âu EN 1149 để biết
thêm thông tin về các yêu cầu về vật liệu và thiết kế và phương pháp
thử.
Bảo vệ da : Giày dép phù hợp và bất kỳ biện pháp bảo vệ da bổ sung nào nên được
lựa chọn dựa trên nhiệm vụ được thực hiện và các rủi ro liên quan và
phải được sự chấp thuận của chuyên gia trước khi xử lý sản phẩm này.
Bảo vệ hô hấp : Sử dụng mặt nạ được trang bị phù hợp, làm sạch không khí hoặc nạp
khí theo tiêu chuẩn đã được phê duyệt nếu đánh giá rủi ro chỉ ra điều
này là cần thiết Lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức độ phơi
nhiễm đã biết hoặc dự đoán, các mối nguy hiểm của sản phẩm và giới
hạn làm việc an toàn của mặt nạ được chọn.

Kiểm soát môi trường : Phát thải từ thiết bị thông gió hoặc quy trình làm việc nên được kiểm
tra để đảm bảo chúng tuân thủ các yêu cầu của pháp luật bảo vệ môi
trường. Trong một số trường hợp, máy lọc khói, bộ lọc hoặc sửa đổi
kỹ thuật cho thiết bị xử lý sẽ là cần thiết để giảm lượng khí thải đến
mức chấp nhận được.

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :11/21

PHẦN 9: Phương pháp vật lý và hóa học


9.1 Tính chất vật lý và hóa học
Trạng thái
Trạng thái vật lý :
Lỏng

Màu sắc : Vàng

Mùi : Dung môi


Ngưỡng mùi : Không áp dụng

pH : Không áp dụng

Điểm cháy/ đóng băng : Không áp dụng

Giới hạn cháy/ nóng chảy : 82 °C

Điểm chớp : Cốc kín: 12 °C

Điểm cháy : Không áp dụng


Tốc độ bay hơi : Không áp dụng
Tính dễ cháy (rắn, khí) : Không áp dụng

Giới hạn cháy nổ trên/dưới :


Dưới: Không áp dụng
Trên: Không áp dụng
Áp suất hơi : Không áp dụng

Tỉ trọng hơi : Không áp dụng

Mật độ hơi : 1,01 @ 20 °C


Độ hòa tan : Có thể tan trong nước
Hệ số phân chia: n octanol / nước : Không áp dụng
Nhiệt độ tự bốc cháy : Không áp dụng

Nhiệt độ phân hủy : Không áp dụng

Độ nhớt : Dynamic: 5 - 100 mPa.s


Động học: Không có sẵn

Tính chất nổ : Không áp dụng

Tính chất oxy hóa : Không áp dụng

VOC (2004/42/EC) : 86 % w/w


Định nghĩa theo Chỉ thị EU 2004/42 / EC: Tất cả các hợp chất hữu cơ có nhiệt độ sôi <= 250 ° C ở 101,3 kPa VOC
(2010/75 / EU): 86% w / w

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :12/21

Định nghĩa theo Chỉ thị EU 2010/75 / EU: tất cả các hợp chất hữu cơ có áp suất hơi =>0,01 kPa ở 293,15 K
9.2 Thông tin khác
Không có thông tin
PHẦN 10: Tính ổn định và độ phản ứng
10.1 Khả năng phản ứng :
Không được coi là phản ứng theo cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
10.2 Ổn định hóa học :
Sản phẩm ổn định.
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm :
Trong điều kiện lưu trữ và sử dụng, không xảy ra các phản ứng nguy
hiểm
10.4 Điều kiện cần tránh : Tránh tất cả các nguồn đánh lửa có thể (tia lửa hoặc ngọn lửa). Không
tạo áp lực, cắt, hàn, hàn, hàn, khoan, mài hoặc để các vật chứa tiếp
xúc với nhiệt hoặc nguồn gây cháy.
10.5 Vật liệu không tương thích : Phản ứng hoặc không tương thích với các vật liệu sau:
vật liệu oxy hóa
: Trong điều kiện bình thường của việc lưu trữ và sử dụng, các sản
phẩm phân hủy nguy hiểm không xảy ra
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
PHẦN 11: Thông tin về độc tính
11.1 Thông tin về tác dụng độc hại
Độc cấp tính
Sản phẩm/ thành phần Kết quả Loài Liều lượng Tiếp xúc
propan-2-ol

LD50 Miệng Chuột 5.000 mg/kg -


LD50 Da Thỏ 12.800 mg/kg -
:
Kết luận/tóm tắt Không áp dụng
Ước tính độc tính cấp tính Không áp dụng
Kích ứng/ ăn mòn

Sản phẩm/ thành phần Kết quả Loài Điểm Phơi nhiễm Quan sát

propan-2-ol Da - Chỉ số kích ứng da sơ cấp (PDII) Chuột 0 4 hrs 72 hrs

Da - Kích ứng nhẹ Thỏ - -


Mắt - Độ mờ giác mạc 405 Cấp tính Thỏ 1,89 72 hrs

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :13/21

Sản phẩm/ thành phần Kết quả Loài Điểm Phơi nhiễm Quan sát

Mắt - tổn thương Iris Thỏ 0,78 72 hrs


Mắt cấp tính 405
Kích ứng / Ăn mòn
Mắt - Đỏ mắt kết mạc 405 Mắt cấp tính Thỏ 2,95 72 hrs
Kích ứng / Ăn mòn
Mắt - Phù kết mạc 405 Mắt cấp tính Thỏ 2 72 hrs
Kích ứng / Ăn mòn
Kết luận
Da : Không áp dụng
Mắt : Không áp dụng
Hô hấp : Không áp dụng
Nhạy cảm

Thông tin/ thành phần Đường phơi nhiễm Loài Kết luận

propan-2-ol Da Chuột bạch Không nhạy cảm 406


Nhạy cảm với da
Kết luận / Tóm tắt
Da: Không có sẵn.
Hô hấp: Không có sẵn.
Gây đột biến
Thông tin thành phần Kiểm tra Thí nghiệm Kết quả
propan-2-ol 471 Vi khuẩn đảo ngược Chủ đề: Vi khuẩn Kích Âm tính
Kiểm tra đột biến hoạt chuyển hóa:
có và không có
Thí nghiệm: In vitro
474 động vật có vú Hồng Chủ đề: Động vật có vú- Âm tính
cầu Động vật
Tế bào: Somatic

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :14/21

Thông tin thành phần Kiểm tra Thí nghiệm Kết quả
Xét nghiệm vi lượng Thí nghiệm: In vivo Âm tính
476 Động vật có vú trong Chủ đề: Động vật có vú-
ống nghiệm Động vật
Đột biến gen di động Kích hoạt trao đổi chất: có
Kiểm tra và không có Thí nghiệm:
In vitro
Kết luận / Tóm tắt
Chất gây ung thư: Không có sẵn.
Kết luận / Tóm tắt
Độc tính sinh sản: Không có sẵn.
Kết luận / Tóm tắt
Độc tính gây quái thai Không có sẵn.
Kết luận / Tóm tắt: Không có sẵn.
Độc tính cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm đơn)

Thành phần/ thông tin thành phần Loại Đường tiếp xúc Cơ quan đích

propan-2-ol Category 3 Not applicable Narcotic effects


Độc tính cơ quan đích cụ thể (tiếp xúc nhiều lần) Không có sẵn.
Khát vọng nguy hiểm Không có sẵn.
Thông tin về các tuyến có khả năng của: Không có sẵn. sự phơi nhiễm
Ảnh hưởng sức khỏe cấp tính tiềm năng
Tiếp xúc mắt: Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
Hít phải: Có thể gây ức chế hệ thần kinh trung ương (CNS). Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.
Tiếp xúc với da: Không có tác dụng đáng kể đã biết hoặc các mối nguy hiểm nghiêm trọng.
Nuốt phải: Có thể gây ức chế hệ thần kinh trung ương (CNS).
Các triệu chứng liên quan đến các đặc tính vật lý, hóa học và độc tính
Tiếp xúc với mắt: Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây: đau hoặc kích thích tưới nước đỏ
Hít phải: Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm: buồn nôn hoặc nôn đau đầu buồn ngủ / chóng mặt mệt mỏi /
chóng mặt bất tỉnh
Tiếp xúc với da: Không có dữ liệu cụ thể.
Nuốt phải: Không có dữ liệu cụ thể.
Các tác dụng bị trì hoãn và ngay lập tức cũng như các tác động mãn tính do phơi nhiễm ngắn hạn và dài hạn
Tiếp xúc ngắn hạn

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :15/21

Tác dụng ngay lập tức tiềm năng: Không có sẵn.


Hiệu ứng chậm trễ tiềm năng
Tiếp xúc lâu dài: Không có sẵn.
Tác dụng ngay lập tức tiềm năng: Không có sẵn.
Hiệu ứng chậm trễ tiềm năng: Không có sẵn.
Ảnh hưởng sức khỏe mãn tính tiềm năng
Kết luận / Tóm tắt: Không có sẵn.
Tổng quát: Không có tác dụng đáng kể đã biết hoặc các mối nguy hiểm nghiêm trọng.
Tính gây ung thư: Không có tác dụng đáng kể đã biết hoặc các mối nguy hiểm nghiêm trọng.
Độc tính gây đột biến: Không có tác dụng đáng kể đã biết hoặc các mối nguy hiểm nghiêm trọng.
Độc tính gây quái thai: Không có tác dụng đáng kể được biết đến hoặc các mối nguy hiểm nghiêm trọng.
Tác dụng phát triển: Không có tác dụng đáng kể hoặc nguy cơ nghiêm trọng đã biết.
Hiệu ứng sinh sản: Không có tác dụng đáng kể đã biết hoặc các mối nguy hiểm nghiêm trọng
Phần 12: Thông tin về sinh thái
12.1 Độc tính
Thông tin Kết luận Loài Phơi nhiễm
propan-2-ol LC50 4.200 mg / l cấp tính Cá - dị hình Rasbora 96 h
Nước ngọt
Cấp tính EC50 929 mg / l Nước Daphnia - Daphnia magna 48 h
ngọt
LC50 1.400 mg / l cấp tính Động vật giáp xác - Crangon 48 h
nước biển crangon
:
Kết luận/tóm tắt Không áp dụng
12.2 Kiên trì và xuống cấp
:
Kết luận/tóm tắt Không áp dụng
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học
Sản phẩm/ Thành phần Đăng nhập BCF Tiềm năng

propan-2-ol 0,05 - Thấp


12.4 Tính cơ động trong đất
Hệ số phân vùng đất / nước (KOC) Không có sẵn.
Vận động: Không có sẵn.
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB
PBT:
P: Không có sẵn.

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :16/21

B: Không có sẵn.
T: Không có sẵn.
vPvB
vP: Không có sẵn.
BB: Không có sẵn.
12.6 Các tác dụng phụ khác: Không có tác dụng đáng kể nào được biết đến hoặc các mối nguy hiểm nghiêm trọng.
Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.

Phần 13 Cân nhắc xử lí


13.1 Phương pháp xử lý chất thải : Việc tạo ra chất thải nên được tránh hoặc giảm thiểu bất cứ khi nào
Sản phẩm có thể. Việc xử lý sản phẩm này, mọi lúc mọi nơi đều phải tuân thủ
Phương pháp thải bỏ các yêu cầu của luật bảo vệ môi trường và xử lý chất thải và bất kỳ
yêu cầu nào của chính quyền địa phương. Vứt bỏ các sản phẩm dư
thừa và không thể tái chế thông qua một nhà thầu xử lý chất thải
được cấp phép. Chất thải không không được đưa vào hệ thống thoát
nước ngoại trừ đã được phép của các cơ quan chức năng có thẩm
quyền
Rác nguy hại : Sản phẩm này không được coi là chất thải nguy hại có hại
Đóng gói
Phương pháp thải bỏ : Việc tạo ra chất thải nên được tránh hoặc giảm thiểu bất cứ khi nào có thể. Bao bì
chất thải nên được tái chế. Thiêu đốt hoặc chôn lấp chỉ nên được xem xét khi tái
chế là không khả thi.
Vật liệu này và thùng chứa của nó phải được xử lý một cách an toàn. Cần thận trọng
khi xử lý các thùng chứa chưa được làm sạch hoặc rửa sạch. Thùng chứa rỗng hoặc
lót có thể giữ lại một số dư lượng sản phẩm. Hơi từ dư lượng sản phẩm có thể tạo
ra hỗn hợp không khí dễ cháy hoặc nổ bên trong thùng chứa. Không cắt, hàn hoặc
mài các thùng chứa đã sử dụng trừ khi chúng được làm sạch hoàn toàn bên trong.
Tránh phân tán vật liệu tràn và dòng chảy và tiếp xúc với đất, đường thủy, cống và
cống rãnh.
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển

ADR/RID ADN IMDG IATA

14.1 Số UN UN1263 UN1263 UN1263 UN1263

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :17/21

14.2 Tên vận PAINT RELATED PAINT RELATED PAINT RELATED PAINT RELATED
chuyển củ UN MATERIAL MATERIAL MATERIAL MATERIAL
14.3 Phân loại 3 3 3 3
nguy

14.4 Nhóm đóng II II II II


gói
14.5. Nguy hại môi No. No. No. No.
trường

Thông tin thêm Điều khoản đặc biệt: - -


640C
Mã đường hầm: (D /
E)
14.6 Phòng ngừa đặc biệt cho người dùng :
Vận chuyển trong cơ sở của người dùng: luôn luôn vận chuyển trong
trạng thái đóng thùng chứa thẳng đứng và an toàn. Đảm bảo rằng những người vận chuyển sản phẩm biết phải làm
gì trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc sự cố tràn.
14.7 Vận chuyển với số lượng lớn theo Phụ lục II của Marpol và Mã IBC Không có sẵn.

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :18/21

PHẦN 15: Thông tin pháp lý


15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Quy định của EU (EC) số 1907/2006 (REACH) Phụ lục XIV - Danh sách các chất phải được ủy quyền
Phụ lục XIV: Không có thành phần nào được liệt kê.
Các chất gây lo ngại rất cao: Không có thành phần nào được liệt kê.
Phụ lục XVII - Hạn chế trong sản xuất, Không áp dụng
đưa ra thị trường và sử dụng một số chất,
hỗn hợp và vật phẩm nguy hiểm nhất định
Các quy định khác của EU
Các chất làm suy giảm tầng ozone (1005/2009 / EU) Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Đồng ý trước thông báo (PIC) (649/2012 / EU) Không có thành phần nào được liệt kê.
Chỉ thị Seveso Sản phẩm này được kiểm soát theo Chỉ thị Seveso.
Tiêu chí nguy hiểm

Phân loại

P5c: Chất lỏng dễ cháy 2 và 3 không thuộc P5a hoặc P5b


C7b: Rất dễ cháy (R11)
Quy định quốc gia
Quy định quốc tế
Danh sách hội nghị vũ khí hóa học Lịch trình hóa chất I, II & III
Danh sách Công ước Vũ khí Hóa học Lịch trình I Hóa chất Không có thành phần nào được liệt kê.
Danh sách Công ước Vũ khí Hóa học Bảng II Hóa chất Không có thành phần nào được liệt kê.
Danh sách Công ước Vũ khí Hóa học Lịch trình III Hóa chất Không có thành phần nào được liệt kê.
Nghị định thư Montreal (Phụ lục A, B, C, E) Không có thành phần nào được liệt kê.
Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ dai dẳng
Phụ lục A - Loại bỏ - Sản xuất Không có thành phần nào được liệt kê.
Phụ lục A - Loại bỏ - Sử dụng Không có thành phần nào được liệt kê.
Phụ lục B - Hạn chế - Sản xuất Không có thành phần nào được liệt kê.
Phụ lục B - Hạn chế - Sử dụng Không có thành phần nào được liệt kê.
Phụ lục C - Vô tình - Sản xuất Không có thành phần nào được liệt kê.
Công ước Rotterdam về sự đồng ý thông báo trước (PIC) Không có thành phần nào được liệt kê.
Giao thức UNECE Aarhus về POP và kim loại nặng
Kim loại nặng - Phụ lục 1 Không có thành phần nào được liệt kê.

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :19/21

POP - Phụ lục 1 - Sản xuất Không có thành phần nào được liệt kê
POP - Phụ lục 1 - Sử dụng Không có thành phần nào được liệt kê
POP - Phụ lục 2 Không có thành phần nào được liệt kê
POP - Phụ lục 3 Không có thành phần nào được liệt kê
Danh sách tồn
Úc : Ít nhất một thành phần không được liệt kê.
Canada : Ít nhất một thành phần không được liệt kê.
Trung Quốc : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc miễn trừ.
Châu Âu : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc miễn trừ.
Nhật Bản : Ít nhất một thành phần không được liệt kê.
: Hàng tồn kho của Hoa Kỳ (TSCA 8b): Ít nhất một thành phần không
Hoa Kỳ được liệt kê
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất :
Sản phẩm này có chứa các chất mà An toàn hóa chất
Đánh giá vẫn được yêu cầu.
PHẦN 16: Thông tin khác
Chữ viết tắt và từ viết tắt: ATE = Ước tính độc tính cấp tính
CLP = Phân loại, ghi nhãn và quy định đóng gói
[Quy định (EC) số 1272/2008]
DMEL = Mức hiệu ứng tối thiểu có nguồn gốc
DNEL = Không có cấp hiệu lực
Tuyên bố EUH = Tuyên bố về mối nguy cụ thể của CLP
PBT = Kiên trì, tích lũy sinh học và độc hại
PNEC = Dự đoán không có nồng độ hiệu quả
RRN = Số đăng ký REACH
vPvB = Tích lũy rất lâu và rất sinh học
Quy trình được sử dụng để rút ra phân loại theo Quy định (EC) số 1272/2008 [CLP / GHS]

Phân loại Lý giải

Chất lỏng dễ cháy 2, H225 Trên cơ sở dữ liệu thử nghiệm

Kích ứng mắt 2, H319 Phương pháp tính toán

STOT SE 3, H336 Phương pháp tính toán

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :20/21

Toàn văn câu lệnh H viết tắt

H225 Chất lỏng dễ cháy và áp suất

H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng

H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.

H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

H225 Chất lỏng và hơi dễ cháy cao.

H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.

H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

H225 Chất lỏng và hơi dễ cháy cao.

H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt


Toàn văn phân loại [CLP / GHS]

Flam. Liq. 2, H225 Chất lỏng dễ cháy – Loại 2

Eye Irrit. 2, H319 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng – Loại 2

STOT SE 3, H336 SPECIFIC TARGET ORGAN TOXICITY (SINGLE EXPOSURE)


(Narcotic effects) - Category 3

, H319 Gây tổn thương kích ứng măt nghiêm trọng - Category 2

, H225 Chất lỏng dễ cháy - Category 2

,H336 SPECIFIC TARGET ORGAN TOXICITY (SINGLE EXPOSURE)


(Narcotic effects) - Category 3

, H319 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng - Category 2

, H225 Chất lỏng dễ cháy - Category 2

, H336 SPECIFIC TARGET ORGAN TOXICITY (SINGLE EXPOSURE)


(Narcotic effects) - Category 3
Ngày in: 04.05.2020
Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2019
Ngày phát hành trước: 02.02.2017
Phiên bản: 10.1

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


Tuân thủ Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II, như đã sửa đổi
theo quy định của Ủy ban (EU) 2015/830

HM-18-639 Trang :21/21

Các mục trong đó các thay đổi đã được thực hiện cho phiên bản trước được tô sáng trong phần thân của tài liệu này
bằng hai đường thẳng đứng.
Để ý người đọc
Theo hiểu biết tốt nhất của chúng tôi, thông tin trong tài liệu này là chính xác. Tuy nhiên, cả nhà cung cấp có tên
trên cũng như bất kỳ công ty con nào đều không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về tính chính xác hoặc tính đầy đủ
của thông tin trong tài liệu này. Quyết định cuối cùng về sự phù hợp của bất kỳ tài liệu nào là trách nhiệm của
người dùng. Tất cả các vật liệu có thể có mối nguy hiểm chưa biết và nên được sử dụng một cách thận trọng. Mặc
dù các mối nguy hiểm nhất định được mô tả trong tài liệu này, chúng tôi không thể đảm bảo rằng đây là những mối
nguy hiểm duy nhất tồn tại.
Phụ lục của Bảng dữ liệu an toàn mở rộng (eSDS)
Xác định chất hoặc hỗn hợp
Loại sản phẩm : Hỗn hợp
Mã : P18639
Tên sản phẩm : HM-18-639

Version: 10.3 Ngày phát hành / Ngày sửa đổi: 04.01.2021


PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Phone: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT


Phần 1: Thông tin

Tên sản phẩm W-4257 Sắc tố trắng


Phân loại hàng hóa Phân tán sắc tố nước
Sử dụng Được sử dụng trong sản xuất sơn

Tên nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại liên lạc (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039

Phần 2: Nhận diện mối nguy


Phân loại hỗn hợp hoặc hợp chất
Phân loại dựa trên luật định số 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Lưu ý Không phải hỗn hợp/hợp chất nguy hiểm
Nhãn cảnh báo
Hình đồ Không
Từ cảnh báo Không
Báo cáo nguy hiểm
Không phải hợp chất/hỗn hợp nguy hiểm
Tuyên bố phòng ngừa
Không phải hỗn hợp/ hợp chất nguy hiểm
Mối nguy không được phân loại
Lưu ý Không
Phần 3: Thành phần/ thông tin thành phần.
Các thành phần nguy hiểm
Lưu ý Không
Thông tin về các thành phần không độc hại
CAS-No. 7732-18-5 55% khối lượng Nước
CAS-No. 13463-67-7 45% khối lượng Titanium dioxide slurry
Phần 4: Phương pháp sơ cấp cứu.
Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Tác động mắt:Trong trường hợp tiếp xúc, rửa mắt với nhiều nước ấm. Sử dụng ngón tay để đảm
bảo rằng mí mắt được tách ra và mắt đang được tưới. Tìm đến chăm sóc y tế nếu tình trạng khó
chịu phát triển.Skin Contact:

1
Tác động da, rửa ngay vùng ảnh hưởng với xà phòng và nước. Ngay lập tức cởi bỏ quần áo nhiễm
bẩn và giày. Gọi trợ giúp y tế nếu thấy kích ứng hoặc mẫn cảm. Làm sạch giày quần áo trước khi
tái sử dụng.
Hít phải: Nếu hít phải, di chuyển tới nơi thoáng khí. Nếu thở khó khăn cung cấp oxy. Nếu không
thở được thực hiện hô hấp nhân tạo. Cần sự trợ giúp của nhân viên y tế.
Nuốt phải: Nếu nuốt phải, không được gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi nhân viên y tế. Cần sự
trợ giúp y tế.
Chỉ định bất kỳ sự chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết Không có mối nguy
hiểm nào cần các biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Phần 5: Phương pháp chữa cháy.
Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp:
Nước sương, foam, CO2, bột.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp:
Không sử dụng nước áp lực mạnh nó có thể gây cháy lan.
Chất độc phát sinh khi cháy.
Có thể xuất hiện: carbon monoxide, carbon dioxide, Các sản phẩm hữu cơ do phân hủy
Lời khuyên nhân viên chữa cháy
Như trong bất kỳ đám cháy nào, hãy đeo thiết bị thở áp lực dương khép kín, (MSHA / NIOSH
được phê duyệt hoặc tương đương) và thiết bị bảo vệ đầy đủ.
Phần 6: Xử lý sự cố
Quy trình tràn đổ và rò rỉ:
Chứa tràn. Nếu đổ trong một thông gió cho khu vực kín. Mặc quần áo và thiết bị bảo hộ cá nhân
thích hợp. Không xả chất lỏng trong hệ thống thoát nước công cộng, hệ thống nước hoặc nước
mặt. Phục hồi càng nhiều càng tốt và hấp thụ phần còn lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào thùng chứa
có nhãn và lưu trữ ở các vị trí an toàn để xử lý thích hợp. Rửa các khu vực bị đổ bằng xà phòng và
nước.
Phần 7: Xử lý và lưu trữ
Nhiệt độ lưu trữ:
Nhỏ nhất: 5 °C (41°F)
Lớn nhất 40°C (104°F)
Sử dụng:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc kéo dài trên da hoặc hít phải khí dung, sương mù
hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng ở những nơi thông thoáng.
Lưu trữ:
Giữ cho thùng chứa luôn đóng khi không sử dụng. Không lưu trữ mở, thùng chứa không nhãn
hoặc dán nhãn sai. Sản phẩm không phản ứng hoặc xuống cấp bởi độ ẩm, tuy nhiên bảo vệ khỏi ô
nhiễm độ ẩm cho mục đích hiệu suất.
Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm bảo hộ cá nhân
Kiểm soát kĩ thuật:
Chỉ sử dụng khi có thông gió. Sử dụng qui trình khép kín, thông gió tự nhiên hoặc các biện pháp
kĩ thuật khác nhằm kiểm soát công nhân tiếp xúc với các chất gây ô nhiễm trong không khí dưới
bất kỳ giới hạn được đề nghị hoặc theo luật định.

2
Bảo vệ mắt: Mắt kính hóa chất an toàn hoặc mắt kính có tấm bảo vệ
Thiết bị bảo vệ cá nhân cho cơ thể nên được lựa chọn dựa trên nhiệm vụ được thực hiện và các
rủi ro liên quan và phải được sự chấp thuận của chuyên gia trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ được trang bị phù hợp, làm sạch không khí hoặc nạp khí theo tiêu chuẩn đã được
phê duyệt nếu đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết. Lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa
trên mức độ phơi nhiễm đã biết hoặc dự đoán, các mối nguy hiểm của sản phẩm và giới hạn làm
việc an toàn của mặt nạ
Bảo vệ tay: Găng tay chống thấm, găng tay cao su Butyl, găng tay cao su Nitrile, găng tay
Neoprene.
Các phương pháp bảo hộ khác
Người lao động nên rửa tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc hút thuốc. Giáo dục và huấn luyện
nhân viên an toàn vê sử dụng hóa chất. Vòi tắm khẩn cấp và rửa mắt khẩn cấp luôn có sẳn. Lưu
trữ riêng biệt với đồ ăn.
Phần 9: Tính chất vật lý, hóa học.
Trạng thái Lỏng trắng
Mùi Amoniac nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH 8-11
Điểm nóng chảy 32F
Khoảng sôi 212F
Điểm chớp N/A
Tốc độ bay hơi Chậm hơn ethe
Cháy (khí, rắn) Không có dữ liệu
Giới hạn cháy/nổ trên Không có dữ liệu
Giới hạn cháy/nổ dưới Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không xác định
Mật độ hơi Nặng hơn không khí
Tỉ trọng hơi 1.45-1.55
Hòa tan Nước
Hệ số phân chia: N-octanol / nước Không có dữ liệu
Nhiệt độ tự bốc ch Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Bất định
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

Chất không bay hơi Bất định


VOC content 0%
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal
Phần 10: Ổn định và phản ứng
Ổn định: Sản phẩm ổn định trong điều kiện lưu trữ bình thường.
Phản ứng trùng độc hại: Không xảy ra

3
Vật liệu không tương thích: Chất oxy hóa mạnh, phát sinh nhiệt.
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Phân hủy tạo ra sol khí có thể gây kích ứng như CO2, CO
Phần 11: Thông tin độc học
Thông tin độc tính W-4257 Trắng hữu cơ
Không có thông tin cho sản phẩm
Phần 12: Tác động sinh học
Kiểm tra tác động sinh học không có đối với hóa chất này. Nếu có tràn đổ, Chứa chúng vào các
thùng chứa và bùn, bất kì sự ô nhiễm đất hoặc nước có thể gây hại cho con người, động vật và
thủy sinh.
Phần 13: Cân nhắc xử lý
Người sử dụng có trách nhiệm xác định phương pháp lưu trữ, vận chuyển, xử lý và / hoặc xử lý
thích hợp đối với các vật liệu và chất tồn dư đã qua sử dụng tại thời điểm xử lý.
Tối đa hóa thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu vật liệu tràn được đưa vào hệ thống
xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và sinh học (COD và BOD) có thể sẽ tăng lên. Vật liệu này
có khả năng phân hủy sinh học nếu dần dần tiếp xúc với vi sinh vật, tốt nhất là trong môi trường
hiếu khí. Trong nước thải kị khí, không có tác dụng đối với quá trình oxy hóa sinh học và / hoặc
tiêu hóa. Tuy nhiên, nồng độ cao có thể cản trở sự hình thành khối và lắng bùn và cũng có thể cắm
các bộ lọc hoặc quá trình trao đổi. Phát thải hơi từ quá trình oxy hóa sinh học bị ô nhiễm bởi vật
liệu này có thể chứng tỏ là một mối nguy hiểm tiềm ẩn cho sức khỏe.
Vật liệu không thể sử dụng được thu hồi không được US EPA quy định là chất thải nguy hại. Tuy
nhiên, điều kiện sử dụng có thể khiến vật liệu này trở thành chất thải nguy hại, theo quy định của
Liên bang hoặc Tiểu bang. Người dùng có trách nhiệm xác định xem nguyên liệu có phải là RCRA
không
"Chất thải nguy hại" tại thời điểm xử lý. Vận chuyển, xử lý, lưu trữ và xử lý chất thải phải được
tiến hành theo các quy định RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến 271). Các quy định của tiểu bang
và / hoặc địa phương có thể còn hạn chế hơn.
Phần 14: Thông tin vận chuyển
Tài liệu này không được quy định bởi Bộ Giao thông vận tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu này không
có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần chất lượng Báo cáo (RQ) được biết
đến trong sản phẩm này yêu cầu hiển thị hóa đơn thanh toán DOT HAZMAT.
Phần 15: Thông tin pháp lý
SARA 302 Các thành phần
Không có hóa chất trong tài liệu này tuân theo các yêu cầu báo cáo của SARA Tiêu đề III, Mục
302.
SARA 313 Các thành phần
Tài liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa học nào có số CAS được biết vượt quá ngưỡng
báo cáo (De Minimis) được thiết lập bởi SARA Tiêu đề III, Phần 313.
California Prop. 65 Các thành phần
Sản phẩm này không chứa bất kỳ hóa chất nào được biết đến với Tiểu bang California gây ung
thư, dị tật bẩm sinh hoặc bất kỳ tác hại sinh sản nào khác.
Phần 16: Thông tin kahsc
Ngày chuẩn bị 08/09/2021

4
Phiên bản 2.1.2.0
Người liên hệ Bộ phận S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ được sử dụng cho công nghiệp
Tuyên bố từ chối bảo hành bày tỏ hoặc ngụ ý
Thông tin trong tài liệu này được cho là chính xác kể từ ngày ban hành. Tuy nhiên, không có bảo
hành về tính thương mại, sự phù hợp cho bất kỳ mục đích cụ thể nào hoặc bất kỳ bảo hành nào
khác được thể hiện hoặc ngụ ý về tính chính xác hoặc đầy đủ của thông tin này, kết quả thu được
từ việc sử dụng sản phẩm hoặc thông tin này, sự an toàn của sản phẩm này, hoặc các mối nguy
hiểm liên quan đến việc sử dụng nó. Thông tin và sản phẩm được cung cấp với điều kiện người
nhận chúng phải tự quyết định sự phù hợp của sản phẩm cho mục đích cụ thể của mình và với
điều kiện người đó phải chịu rủi ro cho người đó sử dụng riêng của họ.

5
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
HÓA CHẤT

Sản phẩm: ECODERME S7 Phiên bản: 1.2

Ngày: 29/05/2021 Ngày chỉnh sửa: Trang 1 / 8

1 – NHẬN DẠNG

Tên sản phẩm: ECODERMES7

Mã sản phẩm:

Khuyên dùng: Phụ trợ dệt, phụ trợ sợi, phụ trợ da.

Công ty: Ecovita Indústrias Químicas LTDA.

Địa chỉ: Rua André Pinto Rebouças, 121, Bairro Industrial, Novo Hamburgo, RS.

Số điện thoại: (51) 35871820

Số điện thoại khẩn cấp: (51) 35871820

E-mail: comercial@ecovita.com.br

2 – NHẬN DIỆN MỐI NGUY

Kích ứng da, Mục 2


Kích ứng mắt, Mục 2A
Phân loại GHS:
H315: Có thể gây kích ứng da.
H319: Có thể gây tổn thương mắt nghiêm trọng

Hệ thống phân loại được sử


Dựa trên GHS
dụng:
Các mối nguy hiểm khác không
Không biết
được phân loại:
Các yếu tố nhãn GHS: Không phải là chất hoặc hỗn hợp độc hại.

Từ cảnh báo: Cảnh báo


H315: Có thể gây kích ứng da
H319: Có thể gây tổn thương mắt nghiêm trọng
Ngăn chặn:
P264 Rửa tay sau khi sử dụng sản phẩm
Các lưu ý cần đề phòng: P280 Mang găng tay, kính mắt, khẩu trang bảo hộ.
Phản ứng
P302 + P352 Nếu dính da rửa ngay lập tức với nước
P332 + P313 Nếu kích ứng da: Gọi ngay nhân viên y tế

P337 + P313 Nếu dính mắt: Cần lời khuyên của nhân viên y tế
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
HÓA CHẤT

Sản phẩm: ECODERME S7 Phiên bản: 1.2

Ngày: 29/05/2021 Ngày chỉnh sửa: Trang 2 / 8


P362 + P364 Giặt sạch quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử
dụng
3 – THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN

HỖN HỢP:

Hóa chất
Bản chất hỗn hợp của: Phụ gia

Các thành phần nguy hiểm

Các thành phần nguy hiểm: CAS-No. % khối lượng

Sulfited
Ester (Trade Secret) >= 30 - < 50

Bí mật kinh doanh


>= 20 - < 30

4 – PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU

Phương pháp sơ cấp cứu


Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí. Nếu thở khó khan, Đưa nạn nhân ra
Hít phải nơi thoáng khí và nghỉ ngơi ở tư thế dễ thở. Gọi bác sĩ ngay lập tức.
Rửa bằng nhiều xà phòng và nước. Băng vết thương bằng băng vô trùng. Cởi
Trường hợp dính da quần áo và giày bị nhiễm bẩn ngay lập tức. Gọi bác sĩ ngay lập tức.
Nếu dễ làm, hãy tháo kính áp tròng nếu đã đeo. Rửa sạch ngay lập tức với
Trường hợp dính mắt:
nhiều nước, cũng như dưới mí mắt. Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức.
NẾU NUỐT PHẢI: Súc miệng. Không gây ói mửa. NẾU NUỐT PHẢI: Gọi ngay
Nuốt phải cho bác sĩ / TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC. Nếu một người bị nôn khi nằm ngửa,
hãy đặt họ ở vị trí phục hồi. Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức.
Người sơ cứu cần tự bảo vệ mình. Di chuyển ra khỏi khu vực nguy hiểm.
Đừng bỏ mặc nạn nhân. Nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm lời khuyên y
Lời khuyên tế (hiển thị nhãn nếu có thể). Cởi quần áo và giày bị nhiễm bẩn ngay lập tức.
Đưa bảng dữ liệu an toàn này cho bác sĩ có mặt. Nếu triệu chứng không giảm,
phải gọi bác sĩ.

Lời khuyên của chuyên gia Xử lý theo triệu chứng


BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
HÓA CHẤT

Sản phẩm: ECODERME S7 Phiên bản: 1.2

Ngày: 29/05/2021 Ngày chỉnh sửa: Trang 3 / 8

5 – PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY


Quy trình chuẩn đối với đám cháy hóa chất. Khu vực sơ tán. Sử dụng các
biện pháp chữa cháy phù hợp với hoàn cảnh địa phương và môi trường xung
quanh. Trong trường hợp cháy và / hoặc nổ, không được hít thở khói. Thu
Phương pháp chữa cháy
gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Chất này không được thải vào cống
rãnh. Các chất cặn bã chữa cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được
xử lý theo quy định của địa phương.
Phương pháp chữa cháy thích
Sản phẩm tương thích với các chất chữa cháy tiêu chuẩn.
hợp
Không sử dụng dòng nước vì nó có thể phân tán và cháy lan. sản phẩm phân
Nguy hiểm đặc biệt khi chữa hủy nguy hiểm được hình thành dưới điều kiện cháy. Tiếp xúc với các sản
cháy phẩm phân hủy có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe.
Mang thiết bị thở khép kín để chữa cháy nếu cần thiết. Sử dụng phương
Trang bị bảo hộ khi chữa cháy tiện bảo vệ cá nhân theo yêu cầu.
6 – CÁC BIỆN PHÁP GIẢM NHẸ TAI NẠN

Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình khẩn cấp
Khu vực sơ tán. Sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Hủy bỏ tất cả các
nguồn phát lửa. Sơ tán ngay nhân viên đến khu vực an toàn. Trong trường hợp hình thành hơi, hãy sử dụng
mặt nạ phòng độc có bộ lọc đã được phê duyệt. Trong trường hợp có bụi hoặc hình thành sol khí, hãy sử dụng
mặt nạ phòng độc có bộ lọc đã được phê duyệt. Xử lý vật liệu thu hồi như được mô tả trong phần "Cân nhắc
việc thải bỏ".
Không để chảy vào nguồn nước mặt hoặc vào hệ thống thoát nước. Ngăn
Những phòng ngừa về môi chặn điểm rò rỉ hoặc tràn đổ nếu có thể thực hiện. Nếu sản phẩm làm ô nhiễm
trường: sống, hồ hoặc mương thoát thông báo cho cơ quan có chức năng. Giữ và
thải bỏ nước rửa bị ô nhiễm.
Thông gió khu vực.
Thông gió cho khu vực. Thấm đẫm chất hấp thụ trơ (ví dụ: cát, silica gel, chất
Phương pháp và vật liệu làm
kết dính axit, chất kết dính đa năng, mùn cưa). Giữ trong các thùng chứa
sạch:
thích hợp, đậy kín để thải bỏ. Làm sạch bề mặt bị nhiễm bẩn kỹ lưỡng. Các
chất tràn lớn nên được thu gom bằng cơ học (loại bỏ bằng bơm) để xử lý.
7 – SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ

Biện pháp kĩ thuật Nối đất thùng chứa và thiết bị chứa.

Thông gió cục bộ/ tổng thể Chỉ sử dụng với thông gió đầy đủ.
Các biện pháp phòng cháy chữa cháy thông thường. Tránh hình thành khí
Tư vấn về phòng chống cháy nổ: dung. Tránh xa sức nóng và nguồn phát lửa. Thực hiện các biện pháp phòng
ngừa chống phóng điện tĩnh.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
HÓA CHẤT

Sản phẩm: ECODERME S7 Phiên bản: 1.2

Ngày: 29/05/2021 Ngày chỉnh sửa: Trang 4 / 8


Để bảo vệ cá nhân, hãy xem phần 8. Tránh hít phải, nuốt phải và tiếp xúc
với da và mắt. Không hít hơi hoặc phun sương. Không xả rác ra môi trường.
Lời khuyên về cách xử lý an Giữ kín thùng chứa. Rửa kỹ mặt, tay và bất kỳ vùng da nào tiếp xúc sau khi
toàn: xử lý. Đảm bảo rằng hệ thống rửa mắt và vòi hoa sen an toàn được đặt gần
nơi làm việc. Sàn, tường và các bề mặt khác phải thường xuyên được làm
sạch.
Xử lý theo thực hành tốt vệ sinh công nghiệp và an toàn. Tránh xa các thực
phẩm, đồ uống và thức ăn gia súc chất liệu. Tránh tiếp xúc với da, mắt và
Các biện pháp vệ sinh quần áo. Khi sử dụng không ăn, uống hoặc hút thuốc. Rửa tay trước khi nghỉ
giải lao và khi kết thúc ngày làm việc. Giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi tái
sử dụng.
Tránh xa thức ăn và nước uống. Tránh xa vật liệu oxy hóa vật liệu có tính
Vật liệu cần tránh kiềm mạnh và axit mạnh để tránh phản ứng tỏa nhiệt.
Đậy kín hộp đựng ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa sức nóng và nguồn
Điều kiện lưu trữ phát lửa. Nhiệt độ bảo quản khuyến nghị: 3 - 35 ° C.
8 – KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/ BẢO HỘ CÁ NHÂN.
các thành phần với các thông số kiểm soát nơi làm việc
Thông số:

CAS- Loại giá trị Thông số điều


No. (Hình thức khiển / Cơ bản
Thành phần sự phơi Được phép
nhiễm) sự tập trung
Các thành phần có thông số
kiểm soát nơi làm việc:

Bí mật thương mại TWA


5 mg/m3 ACGIH
(Phần có
thể hít
phải)

Các biện pháp kĩ thuật Chỉ xử lý ở nơi được trang bị ống xả cục bộ (hoặc ống xả thích hợp khác).

Phương tiện bảo hộ cá nhân


Trong trường hợp không đủ thông gió, hãy đeo thiết bị bảo vệ đường hô hấp.
Trong trường hợp tiếp xúc với sương mù, phun hoặc khí dung, hãy mặc trang
Bảo vệ đường hô hấp phục bảo hộ và bảo vệ hô hấp cá nhân phù hợp. Thiết bị hô hấp phù hợp:
Mặt nạ có bộ lọc kết hợp hơi / hạt (EN 141) Xem thông tin do nhà sản xuất
cung cấp.
Găng tay bảo hộ tuân theo EN 374. Chọn găng tay để bảo vệ tay chống lại
hóa chất tùy thuộc vào nồng độ và số lượng của
Vật liệu bảo vệ tay chất độc hại và đặc trưng cho nơi làm việc. Đối với các ứng dụng đặc biệt,
chúng tôi khuyên bạn nên làm rõ khả năng chống lại hóa chất của găng tay
bảo hộ nói trên với nhà sản xuất găng tay.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
HÓA CHẤT

Sản phẩm: ECODERME S7 Phiên bản: 1.2

Ngày: 29/05/2021 Ngày chỉnh sửa: Trang 5 / 8


Kính an toàn có tấm chắn hai bên phù hợp với EN166. Đeo kính che mặt hoặc
Bảo vệ mắt dụng cụ bảo vệ toàn mặt khác nếu có khả năng tiếp xúc trực tiếp với mặt với
bụi, sương mù hoặc bình xịt.
Lựa chọn bảo vệ cơ thể theo số lượng và nồng độ của chất nguy hiểm tại nơi
Bảo vệ da và cơ thể
làm việc.
Các biện pháp bảo vệ Thực hiện theo kế hoạch bảo vệ da.

9 – TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

Trạng thái chất lỏng, nhớt

Mùi Đặc trưng

Màu sắc Trắng


Điểm nóng chảy / điểm đóng
Không có dữ liệu
băng:
Điểm sôi ban đầu và khoảng sôi
Không có dữ liệu

Điểm chớp > 100 °C

Tốc độ bay hơi Không có sẵn

Tính dễ cháy (rắn, khí): Không được xếp vào loại nguy hiểm dễ cháy.

Nhiệt độ tự phân hủy

Giới hạn nổ trên Không áp dụng

Giới hạn nổ dưới Không áp dụng

Áp suất hơi Không áp dụng

Mật độ hơi Không áp dụng


Độ hòa tan (ies), Độ hòa tan
Hòa tan
trong nước:
Nhiệt độ tự phân hủy Không áp dụng

Đặc tính nổ Không nổ

Đặc tính oxy hóa Không áp dụng

Lớp nổ bụi Không áp dụng

10 – ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG

Khả năng phản ứng và độ ổn


định hóa học: Không bị phân hủy nếu được bảo quản và áp dụng theo chỉ dẫn.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
HÓA CHẤT

Sản phẩm: ECODERME S7 Phiên bản: 1.2

Ngày: 29/05/2021 Ngày chỉnh sửa: Trang 6 / 8


Tránh các chất khởi đầu tạo gốc, peroxit và kim loại phản ứng. Không bị
Khả năng phản ứng nguy hiểm: phân hủy nếu được bảo quản và áp dụng theo chỉ dẫn.

Điều kiện cần tránh: Bảo vệ khỏi ô nhiễm. Vật liệu oxy hóa có thể gây ra phản ứng.

Vật liệu không tương thích Các tác nhân oxy hóa mạnh. Các chất khử mạnh.
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Có thể tích tụ khói nguy hiểm / độc hại trong trường hợp hỏa hoạn / nhiệt độ
cao.
11 – THÔNG TIN ĐỘC TÍNH
Thành phần
Sulfited Ester (Bí mật)
Nhiễm độc cấp tính qua đường miệng
LD50 (Chuột, đực): 4,650 mg / kg
Phương pháp: Chỉ thị 84/449 / EEC
GLP: không
LD50 (Chuột, cái): 4.300 mg / kg
Phương pháp: Chỉ thị 84/449 / EEC
GLP: không

Độc tính cấp tính


Bí mật
Độc tính cấp theo đường miệng: LD50 (Chuột):> 5.000 mg / kg
GLP: Có
Độc tính cấp tính khi hít phải: LC50 (Chuột): 4 mg / l
Thời gian tiếp xúc: 4 giờ
GLP: Có
Độc tính cấp qua da: LD50 (Thỏ):> 5.000 mg / kg
GLP: Có
Thành phần
Bí mật:
Loài: Thỏ
Kích ứng da Đánh giá: Không gây kích ứng da
Kết quả: Kích ứng da nhẹ
GLP: Có

Thành phần
Bí mật
Loài: Chuột
Tổn thương mắt nghiêm
Kết quả: Không gây kích ứng khi thoa lên da người.
trọng / kích ứng mắt:
Phương pháp: Thông tin thêm về sinh thái
GLP: Có
Không gây kích ứng mắt
Sản phẩm: Thông tin được đưa ra dựa trên dữ liệu thu được từ các chất tương
Thêm thông tin
tự.
12 – THÔNG TIN SINH THÁI
Độc tính sinh thái
Độc tính đối với các loài EC50 (Daphnia magna (Bọ nước): > 100 mg / l
giáp xác và các động vật Thời gian tiếp xúc: 48 giờ
Phương pháp: OECD 202
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
HÓA CHẤT

Sản phẩm: ECODERME S7 Phiên bản: 1.2

Ngày: 29/05/2021 Ngày chỉnh sửa: Trang 7 / 8


không xương sống thủy
sinh khác:

EC0 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)):> 100 mg / l


Độc tính đối với tảo: Thời gian tiếp xúc: 72 giờ
Phương pháp: DIN 38412
Tính bền và khả năng phân hủy: Không có sẵn dữ liệu.

Tiềm năng tích lũy sinh học: Không có sẵn dữ liệu.

Khả năng di chuyển trong đất: Không có sẵn dữ liệu.

Các tác dụng phụ khác: Sản phẩm

Thông tin sinh thái bổ Thông tin được đưa ra dựa trên dữ liệu thu được từ các chất tương tự. Sản phẩm
sung: không được phép đi vào cống rãnh, dòng nước hoặc đất.

13 – CÂN NHẮC THẢI BỎ

Phương pháp thải bỏ


Vứt bỏ nội dung / thùng chứa đến nhà máy xử lý chất thải đã được phê duyệt.
Phù hợp với các quy định của địa phương và quốc gia. Các chất cặn bã chữa
Chất thải từ cặn bã cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được xử lý theo quy định của địa
phương. Không bỏ chất thải vào cống rãnh. Không vứt chung với rác thải
sinh hoạt.
Vứt bỏ hóa chất / thùng chứa đến nhà máy xử lý chất thải đã được phê duyệt.
Bao bì ô nhiễm Loại bỏ các sản phẩm không sử dụng.
14 – THÔNG TIN VẬN CHUYỂN

Luật pháp quốc tế

UNRTDG: Không được coi là hàng hóa nguy hiểm

IATA-DGR: Không được coi là hàng hóa nguy hiểm

IMDG-Code: Không được coi là hàng hóa nguy hiểm


Vận chuyển số lượng lớn theo
Phụ lục II của MARPOL 73/78 Không áp dụng cho sản phẩm được cung cấp.
và Bộ luật IBC:
Quy định quốc gia

ANTT: Không được coi là hàng hóa nguy hiểm

15 – THÔNG TIN VỀ CÁC QUY ĐỊNH

Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất hoặc hỗn hợp
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
HÓA CHẤT

Sản phẩm: ECODERME S7 Phiên bản: 1.2

Ngày: 29/05/2021 Ngày chỉnh sửa: Trang 8 / 8


Sản phẩm được phân loại và dán nhãn theo các chỉ thị của EC hoặc luật pháp quốc gia tương ứng.
Danh sách Quốc gia về Tác nhân Gây ung thư cho Con người - (LINACH): Không áp dụng.
Brazil. Pháp lệnh số 1274 về kiểm soát và giám sát hóa chất: Không áp dụng.

16 – THÔNG TIN KHÁC

Các từ viết tắt

AICS - Bản kiểm kê các chất hóa học của Úc; ANTT - Cơ quan quốc gia về vận tải bằng đất của Brazil; ASTM -
Hiệp hội Thử nghiệm Vật liệu Hoa Kỳ; bw - Trọng lượng bản thân; CMR - Chất gây ung thư, gây đột biến hoặc
chất độc sinh sản; CPR - Quy định về Sản phẩm được Kiểm soát; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn hóa
Đức; DSL - Danh sách các chất trong nước (Canada); ECx - Nồng độ liên quan đến phản ứng x%; ELx - Tốc độ
tải liên quan đến phản hồi x%; EmS - Lịch trình khẩn cấp; ENCS - Các chất hóa học hiện có và mới (Nhật Bản);
ErCx - Nồng độ liên quan đến phản ứng tốc độ tăng trưởng x%; ERG -
Hướng dẫn Ứng phó Khẩn cấp; GHS - Hệ thống hài hòa toàn cầu; GLP - Thực hành tốt phòng thí nghiệm; IARC
- Cơ quan Nghiên cứu Ung thư Quốc tế; IATA - Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế; IBC - Bộ luật quốc tế về
xây dựng và thiết bị tàu chở hóa chất nguy hiểm với số lượng lớn; IC50 - Nồng độ ức chế tối đa một nửa; ICAO
- Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê các Hóa chất Hiện có ở Trung Quốc; IMDG - Hàng
hóa Nguy hiểm Hàng hải Quốc tế; IMO - Tổ chức Hàng hải Quốc tế; ISHL - Luật An toàn và Sức khỏe Công
nghiệp (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất Hiện có của Hàn Quốc;
LC50 - Nồng độ gây chết ở 50% dân số thử nghiệm; LD50 - Liều gây chết cho 50% dân số thử nghiệm (Liều
gây chết trung bình); MARPOL - Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm từ tàu biển; n.o.s. - Không được chỉ
định khác; Nch - Định mức Chile; KHÔNG (A) EC - Nồng độ Tác dụng Không Quan sát được (Có hại); KHÔNG
(A) EL - Không quan sát được mức độ ảnh hưởng (bất lợi);NOELR - Không có tốc độ tải hiệu ứng quan sát
được; NOM - Định mức Mexico chính thức; NTP - Chương trình Chất độc Quốc gia; NZIoC - Kiểm kê Hóa chất
của New Zealand; OECD - Tổ chức Hợp tác và Phát triển Eco-nomic; OPPTS - Văn phòng An toàn Hóa chất và
Phòng ngừa Ô nhiễm; PBT - Chất bền, tích lũy sinh học và độc hại; PICCS - Philippines Kiểm kê Hóa chất và
Các chất Hóa học; (Q) SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu trúc; REACH - Quy định (EC) số
1907/2006 của Nghị viện Châu Âu và của Hội đồng liên quan đến Đăng ký, Đánh giá, Cấp phép và Hạn chế
Hóa chất; SADT - Nhiệt độ phân hủy tự gia tốc; SDS - Bảng dữ liệu an toàn; TCSI - Kiểm kê Hóa chất Đài Loan;
TDG - Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; TSCA - Đạo luật kiểm soát các chất độc hại (Hoa Kỳ); UN - Liên hợp
quốc; UNRTDG - Các Khuyến nghị của Liên Hợp Quốc về Vận chuyển Hàng hóa Nguy hiểm; vPvB - Rất bền bỉ
và rất tích lũy sinh học; WHMIS - Hệ thống Thông tin Vật liệu Nguy hiểm Nơi làm việc
Thông tin được cung cấp trong Bảng Dữ liệu An toàn này là chính xác theo hiểu biết, thông tin và niềm tin tốt
nhất của chúng tôi tại ngày xuất bản. Thông tin được cung cấp chỉ được thiết kế như một hướng dẫn để xử lý,
sử dụng, xử lý, bảo quản, vận chuyển, thải bỏ và giải phóng một cách an toàn và không được coi là một bảo
hành hoặc đặc điểm kỹ thuật chất lượng. Thông tin chỉ liên quan đến vật liệu cụ thể được chỉ định và có thể
không có giá trị đối với vật liệu đó được sử dụng kết hợp với bất kỳ vật liệu nào khác hoặc trong bất kỳ quy trình
nào, trừ khi được quy định trong văn bản.
Phiếu An Toàn Hóa Chất
PHẦN 1. Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp
■ Tên sản phẩm : LECOTANⓇ Orange AG

- Dòng hoá chất : Azo Compound


■ Nhà sản xuất : Jinwoong Industrial Co., Ltd.
- Đại diện. : Lee, Jung Il
- Địa chỉ : Boohung-no 882-35, Guangjok, Yangju, Gyonggi, Korea
PHẦN 2. Nhận dạng mối nguy
■ Thông tin :
- Không mùi bột.
- Có thể tạo thành hỗn hợp bụi dễ cháy hoặc dễ cháy - Tránh bụi ra đi. Tránh tiếp xúc với mắt, da, y phục.
- Phòng tạo bụi.
- Sau khi tiếp nhận nó sẽ được rửa sạch.
- Chỉ sử dụng thiết bị thông gió phù hợp.
■ Một cách tiềm ẩn Hiệu quả sức khỏe :
∘Hít vào :
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
- ∘Tiếp xúc với da :
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
∘Dính mắt
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây kích ứng
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
Nuốt phải
- Ảnh hưởng trong thời gian ngắn : Có thể gây sốt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau dạ dày
- Ảnh hưởng trong thời gian dài : Không có thông tin
PHẦN 3. Thông tin thành phần
■ Yếu tố cấu thành

Thuộc hóa học Tên. CAS Nội dung (%)

C.I. Acid Yellow 42 6375-55-9 52

C.I Acid Orange 33 6507-77-3 23

Sodium Sulfate 7757-82-6 25

PHẦN 4. Biện pháp sơ cứu khi gặp tai nạn


■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Cần khẩn trương rửa mắt bằng nước
sạch, đưa ngay đến bệnh viện
■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Rửa tay sạch bằng xà phòng
■ Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): đưa người
bị nạn ra nơi có không khí trong lành, trường hợp khó thở cho thở bằng oxy
■ Trường hợp nuốt phải (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Khi nuốt phải cho uống ½ lít nước ấm, hoặc cho
tạm dùng 3 thìa nhỏ than y tế trong ½ lít nước không cố để nôn ra.
Đưa ngay bệnh nhân đến bệnh viện
■ Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
PHẦN 5. Biện pháp chữa cháy
■ Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy...) khó cháy
■ Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: CO, CO2,SO2
■ Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát...) Không
■ Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác:
CO2,Cát.
■ Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Bình cứu hoả, Quần áo bảo hộ chống chấy, mặt
nạ phòng độc
■ Các lưu ý dặc biệt về cháy, nổ (nếu có)
PHẦN 6. Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, dò rỉ
■ Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ
■ Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng
Dọn dẹp và đặt vào các thùng chứa khô, sạch thích hợp để cải tạo hoặc xử lý sau này. Không xả vật liệu rơi
vãi vào cống rãnh. Tránh xa những người không cần thiết.
PHẦN 7. Sử dụng và bảo quản
■ Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ dùng trong
hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ...)
■ Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây cháy,
nổ, các chất cần tránh bảo quản chung...) Chất tẩy phải được bảo quản ở nơi khô ráo có khoảng cách thích
hợp với nguồn nhiệt. Nhiệt độ bảo quản từ 20℃ đến +30℃. Không để chất tẩy tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng
mặt trời
PHẦN 8. Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân
■ Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực
làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc...) Nơi làm việc phải rộng rãi thoáng mát, có hệ
thống hút độc
■ Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: Kính bảo hộ
- Bảo vệ thân thể: Quần áo bảo hộ chống hóa chất
- Bảo vệ tay: Găng tay chịu hóa chất
- Bảo vệ chân: Ủng cao su chịu hóa chất
■ Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố
■ Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc...): tắm sạch sẽ bằng xà phòng
PHẦN 9. Đặc tính hóa lý
- Miêu tả : Bột không mùi
- -Trọng lượng :
- Công thức phân tử :
- Điểm sôi : Không áp dụng
- Tan chảy : Không áp dụng
- Áp suất hơi : Không có dữ liệu
- Mật độ hơi : Không áp dụng
∘SPECIFIC GRAVITY : Không có dữ liệu
- Tính nóng chảy : 45g/ℓ at 25℃, 1atm.
- pH : 6.40±0.5 (50℃, 0.2% aqueous soln)
PHẦN 10. Tính ổn định và khả năng phản ứng
■ Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập...)
■ Khả năng phản ứng:
- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy
- Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh): không
- Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung...)
- Phản ứng trùng hợp
PHẦN 11. Thông tin về độc tính
■ Dữ liệu có tính độc hại : Không có dữ liệu
■ Hiệu quả mục tiêu : Không có dữ liệu
■ Tài liệu bổ sung : Không có
dữ liệu
■ Hiệu quả sức khỏe :
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Cần khẩn trương rửa mắt bằng nước
sạch, đưa ngay đến bệnh viện
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Rửa tay sạch bằng xà phòng
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): đưa người
bị nạn ra nơi có không khí trong lành, trường hợp khó thở cho thở bằng oxy
- Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Khi nuốt phải cho uống ½ lít nước
ấm, hoặc cho tạm dùng 3 thìa nhỏ than y tế trong ½ lít nước không cố để nôn ra. Đưa ngay bệnh nhân đến
bệnh viện - Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
PHẦN 12. Thông tin về sinh thái môi trường
■ Tác động trong môi trường (0-4) : Không có dữ liệu
- Mức độ phân hủy sinh học : Không có dữ liệu
- Khả năng phân huỷ : Không có dữ liệu
- YẾU TỐ TẬP TRUNG BIOCONCENTRATION (BCF) : Không có dữ liệu
- Log octanol/nước : Không có dữ liệu
PHẦN 13. Biện pháp và quy định về tiêu hủy hóa chất
■ Tuân thủ tất cả các quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương khi thải bỏ chất này.
PHẦN 14. Quy định về vận chuyển
- Số UN (IATA) : Không có dữ liệu
- Tên vận chuyển đường biển : Không có dữ liệu
- Loại, nhóm hàng nguy hiểm : Không có dữ liệu
- Quy cách đóng gói : Không có dữ liệu
- Nhãn vận chuyển : Không có dữ liệu
- Thông tin bổ sung : Không có dữ liệu
PHẦN 15. Thông tin về luật pháp
TÌNH TRẠNG HÀNG HÓA ∘TSCA : Có
∘CERCLA PHẦN 103 (40CFR302.4) : Không
∘SARA PHẦN 302 (40CFR355.30) : Không
∘SARA PHẦN 304 (40CFR355.40) : Không
∘SARA PHẦN 313 (40CFR372.65) : Không
AN TOÀN QUY TRÌNH ∘OSHA (29CFR1910.119) : Không
∘Đề xuất CALIFORNIA số 65 : Không
∘ CÁC DANH MỤC NGUY CƠ CỦA SARA, CÁC NGÀNH SARA 311/312 (40 CFR 370,21)
-Độc cấp tính : Không
-CHẤT NGUY HIỂM : Không
-Chất cháy nguy hiểm : Không
-Phản ứng nguy hiểm : Không
PHẦN 16. Thông tin khác
■ Ngày tháng biên soạn phiếu : June, 01, 2021 (JWM2021-R1)
■ Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất :June, 19th, 2021
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Trang 1/7
Sản phẩm: GEAGROUND RNP-N Ngày cập nhật: Tháng 9 năm 2020
SDS: 1361 Phiên bản: 00
Mã: 240600

1. NHẬN BIẾT SẢN PHẨM HÓA CHẤT


Cách dùng/ Ứng dụng: Sản phẩm dùng cho ngành thuộc da.

GEAGROUND RNP-N

GETTI Quimica Ltda.


Rodovia RS 239, số 710
Novo Hamburgo/ RS- Brasil
MÃ ZIP 93352-000
ĐT: +55 51 3553 – 3355
Fax: +55 51 3553 – 3377
Email: getti@getti.com.br
Số điện thoại khẩn cấp: + 5519-3833-5310

2. NHẬN BIẾT NGUY HẠI


Phân loại sản phẩm: Sản phẩm không được phân loại nguy hiểm theo Tiêu chuẩn quốc gia của
Brasil (NBR) 14725-2:2009.
Thành phần nhãn biểu thị sự nguy hiểm: Không áp dụng.
Từ cảnh báo: Không áp dụng.
Cụm từ cảnh báo nguy hiểm: Không áp dụng.
Cụm từ hướng dẫn an toàn:
P202 – Không xử lý sản phẩm trước khi đọc và hiểu rõ tất cả các biện pháp phòng ngừa an toàn.
P262 – Tránh tiếp xúc với mắt, da hoặc quần áo.
P264 – Rửa sạch tay sau khi xử lý sản phẩm.
P280 – Sử dụng găng tay bảo vệ / quần áo bảo vệ / bảo vệ mắt / bảo vệ khuôn mặt.
P501 – Xả thải hóa chất/ thùng chứa theo quy định về xử lý hóa chất nguy hiểm còn dư.
Sử dụng Hệ thống phân loại: ABNT NBR 14725-2 (Hiệp hội tiêu chuẩn kỹ thuật Brasil Tiêu
chuẩn quốc gia Brasil) (Tương đương GHS – Hệ thống Phân loại và Ghi nhãn hóa chất được
chấp nhận trên toàn cầu).

3. CÁC THÀNH PHẦN


Sản phẩm là một hỗn hợp.
Bản chất hóa học: Sự kết hợp của các đại lý liên kết và các sản phẩm phụ trợ.
Thành phần: Hóa chất này không chứa tạp chất gây nguy hiểm.
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Trang 2/7
Sản phẩm: GEAGROUND RNP-N Ngày cập nhật: Tháng 9 năm 2020
SDS: 1361 Phiên bản: 00
Mã: 240600

4. CÁC BIỆN PHÁP SƠ CỨU


Hít phải: Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí. Nếu khó hoặc không thở, tiếp ôxi. Nếu cảm thấy
không khỏe, tham vấn bác sỹ.
Tiếp xúc da: Cởi bỏ ngay quần áo nhiễm bẩn và rửa sạch vùng da tiếp xúc bằng nhiều nước.
Trong trường hợp kích ứng da, tham vấn bác sỹ.
Tiếp xúc mắt: Rửa ngay bằng nhiều nước ít nhất 15 phút, mở to mắt. Trong trường hợp kích ứng
mắt, tham vấn bác sỹ.
Nuốt phải: Súc sạch miệng bằng nhiều nước để loại bỏ hóa chất. Không cố gây nôn. Nếu xảy ra
nôn mửa, đặt đầu thấp sao cho chất nôn không đi vào phổi.
Bảo vệ người thực hiện và/hoặc các lưu ý đối với bác sỹ: Điều trị triệu chứng (khử nhiễm các
chức năng quan trọng). Không có thuốc giải độc cụ thể được biết.

5. CÁC BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY


Biện phápdập lửa: Sử dụng hóa chất khô, cácbon điôxit, nước phun và bọt cơ học.
Các nguy hiểm cụ thể của hỗn hợp: Không sẵn dung.
Các biện pháp bảo vệ đội cứu hỏa: Luôn sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân và mặt nạ hô hấp tự
sinh.

6. CÁC BIỆN PHÁP NGĂN NGỪA VÀ XỬ LÝ TRÀN ĐỔ HÓA CHẤT


Các biện pháp phòng ngừa cá nhân:
Tránh tiếp xúc với da, màng nhầy và mắt bằng cách sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân.
Không hít hơi hoặc sương.
Quy trình khẩn cấp:
Ngăn chặn rò rỉ nếu không có rủi ro.
Loại bỏ các nguồn đánh lửa: Không có khuyến nghị cần thiết.
Kiểm soát bụi: Không áp dụng.
Trung hòa: Không áp dụng.
Các biện pháp phòng ngừa đối với môi trường:
Tiêu hủy: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định của địa phương.
Phương pháp và vật liệu để thu gom và vệ sinh:
Thu gom hóa chất đổ tràn bằng vật liệu thấm hút, như cát, đất, chất khoáng, tảo cát. v.v…
Vệ sinh hóa chất còn sót lại bằng nước, thu gom nước vệ sinh để xả vào các trạm xử lý nước
thải, theo các quy định của địa phương.
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Trang 3/7
Sản phẩm: GEAGROUND RNP-N Ngày cập nhật: Tháng 9 năm 2020
SDS: 1361 Phiên bản: 00
Mã: 240600

Không thể tái sử dụng bao bì đã nhiễm bẩn. Loại bỏ bao bì không được vệ sinh theo các quy
định của địa phương.
Thu hồi: Không thể sử dụng hóa chất đã nhiễm bẩn.

7. CÁC YÊU CẦU VỀ BẢO QUẢN


XỬ LÝ:
Ngăn ngừa tiếp xúc với người lao động: Xử lý hóa chất tại nơi thoáng khí, sử dụng các thiết bị
bảo hộ cá nhân theo các tiêu chuẩn an toàn đã được thiết lập. Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần
áo. Không hít phải và nuốt phải. Không ăn, uống hoặc hút thuốc tại khu vực xử lý, bảo quản
hoặc điều chế hóa chất. Rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống hoặc hút thuốc. Cởi bỏ quần áo
nhiễm bẩn trước khi bước vào khu vực ăn uống.
Ngăn ngừa cháy nổ: Không có khuyến nghị cần thiết.
Biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn: Tránh để hóa chất tiếp xúc với da, màng nhầy và mắt.
Hướng dẫn xử lý an toàn: Sử dụng các thiết bị bảo vệ cá nhân được chỉ định.
BẢO QUẢN:
Các biện pháp kỹ thuật: Bảo quản ở nơi khô ráo, thông thoáng và được bảo vệ khỏi tác động của
tia nắng mặt trời. Bảo vệ từ đóng băng.
Điều kiện bảo quản: Bảo quản tại nơi khô, thoáng, được thông gió và được che chắn, tránh xa
các vật liệu không tương thích, thực phẩm và đồ uống.
Điều kiện cần tránh: Sản phẩm không tương thích.
Khuyến nghị về bao bì: Không sẵn dung.
Bao bì không phù hợp: Không sẵn dung.

8. ẢNH HƯỞNG ĐẾN CON NGƯỜI VÀ BẢO VỆ CÁ NHÂN


Các giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp: Không có thông tin.
Quy trình giám sát được khuyến nghị: Không có thông tin.
Bảo vệ đường hô hấp: Không bắt buộc.
Bảo vệ tay: Găng tay poly vinyl clorua (PVC) hoặc nitrilic.
Bảo vệ mắt: Kính an toàn hoặc mặt nạ bảo hộ.
Bảo vệ da và cơ thể: Quần áo công nghiệp chống chịu được các chất hóa học.
Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt: Nếu các thao tác với hóa chất sinh ra bụi, khói, khí, hơi hoặc
sương, cần kết thúc quá trình, sử dụng hệ thống xả khí cục bộ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ
thuật khác để duy trì mức tiếp xúc của công nhân với chất ô nhiễm trong không khí dưới mức
giới hạn được khuyến nghị.
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Trang 4/7
Sản phẩm: GEAGROUND RNP-N Ngày cập nhật: Tháng 9 năm 2020
SDS: 1361 Phiên bản: 00
Mã: 240600

Các biện pháp vệ sinh: Tránh phát tán hóa chất vào không khí. Duy trì nơi làm việc sạch sẽ. Sử
dụng hệ thống thông gió phù hợp. Trong trường hợp khẩn cấp, sử dụng vòi hoa sen và bồn rửa
mắt. Không ăn, uống hoặc để thức ăn tại nơi làm việc. Sau khi làm việc, rửa sạch tay bằng nước
và xà phòng.

9. CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC


Trạng thái vật lý: Lỏng
Màu: trắng
Mùi: Đặc trưng
pH ở 200C: Xấp xỉ 9.0
Điểm sôi: Xấp xỉ 1000C
Khoảng nhiệt độ sôi: Không có thông tin
Khoảng chưng cất: Không có thông tin
Điểm nóng chảy: Không áp dụng
Nhiệt độ phân hủy: Không có thông tin
Điểm chớp cháy: > 1000C
Điểm tự bốc cháy: Không có thông tin
Giới hạn nổ trên: Không có thông tin
Giới hạn nổ dưới: Không có thông tin
Khối lượng riêng của hơi: Không có thông tin
Áp suất bay hơi: Không có thông tin
Khối lượng riêng ở 200C: xấp xỉ 1.01 g/cm3
Khả năng tan trong nước ở 200C: Dễ tan
Độ nhớt: Không có thông tin
Hệ số phân tách octan/nước: Không có thông tin
Tốc độ bay hơi: Không có thông tin
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC): 0.3 – 0.5%
Thông tin khác: Điểm kiên cố: xấp xỉ 0°C

10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ HOẠT ĐỘNG


Khả năng phản ứng: Không có khi hóa chất được xử lý đúng.
Độ ổn định hóa học: Hóa chất ổn định khi được bảo quản đúng và ở điều kiện nhiệt độ bình
thường.
Khả năng xảy ra các phản ứng nguy hiểm: Không có các phản ứng nguy hiểm khi hóa chất được
bảo quản và xử lý đúng.
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Trang 5/7
Sản phẩm: GEAGROUND RNP-N Ngày cập nhật: Tháng 9 năm 2020
SDS: 1361 Phiên bản: 00
Mã: 240600

Điều kiện cần tránh: Chất hoặc các sản phẩm không tương thích, nhiệt và ánh sáng mặt trời.
Vật liệu không tương thích: Chất ô-xi hóa mạnh, bazơ và axit mạnh.
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Không có thông tin.

11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH


Độc tính cấp tính: Liều lượng gây tử vong 50% sinh vật thí nghiệm (LD50) qua đường
miệng/chuột: > 5000 mg/kg (Không thử nghiệm trực tiếp sản phẩm này mà đưa ra kết luận từ
tính chất của các thành phần riêng). (LD50 được tính ra).
Kích ứng/ăn mòn da: không được phân loại là nguy hiểm.
Thương tổn/ kích ứng mắt nghiêm trọng: không được phân loại là nguy hiểm.
Nhạy cảm hô hấp hoặc nhạy cảm da: không được phân loại là nguy hiểm.
Đột biến trên tế bào mầm: Không có thông tin.
Khả năng gây ung thư: Không có thông tin.
Độc tính sinh sản: Không có thông tin.
Độc tính với cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm đơn lẻ: Không có thông tin.
Độc tính với cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm lặp lại: Không có thông tin.
Nguy hiểm khi hít phải: Không có thông tin.

12. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI MÔI TRƯỜNG


Độc tính sinh thái: Không có thông tin.
Độ bền và khả năng phân hủy: Không có thông tin.
Khả năng tích lũy sinh học: Không có thông tin.
Khả năng lưu động trong đất: Không có thông tin.
Các tác động tiêu cực khác: Không có thông tin.
Phải thực hiện tất cả các biện pháp đáp ứng yêu cầu của các cơ quan môi trường địa phương.

13. CÁC YÊU CẦU VỀ TIÊU HỦY


Hóa chất: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định hiện hành của địa phương.
Hóa chất còn dư: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định hiện hành của địa
phương.
Bao bì đã sử dụng: Phải gửi đến cơ sở đủ tiêu chuẩn để tái chế theo các quy định hiện hành của
địa phương.
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Trang 6/7
Sản phẩm: GEAGROUND RNP-N Ngày cập nhật: Tháng 9 năm 2020
SDS: 1361 Phiên bản: 00
Mã: 240600

14. CÁC YÊU CẦU VỀ VẬN CHUYỂN


ADR: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
ADNR: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
RID: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
IATA: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
IMDG: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
ANTT: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.

15. CHỈ DẪN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT CẦN TUÂN THỦ
Không có quy định cụ thể nào về tính an toàn, sức khỏe và môi trường áp dụng đối với hóa chất
này.

16. THÔNG TIN KHÁC


Tài liệu tham khảo
ABNT NBR 14725-2/2009 – Các sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi
trường. Phần 2: Hệ thống phân loại nguy hiểm.
ABNT NBR 14725-3/2012 – Các sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi
trường. Phần 3: Dán nhãn.
ABNT NBR 14725-4/2014 – Các sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi
trường. Phần 4: Bảng thông tin an toàn sản phẩm hóa học (FISPQ).

Các từ viết tắt được sử dụng:


ADR: Hiệp định Châu Âu về Vận chuyển quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ.
ADNR: Quy định về Vận chuyển các chất nguy hiểm trên sông Rhine.
RID: Quy định về Vận tải quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường sắt.
IATA: Hiệp hội Vận tải Hàng không Thế giới.
IMDG: Các Hàng hóa Nguy hiểm vận chuyển quốc tế trên biển.
ANTT: Cơ quan Vận chuyển Đường bộ Quốc gia.
LC50: Nồng độ gây chết 50% sinh vật thí nghiệm.
LD50: Liều dùng gây chết 50% sinh vật thí nghiệm.

Thông tin trong Phiếu An toàn Hóa chất này dựa trên kiến thức hiện tại của chúng tôi.
Chúng tôi tin rằng các thông tin này là chính xác và đáng tin cậy tính đến ngày lập Phiếu
An toàn Hóa chất này. Người sử dụng hóa chất này chịu trách nhiệm tuân thủ các quy định
pháp luật và tiêu chuẩn hiện hành.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Dựa trên GB/T 16483 and GB/T 17519
PRIMAL FGR

Phiên bản Ngày chỉnh sửa: Số SDS:

1.0 2020/03/05 103000010804

1. THÔNG TIN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY

Mã sản phẩm : 05123712

Hóa chất tự nhiên : polyacrylate, aqueous dispersion

Thông tin nhà cung cấp


Nhà cung cấp : Lanxess (Changzhou) Co.,Ltd.
No.318 Huanghai Road, Xinbei District, Changzhou, Jiangsu,
People's Republic of China
Số điện thoại : +8651988021199

Số fax : +8651988021255

Số điện thoại khẩn cấp : +86 532 83889090


Khuyến nghị sử dụng hóa chất và hạn chế sử dụng
Khuyến nghị sử dụng : Phụ trợ nghành da

2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY

Tổng quan về tình trạng khẩn cấp:


Trạng thái : Lỏng
Màu sắc Không màu
Mùi vị: ammoniacal
Không phải là một chất độc hại hoặc hỗn hợp.

Phân loại GHS


Không phải là chất độc hại
Nhãn yếu tố GHS
Không phải là chất độc hại
Nguy hiểm hóa học và vật lý
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn
Nguy hại sức khỏe
Không được phân loại đựa trê thông tin có sẵn
Nguy hại môi trường
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn
Các mối nguy hiểm khác không dẫn đến việc phân loại
Không có thông tin

3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN

Hỗn hợp/ hợp chất : Hỗn hợp

1/8
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Dựa trên GB/T 16483 and GB/T 17519
PRIMAL FGR

Phiên bản Ngày chỉnh sửa: Số SDS:

1.0 2020/03/05 103000010804

Hóa chất tự nhiên : polyacrylate, aqueous dispersion


Các thành phần nguy hiểm
Tên hóa học Số CAS (% w/w)
ammonia 1336-21-6 >= 0.1 -< 0.25
Không có thành phần bổ sung nào hiện diện mà theo hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và theo
nồng độ áp dụng, được phân loại là nguy hiểm cho sức khỏe hoặc môi trường và do đó yêu cầu
báo cáo trong phần này.

4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU


Lòi khuyên chung : Không để nạn nhân một mình

Nếu hít phải : Nếu bất tỉnh, đặt ở vị trí phục hồi và tìm lời khuyên y tế.
Nếu triệu chứng không suy giảm, gọi trợ giúp bác sĩ.
Tác động tới da : Rửa ngay lập tức với nước
Cởi bỏ đồ và giày dính hóa chất
Trợ giúp ý tế nếu xảy ra triệu chứng.
Tác động mắt : Tháo bỏ lens
Bảo vệ mắt không bị tổn thương
Nếu kích ứng mắt vẫn còn, tham khảo ý kiến một chuyên gia.
Nếu nuốt phải : Giữ cho đường hô hấp thông thoáng.
Không cho nạn nhân uống sữa hoặc đồ uống có cồn.
Không bao giờ cho bất cứ điều gì vô miệng của một người đã
bất tỉnh.
Nếu triệu chứng không giảm, phải gọi bác sĩ.
Các triệu chứng và ảnh : Không có thông tin
hưởng quan trọng nhất, cả
cấp tính và
trì hoãn
Bảo vệ người sơ cứu : Không được thực hiện bất kỳ hành động nào liên quan đến
rủi ro cá nhân hoặc không được đào tạo phù hợp.

Lời khuyên chuyên gia : Không có phương pháp đặc biệt

5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY


Phương pháp chữa cháy thích : Sử dụng bình xịt nước, bọt chống cồn, hóa chất khô hoặc
hợp carbon dioxide.

Phương pháp chữa cháy : Không biết


không thích hợp

Các mối nguy hiểm cụ thể : Trong đám cháy hoặc nếu bị đốt nóng, áp suất sẽ tăng lên và
trong quá trình chữa cháy bình chứa có thể bị vỡ.

Các sản phẩm phân hủy độc Không có sản phẩm cháy nguy hiểm nào được biết đến
hại

2/8
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Dựa trên GB/T 16483 and GB/T 17519
PRIMAL FGR

Phiên bản Ngày chỉnh sửa: Số SDS:

1.0 2020/03/05 103000010804

Phương pháp chữa cháy : Quy trình tiêu chuẩn đối với đám cháy hóa chất.
Sử dụng các biện pháp chữa cháy phù hợp với hoàn cảnh
địa phương và môi trường xung quanh.

Bảo hộ cho người chữa cháy : Mang thiết bị thở khép kín để chữa cháy nếu cần thiết.

6. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM NHẸ TAI NẠN


Các biện pháp phòng ngừa cá : Không được thực hiện bất kỳ hành động nào liên quan đến rủi
nhân, thiết bị bảo hộ và quy ro cá nhân hoặc không được đào tạo phù hợp. Sơ tán nhân
trình khẩn cấp viên đến các khu vực an toàn. Không cho nhân viên không cần
thiết và không được bảo vệ vào trong. Không chạm vào hoặc
đi qua vật liệu bị đổ. Trang bị thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp.
Cẩn trọng môi trường : Nếu sản phẩm làm ô nhiễm sông hồ hoặc cống rãnh, hãy
thông báo cho cơ quan chức năng.
Phương pháp và vật liệu cho : Lau sạch bằng vật liệu thấm hút (ví dụ như vải, lông cừu).
ngăn chặn và dọn dẹp Giữ trong các thùng chứa thích hợp, đậy kín để thải bỏ.

7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ

Sử dụng
Tư vấn về phòng chống cháy : Các biện pháp phòng cháy chữa cháy thông thường
nổ

Lời khuyên sử dụng an toàn : Bảo hộ cá nhân xem mục 8.


Hút thuốc, ăn uống cấm trong khu vực này

Tránh tiếp xúc : Không có thông tin

Lưu trữ
Điều kiện lưu trữ an toàn : Việc lắp đặt điện / vật liệu làm việc phải tuân theo các tiêu
chuẩn an toàn về công nghệ.

Vật liệu cần tránh : Không có tài liệu được đề cập đặc biệt.

Nhiệt độ lưu trữ : 0 - 50 °C

Thông tin về độ ổn định : Không phân hủy ở nhiệt độ theo hướng dẫn

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM BẢO HỘ CÁ NHÂN

Các thành phần thông số kiểm soát

3/8
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Dựa trên GB/T 16483 and GB/T 17519
PRIMAL FGR

Phiên bản Ngày chỉnh sửa: Số SDS:

1.0 2020/03/05 103000010804

Thành phần Số CAS Loại giá trị Thông số kiểm Cơ bản


(Hình thức soát / Nồng độ
tiếp xúc) cho phép
ammonia 1336-21-6 TWA 25 ppm ACGIH
(Ammonia)
STEL 35 ppm ACGIH
(Ammonia)
Biện pháp kĩ thuật : Hệ thống thông gió chung tốt phải đủ để kiểm soát sự tiếp xúc
của công nhân với các chất gây ô nhiễm trong không khí.
Biện pháp bảo hộ cá nhân
Bảo vệ đường hô hấp : Trong trường hợp thiếu gió, đeo thiết bị hô hấp thích hợp.
Bảo vệ mặt/ mắt : Kính bảo hộ vừa và khít
Bảo vệ da và cơ thể : Trang phục bảo hộ
Bảo vệ tay
Vật liệu : Polychloroprene - CR
Thời gian mặc : < 60 phút
Ghi chú : Sau khi sản phẩm bị nhiễm bẩn, hãy thay găng tay ngay lập
tức và thải bỏ chúng theo các quy định liên quan của quốc
gia và địa phương
Các biện pháp vệ sinh : Thực hiện vệ sinh công nghiệp chung

9. PHƯƠNG PHÁP VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC


Trạng thá : Lỏng
Màu sắc : Không màu
Mùi vị : ammoniacal
Ngưỡng của mùi hương : Không có thông tin có sẵn
pH : 7.5 - 8.5
Điểm sôi/ đóng băng : 0 °C
Điểm sôi giới hạn sối : 100 °C
(1,013 hPa)
Điểm chớp : Sôi trước khi chớp
Tỷ lệ bay hơi : Không có thông tin
Tính dễ cháy (rắn, khí) : Không có thông tin
Giới hạn nổ trên/ dưới : Không có thông tin
Giới hạn cháy nổ thấp hơn : Không có thông tin
Áp suất hơi : Không có thông tin
Mật độ hơi tương đối : Không có thông tin
Mật độ tương đối : Không có thông tin
Tỉ trọng : 1 - 1.2 g/cm³ (20 °C)
Độ hòa tan : Không có thông tin
Hệ số phân tán: n octanol / : Không có thông tin
nước
Nhiệt độ phân hủy : Không có thông tin

Nhiệt độ phân hủy : Không có dữ liệu


Độ nhớt

4/8
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Dựa trên GB/T 16483 and GB/T 17519
PRIMAL FGR

Phiên bản Ngày chỉnh sửa: Số SDS:

1.0 2020/03/05 103000010804

Độ nhớt động lực học : < 100 mPa.s


Đặc tính cháy nổ : Không có dữ liệu
Đặc tính oxy hóa : Không có dữ liệu
Trọng lượng phân tử : Không có dữ liệu

10. ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG

Khả năng phản ứng : Không có phản ứng nguy hiểm nào được biết trong điều kiện
sử dụng bình thường.
Ổn định hóa học : Ổn định trong điều kiện thông thường
Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm-: Trong điều kiện bảo quản và sử dụng bình thường, các phản
ứng nguy hiểm sẽ không xảy ra.
Ổn định trong điều kiện lưu giữ được khuyến nghị.
Không có mối nguy hiểm nào được đề cập đặc biệt.
Điều kiện cần tránh : Không có thông tin
Vật liệu không tương thích : Không có dữ liệu
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không có sản phẩm phân hủy nguy hiểm nào được biết đến.

11. THÔNG TIN ĐỘC HỌC


Độc cấp tính
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Sản phẩm
Độc tính cấp tính qua đường miệng : LD50 (chuột): > 5,000 mg/kg

Độc tính cấp tính qua da : LD50 (chuột): > 5,000 mg/kg
Ăn mòn / kích ứng da
Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Sản phẩm:
Nhận xét: hơi khó chịu
(không phân loại)
Kết quả thử nghiệm trên một sản phẩm tương tự
Các thành phần: amoniac:
Kết quả: Gây bỏng.
Gây tổn thương mắt / kích ứng mắt nghiêm trọng Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Sản phẩm
Kết quả: Không cay mắt
Nhận xét: Kết quả thử nghiệm trên một sản phẩm tương tự
Nhạy cảm đường hô hấp hoặc da Nhạy cảm da Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Nhạy cảm đường hô hấp Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Khả năng gây đột biến tế bào mầm Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Các thành phần: amoniac:
Độc tính gen trong ống nghiệm:
Hệ thống thử nghiệm: Vi khuẩn
Phương pháp: Hướng dẫn Kiểm tra OECD 471
Kết quả: âm tính

5/8
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Dựa trên GB/T 16483 and GB/T 17519
PRIMAL FGR

Phiên bản Ngày chỉnh sửa: Số SDS:

1.0 2020/03/05 103000010804

Khả năng gây ung thư Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Độc tính sinh sản Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
STOT - phơi sáng một lần Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Các thành phần: amoniac:
Đánh giá:
Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với cơ quan đích cụ thể, phơi nhiễm đơn lẻ, loại 3
với kích ứng đường hô hấp.
STOT - tiếp xúc lặp lại Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Độc tính liều lặp lại
Các thành phần: amoniac:
Loài: Động vật có vú - loài không xác định
NOAEL: 68 mg / kg
Lộ trình ứng dụng: Bằng miệng
Thời gian tiếp xúc: 28 ngày
Ghi chú: Độc tính bán cấp
Độc tính hít thở Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
Thêm thông tin
Sản phẩm:
Nhận xét: Không có sẵn dữ liệu

12. THÔNG TIN SINH THÁI


Độc tính sinh thái

Sản phẩm
Độc cho cá : LC50 (Oncorhynchus mykiss (cá hồi vân)):> 100 mg / l
Thời gian phơi nhiễm 96 h
Độc tính đối các loài giáp xác và các loài khác: EC50 (Daphnia magna (Bọ nước)):> 100 mg / l
động vật không xương sống dưới nước
Thời gian tiếp xúc: 48 giờ
Thành phần: amoniac:
Độc đối với cá: LC50 (Oncorhynchus mykiss (cá hồi vân)): 0,53 mg / l
Thời gian tiếp xúc: 96 giờ
Yếu tố M (Độc tố thủy sinh cấp tính-: 1 icity)
Độc đối với cá (Độc tố mãn tính-: NOEC (Cá): 0,048 mg / l
icity) Thời gian tiếp xúc: 31 d Phương pháp: Hướng dẫn Kiểm tra OECD 215
Nhận xét: Nước ngọt
Các thành phần bền bỉ và phân hủy: amoniac:
Khả năng phân hủy sinh học:
Kết quả: Các phương pháp xác định độ ẩm phân hủy sinh học không áp dụng được cho các chất vô
cơ.

Các thành phần tiềm năng tích lũy sinh học: amoniac:
Hệ số phân tán octanol / nước n-: log Pow: -1,14
Tính di động trong đất Không có dữ liệu Các tác động bất lợi khác
Sản phẩm:
Thông tin sinh thái bổ sung-: Sản phẩm không chứa kim loại nặng ở nồng độ liên quan đến nước thải.

6/8
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Dựa trên GB/T 16483 and GB/T 17519
PRIMAL FGR

Phiên bản Ngày chỉnh sửa: Số SDS:

1.0 2020/03/05 103000010804

13. PHƯƠNG PHÁP THẢI BỎ


Phương pháp thải bỏ
Chất thải từ các chất cặn bã : Cần tránh hoặc giảm thiểu việc tạo ra chất thải nếu có thể.
Vứt bỏ theo quy định của địa phương.
Vứt bỏ chất thải trong cơ sở xử lý chất thải đã được phê duyệt.
Tránh để vật liệu rơi vãi, chảy tràn và tiếp xúc với đất, đường
nước, cống rãnh và cống rãnh.

Vật liệu đóng gói bị ô nhiễm : Các thùng rỗng nên được đưa đến nơi xử lý chất thải đã
được phê duyệt để tái chế hoặc tiêu hủy.

14. PHƯƠNG PHÁP VẬN CHUYỂN

Quy định quốc gia Trung Quốc-DG GB 6944/12668


Không được coi là hàng hóa nguy hiểm
Ghi chú Vận chuyển:
- Cần trang bị các phương tiện chữa cháy phù hợp & đủ và thiết bị xử lý khẩn cấp sự cố tràn
dầu trên các phương tiện vận chuyển.
Trường hợp sản phẩm có đặc tính dễ nổ, dễ cháy, tự phản ứng, nhiệt dịch, tự sinh nhiệt và có
tính oxi hóa:
- Xe bồn dùng trong vận chuyển cần được trang bị xích nối đất; một tấm ngăn cách xốp có thể
được cung cấp trong xe bồn để giảm các cú sốc tĩnh điện.
- Các ống xả của phương tiện vận chuyển sản phẩm này phải được trang bị thiết bị chống cháy.
Cấm sử dụng các thiết bị hoặc dụng cụ cơ khí dễ phát tia lửa điện. - Bảo vệ khỏi tiếp xúc với
nắng, mưa và nhiệt độ cao trong quá trình vận chuyển; vào mùa hè, lý tưởng nhất là vận chuyển
vào buổi sáng hoặc buổi tối.
- Tránh xa lửa, nhiệt và vùng nhiệt độ cao trong thời gian dừng lại.
- Khi di chuyển trên đường công cộng phải lựa chọn tuyến đường phù hợp với quy định và
không được dừng đỗ trong khu dân cư, đông dân cư.
Quy định quốc tế IATA-DGR
Không được coi là hàng hóa nguy hiểm
Mã IMDG
Không được coi là hàng hóa nguy hiểm
Vận chuyển số lượng lớn theo Phụ lục II của MARPOL 73/78 và Bộ luật IBC Không áp dụng
cho sản phẩm được cung cấp.
Cảnh báo nguy hiểm: Không phải hàng nguy hiểm.
Tránh nhiệt độ dưới 0 ° C.
Giữ ngăn cách với thực phẩm.

15. THÔNG TIN PHÁP LÝ

Thông tin quy định quốc gia

7/8
Ngày in: 2020/11/23
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Dựa trên GB/T 16483 and GB/T 17519
PRIMAL FGR

Phiên bản Ngày chỉnh sửa: Số SDS:

1.0 2020/03/05 103000010804

Thông tin thêm :


1. Quy định của Cục quản lý an toàn về nguy hiểm
Hóa chất
2. Quy tắc phân loại và ghi nhãn hóa chất
(30000,2 ~ 29)
3. Danh sách hàng hóa nguy hiểm (GB12268)
4. Bảng dữ liệu an toàn cho các sản phẩm hóa chất -Nội dung và
Thứ tự các phần (GB / T16483)
5. Phân loại và Mã hàng hóa nguy hiểm (GB6944)
6. Danh mục chất thải nguy hại
7. Danh mục hóa chất nguy hiểm
8. Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp đối với các tác nhân nguy hiểm tại nơi làm việc
Phần 1: Các tác nhân nguy hiểm hóa học (GBZ 2.1)

16. THÔNG TIN KHÁC


Toàn văn các chữ viết tắt khác
ATE = Ước tính Độc tính Cấp tính
BCF = Hệ số tập trung sinh học
GHS = Hệ thống phân loại và ghi nhãn hóa chất được hài hòa trên toàn cầu
ACGIH = HOA KỲ. Giá trị giới hạn ngưỡng ACGIH (TLV)
ACGIH / TWA: 8 giờ, thời gian trung bình có trọng số
ACGIH / STEL: Giới hạn phơi nhiễm ngắn hạn
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Thông tin được cung cấp trong Bảng Dữ liệu An toàn này là chính xác theo hiểu biết, thông tin và niềm
tin tốt nhất của chúng tôi tại ngày xuất bản. Thông tin được cung cấp chỉ được thiết kế như một hướng
dẫn để xử lý, sử dụng, xử lý, lưu trữ, vận chuyển, thải bỏ và giải phóng một cách an toàn và không
được coi là một bảo hành hoặc đặc điểm kỹ thuật chất lượng. Thông tin chỉ liên quan đến vật liệu cụ
thể được chỉ định và có thể không hợp lệ đối với vật liệu đó được sử dụng kết hợp với bất kỳ vật liệu
nào khác hoặc trong bất kỳ quá trình nào, trừ khi được quy định trong văn bản.

8/8
Ngày in: 2020/11/23
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN HOÁ CHẤT

Phần 1: Nhận biết


Tên sản phẩn CLX-W-TTC
Phân loại Xử lý da
Phục vụ cho Sử dụng cho ngành công nghiệp da

Tên nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Thông tin số điện thoại (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039

Phần 2: Nhận diện mối nguy


Phân loại hợp chất hoặc hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là một chất độc hại hoặc hỗn hợp.
Nhãn yếu tố
Hình đồ Không có
Từ cảnh báo Không có
Báo cáo nguy hiểm
Không phải là một chất độc hại hoặc hỗn hợp. (Các) tuyên bố phòng ngừa
Không phải một chất độc hại hoặc hỗn hợp
Các mối nguy hiểm chưa được phân loại khác Không
Phần 3: Thành phần/ Thông tin thành phần
Các thành phần nguy hiểm
Ghi chú Không

-1-
Thông tin về các thành phần không độc hại
CAS-No. 7732-18-5 49% bởi khối lượng Nước
CAS-No. 8012-95-1 12% bởi khối lượng Dầu parafin
CAS-No. 8042-47-5 13% bởi khối lượng Dầu Mineral
CAS-No. 63148-62-9 13% bởi khối lượng Hỗn hợp silicone
CAS-No. 9016-00-6 13% bởi khối lượng Hỗn hợp silicone

Phần 4: Phương pháp sơ cấp cứu


Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Dính mắt:
Trong trường hợp dính phải, rửa mắt bằng nhiều nước ấm. Sử dụng các ngón tay để đảm bảo rằng
các mí mắt được tách biệt và mắt đang được rửa. Tìm đến chăm sóc y tế nếu tình trạng khó chịu
phát triển.
Tác động da
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa các khu vực bị ảnh hưởng bằng xà phòng và nước. Cởi bỏ
quần áo và giày dép bị nhiễm bẩn ngay lập tức. Gọi cho bác sĩ nếu kích ứng xuất hiện hoặc kéo
dài. Vệ sinh quần áo giày dép trước khi tái sử dụng
Hít phải
Nếu hít phải, di chuyển đến nơi có không khí trong lành. Nếu việc thở gặp khó khăn, hãy lấy thêm
khí oxi. Nếu không thở phải hô hấp nhân tạo. Được chăm sóc y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải, không được gây nôn trừ khi được nhân viên y tế hướng dẫn.Được chăm sóc y tế.
Chỉ định bất kỳ sự chăm sóc y tế tức thời nào và điều trị đặc biệt cần thiết
Không có nguy cơ nào cần đến các biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Phần 5: Phương pháp chữa cháy.
Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp
Phun tia nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp
Không sử dụng dòng nước lớn vì nó có thể làm phân tán và cháy lan.

-2-
Các nguy cơ đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Có thể thoát ra trong trường hợp hỏa hoạn: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản phẩm hữu
cơ của quá trình phân hủy.
Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa
Như trong bất kỳ đám cháy nào, hãy đeo thiết bị thở áp suất dương độc lập, (được MSHA /
NIOSH phê duyệt hoặc tương đương) và đồ bảo hộ đầy đủ.
Phần 6: Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn
Quy trình tràn đổ và rò rỉ:
Chứa tràn. Nếu bị đổ trong khu vực kín, hãy thông gió. Mặc quần áo và thiết bị bảo hộ cá nhân
thích hợp. Không xả chất lỏng trong hệ thống thoát nước công cộng, nước hoặc nước bề mặt.
Thu hồi càng nhiều càng tốt và hấp thụ phần còn lại bằng vật liệu trơ. Cho vào thùng chứa có
dán nhãn và cất giữ ở những vị trí an toàn để xử lý đúng cách. Rửa các khu vực bị đổ bằng xà
phòng và nước.
Phần 7: Sử dụng và lưu trữ
Nhiệt độ lưu trữ:
Nhỏ nhất: 5 °C (41°F)
Lớn nhất: 40°C (104°F)
Sử dụng:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc với da nhiều lần hoặc kéo dài hoặc hít phải bình xịt, sương mù
hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng ở những nơi thông gió tốt.
Lưu trữ:
Giữ thùng chứa luôn đóng lại khi không sử dụng. Không lưu trữ trong các thùng chứa mở, không
dán nhãn hoặc dán nhãn sai. Sản phẩm không bị phản ứng hoặc bị phân huỷ bởi độ ẩm, tuy nhiên,
hãy bảo vệ khỏi sự nhiễm ẩm cho các mục đích hoạt động.
Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo hộ cá nhân.
Kiểm soát kĩ thuật
Sử dụng với thông gió đầy đủ, hệ thống thông gió cục bộ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật
khác để giữ cho công nhân tiếp xúc với các chất gây ô nhiễm trong không khí dưới bất kỳ giới
hạn nào được khuyến nghị hoặc theo luật định..
Bảo hộ cá nhân

-3-
Mắt:
Tấm che mặt và kính an toàn Sử dụng thiết bị bảo vệ mắt đã được kiểm tra và phê duyệt theo các
tiêu chuẩn thích hợp như NIOSH.
Da
Toàn bộ bộ quần áo bảo hộ chống lại hóa chất, loại trang bị bảo hộ phải được lựa chọn theo nồng
độ và lượng chất nguy hiểm tại nơi làm việc cụ thể.
Thiết bị bảo vệ cá nhân cho cơ thể nên được lựa chọn dựa trên nhiệm vụ đang được thực hiện và
các rủi ro liên quan và phải được sự chấp thuận của chuyên gia trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Khi đánh giá rủi ro cho thấy mặt nạ phòng độc làm sạch không khí là phù hợp, hãy sử dụng mặt
nạ phòng độc toàn mặt với các hộp mặt nạ phòng độc kết hợp đa năng như một phương án dự
phòng cho các biện pháp kiểm soát kỹ thuật.
Sử dụng mặt nạ phòng độc được trang bị phù hợp, lọc không khí hoặc nạp khí theo tiêu chuẩn đã
được phê duyệt nếu đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết. Lựa chọn khẩu trang phải dựa
trên mức độ phơi nhiễm đã biết hoặc dự đoán trước, các mối nguy hiểm của sản phẩm và giới hạn
làm việc an toàn của khẩu trang đã biết.
Tay:
Xử lý bằng găng tay. Găng tay phải được kiểm tra trước khi sử dụng. Sử dụng kỹ thuật tháo găng
tay thích hợp (không chạm vào bề mặt ngoài của găng tay) để tránh da tiếp xúc với sản phẩm này.
Vứt bỏ găng tay bị nhiễm bẩn sau khi sử dụng theo luật hiện hành và thực hành tốt trong phòng
thí nghiệm. Rửa sạch và lau khô tay.
Các biện pháp bảo vệ bổ sung
Người lao động cần rửa tay và mặt trước khi ăn, uống hoặc hút thuốc
Giáo dục và đào tạo nhân viên cách sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm này. Cần có vòi hoa sen
khẩn cấp và trạm rửa mắt. Lưu trữ riêng biệt với các sản phẩm thực phẩm.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường:
Ngăn chặn rò rỉ hoặc tràn thêm nếu làm như vậy an toàn. Đừng để sản phẩm chảy vào cống.
Việc thải ra môi trường phải được tránh.
Phần 9: Tính chất vật lý và hoá học
Trạng thái Chất lỏng màu trắng

-4-
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH 5.5-8.5
Điểm sôi <32F
Điểm / phạm vi sôi ban đầu 212F
Điểm chớp >140F
Tỷ lệ bay hơi Chậm hơn ether
Tính dễ cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn nổ trên Không có dữ liệu
Giới hạn nổ dưới Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không xác định
Mật độ hơi nặng hơn không khí
Mật độ hơi 0.95-1.05
Hoà tan Nước
Hệ số phân tán: N-octanol / nước Không có dữ liệu
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân huỷ Không có dữ liệu
Độ nhớt Thay đổi
Đặc tính dễ nổ Không có dữ liệu
Tính oxy hoá Không có dữ liệu

Nonvolatile content Variable


VOC content 0%
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal
Phần 10: Ổn định và phản ứng
Ổn định
Sản phẩm này ổn định trong điều kiện lưu trữ thông thường.
Phản ứng Polyer độc hại
Không xảy ra
Không tương thích
Chất oxy hóa mạnh, nhiệt độ quá cao.

-5-
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy chất rắn khô có thể tạo ra hơi khó chịu, CO2, CO.
Phần 11: Thông tin về chất độc
Dữ liệu độc tính cho độc tính CLX-W-TTC
Lưu ý: Không có sẵn dữ liệu cho sản phẩm này.
Phần 12: Thông tin sinh thái
Thử nghiệm hiệu ứng sinh thái chưa được thực hiện trên vật liệu này. Nếu bị tràn, đáy bể chứa và
bùn, và bất kỳ đất hoặc nước bị ô nhiễm nào có thể gây nguy hiểm cho con người, động vật và
thủy sinh.
Phần 13: Cẩn trọng thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định phương pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý và / hoặc tiêu
hủy thích hợp đối với các vật liệu đã qua sử dụng và các chất cặn bã tại thời điểm xử lý.
Tối đa hóa việc thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu vật liệu rơi vãi được đưa vào hệ
thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và sinh học (COD và BOD) sẽ có thể tăng lên. Vật
liệu này có thể phân hủy sinh học nếu tiếp xúc dần với vi sinh vật, tốt nhất là trong môi trường
hiếu khí. Trong nước thải hạt giống, không có tác động nào được biết đến đối với quá trình oxy
hóa sinh học và / hoặc quá trình tiêu hóa. Tuy nhiên, nồng độ cao có thể cản trở sự hình thành
bông cặn và lắng bùn và cũng có thể làm tắc các bộ lọc hoặc bể trao đổi chất. Hơi phát thải từ quá
trình ôxy hóa sinh học bị ô nhiễm bởi vật liệu này có thể là một mối nguy tiềm ẩn đối với sức
khỏe.
Vật liệu không thể sử dụng được thu hồi không bị US EPA quy định là chất thải nguy hại. Tuy
nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến vật liệu này trở thành chất thải nguy hại, theo quy định
của Liên bang hoặc Tiểu bang. Người sử dụng có trách nhiệm xác định xem vật liệu có phải là
RCRA "chất thải nguy hại" tại thời điểm xử lý hay không. Việc vận chuyển, xử lý, lưu giữ và tiêu
hủy chất thải phải được thực hiện theo các quy định của RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến 271).
Các quy định của tiểu bang và / hoặc địa phương thậm chí có thể hạn chế hơn.
Phần 14: Thông tin vận chuyển
Vật liệu này không được Bộ Giao thông Vận tải Hoa Kỳ quản lý (DOT). Vật liệu này không có
điểm chớp cháy và không dễ bắt lửa. Không có thành phần chất nào đã biết về Số lượng có thể
Báo cáo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu hiển thị hóa đơn DOT HAZMAT.

-6-
Phần 15: Thông tin pháp lý
Các thành phần SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này tuân theo các yêu cầu báo cáo của SARA Title III,
Mục 302.
Phần 16: Thông tin khác, bao gồm cả ngày chuẩn bị hoặc lần sửa đổi cuối cùng
Ngày sửa chữa 01/18/2021
Phân bản AR33.RR.3.0 EN
Thay thế Thay thế cho tất cả các biên bản trước đó
Người liên hệ Bộ phận S.D.S
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ được sử dụng trong công nghiệp.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm về bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý
Thông tin trong tài liệu này được cho là chính xác kể từ ngày ban hành. Tuy nhiên, không có bảo
đảm nào về khả năng bán được, tính phù hợp cho bất kỳ mục đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ bảo
hành nào khác được thể hiện hoặc ngụ ý về tính chính xác hoặc đầy đủ của thông tin này, kết quả
thu được từ việc sử dụng sản phẩm hoặc thông tin này, sự an toàn của sản phẩm này, hoặc các mối
nguy liên quan đến việc sử dụng nó. Thông tin và sản phẩm được cung cấp với điều kiện là người
nhận chúng phải tự quyết định về sự phù hợp của sản phẩm đối với mục đích cụ thể của mình và
với điều kiện người đó chấp nhận rủi ro của mình. sử dụng riêng của chúng.

-7-
ZETA ESSE TI s.r.l.
CONTRIPON T-AO

Bảng an toàn hoá chất 22/1/2021, phiên bản 12

1. THÔNG TIN SẢN PHẨM VÀ NHÀ CUNG CẤP


1.1. Thông tin sản phẩm
Thông tin hợp chất
Tên thương mại: CONTRIPON T-AO
1.2. Các cách sử dụng và khuyến cáo sử dụng của sản phẩm
Khuyến cáo sử dụng: Sử dụng cho mục đích công nghiệp
Chất phụ trợ cho nghành da
1.3. Thông tin nhà cung cấp
Company:
ZETA ESSE TI SRL - Via Angelo Ariotto 1/b - 13038 Tricerro (VC) - Italy
Số điện thoại +39 0161808601
Cá nhân có trách nhiệm liên quan tới bảng an toàn hoá chất
g.gulletta@zschimmer-schwarz.com
1.4. Số điện thoại khẩn cấp
ZETA ESSE TI SRL - phone +39 0161808601 (Thứ 2 – thứ 6 08:00 - 18:00)

2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY


2.1. Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Tiêu chí quy định của EC 1272/2008 (CLP)
Cảnh báo, Kích ứng mắt 2, Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
Độc thuỷ sinh 4, Có thể gây tác động lâu dài tới môi trường nước
Hóa lý bất lợi, tác động sức khỏe con người và môi trường Không có mối nguy khác
2.2. Yếu tố nhãn các hình đồ cảnh báo nguy cơ:

Nguy cơ
Báo cáo nguy hiểm
H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
H413 Có thể gây tác động lâu dài tới môi trường nước
Các lưu ý đề phòng:
P264 Rửa kỹ lưỡng sau khi sử dụng
P273 Tránh thoát ra ngoài môi trường.
1 / 13
ZETA ESSE TI s.r.l.
CONTRIPON T-AO

P280 Mang găng tay bảo hộ / quần áo bảo hộ / bảo vệ mắt / bảo vệ mặt / bảo vệ thính giác /.
P337+P313 Nếu vẫn tiếp tục bị kích ứng mắt: Nhận tư vấn / chăm sóc y tế.
P501 Vứt bỏ nội dung / thùng chứa theo quy định hiện hành.
Quy định đặc biệt: Không
Các điều khoản đặc biệt theo Phụ lục XVII của REACH và các sửa đổi tiếp theo: Không
2.3. Các mối nguy khác
Mối nguy khác:
Không có nguy hiểm khác

PHẦN 3: THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN


3.1. Vật liệu Không áp dụng
3.2. Hỗn hợp
Các thành phần nguy hiểm theo nghĩa của quy định CLP và phân loại liên quan:

Qty Tên ID Phân loại Thông tin thêm

>= 80% - khối lượng phản ID: 607-530-007 4.1/C4 Thuỷ sinh mãn Ghi chú: Không áp
< 90% ứng của các CAS: 125643-61-0 tính 4 dụng
đồng phân của: EC: 406-040-9 H413
C7-9-alkyl 3- (3, REACH 01-
5-di-tert-butyl- No.: 0000015551
4hydroxyphenyl) -76
propionat

>= 1% - < Cồn, C1415 CAS: 120944-68-5 3.1/4/Độc cấp tính Ghi chú: Không
2.5% phân nhánh và đường miệng. 4 áp dụng
mạch thẳng, H302
etoxyl hóa (> 2. 3.3/1 Tổn thương mắt.
5 mol EO) 1 H318
4.1/C3 Thuỷ sinh mãn
tính 3 H412
>= 1% - < Cồn, C1214 CAS: 68439-50-9 3.1/4/Độc cấp tính Ghi chú: Không
2.5% (đánh số chẵn), đường miệng. 4 áp dụng
etoxyl hóa H302
4.1/C3 Thuỷ sinh mãn
tính 3 H412
3.3/1 Tổn thương mắt
1 H318
>= 1% - < 2- ID: 603-096-00- 3.3/2 Kích ứng mắt 2 Ghi chú: Không
2.5% (2butoxyethoxy) 8 H319 áp dụng
ethanol; CAS: 112-34-5
diethylene EC: 203-961-6
glycol Số 01-
monobutyl ether REACH 2119475104
-44

4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU


4.1. Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
2 / 13
ZETA ESSE TI s.r.l.
CONTRIPON T-AO

Trong trường hợp tiếp xúc với da


Những vùng cơ thể - hoặc thậm chí chỉ nghi ngờ có - tiếp xúc với sản phẩm phải được rửa sạch ngay
lập tức bằng nhiều nước chảy và có thể bằng xà phòng.
Tắm sạch toàn thân (tắm bằng vòi hoa sen hoặc bồn tắm).
Cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn ngay lập tức và vứt bỏ một cách an toàn.
Sau khi tiếp xúc với da, rửa ngay bằng xà phòng và nhiều nước.
Trong trường hợp dính vào mắt
Rửa ngay với nước ít nhất 10 phút
Sau khi tiếp xúc với mắt, rửa sạch bằng nước khi mí mắt mở trong một thời gian vừa đủ, sau đó hỏi ý
kiến bác sĩ nhãn khoa ngay lập tức.
Bảo vệ mắt không bị tổn thương.
Trường hợp nuốt phải
Không được gây nôn trong bất kỳ trường hợp nào. HÃY KIỂM TRA Y TẾ NGAY LẬP TỨC.
Trong trường hợp hít phải
Đưa nạn nhân đến nơi có không khí trong lành, giữ ấm và nghỉ ngơi.
4.2. Các triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cả cấp tính và biểu hiện chậm Không có
4.3. Chỉ định bất kỳ sự chăm sóc y tế tức thời nào và điều trị đặc biệt cần thiết
Trong trường hợp bị tai nạn hoặc không khỏe, hãy đến bác sĩ ngay lập tức (hiển thị hướng dẫn sử
dụng hoặc bảng dữ liệu an toàn nếu có thể).
Xử lý: Điều trị theo triệu chứng.

5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY


5.1. Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy thích hợp: Nước, CO2.
Phương tiện chữa cháy không được sử dụng vì lý do an toàn: Không có
5.2. Các nguy cơ đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Không hít phải khí nổ và khí cháy. Đốt cháy tạo ra khói nặng.
5.3. Lời khuyên nhân viên chữa cháy
Sử dụng thiết bị thở phù hợp.
Thu gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Chất này không được thải vào cống rãnh.
Di chuyển các thùng chứa không bị hư hại ra khỏi khu vực nguy hiểm ngay lập tức nếu việc đó có thể
được thực hiện một cách an toàn.

6. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM NHẸ TAI NẠN


6.1. Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình khẩn cấp
Mang phương tiện bảo hộ cá nhân
Di chuyển người tới nơi an toàn
Xem các biện pháp bảo vệ theo điểm 7 và 8.
3 / 13
ZETA ESSE TI s.r.l.
CONTRIPON T-AO

6.2. Những phòng ngừa về môi trường


Không cho phép xâm nhập vào đất / lớp đất dưới đáy. Không cho phép đi vào nước bề mặt hoặc cống
rãnh.
Giữ lại nước giặt bị ô nhiễm và thải bỏ.
Trong trường hợp khí thoát ra ngoài hoặc xâm nhập vào đường nước, đất hoặc cống rãnh, hãy thông
báo cho cơ quan có trách nhiệm.
Vật liệu thích hợp để sử dụng: vật liệu hấp thụ, hữu cơ, cát
6.3. Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch Rửa bằng nhiều nước.
6.4. Các phương pháp khác Tham khảo mục 8 và 13

7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ


7.1. Thận trọng trong việc sử dụng
Tránh tiếp xúc với da và mắt, hít phải hơi và sương mù.
Không sử dụng thùng rỗng trước khi chúng đã được làm sạch.
Trước khi thực hiện các hoạt động vận chuyển, hãy đảm bảo rằng không có bất kỳ vật liệu nào còn sót
lại trong thùng chứa.
Xem thêm phần 8 để biết các thiết bị bảo vệ được khuyến nghị.
Tư vấn về vệ sinh lao động chung:
Nên thay quần áo bị nhiễm bẩn trước khi vào khu vực ăn uống. Không ăn uống trong khi làm việc.
7.2. Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳ sự không tương thích
Lưu trữ ở nơi thông thoáng và khô ráo.
Nhiệt độ bảo quản khuyến nghị từ +5 ° C đến +30 ° C. Tránh xa thức ăn, đồ uống và thức ăn chăn
nuôi.
Vật liệu không tương thích:
Không có gì đặc biệt.
Hướng dẫn liên quan đến cơ sở lưu trữ:
Mặt bằng thông thoáng đầy đủ.
Các quy định liên quan đến chỉ thị EU 2012/18 (Seveso III):
Seveso loại III theo Phụ lục 1, phần 1
Sản phẩm thuộc danh Ngưỡng cấp thấp Ngưỡng cấp trên
mục hơn (tấn) (tấn)

Không

7.3. (Các) mục đích sử dụng cuối cùng cụ thể Không có gì đặc biệt

8. KIỂM SOÁT TIẾP XÚC/ BẢO VỆ CÁ NHÂN


8.1. Thông số
2-(2-butoxyethoxy)ethanol; diethylene glycol monobutyl ether - CAS: 112-34-5
EU - TWA(8h): 67.5 mg/m3, 10 ppm - STEL: 101.2 mg/m3, 15 ppm
ACGIH - TWA(8h): 10 ppm - Notes: (IFV) - Hiệu quả về huyết học, gan và thận
Giá trị giới hạn phơi nhiễm DNEL
4 / 13
ZETA ESSE TI s.r.l.
CONTRIPON T-AO

CONTRIPON T-AO
Công nhân ngành: 3,5 mg / m3 - Tiếp xúc: Con người hít phải - Tần suất: Lâu dài, ảnh hưởng toàn thân
Công nhân Ngành: 0,5 mg / kg - Người tiêu dùng: 0,25 mg / kg - Tiếp xúc: Da người -
Tần suất: Lâu dài, ảnh hưởng toàn thân
Công nhân Ngành: 0,25 mg / kg - Tiếp xúc: Đường miệng của Con người - Tần suất: Lâu dài, ảnh
hưởng toàn thân
2- (2-butoxyethoxy) etanol; diethylene glycol monobutyl ete - CAS: 112-34-5
Công nhân Công nghiệp: 101,2 mg / m3 - Tiếp xúc: Con người hít phải - Tần suất: Ngắn hạn, ảnh
hưởng cục bộ
Người tiêu dùng: 34 mg / m3 - Tiếp xúc: Con người hít phải - Tần suất: Lâu dài, ảnh hưởng cục bộ
Công nhân Ngành: 20 mg / kg - Tiếp xúc: Da người - Tần suất: Lâu dài, ảnh hưởng toàn thân
Công nhân ngành: 67,5 mg / m3 - Tiếp xúc: Hít phải của con người - Tần suất: Lâu dài, ảnh hưởng
toàn thân
Công nhân Công nghiệp: 67,5 mg / m3 - Người tiêu dùng: 1,25 mg / kg - Tiếp xúc: Con người Tần
suất qua miệng: Lâu dài, ảnh hưởng toàn thân
PNEC Giá trị giới hạn phơi nhiễm
CONTRIPON T-AO
Mục tiêu: Nước ngọt - Giá trị: 0,01 mg / l
Mục tiêu: Nước biển - Giá trị: 0,001 mg / l
Mục tiêu: Trầm tích nước ngọt - Giá trị: 0,37 mg / kg
Mục tiêu: Trầm tích nước biển - Giá trị: 0,037 mg / kg
Chỉ tiêu: Vi sinh vật trong xử lý nước thải - Giá trị: 10 mg / l
2- (2-butoxyethoxy) etanol; diethylene glycol monobutyl ete - CAS: 112-34-5
Mục tiêu: Nước ngọt - Giá trị: 1 mg / l
Mục tiêu: Nước biển - Giá trị: 0,1 mg / l
Mục tiêu: Trầm tích nước ngọt - Giá trị: 4 mg / kg
Chỉ tiêu: Trầm tích nước biển - Giá trị: 0,4 mg / kg Chỉ tiêu: Không khí - Giá trị: 3,9 mg / l 8.2. Kiểm
soát độ phơi sáng Bảo vệ mắt:
Kính bảo vệ mắt một bên. Bảo vệ da:
Giầy bảo hộ, giầy an toàn.
Quần áo bảo hộ chống hóa chất.
Bảo vệ đôi tay:
NBR (cao su nitrile).
PVC (polyvinyl clorua). Bảo vệ đường hô hấp:
Không cần thiết để sử dụng bình thường.
Các mối nguy hiểm về nhiệt: Không có
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường: Không có
Kiểm soát kỹ thuật phù hợp:
Không có

9. CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HOÁ HỌC


9.1. Thông tin về các đặc tính vật lý và hóa học cơ bản

Phương
Tính chất Giá trị Ghi chú
pháp

5 / 13
ZETA ESSE TI s.r.l.
CONTRIPON T-AO

Hình thức và màu sắc Lỏng màu vàng -- --


Mùi Đặc trưng -- --
Ngưỡng mùi Không liên quan -- --
pH: 6.0 - 8.0 -- --
Điểm nóng chảy / điểm đóng băng: - 20 °C -- --
Điểm sôi ban đầu và khoảng sôi > 200 °C -- --
Điểm chớp 139 ~ ° C -- --
Tốc độ bay hơi Không áp dụng -- --
Chất rắn/ khí dễ cháy Không liên quan -- --
Giới hạn cháy nổ trên / dưới: Không áp dụng -- --
Áp suất hơi < 0.1 mbar ở 20°C -- --
Tỉ trọng hơi Không áp dụng -- --
Mật độ tương đối ca. 1 g/ml -- --
Độ hoà tan trong dầu Không áp dụng -- --
Hệ số phân tán (n octanol / nước): N.A. -- --
Nhiệt độ tự bốc cháy 365 °C -- --
Nhiệt độ phân huỷ Không áp dụng -- --
Độ nhớt ca. 450 mPa. -- --
s ở 20°C
Đặc tính nổ Không áp dụng -- --
Tính oxy hoá Không áp dụng -- --

9.2. Thông tin khác

Tính chất Giá trị Phương pháp Ghi chú


Khả năng trộn lẫn Không áp dụng -- --
Độ hoà tan trong chất béo Không áp dụng -- --
VOC: -- % -- --
COD: -- mgO2/gr -- --
BOD5: -- mgO2/gr -- --
Độ dẫn nhiệt Không áp dụng -- --

Thuộc tính liên quan đến nhóm chất Không áp dụng -- --

10. ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG


10.1. Khả năng phản ứng Ổn định trong điều kiện bình thường
10.2. Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện bình thường
10.3. Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có
10.4. Các điều kiện cần tránh Ổn định trong điều kiện bình thường.
10,5. Vật liệu không tương thích Đặc biệt: không.

6 / 13
ZETA ESSE TI s.r.l.
CONTRIPON T-AO

10,6. Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không có.

11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH


11.1. Thông tin về các loại nguy cơ như được định nghĩa trong Quy định (EC) số 1272/2008 Thông tin độc
tính của sản phẩm:
CONTRIPON T-AO
a) Độc tính cấp tính
Không được phân loại
Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng
Thử nghiệm: LD50 - Đường lây: Đường miệng - Loài: Chuột> 2000 mg / kg - Nguồn: bibliogr. - Ghi chú:
OECD 401
Xét nghiệm: LD50 - Đường: Da - Loài: Chuột> 2000 mg / kg - Nguồn: bibliogr. - Ghi chú: OECD 402
b) Ăn mòn / kích ứng da
Không được phân loại
Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng
c) Tổn thương / kích ứng mắt nghiêm trọng
Sản phẩm được phân loại: Kích ứng mắt. 2 H319
d) Nhạy cảm về đường hô hấp hoặc da
Không được phân loại
Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng
e) Gây đột biến tế bào mầm
Không được phân loại
Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng f) khả năng gây ung thư
Không được phân loại
Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng
g) Độc tính sinh sản
Không được phân loại
Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng
h) STOT-một lần phơi sáng
Không được phân loại
Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng
i) Tiếp xúc lặp lại STOT
Không được phân loại
Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng
j) Nguy cơ hít thở
Không được phân loại
Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng Thông tin độc tính của các chất chính
được tìm thấy trong sản phẩm:

7 / 13
ZETA ESSE TI s.r.l.
CONTRIPON T-AO

khối lượng phản ứng của các đồng phân của: C7-9-alkyl 3- (3,5-di-tert-butyl-4-hydroxyphenyl) propionat -
CAS:
125643-61-0
a) Độc tính cấp tính:
Thử nghiệm: LD50 - Đường: Qua miệng - Loài: Chuột> 2000 mg / kg
Cồn, C14-15 phân nhánh và mạch thẳng, etoxyl hóa (> 2,5 mol EO) - CAS: 120944-68-5
b) Độc tính cấp tính:
Thử nghiệm: LD50 - Đường: Qua miệng - Loài: Chuột = 1700 mg / kg - Nguồn: Đọc qua chất tương tự C12-
15 EO 7 - Ghi chú: Shell Research Ltd., 1984 - HERA
Thử nghiệm: LD50 - Đường: Da - Loài: Chuột> 2000 mg / kg - Nguồn: Đọc qua chất tương tự C12-15 EO 7 -
Ghi chú: Shell Research Ltd., 1984 - HERA
c) Tổn thương / kích ứng mắt nghiêm trọng:
Thử nghiệm: Gây tổn thương mắt nghiêm trọng - Đường đi: Mắt - Loài: Cồn dương tính với thỏ, C12-14 (số
chẵn), etoxyl hóa - CAS: 68439-50-9 a) độc tính cấp tính:
Kiểm tra: LD50 - Đường: Qua miệng - Loài: Chuột> 1700 mg / kg - Ghi chú: Đọc qua tương tự
cồn chất C12-15 OE7 - Shell Research Ltd., 1984 - HERA
Xét nghiệm: LD50 - Đường: Da - Loài: Chuột> 2000 mg / kg - Nguồn: bibliog.
d) Tổn thương / kích ứng mắt nghiêm trọng:
Thử nghiệm: Ăn mòn mắt - Loài: Dương tính với Thỏ - Nguồn: bibliog.
2- (2-butoxyethoxy) etanol; diethylene glycol monobutyl ete - CAS: 112-34-5 a) độc tính cấp tính:
Kiểm tra: LD50 - Đường: Qua miệng - Loài: Chuột = 2410 mg / kg - Nguồn: Bibliografia
Thử nghiệm: LD50 - Đường: Da - Loài: Chuột = 2764 mg / kg
e) Tổn thương / kích ứng mắt nghiêm trọng:
Kiểm tra: Kích ứng mắt - Loài: Dương tính với Thỏ
11.2. Thông tin về các mối nguy hiểm khác Các đặc tính phá vỡ nội tiết:
Không có chất gây rối loạn nội tiết ở nồng độ> = 0,1%

12. THÔNG TIN SINH THÁI


12.1. Độc tính
CONTRIPON T-AO
Sản phẩm được phân loại: Thủy sản mãn tính 4 - H413 a) Độc tính cấp tính đối với thủy sản:
Điểm cuối: LC50 - Loài: Cá> 10 mg / l - Thời lượng h: 96
khối lượng phản ứng của các đồng phân của: C7-9-alkyl 3- (3,5-di-tert-butyl-4-hydroxyphenyl) propionat -
CAS:125643-61-0
a) Độc cấp tính đối với thủy sản:
Điểm cuối: LC50 - Loài: Cá> 74 mg / l - Thời lượng h: 96
Điểm cuối: EC50 - Loài: Daphnia> 100 mg / l - Thời lượng h: 24
Điểm cuối: EC50 - Loài: Tảo> 3 mg / l - Thời lượng h: 72

8 / 13
ZETA ESSE TI s.r.l.
CONTRIPON T-AO

Cồn, C14-15 phân nhánh và mạch thẳng, etoxyl hóa (> 2,5 mol EO) - CAS: 120944-68-5 a) Độc tính cấp
tính đối với thủy sinh:
Điểm cuối: LC50 - Loài: Brachydanio rerio> 1 mg / l - Thời lượng h: 96 - Ghi chú: bibliog.
OECD TG 203
Điểm cuối: EC50 - Loài: Daphnia> 1 mg / l - Thời lượng h: 48 - Ghi chú: giá trị tài liệu Điểm cuối: LC50 -
Loài: Brachydanio rerio = 1,2 mg / l - Thời lượng h: 96 - Ghi chú: Đọc qua chất tương tự C14-15 8 EO -
OECD 203 - HERA
b) Độc mãn tính đối với thủy sản:
Điểm cuối: NOEC - Loài: Pimephales promelas = 0,13 mg / l - Ghi chú: giá trị tài liệu Điểm cuối: EC - Loài:
Daphnia = 0,1 mg / l - Ghi chú: tỷ lệ sinh sản; Kiểm tra OECD
Hướng dẫn 211 giá trị văn học
c) Độc tính của vi khuẩn:
Điểm cuối: EC50 - Loài: Bùn hoạt tính = 140 mg / l - Ghi chú: Giá trị tài liệu về ức chế hô hấp
Điểm cuối: IC50 - Loài: Pseudomonas putida> 10000 mg / l - Ghi chú: Đọc qua chất tương tự C12-14 9 EO -
Tiêu chuẩn Đức DIN 38412, phần 8 - HERA d) Độc tính trên cạn:
Điểm cuối: NOEC - Loài: Lepidium sativum = 10 mg / kg - Ghi chú: giá trị tài liệu OECD
TG 208
e) Độc tính thực vật:
Điểm cuối: EC50 - Loài: Desmodesmus subspica> 1 mg / l - Thời lượng h: 72 - Ghi chú:
giá trị văn học
Điểm cuối: NOEC - Loài: Tảo = 0,1 mg / l - Ghi chú: giá trị tài liệu
Cồn, C12-14 (đánh số chẵn), etoxyl hóa - CAS: 68439-50-9
a) Độc cấp tính đối với thủy sản:
Điểm cuối: LC50 - Loài: Brachydanio rerio = 2,6 mg / l - Thời lượng h: 96 - Ghi chú: EG 92/69
C1 - HERA
f) Ảnh hưởng trong các nhà máy xử lý nước thải:
Điểm cuối: IC50 - Loài: Bùn hoạt tính> 10000 mg / l - Ghi chú: Đọc - Qua chất tương tự C12-14 alcohol
ethoxylate 6 EO - Tiêu chuẩn Đức DIN 38412, phần 8- HERA
2- (2-butoxyethoxy) etanol; diethylene glycol monobutyl ete - CAS: 112-34-5
a) Độc cấp tính đối với thủy sản:
Điểm cuối: LC50 - Loài: Lepomis macrochirus = 1300 mg / l - Thời lượng h: 96 Điểm cuối: EC50 - Loài:
Daphnia> 100 mg / l - Thời gian h: 48
Điểm cuối: EC50 - Loài: Tảo> 100 mg / l - Thời lượng h: 96
c) Độc tính của vi khuẩn:
Điểm cuối: NOEC - Loài: Chilomonas paramaeci = 2774 mg / l - Thời lượng h: 48 - Ghi chú: Thử nghiệm ức
chế tăng trưởng (Bringmann et al.1980)
12.2. Tính bền bỉ và khả năng phân hủy
CONTRIPON T-AO

9 / 13
ZETA ESSE TI s.r.l.
CONTRIPON T-AO

Khả năng phân hủy sinh học: Không phân hủy sinh học dễ dàng - Ghi chú: Khối lượng phản ứng OECD
301B của các đồng phân của: C7-9-alkyl 3- (3,5-di-tert-butyl-4-hydroxyphenyl) propionat - CAS:
125643-61-0
Khả năng phân hủy sinh học: Không phân hủy sinh học
Cồn, C14-15 phân nhánh và mạch thẳng, etoxyl hóa (> 2,5 mol EO) - CAS: 120944-68-5 Khả năng phân
hủy sinh học: Dễ dàng phân hủy sinh học - Thử nghiệm: Carbon hữu cơ hòa tan - Thời lượng: 28d%: 100 -
Ghi chú: Đọc qua chất tương tự - Oxo-C13-15 phân nhánh 10% EO7-8 - Thử nghiệm sàng lọc chết - Kaluza
và Taeger 1996 - HERA
Cồn, C12-14 (đánh số chẵn), etoxyl hóa - CAS: 68439-50-9
Khả năng phân hủy sinh học: Dễ dàng phân hủy sinh học - Thử nghiệm: Carbon hữu cơ hòa tan - Thời
lượng: 28d%: 100 - Ghi chú: Đọc qua chất tương tự C12-14 7-8EO - Thử nghiệm sàng lọc chết, 28 ngày -
Kaluza và Taeger 1996 - HERA
2- (2-butoxyethoxy) etanol; diethylene glycol monobutyl ete - CAS: 112-34-5
Khả năng phân hủy sinh học: Dễ dàng phân hủy sinh học - Kiểm tra: Mức tiêu thụ oxy - Thời lượng: 28d -%:
85 - Ghi chú: Hướng dẫn OECD 301 C - ECHA
12.3. tiềm năng tích tụ sinh học
Cồn, C14-15 phân nhánh và mạch thẳng, etoxyl hóa (> 2,5 mol EO) - CAS: 120944-68-5 Tích lũy sinh học:
Không tích lũy sinh học
2- (2-butoxyethoxy) etanol; diethylene glycol monobutyl ete - CAS: 112-34-5 Tích lũy sinh học: Không tích
lũy sinh học
12.4. Tính di động trong đất
CONTRIPON T-AO
Tính di động trong đất: Không di động
Cồn, C14-15 phân nhánh và mạch thẳng, etoxyl hóa (> 2,5 mol EO) - CAS: 120944-68-5 Tính lưu động
trong đất: Không di động - Thử nghiệm: Koc 5000 - Ghi chú: QSAR (giá trị tài liệu)
Cồn, C12-14 (đánh số chẵn), etoxyl hóa - CAS: 68439-50-9
Tính di động trong đất: Không di động - Ghi chú: Koc> 5000
12,5. Kết quả đánh giá PBT và vPvB vPvB Chất: Không có - Chất PBT: Không
12,6. Đặc tính phá vỡ nội tiết
Không có chất gây rối loạn nội tiết ở nồng độ> = 0,1%
12,7. Các tác dụng phụ khác Không có

13. PHƯƠNG PHÁP THẢI BỎ


13.1. Phương pháp thải bỏ
Tái sử dụng nếu có thể. Khi thực hiện thải bỏ cần phải tuân theo quy định của pháp luật địa phương.

14. PHƯƠNG PHÁP VẬN CHUYỂN


14.1. Số UN hoặc số ID
Không được xếp vào loại nguy hiểm theo nghĩa của các quy định về giao thông vận tải.

10 / 13
ZETA ESSE TI s.r.l.
CONTRIPON T-AO

14.2. Tên vận chuyển thích hợp của Liên hợp quốc Không có sẵn
14.3. (Các) cấp độ nguy hiểm khi vận chuyển Không khả dụng
14.4. Nhóm đóng gói Không có sẵn
14,5. Mối nguy hiểm môi trường
ADR-Chất gây ô nhiễm môi trường: Không
IMDG-Chất ô nhiễm biển: Không
14,6. Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người dùng Không khả dụng
14,7. Vận tải biển số lượng lớn theo công cụ IMO
Không có sẵn.

15 THÔNG TIN PHÁP LÝ


15.1. Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Dir. 98/24 / EC (Rủi ro liên quan đến tác nhân hóa học tại nơi làm việc) Dir. 2000/39 / EC (Giá trị giới hạn
phơi nhiễm nghề nghiệp)
Quy định (EC) n. 1907/2006 (REACH)
Quy định (EC) n. 1272/2008 (CLP)
Quy định (EC) n. 790/2009 (ATP 1 CLP) và (EU) n. 758/2013
Quy định (EU) n. 2020/878
Quy định (EU) n. 286/2011 (ATP 2 CLP)
Quy định (EU) n. 618/2012 (ATP 3 CLP)
Quy định (EU) n. 487/2013 (ATP 4 CLP)
Quy định (EU) n. 944/2013 (ATP 5 CLP)
Quy định (EU) n. 605/2014 (ATP 6 CLP)
Quy định (EU) n. 2015/1221 (ATP 7 CLP)
Quy định (EU) n. 2016/918 (ATP 8 CLP)
Quy định (EU) n. 2016/1179 (ATP 9 CLP)
Quy định (EU) n. 2017/776 (ATP 10 CLP)
Quy định (EU) n. 2018/669 (ATP 11 CLP)
Quy định (EU) n. 2018/1480 (ATP 13 CLP)
Quy định (EU) n. 2019/521 (ATP 12 CLP)
Các hạn chế liên quan đến sản phẩm hoặc các chất có trong Phụ lục XVII Quy định (EC) 1907/2006
(REACH) và các sửa đổi tiếp theo:
Hạn chế liên quan đến sản phẩm: Hạn chế 3
Hạn chế liên quan đến các chất chứa: Hạn chế 55
Nếu có thể, hãy tham khảo các điều khoản quy định sau:
Chỉ thị 2012/18 / EU (Seveso III)
Quy định (EC) số 648/2004 (chất tẩy rửa).
Dir. 2004/42 / EC (chỉ thị VOC)
Dir. 2004/42 / EC (chỉ thị VOC)

11 / 13
ZETA ESSE TI s.r.l.
CONTRIPON T-AO

Các quy định liên quan đến chỉ thị EU 2012/18 (Seveso III):
Seveso loại III theo Phụ lục 1, phần 1
Không có
15.2. Đánh giá an toàn hóa chất
Không có Đánh giá An toàn Hóa chất nào được thực hiện cho hỗn hợp này.

16. THÔNG TIN KHÁC


Nội dung đầy đủ của các cụm từ được đề cập trong Phần 3:
H413 Có thể gây ra các tác hại lâu dài đối với đời sống thủy sinh.
H302 Có hại nếu nuốt phải.
H318 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H412 Có hại cho đời sống thủy sinh với những ảnh hưởng lâu dài. H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

Phân loại nguy hiểm Mã số Mô tả

Độc cấp tính. 4 3.1/4/Oral Độc tính cấp (uống), Nhóm 4

Tổn thương mắt. 1 3.3/1 Tổn thương mắt nghiêm trọng, Loại 1

Kích ứng mắt. 2 3.3/2 Kích ứng mắt, Nhóm 2

Thuỷ sinh mãn tính 3 4.1/C3 Nguy cơ thủy sinh mãn tính (dài hạn), loại 3

Thuỷ sinh mãn tính 4 4.1/C4 Nguy cơ thủy sinh mãn tính (dài hạn), loại 4

Phân loại và quy trình được sử dụng để phân loại hỗn hợp theo Quy định (EC) 1272/2008 [CLP]:
Phân loại theo Quy định (EC) Nr.1272/2008 Phân loại quy trình
Kích ứng mắt. 2, H319 Phương pháp tính toán
Độc thuỷ sinh 4, H413 Phương pháp tính toán
Tài liệu này được chuẩn bị bởi một người có thẩm quyền đã được đào tạo thích hợp.
Các nguồn thư mục chính:
ECDIN - Mạng Thông tin và Dữ liệu Hóa chất Môi trường - Trung tâm Nghiên cứu Chung,
Ủy ban Cộng đồng Châu Âu
CÁC TÍNH CHẤT NGUY HIỂM CỦA SAX CỦA VẬT LIỆU CÔNG NGHIỆP - Phiên bản Tám - Van
Nostrand Reinold
Thông tin trong tài liệu này dựa trên trạng thái hiểu biết của chúng tôi vào ngày quy định ở trên. Nó chỉ
đề cập đến sản phẩm được chỉ định và không đảm bảo về chất lượng cụ thể.
Người dùng có nhiệm vụ đảm bảo rằng thông tin này là phù hợp và đầy đủ đối với mục đích sử dụng
cụ thể.
MSDS này hủy và thay thế bất kỳ bản phát hành nào trước đó.

12 / 13
ZETA ESSE TI s.r.l.
CONTRIPON T-AO

ADR: Hiệp định Châu Âu liên quan đến việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường bộ.
ATE: Ước tính độc tính cấp tính
ATEmix: Ước tính độc tính cấp tính (Hỗn hợp)
CAS: Dịch vụ Tóm tắt Hóa học (bộ phận của Hiệp hội Hóa học Hoa Kỳ).
CLP: Phân loại, Ghi nhãn, Đóng gói.
DNEL: Có nguồn gốc Không có Mức Hiệu ứng.
EINECS: Bảng kiểm kê các chất hóa học thương mại hiện có của Châu Âu.
GefStoffVO: Sắc lệnh về các chất độc hại, Đức.
GHS: Hệ thống phân loại và ghi nhãn hóa chất được hài hòa trên toàn cầu.
IATA: Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế.
IATA-DGR: Quy định về Hàng hóa Nguy hiểm của "Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế" (IATA).
ICAO: Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế.
ICAO-TI: Hướng dẫn Kỹ thuật của "Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế" (ICAO).
IMDG: Bộ luật Hàng hải Quốc tế về Hàng hóa Nguy hiểm.
INCI: Danh pháp Quốc tế về Thành phần Mỹ phẩm.
KSt: Hệ số nổ.
LC50: Nồng độ gây chết người, đối với 50 phần trăm dân số thử nghiệm.
LD50: Liều gây chết người, dành cho 50 phần trăm dân số thử nghiệm.
PNEC: Nồng độ Dự đoán Không Ảnh hưởng.
RID: Quy định về Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường sắt.
STEL: Giới hạn phơi nhiễm ngắn hạn.
STOT: Độc tính Nội tạng Mục tiêu Cụ thể.
TLV: Giá trị giới hạn ngưỡng.
TWA: Trung bình theo thời gian
WGK: Cấp độ nguy hiểm về nước của Đức.

13 / 13
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN HOÁ CHẤT

Phần 1: Nhận biết


Tên sản phẩn BR-127-M
Phân loại Xử lý da
Phục vụ cho Sử dụng cho ngành công nghiệp da

Tên nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Thông tin số điện thoại (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039
Phần 2: Nhận diện mối nguy
Phân loại hợp chất hoặc hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là một chất độc hại hoặc hỗn hợp.
Nhãn yếu tố
Hình đồ Không có
Từ cảnh báo Không có
Báo cáo nguy hiểm
Không phải là một chất độc hại hoặc hỗn hợp. (Các) tuyên bố phòng ngừa
Không phải một chất độc hại hoặc hỗn hợp
Các mối nguy hiểm chưa được phân loại khác Không
Phần 3: Thành phần/ Thông tin thành phần
Các thành phần nguy hiểm
Ghi chú Không
Thông tin về các thành phần không độc hại

-1-
CAS-No. 7732-18-5 80% bởi khối lượng Nước
CAS-No. 9063-87-0 20% bởi khối lượng Hỗn hợp polyme acrylic
Phần 4: Phương pháp sơ cấp cứu
Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Dính mắt:
Trong trường hợp dính phải, rửa mắt bằng nhiều nước ấm. Sử dụng các ngón tay để đảm bảo rằng
các mí mắt được tách biệt và mắt đang được rửa. Tìm đến chăm sóc y tế nếu tình trạng khó chịu
phát triển.
Tác động da
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa các khu vực bị ảnh hưởng bằng xà phòng và nước. Cởi bỏ
quần áo và giày dép bị nhiễm bẩn ngay lập tức. Gọi cho bác sĩ nếu kích ứng xuất hiện hoặc kéo
dài. Vệ sinh quần áo giày dép trước khi tái sử dụng
Hít phải
Nếu hít phải, di chuyển đến nơi có không khí trong lành. Nếu việc thở gặp khó khăn, hãy lấy thêm
khí oxi. Nếu không thở phải hô hấp nhân tạo. Được chăm sóc y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải, không được gây nôn trừ khi được nhân viên y tế hướng dẫn.Được chăm sóc y tế.
Chỉ định bất kỳ sự chăm sóc y tế tức thời nào và điều trị đặc biệt cần thiết
Không có nguy cơ nào cần đến các biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Phần 5: Phương pháp chữa cháy.
Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp
Phun tia nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp
Không sử dụng dòng nước lớn vì nó có thể làm phân tán và cháy lan.
Các nguy cơ đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Có thể thoát ra trong trường hợp hỏa hoạn: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản phẩm hữu
cơ của quá trình phân hủy.
Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa

-2-
Như trong bất kỳ đám cháy nào, hãy đeo thiết bị thở áp suất dương độc lập, (được MSHA /
NIOSH phê duyệt hoặc tương đương) và đồ bảo hộ đầy đủ.
Phần 6: Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn
Quy trình tràn đổ và rò rỉ:
Chứa tràn. Nếu bị đổ trong khu vực kín, hãy thông gió. Mặc quần áo và thiết bị bảo hộ cá nhân
thích hợp. Không xả chất lỏng trong hệ thống thoát nước công cộng, nước hoặc nước bề mặt.
Thu hồi càng nhiều càng tốt và hấp thụ phần còn lại bằng vật liệu trơ. Cho vào thùng chứa có
dán nhãn và cất giữ ở những vị trí an toàn để xử lý đúng cách. Rửa các khu vực bị đổ bằng xà
phòng và nước.
Phần 7: Sử dụng và lưu trữ
Nhiệt độ lưu trữ:
Nhỏ nhất: 5 °C (41°F)
Lớn nhất: 40°C (104°F)
Sử dụng:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc với da nhiều lần hoặc kéo dài hoặc hít phải bình xịt, sương mù
hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng ở những nơi thông gió tốt.
Lưu trữ:
Giữ thùng chứa luôn đóng lại khi không sử dụng. Không lưu trữ trong các thùng chứa mở, không
dán nhãn hoặc dán nhãn sai. Sản phẩm không bị phản ứng hoặc bị phân huỷ bởi độ ẩm, tuy nhiên,
hãy bảo vệ khỏi sự nhiễm ẩm cho các mục đích hoạt động.
Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo hộ cá nhân.
Kiểm soát kĩ thuật
Sử dụng với thông gió đầy đủ, hệ thống thông gió cục bộ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật
khác để giữ cho công nhân tiếp xúc với các chất gây ô nhiễm trong không khí dưới bất kỳ giới
hạn nào được khuyến nghị hoặc theo luật định..
Bảo hộ cá nhân
Mắt:
Tấm che mặt và kính an toàn Sử dụng thiết bị bảo vệ mắt đã được kiểm tra và phê duyệt theo các
tiêu chuẩn thích hợp như NIOSH.
Da

-3-
Thiết bị bảo vệ cá nhân cho cơ thể nên được lựa chọn dựa trên nhiệm vụ đang được thực hiện và
các rủi ro liên quan và phải được sự chấp thuận của chuyên gia trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc được trang bị phù hợp, lọc không khí hoặc nạp khí theo tiêu chuẩn đã
được phê duyệt nếu đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết. Lựa chọn khẩu trang phải dựa
trên mức độ phơi nhiễm đã biết hoặc dự đoán trước, các mối nguy hiểm của sản phẩm và giới hạn
làm việc an toàn của khẩu trang đã biết.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su Butyl, găng tay cao su Nitrile, găng tay Neoprene.Các biện
pháp bảo vệ bổ sung
Người lao động cần rửa tay và mặt trước khi ăn, uống hoặc hút thuốc
Giáo dục và đào tạo nhân viên cách sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm này. Cần có vòi hoa sen
khẩn cấp và trạm rửa mắt. Lưu trữ riêng biệt với các sản phẩm thực phẩm.
Phần 9: Tính chất vật lý và hoá học
Trạng thái Chất lỏng màu trắng sữa
Mùi Ammoniac nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH 5-9
Điểm sôi 32F
Điểm / phạm vi sôi ban đầu 212F
Điểm chớp NA
Tỷ lệ bay hơi Chậm hơn ether
Tính dễ cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn nổ trên Không có dữ liệu
Giới hạn nổ dưới Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không xác định
Mật độ hơi nặng hơn không khí
Mật độ hơi 1.0-1.1
Hoà tan Nước
Hệ số phân tán: N-octanol / nước Không có dữ liệu

-4-
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân huỷ Không có dữ liệu
Độ nhớt Thay đổi
Đặc tính dễ nổ Không có dữ liệu
Tính oxy hoá Không có dữ liệu

Nonvolatile content Variable


VOC content 0%
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal
Phần 10: Ổn định và phản ứng
Ổn định
Sản phẩm này ổn định trong điều kiện lưu trữ thông thường.
Phản ứng Polyer độc hại
Không xảy ra
Không tương thích
Chất oxy hóa mạnh, nhiệt độ quá cao.
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy chất rắn khô có thể tạo ra hơi khó chịu, CO2, CO.
Phần 11: Thông tin về chất độc
Dữ liệu độc tính cho độc tính BR-127-M
Lưu ý: Không có sẵn dữ liệu cho sản phẩm này.
Phần 12: Thông tin sinh thái
Thử nghiệm hiệu ứng sinh thái chưa được thực hiện trên vật liệu này. Nếu bị tràn, đáy bể chứa và
bùn, và bất kỳ đất hoặc nước bị ô nhiễm nào có thể gây nguy hiểm cho con người, động vật và
thủy sinh.
Phần 13: Cẩn trọng thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định phương pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý và / hoặc tiêu
hủy thích hợp đối với các vật liệu đã qua sử dụng và các chất cặn bã tại thời điểm xử lý.
Tối đa hóa việc thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu vật liệu rơi vãi được đưa vào hệ
thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và sinh học (COD và BOD) sẽ có thể tăng lên. Vật
liệu này có thể phân hủy sinh học nếu tiếp xúc dần với vi sinh vật, tốt nhất là trong môi trường

-5-
hiếu khí. Trong nước thải hạt giống, không có tác động nào được biết đến đối với quá trình oxy
hóa sinh học và / hoặc quá trình tiêu hóa. Tuy nhiên, nồng độ cao có thể cản trở sự hình thành
bông cặn và lắng bùn và cũng có thể làm tắc các bộ lọc hoặc bể trao đổi chất. Hơi phát thải từ quá
trình ôxy hóa sinh học bị ô nhiễm bởi vật liệu này có thể là một mối nguy tiềm ẩn đối với sức
khỏe.
Vật liệu không thể sử dụng được thu hồi không bị US EPA quy định là chất thải nguy hại. Tuy
nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến vật liệu này trở thành chất thải nguy hại, theo quy định
của Liên bang hoặc Tiểu bang. Người sử dụng có trách nhiệm xác định xem vật liệu có phải là
RCRA "chất thải nguy hại" tại thời điểm xử lý hay không. Việc vận chuyển, xử lý, lưu giữ và tiêu
hủy chất thải phải được thực hiện theo các quy định của RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến 271).
Các quy định của tiểu bang và / hoặc địa phương thậm chí có thể hạn chế hơn.
Phần 14: Thông tin vận chuyển
Vật liệu này không được Bộ Giao thông Vận tải Hoa Kỳ quản lý (DOT). Vật liệu này không có
điểm chớp cháy và không dễ bắt lửa. Không có báo cáo nào được biết đến số lượng (RQ) thành
phần chất trong sản phẩm này yêu cầu phân loại hóa đơn DOT HAZMAT
trưng bày.
Phần 15: Thông tin pháp lý
Các thành phần SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này tuân theo các yêu cầu báo cáo của SARA Title III,
Mục 302.
Phần 16: Thông tin khác, bao gồm cả ngày chuẩn bị hoặc lần sửa đổi cuối cùng
Ngày sửa chữa 07/26/2021
Phân bản 1 EN AR33
Thay thế Thay thế cho tất cả các biên bản trước đó
Người liên hệ Bộ phận S.D.S
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ được sử dụng trong công nghiệp.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm về bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý
Thông tin trong tài liệu này được cho là chính xác kể từ ngày ban hành. Tuy nhiên, không có bảo
đảm nào về khả năng bán được, tính phù hợp cho bất kỳ mục đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ bảo

-6-
hành nào khác được thể hiện hoặc ngụ ý về tính chính xác hoặc đầy đủ của thông tin này, kết quả
thu được từ việc sử dụng sản phẩm hoặc thông tin này, sự an toàn của sản phẩm này, hoặc các mối
nguy liên quan đến việc sử dụng nó. Thông tin và sản phẩm được cung cấp với điều kiện là người
nhận chúng phải tự quyết định về sự phù hợp của sản phẩm đối với mục đích cụ thể của mình và
với điều kiện người đó chấp nhận rủi ro của mình. sử dụng riêng của chúng.

-7-
RBT CHEMICAL SPECIALTIES

Bảng dữ liệu an toàn hoá chất


RB TAN MAS 30

PHẦN 1: Thông tin

1.1 Thông tin sản phẩm

Tên sản phẩm RB TAN MAS 30

Nhãn hiệu RBT

1.2 Lời khuyên và cân nhắc sử dụng


Phụ trợ trong chế biến da, gốc nước.
1.3 Nhà cung cấp

Tên RBT Chemical Specialties


Địa chỉ Rodovia RS 240 Km 4,5 nº 4200 – Bairro Scharlau
93145-012 São Leopoldo RS
Brazil

Số điện thoại +55 51 3588-7800 Fax +55 51 2160-4080


email vendas@rbt.ind.br

1.5 Số điện thoại khẩn cấp

+55 51 3588-7800

PHẦN 2: Nhận dạng mối nguy


Tuyên bố nguy cơ chung
Sản phẩm không được phân loại là nguy hiểm theo Hệ thống hài hòa toàn cầu (OSHA GHS, CLP và UN GHS).
2.1 Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại GHS theo: (Hoa Kỳ) OSHA (29 CFR 1910.1200)
Không phải là một chất độc hại hoặc hỗn hợp.
2.2 Các yếu tố nhãn GHS, bao gồm các tuyên bố phòng ngừa
Không phải là một chất độc hại hoặc hỗn hợp.
2.3 Các mối nguy hiểm khác không dẫn đến việc phân loại
Không phải là một chất độc hại hoặc hỗn hợp.

PHẦN 3: Thành phần / Thông tin về các thành phần


3.1 Hỗn hợp
Các thành phần nguy hiểm: N / A

p. 1 of 6
Safety Data Sheet
RB TAN MAS 30

PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu


4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu cần thiêt

Lời khuyên chung Trong trường hợp tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm lời khuyên y tế ngay
lập tức (hiển thị nhãn hoặc SDS nếu có thể).
Nếu hít phải Di chuyển đến nơi có không khí trong lành và thúc đẩy hít thở sâu. Nhận chăm sóc y tế
trong trường hợp khiếu nại.

Nếu dính da Rửa ngay với nước sạch

Nếu dinh mắt Thận trọng rửa sạch bằng nước trong vài phút. Hủy bỏ kính áp tròng, nếu có và dễ dàng để
làm. Tiếp tục xả. Nếu kích thích vẫn còn, được chăm sóc y tế

Nếu nuốt phải Gọi cho trung tâm chống độc hoặc bác sĩ nếu bạn cảm thấy không khỏe. Nếu nôn mửa tự
nhiên,để nạn nhân nghiêng người về phía trước để giảm nguy cơ hít phải. KHÔNG gây nôn
trừ khi được nhân viên y tế hướng dẫn. Không bao giờ cho bất cứ điều gì vô miệng của một
người đã bất tỉnh. Các triệu chứng và tác dụng cấp tính và chậm: Có thể gây ra đường tiêu
hóa kích thích. Các dấu hiệu / triệu chứng có thể bao gồm đau bụng, khó chịu ở dạ dày,
buồn nôn, nôn mửa và tiêu chảy.

4.2 Các triệu chứng / ảnh hưởng quan trọng nhất, cấp tính và chậm
Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất đã biết được mô tả trong nhãn (xem phần 2) và / hoặc trong phần 11
4.3 Chỉ định chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt, nếu cần
Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy


5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp
Sử dụng bình xịt nước, bọt chống cồn, hóa chất khô hoặc carbon dioxide.
5.2 Các mối nguy hiểm cụ thể phát sinh từ hóa chất Carbon oxides.
5.3 Các hành động bảo vệ đặc biệt dành cho lính cứu hỏa Không có yêu cầu đặc biệt.

PHẦN 6: Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn


6.1 Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình khẩn cấp
Không yêu cầu.
6.3 Các phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch
Hấp thụ với vật liệu liên kết lỏng (cát, diatomit, chất kết dính axit, chất kết dính đa năng, mùn cưa). Để cho đông đặc và xúc
vào trống.

PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ.

7.1 Các biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn Không yêu cầu các biện pháp đặc biệt.
7.2 Điều kiện lưu trữ bao gồm vật liệu không tương thích
Để bảo quản sản phẩm nên đậy kín hộp đựng và để những nơi khô ráo. Không bị đóng băng hoặc quá nóng

PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân

p. 2 of 6
Safety Data Sheet
RB TAN MAS 30

8.2 Các biện pháp kiểm soát kỹ thuật thích hợp Thường không được yêu cầu.

8.3 Các biện pháp kiểm soát kỹ thuật thích hợp Thường không được yêu cầu.
Bảo vệ mắt / mặt
Nên đeo kính an toàn nếu nguy hiểm bắn tung tóe.
Bảo vệ da
Mang găng tay bảo vệ, chẳng hạn như găng tay nitrile.
Sự bảo vệ cơ thể
Thông thường không bắt buộc.
Bảo vệ đường hô hấp
Thông thường không bắt buộc.
Các mối nguy hiểm về nhiệt
Không có dữ liệu.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Không có dữ liệu.

PHẦN 9: Các tính chất vật lý và hóa học


Thông tin về các đặc tính vật lý và hóa học cơ bản
Hình thức / hình thức (trạng thái vật lý, màu sắc, v.v.) không màu / hơi vàng
Mùi Đặc tính
Ngưỡng mùi Không có dữ liệu.
pH 4,5 – 6,5
Điểm nóng cháy/ Đóng băng Undetermined.
Điểm sôi ban đầu và khoảng sôi 100 °C
Điểm chớp Không có dữ liệu.
Tỷ lệ bay hơi Không có dữ liệu.
Tính dễ cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu.
Giới hạn cháy trên / dưới Không có dữ liệu.
Giới hạn nổ trên/dưới Không có dữ liệu.
Áp suất hơi Không có dữ liệu.
Tỉ trọng hơi Không có dữ liệu.
Mật độ tương đối Aprox. 1
Độ hòa tan Water Soluble
Hệ số phân tán: n-octanol / nước Không có dữ liệu.
Nhiệt độ bốc cháy Không có dữ liệu.
Nhiệt độ phân huỷ Không có dữ liệu.
Độ nhớt Không có dữ liệu.
Đặc tính dễ nổ Sản phẩm không có nguy hiểm nổ.
Tính oxy hóa Không có thông tin

Thông tin an toàn khác


Không có thêm thông tin liên quan nào có sẵn.

PHẦN 10: Độ ổn định và phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng Ổn định trong các điều kiện bảo quản khuyến nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện bảo quản bình thường.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm Không có phản ứng nguy hiểm nào được biết trong các điều kiện sử dụng
bình thường.
10.4 Các điều kiện cần tránh Không được biết.
10.5 Các vật liệu không tương thích Không có thêm thông tin liên quan.

p. 3 of 6
Safety Data Sheet
RB TAN MAS 30

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm đã biết.

PHẦN 11: Thông tin về chất độc

Thông tin về tác dụng độc học


Độc tính cấp Không có dữ liệu.
Ăn mòn / kích ứng da Không mong đợi khi sử dụng bình thường. Ngừng sử dụng nếu bạn gặp bất kỳ kích ứng da nào và tìm
lời khuyên y tế nếu tình trạng vẫn tiếp diễn.
Kích ứng / tổn thương mắt nghiêm trọng Có thể gây kích ứng mắt.
Nhạy cảm về đường hô hấp hoặc da Không mong đợi khi sử dụng bình thường. Ngừng sử dụng nếu bạn gặp bất kỳ kích
ứng hoặc mẫn cảm.
Gây đột biến tế bào gốc Dựa trên dữ liệu có sẵn, dữ liệu phân loại không được đáp ứng.
Khả năng gây ung thư
Sản phẩm này có hoặc chứa một thành phần không thể phân loại là gây ung thư dựa trên phân loại IARC, ACGIH, NTP hoặc
EPA của nó
IARC: Không có thành phần nào của sản phẩm này có mặt ở mức lớn hơn hoặc bằng 0,1% được IARC xác định là chất gây
ung thư hoặc chất gây ung thư tiềm ẩn.
ACGIH: Không có thành phần nào của sản phẩm này có mặt ở mức lớn hơn hoặc bằng 0,1% được ACGIH xác định là chất
gây ung thư hoặc tiềm năng gây ung thư.
NTP: Không có thành phần nào của sản phẩm này có hàm lượng lớn hơn hoặc bằng 0,1% được NTP xác định là chất gây
ung thư đã biết hoặc đã dự đoán trước.
OSHA: Không có thành phần nào của sản phẩm này có mặt ở mức lớn hơn hoặc bằng 0,1% được OSHA xác định là chất
gây ung thư hoặc chất gây ung thư tiềm ẩn.
Độc tính đối với sinh sản Dựa trên dữ liệu có sẵn, dữ liệu phân loại không được đáp ứng.
Tiếp xúc đơn lẻ của STOT Dựa trên dữ liệu có sẵn, dữ liệu phân loại không được đáp ứng
Tiếp xúc lặp lại STOT Dựa trên dữ liệu có sẵn, dữ liệu phân loại không được đáp ứng
Nguy cơ hít thở Dựa trên dữ liệu có sẵn, dữ liệu phân loại không được đáp ứng

PHẦN 12: Thông tin sinh thái


Độc tính Không có sẵn dữ liệu về sản phẩm.
Độ bền và khả năng phân hủy Không có dữ liệu về sản phẩm.
Tiềm năng tích lũy sinh học Không có dữ liệu về sản phẩm.
Khả năng di chuyển trong đất Không có dữ liệu về sản phẩm.
Không có kết quả đánh giá PBT và vPvB Đánh giá PBT / vPvB do không bắt buộc / không tiến hành đánh giá an
toàn hóa chất.
Các tác dụng phụ khác Không có dữ liệu về sản phẩm.

PHẦN 13: Cân nhắc thải bỏ

Thải bỏ sản phẩm

p. 4 of 6
Safety Data Sheet
RB TAN MAS 30

Sản xuất, Phân phối và Nơi làm việc:


Việc thải bỏ phải tuân theo các luật và quy định hiện hành của Liên bang, Tiểu bang và địa phương. Các quy định của địa
phương có thể nghiêm ngặt hơn các yêu cầu của Tiểu bang hoặc Liên bang.
Cài đặt hộ gia đình:
Sản phẩm đã pha loãng có thể được xả xuống cống vệ sinh. Việc thải bỏ phải tuân theo các luật và quy định hiện hành của
Liên bang, Tiểu bang và địa phương. Các quy định của địa phương có thể nghiêm ngặt hơn các yêu cầu của Tiểu bang
hoặc Liên bang.
Vứt bỏ bao bì bị nhiễm bẩn. Vứt bỏ sản phẩm không sử dụng.

PHẦN 14: Thông tin vận chuyển


DOT (US) Không phải hàng hoá nguy hiểm
IMDG Không phải hàng hoá nguy hiểm
IATA Không phải hang hoá nguy hiểm

PHẦN 15: Thông tin về các quy định

15.1 Các quy định về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho sản phẩm được đề cập đến Linh kiện SARA 302

Không có hóa chất nào trong vật liệu này tuân theo các yêu cầu báo cáo của SARA Title III, Mục 302.
Các thành phần SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa học nào có số CAS đã biết vượt quá ngưỡng báo cáo (De Minimis)
do SARA Title III, Phần 313 thiết lập.
Các nguy cơ SARA 311/312 Không có các nguy cơ SARA.
Massachusetts Quyền được biết các thành phần
Không có thành phần nào tuân theo Đạo luật Quyền được biết của Massachusetts.
Các thành phần quyền được biết của Pennsylvania
Không có thành phần nào tuân theo Đạo luật Quyền được biết của Pennsylvania.
Quyền được biết các thành phần của New Jersey
Không có thành phần nào tuân theo Đạo luật Quyền được biết của New Jersey.
Các thành phần của Dự luật California 65
Sản phẩm này không chứa bất kỳ hóa chất nào đã được Tiểu bang California xác định là gây ung thư, dị tật bẩm sinh hoặc
bất kỳ tác hại nào khác về sinh sản. Các hóa chất đã được Tiểu bang California biết là gây ung thư, dị tật bẩm sinh hoặc bất
kỳ tác hại nào khác về sinh sản.
Danh sách các chất nội địa của Canada (DSL)
Tên hóa học: Ethanol, 2- [2- (dodecyloxy) etoxy] -, hydro sulfat, muối natri CAS: 3088-31-1
Danh sách các chất nội địa của Canada (DSL)
Tên hóa học: Poly (oxy-1,2-etandiyl), α-sulfo-ω- (dodecyloxy) -, muối natri
CAS: 9004-82-4
Danh sách các chất không sản xuất trong nước của Canada (NDSL)
Tên hóa học: Axit 1-dodecanesulfonic, muối natri
CAS: 2386-53-0

p. 5 of 6
Safety Data Sheet
RB TAN MAS 30

PHẦN 16: Thông tin khác

16.1 Thông tin khác / tuyên bố từ chối trách nhiệm


KHUYẾN CÁO: Thông tin trên được cho là chính xác và đại diện cho thông tin tốt nhất hiện có cho chúng tôi. Tuy nhiên,
chúng tôi không đảm bảo về khả năng bán được hoặc bất kỳ bảo hành nào khác, rõ ràng hay ngụ ý, đối với thông tin đó và
chúng tôi không chịu trách nhiệm pháp lý do việc sử dụng thông tin đó. Người dùng nên tự điều tra để xác định tính phù hợp
của thông tin cho các mục đích cụ thể của họ. Trong mọi trường hợp, Đặc trách Hóa chất RBT sẽ không chịu trách nhiệm
pháp lý đối với bất kỳ khiếu nại, tổn thất hoặc thiệt hại nào của bất kỳ bên thứ ba nào hoặc đối với lợi nhuận bị mất hoặc bất
kỳ thiệt hại đặc biệt, gián tiếp, ngẫu nhiên, do hậu quả hoặc mẫu mực nào phát sinh, ngay cả khi Đặc biệt Hóa chất RBT đã
được thông báo về khả năng xảy ra những thiệt hại đó.

p. 6 of 6
Bảng dữ liệu an toàn hoá chất tuân theo qui định GHS

ATS
Ngày chỉnh sửa : 01/07/2021

1) Nhận dạng hỗn hợp/hợp chất và nhà cung cấp.


Tên sản phẩm: ATS
Khuyến nghị sử dụng và hạn chế sử dụng:
Thông tin nhà cung cấp: AXEL INCORPORATED
SỐ.153. DA FENG LANE,DA FENG LI, YUAN LIN TSEN,CHAN HWA HSIEN, ĐÀI LOAN.
SĐT: +886-4-8317056 Fax: +886 -4-8316511
Liên hệ khẩn cấp: +886-4-8317056 Thứ hai tới thứ 6. 8:30~17:30.
Trung Quốc 24h 021-62086691.
2) Nhận diện mối nguy
Cấp độ nguy hiểm của sản phẩm: Các nguy cơ mãn tính đối với môi trường nước: Cấp độ 3.
Yếu tố nhãn: Từ tín hiệu: không có từ tín hiệu Không có ký hiệu.
Cảnh báo nguy cơ: Có hại cho đời sống thủy sinh với tác dụng kéo dài H412.
Các mối nguy hiểm khác: Không.
3) Thành phần/ Thông tin về thành phần.
NAPHTHALENE SULPHONIC ACID FORMALDEHYDE CONDENSATE
Thành phần Phần trăm Số CAS
N.S.F.C. 85.0% 36290-04-7
Na2SO4 10.0% 7757-82-6
Moisture 5.0% 7732-18-5
4) Phương pháp sơ cấp cứu.
Hít phải: Khi hít phải khí dung / hơi / bụi: Đưa bệnh nhân ra nơi thoáng khí, nếu có biểu hiện khó thở cần tư
vấn y tế.
Dính da: Làm sạch bằng nhiều nước, xà phòng hoặc các chất tẩy rửa không gây kích ứng khác.
Dính mắt: Nhiễm trùng mắt phải được xử lý bằng cách tưới kỹ bằng nước, giữ cho mí mắt mở ra. Cuối cùng,
một bác sĩ (hoặc chuyên gia về mắt) nên được tư vấn.
Nuốt phải: Nếu nuốt phải sản phẩm, bệnh nhân phải uống nước nhiều lần ngay lập tức, nếu có thể bổ sung than
hoạt tính, nếu bệnh nhân cảm thấy không khỏe, hãy đến bác sĩ để được tư vấn.
5) Phương pháp chữa cháy.
Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bình chữa cháy nước, bình chữa cháy bọt, bình chữa cháy carbon dioxide
và bình chữa cháy hóa chất khô
Các nguy cơ cụ thể có thể gặp phải trong quá trình chữa cháy: Không
Các phương pháp chữa cháy cụ thể: Không

Trang 1 / 3
Bảng dữ liệu an toàn hoá chất tuân theo qui định GHS

ATS
Ngày chỉnh sửa : 01/07/2021

Trang thiết bị cụ thể cho việc bảo vệ của lính cứu hỏa: Người chữa cháy phải mang thiết bị thở khép kín.
6) Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn.
Cẩn trọng cá nhân: Tránh hình thành bụi
Cẩn trọng môi trường: Tránh thải sản phẩm ra vùng nước tự nhiên mà không qua xử lý trước (nhà
máy xử lý sinh học).
Phương pháp làm sạch / hấp thụ: (Chứa vật liệu kết dính bụi và thải bỏ)
Một lượng nhỏ: Thu gom và sau đó vứt bỏ.
Một lượng lớn: Hấp thu bằng thiết bị phù hợp và thải bỏ.
7) Sử dụng và lưu trữ.
Lời khuyên về cách xử lý an toàn: Phải bảo vệ hơi thở khi gạn một lượng lớn mà không có hệ thống thông gió
tại chỗ.
Lời khuyên về lưu trữ: Sản phẩm có khả năng hút ẩm. Bao bì cần được bảo quản kín ở nơi khô ráo.
8) Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân.
Các biện pháp vệ sinh: Tránh xa thức ăn và đồ uống. Không ăn, uống hoặc hút thuốc tại nơi làm việc. Rửa
tay trước khi nghỉ giải lao và khi kết thúc công việc và sử dụng thuốc mỡ bảo vệ da.
Bảo vệ đường hô hấp: Mặt nạ chống bụi nếu có nguy cơ hình thành bụi.
Bảo vệ tay: Đeo gang tay
Bảo vệ mắt: Mang mắt kính.
9) Tính chất vật lý và hoá học.
* Trạng thái: Bột
* Màu sắc: beige
* Mùi: Không mùi
* Điểm sôi: >100℃
* Tính hoà tan: Khoảng 150g/l(room temp. x5’, 71℃ x 10’, 130℃ x 30’)
* Giá trị PH: 8.0±0.5 (10g/l)
10) Ổn định và phản ứng
* Phân hủy do nhiệt: Không bị phân hủy do nhiệt khi được bảo quản và xử lý đúng cách.
* Phản ứng nguy hiểm: Trong trường hợp sản phẩm hữu cơ có bụi, khả năng nổ bụi luôn phải được xem xét
11) Thông tin về chất độc
Tuyên bố được đưa ra từ các sản phẩm có thành phần tương tự.
* Độc cấp tính: LD50/oral/rat: >2000 mg/kg

Trang 2 / 3
Bảng dữ liệu an toàn hoá chất tuân theo qui định GHS

ATS
Ngày chỉnh sửa : 01/07/2021

12) Thông tin sinh thái

* Thông tin loại bỏ: Phương pháp thử nghiệm: Thử nghiệm xác nhận OECD,
Phương pháp phân tích: TOC
* Mức độ đào thải: 30-70%, Đánh giá: vừa phải để loại bỏ
* Hành vi và số phận môi trường: Việc ức chế hoạt động phân huỷ trong bùn hoạt tính là
không thể dự đoán được khi đưa vào đúng nồng độ thấp.
* Tác dụng độc sinh thái: Tuyên bố được đưa ra từ các sản phẩm có thành phần tương
tự.
* Độc tính đối với vi khuẩn: >5000 mg/l, Thử nghiệm Warburg
* Độc đối với cá CL50 (96h): >100mg/l, Leuciscus idus
* Thông tin sinh thái khác: Giá trị COD: 1100 mg 02/g
Giá trị BOD5: 110 mg 02/g
AOX: Sản phẩm này không chứa halogen liên kết hữu cơ.
13) Cân nhắc thải bỏ
Sản phẩm: nếu không thể sử dụng hoặc tái chế sản phẩm, thì sản phẩm đó nên được xử lý theo các quy định
và luật pháp địa phương, ví dụ: bằng cách đốt trong một nhà máy thích hợp.
* Mã danh mục chất thải châu Âu (EWC): 040212 (Thuốc nhuộm và bột màu).
* Bao bì nhiễm bẩn Các thùng chứa rỗng, đã được lấp đầy phải được xử lý theo cách tương tự
như hoá chất.
14) Thông tin vận chuyển
* ADR Không phải hàng hoá nguy hiểm
* ADRN Không phải hàng hoá nguy hiểm
* RID Không phải hàng hoá nguy hiểm
* IMDG Không phải hàng hoá nguy hiểm
* IATA_C Không phải hàng hoá nguy hiểm
* IATA_P Không phải hàng hoá nguy hiểm
15. Thông tin pháp lý
Không Ghi nhãn phù hợp với các chỉ thị GHS.
16. Thông tin khác
Thông tin này dựa trên trạng thái kiến thức hiện tại của chúng tôi. Do đó, nó không nên được hiểu là đảm bảo
các đặc tính cụ thể của sản phẩm được mô tả hoặc tính phù hợp của chúng đối với một ứng dụng cụ thể.

Trang 3 / 3
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HOÁ CHẤT

Phần 1: Thông tin sản phẩm và công ty.

Tên sản phẩm: LECOTANⓇ Brown JNT

Tính chất hoá học: Hợp chất azo

Nhà cung cấp: Jinwoong Industrial Corp., Ltd.

Đại diện: Lee Jung Il

Địa chỉ: Số.35, Booheung-no 882, Gwangjok, Yangju, Gyounggi, Hàn Quốc.

Điện thoại: +82-31-837-6002

Liên lạc 24h khẩn cấp: Trung Quốc 0086-13816000456 (Jin Xin)

Hàn Quốc 0082-1054734045 (Morgan Goh)

Phần 2 Nhận diện mối nguy

Chỉ số NFPA (Mức độ 0-4): Sức khoẻ=1, Lửa=1, Phản ứng=0


Tổng quan về tình trạng khẩn cấp:
Bột không mùi. Có thể tạo thành hỗn hợp bụi-không khí dễ cháy hoặc nổ.
Tránh hít thở bụi. Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần áo. Giữ kín thùng chứa.
Tránh tạo ra bụi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Chỉ sử dụng với thông gió đầy đủ
Tiềm năng ảnh hưởng sức khoẻ:
Hít phải
- Tác động ngắn : Có thể gây kích ứng.
- Tác động dài : Không có thông tin.
Tác động da
- Tác động ngắn : Có thể gây kích ứng.
- Tác động dài : Không có thông tin.
Tác động mắt
- Tác động ngắn : Có thể gây kích ứng.
- Tác động dài : Không có thông tin.
Nuốt phải
- Tác động ngắn : Có thể gây sốt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau dạ dày.
Tác động dài : Không có thông tin.
Tình trạng carcinogen
OSHA : Không
NTP : Không
IARC : Không

Phần 3: Thành phần/ thông tin thành phần

Thành phần:

Tên hoá chất Tên thông thường Số CAS %


C.I. Acid Brown 119 - 69428-27-9 52
C.I. Acid Black 210 - 99576-15-5 48

Tỷ lệ phần trăm : 100.0


Thông tin khác : Không

Phần 4: Phương pháp sơ cấp cứu

Hít vào
Sơ cấp cứu – Di chuyển khỏi khu vực ảnh hưởng tới nơi thông khí thoáng ngay lập tức. Thực
hiện hô hấp nhân tạo nếu cần thiết. Giữ ấm và nghỉ ngơi cho người bệnh. Điều trị triệu chứng và
hỗ trợ. Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức.
Tác động da
Sơ cấp cứu- Cởi bỏ quần áo và giày bị nhiễm bẩn ngay lập tức. Rửa bằng xà phòng hoặc chất
tẩy rửa nhẹ và một lượng lớn nước cho đến khi không còn dấu vết của hóa chất (ít nhất 15-20
phút). Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức.
Tác động mắt
Sơ cấp cứu- Rửa mắt ngay lập tức bằng một lượng lớn nước hoặc nước muối sinh lý thông
thường, thỉnh thoảng nâng mi trên và mi dưới, cho đến khi không còn dấu vết của hóa chất (ít
nhất 15-20 phút). Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức.
Nuốt phải
Sơ cấp cứu- Nếu bị nôn, hãy giữ đầu thấp hơn hông để giúp ngăn chặn tình trạng hít phải. Điều
trị triệu chứng và hỗ trợ. Nhận chăm sóc y tế nếu cần.
Lưu ý cho bác sĩ
Thuốc giải độc: Không có thuốc giải. Điều trị theo triệu chứng.

Phần 5: Phương pháp chữa cháy

Nguy hiểm cháy và nổ


Nguy cơ cháy nhẹ khi tiếp xúc với nhiệt hoặc ngọn lửa.
Hỗn hợp bụi-không khí có thể bốc cháy hoặc phát nổ.
Phương pháp chữa cháy
Hóa chất khô, carbon dioxide, phun nước hoặc bọt thông thường
(Sách Hướng dẫn Ứng phó Khẩn cấp 1993, RSPA P 5800.6).
Đối với đám cháy lớn hơn, sử dụng phun nước, sương mù hoặc bọt thông thường
(Sách Hướng dẫn Ứng phó Khẩn cấp 1993, RSPA P 5800.6).
Chữa cháy
Di chuyển thùng chứa khỏi khu vực cháy nếu bạn có thể làm điều đó mà không gặp rủi ro. Không
làm rơi vãi vật liệu rơi vãi với dòng nước áp suất cao. Đắp nước kiểm soát lửa để xử lý sau này
(Ứng cứu khẩn cấp 1993 Sách Hướng dẫn, RSPA P 5800.6, Hướng dẫn Trang 31).
Sử dụng các chất phù hợp với loại đám cháy xung quanh. Tránh hít thở các hơi độc hại, giữ gió.
Điểm chớp : Không có dữ liệu
Giới hạn cháy dưới : Không có dữ liệu
Giới hạn cháy trên : Không có dữ liệu
Tự động cháy : Không có dữ liệu
Các sản phẩm phân huỷ độc hại :
Sản phẩm phân huỷ có thể bao gồm các chất độc của Cacbon. Nitơ, và Lưu huỳnh.
Phần 6 Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn

Phương pháp
Dọn dẹp và đặt vào các thùng chứa khô, sạch thích hợp để cải tạo hoặc xử lý sau này. Không
được tuôn ra vật liệu rơi vãi xuống cống. Tránh xa những người không cần thiết.
Phần 7 Sử dụng và lưu trữ

Tuân thủ tất cả các quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương khi lưu trữ chất này.
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tránh xa các chất không tương thích.
Phần 8 Kiểm soát phơi nhiễm, bảo hộ cá nhân
■ GIỚI HẠN TIẾP XÚC
∘Không có giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp do OSHA, ACGIH hoặc NIOSH thiết lập.
■ THÔNG TIN
∘Cung cấp hệ thống thông gió cục bộ. Thiết bị thông gió phải chống cháy nổ nếu nổ nồng độ bụi,
hơi hoặc khói.
■ BẢO VỆ MẮT
∘Người lao động phải đeo kính bảo hộ chống tia nước hoặc chống bụi để tránh tiếp xúc với mắt
chất này.
∘Rửa mắt khẩn cấp: Khi có khả năng mắt nhân viên tiếp xúc với chất này, người sử dụng lao
động nên cung cấp một vòi phun nước rửa mắt trong khu vực làm việc ngay lập tức để sử dụng
khẩn cấp.
■ QUẦN ÁO
∘Người lao động phải mặc quần áo và thiết bị bảo vệ (không thấm nước) thích hợp để ngăn ngừa
da tiếp xúc nhiều lần hoặc kéo dài với chất này.
■ GĂNG TAY
∘Người lao động phải đeo găng tay bảo hộ thích hợp để tránh tiếp xúc với chất này.
■ HÔ HẤP
∘ Các mặt nạ phòng độc sau đây được khuyến nghị dựa trên thông tin có trong dữ liệu vật lý,
phần độc tính và ảnh hưởng đến sức khỏe. Chúng được xếp theo thứ tự từ tối thiểu đến tối đa
bảo vệ đường hô hấp.
∘Mặt nạ phòng độc cụ thể được chọn phải dựa trên mức độ ô nhiễm được tìm thấy tại nơi làm
việc, phải dựa trên hoạt động cụ thể, không được vượt quá giới hạn làm việc của mặt nạ phòng
độc và phải được sự đồng ý của Viện Quốc gia về An toàn - Vệ sinh lao động và Cơ quan Quản
lý Sức khỏe và An toàn Bom mìn (NIOSH-MSHA).
Bất kỳ mặt nạ phòng bụi và sương mù.
Bất kỳ khẩu trang làm sạch không khí nào có bộ lọc hạt hiệu quả cao. Bất kỳ mặt nạ phòng độc
làm sạch không khí được cung cấp năng lượng nào có bộ lọc bụi và sương mù.
Bất kỳ khẩu trang lọc không khí được cung cấp năng lượng nào có bộ lọc hạt hiệu quả cao.
Bất kỳ mặt nạ phòng độc cấp khí 'C' nào hoạt động ở áp suất theo yêu cầu hoặc áp suất dương
khác hoặc chế độ dòng chảy liên tục.
Bất kỳ thiết bị thở khép kín nào.
■ Để chữa cháy và các nguyên nhân ngay lập tức khác đến cuộc sống hoặc sức khỏe
Các điều kiện
Bất kỳ thiết bị thở khép kín nào có bộ phận đầy đủ và được vận hành trong một áp suất hoặc chế
độ áp suất dương khác. Bất kỳ mặt nạ phòng độc được cung cấp khí nào có khẩu trang đầy đủ
và được vận hành theo yêu cầu áp suất hoặc yêu cầu khác chế độ áp suất dương kết hợp với
thiết bị thở khép kín phụ trợ hoạt động ở chế độ áp suất theo yêu cầu hoặc chế độ áp suất dương
khác.
Phần 9: Tính chất vật lý và hoá học
Mô tả : Bột không mùi
Trọng lượng : -
Công thức hoá học : -
Điểm cháy : Không áp dụng
Độ nóng chảy : Không áp dụng
Áp suất hơi : Không có sẵn dữ liệu
Tỉ trọng hơi : Không áp dụng
Trọng lượng riêng : Không áp dụng dữ liệu
Hoà tan trong nước : 45g / ℓ ở 25 ℃, 1atm.
pH : 8,52 ± 0,5 (50 ℃, 0,2% dung môi nước)
Ngưỡng mùi : Không có sẵn dữ liệu
Tỷ lệ đánh giá : Không áp dụng
Phần 10: Độ ổn định và phản ứng
■ Phản ứng
Ổn định nhiệt độ bình thường và áp lực.
■ Điều kiện cần tránh
Có thể cháy nhưng không dễ bắt lửa. Tránh tiếp xúc với chất oxy hóa mạnh, nhiệt độ quá cao,
tia lửa, hoặc ngọn lửa trần.
■ Không tương thích
OXIDIZERS (MẠNH MẼ): Nguy cơ cháy nổ.
■ Phát sinh nguy hiểm
Các sản phẩm phân hủy do nhiệt có thể bao gồm các oxit độc hại của cacbon, nitơ và lưu
huỳnh.
■ Hoá học
Sự trùng hợp nguy hiểm không được báo cáo là xảy ra ở nhiệt độ và áp suất bình thường.
Phần 11: Thông tin về độc tính
■ DỮ LIỆU ĐỘC TÍNH : Không có sẵn dữ liệu
■ TÌNH TRẠNG CARCINOGEN : Không có
■ MỨC ĐỘ ĐỘC TÍNH : Hơi độc khi nuốt phải
■ TÁC ĐỘNG MỤC TIÊU : Không có sẵn dữ liệu.
■ DỮ LIỆU BỔ SUNG : Có thể phản ứng chéo với paraphenylenediamine.
* Dựa trên thông tin chung về thuốc nhuộm azo
■ ẢNH HƯỞNG SỨC KHOẺ
∘HÍT PHẢI
- TIẾP XÚC VỚI KHÍ THẢI : Có thể gây kích ứng đường hô hấp.
-XÁC XUẤT TIẾP XÚC : Không có sẵn dữ liệu.
∘TÁC ĐỘNG DA
- TIẾP XÚC VỚI BỀ MẶT : Có thể gây kích ứng. Một số thuốc nhuộm azo có
thể gây dị ứng khi tiếp xúc viêm da dầu.
-XÁC XUẤT TIẾP XÚC : Không có sẵn dữ liệu
∘DÍNH VÀO MẮT
- TIẾP XÚC VỚI BỀ MẶT : Có thể gây kích ứng.
-XÁC XUẤT TIẾP XÚC : Không có sẵn dữ liệu.
∘NUỐT PHẢI
-TIẾP XÚC : Không có sẵn dữ liệu. Một số thuốc nhuộm azo gây
buồn nôn, nôn mửa, đau bụng, tiêu chảy, sốt, tình trạng
khó chịu chung và hạ huyết áp.
-XÁC XUẤT TIẾP XÚC : Không có sẵn dữ liệu.
Phần 12 Thông tin sinh thái
∘ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (0-4) : Không có sẵn dữ liệu
∘ ĐỘC TÍNH CỦA THỦY SẢN : Không có sẵn dữ liệu
∘ KHẢ NĂNG PHÂN HUỶ : Không có sẵn dữ liệu
YẾU TỐ TẬP TRUNG SINH HỌC ∘LOG (BCF) : Không có sẵn dữ liệu
∘LOG OCTANOL / HIỆU QUẢ THÀNH PHẦN NƯỚC: Không có sẵn dữ liệu
Phần 13 Cân nhắc thải bỏ
Tuân thủ tất cả các quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương khi thải bỏ chất này.
Phần 14 Thông tin vận chuyển
∘ Số ∘UN (IATA) : Không khả dụng
∘ Tên vận chuyển cấp cao : Không có sẵn
∘Phân loại nguy hại : Không có sẵn
∘IMDG Nhóm đóng gói : Không có sẵn
∘Chất ô nhiễm môi trường : Không áp dụng
∘Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người dùng liên quan đến vận chuyển hoặc vận chuyển
- Vận chuyển địa phương tuân theo Luật Quản lý An toàn Hàng hóa Nguy hiểm.
- Việc đóng gói và vận chuyển tuân theo quy định của Bộ Giao thông Vận tải (DOT) và
các yêu cầu khác của cơ quan quản lý.
- LỊCH CHÁY của EmS: Không có
- LỊCH SPILLAGE của EmS: Không có
Phần 15 Thông tin pháp lý
TÌNH TRẠNG HÀNG HÓA ∘TSCA : Có
∘CERCLA PHẦN 103 (40CFR302.4) : Không
∘SARA PHẦN 302 (40CFR355.30) : Không
∘SARA PHẦN 304 (40CFR355.40) : Không
∘SARA PHẦN 313 (40CFR372.65) : Không
AN TOÀN QUY TRÌNH ∘OSHA (29CFR1910.119) : Không
∘CALIFORNIA PROPOSITION 65 : Không
∘ CÁC DANH MỤC NGUY CƠ CỦA SARA, CÁC NGÀNH SARA 311/312 (40 CFR 370,21)
-ACUTE NGUY HIỂM : Không
-CHẤT NGUY HIỂM : Không
-CHẤT NGUY HIỂM : Không
-CHƯƠNG HIỆU NGUY HIỂM : Không
- NGUY HIỂM RELEASE RUDDEN : Không
Phần 16 Thông tin khác
- Số phiên bản: JWM2022-R1 chỉnh sửa ngày 04/01/2022
- Lần cập nhật gần nhất: 04/01/2022
Phiên bản : 2.0
Ngày chỉnh sửa : 25.5.2021
B Ngảy chỉnh sửa trước : 12.3.2020

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HOÁ CHẤT


1. Thông tin sản phẩm và công ty
Tên sản phẩm Largeveg Black G

Mã sản phẩm Hoá chất cho chế biến da

Đăng ký Màu đen tự nhiên để chế biến da

Loại sản phẩm Bột

Nhà cung cấp Kelvin Bio Organics Private Ltd,


No: 41, 2nd sea ward road, valmiki
nagar,thiruvanmiyur,chennai-600 041.
Tamil nadu, Ấn Độ
SĐT : +91 9894784671
Email : info@kelvinbioorganics.com
Số điện thoại khẩn cấp : +0750-
3180818 /+13620833678
2. Thành phần và thông tin thành phần
Nhận dạng hoá học Thuộc da tự nhiên
Substances Hỗn hợp

Hỗn hợp Tanin thực vật

Số CAS 90131-48-9

3. Nhận dạng mối nguy


Tính chất nguy hiểm
Không nguy hiểm
Phiên bản : 2.0
Ngày chỉnh sửa : 25.5.2021
B Ngảy chỉnh sửa trước : 12.3.2020

Chỉ định nguy hiểm Theo tình trạng hiểu biết hiện tại, với điều
kiện là sản phẩm này được xử lý đúng
cách, thì sẽ không có nguy cơ gây nguy
hiểm cho con người.
Thông tin liên quan đến các mối nguy Không có mối nguy hiểm cụ thể nào được
hiểm cụ thể cho con người và môi biết đến.
trường
Các tuyến phơi nhiễm Các con đường tiếp xúc nghề nghiệp điển
hình là hít thở, tiếp xúc mắt và da.
Nhãn GHS

4. Phương pháp sơ cấp cứu


Da Có thể được loại bỏ bằng cách rửa nước
hoặc nước và xà phòng
Mắt Rửa với nước sạch, tìm kiếm sự trợ giúp
của y tế
Hít vào Đảm bảo đưa tới nơi thoáng khí
Nuốt phải Cho phép nôn, xin ý kiến bác sĩ nếu triệu
chứng nặng. Súc miệng với nhiều nước
5. Phương phpas chữa cháy
Phương pháp chữa cháy Tất cả các phương pháp chữa cháy đều
sử dụng được
Phiên bản : 2.0
Ngày chỉnh sửa : 25.5.2021
B Ngảy chỉnh sửa trước : 12.3.2020

Phương pháp chữa cháy không thích Không biết


hợp
Các nguy cơ phơi nhiễm đặc biệt Không biết
Thiết bị bảo hộ Không cần thiết bị đặc biệt, có thể sử dụng
thiết bị chữa cháy thông thường
Sản phẩm đốt cháy CO2 và các khí cacbon khác với oxy phụ
thuộc vào nộng độ oxy trong quá trình
cháy.
6. Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn.
Đề phòng cá nhân Mặc quần áo bảo hộ cá nhân
Cảnh báo môi trường Tránh chảy vào cống và nguồn nước mặt
Phương pháp làm sạch Lau, lau hoặc thấm bằng vải hoặc chất
thấm hút.
Ví dụ. Cát, bụi cưa. Xả nhiều nước.
7. Sử dụng và lưu trữ
Xử lý đề phòng Yêu cầu thông gió. Tránh tiếp xúc với mắt

Lưu trữ Lưu trữ ở nơi khô ráo thông gió, đóng nắp
thùng chứa.

Vật liệu đóng gói không tương thích Được khuyên chỉ sử dụng thùng chứa ban
đầu
8 .Kiểm soát phơi nhiễm bảo hộ cá nhân
Kiểm soát phơi nhiễm Không có giới hạn tiếp xúc được chỉ định
nào được biết đến
Phương tiện bảo hộ cá nhân Yêu cầu bảo vệ chung
Phiên bản : 2.0
Ngày chỉnh sửa : 25.5.2021
B Ngảy chỉnh sửa trước : 12.3.2020

Bảo vệ đường hô hấp Bảo vệ đường hô hấp là cần thiết


Bảo vệ tay Găng tay bảo hộ được khuyên dung
Bảo vệ mắt Cần có kính bảo vệ đầy đủ
Các biện pháp vệ sinh Tuân thủ các quy trình vệ sinh công
nghiệp tiêu chuẩn để xử lý các chất hóa
học. Tránh tiếp xúc với mắt, da.
9. Tính chất vật lý và hoá học

Trạng thái Bột


Màu sắc Vàng nâu
Mùi Đặc trưng
pH 3.5-5.5(10% dung dịch nước)
Dữ liệu an toàn
Điểm/ phạm vi nóng chảy Không áp dụng

Điểm/ phạm vi sôi Không áp dụng

Điểm chớp Không áp dụng


Nhiệt độ bốc cháy Không áp dụng
Hoà tan trong nước Hoà tan
10. Ổn định và phản ứng
Nếu được bảo quản và xử lý theo quy trình công nghiệp tiêu chuẩn, không có phản
ứng nguy hiểm nào được biết đến.
Ổn định Ổn định
Phản ứng
Vật liệu tránh tiếp xúc Tương thích với các hoá chất khác
Sự phân huỷ nguy hiểm Không biết
Phiên bản : 2.0
Ngày chỉnh sửa : 25.5.2021
B Ngảy chỉnh sửa trước : 12.3.2020

11. Thông tin độc học

Ảnh hưởng tới da Không có tác dụng đáng kể


Mắt Có thể gây khó chịu / kích ứng
Hít vào Không áp dụng
Nuốt phải Phơi nhiễm kỳ hạn có hiệu lực đáng kể
Tác động khác Không có tác dụng phục
12. Thông tin sinh thái

Tính di động Không biết


Tiềm năng tích tụ sinh học Không biết
Độc tính sinh thái Môi trường nước chưa biết
Trong nước thải Không có tác dụng đáng kể
13 .Cân nhắc thải bỏ
Thải bỏ sản phẩm Thải bỏ theo quy định luật của địa phương
và quốc tế
Thải bỏ thùng chứa Vì vật liệu đóng gói không bị ô nhiễm, nó
có thể được tái chế sau khi rửa bằng xà
phòng. Tuân thủ luật pháp địa phương.
14.Thông tin vận chuyển
Không được phân loại là hàng nguy hiểm theo quy định vận tải.
Số UN Không áp dụng
Lớp UN Không áp dụng
Phân loại đóng gói UN Không áp dụng
IATA Không được quản lý, thuộc hàng nguy hiểm theo Quy
định của IATA
Phiên bản : 2.0
Ngày chỉnh sửa : 25.5.2021
B Ngảy chỉnh sửa trước : 12.3.2020

ICAO Không được kiểm soát Theo hàng hóa nguy hiểm theo
quy định của IATA
15. Thông tin pháp lý.
Theo dữ liệu có sẵn, đây không phải là một sản phẩm nguy hiểm.Tuy nhiên, người
ta nên tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thông thường để xử lý hóa chất theo yêu
cầu của liên bang, tiểu bang và địa phương.
16. Thông tin khác.
Phiên bản : 2.0
Ngày chỉnh sửa : 25.5.2021
Ngày chỉnh sửa trước : 12.3.2020
Tài liệu này được chuẩn bị bởi Kelvin Bio Organics Private Ltd.
Tuyên bố từ chối
Thông tin trong bảng dữ liệu an toàn vật liệu này là đáng tin cậy tại thời điểm xuất
bản và chính xác theo hiểu biết tốt nhất của chúng tôi nhưng không có đại diện. Bảo
đảm hoặc bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào được thực hiện về độ chính xác, tính
phù hợp của nó đối với một ứng dụng cụ thể hoặc kết quả thu được từ chúng. Nhà
sản xuất / người bán tùy thuộc vào việc đảm bảo rằng thông tin có trong bảng dữ
liệu an toàn vật liệu có liên quan đến sản phẩm do họ sản xuất / xử lý hoặc sử dụng
tùy từng trường hợp.
Bảng dữ liệu an toàn hoá chất

Mastan MM
1. Thông tin hoá chất và nhà cung cấp
1.1. Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm Mastan MM
Thông tin: cho công đoạn nhuộm của nghành da
Xác định hình dạng hoá học: Hỗn hợp
1.2. Thông tin nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp: Guangzhou Mastry Trading Co,Ltd
Địa chỉ nhà cung cấp: Rm313,Hexing Bld,28Hualei Rd,Liwan,Guangzhou
Thông tin SĐT: (86-20) 81572300
Số điện thoại khẩn cấp: (86-20) 13697457533
Fax: (86-20) 81572301
Email: mastry@126.com

2. Thông tin nguy hại


Loại nguy hiểm: Không được xếp vào loại vật phẩm nguy hiểm.
Hình đồ cảnh báo:

Tóm tắt mối nguy hiểm trong tình huống khẩn cấp:
H319: Gây khó chịu cho mắt
H315: Gây khó chịu cho da
H303: Kích ứng đường tiêu hoá
Nguy hiểm khác: Không có thông tin.
3. Thành phần thông tin thành phần

Thành phần % Số CAS

2-naphthalenesulfonic acid sodium salt 96% 532-02-5

1/4
Nước 4% 7732-18-5
4. Phương pháp sơ cấp cứu
Dính mắt: Rửa mắt với lượng nước lớn
Dính da: Rửa với xà phòng và nước
Nuốt phải: Không được gây nôn, gọi trợ giúp y tế.
Sơ cứu bảo hộ cá nhân: Mang kính bảo hộ, khẩu trang và găng tay
5. Phương pháp chữa cháy
Phân loại tính dễ cháy: Dễ bắt lửa
Phương pháp chữa cháy thích hợp: Khí cacbonic, nước, bột khô hoặc bọt biển.
Các nguy cơ phơi nhiễm đặc biệt: Không
Phương pháp chữa cháy: Không
Phương tiện bảo hộ cá nhân: Thiết bị chữa cháy cần thiết.
6. Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn
Bảo hộ cá nhân: Bảo vệ mắt, mặt và tay
Bảo vệ môi trường: Tránh chảy vào đường cống, nước mưa, nước mặt.
Phương pháp thu dọn: Lau sạch, thấm khô bằng vật liệu trơ, cho vào thùng xử lý chất thải.
Xử lý theo quy định của chính quyền địa phương và khu vực.
7. Sử dụng và lưu trữ.
Sử dụng: Mang găng tay bảo hộ, khẩu trang và kính bảo vệ mắt.
Lưu trữ: Giữ trong khu vực mát mẻ, thông gió tốt, giá trị giới hạn dưới ngưỡng. Không
chuyển sang các vật chứa không được đánh dấu. Bảo quản trong túi / hộp đậy kín, tránh xa
nguồn nhiệt, tia lửa, ngọn lửa trần.
Sản phẩm này không được phân loại là nguy hiểm theo quy định.
8. Kiểm soát phơi nhiễm bảo hộ cá nhân
Bảo vệ cá nhân Cần bảo vệ đường hô hấp trong điều kiện bình thường.
Kính bảo vệ
Găng tay
Quần áo không thấm nước
Kiểm soát kĩ thuật Thông gió thải
Trạm rửa mắt gần đó.
Vệ sinh: Rửa sạch bằng xà phòng và nước sau khi sử dụng.

2/4
Cởi bỏ và giặt quần áo bị nhiễm bẩn.

Chất thải: Không nguy hiểm


Phương pháp thải bỏ: Xử lý theo chính quyền địa phương và khu vực
9. Tính chất vật lý và hoá học.
Trạng thái: Bột màu vàng nhạt
Mùi: Nhẹ
Hoà tan: Dễ dàng tan trong nước
pH (10% ) 6.0-80.
Điểm chớp: Không áp dụng
Điểm sôi: Không áp dụng
Tính dễ cháy: Không áp dụng
Giới hạn nổ trên (%): Không áp dụng
10. Ổn định và phản ứng

Ổn định: Ổn dịnh
Điều kiện cần tránh: Xa lửa
Tránh nhiệt độ cao
Nguy cơ trùng hợp: Không
Sàm phẩm đốt cháy Điôxít cacbon, nước, bọt khí
11. Dữ liệu độc chất

Độc cấp tính: Có thể có hại nếu nuốt phải.


Tiếp xúc mãn tính: Không dữ liệu
Kích ứng da: Kích ứng
Kích ứng mắt: Kích ứng
Tính gây đột biến: Không dữ liệu
Gây quái thai: Không dữ liệu
12. Dữ liệu sinh thái
Độc tính sinh thái: Không dữ liệu
Phân hủy sinh học: Có thể phân huỷ
Không phân hủy sinh học: Có thể phân huỷ

3/4
Nồng đố sinh học: Không có dữ liệu
Tích lũy sinh học: Không có dữ liệu
Không xả chất thải vào đường cống và đường nước
13. Thải bỏ chất thải
Thùng hoá chất: Tái chế hoặc vứt bỏ tại cơ sở xử lý chất thải đã được phê duyệt.
14. Thông tin vận chuyển
Mã hang nguy hiểm Không nguy hiểm
Vận chuyển đường bộ (UN): Không được quy định để vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Đường biển (IMDG/GGVSee): Không được quy định để vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Đường không (ICAO- Không được quy định để vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
IATA/DGR):
Đóng gói nhãn hiệu: Không nguy hiểm
Loại đóng gói: Không
15. Thông tin pháp lý
Không được liệt kê là nguy hiểm theo GB-12268-2005.
16. Thông tin khác
Ngày chỉnh sửa: 04 06 2022
Thông tin khác Sản phẩm này chỉ được sử dụng mục đích công nghiệp

Tuyên bố từ chối trách nhiệm về các bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý:
Thông tin trong tài liệu này được cho là chính xác kể từ ngày ban hành. Tuy nhiên, không có
bảo đảm nào về khả năng bán được, tính phù hợp cho bất kỳ mục đích cụ thể nào hoặc bất kỳ
bảo hành nào khác được thể hiện hoặc ngụ ý về tính chính xác hoặc đầy đủ của thông tin này,
kết quả thu được từ việc sử dụng sản phẩm hoặc thông tin này, sự an toàn của sản phẩm này,
hoặc các mối nguy liên quan đến việc sử dụng nó. Thông tin và sản phẩm được cung cấp với
điều kiện người nhận chúng phải tự quyết định về sự phù hợp của sản phẩm cho mục đích cụ
thể của mình và với điều kiện người đó chấp nhận rủi ro của mình. sử dụng riêng của chúng.

4/4
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HOÁ CHÂT

Mastan MLE
1. Thông tin hoá chất và nhà cung cấp
1.1. Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm: Mastan MLE
Đăng ký: Cho công đoạn nhuộm của nghành da
Trạng thái hoá học: Hỗn hợp
1.2. Nhận dạng nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp Guangzhou Mastry Trading Co,Ltd
Địa chỉ nhà cung cấp Rm313,Hexing Bld,28Hualei Rd,Liwan,Guangzhou
Thông tin SĐT (86-20) 81572300
SĐT khẩn cấp (86-20) 13697457533
Fax: (86-20) 81572301
Email: mastry@126.com

2. Nhận diện mối nguy

Loại nguy hiểm: Không được phân loại là hóa chất nguy hiểm. Không
Biểu đồ nguy hiểm: cháy.

Từ ngữ báo hiệu: WARNING


Tóm tắt mối nguy hiểm trong tình huống khẩn cấp:
Có thể gây NHẠY CẢM khi tiếp xúc với da.
Tuyên bố nguy hiểm:
H317: Có thể gây phản ứng dị ứng da.
Nguy hiểm vật lý và hoá học: Chất rắn. Không cháy.
Nguy hiểm sức khoẻ:

1/6
Hít phải: Vật liệu không được cho là gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe hoặc kích ứng đường
hô hấp. Tuy nhiên, các thực hành vệ sinh tốt yêu cầu mức độ phơi nhiễm phải
được giữ ở mức tối thiểu và phải có thiết lập nghề nghiệp kiểm soát phù hợp.
Nuốt phải Vật liệu này không được phân loại là "có hại khi nuốt phải". Điều này là do thiếu
bằng chứng xác minh động vật hoặc con người.
Dính da Vật liệu không được cho là có thể gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe hoặc kích ứng
da sau khi tiếp xúc. Tuy nhiên, các thực hành vệ sinh tốt đòi hỏi phải giữ mức phơi
nhiễm ở mức tối thiểu và trang bị găng tay phù hợp.
Dính mắt
Mặc dù vật liệu này không được coi là chất gây kích ứng, nhưng việc tiếp xúc trực
tiếp với mắt có thể gây khó chịu tạm thời như chảy nước mắt hoặc đỏ kết mạc

Mãn tính:
Da tiếp xúc với vật liệu này có nhiều khả năng gây ra phản ứng mẫn cảm ở một số
người so với dân số chung. Các tổn thương nhẹ mãn tính khác cũng có thể xảy ra.
Nguy hại môi trường: Xem mục 12
Nguy hại khác: Không có thông tin.
3. Thành phần/ thông tin thành phần
Thành phần % Số CAS

Benzenesulfonamide,ar-methyl reactionproduct with


96% 1338-51-8
formaldehyde and water
Nước 4% 7732-18-5
4. Phương pháp sơ cấp cứu.
Tác động mắt Xả với một lượng lớn nước.
Nếu vẫn tiếp tục bị kích ứng, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế.
Tác động da Ngay lập tức loại bỏ tất cả vải và giày dép bị nhiễm bẩn.
Rửa sạch da và tóc bằng xà phòng và nước chảy, nếu vẫn tiếp tục bị kích
ứng, hãy đến cơ sở y tế.
Hít phải Nếu hít phải khói, bình xịt hoặc các sản phẩm cháy, hãy di chuyển từ khu
vực tiếp xúc đến nơi có không khí trong lành.
Nuốt phải Uống nhiều nước ngay lập tức. Không gây nôn, tìm kiếm sự chăm sóc y
tế nếu cần.
Cần chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt nếu có triệu chứng.
Bảo vệ người sơ cứu: Mang kính bảo hộ, quần áo không thấm nước, khẩu trang và găng tay.
2/6
5. Phương pháp chữa cháy.
Không có hạn chế về các loại bình chữa cháy có thể được sử dụng.
Sử dụng các phương tiện chữa cháy phù hợp với khu vực xung quanh.
Không được coi là một nguy cơ cháy đáng kể, nhưng các thùng / túi có thể bị cháy.
Nguy hiểm cháy nổ: Không cháy.
Thiết bị bảo vệ đặc biệt: Thiết bị chữa cháy thông thường cần thiết.
6. Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn

Bảo hộ cá nhân Tránh hít bụi và tiếp xúc với da và mắt. Bảo vệ mắt, khẩu
trang và găng tay là cần thiết.
Bảo hộ môi trường Tránh nguồn nước vào cống và nguồn nước mặt
Phương pháp làm sạch Lau sạch, thấm khô bằng vật liệu trơ và cho vào thùng xử lý
chất thải.
Xử lý theo quy định của chính quyền địa phương và khu vực.

7. Sử dụng và lưu trữ


Sử dụng Mang găng tay bảo hộ, khẩu trang và kính bảo vệ mắt.
Lưu trữ Giữ trong khu vực mát mẻ, thông gió tốt, giá trị giới hạn dưới
ngưỡng.
Không chuyển sang các vùng chứa chưa được đánh dấu.
Bảo quản trong túi / hộp kín, tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa, ngọn
lửa trần.
Sản phẩm này không được phân loại là nguy hiểm theo quy định.
8. Kiểm soát phơi nhiễm bảo vệ cá nhân
Bảo hộ cá nhân Cần bảo vệ đường hô hấp trong điều kiện bình thường. Kính bảo
hộ. ủng bảo hộ.
Kiểm soát kĩ thuật Hệ thống thông gió thoát khí.
Một bồn tắm mắt gần đó.
Một vòi nước xả gần đó.
Vệ sinh Rửa với nước và xà phòng cởi bỏ và làm sạch quần áo nhiễm
bẩn
9. Tính chất vật lý và hoá học
Trạng thái: Bột màu trắng kem

3/6
Mùi: Nhẹ
Hoà tan Dễ tan trong nước
pH (10% water solution) 3.0-5.0
Tỉ lệ cháy <2.2mm/s
Tính dễ cháy: Dễ cháy khi bắt lửa
Điểm chớp: Không áp dụng
Điểm sôi Không áp dụng
Giới hạn nổ trên (%): Không áp dụng
10. Ổn định và phản ứng

Ổn định: Ổn định
Điều kiện cần tránh Tránh xa lửa
Tránh xa nhiệt độ cao
Nguy cơ trùng phần Sẽ không xảy ra
Sản phẩm của sự đốt cháy CO2, nước, bọt khí
11. Thông tin độc tính

Độc cấp tính: Da (Chuột) LD50: >7900 mg/kg


Miệng (Chuột) LD50: >5000 mg/kg
Kích ứng/ dị ứng da Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được
đáp ứng.
Nhạy cảm với đường hô hấp hoặc da: Có thể gây ra phản ứng dị ứng.
Kích ứng / Thiệt hại nghiêm trọng cho mắt: Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chí phân loại không
được đáp ứng.
Tính gây đột biến: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Khả năng gây ung thư: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Khả năng sinh sản: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
STOT-Phơi sáng đơn: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
STOT-Phơi sáng lặp lại: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
12. Dữ liệu sinh thái

Độc tính sinh thái: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Nguyên liệu Bền bỉ: Nước / Đất
Không có sẵn dữ liệu cho tất cả các thành phần.

4/6
Nồng độ sinh học: Không có thông tin dữ liệu
Tích lũy sinh học: Không có sẵn dữ liệu cho tất cả các thành phần.
Suy thoái sinh học: Có thể phân huỷ
Tác dụng phụ khác: Không có dữ liệu
Không được thải bỏ vào nguồn nước và đường cống.
13. Thải bỏ
Phương pháp thải bỏ:
Hoá chất thải:
Túi / hộp đựng rỗng vẫn có thể là mối nguy hiểm về hóa chất.
Nếu có thể tái sử dụng hoặc tái chế.
Tái chế nếu có thể hoặc tham khảo ý kiến nhà sản xuất để biết các lựa chọn tái chế.
Tham khảo ý kiến của Cơ quan quản lý chất thải đất quốc gia để xử lý.
14. Thông tin vận chuyển
Mã code vật liệu nguy hiểm Không nguy hiểm
Vận chuyển đường bộ (UN) Không phải là hang hoá nguy hiểm
Vận chuyển đường thuỷ (IMDG/GGVSee): Không phải là hang hoá nguy hiểm
Vận chuyển đường không (ICAO-IATA/DGR): Không phải là hang hoá nguy hiểm
Đóng gói nhãn hiệu: Không nguy hiểm
Loại đóng gói: Không
Ô nhiễm đường biển: Không
15. Thông tin pháp lý
Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp:
Benzensulfonamit, sản phẩm phản ứng ar-metyl với fomanđehit:
Xem danh sách quy định sau:
Trung Quốc Kiểm kê các chất hóa học hiện có.
Nước uống:
Có thể tìm thấy trên danh sách quy định sau:
Trung Quốc Kiểm kê các chất hóa học hiện có.
16. Thông tin khác.
Phiên bản: E22-1En
Ngày điều chỉnh: 16 06 2022
Ngày sửa đổi: 16 06 2022

5/6
Thông tin khác: Sản phẩm này chỉ sử dụng mục đích công nghiệp
Tuyên bố từ chối trách nhiệm về các bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý:
Thông tin trong tài liệu này được cho là chính xác kể từ ngày ban hành. thu được từ việc sử dụng
sản phẩm hoặc thông tin này, sự an toàn của sản phẩm này, hoặc các mối nguy hiểm liên quan
đến việc sử dụng sản phẩm này. Thông tin và sản phẩm được cung cấp với điều kiện người nhận
chúng phải tự quyết định về sự phù hợp của sản phẩm cho mục đích cụ thể của mình và với điều
kiện người đó chấp nhận rủi ro của mình. sử dụng riêng của chúng.

6/6
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Phiên bản : 1.0
Ngày chỉnh sửa : 24/01/2022
1. Thông tin sản phẩm và công ty
1.1 Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm: CROWNLAC W 3821
Mục đích sử dụng: Sơn mài để hoàn thiện da.
Tên hoá học: Sơn mài cellulose nitrat gốc nước
1.2 Thông tin về công ty
Tên : C& E Ltd.
Địa chỉ : Lô No.69B, Industrial Area, Village-Judi Kalan, Baddi – 173205, Himachal Pradesh.
(INDIA)
Điện thoại: + 91-1795-246964, 245156
Email Id: qc@cel.co.in

2. Thành phần / Thông tin về các thành phần


Đặc tính hoá học
Thành phần Số CAS. (%) Phân loại Cụm từ nguy hiểm
Dung môi hữu cơ 103-09-3 45.0 – 50.0 C, F, Xi hoặc Xn R28,R20, R21, R22
Xenlulozơ Nitrat 9004-70-0 10.0 – 12.0 F, Xi hoặc Xn R28,R20, R21, R22
Dầu đậu nành epoxy hóa 8013-07-8 3.00 – 5.00 Xi hoặc Xn R28, R20, R21, R22
Dầu thực vật 8001-79-4 1.00 – 2.00 - -
Dầu thầu dầu Ehoxil hóa 61791-12-6 2.50 – 4.50 - -
DM nước 7732-18-5 38.5 – 26.5 - -

3. Nhận diện mối nguy hiểm


Có thể tạo thành hỗn hợp hơi-không khí dễ cháy. Có hại khi hít phải. Có thể gây kích ứng đường hô hấp. Tiếp xúc với
nồng độ cao có thể dẫn đến suy nhược thần kinh trung ương, nhức đầu, buồn nôn và nôn. Nuốt phải có thể gây kích
ứng miệng, cổ họng và đường tiêu hóa. Tiếp xúc có thể gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Kích ứng khi tiếp xúc với da.
Chất này có thể được hấp thụ qua da với số lượng có hại. Co kéo da kéo dài và lặp đi lặp lại có thể dẫn đến viêm da.
Có thể gây khó chịu cho mắt. Tiếp xúc với mắt kéo dài hoặc lặp đi lặp lại có thể gây tổn thương giác mạc (đỏ, đau).

4. Phương pháp sơ cấp cứu


Mắt : Rửa sạch với nhiều nước trong ít nhất 15 phút. Tìm tư vấn y tế.
Da: Loại bỏ quần áo bị ô nhiễm. Rửa ngay với nhiều nước. Nếu kích thích vẫn còn, tìm kiếm sự chăm sóc y tế. Giặt quần
áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.
Hít phải: Di chuyển nạn nhân đến nơi thoáng khí. Nếu không thở, hãy tiến hành hô hấp nhân tạo và tìm tư vấn y tế.
Nuốt phải: Đừng gây nôn. Đi xúc miệng đi. Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức.

5. Phương pháp chữa cháy


Các thùng chứa phải được giữ mát để tránh phân hủy sản phẩm và tạo ra các chất nguy hiểm.
Phương pháp chữa cháy: Nước, CO2, bọt, bột hóa chất khô.
Mang thiết bị thở khép kín và các thiết bị chữa cháy khác, ví dụ. quần áo không thấm nước, ủng, găng tay.

6. Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn


Tránh xa nguồn phát lửa – Không hút thuốc. Dập tắt các nguồn gây cháy hoặc nhiệt, che phủ chỗ tràn đổ bằng vật liệu
thấm hút trơ. Thu gom càng nhiều càng tốt khối lượng thu được và loại bỏ phần còn lại bằng cách phun nước nếu không
có chống chỉ định. Để biết thông tin về rủi ro môi trường và sức khỏe, hệ thống thông gió và biện pháp bảo vệ cá nhân,
hãy tham khảo các phần khác của trang này.
Không cho phép đi vào hệ thống thoát nước hoặc các vùng nước khác.

7. Xử lý và bảo quản
Bảo quản ở nơi thông gió tốt ở nhiệt độ từ 5-35 o C. Bao bì phải được đóng chặt lại mỗi khi nguyên liệu được lấy ra
khỏi bao bì và thành phần bên trong phải được sử dụng hết càng sớm càng tốt sau khi mở bao bì. Không hút thuốc trong
khi xử lý. Tránh xa các nguồn nhiệt, ngọn lửa trần, tia lửa và các nguồn gây cháy khác. Không phun ở gần ngọn lửa
hoặc vật liệu nóng sáng. Tốt nhất trước khi sử dụng trong vòng 9 tháng kể từ ngày sản xuất. Sử dụng biện pháp bảo vệ
thích hợp (Tham khảo phần 8).

8. Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo hộ cá nhân


Để giảm thiểu phơi nhiễm càng nhiều càng tốt, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ cá nhân
như: kính bảo hộ, găng tay và quần áo bảo hộ. Không ăn, uống hoặc hút thuốc trong khi xử lý nó. Rửa tay bằng xà phòng
và nước sau khi làm việc với chế phẩm.
9. Tính chất vật lý và hoá học
Trạng thái : Chất lỏng nhớt
Màu sắc : Trắng
Mùi : Thơm
pH : 4.0 – 6.0
Tỉ trọng : <1
Hoà tan : Hoà tan trong nước
Điểm chớp : > 70ᵒ C
Nhiệt độ tự bốc cháy : NA

10. Tính ổn định và khả năng phản ứng


Sản phẩm ổn định trong điều kiện sử dụng và bảo quản bình thường. Trong trường hợp hỏa hoạn, khói độc có thể thoát
ra gây nguy hiểm cho sức khỏe. Không trùng hợp nguy hiểm.

11. Thông tin độc tính


Không có dữ liệu độc tính có sẵn về việc chuẩn bị.
Hít vào: Độc khi hít phải kéo dài.
Tác động da: Có hại cho sự hấp thụ.
Tác động da: Gây kích ứng nghiêm trọng cho mắt.

12. Thông tin sinh thái


Không có dữ liệu sinh thái có sẵn về việc chuẩn bị. Sử dụng phù hợp với các thông lệ làm việc tốt, tránh phân tán sản
phẩm ra môi trường.

13. Cân nhắc thải bỏ


Xử lý theo luật pháp địa phương. Xem xét khả năng đốt sản phẩm trong lò đốt phù hợp, sau khi thêm nhiên liệu nếu
cần. Sản phẩm có tính axit hoặc bazơ phải luôn được trung hòa trước khi trải qua bất kỳ quá trình xử lý nào, kể cả xử
lý sinh học bất cứ khi nào khả thi. Nếu chất thải rắn, nó có thể được xử lý trong một bãi chôn lấp.

14. Thông tin vận chuyển


Hàng không nguy hiểm.
Tránh xa thực phẩm.
Không có yêu cầu đặc biệt và không hạn chế vận chuyển bằng đường bộ, đường biển hoặc đường hàng không.
15. Thông tin về các quy định
R10: Dễ cháy
R23: Độc do hít phải kéo dài
Cụm từ an toàn
S16: Tránh xa nguồn lửa – Không hút thuốc.
S23: Không hít khí/khói/hơi/phun.
S38: Trong trường hợp không đủ thông gió, hãy đeo thiết bị phù hợp.

16. Thông tin khác


Thông tin trong tờ giấy được cho là đáng tin cậy và là kết quả của những thông tin cập nhật nhất hiện có trong công ty
chúng tôi. Người dùng tùy thuộc vào việc đảm bảo rằng thông tin trong bảng dữ liệu an toàn vật liệu có liên quan đến
mục đích sử dụng cụ thể của sản phẩm.
Chemtan ® S-33
Phiếu an toàn hóa chất
căn cứ theo Tạp chí Đăng ký Liên bang/Quyển 77, Số 58/Thứ Hai, Ngày 26/03/2012/Quy tắc và Quy định
Ngày ban hành: 10/03/2021 Phiên bản: 1.2 Ngày in:26/03/2021

PHẦN 1: Nhận biết hóa chất/ hỗn hợp và thông tin công ty/công việc
1.1. Nhận biết sản phẩm
Dạng sản phẩm : Hỗn hợp
Tên sản phẩm : Chemtan S-33
1.2. Các trường hợp được dùng hóa chất/hỗn hợp và các trường hợp chống chỉ định
1.3. Thông tin chi tiết nhà cung cấp Phiếu an toàn hóa chất
TẬP ĐOÀN CHEMTAN COMPANY
57 ĐƯỜNG HAMPTON
EXETER, NEW HAMPSHIRE, HOA KỲ, 03833
ĐT: 603-772-3741 Fax: 603-772-0796
1.4. Số điện thoại khẩn cấp
Số điện thoại khẩn cấp (Số nội bộ Trung tâm : 1-800-424-9300 (+) 1-703-527-3887 (quốc tế)
vận chuyển hóa chất trong trường hợp khẩn cấp
(Chemtrec) 4657)

PHẦN 2: Nhận biết các đặc tính nguy hại của sản phẩm
2.1. Phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp
Phân loại (theo GHS-US, Hệ thống Phân loại và Ghi nhãn hóa chất được chấp nhận trên toàn cầu – Mỹ)
Không được phân loại

2.2. Thành phần nhãn


Ghi nhãn theo GHS-US
Không áp dụng

2.3. Các nguy hại khác


Không có thông tin bổ sung
2.4. Độc tính cấp tính chưa biết (GHS-US)
Không áp dụng

PHẦN 3: Thành phần/thông tin về các thành phần


3.1. Hóa chất
Không áp dụng
3.2. Hỗn hợp
Tên Nhận biết sản phẩm % Phân loại (GHS-US)
Siloxanes và Silicones 58 - 62 Không được phân loại

Nước (Số CAS) 7732-18-5 33 - 35 Không được phân loại


1-butoxy-2-propanol (Số CAS) 5131-66-8 5-7 Chất lỏng dễ cháy 4, H227
Kích ứng da 2, H315
Diễn giải đầy đủ cụm từ H: xem phần 16

PHẦN 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1. Mô tả các biện pháp sơ cứu
Các biện pháp sơ cứu chung : Tuyệt đối không cho bất kỳ vật gì vào miệng người bất tỉnh. Nếu cảm thấy không khỏe: tham
vấn y tế (đưa nhãn hóa chất cho bác sĩ xem nếu có thể).
Các biện pháp sơ cứu sau khi hít phải : Đảm bảo hít thở không khí trong lành. Để nạn nhân nghỉ ngơi.
Các biện pháp sơ cứu sau khi tiếp xúc với da : Cởi bỏ quần áo nhiễm hóa chất và rửa sạch tất cả các vùng da tiếp xúc với hóa chất bằng xà
phòng dịu nhẹ và nước, sau đó rửa lại bằng nước ấm.
Các biện pháp sơ cứu sau khi tiếp xúc với mắt : Lập tức rửa sạch bằng nhiều nước. Cần chăm sóc y tế nếu mắt vẫn còn đau, nháy mắt hoặc
mẩn đỏ.
Các biện pháp sơ cứu sau khi nuốt phải : Súc miệng. Cần chăm sóc y tế khẩn cấp.
4.2. Các triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cấp tính và mãn tính
Triệu chứng/tổn thương : Không có nguy cơ đáng kể trong điều kiện sử dụng bình thường dự kiến.
Triệu chứng/tổn thương sau khi hít phải : Có thể gây kích ứng đường hô hấp.

10/03/2021 (Tiếng Việt) Trang 1


Chemtan ® S-33
Phiếu an toàn hóa chất
căn cứ theo Tạp chí Đăng ký Liên bang/Quyển 77, Số 58/Thứ Hai, Ngày 26/03/2012/Quy tắc và Quy định

Triệu chứng/tổn thương sau khi tiếp xúc với da : Tiếp xúc trong thời gian dài có thể gây kích ứng nhẹ.
Triệu chứng/tổn thương sau khi tiếp xúc với mắt : Có thể gây kích ứng vừa phải.
Triệu chứng/tổn thương sau khi nuốt phải : Có thể gây hại nếu nuốt phải hoặc đi vào đường hô hấp.
Triệu chứng mãn tính : Tiếp xúc quá nhiều với dung môi lặp lại hoặc kéo dài có thể gây ra những điều sau đây: sưng
phù - các ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương.
4.3. Dấu hiệu cần chăm sóc y tế và điều trị đặc biệt ngay
Không có thông tin bổ sung

PHẦN 5: Các biện pháp chữa cháy


5.1. Các phương tiện dập lửa
Phương tiện dập lửa phù hợp : Bọt. Bột khô. Cacbon dioxit. Nước phun.
Phương tiện dập lửa không phù hợp : Không sử dụng dòng nước lớn.
5.2. Các mối nguy đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Nguy cơ cháy : Không cháy.
5.3. Chỉ dẫn cho lính cứu hỏa
Hướng dẫn chữa cháy : Xem xét nước chữa cháy có nguy hại với môi trường không. Thao tác thận trọng khi chữa các
đám cháy hóa chất. Không yêu cầu các hướng dẫn chữa cháy cụ thể
Bảo hộ trong quá trình chữa cháy : Không đi vào khu vực hỏa hoạn mà không có thiết bị bảo hộ phù hợp, bao gồm thiết bị bảo vệ
hô hấp.

PHẦN 6: Các biện pháp xử lý sự cố rò rỉ, tràn đổ


6.1. Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Các biện pháp chung : Vật liệu có thể tràn ra nếu trên 100C.

6.1.1. Đối với nhân sự thông thường


Thiết bị bảo hộ : Găng tay. Kính bảo hộ. Quần áo bảo hộ.
Quy trình khẩn cấp : Sơ tán nhân sự không cần thiết.

6.1.2. Đối với nhân sự phản ứng khẩn cấp


Thiết bị bảo hộ : Trang bị thiết bị bảo hộ phù hợp cho đội dọn vệ sinh.
Quy trình khẩn cấp : Thông gió khu vực.
6.2. Các biện pháp phòng ngừa đối với môi trường
Ngăn hóa chất thâm nhập vào hệ thống cống và nguồn nước công cộng. Báo cho chính quyền nếu chất lỏng xâm nhập vào hệ thống cống và nguồn
nước công cộng.
6.3. Các phương pháp và vật liệu dùng để thu gom và vệ sinh
Để thu gom : Đắp bờ ngăn đổ tràn chất lỏng.
Phương pháp vệ sinh : Thấm hút ngay hóa chất đổ tràn bằng chất rắn trơ, như đất sét hoặc đất điatomit càng sớm
càng tốt. Thu gom hóa chất bị đổ ra. Lưu trữ cách xa các vật liệu khác.
6.4. Tham khảo các phần khác
Xem Phần 8. Các biện pháp kiểm soát phơi nhiễm và bảo vệ cá nhân.

PHẦN 7: Xử lý và bảo quản


7.1. Các biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn
Các biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn : Rửa sạch tay và các vùng da tiếp xúc với hóa chất bằng xà phòng dịu nhẹ và nước trước khi
ăn, uống hoặc hút thuốc và khi rời nơi làm việc. Thông gió tốt khu vực chế biến để tránh hình
thành hơi.
Nhiệt độ xử lý : 1 - 35 °C Bảo vệ tránh lạnh đông.
Các biện pháp vệ sinh : Rửa sạch tay và các vùng da tiếp xúc với hóa chất bằng xà phòng dịu nhẹ và nước trước khi
ăn, uống hoặc hút thuốc và khi rời nơi làm việc.
7.2. Các điều kiện bảo quản an toàn, bao gồm cả các điều kiện không tương thích
Điều kiện bảo quản : Đóng chặt thùng chứa khi không sử dụng.
Sản phẩm không tương thích : Nhiệt quá mức trong thời gian kéo dài.
Nhiệt độ bảo quản : 1 - 30 °C
7.3. (Các) mục đích ứng dụng cụ thể
Không có thông tin bổ sung

10/03/2021 (Tiếng Việt) 2/6


Chemtan ® S-33
Phiếu an toàn hóa chất
căn cứ theo Tạp chí Đăng ký Liên bang/Quyển 77, Số 58/Thứ Hai, Ngày 26/03/2012/Quy tắc và Quy định

PHẦN 8 : Các biện pháp kiểm soát phơi nhiễm /bảo vệ cá nhân
8.1. Các thông số kiểm soát
Chemtan S-33
ACGIH (Hiệp hội các chuyên Không áp dụng
gia về vệ sinh công nghiệp
chính phủ Mỹ)
OSHA (Cơ quản quản lý an Không áp dụng
toàn và sức khỏe lao động)

Siloxanes và Silicones
ACGIH Không áp dụng
OSHA Không áp dụng

1-butoxy-2-propanol (5131-66-8)
ACGIH Không áp dụng
OSHA Không áp dụng

Nước (7732-18-5)
ACGIH Không áp dụng
OSHA Không áp dụng

8.2. Kiểm soát phơi nhiễm


Thiết bị bảo hộ cá nhân : Tránh hoàn toàn việc tiếp xúc không cần thiết.
Bảo vệ tay : Mang găng tay bảo vệ.
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ chống hóa chất hoặc kính bảo hộ.
Bảo vệ da và cơ thể : Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
Thông tin khác : Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng hóa chất.

PHẦN 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1. Thông tin về các tính chất vật lý và hóa học cơ bản
Trạng thái vật lý : Lỏng
Ngoại quan : Đục.
Màu : trắng.
Mùi : Giống mùi dung môi.
Ngưỡng mùi : Không có thông tin
pH : Không có thông tin
pH dung dịch : 7 – 8 (10 %)
Tốc độ bay hơi tương đối (butyl acetate=1) : Không có thông tin
Điểm nóng chảy : 0 °C
Điểm đông đặc : 0 °C
Điểm sôi : 100 °C
Điểm chớp cháy : Không cháy được
Nhiệt độ tự bốc cháy : Không có thông tin
Nhiệt độ phân hủy : Không có thông tin
Khả năng cháy (rắn, khí) : Không có thông tin
Áp suất hơi : Không có thông tin
Mật độ hơi tương đối ở 20 °C : Không có thông tin
Tỷ trọng tương đối : 0.9 - 1.1
Khả năng tan : Có thể phân tán.
Hê số phân tán n-octanol/nước (Log Pow) : Không có thông tin
Hê số phân tán n-octanol/nước (Log Kow) : Không có thông tin
Độ nhớt, động học : Không có thông tin
Độ nhớt, động lực : Không có thông tin
Thuộc tính nổ : Không có thông tin

10/03/2021 (Tiếng Việt) 3/6


Chemtan ® S-33
Phiếu an toàn hóa chất
căn cứ theo Tạp chí Đăng ký Liên bang/Quyển 77, Số 58/Thứ Hai, Ngày 26/03/2012/Quy tắc và Quy định

Thuộc tính oxy hóa : Không có thông tin


Giới hạn nổ : Không có thông tin
9.2. Thông tin khác
Năng lượng bốc cháy tối thiểu :

PHẦN 10: Độ ổn định và khả năng phản ứng


10.1. Khả năng phản ứng
Không có thông tin bổ sung
10.2. Độ ổn định hóa học
Không được thiết lập.
10.3. Khả năng xảy ra các phản ứng nguy hiểm
Không được thiết lập.
10.4. Điều kiện cần tránh
Ánh sáng mặt trời trực tiếp. Nhiệt độ cực kỳ cao hoặc cực kỳ thấp.
10.5. Vật liệu không tương thích
Tác nhân oxy hóa. Các axit mạnh.
10.6. Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Khói. Cacbon monoxit. Cacbon dioxit.

PHẦN 11: Thông tin về độc tính


11.1. Thông tin về các ảnh hưởng độc hại

Độc tính cấp tính : Không được phân loại

1-butoxy-2-propanol (5131-66-8)
LD50 (Liều lượng gây tử vong 50% sinh vật thí > 2000 mg/kg (Chuột)
nghiệm) miệng chuột
LD50 da thỏ 3100 mg/kg (Thỏ)
ATE US (Ước tính độ độc cấp tính của Hoa 3100.000 mg/kg thể trọng
Kỳ) (đường da)

Ăn mòn/kích ứng da : Không được phân loại


Tổn hại/kích ứng mắt nghiêm trọng : Không được phân loại
Nhạy cảm hô hấp hoặc da : Không được phân loại
Khả năng gây đột biến tế bào mầm : Không được phân loại
Không đáp ứng tiêu chí phân loại nào dựa trên các số liệu có sẵn.
Khả năng gây ung thư : Không được phân loại
Chemtan S-33
Nhóm IARC (tổ chức nghiên cứu ung thư quốc 3 - Không được phân loại
tế)

Độc tính sinh sản : Không được phân loại


Không đáp ứng tiêu chí phân loại nào dựa trên các số liệu có sẵn.
Độc tính cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm đơn : Không được phân loại
lẻ)

Độc tính cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm lặp : Không được phân loại
lại)

Nguy hại khi hít phải : Không được phân loại


Các triệu chứng và ảnh hưởng bất lợi tiềm ẩn : Không đáp ứng tiêu chí phân loại nào dựa trên các số liệu có sẵn.
đối với sức khỏe con người
Triệu chứng/tổn thương sau khi hít phải : Có thể gây kích ứng hô hấp.
Triệu chứng/tổn thương sau khi tiếp xúc với da : Tiếp xúc trong thời gian dài có thể gây kích ứng nhẹ.

10/03/2021 (Tiếng Việt) 4/6


Chemtan ® S-33
Phiếu an toàn hóa chất
căn cứ theo Tạp chí Đăng ký Liên bang/Quyển 77, Số 58/Thứ Hai, Ngày 26/03/2012/Quy tắc và Quy định

Triệu chứng/tổn thương sau khi tiếp xúc với mắt : Có thể gây kích ứng vừa phải.
Triệu chứng/tổn thương sau khi nuốt phải : Có thể gây hại nếu nuốt phải hoặc đi vào đường hô hấp.
Triệu chứng mãn tính : Tiếp xúc quá nhiều với dung môi lặp lại hoặc kéo dài có thể gây ra những điều sau đây: sưng
phù - các ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương.

PHẦN 12: Thông tin về môi trường sinh thái


12.1. Độc tính
Không có thông tin bổ sung

12.2. Độ bền và khả năng phân hủy


Chemtan S-33
Độ bền và khả năng phân hủy Không được thiết lập.

1-butoxy-2-propanol (5131-66-8)
Độ bền và khả năng phân hủy Dễ phân hủy sinh học trong nước.

12.3. Khả năng tích lũy sinh học


Chemtan S-33
Khả năng tích lũy sinh học Không được thiết lập.

1-butoxy-2-propanol (5131-66-8)
Log Pow (Hệ số phân tán) 0.98 (Quan hệ định lượng giữa cấu trúc và hoạt tính - QSAR)
Khả năng tích lũy sinh học Khả năng tích lũy sinh học thấp (Log Kow < 4).

12.4. Tính lưu động trong đất


Không có thông tin bổ sung

12.5. Các tác động tiêu cực khác


Tác động đến tầng ôzôn :

Tác động đến hiện tượng ấm lên toàn cầu : Chưa thấy tổn hại do sản phẩm này gây ra đối với môi trường sinh thái.

Thông tin khác : Tránh xả thải ra môi trường.

PHẦN 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1. Các biện pháp xử lý chất thải
Các biện pháp xử lý chất thải : Tiêu hủy theo các quy định của địa phương, tiểu bang, liên bang.
Các khuyến nghị tiêu hủy chất thải : Tiêu hủy một cách an toàn theo quy định của địa phương/quốc gia.
Môi trường sinh thái – chất thải : Tránh xả thải ra môi trường.

PHẦN 14: Thông tin vận chuyển


Theo Bộ giao thông vận tải (DOT)
Không có quy định trong việc vận chuyển
Thông tin bổ sung
Thông tin khác : Không có thông tin bổ sung.

Bộ giao thông vận tải (DOT)


Không được quy định
Transport by sea
Không được quy định
Air transport
Không được quy định

10/03/2021 (Tiếng Việt) 5/6


Chemtan ® S-33
Phiếu an toàn hóa chất
căn cứ theo Tạp chí Đăng ký Liên bang/Quyển 77, Số 58/Thứ Hai, Ngày 26/03/2012/Quy tắc và Quy định

PHẦN 15: Thông tin về pháp luật


15.1. Quy định của Liên bang Hoa Kỳ
Chemtan S-33
Không được liệt kê trong SARA (đạo luật về việc cho phép lại và sửa đổi Cercla) Phần 313 (Danh sách hóa chất độc hại cụ thể)
Được liệt kê trong Bản tóm tắt TSCA (Đạo luật Kiểm soát Hóa chất Độc hại) của Hoa Kỳ
SARA Phần 311/312 Các nhóm nguy cơ Mối nguy cho sức khỏe mãn tính

15.2. Các Quy định quốc tế


CANADA
Không có thông tin bổ sung

Quy định của Liên minh châu Âu (EU)


Không có thông tin bổ sung

Phân loại theo Quy định (Cộng động châu Âu – EC) Số 1272/2008 [Phân loại ghi nhãn và đóng gói hóa chất và hỗn hợp hóa chất - CLP]
Không được phân loại
Phân loại theo Chỉ dẫn 67/548/EEC [Chỉ dẫn về các hóa chất nguy hiểm - DSD] hoặc 1999/45/EC [Chỉ dẫn về các sản phẩm nguy hiểm - DPD]
15.2.2. Quy định của các quốc gia khác
\

15.3. Quy định của các tiểu bang Hoa Kỳ

PHẦN 16: Thông tin khác


Thông tin khác : Không có.

Diễn giải đầy đủ các cụm từ H:


------ Chất lỏng dễ cháy 4 Chất lỏng dễ cháy Loại 4
------ Kích ứng da 2 Ăn mòn/kích ứng da Loại 2
------ H227 Chất lỏng dễ cháy
------ H315 Gây kích ứng da

Xếp loại theo HMIS III (Hệ thống đánh giá mức độ độc hại của nguyên liệu, phiên bản III)
Sức khỏe : 1 Nguy hại nhẹ - Có thể gây kích ứng hoặc thương tổn nhỏ có thể hồi phục
Khả năng cháy : 0 Nguy hại tối thiểu
Thể chất : 0 Nguy hại tối thiểu
Bảo vệ cá nhân : C
(C - Kính bảo hộ, găng tay và tạp dề)

Phiếu an toàn hóa chất của Hoa Kỳ (Theo quy định về Khuyến cáo thông tin an toàn hóa chất của GHS 2012)

Chemtan sau đây tuyên bố rằng căn cứ theo kiến thức của chúng tôi tất cả các thông tin trên đều chính xác. Đồng thời, Chemtan không chịu bất cứ trách nhiệm, công khai hay ngụ ý nào, khi sản phẩm
được sử dụng ngoài mục đích đề ra.

10/03/2021 (Tiếng Việt) 6/6


Phiếu an toàn hóa chất Chestnut N

Phiếu an toàn hóa chất ngày 16 tháng 05 năm 2021, phiên bản 3

PHẦN 1: Nhận biết hóa chất/ hỗn hợp và thông tin công ty/ công việc
1.1. Nhận biết sản phẩm Nhận biết hỗn hợp: Tên thương mại: Chestnut N
1.2. Các trường hợp được dùng chất/ hỗn hợp và các trường hợp chống chỉ định
Các trường hợp được dùng:
Sản xuất hàng dệt may, da, lông thú
Xây dựng công thức [pha trộn] chế phẩm và/hoặc đóng gói lại
Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
1.3. Thông tin chi tiết nhà cung cấp Phiếu an toàn hóa chất Nhà
cung cấp:
SILVACHIMICA S.r.l – Via Torre 7
12080 San Michele Mondovi – CUNEO – Ý
Bộ phận sản phẩm da và hóa học. ĐT: +39 0174 220405 – Fax: ++39 0174 220260
SILVACHIMICA s.r.l – ĐT: +39 0174 220111
Cá nhân có thẩm quyền chịu trách nhiệm đối với Phiếu an toàn hóa chất:
d.romanisio@silvagroup.com
1.4. Số điện thoại khẩn cấp
ĐT: +39 0174 220111

PHẦN 2: Nhận biết các mối nguy hại


2.1. Phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp Theo Quy định EC 1272/2008 (CLP):
Sản phẩm không được phân loại nguy hiểm theo Quy định EC 1272/2008 (CLP)
Các ảnh hưởng lý hóa có hại, nguy hại đến sức khỏe con người và môi trường:
Không có nguy hại khác
2.2.Thành phần nhãn
Sản phẩm không được phân loại nguy hiểm theo Quy định EC 1272/2008 (CLP)
Biểu tượng: Không có
Diễn giải về nguy hại: Không có
Diễn giải về biện pháp phòng ngừa: Không có
Quy định đặc biệt: Không có
Quy định đặc biệt theo Phụ lục XVII của REACH và các sửa đổi tiếp theo: Không có
2.3.Các nguy hại khác
Chất vPvB: Không có – Chất PBT: Không có
Các nguy hại khác: Không có nguy hại khác

PHẦN 3: Thành phần/ thông tin về các hợp phần


3.1. Hóa chất Không có thông tin
3.2. Hỗn hợp
Chiết xuất từ cây hạt dẻ
Thành phần nguy hại thuộc Quy định CLP và phân loại liên quan:
110905/3 Trang 1/8
Phiếu an toàn hóa chất Chestnut N

1% - 5% ammonium hydrogensulphite REACH Số: 01-2119537321-49, CAS: 10192-30-0


EC: 233-469-7

3.3/2 Kích ứng mắt 2 H319


EUH031

PHẦN 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1. Mô tả các biện pháp sơ cứu
Trong trường hợp tiếp xúc với da:
Rửa bằng nhiều nước và xà phòng.
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay bằng nhiều nước và tham vấn bác sỹ.
Trong trường hợp nuốt phải:
Súc miệng bằng nhiều nước. KIỂM TRA SỨC KHỎE NGAY LẬP TỨC và trình phiếu an
toàn hóa chất.
Trong trường hợp hít phải:
Đưa bệnh nhân ra nơi thoáng khí, giữ ấm cơ thể và để bệnh nhân nghỉ ngơi.
4.2. Triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cấp tính và mãn tính
Không có
4.3. Dấu hiệu cần chăm sóc y tế và điều trị đặc biệt ngay
Điều trị: Không có

PHẦN 5: Các biện pháp chữa cháy


5.1. Các phương tiện chữa cháy Phương
tiện chữa cháy phù hợp:
Nước.
Cacbon điôxit (CO2).
Phương tiện chữa cháy không được sử dụng vì lý do an toàn:
Không có thông tin cụ thể.
5.2. Các nguy hại đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Không được hít khí cháy nổ.
5.3. Chỉ dẫn cho lính cứu hỏa
Sử dụng thiết bị hô hấp phù hợp.
Thu gom nước chữa cháy nhiễm bẩn riêng. Không được xả nước này vào hệ thống cống. Di
chuyển các thùng chứa không bị tổn hại ra khỏi khu vực nguy hiểm trực tiếp nếu điều này
có thể được thực hiện an toàn.

PHẦN 6: Xử lý hóa chất xả ra bất ngờ


6.1. Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Đeo trang bị thiết bị bảo hộ cá nhân. Loại bỏ tất cả các nguồn đánh lửa.

110905/3 Trang 2/8


Phiếu an toàn hóa chất Chestnut N

Sơ tán mọi người đến nơi an toàn.


Tham khảo các biện pháp bảo hộ ở Phần 7 và 8.
6.2. Các biện pháp phòng ngừa về môi trường
Không để hóa chất xâm nhập vào đất/tầng đất cái. Không đổ hóa chất vào nguồn nước bề
mặt hoặc hệ thống cống. Thu gom nước rửa nhiễm bẩn và xử lý.
Trong trường hợp có khí thoát ra hoặc thâm nhập vào đường nước, đất hoặc hệ thống cống,
thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền.
Vật liệu thu gom phù hợp: vật liệu thấm hút, vật liệu hữu cơ, cát
6.3. Các phương pháp và vật liệu dùng để thu gom và vệ sinh
Vệ sinh bằng nhiều nước
6.4. Tham khảo các phần khác
Tham khảo Phần 8 và 13 để biết thêm thông tin

PHẦN 7: Xử lý và Bảo quản


7.1. Các biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn
Tránh tiếp xúc và hít phải bột và bụi.
Không ăn uống khi đang làm việc.
Tham khảo Phần 8 về thiết bị bảo hộ được khuyến nghị.
7.2. Các điều kiện bảo quản an toàn, bao gồm cả các điều kiện không tương thích
Để xa thực phẩm, đồ uống và thức ăn.
Vật liệu không tương thích:
Không có thông tin cụ thể Chỉ
dẫn về địa điểm bảo quản:
Khô ráo và được thông khí phù hợp.
7.3. (Các) ứng dụng cụ thể
Không có thông tin cụ thể

PHẦN 8: Các biện pháp hạn chế tiếp xúc/ Bảo vệ cá nhân
8.1. Các thông số kiểm soát
ammonium hydrogensulphite - CAS: 10192-30-0
ACGIH - STE: 0,25 ppm - Lưu ý: SO2
EU – LTE: 0,5 ppm – STE: 1 ppm – Lưu ý: SO2
Giá trị giới hạn phơi nhiễm Mức không tác động dẫn xuất (DNEL)
ammonium hydrogensulphite – CAS: 10192-30-0
Công nhân: 10 mg/m3 – Phơi nhiễm: Hô hấp ở người – Tần suất: Ảnh hưởng hệ thống dài
hạn
Người tiêu dùng: 0,901 mg/kg – Phơi nhiễm: Miệng – Tần suất: Ảnh hưởng cục bộ dài
hạn
Giá trị giới hạn phơi nhiễm Nồng độ không tác động được dự đoán (PNEC)
ammonium hydrogensulphite – CAS: 10192-30-0

110905/3 Trang 3/8


Phiếu an toàn hóa chất Chestnut N

Đích: Nước ngọt – Giá trị: 1,04 mg/l


Đích: Nước biển – Giá trị: 0,1 mg/l
Đích: Vi sinh vật trong hệ thống xử lý nước thải – Giá trị: 78,6 mg/l
8.2. Hạn chế tiếp xúc
Bảo vệ mắt: Kính bảo hộ có chắn bên.
Bảo vệ da: Toàn bộ cơ thể.
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo hộ giúp bảo vệ toàn diện.
Bảo vệ hô hấp:
Sử dụng thiết bị bảo vệ hô hấp khi thông khí không đủ hoặc phơi nhiễm kéo dài.
Thiết bị lọc hạt (DIN EN 143).
Nguy hại nhiệt: Không có
Hạn chế tiếp xúc môi trường: Không có
Kiểm soát kỹ thuật phù hợp: Không có

PHẦN 9: Các tính chất hóa lý


9.1. Thông tin về các tính chất hóa lý cơ bản
Thuộc tính Giá trị Phương pháp Lưu ý
Ngoại quan và màu: Bột màu nâu -- --
Mùi: Đặc trưng -- --
Ngưỡng mùi: Không có thông tin -- --
Giá trị pH: 3,5 ± 0,3 dung dịch 6.9º Bé --
Điểm tan chảy/điểm Không có thông tin -- --
đóng băng:
Điểm sôi và khoảng Không có thông tin -- --
sôi ban đầu:
Điểm chớp cháy: > 198ºC -- --
Tốc độ bay hơi: Không có thông tin -- --
Khả năng dễ cháy Không có thông tin -- --
của chất rắn/khí:
Giới hạn cháy hoặc Không có thông tin -- --
nổ trên/dưới:
Áp suất hơi: Không có thông tin -- --
Mật độ hơi: Không có thông tin -- --
Mật độ tương đối: Không có thông tin -- --
Khả năng tan trong Tan -- --
nước:
Khả năng tan trong Không có thông tin -- --
dầu:

110905/3 Trang 4/8


Phiếu an toàn hóa chất Chestnut N

Hệ số phân tách Không có thông tin -- --


(noctanol/nước):
Nhiệt độ tự bốc > 500ºC -- --
cháy:
Nhiệt độ phân hủy: Không có thông tin -- --
Độ nhớt: Không có thông tin -- --
Thuộc tính nổ: Không có thông tin -- --
Thuộc tính ôxi hóa: Không có thông tin -- --

9.2. Các thông tin khác


Thuộc tính Giá trị Phương pháp Lưu ý
Khả năng pha trộn: Không có thông tin -- --
Khả năng tan trong Không có thông tin -- --
chất béo:
Khả năng dẫn điện: Không có thông tin -- --
Thuộc tính liên quan Không có thông tin -- --
đến Nhóm hóa chất:

PHẦN 10: Tính ổn định và khả năng phản ứng


10.1. Khả năng phản ứng
Ổn định ở điều kiện bình thường
10.2. Độ ổn định hóa học
Ổn định ở điều kiện bình thường
10.3. Khả năng xảy ra các phản ứng nguy hiểm Không

10.4. Điều kiện cần tránh
Ổn định ở điều kiện bình thường.
Bột có thể hình thành hỗn hợp dễ cháy với không khí nếu đủ năng lượng đánh lửa
10.5. Vật liệu không tương thích
Sản phẩm này bị biến chất khi tiếp xúc với sắt, muối kim loại nặng, ancaloit, gelatin,
anbumin, tinh bột, chất ôxi hóa, nước vôi.
10.6. Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Không có

PHẦN 11: Thông tin về độc tính


11.1. Thông tin về các ảnh hưởng độc hại Thông tin về độc tính của sản phẩm:
Thử nghiệm: LD50 – Đường: Miệng – Loài: Chuột >2000 mg/kg Kích
ứng da: Không gây kích ứng.

110905/3 Trang 5/8


Phiếu an toàn hóa chất Chestnut N

Kích ứng mắt: Không gây kích ứng


Nhạy cảm: Không có tác động nhạy cảm nào được biết
Thông tin về độc tính của các thành phần chính trong hỗn hợp:
ammonium hydrogensulphite - CAS: 10192-30-0 a) Độc tính cấp tính
Thử nghiệm: LD50 – Đường: Miệng – Loài: Chuột > 2000 mg/kg
c) tổn thương/kích ứng mắt nghiêm trọng:
Thử nghiệm: Dương tính với ăn mòn mắt

PHẦN 12: Thông tin sinh thái học


12.1. Độc tính
Áp dụng các thông lệ lao động phù hợp để đảm bảo không giải phóng sản phẩm ra môi
trường.
Không có thông tin
12.2. Độ bền và khả năng phân hủy
Không có
Không có thông tin
12.3. Khả năng tích lũy sinh học
Không có thông tin
12.4. Tính lưu động trong đất
Không có thông tin
12.5. Kết quả thẩm định PBT và vPvB
Chất vPvB: Không có – Chất PBT: Không có
12.6. Các tác động tiêu cực khác
Không có

PHẦN 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các biện pháp xử lý chất thải
Thu hồi nếu có thể. Trong quá trình thực hiện, phải tuân thủ các quy định hiện hành của địa
phương và quốc gia.

PHẦN 14: Thông tin vận chuyển


14.1. Số LHQ Không được phân loại nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.2. Nhãn vận chuyển hợp lệ LHQ Không có thông tin
14.3. (Các) loại nguy hại khi vận chuyển Không có thông tin
14.4. Nhóm đóng gói Không có thông tin
14.5. Nguy hại với môi trường Không có thông tin
14.6. Biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người sử dụng Không có thông tin
14.7. Vận chuyển số lượng lớn theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không

110905/3 Trang 6/8


Phiếu an toàn hóa chất Chestnut N

PHẦN 15: Thông tin pháp luật


15.1. Các quy định/ pháp luật về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể cho hóa chất hoặc
hỗn hợp
Chỉ thị 98/24/EC (Các rủi ro liên quan đến hóa chất tại nơi làm việc)
Chỉ thị 2000/39/EC (Giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp)
Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH)
Quy định (EC) số 1272/2008 (CLP)
Quy định (EC) số 790/2009 (ATP 1 CLP) và (EU) số 758/2013
Quy định (EU) 2015/830
Quy định (EU) số 286/2011 (ATP 2 CLP)
Quy định (EU) số 618/2012 (ATP 3 CLP)
Quy định (EU) số 487/2013 (ATP 4 CLP)
Quy định (EU) số 944/2013 (ATP 5 CLP)
Quy định (EU) số 605/2014 (ATP 6 CLP)
Các hạn chế liên quan đến sản phẩm hoặc hóa chất theo Phụ lục XVII Quy định (EC) 1907/2006
(REACH) và các sửa đổi sau đó:

Nếu áp dụng, tham khảo các quy định quản lý sau:


Chỉ thị 82/501/EEC (Các hoạt động liên quan đến rủi ro tai nạn nghiêm trọng) và các sửa
đổi sau đó.
Quy định (EC) số 648/2004 (chất tẩy).
1999/13/EC (Chỉ thị VOC)
Các quy định liên quan đến Chỉ thị 82/501/EC (Seveso), 96/82/EC (Seveso II): Không
có thông tin
15.2. Đánh giá an toàn hóa chất Không

PHẦN 16: Thông tin khác


Diễn giải các cụm từ được tham chiếu theo Phần 3: H319
Gây kích ứng mắt nghiêm trọng
EUH031 Giải phóng ra khí độc khi tiếp xúc với axit
Các phần được sửa đổi từ phiên bản trước đó:
PHẦN 15: Thông tin pháp luật
Tài liệu này do người có thẩm quyền được đào tạo thích hợp soạn lập.
Các nguồn tham khảo chính:
NIOSH – Cơ quan đăng ký tác động độc hại của hóa chất (1983)
I.N.R.S – Fiche Toxicologique
CCNL – Phụ lục 1 “TLV for 1989-90”

Thông tin được cung cấp trong Phiếu an toàn hóa chất này là dựa trên hiểu biết của chúng tôi tại
ngày công bố nêu trên. Thông tin chỉ liên quan đến sản phẩm được chỉ định và không đảm bảo

110905/3 Trang 7/8


Phiếu an toàn hóa chất Chestnut N

chất lượng cụ thể. Người sử dụng có trách nhiệm đảm bảo rằng thông tin này phù hợp và hoàn
chỉnh liên quan đến mục đích sử dụng cụ thể.
Phiếu an toàn hóa chất này hủy bỏ và thay thế các phiên bản trước đó.

ADR: Hiệp định Châu Âu về Vận chuyển Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ
CAS: Dịch vụ Tóm tắt Hóa chất (bộ phận thuộc Hiệp hội Hóa chất Hoa Kỳ)
CLP: Phân loại, Dán nhãn, Đóng gói
DNEL: Mức không tác động dẫn xuất
EINECS: Danh mục hóa chất thương mại hiện hành của Châu Âu
GefStoffVO: Pháp lệnh về Hóa chất nguy hiểm, Đức
GHS: Hệ thống Hài hòa Toàn cầu về Phân loại và Ghi nhãn Hóa chất
IATA: Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế
IATA-DGR: Quy định hàng hóa nguy hiểm của “Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế” (IATA)
ICAO: Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế
ICAO-TI: Chỉ dẫn kỹ thuật của “Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế” (ICAO)
IMDG: Mã Hàng hải quốc tế của Hàng hóa Nguy hiểm
INCI: Danh pháp quốc tế của các thành phần mỹ phẩm
KSt: Hệ số nổ
LC50: Nồng độ gây chết người, đối với 50 phần trăm số đối tượng thử nghiệm
LD50: Liều dùng gây chết người, đối với 50 phần trăm số đối tượng thử nghiệm
LTE: Phơi nhiễm dài hạn
PNEC: Nồng độ không tác động được dự đoán
RID: Quy định về Vận tải Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường sắt Quốc tế STE:
Phơi nhiễm ngắn hạn
STEL: Giới hạn phơi nhiễm ngắn hạn
STOT: Độc tính cơ quan đích cụ thể
TLV: Giá trị giới hạn ngưỡng
TWATLV: Giá trị giới hạn ngưỡng cho thời gian trung bình 8 giờ một ngày (Tiêu chuẩn ACGIH)
WGK: Phân loại nguy hại nguồn nước của Đức

110905/3 Trang 8/8


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

CALCIUM HYDROXYDE
Số CAS: 1305-62-0
Số UN: chưa có thông tin
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại
HMIS (U.S.A)
- Nguy hiểm đến sức khỏe: 3
- Nguy hiểm về cháy: 0
- Độ hoạt động: 0
PHẦN I: Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp
- Tên thường gọi của chất: Vôi tôi
- Tên thương mại: Calcium hydroxyde
- Nhà sản xuất, thông tin liên hệ : Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:
CÔNG TY TNHH HOÁ CHẤT VÀ MÔI CÔNG TY TNHH HOÁ CHẤT VÀ MÔI
TRƯỜNG VŨ HOÀNG TRƯỜNG VŨ HOÀNG
Lô 109, KCX Và CN Linh Trung III, Xã An Tịnh, Lô 109, KCX Và CN Linh Trung III, Xã An
Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam. Tịnh, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh, Việt
ĐT: (0276) 3899076 – 899077 – 899078 Nam.
Fax: (0276) 3899075 ĐT: (0276) 3899076 – 899077 – 899078
 - Mục đích sử dụng: Chất kết bông trong xử lý Fax: (0276) 3899075
nước, nước thải và cải tạo độ chua của đất. Thành
phần của nước vôi, vữa trong xây dựng.
PHẦN II: Thông tin về thành phần nguy hiểm
Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Công thức hóa học Hàm lượng (% khốilượng)
Canxi hidroxit 1305-62-0 Ca(OH)2 95%
PHẦN III: Nhận dạng nguy hiểm
1. Mức xếp loại nguy hiểm: - Nguy hiểm đến sức khỏe: 3 - Nguy hiểm về cháy: 0 - Độ hoạt động: 0
*Biểu tượng GHS:

2. Cảnh báo nguy hiểm


Rất nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc mắt có thể dẫn đến tổn thương giác mạc hoặc bị mù. Nguy
hiểm trong trường hợp tiếp xúc với da, đường tiêu hóa và hô hấp.
3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng
- Đường mắt: gây viêm mắt với triệu chứng như đỏ, ngứa, nặng có thể dẫn đến mù lòa.
- Đường thở: Hít phải bụi sẽ kích ứng đường tiêu hóa hoặc đường hô hấp, gây hắt hơi và ho. Tiếp xúc
quá mức nghiêm trọng có thể gây ra tổn thương phổi, nghẹt thở, bất tỉnh hoặc tử vong.
- Đường da: Tiếp xúc với da có thể gây viêm và phồng rộp.
- Đường tiêu hóa: Kích thích của miệng và dạ dày.
- Đường tiết sữa: Chưa có thông tin.
4. Đối với môi trường: Độc đối với đời sống thủy sinh và các hiệu ứng lâu dài.
PHẦN IV: Biện pháp sơ cứu khi gặp tai nạn
1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt)
- Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng nếu có.
- Ngay lập tức rửa thật kỹ mắt với nước trong 15 phút, giữ cho mắt mở khi rửa.
- Nếu mắt vẫn còn bị kích ứng, đưa đến bệnh viện ngay lập tức.
2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da)
Trang 1/4
- Cởi bỏ quần áo, giày bị ô nhiễm. Ngay lập tức rửa da bằng xà phòng hoặc chất tẩy rửa nhẹ và nước
cho ít nhất 15 phút, cho đến khi không còn hóa chất dính trên da.
- Đối với trẻ vị thành niên tiếp xúc với da, tránh để lây lan hóa chất sang vùng da không bị ảnh hưởng.
Đưa đến cơ quan y tế nếu kích thích vẫn còn tồn tại.
3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí)
- Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí.
- Hô hấp nhân tạo nếu nạn nhân ngừng thở.
- Đưa ngay đến bệnh viện gần nhất.
5. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống, nuốt nhầm hóa chất):
Nếu nuốt phải, không gây ói mửa trừ khi có hướng dẫn của nhân viên y tế. Không bao giờ cho bất cứ gì
vào miệng nạn nhân bất tỉnh. Nới lỏng quần áo, cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc dây thắt lưng. Đưa nạn
nhân đến bệnh viện gần nhất ngay lập tức.
4. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có) : chưa có thông tin
PHẦN V: Biện pháp chữa cháy
1. Xếp loại về tính cháy: sản phẩm không cháy nổ
2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: canxi oxyt, cacbonic.
3. Các tác nhân gây cháy, nổ : Không phù hợp.
4. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, các biện pháp chữa cháy kết
hợp khác: phun nước, sương mù hoặc bọt phù hợp với vật liệu xung quanh
5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Cứu hỏa phải mang thiết bị bảo hộ và
dụng cụ thở khép kín.
6. Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có): chưa có thông tin.
PHẦN VI: Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, rò rỉ
1. Khi tràn đổ, rò rỉ ở mức nhỏ
Sử dụng các công cụ thích hợp để hốt chất rắn bị đổ vào một thùng chứa chất thải. Nếu cần thiết, trung
hòa lượng canxi hydroxit còn sót lại với dung dịch acid acetic loãng. Sau cùng làm sạch bằng các pha
loãng vài lần với nước trên bề mặt bị ô nhiễm và xử lý theo yêu cầu chính quyền địa phương và khu
vực.
2. Khi tràn đổ, rò rỉ lớn ở diện rộng
Trang bị đầy đủ bảo hộ cần thiết. Ngăn chặn nguồn rò rỉ nếu không nguy hiểm. Không chạm vào chất
bị đổ ra. Xịt nước để giảm hơi bụi. Ngăn chặn hóa chất tràn vào đường cống, hầm hoặc khu vực hạn
chế; lập bờ bao cô lập khu vực tràn đổ nếu cần thiết. Sử dụng xẻng hoặc các công cụ thích hợp để hốt
chất rắn bị đổ vào một thùng chứa chất thải. Trung hòa còn sót lại với một dung dịch loãng của axit
acetic. Kết thúc làm sạch bằng cách pha loãng nhiều lần với nước trên bề mặt bị ô nhiễm. Các chất thải
phải được xử lý theo yêu cầu chính quyền địa phương và khu vực.
PHẦN VII: Sử dụng và bảo quản
1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm
- Giữ khô thoáng kho chứa.
- Không ăn, tránh hít phải bụi. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Không bao giờ thêm nước vào sản phẩm
này.
- Trong trường hợp thiếu thông gió, mang thiết bị thở thích hợp.
- Nếu nuốt phải, tìm tư vấn y tế ngay và mang theo nhãn hóa chất .
- Tránh xa xung khắc như acid, hydrogen peroxyt, các chất có tính oxy hóa mạnh
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản
- Bao bì phải bền, kín khí. Không để chung với các chất xung khắc. Không để lẫn với thực phẩm và các
đồ dùng ăn uống .
- Nơi lưu chứa phải thoáng mát , khô ráo, có dấu hiệu cảnh báo hoá chất nguy hiểm.
- Nhiệt độ lưu tốt nhất dưới 25 0C
PHẦN VIII: Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân
1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết
Trang 2/4
- Khi vào kho phải làm thông thoáng kho, tiếp xúc phải có trang bị bảo vệ cá nhân, không ăn
uống hút thuốc khi làm việc.
- Trang bị bảo vệ cá nhân, phương tiện làm việc phải làm sạch trước và sau khi sử dụng.
2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt : kính che mắt.
- Bảo vệ đường thở : khẩu trang lọc bụi hoá chất, mặt nạ lọc bụi hoá chất.
- Bảo vệ thân thể : quần áo bảo hộ lao động.
- Bảo vệ tay : găng cao su, nhựa không thấm nước.
- Bảo vệ chân : giày , ủng không thấm nước.
3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố
- Phương tiện bảo hộ cá nhân
- Thông gió cưỡng bức
4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc...)
PHẦN IX: Đặc tính hóa lý
Trạng thái vật lý: dạng bột mịn Điểm sôi (0C): không phù hợp
Màu sắc: màu trắng Điểm nóng chảy (0C): 5800C
Mùi đặc trưng: không mùi Điểm bùng cháy (0C): không phù hợp
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu
Nhiệt độ tự cháy (0C): không phù hợp
chuẩn: chưa có thông tin
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
chuẩn: chưa có thông tin không khí): không phù hợp
Độ hòa tan trong nước: 0.185g/100ml (0 C)o
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với
0.173 g/100ml (20oC) không khí): không phù hợp
Độ pH: 12 (dung dịch 1%, 20oC) Tỷ lệ hoá hơi: chưa có thông tin
Khối lượng riêng: 2.21 g/cm3 (pha rắn)
PHẦN X: Tính ổn định và khả năng phản ứng
1. Tính ổn định:
Ổn định ở nhiệt độ và áp suất bình thường
2. Khả năng phản ứng:
- Vật liệu không tương thích: các chất mang tính acid như HCl, HNO3, … Các chất có tính oxi hóa
mạnh như hydrogen peroxyt. Khi phản ứng với các chất mang tính acid đều tỏa nhiệt lớn.
- Hấp thụ CO2 trong không khí tạo thành CaCO3.
- Phản ứng trùng hợp không xảy ra.
PHẦN XI: Thông tin về độc tính
Đường tiếp
Tên thành phần Loại ngưỡng Kết quả Sinh vật thử
xúc
LD50 7300 mg/kg Hô hấp Chuột
Ca(OH)2
LD50 7340 mg/kg Hô hấp Thỏ
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen...): chưa có thông tin
Ảnh hưởng sức khỏe:
- Da gây dị ứng da
- Mắt: Gây dị ứng nghiêm trọng của mắt. Gây bỏng giác mạc.
- Khi nuốt phải: Gây dị ứng đường tiêu hóa với nôn mửa , tiêu chảy, đau nặng.
- Hít phải: kích ứng đường hô hấp (mũi, họng , phổi), và màng nhầy gây ho, thở khò khè và /
hoặc khó thở.
2. Các ảnh hưởng độc khác: chưa có thông tin
PHẦN XII: Thông tin về sinh thái môi trường
Tác động trong môi trường: Chưa có thông tin.
Sản phẩm của phân hủy sinh học: Nguy hiểm của sản phẩm thoái hóa ngắn hạn là không có khả
năng; tuy nhiên, sản phẩm thoái hóa dài hại có thể xảy ra.
Trang 3/4
-Bản thân sản phẩm và các sản phẩm của quá trình suy thoái là không độc hại.
PHẦN XIII: Biện pháp và quy định về tiêu hủy hóa chất
1. Thông tin quy định tiêu hủy: theo quy định kiểm soát môi trường của quốc gia và địa phương.
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải: Không nằm trong chất thải nguy hại
3. Biện pháp tiêu hủy: bón đất xử lý chua, phèn, khử trùng nơi chăn nuôi gia súc.
4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý: không được thải trực tiếp ra môi trường.
PHẦN XIV: Quy định về vận chuyển
- Ghi nhãn theo hướng dẫn của EC
- Ghi nhãn theo Quy định của pháp luật Việt Nam về hoá chất và theo hướng dẫn của Tiêu chuẩn
- Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, nhanh chóng rửa thật
nhiều nước và làm theo lời chỉ dẫn của bác sĩ. Mặc đồ bảo hộ lao động thích hợp, đeo găng tay và đồ
bảo vệ mắt và mặt. Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc bạn cảm thấy khó chịu lập tức tìm hướng dẫn
của bác sĩ (Cần dán nhãn ở nơi dễ thấy).
PHẦN XV: Thông tin về luật pháp
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới: Chưa có thông tin
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký: chưa có thông tin
PHẦN XVI: Thông tin khác
Ngày tháng biên soạn phiếu: 10/01/2017
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 20/01/2018
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Công ty TNHH Hóa chất và Môi trường Vũ Hoàng
Lưu ý người đọc:
Những thông tin trong phiếu an toàn hoá chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới
nhất về hoá chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn.
Hoá chất nguy hiểm trong phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tuỳ theo hoàn cảnh sử
dụng và tiếp xúc.

Trang 4/4
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
NATRI PHOSPHATE

Số CAS:7558-79-4
Số UN: 2693
Số đăng ký EC: chưa có thông tin
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có):
Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có):

PHẦN I: Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp


- Tên thường gọi của chất: Natri Phosphate Tên nhà sản xuất/ phân phối và địa chỉ:
- Tên thương mại: Natri Phosphate Công Ty TNHH Hóa Chất Trần Gia
Địa Chỉ: Số 8B, Tổ 12A, KP.10,P. An Bình, TP.
- Công thức hóa học: Na3PO4
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
- Mục đích sử dụng: nguyên liệu trong nghành công
ĐT: +84 2513 831267 – Fax: + 84 2513 831257
nghiệp sản xuất silicate, keo dán gương, chất tẩy
http://hoachattrangia.com, http://cemaco.com.vn
rửa,..
PHẦN II: Thông tin về thành phần nguy hiểm
Hàm lượng (% theo
Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Công thức hóa học
trọng lượng)
Natri Phosphate 7558-79-4 Na3PO4 100%

PHẦN III: Nhận dạng nguy hiểm


Có khả năng làm hỏng mắt; tiếp xúc kéo dài với da có thể gây viêm da
PHẦN IV: Biện pháp sơ cứu khi gặp tai nạn
1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): dùng nước sạch rửa
nhiều lần tối thiểu 10 phút. Yêu cầu giúp đỡ về y tế.
2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Trút bỏ quần áo dính sản phẩm và xối rửa
vùng cơ thể bị thương bằng nước.
3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi,
khí): Nhanh chóng rời khỏi khu vực bị ảnh hưởng . Yêu cầu y tế giúp đỡ.
4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): cho súc miệng nước
sạch nhiều lần, sau đó bằng dung dịch Natri Bicarbonate 5% , và bằng thuốc làm dịu chống viêm như
sữa.
5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu cú) : Cần có sự theo dõi về mặt y tế.
PHẦN V: Biện pháp chữa cháy
1. Xếp loại về tính cháy : Không cháy
2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: không
3. Các chất sinh ra trong quá trình cháy, nổ : không
4. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác:
không 5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Mặc đồ bảo hộ toàn thân
6. Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có) :

Trích nguồn: http://hoachattrangia.com


PHẦN VI: Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, dò rỉ
1. Khi tràn đổ, rò rỉ ở mức nhỏ: tìm chỗ rò rỉ bịt lại, dựng dụng cụ như xô, ca nhựa múc thu
hồi rồi dùng nước xối rửa sạch mặt bằng nơi tràn chảy hóa chất.
2. Khi tràn đổ, rò rỉ lớn ở diện rộng: Dựng cát, đất tạo bờ chắn xung quanh không để chảy
lan rộng, dùng dụng cụ múc thu gom chứa vào thiết bị chứa khác chở về nơi sản xuất xử lý, sau đó
dựng nước vôi hoặc soda trung hòa, phun nước làm sạch nơi bị tràn chảy.

PHẦN VII: Sử dụng và bảo quản


1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm: Phải có
đầy đủ trang bị phòng hộ cỡ nhỏ, cách ly khỏi kim loại; các chất hữu cơ, nitrate, chlorate và carbide.
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản: Thiết bị chứa đảm bảo có độ chắc chắn,
vật liệu là nhựa, thủy tinh, thép phủ composit, khu vực chứa phải có bờ ngăn, phương tiện thu hồi
khi có tràn chảy.

PHẦN VIII: Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân
1. Cac biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết: Không được tiếp xúc trực tiếp
2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: dùng kính
- Bảo vệ thân thể: Mặc quần áo BHLĐ
- Bảo vệ tay: đi găng tay
- Bảo vệ chân: Đi giày hoặc ủng
3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: Mũ, kính, quần áo, găng tay cao su, ủng
4. Các biện pháp vệ sinh : Tắm rủa vệ sinh thân thể sau khi tiếp xúc với hóa chất.

PHẦN IX: Đặc tính hóa lý


Trạng thỏi vật lý: bột Điểm sôi (0C): 1600ºC khan
Màu sắc: trắng Điểm nóng chảy (0C): 851ºC khan
Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương
Mùi đặc trưng: không mùi
pháp xác định: chưa có thông tin
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu
Nhiệt độ tự cháy (0C): Chưa có thông tin
chuẩn: Chưa có thông tin
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
suất tiêu chuẩn: Chưa có thông tin không khí): Chưa có thông tin
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với
Độ tan trong nước : chưa có thông tin
không khí): Chưa có thông tin
Độ pH: chưa có thông tin Tỷ lệ hoá hơi: Chưa có thông tin
Tỷ trọng : chưa có thông tin Trọng lượng phân tử: 105,9888 g/mol

PHẦN X: Tính ổn định và khả năng phản ứng

Trích nguồn: http://hoachattrangia.com


1. Tính ổn định: ổn định
2. Khả năng phản ứng:
- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy: chưa có thông tin khi phân hủy
trong môi trường tự nhiên.
- Các phản ứng : Tránh tiếp xúc với các chất có tính axit mạnh như H2SO4, HCl.

PHẦN XI: Thông tin về độc tính

Tên thành phần Loại ngưỡng Kết quả Đường tiếp xúc Sinh vật thử
Natri Phosphate LD 50 2.800mg/kg Miệng Chuột
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người : Chưa có thông tin
2. Các ảnh hưởng độc khác : Chưa có thông tin
PHẦN XII: Thông tin về sinh thái môi trường
1. Độc tính với sinh vật : làm tổn thương các sinh vật trong hệ sinh thái khi với lượng lớn.
2. Tác động trong môi trường.
- Một lượng lớn chất thải ra có thể gây ra sự axít hóa các dòng chảy, là một chất gây đông có
thể gây ra sự lắng đọng các thể rắn trong hệ.
- Mức độ phân hủy sinh học: Không bị vi khuẩn phân hủy
- Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học: Chưa có thông tin
- Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học: chưa có thông tin
PHẦN XIII: Biện pháp và quy định về tiêu hủy hóa chất
1. Thông tin quy định tiêu hủy: Tuân thủ theo quy định Pháp luật Việt Nam
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải : chưa có thông tin
3. Biện pháp tiêu hủy: Chưa có thông tim
4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý: Chưa có thông tin
PHẦN XIV: Quy định về vận chuyển
Tên vận Loại, Quy Nhãn Thông tin
chuyển nhóm , cách vận bổ sung
Tên quy định Số UN đường hàng đóng chuyển
biển nguy gói
hiểm
Quy định về vận chuyển hàng
nguy hiểm của Việt Nam: -
Sodium Chưa có
13/2003/NĐ-CP 9147 8 III
Phosphate thông tin
- 29/2005/NĐ-CP
- 02/2004/TT-BCN
Quy định về vận chuyển hàng
nguy hiểm quốc tế của EU, Sodium Chưa có
9147 8
USA... Phosphate III thông tin

PHẦN XV: Thông tin về luật pháp


1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới: chưa có thông tin
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký: chưa có thông tin

PHẦN XVI: Thông tin khác


Ngày tháng biên soạn phiếu: Ngày 01 tháng 01 năm 2016
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: Ngày 01 tháng 01 năm 2022
Trích nguồn: http://hoachattrangia.com
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Công ty TNHH Hóa Chất Trần Gia
Lưu ý người đọc:
Những thông tin trong phiếu an toàn hoá chất này được biên soạn dựa trên các hiểu biết kiến thức
hợp lệ và mới nhất về hoá chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn
ngừa rủi ro, tai nạn, tuy nhiên chúng không thể đảm bảo cho sự an toàn một cách tuyệt đối, nội dung
trên phiếu an toàn này chỉ có giá trị lưu hành nội bộ, không có giá trị khi phát hành rộng rãi, Công ty
TNHH Hóa Chất Trần Gia không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với cá nhân và tổ chức khác phát
hành. Hóa chất nguy hiểm trong phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tuỳ theo hoàn
cảnh sử dụng và tiếp xúc. Trách nhiệm của người sử dụng là phải biết áp dụng, xác định những
thông tin cần thiết và sử dụng chúng thật thận trọng trong từng mục đích.

Trích nguồn: http://hoachattrangia.com


Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd Bảng dữ liệu an toàn
Theo quy định (EC) Số. 1907/2006 (Reach), phụ lục II,
được sửa đổi theo quy định của hội đồng (EU) 2015/830 - châu Âu
MODERLAN BROWN MNT SDS bản chỉnh sửa 02 ngày : ngày 19 tháng 7 năm 2021
1. XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT VÀ NHÀ CUNG CẤP
1,1 Nhận dạng sản phẩm
Tên thương mại MODERLAN BROWN MNT
1,2 Thông tin hỗn hợp/hợp chất khuyên dùng & sử dụng
Sử dụng chất/hỗn hợp Sử dụng như chất nhuộm trong ngành công nghiệp da
1,3 Thông tin nhà cung cấp
Tên Công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd
324, 2nd Fl., Soi Lardpraw 94, Lardpraw Rd., Phlabphla,
Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Điển thoại: 662 530 3890 Fax.: 662 539 2488
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
Chịu trách nhiệm/người phát HSEQ@modern.co.th
hành:
1,4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên hệ khẩn cấp ĐT: 662 530 3890 (thời gian làm việc)
2. NHẬN DẠNG NGUY HIỂM
2,1 Phân loại các chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo quy định EC số 1272/2008
Nhạy cảm da, loại 1B H317 có thể gây ra phản ứng dị ứng da.
Mãn tính thủy sản độc, loại 3 H412 có hại cho môi trường nước và gây ảnh hưởng lâu dài.
2,2 Nhãn Thành phần
Dán nhãn (quy định (EC) số 1272/2008)
Hình cảnh báo

Tín hiệu nguy hiểm Cảnh báo


Công bố nguy hiểm H317 có thể gây ra phản ứng dị ứng da.
H412 có hại cho môi trường nước và gây ảnh hưởng lâu dài.
Báo cáo biện pháp Phòng ngừa
P261 tránh hít bụi/khói/khí/sương/hơi/phun
P272 quần áo làm việc bị ô nhiễm không nên được phép cho ra khỏi nơi làm việc.
P280 mang đeo găng tay bảo hộ/quần áo bảo hộ/bảo vệ mắt/bảo vệ mặt.
P273 tránh thải ra môi trường
Phản ứng:
P302 + P352 + nếu tiếp xúc trên da: rửa với nhiều xà phòng và nước.
Xử lý:
P501 vứt bỏ chất và thùng chứa theo quy định của tất cả các khu vực địa phương, quốc gia
và các quy định quốc tế.
2,3 Các mối nguy hiểm khác
Hỗn hợp này không chứa chất nào được coi là bền, tích luỹ sinh học, hoặc độc hại (PBT).

Trang 1
của 6
Theo quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), phụ lục II,
được sửa đổi theo quy định của hội đồng (EU) 2015/830 - châu Âu
MODERLAN BROWN MNT SDS bản chỉnh sửa 02ngày : ngày 19 tháng 7 năm 2021
3. THÀNH PHẦN/THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN
3,1 Các chất Không áp dụng
3,2 Hỗn hợp
Bản chất hóa học Chuẩn bị các kim loại phức tạp- thuốc nhuộm (liên kết phức tạp)
Các thành phần nguy hiểm
Nội dung Phân loại
Tên thành phần
(%) Quy định (EC) số 1272/2008 [CLP/GHS]
Thuốc nhuộm phức tạp kim loại 60-70 Thủy sinh mãn tính 3; H412

Thuốc nhuộm phức tạp kim loại <6 Da Sens. 1B; H317
Kích ứng mắt. 2 H319
Thuỷ sản mãn tính 2; H411

Xem phần 16 cho văn bản đầy đủ của các báo cáo H
tuyên bố ở trên.

4. CÁC BIỆN PHÁP SƠ CỨU


4,1 Mô tả các biện pháp sơ cứu
Nếu hít phải Di chuyển người ra khu vực không khí sạch
Nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế.
Trong trường hợp tiếp xúc với da Cởi quần áo và giày bị ô nhiễm ngay lập tức.
Rửa sạch bằng xà phòng và nhiều nước.
Trong trường hợp tiếp xúc mắt Rửa ngay lập tức với nhiều nước, bao gồm dưới mí mắt.
Nếu kích ứng mắt vẫn tồn tại, tham khảo ý kiến một chuyên gia.
Nếu nuốt phải Không bao giờ cho bất cứ cái gì bằng miệng cho một người bất tỉnh Súc miệng bằng nước.
Tham khảo ý kiến bác sĩ.
4,2 Hầu hết các triệu chứng và hiệu ứng quan trọng, cả cấp tính và trì hoãn
Triệu chứng Không có dữ liệu
4,3. Chỉ định bất kỳ sự chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết
Điều trị Điều trị triệu chứng
5. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHÁY
5,1 Phương tiện chữa cháy
Phương tiện dập tắt thích hợp Sử dụng nước phun, bọt hoặc hóa chất khô. Giữ mát khu vực xung quanh bằng nước phun.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp Không
5,2 Mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ chất hoặc hỗn hợp
Mối nguy hiểm cụ thể trong quá trình chữa Khí/hơi nguy hiểm có thể bị phát tán
cháy
5,3 Lời khuyên cho nhân viên cứu hỏa
Thiết bị bảo vệ đặc biệt Mang thiết bị thở khép kín để chống cháy nếu cần thiết.
cho nhân viên cứu hỏa
5,4 Thông tin thêm Xử lý chất cặn và nước chữa cháy bị ô nhiễm theo quy định của địa phương

6. CÁC BIỆN PHÁP XỦ LÝ TAI NẠN


6.1 Phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo vệ và các thủ tục khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân.
Tránh hình thành bụi. Tránh hít hơi, sương hoặc khí gas
Trong trường hợp không đủ thông gió, mang thiết bị hô hấp phù hợp.

Trang 2
của 6
Theo quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), phụ lục II,
Sửa đổi theo quy định của hội đồng (EU) 2015/830-châu Âu
MODERLAN BROWN MNT SDS bản chỉnh sửa 02 ngày : ngày 19 tháng 7 năm 2021
6.2 Phòng ngừa môi trường
Phòng ngừa môi trường Ngăn chặn sản phẩm xâm nhập vào cống rãnh
Không xả vào bề mặt nước
6.3 Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch
Phương pháp làm sạch lên Thu nhặt và bỏ vào thùng chứa thích hợp để xử lý, tránh làm tăng bụi
Việc thải bỏ phù hợp theo quy định của địa phương.
6.4 Tham chiếu đến các phần khác Để xử lý xem phần 13.
7. XỬ LÝ VÀ BẢO QUẢN
7.1 Phòng ngừa để xử lý an toàn
Tư vấn về xử lý an toàn Không được phép hút thuốc, ăn uống trong khu vực sử dụng hoá chất
Tránh việc hình thành bụi và sol khí
Tránh tiếp xúc, đọc hướng dẫn trước khi sử dụng.
Cung cấp thông gió phù hợp ở những nơi bụi được hình thành.
Tư vấn về bảo vệ chống lại Không có biện pháp bảo vệ đặc biệt chống cháy
cháy và nổ
7.2 Điều kiện để cất giữ an toàn, bao gồm bất kỳ sự không tương thích nào
Yêu cầu về lưu trữ Giữ thùng chứa đóng kín ở nơi khô ráo và thông thoáng.
Cho các khu vực và thùng chứa
Thông tin thêm về Tránh nơi ẩm ướt
điều kiện lưu trữ Tránh xa ánh nắng trực tiếp và các nguồn cháy và nguồn nhiệt
7.3 sử dụng kết thúc cụ thể Không áp dụng
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/BẢO VỆ CÁ NHÂN
8.1 Thông số kiểm soát Đảm bảo thông gió đầy đủ để giảm thiểu bụi
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Bảo vệ hô hấp Trong trường hợp bụi hình thành: sử dụng khẩu trang lọc bụi hiệu quả. Nếu mặt nạ là phương tiện
duy nhất
Bảo vệ, sử dụng một mặt nạ không khí cung cấp đầy đủ. Sử dụng mặt nạ và linh kiện
được kiểm nghiệm và phê duyệt theo các tiêu chuẩn chính phủ phù hợp như NIOSH (Mỹ)
hoặc CEN (EU).
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với bảo vệ bên hoặc kính chụp để bảo vệ chống lại các hạt bụi.
Bảo vệ tay Vì lý do vệ sinh, găng tay công nghiệp PVC hoặc găng tay cao su được khuyến khích sử dụng
Bảo vệ da và cơ thể Quần áo bảo hộ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da.
Các biện pháp vệ sinh Xử lý phù hợp với cách thực hành an toàn và vệ sinh công nghiệp
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Tư vấn chung Ngăn chặn sản phẩm xâm nhập vào cống.
Không xả vào bề mặt nước
Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân có liên quan đến sản phẩm được xử lý.
9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC
9.1 Thông tin về các tính chất vật lý và hóa học cơ bản
Ngoại quan Bột màu nâu
Mùi Hầu như không mùi.
pH 6.5-9.5 tại 10 g/l nước
Điểm nóng chảy/điểm đóng băng Không có dữ liệu nào
Điểm sôi/phạm vi sôi Không áp dụng
Điểm phát sáng Không áp dụng
Tỷ lệ bốc hơi Không áp dụng
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu

Trang 3
của 6
Theo quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), phụ lục II,
Sửa đổi theo quy định của hội đồng (EU) 2015/830-châu Âu
MODERLAN BROWN MNT SDS bản chỉnh sửa 02 ngày : ngày 19 tháng 7 năm 2021
Trên/dưới khả năng cháy Không có dữ liệu
hoặc các giới hạn nổ
Áp suất hơi Không áp dụng
Mật độ hơi Không áp dụng
Độ hòa tan trong nước (60 deg. C.) 40 g/l
Mật độ khối lượng Không có dữ liệu
Hệ số phân vùng: Không có dữ liệu

Nhiệt độ tự cháy Không có dữ liệu


Nhiệt độ cháy Không có dữ liệu
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
Độ nhớt, động Không áp dụng
Thuộc tính nổ Không có dữ liệu
Thuộc tính oxy hoá Không có dữ liệu
9,2 thông tin khác Không có dữ liệu
10. TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
10.1 Phản ứng Ổn định trong điều kiện lưu trữ được đề nghị, nhưng nó có thể thay đổi chất lượng theo
ảnh hưởng của không khí/nhiệt độ cao.
10.2 Ổn định hóa học Sản phẩm có ổn định về mặt hóa học.
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có dữ liệu

10,4 Điều kiện cần tránh Nhiệt


10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu cần tránh Không có dữ liệu
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Sản phẩm phân hủy độc hại Không phân hủy được nếu được lưu trữ và áp dụng theo chỉ dẫn.
Phân hủy nhiệt có thể dẫn đến việc giải phóng các oxit cacbon lưu huỳnh oxit, vv.
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
11. THÔNG TIN VỀ TOXICOLOGICAL
11.1 Thông tin về hiệu ứng toxicological
Ngộ độc cấp tính Ước tính độc tính: > 2000 mg/kg, phương pháp tính toán.
(dữ liệu thu được từ các chất tương tự)
Ăn mòn/kích ứng da Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
mắt

Mẫn cảm hô hấp hoặc da Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chí phân loại là nhạy cảm da, loại 1B
(dữ liệu thu được từ các chất tương tự.)
Gây đôt biến tế bào Không chứa thành phần được liệt kê như là một mutagen.
Tác nhân ung thư Không chứa thành phần được liệt kê như là một chất gây ung thư ở mức lớn hơn hoặc bằng 0,1%.
Độc tính sinh sản Không chứa thành phần được liệt kê như là một độc tố sinh sản.
Cơ quan mục tiêu cụ thể Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
độc tính-duy nhất tiếp xúc
Cơ quan mục tiêu cụ thể Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
tiếp xúc lặp lại độc tính
Ngộ độc do hít vào Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Thông tin thêm Không có dữ liệu nào

Trang 4
của 6
Theo quy định (EC) không. 1907/2006 (Reach), phụ lục II,
được sửa đổi theo quy định của hoa hồng (EU) 2015/830 - châu Âu
SDS bản chỉnh sửa 02 ngày : ngày 19 tháng 7 năm 2021
Moderlan BROWN mnt

12. thông tin sinh thái


12.1 Độc tính hỗn hợp được phân loại mức 3 dựa trên phương pháp tổng kết .
12.2 Tính bền và khả năng phân huỷ không có dữ liệu
12.3 Tiềm năng tích luỹ sinh học không có dữ liệu
12.4 Tính di động trong đất không có dữ liệu
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vpvb Hỗn hợp không chứa chất được coi là bền, tích luỹ sinh học và độc (PTB)
12.6 Tác dụng phụ khác
Sản phẩm hữu cơ bị hấp phụ không chứa các halogen hữu cơ . halogen (aox)
Tổng hàm lượng kim loại kim loại nặng : sắt và đồng là phức hợp Metal . Nồng độ < 1,5% và
< 0.2% tương ứng
13. xem xét xử lý
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm Thải bỏ theo quy định của địa phương .
Trong đó, việc tái chế có thể thực hiện được thông qua xử lý hoặc thiêu đốt
Bao bì nhiễm hoá chất Các thùng chứa ô nhiễm, rỗng phải được xử lý như chất thải được kiểm soát hóa học.
14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Vận chuyển đường Vận chuyển đường Vận chuyển đường
bộ biển hàng không
(ADR/RID) IMDG (ICAO/IATA)
số UN - - -
14, 2 tên vận chuyển phù hợp - - -
14, 3 Loại nguy hiểm vận chuyển - - -
14,4 nhóm đóng gói - - -
14, 5 Mối nguy môi trường - - -
14, 6 biện pháp phòng ngừa đặc - - -
biệt cho người sử dụng
14, 7 vận chuyển theo trọng tải hàng - - -
hoá theo phụ lục II Marpol 73/78 và
mã IBC
15. thông tin quy định
15.1 Quy định An toàn Sức khỏe Và Môi trường/ Pháp luật cụ thể c ho trong chất hoặc hỗn hợp
Các quy định khác không gây nguy hiểm cho tầng ozone (1005/2009/EC).
Hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) (1999/13/EC) < 0,1%
15.2 Đánh giá an toàn hoá chất : Không có dữ liệu
16. thông tin khác

Các từ và chữ viết tắt


CLP = phân loại, dán nhãn và Packaging quy định [quy định (EC) số 1272/2008]
PBT = bền, tích luỹ sinh học và độc hại
ADR = thỏa thuận châu Âu liên quan đến việc vận chuyển quốc tế hàng nguy hiểm bằng đường
bộ rid = hội nghị liên quan đến vận chuyển quốc tế bằng đường sắt
IMDG = hàng hoá nguy nghiểm hàng hải quốc tế ICAO
= tổ chức hàng không dân dụng quốc tế IATA = Hiệp
hội vận tải hàng không quốc tế

Trang 5
của 6
Theo quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), phụ lục II,
Sửa đổi theo quy định của hôi đồng (EU) 2015/830-châu Âu
MODERLAN BROWN MNT SDS bản chỉnh sửa 02 ngày : ngày 19 tháng 7 năm 2021
Văn bản đầy đủ của H-báo cáo được đề cập trong phần 2 và 3.
H317 Có thể gây ra phản ứng dị ứng da.
H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
H411 Độc hại và gây ảnh hưởng lâu dài cho môi trường nước
H412 Có hại và gây ảnh hưởng lâu dài cho môi trường nước
Tham khảo
- ICSCS (thẻ an toàn hóa chất quốc tế)
- CƠ SỞ DỮ LIỆU SMILESCAS
- ESIS (hệ thống thông tin hóa chất châu Âu)
Xem thêm thông tin

Thông tin được cung cấp trong Bảng dữ liệu an toàn này dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của chúng tôi và mô
tả sản phẩm chỉ liên quan đến các yêu cầu an toàn tại ngày công bố. Thông tin không mô tả đặc điểm kỹ thuật của sản
phẩm và không được coi là một bảo hành. Thông tin chỉ liên quan đến tài liệu cụ thể được chỉ định và có thể không do
đó, hợp lệ đối với tài liệu đó được sử dụng kết hợp với bất kỳ tài liệu nào khác hoặc trong bất kỳ quy trình nào, trừ khi
được chỉ định trong văn bản, do đó, trách nhiệm của người dùng là tự thỏa mãn tính phù hợp và đầy đủ của thông tin đó
cho mục đích sử dụng cụ thể của mình

Trang 6
của 6
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd. Safety Data Sheet
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BROWN MHH Ngày cập nhật : 10.02. 2022
1. Nhận dạng hóa chất/ chất pha chế và nhận dạng công ty/đại diện
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại MODERLAN BROWN MHH
1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng
Mục đích sử dụng Sử dụng như bột màu cho da công nghiệp
1.1 1.3 Chi tiết về nhà cung cấp bảng dữ liệu an toàn
Công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
324, 2nd Fl., Soi Lardpraw 94, Lardpraw Rd., Phlabphla,
Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Tel. : 662 530 3890 Fax. : 662 539 2488
SAFETY DATA SHEET
Responsible/issuing person: HSEQ@modern.co.th
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên lạc khẩn cấp Tel. : 662 530 3890 (trong giờ làm việc)
2. NHẬN DẠNG NGUY CƠ
2.1 Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo tiêu chuẩn EC số 1272/2008
Sản phẩm này không được phân loại dựa theo tiêu chuẩn EC số 1272/2008.
2.2 Các yếu tố nhãn
Dán nhãn (Quy định của EC số 1272/2008)
Sản phẩm này không được phân loại dựa theo tiêu chuẩn EC số 1272/2008..
2.3 Những nguy hại khác
Hỗn hợp này không chứa chất được coi là khó phân hủy, tích lũy sinh học cũng như không độc hại (PBT).
3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN VỀ PHỤ LIỆU
3.1 Các chất Không áp dụng
3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học Chế phẩm thuốc nhuộm phức hợp kim loại (phức tạp)
4. BIỆN PHÁP SƠ CỨU CẤP CỨU
4.1 Mô tả biện pháp sơ cứu cấp cứu
Nếu hít phải Duy chuyển nạn nhân đến không khí tươi. Nếu cảm thấy không khỏe, đi y tế.
Trường hợp tiếp xúc da Cởi bỏ quần áo và giày ngay lập tức. Rửa với xà phòng và nhiều nước.
Trường hợp tiếp xúc mắt Rửa nhiều với nước ngày lập tức, cũng như bên dưới mí mắt.Nếu có triêu chứng kích ứng
mắt, được tư vấn với chuyên gia
Nếu nuốt phải Không bao giờ đưa vài thức bằng miệng đến một người bất tỉnh. Súc rửa miệng với
nước.Tư vấn bởi bác sĩ chuyên khoa
4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Những triệu chứng Không có dữ liệu.
4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Điều trị Điều trị triệu chứng

Page 1 of 5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BROWN MHH Ngày cập nhật : 10.02. 2022

5. NHỮNG BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY


5.1 Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp Sử dụng nước phun, foam hoặc hóa chất khô. Giữ xung quanh lạnh bằng nước.
Phương tiện chữa cháy không phù Không
hợp
5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy cơ đặc biệt khi chữa cháy Khí/hơi nguy hại có thể được phát thải.
5.3 Lời khuyên cho lính cứu hỏa
Thiết bị bảo vệ đặc biệt cho lính cứa Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
hỏa
5.4 Thêm thông tin Tro và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được xử lý phù hợp theo quy định địa
phương
6. NHỮNG BIỆN PHÁP NGĂN NGỪA TAI NẠN

6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân.
Tránh hình thành bụi. Tránh hít hơi, sương hoặc khí.
Trong trường hợp thông thoáng không đủ, mang thiết bị trợ thở phù hợp.
6.2 Phòng ngừa môi trường
Phòng ngừa môi trường Ngăn ngừa sản phẩm vào mương nước.
Không đổ vào nguồn nước mặt.
6.3 Những biện pháp và vật liệu cho ngăn chặn và vệ sinh
Những phương pháp vệ sinh Đưa lên máy móc và thu gom vào thùng phù hợp cho xả thải, tránh phát sinh bụi.
Xả thải phải dựa vào quy định của địa phương.
6.4 Tham khảo những phần khác Đối với xả thải xem phần 13.
7. BẢO QUẢN VÀ LƯU TRỮ
7.1 Phòng ngừa đối với bảo quản an toàn
Lời khuyên bảo quản an toàn Hút thuốc, ăn và uống nên được cấm trong khu vực bảo quản.
Tránh hình thành bụi và khí sol.
Tránh phơi nhiễm để có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
Thông thoáng t ốt tại nơi bụi hình thành.
Lời khuyên về ngăn chặn cháy và nổ Không có yêu cầu đặc biệt cho ngăn chặn cháy
7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Những yêu cầu đối với khu vực và Giữ thùng luôn luôn đóng nắp chặt trong nới thông thoáng và khô ráo.
thùng lưu trữ
Thêm thông tin về điều kiện lưu trữ Bảo vệ khỏi không khí ẩm.
Tránh xa ánh sáng trực tiếp và những nguồn lửa và nhiệt
7.3 Các mục đích sử dụng cuối Không áp dụng
cùng cụ thể

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM / BẢO VỆ CÁ NHÂN


8.1 Những thông số kiểm soát Đảm bảo thông thoáng tốt đến mức nhỏ nhất việc tích tụ bụi.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo vệ cá nhân
Bảo vệ đường hô hấp Trong trường hợp hình thành bụi: sử dụng khẩu trang lọc bụi. Nếu mặt nạ là
phương tiện duy nhất bảo vệ, sử dụng một mặt nạ cung cấp không khí. Sử dụng
mặt nạ và những thành phẩn đã được kiểm tra và xác nhận dưới tiêu chuẩn phù
hợp cũng như NIOSH (US) hoặc CEN (EU)
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với bảo vệ hai bên hoặc kính bảo vệ ngăn chặn hạt bụi.

Page 2 of 5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BROWN MHH Ngày cập nhật : 10.02. 2022
Bảo vệ tay Găng tay công nghiệp hoặc găng tay cao su để vệ sinh.
Bảo vệ cơ thể và da Quần áo bảo vệ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da.
Biện pháp vệ sinh Xử lý căn cứ theo vệ sinh công nghiệp và thực hiện an toàn.
Kiểm soát tiếp xúc môi trường
Lời khuyên chung Ngăn chặn sản phẩm vào mương nước.
Không đổ vào nguồn nước mặt.
Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân liên quan đến sản phẩm để xử lý.
9. ĐẶC TÍNH LÝ HÓA
9.1 Thông tin cơ bản về đặc tính lý hóa
Trạng thái Bột màu nâu
Mùi Hầu như không mùi.
pH 8-10 tại 10 g/l nước
Điểm nóng chảy Không có dữ liệu
Điểm sôi Không áp dụng
Điểm chớp cháy Không áp dụng
Tỷ lệ hóa hơi Không áp dụng
Khả năng cháy (chất rắn, khí) Không có dữ liệu
Khả năng cháy trên/ dưới Không có dữ liệu
Hoặc giới hạn nổ
Áp suất bay hơi Không áp dụng
Tỷ trọng bay hơi Không áp dụng
Hòa tan trong nước (600C.) 40 g/l
Tỷ trọng phối trộn Không có dữ liệu
Hệ số phân tán n-octanol/nước Không có dữ liệu
Nhiệt độ tự cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ đánh lửa Không có dữ liệu
Khả năng phân hủy Không có dữ liệu
Khả năng phân hủy Không có dữ liệu
Đặc tính nổ Không áp dụng
Đặc tính oxy hóa Không có dữ liệu
Trạng thái Không có dữ liệu
9.2 Thông tin khác Không có dữ liệu
10. KHẢ NĂNG ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
10.1 Khả năng phản ứng Ổn định với điều kiện lưu kho được giới thiệu, nhưng có thể thay đổi chất lượng dưới
những ảnh hưởng của nhiệt độ cao của không khí
10.2 Khả năng ổn định của hóa Sản phẩm ổn định về mặt hóa học.
chất
10.3 Khả năng xảy ra những phản Không có dữ liệu
ứng nguy hiểm
10.4 Điều kiện tránh Nhiệt
10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu tránh Không có dữ liệu
10.6 Những sản phẩm phân hủy nguy hại
Những sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không bị phân hủy nếu lưu kho và áp dụng như được hướng dẫn .
Khả năng phân hủy có thể thải ra carbon oxides, sulphur oxides.
Khả năng phân hủy Không có dữ liệu

Page 3 of 5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BROWN MHH Ngày cập nhật : 10.02. 2022

11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH


11.1 Thông tin những ảnh hưởng độc tính
Độc cấp tính Ước tính độc tính cấp:> 2.000 mg / kg, Phương pháp tính
toán. (dữ liệu thu được từ các chất tương tự)
Kích ứng/ hoặc ăn mòn da Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Kích ứng mắt Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng
Nhạy cảm da hoặc đường hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Khả năng gây đột biến tế bào Không chứa thành phần được liệt kê là chất gây đột biến.
Khả năng gây ung thư Không chứa thành phần được liệt kê là chất gây ung thư ở mức lớn hơn hoặc bằng 0,1%
Khả năng độc tính sinh sản Không chứa thành phần được liệt kê là độc tố sinh sản.
Mục đích đặc biệt:
Độc tính – phơi nhiễm đơn lẽ Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng
Cơ quan đặc biệt
Độc tính - tiếp xúc lặp lại Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng
Độc tính đường hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Thông tin thêm Không có dữ liệu
12. THÔNG TIN SINH THÁI
12.1 Khả năng độc tính Ước tính độc tính cấp tính đối với thủy sinh:> 100 mg / l, Phương pháp tính toán.
12.2 Tính bền bỉ và khả năng phân hủy Không có dữ liệu
12.3 Khả năng tích lũy Không có dữ liệu
12.4 Khả năng di động trong đất Không có dữ liệu
12.5 Những kết quả đánh giá PBT and vPvB Hỗn hợp này không chứa chất được coi là khó phân hủy, tích lũy sinh
học cũng như độc hại (PBT)
12.6 Các tác dụng phụ khác
Giới hạn hấp hụ hữu cơ halogen (AOX) Sản phẩm không bao gồm vài hữu cơ halogen.
Hàm lượng kim loại Kim loại nặng: Đồng là phức hợp kim loại. Nồng độ <2.1%
13. NHỮNG QUY ĐỊNH XẢ THẢI
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm Sản phẩm thải bỏ phải dựa vào quy định địa phương.
Nơi có khả năng tái chế thì được ưu tiên hơn thải bỏ hoặc thiêu đốt.
Bao bì bị nhiễm hóa chất Những thùng rỗng bị nhiễm hóa chất phải được thải bỏ như chất thải nguy hại.
14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Vận chuyển đường bộ Vận chuyển đường Vận chuyển đường
(ADR/RID) biển (IMDG) không
(ICAO/IATA)
14.1 Số UN - - -
14.2 Tên vận chuyển riêng theo UN - - -
14.3 Phân loại nguy hại khi vận chuyển - - -
14.4 Nhóm đóng gói - - -

14.5 Những nguy hại môi trường - - -


14.6 Cảnh bảo đặc biệt với người sử - - -
dụng
14.7 Vận chuyển trong bồn chứa Theo - - -
phụ lục II của MARPOL 73/78
Và bộ luật IBC

Page 4 of 5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BROWN MHH Ngày cập nhật : 10.02. 2022

15. THÔNG TIN VỀ LUẬT ĐỊNH


15.1 Những quy định về an toàn, sức khỏe và môi trường/luật định riêng đối với chất hoặc hỗn hợp
Những quy định khác Không nguy hiểm với tầng Ozone (1005/2009/EC).
Hàm lượng hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) (1999/13/EC) < 0.1%
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có dữ liệu
16. THÔNG TIN KHÁC
Chữ viết tắt và từ viết tắt
CLP = Classification, Labelling and Packaging Regulation [Regulation (EC) No.1272/2008]
PBT = Persistent, Bioaccumulative and Toxic
vPvB = Very Persistent and Very Bioaccumulative
ADR = European Agreement Concerning the International Carriage of Dangerous Goods by Road
RID = Convention concerning international carriage by rail
IMDG = International Maritime Dangerous Goods
ICAO = International Civil Aviation Organization
IATA = International Air Transport Association
Tham khảo
- ICSCS (International Chemical Safety Cards)
- SMILESCAS DATABASE
- ESIS (European chemical Substances Information System)
Thêm thông tin
Thông tin cung cấp trong bảng an toàn dữ liệu này dựa vào kiến thức hiện và kinh nghiệm và mô tả sản phẩm chỉ với những yêu cầu
an toàn tại ngày ban hành nó. Thông tin không mô tả đặc tính kỹ thuật của sản phẩm và không được xem xét bảo hành. Thông tin
chỉ liên quan đến tài liệu cụ thể được chỉ định và có thể không hợp lệ đối với tài liệu được sử dụng kết hợp với bất kỳ tài liệu nào
khác hoặc trong bất kỳ quy trình nào, trừ khi được quy định trong văn bản, do đó, trách nhiệm của người dùng là tựthỏa mãn tính
phù hợp và đầy đủ. các thông tin đó để sử dụng riêng.

Page 5 of 5
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.

MODERLAN BROWN MRL


Ngày cập nhật: 14/01/2021

1. Nhận dạng hóa chất/ chất pha chế và nhận dạng công ty/đại diện:
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại MODERLAN BROWN MRL
1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với:
Mục đích sử dụng Sử dụng như bột màu cho da công nghiệp
1.3 Chi tiết về nhà cung cấp bảng dữ liệu an toàn
Công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
324 , Soi Lardpraw 94, Lardpraw Rd., Phlabphla, Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Số điện thoại Tel. : 662 530 3890 Fax. : 662 539 2488
Địa chỉ trang Web www.moderndyestuffs.com
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên lạc khẩn cấp Tel. : 662 530 3890
2. NHẬN DẠNG NGUY CƠ
2.1 Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo tiêu chuẩn EC số 1272/2008
Kích ứng da, loại 1B H317 Có thể gây tổn thương da
Độc thủy sinh, loại 3 H412 Có thể gây ảnh hưởng thủy sinh trong thời gian dài.
2.2 Các yếu tố nhãn
Dán nhãn (Quy định của EC số 1272/2008)
Nhãn cảnh báo

Chữ cảnh báo Nguy hiểm


Đặc tính nguy hại H317 Có thể gây kích ứng da
H412 Gây ảnh hưởng đời sống thủy sinh
Các cảnh báo Cảnh báo
P261 Tránh hít bụi/khí/gas/hơi sương
P273 Tránh đưa ra ngoài môi trường
P280 Mang găng tay bảo hộ/ quẩn áo bảo hộ/ bảo vệ mắt/ bảo vệ mặt
Phản ứng:
P302+P352 nếu dính vào da: Rửa ngay với nước và xà phòng
Xử lý:
P501 Thải bỏa hóa chất và thùng chứa tuân theo quy định địa phương, quốc tế.
2.3 Những nguy hại khác

1/6
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.

MODERLAN BROWN MRL


Ngày cập nhật: 14/01/2021
3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN VỀ PHỤ LIỆU
3.1 Các chất Không áp dụng
3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học Chế phẩm thuốc nhuộm phức hợp kim loại
Thành phần nguy hại

Tên chất % Phân loại dựa trên luật định (EC) số 1272/2008 (CLP/GHS)
Metal complex dye 50-60 Độc thủy sinh 3; H412
Metal complex dye <5 Kích ứng da 1B; H317
Kích ứng mắt 2; H319
Độc thủy sinh 2; H411
4. BIỆN PHÁP SƠ CỨU CẤP CỨU
4.1 Mô tả biện pháp sơ cứu cấp cứu
Nếu hít phải Duy chuyển nạn nhân đến không khí tươi. Nếu cảm thấy không khỏe, đi y tế.
Trường hợp tiếp xúc da Cởi bỏ quần áo và giày ngay lập tức. Rửa với xà phòng và nhiều nước.
Trường hợp tiếp xúc mắt Rửa nhiều với nước ngày lập tức, cũng như bên dưới mí mắt.Nếu có triêu chứng
kích ứng mắt, được tư vấn với chuyên gia
Nếu nuốt phải Không bao giờ đưa vài thức bằng miệng đến một người bất tỉnh. Súc rửa miệng
với nước.Tư vấn bởi bác sĩ chuyên khoa.
4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Những triệu chứng Không có triệu chứng nào được biết hoặc được cho là có.
4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Điều trị Điều trị triệu chứng
5. NHỮNG BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY
5.1 Phương tiện chữa cháy
5.2 Phương tiện chữa cháy phù hợp Sử dụng nước phun, foam hoặc hóa chất khô. Giữ xung quanh lạnh bằng nước
Phương tiện chữa cháy không phù hợp Không
5.3 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy cơ đặc biệt khi chữa cháy Khí/hơi nguy hại có thể được phát thải.
5.4 Lời khuyên cho lính cứu hỏa
Thiết bị bảo vệ đặc biệt cho lính cứa hỏa Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
5.5 Thêm thông tin Tro và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được xử lý phù hợp theo quy định địa phương.

2/6
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.

MODERLAN BROWN MRL


Ngày cập nhật: 14/01/2021
6. NHỮNG BIỆN PHÁP NGĂN NGỪA TAI NẠN
6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân.
Tránh hình thành bụi. Tránh hít hơi, sương hoặc khí.
Trong trường hợp thông thoáng không đủ, mang thiết bị trợ thở phù hợp.

6.2 Phòng ngừa môi trường


Ngăn ngừa sản phẩm vào mương nước.
Phòng ngừa môi trường
Không đổ vào nước mặt.
6.3 Những biện pháp và vật liệu cho ngăn chặn và vệ sinh
Những phương pháp vệ sinh Đưa lên máy móc và thug om và thùng phù hợp cho xả thải, tránh phát sinh bụi.
Xả thải phải dựa vào quy định của địa phương.
Đối với xả thải xem phần 13.
6.4 Tham khảo những phần khác
7. BẢO QUẢN VÀ LƯU TRỮ
7.1 Phòng ngừa đối với bảo quản an toàn
Lời khuyên bảo quản an toàn Hút thuốc, ăn và uống nên được cấm trong khu vực.
Lời khuyên về ngăn chặn cháy và
nổ Tránh hình thành bụi và khí sol.
Tránh phơi nhiễm để có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
Thông thoáng tốt tại nơi bụi hình thành.
Không có yêu cầu đặc biệt cho ngăn chặn cháy
7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Những yêu cầu đối với khu vực và thùng lưu trữ Giữ thùng luôn luôn đóng nắp chặt trong nới thông thoáng và khô ráo
Thêm thông tin về điều kiện lưu trữ Tránh xa ánh sáng trực tiếp và những nguồn lửa và nhiệt.
7.3 Sử dụng cụ thể Không áp dụng
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM / BẢO VỆ CÁ NHÂN
8.1 Những thông số kiểm soát Đảm bảo thông thoáng tốt đến mức nhỏ nhức việc tích tụ bụi.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo vệ cá nhân
Bảo vệ đường hô hấp Trong trường hợp hình thành bụi: sử dụng khẩu trang lọc bụi. Nếu. Nếu mặt nạ là phương tiện duy
nhất bảo vệ, sử dụng một mặt nạ cung cấp không khí. Sử dụng mặt nạ và những thành phẩn đã
được kiểm tra và xác nhận dưới tiêu chuẩn phù hợp cũng như NIOSH (US) hoặc CEN (EU)
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với bảo vệ hai bên hoặc kính bảo vệ ngăn chặn hạt bụi.

Bảo vệ tay Găng tay công nghiệp hoặc găng tay cao su để vệ sinh.
Bảo vệ cơ thể và da Quần áo bảo vệ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da.
Biện pháp vệ sinh Xử lý căn cứ theo vệ sinh công nghiệp và thực hiện an toàn.

3/6
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.

MODERLAN BROWN MRL


Ngày cập nhật: 14/01/2021
Kiểm soát tiếp xúc môi trường
Lời khuyên chung Ngăn chặn sản phẩm vào mương nước.
Không đổ vào nước mặt.
Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân liên quan đến sản phẩm để xử lý.
9. ĐẶC TÍNH LÝ HÓA
9.1 Thông tin cơ bản về đặc tính lý hóa

Trạng thái Bột màu nâu đen


Mùi Hầu như không mùi
pH 7.5-10 tại 10 g/l nước
Điểm nóng chảy Không có dữ liệu
Điểm sôi Không áp dụng
Điểm chớp cháy Không áp dụng
Tỷ lệ hóa hơi Không áp dụng
Khả năng cháy (chất rắn, khí) Không có dữ liệu
Khả năng cháy trên/ dưới Không có dữ liệu
Hoặc giới hạn nổ
Áp suất bay hơi Không áp dụng
Tỷ trọng bay hơi Không áp dụng
Hòa tan trong nước (600C.) 30 g/l
Tỷ trọng phối trộn Không có dữ liệu
Hệ số phân tán n-octanol/nước Không có dữ liệu
Nhiệt độ tự cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ đánh lửa Không có dữ liệu
Khả năng phân hủy Không có dữ liệu
Khả năng phân hủy Không có dữ liệu
Đặc tính nổ Không có dữ liệu
Đặc tính oxy hóa Không có dữ liệu
9.2 Thông tin khác Không có dữ liệu
10. KHẢ NĂNG ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
10.1 Khả năng phản ứng Ổn định với điều kiện lưu kho được giới thiệu, nhưng có thể thay đổi chất lượng dưới
những ảnh hưởng của nhiệt độ cao của không khí

10.2 Khả năng ổn định của hóa chất Sản phẩm ổn định về mặt hóa học
10.3 Khả năng xảy ra những phản ứng nguy hiểm Không có dữ liệu
10.4 Điều kiện tránh Nhiệt
10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu tránh Không có dữ liệu
10.6 Những sản phẩm phân hủy nguy hại
4/6
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.

MODERLAN BROWN MRL


Ngày cập nhật: 14/01/2021
Những sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không bị phân hủy nếu lưu kho và áp dụng như được hướng dẫn
Khả năng phân hủy có thể thải ra carbon oxides, sulphur oxides…
Khả năng phân hủy Không có dữ liệu
11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
11.1 Thông tin những ảnh hưởng độc tính
Độc cấp tính Không có dữ liệu
Kích ứng/ hoặc ăn mòn da Không có dữ liệu
Kích ứng mắt/ nguy hại mắt nghiêm trọng Không có dữ liệu
Nhạy cảm da hoặc đường hô hấp Không có dữ liệu
Khả năng gây đột biến tế bào Không có dữ liệu
Khả năng gây ung thư Không có dữ liệu
Khả năng độc tính sinh sản Không có dữ liệu
Mục đích đặc biệt Không có dữ liệu
Độc tính – phơi nhiễm đơn lẽ Không có dữ liệu
Cơ quan đặc biệt
Độc tính - tiếp xúc lặp lại Không có dữ liệu
Độc tính đường hô hấp Không có dữ liệu
Thông tin thêm Không có dữ liệu

12. THÔNG TIN SINH THÁI


12.1 Khả năng độc tính Không có dữ liệu
12.2 Tính bền bỉ và khả năng phân hủy Không có dữ liệu
12.3 Khả năng tích lũy Không có dữ liệu
12.4 Khả năng di động trong đất Không có dữ liệu
12.5 Những kết quả đánh giá PBT and vPvB Sản phẩm không chứa chất PBT
12.6 Các tác dụng phụ khác
Giới hạn hấp hụ hữu cơ halogen (AOX) Sản phẩm không bao gồm vài hữu cơ halogen.
Hàm lượng kim loại Kim loại nặng: Đồng như tổ hợp kim loại hữu cơ. Nồng độ < 3.6 %
13. NHỮNG QUY ĐỊNH XẢ THẢI
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm thải bỏ phải dựa vào quy định địa phương.Nơi có khả năng tái chế thì được ưu tiên hơn thải bỏ hoặc thiêu đốt.Bao
bì bị nhiễm hóa chất Những thùng rỗng bị nhiễm hóa chất phải được thải bỏ như chất thải nguy hại

14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN


Vận chuyển đường bộ Vận chuyển đường Vận chuyển đường
(ADR/RID) biển (IMDG) không (ICAO/IATA)
14.1 Số UN - - -
14.2 Tên vận chuyển riêng theo UN - - -
14.3 Phân loại nguy hại khi vận - - -
chuyển
5/6
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.

MODERLAN BROWN MRL


Ngày cập nhật: 14/01/2021
14.4 Nhóm đóng gói - - -

14.5 Những nguy hại môi trường - - -


14.6 Cảnh bảo đặc biệt với người sử - - -
dụng
14.7 Vận chuyển trong bồn chứa - - -
Theo phụ lục II của MARPOL 73/78
Và bộ luật IBC

15. THÔNG TIN VỀ LUẬT ĐỊNH


15.1 Những quy định về an toàn, sức khỏe và môi trường/luật định riêng đối với chất hoặc hỗn hợp
Những quy định khác Không nguy hiểm với tầng Ozone (1005/2009/EC).
Hàm lượng hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) (1999/13/EC) < 0.1%
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có dữ liệu
16. THÔNG TIN KHÁC Tham khảo
ICSCS (Những thẻ an toàn hóa chất Quốc Tế)
DỮ LIỆU CƠ BẢN CỦA SMILESCAS
ESIS (Hệ thống thông tin chất hóa học của Châu Âu)
Thêm thông tin
Thông tin cung cấp trong bảng an toàn dữ liệu này dựa vào kiến thức hiện và kinh nghiệm và mô tả sản phẩm chỉ với những
yêu cầu an toàn tại ngày ban hành nó. Thông tin không mô tả đặc tính kỹ thuật của sản phẩm và không được xem xét bảo
hành. Thông tin chỉ liên quan đến tài liệu cụ thể được chỉ định và có thể không hợp lệ đối với tài liệu được sử dụng kết hợp
với bất kỳ tài liệu nào khác hoặc trong bất kỳ quy trình nào, trừ khi được quy định trong văn bản, do đó, trách nhiệm của
người dùng là tựthỏa mãn tính phù hợp và đầy đủ. các thông tin đó để sử dụng riêng.

6/6
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil orange


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.6
Ngày ban hành: 27.05.2021

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm Telanil orange
1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin nguy hại
2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP]
Độc thủy sinh 2 ; H412 – Có hại cho môi trường nước: Mãn tính 2 ; Chất độc tác động kéo dài tới môi trường nước
Chất lỏng dễ cháy. 3 ; H226 – Chất lỏng dễ cháy : Loại 3 ; Chất khí và lỏng dễ bay hơi.
STOT SE 3 ; H336 - STOT-Tiếp xúc đơn : Loại 3 ; Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.
2.2 Nhãn cảnh báo
Dựa trên luật định (EC) No. 1272/2008 [CLP]
Hình ảnh nguy hại

Dễ cháy (GHS02) · Môi trường (GHS09) · Chấm than (GHS07)


Chữ cảnh báo Cảnh báo
Các thành phần nguy hiểm cho ghi nhãn
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4

Page : 1 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil orange


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.6
Ngày ban hành: 27.05.2021

Báo cáo nguy hại


H226 Chất lỏng và hơi dễ cháy.
H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt

H411 Chất độc tác động lâu dài tới môi trường thủy sinh
Nhãn cảnh báo
P210 Tránh xa sức nóng, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa và các nguồn đánh lửa khác.
Không hút thuốc.
P233 Giữ thùng chứa được đóng
P312 Gọi trung tâm y tế/ bác sĩ khi cảm thấy không khỏe
P304+P340 NẾU hít phải: Di chuyển người đến nơi thoáng khí và giữ cho hơi thở thoải mái.
P403+P235 Lưu trữ trong điều kiện thoáng khí, mát mẻ
P405 Kho phải được khóa
2.3 Nguy hại khác: Không
PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả Thuốc nhuộm
Thành phần nguy hại
1-METHOXY-2-PROPANOL ; REACH registration No. : 01-2119457435-35 ; EC No. : 203-539-1; CAS No. : 107-98-
2
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 60 - < 65 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Flam. Liq. 3 ; H226 STOT SE 3 ; H336
C.I. ACID ORANGE 154 ; REACH registration No. : 01-2120105624-66 ; EC No. : 260-394-7; CAS No.: 56819-40-0
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 15 - < 20 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Aquatic Acute 1 ; H400 Aquatic Chronic 1 ; H410
1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; REACH registration No. : 01-2119462792-32 ; EC No. : 216-374-5; CAS No. : 1569-02-4
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 5 - < 10 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Flam. Liq. 3 ; H226 STOT SE 3 ; H336
Thông tin thêm:
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu.
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập tức.
Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Sau khi hít phải

Page : 2 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil orange


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.6
Ngày ban hành: 27.05.2021

Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng. Trong trường hợp kích ứng tìm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được
chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không
PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2, tia nước.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Special hazards arising from the substance or mixture Hazardous combustion products
5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2, NOx, SOx
5.3 Lời khuyên của nhân viên chữa cháy:
Trang bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất
PHẦN 6: Các biện pharp giảm nhẹ tai nạn
6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.
6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

Page : 3 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil orange


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.6
Ngày ban hành: 27.05.2021

7.1 Cảnh báo và sử dụng an toàn


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phươn pháp ngăn cháy
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh. Tránh xa các nguồn gây cháy - Không hút huốc.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.
Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung.
Lớp lưu trữ (TRGS 510): 3
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ
Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt, sương giá.
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo vệ cá nhân
8.1 Thông số kiểm soát
Giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
Loại giá trị giới hạn : TRGS 900 ( D )
Giái trị giới hạn 100 ppm / 370 mg/m3
Giới hạn cao điểm 2(I)
Ghi chú: Y
Phiên bản 01.03.2018
Loại giá trị giới hạn : STEL ( EC )
Giá trị giới hạn : 150 ppm / 568 mg/m3
Ghi chú: H
Phiên bản: 31.01.2018

Page : 4 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil orange


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.6
Ngày ban hành: 27.05.2021

Loại giá trị giới hạn: TWA ( EC )


Giá trị giới hạn: 100 ppm / 375 mg/m3
Ghi chú: H
Phiên bản: 31.01.2018
1- ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4
Loại giá trị giới hạn : TRGS 900 ( D )
Giá trị giới hạn : 50 ppm / 220 mg/m3
Giới hạn cao : 2(II)
Ghi chú: H, Y
Phiên bản: 01.03.2018
Giá trị giới hạn sinh học
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
Giá trị giới hạn TRGS 903 ( D )
Thông số: 1-methoxy-2-propanol / Urine (U) / End of exposure or end of shift
Giới hạn: 15 mg/l
Phiên bản: 01.03.2018
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.
Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ

Page : 5 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil orange


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.6
Ngày ban hành: 27.05.2021

Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.
PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học
9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học
Trạng thái
Trạng thái vật lý : Lỏng
Màu sắc : Dựa vào tính chất của thành phần
Mùi Đặc trưng
Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn
Initial boiling point and boiling
Khoảng : ( 1013 hPa ) Khoảng. 100°C
Điểm chớp : Khoảng. 35°C
Áp suất hơi : ( 50 °C ) <1100 hPa
Mật độ : ( 20 °C ) Khoảng. 1,018 g/cm
Độ hòa tan: yes
Tốc độ chảy : ( 20 °C ) Khoảng. 10 – 15s DIN-cup 4 mm
VOC (EC) : Khoảng. 72,5 Wt %
9.2 Thông tin khác Không
PHẦN 10: Ổn định và phản ứng
10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin

Page : 6 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil orange


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.6
Ngày ban hành: 27.05.2021

10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Không nếu sử dụng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Chỉ xảy ra khi đạt tới giới hạn sôi.
PHẦN 11: Thông tin sinh thái học
11.1 Thông tin
Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài : Chuột
Liều lượng : 4016 mg/kg
Thông số: LD50 ( 1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài : Chuột
Đường phơi nhiễm : 4900 mg/kg
Nhiễm độc da cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2 )
Đường phơi nhiễm : Da
Loài : Thỏ
Liều lượng : > 2000 mg/kg
Thông số: LD50 ( 1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4 )
Đường phơi nhiễm : Da
Loài : Thỏ
Liều lượng : 9500 mg/kg
PHẦN 12: Thông tin sinh thái học
12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin

Page : 7 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil orange


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.6
Ngày ban hành: 27.05.2021

12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không


SECTION 13: Disposal considerations
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Mã UN UN 1263
14.2 Mã UN vận chuyển
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) PAINT
Vận chuyển đường biển (IMDG) PAINT ( C.I. ACID ORANGE 154 )
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) PAINT
14.3 Phân loại nguy hại
Đường bộ (ADR/RID)
Lớp : 3
Phân loại code : F1
Số nhận dạng mối nguy (Số Kemler): 30
Mã giới hạn đường hầm : D/E
Quy định đặc biệt: LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3/N
Vận chuyển đường biển (IMDG)
Lớp: 3
EmS-No. : F-E / S-E
Quy định đăc biệt : LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3/N
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR)
Lớp : 3E 1
Quy định đặc biệt :
Nhãn nguy hại : 3
14.4 Nhóm đóng gói III

Page : 8 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil orange


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.6
Ngày ban hành: 27.05.2021

14.5 Nguy hại môi trường


Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) : Yes
Vận chuyển đường biển (IMDG) : Yes (P)
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) : Yes
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người sử dụng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp .
Quy định quốc tế
Phân loại nước nguy hại (WGK)
Loại : 2 (Nguy hiểm đáng kể cho nước) Phân loại dựa trên AwSV
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất: Không có thông tin
PHẦN 16: Thông tin khác
16.1 Phần chỉnh sửa
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin
16.6 Huấn luyện Không
16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

Page : 9 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil lemon


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2022 Phiên bản : 09.0.6
Ngày ban hành : 27.05.2022

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm Telanil lemon
1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin nguy hại
2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP]
Độc thủy sinh 2 ; H412 – Có hại cho môi trường nước: Mãn tính 2 ; Chất độc tác động kéo dài tới môi trường nước
Chất lỏng dễ cháy. 3 ; H226 – Chất lỏng dễ cháy : Loại 3 ; Chất khí và lỏng dễ bay hơi.
STOT SE 3 ; H336 - STOT-Tiếp xúc đơn : Loại 3 ; Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.
2.2 Nhãn cảnh báo
Dựa trên luật định (EC) No. 1272/2008 [CLP]
Hình ảnh nguy hại

Dễ cháy (GHS02) · Chấm than (GHS07)


Chữ cảnh báo Cảnh báo
Các thành phần nguy hiểm cho ghi nhãn
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
Báo cáo nguy hại

Page : 1 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil lemon


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2022 Phiên bản : 09.0.6
Ngày ban hành : 27.05.2022

H226 Chất lỏng và hơi dễ cháy.


H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt
Nhãn cảnh báo
P210 Tránh xa sức nóng, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa và các nguồn đánh lửa khác.
Không hút thuốc.
P233 Giữ thùng chứa được đóng
P312 Gọi trung tâm y tế/ bác sĩ khi cảm thấy không khỏe
P304+P340 NẾU hít phải: Di chuyển người đến nơi thoáng khí và giữ cho hơi thở thoải mái.
P403+P235 Lưu trữ trong điều kiện thoáng khí, mát mẻ
P405 Kho phải được khóa
2.3 Nguy hại khác: Không
PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả Thuốc nhuộm
Thành phần nguy hại
1-METHOXY-2-PROPANOL ; REACH registration No. : 01-2119457435-35 ; EC No. : 203-539-1; CAS No. : 107-98-
2
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 85 - < 90 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Flam. Liq. 3 ; H226 STOT SE 3 ; H336
Thông tin thêm:
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu.
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập tức.
Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Sau khi hít phải
Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng. Trong trường hợp kích ứng tìm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được
chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không

Page : 2 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil lemon


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2022 Phiên bản : 09.0.6
Ngày ban hành : 27.05.2022

PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy


5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2, tia nước.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Special hazards arising from the substance or mixture Hazardous combustion products
5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2, NOx, SOx
5.3 Lời khuyên của nhân viên chữa cháy:
Trang bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất
PHẦN 6: Các biện pharp giảm nhẹ tai nạn
6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.
6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Cảnh báo và sử dụng an toàn


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phươn pháp ngăn cháy
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh. Tránh xa các nguồn gây cháy - Không hút huốc.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.

Page : 3 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil lemon


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2022 Phiên bản : 09.0.6
Ngày ban hành : 27.05.2022

Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung.
Lớp lưu trữ (TRGS 510): 3
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ
Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt, sương giá.
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo vệ cá nhân
8.1 Thông số kiểm soát
Giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
Loại giá trị giới hạn : TRGS 900 ( D )
Giái trị giới hạn 100 ppm / 370 mg/m3
Giới hạn cao điểm 2(I)
Ghi chú: Y
Phiên bản 01.03.2018
Loại giá trị giới hạn : STEL ( EC )
Giá trị giới hạn : 150 ppm / 568 mg/m3
Ghi chú: H
Phiên bản: 31.01.2018
Loại giá trị giới hạn: TWA ( EC )
Giá trị giới hạn: 100 ppm / 375 mg/m3
Ghi chú: H
Phiên bản: 31.01.2018
Giá trị giới hạn sinh học
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
Giá trị giới hạn TRGS 903 ( D )
Thông số: 1-methoxy-2-propanol / Urine (U) / End of exposure or end of shift

Page : 4 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil lemon


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2022 Phiên bản : 09.0.6
Ngày ban hành : 27.05.2022

Giới hạn: 15 mg/l


Phiên bản: 01.03.2018
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.
Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ
Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.

Page : 5 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil lemon


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2022 Phiên bản : 09.0.6
Ngày ban hành : 27.05.2022

PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học
Trạng thái
Trạng thái vật lý : Lỏng
Màu sắc : Dựa vào tính chất của thành phần
Mùi Đặc trưng
Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn
Initial boiling point and boiling
Khoảng : ( 1013 hPa ) Khoảng. 100°C
Điểm chớp : Khoảng. 35°C
Áp suất hơi : ( 50 °C ) <1100 hPa
Mật độ : ( 20 °C ) Khoảng. 0,947 g/cm
Độ hòa tan: yes
Tốc độ chảy : ( 20 °C ) Khoảng. 10 – 15s DIN-cup 4 mm
VOC (EC) : Khoảng. 87,1 Wt %
9.2 Thông tin khác Không
PHẦN 10: Ổn định và phản ứng
10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin
10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Không nếu sử dụng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Chỉ xảy ra khi đạt tới giới hạn sôi.
PHẦN 11: Thông tin sinh thái học
11.1 Thông tin
Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài : Chuột
Liều lượng : 4016 mg/kg
Nhiễm độc da cấp tính

Page : 6 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil lemon


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2022 Phiên bản : 09.0.6
Ngày ban hành : 27.05.2022

Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2 )


Đường phơi nhiễm : Da
Loài : Thỏ
Liều lượng : > 2000 mg/kg
PHẦN 12: Thông tin sinh thái học
12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không
SECTION 13: Disposal considerations
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Mã UN UN 1263
14.2 Mã UN vận chuyển
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) PAINT
Vận chuyển đường biển (IMDG) PAINT ( C.I. ACID ORANGE 154 )
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) PAINT
14.3 Phân loại nguy hại
Đường bộ (ADR/RID)
Lớp : 3
Phân loại code : F1
Số nhận dạng mối nguy (Số Kemler): 30
Mã giới hạn đường hầm : D/E
Quy định đặc biệt: LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3

Page : 7 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil lemon


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2022 Phiên bản : 09.0.6
Ngày ban hành : 27.05.2022

Vận chuyển đường biển (IMDG)


Lớp: 3
EmS-No. : F-E / S-D
Quy định đăc biệt : LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR)
Lớp : 3E 1
Quy định đặc biệt :
Nhãn nguy hại : 3
14.4 Nhóm đóng gói III
14.5 Nguy hại môi trường
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) : Không
Vận chuyển đường biển (IMDG) : Không
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) : Không
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người sử dụng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp .
Quy định quốc gia
Technische Anleitung Luft (TA-Luft)
Phần trọng lượng (Số 5.2.5. I): < 5 %
Lớp nguy hiểm nước (WGK)
Loại : 1 (Hơi nguy hiểm với nước) Phân loại theo AwSV
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất: Không có thông tin
PHẦN 16: Thông tin khác
16.1 Phần chỉnh sửa
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn)
H226 Chất lỏng và hơi dễ cháy.
H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.

Page : 8 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil lemon


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2022 Phiên bản : 09.0.6
Ngày ban hành : 27.05.2022

16.6 Huấn luyện Không


16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

Page : 9 / 9
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil yellow


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm Telanil yellow
1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin nguy hại
2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP]
Độc thủy sinh 2 ; H412 – Có hại cho môi trường nước: Mãn tính 2 ; Chất độc tác động kéo dài tới môi trường nước
Chất lỏng dễ cháy. 3 ; H226 – Chất lỏng dễ cháy : Loại 3 ; Chất khí và lỏng dễ bay hơi.
STOT SE 3 ; H336 - STOT-Tiếp xúc đơn : Loại 3 ; Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.
2.2 Nhãn cảnh báo
Dựa trên luật định (EC) No. 1272/2008 [CLP]
Hình ảnh nguy hại

Dễ cháy (GHS02) · Chấm than (GHS07)


Chữ cảnh báo Cảnh báo
Các thành phần nguy hiểm cho ghi nhãn
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4

Page : 1 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil yellow


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

C.I. ACID YELLOW 232; CAS No: 85865-79-8


Báo cáo nguy hại
H226 Chất lỏng và hơi dễ cháy.
H317 Có thể gây kích ứng da
H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt

H412 Chất độc tác động lâu dài tới môi trường thủy sinh
Nhãn cảnh báo
P210 Tránh xa sức nóng, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa và các nguồn đánh lửa khác.
Không hút thuốc.
P233 Giữ thùng chứa được đóng
P312 Gọi trung tâm y tế/ bác sĩ khi cảm thấy không khỏe
P333+P313 Nếu xảy ra kích ứng: Liên hệ ngay với nhân viên y t
P403+P235 Lưu trữ trong điều kiện thoáng khí, mát mẻ
P405 Kho phải được khóa
2.3 Nguy hại khác: Không
PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả Thuốc nhuộm
Thành phần nguy hại
1-METHOXY-2-PROPANOL ; REACH registration No. : 01-2119457435-35 ; EC No. : 203-539-1; CAS No. : 107-98-
2
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 20-25%
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Flam. Liq. 3 ; H226 STOT SE 3 ; H336
C.I. ACID YELLOW 232 ; REACH registration No. : 01-2120764248-47 ; EC No. : 288-678-6; CAS No.: 85865-79-8
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 10 - < 15 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Kích ứng da: 1B; H317 Độc thủy sinh 2; H411
1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; REACH registration No. : 01-2119462792-32 ; EC No. : 216-374-5; CAS No. : 1569-02-4
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 35 - < 40 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Flam. Liq. 3 ; H226 STOT SE 3 ; H336
C.I. ACID YELLOW 166 REACH registration No:01-2120746059-50;EC No: 203-313-2;CAS No: 105-60-2
Tỉ lệ khối lượng: ≥1-<5%
EPSILON-CAPROLACTAM; REACH registration No: 01-2119457029-36; EC Số: 203-313-2; CAS No: 105-60-2
Phân loại 1272/2008 [CLP]: Độc cấp tính 4; H332 Kích ứng da 2;H315 Kích ứng mắt 2; H319: STOT SE 3;H335.
Thông tin thêm:

Page : 2 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil yellow


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu


4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu.
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập tức.
Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Sau khi hít phải
Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng. Trong trường hợp kích ứng tìm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được
chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không
PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2, tia nước.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Special hazards arising from the substance or mixture Hazardous combustion products
5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2, NOx, SOx
5.3 Lời khuyên của nhân viên chữa cháy:
Trang bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất
PHẦN 6: Các biện pharp giảm nhẹ tai nạn
6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.
6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.

Page : 3 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil yellow


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Cảnh báo và sử dụng an toàn


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phươn pháp ngăn cháy
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh. Tránh xa các nguồn gây cháy - Không hút huốc.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.
Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung.
Lớp lưu trữ (TRGS 510): 3
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ
Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt, sương giá.
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo vệ cá nhân
8.1 Thông số kiểm soát
Giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4
Giá trị giới hạn : TRGS 900 ( D )
Giá trị giới hạn: 50 ppm / 220 mg/m3
Giới hạn : 2(II)
Ghi chú: H, Y

Page : 4 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil yellow


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

Phiên bản: 01.03.2018


1- METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
Giá trị giới hạn: TRGS 900 ( D )
Giá trị giới hạn: 100 ppm / 370 mg/m3
Giới hạn : 2(I)
Ghi chú: Y
Phiên bản : 01.03.2018
Giá trị giới hạn : STEL ( EC )
Giá trị giới hạn : 150 ppm / 568 mg/m3
Ghi chú : H
Phiên bản : 31.01.2018
Giá trị giới hạn : TWA ( EC )
Giới hạn : 100 ppm / 375 mg/m3
Ghi chú : H
Phiên bản: 31.01.2018
EPSILON -CAPROLACTAM ; CAS No. : 105-60-2
Limit value type (country of origin) : TRGS 900 ( D )
Thông số: E: inhalable
Giới hạn : fraction
Giới hạn : 5 mg/m3
2(I)
Ghi chú : Y
Phiên bản : 01.03.2018
Limit value type (country of origin) : STEL ( EC )

Limit value : 40 mg/m3

Version : 31.01.2018

Limit value type (country of origin) : TWA ( EC )

Limit value : 10 mg/m3


Version : 31.01.2018
Giá trị sinh học
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
Limit value type (country of origin) : TRGS 903 ( D )
Parameter : 1-methoxy-2-propanol / Urine (U) / End of exposure or end of shift
Limit value : 15 mg/l
Version : 01.03.2018
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Page : 5 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil yellow


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.
Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ
Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.
PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học
9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học
Trạng thái
Trạng thái vật lý : Lỏng
Màu sắc : Dựa vào tính chất của thành phần
Mùi Đặc trưng

Page : 6 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil yellow


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn


Initial boiling point and boiling
Khoảng : ( 1013 hPa ) Khoảng. 100°C
Điểm chớp : Khoảng. 35°C
Áp suất hơi : ( 50 °C ) <1100 hPa
Mật độ : ( 20 °C ) Khoảng. 1,014 g/cm
Độ hòa tan: yes
Tốc độ chảy : ( 20 °C ) Khoảng. 10 – 15s DIN-cup 4 mm
VOC (EC) : Khoảng. 63,4 Wt %
9.2 Thông tin khác Không
PHẦN 10: Ổn định và phản ứng
10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin
10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Không nếu sử dụng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Chỉ xảy ra khi đạt tới giới hạn sôi.
PHẦN 11: Thông tin sinh thái học
11.1 Thông tin
Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài : Chuột
Liều lượng : 4016 mg/kg
Thông số: LD50 ( 1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài : Chuột
Đường phơi nhiễm : 4900 mg/kg
Nhiễm độc da cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2 )

Page : 7 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil yellow


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

Đường phơi nhiễm : Da


Loài : Thỏ
Liều lượng : > 2000 mg/kg
Thông số: LD50 ( 1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4 )
Đường phơi nhiễm : Da
Loài : Thỏ
Liều lượng : 9500 mg/kg
PHẦN 12: Thông tin sinh thái học
12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không
PHẦN 13: Cân nhắc xử lý
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Mã UN UN 1263
14.2 Mã UN vận chuyển
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) PAINT
Vận chuyển đường biển (IMDG) PAINT ( C.I. ACID ORANGE 154 )
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) PAINT
14.3 Phân loại nguy hại
Đường bộ (ADR/RID)
Lớp : 3
Phân loại code : F1
Số nhận dạng mối nguy (Số Kemler): 30

Page : 8 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil yellow


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

Mã giới hạn đường hầm : D/E


Quy định đặc biệt: LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3/N
Vận chuyển đường biển (IMDG)
Lớp: 3
EmS-No. : F-E / S-E
Quy định đăc biệt : LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3/N
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR)
Lớp : 3E 1
Quy định đặc biệt :
Nhãn nguy hại : 3
14.4 Nhóm đóng gói III
14.5 Nguy hại môi trường
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) : Yes
Vận chuyển đường biển (IMDG) : Yes (P)
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) : Yes
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người sử dụng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp .
Quy định quốc tế
Phân loại nước nguy hại (WGK)
Loại : 2 (Nguy hiểm đáng kể cho nước) Phân loại dựa trên AwSV
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất: Không có thông tin
PHẦN 16: Thông tin khác
16.1 Phần chỉnh sửa
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin
16.6 Huấn luyện Không

Page : 9 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil yellow


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 12.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

Page : 10 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil deep black


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 10.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm Telanil deep black
1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart Số
điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin nguy hại
2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP]
Độc thủy sinh 2 ; H412 – Có hại cho môi trường nước: Mãn tính 2 ; Chất độc tác động kéo dài tới môi trường nước
Kích ứng mắt 2; H319- Gây tổn thương mắt nghiêm trọng: Loại 2; Có thể gây tổn thương mắt Chất
lỏng dễ cháy. 3 ; H226 – Chất lỏng dễ cháy : Loại 3 ; Chất khí và lỏng dễ bay hơi.
Kích ứng da 1; H317- Kích ứng da: Loại 1; Có thể gây kích ứng da
STOT SE 3 ; H336 - STOT-Tiếp xúc đơn : Loại 3 ; Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.
2.2 Nhãn cảnh báo
Dựa trên luật định (EC) No. 1272/2008 [CLP]
Hình ảnh nguy hại

Dễ cháy (GHS02) · Môi trường (GHS09) · Chấm than (GHS07)


Chữ cảnh báo Cảnh báo

Page : 1 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil deep black


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 10.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

Các thành phần nguy hiểm cho ghi nhãn


1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
C.I ACID BLACK 172; CAS No: 57693-14-8
1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4
C.I ACID YELLOW 220; CAS No: 70851-34-2
Báo cáo nguy hại
H226 Chất lỏng và hơi dễ cháy.
H317 Có thể gây kích ứng da
H319 Có thể gây kích ứng mắt
H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt
H411 Chất độc tác động lâu dài tới môi trường thủy sinh
Nhãn cảnh báo

P210 Tránh xa sức nóng, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa và các nguồn đánh lửa khác.

Không hút thuốc.

P233 Giữ thùng chứa được đóng

P312 Gọi trung tâm y tế/ bác sĩ khi cảm thấy không khỏe

P333+P313 Nếu kích ứng da xảy ra: Gọi cho nhân viên y tế.

P403+P235 Lưu trữ trong điều kiện thoáng khí, mát mẻ

P405 Kho phải được khóa

2.3 Nguy hại khác: Không


PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả Thuốc nhuộm
Thành phần nguy hại
1-METHOXY-2-PROPANOL; REACH registration No.:01-2119457435-35 ; EC No. : 203-539-1; CAS No. : 107-98-2
Tỉ lệ khối lượng : 50 - 55 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Flam. Liq. 3 ; H226 STOT SE 3 ; H336
C.I. ACID BLACK 172; REACH registration No.: 01-2119969289-17 ; EC No. : 260-906-9; CAS No.: 57693-14-8 Tỉ
lệ khối lượng : 15 - < 20 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Kích ứng da 1; H317 Kích ứng mắt 2; H319 độc thủy sinh 2; H411.

Page : 2 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil deep black


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 10.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; REACH registration No. : 01-2119462792-32 ; EC No. : 216-374-5; CAS No. : 1569-02-4
Tỉ lệ khối lượng : 15 - < 20 %
Phân loại 1272/2008 [CLP]: Flam. Liq. 3 ; H226 STOT SE 3 ; H336
C.I ACID YELLOW 220; EC No: 274-929-7; CAS No: 70851-34-2
Tỉ lệ khối lượng: 0,5-1%
Phân loại 1272/2008[CLP]: Kích ứng da 1; H317 Kích ứng mắt 2; H319 Độc thủy sinh; H400 Độc thủy sinh 1
Thông tin thêm:
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu.
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập
tức.
Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Sau khi hít phải
Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng. Trong trường hợp kích ứng tìm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và
được chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không
PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2, tia nước.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Special hazards arising from the substance or mixture Hazardous combustion products
5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2, NOx, SOx
5.3 Lời khuyên của nhân viên chữa cháy:
Trang bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy mang mặt nạ thở độc lập.

Page : 3 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil deep black


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 10.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

5.4 Thông tin thêm


Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất
PHẦN 6: Các biện pharp giảm nhẹ tai nạn
6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.
6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Cảnh báo và sử dụng an toàn


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phươn pháp ngăn cháy
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh. Tránh xa các nguồn gây cháy - Không hút huốc.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.
Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung.
Lớp lưu trữ (TRGS 510): 3
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.

Page : 4 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil deep black


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 10.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ


Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt, sương giá.
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo vệ cá nhân
8.1 Thông số kiểm soát Giá
trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp

1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No.


: 107-98-2

Loại giá trị giới hạn : TRGS 900 ( D )


Giái trị giới hạn 100 ppm / 370 mg/m3
Giới hạn cao điểm 2(I)
Ghi chú: Y
Phiên bản 01.03.2018
Loại giá trị giới hạn : STEL ( EC )
Giá trị giới hạn : 150 ppm / 568 mg/m3
Ghi chú: H
Phiên bản: 31.01.2018
Loại giá trị giới hạn: TWA ( EC )
Giá trị giới hạn: 100 ppm / 375 mg/m3
Ghi chú: H
Phiên bản: 31.01.2018
1- ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4
Loại giá trị giới hạn : TRGS 900 ( D )
Giá trị giới hạn : 50 ppm / 220 mg/m3
Giới hạn cao : 2(II)
Ghi chú: H, Y
Phiên bản: 01.03.2018
Giá trị giới hạn sinh học
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2

Page : 5 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil deep black


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 10.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

Giá trị giới hạn TRGS 903 ( D )


Thông số: 1-methoxy-2-propanol / Urine (U) / End of exposure or end of shift
Giới hạn: 15 mg/l
Phiên bản: 01.03.2018
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.
Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng
chống hóa chất của găng tay bảo vệ Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ
Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể Bảo
vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản
phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.

Page : 6 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil deep black


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 10.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp Các


biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.
PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học
9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học Trạng
thái
Trạng thái vật lý : Lỏng
Màu sắc : Dựa vào tính chất của thành phần
Mùi Đặc trưng
Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn
Initial boiling point and boiling
Khoảng : ( 1013 hPa ) Khoảng. 100°C
Điểm chớp : Khoảng. 35°C
Áp suất hơi : ( 50 °C ) 1000 hPa
Mật độ : ( 20 °C ) Khoảng. 1,017g/cm
Độ hòa tan: yes
Tốc độ chảy : ( 20 °C Khoảng. 8 – 12s DIN-cup 4
) mm
VOC (EC) : Khoảng. 71,4 Wt %
9.2 Thông tin khác Không

PHẦN 10: Ổn định và


phản ứng
10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin
10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Không nếu sử dụng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Chỉ xảy ra khi đạt tới giới hạn sôi.

Page : 7 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil deep black


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 10.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

PHẦN 11: Thông tin sinh thái học


11.1 Thông tin
Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-
98-2 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài : Chuột
Liều lượng : 4016 mg/kg
Thông số: LD50 ( 1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-
02-4 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài : Chuột
Đường phơi nhiễm : 4900 mg/kg
Nhiễm độc da cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-
98-2 )
Đường phơi nhiễm : Da
Loài : Thỏ
Liều lượng : > 2000 mg/kg
Thông số: LD50 ( 1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-
02-4 )

Đường phơi nhiễm : Da


Loài : Thỏ
Liều lượng : 9500 mg/kg
PHẦN 12: Thông tin sinh thái học

12.1 Độc tính Không có thông tin


12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và Không có thông tin
vPvB
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái Không
học

Page : 8 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil deep black


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 10.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

PHẦN 13: Cân nhắc thải bỏ

13.1 Phương pháp xử lý chất thải


Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Mã UN UN 1263
14.2 Mã UN vận chuyển
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) PAINT
Vận chuyển đường biển (IMDG) PAINT ( C.I. ACID ORANGE 154 )
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) PAINT
14.3 Phân loại nguy hại
Đường bộ (ADR/RID)
Lớp : 3
Phân loại code : F1
Số nhận dạng mối nguy (Số Kemler): 30
Mã giới hạn đường hầm : D/E
Quy định đặc biệt: LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3/N
Vận chuyển đường biển (IMDG)
Lớp: 3
EmS-No. : F-E / S-E
Quy định đăc biệt : LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3/N
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR)
Lớp : 3E 1
Quy định đặc biệt :
Nhãn nguy hại : 3
14.4 Nhóm đóng gói III

Page : 9 / 10
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil deep black


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 10.0.7
Ngày ban hành: 27.05.2021

14.5 Nguy hại môi trường


Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) : Yes
Vận chuyển đường biển (IMDG) : Yes (P)
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) : Yes
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người sử dụng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp .
Quy định quốc tế
Phân loại nước nguy hại (WGK)
Loại : 2 (Nguy hiểm đáng kể cho nước) Phân loại dựa trên AwSV
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất: Không có thông tin
PHẦN 16: Thông tin khác
16.1 Phần chỉnh sửa
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin
16.6 Huấn luyện Không
16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

Page : 10 / 10
( EN / D )
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục 1: Nhận biết

Tên/số hiệu Sản phẩm CLX-8170


Loại sản phẩm Xử lý da
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039
Mục 2: Nhận biết (các) mối nguy hiểm
Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có
Mục 3: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần
Các thành phần nguy hiểm Ghi
chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm
CAS-No. 8012-95-1 67% theo trọng lượng Dầu Paraffin
CAS-No. 8042-47-5 33% theo trọng lượng Dầu khoáng
Mục 4: Các biện pháp sơ cứu Mô
tả về các biện pháp sơ cứu Tiếp
xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng
ngón tay để banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ
trợ y tế nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện.
Tiếp xúc với da:
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà phòng
và nước ấm. Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất. Gọi bác

-1-
sĩ nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép trước khi
sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm hóa chất trước khi sử dụng lại.
Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy.
Nếu không thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán
bộ y tế. Gọi hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không
có mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Mục 5: Các biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản
phẩm hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được MSHA/NIOSH
phê duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.
Mục 6: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn Quy
trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần
áo và thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường
cống, hệ thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng
tốt và thấm phần còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và
bảo quản ở vị trí an toàn để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và
nước.
Mục 7: Xử lý và bảo quản Nhiệt
độ bảo quản:
Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)
Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa
chất ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được
thông khí tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa
mở, không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm chất
lượng do độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được hiệu
quả cao nhất.

-2-
Mục 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân Kiểm
soát kỹ thuật:
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí
cục bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi
nhiễm các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc
khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ
hóa chất/ kính bảo hộ Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm
vụ thực hiện và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên
trách thông qua trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù
hợp theo tiêu chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong
bản đánh giá rủi ro. Việc lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối nguy hại của sản phẩm và các giới
hạn làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay
neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản phẩm
thuốc lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm
này.
Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không bảo quản chung với thức
ăn.
Mục 9: Tính chất vật lý và hóa học
Hình dạng bên ngoài Chất lỏng hơi vàng
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH Không có
Điểm tan chảy Không có dữ liệu
Điểm/khoảng sôi ban đầu Không có dữ liệu
Điểm chớp cháy >200F
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn trên về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Giới hạn dưới về khả năng Không có dữ liệu cháy/nổ
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Mật độ tương đối 0,85-0,95
Khả năng hòa tan Xăng trắng
Hệ số phân bố: N-octanol/nước Không có dữ liệu

-3-
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Thay đổi
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

Thành phần không bay hơi 100%


Thành phần hợp chất hữu cơ dễ 0%
bay hơi (VOC)
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal
Mục 10: Tính bền và tính phản ứng Tính
bền:
Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm:
Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy sản phẩm ở thể rắn có thể tạo ra hơi gây kích ứng, CO2, CO.
Mục 11: Thông tin độc học
Dữ liệu về độc tính của CLX-8170 Lưu
ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Mục 12: Thông tin sinh thái học
Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.
Mục 13: Các lưu ý khi thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.

Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong
hệ thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật
liệu này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường
háo khí. Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá
trình oxy hóa sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới
quá trình hình thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc
hoặc các lớp đáy trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa
chất này có thể được chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo quy
định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành

-4-
chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng
có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận
chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của
RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa
phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.

Mục 14: Thông tin vận chuyển


Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.
Mục 15: Thông tin quy phạm
Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo
SARA Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt
ngưỡng phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên
nhân gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác. Mục 16:
Các thông tin khác, bao gồm ngày lập, hoặc phiên bản mới nhất
Ngày lập 06 /18 /2021
Phiên bản 220.3.0 VN
Thay thế cho Tất cả các phiên bản trước và tất cả các ngày lập trước
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.

Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý Thông tin trong
tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất kỳ mục
đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý về tính
chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được về việc sử dụng sản
phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc các mối nguy hiểm liên quan
đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản phẩm được cung cấp theo điều kiện
người nhận tự mình xác định được tính phù hợp của sản phẩm với mục đích cụ thể của
mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục 1: Nhận biết

Tên/số hiệu Sản phẩm CLX Oil AFL


Loại sản phẩm Xử lý da
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039
Mục 2: Nhận biết (các) mối nguy hiểm
Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có
Mục 3: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần
Các thành phần nguy hiểm Ghi
chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm
CAS-No. 8012-95-1 60% theo trọng lượng Hỗn hợp dầu Paraffin
CAS-No. 8042-47-5 20% theo trọng lượng Hỗn hợp dầu khoáng
CAS-No. 8001-79-4 20% theo trọng lượng Hỗn hợp dầu thầu dầu
Mục 4: Các biện pháp sơ cứu Mô
tả về các biện pháp sơ cứu
Tiếp xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng ngón tay để
banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ trợ y tế nếu triệu chứng
kích ứng xuất hiện.
Tiếp xúc với da:

-1-
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà phòng và nước
ấm. Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất. Gọi bác sĩ nếu triệu chứng kích
ứng xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép trước khi sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm
hóa chất trước khi sử dụng lại.
Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy. Nếu không
thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán bộ y tế. Gọi
hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không
có mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Mục 5: Các biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản phẩm
hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được MSHA/NIOSH phê
duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.
Mục 6: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn
Quy trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần
áo và thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường
cống, hệ thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng
tốt và thấm phần còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và
bảo quản ở vị trí an toàn để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và
nước.
Mục 7: Xử lý và bảo quản Nhiệt
độ bảo quản:
Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)
Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa
chất ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được
thông khí tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa
mở, không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm chất

-2-
lượng do độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được hiệu
quả cao nhất.
Mục 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân Kiểm
soát kỹ thuật:
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí
cục bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi
nhiễm các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc
khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ
hóa chất/ kính bảo hộ Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm
vụ thực hiện và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên
trách thông qua trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù
hợp theo tiêu chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong
bản đánh giá rủi ro. Việc lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối nguy hại của sản phẩm và các giới
hạn làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay
neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản phẩm
thuốc lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm
này.
Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không bảo quản chung với thức
ăn.
Mục 9: Tính chất vật lý và hóa học
Hình dạng bên ngoài Chất lỏng màu nâu hổ phách
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH Không có
Điểm tan chảy Không có dữ liệu
Điểm/khoảng sôi ban đầu Không có dữ liệu
Điểm chớp cháy >200F
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn trên về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Giới hạn dưới về khả năng Không có dữ liệu cháy/nổ
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không
khí
-3-
Mật độ tương đối 0,9-1,0
Khả năng hòa tan Xăng trắng, nhẹ; nước,
nhẹ
Hệ số phân bố: N- Không có dữ liệu
octanol/nước
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Thay đổi
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

Thành phần không bay hơi 100%


Thành phần hợp chất hữu cơ 0%
dễ bay hơi (VOC)
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal
Mục 10: Tính bền và tính phản ứng Tính
bền:
Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm:
Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy sản phẩm ở thể rắn có thể tạo ra hơi gây kích ứng, CO2, CO.
Mục 11: Thông tin độc học
Dữ liệu về độc tính của CLX Oil AFL Lưu
ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Mục 12: Thông tin sinh thái học
Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.
Mục 13: Các lưu ý khi thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.

Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong
hệ thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật
liệu này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường
háo khí. Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá
trình oxy hóa sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới
quá trình hình thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc

-4-
hoặc các lớp đáy trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa
chất này có thể được chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo quy
định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành
chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng
có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận
chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của
RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa
phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.

Mục 14: Thông tin vận chuyển


Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.
Mục 15: Thông tin quy phạm
Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo
SARA Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt
ngưỡng phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên
nhân gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác. Mục 16:
Các thông tin khác, bao gồm ngày lập, hoặc phiên bản mới nhất
Ngày lập 06 /18 /2021
Phiên bản 220.3.0 VN
Thay thế cho Tất cả các phiên bản trước và tất cả các ngày lập trước
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.

Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý Thông
tin trong tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất
kỳ mục đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng
hoặc ngụ ý về tính chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được
về việc sử dụng sản phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc
các mối nguy hiểm liên quan đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản
phẩm được cung cấp theo điều kiện người nhận tự mình xác định được tính phù hợp
của sản phẩm với mục đích cụ thể của mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về
rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
SỨC KHỎE 1

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT DỄ CHÁY


PHẢN ỨNG
3
0
BUTYL ACETATE BẢO VỆ CÁ NHÂN H

Số CAS: 123 - 86 – 4
Số UN: 1123
Số đăng ký EC: 203 - 550 - 1
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại :
Số đăng ký danh mục Quốc gia khác :
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT
- Tên thường gọi của chất: Butyl Acetate Mã sản phẩm : Butyl Acetate

- Tên thương mại: Butyl Acetate


- Tên khác (không là tên khoa học): Dầu chuối;
Acetic Acid; BA; BAC; Butile; n-Butyl Acetate;
n-Butyl Ester
Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:

- Mục đích sử dụng: Toluen chủ yếu được dùng làm CÔNG TY TNHH TM HOÁ CHẤT
dung môi hòa tan nhiều loại vật liệu như sơn, các NAM BÌNH
loại nhựa tạo màng cho sơn, mực in, chất hóa học,
cao su, mực in, chất kết dính,... 4/107 Ấp Nhị tân 2, Xã Tân Thới Nhì,
Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh.
ĐT:028.37165277 – Fax: 028.37165280

II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT


Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Công thức hóa học Hàm lượng (% theo
trọng lượng)
Butyl acetate 123 - 86 – 4 CH3COOC4H9 100

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT

1. Mức xếp loại nguy hiểm


Theo HMIS (Mỹ)
- Sức khỏe: 1
- Dể cháy: 3 - Phản ứng: 0

- bảo vệ cá nhân: H

MSDS BUTYL ACETATE Trang 1 | 10


(Mức bảo vệ cá nhân H bao gồm: Kính chống bắn tóe, găng tay, tạp dề bảo hộ, mặt nạ phòng
độc)
Phân loại theo GHS :
- Các chất lỏng dễ cháy loại 2
- Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể (tiếp xúc một lần) loại 3, các ảnh hưởng của chất
gây nghiện.
- Độc tính (cấp tính) với môi trường thủy sinh loại 3
Các thành phần đánh dấu t heo hệ thống đồng nhất toàn cầu (GHS):

DẤU HIỆU: NGUY HIỂM


2. Cảnh báo nguy hiểm
Các nguy hại thể chất
- Chất lỏng/ hơi rất dễ cháy.
:
- Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt, choáng váng.
- Phơi nhiễm liên tục có thể làm khô hoặc nứt nẻ da.
- Kích ứng mắt vừa phải.
:
- Không để ở nơi nhiệt độ cao/ gần nguồn lửa trần/ gần nơi có tia lửa / trên các bề mặt nóng.
- Không hút thuốc lá.
- Thùng chứa luôn được đóng chặt.
- Nối dây tiếp đất cho công te nơ và thiết bị tiếp nhận.
- Chỉ sử dụng các thiết bị điện/ thiết bị thông gió/ thiết bị chiếu sáng không phát tia lửa điện.
- Chỉ sử dụng các dụng cụ không phát tia lửa.
- Áp dụng các biện pháp chống hiện tượng phóng tĩnh điện.
- Tránh vào môi trường có bụi hoặc hơi hoá chất.
- Rửa tay thật kỹ sau khi sử dụng, mang vác, tiếp xúc với hoá chất.
- Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc nơi thông thoáng.
- Dùng găng tay, quần áo, kính, mạng che mặt phù hợp khi tiếp xúc với hoá chất.
:
- Lưu trữ trong môi trường th ông thoáng, mát mẻ.
- Đóng chặt thùng chứa.
- Khóa kho cẩn thận.
:
- Sản phẩm thải loại và phương tiện chứa phải được tồn chứa ở nơi thích hợp hoặc thu hồi/ tái chế
theo đúng các quy định của địa phương/ quốc gia.
ng hơn:
- Bệnh lý sẵn có của (hệ thống) các cơ quan trong cơ thể dưới đây có thể trầm trọng hơn khi có sự
tiếp xúc với vật liệu này: mắt, hệ hô hấp, da.
3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng:
MSDS BUTYL ACETATE Trang 2 | 10
:
- Các dấu hiệu và triệu chứng kích ứng mắt có thể bao gồm cảm giác bỏng rát, đỏ mắt phồng
rộp, và/ hoặc mờ mắt.
:
- Hít phải khí có nồng độ cao có thể làm cho hệ thần kinh trung ương (CNS) bị tê liệt dẫn đến
chóng mặt, choáng, đau đầu và nôn ói. Các dấu hiệu và triệu chứng khác của sự suy yếu hệ thần kinh
trung ương (CNS) có thể bao gồm đau đầu, buồn nôn và mất khả năng điều khiển cơ thể. Tiếp tục hít
có thể dẫn đến hôn mê và tử vong.
:
- Các dấu hiệu viêm da và các triệu chứng có thể bao gồm cảm giác bỏng rát và/ hoặc da khô/
nứt nẻ.
IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ
1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt):
- Thận trọng rửa mắt ngay bằng nước sạch. Tháo bỏ kính áp tròng nếu đang đeo và nếu thấy dễ dàng.
Sau đó tiếp tục rửa mắt bằng nước sạch trong ít nhất 15 phút trong khi giữ cho mí mắt hở.

Chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất để có các chăm sóc tiếp theo.
2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da):
- Cởi bỏ ngay lập tức quần áo bị dính sản phẩm. Rửa bộ phận bị dính bẩn với nước sạch (và xà phòng
nếu có thể).

3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở) :
- Chuyển nạn nhân ra nơi thoáng khí. Nếu không hồi phục nhanh chóng, chuyển nạn nhân đến cơ sở
y tế gần nhất để có các điều trị tiếp theo. Giữ ngực nạn nhân ở tư thế thuận lợi cho hô hấp.
4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm):
- Không kích ứng gây nôn. Đưa nạn nhân đến trung tâm y tế gần nhất. Nếu nạn nhân nôn ói, giữ cho
đầu thấp hơn hông để tránh hít vào.
5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị:
- Hệ thần kinh trung ương có thể bị suy yếu. Hãy tìm sự hỗ trợ từ Trung Tâm Xử Lý Chất Độc.
V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN
1. Xếp loại về tính cháy: Dễ cháy loại 3
2. Các mối nguy hại cụ thể phát sinh từ hóa chất:
- Cacbon monoxit có thể được tạo ra nếu sự cháy xảy ra không hoàn toàn. Sẽ nổi và cháy lại trên
mặt nước. Hơi này nặng hơn không khí, lan rộng trên mặt đất và có khả năng bắt cháy từ xa.

3. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: CO và/hoặc CO2.


4. Các tác nhân gây cháy, nổ: Sự phóng tĩnh điện; lửa trần; tia lửa.
5. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp
khác:

MSDS BUTYL ACETATE Trang 3 | 10


- Bọt chống cháy, phun nước hay sương. Chỉ sử dụng bột hóa chất khô, cacbon dioxit, cát hay đất
cho các vụ hỏa hoạn nhỏ. Không sử dụng vòi phun nước có áp lực để dập lửa. Giải tán những người
không có nhiệm vụ ra khỏi khu vực có hỏa hoạn.
6. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy:
- Mang đầy đủ quần áo bảo vệ và dụng cụ thở có ôxy. Khi chữa cháy trong không gian kín phải dùng
các thiết bị bảo hộ thích hợp, bao gồm cả mặt nạ phòng độc.

7. Các lưu ý dặc biệt về cháy, nổ:


- Tất cả các khu vực cất chứa đều phải trang bị các phương tiện chống cháy thích hợp. Làm mát cho
các dụng cụ chứa lân cận bằng cách phun nước.
VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ
Tuân theo tất cả các quy định tương ứng của địa phương và quốc tế. Tránh tiếp xúc với các vật
liệu bị tràn đổ hay thất thoát. Vứt bỏ ngay lập tức trang thiết bị nhiễm bẩn. Cách ly khu vực nguy
hiểm và không cho những người không có nhiệm vụ hay không được bảo vệ vào khu vực này. Đứng
ở đầu gió và tránh những kh u vực thấp. Ngăn chặn sự rò rỉ nếu có thể và không gây nguy hiểm. Loại
bỏ tất cả các nguồn gây cháy nổ trong khu vực xung quanh. Sử dụng các vật liệu có khả năng hấp thụ
(hấp thụ sản phẩm hay mức nước chữa cháy) để tránh làm nhiễm môi trường. Ngăn chặn sự lan rộng
hay đi vào cống, rãnh hay sông bằng cách sử dụng cát, đất hay các vật chắn phù hợp khác. Cố gắng
phân tán hơi hay hướng dòng của nó vào một vị trí an toàn, ví dụ như sử dụng bụi sương. Sử dụng
các phương pháp khuyến cáo chống lại sự tích điện tĩnh. Đảm bảo sự liên tục của dòng điện bằng
cách bọc và nối đất tất cả các thiết bị. Theo dõi khu vực với thiết bị báo khí dễ cháy. Phải thông báo
cho chính quyền địa phương nếu không khống chế được lượng sản phẩm bị đổ tràn ra. Hơi có thể tạo
thành một hỗn hợp có khả năng nổ với không khí.
1. Khi tràn đổ, rò rỉ ở mức nhỏ:
- Đối với lượng hóa chất bị đổ ít (≤ 1 thùng), tránh không cho chất chảy vào cống rãnh, dùng cát để
ngăn chặn, lau sạch khu vực bị tràn đổ.
2. Khi tràn đổ, rò rỉ lớn ở diện rộng:
- Đối với lượng hóa chất bị đổ lớn (> 1 thùng), vận chuyển bởi các phương tiện cơ học như xe bồn
tới bồn chứa để thu hồi hoặc loại bỏ an toàn. Không rửa chất cặn với nước. Giữ lại những chất thải ô
nhiễm. Cho các chất cặn bay hơi hoặc ngâm với chất hấp thụ thích hợp và loại bỏ an toàn. Lấy đất
đã bị ô nhiễm và loại bỏ an toàn.
VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ
Tránh hít phải hay tiếp xúc với chất này. Chỉ sử dụng ở những nơi thông gió tốt. Rửa sạch
hoàn toàn sau khi xử lý. Để có hướng dẫn về việc lựa chọn các phương tiện bảo vệ cá nhân, xem

Phần VIII của Phiếu An Toàn Hóa Chất này. Sử dụng thông tin trong bảng dữ liệu này làm thông tin
để đánh giá nguy cơ trong những trường hợp cụ thể nhằm xác định được cách kiểm soát thích hợp
trong việc bảo quản, lưu trữ và thải bỏ an toàn sản phẩm này.
1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm :
- Tránh hít phải khí và/ hay sương. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Dập tắt mọi ngọn lửa trần.
Không hút thuốc. Loại bỏ các nguồn gây cháy. Tránh các tia lửa. Tích tụ tĩnh điện có thể phát sinh
trong quá trình bơm. Phóng tĩnh điện có thể gây cháy. Đảm bảo tính liên tục của dòng điện bằngcách

MSDS BUTYL ACETATE Trang 4 | 10


nối và tiếp đất tất cả các thiết bị. Hạn chế tốc độ tuyến trong khi bơm để tránh phát sinh hiện tượng
phóng điện (≤ 10m/giây). Tránh để bắn tung tóe khi tiếp (bơm). Không sử dụng khí nén để tiếp (bơm),
hút, hay xử lý tác nghiệp. Giữ cho nhiệt độ của thiết bị bơm bằng với nhiệt độ môi trường xung
quanh.
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản :
- Phải được cất chứa trong khu vực thông gió tốt, tránh xa ánh sáng mặt trời, các nguồn gây cháy và
các nguồn nhiệt khác. Tránh xa các bình xịt, các nguyên tố dễ cháy, ôxy hóa, các chất ăn mòn và
cách xa các sản phẩm dễ cháy khác mà các sản phẩm này không có hại hay gây độc cho con người
hay cho môi trường. Hơi này nặng hơn không khí. Hãy cảnh giác sự tích tụ trong các hốc và không
gian giới hạn. Các loại hơi trong thùng chứa không nên để thoát ra không khí. Sự ngưng thở nên được
kiểm soát bằng một hệ thống xử lý hơi thích hợp. Giữ cho nhiệt độ của thùng chứa hóa chất bằng với
nhiệt độ môi trường xung quanh. Thùng chứa khối lượng lớn nên được bao đắp xung quanh. Tích tụ
tĩnh điện có thể phát sinh trong quá trình bơm. Phóng tĩnh điện có thể gây cháy. Đóng chặt dụng cụ
chứa khi không sử dụng. Không sử dụng khí nén để đổ đầy, tháo ra hay xử lý.
3. Lời khuyên về thùng chứa:
- Các thùng chứa, thậm chí cả những thùng đã đổ hết hóa chất ra ngoài, có thể chứa các khí dễ nổ.
Không cắt, khoan, mài, hàn hay thực hiện các thao tác tương tự gần các thùng chứa.
VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN
Thông tin Bổ sung - Rửa tay trước khi ăn, uống, hút thuốc và đi vệ sinh.
Chỉ số Tiếp Xúc Sinh học (BEI) : Không có giới hạn về sinh học.
1. Giới hạn tiếp xúc:
Thành phần Nguồn Loại ppm mg/m3 Chú giải

Butyl acetate ACGIH TWA 150 ppm

ACGIH STEL 200 ppm


2. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết :
- Mức độ bảo vệ và cách thức kiểm soát cần thiết sẽ thay đổi tùy theo điều kiện phơi nhiễm tiềm ẩn.
Lựa chọn cách thức kiểm soát dựa trên đánh giá rủi ro của hoàn cảnh tại chỗ. Các biện pháp thích
hợp bao gồm: Tạo sự thông gió phù hợp trong các khu vực cất trữ. Sử dụng các hệ thống được lắp
càng kín càng tốt. Sự thông gió chống nổ phù hợp để kiểm soát sự ngưng đọng trong không khí ở
dưới hướng dẫn/ giới hạn sự tiếp xúc. Khuyến cáo nên có thông gió để thoát khí cục bộ.
3. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc: Trang bị bảo vệ cá nhân (PPE) phải thỏa mãn
các tiêu chuẩn của quốc gia.

Kính bảo hộ chống bắn dính hóa chất (kính bảo hộ đơn).
Sử dụng quần áo bảo hộ có khả năng kháng hóa chất đối với vật liệu này.
Tính thích hợp và độ bền của găng tay phụ thuộc vào cách sử dụng, chẳng
hạn tần

MSDS BUTYL ACETATE Trang 5 | 10


suất và thời gian tiếp xúc, độ bền hóa chất của vật liệu làm găng tay, độ dày của găng tay, độ dẻo.
Luôn tham khảo ý kiến các nhà cung cấp găng tay. Nên thay găng tay đã bị nhiễm bẩn. Khi tiếp xúc
bằng tay với sản phẩm thì sử dụng găng tay đạt các tiêu chuẩn tương ứng (như Châu Âu: EN374,
Mỹ: F739) được làm từ các vật liệu sau có thể đem lại sự bảo vệ hóa học thích hợp: Cao su nitril,
PVC viton. Vấn đề vệ sinh cá nhân là yếu tố hàng đầu cho công việc bảo vệ đôi tay hiệu quả. Chỉ khi
nào tay sạch mới được đeo bao tay.
Giầy và ủng an toàn cũng cần phải có khả năng kháng hóa chất.
Nếu các kiểm soát kỹ thuật không duy trì nồng độ trong không khí
đến một mức phù hợp để bảo vệ sức khỏe công nhân, hãy chọn thiết bị bảo vệ phù hợp với các điều
kiện sửdụng cụ thể và đáp ứng các điều luật tương ứng. Khi dụng cụ thở có lọc khí thích hợp, chọn
mặt nạ và bộ lọc phù hợp. Chọn một bộ lọc phù hợp cho các khí và hơi hữu cơ [điểm sôi > 65oC
(149oF)] thỏa mãn EN141. Khi thiết bị bảo vệ hô hấp được yêu cầu, sử dụng mặt nạ che kín mặt. Khi
dụng cụ thở có lọc khí không thích hợp (ví dụ như nồng độ trong không khí cao, nguy cơ thiếu ôxy,
không gian hạn chế) sử dụng dụng cụ thở có áp suất.
4. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: Như phương tiện bảo hộ khi tiếp xúc và
làm việc
5. Các biện pháp vệ sinh: Sau khi sử dụng xong cần rửa tay lại cho sạch và lau khô. Nên sử
dụng chất làm ẩm không có mùi thơm để rửa tay.
6. Phương pháp theo dõi: Cần giám sát nồng độ của sản phẩm trong khu vực hít thở của công
nhân hoặc trong khu vực làm việc nói chung để tuân thủ OEL và kiểm soát tiếp xúc. Đối với một số
sản phẩm cũng phải giám sát sinh học phù hợp. Các ví dụ về các phương pháp được khuyên dùng để
giám sát không khí được đưa ra dưới đây hay liên hệ với nhà cung cấp. Có thể có sẵn các biện pháp
cấp quốc gia. Học viện Quốc gia Hoa Kỳ về An toàn và Vệ sinh lao động (NIOSH): Sổ tay hướng
dẫn Phương pháp phân tích http://www.cdc.gov/niosh/nmam/nmammenu.html Cục An toàn và Vệ
sinh lao động Hoa Kỳ (OSHA): Phương pháp chọn mẫu và phân tích http://www. osha - slc.
gov/dts/sltc/methods/toc.html. Cơ quan Vệ sinh và An toàn Anh Quốc (HSE): Phương pháp xác định
các yếu tố nguy hại http://hls.gov.uk/search.html.
IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT
Trạng thái vật lý: Chất lỏng Điểm sôi (0C): 110 - 126 °C
Màu sắc: Không màu, trong suốt Điểm nóng chảy (0C): Đặc trưng -74 °C
Mùi đặc trưng: Có mùi thơm trái cây (chuối) Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương
pháp xác định: 22OC (ASTM E-659)
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu Nhiệt độ tự cháy ( C):370 C (ASTM E-659)
0 o

chuẩn: 10,7 kPa ở 20 °C


Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
tiêu chuẩn: 4 ở 20oC không khí): 7,6 %(V)
Độ hòa tan trong nước: 0,7gam/100ml ở 20 Co
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với
không khí): 1.2 % (V)
Độ pH : Không phù hợp Tỷ lệ hoá hơi: Chưa có thông tin.

MSDS BUTYL ACETATE Trang 6 | 10


Khối lượng riêng (kg/m3): Đặc trưng 880 kg/m3 ở Trọng lượng phân tử: : 116,16g/ mol
-1

15 °C / 59 °F
X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT
1. Tính ổn định: Ổn định trong các điều kiện sử dụng bình thường.
2. Khả năng phản ứng: Phản ứng với các nguyên tố ôxy hóa mạnh.
3. Các điều kiện cần tránh: Tránh đun nóng, tia lửa, các ngọn lửa mở và các nguồn gây cháy
nổ khác.

4. Các vật liệu không tương thích: Các nguyên tố ôxy hóa mạnh.
5. Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Sự phân hủy do nhiệt phụ thuộc rất nhiều vào các
điều kiện. Một phức hợp của các chất rắn bay trong không khí, các chất lỏng và gas, bao gồm cả ô
xít
các bon và các hợp chất hữu cơ khác sẽ tiến triển khi vật liệu này trải qua quá trình phân rã do bị nén
hay do nhiệt hoặc ôxy hóa.
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Tên thành phần Kết quả Sinh vật thử
Loại ngưỡng Đường tiếp xúc
Butyl acetate LD50 > 2000 mg/kg Miệng; da Chuột; thỏ
LD50 > 20 mg/l Hô hấp Chuột; trong 4 giờ
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người: Chưa có thông tin
2. Các ảnh hưởng độc khác :
Mức độ độc hại cấp tính - đường hô hấp: Nồng độ cao có thể gây suy yếu hệ thần kinh trung ương
dẫn đến đau đầu, chóng mặt, nôn ói; nếu tiếp tục hít phải có thể dẫn đến hôn mê và/hoặc tử vong.
Bào mòn / Kích ứng da: Sự tiếp xúc kéo dài/ lặp lại có thể làm mất mỡ trên da và có thể dẫn đến
viêm da.
Kích ứng mắt: Gây kích ứng nhẹ cho mắt (nhưng chưa đủ cơ sở để xếp loại).
Kích ứng hô hấp: Hít vào hơi hay sương có thể gây kích ứng hệ hô hấp Mức
độ nhạy cảm: Không là chất nhạy cảm đối với da.

Liều độc tính lặp lại: Có độc tính thấp đối với cơ thể khi có sự tiếp xúc lặp lại.
Thông tin bổ sung: Sự tiếp xúc có thể làm tăng độc tính của các vật liệu khác.
Thông tin thêm: Tiếp xúc ở nồng độ rất cao với những hóa chất tương tự có thể dẫn đến nhịp tim đập
bất thường và ngừng đập
XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI
1. Độc tính với sinh vật
Loại sinh vật Chu kỳ ảnh Kết quả
Tên thành phần hưởng

MSDS BUTYL ACETATE Trang 7 | 10


Butyl acetate CáCá, tảo, sinh vật không Không có thông LC/EC/IC50 > 100 mg/l
xương sống dưới nước, các tin
vi sinh vật
2. Tác động trong môi trường:
Mức độ phân hủy sinh học: Dễ phân hủy thỏa mãn các tiêu chuẩn Window 10 ngày. Ôxy hóa nhanh
bằng các phản ứng quang hóa trong không khí.
Chỉ số BOD và COD: Chưa có thông tin
Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học: Chưa có thông tin Mức
độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học: Chưa có thông tin Độ linh
động: Nổi trên mặt nước.

Nguy cơ gây tích lũy sinh học: Không được cho là có thể tích lũy sinh hóa đáng kể.
XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ
1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp): - Căn cứ theo quy định hiện hành
Luật Hóa Chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 và các văn bản hướng dẫn.
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải : Không có thông tin
3. Biện pháp tiêu hủy: Liên hệ với cơ quan chức năng chuyên trách.
4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý
XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN
Tên quy định Số Tên vận Loại, Quy cách Nhãn vận Thông
UN chuyển nhóm hàng đóng gói chuyển tin bổ
đường biển nguy hiểm sung
Quy định về vận chuyển 1123 Butyl Loại 3 Nhóm III Chưa có
hàng nguy hiểm của Việt acetate thông tin
Nam: - Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của CP quy
định Danh mục hàng nguy
hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương
tiện giao thông cơ giới
đường bộ; - Nghị định số
29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005 của CP quy định
Danh mục hàng hóa nguy
hiểm và việc vận tải hàng
hóa nguy hiểm trên đường
thủy nội địa.

MSDS BUTYL ACETATE Trang 8 | 10


Quy định về vận chuyển 1123 Butyl Loại 3 Nhóm III Chưa có
hàng nguy acetate thông tin
hiểm quốc tế của EU,
USA…

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (theo European
Commision):

Tên nhãn hàng : N-BUTYL ACETATE


Phân loại nguy hiểm : Rất dễ cháy. Độc hại.
Số nhận dạng : 607 - 025 - 00 - 1
Cụm từ cảnh báo : R10 - Dễ cháy.
R66 - Phơi nhiễm liên tục có thể làm khô hoặc nứt nẻ da.
R67 - Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt, choáng váng.
Cụm từ hướng dẫn : S2 - Để xa tầm tay trẻ em
S25 - Tránh để tiếp xúc trực tiếp với mắt AICS :
Đã được liệt kê.

DSL : Đã được liệt kê.


INV (CN) : Đã được liệt kê.
ENCS (JP) : Đã được liệt kê. (2) - 542 TSCA :
Đã được liệt kê.

EINECS : Đã được liệt kê. 203-550-1 KECI


(KR) : Đã được liệt kê. KE – 24725 PICCS
(PH) : Đã được liệt kê.

Luật hóa chất nguy hiểm: BE2535


2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký: Chưa có thông tin.
3. Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ:
- Tiêu chuẩn Việt Nam : TCVN 5507:2002
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của CP quy định Danh mục hàng nguy
hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư 28/2010/TT-BTC ngày 28/06/2010 của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số
điều của Luật Hóa Chất và Nghị định 108/2008/NĐ-CP.
- Thông tư 04/2012/TT-BCT ngày 13/02/2012 của Bộ Công Thương quy định về phân lọai và
ghi nhãn hóa chất.

MSDS BUTYL ACETATE Trang 9 | 10


XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC
Ngày tháng biên soạn Phiếu: 15/02/2022
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Công ty TNHH Thương Mại Hóa chất Nam Bình
Lưu ý người đọc:
- Những thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp
lệ và mới nhất về hóa chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa
rủi ro, tai nạn.
- Hóa chất nguy hiểm trong Phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tùy theo hoàn
cảnh sử dụng và tiếp xúc.

MSDS BUTYL ACETATE Trang 10 | 10


Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 4


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 6.1.1 (6.1.0)

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/ nhà cung cấp.
1.1 Thông tin sản phẩm GW 4
1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Thông tin sử dụng liên quan Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie Theo Lang GmbH
Đường : Porschestraße 8
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin nguy hại
2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP] Không
2.2 Yếu tố nhãn: Không
2.3 Phân loại nguy hại khác: Không
PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả
Nhũ tương chất béo / sáp
Thành phần độc hại: Không
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu
Sau khí hít phải: Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu khó thở hoặc ngưng thở thực hiện hô
hấp nhân tạo. Trong trường hợp kích ứng hô hấp, tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Kích ứng da: Rửa ngay với nước và xà phòng. Trong trường hợp bị kích ứng tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được
chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng quan trọng: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không có thông tin
PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy:
Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2

Page : 1 / 6
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 4


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 6.1.1 (6.1.0)

Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Sản phẩm sinh ra trong quá trình phân hủy của sản phẩm
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh CO, CO2, NOx.
5.3 Lời khuyên cho người chữa cháy.
Trang phục bảo vệ cho người chữa cháy: Trong trường hợp cháy: Mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất.

PHẦN 6: Biện pháp xử lý sự cố.


6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để phương pháp trang bị.
6.2 Cẩn trọng môi trường
Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch.
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ.

7.1 Cảnh báo sử dụng an toàn.


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phương pháp chữa cháy: Sản phẩm này không phải là chất nổ.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.
Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung.
Lớp lưu trữ (TRGS 510): 12

Page : 2 / 6
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 4


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 6.1.1 (6.1.0)

Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ
Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt, sương giá.
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm / bảo vệ cá nhân
8.1 Thông số điều kiện: Không.
8.2 Kiểm soát phơi sáng:
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.
Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Thuộc tính bắt buộc: Lỏng.
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ
Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản
phẩm. Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.

Page : 3 / 6
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 4


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 6.1.1 (6.1.0)

Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp


Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.
PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học.
9.1 Thông tin vật lý và hóa học
Trạng thái
Trạng thái: Lỏng
Màu sắc: Trắng
Mùi: Đặc trưng
Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn
Điểm sôi:
Phạm vi : ( 1013 hPa ) Khoảng. 100 °C
Điểm chớp : Không áp dụng
Áp suất hơi : ( 50 °C ) Không liên quan
Tỉ trọng : ( 20 °C ) Khoảng 1 g/cm3
Hòa tan trong nước: Có
pH : Khoảng 4
Tốc độ chảy : ( 20 °C ) Khoảng 15 - 20 s DIN-cup 4 mm
Giá trị VOC (EC) : Khoảng 0 Wt %
9.2 Thông tin khác Không
PHẦN 10: Phản ứng và ổn định

10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin


10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Không nếu sử dụng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Chỉ xảy ra khi đạt tới giới hạn sôi.

Page : 4 / 6
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 4


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 6.1.1 (6.1.0)

PHẦN 11: Thông tin sinh thái học


11.1 Thông tin và tác dụng độc hại
Tác động cấp tính
Nhiễm độc cấp tính
Tham số LD50
Đường phơi nhiễm Uống
Loài Chuột
Liều gây chết >2000
mg/kg
PHẦN 12: Thông tin sinh thái học
12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không
PHẦN 13: Cân nhắc thải bỏ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó.
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Mã UN Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.2 Tên vận chuyển thích hợp của Liên Hợp Quốc Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.3 Phân loại nguy hiểm vận chuyển: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.4 Phân loại đóng gói: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.5 Nguy hại môi trường: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.6 Phòng ngừa đặc biệt cho người dùng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Các quy định quốc gia
Kỹ thuật viên Anleitung Luft (TA-Luft)
Phần trọng lượng (Số 5.2.7. III) : < 1 %
Phân loại nước nguy hại (WGK)
Loại : 1 (Hơi nguy hiểm với nước) Phân loại theo VwVwS
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có thông tin

Page : 5 / 6
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 4


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 6.1.1 (6.1.0)

PHẦN 16: Thông tin khác


16.1 Chỉ định thay đổi
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin
16.6 Huấn luyện Không
16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

Page : 6 / 6
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 63


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 12.0.1 (12.0.0)

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/ nhà cung cấp.

1.1 Thông tin sản phẩm GW 63


1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie Theo Lang GmbH
Đường : Porschestraße 8
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin nguy hại
2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP]
Phá hủy mắt. 1 ; H318 – Gây tổn thương mắt nghiêm trọng :
Loại 1 ; Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
2.2 Nhãn yếu tố
Phân loại dựa trên luật định (EC) Số. 1272/2008 [CLP]
Biểu tượng nguy hại

Ăn mòn (GHS05)
Chữ cảnh báo Nguy hiểm
Các thành phần nguy hiểm cho ghi nhãn
ALCOHOLS C11-15-SECONDARY, ETHOXYLATED ; CAS No. : 68131-40-8
Báo cáo nguy hại
H318 Có thể gây kích ứng mắt nghiêm trọng
Cảnh báo
P280 Mang đồ bảo hộ/ che mặt/ kính bảo hộ
P310 Ngay lập tức liên hệ với trung tâm độc học, bác sĩ
P305+P351+P338 NẾU Ở MẮT: Rửa cẩn thận với nước trong vài phút. Hủy bỏ kính áp tròng, nếu có và dễ dàng để
làm. Tiếp tục súc miệng.

Page : 1 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 63


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 12.0.1 (12.0.0)

2.3 Nguy hại khác Không.


PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả
Nhũ tương
Thành phần độc hại:
ALCOHOLS C11-15-SECONDARY, ETHOXYLATED ; CAS No. : 68131-40-8
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 5 - < 10 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Tổn thương mắt. 1 ; H318 Độc cấp tính 4 ; H302 Độc cấp tính. 4 ; H332 Kích ứng da. 2
; H315 Độc thủy sinh 3 ; H412
PROPAN-2-OL ; Đăng ký REACH số. : 01-2119457558-25 ; EC No. : 200-661-7; CAS No. : 67-63-0
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 5 - < 10 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Chất lỏng cháy. 2 ; H225 Kích ứng mắt. 2 ; H319 STOT SE 3 ; H336
OCTAMETHYLCYCLOTETRASILOXANE ; EC No. : 209-136-7; CAS No. : 556-67-2
Tỉ lệ khối lượng: ≥ 0,5 - < 1 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Chất lỏng dễ cháy. 3 ; H226 Repr. 2 ; H361f Aquatic Chronic 4 ; H413
Thông tin thêm
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu
4.1 Mô tả phương pháp cấp cứu
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập tức.
Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Sau khi hít phải
Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng. Trong trường hợp kích ứng tìm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được
chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không

Page : 2 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 63


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 12.0.1 (12.0.0)

PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy


5.1 Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2 SiO2.
5.3 Lời khuyên nhân viên chữa cháy
Trang thiết bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy: Mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất.

PHẦN 6: Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn


6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.
6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Cảnh báo sử dụng an toàn.


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phương pháp chữa cháy: Sản phẩm này không phải là chất nổ.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.
Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu

Page : 3 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 63


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 12.0.1 (12.0.0)

Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung.
Lớp lưu trữ (TRGS 510): 10
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ
Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt, sương giá.
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm / bảo vệ cá nhân
8.1 Thông số phơi nhiễm
Giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
ROPAN-2-OL ; CAS No. : 67-63-0
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 900 ( D )
Giá trị giới hạn : 200 ppm / 500 mg/m3
Giới hạn cao điểm: 2(II)
Lưu ý: Y
Phiên bản : 04.11.2017
Giới hạn sinh học
PROPAN-2-OL ; CAS No. : 67-63-0
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 903 ( D )
Thông số : Giá trị giới hạn : Acetone / Whole blood (B) / End of exposure or end of shift 50 mg/l
Phiên bản : 31.03.2004
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ) : TRGS 903 ( D )
Thông số: Giá trị giới hạn : Acetone / Urine (U) / End of exposure or end of shift 50 mg/l
Phiên bản : 31.03.2004
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm:
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.

Page : 4 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 63


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 12.0.1 (12.0.0)

Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ
Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.

PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học.

9.1 Thông tin vật lý và hóa học


Trạng thái
Trạng thái: Lỏng
Màu sắc: Trắng
Mùi: Đặc trưng
Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn
Điểm sôi:
Phạm vi ( 1013 hPa ) Khoảng 82 °C
Điểm chớp Khoảng 43 °C

Page : 5 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 63


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 12.0.1 (12.0.0)

Áp suất hơi : ( 50 °C ) Không liên quan


Tỉ trọng : ( 20 °C ) Khoảng 1 g/cm3
Hòa tan trong nước: Có
pH : Khoảng 7
Tốc độ chảy : ( 20 °C ) Khoảng 12 - 18 s DIN-cup 4 mm
Giá trị VOC (EC) : Khoảng 5,6 Wt %
9.2 Thông tin khác Không
PHẦN 10: Phản ứng và ổn định.

10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin


10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Không nếu sử dụng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Chỉ xảy ra khi đạt tới giới hạn sôi.
PHẦN 11: Thông tin sinh thái học
11.1 Thông tin
Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc cấp tính
Thông số: LD50 ( ALCOHOLS C11-15-SECONDARY, ETHOXYLATED ; CAS
No. : 68131-40-8 )
Lộ trình tiếp xúc Miệng
Loài Chuột
Ngưỡng tác dụng > 400 mg/kg
Thông số LD50 ( PROPAN-2-OL ; CAS No. : 67-63-0 )
Lộ trình tiếp xúc Miệng
Loài Chuột
Ngưỡng tác dụng 5840 mg/kg
Thông số LD50 ( OCTAMETHYLCYCLOTETRASILOXANE ; CAS No. : 556-
67-2 )
Lộ trình tiếp xúc Miệng
Loài Chuột
Ngưỡng tác dụng 4800 mg/kg
Nhiễm độc da cấp tính LD50 ( ALCOHOLS C11-15-SECONDARY, ETHOXYLATED ; CAS
Thông số No. : 68131-40-8 )
Lộ trình tiếp xúc Da
Loài Chuột
Ngưỡng tác dụng > 5000 mg/kg
Thông số LD50 ( PROPAN-2-OL ; CAS No. : 67-63-0 )
Lộ trình tiếp xúc Dermal
Loài Rabbit
Ngưỡng tác dụng 12800 mg/kg

Page : 6 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 63


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 12.0.1 (12.0.0)

Nhiễm độc đường hô hấp cấp tính LC50 ( OCTAMETHYLCYCLOTETRASILOXANE ; CAS No. : 556-
Thông số 67-2 )
Đường phơi nhiễm : Hô hấp
Loài: Chuột
Liều lượng 36 mg/l
Thời gian phơi nhiễm 4h

PHẦN 12: Thông tin sinh thái


12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không
PHẦN 13: Cân nhắc thải bỏ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó.
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Mã UN Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.2 Tên vận chuyển thích hợp của Liên Hợp Quốc Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.3 Phân loại nguy hiểm vận chuyển: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.4 Phân loại đóng gói: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.5 Nguy hại môi trường: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.6 Phòng ngừa đặc biệt cho người dùng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
14.8 Thông tin thêm
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID)
Không có hàng hóa nguy hiểm loại 3 theo Hướng dẫn kiểm tra và tiêu chí của Liên hợp quốc, phần III, mục 32.2.5 (độ
cháy không được duy trì).
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Phân loại nước nguy hại (WGK)
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có thông tin
PHẦN 16: Thông tin khác
16.1 Phần thay đổi
15. Phân loại nước nguy hại (WGK)
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không

Page : 7 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : GW 63


Ngày chỉnh sửa : 10.01.2020 Phiên bản : 12.0.1 (12.0.0)

16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin
16.6 Huấn luyện Không
16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

Page : 8 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Polax CD 12


Revision date : 11.03.2021 Version (Revision) : 8.1.7
Print date : 27.05.2021

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/ nhà cung cấp.
1.1 Thông tin sản phẩm Polax CD 12
1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc

Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia

1.3 Thông tin nhà cung cấp


Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761

PHẦN 2: Thông tin nguy hại


2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP] Không
2.2 Nhãn yếu tố
Phân loại dựa trên luật định (EC) Số. 1272/2008 [CLP]
Các quy tắc đặc biệt cho các thành phần nhãn bổ sung cho các hỗn hợp nhất định
Chứa MASS PHẢN ỨNG: 5-CHLORO-2-METHYL-4-ISOTHIAZOLIN-3-ONE AND 2METHYL-2H -
ISOTHIAZOL-3-ONE (3:1). Có thể gây nên dị ứng.
2.3 Nguy hại khác Không.
PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả Nhũ tương nước
Thành phần độc hại
ALCOHOLS C16-18, ETHOXYLATED ; REACH registration No. : Polymer ; EC No. : 500-212-8; CAS No. : 68439-
49-6
Tỉ lệ khối lượng : ≥1-<5%
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Eye Irrit. 2 ; H319
AKLOHOLS, C16No. : 500-236-9; CAS No. -C18 AND C18: 68920-UNSATURATED, ETHOXYLATED(15-66-1
-20EO) ;
REACH registration No. : 01-2119489407-26 ; EC
Tỉ lệ khối lượng : ≥1-<5%
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Aquatic Chronic 3 ; H412
ALCOHOLS, C12-18, ETHOXYLATED (5 EO) ; EC No. : 500-201-8; CAS No. : 68213-23-0
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 0,5 - < 1 %

Page : 1 / 7
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Polax CD 12


Revision date : 11.03.2021 Version (Revision) : 8.1.7
Print date : 27.05.2021

Phân loại 1272/2008 [CLP] : Eye Dam. 1 ; H318 Aquatic Acute 1 ; H400 Aquatic Chronic 3 ; H412
ALCOHOLS, C11-14-ISO, C13-RICH, ETHOXYLATED ; REACH registration No. : Polymer ; CAS No. : 78330-21-
9
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 0,5 - < 1 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Eye Dam. 1 ; H318 Aquatic Acute 1 ; H400 Aquatic Chronic 3 ; H412
REACTION MASS OF: 5-CHLORO-2-METHYL-4-ISOTHIAZOLIN-3-ONE AND 2-METHYL-2H -ISOTHIAZOL-
3-ONE (3:1) ; CAS No. : 55965-84-9
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 0,00015 - < 0,0015 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Acute Tox. 3 ; H301 Acute Tox. 3 ; H311 Acute Tox. 3 ; H331 Skin Corr. 1B ; H314
Eye Dam. 1 ; H318 Skin Sens. 1 ; H317 Aquatic Acute 1 ; H400 Aquatic Chronic 1 ;H410
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu
4.1 Mô tả phương pháp cấp cứu
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập tức.
Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Sau khi hít phải
Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng. Trong trường hợp kích ứng tìm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được
chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không
SECTION 5: Firefighting measures
5.1 Extinguishing media
Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2
5.3 Lời khuyên nhân viên chữa cháy
Trang thiết bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy: Mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất

Page : 2 / 7
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Polax CD 12


Revision date : 11.03.2021 Version (Revision) : 8.1.7
Print date : 27.05.2021

PHẦN 6: Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn


6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.

6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Cảnh báo sử dụng an toàn.


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phương pháp chữa cháy: Sản phẩm này không phải là chất nổ.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.
Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung.
Lớp lưu trữ (TRGS 510): 12
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ
Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt, sương giá.
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.

Page : 3 / 7
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Polax CD 12


Revision date : 11.03.2021 Version (Revision) : 8.1.7
Print date : 27.05.2021

PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm / bảo vệ cá nhân


8.1 Thông số phơi nhiễm Không.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.
Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ
Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản
phẩm. Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.

Page : 4 / 7
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Polax CD 12


Revision date : 11.03.2021 Version (Revision) : 8.1.7
Print date : 27.05.2021

PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin vật lý và hóa học
Trạng thái
Trạng thái : Lỏng
Màu sắc : light beige
Mùi: Đặc trưng
Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn
Điểm sôi
Phạm vi : ( 1013 hPa ) Khoảng 100 °C
Điểm chớp : Không áp dụng

Áp suất hơi : ( 50 °C ) Không liên quan


Tỉ trọng : ( 20 °C ) Khoảng 0,98 g/cm3
Hòa tan trong nước Có
pH : Khoảng 5
Tốc độ chảy ( 20 °C ) Khoảng 10 - 15 s DIN-cup 4
mm
Giá trị VOC (EC) Khoảng 0 Wt %
9.2 Thông tin khác Không
PHẦN 10: Phản ứng và ổn định.
10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin
10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Không nếu sử dụng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Chỉ xảy ra khi đạt tới giới hạn sôi.

PHẦN 11: Thông tin sinh thái học


11.1 Thông tin
Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc cấp tính
Thông số LD50 ( ALCOHOLS C16-18, ETHOXYLATED ; CAS No. : 68439-
49-6 )
Đường phơi nhiễm Miệng
Loài: Chuột
Ngưỡng > 2000 mg/kg
LD50 ( ALCOHOLS, C11-14-ISO, C13-RICH, ETHOXYLATED ;
Thông số CAS No. : 78330-21-9 )

Page : 5 / 7
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Polax CD 12


Revision date : 11.03.2021 Version (Revision) : 8.1.7
Print date : 27.05.2021

Đường phơi nhiễm Miệng


Loài: Chuột
Đường phơi nhiễm > 2000 mg/kg
Thông số LD50 ( REACTION MASS OF: 5-CHLORO-2-METHYL-4-
ISOTHIAZOLIN-3-ONE AND 2METHYL-2H -ISOTHIAZOL-3-
ONE (3:1) ; CAS No. : 55965-84-9 )
Đường phơi nhiễm Miệng
Loài Chuột
Đường phơi nhiễm 66 mg/kg
Nhiễm độc da cấp tính

Thông số LD50 ( REACTION MASS OF: 5-CHLORO-2-METHYL-4-


ISOTHIAZOLIN-3-ONE AND 2-
METHYL-2H -ISOTHIAZOL-3-ONE (3:1) ; CAS No. : 55965-84-9
Đường phơi nhiễm Da

Loài Chuột
Đường phơi nhiễm > 141 mg/kg

PHẦN 12: Thông tin sinh thái


12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không
PHẦN 13: Cân nhắc thải bỏ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Mã UN Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.2 Tên vận chuyển thích hợp của Liên Hợp Quốc Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.3 Phân loại nguy hiểm vận chuyển: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển

Page : 6 / 7
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Polax CD 12


Revision date : 11.03.2021 Version (Revision) : 8.1.7
Print date : 27.05.2021

14.4 Phân loại đóng gói: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.5 Nguy hại môi trường: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.6 Phòng ngừa đặc biệt cho người dùng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp .
Kỹ thuật viên Anleitung Luft (TA-Luft)
Phần trọng lượng (Số 5.2.5. I) : < 5 %
Phân loại nước nguy hại (WGK)
Loại: 1 (Hơi nguy hiểm với nước) Phân loại theo AwSV
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có thông tin
PHẦN16: Thông tin khác
16.1 Phần thay đổi
02. Nhãn cảnh báo · 02. Labelling according to Regulation (EC) No. 1272/2008 [CLP] · 03. Hazardous ingredients
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin

16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin
16.6 Huấn luyện Không
16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

Page : 7 / 7
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Glanz F


Ngày sửa đổi: 15.02.2021 Phiên bản : 6.1.6
Ngày ban hành : 27.05.2021
PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/nhà cung cấp.
1.1 Thông tin sản phẩm Glanz F
1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin nguy hại
2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP] Không
2.2 Nhãn yếu tố
Phân loại dựa trên luật định (EC) Số. 1272/2008 [CLP]
Các quy tắc đặc biệt cho các thành phần nhãn bổ sung cho các hỗn hợp nhất định
Có chứa CHLOROCRESOL.Sản phẩm có thể gây kích ứng.
2.3 Thông tin khác: Không.
PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả Dung dịch nước
Thành phần nguy hại
EPSILON-CAPROLACTAM ; Số REACH. : 01-2119457029-36 ; EC No. : 203-313-2; CAS No. : 105-60-2
Tỉ lệ khối lượng : ≥1-<5%
Phân loại theo 1272/2008 [CLP] : Acute Tox. 4 ; H302 Acute Tox. 4 ; H332 Skin Irrit. 2 ; H315 Eye Irrit. 2 ; H319
STOT SE 3 ; H335
CHLOROCRESOL ; Số REACH. : 01-2119938953-25 ; EC No. : 200-431-6; CAS No. : 59-50-7
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 0,1 - < 0,5 %

Page : 1 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Glanz F


Ngày sửa đổi: 15.02.2021 Phiên bản : 6.1.6
Ngày ban hành : 27.05.2021
Phân loại theo 1272/2008 [CLP] : Eye Dam. 1 ; H318 Acute Tox. 4 ; H302 Acute Tox. 4 ; H312 Skin Sens. 1 ; H317
Aquatic Acute 1 ; H400
Thông tin khác Xem thêm phần 16
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu.
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập tức.
Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Sau khi hít phải
Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng. Trong trường hợp kích ứng tìm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được
chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không
PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2
5.3 Lời khuyên của nhân viên chữa cháy:
Trang bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất
PHẦN 6: Các biện pharp giảm nhẹ tai nạn
6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.
6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)

Page : 2 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Glanz F


Ngày sửa đổi: 15.02.2021 Phiên bản : 6.1.6
Ngày ban hành : 27.05.2021
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Cảnh báo và sử dụng an toàn


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phương pháp chữa cháy: Sản phẩm này không phải là chất nổ.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.
Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung.
Lớp lưu trữ (TRGS 510): 12
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ
Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt, sương giá.
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo vệ cá nhân
8.1 Thông số kiểm soát
Giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
EPSILON-CAPROLACTAM ; CAS No. : 105-60-2
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 900 ( D )
Tham số E: hít
Giá trị giới hạn 5 mg / m3
Giới hạn cao nhất 2(I)

Page : 3 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Glanz F


Ngày sửa đổi: 15.02.2021 Phiên bản : 6.1.6
Ngày ban hành : 27.05.2021
Ghi chú Y
Phiên bản 01.03.2018
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ):: STEL ( EC )
Giá trị giới hạn: 40 mg/m3
Phiên bản: 31.01.2018
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ) : TWA ( EC )
Giá trị giới hạn: 10 mg/m3
Phiên bản: 31.01.2018
POLYETHYLENE GLYKOLS 200 - 400 ; CAS No. : 25322-68-3
Giá trị giới hạn (nước xuất xứ) : TRGS 900 ( D )
Thông số: E: Hít phải
Thông số giới hạn : 1000 mg/m3
Giới hạn cao nhất : 8(II)
Ghi chú: Y
Phiên bản: 01.03.2018
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt/ mặt
Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.
Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ
Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:

Page : 4 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Glanz F


Ngày sửa đổi: 15.02.2021 Phiên bản : 6.1.6
Ngày ban hành : 27.05.2021
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.
PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học
9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học
Trạng thái
Trạng thái : lỏng
Màu sắc : Hơi vàng
Mùi vị: Đặc trưng
Dữ liệu an toàn
Điểm sôi
Phạm vi: ( 1013 hPa ) Khoảng. 100 °C
Điểm chớp : Không áp dụng
Mật độ : ( 20 °C ) Khoảng. 1 g/cm3
Hòa tan trong nước: Có
pH : Khoảng. 7,5
Tốc độ dòng chảy: ( 20 °C ) Khoảng. 40 - 50 s DIN-cup 4 mm
Giá trị VOC (EC) : Khoảng. 0,1 Wt %
9.2 Thông tin khác: Không.

Page : 5 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Glanz F


Ngày sửa đổi: 15.02.2021 Phiên bản : 6.1.6
Ngày ban hành : 27.05.2021

PHẦN 10: Phản ứng và ổn định


10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin
10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Không nếu sử dụng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Chỉ xảy ra khi đạt tới giới hạn sôi.
PHẦN 11: Thông tin sinh thái học
11.1 Thông tin
Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc cấp tính
Thông số : LD50 ( EPSILON-CAPROLACTAM ; CAS No. : 105-60-2 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài Chuột
Liều lượng : 1210 mg/kg
Thông số LD50 ( CHLOROCRESOL ; CAS No. : 59-50-7 )
Đường phơi nhiễm Uống
Loài : Chuột
Liều lượng 1830 mg/kg
Nhiễm độc da cấp tính
Thông số: LD50 ( EPSILON-CAPROLACTAM ; CAS No. : 105-60-2 )
Đường phơi nhiễm Da liễu
Loài Chuột
Liều lượng 1438 mg/kg
Nhiễm độc đường hô hấp cấp tính
Thông số: LC50 ( EPSILON-CAPROLACTAM ; CAS No. : 105-60-2 )
Đường phơi nhiễm Hít phải
Loài Chuột
Liều lượng 300 mg/m3

PHẦN 12: Thông tin sinh thái


12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không
PHẦN 13: Cân nhắc thải bỏ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải

Page : 6 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Glanz F


Ngày sửa đổi: 15.02.2021 Phiên bản : 6.1.6
Ngày ban hành : 27.05.2021
Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Mã UN Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.2 Tên vận chuyển thích hợp của Liên Hợp Quốc Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.3 Phân loại nguy hiểm vận chuyển: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.4 Phân loại đóng gói: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.5 Nguy hại môi trường: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.6 Phòng ngừa đặc biệt cho người dùng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp .
Kỹ thuật viên Anleitung Luft (TA-Luft)
Phần trọng lượng (Số 5.2.5. I) : < 5 %
Phân loại nước nguy hại (WGK)
Loại: 1 (Hơi nguy hiểm với nước) Phân loại theo AwSV
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có thông tin
PHẦN16: Thông tin khác
16.1 Thông tin thay đổi
02. Nhãn cảnh báo · 02. Dựa trên luật định (EC) số 1272/2008 [CLP] · 03. Thành phần độc hại
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin
16.6 Huấn luyện Không
16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,

Page : 7 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Glanz F


Ngày sửa đổi: 15.02.2021 Phiên bản : 6.1.6
Ngày ban hành : 27.05.2021
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

Page : 8 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Nosolvan TR 35


Ngày chỉnh sửa : 05.03.2021 Phiên bản : 9.1.0
Ngày ban hành : 27.05.2021

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm Nosolvan TR 35
1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin nguy hại
2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP] Không
2.2 Label elements
Phân loại dựa trên luật định (EC) Số. 1272/2008 [CLP]
Các quy tắc đặc biệt cho các thành phần nhãn bổ sung cho các hỗn hợp nhất định
Contains 1,2-BENZISOTHIAZOL-3(2H)-ONE ; 2-METHYL-2H-ISOTHIAZOL-3-ONE ; REACTION MASS OF:
5-CHLORO-2-METHYL-4-ISOTHIAZOLIN-3-ONE AND 2-METHYL-2H -ISOTHIAZOL-3-ONE (3:1).Có thể gây
kích ứng.
2.3 Thông tin khác: Không
PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả Dung dịch phân tán polyacrylic
Thành phần nguy hại
ASPARTIC ACID, N-(3-CARBOXY-1-OXO-SULFOPROPYL)-N-(C16-C18 (EVEN NUMBERED), C18
UNSATURATED ALKYL) TETRASODIUM SALTS ; Số REACH. : 01-2119982398-19 ; EC No. : 939-704-6
Tỉ lệ khối lượng : ≥1-<5%
Phân loại theo 1272/2008 [CLP] : Eye Irrit. 2 ; H319 AMMONIA ; REACH registration No. : 01-2119488876-14 ; EC
No. : 215-647-6; CAS No. : 1336-21-6
Tỉ lệ khối lượng : < 0,25 %

Trang : 1 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Nosolvan TR 35


Ngày chỉnh sửa : 05.03.2021 Phiên bản : 9.1.0
Ngày ban hành : 27.05.2021

Phân loại 1272/2008 [CLP] : Met. Corr. 1 ; H290 Skin Corr. 1B ; H314 Eye Dam. 1 ; H318 STOT SE 3 ; H335
Aquatic Acute 1 ; H400
1,2-BENZISOTHIAZOL-3(2H)-ONE ; REACH registration No. : 01-2120761540-60 ; EC No. : 220-120-9; CAS No. :
2634-33-5
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 0,005 - < 0,05 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Eye Dam. 1 ; H318 Acute Tox. 4 ; H302 Skin Irrit. 2 ; H315 Skin Sens. 1 ; H317
Aquatic Acute 1 ; H400
2-METHYL-2H-ISOTHIAZOL-3-ONE ; REACH registration No. : 01-2120764690-50 ; EC No. : 220-239-6; CAS No.
: 2682-20-4
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 0,01 - < 0,1 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Acute Tox. 2 ; H330 Acute Tox. 3 ; H301 Skin Corr. 1B ; H314 Eye Dam. 1 ; H318
Skin Sens. 1A ; H317 Aquatic Acute 1 ; H400 Aquatic Chronic 2 ; H411
Phản ứng: 5-CHLORO-2-METHYL-4-ISOTHIAZOLIN-3-ONE AND 2-METHYL-2H -ISOTHIAZOL-3-ONE (3:1) ;
CAS No. : 55965-84-9
Tỉ lệ khối lượng : ≥ 0,00015 - < 0,0015 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Acute Tox. 3 ; H301 Acute Tox. 3 ; H311 Acute Tox. 3 ; H331 Skin Corr. 1B ; H314
Eye Dam. 1 ; H318 Skin Sens. 1 ; H317 Aquatic Acute 1 ; H400 Aquatic Chronic 1 ; H410
Thông tin khác Xem thêm phần 16
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu.
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập tức.
Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Sau khi hít phải
Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng. Trong trường hợp kích ứng tìm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được
chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không
PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao

Trang : 2 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Nosolvan TR 35


Ngày chỉnh sửa : 05.03.2021 Phiên bản : 9.1.0
Ngày ban hành : 27.05.2021

5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2
5.3 Lời khuyên của nhân viên chữa cháy:
Trang bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất
PHẦN 6: Các biện pharp giảm nhẹ tai nạn
6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.
6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Cảnh báo và sử dụng an toàn


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phương pháp chữa cháy: Sản phẩm này không phải là chất nổ.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.
Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.

Trang : 3 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Nosolvan TR 35


Ngày chỉnh sửa : 05.03.2021 Phiên bản : 9.1.0
Ngày ban hành : 27.05.2021

Gợi ý về lưu trữ chung.


Lớp lưu trữ (TRGS 510): 12
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ
Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt, sương giá.
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo vệ cá nhân
8.1 Thông số kiểm soát Không
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt/ mặt
Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.
Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ
Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.

Trang : 4 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Nosolvan TR 35


Ngày chỉnh sửa : 05.03.2021 Phiên bản : 9.1.0
Ngày ban hành : 27.05.2021

Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.
PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học
9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học
Trạng thái

Tính chất vật lý : Lỏng


Màu sắc : Màu trắng
Mùi vị Đặc trưng
Safety relevant basis data
Initial boiling point and boiling
range : ( 1013 hPa ) Khoảng 100 °C
Điểm chớp: Không áp dụng
Áp suất hơi : ( 50 °C ) Không có thông tin
Tỉ trọng ( 20 °C ) Khoảng 1 g/cm3
Độ hòa tan trong nước Có
pH : Khoảng 7,5
Tốc độ chảy ( 20 °C ) Khoảng 12 - 18 s DIN-cup 4 mm
Giá trị VOC (EC): Khoảng 0 Wt %
9.2 Thông tin khác Không
PHẦN 10: Ổn định và phản ứng
10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin
10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Không nếu sử dụng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Chỉ xảy ra khi đạt tới giới hạn sôi.

Trang : 5 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Nosolvan TR 35


Ngày chỉnh sửa : 05.03.2021 Phiên bản : 9.1.0
Ngày ban hành : 27.05.2021

PHẦN 11: Thông tin sinh thái học


11.1 Thông tin
Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc cấp tính
Thông số LD50 ( AMMONIA ; CAS No. : 1336-21-6 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài : Chuột
Liều lượng 350 mg/kg
Thông số LD50 ( 1,2-BENZISOTHIAZOL-3(2H)-ONE ; CAS No. : 2634-33-5 )
Đường phơi nhiễm Uống
Loài Chuột
Liều lượng : 532 mg/kg
Thông số LD50 ( 2-METHYL-2H-ISOTHIAZOL-3-ONE ; CAS No. : 2682-20-4 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài Chuột
Liều lượng: 120 mg/kg
Thông số : LD50 ( REACTION MASS OF: 5-CHLORO-2-METHYL-4-
ISOTHIAZOLIN-3-ONE AND 2-
METHYL-2H -ISOTHIAZOL-3-ONE (3:1) ; CAS No. : 55965-84-9 )
Đường phơi nhiễm Miệng
Loài Chuột
Liều lượng : 66 mg/kg
Nhiễm độc da cấp tính
Thông số LD50 ( 1,2-BENZISOTHIAZOL-3(2H)-ONE ; CAS No. : 2634-33-5 )
Đường phơi nhiễm : Da liễu
Loài Chuột
Liều lượng : > 2000 mg/kg
Thông số: LD50 ( 2-METHYL-2H-ISOTHIAZOL-3-ONE ; CAS No. : 2682-20-
4)
Đường phơi nhiễm : Da
Loài Chuột
Liều lượng > 2000 mg/kg
Thông số : LD50 ( REACTION MASS OF: 5-CHLORO-2-METHYL-4-
ISOTHIAZOLIN-3-ONE AND 2METHYL-2H -ISOTHIAZOL-3-
ONE (3:1) ; CAS No. : 55965-84-9 )
Đường phơi nhiễm : Da
Loài Chuột
Liều lượng > 141 mg/kg
Nhiễm độc đường hô hấp cấp tính LC50 ( 2-METHYL-2H-ISOTHIAZOL-3-ONE ; CAS No. : 2682-20-
Thông số 4)
Đường phơi nhiễm Hít

Loài Chuột

Trang : 6 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Nosolvan TR 35


Ngày chỉnh sửa : 05.03.2021 Phiên bản : 9.1.0
Ngày ban hành : 27.05.2021

Liều lượng 0,38 mg/l


Thời gian 4h
PHẦN 12: Thông tin sinh thái học
12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không
PHẦN 13: Cân nhắc thải bỏ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Mã UN Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.2 Tên vận chuyển thích hợp của Liên Hợp Quốc Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.3 Phân loại nguy hiểm vận chuyển: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.4 Phân loại đóng gói: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.5 Nguy hại môi trường: Không phải sản phẩm nguy hiểm theo quy định vận chuyển
14.6 Phòng ngừa đặc biệt cho người dùng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp .
Kỹ thuật viên Anleitung Luft (TA-Luft)
Phần trọng lượng (Số 5.2.5. I) : < 5 %
Phân loại nước nguy hại (WGK)
Loại: 1 (Hơi nguy hiểm với nước) Phân loại theo AwSV
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có thông tin

Trang : 7 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Nosolvan TR 35


Ngày chỉnh sửa : 05.03.2021 Phiên bản : 9.1.0
Ngày ban hành : 27.05.2021

PHẦN 16: Thông tin khác


16.1 Phần chỉnh sửa
02.Nhãn yếu tố · 02. Nhãn yếu tố dựa trên luật định (EC) No. 1272/2008 [CLP] · 03. Thành phần độc hại · 15.
Water hazard class (WGK)
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin
16.6 Huấn luyện Không
16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

Trang : 8 / 8
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Auxilan VLM 29


Revision date : 20.05.2021 Version (Revision) : 12.2.1
Print date : 27.05.2021

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm/ hợp chất/ nhà cung cấp
1.1 Thông tin sản phẩm Auxilan
VLM 29
1.2 Nhận định sử dụng liên quan của sản phẩm hoặc hợp chất và sử dụng khuyên dùng
Thông tin sử dụng
Công nghiệp da
Phân loại sản phẩm [PC]
PC23 – Sản phẩm xử lý da
Ghi chú
Sản phẩm được khuyến nghị sử dụng cho chuyên gia
1.3 Thông tin chi tiết về nhà cung cấp. Langro
Chemie Theo Lang GmbH
Đường : Strohgaustr. 14
Postal code/Thành phố : 70435 Stuttgart
Điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin độc tính
2.1 Phân loại hợp chất hoặc hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP]
Độc thủy sinh 3 ; H412 – Chất độc với môi trường thủy sinh : Thủy sinhc 3 ; Ảnh hưởng tới môi trường nước trong
thời gian dài.
Ảnh hưởng mắt. 1 ; H318 – Gây tổn thương mắt nặng/ kích ứng mắt : Category 1 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
2.2 Yếu tố nhãn
Nhãn dựa trên luật định (EC) No. 1272/2008 [CLP]
Biểu đồ cảnh báo

Gây kích ứng (GHS05)


Chữ cảnh báo Nguy hiểm
Các thành phần nguy hiểm cho nhãn
ALCOHOLS, C12-14, ETHOXYLYLATED (6 EO) ; CAS No. : 68439-50-9
1-PENTANOL ; CAS No. : 71-41-0

Trang : 1 / 9
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Auxilan VLM 29


Revision date : 20.05.2019 Version (Revision) : 12.1.1 (12.1.0)
Print date : 27.05.2019

Tính chất nguy hại


H318 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng
H412 Ảnh hưởng tới môi trường thủy sinh trong thời gian dài
Tính chất cẩn trọng
P273 Tránh lọt ra ngoài môi trường
P280 Mang bảo hộ lao động
P310 Ngay lập tức liên hệ với trung tâm y tế/ bác sĩ.
P305+P351+P338 Nếu dính mắt: Rửa với nước trong khoảng thời gian. Cởi bỏ kính áp tròng, Nếu có mặt và thực
hiện dễ dàng. Tiếp tục rửa.
2.3 Nguy hại khác Không
PHẦN 3: Thành phần/ Thông tin thành phần
3.2 Hỗn hợp
Mô tả
Hàng chục trong dung môi nước / hữu cơ
Hazardous ingredients
1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; Số đăng ký. : 01-2119462792-32 ; EC No. : 216-374-5; CAS No. : 1569-02-4
Phần trăm khối lượng : ≥ 10 - < 15 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Flam. Liq. 3 ; H226 STOT SE 3 ; H336
ALCOHOLS, C12-14, ETHOXYLYLATED (6 EO) ; Thông tin số. : Polymer ; CAS No. : 68439-50-9
Phần trăm khối lượng : ≥ 5 - < 10 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Tổn thương mắt. 1 ; H318 Thủy sinh 3 ; H412
POLYETHER MODIFIED TRISILOXANE ; Số đăng ký. : Polymer ; EC No. : 608-078-3; CAS No. : 27306-78-1
Phần tram khối lượng : ≥ 5 - < 10 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Acute Tox. 4 ; H302 Acute Tox. 4 ; H332 Eye Irrit. 2 ; H319 Aquatic Chronic 2 ;
H411
1-PENTANOL ; Số đăng ký. : 01-2119491284-34 ; EC No. : 200-752-1; CAS No. : 71-41-0
Phần trăm khối lượng : ≥1-<3%
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Lỏng dễ cháy. 3 ; H226 Tổn thương mắt. 1 ; H318 Độc cấp tính. 4 ; H332 Kích ứng
da. 2 ; H315 STOT SE 3 ; H335
POLY(OXY-1,2-ETHANEDIYL), .ALPHA.-METHYL-.OMEGA.-(2-PROPEN-1 -YLOXY)- ; Số đăng ký. :
Polymer ; EC No: 608-068-9; CAS No: 27252-80-8
Phần trăm khối lượng 1- 5 %
Phân loại 1272/2008 [CLP] : Độc cấp tính. 4 ; H302
2-METHYLBUTAN-1-OL ; REACH registration No.: 01-2119492592-30 ; EC No. : 205-289-9; CAS No.:137-32-6
Phần trăm khối lượng : ≥1-<5%

Trang : 2 / 9
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Auxilan VLM 29


Revision date : 20.05.2021 Version (Revision) : 12.2.1
Print date : 27.05.2021

Phân loại 1272/2008 [CLP] : Chất lỏng dễ cháy. 3 ; H226 Độc cấp tính. 4 ; H332 Kích ứng da. 2 ; H315 Kích ứng
mắt. 2 ; H319 STOT SE 3 ; H335

PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu


4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Thông tin chung
Nếu khi nhận thấy có triệu chứng hoặc quan sát, cần sự trợ giúp y tế. Nếu bất tỉnh đưa tới nơi hồi phục và tìm trợ giúp
y tế. Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn ngay lập tức Sau khi hít phải
Di chuyển tới nơi thoáng khí và giữ ấm, nghỉ ngơi. Nếu thở khó khan hoặc ngừng thở, thực hiện hô hấp nhân tạo.
Trong trường hợp kích ứng hô hấp tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Trong trường hợp tiếp xúc da
Rửa ngay với nước sạch và xà phòng. Trong trường kích ứng da, tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Sau khi tác động mắt
Trong trường hợp tác động mắt ngay lập tức rửa sạch với nước trong 10 tới 15 phút giữ mí mắt mở sau đó tìm sự trợ
giúp y tế
Sau khi nuốt phải
Không được gây nôn. Nếu nuốt phải thực hiện súc miệng với nhiều nước ( chỉ khi nạn nhân còn tỉnh) tìm kiếm sự trợ
giúp y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác động quan trọng, cấp tỉnh và mãn tính Không
có thông tin
4.3 Thông tin về các phương pháp sơ cứu ngay lập tức và xử lý đặc biệt khi cần thiết
Không
PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp: bột foam, bình bột, CO2, phun sương
Phương pháp chữa cháy không thích hợp Nước áp suất cao
5.2 Các mối nguy đặc biệt từ hợp chất khi phát sinh cháy
Chất độc hại khi cháy: Trong trường hợp cháy phát sinh: Nitrogen oxides (NOx) Carbon monoxide Carbon dioxide
(CO2)
5.3 Lời khuyên cho người chữa cháy
Phương tiện đặc biệt khi thực hiện chữa cháy: Mặc thiết bị thở độc lập và quần áo chống hóa chất
5.4 Thông tin thêm
Không cho phép sử dụng phương pháp bao che đám cháy. Che kín lại đường mương nước, cống rãnh
PHẦN 6: Biện pháp xử lý sự cố
6.1 Phương tiện bảo hộ, thiết bị trong trường hợp khẩn cấp.

Trang : 3 / 9
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Auxilan VLM 29


Revision date : 20.05.2019 Version (Revision) : 12.1.1 (12.1.0)
Print date : 27.05.2019

Loại bỏ tất cả các nguồn phát sinh nhiệt, thông gió . Sử dụng phương tiện bảo hộ xem mục 7 và 8.
6.2 Cảnh báo môi trường.
Không để chảy vào nguồn nước mặt, cống rãnh.
6.3 Vật liệu ngăn chặn và làm sạch
Hấp thụ bởi các vật liệu và xử lý chất thải theo quy định. Sử dụng các vật liệu như ( cát, cát tảo…). Làm sạch nơi tràn
đổ ngay lập tức.
6.4 Các thông tin tham khảo khác:
Không
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Thận trọng trong việc bảo quản


Phương pháp bảo vệ
Tránh: Hít phải hơi/ dạng xịt , tác động da mang mặt thiết bị bảo vệ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng khi có thông
gió tốt. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi sử dụng.
Biện pháp ngăn cháy
Hơi có thể tạo hỗn hợp nổ trong không khí. Thực hiện các phòng ngừa chống tĩnh điện, phóng điện, tránh xa nguồn
lửa, không hút thuốc.
Các phương pháp ngăn chặn hỗn hợp khí và bụi: Cung cấp gió đầy đủ tại các vị trí nguy hiểm
Lời khuyên an toàn lao động
Khi sử dụng không được ăn uống, hút thuốc, ngửi
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn. Bao gồm cả các vật liệu không tương thích
Thùng chứa luôn đóng. Đảm Đảm bảo thông gió đầy đủ của khu vực lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung
Phân loại lưu trữ (TRGS 510) : 10
Không được lưu trữ với Đồ ăn và thức ăn chăn nuôi
Thông tin về điều kiện lưu trữ
Lưu trữ trong thùng chứa ban đầu. Đảm bảo điều kiện thông gió ở khu vực lưu trữ. Bảo
vệ chống lại: Nhiệt
7.3 Thông tin sử dụng cụ thể
Lời khuyên
Quan sát bảng dữ liệu an toàn

Trang : 4 / 9
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Auxilan VLM 29


Revision date : 20.05.2021 Version (Revision) : 12.2.1
Print date : 27.05.2021

PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ Bảo hộ cá nhân


8.1 Thông số kiểm soát
Giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4
Giá trị giới hạn (Nước xuất xứ): TRGS 900 ( D )
Giái trị giới hạn: 50 ppm / 220 mg/m3
Giới hạn cực đại: 2(II)
Lưu ý: H, Y
Phiên bản : 01.03.2018
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo hộ mắt/ tay


Bảo hộ mắt thích hợp: Kính mắt với tấm che bên Bảo
vệ da
Bảo vệ tay
Sử dụng găng tay
Vật liệu phù hợp : NBR (Nitrile rubber) Butyl caoutchouc (butyl rubber) Thuộc
tính bắt buộc : Chống thấm
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung khi làm việc gần máy móc và dụng cụ: Kiểm tra độ kín / không thấm nước
trước khi sử dụng.
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. : Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng
chống hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể.
Quần áo bảo hộ nhẹ
Lưu ý bảo vệ : Chỉ mang quần áo bảo hộ vừa vặn, thoải mái và sạch sẽ. kèm rào cản không văng vào cơ thể Bảo
vệ hô hấp
Nếu khí thải đảm bảo kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió đảm bảo, phải bảo vệ đường hô hấp.
Lưu ý:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / bình xịt / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản
phẩm. Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Các biện pháp an toàn và sức khỏe
Khi sử dụng không được ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và trang phục. Rửa tay trước ăn và sau
khi làm việc.Áp dụng các biện pháp bảo vệ da khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp.
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm Xem
mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.

Trang : 5 / 9
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Auxilan VLM 29


Revision date : 20.05.2019 Version (Revision) : 12.1.1 (12.1.0)
Print date : 27.05.2019

PHẦN 9: Tính chất vật lý, hóa học.


9.1 Thông tin vật lý, hóa chất cơ
Trạng thái : Lỏng
Màu sắc : Trong
Mùi Đặc trưng
Thông tin hóa chất cơ bản
Điểm sôi ban đầu ( 1013 hPa ) Khoảng 100 °C
Điểm chớp Khoảng 57 °C

Áp suất hơi : ( 50 °C ) < 1000 hPa


Tỉ trọng : ( 20 °C ) Khoảng 0,99 g/cm3
Độ hòa tan trong nước yes

pH : Khoảng 8,5

Theo thời gian : ( 20 °C ) 8 - 12 s DIN-cup 4 mm


Hàm lượng VOC (EC) : Khoảng 17,3 Wt %
9.2 Thông tin khác
Không
PHẦN 10: Độ ổn định và phản ứng
10.1 Phản ứng
Không có thông tin.
10.2 Ổn định hóa học
Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường (xem mục 7).
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm: Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh: Không. Nếu xử lý theo hướng dẫn.
10.5 Vật liệu không tương thích Vật liệu oxy hóa mạnh
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Gas/ hơi dễ cháy.

PHẦN 11: Thông tin độc học

11.1 Thông tin độc học và tác động Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc miệng cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4 )
Đường phơi nhiễm : Miệng
Loài Chuột
Liều 4900 mg/kg
lượng LD50 ( ALCOHOLS, C12-14, ETHOXYLYLATED (6 EO) ;
Thông số : CAS
No. : 68439-50-9 )
Đường phơi nhiễm Miệng
Loài : Chuột
Liều lượng > 2000 mg/kg
Thông số LD50 ( POLYETHER MODIFIED TRISILOXANE ; CAS No. :
27306-78-1 )

Trang : 6 / 9
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Auxilan VLM 29


Revision date : 20.05.2021 Version (Revision) : 12.2.1
Print date : 27.05.2021

Đường phơi nhiễm Miệng


Loài : Chuột
Liều > 300 - 2000 mg/kg
lượng : LD50 ( 1-PENTANOL ; CAS No. : 71-41-0 )
Thông số
Đường phơi Miệng
nhiễm Loài: Chuột
Liều lượng: 3030 mg/kg
Thông số LD50 ( 1-PENTANOL ; CAS No. : 71-41-0 )
Đường phơi nhiễm Miệng
Loài Chuột
Liều lượng 200 mg/kg
Thông số LD50 ( POLY(OXY-1,2-ETHANEDIYL), .ALPHA.-
METHYL.OMEGA.-(2-PROPEN-1 YLOXY)- ; CAS No. :
27252-80-8 )
Đường phơi nhiễm Miệng
Loài Chuột
Liều lượng 500 - 2000 mg/kg
Nhiễm độc da cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4 )
Đường phơi nhiễm : Da liễu
Loài Chuột
Liều lượng 9500 mg/kg
Thông số LD50 ( POLYETHER MODIFIED TRISILOXANE ; CAS No. :
27306-78-1 )
Đường phơi nhiễm : Da liễu
Loài : Chuột
Liều lượng > 2000 mg/kg
Thông số LD50 ( 1-PENTANOL ; CAS No. : 71-41-0 )
Đường phơi nhiễm Da liễu
Loài Chuột
Liều lượng 4490 mg/kg
Nhiễm độc hô hấp cấp tính
Thông số: LC50 ( POLYETHER MODIFIED TRISILOXANE ; CAS No. :
27306-78-1 )
Đường phơi nhiễm Hô hấp (dust/mist)
Loài : Chuột
Liều lượng 2 mg/l
Thời gian phơi nhiễm 4h

PHẦN 12: Thông tin sinh thái


học
12.1 Độc tính
Không có thông tin

12.2 Bền bỉ và phân hủy


Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không
có thông tin

Trang : 7 / 9
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Auxilan VLM 29


Revision date : 20.05.2019 Version (Revision) : 12.1.1 (12.1.0)
Print date : 27.05.2019

12.4 Tính di động trong đất


Không có thông tin

12.5 Kết quả của PBT và vPvB đánh giá Không


có thông tin.
12.6 Tác dụng phụ khác
Không có thông tin

12.7 Thông tin thêm về sinh thái học


Không
PHẦN 13: Cân nhắc xử lý
13.1 Phương pháp thử lý chất thải
Thải bỏ theo qui định địa phương

Sản phẩm/ thùng chứa thải bỏ


Lựa chọn phương pháp xử lý
Xử lý phù hợp/ gói
Các thùng chứa không bị ô nhiễm xử lý tái chế. Các thùng chứa bị ô nhiễm xử lý như đối với chất đó PHẦN
14: Thông tin vận chuyển
Không có hàng hóa nguy hiểm loại 3 theo Hướng dẫn kiểm tra và tiêu chí của Liên hợp quốc, phần III, mục 32.2.5
(độ cháy không phải là duy trì).
14.1 Số UN.
Không thuộc mối nguy trong quy định vận chuyển
14.2 Số UN vận chuyển
Không thuộc mối nguy trong quy định vận chuyển
14.3 Phân loại sản phẩm
Không thuộc mối nguy trong quy định vận chuyển
14.4 Nhóm đóng gói
Không thuộc mối nguy trong quy định vận chuyển
14.5 Mối nguy môi trường
Không thuộc mối nguy trong quy định vận chuyển
14.6 Biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người dùng Không
14.7 Vận chuyển số lượng lớn dựa trên luật định II of Marpol and the IBC Code Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin luật định
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Luật định quốc gia
Lớp nguy hiểm nước (WGK)
Lớp : 2 (Nguy hiểm đáng kể đối với nước) Phân loại theo AwSV 15.2
Đánh giá an toàn hóa chất Không có thông tin.
PHẦN 16: Thông tin khác
16.1 Chỉ định thay đổi
02 Thành phần nguy hiểm · 15. Phân loại nguy hại nước (WGK) . Phân loại chất/ hợp chất · 02. Ghi nhãn theo quy
định (EC) No. 1272/2008 [CLP] · 03.
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt
Không
16.3 Tài liệu tham khảo

Trang : 8 / 9
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Trade name : Auxilan VLM 29


Revision date : 20.05.2021 Version (Revision) : 12.2.1
Print date : 27.05.2021

Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP] Không
có thông tin.
16.5 Lời khuyên huấn luyện
Không
16.6. Thông tin khác
Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của
chúng tôi. Thông tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ
liệu an toàn này, để lưu trữ, xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm
khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng
dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá trị đối với vật liệu tạo mới.

Trang : 9 / 9
4554-AA Page:1/17

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


4554-AA

Bảng dữ liệu an toàn hóa chất dựa trên GB/T 16483-2008 and GB/T 17519-2013

Phần 1. Định danh chất/ pha chế công ty/công việc


Tên sản phẩm : 4554-AA
Mô tả sản phẩm : Sáp tan trong nước
Phương tiện nhận dạng khác : Không có sẵn
Loại sản phẩm : Chất lỏng
Sử dụng có liên quan xác định các chất hoặc hỗn hợp và sử dụng khuyên chống lại

Mục đích sử dụng

Sản phẩm để xử lý da và vật liệu linh hoạt khác.

Thông tin nhà cung cấp : Pielcolor Trading (Suzhou) Co., Ltd
West of Xujing Road, South of
215100 Suzhou New District China
Số điện thoại: +86 512 66729878
Fax: +86 512 66729468
Email: msds@pielcolor.com

Số điện thoại khẩn cấp : +86 512 8090 3042 / +65 3158 1074 (NCEC), +86 532 8388
(Trong giờ hành chính) 9090 (NRCC)
24HRS (Chỉ cho trường hợp khẩn cấp về hóa chất)

Phần 2. Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất
Phân loại chất hoặc hỗn hợp theo GB 13690-2009 và GB 30000-2013
Tổng quan khẩn cấp Chất lỏng màu trắng. Đặc trưng.

Gây kích ứng da.


Ảnh hưởng môi trường thủy sinh trong thời gian dài

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:2/17

Nếu kích ứng da xảy ra: Hãy chăm sóc y tế.


Xem mục 12 về cẩn trọng môi trường
:
Phân loại của hợp chất Gây kích ứng da - Category 2 mixture

Gây hại môi trường nước - Category 3


Ảnh hưởng lâu dài môi trường nước - Category 3

Nhãn cảnh báo theo GHS

:
Hình đồ cảnh báo

:
Từ cảnh báo Warning
:
Báo cáo nguy hiểm Có thể gây kích ứng da
Ảnh hưởng lâu dài tới môi trường thủy sinh.

Báo cáo phòng ngừa

:
Chung Not applicable.
:
Cảnh báo Mang găng tay bảo vệ. Không xả rác ra môi trường. Rửa tay kỹ sau khi
xử lý.
:
Phản ứng Nếu dính da: Rửa sạch với nước và xà phòng, cởi bỏ trang phục bị nhiễm
bẩn và rửa sạch trước khi tái sử dụng. Nếu da xuất hiện kích ứng: gặp ngay
nhân viên y tế
:
Lưu trữ Không áp dụng
:
Loại bỏ Loại bỏ chất và thùng chứa theo quy định của địa phương, quốc gia và
quốc tế.
:
Nguy hiểm vật lý và hóa học Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
:
Nguy hại sức khỏe Có thể gây kích ứng da
Các triệu chứng liên quan đến các đặc tính vật lý, hóa học và độc tính
Tác động mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây: đau hoặc kích
thích tưới nước đỏ
Hít phải : Không có thông tin

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:3/17

Tác động da : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây: đỏ kích ứng
Nuốt phải : Không có thông tin.

Các tác dụng bị trì hoãn và ngay lập tức cũng như các tác động mãn tính do phơi nhiễm ngắn hạn và dài hạn

Tác động ngắn


:
Tác động ngay lập tức Không áp dụng

:
Tác động trì hoãn Không áp dụng

Tác động kéo dài


:
Tác động ngay lập tức Không áp dụng

:
Tác động trì hoãn Không áp dụng

:
Cảnh báo mối nguy môi trường Có hại cho đời sống thủy sinh với tác dụng lâu dài

:
Các mối nguy hiểm khác không dẫn đến Không có thông tin

Trong phân loại

Phần 3. Thông tin về thành phần các chất


:
Chất/ hỗn hợp Hợp chất
:
Mô tả hợp chất Sáp nước
:
Phương tiện nhận dạng khác Không áp dụng

Số CAS / số nhận dạng khác


:
Mã sản phẩm P84554

Tên thành phần % Số CAS

Fatty acids, C16-18, reaction products with 2- > 0 - < 10 85566-30-9


[(2aminoethyl)amino]ethanol, acetates (salts)

2-ethylhexyl acetate > 0 - <= 10 103-09-3

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:4/17

n-butyl acetate > 0 - <= 10 123-86-4

Solvent naphtha (petroleum), light arom. > 0 - <= 5 64742-95-6


Không có thành phần bổ sung nào, trong kiến thức hiện tại của nhà cung cấp và nồng độ áp dụng, được phân loại là nguy
hiểm cho sức khỏe hoặc môi trường và do đó yêu cầu báo cáo trong phần này.
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê trong Phần 8.

Phần 4. Phương pháp sơ cấp cứu


Mô tả về phương pháp sơ cấp cứu

Mắt : Ngay lập tức sử dụng vòi rửa mắt, mở mí mắt trong khi để nước chảy.
Kiểm tra và tháo bỏ lens. Tiếp tục rửa mắt trong ít nhất 10 phút. Cần sự
trợ giúp của nhân viên y tế
Hít phải : Di chuyển nạn nhân đến nơi thoáng khí và giữ yên trong tư thế thoải mái
để thở. Nếu không thở, nếu thở không đều hoặc nếu ngừng hô hấp xảy ra,
hãy cung cấp hô hấp nhân tạo hoặc oxy bởi nhân viên được đào tạo. Nó có
thể nguy hiểm cho người cung cấp viện trợ để hồi sức bằng miệng. Chăm
sóc y tế nếu ảnh hưởng xấu đến sức khỏe kéo dài hoặc nghiêm trọng. Nếu
bất tỉnh, đặt ở vị trí hồi phục và được chăm sóc y tế ngay lập tức. Duy trì
đường thở. Nới lỏng quần áo bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc dây
thắt lưng.
: Rửa vùng da nhiễm bẩn với nước sạch. Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn và
giày. Rửa sạch trong ít nhất 10 phút. Kiểm tra y tế. Quần áo nhiễm bẩn
Tác động da phải dc rửa sạch trước khi sử dụng lại.
:
Ingestion Rửa sạch với nước. Đưa nạn nhân tới nơi thoáng khí. Nếu nạn nhân

còn tỉnh táo cho nạn nhân uống 1 ít nước. Ngưng nếu nạn nhân cảm
giấc mệt như nôn có thể gây nguy hiểm. Không để nôn nếu không có
sự giám sát của nhân viên y tế. Nếu nôn xảy ra. Để đầu nạn nhân dưới
thấp để tránh việc bị xâm nhập vào phổi. Nhân viên y tế thực hiện
chăm sóc y tế nếu ảnh hưởng xấu đến sức khỏe kéo dài hoặc nghiêm
trọng. Không bao giờ cho bất cứ điều gì vô miệng của một người đã
bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, đặt ở vị trí hồi phục và được chăm sóc y tế ngay

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:5/17

lập tức. Duy trì đường thở. Nới lỏng quần áo chật như cổ áo, cà vạt,
thắt lưng hoặc dây thắt lưng
Các triệu chứng / tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm trễ
Ảnh hưởng sức khỏe cấp tính tiềm năng
:
Tác động mắt Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
:
Hít phải Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
:
Tác động da Có thể gây kích ứng
:
Nuốt phải Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.

Dấu hiệu / triệu chứng tiếp xúc quá mức


:
Tác động mắt Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
đau hoặc kích thích tưới nước đỏ

Hít phải : Không có dữ liệu cụ thể.

Tác động da : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây: kích ứng da
:
Nuốt phải Không có dữ liệu

Chỉ định chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết, nếu cần thiết

Ghi chú từ chuyên gia : Điều trị triệu chứng. Liên hệ với chuyên gia điều trị độc ngay lập tức
nếu số lượng lớn đã được uống hoặc hít.
Điều trị cụ thể Không điều trị cụ thể.

Bảo vệ người sơ cấp cứu : Không có hành động sẽ được thực hiện liên quan đến bất kỳ rủi ro cá
nhân hoặc không có huấn luyện thích hợp. Có thể gây nguy hiểm cho
người thực hiện hô hấp nhân tạo

Xem thông tin độc tính (Phần 11)

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:6/17

Phần 5. Phương pháp chữa cháy


Phương pháp dập tắt

Phương pháp chữa cháy thích hợp : Dùng vật liệu thích hợp để dập tắt đám cháy
Phương pháp chữa cháy không thích hợp : Không biết

Mối nguy hiểm khi hóa chất cháy : Trong khi cháy có thể việc áp suất tăng lên gây hiện tượng nổ thùng chứa.
Hóa chất có thể gây ảnh hưởng môi trường thủy sinh trong thời gian dài.
Nước chữa cháy có thể bị nhiễm bẩn tránh để nước chảy vào nguồn nước
mặt, cống rãnh.

Sản phẩm phân hủy : Sản phẩm phân hủy của hóa chất là CO và CO2

Hành động bảo vệ đặc biệt cho lính cứu : Kịp thời cách ly hiện trường bằng cách đưa tất cả những người ra khỏi
hỏa khu vực xảy ra sự cố nếu có hỏa hoạn. Không có hành động sẽ được
thực hiện liên quan đến bất kỳ rủi ro cá nhân hoặc không có đào tạo phù
hợp.
:
Phương tiện bảo hộ Lính cứu hỏa nên mặc các thiết bị bảo vệ thích hợp và thiết bị thở độc
lập của lính cứu hỏa (SCBA) với một bộ mặt đầy đủ hoạt động ở chế độ áp
suất dương.

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:7/17

Phần 6. Phương pháp xử lý khi có sự cố


Cẩn trọng cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp
Đối với những cá nhân không khẩn cấp : Không có hành động sẽ được thực hiện liên quan đến bất kỳ rủi ro cá nhân
hoặc không có đào tạo phù hợp. Di tản các khu vực xung quanh. Giữ nhân
viên không cần thiết và không được bảo vệ khỏi nhập. Không chạm hoặc
đi qua vật liệu bị đổ. Tránh hít hơi nước hoặc sương mù. Cung cấp thông
gió đầy đủ. Đeo khẩu trang thích hợp khi thông gió không đầy đủ. Đặt
trên thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp.
Đối với người ứng cứu khẩn cấp : Nếu quần áo chuyên dụng là cần thiết để đối phó với sự cố tràn, hãy lưu
ý bất kỳ thông tin nào trong Phần 8 về các vật liệu phù hợp và không phù
hợp. Xem thêm thông tin trong "Dành cho nhân viên không khẩn cấp".
Cảnh trọng môi trường : Tránh hóa chất đi vào môi t rường đất, nước mặt, cống và rãnh. Thông
báo với người có trách nhiệm nếu như sản phẩm gây ô nhiễm môi trường.
Vật liệu gây ô nhiễm nước. Có thể gây hại cho môi trường nếu được phát
hành với số lượng lớn.
Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch
:
Tràn đổ nhỏ Pha loãng với nước và lau lên nếu hòa tan trong nước. Ngoài ra, hoặc

nếu không tan trong nước, hấp thụ bằng vật liệu khô trơ và đặt vào thùng
chứa chất thải thích hợp. Vứt bỏ thông qua một nhà thầu xử lý chất thải
được cấp phép.
:
Tràn đổ lớn Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồ đựng ra khỏi

khu vực tràn đổ. Dùng dụng cụ không bắn tia lửa và thiết bị không
nổ. Tiếp cận phát thải từ hướng xuôi chiều gió. Ngăn không cho cháy
vào đường cống, đường nước, khu hầm hoặc khu vực bị quây kín.
Rửa chất đổ tràn vào nhà máy xử lý chất thải hay tiến hành như sau.
Hốt và dọn chỗ đổ bằng chất không cháy nổ, thẩm thấu. Vật liệu hút
chất thải xử lý chất tràn đổ như chất thải nguy hại.

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:8/17

Phần 7. Sử dụng và lưu trữ.


Thận trọng trong việc bảo quản
Phương pháp bảo vệ : Đặt thiết bị bảo vệ cá nhân phù hợp (xem Phần 8). Không được ăn. Tránh
tiếp xúc với mắt, da và quần áo. Tránh hít hơi nước hoặc sương mù.
Không xả rác ra môi trường. Giữ trong thùng chứa ban đầu hoặc một chất
thay thế được phê duyệt được làm từ vật liệu tương thích, được đậy kín
khi không sử dụng. Container rỗng giữ lại dư lượng sản phẩm và có thể
nguy hiểm. Không sử dụng lại container.
Tư vấn về vệ sinh lao động chung : Ăn, uống và hút thuốc nên bị cấm trong các khu vực nơi vật liệu này
được xử lý, lưu trữ và xử lý. Công nhân nên rửa tay và mặt trước khi ăn,
uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo và thiết bị bảo vệ trước khi vào khu
vực ăn uống. Xem thêm Phần 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp
vệ sinh.
Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳ: Lưu trữ theo quy định của địa phương. Lưu trữ trong thùng chứa ban đầu
sự không tương thích được bảo vệ khỏi ánh sáng mặt trời trực tiếp trong một khô, mát và khu
vực thông gió tốt, tránh xa các vật liệu không tương thích (xem Phần 10)
và thức ăn và đồ uống. Giữ chặt thùng chứa và niêm phong cho đến khi
sẵn sàng để sử dụng. Các thùng chứa đã được mở phải được nối lại cẩn
thận và giữ thẳng đứng để tránh rò rỉ. Không lưu hàng không có tem
nhãn. Sử dụng các vật thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.Giữ cho
khỏi đóng băng. Khuấy trước khi sử dụng.

Phần 8. Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo hộ cá nhân


Kiểm soát phơi nhiễm
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp

Tên thành phần Giới hạn phơi nhiễm

n-butyl acetate GBZ-2 (2002-01-01) TWA


200 mg/m3
STEL 300 mg/m3

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:9/17

Kĩ thuật kiểm soát phơi nhiễm : Thông gió tốt phải đủ để kiểm soát sự tiếp xúc của công nhân với các
chất gây ô nhiễm trong không khí.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường : Phát thải từ hệ thống thông gió hoặc quy trình làm việc, thiết bị cần chắc
chắn đảm bảo tuân thủa các yêu cầu về pháp luật bảo vệ môi trường.
Trong trường hợp, máy lọc khói, bộ lọc hoặc sửa đổi kỹ thuật cho thiết
bị xử lý sẽ là cần thiết để giảm lượng khí thải đến mức chấp nhận được.

Kiểm soát bảo hộ cá nhân


Các biện pháp vệ sinh : Rửa tay, cẳng tay và mặt thật kỹ sau khi sử dụng trước khi ăn, hút thuốc
và sử dụng nhà vệ sinh và vào cuối thời gian làm việc. Các kỹ thuật phù
hợp nên được sử dụng để loại bỏ khả năng bị quần áo ô nhiễm. Giặt sạch
quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng. Đảm bảo vòi rửa mắt và vòi
tắm an toàn gần tại khu vực làm việc
Bảo vệ mặt/ mắt : Kính an toàn với việc tuân thủ theo quy định nên được sử dụng khi có sự
cố nó rất cần thiết để tránh chất lỏng văng bắn, bụi, gas hoặc bụi. Nếu có
thể tiếp xúc, nên đeo kính bảo vệ sau, trừ khi đánh giá cho thấy mức độ
Bảo vệ da bảo vệ cao hơn: kính bảo hộ hóa học.
Bảo vệ tay : Kháng hóa chất, chống thấm nước phải tuân thủ các tiêu chuẩn nên được
sử dụng khi sử dụng hóa chất nếu một đánh giá rủi ro là một điều cần
thiết. Xem xét các thông số được chỉ định bởi nhà sản xuất găng tay, kiểm
tra trong quá trình sử dụng rằng găng tay vẫn còn giữ được các đặc tính
bảo vệ của chúng. Cần lưu ý rằng thời gian để đột phá cho bất kỳ vật liệu
găng tay có thể khác nhau cho các nhà sản xuất găng tay khác nhau. Trong
trường hợp hỗn hợp, bao gồm một số chất, thời gian bảo vệ của găng tay
không thể được ước tính chính xác.
Bảo vệ cơ thể : Phương tiện bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần được dựa trên các rủi ro liên
quan và dược chấp thuận bởi chuyên gia trước khi sử dụng sản phẩm này.
Bảo vệ da : Giày dép phù hợp và bất kỳ biện pháp bảo vệ da bổ sung nào nên được
lựa chọn dựa trên nhiệm vụ được thực hiện và các rủi ro liên quan và phải
được sự chấp thuận của chuyên gia trước khi sử dụng.
Bảo vệ hô hấp : Sử dụng mặt nạ được trang bị phù hợp, làm sạch không khí hoặc nạp khí
với một tiêu chuẩn được phê duyệt nếu đánh giá rủi ro cho thấy điều này
là cần thiết. Lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức độ phơi nhiễm

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:10/17

đã biết hoặc dự đoán, các mối nguy hiểm của sản phẩm và giới hạn làm
việc an toàn của mặt nạ được chọn.

Phần 9. Tính chất vật lý và hóa học


Trạng thái

Trạng thái vật lý : Lỏng


Màu sắc : Trắng
Mùi vị : Đặc trưng
Ngưỡng của mùi hương : Không có sẵn
pH : 4-5
Độ nóng chảy : Không có sẵn
Điểm sôi : Không có sẵn
Điểm chớp : Cốc kín: 45 ° C (45 ° C) Thử nghiệm đốt âm tính, không hỗ trợ đốt
cháy.
Điểm cháy : Không có sẵn
Áp suất : Không áp dụng
Tính dễ cháy : Không áp dụng
Giới hạn nổ trên/dưới : Không áp dụng
Áp suất hơi : Không áp dụng
Mật độ hơi : Không áp dụng
Mật độ tương đối : 0,96 - 0,98 @ 20 °C (20 °C)
Hòa tan : Có thể tan trong nước
Hệ số phân chia: n octanol / nước : Không áp dụng
Nhiệt độ tự bốc cháy : Không áp dụng
Nhiệt độ phân hủy : Không áp dụng

Độ nhớt : Dynamic: 200 - 750 mPa.s

Kinematic: Không áp dụng

Phần 10. Phản ứng và độ ổn định


Khả năng phản ứng :
Không được coi là phản ứng theo cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

Ổn định hóa học :


Sản phẩm này ổn định

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:11/17

Khả năng phản ứng nguy hiểm :


Trong điều kiện bình thường của việc lưu trữ và sử dụng, các phản ứng
nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Không có thông tin cụ thể


Điều kiện cần tránh :

Vật liệu không tương thích : Không có sản phẩm không tương thích theo cơ sở dữ liệu của chúng
tôi.
:
Trong điều kiện bình thường, sản phẩm phân hủy nguy hiểm không thể
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm được tạo ra.

Phần11. Thông tin độc tính


Thông tin độc tính
Độc cấp tính
Sản phẩm Kết quả Loài Liều lượng Phơi nhiễm

n-butyl acetate

LD50 Uống Chuột 10.768 mg/kg -

LD50 Da Thỏ 17.600 mg/kg -

Solvent naphtha (petroleum), light arom.

LD50 Uống Chuột 8.400 mg/kg -


:
Kết luận/ tóm tắt Không áp dụng

Kích ứng/ ăn mòn

Sản phẩm Kết quả Loài Liều lượng Phơi nhiễm Quan sát

2-ethylhexyl acetate Da – Kích ứng Thỏ - -


nhẹ

Kết luận/ tóm tắt


Da : Không áp dụng
Mắt : Không áp dụng
Hô hấp : Không áp dụng
Nhạy cảm
Kết luận/ tóm tắt

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:12/17

Da : Không áp dụng
Hô hấp : Không áp dụng
Gây đột biến
Kết luận/ tóm tắt : Không áp dụng
Gây ung thư
Kết luận/ tóm tắt : Không áp dụng
Độc tính sinh sản
Kết luận/ tóm tắt : Không áp dụng
Độc tính gây quái thai
Kết luận/ tóm tắt : Không áp dụng
Độc tính cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm đơn)

Tên Phân loại Lộ trình tiếp xúc Cơ quan đích

n-butyl acetate Loại 3 Không áp dụng Narcotic effects

Solvent naphtha (petroleum), light Loại 3 Không áp dụng Kích thích đường hô hấp
arom.

Loại 3 Không áp dụng Narcotic effects


Độc tính cơ quan đích cụ thể (tiếp xúc nhiều lần)
Không có thành phần nào được liệt kê cả

Tên Kết quả

Solvent naphtha (petroleum), light arom. ASPIRATION HAZARD – Loại 1

Thông tin về các tuyến đường có khả : Không áp dụng


năng bị phơi nhiễm
Ảnh hưởng sức khỏe cấp tính tiềm năng
Tiếp xúc mắt : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Hít phải : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng
Tiếp xúc da : Kích ứng da
Nuốt phải : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng
Các triệu chứng liên quan đến các đặc tính vật lý, hóa học và độc tính
Tiếp xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều
sau đây: đau hoặc kích thích đỏ mắt

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:13/17

Hít phải : Không có dữ liệu


Tác động da : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều
sau đây: kích ứng đỏ
Nuốt phải : Không có dữ liệu
Các tác dụng bị trì hoãn và ngay lập tức cũng như các tác động mãn tính do phơi nhiễm ngắn hạn và dài hạn
Tác động thời gian ngắn
Tác động ngay lập tức : Không áp dụng
Tác động trì hoãn : Không áp dụng
Tác động thời gian dài
Tác động ngay lập tức : Không áp dụng
Tác động trì hoãn : Không áp dụng
Ảnh hưởng sức khỏe mãn tính tiềm năng
Kết luận/tóm tắt : Không áp dụng
Chung : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Gây ung thư : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Gây đột biến : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Độc tính gây quái thai : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Hiệu ứng phát triển : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Hiệu ứng sinh sản : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Số đo độc tính
Ước tính độc tính cấp tính

Route ATE value

Oral 53.077,5 mg/kg

Phần 12. Thông tin sinh thái


Độc tính
Tên thành phần Kết quả Loài Thời gian phơi nhiễm

2-ethylhexyl acetate

Cấp tính LC50 8,27 mg/l Cá 96 h


203 Cá, Cấp tính

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:14/17

Kiểm tra độc tính

Độc tính EC50 22,9 mg/l Daphnia 48 h

Độc tính EC50 > 21,9 Cây thủy sinh 72 h


mg/l

n-butyl acetate

Độc tính LC50 185 mg/l Cá - Menidia beryllina 96 h


Nước biển
:
Kết luận/ tóm tắt Không áp dụng
Persistence/degradability
:
Kết luận/ tóm tắt Không áp dụng
Thành phần Aquatic half-life Photolysis Khả năng phân hủy sinh
học
2-ethylhexyl acetate

- - Sẵn sàng
Tiềm năng tích lũy sinh học
Thành phần LogPow BCF Tiềm năng

n-butyl acetate 2,3 - Thấp

Solvent naphtha (petroleum), light 10,00 - 2.500,00 Cao


arom.

Thẩm thấu trong đất


:
Hệ số phân vùng đất / nước Không áp dụng
(KOC)
:
Tác dụng phụ khác Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.

Phần 13. Cân nhắc thải bỏ


:
Phương pháp thải bỏ Ưu tiên tránh phát sinh hoặc hạn chế chất thải là điều cần thiết. Thải bỏ sản phẩm cần phải

được tuân thủ theo yêu cầu về môi trường và xử lý chất thải của pháp luật địa phương. Việc xử lý hóa chất thải cần
nên thông qua một đơn vị có đủ pháp lý.Chất thải không nên được thải vào hệ thống mương rãnh trừ khi đã tuân
thủ các quy định của cơ quan chức năng.Thùng chứa nên được tái chế. Thiêu hủy hay chôn chỉ khi không thể tái
chế. Hóa chất và thùng chứa nên được xử lý một cách an toàn. Tránh để hóa chất tiếp xúc với nước mặt, rãnh
mương.

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:15/17

Phần 14. Thông tin vận chuyển


Trung Quốc UN IMDG IATA

Số UN - - - -

Tên vận chuyển UN Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng

Phân loại nguy hại - - - -

Phân loại đóng gói - - - -

Nguy hiểm môi Không Không Không Không


trường

Thông tin thêm

:
Cân nhắc cho người sử dụng Vận chuyển trong cơ sở của người dùng: luôn luôn vận chuyển trong các

thùng chứa kín, thẳng đứng và an toàn. Đảm bảo rằng những người vận chuyển
sản phẩm biết phải làm gì trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc sự cố tràn.
Phương pháp dập tắt
:
Phương pháp thích hợp Sử dụng một chất chữa cháy phù hợp với đám cháy xung quanh.

:
Phương pháp không thích hợp Không biết

:
Vật liệu không tương thích Không có sản phẩm không tương thích theo cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC
Không áp dụng

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:16/17

Phần 15. Thông tin pháp lý


Danh mục hàng hóa bị cấm nhập khẩu
Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Tồn kho hóa chất độc hại

Thành phần CAS number Tình trạng Số tham khảo

acetic acid 64-19-7 Liệt kê -

propan-2-ol 67-63-0 Liệt kê -

Cellulose nitrate 9004-70-0 Liệt kê -

naphthalene 91-20-3 Liệt kê -

benzene 71-43-2 Liệt kê -

n-butyl acetate 123-86-4 Liệt kê -

butan-1-ol 71-36-3 Liệt kê -

sodium hydroxide 1310-73-2 Liệt kê -


Danh mục hàng hóa bị cấm xuất khẩu Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Danh sách các hóa chất độc hại bị hạn chế nghiêm ngặt đối với nhập khẩu và xuất khẩu của Trung Quốc Không có
trong danh sách
Danh sách hóa chất Hypertoxic Không có trong danh sách
Luật pháp quốc tế
Danh sách hội nghị vũ khí hóa học Lịch trình hóa chất I, II & III
Danh sách công ước về vũ khí hóa học Không có trong danh sách
Danh sách công ước vũ khí hóa học Bảng II Hóa chất Không có trong danh sách
Danh sách công ước vũ khí hóa học Lịch trình III Hóa chất Không có trong danh sách
Nghị định thư Montreal (Phụ lục A, B, C, E) Không có trong danh sách
Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ dai dẳng
Phụ lục A - Loại bỏ - Sản xuất Không có trong danh sách
Phụ lục A - Loại bỏ - Sử dụng Không có trong danh sách
Phụ lục B - Hạn chế - Sản xuất Không có trong danh sách
Phụ lục B - Hạn chế - Sử dụng Không có trong danh sách

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


4554-AA Page:17/17

Phụ lục C - Vô tình - Sản xuất Không có trong danh sách


Công ước Rotterdam về sự đồng ý trước thông tin (PIC) Không có trong danh sách
UNECE Aarhus Protocol on POPs and Heavy Metals

Kim loại nặng - Phụ lục 1 Không có trong danh sách.


POP - Phụ lục 1 - Sản xuất Không có trong danh sách..
POP - Phụ lục 1 - Sử dụng Không có trong danh sách..
POP - Phụ lục 2 Không có trong danh sách
POPs – Phụ lục 3 Không có trong danh sách.
Dánh sách tồn kho
Australia : Không xác định
Canada : Không xác định.
Trung Quốc : Không xác định
Châu Âu : Không xác định.
Nhật : Không xác định.

Mỹ : United States inventory (TSCA 8b): Không xác định

Phần 16. Thông tin khác


Thủ tục được sử dụng để rút ra phân loại
Phân loại Justification

Kích ứng/ăn mòn da – Loại2 Phương pháp tính toán

Độc hại môi trường – Loại 3 Phương pháp tính toán

Ảnh hưởng lâu dài môi trường thủy sinh – Loại 3 Phương pháp tính toán
:
Tham khảo Không áp dụng
Ghi chú người đọc
Theo hiểu biết tốt nhất của chúng tôi, thông tin trong tài liệu này là chính xác. Tuy nhiên, cả nhà cung cấp có tên trên
cũng như bất kỳ công ty con nào đều không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về tính chính xác hoặc tính đầy đủ của thông
tin trong tài liệu này. Quyết định cuối cùng về sự phù hợp của bất kỳ tài liệu nào là trách nhiệm của người dùng. Tất cả
các vật liệu có thể trình bày các mối nguy hiểm chưa biết và nên được sử dụng một cách thận trọng. Mặc dù các mối
nguy hiểm nhất định được mô tả trong tài liệu này, chúng tôi không thể đảm bảo rằng đây là những mối nguy hiểm duy
nhất tồn tại.

Phiên bản: 14.3 Ngày chỉnh sửa: 15.11.2021


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Sản phẩm: GEAPUR F-40 Ngày cập nhật: Tháng 05 năm 2021
FISPQ: 823 Phiên bản: 02
Mã: 180800
Trang 1/7

1. NHẬN BIẾT SẢN PHẨM HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN CÔNG TY


Cách dùng/ Ứng dụng: Sản phẩm dùng cho ngành thuộc da.

GEAPUR F-40
GETTI Quimica Ltda.
Rodovia RS 239, số 710
Novo Hamburgo/ RS- Brasil MÃ
ZIP 93352-000
ĐT: +55 51 3553 – 3355
Fax: +55 51 3553 – 3377
Email: getti@getti.com.br

2. NHẬN BIẾT ĐẶC TÍNH NGUY HẠI CỦA SẢN PHẨM


Phân loại sản phẩm: Sản phẩm không được phân loại là nguy hiểm theo NBR 14725-2:2009
Nhãn cảnh báo: không áp dụng
Từ cảnh báo: không áp dụng
Nhóm nguy hiểm: không áp dụng

Cụm từ hướng dẫn an toàn:


P202 – Không xử lý sản phẩm trước khi đọc và hiểu rõ tất cả các biện pháp phòng ngừa an toàn.
P262 – Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần áo.
P264 – Rửa sạch tay sau khi xử lý sản phẩm.
P312 – Liên hệ TRUNG TÂM PHÒNG ĐỘC hoặc bác sỹ/nhân viên y tế nếu cảm thấy không khỏe.
P501 – Xả thải hóa chất/ thùng chứa theo quy định về xử lý hóa chất nguy hiểm còn dư. Sử dụng
Hệ thống phân loại: ABNT NBR 14725- (Tương đương GHS – Hệ thống Phân loại và Ghi nhãn
hóa chất được chấp nhận trên toàn cầu).

3. THÀNH PHẦN / THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN


Sản phẩm là một hỗn hợp.
Bản chất hóa học: Polyurethane trong nước.
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Sản phẩm: GEAPUR F-40 Ngày cập nhật: Tháng 05 năm 2021
FISPQ: 823 Phiên bản: 02
Mã: 180800
Trang 2/7

Thành phần: Sản phẩm không chứa các thành phần độc hại

4. CÁC BIỆN PHÁP SƠ CỨU


Hít phải: Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí. Nếu khó hoặc không thở, tiếp ôxi. Nếu cảm thấy không
khỏe, tham vấn bác sỹ.
Tiếp xúc da: Cởi bỏ ngay quần áo nhiễm bẩn và rửa sạch vùng da tiếp xúc bằng nhiều nước. Trong
trường hợp kích ứng da, tham vấn bác sỹ.
Tiếp xúc mắt: Rửa ngay bằng nhiều nước ít nhất 15 phút, mở to mắt. Trong trường hợp kích ứng
mắt, tham vấn bác sỹ.
Nuốt phải: Súc sạch miệng bằng nhiều nước để loại bỏ hóa chất. Không cố gây nôn. Nếu cảm thấy
không khỏe, tham vấn bác sỹ.
Bảo vệ người thực hiện và/hoặc các lưu ý đối với bác sỹ: Điều trị triệu chứng theo tình trạng lâm
sàng.

5. CÁC BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY


Biện pháp dập lửa: Sử dụng hóa chất khô, cácbon điôxit, nước phun và bọt cơ học.
Các nguy hiểm cụ thể của hỗn hợp: Trong trường hợp phân hủy nhiệt, hóa chất có thể sinh ra khí
nguy hiểm như cacbon mônôxit (CO) và cacbon điôxit (CO2).
Các biện pháp bảo vệ đội cứu hỏa: Luôn sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân và mặt nạ hô hấp tự sinh.

6. CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ SỰ CỐ RÒ RỈ, TRÀN ĐỔ


Các biện pháp phòng ngừa cá nhân:
Tránh tiếp xúc với da, màng nhầy và mắt bằng cách sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân. Không hít
hơi hoặc sương.
Quy trình khẩn cấp:
Ngăn chặn rò rỉ nếu không có rủi ro.
Loại bỏ các nguồn đánh lửa: Không có khuyến nghị cần thiết.
Kiểm soát bụi: Không áp dụng.
Trung hòa: Không áp dụng.
Các biện pháp phòng ngừa đối với môi trường:
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Sản phẩm: GEAPUR F-40 Ngày cập nhật: Tháng 05 năm 2021
FISPQ: 823 Phiên bản: 02
Mã: 180800
Trang 3/7

Tiêu hủy: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định của địa phương.
Phương pháp và vật liệu để thu gom và vệ sinh:
Thu gom hóa chất đổ tràn bằng vật liệu thấm hút, như cát, đất, chất khoáng, tảo cát. v.v… Vệ sinh
hóa chất còn sót lại bằng nước, thu gom nước vệ sinh để xả vào các trạm xử lý nước thải, theo các
quy định của địa phương.
Không thể tái sử dụng bao bì đã nhiễm bẩn. Loại bỏ bao bì không được vệ sinh theo các quy định
của địa phương.
Thu hồi: Không thể sử dụng hóa chất đã nhiễm bẩn.

7. XỬ LÝ VÀ BẢO QUẢN XỬ
LÝ:
Ngăn ngừa tiếp xúc với người lao động: Xử lý hóa chất tại nơi thoáng khí, sử dụng các thiết bị
bảo hộ cá nhân theo các tiêu chuẩn an toàn đã được thiết lập. Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần
áo. Không hít phải và nuốt phải. Không ăn, uống hoặc hút thuốc tại khu vực xử lý, bảo quản hoặc
điều chế hóa chất. Rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống hoặc hút thuốc. Cởi bỏ quần áo nhiễm
bẩn trước khi bước vào khu vực ăn uống.
Ngăn ngừa cháy nổ: Không có khuyến nghị cần thiết.
Biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn: Tránh để hóa chất tiếp xúc với da, màng nhầy và mắt.
Hướng dẫn xử lý an toàn: Sử dụng các thiết bị bảo vệ cá nhân được chỉ định.
BẢO QUẢN:

Các biện pháp kỹ thuật: Bảo quản tại nơi khô, thoáng, mát mẻ có nhiệt độ từ 5 đến 400C (41 đến

1040F), được thông gió và tránh tác động của ánh sáng mặt trời.

Điều kiện bảo quản: Bảo quản tại nơi khô, thoáng, được thông gió và được che chắn, tránh xa các
vật liệu không tương thích, thực phẩm và đồ uống.
Điều kiện cần tránh: Sản phẩm không tương thích.
Khuyến nghị về bao bì: Không có thông tin.
Bao bì không phù hợp: Không có thông tin.
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Sản phẩm: GEAPUR F-40 Ngày cập nhật: Tháng 05 năm 2021
FISPQ: 823 Phiên bản: 02
Mã: 180800
Trang 4/7

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO VỆ CÁ NHÂN


Các giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp: Không có thông tin. Quy
trình giám sát được khuyến nghị: Không có thông tin.
Bảo vệ đường hô hấp: Trong trường hợp hình thành sương, sử dụng thiết bị bảo vệ hô hấp chống
hơi hữu cơ.
Bảo vệ tay: Găng tay poly vinyl clorua (PVC) hoặc nitrilic.
Bảo vệ mắt: Kính an toàn hoặc mặt nạ bảo hộ.
Bảo vệ da và cơ thể: Quần áo công nghiệp chống chịu được các chất hóa học.
Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt: Nếu các thao tác với hóa chất sinh ra bụi, khói, khí, hơi hoặc
sương, cần kết thúc quá trình, sử dụng hệ thống xả khí cục bộ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ
thuật khác để duy trì mức tiếp xúc của công nhân với chất ô nhiễm trong không khí dưới mức giới
hạn được khuyến nghị.
Các biện pháp vệ sinh: Tránh phát tán hóa chất vào không khí. Duy trì nơi làm việc sạch sẽ. Sử
dụng hệ thống thông gió phù hợp. Trong trường hợp khẩn cấp, sử dụng vòi hoa sen và bồn rửa mắt.
Không ăn, uống hoặc để thức ăn tại nơi làm việc. Sau khi làm việc, rửa sạch tay bằng nước và xà
phòng.
9. CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC
Trạng thái vật lý: Lỏng
Màu: Trong suốt
Mùi: Đặc trưng
pH ở 200C: Xấp xỉ 8.0

Điểm sôi: 1000C


Khoảng nhiệt độ sôi: Không có thông tin
Khoảng chưng cất: Không có thông tin Điểm nóng
chảy: Không có thông tin
Nhiệt độ phân hủy: > 2000C

Điểm chớp cháy: > 1000C


Điểm tự bốc cháy: Không có thông tin
Giới hạn nổ trên: Không có thông tin
Giới hạn nổ dưới: Không có thông tin
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Sản phẩm: GEAPUR F-40 Ngày cập nhật: Tháng 05 năm 2021
FISPQ: 823 Phiên bản: 02
Mã: 180800
Trang 5/7

Khối lượng riêng của hơi: Không có thông tin Áp suất


bay hơi: Không có thông tin
Khối lượng riêng ở 200C: xấp xỉ 1.03 g/cm3

Khả năng tan trong nước ở 200C: Dễ hòa trộn


Độ nhớt: < 100 mPa.s
Hệ số phân tách octan/nước: Không có thông tin
Tốc độ bay hơi: Không có thông tin
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC): Không có thông tin
Thông tin khác: Điểm đông đặc: xấp xỉ 00C.

10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG


Khả năng phản ứng: Không có khi hóa chất được xử lý đúng.
Độ ổn định hóa học: Hóa chất ổn định khi được bảo quản đúng và ở điều kiện nhiệt độ bình thường.
Khả năng xảy ra các phản ứng nguy hiểm: Không có các phản ứng nguy hiểm khi hóa chất được
bảo quản và xử lý đúng.
Điều kiện cần tránh: Chất hoặc sản phẩm không tương thích, nhiệt và ánh sáng mặt trời.
Vật liệu không tương thích: Chất ôxi hóa mạnh, bazơ và axit mạnh. Sản phẩm
phân hủy nguy hiểm: Không có thông tin.

11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH


Độc tính cấp tính: Liều lượng gây tử vong 50% sinh vật thí nghiệm (LD50) qua đường miệng/chuột:
>5000 mg/kg (Không thử nghiệm trực tiếp sản phẩm này mà đưa ra kết luận từ tính chất của các
thành phần riêng). (LD50 được tính ra).
Kích ứng/ăn mòn da: Gây kích ứng da
Triethylamine
Thử nghiệm: Kích ứng da 404 của Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế - OECD Loài: Thỏ
Kết quả: Cực kỳ ăn mòn và phá hủy da
Thương tổn/ kích ứng mắt nghiêm trọng: Gây kích ứng mắt nghiêm trọng Triethylamine
Thử nghiệm: Kích ứng/ăn mòn mắt OECD 405
Loài: Thỏ
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Sản phẩm: GEAPUR F-40 Ngày cập nhật: Tháng 05 năm 2021
FISPQ: 823 Phiên bản: 02
Mã: 180800
Trang 6/7

Kết quả: Rủi ro thương tổn mắt nghiêm trọng


Nhạy cảm hô hấp hoặc nhạy cảm da: Không có thông tin.
Đột biến trên tế bào mầm: Không có thông tin. Khả
năng gây ung thư: Không có thông tin. Độc tính sinh
sản: Không có thông tin.
Độc tính với cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm đơn lẻ:
Triethylamine
Hít phải có thể gây kích ứng hô hấp
Độc tính với cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm lặp lại: Không có thông tin. Nguy
hiểm khi hít phải: Không có thông tin.
12. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI MÔI TRƯỜNG
Độc tính sinh thái: Không có thông tin.
Độ bền và khả năng phân hủy: Không có thông tin.
Khả năng tích lũy sinh học: Không có thông tin. Khả
năng lưu động trong đất: Không có thông tin. Các tác
động tiêu cực khác: Không có thông tin.
Phải thực hiện tất cả các biện pháp đáp ứng yêu cầu của các cơ quan môi trường địa phương.
13. CÁC LƯU Ý VỀ TIÊU HỦY
Hóa chất: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định hiện hành của địa phương. Hóa
chất còn dư: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định hiện hành của địa phương.
Bao bì đã sử dụng: Phải gửi đến cơ sở đủ tiêu chuẩn để tái chế theo các quy định hiện hành của địa
phương.
14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
ADR: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
ADNR: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
RID: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
IATA: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
IMDG: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển. ANTT:
Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Sản phẩm: GEAPUR F-40 Ngày cập nhật: Tháng 05 năm 2021
FISPQ: 823 Phiên bản: 02
Mã: 180800
Trang 7/7

15. THÔNG TIN VỀ PHÁP LUẬT


Không có quy định cụ thể nào về tính an toàn, sức khỏe và môi trường áp dụng đối với hóa chất
này.

16. THÔNG TIN KHÁC


Tài liệu tham khảoc
ABNT NBR 14725-2/2009 – Sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi trường.
Phần 2: Hệ thống phân loại nguy hiểm.
ABNT NBR 14725-3/2012 – Sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi trường.
Phần 3: Dán nhãn.
ABNT NBR 14725-4/2014 – Sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi trường.
Phần 4: Bảng thông tin an toàn sản phẩm hóa học (FISPQ).

Các từ viết tắt được sử dụng:


ADR: Hiệp định Châu Âu về Vận chuyển quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ.
ADNR: Quy định về Vận chuyển các chất nguy hiểm trên sông Rhine.
RID: Quy định về Vận tải quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường sắt.
IATA: Hiệp hội Vận tải Hàng không Thế giới.
IMDG: Các Hàng hóa Nguy hiểm vận chuyển quốc tế trên biển.
ANTT: Cơ quan Vận chuyển Đường bộ Quốc gia.
LC50: Nồng độ gây chết 50% sinh vật thí nghiệm.
LD50: Liều dùng gây chết 50% sinh vật thí nghiệm.

Thông tin trong Phiếu An toàn Hóa chất này dựa trên kiến thức hiện tại của chúng tôi. Chúng
tôi tin rằng các thông tin này là chính xác và đáng tin cậy tính đến ngày lập Phiếu An toàn
Hóa chất này. Người sử dụng hóa chất này chịu trách nhiệm tuân thủ các quy định pháp luật
và tiêu chuẩn hiện hành.
Sản phẩm: GEAGROUND K77 Ngày cập nhật: 05/2021
SDS: 829 Phiên bản: 02
CODE: 181600

1. NHẬN BIẾT SẢN PHẨM HÓA CHẤT


Cách dùn/Ứng dụng: Sản phẩm dùng cho nghành thuộc da
GEAGROUND K 77

GETTI Química Ltda.


Rodovia RS 239, Nº 710
Novo Hamburgo / RS - Brasil
MÃ ZIP 93352-000
ĐT: + 55 51 3553 – 3355
Fax: + 55 51 3553 – 3377
Số ĐT khẩn cấp + 5519-3833-5310
E-mail: getti@getti.com.br
2. NHẬN BIẾT ĐẶC TÍNH NGUY HẠI CỦA SẢN PHẨM
Phân loại sản phẩm: Sản phẩm này không được coi nguy hại theo NBR 14725-2:2009.
Nhãn hóa chất: Không áp dụng
Chữ cảnh báo: Không áp dụng
Cụm từ nguy hiểm: Không áp dụng
Các cụm từ thận trọng
P202 – Không xử lý sản phẩm trước khi đọc và hiểu tất cả các biện pháp phòng ngừa an toàn.
P262 – Tránh tiếp xúc với mắt, da hoặc quần áo.
P264 – Rửa cẩn thận sau khi xử lý sản phẩm.
P312 – Trong trường hợp thiếu quyết đoán. Liên hệ với TRUNG TÂM THÔNG TIN ĐỘC QUYỀN / bác sĩ.
P501 - Xả nội dung / thùng chứa theo quy định pháp luật hiện hành.
Hệ thống phân loại được sử dụng: ABNT NBR 14725-2 (Tương đương với GHS - Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và
ghi nhãn hóa chất).
3. THÀNH PHẦN / THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN
Sản phẩm là một hỗn hợp
Bản chất hóa học: Dầu, tác nhân liên kết, sáp nhũ trong cơ sở nước.
Các thành phần Sản phẩm này không chứa tạp chất gây nguy hiểm.
4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU
Hít phải: Đưa nạn nhân tới nơi thoáng khí. Trong trường hợp khó thở liên hệ nhân viên y tế.
Tác động da: Cởi bỏ ngay quần áo nhiễm bẩn và rửa sạch vùng da tiếp xúc bằng nhiều nước.Trong trường hợp kích ứng da, tham
vấn bác sỹ.
Tiếp xúc mắt: Rửa ngay bằng nhiều nước ít nhất 15 phút, mở to mắt. Trong trường hợp kích ứng mắt, tham vấn bác sỹ.
Nuốt phải: Súc sạch miệng bằng nhiều nước để loại bỏ hóa chất. Không cố gây nôn. Nếu cảm thấy không khỏe, tham vấn bác
sỹ.
Nuốt phải: Súc sạch miệng bằng nhiều nước để loại bỏ hóa chất. Không cố gây nôn. Nếu cảm thấy không khỏe, tham vấn bác
sỹ.
5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY
Biện pháp dập lửa: Sử dụng hóa chất khô, cácbon điôxit, nước phun và bọt cơ học.
Các nguy hiểm cụ thể của hõn hợp: Trong trường hợp phân hủy nhiệt có thể tạo ra các khí độc và nổ áp suất
Các biện pháp bảo vệ đội cứu hỏa: Luôn sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân và mặt nạ hô hấp tự sinh.

1/5
Sản phẩm: GEAGROUND K77 Ngày cập nhật: 05/2021
SDS: 829 Phiên bản: 02
CODE: 181600

6. CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ SỰ CỐ RÒ RỈ, TRÀN ĐỔ


Các biện pháp phòng ngừa cá nhân:
Tránh tiếp xúc với da, màng nhầy và mắt bằng cách sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân.
Không hít hơi hoặc sương.
Quy trình khẩn cấp:
Ngăn chặn rò rỉ nếu không có rủi ro.
Loại bỏ các nguồn đánh lửa: Không có khuyến nghị cần thiết.
Kiểm soát bụi: Không áp dụng.
Trung hòa: Không áp dụng.
Các biện pháp phòng ngừa đối với môi trường:
Tiêu hủy: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định của địa phương.
Phương pháp và vật liệu để thu gom và vệ sinh:
Thu gom hóa chất đổ tràn bằng vật liệu thấm hút, như cát, đất, chất khoáng, tảo cát. v.v…
Vệ sinh hóa chất còn sót lại bằng nước, thu gom nước vệ sinh để xả vào các trạm xử lý nước thải, theo các quy định của địa
phương.
Không thể tái sử dụng bao bì đã nhiễm bẩn. Loại bỏ bao bì không được vệ sinh theo các quy định của địa phương.
Thu hồi: Không thể sử dụng hóa chất đã nhiễm bẩn.
7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ
Sử dụng
Biện phản bảo vệ cá nhân: Ngăn ngừa tiếp xúc với người lao động: Xử lý hóa chất tại nơi thoáng khí, sử dụng các thiết bị bảo
hộ cá nhân theo các tiêu chuẩn an toàn đã được thiết lập. Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần áo. Không hít phải và nuốt phải.
Không ăn, uống hoặc hút thuốc tại khu vực xử lý, bảo quản hoặc điều chế hóa chất. Rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống hoặc
hút thuốc. Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn trước khi bước vào khu vực ăn uống.
Ngăn ngừa cháy nổ: Không có khuyến nghị cần thiết.
Biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn: Tránh để hóa chất tiếp xúc với da, màng nhầy và mắt.
Hướng dẫn xử lý an toàn: Sử dụng các thiết bị bảo vệ cá nhân được chỉ định.
Lưu trữ:
Các biện pháp kỹ thuật: Bảo quản tại nơi khô, thoáng, mát mẻ có nhiệt độ từ 5 đến 400C (41 đến 1040F), được thông gió và
tránh tác động của ánh sáng mặt trời.
Điều kiện bảo quản: Bảo quản tại nơi khô, thoáng, được thông gió và được che chắn, tránh xa các vật liệu không tương thích,
thực phẩm và đồ uống.
Điều kiện cần tránh: Sản phẩm không tương thích.
Khuyến nghị về bao bì: Không có thông tin.
Bao bì không phù hợp: Không có thông tin.
8. KIẾM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO VỆ CÁ NHÂN
Các giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp: Không có thông tin.
Quy trình giám sát được khuyến nghị: Không có thông tin.
Bảo vệ đường hô hấp: Không yêu cầu
Bảo vệ tay: Găng tay poly vinyl clorua (PVC) hoặc nitrilic.

2/5
Sản phẩm: GEAGROUND K77 Ngày cập nhật: 05/2021
SDS: 829 Phiên bản: 02
CODE: 181600

Bảo vệ mắt: Kính an toàn hoặc mặt nạ bảo hộ.


Bảo vệ da và cơ thể: Quần áo công nghiệp chống chịu được các chất hóa học.
Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt: Nếu các thao tác với hóa chất sinh ra bụi, khói, khí, hơi hoặc sương, cần kết thúc quá trình,
sử dụng hệ thống xả khí cục bộ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để duy trì mức tiếp xúc của công nhân với chất ô
nhiễm trong không khí dưới mức giới hạn được khuyến nghị.
Các biện pháp vệ sinh: Tránh phát tán hóa chất vào không khí. Duy trì nơi làm việc sạch sẽ. Sử dụng hệ thống thông gió phù
hợp. Trong trường hợp khẩn cấp, sử dụng vòi hoa sen và bồn rửa mắt. Không ăn, uống hoặc để thức ăn tại nơi làm việc. Sau khi
làm việc, rửa sạch tay bằng nước và xà phòng.
9. CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC
Trạng thái vật lý: Lỏng
Màu sắc: Trắng
Mùi: Đặc trưng
pH ở 200C: Xấp xỉ 8.5
Điểm sôi: Không có thông tin
Khoảng nhiệt độ sôi: Không có thông tin
Khoảng chưng cất: Không có thông tin
Điểm nóng chảy: Không có thông tin
Nhiệt độ phân hủy: Không có thông tin
Điểm chớp cháy: > 100ºC.
Điểm tự bốc cháy: Không có thông tin
Giới hạn nổ trên: Không có thông tin
Giới hạn nổ dưới: Không có thông tin
Khối lượng riêng của hơi: Không có thông tin
Áp suất bay hơi: Không có thông tin
Khối lượng riêng ở 200C: xấp xỉ 1.0 g/cm3
Khả năng tan trong nước ở 200C: Dễ hòa trộn
Độ nhớt: < 100 mPa.s
Hệ số phân tách octan/nước: Không có thông tin
Tốc độ bay hơi: Không có thông tin
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC): Không có thông tin
10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG
Khả năng phản ứng: Không có khi hóa chất được xử lý đúng.
Độ ổn định hóa học: Hóa chất ổn định khi được bảo quản đúng và ở điều kiện nhiệt độ bình thường.
Khả năng xảy ra các phản ứng nguy hiểm: Không có các phản ứng nguy hiểm khi hóa chất được bảo quản và xử lý đúng.
Điều kiện cần tránh: Chất hoặc sản phẩm không tương thích, nhiệt và ánh sáng mặt trời.
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Không có thông tin.
11.THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Độc tính cấp tính: Liều lượng gây tử vong 50% sinh vật thí nghiệm (LD50) qua đường miệng/chuột: >5000 mg/kg (Không thử
nghiệm trực tiếp sản phẩm này mà đưa ra kết luận từ tính chất của các thành phần riêng). (LD50 được tính ra).

3/5
Sản phẩm: GEAGROUND K77 Ngày cập nhật: 05/2021
SDS: 829 Phiên bản: 02
CODE: 181600

Kích ứng/ăn mòn da: Không có thông tin


Kích ứng/ăn mòn mắt: Không có thông tin
Nhảy cảm hô hấp hoặc nhạy cảm da: Không có thông tin
Đột biến tế bào gốc: Không có thông tin
Tính gây ung thư: Không có thông tin
Độc tính cho sinh sản: Không có thông tin
Độc tính đối với các cơ quan - mục tiêu cụ thể - phơi nhiễm đơn lẻ: Không có thông tin
Độc tính đối với các cơ quan - mục tiêu cụ thể - tiếp xúc nhiều lần: Không có thông tin
Nguy hiểm thông qua khát vọng: Không có thông tin
12. THÔNG TIN SINH THÁI VỀ MÔI TRƯỜNG
Độc tính sinh thái: Không có thông tin.
Độ bền và khả năng phân hủy: Không có thông tin.
Khả năng tích lũy sinh học: Không có thông tin.
Khả năng lưu động trong đất: Không có thông tin.
Các tác động tiêu cực khác: Không có thông tin.
Phải thực hiện tất cả các biện pháp đáp ứng yêu cầu của các cơ quan môi trường địa phương.
13. CÁC LƯU Ý VỀ TIÊU HỦY
Hóa chất: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định hiện hành của địa phương.
Hóa chất còn dư: Thiêu hủy hoặc chôn lấp công nghiệp theo các quy định hiện hành của địa phương.
Bao bì đã sử dụng: Phải gửi đến cơ sở đủ tiêu chuẩn để tái chế theo các quy định hiện hành của địa phương.
14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
ADR: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
ADNR: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
RID: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
IATA: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
IMDG: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
ANTT: Không được phân loại nguy hiểm khi vận chuyển.
15. THÔNG TIN VỀ PHÁP LUẬT
Không có quy định cụ thể nào về tính an toàn, sức khỏe và môi trường áp dụng đối với hóa chất này.
16. THÔNG TIN KHÁC
Tài liệu tham khảoc
ABNT NBR 14725-2/2009 – Sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi trường.
Phần 2: Hệ thống phân loại nguy hiểm.
ABNT NBR 14725-3/2012 – Sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi trường.
Phần 3: Dán nhãn.
ABNT NBR 14725-4/2014 – Sản phẩm hóa học – Thông tin về an toàn, sức khỏe và môi trường.
Phần 4: Bảng thông tin an toàn sản phẩm hóa học (FISPQ).
Các từ viết tắt được sử dụng:
ADR: Hiệp định Châu Âu về Vận chuyển quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ.
ADNR: Quy định về Vận chuyển các chất nguy hiểm trên sông Rhine.

4/5
Sản phẩm: GEAGROUND K77 Ngày cập nhật: 05/2021
SDS: 829 Phiên bản: 02
CODE: 181600

RID: Quy định về Vận tải quốc tế các Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường sắt.
IATA: Hiệp hội Vận tải Hàng không Thế giới.
IMDG: Các Hàng hóa Nguy hiểm vận chuyển quốc tế trên biển.
ANTT: Cơ quan Vận chuyển Đường bộ Quốc gia.
LC50: Nồng độ gây chết 50% sinh vật thí nghiệm.
LD50: Liều dùng gây chết 50% sinh vật thí nghiệm.
Thông tin trong Phiếu An toàn Hóa chất này dựa trên kiến thức hiện tại của chúng tôi.Chúng tôi tin rằng các thông tin
này là chính xác và đáng tin cậy tính đến ngày lập Phiếu An toàn Hóa chất này. Người sử dụng hóa chất này chịu trách
nhiệm tuân thủ các quy định pháp luật và tiêu chuẩn hiện hành.

5/5
Noko Química LTDA
BẢN THÔNG TIN AN TOÀN
Theo CEE 91/155

NOKO QUÍMICA – Bản thông tin an toàn


Ngày: Tháng 6/2021 Ấn bản: 05
Sản phẩm: WA 499

1. ĐỊNH DANH HÓA CHẤT/CHẾ PHẨM VÀ CÔNG TY

1.1 Tên thương mại: WA 499

1.2 Công Ty:


Noko Química Ltda
Rodovia RS 240 - N° 2555
CEP 93180-000 - Portão - RS - Brasil
Điện thoại: 55 (51) 3562-8800 Fax: 55(51) 3562-8801

1.3 Điện Thoại Khẩn Cấp:


55(51) 3562 -8800 hoặc trung tâm chất độc gần nhất, cho họ biết thông tin trong bản thông tin an toàn này.

2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO / THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN

2.1 Bản Chất: Nhũ tương sáp trong nước.

2.2 Các chất có hại cho sức khỏe theo Hướng Dẫn EEC về các Hóa Chất Nguy Hiểm

Tên Khoảng Hàm Lượng % Ký Hiệu Các cụm từ Rủi Ro

3. NHẬN DẠNG CÁC HIỂM HỌA

3.1 Cần phải thông khí tốt khi phun xịt sản phẩm

4. SƠ CỨU
4.1 Các Trường Hợp Tổng Quát
Cởi bỏ ngay lập tức quần áo đã bị ô nhiễm.

4.2 Hít phải


Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí, để cho nghỉ ngơi, gọi bác sĩ trợ giúp.

4.3 Tiếp xúc với mắt


Rửa mắt cẩn thận bằng nước ngọt sạch trong ít nhất mười phút, đồng thời kéo các mí mắt ra và gọi bác sĩ trợ giúp.

4.4 Tiếp xúc với da


Rửa da cẩn thận bằng xà phòng và nước.

4.5 Nuốt phải


Súc miệng ngay lập tức rồi uống thật nhiều nước. Tìm bác sĩ trợ giúp.

Trang 2/5
5. CÁC BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY

1
Noko Química LTDA
BẢN THÔNG TIN AN TOÀN
Theo CEE 91/155

NOKO QUÍMICA – Bản thông tin an toàn


Ngày: Tháng 6/2021 Ấn bản: 05
Sản phẩm: WA 499

5.1 Các Chất Chữa Cháy


Các chất nên dùng: Bọt chữa cháy chống alcol, bột CO2, xịt nước.
Không dùng: Vòi nước xịt trực tiếp.

5.2 Các Đề Nghị


Hóa chất cháy sinh khói đen dày đặc có thể nguy hiểm cho sức khỏe cho người tiếp xúc với sản phẩm đang bị phân
hủy. Nếu cần có thể sử dụng thiết bị thở.

Dùng nước để làm nguội tất cả các dụng cụ đựng tiếp xúc với lửa. Không để các sản phẩm đã sử dụng để chữa cháy
xâm nhập vào cống rãnh hoặc kênh rạch.

6. CÁC BIỆN PHÁP CẦN SỬ DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP TRÀN ĐỔ BẤT NGỜ

6.1 Thông khí cho khu vực đó. Thực hiện các biện pháp an toàn nêu tại mục 7 và 8. Ngăn chặn không
để phát tán lượng tràn đổ, thu gom nó bằng cách sử dụng các vật liệu thấm hút không cháy (ví dụ:
đất, cát, phân khoáng bón cây, đất điatomit,...) và cho nó vào một dụng cụ đựng phù hợp để thải bỏ
sau đó theo quy định của địa phương (xem mục 13). Không để nó xâm nhập vào cống rãnh hoặc
kênh rạch. Làm sạch bằng cách ưu tiên dùng các chất tẩy rửa, tránh sử dụng các dung môi.

Nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm cho ao hồ, sông ngòi hoặc cống rãnh, hăy báo cáo sự cố này cho các cơ quan có thẩm
quyền tại địa phương, theo quy định của địa phương.

7. THAO TÁC VÀ BẢO QUẢN

7.1 Thao Tác


Tránh không để sản phẩm tiếp xúc với da hoặc mắt. Không hít hơi hoặc thể sương của sản phẩm có
thể sinh ra khi xịt.
Về việc an toàn và bảo hộ cá nhân, xin xem mục 8.

Không bao giờ được sử dụng khí nén đế xả sạch các dụng cụ đựng; các dụng cụ đựng này không phải là loại chịu áp
lực.

Nghiêm cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng sản phẩm.

Tuân thủ quy định về an toàn và vệ sinh tại nơi làm việc.

Giữ sản phẩm trong các dụng cụ đựng làm từ các vật liệu đúng y như các dụng cụ đựng ban đầu.

7.2 Bảo quản


Bảo quản theo các quy định của địa phương. Thực hiện các hướng dẫn ghi trên nhãn. Bảo quản các dụng cụ đựng ở
các nhiệt độ trong khoảng từ 5ºC và 35ºC, và để chúng ở nơi khô và thông khí tốt. Không để bất kỳ ai không
được phép đi vào. Một khi các dụng cụ đựng đã được mở ra, chúng phải được đậy kín lại cẩn thận và đặt
đứng để tránh tràn đổ.

Trang 3/5

2
Noko Química LTDA
BẢN THÔNG TIN AN TOÀN
Theo CEE 91/155

NOKO QUÍMICA – Bản thông tin an toàn


Ngày: Tháng 6/2021 Ấn bản: 05
Sản phẩm: WA 499

8. KIỂM SOÁT TIẾP XÚC / BẢO VỆ CÁ NHÂN

8.1 Các Biện Pháp Cá Nhân/Kỹ Thuật


Cần sử dụng một hệ thống thông khí phù hợp bằng phương pháp hút khí thỏa đáng và một hệ thống hút khí cho toàn
bộ nơi làm việc.

8.2 Các Giới Hạn Tiếp Xúc


Sau đây là các giới hạn tiếp xúc khi làm việc:

STEL TWA
ppm. mg/m3. ppm. mg/m3.
Không Áp Dụng

8.3 Bảo vệ cá nhân Bảo vệ đường hô hấp.

Bảo vệ tay. Nếu phải tiếp xúc lâu dài hoặc nhiều lần, hăy sử dụng các loại găng tay loại neopren, cao su, nitril,
polyvinyl alcol, latex.
Sử dụng kem bảo vệ có thể giúp bảo vệ các vùng da bị tiếp xúc.

Bảo vệ mắt. Sử dụng kính bảo vệ mắt được thiết kế đặc biệt để bảo vệ tránh chất lỏng văng vào.

Bảo vệ da. Tất cả mọi bộ phận của cơ thể đã tiếp xúc với chế phẩm này phải được rửa sạch.

9. TÍNH CHẤT LƯ HÓA

-Ngoại quan: Chất Lỏng Nhớt


-Mùi: Đặc trưng -Màu: Be
-pH: 9,0 – 10,0
-Hàm lượng chất rắn: 10,0% - 12,0%
-Điểm sôi: 100ºC
-Điểm bốc cháy: không áp dụng
-Nhiệt độ duy trì cháy: không áp dụng
-Các Giới Hạn Nổ: Giới hạn nổ dưới (LEL): Không áp dụng % theo thể tích.
Giới hạn nổ trên (UEL): Không áp dụng % theo thể tích.
-Áp suất hơi: không xác định
-Tỷ trọng 25ºC: 1,060 - 1,080 g/cm3
-Tỷ trọng 25ºC: 250 - 600 cps
-Độ tan trong nước: Trộn lẫn được

10.ĐỘ BỀN VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG

Bền ở các điều kiện thao tác và bảo quản đề nghị (xem mục 7).

Các phản ứng nguy hiểm: không có nếu thực hiện thao tác phù hợp.

3
Noko Química LTDA
BẢN THÔNG TIN AN TOÀN
Theo CEE 91/155

NOKO QUÍMICA – Bản thông tin an toàn


Ngày: Tháng 6/2021 Ấn bản: 05
Sản phẩm: WA 499

11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Nếu sản phẩm được thao tác đúng cách và sử dụng phù hợp sẽ không có tác d của chúng
tôi và các thông tin cho thấy.
ụng có hại, theo kinh nghiệm

12. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

Không có thông tin về chế phẩm.

Sản phẩm không được để xâm nhập vào cống rãnh hoặc kênh rạch.

13.XEM XÉT VỀ VIỆC THẢI BỎ

Không được thải bỏ vào cống rãnh hoặc kênh rạch.

Các lượng dư và dụng cụ đựng rỗng phải được thải bỏ theo Luật Lệ hiện hành.

14.THÔNG TIN VỀ VIỆC VẬN CHUYỂN

Chỉ được vận chuyển theo các quy định của ARD/TPC đối với đường bộ, RID/TPF đối với đường sắt, và IMDG đối với
đường biển và ICAO/IATA đối với đường hàng không.

Phương tiện vận chuyển Chi Tiết Chứng Từ/Nhãn


Đường Bộ & Đường Sắt Không phân loại

ADR/TPC - RID/TPF

Đường Biển Không phân loại


IMDG

Đường hàng không


ICAO/IATA Không phân loại

15. THÔNG TIN VỀ CÁC QUY ĐỊNH

Theo các Hướng Dẫn EEC và theo hiểu biết của chúng tôi.

Các Ký Hiệu:

Thành phần:
Không phân loại
Các cụm từ Rủi Ro:

Các cụm từ An Toàn:

4
Noko Química LTDA
BẢN THÔNG TIN AN TOÀN
Theo CEE 91/155

NOKO QUÍMICA – Bản thông tin an toàn


Ngày: Tháng 6/2021 Ấn bản: 05
Sản phẩm: WA 499

16. THÔNG TIN KHÁC

Thông tin trong Bản Thông Tin An Toàn cho Chế Phẩm này được soạn thảo dựa trên hiểu biết hiện nay của chúng tôi
và các quy định hiện hành của E.E.C và ở Tây Ban Nha. Vấn đề an toàn liên quan đến các điều kiện làm
việc cụ thể của người sử dụng chúng tôi không biết và không thể kiểm soát được.

Sản phẩm phải được sử dụng cho các mục đích công nghiệp và sau khi người dùng đã hiểu được các hướng dẫn –
bằng văn bản – về việc sử dụng.

Người dùng luôn có trách nhiệm sử dụng các biện pháp cần thiết để tuân thủ các yêu cầu đặt ra trong phạm vi của
các quy định hiện hành.

Thông tin trong bản Thông Tin An Toàn này chỉ là để mô tả các yêu cầu về an toàn cho chế phẩm này và không được
xem là một sự bảo đảm cho các tính chất của nó.

Thông tin trong Bản Thông Tin An Toàn này đã được soạn thảo theo Hướng Dẫn EEC 91/155 và Phụ Lục III
của Bản Sửa Đổi 1078/93.

5
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Trang số: 1 / 4
Phiên bản: 1.3
Ngày sửa đổi: 01-08-2021
1. Thông tin nhận dạng sản phẩm hóa chất và công ty
1.1 Thông tin nhận dạng chế phẩm
Tên sản phẩm : CROWNLAC W
Mục đích sử dụng : Sơn dùng để phủ hoàn thiện da. Tên và tên gọi
khác của hóa : Sơn nitroxenlulô gốc nước.
chất
Công thức phân tử : Hỗn hợp
1.2 Thông tin nhận dạng công ty
Tên : C& E Ltd.
Địa chỉ đầy đủ : Plot No.69B, Industrial Area,
Village-Judi Kalan, Baddi - 173205
Himachal Pradesh. (ẤN ĐỘ)
Số ĐT: + 91-1795-246964, 245156
Địa chỉ email: qc@cel.co.in

2. Nhận diện các mối nguy hại


Có thể hình thành hỗn hợp khí bay hơi dễ cháy. Có hại khi hít phải. Có thể gây kích ứng đường hô hấp. Tiếp
xúc với nồng độ cao có thể gây ức chế thần kinh trung ương, đau đầu, buồn nôn và nôn. Có thể làm rát miệng,
cổ họng và đường tiêu hóa nếu nuốt phải. Tiếp xúc có thể gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Gây kích ứng khi
tiếp xúc với da. Chất này có thể ngấm qua da ở số lượng đủ gây hại. Có thể gây viêm da khi tiếp xúc trong thời
gian dài và nhiều lần.
Có thể gây kích ứng mắt. Tiếp xúc với mắt trong thời gian dài và nhiều lần có thể gây tổn thương giác mạc (đỏ
mắt, đau mắt).

3. Thành phần/Thông tin về thành phần:-


CROWNLAC W là hỗn hợp gồm Dung môi, Nitroxenlulô, Dầu thầu dầu ethoxylate hóa và Nước.
Số CAS: 9004-70-0, 103-09-3, 103-23-1, 111-42-2, 61791-12-6 & 7732-18-5.

4. Biện pháp sơ cứu


Lời khuyên chung : Cởi bỏ quần áo dính hóa chất.
Nếu hít phải : Nếu thấy khó thở sau khi hít phải bụi, hãy ra chỗ có không khí tươi và có
biện pháp chăm sóc y tế.
Khi tiếp xúc với da : Rửa kỹ bằng xà phòng và nước.
Khi tiếp xúc với mắt : Banh rộng hai mí mắt ra và rửa ngay mắt dưới dòng nước chảy trong tối
thiểu 15 phút, hỏi ý kiến bác sĩ chuyên khoa mắt.
Khi nuốt phải : Súc miệng ngay rồi uống thật nhiều nước, có biện pháp chăm sóc y tế.
Lưu ý dành cho bác sĩ :
Điều trị : Điều trị tùy vào triệu chứng (giải độc, hồi sức), chưa có thuốc giải độc đặc
hiệu nào đã biết.

5. Biện pháp chữa cháy


BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Trang số: 2 / 4
Phiên bản: 1.3
Ngày sửa đổi: 01-08-2021
Phương tiện chữa cháy phù hợp: phương tiện dập lửa khô, bọt dập lửa
Biện pháp chữa cháy không phù hợp vì lý do an toàn: Chưa biết
Thông tin khác: Tránh quấy, lắc vật liệu/sản phẩm vì có thể dẫn đến nguy cơ nổ chất ở dạng bụi.
Mối nguy hại cụ thể: Chưa biết
Thiết bị bảo hộ đặc biệt: Mang thiết bị thở đồng bộ độc lập.
Thông tin khác: Chất đốt và điều kiện cháy quyết định mức độ rủi ro.
Phải thải bỏ nước dập lửa bị nhiễm hóa chất theo các quy định chính thức.
6. Biện pháp khắc phục trong trường hợp phát thải ngoài ý muốn
Biện pháp phòng ngừa cá nhân: Tránh để bụi hình thành. Sử dụng quần áo bảo hộ cá nhân. Biện
pháp bảo vệ môi trường: Khống chế nước dập lửa/nước đã bị nhiễm hóa chất. Không xả vào
cống rãnh/nước mặt/nước ngầm.
Cách thức dọn sạch hoặc thấm hóa chất:
Đối với số lượng nhỏ: Thu hồi hóa chất bằng dụng cụ thích hợp và thải bỏ.
Đối với số lượng lớn: Khống chế hóa chất bằng vật liệu bắt bụi và thải bỏ.
Tránh để bụi gia tăng.

7. Xử lý và bảo quản
Xử lý: Bảo vệ đường hô hấp khi sang chiết số lượng lớn mà không có hệ thống thông khí riêng.
Bảo vệ chống cháy nổ. Tránh để bụi hình thành. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa
phóng tĩnh điện.
Bảo quản: Thông tin khác về điều kiện bảo quản: Đóng kín dụng cụ chứa trong điều kiện khô ráo; bảo
quản ở nơi thoáng mát.

8. Kiểm soát phơi nhiễm/Bảo vệ cá nhân


Thiết bị bảo hộ cá nhân
Bảo vệ đường hô hấp: Biện pháp bảo vệ đường hô hấp phù hợp đối với nồng độ thấp hơn hoặc tác
động trong thời gian ngắn: Bộ lọc hạt có lớp màng lọc hiệu quả đối với các hạt
rắn và lỏng.

Bảo vệ tay: Găng tay bảo hộ chống hóa chất, ví dụ: cao su nitril, cao su cloropren, PVC.

Bảo vệ mắt: Kính bảo hộ có tấm chắn ở hai bên (kính có gọng chụp kín mắt),

Biện pháp an toàn và vệ sinh chung:


Xử lý phù hợp với chế độ thực hành vệ sinh và an toàn công nghiệp tốt.

9. Tính chất vật lý và hóa học


BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Trang số: 3 / 4
Phiên bản: 1.3
Ngày sửa đổi: 01-08-2021
Trạng thái: Chất lỏng nhớt
Màu: Trắng Mùi: Thơm pH:
4.5-5.5
Độ nhớt 13 - 25 @ 30°C
Trọng lượng riêng: <1
Độ tan: Dễ tan trong nước
Điểm chớp cháy: > 70°C
Nhiệt độ tự bốc cháy: Không có thông tin

10. Độ bền và tính phản ứng


Điều kiện cần tránh: Tránh ẩm, Sử dụng chất tránh ẩm.
Phản ứng có khả năng gây ra các Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường, phản ứng nguy
mối nguy hại: hiểm sẽ không xuất hiện.
Độ bền hóa học: Sản phẩm này bền.
Vật liệu tương kỵ: Không có dữ liệu cụ thể.
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường, không tạo ra các
sản phẩm nguy hiểm do phân hủy.
11. Thông tin độc học
Thông tin về các đường phơi nhiễm có thể có:
TIẾP XÚC VỚI MẮT: Có thể gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
TIẾP XÚC VỚI DA: Có thể gây kích ứng da.
HÍT PHẢI: Có thể gây kích ứng Hô hấp.
NUỐT PHẢI: Súc miệng bằng nước. Hỏi ý kiến bác sĩ nếu tình trạng kích ứng xuất hiện/tiếp
diễn. Tác động mãn tính do tiếp xúc trong thời gian ngắn và dài: Tiếp xúc trong thời gian
ngắn:
Tác động tức thì có thể có: Không có thông tin.
Tác động chậm có thể có: Không có thông tin.
Tiếp xúc trong thời gian dài:
Tác động tức thì có thể có: Không có thông tin.
Tác động chậm có thể có: Không có thông tin.

12. Thông tin sinh thái học


Tác động tới môi trường: Không có tác động đáng kể hoặc mối nguy hại nghiêm trọng nào đã biết.
Khả năng vận động: Không có thông tin.
Tác động có hại khác: Không có tác động đáng kể hoặc mối nguy hại nghiêm trọng nào đã biết.

13. Cân nhắc khi thải bỏ


Thải bỏ theo quy định sở tại. Cân nhắc khả năng thiêu hủy sản phẩm trong lò thiêu phù hợp, sau khi
thêm nhiên liệu nếu cần. Sản phẩm có tính axit hoặc bazơ phải được trung hòa trước khi trải qua bất
kỳ quá trình xử lý nào, kể cả xử lý sinh học khi khả thi. Có thể thải bỏ chất thải rắn ở bãi chôn lấp.

14. Thông tin vận chuyển


BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Trang số: 4 / 4
Phiên bản: 1.3
Ngày sửa đổi: 01-08-2021
Vận chuyển nội địa
Không được phân loại là hàng hóa nguy hiểm theo các quy định về vận chuyển
Vận chuyển đường biển
IMDG
Không được phân loại là hàng hóa nguy hiểm theo các quy định về vận chuyển
Vận chuyển đường hàng không
IATA/ICAO
Không được phân loại là hàng hóa nguy hiểm theo các quy định về vận chuyển

15. Thông tin quy phạm

(Các) biểu tượng cảnh báo nguy hiểm:


Từ hiệu: Cảnh báo
Thông báo nguy hiểm: Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
Gây kích ứng da.
Gây kích ứng Hô hấp.
Thông báo phòng ngừa: Mang găng tay bảo hộ.
Mang kính và mặt nạ bảo hộ.
Nơi bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng khí.
Cụm từ chỉ dẫn rủi ro: R36/R37/R38 Kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Cụm từ chỉ dẫn an toàn: S61 Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu
an toàn hóa ch ất.
16. Thông tin khác
Thông tin trong bảng được cho là đáng tin cậy và dựa trên các thông tin cập nhật nhất có tại công ty
của chúng tôi. Người sử dùng tự mình quyết định việc đảm bảo thông tin trong bảng dữ liệu an toàn
này có phù hợp cho mục đích sử dụng cụ thể của sản phẩm hay không.
Trong mọi trường hợp, người sử dùng là người duy nhất chịu trách nhiệm xác định khả năng áp dụng
của các thông tin và khuyến cáo như vậy, cũng như sự phù hợp của sản phẩm bất kỳ cho mục đích sử
dụng cụ thể của chính sản phẩm đó.
Sản phẩm có thể đưa đến các mối nguy hại nên phải được sử dụng thận trọng. Mặc dù ấn bản này có
mô tả một số mối nguy hại nhất định, nhưng không có sự bảo đảm rằng đây là những mối nguy hại duy
nhất.
Các mối nguy hại, độc tính và hoạt động của các sản phẩm có thể khác nhau khi được sử dụng kết hợp
với các vật liệu khác và phụ thuộc vào thực tiễn hoạt động sản xuất hoặc quy trình khác. Người sử dùng
phải xác định các mối nguy hại, độc tính và hoạt động nêu trên và báo cho người tiếp xúc, xử lý và
người sử dùng cuối.
Safety Data Sheet - SDS

Ngày chỉnh sửa: 02/23/2021


PRODUCT: PL 674
Phiên bản: 05 Trang: 1/7

1 – Thông tin
Tên hỗn hợp hoặc hợp chất ( tên thương PL 674
mại)
Tên công ty: Noko Química Ltda.
Địa chỉ: Rua Morretinhos, 375 – Parque Residencial Portão Novo
CEP: 93180-000 Portão – RS
Số điện thoại: (0XX51) 3562-8800

Số điện thoại khẩn cấp: (0XX51) 3562-8800


Fax: (0XX51) 3562-8801
E-mail: noko@noko.com.br

2 – Nhận dạng mối nguy


Phân loại hỗn hợp hoặc hợp chất Da nhạy cảm – 1
Kích ứng/ mẫn cảm da – 3
Độc thuỷ sinh môi trường – 3

Hệ thống phân loại được sử dụng: Luật định (CE) 1272/2008

Nhãn cảnh báo GHS

Từ cảnh báo Cảnh báo

Báo cáo nguy hiểm H317 – Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H316 – Gây kích ứng da nhẹ.
H412 – Tác động thuỷ sinh thời gian dài

Các báo cáo đề phòng P261 - Tránh hít thở bụi / khói / khí / sương mù / hơi / phun.
P272 – Không được phép mang quần áo làm việc bị nhiễm bẩn ra khỏi nơi
làm việc.
P273 – Tránh rò rỉ ra ngoài môi trường
P280 – Mang găng tay bảo hộ / quần áo bảo hộ / bảo vệ mắt / bảo vệ mặt.
P302+P352 – NẾU DÍNH VÀO DA: Rửa sạch bằng nhiều nước và xà phòng.
P332+P313 – Nếu xảy ra kích ứng da: Nhận tư vấn / chăm sóc y tế.
P333+P313 – Nếu da bị kích ứng hoặc phát ban: Hãy nhận tư vấn / chăm
sóc y tế.
P362+P364 – Cởi quần áo bị nhiễm bẩn và giặt sạch trước khi sử dụng lại.
P501 – Vứt bỏ nội dung / vật chứa ở nơi thích hợp.

3 – Thành phần và thông tin thành phần

Loại sản phẩm: Hỗn hợp

1
Safety Data Sheet - SDS

Ngày chỉnh sửa: 02/23/2021


PRODUCT: PL 674
Phiên bản: 05 Trang: 2/7
Thành phần hoặc tạp chất góp Tên hóa học hoặc Tên chung Số CAS %
phần gây nguy hiểm: thông dụng
Bí mật (1) Dung môi hữu cơ Bí mật 1,0 – 9,0%
Bí mật (2) Chất đồng trùng hợp acrylic Bí mật 1,0 – 8,0%

4 – Phương pháp sơ cấp cứu


- Hít phải: Trong trường hợp hít phải, di chuyển nạn nhân đến nơi có không khí trong lành
và tìm lời khuyên của bác sĩ.
- Dính da : Trong trường hợp tiếp xúc với da, hãy cởi bỏ quần áo và giày bị nhiễm bẩn.
Ngay lập tức rửa khu vực bị ô nhiễm bằng nước sạch và nhiều xà phòng, tốt
nhất là dưới vòi hoa sen khẩn cấp.
- Dính mắt: Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, trước tiên hãy kiểm tra xem nạn nhân có
đeo kính áp tròng hay không. Nếu bạn loại bỏ nó, hãy rửa kỹ mắt bằng nước
sạch, nâng mí mắt vài lần để loại bỏ chất còn sót lại. Tốt hơn là sử dụng một
loại nước rửa mắt. Gặp bác sĩ nhãn khoa.

- Nuốt phải: Súc miệng nạn nhân bằng nhiều nước. KHÔNG GÂY ÓI MỬA. Tham khảo ý

Các triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, kiến bác sĩ ngay lập tức. Mang theo SDS này.
cả cấp tính và biểu hiện chậm :

Triệu chứng Cho đến nay không có triệu chứng nào được biết đến.

- Nguy hiểm Không có rủi ro được biết đến.

Tránh tiếp xúc với sản phẩm này trong khi giúp nạn nhân. Giữ bệnh nhân nghỉ
Bảo vệ sơ cứu và / hoặc lưu ý cho bác sĩ:
ngơi. Không đưa bất cứ thứ gì bằng miệng cho người bất tỉnh.
- Điều trị
Điều trị theo triệu chứng
5 – Phương pháp chữa cháy
Phương pháp thích hợp Phun nước, bọt, khí cacbonic và hóa chất khô.

Phương pháp không thích hợp: Không sử dụng các tia nước trực tiếp vào sản phẩm.
Các mối nguy hiểm cụ thể của hóa chất hoặc Trong trường hợp tiếp xúc với lửa các sản phẩm phân hủy có thể gây hại cho
hỗn hợp: sức khỏe. Bạn có thể cần thiết bị hô hấp phù hợp.
Các biện pháp bảo vệ của đội chữa cháy:
Sơ tán tất cả những người không thiết yếu. Chỉ can thiệp bởi nhân viên được
đào tạo đã thông báo về sản phẩm và có khả năng. Trong trường hợp hỏa
hoạn, sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân.
6 – Xử lý sự cố
Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình khẩn cấp:
- Các biện pháp phòng ngừa cá nhân: Cô lập khu vực và chờ nhân viên cấp cứu. Không chạm vào hộp đựng bị hư
hỏng hoặc vật liệu bị đổ. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Sử dụng phương tiện
bảo vệ cá nhân.

2
Safety Data Sheet - SDS

Ngày chỉnh sửa: 02/23/2021


PRODUCT: PL 674
Phiên bản: 05 Trang: 3/7
Cảnh báo môi trường: Bảo quản sản phẩm trong môi trường khô ráo và thoáng mát khi chưa mở
thùng chứa và được bảo vệ khỏi hư hỏng. Trong trường hợp rò rỉ, cô lập khu
vực nơi xảy ra tai nạn. Chứa đựng sản phẩm bị rò rỉ ngăn cản vật liệu thoát
ra môi trường (cống rãnh, suối, đất, v.v.). Rò rỉ phải được báo cáo cho nhà
sản xuất và / hoặc cơ quan môi trường, cảnh sát đường bộ và sở cứu hỏa.
Các phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch:
Phương pháp làm sạch: Sản phẩm hấp thụ với mùn cưa hoặc thùng chứa trong trường hợp có khối lượng lớn, giữ sản
phẩm bằng đê đất, cát hoặc tương tự, ngăn chặn sự xâm nhập của nguồn nước.
Sự khác biệt về tỷ trọng lớn và Không có khuyến nghị bổ sung nào ngoài những khuyến nghị đã được báo cáo trong các rò rỉ
nhỏ khác: các phần của SDS này.
Quy trình khẩn cấp và hệ thống báo động: Đánh giá hiện trường để đảm bảo rằng nhân viên có thể làm việc an toàn.
Lời khuyên bổ sung: Thông tin liên quan đến việc xử lý an toàn: xem chương 7.
7 – Sử dụng và lưu trữ

Thận trọng trong việc bảo quản:


Phòng ngừa phơi nhiễm cho người lao động: PPE (bảo vệ hô hấp, bảo vệ mắt thích hợp, găng tay, giày, v.v.) nên được sử
dụng khi cần thiết và tuân thủ các biện pháp vệ sinh cá nhân (Hút thuốc, ăn và uống trong khi xử lý). Rửa tay vào cuối ngày
làm việc. Tránh hít phải hơi. Để đảm bảo an ninh, nên có sẵn vòi hoa sen và bồn rửa mắt trên máy tính để bàn. Tắm vào cuối
ngày làm việc. Báo cáo kịp thời các sự cố rò rỉ, tràn và hỏng hóc trong hệ thống thông gió. Có thiết bị khẩn cấp phù hợp với lửa
và tràn, dễ dàng có sẵn. Tránh tiếp xúc với mắt và da.
Các biện pháp phòng ngừa và hướng dẫn về an toàn Nên sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE). Đảm bảo xử lý tốt: thông gió
tại nơi làm việc. Tránh nhiệt độ quá cao, ánh nắng trực tiếp và
nhiễm bẩn với các sản phẩm khác nhau. Luôn đóng bao bì sau khi sử dụng, ngay cả khi rỗng.
Biện pháp vệ sinh: Rửa tay trước khi nghỉ và sau khi làm việc. Bảo vệ ngăn ngừa thông qua sử dụng kem cho da. Cởi bỏ quần
áo bị nhiễm bẩn ngay lập tức và giặt sạch hoàn toàn trước khi sử dụng lại.
Điều kiện bảo quản an toàn, bao gồm bất kỳ điều kiện không tương thích nào:
Phòng chống cháy nổ: Tuân thủ nội quy chung của đơn vị phòng cháy.
Điều kiện thích hợp: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Giữ nhiệt độ bảo quản, tối đa 35 ° C trong thời
gian tối đa 10 tháng (thời gian hiệu lực của sản phẩm). Luôn bảo quản trong hộp kín để tránh ảnh hưởng đến hiệu quả của sản
phẩm.
8 – Kiểm soát phơi nhiễm và bảo vệ cá nhân
Thông số kiểm soát
- Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp: Không áp dụng

- Chỉ thị sinh học: Không áp dụng

Phương pháp kĩ thuật: Sử dụng hệ thống thông gió cục bộ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật
khác để giữ mức độ trong không khí thấp hơn giới hạn tiếp xúc được yêu cầu
hoặc khuyến nghị. Nếu không có yêu cầu hoặc hướng dẫn về giới hạn phơi
nhiễm áp dụng, thì hệ thống thông gió chung phải đủ cho hầu hết các hoạt

3
Safety Data Sheet - SDS

Ngày chỉnh sửa: 02/23/2021


PRODUCT: PL 674
Phiên bản: 05 Trang: 4/7
động. Đối với một số hoạt động, một hệ thống thông gió cục bộ có thể được
yêu cầu.
Các biện pháp bảo vệ cá nhân:
- Bảo vệ mắt / mặt: Mang kính bảo hộ và / hoặc bảo vệ mặt.

- Bảo vệ da Sử dụng tạp dề, găng tay cao su hoặc PVC, ủng và quần áo bảo hộ.

- Bảo vệ hô hấp Sử dụng mặt nạ bảo vệ cơ học với bộ lọc được MESA / NIOSH hoặc tương
đương phê duyệt. Mặt nạ phòng độc phải được trang bị hộp chứa hơi và bộ
9 – Tính chất vật lý và hoá học lọc bụi hoặc sương mù.

Trạng thái
Trạng thái: Lỏng
Dạng: Chất lỏng nhớt
Màu: Be
Mùi và ngưỡng mùi: Đặc trưng
pH: 8,0 – 9,0 (solution 10%)
Điểm sôi/ điểm đóng băng: <0°C
Điểm sôi ban đầu và khoảng sôi: ~100°C
Điểm chớp: Không áp dụng
Tốc độ bay hơi: Không áp dụng
Tính dễ cháy (rắn, khí): Không dễ cháy.
Giới hạn nổ trên/dưới:
Giới hạn nổ dưới: Không áp dụng
Giới hạn trên: Không áp dụng
Áp suất hơi: Không áp dụng
Tỉ trọng hơi: Không áp dụng
Mật độ tương đối (H2O=1): Không áp dụng
Độ hoà tan Hoà tan
Hệ số phân tán (n-octanol/nước): Không áp dụng
Nhiệt độ nóng chảy: Không áp dụng.
Nhiệt độ phân huỷ: Không áp dụng
Độ nhớt: Không áp dụng
10 – Độ ổn định và phản ứng

Phản ứng: Xem phần "Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm".
Ổn định hoá học: Ổn định trong điều kiện thường
Phản ứng nguy hiểm có thể xảy ra: Không có phản ứng nguy hiểm khi lưu trữ và xử lý theo các quy tắc.
Điều kiện cần tránh: Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 35 ° C để không làm mất thời hạn sử dụng
của sản phẩm cũng như hiệu quả của chúng.
Vật liệu không tương thích: Chất có tính oxi hóa, khử mạnh.

4
Safety Data Sheet - SDS

Ngày chỉnh sửa: 02/23/2021


PRODUCT: PL 674
Phiên bản: 05 Trang: 5/7
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong quá trình phân hủy bằng cách đốt hoặc dạng sinh học của sản phẩm chỉ là nước và
carbon dioxide mà không phải là sản phẩm nguy hiểm.
11 – Thông tin về chất độc
Tính toán cấp độ độc quyền Không phân loại
Kích thước / mẫn cảm
Sản phẩm được phân loại là gây kích ứng da, loại 3.
Kích ứng / tổn thương mắt nghiêm trọng: Không được phân loại.

Nhạy cảm đường hô hấp hoặc da: Sản phẩm được phân loại là nhạy cảm với da, loại 1

Năng gây đột biến tế bào mầm: Không được phân loại

Khả năng gây ung thư: Không được phân loại.

Độc tính sinh sản: Không được phân loại.

STOT-một lần phơi sáng: Không được phân loại.

Tiếp xúc lặp lại STOT: Không được IARC và OSHA phân loại.

Khát vọng nguy hiểm: Không được phân loại.


12 – Thông tin sinh thái

Tác động môi trường và tác động đến sản Sản phẩm được xếp vào loại nguy hại đối với môi trường thủy sản, lâu dài,
phẩm loại 3.
Độc tính sinh thái:

Độ bền và khả năng phân hủy:


Nó không suy giảm.

Tiềm năng tích tụ sinh học: Nó thể hiện khả năng tích lũy sinh học trong các sinh vật sống dưới nước.

Tính di động trong đất: Không có sẵn.

Các tác dụng phụ khác: Theo hiểu biết hiện tại, nó không được mong đợi là các tác động sinh thái tiêu
cực.
13 – Cân nhắc thải bỏ
Các phương pháp được đề xuất đến đích Việc thải bỏ sản phẩm phải được thực hiện tại các trạm đốt hóa chất được
cuối cùng: công nhận, phù hợp với các quy tắc và quy định. Nghị quyết CONAMA

- Sản phẩm 005/1993, ABNT-NBR 10.004 / 2004 và ABNT-NBR 16725.

- Phần còn lại của sản phẩm: Không vứt bỏ phần còn lại của sản phẩm không đúng cách sau khi sử dụng.
Giữ bất kỳ phần còn lại trong các thùng chứa ban đầu của chúng được đóng
lại đúng cách. Làm theo hướng dẫn xử lý chất thải và các biện pháp phòng
ngừa được liệt kê trên bao bì.
- Sử dụng bao bì: Không sử dụng lại các thùng rỗng. Những thứ này có thể chứa dư lượng của
sản phẩm và phải được đậy kín và gửi đi để xử lý thích hợp theo yêu cầu của
sản phẩm.

5
Safety Data Sheet - SDS

Ngày chỉnh sửa: 02/23/2021


PRODUCT: PL 674
Phiên bản: 05 Trang: 6/7
- Thông báo Xin lưu ý rằng các quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương nằm trên
dữ liệu được mô tả trong SDS này, do đó cần được tham khảo.
14 – Thông tin vận chuyển

Các quy định quốc gia và quốc tế


- Giao thông mặt đất (ANTT): Không được phân loại là nguy hiểm cho giao thông vận tải và không có UN hoặc
số phân loại rủi ro.
- Vận tải đường thủy (IMDG): Không được phân loại là nguy hiểm cho vận chuyển và không có UN hoặc số
phân loại rủi ro.
- Vận tải hàng không (IATA): Không được phân loại là nguy hiểm cho giao thông vận tải và không có UN
hoặc số phân loại rủi ro.

15 – Thông tin pháp lý

Các quy định cụ thể về an toàn, sức khỏe và môi trường đối với hóa chất:
Các hạn chế liên quan đến sản phẩm hoặc các chất chứa theo Phụ lục XVII của Quy định EC 1907/2006. Không có. Các chất
trong Danh sách Ứng viên (Điều 59 REACH). Không có.
Các chất phải có thẩm quyền (Phụ lục XIV REACH). Không có.
16 – Thông tin khác

Thông tin quan trọng, nhưng không được mô tả cụ thể trong các phần trước-
Tuân thủ các quy định của pháp luật, địa phương và quốc gia.
Chú thích và chữ viết tắt:
UN: Liên hợp quốc
ACGIH: Hội nghị các nhà vệ sinh công nghiệp của chính phủ Hoa Kỳ
CAS: Dịch vụ Tóm tắt Hóa chất
GHS: Hệ thống hài hòa toàn cầu
IMDG: Bộ luật Hàng hải Quốc tế về Vận chuyển Hàng hóa Nguy hiểm
IATA-DGR: Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế
ANTT: Cơ quan vận tải đất quốc gia
PPE: Thiết bị bảo vệ cá nhân
NR: Định mức
LD50: liều gây chết 50%
LC 50: Nồng độ gây chết 50%
EC50: Nồng độ trung bình với hiệu suất tối đa NORMAN: Tiêu chuẩn Cơ quan Hàng hải
ABNT: Hiệp hội tiêu chuẩn kỹ thuật Brazil
DAC: Cục hàng không dân dụng
IAC: Hướng dẫn Hàng không Dân dụng
ANAC: Cơ quan Hàng không Dân dụng Quốc gia
DPC: Tổng cục Cảng và Cục Hải quân Bộ Hải quân

6
Safety Data Sheet - SDS

Ngày chỉnh sửa: 02/23/2021


PRODUCT: PL 674
Phiên bản: 05 Trang: 7/7
ANTAQ: Cơ quan Vận tải Đường thủy Quốc gia LC Lo: nồng độ ít gây chết người
Chỉ thị 1999/45 / EC và các sửa đổi sau
Chỉ thị 67/548 / EEC và các sửa đổi và điều chỉnh sau Quy định (EC) 1907/2006 (REACH) của Nghị viện Châu Âu
Quy định (EC) 1272/2008 (CLP) của Nghị viện Châu Âu
Quy định (EC) 790/2009 (I Atp. CLP) của Nghị viện Châu Âu
Quy định (EC) 453/2010 của Nghị viện Châu Âu
Chỉ số Merck. - Phiên bản thứ 10
Xử lý an toàn hóa chất
Niosh - Cơ quan đăng ký tác động độc hại của các chất hóa học
INRS - Fiche Toxicologique (tờ độc chất học)
Patty - Vệ sinh Công nghiệp và Độc chất học
N.I. Sax - Đặc tính nguy hiểm của Vật liệu công nghiệp-7, Ấn bản năm 1989
Dữ liệu trong MSDS này dựa trên kinh nghiệm và kiến thức hiện tại của chúng tôi và chỉ mô tả sản phẩm liên quan đến các yêu
cầu an toàn. Dữ liệu không mô tả các thuộc tính của sản phẩm (đặc điểm kỹ thuật sản phẩm). Không đảm bảo các đặc tính
nhất định hoặc tính phù hợp của sản phẩm cho bất kỳ mục đích cụ thể nào được suy ra từ dữ liệu có trong bảng dữ liệu an
toàn. Người nhận sản phẩm có trách nhiệm đảm bảo mọi quyền sở hữu, luật hiện hành và luật pháp được tuân thủ và tôn trọng.

7
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA PUR WX 1418/F

Phiên bản: 1.3 Ngày ban hành cuối cùng: -


Ngày ban hành đầu tiên: 2022-01-25

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : RODA PUR WX 1418/F

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với: Mục
đích sử dụng : Hóa chất cho da

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp

Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.
2.2 Các yếu tố nhãn

Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.

Dán nhãn bổ sung:


EUH210 Phiếu dữ liệu an toàn sẽ được cung cấp khi có yêu cầu. EUH208
Chứa 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one. Có thể gây dị ứng.
2.3 Các nguy cơ khác
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có khả năng tích tụ sinh
học cao (vPvB).
Trong trường hợp của sương mù, phun hoặc tiếp xúc với bình phun : có thể có thể gây khó chịu
cho mắt, da và / hoặc hệ thống hô hấp.

1 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA PUR WX 1418/F

Phiên bản: 1.3 Ngày ban hành cuối cùng: -


Ngày ban hành đầu tiên: 2022-01-25

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học : chuẩn bị polyurethane

: Phân tán trong nước

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one 2634-33-5 Acute Tox. 4; H302 0,003 - < 0,01
220-120-9 Skin Irrit. 2; H315
Eye Dam. 1; H318
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 3;
H412
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Chuyển đến nơi thoáng khí.
theo đường hô hấp Giữ ấm và để bệnh nhân nghỉ ngơi.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.
trên da

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, ngay lập tức rửa mắt
theo đường mắt bằng nhiều nước và hỏi ý kiến bác sĩ.

Trường hợp tai nạn theo : Xúc miệng bằng nước.


đường tiêu hóa Nếu các triệu trứng vẫn còn, hãy gọi bác sĩ.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Được biết là chưa xảy ra.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt

2 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA PUR WX 1418/F

Phiên bản: 1.3 Ngày ban hành cuối cùng: -


Ngày ban hành đầu tiên: 2022-01-25

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Dùng bụi nước, bọt chịu cồn, hóa chất khô hoặc cacbon
phù hợp dioxit.

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Việc cháy tạo ra các khói gây kích thích.
chữa cháy Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ đối với sức khỏe.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Thông tin khác : Trong trường hợp cháy và/hoặc nổ, không hít thở khói.
Thu gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không
được đổ vào cống thoát nước chung.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân : Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân.
Di chuyển tất cả các nguồn gây cháy.
Di tản mọi người tới các khu vực an toàn.
Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và 8.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Cố gắng phòng tránh các vật liệu đi vào đường ống hoặc
về môi trường đường nước.
Các nhà chức trách địa phương cần được thông báo nếu xảy
ra sự cố tràn đổ lớn không thể kiểm soát được.
Giữ lại và tiêu huỷ nước rửa bị nhiễm bẩn.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Hút khô bằng các vật liệu hút nước trơ và tiêu huỷ như đối
với chất thải nguy hại.
Sau khi lau rửa, xả sạch các luợng còn sót lại bằng nước.

6.4 Xem các mục khác

3 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA PUR WX 1418/F

Phiên bản: 1.3 Ngày ban hành cuối cùng: -


Ngày ban hành đầu tiên: 2022-01-25

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín các bình chứa và để tại nơi khô ráo, mát mẻ và
lưu trữ và thiết bị chứa thông gió tốt.

Các thông tin bổ sung về : Bảo vệ khỏi sương giá, nhiệt và ánh sáng.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có vật liệu đặc biệt nào được đề cập tới.
thông thường

Các dữ liệu khác : Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

7.3 Sử dụng cụ thể


Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân
8.1 Các thông số kiểm soát Không
áp dụng được 8.2 Kiểm soát
phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ
cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên tuân theo EN166

Bảo vệ tay
Ghi chú : Găng tay bảo hộ tuân thủ EN 374.

Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể : Giầy bảo hộ

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.

4 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA PUR WX 1418/F

Phiên bản: 1.3 Ngày ban hành cuối cùng: -


Ngày ban hành đầu tiên: 2022-01-25

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : thể lỏng

Màu sắc : không màu

trong suốt

Ngưỡng mùi : chưa được xác định

Độ pH : 7,5 - 9,5

Điểm/khoảng nóng chảy/đông : Khoảng 0 °C


đặc

Điểm sôi/khoảng sôi : Khoảng 100 °C

Điểm chớp cháy : chưa được xác định

Tỷ lệ hóa hơi : chưa được xác định

Giới hạn trên của cháy nổ : Không áp dụng được

Giới hạn dưới của cháy nổ : Không áp dụng được

Áp suất hóa hơi : Không áp dụng được

Mật độ : 1,020 - 1,040 g/cm3

Độ hòa tan
Tính tan trong nước : có thể pha trộn hoàn toàn

Hệ số phân tán: noctanol/nước : Không áp dụng được

Nhiệt độ tự bốc cháy : Không áp dụng được

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : Không áp dụng được

Đặc tính cháy nổ : Không áp dụng được

Đặc tính ôxy hóa : Không áp dụng được

9.2 Các thông tin khác

chưa có dữ liệu

5 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA PUR WX 1418/F

Phiên bản: 1.3 Ngày ban hành cuối cùng: -


Ngày ban hành đầu tiên: 2022-01-25

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Ổn định trong các điều kiện thông thường.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Không có mối nguy nào được nhắc đến cụ thể.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Nhiệt độ quá mức và ánh sáng mặt trời trực tiếp.

10.5 Các vật liệu xung khắc


Các vật liệu cần tránh : Không có gì.

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái Ăn

mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây kích ứng da với những người dễ bị tổn thương

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Đánh giá: Gây kích ứng da.

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Ăn mòn

6 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA PUR WX 1418/F

Phiên bản: 1.3 Ngày ban hành cuối cùng: -


Ngày ban hành đầu tiên: 2022-01-25

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Biến đổi tế bào gốc

Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được trong ống
thí nghiệm

Độc tính đối với sinh sản

Sản phẩm:
Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:

7 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA PUR WX 1418/F

Phiên bản: 1.3 Ngày ban hành cuối cùng: -


Ngày ban hành đầu tiên: 2022-01-25

Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.
Lượng độc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Độc đối với tảo : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,8 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,21 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

EC50 (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,36 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,15 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

12.2 Tính bền vững và phân hủy


Sản phẩm:

Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: Không dễ phân huỷ sinh học.

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Phân hủy sinh học nhanh

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Sản


phẩm:
Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA PUR WX 1418/F

Phiên bản: 1.3 Ngày ban hành cuối cùng: -


Ngày ban hành đầu tiên: 2022-01-25

12.4 Tính biến đổi trong đất

Sản phẩm:
Tính lưu động : Ghi chú: chưa có dữ liệu

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy
sinh học hoặc độc hại (PBT).. Hỗn hợp
này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có
khả năng tích tụ sinh học cao (vPvB)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác chưa


có dữ liệu

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADNR, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không


áp dụng được

14.4 Nhóm đóng gói


Không áp dụng được

9 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA PUR WX 1418/F

Phiên bản: 1.3 Ngày ban hành cuối cùng: -


Ngày ban hành đầu tiên: 2022-01-25

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường


Không áp dụng được
2017-11-10

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không


áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng được

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các quy định khác : Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC ) nội dung ( 1999/13/EC ) :
<0.1%

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H302 : Có hại nếu nuốt phải.
H315 : Gây kích ứng da.
H317 : Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H400 : Rất độc đối với thủy sinh vật.
H412 : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Acute Tox. : Độc tính cấp tính
Aquatic Acute : Độc tính cấp tính đối với thủy sinh vật
Aquatic Chronic : Độc tính thủy sinh lâu dài
Eye Dam. : Gây tổn thương nặng cho mắt
Skin Irrit. : Kích ứng da
Skin Sens. : Nhạy cảm với da
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ

10 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA PUR WX 1418/F

Phiên bản: 1.3 Ngày ban hành cuối cùng: -


Ngày ban hành đầu tiên: 2022-01-25

thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy 2017-11-10

hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO
- Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ
gây chết người đối với 50% đối tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối
với 50% đối tượng được thử nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy
ước Quốc tế về Phòng chống Ô nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác;
NO(A)EC - Không quan sát thấy Nồng độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; TCSI - Kiểm kê
Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm
soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000011563

11 / 11
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục 1: Nhận biết

Tên/số hiệu Sản phẩm BR-5


Loại sản phẩm Xử lý da
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039
Mục 2: Nhận biết (các) mối nguy hiểm
Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có
Mục 3: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần
Các thành phần nguy hiểm Ghi
chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm
CAS-No. 7732-18-5 65% theo trọng lượng Nước
CAS-No. 9063-87-0 20% theo trọng lượng Hỗn hợp Acrylic polymer
CAS-No. 75701-44-9 15% theo trọng lượng Hỗn hợp Polyurethane
Mục 4: Các biện pháp sơ cứu Mô tả về các biện pháp sơ cứu Tiếp xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng ngón tay để
banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ trợ y tế nếu triệu chứng
kích ứng xuất hiện.
Tiếp xúc với da:
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà phòng và nước
ấm. Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất. Gọi bác sĩ nếu triệu chứng kích
ứng xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép trước khi sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm
hóa chất trước khi sử dụng lại.
-1-
Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy. Nếu không
thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán bộ y tế. Gọi
hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức không có
mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Mục 5: Các biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản phẩm
hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được MSHA/NIOSH phê
duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.
Mục 6: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn Quy trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần áo
và thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường cống,
hệ thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng tốt và thấm
phần còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và bảo quản ở vị trí
an toàn để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và nước.
Mục 7: Xử lý và bảo quản Nhiệt độ bảo quản:
Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)
Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa chất
ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được thông khí
tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa mở,
không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm chất lượng do
độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được hiệu quả cao nhất.
Mục 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân Kiểm soát kỹ thuật:

-2-
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí cục
bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi nhiễm
các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ hóa chất/ kính
bảo hộ
Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm vụ thực hiện
và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên trách thông qua trước khi
xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù hợp theo tiêu
chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong bản đánh giá rủi ro. Việc
lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối
nguy hại của sản phẩm và các giới hạn làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản phẩm thuốc
lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm này.
Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không bảo quản chung với thức ăn.
Mục 9: Tính chất vật lý và hóa học
Hình dạng bên ngoài Lỏng như sữa màu trắng
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH 7-9
Điểm tan chảy 32F
Điểm/khoảng sôi ban đầu 212F
Điểm chớp cháy Không có
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn trên về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Giới hạn dưới về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Mật độ tương đối 1,0-1,1
Khả năng hòa tan Nước
Hệ số phân bố: N-octanol/nước Không có dữ liệu Nhiệt độ tự bốc cháy
Không có dữ liệu Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Thay đổi
Tính chất nổ Không có dữ liệu Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

Thành phần không bay hơi Thay đổi


Thành phần hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) 0%

-3-
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal
Mục 10: Tính bền và tính phản ứng Tính
bền:
Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm:
Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy sản phẩm ở thể rắn có thể tạo ra hơi gây kích ứng, CO2, CO.
Mục 11: Thông tin độc học
Dữ liệu về độc tính của BR-5 Lưu ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Mục 12: Thông tin sinh thái học
Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.
Mục 13: Các lưu ý khi thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.

Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong hệ
thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật liệu
này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường háo khí.
Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá trình oxy hóa
sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới quá trình hình
thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc hoặc các lớp đáy
trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa chất này có thể được
chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo quy
định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành
chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng
có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận
chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của
RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa
phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.

Mục 14: Thông tin vận chuyển


Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.
-4-
Mục 15: Thông tin quy phạm
Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo
SARA Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt
ngưỡng phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên
nhân gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác. Mục 16:
Các thông tin khác, bao gồm ngày lập, hoặc phiên bản mới nhất
Ngày lập 06 /01 /2022
Phiên bản 200.7.0 VN
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.

Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý Thông tin trong
tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất kỳ mục
đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý về tính
chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được về việc sử dụng sản
phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc các mối nguy hiểm liên quan
đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản phẩm được cung cấp theo điều kiện
người nhận tự mình xác định được tính phù hợp của sản phẩm với mục đích cụ thể của
mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục 1: Nhận biết

Tên/số hiệu Sản phẩm BR-77


Loại sản phẩm Xử lý da
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039
Mục 2: Nhận biết (các) mối nguy hiểm
Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có
Mục 3: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần
Các thành phần nguy hiểm Ghi chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm

CAS-No. 7732-18-5 84% theo trọng lượng Nước


CAS-No. 9063-87-0 16% theo trọng lượng Hỗn hợp Acrylic polymer
Mục 4: Các biện pháp sơ cứu Mô tả về các biện pháp sơ cứu Tiếp xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng ngón tay để
banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ trợ y tế nếu triệu chứng
kích ứng xuất hiện.
Tiếp xúc với da:
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà phòng và nước ấm.
Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất. Gọi bác sĩ nếu triệu chứng kích ứng
xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép trước khi sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm hóa
chất trước khi sử dụng lại.

-1-
Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy. Nếu không
thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán bộ y tế. Gọi
hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không có
mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Mục 5: Các biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản phẩm
hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được MSHA/NIOSH phê
duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.
Mục 6: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn Quy
trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần áo và
thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường cống, hệ
thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng tốt và thấm phần
còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và bảo quản ở vị trí an toàn
để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và nước.
Mục 7: Xử lý và bảo quản Nhiệt độ bảo quản:
Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)
Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa chất
ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được thông khí
tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa mở,
không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm chất lượng do
độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được hiệu quả cao nhất.
Mục 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân Kiểm soát kỹ thuật:
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí cục
bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi nhiễm
các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
-2-
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ hóa chất/
kính bảo hộ
Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm vụ thực hiện
và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên trách thông qua trước khi
xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù hợp theo tiêu
chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong bản đánh giá rủi ro. Việc
lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối
nguy hại của sản phẩm và các giới hạn làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản phẩm thuốc
lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm này.
Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không bảo quản chung với thức ăn.
Mục 9: Tính chất vật lý và hóa học
Hình dạng bên ngoài Lỏng như sữa
Mùi Mùi khai nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH 8-9
Điểm tan chảy 32F
Điểm/khoảng sôi ban đầu 212F
Điểm chớp cháy Không có
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn trên về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Giới hạn dưới về khả năng Không có dữ liệu cháy/nổ
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Mật độ tương đối 1,0-1,1
Khả năng hòa tan Nước
Hệ số phân bố: N-octanol/nước Không có dữ liệu
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Thay đổi
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

Thành phần không bay hơi Thay đổi


Thành phần hợp chất hữu cơ dễ 0%
bay hơi (VOC)
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal

-3-
Mục 10: Tính bền và tính phản ứng Tính bền:
Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm:
Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy sản phẩm ở thể rắn có thể tạo ra hơi gây kích ứng, CO2, CO.
Mục 11: Thông tin độc học
Dữ liệu về độc tính của BR-77 Lưu ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Mục 12: Thông tin sinh thái học
Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.
Mục 13: Các lưu ý khi thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.

Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong hệ
thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật liệu
này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường háo khí.
Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá trình oxy hóa
sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới quá trình hình
thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc hoặc các lớp đáy
trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa chất này có thể được
chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo quy
định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành
chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng
có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận
chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của
RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa
phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.

Mục 14: Thông tin vận chuyển


Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.
Mục 15: Thông tin quy phạm
Các thành phần theo đạo luật SARA 302
-4-
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo SARA
Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt ngưỡng
phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên nhân
gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác.
Mục 16: Các thông tin khác, bao gồm ngày lập, hoặc phiên bản mới nhất
Ngày lập 06 /01 /2022
Phiên bản 220.3.0 VN
Thay thế cho Tất cả các phiên bản trước và tất cả các ngày lập trước
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.

Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý Thông tin trong
tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất kỳ mục
đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý về tính
chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được về việc sử dụng sản
phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc các mối nguy hiểm liên quan
đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản phẩm được cung cấp theo điều kiện
người nhận tự mình xác định được tính phù hợp của sản phẩm với mục đích cụ thể của
mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục 1: Nhận biết

Tên/số hiệu Sản phẩm Sáp CLX Wax EWS-N


Loại sản phẩm Phụ gia gốc nước
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781)245-0039

Mục 2: Nhận biết (các) mối nguy hiểm


Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có

Mục 3: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần


Các thành phần nguy hiểm
Ghi chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm
CAS-No. 7732-18-5 69% theo trọng lượng Nước
CAS-No. 68441-17-8 16% theo trọng lượng Hỗn hợp sáp polyethylene
CAS-No. 8002-74-2 10% theo trọng lượng Hỗn hợp sáp paraffin
CAS-No. 9063-87-0 5% theo trọng lượng Hỗn hợp Acrylic polymer

Mục 4: Các biện pháp sơ cứu Mô tả về các biện pháp sơ cứu Tiếp xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng

-1-
ngón tay để banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ
trợ y tế nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện.
Tiếp xúc với da:
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà
phòng và nước ấm. Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất.
Gọi bác sĩ nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép
trước khi sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm hóa chất trước khi sử dụng
lại.
Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy.
Nếu không thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán
bộ y tế. Gọi hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không có
mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.

Mục 5: Các biện pháp chữa cháy


Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản phẩm
hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được MSHA/NIOSH phê
duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.

Mục 6: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn Quy


trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần áo và
thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường cống, hệ
thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng tốt và thấm phần
còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và bảo quản ở vị trí an toàn
để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và nước.

Mục 7: Xử lý và bảo quản Nhiệt


độ bảo quản:
Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)
Xử lý:

-2-
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa chất
ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được thông khí
tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa mở,
không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm chất lượng do
độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được hiệu quả cao nhất.

Mục 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân Kiểm


soát kỹ thuật:
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí cục bộ,
hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi nhiễm các
chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ hóa chất/
kính bảo hộ
Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm
vụ thực hiện và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên
trách thông qua trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù
hợp theo tiêu chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong
bản đánh giá rủi ro. Việc lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối nguy hại của sản phẩm và các giới hạn
làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay
neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các
sản phẩm thuốc lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử
lý an toàn sản phẩm này. Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp.
Không bảo quản chung với thức ăn.

Mục 9: Tính chất vật lý và hóa học


Hình dạng bên ngoài Chất lỏng màu trắng
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH 7-10
Điểm tan chảy 32F
Điểm/khoảng sôi ban đầu 212F
Điểm chớp cháy Không có
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu

-3-
Giới hạn trên về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Giới hạn dưới về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Mật độ tương đối 1,0-1,1
Khả năng hòa tan Nước
Hệ số phân bố: N-octanol/nước Không có dữ liệu
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Thay đổi
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

Thành phần không bay hơi Thay đổi


Thành phần hợp chất hữu cơ dễ bay 0% hơi
(VOC)
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal

Mục 10: Tính bền và tính phản ứng Tính bền:


Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm:
Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Việc phân hủy chất rắn khô có thể tạo ra các hơi gây kích ứng, CO2, CO.
Mục 11: Thông tin độc học
Dữ liệu về Độc tính của Sáp CLX Wax EWS-N Lưu ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.

Mục 12: Thông tin sinh thái học


Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.

Mục 13: Các lưu ý khi thải bỏ


Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.

Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong
hệ thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật
liệu này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường háo
khí. Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá trình oxy

-4-
hóa sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới quá trình
hình thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc hoặc các lớp
đáy trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa chất này có thể
được chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo
quy định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành
chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng
có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận
chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của
RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa
phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.

Mục 14: Thông tin vận chuyển


Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.

Mục 15: Thông tin quy phạm


Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo SARA
Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt ngưỡng
phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên nhân
gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác.

Mục 16: Các thông tin khác, bao gồm ngày lập, hoặc phiên bản mới nhất
Ngày lập 06 /18 /2021
Phiên bản 220.3.0 VN
Thay thế cho Tất cả các phiên bản trước và tất cả các ngày lập trước
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.
Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý
Thông tin trong tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành. Tuy nhiên, không có sự
bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất kỳ mục đích cụ thể nào, hoặc
bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý về tính chính xác hoặc đầy
đủ của các thông tin này, các kết quả có được về việc sử dụng sản phẩm này hoặc thông
tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc các mối nguy hiểm liên quan đến việc sử dụng sản
phẩm. Sản phẩm và thông tin sản phẩm được cung cấp theo điều kiện người nhận tự mình
xác định được tính phù hợp của sản phẩm với mục đích cụ thể của mình và rằng người đó
tự chịu trách nhiệm về rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục I: Nhận dạng Sản phẩm Hóa chất và Công ty

Tên/số hiệu Sản phẩm BA-5324


Loại sản phẩm Phụ gia gốc nước
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất các lớp phủ bề mặt
Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company
Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039
Mục II: Nhận biết các mối nguy hiểm
Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có
Mục III: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần
Các thành phần nguy hiểm
Ghi chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm
CAS-No. 7732-18-5 40% theo trọng lượng Nước
CAS-No. 63148-62-9 60% theo trọng lượng Hỗn hợp silicon
Mục IV: Các biện pháp sơ cứu
Mô tả về các biện pháp sơ cứu
Tiếp xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng
ngón tay để banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ
trợ y tế nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện.

Tiếp xúc với da:

-1-
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà phòng
và nước ấm. Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất. Gọi bác sĩ nếu
triệu chứng kích ứng xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép trước khi sử dụng lại.
Giặt kỹ quần áo bị nhiễm hóa chất trước khi sử dụng lại. Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở
oxy. Nếu không thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi
cán bộ y tế. Gọi hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không
có mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Mục V: Biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp: Không sử dụng dòng nước mạnh vì có
nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các
sản phẩm hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được
MSHA/NIOSH phê duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.
Mục VI: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn
Quy trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang
quần áo và thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất
vào đường cống, hệ thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều
hóa chất càng tốt và thấm phần còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa
có dãn nhãn và bảo quản ở vị trí an toàn để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn
bằng xà phòng và nước.
Mục VII: Xử lý và bảo quản
Nhiệt độ bảo quản:
Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)

Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa
chất ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được
thông khí tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ
-2-
chứa mở, không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm
chất lượng do độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được
hiệu quả cao nhất.

Mục VIII: Kiểm soát phơi nhiễm và bảo vệ cá nhân Kiểm


soát kỹ thuật:
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí
cục bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị
phơi nhiễm các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định
hoặc khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ
hóa chất/ kính bảo hộ Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm vụ
thực hiện và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên trách
thông qua trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù
hợp theo tiêu chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong
bản đánh giá rủi ro. Việc lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối nguy hại của sản phẩm và các giới hạn
làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay
neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản phẩm
thuốc lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an toàn sản
phẩm này.
Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không bảo quản chung với thức
ăn.
Mục IX: Tính chất vật lý/hóa học
Hình dạng bên ngoài Chất lỏng mờ đục
Độ nhớt Thay đổi
Mùi Nhẹ
pH 4-7
Nhiệt độ phân hủy Không có
Trọng lượng riêng Thay đổi
Thành phần không bay hơi Thay đổi
Thành phần hợp chất hữu cơ dễ bay hơi 0%
(VOC)
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal

-3-
Nhiệt độ/khoảng nhiệt độ sôi 212F
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Điểm chớp cháy Không có
Tan trong nước Có
Mục X: Tính bền và tính phản ứng Tính bền: Sản phẩm này bền
trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm: Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy sản phẩm ở thể rắn có thể tạo ra hơi gây kích ứng, CO2, CO.

Mục XI: Thông tin độc học


Dữ liệu về độc tính của BA-5324 Lưu ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Mục XII: Thông tin sinh thái học
Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.
Mục XIII: Thông tin thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.
Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong
hệ thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật
liệu này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường háo
khí. Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá trình oxy
hóa sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới quá trình
hình thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc hoặc các lớp
đáy trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa chất này có thể
được chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.
Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo
quy định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành
chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng
có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận
chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của
RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa
phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.

-4-
Mục XIV: Thông tin vận chuyển
Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.
Mục XV: Thông tin quy phạm
Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo SARA Phần
III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt
ngưỡng phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên
nhân gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác.
Mục XVI: Thông tin khác
Ngày lập 08/28/2021
Phiên bản 1.0.3.0
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038

Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.

Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý
Thông tin trong tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất
kỳ mục đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng
hoặc ngụ ý về tính chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được
về việc sử dụng sản phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc
các mối nguy hiểm liên quan đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản
phẩm được cung cấp theo điều kiện người nhận tự mình xác định được tính phù hợp
của sản phẩm với mục đích cụ thể của mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về
rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục 1: Nhận biết

Tên/số hiệu Sản phẩm BR-ATT


Loại sản phẩm Xử lý da
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039
Mục 2: Nhận biết (các) mối nguy hiểm
Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có
Mục 3: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần
Các thành phần nguy hiểm
Ghi chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm
CAS-No. 7732-18-5 70% theo trọng lượng Nước
CAS-No. 9063-87-0 25% theo trọng lượng Hỗn hợp Acrylic polymer
CAS-No. 75701-44-9 5% theo trọng lượng Hỗn hợp Polyurethane
Mục 4: Các biện pháp sơ cứu Mô
tả về các biện pháp sơ cứu Tiếp
xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng
ngón tay để banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ
trợ y tế nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện.
Tiếp xúc với da:
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà phòng
và nước ấm. Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất. Gọi bác
-1-
sĩ nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép trước khi
sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm hóa chất trước khi sử dụng lại.
Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy.
Nếu không thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán
bộ y tế. Gọi hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không
có mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Mục 5: Các biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản
phẩm hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được MSHA/NIOSH
phê duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.
Mục 6: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn Quy
trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần áo và
thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường cống, hệ
thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng tốt và thấm phần
còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và bảo quản ở vị trí an toàn
để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và nước.
Mục 7: Xử lý và bảo quản Nhiệt độ bảo quản:
Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)
Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa chất
ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được thông khí
tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa mở,
không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm chất lượng do
độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được hiệu quả cao nhất.
Mục 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân Kiểm soát kỹ thuật:

-2-
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí cục
bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi nhiễm
các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ hóa chất/ kính
bảo hộ
Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm vụ thực hiện
và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên trách thông qua trước khi
xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù hợp theo tiêu
chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong bản đánh giá rủi ro. Việc
lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối
nguy hại của sản phẩm và các giới hạn làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản phẩm thuốc
lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm này.
Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không bảo quản chung với thức ăn.
Mục 9: Tính chất vật lý và hóa học
Hình dạng bên ngoài Lỏng như sữa
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH 5,5-7,0
Điểm tan chảy 32F
Điểm/khoảng sôi ban đầu 212F
Điểm chớp cháy Không có
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn trên về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Giới hạn dưới về khả năng Không có dữ liệu cháy/nổ
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Mật độ tương đối 1,0-1,1
Khả năng hòa tan Nước
Hệ số phân bố: N-octanol/nước Không có dữ liệu
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Thay đổi
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

-3-
Thành phần không bay hơi Thay đổi
Thành phần hợp chất hữu cơ dễ 0%
bay hơi (VOC)
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal
Mục 10: Tính bền và tính phản ứng Tính bền:
Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm:
Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy sản phẩm ở thể rắn có thể tạo ra hơi gây kích ứng, CO2, CO.
Mục 11: Thông tin độc học
Dữ liệu về độc tính của BR-ATT
Lưu ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Mục 12: Thông tin sinh thái học
Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.
Mục 13: Các lưu ý khi thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.

Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong hệ
thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật liệu
này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường háo khí.
Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá trình oxy hóa
sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới quá trình hình
thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc hoặc các lớp đáy
trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa chất này có thể được
chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo quy
định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành
chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng
có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận
chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của
RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa
phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.

Mục 14: Thông tin vận chuyển

-4-
Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.
Mục 15: Thông tin quy phạm
Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo SARA
Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt ngưỡng
phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên nhân
gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác. Mục 16: Các
thông tin khác, bao gồm ngày lập, hoặc phiên bản mới nhất
Ngày lập 06 /01 /2019
Phiên bản 220.3.0 VN
Thay thế cho Tất cả các phiên bản trước và tất cả các ngày lập trước
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.

Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý
Thông tin trong tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất kỳ mục
đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý về
tính chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được về việc sử dụng sản
phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc các mối nguy hiểm liên
quan đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản phẩm được cung cấp theo
điều kiện người nhận tự mình xác định được tính phù hợp của sản phẩm với mục đích cụ
thể của mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục 1: Nhận biết

Tên/số hiệu Sản phẩm CFL-370


Loại sản phẩm Xử lý da
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039
Mục 2: Nhận biết (các) mối nguy hiểm
Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có
Mục 3: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần
Các thành phần nguy hiểm Ghi
chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm
CAS-No. 8002-74-2 45% theo trọng lượng Hỗn hợp sáp paraffin
CAS-No. 92045-77-7 30% theo trọng lượng Hỗn hợp mỡ khoáng
CAS-No. 8006-54-0 25% theo trọng lượng Hỗn hợp Lanolin
Mục 4: Các biện pháp sơ cứu Mô
tả về các biện pháp sơ cứu Tiếp
xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng
ngón tay để banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ
trợ y tế nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện.
Tiếp xúc với da:

-1-
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà phòng
và nước ấm. Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất. Gọi bác
sĩ nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép trước khi
sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm hóa chất trước khi sử dụng lại.
Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy.
Nếu không thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán
bộ y tế. Gọi hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không
có mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Mục 5: Các biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản
phẩm hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được MSHA/NIOSH
phê duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.
Mục 6: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn Quy
trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần
áo và thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường
cống, hệ thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng
tốt và thấm phần còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và
bảo quản ở vị trí an toàn để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và
nước.
Mục 7: Xử lý và bảo quản Nhiệt
độ bảo quản:
Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)
Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa
chất ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được
thông khí tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa
mở, không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm chất

-2-
lượng do độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được hiệu
quả cao nhất.
Mục 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân Kiểm
soát kỹ thuật:
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí
cục bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi
nhiễm các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc
khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ
hóa chất/ kính bảo hộ Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm
vụ thực hiện và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên
trách thông qua trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù
hợp theo tiêu chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong
bản đánh giá rủi ro. Việc lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối nguy hại của sản phẩm và các giới
hạn làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay
neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản phẩm
thuốc lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm
này.
Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không bảo quản chung với thức
ăn.
Mục 9: Tính chất vật lý và hóa học
Hình dạng bên ngoài Chất rắn dạng sáp màu nâu
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH Không có
Điểm tan chảy 140F
Điểm/khoảng sôi ban đầu Không có dữ liệu
Điểm chớp cháy >200F
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn trên về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Giới hạn dưới về khả năng Không có dữ liệu cháy/nổ
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Mật độ tương đối 0,8-0,9
-3-
Khả năng hòa tan Xăng trắng, nhẹ; nước
Hệ số phân bố: N-octanol/nước Không có dữ liệu
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Chất rắn dạng sáp
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

Thành phần không bay hơi 100%


Thành phần hợp chất hữu cơ dễ 0%
bay hơi (VOC)
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal
Mục 10: Tính bền và tính phản ứng Tính
bền:
Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm:
Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy sản phẩm ở thể rắn có thể tạo ra hơi gây kích ứng, CO2, CO.
Mục 11: Thông tin độc học
Dữ liệu về độc tính của CFL-370 Lưu
ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Mục 12: Thông tin sinh thái học
Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.
Mục 13: Các lưu ý khi thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.

Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong
hệ thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật
liệu này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường
háo khí. Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá
trình oxy hóa sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới
quá trình hình thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc
hoặc các lớp đáy trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa
chất này có thể được chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

-4-
Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo quy
định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành
chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng
có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận
chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của
RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa
phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.

Mục 14: Thông tin vận chuyển


Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.
Mục 15: Thông tin quy phạm
Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo
SARA Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt
ngưỡng phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên
nhân gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác. Mục 16:
Các thông tin khác, bao gồm ngày lập, hoặc phiên bản mới nhất
Ngày lập 06 /18 /2021
Phiên bản 220.3.0 VN
Thay thế cho Tất cả các phiên bản trước và tất cả các Ngày lập trước
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.

Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý Thông
tin trong tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất
kỳ mục đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng
hoặc ngụ ý về tính chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được
về việc sử dụng sản phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc
các mối nguy hiểm liên quan đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản
phẩm được cung cấp theo điều kiện người nhận tự mình xác định được tính phù hợp
của sản phẩm với mục đích cụ thể của mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về
rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục 1: Nhận biết

Tên/số hiệu Sản phẩm BF-19


Loại sản phẩm Xử lý da
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039
Mục 2: Nhận biết (các) mối nguy hiểm
Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có
Mục 3: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần
Các thành phần nguy hiểm Ghi chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm

CAS-No. 7732-18-5 94% theo trọng lượng Nước


CAS-No. 68441-17-8 4% theo trọng lượng Hỗn hợp sáp polyethylene
CAS-No. 8002-74-2 2% theo trọng lượng Hỗn hợp sáp paraffin
Mục 4: Các biện pháp sơ cứu Mô
tả về các biện pháp sơ cứu
Tiếp xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng ngón tay để
banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ trợ y tế nếu triệu chứng
kích ứng xuất hiện.

Tiếp xúc với da:

-1-
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà phòng và nước
ấm. Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất. Gọi bác sĩ nếu triệu chứng kích
ứng xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép trước khi sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm
hóa chất trước khi sử dụng lại.
Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy. Nếu không
thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán bộ y tế. Gọi
hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không
có mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Mục 5: Các biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản phẩm
hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được MSHA/NIOSH phê
duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.
Mục 6: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn
Quy trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần
áo và thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường
cống, hệ thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng
tốt và thấm phần còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và
bảo quản ở vị trí an toàn để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và
nước.
Mục 7: Xử lý và bảo quản Nhiệt
độ bảo quản:
Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)
Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa
chất ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được
thông khí tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa
mở, không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm chất

-2-
lượng do độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được hiệu
quả cao nhất.
Mục 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân Kiểm
soát kỹ thuật:
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí
cục bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi
nhiễm các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc
khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ
hóa chất/ kính bảo hộ
Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm
vụ thực hiện và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên
trách thông qua trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù
hợp theo tiêu chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong
bản đánh giá rủi ro. Việc lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối nguy hại của sản phẩm và các giới hạn
làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay
neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản phẩm thuốc
lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm này.
Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không bảo quản chung với thức ăn.
Mục 9: Tính chất vật lý và hóa học
Hình dạng bên ngoài Lỏng như sữa
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH 9-11
Điểm tan chảy 32F
Điểm/khoảng sôi ban đầu 212F
Điểm chớp cháy Không có
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn trên về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Giới hạn dưới về khả năng Không có dữ liệu cháy/nổ
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Mật độ tương đối 0,95-1,05
Khả năng hòa tan Nước
-3-
Hệ số phân bố: N-octanol/nước Không có dữ liệu
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Thay đổi
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

Thành phần không bay hơi Thay đổi


Thành phần hợp chất hữu cơ dễ 0%
bay hơi (VOC)
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal
Mục 10: Tính bền và tính phản ứng Tính bền:
Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm:
Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy sản phẩm ở thể rắn có thể tạo ra hơi gây kích ứng, CO2, CO.
Mục 11: Thông tin độc học
Dữ liệu về độc tính của BF-19
Lưu ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Mục 12: Thông tin sinh thái học
Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.
Mục 13: Các lưu ý khi thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.

Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong hệ
thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật liệu
này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường háo khí.
Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá trình oxy hóa
sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới quá trình hình
thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc hoặc các lớp đáy
trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa chất này có thể được
chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo quy
định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành

-4-
chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng
có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận
chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của
RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa
phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.

Mục 14: Thông tin vận chuyển


Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.
Mục 15: Thông tin quy phạm
Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo SARA
Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt ngưỡng
phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên nhân
gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác.
Mục 16: Các thông tin khác, bao gồm ngày lập, hoặc phiên bản mới nhất
Ngày lập 06 /01 /2021
Phiên bản 220.3.0 VN
Thay thế cho Tất cả các phiên bản trước và tất cả các ngày lập trước
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.

Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý
Thông tin trong tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất
kỳ mục đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng
hoặc ngụ ý về tính chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được
về việc sử dụng sản phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc
các mối nguy hiểm liên quan đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản
phẩm được cung cấp theo điều kiện người nhận tự mình xác định được tính phù hợp
của sản phẩm với mục đích cụ thể của mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về
rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
SODIUM BICARBONATE
Số CAS: 144-55-8
Số UN: chưa có thông tin
Số đăng ký EC: chưa có thông tin
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại :
- Nguy hiểm đến sức khỏe: 2
- Biện pháp bảo vệ cá nhân: E
Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có):

PHẦN I: Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp


- Tên thường gọi của chất: Bicar Tên nhà sản xuất/ phân phối và địa chỉ:
- Tên thương mại: Sodium Bicarbonate Công Ty TNHH Hóa Chất Trần Gia
Địa Chỉ: Số 8B, Tổ 12A, KP.10,P. An Bình, TP.
- Công thức hóa học: NaHCO3
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
- Mục đích sử dụng: Sử dụng trong hầu hết các
ĐT: +84 2513 683069 – Fax: + 84 2513 683067
nghành công nghiệp và xử lý.
http://trangiachem.vn , http://hoachattrangia.com

PHẦN II: Thông tin về thành phần nguy hiểm


Hàm lượng (% theo
Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Công thức hóa học
trọng lượng)
Sodium Bicarbonate 144-58-8 NaHCO3 99%

PHẦN III: Nhận dạng nguy hiểm


Có khả năng làm hỏng mắt; tiếp xúc kéo dài với da có thể gây viêm da
PHẦN IV: Biện pháp sơ cứu khi gặp tai nạn
1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): dùng nước sạch rửa nhiều lần
tối thiểu 10 phút. Yêu cầu giúp đỡ về y tế.
2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Trút bỏ quần áo dính sản phẩm và xối rửa vùng
cơ thể bị thương bằng nước.
3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí):
Nhanh chóng rời khỏi khu vực bị ảnh hưởng . Yêu cầu y tế giúp đỡ.
4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): cho súc miệng nước sạch
nhiều lần, sau đó bằng dung dịch Natri Bicarbonate 5% , và bằng thuốc làm dịu chống viêm như sữa.
5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu cú) : Cần có sự theo dõi về mặt y tế.
PHẦN V: Biện pháp chữa cháy
1. Xếp loại về tính cháy : Không cháy
2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: không
3. Các chất sinh ra trong quá trình cháy, nổ : Chưa có thông tin
4. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác: không
5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Mặc đồ bảo hộ toàn thân
6. Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có) :

Trích nguồn: http://hoachattrangia.com


PHẦN VI: Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, dò rỉ
1. Khi tràn đổ, rò rỉ ở mức nhỏ: tìm chỗ rò rỉ bịt lại, dựng dụng cụ như xô, ca nhựa múc thu hồi rồi
dùng nước xối rửa sạch mặt bằng nơi tràn chảy hóa chất.
2. Khi tràn đổ, rò rỉ lớn ở diện rộng: Dựng cát, đất tạo bờ chắn xung quanh không để chảy lan
rộng, dùng dụng cụ múc thu gom chứa vào thiết bị chứa khác chở về nơi sản xuất xử lý, sau đó dựng
nước vôi hoặc soda trung hòa, phun nước làm sạch nơi bị tràn chảy.

PHẦN VII: Sử dụng và bảo quản


1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm: Phải có đầy
đủ trang bị phòng hộ cỡ nhỏ, cách ly khỏi kim loại; các chất hữu cơ, nitrate, chlorate và carbide.
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản: Thiết bị chứa đảm bảo có độ chắc chắn, vật liệu
là nhựa, thủy tinh, thép phủ composit, khu vực chứa phải có bờ ngăn, phương tiện thu hồi khi có tràn
chảy.

PHẦN VIII: Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân
1. Cac biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết: Không được tiếp xúc trực tiếp
2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: dùng kính
- Bảo vệ thân thể: Mặc quần áo BHLĐ
- Bảo vệ tay: đi găng tay
- Bảo vệ chân: Đi giày hoặc ủng
3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: Mũ, kính, quần áo, găng tay cao su, ủng
4. Các biện pháp vệ sinh : Tắm rủa vệ sinh thân thể sau khi tiếp xúc với hóa chất.

PHẦN IX: Đặc tính hóa lý


Trạng thái vật lý: dạng bột Điểm sôi (0C): chưa có thông tin
Màu sắc: màu trắng Điểm nóng chảy (0C): chưa có thông tin
Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương
Mùi đặc trưng: mùi đặc trưng
pháp xác định: chưa có thông tin
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất
Nhiệt độ tự cháy (0C): Chưa có thông tin
tiêu chuẩn: chưa có thông tin
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
tiêu chuẩn: chưa có thông tin không khí): Chưa có thông tin
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với
Độ tan trong nước : tan giới hạn theo nhiệt độ
không khí): Chưa có thông tin
Độ pH: 8-9 Tỷ lệ hoá hơi: chưa có thông tin
Tỷ trọng (g/ml): chưa có thông tin Trọng lượng phân tử: chưa có thông tin

PHẦN X: Tính ổn định và khả năng phản ứng


1. Tính ổn định: ổn định
2. Khả năng phản ứng:
- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy:
- Các phản ứng : Tránh tiếp xúc với các chất có tính axit như H2SO4, HCl, HNO3

PHẦN XI: Thông tin về độc tính

Trích nguồn: http://hoachattrangia.com


Tên thành phần Loại ngưỡng Kết quả Đường tiếp xúc Sinh vật thử
Sodium LD 50 >9000mg/kg Miệng Thỏ
Bicarbonate
Sodium LD 50 >9000mg/kg Miệng Chuột
Bicarbonate
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người : Chưa có thông tin
2. Các ảnh hưởng độc khác : Chưa có thông tin
PHẦN XII: Thông tin về sinh thái môi trường
1. Độc tính với sinh vật : làm tổn thương các sinh vật trong hệ sinh thái khi với lượng lớn.
2. Tác động trong môi trường.
- Một lượng lớn chất thải ra có thể gây ra sự axít hóa các dòng chảy, là một chất gây đông có thể gây
ra sự lắng đọng các thể rắn trong hệ.
- Mức độ phân hủy sinh học: Không bị vi khuẩn phân hủy
- Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học: Chưa có thông tin
- Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học: chưa có thông tin
PHẦN XIII: Biện pháp và quy định về tiêu hủy hóa chất
1. Thông tin quy định tiêu hủy: Tuân thủ theo quy định Pháp luật Việt Nam
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải : chưa có thông tin
3. Biện pháp tiêu hủy: Chưa có thông tim
4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý: Chưa có thông tin
PHẦN XIV: Quy định về vận chuyển
Tên vận Loại, Quy Nhãn Thông
chuyển nhóm cách vận tin bổ
Tên quy định Số
đường biển , hàng đóng chuyển sung
UN
nguy gói
hiểm
Quy định về vận chuyển hàng
Chưa
nguy hiểm của Việt Nam: Chưa có

- 13/2003/NĐ-CP Sodium 8 III thông tin
thông
- 29/2005/NĐ-CP Bicarbonate
tin
- 02/2004/TT-BCN
Quy định về vận chuyển hàng Chưa
nguy hiểm quốc tế của EU, có Sodium III Chưa có
USA... Bicarbonate 8 thông tin
thông
tin

PHẦN XV: Thông tin về luật pháp


1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới: chưa có thông tin
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký: chưa có thông tin

PHẦN XVI: Thông tin khác


Ngày tháng biên soạn phiếu: Ngày 18 tháng 10 năm 2016
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: Ngày 01 tháng 01 năm 2022
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Công ty TNHH Hóa Chất Trần Gia

Trích nguồn: http://hoachattrangia.com


Lưu ý người đọc:
Những thông tin trong phiếu an toàn hoá chất này được biên soạn dựa trên các hiểu biết kiến thức hợp
lệ và mới nhất về hoá chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi
ro, tai nạn, tuy nhiên chúng không thể đảm bảo cho sự an toàn một cách tuyệt đối, nội dung trên phiếu
an toàn này chỉ có giá trị lưu hành nội bộ, không có giá trị khi phát hành rộng rãi, Công ty TNHH Hóa
Chất Trần Gia không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với cá nhân và tổ chức khác phát hành.
Hóa chất nguy hiểm trong phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tuỳ theo hoàn cảnh sử
dụng và tiếp xúc. Trách nhiệm của người sử dụng là phải biết áp dụng, xác định những thông tin cần
thiết và sử dụng chúng thật thận trọng trong từng mục đích.

Trích nguồn: http://hoachattrangia.com


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HÓA CHẤT NAM BÌNH
4/107 Ấp Nhị Tân 2, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, TP.HCM

Phiên bản 8.3


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần
theo quy định (EC) số 1907/2006 nhất 27.03.2022
Ngày in 29.03.2022
MSDS CHUNG CHO KHỐI EU- KHÔNG CÓ DỮ LIỆU CỤ THỂ CHO TỪNG QUỐC GIA- KHÔNG CÓ DỮ LIỆU OEL

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc

1.1 Nhận dạng của sản phẩm


Tên sản phẩm :
Sodium formate for analysis EMSURE® ACS,Reag.
Ph Eur

Số sản phẩm : 1.06443

Số Danh Mục : 106443

Nhãn hiệu : Millipore

REACH số : 01-2119486468-21-XXXX

Số CAS : 141-53-7

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với:

Các sử dụng đã được xác : Thuốc thử để phân tích

định và khuyến cáo

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn

Công ty : Cty TNHH TM HÓA CHẤT NAM BÌNH

4/107 ẤP NHỊ TÂN 2, XÃ TÂN THỚI NHÌ, HUYỆN HÓC


MÔN, TP. HCM

1.4 Điện thoại khẩn cấp

Số Điện thoại Khẩn cấp : ĐT: +84 2837165277

Millipore- 1.06443 Trang 1 của 11

The life science business of Merck operates as MilliporeSigma in the US


and Canada
Phần 2: Nhận dạng nguy cơ

2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp

Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.

2.2 Các yếu tố nhãn

Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.

2.3 Các nguy cơ khác


Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc
rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn.

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu

3.1 Chất
Công thức : CH2O2.Na

Trọng lượng phân tử : 68.01 g/mol

Số CAS : 141-53-7

Số EC : 205-488-0

Không có thành phần cần được liệt kê dựa trên quy định hiện hành

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu

4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết

Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp


Sau khi hít phải: không khí sạch.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da


Trong trường hợp tiếp xúc với da: Cởi bỏ tất cả các quần áo bị nhiễm độc ngay lập tức. Rửa sạch da
bằng nước/ tắm.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt


Sau khi tiếp xúc với mắt: rửa sạch bằng nhiều nước. Gỡ bỏ kính áp tròng.

Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa


Sau khi nuốt vào: cho nạn nhân uống nước (nhiều nhất hai cốc). Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu cảm thấy
không khỏe.

Millipore- 1.06443 Trang 2 của 11

The life science business of Merck operates as MilliporeSigma in the US


and Canada
4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất được mô tả trên nhãn (tham khảo Phần 2.2) và/hoặc
Phần 11.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
chưa có dữ liệu

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa

5.1 Các phương tiện chữa cháy

Các phương tiện chữa cháy phù hợp


Sử dụng các biện pháp chữa cháy phù hợp với hoàn cảnh địa phương và môi trường xung quanh.

Các phương tiện chữa cháy không phù hợp


Đối với chất/hỗn hợp này, không có giới hạn tác nhân dập lửa nào được cung cấp.

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Carbon ôxit
Natri oxit
Không dễ cháy.
Đám cháy xung quanh có thể giải phóng hơi nguy hiểm.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Trong trường hợp hỏa hoạn, đeo các dụng cụ thở cá nhân.

5.4 Thông tin khác


Làm lắng khí, hơi, sương bằng tia bụi nước. Ngăn chặn việc nước chữa cháy gây ô nhiễm cho nguồn
nước mặt hoặc hệ thống nước ngầm.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải

6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Lời khuyên dành cho nhân viên trong trường hợp không khẩn cấp: Tránh hít bụi. Sơ tán khỏi khu vực
nguy hiểm, quan sát quy trình ứng phó khẩn cấp, tham khảo ý kiến chuyên gia.
Về bảo hộ cá nhân, xem phần 8.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Không để sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh.

Millipore- 1.06443 Trang 3 của 11

The life science business of Merck operates as MilliporeSigma in the US


and Canada
6.3 Các phương pháp và vật liệu để chứa đựng và làm sạch.
Đậy cống. Thu thập, buộc và xả vết tràn. Quan sát các hạn chế về chất có thể (xem các phần 7 và 10).
Thấm khô. Vứt bỏ đúng cách. Dọn sạch khu vực bị ảnh hưởng. Tránh tạo ra bụi.

6.4 Xem các mục khác


Để xử lý, xem phần 13.

Phần 7: Xử lý và lưu trữ

7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Tra cứu các biện pháp phòng ngừa trong phần 2.2.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào

Nhiệt độ lưu giữ đề nghị, xem nhãn sản phẩm.

7.3 Sử dụng cụ thể


Ngoài các mục đích sử dụng được đề cập trong phần 1.2, không có cách sử dụng cụ thể nào khác được
quy định

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân

8.1 Các thông số kiểm soát

Các thành phần có các thông số cần kiểm soát tại nơi làm việc

8.2 Kiểm soát phơi nhiễm

Thiết bị bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/mặt
Sử dụng thiết bị bảo vệ mắt được thử nghiệm và phê duyệt theo tiêu chuẩn phù hợp của chính
phủ như NIOSH (Hoa Kỳ) hoặc EN 166(EU). Kính bảo hộ

Bảo vệ da
Đề xuất này chỉ áp dụng cho sản phẩm được nêu trong tờ dữ liệu dụng được chỉ định. Khi hòa
tan hoặc trộn với các hóa chất kha
liên hệ đầy đủ
Vật liệu: Cao su nitrile
Độ dày lớp tối thiểu 0.11 mm
Thời gian thấm: 480 min
vật liệu được thử nghiệmKCL 741 Dermatril® L

Millipore- 1.06443 Trang 4 của 11

The life science business of Merck operates as MilliporeSigma in the US


and Canada
Đề xuất này chỉ áp dụng cho sản phẩm được nêu trong tờ dữ liệu dụng được chỉ định. Khi hòa
tan hoặc trộn với các hóa chất kha
tiếp xúc phun
Vật liệu: Cao su nitrile
Độ dày lớp tối thiểu 0.11 mm
Thời gian thấm: 480 min
vật liệu được thử nghiệmKCL 741 Dermatril® L

Bảo vệ hô hấp
bắt buộc khi có bụi.
Các khuyến nghị của chúng tôi về lọc thiết bị bảo vệ hô hấp dựa trên các tiêu chuẩn sau: DIN
EN 143, DIN 14387 và các tiêu chuẩn đi kèm khác liên quan đến hệ thống thiết bị bảo vệ hô hấp
đã sử dụng.
Loại bộ lọc đề xuất: Bộ lọc loại P1

Công ty phải đảm bảo rằng việc bảo trì, lau chùi và kiểm tra thi dẫn của nhà sản xuất. Các
phương pháp này phải được lập thành

Kiểm soát việc phơi nhiễm môi trường


Không để sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh.

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học

9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học

a) Trạng thái Hình thể: rắn


Màu sắc: không màu

b) Mùi đặc trưng chưa có dữ liệu

c) Ngưỡng mùi chưa có dữ liệu

d) Độ pH chưa có dữ liệu

e) Điểm/khoảng nóng Điểm nóng chảy: 258 °C - Hướng dẫn xét nghiệm OECD 102
chảy/đông đặc

f) Điểm sôi/khoảng sôi >= 411 °C - Phân hủy dưới điểm sôi.
ban đầu

g) Điểm chớp cháy chưa có dữ liệu

h) Tỷ lệ hóa hơi chưa có dữ liệu

i) Khả năng bắt cháy Sản phẩm không dễ cháy. - Tính dễ cháy (các chất rắn)
(chất rắn, khí)
Millipore- 1.06443 Trang 5 của 11

The life science business of Merck operates as MilliporeSigma in the US


and Canada
j) Giới hạn trên/dưới của chưa có dữ liệu
tính dễ cháy hoặc dễ nổ

k) Áp suất hóa hơi chưa có dữ liệu

l) Mật độ hơi chưa có dữ liệu

m) Tỷ trọng tương đối 1.91 ở 20 °C

n) Tính tan trong nước 1,000 g/l ở 20 °C - Hướng dẫn xét nghiệm OECD 105- hòa tan hoàn
toàn

o) Hệ số phân tán: n- log Pow: -2.1 ở 23 °C - Hiện tượng tích tụ sinh học không được mong
octanol/nước đợi.

p) Nhiệt độ tự bốc cháy > 400 °C


ở 1,013 hPa - Quy định (EC) số 440/2008, Phụ lục, A.16

q) Nhiệt độ phân hủy chưa có dữ liệu

r) Độ nhớt Độ nhớt, động học: chưa có dữ liệu


Độ nhớt, động lực: chưa có dữ liệu

s) Đặc tính cháy nổ chưa có dữ liệu

t) Đặc tính ôxy hóa chưa có dữ liệu

9.2 Thông tin an toàn khác

Mật độ lớn 635 kg/m3

Sức căng bề mặt 71 mN/m ở 1g/l ở 20 °C

Hằng số phân ly 3.86 ở 20 °C


- Hướng dẫn xét nghiệm OECD 112

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng

10.1 Khả năng phản ứng


chưa có dữ liệu

10.2 Tính ổn định hóa học


Sản phẩm ổn định về mặt hóa học trong điều kiện môi trường chuẩn (nhiệt độ phòng).

10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm


không có thông tin

Millipore- 1.06443 Trang 6 của 11

The life science business of Merck operates as MilliporeSigma in the US


and Canada
10.4 Các điều kiện cần tránh
không có thông tin

10.5 Các vật liệu xung khắc


chưa có dữ liệu

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


xem phần 5Trong trường hợp hỏa hoạn: xem phần 5

Phần 11: Thông tin độc học

11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái


Độc tính cấp tính
LD50 Đường miệng - Chuột nhắt - > 3,000 mg/kg
Ghi chú: (RTECS)
LD50 Hít phải - Chuột - Đực và cái - 4 h - > 0.67 mg/l
(US-EPA)

LD50 Da - Chuột - Đực và cái - > 2,000 mg/kg


(Hướng dẫn xét nghiệm OECD 402)
Ăn mòn/kích ứng da
Da - Thỏ
Kết quả: Không gây kích ứng da
(Hướng dẫn xét nghiệm OECD 404)
Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt
Mắt - Thỏ
Kết quả: Không gây kích ứng mắt
(Hướng dẫn xét nghiệm OECD 405)
Kích thích hô hấp hoặc da
Thử nghiệm cực đại - Chuột lang
Kết quả: Âm tính
(Hướng dẫn xét nghiệm OECD 406)

Biến đổi tế bào gốc

Loại kiểm nghiệm: Thí nghiệm biến đổi gien tế bào trên động vật có vú tại phòng thí
nghiệm
Hệ thống thử nghiệm: các tế bào trứng của chuột đồng Trung quốc
Sự hoạt hóa trao đổi chất: Có hoặc không có sự hoạt hoá trao đổi chất
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 476
Kết quả: Âm tính

Loại kiểm nghiệm: Chất gây đột biến (kiểm tra tế bào động vật có vú): đột biến thể nhiễm
sắc.
Hệ thống thử nghiệm: các tế bào trứng của chuột đồng Trung quốc
Sự hoạt hóa trao đổi chất: Có hoặc không có sự hoạt hoá trao đổi chất
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 473

Millipore- 1.06443 Trang 7 của 11

The life science business of Merck operates as MilliporeSigma in the US


and Canada
Kết quả: Âm tính

Loại kiểm nghiệm: Xét nghiệm Ames


Hệ thống thử nghiệm: S. typhimurium
Sự hoạt hóa trao đổi chất: Có hoặc không có sự hoạt hoá trao đổi chất
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 471
Kết quả: Âm tính

Loại kiểm nghiệm: Độc tính gây đột biến gen trong cơ thể
Loài: ruồi giấm

Lộ trình ứng dụng: Đường miệng


Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 477
Kết quả: Âm tính

Độc tính gây ung thư


chưa có dữ liệu

Độc tính đối với sinh sản


chưa có dữ liệu

Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi nhiễm đơn lẻ )
chưa có dữ liệu

Độc tính tổng thể lên cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm nhiều lần
chưa có dữ liệu

Nguy cơ hô hấp
chưa có dữ liệu

11.2 thông tin thêm

Lượng độc lặp lại - Chuột - Đực và cái - Đường miệng - 13 Weeks - Mức ảnh hưởng có hại không
quan sát được - 600 mg/kg
Không có sẵn

Theo hiểu biết tốt nhất của chúng tôi, các đặc tính hóa học, vật lý, và độc tính chưa được nghiên cứu kỹ.

Phần 12: Thông tin sinh thái học

12.1 Độc tính

Độc đối với cá Thử nghiệm chảy LC50 - Oncorhynchus mykiss (cá hồi cầu vồng) - > 1,000
mg/l - 96 h
(US-EPA)

Millipore- 1.06443 Trang 8 của 11

The life science business of Merck operates as MilliporeSigma in the US


and Canada
Độc tính đối các loài Thử nghiệm chảy EC50 - Daphnia magna (Bọ nước) - > 1,000 mg/l - 48 h
giáp xác và các động (US-EPA)
vật không xương sống
thủy sinh khác

Độc đối với tảo Thử nghiệm tĩnh EC50 - Pseudokirchneriella subcapitata - 570 mg/l - 72 h
Ghi chú: (ECHA)

12.2 Tính bền vững và phân hủy


Tính phân hủy sinh học hiếu khí - Thời gian phơi nhiễm 28 d
Kết quả: 86 % - Dễ phân huỷ sinh học.
(Hướng dẫn xét nghiệm OECD 306)

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học


chưa có dữ liệu

12.4 Tính biến đổi trong đất


chưa có dữ liệu

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB


Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc
rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn.

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác


chưa có dữ liệu

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy

13.1 Các phương pháp xử lý chất thải

Sản phẩm
Xem www.retrologistik.com để biết quy trình về việc trả lại hóa chất và bình chứa hoặc liên hệ với chú
ng tôi nếu có câu hỏi nào khác.

Phần 14: Thông tin vận chuyển

14.1 Số UN
ADR/RID: - IMDG: - IATA: -

14.2 Tên vận chuyển đường biển


ADR/RID: Hàng hóa không nguy hiểm
IMDG: Not dangerous goods
IATA: Not dangerous goods

Millipore- 1.06443 Trang 9 của 11

The life science business of Merck operates as MilliporeSigma in the US


and Canada
14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển
ADR/RID: - IMDG: - IATA: -

14.4 Nhóm đóng gói


ADR/RID: - IMDG: - IATA: -

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường


ADR/RID: không IMDG Chất gây ô nhiễm biển: IATA: không
không

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng

Thông tin khác


Không bị xếp vào loại nguy hiểm hiểu theo các quy định về vận tải.

Phần 15: Thông tin pháp luật

15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Phiếu dữ liệu an toàn này tuân theo yêu cầu của Châu Âu số 1907/2006 (REACH).

Luật pháp quốc gia


Seveso III: Chỉ thị 2012/18/EU của Quốc hội Châu Âu : Không áp dụng được
và Hội đồng kiểm soát rủi ro tai nạn lớn liên quan đến
các chất nguy hiểm

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Đối với sản phẩm này, việc đánh giá an toàn hóa chất đã không được thực hiện

Phần 16: Các thông tin khác

Thông tin khác


Các thông tin trên được cho là chính xác nhưng không có nghĩa là bao gồm tất cả và chỉ được sử
dụng như một hướng dẫn. Thông tin trong tài liệu này dựa trên hiểu biết hiện tại chúng tôi và được áp
dụng cho sản phẩm về các biện pháp phòng ngừa an toàn thích hợp. Thông tin này không phải là bảo
đảm cho các đặc tính của sản phẩm. Sigma-Aldrich Corporation và các Chi nhánh sẽ không chịu
trách nhiệm đối với bất kỳ thiệt hại nào do quá trình xử lý hoặc do tiếp xúc với sản phẩm trên. Xem
www.sigma-aldrich.com và/hoặc mặt sau của hóa đơn hoặc phiếu giao hàng để biết thêm các điều
khoản và điều kiện bán hàng.
Bản quyền 2020 của Sigma-Aldrich Co. LLC. Giấy phép được cấp để tạo nhiều bản sao bằng giấy
cho mục đích sử dụng nội bộ.

Millipore- 1.06443 Trang 10 của 11

The life science business of Merck operates as MilliporeSigma in the US


and Canada
Cách xây dựng thương hiệu ở đầu trang hoặc cuối trang của tài liệu này có thể tạm thời không phù
hợp trực quan với sản phẩm được mua khi chúng tôi chuyển đổi thương hiệu của mình. Tuy nhiên, tất
cả thông tin trong tài liệu liên quan đến sản phẩm vẫn không thay đổi và phù hợp với sản phẩm được
đặt hàng. Để biết thêm thông tin xin vui lòng liên hệ mlsbranding@sial.com.

Millipore- 1.06443 Trang 11 của 11

The life science business of Merck operates as MilliporeSigma in the US


and Canada
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN HÓA CHẤT
1 Thông tin sản phẩm/ hỗn hợp và nhà cung cấp.
1.1 Thông tin sản phẩm
Tên thương mại: Acid Oxalic
1.2 Sử dụng có liên quan xác định các chất hoặc hỗn hợp và sử dụng khuyên chống
lại
Không có thêm thông tin liên quan có sẵn.
Ứng dụng của chất / hỗn hợp sơn
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp: Guangzhou Haoteng Chemical Co., Limited
Địa chỉ: Guangzhou Guangdong
Số điện thoại khẩn cấp: 020-82124443
2 Nhận dạng mối nguy
2.1 Phân loại hỗn hợp/ hợp chất
Phân loại dưa trên luật định (EC) Số 1272/2008 Chất lỏng dễ cháy 2 H225 Chất lỏng dễ
cháy và áp suất
Kích ứng mắt 2 H319 Có thể gây kích ứng mắt.
STOT SE 3 H336 Có thể gây chóng mặt hoặc đau đầu
Phân loại dựa trên luật định 67/548/EEC hoặc 1999/45/EC
R66-67: Phơi nhiễm nhiều lần có thể gây ra khô hay nứt da. Hơi có thể gây ra buồn ngủ
và chóng mặt.
Thông tin liên quan đến các mối nguy hiểm đặc biệt đối với con người và môi trường:
Sản phẩm phải được dán nhãn do quy trình tính toán của hướng dẫn Phân loại chung
của Bỉ cho các chế phẩm của EU EU trong phiên bản hợp lệ mới nhất.
Khi tiếp xúc lâu hoặc lặp đi lặp lại với da, nó có thể gây viêm da do tác dụng tẩy nhờn
của dung môi. Có một hệ thống phân loại hiệu ứng gây nghiện:
Việc phân loại theo các phiên bản mới nhất của danh sách EU và được mở rộng bởi dữ
liệu tài liệu và công ty.
2.2 Nhãn yếu tố
Dựa trên luật định (EC) Số 1272/2008.
Sản phẩm được phân loại và dán nhãn theo quy định CLP.
Chữ tượng hình nguy hiểm
Tín hiệu nguy hiểm

Ngày ban hành: 26/11/2021 1


Các thành phần xác định mối nguy của ghi nhãn: không áp dụng
Báo cáo phòng ngừa
P101 Nếu cần tư vấn y tế, hãy có hộp đựng sản phẩm hoặc nhãn trong tay
P102 Để xa tầm tay trẻ em P103 Đọc nhãn trước khi sử dụng.
P210 Tránh xa sức nóng / tia lửa / ngọn lửa / bề mặt nóng. Không hút thuốc.
P241 Sử dụng điện / thông gió / chiếu sáng / thiết bị chống cháy nổ
P303 + P361 + P353 NẾU TRÊN DA (hoặc tóc): Loại bỏ / Cởi bỏ ngay lập tức tất cả
quần áo bị nhiễm bẩn. Rửa sạch da bằng nước / tắm khẩn cấp
P305 + P351 + P338IF TRONG MẮT: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. và dễ
dàng để tiếp tục súc rửa.
Cửa hàng P405 bị khóa.
P501 Vứt bỏ nội dung / thùng chứa theo quy định của địa phương / khu vực / quốc gia /
quốc tế.
Thông tin thêm:
EHU066 Phơi nhiễm nhiều lần có thể gây khô hoặc nứt da.
2.3 Các mối nguy hiểm khác
Kết quả đánh giá PBT và vPvB
PBT: Không áp dụng vPvB: Không áp dụng
3 Thành phần/ Thông tin thành phần
3.1 Đặc tính hóa học: Hỗn hợp
Mô tả: Hỗn hợp các chất được liệt kê dưới đây với các bổ sung không gây hại.
VẬT LIỆU: axit oxalic
CAS: 144-62-7
Thông tin bổ sung: Đối với từ ngữ của các cụm từ rủi ro được liệt kê tham khảo phần
16
4 Phương pháp sơ cấp cứu
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu.
Sau khi hít vào: Cung cấp không khí trong lành; tham khảo ý kiến bác sĩ trong trường
hợp khiếu nại. Sau khi tiếp xúc với da: Rửa ngay bằng nước và xà phòng và rửa kỹ Sau
khi tiếp xúc với mắt:
Rửa mắt mở trong vài phút dưới vòi nước. Nếu các triệu chứng vẫn tồn tại, hãy tham
khảo ý kiến bác sĩ
Sau khi nuốt: Nếu triệu chứng vẫn tiếp tục tham khảo ý kiến bác sĩ

Ngày ban hành: 26/11/2021 2


4.2 Các triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ Không có
thêm thông tin liên quan.
4.3 Chỉ định về bất kỳ sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt nào Không cần thêm
thông tin liên quan
5. Phương pháp chữa cháy.
5.1 Biện pháp chữa cháy
Biện pháp chữa cháy thích hợp: CO2, cát, bình chữa cháy bột. Không sử dụng nước.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Nước áp lực lớn.
5.2 Chất độc nguy hại xuất hiện: Không có thông tin.
5.3 Lời khuyên của nhân viên chữa cháy
Thiết bị bảo vệ: Không yêu cầu các biện pháp đặc biệt.
6 Xử lý trường hợp khẩn cấp
6.1 Cảnh báo cá nhân, phương tiện bả hộ và quy trình khẩn cấp.
Mang trang thiết bị bảo hộ. Những người không có trang thiết bị tránh xa.
6.2 Cảnh báo môi trường
Không cho phép sản phẩm đến hệ thống nước thải hoặc bất kỳ khóa nước nào.
Thông báo cho cơ quan chức năng tương ứng trong trường hợp thấm vào hệ thống nước
hoặc hệ thống nước thải
Không cho phép vào cống / nước mặt hoặc nước ngầm
6.3, Phương pháp và vật liệu làm sạch
Hấp thụ với vật liệu liên kết lỏng (cát, diatomite, chất kết dính axit, chất kết dính phổ
quát, mùn cưa)
Đảm bảo thông gió đầy đủ.
Không rửa với nước hoặc dung dịch tẩy rửa
6.4 Thông tin tham khảo
Xem Phần 7 để biết thông tin về xử lý an toàn
Xem Phần 8 để biết thông tin về thiết bị bảo vệ cá nhân
Xem phần 13 để biết thông tin xử lý
7 Sử dụng và lưu trữ
7.1 Cẩn trọng trong quá trình sử dụng
Tránh xa nguồn nhiệt và ánh nắng mặt trời trực tiếp
Đảm bảo điều kiện thông gió tại nơi làm việc.
Ngăn chặn sự hình thành các sol khí

Ngày ban hành: 26/11/2021 3


Thông tin về phòng chống cháy nổ:
Giữ các nguồn đánh lửa đi - Không hút thuốc
Bảo vệ chống lại tĩnh điện
Điều kiện để lưu trữ an toàn, bao gồm mọi lưu trữ không tương thích:
Yêu cầu phải được đáp ứng bởi các nhà kho và thùng chứa: Lưu trữ ở một vị trí mát
mẻ.
Thông tin về lưu trữ trong một cơ sở lưu trữ chung: lưu trữ xa thực phẩm.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ:
Giữ kín thùng chứa
Lưu trữ trong điều kiện khô, mát trong các thùng chứa kín.
Lớp lưu trữ: 3
(Các) mục đích sử dụng cụ thể Không có thêm thông tin liên quan nào
8 Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo hộ cá nhân
8.1 Thông tin bổ sung về thiết kế các cơ sở kỹ thuật: Không có thêm dữ liệu; xem mục
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
MAC (mg / m3) KHÔNG CÓ
PC-STEL (mg / m3) KHÔNG CÓ
TLV-TWA (mg / m3) KHÔNG CÓ
PC-TWA (mg / m3) KHÔNG CÓ
TLV-C (mg / m3) KHÔNG CÓ
TLV-STEL (mg / m3) KHÔNG CÓ
Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nh
Các biện pháp bảo vệ và vệ sinh chung:
Tránh xa thực phẩm, đồ uống và thức ăn.
Ngay lập tức loại bỏ tất cả quần áo bẩn và ô nhiễm
Rửa tay trước khi nghỉ và khi kết thúc công việc
Không hít khí / khói / bình xịt
Tránh tiếp xúc với mắt Tránh tiếp xúc với mắt và da
Bảo vệ hô hấp:
Trong trường hợp tiếp xúc ngắn hoặc ô nhiễm thấp sử dụng thiết bị lọc hô hấp. Trong
trường hợp tiếp xúc nhiều hoặc kéo dài, sử dụng thiết bị bảo vệ hô hấp khép kín
Bộ lọc A / P2 (EN 141, EN143)

Ngày ban hành: 26/11/2021 4


Bảo hộ tay
Găng tay bảo hộ (EN 374)
Vật liệu găng tay
Butyl rubber, BR
Độ dày vật liệu:=0.7mm
Thời gian thâm nhập của vật liệu găng tay Giá trị cho sự thẩm thấu: level = 2
Bảo vệ mắt:
Kính bảo vệ chặt chẽ
9 Tính chất vật lý và hóa học
9.1 Thông tin vật lý và hóa học
Thông tin chung
Trạng thái: Trắng
Dạng: Bột
Màu sắc: Dựa vào tính chất của sản phẩm
Mùi: vị axit, không mùi
Giá trị Ph: Không xác định
Thay đổi trong điều kiện
Điểm nóng chảy / Phạm vi nóng chảy: 190 phân hủy
Điểm sôi / Phạm vi sôi: Không xác định
Điểm chớp cháy: Không xác định
Tính dễ cháy (rắn, khí): Không áp dụng
Nhiệt độ đánh lửa: Không xác định
Nhiệt độ phân hủy: Không xác định
Tự bốc cháy: Sản phẩm không tự bốc cháy tuy nhiên phản ứng hơi sương khí có thể gây
nổ
Giới hạn nổ:
Dưới: Không áp dụng
Trên: Không áp dụng
Áp suất hơi tại 20℃: Không áp dụng
Mật độ hơi tại 20℃: Không áp dụng
Mật đột tương đối: Không áp dụng
Mật độ hơi: Không xác định
Tốc độ bay hơi: Không xác định

Ngày ban hành: 26/11/2021 5


Độ hòa tan trong / Khả năng trộn lẫn vớinước: Không trộn lẫn hoặc khó trộn
Hệ số phân chia (n-octanol / nước): Không xác định
Độ nhớt động: Không xác định Động học ở 20oC:
9.2 Thông tin khác: Không có thông tin liên quan
10 Độ ổn định và phản ứng
10.1 Phản ứng
10.2 Ổn định hóa học
Phân hủy nhiệt / điều kiện cần tránh: Không phân hủy nếu được sử dụng theo thông số
kỹ thuật.
10.3 Phản ứng nguy hiểm: Không có phản ứng nguy hiểm
10.4Điều kiện cần tránh: Không có thông tin liên quan.
10.5 Vật liệu không tương thích: Không có thông tin liên quan.
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Không có thông tin liên quan
11 Thông tin độc tính
11.1 Thông tin về tác dụng độc hại
Độc cấp tính
Giá trị LD / LC50 có liên quan để phân loại:
1330-20-7 xylen
LD50 uống
Tác dụng kích thích chính:
trên da: Không có tác dụng gây kích ứng cho mắt: Tác dụng kích ứng
Nhạy cảm: Không có tác dụng nhạy cảm đã biết Thông tin độc tính bổ sung:
Sản phẩm cho thấy các mối nguy hiểm sau theo phương pháp tính toán của Nguyên tắc
phân loại chung của EU đối với các chế phẩm được ban hành trong phiên bản mới nhất:
Chất kích thích
12 Thông tin sinh thái
12.1 Độc tính
12.2 Độc tính thủy sinh: Không có thông tin liên quan.
12.3. Kiên trì và xuống cấp Không có thêm thông tin liên quan
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Không có thêm thông tin liên quan.
12.4 Tính cơ động trong đất Không có thêm thông tin liên quan
Thông tin sinh thái bổ sung: Không có thêm thông tin liên quan nào
12.6 Các tác dụng phụ khác Không có thêm thông tin liên quan

Ngày ban hành: 26/11/2021 6


13 Cân nhắc xử lý
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Cân nhắc
Không để chung với các chất thải thông thường. Khôn cho phép sản phẩm xâm nhập
vào hệ thống thoát nước.
Thùng chứa nhiễm bẩn: Cân nhắc: Xử lý dựa trên pháp luật địa phương.
14 Thông tin vận chuyển
14.1 Số UN
14.2 Tên UN vận chuyển: Acid oxalic
14.3 Nguy hiểm vận chuyển:
14.4 Phân loại đóng gói
14.5 Nguy hại môi trường:
Ô nhiễm môi trường biển: Không
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người dùng Cảnh báo: Chất lỏng dễ cháy
Mã nguy hiểm (Kemler): Không
Vận chuyển với số lượng lớn theo Phụ lục Ⅱ
15 Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất
hoặc hỗn hợpNational regulations:
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất: Đánh giá an toàn hóa chất chưa được thực hiện.
16 Thông tin khác
Thông tin này được dựa trên kiến thức hiện nay của chúng tôi. Tuy nhiên, điều này sẽ
không cấu thành bảo đảm cho bất kỳ tính năng sản phẩm cụ thể nào và sẽ không thiết
lập mối quan hệ hợp đồng có giá trị pháp lý.
Ngày: 11-4-2019
Phiên bản 4.8.9.2
Sửa chữa: chưa
Cụm từ có liên quan
H225 Chất lỏng và hơi dễ cháy
H226 Chất lỏng và hơi dễ cháy
H304 Có thể gây tử vong nếu nuốt phải và đi vào đường thở.
H312 Có hại khi tiếp xúc với da
H315 Gây kích ứng da

Ngày ban hành: 26/11/2021 7


H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng
H32 Có hại nếu hít phải
H335 Có thể gây kích ứng đường hô hấp
H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.
H373 Có thể gây tổn thương cho các cơ quan thông qua tiếp xúc kéo dài hoặc
lặp đi lặp lại
H412 Có hại cho đời sống thủy sinh với các tác động lâu dài
R10 dễ cháy
R11 Rất dễ cháy
R20 Có hại khi hít phải
R20 / 21 Có hại khi hít phải và tiếp xúc với da
R36 Gây kích ứng mắt
R36 / 37/38 Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da
R48 / 20 Có hại: nguy cơ gây tổn hại nghiêm trọng đến sức khỏe khi tiếp xúc kéo
dài qua đường hô hấp
R65 Có hại: có thể gây tổn thương phổi nếu nuốt phải
R66 Tiếp xúc nhiều lần có thể gây khô hoặc nứt da
R67 Hơi có thể gây buồn ngủ và chóng mặt Viết tắt và viết tắt:
RID: Cải thiện mối quan tâm quốc tế le Transport des mar Freightises dangereuses
par chemin de fer (Quy định liên quan đến vận chuyển quốc tế về nguy hiểm Hàng hóa
bằng đường sắt)
ICAO: Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
ADR: Accord europeen sur le Transport des mar Hàng hóa dangereuses par
Route (Thỏa thuận châu Âu liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bởi
Đường không)
IMDG: Mã hàng hải quốc tế cho hàng hóa nguy hiểm
IATA: Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
GHS: Hệ thống phân loại và ghi nhãn hài hòa toàn cầu
EINECS: Invenrory châu Âu về các chất hóa học thương mại hiện có
ELINCS: Danh sách các chất hóa học được thông báo ở Châu Âu
CAS: Dịch vụ tóm tắt hóa học (bộ phận của Hiệp hội hóa học Mỹ)
VOC: Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (Hoa Kỳ, EU)
Thủy mãn tính 3: Nguy hiểm đối với môi trường nước-Nguy hiểm mãn tính, Loại 3

Ngày ban hành: 26/11/2021 8


SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 1/20 Số hiệu chỉnh: 05

1. Xác định chất, điều chế và công ty


1.1 Nhận dạng sản phẩm
Tên chất : Tankrom FS
Tên khác : Crom sunfat bazơ, khối lượng phản ứng
của crom hydroxit sulfat và natri sunfat
Công thức phân tử : Crx(OH)y.m Na2SO4.H2O
EC/ số danh sách : 914-129-3
Số đăng ký REACH : 01-2119458867-19-0001
Thành phần (chất đa cấu tử ) :- crom hydroxit sulfat
CAS số: 12336-95-7
EC số: 235-595-8
- Natri sunfat
CAS số: 7757-82-6
EC số: 231-820-9

1.2 Các sử dụng được xác định có liên quan của chất và các sử dụng được khuyến cáo
không nên
Sử dụng được xác định có liên quan; (Xem Mục 16 để có danh sách sử dụng đầy đủ)
• Dùng trong công nghiệp [SU 3]; công nghệ thuộc da
• Sản xuất hàng dệt may, da, lông thú [SU 5]; công nghệ thuộc da

Các sử dụng được khuyến cáo không nên. CHỈ DÙNG CHO CÁC SỬ DỤNG CHUYÊN
MÔN!
1.3. Chi tiết về các nhà cung cấp của Bảng Dữ liệu An toàn
Đại diện của Reach : CROMITAL S.P.A
soggetta all'attivita di Direzione ecoordinamento di
Soda sanayii A.§. Strada Quattro, palazzo A7
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 2/20 Số hiệu chỉnh: 05

20.090 Assago (MI) Italy


Điện thoại : + 39 02 576 06 070
Fax : + 39 02 576 09 175
E-mail : reach@sisecam.com
Nhà chế tạo : Soda Sanayii A.S.
Địa chỉ : Soda Sanayii A.S. Kazanli Bucagi Yani 33004
Mersin/ Thổ Nhĩ Kỳ
Điện thoại : +90 324 241 6600
Số fax : +90 324 451 2850
E-mail của SDS chịu trách nhiệm : reach@sisecam.com

1.4. Số điện thoại khẩn cấp : +90 324 241 6600


Giờ mở cửa : Chỉ trong giờ hành chính (07: 00-17: 00 CET)

2. Xác định các nguy hại


2.1. Phân loại các chất
2.1.1 Phân loại theo Quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Dộc tính cấp tính. 4, H332
2.1.2 Thông tin bổ sung
Để có văn bản đầy đủ của nguy hại và các báo cáo về nguy hại của EU: xem Phần 16.
2.2. Những yếu tố nhãn mác
Nhãn mác theo Quy định (EC) số 1272/2008 [CLP] Biểu
tượng cảnh báo nguy hiểm:
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 3/20 Số hiệu chỉnh: 05

Từ dấu hiệu
Cảnh báo
Báo cáo nguy hiểm:
H 332 Có hại nếu hít Báo
cáo phòng ngừa:
P261: Tránh hít bụi / khói / khí / sương / hơi / chất phun
P271: Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc trong một khu vực thông thoáng
P304 + 340: NẾU HÍT PHẢI: Di chuyển nạn nhân đến nơi thoáng khí và nghỉ ngơi ở tư thế
thoải mái
P312: Gọi trung tâm giải độc hoặc bác sĩ / chuyên viên y tế nếu bạn cảm thấy không khỏe
2.3. Mối nguy hại khác
Chất này không chứa bất kỳ PBT hoặc vPvB.
3. Thành phần / Thông tin về các thành phần
3.1 Các chất
Tên định danh Số EC / danh Số đăng ký % (trọng Phân loại theo
chất sách REACH lượng) Quy định (EC)
số 1278/2008
(CLP)

Crom sunfat 914-129-3 01-2119458867- 100 Dộc tính cấp


bazơ 19-001 tính. 4, H332

4. Các biện pháp sơ cứu


4.1. Mô tả các biện pháp sơ cứu đầu tiên
Hít phải: Di chuyển người hít phải đến nơi không khí trong lành. Giữ cho nạn nhân ấm và
thoải mái. Nếu nạn nhân không thể thở, thở không đều hay có hiện tượng ngừng hô hấp, thì
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 4/20 Số hiệu chỉnh: 05

thực hiện hô hấp nhân tạo hay thở oxy do nhân viên được đào tạo thực hiện. Cần được chăm
sóc y tế nếu các triệu chứng xảy ra. Nếu nạn nhân bất tỉnh, đặt nạn nhân ở tư thế hồ phục và
chăm sóc y tế ngay lập tức. Duy trì đường thở. Nới lỏng quần áo như một cổ áo, cà vạt, thắt
lưng hoặc dây thắt lưng.
Tiếp xúc da: Không có biện pháp đặc biệt được yêu cầu.
Tiếp xúc mắt: Rửa mắt ngay với thật nhiều nước, thỉnh thoảng bật mí mắt trên và dưới. Kiểm
tra và tháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục rửa trong ít nhất 10 phút. Chăm sóc y tế nếu có khó
chịu.
Nuốt phải: Không có biện pháp đặc biệt được yêu cầu.
4.2. Các triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm Không
có thông tin có sẵn.

4.3. Chỉ định chăm sóc y tế ngay và điều trị đặc biệt cần thiết
Xin vui lòng xem mục "4.1. Mô tả các biện pháp sơ cứu đầu tiên "khi không có chăm sóc y
tế khác hoặc điều trị đặc biệt.
5. Biện pháp chữa cháy
5.1. Phương tiện chữa cháy
Trong trường hợp cháy, sử dụng phun nước (sương mù), bọt, hóa chất khô hoặc CO2.
5.2. Mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ chất này hoặc hỗn hợp Không có cháy,
nổ đặc biệt nguy hiểm tồn tại.
5.3. Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa
Kịp thời cô lập hiện trường bằng cách ldi chuyển người ra khỏi vùng lân cận của vụ việc nếu
có hỏa hoạn. Không thực hiện bất kỳ hành động nguy hiểm cho cá nhân hoặc không được đào
tạo phù hợp. Nhân viên cứu hỏa phải đeo thiết bị bảo hộ thích hợp và thiết bị thở tự chứa
(SCBA) với miếng che kín mặt hoạt động trong chế độ áp suất dương.
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 5/20 Số hiệu chỉnh: 05

6. Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn


6.1. Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo vệ và các quy trình khẩn cấp
6.1.1. Đối với người không trong trường hợp khẩn cấp
Thiết bị bảo vệ: Không thực hiện bất kỳ hành động nguy hiểm cho cá nhân hoặc không được
đào tạo phù hợp. Những người không cần thiết và không được bảo vệ không xâm nhập vào.
Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp. Nguy cơ bị trượt trên sản
phẩm bị đổ.
6.2. Những phòng ngừa cho môi trường
Tránh sự phát tán của chất bị đổ ra, chảy và tiếp xúc với đất, đường thủy, hệ thống thoát nước
và cống rãnh. Thông báo cho các cơ quan có liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi
trường (hệ thống cống rãnh, nguồn nước, đất và không khí).
6.3. Các phương pháp và vật liệu để ngăn ô nhiễm và làm sạch
Trong trường hợp sự cố tràn lớn: Di chuyển các thùng chứa ra khỏi khu vực tràn. Ngăn chặn
chảy vào đường cống, đường nước, tầng hầm hoặc khu vực kín. Hút hoặc hốt sạch chất và đặt
trong một thùng chứa chất thải nhãn được chỉ định. Chuyển sang nhà thầu xử lý được cấp
phép.

Trong trường hợp sự cố tràn nhỏ: Di chuyển các thùng chứa ra khỏi khu vực tràn. Hút hoặc
hốt sạch chất và đặt trong một thùng chứa chất thải nhãn được chỉ định. Chuyển sang nhà thầu
xử lý được cấp phép.
6.4. Tham khảo các phần khác
Xem phần 8 và phần 13 để có thêm thông tin
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 6/20 Số hiệu chỉnh: 05

7. Xử lý và bảo quản
7.1. Thận trọng trong việc bảo quản
Mang thiết bị bảo hộ cá nhân. Tối thiểu phát tán bụi. Cởi bỏ quần áo bẩn và giặt sạch trước
khi tái sử dụng. Sử dụng thiết bị bảo vệ đường hô hấp nhằm tránh hít phải.
7.2. Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳ sự không tương thích
Cất giữ trong thùng chứa khô, tránh xa thực phẩm và đóng kín thùng chứa khi không sử dụng.
Thùng chứa chỉ có thể được mở ra khi có một hệ thống thông gió tại chỗ.
Loại lưu trữ: Không áp dụng.
7.3. Chi tiết về việc sử dụng đến hết
Để biết thêm thông tin, xin vui lòng liên lạc với nhà cung cấp.
8. Kiểm soát phơi nhiễm/ Bảo vệ cá nhân
8.1. Thông số kiểm soát Các
giá trị DNEL
Điểm cuối Mô tả liều định lượng (đơn vị Ảnh hưởng có Nhận xét về
thích hợp) hoặc đánh giá định liên quan nghiên cứu
tính

Tại chỗ Toàn thân

Độc tính Miệng Không áp dụng: LD50: 3530 mg / kg Các dấu hiệu tối Độc tính rất thấp
bw thiểu của độc được nhìn thấy
cấp tính không có ảnh
tính trong các nghiên
hưởng tại chỗ cứu
được quan sát
thấy
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 7/20 Số hiệu chỉnh: 05

Da Không áp dụng: Không có dữ liệu Không có độc Chất kiểm tra


tính được dự được coi là có
không có ảnh
đoán độc tính thấp.
hưởng tại chỗ Không cần có
được dự đoán thêm các xét
nghiệm khác.
Hô hấp LOAEC: 4,58 LD50: 4,58 mg / L Các ảnh hưởng phân loại R20
mg / L (nam / nữ) tại chỗ và toàn
thân đã được
nhìn thấy tại
mức tiếp xúc này
Kích ứng / Da - Không áp dụng không phân loại
ăn mòn
Mắt - Không áp dụng không phân loại

Reps. LOAEC: 4,58 Không áp dụng Ảnh hưởng kích


Tác động được thích ở mức độ
tract mg / L
nhìn thấy ở mức tiếp xúc cao như
vậy có thể là do
tiếp xúc này trong vượt quá nồng độ
và không liên quan
nghiên cứu hô hấp
đến việc đánh giá
cấp rủi ro
Nhạy cảm Da - Không áp dụng Không Không có bằng
chứng của sự nhạy
cảm (nghiên cứu
và kinh nghiệm
của con người)
Reps. - Không áp dụng không Không có bằng
tract chứng của sự nhạy
cảm (kinh nghiệm
của con người)
Liều lượng Miệng - 7 mg / kg bw / d Độc tính được dự
đoán thấp
độc tính Căn cứ các nghiên
cứu Cr (III) tan
trong nước khác
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 8/20 Số hiệu chỉnh: 05

lặp đi lặp Da - - Không có dự đoán

lại Không có nghiên


Hơi cấp cứu: độc tính được
tính / hơi dự đoán rất thấp do
mãn tính / sự hấp thụ qua da
thấp
mãn tính
Hô hấp LOAEC: 17 mg / LOAEC: 17 mg / Giảm theo trọng
m3 m3 lượng cơ thể, bệnh Các tác động tối
thiểu theo LOAEC

lý đường hô hấp có thể là thứ cấp


liên quan đến lắng đối với lắng đọng
đọng hạt
hạt. LOAEC tương
đương với Cr (III)
3 mg / m3
đột biến gen trong ống - - Hít / tổn hại DNA
nghiệm Một số bằng chứng
về đột biến trong
các hệ thống vô
bào và tế bào động
vật có vú với Cr
(III).
trong cơ - không gây đột biến không
thể Cr (III) không

được coi là chất


độc đối với gen
trong cơ thể.
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 9/20 Số hiệu chỉnh: 05

Khả năng miệng - không gây ung thư không Không có bằng
gây ung thư chứng thuyết phục
về tính gây ung thư
từ các nghiên cứu
NTP với Cr (III)
picolinate.

Da - - -

Không có nghiên
cứu: không có chất
gây ung thư được
dự đoán tại chỗ
hoặc toàn thân do
sự hấp thụ qua da
thấp

hô hấp không thể định - Không

lượng
Khả năng gây ung
thư không được dự
đoán từ các nghiên
cứu cấy ghép hoặc
từ các nghiên cứu
dịch tễ học.
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 10/20 Số hiệu chỉnh: 05

Độc tính miệng Không áp dụng - -


sinh sả n suy Không có ảnh
giảm
hưởng được dự
đoán do độc tính
thấp và hấp thụ hạn
chế qua miệng
Da Không áp dụng - - Không có ảnh
hưởng được dự
đoán do sự hấp thụ
qua da thấp

hô hấp Không áp dụng NOAEC: 168 mg / Không Không có dấu hiệu


m3 của tác động lên
các cơ quan có liên
quan được thấy
trong một nghiên
cứu hô hấp trong
90 ngày
Độc tính sinh miệng Không áp dụng 2000 mg / kg bw / d không Không có bằng
sản phát chứng về độc tính
phát triển được
triển
thấy trong các
nghiên cứu với các
hợp chất Cr (III)
tan
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 11/20 Số hiệu chỉnh: 05

Da Không áp dụng - - Không có ảnh


hưởng được dự
đoán do sự hấp thụ
qua da thấp

Không áp dụng - - -
hô hấp

Giá trị PNEC Thuỷ sinh PNEC


PNEC Giá trị Yếu tố Ghi chú / Giải thích
đánh giá
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 12/20 Số hiệu chỉnh: 05

PNEC nước – nước 4.7 g / L Cr (III) 10


ngọt (mg / L) 0,027 mg / L [Cr
(OH) SO4]

Trích từ EU RAR (2005):


Trong các nước độ cứng thấp hơn độc tính cấp tính
tăng; cũng có những dấu hiệu cho thấy giá trị NOEC
giảm với độ cứng giảm. Không đủ dữ liệu để thực
hiện tính toán HC5 cho crom (III). Từ các dữ liệu
nước ngọt được báo cáo trong RAR EU các giá trị
NOEC dài hạn là 0,05 mg / L cho cá và 0,047 mg / L
cho động vật không co xương sống, và> 2 mg / L cho
tảo (mặc dù EC50 0.32 mg/ L được báo cáo cho các
loài khác). Các giá trị cho cá và động vật không
xương sống tương ứng với độ cứng 26 và 52 mg / L.
Áp dụng yếu tố đánh giá 10 với NOEC có sẵn thấp
nhất đưa ra PNEC dự kiến cho crom (III) là 4,7 mg
/L đối với nước mềm. Điều này cũng tương tự như
kết quả thu được từ crom (VI), nhưng hai giá trị
không so sánh trực tiếp khi chúng được dựa trên các
tập dữ liệu rất khác nhau. Tuy nhiên, điều này có thể
chỉ ra rằng ở các vùng nước có độ cứng thấp trong hai
dạng này có thể có ảnh hưởng rất khác nhau. NOEC
từ nghiên cứu cùng một loài không có xương
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 13/20 Số hiệu chỉnh: 05

sống tại một độ cứng 100 mg / L là 0,129 mg / L, sẽ


cho 'PNEC' là 13 g / L. Số liệu cho thấy crom (III)
có thể đã làm giảm độc tính ở các mức độ cứng lớn
hơn, nhưng như với crom (VI) bằng chứng bị giới hạn
(những ý kiến liên quan đến ngộ độc mãn tính).
PNEC nằm ở điểm cuối thấp hơn của phạm vi tiêu
chuẩn / chỉ tiêu được công bố để bảo vệ đời sống thủy
sinh. Ví dụ, tiêu chuẩn chất lượng môi trường Anh

trong đối với tổng crom trong nước ngọt là từ 5-50


g / L (phụ thuộc vào độ cứng của nước) và trong nước

mặn nó là 15 g / L . Cũng nên lưu ý rằng PNEC cho


crom (III) đề cập đến nồng độ nước hòa tan. Trong
các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm, các dạng hòa
tan trong nước của crom (III) đã thường được sử
dụng. Tuy nhiên, trong môi trường, crom (VI) có thể
sẽ được khử đến dạng của crom (III) có độ tan trong
nước hạn chế, trong đó sẽ được liên kết chủ yếu với
các pha hạt (trầm tích và lơ lửng) của tầng nước.

Tóm lại, giá trị PNEC cho tầng nước mặt là 4,7 g / L
đối với crom (III).
Các chất đa cấu tử chứa 55% Cr (OH) SO4, do đó
PNEC tương đương cho chất (điều chỉnh đối với hàm
lượng Cr) là 0,027 mg / L
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 14/20 Số hiệu chỉnh: 05

PNEC nước - nước 4.7 g / L Cr (III) 10


biển (mg / L) 0,027 mg / L [Cr Việc so sánh giữa các sinh vật nước ngọt và nước
(OH) SO4] mặn cho thấy rằng các sinh vật nước ngọt nhạy cảm
hơn (EU RAR). Do đó, PNEC bắt nguồn từ các sinh
vật nước ngọt được xem là bảo vệ môi trường biển.

Các chất đa cấu tử chứa 55% Cr (OH) SO4, do đó


PNEC tương đương của chất (điều chỉnh đối với hàm
lượng Cr) là 0,027 mg / L

PNEC nước – giải 4.7 g / L Cr (III) 10 Không có nguồn gốc PNEC riêng.
phóng gián đoạn (mg 0,027 mg / L [Cr Chất đa cấu tử chứa 55% Cr (OH) SO4, do đó PNEC
/ L) (OH) SO4] tương đương của chất (điều chỉnh đối với hàm lượng
Cr) là 0,027 mg / L
PNEC lắng cặn
PNEC Giá trị Yếu tố Ghi chú / Giải thích
đánh giá

PNEC lắng cặn (mg / 31 [Cr (III)] - Phương pháp ngoại suy, phương pháp phân vùng
kg d.w.) 180 cân bằng (EU RẢ, 2005) dựa trên PNEC nước 4.7
[Cr (OH) SO4] 4,7 g / L (môi trường trung hòa/kiềm). Sử dụng các
giá trị này PNEC trầm tích có thể được ước tính như
sau: tương tự như Cr (III), PNEC lắng cặn =31mg/kg
cân ướt trong môi trường axit và 307 mg/kg cân ướt
trong các môi trường khác. Chất đa cấu tử chứa 55%
Cr (OH) SO4, do đó PNEC tương đương của chất
(điều chỉnh đối với hàm lượng Cr) là 180 mg /kg dw
8.2. Kiểm soát phơi nhiễm
8.2.1. Kiểm soát kỹ thuật phù hợp:
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 15/20 Số hiệu chỉnh: 05

Đảm bảo thông gió đầy đủ. Cung cấp thông hơi khí thải thích hợp ở những nơi bụi được hình thành. Áp dụng
các biện pháp kỹ thuật tuân thủ giới hạn phơi nhiễm do nghề nghiệp.

8.2.2. Thiết bị bảo vệ cá nhân

Trang thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể nên được lựa chọn dựa trên các nhiệm vụ được thực hiện và các rủi
ro liên quan và phải được sự chấp thuận của một chuyên gia trước khi xử lý sản phẩm này.

8.2.2.1. Bảo vệ mắt và mặt: kính an toàn tuân thủ các tiêu chuẩn đã được phê duyệt nên được sử dụng khi đánh
giá rủi ro cho thấy cần tránh tiếp xúc với nước bắn vào, sương, khí hoặc bụi. Nên sử dụng kính an toàn với
tấm chắn bên. Đảm bảo rằng các địa điểm rửa mắt và tắm an toàn gần địa điểm làm việc.
8.2.2.2. Bảo vệ da:
Bảo vệ tay: nên dùng găng tay.
Phương pháp bảo vệ da khác: Rửa tay, cẳng tay và mặt cho thật sạch sau khi xử lý các sản phẩm hóa chất,
trước khi ăn, hút thuốc và làm việc trong phòng thí nghiệm và sau thời gian làm việc.
8.2.2.3. Bảo vệ hô hấp: nên dùng mặt nạ bảo vệ khỏi bụi. Thông gió chung ở tình trạng tốt có thể đủ để kiểm
soát tiếp xúc của người lao động với các chất ô nhiễm trong không khí.
8.2.2.4. Mối nguy hiểm về nhiệt: Không có thông tin.
8.2.3. Kiểm soát phơi nhiễm đối với môi trường:
Xem phần 13 để biết thêm thông tin.
9.Tính chất vật lý và hóa học
9.1. Thông tin về các tính chất vật lý và hóa học cơ bản
Bề ngoài / trạng thái vật lý : bột màu xanh dương đậm
Mùi : không có mùi
Giới hạn mùi : không dữ liệu
pH : 3.5 (trong dung dịch nước 10%)
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 16/20 Số hiệu chỉnh: 05

Điểm nóng chảy / điểm đông : Không áp dụng

Điểm sôi ban đầu và khoảng sôi : không dữ liệu


Điểm bốc cháy : không dữ liệu
Tốc độ bay hơi : không dữ liệu

Tính dễ cháy : không bắt lửa


Giới hạn trên / dưới tính dễ cháy hoặc giới hạn nổ: không dữ liệu
Áp suất hơi : không dữ liệu
Mật độ hơi : không dữ liệu
Mật độ tương đối : không có thông tin Mật
độ khối : 850 kg/m3

Độ hòa tan (nước) : không thông tin


Hệ số phân bố (n-octanol / nước) : không dữ liệu
Nhiệt độ tự bốc cháy : không dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy : Trên 1200oC
Độ nhớt : không dữ liệu
Tính nổ : không dữ liệu

Tính oxy hóa : không phải chất oxy hóa


10. Tính ổn định và khả năng phản ứng
10.1. Khả năng phản ứng
Không có phản ứng. 10.2.
Ổn định hóa học Sản
phẩm ổn định.
10.3. Khả năng phản ứng độc hại
Không có thông tin có sẵn.
10.4. Điều kiện nên tránh
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 17/20 Số hiệu chỉnh: 05

Không có điều kiện nên tránh. 10.5.


Vật liệu không tương thích

Không có thông tin có sẵn.


10.6. Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Không có phản ứng hoặc phân hủy các sản phẩm nguy hiểm quan sát thấy.
11. Thông tin về độc tính
11.1. Thông tin về các ảnh hưởng độc hại
Độc tính cấp tính:
LD50 3000 mg / kg trọng lượng cơ thể.
Đối với mắt thỏ: Không kích thích
Da thỏ (24h): Không kích thích

12. Thông tin sinh thái


12.1. Tính độc
Không có dữ liệu về ảnh hưởng ngắn hạn hay dài hạn của crom (III) đối với cây trồng, các loài chim và động
vật, đất.
12.2. Sự tồn lưu và phân hủy
Không có dữ liệu có sẵn.

12.3. Tiềm năng tích lũy sinh học


Không có dữ liệu có sẵn.
12.4. Độ di động trong đất
Nếu có sự cố tràn trên đất, đào hố, ao, đầm phá hoặc khu vực chứa để chứa chất lỏng hoặc rắn. Nếu lưu trữ
trong một thời gian, hố, ao, đầm, phá, hố ngâm, hoặc các khu vực chứa nên được đóng kín bằng một lớp màng
dẻo không thấm nước. Nếu bề mặt đê ngăn bị chảy, sử dụng đất, túi cát, bọt polyurethane, hoặc bê tông chắn.
Hấp thụ chất lỏng bằng tro bay, bột xi măng, mùn cưa, hoặc chất hấp thụ thương mại. Sử dụng chất gel "phổ
biến" để chặn sự cố tràn. Che phủ chất rắn bằng một tấm nhựa để ngăn chặn chúng bị hòa tan do nước mưa
hoặc nước chữa cháy.
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 18/20 Số hiệu chỉnh: 05

12.5. Kết quả của đánh giá PBT và vPvB


Tankrom AB không được coi là một chất PBT hoặc vPvB.
12.6. Tác dụng phụ khác
Không có dữ liệu có sẵn.
13. Xử lý
13.1. Phương pháp xử lý chất thải
13.1.1 Xử lý sản phẩm / bao bì
Có thể chở đến một bãi chôn lấp đã được phê duyệt trong một thùng chứa kín theo quy định địa phương.
13.1.2 Xử lý chất thải - thông tin liên quan
Nếu tái chế là không thể thực hiện, xử lý theo quy định của địa phương hoặc liên lạc với các dịch vụ xử lý chất
thải.
13.1.3 Xử lý nước thải - thông tin liên quan Không có thông tin có sẵn.
14. Thông tin vận tải 14.1. Số UN
Sản phẩm không được phân loại như một hàng hóa nguy hiểm theo quy định giao thông hiện tại.
14.2. Tên vận chuyển thích hợp của UN
Không có dữ liệu
14.3. Phân loại mối nguy hiểm vận tải
Không có dữ liệu

14.4. Nhóm bao bì


Không có dữ liệu
14.5. Mối nguy hiểm đối với môi trường
Sản phẩm không có bất kỳ mối nguy hiểm đối với môi trường.
14.6. Biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người sử dụng
Không có dữ liệu
14.7. Vận tải với số lượng lớn theo Phụ lục II của MARPOL 73/78 và Bộ luật IBC
Không có dữ liệu
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
Theo Quy định của Ủy ban (EU)
2015/830 Trang: 19/20 Số hiệu chỉnh: 05

Khác: khuyến cáo rằng hướng dẫn ERG # 111 được sử dụng cho tất cả các tài liệu được quy định
không DOT.
15. Thông tin điều chỉnh
15.1. Các quy định/ luật an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể cho chất Thực hiện dán nhãn
theo Chỉ thị 1272/2008 / EC.
15.2. Đánh giá an toàn hoá chất
Đánh giá an toàn hóa chất được chuẩn bị bởi nhà sản xuất.

16. Thông tin khác


Các thông số trên đây được dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại. Mục đích của Bảng Dữ liệu An toàn là
để mô tả các yêu cầu an toàn của sản phẩm. Các dữ liệu không có nghĩa bất kỳ bảo hành liên quan đến tính
chất của sản phẩm.
Phân loại và quy trình dùng để lấy được phân loại cho hỗn hợp theo Quy định (EC) 1272/2008 [CLP]:
Độc tính cấp tính. 4, H332
Các sử dụng xác định có liên quan của chất

Sử dụng được xác định Danh mục Danh mục Ngành sử Danh mục Danh mục
tiến trình pha chế (PC) dụng (SOU) điều khoản phát thải
(PROC) (AC) môi trường
(ERC)

ES3 Thuộc da PC 23 SU3, SU 5


Không áp ERC 4, 5 và
dụng 6b
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom FS
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 20/20 Số hiệu chỉnh: 05

PROC 5
PROC 13
PROC 8b
PROC 9
PHỤ LỤC 1:
Các sử dụng được xác định của Crom hidroxit sunfat
Phần lớn các Tankrom AB được sử dụng trong ngành công nghiệp thuộc da. Thị trường nhỏ là trong xử lý kim
loại (mạ trang trí hoặc hoàn thiện và thụ động hóa kẽm) và nguyên liệu ban đầu điều chế các hợp chất chất hóa
trị ba của Crom.
Thuộc da
Thuộc da chuyển đổi da chưa thuộc hoặc da thành thuộc da. Thuộc da là ngành tiêu thụ lớn nhất của hóa chất
Crom hóa trị ba. Thuộc da Crom đã được giới thiệu trong khoảng năm 1880 và hiện nay quá trình thuộc da
chính chiếm 85-90% của tất cả các loại da trên toàn thế giới. Thuộc da Crom có xu hướng nhẹ hơn và dễ uốn
hơn thuộc da thực vật, có độ ổn định nhiệt cao, rất ổn định trong nước và mất ít thời gian để sản xuất.
Các sử dụng xác định được liệt kê trong mục 1.2.
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 1/21 Số hiệu chỉnh: 06

1. Xác định chất, điều chế và công ty


1.1 Nhận dạng sản phẩm
Tên chất : Tankrom AB
Tên khác : Crom sunfat bazơ, khối lượng phản ứng
của crom hydroxit sulfat và natri sunfat
Công thức phân tử : Crx(OH)y.m Na2SO4.H2O
EC/ số danh sách : 914-129-3
Số đăng ký REACH : 01-2119458867-19-0001
Thành phần (chất đa cấu tử ) :- crom hydroxit sulfat
CAS số: 12336-95-7
EC số: 235-595-8
- natri sunfat
CAS số: 7757-82-6
EC số: 231-820-9

1.2 Các sử dụng được xác định có liên quan của chất và các sử dụng được khuyến cáo
không nên
Sử dụng được xác định có liên quan; (Xem MỤC 16 để có danh sách sử dụng đầy đủ)
• Dùng trong công nghiệp [SU 3]; chất trung gian trong sản xuất các chất Crom khác
• Sản xuất hàng dệt may, da, lông thú [SU 5]; công nghệ thuộc da
• Công thức [SU 10]; Công thức pha chế ví dụ cho thuộc da hoặc xử lý bề mặt

Các sử dụng được khuyến cáo không nên. CHỈ DÙNG CHO CÁC SỬ DỤNG CHUYÊN
MÔN!

1.3. Chi tiết về các nhà cung cấp của Bảng Dữ liệu An toàn
Đại diện của Reach : CROMITAL S.P.A
soggetta all'attivita di Direzione ecoordinamento di
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 2/21 Số hiệu chỉnh: 06

Soda Sanayii A.S. Strada Quattro, palazzo A7,


20.090 Assago (MI) Italy
Điện thoại : + 39 02 576 06 070
Fax : + 39 02 576 09 175
E-mail : reach@sisecam.com
Nhà chế tạo : Soda sanayii A.S.
Địa chỉ : Soda Sanayii A.S. Kazanli Bucagi Yani 33004
Mersin/ Thổ Nhĩ Kỳ
Điện thoại : +90 324 241 6600
Số fax : +90 324 451 2850
E-mail của SDS chịu trách nhiệm : reach@sisecam.com

1.4. Số điện thoại khẩn cấp : +90 324 241 6600


Giờ mở cửa : Chỉ trong giờ hành chính (07: 00-17: 00 CET)

2. Xác định các nguy hại


2.1. Phân loại các chất
2.1.1 Phân loại theo Quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Acute Tox. 4, H332
2.1.2 Thông tin bổ sung
Để có văn bản đầy đủ của nguy hại và các báo cáo về nguy hại của EU: xem Phần 16.
2.2. Những yếu tố nhãn mác
Nhãn mác theo Quy định (EC) số 1272/2008 [CLP] Biểu
tượng cảnh báo nguy hiểm:
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 3/21 Số hiệu chỉnh: 06

Từ dấu hiệu
Cảnh báo
Báo cáo nguy hiểm:
H 332 Có hại nếu hít
Báo cáo phòng ngừa:
P261: Tránh hít bụi / khói / khí / sương / hơi / chất phun
P271: Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc trong một khu vực thông thoáng
P304 + 340: NẾU HÍT PHẢI: Di chuyển nạn nhân đến nơi thoáng khí và nghỉ ngơi ở tư thế
thoải mái
P312: Gọi trung tâm giải độc hoặc bác sĩ / chuyên viên y tế nếu bạn cảm thấy không khỏe
2.3. Mối nguy hại khác
Chất này không chứa bất kỳ PBT hoặc vPvB.
3. Thành phần / Thông tin về các thành phần 3.1
Các chất
Tên định danh Số EC / danh Số đăng ký % (trọng Phân loại theo
chất sách REACH lượng) Quy định (EC)
số 1278/2008
(CLP)

Crom sunfat 914-129-3 01-2119458867- 100 Acute Tox. 4,


bazơ 19-001 H332

4. Các biện pháp sơ cứu


4.1. Mô tả các biện pháp sơ cứu đầu tiên
Hít phải: Di chuyển người hít phải đến nơi không khí trong lành. Giữ cho nạn nhân ấm và
thoải mái. Nếu nạn nhân không thể thở, thở không đều hay có hiện tượng ngừng hô hấp, thì
thực hiện hô hấp nhân tạo hay thở oxy do nhân viên được đào tạo thực hiện. Cần được chăm
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 4/21 Số hiệu chỉnh: 06

sóc y tế nếu các triệu chứng xảy ra. Nếu nạn nhân bất tỉnh, đặt nạn nhân ở tư thế hồ phục và
chăm sóc y tế ngay lập tức. Duy trì đường thở. Nới lỏng quần áo như một cổ áo, cà vạt, thắt
lưng hoặc dây thắt lưng.
Tiếp xúc da: Không có biện pháp đặc biệt được yêu cầu.
Tiếp xúc mắt: Rửa mắt ngay với thật nhiều nước, thỉnh thoảng bật mí mắt trên và dưới. Kiểm
tra và tháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục rửa trong ít nhất 10 phút. Chăm sóc y tế nếu có khó
chịu.
Nuốt phải: Không có biện pháp đặc biệt được yêu cầu.
4.2. Các triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm
Không có thông tin có sẵn.

4.3. Chỉ định chăm sóc y tế ngay và điều trị đặc biệt cần thiết
Xin vui lòng xem mục "4.1. Mô tả các biện pháp sơ cứu đầu tiên "khi không có chăm sóc y
tế khác hoặc điều trị đặc biệt.
5. Biện pháp chữa cháy
5.1. Phương tiện chữa cháy
Trong trường hợp cháy, sử dụng phun nước (sương mù), bọt, hóa chất khô hoặc CO2.
5.2. Mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ chất này hoặc hỗn hợp Không có cháy,
nổ đặc biệt nguy hiểm tồn tại.
5.3. Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa
Kịp thời cô lập hiện trường bằng cách ldi chuyển người ra khỏi vùng lân cận của vụ việc nếu
có hỏa hoạn. Không thực hiện bất kỳ hành động nguy hiểm cho cá nhân hoặc không được đào
tạo phù hợp. Nhân viên cứu hỏa phải đeo thiết bị bảo hộ thích hợp và thiết bị thở tự chứa
(SCBA) với miếng che kín mặt hoạt động trong chế độ áp suất dương.
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 5/21 Số hiệu chỉnh: 06

6. Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn


6.1. Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo vệ và các quy trình khẩn cấp
6.1.1. Đối với người không có trường hợp khẩn cấp
Thiết bị bảo vệ: Không thực hiện bất kỳ hành động nguy hiểm cho cá nhân hoặc không được
đào tạo phù hợp. Những người không cần thiết và không được bảo vệ không xâm nhập vào.
Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp. Nguy cơ bị trượt trên sản
phẩm bị đổ.
6.2. Những phòng ngừa cho môi trường
Tránh sự phát tán của chất bị đổ ra, chảy và tiếp xúc với đất, đường thủy, hệ thống thoát nước
và cống rãnh. Thông báo cho các cơ quan có liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi
trường (hệ thống cống rãnh, nguồn nước, đất và không khí).
6.3. Các phương pháp và vật liệu để ngăn ô nhiễm và làm sạch
Trong trường hợp sự cố tràn lớn: Di chuyển các thùng chứa ra khỏi khu vực tràn. Ngăn chặn
chảy vào đường cống, đường nước, tầng hầm hoặc khu vực kín. Hút hoặc hốt sạch chất và đặt
trong một thùng chứa chất thải nhãn được chỉ định. Chuyển sang nhà thầu xử lý được cấp
phép.
Trong trường hợp sự cố tràn nhỏ: Di chuyển các thùng chứa ra khỏi khu vực tràn. Hút hoặc
hốt sạch chất và đặt trong một thùng chứa chất thải nhãn được chỉ định. Chuyển sang nhà thầu
xử lý được cấp phép.

6.4. Tham khảo các phần khác


Xem phần 8 và phần 13 để có thêm thông tin
7. Xử lý và bảo quản
7.1. Thận trọng trong việc bảo quản
Mang thiết bị bảo hộ cá nhân. Tối thiểu phát tán bụi. Cởi bỏ quần áo bẩn và giặt sạch trước
khi tái sử dụng. Sử dụng thiết bị bảo vệ đường hô hấp nhằm tránh hít phải.
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 6/21 Số hiệu chỉnh: 06

7.2. Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳ sự không tương thích
Cất giữ trong thùng chứa khô, tránh xa thực phẩm và đóng kín thùng chứa khi không sử dụng.
Thùng chứa chỉ có thể được mở ra khi có một hệ thống thông gió tại chỗ.
Loại lưu trữ: Không áp dụng.
7.3. Chi tiết về việc sử dụng đến hết
Để biết thêm thông tin, xin vui lòng liên lạc với nhà cung cấp.
8. Kiểm soát phơi nhiễm/ Bảo vệ cá nhân
8.1. Thông số kiểm soát

Các giá trị DNEL


Điểm cuối mô tả liều định lượng (đơn vị Ảnh hưởng có Nhận xét về
thích hợp) hoặc đánh giá định liên quan nghiên cứu
tính

Tại chỗ Toàn thân

Độc tính Miệng LD50: 3530 mg / kg Các dấu hiệu tối Độc tính rất thấp
Không áp dụng: bw thiểu của độc được nhìn thấy
cấp tính
không có ảnh tính trong các nghiên
hưởng tại chỗ cứu

được quan sát


thấy
Da Không áp dụng: Không có dữ liệu Không có độc Chất kiểm tra
không có ảnh tính được dự được coi là có
hưởng tại chỗ đoán độc tính thấp.
được dự đoán Không cần có
thêm các xét
nghiệm khác.
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 7/21 Số hiệu chỉnh: 06

Hô hấp LOAEC: 4,58 LD50: 4,58 mg / L Các ảnh hưởng phân loại R20
mg / L (nam / nữ) tại chỗ và toàn
thân đã được
nhìn thấy tại
mức tiếp xúc này
Kích ứng / Da - Không áp dụng không phân loại
ăn mòn
Mắt - Không áp dụng không phân loại

Reps. LOAEC: 4,58 Không áp dụng Ảnh hưởng kích


Tác động được thích ở mức độ
tract mg / L
nhìn thấy ở mức tiếp xúc cao như
vậy có thể là do
tiếp xúc này trong vượt quá nồng độ
và không liên quan
nghiên cứu hô hấp
đến việc đánh giá
cấp rủi ro
Nhạy cảm Da - Không áp dụng Không Không có bằng
chứng của sự nhạy
cảm (nghiên cứu
và kinh nghiệm
của con người)
Reps. - Không áp dụng không Không có bằng
tract chứng của sự nhạy
cảm (kinh nghiệm
của con người)
Liều lượng Miệng - 7 mg / kg bw / d Độc tính được dự
đoán thấp
độc tính Căn cứ các nghiên
cứu Cr (III) tan
lặp đi lặp trong nước khác
lại Da - - Không có dự đoán

Hơi cấp Không có nghiên


tính / hơi cứu: độc tính được
mãn tính / dự đoán rất thấp do
mãn tính sự hấp thụ qua da
thấp
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 8/21 Số hiệu chỉnh: 06

Hô hấp LOAEC: 17 mg / LOAEC: 17 mg / Giảm theo trọng Các tác động tối
m3 m3 lượng cơ thể, bệnh
lý đường hô hấp thiểu theo LOAEC
liên quan đến lắng có thể là thứ cấp
đọng hạt
đối với lắng đọng
hạt. LOAEC tương
đương với Cr (III)
3 mg / m3
đột biến gen trong ống - - Hít / tổn hại DNA
nghiệm Một số bằng chứng
về đột biến trong
các hệ thống vô
bào và tế bào động
vật có vú với Cr
(III).
trong cơ - không gây đột biến không
thể Cr (III) không
được coi là chất
độc gen trong cơ
thể.
Khả năng miệng - không gây ung thư không Không có bằng
gây ung thư chứng thuyết phục
về khả năng gây
ung thư từ các
nghiên cứu NTP
với Cr (III)
picolinate.
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 9/21 Số hiệu chỉnh: 06

Da - - -
Không có nghiên
cứu: không có chất
gây ung thư được
dự đoán tại chỗ

hoặc toàn thân do


sự hấp thụ qua da
thấp

hô hấp không thể định - Không

lượng
Khả năng gây ung
thư không được dự
đoán từ các nghiên
cứu cấy ghép hoặc
từ các nghiên cứu
dịch tễ học.
Độc tính miệng Không áp dụng - -
sinh sả n suy Không có ảnh
giảm
hưởng được dự
đoán do độc tính
thấp và hấp thụ hạn
chế bằng miệng
Da Không áp dụng - - Không có ảnh
hưởng được dự
đoán do sự hấp thụ
qua da thấp
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 10/21 Số hiệu chỉnh: 06

hô hấp Không áp dụng NOAEC: 168 mg / Không Không có dấu hiệu


m3 của tác động lên
các cơ quan có liên
quan được thấy
trong một nghiên
cứu hô hấp trong
90 ngày
miệng Không áp dụng 2000 mg / kg bw / d không Không có bằng
Độc tính sinh
chứng về độc tính
sản phát phát triển được
thấy trong các
triển

nghiên cứu với các


hợp chất Cr (III)
tan

Da Không áp dụng - - Không có ảnh


hưởng được dự
đoán do sự hấp thụ
qua da thấp

Không áp dụng - - -
hô hấp

Giá trị PNEC Thuỷ sinh PNEC


PNEC Giá trị Yếu tố Ghi chú / Giải thích
đánh giá
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 11/21 Số hiệu chỉnh: 06

PNEC nước – nước 4.7 g / L Cr (III) 10


ngọt (mg / L) 0,027 mg / L [Cr
(OH) SO4]

Trích từ EU RAR (2005):


Trong các nước độ cứng thấp hơn độc tính cấp tính
tăng; cũng có những dấu hiệu cho thấy giá trị NOEC
giảm với độ cứng giảm. Không đủ dữ liệu để thực
hiện tính toán HC5 cho crom (III). Từ các dữ liệu
nước ngọt được báo cáo trong RAR EU các giá trị
NOEC dài hạn là 0,05 mg / L cho cá và 0,047 mg / L
cho động vật không co xương sống, và> 2 mg / L cho
tảo (mặc dù EC50 0.32 mg/ L được báo cáo cho các
loài khác). Các giá trị cho cá và động vật không
xương sống tương ứng với độ cứng 26 và 52 mg / L.
Áp dụng yếu tố đánh giá 10 với NOEC có sẵn thấp
nhất đưa ra PNEC dự kiến cho crom (III) là 4,7 mg
/L đối với nước mềm. Điều này cũng tương tự như
kết quả thu được từ crom (VI), nhưng hai giá trị
không so sánh trực tiếp khi chúng được dựa trên các
tập dữ liệu rất khác nhau. Tuy nhiên, điều này có thể
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 12/21 Số hiệu chỉnh: 06

chỉ ra rằng ở các vùng nước có độ cứng thấp trong hai


dạng này có thể có ảnh hưởng rất khác nhau. NOEC
từ nghiên cứu cùng một loài không có xương sống tại
một độ cứng 100 mg / L là 0,129 mg / L, sẽ cho
'PNEC' là 13 g / L. Số liệu cho thấy crom (III) có thể
đã làm giảm độc tính ở các mức độ cứng lớn hơn,
nhưng như với crom (VI) bằng chứng bị giới hạn
(những ý kiến liên quan đến ngộ độc mãn tính).
PNEC nằm ở điểm cuối thấp hơn của phạm vi tiêu
chuẩn / chỉ tiêu được công bố để bảo vệ đời sống thủy
sinh. Ví dụ, tiêu chuẩn chất lượng môi trường Anh
trong đối với tổng crom trong nước ngọt là từ 5-50
g / L (phụ thuộc vào độ cứng của nước) và trong nước
mặn nó là 15 g / L . Cũng nên lưu ý rằng PNEC cho
crom (III) đề cập đến nồng độ nước hòa tan. Trong
các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm, các dạng hòa
tan trong nước của crom (III) đã thường được sử
dụng. Tuy nhiên, trong môi trường, crom (VI) có thể
sẽ được khử đến dạng của crom (III) có độ tan trong
nước hạn chế, trong đó sẽ được liên kết chủ yếu với
các pha hạt (trầm tích và lơ lửng) của tầng nước.
Tóm lại, giá trị PNEC cho tầng nước mặt là 4,7 g / L
đối với crom (III).
Các chất đa cấu tử chứa 55% Cr (OH) SO4, do đó
PNEC tương đương cho chất (điều chỉnh đối với hàm
lượng Cr) là 0,027 mg / L
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 13/21 Số hiệu chỉnh: 06

PNEC nước - nước 4.7 g / L Cr (III) 10 Việc so sánh giữa các sinh vật nước ngọt và nước mặn
cho thấy rằng các sinh vật nước ngọt nhạy cảm
biển (mg / L) 0,027 mg / L [Cr
(OH) SO4]

hơn (EU RAR). Do đó, PNEC bắt nguồn từ các sinh


vật nước ngọt được xem là bảo vệ môi trường biển.
Các chất đa cấu tử chứa 55% Cr (OH) SO4, do đó
PNEC tương đương của chất (điều chỉnh đối với hàm
lượng Cr) là 0,027 mg / L

PNEC nước – giải 4.7 g / L Cr (III) 10 Không có nguồn gốc PNEC riêng.
phóng gián đoạn (mg 0,027 mg / L [Cr Chất đa cấu tử chứa 55% Cr (OH) SO4, do đó PNEC
/ L) (OH) SO4] tương đương của chất (điều chỉnh đối với hàm lượng
Cr) là 0,027 mg / L
PNEC lắng cặn
PNEC Giá trị Yếu tố Ghi chú / Giải thích
đánh giá

PNEC lắng cặn (mg / 31 [Cr (III)] - Phương pháp ngoại suy, phương pháp phân vùng
kg d.w.) 180 cân bằng (EU RẢ, 2005) dựa trên PNEC nước 4,7
[Cr (OH) SO4]
g / L (môi trường trung hòa/kiềm). Sử dụng các giá
trị này PNEC trầm tích có thể được ước tính như sau:
tương tự như Cr (III), PNEC lắng cặn =31mg/kg cân
ướt trong môi trường axit và 307 mg/kg cân ướt trong
các môi trường khác. Chất đa cấu tử chứa 55% Cr
(OH) SO4, do đó PNEC tương đương của chất (điều
chỉnh đối với hàm lượng Cr) là 180 mg /kg dw

8.2. Kiểm soát phơi nhiễm


SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 14/21 Số hiệu chỉnh: 06

8.2.1. Kiểm soát kỹ thuật phù hợp:


Đảm bảo thông gió đầy đủ. Cung cấp thông hơi khí thải thích hợp ở những nơi bụi được hình thành. Áp dụng
các biện pháp kỹ thuật tuân thủ giới hạn phơi nhiễm do nghề nghiệp.
8.2.2. Thiết bị bảo vệ cá nhân
Trang thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể nên được lựa chọn dựa trên các nhiệm vụ được thực hiện và các rủi
ro liên quan và phải được sự chấp thuận của một chuyên gia trước khi xử lý sản phẩm này.

8.2.2.1. Bảo vệ mắt và mặt: kính an toàn tuân thủ các tiêu chuẩn đã được phê duyệt nên được sử dụng khi đánh
giá rủi ro cho thấy cần tránh tiếp xúc với nước bắn vào, sương, khí hoặc bụi. Nên sử dụng kính an toàn với tấm
chắn bên. Đảm bảo rằng các địa điểm rửa mắt và tắm an toàn gần địa điểm làm việc.
8.2.2.2 Bảo vệ da:
Bảo vệ tay: nên dùng găng tay.
Phương pháp bảo vệ da khác: Rửa tay, cẳng tay và mặt cho thật sạch sau khi xử lý các sản phẩm hóa chất,
trước khi ăn, hút thuốc và làm việc trong phòng thí nghiệm và sau thời gian làm việc.
8.2.2.3. Bảo vệ hô hấp: nên dùng mặt nạ bảo vệ khỏi bụi. Thông gió chung ở tình trạng tốt có thể đủ để kiểm
soát tiếp xúc của người lao động với các chất ô nhiễm trong không khí.
8.2.2.4. Mối nguy hiểm về nhiệt: Không có thông tin.
8.2.3. Kiểm soát phơi nhiễm đối với môi trường:
Xem phần 13 để biết thêm thông tin.
9.Tính chất vật lý và hóa học
9.1. Thông tin về các tính chất vật lý và hóa học cơ bản
Bề ngoài / trạng thái vật lý : bột màu xanh lá cây
Mùi : không có mùi
Giới hạn mùi : không dữ liệu
pH : 3 (trong dung dịch nước 10%)
Điểm nóng chảy / điểm đông : Không áp dụng

Điểm sôi ban đầu và khoảng sôi : không dữ liệu


SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 15/21 Số hiệu chỉnh: 06

Điểm bốc cháy : không dữ liệu


Tốc độ bay hơi : không dữ liệu

Tính dễ cháy : không bắt lửa


Giới hạn trên / dưới tính dễ cháy hoặc giới hạn nổ: không dữ liệu
Áp suất hơi : không dữ liệu
Mật độ hơi : không dữ liệu
Mật độ tương đối : không có thông tin Mật
độ khối : 860 kg/m3
Độ hòa tan (nước) : không thông tin
Hệ số phân bố (n-octanol / nước) : không dữ liệu
Nhiệt độ tự bốc cháy : không dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy : Trên 1200oC
Độ nhớt : không dữ liệu
Tính nổ : không dữ liệu

Tính oxy hóa : không phải chất oxy hóa


10. Tính ổn định và khả năng phản ứng
10.1. Khả năng phản ứng
Không có phản ứng. 10.2.
Ổn định hóa học Sản
phẩm ổn định.
10.3. Khả năng phản ứng độc hại
Không có thông tin có sẵn.
10.4. Điều kiện để tránh
Không có điều kiện để tránh. 10.5.
Vật liệu không tương thích
Không có thông tin có sẵn.
10.6. Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 16/21 Số hiệu chỉnh: 06

Không có phản ứng hoặc phân hủy các sản phẩm nguy hiểm quan sát thấy.
11. Thông tin về độc tính
11.1. Thông tin về các ảnh hưởng độc hại
Độc tính cấp tính:
LD50 3000 mg / kg trọng lượng cơ thể.
Đối với mắt thỏ: Không kích thích
Da thỏ (24h): Không kích thích

12. Thông tin sinh thái


12.1. Tính độc
Không có dữ liệu về ảnh hưởng ngắn hạn hay dài hạn của crom (III) đối với cây trồng, các loài chim và động
vật đất.
12.2. Sự tồn lưu và phân hủy
Không có dữ liệu có sẵn.
12.3. Tiềm năng tích lũy sinh học
Không có dữ liệu có sẵn.
12.4. Độ di động trong đất
Nếu có sự cố tràn trên đất, đào một cái hố, ao, đầm phá hoặc khu vực chứa để chứa chất lỏng hoặc rắn. Nếu
thời gian cho phép, hố, ao, đầm, phá, hố ngâm, hoặc các khu vực chứa nên được đóng kín bằng một lớp màng
dẻo không thấm nước. Nếu bề mặt đê ngăn bị chảy, sử dụng đất, túi cát, bọt polyurethane, hoặc bê tong chắn.
Hấp thụ chất lỏng bằng tro bay, bột xi măng, mùn cưa, hoặc chất hấp thụ thương mại. Sử dụng chất gel "phổ
biến" để chặn sự cố tràn. Che phủ chất rắn bằng một tấm nhựa để ngăn chặn chúng bị hòa tan do nước mưa
hoặc nước chữa cháy.
12.5. Kết quả của đánh giá PBT và vPvB
Tankrom AB không được coi là một chất PBT hoặc vPvB.
12.6. Tác dụng phụ khác
Không có dữ liệu có sẵn.
13. Xử lý
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 17/21 Số hiệu chỉnh: 06

13.1. Phương pháp xử lý chất thải


13.1.1 Xử lý sản phẩm / bao bì
Có thể chở đến một bãi chôn lấp đã được phê duyệt trong một thùng chứa kín theo quy định địa phương.
13.1.2 Xử lý chất thải - thông tin liên quan
Nếu tái chế là không thể thực hiện, xử lý theo quy định của địa phương hoặc liên lạc với các dịch vụ xử lý chất
thải.
13.1.3 Xử lý nước thải - thông tin liên quan Không có thông tin có sẵn.
14. Thông tin vận tải 14.1. Số UN
Sản phẩm không được phân loại như một hàng hóa nguy hiểm theo quy định giao thông hiện tại.
14.2. Tên vận chuyển thích hợp của UN
Không có dữ liệu
14.3. Phân loại mối nguy hiểm vận tải
Không có dữ liệu
14.4. Nhóm bao bì
Không có dữ liệu
14.5. Mối nguy hiểm đối với môi trường
Sản phẩm không có bất kỳ mối nguy hiểm đối với môi trường.
14.6. Biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người sử dụng
Không có dữ liệu
14.7. Vận tải với số lượng lớn theo Phụ lục II của MARPOL 73/78 và Bộ luật IBC
Không có dữ liệu
Khác: khuyến cáo rằng hướng dẫn ERG # 111 được sử dụng cho tất cả các tài liệu được quy định
không DOT.
15. Thông tin điều chỉnh
15.1. Các quy định/ luật an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể cho chất Thực hiện dán nhãn
theo Chỉ thị 1272/2008 / EC.
15.2. Đánh giá an toàn hoá chất
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 18/21 Số hiệu chỉnh: 06

Đánh giá an toàn hóa chất được chuẩn bị bởi nhà sản xuất.

16. Thông tin khác


Các thông số trên đây được dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại. Mục đích của Bảng Dữ liệu An toàn là
để mô tả các yêu cầu an toàn của sản phẩm. Các dữ liệu không có nghĩa bất kỳ bảo hành liên quan đến tính
chất của sản phẩm.
Phân loại và quy trình dùng để lấy được phân loại cho hỗn hợp theo Quy định (EC) 1272/2008 [CLP]:
Độc tính cấp tính. 4, H332
Các sử dụng xác định có liên quan của chất

Sử dụng được xác định Danh mục Danh mục pha Ngành sử Danh mục Danh mục
tiến trình chế (PC) dụng (SOU) điều khoản phát thải môi
(PROC) (AC) trường
(ERC)

ES0 Sản xuất crom Không áp Không áp dụng ERC


hiđrôxít sunfat dụng
PROC 1 Không liên
quan
PROC 2

(Quá trình vô cơ PROC 3


và hữu cơ) PROC 4
PROC 8b
PROC 9
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 19/21 Số hiệu chỉnh: 06

ES1 Chất trung gian PROC 1 PC19 SU 3, SU 8 Không áp ERC 6a


trong sản xuất PROC 2 dụng
các chất crom
khác PROC 3
PROC 4
PROC 8b
PROC 9

ES2 Công thức pha PROC 1 PC14 SU 3, SU 10 Không áp ERC 2


chế ví dụ cho PROC 5 PC15 dụng
thuộc da hoặc
xử lý bề mặt PROC 8b PC23
PROC 9

ES3 Công nghiệp PROC 5 PC23 SU 3, SU 5 Không áp ERC 4, 5 and


PROC 13 dụng 6b
thuộc da
PROC8b
PROC9

ES4 PROC13 PC 14 PC 15 Không áp


PROC8b dụng
Xử lý bề mặt SU 3, SU ERC 5
ví dụ mạ điện PROC 9 12 SU 15
và thụ động
hóa
ES5 sử dụng trong Không áp
phòng thí dụng
PROC 15 PC 21 SU 22 ERC 8b
nghiệm với tỷ
lệ nhỏ

PHỤ LỤC 1:
SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 26.5.2016
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2021
2015/830 Trang: 20/21 Số hiệu chỉnh: 06

Các sử dụng đượcxác định của Tankrom AB


SODA SANAYİİ A.Ş.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Tankrom AB Ngày: 01.11.2010
Theo Quy định của Ủy ban (EU) Ngày hiệu chỉnh: 26.5.2016

2015/830 Trang: 17/17 Số hiệu chỉnh: 06

Phần lớn các Tankrom AB được sử dụng trong ngành công nghiệp thuộc da. Thị trường nhỏ là trong xử lý kim
loại (mạ trang trí hoặc hoàn thiện và thụ động hóa kẽm) và nguyên liệu ban đầu điều chế các hợp chất chất hóa
trị ba của Crom.
a. Chất trung gian trong sản xuất các chất Crom khác
Crom sunfat bazơ được sử dụng trong luyện kim và là một nguyên liệu ban đầu để sản xuất các chất như Crom
hydroxit, Crom florua, hoặc cấu trúc phức tạp hơn như thuốc nhuộm phức kim loại. b. Công nghiệp thuộc da
Thuộc da chuyển đổi da chưa thuộc hoặc da thành thuộc da. Thuộc da là ngành tiêu thụ lớn nhất của hóa chất
Crom hóa trị ba. Thuộc da Crom đã được giới thiệu trong khoảng năm 1880 và hiện nay quá trình thuộc da
chính chiếm 85-90% của tất cả các loại da trên toàn thế giới. Thuộc da Crom có xu hướng nhẹ hơn và dễ uốn
hơn thuộc da thực vật, có độ ổn định nhiệt cao, rất ổn định trong nước và mất ít thời gian để sản xuất.

c Xử lý bề mặt kim loại ví dụ mạ điện và thụ động hóa


xử lý / hoàn thiện kim loại sử dụng Crom (III) được sử dụng chủ yếu cho mục đích trang trí như trong các sản
phẩm gia dụng phổ biến như ống nước, tay nắm cửa, vv thụ động hóa cũng thường được sử dụng trên các bộ
phận mạ kẽm để làm cho chúng bền hơn.
Các sử dụng xác định được liệt kê trong mục 1.2.
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN HOÁ CHẤT
Dựa trên luật định (EC) Số 1907/2006
Formic acid 85%
Phiên bản 1.2
Ngày phát hành: 05/02/2019
Ngày chỉnh sửa: 21/02/2022 Số MSDS: CSSS-TCO-010-113448

Phần 1 Thông tin sản phẩm/ nhà cung cấp


1.1 Thông tin sản phẩm
Nhận dạng trên nhãn / Tên thương mại: Formic acid 85%
Nhận dạng bổ sung: CAS#64-18-6; EC#200-579-1
Nhận dạng sản phẩm Xem mục 3
Số Index 607-001-00-0
Số đăng ký REACH: 01-2119491174-37-0010
1.2 Việc sử dụng chất này đã được xác định có liên quan và việc sử dụng được khuyến cáo không nên:
1.2.1 Sử dụng được xác định:
Sản xuất chất
Phân phối chất
Sử dụng trong lớp phủ
Sử dụng trong các đại lý làm sạch
Sử dụng trong phòng thí nghiệm
Công nghiệp sản xuất polyme, nhựa
Xử lý polyme
Sử dụng làm chất hỗ trợ chế biến
Sử dụng trong các đại lý làm sạch
Sử dụng trong phòng thí nghiệm
Xử lý polyme
Sử dụng làm chất hỗ trợ chế biến
Dinh dưỡng động vật
Sử dụng như bảo quản
Sử dụng trong các đại lý làm sạch
Sử dụng làm chất hỗ trợ chế biến
1.2.2 Việc sử dụng được khuyến cáo không nên: Không áp dụng
1.3 Chi tiết nhà cung cấp
Nhà cung cấp (Chỉ đại diện): Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm định và Quy định Hóa chất
Nhà cung cấp (Nhà sản xuất): LIAOCHENG LUXI FORMIC ACID CHEMICAL CO., LTD
Địa chỉ Luxi Chemical Industry Park, Liaocheng Development Area, Shandong Province,
China.
Người liên hệ (E-mail): xiaozhengtao@luxichemical.de
Số điện thoại 0086 635 3487663
Fax: 0086 635 3481267
1.4 Số điện thoại khẩn cấp:

Product name: Formic acid 85% SDS EU


Version #: 1.2 Revision date: 21-02-2022. Issue date: 05-02-2019. 1/8
-

Có sẵn ngoài giờ hành chính? Có Không X

Phần 2 Nhận diện mối nguy


2.1 Phân loại hỗn hợp/ hợp chất
2.1.1 Phân loại:
Axit formic 85% được phân loại như sau theo 67/548 / EEC và QUY ĐỊNH (EC) số 1272/2008:

Theo luật định (EC) Số 1272/2008

Các loại nguy hiểm / loại nguy hiểm Tuyên bố nguy hiểm

Độc cấp tính đường miệng 4 H302

Kích ứng da 1B H314

Chất độc cấp tính – hít phải .4 H332


Xem them ở phần 2.2

67/548/EEC

Đặc điểm nguy hiểm Cụm từ R

C R35

Xn R20/22
Em them cụm từ R tại phần 16
2.2 Yếu tố nhãn

Biểu đồ nguy hiểm:


Từ ngữ báo hiệu Sự nguy hiểm
Cảnh báo nguy cơ: H302 Có hại nếu nuốt phải.
H314 Nguyên nhân bỏng da nghiêm trọng và tổn thương mắt.
H332 Độc nếu hít phải

Product name: Formic acid 85% SDS EU


Version #: 1.2 Revision date: 21-02-2022. Issue date: 05-02-2019. 2/8
Tuyên bố đề phòng: P260 Không hít thở bụi / khói / khí / sương mù / hơi / phun.
P264 Rửa tay kỹ càng sau khi cầm đồ vật.
P270 Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này.
P271 Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc khu vực thông gió tốt.
P280 Mang găng tay bảo hộ / quần áo bảo hộ / bảo vệ mắt / bảo vệ mặt.
P301 + P330 + P331 NẾU NUỐT PHẢI: Súc miệng. Không gây ói mửa.
P303 + P361 + P353 NẾU BẬT DA (hoặc tóc): Cởi / Cởi ngay tất cả quần áo bị
nhiễm bẩn. Rửa sạch da bằng nước / vòi hoa sen.
P304 + P340: NẾU HÍT PHẢI: Chuyển nạn nhân đến nơi có không khí trong lành và
nghỉ ngơi ở tư thế dễ thở.
P305 + P351 + P338 NẾU VÀO MẮT: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút.
Hủy bỏ kính áp tròng, nếu có và dễ dàng để làm. Tiếp tục rửa
P310 Gọi ngay cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác sĩ / bác sĩ.
P363 Giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.
P403 + P233 Lưu trữ ở nơi thông gió tốt. Giữ kín thùng chứa.
P405 Khoá cửa hàng
P501 Vứt bỏ sản phẩm / thùng chứa theo quy định của địa phương.
2.3 Nguy hại khác
EUH071: Ăn mòn đường hô hấp

Phần 3 Thành phần/Thông tin thành phần


Hỗn hợp/Hợp chất: Hỗn hợp
Thành phần

Phân loại dựa trên luật định


Tên hoá chất Số index Số đăng ký Số CAS Số EC % (EC) Số 1272/2008

Chất lỏng dễ cháy 3, H226;


Độc cấp tính.3, H331;
Formic acid N/A 01-2119491174-37-0010 64-18-6 200-579-1 85%
Kích ứng da. 1A, H314;
Độc cấp tính. 4, H302

Nước N/A N/A 7732-18-5 231-791-2 15% Không phân loại

Phần 4 Phương pháp sơ cấp cứu


4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu:
Trong tất cả các trường hợp nghi ngờ hoặc khi các triệu chứng vẫn tồn tại, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế.
4.1.1 Trong trường hợp hít phải:
Cần cấp cứu ngay. Di chuyển khỏi nơi tiếp xúc với không khí trong lành ngay lập tức. Nếu việc thở gặp khó khăn, hãy lấy thêm khí
oxi. KHÔNG sử dụng phương pháp hồi sức bằng miệng-miệng. Nếu ngừng thở, hãy áp dụng phương pháp hô hấp nhân tạo bằng
cách sử dụng oxy và thiết bị cơ học thích hợp như túi và mặt nạ.
4.1.2 Trong trường hợp tiếp xúc với da:
Cần cấp cứu ngay. Rửa sạch da ngay lập tức với nhiều xà phòng và nước trong ít nhất 15 phút trong khi cởi bỏ quần áo và giày bị
nhiễm bẩn. Giặt quần áo trước khi sử dụng lại. Tiêu hủy giày bị ô nhiễm.
4.1.3 Trong trường hợp tiếp xúc bằng mắt:
Cần cấp cứu ngay. KHÔNG để nạn nhân dụi hoặc nhắm mắt. Cần tưới trên diện rộng bằng nước (ít nhất 30 phút).
4.1.4 Trong trường hợp nuốt phải:

Product name: Formic acid 85% SDS EU


Version #: 1.2 Revision date: 21-02-2022. Issue date: 05-02-2019. 3/8
Không gây ói mửa. Nếu nạn nhân còn tỉnh táo, hãy cho 2-4 cốc sữa hoặc nước. Không bao giờ cho bất cứ điều gì vô miệng của
một người đã bất tỉnh. Cần cấp cứu ngay.
4.2 Các triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cả cấp tính và biểu hiện chậm:
Có hại nếu nuốt phải. Nguyên nhân bỏng da nghiêm trọng và tổn thương mắt. Có hại nếu hít phải.
4.3 Chỉ định bất kỳ sự chăm sóc y tế tức thời nào và điều trị đặc biệt cần thiết:
Nếu da bị kích ứng hoặc phát ban, hãy nhận tư vấn / chăm sóc y tế.

Phần 5 Phương pháp chữa cháy


5.1 Phương pháp chữa cháy:
Phương pháp chữa cháy thích hợp Đối với các đám cháy nhỏ, hãy sử dụng hóa chất khô, khí cacbonic hoặc bình xịt nước. Đối
với đám cháy lớn, hãy sử dụng hóa chất khô, khí cacbonic, bọt chống cồn, hoặc bình xịt
nước.
Phương pháp không thích hợp Không tưới nước vô trong các thùng chứa
5.2 Các nguy cơ đặc biệt phát sinh từ Trong khi cháy, các khí khó chịu và có độc tính cao có thể được tạo ra do quá trình phân
hóa chất hoặc hỗn hợp hủy hoặc đốt cháy do nhiệt. Hơi có thể nặng hơn không khí. Chúng có thể phát tán dọc theo
mặt đất và tụ tập ở những khu vực thấp hoặc hạn chế. Có thể polyme hóa bùng nổ khi tham
gia vào đám cháy. Tiếp xúc với kim loại có thể tạo ra khí hydro dễ cháy.
5.3 Các phương pháp chữa cháy đặc Các phương pháp chữa cháy đặc biệt và các biện pháp bảo vệ đặc biệt cho người chữa
biệt và các biện pháp bảo vệ đặc cháy:
biệt cho người chữa cháy:

Phần 6 Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn

6.1 Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết


bị bảo hộ và quy trình khẩn cấp
6.1.1 Đối với nhân viên không khẩn cấp: Loại bỏ các nguồn đánh lửa. Cung cấp hệ thống thông gió đầy đủ. Tránh hít phải hơi
hoặc bụi. Tránh da và mắt.

6.1.2 Đối với nhân viên khẩn cấp Mang khẩu trang thích hợp được NIOSH / MSHA phê chuẩn

6.2 Cẩn trọng môi trường Tránh thải vào hệ thống thoát nước / cống rãnh hoặc trực tiếp vào môi trường thủy
sinh.

6.3 Phương pháp làm sạch Các vết tràn lớn có thể được trung hòa bằng dung dịch kiềm loãng của tro soda, hoặc
vôi. Tránh nước chảy vào cống thoát nước mưa và mương dẫn đến đường thủy. Dọn
dẹp các chất tràn ngay lập tức, tuân thủ các biện pháp phòng ngừa trong phần Thiết
bị Bảo hộ. Hủy bỏ tất cả các nguồn phát lửa. Hấp thụ sự cố tràn bằng vật liệu hấp
thụ, không cháy như đất, cát hoặc vermiculite. Không được dùng những nguyên liệu
dễ cháy, như mùn cưa. Sử dụng công cụ chống tia lửa. Cung cấp hệ thống thông gió.
Không đổ nước vào thùng chứa

6.4 Tham khảo các phần khác Xem Phần 7 để biết thông tin về cách xử lý an toàn.
Xem phần 8 để biết thông tin về thiết bị bảo vệ cá nhân.
Xem Phần 13 để biết thông tin về việc thải bỏ.

6.5 Thông tin thêm Làm sạch ướt hoặc hút sạch chất rắn.
Không sử dụng bàn chải hoặc khí nén để làm sạch bề mặt hoặc quần áo.
Xóa tràn ngay lập tức.

Product name: Formic acid 85% SDS EU


Version #: 1.2 Revision date: 21-02-2022. Issue date: 05-02-2019. 4/8
Phần 7 Sử dụng và lưu trữ

7.1 Thận trọng trong việc bảo quản:


7.1.1 Các biện pháp bảo vệ: Rửa kỹ sau khi xử lý. Cởi bỏ quần áo bẩn và rửa sạch trước khi sử dụng lại. Các
thùng rỗng giữ lại cặn sản phẩm, (chất lỏng và / hoặc hơi), và có thể nguy hiểm

7.1.2 Tư vấn về vệ sinh lao động chung: Chỉ sử dụng ở nơi thông thoáng. Nội dung có thể bị áp lực khi lưu trữ lâu dài. Giữ kín
thùng chứa. Không để dính vào da hoặc vào mắt. Không ăn hoặc hít phải. Bỏ giày bị
nhiễm bẩn. Không tạo áp suất, cắt, hàn, hàn, hàn, khoan, mài hoặc để các thùng rỗng
tiếp xúc với nhiệt, tia lửa hoặc ngọn lửa trần

7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳLưu trữ trong bao bì kín. Tránh tiếp xúc với các vật liệu oxy hóa. Bảo quản ở nơi khô
sự không tương thích: ráo, thoáng mát, tránh xa các chất không tương thích. Khu vực ăn mòn. Không lưu
trữ trong hộp kim loại. Không lưu trữ gần các chất có tính kiềm. Thông hơi định kỳ.

7.3 Sử dụng cuối cụ thể Không áp dụng

Phần 8 Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân


8.1 Thông số kiểm soát:
8.1.1 Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp: TWA = 5ppm 9.4mg/m3; STEL =10ppm 19mg/m3
8.1.2 Các giới hạn tiếp xúc bổ sung trong các Không áp dụng
điều kiện sử dụng:
8.1.3 DNEL/DMEL và giá trị PNEC Không áp dụng
8.2 Kiểm soát độ phơi sáng:
8.2.1 Kiểm soát kỹ thuật phù hợp: Nên sử dụng hệ thống thoát khí cục bộ và / hoặc chung để giữ cho mức độ phơi
nhiễm của nhân viên ở mức thấp nhất có thể. Thông gió cục bộ thường được ưa
thích vì nó có thể kiểm soát sự phát thải của chất gây ô nhiễm tại nguồn của nó,
ngăn chặn sự phân tán của nó vào khu vực làm việc chung. Sử dụng hệ thống thông
gió thoát khí chống cháy.
8.2.2 Các biện pháp bảo vệ cá nhân, chẳng hạn như thiết bị bảo vệ cá nhân:
Bảo vệ mắt/mặt Kính bảo hộ và tấm che mặt vừa khít EN166.
Bảo vệ tay Găng tay chống hóa chất đáp ứng EN374. Cao su cloropren và butyl có thể là vật liệu làm găng tay thích hợp.
Bảo vệ cơ thể Mang tạp dề và ủng chống hóa chất EN465.
Bảo vệ hô hấp: Trong trường hợp không đủ thông gió hoặc có nguy cơ hít phải bụi, hãy sử dụng thiết bị hô hấp phù hợp. Loại bộ lọc
được đề xuất: Bộ lọc P2.
Thermal hazards: Mặc quần áo bảo hộ phù hợp để chống nóng.
8.2.3 Kiểm soát phơi nhiễm môi trường: Tránh thải ra môi trường. Vật liệu này và thùng chứa của nó phải được xử lý như chất thải
nguy hại. Theo quy định của địa phương, quy định của Liên bang và chính thức.

Phần 9 Tính chất vật lý và hoá học


9.1 Thông tin về các đặc tính vật lý và hóa học cơ bản:
Trạng thái Lỏng
Màu sắc: Không màu
Mùi: mùi hăng - giống benzaldehyde
Ngưỡng của mùi hương: Không áp dụng
pH: Không áp dụng
Điểm / phạm vi nóng chảy (° C): 8°C

Product name: Formic acid 85% SDS EU


Version #: 1.2 Revision date: 21-02-2022. Issue date: 05-02-2019. 5/8
Điểm / khoảng sôi (° C): 100.8°C
Điểm chớp (°C): 42 °C(Formic acid CAS#64-18-6 99%)
Tỷ lệ bay hơi: Không áp dụng
Giới hạn khả năng cháy - thấp hơn (%): Không áp dụng
Tính dễ cháy (rắn, khí): Không áp dụng
Nhiệt độ bốc cháy (° C): Không áp dụng
Giới hạn cháy / nổ trên / dưới: Không áp dụng
Áp suất hơi (20°C): 44.8 mm Hg @ 20 °C
Tỉ trọng hơi 1.59
Mật độ tương đối: Không áp dụng
Mật độ khối lượng lớn (kg / m3): Không áp dụng
Tan trong nước (g/l): Có thể tan
n-Octanol/Nước (log Po/w): Không áp dụng
Nhiệt độ tự bốc cháy: ca.400°C(CAS#57-11-4)
Nhiệt độ phân hủy: Không áp dụng
Độ nhớt, động lực (mPa.s): 1.607mPa @ 25 °C
Đặc tính nổ: Dưới: 18.0 vol %
9.2. Thông tin khác: Trên: 57.0 vol %

Độ hòa tan chất béo (dung môi - dầu được chỉ Không áp dụng
định) vv:
Sức căng bề mặt: 71.5mN/m at 20 °C
Hằng số phân ly trong nước (pKa): pKa = 3.70 at 20 °C
Khả năng giảm oxy hóa: Không áp dụng
Trọng lượng riêng: Không áp dụng

Phần 10 Ổn định và phản ứng

10.1 Phản ứng Chất này ổn định trong các điều kiện bảo quản và xử lý bình thường.

10.2 Ổn định hoá học Trong điều kiện bình thường, sản phẩm ổn định. Không có phản ứng nguy hiểm khi
xử lý và bảo quản theo quy định.
Các phản ứng nguy hiểm không được biết.

10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm: Trong điều kiện thường, không có phát sinh phản ứng nguy hiểm

10.4 Điều kiện cần tránh Vật liệu không tương thích, kim loại, nhiệt thừa, vật liệu dễ cháy, chất oxy hóa, chất
dẻo.

10.5 Vật liệu không tương thích Chất oxy hóa mạnh, bazơ mạnh, kim loại dạng bột mịn, pemanganat, axit sulfuric,
hydro peroxit, nitromethane, rượu furfuryl, nitrat thallium ngậm nước.

10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Carbon monoxide, khói và khí gây khó chịu và độc hại, carbon dioxide.

Phần 11 Thông tin về chất độc

11.1 Độc động học, chuyển hóa và phân phối: Dữ liệu độc tính không phải ở người: Không có sẵn

Product name: Formic acid 85% SDS EU


Version #: 1.2 Revision date: 21-02-2022. Issue date: 05-02-2019. 6/8
11.2 Thông tin về tác dụng độc học:
Độc tính cấp tính:
LD50 (miệng, chuột):
730mg/kg
LD50 (Da, Thỏ): Không áp dụng

LC50 (Hít phải, Chuột): 74000mg/m3 air

Ăn mòn da / Kích ứng: Nguyên nhân bỏng da nghiêm trọng và tổn thương mắt.

Kích ứng / tổn thương mắt nghiêm trọng: Không phân loại

Nhạy cảm đường hô hấp hoặc da: Không phân loại

Năng gây đột biến tế bào mầm: Không phân loại

Khả năng gây ung thư: Không phân loại

Độc tính sinh sản: Không phân loại

STOT- phơi sáng đơn: Không phân loại

Tiếp xúc lặp lại STOT: Không phân loại

Khát vọng nguy hiểm: Không phân loại

Phần 12 Thông tin sinh thái

Độc tính:
Độc cấp tính Thời gian Loài Phương pháp Đánh giá Ghi chú

LC50 130mg/L 96h Cá OECD 203 N/A N/A

EC50 365 mg/L 48h Rận nước OECD 202 N/A N/A

EC50 1000mg/L 72h Tảo OECD 201 N/A N/A


Trong nước tự nhiên, nó đã được chứng minh là hấp thụ với trầm tích và có thể cũng sẽ
Độ bền và khả năng phân hủy: Phân hủy sinh học.
Tiềm năng tích tụ sinh học: Không tích lũy sinh học.
Tính di động trong đất: Không áp dụng
Kết quả đánh giá PBT & vPvB: Không phải chất PBT hay vPvB.
Các tác dụng phụ khác: Không áp dụng
Phần 13 Phương pháp thải bỏ
13.1 Phương pháp xử lý Chủ nguồn thải hóa chất phải xác định xem hóa chất thải bỏ có được phân loại là

13.2 Xử lý sản phẩm / bao bì: chất thải nguy hại hay không. Hướng dẫn của EPA Hoa Kỳ về việc xác định phân
loại được liệt kê trong 40 CFR Phần 261.3. Ngoài ra, chủ nguồn thải phải tham khảo
các quy định về chất thải nguy hại của nhà nước và địa phương để đảm bảo phân
loại đầy đủ và chính xác. Các quy định của liên bang, địa phương hoặc quốc gia để
xử lý đúng cách. Việc thải bỏ phải được thực hiện theo quy định chính thức.

Phần 14 Thông tin vận chuyển

Phương tiện di chuyển Di chuyển đường biển


Đường không (ICAO/IATA)
đường bộ (ADR/RID) (IMDG)

Product name: Formic acid 85% SDS EU


Version #: 1.2 Revision date: 21-02-2022. Issue date: 05-02-2019. 7/8
1779 1779 1779
Số UN

FORMIC ACID FORMIC ACID FORMIC ACID


Tên vận chuyển UN

Hạng nguy hiểm khi vận chuyển


8+3 8+3 8+3

Nhóm đóng gói II II II

Mối nguy hiểm môi trường FORMIC ACID FORMIC ACID FORMIC ACID

Các biện pháp phòng ngừa đặc Xem phần 2.2 Xem phần 2.2 Xem phần 2.2
biệt cho người dùng
Vận chuyển số lượng lớn theo
Phụ lục II của MARPOL 73/78 và IBC 02 IBC 02 IBC 02
Bộ luật IBC
Phần 15 Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp:
Thông tin liên quan về ủy quyền: Không áp dụng
Thông tin liên quan về hạn chế: Không áp dụng
Các quy định khác của EU: Các giới hạn việc làm liên quan đến thanh niên phải được tuân thủ. Chỉ được sử
dụng bởi những cá nhân có trình độ kỹ thuật.
Các quy định khác của quốc gia: Không áp dụng

Đánh giá An toàn Hóa chất đã được thực hiện? Có Không X

Phần 16 Thông tin khác


16.1 Các chỉ dẫn về các thay đổi: Phiên bản 1.2 được sửa đổi bởi EU số 453/2010
16.2 Cụm từ R có liên quan (số và toàn văn):
R35 Gây bỏng nặng.
R20 / 22 Có hại khi hít phải và nếu nuốt phải.
16.3 Hướng dẫn đào tạo: Không áp dụng.
16.4 Thông tin khác:
Thông tin này dựa trên kiến thức hiện tại của chúng tôi. (M) SDS này đã được biên soạn và dành riêng cho sản phẩm này.
16.5 Thông báo cho người đọc:
Người sử dụng lao động chỉ nên sử dụng thông tin này như một phần bổ sung cho các thông tin khác do họ thu thập và nên
đưa ra đánh giá độc lập về tính phù hợp của thông tin này để đảm bảo sử dụng đúng cách và bảo vệ sức khỏe và sự an toàn
của người lao động. Thông tin này được cung cấp mà không có bảo hành, và bất kỳ việc sử dụng sản phẩm nào không tuân
theo Bảng dữ liệu an toàn (Vật liệu) này, hoặc kết hợp với bất kỳ sản phẩm hoặc quy trình nào khác, là trách nhiệm của
người dùng.
Tác giả: Hangzhou CIRS Co., Limited Website: www.cirs-group.com Tel: 0571-87206555 Email: info@cirs-
group.com

Product name: Formic acid 85% SDS EU


Version #: 1.2 Revision date: 21-02-2022. Issue date: 05-02-2019. 8/8
ATLAS REFINERY, inc.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
NHÀ MÁY TINH CHẾ ATLAS - BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN

Ngày: 10- 2021 Phiên bản: 03


Sản phẩm: EUREKA 950R
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. NHẬN DẠNG CHẤT/ NHÀ SẢN XUẤT
1.1 Tên thương mại: EUREKA 950R
1.2 Địa chỉ:
RBT Chemicals Specialities Ltda RS 240, N. 4200A
CEP 93140- 000 – São Leopoldo - RS - Brasil Fone: 55 (51) 3586-9779
1.3Số điện thoại khẩn cấp:
55 (51) 3586-9779 hoặc gần Trung tâm độc học, Chỉ ra những thông tin trong bản dữ liệu an toàn.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. NHẬN DẠNG RỦI RI
2.1 Phải thông thoáng tốt nếu phun sản phẩm này. Kích ứng mắt.

3. HỖN HỢP HOẶC THÔNG TIN THÀNH PHẦN


3.1 Bản chất: Hỗn hợp dầu tự nhiên và thực vật chứa lưu quỳnh.
3.2 Chất nguy hại với sức khỏe dựa theo hướn dẫn của tiêu chuẩn 67/548/EEC về hướng dẫn những chất nguy hiểm
Tên Nồng độ % Số CAS Ký hiệu rủi ro
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
4. SƠ CẤP CỨU
4.1 Trường hợp chung:
Trong trường hợp nghi ngờ hoặc nếu những triệu chứng dai dẳng, đến bệnh viện để được giúp đỡ. Không cố chữa trị người mà không biết rõ nuốt cái gì.
4.2 Hít phải:
Đặt nạn nhân ở nơi thông thoáng, đẩm bảo nạn nhân thư giãn, và giữ ấm anh ấy/ cô ấy. Nếu hợi thở bất thường hoặc ngưng, thực hiện kỹ thuật hô hấp
nhân tạo. Không cho ăn một vài thứ vào miệng. Nếu anh ấy/ cô ấy không biết rõ, đặt anh ấy/ cô ấy tại vị trí phù hợp và đưa đi bệnh viện.
4.3 Tiếp xác mắt:
Rửa mắt với nhiều nước ít nhất 10 phút, kéo mí mắt mở và đưa đi y tế.
4.4 Tiếp xúc da:
Cởi quần áo đã bị nhiễm hóa chất. Rữa sạch da với xà phòng và nước. Không sử dụng dung môi hoặ chất đã pha loãng.
4.5 Nuốt phải:
Súc miệng ngay tức thì và không bao giờ bị nôn mữa Đưa đi bệnh viện để được giúp đỡ.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY
5.1 Phương tiện chữa chấy.
Giới thiệu với: Foam, CO2, bột, phun nước. Không sử dụng tia nước trực tiếp.
5.2 Giới thiệu
Cháy sản sinh ra khối đen giày đặc, Khói có thể nguy hiểm với sức khỏe khi một người tiếp xúc với những sản phẩm phân hủy. Những thiết bị hô hấp có
thể được sử dụng nếu cần.
Keep any containers exposed to fire under cold temperature using water. Do not allow the product
used to fight the fire to reach sewers or water passages.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
6. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ TRONG TAI NẠN TRÀN ĐỔ
6.1 Thông thoáng khu vực. Thực hiện theo biện pháp đã đề ra trong phần 7 và 8. Ngăn chặn tràn đổ lan rộng, Chọn vật liệu hấp thụ không
cháy (như: Đất, cát, chất khoáng,…) và đặt nó trong một thùng phù hợp để loại bỏ theo luật khu vực (xem phần 13). Không để hóa chất
rò rỉ ống cống hoặc đường nước. Tốt nhất vệ sinh với chất tẩy rửa; Tránh sử dụng dung môi.
Nếu sản phẩm nhiễm vào hồ, sông hoặc cống rãnh, báo cáo sự cố đến cơ quan chức năng theo quy định khu vực.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7. SỬ DỤNG VÀ LƯU KHO
7.1 SỬ DỤNG
Tránh sản phẩm tiếp xúc với da và mắt. Không hít hơi hoặc bụi sương mà có thể sản sinh từ việc phun . Về bảo vệ và an toàn
cá nhận, xem phần 8.
Không sử dụng áp suất để làm trống những thùng; Không có áp suất dự trong những thùng. Nghiêm cấp hút thuốc, ăn và uống trong khu cực có
sử dụng sản phẩm.
Tuân thủ với quy định về vệ sinh và an toàn lao động tại nơi làm việc.
Luôn giữ sản phẩm trong thùng của chính sản phẩm gốc.
7.2 Lưu kho
Lưu kho theo quy định khu vực. Theo hướng dẫn trên nhãn. Lưu giữ thùng hóa chất tại nhiệt độ từ 5 - 35oC, và đặt chúng ở nơi khô ráo và thoáng mát.
Không cho phép người không phận sự vào. Mỗi lần mở thùng, chúng phải đóng lại cẩn thận và được đặt ngay ngắn để tránh tràn đổ.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO VỆ CÁ NHÂN
8.1 NHỮNG PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT HOẶC CÁ NHÂN.
Thông thoáng phù hợp nên được thực hiện bằng cách sử dụng hút khí đầy đủ - Phương pháp thông thoáng và hệ thống hút khí tốt.
8.2 Exposure Limits
Có những giới hạn tiếp xúc trong quá trình làm việc:
STEL: mg/m3 TWA: mg/m³
8.3 Bảo vệ cá nhân.
Bảo vệ đường hô hấp. Nếu công nhân phải được hỗ trợ những nồng độ cao trong không khí.
Những tiện lợi dễ dàng sử dụng thiết bị bảo vệ đường thở phù hợp và.
Bảo vệ tay. Nếu tiếp xúc lâu dài hoặc lặp lại, sử dụng găng tay loại cao su,… kem bảo vệ có thể giúp
bảo vệ da.
Eảo vệ mắt. Sử dụng kính bảo vệ mắt mà được thiết kế đặc biệt để bảo vệ từ việc bắng dung dịch
vào mắt.
Bảo vệ da. Tất cả cơ thể khí tiếp xúc khi pha chế thì phải được rửa sạch.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9. THUỘC TÍNH HÓA LÝ
- Trạng thái Lỏng
- Mùi Đặc
trưng.
- Màu Hơi vàng.
- pH (10% dung dịch trong nước) 6,5 – 8,5
- Chất rắn 55 – 65 %
- Điểm sôi @ 100 ºC
- Điểm bùng cháy n.a.
- Điểm chớp cháy n.a.
- Điểm tự cháy n.a.
- Giới hạn nổ n.a
- Áp suất hơi 23 hPa
- Tỷ trọng tại 25°C 0.99g/cm3
- Hòa tan trong nước Có thể trộn.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10. TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG
Hóa chất ổn định dưới điều kiện lưu kho và sử dụng bình thường. Xem (phần 7)
Những phẩn ứng nguy hiểm: Không có nếu sử dụng phù hợp.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH
Tiếp xúc được lập lại hoặc thời gian dài có thể gây loại bỏ nhờn trên da gây viêm da khi da da hấp thu qua da khi pha.
Bắn vào mắt có thể gây kích ứng và ảnh hưởng quan sát.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12. THÔNG TIN SINH THÁI
Không có dữ liệu cho chất pha chế. Không cho phép sản phẩm chảy vào cống hoặc đường nước.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
13. QUY ĐỊNH VỀ LOẠI BỎ
Không được phép loại bỏ hóa chất và cống hoặc đường nước. Thùng trống và còn xót lại hóa chất phải được xả thải theo quy định phù hợp.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14.THÔNG TIN VỀ VẬN CHUYỂN
Vận chuyển nên được thực hiện theo quy định của ADR/TPC về vận chuyển trên bộ. Những quy định của RID/TPF về vận chuyển đường sắt,
Những quy định của IMDG về vận chuyển đường biển và những quy định của ICAO/IATA về vận chuyển đường hàng không.

Phương tiện vận chuyển Details Document/Label


Đường sắt và bộ Không phan loại ADR/TPC - RID/TPF
Đường biển Không phân loại
IMDG
Đường hàng không Không phân loại
ICAO/IATA

15. THÔNG TIN THEO QUY ĐỊNH


Biểu tượng:
Hàm lượng: R
Loại: S Phrases:

16. THÔNG TIN KHÁC


Những thông tin theo bảng dữ liệu an toàn cho pha chế thì dựa theo kiến thức hiện tại và luật bắt buộc trong E.E.C. An toàn trong điều kiện làm việc đặc
biệt khi sử dụng phụ thuộc và kiến thức và kiểm soát của chúng ta.
Sản phẩm chỉ sử dụng cho mục đích công nghiệp và sau khi người sử dụng trở nên thuần thục với hướng dẫn - viết tay cho việc sử dụng nó.

Nó thì luôn luôn được người có trách nhiệm sử dụng để lấy tất cả những biện pháp cần thiết phải tuân thủ với những nhu cầu đã thiết lập cho việc pha
chế và Phải không được xem xét một đảm bảo những thuộc tính của nó.
Thông tin được chứa trong bảng dữ liệu an toàn được viết dựa vào hướng dẫn của EEC 95/155 và phụ lục III của R.D.1078/93.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Safety Data Sheet - SDS

Date of last revision: 06/13/2021


PRODUCT: NOKOTAN RC 306
Trang: 1/7

1 – Thông tin
Tên sản phẩm NOKOTAN RC 306

Tên công ty Noko Química Ltda.

Địa chỉ Rua Morretinhos, 375 – Parque Residencial Portão Novo


CEP: 93180-000 Portão – RS
Số điện thoại (0XX51) 3562-8800
Số điện thoại khẩn cấp (0XX51) 3562-8800

Fax: (0XX51) 3562-8801


E-mail: noko@noko.com.br

2 – Nhận diện nguy hại


Phân loại chất và hợp chất: Nhạy cảm da – 1
Ảnh hưởng lâu dài với môi trường nước – 3

Hệ thống phân loại sử dụng:


Regulation (CE) 1272/2008
Nhãn theo GHS

Chữ cảnh báo


Cẩn thận
Các nguy hại
H317 – Có thể gây kích ứng da
H412 – Ảnh hưởng lâu dài tới môi trường thủy sinh

Nhãn cẩn trọng


P261 – Tránh hít phải bụi/ khí gas/hơi/ sơn.
P272 – Quần áo nhiễm bẩn không nên được mang ra ngoài nơi làm việc
P273 – Tránh phát tán ra ngoài môi trường
P280 – Mang găng tay/ trang phục bảo hộ/bảo hộ mắt/ bảo hộ mặt.
P302+P352 – NẾU DÍNH DA: Rửa với nước sạch và xà phòng
P333+P313 – Nếu kích ứng da và phát ban: TÌm sự trợ giúp của nhân viên y tế.
P362+P364 – Làm sạch quần trước khi tái sử dụng

3 – Thành phần và thông tin về thành phần

Loại sản phẩm: Hỗn hợp

Tên hóa chất Tên chung CAS Number


Phần trăm
Thành phần hoặc chất nguy hại
hoặc tên phổ biến Acrylic copolymer Bí mật
9,0 – 24,0%
(1) Preservative bactericidal Bí mật
0,1 – 0,9%
Bí mật
Bí mật (2)

1
Safety Data Sheet - SDS

Date of last revision: 06/13/2021


PRODUCT: NOKOTAN RC 306
Trang: 2/7

(1)
Gây ảnh hưởng môi trường thủy sinh trong thời gian dài– 2

(2)
Gây tổn thương mắt nghiêm trọng / Gây kích ứng mắt - 1
Gây kích ứng da - 1
Ăn mòn / kích ứng da - 1B
Độc hại với môi trường thủy sinh – Cấp tính - 3
Độc cấp tính- nuốt phải - 4
4 – Phương pháp sơ cấp cứu
- Hít phải: Trong trường hợp hít phải đưa nạn nhân tới nơi thoáng khí và tìm trợ giúp y tế

- Tác động da: Trong trường hợp dính da, cởi bỏ trang phụ nhiễm bẩn và giày ngày lập tức rửa sạch
khu vực dính hóa chất với nước sạch và xà phòng. Tốt nhất là dưới vòi tắm khẩn cấp.

- Tác động mắt: Trong trường hợp dính mắt, đầu tiên kiểm tra nếu nạn nhân có mang len. Nếu bạn có
thể gỡ bỏ nót, rửa mắt với nước liên tục, mở mí mắt trong một khoảng thời gian để
phát hiện bất kì hóa chất dính phải. Tốt nhất sử dụng vòi rửa mắt. Tìm gặp bác sĩ nhãn
khoa.

- Nuốt phải:
Rửa miệng nạn nhân với nước sạch. Tuyệt đối không gây nôn. Đến bác sĩ ngay lập tức
và kèm theo SDS này.

Các triệu chứng và tác dụng qua trọng


- Các triệu chứng Không có thông tin

- Nguy hiểm
Không biết mối nguy

Ghi chú của bác sĩ Tránh tiếp xúc hóa chất khi trợ giúp nạn nhận. Để người bệnh nằm nghỉ. Không được
đưa bất cứ vật gì vào miệng nạn nhân khi ngất.

- Xử lý: Điều trị triệu chứng

5 – Phương pháp chữa cháy


Phương pháp chữa cháy thích hợp: Nước sương, foam, CO2 và bột khô.

Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Không sử dụng vòi nước phun trực tiếp vào sản phẩm

In Trong trường hợp cháy sản phẩm phân hủy của hóa chất có thể gây hại sức khỏe .
Các mối nguy hiểm cụ thể của chất hoặc hỗn hợp:
Bạn nên sử dụng thiết bị hô hấp phù hợp.
Biện pháp bảo vệ cho đội phòng cháy chữa cháy
Sơ tán những người không phận sự. Việc can thiệp chỉ được thực hiện bởi người đã
được huấn luyện thông báo về sản phẩm và tồn trữ. Trong trường hợp cháy sử dụng
6 – Xử lý tình huống khẩn cấp phương tiện bảo hộ cá nhân.

Phòng ngừa cá nhân thiết bị bảo hộ và thủ tục khẩn cấp


- Phòng ngừa cá nhân: Cách ly khu vực trong khi đợi đội xử lý khẩn. Không được chạm vào các thùng chứa
bị phá hoặc vật liệu tràn đổ. Tránh hóa chất tiếp xúc da và mắt. Sử dụng phương tiện
bảo hộ cá nhân.

2
Safety Data Sheet - SDS

Date of last revision: 06/13/2021


PRODUCT: NOKOTAN RC 306
Trang: 3/7
Nguy hại môi trường: Lưu trữ sản phẩm ở điều kiện khô và thoáng khi, giữ thùng chứa chưa mở bảo vệ khỏi
thiệt hại. Trong trường hợp tràn đổ, cách ly khu vực. Giữ hóa chất tràn đổ không đi
vào cống nước mưa ra ngoài môi trường. Tràn đổ cần được báo cáo cho nhà cung cấp
hoặc bộ phận môi trường, cảnh sát hoặc PCCC.
Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch:
- Phương pháp làm sạch: Hấp thụ sản phẩm bằng mùn cưa hoặc thùng chứa trong trường hợp khối lượng lớn,
giữ nó bằng đê đất, cát hoặc tương tự, ngăn chặn sự xuất hiện của các nguồn nước.

- Khác nhau của rò rỉ nhỏ và lớn Không có khuyến nghị bổ sung nào ngoài những đề xuất đã được báo cáo trong các
phần khác của SDS này.

- Thủ tục khẩn cấp và báo động Đánh giá hiện trường đảm bảo nhân viên có thể làm việc an toàn

- Lời khuyên : Thông tin về sử dụng an toàn đọc phần 7.

7 – Sử dụng và lưu trữ

Cảnh báo an toàn về sử dụng


- Phòng chống phơi nhiễm: The PPE (Bảo vệ hô hấp,kính bảo vệ mắt,găng tay, giày,…) Nên sử dụng khi cần thiết và tuân thủ các
biện pháp vệ sinh cá nhân ( hút huốc, ăn và uống trong thời gian sử dụng). Rửa tay sau cuối ngày làm việc. Tránh hít phải khí. Để đảm
bảo an toàn, 1 vòi tắm khẩn và rửa mắt nên được chuẩn bị tại khu vực làm việc. Tắm vào cuối ngày làm việc. Báo cáo rò rỉ,sự cố tràn
đổ và hỏng hóc trong hệ thống thông gió. Có thiết bị khẩn cấp thích hợp cho cháy và tràn đồ luôn sẵn sàng.Tránh tiếp xúc da và mắt.
- Các biện pháp phòng ngừa và hướng dẫn an toàn: Phương tiện bảo hộ cá nhân nên được sử dụng. Đảm bảo nơi sử dụng an toàn:
thông gió tốt, tránh xa nguồn nhiệt, ánh sáng mặt trời trực tiếp và sự nhiễm bẩn của các hóa chất khác. Luôn đóng lại sau khi sử dụng
kể cả thùng không.
- Biện pháp vệ sinh: Rửa tay trước khi nghỉ và sau khi làm việc. Các biện pháp bảo vệ ngăn chặn tiếp xúc với da. Loại bỏ quần áo
nhiễm bẩn ngay lập tức và làm sạch trước khi sử dụng lại.
Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm mọi sự không tương thích:
- Ngăn chặn cháy nổ: Tuân thủ các quy tắc chung của các đơn vị phòng cháy chữa cháy.

- Điều kiện: Lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát và thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Giữ
nhiệt độ bảo quản, tối đa 35 ° C trong tối đa 10 tháng (thời gian hiệu lực của sản
phẩm). Luôn bảo quản trong hộp kín để tránh ảnh hưởng đến hiệu quả của sản
phẩm.

8 – Kiểm soát phơi nhiễm, bảo hộ lao động

Thông số kiểm soát:


- Giới hạn phơi nhiễm: Không có sẵn

- Chỉ số sinh học: Không có sẵn.

Biện pháp kiểm soát kĩ thuật: Sử dụng thông gió khí thải cục bộ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để
giữ mức độ không khí dưới mức giới hạn phơi nhiễm được yêu cầu hoặc khuyến
nghị. Nếu không có yêu cầu hoặc hướng dẫn giới hạn phơi nhiễm áp dụng, thông
gió chung phải đủ cho hầu hết các hoạt động. Đối với một số hoạt động, thông gió
khí thải cục bộ có thể được yêu cầu.
Phương tiện bảo hộ cá nhân

3
Safety Data Sheet - SDS

Date of last revision: 06/13/2021


PRODUCT: NOKOTAN RC 306
Trang: 4/7
- Bảo vệ mặt/ mắt: Mang kính an toàn hoặc tấm che mặt

- Bảo vệ da: Sử dụng apron, latex or PVC cho găng tay, giày và áo bảo hộ.

- Bảo vệ hô hấp: Sử dụng mặt nạ với lớp lọc đảm bảo bởiMESA / NIOSH hoặc liên quan.Mặt nạ làm
sạch phải được trang bị hộp hơi và bộ lọc bụi hoặc sương mù.

9 – Tính chất vật lý hóa học

Trạng thái :
Trạng thái: Lỏng
Form: Chất lỏng nhớt
Màu sắc: Dịch hơi vàng
Mùi và ngưỡng mùi: Đặc trưng
pH: 5,5 – 6,5 (dung dịch 10%)
Điểm nóng chảy / điểm đóng băng: <0°C
Điểm sôi ban đầu và phạm vi sôi: ~100°C
Điểm chớp: Không áp dụng
Tốc độ bay hơi: Không áp dụng
Cháy (solid, gas): Không phải chất cháy
Giới hạn trên dưới của cháy nổ:
Giới hạn dưới: Không áp dụng.
Giới hạn trên: Không áp dụng
Áp suất hơi: Không áp dụng.
Mật độ hơi Không áp dụng
Mật độ tương đối (H20=1) Không áp dụng
Độ hoàn tan Hòa tan
Hệ số phân chia Không áp dụng.
Nhiệt độ tự bốc cháy Không áp dụng.
Nhiệt độ phân hủy: Không áp dụng.
Độ nhớt Không áp dụng.
10 – Tính ổn định và phản ứng

Phản ứng: Xem phần "Khả năng phản ứng nguy hiểm".

Độ ổn định: Sản phẩm ổn định trong điều kiện thường.

Phản ứng nguy hiểm có thể xảy ra: Không có phản ứng nguy hiểm nếu lưu trữ đúng qui định

Điều kiện cần tránh: Tránh trữ ở nhiệt độ trên 35 ° C để không làm giảm thời hạn sử dụng của sản phẩm
cũng như hiệu quả của chúng

Vật liệu không tương thích: Các chất oxy hóa và khử mạnh.

Sản phẩm phân hủy: Trong quá trình phân hủy bằng cách đốt hoặc dạng sinh học của sản phẩm chỉ có
nước và carbon dioxide không phải là sản phẩm nguy hiểm.

4
Safety Data Sheet - SDS

Date of last revision: 06/13/2021


PRODUCT: NOKOTAN RC 306
Trang: 5/7

11 – Thông tin độc tính


Độc cấp tính:
Không phân loại
Kích ứng da: Không phân loại

Gây tổn thương mắt nghiêm trọng:


Không phân loại
Nhạy cảm hoặc hô hấp da:
Product classified as sensitizing the skin, category 1.
Khả năng gây đột biến:
Không phân loại
Gây ung thư:
Không phân loại bởi IARC và OSHA.

Độc tính sinh sản: Không phân loại.

Không phân loại.


Tiếp xúc đơn STOT:
Không phân loại.
TIếp xúc lặp lạiSTOT:
Nguy hiểm: Không phân loại

12 – Thông tin sinh thái


Tác động môi trường và sản phẩm

Độc tính sinh thái Sản phẩm được phân loại là nguy hiểm cho môi trường nước, lâu dài, loại 3.

Độ bền và phân hủy:


Không phân hủy
Tích lũy sinh học:
Nó trình bày tích lũy sinh học tiềm năng trong các sinh vật dưới nước.
Tính di động trong đất:
Không có dữ liệu.
Các tác động khác:
Theo kiến thức hiện tại, nó không được mong đợi tác động sinh thái tiêu cực.

13 – Lưu ý thải bỏ
Phương pháp đề xuất
Sản phẩm: Việc xử lý sản phẩm phải được thực hiện tại các trạm đốt hóa chất được công nhận, theo các quy tắc và quy định. Độ phân giải
CONAMA 005/1993, ABNT-NBR 10,004 / 2004 và ABNT-NBR 16725.
Hóa chất dư: Không vứt bỏ sản phẩm không đúng cách sau khi sử dụng. Giữ bất kỳ phần còn lại trong thùng chứa ban đầu của họ đóng cửa
đúng cách. Thực hiện theo các hướng dẫn xử lý chất thải và biện pháp phòng ngừa được liệt kê trên bao bì.
Thùng chứa: Không tái sử dụng thùng chứa không. Thùng chứa có thể chứa dư lượng còn lại của hóa chất và nên đóng kín và gửi cho đơn
vị chức năng để được xử lý.
Lưu ý: Xin lưu ý rằng các quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương nằm trên dữ liệu được mô tả trong SDS này, do đó cần được tư
vấn.
14 – Quy định vận chuyển quốc gia và quốc tế

- Vận chuyển đường bộ (ANTT): Không thuộc nhóm hóa chất nguy hiểm về vận chuyển và số UN về phân loại rủi ro

5
Safety Data Sheet - SDS

Date of last revision: 06/13/2021


PRODUCT: NOKOTAN RC 306
Trang: 6/7
- Vận chuyển đường thủy (IMDG): Không thuộc nhóm hóa chất nguy hiểm về vận chuyển và số UN về phân loại rủi ro.

- Vậ chuyển đường không (IATA): Không thuộc nhóm hóa chất nguy hiểm về vận chuyển và số UN về phân loại rủi ro.

15 – Yêu cầu luật định

Quy định cụ thể về an toàn, sức khỏe và môi trường đối với hóa chất:
Các hạn chế liên quan đến sản phẩm hoặc các chất có chứa theo Phụ lục XVII của Quy định EC 1907/. Không
Những chất nằm trong danh mục (Art. 59 REACH). Không
Các chất hạn chế (Annex XIV REACH). Không

16 – Thông tin khác

Thông tin quan trọng, nhưng không được mô tả cụ thể trong các phần trước.
- Tuân thủ các quy định pháp lý, địa phương và quốc gia.
Chú thích và viết tắt:
UN: Liên hợp quốc
ACGIH: Hội nghị vệ sinh công nghiệp chính phủ Mỹ
CAS: Dịch vụ tóm tắt hóa học
GHS: Hệ thống phân loại hoài hòa toàn cầu
IMDG: Mã hàng hải quốc tế để vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
IATA-DGR: Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế
ANTT: Cơ quan giao thông đường bộ quốc gia
PPE: Phương tiện bảo hộ cá nhân
NR: Định mức
LD50: Liều gây chết 50%
LC 50: Nồng độ gây chết người 50%
EC50: Nồng độ trung bình với hiệu quả tối đa
NORMAN: Tiêu chuẩn cơ quan hàng hải
ABNT: Hiệp hội tiêu chuẩn kỹ thuật Brazil
DAC: Cục hàng không dân dụng
IAC: Hướng dẫn hàng không dân dụng
ANAC: Cơ quan hàng không dân dụng quốc gia
DPC: Tổng cục Cảng và Hải quân Costas
ANTAQ: Cơ quan giao thông đường thủy quốc gia
LC Lo: nồng độ ít gây chết người
Directive 1999/45/EC and following amendments
Directive 67/548/EEC and following amendments and adjustments
Regulation (EC) 1907/2006 (REACH) of the European Parliament
Regulation (EC) 1272/2008 (CLP) of the European Parliament
Regulation (EC) 790/2009 (I Atp. CLP) of the European Parliament
Regulation (EC) 453/2010 of the European Parliament

6
Safety Data Sheet - SDS

Date of last revision: 06/13/2021


PRODUCT: NOKOTAN RC 306
Trang: 7/7
The Merck Index. - 10th Edition
Handling Chemical Safety
Niosh - Registry of Toxic Effects of Chemical Substances
INRS - Fiche Toxicologique (toxicological sheet)
Patty - Industrial Hygiene and Toxicology
N.I. Sax - Dangerous properties of Industrial Materials-7, 1989 Edition
Dữ liệu trong MSDS này dựa trên kinh nghiệm và kiến thức hiện tại của chúng tôi và mô tả sản phẩm chỉ liên quan đến các yêu cầu an toàn.
Dữ liệu không mô tả các thuộc tính của sản phẩm (đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm). Không đảm bảo một số tính chất nhất định hoặc sự phù
hợp của sản phẩm cho bất kỳ mục đích cụ thể nào được suy ra từ dữ liệu có trong bảng dữ liệu an toàn. Trách nhiệm của người nhận sản phẩm
là đảm bảo mọi quyền sở hữu, luật pháp và luật pháp hiện hành được tuân thủ và tôn trọng.

7
MSDS
Đối tượng: Bản đầu tiên: 03/09/2003 Trang: 1/4

ECOTAN SIL Phát Hành 17/12/2021 Số phát 5


Ngày: hành:

BẢN THÔNG TIN AN TOÀN VẬT LIỆU

1. Lai lịch Hóa Chất và Nhà Sản Xuất/Cung Cấp


Tên Thương Mại/Định danh của sản phẩm: ECOTAN SIL
Nhà Sản Xuất/Cung Cấp: Ecovita Indústrias Químicas Ltda
Địa chỉ: Rua André Pinto Rebouças - 121 Novo Hamburgo – RS - Brasil
Điện thoại: 55 51 5871820
Số điện thoại khẩn cấp: 55 51 5871820
Số Fax: 55 51 5871617
E-mail: ecovita@ecovita.com.br

2. Thành phần cấu tạo / thông tin về các thành phần


Tên Hóa Chất: Sulphonated organic polymeric compound (Hợp chất polyme hữu cơ sunfonat
hóa).
Các thành phần hay tạp chất góp phần vào hiểm họa: Sản phẩm này không chứa các thành
phần được phân loại đặc biệt vào nhóm cần thận trọng trong vận chuyển và thao tác.

3. Nhận dạng hiểm họa từ sản phẩm Các hiểm họa quan trọng:
Không có, nếu được sử dụng đúng mục đích dự định Tác
dụng của sản phẩm:
Các tác dụng trên sức khỏe Người:
Có thể gây kích ứng khi tiếp xúc với da và mắt.
Hít phải khói và hơi có thể gây kích ứng hệ hô hấp.
Ăn phải có thể gây kích ứng hệ tiêu hóa.
Các tác dụng đối với môi trường: tan trong nước và bị phân hủy nhẹ bởi vi sinh vật.
Các hiểm họa hóa học và vật lý:
Vật liệu bền trong các điều kiện sử dụng thông thường.
Các hiểm họa riêng:
Chưa biết
Triệu chứng chính:
Kích ứng khi tiếp xúc với da và mắt Biện
pháp khẩn cấp:
Không cho phép thải sản phẩm này vào cống rãnh. Tránh tiếp xúc với nước và cố gắng thu hồi
cho lại vào dụng cụ đựng ban đầu càng nhanh càng tốt.

4. Các Biện Pháp Sơ Cứu


Hít phải:
Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí.
Trang: 2 / 4

Tiếp xúc với da:


Rửa dưới dòng nước chảy.
Tiếp xúc với mắt:
Lập tức rửa mắt ngay bằng nước (trong 10 phút), nếu cần hãy tìm gặp bác sĩ nhãn khoa.
Ăn phải:
Súc sạch miệng, uống 1-2 ly nước.

5. Các Biện Pháp Chữa Cháy Chất Chữa Cháy Nên Dùng:
Cacbon dioxyt, hóa chất khô, bọt chữa cháy, bột hóa chất
Chất Chữa Cháy không được sử dụng:
Nước phun áp suất cao.
Thiết bị bảo hộ đặc biệt cho nhân viên chữa cháy:
Không có biện pháp đặc biệt nào cần thiết

6. Các biện pháp xử lý rò rỉ bất ngờ Các biện pháp để phòng cá nhân:
Tránh tiếp xúc với da và mắt. Cách ly khu vực đó.
Các Biện Pháp Đề Phòng Cho Môi Trường:
Không cho phép thải sản phẩm này vào cống rãnh.
Các Phương Pháp Làm Sạch / Dọn Dẹp:
Tránh tiếp xúc với nước và cố gắng thu hồi cho lại vào dụng cụ đựng ban đầu càng nhanh càng
tốt.

7. Thao tác và Bảo Quản


Thao Tác
Các Biện Pháp Kỹ Thuật:
Đề phòng công nhân tiếp xúc:
Khi cần phải thao tác trên sản phẩm, bạn phải áp dụng các hướng dẫn SHEQ, sử dụng thiết bị
bảo hộ đầy đủ.
Đề phòng cháy và nổ:
Sản phẩm này không dễ cháy và không nổ.
Biện pháp đề phòng cho thao tác an toàn:
Sử dụng thiết bị bảo hộ đầy đủ theo hướng dẫn tại mục 8
Định hướng thao tác an toàn:
Làm việc với sản phẩm này trong một môi trường thoáng khí và có hệ thống thông khí hoạt động.
Bảo Quản
Các điều kiện bảo quản
Thỏa đáng:
Bảo quản trong khu vực có mái che, tránh nhiệt độ cao và ẩm ướt. Giữ dụng cụ đựng thật kín.
Tránh:
Không bảo quản ở những khu vực không có mái che, tránh ẩm ướt và tiếp xúc với ánh nắng.
Cảnh báo hiểm họa
Sản phẩm và các vật liệu tương kỵ:
chưa biết.

8. Kiểm soát tiếp xúc/bảo vệ cá nhân


Biện Pháp Kiểm Soát Kỹ Thuật: không cần thiết
Thông số kiểm soát đặc biệt: không áp dụng
Các Giới Hạn Tiếp Xúc: OSHA không đưa vào danh mục
Chỉ Thị Sinh Học: Không áp dụng
Trang: 3 / 4

Các giới hạn và các giá trị khác: Không áp dụng Các
Biện Pháp Nên Dùng để theo dõi: Không áp dụng
Thiết Bị Bảo Hộ Cá Nhân Phù Hợp: Bảo vệ đường
hô hấp:
Không áp dụng khi làm việc với sản phẩm này trong một môi trường thoáng khí và có hệ thống
thông khí hoạt động.
Bảo Vệ Tay
Sủ dụng găng tay PVC
Bảo Vệ Mắt
Sử dụng kính an toàn và / hoặc kính che mặt Các
Biện Pháp Vệ Sinh:
Rửa tay sau khi thao tác với sản phẩm.

9. Các tính chất vật lý và hóa học:


Trạng thái vật lý: bột
Màu: Be
Mùi: Không có
pH: Khoảng 4,5 (ở dung dịch nước 10%)
Điểm bốc cháy: Không xác định
Điểm Nóng Chảy: Không xác định.
Nhiệt độ phân hủy: Không xác định.
Tỷ Trọng: Không xác định.
Tính Tan: Có thể phân tán trong nước ở 65°C với tỷ lệ 1:4.

10. Độ Bền và Khả Năng Phản Ứng Các điều kiện đặc biệt
Tính không bền: Sản phẩm bền ở các điều kiện sử dụng thông thường
Các phản ứng nguy hiểm: không có ở các điều kiện sử dụng thông thường Vật liệu cần tránh:
không có, nếu được sử dụng đúng mục đích dự định.
Các sản phẩm phân hủy gây nguy hiểm: không có, nếu được sử dụng đúng mục đích dự định.
Các điều kiện cần tránh: không có ở các điều kiện sử dụng thông thường

11. Thông Tin Về Độc Tính Ăn phải


Độc tính cấp tính qua miệng: Liều bán tử sử dụng qua đường miệng LD50 (Chuột - mouses): >
5 g/kg thể trọng
Nồng độ bán tử LC-50 (Cá vằn Brachydanio rerio): 14,15 mg/l.
Tiếp xúc với mắt: Kích ứng
Tiếp xúc với da: Kích ứng

12. Thông tin về sinh thái


Các kết quả đánh giá về sinh thái sau đây được dựa trên các vật liệu còn nguyên chất chứa trong
sản phẩm và/hoặc các chất có cấu trúc tương tự.
Độ bền và khả năng phân hủy: không bền và có thể bị phân hủy bởi vi sinh vật.
Các tác dụng đối với môi trường: không được xem là có các tác dụng độc hại cho môi trường
nếu sản phẩm được sử dụng phù hợp với đặc điểm kỹ thuật của nó.
Độc tính cho môi trường nước: các nồng độ lớn có thể gây độc cho các vi sinh vật trong nước.
13. Xem xét về việc thải bỏ
Thải bỏ sản phẩm tại một bãi rác lấp hóa chất đã được chấp thuận hoặc đốt bỏ theo các quy định
hiện hành của địa phương và Liên Bang.
Trang: 4 / 4

Vì dụng cụ đựng rỗng vẫn còn chứa các cặn sản phẩm dư, phải tuân thủ tất cả các biện pháp đề
phòng hiểm họa ghi trên nhãn.
14. Thông tin về việc vận chuyển
Sản phẩm không được phân loại là nguy hiểm trong vận chuyển.
15. Thông tin về quy định
Sản phẩm này không chứa bất kỳ thành phần nào phải tuân thủ các yêu cầu về việc báo cáo.
16. Thông tin khác
Thông tin này là dựa trên hiểu biết hiện tại của chúng tôi và có liên quan đến sản phẩm ở trạng
thái như lúc giao hàng. Mục đích của thông tin này là để mô tả các sản phẩm của chúng tôi từ
quan điểm về các yêu cầu an toàn chứ không có mục đích để bảo đảm cho bất kỳ tính chất đặc
biệt nào.
Các tài liệu tham khảo liên quan:
Handbook of Toxic and Hazardous Chemicals and Carcinogens (Sổ Tay các Hóa Chất Độc và
Nguy Hiểm và các Chất Gây Ung Thư)- Marshall Sittig.
The Merck Index (Danh Mục Merck).
ChemKnowledge™ System Plus Ariel GlobalView™ của MICROMEDEX – Quyển 50
Code of Federal Regulations 49 (Các Quy Định Của Liên Bang)– Các Phần từ 100 đến 185 – Sửa
đổi ngày 1 tháng 10 năm 2000
ENCYCLOPEDIA TECHNICAL TECHNOLOGY (CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT BÁCH KHOA)– Kirk
Othmer – Ấn bản thứ hai
COUROS E PELES – Eugênio Hoinanki

TẤT CẢ MỌI THÔNG TIN, CÁC HƯỚNG DẪN VÀ ĐỀ NGHỊ TRONG TÀI LIỆU NÀY CÓ LIÊN QUAN
ĐẾN SẢN PHẨM CỦA CHÚNG TÔI LÀ DỰA TRÊN CÁC KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM VÀ THÔNG TIN
ĐƯỢC TIN TƯỞNG LÀ ĐÁNG TIN CẬY. TUY NHIÊN, NGƯỜI DÙNG PHẢI CHỊU TRÁCH NHIỆM XÁC
ĐỊNH ĐỘ AN TOÀN, ĐỘC TÍNH VÀ KHẢ NĂNG PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RIÊNG CỦA M̀NH
ĐỐI VỚI SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC MÔ TẢ Ở ĐÂY. VÌ VIỆC SỬ DỤNG THỰC TẾ CỦA NHỮNG NGƯỜI
KHÁC VƯỢT NGOÀI TẦM KIỂM SOÁT CỦA CHÚNG TÔI, COGNIS BRASIL LTDA KHÔNG CÓ SỰ BẢO
ĐẢM NÀO, DÙ BẰNG CÁCH DIỄN TẢ RÕ RÀNG HAY NGỤ Ý, VỀ CÁC TÁC DỤNG GÂY RA BỞI VIỆC
SỬ DỤNG ĐÓ, COGNIS BRASIL LTDA CŨNG KHÔNG CHỊU BẤT KỲ TRÁCH NHIỆM
VỀ MẶT PHÁP LÝ NÀO VỀ CÁC KẾT QUẢ THU ĐƯỢC, HOẶC ĐỘ AN TOÀN VÀ ĐỘC TÍNH CỦA SẢN
PHẨM PHÁT SINH TỪ VIỆC SỬ DỤNG SẢN PHẨM CỦA NHỮNG NGƯỜI KHÁC, ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
ĐƯỢC ĐỀ CẬP Ở ĐÂY. THÔNG TIN Ở ĐÂY KHÔNG THỂ ĐƯỢC HIỂU LÀ TUYỆT ĐỐI ĐẦY ĐỦ VÌ
CÁC THÔNG TIN KHÁC NỮA CÓ THỂ PHẢI CẦN CÓ HOẶC MUỐN CÓ KHI GẶP NHỮNG TRƯỜNG
HỢP HOẶC HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT HOẶC NGOẠI LỆ HOẶC KHI CÁC LUẬT LỆ HIỆN HÀNH HOẶC
CÁC QUY ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ YÊU CẦU.
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN SỬ DỤNG
ZENITH 399

1. XÁC ĐỊNH CHẤT/ PHA CHẾ VÀ THÔNG TIN VỀ CÔNG TY


Chi tiết nhà sản xuất/ nhà cung cấp
Công ty TNHH HOÁ PHẨM CÔNG NGHIỆP ZENITH
102E Đường Pasir Panjang - Số 02-06 Citilink Complex, Singapore 118529
Điện thoại: +49 (214)30 65109
Email: infosds@lanxess.com
Thông tin chi tiết của sản phẩm: Thương
hiệu: ZENITH 399
Sử dụng các chất/ pha chế:
Chất phụ da cho nghành công nghiệp da và lông thú.
Phân loại chất độc hại: chất gây ô nhiễm
Số UN: Không quy định

2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN


Không cung cấp

3. NHẬN BIẾT VỀ CÁC CHẤT NGUY HẠI


Có thể gây hại cho da, mắt. Có thể gây tổn hại nghiêm trọng và viêm màng kết. Hơi độc và gây hại đối với
đường hô hấp. Gây dị ứng da khi tiếp xúc.
Chất độc hoá học và vật lý: có thể gây nổ nếu để ở nơi có nhiệt độ cao.
Chất độc hại đối với sức khoẻ: gây hại cho da, đường hô hấp, nếu nặng có thể gây tổn hại nghiêm trọng
lên cơ thể.

4. BIỆN PHÁP SƠ CỨU


Tiếp xúc mắt:
Trong tình huống bị rơi vào mắt nhanh chóng cho mắt vào nước rửa và gọi cấp cứu. Hít
phải:
Di chuyển nạn nhân ra nơi thoáng khí và giữ cho nạn nhân bình tĩnh.
Tiếp xúc da:
Rửa bằng nước liên tục khi bị dính vào da.
Nuốt phải: xúc miệng bằng nước sạch. Ngước cổ lên và uống thật nhiều nước. Gọi bác sĩ ngay lập tức.

5. BIỆN PHÁP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY


Biện pháp chữa cháy: chất có tác hại đến môi trường nước nên cần tránh để sản phẩm thoát ra hệ thống
nguồn nước. Sử dụng các thiết bị chữa cháy như bình chữa cháy, cát, nước, xà phòng, CO2.
Độ bén lửa: khó bén lửa.
Các chất sử dụng chữa cháy: CO, CO2, SO2, SO3. Và một số oxit kim loại.
Sử dụng quần áo bảo hộ: sử dụng thiết bị đặc biệt một cách thích hợp như găng tay, miếng che mặt… khi
tham gia chữa cháy.

Ngày ban hành 18/09/2021 Page 1 of 3


6. BIỆN PHÁP HẠN CHẾ TAI NẠN
Bảo vệ an toàn cá nhân:
Sử dụng thiết bị bảo hộ thích hợp.
Bảo vệ môi trường:
Không được để chảy xuống hệ thống ống nước/ trên mặt nước/ dưới tầng nước, sông suối…
Phương pháp làm sạch: làm sạch không khí trong phòng. Bảo quản sản phẩm bằng vật liệu hút ẩm. Phân
huỷ chất thải và lau sạch nơi chứa sản phẩm bằng nước.

7. XỬ LÝ VÀ BẢO QUẢN

Nên xử lý một cách an toàn. Không hít hơi sản phẩm Dọn dẹp các vật liệu, không để rơi vào mắt, da và
quần áo. Phân huỷ các sản phẩm đã hết hạn dùng. Thùng chứa sản phẩm phải được đóng kín.

8. ĐIỀU TIẾT TIẾP XÚC/ BẢO VỆ AN TOÀN CÁ NHÂN


Các thành phần giá trị đòi hỏi phải kiểm tra ở nơi làm việc: không cập nhật bởi NOHSC hoặc ACGIH
Các phương pháp kỹ thuật: Tắm và rửa sạch mắt để tránh các thiệt hại. Bảo vệ an toàn cá nhân: sử dụng
các thiết bị bảo hộ cá nhân.

9. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC


Hình dạng; chất lỏng màu vàng Mùi:
không mùi.
Độ pH: 3-4 (Conc.(wt%: 1)
Điểm sôi: 100oC
Điểm chảy: < 00C
Điểm cháy sáng: không bén cháy
Nhiệt độ phân huỷ: > 600C
Chất gây nổ: không có
Áp suất hơi: không có tài liệu cập nhật
Mật độ ở 250C 1.00- 1.05 g/ml
Hòa tan: tan trong môi trường nước/ nhũ hoá

10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘ PHẢN ỨNG


Điều kiện để tránh: môi trường thoáng gió. Chất oxy hoá cao.
Sản phẩm độc hoạ bị phân hủy CO2 , NO2, SO2.

11. THÔNG TIN NGUY HẠI

Ảnh hưởng lên da mắt và đường hô hấp


Độc tính cấp tính: LD50 đường hô hấp – bị dị ứng.
Độc tính cấp tính: LD50 tiếp xúc với da – bị dị ứng.
Độc tính gây ung thư: không gây ung thư cho da hay đường hô hấp
Độc tính gây đột biến: không gây đột biến
Độc tính gây quái thai: không
Độc tính gây hại mạn tính: gây dị ứng cho da nếu tiếp xúc với thời gian dài

Ngày ban hành 18/09/2021 Page 2 of 3


12. THÔNG TIN SINH HỌC
Dữ liệu ảnh hưởng hệ sinh thái:
Cấp tính Cá 96 giờ Cá hồi 470mg/m3
Cấp tính Động vật không xương sống LC50 48 giờ 3200mg/m3

13. BIỆN PHÁP XỬ LÝ


Xử lý phân huỷ sản phẩm: Nếu số lượng sản phẩm ít, rửa sạch với nước. Nếu số lượng lớn, phân huỷ theo
quy định Đối với các thùng chứa, không tái sử dụng. Đâm thủng các thùng chứa bằng nhựa. Các thùng
chứa bằng kim loại thì làm dẹt. Tất cả các túi đựng đều phải phân huỷ.

14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN


Số UN: không
Nhóm đóng gói: không
Là hàng hoá không nguy hiểm.
Rủi ro khác: nguy hiểm nếu để tiếp xúc với mắt hoặc da.

15. THÔNG TIN QUY ĐỊNH

Nhóm chất độc hại:


R36/38 - có hại nếu để tiếp xúc với mắt hoặc da R42/43
– gây dị ứng nếu hít phải hoặc tiếp xúc với da Nhóm bảo
đảm an toàn:
S25- Tránh tiếp xúc với mắt
S37- đeo găng tay bảo hộ
S39- đeo kin bảo vệ mắt và quần áo bảo hộ

16. THÔNG TIN THÊM


Phân loại:
Chất có hại đối với sức khoẻ ( xanh) 2
Độ bén cháy (đỏ) 0
Độ phản ứng (vàng) 1
Thông tin khác (trắng)

Thông tin trong MSDS này dựa trên của chúng ta về kiến thức ở trên quy định ngày.
Nó chỉ đề cập đến sản phẩm ghi và tạo nên không đảm bảo chất lượng cụ thể.
Đó là nghĩa vụ của người sử dụng để đảm bảo rằng thông tin này là thích hợp và đầy đủ đối với sử
dụng cụ thể đã định.

Ngày ban hành 18/09/2021 Page 3 of 3


BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HOÁ CHẤT
SUPRALAN ON
SUPRALAN ON
Bảng dữ liệu an toàn hoá chất dựa trên GB/T 16483-2008 và GB/T 17519-2013

Phần 1. Thông tin sản phẩm và công ty


Tên sản phẩm : SUPRALAN ON
Tên hoá chất : Không áp dụng. : 12317010
Các cách sử dụng đã được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và các cách sử dụng được
khuyến cáo không nên sử dụng
Mục đích sử dụng được xác định
Hóa chất xử lý da.
Công thức hoặc đóng gói lại
Sản xuất
Tên nhà cung cấp : Zschimmer & Schwarz GmbH & Co KG
Max-Schwarz-Str. 3-5
56112 Lahnstein / GERMANY
+49 (0)2621 12-0
Số điện thoại khẩn cấp +49 (0)2621 12-0 (24/7)

Phần 2. Nhận diện mối nguy


Phân loại chất hoặc hỗn hợp theo GB 13690-2009 và GB 30000-2013
Tổng quan về tình trạng khẩn cấp
Lỏng
Vàng
H318 – Có thể gây tổn thương mắt nghiêm trọng
H315 – Gây kích ứng da
H317 - Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H401 - Độc đối với thủy sinh vật.
Nếu da bị kích ứng hoặc phát ban: Tìm sự chăm sóc y tế. NẾU VÀO MẮT: Gọi ngay cho TRUNG TÂM CHỐNG
ĐỘC hoặc bác sĩ.
Xem phần 12 về cảnh báo môi trường
Phân loại hỗn hợp hoặc hợp chất : Kích ứng da – Loại 2

Tổn thương mắt/ kích ứng mắt – Loại 1

Tổn thương da – Loại 1

Độc thuỷ sinh (Cấp tính) – Loại 2

Nhãn GHS

Biểu đồ cảnh báo :


Nhãn cảnh báo : Nguy hiểm

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 1/15
Báo cáo nguy hiểm H318 – Gây tổn thương mắt nghiêm trọng
H315 – Có thể gây kích ứng da
H317 - Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H401 – Độc thuỷ sinh
Các báo cáo đề phòng
Ngăn chặn : P280 - Mang găng tay bảo hộ:> 8 giờ (thời gian đột phá): cao su nitrile. Đeo kính bảo
vệ mắt hoặc mặt.
P273 - Tránh thải ra môi trường.
P261 - Tránh hít thở hơi.
P264 - Rửa tay kỹ sau khi xử lý.
P272 - Không được phép mang quần áo lao động bị nhiễm bẩn ra khỏi nơi làm việc.
Phản ứng : P302 + P352 + P362 + P364 - NẾU DÍNH VÀO DA: Rửa bằng nhiều nước và xà phòng.
Cởi quần áo bị nhiễm bẩn và giặt sạch trước khi sử dụng lại.
P333 + P313 - Nếu da bị kích ứng hoặc phát ban: Tìm sự chăm sóc y tế.
P305 + P351 + P338 + P310 - NẾU VÀO MẮT: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút.
Hủy bỏ kính áp tròng, nếu có và dễ dàng để làm. Tiếp tục xả. Gọi ngay cho TRUNG TÂM
CHỐNG ĐỘC hoặc bác sĩ.
Lưu trữ Không áp dụng
Thải bỏ : P501 - Vứt bỏ nội dung và vật chứa phù hợp với tất cả các quy định của địa phương, khu
vực, quốc gia và quốc tế.
Tính chất vật lý và hoá học : Không có thông tin
Mối nguy hiểm sức khỏe : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng. Gây kích ứng da. Có thể gây phản ứng dị ứng da.
Các triệu chứng liên quan Các đặc điểm riêng biệt, hóa học và độc học:
đến thể chất Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau: đau chảy nước đỏ
Giao tiếp bằng mắt : Không có thông tin
Hít vào : Các triệu chứng có thể bao gồm: đau hoặc kích ứng phồng rộp đỏ có thể
Tiếp xúc da xảy ra
Nuốt phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau: đau dạ dày
Hiệu quả trì hoãn và tức thì
Tiếp xúc ngắn hạn
Hiệu quả tức thì có thể xảy ra : Không áp dụng
Các hiệu ứng tiềm ẩn bị trì : Không áp dụng
hoãn
Tiếp xúc lâu dài : Không áp dụng.
Hiệu quả tức thì có thể xảy ra
Các hiệu ứng tiềm ẩn bị trì : Không áp dụng
hoãn
Mối nguy hiểm môi trường : Độc thuỷ sinh
Các mối nguy hiểm khác
không dẫn đến việc phân loại
: Không biết

Phần 3. Thành phần/ thông tin thành phần


Hỗn hợp/ hợp chất : Hỗn hợp
Thành phần % Số CAS
Alcohols, C12-14, ethoxylated, sulfates, sodium salts ≥10 - ≤21 68891-38-3
Poly(oxy-1,2-ethanediyl), α-sulfo-ω-(dodecyloxy)-, sodium salt (1:1) ≤10 9004-82-4
Alcohols, C9-11-branched, ethoxylated ≤5 169107-21-5
Alcohols, C12-18, ethoxylated ≤3 68213-23-0
2-methylisothiazol-3(2H)-one <0.01 2682-20-4
Không có thành phần bổ sung nào hiện diện mà theo hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và theo nồng
độ áp dụng, được phân loại là nguy hại cho sức khỏe hoặc môi trường và do đó yêu cầu báo cáo trong
phần này.
Các giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê trong Phần 8.

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 2/15
Phần 4. Phương pháp sơ cấp cứu
Mô tả phương pháp sơ cấp :
cứu

Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức. Gọi cho trung tâm chống độc hoặc bác sĩ. Rửa mắt
Tác động mắt :
ngay lập tức với nhiều nước, thỉnh thoảng nâng mí mắt trên và dưới.
Kiểm tra và loại bỏ bất kỳ kính áp tròng nào. Tiếp tục rửa sạch trong ít nhất 10 phút.
Bỏng hóa chất phải được bác sĩ điều trị kịp thời.
Gọi Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức. Gọi cho trung tâm chống độc hoặc bác sĩ. Đưa
Hít vào : nạn nhân đến nơi có không khí trong lành và nghỉ ngơi ở tư thế dễ thở. Nếu nghi ngờ
vẫn còn khói, người cứu hộ phải đeo mặt nạ thích hợp hoặc thiết bị thở khép kín. Nếu
không thở, nếu nhịp thở không đều hoặc nếu xảy ra ngừng hô hấp, hãy cung cấp cho
nhân viên được đào tạo hô hấp nhân tạo hoặc thở oxy. Việc cấp cứu bằng miệng có
thể gây nguy hiểm cho người cấp cứu. Nếu bất tỉnh, hãy đặt ở vị trí phục hồi và được
chăm sóc y tế ngay lập tức. Duy trì một đường thở thông thoáng. Nới lỏng quần áo
chật như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc dây thắt lưng. Trong trường hợp hít phải các
sản phẩm phân hủy trong đám cháy, các triệu chứng có thể bị trì hoãn. Người bị phơi
nhiễm có thể cần được giám sát y tế trong 48 giờ.
Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức. Gọi cho trung tâm chống độc hoặc bác sĩ. Rửa bằng
Dính da : nhiều xà phòng và nước. Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Giặt sạch quần áo
bị nhiễm bẩn bằng nước trước khi cởi bỏ hoặc đeo găng tay. Tiếp tục rửa sạch trong
ít nhất 10 phút. Bỏng hóa chất phải được bác sĩ điều trị kịp thời. Trong trường hợp có
bất kỳ phàn nàn hoặc triệu chứng nào, hãy tránh tiếp xúc thêm. Giặt quần áo trước
khi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khi sử dụng.

Nuốt phải : Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức. Gọi cho trung tâm chống độc hoặc bác sĩ. Đi xúc
miệng đi. Tháo răng giả nếu có. Đưa nạn nhân đến nơi có không khí trong lành và
nghỉ ngơi ở tư thế dễ thở. Nếu vật chất đã được nuốt và người tiếp xúc vẫn còn tỉnh
táo, hãy cho uống một lượng nhỏ nước. Dừng lại nếu người tiếp xúc cảm thấy bị bệnh
vì nôn mửa có thể nguy hiểm. Không gây nôn trừ khi được nhân viên y tế hướng dẫn.
Nếu bị nôn, cần giữ đầu thấp để chất nôn không vào phổi. Bỏng hóa chất phải được
bác sĩ điều trị kịp thời. Không bao giờ cho bất cứ điều gì vô miệng của một người đã
bất tỉnh.
Nếu bất tỉnh, hãy đặt ở vị trí phục hồi và được chăm sóc y tế ngay lập tức. Duy trì một
đường thở thông thoáng. Nới lỏng quần áo chật như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc dây
thắt lưng.

Các triệu chứng / ảnh hưởng :


Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
quan trọng nhất, cấp tính và
chậm
Ảnh hưởng sức khỏe cấp : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
tính tiềm ẩn
Giao tiếp bằng mắt : Gây kích ứng da. Có thể gây phản ứng dị ứng da.
Hít vào
Tiếp xúc da
Nuốt phải
Các dấu hiệu / triệu chứng
: Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
phơi nhiễm quá mức
Tác động mắt : Có thể gây ra các triệu chứng: Đau mắt đỏ

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 3/15
Hít phải : Không có thông tin
Tác động da : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau: đau hoặc tấy đỏ
phồng rộp có thể xảy ra
Nuốt phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau: đau dạ dày

Chỉ định chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt, nếu cần thiết
Ghi chú cho bác sĩ : Trong trường hợp hít phải các sản phẩm phân hủy trong đám cháy, các triệu chứng
có thể bị trì hoãn. Người bị phơi nhiễm có thể cần được giám sát y tế trong 48 giờ. :
Phương pháp điều trị cụ thể Không có điều trị đặc hiệu.
Bảo vệ người sơ cứu : Không được thực hiện bất kỳ hành động nào liên quan đến rủi ro cá nhân hoặc không
được đào tạo phù hợp. Nếu nghi ngờ vẫn còn khói, người cứu hộ phải đeo mặt nạ
thích hợp hoặc thiết bị thở khép kín. Việc cấp cứu bằng miệng có thể gây nguy hiểm
cho người cấp cứu. Giặt sạch quần áo bị nhiễm bẩn bằng nước trước khi cởi bỏ
hoặc đeo găng tay.
Xem thêm thông tin độc tính (Phần 11)

Phần 5. Phương pháp chữa cháy


Phương pháp chữa cháy
Chất chữa cháy thích hợp : Sử dụng chất chữa cháy phù hợp với đám cháy xung quanh.
Chất chữa cháy không thích : Không biết
hợp
Các mối nguy hiểm cụ thể : Trong đám cháy hoặc nếu bị đốt nóng, áp suất sẽ tăng lên và bình chứa có thể bị
phát sinh từ hóa chất vỡ. Vật liệu này độc hại đối với đời sống thủy sinh. Nước chữa cháy bị nhiễm vật liệu
này phải được chứa và ngăn không cho xả ra bất kỳ đường nước, cống rãnh hoặc
cống rãnh nào. Các sản phẩm phân hủy có thể bao gồm các vật liệu sau:CO2, CO,

Các sản phẩm phân hủy nhiệt : NOx, S, kim loại oxit.
độc hại
Các hành động bảo vệ đặc : Kịp thời cô lập hiện trường bằng cách di dời tất cả những người ra khỏi khu vực xảy
biệt dành cho lính cứu hỏa ra sự cố nếu có cháy. Không được thực hiện bất kỳ hành động nào liên quan đến rủi
thiết bị bảo vệ đặc biệt cho ro cá nhân hoặc không được đào tạo phù hợp.
lính cứu hoả Nhân viên chữa cháy phải mang thiết bị bảo hộ thích hợp và thiết bị thở khép kín
(SCBA) với bộ phận che kín mặt hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Phần 6. Xử lý sự cố
Đối với nhân viên không đào : Không được thực hiện bất kỳ hành động nào liên quan đến rủi ro cá nhân hoặc không
tạo được đào tạo phù hợp. Sơ tán các khu vực xung quanh. Không cho nhân viên không
cần thiết và không được bảo vệ vào trong. Không chạm vào hoặc đi qua vật liệu bị
đổ. Đừng hít phải hơi hoặc sương mù. Cung cấp hệ thống thông gió đầy đủ. Mang
mặt nạ phòng độc thích hợp khi thông gió không đủ. Trang bị phương tiện bảo vệ cá
nhân thích hợp.

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 4/15
Đối với người có trách nhiệm : Nếu cần phải có quần áo chuyên dụng để đối phó với sự cố tràn, hãy ghi lại bất kỳ
thông tin nào trong Phần 8 về các vật liệu phù hợp và không phù hợp. Xem thêm
thông tin trong "Dành cho nhân viên không khẩn cấp".
Cẩn trọng môi trường : Tránh để vật liệu rơi vãi, chảy tràn và tiếp xúc với đất, đường nước, cống rãnh và
cống rãnh. Thông báo cho các cơ quan hữu quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi
trường (cống rãnh, đường nước, đất hoặc không khí). Vật liệu gây ô nhiễm nước.
Có thể gây hại cho môi trường nếu thải ra với số lượng lớn.
Phương pháp và vật liệu làm sạch
Tràn đổ nhỏ : Dừng rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển container từ khu vực tràn dầu. Pha
loãng với nước và lau sạch nếu tan trong nước. Cách khác, hoặc nếu không tan
trong nước, thấm bằng vật liệu khô trơ và cho vào thùng xử lý chất thải thích hợp.
Thải bỏ thông qua một nhà thầu xử lý chất thải được cấp phép.
Tràn đổ lớn : Dừng rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển container từ khu vực tràn dầu. Tiếp
cận bản phát hành từ upwind. Ngăn chặn sự xâm nhập vào cống rãnh, dòng nước,
tầng hầm hoặc các khu vực hạn chế. Rửa các chất tràn vào nhà máy xử lý nước
thải hoặc tiến hành như sau. Chứa và thu gom chất tràn bằng vật liệu hấp thụ,
không cháy, ví dụ: cát, đất, vermiculite hoặc đất diatomit và cho vào thùng chứa để
xử lý theo quy định của địa phương (xem Phần 13). Thải bỏ thông qua một nhà
thầu xử lý chất thải được cấp phép. Vật liệu thấm hút bị ô nhiễm có thể gây nguy
hiểm tương tự như sản phẩm bị đổ. Lưu ý: xem Phần 1 để biết thông tin liên hệ
khẩn cấp và Phần 13 về xử lý chất thải.

Phần 7. Sử dụng và lưu trữ


Thận trọng trong việc bảo : Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân thích hợp (xem Phần 8). Không nên sử dụng
quản những người có tiền sử về các vấn đề nhạy cảm với da trong bất kỳ quy trình nào
Các biện pháp bảo vệ sử dụng sản phẩm này. Không để dính vào mắt hoặc trên da hoặc quần áo. Đừng
hít phải hơi hoặc sương mù. Không được ăn. Không xả rác ra môi trường. Nếu
trong quá trình sử dụng bình thường, vật liệu gây nguy hiểm cho đường hô hấp, chỉ
sử dụng với hệ thống thông gió đầy đủ hoặc đeo mặt nạ phòng độc thích hợp. Giữ
trong vật chứa ban đầu hoặc vật thay thế đã được phê duyệt làm từ vật liệu tương
thích, đậy chặt nắp khi không sử dụng. Các thùng rỗng giữ lại cặn sản phẩm và có
thể gây nguy hiểm. Không sử dụng lại thùng chứa.
Tư vấn về vệ sinh lao động : Nên cấm ăn, uống và hút thuốc trong các khu vực xử lý, lưu trữ và chế biến vật liệu
chung này. Người lao động nên rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ
quần áo và thiết bị bảo hộ bị nhiễm độc trước khi vào khu vực ăn uống. Xem thêm
Phần 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.
Điều kiện lưu trữ an toàn, : Lưu trữ theo quy định của địa phương. Bảo quản trong vật chứa ban đầu được bảo
bao gồm bất kỳ sự không vệ khỏi ánh nắng trực tiếp ở nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt, tránh xa các vật
tương thích liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm và đồ uống. Cửa hàng bị khóa.
Đậy kín và đậy kín hộp cho đến khi sẵn sàng sử dụng. Các thùng đã được mở ra
phải được đóng lại cẩn thận và giữ thẳng đứng để tránh rò rỉ. Không lưu trữ trong

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 5/15
các thùng chứa không có nhãn. Sử dụng các vật thích hợp để tránh ô nhiễm môi
trường. Xem Phần 10 để biết các vật liệu không tương thích trước khi xử lý hoặc
sử dụng.

Phần 8. Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân


Kiểm soát phơi nhiễm
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp Không
Kỹ thuật kiểm soát phù hợp : Nếu hoạt động của người dùng tạo ra bụi, khói, khí, hơi hoặc sương mù, hãy sử dụng
vỏ bọc quy trình, hệ thống thông gió cục bộ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để giữ cho công nhân tiếp xúc
với các chất gây ô nhiễm trong không khí dưới mọi giới hạn được khuyến nghị hoặc theo luật định.
Kiểm soát phơi nhiễm môi thủ các yêu cầu của pháp luật về bảo vệ môi trường. Trong một số trường hợp, cần
trường thiết phải sử dụng máy lọc khói, bộ lọc hoặc sửa đổi kỹ thuật đối với thiết bị xử lý để
giảm lượng khí thải xuống mức có thể chấp nhận được.
Kiểm soát phương tiện cá
nhân
Các biện pháp vệ sinh : Rửa tay, cẳng tay và mặt thật sạch sau khi tiếp xúc với các sản phẩm hóa chất, trước
khi ăn, hút thuốc, sử dụng nhà vệ sinh và khi kết thúc thời gian làm việc. Nên sử dụng
các kỹ thuật thích hợp để loại bỏ quần áo có khả năng bị nhiễm bẩn. Không được
phép mang quần áo làm việc bị nhiễm bẩn ra khỏi nơi làm việc. Giặt quần áo nhiễm
bẩn trước khi tái sử dụng. Đảm bảo rằng các trạm rửa mắt và vòi hoa sen an toàn ở

Bảo vệ mắt/mặt gần vị trí của trạm làm việc.

: Kính mắt an toàn tuân theo tiêu chuẩn đã được phê duyệt nên được sử dụng khi
đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết để tránh tiếp xúc với chất lỏng bắn tung
tóe, sương mù, khí hoặc bụi. Nếu có thể tiếp xúc, nên đeo phương tiện bảo vệ sau,
trừ khi kết quả đánh giá chỉ ra mức độ bảo vệ cao hơn: kính chống văng hóa chất và
/ hoặc tấm che mặt. Nếu các nguy cơ về đường hô hấp tồn tại, thay vào đó, bạn có
thể phải sử dụng mặt nạ phòng độc toàn mặt.
Bảo vệ da : Nên đeo găng tay chống thấm, chống hóa chất tuân thủ tiêu chuẩn đã được phê
Bảo vệ tay duyệt mọi lúc khi xử lý các sản phẩm hóa chất nếu đánh giá rủi ro cho thấy điều này
là cần thiết. Xem xét các thông số do nhà sản xuất găng tay quy định, kiểm tra trong
quá trình sử dụng để đảm bảo găng tay vẫn còn giữ được các đặc tính bảo vệ của
chúng. Cần lưu ý rằng thời gian để đột phá đối với bất kỳ chất liệu găng tay nào có
thể khác nhau đối với các nhà sản xuất găng tay khác nhau. Trong trường hợp hỗn
hợp bao gồm một số chất, không thể ước tính chính xác thời gian bảo vệ của găng
tay. > 8 giờ (thời gian đột phá): cao su nitrile
Bảo vệ cơ thể : Thiết bị bảo vệ cá nhân cho cơ thể nên được lựa chọn dựa trên nhiệm vụ đang được
thực hiện và các rủi ro liên quan và cần được chuyên gia phê duyệt trước khi xử lý
sản phẩm này.
Bảo vệ da khác : Giày dép phù hợp và bất kỳ biện pháp bảo vệ da bổ sung nào phải được lựa chọn
dựa trên nhiệm vụ đang thực hiện và các rủi ro liên quan và phải được chuyên gia
phê duyệt trước khi xử lý sản phẩm này.
Bảo vệ đường hô hấp : Dựa trên nguy cơ và khả năng tiếp xúc, hãy chọn mặt nạ phòng độc đáp ứng tiêu
chuẩn hoặc chứng nhận thích hợp. Mặt nạ phải được sử dụng theo chương trình
bảo vệ đường hô hấp để đảm bảo việc lắp đặt đúng cách, huấn luyện và các khía
cạnh quan trọng khác của việc sử dụng.
Thông gió theo qui định

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 6/15
Phần 9. Tính chất vật lý và hoá học
Appearance
Trạng thái : Lỏng
Màu sắc : Vàng.
Mùi : Không áp dụng.
Khoảng mùi : Không áp dụng
pH : 8.3 [Conc. (% w/w): 10%]
Điểm nóng chảy : -5°C (23°F)
Điểm sôi : 100°C (212°F)
Điểm chớp : Cốc kín:> 100 ° C (> 212 ° F)
Áp suất hơi : Không áp dụng
Chất cháy : Không áp dụng
Giới hạn nổ trên dưới : Không áp dụng
Áp suất hơi
2.3 kPa (17.251 mm Hg) [room temperature]
Mật độ hơi :Không áp dụng
Mật độ hoà tan :1.05 g/cm³ [20°C]
Tan trong nước : Hòa tan trong các vật liệu sau: nước lạnh.
Hệ số phân tán: n octanol / : Không áp dụng
nước : Không áp dụng
Nhiệt độ tự bốc cháy : Không áp dụng
Nhiệt độ phân huỷ : Không áp dụng
Độ nhớt : Dynamic (room temperature): 450 mPa·s (450 cP)
Thời gian chảy (ISO 2431) : Không áp dụng

Thông tin về tác dụng độc học Độc tính cấp tính

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 7/15
Phần 10. Ổn định và phản ứng
Khả năng phản ứng : Không có dữ liệu thử nghiệm cụ thể nào liên quan đến khả năng phản ứng cho sản
Ổn dịnh hoá học phẩm này hoặc các thành phần của nó .
: Sản phẩm ổn định hoá học
Khả năng phản ứng nguy : Trong điều kiện bảo quản và sử dụng bình thường, các phản ứng nguy hiểm sẽ không
hiểm xảy ra.
Điều kiện cần tránh : Không có thông tin
Vật liệu không tương thích : Không có thông tin
Sản phẩm phân huỷ nguy : Trong điều kiện bảo quản và sử dụng bình thường, không được tạo ra các sản phẩm
hiểm phân hủy nguy hiểm.

Phần 11. Thông tin độc tính


Thành phần Kết quả Loài Liều lượng Thời gian
Alcohols, C12-14, LD50 Da Chuột >2000 mg/kg -
ethoxylated,
sulfates, sodium
salts
LD50 Miệng Chuột 2000 to 5000 -
mg/kg
Poly(oxy-1,2-ethanediyl), LD50 Miệng Chuột >2000 mg/kg -
αsulfo-ω-(dodecyloxy)-,
sodium salt (1:1)
Alcohols, C9-11-branched, LD50 Miệng Chuột 300 to 2000 mg/ -
ethoxylated kg
Alcohols, C12-18, LD50 Miệng Chuột >2000 mg/kg -
ethoxylated
2-methylisothiazol-3(2H)- LC50 Hít phải Bụi và sương mù Chuột – Đực, 0.11 mg/l 4 giờ
one Cái
LD50 Da Chuột – Đực, 242 mg/kg -
Cái
LD50 Miệng Chuột – Đực, 176 mg/kg -
Cái
Kích ứng / Ăn mòn

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 8/15
Thành phần Kết quả Loài Điểm Thời gian Quan sát
Alcohols, C12-14, Da – Kích ứng Thỏ - - -
ethoxylated,
sulfates, sodium
salts
Mắt - Kích ứng nặng Thỏ - - -

Poly(oxy-1,2-ethanediyl), Da – Kích ứng Thỏ - - -


αsulfo-ω-(dodecyloxy)-,
sodium salt (1:1)
Mắt- Kích ứng Thỏ - - -

Alcohols, C9-11-branched, Da - Ban đỏ Thỏ <1.5 - -


ethoxylated
Mắt- tổn thương nghiêm Thỏ - - -
trọng
Alcohols, C12-18, Da- Ban đỏ Thỏ <1.5 - -
ethoxylated
Mắt- Tổn thương nghiêm Thỏ - - -
trọng
2-methylisothiazol-3(2H)- Da - Hoại tử có thể nhìn Thỏ - 4 hours 72 hours
one thấy
Nhạy cảm
Thành phần Đường tiếp xúc Loài Kết quả

Alcohols, C12-14, Da Chuột bạch Không nhạy cảm


ethoxylated,
sulfates, sodium
salts
2-methylisothiazol-3(2H)- Da Chuột bạch Nhạy cảm
one
Tính gây đột biến
Thành phần Kiểm tra Thí nghiệm Kết quả
Alcohols, C12- - Thí nghiệm: Trong ống nghiệm Âm tính
14, Đối tượng: Vi khuẩn
ethoxylated,
sulfates,
sodium salts
- Thử nghiệm: Trong ống nghiệm Âm tính
Chủ đề: Động vật có vú
2-methylisothiazol- Thử nghiệm đột biến ngược của vi khuẩn Thí nghiệm: Trong ống nghiệm Âm tính
3(2H)-one OECD 471 Đối tượng: Vi khuẩn
OECD 476 trong ống nghiệm Thử nghiệm: Trong ống nghiệm Âm tính
Gen tế bào động vật có vú Đối tượng: Động vật có vú
Kiểm tra đột biến
OECD 473 trong ống nghiệm Thử nghiệm: Trong ống nghiệm Âm tính
Động vật có vú Đối tượng: Động vật có vú
Nhiễm sắc thể
Kiểm tra quang sai
OECD 474 Động vật có vú Thử nghiệm: Trong ống nghiệm Âm tính
Erythrocyte Đối tượng: Động vật có vú
Thử nghiệm vi hạt nhân

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 9/15
OECD 486 Thử nghiệm: Trong ống nghiệm Âm tính
DNA không theo lịch trình Đối tượng: Động vật có vú
Xét nghiệm tổng hợp (UDS) với gan động
vật có vú
Tế bào in vivo

Khà năng gây ung thư


Thành phần Kết quả Loài Liều lượng Phơi nhiễm
2-methylisothiazol-3(2H)-one Negative - Dermal - TCLo Chuột- Đực 400 ppm 30 tháng; 3 ngày
trong tuần
Độc tính sinh sản Gây quái thai

Thành phần Kết quả Loài Liều lượng Phơi nhiễm


Alcohols, C12-14, ethoxylated, sulfates, Âm tính – Miệng Chuột 1000 mg/kg -
sodium salts

2-methylisothiazol-3(2H)-one Âm tính- miệng Chuột cái 40 mg/kg -


Độc tính đối với cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm một lần) Không áp dụng.
Độc tính đối với cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm nhiều lần) Không áp dụng.
Tiềm năng nguy hiểm Không áp dụng.
Thông tin về các con đường tiếp xúc có thể xảy ra Không áp dụng
Ảnh hưởng sức khỏe cấp tính tiềm ẩn
Tác động mắt : Có thể gây tổn thương mắt nghiêm trọng
Hít vào : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Tác động da : Gây kích ứng da. Có thể gây phản ứng dị ứng da.
Ingestion : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Các triệu chứng liên quan đến các đặc điểm vật lý, hóa học và độc học
Tác động mắt Có thể gây ra các triệu chứng sau: Đau, mắt đỏ

Hít vào : Không có thông tin


Tác động da : các triệu chứng câu có thể bao gồm những điều sau: đau hoặc kích ứng phồng rộp đỏ
Nuốt phải có thể xảy ra
: Có thể xảy ra các triệu chứng: đau dạ dày
Tác động chậm trễ và tức thì và cả tác động mãn tính do phơi nhiễm ngắn hạn và dài hạn
Phơi nhiễm ngắn hạn
Phơi nhiễm ngay lập tức : Không áp dụng

Phơi nghiễm kéo dài : Không áp dụng


Phơi nhiễm dài hạn Không áp dụng
:
Phơi nhiễm ngay lập tức
Phơi nhiễm kéo dài : Không áp dụng
Ảnh hưởng sức khỏe mãn tính tiềm ẩn
Thành phần Kết quả Loài Liều lượng Thời gian
Alcohols, C12-14, NOAEL bán mãn tính bằng Chuột >225 mg/kg -
ethoxylated, miệng
sulfates, sodium
salts

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 10/15
Da NOEL dưới mãn tính Chuột 68 mg/kg Local -

Da NOEL dưới mãn tính Chuột ≥195 mg/kg -


Systemic
2-methylisothiazol-3(2H)- Miệng NOEL dưới mãn tính Chuột – Đực, cái 19 mg/kg 90 days
one
Chung : Một khi bị mẫn cảm, phản ứng dị ứng nghiêm trọng có thể xảy ra khi tiếp xúc với
lượng rất thấp sau đó.
Khả năng gây ung thư : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng
Tính gây đột biến : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng
Độc tính sinh sản : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng
Số lượng các phép đo độc tính
Ước tính độc tính cấp tính
Thành phần Miệng (mg/ Da Hít vào Hít vào Hít vào
kg) (mg/kg) (gases) (vapors) (dusts
(ppm) (mg/l) and
mists)
(mg/l)
SUPRALAN ON 7994.9 N/A N/A N/A N/A
Alcohols, C12-14, ethoxylated, sulfates, sodium 2500 N/A N/A N/A N/A
salts
Alcohols, C9-11-branched, ethoxylated 500 N/A N/A N/A N/A
2-methylisothiazol-3(2H)-one 176 242 N/A N/A 0.11
Độc học
Thành phần Kết quả Loài Thời lượng
Alcohols, C12-14, Cấp tính EC10 >10000 mg/l Vi sinh vật 16 hours
ethoxylated, Cấp tính EC50 10 to 100 mg/l Tảo 72 hours
sulfates, sodium Cấp tính EC50 1 to 10 mg/l Rận nước 48 hours
salts Cấp tính LC50 1 to 10 mg/l Cá 96 hours
Cấp tính NOEC 0.1 to 1 mg/l Tảo 72 hours
Mãn tính NOEC 0.1 to 1 mg/l Rận nước 21 days
Mãn tính NOEC 0.1 to 1 mg/l Cá 28 days
Poly(oxy-1,2-ethanediyl), EC50 1 to 10 mg/l Tảo 72 hours
αsulfo-ω-(dodecyloxy)-, EC50 1 to 10 mg/l Rận nước 48 hours
sodium salt (1:1) LC50 1 to 10 mg/l Cá 96 hours
Alcohols, C9-11-branched, Cấp tính EC50 10 to 100 mg/l Tảo 72 hours
ethoxylated Cấp tính EC50 10 to 100 mg/l Rận nước 48 hours
Cấp tính LC50 10 to 100 mg/l Cá 96 hours
Mãn tính NOEC 1 to 10 mg/l Tảo -
Mãn tính NOEC 1 to 10 mg/l Rận nước -
Mãn tính NOEC 1 to 10 mg/l Cá -
Alcohols, C12-18, Cấp tính EC50 0.1 to 1 mg/l nước Tảo 72 hours
ethoxylated ngọt
Cấp tính EC50 0.1 to 1 mg/l nước Rận nước 48 hours
ngọt
Cấp tính LC50 0.1 to 1 mg/l nước Cá 96 hours
ngọt

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 11/15
Mãn tính NOEC 0.1 to 1 mg/l nước Algae -
ngọt
2-methylisothiazol-3(2H)- Cấp tính EC50 0.22 mg/l nước ngọt Algae - Pseudokirchneriella 120 hours
one subcapitata
Cấp tính EC50 0.93 mg/l nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 48 hours

Cấp tính EC50 41 mg/l nước ngọt Micro-organism 3 hours

Cấp tính LC50 4.77 mg/l Fish - Oncorhynchus mykiss 96 hours

Cấp tính NOEC 0.05 mg/l nước ngọt Algae - Pseudokirchneriella 120 hours
subcapitata
Mãn tính NOEC 0.044 mg/l nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 21 days

Mãn tính NOEC 2.38 mg/l nước ngọt Fish - Oncorhynchus mykiss 98 days

Độ bền / khả năng phân hủy


Thành phần Kiểm tra Kết quả Liều lượng Truyền chất độc
Alcohols, C12-14, OECD 301A-F >60 % - 28 ngày - -
ethoxylated, sulfates,
sodium salts
Alcohols, C9-11-branched, OECD 301F >60 % - 10 days - -
ethoxylated Sẳn sàng
Khả năng phân
hủy sinh học -
Dụng cụ đo
Đo độ phân giải
Bài kiểm tra
2-methylisothiazol-3(2H)-one OECD 301B 50 % - 28 days - -
Sẳn sàng
Khả năng phân
hủy sinh học -
Tiến hóa CO₂
Bài kiểm tra
SUPRALAN ON OECD 302B 97 % - 16 days - -
Vốn có
Khả năng phân
hủy sinh học:
Zahn-Wellens /
Kiểm tra EMPA
Thành phần Chu kỳ bán hủy dưới nước Quang phân Khả năng phân hủy sinh học
Alcohols, C12-14, - - Sẵn sàng
ethoxylated, sulfates,
sodium salts
Poly(oxy-1,2-ethanediyl), - - Sẵn sàng
αsulfo-ω-(dodecyloxy)-,
sodium salt (1:1)
Alcohols, C9-11-branched, - - Sẵn sàng
ethoxylated
Alcohols, C12-18, - - Sẵn sàng
ethoxylated
2-methylisothiazol-3(2H)-one Fresh water 4.1 days, 20°C - Chỉ định
tiềm năng tích tụ sinh học
Thành phần LogPow BCF Tiềm năng
Alcohols, C12-14, 0.3 - Thấp
ethoxylated,
sulfates, sodium
salts

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 12/15
2-methylisothiazol-3(2H)- -0.49 - Thấp
one
Tính di động trong đất
Phân vùng đất / nước hệ số (KOC): Không có sẵn.
Các tác dụng phụ khác : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.

Phần 13. Cân nhắc thải bỏ


Phương pháp thải bỏ: Cần tránh hoặc giảm thiểu việc tạo ra chất thải nếu có thể. Việc thải bỏ sản phẩm này, các giải
pháp và bất kỳ sản phẩm phụ nào phải luôn tuân thủ các yêu cầu của luật bảo vệ môi trường và xử lý chất thải cũng
như bất kỳ yêu cầu nào của chính quyền địa phương khu vực. Xử lý các sản phẩm thừa và không thể tái chế thông qua
một nhà thầu xử lý chất thải được cấp phép. Không nên vứt chất thải chưa qua xử lý xuống cống trừ khi tuân thủ đầy
đủ các yêu cầu của tất cả các cơ quan có thẩm quyền. Bao bì phế thải nên được tái chế. Việc đốt hoặc chôn lấp chỉ
nên được xem xét khi việc tái chế không khả thi. Vật liệu này và thùng chứa của nó phải được xử lý theo cách an toàn.
Cần cẩn thận khi xử lý các thùng rỗng chưa được làm sạch hoặc tráng. Các thùng hoặc lớp lót rỗng có thể giữ lại một
số dư lượng sản phẩm. Tránh để vật liệu rơi vãi, chảy tràn và tiếp xúc với đất, đường nước, cống rãnh và cống rãnh.

Phần 14 Thông tin vận chuyển


China UN IMDG IATA
Số UN Không quy định Không quy định Không quy định Không quy định

Số UN vận - - - -
chuyển

Phân loại nguy hại - - - -

Nhóm đóng gói - - - -


Nguy hại môi Không Không Không Không
trường

Các biện pháp phòng ngừa : Vận chuyển trong cơ sở của người dùng: luôn vận chuyển trong các thùng kín,
đặc biệt cho người dùng thẳng đứng và chắc chắn. Đảm bảo rằng những người vận chuyển sản phẩm biết
phải làm gì trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc đổ
Phương pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy thích : Sử dụng chất chữa cháy phù hợp với đám cháy xung quanh.
hợp
Phương tiện chữa cháy : Không biết
không thích hợp
Vật liệu không tương thích : Không có dữ liệu

Vận chuyển số lượng lớn : Không áp dụng


theo thiết bị IMO

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 13/15
Phần 15. Thông tin pháp lý
Danh sách hàng hóa bị cấm nhập khẩu Không có thành phần nào được liệt kê.
Kiểm kê Hóa chất Nguy hiểm Không có thành phần nào được liệt kê.
Danh sách hàng hóa bị cấm xuất khẩu Không có thành phần nào được liệt kê.
Danh sách các hóa chất độc hại bị hạn chế nghiêm trọng đối với việc nhập khẩu và xuất
khẩu của Trung Quốc Không có thành phần nào được liệt kê

Kiểm kê các vật phẩm có độc tính cao Không có thành phần nào được liệt kê.
Danh mục Hóa chất Nguy hiểm cần Quản lý Ưu tiên Không có thành phần nào được liệt kê.
Danh mục Các yếu tố nguy hiểm của bệnh nghề nghiệp - Bụi Không có thành phần nào được liệt kê.
Danh mục Các yếu tố nguy hiểm của bệnh nghề nghiệp - Yếu tố hóa học Không có thành phần nào được liệt kê.
Quy định quốc tế
Danh sách Công ước Vũ khí Hóa học Danh mục Hóa chất I, II & III Không được liệt kê.
Nghị định thư Montreal Không được liệt kê.
Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy Không được liệt kê.
Công ước Rotterdam về sự đồng ý được thông báo trước (PIC) Không được liệt kê.
Nghị định thư UNECE Aarhus về POP và kim loại nặng Không được liệt kê.

Phần 16. Thông tin khác


Lịch sử
Ngày in : 7/13/2021
Ngày ban hành : 7/13/2021
Phiên bản trước : 5/19/2021
Phiên bản : 1.12
Từ viết tắt : ATE = Acute Toxicity Estimate
BCF = Bioconcentration Factor
GHS = Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals
IATA = International Air Transport Association
IBC = Intermediate Bulk Container
IMDG = International Maritime Dangerous Goods
LogPow = logarithm of the octanol/water partition coefficient
MARPOL = International Convention for the Prevention of Pollution From Ships,
1973 as modified by the Protocol of 1978. ("Marpol" = marine pollution)
N/A = Not available
SGG = Segregation Group
UN = United Nations
Thủ tục để phân loại
Phân loại Phương pháp
Kích ứng/tổn thương mắt – Loại 2 Phương pháp tính toán
THIỆT HẠI MẮT NGHIÊM TRỌNG / KÍCH ỨNG MẮT- Loại 1 Phương pháp tính toán
Nhạy cảm da – Loại 1 Phương pháp tính toán
Nguy hiểm thuỷ sinh – Loại 2 Phương pháp tính toán
Tham khảo : Không áp dụng
Cho thấy thông tin đã thay đổi kể từ phiên bản phát hành trước đó.
Thông báo người đọc
Theo hiểu biết tốt nhất của chúng tôi, thông tin trong tài liệu này là chính xác. Tuy nhiên, cả nhà cung cấp có tên ở
trên cũng như bất kỳ công ty con nào của nó đều không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với tính chính xác
hoặc đầy đủ của thông tin có trong tài liệu này.

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 14/15
Việc xác định cuối cùng về tính phù hợp của bất kỳ vật liệu nào là trách nhiệm duy nhất của người sử dụng. Tất cả
các vật liệu có thể có những nguy cơ chưa biết và cần được sử dụng một cách thận trọng. Mặc dù một số mối nguy
hiểm nhất định được mô tả ở đây, chúng tôi không thể đảm bảo rằng đây là những mối nguy hiểm duy nhất tồn tại.

Ngày chỉnh sửa : 7/13/2021 Ngày chỉnh sửa trước : 5/19/2021 Phiên bản : 1.12 15/15
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SẠCH ĐỒNG NAI
VPĐD: 142-144 Trần Lựu, Phường An Phú Nhà Máy: : Lô A, KCN Lộc An – Bình
Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Sơn , Xã Lộc An, Huyện Long Thành,
Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
T: (+84) 28 66 842 202 | F: (+84) 28 62 944 866 | W: www.cleantech.com.vn

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Polymer anion A1110

1. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN VỀ NHÀ CUNG CẤP

a) Thông tin sản phẩm:


Số CAS: 25085-02-3
số UN (nếu có):
Số đăng ký EC (nếu có):
Tên thương mại: Polymer anion / A1110
b) Mục đích sử dụng và hạn chế khi sử dụng:
Mục đích sử dụng: Hóa chất dùng trong xử lý nước và một số ngành công nghiệp
khác. Hóa chất trợ keo tụ.
Hạn chế khi sử dụng: Không có
c) Thông tin nhà cung cấp:
Nhà nhập khẩu và phân phối:
Công Ty TNHH Công Nghệ Sạch Đồng Nai
Địa chỉ: Lô A, KCN Lộc An - Bình Sơn, Xã Lộc An, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam.
Nhà sản xuất:
KMR SPECFLOC (Anh Quốc)
d) Số điện thoại liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:

Mr. ĐặngHoàng Quân

Tel: (+84) 902 595 935


2

2. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT

Sản phẩm không được xếp loại nguy hiêm


a) Phân loại theo GHS và thông tin phân loại theo theo số liệu hợp lệ có sẵn của các
quốc gia, khu vực, tổ chức thử nghiệm. (Ví dụ: EU, Mỹ, OSHA…) : chưa có thông
tin.
b) Các yếu tố nhãn theo GHS: (Cảnh báo nguy hiêm, hướng dẫn bảo quản, sử
dụng..): chưa có thông tin.
c) Các thông tin nguy hại khác (nếu có, ví dụ: bụi nổ…): Tạo môi trường trơn trượt
khi tiếp xúc với nước.

3. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT

Thành phần Số CAS Công thức hóa học Nồng độ


Poly(acrylamide- Sodium acrylate
25085-02-3 > 92%
Sodiumacrylate) Copolymer
Nước 7732-18-5 H2O < 8%

4. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

a) Mô tả các biện pháp tương ứng với các đường phơi nhiễm:
- Trường hợp tai nạn khi tiếp xúc với mắt (bị văng, dây vào mắt): Trong trường
hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay dưới vòi nước chảy ít nhất 20 phút. Loại bỏ kính áp
tròng nếu có. Nếu việc kích ứng, phù nề, đau rát chảy nước mắt và chói sáng còn
tiếp tục, tiếp nhận hỗ trợ y tế.
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da):Loại bỏ quần áo và giày tiếp
xúc với hóa chất. Trong trường hợp dính vào da, rữa ngay dưới vòi nước ấm ít nhất
20 phút. Giặt sạch quần áo trước khi sử dụng.
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiêm
dạng hơi, khí): Đưa nạn nhân ra nơi có không khí trong lành, liên hệ hỗ trợ y tế
ngay nếu có các triệu chứng kích ứng.
- Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường tiêu hóa: Súc miệng và uống thật nhiều
nước, không gây nôn. Liên hệ cơ sở y tế đê được tư vấn.
b) Các triệu chứng/tác hại nghiêm trọng tức thời và ảnh hưởng sau này: Gây đau
rát da và mắt
3

c) Các chỉ thị và hướng dẫn cấp cứu đặc biệt cần thiết:Trình hóa chất và phiếu an
toàn hóa chất cho người chịu trách nhiệm chăm sóc y tế.

5. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

a) Các phương tiện chữa cháy thích hợp: Trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn tại
khu bảo quản hóa chất có thê dập tắt bằng các phương tiện chữa cháy thông thường.
b) Các chất độc được sinh ra khi bị cháy (khí độc….): các hợp chất cacbon oxit,
nito oxit, khói...
c) Phương tiện, trang phục bảo hộ và cảnh báo cần thiết khi chữa cháy:
- Chữa cháy ở khoảng cách tối đa hoặc sử dụng thiết bị không người lái.
- Thùng chứa nước với dung tích đủ đê dập tắt đám cháy.
* Các lưu ý đặc biệt về cháy nổ: khi cháy lớn:
- Phun sương nước hoặc chất chống cồn, không sử dụng dòng thẳng.
- Di chuyên bồn chứa khỏi vùng hỏa hoạn nếu có thê.
- Lập vành đai lửa, kiêm soát nước sau khi chữa cháy và sự phân tác các vật liệu.
- Mang theo dụng cụ hỗ trợ hô hấp có áp suất (SCBA).
- Loại bỏ các vật liệu khỏi vùng hỏa hoạn nếu không có các rủi ro.
- Thông gió các không gian kín trước khi tiếp cận chữa cháy.
- Tránh xa các khu vực thấp.

6. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ

a) Trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó sự cố:


- Loại bỏ các vật dụng gây cháy: không hút thuốc, không sử dụng pháo, không gây tia
lửa ...
- Tất cả các thiết bị được sử dụng khi vận hành sản phẩm phải được nối đất.
- Không chạm vào hoặc dẫm lên các vật liệu tràn.
- Khắc phục các tác nhân gây tràn.
- Sử dụng nước phun đê giảm lượng hơi hoặc vết hóa chất tràn.
- Sử dụng các dụng cụ không gây tia lửa đê thu thập vật liệu.
b) Các cảnh báo về môi trường: Ngăn chặn sự rò rỉ vào các hệ thống cống rãnh,
tầng hầm hoặc các khu vực hạn chế.

c) Biện pháp, vật liệu vệ sinh sau khi xảy ra sự cố:


4

Kiêm soát ngay tại nguồn phát sinh.

Thu gom phần bị đổ vào thùng chứa và xử lý thải bỏ theo quy định.

7. YÊU CẦU VỀ SỬ DỤNG, BẢO QUẢN

a) Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy
hiểm (ví dụ: thông gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ,
vận chuyên nội bộ…)
- Rửa kỹ tay sau khi sử dụng.
- Không hít khí / khói / hơi / phun.
- Sử dụng thông khí hoặc thông gió cục bộ đê kiêm soát sự phơi nhiễm trong không
khí.
b) Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (ví dụ: nhiệt độ, cách sắp xếp,
các hạn chế về nguồn gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…)
- Tránh lửa, tia lửa và các nguồn gây cháy khác.
- Giữ hóa chất trong môi trường khô ráo, tránh đường nước, cống rãnh.
- Kho lưu trữ kín, sản phẩm hút ẩm mạnh do đó giữ bao bì kín khi không sử dụng.

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN

a) Các thông số kiểm soát (ví dụ: ngưỡng giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp, ngưỡng
giới hạn các chỉ số sinh học): chưa có thông tin.
b) Các biện pháp kiểm soát thiết bị phù hợp:
- Xây dựng hệ thống thông gió tốt, bảo đảm không khí tại khu vực bảo quản được
khô ráo, thoáng mát, nồng độ hơi và bụi tại nơi làm việc nằm trong giới hạn cho
phép theo OELs (Occupational Exposure Limits).
c) Biện pháp và thiết bị bảo hộ cá nhân
- Bảo vệ mắt: Mang mặt nạ với kính bảo hộ đê chống độc.
- Bảo vệ thân thê: Mang quần áo chống hóa chất thích hợp.
- Bảo vệ tay: Găng tay chống hóa học thích hợp.
- Bảo vệ chân: Mang ủng.

9. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

a) Trạng thái vật lý: Hạt rắn


b) Điểm sôi (oC): chưa có thông tin.
5

c) Màu sắc: Trắng


d) Điểm nóng chảy (oC): chưa có thông tin.
đ) Mùi đặc trưng: Không mùi.
e) Điểm cháy (oC) (Flash point) theo phương pháp xác định: chưa có thông tin.
g) Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: chưa có thông tin.
h) Nhiệt độ tự cháy (oC): chưa có thông tin.
i) Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn : chưa có thông tin.
k) Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí): chưa có thông tin.
l) Độ hòa tan trong nước: Tan
m) Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí): chưa có thông tin.
n) Độ pH (25oC, 5g/L) : 6 - 9
o) Tỷ lệ hóa hơi: chưa có thông tin..
p) Khối lượng riêng (g/cm3): chưa có thông tin.

q) Các tính chất khác nếu có: chưa có thông tin.

10. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG CỦA HÓA CHẤT

a) Khả năng phản ứng: Không có phản ứng nguy hiêm nào được ghi nhận trong điều
kiện sử dụng bình thường.
b) Tính ổn định: ổn định ở nhiệt độ và áp suất thường.
c) Phản ứng nguy hiểm (ví dụ: ăn mòn, cháy nổ) : chưa có thông tin.
d) Các điều kiện cần tránh (ví dụ: tĩnh điện, rung, lắc…): Tránh các nguồn cháy,
chất oxi hóa, kiềm, axit mạnh.
đ) Vật liệu không tương thích: Tránh đê sản phẩm tiếp xúc với các chất oxy hóa
mạnh và các vật liệu không tương thích khác.
e) Phản ứng phân hủy và các sản phẩm độc của phản ứng phân hủy: Sản phẩm
phân hủy tạo khí CO, CO2, HCl, NO, NH3

11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

a) Thông tin về các đường phơi nhiễm khác nhau (ví dụ: đường thở, tiêu hóa,
tiếp xúc mắt/da)
- Uống: LD50> 5000 mg / kg (chuột)
- Chất liệu này có thê gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
b) Các triệu chứng liên quan đến tính độc hại của hóa chất và độc sinh thái: chưa
6

có thông tin.
c) Tác hại tức thì, tác hại lâu dài và những ảnh hưởng mãn tính do phơi nhiễm
ngắn hạn và dài hạn: chưa có thông tin.
d) Liệt kê những thông số về độc tính (ước tính mức độ độc cấp tính): chưa có
thông tin.

12. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

a) Độc môi trường (nước và trên cạn): chưa có thông tin.


b) Tính bền vững, khó phân hủy và khả năng phân hủy: hóa chất có tính chất
phân huỷ sinh học thấp, nên có khả năng tích tụ sinh học.
c) Khả năng tích lũy sinh học: khả năng tích tụ sinh học cao.
d) Độ linh động trong đất: chưa có thông tin.
đ) Các tác hại khác: chưa có thông tin.

13. THÔNG TIN VỀ THẢI BỎ

Mô tả các loại chất thải và các thông tin xử lý an toàn, các biện pháp thải bỏ, có tính
đến bao bì nhiễm độc

- Sản phẩm không phải là chất thải độc hại theo quy định của Hoa Kỳ (RCRA) và
Canada(CEPA).

- Vứt bỏ chất thải tại bãi chôn lấp phù hợp, hoặc tại một cơ sở đốt rác đã được phê
duyệt phù hợp với các quy định hiện hành của địa phương, tỉnh, bang và liên bang.

14. THÔNG TIN KHI VẬN CHUYỂN

Phải thê hiện được một hoặc nhiều hơn một các thông tin liên quan sau:
a) Số hiệu UN: chưa có thông tin.
b) Tên phương tiện vận chuyên đường biên: chưa có thông tin.
c) Loại nhóm hàng nguy hiêm trong vận chuyên: Không được xếp loại hàng hóa nguy
hiêm
d) Quy cách đóng gói (nếu có): chưa có thông tin.
đ) Độc môi trường (chất ô nhiễm đại dương): chưa có thông tin.
e) Vận chuyên trong tàu lớn: chưa có thông tin.

g) Những cảnh báo đặc biệt mà người sử dụng cần lưu ý, cần tuân thủ trong vận
7

chuyên: chưa có thông tin.

15. THÔNG TIN VỀ PHÁP LUẬT

Các thông tin pháp luật về an toàn, sức khỏe và môi trường đối với hóa chất

Quy định cụ thê:

- Tiêu chuẩn Việt Nam : TCVN 5507:2002

- Thông tư 28/2010/TT-BTC ngày 28/06/2010 của Bộ Công Thương quy định cụ thê
một số điều của Luật Hóa Chất và Nghị định 108/2008/NĐ-CP.

- Thông tư 04/2012/TT-BCT ngày 13/02/2012 của Bộ Công Thương quy định về


phân loại và ghi nhãn hóa chất.

- Luật hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP và thông tư số 32/2017/TT-BCT.

16. CÁC THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC

Ngày tháng biên soạn Phiếu: 01/01/2019

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 01/06/2021

Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Công ty TNHH Công Nghệ Sạch Đồng Nai

Những thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này được biên soạn dựa trên các kiến
thức hợp lệ và mới nhất về hóa chất nguy hiêm và phải được sử dụng đê thực hiện các
biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn.
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED F

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-21
2021-01-21

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : SELLA FAST RED F

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với:
Mục đích sử dụng : Thuốc nhuộm cho da

Các hạn chế về sử dụng : Chỉ dùng trong công nghiệp


được đề xuất

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Peter-Krauseneck-Strasse 16
79618 RHEINFELDEN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 6132 982 9021 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp

Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.
2.2 Các yếu tố nhãn

Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.

Dán nhãn bổ sung:


EUH210 Phiếu dữ liệu an toàn sẽ được cung cấp khi có yêu cầu.
2.3 Các nguy cơ khác
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).

1 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED F

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-21
2021-01-21

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học : Chuẩn bị thuốc nhuộm hữu cơ

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
trisodium orthophosphate 7601-54-9 Skin Irrit. 2; H315 >= 1 - < 5
231-509-8 Eye Irrit. 2; H319
STOT SE 3; H335
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Di chuyển ra nơi có không khí trong lành.
theo đường hô hấp Nếu bạn cảm thấy không khoẻ, hãy đi khám (đưa nhãn dán
cho bác sĩ xem nếu có thể).

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức cởi bỏ quần áo và giầy bị nhiễm.
trên da Rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức rửa bằng thật nhiều nước, và cả các mí mắt.
theo đường mắt

Trường hợp tai nạn theo : Súc miệng.


đường tiêu hóa Nếu nuốt phải, ngay lập tức phải xin ý kiến của thầy thuốc và
đưa thiết bị chứa đựng hoặc nhãn của nó cho thầy thuốc xem.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có thông tin.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Xử lý : Điều trị theo triệu trứng.

2 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED F

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-21
2021-01-21

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Bụi nước
phù hợp Bọt
Bột khô

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ chữa
cháy đối với sức khỏe.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Quy trình chuẩn dùng trong cháy nổ hóa chất
Tro của vụ cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được
thải phù hợp với các quy định địa phương.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp Phòng
ngừa cá nhân : Đeo găng tay và các thiết bị bảo hộ mắt/mặt thích hợp.
Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp. Trang
phục và giày an toàn

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Ngăn ngừa không cho sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh.
về môi trường Không xả vào nguồn nước mặt.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Xẻng vào bình chứa thích hợp . Xử lý theo quy định của địa
phương .

6.4 Xem các mục khác


Về bảo hộ cá nhân, xem phần 8.

3 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED F

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-21
2021-01-21

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn Tránh tạo ra bụi.
Không được hít bụi.

Lời khuyên khi bảo vệ khỏi cháy: Không có các yêu cầu đặc biệt bắt buộc để đề phòng hoả
nổ hoạn.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín bình chứa, đặt tại nơi khô ráo và thông gió tốt.
lưu trữ và thiết bị chứa

4 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED F

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-21
2021-01-21

5 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED F

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-21
2021-01-21

Nhiệt độ lưu giữ đề nghị

Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

Các thông tin bổ sung về : Bảo vệ khỏi bị ẩm. Để xa ánh nắng trực tiếp.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có hạn chế đặc biệt nào về việc lưu giữ chung với các
thông thường sản phẩm khác.

Phân loại lưu trữ : Không thuộc loại nguy hại đốt

Các dữ liệu khác : Không áp dụng được

7.3 Sử dụng cụ thể


(Các) Sử dụng cụ thể : Sản xuất vải, da, lông thú
Tham khảo các hướng dẫn kỹ thuật khi sử dụng chất/chất pha
chế này.

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Không áp dụng được
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ

Bảo vệ tay Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện tuân thủ EN 374 .
Ghi chú : giới thiệu:
Găng tay cao su
Cao su nitrile
Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể : Trang phục và giày an toàn

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp sự hình thành bụi : sử dụng mặtnạ bụi hiệu
quả
Nửa mặt nạ với bộ lọc hạt ( EN 149 ) ;
Đê lọc đi: FFP
Tuân theo các hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

Các biện pháp bảo vệ : Cho tất cả các thiết bị bảo hộ cá nhân : theo các hướng dẫn
để sử dụng do nhà sản xuất .

6 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED F

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-21
2021-01-21

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : bột
Màu sắc : màu đỏ
Mùi đặc trưng : đặc tính
Ngưỡng mùi : chưa được xác định
Độ pH : Khoảng 9, Nồng độ: 10 g/l (25 °C)
Điểm/khoảng nóng chảy : chưa được xác định
Điểm sôi/khoảng sôi : Không áp dụng được

Điểm chớp cháy : Không áp dụng được


Tỷ lệ hóa hơi : chưa được xác định

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Tỷ trọng hơi tương đối : chưa được xác định


Mật độ lớn : Khoảng 810 kg/m3
Độ hòa tan : Khoảng 50 g/l (60 °C)
Tính tan trong nước Không áp dụng được

Hệ số phân tán: noctanol/nước chưa được xác định

Nhiệt độ tự bốc cháy chưa được xác định

Nhiệt độ phân hủy Không áp dụng được

Độ nhớt chưa được xác định


Độ nhớt, động lực

Đặc tính cháy nổ chưa được xác định

Đặc tính ôxy hóa

9.2 Các thông tin khác

chưa có dữ liệu

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.

7 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED F

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-21
2021-01-21

10.2 Tính ổn định hóa học


Sản phẩm này ổn định về mặt hóa học.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Không có mối nguy nào được nhắc đến cụ thể.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Nhiệt độ
Để tránh việc phân huỷ do nhiệt, không đun quá nóng.

10.5 Các vật liệu xung khắc


Các vật liệu cần tránh : Không áp dụng được

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


Phân hủy nhiệt có thể dẫn đến phát hành của :, Carbon ôxit, Ôxit lưu huỳnh, Nitơ ôxit (NOx)

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái
Độc tính cấp tính Sản phẩm:
Độc tính cấp theo đường : Ước lượng độc tính cấp: > 5.000 mg/kg
miệng Phương pháp: Phương pháp tính toán

Thành phần:

trisodium orthophosphate:
Độc tính cấp theo đường : LD50 (Chuột): > 2.000 mg/kg
miệng

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:

8 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED F

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-21
2021-01-21

Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Biến đổi tế bào gốc

Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không được phân loại
trong ống thí nghiệm

Độc tính gây ung thư

Sản phẩm:
Ghi chú: Không được phân loại

Độc tính đối với sinh sản

Sản phẩm:
Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

STOT - Tiếp xúc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

Độc tính hô hấp

Sản phẩm:
Không có dạng độc tính hô hấp

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .

9 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED F

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-21
2021-01-21

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Sản phẩm:
Đánh giá độc tố sinh thái học
Nguy hại mãn tính đối với : Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
môi trường thủy sinh

Thành phần:

trisodium orthophosphate:
Độc đối với cá : LC50 (Oncorhynchus mykiss (cá hồi cầu vồng)): > 100 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 96 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm bán tĩnh

NOEC (Oncorhynchus mykiss (cá hồi cầu vồng)): 100 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 96 h

Độc tính đối các loài giáp xác và: EC50 (Daphnia magna (Bọ nước)): > 100 mg/l
các động vật không Thời gian phơi nhiễm: 48 h
xương sống thủy sinh khác Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Sao chép dữ liệu từ chất tương tự (Giống nhau)

NOEC (Daphnia magna (Bọ nước)): > 100 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 48 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Sao chép dữ liệu từ chất tương tự (Giống nhau)

Độc tính đối với vi khuẩn : EC50 : > 1.000 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 3 h
Phương pháp: Sao chép dữ liệu từ chất tương tự (Giống nhau)

12.2 Tính bền vững và phân hủy Sản phẩm:


Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: Khi xem xét đặc tính của một số thành phần, sản
phẩm này được xem là không dễ phân huỷ sinh học dựa theo
bảng phân loại OECD

Thành phần:

trisodium orthophosphate:
Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: Phương thức xác định khả năng phân huỷ sinh học
không áp dụng được cho các chất vô cơ

10 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED F

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-21
2021-01-21

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học

Sản phẩm:
Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: Không tích tụ sinh học

12.4 Tính biến đổi trong đất

Sản phẩm:
Phân bố trong các môi : Ghi chú: chưa có dữ liệu
trường khác nhau

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy
sinh học hoặc độc hại (PBT)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác chưa


có dữ liệu

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADN, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

11 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED F

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-21
2021-01-21

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không áp dụng được


14.4 Nhóm đóng gói Không áp dụng được
14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không áp dụng được
14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không áp dụng được
14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không áp
dụng được

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các quy định khác : Không gây nguy hiểm cho tầng ozone ( 1005/2009/EC ) .
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC ) nội dung ( 1999/13/EC ) :
<0.1%

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H315 : Gây kích ứng da.
H319 : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng. H335 : Có thể gây kích
ứng hô hấp.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Eye Irrit. : Kích ứng mắt
Skin Irrit. : Kích ứng da
STOT SE : Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi nhiễm
đơn lẻ )
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa
50% tăng trưởng ở đối tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC
- Kiểm kê Hóa chất Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy 2019-01-21

hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO
- Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ

12 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED F

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-21
2021-01-21

gây chết người đối với 50% đối tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với
50% đối tượng được thử nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước
Quốc tế về Phòng chống Ô nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC -
Không quan sát thấy Nồng độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; SVHC - chất có
nguy cơ rất cao; TCSI - Kiểm kê Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất
Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và
rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000005654

13 / 13
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Melloderm HF Beige Dp.

1. Thông tin sản phẩm/ công ty:


Tên thương mại Melioderm HF Beige D p
Số nguyên liệu: 118240
Thông tin nhà cung cấp
Clariant Iberica Produccion, S.A.
Gran Via, 16-20
08902 L'Hospitalet de Llobregat (Barcelona)
Số điện thoại: +34 93 478 2069
Thông tin về hợp chất
Hóa chất dệt,da và giấy.
Số điện thoại khẩn cấp : +34 93 478 2069
2. Thành phần/ thông tin về thành phần
Đặc tính hóa học:
azo thuốc nhuộm / coban phức tạp
aryl sulfonate
anionic
Thành phần độc hại (Trung Quốc):
Thành phần % Số CAS Thông tin rủi Cảnh báo
ro nguy hại
Formaldehyde, reaction products with 60 - 70 % 90387-57-8
sulfonated 1,1'-oxybis[methylbenzene],
sodium salts
Thành phần độc hại EU:
Component Value Số CAS Thông tin rủi Cảnh báo
ro nguy hại
Formaldehyde, reaction products with 60 - 70 % 90387-57-8 52/53
sulfonated 1,1'-oxybis[methylbenzene],
sodium salts
3. Nhận diện mối nguy
Mối nguy với môi trường: Có hại cho môi trường thủy sinh, có thể ảnh hưởng lâu dài tới
môi trường thủy sinh.

4. Phương pháp sơ cấp cứu.


Thông tin chung
Đưa nạn nhân tới khu vực thoáng khí
Hít phải
Ngay lập tức đưa tới nơi thoáng khí. Trong tường hợp đặc biệt cần sự trợ giúp của nhân viên
y tế.
Dính da
Ngay lập tức rửa da với nước sạch ngay lập tức.
Dính mắt
Trong trường hợp dính mắt rửa liên tục với nước. Tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế.

Ngày ban hành 26/03/2021


BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Melloderm HF Beige Dp.

Nuốt phải
Rửa miệng và cho uống nhiều nước.
Trong trường hợp nguy cấp tìm kiếm sự trợ giúp của y tế và mang theo thông tin hóa chất.
5. Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp: carbon dioxide Bột Phun nước.
Phương pháp chữa cháy không sử dụng vì an toàn Không
Chất độc hại phát sinh : Trong trường hợp cháy có thể phát sinh các chất:
Carbon monoxide (CO)
Carbon dioxide (CO2)
Nitrogen oxides (NOx)
Sulphur oxides
Thông tin khác:
Dư lượng cháy và nước chữa cháy bị ô nhiễm phải được xử lý theo quy định của địa phương.

6. Xử lý sự cố
Cảnh báo môi trường
Không để hóa chất chảy vào nguồn nước mặt/ nước ngầm.
Phương pháp làm sạch/ thu gom
Mang theo thiết bị phù hợp và nếu cần thiết thu thập trong hộp kín Thiết bị làm sạch bằng
nước.
Thông tin thêm
Xem thêm phần 8 bảo hộ cá nhân
7. Sử dụng và lưu trữ

Lời khuyên sử dụng an toàn.

Tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thông thường để xử lý hóa chất

Tư vấn về bảo vệ chống cháy nổ


Yêu cầu về nơi lưu trữ Không có yêu cầu đặc biệt.
8. Kiểm soát phơi nhiễm/ Bảo vệ cá nhân
Phương pháp bảo vệ chung
Không tạo thành bụi
Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp phát sinh bụi, sử dụng khẩu trang
Bảo vệ tay : Sử dụng găng tay

Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ.


Bảo vệ cơ thể : Đồ phòng hộ
9. Tính chất vật lý và hóa học:
Trạng thái: Bột
Màu sắc : Nâu
Mùi : Đặc trưng
Độ nóng chảy : Không xác định.
Điểm chớp : Không xác định
Mật độ lớn : Khoảng 850 kg/m3

Ngày ban hành 26/03/2021


BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Melloderm HF Beige Dp.

Hòa tan trong nước : Khoảng 350 g/l (20 °C)


pH: Không xác định
Hệ số phân chia Octanol / Không xác định
nước (log Pow):
Sử dụng các chất / chuẩn bị.
Ngành công nghiệp : Sản xuất da
Sử dụng Chuẩn bị thuốc nhuộm
10. Độ ổn định và phản ứng
Nhiệt độ phân hủy : Từ 210 °C
Phản ứng nguy hiểm
Tích lũy bụi mịn có thể dẫn đến nguy cơ nổ bụi khi có không khí.
11. Thông tin độc tính.
Nhiễm độc cấp tính LD50 > 2,000 mg/kg (rat)
Tác động da : Không gây kích ứng
Tác động mắt : Không gấy kích ứng.
Ghi chú
Sản phẩm phân loại dựa trên 1999/46/EC.

12. Thông tin sinh thái


Khả năng phân hủy sinh học : 10 - 25 %
Phương pháp : Đánh giá
Độc tính cá : LC50 > 100 mg/l (Cá ngựa vằn)
Phương pháp: Đánh giá
EC50 10 - 100 mg/l
Độc tính tảo : Phương pháp: Đánh giá
IC50 > 100 mg/l (nước thải đã xử lý)
Độc tính của vi khuẩn : Phương pháp: Đánh giá
Nhu cầu oxy hóa hóa học (COD) : 964,000 mg/l
Oxy hóa sinh học (BOD5) : 99,100 mg/l

13. Cân nhắc xử lý


Sản phẩm
Thiêu đốt trong một lò được kiểm soát, được kiểm soát với việc lọc khí đốt và kiểm soát khí thải.
Bao bì nhiễm bẩn
Các quy định liên quan đến việc tái sử dụng hoặc thải bỏ các vật liệu đóng gói đã sử dụng phải được
tuân thủ.

14. Thông tin vận chuyển


IATA Không bị hạn chế
IMDG Không bị hạn chế
ADR Không bị hạn chế
RID Không bị hạn chế

Ngày ban hành 26/03/2021


BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
Melloderm HF Beige Dp.

15. Thông tin pháp lý


Dán nhãn CN
Phân loại và ghi nhãn các chất hóa học nguy hiểm thường được sử dụng (GB 13690-92)
Thông tin rủi ro:
52/53 Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ra tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
Thông tin an toàn:
61 Tránh giải phóng ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt / Bảng dữ liệu an toàn.
Nhãn dựa theo qui định EC.
Sản phẩm được phân loại và dán nhãn theo Chỉ thị của EC
R phrases
52/53 Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ra tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
S phrases
61 Tránh giải phóng ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt / Bảng dữ liệu an toàn.

16. Thông tin khác


Văn bản của các cụm từ R được phân bổ cho các thành phần / thành phần được đề cập trong
phần 2 của Bảng dữ liệu an toàn này.
52/53 Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ra tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
Dữ liệu được dựa trên trạng thái hiện tại của kiến thức của chúng tôi và được dùng để mô tả sản phẩm
liên quan đến các yêu cầu về an toàn. Không nên lấy dữ liệu để ngụ ý bất kỳ sự đảm bảo nào về một
đặc điểm kỹ thuật cụ thể hoặc chung chung. Người sử dụng sản phẩm có trách nhiệm đảm bảo sự hài
lòng của mình rằng sản phẩm phù hợp với mục đích và phương pháp sử dụng. Chúng tôi không chịu
trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại gây ra bởi việc sử dụng thông tin này. Trong mọi trường hợp, điều kiện
bán hàng chung của chúng tôi áp dụng.

Ngày ban hành 26/03/2021


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED RTN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
5.0 bổ sung gần nhất: 2021-02-20
2021-02-20

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : SELLA FAST RED RTN

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với:
Mục đích sử dụng : Thuốc nhuộm cho da

Các hạn chế về sử dụng : Chỉ dùng trong công nghiệp


được đề xuất

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp

Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.
2.2 Các yếu tố nhãn

Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.

2.3 Các nguy cơ khác


Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học : Chuẩn bị thuốc nhuộm hữu cơ

1 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED RTN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
5.0 bổ sung gần nhất: 2021-02-20
2021-02-20

Thành phần nguy hiểm

Ghi chú : Không áp dụng được

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Di chuyển ra nơi có không khí trong lành.
theo đường hô hấp Nếu bạn cảm thấy không khoẻ, hãy đi khám (đưa nhãn dán
cho bác sĩ xem nếu có thể).

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức cởi bỏ quần áo và giầy bị nhiễm.
trên da Rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức rửa bằng thật nhiều nước, và cả các mí mắt.
theo đường mắt

Trường hợp tai nạn theo : Súc miệng.


đường tiêu hóa Nếu nuốt phải, ngay lập tức phải xin ý kiến của thầy thuốc và
đưa thiết bị chứa đựng hoặc nhãn của nó cho thầy thuốc xem.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có thông tin.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Xử lý : Điều trị theo triệu trứng.

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Bụi nước.
phù hợp Bọt
Bột khô

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ chữa
cháy đối với sức khỏe.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.

2 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED RTN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
5.0 bổ sung gần nhất: 2021-02-20
2021-02-20

cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Quy trình chuẩn dùng trong cháy nổ hóa chất
Tro của vụ cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được
thải phù hợp với các quy định địa phương.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp Phòng
ngừa cá nhân : Đeo găng tay và các thiết bị bảo hộ mắt/mặt thích hợp.
Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp. Trang
phục và giày an toàn

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Ngăn ngừa không cho sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh.
về môi trường Không xả vào nguồn nước mặt.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Xẻng vào bình chứa thích hợp . Xử lý theo quy định của địa
phương .

6.4 Xem các mục khác


Về bảo hộ cá nhân, xem phần 8.

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn Tránh tạo ra bụi.
Không được hít bụi.

Lời khuyên khi bảo vệ khỏi cháy: Không có các yêu cầu đặc biệt bắt buộc để đề phòng hoả
nổ hoạn.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín bình chứa, đặt tại nơi khô ráo và thông gió tốt.

3 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED RTN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
5.0 bổ sung gần nhất: 2021-02-20
2021-02-20

lưu trữ và thiết bị chứa

Nhiệt độ lưu giữ đề nghị Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

Các thông tin bổ sung về : Bảo vệ chống lại không khí ẩm Để xa ánh nắng trực tiếp.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có hạn chế đặc biệt nào về việc lưu giữ chung với các
thông thường sản phẩm khác.

Phân loại lưu trữ : Không thuộc loại nguy hại đốt

Các dữ liệu khác : Không áp dụng được

7.3 Sử dụng cụ thể


(Các) Sử dụng cụ thể : Sản xuất vải, da, lông thú
Tham khảo các hướng dẫn kỹ thuật khi sử dụng chất/chất pha
chế này.

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Không
áp dụng được 8.2 Kiểm soát
phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ
cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ

Bảo vệ tay
Ghi chú : Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện tuân thủ EN 374 .
giới thiệu:
Găng tay cao su
Cao su nitrile
Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể : Trang phục và giày an toàn

4 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED RTN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
5.0 bổ sung gần nhất: 2021-02-20
2021-02-20

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp sự hình thành bụi : sử dụng mặtnạ bụi hiệu
quả
Nửa mặt nạ với bộ lọc hạt ( EN 149 ) ;
Đê lọc đi: FFP
Tuân theo các hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

Các biện pháp bảo vệ : Cho tất cả các thiết bị bảo hộ cá nhân : theo các hướng dẫn
để sử dụng do nhà sản xuất .

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : bột

Màu sắc : màu đỏ

Mùi đặc trưng : đặc tính

Ngưỡng mùi : chưa được xác định

Độ pH : Khoảng 8,5, Nồng độ: 10 g/l (25 °C)

Điểm/khoảng nóng chảy : chưa được xác định

Điểm sôi/khoảng sôi : Không áp dụng được

Điểm chớp cháy : Không áp dụng được

Tỷ lệ hóa hơi : chưa được xác định

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Tỷ trọng hơi tương đối : chưa được xác định

Mật độ lớn : Khoảng 860 kg/m3

Độ hòa tan
Tính tan trong nước : Khoảng 30 g/l (60 °C)

5 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED RTN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
5.0 bổ sung gần nhất: 2021-02-20
2021-02-20

Hệ số phân tán: noctanol/nước : Không áp dụng được

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Nhiệt độ phân hủy : chưa được xác định

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : Không áp dụng được

Đặc tính cháy nổ : chưa được xác định

Đặc tính ôxy hóa : chưa được xác định

9.2 Các thông tin khác

chưa có dữ liệu

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.

6 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED RTN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
5.0 bổ sung gần nhất: 2021-02-20
2021-02-20

10.2 Tính ổn định hóa học


Sản phẩm này ổn định về mặt hóa học.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Không có mối nguy nào được nhắc đến cụ thể.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Nhiệt độ
Để tránh việc phân huỷ do nhiệt, không đun quá nóng.

10.5 Các vật liệu xung khắc


Các vật liệu cần tránh : Không áp dụng được

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


Phân hủy nhiệt có thể dẫn đến phát hành của :, Carbon ôxit, Ôxit lưu huỳnh, Nitơ ôxit (NOx)

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái Độc

tính cấp tính

Sản phẩm:
Độc tính cấp theo đường : Ghi chú: chưa có dữ liệu
miệng

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Biến đổi tế bào gốc

Sản phẩm:

7 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED RTN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
5.0 bổ sung gần nhất: 2021-02-20
2021-02-20

Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được
trong ống thí nghiệm

Độc tính gây ung thư

Sản phẩm:
Ghi chú: Không áp dụng được

Độc tính đối với sinh sản

Sản phẩm:
Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

STOT - Tiếp xúc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

Độc tính hô hấp

Sản phẩm:
Không có dạng độc tính hô hấp

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Sản phẩm:
Đánh giá độc tố sinh thái học

8 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED RTN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
5.0 bổ sung gần nhất: 2021-02-20
2021-02-20

Độc tính thủy sinh lâu dài : Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.

12.2 Tính bền vững và phân hủy


Sản phẩm:

Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: Khi xem xét đặc tính của một số thành phần, sản
phẩm này được xem là không dễ phân huỷ sinh học dựa theo
bảng phân loại OECD

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học

Sản phẩm:
Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: Không tích tụ sinh học

12.4 Tính biến đổi trong đất

Sản phẩm:
Phân bố trong các môi : Ghi chú: chưa có dữ liệu
trường khác nhau

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy
sinh học hoặc độc hại (PBT)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Halogen hữu cơ hấp phụ : Ghi chú: Sản phẩm này không chứa bất kỳ halogen hữu cơ
(AOX) nào

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

9 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED RTN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
5.0 bổ sung gần nhất: 2021-02-20
2021-02-20

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADNR, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không áp dụng được

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không áp dụng được

14.4 Nhóm đóng gói


Không áp dụng được

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không áp dụng được

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không áp
dụng được

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các quy định khác : Không gây nguy hiểm cho tầng ozone ( 1005/2009/EC ) .
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC ) nội dung ( 1999/13/EC ) :
<0.1%

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác

ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện

10 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST RED RTN

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
5.0 bổ sung gần nhất: 2021-02-20
2021-02-20

có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải
Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc
tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết người đối với 50% đối
tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối 2018-02-20

với 50% đối tượng được thử nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước
Quốc tế về Phòng chống Ô nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC -
Không quan sát thấy Nồng độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; TCSI - Kiểm kê
Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm
soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000003622

11 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : SELLA FAST YELLOW 4 GL

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với:
Mục đích sử dụng : Thuốc nhuộm cho da

Các hạn chế về sử dụng : Chỉ dùng trong công nghiệp


được đề xuất

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp

Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.
2.2 Các yếu tố nhãn

Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.

Dán nhãn bổ sung:


EUH210 Phiếu dữ liệu an toàn sẽ được cung cấp khi có yêu cầu.
2.3 Các nguy cơ khác
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).

1 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học : Chuẩn bị thuốc nhuộm hữu cơ

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
Benzenesulfonic acid, 71033-19-7 Aquatic Chronic 3; >= 18 - <= 23
3.3'[sulfonyl-bis-[4.1- 275-148-4 H412
phenyleneazo(5-imino-3-methyl-
1H-pyrazole-
4.1-diyl)]]bis-, disodium salt
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Di chuyển ra nơi có không khí trong lành.
theo đường hô hấp Nếu bạn cảm thấy không khoẻ, hãy đi khám (đưa nhãn dán
cho bác sĩ xem nếu có thể).

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức cởi bỏ quần áo và giầy bị nhiễm.
trên da Rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức rửa bằng thật nhiều nước, và cả các mí mắt.
theo đường mắt

Trường hợp tai nạn theo : Súc miệng.


đường tiêu hóa Nếu nuốt phải, ngay lập tức phải xin ý kiến của thầy thuốc và
đưa thiết bị chứa đựng hoặc nhãn của nó cho thầy thuốc xem.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có thông tin.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Xử lý : Điều trị theo triệu trứng.

2 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Bụi nước.
phù hợp Bọt
Bột khô

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ 2018-
01-26
chữa cháy đối với sức khỏe.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Quy trình chuẩn dùng trong cháy nổ hóa chất
Tro của vụ cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được
thải phù hợp với các quy định địa phương.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp Phòng
ngừa cá nhân : Đeo găng tay và các thiết bị bảo hộ mắt/mặt thích hợp.
Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp. Trang
phục và giày an toàn

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Ngăn ngừa không cho sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh.
về môi trường Không xả vào nguồn nước mặt.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Xẻng vào bình chứa thích hợp . Xử lý theo quy định của địa
phương .

6.4 Xem các mục khác


Về bảo hộ cá nhân, xem phần 8.

3 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn Tránh tạo ra bụi.
Không được hít bụi.

Lời khuyên khi bảo vệ khỏi cháy: Không có các yêu cầu đặc biệt bắt buộc để đề phòng hoả
nổ hoạn.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín bình chứa, đặt tại nơi khô ráo và thông gió tốt.

4 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ

Bảo vệ tay Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện tuân thủ EN 374 .
Ghi chú : giới thiệu:
Găng tay cao su
Cao su nitrile
Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể : Trang phục và giày an toàn

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp sự hình thành bụi : sử dụng mặtnạ bụi hiệu
quả
Nửa mặt nạ với bộ lọc hạt ( EN 149 ) ;
Đê lọc đi: FFP
Tuân theo các hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

Các biện pháp bảo vệ : Cho tất cả các thiết bị bảo hộ cá nhân : theo các hướng dẫn
để sử dụng do nhà sản xuất .

5 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

4 / 11

lưu trữ và thiết bị chứa

Nhiệt độ lưu giữ đề nghị Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

Các thông tin bổ sung về : Bảo vệ chống lại không khí ẩm Để xa ánh nắng trực tiếp.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có hạn chế đặc biệt nào về việc lưu giữ chung với các
thông thường sản phẩm khác.

Phân loại lưu trữ : Không thuộc loại nguy hại đốt

Các dữ liệu khác : Không áp dụng được

7.3 Sử dụng cụ thể


(Các) Sử dụng cụ thể : Sản xuất vải, da, lông thú
Tham khảo các hướng dẫn kỹ thuật khi sử dụng chất/chất pha
chế này.

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Không áp dụng được
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ cá nhân

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái Điểm sôi/khoảng sôi

Màu sắc Điểm chớp cháy

Mùi đặc trưng Tỷ lệ hóa hơi

Ngưỡng mùi Giới hạn trên của cháy nổ

Độ pH Giới hạn dưới của cháy nổ

Điểm/khoảng nóng chảy Áp suất hóa hơi

6 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số
1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

Tỷ trọng hơi tương đối : Không áp dụng được

Mật độ lớn : Không áp dụng được

Độ hòa tan : chưa được xác định


Tính tan trong nước
: chưa được xác định
Hệ số phân tán: noctanol/nước
: chưa được xác định
Nhiệt độ tự bốc cháy
: chưa được xác định
Nhiệt độ phân hủy
: chưa được xác định
Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : Khoảng 990 kg/m3

Đặc tính cháy nổ


: Khoảng 70 g/l (60 °C)
Đặc tính ôxy hóa

: bột : Không áp dụng được

: màu vàng
: chưa được xác định
: không có gì
: chưa được xác định
: chưa được xác định
: Không áp dụng được
: Khoảng 6, Nồng độ: 10 g/l (25 °C)
: chưa được xác định
: chưa được xác định
: chưa được xác định

9.2 Các thông tin khác

chưa có dữ liệu

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Sản phẩm này ổn định về mặt hóa học.

7 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm


Phản ứng nguy hại : Không có mối nguy nào được nhắc đến cụ thể.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Nhiệt độ
Để tránh việc phân huỷ do nhiệt, không đun quá nóng.

10.5 Các vật liệu xung khắc


Các vật liệu cần tránh : Không áp dụng được

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


Phân hủy nhiệt có thể dẫn đến phát hành của :, Carbon ôxit, Ôxit lưu huỳnh, Nitơ ôxit (NOx)

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái
Độc tính cấp tính Sản phẩm:
Độc tính cấp theo đường : Ước lượng độc tính cấp: > 5.000 mg/kg
miệng Phương pháp: Phương pháp tính toán

Thành phần:

Benzenesulfonic acid, 3.3'-[sulfonyl-bis-[4.1-phenyleneazo-(5-imino-3-methyl-1H-


pyrazole4.1-diyl)]]bis-, disodium salt:
Độc tính cấp theo đường : LD50 (Chuột): > 2.000 mg/kg miệng

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Thành phần:

8 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

Benzenesulfonic acid, 3.3'-[sulfonyl-bis-[4.1-phenyleneazo-(5-imino-3-methyl-1H-


pyrazole4.1-diyl)]]bis-, disodium salt:
Loài: tế bào sừng của người
Kết quả: Không gây kích ứng da

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Thành phần:

Benzenesulfonic acid, 3.3'-[sulfonyl-bis-[4.1-phenyleneazo-(5-imino-3-methyl-1H-


pyrazole4.1-diyl)]]bis-, disodium salt:
Loài: Giác mạc bò
Kết quả: Không gây kích ứng mắt

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Thành phần:

Benzenesulfonic acid, 3.3'-[sulfonyl-bis-[4.1-phenyleneazo-(5-imino-3-methyl-1H-


pyrazole4.1-diyl)]]bis-, disodium salt:
Loài: Chuột nhắt
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 442B
Kết quả: Không phải là chất gây mẫn cảm da

Biến đổi tế bào gốc

Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được
trong ống thí nghiệm

Độc tính gây ung thư

Sản phẩm:
Ghi chú: Không áp dụng được

Độc tính đối với sinh sản

Sản phẩm:
Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được

9 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

STOT - Tiếp xúc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

Độc tính hô hấp

Sản phẩm:
Không có dạng độc tính hô hấp

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Sản phẩm:
Đánh giá độc tố sinh thái học
Độc tính thủy sinh lâu dài : Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.

Thành phần:

Benzenesulfonic acid, 3.3'-[sulfonyl-bis-[4.1-phenyleneazo-(5-imino-3-methyl-1H-


pyrazole4.1-diyl)]]bis-, disodium salt:
Độc tính đối các loài giáp xác : EC50 (Daphnia magna (Bọ nước)): 54,9 mg/l
và các động vật không Thời gian phơi nhiễm: 48 h
xương sống thủy sinh khác Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh

Độc đối với tảo : EC50 (Lemna minor (bèo tấm)): > 91 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 7 d
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

12.2 Tính bền vững và phân hủy chưa


có dữ liệu
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Sản
phẩm:
Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: Không tích tụ sinh học

12.4 Tính biến đổi trong đất

Sản phẩm:
Phân bố trong các môi : Ghi chú: chưa có dữ liệu
trường khác nhau

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy
sinh học hoặc độc hại (PBT)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Halogen hữu cơ hấp phụ : Ghi chú: Sản phẩm này không chứa bất kỳ halogen hữu cơ
(AOX) nào

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADNR, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

11 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không


áp dụng được

14.4 Nhóm đóng gói


Không áp dụng được
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không


áp dụng được

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không


áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng được

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các quy định khác : Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC ) nội dung ( 1999/13/EC ) :
<0.1%
Không gây nguy hiểm cho tầng ozone ( 1005/2009/EC ) .

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được
Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H412 : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Aquatic Chronic : Độc tính thủy sinh lâu dài
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải
Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc

13 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST YELLOW 4 GL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-01-12
3.5 bổ sung gần nhất: 2021-01-26
2021-01-26

tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết người đối với 50% đối
tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với 50% đối tượng được thử
nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước Quốc tế về Phòng chống Ô
nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; 2018-01-26

NO(A)EC - Không quan sát thấy Nồng độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; TCSI - Kiểm kê
Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm
soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000005732

14 / 14
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST TURQUOISE 2 BL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-03-17
4.0 bổ sung gần nhất: 2021-01-28
2021-01-28

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : SELLA FAST TURQUOISE 2 BL

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với:
Mục đích sử dụng : Thuốc nhuộm cho da

Các hạn chế về sử dụng : Chỉ dùng trong công nghiệp


được đề xuất

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Peter-Krauseneck-Strasse 16
79618 RHEINFELDEN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 6132 982 9021 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC))
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.
2.2 Các yếu tố nhãn Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC))
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.

2.3 Các nguy cơ khác


Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học : Kim loại chuẩn bị thuốc nhuộm phức tạp

1 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST TURQUOISE 2 BL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-03-17
4.0 bổ sung gần nhất: 2021-01-28
2021-01-28

Thành phần nguy hiểm


Ghi chú : Không áp dụng được

Các thành phần đặc biệt : Đồng: < 5 %

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Di chuyển ra nơi có không khí trong lành.
theo đường hô hấp Nếu bạn cảm thấy không khoẻ, hãy đi khám (đưa nhãn dán
cho bác sĩ xem nếu có thể).

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức cởi bỏ quần áo và giầy bị nhiễm.
trên da Rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức rửa bằng thật nhiều nước, và cả các mí mắt.
theo đường mắt

Trường hợp tai nạn theo : Súc miệng.


đường tiêu hóa Nếu nuốt phải, ngay lập tức phải xin ý kiến của thầy thuốc và
đưa thiết bị chứa đựng hoặc nhãn của nó cho thầy thuốc xem.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có thông tin.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Xử lý : Điều trị theo triệu trứng.

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Bụi nước
phù hợp Bọt
Bột khô

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

2 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST TURQUOISE 2 BL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-03-17
4.0 bổ sung gần nhất: 2021-01-28
2021-01-28

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ chữa
cháy đối với sức khỏe.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được

cụ thể

Thông tin khác : Quy trình chuẩn dùng trong cháy nổ hóa chất
Tro của vụ cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được
thải phù hợp với các quy định địa phương.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân : Đeo găng tay và các thiết bị bảo hộ mắt/mặt thích hợp.
Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị hô hấp thích hợp. Trang phục và giày an
toàn

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Ngăn ngừa không cho sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh.
về môi trường Không xả vào nguồn nước mặt.
6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Xẻng vào bình chứa thích hợp . Xử lý theo quy định của địa
phương .
6.4 Xem các mục khác
Về bảo hộ cá nhân, xem phần 8.

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn Tránh tạo ra bụi.
Không được hít bụi.

Lời khuyên khi bảo vệ khỏi cháy: Không có các yêu cầu đặc biệt bắt buộc để đề phòng hoả
nổ hoạn.

3 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST TURQUOISE 2 BL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-03-17
4.0 bổ sung gần nhất: 2021-01-28
2021-01-28

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín bình chứa, đặt tại nơi khô ráo và thông gió tốt.
lưu trữ và thiết bị chứa

Nhiệt độ lưu giữ đề nghị

Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

Các thông tin bổ sung về : Bảo vệ khỏi bị ẩm. Để xa ánh nắng trực tiếp.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có hạn chế đặc biệt nào về việc lưu giữ chung với các
thông thường sản phẩm khác.

Phân loại lưu trữ : Không thuộc loại nguy hại đốt

Các dữ liệu khác : Không áp dụng được

7.3 Sử dụng cụ thể


(Các) Sử dụng cụ thể : Sản xuất vải, da, lông thú
Tham khảo các hướng dẫn kỹ thuật khi sử dụng chất/chất pha
chế này.

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Không áp dụng được
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ

Bảo vệ tay
Ghi chú : Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện tuân thủ EN 374 .
giới thiệu:
Găng tay cao su
Cao su nitrile
Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể : Trang phục và giày an toàn

4 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST TURQUOISE 2 BL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-03-17
4.0 bổ sung gần nhất: 2021-01-28
2021-01-28

Bảo vệ hô hấp : Áp dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm tuân thủ giới hạn phơi
nhiễm nghề nghiệp.
Trong trường hợp sự hình thành bụi : sử dụng mặtnạ bụi hiệu
quả
Nửa mặt nạ với bộ lọc hạt ( EN 149 ) ;
Đê lọc đi: FFP
Tuân theo các hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

Các biện pháp bảo vệ : Cho tất cả các thiết bị bảo hộ cá nhân : theo các hướng dẫn
để sử dụng do nhà sản xuất .

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học

Trạng thái : bột

Màu sắc : màu xanh dương

Mùi đặc trưng : đặc tính

Ngưỡng mùi : chưa được xác định

Độ pH : Khoảng 5, Nồng độ: 10 g/l (25 °C)

Điểm/khoảng nóng chảy : > 250 °C

Điểm sôi/khoảng sôi : Không áp dụng được

Điểm chớp cháy : Không áp dụng được

Tỷ lệ hóa hơi : chưa được xác định

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Tỷ trọng hơi tương đối : chưa được xác định

Mật độ lớn : 810 kg/m3

Độ hòa tan

5 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST TURQUOISE 2 BL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-03-17
4.0 bổ sung gần nhất: 2021-01-28
2021-01-28

Tính tan trong nước : Khoảng 30 g/l (60 °C)

Hệ số phân tán: noctanol/nước : Không áp dụng được

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Nhiệt độ phân hủy : chưa được xác định

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : Không áp dụng được

Đặc tính cháy nổ : chưa được xác định

Đặc tính ôxy hóa : chưa được xác định

9.2 Các thông tin khác chưa

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Sản phẩm này ổn định về mặt hóa học.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Không có mối nguy nào được nhắc đến cụ thể.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Nhiệt độ
Để tránh việc phân huỷ do nhiệt, không đun quá nóng.

10.5 Các vật liệu xung khắc


Các vật liệu cần tránh : Không áp dụng được

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm


Phân hủy nhiệt có thể dẫn đến phát hành của :, Carbon ôxit, Ôxit lưu huỳnh, Nitơ ôxit (NOx)

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái
Độc tính cấp tính Sản phẩm:

6 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST TURQUOISE 2 BL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-03-17
4.0 bổ sung gần nhất: 2021-01-28
2021-01-28

Độc tính cấp theo đường : Ước lượng độc tính cấp: > 2.000 mg/kg
miệng Phương pháp: Phương pháp tính toán

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Biến đổi tế bào gốc

Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không được phân loại
trong ống thí nghiệm

Độc tính gây ung thư

Sản phẩm:
Ghi chú: Không được phân loại

Độc tính đối với sinh sản

Sản phẩm:
Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

STOT - Tiếp xúc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

7 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST TURQUOISE 2 BL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-03-17
4.0 bổ sung gần nhất: 2021-01-28
2021-01-28

Độc tính hô hấp

Sản phẩm:
Không có dạng độc tính hô hấp

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Sản phẩm:
Đánh giá độc tố sinh thái học
Nguy hại mãn tính đối với : Không được phân loại dựa trên thông tin có sẵn.
môi trường thủy sinh

12.2 Tính bền vững và phân hủy Sản


phẩm:
Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: Khi xem xét đặc tính của một số thành phần, sản
phẩm này được xem là không dễ phân huỷ sinh học dựa theo
bảng phân loại OECD

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học


Sản phẩm:
Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: Không tích tụ sinh học

12.4 Tính biến đổi trong đất


Sản phẩm:

Phân bố trong các môi : Ghi chú: chưa có dữ liệu


trường khác nhau

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy
sinh học hoặc độc hại (PBT)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác chưa có dữ liệu

8 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST TURQUOISE 2 BL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-03-17
4.0 bổ sung gần nhất: 2021-01-28
2021-01-28

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADN, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không


áp dụng được

14.4 Nhóm đóng gói


Không áp dụng được

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không


áp dụng được

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không


áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng được

9 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST TURQUOISE 2 BL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-03-17
4.0 bổ sung gần nhất: 2021-01-28
2021-01-28

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn
hợp
Các quy định khác : Không gây nguy hiểm cho tầng ozone ( 1005/2009/EC ) .
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC ) nội dung ( 1999/13/EC ) :
<0.1%

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác

ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa
50% tăng trưởng ở đối tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; 2019-
01-28

IECSC - Kiểm kê Hóa chất Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm;
IMO - Tổ chức Hàng hải Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ
chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây
chết người đối với 50% đối tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với
50% đối tượng được thử nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước
Quốc tế về Phòng chống Ô nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC -
Không quan sát thấy Nồng độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; SVHC - chất có
nguy cơ rất cao; TCSI - Kiểm kê Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất
Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và
rất Khó phân hủy

10 / 11
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

SELLA FAST TURQUOISE 2 BL

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2016-03-17
4.0 bổ sung gần nhất: 2021-01-28
2021-01-28

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000003716

11 / 11
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Safety Data Sheet
According to Regulation (EC) No. 1907/2006
(REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation
(EU)2015/830 - Europe
MODERLAN NAVY BLUE R
SDS Revision 02 Date : May 28, 2021

1. THÔNG TIN SẢN PHẨM/ NHÀ CUNG CẤP


1.1 Thông tin sản phẩm
Tên thương mại MODERLAN NAVY BLUE R
1.2 Thông tin sử dụng hỗn hợp/hợp chất và khuyên dùng sử dụng
Sử dụng hợp chất/hỗn hợp Sử dụng trong nghành nhuộm da
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Tên công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
324, 2nd Fl., Soi Lardpraw 94, Lardpraw
Rd., Phlabphla,
Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Tel. : 662 530 3890 Fax. : 662 539 2488
SAFETY DATA SHEET
Người phụ trách/ban hành: HSEQ@modern.co.th
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên hệ khẩn cấp Tel. : 662 530 3890 (Trong thời gian làm việc)
2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY
2.1 Phân loại hợp chất/hỗn hợp.
Phân loại dựa trên luật EC Số. 1272/2008
Mẫn cảm da, Danh mục 1B H317 Có thể gây dị ứng da.
2.2 Nhãn yếu tố
Nhãn (Luật (EC) Số 1272/2008)
Hình đồ nguy hại

Từ cảnh báo Cảnh báo


Báo cáo nguy hại H317 Có thể gây dị ứng da
Cảnh báo: Phòng ngừa :
P261 Tránh hít bụi/fume/gas/hơi/sương.
P272 Quần áo nhiễm bẩn không nên được phép mang ra ngoài.
P280 Mang găng tay bảo vệ/ Trang phục bảo hộ/ Bảo vệ mắt/ Bảo vệ mặt.
Phản ứng :
P302+P352 Nếu tiếp xúc da: Rửa ngay với xà phòng và nước.
P333+P313 Nếu kích ứng da hoặc mẫn cảm: Tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
P363 Rửa sạch quần áo trước khi tái sử dụng
Xử lý
P501 Vứt bỏ hóa chất và thùng chứa tuân theo qui định của pháp luật địa
phương, quốc tế.
2.3 Mối nguy khác:
Hỗn hợp này không chứa chất được coi là khó phân hủy, tích lũy sinh học cũng như độc hại (PBT).

1 /6
3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN.
3.1 Hợp chất Không áp dụng
3.2 Hỗn hợp
Hóa chất tự nhiên Chuẩn bị thuốc nhuộm Azo
Các thành phần nguy hiểm

Phân loại
Tên thành phần Phần trăm (%)
Luật định (EC) Số.1272/2008 [CLP/GHS]
Thuốc nhuộm azo 55-65 Mẫn cảm da. 1B; H317

4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU


4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Nếu hít phải Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí
Nếu cảm thấy không khỏe, tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Tiếp xúc với da Cởi bỏ quần áo và giày nhiễm bẩn
Rửa vùng da dính hóa chất với nước và xà phòng
Tiếp xúc với mắt Rửa với nước sạch dưới vòi rửa mắt.
Nếu mắt bị kích ứng, liên hệ với chuyên gia.
Nếu nuốt phải Không đưa bất cứu vật gì vào nạn nhân bị ngất. Rửa miệng với nước.
Tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế
4.2 Thông tin triệu chứng quan trọng, cấp tính và mãn tính.
Triệu chứng Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết
Xử lý Điều trị triệu chứng.
5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY
5.1 Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp Sử dụng nước phun, bọt hoặc hóa chất khô. Giữ cho môi trường xung quanh mát
bằng nước phun.
Phương pháp chữa cháy không phù Không
hợp
5.2 Sản phẩm nguy hiểm phát sinh từ chất.
Những mối nguy hiểm cụ thể trong Khí/gas độc có thể phát sinh
quá trình chữa cháy
5.3 Lời khuyên cho nhân viên chữa cháy
Trang bị đặc biệt cho nhân viên chữa Mang mặt nạ có thiết bị hô hấp độc lập khi thực hiện chữa cháy nếu cần thiết.
cháy
5.4 Thông tin thêm Vứt bỏ cặn lửa và nước chữa cháy bị ô nhiễm theo quy định của địa
phương.

6. XỬ LÝ SỰ CỐ.
6.1 Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo họ và quy trình khẩn cấp.
Cảnh báo cá nhân Sử dụng thiết bị bảo hộ
Tránh hình thành bụi. Tránh hít khí gas,hơi sương, mang bảo vệ hô hấp thích
hợp

2 /6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN NAVY BLUE R SDS Revision 02 Date : May 28, 2021
6.2 Thận trọng môi trường
Thận trọng môi trường Ngăn sản phẩm chảy xuống cống nước mưa, nước mặt.

6.3 Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch.


Phương pháp làm sạch Thu gom vào trong những thùng chứa thích hợp cho xử lý,tránh tạo ra bụi.
Xử lý theo qui định pháp luật địa phương.
6.4 Thông tin tham khảo Xem thêm mục 13
7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ
7.1 Cẩn trọng an toàn trong việc sử dụng.
Lời khuyên an toàn sử dụng Hút thuốc, ăn và uống nên được cấm trong khu vực làm việc.
Tránh tạo ra bụi và sol khí
Tránh tiếp xúc-có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
Cung cấp thoáng khí tại nơi xuất hiện bụi
Tư vấn về bảo vệ chống cháy nổ Không có biện pháp bảo vệ đặc biệt chống cháy
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm các vật liệu không tương thích.
Yêu cầu về khu vực lưu trữ và thùng chứa Đóng kín thùng chứa lưu trữ trong nơi khô và thoáng khí.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ Tránh không khí ẩm
Tránh xa với ánh sáng trực tiếp và nguồn nhiệt
7.3 Sử dụng cụ thể cuối Không áp dụng
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/ BẢO HỘ CÁ NHÂN.
8.1 Thông số kiểm soát Đảm bảo thông gió đầy đủ để giảm thiểu bụi tích tụ.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo hộ lao động
Bảo hộ hô hấp Trong trường hợp hình thành bụi: sử dụng mặt nạ thích hợp. Nếu khẩu trang là
phương tiện bảo vệ duy nhất, sử dụng mặt nạ che hết mặt. Sử dụng mặt nạ và
các thành phần được kiểm tra và phê duyệt theo các tiêu chuẩn thích hợp của
chính phủ như NIOSH (US) hoặc CEN (EU)
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với lớp che hoặc kính bảo vệ chống lại các hạt bụi.
Bảo vệ tay Vì lý do vệ sinh Găng tay công nghiệp PVC hoặc găng tay cao su được khuyến
khích.
Bảo vệ da và cơ thể Quần áo bảo hộ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc da trực tiếp.
An toàn vệ sinh Xử lý theo thực hành vệ sinh an toàn công nghiệp tốt.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Lời khuyên chung Ngăn cản sản phẩm chảy vào rãnh nước
Không để chảy vào nguồn nước mặt
Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân có liên quan đến sản phẩm được xử lý.
9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC
9.1.Tính chất cơ bản vật lý và hóa học.
Trạng thái Bột màu xanh navi
Mùi Hầu như không mùi
pH 7.0-9.5 tại 10 g/l nước
Điểm nóng chảy/kết tinh Không áp dụng

3 /6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN NAVY BLUE R SDS Revision 02 Date : May 28, 2021
Điểm sôi/Khoảng sôi Không áp dụng
Điểm chớp Không áp dụng
Tốc độ bay hơi Không áp dụng
Cháy (rắn,khí) Không có dữ liệu
Giới hạn cháy/nổ trên dưới Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không áp dụng
Tỉ trọng hơi Không áp dụng
Độ tan trong nước (60 Deg. C.) 20 g/l
Mật độ lớn Không có dữ liệu
Hệ số phân vùng Không có dữ liệu
n-octanol/nước
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ ánh lửa Không có dữ liệu
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
Độ nhớt/năng động Không áp dụng
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu
9.2 Thông tin khác Không có dữ liệu
10. ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
10.1 Phản ứng Ổn định trong điều kiện lưu trữ khuyến nghị, Nhưng nó có thể thay đổi về chất
lượng khi ở môi trường ảnh hưởng của nhiệt độ và không khí cao.

10.2 Ổn định hóa học Sản phẩm này ổn định hóa học.
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có dữ liệu
10.4 Điều kiện cần tránh Nhiệt
10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu cần tránh Không có dữ liệu
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không phân hủy nếu lưu trữ theo chỉ dẫn. Sản phẩm phân hủy nhiệt có thể xuất
hiện cacbon oxides, suphur oxides,
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH
11.1 Thông tin tác dụng độc hại
Độc cấp tính Ước tính độc tính cấp tính:> 2.000 mg / kg, Phương pháp tính toán.
(dữ liệu thu được từ các chất tương tự)
Ăn mòn/kích ứng da Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Kích ứng mắt Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Nhạy cảm da hoặc hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chí phân loại là độ nhạy cảm của da, loại 1
(dữ liệu thu được từ các chất tương tự.)
Đột biến tế bào Không chứa thành phần được liệt kê là chất đột biến.
Ung thư Không chứa thành phần được liệt kê là chất gây ung thư ở mức lớn hơn hoặc
bằng 0,1%.
Độc tính sinh sản Không chứa thành phần được liệt kê là độc tố sinh sản.

4 /6
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp
ứng cụ thể - phơi nhiễm đơn
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng
cụ thể - tiếp xúc nhiều lần
Độc tính hút Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Thông tin thêm Không có dữ liệu
12. THÔNG TIN SINH THÁI.
12.1 Độc tính Ước tính độc tính thủy sinh cấp tính:> 100 mg / l, Phương pháp tính toán.
12.2 Tính bền bỉ và suy thoái Không có dữ liệu
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Không có dữ liệu.
12.4 Tính di động trong đất Không có dữ liệu
12.5 Đánh giáPBT vàvPvB Hỗn hợp này không chứa chất được coi là dai dẳng, tích lũy sinh học cũng
không độc hại (PBT).
12.6 Các tác dụng phụ khác:
Các halogen hữu cơ bị hấp phụ (AOX) Sản phẩm không chứa bất kỳ halogen hữu cơ.
13. CÂN NHẮC XỬ LÝ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm Thải bỏ theo qui định của luật định địa phương
Trường hợp có thể tái chế ưu tiên trước khi đốt hoặc chôn lấp.
Thùng chứa nhiễm bẩn Thùng chứa nhiễm bẩn xử lý như hóa chất.

14.THÔNG TIN VẬN CHUYỂN


Vận chuyển đường bộ Vận chuyển biển Vận chuyển hàng không
(ADR/RID) (IMDG) (ICAO/IATA)
14.1 Số UN - - -
14.2 Mã vận chuyển UN - - -
14.3 Phân loại nguy hại vận chuyển - - -
14.4 Nhóm đóng gói - - -
14.5 Nguy hại môi trường - - -
14.6 Cảnh báo cho người sử dụng - - -
14.7 Vận chuyển số lượng lớn theo - - -
phụ lục số II của MARPOL 73/78 và
mã IBC

15. THÔNG TIN PHÁP LÝ


15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Các luật định khác Không nguy hiểm cho tầng ozone (1005/2009/EC).
Hàm lượng chất hữu cơ dễ bay hơi (1999/13/EC) < 0.1%
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có dữ liệu

5 /6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN NAVY BLUE R SDS Revision 02 Date : May 28, 2021

16. THÔNG TIN KHÁC


Chữ viết tắt và từ viết tắt
CLP = Phân loại, ghi nhãn và quy định đóng gói [Quy định (EC) sốG1272 / 2008]
PBT = Kiên trì, tích lũy sinh học và độc hại
vPvB = Rất tích lũy và rất tích lũy sinh học
ADR = Thỏa thuận châu Âu liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bằng đường bộ
RID = Công ước liên quan đến vận chuyển quốc tế bằng đường sắt
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
ICAO = Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
Toàn văn của Báo cáo H được đề cập trong phần 2 và 3.
H317 Có thể gây mẫn cảm da
Tham khảo
- ICSCS (Thẻ An toàn hóa chất quốc tế)
- SMILESCAS DATABASE
- ESIS (Hệ thống thông tin hóa chất châu Âu)
Thông tin thêm
Thông tin được cung cấp trong Bảng dữ liệu an toàn này dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của chúng tôi và
mô tả sản phẩm chỉ liên quan đến các yêu cầu an toàn tại ngày công bố. Thông tin không mô tả đặc điểm kỹ thuật của
sản phẩm và không được coi là một bảo hành. Thông tin chỉ liên quan đến tài liệu cụ thể được chỉ định và có thể không
do đó, hợp lệ đối với tài liệu đó được sử dụng kết hợp với bất kỳ tài liệu nào khác hoặc trong bất kỳ quy trình nào, trừ
khi được chỉ định trong văn bản, do đó, trách nhiệm của người dùng là tự thỏa mãn tính phù hợp và đầy đủ của thông
tin đó cho mục đích sử dụng cụ thể của mình.

6 /6
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Safety Data Sheet
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
Moderlan Yellow M4R
SDS Revision 02 Date : May 28, 2021

1. THÔNG TIN SẢN PHẨM/ NHÀ CUNG CẤP


1.1 Thông tin sản phẩm
Tên thương mại Moderlan Yellow M4R
1.2 Thông tin sử dụng hỗn hợp/hợp chất và khuyên dùng sử dụng
Sử dụng hợp chất/hỗn hợp Sử dụng trong nghành nhuộm da
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Tên công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
324, 2nd Fl., Soi Lardpraw 94, Lardpraw Rd.,
Phlabphla,
Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Tel. : 662 530 3890 Fax. : 662 539 2488
SAFETY DATA SHEET
Người phụ trách/ban hành: HSEQ@modern.co.th
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên hệ khẩn cấp Tel. : 662 530 3890 (Trong thời gian làm việc)
2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY
2.1 Phân loại hợp chất/hỗn hợp.
Phân loại dựa trên luật EC Số. 1272/2008
Mẫn cảm da, Danh mục 1B H317 Có thể gây dị ứng da.
2.2 Nhãn yếu tố
Nhãn (Luật (EC) Số 1272/2008)
Hình đồ nguy hại

Từ cảnh báo Warning


Báo cáo nguy hại H317 Có thể gây dị ứng da
Cảnh báo: Phòng ngừa :
P261 Tránh hít bụi/fume/gas/hơi/sương.
P272 Quần áo nhiễm bẩn không nên được phép mang ra ngoài.
P280 Mang găng tay bảo vệ/ Trang phục bảo hộ/ Bảo vệ mắt/ Bảo vệ mặt.
Phản ứng :
P302+P352 Nếu tiếp xúc da: Rửa ngay với xà phòng và nước.
P333+P313 Nếu kích ứng da hoặc mẫn cảm: Tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
P363 Rửa sạch quần sao trước khi tái sử dụng
Xử lý
P501 Vứt bỏ hóa chất và thùng chứa tuân theo qui định của pháp luật địa phương, quốc
tế.
2.3 Mối nguy khác:
Hỗn hợp này không chứa chất được coi là khó phân hủy, tích lũy sinh học cũng như độc hại (PBT).

Page 1 of 6
3. Thành phần/ Thông tin thành phần
3.1 Hợp chất Không áp dụng
3.2 Hỗn hợp
Hóa chất tự nhiên Chuẩn bị thuốc nhuộm Stilbene

Các thành phần nguy hiểm

Phân loại
Tên thành phần Phần trăm (%)
Luật định (EC) Số.1272/2008 [CLP/GHS]
Thuốc nhuộm Stilbene 50-60 Mẫn cảm da. 1; H317 Xem thêm mục 16 về kí hiệu H

4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU


4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Nếu hít phải Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí
Nếu cảm thấy không khỏe, tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Tiếp xúc với da Cởi bỏ quần áo và giày nhiễm bẩn
Rửa vùng da dính hóa chất với nước và xà phòng
Tiếp xúc với mắt Rửa với nước sạch dưới vòi rửa mắt.
Nếu mắt bị kích ứng, liên hệ với chuyên gia.
Nếu nuốt phải Không đưa bất cứu vật gì vào nạn nhân bị ngất. Rửa miệng với nước.
Tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế
4.2 Thông tin triệu chứng quan trọng, cấp tính và mãn tính.
Triệu chứng Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết
Xử lý Điều trị triệu chứng.
5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY
5.1 Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp Sử dụng nước phun, bọt hoặc hóa chất khô. Giữ cho môi trường xung quanh mát bằng
nước phun.
Phương pháp chữa cháy không Không
phù hợp
5.2 Sản phẩm nguy hiểm phát sinh từ chất.
Những mối nguy hiểm cụ thể Khí/gas độc có thể phát sinh
trong quá trình chữa cháy
5.3 Lời khuyên cho nhân viên chữa cháy
Trang bị đặc biệt cho nhân viên Mang mặt nạ có thiết bị hô hấp độc lập khi thực hiện chữa cháy nếu cần thiết.
chữa cháy
5.4 Thông tin thêm Vứt bỏ cặn lửa và nước chữa cháy bị ô nhiễm theo quy định của địa phương.
6. XỬ LÝ SỰ CỐ.
6.1 Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo họ và quy trình khẩn cấp.
Cảnh báo cá nhân Sử dụng thiết bị bảo hộ
Tránh hình thành bụi. Tránh hít khí gas,hơi sương, mang bảo vệ hô hấp thích hợp

6.2 Thận trọng môi trường


Thận trọng môi trường Ngăn sản phẩm chảy xuống cống nước mưa, nước mặt.
6.3 Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch.
Phương pháp làm sạch Thu gom vào trong những thùng chứa thích hợp cho xử lý,tránh tạo ra bụi.
Xử lý theo qui định pháp luật địa phương.

2 /6
6.4 Thông tin tham khảo Xem thêm mục 13
7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ
7.1 Cẩn trọng an toàn trong việc sử dụng.
Lời khuyên an toàn sử dụng Hút thuốc, ăn và uống nên được cấm trong khu vực làm việc.
Tránh tạo ra bụi và sol khí
Tránh tiếp xúc-có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
Cung cấp thoáng khí tại nơi xuất hiện bụi
Tư vấn về bảo vệ chống cháy nổ Không có biện pháp bảo vệ đặc biệt chống cháy
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm các vật liệu không tương thích.
Yêu cầu về khu vực lưu trữ và thùng Đóng kín thùng chứa lưu trữ trong nơi khô và thoáng khí.
chứa
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ Tránh không khí ẩm
Tránh xa với ánh sáng trực tiếp và nguồn nhiệt
7.3 Sử dụng cụ thể cuối Không áp dụng
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/ BẢO HỘ CÁ NHÂN.
8.1 Thông số kiểm soát Đảm bảo thông gió đầy đủ để giảm thiểu bụi tích tụ.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo hộ lao động
Bảo hộ hô hấp Trong trường hợp hình thành bụi: sử dụng mặt nạ thích hợp. Nếu khẩu trang là phương tiện bảo
vệ duy nhất, sử dụng mặt nạ che hết mặt. Sử dụng mặt nạ và các thành phần được kiểm tra và
phê duyệt theo các tiêu chuẩn thích hợp của chính phủ như NIOSH (US) hoặc CEN (EU)
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với lớp che hoặc kính bảo vệ chống lại các hạt bụi.
Bảo vệ tay Vì lý do vệ sinh Găng tay công nghiệp PVC hoặc găng tay cao su được khuyến khích.
Bảo vệ da và cơ thể Quần áo bảo hộ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc da trực tiếp.
An toàn vệ sinh Xử lý theo thực hành vệ sinh an toàn công nghiệp tốt.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Lời khuyên chung Ngăn cản sản phẩm chảy vào rãnh nước
Không để chảy vào nguồn nước mặt
Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân có liên quan đến sản phẩm được xử lý.
9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC
9.1.Tính chất cơ bản vật lý và hóa học.
Trạng thái Bột màu vàng đỏ
Mùi Hầu như không mùi
pH 6.5-9.0 at 10 g/l nước.
Điểm nóng chảy/kết tinh Không áp dụng

3 /6
Điểm sôi/Khoảng sôi Không áp dụng
Điểm chớp Không áp dụng
Tốc độ bay hơi Không áp dụng
Cháy (rắn,khí) Không có dữ liệu
Giới hạn cháy/nổ trên dưới Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không áp dụng
Tỉ trọng hơi Không áp dụng
Độ tan trong nước (60 Deg. C.) 40 g/l
Mật độ lớn Không có dữ liệu
Hệ số phân vùng Không có dữ liệu
n-octanol/nước
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ ánh lửa Không có dữ liệu
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
Độ nhớt/năng động Không áp dụng
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu
9.2 Thông tin khác Không có dữ liệu
10. ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
10.1 Phản ứng Ổn định trong điều kiện lưu trữ khuyến nghị, Nhưng nó có thể thay đổi về chất lượng
khi ở môi trường ảnh hưởng của nhiệt độ và không khí cao.

10.2 Ổn định hóa học Sản phẩm này ổn định hóa học.
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có dữ liệu
10.4 Điều kiện cần tránh Nhiệt
10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu cần tránh Không có dữ liệu
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không phân hủy nếu lưu trữ theo chỉ dẫn. Sản phẩm phân hủy nhiệt có thể xuất hiện
cacbon oxides, suphur oxides,…
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH
11.1 Thông tin tác dụng độc hại
Độc cấp tính Ước tính độc tính cấp tính:> 2.000 mg / kg, Phương pháp tính toán.
(dữ liệu thu được từ các chất tương tự)
Ăn mòn/kích ứng da Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Kích ứng mắt Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Nhạy cảm da hoặc hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chí phân loại là độ nhạy cảm của da, loại 1
(dữ liệu thu được từ các chất tương tự.)
Đột biến tế bào Không chứa thành phần được liệt kê là chất đột biến.
Ung thư Không chứa thành phần được liệt kê là chất gây ung thư ở mức lớn hơn hoặc bằng
0,1%.
Độc tính sinh sản Không chứa thành phần được liệt kê là độc tố sinh sản.

4 /6
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
cụ thể - phơi nhiễm đơn
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
cụ thể - tiếp xúc nhiều lần
Độc tính hút Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Thông tin thêm Không có dữ liệu
12. THÔNG TIN SINH THÁI.
12.1 Độc tính Ước tính độc tính thủy sinh cấp tính:> 100 mg / l, Phương pháp tính toán.
12.2 Tính bền bỉ và suy thoái Không có dữ liệu
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Không có dữ liệu.
12.4 Tính di động trong đất Không có dữ liệu
12.5 Đánh giáPBT vàvPvB Hỗn hợp này không chứa chất được coi là dai dẳng, tích lũy sinh học
cũng không độc hại (PBT).
12.6 Các tác dụng phụ khác:
Các halogen hữu cơ bị hấp phụ (AOX)Sản phẩm không chứa bất kỳ halogen hữu cơ.
13. CÂN NHẮC XỬ LÝ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm Thải bỏ theo qui định của luật định địa phương
Trường hợp có thể tái chế ưu tiên trước khi đốt hoặc chôn lấp.
Thùng chứa nhiễm bẩn Thùng chứa nhiễm bẩn xử lý như hóa chất.
14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Vận chuyển đường bộ Vận chuyển biển Vận chuyển hàng không
(ADR/RID) (IMDG) (ICAO/IATA)
14.1 Số UN - - -
14.2 Mã vận chuyển UN - - -
14.3 Phân loại nguy hại vận chuyển - - -
14.4 Nhóm đóng gói - - -
14.5 Nguy hại môi trường - - -
14.6 Cảnh báo cho người sử dụng - - -
14.7 Vận chuyển số lượng lớn theo - - -
phụ lục số II của MARPOL 73/78 và
mã IBC

15. THÔNG TIN PHÁP LÝ


15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Các luật định khác Không nguy hiểm cho tầng ozone (1005/2009/EC).
Hàm lượng chất hữu cơ dễ bay hơi (1999/13/EC) < 0.1%
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có dữ liệu

5 /6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
Moderlan Yellow M4R SDS Revision 02 Date : May 28, 2021

16. THÔNG TIN KHÁC


Chữ viết tắt và từ viết tắt
CLP = Phân loại, ghi nhãn và quy định đóng gói [Quy định (EC) sốG1272 / 2008]
PBT = Kiên trì, tích lũy sinh học và độc hại
vPvB = Rất tích lũy và rất tích lũy sinh học
ADR = Thỏa thuận châu Âu liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bằng đường bộ
RID = Công ước liên quan đến vận chuyển quốc tế bằng đường sắt
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
ICAO = Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
Toàn văn của Báo cáo H được đề cập trong phần 2 và 3.
H317 Có thể gây mẫn cảm da
Tham khảo
- ICSCS (Thẻ An toàn hóa chất quốc tế)
- SMILESCAS DATABASE
- ESIS (Hệ thống thông tin hóa chất châu Âu)
Thông tin thêm
Thông tin được cung cấp trong Bảng dữ liệu an toàn này dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của chúng tôi và
mô tả sản phẩm chỉ liên quan đến các yêu cầu an toàn tại ngày công bố. Thông tin không mô tả đặc điểm kỹ thuật của
sản phẩm và không được coi là một bảo hành. Thông tin chỉ liên quan đến tài liệu cụ thể được chỉ định và có thể không
do đó, hợp lệ đối với tài liệu đó được sử dụng kết hợp với bất kỳ tài liệu nào khác hoặc trong bất kỳ quy trình nào, trừ
khi được chỉ định trong văn bản, do đó, trách nhiệm của người dùng là tự thỏa mãn tính phù hợp và đầy đủ của thông
tin đó cho mục đích sử dụng cụ thể của mình.

6 /6
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Safety Data Sheet
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN GREEN MBS
SDS Revision 02 Date : October 02, 2021

1. THÔNG TIN SẢN PHẨM/ NHÀ CUNG CẤP


1.1 Thông tin sản phẩm
Tên thương mại MODERLAN GREEN MBS
1.2 Thông tin sử dụng hỗn hợp/ hợp chất và khuyên dùng sử dụng.
Sử dụng hợp chất/hỗn hợp Sử dụng trong nghành nhuộm da
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Tên công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
324, 2nd Fl., Soi Lardpraw 94, Lardpraw Rd.,
Phlabphla,
Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Tel. : 662 530 3890 Fax. : 662 539 2488
SAFETY DATA SHEET
Người phụ trách/ban hành: HSEQ@modern.co.th
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên hệ khẩn cấp Tel. : 662 530 3890 (Trong thời gian làm việc).
2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY
2.1 Phân loại hợp chất/hỗn hợp.
Phân loại dựa trên luật định EC số 1272/2008
Sản phẩm này không được phân loại tron luật định (EC) Số. 1272/2008.
2.2 Nhãn yếu tố
Nhãn (Luật (EC) Số 1272/2008)
Sản phẩm này không phân loại theo luật định (EC) Số. 1272/2008.
2.3 Yếu tố khác
Hỗn hợp này không chứa chất được coi là khó phân hủy, tích lũy sinh học cũng như độc hại (PBT)
3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN
3.1 Hợp chất Không áp dụng
3.2 Hỗn hợp
Hóa chất tự nhiên Chuẩn bị thuốc nhuộm Azo
4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU.
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Nếu hít phải Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí
Nếu cảm thấy không khỏe, tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Tiếp xúc với da Cởi bỏ quần áo và giày nhiễm bẩn.
Rửa vùng da dính hóa chất với nước và xà phòng.
Tiếp xúc với mắt Rửa với nước sạch dưới vòi rửa mắt.
Nếu mắt bị kích ứng, liên hệ với chuyên gia.
Nếu nuốt phải Không đưa bất cứu vật gì vào nạn nhân bị ngất. Rửa miệng với nước.
Tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế

4.2 Thông tin triệu chứng quan trọng, cấp tính và mãn tính.
Triệu chứng Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết
Xử lý Điều trị triệu chứng.

1/5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN GREEN MBS SDS Revision 02 Date : October 02, 2021
5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY
5.1 Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp Sử dụng nước phun, bọt hoặc hóa chất khô. Giữ cho môi trường xung quanh mát
bằng nước phun.
Phương pháp chữa cháy không phù Không
hợp
5.2 Sản phẩm nguy hiểm phát sinh từ chất.
Những mối nguy hiểm cụ thể trong Khí/gas độc có thể phát sinh
quá trình chữa cháy
5.3 Lời khuyên cho nhân viên chữa
cháy
Trang bị đặc biệt cho nhân viên chữa Mang mặt nạ có thiết bị hô hấp độc lập khi thực hiện chữa cháy nếu cần thiết.
cháy

5.4 Thông tin thêm Vứt bỏ cặn lửa và nước chữa cháy bị ô nhiễm theo quy định của địa phương.
6. XỬ LÝ SỰ CỐ.
6.1 Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo họ và quy trình khẩn cấp.
Cảnh báo cá nhân Sử dụng thiết bị bảo hộ.
Tránh hình thành bụi. Tránh hít khí gas, hơi sương,
Trong trường hợp thông gió kém, mang bảo vệ hô hấp hợp lý.
6.2 Cảnh báo môi trường
Thận trọng môi trường Ngăn sản phẩm chảy xuống cống nước mưa, nước mặt.
6.3 Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch.
Phương pháp làm sạch Thu gom vào trong những thùng chứa thích hợp cho xử lý,tránh tạo ra bụi.
Xử lý theo qui định pháp luật địa phương.
6.4 Thông tin tham khảo Xem thêm mục 13
7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ
7.1 Cẩn trọng an toàn trong việc sử dụng.
Lời khuyên an toàn sử dụng Hút thuốc, ăn và uống nên được cấm trong khu vực làm việc.
Tránh tạo ra bụi và sol khí
Tránh tiếp xúc-có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
Cung cấp thoáng khí tại nơi xuất hiện bụi
Tư vấn về bảo vệ chống cháy nổ Không có biện pháp bảo vệ đặc biệt chống cháy
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm các vật liệu không tương thích.
Yêu cầu về khu vực lưu trữ và thùng chứa
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ Tránh không khí ẩm
Tránh xa với ánh sáng trực tiếp và nguồn nhiệt
7.3 Sử dụng cụ thể cuối Không áp dụng
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/ BẢO HỘ CÁ NHÂN.
8.1 Thông số kiểm soát Đảm bảo thông gió đầy đủ để giảm thiểu bụi tích tụ.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo hộ lao động
Bảo hộ hô hấp Trong trường hợp hình thành bụi: sử dụng mặt nạ thích hợp. Nếu khẩu trang là
phương tiện bảo vệ duy nhất, sử dụng mặt nạ che hết mặt. Sử dụng mặt nạ và các
thành phần được kiểm tra và phê duyệt theo các tiêu chuẩn thích hợp của chính phủ
như NIOSH (US) hoặc CEN (EU)
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với lớp che hoặc kính bảo vệ chống lại các hạt bụi.

2/5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN GREEN MBS SDS Revision 02 Date : October 02, 2021
Bảo vệ tay Vì lý do vệ sinh Găng tay công nghiệp PVC hoặc găng tay cao su được khuyến
khích.
Bảo vệ da và cơ thể Quần áo bảo hộ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc da trực tiếp.
An toàn vệ sinh Xử lý theo thực hành vệ sinh an toàn công nghiệp tốt.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Lời khuyên chung Ngăn chặn hóa chất chảy vào nước mặt và cống nước mưa
Sử dụng phương tiện bảo hộ cá nhân khi sử dụng.

9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC.


9.1 Tính chất cơ bản vật lý và hóa học.
Trạng thái Bột xanh đen
Mùi Hầu như không mùi
pH 3.0-5.0 at 10 g/l nước
Điểm nóng chảy/ kết tinh Không có dữ liệu
Điểm sôi/ khoảng sôi Không áp dụng
Điểm chớp Không áp dụng
Tốc độ bay hơi Không áp dụng
Cháy (rắn, gas) Không có dữ liệu
Giới hạn cháy nổ trên/ dưới Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không áp dụng
Mật độ hơi Không áp dụng
Hòa tan trong nước (60 Deg. C.) 50 g/l
Mật độ lớn Không có dữ liệu
Hệ số phân vùng Không có dữ liệu
n-octanol/ nước
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ cháy Không có dữ liệu
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
Độ nhớt Không áp dụng
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu
9.2 Thông tin khác Không có dữ liệu
10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
10.1 Phản ứng Ổn định trong điều kiện lưu trữ khuyến nghị, Nhưng nó có thể thay đổi về chất
lượng khi ở môi trường ảnh hưởng của nhiệt độ và không khí cao
10.2 Ổn dịnh hóa học Sản phẩm này ổn định hóa học.
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có dữ liệu
10.4 Điều kiện cần tránh Nhiệt
10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu cần tránh Không có dữ liệu
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không có chất nguy hiểm nếu lưu trữ đúng chỉ dẫn
Phân hủy nhiệt có thể tạo thành các carbon oxides sulphur oxides, etc..
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu

3/5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN GREEN MBS SDS Revision 02 Date : October 02, 2021

11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH


11.1 Thông tin tác dụng độc hại
Độc cấp tính Ước tính độc cấp tính: >2000mg/kg Phương
pháp tính toán
Ăn mòn/kích ứng da Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Tổn thương mắt Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Mẫn cảm da/hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp
ứng.
Đột biến tế bào Không chứa thành phần được liệt kê là chất đột biến
Ung thư Không chứa thành phần được liệt kê là chất gây ung thư
ở mức lớn hơn hoặc bằng 0,1%.
Độc tính sinh sản Không chứa thành phần được liệt kê là độc tố sinh sản.
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.

phơi nhiễm đơn


Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại
không được đáp ứng.phơi nhiễm đa
Độc tính hút Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại
không được đáp ứng.Thông tin thêm Không có dữ liệu
12. THÔNG TIN SINH THÁI
12.1 Độc tính Ước tính độc tính thủy sinh cấp tính:> 100 mg / l, Phương pháp tính toán.
12.2 Tính bền bỉ và suy thoái Không có dữ liệu
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Không có dữ liệu
12.4 Tính di động trong đất Không có dữ liệu
12.1 Đánh giá PBT và vPvB Không chứa chất được coi là dai dẳng, tích lũy sinh học và độc hại (PBT).
12.5 Các tác dụng phụ khác
Các halogen hữu cơ bị hấp thụ (AOX) Sản phẩm không chứa bất kỳ
halogen hữu cơ.
13. CÂN NHẮC XỬ LÝ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm Xử lý theo qui định của pháp luật địa phương
Ưu tiên tái chế (nếu có thể) trước khí sử dụng các biện pháp khác
Thùng chứa nhiễm bẩn Xử lý tương tự như hóa chất.
14.
THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Vận chuyển đường bộ Vận chuyển biển Vận chuyển hàng không
(ADR/RID) (IMDG) (ICAO/IATA)
14.1 Số UN - - -
14.2 Mã số vận chuyển UN - - -
14.3 Phân loại nguy hại vận chuyển - - -
14.4 Nhóm đóng gói - - -
14.5 Nguy hại môi trường - - -
14.6 Cảnh báo người sử dụng - - -
14.7 Vận chuyển số lượng lớn theo - - -
phụ lục số II của MARPOL 73/78 và
mã IBC

4/5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN GREEN MBS SDS Revision 02 Date : October 02, 2021

15. THÔNG TIN PHÁP LÝ


15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Các luật định khác Không nguy hiểm cho tầng ozone (1005/2009/EC).
Hàm lượng chất hữu cơ dễ bay hơi (1999/13/EC) < 0.1%

15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có dữ liệu


16. THÔNG TIN KHÁC
Chữ viết tắt và từ viết tắt
CLP = Phân loại, ghi nhãn và quy định đóng gói [Quy định (EC) sốG1272 / 2008]
PBT = Kiên trì, tích lũy sinh học và độc hại
vPvB = Rất tích lũy và rất tích lũy sinh học
ADR = Thỏa thuận châu Âu liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bằng đường bộ
RID = Công ước liên quan đến vận chuyển quốc tế bằng đường sắt
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
ICAO = Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
Toàn văn của Báo cáo H được đề cập trong phần 2 và 3.
H317 Có thể gây mẫn cảm da
Tham khảo
- ICSCS (Thẻ An toàn hóa chất quốc tế)
- SMILESCAS DATABASE
- ESIS (Hệ thống thông tin hóa chất châu Âu)
Thông tin thêm
Thông tin được cung cấp trong Bảng dữ liệu an toàn này dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của chúng
tôi và mô tả sản phẩm chỉ liên quan đến các yêu cầu an toàn tại ngày công bố. Thông tin không mô tả đặc điểm
kỹ thuật của sản phẩm và không được coi là một bảo hành. Thông tin chỉ liên quan đến tài liệu cụ thể được chỉ
định và có thể không do đó, hợp lệ đối với tài liệu đó được sử dụng kết hợp với bất kỳ tài liệu nào khác hoặc
trong bất kỳ quy trình nào, trừ khi được chỉ định trong văn bản, do đó, trách nhiệm của người dùng là tự thỏa
mãn tính phù hợp và đầy đủ của thông tin đó cho mục đích sử dụng cụ thể của mình.

5/5
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Safety Data Sheet
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN RED MRS
SDS Revision 02 Date : October 02, 2021
1. THÔNG TIN SẢN PHẨM/ NHÀ CUNG CẤP
1.1 Thông tin sản phẩm
Tên thương mại MODERLAN Red MRS
1.2 Thông tin sử dụng hỗn hợp/ hợp chất và khuyên dùng sử dụng.
Sử dụng hợp chất/hỗn hợp Sử dụng trong nghành nhuộm da
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Tên công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
324, 2nd Fl., Soi Lardpraw 94, Lardpraw Rd.,
Phlabphla,
Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Tel. : 662 530 3890 Fax. : 662 539 2488
SAFETY DATA SHEET
Người phụ trách/ban hành: HSEQ@modern.co.th
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên hệ khẩn cấp Tel. : 662 530 3890 (Trong thời gian làm việc).
2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY
2.1 Phân loại hợp chất/hỗn hợp.
Phân loại dựa trên luật định EC số 1272/2008
Sản phẩm này không được phân loại tron luật định (EC) Số. 1272/2008.
2.2 Nhãn yếu tố
Nhãn (Luật (EC) Số 1272/2008)
Sản phẩm này không phân loại theo luật định (EC) Số. 1272/2008.
2.3 Yếu tố khác
Hỗn hợp này không chứa chất được coi là khó phân hủy, tích lũy sinh học cũng như độc hại (PBT)
3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN
3.1 Hợp chất Không áp dụng
3.2 Hỗn hợp
Hóa chất tự nhiên Chuẩn bị thuốc nhuộm Azo
4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU.
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Nếu hít phải Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí
Nếu cảm thấy không khỏe, tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Tiếp xúc với da Cởi bỏ quần áo và giày nhiễm bẩn.
Rửa vùng da dính hóa chất với nước và xà phòng.
Tiếp xúc với mắt Rửa với nước sạch dưới vòi rửa mắt.
Nếu mắt bị kích ứng, liên hệ với chuyên gia.
Nếu nuốt phải Không đưa bất cứu vật gì vào nạn nhân bị ngất. Rửa miệng với nước.
Tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế

4.2 Thông tin triệu chứng quan trọng, cấp tính và mãn tính.
Triệu chứng Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết
Xử lý Điều trị triệu chứng.

1/5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN RED MRS SDS Revision 02 Date : October 02, 2021
5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY
5.1 Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp Sử dụng nước phun, bọt hoặc hóa chất khô. Giữ cho môi trường xung
quanh mát bằng nước phun.
Phương pháp chữa cháy không phù Không
hợp
5.2 Sản phẩm nguy hiểm phát sinh từ chất.
Những mối nguy hiểm cụ thể trong Khí/gas độc có thể phát sinh
quá trình chữa cháy
5.3 Lời khuyên cho nhân viên chữa
cháy
Trang bị đặc biệt cho nhân viên chữa Mang mặt nạ có thiết bị hô hấp độc lập khi thực hiện chữa cháy nếu cần
cháy thiết.

5.4 Thông tin thêm Vứt bỏ cặn lửa và nước chữa cháy bị ô nhiễm theo quy định của địa
phương.
6. XỬ LÝ SỰ CỐ.
6.1 Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo họ và quy trình khẩn cấp.
Cảnh báo cá nhân Sử dụng thiết bị bảo hộ.
Tránh hình thành bụi. Tránh hít khí gas, hơi sương,
Trong trường hợp thông gió kém, mang bảo vệ hô hấp hợp lý.
6.2 Cảnh báo môi trường
Thận trọng môi trường Ngăn sản phẩm chảy xuống cống nước mưa, nước mặt.
6.3 Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch.
Phương pháp làm sạch Thu gom vào trong những thùng chứa thích hợp cho xử lý,tránh tạo ra bụi.
Xử lý theo qui định pháp luật địa phương.
6.4 Thông tin tham khảo Xem thêm mục 13
7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ
7.1 Cẩn trọng an toàn trong việc sử dụng.
Lời khuyên an toàn sử dụng Hút thuốc, ăn và uống nên được cấm trong khu vực làm việc.
Tránh tạo ra bụi và sol khí
Tránh tiếp xúc-có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
Cung cấp thoáng khí tại nơi xuất hiện bụi
Tư vấn về bảo vệ chống cháy nổ Không có biện pháp bảo vệ đặc biệt chống cháy
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm các vật liệu không tương thích.
Yêu cầu về khu vực lưu trữ và thùng chứa
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ Tránh không khí ẩm
Tránh xa với ánh sáng trực tiếp và nguồn nhiệt
7.3 Sử dụng cụ thể cuối Không áp dụng
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/ BẢO HỘ CÁ NHÂN.
8.1 Thông số kiểm soát Đảm bảo thông gió đầy đủ để giảm thiểu bụi tích tụ.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo hộ lao động
Bảo hộ hô hấp Trong trường hợp hình thành bụi: sử dụng mặt nạ thích hợp. Nếu khẩu trang
là phương tiện bảo vệ duy nhất, sử dụng mặt nạ che hết mặt. Sử dụng mặt nạ
và các thành phần được kiểm tra và phê duyệt theo các tiêu chuẩn thích hợp
của chính phủ như NIOSH (US) hoặc CEN (EU)
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với lớp che hoặc kính bảo vệ chống lại các hạt bụi.

2/5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN RED MRS SDS Revision 02 Date : October 02, 2021

Bảo vệ tay Vì lý do vệ sinh Găng tay công nghiệp PVC hoặc găng tay cao su được khuyến
khích.
Bảo vệ da và cơ thể Quần áo bảo hộ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc da trực tiếp.
An toàn vệ sinh Xử lý theo thực hành vệ sinh an toàn công nghiệp tốt.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Lời khuyên chung Ngăn chặn hóa chất chảy vào nước mặt và cống nước mưa
Sử dụng phương tiện bảo hộ cá nhân khi sử dụng.

9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC.


9.1 Tính chất cơ bản vật lý và hóa học.
Trạng thái Bột đỏ
Mùi Hầu như không mùi
pH 7.0-10.0 at 10 g/l nước
Điểm nóng chảy/ kết tinh Không có dữ liệu
Điểm sôi/ khoảng sôi Không áp dụng
Điểm chớp Không áp dụng
Tốc độ bay hơi Không áp dụng
Cháy (rắn, gas) Không có dữ liệu
Giới hạn cháy nổ trên/ dưới Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không áp dụng
Mật độ hơi Không áp dụng
Hòa tan trong nước (60 Deg. C.) 10 g/l
Mật độ lớn Không có dữ liệu
Hệ số phân vùng Không có dữ liệu
n-octanol/ nước
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ cháy Không có dữ liệu
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
Độ nhớt Không áp dụng
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu
9.2 Thông tin khác Không có dữ liệu
10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
10.1 Phản ứng Ổn định trong điều kiện lưu trữ khuyến nghị, Nhưng nó có thể thay đổi về chất
lượng khi ở môi trường ảnh hưởng của nhiệt độ và không khí cao
10.2 Ổn dịnh hóa học Sản phẩm này ổn định hóa học.
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có dữ liệu
10.4 Điều kiện cần tránh Nhiệt
10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu cần tránh Không có dữ liệu
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không có chất nguy hiểm nếu lưu trữ đúng chỉ dẫn
Phân hủy nhiệt có thể tạo thành các carbon oxides sulphur oxides, etc..
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu

3/5
11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH
11.1 Thông tin tác dụng độc hại
Độc cấp tính Ước tính độc cấp tính: >2000mg/kg Phương pháp tính toán
Ăn mòn/kích ứng da Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Tổn thương mắt Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Mẫn cảm da/hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Đột biến tế bào Không chứa thành phần được liệt kê là chất đột biến
Ung thư Không chứa thành phần được liệt kê là chất gây ung thư ở mức lớn hơn hoặc bằng 0,1%.
Độc tính sinh sản Không chứa thành phần được liệt kê là độc tố sinh sản.
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
phơi nhiễm đơn
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp
ứng.phơi nhiễm đa
Độc tính hút ứng Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp
Thông tin thêm Không có dữ liệu
12. THÔNG TIN SINH THÁI
12.1 Độc tính Ước tính độc tính thủy sinh cấp tính:> 100 mg / l, Phương pháp tính toán.
12.2 Tính bền bỉ và suy thoái Không có dữ liệu
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Không có dữ liệu
12.4 Tính di động trong đất Không có dữ liệu
12.1 Đánh giá PBT và vPvB Không chứa chất được coi là dai dẳng, tích lũy sinh học và độc hại (PBT).
12.5 Các tác dụng phụ khác
Các halogen hữu cơ bị hấp thụ (AOX) Sản phẩm không chứa bất kỳ halogen hữu cơ.
13. CÂN NHẮC XỬ LÝ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm Xử lý theo qui định của pháp luật địa phương.
Ưu tiên phương pháp tái chế (nếu được) trước khi lựa chọn thiêu đốt hoặc chôn lấp.
Thùng chứa hóa chất Thùng chữa nhiễm bẩn, thải bỏ xử lý tương tự như xử lý hóa chất.
14.
THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Vận chuyển đường bộ Vận chuyển biển Vận chuyển hàng không
(ADR/RID) (IMDG) (ICAO/IATA)
14.1 Số UN - - -
14.2 Mã số vận chuyển UN - - -
14.3 Phân loại nguy hại vận chuyển - - -
14.4 Nhóm đóng gói - - -
14.5 Nguy hại môi trường - - -
14.6 Cảnh báo người sử dụng - - -
14.7 Vận chuyển số lượng lớn theo - - -
phụ lục số II của MARPOL 73/78 và
mã IBC

4/5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN RED MRS SDS Revision 02 Date : October 02, 2021

15. THÔNG TIN PHÁP LÝ


15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Các luật định khác Không nguy hiểm cho tầng ozone (1005/2009/EC).
Hàm lượng chất hữu cơ dễ bay hơi (1999/13/EC) < 0.1%

15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có dữ liệu

16. THÔNG TIN KHÁC


Chữ viết tắt và từ viết tắt
CLP = Phân loại, ghi nhãn và quy định đóng gói [Quy định (EC) số G1272 / 2008]
PBT = Kiên trì, tích lũy sinh học và độc hại
vPvB = Rất tích lũy và rất tích lũy sinh học
ADR = Thỏa thuận châu Âu liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bằng đường bộ
RID = Công ước liên quan đến vận chuyển quốc tế bằng đường sắt
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
ICAO = Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
Toàn văn của Báo cáo H được đề cập trong phần 2 và 3.
H317 Có thể gây mẫn cảm da
Tham khảo
- ICSCS (Thẻ An toàn hóa chất quốc tế)
- SMILESCAS DATABASE
- ESIS (Hệ thống thông tin hóa chất châu Âu)
Thông tin thêm
Thông tin được cung cấp trong Bảng dữ liệu an toàn này dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của chúng tôi và
mô tả sản phẩm chỉ liên quan đến các yêu cầu an toàn tại ngày công bố. Thông tin không mô tả đặc điểm kỹ thuật của
sản phẩm và không được coi là một bảo hành. Thông tin chỉ liên quan đến tài liệu cụ thể được chỉ định và có thể không
do đó, hợp lệ đối với tài liệu đó được sử dụng kết hợp với bất kỳ tài liệu nào khác hoặc trong bất kỳ quy trình nào, trừ
khi được chỉ định trong văn bản, do đó, trách nhiệm của người dùng là tự thỏa mãn tính phù hợp và đầy đủ của thông
tin đó cho mục đích sử dụng cụ thể của mình.

5/5
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd. Safety Data Sheet
According to Regulation (EC) No. 1907/2006
(REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BLACK FTT SDS Revision 02 Date : June 11, 2021
1. THÔNG TIN SẢN PHẨM/NHÀ CUNG CẤP
1.1 Thông tin sản phẩm
Tên thương mại MODERLAN BLACK FTT
1.2 Thông tin sử dụng hỗn hợp/hợp chất và khuyên dùng sử dụng
Sử dụng hợp chất/hỗn hợp Sử dụng trong nghành nhuộm da
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Tên công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
324, 2nd Fl., Soi Lardpraw 94, Lardpraw Rd.,
Phlabphla,
Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Tel. : 662 530 3890 Fax. : 662 539 2488
SAFETY DATA SHEET
Người phụ trách/ban hành: HSEQ@modern.co.th
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên hệ khẩn cấp Tel. : 662 530 3890 (Trong giờ làm việc).
2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY
2.1 Phân loại hợp chất/hỗn hợp.
Phân loại dựa trên luật EC Số. 1272/2008
Gây tổn thương mắt, Loại 1 H318 Gây ảnh hưởng nghiêm trọng cho mắt
Chất độc thủy sinh, Loại 3 H412 Gây ảnh hưởng xấu tới môi trường thủy sinh thời gian dài
2.2 Nhãn yếu tố
Nhãn (Luật (EC) Số 1272/2008)
Hình đồ nguy hại

Từ cảnh báo Nguy hiểm


Báo cáo nguy hại H318 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng
H412 Gây ảnh hưởng xấu tới môi trường thủy sinh thời gian
dài
Cảnh báo Phòng ngừa
P273 Tránh thải ra môi trường
P280 Mang bảo hộ mắt/mặt.
Phản ứng:
P305+P351+P338 Nếu dính mắt: Rửa với nước trong vòng vài phút.
Cởi bỏ len, Nếu việt đó thực hiện dễ dàng. Tiếp tục rửa mắt.
P310 Ngay lập tức gọi cho Trung tâm độc học hoặc bác sĩ
Xử lý :
P501 Thải bỏ hóa chất và thùng chứa tuân theo quy định địa phương, quốc gia, quốc tế.
2.3 Mối nguy khác
Hỗn hợp này không chứa chất được coi là khó phân hủy, tích lũy sinh học cũng như độc hại (PBT).

1/6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006
(REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 -
Europe
MODERLAN BLACK FTT SDS Revision 02 Date : June 11, 2021
3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN
3.1 Hợp chất Không áp dụng
3.2 Hỗn hợp
Hóa chất tự nhiên Chuẩn bị thuốc nhuộm azo
Các thành phần nguy hiểm
Phần trăm Phân loại
Tên thành phần
(%) Luật định (EC) Số.1272/2008 [CLP/GHS]
Tổn thưởng mắt. 1; H318
Thuốc nhuộm Azo 50-60 Chất độc thủy sinh 3; H412, Xem thêm phần 16 về chi
tiết đầy đủ H
4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Nếu hít phải Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí.
Nếu cảm thấy không khỏe, tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Tiếp xúc với da Cởi bỏ quần áo và giày nhiễm bẩn
Rửa vùng da dính hóa chất với nước và xà phòng
Tiếp xúc với mắt Rửa với nước sạch dưới vòi rửa mắt.
Nếu mắt bị kích ứng, liên hệ với chuyên gia.
Nếu nuốt phải Không đưa bất cứu vật gì vào nạn nhân bị ngất. Rửa miệng với nước.
Tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế
4.2 Thông tin triệu chứng quan trọng, cấp tính và mãn tính.
Triệu chứng Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết.
Xử lý Điều trị theo triệu chứng
5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY
5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp
Phương pháp chữa cháy thích hợp Sử dụng nước phun, bọt hoặc hóa chất khô. Giữ cho môi trường xung quanh mát bằng
nước phun.
Phương pháp chữa cháy không phù hợp Không
5.2 Sản phẩm nguy hiểm phát sinh từ quá trình cháy
Những mối nguy hiểm cụ thể trong quá Khí/gas độc có thể phát sinh
trình chữa cháy
5.3 Lời khuyên cho nhân viên chữa cháy
Trang bị đặc biệt cho nhân viên chữa Mang mặt nạ có thiết bị hô hấp độc lập khi thực hiện chữa cháy nếu cần thiết.
cháy
5.4 Thông tin thêm Vứt bỏ cặn lửa và nước chữa cháy bị ô nhiễm theo quy định của địa phương.

6. XỬ LÝ SỰ CỐ
6.1 Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo họ và quy trình khẩn cấp.
Cảnh báo cá nhân Sử dụng thiết bị bảo hộ
Tránh hình thành bụi. Tránh hít khí gas,hơi sương, mang bảo vệ hô hấp thích hợp

2/6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BLACK FTT SDS Revision 02 Date : June 11, 2021
6.2 Thận trọng môi trường
Thận trọng môi trường Ngăn sản phẩm chảy xuống cống nước mưa, nước mặt.
6.3 Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch
Phương pháp làm sạch Thu gom vào trong những thùng chứa thích hợp cho xử lý,tránh tạo ra bụi.
Xử lý theo qui định pháp luật địa phương.
6.4 Thông tin tham khảo Xem thêm mục 13
7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ
7.1 Cẩn trọng an toàn trong việc sử dụng.
Lời khuyên an toàn sử dụng Hút thuốc, ăn và uống nên được cấm trong khu vực làm việc.
Tránh tạo ra bụi và sol khí
Tránh tiếp xúc-có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
Cung cấp thoáng khí tại nơi xuất hiện bụi
Tư vấn về bảo vệ chống cháy nổ Không có biện pháp bảo vệ đặc biệt chống cháy
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm các vật liệu không tương thích.
Yêu cầu về khu vực lưu trữ và Đóng kín thùng chứa lưu trữ trong nơi khô và thoáng khí.
thùng chứa
Thông tin thêm về điều kiện lưu Tránh không khí ẩm
trữ
Tránh xa với ánh sáng trực tiếp và nguồn nhiệt
7.3 Sử dụng cụ thể cuối Không áp dụng
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/ BẢO HỘ CÁ NHÂN
8.1 Thông số kiểm soát Đảm bảo thông gió đầy đủ để giảm thiểu bụi tích tụ.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo hộ lao động
Bảo vệ hô hấp Trong trường hợp hình thành bụi: sử dụng mặt nạ thích hợp. Nếu khẩu trang là phương tiện
bảo vệ duy nhất, sử dụng mặt nạ che hết mặt. Sử dụng mặt nạ và các thành phần được kiểm
tra và phê duyệt theo các tiêu chuẩn thích hợp của chính phủ như NIOSH (US) hoặc CEN
(EU)
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với lớp che hoặc kính bảo vệ chống lại các hạt bụi.
Bảo vệ tay Vì lý do vệ sinh Găng tay công nghiệp PVC hoặc găng tay cao su được khuyến khích.
Bảo vệ da và cơ thể Quần áo bảo hộ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc da trực tiếp.
An toàn vệ sinh Xử lý theo thực hành vệ sinh an toàn công nghiệp tốt
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường.
Lời khuyên chung Ngăn chặn nước chảy vào nguồn nước mặt và cống rãnh nước mưa
Sử dụng phương tiện bảo hộ cá nhân khi sử dụng.
9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC.
9.1 Tính chất cơ bẩn vật lý và hóa học
Trạng thái Bột đen
Mùi Hầu khư không mùi
pH 8.5-10.0 at 10 g/l nước
Điểm nóng chảy/kết tinh Không có dữ liệu
Điểm sôi/khoảng sôi Không áp dụng
Điểm chớp cháy Không áp dụng

3/6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BLACK FTT SDS Revision 02 Date : June 11, 2021
Tốc độ bay hơi Không áp dụng
Cháy (rắn/hơi) Không có dữ liệu
Giới hạn cháy/nổ trên dưới Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không áp dụng
Tỉ trọng hơi Không áp dụng
Độ hòa tan trong nước (60 Deg. C.) 50 g/l
Mật độ lớn Không áp dụng
Hệ số phân vùng Không áp dụng
n-octanol/ nước
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Không áp dụng
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu
9.2 Thông tin khác Không có dữ liệu
10. Độ ổn định và phản ứng
10.1 Phản ứng Ổn định trong điều kiện lưu trữ khuyến nghị, Nhưng nó có thể thay đổi về chất lượng khi ở
môi trường ảnh hưởng của nhiệt độ và không khí cao
10.2 Ổn định hóa học Sản phẩm này ổn định hóa học.
10.3 Vật liệu không tương thích Không có dữ liệu
10.4 Điều kiện cần tránh Nhiệt
10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu cần tránh Không có dữ liệu
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không có chất nguy hiểm nếu lưu trữ đúng chỉ dẫn
Phân hủy nhiệt có thể tạo thành các carbon oxides Sulphur oxides,etc…
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH
11.1 Thông tin tác dụng độc hại
Độc cấp tính Ước tính độc cấp tính: >2000mg/kg Phương pháp tính toán
Kích ứng/ăn mòn da Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Gây tổn thương mắt Dựa trên thông tin có sẵn, phân loại nguy hiểm và kích ứng mắt , loại 1.
Mẫn cảm da, hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, không có nằm trong danh sách phân loại.
Đột biến tế bào Không chứa thành phần được liệt kê là một đột biến.
Ung thư Không chứa thành phần được liệt kê là chất gây ung thư ở mức lớn hơn hoặc bằng 0,1%.
Độc tính sinh sản Không chứa thành phần được liệt kê là độc tố sinh sản.
Độc tính cơ quan đích- phơi nhiễm Dựa trên dữ liệu có sẵn, không có nằm trong danh sách phân loại.
đơn.

4/6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BLACK FTT SDS Revision 02 Date : June 11, 2021
Độc tính cơ quan đích- phơi nhiễm đa sắc Dựa trên dữ liệu có sẵn, không có nằm trong
danh phân loại
Độc tính hút Dựa trên dữ liệu có sẵn, không có nằm trong danh sách phân
loại.
Thông tin thêm Không có dữ liệu
12. THÔNG TIN SINH SẢN
12.1 Độc tính Hỗn hợp được phân loại là loại mãn tính 3 dựa trên phương pháp tổng hợp.
12.2 Tính bền bỉ và suy thoái Không có dữ liệu
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Không có dữ liệu
12.4 Tính di động trong đất Không có dữ liệu
12.5 Đánh giá của PBT và vPvB Không chứa chất coi là dai dẳng, tích lũy sinh học và độc hại
(PBT). Các tác dụng phụ khác
Các halogen hữu cơ bị hấp thụ (AOX) Sản phẩm không chứa bất kỳ
halogen hữu cơ.
13. CÂN NHẮC XỬ LÝ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm Xử lý theo qui định của pháp luật địa phương.
Ưu tiên tái chế trước khi lựa chọn các phương pháp khác
Thùng chứa hóa chất Xử lý tương tự như hóa chất.
14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Vận chuyển đường bộ Vận chuyển đường biển Vận chuyển đường
(ADR/RID) (IMDG) không
(ICAO/IATA)
14.1 Số UN - - -
14.2 Mã số vận chuyển UN - - -
14.3 Phân loại nguy hại vận chuyển - - -
14.4 Nhóm đóng gói - - -
14.5 Nguy hại môi trường - - -
14.6 Cảnh báo người sử dụng - - -
14.7 Vận chuyển số lượng lớn theo - - -
phụ lục số II của MARPOL 73/78 và
mã IBC

15. THÔNG TIN PHÁP LÝ


15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Thông tin pháp lý khác Không có gây nguy hiểm cho tầng zone (1005/2009/EC).
Hàm lượng chất hữu cơ dễ bay hơi (1999/13/EC) < 0.1%
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có dữ liệu có sẵn
16 THÔNG TIN KHÁC

Chữ viết tắt và từ vắt


tắt.
CLP = Phân loại, ghi nhãn và quy định đóng gói ( Quy định (EC) số G1272/2008)
PBT = Kiên trì, tích lũy sinh và học
vPvB = tích lũy
5/6
ADR = chỉ có một phần của chúng
RID = Công thức liên tục và quan tâm
IMDG = Hàng hóa nguy
ICAO = Hàng hóa không dây
IATA = Hiệp hội dây chuyền và hàng hóa quốc tế

Toàn văn bản của báo cáo H được đề cập trong phần 2 và 3.
H318 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng
H412 Gây ảnh hưởng lâu dài môi trường thủy sinh
Tham khảo
- ICSCS (Thẻ an toàn hóa chất quốc tế)
- SMILESCAS DATABASE
- ESIS (Hệ thống thông tin hóa chất châu Âu)
Thông tin thêm
Thông tin được cung cấp trong Bảng dữ liệu an toàn này dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của chúng tôi và mô
tả sản phẩm chỉ liên quan đến các yêu cầu an toàn tại ngày công bố. Thông tin không mô tả đặc điểm kỹ thuật của sản
phẩm và không được coi là một bảo hành. Thông tin chỉ liên quan đến tài liệu cụ thể được chỉ định và có thể không do
đó, hợp lệ đối với tài liệu đó được sử dụng kết hợp với bất kỳ tài liệu nào khác hoặc trong bất kỳ quy trình nào, trừ khi
được chỉ định trong văn bản, do đó, trách nhiệm của người dùng là tự thỏa mãn tính phù hợp và đầy đủ của thông tin đó
cho mục đích sử dụng cụ thể của mình.

6/6
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Safety Data Sheet
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BLACK 4R H/C
SDS Revision 02 Date : October 02, 2021
1. THÔNG TIN SẢN PHẨM/ NHÀ CUNG CẤP
1.1 Thông tin sản phẩm
Tên thương mại MODERLAN BLACK 4R H/C
1.2 Thông tin sử dụng hỗn hợp/ hợp chất và khuyên dùng sử dụng.
Sử dụng hợp chất/hỗn hợp Sử dụng trong nghành nhuộm da
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Tên công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
324, 2nd Fl., Soi Lardpraw 94, Lardpraw
Rd., Phlabphla,
Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Tel. : 662 530 3890 Fax. : 662 539 2488
SAFETY DATA SHEET
Người phụ trách/ban hành: HSEQ@modern.co.th
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên hệ khẩn cấp Tel. : 662 530 3890 (Trong thời gian làm việc).
2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY
2.1 Phân loại hợp chất/hỗn hợp.
Phân loại dựa trên luật định EC số 1272/2008
Sản phẩm này không được phân loại tron luật định (EC) Số. 1272/2008.
2.2 Nhãn yếu tố
Nhãn (Luật (EC) Số 1272/2008)
Sản phẩm này không phân loại theo luật định (EC) Số. 1272/2008.
2.3 Yếu tố khác
Hỗn hợp này không chứa chất được coi là khó phân hủy, tích lũy sinh học cũng như độc hại (PBT)
3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN
3.1 Hợp chất Không áp dụng
3.2 Hỗn hợp
Hóa chất tự nhiên Chuẩn bị thuốc nhuộm Azo
4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU.
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Nếu hít phải Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí
Nếu cảm thấy không khỏe, tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Tiếp xúc với da Cởi bỏ quần áo và giày nhiễm bẩn.
Rửa vùng da dính hóa chất với nước và xà phòng.
Tiếp xúc với mắt Rửa với nước sạch dưới vòi rửa mắt.
Nếu mắt bị kích ứng, liên hệ với chuyên gia.
Nếu nuốt phải Không đưa bất cứu vật gì vào nạn nhân bị ngất. Rửa miệng với nước.
Tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế

4.2 Thông tin triệu chứng quan trọng, cấp tính và mãn tính.
Triệu chứng Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết
Xử lý Điều trị triệu chứng.

1/5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BLACK 4R H/C SDS Revision 02 Date : October 02, 2021
5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY
5.1 Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp Sử dụng nước phun, bọt hoặc hóa chất khô. Giữ cho môi trường xung
quanh mát bằng nước phun.
Phương pháp chữa cháy không phù Không
hợp
5.2 Sản phẩm nguy hiểm phát sinh từ chất.
Những mối nguy hiểm cụ thể trong Khí/gas độc có thể phát sinh
quá trình chữa cháy
5.3 Lời khuyên cho nhân viên chữa
cháy
Trang bị đặc biệt cho nhân viên chữa Mang mặt nạ có thiết bị hô hấp độc lập khi thực hiện chữa cháy nếu cần
cháy thiết.

5.4 Thông tin thêm Vứt bỏ cặn lửa và nước chữa cháy bị ô nhiễm theo quy định của địa
phương.
6. XỬ LÝ SỰ CỐ.
6.1 Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo họ và quy trình khẩn cấp.
Cảnh báo cá nhân Sử dụng thiết bị bảo hộ.
Tránh hình thành bụi. Tránh hít khí gas, hơi sương,
Trong trường hợp thông gió kém, mang bảo vệ hô hấp hợp lý.
6.2 Cảnh báo môi trường
Thận trọng môi trường Ngăn sản phẩm chảy xuống cống nước mưa, nước mặt.
6.3 Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch.
Phương pháp làm sạch Thu gom vào trong những thùng chứa thích hợp cho xử lý,tránh tạo ra bụi.
Xử lý theo qui định pháp luật địa phương.
6.4 Thông tin tham khảo Xem thêm mục 13
7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ
7.1 Cẩn trọng an toàn trong việc sử dụng.
Lời khuyên an toàn sử dụng Hút thuốc, ăn và uống nên được cấm trong khu vực làm việc.
Tránh tạo ra bụi và sol khí
Tránh tiếp xúc-có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
Cung cấp thoáng khí tại nơi xuất hiện bụi
Tư vấn về bảo vệ chống cháy nổ Không có biện pháp bảo vệ đặc biệt chống cháy
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm các vật liệu không tương thích.
Yêu cầu về khu vực lưu trữ và thùng chứa
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ Tránh không khí ẩm
Tránh xa với ánh sáng trực tiếp và nguồn nhiệt
7.3 Sử dụng cụ thể cuối Không áp dụng
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/ BẢO HỘ CÁ NHÂN.
8.1 Thông số kiểm soát Đảm bảo thông gió đầy đủ để giảm thiểu bụi tích tụ.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo hộ lao động
Bảo hộ hô hấp Trong trường hợp hình thành bụi: sử dụng mặt nạ thích hợp. Nếu khẩu trang
là phương tiện bảo vệ duy nhất, sử dụng mặt nạ che hết mặt. Sử dụng mặt nạ
và các thành phần được kiểm tra và phê duyệt theo các tiêu chuẩn thích hợp
của chính phủ như NIOSH (US) hoặc CEN (EU)
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với lớp che hoặc kính bảo vệ chống lại các hạt bụi.

2/5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BLACK 4R H/C SDS Revision 02 Date : October 02, 2021
Bảo vệ tay Vì lý do vệ sinh Găng tay công nghiệp PVC hoặc găng tay cao su được khuyến
khích.
Bảo vệ da và cơ thể Quần áo bảo hộ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc da trực tiếp.
An toàn vệ sinh Xử lý theo thực hành vệ sinh an toàn công nghiệp tốt.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Lời khuyên chung Ngăn chặn hóa chất chảy vào nước mặt và cống nước mưa
Sử dụng phương tiện bảo hộ cá nhân khi sử dụng.
9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC.
9.1 Tính chất cơ bản vật lý và hóa học.
Trạng thái Bột đen
Mùi Hầu như không mùi
pH 9.0-10.0 at 10 g/l nước
Điểm nóng chảy/ kết tinh Không có dữ liệu
Điểm sôi/ khoảng sôi Không áp dụng
Điểm chớp Không áp dụng
Tốc độ bay hơi Không áp dụng
Cháy (rắn, gas) Không có dữ liệu
Giới hạn cháy nổ trên/ dưới Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không áp dụng
Mật độ hơi Không áp dụng
Hòa tan trong nước (60 Deg. C.) 30 g/l
Mật độ lớn Không có dữ liệu
Hệ số phân vùng Không có dữ liệu
n-octanol/ nước
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ cháy Không có dữ liệu
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
Độ nhớt Không áp dụng
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu
9.2 Thông tin khác Không có dữ liệu
10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
10.1 Phản ứng Ổn định trong điều kiện lưu trữ khuyến nghị, Nhưng nó có thể thay đổi về chất
lượng khi ở môi trường ảnh hưởng của nhiệt độ và không khí cao
10.2 Ổn dịnh hóa học Sản phẩm này ổn định hóa học.
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có dữ liệu
10.4 Điều kiện cần tránh Nhiệt
10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu cần tránh Không có dữ liệu
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không có chất nguy hiểm nếu lưu trữ đúng chỉ dẫn
Phân hủy nhiệt có thể tạo thành các carbon oxides sulphur oxides, etc..
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu

3/5
11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH
11.1 Thông tin tác dụng độc hại
Độc cấp tính Ước tính độc cấp tính: >2000mg/kg Phương pháp tính toán
Ăn mòn/kích ứng da Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Tổn thương mắt Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Mẫn cảm da/hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Đột biến tế bào Không chứa thành phần được liệt kê là chất đột biến
Ung thư Không chứa thành phần được liệt kê là chất gây ung thư ở mức lớn hơn
hoặc bằng 0,1%.
Độc tính sinh sản Không chứa thành phần được liệt kê là độc tố sinh sản.
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.

phơi nhiễm đơn


Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp
ứng.phơi nhiễm đa
Độc tính hút Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp
ứng.Thông tin thêm Không có dữ liệu
12. THÔNG TIN SINH THÁI
12.1 Độc tính Ước tính độc tính thủy sinh cấp tính:> 100 mg / l, Phương pháp tính toán.
12.2 Tính bền bỉ và suy thoái Không có dữ liệu
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Không có dữ liệu
12.4 Tính di động trong đất Không có dữ liệu
12.1 Đánh giá PBT và vPvB Không chứa chất được coi là dai dẳng, tích lũy sinh học và độc hại (PBT).
12.5 Các tác dụng phụ khác
Các halogen hữu cơ bị hấp thụ (AOX) Sản phẩm không chứa bất kỳ halogen hữu cơ.
13. CÂN NHẮC XỬ LÝ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm Xử lý theo qui định của pháp luật địa phương.
Ưu tiên phương pháp tái chế (nếu được) trước khi lựa chọn thiêu đốt hoặc chôn lấp.
Thùng chứa hóa chất Thùng chữa nhiễm bẩn, thải bỏ xử lý tương tự như xử lý hóa chất.
14.
THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Vận chuyển đường bộ Vận chuyển biển Vận chuyển hàng không
(ADR/RID) (IMDG) (ICAO/IATA)
14.1 Số UN - - -
14.2 Mã số vận chuyển UN - - -
14.3 Phân loại nguy hại vận chuyển - - -
14.4 Nhóm đóng gói - - -
14.5 Nguy hại môi trường - - -
14.6 Cảnh báo người sử dụng - - -
14.7 Vận chuyển số lượng lớn theo - - -
phụ lục số II của MARPOL 73/78 và
mã IBC

4/5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BLACK 4R H/C SDS Revision 02 Date : October 02, 2021

15. THÔNG TIN PHÁP LÝ


15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Các luật định khác Không nguy hiểm cho tầng ozone (1005/2009/EC).
Hàm lượng chất hữu cơ dễ bay hơi (1999/13/EC) < 0.1%

15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có dữ liệu

16. THÔNG TIN KHÁC


Chữ viết tắt và từ viết tắt
CLP = Phân loại, ghi nhãn và quy định đóng gói [Quy định (EC) số G1272 / 2008]
PBT = Kiên trì, tích lũy sinh học và độc hại
vPvB = Rất tích lũy và rất tích lũy sinh học
ADR = Thỏa thuận châu Âu liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bằng đường bộ
RID = Công ước liên quan đến vận chuyển quốc tế bằng đường sắt
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
ICAO = Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
Toàn văn của Báo cáo H được đề cập trong phần 2 và 3.
Tham khảo
- ICSCS (Thẻ An toàn hóa chất quốc tế)
- SMILESCAS DATABASE
- ESIS (Hệ thống thông tin hóa chất châu Âu)
Thông tin thêm
Thông tin được cung cấp trong Bảng dữ liệu an toàn này dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của chúng tôi và
mô tả sản phẩm chỉ liên quan đến các yêu cầu an toàn tại ngày công bố. Thông tin không mô tả đặc điểm kỹ thuật
của sản phẩm và không được coi là một bảo hành. Thông tin chỉ liên quan đến tài liệu cụ thể được chỉ định và có thể
không do đó, hợp lệ đối với tài liệu đó được sử dụng kết hợp với bất kỳ tài liệu nào khác hoặc trong bất kỳ quy trình
nào, trừ khi được chỉ định trong văn bản, do đó, trách nhiệm của người dùng là tự thỏa mãn tính phù hợp và đầy đủ
của thông tin đó cho mục đích sử dụng cụ thể của mình.

5/5
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd. Safety Data Sheet
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BROWN MSR SDS Revision 02 Date : May 28, 2021
1. THÔNG TIN SẢN PHẨM/ NHÀ CUNG CẤP
1.1 Thông tin sản phẩm
Tên thương mại MODERLAN BROWN MSR
1.2 Thông tin sử dụng hỗn hợp/hợp chất và khuyên dùng sử dụng
Sử dụng hợp chất/hỗn hợp Sử dụng trong nghành nhuộm da
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Tên công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
324, 2nd Fl., Soi Lardpraw 94, Lardpraw Rd., Phlabphla,
Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Tel. : 662 530 3890 Fax. : 662 539 2488
SAFETY DATA SHEET
Người phụ trách/ban hành: HSEQ@modern.co.th
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên hệ khẩn cấp Tel. : 662 530 3890 (Trong thời gian làm việc)
2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY
2.1 Phân loại hợp chất/hỗn hợp.
Phân loại dựa trên luật EC Số. 1272/2008
Mẫn cảm da, Danh mục 1B H317 Có thể gây dị ứng da.
2.2 Nhãn yếu tố
Nhãn (Luật (EC) Số 1272/2008)
Hình đồ nguy hại

Từ cảnh báo Warning


Báo cáo nguy hại H319 Gây tổn thương nghiêm trọng cho mắt
Cảnh báo: Phòng ngừa :
P264 Rửa khu vực tiếp xúc sau khi sử dụng
P280 Mang găng tay bảo vệ/ Trang phục bảo hộ/ Bảo vệ mắt/ Bảo vệ mặt.
Phản ứng :
P305+P351+P338 Nếu tiếp xúc mắt: Rửa với nước trong vòn vài phút
Cởi bỏ lens, Nếu việc ấy có thể thực hiện. Tiếp tục rửa.
P337+P313: Nếu kích ứng mắt: Tìm kiếm sự trợ giúp của
nhân viên y tế.
2.3 Mối nguy khác:
Hỗn hợp này không chứa chất được coi là khó phân hủy, tích lũy sinh học cũng như độc hại (PBT).

Page 1 of 6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex
II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 -
Europe
MODERLAN BROWN MSR SDS Revision 02 Date : May 28, 2021

3. Thành phần/ Thông tin thành phần


3.1 Hợp chất Không áp dụng
3.2 Hỗn hợp
Hóa chất tự nhiên Thuốc nhuộm Azo

Các thành phần nguy hiểm

Phân loại
Tên thành phần Phần trăm (%)
Luật định (EC) Số.1272/2008 [CLP/GHS]
Thuốc nhuộm azo 45-55 Mẫn cảm mắt 2; H319 Xem thêm mục 16 về kí hiệu
H

4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU


4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Nếu hít phải Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí
Nếu cảm thấy không khỏe, tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Tiếp xúc với da Cởi bỏ quần áo và giày nhiễm bẩn
Rửa vùng da dính hóa chất với nước và xà phòng
Tiếp xúc với mắt Rửa với nước sạch dưới vòi rửa mắt.
Nếu mắt bị kích ứng, liên hệ với chuyên gia.
Nếu nuốt phải Không đưa bất cứu vật gì vào nạn nhân bị ngất. Rửa miệng với nước.
Tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế
4.2 Thông tin triệu chứng quan trọng, cấp tính và mãn tính.
Triệu chứng Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết
Xử lý Điều trị triệu chứng.
5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY
5.1 Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp Sử dụng nước phun, bọt hoặc hóa chất khô. Giữ cho môi trường xung quanh mát
bằng nước phun.
Phương pháp chữa cháy không phù Không
hợp
5.2 Sản phẩm nguy hiểm phát sinh từ chất.
Những mối nguy hiểm cụ thể trong Khí/gas độc có thể phát sinh
quá trình chữa cháy
5.3 Lời khuyên cho nhân viên chữa cháy
Trang bị đặc biệt cho nhân viên Mang mặt nạ có thiết bị hô hấp độc lập khi thực hiện chữa cháy nếu cần thiết.
chữa cháy
5.4 Thông tin thêm Vứt bỏ cặn lửa và nước chữa cháy bị ô nhiễm theo quy định của địa phương.

6. XỬ LÝ SỰ CỐ.
6.1 Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo họ và quy trình khẩn cấp.
Cảnh báo cá nhân Sử dụng thiết bị bảo hộ
Tránh hình thành bụi. Tránh hít khí gas,hơi sương, mang bảo vệ hô hấp thích hợp

2 /6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN BROWN MSR SDS Revision 02 Date : May 28, 2021
6.2 Thận trọng môi trường
Thận trọng môi trường Ngăn sản phẩm chảy xuống cống nước mưa, nước mặt.

6.3 Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch.


Phương pháp làm sạch Thu gom vào trong những thùng chứa thích hợp cho xử lý,tránh tạo ra bụi.
Xử lý theo qui định pháp luật địa phương.
6.4 Thông tin tham khảo Xem thêm mục 13
7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ
7.1 Cẩn trọng an toàn trong việc sử dụng.
Lời khuyên an toàn sử dụng Hút thuốc, ăn và uống nên được cấm trong khu vực làm việc.
Tránh tạo ra bụi và sol khí
Tránh tiếp xúc-có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
Cung cấp thoáng khí tại nơi xuất hiện bụi
Tư vấn về bảo vệ chống cháy nổ Không có biện pháp bảo vệ đặc biệt chống cháy
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm các vật liệu không tương thích.
Yêu cầu về khu vực lưu trữ và Đóng kín thùng chứa lưu trữ trong nơi khô và thoáng khí.
thùng chứa
Thông tin thêm về điều kiện lưu Tránh không khí ẩm
trữ
Tránh xa với ánh sáng trực tiếp và nguồn nhiệt
7.3 Sử dụng cụ thể cuối Không áp dụng
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/ BẢO HỘ CÁ NHÂN.
8.1 Thông số kiểm soát Đảm bảo thông gió đầy đủ để giảm thiểu bụi tích tụ.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo hộ lao động
Bảo hộ hô hấp Trong trường hợp hình thành bụi: sử dụng mặt nạ thích hợp. Nếu khẩu trang là phương tiện
bảo vệ duy nhất, sử dụng mặt nạ che hết mặt. Sử dụng mặt nạ và các thành phần được kiểm tra
và phê duyệt theo các tiêu chuẩn thích hợp của chính phủ như NIOSH (US) hoặc CEN (EU)
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với lớp che hoặc kính bảo vệ chống lại các hạt bụi.
Bảo vệ tay Vì lý do vệ sinh Găng tay công nghiệp PVC hoặc găng tay cao su được khuyến khích.
Bảo vệ da và cơ thể Quần áo bảo hộ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc da trực tiếp.
An toàn vệ sinh Xử lý theo thực hành vệ sinh an toàn công nghiệp tốt.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Lời khuyên chung Ngăn cản sản phẩm chảy vào rãnh nước
Không để chảy vào nguồn nước mặt
Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân có liên quan đến sản phẩm được xử lý.
9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC
9.1.Tính chất cơ bản vật lý và hóa học.
Trạng thái Bột nâu
Mùi Hầu như không mùi
pH 7.0-9.5 at 10 g/l nước.
Điểm nóng chảy/kết tinh Không áp dụng

3 /6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN NAVY BLUE R SDS Revision 02 Date : May 28, 2021
Điểm sôi/Khoảng sôi Không áp dụng
Điểm chớp Không áp dụng
Tốc độ bay hơi Không áp dụng
Cháy (rắn,khí) Không có dữ liệu
Giới hạn cháy/nổ trên dưới Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không áp dụng
Tỉ trọng hơi Không áp dụng
Độ tan trong nước (60 Deg. C.) 70 g/l
Mật độ lớn Không có dữ liệu
Hệ số phân vùng Không có dữ liệu
n-octanol/nước
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ ánh lửa Không có dữ liệu
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
Độ nhớt/năng động Không áp dụng
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu
9.2 Thông tin khác Không có dữ liệu
10. ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
10.1 Phản ứng Ổn định trong điều kiện lưu trữ khuyến nghị, Nhưng nó có thể thay đổi về chất lượng khi ở
môi trường ảnh hưởng của nhiệt độ và không khí cao.

10.2 Ổn định hóa học Sản phẩm này ổn định hóa học.
10.3 Khả năng phản ứng nguy Không có dữ liệu
hiểm
10.4 Điều kiện cần tránh Nhiệt
10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu cần tránh Không có dữ liệu
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không phân hủy nếu lưu trữ theo chỉ dẫn. Sản phẩm phân hủy nhiệt có thể xuất hiện cacbon
oxides, suphur oxides,…
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH
11.1 Thông tin tác dụng độc hại
Độc cấp tính Ước tính độc tính cấp tính:> 2.000 mg / kg, Phương pháp tính toán.
(dữ liệu thu được từ các chất tương tự)
Ăn mòn/kích ứng da Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Kích ứng mắt Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Nhạy cảm da hoặc hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chí phân loại là độ nhạy cảm của da, loại 1
(dữ liệu thu được từ các chất tương tự.)
Đột biến tế bào Không chứa thành phần được liệt kê là chất đột biến.
Ung thư Không chứa thành phần được liệt kê là chất gây ung thư ở mức lớn hơn hoặc bằng 0,1%.
Độc tính sinh sản Không chứa thành phần được liệt kê là độc tố sinh sản.

4 /6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN NAVY BLUE R SDS Revision 02 Date : May 28, 2021
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
cụ thể - phơi nhiễm đơn
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
cụ thể - tiếp xúc nhiều lần
Độc tính hút Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Thông tin thêm Không có dữ liệu
12. THÔNG TIN SINH THÁI.
12.1 Độc tính Ước tính độc tính thủy sinh cấp tính:> 100 mg / l, Phương pháp tính toán.
12.2 Tính bền bỉ và suy thoái Không có dữ liệu
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Không có dữ liệu.
12.4 Tính di động trong đất Không có dữ liệu
12.5 Đánh giáPBT vàvPvB Hỗn hợp này không chứa chất được coi là dai dẳng, tích lũy sinh học cũng không
độc hại (PBT).
12.6 Các tác dụng phụ khác:
Các halogen hữu cơ bị hấp phụ (AOX) Sản phẩm không chứa bất kỳ halogen hữu cơ.
13. CÂN NHẮC XỬ LÝ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm Thải bỏ theo qui định của luật định địa phương
Trường hợp có thể tái chế ưu tiên trước khi đốt hoặc chôn lấp.
Thùng chứa nhiễm bẩn Thùng chứa nhiễm bẩn xử lý như hóa chất.
14.
THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Vận chuyển đường bộ Vận chuyển biển Vận chuyển hàng không
(ADR/RID) (IMDG) (ICAO/IATA)
14.1 Số UN - - -
14.2 Mã vận chuyển UN - - -
14.3 Phân loại nguy hại vận chuyển - - -
14.4 Nhóm đóng gói - - -
14.5 Nguy hại môi trường - - -
14.6 Cảnh báo cho người sử dụng - - -
14.7 Vận chuyển số lượng lớn theo - - -
phụ lục số II của MARPOL 73/78 và
mã IBC

15. THÔNG TIN PHÁP LÝ


15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Các luật định khác Không nguy hiểm cho tầng ozone (1005/2009/EC).
Hàm lượng chất hữu cơ dễ bay hơi (1999/13/EC) < 0.1%

15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có dữ liệu

5 /6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 -
Europe
MODERLAN NAVY BLUE R SDS Revision 02 Date : May 28, 2021

16. THÔNG TIN KHÁC


Chữ viết tắt và từ viết tắt
CLP = Phân loại, ghi nhãn và quy định đóng gói [Quy định (EC) sốG1272 / 2008]
PBT = Kiên trì, tích lũy sinh học và độc hại
vPvB = Rất tích lũy và rất tích lũy sinh học
ADR = Thỏa thuận châu Âu liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bằng đường bộ
RID = Công ước liên quan đến vận chuyển quốc tế bằng đường sắt
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
ICAO = Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
Toàn văn của Báo cáo H được đề cập trong phần 2 và 3.
H319 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng
Tham khảo
- ICSCS (Thẻ An toàn hóa chất quốc tế)
- SMILESCAS DATABASE
- ESIS (Hệ thống thông tin hóa chất châu Âu)
Thông tin thêm
Thông tin được cung cấp trong Bảng dữ liệu an toàn này dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của
chúng tôi và mô tả sản phẩm chỉ liên quan đến các yêu cầu an toàn tại ngày công bố. Thông tin không mô
tả đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm và không được coi là một bảo hành. Thông tin chỉ liên quan đến tài
liệu cụ thể được chỉ định và có thể không do đó, hợp lệ đối với tài liệu đó được sử dụng kết hợp với bất
kỳ tài liệu nào khác hoặc trong bất kỳ quy trình nào, trừ khi được chỉ định trong văn bản, do đó, trách
nhiệm của người dùng là tự thỏa mãn tính phù hợp và đầy đủ của thông tin đó cho mục đích sử dụng cụ
thể của mình.

6 /6
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Safety Data Sheet
According to Regulation (EC) No. 1907/2006
(REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation
(EU)2015/830 - Europe
MODERLAN HAVANA E
SDS Revision 02 Date : October 02, 2021
1. THÔNG TIN SẢN PHẨM/ NHÀ CUNG CẤP
1.1 Thông tin sản phẩm
Tên thương mại MODERLAN HAVANA E
1.2 Thông tin sử dụng hỗn hợp/ hợp chất và khuyên dùng sử dụng.
Sử dụng hợp chất/hỗn hợp Sử dụng trong nghành nhuộm da
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Tên công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
324, 2nd Fl., Soi Lardpraw 94, Lardpraw
Rd., Phlabphla,
Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Tel. : 662 530 3890 Fax. : 662 539 2488
SAFETY DATA SHEET
Người phụ trách/ban hành: HSEQ@modern.co.th
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên hệ khẩn cấp Tel. : 662 530 3890 (Trong thời gian làm việc).
2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY
2.1 Phân loại hợp chất/hỗn hợp.
Phân loại dựa trên luật định EC số 1272/2008
Sản phẩm này không được phân loại tron luật định (EC) Số. 1272/2008.
2.2 Nhãn yếu tố
Nhãn (Luật (EC) Số 1272/2008)
Nhãn cảnh báo Không có biển báo
Chữ cảnh báo Không có
Báo cáo nguy hiểm H412 Ảnh hưởng lâu dài tới môi trường thủy sinh.
Báo cáo cảnh báo Phòng ngừa :
P273 Tránh thoát ra ngoài môi trường
Xử lý:
P501 Xử lý sản phẩm và thùng chứa tuân theo luật địa phương/ quốc
gia/quốc tế

2.3 Yếu tố khác


Hỗn hợp này không chứa chất được coi là khó phân hủy, tích lũy sinh học cũng như độc hại (PBT)
3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN
3.1 Hợp chất Không áp dụng
3.2 Hỗn hợp
Hóa chất tự nhiên Chuẩn bị thuốc nhuộm Azo
Thành phần nguy hại
Tên thành phần Phần trăm (%) Phân loại
Metal complex dye 40-50 Luật định (EC) Số.1272/2008 (CLP/GHS)
Độc thủy sinh 3; H412
Xem mục 16 để biết rõ mục H
4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU.
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu

1/5
Nếu hít phải Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí
Nếu cảm thấy không khỏe, tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Tiếp xúc với da Cởi bỏ quần áo và giày nhiễm bẩn.
Rửa vùng da dính hóa chất với nước và xà phòng.
Tiếp xúc với mắt Rửa với nước sạch dưới vòi rửa mắt.
Nếu mắt bị kích ứng, liên hệ với chuyên gia.
Nếu nuốt phải Không đưa bất cứu vật gì vào nạn nhân bị ngất. Rửa miệng với nước.
Tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế

4.2 Thông tin triệu chứng quan trọng, cấp tính và mãn tính.
Triệu chứng Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết
Xử lý Điều trị triệu chứng.

5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY


5.1 Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp Sử dụng nước phun, bọt hoặc hóa chất khô. Giữ cho môi trường xung quanh
mát bằng nước phun.
Phương pháp chữa cháy không phù Không
hợp
5.2 Sản phẩm nguy hiểm phát sinh từ chất.
Những mối nguy hiểm cụ thể trong Khí/gas độc có thể phát sinh
quá trình chữa cháy
5.3 Lời khuyên cho nhân viên chữa
cháy
Trang bị đặc biệt cho nhân viên chữa Mang mặt nạ có thiết bị hô hấp độc lập khi thực hiện chữa cháy nếu cần thiết.
cháy

5.4 Thông tin thêm Vứt bỏ cặn lửa và nước chữa cháy bị ô nhiễm theo quy định của địa
phương.
6. XỬ LÝ SỰ CỐ.
6.1 Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo họ và quy trình khẩn cấp.
Cảnh báo cá nhân Sử dụng thiết bị bảo hộ.
Tránh hình thành bụi. Tránh hít khí gas, hơi sương,
Trong trường hợp thông gió kém, mang bảo vệ hô hấp hợp lý.
6.2 Cảnh báo môi trường
Thận trọng môi trường Ngăn sản phẩm chảy xuống cống nước mưa, nước mặt.
6.3 Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch.
Phương pháp làm sạch Thu gom vào trong những thùng chứa thích hợp cho xử lý,tránh tạo ra bụi.
Xử lý theo qui định pháp luật địa phương.
6.4 Thông tin tham khảo Xem thêm mục 13
7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ
7.1 Cẩn trọng an toàn trong việc sử dụng.
Lời khuyên an toàn sử dụng Hút thuốc, ăn và uống nên được cấm trong khu vực làm việc.
Tránh tạo ra bụi và sol khí
Tránh tiếp xúc-có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
Cung cấp thoáng khí tại nơi xuất hiện bụi
Tư vấn về bảo vệ chống cháy nổ Không có biện pháp bảo vệ đặc biệt chống cháy
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm các vật liệu không tương thích.
Yêu cầu về khu vực lưu trữ và thùng chứa
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ Tránh không khí ẩm
Tránh xa với ánh sáng trực tiếp và nguồn nhiệt
7.3 Sử dụng cụ thể cuối Không áp dụng
2/5
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/ BẢO HỘ CÁ NHÂN.
8.1 Thông số kiểm soát Đảm bảo thông gió đầy đủ để giảm thiểu bụi tích tụ.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo hộ lao động
Bảo hộ hô hấp Trong trường hợp hình thành bụi: sử dụng mặt nạ thích hợp. Nếu khẩu trang là
phương tiện bảo vệ duy nhất, sử dụng mặt nạ che hết mặt. Sử dụng mặt nạ và các
thành phần được kiểm tra và phê duyệt theo các tiêu chuẩn thích hợp của chính
phủ như NIOSH (US) hoặc CEN (EU)
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với lớp che hoặc kính bảo vệ chống lại các hạt bụi.

Bảo vệ tay Vì lý do vệ sinh Găng tay công nghiệp PVC hoặc găng tay cao su được khuyến
khích.
Bảo vệ da và cơ thể Quần áo bảo hộ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc da trực tiếp.
An toàn vệ sinh Xử lý theo thực hành vệ sinh an toàn công nghiệp tốt.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Lời khuyên chung Ngăn chặn hóa chất chảy vào nước mặt và cống nước mưa
Sử dụng phương tiện bảo hộ cá nhân khi sử dụng.
9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC.
9.1 Tính chất cơ bản vật lý và hóa học.
Trạng thái Bột xanh đen
Mùi Hầu như không mùi
pH 3.0-5.0 at 10 g/l nước
Điểm nóng chảy/ kết tinh Không có dữ liệu
Điểm sôi/ khoảng sôi Không áp dụng
Điểm chớp Không áp dụng
Tốc độ bay hơi Không áp dụng
Cháy (rắn, gas) Không có dữ liệu
Giới hạn cháy nổ trên/ dưới Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không áp dụng
Mật độ hơi Không áp dụng
Hòa tan trong nước (60 Deg. C.) 50 g/l
Mật độ lớn Không có dữ liệu
Hệ số phân vùng Không có dữ liệu
n-octanol/ nước
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ cháy Không có dữ liệu
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
Độ nhớt Không áp dụng
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu
9.2 Thông tin khác Không có dữ liệu
10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
10.1 Phản ứng Ổn định trong điều kiện lưu trữ khuyến nghị, Nhưng nó có thể thay đổi về chất
lượng khi ở môi trường ảnh hưởng của nhiệt độ và không khí cao
10.2 Ổn dịnh hóa học Sản phẩm này ổn định hóa học.
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có dữ liệu
10.4 Điều kiện cần tránh Nhiệt
10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu cần tránh Không có dữ liệu
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không có chất nguy hiểm nếu lưu trữ đúng chỉ dẫn
Phân hủy nhiệt có thể tạo thành các carbon oxides sulphur oxides, etc..
3/5
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu

11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH


11.1 Thông tin tác dụng độc hại
Độc cấp tính Ước tính độc cấp tính: >2000mg/kg Phương pháp tính toán
Ăn mòn/kích ứng da Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Tổn thương mắt Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Mẫn cảm da/hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Đột biến tế bào Không chứa thành phần được liệt kê là chất đột biến
Ung thư Không chứa thành phần được liệt kê là chất gây ung thư ở mức lớn hơn hoặc bằng 0,1%.
Độc tính sinh sản Không chứa thành phần được liệt kê là độc tố sinh sản.
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.

phơi nhiễm đơn


Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.phơi nhiễm đa
Độc tính hút Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.Thông tin thêm
Không có dữ liệu
12. THÔNG TIN SINH THÁI
12.1 Độc tính Hỗn hợp thuộc phân loại Thủy sinh 3 dựa trên phương pháp tính toán
12.2 Tính bền bỉ và suy thoái Không có dữ liệu
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Không có dữ liệu
12.4 Tính di động trong đất Không có dữ liệu
12.1 Đánh giá PBT và vPvB Không chứa chất được coi là dai dẳng, tích lũy sinh học và độc hại (PBT).
12.5 Các tác dụng phụ khác
Các halogen hữu cơ bị hấp thụ (AOX) Sản phẩm không chứa bất kỳ halogen hữu cơ.
13. CÂN NHẮC XỬ LÝ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm Thải bỏ theo quy định địa phương
Ưu tiên tái chế ( nếu được) trước khi sử dụng phương pháp khác
Thùng chứa ô nhiễm Xử lý như hóa chất
14.
THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Vận chuyển Vận chuyển biển Vận chuyển hàng không
đường bộ (IMDG) (ICAO/IATA)
(ADR/RID)
14.1 Số UN - - -
14.2 Mã số vận chuyển UN - - -
14.3 Phân loại nguy hại vận chuyển - - -
14.4 Nhóm đóng gói - - -
14.5 Nguy hại môi trường - - -
14.6 Cảnh báo người sử dụng - - -
14.7 Vận chuyển số lượng lớn theo - - -
phụ lục số II của MARPOL 73/78 và
mã IBC

4/5
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
MODERLAN GREEN MBS SDS Revision 02 Date : October 02, 2021
15. THÔNG TIN PHÁP LÝ
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Các luật định khác Không nguy hiểm cho tầng ozone (1005/2009/EC).
Hàm lượng chất hữu cơ dễ bay hơi (1999/13/EC) < 0.1%

15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có dữ liệu

16. THÔNG TIN KHÁC


Chữ viết tắt và từ viết tắt
CLP = Phân loại, ghi nhãn và quy định đóng gói [Quy định (EC) sốG1272 / 2008]
PBT = Kiên trì, tích lũy sinh học và độc hại
vPvB = Rất tích lũy và rất tích lũy sinh học
ADR = Thỏa thuận châu Âu liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bằng đường
bộ
RID = Công ước liên quan đến vận chuyển quốc tế bằng đường sắt
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
ICAO = Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
Toàn văn của Báo cáo H được đề cập trong phần 2 và 3.
H412 Ảnh hưởng lâu dài tới môi trường thủy sinh.
Tham khảo
- ICSCS (Thẻ An toàn hóa chất quốc tế)
- SMILESCAS DATABASE
- ESIS (Hệ thống thông tin hóa chất châu Âu)
Thông tin thêm
Thông tin được cung cấp trong Bảng dữ liệu an toàn này dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của chúng tôi
và mô tả sản phẩm chỉ liên quan đến các yêu cầu an toàn tại ngày công bố. Thông tin không mô tả đặc điểm kỹ
thuật của sản phẩm và không được coi là một bảo hành. Thông tin chỉ liên quan đến tài liệu cụ thể được chỉ định
và có thể không do đó, hợp lệ đối với tài liệu đó được sử dụng kết hợp với bất kỳ tài liệu nào khác hoặc trong bất
kỳ quy trình nào, trừ khi được chỉ định trong văn bản, do đó, trách nhiệm của người dùng là tự thỏa mãn tính phù
hợp và đầy đủ của thông tin đó cho mục đích sử dụng cụ thể của mình.

5/5
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Safety Data Sheet
According to Regulation (EC) No. 1907/2006
(REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation
(EU)2015/830 - Europe
Moderlan Olive MB
SDS Revision 02 Date : May 28, 2021

1. THÔNG TIN SẢN PHẨM/ NHÀ CUNG CẤP


1.1 Thông tin sản phẩm
Tên thương mại Moderlan Olive MB

1.2 Thông tin sử dụng hỗn hợp/hợp chất và khuyên dùng sử dụng
Sử dụng hợp chất/hỗn hợp Sử dụng trong nghành nhuộm da
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Tên công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
324, 2nd Fl., Soi Lardpraw 94, Lardpraw Rd.,
Phlabphla,
Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Tel. : 662 530 3890 Fax. : 662 539 2488
SAFETY DATA SHEET
Người phụ trách/ban hành: HSEQ@modern.co.th
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên hệ khẩn cấp Tel. : 662 530 3890 (Trong thời gian làm việc)
2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY
2.1 Phân loại hợp chất/hỗn hợp.
Phân loại dựa trên luật EC Số. 1272/2008
Mẫn cảm da, Danh mục 1B
2.2 Nhãn yếu tố
Nhãn (Luật (EC) Số 1272/2008)
Hình đồ nguy hại

Từ cảnh báo Warning


Báo cáo nguy hại H317 Có thể gây dị ứng da
H412 Gây tác động kéo dài tới môi trường thủy sinh
Cảnh báo: Phòng ngừa :
P261 Tránh hít bụi/fume/gas/hơi/sương.
P272 Quần áo nhiễm bẩn không nên được phép mang ra ngoài.
P280 Mang găng tay bảo vệ/ Trang phục bảo hộ/ Bảo vệ mắt/ Bảo vệ mặt.
P273: Tránh tiếp xúc với môi trường
Phản ứng :
P302+P352 Nếu tiếp xúc da: Rửa ngay với xà phòng và nước.
Xử lý
P501 Vứt bỏ hóa chất và thùng chứa tuân theo qui định của pháp luật địa phương,
quốc tế.

2.3 Mối nguy khác:


Hỗn hợp này không chứa chất được coi là khó phân hủy, tích lũy sinh học cũng như độc hại (PBT).
Page 1 of 6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex
II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 -
Europe
Moderlan Olive MB SDS Revision 02 Date : May 28, 2021

3. Thành phần/ Thông tin thành phần


3.1 Hợp chất Không áp dụng
3.2 Hỗn hợp
Hóa chất tự nhiên Chuẩn bị thuốc nhuộm phức kim loại (liên kết phức tạp)
Các thành phần nguy hiểm

Phân loại
Tên thành phần Phần trăm (%)
Luật định (EC) Số.1272/2008 [CLP/GHS]
Thuốc nhuộm phức kim loại 60-70 Mẫn cảm da. 1; H317
Độc thủy tính 3; H412
Xem thêm mục 16 về kí hiệu H

4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU


4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu
Nếu hít phải Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí
Nếu cảm thấy không khỏe, tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
Tiếp xúc với da Cởi bỏ quần áo và giày nhiễm bẩn
Rửa vùng da dính hóa chất với nước và xà phòng
Tiếp xúc với mắt Rửa với nước sạch dưới vòi rửa mắt.
Nếu mắt bị kích ứng, liên hệ với chuyên gia.
Nếu nuốt phải Không đưa bất cứu vật gì vào nạn nhân bị ngất. Rửa miệng với nước.
Tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế
4.2 Thông tin triệu chứng quan trọng, cấp tính và mãn tính.
Triệu chứng Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết
Xử lý Điều trị triệu chứng.
5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY
5.1 Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy thích hợp Sử dụng nước phun, bọt hoặc hóa chất khô. Giữ cho môi trường xung quanh mát
bằng nước phun.
Phương pháp chữa cháy không phù Không
hợp
5.2 Sản phẩm nguy hiểm phát sinh từ chất.
Những mối nguy hiểm cụ thể trong Khí/gas độc có thể phát sinh
quá trình chữa cháy
5.3 Lời khuyên cho nhân viên chữa cháy
Trang bị đặc biệt cho nhân viên Mang mặt nạ có thiết bị hô hấp độc lập khi thực hiện chữa cháy nếu cần thiết.
chữa cháy
5.4 Thông tin thêm Vứt bỏ cặn lửa và nước chữa cháy bị ô nhiễm theo quy định của địa phương.

6. XỬ LÝ SỰ CỐ.
6.1 Cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo họ và quy trình khẩn cấp.
Cảnh báo cá nhân Sử dụng thiết bị bảo hộ
Tránh hình thành bụi. Tránh hít khí gas,hơi sương, mang bảo vệ hô hấp thích hợp

2 /6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
Moderlan Olive MB SDS Revision 02 Date : May 28, 2021
6.2 Thận trọng môi trường
Thận trọng môi trường Ngăn sản phẩm chảy xuống cống nước mưa, nước mặt.

6.3 Phương pháp và vật liệu ngăn chặn và làm sạch.


Phương pháp làm sạch Thu gom vào trong những thùng chứa thích hợp cho xử lý,tránh tạo ra bụi.
Xử lý theo qui định pháp luật địa phương.
6.4 Thông tin tham khảo Xem thêm mục 13
7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ
7.1 Cẩn trọng an toàn trong việc sử dụng.
Lời khuyên an toàn sử dụng Hút thuốc, ăn và uống nên được cấm trong khu vực làm việc.
Tránh tạo ra bụi và sol khí
Tránh tiếp xúc-có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
Cung cấp thoáng khí tại nơi xuất hiện bụi
Tư vấn về bảo vệ chống cháy nổ Không có biện pháp bảo vệ đặc biệt chống cháy
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm các vật liệu không tương thích.
Yêu cầu về khu vực lưu trữ và Đóng kín thùng chứa lưu trữ trong nơi khô và thoáng khí.
thùng chứa
Thông tin thêm về điều kiện lưu Tránh không khí ẩm
trữ
Tránh xa với ánh sáng trực tiếp và nguồn nhiệt
7.3 Sử dụng cụ thể cuối Không áp dụng
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/ BẢO HỘ CÁ NHÂN.
8.1 Thông số kiểm soát Đảm bảo thông gió đầy đủ để giảm thiểu bụi tích tụ.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo hộ lao động
Bảo hộ hô hấp Trong trường hợp hình thành bụi: sử dụng mặt nạ thích hợp. Nếu khẩu trang là
phương tiện bảo vệ duy nhất, sử dụng mặt nạ che hết mặt. Sử dụng mặt nạ và các
thành phần được kiểm tra và phê duyệt theo các tiêu chuẩn thích hợp của chính
phủ như NIOSH (US) hoặc CEN (EU)
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với lớp che hoặc kính bảo vệ chống lại các hạt bụi.
Bảo vệ tay Vì lý do vệ sinh Găng tay công nghiệp PVC hoặc găng tay cao su được khuyến
khích.
Bảo vệ da và cơ thể Quần áo bảo hộ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc da trực tiếp.
An toàn vệ sinh Xử lý theo thực hành vệ sinh an toàn công nghiệp tốt.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường
Lời khuyên chung Ngăn cản sản phẩm chảy vào rãnh nước
Không để chảy vào nguồn nước mặt
Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân có liên quan đến sản phẩm được xử lý.
9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC
9.1.Tính chất cơ bản vật lý và hóa học.
Trạng thái Bột màu đen
Mùi Hầu như không mùi
pH 8.0-10.0 at 10 g/l nước.
Điểm nóng chảy/kết tinh Không áp dụng

3 /6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
Moderlan Olive MB SDS Revision 02 Date : May 28, 2021
Điểm sôi/Khoảng sôi Không áp dụng
Điểm chớp Không áp dụng
Tốc độ bay hơi Không áp dụng
Cháy (rắn,khí) Không có dữ liệu
Giới hạn cháy/nổ trên dưới Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không áp dụng
Tỉ trọng hơi Không áp dụng
Độ tan trong nước (60 Deg. C.) 30 g/l
Mật độ lớn Không có dữ liệu
Hệ số phân vùng Không có dữ liệu
n-octanol/nước
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ ánh lửa Không có dữ liệu
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
Độ nhớt/năng động Không áp dụng
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu
9.2 Thông tin khác Không có dữ liệu
10. ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
10.1 Phản ứng Ổn định trong điều kiện lưu trữ khuyến nghị, Nhưng nó có thể thay đổi về chất
lượng khi ở môi trường ảnh hưởng của nhiệt độ và không khí cao.

10.2 Ổn định hóa học Sản phẩm này ổn định hóa học.
10.3 Khả năng phản ứng nguy Không có dữ liệu
hiểm
10.4 Điều kiện cần tránh Nhiệt
10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu cần tránh Không có dữ liệu
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không phân hủy nếu lưu trữ theo chỉ dẫn. Sản phẩm phân hủy nhiệt có thể xuất hiện
cacbon oxides, suphur oxides,…
Phân hủy nhiệt Không có dữ liệu
11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH
11.1 Thông tin tác dụng độc hại
Độc cấp tính Ước tính độc tính cấp tính:> 2.000 mg / kg, Phương pháp tính toán.
(dữ liệu thu được từ các chất tương tự)
Ăn mòn/kích ứng da Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Kích ứng mắt Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Nhạy cảm da hoặc hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chí phân loại là độ nhạy cảm của da, loại 1
(dữ liệu thu được từ các chất tương tự.)
Đột biến tế bào Không chứa thành phần được liệt kê là chất đột biến.
Ung thư Không chứa thành phần được liệt kê là chất gây ung thư ở mức lớn hơn hoặc
bằng 0,1%.
Độc tính sinh sản Không chứa thành phần được liệt kê là độc tố sinh sản.

4 /6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 - Europe
Moderlan Olive MB SDS Revision 02 Date : May 28, 2021
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
cụ thể - phơi nhiễm đơn
Độc tính cơ quan đích Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
cụ thể - tiếp xúc nhiều lần
Độc tính hút Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không được đáp ứng.
Thông tin thêm Không có dữ liệu
12. THÔNG TIN SINH THÁI.
12.1 Độc tính Ước tính độc tính thủy sinh cấp tính:> 100 mg / l, Phương pháp tính toán.
12.2 Tính bền bỉ và suy thoái Không có dữ liệu
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Không có dữ liệu.
12.4 Tính di động trong đất Không có dữ liệu
12.5 Đánh giáPBT vàvPvB Hỗn hợp này không chứa chất được coi là dai dẳng, tích lũy sinh học cũng không
độc hại (PBT).
12.6 Các tác dụng phụ khác:
Các halogen hữu cơ bị hấp phụ (AOX) <1.9% chloride (tính toán)

Tổng kim loại Heavy metals: Chrome (III) as org.metal complex. Concentration < 3.2%

13. CÂN NHẮC XỬ LÝ


13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm Thải bỏ theo qui định của luật định địa phương
Trường hợp có thể tái chế ưu tiên trước khi đốt hoặc chôn lấp.
Thùng chứa nhiễm bẩn Thùng chứa nhiễm bẩn xử lý như hóa chất.
14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Vận chuyển đường bộ Vận chuyển biển Vận chuyển hàng không
(ADR/RID) (IMDG) (ICAO/IATA)
14.1 Số UN - - -
14.2 Mã vận chuyển UN - - -
14.3 Phân loại nguy hại vận chuyển - - -
14.4 Nhóm đóng gói - - -
14.5 Nguy hại môi trường - - -
14.6 Cảnh báo cho người sử dụng - - -
14.7 Vận chuyển số lượng lớn theo - - -
phụ lục số II của MARPOL 73/78 và
mã IBC

15. THÔNG TIN PHÁP LÝ


15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp
Các luật định khác Không nguy hiểm cho tầng ozone (1005/2009/EC).
Hàm lượng chất hữu cơ dễ bay hơi (1999/13/EC) < 0.1%

15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có dữ liệu

5 /6
According to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH),Annex II,
as amended by Commission Regulation (EU)2015/830 -
Europe
Moderlan Olive MB SDS Revision 02 Date : May 28, 2021

16. THÔNG TIN KHÁC


Chữ viết tắt và từ viết tắt
CLP = Phân loại, ghi nhãn và quy định đóng gói [Quy định (EC) sốG1272 / 2008]
PBT = Kiên trì, tích lũy sinh học và độc hại
vPvB = Rất tích lũy và rất tích lũy sinh học
ADR = Thỏa thuận châu Âu liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bằng đường bộ
RID = Công ước liên quan đến vận chuyển quốc tế bằng đường sắt
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
ICAO = Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
Toàn văn của Báo cáo H được đề cập trong phần 2 và 3.
H317 Có thể gây mẫn cảm da
H412 Gây tác động lâu dài tới môi trường thủy sinh.
Tham khảo
- ICSCS (Thẻ An toàn hóa chất quốc tế)
- SMILESCAS DATABASE
- ESIS (Hệ thống thông tin hóa chất châu Âu)
Thông tin thêm
Thông tin được cung cấp trong Bảng dữ liệu an toàn này dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của
chúng tôi và mô tả sản phẩm chỉ liên quan đến các yêu cầu an toàn tại ngày công bố. Thông tin không mô tả
đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm và không được coi là một bảo hành. Thông tin chỉ liên quan đến tài liệu cụ
thể được chỉ định và có thể không do đó, hợp lệ đối với tài liệu đó được sử dụng kết hợp với bất kỳ tài liệu
nào khác hoặc trong bất kỳ quy trình nào, trừ khi được chỉ định trong văn bản, do đó, trách nhiệm của người
dùng là tự thỏa mãn tính phù hợp và đầy đủ của thông tin đó cho mục đích sử dụng cụ thể của mình.

6 /6
Trang:1/17

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Densodrin® CD

Safety Data Sheet according to GB/T 16483-2008 and GB/T 17519-2013

Phần 1. Xác định công ty và hóa chất


Dấu hiệu nhận biết sản phẩm : Densodrin® CD
Mô tả sản phẩm : Chất chống thấm nước
Các cách khác để xác đinh lai lị cḥ : Không có sẵn.
Loại sản phẩm : chất lỏng

Hoạt động sử dụng đã được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và hoạt động sử dụng được khuyên
nên tránh

Mục đích sử dụng


Sản phẩm điều trị da và vật liệu linh hoạt khác.

Thông tin chi tiết về nhà cung cấp : Stahl Europe BV
Sluisweg 10
5145 PE Waalwijk
NL
Telephone:+31416689111
Telefax:+31416344441
Email: msds@stahl.com

Số điện thoại khẩn cấp (với giờ : +44 (0) 1235 239 670 (NCEC)
hoạt động) 24HRS (FOR CHEMICAL EMERGENCIES ONLY)

Phần 2. Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất
Classification of the substance or mixture according to GB 13690-2009 and GB 30000-2013

Tổng quan cấp cứu chất lỏng


Màu trắng sữa để Màu nâu nhạt.
Đặc tính.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2018 trước: 00.00.0000
Densodrin® CD Trang:2/17

Gây tổn thương mắt nghiêm trọng. Gây kích ứng da.
Độc đối với sinh vật thủy sinh.
Nếu xảy ra kích ứng da: Hãy tìm chăm sóc y tế. NẾU BỊ DÍNH VÀO MẮT: Ngay lập tức gọi cho TRUNG TÂM
CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc. Xem phần 12 về phòng ngừa môi trường.

Mức xếp loại nguy hiểm : ĂN MÒN/KÍCH ỨNG DA - Loại 2


TỔN THƯƠNG NGHIÊM TRỌNG/ KÍCH ỨNG MẮT - Loại 1
HIỂM HOA CHO MÔI TRƯỢ ̀ NG NƯỚ C (CẤ P) - Loại 2

Các thành phần cơ bản của nhãn GHS (Hệ thống hợp tác toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hoá chất)
Hình đồ cảnh báo :

Từ cảnh báo : Nguy hiểm


Cảnh báo nguy cơ : Gây tổn thương mắt nghiêm
trọng. Gây kích ứng da. Độc đối
với sinh vật thủy sinh.

Các công bố về phòng ngừa

Tổng quát : Không áp dụng.


Ngăn chăṇ : Mang găng tay bảo hộ. Mang đồ bảo hộ mắt hoặc mặt. Tránh thải ra
môi trường. Rửa tay kỹ lưỡng sau khi xử lý.
Phản ứ ng : NẾU BỊ DÍNH VÀO DA: Rửa bằng nhiều nước và xà phòng. Cởi bỏ
quần áo bị ô nhiễm và đem giặt trước khi dùng lại. Nếu xảy ra kích
ứng da: Hãy tìm chăm sóc y tế. NẾU BỊ DÍNH VÀO MẮT: Súc rửa
bằng nước cẩn thận trong vài phút. Gỡ bỏ kính áp tròng nếu có và dễ
thực hiện. Tiếp tục rửa. Ngay lập tức gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG
ĐỘC hoặc thầy thuốc.
Lưu trữ : Không áp dụng.
Xử lý : Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quy định địa phương, khu
vực, quốc gia và quốc tế.

Physical and chemical hazards : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Mối nguy cho sức khỏe : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng. Gây kích ứng da.

Các triêu chự ́ ng có liên quan đến các đăc điệ̉m lý hoc, họ́a hoc, vạ̀ đôc tị́nh
Tiếp xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
đau chảy nước
mắt bị đỏ

Hít phải : Không có thông tin cụ thể gì.

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:3/17

Tiếp xúc ngoài da : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau
đây: đau nhức hoặc kích ứng khó chịu bị đỏ
có thể bị phồng rộp da

Nuốt phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
đau dạ dày

Các tác động chậm và tức thời và cả các tác động mãn tính từ việc phơi nhiễm ngắn hạn và lâu dài
Phơi nhiễm ngắn hạn

Các tác dung tự́ c thời có thể găp ̣ : Không có sẵn.


Các tác dung chậ m cọ ́ thể : Không có sẵn.
găp ̣ Phơi nhiễm lâu dài
Các tác dung tự́ c thời có thể găp ̣ : Không có sẵn.
Các tác dung chậ m cọ́ thể găp ̣ : Không có sẵn.

Mối nguy cho môi trường : Độc đối với sinh vật thủy sinh.

Các hiểm hoa khạ ́c không cần : Không biết chất nào.
phải đươc phân loạ ị

Phần 3. Thông tin về thành phần các chất


Chất/pha chế : Hỗn hợp
Mô tả sản phẩm : Chất chống thấm nước
Các cách khác để xác đinh lai lị cḥ : Không có sẵn.

Số đăng ký CAS (Dich Vụ Thông Tin Cơ Bạ̉n Hóa Chất Của Hoa Kỳ)/ các mã số khác

Mã sản phẩm : S32841

Tên thành phần nguy hiểm % Số CAS


Distillates (petroleum), hydrotreated light paraffinic >= 10 - <= 25 64742-55-8
sodium N-methyl-N-(1-oxo-9-octadecenyl)aminoacetate >= 10 - <= 24 3624-77-9
undec-10-enoic acid > 0 - <= 0,3 112-38-9

Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần bổ sung nào
bị phân loại là độc hại với sức khỏe và môi trường cần phải báo cáo trong phần này. Giới hạn phơi
nhiễm nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê ở phần 8.

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ


Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:4/17

Tiếp xúc mắt : Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Goi cho một trung
tâm độ c chất ̣
hoăc bác sĩ. Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnh
thoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra và tháo bỏ kính sát
tròng. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10 phút. Phỏng hóa chất phải được
bác sĩ điều trị ngay.
Hít phải : Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Goi cho một trung tâm độc chất ̣
hoăc bác sĩ. Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư
thế dễ thở. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộ phải mang mặt nạ
thích hợp hay máy thở tự hành. Nếu ngưng thở, thở không đều hay có
hiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy
thực hiện bởi nhân viên có huấn luyện. Có thể nguy hiểm cho người đến
cấp cứu nếu người này dùng cách thổi vô miệng để hồi sinh. Nếu bất
tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay. Duy trì
luồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các món trang phục bó sát như
cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đai quấn bụng. Nếu hít phải sản phẩm phân
hủy trong đám cháy, triệu chứng có thể xuất hiện muộn. Người bị phơi
nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48 giờ.
Tiếp xúc ngoài da : Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Goi cho một trung tâm đ ̣ôc chất ̣
hoăc bác si. Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc. Cởi
quần áo và giày dép dính chất độc. Dùng nước giặt thật sạch quần áo
dính chất độc trước khi cởi ra hoặc mang bao tay. Tiếp tục súc rửa trong
ít nhất 10 phút. Phỏng hóa chất phải được bác sĩ điều trị ngay. Giặt quần
áo trước khi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khi mang lại.
Nuốt phải : Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Goi cho một trung tâm độc chất ̣
hoăc bác si. R̃ ửa sạch khỏi miệng bằng nước. Lấy đi răng giả nếu có.
Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở.
Nếu đã nuốt chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy
cho người đó uống chút nước. Hãy ngưng lại nếu người này thấy khó
chịu, bởi vì nếu có nôn mửa thì có thể là nguy hiểm. Không được làm
cho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm như vậy. Nếu có nôn mửa,
hạ đầu xuống thấp để chất nôn không vào phổi. Phỏng hóa chất phải
được bác sĩ điều trị ngay. Không được đút bất kỳ thứ gì vô miệng của
một người đã bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi
chăm sóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các
món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đai quấn bụng.

Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm

Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Tiếp xúc mắt : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.


Hít phải : Có thể thải ra khí, hơi hoặc bụi gây kích ứng hoặc ăn mòn đối với hệ
hô hấp. Tiếp xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguy hiểm cho sức
khỏe. Hậu quả nghiêm trọng có thể đến trễ sau khi bị phơi nhiễm.
Tiếp xúc ngoài da : Gây kích ứng da.
Nuốt phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:5/17

Dấu hiệu/triệu chứng phơi nhiễm quá mức

Tiếp xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
đau chảy nước mắt bị đỏ

Hít phải : Không có thông tin cụ thể gì.


Tiếp xúc ngoài da : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau
đây: đau nhức hoặc kích ứng khó chịu bị đỏ
có thể bị phồng rộp da

Nuốt phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
đau dạ dày

Thể hiện sự cần thiết phải được y bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và được điều trị đặc biệt, nếu cần

Lưu ý đối với bác sĩ điều trị : Nếu hít phải sản phẩm phân hủy trong đám cháy, triệu chứng có thể
xuất hiện muộn. Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48
giờ.
Điều trị cụ thể
Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.
:
Bảo vệ nhân viên sơ cứu : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng. Nếu nghi ngờ khói vẫn
còn, người cứu hộ phải mang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành.
Có thể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người này dùng cách
thổi vô miệng để hồi sinh. Dùng nước giặt thật sạch quần áo dính chất
độc trước khi cởi ra hoặc mang bao tay.

Xem thông tin độc tính (phần 11)

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN


Phương tiện dập tắt

Các chất chữa cháy phù hợp : Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.
Các chất chữa cháy không phù hợp : Không biết chất nào.

Các hiểm hoa đặ c trưng phát sinh từ : Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa có thể nổ. Vât liệu ̣
hóa chất này đôc đối vợ́ ị thủy sinh vât. Nựớc chữa cháy bị ô nhiễm với chất này
phải được khống chế và ngăn không cho đổ ra nguồn nước, cống rãnh.
Sản phẩm phân rã do nhiệt nguy : Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệu sau đây:
hiểm carbon dioxit carbon monoxit
ôxit nitơ
ôxit kim loại

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:6/17

Các hành đông ḅảo vê đặc biệt cho ̣ : Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất các mọi người ra
người chữa cháy khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành
động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn
luyện thích đáng.
Phương tiện, trang phục bảo hộ cần : Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và máy
thiết khi chữa cháy thở độc lập (SCBA), với bộ phận che mặt kín và hoạt động ở chế độ áp
suất dương.
Nhận xét : Không áp dụng.

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ


Các biên biện pháp đề phòng cá nhân, thiết bị bảo vệ và các quy trình xử lý khẩn cấp

Cho người không phải nhân viên : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
cấp cứu hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng. Di tản khỏi khu vực chung
quanh. Ngăn không cho vào những người không cần thiết và không có
thiết bị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổ ra. Không hít
thở hơi hoặc sương. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeo bình thở thích hợp
trong trường hợp không có đủ thoáng khí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá
nhân phù hợp.
Cho các nhân viên cấp cứ u : Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ, hãy lưu ý đến
mọi thông tin trong mục 8 về các vật liệu phì hợp và không phù hợp.
Xem them thông tin trong mục “Cho người không phải nhân viênc cấp
cứu”.

Đề phòng cho môi trường : Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho chúng
thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và cống rãnh.
Thông báo cho nhà chức trách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm
môi trường (cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất làm ô
nhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải ra số lượng lớn.

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:7/17

Các phương pháp và vât liệu dụ̀ng để ngăn chăn vạ̀ làm sacḥ

Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ :Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồ đựng khỏi khu
vực có chất đổ. Pha loãng bằng nước và dọn sạch nếu tan trong nước.
Theo cách khác, nếu không tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật
liệu khô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lý thông qua
nhà thầu xử lý chất thải có phép.
Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng : Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồ đựng khỏi khu
vực có chất đổ. Tiếp cận phát thải từ hướng xuôi chiều gió. Ngăn không
cho chảy vào đường cống, đường nước, khu hầm hoặc khu vực bị quây
kín. Rửa chất đổ tràn vào nhà máy xử lý chất thải hay tiến hành như sau.
Hốt và dọn chỗ đổ bằng chất không cháy nổ, thẩm thấu, ví dụ, cát, đất,
đất cát hay đất mùn rồi cho vào bình chứa để xử lý theo đúng qui định
của địa phương (xem Phần 13). Xử lý thông qua nhà thầu xử lý chất thải
có phép. Vật liệu bị nhiễm hút độc có thể gây nguy hại tương tự như sản
phẩm đổ tràn. Ghi chú: xem Phần 1 về thông tin liên hệ khẩn cấp và
Phần 13 về xử lý chất thải.

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ


Các biện pháp đề phòng cho thao tác an toàn

Biện pháp bảo vệ : Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8).
Đừng để vào mắt hay dính lên da hay quần áo. Không hít thở hơi hoặc
sương. Đừng nuốt. Tránh thải ra môi trường. Nếu trong lúc sử dụng bình
thường mà vật liệu có biểu hiện nguy hiểm đến hệ hô hấp thì chỉ nên
dùng khi có đủ sự thoáng khí hoặc mang dụng cụ hô hấp thích hợp. Giữ
trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồ đựng khác được phê chuẩn,
được chế tạo từ một vật liệu phù hợp, đóng chặt lại khi không sử dụng.
Các đồ đựng đã đổ hết những món chứa bên trong vẫn giữ lại
cặn và có thể nguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.

Tư vấn về vệ sinh nghề nghiệp tổng : Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xử lý, trữ và chế
quát biến chất này. Công nhân phải rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút
thuốc, Cởi bỏ quần áo ô nhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu
vực ăn uống. Xem thêm mục 8 để biết them thông tin về các biện pháp
vệ sinh.

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:8/17

Các điều kiện bảo quản an toàn, kể cả : Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quản trong thùng chứa
mọi khả năng tuơng kỵ ban đầu tại khu vực khô, mát và thông thoáng tốt, tránh ánh sáng mặt
trời trực tiếp, tránh các vật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực
phẩm và đồ uống. Cất giữ khóa kín. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao
lại cho đến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải được đóng lại
cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đưng ̣ trong bình
không dán nhãn hiêu. Dùng bịện pháp ngăn cách thích hợp để tránh ô
nhiễm môi trường.
Tránh làm đông. Khuấy đều trước khi sử dụng.

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO


VỆ CÁ NHÂN
Các thông số kiểm soát

Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp


Không có cái nào.

Các biên pháp kiểm soát ky thuật ̣ : Nếu khi sử dụng có phát ra bụi, khói, khí, hơi hoăc sương, hãy dùng ̣
phù hơp ̣ những vật dụng che chắn của quy trình, hệ thống thông gió tại chỗ hoặc
các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để giữ cho sự phơi nhiễm của
công nhân đối với chất độc trong không khí ở dưới bất kỳ mức giới hạn
nào được khuyến cáo hoặc do luật định.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường : Phải kiểm tra khí thải từ ống thông gió hay thiết bị dây chuyền làm việc
để bảo đảm chúng tuân thủ yêu cầu luật lệ bảo vệ môi trường. Trong
một số trường hợp, cần có bộ lọc khói, màng lọc hay điều chỉnh cơ khí
đối với thiết bị trong dây chuyền để giảm khí thải tới mức chấp nhận
được.

Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc

Biện pháp vệ sinh : Rửa bàn tay, cánh tay, và mặt cho thật sạch sau khi làm việc với hóa
chất, trước khi ăn uống, hút thuốc và dùng nhà vệ sinh và vào lúc cuối
giờ làm. Phải sử dụng kỹ thuật thích hợp để lột bỏ quần áo có thể đã bị
nhiễm. Giặt sạch trang phục có dính chất độc trước khi dùng lại. Cần
đặt những trạm rửa mắt và phòng tắm bảo an toàn ở gần địa điểm làm
việc.
Bảo vệ mắt : Cần sử dụng kính an toàn loại đáp ứng tiêu chuẩn được công nhận, trong
tường hợp một cuộc đánh giá rủi roc ho thấy điều này là cần thiết để tránh
bị chất lỏng hắt vào, sương gas hơi khí hoặc bụi. Nếu có khả năng bị tiếp
xúcc, phải sử dụng phương tiện bảo hộ sau đây, trừ khi đánh giá cho thấy
phải sử dụng phương tiện bảo hộ cao cấp hơn: Kính bảo hộ và/ hoặc kính
che mặt chống băng bắn hoá chất. Nếu có hiểm hoạ hít phải, có thể sử
dụng mặt nạ chống độc che toàn mặt để thay thế.

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:9/17

Bảo vệ da

Bảo vệ tay : Phải luôn luôn mang bao tay kháng hóa chất, không thấm chất lỏng, phù
hợp với tiêu chuẩn được chấp nhận khi xử lý sản phẩm có hóa chất, nếu
một cuộc đánh giá rủi ro xác định điều này cần thiết. Xem xét các thông
số do nhàsản xuất găng cung cấp, kiểm tra trong khi sử dụng để biết rằng
găng vẫn còn giữđươc ̣ các tính chất bảo vê ̣của nó. Cần lưu ý rằng thời
gian thấm qua của bất kỳ vâṭ liêụ găng tay nào của bất kỳ nhà sản xuất
găng tay nào cũng khác nhau. Trong trường hơp ̣ hỗn hơp ̣ có chứa nhiều
chất, thì thời gian bảo vê ̣của găng tay không thể tính chính xác đươc ̣
Bảo vệ thân thể : Phải chọn thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể dựa vào nhiệm vụ đang thi
hành và nguy cơ gắn liền và phải được chuyên gia chấp thuận trước khi
xử lý sản phẩm này.
Biên phạ́p bảo vê da khạ́c : Giày dép phù hơp ̣ và moị biêṇ pháp bảo vê ̣thêm cho da phải đươc ̣ choṇ
theo công viêc ̣ sẽ thưc ̣ hiêṇ cùng các nguy cơ gắn liền với công viêc ̣ đó
và phải đươc ̣ môṭ chuyên gia phê chuẩn cho sử duṇg trước khithao tác
với sản phẩm này.
Bảo vệ hô hấp : Hãy dùng khẩu trang vừa vặn, lọc không khí hoặc tiếp không khí, đáp
ứng tiêu chuẩn được công nhận, trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi
ro cho thấy điều này là cần thiết. Chọn lựa khẩu trang phải dựa trên mức
phơi nhiễm đã biết hoặc dự kiến, mối nguy của sản phẩm và giới hạn
hoạt động an toàn của khẩu trang đã chọn.

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT


Bề ngoài

Trạng thái vật lý : chất lỏng


Màu sắc : Màu trắng sữa để Màu nâu nhạt.

Mùi : Đặc tính.


Ngưỡng về mùi : Không có sẵn.
pH : 7,5 - 8,5 [Mât độ (% tṛ ọng lượng / trọng lượng): 100 g/l ] @ 20 °C
(20 °C)

Điểm nóng chảy : < 0 °C (< 0 °C)

Điểm sôi : > 100 °C (> 100 °C)

Điểm bùng cháy : > 100 °C (> 100 °C) (DIN 51758)

Điểm cháy : Không có sẵn.


Tỷ lệ hóa hơi : Không có sẵn.
Khả năng cháy (chất rắn, khí) : Không có sẵn.

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:10/17

Giớ i han nộ ̉ (bốc cháy) dướ i : Thấp hơn: Không có sẵn.


và trên Trên: Không có sẵn.
Áp suất hóa hơi : Không có sẵn.
Tỷ trọng hơi : Không có sẵn.
Mật độ tương đối : 0,97 @ 20 °C (20 °C)

Tính hòa tan : Có thể nhũ hóa (nước)

Hê sộ́ phân chia nướ c/Octanol : Không có sẵn.


Nhiệt độ tự cháy : > 200 °C (> 200 °C) (DIN 51794)

Nhiệt độ phân hủy : Không có sẵn.


Tính dẻo : Sôi động: 1.300 mPa.s @ 23 °C (23 °C) (DIN EN ISO 2555)

Động lực học: Không có sẵn.

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA


CHẤT
Không xem là dễ phản ứng, theo cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
Khả năng phản ứng :
Sản phẩm ổn định.
Tính ổn định :
: Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản ứng gây
Khả năng gây các phản ứng nguy
nguy hiểm sẽ không xảy ra.
hại

Tình trạng cần tránh : Không có thông tin cụ thể gì.


Các vât liệ u không tương thícḥ :
Không có sản phẩm không tương thích theo cơ sở dữ liệu của chúng
tôi.
Sản phẩm phân rã có mối nguy :
Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường, không được sử
dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thối rữa.
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Thông tin về các tác dung độc ̣

Độc tính cấp tính

Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Loài Liều lượng Sự phơi nhiễm
undec-10-enoic acid

LD50 Đường Chuột 2.500 mg/kg -


miệng

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:11/17

Densodrin® CD

LD50 Đường Chuột > 5.000 mg/kg -


miệng

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Kích ứ ng/Ăn mòn

Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Loài Điểm Sự phơi Theo dõi tác
nhiễm dung kị ́ch ứ
ng
undec-10-enoic acid Da - Chất gây Thỏ - 24 hrs -
khó chịu
nghiêm trọng
Kết luận/Tóm tắt

Da : Không có sẵn.
Mắt : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.

Nhạy cảm

Kết luận/Tóm tắt


Da : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.

Tính đột biến

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tính gây ung thư

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Độc tính sinh sản

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Độc tính gây quái thai

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:12/17

Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm lặp lại nhiều lần)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nguy hiểm bị ngạt từ nôn mửa

Tên Kết quả


Distillates (petroleum), hydrotreated light paraffinic HIỂM HOA HỊ̣́T PHẢ I - Loại 1

Thông tin về các đường tiếp xúc : Không có sẵn.


có khả năng xảy ra

Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Tiếp xúc mắt : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.


Hít phải : Có thể thải ra khí, hơi hoặc bụi gây kích ứng hoặc ăn mòn đối với hệ
hô hấp. Tiếp xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguy hiểm cho sức
khỏe.
Hậu quả nghiêm trọng có thể đến trễ sau khi bị phơi nhiễm.
Tiếp xúc ngoài da : Gây kích ứng da.
Nuốt phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các triêu chứng có liên quan đến các đăc điểm lý hoc, hoá hoc, và đôc tính

Tiếp xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
đau chảy nước mắt bị đỏ
Hít phải : Không có thông tin cụ thể gì.
Tiếp xúc ngoài da : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
đau nhức hoặc kích ứng khó chịu bị đỏ có thể bị phồng rộp
da
Nuốt phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
đau dạ dày

Các tác động chậm và tức thời và cả các tác động mãn tính từ việc phơi nhiễm ngắn hạn và lâu dài

Phơi nhiễm ngắn hạn

Các tác dung tự́ c thời có thể găp ̣ : Không có sẵn.


Các tác dung chậm cọ́ thể găp ̣ : Không có sẵn.

Phơi nhiễm lâu dài

Các tác dung tự́ c thời có thể găp ̣ : Không có sẵn.

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:13/17

Các tác dung chậm cọ́ thể găp ̣ : Không có sẵn.

Tác động sức khỏe mãn tính tiềm ẩn

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tổng quát : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính gây ung thư : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính đột biến : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Độc tính gây quái thai : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Các ảnh hưởng về phát triển cơ thể : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Ảnh hưởng khả năng sinh sản : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các số liệu đo lường độ độc

Các giá trị ước tính độ độc cấp tính

Lộ trình Giá trị ATE (ước tính độ độc cấp tính)


Hít vào (các chất hơi) 88,89 mg/l

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI


Độc Tính

Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Loài Sự phơi nhiễm
Densodrin® CD

Cấp tính LC50 1 - 10 Ide, Silver or Golden 96 h


mg/l Orfe

: Không có sẵn.
Kết luận/Tóm tắt
Tính bền vững/độ phân rã : Không có sẵn.

Kết luận/Tóm tắt

Khả năng tồn lưu

Tên sản phẩm/thành phần LogPow BCF Tiềm năng


undec-10-enoic acid 4 - cao

Khả năng phân tán qua đất


: Không có sẵn.

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:14/17

Hệ số phân cách đất/nước (KOC)

Hậu quả xấu khác : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ

Các phương pháp thải bỏ : Cần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải. Việc
hủy bỏ sản phẩm này, các dung dịch hoặc các bán sản phẩm phải luôn
tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường và luật về hủy chất thải,
cũng như bất kỳ các quy định nào khác của nhà chức trách địa phương.
Xử lý các sản phẩm thừa hay không tái chế được bởi nhà thầu xử lý có
phép. Chất thải khi chưa xử lý không được vứt bỏ vào hệ thống thoát
nước trừ khi hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của tất cả các nhà chức
trách có thẩm quyền. Bao bìđưṇ g chất thải phải đươc ̣ thu hồi tái chế.
Chỉ nên xem xét thưc ̣ hiêṇ viêc ̣ đốt cháy hoăc ̣ chôn lấp khi viêc ̣ thu hồi
tái chế là không thể thưc ̣ hiêṇ đươc ̣ . Chất này và bình chứa cần phải
được xử lý theo cách an toàn. Cần phải cẩn thâṇ khi làm viêc ̣ với các
duṇg cu ̣đưṇg rỗng chưa đươc ̣ làm sac ̣h hoăc ̣ rửa sac ̣ h. Bình rỗng hay
tàu thủy có thể giữ lại cặn sản phẩm. Tránh làm lây lan những chỗ vật
liệu bị đổ trào, và không cho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng
nước, khu vực thoát nước và cống rãnh.

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN


Trung Quốc UN IMDG IATA
Số UN - - - -

Tên riêng theo Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý.
Liên Hơp Quộ́c
(UN) để dùng
trong vân chuyệ ̉n
(các) nhóm nguy - - - -
hại vân chuyệ ̉n
Quy cách đóng gói - - - -

Mối nguy cho môi Không. Không. Không. Không.


trường
Thông tin bổ sung - -

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:15/17

Các biện pháp đề phòng đặc biệt : Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên
cho người dùng chở trong những thùng đựng được đậy kín và những thùng này phải
được dựng đứng và giữ chặt. Nên đảm bảo là những người chuyên
chở sản phẩm biết phải làm gì trong trường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.
Phương tiện dập tắt

Các chất chữa cháy phù hợp : Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.
Các chất chữa cháy không phù hợp : Không biết chất nào.

Các vât liệu không tương thícḥ : Không có sản phẩm không tương thích theo cơ sở dữ liệu của chúng
tôi.

Vâṇ chuyển số lượng lớn theo Phụ Lục II của MARPOL và Mã Thùng Trung Chuyển Số Lượng Lớn (IBC)
Không có sẵn.
XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
PHẢI TUÂN THỦ
List of Goods banned for Importing
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Inventory of Hazardous Chemicals

Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Tình trạng Số tham chiếu
sodium hydroxide 1310-73-2 Liệt kê -
toluen 108-88-3 Liệt kê -

List of Goods banned for Exporting


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
List of Toxic Chemicals Severely Restricted for Importing & Exporting by China
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Hypertoxic Chemicals List
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Quy định quốc tế
Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học các chất hóa học theo các lịch trình I, II, III
Các Hóa chất Nhóm I Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Các Hóa chất Nhóm II Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Các Hóa chất Nhóm III Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Nghị định thư Montreal (Phụ lục A, B, C, E)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Hiệp ước Stockholm về các chất gây ô nhiễm hữu cơ bền
Phụ lục A - Loại trừ - Sản xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Phụ lục A - Loại trừ - Sử dụng

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:16/17

Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Phụ lục B - Hạn chế - Sản xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Phụ lục B - Hạn chế - Sử dụng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Phụ lục C - Không chủ định - Sản xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Công Ướ c Rotterdam về Thỏa Thuân Cọ ́ Hiểu Biết Trướ c
(PIC) Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Nghị định thư UNECE Aarhus về PÓP và các kim loại nặng
Các kim lọa nặng - Phụ lục 1
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
POPs - Phụ lục 1 - Sản xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
POPs - Phụ lục 1 - Sử dụng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
POPs - Phụ lục 2
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
POPs - Phụ lục 3
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.
Danh mục hàng tồn kho
Úc : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.
Canada : Có ít nhất một thành phần không được liệt kê trong DSL (Danh Sách
Các Chất Nội Địa) nhưng tất cả các thành phần này đều được liệt kê
trong NDSL (Danh Sách Các Chất Không Thuộc Nội Địa).
Trung Quốc : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.
Châu Âu : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.
Nhật Bản : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.
Hoa Kỳ : Bản Kê của Hoa Kỳ (TSCA 8b) (Đạo Luật Kiểm Soát Chất Độc):
Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC


Lịch sử

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13.04.2021


Phiên bản : 1.3
Bảng từ viết tắt : ATE = Ước tính độ độc hại cấp tính
BCF = Hệ số nồng độ sinh học
GHS = Hệ thống phân loại và dán nhãn hóa chất hài hòa toàn cầu
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
IBC = Côngtenơ khổ trung
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế LogPow
= Lôgarít của hệ số phân chia octanol/nước
MARPOL = Công ước quốc tế về việc ngăn chặn ô nhiễm từ tàu thuyền, 1973, được sửa
đổi bởi Nghị định thư năm 1978. ("Marpol" = Marine Pollution (Ô nhiễm hàng hải))

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Densodrin® CD Trang:17/17

UN = Liên hợp quốc


Quy trinh đườ c ṣ ử dụng để đưa ra phân loại

Phân loại Cơ sở lý luâṇ


ĂN MÒN/KÍCH ỨNG DA - Loại 2 Phương pháp tính toán
TỔN THƯƠNG NGHIÊM TRỌNG/ KÍCH ỨNG MẮT - Loại 1 Phương pháp tính toán
HIỂM HOA CHO MÔI TRƯỢ̀ NG NƯỚ C (CẤ P) - Loại 2 Phương pháp tính toán

Tham khảo : Không có sẵn.

Người đọc lưu ý

Thông tin đươc ̣ đưa ra ở đây là chính xác dưạ trên các hiểu biết của chúng tôi. Tuy nhiên, nhà cung cấp nêu
tên ở trên hay các cơ sở trực thuộc không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về tính chính xác hay đầy đủ của thông
tin này. Quyết điṇh cuối cùng vềsự phù hơp ̣ hay không của nguyên liêụ nào là thuôc ̣ về trách nhiêṃ của
người sử duṇg. Tất cả những nguyên liêụ có thể có những nguy haị chưa đươc ̣ biết đến và vì vâỵ cần phải
đươc ̣ sử duṇg cẩn thâṇ . Măc ̣ dù có môṭ vài tác động nguy haị đươc ̣ nêu ở đây nhưng chúng tôi không bảo
đảm rằng đây lànhững nguy haị duy nhất tồn taị.

Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 13.04.2021


Bản Thông Tin An Toàn Vật Liệu
Theo Quy Định (EC) 1907/2006
Tên sản phẩm: Telanil red
Sửa Đổi: 12/10/2021 Phiên Bản: 3.0.2
Ngày In: 27/11/2021 Số Chứng Nhận: 17-0000004672

_____________________________________________________________________________

01. Lai lịch hóa chất/chế phẩm và công ty/đơn vị đảm nhiệm
Tên sản phẩm: Telanil red Lĩnh vực sử dụng hóa chất/chế
phẩm này: Phụ liệu ngành da
Nhà Sản Xuất/Cung Cấp: Langro Chemie Theo Lang GmbH
Địa Chỉ Đường/Hộp Thư: Strohgäustraße 14
Mã Quốc Gia/Mã Bưu Cục/Thị Xã/Thành Phố: 70435 Stuttgart
Điện Thoại: ++49 (0) 7111367430
Telefax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin khẩn cấp:
_____________________________________________________________________________

02. Nhận dạng hiểm họa


Xếp loại hiểm họa
Dễ cháy. Độc đối với thủy sinh vật, có thể gây các tác dụng có hại lâu dài cho môi trường nước. Có thể gây mẫn cảm khi
tiếp xúc với da. Gây kích ứng mắt. Các thể hơi có thể gây thờ thẫn và chóng mặt. Phân loại: R 10 · N ; R 51/53 · R 43 ·
Xi ; R 36 · R 67
_____________________________________________________________________________

03. Thành phần cấu tạo / thông tin về các thành phần Đặc
điểm của hóa chất
Phẩm nhuộm
Các thành phần nguy hiểm
1-METOXY-2-PROPA OL ; SN ố EC: 203-539-1; Số CAS: 107-
98-2 Phần trăm : 40 - 45 %
Phân loại: R 10 Chất có một giới hạn tiếp xúc tại nơi làm việc của Cộng Đồng.
1-ETOXYPROPAN-2- L ; SO ố EC: 216-374-5; Số CAS: 1569-
02-4 Phần trăm : 15 - 20 %
Phân loại: R 10 R 67
4-HYDROXY-4-METY PENTAN-2-ON ; SLố EC: 204-626-7; Số CAS: 123-42-2
Phần trăm : 10 - 15 %
Phân loại: Xi ; R 36
CHỈ SỐ MÀU (C.I) ĐỎ AXIT 407 ; Số EC: 276-292-0; Số CAS: 72017-66-4
Phần trăm : 10 - 15 %
Phân loại: N ; R 50/53
CHỈ SỐ MÀU (C.I) V NG AXIT 220 ; SÀ ố CAS: 70851-
34-2 Phần trăm : 1 - 2,5 %
Phân loại: N ; R 50/53 R 43 Xi ; R 36
Xin xem phần diễn giải các cụm từ rủi ro nêu trên ở mục 16.
_____________________________________________________________________________

04. Các biện pháp sơ cứu Chung


Trong tất cả các trường hợp nghi ngờ, hoặc khi các triệu chứng không giảm, hãy tìm gặp y bác sĩ.
Sau khi hít phải
Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí và giữ ấm cơ thể. Bất tỉnh: đặt nằm nghiêng – gọi bác sĩ.
Sau khi tiếp xúc với da
Lập tức cởi bỏ tất cả các quần áo đã bị ô nhiễm. Rửa trôi bằng xà phòng và nước và rửa lại.
Sau khi tiếp xúc với mắt
Lấy kính tiếp xúc ra, kéo các mí mắt mở ra. Rửa bằng nhiều nước (10-15 phút). Gọi bác sĩ.
Sau khi ăn phải
Gọi bác sĩ ngay lập tức.

___________________________________________________________________________

Trang 1/5
Bản Thông Tin An Toàn Vật Liệu
Theo Quy Định (EC) 1907/2006
Tên sản phẩm: Telanil red
Sửa Đổi: 12/10/2021 Phiên Bản: 3.0.2
Ngày In: 27/11/2021 Số Chứng Nhận: 17-0000004672

05. Các biện pháp chữa cháy


Các chất chữa cháy phù hợp
Bọt chữa cháy chống alcol, CO2, bột chữa cháy, xịt nước.
Thiết bị bảo hộ đặc biệt
Trong trường hợp bị cháy không hít khói. Có thể cần phải dùng thiết bị thở phù hợp.
06. Các biện pháp xử lý rò rỉ bất ngờ Các biện pháp đề phòng cá nhân
Loại bỏ các nguồn lửa. Thực hiện thông khí đầy đủ.
Các biện pháp đề phòng cho môi trường
Không thải bỏ vào cống rãnh. Nếu sản phẩm gây ô nhiễm cho sông, hồ hoặc cống rãnh, hãy thông báo cho các cơ quan có
thẩm quyền phù hợp theo các quy định của địa phương.
Các phương pháp làm sạch/thu gom:
Ngăn chặn và thu gom phần tràn đổ bằng các vật liệu thấm hút không cháy, ví dụ như cát, đất, phân khoáng bón cây, bột
điatomit rồi cho vào dụng cụ đựng để thải bỏ theo các quy định của địa phương (xem mục 13).
___________________________________________________________________________

07. Thao tác và bảo quản


Thông tin về việc thao tác an toàn
Ngăn chặn không để hình thành các nồng độ dễ cháy hoặc nổ của hơi trong không khí và tránh các nồng độ hơi cao hơn
Giới Hạn Tiếp Xúc Nghề Nghiệp (Occupational Exposure Limit - OEL). Tránh tiếp xúc với da và mắt. Không hít hơi hóa
chất. Không ăn uống trong khi đang làm việc – không hút thuốc. Tuân thủ các luật lệ về y tế và an toàn.
Thông tin về việc bảo vệ chống nổ và cháy
Tránh xa các nguồn gây cháy – Không hút thuốc.
Các yêu cầu cần tuân thủ đối với các nhà kho và dụng cụ đựng
Các dụng cụ đựng hở phải được đậy kín lại cẩn thận và giữ thẳng đứng để tránh bị rò rỉ.
Thông tin về việc phân tách khỏi các sản phẩm tương kỵ
Xin xem các hướng dẫn về an toàn và các hướng dẫn sử dụng trên thùng.
Thông tin thêm về các điều kiện bảo quản
Luôn giữ trong các dụng cụ đựng làm bằng vật liệu giống như dụng cụ đựng ban đầu. Xem thêm các hướng dẫn ghi trên
nhãn. Tránh nhiệt và ánh sáng trực tiếp. Tránh xa các nguồn gây cháy – Không hút thuốc. Giữ dụng cụ đựng cho khô và
mát.
Nhóm bảo quản (VCI) : 3A
_____________________________________________________________________________

08. Kiểm soát tiếp xúc/bảo vệ cá nhân


Thông tin thêm về các biện pháp kỹ thuật
Thực hiện thông khí đầy đủ. Trong trường hợp điều kiện hợp lý cho phép, việc này có thể thực hiện bằng cách sử dụng
phương pháp hút thoát khí tại chỗ, hoặc hút khí toàn khu vực cho tốt. Nếu các biện pháp này không đủ để duy trì các nồng
độ các hạt và hơi dung môi dưới Giới Hạn Tiếp Xúc Nghề Nghiệp (Occupational Exposure Limit – OEL), phải sử dụng biện
pháp bảo vệ hô hấp phù hợp.
Các thành phần có các giá trị giới hạn quan trọng cần phải theo dõi tại nơi làm việc
(các giới hạn tiếp xúc)
1-METOXY-2-PROPANOL ; Số CAS: 107-98-2
Đặc điểm: TRGS 900 – giới hạn tối đa trong không khí tại nơi làm việc ( D )
Giá trị: 10 ppm / 370 mg/m03
Loại : 2(I)
Lưu ý: Y
Ngày phiên bản: 01/04/2007
Đặc điểm: Giới hạn tiếp xúc thời gian ngắn (EC)
Giá trị: 1 0 ppm / 568 mg/m53
Lưu ý: H
Ngày phiên bản: 08/06/2000
Đặc điểm: Giá trị giới hạn ngưỡng (EC)
Giá trị: 1 0 ppm / 375 mg/m03
Lưu ý: H
Ngày phiên bản: 08/06/2000
1-ETOXYPROPAN-2-OL ; Số CAS: 1569-02-4
Đặc điểm: TRGS 900 – giới hạn tối đa trong không khí tại nơi làm việc ( D )

Trang 2/5
Bản Thông Tin An Toàn Vật Liệu
Theo Quy Định (EC) 1907/2006
Tên sản phẩm: Telanil red
Sửa Đổi: 12/10/2021 Phiên Bản: 3.0.2
Ngày In: 27/11/2021 Số Chứng Nhận: 17-0000004672

Giá trị: 50 ppm / 220 mg/m3


Loại : 2(II)
Lưu ý: H, Y
Ngày phiên bản: 01/04/2007
4-HYDROXY-4-METYLPENTAN-2-ON ; Số CAS: 123-42-2
Đặc điểm: TRGS 900 – giới hạn tối đa trong không khí tại nơi làm việc ( D )
Giá trị: 20 ppm / 96 mg/m3 Loại
: 2(I)
Lưu ý: H
Ngày phiên bản: 01.04.2007
Thiết bị bảo hộ cá nhân Các biện pháp bảo hộ và vệ sinh chung
Rửa tay trước khi nghỉ giải lao và sau khi làm việc. Tránh xa thức ăn, thức uống và các thức ăn cho động vật
Bảo vệ đường hô hấp
Nếu các giới hạn tại nơi làm việc bị vượt quá, phải sử dụng thiết bị thở có bộ lọc khí được phê chuẩn cho mục đích này.
Bảo vệ tay
Sủ dụng găng tay bảo hộ. Sau khi rửa tay bù phần chất nhờn da bị mất bằng cách bôi kem da có chứa chất làm nhờn cho
da.
Bảo vệ mắt
Sử dụng kính an toàn che kín khít mắt.
Bảo vệ cơ thể
Trang phục bảo vệ nhẹ.
_____________________________________________________________________________

09. Các tính chất vật lý và hóa học


Ngoại quan
Dạng: Chất lỏng.
Màu: Theo đặc điểm kỹ thuật sản phẩm
Mùi: Đặc trưng
Thông tin an toàn liên quan
Điểm sôi/Vùng nhiệt độ sôi: ( 1013 hPa ) khoảng 100 °C
Điểm bốc cháy: khoảng 36 °C
Áp suất hơi: ( 50 °C ) < 1100 hPa
Tỷ Trọng: ( 20 °C ) khoảng 0,985 g/cm3
Tan trong nước: có tan
Thời Gian Chảy: ( 20 °C ) khoảng 10 - 15 s DIN-cup 4 mm
Hàm lượng Các Chất Hữu Cơ Dễ Bay Hơi (VOC) (EC): khoảng 70,2 % theo trọng lượng
_____________________________________________________________________________

10. Độ bền và khả năng phản ứng Các


điều kiện cần tránh
Không có, nếu thao tác theo hướng dẫn.
Các sản phẩm phân hủy gây nguy hiểm
Chỉ xảy ra khi đạt đến điểm sôi.
_____________________________________________________________________________

11. Thông tin về độc tính


Kinh nghiệm thực hành
Hít phải các thể hơi trong thời gian dài ở các nồng độ cao có thể gây nhức đầu, chóng mặt và buồn nôn.
Thông tin thêm về độc tính
Chưa thấy có các tác dụng độc hại nào cho con người.
_____________________________________________________________________________

12. Thông tin về sinh thái Thông


tin thêm về sinh thái
Thông tin chung về sinh thái
Không thải bỏ vào kênh rạch và cống rãnh.

Trang 3/5
Bản Thông Tin An Toàn Vật Liệu
Theo Quy Định (EC) 1907/2006
Tên sản phẩm: Telanil red
Sửa Đổi: 12/10/2021 Phiên Bản: 3.0.2
Ngày In: 27/11/2021 Số Chứng Nhận: 17-0000004672

_____________________________________________________________________________

13. Xem xét về việc thải bỏ


Bao bì bị ô nhiễm phải được loại bỏ tất cả các cặn dư và, sau khi đã được làm sạch thích hợp, có thể được gửi đến xưởng
tái chế.
Bao bì chưa được làm sạch phải được thải bỏ như đối với dụng cụ chứa.
_____________________________________________________________________________

14. Thông tin về việc vận chuyển


Vận chuyển đường bộ ADR/RID
Phân Loại
Nhóm: 3 Mã Kemler : 30
Số hóa chất : 1263 Mã phân loại : F1
Các điều khoản đặc biệt : 640E · LQ 7 · Mã hạn chế qua đường hầm: E
Tên riêng dùng trong vận chuyển
PAINT
Đóng gói
Nhóm Đóng Gói: III
Nhãn : 3
Vận chuyển đường biển IMDG/GGVSea
Phân Loại
Mã IMDG : 3 Mã Cấp Cứu: F-E / S-E
Mã UN : 1263 Ký Hiệu Chất Gây Ô Nhiễm Biển : - Số
Lượng Giới Hạn (LQ) 5 l
Tên riêng dùng trong vận chuyển
PAINT
Đóng gói
Nhóm Đóng Gói: III
Nhãn : 3
Vận chuyển đường hàng không ICAO-TI và IATA-DGR
Phân Loại
Nhóm: 3
Mã UN : 1263
Tên riêng dùng trong vận chuyển
PAINT
Đóng gói
Nhóm Đóng Gói: III Nhãn
:3
_____________________________________________________________________________

15. Thông tin về quy định


Phân loại theo hướng dẫn của EC
Ký hiệu nguy hiểm và xếp loại nguy hiểm
Xi; Chất gây kích ứng
N; Nguy hiểm cho môi trường
Các thành phần quyết định hiểm họa phải ghi nhãn
CHỈ SỐ MÀU (C.I) VÀNG AXIT 220 ; Số CAS: 70851-34-2 Các
cụm từ về Rủi Ro
10 Dễ cháy.
51/53 Độc đối với thủy sinh vật, có thể gây các tác dụng có hại lâu dài cho môi trường nước.
43 Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da.
36 Gây kích ứng mắt.
67 Các thể hơi có thể gây thờ thẫn và chóng mặt.
Các cụm từ về An Toàn
29/35 Không thải bỏ vào cống rãnh; thải bỏ vật liệu này và dụng cụ đựng của nó theo cách thức an toàn.
61 Tránh phát tán ra môi trường. Tham khảo các hướng dẫn / bản thông tin an toàn đặc biệt.
51 Chỉ sử dụng ở những nơi thông khí tốt.

Trang 4/5
Bản Thông Tin An Toàn Vật Liệu
Theo Quy Định (EC) 1907/2006
Tên sản phẩm: Telanil red
Sửa Đổi: 12/10/2021 Phiên Bản: 3.0.2
Ngày In: 27/11/2021 Số Chứng Nhận: 17-0000004672

37 Đeo găng tay thích hợp.


26 Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay lập tức với thật nhiều nước và tìm gặp y bác sĩ. 23.1
Không hít bụi xịt
Thông tin về quy định của quốc gia
Đạo luật kiểm soát phát tán ("TA-Luft") Tổng
các chất hữu cơ nhóm I: < 5 %
Phân loại ô nhiễm nước
Nhóm: 2 theo VwVwS

_____________________________________________________________________________
16. Thông tin khác
Thông tin thêm
Các chi tiết trong bản thông tin an toàn vật liệu này đáp ứng được luật pháp quốc gia và EC. Người dùng chịu trách nhiệm
theo dõi tất cả các điều khoản mà pháp luật yêu cầu.
Các thay đổi liên quan
08. Các thành phần có các giá trị giới hạn quan trọng cần phải theo dõi tại nơi làm việc (các giới hạn tiếp xúc)
Các cụm từ Rủi Ro của các thành phần
10 Dễ cháy.
36 Gây kích ứng mắt.
43 Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da.
50/53 Rất độc đối với thủy sinh vật, có thể gây các tác dụng có hại lâu dài cho môi trường nước.
67 Các thể hơi có thể gây thờ thẫn và chóng mặt. Bộ ban
hành bản thông tin này:
Bộ bảo vệ môi trường
Liên Lạc
Xem 01
_____________________________________________________________________________
Các thông tin này là dựa trên hiểu biết hiện tại của chúng tôi. Tuy nhiên, chúng sẽ không cấu thành một sự bảo đảm cho bất kỳ
các tính chất sản phẩm đặc biệt nào và sẽ không thiết lập nên một mối quan hệ hợp đồng theo pháp luật.
_____________________________________________________________________________

Trang 5/5
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil ruby


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 9.0.9
Ngày ban hành : 27.05.2021

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm Telanil ruby
1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin nguy hại
2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP]
Độc thủy sinh 3; H412 – Có hại cho môi trường nước: Mãn tính 3; Chất độc tác động kéo dài tới môi trường nước
Kích ứng mắt 2; H319- Gây tổn thương mắt nghiêm trọng; Loại 2: Gây tổn thương mắt nghiêm trọng
Chất lỏng dễ cháy. 3 ; H226 – Chất lỏng dễ cháy : Loại 3 ; Chất khí và lỏng dễ bay hơi.
STOT SE 3 ; H336 - STOT-Tiếp xúc đơn : Loại 3 ; Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.
2.2 Nhãn cảnh báo
Dựa trên luật định (EC) No. 1272/2008 [CLP]
Hình ảnh nguy hại

Dễ cháy (GHS02) · Chấm than (GHS07)


Chữ cảnh báo Cảnh báo
Các thành phần nguy hiểm cho ghi nhãn
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2

Page : 1 / 11
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil ruby


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 9.0.9
Ngày ban hành : 27.05.2021

1-ETHOXYPROPAN-2-OL; CAS No: 1569-02-4


Báo cáo nguy hại
H226 Chất lỏng và hơi dễ cháy.
H319 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng
H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt
H412 Ảnh hưởng lâu dài tới môi trường thủy sinh
Nhãn cảnh báo
P210 Tránh xa sức nóng, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa và các nguồn đánh lửa khác.
Không hút thuốc.
P233 Giữ thùng chứa được đóng
P312 Gọi trung tâm y tế/ bác sĩ khi cảm thấy không khỏe
P337+P313 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng: Tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế.
P403+P235 Lưu trữ trong điều kiện thoáng khí, mát mẻ
P405 Kho phải được khóa
2.3 Nguy hại khác: Không
PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả Thuốc nhuộm
Thành phần nguy hại
1-METHOXY-2-PROPANOL; Đăng ký REACH số: 01-2119457435-35; Số EC: 203-539-1; Số CAS: 107-98-2
Phần trọng lượng : ≥ 45 - <50%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Chất lỏng dễ cháy. 3; H226 STOT SE 3; H336
2- (2-BUTOXYETHOXY) ETHANOL; Đăng ký REACH số: 01-2119475104-44; Số EC: 203-961-6; Số CAS: 112-34-5
Phần trọng lượng :≥ 15 - <20%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Gây kích ứng mắt. 2; H319
1-ETHOXYPROPAN-2-OL; Đăng ký REACH số: 01-2119462792-32; Số EC: 216-374-5; Số CAS: 1569-02-4
Phần trọng lượng : ≥ 10 - <15%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Chất lỏng dễ cháy. 3; H226 STOT SE 3; H336
C.I. ACID ĐỎ 405; Đăng ký REACH số: 01-2120742179-50; Số EC: 281-013-0; Số CAS: 83833-37-8
Phần trọng lượng : 5 - <10%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Thủy mãn tính 2; H411

Page : 2 / 11
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil ruby


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 9.0.9
Ngày ban hành : 27.05.2021

2-PYRROLIDONE; Đăng ký REACH số: 01-2119475471-37; Số EC: 210-483-1; Số CAS: 616-45-5


Phần trọng lượng :≥ 1 - <5%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Gây kích ứng mắt. 2; H319
C.I. SOLVENT RED 8; Đăng ký REACH số: 01-2120733608-50; Số EC: 264-944-7; Số CAS: 64560-69-6
Phần trọng lượng :≥ 1 - <2,5%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Thủy mãn tính 2; H411
2-METHOXYPROPANOL; Số EC: 216-455-5; Số CAS: 1589-47-5
Phần trọng lượng :<0,3%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Chất lỏng dễ cháy. 3; H226 Repr 1B; Tổn thương mắt H360D. 1; H318 Dị ứng da. 2; H315 STOT SE 3; H335
Thông tin thêm:
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu.
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập tức.
Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Sau khi hít phải
Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng. Trong trường hợp kích ứng tìm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được
chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không
PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2, tia nước.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2, NOx, SOx

Page : 3 / 11
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil ruby


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 9.0.9
Ngày ban hành : 27.05.2021

5.3 Lời khuyên của nhân viên chữa cháy:


Trang bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất
PHẦN 6: Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn
6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.
6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Cảnh báo và sử dụng an toàn


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phươn pháp ngăn cháy
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh. Tránh xa các nguồn gây cháy - Không hút huốc.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.
Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung.
Lớp lưu trữ (TRGS 510): 3
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.

Page : 4 / 11
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil ruby


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 9.0.9
Ngày ban hành : 27.05.2021

Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ


Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt.
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo vệ cá nhân
8.1 Thông số kiểm soát
Giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
Loại giá trị giới hạn : TRGS 900 ( D )
Giái trị giới hạn 100 ppm / 370 mg/m3
Giới hạn cao điểm 2(I)
Ghi chú: Y
Phiên bản 01.03.2018
Loại giá trị giới hạn : STEL ( EC )
Giá trị giới hạn : 150 ppm / 568 mg/m3
Ghi chú: H
Phiên bản: 31.01.2018
Loại giá trị giới hạn: TWA ( EC )
Giá trị giới hạn: 100 ppm / 375 mg/m3
Ghi chú: H
Phiên bản: 31.01.2018
2- (2-BUTOXYETHOXY) ETHANOL; Số CAS: 112-34-5
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 900 (D)
Giá trị giới hạn: 10 ppm / 67 mg / m3
Giới hạn cực đại: 1,5 (I)
Ghi chú: Có
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): STEL (EC)
Giá trị giới hạn: 15 ppm / 101,2 mg / m3
Phiên bản: 31.01.2018
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TWA (EC)
Giá trị giới hạn: 10 ppm / 67,5 mg / m3
Phiên bản: 31.01.2018

Page : 5 / 11
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil ruby


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 9.0.9
Ngày ban hành : 27.05.2021

1-ETHOXYPROPAN-2-OL; Số CAS: 1569-02-4


Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 900 (D)
Giá trị giới hạn: 50 ppm / 220 mg / m3
Giới hạn cực đại: 2 (II)
Ghi chú: H, Y
Phiên bản: 01.03.2018
2- (2-ETHOXYETHOXY) ETHANOL; Số CAS: 111-90-0
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 900 (D)
Giá trị giới hạn: 6 ppm / 35 mg / m3
Giới hạn cực đại: 2 (I)
Ghi chú: Y
Phiên bản: 01.03.2018
2-METHOXYPROPANOL; Số CAS: 1589-47-5
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 900 (D)
Giá trị giới hạn: 5 ppm / 19 mg / m3
Giới hạn cực đại: 8 (II)
Ghi chú: H, Z
Phiên bản: 01.03.2018
Giá trị giới hạn sinh học
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
Giá trị giới hạn TRGS 903 ( D )
Thông số: 1-methoxy-2-propanol / Urine (U) / Kết thúc tiếp xúc hoặc kết thúc ca
Giới hạn: 15 mg/l
Phiên bản: 01.03.2018
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.

Page : 6 / 11
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil ruby


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 9.0.9
Ngày ban hành : 27.05.2021

Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ
Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.
PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học
9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học
Trạng thái
Trạng thái vật lý : Lỏng
Màu sắc : Dựa vào tính chất của thành phần
Mùi Đặc trưng
Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn
Initial boiling point and boiling
Khoảng : ( 1013 hPa ) Khoảng. 100°C
Điểm chớp : Khoảng. 35°C
Áp suất hơi : ( 50 °C ) 1100 hPa

Page : 7 / 11
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil ruby


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 9.0.9
Ngày ban hành : 27.05.2021

Mật độ : ( 20 °C ) Khoảng. 1,015 g/cm


Độ hòa tan: Có
Tốc độ chảy : ( 20 °C ) Khoảng. 10 – 15s DIN-cup 4 mm
VOC (EC) : Khoảng. 65,1 Wt %
9.2 Thông tin khác Không
PHẦN 10: Ổn định và phản ứng
10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin
10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Không nếu sử dụng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Chỉ xảy ra khi đạt tới giới hạn sôi.
PHẦN 11: Thông tin sinh thái học
11.1 Thông tin
Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài : Chuột
Liều lượng : 4016 mg/kg
Thông số: LD50 (2- (2-BUTOXYETHOXY) ETHANOL; CAS: 112-34-5)
Lộ trình tiếp xúc: Đường uống
Loài: Chuột
Liều lượng: 6580 mg / kg
Tham số: LD50 (1-ETHOXYPROPAN-2-OL; CAS số: 1569-02-4)
Lộ trình tiếp xúc: Đường uống
Loài: Chuột
Liều hiệu quả: 4900 mg / kg
Tham số: LD50 (2-PYRROLIDONE; Số CAS: 616-45-5)
Lộ trình tiếp xúc: Đường uống
Loài: Chuột
Liều lượng :> 2000 mg / kg

Page : 8 / 11
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil ruby


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 9.0.9
Ngày ban hành : 27.05.2021

Nhiễm độc da cấp tính


Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2 )
Đường phơi nhiễm : Da
Loài : Thỏ
Liều lượng : > 2000 mg/kg
Thông số: LD50 (2- (2-BUTOXYETHOXY) ETHANOL; CAS: 112-34-5)
Lộ trình tiếp xúc: Da
Loài: Thỏ
Liều hiệu quả: 4120 mg / kg
Tham số: LD50 (1-ETHOXYPROPAN-2-OL; CAS: 1569-02-4)
Lộ trình tiếp xúc: Da
Loài: Thỏ
Liều lượng: 9500 mg / kg
Tham số: LD50 (2-PYRROLIDONE; CAS: 616-45-5)
Lộ trình tiếp xúc: Da
Loài: Chuột
Liều lượng :> 2000 mg / kg
PHẦN 12: Thông tin sinh thái học
12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không
SECTION 13: Disposal considerations
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển

Page : 9 / 11
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil ruby


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 9.0.9
Ngày ban hành : 27.05.2021

14.1 Mã UN UN 1263
14.2 Mã UN vận chuyển
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) PAINT
Vận chuyển đường biển (IMDG) PAINT ( C.I. ACID ORANGE 154 )
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) PAINT
14.3 Phân loại nguy hại
Đường bộ (ADR/RID)
Lớp : 3
Phân loại code : F1
Số nhận dạng mối nguy (Số Kemler): 30
Mã giới hạn đường hầm : D/E
Quy định đặc biệt: LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3
Vận chuyển đường biển (IMDG)
Lớp: 3
EmS-No. : F-E / S-E
Quy định đăc biệt : LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3/N
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) 3
Quy định đặc biệt : E1
Nhãn nguy hại : 3
14.4 Nhóm đóng gói III
14.5 Nguy hại môi trường
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) : Không
Vận chuyển đường biển (IMDG) : Không
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) : Không
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người sử dụng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp .
Quy định quốc tế
Kỹ thuật viên Anleitung Luft (TA-Luft)
Phần trọng lượng (Số 5.2.5. I): <5%

Page : 10 / 11
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil ruby


Ngày chỉnh sửa : 04.02.2021 Phiên bản : 9.0.9
Ngày ban hành : 27.05.2021

Phân loại nước nguy hại (WGK)


Loại : 2 (Nguy hiểm đáng kể cho nước) Phân loại dựa trên AwSV
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất: Không có thông tin
PHẦN 16: Thông tin khác
16.1 Phần chỉnh sửa
03. Thành phần nguy hại
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin
16.6 Huấn luyện Không
16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

Page : 11 / 11
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil red brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 9.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm Telanil red brown
1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin nguy hại
2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP]
Độc thủy sinh 2 ; H412 – Có hại cho môi trường nước: Mãn tính 2 ; Chất độc tác động kéo dài tới môi trường nước
Chất lỏng dễ cháy. 3 ; H226 – Chất lỏng dễ cháy : Loại 3 ; Chất khí và lỏng dễ bay hơi.
Kích ứng da 1; H317- Kích ứng da: Loại 1; Có thể gây kích ứng da
STOT SE 3 ; H336 - STOT-Tiếp xúc đơn : Loại 3 ; Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.
2.2 Nhãn cảnh báo
Dựa trên luật định (EC) No. 1272/2008 [CLP]
Hình ảnh nguy hại

Dễ cháy (GHS02) · Môi trường (GHS09) · Chấm than (GHS07)


Chữ cảnh báo Cảnh báo
Các thành phần nguy hiểm cho ghi nhãn
1-ETHOXYPROPAN-2-OL; Số CAS: 1569-02-4

Page : 1 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil red brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 9.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

1-METHOXY-2-PROPANOL; Số CAS: 107-98-2


C.I. ACID VÀNG 232; Số CAS: 85865-79-8
C.I. ACID BROWN 282; Số CAS: 70236-60-1
Báo cáo nguy hại
H226 Chất lỏng và hơi dễ cháy.
H317 Có thể gây kích ứng da
H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt
H411 Chất độc tác động lâu dài tới môi trường thủy sinh
Nhãn cảnh báo
P210 Tránh xa sức nóng, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa và các nguồn đánh lửa khác.
Không hút thuốc.
P233 Giữ thùng chứa được đóng
P312 Gọi trung tâm y tế/ bác sĩ khi cảm thấy không khỏe
P333+P313 Nếu kích ứng da xảy ra: Gọi cho nhân viên y tế.
P403+P235 Lưu trữ trong điều kiện thoáng khí, mát mẻ
P405 Kho phải được khóa
2.3 Nguy hại khác: Không
PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả Thuốc nhuộm
Thành phần nguy hại
1-ETHOXYPROPAN-2-OL; Đăng ký REACH số: 01-2119462792-32; Số EC: 216-374-5; Số CAS: 1569-
02-4
Phần trọng lượng : ≥ 40 - <45%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Chất lỏng dễ cháy. 3; H226 STOT SE 3; H336
1-METHOXY-2-PROPANOL; Đăng ký REACH số: 01-2119457435-35; Số EC: 203-539-1; Số CAS: 107-
98-2
Phần trọng lượng : ≥ 15 - <20%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Chất lỏng dễ cháy 3; H226 STOT SE 3; H336
C.I. ACID VÀNG 232; Đăng ký REACH số: 01-2120764248-47; Số EC: 288-678-6; Số CAS: 85865-79-8

Page : 2 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil red brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 9.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

Phần trọng lượng :5 - <10%


Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Kích ứng da 1B; H317 Độc thủy sinh 2; H411
C.I. ACID ĐỎ 407; Đăng ký REACH số: 01-2120137107-64; Số EC: 276-292-0; Số CAS: 72017-66-4
Phần trọng lượng : ≥ 2,5 - <5%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Thủy cấp 1; H400 Thủy mãn tính 1; H410
C.I. ACID BROWN 282; Đăng ký REACH số: 01-2120077342-59; Số EC: 274-490-1; Số CAS: 70236-
60-1
Phần trọng lượng : ≥ 2,5 - <5%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Kích ứng da 1B; H317 Độc thủy sinh 2; H411
EPSILON-CAPROLACTAM; Đăng ký REACH số: 01-2119457029-36; Số EC: 203-313-2; Số CAS: 105-
60-2
Phần trọng lượng : ≥ 1 - <5%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Độc cấp tính. 4 ; H302 Tox cấp tính. 4 ; H32 Kích ứng da. 2; H315 Kích ứng mắt. 2; H319 STOT SE 3;
H335
Thông tin thêm: Xem thêm mục 16
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu.
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập tức.
Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Sau khi hít phải
Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng. Trong trường hợp kích ứng tìm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được
chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin

Page : 3 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil red brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 9.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không
PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2, tia nước.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Special hazards arising from the substance or mixture Hazardous combustion products
5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2, NOx, SOx
5.3 Lời khuyên của nhân viên chữa cháy:
Trang bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất
PHẦN 6: Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn
6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.
6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Cảnh báo và sử dụng an toàn


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phươn pháp ngăn cháy
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh. Tránh xa các nguồn gây cháy - Không hút huốc.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.

Page : 4 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil red brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 9.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung.
Lớp lưu trữ (TRGS 510): 3
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ
Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt, sương giá.
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo vệ cá nhân
8.1 Thông số kiểm soát
Giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
Loại giá trị giới hạn : TRGS 900 ( D )
Giái trị giới hạn 100 ppm / 370 mg/m3
Giới hạn cao điểm 2(I)
Ghi chú: Y
Phiên bản 01.03.2018
Loại giá trị giới hạn : STEL ( EC )
Giá trị giới hạn : 150 ppm / 568 mg/m3
Ghi chú: H
Phiên bản: 31.01.2018
Loại giá trị giới hạn: TWA ( EC )
Giá trị giới hạn: 100 ppm / 375 mg/m3
Ghi chú: H
Phiên bản: 31.01.2018
1- ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4
Loại giá trị giới hạn : TRGS 900 ( D )
Giá trị giới hạn : 50 ppm / 220 mg/m3
Giới hạn cao : 2(II)

Page : 5 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil red brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 9.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

Ghi chú: H, Y
Phiên bản: 01.03.2018
EPSILON-CAPROLACTAM; Số CAS: 105-60-2
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 900 (D)
Tham số : E: phần hít vào
Giá trị giới hạn : 5 mg / m3
Giới hạn cao điểm: 2 (tôi)
Ghi chú: Y
Phiên bản : 01.03.2018
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): STEL (EC)
Giá trị giới hạn : 40 mg / m3
Phiên bản : 31.01.2018
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TWA (EC)
Giá trị giới hạn : 10 mg / m3
Phiên bản : 31.01.2018
Giá trị giới hạn sinh học
1-METHOXY-2-PROPANOL; CAS No. : 107-98-2
Giá trị giới hạn TRGS 903 ( D )
Thông số: 1-methoxy-2-propanol / Urine (U) / End of exposure or end of shift
Giới hạn: 15 mg/l
Phiên bản: 01.03.2018
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.
Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.

Page : 6 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil red brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 9.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ
Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.
PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học
9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học
Trạng thái
Trạng thái vật lý : Lỏng
Màu sắc : Dựa vào tính chất của thành phần
Mùi Đặc trưng
Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn
Initial boiling point and boiling
Khoảng : ( 1013 hPa ) Khoảng. 100°C
Điểm chớp : Khoảng. 35°C
Áp suất hơi : ( 50 °C ) 1100 hPa
Mật độ : ( 20 °C ) Khoảng. 1,019g/cm
Độ hòa tan: Có
Tốc độ chảy : ( 20 °C ) Khoảng. 10 – 15s DIN-cup 4 mm

Page : 7 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil red brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 9.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

VOC (EC) : Khoảng. 64,7 Wt %


9.2 Thông tin khác Không
PHẦN 10: Ổn định và phản ứng
10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin
10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Vật liệu oxy hóa.
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Gas/ áp suất, chất dễ cháy
PHẦN 11: Thông tin sinh thái học
11.1 Thông tin
Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài : Chuột
Liều lượng : 4016 mg/kg
Thông số: LD50 ( 1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài : Chuột
Đường phơi nhiễm : 4900 mg/kg
Tham số : LD50 (EPSILON-CAPROLACTAM; CAS số: 105-60-2)
Lộ trình tiếp xúc: Uống
Loài : Chuột
Liều lượng: 1210 mg / kg
Nhiễm độc da cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2 )
Đường phơi nhiễm : Da
Loài : Thỏ
Liều lượng : > 2000 mg/kg
Thông số: LD50 ( 1-ETHOXYPROPAN-2-OL ; CAS No. : 1569-02-4 )
Đường phơi nhiễm : Da

Page : 8 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil red brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 9.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

Loài : Thỏ
Liều lượng : 9500 mg/kg
Tham số : LD50 (EPSILON-CAPROLACTAM; CAS số: 105-60-2)
Lộ trình tiếp xúc: Da liễu
Loài : Con thỏ
Liều lượng 1438 mg / kg
Độc cấp tính qua hô hấp
Tham số : LC50 (EPSILON-CAPROLACTAM; CAS số: 105-60-2)
Lộ trình tiếp xúc: Hít phải
Loài : Chuột
Liều lượng 300 mg / m3
PHẦN 12: Thông tin sinh thái học
12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không
PHẦN 13: Cân nhắc thải bỏ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Mã UN UN 1263
14.2 Mã UN vận chuyển
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) Sơn
Vận chuyển đường biển (IMDG) SƠN (C.I ACID VÀNG 232 · C.I ACID RED 407 · C.I ACID BROWN 282)
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) Sơn

Page : 9 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil red brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 9.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

14.3 Phân loại nguy hại


Đường bộ (ADR/RID)
Lớp : 3
Phân loại code : F1
Số nhận dạng mối nguy (Số Kemler): 30
Mã giới hạn đường hầm : D/E
Quy định đặc biệt: LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3/N
Vận chuyển đường biển (IMDG)
Lớp: 3
EmS-No. : F-E / S-E
Quy định đăc biệt : LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3/N
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR)
Lớp : 3
Quy định đặc biệt : E1
Nhãn nguy hại : 3
14.4 Nhóm đóng gói III
14.5 Nguy hại môi trường
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) : Có
Vận chuyển đường biển (IMDG) : Có (P)
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) : Có
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người sử dụng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp .
Quy định quốc tế
Kỹ thuật viên Anleitung Luft (TA-Luft)
Phần trọng lượng (Số 5.2.5. I): <5%
Phân loại nước nguy hại (WGK)
Loại : 2 (Nguy hiểm đáng kể cho nước) Phân loại dựa trên AwSV
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất: Không có thông tin
PHẦN 16: Thông tin khác

Page : 10 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil red brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 9.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

16.1 Phần chỉnh sửa


02. Phân loại chất hoặc hỗn hợp · 02. Ghi nhãn theo Quy định (EC) Số 1272/2008 [CLP] · 02. Ghi nhãn theo Quy định
(EC) Số 1272/2008 [CLP] - Các thành phần nguy hiểm cho ghi nhãn · 03. Thành phần nguy hiểm · 08. Giá trị giới hạn
phơi nhiễm nghề nghiệp · 14. Tên vận chuyển phù hợp của Liên Hợp Quốc - Vận tải đường biển (IMDG) · 15. Hạn chế
sử dụng · 15. Technische Anleitung Luft (TA-Luft) · 15. Lớp nguy hiểm về nước (WGK)
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin
16.6 Huấn luyện Không
16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

Page : 11 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil light brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 4.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm Telanil light brown
1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin nguy hại
2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP]
Độc thủy sinh 2 ; H412 – Có hại cho môi trường nước: Mãn tính 2 ; Chất độc tác động kéo dài tới môi trường nước
Chất lỏng dễ cháy. 3 ; H226 – Chất lỏng dễ cháy : Loại 3 ; Chất khí và lỏng dễ bay hơi.
Kích ứng da 1; H317- Kích ứng da: Loại 1; Có thể gây kích ứng da
STOT SE 3 ; H336 - STOT-Tiếp xúc đơn : Loại 3 ; Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.
2.2 Nhãn cảnh báo
Dựa trên luật định (EC) No. 1272/2008 [CLP]
Hình ảnh nguy hại

Dễ cháy (GHS02) · Môi trường (GHS09) · Chấm than (GHS07)


Chữ cảnh báo Cảnh báo
Các thành phần nguy hiểm cho ghi nhãn
1-ETHOXYPROPAN-2-OL; Số CAS: 1569-02-4

Page : 1 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil light brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 4.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

C.I. ACID VÀNG 232; Số CAS: 85865-79-8


C.I. ACID BROWN 282; Số CAS: 70236-60-1
Báo cáo nguy hại
H226 Chất lỏng và hơi dễ cháy.
H317 Có thể gây kích ứng da
H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt
H411 Chất độc tác động lâu dài tới môi trường thủy sinh
Nhãn cảnh báo
P210 Tránh xa sức nóng, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa và các nguồn đánh lửa khác.
Không hút thuốc.
P233 Giữ thùng chứa được đóng
P312 Gọi trung tâm y tế/ bác sĩ khi cảm thấy không khỏe
P333+P313 Nếu kích ứng da xảy ra: Gọi cho nhân viên y tế.
P403+P235 Lưu trữ trong điều kiện thoáng khí, mát mẻ
P405 Kho phải được khóa
2.3 Nguy hại khác: Không
PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả Thuốc nhuộm
Thành phần nguy hại
1-ETHOXYPROPAN-2-OL; Đăng ký REACH số: 01-2119462792-32; Số EC: 216-374-5; Số CAS: 1569-02-4
Phần trọng lượng :
60 - <65%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Ngọn lửa. Liq. 3; H226 STOT SE 3; H336
C.I. ACID VÀNG 232; Đăng ký REACH số: 01-2120764248-47; Số EC: 288-678-6; Số CAS: 85865-79-8
Phần trọng lượng ≥ 10 - <15%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Kích ứng da 1B; H317 Độc thủy sinh 2; H411
1-METHOXY-2-PROPANOL; Đăng ký REACH số: 01-2119457435-35; Số EC: 203-539-1; Số CAS: 107-98-2
Phần trọng lượng : ≥ 1 - <5%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:

Page : 2 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil light brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 4.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

Chất lỏng dễ cháy. 3; H226 STOT SE 3; H336


EPSILON-CAPROLACTAM; Đăng ký REACH số: 01-2119457029-36; Số EC: 203-313-2; Số CAS: 105-60-2
Phần trọng lượng :≥ 1 - <5%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Độc cấp tính. 4 ; H302 Tox cấp tính. 4 ; H32 Kích ứng da. 2; H315 Kích ứng mắt. 2; H319 STOT SE 3; H335
C.I. ACID BROWN 282; Đăng ký REACH số: 01-2120077342-59; Số EC: 274-490-1; Số CAS: 70236-60-1
Phần trọng lượng : ≥ 2,5 - <5%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Kích ứng da 1B; H317 Độc thủy sinh 2; H411
C.I. ACID ĐỎ 407; Đăng ký REACH số: 01-2120137107-64; Số EC: 276-292-0; Số CAS: 72017-66-4
Phần trọng lượng : ≥ 1 - <2,5%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Độc thủy sinh 1; H400 Độc mãn tính 1; H410
Thông tin thêm: Xem thêm mục 16
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu.
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập tức.
Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Sau khi hít phải
Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng. Trong trường hợp kích ứng tìm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được
chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không
PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2, tia nước.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Special hazards arising from the substance or mixture Hazardous combustion products

Page : 3 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil light brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 4.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2, NOx, SOx
5.3 Lời khuyên của nhân viên chữa cháy:
Trang bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất
PHẦN 6: Các biện pháp giảm nhẹ tai nạn
6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.
6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Cảnh báo và sử dụng an toàn


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phươn pháp ngăn cháy
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh. Tránh xa các nguồn gây cháy - Không hút huốc.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.
Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.

Page : 4 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil light brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 4.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

Gợi ý về lưu trữ chung.


Lớp lưu trữ (TRGS 510): 3
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ
Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo vệ cá nhân
8.1 Thông số kiểm soát
Giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
1-ETHOXYPROPAN-2-OL; Số CAS: 1569-02-4
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 900 (D)
Giá trị giới hạn : 50 ppm / 220 mg / m3
Giới hạn cao điểm: 2 (II)
Ghi chú: H, Y
Phiên bản : 01.03.2018
1-METHOXY-2-PROPANOL; Số CAS: 107-98-2
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 900 (D)
Giá trị giới hạn : 100 ppm / 370 mg / m3
Giới hạn cao điểm: 2 (tôi)
Ghi chú: Y
Phiên bản : 01.03.2018
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): STEL (EC)
Giá trị giới hạn : 150 ppm / 568 mg / m3
Ghi chú: H
Phiên bản : 31.01.2018
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TWA (EC)
Giá trị giới hạn : 100 ppm / 375 mg / m3
Ghi chú: H
Phiên bản : 31.01.2018

Page : 5 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil light brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 4.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

EPSILON-CAPROLACTAM; Số CAS: 105-60-2


Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 900 (D)
Tham số : E: phần hít vào
Giá trị giới hạn : 5 mg / m3
Giới hạn cao điểm: 2 (tôi)
Ghi chú: Y
Phiên bản : 01.03.2018
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): STEL (EC)
Giá trị giới hạn : 40 mg / m3
Phiên bản : 31.01.2018
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TWA (EC)
Giá trị giới hạn : 10 mg / m3
Phiên bản : 31.01.2018
Giá trị giới hạn sinh học
1-METHOXY-2-PROPANOL; CAS No. : 107-98-2
Giá trị giới hạn TRGS 903 ( D )
Thông số: 1-methoxy-2-propanol / Urine (U) / End of exposure or end of shift
Giới hạn: 15 mg/l
Phiên bản: 01.03.2018
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.
Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.

Page : 6 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil light brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 4.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ
Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.
PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học
9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học
Trạng thái
Trạng thái vật lý : Lỏng
Màu sắc : Dựa vào tính chất của thành phần
Mùi Đặc trưng
Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn
Initial boiling point and boiling
Khoảng : ( 1013 hPa ) Khoảng. 100°C
Điểm chớp : Khoảng. 35°C
Áp suất hơi : ( 50 °C ) 1000 hPa
Mật độ : ( 20 °C ) Khoảng. 0,998g/cm
Độ hòa tan: Có
Tốc độ chảy : ( 20 °C ) Khoảng. 8 – 12s DIN-cup 4 mm

Page : 7 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil light brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 4.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

VOC (EC) : Khoảng. 69,4 Wt %


9.2 Thông tin khác Không
PHẦN 10: Ổn định và phản ứng
10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin
10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Vật liệu oxy hóa.
10.5 Vật liệu tương thích: Không có thông tin
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Gas/ áp suất, chất dễ cháy
PHẦN 11: Thông tin độc tính
11.1 Thông tin độc tính
Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc miệng cấp tính
Tham số : LD50 (1-ETHOXYPROPAN-2-OL; CAS số: 1569-02-4)
Lộ trình tiếp xúc: Uống
Loài : Chuột
Liều lượng 4900 mg/kg
Tham số : LD50 (1-METHOXY-2-PROPANOL; Số CAS: 107-98-2)
Lộ trình tiếp xúc: Uống
Loài : Con chuột
Liều lượng: 4016 mg / kg
Tham số : LD50 (EPSILON-CAPROLACTAM; CAS số: 105-60-2)
Lộ trình tiếp xúc: Uống
Loài : Chuột
Liều lượng: 1210 mg / kg
Nhiễm độc da cấp tính
Tham số : LD50 (1-ETHOXYPROPAN-2-OL; CAS số: 1569-02-4)
Lộ trình tiếp xúc: Da liễu
Loài : Con thỏ
Liều lượng: 9500 mg / kg
Tham số : LD50 (1-METHOXY-2-PROPANOL; Số CAS: 107-98-2)
Lộ trình tiếp xúc: Da liễu
Loài : Con thỏ

Page : 8 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil light brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 4.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

Liều lượng: > 2000 mg / kg


Tham số : LD50 (EPSILON-CAPROLACTAM; CAS số: 105-60-2)
Lộ trình tiếp xúc: Da liễu
Loài : Con thỏ
Liều hiệu quả: 1438 mg / kg
Nhiễm độc đường hô hấp cấp tính
Tham số : LC50 (EPSILON-CAPROLACTAM; CAS số: 105-60-2)
Lộ trình tiếp xúc: Hít phải
Loài : Con chuột
Liều lượng: 300 mg / m3
PHẦN 12: Thông tin sinh thái học
12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không
PHẦN 13: Cân nhắc thải bỏ
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Mã UN UN 1263
14.2 Mã UN vận chuyển
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) Sơn
Vận chuyển đường biển (IMDG) SƠN (C.I ACID VÀNG 232 · C.I ACID RED 407 · C.I ACID BROWN 282)
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) Sơn

Page : 9 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil light brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 4.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

14.3 Phân loại nguy hại


Đường bộ (ADR/RID)
Lớp : 3
Phân loại code : F1
Số nhận dạng mối nguy (Số Kemler): 30
Mã giới hạn đường hầm : D/E
Quy định đặc biệt: LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3/N
Vận chuyển đường biển (IMDG)
Lớp: 3
EmS-No. : F-E / S-E
Quy định đăc biệt : LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3/N
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR)
Lớp : 3
Quy định đặc biệt : E1
Nhãn nguy hại : 3
14.4 Nhóm đóng gói III
14.5 Nguy hại môi trường
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) : Có
Vận chuyển đường biển (IMDG) : Có (P)
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) : Có
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người sử dụng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp .
Quy định quốc tế
Kỹ thuật viên Anleitung Luft (TA-Luft)
Phần trọng lượng (Số 5.2.5. I): <5%
Phân loại nước nguy hại (WGK)
Loại : 2 (Nguy hiểm đáng kể cho nước) Phân loại dựa trên AwSV
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất: Không có thông tin
PHẦN 16: Thông tin khác

Page : 10 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil light brown


Ngày chỉnh sửa : 01.02.2021 Phiên bản : 4.0.6
Ngày ban hành: 09.05.2021

16.1 Phần chỉnh sửa


02. Phân loại chất hoặc hỗn hợp · 02. Ghi nhãn theo Quy định (EC) Số 1272/2008 [CLP] · 02. Ghi nhãn theo Quy định
(EC) Số 1272/2008 [CLP] - Các thành phần nguy hiểm cho ghi nhãn · 03. Thành phần nguy hiểm · 08. Giá trị giới hạn
phơi nhiễm nghề nghiệp · 14. Tên vận chuyển phù hợp của Liên Hợp Quốc - Vận tải đường biển (IMDG) · 15. Hạn chế
sử dụng · 15. Technische Anleitung Luft (TA-Luft) · 15. Lớp nguy hiểm về nước (WGK)
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin
16.6 Huấn luyện Không
16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

Page : 11 / 11
( EN / D )
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil dark brown


Ngày chỉnh sửa : 15.02.2021 Phiên bản : 11.0.8
Ngày ban hành : 09.05.2021

PHẦN 1: Thông tin sản phẩm hỗn hợp/nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm Telanil dark brown
1.2 Thông tin liên quan đến sản phẩm hỗn hợp/hợp chất và các khuyến cáo sử dụng.
Phụ liệu nghành da
Danh mục sản phẩm [PC]
PC23 - Các sản phẩm thuộc da, nhuộm, hoàn thiện, ngâm tẩm và chăm sóc
Ghi chú Sản phẩm sử dụng bởi các chuyên gia
1.3 Thông tin nhà cung cấp
Langro Chemie GmbH & Co. KG
Đường : Strohgäustr. 14
Mã bưu điện / thành phố : 70435 Stuttgart
Số điện thoại : ++49 (0) 7111367430
Fax : ++49 (0) 71113674390
Thông tin liên hệ : Bộ phận bảo vệ môi trường
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
+ 49 15771726761
PHẦN 2: Thông tin nguy hại
2.1 Phân loại sản phẩm và hỗn hợp
Phân loại dựa trên luật định (EC) No 1272/2008 [CLP]
Độc thủy sinh 3; H412 – Có hại cho môi trường nước: Mãn tính 3; Chất độc tác động kéo dài tới môi trường nước
Chất lỏng dễ cháy. 3 ; H226 – Chất lỏng dễ cháy : Loại 3 ; Chất khí và lỏng dễ bay hơi.
Kích ứng da 1; H317 Kích ứng da; Loại 1; Co thể gây kích ứng da
STOT SE 3 ; H336 - STOT-Tiếp xúc đơn : Loại 3 ; Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt.
2.2 Nhãn cảnh báo
Dựa trên luật định (EC) No. 1272/2008 [CLP]
Hình ảnh nguy hại

Dễ cháy (GHS02) · Chấm than (GHS07)


Chữ cảnh báo Cảnh báo
Các thành phần nguy hiểm cho ghi nhãn
1-ETHOXYPROPAN-2-OL; Số CAS: 1569-02-4

Page : 1 / 10
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil dark brown


Ngày chỉnh sửa : 15.02.2021 Phiên bản : 11.0.8
Ngày ban hành : 09.05.2021

C.I. ACID BROWN 282; Số CAS: 70236-60-1


C.I. ACID VÀNG 232; Số CAS: 85865-79-8
Báo cáo nguy hại
H226 Chất lỏng và hơi dễ cháy.
H317 Có thể gây kích ứng da
H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt
H412 Ảnh hưởng lâu dài tới môi trường thủy sinh
Nhãn cảnh báo
P210 Tránh xa sức nóng, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa và các nguồn đánh lửa khác.
Không hút thuốc.
P233 Giữ thùng chứa được đóng
P312 Gọi trung tâm y tế/ bác sĩ khi cảm thấy không khỏe
P337+P313 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng: Tìm kiếm sự trợ giúp của nhân viên y tế.
P403+P235 Lưu trữ trong điều kiện thoáng khí, mát mẻ
P405 Kho phải được khóa
2.3 Nguy hại khác: Không
PHẦN 3: Thành phần/ thông tin thành phần
3.1 Hỗn hợp
Mô tả Thuốc nhuộm
Thành phần nguy hại
1-ETHOXYPROPAN-2-OL; Đăng ký REACH số: 01-2119462792-32; Số EC: 216-374-5; Số CAS: 1569-02-4
Phần trọng lượng :≥ 75 - <80%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Chất lỏng dễ cháy. 3; H226 STOT SE 3; H336
C.I. ACID BROWN 282; Đăng ký REACH số: 01-2120077342-59; Số EC: 274-490-1; Số CAS: 70236-60-1
Phần trọng lượng :≥ 15 - <20%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Kích ứng da 1B; H317 Độc tính thủy sinh 2; H411
1-METHOXY-2-PROPANOL; Đăng ký REACH số: 01-2119457435-35; Số EC: 203-539-1; Số CAS: 107-98-2
Phần trọng lượng :≥ 1 - <5%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Chất lỏng dễ cháy. 3; H226 STOT SE 3; H336
C.I. ACID VÀNG 232; Đăng ký REACH số: 01-2120764248-47; Số EC: 288-678-6; Số CAS: 85865-79-8
Phần trọng lượng :≥ 0,5 - <1%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:

Page : 2 / 10
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil dark brown


Ngày chỉnh sửa : 15.02.2021 Phiên bản : 11.0.8
Ngày ban hành : 09.05.2021

Kích ứng da 1B; H317 Độc thủy tính 2; H411


C.I. ACID ĐỎ 407; Đăng ký REACH số: 01-2120137107-64; Số EC: 276-292-0; Số CAS: 72017-66-4
Phần trọng lượng :≥ 0,25 - <0,5%
Phân loại 1272/2008 [CLP]:
Thủy độc tính 1; H400 Độc thủy tính mãn tính 1; H410
Thông tin thêm:
PHẦN 4: Phương pháp sơ cấp cứu
4.1 Mô tả phương pháp sơ cấp cứu.
Thông tin chung
Khi nghi ngờ hoặc nếu các triệu chứng được quan sát, nhận tư vấn y tế. Loại bỏ quần áo nhiễm bẩn, bão hòa ngay lập tức.
Nếu vô thức ở vị trí phục hồi và tìm tư vấn y tế.
Sau khi hít phải
Di chuyển thương vong đến không khí trong lành và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu thở không đều hoặc ngừng, hãy hô hấp
nhân tạo. Trong trường hợp kích thích đường hô hấp, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tiếp xúc da Rửa ngay lập tức với nước và xà phòng. Trong trường hợp kích ứng tìm sự trợ giúp y tế.
Dính vào mắt: Trong trường hợp dính mắt ngay lập tức rửa ngay với nước trong khoảng 10 tới 15 phút giữ mắt mở và
tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Nuốt phải: Không được gây nôn. Nếu vô tình nuốt phải súc miệng với nhiều nước (chỉ khi người bệnh có ý thức) và được
chăm sóc y tế ngay lập tức.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm trễ: Không có thông tin
4.3 Chỉ định của bất kỳ chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết: Không
PHẦN 5: Phương pháp chữa cháy
5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp: Bột, ahcolhol, CO2, tia nước.
Phương pháp chữa cháy không thích hợp: Vòi rồng áp suất cao
5.2 Các mối nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ các chất hoặc hỗn hợp
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Trong trường hợp cháy có thể phát sinh: CO, CO2, NOx, SOx
5.3 Lời khuyên của nhân viên chữa cháy:
Trang bị bảo hộ đặc biệt: Trong trường hợp cháy mang mặt nạ thở độc lập.
5.4 Thông tin thêm
Không để nước chữa cháy chảy vào hệ thống cống nước mưa. Không hít nổ và hơi hóa chất
PHẦN 6: Các biện pharp giảm nhẹ tai nạn
6.1 Phòng ngừa cá nhân, phương tiện bảo hộ và quy trình khẩn cấp.
Cung cấp thông gió. Xem mục 7 và 8 để thực hiện.

Page : 3 / 10
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil dark brown


Ngày chỉnh sửa : 15.02.2021 Phiên bản : 11.0.8
Ngày ban hành : 09.05.2021

6.2 Cẩn trọng môi trường Không cho phép để chảy vào nguồn nước mặt, nước ngầm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để làm sạch
Hấp thụ với vật liệu thu hồi chất lỏng theo quy định trong phần xử lý chất thải. - vật liệu kết dính (ví dụ: cát, đất tảo cát.)
Thông tin khác Làm sạch tràn đổ ngay lập tức.
6.4 Thông tin tham khảo khác: Không.
PHẦN 7: Sử dụng và lưu trữ

7.1 Cảnh báo và sử dụng an toàn


Phương pháp bảo hộ
Tránh: Hít hơi, sương. Tác động da, mắt: Mang phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Chỉ sử dụng trong điều kiện
thông thoáng. Luôn đóng chặt các thùng chứa sau khi loại bỏ sản phẩm.
Phươn pháp ngăn cháy
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh. Tránh xa các nguồn gây cháy - Không hút huốc.
Các biện pháp ngăn chặn khí dung và phát sinh bụi
Cung cấp thông gió đầy đủ cũng như kiệt sức cục bộ tại các vị trí quan trọng.
Khuyên dùng về an toàn lao động. Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi.
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm vật liệu không tương thích.
Yêu cầu đối với phòng lưu trữ và tàu
Giữ thùng chứa luôn đóng. Đảm bảo điều kiện thông gió trong quá trình lưu trữ.
Gợi ý về lưu trữ chung.
Lớp lưu trữ (TRGS 510): 3
Không lưu trữ chung với: Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ
Chỉ giữ trong thùng chứa ban đầu ở nơi thoáng mát, thông gió.
Bảo vệ chống lại : Nhiệt.
7.3 Sử dụng cuối cụ thể.
Lời khuyên: Xem bảng kỹ thuật.
PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo vệ cá nhân

Page : 4 / 10
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil dark brown


Ngày chỉnh sửa : 15.02.2021 Phiên bản : 11.0.8
Ngày ban hành : 09.05.2021

8.1 Thông số kiểm soát


Giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
Loại giá trị giới hạn : TRGS 900 ( D )
Giái trị giới hạn 100 ppm / 370 mg/m3
Giới hạn cao điểm 2(I)
Ghi chú: Y
Phiên bản 01.03.2018
Loại giá trị giới hạn : STEL ( EC )
Giá trị giới hạn : 150 ppm / 568 mg/m3
Ghi chú: H
Phiên bản: 31.01.2018
Loại giá trị giới hạn: TWA ( EC )
Giá trị giới hạn: 100 ppm / 375 mg/m3
Ghi chú: H
Phiên bản: 31.01.2018
1-ETHOXYPROPAN-2-OL; Số CAS: 1569-02-4
Loại giá trị giới hạn (nước xuất xứ): TRGS 900 (D)
Giá trị giới hạn: 50 ppm / 220 mg / m3
Giới hạn cực đại: 2 (II)
Ghi chú: H, Y
Phiên bản: 01.03.2018
Giá trị giới hạn sinh học
1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2
Giá trị giới hạn TRGS 903 ( D )
Thông số: 1-methoxy-2-propanol / Urine (U) / Kết thúc tiếp xúc hoặc kết thúc ca
Giới hạn: 15 mg/l
Phiên bản: 01.03.2018
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Phương tiện bảo hộ cá nhân

Page : 5 / 10
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil dark brown


Ngày chỉnh sửa : 15.02.2021 Phiên bản : 11.0.8
Ngày ban hành : 09.05.2021

Bảo vệ mắt/ mặt


Bảo vệ mắt thích hợp: Kính mắt có bảo vệ bên
Bảo vệ da
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay bảo vệ.
Vật liệu thích hợp : NBR (cao su nitrile) Butyl caoutchouc (cao su butyl)
Các biện pháp bảo vệ tay bổ sung: Kiểm tra độ kín / không thấm nước trước khi sử dụng. Không đeo găng tay gần máy
quay và dụng cụ.
Lưu ý Đề cập ở trên cùng với nhà cung cấp các găng tay này. Đối với các mục đích đặc biệt, nên kiểm tra khả năng chống
hóa chất của găng tay bảo vệ
Bảo vệ cơ thể:
Quần áo bảo hộ nhẹ
Ghi chú bảo vệ: Chỉ mặc quần áo vừa vặn, chắc chắn và sạch sẽ. Kem rào cản không thay thế cho cơ thể
Bảo vệ hô hấp.
Thường không có bảo vệ hô hấp cá nhân cần thiết. Nếu khí thải kỹ thuật hoặc các biện pháp thông gió là không thể hoặc
không đủ, phải bảo vệ đường hô hấp.
Ghi chú:
Lớp lọc phải phù hợp với nồng độ chất gây ô nhiễm tối đa (khí / hơi / khí dung / hạt) có thể phát sinh khi xử lý sản phẩm.
Nếu vượt quá nồng độ, phải sử dụng thiết bị thở độc lập.
Phương pháp bảo vệ sức khỏe chung:
Khi sử dụng không ăn, uống, hút thuốc, ngửi. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Rửa sạch tay trước khi nghỉ giải lao
và sau giờ làm việc. Áp dụng các sản phẩm chăm sóc da sau khi làm việc.
Kiểm soát phơi nhiễm nghề nghiệp
Các biện pháp kỹ thuật để ngăn ngừa phơi nhiễm
Xem mục 7. Không có biện pháp bổ sung cần thiết.
8.3 Thông tin thêm.
Kiểm tra y tế công nghiệp dự phòng sẽ được cung cấp.
PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học
9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa học
Trạng thái
Trạng thái vật lý : Lỏng
Màu sắc : Dựa vào tính chất của thành phần
Mùi Đặc trưng

Page : 6 / 10
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil dark brown


Ngày chỉnh sửa : 15.02.2021 Phiên bản : 11.0.8
Ngày ban hành : 09.05.2021

Dữ liệu cơ sở có liên quan an toàn


Initial boiling point and boiling
Khoảng : ( 1013 hPa ) Khoảng. 100°C
Điểm chớp : Khoảng. 35°C
Áp suất hơi : ( 50 °C ) 1100 hPa
Mật độ : ( 20 °C ) Khoảng. 0,989 g/cm
Độ hòa tan: Có
Tốc độ chảy : ( 20 °C ) Khoảng. 10 – 15s DIN-cup 4 mm
VOC (EC) : Khoảng. 77,4 Wt %
9.2 Thông tin khác Không
PHẦN 10: Ổn định và phản ứng
10.1 Khả năng phản ứng Không có thông tin
10.2 Ổn định hóa học Ổn định trong điều kiện lưu trữ và sử dụng bình thường
10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm Không có thông tin
10.4 Điều kiện cần tránh Không nếu sử dụng theo hướng dẫn
10.5 Vật liệu tương thích: chất oxy hóa mạnh
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm Gas/áp suất, chất cháy
PHẦN 11: Thông tin sinh thái học
11.1 Thông tin
Hiệu ứng cấp tính
Nhiễm độc cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2 )
Đường phơi nhiễm : Uống
Loài : Chuột
Liều lượng : 4016 mg/kg
Tham số: LD50 (1-ETHOXYPROPAN-2-OL; CAS số: 1569-02-4)
Lộ trình tiếp xúc: Đường uống
Loài: Chuột
Liều hiệu quả: 4900 mg / kg
Nhiễm độc da cấp tính
Thông số : LD50 ( 1-METHOXY-2-PROPANOL ; CAS No. : 107-98-2 )

Page : 7 / 10
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil dark brown


Ngày chỉnh sửa : 15.02.2021 Phiên bản : 11.0.8
Ngày ban hành : 09.05.2021

Đường phơi nhiễm : Da


Loài : Thỏ
Liều lượng : > 2000 mg/kg
Thông số: LD50 (1-ETHOXYPROPAN-2-OL; CAS: 1569-02-4)
Lộ trình tiếp xúc: Da
Loài: Thỏ
Liều hiệu quả: 9500 mg / kg
PHẦN 12: Thông tin sinh thái học
12.1 Độc tính Không có thông tin
12.2 Ổn định và phân hủy: Không có thông tin
12.3 Tiềm năng tích tụ sinh học Không có thông tin
12.4 Tính di động trong đất Không có thông tin
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB Không có thông tin
12.6 Tác dụng phụ khác Không có thông tin
12.7 Thông tin thêm về sinh thái học Không
SECTION 13: Cân nhắc xử lý
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Thải bỏ theo quy định của pháp luật
Thải bỏ thùng chứa
Lựa chọn xử lý chất thải
Xử lý phù hợp / Gói
Các gói không bị ô nhiễm có thể được tái chế. Xử lý các gói bị ô nhiễm theo cách tương tự như chính chất đó
PHẦN 14: Thông tin vận chuyển
14.1 Mã UN UN 1263
14.2 Mã UN vận chuyển
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) PAINT
Vận chuyển đường biển (IMDG) PAINT ( C.I. ACID ORANGE 154 )
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) PAINT
14.3 Phân loại nguy hại
Đường bộ (ADR/RID)
Lớp : 3
Phân loại code : F1
Số nhận dạng mối nguy (Số Kemler): 30

Page : 8 / 10
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil dark brown


Ngày chỉnh sửa : 15.02.2021 Phiên bản : 11.0.8
Ngày ban hành : 09.05.2021

Mã giới hạn đường hầm : D/E


Quy định đặc biệt: LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3
Vận chuyển đường biển (IMDG)
Lớp: 3
EmS-No. : F-E / S-E
Quy định đăc biệt : LQ 5 l · E 1
Nhãn nguy hại: 3/N
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) 3
Quy định đặc biệt : E1
Nhãn nguy hại : 3
14.4 Nhóm đóng gói III
14.5 Nguy hại môi trường
Vận chuyển đường bộ (ADR/RID) : Không
Vận chuyển đường biển (IMDG) : Không
Vận chuyển đường không (ICAO-TI / IATA-DGR) : Không
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người sử dụng Không
14.7 Vận chuyển hàng loạt theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng
PHẦN 15: Thông tin pháp lý
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp .
Quy định quốc tế
Kỹ thuật viên Anleitung Luft (TA-Luft)
Phần trọng lượng (Số 5.2.5. I): <5%
Phân loại nước nguy hại (WGK)
Loại : 2 (Nguy hiểm đáng kể cho nước) Phân loại dựa trên AwSV
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất: Không có thông tin
PHẦN 16: Thông tin khác
16.1 Phần chỉnh sửa
02. Phân loại chất hoặc hỗn hợp · 02. Ghi nhãn theo Quy định (EC) Số 1272/2008 [CLP] · 02. Ghi nhãn theo
Quy định (EC) Số 1272/2008 [CLP] - Các thành phần nguy hiểm cho ghi nhãn · 03. Thành phần nguy hiểm ·
14. Tên vận chuyển phù hợp của Liên Hợp Quốc - Vận tải đường biển (IMDG) · 14. Lớp nguy hiểm vận chuyển
(es) - Vận tải đường bộ (ADR / RID) · 14. Lớp nguy hiểm vận chuyển (es) - Vận tải đường biển (IMDG) · 14.

Page : 9 / 10
Safety Data Sheet
according to Regulation (EC) No. 1907/2006 (REACH)

Tên thương mại : Telanil dark brown


Ngày chỉnh sửa : 15.02.2021 Phiên bản : 11.0.8
Ngày ban hành : 09.05.2021

Lớp nguy hiểm vận chuyển (es) - Vận tải hàng không (ICAO-TI / IATA-DGR) · 15. Technische Anleitung
Luft (TA-Luft) · 15. Lớp nguy hiểm về nước (WGK)
16.2 Chữ viết tắt và từ viết tắt Không
16.3 Tài liệu tham khảo chính và nguồn dữ liệu Không
16.4 Phân loại hỗn hợp và phương pháp đánh giá được sử dụng theo quy định (EC) số 1272/2008 [CLP]
Không có thông tin
16.5 Các cụm từ H- và EUH có liên quan (Số lượng và toàn văn) Không có thông tin
16.6 Huấn luyện Không
16.7 Thông tin thêm Không

Các thông tin trên mô tả độc quyền các yêu cầu an toàn của sản phẩm và dựa trên kiến thức ngày nay của chúng tôi. Thông
tin nhằm cung cấp cho bạn lời khuyên về việc xử lý an toàn sản phẩm có tên trong bảng dữ liệu an toàn này, để lưu trữ,
xử lý, vận chuyển và xử lý. Thông tin không thể được chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp trộn sản phẩm
với các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp xử lý, thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhất thiết phải có giá
trị đối với vật liệu tạo mới.

Page : 10 / 10
GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
Phòng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hualei,
Quận Lệ Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc
Điện thoại: Fax: 86-20-81572301
86-20-81572300
Web: Mail: mastrv@126 .com
mastrychem .com SDS của Maswax H01 E17-1

BẢNGDỮLIỆUANTOÀNHÓACHẤT
Maswax H01

1. Thông tin nhận dạng sản phẩm hóa chất và công ty

1.1. Thông tin nhận dạng sản phẩm


Tên sản phẩm: Maswax H01
Ứng dụng: Sáp hoàn thiện trong sản xuất da
Trạng thái hóa học xác Vật chất định:
1.2. Thông tin nhận dạng nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp: Guangzhou Mastry Trading CO, Ltd
Địa chỉ nhà cung cấp: Phòng 313, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hualei,
Lệ Loan, Quảng Châu
Điện thoại thông tin: (86-20) 81572300 Điện
thoại khẩn cấp: (86-20) 81572300
Fax: (86-20) 81572301
Email: service@mastrychem.com

2. Nhận diện các mối nguy hại

Loại mối nguy hại Không được phân loại là gây nguy hại
Cháy/nổ Không dễ bắt lửa
Đường tiếp xúc Đường tiêu hóa, qua da
Tác động đối với sức khỏe Tác động nhuận tràng nhẹ; tiêu chảy
Nguy hại với môi trường Không có quy định

3. Thành phần/Thông tin về thành phần

Thành phần Hàm lượng Số CAS

Sáp parafin 100% Không có


thông tin

1/5
GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
Phòng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hualei,
Quận Lệ Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc
Điện thoại: Fax: 86-20-81572301
86-20-81572300
Web: Mail: mastrv@126 .com
mastrychem .com SDS của Maswax H01 E17-1

4. Biện pháp sơ cứu

Tiếp xúc với mắt Xối bằng nhiều nước


Tiếp xúc với da Rửa bằng xà phòng và nước
Hít phải Đưa ra nơi có không khí tươi
Nuốt phải Không được kích thích nôn; gọi cho bác sĩ
Bảo vệ cá nhân qua sơ cứu Kính bảo hộ, găng tay cao su

5. Biện pháp chữa cháy

Phân loại tính dễ cháy Không dễ bắt lửa


Phương tiện chữa cháy phù hợp Cacbon đioxit, nước hoặc chế phẩm tạo
bọt
Mối nguy hại đặc biệt khi tiếp xúc Không có Quy
trình chữa cháy đặc biệt Không có
Thiết bị bảo hộ đặc biệt Thiết bị chữa cháy cần thiết

6. Biện pháp khắc phục trong trường hợp phát thải ngoài ý muốn

Bảo vệ cá nhân Kính bảo hộ, găng tay


Bảo vệ môi trường Không thải xuống cống rãnh, cống thoát nước mưa
Phương pháp làm sạch Lau, hút bằng vật liệu khô trơ và cho vào dụng cụ
chứa chất thải
Thải bỏ theo quy định của cơ quan quản lý
sở tại và khu vực.

7. Xử lý và bảo quản

Xử lý:
Mang găng tay bảo hộ và kính bảo hộ Bảo
quản:
Bảo quản ở nơi thoáng mát, thông khí tốt, dưới giá trị ngưỡng giới hạn
Không chuyển sang bình chứa không được đánh dấu
Bảo quản trong bình kín, tránh nhiệt độ cao, tia lửa, lửa trần và vật liệu oxy
hóa
Sản phẩm này không được phân loại là nguy hiểm theo các quy định của
DOT (Bộ Giao thông Hoa Kỳ)

2/5
GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
Phòng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hualei,
Quận Lệ Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc
Điện thoại: Fax: 86-20-81572301
86-20-81572300
Web: Mail: mastrv@126 .com
mastrychem .com SDS của Maswax H01 E17-1

8. Kiểm soát phơi nhiễm và bảo vệ cá nhân

Bảo vệ cá nhân:
Không cần bảo vệ đường hô hấp trong điều kiện thường
Kính an toàn
Găng tay cao su
Quần áo không thấm nước Kiểm
soát kỹ thuật:
Hệ thống thông hơi
Bồn rửa mắt ở vị trí gần Vệ
sinh:
Rửa bằng xà phòng và nước sau khi sử dụng
Cởi bỏ và giặt mọi quần áo dính hóa chất

9. Tính chất vật lý và hóa học

Màu Trắng
Mùi Không có
Hình dạng bên ngoài Rắn dạng bản
Điểm nóng chảy 65±3°C
Điểm chớp cháy >270°C
Độ tan Không tan được trong nước

10. Độ bền và tính phản ứng

Độ bền Bền
Điều kiện cần tránh Tránh xa lửa
Tránh nhiệt độ cao
Nguy cơ polime hóa Không có
Sản phẩm cháy Cacbon đioxit, nước

11. Thông tin độc học

Độc tính cấp tính Không có


Phơi nhiễm mãn tính Không có thông tin
Kích ứng da Không kích ứng
Kích ứng mắt Kích ứng
Đột biến gen Không có thông tin
Khả năng sinh quái thai Không có thông tin

3/5
GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
Phòng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hualei,
Quận Lệ Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc
Điện thoại: Fax: 86-20-81572301
86-20-81572300
Web: Mail: mastrv@126 .com
mastrychem .com SDS của Maswax H01 E17-1

Khả năng gây ung thư Không được IARC, NTP liệt kê là chất
gây ung thư nghi ngờ/đã xác nhận

12. Thông tin sinh thái học

Độc tính sinh thái Không có thông tin


Phân hủy sinh học Có thể phân hủy
Không phân hủy sinh học Có thể phân hủy
Nồng độ sinh học Không có thông tin
Tích tụ sinh học Không có thông tin

13. Thải bỏ rác thải

Loại rác thải Không nguy hiểm


Cách thức thải bỏ Thải bỏ theo quy định của cơ quan
quản lý nhà nước và khu vực
Bao bì rỗng Tái chế hoặc thải bỏ tại cơ sở xử lý
rác thải được phê duyệt

14. Thông tin vận chuyển

Mã hàng hóa nguy hiểm Không nguy hiểm


Mã UN Chưa được phân loại
Ký hiệu trên bao bì Không nguy hiểm
Nhóm bao bì Không có
Phân loại GB-15098 Chưa được phân loại

15. Thông tin quy định

Không được liệt kê là nguy hiểm theo GB-12268-2005.

16. Thông tin khác

Ngày biên soạn 03 01 2021


Thông tin khác Sản phẩm này chỉ được dùng trong
công nghiệp

Tuyên bố khước từ sự bảo đảm rõ ràng hoặc ngụ ý

4/5
GUANGZHOU MASTRY TRADING CO, LTD
Phòng 313-315, Tòa nhà Hexing, 28 Đường Hualei,
Quận Lệ Loan, 510375 Quảng Châu, Trung Quốc
Điện thoại: Fax: 86-20-81572301
86-20-81572300
Web: Mail: mastrv@126 .com
mastrychem .com SDS của Maswax H01 E17-1

Thông tin trong tài liệu này được chúng tôi tin là chính xác tính đến ngày
công bố. Tuy nhiên, không có bảo đảm nào về tính thương mại, sự phù hợp
cho mục đích cụ thể hoặc bất kỳ bảo đảm khác được nêu rõ ràng hoặc ngụ
ý về tính chính xác hay đầy đủ của thông tin này, các kết quả sẽ thu được
từ việc sử dụng sản phẩm này hoặc thông tin, sự an toàn của sản phẩm
này hay các mối nguy hại liên quan tới việc sử dụng sản phẩm. Thông tin
và sản phẩm được cung cấp theo điều kiện người nhận thông tin và sản
phẩm sẽ tự mình quyết định về sự phù hợp của sản phẩm cho mục đích cụ
thể của chính mình và họ tự chịu rủi ro khi sử dụng sản phẩm.

5/5
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục 1: Nhận biết

Tên/số hiệu Sản phẩm Dầu CLX 8110


Loại sản phẩm Xử lý da
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880,
USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039

Mục 2: Nhận biết (các) mối nguy hiểm


Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS) Độc
tính cấp tính, Hít phải Phân loại H332
Độc tính cấp tính, Da Loại 4 H312
Độc tính sinh sản Phân loại 1B H360
Yếu tố trên nhãn

Biểu tượng
Chữ chỉ báo Nguy hiểm
Thông báo nguy hiểm
H312 + H332
Độc hại khi tiếp xúc với da hoặc hít phải
H360 Có thể ảnh hưởng xấu tới khả năng sinh sản hoặc thai nhi.
Các biện pháp phòng ngừa
P201 Cần được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
P202 Không xử lý nếu chưa đọc kỹ và hiểu các cảnh báo an toàn.
P261 Tránh hít bụi/khói/khí/sương/hơi/bụi nước.
P271 Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc ở khu vực được thông khí tốt.
P280 Mang găng tay bảo hộ/bảo vệ mắt/bảo vệ mặt.
P281 Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân như quy định. P303
+ P361 + P353
NẾU TIẾP XÚC VỚI DA (hoặc tóc): Lập tức cởi bỏ quần áo bị nhiễm
hóa chất. Rửa sạch da bằng nước/vòi sen tắm.
P304 + P340 + P312

-1-
NẾU HÍT PHẢI: Đưa nạn nhân ra chỗ có khí tươi và để cho nghỉ ngơi ở tư thế
thoải mái để có thể thở dễ dàng. Gọi TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác
sỹ/nhân viên y tế nếu bạn cảm thấy không ổn. P308 + P313
NẾU phơi nhiễm hoặc nghi ngờ phơi nhiễm: Yêu cầu tư vấn/hỗ trợ y tế.
P363 Giặt kỹ quần áo bị nhiễm hóa chất trước khi sử dụng lại.
P405 Đậy chặt khi bảo quản.
P501 Thải bỏ hóa chất/dụng cụ chứa tại nhà máy xử lý chất thải được phê
duyệt.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có

Mục 3: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần


Các thành phần nguy hiểm

Thành phần CAS Hàm lượng TLV PEL Áp suất hơi


2-methoxyethanol 109-86-4 <0,8% theo trọng 0,1 ppm 25 ppm 8 mmHg
lượng

Thông tin về các thành phần không nguy hiểm


CAS-No. 64742-53-6 49,6% theo trọng lượng Dầu naphthenic nhẹ đã được xử lý hydro
CAS-No. 64742-52-5 49,6% theo trọng lượng Dầu naphthenic nặng đã được xử lý hydro

Mục 4: Các biện pháp sơ cứu Mô


tả về các biện pháp sơ cứu Tiếp
xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng
ngón tay để banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ
trợ y tế nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện.
Tiếp xúc với da:
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà
phòng và nước ấm. Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất.
Gọi bác sĩ nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép
trước khi sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm hóa chất trước khi sử dụng
lại.
Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy.
Nếu không thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán
bộ y tế. Gọi hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không
có mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.

-2-
Mục 5: Các biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các
sản phẩm hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được
MSHA/NIOSH phê duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.

Mục 6: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn Quy


trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần
áo và thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường
cống, hệ thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng
tốt và thấm phần còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và
bảo quản ở vị trí an toàn để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và
nước.

Mục 7: Xử lý và bảo quản Nhiệt


độ bảo quản:
Tối thiểu: 5°C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)
Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa
chất ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được
thông khí tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa
mở, không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hóa học hoặc
thoái hóa khi gặp hơi ẩm, tuy nhiên cần tránh bị ẩm để đạt được hiệu quả sử dụng
cao nhất.

Mục 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân

Thành phần CAS Hàm lượng TLV PEL Áp suất hơi


2-methoxyethanol 109-86-4 <0,8% theo trọng 0,1 ppm 25 ppm 8 mmHg
lượng

Kiểm soát kỹ thuật:


Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí
cục bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi

-3-
nhiễm các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc
khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân
Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ
hóa chất/ kính bảo hộ Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm vụ
thực hiện và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên trách
thông qua trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:

Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù
hợp theo tiêu chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong
bản đánh giá rủi ro. Việc lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối nguy hại của sản phẩm và các giới hạn
làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay
neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản phẩm
thuốc lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm
này.
Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không bảo quản chung với thức
ăn.

Mục 9: Tính chất vật lý và hóa học


Hình dạng bên ngoài Chất lỏng mờ màu nâu
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH Không có dữ liệu
Điểm tan chảy Không có dữ liệu
Điểm/khoảng sôi ban đầu 450F
Điểm chớp cháy >300F
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn trên về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu Giới
hạn dưới về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Mật độ tương đối 0,9-1,0
Khả năng hòa tan Nước, xăng trắng
Hệ số phân bố: N-octanol/nước Không có dữ liệu
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu

-4-
Độ nhớt Thay đổi
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

Thành phần không bay hơi Thay đổi Thành


phần hợp chất hữu cơ dễ 0%
bay hơi (VOC)
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal

Mục 10: Tính bền và tính phản ứng Tính


bền:
Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm:
Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Việc phân hủy chất rắn khô có thể tạo ra các hơi gây kích ứng, CO2, CO.

Mục 11: Thông tin độc học


Dữ liệu về độc tính của Dầu CLX 8110
Lưu ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Dữ liệu về Độc tính của thành phần 2-methoxyethanol
Độc tính cấp tính
LD50 Đường miệng---Chuột cống---2.370 mg/kg Bình
chú:
Hành vi:
Thời gian ngủ bị xáo trộn (bao gồm thay đổi về phản xạ thăng
bằng).
Phổi, Ngực, hoặc Hô hấp: Các thay đổi khác.
LC50 Hít phải---Chuột cống---4 h---12,4-17,8 mg/l
LD50 Da---Thỏ---1.280 mg/kg
LD50 Màng bụng---Chuột cống---2.500 mg/kg
Ăn mòn/ kích ứng da
Da---Thỏ
Kết quả: Không gây kích ứng da
Tổn thương nghiêm trọng tới mắt/ kích ứng mắt
Mắt---Thỏ
Kết quả: Kích ứng mắt nhẹ---24 h
Tính nhạy cảm hô hấp hoặc da Không
có dữ liệu
Gây đột biến tế bào thai Không
có dữ liệu

-5-
Gây ung thư
Tổ chức Nghiên cứu Ung thư Quốc tế (IARC): Không có thành phần nào với
hàm lượng ở mức lớn hơn hoặc bằng 0,1% trong sản phẩm này được xác định
bởi IARC là có khả năng, có thể, hoặc chắc chắn gây ra ung thư ở con người.
Cơ quan Vệ sinh Công Nghiệp của Chính phủ Hoa Kỳ (ACGIH): Không có
thành phần nào với hàm lượng ở mức lớn hơn hoặc bằng 0,1% trong sản
phẩm này được xác định bởi ACGIH xác định là chất gây ung thư hoặc tiềm
ẩn nguy cơ gây ung thư.
NTP: Không có thành phần nào với hàm lượng ở mức lớn hơn hoặc bằng
0,1% trong sản phẩm này được xác định bởi NTP là chất gây ung thư đã biết
hoặc được dự đoán gây ung thư.
Cơ quan Quản lý An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp (OSHA): Không có thành
phần nào với hàm lượng ở mức lớn hơn hoặc bằng 0,1% trong sản phẩm này
được xác định bởi OSHA là chất gây ung thư hoặc tiềm ẩn nguy cơ gây ung
thư.
Độc tính sinh sản
Có thể gây dị tật bẩm sinh cho thai nhi.
Được cho là độc tính tác động tới khả năng sinh sản của con người. Có
thể gây rối loạn sinh sản.
Độc tính với cơ quan mục tiêu cụ thể---đơn phơi nhiễm Không
có dữ liệu
Độc tính đối với cơ quan mục tiêu cụ thể---phơi nhiễm nhiều lần Không
có dữ liệu
Nguy hiểm với hô hấp
Không có dữ liệu
Thông tin bổ sung
Các tác động do hít phải bao gồm:
Thay đổi huyết cầu, đau đầu, ức chế hệ thần kinh trung ương
Tiêu hóa số lượng lớn hóa chất này có thể gây ra: Phá hủy: Gan,
Thận, Hệ thần kinh trung ương
Dạ dày---Tuần hoàn---Dựa trên các Bằng chứng trên con người

Mục 12: Thông tin sinh thái học


Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.

Mục 13: Các lưu ý khi thải bỏ


Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.

Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong
hệ thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng.
Vật liệu này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi

-6-
trường háo khí. Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với
quá trình oxy hóa sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh
hưởng tới quá trình hình thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc
màng lọc hoặc các lớp đáy trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có
nhiễm hóa chất này có thể được chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo
quy định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở
thành chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người
sử dụng có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ.
Việc vận chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy
định của RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/
hoặc địa phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.

Mục 14: Thông tin vận chuyển


Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.

Mục 15: Thông tin quy phạm


Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo
SARA Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Các thành phần sau thuộc diện áp dụng quy định về mức phải báo cáo theo SARA
Phần III, Mục 313:
2-methoxyethanol Số CAS 109-86-4
Ngày Sửa đổi 2007-07-01
Các thành phần theo luật California Proposition 65
CẢNH BÁO: Sản phẩm này có chứa hóa chất được Bang California quy định là chất
gây ra dị tật bẩm sinh hoặc các ảnh hưởng xấu tới sức khỏe sinh sản khác. 2-
methoxyethanol

Mục 16: Các thông tin khác, bao gồm ngày lập, hoặc phiên bản mới nhất
Ngày lập 08/30/2021
Phiên bản 2.1.3.0
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038

Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.

Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý Thông
tin trong tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất
kỳ mục đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng hoặc

-7-
ngụ ý về tính chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được về
việc sử dụng sản phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc các
mối nguy hiểm liên quan đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản
phẩm được cung cấp theo điều kiện người nhận tự mình xác định được tính phù hợp
của sản phẩm với mục đích cụ thể của mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về
rủi ro nếu có khi sử dụng.

-8-
Trang:1/17

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Densotan® A

Safety Data Sheet according to GB/T 16483-2008 and GB/T 17519-2013

Phần 1. Xác định công ty và hóa chất


Dấu hiệu nhận biết sản phẩm : Densotan® A
Mô tả sản phẩm : Chất chống thấm nước
Các cách khác để xác đinh lai lị cḥ : Không có sẵn.
Loại sản phẩm : chất lỏng

Hoat độ ng sự ̉ dung đạ ̃ đươc xạ ́c đinh cọ ́ liên quan của chất hoăc hộ ̃n
hơp vạ ̀ hoat độ ng sự ̉ dung đượ c khuyêṇ nên tránh

Mục đích sử dụng


Sản phẩm điều trị da và vật liệu linh hoạt khác.

Thông tin chi tiết về nhà cung cấp : Stahl Asia Pacific Pte. Ltd.
14 Tanjong Penjuru Crescent
608976 Singapore
SG
Telephone:+6562657455
Telefax:+6562641497
Email: msds@stahl.com

Số điện thoại khẩn cấp (với giờ : +65 3158 1074 (NCEC)
hoạt động) 24HRS (FOR CHEMICAL EMERGENCIES ONLY)

Phần 2. Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất
Classification of the substance or mixture according to GB 13690-2009 and GB 30000-2013

Tổng quan cấp cứu chất lỏng Vàng nhạt. Mùi thoang thoảng.
Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hành trước: 13.04.2018
Densotan® A Trang:2/17

Nếu kích ứng mắt vẫn còn dai dẳng: Hãy tìm chăm sóc y tế.
Xem phần 12 về phòng ngừa môi trường.

Mức xếp loại nguy hiểm : TỔN THƯƠNG NGHIÊM TRỌNG/ KÍCH ỨNG MẮT - Loại 2A

Các thành phần cơ bản của nhãn GHS (Hê Thống Hơp Tác Toàn Cầu Về Phân Loai Và Ghi Nhãn Hóa
Chất)
Hình đồ cảnh báo :

Từ cảnh báo : Cảnh báo


Cảnh báo nguy cơ : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

Các công bố về phòng ngừa

Tổng quát : Không áp dụng.


Ngăn chăṇ : Mang đồ bảo hộ mắt hoặc mặt. Rửa tay kỹ lưỡng sau khi xử lý.
Phản ứ ng : NẾU BỊ DÍNH VÀO MẮT: Súc rửa bằng nước cẩn thận trong vài
phút. Gỡ bỏ kính áp tròng nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa. Nếu
kích ứng mắt vẫn còn dai dẳng: Hãy tìm chăm sóc y tế.
Lưu trữ : Không áp dụng.
Xử lý : Không áp dụng.

Physical and chemical hazards : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Mối nguy cho sức khỏe : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

Các triêu chự ́ ng có liên quan đến các đăc điệ̉m lý hoc, họ́a hoc, vạ̀ đôc tị́nh
Tiếp xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
đau nhức hoặc kích ứng khó chịu
chảy nước mắt bị đỏ

Hít phải : Không có thông tin cụ thể gì.


Tiếp xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nuốt phải : Không có thông tin cụ thể gì.

Các tác động chậm và tức thời và cả các tác động mãn tính từ việc phơi nhiễm ngắn hạn và lâu dài
Phơi nhiễm ngắn hạn

Các tác dung tự́ c thời có thể găp ̣ : Không có sẵn.


Các tác dung chậ m cọ ́ : Không có sẵn.
thể găp ̣ Phơi nhiễm lâu dài
Các tác dung tự́ c thời có thể găp ̣ : Không có sẵn.

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hànhtrước: 13.04.2018
Densotan® A Trang:3/17

Các tác dung chậ m cọ́ thể găp ̣ : Không có sẵn.

Mối nguy cho môi trường : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các hiểm hoa khạ ć không : Không biết chất nào.


cần phải đươc phân loạ ị

Phần 3. Thông tin về thành phần các chất


Chất/pha chế : Hỗn hợp
Mô tả sản phẩm : Chất chống thấm nước
Các cách khác để xác đinh lai lị cḥ Không có sẵn.

Số đăng ký CAS (Dich Vụ Thông Tin Cơ Bạ̉n Hóa Chất Của Hoa Kỳ)/ các mã số khác

Mã sản phẩm : S32855

Tên thành phần nguy hiểm % Số CAS


2-Butenedioic acid (2Z)-, polymer with 2-methyl-1-propene and >= 25 - <= 50 191175-18-5
octadecene, sodium salt

Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần bổ sung nào bị
phân loại là độc hại với sức khỏe và môi trường cần phải báo cáo trong phần này. Giới hạn phơi nhiễm
nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê ở phần 8.

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ


Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết

Tiếp xúc mắt : Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnh thoảng nhấc mí
mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục
súc rửa trong ít nhất 10 phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc.
Hít phải : Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở.
Nếu ngưng thở, thở không đều hay có hiện tượng bị suy giảm hô hấp,
làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấn
luyện. Có thể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người này dùng
cách thổi vô miệng để hồi sinh. Phải có chăm sóc y tế nếu hậu quả sức
khỏe có hại không giảm hay nặng. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi
phục và gọi chăm sóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng.
Nới lỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc
đai quấn bụng.

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hành trước: 13.04.2018
Densotan® A Trang:4/17

Tiếp xúc ngoài da : Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc. Cởi quần áo và
giày dép dính chất độc. Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu
chứng. Giặt quần áo trước khi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khi
mang lại.
Nuốt phải : Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người
bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đã nuốt
chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy cho người
đó uống chút nước. Hãy ngưng lại nếu người này thấy khó chịu, bởi vì
nếu có nôn mửa thì có thể là nguy hiểm. Không được làm cho ói ra nếu
chuyên viên y tế không bảo làm như vậy. Nếu có nôn mửa, hạ đầu
xuống thấp để chất nôn không vào phổi. Phải có chăm sóc y tế nếu hậu
quả sức khỏe có hại không giảm hay nặng. Không được đút bất kỳ thứ
gì vô miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí
hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông
thoáng. Nới lỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng
hoặc đai quấn bụng.

Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm

Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Tiếp xúc mắt : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.


Hít phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tiếp xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nuốt phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Dấu hiệu/triệu chứng phơi nhiễm quá mức

Tiếp xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
đau nhức hoặc kích ứng khó chịu
chảy nước mắt bị đỏ

Hít phải : Không có thông tin cụ thể gì.


Tiếp xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nuốt phải : Không có thông tin cụ thể gì.

Thể hiện sự cần thiết phải được y bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và được điều trị đặc biệt, nếu cần

Lưu ý đối với bác sĩ điều trị : Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức với chuyên gia xử
lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải một lượng lớn. Không
Điều trị cụ thể : đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Bảo vệ nhân viên sơ cứu : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng. Có thể nguy hiểm cho
người đến cấp cứu nếu người này dùng cách thổi vô miệng để hồi sinh.

Xem thông tin độc tính (phần 11)

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hànhtrước: 13.04.2018
Densotan® A Trang:5/17

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN


Phương tiện dập tắt

Các chất chữa cháy phù hợp Các : Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.
chất chữa cháy không phù hợp : Không biết chất nào.

Các hiểm hoa đặ c trưng phạ ́t sinh


từ hóa chất : Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa có thể nổ.
: Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệu sau đây:
Sản phẩm phân rã do nhiệt nguy hiểm
carbon dioxit
carbon monoxit
ôxit kim loại
Các hành đông ḅ ảo vê đặ c biệ Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất các mọi người ra
:
t cho ̣ người chữa cháy khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành
Phương tiện, trang phục bảo hộ cần động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân hoặc nếu chưa được
Nhân viên chữa cháy phải trang huấn luyện thích đáng.
bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và thiết khi chữa cháy máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận che mặt kín và
hoạt động ở chế độ áp suất dương.
Nhận xét : Không áp dụng.

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ


Các biên phạ́p đề phòng cá nhân, thiết bi bạ̉o vê vạ̀ các quy trinh xừ̉ lý khẩn cấp

Cho người không phải nhân viên : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
cấp cứ u hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng. Di tản khỏi khu vực chung
quanh. Ngăn không cho vào những người không cần thiết và không có
thiết bị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổ ra. Tránh
hít hơi hay sương. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeo bình thở thích hợp
trong trường hợp không có đủ thoáng khí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá
nhân phù hợp.
Cho các nhân viên cấp cứ u : Nếu cần phải có quần áo đăc biệ t đệ ̉ xử lý lương trạ ̀n đổ,
hãy lưu ý đến moi thông tin trong Mụ c 8 về cạ ́c vât liệ u phụ
̀ hơp vạ ̀ không phù hơp. ̣ Xem thêm thông tin trong muc ̣
“Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Đề phòng cho môi trường : Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho chúng
thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và cống
rãnh. Thông báo cho nhà chức trách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô
nhiễm môi trường (cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí).

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hành trước: 13.04.2018
Densotan® A Trang:6/17

Các phương pháp và vât liệu dụ̀ng để ngăn chăn vạ̀ làm sacḥ

Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ : Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồ đựng khỏi khu
vực có chất đổ. Pha loãng bằng nước và dọn sạch nếu tan trong nước.
Theo cách khác, nếu không tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật
liệu khô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lý thông qua
nhà thầu xử lý chất thải có phép.
Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng : Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồ đựng khỏi khu
vực có chất đổ. Tiếp cận phát thải từ hướng xuôi chiều gió. Ngăn
không cho chảy vào đường cống, đường nước, khu hầm hoặc khu vực
bị quây kín. Rửa chất đổ tràn vào nhà máy xử lý chất thải hay tiến
hành như sau. Hốt và dọn chỗ đổ bằng chất không cháy nổ, thẩm thấu,
ví dụ, cát, đất, đất cát hay đất mùn rồi cho vào bình chứa để xử lý theo
đúng qui định của địa phương (xem Phần 13). Xử lý thông qua nhà
thầu xử lý chất thải có phép. Vật liệu bị nhiễm hút độc có thể gây nguy
hại tương tự như sản phẩm đổ tràn. Ghi chú: xem Phần 1 về thông tin
liên hệ khẩn cấp và Phần 13 về xử lý chất thải.

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ


Các biên phạ ́p đề phòng cho thao tác an toàn

Biện pháp bảo vệ : Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8). Đừng
nuốt. Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần áo. Tránh hít hơi hay sương.
Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồ đựng khác được phê
chuẩn, được chế tạo từ một vật liệu phù hợp, đóng chặt lại khi không
sử dụng. Các đồ đựng đã đổ hết những món chứa bên trong vẫn giữ lại
cặn và có thể nguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.
Tư vấn về vê sinh nghệ ̀ nghiêp tộ : Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xử lý, trữ và chế
̉ng quát biến chất này. Công nhân phải rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút
thuốc. Cởi bỏ quần áo ô nhiễm và trang bi bạ ̉o hô rồi mợ
́i đi vào các khu vưc ăn uống. Xem thêm Mụ c 8 đệ ̉ biết
thêm thông tin về các biên ̣ pháp vê sinh.̣

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hànhtrước: 13.04.2018
Densotan® A Trang:7/17

Các điều kiện bảo quản an toàn, kể cả : Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quản trong thùng
mọi khả năng tuơng kỵ chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thông thoáng tốt, tránh ánh sáng
mặt trời trực tiếp, tránh các vật liệu không tương thích (xem Phần 10)
và thực phẩm và đồ uống. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại cho
đến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn
thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đưng trong bình ̣
không dán nhãn hiêu. Dùng bị ện pháp ngăn cách thích hợp để
tránh ô nhiễm môi trường.
Tránh làm đông. Khuấy đều trước khi sử dụng.

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO


VỆ CÁ NHÂN
Các thông số kiểm soát

Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp


Không có cái nào.

Các biên phạ ́p kiểm soát ky thuẫ : Một hệ thống thông khí chung tốt sẽ đủ khả năng để kiểm soát mức độ
t ̣ phù hơp ̣ phơi nhiễm của công nhân với các loại khí độc hại.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường : Phải kiểm tra khí thải từ ống thông gió hay thiết bị dây chuyền làm
việc để bảo đảm chúng tuân thủ yêu cầu luật lệ bảo vệ môi trường.
Trong một số trường hợp, cần có bộ lọc khói, màng lọc hay điều chỉnh
cơ khí đối với thiết bị trong dây chuyền để giảm khí thải tới mức chấp
nhận được.

Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc

Biện pháp vệ sinh : Rửa bàn tay, cánh tay, và mặt cho thật sạch sau khi làm việc với hóa
chất, trước khi ăn uống, hút thuốc và dùng nhà vệ sinh và vào lúc cuối
giờ làm. Phải sử dụng kỹ thuật thích hợp để lột bỏ quần áo có thể đã
bị nhiễm. Giặt sạch trang phục có dính chất độc trước khi dùng lại.
Cần đặt những trạm rửa mắt và phòng tắm bảo an toàn ở gần địa điểm
làm việc.
Bảo vệ mắt Cần sử dụng kính an toàn, loại đáp ứng tiêu chuẩn được công nhận,
trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần
thiết để tránh bị chất lỏng hắt vào, sương, gas hơi khí hoặc bụi. Nếu có
khả năng bi tiếp xụ ́c, phải sử dung phương tiệ n bạ ̉o hô sau
đây, trự ̀ khi đánh giá cho thấy phải sử dung phương tiệ n bạ
̉o hô cao cấp hơn: kính ̣ chống văng hóa chất.

Bảo vệ da

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hành trước: 13.04.2018
Densotan® A Trang:8/17

Bảo vệ tay : Phải luôn luôn mang bao tay kháng hóa chất, không thấm chất lỏng,
phù hợp với tiêu chuẩn được chấp nhận khi xử lý sản phẩm có hóa
chất, nếu một cuộc đánh giá rủi ro xác định điều này cần thiết. Xem
xét các thông số do nhà sản xuất găng cung cấp, kiểm tra trong khi sử
dung đệ ̉ biết rằng găng vẫn còn giữ đươc cạ ́c tính chất bảo vê cụ
̉a nó. Cần lưu ý rằng thời gian thấm qua của bất kỳ vât liệ
u găng tay nạ ̀o của bất kỳ nhà sản xuất găng tay nào cũng
khác nhau. Trong trường hơp ̣ hỗn hơp cọ ́ chứa nhiều chất, thì thời
gian bảo vê cụ ̉a găng tay không thể tính chính xác đươc.̣
Bảo vệ thân thể : Phải chọn thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể dựa vào nhiệm vụ đang
thi hành và nguy cơ gắn liền và phải được chuyên gia chấp thuận trước
khi xử lý sản phẩm này.
Biên phạ́p bảo vê da khạ́c : Giày dép phù hơp vạ ̀ moi biệ n phạ ́p bảo vê thêm cho da phạ
̉i đươc ̣ chon theo công việ c sẹ thữ c hiệ n cụ
̀ng các nguy cơ gắn liền với công viêc đọ ́ và phải đươc mộ
t chuyên gia phê chuậ ̉n cho sử dung trượ ́c khi
thao tác với sản phẩm này.
Bảo vệ hô hấp : Hãy dùng khẩu trang vừa vặn, lọc không khí hoặc tiếp không khí, đáp
ứng tiêu chuẩn được công nhận, trong trường hợp một cuộc đánh giá
rủi ro cho thấy điều này là cần thiết. Chọn lựa khẩu trang phải dựa trên
mức phơi nhiễm đã biết hoặc dự kiến, mối nguy của sản phẩm và giới
hạn hoạt động an toàn của khẩu trang đã chọn.

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT


Bề ngoài

Trạng thái vật lý : chất lỏng [<** Phrase language not available: [ VI ] CUST -
ATD5B:E5IK:7PT **>]
Màu sắc : Vàng nhạt.

Mùi : Mùi thoang thoảng.


Ngưỡng về mùi : Không có sẵn.
pH : 7 - 8 @ 20 °C (20 °C)

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hànhtrước: 13.04.2018
Densotan® A Trang:9/17

Điểm nóng chảy : 0 °C (0 °C)

Điểm sôi : > 100 °C (> 100 °C)

Điểm bùng cháy : > 100 °C (> 100 °C) (DIN 51758)

Điểm cháy : Không có sẵn.


Tỷ lệ hóa hơi : Không có sẵn.
Khả năng cháy (chất rắn, khí) : Không cháy.

Giớ i han nộ ̉ (bốc cháy) dướ i : Thấp hơn: Không có sẵn.
và trên Trên: Không có sẵn.
Áp suất hóa hơi : Không có sẵn.
Tỷ trọng hơi : Không có sẵn.
Mật độ tương đối : 1,2 @ 20 °C (20 °C)

Tính hòa tan : Trộn lẫn trong nước.

Hê sộ́ phân chia nướ c/Octanol : Không có sẵn.


Nhiệt độ tự cháy : > 200 °C (> 200 °C) (DIN 51794)

Nhiệt độ phân hủy : Không có sẵn.


Tính dẻo : Sôi động: Không có sẵn.
Động lực học: Không có sẵn.

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA


CHẤT
Không xem là dễ phản ứng, theo cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
Khả năng phản ứng :
Sản phẩm ổn định.
Tính ổn định :
: Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản ứng gây
Khả năng gây các phản ứng nguy
nguy hiểm sẽ không xảy ra.
hại

Tình trạng cần tránh : Không có thông tin cụ thể gì.


Các vât liệ u không tương thícḥ :
Không có sản phẩm không tương thích theo cơ sở dữ liệu của chúng
tôi.
Sản phẩm phân rã có mối nguy :
Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường, không được sử
dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thối rữa.

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hành trước: 13.04.2018
Densotan® A Trang:10/17

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Thông tin về các tác dung độ c ̣

Độc tính cấp tính

Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Loài Liều lượng Sự phơi nhiễm

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hànhtrước: 13.04.2018
Densotan® A Trang:11/17

Kích ứ ng/Ăn mòn

Kết luận/Tóm tắt

Da : Không có sẵn.
Mắt : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.

Nhạy cảm

Kết luận/Tóm tắt


Da : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.

Tính đột biến

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tính gây ung thư

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Độc tính sinh sản

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Độc tính gây quái thai

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm lặp lại nhiều lần)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nguy hiểm bị ngạt từ nôn mửa


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hành trướ: 13.04.2018
Densotan® A Trang:12/17

Thông tin về các đường tiếp xúc : Không có sẵn.


có khả năng xảy ra

Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Tiếp xúc mắt : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.


Hít phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tiếp xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nuốt phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các triêu chự ́ ng có liên quan đến các đăc điệ̉m lý hoc, họ́a hoc, vạ̀ đôc tị́nh
Tiếp xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
đau nhức hoặc kích ứng khó chịu
chảy nước mắt bị đỏ

Hít phải : Không có thông tin cụ thể gì.


Tiếp xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nuốt phải : Không có thông tin cụ thể gì.

Các tác động chậm và tức thời và cả các tác động mãn tính từ việc phơi nhiễm ngắn hạn và lâu dài

Phơi nhiễm ngắn hạn

Các tác dung tự́ c thời có thể găp ̣ : Không có sẵn.


Các tác dung chậm cọ́ thể găp ̣ : Không có sẵn.

Phơi nhiễm lâu dài

Các tác dung tự́ c thời có thể găp ̣ : Không có sẵn.


Các tác dung chậm cọ́ thể găp ̣ : Không có sẵn.

Tác động sức khỏe mãn tính tiềm ẩn

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tổng quát : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính gây ung thư : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính đột biến : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Độc tính gây quái thai : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Các ảnh hưởng về phát triển cơ thể : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Ảnh hưởng khả năng sinh sản : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các số liệu đo lường độ độc

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hành trước: 13.04.2018
Densotan® A Trang:13/17

Các giá trị ước tính độ độc cấp tính

Không có sẵn.

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI


Độc Tính

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tính bền vững/độ phân rã

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Khả năng tồn lưu


Không có sẵn.

Khả năng phân tán qua đất

Hệ số phân cách đất/nước (KOC) : Không có sẵn.

Hậu quả xấu khác : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ


: Cần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải. Việc hủy bỏ
Các phương pháp thải bỏ sản phẩm này, các dung dịch hoặc các bán sản phẩm phải luôn tuân
thủ các quy định về bảo vệ môi trường và luật về hủy chất thải, cũng
như bất kỳ các quy định nào khác của nhà chức trách địa phương. Xử
lý các sản phẩm thừa hay không tái chế được bởi nhà thầu xử lý có
phép. Chất thải khi chưa xử lý không được vứt bỏ vào hệ thống thoát
nước trừ khi hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của tất cả các nhà chức
trách có thẩm quyền. Bao bì đưng chất thạ ̉i phải đươc thu hồi tạ
́i chế.
Chỉ nên xem xét thưc hiệ n việ c đốt chạ ́y hoăc chôn lấp
khi việ c thu hồi ̣ tái chế là không thể thưc hiệ n đ̣ ươc. Cḥ
ất này và bình chứa cần phải được xử lý theo cách an toàn.
Cần phải cẩn thân khi lạ ̀m viêc vợ ́i các dung cụ đự
ng rộ ̃ng chưa đươc lạ ̀m sach hoặ c rự ̉a sach.
Bình ṛ ỗng hay tàu thủy có thể giữ lại cặn sản phẩm. Tránh làm lây

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hành trướ: 13.04.2018
Densotan® A Trang:14/17

lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho chúng thoát ra và tiếp
xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và cống rãnh.

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN


Trung Quốc UN IMDG IATA
Số UN - - - -

Tên riêng theo Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý.
Liên Hơp Quộ ́c
(UN) để dùng
trong vân chuyệ ̉n
(các) nhóm nguy - - - -
hại vân chuyệ ̉n
Quy cách đóng gói - - - -

Mối nguy cho môi Không. Không. Không. Không.


trường
Thông tin bổ sung - -

Các biên phạ́p đề phòng đăc biệt ̣ : Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên
cho người dùng chở trong những thùng đựng được đậy kín và những thùng này phải
được dựng đứng và giữ chặt. Nên đảm bảo là những người chuyên
chở sản phẩm biết phải làm gì trong trường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.
Phương tiện dập tắt

Các chất chữa cháy phù hợp : Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.
Các chất chữa cháy không phù : Không biết chất nào.
hợp

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hành trước: 13.04.2018
Densotan® A Trang:15/17

Các vât liệu không tương thícḥ : Không có sản phẩm không tương thích theo cơ sở dữ liệu của chúng
tôi.

Vân chuyệ ̉n số lương lợ́ n theo Phu Lục II cụ̉a MARPOL và Mã Thùng Trung Chuyển Số Lương Lợ ́n
(IBC)

Không có sẵn.

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT


PHẢI TUÂN THỦ
List of Goods banned for Importing
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Inventory of Hazardous Chemicals

Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Tình trạng Số tham chiếu
o-xylene 95-47-6 Liệt kê -

List of Goods banned for Exporting


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

List of Toxic Chemicals Severely Restricted for Importing & Exporting by China
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Hypertoxic Chemicals List


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Quy định quốc tế

Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học các chất hóa học theo các lịch trình I, II, III

Các Hóa chất Nhóm I Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Các Hóa chất Nhóm II Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Các Hóa chất Nhóm III Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hành trướ: 13.04.2018
Densotan® A Trang:16/17

Nghị định thư Montreal (Phụ lục A, B, C, E)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Hiệp ước Stockholm về các chất gây ô nhiễm hữu cơ bền

Phụ lục A - Loại trừ - Sản xuất


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Phụ lục A - Loại trừ - Sử dụng


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Phụ lục B - Hạn chế - Sản xuất


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Phụ lục B - Hạn chế - Sử dụng


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Phụ lục C - Không chủ định - Sản xuất


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Công Ướ c Rotterdam về Thỏa Thuân Cọ ́ Hiểu Biết Trướ c


(PIC) Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nghị định thư UNECE Aarhus về PÓP và các kim loại nặng

Các kim lọa nặng - Phụ lục 1


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Phụ lục 1 - Sản xuất


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Phụ lục 1 - Sử dụng


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Phụ lục 2


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Phụ lục 3


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Danh mục hàng tồn kho


Úc : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hành trước: 13.04.2018
Densotan® A Trang:17/17

Canada : Không xác định.


Trung Quốc : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.
Châu Âu : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.
Nhật Bản : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.
Hoa Kỳ : Bản Kê của Hoa Kỳ (TSCA 8b) (Đạo Luật Kiểm Soát Chất Độc):
Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC


Lịch sử

Ngày in : 11.04.2019
Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 17.04.2019
Ngày phát hành lần trước : 13.04.2018
Phiên bản : 1.1
Bảng từ viết tắt : ATE = Ước tính độ độc hại cấp tính
BCF = Hệ số nồng độ sinh học
GHS = Hệ thống phân loại và dán nhãn hóa chất hài hòa toàn cầu
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
IBC = Côngtenơ khổ trung
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế LogPow
= Lôgarít của hệ số phân chia octanol/nước
MARPOL = Công ước quốc tế về việc ngăn chặn ô nhiễm từ tàu thuyền, 1973, được
sửa đổi bởi Nghị định thư năm 1978. ("Marpol" = Marine Pollution (Ô nhiễm hàng
hải))
UN = Liên hợp quốc Quy
trinh đườ c ṣ ử dụng để đưa ra phân loại

Phân loại Cơ sở lý luâṇ


TỔN THƯƠNG NGHIÊM TRỌNG/ KÍCH ỨNG MẮT - Loại 2A Phương pháp tính toán

Tham khảo : Không có sẵn.

Phiên bản: 1.1 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.04.2021 Ngày phát hành trướ: 13.04.2018
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

SẮT SUNPHAT
Số CAS: 7782-63-0
Số UN:
Số đăng ký EC:
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu
có): lọai 8 (ăn mòn)
Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có):
PHẦN I: Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp
- Tên thường gọi của chất: Sắt sunfat 98%
- Tên thương mại: Ferrous Sulfate Heptahydrate
- Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ : Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:
CÔNG TY TNHH HOÁ CHẤT VÀ MÔI CÔNG TY TNHH HOÁ CHẤT VÀ MÔI
TRƯỜNG VŨ HOÀNG TRƯỜNG VŨ HOÀNG
Lô 109, KCX Và CN Linh Trung III, Xã An Tịnh, Lô 109, KCX Và CN Linh Trung III, Xã An
Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam. Tịnh, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh, Việt
ĐT: (0276) 3899076 – 899077 – 899078 Nam.
Fax: (0276) 3899075 ĐT: (0276) 3899076 – 899077 – 899078
- Mục đích sử dụng: được sử dụng rộng rãi trong các Fax: (0276) 3899075
ngành công nghiệp hóa chất, xử lý nước thải…
PHẦN II: Thông tin về thành phần nguy hiểm
Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Công thức hóa học Hàm lượng (% khối lượng)
Sắt sunfat 7782-63-0 FeSO4.7H2O 98 %
PHẦN III: Nhận dạng nguy hiểm
1. Mức xếp loại nguy hiểm:
*Biểu tượng GHS:

Là chất rắn dạng tinh thể màu xanh xám, không mùi, có khả năng hấp thụ. Nguy hiểm nếu nuốt phải. Có
thể gây bỏng màng nhầy, có thể gây kích ứng da và mắt, có thể gây khó thở.
Không được để hóa chất tiếp xúc với da, mắt hay quần áo. Không được hít bụi vào phổi. Container chứa
hàng phải kín khí. Phải rửa tay sạch sau khi xử lý sản phẩm. Cần phải xử lý trong điều kiện thông khí
thích hợp.
2. Cảnh báo nguy hiểm :
Khi hít phải:
Thời gian tiếp xúc ngắn: Có thể gây ra kích ứng.
Khi tiếp xúc với da:
Thời gian tiếp xúc ngắn: Có thể gây ra kích ứng.
Thời gian tiếp xúc dài: Có thể gây ra kích ứng.
Khi tiếp xúc với mắt:
Thời gian tiếp xúc ngắn: Có thể gây ra kích ứng.
Thời gian tiếp xúc dài: Có thể gây ra kích ứng.
Khi nuốt phải:
Thời gian tiếp xúc ngắn: Nguy hiểm khi nuốt phải.Có thể gây bỏng, vết bỏng có vị kim loại, da và mắt
Trang 1/5
đổi thành màu vàng, nôn mửa, tiêu chảy, huyết áp thấp. Gây buồn ngủ, xuất huyết phổi, co giật, sốc,
hoặc hôn mê.
Thời gian tiếp xúc dài: Như trên
Các chất có thể sinh ung thư:
OSHA : Không có
NTP : Không có
IARC : Không có

PHẦN IV: Biện pháp sơ cứu khi gặp tai nạn


1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt:
Lập tức rửa mắt với nhiều nước sạch hoặc nước muối sinh lý ít nhất 15 phút, thỉnh thoảng chớp mắt cho
đến khi không còn thấy hóa chất sót lại. Hoặc rửa mắt với dung dịch muối cho đến khi giá trị pH đạt đến
mức trung tính (khoảng 30-60 phút).
Băng bó sơ cứu, lập tức liên hệ với trung tâm y tế.
2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da:
Rửa sạch bằng xà phòng hoặc chất tẩy rửa nhẹ với lượng lớn nước cho đến khi không còn dấu vết của
hóa chất còn sót lại (ít nhất là 15-20 phút).
Cởi bỏ quần áo ô nhiễm và giày ngay lập tức.
Liên hệ trung tâm y tế gần nhất.
3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp:
Chuyển nạn nhân đến vùng không khí sạch, cho nạn nhân nghỉ ngơi, nếu cần thiết, phải làm hô hấp nhân
tạo.
Giữ bệnh nhân luôn được ấm và thoải mái. Trong trường hợp nghiêm trọng, liên hệ trung tâm y tế ngay
lập tức.
4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa:
Thúc bệnh nhân nôn bằng thuốc. Thực hiện súc rửa ruột với một lít nước chứa 20mg/l bicarbonat và 2g
Deferoxamine/l. Vẫn giữ 5% lượng Chloride Bicarbonate 50ml và Deferoxamine 10g trong dạ dày. Liên
hệ với trung tâm y tế gần nhất nếu cần thiết.
Giữ nạn nhân trong tình trạng bình thường. Tìm kiếm sự tư vấn y tế ngay lập tức. Hãy chắc chắn rằng
các phương pháp điều trị y tế thực hiện bởi nhân viên y tế chuyên nghiệp.
5. Thuốc giải độc:
Không có thuốc giải độc đặc biệt. Các phương pháp điều trị y tế phải được thực hiện theo từng bước bởi
các nhân viên y tế chuyên nghiệp.
6. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có):
PHẦN V: Biện pháp chữa cháy
1. Nguy cơ cháy nổ: Có thể dẫn đến nguy cơ cháy do bất cẩn để tiếp xúc với hơi nóng.
2. Các chất dập cháy thích hợp: Sử dụng bột chữa cháy, Carbon Dioxide, hoặc phun nước xung quanh.
3. Phương pháp chữa cháy:
Trước tiên di dời các thùng chứa khỏi đám cháy nếu có thể.
Phun nước các mặt bên của thùng chứa cho đến khi lửa tắt.
Xây dựng khu vực dự trữ nước để vệ sinh dọn dẹp.
Không được hít vào hơi nước hoặc bụi. Cần thông gió.
4. Các sản phẩm do phân hủy nhiệt có hại: không xác định.
PHẦN VI: Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, rò rỉ

Trang 2/5
1. Tràn đổ, rò rỉ khi đang vận hành:
Giữ sản phẩm trong các thùng chứa sạch và khô.
Không vứt các vật liệu bị tràn đổ vào nước thải
Chỉ cho phép các nhân viên có liên quan đến gần khu vực rò rỉ.
2. Lượng tràn đổ, rò rỉ cho phép (RO): 100Lb: Theo quy định của SARA, nếu lượng rò rỉ vượt quá số
lượng cho phép trên, cần phải báo cáo với các tổ chức có liên quan.
3. Rò rỉ vào đất trồng:
Đào một ao hoặc một hố chứa dưới đất để giữ các vật liệu bị ô nhiễm hoặc rò rỉ, và xây các bờ kè cao
bằng bao cát hoặc xi măng. Trung hòa bằng vôi nông nghiệp, chùng vôi, vôi bột hoặc natri bicacbonat.
4. Rò rỉ vào nước:
Trung hòa bằng vôi nông nghiệp, chùng vôi, vôi bột, hoặc natri bicacbonat. Sử dụng bột hóa chất để loại
bỏ chất ô nhiễm hoặc các kết tủa trầm tích.

PHẦN VII: Sử dụng và bảo quản


Các biện pháp lưu trữ và xử lý phải phù hợp với tất cả các quy định hiện hành có về môi trường có liên
quan và tiêu chuẩn của các cộng đồng địa phương và chính phủ.
Tránh xa các chất ăn mòn.
PHẦN VIII: Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân
1. Giới hạn tiếp xúc:
OSHA TWA: không có
ACGIH TWA: không có
NIOSH TWA đề nghị: không có
2. Hệ thống thông gió: Cài đặt hệ thống thông gió trong phạm vi giới hạn
3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố
Bảo vệ da:
+ Khi tiếp xúc toàn bộ: đeo găng tay bằng nguyên liệu tự nhiên, độ dày 0.6mm, thời gian thấm qua:
>480phút
+ Khi tiếp xúc do bắn tóe: găng tay bằng nguyên liệu cao su nitrite, độ dày: 0.11mm, thời gian thấm
qua: >30phút.
4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc...): thay ngay quần áo dính hóa chất, thoa kem chống nhiễm
trùng bảo vệ da, rửa tay và mặt sau khi làm việc với hóa chất.
PHẦN IX: Đặc tính hóa lý
Trạng thái vật lý: Tinh thể hấp thụ Điểm sôi : không xác định(0C)
Màu sắc: xanh xám Điểm nóng chảy: không xác định (0C)
Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo
Mùi đặc trưng: không mùi
phương pháp xác định
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn Nhiệt độ tự cháy (0C): không xác định
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp
chuẩn: với không khí)
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp
Độ hòa tan trong nước: 48.6g/100g H2O (50ºC)
với không khí)
Độ PH: 3.7 (10% có thể hòa tan) Tỷ lệ hoá hơi
Khối lượng riêng (kg/m ): 1.898
3
Các tính chất khác nếu có:
PHẦN X: Tính ổn định và khả năng phản ứng
1. Tính ổn định: ổn định, tránh nhiệt độ cao
2. Khả năng phản ứng:
- Nên tránh kiêm lọai kiềm, muối kiềm, hydroxit kiềm, kim lọai kiềm thổ, kim lọai, kim lọai ở dạng bột,
oxit kim loại, muối kim lọai, oxit phi kim, aldehyd, ruợu cồn, amin, amoniac, hirazin, chất dẫn xuất, chất
dễ cháy, ete, các tác nhân oxi hóa, chất hữu cơ, hợp chất peroxi, dung môi hữu cơ, đồng thau...
- Chất ổn định: disodium pyrophosphate (0.015%), ammonium nitrat (0.006%), acid phosphoric (0.01%).
Trang 3/5
PHẦN XI: Thông tin về độc tính
Đường
Tên thành phần Loại ngưỡng Kết quả Sinh vật thử
tiếp xúc

FeSO4 LD 50 1520 mg/m3 Miệng Chuột


1389 mg/kg Thỏ
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người :
2. Các ảnh hưởng độc khác:
- Hít phải hơi hóa chất: kích thích màng nhầy
- Sau khi tiếp xúc da: sau khi phơi trần lâu dài trong hóa chất, sẽ gấy phỏng da.
- Sau khi tiếp xúc mắt: phỏng, viêm màng kết.
- Sau khi nuốt vào: phỏng miệng, cổ họng, thực quản và bộ máy tiêu hóa.
PHẦN XII: Thông tin về sinh thái môi trường
Tác động trong môi trường: Độc hại cho cá và phiêu sinh vật. Khi sử dụng hợp lý không gây hư hại
cho hệ thống xử lý nước thải.
- Độ độc đối với cá: C.carpio LC50: 42 mg/l/48h.
- Độ độc algeal: chlorella vulgaris IC50: 2.5 mg/l/72h.
- Độ độc daphnia: daphnia magna EC50: 7.7mg/l/24h.
PHẦN XIII: Biện pháp và quy định về tiêu hủy hóa chất
1. Thông tin quy định tiêu hủy: Hủy bỏ theo những nguyên tắc hiện hành
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải
3. Biện pháp tiêu hủy:
- Dùng nhiều nước hòa tan chất bị tràn đổ, trữ trong mộ khu vực riêng đến khi H2O2 phân ly.
- Xử lý bằng hệ thống xử lý thích hợp, tuân theo những quy định và tiêu chuẩn hiện hành của nước sở tại.
4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý: chưa có thông tin
PHẦN XIV: Quy định về vận chuyển
Nhã
Tên vận
Loại, nhóm n
chuyển Quy cách
Tên quy định Số UN hàng nguy vận Thông tin bổ sung
đường đóng gói
hiểm chu
biển
yển
Quy định về vận UN III Bao 25kg
chuyển hàng nguy 9125
hiểm của Việt Nam:
- 13/2003/NĐ-CP
- 29/2005/NĐ-CP
- 02/2004/TT-BCN
PHẦN XV: Thông tin về luật pháp
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới: Chưa có thông tin
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký: chưa có thông tin
PHẦN XVI: Thông tin khác
Ngày tháng biên soạn phiếu: 10/01/2017
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 20/01/2018
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Công ty TNHH Hóa chất và Môi trường Vũ Hoàng
Lưu ý người đọc:
Những thông tin trong phiếu an toàn hoá chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới
nhất về hoá chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn.
Hoá chất nguy hiểm trong phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tuỳ theo hoàn cảnh sử
dụng và tiếp xúc.

Trang 4/5
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục 1: Nhận biết

Tên/số hiệu Sản phẩm CLX Wax HQC


Loại sản phẩm Xử lý da
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781) 245-0039
Mục 2: Nhận biết (các) mối nguy hiểm
Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có
Mục 3: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần
Các thành phần nguy hiểm Ghi
chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm
CAS-No. 8015-86-9 100% theo trọng lượng Hỗn hợp sáp Carnauba
Mục 4: Các biện pháp sơ cứu Mô
tả về các biện pháp sơ cứu Tiếp
xúc với mắt:
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng
ngón tay để banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ
trợ y tế nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện.
Tiếp xúc với da:
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà phòng
và nước ấm. Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất. Gọi bác

-1-
sĩ nếu triệu chứng kích ứng xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép trước khi
sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm hóa chất trước khi sử dụng lại.
Hít phải:
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy.
Nếu không thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán
bộ y tế. Gọi hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không
có mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.
Mục 5: Các biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản
phẩm hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được MSHA/NIOSH
phê duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.
Mục 6: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn Quy
trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần
áo và thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường
cống, hệ thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng
tốt và thấm phần còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và
bảo quản ở vị trí an toàn để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và
nước.
Mục 7: Xử lý và bảo quản Nhiệt
độ bảo quản:
Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)
Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa
chất ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được
thông khí tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa
mở, không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm chất
lượng do độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được hiệu
quả cao nhất.

-2-
Mục 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo hộ cá nhân Kiểm
soát kỹ thuật:
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí
cục bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi
nhiễm các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc
khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ
hóa chất/ kính bảo hộ Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm
vụ thực hiện và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên
trách thông qua trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù
hợp theo tiêu chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong
bản đánh giá rủi ro. Việc lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối nguy hại của sản phẩm và các giới
hạn làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay
neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản phẩm
thuốc lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an toàn sản phẩm
này.
Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không bảo quản chung với thức
ăn.
Mục 9: Tính chất vật lý và hóa học
Hình dạng bên ngoài Sáp rắn, màu sáng
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH Không có
Điểm tan chảy 185F
Điểm/khoảng sôi ban đầu Không có dữ liệu
Điểm chớp cháy >200F
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy (rắn, khí) Không có dữ liệu
Giới hạn trên về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Giới hạn dưới về khả năng cháy/nổ Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Mật độ tương đối 0,8-0,9
Khả năng hòa tan Xăng trắng, nhẹ; nước
Hệ số phân bố: N-octanol/nước Không có dữ liệu

-3-
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Chất rắn dạng sáp
Tính chất nổ Không có dữ liệu
Tính chất oxy hóa Không có dữ liệu

Thành phần không bay hơi 100%


Thành phần hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) 0%
VOC lbs/gal 0.0 lbs/gal
Mục 10: Tính bền và tính phản ứng Tính
bền:
Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm:
Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Sự phân hủy sản phẩm ở thể rắn có thể tạo ra hơi gây kích ứng, CO2, CO.
Mục 11: Thông tin độc học
Dữ liệu về độc tính của CLX Wax HQC Lưu
ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Mục 12: Thông tin sinh thái học
Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.
Mục 13: Các lưu ý khi thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.

Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong
hệ thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật
liệu này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường
háo khí. Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá
trình oxy hóa sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới
quá trình hình thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc
hoặc các lớp đáy trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa
chất này có thể được chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo quy
định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành
chất thải nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng
-4-
có trách nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận
chuyển, xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của
RCRA (xem 40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa
phương thậm chí có thể chặt chẽ hơn.

Mục 14: Thông tin vận chuyển


Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.
Mục 15: Thông tin quy phạm
Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo
SARA Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt
ngưỡng phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên
nhân gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác. Mục 16:
Các thông tin khác, bao gồm ngày lập, hoặc phiên bản mới nhất
Ngày lập 09/19/2021
Phiên bản 2.2.3.0 VN
Thay thế cho Tất cả các phiên bản trước và tất cả các Ngày lập trước
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.

Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý Thông
tin trong tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất
kỳ mục đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng
hoặc ngụ ý về tính chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được
về việc sử dụng sản phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc
các mối nguy hiểm liên quan đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản
phẩm được cung cấp theo điều kiện người nhận tự mình xác định được tính phù hợp
của sản phẩm với mục đích cụ thể của mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về
rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
BẢNG HƯỚNG DẪN AN TOÀN HÓA CHẤT
1. Xác định Sản phẩm và Công ty Lipsol

Thông tin liên hệ

Tel.: +49 7031 282-0


Fax: +49 7031 282-160
· Tel.:
+49 7031 282-
251, -126 Fax:
+49 7031 282-459
E-Mail: product.safety@schillseilacher.de
·Số điện thoại khẩn cấp: Tel.: +49 7031 282-157
2,3. Thành phần hóa chất
Phân loại các chất hoặc hỗn hợp:
CAS: 112-34-5 2-(2butoxyethoxy)etha 2.5-
EINECS: 203-961-6 nol Xi R36 10%
Reg.nr.: 01-
2119475104-44
Eye Irrit. 2, H319

CAS: 68909-67-1 Poly(oxy-1,2-ethanediyl), .alpha.-hydro- 2.5-


.omega.hydroxy-, mono(C8-18 and C18-unsatd. 10%
alkyl)ethers, phosphates
Xi R36/38

Skin Irrit. 2, H315; Eye Irrit. 2, H319

CAS: 2634-33-5 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one <


EINECS: 220-120-9 Xn R22; Xi R38-41;Xi R43; N R50 1.0%

Eye Dam. 1, H318;Aquatic Acute 1,H400;


Acute Tox. 4, H302; Skin Irrit. 2, H315; Skin Sens. 1,
H317

Nhãn GHS:

Biển báo: Cảnh báo


Gây kích ứng mắt nghiêm trọng. Có hại cho sinh vật dưới nước.
Phòng ngừa: Mang găng tay và kính bảo vệ mắt / mặt. Rửa tay thật kỹ sau khi làm việc.
NẾU VÀO MẮT: Rửa sạch cẩn thận bằng nước trong vài phút. Hủy bỏ kính áp tròng,
nếu có. Tiếp tục rửa. Nếu kích ứng mắt vẫn còn: Chăm sóc y tế.
Bảo quản: Không áp dụng.

Ngày ban hành 28/05/2021 1


Xử lý: Vứt bỏ các nội dung và container phù hợp với các quy định của địa phương,
vùng, quốc gia và quốc tế.

4. Biện pháp sơ cứu Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết


Bị hít phải sương/hơi/bụi hoá chất: đưa đối tượng ra nơi thoáng khí; giữ ấm cơ thể.
Nếu khó thở thì hỗ trợ thở oxy, giữ ấm và phải đưa đi bác sĩ khám ngay. Nếu bất tỉnh,
giữ ở nơi hồi sức và tìm hỗ trộ y tế ngay. Nhớ duy trì không khí thoáng. Nới lỏng quần
áo, thắt lưng…
Bị dính vào da: rửa bằng nhiều nước, xà phòng hoặc nước rửa nào khác mà không
gây kích ứng. Tìm kiếm hỗ trợ ý tế.
Bị dính vào mắt: rửa mắt bằng nhiều nước trong khi giữ cho mí mắt mở Kiểm tra và
loại bỏ kính áp tròng, nếu có. Rửa mắt ít nhất 10 phút.đưa đi bác sĩ nhãn khoa để
khám.
Bị nuốt phải: súc miệng bằng nhiều nước. Loại bỏ răng giả, nếu có. Di chuyển nạn
nhân đến nơi thoáng mát và yên tĩnh. Trong trường họp nạn nhân đã nuốt hóa chất
và còn tỉnh táo, cho uống một lượng nhỏ nước , ngưng uống nước nếu thấy nạn nhân
mệt hơn KHÔNG được tác động gây nôn trừ khi do chính nhân viên y tế thực hiện.
Giữ đầu nạn nhân ở vị trí thấp để tránh dịch nôn đi vào phổi. Không được cho bất cứ
thứ gì vào miệng nạn nhân đã bất tỉnh. Tìm kiếm hỗ trợ y tế lập tức đối với nạn nhân
đã bất tỉnh. Duy trì thông thóang khí. Nới lỏng y phục như cà vạt, thắt lưng…
Triệu chứng / tác động, ảnh hưởng quan trọng nhất cấp và trì hoãn tiềm năng sức
khỏe cấp tính
Tiếp xúc mắt: Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
Hít phải: ảnh hưởng đáng kể Không biết hoặc mối nguy hiểm nghiêm trọng.
Tiếp xúc với da: ảnh hưởng đáng kể Không biết hoặc mối nguy hiểm nghiêm trọng.
Nuốt phải: Kích ứng miệng, cổ họng và dạ dày.
Qua tiếp xúc với các dấu hiệu / triệu chứng
Tiếp xúc mắt: Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây: đau hoặc
kích ứng tưới đỏ
Nuốt phải : Không có dữ liệu cụ thể.
Tiếp xúc ngoài da: Không có dữ liệu cụ thể.
Hít: Không có dữ liệu cụ thể.
Chỉ dẫn chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết, nếu phương pháp
điều trị cụ thể cần thiết: Không có điều trị đặc hiệu.
Không có hành động sẽ được thực hiện liên quan đến bất kỳ rủi ro cá nhân đào tạo
hoặc không phù hợp. Nó có thể gây nguy hiểm cho người cung cấp viện trợ cho miệng-
to-miệng hồi sức.
Xem thông tin về độc hại (Phần 11)...

Ngày ban hành 28/05/2021 2


5. Các Biện pháp Chữa cháy
Phương tiện chữa cháy: Không giới hạn phương tiện. Sử dụng phương tiện thích hợp
cô lập lửa với môi trường xung quanh.
Dùng nước, bọt chữa cháy hoặc CO2
Khi cháy hoặc bị làm nóng, có khả năng gia tăng áp suất dẫn đến nổ bình chứa. Cần
cô lập hiện trường, sơ tán mọi nguời khỏi vùng nguy hiễm.
Khi cháy có thể tạo ra oxyt carbon, oxyt kim loại. Lính cứu hoả phải trang bị bộ cấp
dưỡng khí.

7. Các Biện pháp Xử lý Sự cố


Cách ly mọi nguồn phát hoả. Cho thông khí thở hoặc đeo mặt nạ thích hợp. Cẩn thận
với hóa chất rơi vãi gây trơn trượt.
Hạn chế việc phân tán hóa chất vào nguồn nước, đất, hệ thống xả. Khắc phục hiện
tượng rò rĩ. Di chuyển thùng chứa ra khỏi khu vực rò rĩ, tràn đổ. Thu gom chất chảy
tràn lại, bằng vật liệu thấm hút trơ như cát và cho vào thùng có nắp đậy kín tuân theo
các quy định sở tại.
Thông báo với cơ quan chức năng nêu hóa chất gây ô nhiễm môi trường. Trong
trường họp rò rĩ nhỏ có thể dùng nước để rửa (nếu hoá chất tan trong nước) hoặc
dùng giẻ khô để làm sạch.
8. Bảo quản & Thao tác
Đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8). Ăn, uống và hút thuốc bị cấm
trong khu vực nơi mà vật liệu này được xử lý, lưu trữ và xử lý. Công nhân phải rửa
tay và mặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo bị ô nhiễm và bảo vệ thiết
bị trước khi vào khu vực ăn uống. Đừng nuốt. Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần áo.
Tránh hít hơi hay sương mù. Tránh thải ra môi trường. Giữ trong container ban đầu
hoặc thay thế đã được phê duyệt làm từ một loại vật liệu phù hợp, đóng chặt lại khi
không sử dụng. container rỗng giữ lại dư lượng sản phẩm và có thể nguy hiểm.
: Không lưu trữ ở trên nhiệt độ sau đây: 40 ° C (104°F). Lưu trữ theo quy định của địa
phương. Cửa hàng trong container ban bảo vệ khỏi ánh sáng mặt trời trực tiếp trong
một khu vực khô ráo, mát, thông thoáng, tránh xa các vật liệu không tương thích (xem
phần 10) và thực phẩm và đồ uống. Giữ bình chứa đóng kín và niêm phong cho đến
khi sẵn sàng để sử dụng.
Các thùng sơn đã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và dựng đứng để tránh rò rỉ.
Đừng chứa đựng trong bình không dán nhãn. Sử dụng các vật thích hợp để tránh ô
nhiễm môi trường.
Ghi chú: Khi xử lý số lượng lớn lưu ý: bảo vệ lạnh dưới 0 ° C.

Ngày ban hành 28/05/2021 3


Trong trường hợp của sản phẩm trở nên mờ đục, dày lên hoặc bị đóng băng do ảnh
hưởng của cảm lạnh, nó có thể ở nhiệt độ phòng được từ từ cho phép để làm tan ra
và sau một thời gian ngắn khuấy một lần nữa đã sẵn sàng để sử dụng.
Nếu sản phẩm này có chứa các thành phần có giới hạn phơi nhiễm, cá nhân, không
khí nơi làm việc hoặc giám sát sinh học có thể được yêu cầu để xác định hiệu quả của
các hệ thống thông gió hoặc các biện pháp kiểm soát khác và / hoặc sự cần thiết phải
sử dụng thiết bị bảo vệ hô hấp. Cần tham khảo các tiêu chuẩn giám sát thích hợp.
Tham khảo tài liệu hướng dẫn quốc gia về các phương pháp để xác định các chất độc
hại cũng sẽ được yêu cầu
Kiểm soát kỹ thuật phù hợp: Nếu sản phẩm này có chứa các thành phần có giới hạn
tiếp xúc, thùng quá trình sử dụng, thông hơi tại chỗ hoặc kiểm soát kỹ thuật khác để
giữ cho tiếp xúc với người lao động dưới bất kỳ giới hạn cho phép hoặc theo luật định.
Tiếp xúc với môi trường : Khí thải từ hệ thống thông gió, thiết bị quá trình làm việc cần
được kiểm tra để đảm bảo họ tuân thủ các yêu cầu của pháp luật về bảo vệ môi
trường. Trong một số trường hợp, fume lọc khí, bộ lọc hoặc sửa đổi kỹ thuật cho các
thiết bị công nghệ sẽ là cần thiết để giảm lượng khí thải xuống mức chấp nhận được.
Biện pháp kiểm soát phơi nhiễm:
Không yêu cầu biện pháp thông thoáng đặc biệt. Giữ ở nơi thông thoáng bảo đảm mức
phơi nhiễm dưới mức quy định.
Bảo vệ mắt: Trang bị kính bảo vệ mắt ngăn bụi, hơi gas, dich lỏng bắn vào mắt
Bảo vệ tay: mang găng tay bảo vệ thích hợp (ví dụ như polychloroprene-CR, Polyvinyl
chloride- PVC). Thay găng tay bị nhiểm bẩn hoá chất ra ngay và loại bỏ theo qui định
của nước sở tại.
Mặc quần áo bảo hộ lao động thích hợp.
Tránh tiếp xúc da và hít phải sương / hơi hoá chất.
Để hoá chất ra xa khỏi thực phẩm, thức uống. Không ăn, uống hay hút thuốc lá tại nơi
làm việc. Thay quần áo bị nhiểm bẩn hoá chất ngay.
Rửa tay trước khi nghỉ giải lao và cuối mỗi buổi làm việc, và thoa thuốc mỡ bảo vệ da.
9. Tính chất hóa lý
Dạng: Lỏng
Màu: nâu

Mùi: không
pH: 6-8 (nồng độ 10%)
Điễm hóa hơi: > 100oC

Tỷ trọng: 1,1 kg/l


Ngày ban hành 28/05/2021 4
Độ nhớt: < 1000

Điểm bùng cháy: trên 100oC (phương pháp cốc đậy) Có thể trộn lẫ n trong nước.
10. Tính Ổn định & Tính Phản ứng
Sản phẩm có tính ổn định.
Không phân hủy gây độc nếu bảo quản đúng cách.
11. Thông tin về Độc tính
Độ độc cấp tính:
LD50 (qua đường miệng, kiểm nghiệm trên chuột ): >
1925 mg/kg Tiếp xúc da : không kích ứng da
Tiếp xúc mắt: không kích ứng mắt
12. Thông tin về Môi sinh
Độc tính trên cá (Daniorerio)* LC50 : > 100 mg/l phơi
nhiễm 96 giờ Độc tính vi khuẩn cấp tính: > 100mg/l
(OECD 209) *
Kiểm nghiệm trên loài: Cá - Daniorerio Thời lượng kiểm tra: 96 giờ (*) kết quả
thử nghiệm trên sản ph ẩm t ương tự
13. Qui trình Thải bỏ
Kiểm tra khả năng tái chế. Nếu sử dụng hay tái sử dụng sản phẩm không được,
thì phải thải bỏ theo qui định sở tại. Sản phẩm cặn và thùng chứa chưa sạch
phải được đóng gói, niêm phong, dán nhãn để hủy bỏ, tái chế theo quy định.
Đất bị nhiễm, thùng hoá chất rỗng cũng phải được xử lý theo cùng một cách
như sản phẩm. Nếu thải bỏ ở châu Âu, phải dùng mã số cho đúng ngành công
nghiệp và qui trình xử lý theo các qui định của European Waste List (EWL).
14 Thông tin về Vận chuyển

Không thuộc hàng nguy hiểm Tránh nhiệt độ 40oC


Có mùi nhẹ
Tránh xa thực phẩm
15. Thông tin quy định
Dán nhãn theo Qui định EC về qui định hóa chất 67/548/EEC và phụ lục
1999/45/EC
Ứng dụng công nghiệp:
Cảnh báo phụ: Sản ph ẫm không xếp loại theo qui định EU
16. Thông tin khác

Ngày ban hành 28/05/2021 5


Page:1/23

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN


HOÁ CHẤT

0429-WA

Bảng dữ liệu an toàn dựa trên GB/T 16483-2008 và GB/T 17519-

Phần 1. Thông tin sản phẩm và nhà cung cấp


2013

Thông tin sản phẩm : 0429-WA


Mô tả sản phẩm : Sáp thấm nước

Các phương tiện nhân dạng kh : Không áp dụng


Loại sản ph : Lỏng

Các cách sử dụng đã được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và các cách sử dụng được khuyến
cáo không nên sử dụng

Mục đích sử dụng được xác định

Sản phẩm xử lý da và các vật liệu mềm dẻo khác.

Thông tin nhà cung cấp : Pielcolor Trading (Suzhou) Co., Ltd
West of Xujing Road, South of
215100 Suzhou New District
CN
Telephone:+8651266729878
Telefax:+8651266729468
Email: msds@pielcolor.com

Số điện thoại khẩn cấp (Trong : +86 512 8090 3042 / +65 3158 1074 (NCEC), +86 532 8388
giờ hành chính ) 9090 (NRCC)
24HRS (Chỉ giành cho trường hợp khẩn cấp)

Phiên bản: Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016
5. 0
0429-WA

Page:2/23

Phần 2. Nhận diện mối nguy hiểm


Phân loại chất hoặc hỗn hợp theo GB 13690-2009 và GB 30000-2013

Tổng quan về tình trạng khẩn


cấp
Lỏng

Trắng.
Đặc trưng
Có thể gây tàn phá mắt
Kích ứng da
Có hại cho môi trường thuỷ sinh.
Nếu bị kích ứng da: Tìm sự chăm sóc y tế. NẾU VÀO MẮT: Gọi ngay cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC
hoặc bác sĩ. Xem phần 12 cảnh báo môi trường

Phân loại hỗn hợp hoặc hợp chất : Gây kích ứng da/ăn mòn da – Loại 2
Gây tổn thương/ phá huỷ mắt – Loại 1
Độc thuỷ sinh – Loại 3

Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016


0429-WA

Page:3/23

Nhãn GHS

Hình cảnh báo :

Từ ngữ báo hiệu : Nguy hiểm


Báo cáo nguy hại : Có thể gây kích ứng mắt.
Gây kích ứng da
Gây ảnh hưởng môi trường nước

Các báo cáo đề phòng

Chung : Không áp dụng


Ngăn chặn : Mang găng tay bảo vệ. Đeo kính bảo vệ mắt hoặc mặt. Không xả
rác ra môi trường. Rửa tay kỹ càng sau khi cầm đồ vật.
Phản ứng : Dính da: Rửa ngay với nước và xà phòng. Cởi bỏ quần áo nhiễm
bẩn và làm sạch trước khi tái sử dụng. Nếu da bị kích ứng: Liên hệ
với bộ phận y tế. Nếu dính mắt: Rửa ngay với nước trong vài phút.
Cởi bỏ kính sát tròng, nếu việt đó có thể thực hiện dễ dàng. Tiếp
tục rửa liên hệ ngay với bộ phận y tế.

Lưu trữ : Không áp dụng


Thải bỏ : Thải bỏ theo quy định của địa phương, quốc gia, quốc tế.

Mối nguy vật lý và hoá học : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.

Mối nguy sức khoẻ : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng. Gây kích ứng

da.

Các triệu chứng liên quan đến các đặc điểm vật lý, hóa học và độc học

Tổn thương mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau: đau chảy
nước đỏ

Hít phải : Không có thông tin.

Tác dộng da : Các triệu chứng có thể xảy ra: Phồng rộp da

Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016


0429-WA

Page:4/23
Nuốt phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau: đau dạ
dày

Các tác động chậm trễ và tức thì cũng như các tác động mãn tính do phơi nhiễm ngắn và dài hạn
Tiếp xúc ngắn hạn

Hiệu quả tức thì có thể xảy ra : Không áp dụng

Các hiệu ứng tiềm ẩn bị trì hoãn : Không áp dụng


Tiếp xúc lâu dài

Hiệu quả tức thì có thể xảy ra : Không áp dụng

Các hiệu ứng tiềm ẩn bị trì hoãn : Không áp dụng

Mỗi nguy hiểm môi trường : Có hại cho đời sống thủy sin
: Không biết.
Các môi nguy khác

Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016


0429-WA

Page:5/23

Phần 3. Thành phần / Thông tin về các thành phần


Chất / hỗn hợp : Hỗn hợp

Mô tả sản phẩm : Sáp thấm nước

Các phương tiện nhận dạng khác : Không áp dụng


Số CAS/ nhận dạng khác

Mã sản phẩm : P80429

Tên thành phần % Số CAS


monoethanolamine oleate >= 10 - <= 25 2272-11-9
2-aminoethanol >0-<5 141-43-5

Không có thành phần bổ sung nào hiện diện mà theo hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và theo nồng độ áp dụng, được
phân loại là nguy hại cho sức khỏe hoặc môi trường và do đó yêu cầu báo cáo trong phần này.
Các giới hạn phơi nhiễm trong phần 8

Phần 4. Phương pháp sơ cấp cứu


Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết

Tác động mắt : Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức. Gọi cho trung tâm chất độc
hoặc bác sĩ. Rửa mắt ngay lập tức với nhiều nước, thỉnh
thoảng nâng mí mắt trên và dưới. Kiểm tra và loại bỏ bất kỳ
kính áp tròng nào. Tiếp tục rửa sạch trong ít nhất 10 phút.
Bỏng hóa chất phải được bác sĩ điều trị kịp thời.

Hít phải : Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức. Gọi cho trung tâm chất độc
hoặc bác sĩ. Đưa nạn nhân đến nơi có không khí trong lành và
nghỉ ngơi ở tư thế dễ thở. Nếu nghi ngờ có khói hiện vẫn còn,
người cứu phải đeo mặt nạ thích hợp hoặc thiết bị thở khép
kín. Nếu không thở, nếu nhịp thở không đều hoặc nếu xảy ra
ngừng hô hấp, hãy cung cấp cho nhân viên được đào tạo hô
hấp nhân tạo hoặc thở oxy. Việc cấp cứu bằng miệng có thể
gây nguy hiểm cho người cấp cứu. Nếu bất tỉnh, hãy đặt ở vị
trí phục hồi và được chăm sóc y tế ngay lập tức. Duy trì một
đường thở thông thoáng. Nới lỏng quần áo chật như cổ áo, cà
vạt, thắt lưng hoặc dây thắt lưng. Trong trường hợp hít phải
các sản phẩm phân hủy trong đám cháy, các triệu chứng có

Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016


0429-WA

Page:6/23
thể bị trì hoãn. Người bị phơi nhiễm có thể cần được giám sát
y tế trong 48 giờ.

Dính da : Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức. Gọi cho trung tâm chất độc
hoặc bác sĩ. Rửa sạch vùng da bị ô nhiễm bằng nhiều nước.
Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Giặt sạch quần áo bị
nhiễm bẩn bằng nước trước khi cởi bỏ hoặc đeo găng tay.
Tiếp tục rửa sạch trong ít nhất 10 phút. Bỏng hóa chất phải
được bác sĩ điều trị kịp thời. Giặt quần áo trước khi sử dụng
lại. Rửa giày thật kỹ trước khi sử dụng.

Nuốt phải : Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức. Gọi cho trung tâm chất độc
hoặc bác sĩ. Đi xúc miệng đi. Tháo răng giả nếu có. Đưa nạn
nhân đến nơi có không khí trong lành và nghỉ ngơi ở tư thế dễ
thở. Nếu vật chất đã được nuốt và người tiếp xúc vẫn còn tỉnh
táo, hãy cho uống một lượng nhỏ nước. Dừng lại nếu người tiếp
xúc cảm thấy bị bệnh vì nôn mửa có thể nguy hiểm. Không gây
nôn trừ khi được nhân viên y tế hướng dẫn. Nếu bị nôn, cần giữ
đầu thấp để chất nôn không vào phổi. Bỏng hóa chất phải được
bác sĩ điều trị kịp thời. Không bao giờ cho bất cứ điều gì vô
miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, hãy đặt ở vị trí
phục hồi và được chăm sóc y tế ngay lập tức. Duy trì một đường
thở thông thoáng. Nới lỏng quần áo chật như cổ áo, cà vạt, thắt
lưng hoặc dây thắt lưng.
Các triệu chứng / ảnh hưởng quan trọng nhất, cấp tính và chậm
Ảnh hưởng sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Tác động mắt : Có thể gây tổn thương mắt nghiêm trọng

Hít phải : Có thể tạo ra khí, hơi hoặc bụi rất khó chịu hoặc ăn mòn hệ hô
hấp. Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể gây nguy
hiểm cho sức khỏe. Các tác dụng nghiêm trọng có thể bị trì
hoãn sau khi tiếp xúc.

Dính da : Gây kích ứng da

Nuốt phải : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Các dấu hiệu / triệu chứng phơi nhiễm quá mức

Dính mắt : Có thể gây ra các triệu chứng bất lợi như: đau mắt đỏ, chảy nước
mắt

Hít phải : Không có thông tin

Tác động da : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm: đau hoặc kích ứng phồng
Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016
0429-WA

Page:7/23
rộp đỏ có thể xảy ra

Nuốt phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau: đau dạ
dày
Chỉ định chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt, nếu cần thiết

Ghi chú cho bác sĩ : Trong trường hợp hít phải các sản phẩm phân hủy trong đám cháy,
các triệu chứng có thể bị trì hoãn. Người bị phơi nhiễm có thể cần
được giám sát y tế trong 48 giờ.

Phương pháp điều trị cụ thể : Không có phương pháp cụ thể

Bảo vệ người sơ cứu : Không có hành động nào được thực hiện liên quan đến bất kỳ rủi ro
cá nhân nào hoặc không có đào tạo phù hợp.Nếu nghi ngờ vẫn còn
khói, người cứu hộ phải đeo mặt nạ thích hợp hoặc thiết bị thở
khép kín. Việc cấp cứu bằng miệng có thể gây nguy hiểm cho
người cấp cứu. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm bẩn bằng nước trước khi
cởi bỏ hoặc đeo găng tay.

Xem thông tin về chất độc (Phần 11)

Phần 5. Phương pháp chữa cháy

Phương pháp chữa cháy

Phương pháp chữa cháy thích hợp : Sử dụng chất chữa cháy phù hợp với đám cháy xung quanh.

Phương pháp không thích hợp : Không có dữ liệu

Các mối nguy hiểm cụ thể phát sinh : Trong đám cháy hoặc nếu bị đốt nóng, áp suất sẽ tang lên và
từ hoá chất
bình chứa có thể bị vỡ. Hoá chất này có thể gây hại cho đời
sống thuỷ sinh. Nước chữa cháy dính hoá chất cần phải được
thu lại và ngăn không cho xả ra bất kỳ đường nước, cống rãnh
nào.
: Sản phẩm phân huỷ của hoá chất bao gồm các chất sau:
Sản phẩm phân huỷ
nhiệt độc hại CO2,CO,NOx

Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016


0429-WA

Page:8/23

Các hành động đặc biệt cho nhân viên Phong toả hiện trường và đưa các người không có nhiệm vụ ra khỏi hiện
chữa cháy trường Không được thực hiện bất kỳ hành động nào liên quan đển rủi ro
cá nhân hoặc không được đào tạo phù hợp
Nhân viên cứu hỏa phải mang thiết bị bảo hộ thích hợp và thiết bị thở
khép kín (SCBA) với bộ phận che kín mặt hoạt động ở chế độ áp suất
dương.

Phần 6. Xử lý sự cố
Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình khẩn cấp
Đối với người chưa được đào tạo: Không có hành động nào được thực hiện liên quan đến bất kỳ rủi ro cá
nhân nào hoặc không có đào tạo phù hợp. Sơ tán các khu vực xung quanh. Không cho nhân viên không cần
thiết và không được bảo vệ vào trong. Không chạm vào hoặc đi qua vật liệu bị đổ. Không hít thở hơi hoặc
sương mù. Cung cấp hệ thống thông gió đầy đủ. Mang mặt nạ phòng độc thích hợp khi thông gió không đủ.
Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân thích hợp.
Đối với những người ứng cứu: Nếu cần quần áo chuyên dụng để đối phó với sự cố tràn, hãy lấy lưu ý bất kỳ
thông tin nào trong Phần 8 về các vật liệu phù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trong "Dành cho
nhân viên không khẩn cấp".
Cẩn trọng môi trường: Tránh để vật liệu rơi vãi, chảy tràn và tiếp xúc với đất,đường nước, cống rãnh và cống
rãnh. Thông báo cho các cơ quan hữu quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường (cống rãnh, đường
nước, đất hoặc không khí). Vật liệu gây ô nhiễm nước. Có thể gây hại cho môi trường nếu thải ra với số
lượng lớn.
Phương pháp và vật liệu làm sạch
Tràn đổ nhở :Dừng rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển container từ khu vực tràn dầu. Pha loãng với
nước và lau sạch nếu tan trong nước. Ngoài ra, hoặc nếu không tan trong nước, hãy hấp thụ bằng vật liệu
khô trơ và cho vào thùng xử lý chất thải thích hợp. Thải bỏ thông qua một nhà thầu xử lý chất thải được cấp
phép.
Tràn đổ lớn: Dừng rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển container từ khu vực tràn dầu. Tiếp cận bản phát
hành từ đầu gió. Ngăn chặn sự xâm nhập vào cống rãnh, dòng nước, tầng hầm hoặc các khu vực hạn chế.
Rửa các chất tràn vào nhà máy xử lý nước thải hoặc tiến hành như sau. Chứa và thu gom chất tràn bằng
vật liệu hấp thụ, không cháy, ví dụ: cát, đất, vermiculite hoặc đất diatomit và cho vào thùng chứa để xử lý
theo quy định của địa phương (xem Phần 13). Thải bỏ thông qua một nhà thầu xử lý chất thải được cấp
phép. Vật liệu thấm hút bị ô nhiễm có thể gây nguy hiểm tương tự như sản phẩm bị đổ. Lưu ý: xem Phần 1
để biết thông tin liên hệ khẩn cấp và Phần 13 về xử lý chất thải.

Phần 7. Sử dụng và lưu trữ


Thận trọng việc bảo quản
Các biện pháp bảo vệ: Trang bị thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp (xem Phần số 8). Không để dính vào mắt
Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016
0429-WA

Page:9/23

hoặc trên da hoặc quần áo. Không hít thở hơi hoặc sương mù. Không được ăn. Không xả rác ra môi trường.
Nếu trong quá trình sử dụng bình thường, vật liệu gây nguy hiểm cho đường hô hấp, chỉ sử dụng với hệ thống
thông gió đầy đủ hoặc đeo mặt nạ phòng độc thích hợp. Giữ trong vật chứa ban đầu hoặc vật thay thế đã
được phê duyệt làm từ vật liệu tương thích, đậy chặt nắp khi không sử dụng. Các thùng rỗng giữ lại cặn sản
phẩm và có thể gây nguy hiểm. Không sử dụng lại thùng chứa.
Tư vấn về vệ sinh lao động chung : Ăn, uống và hút thuốc nên bị cấm ở các khu vực nơi vật liệu này
được xử lý, lưu trữ và xử lý. Người lao động nên rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần
áo và thiết bị bảo hộ bị nhiễm độc trước khi vào khu vực ăn uống. Xem thêm Phần 8 để biết thêm thông tin về
các biện pháp vệ sinh
Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳ sự không tương thích:
Lưu trữ theo quy định của địa phương. Bảo quản trong thùng chứa ban đầu, tránh ánh nắng trực tiếp ở nơi
khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt, tránh xa các vật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm và đồ
uống. Cửa hàng bị khóa. Đậy kín và đậy kín hộp cho đến khi sẵn sàng sử dụng. Các thùng đã được mở ra
phải được đóng lại cẩn thận và giữ thẳng đứng để tránh rò rỉ. Không lưu hàng không có tem nhãn. Sử dụng
các vật thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.
Không bị đóng băng. Khuấy trước khi sử dụng.

Phần 8. Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo hộ cá nhân


Kiểm soát phơi nhiễm
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp

Tên thành phần Giới hạn phơi nhi


2-aminoethanol GBZ-2 (2002-01-01)
TWA 8 mg/m3
STEL 15 mg/m3

Kiểm soát kỹ thuật phù hợp: Nếu hoạt động của người dùng tạo ra bụi, khói, khí, hơi hoặc sương mù, sử
dụng vỏ bọc quy trình, hệ thống thông gió cục bộ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để giữ cho công nhân tiếp
xúc với các chất gây ô nhiễm trong không khí dưới mọi giới hạn được khuyến nghị hoặc theo luật định.
Kiếm soát phơi nhiễm môi trường: Khí thải từ hệ thống thông gió hoặc thiết bị quy trình làm việc phải
được kiểm tra để đảm bảo tuân thủ các yêu cầu của pháp luật về bảo vệ môi trường. Trong một số trường
hợp, cần thiết phải sử dụng máy lọc khói, bộ lọc hoặc sửa đổi kỹ thuật đối với thiết bị xử lý để giảm lượng khí
thải xuống mức có thể chấp nhận được.
Các biện pháp bảo vệ cá nhân
Các biện pháp vệ sinh: Rửa tay, cẳng tay và mặt kỹ lưỡng sau khi xử lý sản phẩm hóa chất,
trước khi ăn, hút thuốc và sử dụng nhà vệ sinh và khi kết thúc thời gian làm việc. Nên sử dụng các kỹ thuật
thích hợp để loại bỏ quần áo có khả năng bị nhiễm bẩn. Giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng. Đảm
Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016
0429-WA

Page:10/23

bảo rằng các trạm rửa mắt và vòi hoa sen an toàn ở gần vị trí của trạm làm việc.

Bảo vệ mặt/mắt: Kính mắt an toàn tuân thủ tiêu chuẩn đã được phê duyệt phải được sử dụng khi đánh giá rủi
ro cho thấy điều này là cần thiết để tránh tiếp xúc với chất lỏng bắn tung tóe, sương mù, khí hoặc bụi. Nếu có thể tiếp
xúc, nên đeo phương tiện bảo vệ sau, trừ khi kết quả đánh giá chỉ ra mức độ bảo vệ cao hơn: kính chống văng hóa chất
và / hoặc tấm che mặt. Nếu các nguy cơ về đường hô hấp tồn tại, thay vào đó, bạn có thể phải sử dụng mặt nạ phòng
độc toàn mặt.
Bảo vệ da:
Bảo vệ tay: Nên đeo găng tay chống thấm, chống hóa chất tuân thủ tiêu chuẩn đã được phê duyệt mọi
lúc khi xử lý các sản phẩm hóa chất nếu đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết. Xem xét các thông số do nhà sản
xuất găng tay quy định, kiểm tra trong quá trình sử dụng để đảm bảo găng tay vẫn còn giữ được các đặc tính bảo vệ
của chúng. Cần lưu ý rằng thời gian để đột phá đối với bất kỳ chất liệu găng tay nào có thể khác nhau đối với các nhà
sản xuất găng tay khác nhau. Trong trường hợp hỗn hợp, bao gồm một số chất, thời gian bảo vệ của găng tay không
thể được ước tính chính xác.
Bảo vệ cơ thể: Nên lựa chọn phương tiện bảo vệ cá nhân cho cơ thể dựa trên nhiệm vụ đang được thực
hiện và các rủi ro liên quan và cần được chuyên gia phê duyệt trước khi xử lý sản phẩm này.
Bảo vệ vùng da khác Giày dép phù hợp và bất kỳ biện pháp bảo vệ da bổ sung nào Các biện pháp phải được lựa
chọn dựa trên nhiệm vụ đang được thực hiện và các rủi ro liên quan và phải được chuyên gia phê duyệt trước khi xử lý
sản phẩm này.
Bảo vệ đường hô hấp: Sử dụng mặt nạ phòng độc được trang bị đúng cách, lọc không khí hoặc nạp không khí, tuân
thủ với một tiêu chuẩn đã được phê duyệt nếu đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết. Lựa chọn khẩu trang phải
dựa trên mức độ phơi nhiễm đã biết hoặc dự đoán trước, các mối nguy hiểm của sản phẩm và giới hạn làm việc an
toàn của khẩu trang đã chọn.

Phần 9. Phương pháp vật lý và hoá học

Trạng thái

Trạng thái vật lý: chất lỏng


Màu sắc: Trắng.
Mùi: Đặc trưng.
Ngưỡng mùi: Không có.
pH: 10 - 11
Điểm nóng chảy: Không có.
Điểm sôi: 100 ° C (100 ° C)
Điểm chớp cháy: Không áp dụng.`
Điểm cháy: Không có.
Tỷ lệ bay hơi: Không có sẵn.

Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016


0429-WA

Page:11/23

Tính dễ cháy (rắn, khí): Không có.


Giới hạn nổ (dễ cháy) dưới và trên Dưới: Không có. Trên: Không có.
Áp suất hơi: Không có.
Mật độ hơi: Không có.
Tỷ trọng tương đối: 0,96 - 0,97 @ 20 ° C (20 ° C)
Độ hòa tan: Có thể hòa tan trong nước.
Hệ số phân tán: n-octanol / nước: Không có sẵn.
Nhiệt độ tự động đánh lửa: Không có sẵn.
Nhiệt độ phân hủy: Không có sẵn. Độ nhớt: Động lực: <300 mPa.s
Kinematic: Không có sẵn.

Phần 10. Độ ổn định và phản ứng

Phản ứng : Không được coi là phản ứng theo cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
Độ ổn định hoá học : Sản phẩm này ổn định
Khả năng phản ứng nguy hiểm : Trong điều kiện bảo quản và sử dụng bình thường, nguy hiểm
phản ứng sẽ không xảy ra.
Điều kiện cần tránh : Không có dữ liệu
Vật liệu không tương thích : Không có vật liệu không tương thích theo dữ liệu của chúng tôi
Sản phẩm phân huỷ nguy : Trong điều kiện bảo quản và sử dụng bình thường, không được
hiểm tạo ra các sản phẩm phân hủy nguy hiểm.

Phần 11. Thông tin về chất độc


Thông tin độc tính
Độc cấp tính

Sản phẩm/ thành phần Kết quả Loài Hàm lượng Phơi nhiễm
2-aminoethanol
LD50 Miệng Chuột 1.720 mg/kg -

Kết luận / Tóm tắt : Không áp dụng


Kích ứng / Ăn mòn

Sản phẩm/ thành phần Kết quả Loài Điểm Phơi nhiễm Thời gian
monoethanolamine oleate Mắt - Phù kết Thỏ 0,87 72 giờ
mạc 405 cấp
tính

Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016


0429-WA

Page:12/23

Kích ứng
mắt
Mắt - Độ mờ Thỏ 0,87 72 hrs
giác mạc 405
Kích ứng mắt
cấp tính
Mắt - Tổn Thỏ 0,77 72 hrs
thương mống
mắt 405 Kích
ứng mắt cấp
tính

Mắt - Tổn Thỏ 1,77 72 hrs


thương mống
mắt 405 Kích
ứng mắt cấp
tính
Kết luận / Tóm tắt
Da: Không có.
Mắt: Không có.
Hô hấp: Không có. Nhạy cảm
Kết luận / Tóm tắt
Da: Không có.
Hô hấp: Không có. Tính gây đột biến
Kết luận / Tóm tắt: Không có sẵn.
Khả năng gây ung thư
Kết luận / Tóm tắt: Không có sẵn.
Độc tính sinh sản
Kết luận / Tóm tắt: Không có sẵn.
Sinh quái thai
Kết luận / Tóm tắt: Không có sẵn.
Độc tính đối với cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm một lần)

Tên Loại Đường phơi Cơ quan đích


nhiễm

2-aminoethanol Loại 3 Không áp dụng Kích ứng hô hấp


Độc tính đối với cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm nhiều lần) Không có thành phần nào được liệt kê.
Nguy hiểm tiềm tàng
Nguy cơ hít thở Không có thành phần nào được liệt kê.
Thông tin về các con đường tiếp : Không áp dụng
xúc có thể xảy ra
Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016
0429-WA

Page:13/23

Tiềm năng ảnh hưởng sức khoẻ

Tác động m : Có thể gây tổn thương mắt


Hít phải : Có thể tạo ra khí, hơi hoặc bụi rất khó chịu hoặc ăn mòn hệ hô
hấp. Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe. Các tác dụng nghiêm trọng
có thể bị trì hoãn sau khi tiếp xúc.
Tác động da : Có thể gây kích ứng da
Nuốt phải : Không có tác động đặc biệt
Các triệu chứng liên quan đến các đặc điểm vật lý, hóa học và độc học
Tác động mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau:

Đau Mắt đỏ
Hít phải : Không có thông tin
Tác động da : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau: đau hoặc
kích ứng đỏ, phồng rộp có thể xảy ra

Nuốt phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau: đau dạ dày

Các tác động chậm trễ và tức thì cũng như các tác động mãn tính do phơi nhiễm ngắn và dài hạn
Phơi nhiễm ngắn

Tác động tức thì có thể xảy ra : Không áp dụng

Tác động tiềm ẩn bị trì hoãn : Không áp dụng


Phơi nhiễm dài
Tác động tức thì có thể xảy ra : Không áp dụng

Tác động kéo dài có thể xảy ra : Không áp dụng


Ảnh hưởng sức khỏe mãn tính tiềm ẩn
Kết luận/ tóm tắt : Không áp dụng
Chung : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.
Khả năng gây ung thư : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng..
Tính gây đột biến : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng..
Sinh quái thai : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng..
Tác động phát triển : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng
Ảnh hưởng sinh sản : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng
Số lượng các phép đo độc tính
Ước tính độc tính cấp tính

Đường Giá trị ATE


Miệng 36.097,3 mg/kg

Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016


0429-WA

Page:14/23

Phần 12. Thông tin sinh thái

Độc tính

Tên/ thành phần Kết quả Loài Thời gian


2-aminoethanol
Cấp tính EC50 65 mg / l Rận nước 48 h
Nước ngọt 202 Daphnia
sp. Kiểm tra cố định cấp
tính
và Kiểm tra sinh sản
NOEC mãn tính 1,2 mg / l Cá 30 d
Nước ngọt 204 Cá, Độc tính
kéo dài
Kiểm tra: Nghiên cứu 14 ngày
NOEC mãn tính 0,85 mg / l Rận nước 21 d
Nước ngọt 211 Daphnia
Magna
Kiểm tra sinh sản

Kết luận/ tóm tắt : Không áp dụng

Độ bền / khả năng phân hủy

Tên/ thành phần Kiểm tra Loài Liều lượng Chất cấy

2-aminoethanol Khả năng phân hủy sinh học sẵn sàng 301A - - -
- DOC Die-Away
Bài kiểm tra

Kết luận/ tóm tắt : Không áp dụng


Tiềm năng tích tụ sinh học

Tên/thành phần LogPow BCF Tiềm năng


2-aminoethanol -1,31 - Thấp
Tính di động trong đất
Hệ số phân vùng đất / nước (KOC) : Không áp dụng

Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016


0429-WA

Page:15/23

Các tác dụng phụ khác : Không biết ảnh hưởng đáng kể hoặc các nguy cơ quan trọng.

Phần 13. Cân nhắc thải bỏ


Phương pháp thải bỏ : Cần tránh hoặc giảm thiểu việc tạo ra chất thải để bảo vệ môi
trường và luật xử lý chất thải và bất kỳ yêu cầu nào của chính quyền địa phương khu vực. Xử lý các sản phẩm
thừa và không thể tái chế thông qua một nhà thầu xử lý chất thải được cấp phép. Không nên vứt chất thải
nhưa qua xử lý xuống cống trừ khi tuân thủ đầy đủ các yêu cầu của tất cả các cơ quan có thẩm quyền. Bao bì
phế thải nên được tái chế. Việc đốt hoặc chôn lấp chỉ nên được xem xét khi việc tái chế không khả thi. Vật liệu
này và thùng chứa của nó phải được xử lý theo cách an toàn. Cần cẩn thận khi xử lý các thùng rỗng chưa ược
làm sạch hoặc tráng. Các thùng hoặc lớp lót rỗng có thể giữ lại một số dư lượng sản phẩm. Tránh để vật liệu
rơi vãi, chảy tràn và tiếp xúc với đất, đường nước, cống rãnh và cống rãnh.

Phần 14. Thông tin vận chuyển

Trung Quốc UN IMDG IATA


Số UN - - - -

Tên vận chuyển Không quy định Không quy định Không quy định Không quy định
thích hợp UN

Phân loại lớp vận - - - -


chuyển

Nhóm đóng gói - - - -

Mối nguy hiểm Không Không Không Không


môi trường

- -
Thông tin thêm

Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người dùng : Vận chuyển trong cơ sở của người dùng:
luôn vận chuyển trong tình trạng đóng cửa thùng chứa thẳng đứng và an toàn. Đảm bảo rằng những người
vận chuyển sản phẩm biết phải làm gì trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc rơi vãi.

Phương pháp chữa cháy


Phương pháp chữa cháy thích hợp : Sử dụng chất chữa cháy phù hợp với đám cháy xung quanh.
Phương pháp chữa cháy không : Không biết
thích hợp

Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016


0429-WA

Page:16/23

Vật liệu không tương thích : Không có sản phẩm không tương thích theo cơ sở dữ liệu của
chúng tôi
Vận chuyển số lượng lớn theo Phụ lục II của Marpol và Bộ luật IBC Không áp dụng

Phần 15. Thông tin pháp lý


Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu Không có thành phần nào được liệt kê cả
Kiểm kê Hóa chất Nguy hiểm

Tên thành phần Số CAS Trạng thái Số tham khảo


2-aminoethanol 141-43-5 Liệt kê -

sodium hydroxide 1310-73-2 Liệt kê -


Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Danh sách các hóa chất độc hại bị hạn chế nghiêm trọng đối với việc nhập khẩu và xuất khẩu của Trung Quốc
Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Danh sách hóa chất siêu độc Không có thành phần được liệt kê
Quy định quốc tế
Danh mục Công ước Vũ khí Hóa học Danh mục Hóa chất I, II & III
Danh sách Công ước Vũ khí Hóa học Lịch trình I Hóa chất Không có thành phần nào được liệt kê.
Danh sách Công ước Vũ khí Hóa học Lịch trình II Hóa chất Không có thành phần nào được liệt kê.
Danh sách Công ước Vũ khí Hóa học Lịch trình III Hóa chất Không có thành phần nào được liệt kê.
Nghị định thư Montreal (Phụ lục A, B, C, E) Không có thành phần nào được liệt kê.
Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy
Phụ lục A - Loại bỏ - Sản xuất Không có thành phần nào được liệt kê.
Phụ lục A - Loại bỏ - Sử dụng Không có thành phần nào được liệt kê cả.
Phụ lục B - Hạn chế - Sản xuất Không có thành phần nào được liệt kê.
Phụ lục B - Hạn chế - Sử dụng Không có thành phần nào được liệt kê.
Phụ lục C - Không cố ý - Sản xuất Không có thành phần nào được liệt kê.
Công ước Rotterdam về sự đồng ý thông báo trước (PIC) Không có thành phần nào được liệt kê.
Nghị định thư UNECE Aarhus về POP và kim loại nặng
Kim loại nặng - Phụ lục 1 Không có thành phần nào được liệt kê.
POP - Phụ lục 1 - Sản xuất Không có thành phần nào được liệt kê.
POP - Phụ lục 1 - Sử dụng Không có thành phần nào được liệt kê.
POP - Phụ lục 2 Không có thành phần nào được liệt kê.
POP - Phụ lục 3 Không có thành phần nào được liệt kê

Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016


0429-WA

Page:17/23

Danh sách tồn


Australia : Không xác định.
Canada : Không xác định.
China : Không xác định..
Europe : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc miễn trừ.
Japan : Không xác định.
United States : Hàng tồn United States (TSCA 8b): Không xác định.

Phần 16. Thông tin khác

History

Ngày in : 02.07.2021
Ngày chỉnh sửa : 24.07.2021
Phiên bản trước : 23.06.2016
Phiên bản : 5. 0
Từ viết tắt : ATE = Acute Toxicity Estimate
BCF = Bioconcentration Factor
GHS = Globally Harmonized System of Classification and Labelling of
Chemicals
IATA = International Air Transport Association
IBC = Intermediate Bulk Container
IMDG = International Maritime Dangerous Goods
LogPow = logarithm of the octanol/water partition coefficient
MARPOL = International Convention for the Prevention of Pollution From Ships,
1973 as modified by the Protocol of 1978. ("Marpol" = marine pollution)
UN = United Nations
Thủ tục được sử dụng để phân loại

Phân loại Ghi chú


Kích ứng/tổn thương da – Loại 2 Phương pháp tính toán
Kích ứng/ gây hại cho mắt – Loại 1 Phương pháp tính toán
Độc thuỷ sinh – Loại 3 Phương pháp tính toán

Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016


0429-WA

Page:18/23

Tài liệu : Không áp dụng

Thông báo cho người đọc

Theo hiểu biết tốt nhất của chúng tôi, thông tin trong tài liệu này là chính xác. Tuy nhiên, cả nhà cung cấp có tên ở trên
cũng như bất kỳ công ty con nào của nó đều không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với tính chính xác hoặc đầy
đủ của thông tin có trong tài liệu này. Việc xác định cuối cùng về tính phù hợp của bất kỳ vật liệu nào là trách nhiệm duy
nhất của người sử dụng. Tất cả các vật liệu có thể có những nguy cơ chưa biết và cần được sử dụng một cách thận
trọng. Mặc dù một số mối nguy hiểm nhất định được mô tả ở đây, chúng tôi không thể đảm bảo rằng đây là những mối
nguy hiểm duy nhất tồn tại.

Version: 5. 0 Ngày chỉnh sửa: 24.07.2021 Phiên bản trước: 23.06.2016


Bảng dữ liệu an toàn
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Ngày chỉnh sửa:06/2/ 2021

MODERLAN GREEN DV

1. Nhận dạng hóa chất/ chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc:
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại MODERLAN GREEN DV
1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với:
Mục đích sử dụng Sử dụng như bột màu cho da công nghiệp
1.3 Chi tiết về nhà cung cấp bảng dữ liệu an toàn
Công ty Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
324 , Soi Lardpraw 94, Lardpraw Rd., Phlabphla,Wangthonglang, Bangkok 10310 Thailand
Số điện thoại Tel. : 662 530 3890 Fax. : 662 539 2488
Địa chỉ trang Web www.moderndyestuffs.com
1.4 Số điện thoại khẩn cấp
Liên lạc khẩn cấp Tel. : 662 530 3890
2. NHẬN DẠNG NGUY CƠ
2.1 Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo tiêu chuẩn EC số 1272/2008
Sản phẩm này không được phân loại dựa theo tiêu chuẩn EC số 1272/2008.
Phân loại dựa theo tiêu chuẩn EC số 67/548/EEC hoặc số 1999/45/EC
Sản phẩm này không phải là chất nguy hại hoặc chất pha trộn dựa vào chỉ dẫn của EC 67/548/EEC hoặc 1999/45/EC.
2.2 Các yếu tố nhãn
Dán nhãn (Quy định của EC số 1272/2008)
Sản phẩm này không được phân loại dựa theo tiêu chuẩn EC số 1272/2008.
2.3 Những nguy hại khác Hỗn hợp chất ngày không bao gồm chất được xem xét là có tính bền bỉ, tích lũy sinh học không độc
tính (PBT)
3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN VỀ PHỤ LIỆU
3.1 Các chất Không áp dụng
3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học Chế phẩm thuốc nhuộm dạng hữu cơ.
4. BIỆN PHÁP SƠ CỨU CẤP CỨU
4.1 Mô tả biện pháp sơ cứu cấp cứu
Nếu hít phải Duy chuyển nạn nhân đến không khí tươi.Nếu cảm thấy không khỏe, đi y tế.
Trường hợp tiếp xúc da Cởi bỏ quần áo và giày ngay lập tức. Rửa với xà phòng và nhiều nước.
Trường hợp tiếp xúc mắt Rửa nhiều với nước ngày lập tức, cũng như bên dưới mí mắt. Nếu có triêu chứng kích
ứng mắt, được tư vấn với chuyên gia

1/7
Bảng dữ liệu an toàn
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Ngày chỉnh sửa:06/2/ 2021

MODERLAN GREEN DV
Nếu nuốt phải Không bao giờ đưa vài thức bằng miệng đến một người bất tỉnh. Súc rửa miệng với
nước. Tư vấn bởi bác sĩ chuyên khoa.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Những triệu chứng Không có triệu chứng nào được biết hoặc được cho là có.
4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Điều trị: Điều trị triệu chứng
5. NHỮNG BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY
5.1 Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp Sử dụng nước phun, foam hoặc hóa chất khô. Giữ xung quanh lạnh bằng nước phun. Phương
tiện chữa cháy không phù hợp Không
5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy cơ đặc biệt khi chữa cháy Khí/hơi nguy hại có thể được phát thải.
5.3 Lời khuyên cho lính cứu hỏa
Thiết bị bảo vệ đặc biệt Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
Cho lính cứu hỏa Tro của vụ cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được thải phù hợp với các quy định địa
phương.
5.4 Thêm thông tin
6. NHỮNG BIỆN PHÁP NGĂN NGỪA TAI NẠN
6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân.
Tránh hình thành bụi. Tránh hít hơi, sương hoặc khí.
Trong trường hợp thông thoáng không đủ, mang thiết bị trợ thở phù hợp.

6.2 Phòng ngừa môi trường


Phòng ngừa môi trường Ngăn ngừa sản phẩm vào mương nước.
Không đổ vào nước mặt.
6.3 Những biện pháp và vật liệu cho ngăn chặn và vệ sinh
Những phương pháp vệ sinh Đưa lên máy móc và thu gom và thùng phù hợp cho xả thải, tránh phát sinh bụi.
Xả thải phải dựa vào quy định của địa phương.Đối với xả thải xem phần 13.
6.4 Tham khảo những phần khác

2/7
Bảng dữ liệu an toàn
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Ngày chỉnh sửa:06/2/ 2021

MODERLAN GREEN DV
7. BẢO QUẢN VÀ LƯU TRỮ
7.1 Phòng ngừa đối với bảo quản an toàn
Lời khuyên bảo quản an toàn Hút thuốc, ăn và uống nên đượ cấm trong khu vực.
Lời khuyên về ngăn chặn Tránh hình thành bụi và khí sol.
cháy và nổ Tránh phơi nhiễm để có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
Thông thoáng tốt tại nơi bụi hình thành.
Không có yêu cầu đặc biệt cho ngăn chặn cháy
7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Những yêu cầu đối với khu vực và Giữ thùng luôn luôn đóng nắp chặt trong nới thông thoáng và khô ráo.
thùng lưu trữ
Thêm thông tin về điều kiện lưu trữ Bảo vệ tránh không khí ẩm
7.3 Sử dụng cụ thể Tránh xa ánh sáng tr ực tiếp và những nguồn lửa và nhiệt.
Không áp dụng
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM / BẢO VỆ CÁ NHÂN
8.1 Những thông số kiểm soát Đảm bảo thông thoáng tốt đến mức nhỏ nhức việc tích tụ bụi.
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
Thiết bị bảo vệ cá nhân
Bảo vệ đường hô hấp Trong trường hợp hình thành bụi: sử dụng khẩu trang lọc bụi. Nếu. Nếu mặt nạ là phương tiện duy nhất bảo vệ,
sử dụng một mặt nạ cung cấp không khí. Sử dụng mặt nạ và những thành phẩn đã được kiểm tra và xác nhận dưới tiêu chuẩn phù hợp
cũng như NIOSH (US) hoặc CEN (EU)
Bảo vệ mắt Mang kính an toàn với bảo vệ hai bên hoặc kính bảo vệ ngăn chặn hạt bụi.
Bảo vệ tay Găng tay công nghiệp hoặc găng tay cao su để vệ sinh.
Bảo vệ cơ thể và da Quần áo bảo vệ và giày an toàn. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da.
Biện pháp vệ sinh Xử lý căn cứ theo vệ sinh công nghiệp và thực hiện an toàn.
Kiểm soát tiếp xúc môi trường
Lời khuyên chung Ngăn chặn sản phẩm vào mương nước.
Không đổ vào nước mặt.
Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân liên quan đến sản phẩm để xử lý.
9. ĐẶC TÍNH LÝ HÓA
9.1 Thông tin cơ bản về đặc tính lý hóa
Trạng thái Bột màu xanh xậm
Mùi Hầu như không mùi
pH 6.0-10.0 tại 10 g/l nước
Điểm nóng chảy Không có dữ liệu

3/7
Bảng dữ liệu an toàn
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Ngày chỉnh sửa:06/2/ 2021

MODERLAN GREEN DV
Điểm sôi Không áp dụng
Điểm chớp cháy Không áp dụng
Tỷ lệ hóa hơi Không áp dụng
Khả năng cháy (chất rắn, khí) Không có dữ liệu
Khả năng cháy trên/ dưới Không có dữ liệu
Hoặc giới hạn nổ
Áp suất bay hơi Không áp dụng
Tỷ trọng bay hơi Không áp dụng
Hòa tan trong nước (60 C.)
0
60 g/l
Tỷ trọng phối trộn Không có dữ liệu
Hệ số phân tán n-octanol/nước: Không có dữ liệu
Nhiệt độ tự cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ đánh lửa Không có dữ liệu
Khả năng phân hủy Không có dữ liệu
Đặc tính nổ Không có dữ liệu
Đặc tính oxy hóa Không có dữ liệu
9.2 Thông tin khác Không có dữ liệu
10. KHẢ NĂNG ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
10.1 Khả năng phản ứng Ổn định với điều kiện lưu kho được giới thiệu, nhưng có thể thay đổi chất
lượng dưới những ảnh hưởng của nhiệt độ cao của không khí
10.2 Khả năng ổn định của hóa chất Sản phẩm ổn định về mặt hóa học
10.3 Khả năng xảy ra những phản ứngKhông có dữ liệu
nguy hiểm
10.4 Điều kiện tránh Nhiệt
10.5 Vật liệu không tương thích
Vật liệu tránh Không có dữ liệu
10.6 Những sản phẩm phân hủy nguy hại
Những sản phẩm phân hủy nguy hiểm Không bị phân hủy nếu lưu kho và áp dụng như được hướng dẫn
Khả năng phân hủy có thể thải ra carbon oxides, sulphur oxides…
Khả năng phân hủy Không có dữ liệu

11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH


11.1 Thông tin những ảnh hưởng độc tính
Độc cấp tính Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chuẩn phân loại không được đáp ứng
Kích ứng/ hoặc ăn mòn da Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chuẩn phân loại không được đáp ứng

4/7
Bảng dữ liệu an toàn
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Ngày chỉnh sửa:06/2/ 2021

MODERLAN GREEN DV
Kích ứng mắt/ nguy hại mắt nghiêm trọng Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chuẩn phân loại không được đáp ứng

Nhạy cảm da hoặc đường hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chuẩn phân loại không được đáp ứng

Khả năng gây đột biến tế bào Không chứa thành phần nào được liệt kê dưới dạng chất gây đột biến
Không chứa thành phần nào được liệt kê là chất gây ung thư ở mức độ lớn hơn
Khả năng gây ung thư
hoặc bằng 0,1%.
Khả năng độc tính sinh sản Không chứa thành phần nào được liệt kê dưới dạng chất gây độc tính sinh sản
Mục tiêu cụ thể
Độc tính – phơi nhiễm đơn lẽ Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chuẩn phân loại không được đáp ứng
Cơ quan đặc biệt
Độc tính - tiếp xúc lặp lại Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chuẩn phân loại không được đáp ứng
Độc tính đường hô hấp Dựa trên dữ liệu có sẵn, tiêu chuẩn phân loại không được đáp ứng
Thông tin thêm Không có dữ liệu
12. THÔNG TIN SINH THÁI
12.1 Khả năng độc tính Không có dữ liệu
12.2 Tính bền bỉ và khả năng phân hủy Không có dữ liệu
12.3 Khả năng tích lũy Không có dữ liệu
12.4 Khả năng di động trong đất Không có dữ liệu
12.5 Những kết quả đánh giá Hỗn hợp này không chứa chất nào được coi là bền vững, tích lũy sinh học
hay
PBT and vPvB không độc hại (PBT).
12.6 Các tác dụng phụ khác
Giới hạn hấp hụ hữu cơ halogen (AOX) Sản phẩm không bao gồm vài hữu cơ halogen.

5/7
Bảng dữ liệu an toàn
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Ngày chỉnh sửa:06/2/ 2021

MODERLAN GREEN DV

6/7
Bảng dữ liệu an toàn
Modern Dyestuffs & Pigments Co., Ltd.
Ngày chỉnh sửa:06/2/ 2021

MODERLAN GREEN DV
13. NHỮNG QUY ĐỊNH XẢ THẢI
13.1 Phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm Thải bỏ phải dựa vào quy định địa phương.
Nơi có khả năng tái chế thì được ưu tiên hơn thải bỏ hoặc thiêu đốt
Bao bì bị nhiễm hóa chất Những thùng rỗng bị nhiễm hóa chất phải được thải bỏ như chất thải nguy hại
14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Vận chuyển đường bộ Vận chuyển đường Vận chuyển đường
(ADR/RID) biển (IMDG) không (ICAO/IATA)
14.1 Số UN - - -
14.2 Tên vận chuyển riêng theo UN - - -
14.3 Phân loại nguy hại khi vận chuyển - - -
14.4 Nhóm đóng gói - - -
14.5 Những nguy hại môi trường - - -
14.6 Cảnh bảo đặc biệt với người sử dụng - - -
14.7 Vận chuyển trong bồn chứa - - -
Theo phụ lục II của MARPOL 73/78
Và bộ luật IBC
15. THÔNG TIN VỀ LUẬT ĐỊNH
15.1 Những quy định về an toàn, sức khỏe và môi trường/luật định riêng đối với chất hoặc hỗn hợp
Những quy định khác Không nguy hiểm với tầng Ozone (1005/2009/EC).
Hàm lượng hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) (1999/13/EC) < 0.1%
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất Không có dữ liệu
16. THÔNG TIN KHÁC Tham khảo
ICSCS (Những thẻ an toàn hóa chất Quốc Tế)
DỮ LIỆU CƠ BẢN CỦA SMILESCAS
ESIS (Hệ thống thông tin chất hóa học của Châu Âu)
Thêm thông tin
Thông tin cung cấp trong bảng an toàn dữ liệu này dựa vào kiến thức hiện và kinh nghiệm và mô tả sản phẩm chỉ với những
yêu cầu an toàn tại ngày ban hành nó. Thông tin không mô tả đặc tính kỹ thuật của sản phẩm và không được xem xét bảo
hành. Thông tin chỉ liên quan đến tài liệu cụ thể được chỉ định và có thể không hợp lệ đối với tài liệu được sử dụng kết hợp
với bất kỳ tài liệu nào khác hoặc trong bất kỳ quy trình nào, trừ khi được quy định trong văn bản, do đó, trách nhiệm của
người dùng là tự thỏa mãn tính phù hợp và đầy đủ. các thông tin đó để sử dụng riêng.

7/7
PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Điện thoại: (781) 245-0038 Fax: (781) 245-1557
Web: www.ConsolidatedColorCompany.com

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Mục I: Nhận dạng Sản phẩm Hóa chất và Công ty

Tên/số hiệu Sản phẩm UTD-1850


Loại sản phẩm Nhựa nước
Mục đích sử dụng Sử dụng trong sản xuất da

Tên Nhà cung cấp Consolidated Color Company


Địa chỉ Nhà cung cấp PO Box 256, Wakefield, Massachusetts, 01880, USA
Số điện thoại tư vấn (781) 245-0038
Số điện thoại khẩn cấp (781)245-0039

Mục II: Nhận biết các mối nguy hiểm


Phân loại chất hoặc hỗn hợp
Phân loại theo Quy định 29 CFR 1910.1200 (OSHA HCS)
Ghi chú Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Yếu tố trên nhãn
Biểu tượng Không có biểu tượng
Chữ chỉ báo Không có chữ chỉ báo
Thông báo nguy hiểm
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các biện pháp phòng ngừa
Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm.
Các mối nguy hiểm chưa được phân vào đâu
Ghi chú Không có
Mục III: Cấu tạo/Thông tin về Thành phần
Các thành phần nguy hiểm
Ghi chú Không có
Thông tin về các thành phần không nguy hiểm
CAS-No. 7732-18-5 80% theo trọng lượng Nước
CAS-No. 75701-44-9 20% theo trọng lượng Hỗn hợp Polyurethane

Mục IV: Các biện pháp sơ cứu


Mô tả về các biện pháp sơ cứu Tiếp xúc với mắt:

Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch mắt bằng nhiều nước ấm. Dùng ngón tay để
banh hai mí mắt ra và đảm bảo mắt đang được xối nước. Gọi hỗ trợ y tế nếu triệu chứng
kích ứng xuất hiện.
-1-
Tiếp xúc với da:
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch vùng da bị tiếp xúc bằng xà phòng và nước ấm.
Lập tức cởi bỏ quần áo và giày dép bị nhiễm hóa chất. Gọi bác sĩ nếu triệu chứng kích ứng
xuất hiện hoặc kéo dài. Giặt kỹ giày dép trước khi sử dụng lại. Giặt kỹ quần áo bị nhiễm hóa
chất trước khi sử dụng
Hít phải.
Nếu hít phải, chuyển ra nơi có không khí tươi. Nếu thấy khó thở, cho thở oxy. Nếu không
thở, hãy hô hấp nhân tạo. Gọi hỗ trợ y tế.
Nuốt phải:
Nếu nuốt phải hóa chất, không được cố gây nôn trừ khi được chỉ dẫn bởi cán bộ y tế. Gọi
hỗ trợ y tế.
Chỉ dẫn đối với trường hợp cần được hỗ trợ y tế và điều trị đặc biệt ngay lập tức Không có
mối nguy nào cần biện pháp sơ cứu đặc biệt.

Mục V: Biện pháp chữa cháy


Phương tiện chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Phun nước, bọt, CO2, bột khô.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng dòng nước mạnh vì có nguy cơ gây bắn và làm lửa lan rộng.
Các nguy hiểm đặc biệt phát sinh từ hóa chất hoặc hỗn hợp
Chất có thể sinh ra trong trường hợp cháy: carbon monoxide, carbon dioxide, các sản
phẩm hữu cơ của quá trình phân hủy.
Lưu ý với nhân viên cứu hỏa
Trong mọi trường hợp cháy, cần phải mang thiết bị thở độc lập (được MSHA/NIOSH phê
duyệt hoặc tương đương) và đầy đủ thiết bị bảo hộ.
Mục VI: Biện pháp xử lý sự cố phát thải ngoài ý muốn
Quy trình xử lý khi bị Tràn và Rò rỉ:
Khoanh vùng chất bị tràn. Nếu bị tràn trong khu vực kín thì phải thông khí. Mang quần áo và
thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Không được xả dung dịch hóa chất vào đường cống, hệ
thống nước, hoặc nước mặt công cộng. Thu hồi càng nhiều hóa chất càng tốt và thấm phần
còn sót lại bằng vật liệu trơ. Đặt vào trong vật chứa có dãn nhãn và bảo quản ở vị trí an toàn
để thải bỏ phù hợp. Rửa khu vực bị tràn bằng xà phòng và nước.

Mục VII: Xử lý và bảo quản Nhiệt độ bảo quản:


Tối thiểu: 5 °C (41°F)
Tối đa 40°C (104°F)

Xử lý:
Tránh tiếp xúc với mắt, tiếp xúc nhiều lần hoặc trong thời gian dài với da hoặc hít hóa
chất ở dạng sol khí, bụi hoặc hơi. Rửa kỹ sau khi xử lý. Sử dụng trong khu vực được
thông khí tốt.
Bảo quản:
Đóng kín dụng cụ chứa khi không sử dụng. Không chứa hóa chất trong dụng cụ chứa
mở, không dán nhãn hoặc dán sai nhãn. Sản phẩm không phản ứng hoặc giảm chất

-2-
lượng do độ ẩm, tuy nhiên, cần phải giữ cho sản phẩm không bị ẩm để đạt được hiệu
quả cao nhất.

Mục VIII: Kiểm soát phơi nhiễm và bảo vệ cá nhân


Kiểm soát kỹ thuật:
Chỉ sử dụng khi được thông khí phù hợp. Sử dụng khoang xử lý, hệ thống thông khí
cục bộ, hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để bảo vệ công nhân khỏi bị phơi
nhiễm các chất ô nhiễm lẫn trong không khí ở dưới mức giới hạn quy định hoặc
khuyến cáo.
Bảo hộ cá nhân Mắt:
Kính bảo hộ hóa chất hoặc kính bảo hộ có kính bảo vệ hai bên. Kính bảo hộ hóa
chất/ kính bảo hộ
Da:
Thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể cần phải được lựa chọn dựa trên nhiệm vụ
thực hiện và các rủi ro kèm theo, đồng thời phải được nhân viên chuyên trách
thông qua trước khi xử lý sản phẩm này.
Hô hấp:
Sử dụng mặt nạ phòng độc cấp không khí hoặc lọc không khí vừa vặn, phù
hợp theo tiêu chuẩn đã được thông qua nếu được xác định là cần thiết trong
bản đánh giá rủi ro. Việc lựa chọn mặt nạ phòng độc phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc ước tính, các mối nguy hại của sản phẩm và các giới hạn
làm việc an toàn của mặt nạ phòng độc.
Tay:
Găng tay chống thấm, găng tay cao su butyl, găng tay cao su nitril, găng tay
neoprene.
Biện pháp phòng ngừa bổ sung:
Nhân viên phải rửa sạch tay và mặt trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các sản
phẩm thuốc lá. Đào tạo và hướng dẫn nhân viên về việc sử dụng và xử lý an
toàn sản phẩm này. Cần có sẵn vòi sen tắm và chỗ rửa mắt khẩn cấp. Không
bảo quản chung với thức ăn.

Mục IX: Tính chất vật lý/hóa học


Hình dạng bên ngoài Chất lỏng mờ đục
Mùi Nhẹ
Ngưỡng mùi Không xác định
pH 7-10
Điểm tan chảy Không xác định
Điểm/khoảng sôi ban đầu 212F
Điểm chớp cháy Không xác định
Tốc độ bay hơi Chậm hơn Ete
Khả năng cháy Không dễ cháy
Giới hạn cháy trên/dưới Không xác định
Áp suất hơi Không xác định
Tỷ trọng hơi Nặng hơn không khí
Mật độ tương đối 1,0-1,1

-3-
Khả năng hòa tan Nước
Hệ số phân bố: N-octanol/nước Không xác định
Nhiệt độ tự bốc cháy Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
Độ nhớt Thay đổi
Thành phần không bay hơi 20-25%
Thành phần hợp chất hữu cơ dễ bay 0 lbs/gal hơi
(VOC)
VOC lbs/gal 0%

Mục X: Tính bền và tính phản ứng


Tính bền:
Sản phẩm này bền trong điều kiện bảo quản và sử dụng thường.
Polyme hóa nguy hiểm:
Không xảy ra.
Tính tương kỵ:
Các tác nhân ôxy hóa mạnh, nhiệt lượng cao.
Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
Việc phân hủy chất rắn khô có thể tạo ra các hơi gây kích ứng, CO2, CO.
Mục XI: Thông tin độc học
Dữ liệu về Độc tính của UTD-1850
Lưu ý về độc tính:
Không có dữ liệu cho sản phẩm này.
Mục XII: Thông tin sinh thái học
Các thí nghiệm về ảnh hưởng sinh thái học chưa được thực hiện đối với sản phẩm này. Nếu
bị tràn, cặn bùn đáy bể chứa, đất hoặc nước bị nhiễm hóa chất đều có thể nguy hại với con
người, động vật và sinh vật dưới nước.
Mục XIII: Thông tin thải bỏ
Người sử dụng có trách nhiệm xác định biện pháp bảo quản, vận chuyển, xử lý, và/ hoặc
thải bỏ phù hợp đối với vật liệu đã được sử dụng hoặc vật liệu còn thừa tại thời điểm thải
bỏ.
Thu hồi tối đa lượng vật liệu để tái sử dụng hoặc tái chế. Nếu để vật liệu bị tràn vào trong
hệ thống xử lý nước thải, nhu cầu oxy hóa học và oxy sinh học (COD và BOD) sẽ tăng. Vật
liệu này bị phân hủy sinh học nếu tiếp xúc với các vi sinh vật, đặc biệt trong môi trường háo
khí. Trong nước cống thải có vi sinh vật, chưa phát hiện có ảnh hưởng đối với quá trình oxy
hóa sinh học và/ hoặc tiêu hóa. Tuy nhiên nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng tới quá trình
hình thành khối kết tủa keo tụ và bùn lắng, đồng thời có thể làm tắc màng lọc hoặc các lớp
đáy trao đổi chất. Hơi thoát ra từ quá trình oxy hóa sinh học có nhiễm hóa chất này có thể
được chứng minh là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

Hóa chất được thu hồi không tái sử dụng được không thuộc nhóm rác thải nguy hại theo
định của US EPA. Tuy nhiên, các điều kiện sử dụng có thể khiến hóa chất này trở thành thải
nguy hại theo quy định của Liên Bang hoặc Tiểu Bang tại Hoa Kỳ. Người sử dụng có trách
nhiệm xác định vật liệu là “rác thải nguy hại” RCRA hay không khi thải bỏ. Việc vận chuyển,
xử lý, bảo quản, và thải bỏ hóa chất thải phải được thực hiện theo quy định của RCRA (xem

-4-
40 CFR Phần 260 đến hết 271). Các quy định của Tiểu Bang và/ hoặc địa phương thậm chí
có thể chặt chẽ hơn.
Mục XIV: Thông tin vận chuyển
Vật liệu này không thuộc diện quản lý của Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ (DOT). Vật liệu
này không có điểm chớp cháy và không dễ cháy. Không có thành phần nào với Số lượng
cần Khai báo (RQ) trong sản phẩm này yêu cầu phải trình vận đơn DOT HAZMAT.

Mục XV: Thông tin quy phạm


Các thành phần theo đạo luật SARA 302
Không có hóa chất nào trong vật liệu này phải tuân thủ quy định về báo cáo theo
SARA Phần III, Mục 302.
Các thành phần theo đạo luật SARA 313
Vật liệu này không chứa bất kỳ thành phần hóa chất nào có số đăng ký CAS vượt
ngưỡng phải báo cáo (De Minimis) theo quy định trong SARA Phần III, Mục 313.
Các thành phần theo luật California Proposition 65
Sản phẩm này không chứa các hóa chất được tiểu Bang California cho là nguyên
nhân gây ra ung thư, dị tật bẩm sinh, hoặc các ảnh hưởng tới sinh sản khác.

Mục XVI: Thông tin khác


Ngày lập 06 /18 /2021
Phiên bản 120.5.0 VN
Người liên hệ Phòng S.D.S.
Số điện thoại (781) 245-0038
Sản phẩm này chỉ sử dụng trong công nghiệp.
Tuyên bố khước từ trách nhiệm bảo đảm được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý
Thông tin trong tài liệu này là chính xác tính đến ngày ban hành.
Tuy nhiên, không có sự bảo đảm nào về khả năng tiêu thụ, tính phù hợp đối với bất kỳ mục
đích cụ thể nào, hoặc bất kỳ sự bảo đảm nào khác được thể hiện rõ ràng hoặc ngụ ý về tính
chính xác hoặc đầy đủ của các thông tin này, các kết quả có được về việc sử dụng sản
phẩm này hoặc thông tin, tính an toàn của sản phẩm này, hoặc các mối nguy hiểm liên quan
đến việc sử dụng sản phẩm. Sản phẩm và thông tin sản phẩm được cung cấp theo điều kiện
người nhận tự mình xác định được tính phù hợp của sản phẩm với mục đích cụ thể của
mình và rằng người đó tự chịu trách nhiệm về rủi ro nếu có khi sử dụng.

-5-
Trang:1/14

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


Melioderm HF Brown G
Safety Data Sheet according to GB/T 16483-2008

Phần 1. Xác định công ty và hóa chất


n ph m GHS (H Th ng : Melioderm HF Brown G
H n Cầu V Phâ
a Chất)
Mô t s n ph m : Chuẩn bị nhuộm màu
c cá c để c đị ịch : Không có sẵn.
Lo i s n ph m : rắn

t đ ng s ng đ đ c đị liê a chất ho c h n h t đ ng s ng đ c khuyên


nê nh

M c đích s d ng
Sản phẩm cho màu da.

Thông tin chi ti t v cung cấp : Stahl Coatings & Fine Chemicals Co. Ltd
No. 1 Yongan Road
215151 Suzhou New District
CN
Telephone: +86 51266729878
Telefax: +86 51266729468
E-mail: msds@stahl.com
S đi n tho i kh n cấp (với giờ : Không có sẵn.
ho t đ ng)

Phần 2. Nhận d ng đ c tính nguy hiểm c a hóa chất


Classification of the substance or mixture according to GB 13690-2009 (General rule for classification and
hazard communication of chemicals)
Mức x p lo i nguy hiểm : Không phân loại.

nh phần cơ n GHS (H Th ng H n Cầu V Phâ a Chất)

Từ c nh báo : Không có từ cảnh báo.


C nh báo nguy cơ : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

c công b v ng ngừa

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Brown G Trang:2/14

Tổng quát : Không áp dụng.


Ngăn ch n : Không áp dụng.
n ứng : Không áp dụng.
L u trữ : Không áp dụng.
X lý : Không áp dụng.

c hiể c không cầ i : Đám bụi mịn có thể hình thành hỗn hợp dễ nổ với không khí. Xử lý
đ c phâ i và/hoặc chế biến vật liệu này có thể tạo ra chất bụi có thể gây khó chịu
ở mắt, da, mũi và họng.

Phần 3. Thông tin v thành phần các chất


Chất/pha ch : Hỗn hợp
Mô t s n ph m : Chuẩn bị nhuộm màu
c cá c để c đị ịch : Không có sẵn.

S đă ị Thông Tin Cơ a Chấ s c

Mã s n ph m : P49802

Tên thành phần nguy hiểm % S CAS


sodium chloride >= 5 - < 10 7647-14-5
Benzene, C10-13-alkyl derivs. >= 1 - < 3 67774-74-7
Distillates (petroleum), solvent-dewaxed heavy paraffinic >= 1 - < 3 64742-65-0
sodium acetate >= 1 - < 3 127-09-3

Với hiểu bi t hi n t i c a nhà cung cấp và ở mức đ cô đ c áp d ng, không có thành phần bổ sung nào bị
phân lo i là đ c h i với sức khỏe và môi tr ờng cần ph i báo cáo trong phần này.
Giới h n phơi nhiễm ngh nghi p, n u có, đ c li t kê ở phần 8.

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ


Mô t các bi n pháp sơ cứu cần thi t

Ti p xúc mắt : Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnh thoảng nhấc mí
mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Nhờ nhân
viên y tế chăm sóc nếu có khó chịu.
Hít ph i : Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở.
Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng. Nếu hít phải sản
phẩm phân hủy trong đám cháy, triệu chứng có thể xuất hiện muộn.
Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48 giờ.
Ti p xúc ngoài da : Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc. Cởi quần áo và
giày dép dính chất độc. Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu
chứng.
Nu t ph i : Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng
khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đã nuốt chất này vô bụng và
người bị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy cho người đó uống chút nước.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Brown G Trang:3/14

Không được làm cho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm như
vậy. Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng.

Các tri u chứng/tác d ng quan tr ng nhất, cấp tính và chậm

Tác đ ng sức khỏe cấp tính ti m n

Ti p xúc mắt : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mắt.
Hít ph i : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mũi, họng và phổi. Tiếp
xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguy hiểm cho sức khỏe. Hậu quả
nghiêm trọng có thể đến trễ sau khi bị phơi nhiễm.
Ti p xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nu t ph i : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Dấu hi u/tri u chứng phơi nhiễm quá mức

Ti p xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
kích ứng khó chịu
bị đỏ
Hít ph i : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
dị ứng đường hô hấp
ho
Ti p xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nu t ph i : Không có thông tin cụ thể gì.

Thể hi n sự cần thi t ph i đ c y bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và đ c đi u trị đ c bi t, n u cần

L u ý đ i với bác sĩ đi u trị : Nếu hít phải sản phẩm phân hủy trong đám cháy, triệu chứng có thể
xuất hiện muộn. Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48
giờ.
Đi u trị c thể : Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.
B o v nhân viên sơ cứu : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng.

Xem thông tin đ c tính (phần 11)

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN


Ph ơng ti n dập tắt

Các chất chữa cháy phù h p : Dùng bột hóa chất khô.
c chất chữa cháy không phù : Đừng dùng tia nước.
h p

c hiể a đ c tr t sinh : Đám bụi mịn có thể hình thành hỗn hợp dễ nổ với không khí.
từ a chất
S n ph m phân rã do nhi t nguy : Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệu sau đây:

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Brown G Trang:4/14

hiểm carbon dioxit


carbon monoxit
ôxit nitơ
ôxit lưu huỳnh
hợp chất halogen hóa
ôxit kim loại

nh đ ng b o v đ c bi t cho : Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất các mọi người ra
ng ời chữ y khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành
động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân hoặc nếu chưa được
huấn luyện thích đáng. Di chuyển bình chứa khỏi khu vực cháy nếu có
thể làm được mà không nguy hiểm. Dùng bụi nước để giữ mát bình
chứa phơi ra lửa.
Ph ơng ti n, trang ph c b o h cần : Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và
thi t khi chữa cháy máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận che mặt kín và hoạt động ở chế
độ áp suất dương.

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ


c bi pđ nhân, thi ị ov nh x kh n cấp

Cho ng ời khô i nhân viên : Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân
cấp cứu hoặc nếu chưa được huấn luyện thích đáng. Di tản khỏi khu vực chung
quanh. Ngăn không cho vào những người không cần thiết và không có
thiết bị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổ ra. Tắt tất
cả các nguồn phát lửa. Không dùng pháo sáng, khói hay ngọn lửa trong
khu vực nguy hiểm. Tránh hít bụi. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân
phù hợp.
c nhân viên cấp cứu : Nếu cầ ả ó quầ áo đặc biệt để xử lượ n đổ ãy lư đế
ọi thô ục 8 về ác vật liệ hợ khô hợp.
Xem thêm thô ục “Cho người khô ải nhân viên cấp
cứu”.

Đ phòng cho môi tr ờng : Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho chúng
thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và cống
rãnh. Thông báo cho nhà chức trách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô
nhiễm môi trường (cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí).

c ph ơ vật li ng để ngăn ch ch

Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ : Di chuyển các đồ đựng khỏi khu vực có chất đổ. Dùng dụng cụ không
bắn tia lửa và thiết bị không nổ. Hút hoặc quét chất liệu và đổ vào một
đồ đựng được chỉ định và có đề nhãn. Xử lý thông qua nhà thầu xử lý
chất thải có phép.
Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở di n r ng : Di chuyển các đồ đựng khỏi khu vực có chất đổ. Dùng dụng cụ không
bắn tia lửa và thiết bị không nổ. Tiếp cận phát thải từ hướng xuôi chiều
gió. Ngăn không cho chảy vào đường cống, đường nước, khu hầm
hoặc khu vực bị quây kín. Hút hoặc quét chất liệu và đổ vào một đồ
đựng được chỉ định và có đề nhãn. Giữ đừng để bụi bặm và ngăn

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Brown G Trang:5/14

không cho gió tung bụi lên. Xử lý thông qua nhà thầu xử lý chất thải
có phép. Ghi chú: xem Phần 1 về thông tin liên hệ khẩn cấp và Phần
13 về xử lý chất thải.

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ


c bi pđ n

Bi n pháp b o v : Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8). Tránh hít
bụi. Tránh tạo ra bụi khi xử lý và tránh mọi nguồn có thể bắt lửa (tia
lửa hay ngọn lửa). Ngăn ngừa tích tụ bụi. Chỉ sử dụng khi có thông gió
đầy đủ. Đeo bình thở thích hợp trong trường hợp không có đủ thoáng
khí. Phải bảo vệ máy móc dụng cụ về điện và các đèn điện chiếu sáng
theo tiêu chuẩn thích hợp để ngăn bụi khỏi tiếp xúc với bề mặt nóng,
phát tia lửa hay nguồn bắt lửa khác. Tiến hành các biện pháp phòng
ngừa tĩnh điện toát ra. Muốn tránh cháy hoặc nổ, triệt tiêu điện tĩnh
trong khi di chuyển bằng cách cách điện, cột chặt các đồ chứa và thiết
bị trước khi di chuyển.
T vấn v v sinh ngh nghi p tổng : Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xử lý, trữ và chế
t biến chất này. Công nhân phải rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút
thuốc. Cở ỏ quầ áo ô nhiễ ị ảo hộ rồi mới đ ác
khu vực ăn uống. Xem thê ục 8 để biết thêm thông tin về ác biệ
áp vệ sinh.

Các đi u ki n b o qu n an toàn, kể : Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Lưu trữ trong khu vực
c m i kh năng tuơng kỵ cách biệt được phê chuẩn. Bảo quản trong thùng chứa ban đầu tại khu
vực khô, mát và thông thoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp,
tránh các vật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm và
đồ uống. Loại trừ mọi nguồn bắt lửa. Giữ tách xa các vật liệu ôxi hóa.
Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các
đồ đựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho
khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng
biện pháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.
Giữ dưới bóng râm.

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO


VỆ CÁ NHÂN
c thông s kiể t

Giới h n phơi nhiễm ngh nghi p


Khô ó cái nào.
c bi p kiể thuậ : Chỉ sử dụng khi có thông gió đầy đủ. Nếu khi sử dụng có phát ra bụi,
h p khói, khí, hơi hoặc sương, hãy dùng những vật dụng che chắn của quy
trình, hệ thống thông gió tại chỗ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật
khác để giữ cho sự phơi nhiễm của công nhân đối với chất độc trong
không khí ở dưới bất kỳ mức giới hạn nào được khuyến cáo hoặc do
luật định. Các phương tiện kiểm soát cũng cần giữ cho độ tập trung

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Brown G Trang:6/14

của khí, hơi hoặc bụi dưới bất kỳ giới hạn gây nổ nào. Sử dụng thiết bị
thông hơi chống nổ.
Kiểm soát phơi nhiễm môi tr ờng : Phải kiểm tra khí thải từ ống thông gió hay thiết bị dây chuyền làm
việc để bảo đảm chúng tuân thủ yêu cầu luật lệ bảo vệ môi trường.
Trong một số trường hợp, cần có bộ lọc khói, màng lọc hay điều chỉnh
cơ khí đối với thiết bị trong dây chuyền để giảm khí thải tới mức chấp
nhận được.

Các ph ơng ti n b o h cá nhân khi làm vi c

Bi n pháp v sinh : Rửa bàn tay, cánh tay, và mặt cho thật sạch sau khi làm việc với hóa
chất, trước khi ăn uống, hút thuốc và dùng nhà vệ sinh và vào lúc cuối
giờ làm. Phải sử dụng kỹ thuật thích hợp để lột bỏ quần áo có thể đã bị
nhiễm. Giặt sạch trang phục có dính chất độc trước khi dùng lại. Cần
đặt những trạm rửa mắt và phòng tắm bảo an toàn ở gần địa điểm làm
việc.
B o v mắt : Cần sử dụng kính an toàn, loại đáp ứng tiêu chuẩn được công nhận,
trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần
thiết để tránh bị chất lỏng hắt vào, sương, gas hơi khí hoặc bụi. Nế ó
ả nă ị tiế ú ải sử ụng phương tiệ ảo hộ sau đây, trừ khi
đá á cho thấ ải sử ụng phương tiệ ảo hộ cao cấp hơn: kính
an toàn có tấm chắn bên hông. Nếu các điều kiện hoạt động gây nồng
độ bụi cao, hãy dùng mắt kính chống bụi.

B o v da

B o v tay : Phải luôn luôn mang bao tay kháng hóa chất, không thấm chất lỏng,
phù hợp với tiêu chuẩn được chấp nhận khi xử lý sản phẩm có hóa
chất, nếu một cuộc đánh giá rủi ro xác định điều này cần thiết.
B o v thân thể : Phải chọn thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể dựa vào nhiệm vụ đang
thi hành và nguy cơ gắn liền và phải được chuyên gia chấp thuận trước
khi xử lý sản phẩm này.
Bi ov c : hợ ọi biệ á ảo vệ thê ải đượ
ọn theo công việ thực hiệ ác nguy cơ gắn liền với công
việc đó ải được một chuyên gia phê chuẩn cho sử ụng trướ
ác vớ ản phẩ y.
B o v hô hấp : Hãy dùng khẩu trang vừa vặn, có bộ phận lọc đặc biệt, đáp ứng tiêu
chuẩn được công nhận, trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho
thấy điều này là cần thiết. Chọn lựa khẩu trang phải dựa trên mức phơi
nhiễm đã biết hoặc dự kiến, mối nguy của sản phẩm và giới hạn hoạt
động an toàn của khẩu trang đã chọn.

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT


B ngoài

Tr ng thái vật lý : rắn [Bột.]


Màu sắc : Màu nâu.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Brown G Trang:7/14

Mùi : Không có sẵn.


Ng ỡng v mùi : Không có sẵn.
pH : 7 [Mật độ (% trọng lượng / trọng lượng): 10 g/l ]

Điểm nóng ch y : Không có sẵn.


Điểm sôi : Không có sẵn.
Điểm bùng cháy : Không áp dụng.
Tỷ l hóa hơi : Không có sẵn.
Kh năng cháy (chất rắn, khí) : Không có sẵn.
Giớ n nổ (b y) d ớ : Thấp hơn: Không có sẵn.
trên Trên: Không có sẵn.
Áp suất hóa hơi : Không có sẵn.
Tỷ tr ng hơi : Không có sẵn.
Mật đ t ơng đ i : 0,35 @ 20 °C (20 °C)

Tính hòa tan : Hòa tan trong các vật liệu sau đây:
nước lạnh
H s phân chia n ớc/Octanol : Không có sẵn.
Nhi t đ tự cháy : Không có sẵn.
Nhi t đ phân h y : Không có sẵn.
Tính dẻo : Sôi đ ng: Không có sẵn.
Đ ng lực h c: Không có sẵn.
VOC (w/w): (2004/42/EC) : 1,2 % (w/w)
Định nghĩa theo Chỉ thị 2004/42/EC c a Liên minh Châu Âu (EU Directive 2004/42/EC): Tất c các h p chất
hữu cơ có điểm sôi < 250 °C ở 101,3 kPa

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA


CHẤT
Kh năng ph n ứng : Không xem là dễ phản ứng, theo cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

Tính ổn định : Sản phẩm ổn định.

Kh năng gây các ph n ứng nguy : Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản ứng gây
h i nguy hiểm s không xảy ra.

Tình tr ng cần tránh : Tránh tạo ra bụi khi xử lý và tránh mọi nguồn có thể bắt lửa (tia lửa
hay ngọn lửa). Tiến hành các biện pháp phòng ngừa tĩnh điện toát ra.
Muốn tránh cháy hoặc nổ, triệt tiêu điện tĩnh trong khi di chuyển bằng
cách cách điện, cột chặt các đồ chứa và thiết bị trước khi di chuyển.
Ngăn ngừa tích tụ bụi.

c vật li u không t ơng thích : Phản ứng hay không tương thích với các chất sau:
chất oxy hóa

S n ph m phân rã có m i nguy : Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường, không được sử
dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thối rữa.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Brown G Trang:8/14

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH


Thông tin v ng đ c

Đ c tính cấp tính


Tên s n ph m/thành phần K t qu Loài Li u l ng Sự phơi nhiễm
sodium chloride
LD50 Đường Chuột 3.550 mg/kg -
miệng
LC50 Hít phải Chuột > 42 mg/l 1h
Bụi và sương
LD50 Ngoài da Thỏ > 10.000 mg/kg -
Benzene, C10-13-alkyl derivs.
LD50 Đường Chuột 5.000 mg/kg -
miệng
Distillates (petroleum), solvent-dewaxed heavy paraffinic
LD50 Đường Chuột 5.000 mg/kg -
miệng
LD50 Ngoài da Thỏ 5.000 mg/kg -
sodium acetate
LD50 Đường Chuột 3.530 mg/kg -
miệng

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

ích ứng/Ă n

Tên s n ph m/thành phần K t qu Loài Điểm Sự phơi


nhiễm ích
ứng
sodium chloride Da - Ban Thỏ 0,88 24 hrs 72 hrs
đỏ ụ ảy
Mắt - Thỏ 3,5 72 hrs 72 hrs
K t luận/Tóm tắt
Da : Không có sẵn.
Mắt : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.

Nh y c m

K t luận/Tóm tắt
Da : Không có sẵn.
Hô hấp : Không có sẵn.

Tính đ t bi n

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Brown G Trang:9/14

Tính gây ung th

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Đ c tính sinh s n

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Đ c tính gây quái thai

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Đ c tính đ i với m t cơ quan c thể chịu tác đ ng (phơi nhiễm m t lần)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Đ c tính đ i với m t cơ quan c thể chịu tác đ ng (phơi nhiễm l p l i nhi u lần)
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nguy hiểm bị ng t từ nôn m a

Tên K t qu
Benzene, C10-13-alkyl derivs. HI I - Loại 1

Thông tin v các đ ờng ti p xúc : Không có sẵn.


có kh năng x y ra

Tác đ ng sức khỏe cấp tính ti m n

Ti p xúc mắt : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mắt.
Hít ph i : Sự phơi nhiễm với nồng độ trong không khí quá giới hạn do luật định
hoặc mức khuyến cáo có thể gây khó chịu cho mũi, họng và phổi. Tiếp
xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguy hiểm cho sức khỏe. Hậu quả
nghiêm trọng có thể đến trễ sau khi bị phơi nhiễm.
Ti p xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nu t ph i : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

c tri u chứ liên quan đ c đ c điể đ ính

Ti p xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
kích ứng khó chịu
bị đỏ
Hít ph i : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
dị ứng đường hô hấp
ho
Ti p xúc ngoài da : Không có thông tin cụ thể gì.
Nu t ph i : Không có thông tin cụ thể gì.

Các tác đ ng chậm và tức thời và c các tác đ ng mãn tính từ vi c phơi nhiễm ngắn h n và lâu dài

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Brown G Trang:10/14

Phơi nhiễm ngắn h n

ng tức thờ thể g p : Không có sẵn.


ng chậ thể g p : Không có sẵn.

Phơi nhiễm lâu dài

ng tức thờ thể g p : Không có sẵn.


ng chậ thể g p : Không có sẵn.

Tác đ ng sức khỏe mãn tính ti m n

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tổng quát : Hít phải bụi nhiều lần hay kéo dài có thể dẫn đến dị ứng hô hấp mãn
tính.
Tính gây ung th : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính đ t bi n : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Đ c tính gây quái thai : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Các nh h ởng v phát triển cơ thể : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Ảnh h ởng kh năng sinh s n : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các s li u đo l ờng đ đ c

Các giá trị ớc tính đ đ c cấp tính

L trình Giá trị ATE ( ớc tính đ đ c cấp tính)


Đường miệng 29.908,8 mg/kg
Ngoài da 408.163,3 mg/kg

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI


Đ c Tính

Tên s n ph m/thành phần K t qu Loài Sự phơi nhiễm


sodium chloride
Cấp tính LC50 1.000 Cá 96 h
mg/l Nước ngọt
Cấp tính EC50 519.600 Loài tôm cua 48 h
mg/l Nước ngọt
Cấp tính EC50 402,6 Daphnia 48 h
mg/l Nước ngọt
Cấp tính EC50 2.430 Tảo 96 h
mg/l Nước ngọt
Cấp tính IC50 6.870 mg/l Thảo mộc trong nước 96 h
Nước ngọt

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Brown G Trang:11/14

mãn tính NOEC 6.000 Thảo mộc trong nước 96 h


mg/l Nước ngọt
mãn tính NOEC 100 mg/l Cá 56 d
Nước ngọt
mãn tính LC10 718 mg/l Loài tôm cua 21 d
Nước ngọt
mãn tính NOEC 314 mg/l Daphnia 21 d
Nước ngọt
sodium acetate
Cấp tính LC50 > 1.000 Cá - Lepomis 96 h
mg/l Nước ngọt macrochirus

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tính b n vững/đ phân rã

K t luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Kh năng tồn l u

Tên s n ph m/thành phần LogPow BCF Ti m năng


Benzene, C10-13-alkyl derivs. 6,4 35,00 thấp
sodium acetate -3,72 - thấp

năng phâ n qua đất

H s phân cách đất/n ớc (KOC) : Không có sẵn.

Hậu qu xấu khác : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.Chưa
biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ


c ph ơ ỏ : Cần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải. Việc hủy bỏ
sản phẩm này, các dung dịch hoặc các bán sản phẩm phải luôn tuân
thủ các quy định về bảo vệ môi trường và luật về hủy chất thải, cũng
như bất kỳ các quy định nào khác của nhà chức trách địa phương. Xử
lý các sản phẩm thừa hay không tái chế được bởi nhà thầu xử lý có
phép. Chất thải khi chưa xử lý không được vứt bỏ vào hệ thống thoát
nước trừ khi hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của tất cả các nhà chức
trách có thẩm quyề đựng chấ ả ải được thu hồ ái chế
ỉ nên t thực hiện việc đố áy hoặc chôn lấp khi việc thu hồ
ái chế không thể thực hiện được. Chất này và bình chứa cần phải
được xử lý theo cách an toàn. Bình rỗng hay tàu thủy có thể giữ lại cặn
sản phẩm. Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không
cho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước
và cống rãnh.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Brown G Trang:12/14

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN


Trung Qu c UN IMDG IATA
S UN Không có sẵn. Không có sẵn. Không có sẵn. Không có sẵn.

Tên riêng theo Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý. Không quản lý.
Liên H p Qu c
(UN) để ng
trong vận chuyển
m nguy - - - -
h i vận chuyển
Quy cách đ ng gói - - - -

M i nguy cho môi Không. Không. Không. Không.


tr ờng
Thông tin bổ sung - Chất gây ô nhiễm -
biển:
Không.

c bi pđ ng đ c bi t : Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên
cho ng ờ ng chở trong những thùng đựng được đậy kín và những thùng này phải
được dựng đứng và giữ chặt. Nên đảm bảo là những người chuyên chở
sản phẩm biết phải làm gì trong trường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.

Vận chuyển s l ng lớ ng Trung Chuyển S L ng Lớn


(IBC)

Không có sẵn.

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT


PHẢI TUÂN THỦ
c quy định riêng v n, y t : Chưa rõ có quy định quốc gia và/hoặc khu vực nào được áp dụng đối
môi tr ờ n ph m với sản phẩm này (bao gồm cả các thành phần của nó).
B n kê c a Trung Qu c (IECSC) : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

List of Goods banned for Importing


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

List of Goods banned for Exporting


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

List of Toxic Chemicals Severely Restricted for Importing & Exporting by China
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Brown G Trang:13/14

Hypertoxic Chemicals List


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Quy định qu c t

Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c các chất hóa h c theo các lịch trình I, II, III

Các Hóa chất Nhóm I Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Các Hóa chất Nhóm II Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Các Hóa chất Nhóm III Danh m c c a Hi p ớc v Vũ khí Hóa h c


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nghị định th Montreal (Ph l c A, B, C, E)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Hi p ớc Stockholm v các chất gây ô nhiễm hữu cơ b n

Ph l c A - Lo i trừ - S n xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c A - Lo i trừ - S d ng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c B - H n ch - S n xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c B - H n ch - S d ng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ph l c C - Không ch định - S n xuất


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Công Ước Rotterdam v ỏa Thuậ Hiểu Bi t Tr ớc (PIC)


Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Nghị định th UNECE Aarhus v PÓP và các kim lo i n ng

Các kim l a n ng - Ph l c 1
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 1 - S n xuất
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 1 - S d ng
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
Melioderm HF Brown G Trang:14/14

POPs - Ph l c 2
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

POPs - Ph l c 3
Không có thành phần nào trong hợp chất này được liệt kê.

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC


Lịch s

Ngày in : 07.05.2015
Ngày phát hành/Ngày hi u chỉnh : 17.01.2017
Ngày phát hành lần tr ớc : 00.00.0000
Phiên b n : 1.0
B ng từ vi t tắt : ATE = Ước tính độ độc hại cấp tính
BCF = Hệ số nồng độ sinh học
GHS = Hệ thống phân loại và dán nhãn hóa chất hài hòa toàn cầu
IATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
IBC = Côngtenơ khổ trung
IMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế
LogPow = Lôgarít của hệ số phân chia octanol/nước
MARPOL 73/78 = Công ước quốc tế về việc ngăn chặn ô nhiễm từ tàu thuyền, 1973,
được sửa đổi bởi Nghị định thư năm 1978. ("Marpol" = Marine Pollution (Ô nhiễm
hàng hải))
UN = Liên hợp quốc
nh đ c s d ng để đ a ra phân lo i

Phân lo i Cơ sở luận
Không phân loại.

Tham kh o : Không có sẵn.

Ng ời đ c l u ý

Thông tin đ c đ a ra ở đây là chính xác dựa trê c hiểu bi ng tôi. Tuy nhiên, nhà cung cấp
nêu tên ở trên hay các cơ sở trực thu c không chịu bất k trách nhi m nào v tính chính xác hay đầy đ
c a thông tin này. Quy t định cu ng v sự h p hay khô a nguyên li o là thu c v ch
nhi a ng ời s ng. Tấ những nguyên li thể nhữ i ch a đ c bi t đ vậy
cầ iđ cs ng c n thận. M m cđ i đ c nêu ở đây nh ng tôi
khô o đ m r ng đâ nhữ i duy nhất tồ i.

Ngày phát hành lần


Phiên bản: 1.3 Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh: 17.01.2021 trước: 00.00.0000
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
NHÔM SULFAT KỸ THUẬT
Al2(SO4)3.(14-18)H2O

Số CAS: 7784-31-8
Số UN: #
Số đăng ký EC: #
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại HMIS:
- Nguy hiểm đến sức khỏe :2
- Nguy hiểm về cháy : 0
- Độ hoạt động : 0
- Phương tiện bảo vệ cá nhân: E
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT
- Tên thường gọi của chất: Phèn nhôm sulfat kỹ thuật
- Tên thương mại: Mã sản phẩm (nếu có)
- Tên khác (không là tên khoa học):
-Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu: Công ty TNHH PHÁT Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp: -
THIÊN PHÚ Công ty TNHH PHÁT THIÊN PHÚ
Địa chỉ: Tổ 3, ấp 1, Xã Thạnh Phú, Huyện
Vĩnh Cửu, Tỉnh Đồng Nai.
Tel: 0251.685.333

- Mục đích sử dụng: dùng làm chất xử lý nước, dùng


trong nghành sản xuất giấy
II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT
Hàm lượng
Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Công thức hóa học
(% theo trọng lượng)
Nhôm sulfat kỹ thuật 7784-31-8 Al2(SO4)3.nH2O 17% Al2O3
III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT
Tiềm năng ảnh hưởng sức khỏe cấp tính:
Nguy hại trong trường hợp tiếp xúc với da (kích thích), giao tiếp bằng mắt (kích thích), đường hô hấp
(chất gây kích thích phổi). Hơi nguy hiểm trong trường hợp nuốt phải.
Tiềm năng ảnh hưởng sức khỏe mãn tính:
Tác dụng gây ung thư: Không có. Tác dụng gây đột biến: Không có. Tác dụng gây quái thai: Không có.
Sự phát triển độc tính: xếp loại hệ thống sinh sản / độc tố / nữ, hệ thống sinh sản / độc tố / nam giới [bị
nghi ngờ].
Chất này có thể gây độc hại hệ thống sinh sản, niêm mạc, da, mắt, hệ thống tiết niệu. Lặp đi lặp lại hoặc
kéo dài tiếp xúc với chất này có thể gây tổn thương các cơ quan.
IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ
1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt : kiểm tra và lọai bỏ các hoá chất văng vào mắt. Rửa
mắt bằng nhiều nước sạch tối thiểu 15 phút, có thể dùng nuớc lạnh, đưa đến bàc sỹ.
2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da : rửa bằng nhiều nước sạch, thoa thuốc làm mềm lên lớp da bị
dị ứng. Tháo bỏ quần áo và giày dép. Có thể sử dụng nước lạnh. làm sạch quần áo, giày dép trước khi
sử dụng lại, nhờ bác sỹ chăm sóc. Trường hợp nặng thì rửa bằng xà phòng diệt khuẩn, và thoa lên da
kem kháng khuẩn, sau đó nhờ bác sỹ chăm sóc.
3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp : đưa nạn nhân ra nơi thoáng, không khí trong
sạch. Nếu không thở được làm hônhấp nhân tạo, nếu thở khó cung cấp oxy, nhờ bác sỹ chăm sóc.
4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa :không được gây nôn nếu không có sự hướng dẫn trực
tiếp của nhân viên y tế, không cho bất cứ vật gì vào miệng, nới lỏng cổ áo, lưng quần, cà vạt…
5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN
1. Xếp loại về tính cháy : không cháy
2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: có thể tạo ra hơi khí độc gây khó chịu
3. Các tác nhân gây cháy, nổ : không có
4. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác: các chất
chữa cháy thông thường.
5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: trang phục chữa cháy và mặt nạ phòng độc.
VI. BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ
1. Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ: dùng các dụng cụ thích hợp gom chúng vào các thùng chứa. sau đó
dùng nước rửa sạch các vết còn sót.
2. Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng: dùng dụng cụ thích hợp gom chúng vào thùng chứa, sau đó dùng
nước rửa sạch các vết còn sót, chú ý bụi phát sinh.
VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ
1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm : không được hít bụi,
mặc quần áo bảo hộ thích hợp. Trong trường hợp không đủ thông gió sử dụng thiết bị thở thích hợp,
nếu cảm thấy không khỏe cần nhờ bác sỹ khám. Không được ăn, uống và hút thuốc trong khi làm việc
tránh phát tán bụi, không để hóa chất này dính vào da, văng vào mắt, để chúng xa các chất oxi hóa, kim
loại, kiềm.
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản : bảo quản trong thùng, bao chứa kín để trong kho có
mái che, thoáng thông gió tốt ở nhiệt độ bình thường không lớn hơn 250C.
VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN
1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết: sử dụng rào ngăn cách, tránh phát tán bụi, thông gió tốt.
2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: kính che mắt
- Bảo vệ thân thể: quần áo bảo hộ lao động
- Bảo vệ tay: găng tay
- Bảo vệ chân: giày
3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: trong đám có nhôm sunfat thì cần sử dụng mặt nạ
phòng độc và các trang bị chữa cháy khác
4. Các biện pháp vệ sinh : sau khi làm việc với nhôm sunfat, phải vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT
Trạng thái vật lý: rắn Điểm sôi (0C): chưa có thông tin
Màu sắc: màu trắng Điểm nóng chảy (0C): chưa có thông tin
Mùi vị đặc trưng: không mùi, vị ngọt, the êm Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp
dịu xác định: chưa có thông tin
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất
Nhiệt độ tự cháy (0C): chưa có thông tin
tiêu chuẩn: chưa có thông tin
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không
suất tiêu chuẩn khí): không
Độ hòa tan trong 100 ml nước :
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không
- ở 00C : 86,9
khí): chưa có thông tin
- ở 1000C: 1104
Độ pH: chưa có thông tin ( hàm lượng 1%) Tỷ lệ hoá hơi: chưa có thông tin
Các tính chất khác :
Phản ứng với các tác nhân oxy hóa
Khối lượng riêng (kg/m3): 1690
Có thể ăn mòn kim loại trong môi trường ẩm
Khi gia nhiệt sẽ chảy lỏng, và mất nước ở 2500C
X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT
1. Tính ổn định : sản phẩm có tính ổn định
2. Khả năng phản ứng:
- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy: khi gia nhiệt sinh có thể hơi khí độc .
- Các phản ứng nguy hiểm : phản ứng với các chất oxy hóa.
- Phản ứng trùng hợp: không.
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Tên thành phần Loại ngưỡng Kết quả Đường tiếp xúc Sinh vật thử
Nhôm sunfat LD50 >9000 mg/kg Miệng Chuột.
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư,độc sinh sản, biến đổi gen...) : chưa có thôngtin
2. Các ảnh hưởng độc khác : gây độc khi nuốt hoặc hít phải nhôm sunfat, gây ngứa khi tiếp xúc với
da
XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI
1. Độc tính với sinh vật
Tên thành phần Loại sinh vật Chu kỳ ảnh hưởng Kết quả
Nhôm sunfat Chuột Chưa có thông tin
2. Tác động trong môi trường: chưa có thông tin
- Mức độ phân hủy sinh học: chưa có thông tin
- Chỉ số BOD và COD: chưa có thông tin
- Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học: có khả năng gây độc trong giai đoạn ngắn do sự phân hủy
sản phẩm là không thể. Tuy nhiên lâu dài sự phân hủy sản phẩm có thể xảy ra.
- Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học: chưa có thông tin
XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ
1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp): chất thải phải được xử lý theo đúng tiêu chuẩn
môi trường hiện hành.
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải : mã chất thải nguy hiểm 02 04
3. Biện pháp tiêu hủy: chôn lấp
XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN
Tên vận
Loại, nhóm Nhãn
Số chuyển Quy cách
Tên quy định hàng nguy vận Thông tin bổ sung
UN đường đóng gói
hiểm chuyển
biển
Quy định về vận chuyển hàng Sản phẩm Nhôm
nguy hiểm của Việt Nam: sulfat không có
- Nghị định số 104/2009/NĐ- trong danh mục
CP ngày 09/11/2009 của CP hoá chất có quy
quy định Danh mục hàng nguy định kiểm soát về
hiểm và vận chuyển hàng nguy vận chuyển hàng
hiểm bằng phương tiện giao nguy hiểm của
thông cơ giới đường bộ; Việt Nam và Mỹ .
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP
ngày 10/3/2005 của CP quy
định Danh mục hàng hóa nguy
hiểm và việc vận tải hàng hóa
nguy hiểm trên đường thủy nội
địa.
Quy định về vận chuyển hàng
nguy hiểm quốc tế của EU,
USA…
XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới chưa có thông tin
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký : chưa có thông tin
XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC
Ngày tháng biên soạn Phiếu: 05/2012
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 02/01/2021
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo:
Lưu ý người đọc:
Những thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới
nhất về hóa chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn.
Hóa chất nguy hiểm trong Phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tùy theo hoàn cảnh sử
dụng và tiếp xúc
QUIMICA ORIENTAL S.A.

MATERIAL SAFETY DATA SHEET


NUTRATAN DSL

1. THÔNG TIN SẢN PHẨM/ NHÀ CUNG CẤP


1.1Product identifiers
Tên sản phẩm: NUTRATAN DSL
Cas-Nº: Không áp dụng
Số EC: Không áp dụng
REACH: Không áp dụng
1.2 Thông tin sử dụng sản phẩm: Sử dụng cho nghành nhuộm.
1.3 Công ty: QUIMICA ORIENTAL S.A. Av. Gral. Flores 4314
Điện thoại. +598-2215 0627 Fax. +598-2215 3334 qosa@grupomathiesen.com
1.4 Số điện thoại khẩn cấp: +598-2215 0627
2. NHẬN DIỆN MỐI NGUY
2.1 Phân loại sản phẩm dựa trên GHS- Dec. 307/2009 (Uruguay).

Chữ cảnh báo Hình đồ cảnh Phân loại nguy hại Nhãn nguy hại
báo
H314: Gây bỏng da nghiêm trọng và
Ăn mòn / kích ứng da. Loại 1. tổn thương mắt
Tổn thương mắt nghiêm trọng / H319- Gây kích ứng mắt nghiêm
kích ứng mắt Loại 2. trọng.
NGUY HIỂM
Độc tính cơ quan đích cụ thể - tiếp H335: Có thể gây kích ứng đường hô
xúc đơn lẻ. Loại 3 hấp
Nguy hiểm cho môi trường H401: Độc cho đời sống thủy sinh

Tuyên bố phòng ngừa:


Phòng ngừa:
P260- Không hít bụi / khói / khí / sương / hơi / phun.
P261- Tránh hít bụi / khói / khí / sương / hơi / phun.
P264- Rửa tay kỹ sau khi xử lý.
P271- Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc trong một khu vực thông thoáng.
P273- Tránh giải phóng ra môi trường.
P280- Đeo kính bảo vệ mắt.
Phản ứng:
P602 + P330 + P331 - Nếu nuốt phải: Rửa miệng. Không gây ói mửa.
P303 + P361 + P353- Nếu dính da (hoặc tóc): Cởi ngay tất cả quần áo bị nhiễm bẩn. Rửa sạch da
với nước / vòi hoa sen.
P363- Giặt quần áo bị nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.
P305 + P351 + P338- NẾU CÓ MẮT: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính áp tròng nếu có và dễ
làm - tiếp tục rửa sạch.

Nutratan DSL- Rev.Nº 3 – 30/05/2019 1/ 7


QUIMICA ORIENTAL S.A.

MATERIAL SAFETY DATA SHEET


P317 + P313-
P304 + P340- Nếu nuốt phải: Di chuyển người đến nơi thoáng khí và giữ cho hơi thở thoải mái.
P312- Gọi bác sĩ nếu bạn cảm thấy không khỏe.
Lưu trữ: Không áp dụng
Thải bỏ: Không áp dụng.
3. THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN
3.1 Nhận dạng sản phẩm: Hỗn hợp
Tên hóa chất: nhựa tổng hợp, phenolic và không có formaldehyd
3.2 Thành phần nguy hiểm

Thành phần CAS-Nº % Phân loại GHS

10043-01-3 20-25 Tổn thương mắt nghiêm trọng /


Aluminium sulphate
kích ứng mắt Loại 2.
Độc tính cơ quan đích cụ thể - tiếp
xúc đơn Loại 3.
Nguy hiểm cho môi trường.Loại
2.
Ăn mòn / kích ứng da. Loại 1.
Oxalic acid 144-62-7 5-10 Độc tính cấp tính bằng cách uống.
Loại 4.
Xem phần 16 để biết toàn văn
cụm từ H được khai báo ở trê

4. PHƯƠNG PHÁP SƠ CẤP CỨU


Hít phải Đưa người bị nạn tới nơi thoáng mát. Giữ ấm cho người và
lúc nghỉ ngơi Nếu không thở hoặc thở không đều, chỉ hô hấp
nhân tạo hoặc thở oxy bởi nhân viên được đào tạo. Nếu bất
tỉnh, đặt ở vị trí an toàn và được chăm sóc y tế ngay lập
tức.Đảm bảo lưu thông không khí tốt. Nới lỏng quần áo chật
như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc dây chuyền. Nếu các triệu
chứng vẫn tồn tại, tìm kiếm sự chăm sóc y tế.

Nutratan DSL- Rev.Nº 3 – 30/05/2019 2/ 7


QUIMICA ORIENTAL S.A.

MATERIAL SAFETY DATA SHEET


Dính vào da Cởi bỏ quần áo và giày nhiễm bẩn, rửa với nước và xà phòng
trong ít nhất 15 phút. Nếu cần thiết nhờ sự trợ giúp của nhân
viên y tế. Rửa quần áo trước khi tái sử dụng.
Dính vào mắt Ngay lập tức rửa kỹ bằng nhiều nước trong ít nhất 10 phút,
với mí mắt được giữ mở. Cởi kính áp tròng, nếu có thể. Tiếp
tục rửa trong ít nhất 10 phút. Nếu kích thích vẫn còn, tìm
kiếm sự chăm sóc y tế.
Nuốt phải Súc miệng bằng nước sạch. Không gây nôn trừ khi nhân
viên y tế hướng dẫn và nhớ đừng bao giờ đưa bất cứ thứ gì
vào miệng cho người bất tỉnh. Tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
5. PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY
5.1 Phương pháp chữa cháy thích hợp Sử dụng bột khô, CO2, phun sương

Phương pháp chữa cháy không thích hợp Không sử dụng vòi nước áp lực cao
5.2 Chất độc khi cháy Khi cháy tạo ra CO, NOx và SOx.

Hỗn hợp hoặc hợp chất Hỗn hợp hoặc hợp chất

5.3 Lời khuyên cho người chữa cháy Trong trường hợp hỏa hoạn, cô lập khu vực gần vụ việc, sơ
tán nhân viên. Mang dụng cụ thở khép kín để chữa cháy.
Di chuyển container từ khu vực cháy nếu điều này có thể
được thực hiện mà không có rủi ro.

6. XỬ LÝ KHI CÓ TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP


6.1 Phương tiện, phương pháp và quy trình xử lý: Sử dụng phương tiện bảo hộ cá nhân. Xem mục 8. Chỉ có
người được đào tạo mới được thực hiện. Tránh thực hiện nếu không có bất cứ biện pháp nào giảm thiểu. Tránh xa
các nguồn nhiệt, cung cấp thông gió Tránh hít bụi.
6.2 Cẩn trọng môi trường: Tránh phân tán vật liệu bị đổ và nó tiếp xúc với đất, đường thủy, ống thoát nước và
cống rãnh. Ngăn chặn hình thành và khuếch tán bụi trong môi trường. Thông báo cho người có liên quan chính
quyền địa phương nếu sản phẩm đã gây ra môi trường sự ô nhiễm.
6.3 Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch:
Tràn lớn: Dừng rò rỉ nếu có thể làm điều đó mà không có rủi ro. Di chuyển container từ khu vực. Ngăn chặn sự
xâm nhập vào cống, cống rãnh và dòng nước. Chứa và thu gom chất thải bằng phương tiện cơ học và đặt nó vào
một thùng chứa thích hợp để xử lý sau theo quy định của địa phương (xem phần 13).

Nutratan DSL- Rev.Nº 3 – 30/05/2019 3/ 7


QUIMICA ORIENTAL S.A.

MATERIAL SAFETY DATA SHEET


Sự cố tràn nhỏ: Dừng rò rỉ nếu có thể làm điều đó mà không có rủi ro. Di chuyển container từ khu vực tràn dầu.
Xử lý chất thải theo quy định hiện hành của địa phương (xem phần 13).
Thông tin tham khảo:
Để biết thông tin liên lạc khẩn cấp, xem Phần 1
7. SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ
7.1 Cẩn trọng sử dụng
Sử dụng phương tiện bảo hộ cá nhân (xem mục 8). Không được ăn, uống và hút trong khu vực để hóa chất. Công
nhân cần phải rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Không được tạo ra bụi. Không tạo ra tia lửa. Tránh
tiếp xúc với măt, da và quần áo. Chỉ sử dụng trong điều kiện thoáng khí. Thực hiện các biện pháp cần thiết để ngăn
chặn sự hình thành và khuếch tán bụi. Giữ sản phẩm trong hộp đựng ban đầu hoặc trong một sản phẩm thay thế
được phê duyệt, được làm từ vật liệu tương thích, được đậy kín khi không sử dụng. Nếu bạn cảm thấy không khỏe,
hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế và hiển thị nhãn khi có thể.
7.2 Điều kiện lưu trữ: Lưu trữ tại nơi khô, thoáng khí, Tránh xa các nguồn nhiệt, tia lửa và vật liệu không tương
thích ( xem mục 10).
Nhiệt độ khuyến cáo:15ºC tới 40ºC Lưu trữ trong các thùng chứa kín được xác định đúng. Bảo vệ từ thiệt hại vật
lý đến nhãn và thùng chứa.
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM BẢO HỘ CÁ NHÂN
8.1 Thông số kiểm soát: Không có thông tin có sẵn
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm:
8.2.1 Biện pháp kiểm soát kĩ thuật:
Sử dụng hệ thống thông gió chung được khuyến nghị. Khu vực sử dụng phải được đóng cửa hệ thống thông giói
hoặc các biện pháp kiếm soát cho công nhân cần phải được đảm bảo đạt được các khuyến nghị giới hạn phơi nhiễm.
Đảm bảo có vòi tắm khẩn cấp và vòi rửa mắt trong khu vực sử dụng. Phương tiện bảo hộ cá nhân cần phải đảm bảo
các rủi ro và được chấp thuận bởi chuyên gia trong lĩnh vực. Rửa tay và mặt sau khi sử dụng, trước khi ăn, hút thuốc
và kết thúc công việc. Rửa sạch quần áo trước khi tái sử dụng
8.2.2 Phương tiện bảo hộ cá nhân:
Bảo vệ hô hấp: Sử dụng mặt nạ bụi P3
Bảo vệ tay: Sử dụng găng tay loại PVC hoặc nitrible.
Bảo vệ mặt/ mắt: Sử dụng kính an toàn với lớp mặt nạ bảo vệ.
Sử dụng trang bị bảo hộ mắt cần đưuọc kiểm tra và chấp thuận bởi các tiêu chuẩn nhà nước như NIOSH (US) hoặc
EN166 (EU).
Bảo vệ da: Sử dụng các quần áo bảo hộ và giày
Bảo vệ da: Biện pháp an toàn lao động. Ngăn lập tức cởi bỏ trang phục nhiễm bẩn. Rửa tay và mặt sau khi làm việc
với sản phẩm
9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

Trạng thái Bột

Nutratan DSL- Rev.Nº 3 – 30/05/2019 4/ 7


QUIMICA ORIENTAL S.A.

MATERIAL SAFETY DATA SHEET


Màu sắc Trắng
Mùi Đặc trưng
PH (1/10) 4.0
Điểm sôi Không có dữ liệu
Điểm chớp Không có dữ liệu
Cháy Không có dữ liệu
Mật độ Không có dữ liệu
Điểm sôi/ cô đặc Không có dữ liệu
Áp suất hơi Không có dữ liệu
Độ hòa tan Không có dữ liệu
Độ nhớt Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
10. ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
101. Độ phản ứng: Không có thông tin về cơ sở dữ liệu
10.2 Độ ổn định: Sản phẩm ổn định trong điều kiện lưu trữ bình thường
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm: Không có dữ liệu.
10,4 Điều kiện cần tránh: Không có dữ liệu.
10.5 Vật liệu không tương thích: Không có dữ liệu cụ thể.
10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm:
11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH
11.1 Thông tin về tác dụng độc hại
Nuốt phải: Nếu ăn vào một lượng đáng kể, có thể gây ảnh hưởng đường tiêu hóa
Tiếp xúc với da: Hít phải bụi có thể gây kích ứng nhẹ ở phần trên đường hô hấp.
Tiếp xúc mắt: Gây kích ứng mắt
11.2 Độc tính cấp tính: Gây kích ứng mắt
11.3 Ăn mòn và kích ứng: Không có dữ liệu
11.4 Tính gây ung thư: Không có dữ liệu.
11,5 Độc tính gây quái thai: Không có dữ liệu.
11.6 Độc tính đối với cơ quan đích cụ thể (đơn exp.): Không có sẵn dữ liệu.
11.7 Độc tính đối với cơ quan đích cụ thể (lặp lại exp.): Không có sẵn dữ liệu.
11.8 Nguy cơ khát vọng: Không có dữ liệu.
12. THÔNG TIN SINH THÁI HỌC
12.1 Độc
Độc tính với cá: Không có dữ liệu.
Độc tính với daphnia và khác: Không có dữ liệu.
Động vật không xương sống dưới nước
12.2 Kiên trì và xuống cấp

Nutratan DSL- Rev.Nº 3 – 30/05/2019 5/ 7


QUIMICA ORIENTAL S.A.

MATERIAL SAFETY DATA SHEET


Khả năng phân hủy sinh học: Không có dữ liệu.
Suy thoái hóa học: Không có dữ liệu.
Tiềm năng tích lũy sinh học: Không có dữ liệu.
Vận động trong đất: Không có dữ liệu.
12.3 Các tác dụng phụ khác: Không có sẵn dữ liệu.
13. CÂN NHẮC XỬ LÝ
Kiểm tra các khả năng tái sử dụng. Dư lượng sản phẩm và container rỗng không sạch sẽ phải được xử lý theo quy
định của pháp luật quốc gia có liên quan. Đối với số lượng lớn để xử lý, xin vui lòng liên hệ với nhà cung cấp của
bạn.
Sản phẩm: Tái sử dụng dụng sản phẩm nhất có thể. Không được đưa và nước mặt và môi trường.
Thải bỏ sản phẩm theo quy định của phát luật địa phương và quốc tế.
Bao bì nhiễm bẩn: Xử lý như sản phẩm không sử dụng. Không được tái sử dụng bao bì nhiễm bẩn
Bao bì không nhiễm bẩn: Bao bì nhiễm bẩn có thể tái sử dụng lại.
14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN

15. THÔNG TIN PHÁP LÝ


Bảng dữ liệu an toàn này được chuẩn bị theo quy định quốc tế của Liên Hợp Quốc:
- GHS (Hệ thống phân loại và ghi nhãn hài hòa toàn cầu)
- Decreto Ministryial (Uruguay) 307/2009 (tái lập GHS ở Uruguay)
15.1 Các quy định / luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường dành riêng cho chất hoặc hỗn hợp:
Không có dữ liệu.
15.2 Đánh giá an toàn hóa chất:No data available.
16 THÔNG TIN KHÁC
16.1 Toàn văn các chữ viết tắt / phân loại, bao gồm cả nguy cơ chỉ ra, các ký hiệu nguy hiểm, cụm từ R và
các báo cáo nguy hiểm, nếu đề cập trong phần 2 hoặc 3:
GHS: Hệ thống phân loại và ghi nhãn hài hòa toàn cầu (UN)
H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng
R36- Kích ứng mắt

Nutratan DSL- Rev.Nº 3 – 30/05/2019 6/ 7


QUIMICA ORIENTAL S.A.

MATERIAL SAFETY DATA SHEET

16.2 Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:


Thông tin được cung cấp trong MSDS này được cung cấp với kiến thức tốt nhất hiện tại của chúng tôi vàkinh
nghiệm tại ngày xuất bản của nó và được trình bày với thiện chí, nhưng không có ý định toàn diện và chỉ nên được
sử dụng như một hướng dẫn. Nó không đại diện cho bất kỳ sự đảm bảo nào về các tính chất của sản phẩm hoặc
kết quả của việc áp dụng thông tin được cung cấp. Thông tin này không giải phóng trách nhiệm của người dùng
trong bất kỳ giai đoạn xử lý sản phẩm nào.

Nutratan DSL- Rev.Nº 3 – 30/05/2019 7/ 7


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Phiếu an toàn hóa chất Công Ty TNHH Phát Thiên Phú


HYDROGEN PEROXIDE Đc: Tổ 3, Ấp 1, X. Thạnh Phú, H. Vĩnh
H2O2 50% Cửu, T. Đồng Nai, VN

Số CAS: 7722-84-1
Số UN: 2014
Số đăng ký EC: 231-765-0
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp
loại (nếu có):
Số đăng ký danh mục quốc gia khác (nếu
có)

I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT

- Tên thường gọi của chất: Hydrogen Mã sản phẩm (nếu có)
Peroxide

- Tên thương mại: Hydrogen Peroxide

- Tên khác (không là tên khoa học): Nước


oxy già

- Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn
chỉ: : cấp: Công Ty TNHH Phát Thiên Phú
Địa chỉ: Tổ 3, Ấp 1, X. Thạnh Phú, H.
- Tên nhà sản xuất và địa chỉ: Vĩnh Cửu, T. Đồng Nai, VN

- Mục đích sử dụng: Dùng trong công Số điện thoại: 02513685012


nghiệp, thí nghiệm, y tế

II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN HÓA CHẤT


Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Công thức hóa Hàm lượng
học (%theo trọng
lượng)

Hydrogen Peroxide 7722-84-1 H2O2 50%

Nước 7732-18-5 H2O 50%

III. NHẬN DẠNG ĐẶT TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT

1. Mức xếp loại nguy hiểm


Phân loại theo hệ thống hài hòa toàn cầu GHS:
- Độc cấp tính, đường miệng (loại 4)
- Gây tổn thương mắt nghiêm trọng (loại 1)
Theo HMIS (Mỹ) :
- Sức khỏe: 3
- Dễ cháy: 0
- Phản ứng: 1
- Vật liệu có tính ôxy hóa loại C
- Chất lỏng ăn mòn loại E
- Vật liệu có phản ứng nguy hiểm loại F
2. Cảnh báo nguy hiểm

- Hình đồ cảnh báo:


- Từ cảnh báo: Nguy hiểm
- Cảnh báo nguy hiểm:
- Rất nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc với da và mắt (gây kích ứng), uống hoặc
hít phải.
- Độc hại khi tiếp xúc với da và mắt (ăn mòn).
- Chất lỏng hoặc phun sương có thể gây tổn thương mô, đặc biệt niêm mạc mắt,
miệng và đường hô hấp.
- Tiếp xúc ngoài da có thể gây bỏng. Lâu dài sẽ gây loét.
- Hơi sương có thể gây kích thích đường hô hấp nghiêm trọng.
Ngăn ngừa
- Không để ở nơi nhiệt độ cao/ gần nguồn lửa trần/ gần nơi có tia lửa / trên các
bề mặt nóng.
- Không hút thuốc lá.
- Thùng chứa luôn được đóng chặt.
- Nối dây tiếp đất cho công te nơ và thiết bị tiếp nhận.
- Chỉ sử dụng các thiết bị điện/ thiết bị thông gió/ thiết bị chiếu sáng không phát tia
lửa điện.
- Chỉ sử dụng các dụng cụ không phát tia lửa.
- Áp dụng các biện pháp chống hiện tượng phóng tĩnh điện.
- Tránh vào môi trường có bụi hoặc hơi hoá chất.
- Rửa tay thật kỹ sau khi sử dụng, mang vác, tiếp xúc với hoá chất.
- Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc nơi thông thoáng.
- Dùng găng tay, quần áo, kính, mạng che mặt phù hợp khi tiếp xúc với hoá chất.
Lưu trữ:
- Lưu trữ trong môi trường thông thoáng, mát mẻ.
- Đóng chặt thùng chứa.
- Khóa kho cẩn thận.
Thải bỏ
- Sản phẩm thải loại và phương tiện chứa phải được tồn chứa ở nơi thích hợp
hoặc thu
hồi/ tái chế theo đúng các quy định của nhà nước.
3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng
Đường mắt
- Các dấu hiệu và triệu chứng kích ứng mắt có thể bao gồm cảm giác bỏng rát, đỏ
mắt phồng rộp, và/ hoặc mờ mắt.
Đường hô hấp
- Hít phải khí có nồng độ cao có thể làm cho hệ thần kinh trung ương (CNS) bị tê
liệt dẫn đến chóng mặt, choáng, đau đầu và nôn ói. Các dấu hiệu và triệu chứng
khác của sự suy yếu hệ thần kinh trung ương (CNS) có thể bao gồm đau đầu, buồn
nôn và mất khả năng điều khiển cơ thể. Tiếp tục hít có thể dẫn đến hôn mê và tử
vong.
Đường da
- Các dấu hiệu viêm da và các triệu chứng có thể bao gồm cảm giác bỏng rát và/
hoặc da khô/ nứt nẻ.
Đường tiêu hóa
- Nếu vật liệu đi vào phổi, các dấu hiệu và triệu chứng có thể bao gồm ho, ngạt thở,
thở khò khè, khó thở, tức ngực, hụt hơi và/ hoặc sốt. Các dấu hiệu và triệu chứng
kích ứng hô hấp có thể bao gồm một cảm giác bỏng tạm thời trên mũi và họng, ho
và/ hoặc khó thở.

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

1. Trường hợp tay nạn tiếp xúc theo đường mắt ( bị văng, dây vào mắt)
- Thận trọng rửa mắt ngay bằng nước sạch. Tháo bỏ kính áp tròng nếu đang đeo và
nếu thấy dễ dàng. Sau đó tiếp tục rửa mắt bằng nước sạch trong ít nhất 15 phút
trong khi giữ cho mí mắt hở. Chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất để có các
chăm sóc tiếp theo.
2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da)
- Cởi bỏ ngay lập tức quần áo bị dính sản phẩm. Rửa bộ phận bị dính bẩn với nước
sạc (và xà phòng nếu có thể).
3. Trường hợp tay nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thuở phải hóa chất nguy
hiểm dạng hơi, khí)
- Chuyển nạn nhân ra nơi thoáng khí. Nếu không hồi phục nhanh chóng,
chuyển nạnnhân đến cơ sở y tế gần nhất để có các điều trị tiếp theo. Giữ ngực
nạn nhân ở tư thếthuận lợi cho hô hấp.
4. Trường hợp tay nạn theo đường tiêu hóa (ăn uống nuốt nhầm hóa chất)
- Ngay lập tức gọi trung tâm cấp cứu hoặc gọi bác sĩ. Không kích ứng gây nôn. Nếu
nạn
nhân nôn ói, giữ cho đầu thấp hơn hông để tránh hít vào.
V. BIỆN PHÁP SỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

1. Xếp loại về tính cháy: Không cháy


2. Các mối nguy hại cụ thể phát sinh từ hóa chất: Dễ cháy khi tiếp xúc với
cellulose hoặc các vật liệu dễ cháy khác. Phosphine, hydrogen sulfide, selenua sẽ
cháy khi gặp axit nitric ở dạng khí gas.
3. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: Không phù hợp
4. Các tác nhân gây cháy, nổ: Sự phóng tĩnh điện; lửa trần; tia lửa.
5. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp
kết
hợp khác :
- Bọt chống cháy, phun nước hay sương. Chỉ sử dụng bột hóa chất khô, cacbon
dioxit, cát hay đất cho các vụ hỏa hoạn nhỏ. Không sử dụng vòi phun nước có áp
lực để dập lửa.
Giải tán những người không có nhiệm vụ ra khỏi khu vực có hỏa hoạn.
6. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy:
- Mang đầy đủ quần áo bảo vệ và dụng cụ thở có ôxy. Khi chữa cháy trong không
gian kín phải dùng các thiết bị bảo hộ thích hợp, bao gồm cả mặt nạ phòng độc.
7. Các lưu ý dặc biệt về cháy, nổ:
Được coi là chất không cháy nhưng các tác nhân ở môi trường xung quanh như các
chất cenllulose, hydrogen sulfite,... sẽ cháy khi gặp acid nitric. Vì vậy tất cả các
khu vực cất chứa đều phải trang bị các phương tiện chống cháy thích hợp. Làm mát
cho các dụng cụ chứa lân cận bằng cách phun nước. Tránh xa mọi nguồn có thể là
tác nhân gây cháy.

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ

Tuân theo tất cả các quy định tương ứng của địa phương và quốc tế. Tránh tiếp xúc
với các vật liệu bị tràn đổ hay thất thoát. Vứt bỏ ngay lập tức trang thiết bị nhiễm
bẩn. Cách ly khu vực nguy hiểm và không cho những người không có nhiệm vụ hay
không được bảo vệ vào khu vực này. Đứng ở đầu gió và tránh những khu vực thấp.
Ngăn chặn sự rò rỉ nếu có thể và không gây nguy hiểm. Loại bỏ tất cả các nguồn
gây cháy nổ trong khu vực xung quanh. Sử dụng các vật liệu có khả năng hấp thụ
(hấp thụ sản phẩm hay mức nước chữa cháy) để tránh làm nhiễm môi trường. Ngăn
chặn sự lan rộng hay đi vào cống, rãnh hay sông bằng cách sử dụng cát, đất hay các
vật chắn phù hợp khác. Cố gắng phân tán hơi hay hướng dòng của nó vào một vị trí
an toàn, ví dụ như sử dụng bụi sương. Sử dụng các phương pháp khuyến cáo chống
lại sự tích điện tĩnh. Đảm bảo sự liên tục của dòng điện bằng cách bọc và nối đất tất
cả các thiết bị. Theo dõi khu vực với thiết bị báo khí dễ cháy. Phải thông báo cho
chính quyền địa phương nếu không khống chế được lượng sản phẩm bị đổ tràn ra.
Hơi có thể tạo thành một hỗn hợp có khả năng nổ với không khí.
1. Khi tràn đổ, rò rỉ ở mức nhỏ:
- Đối với lượng hóa chất bị đổ ít (≤ 1 thùng), vận chuyển bởi các phương tiện cơ
học tới thùng chứa có dán nhãn, niêm phong để thu hồi sản phẩm hoặc loại bỏ an
toàn. Cho các chất cặn bay hơi hoặc ngâm với chất hấp thụ thích hợp và loại bỏ
an toàn. Lấy đất bị ô nhiễm và loại bỏ an toàn.
2. Khi tràn đổ, rò rỉ ở diện rộng:
- Đối với lượng hóa chất bị đổ lớn (> 1 thùng), vận chuyển bởi các phương tiện cơ
học như xe bồn tới bồn chứa để thu hồi hoặc loại bỏ an toàn. Không rửa chất cặn
với nước.
- Giữ lại những chất thải ô nhiễm. Cho các chất cặn bay hơi hoặc ngâm với chất
hấp thụ thích hợp và loại bỏ an toàn. Lấy đất đã bị ô nhiễm và loại bỏ an toàn

VII.YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ

Tránh hít phải hay tiếp xúc với chất này. Chỉ sử dụng ở những nơi thông gió tốt.
Rửa sạch hoàn toàn sau khi xử lý. Để có hướng dẫn về việc lựa chọn các phương
tiện bảo vệ cá nhân, xem Phần VIII của Phiếu An Toàn Hóa Chất này. Sử dụng
thông tin trong bảng dữ liệu này làm thông tin để đánh giá nguy cơ trong những
trường hợp cụ thể nhằm xác định được cách kiểm soát thích hợp trong việc bảo
quản, lưu trữ và thải bỏ an toàn sản phẩm này.
1. Biện pháp điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy
hiểm
- Sử dụng thiết bị và dụng cụ không phát lửa, có hệ thống thông gió tốt để kiểm
soát và ngăn
ngừa tràn đổ, rò rỉ hoá chất trong khu vực làm việc. Nên sử dụng ống dẫn khí để
giữ sự tiếp xúc nằm trong giới hạn. Găng tay, ủng, kính, áo khoác, tạp dề hoặc
quần áo liền mảnh cần phải được sử dụng khi tiếp xúc.
2. Biện pháp điều kiện cần áp dụng khi bảo quản
- Lưu trữ trong thùng kín tại nơi khô ráo, thoáng mát, riêng biệt và thông gió tốt,
tránh xa nơi có thể gây cháy. Tránh nhiệt, độ ẩm và tránh các vật tương khắc. Bảo
quản tránh sự hư hại về mặt cơ lí. Không tẩy rửa, sử dụng thùng chứa vì mục đích
khác. Khi mở những thùng chứa kim loại không dùng những dụng cụ đánh lửa.
Những thùng chứa khi hết vẫn có thể gây hại. Tuân thủ các cảnh báo và hướng
dẫn cho sản phẩm. Không lưu trữ bằng thùng chứa kim loại, ẩm ướt.

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ


NHÂN

1. Các giới hạn tiếp xúc

Tên thành Nguồn Loại Ppm Mg/m3 Chú giải


phần

ACGIH TWA 1
Hydrogen
STEL 2
Peroxide
NIOSH
TWA 1,4

2. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết


- Mức độ bảo vệ và cách thức kiểm soát cần thiết sẽ thay đổi tùy theo điều kiện
phơi nhiễm tiềm ẩn. Lựa chọn cách thức kiểm soát dựa trên đánh giá rủi ro của
hoàn cảnh tại chỗ. Các biện pháp thích hợp bao gồm: Tạo sự thông gió phù hợp
trong các khu vực cất trữ. Sử dụng các hệ thống được lắp càng kín càng tốt. Sự
thông gió chống nổ phù hợp để kiểm soát sự ngưng đọng trong không khí ở dưới
hướng dẫn/ giới hạn sự tiếp xúc. Khuyến cáo nên có thông gió để thoát khí cục
bộ.
3. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: kính bảo hộ
- Bảo vệ mặt: mặt nạ phòng độc theo tiêu chuẩn NIOSH
- Bảo vệ thân thể: quần áo dài tay
- Bảo vệ tay: găng tay an toàn hoá chất
- Bảo vệ chân: giày bảo hộ, ủng cao su.
4. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố
- Bảo vệ mắt: kính bảo hộ
- Bảo vệ mặt: mặt nạ phòng độc theo tiêu chuẩn
- Bảo vệ thân thể: quần áo dài tay
- Bảo vệ tay: găng tay an toàn hoá chất
- Bảo vệ chân: giày bảo hộ
5. Các biện pháp vệ sinh:
- Tắm rửa, vệ sinh thân thể sạch sẽ ngay sau khi sử dụng hay tiếp xúc với hoá chất.
Phải có chỗ rửa mắt, thuốc hay thiết bị tẩy rửa, gần khu vực làm việc, dán kí hiệu
cảnh báo nguy hiểm.

IX. ĐẶC TÍNH LÝ HÓA CHẤT CỦA HÓA CHẤT

- Trạng thái vật lý: chất lỏng Điểm sôi (0C): 108oC

- Màu sắc: không màu Điểm nóng chảy (0C): 33oC

- Mùi đặc trưng: mùi gắt Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo
phương pháp xác định: không phù hợp

- Áp suất hóa hơi (mm HG) ở nhiệt độ áp Nhiệt độ tự cháy (0C): không phù hợp
suất tiêu chuẩn: 23 mmHg

- Tỷ trọng hơi (Không khí=1) ở nhiệt độ Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn
áp suất tiêu chuẩn: 1,1 hợp với không khí): không phù hợp

- Độ hòa tan trong nước: tan hoàn toàn Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn
hợp với không khí): không phù hợp

- Độ PH: Acid (2,5 – 3,5) Tỷ lệ hóa hơi: >1

- Khối lượng riêng (kg/m3): 1,11 Các tính chất khác nếu có

X. MỨC ỔN ĐINH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT

1. Tính ổn định: Ổn định trong các điều kiện sử dụng bình thường.
2. Khả năng phản ứng: Phản ứng mạnh với các vật liệu không tương thích. Cháy
ngay lập tức khi trộn với Magiê và MgO2.
3. Các điều kiện cần tránh: Tránh đun nóng, tia lửa, các ngọn lửa mở và các
nguồn gây cháy nổ khác.
4. Các vật liệu không tương thích: Các kim loại, các chất dễ bắt cháy, kiềm, chất
khử, chất hữu cơ, các axit khác.
5. Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm:

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Sinh vật
Tên thành phần Loại ngưỡng Kêt quả Đường tiếp xúc
thử

Hydrogen
LD50 6667ppm Miệng Chuột
Peroxide

1. Các ảnh hưởng mãn tính với người:


Khả năng gây ung thư: Không được phân loại là chất gây ung thư theo các tiêu
chuẩn phân loại của ACGIH.
Gây đột biến: Gây đột biến cho các tế bào ở động vật có vú. Gây đột biến cho vi
khuẩn và hoặc nấm men.
2. Các ảnh hưởng độc khác
- Rất nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc với da và mắt (gây kích ứng), uống hoặc
hít phải.
- Độc hại khi tiếp xúc với da và mắt (ăn mòn).
- Chất lỏng hoặc phun sương có thể gây tổn thương mô, đặc biệt niêm mạc mắt,
miệng và đường hô hấp.
- Tiếp xúc ngoài da có thể gây bỏng. Lâu dài sẽ gây loét.
- Hơi sương có thể gây kích thích đường hô hấp nghiêm trọng.

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

1. Độc tính với sinh vật : chưa có thông tin

Tên thành phần Loại sinh vật Chu kỳ ảnh hưởng Kết quả
LC/EC50=37,4
Hydrogen Peroxide Cá Chưa có thông tin mg/l; trong 96
giờ

2. Tác động trong môi trường:


Mức độ phân hủy sinh học: Không phù hợp (chất vô cơ không phân hủy)
Chỉ số BOD và COD: Chưa có thông tin
Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học: Chưa có thông tin
Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học: Chưa có thông tin
Độ linh động: Nếu sản phẩm đi vào đất, chúng sẽ có khả năng linh động và có thể
làm ô nhiễm nước ngầm.
Nguy cơ gây tích lũy sinh học: Không tích lũy sinh hóa.

XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ

1. Thông tin quy định thiêu hủy (thông tin về luật pháp): - Căn cứ theo quy định
hiện hành Luật Hóa Chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 và các văn
bản hướng dẫn.
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải: Chưa có thông tin.
3. Biện pháp tiêu hủy: Dùng các chất kiềm xử lý tạo ra các muối trung hòa không
đôc.
4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý: Muối và Nước không độc
hại.
5. Các cân nhắc việc thải bỏ
- Hủy bỏ vật liệu: Lấy lại hay tái chế nếu có thể. Người thải rác có trách nhiệm xác
định độ độc và các tính chất vật lý của rác thải nhằm xác định loại rác cũng như
phương pháp thải phù hợp với các quy định được áp dụng. Không nên thải vào môi
trường, vào cống nước hay các dòng nước. Sản phẩm thải không được làm nhiễm
đất hay nước.
- Loại bỏ thùng chứa: Thoát nước toàn bộ thùng chứa. Sau khi rút dung dịch ra, để
khô ở nơi an toàn tránh xa tia lửa và ngọn lửa. Phần còn sót lại có thể gây nguy cơ
nổ. Không đục, cắt hay hàn những bình chứa chưa sạch. Đưa đến các thùng phuy
hay thùng chứa kim loại để trữ lại.
XIV. YÊU CẤU TRONG VẬN CHUYỂN

Tên quy định Số Tên vận Loại Quy Nhãn vận Thông
UN chuyển nhóm cách chuyển tin bổ
đường hàng đóng gói sung
biển nguy
hiểm

Quy định về vận chuyển 2014 Hydrogen Loại 8 Nhóm II


hàng nguy hiểm của việt Peroxide + 5.1
nam:
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính
phủ quy đinh danh mục
hàng nguy hiểm và vận
chuyển hàng nguy hiểm
bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ;
- Nghị định số
29/2005/NĐ-CP ngày
10/03/2005 của Chính
phủ quy định danh mục
hàng hóa nguy hiểm và
việc vận tải hàng hóa
nguy hiểm trên đường
thủy nội địa

Quy đinh về vận chuyển 2014 Hydrogen Loại 8 Nhóm II


hàng nguy hiểm quốc tế Peroxide + 5.1
của EU,USA...
XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN
THỦ

1. Tình trạng khai báo, đắng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới ( liệt kê
các danh mục quốc gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo)
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký
3. Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ
- Tiêu chuẩn Việt Nam : TCVN 5507:2002
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của CP quy định Danh mục hàng
nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Thông tư 28/2010/TT-BTC ngày 28/06/2010 của Bộ Công Thương quy định cụ
thể một số điều của Luật Hóa Chất và Nghị định 108/2008/NĐ-CP.
- Thông tư 04/2012/TT-BCT ngày 13/02/2012 của Bộ Công Thương quy định về
phân lọai và ghi nhãn hóa chất.

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC

Ngày tháng biên soạn Phiếu; 02/01/2017

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất; 02/01/2021

Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo; Công Ty TNHH Phát Thiên Phú

Lưu ý người đọc:


Những thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này được biên soạn dựa trên các kiến
thức hợp lệ và mới nhất về hóa chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện
các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn.

Hóa chất nguy hiểm trong Phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tùy
theo hoàn cảnh sử dụng và tiếp xúc.
Finolac WS08 (3/1)

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

1. Nhận dạng chất pha chế và Công ty


1.1 Nhận dạng chất pha chế
Tên sản phẩm: Finolac WS08
Mục đích sử dụng: Sơn cho khâu hoàn thiện da
Tên hóa học: Solvent based nitrocellulose lacquer.
1.2 Nhận dạng Công ty
Tên Công ty : FINKOTECH INC.
Địa chỉ:Plot No. 209, HSIIDC, Alipur, Barwala, Dist: - Panchkula , Haryana - 134 118
Số điện thoại khẩn cấp: +91-1733-256094 Email Id: finkotechinc@gmail.com

2. Nhận dạng nguy hại


Tiếp xúc với nồng độ cao có thể gây suy nhược hệ thần kinh trung tâm, đau đầu, buồn nôn và ối
mửa. Nuốt phải có thể gây kích ứng miệng, cổ họng và hệ tiêu hóa. Tiếp xúc có thể gây buồn nôn, ối
mửa và tiêu chảy.
Kích ứng khi tiếp xúc da. Hợp chất có thể hấp thụ qua da và gây vô số nguy hại. Tiếp xúc thời gian
dài và lặp lại có thể bị viêm da.
Có thể kích ứng mắt. iếp xúc thời gian dài và lặp lại có thể gây nguy hại giác mạc (mắt đỏ, đau).
Bỏng với hỗn hợp khí bay hơi. Nó có thể sản sinh ra khí có hại mà có thể kích thích đường hô hấp khi
hít vào.

3. Thông tin thành phần:


Sản phẩm không bao gồm những sản phẩm nguy hiểm liên quan trực tiếp đến 67/548/EEC
Số CAS Tên sản phẩm Phần trăm
103-09-3 Solvents(2-Ethylhexyl acetate) 75%;
9004-70-0 Nitrocellulose liquie 15%;
Khác Emulsifier 10%

4. Những biện pháp sơ cấp cứu


MẮT: Rửa nhiều với nước ít nhất 15 phút. Đến y tế để có lời khuyên
DA:Loại bỏ quần áo nhiễm hóa chất. Rửa nhanh với nhiều nước. Nếu kích vẫn còn, đưa đi y tế
nay. Giặt quần áo nhiễm hóa chất trước khi sử dụng lại.
HÍT PHẢI: Đưa nạn nhân đến khí sạch. Nếu không thở thì hô hấp nhân tạo và đưa đi y tế.
NUỐT PHẢI: Không nôn mửa. Súc miệng với nước và đưa đi y tế nhanh chóng.
5 Biện pháp chữa cháy
Phương pháp dập cháy: Nước, CO2, foam, Bột hóa chất khô. Mang thiết bị trợ thở cá nhân và
nhứng thiết bị chữa cháy khác như: Quần áo chống thấm, ủng, găng tay…

6 Biện pháp tránh tai nạn.


Finolac WS08 (3/2)

Tránh xa nguồn có tia lửa, không hút thuốc. Dập tắt những nguồn có tia lửa hoặc nhiệt, bao phủ tràn đổ với
hóa chất hấp thụ. Thu gom nhứng sinh khối hết mức có thể và loại bỏ phần còn lại bằng cách phun nước nếu
không cấm dùng. Thêm thông tin về rủi ro môi trường và sức khỏe, thông thoáng và phương tiện bảo vệ cá
nhân tham khảo phần khác của bảng an toàn dữ liệu này. Cấm đưa trực tiếp và cống rãnh hoặc nguồn nước.

7. Sử dụng và lưu kho


Lưu giữ ở nơi thông thoáng và luôn giữ thùng đóng khi không sử dụng. Không hút thuốc trong khi sử dụng.
Tránh xa những nguồn nhiệt, ngọn lửa, tia lữa và những nguồn phát sinh tia lửa khác. Có biện pháp phòng
ngừa để ngăn chặn dừng xả thải.

8. Kiểm soát phơi nhiễm/ bảo vệ cá nhân


Phơi nhiễm ở mức thấp nhất có thể bằng cách sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân phù hợp như:
Khẩu trang phù hợp cho sản phẩm, kính bảo hộ, găng tay và toàn thân. Không ăn, uống hoặc hút thuốc
trong khi đang sử dụng sản phẩm. Rửa tay với xà phòng và nước trước khi ăn và kết thúc ca làm việc.

9.Tính chất hóa lý.


Trạng thái và màu sắc: Dung dịch sền sệt màu vàng Mùi : Thơm
PH(pha loãng 10%) : 5.5 – 6.0 Tỷ trọng: <1
Điểm sôi : > 100oC Độ nhớt : > 30 Poise
Khả năng hòa tàn : Trộn với nước và dung môi Khối lượng riêng : >1
Nhiệt độ tự cháy: 136 C
o
Điểm chốp cháy : 64±1oC
10.Tính ổn định và phản ứng
Sản phẩm ổn định trong điều kiện sử dụng và lưu kho bình thường. Trong trường hợp cháy. Hơi độc
có thể phóng thích mà gây nguy hiểm đến sức khỏe. Không có phản ứng trùng ngưng nguy hại. Thùng
luôn giữ máy để tránh sự phân hủy sản phẩm và sản sinh ra chất nguy hiểm.

11.Thông tin độc tính


Không có dữ liệu độc tính với chất pha chế.
Hít phải :Độc khi hít thời gian dài.
Tiếp xúc da :Rủi ro hấp thụ qua da.
Tiếp xúc mắt :Kích ứng nặng với mắt.
12.Thông tin sinh thái
Không có dử liệu sinh thái của chất pha. Sử dụng dựa vào thực tế làm việc tránh làm rơi vãi sản phẩm
vào môi trường.

13.Yêu cầu thải bỏ


Xả thải dựa vào quy định của địa phương. Tuy nhiên, sản phẩm sử dụng dựa vào thức tế làm việc, tránh
làm rơi vãi vào môi trường. Cân nhắc cẩn trọng việc đốt sản phẩm trong một lò đốt rác phù hợp. Sau khi
thêm nhiên liệu nếu cần thiết. Sản phẩm tính bazo hoặc axit phải luôn trung hòa trước khi trải qua vài cách
xử lý, bao gồm xử lý sinh học bất cứ lúc nào tiện lợi. Nếu là chất rắn thì được xả trên vùng đất.
Finolac WS08 (3/3)

14.Thông tin vận chuyển Số


UN: 1866.
Sản phẩm không nguy hiểm. Tránh xa từ thực phẩm.
Vận chuyển hàng không/ biển/ đường bộ: Vận chuyển bình thường.

15.Thông tin Luật pháp Mã


rủi ro:
R22: Nguy hại nếu nuốt phải. R36/38:
Kích ứng mắt và da.

Mã an toàn:
S 24/25: Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S 29: Không thải thùng trống và mương.
R 52/53: nguy hại với sinh vật nước, Có thể gây những ảnh hưởng lâu dài trong môi trường nước.

16.Thông tin khác


Thông tin chứa nội dung đánh tin cậy và có giá trị. Nó được đưa đến người sử dụng để đảm bảo rằng
thông tin chứa dữ liêu an toàn hóa chất mà liên quan đến sử dụng đặc biệt của sản phẩm này.

17.Thời hạn sử dụng


Dưới điều kiện lưu kho bình thường của giai đoạn sản phẩm nguyên vẹn thì có thời giạn 1 năm.

Ngày ban hành: 01 -7 - 2021


BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

1. Thông tin nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm :Finokat Colours ( chất lỏng Cationic)
(Màu sắc:đen/ Nâu/ Vàng nâu/ Hạt dẻ/ Xanh dương/ Xanh lá cây/ Vàng/ Đỏ/ Vàng gold/ Vàng )
Khuyến nghị sử dụng :Sử dụng cho công nghiệp da
Tên hóa học và khuyến nghị : Nước pha trộn dung môi thuốc nhuộm dựa trên công thức.
1.2 Thông tin công ty
Tên công ty :FINKOTECH INC.
Địa chỉ nhà máy:Lô số 209, HSIIDC, Alipur, Barwala, Quận: - Panchkula , Haryana - 134 118
Số điện thoại khẩn cấp Ph. No. 01733 – 256094 FAX No. 01733 – 256094
Email Id: info@finkotech.com
2. Nhận dạng mối nguy
Phân loại hợp chất
Thành phần này nguy hiểm dưới 67/548/EEC và 1999/45/EC chỉ thị và sửa đổi tiếp theo. Do đó, việc chuẩn bị này
đòi hỏi một bảng dữ liệu an toàn theo Quy định 1907/2006. Thông tin thêm về các mối nguy hiểm về sức khỏe và /
hoặc môi trường có thể được tìm thấy trong phần 11 và 12 của bảng dữ liệu này.
Hình đồ cảnh bảo: Xi Cụm từ R: 36-52/53
Thông tin nguy hiểm
KÍCH ỨNG MẮT.
GÂY ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG THỦY SINH, CÓ THỂ GÂY TÁC ĐỘNG KÉO DÀI VỚI MÔI TRƯỜNG
THỦY SINH.
3. Thành phần/ Thông tin thành phần:
Nó không chứa các sản phẩm nguy hiểm liên quan đến chỉ thị 67/548/EEC; Tên vật liệu : 2-
(2BUTOXYETHOXY)ETHANOL 18 <= C < 24 Xi R36
Số CAS 112-34-5;
Số CE 203-961-6;
Số Index 603-096-00-8
Chứa các hợp chất sau:
C.I. Màu xanh cơ bản 159 Phần trăm: 2- 3 %
Phần trăm: 5 - 7 % Số CAS : 52769-39-8
Số CAS : 93783-70-1
C.I. Màu vàng cơ bản 28
C.I. Màu xanh cơ bản 3 Phần trăm: 2 - 3 %
Phần trăm: 2 - 3 % Số CAS : 38936-35-5
Số CAS : 73570-52-2
C.I. Đỏ cơ bản 46
4. Phương pháp sơ cấp cứu
Mắt: Rửa với nước sạch trong ít nhất 15 phút. Tìm sự trợ giúp y tế.
Da:Rửa ngay với nước sạch. Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn.Nếu kích ứng, tìm sự trợ giúp y tế.Làm sạch quần áo bẩn
trước khí sử dụng lại.
Hít phải: Sản phẩm chứa các chất dễ bay hơi. Nếu cần thiết di chuyển sang nơi thoáng khí. Nếu hít phải tìm sự trợ
giúp của nhân viên y tế.
Nuốt phải: Rửa miệng với nước sạch. Trợ giúp của bác sĩ nếu cảm thấy bị kích ứng..
5. Phương pháp chữa cháy

1/3
Ngày lập 23/05/2021
Phương pháp chữa cháy: Nước phun sương, CO2, bọt chống cồn, AFFF, hóa chất bột.
Phương pháp không phù hợp: Bọt không chịu cồn, tia nước.
Nguy hại đặc biệt: Sản phẩm trong điều kiện cháy có thể phát triển khí độc / kích thích
Phương pháp bảo vệ:
Mang thiết bị bảo hộ với nón và bảo vệ mặt và bảo vệ cổ,thiết bị thở độc lập nếu hoạt động nơi có áp suất hoặc theo
tình hình, áo khoác và quần cách nhiệt, với các dải quanh cánh tay, chân và thắt lưng.
Khác:
Nước chữa cháy xử lý theo qui định của pháp luật địa phương. Giữ lạnh thùng chứa tránh hóa chất bị phân hủy.
6. Xử lý sự cố khẩn cấp
Thận trọng cá nhân:
Tránh tiếp xúc với mắt và da. Trong trường hợp xuất hiện hơi sử dụng mặt nạ hô hấp phù hợp. Tránh các nguồn gây
cháy và thông gió khu vực. Đưa những người không phận sự ra khỏi khu vực
Phương pháp làm sạch:
Hấp thụ chất lỏng bằng vật liệu trơ như cát hoặc lò sưởi truyền nhiễm và loại bỏ bằng tay. Rửa bằng nước tránh thoát
nước vào Xả dân sự. Đừng để khô sản phẩm.
Cảnh báo môi trường
Để hóa chất tràn đổ trong những thùng chứa thích hợp cho xử lý. Thông báo cơ quan chức năng nếu hóa chấ tràn vào
cống hoặc nước mặt.
7. Xử lý và lưu trữ.
Lưu trữ trong điều kiện thoáng khí và di trì đóng thùng chứa khi không sử dụng. Không hút thuốc khi sử dụng hóa
chất. Tránh xa nguồn nhiệt, lửa, tia lửa và các nguồn gây nhiệt khác.
Không phun trong vùng lân cận của ngọn lửa hoặc vật liệu sợi đốt. Sử dụng bảo hộ cá nhân (refer section 8).
8. Kiểm soát phởi nhiễm/ bảo hộ cá nhân.
Để giảm thiểu phơi nhiễm việc sử dụng bảo hộ lao động được khuyến nghị như găng tay, quần áo liền.Không ăn,
uống hút thuốc khi tiếp xúc với hóa chất. Rửa tay sạch với nước và xà phòng sau khi sử dụng và trước khi ăn.
9. Tính chất vật lý và hóa học.
Trạng thái : Chất lỏng xi-rô Điểm sôi : 2450C
Màu sắc : Phụ thuộc theo màu nhuộm Density : 1.1184
Mùi vị : Không mùi PH(10% dung dịch) : 3-5
Độ hòa tan : Hòa tan trong nước ete, ancol
Điểm chớp : 123.9 0C
Nhiệt độ tự bốc cháy : 228.9 0C
10. Độ ổ định và phản ứng
Sản phẩm ổn định trong điều kiện bình thường. Tron trường hợp có cháy, khói độc có thể phát sinh gây ảnh hưởng
sức khỏe.
11. Thông tin độc học
Không có tình trạng tổn hại sức khỏe nào sau khi tiếp xúc với sản phẩm đã được báo cáo. Trong mọi trường hợp, nên
vận hành theo các thực hành vệ sinh công nghiệp tốt.
Độc cấp tính: Sản phẩm này có thể gây tổn thương mắt nghiêm trọng, mờ đục giác mạc, tổn thương
mống mắt,
Kích ứng/ ăn mòn
Mắt: Chất kích ứng
Da: Hơi khó chịu ở những người nhạy cảm
12. Thông tin sinh thái học
Không có thông tin sinh thái có sẵn trên các chế phẩm. Sử dụng phù hợp với thực hành làm việc tốt tránh phân tán
sản phẩm trong môi trường.
13. Biện pháp xử lý
Xử lý theo qui định của pháp luật địa phương. Cân nhắc khả năng đốt cháy sản phẩm trong lò đốt phù hợp, sau khi
thêm nhiên liệu nếu cần thiết. Sản phẩm có tính axit hoặc cơ bản phải luôn được trung hòa trước khi trải qua bất kỳ
điều trị nào, kể cả xử lý sinh học bất cứ khi nào khả thi. Nếu chất thải là rắn, nó có thể được xử lý trong bãi rác.
14. Thông tin vận chuyển

2/3
Ngày lập 23/05/2021
Sản phẩm này không được phân loại trong danh mục nguy hiểm về vận chuyển. Vận chuyển bằng đường không/ biển/
bộ: Vận tải thông thường.
15. Qui định pháp luật
Phân loại rủi ro
R22 : Gây hại nếu ăn phải
R36/38 : Gây kích ứng da và mắt.
Phân loại an toàn.
S24/25 : Tránh tiếp xúc với da và mắt : Không để chảy vào đường cống rãnh
R52/53 : Gây hại cho môi trường thủy sinh, có thể gây tác động lâu dài đối với môi trường nước.
16. Thông tin khác
Thông tin trong tờ này được cho là đáng tin cậy và là kết quả của Thông tin cập nhật nhất có sẵn trong công ty chúng
tôi. Người dùng có thể đảm bảo rằng thông tin trong bảng dữ liệu an toàn vật liệu có liên quan đến việc sử dụng cụ
thể của sản phẩm.
Việc sử dụng sản phẩm này không chịu sự kiểm soát trực tiếp của chúng tôi; do đó, người dùng phải, theo trách nhiệm
của mình, tuân thủ các luật và quy định về sức khỏe và an toàn hiện hành.
17 Thời hạn sử dụng
Trong điều kiện lưu trữ thông thường. Sản phẩm có hạn 1 năm 06 tháng.

3/3
Ngày lập 23/05/2021
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

1. Thông tin nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm :Finokat Colours ( chất lỏng Cationic)
(Màu sắc:đen/ Nâu/ Vàng nâu/ Hạt dẻ/ Xanh dương/ Xanh lá cây/ Vàng/ Đỏ/ Vàng gold/ Vàng )
Khuyến nghị sử dụng :Sử dụng cho công nghiệp da
Tên hóa học và khuyến nghị : Nước pha trộn dung môi thuốc nhuộm dựa trên công thức.
1.2 Thông tin công ty
Tên công ty :FINKOTECH INC.
Địa chỉ nhà máy:Lô số 209, HSIIDC, Alipur, Barwala, Quận: - Panchkula , Haryana - 134 118
Số điện thoại khẩn cấp Ph. No. 01733 – 256094 FAX No. 01733 – 256094
Email Id: info@finkotech.com
2. Nhận dạng mối nguy
Phân loại hợp chất
Thành phần này nguy hiểm dưới 67/548/EEC và 1999/45/EC chỉ thị và sửa đổi tiếp theo. Do đó, việc chuẩn bị này
đòi hỏi một bảng dữ liệu an toàn theo Quy định 1907/2006. Thông tin thêm về các mối nguy hiểm về sức khỏe và /
hoặc môi trường có thể được tìm thấy trong phần 11 và 12 của bảng dữ liệu này.
Hình đồ cảnh bảo: Xi Cụm từ R: 36-52/53
Thông tin nguy hiểm
KÍCH ỨNG MẮT.
GÂY ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG THỦY SINH, CÓ THỂ GÂY TÁC ĐỘNG KÉO DÀI VỚI MÔI TRƯỜNG
THỦY SINH.
3. Thành phần/ Thông tin thành phần:
Nó không chứa các sản phẩm nguy hiểm liên quan đến chỉ thị 67/548/EEC; Tên vật liệu : 2-
(2BUTOXYETHOXY)ETHANOL 18 <= C < 24 Xi R36
Số CAS 112-34-5;
Số CE 203-961-6;
Số Index 603-096-00-8
Chứa các hợp chất sau:
C.I. Màu xanh cơ bản 159 Phần trăm: 2- 3 %
Phần trăm: 5 - 7 % Số CAS : 52769-39-8
Số CAS : 93783-70-1
C.I. Màu vàng cơ bản 28
C.I. Màu xanh cơ bản 3 Phần trăm: 2 - 3 %
Phần trăm: 2 - 3 % Số CAS : 38936-35-5
Số CAS : 73570-52-2
C.I. Đỏ cơ bản 46
4. Phương pháp sơ cấp cứu
Mắt: Rửa với nước sạch trong ít nhất 15 phút. Tìm sự trợ giúp y tế.
Da:Rửa ngay với nước sạch. Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn.Nếu kích ứng, tìm sự trợ giúp y tế.Làm sạch quần áo bẩn
trước khí sử dụng lại.
Hít phải: Sản phẩm chứa các chất dễ bay hơi. Nếu cần thiết di chuyển sang nơi thoáng khí. Nếu hít phải tìm sự trợ
giúp của nhân viên y tế.
Nuốt phải: Rửa miệng với nước sạch. Trợ giúp của bác sĩ nếu cảm thấy bị kích ứng..
5. Phương pháp chữa cháy

1/3
Ngày lập 23/05/2021
Phương pháp chữa cháy: Nước phun sương, CO2, bọt chống cồn, AFFF, hóa chất bột.
Phương pháp không phù hợp: Bọt không chịu cồn, tia nước.
Nguy hại đặc biệt: Sản phẩm trong điều kiện cháy có thể phát triển khí độc / kích thích
Phương pháp bảo vệ:
Mang thiết bị bảo hộ với nón và bảo vệ mặt và bảo vệ cổ,thiết bị thở độc lập nếu hoạt động nơi có áp suất hoặc theo
tình hình, áo khoác và quần cách nhiệt, với các dải quanh cánh tay, chân và thắt lưng.
Khác:
Nước chữa cháy xử lý theo qui định của pháp luật địa phương. Giữ lạnh thùng chứa tránh hóa chất bị phân hủy.
6. Xử lý sự cố khẩn cấp
Thận trọng cá nhân:
Tránh tiếp xúc với mắt và da. Trong trường hợp xuất hiện hơi sử dụng mặt nạ hô hấp phù hợp. Tránh các nguồn gây
cháy và thông gió khu vực. Đưa những người không phận sự ra khỏi khu vực
Phương pháp làm sạch:
Hấp thụ chất lỏng bằng vật liệu trơ như cát hoặc lò sưởi truyền nhiễm và loại bỏ bằng tay. Rửa bằng nước tránh thoát
nước vào Xả dân sự. Đừng để khô sản phẩm.
Cảnh báo môi trường
Để hóa chất tràn đổ trong những thùng chứa thích hợp cho xử lý. Thông báo cơ quan chức năng nếu hóa chấ tràn vào
cống hoặc nước mặt.
7. Xử lý và lưu trữ.
Lưu trữ trong điều kiện thoáng khí và di trì đóng thùng chứa khi không sử dụng. Không hút thuốc khi sử dụng hóa
chất. Tránh xa nguồn nhiệt, lửa, tia lửa và các nguồn gây nhiệt khác.
Không phun trong vùng lân cận của ngọn lửa hoặc vật liệu sợi đốt. Sử dụng bảo hộ cá nhân (refer section 8).
8. Kiểm soát phởi nhiễm/ bảo hộ cá nhân.
Để giảm thiểu phơi nhiễm việc sử dụng bảo hộ lao động được khuyến nghị như găng tay, quần áo liền.Không ăn,
uống hút thuốc khi tiếp xúc với hóa chất. Rửa tay sạch với nước và xà phòng sau khi sử dụng và trước khi ăn.
9. Tính chất vật lý và hóa học.
Trạng thái : Chất lỏng xi-rô Điểm sôi : 2450C
Màu sắc : Phụ thuộc theo màu nhuộm Density : 1.1184
Mùi vị : Không mùi PH(10% dung dịch) : 3-5
Độ hòa tan : Hòa tan trong nước ete, ancol
Điểm chớp : 123.9 0C
Nhiệt độ tự bốc cháy : 228.9 0C
10. Độ ổ định và phản ứng
Sản phẩm ổn định trong điều kiện bình thường. Tron trường hợp có cháy, khói độc có thể phát sinh gây ảnh hưởng
sức khỏe.
11. Thông tin độc học
Không có tình trạng tổn hại sức khỏe nào sau khi tiếp xúc với sản phẩm đã được báo cáo. Trong mọi trường hợp, nên
vận hành theo các thực hành vệ sinh công nghiệp tốt.
Độc cấp tính: Sản phẩm này có thể gây tổn thương mắt nghiêm trọng, mờ đục giác mạc, tổn thương
mống mắt,
Kích ứng/ ăn mòn
Mắt: Chất kích ứng
Da: Hơi khó chịu ở những người nhạy cảm
12. Thông tin sinh thái học
Không có thông tin sinh thái có sẵn trên các chế phẩm. Sử dụng phù hợp với thực hành làm việc tốt tránh phân tán
sản phẩm trong môi trường.
13. Biện pháp xử lý
Xử lý theo qui định của pháp luật địa phương. Cân nhắc khả năng đốt cháy sản phẩm trong lò đốt phù hợp, sau khi
thêm nhiên liệu nếu cần thiết. Sản phẩm có tính axit hoặc cơ bản phải luôn được trung hòa trước khi trải qua bất kỳ
điều trị nào, kể cả xử lý sinh học bất cứ khi nào khả thi. Nếu chất thải là rắn, nó có thể được xử lý trong bãi rác.
14. Thông tin vận chuyển

2/3
Ngày lập 23/05/2021
Sản phẩm này không được phân loại trong danh mục nguy hiểm về vận chuyển. Vận chuyển bằng đường không/ biển/
bộ: Vận tải thông thường.
15. Qui định pháp luật
Phân loại rủi ro
R22 : Gây hại nếu ăn phải
R36/38 : Gây kích ứng da và mắt.
Phân loại an toàn.
S24/25 : Tránh tiếp xúc với da và mắt : Không để chảy vào đường cống rãnh
R52/53 : Gây hại cho môi trường thủy sinh, có thể gây tác động lâu dài đối với môi trường nước.
16. Thông tin khác
Thông tin trong tờ này được cho là đáng tin cậy và là kết quả của Thông tin cập nhật nhất có sẵn trong công ty chúng
tôi. Người dùng có thể đảm bảo rằng thông tin trong bảng dữ liệu an toàn vật liệu có liên quan đến việc sử dụng cụ
thể của sản phẩm.
Việc sử dụng sản phẩm này không chịu sự kiểm soát trực tiếp của chúng tôi; do đó, người dùng phải, theo trách nhiệm
của mình, tuân thủ các luật và quy định về sức khỏe và an toàn hiện hành.
17 Thời hạn sử dụng
Trong điều kiện lưu trữ thông thường. Sản phẩm có hạn 1 năm 06 tháng.

3/3
Ngày lập 23/05/2021
Ngày chỉnh sửa: 25/4/2021

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT

1. Thông tin nhà cung cấp.


1.1 Thông tin sản phẩm

Tên sản phẩm :Finokat Colours ( chất lỏng Cationic)

(Màu sắc:đen/ Nâu/ Vàng nâu/ Hạt dẻ/ Xanh dương/ Xanh lá cây/ Vàng/ Đỏ/ Vàng gold/ Vàng )

Khuyến nghị sử dụng :Sử dụng cho công nghiệp da

Tên hóa học và khuyến nghị : Nước pha trộn dung môi thuốc nhuộm dựa trên công thức.
1.2 Thông tin công ty

Tên công ty :FINKOTECH INC.

Địa chỉ nhà máy:Lô số 209, HSIIDC, Alipur, Barwala, Quận: - Panchkula , Haryana - 134 118

Số điện thoại khẩn cấp Ph. No. 01733 – 256094 FAX No. 01733 – 256094
Email Id: info@finkotech.com
2. Nhận dạng mối nguy
Phân loại hợp chất
Thành phần này nguy hiểm dưới 67/548/EEC và 1999/45/EC chỉ thị và sửa đổi tiếp theo. Do đó, việc chuẩn bị này
đòi hỏi một bảng dữ liệu an toàn theo Quy định 1907/2006. Thông tin thêm về các mối nguy hiểm về sức khỏe và /
hoặc môi trường có thể được tìm thấy trong phần 11 và 12 của bảng dữ liệu này.
Hình đồ cảnh bảo: Xi Cụm từ R: 36-52/53
Thông tin nguy hiểm
KÍCH ỨNG MẮT.
GÂY ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG THỦY SINH, CÓ THỂ GÂY TÁC ĐỘNG KÉO DÀI VỚI MÔI TRƯỜNG
THỦY SINH.
3. Thành phần/ Thông tin thành phần:

Nó không chứa các sản phẩm nguy hiểm liên quan đến chỉ thị 67/548/EEC;

Tên vật liệu : 2-(2-BUTOXYETHOXY)ETHANOL 18 <= C < 24 Xi R36


Số CAS 112-34-5;
Số CE 203-961-6;
Số Index 603-096-00-8
Chứa các hợp chất sau:
C.I. Màu xanh cơ bản 159 Phần trăm: 2- 3 %
Phần trăm: 5 - 7 % Số CAS : 52769-39-8
Số CAS : 93783-70-1
C.I. Màu vàng cơ bản 28
C.I. Màu xanh cơ bản 3 Phần trăm: 2 - 3 %

1/4
Ngày chỉnh sửa: 25/4/2021
Phần trăm: 2 - 3 % Số CAS : 38936-35-5
Số CAS : 73570-52-2
C.I. Đỏ cơ bản 46
4. Phương pháp sơ cấp cứu
Mắt: Rửa với nước sạch trong ít nhất 15 phút. Tìm sự trợ giúp y tế.

Da:Rửa ngay với nước sạch. Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn.Nếu kích ứng, tìm sự trợ giúp y tế.Làm sạch quần áo bẩn

trước khí sử dụng lại.


Hít phải: Sản phẩm chứa các chất dễ bay hơi. Nếu cần thiết di chuyển sang nơi thoáng khí. Nếu hít phải tìm sự trợ
giúp của nhân viên y tế.
Nuốt phải: Rửa miệng với nước sạch. Trợ giúp của bác sĩ nếu cảm thấy bị kích ứng..
5. Phương pháp chữa cháy
Phương pháp chữa cháy: Nước phun sương, CO2, bọt chống cồn, AFFF, hóa chất bột.
Phương pháp không phù hợp: Bọt không chịu cồn, tia nước.
Nguy hại đặc biệt: Sản phẩm trong điều kiện cháy có thể phát triển khí độc / kích thích
Phương pháp bảo vệ:
Mang thiết bị bảo hộ với nón và bảo vệ mặt và bảo vệ cổ,thiết bị thở độc lập nếu hoạt động nơi có áp suất hoặc theo
tình hình, áo khoác và quần cách nhiệt, với các dải quanh cánh tay, chân và thắt lưng.
Khác:
Nước chữa cháy xử lý theo qui định của pháp luật địa phương. Giữ lạnh thùng chứa tránh hóa chất bị phân hủy.
6. Xử lý sự cố khẩn cấp
Thận trọng cá nhân:
Tránh tiếp xúc với mắt và da. Trong trường hợp xuất hiện hơi sử dụng mặt nạ hô hấp phù hợp. Tránh các nguồn gây
cháy và thông gió khu vực. Đưa những người không phận sự ra khỏi khu vực
Phương pháp làm sạch:
Hấp thụ chất lỏng bằng vật liệu trơ như cát hoặc lò sưởi truyền nhiễm và loại bỏ bằng tay. Rửa bằng nước tránh thoát
nước vào Xả dân sự. Đừng để khô sản phẩm.
Cảnh báo môi trường
Để hóa chất tràn đổ trong những thùng chứa thích hợp cho xử lý. Thông báo cơ quan chức năng nếu hóa chấ tràn vào
cống hoặc nước mặt.
7. Xử lý và lưu trữ.
Lưu trữ trong điều kiện thoáng khí và di trì đóng thùng chứa khi không sử dụng. Không hút thuốc khi sử dụng hóa
chất. Tránh xa nguồn nhiệt, lửa, tia lửa và các nguồn gây nhiệt khác.
Không phun trong vùng lân cận của ngọn lửa hoặc vật liệu sợi đốt. Sử dụng bảo hộ cá nhân (refer section 8).
8. Kiểm soát phởi nhiễm/ bảo hộ cá nhân.
Để giảm thiểu phơi nhiễm việc sử dụng bảo hộ lao động được khuyến nghị như găng tay, quần áo liền.Không ăn,
uống hút thuốc khi tiếp xúc với hóa chất. Rửa tay sạch với nước và xà phòng sau khi sử dụng và trước khi ăn.
9. Tính chất vật lý và hóa học.
Trạng thái : Chất lỏng xi-rô Điểm sôi : 2450C

2/4
Ngày chỉnh sửa: 25/4/2021
Màu sắc : Phụ thuộc theo màu nhuộm Tỉ trọng :1.1184
Mùi vị : Không mùi PH(10% dung dịch) : 3-5
Độ hòa tan : Hòa tan trong nước ete, ancol
Điểm chớp : 123.9 0C
Nhiệt độ tự bốc cháy : 228.9 0C
10. Độ ổ định và phản ứng
Sản phẩm ổn định trong điều kiện bình thường. Tron trường hợp có cháy, khói độc có thể phát sinh gây ảnh hưởng
sức khỏe.
11. Thông tin độc học
Không có tình trạng tổn hại sức khỏe nào sau khi tiếp xúc với sản phẩm đã được báo cáo. Trong mọi trường hợp, nên
vận hành theo các thực hành vệ sinh công nghiệp tốt.
Độc cấp tính: Sản phẩm này có thể gây tổn thương mắt nghiêm trọng, mờ đục giác mạc, tổn thương
mống mắt,
Kích ứng/ ăn mòn
Mắt: Chất kích ứng
Da: Hơi khó chịu ở những người nhạy cảm
12. Thông tin sinh thái học
Không có thông tin sinh thái có sẵn trên các chế phẩm. Sử dụng phù hợp với thực hành làm việc tốt tránh phân tán
sản phẩm trong môi trường.
13. Biện pháp xử lý
Xử lý theo qui định của pháp luật địa phương. Cân nhắc khả năng đốt cháy sản phẩm trong lò đốt phù hợp, sau khi
thêm nhiên liệu nếu cần thiết. Sản phẩm có tính axit hoặc cơ bản phải luôn được trung hòa trước khi trải qua bất kỳ
điều trị nào, kể cả xử lý sinh học bất cứ khi nào khả thi. Nếu chất thải là rắn, nó có thể được xử lý trong bãi rác.
14. Thông tin vận chuyển
Sản phẩm này không được phân loại trong danh mục nguy hiểm về vận chuyển. Vận chuyển bằng đường không/ biển/
bộ: Vận tải thông thường.
15. Qui định pháp luật
Phân loại rủi ro
R22 : Gây hại nếu ăn phải
R36/38 : Gây kích ứng da và mắt.
Phân loại an toàn.
S24/25 : Tránh tiếp xúc với da và mắt
S29 : Không để chảy vào đường cống rãnh
R52/53 : Gây hại cho môi trường thủy sinh, có thể gây tác động lâu dài đối với môi trường nước.
16. Thông tin khác
Thông tin trong tờ này được cho là đáng tin cậy và là kết quả của Thông tin cập nhật nhất có sẵn trong công ty chúng
tôi. Người dùng có thể đảm bảo rằng thông tin trong bảng dữ liệu an toàn vật liệu có liên quan đến việc sử dụng cụ
thể của sản phẩm.

3/4
Ngày chỉnh sửa: 25/4/2021
Việc sử dụng sản phẩm này không chịu sự kiểm soát trực tiếp của chúng tôi; do đó, người dùng phải, theo trách nhiệm
của mình, tuân thủ các luật và quy định về sức khỏe và an toàn hiện hành.
17 Thời hạn sử dụng
Trong điều kiện lưu trữ thông thường. Sản phẩm có hạn 1 năm 06 tháng.

4/4
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLACK SH

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất:
2021-09-14

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : RODA LITE BLACK SH

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với:
Mục đích sử dụng : Sử dụng : bột màu cho da

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp

Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.
2.2 Các yếu tố nhãn

Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.

Dán nhãn bổ sung:


EUH210 Phiếu dữ liệu an toàn sẽ được cung cấp khi có yêu cầu. EUH208
Chứa 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one. Có thể gây dị ứng.
2.3 Các nguy cơ khác
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có khả năng tích tụ sinh học
cao (vPvB).
Trong trường hợp của sương mù, phun hoặc tiếp xúc với bình phun : có thể có thể gây khó chịu
cho mắt, da và / hoặc hệ thống hô hấp.

1 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLACK SH

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất:
2021-09-14

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
Bản chất hóa học : chuẩn bị sắc tố
2017-09-14

Phân tán trong nước

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
2-(2-Butoxyethoxy)ethanol 112-34-5 Eye Irrit. 2; H319 1 - <= 3
203-961-6
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one 2634-33-5 Acute Tox. 4; H302 0,01 - < 0,05
220-120-9 Skin Irrit. 2; H315
Eye Dam. 1; H318
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 3;
H412
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Chuyển đến nơi thoáng khí.
theo đường hô hấp Trong trường hợp hít phải hơi, hãy hỏi ý kiến bác sĩ nếu cần.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức cởi bỏ quần áo bị nhiễm.
trên da Ngay lập tức rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Rửa sạch bằng thật nhiều nước trong ít nhất là 15 phút sau
theo đường mắt đó tham vấn bác sĩ.

Trường hợp tai nạn theo : Nhẹ nhàng lau hoặc rửa bên trong miệng bằng nước.
đường tiêu hóa Không được gây nôn mà không có chỉ dẫn của bác sĩ.
Nếu các triệu trứng vẫn còn, hãy gọi bác sĩ.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có triệu chứng nào được biết hoặc được cho là có.

2 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLACK SH

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất:
2021-09-14

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Dùng bụi nước, bọt chịu cồn, hóa chất khô hoặc cacbon
phù hợp dioxit.

Các phương tiện chữa cháy : không có gì

không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ chữa
cháy đối với sức khỏe.
Việc cháy tạo ra các khói gây kích thích.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Khi có cháy sẽ tạo ra các sản phẩm phân hủy nguy hại như:
Nitơ ôxit (NOx)
Carbon ôxit
Tro của vụ cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được
thải phù hợp với các quy định địa phương.
Thu gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không
được đổ vào cống thoát nước chung.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân : Bộ quần áo bảo hộ
Di tản mọi người tới các khu vực an toàn.
Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và 8.
Nếu sản phẩm làm ô nhiễm sông, hồ hoặc đường dẫn nước,
hãy thông báo cho các cơ quan hữu quan.

3 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLACK SH

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất:
2021-09-14

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Cố gắng phòng tránh các vật liệu đi vào đường ống hoặc
về môi trường đường nước.
Giữ lại và tiêu huỷ nước rửa bị nhiễm bẩn.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Kiềm chế chất tràn đổ, sau đó thu gom bằng vật liệu thấm
không cháy (e.g. cát, đất, đất diatomit, chất khoáng) và giữ
trong thùng chứa để tiêu hủy theo quy định nhà nước/địa
phương (xem phần 13).
Sau khi lau rửa, xả sạch các luợng còn sót lại bằng nước.

6.4 Xem các mục khác

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt.

Lời khuyên khi bảo vệ khỏi : Không có các yêu cầu đặc biệt bắt buộc để đề phòng hoả cháy nổ
hoạn.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín các bình chứa và để tại nơi khô ráo, mát mẻ và
lưu trữ và thiết bị chứa thông gió tốt.

Các thông tin bổ sung về : Để xa ánh nắng trực tiếp. Không ướp lạnh.
điều kiện lưu trữ

Các dữ liệu khác : Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

7.3 Sử dụng cụ thể

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Các giới hạn tiếp xúc trong nghề nghiệp
Thành phần Số CAS Loại giá trị (Dạng Các thông số kiểm soát Cơ sở
phơi nhiễm)

4 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLACK SH

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất:
2021-09-14

8.2 Kiểm soát phơi nhiễm Thiết


bị bảo hộ cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên tuân theo EN166

Bảo vệ tay
Vật liệu : PVC

Ghi chú : Găng tay bảo hộ tuân thủ EN 374.


Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể : Giầy bảo hộ

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : thể lỏng, mờ đục

Màu sắc : màu đen

Mùi đặc trưng : đặc tính

Ngưỡng mùi : chưa được xác định

Độ pH : 8,0 - 9,5

Điểm/khoảng nóng chảy : Khoảng 0 °C

Điểm sôi/khoảng sôi : > 100 °C

Điểm chớp cháy : > 100 °C

Tỷ lệ hóa hơi : chưa được xác định

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

5 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLACK SH

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất:
2021-09-14

Tỷ trọng hơi tương đối : chưa được xác định

Mật độ : 1,060 - 1,080 g/cm3

Độ hòa tan
Tính tan trong nước : có thể pha trộn hoàn toàn

Hệ số phân tán: noctanol/nước : chưa được xác định

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : chưa được xác định

Đặc tính cháy nổ : chưa được xác định

Đặc tính ôxy hóa : chưa được xác định

9.2 Các thông tin khác

chưa có dữ liệu

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


2017-09-14

10.1 Khả năng phản ứng


Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Ổn định trong các điều kiện thông thường.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Không có mối nguy nào được nhắc đến cụ thể.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Nhiệt độ
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
Để tránh việc phân huỷ do nhiệt, không đun quá nóng.

10.5 Các vật liệu xung khắc 10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

6 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLACK SH

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất:
2021-09-14

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái Độc

tính cấp tính

Thành phần:
2-(2-Butoxyethoxy)ethanol:
Độc tính cấp theo đường : LD50 (Chuột): 5.660 mg/kg miệng
Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.

Độc tính cấp qua da : LD50: > 2.000 mg/kg

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Đánh giá: Không được phân loại
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Thành phần:
2-(2-Butoxyethoxy)ethanol: Kết quả:
các ảnh hưởng gây kích ứng

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Đánh giá: Gây kích ứng da.

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Đánh giá: Không được phân loại
Ghi chú: Có thể gây kích ứng mắt với những người dễ bị tổn thương.

Thành phần:
2-(2-Butoxyethoxy)ethanol: Kết quả:
các ảnh hưởng gây kích ứng

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Ăn mòn

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da.

Biến đổi tế bào gốc


Sản phẩm:

7 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLACK SH

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất:
2021-09-14

Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được
trong ống thí nghiệm

Độc tính đối với sinh sản


Sản phẩm:
Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

Lượng độc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .
Sản phẩm này là một chất pha chế. Các thông tin về mối nguy hại cho sức khoẻ dựa vào các thành
phần của nó.

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính
Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Độc đối với tảo : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,8 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,21 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

8 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLACK SH

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất:
2021-09-14

EC50 (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,36 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,15 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

12.2 Tính bền vững và phân hủy


Sản phẩm:

Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Phân hủy sinh học nhanh

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học


Sản phẩm:

Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

12.4 Tính biến đổi trong đất


chưa có dữ liệu
12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích
lũy sinh học hoặc độc hại (PBT).. Hỗn hợp
này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc

có khả năng tích tụ sinh học cao (vPvB)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Các thông tin sinh thái khác : Không xả vào nguồn nước mặt.

9 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLACK SH

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất:
2021-09-14

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADNR, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không


áp dụng được

14.4 Nhóm đóng gói


Không áp dụng được

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không


áp dụng được

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không


áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng được

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các quy định khác : Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC ) nội dung ( 1999/13/EC ) :
1-2 %

10 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLACK SH

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất:
2021-09-14

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H302 : Có hại nếu nuốt phải.
H315 : Gây kích ứng da.
H317 : Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H319 : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
H400 : Rất độc đối với thủy sinh vật.
H412 : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Acute Tox. : Độc tính cấp tính
Aquatic Acute : Độc tính cấp tính đối với thủy sinh vật
Aquatic Chronic : Độc tính thủy sinh lâu dài
Eye Dam. : Gây tổn thương nặng cho mắt
Eye Irrit. : Kích ứng mắt
Skin Irrit. : Kích ứng da
Skin Sens. : Nhạy cảm với da
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải
Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc
tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết người đối với 50% đối
tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với 50% đối tượng được thử
nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước Quốc tế về Phòng chống Ô
nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC - Không quan sát thấy Nồng
độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; 2017-
09-14

OPPTS - Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó
phân hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động
Cấu trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký,

11 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLACK SH

Phiên bản 1.2 Ngày tháng sửa đổi, Ngày ban hành đầu tiên: 2017-01-25
bổ sung gần nhất:
2021-09-14

Đánh giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm
bằng Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; TCSI -
Kiểm kê Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất Độc hại; TSCA - Đạo
luật Kiểm soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000007026

12 / 12
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLUE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-13
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-11-16
2021-11-16

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : RODA LITE BLUE 07

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với: Mục
đích sử dụng : Sử dụng : bột màu cho da

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc hỗn hợp

Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.
2.2 Các yếu tố nhãn

Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không


phải là chất hay hỗn hợp nguy hại.

Dán nhãn bổ sung:


EUH210 Phiếu dữ liệu an toàn sẽ được cung cấp khi có yêu cầu.
EUH208 Chứa 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one, 5-Chloro-2-methyl-3(2H)-isothiazolone
mixt. with 2-methyl-3(2H)-isothiazolone. Có thể gây dị ứng.
2.3 Các nguy cơ khác
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có khả năng tích tụ sinh
học cao (vPvB).
Trong trường hợp của sương mù, phun hoặc tiếp xúc với bình phun : có thể có thể gây khó chịu
cho mắt, da và / hoặc hệ thống hô hấp.

1 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLUE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-13
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-11-16
2021-11-16

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp
2017-11-16

Bản chất hóa học : chuẩn bị sắc tố


hữu cơ
Phân tán trong nước

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
2-Methyl-2-propenoic acid 25212-88-8 Acute Tox. 4; H332 1 - <= 3
polymer with ethyl 2-propenoate
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one 2634-33-5 Acute Tox. 4; H302 0,01 - < 0,05
220-120-9 Skin Irrit. 2; H315
Eye Dam. 1; H318
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 3;
H412
5-Chloro-2-methyl-3(2H)- 55965-84-9 Acute Tox. 3; H331 0,0002 - <
isothiazolone mixt. with 2- Acute Tox. 3; H311 0,0003
methyl3(2H)-isothiazolone Acute Tox. 3; H301
Skin Corr. 1B; H314
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 1;
H410
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

Các thành phần đặc biệt : Công thức cấu trúc chứa:
Đồng:
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLUE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-13
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-11-16
2021-11-16

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu :


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu
n thiết
cầ Trường hợp tai nạn tiếp xúc :
Di chuyển ra nơi có không khí trong lành. Giữ
theo đường hô hấp
ấm và để bệnh nhân nghỉ ngơi.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc :


Ngay lập tức cởi bỏ quần áo và giầy bị nhiễm. Ngay
trên da lập tức rửa sạch bằng thật nhiều nước.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc :


Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, ngay lập tức rửa mắt bằng
theo đường mắt nhiều nước và hỏi ý kiến bác sĩ.

Trường hợp tai nạn theo Không được gây nôn mà không có chỉ dẫn của bác sĩ.
đường tiêu hóa Nhẹ nhàng lau hoặc rửa bên trong miệng bằng nước. Tìm
kiếm sự chăm sóc y tế.

2 / 11

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có triệu chứng nào được biết hoặc được cho là có.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Dùng bụi nước, bọt chịu cồn, hóa chất khô hoặc cacbon
phù hợp dioxit.

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ chữa
cháy đối với sức khỏe.
Việc cháy tạo ra các khói gây kích thích.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

3 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLUE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-13
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-11-16
2021-11-16

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Trong trường hợp cháy và/hoặc nổ, không hít thở khói. Thu
gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không
được đổ vào cống thoát nước chung.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân : Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân.
Di tản mọi người tới các khu vực an toàn.
Quét sạch để tránh nguy cơ trơn trượt.
Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và 8.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Ngăn ngừa không cho sản phẩm đi vào hệ thống cống
rãnh. về môi trường Nếu sản phẩm làm ô nhiễm sông, hồ hoặc đường dẫn nước, hãy
thông báo cho các cơ quan hữu quan.
Giữ lại và tiêu huỷ nước rửa bị nhiễm bẩn.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Kiềm chế chất tràn đổ, sau đó thu gom bằng vật liệu thấm
không cháy (e.g. cát, đất, đất diatomit, chất khoáng) và giữ
trong thùng chứa để tiêu hủy theo quy định nhà nước/địa
phương (xem phần 13).
Sau khi lau rửa, xả sạch các luợng còn sót lại bằng nước.

6.4 Xem các mục khác

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt.

Lời khuyên khi bảo vệ khỏi : Không có các yêu cầu đặc biệt bắt buộc để đề phòng hoả cháy nổ
hoạn.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín và để tại nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt.
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLUE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-13
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-11-16
2021-11-16

lưu trữ và thiết bị chứa

Các thông tin bổ sung về : Bảo vệ khỏi sương giá, nhiệt và ánh sáng.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có hạn chế đặc biệt nào về việc lưu giữ chung với các
thông thường sản phẩm khác.

Các dữ liệu khác : Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

7.3 Sử dụng cụ thể

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Không
áp dụng được 8.2 Kiểm soát
phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ
cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên tuân theo EN166

Bảo vệ tay
Vật liệu : PVC

Ghi chú : Găng tay bảo hộ tuân thủ EN 374.


Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
4 / 11

thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại nơi
làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Bảo vệ da và cơ thể : Giầy bảo hộ

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : thể lỏng, mờ đục

Màu sắc : màu xanh dương

5 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLUE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-13
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-11-16
2021-11-16

Mùi đặc trưng : đặc tính

Ngưỡng mùi : chưa được xác định

Độ pH : 7,5 - 9,0

Điểm/khoảng nóng chảy/đông : chưa được xác định


đặc

Điểm sôi/khoảng sôi : Khoảng 100 °C

Điểm chớp cháy : chưa được xác định

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Mật độ : 1,060 - 1,080 g/cm3

Độ hòa tan
Tính tan trong nước : có thể pha trộn hoàn toàn

Hệ số phân tán: noctanol/nước : chưa được xác định

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : chưa được xác định

Đặc tính cháy nổ : chưa được xác định


PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLUE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-13
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-11-16
2021-11-16

Đặc tính ôxy hóa : chưa được xác định

9.2 Các thông tin khác

chưa có dữ liệu

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Ổn định trong các điều kiện thông thường.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Không có mối nguy nào được nhắc đến cụ thể.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
Nhiệt độ quá mức và ánh sáng mặt trời trực tiếp.

10.5 Các vật liệu xung khắc 10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái Ăn

mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Trong trường hợp kích ứng da hoặc có các phản ứng dị ứng phải tới gặp bác sỹ.

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Đánh giá: Gây kích ứng da.

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây kích ứng mắt với những người dễ bị tổn thương.

Thành phần:

7 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLUE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-13
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-11-16
2021-11-16

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Ăn mòn
Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây mẫn cảm đối với những người dễ bị tổn thương.

Biến đổi tế bào gốc


Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được
trong ống thí nghiệm

Độc tính đối với sinh sản


Sản phẩm:
Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

Lượng độc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,
phơi nhiễm nhiều lần.

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .
Bản thân sản phẩm này chưa được thử nghiệm
Thông tin đã cho là dựa trên dữ liệu trên các thành phần độc hại chính (xem chương 3 ) .

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Độc đối với tảo : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,8 mg/l

8 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLUE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-13
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-11-16
2021-11-16

Thời gian phơi nhiễm: 72 h


Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,21 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

EC50 (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,36 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,15 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

12.2 Tính bền vững và phân hủy


Sản phẩm:
Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Phân hủy sinh học nhanh

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học


Sản phẩm:

Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

12.4 Tính biến đổi trong đất


chưa có dữ liệu

9 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLUE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-13
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-11-16
2021-11-16

12.5 Kết quả đánh giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích
lũy sinh học hoặc độc hại (PBT).. Hỗn hợp
này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc
có khả năng tích tụ sinh học cao (vPvB)..

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Halogen hữu cơ hấp phụ : < 100 mg/l
(AOX)

Các thông tin sinh thái khác : Không xả vào nguồn nước mặt.

10 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLUE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-13
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-11-16
2021-11-16

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Loại bỏ theo quy định của địa phương
Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADNR, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không


áp dụng được

14.4 Nhóm đóng gói


Không áp dụng được

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không


áp dụng được

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không


áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng được

11 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLUE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-13
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-11-16
2021-11-16

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các quy định khác : Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi ( VOC ) nội dung ( 1999/13/EC )
: <1.0 %

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H301 : Độc nếu nuốt phải.
H302 : Có hại nếu nuốt phải.
H311 : Độc khi tiếp xúc với da.
H314 : Gây bỏng da nặng và tổn thương mắt.
H315 : Gây kích ứng da.
H317 : Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H331 : Độc nếu hít phải.
H332 : Có hại nếu hít phải.
H400 : Rất độc đối với thủy sinh vật.
H410 : Rất độc đối với thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
H412 : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Acute Tox. : Độc tính cấp tính
Aquatic Acute : Độc tính cấp tính đối với thủy sinh vật
Aquatic Chronic : Độc tính thủy sinh lâu dài
Eye Dam. : Gây tổn thương nặng cho mắt
Skin Corr. : Ăn mòn da
Skin Irrit. : Kích ứng da
Skin Sens. : Nhạy cảm với da
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải
Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc

12 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE BLUE 07

Phiên bản Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-11-13
1.2 bổ sung gần nhất: 2021-11-16
2021-11-16

tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết người đối với 50% đối
tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với 50% đối tượng được thử
nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước Quốc tế về Phòng chống Ô
nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC - Không quan sát thấy Nồng
độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về

Đăng ký, Đánh giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa
Nguy hiểm bằng Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn;
TCSI - Kiểm kê Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất Độc hại; TSCA
- Đạo luật Kiểm soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và rất Khó phân hủy

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000009113

13 / 13
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

Phần 1: Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc
1.1 Định dạng sản phẩm
Tên thương mại : RODA LITE LEMON 07

1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoặc hỗn hợp và khuyến nghị sử dụng với: Mục
đích sử dụng : Sử dụng : bột màu cho da

1.3 Chi tiết về nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn


Công ty : TFL Ledertechnik GmbH
Im Schwarzenbach 2
79576 WEIL AM RHEIN / Germany

Điện thoại : +4976219400

Địa chỉ email của người chịu : psr@tfl.com


trách nhiệm cho SDS

1.4 Điện thoại khẩn cấp


Điện thoại khẩn cấp : +49 7621 940 1 940 (24h)

1 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

Phần 2: Nhận dạng nguy cơ ỗ


2.1 Sự phân loại hóa chất hoặc
1272/2008 (
h n hợp

Phân loại (Quy định số EC))


Nhạy cảm với da, Nhóm 1 H317: Có thể gây phản ứng dị ứng da.
1272/2008 (
2.2 Các yếu tố nhãn :
Dán nhãn (Quy định số EC))
Hình đồ cảnh báo nguy cơ

:
Lời cảnh báo Cảnh báo
:
Cảnh báo nguy hiểm H317 Có thể gây phản ứng dị ứng da.

Các lưu ý phòng ngừa Biện pháp phòng ngừa:


P261 Tránh hít bụi/ khói/ khí/ sương/ hơi/ bụi
nước.
P272 Không nên mang quần áo lao động đã
nhiễm hóa chất ra khỏi nơi làm việc.
P280 Đeo găng tay bảo hộ.
Biện pháp ứng phó:
P333 + P313 Nếu xảy ra hiện tượng kích ứng da hoặc

nổi mẩn: Tìm kiếm sự tư vấn/ chăm sóc y tế.


P362 + P364 Cởi bỏ quần áo bị nhiễm độc và giặt sạch
trước khi sử dụng.
Việc thải bỏ:
P501 Tiêu hủy thành phần bên trong/ thùng chứa
hóa chất tại cơ sở xử lý chất thải đủ tiêu
chuẩn.

Các thành phần nguy hại cần phải liệt kê trên nhãn:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one

5-Chloro-2-methyl-3(2H)-isothiazolone mixt. with 2-methyl-3(2H)-isothiazolone

2.3 Các nguy cơ khác


Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học hoặc
độc hại (PBT).
Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có khả năng tích tụ sinh
học cao (vPvB).
Trong trường hợp của sương mù, phun hoặc tiếp xúc với bình phun : có thể có thể gây khó chịu
cho mắt, da và / hoặc hệ thống hô hấp.

2 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

Phần 3: Thành phần/thông tin về các phụ liệu


3.2 Các hỗn hợp

Bản chất hóa học : Chất màu hữu



Phân tán trong nước

Thành phần nguy hiểm


Tên hóa học Số CAS Phân loại Nồng độ (%
Số EC w/w)
Số đăng ký
2-Methyl-2-propenoic acid 25212-88-8 Acute Tox. 4; H332 1 - <= 3
polymer with ethyl 2-propenoate
Sodium hydroxide 1310-73-2 Skin Corr. 1A; H314 0,1 - <= 0,25
215-185-5 Met. Corr. 1; H290
Isopropanol 67-63-0 Flam. Liq. 2; H225 0,1 - <= 0,25
200-661-7 Eye Irrit. 2; H319
STOT SE 3; H336
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one 2634-33-5 Acute Tox. 4; H302 0,01 - < 0,05
220-120-9 Skin Irrit. 2; H315
Eye Dam. 1; H318
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 3;
H412
2018-03-28

5-Chloro-2-methyl-3(2H)- 55965-84-9 Acute Tox. 3; H331 0,0015 - <


isothiazolone mixt. with 2- Acute Tox. 3; H311 0,003
methyl3(2H)-isothiazolone Acute Tox. 3; H301
Skin Corr. 1B; H314
Skin Sens. 1; H317
Aquatic Acute 1;
H400
Aquatic Chronic 1;
H410
Xem mục 16 về giải thích cho các cụm từ viết tắt.

3 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

Phần 4: Các biện pháp sơ cứu


4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Di chuyển ra nơi có không khí trong lành.
theo đường hô hấp Trong trường hợp hít phải hơi, hãy hỏi ý kiến bác sĩ nếu cần.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Ngay lập tức cởi bỏ quần áo và giầy bị nhiễm.
trên da Ngay lập tức rửa sạch bằng xà bông và thật nhiều nước.

Trường hợp tai nạn tiếp xúc : Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, ngay lập tức rửa mắt
theo đường mắt bằng nhiều nước và hỏi ý kiến bác sĩ.

Trường hợp tai nạn theo : Không được gây nôn mà không có chỉ dẫn của bác sĩ.
đường tiêu hóa Nhẹ nhàng lau hoặc rửa bên trong miệng bằng nước.
Tham vấn bác sĩ.

4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biểu hiện cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng : Không có triệu chứng nào được biết hoặc được cho là có.

4.3 Những dấu hiệu cần sự chăm sóc y tế tức thời và điều trị đặc biệt
Xử lý : Điều trị theo triệu trứng.

Phần 5: Các biện pháp cứu hỏa


5.1 Các phương tiện chữa cháy
Các phương tiện chữa cháy : Dùng bụi nước, bọt chịu cồn, hóa chất khô hoặc cacbon
phù hợp dioxit.

Các phương tiện chữa cháy : không có gì


không phù hợp

5.2 Các nguy cơ đặc biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hợp
Các nguy hiểm cụ thể khi : Tiếp xúc với các sản phẩm phân hủy có thể là một nguy cơ chữa
cháy đối với sức khỏe.

Việc cháy tạo ra các khói gây kích thích.

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa


Thiết bị bảo hộ đặc biệt dành : Đeo các dụng cụ thở cá nhân khi chữa cháy nếu cần thiết.
cho lính cứu hỏa

4 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

Các phương pháp cứu hỏa : Không áp dụng được


cụ thể

Thông tin khác : Trong trường hợp cháy và/hoặc nổ, không hít thở khói. Thu
gom riêng nước chữa cháy bị ô nhiễm. Nước này không
được đổ vào cống thoát nước chung.
Tro của vụ cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn phải được
thải phù hợp với các quy định địa phương.

Phần 6: Các biện pháp đối phó với sự cố phát thải


6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp
Phòng ngừa cá nhân : Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân.
Di tản mọi người tới các khu vực an toàn.
Tham khảo các biện pháp bảo hộ liệt kê trong phần 7 và 8.

6.2 Các biện pháp phòng ngừa về môi trường


Các biện pháp phòng ngừa : Cố gắng phòng tránh các vật liệu đi vào đường ống hoặc
về môi trường đường nước.
Các nhà chức trách địa phương cần được thông báo nếu xảy
ra sự cố tràn đổ lớn không thể kiểm soát được.
Giữ lại và tiêu huỷ nước rửa bị nhiễm bẩn.

6.3 Các phương pháp và vật liệu để bao quây và làm sạch.
Các phương pháp làm sạch : Hút khô bằng các vật liệu hút nước trơ và tiêu huỷ như đối
với chất thải nguy hại.
Sau khi lau rửa, xả sạch các luợng còn sót lại bằng nước.

6.4 Xem các mục khác

Phần 7: Xử lý và lưu trữ


7.1 Các biện pháp phòng ngừa để thao tác an toàn với hóa chất
Các biện pháp phòng ngừa : Cấm hút thuốc, ăn uống tại khu vực sử dụng.
để sử dụng, thao tác an toàn Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt.

Các biện pháp vệ sinh : Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp.

7.2 Các điều kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điều kiện xung khắc nào
Các yêu cầu đối với khu vực : Đóng kín và để tại nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt.
2018-03-28

5 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

lưu trữ và thiết bị chứa

Các thông tin bổ sung về : Bảo vệ khỏi sương giá, nhiệt và ánh sáng.
điều kiện lưu trữ

Lời khuyên cho việc lưu trữ : Không có hạn chế đặc biệt nào về việc lưu giữ chung với các
thông thường sản phẩm khác.

Các dữ liệu khác : Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn.

7.3 Sử dụng cụ thể

Phần 8: Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân


8.1 Các thông số kiểm soát Không
áp dụng được 8.2 Kiểm soát
phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ
cá nhân
Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn bảo vệ hai bên tuân theo EN166

Bảo vệ tay
Vật liệu : Găng tay PVC hay các chất liệu nhựa khác

Ghi chú : Ghi chép các thông tin do nhà sản xuất cung cấp về tính
thấm và thời gian thấm cũng như các điều kiện đặc biệt tại
nơi làm việc (sức căng cơ học, thời lượng tiếp xúc).

Găng tay bảo hộ tuân thủ EN 374.

Bảo vệ da và cơ thể : Giầy bảo hộ

Bảo vệ hô hấp : Trong trường hợp thông khí không đầy đủ, phải đeo thiết bị
hô hấp thích hợp.

6 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

Phần 9: Các tính chất vật lý và hóa học


9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
Trạng thái : thể lỏng, mờ đục

Màu sắc : vàng

Mùi đặc trưng : đặc tính

:
Ngưỡng mùi chưa được xác định
:
Độ pH 7,5 - 9,0

5 / 12

2018-03-28

Điểm/khoảng nóng chảy : Khoảng 0 °C

Điểm sôi/khoảng sôi : Khoảng 100 °C

Điểm chớp cháy : > 100 °C


Phương pháp: ISO 3679

Tỷ lệ hóa hơi : chưa được xác định

Giới hạn trên của cháy nổ : chưa được xác định

Giới hạn dưới của cháy nổ : chưa được xác định

Áp suất hóa hơi : chưa được xác định

Mật độ : 1,020 - 1,040 g/cm3

Độ hòa tan
Tính tan trong nước : có thể pha trộn hoàn toàn

Hệ số phân tán: noctanol/nước : chưa được xác định

Nhiệt độ tự bốc cháy : chưa được xác định

Độ nhớt
Độ nhớt, động lực : chưa được xác định

Đặc tính cháy nổ : chưa được xác định

Đặc tính ôxy hóa : chưa được xác định

7 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

9.2 Các thông tin khác

chưa có dữ liệu

Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng


10.1 Khả năng phản ứng
Ổn định trong các điều kiện lưu trữ được đề nghị.
10.2 Tính ổn định hóa học
Ổn định trong các điều kiện thông thường.
10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Phản ứng nguy hại : Không phân hủy nếu được lưu trữ và ứng dụng như chỉ dẫn.

10.4 Các điều kiện cần tránh


Các điều kiện cần tránh : Nhiệt độ quá mức và ánh sáng mặt trời trực tiếp.

10.5 Các vật liệu xung khắc


Các vật liệu cần tránh : Không có gì.

10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm

Phần 11: Thông tin độc học


11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc sinh thái
Độc tính cấp tính Sản phẩm:
Độc tính cấp do hít phải : Ước lượng độc tính cấp: > 20 mg/l
Thời gian phơi nhiễm: 4 h
Không khí kiểm nghiệm: hơi
Phương pháp: Phương pháp tính toán

Thành phần:
Isopropanol:
Độc tính cấp theo đường : LD50: 5,045 mg/kg
miệng

Độc tính cấp do hít phải : LC50 (Chuột): 46,5 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 4 h
Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.
Triệu chứng: Buồn ngủ

Độc tính cấp qua da : LD50 (Thỏ): 16,4 mg/kg


Phương pháp: Được biết là chưa xảy ra.

8 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

Ăn mòn/kích ứng da

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Đánh giá: Gây kích ứng da.

Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt

Sản phẩm:
Ghi chú: Dựa trên các dữ liệu có sẵn thì các tiêu chí phân loại không được đáp ứng

Thành phần:

Isopropanol:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Rủi ro gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Loài: Thỏ
Đánh giá: Ăn mòn

Kích thích hô hấp hoặc da

Sản phẩm:
Ghi chú: Có thể gây phản ứng dị ứng da.

Thành phần:
Isopropanol:
Loài: Chuột lang
Đánh giá: Không gây mẫn cảm đối với động vật thí nghiệm.

Biến đổi tế bào gốc


Sản phẩm:
Độc tính gây đột biến gen : Ghi chú: Không áp dụng được
trong ống thí nghiệm

Thành phần:
Isopropanol:
Độc tính gây đột biến gen : Loại kiểm nghiệm: Xét nghiệm Ames
trong ống thí nghiệm Kết quả: Âm tính

9 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

Độc tính gây đột biến gen : Phương pháp: Khả năng gây đột biến (xét nghiệm tiểu nhân)
trong cơ thể Kết quả: Âm tính

Độc tính đối với sinh sản


Sản phẩm:

Ảnh hưởng đến khả năng : Ghi chú: Không áp dụng được
sinh sản

STOT - Tiếp xúc một lần

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể, phơi
nhiễm đơn lẻ.

STOT - Tiếp xúc lặp lại

Sản phẩm:
Đánh giá: Chất hoặc chất độc không được phân loại là chất độc đối với các cơ quan đích cụ thể,

phơi nhiễm nhiều lần.

Thông tin khác

Sản phẩm:
Ghi chú: Chuẩn bị này có thể gây ra màu da .
Sản phẩm này là một chất pha chế. Các thông tin về mối nguy hại cho sức khoẻ dựa vào các
thành phần của nó.

Phần 12: Thông tin sinh thái học


12.1 Độc tính

Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Độc đối với : EC50 (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,8 mg/l
tảo Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Pseudokirchneriella subcapitata (tảo lục)): 0,21 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

10 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

EC50 (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,36 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

NOEC (Skeletonema costatum (tảo cát biển)): 0,15 mg/l


Thời gian phơi nhiễm: 72 h
Loại kiểm nghiệm: Thử nghiệm tĩnh
Phương pháp: Hướng dẫn xét nghiệm OECD 201

12.2 Tính bền vững và phân hủy


Sản phẩm:

Tính phân hủy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ


liệu
Thành phần:
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one:
Tính phân hủy sinh học : Kết quả: Phân hủy sinh học
nhanh
Tính tích lũy sinh học : Ghi chú: chưa có dữ liệu

9/1

2018-03-28

Thành phần:
Isopropanol:
Hệ số phân tán: n- : log Pow: < 3
octanol/nước

12.4 Tính biến đổi trong đất chưa


có dữ liệu 12.5 Kết quả đánh
giá PBT và vPvB

Sản phẩm:
Đánh giá : Hỗn hợp này không chứa các chất được coi là khó phân hủy, có khả năng tích lũy
sinh học hoặc độc hại (PBT).. Hỗn hợp
này không chứa các chất được coi là rất khó phân hủy hoặc có
khả năng tích tụ sinh học cao (vPvB)..

1
.3 Tiềm năng tích lũy sinh học Sản

phẩm:

11 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

12.6 Các ảnh hưởng có hại khác

Sản phẩm:
Các thông tin sinh thái khác : Không xả vào nguồn nước mặt.

Phần 13: Các lưu ý về tiêu hủy


13.1 Các phương pháp xử lý chất thải
Sản phẩm : Trong trường hợp có thể, việc tái chế được ưu tiên hơn so với
việc loại bỏ hoặc thiêu đốt.
Loại bỏ theo quy định của địa phương

Các bao bì đã nhiễm hoá : Các thùng chứa rỗng cần được đưa tới cơ sở đủ tiêu chuẩn để
chất tái chế hoặc loại bỏ

Phần 14: Thông tin vận chuyển


Hàng hóa không nguy hiểm hiểu theo nghĩa của ADR/RID, ADNR, Mã IMDG, ICAO/IATA-DGR

14.1 Số UN
Không áp dụng được

14.2 Tên vận chuyển đường biển Không


áp dụng được

14.3 (Các) nhóm nguy cơ về vận chuyển Không


áp dụng được

12 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

2018-03-28

14.4 Nhóm đóng gói


Không áp dụng được

14.5 Các nguy cơ ảnh hưởng môi trường Không


áp dụng được

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng Không


áp dụng được

14.7 Vận chuyển khối lượng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không
áp dụng được

Phần 15: Thông tin pháp luật


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và hỗn hợp
Các quy định khác : Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi ( VOC ) nội dung ( 1999/13/EC )
: <1.0 %

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất


Không áp dụng được

Phần 16: Các thông tin khác


Toàn bộ nội dung các phần trình bày - H
H225 : Chất lỏng và hơi rất dễ cháy.
H290 : Có thể ăn mòn kim loại.
H301 : Độc nếu nuốt phải.
H302 : Có hại nếu nuốt phải.
H311 : Độc khi tiếp xúc với da.
H314 : Gây bỏng da nặng và tổn thương mắt.
H315 : Gây kích ứng da.
H317 : Có thể gây phản ứng dị ứng da.
H318 : Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
H319 : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
H331 : Độc nếu hít phải.
H332 : Có hại nếu hít phải.
H336 : Có thể gây buồn ngủ và chóng mặt.
H400 : Rất độc đối với thủy sinh vật.
H410 : Rất độc đối với thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.

13 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

H412 : Có hại tới thủy sinh vật do có các ảnh hưởng lâu dài.
Toàn bộ nội dung các cụm từ viết tắt khác
Acute Tox. : Độc tính cấp tính
Aquatic Acute : Độc tính cấp tính đối với thủy sinh vật
Aquatic Chronic : Độc tính thủy sinh lâu dài
Eye Dam. : Gây tổn thương nặng cho mắt
Eye Irrit. : Kích ứng mắt
2018-03-28

Flam. Liq. : Các chất lỏng dễ cháy


Met. Corr. : Ăn mòn Kim loại
Skin Corr. : Ăn mòn da
Skin Irrit. : Kích ứng da
Skin Sens. : Nhạy cảm với da
STOT SE : Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi nhiễm
đơn lẻ )
ADN - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường thủy Nội
địa; ADR - Hiệp định châu Âu về việc Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng Đường bộ;
AICS - Kiểm kê Hóa chất Australia; ASTM - Hiệp hội Hoa Kỳ về Thử nghiệm Vật liệu; bw - Trọng
lượng sống; CLP - Quy định về Xác định Nhãn Đóng gói bao bì; Quy định (EC) Số 1272/2008;
CMR - Chất gây ung thư, chất gây đột biến hoặc ngộ độc sinh sản; DIN - Tiêu chuẩn của Viện Tiêu
chuẩn hóa của Đức; DSL - Danh sách các Chất Nội địa (Canada); ECHA - Cơ quan Hóa chất châu
Âu; EC-Number - Mã số Cộng đồng châu Âu; ECx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng; ELx - Tốc
độ chất liệu liên quan đến x% đáp ứng; EmS - Bảng Tình trạng khẩn cấp; ENCS - Hóa chất Hiện
có và Mới (Nhật Bản); ErCx - Nồng độ liên quan đến x% đáp ứng tốc độ tăng trưởng; GHS - Hệ
thống Ôn hòa Toàn cầu; GLP - Thực hành Tốt Phòng kiểm nghiệm thuốc; IARC - Cơ quan Nghiên
cứu Ung thư Toàn cầu; IATA - Hiệp hội Hàng không Toàn cầu; IBC - Mã Quốc tế về Xây dựng và
Thiết bị Tàu chuyên chở Hóa chất Độc hại; IC50 - ồng độ ức chế tối đa 50% tăng trưởng ở đối
tượng thử nghiệm; ICAO - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế; IECSC - Kiểm kê Hóa chất
Hiện có tại Trung Quốc; IMDG - Hàng hải Quốc tế về Hàng nguy hiểm; IMO - Tổ chức Hàng hải
Quốc tế; ISHL - Luật Sức khỏe và An toàn ngành (Nhật Bản); ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc
tế; KECI - Kiểm kê Hóa chất hiện có Hàn Quốc; LC50 - Nồng độ gây chết người đối với 50% đối
tượng được thử nghiệm; LD50 - Liều lượng gây chết người đối với 50% đối tượng được thử
nghiệm (Liều lượng Gây chết người Trung bình); MARPOL - Quy ước Quốc tế về Phòng chống Ô
nhiễm từ Tàu thuyền; n.o.s. - Không được Quy định Khác; NO(A)EC - Không quan sát thấy Nồng
độ gây Tác dụng (phụ); NO(A)EL - Không quan sát thấy
Mức độ gây Tác dụng (phụ); NOELR - Không quan sát thấy tốc độ chất liệu gây tác dụng phụ;
NZIoC - Kiểm kê Hóa chất New Zealand; OECD - Toổ chức Phát triển và Hợp tác Kinh tế; OPPTS
- Văn phòng Phòng chống Ô nhiễm và An toàn Hóa học; PBT - Chất Độc hại, Bền và Khó phân
hủy; PICCS - Kiểm kê Hóa chất Phi-lip-pin; (Q)SAR - (Định lượng) Mối quan hệ Hoạt động Cấu
trúc; REACH - Quy định (EC) Số 1907/2006 của Hội đồng và Nghị viện châu Âu về Đăng ký, Đánh
giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất; RID - Quy định về Vận tải Quốc tế Hàng hóa Nguy hiểm bằng
Đường sắt; SADT - Nhiệt độ Phân hủy Tự tăng tốc; SDS - Bảng Chỉ dẫn An toàn; TCSI - Kiểm kê
Hóa chất Đài Loan; TRGS - Quy định về mặt Kỹ thuật đối với Chất Độc hại; TSCA - Đạo luật Kiểm
soát Độc chất (Hoa Kỳ); UN - Liên Hiệp Quốc; vPvB - Rất bền và rất Khó phân hủy

14 / 15
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT theo Quy định (EU) số 1907/2006

RODA LITE LEMON 07

Phiên bản 1.5 Ngày tháng sửa đổi, Ngày in: Ngày ban hành đầu tiên: 2013-12-02
bổ sung gần nhất: 2021-03-28
2021-03-28

Thông tin khác

Thông tin cung cấp trong Phiếu Dữ liệu An toàn này là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết và thông
tin hiện tại chúng tôi có được. Thông tin cung cấp chỉ được thiết kế như hướng dẫn cho việc xử lý,
sử dụng, chế biến, lưu trữ, vận chuyển, tiêu hủy và loại bỏ an toàn, và không được coi là các thông
số bảo hành hay chất lượng. Thông tin này chỉ liên quan tới vật liệu được chỉ định nhất định và có
thể không áp dụng với các vật liệu dùng kết hợp với các vật liệu khác hoặc trong quy trình khác,
trừ phi được nêu rõ trong văn bản.

VN / VI / 000000009670

15 / 15
3/15/23, 2:18 PM HOADONDIENTU

CÔNG TY ĐIỆN LỰC BÌNH DƯƠNG


Mã số thuế (Tax Code): 0300942001-014
Địa chỉ (Address): Số 233, Đường 30 tháng 4, Phường Phú Thọ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
Điện thoại (Phone Number): 19001006-19009000
Thông tin thanh toán (Payment Information): Điện lực Bến Cát - Số TK: 0031000650008 - Tại NH: Ngân hàng
TMCP An Bình

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


(VAT INVOICE) Ký hiệu (Serial): 1K23THD
Bản thể hiện của hóa đơn điện tử Số (No): 16209
(Electronic invoice display)
Ngày (Date) 12 tháng (month) 01 năm (year) 2023

Họ tên người mua hàng (Buyer name): Công Ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec
Tên đơn vị (Company name): Công Ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec
Mã số thuế (Tax code): 3700893594
Địa chỉ (Address): Lô M2,M3 đường số 5,KCN Việt Hương 2,xã An Tây,TX.Bến Cát,Tỉnh Bình Dương
Mã khách hàng (Customer's Code): PB04040038208
Số tài khoản(Account No):
Hình thức thanh toán (Payment method): TM/CK Đồng tiền thanh toán (Payment currency):VND

STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
(No.) (Description) (Unit) (Quantity) (Unit price) (Amount)
A B C 1 2 3=1x2
Điện tiêu thụ kỳ 1 tháng 1 năm 2023 từ ngày
1 kWh 222.800 - 375.862.800
01/01/2023 đến ngày 10/01/2023
(kèm theo bảng kê số 1196565355 ngày 12 tháng 01
năm 2023 )
Cộng tiền hàng (Total amount): 375.862.800
Thuế suất GTGT (VAT rate): 10% Tiền thuế GTGT (VAT amount): 37.586.280
Tỷ giá (Exchanged rate): Tổng cộng tiền thanh toán (Total payment): 413.449.080
Số tiền bằng chữ (Amount in words): Bốn trăm mười ba triệu bốn trăm bốn mươi chín nghìn không trăm tám mươi đồng.

Người mua hàng (Buyer) Người bán hàng (Seller)

Được ký bởi: CÔNG TY ĐIỆN LỰC BÌNH DƯƠNG


Ngày ký: 12/ 01/ 2023 10:08:12

https://www.cskh.evnspc.vn/TraCuu/HoaDonTienDien 1/2
3/15/23, 2:18 PM HOADONDIENTU

CÔNG TY ĐIỆN LỰC BÌNH DƯƠNG


Mã số thuế (Tax Code): 0300942001-014
Địa chỉ (Address): Số 233, Đường 30 tháng 4, Phường Phú Thọ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
Điện thoại (Phone Number): 19001006-19009000
Thông tin thanh toán (Payment Information): Điện lực Bến Cát - Số TK: 0031000650008 - Tại NH: Ngân hàng
TMCP An Bình

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


(VAT INVOICE) Ký hiệu (Serial): 1K23THD
Bản thể hiện của hóa đơn điện tử Số (No): 54875
(Electronic invoice display)
Ngày (Date) 26 tháng (month) 01 năm (year) 2023

Họ tên người mua hàng (Buyer name): Công Ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec
Tên đơn vị (Company name): Công Ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec
Mã số thuế (Tax code): 3700893594
Địa chỉ (Address): Lô M2,M3 đường số 5,KCN Việt Hương 2,xã An Tây,TX.Bến Cát,Tỉnh Bình Dương
Mã khách hàng (Customer's Code): PB04040038208
Số tài khoản(Account No):
Hình thức thanh toán (Payment method): TM/CK Đồng tiền thanh toán (Payment currency):VND

STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
(No.) (Description) (Unit) (Quantity) (Unit price) (Amount)
A B C 1 2 3=1x2
Điện tiêu thụ kỳ 2 tháng 1 năm 2023 từ ngày
1 kWh 192.600 - 324.622.600
11/01/2023 đến ngày 20/01/2023
(kèm theo bảng kê số 1201002646 ngày 26 tháng 01
năm 2023 )
Cộng tiền hàng (Total amount): 324.622.600
Thuế suất GTGT (VAT rate): 10% Tiền thuế GTGT (VAT amount): 32.462.260
Tỷ giá (Exchanged rate): Tổng cộng tiền thanh toán (Total payment): 357.084.860
Số tiền bằng chữ (Amount in words): Ba trăm năm mươi bảy triệu không trăm tám mươi bốn nghìn tám trăm sáu mươi đồng.

Người mua hàng (Buyer) Người bán hàng (Seller)

Được ký bởi: CÔNG TY ĐIỆN LỰC BÌNH DƯƠNG


Ngày ký: 26/ 01/ 2023 11:55:02

https://www.cskh.evnspc.vn/TraCuu/HoaDonTienDien 1/2
3/15/23, 2:19 PM HOADONDIENTU

CÔNG TY ĐIỆN LỰC BÌNH DƯƠNG


Mã số thuế (Tax Code): 0300942001-014
Địa chỉ (Address): Số 233, Đường 30 tháng 4, Phường Phú Thọ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
Điện thoại (Phone Number): 19001006-19009000
Thông tin thanh toán (Payment Information): Điện lực Bến Cát - Số TK: 0031000650008 - Tại NH: Ngân hàng
TMCP An Bình

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


(VAT INVOICE) Ký hiệu (Serial): 1K23THD
Bản thể hiện của hóa đơn điện tử Số (No): 59236
(Electronic invoice display)
Ngày (Date) 02 tháng (month) 02 năm (year) 2023

Họ tên người mua hàng (Buyer name): Công Ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec
Tên đơn vị (Company name): Công Ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec
Mã số thuế (Tax code): 3700893594
Địa chỉ (Address): Lô M2,M3 đường số 5,KCN Việt Hương 2,xã An Tây,TX.Bến Cát,Tỉnh Bình Dương
Mã khách hàng (Customer's Code): PB04040038208
Số tài khoản(Account No):
Hình thức thanh toán (Payment method): TM/CK Đồng tiền thanh toán (Payment currency):VND

STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
(No.) (Description) (Unit) (Quantity) (Unit price) (Amount)
A B C 1 2 3=1x2
Điện tiêu thụ kỳ 3 tháng 1 năm 2023 từ ngày
1 kWh 46.100 - 79.563.500
21/01/2023 đến ngày 31/01/2023
(kèm theo bảng kê số 1201325673 ngày 02 tháng 02
năm 2023 )
Cộng tiền hàng (Total amount): 79.563.500
Thuế suất GTGT (VAT rate): 10% Tiền thuế GTGT (VAT amount): 7.956.350
Tỷ giá (Exchanged rate): Tổng cộng tiền thanh toán (Total payment): 87.519.850
Số tiền bằng chữ (Amount in words): Tám mươi bảy triệu năm trăm mười chín nghìn tám trăm năm mươi đồng.

Người mua hàng (Buyer) Người bán hàng (Seller)

Được ký bởi: CÔNG TY ĐIỆN LỰC BÌNH DƯƠNG


Ngày ký: 02/ 02/ 2023 13:07:49

https://www.cskh.evnspc.vn/TraCuu/HoaDonTienDien 1/2
3/15/23, 2:19 PM HOADONDIENTU

CÔNG TY ĐIỆN LỰC BÌNH DƯƠNG


Mã số thuế (Tax Code): 0300942001-014
Địa chỉ (Address): Số 233, Đường 30 tháng 4, Phường Phú Thọ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
Điện thoại (Phone Number): 19001006-19009000
Thông tin thanh toán (Payment Information): Điện lực Bến Cát - Số TK: 0031000650008 - Tại NH: Ngân hàng
TMCP An Bình

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


(VAT INVOICE) Ký hiệu (Serial): 1K23THD
Bản thể hiện của hóa đơn điện tử Số (No): 81713
(Electronic invoice display)
Ngày (Date) 14 tháng (month) 02 năm (year) 2023

Họ tên người mua hàng (Buyer name): Công Ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec
Tên đơn vị (Company name): Công Ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec
Mã số thuế (Tax code): 3700893594
Địa chỉ (Address): Lô M2,M3 đường số 5,KCN Việt Hương 2,xã An Tây,TX.Bến Cát,Tỉnh Bình Dương
Mã khách hàng (Customer's Code): PB04040038208
Số tài khoản(Account No):
Hình thức thanh toán (Payment method): TM/CK Đồng tiền thanh toán (Payment currency):VND

STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
(No.) (Description) (Unit) (Quantity) (Unit price) (Amount)
A B C 1 2 3=1x2
Điện tiêu thụ kỳ 1 tháng 2 năm 2023 từ ngày
1 kWh 220.400 - 390.944.400
01/02/2023 đến ngày 10/02/2023
(kèm theo bảng kê số 1208533881 ngày 14 tháng 02
năm 2023 )
Cộng tiền hàng (Total amount): 390.944.400
Thuế suất GTGT (VAT rate): 10% Tiền thuế GTGT (VAT amount): 39.094.440
Tỷ giá (Exchanged rate): Tổng cộng tiền thanh toán (Total payment): 430.038.840
Số tiền bằng chữ (Amount in words): Bốn trăm ba mươi triệu không trăm ba mươi tám nghìn tám trăm bốn mươi đồng.

Người mua hàng (Buyer) Người bán hàng (Seller)

Được ký bởi: CÔNG TY ĐIỆN LỰC BÌNH DƯƠNG


Ngày ký: 14/ 02/ 2023 10:15:23

https://www.cskh.evnspc.vn/TraCuu/HoaDonTienDien 1/2
3/15/23, 2:19 PM HOADONDIENTU

CÔNG TY ĐIỆN LỰC BÌNH DƯƠNG


Mã số thuế (Tax Code): 0300942001-014
Địa chỉ (Address): Số 233, Đường 30 tháng 4, Phường Phú Thọ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
Điện thoại (Phone Number): 19001006-19009000
Thông tin thanh toán (Payment Information): Điện lực Bến Cát - Số TK: 0031000650008 - Tại NH: Ngân hàng
TMCP An Bình

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


(VAT INVOICE) Ký hiệu (Serial): 1K23THD
Bản thể hiện của hóa đơn điện tử Số (No): 103651
(Electronic invoice display)
Ngày (Date) 21 tháng (month) 02 năm (year) 2023

Họ tên người mua hàng (Buyer name): Công Ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec
Tên đơn vị (Company name): Công Ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec
Mã số thuế (Tax code): 3700893594
Địa chỉ (Address): Lô M2,M3 đường số 5,KCN Việt Hương 2,xã An Tây,TX.Bến Cát,Tỉnh Bình Dương
Mã khách hàng (Customer's Code): PB04040038208
Số tài khoản(Account No):
Hình thức thanh toán (Payment method): TM/CK Đồng tiền thanh toán (Payment currency):VND

STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
(No.) (Description) (Unit) (Quantity) (Unit price) (Amount)
A B C 1 2 3=1x2
Điện tiêu thụ kỳ 2 tháng 2 năm 2023 từ ngày
1 kWh 259.200 - 429.027.200
11/02/2023 đến ngày 20/02/2023
(kèm theo bảng kê số 1211057477 ngày 21 tháng 02
năm 2023 )
Cộng tiền hàng (Total amount): 429.027.200
Thuế suất GTGT (VAT rate): 10% Tiền thuế GTGT (VAT amount): 42.902.720
Tỷ giá (Exchanged rate): Tổng cộng tiền thanh toán (Total payment): 471.929.920
Số tiền bằng chữ (Amount in words): Bốn trăm bảy mươi mốt triệu chín trăm hai mươi chín nghìn chín trăm hai mươi đồng.

Người mua hàng (Buyer) Người bán hàng (Seller)

Được ký bởi: CÔNG TY ĐIỆN LỰC BÌNH DƯƠNG


Ngày ký: 21/ 02/ 2023 11:09:22

https://www.cskh.evnspc.vn/TraCuu/HoaDonTienDien 1/2
3/15/23, 2:20 PM HOADONDIENTU

CÔNG TY ĐIỆN LỰC BÌNH DƯƠNG


Mã số thuế (Tax Code): 0300942001-014
Địa chỉ (Address): Số 233, Đường 30 tháng 4, Phường Phú Thọ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
Điện thoại (Phone Number): 19001006-19009000
Thông tin thanh toán (Payment Information): Điện lực Bến Cát - Số TK: 0031000650008 - Tại NH: Ngân hàng
TMCP An Bình

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


(VAT INVOICE) Ký hiệu (Serial): 1K23THD
Bản thể hiện của hóa đơn điện tử Số (No): 115533
(Electronic invoice display)
Ngày (Date) 01 tháng (month) 03 năm (year) 2023

Họ tên người mua hàng (Buyer name): Công Ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec
Tên đơn vị (Company name): Công Ty TNHH Thuộc Da Sài Gòn Tantec
Mã số thuế (Tax code): 3700893594
Địa chỉ (Address): Lô M2,M3 đường số 5,KCN Việt Hương 2,xã An Tây,TX.Bến Cát,Tỉnh Bình Dương
Mã khách hàng (Customer's Code): PB04040038208
Số tài khoản(Account No):
Hình thức thanh toán (Payment method): TM/CK Đồng tiền thanh toán (Payment currency):VND

STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
(No.) (Description) (Unit) (Quantity) (Unit price) (Amount)
A B C 1 2 3=1x2
Điện tiêu thụ kỳ 3 tháng 2 năm 2023 từ ngày
1 kWh 225.100 - 372.335.700
21/02/2023 đến ngày 28/02/2023
(kèm theo bảng kê số 1211276086 ngày 01 tháng 03
năm 2023 )
Cộng tiền hàng (Total amount): 372.335.700
Thuế suất GTGT (VAT rate): 10% Tiền thuế GTGT (VAT amount): 37.233.570
Tỷ giá (Exchanged rate): Tổng cộng tiền thanh toán (Total payment): 409.569.270
Số tiền bằng chữ (Amount in words): Bốn trăm linh chín triệu năm trăm sáu mươi chín nghìn hai trăm bảy mươi đồng.

Người mua hàng (Buyer) Người bán hàng (Seller)

Được ký bởi: CÔNG TY ĐIỆN LỰC BÌNH DƯƠNG


Ngày ký: 01/ 03/ 2023 11:40:11

https://www.cskh.evnspc.vn/TraCuu/HoaDonTienDien 1/2
Giải pháp hóa đơn điện tử được cung cấp bởi Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) - MST: 0106869738 - Tel: 04.37938927

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


SX
Từ ngày: 17/12/2022 đến ngày: 16/1/2023
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC -
MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG Mã số thuế: 3700145694
11 Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi
TP. TDM - T. Bình Dương Điện thoại: (0274) 3861106 - 3903504
Chi nhánh:CN CẤP NƯỚC KHU LIÊN HỢP - CÔNG TY Ký hiệu: 1K23TTN Số: 308816
CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Số BL: 299557

Tên Khách Hàng: CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC

Địa chỉ KH: LÔ M2-M3, KCN VIỆT HƯƠNG 2, AN TÂY, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG
DCLD: Đ.SỐ 5 KCN VIỆT HƯƠNG2, XÃ AN TÂY, BẾN CÁT

Mã số thuế KH: 3700893594

Danh bộ Kỳ/Năm Khoán Chỉ số cũ Chỉ số mới M3 Tiêu thụ

8409.0400.12 01/2023 0 103.138 112.975 9.837

M3 chia ra Đơn giá Tiền nước Số tiền phải trả

SX: 9.837 14.490 142.538.130

Tiền nước: 135.750.600


Tiền thuế GTGT 5% : 6.787.530
Phí BV môi trường : 0

Ngày 17 tháng 01 năm 2023


TỔNG GIÁM ĐỐC
Tổng số tiền phải trả: 142.538.130 Signature Valid
Bằng chữ: Một trăm bốn mươi hai triệu năm trăm ba mươi tám ngàn một trăm ba Ký bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI
mươi đồng TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Ký ngày: 17/01/2023 11:33:54
Giải pháp hóa đơn điện tử được cung cấp bởi Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) - MST: 0106869738 - Tel: 04.37938927

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


SX
Từ ngày: 17/12/2022 đến ngày: 16/1/2023
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC -
MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG Mã số thuế: 3700145694
11 Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi
TP. TDM - T. Bình Dương Điện thoại: (0274) 3861106 - 3903504
Chi nhánh:CN CẤP NƯỚC KHU LIÊN HỢP - CÔNG TY Ký hiệu: 1K23TTN Số: 308589
CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Số BL: 299330

Tên Khách Hàng: CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC

Địa chỉ KH: LÔ M2-M3-KCN VIỆT HƯƠNG2, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG.
DCLD: . ĐƯỜNG SỐ07,KCN VIỆT HƯƠNG2,AN TÂY

Mã số thuế KH: 3700893594

Danh bộ Kỳ/Năm Khoán Chỉ số cũ Chỉ số mới M3 Tiêu thụ

8409.0300.00 01/2023 0 37.393 37.991 598

M3 chia ra Đơn giá Tiền nước Số tiền phải trả

SX: 598 14.490 8.665.020

Tiền nước: 8.252.400


Tiền thuế GTGT 5% : 412.620
Phí BV môi trường : 0

Ngày 17 tháng 01 năm 2023


TỔNG GIÁM ĐỐC

Tổng số tiền phải trả: 8.665.020 Signature Valid


Ký bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI
Bằng chữ: Tám triệu sáu trăm sáu mươi lăm ngàn không trăm hai mươi đồng TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Ký ngày: 17/01/2023 11:33:48
Giải pháp hóa đơn điện tử được cung cấp bởi Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) - MST: 0106869738 - Tel: 04.37938927

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


SX
Từ ngày: 17/1/2023 đến ngày: 16/2/2023
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC -
MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG Mã số thuế: 3700145694
11 Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi
TP. TDM - T. Bình Dương Điện thoại: (0274) 3861106 - 3903504
Chi nhánh:CN CẤP NƯỚC KHU LIÊN HỢP - CÔNG TY Ký hiệu: 1K23TTN Số: 692776
CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Số BL: 668462

Tên Khách Hàng: CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC

Địa chỉ KH: LÔ M2-M3, KCN VIỆT HƯƠNG 2, AN TÂY, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG
DCLD: Đ.SỐ 5 KCN VIỆT HƯƠNG2, XÃ AN TÂY, BẾN CÁT

Mã số thuế KH: 3700893594

Danh bộ Kỳ/Năm Khoán Chỉ số cũ Chỉ số mới M3 Tiêu thụ

8409.0400.12 02/2023 0 112.975 123.226 10.251

M3 chia ra Đơn giá Tiền nước Số tiền phải trả

SX: 10.251 14.490 148.536.990

Tiền nước: 141.463.800


Tiền thuế GTGT 5% : 7.073.190
Phí BV môi trường : 0

Ngày 22 tháng 02 năm 2023


TỔNG GIÁM ĐỐC
Tổng số tiền phải trả: 148.536.990 Signature Valid
Bằng chữ: Một trăm bốn mươi tám triệu năm trăm ba mươi sáu ngàn chín trăm Ký bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI
chín mươi đồng TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Ký ngày: 22/02/2023 09:40:11
Giải pháp hóa đơn điện tử được cung cấp bởi Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) - MST: 0106869738 - Tel: 04.37938927

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


SX
Từ ngày: 17/1/2023 đến ngày: 16/2/2023
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC -
MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG Mã số thuế: 3700145694
11 Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi
TP. TDM - T. Bình Dương Điện thoại: (0274) 3861106 - 3903504
Chi nhánh:CN CẤP NƯỚC KHU LIÊN HỢP - CÔNG TY Ký hiệu: 1K23TTN Số: 692748
CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Số BL: 668434

Tên Khách Hàng: CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC

Địa chỉ KH: LÔ M2-M3-KCN VIỆT HƯƠNG2, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG.
DCLD: . ĐƯỜNG SỐ07,KCN VIỆT HƯƠNG2,AN TÂY

Mã số thuế KH: 3700893594

Danh bộ Kỳ/Năm Khoán Chỉ số cũ Chỉ số mới M3 Tiêu thụ

8409.0300.00 02/2023 0 37.991 38.752 761

M3 chia ra Đơn giá Tiền nước Số tiền phải trả

SX: 761 14.490 11.026.890

Tiền nước: 10.501.800


Tiền thuế GTGT 5% : 525.090
Phí BV môi trường : 0

Ngày 22 tháng 02 năm 2023


TỔNG GIÁM ĐỐC
Tổng số tiền phải trả: 11.026.890 Signature Valid
Bằng chữ: Mười một triệu không trăm hai mươi sáu ngàn tám trăm chín mươi Ký bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI
đồng TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Ký ngày: 22/02/2023 09:40:10
Giải pháp hóa đơn điện tử được cung cấp bởi Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) - MST: 0106869738 - Tel: 04.37938927

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


SX
Từ ngày: 17/2/2023 đến ngày: 16/3/2023
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC -
MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG Mã số thuế: 3700145694
11 Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi
TP. TDM - T. Bình Dương Điện thoại:
Chi nhánh:CN CẤP NƯỚC KHU LIÊN HỢP - CÔNG TY Ký hiệu: 1K23TTN Số: 1041511
CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Số BL: 1011786

Tên Khách Hàng: CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC

Địa chỉ KH: LÔ M2-M3, KCN VIỆT HƯƠNG 2, AN TÂY, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG
DCLD: Đ.SỐ 5 KCN VIỆT HƯƠNG2, XÃ AN TÂY, BẾN CÁT

Mã số thuế KH: 3700893594

Danh bộ Kỳ/Năm Khoán Chỉ số cũ Chỉ số mới M3 Tiêu thụ

8409.0400.12 03/2023 0 123.226 137.558 14.332

M3 chia ra Đơn giá Tiền nước Số tiền phải trả

SX: 14.332 14.490 207.670.680

Tiền nước: 197.781.600


Tiền thuế GTGT 5% : 9.889.080
Phí BV môi trường : 0

Ngày 21 tháng 03 năm 2023


TỔNG GIÁM ĐỐC

Tổng số tiền phải trả: 207.670.680 Signature Valid


Ký bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI
Bằng chữ: Hai trăm lẻ bảy triệu sáu trăm bảy mươi ngàn sáu trăm tám mươi đồng TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Ký ngày: 21/03/2023 10:34:09
Giải pháp hóa đơn điện tử được cung cấp bởi Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) - MST: 0106869738 - Tel: 04.37938927

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


SX
Từ ngày: 17/2/2023 đến ngày: 16/3/2023
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC -
MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG Mã số thuế: 3700145694
11 Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi
TP. TDM - T. Bình Dương Điện thoại:
Chi nhánh:CN CẤP NƯỚC KHU LIÊN HỢP - CÔNG TY Ký hiệu: 1K23TTN Số: 1041478
CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Số BL: 1011753

Tên Khách Hàng: CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC

Địa chỉ KH: LÔ M2-M3-KCN VIỆT HƯƠNG2, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG.
DCLD: . ĐƯỜNG SỐ07,KCN VIỆT HƯƠNG2,AN TÂY

Mã số thuế KH: 3700893594

Danh bộ Kỳ/Năm Khoán Chỉ số cũ Chỉ số mới M3 Tiêu thụ

8409.0300.00 03/2023 0 38.752 39.598 846

M3 chia ra Đơn giá Tiền nước Số tiền phải trả

SX: 846 14.490 12.258.540

Tiền nước: 11.674.800


Tiền thuế GTGT 5% : 583.740
Phí BV môi trường : 0

Ngày 21 tháng 03 năm 2023


TỔNG GIÁM ĐỐC

Tổng số tiền phải trả: 12.258.540 Signature Valid


Ký bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI
Bằng chữ: Mười hai triệu hai trăm năm mươi tám ngàn năm trăm bốn mươi đồng TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Ký ngày: 21/03/2023 10:34:08
Giải pháp hóa đơn điện tử được cung cấp bởi Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) - MST: 0106869738 - Tel: 04.37938927

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


SX
Từ ngày: 17/3/2023 đến ngày: 16/4/2023
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC -
MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG Mã số thuế: 3700145694
11 Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi
TP. TDM - T. Bình Dương Điện thoại:
Chi nhánh:CN CẤP NƯỚC KHU LIÊN HỢP - CÔNG TY Ký hiệu: 1K23TTN Số: 1392785
CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Số BL: 1349677

Tên Khách Hàng: CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC

Địa chỉ KH: LÔ M2-M3, KCN VIỆT HƯƠNG 2, AN TÂY, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG
DCLD: Đ.SỐ 5 KCN VIỆT HƯƠNG2, XÃ AN TÂY, BẾN CÁT

Mã số thuế KH: 3700893594

Danh bộ Kỳ/Năm Khoán Chỉ số cũ Chỉ số mới M3 Tiêu thụ

8409.0400.12 04/2023 0 137.558 151.008 13.450

M3 chia ra Đơn giá Tiền nước Số tiền phải trả

SX: 13.450 14.490 194.890.500

Tiền nước: 185.610.000


Tiền thuế GTGT 5% : 9.280.500
Phí BV môi trường : 0

Ngày 19 tháng 04 năm 2023


TỔNG GIÁM ĐỐC

Tổng số tiền phải trả: 194.890.500 Signature Valid


Ký bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI
Bằng chữ: Một trăm chín mươi tư triệu tám trăm chín mươi ngàn năm trăm đồng TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Ký ngày: 19/04/2023 10:08:32
Giải pháp hóa đơn điện tử được cung cấp bởi Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) - MST: 0106869738 - Tel: 04.37938927

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


SX
Từ ngày: 17/3/2023 đến ngày: 16/4/2023
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC -
MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG Mã số thuế: 3700145694
11 Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi
TP. TDM - T. Bình Dương Điện thoại:
Chi nhánh:CN CẤP NƯỚC KHU LIÊN HỢP - CÔNG TY Ký hiệu: 1K23TTN Số: 1392766
CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Số BL: 1349658

Tên Khách Hàng: CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC

Địa chỉ KH: LÔ M2-M3-KCN VIỆT HƯƠNG2, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG.
DCLD: . ĐƯỜNG SỐ07,KCN VIỆT HƯƠNG2,AN TÂY

Mã số thuế KH: 3700893594

Danh bộ Kỳ/Năm Khoán Chỉ số cũ Chỉ số mới M3 Tiêu thụ

8409.0300.00 04/2023 0 39.598 40.417 819

M3 chia ra Đơn giá Tiền nước Số tiền phải trả

SX: 819 14.490 11.867.310

Tiền nước: 11.302.200


Tiền thuế GTGT 5% : 565.110
Phí BV môi trường : 0

Ngày 19 tháng 04 năm 2023


TỔNG GIÁM ĐỐC

Tổng số tiền phải trả: 11.867.310 Signature Valid


Ký bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI
Bằng chữ: Mười một triệu tám trăm sáu mươi bảy ngàn ba trăm mười đồng TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Ký ngày: 19/04/2023 10:08:32
Giải pháp hóa đơn điện tử được cung cấp bởi Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) - MST: 0106869738 - Tel: 04.37938927

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


SX
Từ ngày: 17/4/2023 đến ngày: 16/5/2023
CÔNG TY CP - TỔNG CÔNG TY NƯỚC -
MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG Mã số thuế: 3700145694
11 Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi
TP. TDM - T. Bình Dương Điện thoại: (0274) 3861106 -
3903504
Chi nhánh:CHI NHÁNH CẤP NƯỚC KHU LIÊN HỢP -
CÔNG TY CP - TỔNG CÔNG TY NƯỚC - MÔI Ký hiệu: 1K23TTN Số: 1753915
TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Số BL: 1706560

Tên Khách Hàng: CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC

Địa chỉ KH: LÔ M2-M3, KCN VIỆT HƯƠNG 2, AN TÂY, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG
DCLD: Đ.SỐ 5 KCN VIỆT HƯƠNG2, XÃ AN TÂY, BẾN CÁT

Mã số thuế KH: 3700893594

Danh bộ Kỳ/Năm Khoán Chỉ số cũ Chỉ số mới M3 Tiêu thụ

8409.0400.12 05/2023 0 151.008 159.981 8.973

M3 chia ra Đơn giá Tiền nước Số tiền phải trả

SX: 8.973 14.490 130.018.770

Tiền nước: 123.827.400


Tiền thuế GTGT 5% : 6.191.370
Phí BV môi trường : 0

Ngày 19 tháng 05 năm 2023


TỔNG GIÁM ĐỐC
Tổng số tiền phải trả: 130.018.770 Signature Valid
Bằng chữ: Một trăm ba mươi triệu không trăm mười tám ngàn bảy trăm bảy mươi Ký bởi: CÔNG TY CP - TỔNG CÔNG TY
đồng NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Ký ngày: 19/05/2023 10:22:35
Giải pháp hóa đơn điện tử được cung cấp bởi Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) - MST: 0106869738 - Tel: 04.37938927

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


SX
Từ ngày: 17/4/2023 đến ngày: 16/5/2023
CÔNG TY CP - TỔNG CÔNG TY NƯỚC -
MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG Mã số thuế: 3700145694
11 Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi
TP. TDM - T. Bình Dương Điện thoại: (0274) 3861106 -
3903504
Chi nhánh:CHI NHÁNH CẤP NƯỚC KHU LIÊN HỢP -
CÔNG TY CP - TỔNG CÔNG TY NƯỚC - MÔI Ký hiệu: 1K23TTN Số: 1753897
TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Số BL: 1706542

Tên Khách Hàng: CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC

Địa chỉ KH: LÔ M2-M3-KCN VIỆT HƯƠNG2, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG.
DCLD: . ĐƯỜNG SỐ07,KCN VIỆT HƯƠNG2,AN TÂY

Mã số thuế KH: 3700893594

Danh bộ Kỳ/Năm Khoán Chỉ số cũ Chỉ số mới M3 Tiêu thụ

8409.0300.00 05/2023 0 40.417 41.236 819

M3 chia ra Đơn giá Tiền nước Số tiền phải trả

SX: 819 14.490 11.867.310

Tiền nước: 11.302.200


Tiền thuế GTGT 5% : 565.110
Phí BV môi trường : 0

Ngày 19 tháng 05 năm 2023


TỔNG GIÁM ĐỐC

Tổng số tiền phải trả: 11.867.310 Signature Valid


Ký bởi: CÔNG TY CP - TỔNG CÔNG TY
Bằng chữ: Mười một triệu tám trăm sáu mươi bảy ngàn ba trăm mười đồng NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Ký ngày: 19/05/2023 10:22:34
Giải pháp hóa đơn điện tử được cung cấp bởi Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) - MST: 0106869738 - Tel: 04.37938927

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


SX
Từ ngày: 17/5/2023 đến ngày: 16/6/2023
CÔNG TY CP - TỔNG CÔNG TY NƯỚC -
MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG Mã số thuế: 3700145694
11 Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi
TP. TDM - T. Bình Dương Điện thoại: (0274) 3861106 -
3903504
Chi nhánh:CHI NHÁNH CẤP NƯỚC KHU LIÊN HỢP -
CÔNG TY CP - TỔNG CÔNG TY NƯỚC - MÔI Ký hiệu: 1K23TTN Số: 2115499
TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Số BL: 2066663

Tên Khách Hàng: CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC

Địa chỉ KH: LÔ M2-M3, KCN VIỆT HƯƠNG 2, AN TÂY, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG
DCLD: Đ.SỐ 5 KCN VIỆT HƯƠNG2, XÃ AN TÂY, BẾN CÁT

Mã số thuế KH: 3700893594

Danh bộ Kỳ/Năm Khoán Chỉ số cũ Chỉ số mới M3 Tiêu thụ

8409.0400.12 06/2023 0 159.981 168.983 9.002

M3 chia ra Đơn giá Tiền nước Số tiền phải trả

SX: 9.002 14.490 130.438.980

Tiền nước: 124.227.600


Tiền thuế GTGT 5% : 6.211.380
Phí BV môi trường : 0

Ngày 20 tháng 06 năm 2023


TỔNG GIÁM ĐỐC
Tổng số tiền phải trả: 130.438.980 Signature Valid
Bằng chữ: Một trăm ba mươi triệu bốn trăm ba mươi tám ngàn chín trăm tám Ký bởi: CÔNG TY CP - TỔNG CÔNG TY
mươi đồng NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Ký ngày: 20/06/2023 11:17:20
Giải pháp hóa đơn điện tử được cung cấp bởi Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) - MST: 0106869738 - Tel: 04.37938927

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


SX
Từ ngày: 17/5/2023 đến ngày: 16/6/2023
CÔNG TY CP - TỔNG CÔNG TY NƯỚC -
MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG Mã số thuế: 3700145694
11 Ngô Văn Trị - P. Phú Lợi
TP. TDM - T. Bình Dương Điện thoại: (0274) 3861106 -
3903504
Chi nhánh:CHI NHÁNH CẤP NƯỚC KHU LIÊN HỢP -
CÔNG TY CP - TỔNG CÔNG TY NƯỚC - MÔI Ký hiệu: 1K23TTN Số: 2115478
TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Số BL: 2066642

Tên Khách Hàng: CÔNG TY TNHH THUỘC DA SÀI GÒN TANTEC

Địa chỉ KH: LÔ M2-M3-KCN VIỆT HƯƠNG2, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG.
DCLD: . ĐƯỜNG SỐ07,KCN VIỆT HƯƠNG2,AN TÂY

Mã số thuế KH: 3700893594

Danh bộ Kỳ/Năm Khoán Chỉ số cũ Chỉ số mới M3 Tiêu thụ

8409.0300.00 06/2023 0 41.236 42.147 911

M3 chia ra Đơn giá Tiền nước Số tiền phải trả

SX: 911 14.490 13.200.390

Tiền nước: 12.571.800


Tiền thuế GTGT 5% : 628.590
Phí BV môi trường : 0

Ngày 20 tháng 06 năm 2023


TỔNG GIÁM ĐỐC

Tổng số tiền phải trả: 13.200.390 Signature Valid


Ký bởi: CÔNG TY CP - TỔNG CÔNG TY
Bằng chữ: Mười ba triệu hai trăm ngàn ba trăm chín mươi đồng NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Ký ngày: 20/06/2023 11:17:20

You might also like