Co So Ky Thuat Dien Nguyen Quang Nam, Tran Cong Binh Chuong 3 (Cuuduongthancong - Com)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Các định luật điện từ

Chương 3: ➢ Ứng dụng lý thuyết trường điện từ vào hệ thống biến đổi năng lượng điện cơ

MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP ➢ Khảo sát chủ yếu hệ thống trường từ

➢ Áp dụng các phương trình Maxwell dạng tích phân


• Mạch từ .
➢Các định luật điện từ.
➢Quan hệ B(H).
➢Định luật Ohm, Kirchoff trong mạch từ.
➢Mạch từ tương đương.
➢Ví dụ
Định luật Ampere
 C
H • dl   J f • n da
S

Định luật Gauss


• Hỗ cảm
(Bảo toàn từ thông)  S
B • n da  0
• Máy biến áp B
Định luật Faraday
C
E • dl   
S t
• n da
Định luật bảo toàn
điện tích
 S
J f • n da  0

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 1 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 2
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

 Các định luật giải mạch từ:


Các định luật điện từ
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Các định luật điện từ


co
 Trường từ trong Thiết Bị Từ Tĩnh

 C
H • dl   J f • n da
S
Định luật toàn phần dòng điện

Từ trường được biểu diễn bằng các đường


 B • n da  0
an

Định luật bảo toàn từ thông từ thông hay đường sức từ khép kín.
S

Cảm ứng từ B tiếp xúc với đường này.


Quan hệ B-H: B  H
th

Dùng la bàn có thể biết hướng của


Từ các định luật trên xây dựng các
từ trường tại một điểm bất kỳ.
định luật Ohm và định luật Kirchhoff nút (KCL) và vòng (KVL) đối với mạch từ.
ng

 Giải quyết các vấn đề điện và từ trong thiết bị từ tĩnh


(không có phần tử chuyển động)
Ví dụ: cuộn cảm, máy biến áp  Mạch từ là tập hợp tất cả vật chất và môi trường
nằm trên đường cong khép kín của từ thông
o

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 4 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 5
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Đường cong B(H) của vật liệu sắt từ Đường cong B(H) của vật liệu sắt từ
(Đặc tính từ hóa của vật liệu sắt từ) (Đặc tính từ hóa của vật liệu sắt từ)
Quan hệ B(H) của vật liệu sắt
Quan hệ B(H) của vật liệu sắt từ có đặc tính: bão hòa và từ trễ
từ có đặc tính: bão hòa và từ trễ Vòng từ trễ hẹp 
C
- Bão hòa Khi mạch từ làm việc ở đoạn
chưa bão hòa  có thể xem
quan hệ B(H) là tuyến tính B
 tuyến tính hoá đoạn đặc
tính làm việc: r  const
A
Tuyến tính hóa từng đoạn chính B=0H
xác hơn - Mỗi đoạn có giá tri r
tương ứng
- Từ trễ  Tổn hao
Đối với vật liệu phi từ tinh như:
Vòng từ trễ hẹp đồng, nhôm, vật liệu cách điện,
Đặc tính B(H) đồng nhất không khí… có thể xem r  1
B  0 H
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 8 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 9
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Quan hệ B(H) (Đặc tính từ hóa) Quan hệ B(H)


(Đặc tính từ hóa)

B   H  0  r H
-  : Độ từ thẩm phụ thuộc vào cường độ từ trường ngoài đặt vào: μ= μ(H)

- 0 : Hằng số từ hay độ từ thẩm môi trường chân không


Trong hệ đo lường SI: 0 = 4π x 10-7 H/m
- r : Độ từ thẩm tương đối, r =  / 0 .
phụ thuộc vào cường độ từ trường ngoài đặt vào: r = μr(H)
r  (vài chục đến vài chục ngàn)

 Xem B là hàm tuyến tính của H


thì  (hoặc r ) bằng hằng số
(Mạch từ chưa bão hòa)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 10 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 11
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Cánh chỏ đường cong từ hóa B(H)


ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Vật liệu từ
co
- Từ trễ và bão hòa
B(T) Vật liệu từ μr >1 - Nhiệt độ Curie

Vật liệu từ mềm Vật liệu từ cứng


an

Dễ từ hóa, dễ khử từ Khó khử từ, khó từ hóa


(NCVC)

H
th

(Avòng/m)
ng

 Xem B là hàm tuyến tính của H


thì  (hoặc r ) bằng hằng số tuyến tính
(Mạch từ chưa bão hòa)  là hằng số
o

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 12 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 13
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Vật liệu từ Định luật Ohm


Vật liệu từ mềm Khảo sát 1 mạch từ (lõi thép) đối xứng hình vòng xuyến,
quấn rải đều N vòng dây lc
 Sắt non i

 Tole Silic (Thép lá KTĐ): Fe + Silic(110%) +… 1. Ac: tiết diện (cắt ngang mạch từ vuông góc với từ thông)

Từ tính tốt Ro: bán kính trong ; R1: bán kính ngoài
 Hợp kim permalloy : 20% sắt và 80% Nikel, μr khoảng 100.000 Tần số không cao R1
Molybdenum permalloy: 81% nickel, 17% iron và 2% molybdenum. R: bán kính trục lõi (bán kính trung bình) , R1 – Ro << R
i: dòng điện . N: số vòng dây Ro R
 Vật liệu gốm ferrit mềm: chế tạo đơn giản, độ bền cao, Tần số cao
điện trở suất rất cao giảm tổn hao xoáy  sử dụng ở tần số cao MHz Từ tính không tốt 2. lc : Chiều dài trung bình đường sức từ .
Kí hiệu chung: MO.Fe2O3 Ví dụ: Ferrit MnZn, Ferrit NiMn = Đường trục lõi có chu vi : lc = 2  R

Oxid sắt c : viết tắt core,


Lõi thép
Oxid kim loại khác có hóa trị 2: Nikel, Mangan, kẽm
 Vật liệu từ mềm nano tinh thể (Nanocrytalline materials) ví dụ Fe73,5Si13,5B9Nb3Cu1
Độ từ thẩm μr có thể đạt tới vài trăm ngàn Sau khi nạp từ  Nam châm vĩnh cửu ???
Có từ độ bão hoà cao tới 1,2-1,5T. Tổn hao trễ cực nhỏ
Lực tác động lên vật dẫn từ đặt gần xuyến từ ???
Có điện trở suất cao hơn của kim loại tới vài bậc, do đó giảm thiểu tổn hao xoáy
và cho phép sử dụng ở tần số cao (tới kHz thậm chí tới MHz).
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 14 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 20
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Định luật Ohm Định luật Ohm


Khảo sát 1 mạch từ (lõi thép) đối xứng hình vòng xuyến,  Định luật Ohm trong mạch từ
Vật dẫn điện
quấn rải đều N vòng dây lc F 
Ni = .R
i R
Ac: tiết diện (cắt ngang mạch từ vuông góc với từ thông) 
ro: bán kính trong ; r1: bán kính ngoài l
r: bán kính trục lõi (bán kính trung bình) , r1 – ro << r Mạch từ tương đương
i: dòng điện . N: số vòng dây R1 Ni: sức từ động (magneto motive force (mmf)), S I
lc : Chiều dài trung bình đường sức từ . còn ký hiệu là F (A.vòng) Điện trở l
= Đường trục lõi có chu vi : lc = 2  R Ro l R
R R  c : từ trở mạch từ (reluctance). (1/H) S
- Áp dụng định luật toàn phần dòng điện (định luật  Ac
Ampere  H • dl   J f • n da ) cho mạch vòng khép P = 1/R : từ dẫn mạch từ (permeance). (H)
C S
kín lc . Với H= const trên suốt đường cong lc Vật dẫn từ

Nếu Hi = const
c : viết tắt core,   = BAc: từ thông (flux) chạy trong mạch từ. (Wb) 
Lõi thép lc
 H •dl  Hl
trên đoạn li . B lc B: từ cảm (chính là mật độ từ thông). (Wb/m2), (T)
c  lc  B.A c  c .Rc
lc   Ac  Um = .R = Ni = H.l : từ áp. (A.vòng) Ac c

n
J f • n da  Ni
H l i i  Ni S Sức từ động F=Ni là nguồn sinh ra từ thông  Từ trở R  lc
 Ac
i 1
 Ni  c Rc chạy khép kín trong mạch từ có từ trở R
Định luật toàn phần dòng điện
(định luật Ampere)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 21  Ta có mạch từ tương đương như trong mạch điện
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 22
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Định luật vòng Kirchoff (KVL)


ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Định luật nút Kirchoff (KCL)


co
Xét mạch từ hình E
Ni = .R Trụ giữa được quấn N vòng dây và có dòng điện i
 Định luật KVL đối với mạch từ chạy qua
Sức từ động Ni sinh ra các từ thông a, b và c S
chạy khép kín trong mạch từ. a c
an

n m
b
 N i   R
p 1
p p
k 1
k k 0 Áp dụng định luật Gauss cho mặt kín S bao
quanh phần giao của ba trụ lõi thép ii

b - a -c = 0
th

hay b = a + c
Đối với một mạch vòng khép kín trong mạch từ, tổng đại số các từ áp
rơi trên mạch vòng đó và các sức từ động là bằng không
 Định luật nút Kirchoff (KCL) đối với mạch từ
ng


i 1
i 0

Đối với một nút bất kỳ trong mạch từ: tổng đại số các
từ thông đi vào đi ra khỏi nút bằng không
o

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 23 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 24
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Mạch từ tương đương.

 Xét vòng xuyến từ Tiết diện Ag g: viết tắt gap


khe hở kk
có khe hở không khí c : viết tắt core,
lg lõi thép

lc
Tiết diện Ac

1. Áp dụng định luật Ampere 2. Áp dụng định luật KVL


 Xây dưng mạch tương đương Acore
 H c lc Ni   ( Rg  Rc )
n 
H l i i  Ni Rg 
lg Từ thông tản
i 1 Ni H g lg 0 Ag
Rc Rg
lc
Rc 
Bg Bc  Ac
 Ni  H g lg  H clc  lg  lc Ag = ? F  Ni Agap  Acore
0  r 0
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
Ac = ? 25 BMTBD-CSKTĐ-PVLong Từ thông rò 26
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Mạch từ tương đương.


Sự tương tự giữa mạch từ và mạch điện
Mạch từ Mạch điện
c F I E
F Rc c  E R I
Rc R
Từ trường rò MẠCH TỪ MẠCH ĐIỆN
leakage
Đại lượng Ký hiệu Thứ nguyên Đại lượng Ký Thứ nguyên
(Đơn vị) hiệu (Đơn vị)
Từ trường tản Sức từ động Ni hoặc F A.vòng Sức điện động e V
fringing Từ áp Um A.vòng Điện áp U V
Từ thông  Wb Dòng điện I A
Mật độ từ thông B [Wb/m2] , [T] Mật độ dòng điện J A/m2

Agap  Acore
Độ từ thẩm μ [Wb/A.vòng.m], H/m Điện dẫn suất 1/ρ m/
Từ trở Rm [A.vòng/Wb], [1/H] Điện trở R 
Từ dẫn Pm H Điện dẫn G 1/
Ag  kAc k 1 Tổng trở từ Zm 1/H Tổng trở Z 
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 27 Cường độ từ trường
BMTBD-CSKTĐ-PVLong H A.vòng/m Điện trường E V/m 29
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Tóm tắt:
Mạch từ
co
Chương 3:  Mạch từ là tập hợp tất cả vật chất và môi trường 
MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP nằm trên đường cong khép kín của từ thông
(sắt từ  = r 0 , không khí 0)

an

• Mạch từ .  Mạch từ: định hướng, phân bố từ thông Rg


➢Các định luật điện từ. Rc1
➢Quan hệ B(H). Rc 2
Giải mạch từ: Ni +
➢Định luật Ohm, Kirchoff trong mạch từ. 
➢Mạch từ tương đương. Rg
th

Xây dựng mạch từ tương đương Giải mạch từ tương đương


➢Ví dụ
• Hỗ cảm
Maxwell
• Máy biến áp n m n

 N i   R H l
m
ng

KH vòng:
p 1
p p
k 1
k k 0  R
k 1
k k  Ni
i 1
i i  Ni


n

 0
n
KH nút: i 0  i 0
i 1
i
o

i 1 i 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 31 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 32
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

ĐL Ampere Mạch từ Ví dụ

C
H • dl   J f • n da
S
Đặc tính vật liệu từ B(H)
Ví dụ : Cho từ thông, tìm sức từ động cần thiết để sinh ra từ thông
n
Cho mạch từ hình xuyến với: lc= 6cm, Ac= 1cm2,
H l
i 1
i i  Ni B   H  0  r H
µr= 104, lg= 0,1cm, Ag= 1,1 Ac.. Cuộn dây 1000vòng
Tiết diện Ag

 :Từ cảm - Xác định sức từ động cần thiết để tạo ra mật độ từ
i H B Mật độ từ thông thông ở khe hở thông khí là 0,5 (Wb/m2) .
lg
A
  :Từ thông - Dòng điện cần thiết qua cuộn dây?
lc
L lc 0, 06 1
i   N  :Từ thông móc vòng Rc 
 Ac

10  4 10 10 
4 7 4
 47, 7 103 Av/Wb (hoac
H
) Tiết diện Ac

lg 0, 001 1
ĐiỆN TỪ CƠ Rg    7, 23 106 Av/Wb (hoac )
0 Ag  4 10 1.110 
7 4
H

i
Mạch tương đương
   Bg Ag   0,5 1,1104   5,5 105 Wb
m
Ni   k Rk
m n
Sức từ động cần thiết.
Ni   k Rk   H i li
k 1 k 1 i 1 Ni   Rc  Rg     47, 7  7230  103  5,5 105  400 Avong Mạch từ tương đương
ĐL Kirchoff n
lk
Từ trở: Rk 
 Ak

i 1
i 0 Dòng điện cần thiết. i
( Ni) 400
  0, 4 A
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 33 BMTBD-CSKTĐ-PVLong N 1000 35
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Ví dụ (tt) Ví dụ (tt)

2500
Ví dụ : Cho sức từ động, tìm từ thông trong mạch từ R
Từ trở các khe hở không khí 1
Cho mạch từ như hình vẽ với g=0,1cm, Ag=4cm2 , µc = ∞, bỏ qua từ thông 500
tản, xác định các từ thông trong mạch từ (trong lòng các cuộn dây) R1  R2  R3  R 
 0,110   2 10
2
6
Av/Wb
b
R
a
 4 10  4 10 
7 4
1500
2
R
2500 3
R Áp dụng KCL cho 1, 2, và 3 , KVL giữa 2 điểm a
F
1 và b, F: Sức từ động (hoặc từ áp) giữa 2 điểm a va b:
500 Mạch từ tương đương
b
R
a 1  2  3
2
1500 2500  F 500  F F  1500
R   0
R R R
3
 F  500 Avòng, 1  103 Wb, 2  0, 3  103 Wb
Mạch từ tương đương

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 36 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 37
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Điện cảm L / Tự cảm / Hỗ cảm


co
Dòng điện i chạy qua cuộn dây có N vòng dây
Chương 3:  từ thông (flux) Φ móc vòng qua N vòng dây
MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP lc
i  từ thông móc vòng (flux linkage) : λ = NΦ
ф 
 Điện cảm (inductance) : L
an

• Mạch từ i
• Hỗ cảm Đơn vị của điện cảm: Henry (H) = Wb/A= T.m2/A
➢Điện cảm. Hệ số tự cảm. Hỗ cảm .

➢Điện áp cảm ứng.  Tự cảm (self inductance) : L Riêng Biệt
  Lii  Li 
th

➢Ghép hỗ cảm. N vòng


➢Cực tính cuộn dây. dây i
➢Năng lượng tích trữ trong các cuôn dây.
λ  Hỗ cảm (mutual inductance) : M
 Tương Hỗ
i
  Lij 
ng

• Máy biến áp
Nếu xem quan hệ λ(i) tuyến tính  L= const (không phụ thuộc i)

d di
Điện áp cảm ứng trong cuộn dây v L
(ngược chiều sức điện động cảm ứng) dt dt
o

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 40 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 41
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Tự cảm cuộn dây N1 Hỗ cảm do cuộn dây 1 gây ra trên cuộn dây 2

Xét 2 cuộn dây N1 và N2 quấn trên cùng một mạch từ


Khi có điện vào các cuộn dây  Từ thông móc vòng qua các cuộn dây Φ21
 Điện áp cảm ứng trên các cuộn dây
Cuộn dây N1 đấu vào nguồn điện, cuộn dây N2 để hở mạch
Φl1
Φ21 Φ21: từ thông chính, do i1 chạy trong
N1 sinh ra và móc vòng qua cả 2
cuộn dây
Φl1 Φl1: từ thông rò chỉ móc vòng qua Từ thông Φ21 móc vòng qua N2 2  N221
cuộn dây N1, do std i1N1 sinh ra
2  N221  M 21i1
Tổng từ thông đi xuyên qua N1 11  l1  21 M21 hỗ cảm giữa cuộn dây 1 và 2, đặc trưng cho khả năng của cuộn dây 1
gây ra điện áp cảm ứng trong cuộn dây 2 khi có dòng điện i1 qua cuộn dây 1
Từ thông móc vòng qua N1 1  N111  L1i1
L1 là điện cảm cuộn dây N1
Điện áp cảm ứng trong N2 do từ d 2 di
Điện áp cảm ứng trong N1 do tổng di1 v2   M 21 1
v1  L1 thông chính Φ21 móc vòng qua N2 dt dt
từ thông Φ11 móc vòng qua chính nó dt
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 42 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 43
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Tự cảm cuộn dây N2 Hỗ cảm do cuộn dây 2 gây ra trên cuộn dây 1

Xét cuộn dây N2 có dòng điện i2


Cuộn dây N1 để hở mạch i2 Φ12 i2

Φ12: từ thông chính, do i2 chạy trong


Φ12 i2 N2 sinh ra và móc vòng qua cả 2 Φl2
cuộn dây

Φl2 Φl2: từ thông rò chỉ móc vòng qua


cuộn dây N2, do std i2N2 sinh ra Từ thông Φ12 móc vòng qua N1 1  N112  M12i2
M12 hỗ cảm giữa 2 cuộn dây
Tổng từ thông đi xuyên qua N2 22  l 2  12
d 1 di
v1   M12 2
Từ thông móc vòng qua N2 2  N222  L2i2 Điện áp cảm ứng trong N1 do Φ12 móc vòng qua N1
dt dt
L2 điện cảm cuộn dây N2

Điện áp cảm ứng trong N2 do từ thông di2 Dựa vào năng lương ta được quan hệ: M12 =M21 =M
v2  L2
tổng Φ22 móc vòng qua chính nó dt
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 44 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 45
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Điện áp cảm ứng trong các cuộn dây


Cuộn dây N1 đấu vào nguồn điện, có dòng điện i1.
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Hỗ cảm do cuộn dây 2 gây ra trên cuộn dây 1


co
Cuộn dây N2 có dòng điện i2 (Với máy biến áp N2 nối với tải)
Φ21 Φ12
Từ thông Φ21, Φ12 chạy
i2 trong mạch từ móc vòng
với cả 2 cuộn N1 và N2
an

Φl1 Φl2
th

Tổng từ thông đi xuyên qua N1 và N2


1  l1  21  12  11  12 2  l 2  12  21  22  21
Từ thông móc vòng qua N1 và N2
ng

1  N111  N112  L1i1  Mi2 2  N222  N221  L2i2  Mi1


di di di2 di
Điện áp cảm ứng: v1  L1 1  M 2 v2  L2 M 1
o

dt dt dt dt
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 46 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 47
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Năng lượng tích trữ trong các cuộn dây Ghép hỗ cảm
Năng lượng tích trữ trong một cuộn dây Tăng mức độ ghép hỗ cảm bằng cách quấn các cuộn dây trên cùng một lõi sắt từ,
lồng các cuộn dây vào nhau, xen kẽ các vòng dây
W
1 2 1
2
Li W = 𝑖 Đơn vị: Joule L
2
Năng lượng tích trữ trong hai cuộn dây ghép hỗ cảm:
L1 L2
1 2 1
W L1i1  L2i22  Mi1i2
2 2 M Sự ghép hỗ cảm đặc biệt quan trọng đối với máy biến áp.
Dấu cộng: khi cả hai dòng điện cùng đi vào hay đi ra khỏi cực tính. (Thuận cực tính)
Hệ số ghép k≈1
Dấu trừ: khi có một dòng điện đi vào và một dòng điện đi ra khỏi cực tính. (Ngược cực tính)

Năng lượng từ trường tích trữ trong thể tích V


khi từ trường phân bố đều Wm  wmV
Nếu mạch từ tuyến tính: 1
Mật độ năng lượng w m = w’m mật độ đồng năng lượng wm  wm'  BH
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 2 48 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 49
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Ghép hỗ cảm Ghép hỗ cảm

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 50 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 51
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Ghép hỗ cảm
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Cách xác định cực tính thực tế


co
Tăng mức độ ghép hỗ cảm bằng cách quấn các cuộn dây trên cùng ➢ Với các thiết bị thực tế, trong nhiều trường hợp không thể
một lõi sắt từ và lồng các cuộn dây vào nhau
biết được các cuộn dây được quấn ra sao, do đó người ta sử
dụng phương pháp thực tế sau.
an

+
Dùng 1 nguồn DC để kích
_
thích một cuộn dây, xem hình
th

bên.

Đánh dấu chấm vào cực nối với cực dương của nguồn DC.
o ng

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 52 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 53
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Ghép hỗ cảm
Viết phương trình cho mạch có hỗ cảm
➢ Cho hai cuộn dây có hỗ cảm đã đánh dấu cực tính, viết Hệ số ghép hỗ cảm k
Mức độ ghép hỗ cảm giữa hai cuộn dây được xác định
phương trình. qua hệ số ghép k
M a b
k
Lần lượt viết phương trình KVL cho các mạch vòng có i 1 và i2. L1 L2
Do Φ11≥ Φ21 và Φ22≥ Φ12 , nên 0  k  1
di di R1 R2
v1  i1 R1  L1 1  M 2 M
dt dt i1 i2
0  M  L1 L2
di2 di v1 v2
v 2  i 2 R 2  L2 M 1 Hỗ cảm không thể lớn hơn trung bình nhân (geometric mean) của
các độ tự cảm.
dt dt
Ta có ghép lý tưởng, toàn bộ từ thông
k  1  M  L1 L2 móc vòng cuộn dây này thì đều móc
vòng qua cuộn dây kia.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 54 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 55
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Ví dụ Ví dụ
Chọn chiều từ thông như hình vẽ ta có hệ phương trình:
Ví dụ : Cho trước thông số mạch từ và cuộn dây. Vẽ mạch tương đương
N1i1  R3 (1  2 )  R11
và tính các giá trị tự cảm và hỗ cảm.  core  
N 2i2  R22  R3 (1  2 )
Cho: R1 = 3. 106 (1/H), R2 = 2. 106 (1/H), R3 = 2. 106 (1/H), N1 = N2 =100 vòng
100i1  (51  22 )106 R1
100i 2  (21  42 )106 R3
1  (25i1  12,5i2 )106 (Wb) R2
1 2  (12,5i1  31, 25i2 )106 (Wb)
R1 Từ thông móc vòng qua các cuộn dây
R3
1  N11 1  (25i1  12,5i2 )104
R2 2  N 22 2  (12, 5i1  31, 25i2 )104
    L i 
2 4
Tự cảm: L1  25.10 ( H )  2,5(mH )
L2  31, 25.104 ( H )  3,125(mH )
Mạch từ tương đương Hỗ cảm: M  12,5.104 ( H )  1, 25(mH )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 56 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 57
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Một cuộn dây N vòng quấn rải đều


Bài tập
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Một cuộn dây N vòng quấn rải đều trên mạch


Bài tập
co
trên mạch từ như hình vẽ tạo ra từ từ như hình vẽ tạo ra từ thông phân bố đồng
đều trong mạch từ: r1= 80 mm, r2= 100 mm, r
thông phân bố đồng đều trong
a = 20mm, N = 200 vòng. Độ từ thẩm tương
mạch từ: r1= 80 mm, r2= 100 mm, đối của mạch từ là 900.
a = 20mm, N = 200 vòng. Độ từ Tính tự cảm của cuộn dây.
thẩm tương đối của mạch từ là
an

900.  N N  Ni 
Tính tự cảm L của cuộn dây. L    
i i i  Rc 
1 2  r1  r2  2
th

Từ trở của 1 2 r Φ
Rc  
mạch từ: 0 r A 0 r a  r2  r1 
N 2 0 r a  r2  r1  N
2 F=IN H c lc Rc
L 
ng

Rc   r1  r2 


 4 .10   900   20.10  20.10   200 
7 3 3 2

 0, 032  32mH
 180.10  3
o

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 67 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 68
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Bài tập
lc Chiều dài trung bình lõi sắt:
lc Rc  lc
Một mạch từ như hình vẽ với: a= 20mm, h = 40mm, A lc  2  70  60   5  255mm
l = 50mm. bề dày b= 30mm, chiều dài khe hở không
khí g = 5mm, độ từ thẩm tương đối của lõi sắt là g A = a.b =20x30mm 2
Rg 
μr =1200, μ0 =4π.10-7 (H/m). 0 A g = 5mmm
Trên mạch từ quấn cuộn dây có N = 1000 vòng. 60 60
Bỏ qua từ thông rò tản, tính tự cảm L của cuộn dây. g lc  .g  lc
Rg  Rc    r
0 A  r 0 A  r 0 A
Chiều dài trung bình lõi sắt:
lc
Rc  lc  2  70  60   5  255mm Tự cảm cuộn dây:
A 70 70
g = 5mmm  
Rg 
g  N N  Ni  N2  A
0 A
A = a.b =20x30mm 2 L       N2 r 0
i i i  Rc  Rg  Rc  Rg r .g  lc
Rc Rg Rc Rg
g lc  .g  lc 1200   4 107  20.30.106  0,9047
Rg  Rc    r  10002   0,145 H
0 A  r 0 A  r 0 A 1200  0, 005   0, 255  6, 225
F  Ni F  Ni
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 69 (TCBinh edited 2016)
70
(TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Bài tập Bài tập (tt) trụ giữa: Φ = 1,2 . 10 -3 Wb


trụ giữa
Mật độ từ thông trụ giữa
g 1, 2.103
Một mạch từ như hình 1, gồm 2 phần: Bg   1 T
- Phần trụ giữa có tiết diện chữ nhật cạnh a = 30mm , Ag 
30.103 40.103   I =?

b = 40mm, dài h =150mm, làm bằng vật liệu từ có độ Cường độ từ trường trụ giữa
từ thẩm tương đối μr = 1000. B 1 104
- Phần còn lại có kích thước a =30mm, b =40mm , Hg  g  3   795, 77 A.vong / m
chiều dài trung bình đường sức từ l = 300mm như
r 0 10 4 .107 
4 
hình vẽ, làm bằng vật liệu có đặc tính từ hóa B(H) : Từ áp rơi trên nhánh phải: H pl  H g h :Từ áp rơi trên trụ giữa
Cường độ từ trường nhánh phải: nhánh phải
h 150 H g 104 F
H p  Hg  Hg    397,88  400 A.vong / m I ? ?
B (T) 0,4 0,5 0,6 0.8 1 1,1 1,3 1,5 1,6 l 300 2 8 N
H (A.vòng/m) 300 400 500 700 900 1020 1215 1500 1630 F  Htl  H g h
Theo đặc tính vật liệu từ B( H )  Bp  0,5T
Khe hở không khí lắp ghép giữa 2 phần xem như bằng không. Bỏ qua
Từ thông qua nhánh phải:  p  Bp Ap  B p  a.b 
từ thông rò tản. Cuộn dây có số vòng N = 570 vòng được quấn trên trụ
Htl 
bên trái và cho dòng điện DC chạy qua.
Xác định dòng điện cần thiết của cuộn dây để tạo từ thông qua trụ giữa Hgh H pl
Ni +
có giá trị là Φ = 1,2 . 10 -3 Wb 

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 71 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
Sơ đồ mạch 72
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Bài tập (tt)


Theo đặc tính vật liệu từ B( H )  Bp  0,5T
trụ giữa: Φ = 1,2 . 10 -3 Wb ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
co
Từ thông qua nhánh phải: I =?
 p  Bp Ap  B p  a.b   0,5 1, 2.103   0, 6.103Wb
Từ thông qua nhánh trái:
t   g   p  1, 2.103    0, 6.103   1,8.103Wb
an

 1,8.103
Mật độ từ thông qua nhánh trái: Bt  t   1,5T
At 1, 2.103 nhánh phải
th

Theo đặc tính vật liệu từ B( H )  H t  1500 A.vong / m I


F
? ?
N
Sức từ động cần thiết của cuộn dây F  Htl  H g h
F  Htl  H g h
ng

 1500  300.103   795, 77 150.103   569,37 A.vong Htl 


Hgh H pl
Ni +
F 569,37 
Dòng điện cần thiết của cuộn dây I   1A
o

N 570
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 73 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 93
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Chương 3:
MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP

• Mạch từ
• Hỗ cảm
• Máy biến áp (MBA) :
➢Giới thiệu
➢Máy biến áp lý tưởng.
➢Máy biến áp lực.
➢Mạch điện tương đương.
➢MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa
➢Qui đổi MBA ngược lại.
➢Thí nghiệm MBA.
➢Đặc tính MBA

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 94 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 98
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Máy biến áp
Chương 3:
MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP

MÁY BiẾN ÁP
➢ Giới thiệu
➢ Máy biến áp lý tưởng = Biến đổi tỉ số dòng áp
➢ Máy biến áp lực.
 Điện áp cảm ứng
 Mạch điện tương đương : - Qui về sơ cấp
(MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa) - Qui về thứ cấp

 Mạch điện tương đương gần đúng : - Hình Г


- Chỉ có tổng trở dây quấn
 Đặc tính MBA.
 Đặc tính về vật liệu chế tạo MBA Thí nghiệm MBA.
 Đặc tính vận hành MBA  - Hiệu suất
- Độ thay đổi điện áp
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 99 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 100
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

MÁY BIẾN ÁP - Giới thiệu chung


ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

MBA lý tưởng
co
Máy biến áp (MBA) truyền tải năng lượng điện từ cuộn dây này sang i2
Φ
cuộn dây khác thông qua từ trường biến thiên theo thời gian Khảo sát máy biến áp với các giả thiết:
• Bỏ qua tổn hao trong các cuộn dây ZL:
• Bỏ qua tổn hao trong lõi thép
• Độ từ thẩm lõi thép μ∞ (Từ trở lõi thép Rc= 0)
Φl1 Φl2
 Bỏ qua từ thông rò Фl1, Фl2
an

• Bỏ qua điện dung ký sinh (Dòng điện rò) i1 i2


+ +
Nếu trong mạch từ có từ thông biến thiên Φ v1 v2
- Theo định luật cảm ứng điện từ
th

– –
 Điện áp cảm ứng trên 2 dây quấn N1:N2

a: là tỷ số biến áp
d d v1  t  N1
● Ứng dụng máy biến áp trong ngành điện tử/viễn thông như dùng để v1  t   N1 và v 2 t   N 2   a
phối hợp tổng trở, cách ly DC… dt dt v2  t  N 2
ng

Tìm quan hệ giữa i1 và i2?


● Ứng dụng máy biến áp trong truyền tải và phân phối điện năng: MBA
lực (hay MBA điện lực) tăng và giảm áp. - Áp dụng KVL cho mạch từ:
i1 t  N 1
N1i1  N2i2  Rc  0   2 
i2 t 
o

Chương này tập trung vào MBA điện lực (power transformer). N1 a
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 101 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 102
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

MBA lý tưởng (tt)


i1 i2
Tùy theo chiều quy ước dòng điện i2 ,ta có Chương 3:
+ +
v1 N1

i N
a 1  2 
1 v1 v2 MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP
v2 N 2 i2 N1 a
– –
v1  t  i1  t   v2  t  i2  t  N1:N2
MÁY BiẾN ÁP
➢ Giới thiệu
v1 N1 i1 N 2 1 ➢ Máy biến áp lý tưởng = Biến đổi tỉ số dòng áp
Hoặc:  a  
v2 N 2 i2 N1 a ➢ Máy biến áp lực.
v1  t  i1  t   v2  t  i2  t   Điện áp cảm ứng
 Mạch điện tương đương : - Qui về sơ cấp
Ý nghĩa: MBA không tích trữ năng lượng, năng (MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa) - Qui về thứ cấp
lượng nhận được từ nguồn điện được chuyển
hết thành năng lượng sử dụng trên tải
i1 i2  Mạch điện tương đương gần đúng : - Hình Г
 Như vậy đối với MBA lý tưởng, ta có: + + - Chỉ có tổng trở dây quấn
● Hệ số ghép hỗ cảm k=1
● Tự cảm mỗi cuôn dây không xác định (L1=L2=∞) v1 v2  Đặc tính MBA.
– –  Đặc tính về vật liệu chế tạo MBA Thí nghiệm MBA.
i1 L v 1 i1 L v 1
•  2  2  Hoặc  2  2 N1:N2  Đặc tính vận hành MBA  - Hiệu suất
i2 L1 v1 a i2 L1 v1 a
- Độ thay đổi điện áp
 MBA lý tưởng là MBA chỉ biến đổi tỉ số dòng, áp
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 103 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 110
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

MBA lực – Giá trị hiệu dụng của điện áp MBA lực – Giá trị hiệu dụng của điện áp
Vẫn sử dụng các giả thiết: (MBA lý tưởng) Φ
▪ Bỏ qua tổn hao (trên điện trở) các cuộn dây. Phương trình cân bằng điện áp trên cuộn dây sơ cấp:
i2
v1 (t )
▪ Bỏ qua tổn hao trong lõi thép (từ trễ, dòng xoáy) d 1
▪ Độ từ thẩm lõi thép μ∞ (Từ trở lõi thép Rc= 0) ZL: v1 (t )  R1i1 
 Bỏ qua từ thông rò Фl1, Фl2. dt N1
▪ Bỏ qua dòng điện rò Φl1= 0 Φl2= 0 Do bỏ qua điện trở dây quấn (R1 = 0 ) nên điện áp
Cuộn dây sơ cấp đấu vào nguồn điện áp dạng sin nguồn cân bằng với sđđ cảm ứng trên cuộn dây d 1 d
 N1
Giả sử sđđ cảm ứng và từ thông cũng biến thiên điều hòa Φ(t) = Φ maxcosωt d 1
dt dt
Từ định luật cảm ứng điện từ Faraday sđđ cảm ứng: v1 (t )   e1 (t ) Phương trình
(Đã bỏ qua từ thông rò Фl1 )
dt cơ bản để khảo R1  0
sát, tinh toán, v1 (t )
d 1 d d ( max cos t ) thiết kế MBA
e1 (t )     N1   N1   N1 max sin t  Emax1 sin t
dt dt dt
 Trị biên độ sđđ cảm ứng trong dây quấn sơ cấp: Em1   N1 max  2 fN1 max  Tri hiệu dụng sđđ cảm ứng trong dây quấn sơ cấp = Điện áp nguồn
 2 f
 Tri hiệu dụng sđđ cảm ứng trong dây quấn sơ cấp:
E1 
2
N1 max 
2
N1 max  2 fN1 max  4, 44 fN1 max  V1
 2 f
E1  N1 max  N1 max  2 fN1 max  4, 44 fN1 max
2 2 Quy ước: Thông số điện: V, I…: giá trị hiệu dụng
Thông số từ: Φ, λ, B, H: giá trị biên độ (R1 = 0 )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 112 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 113
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Sơ cấp Thứ cấp


Dòng điện i & từ thông Φ ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

MBA lực
Ví dụ : Một MBA có N1=200 vòng, N2=400 vòng, tiết diện lõi thép = 0,005m2 ,chiều
co
N1. N2. dài trung bình lõi thép l =0,5m, đường cong B(H) tuyến tính (300Avòng/m, 1Wb/m2)
V1. V2. v1 (t ) điện áp nguồn 220V, 50Hz. Tìm từ cảm B trong mạch từ và dòng điện dây quấn sơ
I1. I2. cấp (từ hóa).
N1
Sử dụng phương trình cơ bản: V1  4.44 fN1 max
Z1. Z2.
R1. R2.
220
an

X1. X2. d 1 d Do đó, ta có:  max   4,96 103 Wb


Sđđ: E=  N1 4, 44  50  200
dt dt
Từ cảm B trong mạch từ:
N1  m 4.96 103
Tỉ số biến áp: a   Bm 
 0,992 Wb/m 2
d 1
th

N2 v1 (t )  R1i1 
A 0.005
Cường độ từ trường trong lõi thép B (T) l =0,5m
dt [Wb/m2]
H m  0,992  300  297,6 A.vòng/m
 R1  0  Biên độ dòng điên dây quấn sơ cấp 1
ng

F H ml (297, 6)(0,5)

E1 
2
N1 max  4, 44 fN1 max  V1 Im 
N1

N1

200
 0, 74 A
H
Trị hiệu dụng dòng điên dây quấn sơ cấp: 300 [Avòng/m]
Irms = 0,52 A
o

Sđđ cảm ứng = Điện áp nguồn (dòng điện từ hóa mach từ)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 114 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 115
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Mạch điện tương đương MBA (Mạch điện thay thế)


Chương 3: Chỉ giả thiết: Bỏ qua tổn hao trong lõi thép (và dòng điện rò)
i1
M
i2
MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP • Có tính đến tổn hao (trên điện trở) của các cuộn dây. + +
• Độ từ thẩm lõi thép μ hữu hạn (Từ trở lõi thép Rc≠ 0)
v1 v2 ZL
 Có tính đến từ thông rò.
MÁY BiẾN ÁP • Điện áp thứ cấp V2 cung cấp cho tải ZL. – –
N1:N2
➢ Giới thiệu
v1 N1 i1 1 Phương trình cân bằng điện áp sơ cấp và thứ cấp:
➢ Máy biến áp lý tưởng = Biến đổi tỉ số dòng áp  a 
➢ Máy biến áp lực. v2 N 2 i2 a di1 di
 Điện áp cảm ứng v1  i1R1  L1 M 2
dt dt
 Mạch điện tương đương: - Qui về sơ cấp
(MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa) - Qui về thứ cấp

 Mạch điện tương đương gần đúng: - Hình Г


- Chỉ có tổng trở dây quấn
 Đặc tính MBA.
 Đặc tính về vật liệu chế tạo MBA Thí nghiệm MBA.
 Đặc tính vận hành MBA  - Hiệu suất
- Độ thay đổi điện áp
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 116 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 117
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Mạch điện tương đương MBA (Mạch điện thay thế) Mạch điện tương đương MBA (tt)
Chỉ giả thiết: Bỏ qua tổn hao trong lõi thép (và dòng điện rò) M Nhận xét:
i1 i2 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
• Có tính đến tổn hao (trên điện trở) của các cuộn dây. R1
• Độ từ thẩm lõi thép μ hữu hạn (Từ trở lõi thép Rc≠ 0)
+ + Mạch Điện Tương Đương (MĐTĐ) nhìn từ
+ +
 Có tính đến từ thông rò. v1 v2 RL phía sơ cấp (qui đổi về sơ cấp). Các thông i1 i2/a 2
av2 a RL
• Điện áp thứ cấp V2 cung cấp cho tải RL. – –
số liên quan với thứ cấp v2, i2, M, R2, L2, v1 aM
N1:N2 RLcó hệ số qui đổi a, a2 (a=N1/N2) – –
Phương trình cân bằng điện áp sơ cấp và thứ cấp: Mach điện tương đương MBA
di d i  1. Ý nghĩa các thông số trên MĐTĐ:
di di v1  i1 R1  L1 1  aM  2  = i1 nếu MBA
v1  i1R1  L1 1  M 2 dt dt  a  lý tưởng 2. Qui đổi về sơ cấp
dt dt  
 i2  2 d  i2  di  i  Đã phân tích ở phần hỗ cảm
di2 di1 0    a R2  a L2    aM 1   2  a 2 RL
2
 L1  aM  N1  l1  (với Φl1:Từ thông rò cuộn 1)
0  i2 R2  L2 M  i2 RL a dt  a  dt  a   i1 
dt dt L1 – aM : điện cảm rò của cuộn dây 1 (leakage inductance)
i 
v2  i2 RL av2   2  a 2 RL
a
2
Ll1 a2Ll2 N  N 
 a 2 L2  aM   1   2 l 2  (với Φl2:Từ thông rò cuộn 2)
R1 L1 – M R2 L2 – M R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
 N 2   i2 
+ + + + a2L2 – aM : điện cảm rò cuộn dây 2 qui đổi về cuộn dây 1
i1 i2 i1 i2/a
 aM : điện cảm từ hóa (magnetizing inductance), có dòng từ hóa [ i1 – i2/a ]
RL 2
v1 M v2 v1 aM av2 a RL
– – – – (magnetizing currrent) chạy qua, dòng điện cần thiết để tạo ra từ thông
móc vòng cả 2 dây quấn.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
Mach điện tương đương MBA 118 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
119

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Mạch điện tương đương MBA (tt)


ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

2. Qui đổi về sơ cấp


Mạch điện tương đương MBA (tt)

N’2 = N1
R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
co
N1
R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
+ +
i1 i2/a 2
+ + v1 aM av2 a RL
i1 i2/a a2RL
v1 aM av2 – –
– – Mach điện tương đương MBA
an

Mach điện tương đương MBA Qui đổi về sơ cấp

1. Ý nghĩa các thông số trên MĐTĐ:


  Đã phân tích ở phần hỗ cảm
 L1  aM  N1  l1  (với Φl1:Từ thông rò cuộn 1)
th

 i1 
L1 – aM : điện cảm rò của cuộn dây 1 (leakage inductance)
N  N 
2
Điện áp cảm ứng do hỗ cảm (do từ thông chính Φ) của 2 cuộn bằng nhau
 a 2 L2  aM   1   2 l 2  (với Φl2:Từ thông rò cuộn 2)
 N 2   i2 
ng

R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
a L2 – aM : điện cảm rò cuộn dây 2 qui đổi về cuộn dây 1
2
+ +
 aM : điện cảm từ hóa (magnetizing inductance), có dòng từ hóa [ i1 – i2/a ] v1
i1 i2/a 2
av2 a RL
(magnetizing currrent) chạy qua, dòng điện cần thiết để tạo ra từ thông
– –
o

móc vòng cả 2 dây quấn.


BMTBD-CSKTĐ-PVLong 120 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 122
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Mạch điện tương đương MBA (tt) Mạch điện tương đương MBA (tt)
Φ
Trên mạch điện tương đương tải đã qui đổi và dòng điện qua tải cũng qui đổi.
Khảo sát MBA khi tính đến từ
i2  Để có các giá trị thực trên tổng trở tải  dùng thêm MBA lý tưởng
thông rò và điện trở dây quấn sơ ZL: ZL
cấp R1, thứ cấp R2. Tải ZL i1 R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
Φ
Φl1 Φl2
Và tính đến tổn hao trong lõi thép + + i2
i1 i2/a ZL
L1 – aM v1 Rc1 av2 a2ZL
a2R2 a L2 – aM (aM)1
2 ZL:
i1 R1
 Chỉ cần nối thêm điện trở Rc1 + – –
song song (hoặc nối tiếp) với + Φl1 Φl2
i1 i2/a
nhánh từ hóa aM. v1 Rc1 (aM)1 av2 a2ZL
– –
i1 R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2

Chú ý: ● Rc1 và (aM)1 có chỉ số 1 (quy đổi máy biến áp về cuộn dây 1). + + +
● Các giá trị trở, kháng trên phía thứ cấp, kể cả tổng trở tải cũng v1 Rc1 (aM)1 av2 v2 ZL
được quy đổi về cuộn dây1 (dây quấn sơ cấp) với hệ số a2. – – –
● Dòng điện và điện áp phía thứ cấp cung phải qui đổi về cuộn dây 1 N1:N2

(sơ cấp) với hệ số 1/a và a MBA lý tưởng

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 123 Mach điện tương đương MBA qui đổi về sơ cấp
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 125
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa Mạch điện tương đương MBA - Quy đổi ngược lại về thứ cấp
 N 
Ta đã quy đổi MBA từ thứ cấp (2) về sơ cấp (1)  a  1 
Khi nối MBA vào nguồn v 1=Vm1sinωt . Ở chế độ xác lập ta có thể biểu diễn  N2 
jXl1 ja2Xl2
dòng, áp dưới dạng vectơ, và định nghĩa các thông số trên mạch điện thay thế : R1 a2R2
+
I1 Ic Im +
Điện cảm  Điện kháng I2 a
 ( L1  aM )  X l1 : điện kháng rò của cuộn dây 1 (thường ký hiệu X1)
 V1 Rc1 jXm1 aV2 a2ZL Nguồn
110KV
– –
 ( L2  M / a )  X l 2 : điện kháng rò cuộn dây 2 (thường ký hiệu X2)
 (a 2 L2  aM )  a 2 X l 2 : điện kháng rò cuộn dây 2 quy đổi của về cuộn dây 1 Có thể quy đổi ngược lại, từ sơ cấp (1) về thứ cấp (2) MBA

aM  X m1 : điện kháng từ hóa quy đổi về cuộn dây 1 Điền các giá trị vào MĐTĐ qui về thứ cấp dưới đây?  a 
 N1 

 N2  15KV
a2 Z L : tổng trở tải quy đổi về cuộn dây 1 ??? 
R1/a2 jXl1/a2 R2 jXl2
i1 R1 L1 – aM a2R a2L2 – aM
2 + +
R1 jXl1 a2R ja2Xl2 aI1 I2 MBA
2

Từ đó ta có: +
+
i1I1 I 2i2/aa
+
+
V1 a Rc1/a2 jXm1/a2 V2  ZL
380V
MĐTĐ MBA ở chế độ
xác lập điều hòa
 v1 V
1 Rc1 (aM)
jXm1
1
av2 a2Z
aV aLZL
2
2 – – ??? 
–– ––
Tải
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 126 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
Rc2 jXm2 127
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Chương 3:
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Mạch điện tương đương gần đúng MBA


Do Rc1 và Xm1 lớn so với R1 và Xl1 (đặc biệt đối với MBA công suất lớn)
co
MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP  Xây dựng mạch điện tương đương gần đúng MBA
 thuận tiện trong tính toán
 Để đơn giản mà không nhần lẫn có thể thay thế kí hiệu:
MÁY BiẾN ÁP
Xl1 : Điện kháng rò dây quấn sơ cấp bởi X1 : Điện kháng dây quấn sơ cấp
➢ Giới thiệu Xl2 : Điện kháng rò dây quấn thứ cấp bởi X2: Điện kháng dây quấn thứ cấp
an

➢ Máy biến áp lý tưởng = Biến đổi tỉ số dòng áp


➢ Máy biến áp lực. (jxl1) (ja2xl2) I1 jX1 ja2X2
R1 a2R2
 Điện áp cảm ứng R1 jX1 a2R2 ja2X2
+ +
 Mạch điện tương đương: - Qui về sơ cấp Ic Im I2 a
th

+ I1 +
I2 / a
(MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa) - Qui về thứ cấp V1 Rc1 a2ZL V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
jXm1 aV2
– – – –
 Mạch điện tương đương gần đúng: - Hình Г
MĐTĐ MBA I1 Req1 jXeq1
- Chỉ có tổng trở dây quấn
ng

 Đặc tính MBA. + Ic Im +


Req1  R1  a 2 R2 V1
I2 a
 Đặc tính về vật liệu chế tạo MBA Thí nghiệm MBA. Gọi: Rc1 jXm1 a2ZL aV2
 Đặc tính vận hành MBA  - Hiệu suất X eq1  X 1  a X 2 ( X l1  a X l 2 )
2 2
– –
- Độ thay đổi điện áp
Chú ý: ● Rc1 , Xm1 , Req1 và Xeq1 có chỉ số 1 MĐTĐ gần đúng MBA
o

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 128 (quy đổi về cuộn dây sơ cấp có chỉ số 1).


BMTBD-CSKTĐ-PVLong 129
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Mạch điện tương đương gần đúng MBA Mạch điện tương đương gần đúng MBA
Thường kí hiệu các đại lương I1 R1 jX1 R’2 jX’2
qui đổi có thêm dấu phẩy (‘) R1 jX1 R’2 jX’2 I oc
+ +
a2R2 = R’2 I '

a2x2 = X’2 + I oc + V1 Rc1 2


Z’L V2'
I1 ' jXm1
a2ZL = Z’L Ic Im I 2 Z’L – –
V1 V2' Φl1
Φ
Φl2
I2/a = I’2 Rc1 jXm1
– – Req1 jXeq1
aV2 = V’2 R1 jX1 R’2 jX’2
I1
Đặt: I oc  I c  I m MĐTĐ MBA (hình T) I oc + Ic Im I 2' +
+ +
I1 I 2' V1 '
V1 Rc1 jXm1 V '
Z’L Rc1 jXm1 Z’L V2
2
R’2 jX’2 – – – –
Đặt: Req1  R1  a 2 R2  R1  R2' I1 R1 jX1
I oc MĐTĐ MBA qui về sơ cấp (hình T) MĐTĐ gần đúng MBA qui về sơ cấp (hình Г )
X eq1  X 1  a X 2  X 1  X
2 ' + +
2
Ic Im
I 2'
V1 Z’L Thường kí hiệu các đại lương qui đổi
Tổng trở tương đương V2' có thêm dấu phẩy (‘) Req1  R1  R2'
Rc1 jXm1
a2R2 = R’2
Zeq = Req + j Xeq – –
a2x2 = X’2
I oc  I c  I m X eq1  X 1  X 2'
(còn gọi là tổng trở dây quấn a2ZL = Z’L
hay tổng trở ngắn mạch) MĐTĐ gần đúng MBA (hình Г) I2/a = I’2 Chú ý : ● Rc1 , Xm1 , Req1 và Xeq1 có chỉ số 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 130 BMTBD-CSKTĐ-PVLong aV2 = V’2 (quy đổi về cuộn dây sơ cấp có chỉ số 1). 131
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Mạch điện tương đương gần đúng MBA Ví dụ


I1 Req1 jXeq1
Một MBA: 110 kVA, 2200/110 V có các thông số trên mạch điện thay thế :
+ Ic Im I 2' +
R1 = 0.22 Ω, R2 = 0.5 mΩ, Xl1 = 2 Ω, Xl2 = 5 mΩ, RC1 = 5494.5 Ω, Xm1 = 1099 Ω.
V1 R jXm1 Z’L V 2
'
MBA mang tải định mức phía hạ áp với hệ số công suất bằng 1.(tải có công suất
c1
– – định mức =110kVA và điện áp định mức =110V). Tính dòng điện qua Xm1, Rc1?
Φl1 Φl2
Φ Tính dòng điện tiêu thụ trên MBA? Tính dòng điện trên tải? Tính công suất tổn
MĐTĐ gần đúng MBA qui về sơ cấp (hình Г ) hao đồng, tổn hao sắt?
R1 jX1 R’2 jX’2
I oc R1 jX1 R’2 jX’2 I1 R1 jX1 R’2 jX’2
+ +
I1 I 2' + I oc +
V1 V2' Z’L Req1 jXeq1 + I oc + I '
Rc1 jXm1 I1 I1 '
Im I
2
– – Ic 2 V1 Rc1 jXm1 Z’L V2'
+ + V1 V ' Z’L
MĐTĐ MBA qui về sơ cấp (hình T)
Ic Im I 2' Rc1 jXm1 2 – –
– –
V1 Rc1 jXm1 Z’L V2
'
Req1 jXeq1
Thường kí hiệu các đại lương qui đổi
I1
– –
có thêm dấu phẩy (‘)
a2R2 = R’2
+ Ic Im I 2'
+

a2x2 = X’2 MĐTĐ gần đúng MBA qui về sơ cấp V1 R '


a2ZL = Z’L jXm1 Z’L V2
(chỉ có tổng trở dây quấn Zeq ) c1
I2/a = I’2 – –
BMTBD-CSKTĐ-PVLong aV2 = V’2 132 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 134
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Chương 3:
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Thí nghiệm MBA - Thí nghiệm không tải


Các điện trở và điện kháng trong MĐTĐ của máy biến áp có thể được xác
co
MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP định từ các kết quả thí nghiệm không tải và thí nghiệm ngắn mạch (hoặc
tính toán từ các thông số của mạch từ, dây quấn máy biến áp).
MÁY BiẾN ÁP 1. Thí nghiệm không tải (hở mạch)
➢ Giới thiệu
an

➢ Máy biến áp lý tưởng = Biến đổi tỉ số dòng áp Sơ đồ thí nghiệm Sơ đồ thay thế ?
(Dựa theo sơ đồ thay thế gần đúng hình Г ta có)
➢ Máy biến áp lực.
 Điện áp cảm ứng Poc I oc
Ioc
A W
 Mạch điện tương đương : - Qui về sơ cấp
th

Ic Im
(MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa) - Qui về thứ cấp Nguồn Nguồn
V Xm
V1 V1  Voc Rc
 Mạch điện tương đương gần đúng : - Hình Г Voc=V1đm
- Chỉ có tổng trở dây quấn LV HV Req1 jXeq1
ng

 Đặc tính MBA. Ghi chú: LV- low voltage, hạ thế I1


 Đặc tính về vật liệu chế tạo MBA Thí nghiệm MBA. HV- high voltage, cao thế + Ic Im +
I 2'
 Đặc tính vận hành MBA  - Hiệu suất Các số liệu thí nghiệm đo được: Voc, Ioc, Poc V1 R '
- Độ thay đổi điện áp (oc: Open Circuit) jXm1 Z’L V2
c1
– –
o

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 135 BMTBD-CSKTĐ-PVLong Lưu ý: Voc bằng điện áp định mức dây quấn 1 (hạ thế LV): V1đm 136
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Thí nghiệm MBA - Thí nghiệm không tải Thí nghiệm MBA - Thí nghiệm ngắn mạch
2. Thí nghiệm ngắn mạch
Từ các số liệu thí nghiệm: Voc, Ioc, Poc I oc Sơ đồ thí nghiệm
Sơ đồ thay thế ?
Tính : Rc, Xm Isc=Iđm Psc
V 2 Ic Im A W I sc
Req Xeq
Rc  oc

Poc Nguồn
Rc Xm
Nguồn
do I oc  I c  I m Ic 
Voc
V1  Voc Nguồn V1 V Vsc
Rc V1  Vsc
HV LV
I m  I oc2  I c2
Từ các số liệu thí nghiệm: Vsc, Isc, Psc  Tính: Req, Xeq ?
Voc
Xm  Lưu ý: - Isc = dòng điện định mức dây quấn 1 (cao thế HV)
Im
- Điện áp ngắn mạch Vsc << Điện áp đinh mức dây quấn 1 (hạ thế LV): V1đm
Rc và Xm là các giá trị quy đổi về phía hạ thế LV của MBA
Psc Vsc
Req  Z eq  X eq  Z eq2  Req2
I sc2 I sc
Lưu ý: Poc : Công suất tổn hao không tải của MBA - Req và Xeq là các giá trị qui đổi về phía cao thế của MBA
gần bằng công suất tổn hao trên mạch từ Pcore .
 Với 2 thí nghiệm trên để xây dựng MĐTĐ cần có các giá trị qui đổi về cùng 1 phía MBA
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 137 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 138
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Thí nghiệm MBA - Thí nghiệm ngắn mạch Thí nghiệm MBA – Ví dụ
2. Thí nghiệm ngắn mạch Ví dụ : Cho MBA 7,5 KVA, 440/220V có các số liệu thí nghiệm
Sơ đồ thí nghiệm không tải không tải và ngắn mạch như sau:
Sơ đồ thí nghiệm
- Thí nghiệm không tải (đo bên LV): Voc=220V, Ioc=1A, Poc=50W
Isc=Iđm Psc
A W
A W - Thí nghiệm ngắn mạch (đo bên HV): Vsc=15V, Isc=17A, Psc=60W Poc= 50W
Ioc= 1A
Nguồn Vẽ mạch điện thay thế MBA.
V
Nguồn V1 V Vsc V1 220V 
Thí nghiệm không tải xác định được: 440V

LV HV
Rc 
2202  968  Ic 
220
 0, 227 A
HV LV
50 968 I oc
Từ các số liệu thí nghiệm: Vsc, Isc, Psc  Tính: Req, Xeq ? 220
I m  12   0.227   0,974 A Xm   225,9 
2

0,974 Ic Im
Lưu ý: - Isc = dòng điện định mức dây quấn 1 (cao thế HV) 220V 
Rc và Xm là các giá trị quy đổi về phía hạ thế (LV) của MBA Rc Xm
- Điện áp ngắn mạch Vsc << Điện áp đinh mức dây quấn 1 (hạ thế LV): V1đm

P V  Cần quy đổi về phía cao thế (HV), với a= 2 I oc1


Req  sc2 Z eq  sc X eq  Z eq2  Req2
I sc I sc (để thống nhất với TN ngắn mạch ở phần sau
và xây dựng MĐTĐ nhìn cùng 1 phía HV)
I c1 I m1
- Req và Xeq là các giá trị qui đổi về phía cao thế của MBA
V1=440V  Rc1 Xm1
 Với 2 thí nghiệm trên để xây dựng MĐTĐ cần có các giá trị qui đổi về cùng 1 phía MBA Rc1  968.22 = 3872 X m1  225,9.22 =904 
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 139 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 141
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Thí nghiệm MBA – Ví dụ (tt)


ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Đặc tính MBA - Hiệu suất


Pout Pout
Định nghĩa:
 hay %  100 %
co
Psc= 60W
Thí nghiệm ngắn mạch xác định được: Isc= 17A
Pin Pin
60 15
Req   0, 208  Z eq   0,882   Vsc= 15V Pin  Pc  Pi
17  Tính hiệu suất  %  100 %
2
17
X eq  0,8822  0, 20762  0, 858  Pin
an

Req Xeq
I sc Pout
Req và Xeq là các giá trị quy đổi %  100 %
về phía cao thế (HV) của MBA V1=440V 
Pout  Pcore  PCu
th

Vsc  15V
PCu: tổn hao đồng (Cu, copper, I2Req) trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp
Mạch điện tương đương của MBA
 R 
0,208Ω
j.0,858Ω
PCu  I12  R1  a 2 R2   I 22  R2  21 
ng

+ I1 I2 a  a 
3872Ω

j904Ω

V1
PFe: tổn hao sắt (Fe, iron core, dòng xoáy và từ trễ) trên lõi thép MBA

2:1
PFe  I c2 Rc =Pcore
o

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 142 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 143


(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Đặc tính MBA – Độ thay đổi điện áp (phần trăm hiệu chỉnh điện áp) Ví dụ
Độ thay đổi điện áp (thường là sụt áp) tính theo
phần trăm được định nghĩa như sau: MBA có: công suất 150KVA, 2400/240 V, 50 Hz, và Req = 0,425Ω
Vkhông tai  Vcó tai Xeq =0,914Ω , Rc = 9931Ω nhìn từ phía cao áp.
V %  100 % Vkhông tải •Tính hiệu suất, điện áp sơ cấp khi MBA cấp cho tải có điện áp
Vcó tai đinh mức 240V và dòng điện định mức với hệ số công suất 0,8
dòng điện chậm pha.
 Vno load  Vload  •Tính hiệu suất và độ thay đổi điện áp khi MBA có tải 100KW (với
 % voltage regulation  100 %
 Vload  jx1 a2R2 ja2x2
điện áp 240V), pf= 0.8 sớm pha.
R1
 Theo mạch điện tương đương,
dễ dàng thấy nếu không có sụt áp + I1 I2 / a +
a2ZL j.0,914Ω
trên MBA thì V1 = aV2 : V1 Rc1 jXm1 aV2 0,425Ω
I2
– – +
 Hoặc có thể tính (theo điện áp sơ cấp): +
I1 I2 a
Req1 jXeq1
Load
V1 240000
V1  aV2
9931Ω

+ +
V %  100
I1 I2 a 24000
% V1 Rc1 aV2 a2ZL – –
aV2 jXm1
– – MBA lý tưởng
a= 10

BMTBD-CSKTĐ-PVLong Sụt áp trên MBA 144 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 145


(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Ví dụ (tt) Ví dụ (tt)
j.0,914Ω
0,425Ω I2 ● Tính hiệu suất, độ sụt áp khi j.0,914Ω
● Tính hiệu suất ? + P=100KW, pf= 0,8 sớm pha (θ<0) 0,425Ω I2
+ I1 I2 a +
Load + I1 I2 a
-Công suất (phức) tải:

9931Ω
V1 240000
Dòng định mức thứ cấp I2đm : Load

9931Ω
24000 P V1 240000
– – S 2  2  cos   j sin   24000
S dm 150.1000 cos  – –
I 2 dm    625 A Mạch điện tương đương MBA lý tưởng
MBA lý tưởng
V2 dm 240 a = 10 100
  0,8  j 0, 6   100  j 75 KVA a= 10:1
Góc hệ số công suất:   cos 1  0,8  36,870 (châm pha); aV2  240000 0,8
I2  S   100  j 75 103
 I 2  625  36,870   62,5  36,870 -Dòng điện tải :I 2   2    520,83  36,87 0 A
a -Điện áp sơ cấp  V2  240
Điện áp sơ cấp
 V1  240000   0, 425  j 0,914  .62,5  36, 870  2455, 70, 690 V tương ứng :  V1  24000   0, 425  j 0,914  .52, 08336,870  2389, 71, 230 V
0

tương ứng : 2 2
-Công suất tổn hao trong I   520,83 
PCu   2  .R e q     0, 425   1152,87 W
2
Công suất tổn hao trong I 
PCu   2  .R e q   62,5  0, 425  1660 W dây quấn MBA:
2
a 2  10 2 
dây quấn MBA: a -Công suất tổn hao trong V
Pcore  1 
  2389, 7
 575, 03 W
V   2455, 7   607 W
2 2
Công suất tổn hao trong Pcore  1  mạch từ MBA: Rm 9931
mạch từ MBA: Rm 9931 Pout 100.103
-Hiệu suất:    0,983  98,3%
Pout Sdm cos  150.103.0,8 Pout  Pi  Pcore 100.103  1152,87  575, 03
Hiệu suất :   
Pout  Pcore  Pi Sdm cos   Pcore  Pi 150.10 .0,8  1660  607
3
V1  aV2 2389, 7  2400
 0,9814  98,14% -Độ thay đổi điện áp: V %    100%  0, 43%
aV2 2400
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
146 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
-Do pf=0,8 sớm pha, (dòng diện sớm pha)  Độ thay đổi điện áp có dấu âm 147

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Chương 3:
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

1 Bài tập
co
MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP Kết quả thử nghiệm hở mạch và ngắn mạch trên một máy biến áp 180kVA,
2400/240V, 50 Hz như sau:

MÁY BiẾN ÁP Thử nghiệm hở mạch phía cao áp (đặt điện áp vào phía hạ áp):
➢ Giới thiệu Voc = 240 V, Ioc = 15 A, Poc = 1152 W
an

➢ Máy biến áp lý tưởng = Biến đổi tỉ số dòng áp Thử nghiệm ngắn mạch phía hạ áp (đặt điện áp vào phía cao áp):
➢ Máy biến áp lực. Vsc = 60 V, Isc = 75 A, Psc = 1500 W
 Điện áp cảm ứng
 Mạch điện tương đương : - Qui về sơ cấp a) Xác định các tham số của mạch tương đương gần đúng qui về phía cao áp.
th

(MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa) - Qui về thứ cấp b) Vẽ mạch tương đương đó với các tham số đã tính được ghi rõ trên mạch
tương đương.
 Mạch điện tương đương gần đúng : - Hình Г c) Tìm độ thay đổi điện áp khi máy biến áp cung cấp cho tải nối vào phía hạ áp
- Chỉ có tổng trở dây quấn ở điện áp định mức và dòng điện định mức với hệ số công suất 0,85 trễ.
ng

 Đặc tính MBA. d) Tính hiệu suất của máy trong trường hợp trên.
 Đặc tính về vật liệu chế tạo MBA Thí nghiệm MBA.
 Đặc tính vận hành MBA  - Hiệu suất
- Độ thay đổi điện áp
o

 Bài tập.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 148 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 149
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Bài tập (tt) Bài tập (tt)


Req Xeq
a. Tham số của mạch tương đương gần đúng qui về phía cao áp : c. Tính độ thay đổi điện áp
 Với TN không tải tính được các thông số nhánh từ hóa qui về hạ áp: 0,2667  0,7542 
I1
 240   50  Điện áp tải có giá trị định mức,
2
V2 IR 
240
 4,8 A
Rc  oc Rc  chọn vectơ điện áp tải là gốc : Rc1 Xm1 I2/a
Poc 1152 50 V1 aV2 V2
5 k 1689 
Voc X  240  16,89  I m  152  4,82  14, 21 A
Xm  m V2  V20  2400 V
0 0
Im 14, 21
Qui về phía cao áp X m1  a 2 X m  102 16,89  1689  Dòng điện tải định mức
10:1

I2 S 180000
Rc1  a 2 Rc  102  50  5000  qui về phía cao áp:     cos 1  0,85  75  31, 790 A
a V2 .a 240 10
 Với TN ngắn mạch tính được các thông số nhánh dây quấn qui về cao áp: Điện áp ngõ vào sơ cấp:
Req Xeq
V1  aV2   Req  jX eq 
I2
P
Req  sc2 
1500
 0, 2667   240000   0, 2667  j 0, 7542   75  31, 790  2447,10,880
I sc 752 I1 0,2667  0,7542  a
V 60 I2/a Khi không tải I 2  0  V2 không tai   V1 a  2447,1 10  244, 71 V
Z eq  sc   0,8  V1 Rc1 Xm1 aV2 V2
I sc 75 5 k 1689  Vkhông tai  Vcó tai
Độ thay đổi điện áp: V %  100 %
X eq  0,82  0, 2667 2  0, 7542  Vcó tai

b. Mạch tương đương gần đúng


10:1 244, 71  240 V  aV2 2447,1  2400
V %  100  1,963% Hay: V %  1  100  100  1,963%
quy về phía cao áp : Tỷ số biến áp a = 2400/240 = 10. BMTBD-CSKTĐ-PVLong 240
aV2 2400
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 150 151
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Bài tập (tt) 2 Bài tập


Req Xeq
MBA có tỉ số biến áp a= 5. Điện trở, điện kháng dây quấn:
0,2667  0,7542  R1 = 0,5Ω ; R2 = 0,021Ω ; X1 = 3,2Ω ; X2 = 0,12Ω,
d. Tính hiệu suất: I1
I2/a điện trở từ hóa Rc1 = 350Ω (qui về cao áp) ;
V1 Rc1 Xm1 V2
5 k 1689 
aV2 điện kháng từ hóa Xm1 = 98Ω (qui về cao áp).

1. Vẽ mạch điện tương đương gần đúng hình Γ qui về cao áp (sơ
10:1
cấp). Tính các thông số trên mạch đó
2. Vẽ mạch điện tương đương gần đúng hình Γ qui về hạ áp (thứ
Công suất tác dụng của tải: P2  S cos   180000  0,85  153000 W cấp) (thường sử dụng dạng Γ ngược). Tính các thông số trên
mạch đó
V12 2447,12
Tổn hao lõi thép: Pcore    1198 W
Rc1 5000
PCu  Req  I 2 a   0, 2667  752  1500 W
2
Tổn hao dây quấn (tổn hao đồng):

P2 153000
Hiệu suất:   100%  98, 27%
P2  Pcore  Pi 153000  1198  1500

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 152 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 153


(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

1. Vẽ mạch điện tương đương hình Γ qui về cao áp.


Bài tập (tt)
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Một MBA : 15 kVA, 2200/ 220V,


3 Bài tập
co
Tính các thông số trên mạch đó Rc = 195 Ω và Xm = 170 Ω qui về hạ áp.
Req và Xeq qui về cao áp là 6 Ω và 10 Ω.
R1eq  R1  a 2 R2  0,5  52.  0, 021  1, 025 Nếu MBA cung cấp cho tải có công suất 10 kVA ở phía hạ áp với hệ số
X 1eq  X 1  a 2 X 2  3, 2  52.  0,12   6, 2 công suất trễ là 0.96 (dòng điện chậm pha) và điện áp (trên tải) là 215 V.
Xác định độ biến thiên điện áp và hiệu suất.
an

tỉ số biến áp a= 5
Rc1  350 V2  21500
X m1  98 2200
a  10 ;
2. Vẽ mạch điện tương đương hình Γ qui về hạ áp. 220
V1  ? Rc1
th

jXm1 aV2
Tính các thông số trên mạch đó aV2  215000
R2eq   R1 / a   R2   0,5 / 25    0, 021  0, 041
2
 = cos 1
 0,96   16, 26 0

MĐTĐ qui về cao áp V2  21500


X 2eq  X 1 / a 2  X 2   3, 2 / 25    0,12   0, 248
ng

Rc1 350 - Điện trở từ hóa Rc và điện kháng từ hóa Xm qui về cao áp:
Rc 2     14
a2 25
Rc1  a 2 Rc  19500
X 98
X m 2  m2 1    3,92
X m1  a 2 X m  17000
o

a 25
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
(MĐTĐ hình Γ ngược) 154 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
155
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Bài tập (tt) Bài tập (tt)


S 10.103
Dòng điện tải: I2    46,51A
V2 215
V1  ? Rc1 jXm1 Rc1 jXm1
I 2  46,51  16, 260 A
Điện áp sơ cấp: V1  aV2  Req  jX eq  Ia2 V2  21500

- Công suất tổn hao I 


2
 46,51 
2
 215000   6  j10   4, 651  16, 260  21900,9640 V trong dây quấn MBA: PCu   2  .R e q    6   245,96 W
a  10 
Khi không tải  V2 không tai   V1 a  2190 10  219V
V1   2190 
2 2
- Công suất tổn hao
Vkhông tai  Vcó tai 219  215 trong mạch từ MBA: Pcore    129,8 W
Độ thay đổi điện áp V %  100 %  100  1,86% Rc1 19500
Vcó tai 215
Tải có công suất 10
 Hoặc có thể tính (theo điện áp sơ cấp): Pout Stai .cos  kVA (Sđm =15KVA) ở
Khi điện áp thứ cấp 215V: - Hiệu suất:   phía hạ áp với hệ số
- Nếu không tải thì điện áp đặt vào sơ cấp: V1 không tai   aV2  10  215   2150V Pout  Pi  Pcore Stai .cos   Pi  Pcore công suất trễ là 0.96
- Nếu có tải thì điện áp cần thiết đặt vào sơ cấp là 2190V 10000.0,96
  0,9623  96, 23%
V  aV2 2190  2150 10000.0,96  245,95  129,8
Độ thay đổi điện áp V %  1  100 %   100 %  1,86%
aV2 2150
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 156 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 157
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

4 Bài tập Bài tập (tt)

Một MBA: 110 kVA, 2200/110 V có các thông số trên mạch điện thay thế :
R1 = 0.22 Ω, R2 = 0.5 mΩ, Xl1 = 2 Ω, Xl2 = 5 mΩ, RC1 = 5494.5 Ω, Xm1 = 1099 Ω. Ic Im
Xác định độ biến thiên điện áp và hiệu suất khi MBA mang tải định mức phía
hạ áp với hệ số công suất bằng 1.(tải có công suất định mức =110kVA và điện áp
định mức =110V)

2200
Giả sử V2  11000 Tỉ số biến áp: a   20
Ic Im 110
3
S 110.10
Dòng điện tải: I 2    1000 A ; I 2  100000 A  PF=1
V2 110
Vab  aV2   a 2 R2  ja 2 X l 2 
I2
Điện áp trên nhánh từ hóa:
jX1 R’2 jX’2 (giữa 2 nút a và b) a
R1  22000   0, 2  j 2   5000  2212,32,590 V
0

+ I oc + Dòng điện qua nhánh từ hóa:


I1 '
Ic Im I 2 Z’L Vab Vab 2212,3 2212,3
V1 V2' I oc  I c  I m    2,590  (2,590  900 )
Rc1 jXm1 Rc1 jX m1 5494,5 1099
– –
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 158 BMTBD-CSKTĐ-PVLong  0, 4932  j1,993 A 159
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Bài tập (tt)


ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Bài tập (tt)


co
Ic Im Ic Im
an

I2
Dòng điện sơ cấp: I1  I oc   50, 4932  j1,993  50,53  2, 260 - Công suất tổn hao trong dây quấn MBA:
a
PCu  R1 I12  a 2 R2  I 2 a   0, 22  50,53  0, 0005 1000   1062 W
2 2 2

V1  Vab   R1  jX 1  I1
th

Điện áp sơ cấp:
Vab   2212 
2 2
- Công suất tổn hao
 2212,32,590   0, 22  j 2   50,53  2, 260  22345,150 V trong mạch từ MBA: Pcore    890W
Rc1 5494,5
Khi không tải  V2 không tai   V1 a  2234 20  111, 7V
ng

Pout Sout .cos  MBA mang tải định mức


Vkhông tai  Vcó tai 111, 7  110
- Hiệu suất:   110kVA phía hạ áp với
Độ thay đổi điện áp V %  100 %  100  1,36% Pout  Pi  Pcore Sout .cos   Pi  Pcore hệ số công suất bằng 1
Vcó tai 110
110000.1
  0,9826  98, 26%
o

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 160 BMTBD-CSKTĐ-PVLong


110000.1  890  1062 161
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA


I2
5 Bài tập 40Ω j150Ω 0,12Ω j0,5Ω I2
a
Hệ thống điện như hình vẽ bao gồm: - Nguồn. - Đường dây tải điện có tổng trở
(40 + j150) Ω. - Máy biến áp một pha 150KVA, 14.000V/2400V có mạch điện Vnguon Vtai Tải
thay thế gồm máy biến áp lý tưởng và tổng trở tương đương qui đổi từ phía
cao áp về phía hạ áp là (0,12 + j0,5) Ω. - Tải 90KW, hệ số công suất 0,85 trễ Máy biến áp lý tưởng và Tải: 90KW. Điện áp 2300V
với điện áp 2300V. Nguồn Đường dây tải điện
tổng trở tương đương Hệ số công suất 0,85 trễ
Tính điện áp của nguồn trong điều kiện làm việc của tải trên. I2
a 40Ω j150Ω 4,083Ω j17,014Ω I2
Đường dây
Nguồn Tải
Vnguon V1 V2 Vtai Tải
Máy biến áp

0,12Ω j0,5Ω Máy biến áp lý tưởng và Tải: 90KW. Điện áp 2300V


40Ω j150Ω Nguồn Đường dây tải điện
tổng trở tương đương Hệ số công suất 0,85 trễ
Qui về cao áp
Tải 14000 35
Vnguon Vtai Cách 1: Qui đổi hạ áp về cao áp: a  , cos   0,85   =31,790
2 2400 6
 35 
Máy biến áp lý tưởng và Tải: 90KW. Điện áp 2300V
Tổng trở MBA qui về cao áp    0,12  j 0, 5   4, 083  j17, 014 
Nguồn Đường dây tải điện  6 
tổng trở tương đương Hệ số công suất 0,85 trễ Ptai 90000 I2
I 2  I tai    46, 036 A qui về cao áp:  7,892 A
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
164 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
Vtai cos  2300.0,85 a 165

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 18
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA


I2
a 4,083Ω j17,014Ω I2
40Ω j150Ω I1 40Ω j150Ω 0,12Ω j0,5Ω I2

aV2 V2 Vtai Tải


Vnguon V1
Vnguon V1  aV2 V2 Vtai Tải

Máy biến áp lý tưởng và Tải: 90KW. Điện áp 2300V


Nguồn Đường dây tải điện Máy biến áp lý tưởng và Tải: 90KW. Điện áp 2300V
tổng trở tương đương Hệ số công suất 0,85 trễ Nguồn Đường dây tải điện
tổng trở tương đương Hệ số công suất 0,85 trễ
Qui về cao áp

14000 35 V % = ???
Cách 1: Qui đổi hạ áp về cao áp: a  , cos   0,85   =31,790 cos   0,85   =31,790
2
 35 
2400 6
Ptai 90000
 % = ???
   0,12  j 0, 5   4, 083  j17, 014 
Tổng trở MBA qui về cao áp I 2  I tai    46, 036 A  46 A
 6  Vtai cos  2300.0,85
Ptai 90000 I2
I 2  I tai    46, 036 A
Vtai cos  2300.0,85
qui về cao áp:
a
 7,892 A KH vòng hạ áp: V2  230000   0,12  j 0,5  46  31, 790   23170, 4120

  35 
2
 V1  aV2  135150, 4120
Vnguon   7,892  32, 790   40  j150      0,12  j 0,5    2300 00
35 Qui đổi tỉ số qua MBA lý tưởng:
  6   6 I2
I1   7,89  31, 790
  7,892  32, 790   44, 083  j167, 014  1341700 Điện áp tải qui về cao áp aV a
Vnguon  135150, 4120   7,89  31, 790   40  j150   144303, 7 0 ?
2
KH vòng cao áp:
BMTBD-CSKTĐ-PVLong  144303, 7 ? Cách 2: Tính theo 2 vòng hạ áp và cao áp
0
166 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 167
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

6 Bài tập
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Bài tập (tt)


a) Xác định các tham số của mạch tương đương gần đúng của MBA (dạng  )
co
Kết quả thí nghiệm hở mạch (không tải) và ngắn mạch trên một máy biến áp quy về phía cao áp
(MBA) 1 pha 100 kVA, 12700/230 V, 50 Hz như sau: Rc = 264.5 ohms, quy đổi về phía cao áp Rc1 = 806450 ohms
Xm = 52.09 ohms, quy đổi về phía cao áp Xm1 = 158830 ohms
– Thí nghiệm hở mạch phía cao áp (đặt điện áp vào phía hạ áp): Req = 22.6 ohms, đã quy đổi về phía cao áp Req Xeq
Voc = 230 V, Ioc = 4,5 A, Poc = 200 W Xeq = 22.32 ohms, đã quy đổi về phía cao áp
an

– Thí nghiệm ngắn mạch phía hạ áp (đặt điện áp vào phía cao áp): Vẽ mạch tương đương với các tham số đúng I1
Vsc = 250 V, Isc = 7,87 A, Psc = 1400 W b) Rc1 Xm1 I2/a
V1 aV2 V2
Điện áp tải quy đổi về phía cao áp
a) Xác định các tham số của mạch tương đương gần đúng của MBA (dạng
th

12700
 ), quy về phía cao áp. Vẽ mạch tương đương đó với các tham số đã tính aV2   2200  121840 V 
230
được (ghi rõ các giá trị này trên mạch tương đương). a= 12700 : 230
Công suất biểu kiến của tải: S2 = P2/(PF) = 58,824 kVA
b) Tìm điện áp nguồn cần phải cung cấp bên cao áp khi phía hạ áp của máy Dòng điện phức mà tải tiêu thụ quy về phía cao áp:
biến áp được mắc vào một tải với công suất tiêu thụ 50 kW ở hệ số công
ng

I 2 58824
suất 0,85 trễ và điện áp trên tải là 220 V.    cos 1  0,85   4,842  31, 79  A
c) Tính hiệu suất của máy biến áp trong trường hợp trên. a 12184
d) Tìm điện áp nguồn cần phải cung cấp bên cao áp khi có thêm một tải Điện áp nguồn cần đặt vào phía cao áp
thuần trở tiêu thụ 35 kW được mắc song song với tải cũ. V1  aV2   Req  jX eq 
I2
 122980,1594 V 
o

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 171 BMTBD-CSKTĐ-PVLong


a 172
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Bài tập (tt) 7 Bài tập


c) V2
Tổn hao lõi thép: Pi  1  187,5 W 
Rc1
 I2 
2 MBA có: Công suất 150KVA, 2400/240 V, 50 Hz. Điện trở, điện
Tổn hao đồng (trên cả hai dây quấn:) PCu  Req    530 W  kháng dây quấn R1 = 0,2Ω ; R2 = 2mΩ ; X1 = 0,45Ω ; X2 = 4,5mΩ
a
P2 điện trở từ hóa Rc1 = 10KΩ (qui về cao áp) ; điện kháng từ hóa
Hiệu suất của máy biến áp:   100%  98,58% Xm1 = 1,55KΩ (qui về cao áp).
P2  Pi  Pc
d) 1. Dùng mạch điện tương đương hình T . Tính độ sụt áp, hiệu
Công suất phản kháng mà tổ hợp tải tiêu thụ bằng công suất phản kháng của riêng suất khi MBA cung cấp cho tải định mức với hệ số công suất
tải ban đầu 0,8 dòng điện chậm pha.
Q2  P2 1/ PF   1  30,987  kVAR 
2

2. Dùng mạch điện tương đương gần đúng hình Γ . Tính độ sụt
Công suất phức mới mà tổ hợp tải tiêu thụ: áp, hiệu suất khi MBA cung cấp cho tải định mức với hệ số
công suất 0,8 dòng điện chậm pha. So sánh với câu 1?
S 2 new   50000  35000   j  30987   9047220, 03  kVAR 
3. Xác đinh dòng điện tải phía hạ áp để máy biến áp có hiệu suất
90472 cực đại. Giả thiết tải có hệ số công suất pf= const và xem tổn
Dòng điện mà tổ hợp tải tiêu thụ: I 2 new / a    20, 03  7, 448  20, 03  A hao trong sắt từ Pcore=const (không phụ thuộc vào tải)
12184
Điện áp nguồn cần đặt vào phía cao áp khi có thêm một tải thuần trở tiêu thụ 35 kW
được mắc song song với tải cũ:
I 2 new
V1 new  aV2   Rn  jX n   123630, 4566 V  Tải định mức = Tải có giá trị dòng điện và điện áp định mức
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
a 173 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 174
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 19
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Bài tập (tt) Bài tập (tt)


1. Dùng mạch điện tương đương hình T . Tính độ sụt áp, hiệu suất khi MBA cung V1   2427  j15    50, 25  j39, 06  0, 2  j 0, 45 
cấp cho tải định mức với hệ số công suất 0,8 dòng điện chậm pha (θ>0). 0,2Ω 0,45Ω 0,2Ω 0,45Ω
 2455  j30  24550, 7 0 V a
2400 ja2X2+
V2  24000 ; a   10 ; aV2  240000 + R1 jX1
Ic Im a2R2
240 0,2Ω 0,45Ω 0,2Ω 0,45Ω Vkhông tai  Vcó tai I1 I /a
 = cos 1  0,8   36,80 ; a 2 R2  0, 2 ; a 2 X 2  0, 45 a V %   100 % Rc1 jXm1 2 a2ZL
ja2X2+
Vcó tai V1 10KΩ 1,55KΩ
aV2
+ R1 jX1 a2R2
150.103 I Ic Im V1  aV2 2455  2400 – –
I2   625 A ; 2  62,5  36,80 I1 I /a   100  100  2,3%
240 a Rc1 jXm1 2 a2ZL
aV2 aV2 2400 b
 50  j 37,5 A 10KΩ 1,55KΩ
Vab = E1

Vab   2400  j 0    50  j37,5  0, 2  j 0, 45 
–  Hiệu suất ?
I c  I m  I oc
b
 2427  j15  24270,350 V Vab = E1 % 
Pout
 100 
120
100  98, 2%
I c  I m  I oc Pout  Pcore  Pi 122,18
24270,350
Im   1,56  89, 650  0, 0095  j1,56 A
1550900 Pout  S .cos   150.0,8  120 KW
Với:
2427  j15 Pcore  Pi  Rc1 I c2  R1I12  R2 I 22
Ic   0, 2427  j 0 A
10.103
 10.103   0, 2427   0, 2.  63, 65    2.103   625 
2 2 2

I oc  I c  I m  0, 25  j1,56 A
 2180W  2,18KW
I1  I oc   I 2 / a   50, 25  j 39, 06  63, 65  37,850 A  V1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 175 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 176
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

2. Dùng mạch điện tương đương gần đúng hình Γ .


Bài tập (tt)
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Bài tập (tt)


3. Xác đinh dòng điện tải phía hạ áp để máy biến áp có hiệu suất cực đại.
co
2400
V2  24000 ; a   10 ; aV2  240000
240
R1  a R2  0, 4 ; X 1  a 2 X 2  0,9
2 Theo mạch điện tương đương, ta có:
2
I   R 
Pcore  I c2 Rc ; PCu   2   R1  a 2 R2   I 22  R2  21 
I2
 62,5  36,80  50  j37,5 A
a
a  a 
an

V1   2400  j 0    50  j37,5  0, 4  j 0,9 


Pout V2 I 2 cos 
 
 2453  j30  24530, 7 0 V

Pout  Pcore  Pi V2 I 2 cos   Pcore  I 22 R2   R1 / a 2   (Với cosθ= const ; Pcore=const )
24530, 7 0
Im   1,58  89,30
th

1550900 d
I oc  I c  I m  0, 2453  j1,58 A Để hiệu suất cực đại thì :  f  I2   0
24530, 7 0 dI 2
Ic   0, 24530, 7 0
10.103 I1  I oc   I 2 / a   50, 25  j 39, 08  63, 66  37,90 A      
 V2 V2 I 2  Pc  I 22 R2   R1 / a 2    V2 I 2 V2  2I 2 R2   R1 / a 2    0
 
 Pcore  Pi  0
ng

Vkhông tai  Vcó tai V  aV2 2453  2400


V %  100 %  1  100  100  2, 2%  R 
Vcó tai aV2 2400  Pcore  Pi  I 22  R2  21 
3  a 
Pout 120.10
%  100  100  98, 2% Pcore
Pout  Pcore  Pi 120.103   0, 2453 10.103    62,5   0, 4   Dòng điện tải để hiệu suất cực đại : I2 
R2   R1 / a 2 
2 2
o

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 177 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 178


(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

8 Bài tập Bài tập (tt)


1.  Từ thí nghiệm ngắn mạch (42V ; 57A ; 1030W ) tính
được các thông số khi nhìn MBA từ phía sơ cấp I1đm= 25000/440 = 56,82A ≈ 57A
MBA có : Công suất 25KVA, điện áp sơ cấp 440V, điện áp thứ cấp 220V, 50Hz . 42
Z1eq   0, 737
Với các kết quả đo được từ thí nghiệm : 57
- Thí nghiệm không tải, hở mạch sơ cấp, đo ở thứ cấp: 220V; 9,6A ; 710W 1030
- Thí nghiệm ngắn mạch phía thứ cấp đo ở sơ cấp : 42V ; 57A ; 1030W R1eq   0,317
57 2
1. Vẽ mạch điện tương đương đúng hình T của MBA qui về sơ cấp , xác định 
X 1eq   0, 737    0,317   0, 665
2 2
các thông số trên mạch điện tương đương đó. Giả thiết R1= a2R2 ; X1= a2X2 .
2. Vẽ mạch điện tương đương gần đúng MBA qui về thứ cấp, xác định các thông
số trên mạch điện tương đương đó.
3. Khi MBA có tải 25KVA với hệ số công suất bằng 0,8 . Tính hiệu suất. Điện trở và điện kháng dây quấn sơ cấp:
R 0,317 MĐTĐ của MBA qui về sơ cấp
R1  a 2 R2  1eq   0,158
2 2 R1eq X1eq
I sc
X 0, 665
X 1  a 2 X 2  1eq   0,333 Vsc
2 2

 Điện trở và điện kháng R2  0, 0395
dây quấn thứ cấp: X 2  0, 0832
MĐTĐ khi TN ngắn mạch
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 179 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 180
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 20
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Bài tập (tt) Bài tập (tt)


 Từ thí nghiệm không tải (220V ; 9,6A ; 710W) tính được các thông  Điện trở và điện kháng  Từ thí nghiệm không tải (220V ; 9,6A ; 710W ) tính được
số từ hóa khi nhìn MBA từ phía thứ cấp dây quấn thứ cấp:
R2  0, 0395
các thông số từ hóa khi nhìn MBA từ phía thứ cấp
710 X 2  0, 0832  220 
2
 oc  cos 1  cos 1 0,336  700 Rc 2   68, 2 
(9, 6).220 710
E2  22000   9, 6  700   0, 0395  j 0, 0832   21900 V R2=0,0395Ω
X2=0,0832Ω
 Ic2 
220
 3, 22 A 
Nghĩa là E2 gần bằng V2đm=220V 68, 2
I1  0 I 2  9,6  700
Pc 2  710   9, 6   0, 0395  706,3W  9, 6    3, 22 
2
 Im 2   9, 04 A
2 2
Ic2 Im2 MĐTĐ gần đúng khi TN không tải
V1 V2  220V
Nghĩa là Pc2 gần bằng Pc=710W Rc2 jXm2 220
Xm2   24,33  a 2 X 2  0,333
X 1  0,333
 219 
2
9, 04
Rc 2   67,9  MĐTĐ khi TN không tải R1  0,158 a 2 R2  0,158
706,3 - Cần qui về phía sơ cấp tương ứng với
mạch điện thay thế yêu cầu của đề bài :
219
Ic2   3, 23 A  I m 2   9, 6    3, 23  9, 04 A
2 2
Rc1  a 2 Rc 2  272,8 
67,9
219 X m1  a 2 X m 2  97,32  
Xm2   24, 23 
9, 04 Rc1  272,8 X m1  97,32
- Cần qui về phía sơ cấp tương ứng với Rc1  a 2 Rc 2  271, 6 
mạch điện thay thế yêu cầu của đề bài :
X m1  a X m 2  96,92 
2

Hoặc Rc2 , Xm2 tính gần đúng như mạch thay thế gần đúng
cho thí nghiệm không tải (có giá tri như câu 2)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 181 BMTBD-CSKTĐ-PVLong MĐTĐ của MBA qui về sơ cấp 182
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

2. Mạch điện thay thế gần đúng MBA qui về thứ cấp.
Bài tập (tt)
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

3. Tính hiệu suất MBA khi tải 25 KVA cosθ = 0,8


Bài tập (tt)
co
 220 
2

Rc 2   68, 2  Dựa vào MĐTT gần đúng hình Γ :


710
Pout  25.103  0,8   20.103W
 Ic2 
220
68, 2
 3, 22 A 
an

25.103
I2   113, 64 A
 Im 2   9, 6    3, 22   9, 04 A
2 2
MĐTĐ gần đúng khi TN không tải 220
220 Ic2  3, 22 A
Xm2   24,33 
9, 04 20.103
th

Pout
%  100  100
Pout  Pcore  Pi 20.103   3, 22   68, 2   113, 64   0, 079 
2 2
Trong câu 1 đã tính được R1eq và R1eq  0,317
X1eq nhìn từ sơ cấp:
X 1eq  0, 665 20.103
MĐTT gần đúng MBA  100  92
Cần qui về thứ cấp R2eq và X2eq : 20.103  707,12  1020
ng

0,317 0,317  Hoặc theo MĐTT gần đúng hình Γ ngược : với aI1= 2x(25000/440)=113,64A
R2 eq    0, 079 
a2 4  Hoặc Pcore ,Pi tính theo mạch thay thế đúng.
0, 665 0, 665  Hoặc lấy theo số liệu thí nghiệm Pcore = 710W, Pi = 1030W
o

X 2 eq    0,166 
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
a2 4 MĐTT gần đúng MBA dạng Γ ngược183 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (I1đm= 25000/440 = 56,82A ≈ 57A khi TN ngắn mạch) 184
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Example 5
A magnetic circuit made of silicon steel is arranged as in the
 110 3
Figure. The center limb has a cross-section area of 800mm2 and   B A B   1.25T
each of the side limbs has a cross-sectional area of 500mm2. A 800 10 6
Calculate the m.m.f required to produce a flux of 1mWb in the Looking at graph at B=1.25T r =34000
center limb, assuming the magnetic leakage to be negligible.
Apply voltage law in loops A and B 340
mm 150
1mm 340
mm
A mm B
340 1mm 340 m.m. f   A S1   A   B S2  Sa 
mm 150 mm
mm 1 340 10 3
S1    15915
 r o A1 34000  4 10 7  500 10 6

150 10 3
S2   4388
34000  4 10 7  800 10 6
110 3
Sa   994718
4 10 7  800 10 6

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 189 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 190


(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 21
15-Jan-18

Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA

Since the circuit is symmetry A =B

m.m. f  S1  2 S2  Sa 

In the center limb , the flux is 1mWb which is equal to 2 


Therefore =0.5mWb

 
m.m. f  0.5 103 15915  1103 4388  994718

 8  999  1007 A

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 191
(TCBinh edited 2016)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 22

You might also like