Professional Documents
Culture Documents
Co So Ky Thuat Dien Nguyen Quang Nam, Tran Cong Binh Chuong 3 (Cuuduongthancong - Com)
Co So Ky Thuat Dien Nguyen Quang Nam, Tran Cong Binh Chuong 3 (Cuuduongthancong - Com)
Co So Ky Thuat Dien Nguyen Quang Nam, Tran Cong Binh Chuong 3 (Cuuduongthancong - Com)
Chương 3: ➢ Ứng dụng lý thuyết trường điện từ vào hệ thống biến đổi năng lượng điện cơ
MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP ➢ Khảo sát chủ yếu hệ thống trường từ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 1 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 2
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
C
H • dl J f • n da
S
Định luật toàn phần dòng điện
Định luật bảo toàn từ thông từ thông hay đường sức từ khép kín.
S
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 4 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 5
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
Đường cong B(H) của vật liệu sắt từ Đường cong B(H) của vật liệu sắt từ
(Đặc tính từ hóa của vật liệu sắt từ) (Đặc tính từ hóa của vật liệu sắt từ)
Quan hệ B(H) của vật liệu sắt
Quan hệ B(H) của vật liệu sắt từ có đặc tính: bão hòa và từ trễ
từ có đặc tính: bão hòa và từ trễ Vòng từ trễ hẹp
C
- Bão hòa Khi mạch từ làm việc ở đoạn
chưa bão hòa có thể xem
quan hệ B(H) là tuyến tính B
tuyến tính hoá đoạn đặc
tính làm việc: r const
A
Tuyến tính hóa từng đoạn chính B=0H
xác hơn - Mỗi đoạn có giá tri r
tương ứng
- Từ trễ Tổn hao
Đối với vật liệu phi từ tinh như:
Vòng từ trễ hẹp đồng, nhôm, vật liệu cách điện,
Đặc tính B(H) đồng nhất không khí… có thể xem r 1
B 0 H
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 8 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 9
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
15-Jan-18
B H 0 r H
- : Độ từ thẩm phụ thuộc vào cường độ từ trường ngoài đặt vào: μ= μ(H)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 10 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 11
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
Vật liệu từ
co
- Từ trễ và bão hòa
B(T) Vật liệu từ μr >1 - Nhiệt độ Curie
H
th
(Avòng/m)
ng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 12 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 13
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
Tole Silic (Thép lá KTĐ): Fe + Silic(110%) +… 1. Ac: tiết diện (cắt ngang mạch từ vuông góc với từ thông)
Từ tính tốt Ro: bán kính trong ; R1: bán kính ngoài
Hợp kim permalloy : 20% sắt và 80% Nikel, μr khoảng 100.000 Tần số không cao R1
Molybdenum permalloy: 81% nickel, 17% iron và 2% molybdenum. R: bán kính trục lõi (bán kính trung bình) , R1 – Ro << R
i: dòng điện . N: số vòng dây Ro R
Vật liệu gốm ferrit mềm: chế tạo đơn giản, độ bền cao, Tần số cao
điện trở suất rất cao giảm tổn hao xoáy sử dụng ở tần số cao MHz Từ tính không tốt 2. lc : Chiều dài trung bình đường sức từ .
Kí hiệu chung: MO.Fe2O3 Ví dụ: Ferrit MnZn, Ferrit NiMn = Đường trục lõi có chu vi : lc = 2 R
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
15-Jan-18
Nếu Hi = const
c : viết tắt core, = BAc: từ thông (flux) chạy trong mạch từ. (Wb)
Lõi thép lc
H •dl Hl
trên đoạn li . B lc B: từ cảm (chính là mật độ từ thông). (Wb/m2), (T)
c lc B.A c c .Rc
lc Ac Um = .R = Ni = H.l : từ áp. (A.vòng) Ac c
n
J f • n da Ni
H l i i Ni S Sức từ động F=Ni là nguồn sinh ra từ thông Từ trở R lc
Ac
i 1
Ni c Rc chạy khép kín trong mạch từ có từ trở R
Định luật toàn phần dòng điện
(định luật Ampere)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 21 Ta có mạch từ tương đương như trong mạch điện
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 22
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
n m
b
N i R
p 1
p p
k 1
k k 0 Áp dụng định luật Gauss cho mặt kín S bao
quanh phần giao của ba trụ lõi thép ii
b - a -c = 0
th
hay b = a + c
Đối với một mạch vòng khép kín trong mạch từ, tổng đại số các từ áp
rơi trên mạch vòng đó và các sức từ động là bằng không
Định luật nút Kirchoff (KCL) đối với mạch từ
ng
i 1
i 0
Đối với một nút bất kỳ trong mạch từ: tổng đại số các
từ thông đi vào đi ra khỏi nút bằng không
o
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 23 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 24
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
lc
Tiết diện Ac
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
15-Jan-18
Agap Acore
Độ từ thẩm μ [Wb/A.vòng.m], H/m Điện dẫn suất 1/ρ m/
Từ trở Rm [A.vòng/Wb], [1/H] Điện trở R
Từ dẫn Pm H Điện dẫn G 1/
Ag kAc k 1 Tổng trở từ Zm 1/H Tổng trở Z
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 27 Cường độ từ trường
BMTBD-CSKTĐ-PVLong H A.vòng/m Điện trường E V/m 29
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
Tóm tắt:
Mạch từ
co
Chương 3: Mạch từ là tập hợp tất cả vật chất và môi trường
MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP nằm trên đường cong khép kín của từ thông
(sắt từ = r 0 , không khí 0)
an
N i R H l
m
ng
KH vòng:
p 1
p p
k 1
k k 0 R
k 1
k k Ni
i 1
i i Ni
n
0
n
KH nút: i 0 i 0
i 1
i
o
i 1 i 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 31 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 32
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
ĐL Ampere Mạch từ Ví dụ
C
H • dl J f • n da
S
Đặc tính vật liệu từ B(H)
Ví dụ : Cho từ thông, tìm sức từ động cần thiết để sinh ra từ thông
n
Cho mạch từ hình xuyến với: lc= 6cm, Ac= 1cm2,
H l
i 1
i i Ni B H 0 r H
µr= 104, lg= 0,1cm, Ag= 1,1 Ac.. Cuộn dây 1000vòng
Tiết diện Ag
:Từ cảm - Xác định sức từ động cần thiết để tạo ra mật độ từ
i H B Mật độ từ thông thông ở khe hở thông khí là 0,5 (Wb/m2) .
lg
A
:Từ thông - Dòng điện cần thiết qua cuộn dây?
lc
L lc 0, 06 1
i N :Từ thông móc vòng Rc
Ac
10 4 10 10
4 7 4
47, 7 103 Av/Wb (hoac
H
) Tiết diện Ac
lg 0, 001 1
ĐiỆN TỪ CƠ Rg 7, 23 106 Av/Wb (hoac )
0 Ag 4 10 1.110
7 4
H
i
Mạch tương đương
Bg Ag 0,5 1,1104 5,5 105 Wb
m
Ni k Rk
m n
Sức từ động cần thiết.
Ni k Rk H i li
k 1 k 1 i 1 Ni Rc Rg 47, 7 7230 103 5,5 105 400 Avong Mạch từ tương đương
ĐL Kirchoff n
lk
Từ trở: Rk
Ak
i 1
i 0 Dòng điện cần thiết. i
( Ni) 400
0, 4 A
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 33 BMTBD-CSKTĐ-PVLong N 1000 35
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
15-Jan-18
Ví dụ (tt) Ví dụ (tt)
2500
Ví dụ : Cho sức từ động, tìm từ thông trong mạch từ R
Từ trở các khe hở không khí 1
Cho mạch từ như hình vẽ với g=0,1cm, Ag=4cm2 , µc = ∞, bỏ qua từ thông 500
tản, xác định các từ thông trong mạch từ (trong lòng các cuộn dây) R1 R2 R3 R
0,110 2 10
2
6
Av/Wb
b
R
a
4 10 4 10
7 4
1500
2
R
2500 3
R Áp dụng KCL cho 1, 2, và 3 , KVL giữa 2 điểm a
F
1 và b, F: Sức từ động (hoặc từ áp) giữa 2 điểm a va b:
500 Mạch từ tương đương
b
R
a 1 2 3
2
1500 2500 F 500 F F 1500
R 0
R R R
3
F 500 Avòng, 1 103 Wb, 2 0, 3 103 Wb
Mạch từ tương đương
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 36 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 37
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
• Mạch từ i
• Hỗ cảm Đơn vị của điện cảm: Henry (H) = Wb/A= T.m2/A
➢Điện cảm. Hệ số tự cảm. Hỗ cảm .
➢Điện áp cảm ứng. Tự cảm (self inductance) : L Riêng Biệt
Lii Li
th
• Máy biến áp
Nếu xem quan hệ λ(i) tuyến tính L= const (không phụ thuộc i)
d di
Điện áp cảm ứng trong cuộn dây v L
(ngược chiều sức điện động cảm ứng) dt dt
o
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 40 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 41
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
Tự cảm cuộn dây N1 Hỗ cảm do cuộn dây 1 gây ra trên cuộn dây 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
15-Jan-18
Tự cảm cuộn dây N2 Hỗ cảm do cuộn dây 2 gây ra trên cuộn dây 1
Điện áp cảm ứng trong N2 do từ thông di2 Dựa vào năng lương ta được quan hệ: M12 =M21 =M
v2 L2
tổng Φ22 móc vòng qua chính nó dt
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 44 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 45
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
Φl1 Φl2
th
dt dt dt dt
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 46 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 47
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
Năng lượng tích trữ trong các cuộn dây Ghép hỗ cảm
Năng lượng tích trữ trong một cuộn dây Tăng mức độ ghép hỗ cảm bằng cách quấn các cuộn dây trên cùng một lõi sắt từ,
lồng các cuộn dây vào nhau, xen kẽ các vòng dây
W
1 2 1
2
Li W = 𝑖 Đơn vị: Joule L
2
Năng lượng tích trữ trong hai cuộn dây ghép hỗ cảm:
L1 L2
1 2 1
W L1i1 L2i22 Mi1i2
2 2 M Sự ghép hỗ cảm đặc biệt quan trọng đối với máy biến áp.
Dấu cộng: khi cả hai dòng điện cùng đi vào hay đi ra khỏi cực tính. (Thuận cực tính)
Hệ số ghép k≈1
Dấu trừ: khi có một dòng điện đi vào và một dòng điện đi ra khỏi cực tính. (Ngược cực tính)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
15-Jan-18
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 50 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 51
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
Ghép hỗ cảm
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
+
Dùng 1 nguồn DC để kích
_
thích một cuộn dây, xem hình
th
bên.
Đánh dấu chấm vào cực nối với cực dương của nguồn DC.
o ng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 52 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 53
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
Ghép hỗ cảm
Viết phương trình cho mạch có hỗ cảm
➢ Cho hai cuộn dây có hỗ cảm đã đánh dấu cực tính, viết Hệ số ghép hỗ cảm k
Mức độ ghép hỗ cảm giữa hai cuộn dây được xác định
phương trình. qua hệ số ghép k
M a b
k
Lần lượt viết phương trình KVL cho các mạch vòng có i 1 và i2. L1 L2
Do Φ11≥ Φ21 và Φ22≥ Φ12 , nên 0 k 1
di di R1 R2
v1 i1 R1 L1 1 M 2 M
dt dt i1 i2
0 M L1 L2
di2 di v1 v2
v 2 i 2 R 2 L2 M 1 Hỗ cảm không thể lớn hơn trung bình nhân (geometric mean) của
các độ tự cảm.
dt dt
Ta có ghép lý tưởng, toàn bộ từ thông
k 1 M L1 L2 móc vòng cuộn dây này thì đều móc
vòng qua cuộn dây kia.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 54 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 55
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
15-Jan-18
Ví dụ Ví dụ
Chọn chiều từ thông như hình vẽ ta có hệ phương trình:
Ví dụ : Cho trước thông số mạch từ và cuộn dây. Vẽ mạch tương đương
N1i1 R3 (1 2 ) R11
và tính các giá trị tự cảm và hỗ cảm. core
N 2i2 R22 R3 (1 2 )
Cho: R1 = 3. 106 (1/H), R2 = 2. 106 (1/H), R3 = 2. 106 (1/H), N1 = N2 =100 vòng
100i1 (51 22 )106 R1
100i 2 (21 42 )106 R3
1 (25i1 12,5i2 )106 (Wb) R2
1 2 (12,5i1 31, 25i2 )106 (Wb)
R1 Từ thông móc vòng qua các cuộn dây
R3
1 N11 1 (25i1 12,5i2 )104
R2 2 N 22 2 (12, 5i1 31, 25i2 )104
L i
2 4
Tự cảm: L1 25.10 ( H ) 2,5(mH )
L2 31, 25.104 ( H ) 3,125(mH )
Mạch từ tương đương Hỗ cảm: M 12,5.104 ( H ) 1, 25(mH )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 56 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 57
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
900. N N Ni
Tính tự cảm L của cuộn dây. L
i i i Rc
1 2 r1 r2 2
th
Từ trở của 1 2 r Φ
Rc
mạch từ: 0 r A 0 r a r2 r1
N 2 0 r a r2 r1 N
2 F=IN H c lc Rc
L
ng
Rc r1 r2
4 .10 900 20.10 20.10 200
7 3 3 2
0, 032 32mH
180.10 3
o
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 67 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 68
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
Bài tập
lc Chiều dài trung bình lõi sắt:
lc Rc lc
Một mạch từ như hình vẽ với: a= 20mm, h = 40mm, A lc 2 70 60 5 255mm
l = 50mm. bề dày b= 30mm, chiều dài khe hở không
khí g = 5mm, độ từ thẩm tương đối của lõi sắt là g A = a.b =20x30mm 2
Rg
μr =1200, μ0 =4π.10-7 (H/m). 0 A g = 5mmm
Trên mạch từ quấn cuộn dây có N = 1000 vòng. 60 60
Bỏ qua từ thông rò tản, tính tự cảm L của cuộn dây. g lc .g lc
Rg Rc r
0 A r 0 A r 0 A
Chiều dài trung bình lõi sắt:
lc
Rc lc 2 70 60 5 255mm Tự cảm cuộn dây:
A 70 70
g = 5mmm
Rg
g N N Ni N2 A
0 A
A = a.b =20x30mm 2 L N2 r 0
i i i Rc Rg Rc Rg r .g lc
Rc Rg Rc Rg
g lc .g lc 1200 4 107 20.30.106 0,9047
Rg Rc r 10002 0,145 H
0 A r 0 A r 0 A 1200 0, 005 0, 255 6, 225
F Ni F Ni
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 69 (TCBinh edited 2016)
70
(TCBinh edited 2016)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
15-Jan-18
b = 40mm, dài h =150mm, làm bằng vật liệu từ có độ Cường độ từ trường trụ giữa
từ thẩm tương đối μr = 1000. B 1 104
- Phần còn lại có kích thước a =30mm, b =40mm , Hg g 3 795, 77 A.vong / m
chiều dài trung bình đường sức từ l = 300mm như
r 0 10 4 .107
4
hình vẽ, làm bằng vật liệu có đặc tính từ hóa B(H) : Từ áp rơi trên nhánh phải: H pl H g h :Từ áp rơi trên trụ giữa
Cường độ từ trường nhánh phải: nhánh phải
h 150 H g 104 F
H p Hg Hg 397,88 400 A.vong / m I ? ?
B (T) 0,4 0,5 0,6 0.8 1 1,1 1,3 1,5 1,6 l 300 2 8 N
H (A.vòng/m) 300 400 500 700 900 1020 1215 1500 1630 F Htl H g h
Theo đặc tính vật liệu từ B( H ) Bp 0,5T
Khe hở không khí lắp ghép giữa 2 phần xem như bằng không. Bỏ qua
Từ thông qua nhánh phải: p Bp Ap B p a.b
từ thông rò tản. Cuộn dây có số vòng N = 570 vòng được quấn trên trụ
Htl
bên trái và cho dòng điện DC chạy qua.
Xác định dòng điện cần thiết của cuộn dây để tạo từ thông qua trụ giữa Hgh H pl
Ni +
có giá trị là Φ = 1,2 . 10 -3 Wb
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 71 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
Sơ đồ mạch 72
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
1,8.103
Mật độ từ thông qua nhánh trái: Bt t 1,5T
At 1, 2.103 nhánh phải
th
N 570
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 73 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 93
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
Chương 3:
MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP
• Mạch từ
• Hỗ cảm
• Máy biến áp (MBA) :
➢Giới thiệu
➢Máy biến áp lý tưởng.
➢Máy biến áp lực.
➢Mạch điện tương đương.
➢MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa
➢Qui đổi MBA ngược lại.
➢Thí nghiệm MBA.
➢Đặc tính MBA
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 94 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 98
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
15-Jan-18
Máy biến áp
Chương 3:
MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP
MÁY BiẾN ÁP
➢ Giới thiệu
➢ Máy biến áp lý tưởng = Biến đổi tỉ số dòng áp
➢ Máy biến áp lực.
Điện áp cảm ứng
Mạch điện tương đương : - Qui về sơ cấp
(MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa) - Qui về thứ cấp
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
MBA lý tưởng
co
Máy biến áp (MBA) truyền tải năng lượng điện từ cuộn dây này sang i2
Φ
cuộn dây khác thông qua từ trường biến thiên theo thời gian Khảo sát máy biến áp với các giả thiết:
• Bỏ qua tổn hao trong các cuộn dây ZL:
• Bỏ qua tổn hao trong lõi thép
• Độ từ thẩm lõi thép μ∞ (Từ trở lõi thép Rc= 0)
Φl1 Φl2
Bỏ qua từ thông rò Фl1, Фl2
an
– –
Điện áp cảm ứng trên 2 dây quấn N1:N2
a: là tỷ số biến áp
d d v1 t N1
● Ứng dụng máy biến áp trong ngành điện tử/viễn thông như dùng để v1 t N1 và v 2 t N 2 a
phối hợp tổng trở, cách ly DC… dt dt v2 t N 2
ng
Chương này tập trung vào MBA điện lực (power transformer). N1 a
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 101 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 102
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
15-Jan-18
MBA lực – Giá trị hiệu dụng của điện áp MBA lực – Giá trị hiệu dụng của điện áp
Vẫn sử dụng các giả thiết: (MBA lý tưởng) Φ
▪ Bỏ qua tổn hao (trên điện trở) các cuộn dây. Phương trình cân bằng điện áp trên cuộn dây sơ cấp:
i2
v1 (t )
▪ Bỏ qua tổn hao trong lõi thép (từ trễ, dòng xoáy) d 1
▪ Độ từ thẩm lõi thép μ∞ (Từ trở lõi thép Rc= 0) ZL: v1 (t ) R1i1
Bỏ qua từ thông rò Фl1, Фl2. dt N1
▪ Bỏ qua dòng điện rò Φl1= 0 Φl2= 0 Do bỏ qua điện trở dây quấn (R1 = 0 ) nên điện áp
Cuộn dây sơ cấp đấu vào nguồn điện áp dạng sin nguồn cân bằng với sđđ cảm ứng trên cuộn dây d 1 d
N1
Giả sử sđđ cảm ứng và từ thông cũng biến thiên điều hòa Φ(t) = Φ maxcosωt d 1
dt dt
Từ định luật cảm ứng điện từ Faraday sđđ cảm ứng: v1 (t ) e1 (t ) Phương trình
(Đã bỏ qua từ thông rò Фl1 )
dt cơ bản để khảo R1 0
sát, tinh toán, v1 (t )
d 1 d d ( max cos t ) thiết kế MBA
e1 (t ) N1 N1 N1 max sin t Emax1 sin t
dt dt dt
Trị biên độ sđđ cảm ứng trong dây quấn sơ cấp: Em1 N1 max 2 fN1 max Tri hiệu dụng sđđ cảm ứng trong dây quấn sơ cấp = Điện áp nguồn
2 f
Tri hiệu dụng sđđ cảm ứng trong dây quấn sơ cấp:
E1
2
N1 max
2
N1 max 2 fN1 max 4, 44 fN1 max V1
2 f
E1 N1 max N1 max 2 fN1 max 4, 44 fN1 max
2 2 Quy ước: Thông số điện: V, I…: giá trị hiệu dụng
Thông số từ: Φ, λ, B, H: giá trị biên độ (R1 = 0 )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 112 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 113
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
MBA lực
Ví dụ : Một MBA có N1=200 vòng, N2=400 vòng, tiết diện lõi thép = 0,005m2 ,chiều
co
N1. N2. dài trung bình lõi thép l =0,5m, đường cong B(H) tuyến tính (300Avòng/m, 1Wb/m2)
V1. V2. v1 (t ) điện áp nguồn 220V, 50Hz. Tìm từ cảm B trong mạch từ và dòng điện dây quấn sơ
I1. I2. cấp (từ hóa).
N1
Sử dụng phương trình cơ bản: V1 4.44 fN1 max
Z1. Z2.
R1. R2.
220
an
N2 v1 (t ) R1i1
A 0.005
Cường độ từ trường trong lõi thép B (T) l =0,5m
dt [Wb/m2]
H m 0,992 300 297,6 A.vòng/m
R1 0 Biên độ dòng điên dây quấn sơ cấp 1
ng
F H ml (297, 6)(0,5)
E1
2
N1 max 4, 44 fN1 max V1 Im
N1
N1
200
0, 74 A
H
Trị hiệu dụng dòng điên dây quấn sơ cấp: 300 [Avòng/m]
Irms = 0,52 A
o
Sđđ cảm ứng = Điện áp nguồn (dòng điện từ hóa mach từ)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 114 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 115
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
15-Jan-18
Mạch điện tương đương MBA (Mạch điện thay thế) Mạch điện tương đương MBA (tt)
Chỉ giả thiết: Bỏ qua tổn hao trong lõi thép (và dòng điện rò) M Nhận xét:
i1 i2 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
• Có tính đến tổn hao (trên điện trở) của các cuộn dây. R1
• Độ từ thẩm lõi thép μ hữu hạn (Từ trở lõi thép Rc≠ 0)
+ + Mạch Điện Tương Đương (MĐTĐ) nhìn từ
+ +
Có tính đến từ thông rò. v1 v2 RL phía sơ cấp (qui đổi về sơ cấp). Các thông i1 i2/a 2
av2 a RL
• Điện áp thứ cấp V2 cung cấp cho tải RL. – –
số liên quan với thứ cấp v2, i2, M, R2, L2, v1 aM
N1:N2 RLcó hệ số qui đổi a, a2 (a=N1/N2) – –
Phương trình cân bằng điện áp sơ cấp và thứ cấp: Mach điện tương đương MBA
di d i 1. Ý nghĩa các thông số trên MĐTĐ:
di di v1 i1 R1 L1 1 aM 2 = i1 nếu MBA
v1 i1R1 L1 1 M 2 dt dt a lý tưởng 2. Qui đổi về sơ cấp
dt dt
i2 2 d i2 di i Đã phân tích ở phần hỗ cảm
di2 di1 0 a R2 a L2 aM 1 2 a 2 RL
2
L1 aM N1 l1 (với Φl1:Từ thông rò cuộn 1)
0 i2 R2 L2 M i2 RL a dt a dt a i1
dt dt L1 – aM : điện cảm rò của cuộn dây 1 (leakage inductance)
i
v2 i2 RL av2 2 a 2 RL
a
2
Ll1 a2Ll2 N N
a 2 L2 aM 1 2 l 2 (với Φl2:Từ thông rò cuộn 2)
R1 L1 – M R2 L2 – M R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
N 2 i2
+ + + + a2L2 – aM : điện cảm rò cuộn dây 2 qui đổi về cuộn dây 1
i1 i2 i1 i2/a
aM : điện cảm từ hóa (magnetizing inductance), có dòng từ hóa [ i1 – i2/a ]
RL 2
v1 M v2 v1 aM av2 a RL
– – – – (magnetizing currrent) chạy qua, dòng điện cần thiết để tạo ra từ thông
móc vòng cả 2 dây quấn.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
Mach điện tương đương MBA 118 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
119
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
N’2 = N1
R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
co
N1
R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
+ +
i1 i2/a 2
+ + v1 aM av2 a RL
i1 i2/a a2RL
v1 aM av2 – –
– – Mach điện tương đương MBA
an
i1
L1 – aM : điện cảm rò của cuộn dây 1 (leakage inductance)
N N
2
Điện áp cảm ứng do hỗ cảm (do từ thông chính Φ) của 2 cuộn bằng nhau
a 2 L2 aM 1 2 l 2 (với Φl2:Từ thông rò cuộn 2)
N 2 i2
ng
R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
a L2 – aM : điện cảm rò cuộn dây 2 qui đổi về cuộn dây 1
2
+ +
aM : điện cảm từ hóa (magnetizing inductance), có dòng từ hóa [ i1 – i2/a ] v1
i1 i2/a 2
av2 a RL
(magnetizing currrent) chạy qua, dòng điện cần thiết để tạo ra từ thông
– –
o
Mạch điện tương đương MBA (tt) Mạch điện tương đương MBA (tt)
Φ
Trên mạch điện tương đương tải đã qui đổi và dòng điện qua tải cũng qui đổi.
Khảo sát MBA khi tính đến từ
i2 Để có các giá trị thực trên tổng trở tải dùng thêm MBA lý tưởng
thông rò và điện trở dây quấn sơ ZL: ZL
cấp R1, thứ cấp R2. Tải ZL i1 R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
Φ
Φl1 Φl2
Và tính đến tổn hao trong lõi thép + + i2
i1 i2/a ZL
L1 – aM v1 Rc1 av2 a2ZL
a2R2 a L2 – aM (aM)1
2 ZL:
i1 R1
Chỉ cần nối thêm điện trở Rc1 + – –
song song (hoặc nối tiếp) với + Φl1 Φl2
i1 i2/a
nhánh từ hóa aM. v1 Rc1 (aM)1 av2 a2ZL
– –
i1 R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
Chú ý: ● Rc1 và (aM)1 có chỉ số 1 (quy đổi máy biến áp về cuộn dây 1). + + +
● Các giá trị trở, kháng trên phía thứ cấp, kể cả tổng trở tải cũng v1 Rc1 (aM)1 av2 v2 ZL
được quy đổi về cuộn dây1 (dây quấn sơ cấp) với hệ số a2. – – –
● Dòng điện và điện áp phía thứ cấp cung phải qui đổi về cuộn dây 1 N1:N2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 123 Mach điện tương đương MBA qui đổi về sơ cấp
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 125
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
15-Jan-18
MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa Mạch điện tương đương MBA - Quy đổi ngược lại về thứ cấp
N
Ta đã quy đổi MBA từ thứ cấp (2) về sơ cấp (1) a 1
Khi nối MBA vào nguồn v 1=Vm1sinωt . Ở chế độ xác lập ta có thể biểu diễn N2
jXl1 ja2Xl2
dòng, áp dưới dạng vectơ, và định nghĩa các thông số trên mạch điện thay thế : R1 a2R2
+
I1 Ic Im +
Điện cảm Điện kháng I2 a
( L1 aM ) X l1 : điện kháng rò của cuộn dây 1 (thường ký hiệu X1)
V1 Rc1 jXm1 aV2 a2ZL Nguồn
110KV
– –
( L2 M / a ) X l 2 : điện kháng rò cuộn dây 2 (thường ký hiệu X2)
(a 2 L2 aM ) a 2 X l 2 : điện kháng rò cuộn dây 2 quy đổi của về cuộn dây 1 Có thể quy đổi ngược lại, từ sơ cấp (1) về thứ cấp (2) MBA
aM X m1 : điện kháng từ hóa quy đổi về cuộn dây 1 Điền các giá trị vào MĐTĐ qui về thứ cấp dưới đây? a
N1
N2 15KV
a2 Z L : tổng trở tải quy đổi về cuộn dây 1 ???
R1/a2 jXl1/a2 R2 jXl2
i1 R1 L1 – aM a2R a2L2 – aM
2 + +
R1 jXl1 a2R ja2Xl2 aI1 I2 MBA
2
Từ đó ta có: +
+
i1I1 I 2i2/aa
+
+
V1 a Rc1/a2 jXm1/a2 V2 ZL
380V
MĐTĐ MBA ở chế độ
xác lập điều hòa
v1 V
1 Rc1 (aM)
jXm1
1
av2 a2Z
aV aLZL
2
2 – – ???
–– ––
Tải
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 126 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
Rc2 jXm2 127
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
Chương 3:
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
+ I1 +
I2 / a
(MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa) - Qui về thứ cấp V1 Rc1 a2ZL V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
jXm1 aV2
– – – –
Mạch điện tương đương gần đúng: - Hình Г
MĐTĐ MBA I1 Req1 jXeq1
- Chỉ có tổng trở dây quấn
ng
Mạch điện tương đương gần đúng MBA Mạch điện tương đương gần đúng MBA
Thường kí hiệu các đại lương I1 R1 jX1 R’2 jX’2
qui đổi có thêm dấu phẩy (‘) R1 jX1 R’2 jX’2 I oc
+ +
a2R2 = R’2 I '
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
15-Jan-18
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
Chương 3:
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
➢ Máy biến áp lý tưởng = Biến đổi tỉ số dòng áp Sơ đồ thí nghiệm Sơ đồ thay thế ?
(Dựa theo sơ đồ thay thế gần đúng hình Г ta có)
➢ Máy biến áp lực.
Điện áp cảm ứng Poc I oc
Ioc
A W
Mạch điện tương đương : - Qui về sơ cấp
th
Ic Im
(MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa) - Qui về thứ cấp Nguồn Nguồn
V Xm
V1 V1 Voc Rc
Mạch điện tương đương gần đúng : - Hình Г Voc=V1đm
- Chỉ có tổng trở dây quấn LV HV Req1 jXeq1
ng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 135 BMTBD-CSKTĐ-PVLong Lưu ý: Voc bằng điện áp định mức dây quấn 1 (hạ thế LV): V1đm 136
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
Thí nghiệm MBA - Thí nghiệm không tải Thí nghiệm MBA - Thí nghiệm ngắn mạch
2. Thí nghiệm ngắn mạch
Từ các số liệu thí nghiệm: Voc, Ioc, Poc I oc Sơ đồ thí nghiệm
Sơ đồ thay thế ?
Tính : Rc, Xm Isc=Iđm Psc
V 2 Ic Im A W I sc
Req Xeq
Rc oc
Poc Nguồn
Rc Xm
Nguồn
do I oc I c I m Ic
Voc
V1 Voc Nguồn V1 V Vsc
Rc V1 Vsc
HV LV
I m I oc2 I c2
Từ các số liệu thí nghiệm: Vsc, Isc, Psc Tính: Req, Xeq ?
Voc
Xm Lưu ý: - Isc = dòng điện định mức dây quấn 1 (cao thế HV)
Im
- Điện áp ngắn mạch Vsc << Điện áp đinh mức dây quấn 1 (hạ thế LV): V1đm
Rc và Xm là các giá trị quy đổi về phía hạ thế LV của MBA
Psc Vsc
Req Z eq X eq Z eq2 Req2
I sc2 I sc
Lưu ý: Poc : Công suất tổn hao không tải của MBA - Req và Xeq là các giá trị qui đổi về phía cao thế của MBA
gần bằng công suất tổn hao trên mạch từ Pcore .
Với 2 thí nghiệm trên để xây dựng MĐTĐ cần có các giá trị qui đổi về cùng 1 phía MBA
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 137 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 138
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14
15-Jan-18
Thí nghiệm MBA - Thí nghiệm ngắn mạch Thí nghiệm MBA – Ví dụ
2. Thí nghiệm ngắn mạch Ví dụ : Cho MBA 7,5 KVA, 440/220V có các số liệu thí nghiệm
Sơ đồ thí nghiệm không tải không tải và ngắn mạch như sau:
Sơ đồ thí nghiệm
- Thí nghiệm không tải (đo bên LV): Voc=220V, Ioc=1A, Poc=50W
Isc=Iđm Psc
A W
A W - Thí nghiệm ngắn mạch (đo bên HV): Vsc=15V, Isc=17A, Psc=60W Poc= 50W
Ioc= 1A
Nguồn Vẽ mạch điện thay thế MBA.
V
Nguồn V1 V Vsc V1 220V
Thí nghiệm không tải xác định được: 440V
LV HV
Rc
2202 968 Ic
220
0, 227 A
HV LV
50 968 I oc
Từ các số liệu thí nghiệm: Vsc, Isc, Psc Tính: Req, Xeq ? 220
I m 12 0.227 0,974 A Xm 225,9
2
0,974 Ic Im
Lưu ý: - Isc = dòng điện định mức dây quấn 1 (cao thế HV) 220V
Rc và Xm là các giá trị quy đổi về phía hạ thế (LV) của MBA Rc Xm
- Điện áp ngắn mạch Vsc << Điện áp đinh mức dây quấn 1 (hạ thế LV): V1đm
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
Req Xeq
I sc Pout
Req và Xeq là các giá trị quy đổi % 100 %
về phía cao thế (HV) của MBA V1=440V
Pout Pcore PCu
th
Vsc 15V
PCu: tổn hao đồng (Cu, copper, I2Req) trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp
Mạch điện tương đương của MBA
R
0,208Ω
j.0,858Ω
PCu I12 R1 a 2 R2 I 22 R2 21
ng
+ I1 I2 a a
3872Ω
j904Ω
V1
PFe: tổn hao sắt (Fe, iron core, dòng xoáy và từ trễ) trên lõi thép MBA
–
2:1
PFe I c2 Rc =Pcore
o
Đặc tính MBA – Độ thay đổi điện áp (phần trăm hiệu chỉnh điện áp) Ví dụ
Độ thay đổi điện áp (thường là sụt áp) tính theo
phần trăm được định nghĩa như sau: MBA có: công suất 150KVA, 2400/240 V, 50 Hz, và Req = 0,425Ω
Vkhông tai Vcó tai Xeq =0,914Ω , Rc = 9931Ω nhìn từ phía cao áp.
V % 100 % Vkhông tải •Tính hiệu suất, điện áp sơ cấp khi MBA cấp cho tải có điện áp
Vcó tai đinh mức 240V và dòng điện định mức với hệ số công suất 0,8
dòng điện chậm pha.
Vno load Vload •Tính hiệu suất và độ thay đổi điện áp khi MBA có tải 100KW (với
% voltage regulation 100 %
Vload jx1 a2R2 ja2x2
điện áp 240V), pf= 0.8 sớm pha.
R1
Theo mạch điện tương đương,
dễ dàng thấy nếu không có sụt áp + I1 I2 / a +
a2ZL j.0,914Ω
trên MBA thì V1 = aV2 : V1 Rc1 jXm1 aV2 0,425Ω
I2
– – +
Hoặc có thể tính (theo điện áp sơ cấp): +
I1 I2 a
Req1 jXeq1
Load
V1 240000
V1 aV2
9931Ω
+ +
V % 100
I1 I2 a 24000
% V1 Rc1 aV2 a2ZL – –
aV2 jXm1
– – MBA lý tưởng
a= 10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15
15-Jan-18
Ví dụ (tt) Ví dụ (tt)
j.0,914Ω
0,425Ω I2 ● Tính hiệu suất, độ sụt áp khi j.0,914Ω
● Tính hiệu suất ? + P=100KW, pf= 0,8 sớm pha (θ<0) 0,425Ω I2
+ I1 I2 a +
Load + I1 I2 a
-Công suất (phức) tải:
9931Ω
V1 240000
Dòng định mức thứ cấp I2đm : Load
9931Ω
24000 P V1 240000
– – S 2 2 cos j sin 24000
S dm 150.1000 cos – –
I 2 dm 625 A Mạch điện tương đương MBA lý tưởng
MBA lý tưởng
V2 dm 240 a = 10 100
0,8 j 0, 6 100 j 75 KVA a= 10:1
Góc hệ số công suất: cos 1 0,8 36,870 (châm pha); aV2 240000 0,8
I2 S 100 j 75 103
I 2 625 36,870 62,5 36,870 -Dòng điện tải :I 2 2 520,83 36,87 0 A
a -Điện áp sơ cấp V2 240
Điện áp sơ cấp
V1 240000 0, 425 j 0,914 .62,5 36, 870 2455, 70, 690 V tương ứng : V1 24000 0, 425 j 0,914 .52, 08336,870 2389, 71, 230 V
0
tương ứng : 2 2
-Công suất tổn hao trong I 520,83
PCu 2 .R e q 0, 425 1152,87 W
2
Công suất tổn hao trong I
PCu 2 .R e q 62,5 0, 425 1660 W dây quấn MBA:
2
a 2 10 2
dây quấn MBA: a -Công suất tổn hao trong V
Pcore 1
2389, 7
575, 03 W
V 2455, 7 607 W
2 2
Công suất tổn hao trong Pcore 1 mạch từ MBA: Rm 9931
mạch từ MBA: Rm 9931 Pout 100.103
-Hiệu suất: 0,983 98,3%
Pout Sdm cos 150.103.0,8 Pout Pi Pcore 100.103 1152,87 575, 03
Hiệu suất :
Pout Pcore Pi Sdm cos Pcore Pi 150.10 .0,8 1660 607
3
V1 aV2 2389, 7 2400
0,9814 98,14% -Độ thay đổi điện áp: V % 100% 0, 43%
aV2 2400
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
146 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
-Do pf=0,8 sớm pha, (dòng diện sớm pha) Độ thay đổi điện áp có dấu âm 147
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
Chương 3:
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
1 Bài tập
co
MẠCH TỪ - HỖ CẢM – MÁY BIẾN ÁP Kết quả thử nghiệm hở mạch và ngắn mạch trên một máy biến áp 180kVA,
2400/240V, 50 Hz như sau:
MÁY BiẾN ÁP Thử nghiệm hở mạch phía cao áp (đặt điện áp vào phía hạ áp):
➢ Giới thiệu Voc = 240 V, Ioc = 15 A, Poc = 1152 W
an
➢ Máy biến áp lý tưởng = Biến đổi tỉ số dòng áp Thử nghiệm ngắn mạch phía hạ áp (đặt điện áp vào phía cao áp):
➢ Máy biến áp lực. Vsc = 60 V, Isc = 75 A, Psc = 1500 W
Điện áp cảm ứng
Mạch điện tương đương : - Qui về sơ cấp a) Xác định các tham số của mạch tương đương gần đúng qui về phía cao áp.
th
(MBA trong chế độ làm việc xác lập điều hòa) - Qui về thứ cấp b) Vẽ mạch tương đương đó với các tham số đã tính được ghi rõ trên mạch
tương đương.
Mạch điện tương đương gần đúng : - Hình Г c) Tìm độ thay đổi điện áp khi máy biến áp cung cấp cho tải nối vào phía hạ áp
- Chỉ có tổng trở dây quấn ở điện áp định mức và dòng điện định mức với hệ số công suất 0,85 trễ.
ng
Đặc tính MBA. d) Tính hiệu suất của máy trong trường hợp trên.
Đặc tính về vật liệu chế tạo MBA Thí nghiệm MBA.
Đặc tính vận hành MBA - Hiệu suất
- Độ thay đổi điện áp
o
Bài tập.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 148 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 149
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
I2 S 180000
Rc1 a 2 Rc 102 50 5000 qui về phía cao áp: cos 1 0,85 75 31, 790 A
a V2 .a 240 10
Với TN ngắn mạch tính được các thông số nhánh dây quấn qui về cao áp: Điện áp ngõ vào sơ cấp:
Req Xeq
V1 aV2 Req jX eq
I2
P
Req sc2
1500
0, 2667 240000 0, 2667 j 0, 7542 75 31, 790 2447,10,880
I sc 752 I1 0,2667 0,7542 a
V 60 I2/a Khi không tải I 2 0 V2 không tai V1 a 2447,1 10 244, 71 V
Z eq sc 0,8 V1 Rc1 Xm1 aV2 V2
I sc 75 5 k 1689 Vkhông tai Vcó tai
Độ thay đổi điện áp: V % 100 %
X eq 0,82 0, 2667 2 0, 7542 Vcó tai
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16
15-Jan-18
1. Vẽ mạch điện tương đương gần đúng hình Γ qui về cao áp (sơ
10:1
cấp). Tính các thông số trên mạch đó
2. Vẽ mạch điện tương đương gần đúng hình Γ qui về hạ áp (thứ
Công suất tác dụng của tải: P2 S cos 180000 0,85 153000 W cấp) (thường sử dụng dạng Γ ngược). Tính các thông số trên
mạch đó
V12 2447,12
Tổn hao lõi thép: Pcore 1198 W
Rc1 5000
PCu Req I 2 a 0, 2667 752 1500 W
2
Tổn hao dây quấn (tổn hao đồng):
P2 153000
Hiệu suất: 100% 98, 27%
P2 Pcore Pi 153000 1198 1500
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
tỉ số biến áp a= 5
Rc1 350 V2 21500
X m1 98 2200
a 10 ;
2. Vẽ mạch điện tương đương hình Γ qui về hạ áp. 220
V1 ? Rc1
th
jXm1 aV2
Tính các thông số trên mạch đó aV2 215000
R2eq R1 / a R2 0,5 / 25 0, 021 0, 041
2
= cos 1
0,96 16, 26 0
Rc1 350 - Điện trở từ hóa Rc và điện kháng từ hóa Xm qui về cao áp:
Rc 2 14
a2 25
Rc1 a 2 Rc 19500
X 98
X m 2 m2 1 3,92
X m1 a 2 X m 17000
o
a 25
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
(MĐTĐ hình Γ ngược) 154 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
155
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17
15-Jan-18
Một MBA: 110 kVA, 2200/110 V có các thông số trên mạch điện thay thế :
R1 = 0.22 Ω, R2 = 0.5 mΩ, Xl1 = 2 Ω, Xl2 = 5 mΩ, RC1 = 5494.5 Ω, Xm1 = 1099 Ω. Ic Im
Xác định độ biến thiên điện áp và hiệu suất khi MBA mang tải định mức phía
hạ áp với hệ số công suất bằng 1.(tải có công suất định mức =110kVA và điện áp
định mức =110V)
2200
Giả sử V2 11000 Tỉ số biến áp: a 20
Ic Im 110
3
S 110.10
Dòng điện tải: I 2 1000 A ; I 2 100000 A PF=1
V2 110
Vab aV2 a 2 R2 ja 2 X l 2
I2
Điện áp trên nhánh từ hóa:
jX1 R’2 jX’2 (giữa 2 nút a và b) a
R1 22000 0, 2 j 2 5000 2212,32,590 V
0
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
I2
Dòng điện sơ cấp: I1 I oc 50, 4932 j1,993 50,53 2, 260 - Công suất tổn hao trong dây quấn MBA:
a
PCu R1 I12 a 2 R2 I 2 a 0, 22 50,53 0, 0005 1000 1062 W
2 2 2
V1 Vab R1 jX 1 I1
th
Điện áp sơ cấp:
Vab 2212
2 2
- Công suất tổn hao
2212,32,590 0, 22 j 2 50,53 2, 260 22345,150 V trong mạch từ MBA: Pcore 890W
Rc1 5494,5
Khi không tải V2 không tai V1 a 2234 20 111, 7V
ng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 18
15-Jan-18
14000 35 V % = ???
Cách 1: Qui đổi hạ áp về cao áp: a , cos 0,85 =31,790 cos 0,85 =31,790
2
35
2400 6
Ptai 90000
% = ???
0,12 j 0, 5 4, 083 j17, 014
Tổng trở MBA qui về cao áp I 2 I tai 46, 036 A 46 A
6 Vtai cos 2300.0,85
Ptai 90000 I2
I 2 I tai 46, 036 A
Vtai cos 2300.0,85
qui về cao áp:
a
7,892 A KH vòng hạ áp: V2 230000 0,12 j 0,5 46 31, 790 23170, 4120
35
2
V1 aV2 135150, 4120
Vnguon 7,892 32, 790 40 j150 0,12 j 0,5 2300 00
35 Qui đổi tỉ số qua MBA lý tưởng:
6 6 I2
I1 7,89 31, 790
7,892 32, 790 44, 083 j167, 014 1341700 Điện áp tải qui về cao áp aV a
Vnguon 135150, 4120 7,89 31, 790 40 j150 144303, 7 0 ?
2
KH vòng cao áp:
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 144303, 7 ? Cách 2: Tính theo 2 vòng hạ áp và cao áp
0
166 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 167
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
6 Bài tập
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
– Thí nghiệm ngắn mạch phía hạ áp (đặt điện áp vào phía cao áp): Vẽ mạch tương đương với các tham số đúng I1
Vsc = 250 V, Isc = 7,87 A, Psc = 1400 W b) Rc1 Xm1 I2/a
V1 aV2 V2
Điện áp tải quy đổi về phía cao áp
a) Xác định các tham số của mạch tương đương gần đúng của MBA (dạng
th
12700
), quy về phía cao áp. Vẽ mạch tương đương đó với các tham số đã tính aV2 2200 121840 V
230
được (ghi rõ các giá trị này trên mạch tương đương). a= 12700 : 230
Công suất biểu kiến của tải: S2 = P2/(PF) = 58,824 kVA
b) Tìm điện áp nguồn cần phải cung cấp bên cao áp khi phía hạ áp của máy Dòng điện phức mà tải tiêu thụ quy về phía cao áp:
biến áp được mắc vào một tải với công suất tiêu thụ 50 kW ở hệ số công
ng
I 2 58824
suất 0,85 trễ và điện áp trên tải là 220 V. cos 1 0,85 4,842 31, 79 A
c) Tính hiệu suất của máy biến áp trong trường hợp trên. a 12184
d) Tìm điện áp nguồn cần phải cung cấp bên cao áp khi có thêm một tải Điện áp nguồn cần đặt vào phía cao áp
thuần trở tiêu thụ 35 kW được mắc song song với tải cũ. V1 aV2 Req jX eq
I2
122980,1594 V
o
2. Dùng mạch điện tương đương gần đúng hình Γ . Tính độ sụt
Công suất phức mới mà tổ hợp tải tiêu thụ: áp, hiệu suất khi MBA cung cấp cho tải định mức với hệ số
công suất 0,8 dòng điện chậm pha. So sánh với câu 1?
S 2 new 50000 35000 j 30987 9047220, 03 kVAR
3. Xác đinh dòng điện tải phía hạ áp để máy biến áp có hiệu suất
90472 cực đại. Giả thiết tải có hệ số công suất pf= const và xem tổn
Dòng điện mà tổ hợp tải tiêu thụ: I 2 new / a 20, 03 7, 448 20, 03 A hao trong sắt từ Pcore=const (không phụ thuộc vào tải)
12184
Điện áp nguồn cần đặt vào phía cao áp khi có thêm một tải thuần trở tiêu thụ 35 kW
được mắc song song với tải cũ:
I 2 new
V1 new aV2 Rn jX n 123630, 4566 V Tải định mức = Tải có giá trị dòng điện và điện áp định mức
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
a 173 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 174
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 19
15-Jan-18
I oc I c I m 0, 25 j1,56 A
2180W 2,18KW
I1 I oc I 2 / a 50, 25 j 39, 06 63, 65 37,850 A V1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 175 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 176
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
1550900 d
I oc I c I m 0, 2453 j1,58 A Để hiệu suất cực đại thì : f I2 0
24530, 7 0 dI 2
Ic 0, 24530, 7 0
10.103 I1 I oc I 2 / a 50, 25 j 39, 08 63, 66 37,90 A
V2 V2 I 2 Pc I 22 R2 R1 / a 2 V2 I 2 V2 2I 2 R2 R1 / a 2 0
Pcore Pi 0
ng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 20
15-Jan-18
Hoặc Rc2 , Xm2 tính gần đúng như mạch thay thế gần đúng
cho thí nghiệm không tải (có giá tri như câu 2)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 181 BMTBD-CSKTĐ-PVLong MĐTĐ của MBA qui về sơ cấp 182
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
om
.c
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
2. Mạch điện thay thế gần đúng MBA qui về thứ cấp.
Bài tập (tt)
ng
Chương 3: Mạch từ - Hỗ cảm - MBA
25.103
I2 113, 64 A
Im 2 9, 6 3, 22 9, 04 A
2 2
MĐTĐ gần đúng khi TN không tải 220
220 Ic2 3, 22 A
Xm2 24,33
9, 04 20.103
th
Pout
% 100 100
Pout Pcore Pi 20.103 3, 22 68, 2 113, 64 0, 079
2 2
Trong câu 1 đã tính được R1eq và R1eq 0,317
X1eq nhìn từ sơ cấp:
X 1eq 0, 665 20.103
MĐTT gần đúng MBA 100 92
Cần qui về thứ cấp R2eq và X2eq : 20.103 707,12 1020
ng
0,317 0,317 Hoặc theo MĐTT gần đúng hình Γ ngược : với aI1= 2x(25000/440)=113,64A
R2 eq 0, 079
a2 4 Hoặc Pcore ,Pi tính theo mạch thay thế đúng.
0, 665 0, 665 Hoặc lấy theo số liệu thí nghiệm Pcore = 710W, Pi = 1030W
o
X 2 eq 0,166
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
a2 4 MĐTT gần đúng MBA dạng Γ ngược183 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (I1đm= 25000/440 = 56,82A ≈ 57A khi TN ngắn mạch) 184
(TCBinh edited 2016) (TCBinh edited 2016)
du
u
cu
Example 5
A magnetic circuit made of silicon steel is arranged as in the
110 3
Figure. The center limb has a cross-section area of 800mm2 and B A B 1.25T
each of the side limbs has a cross-sectional area of 500mm2. A 800 10 6
Calculate the m.m.f required to produce a flux of 1mWb in the Looking at graph at B=1.25T r =34000
center limb, assuming the magnetic leakage to be negligible.
Apply voltage law in loops A and B 340
mm 150
1mm 340
mm
A mm B
340 1mm 340 m.m. f A S1 A B S2 Sa
mm 150 mm
mm 1 340 10 3
S1 15915
r o A1 34000 4 10 7 500 10 6
150 10 3
S2 4388
34000 4 10 7 800 10 6
110 3
Sa 994718
4 10 7 800 10 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 21
15-Jan-18
m.m. f 0.5 103 15915 1103 4388 994718
8 999 1007 A
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 191
(TCBinh edited 2016)
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 22