Professional Documents
Culture Documents
Lec12 (DL) Thuốc lợi tiểu full
Lec12 (DL) Thuốc lợi tiểu full
Lec12 (DL) Thuốc lợi tiểu full
1. Trình bày được cơ chế tác dụng, tác dụng, tác dụng không
mong muốn và áp dụng điều trị:
2. Phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa tác dụng dược lý của
THUỐC LỢI TIỂU lợi tiểu thiazid và lợi tiểu quai.
TS Mai Phương Thanh
1 2
3 4
1
09/03/2023
CHẤT ỨC CHẾ
THUỐC LỢI TIỂU
CARBONIC ANHYDRASE (CA)
Carbonic anhydrase
Phân loại thuốc lợi tiểu
1. Thuốc lợi tiểu làm giảm K+ máu (tăng thải trừ K+) • Enzym xúc tác sự chuyển hóa qua lại giữa CO2 và H2O
– Chất ức chế carbonic anhydrase và các ion phân ly của H2CO3 (tức là ion HCO3- và H+)
– Lợi tiểu quai
– Lợi tiểu thiazide
2. Thuốc lợi tiểu giữ K+ máu (giảm thải trừ K+)
3. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
• Phân bố: TB biểu mô ống lượn gần
5 6
7 8
2
09/03/2023
Mắt
• Ức chế CA ở biểu mô thể mi →
Giảm sản xuất thủy dịch →
Giảm nhãn áp
TKTW
• Ức chế CA ở đám rối màng
mạch → Giảm sản xuất dịch não
tuỷ (CSF)
9 10
Động kinh
(acetazolamide)
Glôcôm
Nhiễm kiềm chuyển hoá
11 12
3
09/03/2023
• Sỏi thận: Muối calci phosphat tương đối khó • Xơ gan (chất ức chế CA gây kiềm hoá nước
tan ở nước tiểu có pH kiềm tiểu → giảm bài tiết NH4+ → tăng ammoniac
• Buồn ngủ và dị cảm (thường gặp với liều cao • Nhiễm toan chuyển hoá hoặc hô hấp
13 14
• Vị trí tác dụng: nhánh lên dày của quai Henle (TAL) ⤷ Ức chế Na+/K+/2Cl− cotransporter
(NKCC2 hoặc NK2CL) trên bề mặt
màng đỉnh TB biểu mô lòng ống tại
nhánh lên dày của quai Henle
• Tăng bài tiết Na+, tăng thể tích nước tiểu
• Tăng bài tiết K+
• Tăng bài tiết Ca2+, Mg2+
15 16
4
09/03/2023
LỢI TIỂU QUAI (Loop Diuretics) LỢI TIỂU QUAI (Loop Diuretics)
Tác dụng khác Chỉ định
⤷ Furosemide ức chế yếu CA • Phối hợp với chế độ ăn hạn chế muối và với các
⤷ Cảm ứng sự biểu hiện của COX-2 → tăng tổng hợp PGE2 → thuốc lợi tiểu khác trong các tình trạng quá tải
tăng lưu lượng máu đến thận và MLCT muối và nước:
⤷ Ức chế sự vận chuyển muối vào macula densa → ức chế • Phù phổi cấp
feedback ống-cầu thận (TGF) ⇸ không làm giảm GFR • Suy tim mạn
• Xơ gan cổ chướng
⤷ Kích thích giải phóng renin
• Hội chứng thận hư, suy thận
⤷ Furosemide làm tăng mạnh dung lượng tĩnh mạch hệ thống
• Tăng huyết áp: Đơn trị liệu hoặc phối hợp với các
→ giảm áp lực đổ đầy thất trái
thuốc hạ HA khác, không phải là lựa chọn đầu tay
⤷ Liều cao ức chế sự vận chuyển điện giải ở nhiều mô khác
• Tăng calci máu (phối hợp truyền TM NaCl 0,9%)
17 18
19 20
5
09/03/2023
Tác dụng không mong muốn Tác dụng không mong muốn
⤷ Tăng acid uric máu ⤷ Hạ kali máu
• Cạnh tranh bài tiết với acid uric tại thận • Tăng lượng Na+ đến ống lượn xa và ống góp, hoạt hoá
renin → tăng bài tiết K+ và H+ vào nước tiểu → nhiễm
• Tăng tái hấp thu acid uric liên quan đến giảm thể tích
kiềm giảm kali máu
tuần hoàn
⤷ Hạ calci và magnesi máu
➟ Gây ra hoặc làm trầm trọng thêm bệnh gút
• Sử dụng lợi tiểu quai kéo dài cùng với chế độ ăn thiếu
⤷ Giảm thể tích tuần hoàn calci, magnesi → hạ magnesi máu (nguy cơ loạn nhịp
• Giảm Na+ máu và thể tích tuần hoàn nhanh và mạnh → tim) và hạ calci máu (hiếm khi dẫn tới cơn tetany)
giảm huyết áp, sốc, rối loạn nhịp tim • Hạn chế dùng lợi tiểu quai trên phụ nữ loãng xương
sau mãn kinh
21 22
• Bao gồm
23 24
6
09/03/2023
R: Receptor
PTH: Parathyroid hormone
ATP:
25 26
27 28
7
09/03/2023
Tác dụng không mong muốn Tác dụng không mong muốn
• Hạ kali máu • Tăng acid uric máu: thiazide cạnh tranh bài tiết với acid
uric qua hệ thống bài tiết acid hữu cơ
o Thường gặp nhất, có thể gây nhiễm kiềm giảm clo máu
• Tăng calci máu
o Tương tác gây loạn nhịp ở BN đang dùng digoxin
• Tăng đường huyết
• Hạ natri máu o Xảy ra ở liều cao (liều HCTZ > 50 mg/ngày)
o Nguyên nhân: giảm bài tiết insulin (do kích thích kênh K+ nhạy
o Nguyên nhân: tăng ADH do giảm thể tích tuần hoàn, cảm với ATP trên TB 𝛽), giảm sử dụng glucose tại các mô
giảm khả năng pha loãng của thận, tăng cảm giác khát o Tăng nguy cơ với hạ kali máu
• Khác:
o Dự phòng: giảm liều lợi tiểu và hạn chế uống nước
o Phản ứng dị ứng: nhạy cảm với ánh sáng, viêm da toàn thân, …
• Giảm thể tích ⤳ tụt HA tư thế, choáng váng o Tăng LDL, cholesterol toàn phần, TG
o Rối loạn cương dương chủ yếu do giảm thể tích tuần hoàn
29 30
• Quá mẫn với sulfonamide • Vị trí tác dụng: đoạn cuối ống lượn xa và ống
Spironolactone,
Amiloride,
eplerenone,
triamteren
finerenone
31 32
8
09/03/2023
33 34
35 36
9
09/03/2023
37 38
39 40
10
09/03/2023
41 42
43 44
11
09/03/2023
• Khác: • Vô niệu
45 46
47 48
12
09/03/2023
49 50
51 52
13