Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.

HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
----------

ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

GVHD: TS Nguyễn Văn Trạng


SVTH: Nguyễn Tài Minh Trí
MSSV: 20142139
STT: 18
LỚP: SPAE310730_23_1_02

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2023


LỜI CẢM ƠN

Để có thể hoàn thành được bài tiểu luận môn học “Đồ án động cơ đốt trong”, với tình
cảm chân thành và lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành gửi lời cảm ơn tới trường
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM đã tạo điều kiện cho em có môi trường học tập
tốt trong suốt thời gian chúng em học tập, nghiên cứu tại trường. Em xin gửi lời cảm
ơn chân thành tới Thầy Nguyễn Văn Trạng đã giúp đỡ em trong suốt quá trình nghiên
cứu và trực tiếp hướng dẫn em hoàn thành đề tài tiểu luận môn học này. Đồng thời,
em xin bày tỏ lòng cảm ơn tới thầy cô, bạn bè đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho em trong
suốt quá trình học tập và hoàn thành đề tài cuối kỳ lần này. Với điều kiện thời gian
cũng như kinh nghiệm của một sinh viên nên tiểu luận không thể tránh khỏi những
thiếu sót. Vì vậy em rất mong nhận được sự chỉ bảo và đóng góp ý kiến từ thầy để em
có thể cải thiện, bổ sung kiến thức còn thiếu sót.
Em xin chân thành cảm ơn!
TRƯỜNG ĐH SPKT TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VN

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


BỘ MÔN ĐỘNG CƠ
NHIỆM VỤ BÀI TẬP LỚN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Họ và Tên SV: Nguyễn Tài Minh Trí


MSSV: 20142139
STT: 18
LỚP: SPAE310730_23_1_02

 Số liệu ban đầu

Loại động Công suất Số vòng quay Số xylanh


STT Tỷ số nén ()
cơ (kW) (vg/ph) (i)
1 Diesel 60 20 2200 4

 Nội dung thuyết minh


Tính toán nhiệt và xây dựng giản đồ công chỉ thị động cơ.
Tính toán động lực học cơ cấu piston – trục khuỷu – thanh truyền.
 Nội dung bản vẽ
Bản vẽ đồ thị công chỉ thị P – V
Bản vẽ đồ thị P – , PJ, P1
Bản vẽ đồ thị quãng đường Sp, vận tốc Vp, gia tốc Jp của piston.
Bản vẽ đồ thị T(), Z(), N()
Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu (T – Z).
Đồ thị mài mòn chốt khuỷu

Ngày giao nhiệm vụ : Tuần 4


Ngày hoàn thành nhiệm vụ: Tuần 16

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN CHÍNH


(Ký và ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Văn Trạng


THỜI GIAN THỰC HIỆN


Tiến độ thực hiện:
1. Tính toán nhiệt: 3 tuần
- Chọn các thông số đầu vào: 1 tuần
- Tính toán nhiệt: 1 tuần
- Vẽ đồ thị công chỉ thị: 1 tuần
2. Tính toán động học, động lực học và vẽ bản vẽ về động học và động
lực học: 3 tuần
- Tính toán động học và động lực học: 1 tuần
- Vẽ bản vẽ về động học và động lực học: 2 tuần
3. Tính và vẽ đặc tính ngoài của động cơ: 1 tuần
4. Viết thuyết minh và chuẩn bị báo cáo: 2 tuần


Nội dung qui định:
1. Bản vẽ đồ thị công chỉ thị, động lực học, đồ thị mài mòn....

2. Thuyết minh viết trên khổ giấy A4 (in và file). Nội dung thuyết
minh gồm: - Nhiệm vụ bài tập lớn được GV hướng dẫn thông qua
- Phần số liệu tính toán nhiệt, động học và động lực học có kèm theo các đồ
thị
- Phần số liệu tính toán đặc tính ngoài động cơ và hình vẽ kèm theo
- Kết luận của bài tập lớn.
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................
2. Ưu điểm:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................
3. Khuyết điểm:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................
4. Đề nghị cho báo cáo hay không?
..................................................................................................................................
...............
5. Đánh giá phân loại:
..................................................................................................................................
...............
6. Điểm: .........................................
(Bằngchữ:.....................................................................)
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 12 năm 2023
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
PHẦN 1: TÍNH TOÁN NHIỆT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG SỐ
LIỆU BAN ĐẦU: ................................................................................. 1
1. CHỌN CÁC THÔNG SỐ CHO TÍNH TOÁN NHIỆT ........... 1
1.1. Áp suất không khí nạp: ................................................................ 1
1.2. Nhiệt độ không khí nạp ................................................................ 1
1.3. Áp suất khí nạp trước xuppap nạp .............................................. 1
1.4. Nhiệt độ khí nạp trước xuppap nạp............................................. 1
1.5. Áp suất cuối quá trình nạp: ............................................................ 1
1.6. Áp suất khí sót .............................................................................. 1
1.7. Nhiệt độ khí sót ............................................................................. 1
1.8. Độ tăng nhiệt độ khí nạp mới....................................................... 1
1.9. Chọn hệ số nạp thêm .................................................................... 1
1.10. Chọn hệ số quét buồng cháy ...................................................... 1
1.11. Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt..................................................... 1
1.12. Hệ số nhiệt lợi dụng tại điểm z ................................................... 2
1.13. Hệ số nhiệt lợi dụng tại điểm b .................................................. 2
1.14. Chọn hệ số dư lượng không khí ................................................. 2
1.15. Chọn hệ số điền đầy đồ thị công ................................................ 2
1.16. Tỷ số tăng áp ............................................................................... 2
2. TÍNH TOÁN NHIỆT ................................................................. 2
2.1. Quá trình nạp ............................................................................... 2
2.2. Quá trình nén ............................................................................... 3
2.3. Quá trình cháy .............................................................................. 4
2.4. Tính toán quá trình dãn nở.......................................................... 5
2.5. Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình ......................... 6
2.6. Tính toán các thông số kết cấu của động cơ ................................ 7
2.7. Xây dựng giãn đồ công chỉ thị động cơ : ..................................... 9
PHẦN 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU TRỤC KHUỶU –
THANH TRUYỀN .................................................................................. 10
1. ĐỘNG HỌC CỦA PISTON .................................................... 10
1.1. Vị trí của Piston .......................................................................... 10
1.2. Tốc độ piston............................................................................... 10
1.3. Gia tốc piston .............................................................................. 11
2. ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU KHUỶU TRỤC – THANH
TRUYỀN ....................................................................................... 11
2.1. Lực khí thể .................................................................................. 11
2.2. Lực quán tính của các chi tiết chuyển động Lực quán tính của
khối lượng chuyển động tịnh tiến:.................................................... 12
2.3. Hệ lực tác dụng trên cơ cấu khuỷu trục – thanh truyền........... 13
PHẦN 3: ĐỒ THỊ VÀ CODE MATLAP................................................ 14
1. Đồ thị ......................................................................................... 14
1.1. Đồ thị P-V .................................................................................... 14
1.2. Đồ thị P- ................................................................................... 15
1.3. Đồ thị chuyển vị Piston ............................................................... 16
1.4. Đồ thị gia tốc piston .................................................................... 17
1.5. Đồ thị vận tốc piston ................................................................... 18
1.6. Đồ thị , , P1 ....................................................................... 19
1.7. Đồ thị N ....................................................................................... 20
1.8. Đồ thị T ....................................................................................... 21
1.9. Đồ thị Z ....................................................................................... 22
2. Code Mathlab ........................................................................... 23
TÀI LIỆU THAM KHẢO:...................................................................... 28
PHẦN 1: TÍNH TOÁN NHIỆT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG SỐ
LIỆU BAN ĐẦU:
1. CHỌN CÁC THÔNG SỐ CHO TÍNH TOÁN NHIỆT
1.1. Áp suất không khí nạp:
Áp suất không khí nạp được chọn bằng áp suất khí quyển: p0 = 0,1
(MN/m2).
1.2. Nhiệt độ không khí nạp
Nước ta thuộc khu vực nhiệt đới, nhiệt độ trung bình trong ngày có thểchọn
là: Tkk = 29oC, do đó T0 = (Tkk + 273)oK = (29 + 273)oK = 302oK
1.3. Áp suất khí nạp trước xuppap nạp
Động cơ xăng bốn kì không tăng áp: Pk = P0 = 0,1 (MN/m2).
1.4. Nhiệt độ khí nạp trước xuppap nạp
Nhiệt độ khí nạp trước xuppap nạp của động cơ xăng có bốn kì không tăng áp: Tk
= T0 = 302oK.
1.5. Áp suất cuối quá trình nạp:
Động cơ bốn kì không tăng áp: Pa = (0,8 ÷ 0,90).Pk (MN/m2), ta chọn:Pa= 0,9 .Pk=
0,09 (MN/m2).
1.6. Áp suất khí sót
Đối với động cơ diesel: Pr = (1,03 ÷ 1,06) P0, ta chọn: Pr = 0,103 (MN/m2).
1.7. Nhiệt độ khí sót
Đối với động cơ diesel thì Tr = (700o ÷ 900)oK, ta chọn: Tr = 700o K
1.8. Độ tăng nhiệt độ khí nạp mới
Khí nạp mới khi chuyển động trong đường ống nạp vào trong xilanh của động cơ
diesel do tiếp xúc với vách nóng lên được sấy nóng lên một trị số nhiệt độ ΔT.
Đối với động cơ diesel thì ∆T = 10 ÷ 35oC, ta chọn: ∆T =18oC.
1.9. Chọn hệ số nạp thêm
Hệ số nạp thêm biểu thị sự tương quan lượng tăng tương đối của hỗn hợpkhí
công tác sau khi nạp thêm so với lượng khí công tác chiếm chỗ ở thể tích
Hệ số nạp thêm thường được chọn trong giới hạn λ1 = 1,02 ÷ 1,07, ta chọn:
λ1 = 1,02
1.10. Chọn hệ số quét buồng cháy
Đối với những động cơ không có quét buồng cháy nên chọn: λ2 = 1.
1.11. Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt
Đối với động cơ diesel có: ⍺ = 1,5÷ 1,8, ta chọn: ⍺ =1,5 và λt = 1,11

1
1.12. Hệ số nhiệt lợi dụng tại điểm z
Đối với động cơ diesel thì, ξ z = 0,65 ÷ 0,85, ta chọn: ξz = 0,8.
1.13. Hệ số nhiệt lợi dụng tại điểm b
Hệ số nhiệt lợi dụng tại điểm b phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Khi tốc độ
động cơ càng cao thì cháy rớt càng tăng, dẫn đến ξb nhỏ.
Đối với động cơ diesel ở tốc độ trung bình: ξb= 0.85÷0.9, vì động cơ diesel
có tỷ số nén khá cao nên hòa khí sẽ bị nén và nén đến áp suất, nhiệt độ cao, bốc
cháy nhanh và mãnh liệt là giảm hiện tượng cháy rớt, nên ta chọn: ξb = 0,9
1.14. Chọn hệ số dư lượng không khí
Đối với động cơ diesel, α = 1,45 ÷ 1,75, ta chọn: α = 1,5
1.15. Chọn hệ số điền đầy đồ thị công
Đối với động cơ diesel thì φd = 0,9 ÷ 0,95, ta chọn: φd = 0,9.
1.16. Tỷ số tăng áp
Đối với động cơ diesel thì λ = 1,6 ÷ 2,0, ta chọn: λ = 1.9
2. TÍNH TOÁN NHIỆT
2.1. Quá trình nạp
Hệ số nạp ηv:

Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót m =1,45÷1,5
, ,
ηv = . . . [20.1,02 − 1,11.1. ( ) , ]=0,86
, ,

Hệ số khí sót :

1. (302 + 18) 0,12 1


γ = . . = 0,032
700 0,09 0,103
20.1,02 − 1,11.1. ( ) ,
0,09

Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta:

2
,
, ,
( ) , . , . .( )
,
Ta = = 331,98 K
,
=> Thỏa mãn động cơ diesel có Ta = 310 ÷ 360
2.2. Quá trình nén
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới:

Tỷ nhiệt đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy: khi α >1 tính cho
động cơ diesel theo công thức sau:

Với α = 1,5 ta có ′′ =20,956 + 0,00275. T

Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp khí trong quá
trình nén:

0,00419
19,806 + + 0,032. (20,956 + 0,00275Tc)
′= 2
1 + 0,032
= 20,477 + 0,00218
Chỉ số nén đa biến trung bình, n1:

Ngoài ra ta còn có:


3
=> ’ = 20,477 và ′ = 0,0044
8,314
−1=
0,0044
20,477 + . 331,98. (20 + 1)
2
=> ≈ 1,356 ∈ (1,34 ÷ 1,40) thỏa mãn điều kiện
Áp suất quá trình nén, pc:
pc = pa⋅ ε = 0,09.20 , = 5,23 ( / )
Nhiệt độ cuối quá trình nén, Tc:
Tc = Ta⋅ = 331,98.20 , = 964,45
2.3. Quá trình cháy
Đối với động cơ xăng thành phần trong 1kg nhiên liệu có: C:0,855 kg, H:0,145
kg
Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg nhiên liệu M0:

Thay các số liệu vào công thức trên ta tính được M0 = 0,4357 kmol kk .
Lượng khí nạp mới thực tế nạp vào xylanh M1:

Chọn μn.l=112 (kg/kmol). Thay số vào công thức trên ta có


=0.654[kmol ]
Lượng sản vật cháy M2:
, ,
α > 1 Nên M2 = + +αM0 = + + 1.5.0,4357≈ 0,712 [kmol ]
Hệ số biến đổi phân tử khi lý thuyết:
,
β0 = = ≈ 1,099
,
Hệ số biến đổi phân tử khi thực tế:
,
β= = =1+ =1+ ≈ 1,085
,
Hệ số biến đổi phân tử khí tại điểm:
,
βz = 1 + . =1+ . 8/9≈ 1,076
,

Trong đó xZ : phần nhiên liệu đã cháy tại điểm Z, giả thiết rằng số nhiên liệu đã
cháy tỉ lệ với hệ số lợi dụng nhiệt:

4
=ξz/ξb =0,8/0,9=8/9
Tổn thất nhiệt lượng do cháy không hoàn toàn ∆QH:
α >1, ∆QH = 0(KJ⁄kg . )
Tỷ nhiệt mol đẳng tính trung bình của môi chất tại điểm Z:

0,032 0,00419.
1.088 0,8/0,9 + 1,088 . (20,956 + 0,00275. ) + (1 − 0,8/0,9)(19,806 +
2 )
′′
0,032
1.088 0,8/0,9 + 1,088 + (1 − 0,8/0,9)
Thay vào ta được: ′′= 20,841 + 0,0027Tz
Nhiệt độ cuối quá trình cháy Tz:
Đối với động cơ diesel được tính theo công thức:

. ,
 +(20,477 + 0,0044 + 8.314.1.8). = 1,076 .( 20,841 +
, .( , )
0,0027Tz+8.314).Tz
Giải phương trình bậc hai ta tìm được nghiệm:

Tz = 2344K ∈ (1800 ÷ 3700) thỏa mãn điều kiện TZ của động cơ xăng.

⇒ Áp suất cuối quá trình cháy


pz = λ. = 5,23.1,9= 9,9 MPa
2.4. Tính toán quá trình dãn nở

Tỷ số giãn nở đầu của động cơ diesel:

Tỷ số giãn nở sau :

Ta tính được =1.38, = 14,55


Xác định chỉ số đa biến trung bình n2 theo công thức sau:

5
Ở nhiệt độ từ 1200-2600K, sai khác của tỷ nhiệt không lớn lắm , do đó ta
có thể xem
=>

′′= 20,841
′′= 0,0027
Mặt khác: ta có mối liên hệ:
Tb = = .
=> −1=
,
( , , ).
. . .( )
, .( , ). , ,
,
=> = 1,23
Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở: Tb =1255K
Áp suất cuối quá trình giãn nở:
,
Pb = = ,
= 0,4 (MN⁄m2)
,
Kiểm nghiệm lại nhiệt độ khi sót:
,
,
Tr = Tb.( ) = 1255 ( ) , = 805
,

⇒ Sai số: =| | =15%

2.5. Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình
Áp suất chỉ thị trung bình tính toán pi':

, , . ,
= 0,09. . 1,9. (1,38 − 1) + . 1− ,
− 1−
, , ,

,
=1,1(MPa)
Áp suất chỉ thị trung bình thực tế:
pi = φd ∙ pi’ , = 0,92.1,1 = 1 ( )
Với φd = (0,92 ÷ 0,95)

6
Áp suất tổn thất cơ khí
ta chọn:
a = 0,089
b = 0,0118
S/D =1, =8,5m/s
= + . + ( - ) =0,089 +0,0118.8,5+(0,103-0,09=0,2
[MN/m^2]
Áp suất có ích trung bình
= - = 1-0,2 = 0,8( / 2)
Hiệu suất chỉ thị i :
. . , . .
η = 8,314. = 8,314. =0,45
. . . , . ,
Xác định hiệu suất có ích ηe:
. . , . , .
η = 8,314. = 8,314. =0,36
. . . , . ,
Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi:
= = = 0,19 (kg/kW.h)
. . ,
Suất tiêu hao nhiên liệu có ích ge:
= = = 0,24 (kg/kW.h)
. . ,

2.6. Tính toán các thông số kết cấu của động cơ


Kiểm nghiệm đường kính xy lanh D theo công thức:
Ta có thể tích công tác tính toán được theo công thức:
30. . 30.4.60
= = =1( )
. . 0,8.2200.4
1
= = = 0,052( )
− 1 20 − 1
Va= Vh + Vc = 1+0,052=1,052(l)
Ta có công thức kiểm nghiệm đường kính xy lanh Dkn :

4 4.1
= = = 1,083 ( )
.1

Bảng kết quả tính toán nhiệt động cơ:

TT Thông số Đơn vị á ị

1 n v/ph 2200
2 Ne kW 60

7
3 20
4 S mm 108,3
5 D mm 108,3
6 T0 K 302
7 ∆ K 18
8 1 1,02
9 t 1,1
10 d 0,92
11 n1 1,356
12 n2 1,23
13 p0 MN/m2 0,1
14 pa MN/m2 0,09
15 pr MN/m2 0,103
16 pc MN/m2 5,23
17 1,9
18 pz MN/m2 9,9
19 pb MN/m2
20 pi MN/m2 1
21 pm MN/m2 0,2
22 pe MN/m2 0,8
23 i % 0,45
24 e % 0,36
25 gi kg/kW.h 0,19
26 ge kg/kW.h 0,24
27 d 0,92
28 1 Độ 40
29 1 Độ 65
30 2 Độ 30
31 2 Độ 20
31  Độ 20

8
2.7. Xây dựng giãn đồ công chỉ thị động cơ :
Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị công:
Điểm a: điểm cuối của hành trình hút, có áp suất pa và thể tích:
= +
+
= = =1+
1000
=> = =
= 52,63 ( )
− 1 20 − 1
=> = 1000 + 52,63 = 1052,63 ( )
Điểm c (Vc,pc): điểm cuối hành trình nén = 52,63 ( ), = 5,23 MPa
=> c (52,63; 5,23)
Điểm z (Vz,pz): điểm cuối hành trình cháy
Trong đó: = = 1,38.52,63 = 72,63 ( ), = 9,9 MPa
=> z (72,63;9,9)
Điểm b (Vb,pb): điểm cuối hành trình giãn nở
Với = = 1052,63 ( ), = 0,4 Mpa
=> b (1052,63; 0,4)
Điểm r (Vc, pr)= r (52,63; 0,103): điểm cuối hành trình thải
Dựng đường cong nén:
Trong hành trình nén, khí trong xilanh bị nén với chỉ số nén đa biến trung
bình n1, từ phương trình:
. = . = const
Trong đó: , là áp suất và thể tích khí tại điểm a
, là áp suất và thể tích tại một điểm bất kì trên đường cong nén.
Từ đó ta tính được:
,
1052,63
=> = . = 0,09.

Dạng đường cong giãn nở:


Trong quá trình giãn nở, khí cháy được giãn nở theo chỉ số giãn nở đa biến n2.

Tương tự ta có: . = . =
,
72,63
=> = . = 9,9.

, là áp suất và thể tích tại một điểm bất kì trên đường cong dãn nỡ.
9
PHẦN 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU TRỤC KHUỶU –
THANH TRUYỀN
1. ĐỘNG HỌC CỦA PISTON
1.1. Vị trí của Piston
Chú thích trên hình 2.1 :
x – chuyển vị của piston tính từ ĐCT theo góc quay trục khuỷuL – chiều dài
thanh truyền
R – bán kính quay của khuỷu trụcα - góc quay của khuỷu trục
β – góc lệch giữa đường tâm thanh truyền và đường tâm xylanh. Gọi λ=R/L
chính là thông số kết cấu (λ=0.25÷0.29). Chọn λ = 0,25

Hình 2.1. Sơ đồ Động học cơ cấu Piston – Khuỷu trục – Thanh truyền của cơ
cấu giao tâm
Chuyển vị của piston
Áp dụng công thức gần đúng đối với cơ cấu giao tâm, ta có :
Khi trục khuỷu quay một góc alpha thì piston dịch chuyển được một khoảng
S p so với vị trí ban đầu (ĐCT). Chuyển vị của piston trong xilanh động cơ tính
bằng công thức sau:

= [(1 − ) + (1 − 2 )]
4
0.25
= 54.15[(1 − )+ (1 − 2 )]
4
1.2. Tốc độ piston
Vi phân biểu thức chuyển vị theo thời gian sẽ được phương trình tốc độchuyển
động của piston:
d
=
d
10
d
=
d
= (sin + sin 2 ) [m/s]
.
= 0.0514.230. (sin + sin 2 ) [m/s]
1.3. Gia tốc piston
Đạo hàm biểu thức vận tốc theo thời gian, ta có công thức gia tốc của
piston:

= = ⋅

= ( + 2 )
= 0.5415. 230 ( + 0.25 2 )
2. ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU KHUỶU TRỤC – THANH TRUYỀN
2.1. Lực khí thể

Để xét lực tác dụng lên cơ cấu, trước hết ta xét lực tác dụng lên piston, các lực
này gồm có lực khí thể trong xi lanh Pkt , lực quán tính chuyển động tịnh tiến Pj
Lực khí thể:

=( − ). =( − ).
4
= 0,1MPa: áp suất khí quyển.
: áp suất trong xilanh động cơ
D: đường kính xi lanh động cơ.
Tuy nhiên trong quá trình tính toán thì thường được tính theo đơn vị diện
tích MN/ nên: =( − )
Đồ thị pkt có thể chuyển từ đồ thị P - với gốc tọa độ lấy tại p0.
Lực khí thể pkt được vẽ lên đồ thị tại các quá trình nạp- nén- giãn nở- thải được
xác định bằng các quan hệ sau:
Quá trình nạp ( tính từ α = φ4 = 15° đến = 180° ), Pkt = Pa = 0,09 / 2
Quá trình nén ( tính từ = 180° đến = 360°- = 360° − 18° = 342°) , Pkt = Pa .(
n1
)

Quá trình giãn nở: α đi từ điểm cuối quá trình cháy trên giản đồ công chỉ thị đến:

= 540 − 3 = 540° − 43° = 497°, Pkt = Pz . ( )n2

Quá trình thải: = 540° đến 720°, = = 0,103 MN/

11
2.2. Lực quán tính của các chi tiết chuyển động Lực quán tính của khối
lượng chuyển động tịnh tiến:
=− . =− ( + 2 ) [MN/ ]

Trong đó:

= + [ ] là khối lượng chuyển động tinh tiến bao gồm khối lượng
nhóm piston và thành phần khối lượng quy về đầu nhỏ thanh truyền.
R là bán kính quay của trục khuỷu.

Động cơ Động cơ Diesel


D=80÷120mm
Nhóm chi tiết xăng D= Chú ý
60÷100mm

Piston, mp (g/cm2) Giá trị lớn hơnđối


với động cơ có D
Hợp kim nhôm 8÷15 15÷30
lớn
Hợp kim gang 15÷25 25÷40

Thanh truyền 10÷20 5÷40 Giá trị nhỏ sử


dụng cho độngcơ
mtt (g/cm2)
có tỷ sốS/D<1
Trục khuỷu, mk (g/cm2)

Thép rèn 15÷20 20÷40

Thép đúc 10÷20 15÷30

Khi đó thành phần khối lượng quy về đầu nhỏ thanh truyền (mA) và đầu to thanh
truyền (mB) được tính như sau :
mA = (0,275 ÷ 0,359) mtt => Chọn mA=0,275mtt
mB = (0,65 ÷ 0,725) mtt => mB = 0,725mtt
Dựa vào tỷ số của từ bảng trên theo quy tắc tam xuất để chọn , , ta
có:

Chọn piston hợp kim nhôm:


∗ , ∗
= = = 14,44 ( / )
∗ , ∗
= = = 18,08 ( / )

12
Chọn trục khuỷu từ thép rèn:
∗ , ∗
= = = 27,08 ( / )
= + = (14,44 + 0,275.18,08) = 19,41 [ ]
=− . =− ( + 2 )
_
= -19,41. 0,05415. 328 . 10 . ( + 0.25 2 ) [MN/ ]
Lực ly tâm của khối lượng chuyển động quay
Lực quán tính của khối lượng chuyển động quay tác dụng lác dụng lên đường
tâm má khuỷu có độ lớn:
=− . . =
Trong đó:
= + : là khối lượng chi tiết chuyển động quay của cơ cấu khuỷu trục
thanh truyền và bằng khối lượng chuyển động quay của trục khuỷu cộng với
khối lượng quy về đầu to thanh truyền.

= + = ( 27,08 + 0,725 . 18,08) = 0,0402 [ ]


= 0,000402 [MN/ ]
= −0,000402 . 0,05415 . 230 = −1, 15[MN/ ]
2.3. Hệ lực tác dụng trên cơ cấu khuỷu trục – thanh truyền
Tổng hợp lực PΣ tác dụng lên chốt piston bao gồm lực quán tính của khối lượng
chuyển động tịnh tiến và lực khí thể. Trong quá trình tính toán động lực học các
lực này được tính toán trên đơn vị diện tích đỉnh piston:
= + [MN/ ]
Với β = arcsin(λ.sinα). Từ sơ đồ ta có thể dễ dàng tính được các lực lác dụng lên

cơ cấu piston – khuỷu trục – thanh truyền giao tâm như sau:

13
=
cosβ
N = P . tanβ
Lực tiếp tuyến T và pháp tuyến Z:
sin(α + β)
= sin(α + β) =
cosβ
Moment quay trục khuỷu của một xylanh
sin(α + β)
= =
cosβ

PHẦN 3: ĐỒ THỊ VÀ CODE MATLAP


1. Đồ thị
1.1. Đồ thị P-V

14
1.2. Đồ thị P-

15
1.3. Đồ thị chuyển vị Piston

16
1.4. Đồ thị gia tốc piston

17
1.5. Đồ thị vận tốc piston

18
1.6. Đồ thị , , P1

19
1.7. Đồ thị N

20
1.8. Đồ thị T

21
1.9. Đồ thị Z

22
2. Code Mathlab
%TINH TOAN DONG CO DOT TRONG
%------------------------------------------------------------------------
S=1.083;% hanh trinh piston
D = 1.083; % duong kinh piston
B = 1.083; % duong kinh xi lanh
R =S/2; % ban kinh truc khuyu
lamda =0.25; % thong so ket cau
Sp =(pi*(D^2))/4; % dien tich thiet dien mat cat vuong goc truc xi lanh
vd = 1; % the tich cong tac
vc =vd/(20-1); % the tich buong chay
va =(vd + vc); % dung tich xy lanh
n1 =1.356; % chi so nen da bien trung binh
n2 =1.23; % chi so gian no da bien trung binh
% phía trên tính theo đơn vị (dm)
w = (2*pi*2200)/60;
vz = 1.38*vc; %(do dong co diesel)
vb = va;
pa = 0.09; %MN/m2
pc = 5.23; %MN/m2
pz = 9.9; %MN/m2
pb = 0.4; %MN/m2
pr = 0.103; %MN/m2

%QUA TRINH NAP (doan rr'')


ahc1=[0 10 20]; %xuppap thải đóng muộn góc 20 độ
phc1=[pr (pr+pa)./2 pa];
a1=linspace(0,20,1000);
x1=R.*(1-cosd(a1)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a1)));
v1=(x1.*Sp)+vc;
p1=interp1(ahc1,phc1,a1,'pchip');
j1=(R/10)*(w^2).*(cosd(a1)+lamda.*cosd(2.*a1));

%QUA TRINH NEN (doan ac')


a3=linspace(180,340, 1000); % góc phun nhiên liệu sớm 20 độ
x3=R.*(1-cosd(a3)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a3)));
v3=(x3.*Sp)+vc;
p3= pa.*(va./v3).^n1;
j3=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a3)+lamda.*cosd(2.*a3));

%QUA TRINH NAP (doan r''a)


a2=linspace(20,180,1000);
x2=R.*(1-cosd(a2)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a2)));
v2=(x2.*Sp)+vc;
23
p2=linspace(pa,min(p3),1000); % Nhằm cho đường p2 và p3 giao nhau tại 180
độ
j2=(R/10)*(w^2).*(cosd(a2)+lamda.*cosd(2.*a2));

%QUA TRINH CHAY VA GIAN NO (doan c'z")


%%%VE DOAN (c'c")
%%%%xac dinh diem c'
vc1 = min (v3);
pc1 = max (p3);
%%%%xac dinh toan do diem c"
pcz1 = pz - pc;
pc2 = pcz1/3 + pc;
vc2 = vc;
ahc4=[340 350 360];
phc4=[pc1 (pc1+pc2)./2 pc2];
a4=linspace(340,360, 1000);
x4=R.*(1-cosd(a4)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a4)));
v4=(x4.*Sp)+vc;
p4=interp1(ahc4,phc4,a4,'pchip');
j4=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a4)+lamda.*cosd(2.*a4));

%%%VE DOAN AP SUAT CUC DAI


a22=linspace(380,475, 1000);
xz2=R.*(1-cosd(a22)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a22)));
vz2=(xz2.*Sp)+vc;
pz2=pz.*(vz./vz2).^n2;
pz22=max(pz2);
ahc5=[360 370 380];
phc5=[pc2 pz pz22];

a55=linspace(360,380,1000);
x55=R.*(1-cosd(a55)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a55)));
v55=(x55.*Sp)+vc;
p55=interp1(ahc5,phc5,a55,'pchip');
j55=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a55)+lamda.*cosd(2.*a55));

%QUA TRINH CHAY VA GIAN NO


a7=linspace(380,475,1000); % góc mở sớm xuppap thải 62 độ
x7=R.*(1-cosd(a7)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a7)));
v7=(x7.*Sp)+vc;
p7=pz.*(vz./v7).^n2;
j7=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a7)+lamda.*cosd(2.*a7));

24
%QUA TRINH CHAY VA GIAN NO (doan b'->b")
%%%xac dinh diem b'
a8=linspace(475,540, 1000);
x8=R.*(1-cosd(a8)+(lamda/4).*(1-cosd(2.*a8)));
v8=(x8.*Sp)+vc;
pB1=pz.*( vz./v7).^n2;
pb1=min(pB1);
vb1=max(v7);
%%%xac dinh diem b"
pb2=((pb+pa)/2);
vb2=va;
%%%
ab3=502;
xb3=R.*(1-cosd(ab3)+(lamda/4).*(1-cosd(2*ab3)));
vb3=(xb3.*Sp)+vc;
pb3=pz.*(vz./vb3).^n2;
ahc2=[475 ab3 540];
phc2=[pb1 pb3 pb2];
p8=interp1(ahc2,phc2,a8,'pchip');
j8=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a8)+lamda.*cosd(2.*a8));

%QUA TRINH THAI 1 (b''->r')


a9=linspace(540,580, 1000); % góc mở sớm xuppap nạp 14 độ
x9=R.*(1-cosd(a9)+(lamda/4).*(1-cosd(2.*a9)));
v9=(x9.*Sp)+vc;
ahc3=[540 560 580];
phc3=[pb2 (pb2+pr)./2 pr];
p9=interp1(ahc3,phc3,a9,'spline');
j9=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a9)+lamda.*cosd(2.*a9));

%QUA TRINH THAI 2 (r'->r)


a10=linspace(580,720,1000);
x10=R.*(1-cosd(a10)+(lamda/4).*(1-cosd(2.*a10)));
v10=(x10.*Sp)+vc;
p10=linspace(pr,pr,1000);
j10=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a10)+lamda.*cosd(2.*a10));

%CAC LENH VE VA CHINH SUA DO THI


a =[a1 a2 a3 a4 a55 a7 a8 a9 a10];
x =[x1 x2 x3 x4 x55 x7 x8 x9 x10];
v =[v1 v2 v3 v4 v55 v7 v8 v9 v10];
p =[p1 p2 p3 p4 p55 p7 p8 p9 p10];
j =[j1 j2 j3 j4 j55 j7 j8 j9 j10];

figure %DO THI P-V

25
plot(v,p,'r','linewidth',1.5)
hold on;
title('DO THI P-V');
xlabel('The tich(lit)');
ylabel('ap suat P(MN/m2)');
grid on

figure %DO THI P-a


plot(a,p,'b','linewidth',1.5)
grid on
title('DO THI P-phi');
xlabel('Goc quay truc khuyu(do)');
ylabel('ap suat p(MN/m2)');

figure %DO THI CHUYEN VI PISTON THEO GOC


plot(a,x,'r','linewidth',1.5)
hold on;
title('DO THI CHUYEN VI');
xlabel('Goc quay truc khuyu (do)');
ylabel('Chuyen vi x (dm)');
grid on

figure %DO THI VAN TOC


vt=(R)*(w).*(sind(a)+lamda/2.*sind(2.*a));
plot(a,vt,'r','linewidth',1.5)
hold on;
title('DO THI VAN TOC PISTON');
xlabel('Goc quay truc khuyu (do)');
ylabel('Van toc v (dm/s) ');
grid on

figure %DO THI GIA TOC


plot(a,j,'r','linewidth',1.5)
hold on;
title('DO THI GIA TOC PISTON');
xlabel('Goc quay truc khuyu (do)');
ylabel('Gia toc J (dm/s2) ');
grid on

figure %DO THI Pkt Pj P1


pkt=(p-0.1013);
plot(a,pkt,'b','linewidth',1.5)
hold on
grid on
pj=-19.412*R*(w.^2)*(10.^(-6))*(cosd(a)+lamda*(cosd(2*a)));
plot(a,pj,'g','linewidth',1.5)

26
hold on
grid on
p1=pkt+pj;
plot(a,p1,'r','linewidth',1.5)
title('DO THI Pkt Pj P1');
xlabel('Goc quay truc khuyu(do)');
ylabel('Pkt(MN/m2) Pj(MN/m2) P1(MN/m2)');
legend('Pkt','Pj','P1')

figure %DO THI T


T=p1.*sind(a+asind(lamda.*sind(a)))./cosd(asind(lamda.*sind(a)));
plot(a,T,'b','linewidth',1.5)
grid on
title('DO THI T');
xlabel('Goc quay truc khuyu(do)');
ylabel('T(MN)');

figure %DO THI Z


Z=p1.*cosd(a+asind(lamda.*sind(a)))./cosd(asind(lamda.*sind(a)));
plot(a,Z,'b','linewidth',1.5)
grid on
title('DO THI Z');
xlabel('Goc quay truc khuyu(do)');
ylabel('Z(MN)');

figure %DO THI N


N=p1.*tand(asind(lamda.*(sind(a))));
plot(a,N,'b','linewidth',1.5)
grid on
title('DO THI N');
xlabel('Goc quay truc khuyu(do)');
ylabel('N(MN)');

27
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Nguyễn Văn Trạng (12/2005), “Động cơ đốt trong 1”, Trường đại học SPK
T thành phố Hồ Chí Minh. Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Nguyễn Văn Trạng (6/2006), “Động cơ đốt trong 2”, Trường đại học SPK
T thành phố Hồ Chí Minh. Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Thầy Nguyễn Văn Trạng, “Tài liệu tham khảo (BT lớn)”, Trường đại học
SPKT thành phố Hồ Chí Minh.

28
29

You might also like