Professional Documents
Culture Documents
Ch.06 MoHinhHoa HTDienCo
Ch.06 MoHinhHoa HTDienCo
01 Chương 6
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.02 Chương 6
NỘI DUNG
1. Phần tử điện
2. Ví dụ mạch điện
3. Hàm truyền và Trở kháng
4. Bộ khuếch đại thuật toán
5. Mô hình hóa Động cơ điện
6. Phân tích đặc tính động cơ điện
7. Cảm biến và thiết bị điện âm
8. Ứng dụng trong MATLAB và Simulink
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.03 Chương 6
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.04 Chương 6
1. PHẦN TỬ ĐIỆN
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.05 Chương 6
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.06 Chương 6
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.07 Chương 6
R
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.08 Chương 6
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.10 Chương 6
Q idt
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.11 Chương 6
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.12 Chương 6
vs vs 1 1
i i1 i2 vs
R1 R2 R1 R2
Điện trở tổng tương đương của mạch:
1 1 1
R R1 R2
Theo nguyên lý chia dòng:
i1 R2
i2 R1
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.13 Chương 6
Không phải tất cả điện trở đều có mối quan hệ dòng – áp tuyến tính
Phương trình thể hiện mối quan hệ dòng – áp của diode:
i 0.16 e0.12 v 1
Với giá trị điện áp nhỏ có thể sấp sỉ đường cong thành đường thẳng với
hệ số sau:
0.16 0.12e0.12 v
di
0.0192
dv v 0
v 0
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.14 Chương 6
PHẦN TỬ TỤ ĐIỆN
Tụ điện là phần tử lưu trữ điện tích:
Q idt
Mối quan hệ giữa áp và dòng:
t
Q 1 1 Q0
v idt idt
C C C 0 C
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.15 Chương 6
Li
Mối quan hệ áp và từ thông:
vdt
Mối quan hệ dòng – áp:
1
i vdt
L
di
vL
dt
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.16 Chương 6
dv 1
E Pdt C vdt Cv
2
dt 2
Năng lượng lưu trữ trong 1 cuộn cảm:
di 1 2
E Pdt i L dt Li
dt 2
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.17 Chương 6
2. VÍ DỤ MẠCH ĐIỆN
Mạch tổng
Mạch chia áp
Biến trở
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.18 Chương 6
MẠCH TỔNG
Ví dụ 54 (trang 326): Xác định biểu thức v3 là hàm của v1 và v2. Cho: R1 =
R2 = 10 , R3 = 20 ?
Mối quan hệ dòng – áp cho mỗi điện trở:
v1 v3 i2
v2 v3
i3
v3
i1
R 1
R2 R3
x
v0 V Kx
L
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.22 Chương 6
v0 V K
max
Trong đó:
V
K
max
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.23 Chương 6
d 2 v1 dv1
LC 2 RC v1 vs
dt dt
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.25 Chương 6
di R 1
dt L
L i
1
L vs
dv1 1 v1
dt C
0
0
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.27 Chương 6
Hàm truyền
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.28 Chương 6
Áp dụng biến đổi Laplace vào phương trình mạch điện giúp loại bỏ các
biến trung gian vì pt biến đổi là pt đại số nên dễ giải quyết hơn pt vi phân
Phương pháp này thích hợp cho các mạch điện chứa các phần tử động lực
học (tụ điện và cuộn cảm)
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.29 Chương 6
Ví dụ 58 (trang 336): Cho mạch RLC với 2 ngõ vào. Sử dụng biến đổi
Laplace để xác định mô hình pt vi phân cho dòng điện i3?
Áp dụng định luật áp của Kirchhoff cho mạch điện bên trái:
di3
v1 Ri1 L 0
dt
Biến đổi Laplace cho pt trên với điều kiện đầu bằng 0:
V1 ( s ) RI1 ( s ) LsI 3 ( s ) 0
Áp dụng cho mạch điện bên phải:
1 di3
v2 i2 dt L 0
C dt
1
V2 ( s ) I 2 ( s ) LsI 3 ( s ) 0
Cs
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.30 Chương 6
Ví dụ 58 (trang 336):
Từ 2 pt đại số rút ra được I1(s) và I2(s) như sau:
I 2 ( s ) Cs V2 ( s ) LsI 3 ( s )
1
I1 ( s ) V1 ( s ) LsI 3 ( s )
R
Mà ta có:
1
I 3 ( s ) I1 ( s ) I 2 ( s ) V1 ( s ) LsI 3 ( s ) Cs V2 ( s ) LsI 3 ( s )
R
Từ đó tính được I3(s) như sau:
LRCs 2
Ls R I 3 ( s ) V1 ( s ) RCsV2 ( s )
PT vi phân tương ứng của biến đổi trên:
d 2i3 di3 dv2
LRC 2 L Ri3 v1 RC
dt dt dt
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.31 Chương 6
1 1 1
Z ( s ) Z1 ( s ) Z 2 ( s )
1 điện trở R và 1 tụ điện C mắc song song có trở kháng:
1 1 1 R
Z (s)
Z ( s ) 1/ Cs R RCs 1
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.36 Chương 6
V0 ( s ) R
Vs ( s ) RR1Cs R R1
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.37 Chương 6
R2
v0 G vi v0
R1
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.38 Chương 6
V0 ( s ) V0 ( s ) V2 ( s ) V1 ( s ) G
2 2 2
Vs ( s ) V2 ( s ) V1 ( s ) Vs ( s ) R C s 2 RCs 1
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.39 Chương 6
Mạch cộng
Mạch trừ
Mạch vi phân
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.41 Chương 6
Khái niệm trở kháng được sử dụng để đơn giản việc mô hình hóa mạch
Trở kháng Zi(s) của phần tử vào:
Vi ( s ) V1 ( s ) Z i ( s ) I1 ( s )
Đối với phần tử hồi tiếp:
V1 ( s ) V0 ( s ) Z f ( s ) I 2 ( s )
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.42 Chương 6
Vo ( s ) Rf
Vi ( s ) Ri
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.44 Chương 6
MẠCH CỘNG
R3 R3
vo v1 v2
R1 R2
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.45 Chương 6
MẠCH TRỪ
R3 R3
vo v1 v2
R1 R2
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.46 Chương 6
Vo ( s ) Z f ( s) 1
V i (s) Zi ( s) RCs
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.47 Chương 6
MẠCH VI PHÂN
dvi (t )
vo (t ) RC
dt
Hàm truyền của hệ:
Vo ( s ) Z f ( s)
RCs
V i (s) Zi ( s)
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.48 Chương 6
Khớp nối từ
Thiết bị đo D’Arsonval
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.49 Chương 6
2 nguyên lý cơ bản áp dụng cho các phần tử dẫn điện mang điện tích (dây
điện) trong 1 miền từ trường như sau:
Tạo ra 1 lực tác dụng lên phần tử dẫn điện đặt trong từ trường
Nếu phần tử dẫn điện chuyển động tương đối trong miền từ trường thì
sẽ tạo ra 1 điện áp trong dây dẫn ngược chiều với điện áp cung cấp mà
tạo ra dòng điện
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.51 Chương 6
Một phần tử dẫn điện chuyển động trong từ trường sẽ tạo ra điện áp:
vb BLv
vb: điện áp tạo ra trên dây dẫn
v: vận tốc chuyển động của dây dẫn
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.52 Chương 6
Tương tác giữa dòng điện và từ trường tạo ra 1 moment xoắn làm quay
cuộn dây và con trỏ
Chuyển động này ngược lại với lò xo xoắn độ cứng kT
Cần xác định góc quay và dòng điện i với tín hiệu vào là điện áp vi
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.55 Chương 6
L
T fr 2 B i r BLr i
2
Giả sử khi cuộn dây chuyển động có lực cản từ không khí hoặc ổ bi, khi đó
phương trình chuyển động của cuộn dây là:
d 2 d
I 2 c kT T BLr i
dt dt
Cuộn dây quay sẽ tạo ra 1 suất điện động:
d
vb BLv BLr
dt
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.56 Chương 6
Trong đó: input là điện áp phần ứng va, output là dòng phần ứng ia và tốc độ
động cơ
I là moment quán tính của tải và phần ứng, TL là moment xoắn ngoại lực
(thông thường ngược chiều với T)
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.60 Chương 6
Nếu phần ứng có bàn kính r thì moment xoắn tác dụng lên phần ứng:
T nBLia r nBLr ia KT ia
KT: hằng số moment xoắn của động cơ
Suất điện động tác động lên phần ứng động cơ:
vb nBLv nBLr K b
Kb: hằng số suất điện động của động cơ (hằng số điện áp)
Chú ý: KT K b nBLr
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.61 Chương 6
d
I T c TL KT ia c TL
dt
2 phương trình trên là các phương trình động lực học mô hình hóa
động cơ DC điều khiển phần ứng
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.62 Chương 6
Sử dụng biến đổi Laplace của (1) ta được phía trái của mô hình:
1
I a (s) Va ( s) Kb ( s)
La s Ra
Sử dụng biến đổi Laplace của (2) ta được phía phải của mô hình:
1
( s ) KT I a ( s) TL ( s)
Is c
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.63 Chương 6
( s ) La s Ra
TL ( s ) La Is 2 Ra I cLa s cRa K b KT
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.64 Chương 6
Lia2 I 2
2 2
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.65 Chương 6
x = Ax + Bu
x1 ia va
x u
x2 TL
1 Ra Kb
L 0 L
La
B a A a
1 KT c
0 I
I I
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.66 Chương 6
I a (s) Is c
Va ( s ) La Is 2 Ra I cLa s cRa K b KT
I a (s) Kb
TL ( s ) La Is 2 Ra I cLa s cRa K b KT
( s ) KT
Va ( s ) La Is 2 Ra I cLa s cRa K b KT
( s ) La s Ra
TL ( s ) La Is 2 Ra I cLa s cRa K b KT
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.68 Chương 6
Ta thầy rằng: khi tăng moment tải thì dòng điện qua động cơ tăng và tốc độ
động cơ giảm
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.69 Chương 6
Stall torque (moment xoắn đình trệ) là giá trị moment tải mà tạo ra tốc độ
động cơ bằng không = 0, khi đó:
KT Va
TL
Ra
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.71 Chương 6
Mối quan hệ ổn định thường được sử dụng vì nó là các biểu thức đại số,
nên dễ sử dụng hơn các mô hình phương trình vi phân
Tuy nhiên trong thực tế có thể gây nhần lẫn
Tuy nhiên trong một số mô hình có bậc lớn hơn 2 thì có thể cân nhắc sử
dụng đk La = 0 để đơn giản hóa mô hình khi tính toán và mô phỏng
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.76 Chương 6
Đối với các hệ cơ điện được thiết kế tốt cho việc điều khiển chuyển động,
ta giả thuyết hằng số giảm chấn c = 0
Giả sử động cơ có bộ giảm tốc tỉ số N thì:
di d
v Ri L K b I KT i Td
dt dt
I Im IL / N 2
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.80 Chương 6
Giả sử chuyển động bắt đầu và kết thúc ở trạng thái nghỉ: 0 t f 0
RI 2
tf RTd2t f
E 2
KT
0
2 dt
KT2
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.81 Chương 6
Sai số tốc độ cực đại: là giá trị sai khác lớn nhất giữa tốc độ động cơ mong
muốn và tốc độ trong thực tế
Sai số tốc độ trung bình: được tính toán từ giá trị trung bình rms
Sai số vị trí: sai khác giữa vị trí mong muốn và vị trí thực tế
Thời gian đáp ứng của hệ thống: hệ thống phải có khả năng đáp ứng nhanh
để bám theo biên dạng mong muốn: nếu hằng số thời gian lớn nhất của hệ
thống lớn hơn ¼ thời gian lên t1 thì hệ thống đáp ứng không đủ nhanh
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.83 Chương 6
Thiết bị điện âm
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.84 Chương 6
1
I (s) V (s) Kb sX (s)
Ls R
X (s) Kf
V ( s ) mLs 3 cL mR s 2 kL cR K f K b s kR
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.90 Chương 6
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.91 Chương 6
( s ) KT
V ( s ) La Is 2 Ra I cLa s cRa K b KT
Sử dụng 3 chương trình MATLAB để vẽ đáp ứng với tín hiệu bước đầu vào
của tốc độ và dòng đi qua động cơ với điện áp vào là 10V
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.92 Chương 6
Đối với tín hiệu vào là hàm bước thì do ảnh hưởng của động lực học tử số
của hàm truyền Ia(s)/V(s) nên có đáp ứng dòng lớn
Một mô hình thực tế của tín hiệu điện áp vào như sau:
v(t ) 10 1 e t /
Trong đó τ không lớn hơn hằng số thời gian chủ đạo của hệ thống nên ở
đây chọn τ = 0.01 s
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.97 Chương 6
Ra / La K b / La 1/ La
B
0
A 1/ ( NI )
KT / I c / I 0
ia v 1 0 0 0
x u C D
TL 0 1 0 0
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.100 Chương 6
vmax
t t 0 t t1
1
vmax t1 t t2
v(t )
vmax t f t t2 t t f
t1
0 t f t t3
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.105 Chương 6
Va ( s ) V ( s ) K b ( s )
Mô hình hóa hệ thống CĐT 6.114 Chương 6