Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 12

XN ĐIỆN CAO THẾ ....................

Mẫu 02-PTT/EVN
TRẠM 110 kV .............................
PHIẾU THAO TÁC Số phiếu:...../...../...
Trang số: ......./.......
Mục đích thao tác: ..................................................................................................
Người viết phiếu: ................................................Chức vụ: ..................................
Người duyệt phiếu: .............................................Chức vụ: ...................................
Người ra lệnh: .....................................................Chức vụ: ...................................
Người nhận lệnh: ................................................Bậc an toàn: ........./5
Người giám sát: ..................................................Bậc an toàn: ........./5
Người thao tác: ...................................................Bậc an toàn: ......../5
Thời gian bắt đầu thao tác: .……giờ...…..phút, ngày...….tháng......năm 200…..
Lưu ý: ...................................................................................................................
Trình tự thao tác:
Đánh dấu đã
TT Trình tự thao tác Ghi chú
thực hiện

Ngày..tháng... ..năm 200... Ngày.. tháng.… năm 200... Ngày.....tháng.…. năm 200..
Người viết phiếu Người duyệt phiếu Người ra lệnh
(ký tên) (ký tên) (ký tên)

Người nhận lệnh Người giám sát Người thao tác


(ký tên) (ký tên) (Ký tên)

Thao tác xong lúc: ..…. giờ..…..phút, ngày ...... tháng …... năm 200….
Đã báo cho người ra lệnh lúc.... …giờ..…. phút, ngày....…tháng....…năm 200...
Người báo: ..........................................................................
1
XN ĐIỆN CAO THẾ ....................
TRẠM 110 kV ………………
BB số: ......./......../.......

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NGÀY TRẠM BIẾN ÁP 110 kV


Tên TBA : Trạm 110 kV ……………
Dung lượng MBA : ……… kVA
Thuộc đường dây : ………………………………………
Ngày, giờ kiểm tra : .......giờ......phút, ngày......tháng......năm 200........
Danh sách nhóm kiểm tra :
STT Họ và tên Chức danh Bậc thợ Bậc AT
/5 /5
/5 /5
/5 /5
Nội dung kiểm tra bằng mắt ( đảm bảo khoảng cách an toàn hoặc có dụng cụ an toàn ):
* Máy biến áp T1:
Các thông số vận hành:
Pc = ............ KW; Qc = .............KVAr; Uc = .............kV; Ic = ........... A
Pt = .............. KW; Qt = ............ .KVAr; Ut = ........... kV; It = ........... A
Ph = ............. KW; Qh = .............KVAr; Uh = ........... kV; Ih = ........... A
- Tình trạng vỏ máy: Rỉ sét Chảy dầu Tốt
- Mức dầu: Thiếu Đủ
- Hạt hút ẩm: Tốt Xấu
- Sứ đầu vào Tốt Xấu
- Hệ thống làm mát: Bình thường Không B/thường Hư hỏng
* Máy biến áp Tự dùng:
Các thông số vận hành:
Pc =..............KW; Qc = .............KVAr; Uc = .............kV; Ic = ..............A
Ph =..............KW; Qh = .............KVAr; Uh = .............kV; Ih = ..............A
- Tình trạng vỏ máy: Rỉ sét Chảy dầu Tốt
- Mức dầu: Thiếu Đủ
- Hạt hút ẩm: Tốt Xấu
- Sứ đầu vào Tốt Xấu
* Máy cắt 331
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu
* Máy cắt 377
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu
* Máy cắt 131
- Áp lực khí SF6: Thiếu Đủ
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu
* Máy cắt lộ 631
- Mức dầu: Thiếu Đủ
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu

2
* Máy cắt lộ 671
- Mức dầu : Thiếu Đủ
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu
* Máy cắt lộ 641
- Mức dầu : Thiếu Đủ
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu
* Dao cách ly 131-3 :
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu
- Lưỡi dao: Tốt Xấu
* Dao cách ly 131-7 :
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu
- Lưỡi dao: Tốt Xấu
* Dao cách ly 131-0 :
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu
- Lưỡi dao: Tốt Xấu
* Dao cách ly 331-1 :
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu
- Lưỡi dao: Tốt Xấu
* Dao cách ly 331-3 :
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu
- Lưỡi dao: Tốt Xấu
* Dao cách ly 377-1 :
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu
- Lưỡi dao: Tốt Xấu
* Dao cách ly 377-7 :
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu
- Lưỡi dao: Tốt Xấu
* Dao cách ly TUC31-1 :
- Sứ: Tốt Xấu
- Bộ truyền động: Tốt Xấu
- Lưỡi dao: Tốt Xấu
* Biến dòng điện 110 kV Tốt Xấu
* Biến dòng điện 35 kV Tốt Xấu
* Biến dòng điện 6 kV Tốt Xấu
* Biến điện áp 110 kV Tốt Xấu
* Biến điện áp 35 kV Tốt Xấu
* Chống sét van:
-Tình trạng CSV 110kV: Tốt Xấu
-Tình trạng CSV 35kV: Tốt Xấu
-Tình trạng CSV 6kV: Tốt Xấu
3
* Sứ cách điện :
-Tình trạng sứ: Bẩn Nứt vỡ Nguyên vẹn
* Cáp lực:
- Tình trạng cáp: Tốt Xấu
* Tình trạng các mối nối cao thế: Tốt Xấu
* Hệ thống tiếp đất:
- Tình trạng tiếp đất chống sét: Tốt Xấu
- Tình trạng tiếp đất trung tính: Tốt Xấu
* Hệ thống đo đếm:
-Tình trạng nguyên vẹn của hệ thống đo đếm:
Nguyên vẹn Thay đổi
- Công tơ làm việc :
Bình thường Không B/thường Hư hỏng
* Hệ thống điện một chiều:
- Hệ thống ắcquy:
Bình thường Không B/thường Hư hỏng
- Tủ phụ nạp:
Bình thường Không B/thường Hư hỏng
* Tủ điện:
- Tình trạng tủ điện: Rỉ, sét Hư hỏng Tốt

* Hàng kẹp và các đầu nối nhị thứ: Tốt Xấu


* Hệ thống rơ le bảo vệ:
Tình trạng vận hành: Bình thường Không B/thường Hư hỏng
* Các kết cấu xây dựng: (ghi nội dung cần xử lý nếu có)
..............................................................................................................................................
Tình hình vệ sinh trạm: Bẩn Sạch sẽ
* Các hiện tượng bất thường khác: (phóng điện, ...)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
* Các tồn tại đã xử lý :
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
* Nhận xét :
- Tình hình trạm : .............................................................................................................
..............................................................................................................................................
- Biện pháp đề nghị giải quyết các tồn tại : ........................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
- Thời gian giải quyết các tồn tại : .....................................................................................
..............................................................................................................................................
-Ngày cập nhật thông tin về hồ sơ quản lý trạm
..............................................................................................................................................
* Ý kiến của Trạm trưởng hoặc Kỹ thuật viên.....................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Trưởng trạm: Nhóm kiểm tra:
(Ký khi có tồn tại )

4
XN ĐIỆN CAO THẾ ....................
TRẠM 110 kV ………………
BB số: ......./......../.......

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ĐÊM TRẠM BIẾN ÁP 110 kV


Tên TBA: Trạm 110 kV ……………
Thuộc đường dừy: 110kV ………………………
Dung lượng MBA: ………. kVA Ngày, giờ kiểm tra: ......................................
Danh sách nhóm kiểm tra:
Stt Họ và tên Chức danh Bậc thợ Bậc AT
1 /5 /5
2 /5 /5
3 /5 /5
Nội dung kiểm tra bằng mắt (đảm bảo khoảng cách an toàn hoặc sử dụng dụng cụ an toàn):
1. Nội dung kiểm tra:
* Máy biến áp (Kiểm tra tiếng kêu, nhiệt độ và các tiếp xúc đầu cáp, thanh cái và đầu sứ
của các máy biến áp chính, máy biến áp tự dùng).......................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
* Máy cắt 110 kV (Kiểm tra tiếng kêu, các tiếp xúc và phát nhiệt đầu cáp, thanh cái và đầu
sứ): .........................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
* Máy cắt 35 kV (Kiểm tra tiếng kêu, các tiếp xúc và phát nhiệt đầu cáp, thanh cái và đầu
sứ): .................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
* Máy cắt 6 kV (Kiểm tra tiếng kêu, các tiếp xúc và phát nhiệt đầu cáp, thanh cái và đầu
sứ): .................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
* Dao cách ly 110 kV (Kiểm tra tiếp xúc và phát nhiệt các điểm nối, thanh dẫn, đầu cốt,
lưỡi dao): ....................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
* Dao cách ly 35 kV (Kiểm tra tiếp xúc và phát nhiệt các điểm nối, thanh dẫn, đầu cốt,
lưỡi dao): ............................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
* Dao cách ly 6 kV (Kiểm tra tiếp xúc và phát nhiệt các điểm nối, thanh dẫn, đầu cốt, lưỡi
dao): ......................................................................................................
....................................................................................................................................

5
* Biến dòng điện 110 kV (Kiểm tra tiếp xúc và phát nhiệt các điểm nối, thanh dẫn, đầu
cốt): .............................................................................................................
....................................................................................................................................
* Biến điện áp 110 kV (Kiểm tra tiếp xúc và phát nhiệt các điểm nối, thanh dẫn, đầu cốt):
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
* Biến điện áp 35 kV (Kiểm tra tiếp xúc và phát nhiệt các điểm nối, thanh dẫn, đầu cốt):
....................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
* Các hiện tượng bất thường khác: (Phóng điện ...)..................................................
....................................................................................................................................
2. Các tồn tại đã xử lý: ...........................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
3. Nhận xét:
- Tình hình trạm: ......................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
- Biện pháp đề nghị giải quyết các tồn tại: ...............................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
- Thời gian giải quyết các tồn tại: .............................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
-Ngày cập nhật thông tin về hồ sơ quản lý trạm: .....................................................
....................................................................................................................................
4. Ý kiến Phụ trách trạm: .......................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Trưởng trạm: Nhóm kiểm tra:


(Ký khi có tồn tại)

5. Thời gian và kết quả đã xử lý :


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Trưởng trạm: Nhóm kiểm tra:

6
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MBA 25MVA-115/38,5/23kV-TRUNG QUỐC
1. Nước chế tạo: TRUNG QUỐC.
2. Kiểu máy: Máy biến áp 3 pha, 3 cuộn dây, ngâm trong dầu, đặt ngoài trời.
3. Thông số kỹ thuật
- Kiểu: SFSZ7 25MVA-115/38,5/23 kV
- Số pha : 3 pha
- Tần số : 50HZ
- Điện áp định mức: 115  8 x 1,25% /38,5/23 2x2.5%kV
- Tổ đấu dây: Yo//Y0-12
- Phương pháp làm mát : ONAN/ONAF (bằng dầu tuần hoàn tự nhiên/ cưỡng bức bằng
quạt gió)
- Giới hạn tăng nhiệt độ:
+ Giới hạn tăng nhiệt độ lớp dầu trên: 550C
+ Giới hạn tăng nhiệt độ cuộn dây : 600C
- Công suất định mức:
+ Khi có quạt gió : 25/25/25 MVA
+ Khi không có quạt gió: 20/20/20 MVA
- Dòng điện định mức của các cuộn dây :
+ Cuộn cao áp : 125,5 A
+ Cuộn trung áp : 374,9 A
+ Cuộn hạ áp : 627,6 A
Bảng 1 - Điện áp và dòng điện định mức ứng với các nấc cuộn dây

Cuộn dây Điện áp (kV) Dòng điện (A)


Cao áp Nấc 1 126,52 112,94
115kV Nấc 2 125,08 114,51
Nấc 3 123,64 116,08
Nấc 4 122,2 117,65
Nấc 5 120,76 119,22
Nấc 6 119,32 120,79
Nấc 7 117,88 122,36
Nấc 8 116,44 123,93
Nấc 9 115,000 125,5
Nấc 10 113,56 127,07

7
Nấc 11 112,12 128,64
Nấc 12 110,68 130,21
Nấc 13 109,24 131,78
Nấc 14 107,8 133,35
Nấc 15 106,36 134,92
Nấc 16 104,92 136,49
Nấc 17 103,48 138,06
Nấc 1 24,15 596,22
Nấc 2 23,575 611,91
Hạ áp 23kV Nấc 3 23,000 627,6
Nấc 4 22,425 643,29
Nấc 5 21,85 658,90
Trung áp
38,500 374,9
35kV

Bảng 2. Mức cách điện các cuộn dây:


Điện áp làm Điện áp thử nghiệm (kV)
Cuộn dây việc lớn nhất
(kV) Tần số công nghiệp Điện áp tăng cao

Phía 115kV 126 230 550


Phía 38,5kV 40,5 70 170
Phía 23kV 24 50 125

8
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY BIẾN ÁP SFSL-15000/110 - TRUNG QUỐC
SẢN XUẤT
1. Các số liệu và đặc tính kỹ thuật cơ bản
Tham số Trị số
Công suất định mức các cuộn dây (kVA) - Làm mát ONAF
Cao thế 15.000
Hạ thế 15.000
Trung thế 15.000
Điện áp danh định ở nấc vận hành định mức
Cao thế 113
Trung thế 38,5
Hạ thế 6,3
Dòng điện danh định (A)
Cao thế 76,6
Trung thế 225
Hạ thế 1375
Tần số danh định (HZ) 50
Số pha 3
Tổ đấu dây Yo/Yo/-12-11
Cao thế Không điện
Kiểu điều chỉnh điện áp Trung thế Không điều
Hạ thế chỉnh
Loại thiết bị Ngoài trời
2. Điện áp và dòng điện ở các nấc phân áp
Cuộn dây cao thế Cuộn dây trung thế Cuộn dây hạ thế
Nấc Điện áp Dòng điện Điện áp Dòng điện Điện áp Dòng điện
kV A kV A kV A
1 118,721 73 40,4 214 6,3 1374
2 115,825 74,7 39,46 220
3 113 76,6 38,5 225
4 110,175 78,5 37,54 230
5 107,350 81,1 36,6 237
3. Các thông số thí nghiệm
Dòng điện không tải: 2,75%
Tổn thất không tải: 42,4kW
Điện áp ngắn mạch:
BH - CH = 16,39%; BH - HH = 10,09%; CH - HH = 5,98%
Tổn thất ngắn mạch:
BH - CH = 134,6kW; BH - HH = 133,2kW; CH - HH = 99,4kW.

9
10
Giá đỡ. Sứ đỡ. Ngàm tiếp xúc. Lýỡi dao chính. Dao nối đất

Hộp truyền động

11
12

You might also like