You are on page 1of 70

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024

(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN


TOÁN HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 01


Số báo danh: .........................................................................

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA
4
Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, a 5 bằng

IC
5 4 5
A. a4 . B. a5 . C. a 20 . D. a 2 .

FF
1
Câu 2: Hàm số y   x  1 3 có tập xác định là

O
A. 1;  . B. 1;  . C.  ;   . D.  ;1  1;   .

Câu 3: Nghiệm của phương trình 2 x  e là

N
vectorstock.com/28062405
A. 2e . B. ln 2 . C. log e . D. log2 e .

Ơ
Ths Nguyễn Thanh Tú
Câu 4: Cho a  0 thỏa mãn log a  7 . Giá trị của log 100a  bằng
eBook Collection

H
A. 9 . B. 700 . C. 14 . D. 7 .

N
Tìm a để đồ thị hàm số y  log a x  0  a  1 có đồ thị là hình bên.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM Câu 5:

Y
2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG

U
TẠO (ĐỀ 1-10) (THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH

Q
HỌA MỚI BGD 2025) (Đề thi được cập nhật

M
liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn)


WORD VERSION | 2024 EDITION
1 1
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL A. a  2 . B. a  . C. a  . D. a  2
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM ẠY
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình 3x
2
2
 2 x 5
 27 là
2
D
A. 0 . B.  8 . C. 2 . D. 2 .
Tài liệu chuẩn tham khảo Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Góc giữa
Phát triển kênh bởi hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là
Ths Nguyễn Thanh Tú . . . .
A. SBC B. SCA C. SAB D. SBA
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log 2  2  x   1 .
A.  0;  . B.  0;2 . C.  ;2  . D.  0;2  .
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AA và BD bằng bao nhiêu  12 
b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ  ;1 .
độ?  5 
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
61
c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH 
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) , trong đó a  ( P) . Trong các mệnh đề 25
dưới đây, mệnh đề nào sai? 61
A. Nếu b / / a thì b  ( P) . B. Nếu b  ( P) thì b  a . d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
5
C. Nếu b / /( P) thì b  a . D. Nếu b / / a thì b / /( P) . Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  vuông góc
Câu 11: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi  là góc giữa cạnh bên với nhau, SB  a 3 , góc giữa SC và  SAB  là 45 và 
ASB  30 .

L
và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a) Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng .

IA

IA
2
A. tan   7 . B.   600 . C.   450 . D. cos   . b) Tam giác SBC vuông cân tại C .
3
c) Hai đường thẳng AB và CB vuông góc với nhau.

IC

IC
Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ B đến mặt a2
phẳng  ACC A  bằng d) Diện tích tam giác ABC bằng
8
.

FF

FF
A. 2a . B. 2 2a . C. 2a . D. 3a . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

 
7

O
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2024;2024  để hàm số y  x 2  2 x  m  1
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. có tập xác định là  ?
N

N
Câu 1: Cho phương trình: log 22  x  1  6log 2 x  1  2  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Câu 2: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2  3  x  1  log 2  3 11  2 x   0 .
Ơ

Ơ
Câu 3: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
a) Điều kiện xác định của phương trình là x  1 .
S  t   S  0  .2t , trong đó S  0  là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S  t  là số lượng vi khuẩn A
b) Nếu đặt t  log 2  x  1 thì phương trình đã cho trở thành t 2  6t  2  0 .
H

H
có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu (đơn
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương.
N

N
vị: phút) kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 6 .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , AB  BC  a , Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có BC  a 2 các cạnh còn lại đều bằng a . Tính góc giữa hai đường
Y

Y
SA  a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  ? thẳng SB và AC (đơn vị: độ)
U

U
a) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB . Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
Q

Q
b) Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . AB và CD
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA
3
M

M
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  . Khi
2
d) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 450 . tan   2 hãy tính góc giữa  S AC  và  SBC  (đơn vị: độ).


Câu 3: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 sao cho A là trung -------------------------HẾT-------------------------
điểm của đoạn OB .
ẠY

ẠY
D

a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Do đồ thị hàm số đi qua điểm  2;2  nên 2  log a 2  a  2 .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. 2
 2 x 5
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình 3x  27 là
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. A. 0 . B.  8 . C. 2 . D. 2 .
4 5 Lời giải
Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, a bằng
5 4 5 2
 2 x 5 2
 2 x 5  x  2
A. a4 . B. a5 . C. a 20 . D. a 2 . Ta có: 3x  27  3x  33  x 2  2 x  8  0   .
x  4
Lời giải
m 5 Vậy 4   2   2 .
 

L
Ta có n
a m  a n a  0, m  , n  * . Suy ra 4
a5  a 4 .
Câu 7: Cho khối hộp chữ nhật có kích thước 2;4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng

IA

IA
1 A. 16 . B. 12 . C. 48 . D. 8 .
Câu 2: Hàm số y   x  1 có tập xác định là
3 Lời giải

IC

IC
A. 1;  . B. 1;  . C.  ;   . D.  ;1  1;   . Thể tích của khối hộp là V  2.4.6  48 .

FF

FF
Lời giải
Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log 2  2  x   1 .
1
1 A.  0;  . B.  0;2 . C.  ;2  . D.  0;2  .
Vì là số không nguyên nên hàm số y   x  1 3 xác định khi và chỉ khi x  1  0  x  1 .

O
3
1
Lời giải
Vậy hàm số y   x  1 3 có tập xác định là 1;  .
N

N
Tập xác định D   ;2  . Ta có: log 2  2  x   1  2  x  2  x  0 . Vậy S   0;2  .
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2 x  e là
Ơ

Ơ
A. 2e . B. ln 2 . C. log e . D. log2 e . Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AA và BD bằng bao nhiêu
độ?
H

H
Lời giải A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
N

N
Lời giải
Ta có: 2  e  x  log 2 e .
x

B' C'
Y

Y
Câu 4: Cho a  0 thỏa mãn log a  7 . Giá trị của log 100a  bằng
A'
U

U
A. 9 . B. 700 . C. 14 . D. 7 . D'
Lời giải
Q

Q
B C
Ta có: log 100a   log100  log a  2  log a  2  7  9 .
A D
M

M
Câu 5: Tìm a để đồ thị hàm số y  log a x  0  a  1 có đồ thị là hình bên.
Ta có AA   ABCD   AA  BD . Vậy  AA, BD   90


Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) , trong đó a  ( P) . Trong các mệnh đề
dưới đây, mệnh đề nào sai?
ẠY

ẠY A. Nếu b / / a thì b  ( P) .
C. Nếu b / /( P) thì b  a .
B. Nếu b  ( P) thì b  a .
D. Nếu b / / a thì b / /( P) .
D

D
Lời giải

 a  ( P)
A. Đúng vì   b  ( P) nên đáp án D sai.
a / /b
1 1 a  ( P)
A. a  2 . B. a  . C. a  . D. a  2 B. Đúng vì   a b.
2 2 b  ( P)
Lời giải a  ( P)
C. Đúng vì  ba.
 b / /( P)
Câu 11: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi  là góc giữa cạnh bên Câu 1: Cho phương trình: log 22  x  1  6log 2 x  1  2  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? a) Điều kiện xác định của phương trình là x  1 .
2 b) Nếu đặt t  log 2  x  1 thì phương trình đã cho trở thành t 2  6t  2  0 .
A. tan   7 . B.   600 . C.   450 . D. cos   .
3
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương.
Lời giải d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 6 .
Lời giải
Điều kiện: x  1.
Ta có: log 22  x  1  6log 2 x  1  2  0  log 22  x  1  3log 2  x  1  2  0
t  1 x  1

L
Đặt t  log 2  x  1 thì phương trình trở thành t 2  3t  2  0    .
t  2 x  3

IA

IA
So với điều kiện thấy thỏa mãn. Vậy tổng các nghiệm là: 1  3  4.

IC

IC
a) Đúng: Điều kiện xác định của phương trình là x  1 .
b) Sai: Nếu đặt t  log 2  x  1 thì phương trình đã cho trở thành t 2  3t  2  0 .

FF

FF
c) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương là x  1 hoặc x  3
d) Sai: Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 4 .
.
Gọi H  AB  CD  SH   ABCD      SB ,  ABCD    SAH Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , AB  BC  a ,

O
SA  a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  ?
BD 2 2
N

N
Xét tam giác SBH vuông tại H , có BH    2. a) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB .
2 2
b) Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  .
Ơ

Ơ
BH 2 3
 cos    . c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng
H

H
SB 3 2
d) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 450 .
N

N
Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ B đến mặt
Lời giải
phẳng  ACC A  bằng
Y

Y
A. 2a . B. 2 2a . C. 2a . D. 3a .
U

U
Lời giải
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
 do SA   ABC    BC 
D

D
2a 3  SA  BC
Kẻ BH  AC  d  B,  ACC A    BH  a 3. Ta có:   SAB   BC  SB
2
 AB  BC  gt 
 SBC    ABC   BC

 SB  BC , SB   SBC 
Xét 2 mặt phẳng  SBC  và  ABC  ta có:  .
 AB  BC , AB   ABC 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  SB  AB  B
  

   

SBA  ;  ABC   SB 
, AB  SBA  12  12
Hình chiếu điểm B xuống trục hoành là H  ;0   BH  2 và OH   SOBH 
5  5
12
5
 SA   600 . a) Đúng: Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
Xét SAB tam giác vuông tại A , có tan SBA  3  SBA
AB 6 
b) Sai: Trung điểm của đoạn thẳng OB là điểm A có tọa độ  ;1 .
a) Đúng: Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB . 5 
b) Đúng: Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và 12
c) Sai: Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH   ABC 
5
 ABC 
61
3 d) Đúng: Đoạn thẳng AB có độ dài bằng .

L
c) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng 5
2
Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  vuông góc

IA

IA
Câu 4:
d) Sai: Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 450 .
với nhau, SB  a 3 , góc giữa SC và  SAB  là 45 và 
ASB  30 .
Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 sao cho A là trung

IC

IC
Câu 3:
a) Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng .
điểm của đoạn OB .

FF

FF
b) Tam giác SBC vuông cân tại C .
c) Hai đường thẳng AB và CB vuông góc với nhau.
a2

O
d) Diện tích tam giác ABC bằng .
8
Lời giải
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
 12 
Y

Y
b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ  ;1 .
 5 
U

U
61
c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH 
Q

Q
25
61
d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng . 3a
Theo giả thiết, SAB vuông tại A có SB  a 3 , 
M

M
5 ASB  30 . Khi đó, SA  SB.cos30 
Lời giải 2


a 3
Gọi A  x1 ,log 3  5 x1  3  . Vì A là trung điểm OB nên B  2 x1;2log 3  5 x1  3  . và AB  SB.sin 30  .
2
Vì B thuộc đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 nên Do SA   ABC  nên  SAB    ABC  . Vậy hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  cùng vuông góc
ẠY

5 x  3  0
 1
5 x1  3  0

 6
ẠY Suy ra SBC vuông cân tại B  BC  SB  a 3 .
  45 .
với  SAB  nên suy ra BC   SAB    SC ,  SAB     SC , SB   CSB

 x  6
D

D
2log 3  5 x1  3  log 3 10 x1  3  10 x1  3  0   5  x1  . Mặt khác, BC   SAB   CB  AB  ABC vuông tại B .
   5
 5 x1  3   10 x1  3
2 2
 x  1 3a 2
  5 Khi đó, SABC  AB.BC 
2 4
 6   12  61 a) Đúng: Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
Vì thế A  ;1 , B  ;2   AB  .
5   5  5 b) Sai: Tam giác SBC vuông cân tại B .
c) Đúng: Hai đường thẳng AB và CB vuông góc với nhau.
3a 2
i) Sai: Diện tích tam giác ABC bằng .
4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

 
7
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2024;2024  để hàm số y  x 2  2 x  m  1
có tập xác định là  ?
Lời giải

 
7
Hàm số y  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là   x 2  2 x  m  1  0, x  

L
Gọi   SB, AC  . Do AB 2  AC 2  BC 2 nên tam giác ABC vuông tại A .

IA

IA
 m   x  1 , x    m  min  x  1  m  0   
2 2
       
x SB. AC
Ta có cos     
 
AB  AS . AC

AB. AC  AS . AC

AS . AC

IC

IC
2 2
m   m   SB . AC a a a2
Mà   nên có 2023 giá trị m thỏa mãn yêu cầu.
 m   2024;2024  m   2024;0 

FF

FF
SA. AC.cos 600
  cos 600 . Khi đó   
SB, AC   600
a2
3
Câu 2: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2  x  1  log 2  3
11  2 x   0 .

O
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
Lời giải
AB và CD
11 Lời giải
N

N
Điều kiện 1  x  .
2
Ơ

Ơ
Ta có log 2  3  x  1  log 2  3 11  2 x   0
H

H
1  x 1  x 1
 x  1  log 2 
N

N
 log 2   0  log 2   0 1
3 3
11  2 x 3
 11  2 x  11  2 x
x  4
Y

Y
3 x  12
 0
 x  11
U

U
11  2 x
 2
Q

Q
Kết hợp điều kiện suy ra 1  x  4
Gọi I ; J lần lượt là trung điểm của AB và CD
M

M
Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên.
Câu 3: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức Suy ra J lần lượt là trung điểm của DC . Do đó IJ  AD; IJ  AD  2a 1


S  t   S  0  .2t , trong đó S  0  là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S  t  là số lượng vi khuẩn A
AD  DD
có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu (đơn Mặt khác   AD   DDC C   AD  CD  2 
vị: phút) kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? AD  DC 
ẠY

Lời giải
Vì sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con
ẠY Tương tự AD  AB  3
D

D
Từ 1 ,  2  và  3 ta có: IJ là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng AB và CD
Khi đó ta có: 625000  S  0  .23  S  0   78125 con.
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 4 .
Thời gian để số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con là: 10000000  78125.2t  t  7 phút.
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có BC  a 2 các cạnh còn lại đều bằng a . Tính góc giữa hai đường vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  . Khi
thẳng SB và AC (đơn vị: độ)
tan   2 hãy tính góc giữa  S AC  và  SBC  (đơn vị: độ).
Lời giải
Lời giải
L

L
IA

IA
Gọi O là giao điểm của AC và BD

IC

IC
 BD  AC
Ta có:   BD   SAC   BD  SO

FF

FF
 BD  SA

 SBD    ABCD   BD
 
O

O

Do đó:  AC  BD, AC   ABCD   


SBD  ,  ABCD     
AO, SO  SOA 
 SO  BD, SO   SBD 
N

N
Ơ

Ơ
SA a 2
SAO vuông tại A có: tan    SA  AO.tan    2 a
AO 2
H

H
Trong SOC kẻ đường cao OI ,  I  SC 
N

N
 SC  OI
 SC   BIO   SC  BI
Y

Y
Ta có: 
 SC  BD,  BD   SAC  
U

U
 SAC    SBC   SC
Q

Q

Do đó: OI  SC , OI   SAC   

  

SBC  ,  SAC   OI 
, BI  BIO
 BI  SC , BI   SBC 
M

M


IO CO CO a 2 a 6
ICO  ACS  g  g     IO  AS   a 
AS CS AC 2  AS 2 2. 2a 2  a 2 6

a 2
ẠY

BOI : tan BIO 


BO   60
 2  3  BIO
OI a 6
ẠY
D

D
6


Vậy  
SBC  ,  SAC   600

-------------------------HẾT-------------------------
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 A. Nếu a   P  và b  a thì b //  P  hoặc b   P  .
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
B. Nếu a //  P  và b  a thì b   P  .
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
C. Nếu a //  P  và b   P  thì a  b .

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 02 D. Nếu a   P  và b   P  thì a  b .


Số báo danh: .........................................................................
Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1
3

A.  \ 1 . B.  . C. 1;  . D.  1;   .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

L
Câu 11: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
Câu 1: Với  là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

IC

IC

 10       100 
 2 2 2 
A. 10  . B. 10  10 . C. 10 . D. 10  10 2 .

FF

FF
Câu 2: Cho a là số thực dương và m , n là các số thực tùy ý. Trong các tinh chất sau tinh chất nào
sai?

O
am
 
m
A. a m .b n   ab 
mn
. B. a m  n  . C. a m  n  a m .a n . D. a m.n  a n .
N

N
an
 2
x
B. y   0,8  .
x
A. y  log 2 x . C. y  log 0,4 x . D. y  .
Ơ

Ơ
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AA và BD bằng bao nhiêu
độ? Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
H

H
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
 
A. log a 2  4 a 2  1  0 a . B. 4 3
 4 2
.
N

N
Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a ; b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  .
C. 230  320 . D. 0,99  0,99e .
Y

Y
Mệnh đề nào sau đây sai?
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
U

U
A. Nếu b  a thì b   P  . B. Nếu b  a thì b   P  . câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

C. Nếu b   P  thì b  a . D. Nếu b   P  thì b  a .


Q

Q
Câu 1: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các hàm số mũ y  a x , y  b x , y  c x

Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt đáy  ABC  . Góc tạo bởi SB và đáy
M

M
tương ứng là:



A. SCA .
B. SBA .
C. SBC .
D. SAB
3
Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, a 2 bằng:
ẠY

1
A. a 6 . B. a 6 .
2
C. a 3 . D. a 2 .
3
ẠY
D

D
2 1 2 3
Câu 7: Cho a, b  0 thỏa mãn a 3  a 2 , b 3  b 4 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  a  1, b  1 . B. a  1, 0  b  1 . C. a  1, b  1 . D. 0  a  1, 0  b  1 . a) Từ đồ thị, hàm số y  a x là hàm số nghịch biến.
Câu 8: Cho a, b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log a b  3 . Tính log a
a 2b 3 ? b) Hàm số y  c x là hàm số nghịch biến nên c  1 .

A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23 . c) Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến nên a  b .


Câu 9: Cho hai đường thẳng a , b và mặt phẳng  P  . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
d) Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến và y  c x là hàm số nghịch biến nên nhu cầu của khách hàng. Biết rằng lương của nhân viên là 16 $/ ngày và lương của lao động
ta suy ra được a  b  1  c . chính là 27 $/ngày. Giá trị nhỏ nhất chi phí một ngày của hãng sản xuất này là bao nhiêu $?

Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a . Cạnh bên SA vuông Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với cạnh a . Cạnh SA vuông góc
góc với mặt phẳng đáy  ABC  và SA  a . Gọi I là trung điểm của AC và kẻ IH  SC . với đáy và SA  a 3 . M là một điểm khác B và ở trên SB sao cho AM vuông góc với MD .
SM
Tính tỉ số (Kết quả viết dưới dạng thập phân).
a) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  BHI  SB

3 Câu 5: Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH và BH bằng . trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
2

L
định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)

IA

IA
a 2 (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
c) Độ dài đoạn thẳng BH bằng
2
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , cạnh bên SA vuông

IC

IC
d) Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 600 . góc với mặt đáy và SA  a 2 , AD  2 AB  2 BC  2a . Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng
 SAD  và  SCD  .

FF

FF
Câu 3: Cho phương trình 9 x 1  13.6 x  4 x 1  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
-------------------------HẾT-------------------------

O
x
3
a) Nếu đặt    t thì phương trình đã cho trở thành 9t 2  13t  4  0 .
2 N

N
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
Ơ

Ơ
c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 .
H

H
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương.
N

N
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA  a 2 và SA vuông góc
với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
Y

Y
a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  .
U

U
b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC 
Q

Q
6a
M

M
c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng
11


11
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng
33
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
ẠY

Câu 1: Cho các số thực dương a, b thõa mãn log16 a  log 20 b  log 25
2a  b
3
 Tính tỉ số
a
b
(Kết quả
ẠY
D

D
viết dưới dạng thập phân)

Câu 2: Cho tứ diện ABCD có AC  6 ; BD  8 có AC  BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD , BC . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
2 1
Câu 3: Mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày là q  m, n   m 3 n 3 . Trong đó m là số lượng
nhân viên và n là số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất 40 sản phẩm để đáp ứng
Hướng dẫn giải 
A. SCA .
B. SBA .
C. SBC .
D. SAB
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Lời giải

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Với  là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

 10       100 
 2 2 2 
A. 10  . B. 10  10 . C. 10 . D. 10  10 2 .
Lời giải

L
 
2
Công thức đúng: 10  102 . .

IA

IA
Ta có SA   ABC  nên hình chiếu của SB xuống mặt đáy là AB nên góc đó là SBA
Câu 2: Cho a là số thực dương và m , n là các số thực tùy ý. Trong các tinh chất sau tinh chất nào

IC

IC
3
sai? Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, a 2 bằng:
1 2 3

FF

FF
am
 
m
A. a m .b n   ab 
mn
. B. a m  n  . C. a m  n  a m .a n . D. a m.n  a n . A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 2 .
an Lời giải
Lời giải

O
2
3
am Với mọi số thực dương a ta có: a2  a 3 .
 n , a m  n  a m .a n , a m.n   a n  .
mn m
Theo tính chất của các lũy thừa ta có: a
N

N
a 2 1 2 3
Câu 7: Cho a, b  0 thỏa mãn a 3  a 2 , b 3  b 4 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
Ơ

Ơ
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AA và BD bằng bao nhiêu
độ? A. 0  a  1, b  1 . B. a  1, 0  b  1 . C. a  1, b  1 . D. 0  a  1, 0  b  1 .
H

H
Lời giải
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . 2 1
N

N
2 1
Lời giải Ta có  , do đó a 3  a 2 khi a  1 .
3 2
B'
Y

Y
C'
2 3
2 3
Lại có  , do đó b 3  b 4 khi 0  b  1 .
U

U
A' 3 4
D' Vậy a  1, 0  b  1 .
Q

Q
B C
Câu 8: Cho a, b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log a b  3 . Tính log a
a 2b 3 ?
M

M
A D
A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23 .


Ta có AA   ABCD   AA  BD . Vậy  AA, BD   90 Lời giải

Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a ; b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  .
Ta có log a  
a 2b3  2log a a 2b3  2  2  3log a b   2  2  9   22 .

Cho hai đường thẳng a , b và mặt phẳng  P  . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
ẠY

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu b  a thì b   P  . B. Nếu b  a thì b   P  .


ẠY
Câu 9:

A. Nếu a   P  và b  a thì b //  P  hoặc b   P  .


D

D
C. Nếu b   P  thì b  a . D. Nếu b   P  thì b  a . B. Nếu a //  P  và b  a thì b   P  .
Lời giải C. Nếu a //  P  và b   P  thì a  b .
Mệnh đề sai là: Nếu b  a thì b   P  . D. Nếu a   P  và b   P  thì a  b .
Lời giải
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt đáy  ABC  . Góc tạo bởi SB và đáy
tương ứng là: Theo các tính chất đã học về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng:
Mệnh đề: Nếu a   P  và b  a thì b //  P  hoặc b   P  : Đúng.

Mệnh đề: Nếu a //  P  và b  a thì b   P  : Sai.

Mệnh đề: Nếu a //  P  và b   P  thì a  b : Đúng.

Nếu a   P  và b   P  thì a  b : Đúng.

Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1


3

L
A.  \ 1 . B.  . C. 1;  . D.  1;   .

IA

IA
Lời giải a) Từ đồ thị, hàm số y  a x là hàm số nghịch biến.

IC

IC
Điều kiện: x  1  0  x  1 . Vậy tập xác định của hàm số y   x  1 là 1;  .
3
b) Hàm số y  c x là hàm số nghịch biến nên c  1 .

Câu 11: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây? c) Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến nên a  b .

FF

FF
d) Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến và y  c x là hàm số nghịch biến nên

O
ta suy ra được a  b  1  c .

Lời giải
N

N
Từ đồ thị ta suy ra: Hai hàm số y  a và y  b x là hai hàm số đồng biến và y  c x là hàm số
x
Ơ

Ơ
nghịch biến.
H

H
Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến nên a, b  1
N

N
Do y  c x là hàm số nghịch biến nên c  1 .
 2
x
B. y   0,8  .
x
A. y  log 2 x . C. y  log 0,4 x . D. y  .
a m  y1
Y

Y
Lời giải Nếu lấy x  m khi đó tồn tại y1 , y2  0 để  m . Dễ thấy y1  y2 nên a  b .
b  y2
U

U
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số có tập xác định  và hàm số nghịch biến suy ra y   0,8  .
x
Vậy a  b  1  c
Q

Q
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? a) Sai: Từ đồ thị, hàm số y  a x là hàm số đồng biến.
M

M
 
A. log a 2  4 a 2  1  0 a . B. 4 3
 4 2
. b) Đúng: Hàm số y  c x là hàm số nghịch biến nên c  1 .


C. 230  320 . D. 0,99  0,99e . c) Sai: Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến nên a  b .
Lời giải
d) Đúng: Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến và y  c x là hàm số nghịch
ẠY

Với 0  a  1 thì a m  a n  m  n
0,99  1
Khi đó:   0,99  0,99e .
ẠY
Câu 2:
biến nên ta suy ra được a  b  1  c .

Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a . Cạnh bên SA vuông
  e góc với mặt phẳng đáy  ABC  và SA  a . Gọi I là trung điểm của AC và kẻ IH  SC .
D

D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. a) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  BHI 
Câu 1: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các hàm số mũ y  a x , y  b x , y  c x
3
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH và BH bằng .
2

a 2
c) Độ dài đoạn thẳng BH bằng
2
d) Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 600 . 3
x
a) Nếu đặt    t thì phương trình đã cho trở thành 9t 2  13t  4  0 .
2
Lời giải
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 .

d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương.


Lời giải

L
9x 6x
Ta có: 9 x 1  13.6 x  4 x 1  0  9.9 x  13.6 x  4.4 x  0  9.  13. x  4  0

IA

IA
x
4 4

 3  x

IC

IC
2x x    1
3 3 2 x  0
Ta có  SAC    SBC   SC. Do SA   ABC    SAC    ABC  .  9.   13.   4  0    .

FF

FF
2 2
  
3
x
4  x  2
Kẻ BI  AC  BI   SAC   BI  SC (1).  2  9

O
x
Kẻ IH  SC (2). 3
a) Đúng: Nếu đặt    t thì phương trình đã cho trở thành 9t 2  13t  4  0 .
2
Từ (1) và (2) ta có  BIH   SC. Mặt khác:  SAC    BIH   IH ;  SBC    BIH   BH
N

N
b) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
Ơ

Ơ
Do đó 
 SAC  ;  SBC    
IH ; BH .
c) Sai: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2 .
H

H
  900 (vì BC  BA  BC  SB
Xét tam giác SBC có CBS d) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm và chỉ có một nghiệm nguyên dương.
N

N
1 1 1 a 6
2 2
BC  a; SB  SA  AB  a 2; BH  SC     BH  . Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA  a 2 và SA vuông góc
BH 2 BS 2 BC 2 3
Y

Y
với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
U

U
1 a 2 a 6 a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  .
Xét tam giác BHI có BI  HI ; BI  BC  ; BH 
2 2 3
Q

Q
b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC 
  BI  3  BHI
 sin BHI   600
M

M
BH 2 6a
c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng
11
Vậy 

 SAC  ;  SBC    


  600.
IH ; BH   BHI
11
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng
a) Đúng: Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  BHI  33
ẠY

b) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH và BH bằng


1
2
. ẠY Lời giải
D

D
a 6
c) Sai: Độ dài đoạn thẳng BH bằng
3

d) Đúng: Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 600 .

Câu 3: Cho phương trình 9 x 1  13.6 x  4 x 1  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau

a  16t
2a  b 
Đặt t  log16 a  log 20 b  log 25 . Suy ra b  20t
3  2a  b
  25t
 3

 4 t
2t t    1 L  .
4 4 5 3
Khi đó ta có 2.16t  20t  3.25t  2.       3  0    t  log 4 .
5 5  4 t 3 5 2
    N  

L
 5  2

IA

IA
Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
 log 4
3
2
a  16 5

IC

IC
Ta có: AH  SM . a 3
Suy ra     1,5 .
 log 4
3
b 2
Mặt khác BC   SAM  nên BC  AH . Ta suy ra AH   SBC  . b  20 5
2

FF

FF
Nên SH là hình chiếu của SA lên mặt phẳng  SBC  . Câu 2: Cho tứ diện ABCD có AC  6 ; BD  8 có AC  BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của

O
AD , BC . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
Ta suy ra góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  là góc   
ASH .
Lời giải
N

N
1 1 1 1 1 11
Xét tam giác SAM vuông tại A ta có:     
Ơ

Ơ
AH 2 SA2 AM 2
 
2 2
a 2 a 3 6a 2
 
 2 
H

H
6a 2 a 66
N

N
 AH 2   AH  .
11 11
Y

Y
a 66
U

U
AH 33
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có: sin 
ASH   11  .
SA a 2 11
Q

Q
a) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  .
M

M
Gọi P là trung điểm của CD . Dễ thấy MP //AC và NP //BD
b) Đúng: Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC 


Mà AC  BD  MP  NP hay tam giác MNP vuông tại P .
6a
c) Sai: Độ dài đoạn thẳng AH bằng
11 1 1
Lại có MP  AC  3; NP  BD  4  MN  MP 2  NP 2  32  42  5 .
2 2
ẠY

d) Sai: Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng
33
11
.
ẠY
Câu 3:
2 1
Mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày là q  m, n   m 3 n 3 . Trong đó m là số lượng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
D

D
nhân viên và n là số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất 40 sản phẩm để đáp ứng
2a  b a nhu cầu của khách hàng. Biết rằng lương của nhân viên là 16 $/ ngày và lương của lao động
Câu 1: Cho các số thực dương a, b thõa mãn log16 a  log 20 b  log 25  Tính tỉ số (Kết quả
3 b chính là 27 $/ngày. Giá trị nhỏ nhất chi phí một ngày của hãng sản xuất này là bao nhiêu $?
viết dưới dạng thập phân)
Lời giải
2 1
Lời giải
Theo giả thiết ta có: m3 n3  40  m n  64000 với m; n  * .
2

3
Tổng số tiền phải chi trong một ngày là: T  16m  27 n  8m  8m  27 n  3 1728m 2 n  1440 .
Suy ra MinT  1440 . Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA  a 2 , AD  2 AB  2 BC  2a . Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng
 8m  27 n
Dấu “=” xảy ra khi  2 .  SAD  và  SCD  .
m n  64000
Lời giải
Vậy chi phí thấp nhất để trả cho 57 nhân viên và 17 lao động chính để sản xuất đạt yêu cầu là
1440$ .

Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với cạnh a . Cạnh SA vuông góc
với đáy và SA  a 3 . M là một điểm khác B và ở trên SB sao cho AM vuông góc với MD .

L
SM
Tính tỉ số (Kết quả viết dưới dạng thập phân).

IA

IA
SB

Lời giải

IC

IC
S

FF

FF
Gọi M là trung điểm AD thì ABCM là hình vuông nên CM  AD suy ra CM   SAD  .

Kẻ MH  SD  H  SD  thì SD   CMH  .

O
M
 SAD    SCD   SD
N

N
Ta có  .
nên góc giữa  SAD  và  SCD  là góc MHC
A D  SD   CMH 
Ơ

Ơ
SA 2  3
Trong SAD thì tan 
H

H
B C SDA    sin SDA
AD 2 3
N

N
Tứ giác ABCD là nửa lục giác đều nên ta có BD  AB .
 MH a 3
Trong MHD vuông tại H thì sin SDA  MH  .
Mặt khác, BD  SA . Suy ra BD   SAB  , ta được BD  AM .
Y

Y
MD 3
U

U
Kết hợp AM  MD , ta được AM   SBD  . Suy ra AM  SB .
2
a 3 2a 3
Trong MHC vuông tại M thì HC  MC 2  MH 2  a 2     3
Q

Q
 3 
SM SM .SB SA2 3a 2 3
Khi đó      0,75 .
SB SB 2 SB 2 4a 2 4
M

M
a 3
 MH 1
Câu 5: Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định Khi đó: cos MHC   3   0,5 .


trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự HC 2a 3 2
định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng) 3
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
-------------------------HẾT-------------------------
ẠY

Theo đề bài, ta có
Lời giải ẠY
D

D
Giá niêm yết xe X năm 2021 là: G2021  850x(1  2%)

Giá niêm yết xe X năm 2022 là: G2022  G2021 1  2%   850x(1  2%) 2

………….

Vậy giá niêm yết xe X năm 2025 là: G2025  850x(1  2%)5  768 đồng.
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN B. Không tồn tại mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P  và  vuông góc với d .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 03
Số báo danh: ......................................................................... 2
3 x  2
Câu 7: Phương trình 2 x  4 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T  x12  x22 .

A. T  27 . B. T  9 . C. T  3 . D. T  1 .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

L
Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  là góc
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
nào?
2
. . . .

IC

IC
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức P  a3 a bằng A. SCA B. SBA C. SAC D. BCA
2 7 5 Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .

FF

FF
A. a 3 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 6 . 3 3

Câu 2: Với số thực dương a bất kì, giá trị của log 2 (2a ) bằng: 1 
A. S   1;2  . B. S   2;   . D. S   ;2  .

O
C. S   ;2  .
2 
A. 1  log 2 a . B. 2  log 2 a . C. 4  log 2 a . D. 2log 2 a .
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA   ABCD  . Khẳng định nào sau đây
N

N
 
4
2
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  x  2 x  3 là đúng.
Ơ

Ơ
A. D   . B. D   \ {1;3} . C. D  (; 1)  (3; ) . D. D  (1;3) . A. BC   SAB  . B. AC   SBD  . C. AC   SAB  . D. AC   SAD  .
H

H
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
N

N
1
Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức log a a 3 bằng
A.  SAB    ABC  .
Y

Y
1 1
A. . B. . C. 3 . D.  3 . B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó 
AHS là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC 
U

U
3 3
C. Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAC  là 
ACB .
Q

Q
Câu 5: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây.
D.  SAC    ABC  .
M

M
Câu 12: Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  ,  Q  . Mệnh đề nào đúng khi nói về số đo của góc  .


A. 0    90 . B. 0    90 . C. 0    180 . D. 0    180 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
ẠY

ẠY
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho các hàm số y  log 2024 x và y  


 2023 
x

 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?


D

D
2023  2024 

a) Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  .


2023
Khẳng định nào sau đây đúng?
x
 2023 
A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1. b) Hàm số y    đồng biến trên  .
 2024 
Câu 6: Trong không gian mặt phẳng  P  và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng  P  . Hãy chọn
mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
c) Đồ thị hàm số y  log 2024 x nằm bên phải trục tung. Câu 5: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a . Tính số đo
2023 góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  ?
x
 2023  Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1, AD  10, SA  SB, SC  SD
d) Đồ thị hàm số y    cắt trục tung.
 2024 
Biết rằng mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác
a 21 SAB và SCD bằng 2. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
Câu 2: Cho hình chóp đều S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA  . Gọi G là trọng
6
-------------------------HẾT-------------------------
tâm của ABC và kẻ AM  BC .

L
a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  .

IA

IA
.
b) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA
2a

IC

IC
c) Đoạn thẳng SM có độ dài bằng HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
3
d) Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 60 .

FF
PHẦN I.

FF
0

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Câu 3: Cô Lan có số tiền ban đầu 120 triệu đồng được gửi tiết kiệm với lãi suất năm không đổi là 6% .

O
Chọn C A B B B C B B C A C B
a) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
hàng quý là khoảng 161,623 triệu đồng. PHẦN II.
N

N
b) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Ơ

Ơ
hàng tháng là khoảng 161,862 triệu đồng.
a) Đ a) Đ a) Đ a) S
c) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
H

H
liên tục là khoảng 161, 483 triệu đồng. b) S b) Đ b) Đ b) Đ
N

N
d) Thời gian cần thiết để cô Lan thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 180 triệu đồng nếu gửi theo thể c) Đ c) S c) S c) S
thức lãi lép liên tục khoảng 13 năm.
d) S d) Đ d) S d) Đ
Y

Y
(Kết quả được tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
PHẦN III.
U

U
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
Câu 1 2 3 4 5 6
Q

Q
 ABC  và ( ABC ) là 30 . Tam giác ABC đều và có diện tích bằng 3.
Chọn 2,4 2 30 1 30 0,5
M

M
a) Độ dài cạnh BC bằng 2 .
b) Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau.


PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 450
d) Góc giữa hai đường thẳng AM và AM bằng 300 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2
ẠY

Câu 1: Cho log a x  4 và log b x  6 với a, b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P  log ab x . ẠY
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức P  a 3 a bằng

2 7 5
D

D
x x 5  2 x  2 x A. a 3 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 6 .
Câu 2: Cho 4  4  7 . Tính giá trị của biểu thức P  .
8  4.2 x  4.2 x Lời giải
2 2 1 7
Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi suất Ta có: P  a 3 a  a 3 .a 2  a 6 .
8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
triệu đồng? Câu 2: Với số thực dương a bất kì, giá trị của log 2 (2a ) bằng:

Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600 , đáy ABC A. 1  log 2 a . B. 2  log 2 a . C. 4  log 2 a . D. 2log 2 a .
là tam giác đều cạnh 1 và A cách đều A, B, C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
Lời giải C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .

Ta có: log 2 (2a ) = log 2 2 + log 2 a = 1 + log 2 a . D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P  và  vuông góc với d .
Lời giải
 
4
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là
Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .
A. D   . B. D   \ {1;3} . C. D  (; 1)  (3; ) . D. D  (1;3) . 2
3 x  2
Câu 7: Phương trình 2 x  4 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T  x12  x22 .
Lời giải
2  x  1 A. T  27 . B. T  9 . C. T  3 . D. T  1 .
Hàm số xác định khi x  2 x  3  0   .
x  3

L
Lời giải

IA

IA
x  0
 
4 2
Vậy tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là D   \ {1;3} . Ta có: 2 x 3 x  2
 4  x 2  3x  2  2  x 2  3x  0   .
x  3

IC

IC
1
Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức log a a 3 bằng Vậy T  x12  x22  9 .

FF

FF
1 1 Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  là góc
A. . B. . C. 3 . D.  3 .
3 3

O
nào?
Lời giải
1 .
A. SCA .
B. SBA .
C. SAC .
D. BCA
1 1
N

N
Ta có log a a 3  log a a  . Lời giải
3 3
Ơ

Ơ
Ta có SA   ABC  nên AB là hình chiếu vuông góc của SB xuống mặt phẳng  ABC  . Do đó
Câu 5: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây.
.
H

H
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  là  SB,  ABC     SB, AB   SBA
N

N
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
3 3
Y

Y
1 
A. S   1;2  . B. S   2;   . D. S   ;2  .
U

U
C. S   ;2  .
2 
Q

Q
Lời giải
x  2
x  1  2x  1  1
M

M
Ta có: log 1  x  1  log 1  2 x  1    1  x2
3 3  2 x  1  0  x  2
2


1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;2  .
2 
Khẳng định nào sau đây đúng?
ẠY

A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1.
Lời giải
D. 0  c  a  b  1.
ẠY
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA   ABCD  . Khẳng định nào sau đây
đúng.
D

D
Ta thấy đồ thị y  x c đi xuống nên c  0 , đồ thị y  a x đi xuống nên 0  a  1 , đồ thị y  log b x A. BC   SAB  . B. AC   SBD  . C. AC   SAB  . D. AC   SAD  .

đi lên nên b  1. Lời giải

Câu 6: Trong không gian mặt phẳng  P  và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng  P  . Hãy chọn
mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?

A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
B. Không tồn tại mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
x
 2023 
Câu 1: Cho các hàm số y  log 2024 x và y    . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
2023  2024 

a) Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  .


2023

x
 2023 
 SA   ABCD  b) Hàm số y    đồng biến trên  .

L
Ta có   SA  BC .  2024 
 BC   ABCD 

IA

IA
c) Đồ thị hàm số y  log 2024 x nằm bên phải trục tung.

IC

IC
2023
 BC  AB

Vậy có  BC  SA  BC   SAB  .  2023 
x
d) Đồ thị hàm số y  

FF

FF
 SA  AB  A
   cắt trục tung.
  2024 

Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai? Lời giải

O
a) Đúng: Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  .
A.  SAB    ABC  .
N

N
2023

B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó 


AHS là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC 
Ơ

Ơ
x
2023  2023 
C. Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAC  là 
ACB . b) Sai: Vì cơ số   0;1 nên hàm số y    nghịch biến trên  .
2024  2024 
H

H
D.  SAC    ABC  .
c) Đúng: Hàm số y  log 2024 x có tập xác định là  0;   nên có đồ thị nằm bên phải trục tung.
N

N
Lời giải 2023
Y

Y
x x
 2023   2023 
d) Sai: Vì    0, x   nên đồ thị hàm số y    không cắt trục tung.
U

U
 2024   2024 
Q

Q
a 21
Câu 2: Cho hình chóp đều S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA  . Gọi G là trọng
6
M

M
tâm của ABC và kẻ AM  BC .

a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  .



.
b) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA
Ta có SA   ABC  nên  SAB    ABC  và  SAC    ABC  . 2a
ẠY

Do ABC là tam giác đều nên AH  BC mà BC  SA nên BC  SH , suy ra góc giữa  SBC  ẠY c) Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
3
d) Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 .
và  ABC  là 
D

D
AHS . Lời giải

Câu 12: Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  ,  Q  . Mệnh đề nào đúng khi nói về số đo của góc  .

A. 0    90 . B. 0    90 . C. 0    180 . D. 0    180 .


Lời giải
Góc giữa hai mặt phẳng từ 0    90
d) Thời gian cần thiết để cô Lan thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 180 triệu đồng nếu gửi theo thể
thức lãi lép liên tục khoảng 13 năm.
(Kết quả được tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

Lời giải
t
 r
Công thức lãi kép theo định kì để tính tổng số tiền thu được A  P 1   , trong đó P là số
 n
tiền vốn ban đầu, r là lãi suất năm ( r cho dưới dạng số thập phân), n là số kì tính lãi trong
một năm và t là số kì gửi.

L
IA

IA
Công thức lãi kép liên tục A  Pe rt , ở đây r là lãi suất năm ( r cho dưới dạng số thập phân) và
t là số năm gửi tiết kiệm.

IC

IC
Ta có: P  120, r  6%  0,06, n  4, t  20 .
Gọi G là trọng tâm của ABC . Vì hình chóp S . ABC đều nên SG   ABC  .

FF

FF
20
 0,06 
Ta có: GM là hình chiếu của SM trên mặt phẳng  ABC  nên SM  BC . Thay vào công thức trên, ta được: A  120 1    120  1,01520  161,623 ( triệu đồng).
 4 

O
 SBC    ABC   BC Ta có: P  120, r  6%  0,06, n  12, t  60 . Thay vào công thức trên, ta được:

Lại có:  SBC   SM  BC     SMG
 SBC  ABC    SMA .
N

N
 60
 ABC   AM  BC  0,06 
A  120 1   120  1,00560  161,862 (triệu đồng)
Ơ

Ơ

 12 
1 1 a 3 a 3
H

H
Xét ABC đều có AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm nên GM  AM  .  Ta sử dụng công thức lãi kép liên tục A  Pe rt , ở đây r là lãi suất năm ( r cho dưới dạng số
3 3 2 6
N

N
thập phân) và t là số năm gửi tiết kiệm.
Tam giác SMB vuông tại M nên:
Ta có: P  120, r  6%  0,06, t  5 nên A  120   0,065  120   0,3  161,983 (triệu đồng).
Y

Y
2
 a 21   a 2 a 2 a
SM 2  SB 2  BM 2         SM 
U

U
.
 6  2 3 3 Ta có phương trình: 180  120.e rt  2e0.06t  3
Q

Q
Lấy logarit tự nhiên của hai vế của phương trình, ta có: 0.06t  ln(1.5)
 GM a 3 3 1   60 .
Tam giác SGM vuông tại G nên: cos SMG  .   SMG ln(1.5)
M

M
SM 6 a 2 Do đó, t   11.55 năm.
0.06
a) Đúng: Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  .


Vậy thời gian cần để cô Lan thu được số tiền là 150 triệu đồng nếu gửi theo thể thức lãi kép
.
b) Đúng: Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA liên tục là khoảng 11.55 năm.

a a) Đúng: Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức
c) Sai: Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
ẠY

3
d) Đúng: Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 .
ẠY tính lãi hàng quý là khoảng 161,623 triệu đồng.
b) Đúng: Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức
tính lãi hàng tháng là khoảng 161,862 triệu đồng.
D

D
Câu 3: Cô Lan có số tiền ban đầu 120 triệu đồng được gửi tiết kiệm với lãi suất năm không đổi là 6% . c) Sai: Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính
lãi liên tục là khoảng 161,983 triệu đồng.
a) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
hàng quý là khoảng 161,623 triệu đồng. d) Sai: Thời gian cần thiết để cô Lan thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 180 triệu đồng nếu gửi
theo thể thức lãi lép liên tục khoảng 11,55 năm.
b) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
hàng tháng là khoảng 161,862 triệu đồng. Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
c) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi  ABC  và ( ABC ) là 30 . Tam giác ABC đều và có diện tích bằng 3.
liên tục là khoảng 161, 483 triệu đồng.
a) Độ dài cạnh BC bằng 2 . 5  2 x  2 x
Câu 2: Cho 4 x  4 x  7 . Tính giá trị của biểu thức P  .
b) Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau. 8  4.2 x  4.2 x
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 450
Lời giải
d) Góc giữa hai đường thẳng AM và AM bằng 300 .
   2   7
2 2
x x 2x 2 x x x
Ta có 4  4 72 2 7  2
Lời giải
     7  2  2   9  2
2 2 2
 2x  2.2 x.2 x  2 x  2.2 x.2 x x x x
 2 x  3 .

5  2 x  2 x 53
Vậy P    2 .
8  4.2 x  4.2 x 8  4.3

L
IA

IA
Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi suất
8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
triệu đồng?

IC

IC
Lời giải

FF

FF
Lãi suất năm là 8% nên lãi suất kì hạn 6 tháng sẽ là r  4%  0,04 . Thay
P  100; r  0,04; A  120 vào công thức A  P 1  r  , ta được:
t

O
3
Đặt BC  x  S ABC  x 2  3  x  2. 120  100 1  0,04   1, 2  1,04t  t  log1,04 1, 2  4,65 .
t
4 N

N
Gọi M là trung điểm của BC suy ra BC  AM (Do tam giác  ABC đều). Khi đó ta có: Vậy sau 5 kì gửi tiết kiệm kì hạn 6 tháng, tức sau 30 tháng, người đó sẽ nhận được ít nhất 120
Ơ

Ơ
triệu đồng.
 BC  AM
  BC  AM .
H

H
 BC  AA Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600 , đáy ABC
là tam giác đều cạnh 1 và A cách đều A, B, C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
N

N
1 3
Vậy   ABC  ;  ABC     AM ; AM   
AMA  30o  AA  AM .sin 30  3. 
2 2
. Lời giải
Y

Y
3 Gọi H là trọng tâm tam giác đều ABC . Vì A cách đều A, B, C nên hình chiếu vuông góc của
U

U
Áp dụng công thức: S   S .cos  S ABC  S ABC .cos30o  . đỉnh A là H cũng cách đều A, B, C . Khi đó khoảng cách giữa hai đáy chính là AH .
2
Q

Q
3 3 3 3 A' C'
Suy ra thể tích của lăng trụ là: VABC . AB C   AA.S ABC  .  .
M

2 2 4

M
a) Sai: Độ dài cạnh BC bằng 2 . B'


b) Đúng: Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau.
c) Sai: Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 300
d) Đúng: Góc giữa hai đường thẳng AM và AM bằng 300 . A
ẠY

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Cho log a x  4 và log b x  6 với a, b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P  log ab x .
ẠY H
M
C
D

D
B
Lời giải
 H  900
1 1 1 log a x.log b x 4.6 12 
Ta có : P  log ab x       
log x ab log x a  log x b 1 1 log a x  log b x 4  6 5 2 2 3 3 3
 Xét tam giác AAH có:  AH  AM  .   AH  AH .tan 600  . 3  1.
log a x log b x  3 3 2 3 3

12
 
 
AA,  ABC   
A ' AH  600 
Vậy P   2, 4 .
5
Vậy khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ là AH  1 . Trong mặt phẳng  ABD  , MI  BD  Q .
Câu 5: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a . Tính số đo
Thiết diện của tứ diện cắt bởi  MNP  là tứ giác MPNQ .
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  ?
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ACD với ba điểm P, N , I thẳng hàng ta có
Lời giải
DI AP CN DI 1
. . 1 
IA PC ND IA 2
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác IAP với ba điểm D, N , C thẳng hàng ta có

L
IN PC AD IN NP 1 IN 3
. . 1 3   và 

IA

IA
NP CA DI NP IP 4 IP 4

IC

IC
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác IAM với ba điểm B, Q, D thẳng hàng ta có

IQ MB AD IQ IQ 2

FF

FF
. . 1 2 
QM BA DI QM IM 3

S INQ IN IQ 3 2 1

O
S MNP NP 1 S 1
Ta có:   1 và  .  .   td   2 
N S MIP IP 4 S IPM IP IM 4 3 2 S IPM 2

N
Gọi H là trung điểm của B C  , do các tam giác ABC , ABC  lần lượt cân đỉnh A và A S MNP 1
nên AH  BC  , AH   BC  Từ 1 và  2  suy ra   0,5 .
Ơ

Ơ
Std 2

Suy ra: 
 ABC  ,  ABC   
 ABC   ,  ABC     
AH , AH   AHA
H

H
-------------------------HẾT-------------------------
N

N
AA 1
A  900 , AH  a 3 và tan 
Xét tam giác: AHA có  AHA   
AHA  300 .
AH 3
Y

Y
Vậy số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 300 .
U

U
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD ; P là điểm thuộc cạnh AC sao
Q

Q
cho AP  2 PC . Gọi S MNP là diện tích tam giác MNP và Std là diện tích thiết diện của tứ diện cắt
M

M
S MNP
bởi  MNP  . Tính tỉ số .
Std


Lời giải
ẠY

ẠY
D

Trong mặt phẳng  ACD  , PN  AD  I .


CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 1 1
A. x  27 . B. x  3 3 . C. x  . D. x  .
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN 3 27
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 22  x  16 là

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 04 A.  ; 2    2;   . 


B. ;  2    2;   .
Số báo danh: .........................................................................
C.  ; 2   2;   . D.  ;  2    2;   .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Mệnh đề nào sau đây

L
là sai?
 
3
Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  1

IA

IA
Câu 1: . A. Nếu b   P  thì b // a . B. Nếu b //  P  thì b  a .

A.  ; 1  1;   . B. 1;  . C.  \ 1 . D.  ; 1 . C. Nếu b // a thì b   P  . D. Nếu b  a thì b //  P  .

IC

IC
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
Câu 2: Giả sử a , b và  là các số thực tùy ý  a  0, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

FF

FF
 ABCD  . Khẳng định nào sau đây sai?
 1
   a
A.  ab   a  b . B.  a  b   a  b . C.  ab   a .b . D.    a .b  . A. BD   SAC  . B. SA   ABC  . C. CD   SBC  . D. BC   SAB  .

O
b
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA  a . Khoảng
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA   ABC  . Góc giữa đường thẳng SC và đáy là góc
N

N
cách giữa hai đường thẳng SB và CD là
. . . .
Ơ

Ơ
A. SCB B. SAC C. SBC D. SCA C. 2a . D. a .
A. a 3 . B. a 2 .
H

H
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2  log 4 a bằng Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA   ABCD  . Biết rằng
N

N
3 5 1 a 6
A. log 2 a . B. log 2 a . C. log 2 a . D. log 2 a . SA  . Tính góc giữa SC và  ABCD  .
2 2 2 3
Y

Y
Câu 5: Qua điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước A. 30 . B. 60 . C. 75 . D. 45 .
U

U
A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
Q

Q
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 6: Cho các hàm số y  a x , y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định
Câu 1:    
Cho phương trình log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m với m là tham số. Xét tính đúng sai của các
M

M
đúng?
mệnh đề sau.


a) Điều kiện xác định của phương trình là x  0 .
b) Khi m  1 phương trình có một nghiệm là x  log 3 2 .
ẠY

ẠY  
c) Đặt log 3 3x  1  t . Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 .

1
D

D
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   .
3
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Tam giác SAB vuông cân tại
  60; SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB, SA ,  là góc giữa đường
S và BSC
A. b  c  a . B. b  a  c . C. a  b  c D. c  b  a . thẳng AB và CM .

1 a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 3


Câu 7: Nghiệm của phương trình log 3 x  là
3 b) Tam giác SBC là tam giác đều
c) Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   
MN , CM  AA  3a . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  .

6
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
8
Đáp án:………………………………………….
Câu 3: Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6% /năm.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau. Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  1 , BC  2 , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC .
a) Số tiền lãi ông X nhận được ở năm đầu tiên là 6 triệu đồng.
b) Công thức tính số tiền ông X nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là

L
Tn  300000000. 1  6%  đồng.
n
Đáp án:………………………………………….

IA

IA
c) Số tiền ông X nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác
m m

IC

IC
d) Nếu ông X muốn nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cần gửi ít ABC và E là điểm thuộc cạnh SA thỏa mãn SE  .SA với là phân số tối giản. Biết rằng
n n
nhất 9 năm.
GE song song với mặt phẳng  SCD  . Tính giá trị của m.n .

FF

FF
Câu 4: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với
nhau. Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD , qua S dựng đường thẳng Sx //AB .

O
Đáp án:………………………………………….
a) Đường thẳng. Sx . vuông góc với mặt phẳng  SMN  N

N
-------------------------HẾT-------------------------
b) Tứ giác ABCD là một hình bình hành
Ơ

Ơ
c) Đoạn thẳng SO có độ dài bằng a 2
2
d) Tan góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng
H

H
.
2
N

N
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Biết 4 x  4 x  14 . Hãy tính giá trị của biểu thức P  2 x  2 x .


Y

Y
U

U
Q

Q
Đáp án:………………………………………….

a5
Cho a, b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log a3  2 . Giá trị của biểu thức
M

M
Câu 2: 4
b


log a b bằng bao nhiêu?
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Đáp án:…………………………………………. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ẠY

Câu 3: Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp học từ thiện cho học sinh vùng cao đã thực
hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23
ẠY Chọn C C D B A D B D D C D A
PHẦN II.
D

D
tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng,
đơn vị xây dựng quyết định từ tháng thứ hai tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công? a) S a) S a) S a) Đ
b) S b) Đ b) Đ b) S

Đáp án:…………………………………………. c) Đ c) Đ c) S c) Đ
d) Đ d) S d) Đ d) Đ
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  a 3 , cạnh bên
PHẦN III. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho
trước.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 4 4 18 60 1 6 Câu 6: Cho các hàm số y  a x , y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định
đúng?

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

 
3

L
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  1 .

IA

IA
A.  ; 1  1;   . B. 1;  . C.  \ 1 . D.  ; 1 .

IC

IC
Lời giải

Hàm số xác định  x 2  1  0  x  1 .

FF

FF
A. b  c  a . B. b  a  c . C. a  b  c D. c  b  a .
Vậy D   \ 1 .
Lời giải

O
Câu 2: Giả sử a , b và  là các số thực tùy ý  a  0, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Hàm y  a x nghịch biến nên 0  a  1 .

N

N
1
   a Hàm y  log b x, y  log c x đồng biến nên b, c  1
A.  ab   a  b . B.  a  b   a  b . C.  ab   a .b . D.    a .b  .
b
Ơ

Ơ
Lời giải Đường thẳng y  1 cắt ĐTHS y  log c x , y  log b x tại các điểm có hoành độ lần lượt là c và
b . Ta thấy b  c .
H

H

Công thức đúng:  ab   a .b .
N

N
1
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 3 x  là
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA   ABC  . Góc giữa đường thẳng SC và đáy là góc 3
Y

Y
1 1
.
A. SCB .
B. SAC .
C. SBC .
D. SCA A. x  27 . B. x  3 3 . C. x  . D. x  .
U

U
3 27
Lời giải Lời giải
Q

Q
Ta có SA   ABC  suy ra AC là hình chiếu của SC lên  ABC  1
x  0

M

M
3
Ta có: log 3 x   1  x  3.
.
Suy ra  SC;  ABC     SC; AC   SCA
3  x  33


2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 22  x  16 là
2
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a  log 4 a bằng
A.  ; 2    2;   . 
B. ;  2    2;   .
ẠY

3
A. log 2 a .
2
5
B. log 2 a .
2
C. log 2 a .
1
D. log 2 a .
2
ẠY C.  ; 2   2;   . D.  ;  2    2;   .
Lời giải
D

D
Lời giải
1 5
   
2 2
Ta có log 2 a  log 4 a  2log 2 a  log 2 a  log 2 a. Ta có. 22  x  16  2  x 2  4  x 2  2  x  ;  2  2; 
2 2
Câu 5: Qua điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Mệnh đề nào sau đây
A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2. là sai?
A. Nếu b   P  thì b // a . B. Nếu b //  P  thì b  a .
Lời giải
C. Nếu b // a thì b   P  . D. Nếu b  a thì b //  P  . A. 30 B. 60 C. 75 D. 45
Lời giải
Lời giải
Nếu b  a thì b //  P  . S
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BD   SAC  . B. SA   ABC  . C. CD   SBC  . D. BC   SAB  .
D
Lời giải A

L
B

IA

IA
C
.
Góc giữa SC và  ABCD  bằng góc giữa SC và AC bằng SCA

IC

IC
Ta có: AC  AB 2  BC 2  a 2

FF

FF
a 6

O
 SA 3   300 .
CD  AD Xét tam giác vuông SAC : tan SCA   3   SCA
Ta có:   CD   SAD  mà theo đáp án C có CD   SBC  ,  SBC  và ( SAD) có AC a 2 3
CD  SA
N

N
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
điểm chung S nên  SBC  và ( SAD) trùng nhau. Vô lý vậy C sai. câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Ơ

Ơ
 BD  AC
  BD   SAC   A đúng. Câu 1:    
Cho phương trình log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m với m là tham số. Xét tính đúng sai của các
H

H
 BD  SA
mệnh đề sau.
N

N
 BC  AB
  BC   SAB   D đúng. a) Điều kiện xác định của phương trình là x  0 .
 BC  SA
Y

Y
b) Khi m  1 phương trình có một nghiệm là x  log 3 2 .
SA   ABCD   SA   ABC   B đúng.
U

U
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA  a . Khoảng  
c) Đặt log 3 3x  1  t . Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 .
Q

Q
cách giữa hai đường thẳng SB và CD là
1
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   .
A. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a . 3
M

M
Lời giải Lời giải


3x  1  0
a) Sai: Điều kiện xác định:   x  0.
x 2
3  9  0
ẠY

ẠY b) Sai: Khi m  1 phương trình có dạng:

     
log 3 3x  1 .log 27 3x 2  9  1  log 3 3x  1 .log 33 32 3x  1   1  
D

D
 

       
2
Vì CD  AB nên d  SB, CD   d  CD,  SAB    d  D,  SAB    AD  a .  log 3 3x  1 . log 3 3x  1  2   3  log 3 3x  1   2log 3 3x  1  3  0
   

Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA   ABCD  . Biết rằng

log 3 3x  1  1
 
 3 x  1  3

3 x  4
  x 28  
 x  log 3 4  x  2log 3 2
  .
1 28  x  log 3 28
SA 
a 6
3
. Tính góc giữa SC và  ABCD  .
 3 
log 3x  1  3
 3  1 

x
27
3 
 27
 x  log 3
 27  27
       
c) Đúng: log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m  log 3 3x  1 .log 33 32 3x  1   m
 
Câu 3: Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6% /năm.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.

       
2
 log 3 3x  1 . log 3 3x  1  2   3m  log 3 3x  1   2log 3 3x  1  3m  0 . a) Số tiền lãi ông X nhận được ở năm đầu tiên là 6 triệu đồng.
   
b) Công thức tính số tiền ông X nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là
 
Khi đó đặt log 3 3x  1  t thì phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 1 . Tn  300000000. 1  6%  đồng.
n

d) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1 có hai c) Số tiền ông X nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng.
1 d) Nếu ông X muốn nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cần gửi ít
nghiệm phân biệt    1  3m  0  m   .

L
3 nhất 9 năm.

IA

IA
Lời giải
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Tam giác SAB vuông cân tại
  60; SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB, SA ,  là góc giữa đường a) Sai: Vì số tiền lãi năm đầu tiên bằng số tiền gửi nhân với lãi suất: 300  6%  18 triệu đồng.

IC

IC
S và BSC
thẳng AB và CM .
b) Đúng: Áp dụng công thức: Tn  A.1  r  .
n

FF

FF
a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 3
Theo giả thiết A  3000000 ; r  6% nên suy ra số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi
b) Tam giác SBC là tam giác đều

O
tiền là Tn  300000000. 1  6%  đồng
n
c) Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   
MN , CM 

c) Sai: Vì số tiền ông nhận được sau 5 năm gửi là T5  300000000.1  6%   401467673 đồng,
N

N
6 5
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
8
Ơ

Ơ
nhỏ hơn 410 triệu đồng.
Lời giải
d) Đúng: Công thức tính số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là
H

H
Tn  300000000. 1  6%  đồng.
n
N

N
Theo giả thiết ta có Tn  500000000  300000000. 1  6%   500000000
n
Y

Y
U

U
5
 n  log 1 6%   8,77 .
3
Q

Q
Vậy sau ít nhất 9 năm thì ông X thu được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng.
M

M
Câu 4: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với


Đặt SA  a . Suy ra SB  CA  CB  a và AB  a 2 . nhau. Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD , qua S dựng đường thẳng Sx //AB .
  60o . Suy ra tam giác SBC đều nên SC  a .
Lại có BSC
a) Đường thẳng. Sx . vuông góc với mặt phẳng  SMN 
a 3
Suy ra CM  CN  hay MN song song với AB . b) Tứ giác ABCD là một hình bình hành
ẠY

Khi đó 
2
AB, CM   
MN , CM  . Áp dụng định lí cosin vào tam giác CMN ta có:
ẠY c) Đoạn thẳng SO có độ dài bằng a 2
2
d) Tan góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng
D

D
2 2 2 .
  MC  MN  CN  6  cos  AB, CM   cos  MN , CM   cos CMN
cos CMN   6. 2
2 MC.MN 6 6 Lời giải
a) Sai: Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 2
b) Đúng: Tam giác SBC là tam giác đều
c) Đúng: Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   
MN , CM 
6
d) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
6
Vậy P  4 .

a5
Câu 2: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log a3 4
 2 . Giá trị của biểu thức
b
log a b bằng bao nhiêu?

Lời giải

a5 1 
1
a5 1 1 1 
Ta có: 2  log a3  log a 1   log a a 5  log a b 4    5  log a b 
4
b 3 
3  3 4 

L
b4

IA

IA
1
Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD nên AB  SM , CD  SN .  5  log a b  6  log a b  4 .
4

IC

IC
Qua S dựng đường thẳng Sx //AB . Câu 3: Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp học từ thiện cho học sinh vùng cao đã thực

FF

FF
hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23
 AB   SAB  tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng,

Vì CD   SCD  nên  SAB    SCD   Sx //AB //CD . đơn vị xây dựng quyết định từ tháng thứ hai tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề

O
 AB //CD trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?

Lời giải
N

N
 Sx  SM   90 .
Ta có   Sx   SMN   MSN
 Sx  SN Theo dự kiến, cần 24 tháng để hoàn thành công trình. Vậy khối lượng công việc trên một tháng
Ơ

Ơ
1
theo dự tính là: ( công trình )
AC
H

H
Hình chóp S . ABCD đều  ABCD là hình vuông, có AC  4a  AB  BC   2a 2 24
2
N

N
1 1 1
 0,04.  1  0,04 
1
Khối lượng công việc của tháng thứ 2 là: T2 
MN 24 24 24
 MN  2 2a  SO  a 2.
Y

Y
2
Khối lượng công việc của tháng thứ 3 là:
U

U

Mặt khác: OB  2a nên tan SB 
;  ABCD  
SO a 2
  
2
 1 1   1 1  1
T3    0,04.   0,04.  0,04.   .1  0,04 
2
Q

Q
OB 2a 2
 24 24   24 24  24
a) Đúng: Đường thẳng Sx vuông góc với mặt phẳng  SMN  1
M

M
n 1
Như vậy khối lượng công việc của tháng thứ n là: Tn  .1  0,04 
24
b) Sai: Tứ giác ABCD là một hình vuông do khối chóp này là khối chóp đều


1 1 1
.1  0,04   .1  0,04   ...  .1  0,04   1
0 1 n1
c) Đúng: Đoạn thẳng SO có độ dài bằng 2a 2 Ta có:
24 24 24
2
d) Đúng: Tan góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng 1 1  1  0,04 
n
ẠY

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
2
.
ẠY  .
24 1  1  0,04 
 1  1  0,04  
n 49
25
 n  log1 0,04
49
25
 17, 2
D

D
Vậy công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ 18 từ khi khởi công.
Câu 1: Biết 4 x  4 x  14 . Hãy tính giá trị của biểu thức P  2 x  2 x .
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  a 3 , cạnh bên
Lời giải
AA  3a . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  .
 2 x  2 x  4
   2   
2
x 2
2
Ta có 4 x  4 x  14  2 x  2  16  2 x  2 x  16   Lời giải
x x
 2  2  4
 2 x  2 x  4 (vì 2 x  2 x  0, x   ).
1 1 1 1 1 1
A' C'       AH  a . Vậy d  AB, SC   AH  1 .
AH 2 SA2 AD 2 2a 2 2a 2 a 2

B' Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác
m m
ABC và E là điểm thuộc cạnh SA thỏa mãn SE  .SA với là phân số tối giản. Biết rằng
n n
GE song song với mặt phẳng  SCD  . Tính giá trị của m.n .
A C
Lời giải

L
B

IA

IA
Ta có hình chiếu của AC lên mặt phẳng  ABC  là AC .

IC

IC
AA 3a
ACA . Ta có tan 
Nên  AC ,  ABC     AC , AC    ACA    3
ACA  60 .
AC a 3

FF

FF
Do vậy  AC ,  ABC    60 .

O
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  1 , BC  2 , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC .
N

N
Ơ

Ơ
Lời giải
H

H
N

N
Gọi M là trung điểm của BC , F là giao điểm của AM và CD trong mặt phẳng  ABCD  .
Y

Y
MA MB
Theo định lý Talet, ta có:   1  MA  MF  M là trung điểm của AF
U

U
MF MC
Q

Q
AG AG 1
  
AF 2 AM 3
M

M
GE   SAF 
Dựng điểm D sao cho ABCD là hình chữ nhật. Ta có AB // CD nên AB //  SCD  . 


AE AG 1 1
Ta có: GE / /  SCD   GE / / SF     AE  AS
 AS AF 3 3
Khi đó d  AB, SC   d  AB,  SCD    d  A,  SCD   .  SAF    SCD   SF
ẠY

Trong  SCD  , dựng AH  SD ( H  SD ).

CD  AD
ẠY Suy ra: SE 
2
3
m 2
SA    m.n  6 .
n 3
 CD   SAD   CD  AH .
D

D
Ta có  -------------------------HẾT-------------------------
CD  SA

 AH  SD
Có   AH   SCD  . Do đó d  A,  SCD    AH .
 AH  CD

Ta có AD  BC  2 .
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5  0 là
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề A. S   ;log 2 5. B. S   0;log 2 5. C. S   0;log 2 5. D. S   0;log 5 2.

Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 . Góc giữa AC và DA1 là
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 05
Số báo danh: ......................................................................... A. 90 . B. 60 C. 45 . D. 120 .
Câu 12: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi M , N lần lượt là trung
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
điểm của BC và AC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. bằng

L
Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?

IA

IA
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a ∥ b .

IC

IC
B. Nếu a ∥ b và c  a thì c  b .
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a / / b .

FF

FF
D. Nếu a và b cùng nằm trong   ,  ∥ c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c .

2
Tập xác định của hàm số y   x  1 3 là

O
Câu 2:

A. 1;  . B. 1;  . C.  0;  . D.  \ 1 .


N

N
A. 
ABO . .
B. MNO .
C. NOM .
D. OMN
Ơ

Ơ
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, a 3 4 a bằng
H

H
13 13 17 17 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
A. a 6 . B. a 8 . C. a 4 . D. a 6 . câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
N

N
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  tam giác ABC vuông tại B . Mệnh đề nào sau đây sai? Câu 1: Cho phương trình log 23 x  log 3 x 2  2  m  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Y

Y
A. SB  AC. B. SA  AB. C. SB  BC. D. SA  BC. a) Khi m  2 phương trình có 1 nghiệm x  3 .
U

U
 10 
Câu 5: Với a  0 , log 100a   log   bằng b) Điều kiện xác định của phương trình x  0 .
Q

Q
a
c) Với điều kiện xác định của phương trình, đặt t  log 2 x  t  0  , phương trình đã cho có dạng
 10 
M

M
A. 1000 . B. log 100a   . C. 3 . D. 1  2log a .
 a t 2  2t  2  m  0


Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AB  AC và DB  DC . Khẳng định nào sau đây đúng? d) Có 2 giá trị nguyên để phương trình có nghiệm x  1;9

A. AB   ABC  . B. AC  BD . C. CD   ABD  . D. BC  AD .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và SA  a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với
ẠY

Câu 7: Số nghiệm thực của phương trình 3

A. 2 . B. 1 .
x2  2
 81 là

C. 0 . D. 3 .
ẠY AB  a , AC  2a . Dựng AK vuông góc BC và AH vuông góc SK .
a) Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau.
D

D
Câu 8: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x  2log x  3  0 là b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC 

1 1 a 5
A. 2 . B. 3 . C. . D. . c) Đoạn thẳng AK có độ dài bằng
100 1000 5
Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và  ABC  là: 2
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng .
5
.
A. SBC .
B. SCA .
C. SAB .
D. SBA
Câu 3: Năm 2024 bạn Huyền có số tiền 200 triệu đồng. Do chưa cần sử sụng đến số tiền này nên bạn Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tam giác SAB là tam giác
Huyền gửi tiết kiệm vào một ngân hàng và được nhân viên ngân hàng tư vấn nhiều hình thức vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC
gửi khác nhau để bạn Huyện chọn một hình thức gửi. và mặt phẳng ABC ?
a) Nếu bạn Huyền gửi theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi 5% thì số tiền bạn Huyền thu
được cả lãi và gốc sau ba năm là 231,94 triệu.
Đáp án:………………………………………….
b) Sau 48 tháng bạn Huyền muốn có số tiền 250 thì bạn Huyền chọn hình thức lãi kép với lãi
suất bằng 1,005% một tháng. Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6 , cạnh bên SD  2 3 và SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
c) Bạn Huyền chọn hình thức gửi theo kì hạn 3 tháng với lãi suất không đổi là 6% một năm thì

L
sau 13 quý bạn Huyền có 300 triệu đồng.

IA

IA
d) Vào ngày 01 / 01 / 2024 bạn Huyền gửi vào ngân hàng với lãi suất không đổi 5% một năm. Đáp án:………………………………………….

IC

IC
Hàng tháng vào ngày 01 / 01 bạn Huyền rút ra số tiền không đổi là 5 triệu đồng. Sau 44 tháng Câu 6: Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
thì bạn Huyền rút hết số tiền đã gửi trong ngân hàng.
bằng 2304 m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để

FF

FF
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I biết AB  a, AD  2a . Gọi M là trung xây bể là 600000 đồng/ m 2 . Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
điểm của AB và N là trung điểm của MI . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất (đơn vị: triệu đồng) để xây dựng
 ABCD  trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng  ABCD  bằng

O
bể đó là bao nhiêu (biết độ dày thành bể và đáy bể không đáng kể)?
45 . Từ N kẻ NJ  AD, NH  SJ . N

N
a) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  SNJ  Đáp án:………………………………………….
Ơ

Ơ
b) Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng  SAD  -------------------------HẾT-------------------------
H

H
c) Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại S
N

N
a 6
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là
2
Y

Y
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
U

U
1
Câu 1: 
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số f  x   2 x 2  mx  2  2 xác định với mọi x   ?
Q

Q
M

M
Đáp án:………………………………………….


x
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 2: Biết x và y là hai số thực thỏa mãn log 4 x  log 9 y  log 6  x  2 y  . Giá trị của bằng
y PHẦN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ẠY

Đáp án:………………………………………….
ẠY Chọn B B B A C D A C D A B D
PHẦN II.
D

D
Câu 3: Cho biết tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 , dân số nước ta có khoảng 99186471 người và
người ta dự đoán tỷ lệ tăng dân số trong vòng 21 năm, từ năm 2020 đến năm 2040 là khoảng Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
0.99% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số a) S a) Đ a) Đ a) Đ
nước ta ở mức 115 triệu người?
b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ
c) S c) S c) S c) S
Đáp án:…………………………………………. d) Đ d) Đ d) S d) S
PHẦN III.  10   10 
Ta có log 100a   log    log 100a.   log1000  3 .
Câu 1 2 3 4 5 6 a  a

Chọn 7 4 15 30 2 578,4 Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AB  AC và DB  DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. A. AB   ABC  . B. AC  BD . C. CD   ABD  . D. BC  AD .
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Lời giải

Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a ∥ b .

L
B. Nếu a ∥ b và c  a thì c  b .

IA

IA
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a / / b .
D. Nếu a và b cùng nằm trong   ,  ∥ c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c .

IC

IC
Lời giải

FF

FF
Nếu a / / b và c  a thì c  b .
2

O
Câu 2: Tập xác định của hàm số y   x  1 3 là
 AE  BC
A. 1;  . B. 1;  . C.  0;  . D.  \ 1 . Gọi E là trung điểm của BC . Khi đó ta có   BC   ADE   BC  AD .
N

N
 DE  BC
Lời giải
Ơ

Ơ
2
2
Câu 7: Số nghiệm thực của phương trình 3x  81 là
Điều kiện xác định: x  1  0  x  1 .
H

H
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Tập xác định D  1;   . Lời giải
N

N
2 2
2 2
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, a 3 4 a bằng Ta có: 3x  81  3x  34  x 2  2  4  x 2  6  x   6 .
Y

Y
Vậy phương trình có 2 nghiệm thực
U

U
13 13 17 17
A. a 6 . B. a 8 . C. a 4 . D. a 6 .
Câu 8: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x  2log x  3  0 là
Q

Q
Lời giải
1 1
1 13 13 A. 2 . B. 3 . C. . D. .
M

M
Ta có a 3 4 a  a 3a 4  a 4  a 8 . 100 1000
Lời giải


Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  tam giác ABC vuông tại B . Mệnh đề nào sau đây sai?
Điều kiện xác định: x  0
A. SB  AC. B. SA  AB. C. SB  BC. D. SA  BC.
log x  1  x  10
ẠY

Vì SA   ABC  nên SA  AB và SA  BC .
Lời giải
ẠY Ta có: log 2 x  2log x  3  0  
log x  3

 x  10
3

 BC  AB
D

D
1 1
Mặt khác:   BC  SB Vậy tích hai nghiệm là: .10  .
 BC  SA 1000 100
 10 
Câu 5: Với a  0 , log 100a   log   bằng Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và  ABC  là:
a
.
A. SBC .
B. SCA .
C. SAB .
D. SBA
 10 
A. 1000 . B. log 100a   . C. 3 . D. 1  2log a .
 a Lời giải
Lời giải
.
Ta có SA   ABC  suy ra góc giữa đường thẳng SB và  ABC  là SBA Khi đó 
AB; OM    .
MN ; OM   NMO

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5  0 là PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. S   ;log 2 5. B. S   0;log 2 5. C. S   0;log 2 5. D. S   0;log 5 2.
Lời giải Câu 1: Cho phương trình log 23 x  log 3 x 2  2  m  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

Ta có 2 x  5  0  2 x  5  x  log 2 5 . a) Khi m  2 phương trình có 1 nghiệm x  3 .

b) Điều kiện xác định của phương trình x  0 .


Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5  0 là S   ;log 2 5.

L
c) Với điều kiện xác định của phương trình, đặt t  log 2 x  t  0  , phương trình đã cho có dạng

IA

IA
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 . Góc giữa AC và DA1 là
t 2  2t  2  m  0

IC

IC
A. 90 . B. 60 C. 45 . D. 120 .
Lời giải d) Có 2 giá trị nguyên để phương trình có nghiệm x  1;9

FF

FF
Vì A1C1 // AC nên góc giữa AC và DA1 bằng góc giữa hai đường thẳng A1C1 và DA1 . Lời giải
 a) Sai: Thay m  2 , vào phương trình ta được log 23 x  log 3 x 2  0 điều kiện x  0
Vì tam giác DA1C1 đều nên DA1C1  60 . Vậy góc giữa AC và DA1 bằng 60 .

O
Câu 12: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi M , N lần lượt là trung log 3 x  0 x  1
Phương trình log 23 x  log 3 x 2  0  log 23 x  2log 3 x  0   
N

N
điểm của BC và AC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB 
log
 3 x 2 x  9
bằng
Ơ

Ơ
x  0
 x  0
b) Đúng: Điều kiện xác định của phương trình là  2   x  0.
H

H

 x  0 x  0
N

N
c) Sai: Với x  0 , đặt t  log 3 x phương trình đã cho trở thành t 2  2t  2  m  0
Y

Y
d) Đúng: Với x  0 , đặt t  log 3 x do x  1;9  t   0;2
U

U
Phương trình đã cho trở thành t 2  2t  2  m  0 1
Q

Q
Phương trình 1  t 2  2t  2  m , xét hàm số f  t   t 2  2t  2
M

M
A. 
ABO . .
B. MNO .
C. NOM .
D. OMN Vậy để phương trình có nghiệm thì m  1;2 , m    m  1;2 .


Lời giải
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và SA  a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với
AB  a , AC  2a . Dựng AK vuông góc BC và AH vuông góc SK .
ẠY

ẠY a) Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau.

b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC 


D

D
a 5
c) Đoạn thẳng AK có độ dài bằng
5
2
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng .
5
Ta có: AB / / MN (do MN là đường trung bình của tam giác ABC ) Lời giải
Lời giải
6
 6
a) Đúng: Ta có S6  200.1  5%.   231,94 .
 12 

b) Đúng: Ta có 250  200.1  r %   r %  1,005%


48

n
 3
c) Sai: 300  200.1  6%.   n  27, 2 tức là gần 9 quý
 12 

L
n
 5% 
1 
n  1

IA

IA
 1
d) Sai: Ta có T  200 1  5%.   5 
 BC  AK 12 
.
Ta có   BC  AH mà AH  SK nên AH   SBC  .  12  5%
 BC  SA

IC

IC
12
Do đó SK là hình chiếu vuông góc của SA trên mặt phẳng  SBC  n
 5% 

FF

FF
n 1   1
 1
Khi bạn Huyền rút hết tiền thì T  200 1  5%.   5 
12 
Đăt    SA;  SBC     SA; SK   
ASK . 5%
 0  n  45 tháng.
 12 

O
12
AB  AC AB  AC 2a 5
Ta có AK    . Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I biết AB  a, AD  2a . Gọi M là trung
BC 2
AB  AC 2 5
N

N
điểm của AB và N là trung điểm của MI . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng
 ABCD  trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng  ABCD  bằng
Ơ

Ơ
2a 5
AK 2
Khi đó tan    5  . 45 . Từ N kẻ NJ  AD, NH  SJ .
H

H
AS a 5 5
a) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  SNJ 
N

N
a) Đúng: Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau.
b) Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng  SAD 
b) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC 
Y

Y
c) Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại S
U

U
2a 5 a 6
c) Sai: Đoạn thẳng AK có độ dài bằng d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là
2
Q

Q
5
Lời giải
2
d) Đúng: Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng .
M

M
5 S


Câu 3: Năm 2024 bạn Huyền có số tiền 200 triệu đồng. Do chưa cần sử sụng đến số tiền này nên bạn
Huyền gửi tiết kiệm vào một ngân hàng và được nhân viên ngân hàng tư vấn nhiều hình thức
gửi khác nhau để bạn Huyện chọn một hình thức gửi.
H
ẠY

a) Nếu bạn Huyền gửi theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi 5% thì số tiền bạn Huyền thu
được cả lãi và gốc sau ba năm là 231,94 triệu.
ẠY M
A

N
J
D
D

D
b) Sau 48 tháng bạn Huyền muốn có số tiền 250 thì bạn Huyền chọn hình thức lãi kép với lãi I
suất bằng 1,005% một tháng.
B C
c) Bạn Huyền chọn hình thức gửi theo kì hạn 3 tháng với lãi suất không đổi là 6% một năm thì
sau 13 quý bạn Huyền có 300 triệu đồng. Ta có MN //AD  MN //  SAD  .

d) Vào ngày 01 / 01 / 2024 bạn Huyền gửi vào ngân hàng với lãi suất không đổi 5% một năm. Nên d  MN , SD   d  MN ,  SAD    d  N ,  SAD   .
Hàng tháng vào ngày 01 / 01 bạn Huyền rút ra số tiền không đổi là 5 triệu đồng. Sau 44 tháng
thì bạn Huyền rút hết số tiền đã gửi trong ngân hàng.
AD  NJ    2 t
Ta được   AD   SNJ  , NH   SNJ   NH  AD, NH  SJ  NH   SAD  .  x  4t    1  loai 
AD  SN   t
4 2
t
3
  y  9t  4t  2.9t  6t        2  0  
 9   3   t
Nên d  MN , SD   d  N ,  SAD    NH .  t  2   2
 x  2 y  6  
 3 
  45 là
Ta có SN   ABCD   hình chiếu của SB lên mặt phẳng  ABCD  là BN  SBN
2
x  4   2  
t t
góc giữa SB và mặt phẳng đáy. Khi đó         4 .
y  9   3  
2 2 2
a a a a
Xét BMN vuông ở M có: BN 2  BM 2  MN 2         BN  .
Câu 3: Cho biết tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 , dân số nước ta có khoảng 99186471 người và

L
2 2 2 2
người ta dự đoán tỷ lệ tăng dân số trong vòng 21 năm, từ năm 2020 đến năm 2040 là khoảng

IA

IA
  45  SBN vuông cân tại N  NB  NS  a .
Xét SBN vuông ở N có SBN 0.99% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số
2
nước ta ở mức 115 triệu người?

IC

IC
2
1 1 1 2 2 6 a 6 Lời giải
Xét SNJ vuông ở N có:        2  NH  .

FF

FF
NH 2 NS 2 NJ 2 a 2  a  a 6
Chọn năm 2023 làm mốc tính, số dân hàng tỉ lệ tăng dân số trong vòng 21 , từ năm 2020 đến
a) Đúng: Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  SNJ  năm 2040 năm là khoảng 0.99% một năm, nên dân số nước ta sau N năm (3  N  17) là:

O
b) Đúng: Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng  SAD  N S N  99186471 . 1  0.99% 
N
để dân số là 115 triệu người thì N phải thỏa mãn:

N
c) Sai: Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại N
1150000000  99186471 . 1  0.99% 
N
a 6
Ơ

Ơ
d) Sai: Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là
6 N
 0.99  115 000 000  115 000 000 
 N .ln 1,0099   ln 
H

H
 1    
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.  100  99 186 471  99 186 471 
N

N
1
Câu 1: 
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số f  x   2 x 2  mx  2  2 xác định với mọi x   ?  115 000 000 
ln  
 99 186 471   15,016  15
Y

Y
N
Lời giải ln 1,0099 
U

U
1 Như vậy sau 15 năm, tức là năm 2038 thì dân số nước ta ở mức khoảng 115 triệu người.
  nên hàm số đã cho xác định  2 x 2  mx  2  0 .
Q

Q
Do
2 Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tam giác SAB là tam giác
Hàm số đã cho xác định với mọi x    2 x  mx  2  0, x      m  16  0 vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC
M

M
2 2

và mặt phẳng ABC ?


 4  m  4 .


Lời giải
Mà m    m  3; 2;...;2;3 nên có 7 giá trị m .
ẠY

Câu 2: Biết x và y là hai số thực thỏa mãn log 4 x  log 9 y  log 6  x  2 y  . Giá trị của
x
y
bằng
ẠY
D

D
Lời giải

x  0

Điều kiện.  y  0 . Đặt log 4 x  log 9 y  log 6  x  2 y   t
x  2 y

Gọi H là trung điểm của AB . Do tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt
1 Theo bài ra ta có để chi phí thuê nhân công là thấp nhất thì ta phải xây dựng bể sao cho tổng diện
phẳng vuông góc với đáy nên ta có: SH  AB  a và SH   ABC  . Suy ra:
2 tích xung quanh và diện tích đáy là nhỏ nhất.

 SC
 ,  ABC    SCH
. Gọi ba kích thước của bể là a , 2a , c  a  m   0, c  m   0  .

ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a nên CH  a 3 .


Xét tam giác SCH vuông tại H có: tan SCH
SH
CH

1
3

. Suy ra SC 
,  ABC   30o . 
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6 , cạnh bên SD  2 3 và SD

L
Câu 5:
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng Ta có diện tích các mặt cần xây là S  2a 2  4ac  2ac  2a 2  6ac .

IA

IA
1152
Lời giải Thể tích bể V  a.2a.c  2a 2c  2304  c  2 .
a

IC

IC
1152 6912 3456 3456 3456 3456
Suy ra S  2a 2  6a.  2a 2   2a 2    3.3 2a 2 . .  864 .

FF

FF
a2 a a a a a
Vậy Smin  864 m 2 , khi đó chi phí thấp nhất là 864.600000  518.4 triệu đồng.

O
-------------------------HẾT-------------------------
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
 AB  SD

 AB   SAD 
Y

Y
Ta có  AB  AD
 SD  AD  D trong SAD
 
U

U

Q

Q
Vẽ DH  SA tại H trong mặt phẳng  SAD 

 DH  AB
M

M

Ta có  DH  SA  DH   SAB 


 AB  SA  A trong SAB
  
Vì CD   SAB  nên d  SB; CD   d   SAB  ; CD   d   SAB  ; D   DH .
ẠY

SAD vuông tại D với đường cao DH có DH 


SD.DA

2 3. 6
2
ẠY
SD 2  DA2
   
2 2
2 3  6
D

D
Câu 6: Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
bằng 2304 m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để
xây bể là 600000 đồng/ m 2 . Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất (đơn vị: triệu đồng) để xây dựng
bể đó là bao nhiêu (biết độ dày thành bể và đáy bể không đáng kể)?
Lời giải
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, O là giao điểm của 2 đường chéo và
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN SA  SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. SA   ABCD  . B. BD   SAC  . C. AC   SBD  . D. AB   SAC 

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 06 Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a và các cạnh bên đều bằng a .
Số báo danh: ......................................................................... 
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo góc MN 
, SB bằng 
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và  ABC  là:

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
Câu 1: Với các số thực a, b bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng? .
A. SBC .
B. SCA .
C. SAB .
D. SBA

IC

IC
a a a a a
5 5 5 5 Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông, O là giao điểm của AC và BD, SO vuông
A.  5a  b  B.  5ab  C.  5a  b  D.  5b 
5b 5b 5b 5b góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và  ABCD  là?

FF

FF
Câu 2: Với mọi số thực a dương thì log 32 a 2 bằng   .
A. SOC .
B. SDO .
C. SAB .
D. SOA

O
1 1
A. log 32 a  . B. log 32 a. . C. 2log 32 a. . D. 4log 32 a. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
4 2
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
N

N
 
3
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  x 2  x là Câu 1: Cho hàm số logarit y  log 5 x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Ơ

Ơ
A.  ;0   1;   . B.  \ 0 . C.  \ 0;1 . D.  0;1 . a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;  
H

H
b) Hàm số đã cho có tập xác định là  0;   .
N

N
2
x  2 x 3
1
Câu 4: Nghiệm của phương trình    5 x 1 là c) Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm bên trên trục hoành.
5
d) Hàm số liên tục trên khoảng 1;  .
Y

Y
A. x  1; x  2 . B. Vô nghiệm. C. x  1; x  2 . D. x  1; x  2 .
U

U
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông SC   ABCD  . Xét tính đúng sai của các khẳng
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình log 2 1  x   2 là
Q

Q
định sau?
A. x  4 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  5 .
M

M
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27


A.  ;3 . B.  3;  . C.  9;  D.  0;3 .

Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là đúng?


ẠY

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng kia.
ẠY
D

D
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. a) Vì DB  CA và DB  SC (do SC   ABCD  ) nên DB   SCA  .
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với
b) Vì AB  CB và AB  SC (do SC   ABCD  ) nên AB   SCB  .
đường thẳng còn lại.
c) Vì CA vuông góc với DB nên CA vuông góc với  SDB  .
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường
thẳng BC , SA bằng d) Vì DB không vuông góc với CD nên DB không vuông góc với  SCD  .

A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 60 . Câu 3: Ông Tuấn gửi 100 triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, lãi suất 8% với kì hạn 1 năm?
a) Sau 5 năm ông Tuấn có số tiền cả gốc lẫn lãi là 146,933 triệu đồng. Câu 6: Cho hình hộp ABCD. ABC D. Gọi E là điểm trên đoạn BC  thỏa mãn EB  4 EC  và F là
DF a a
b) Sau khi gửi 15 năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi của ông Tuấn lớn hơn ba lần số tiền ban đầu. một điểm nằm trên đường thẳng DD sao cho  với a, b   và là phân số tối giản.
DD b b
c) Do tình hình kinh tế khó khăn nên sau khi ông Tuấn gửi tiền được 6 năm thì ngân hàng hạ lãi
Nếu đường thẳng EF song song với mặt phẳng  ABD  thì giá trị 2a  b bằng bao nhiêu?
suất xuống còn 6% với kì hạn 1 năm. Như vậy sau 10 năm kể tử ngày gửi thì số tiền ông Tuấn
có được cả gốc và lãi là 179,085 triệu đồng. -------------------------HẾT-------------------------
d) Sau 5 năm ông Tuấn rút toàn bộ tiền và dùng một nữa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục
gửi ngân hàng với lãi suất như lần trước. Số tiền lãi ông tuấn nhận được sau 10 năm là 81,413
triệu đồng.

L
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, SAB là tam giác cân tại S . Gọi M là trung

IA

IA
điểm AB .

IC

IC
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.

FF

FF
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn C D C A C B A D C D D B

O
N PHẦN II.

N
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Ơ

Ơ
a) S a) Đ a) Đ a) S
a) Hai đường thẳng SM và AB vuông góc với nhau.
 b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ
H

H
b) Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng CD bằng 90 .
c) S c) S c) S c) S
c) Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng AC bằng  SM , MN  , với N là trung điểm của
N

N
BC . d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ
Y

Y
PHẦN III.
.
d) Góc giữa đường thẳng SB và đường thẳng AD bằng SBC
U

U
Câu 1 2 3 4 5 6
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Q

Q
Chọn 6 593 18 60 4 3
Câu 1: Cho log a x  2, log b x  3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log a x ?
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
M

M
b2

m Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.


m
Câu 2: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức A  a a 3 a a về dạng a n trong đó là phân Câu 1: Với các số thực a, b bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
n
a
số tối giản và m, n   . Tính giá trị của biểu thức T  m  n .
 2 2
5a 5a 5a 5a
A.  5a  b  B.  5ab  C.  5a  b  D.  5b 
ẠY

Câu 3: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
ẠY 5b 5b
Lời giải
5b 5b
D

D
năm tiếp theo. Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu bao 5a
Ta có:  5a  b 
gồm cả gốc lẫn lãi? (Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút 5b
tiền ra).
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Xác định số đo góc tạo bởi hai đường thẳng BD và
Câu 2: Với mọi số thực a dương thì log 32 a 2 bằng  
CD
1 1
A. log 32 a  . B. log 32 a. . C. 2log 32 a. . D. 4log 32 a.
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng 4 2
đáy. Số các mặt của hình chóp là các tam giác vuông là bao nhiêu? Lời giải
  Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường
2
Ta có: log 32 a 2  log 3 a 2    2log 3 a   4 log 3 a   4log 32 a. .
2 2

thẳng BC , SA bằng

 
3
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  x 2  x là A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
A.  ;0   1;   . B.  \ 0 . C.  \ 0;1 . D.  0;1 .
S
Lời giải

x  0
Ta có: x 2  x  0     \ 0;1 .
x  1

L
B

IA

IA
x2  2 x 3
C
1
Câu 4: Nghiệm của phương trình    5 x 1 là
5

IC

IC
O

A. x  1; x  2 . B. Vô nghiệm. C. x  1; x  2 . D. x  1; x  2 . A D

FF

FF
Lời giải
Vì AD //BC nên góc giữa BC và SA là góc giữa AD và SA .
2  x  1
Phương trình đã cho tương đương 5 x  2 x 3
 5 x 1   x 2  x  2  0   Hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng a nên SAD đều, suy ra  AD, SA  60 .

O
 x  2.
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, O là giao điểm của 2 đường chéo và
N

N
Vậy phương trình có nghiệm x  1; x  2 .
SA  SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Ơ

Ơ
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình log 2 1  x   2 là
A. SA   ABCD  . B. BD   SAC  . C. AC   SBD  . D. AB   SAC 
H

H
A. x  4 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  5 . Lời giải
N

N
Lời giải

Ta có: log 2 1  x   2  1  x  22  x  3 .
Y

Y
U

U
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27
Q

Q
A.  ;3 . B.  3;  . C.  9;  D.  0;3 .
Lời giải
M

M
Ta có: 3x  27  3x  33  x  3  x   3;   .


Ta có: SA  SC  SAC là tam giác cân
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Mặt khác: O là trung điểm của AC (tính chất hình thoi)
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
ẠY

đường thẳng kia.


B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
ẠY Khi đó ta có: AC  SO

 AC  BD  t/c hinh thoi   AC 


D

D
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.   SBD  .
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với  AC  SO
đường thẳng còn lại.
Lời giải Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a và các cạnh bên đều bằng a .

Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường

Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo góc MN 
, SB bằng 
thẳng kia.
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Câu 1: Cho hàm số logarit y  log 5 x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;  


b) Hàm số đã cho có tập xác định là  0;   .
c) Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm bên trên trục hoành.
d) Hàm số liên tục trên khoảng 1;  .
Lời giải
a) Sai:Trên khoảng  3;   thì hàm số đã cho nghịch biến là khẳng định sai.
Xét  SAD  có MN //SA   MN , SB    SA, SB 

L
Trên khoảng  3;   thì hàm số đã cho đồng biến.

IA

IA
Mà  SA, SB   60 (do SAB đều)   MN , SB   60  .
b) Đúng: Hàm số đã cho có tập xác định là  0;   là khẳng định đúng
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và  ABC  là:

IC

IC
c) Sai: Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm bên trên trục hoành là khẳng định sai. Đồ thị hàm số đã
cho luôn nằm bên phải trục tung.
.
A. SBC .
B. SCA .
C. SAB .
D. SBA
d) Đúng: Hàm số liên tục trên khoảng 1;  là khẳng định đúng.

FF

FF
Lời giải
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông SC   ABCD  . Xét tính đúng sai của các khẳng

O
định sau?
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
.
Y

Y
Ta có SA   ABC  , suy ra góc giữa đường thẳng SB và  ABC  là SBA
U

U
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông, O là giao điểm của AC và BD, SO vuông a) Vì DB  CA và DB  SC (do SC   ABCD  ) nên DB   SCA  .
Q

Q
góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và  ABCD  là?
b) Vì AB  CB và AB  SC (do SC   ABCD  ) nên AB   SCB  .
. . . . c) Vì CA vuông góc với DB nên CA vuông góc với  SDB  .
M

M
A. SOC B. SDO C. SAB D. SOA
Lời giải d) Vì DB không vuông góc với CD nên DB không vuông góc với  SCD  .


Lời giải
a) Vì DB  CA và DB  SC (do SC   ABCD  ) nên DB   SCA  là lập luận đúng.
b) Vì AB  CB và AB  SC (do SC   ABCD  ) nên AB   SCB  là lập luận đúng.
ẠY

ẠY c) Vì CA vuông góc với DB nên CA vuông góc với  SDB  là lập luận sai.
d) Vì DB không vuông góc với CD nên DB không vuông góc với  SCD  là lập luận đúng.
D

D
Câu 3: Ông Tuấn gửi 100 triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, lãi suất 8% với kì hạn 1 năm?

a) Sau 5 năm ông Tuấn có số tiền cả gốc lẫn lãi là 146,933 triệu đồng.

.
Ta có SO   ABCD  , suy ra góc giữa đường thẳng SD và  ABCD  là SDO
b) Sau khi gửi 15 năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi của ông Tuấn lớn hơn ba lần số tiền ban đầu.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
c) Do tình hình kinh tế khó khăn nên sau khi ông Tuấn gửi tiền được 6 năm thì ngân hàng hạ lãi c) Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng AC bằng  SM , MN  , với N là trung điểm của
suất xuống còn 6% với kì hạn 1 năm. Như vậy sau 10 năm kể tử ngày gửi thì số tiền ông Tuấn
BC .
có được cả gốc và lãi là 179,085 triệu đồng.
.
d) Góc giữa đường thẳng SB và đường thẳng AD bằng SBC
d) Sau 5 năm ông Tuấn rút toàn bộ tiền và dùng một nữa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục
gửi ngân hàng với lãi suất như lần trước. Số tiền lãi ông tuấn nhận được sau 10 năm là 81,413 Lời giải
triệu đồng.
a) Đúng: Hai đường thẳng SM và AB vuông góc với nhau.
Lời giải Ta có: SM  AB theo tính chất của SAB cân tại S .
a) Đúng: Theo đề ta có: r  8%  0,08 . b) Đúng: Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng CD bằng 90

L
Sau Năm năm đầu ông Tuấn có số tiền cả gốc và lãi là T1  100.1  0.08   146,933 triệu đồng.
5
Vì AB //CD ( ABCD là hình bình hành) mà SM  AB do SAB cân tại S , suy ra SM  CD .

IA

IA
Vậy  SM , CD   90 .
b) Đúng: Số tiền ông Tuấn có cả gốc và lãi sau n kì hạn là Tn  100.1  0.08 .
n

IC

IC
c) Đúng: Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng AC bằng  SM , MN  , với N là trung điểm
Theo đề ta có: Tn  3.100  100.1  0.08   300  1  0.08   3
n n

FF

FF
của BC
 n  log 1 0.08 3  14,3 .

O
Như vậy sau khi gửi được 15 năm thì số tiền ông Tuấn nhận được lớn hơn 3 lần số tiền ban
đầu. N

N
c) Sai: Số tiền ông Tuấn có cả gốc và lãi sau 6 năm đầu là T1  100.1  0.08   158,687 triệu
6
Ơ

Ơ
đồng.
H

H
Ông Tuấn gửi tiếp 4 năm nữa với lãi suất r2  6% /năm thì có tổng số tiền cả gốc và lãi là
N

N
T2  T1.1  0.06   200,339 triệu đồng.
6
Y

Y
d) Đúng: Năm năm đầu ông Tuấn có số tiền cả gốc và lãi là T1  100.1  0.08   146,933
5
Ta có: MN //AC (tính chất đường trung bình)   SM , AC    SM , MN  .
U

U
Sau khi sửa nhà số tiền còn lại gửi vào ngân hàng trong 5 năm thì số tiền cả gốc và lãi là

Q

Q
146,932 d) Sai: Góc giữa đường thẳng SB và đường thẳng AD bằng SBC
T2  1  0.085  107,946.
2
Ta có: AD //BC ( ABCD là hình bình hành)   SB, AD    SB, BC  .
M

M
146,933
Số tiền lãi trong 10 năm là L  107,946   100  81, 413 (triệu đồng)
2
 có thể tù; do đó không thể khẳng định  SB, AD    SB, BC   SBC
Trong SBC thì SBC .


Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, SAB là tam giác cân tại S . Gọi M là trung
điểm AB . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho log a x  2, log b x  3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log a x ?
ẠY

ẠY Lời giải
b2
D

D
1 1
Với a, b là các số thực lớn hơn 1 và x  0, x  1 , ta có: P  log a x  
a log x a  2log x b
b2 log x 2
b

1 1
P   6.
a) Hai đường thẳng SM và AB vuông góc với nhau. 1 2 1 2
 
log a x log b x 2 3
b) Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng CD bằng 90 .
m
m
Câu 2: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức A  a a 3 a a về dạng a n trong đó là phân
n
số tối giản và m, n   . Tính giá trị của biểu thức T  m 2  n 2 .

Lời giải
3 1 1 3 1 1 23
1  
Ta có A  a a 3 a a  a.a 2 .a 4 .a 8  a 2 4 8  a 8  m  23; n  8

 T  m 2  n 2  232  82  593 .

L
Câu 3: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không Ta có đáy ABC là tam giác vuông tại B .

IA

IA
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
Vì SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên SA  AB, SA  AC , SA  BC nên các tam giác
năm tiếp theo. Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu bao

IC

IC
gồm cả gốc lẫn lãi? (Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút SAB, SAC vuông tại A .
tiền ra). Lại có BC  AB, SA  BC  BC  SB . Do đó tam giác SBC vuông tại B .

FF

FF
Lời giải
Vậy số các mặt của hình chóp là tam giác vuông là 4 .

O
Áp dụng công thức lãi kép thì sau n năm, số tiền người gửi nhận được là A  108.1,06n . Câu 6: Cho hình hộp ABCD. ABC D. Gọi E là điểm trên đoạn BC  thỏa mãn EB  4 EC  và F là
DF a a
Để nhận được số tiền hơn 300 triệu thì một điểm nằm trên đường thẳng DD sao cho  với a, b   và là phân số tối giản.
N

N
DD b b
A  3.108  108.1,06n  3.108  1,06n  3  n  log1,06 3  18,85 (năm). Nếu đường thẳng EF song song với mặt phẳng  ABD  thì giá trị 2a  b bằng bao nhiêu?
Ơ

Ơ
Vậy ít nhất sau 18 năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu.
H

H
Lời giải
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Xác định số đo góc tạo bởi hai đường thẳng BD và Ta có:  CBD    ABD 
N

N
CD . Trong mặt phẳng  ABC D  , qua E kẻ đường thẳng song song với BD cắt C D tại M
Y

Y
Lời giải Trong mặt phẳng  BBC C  , qua E kẻ đường thẳng song song với B ' C cắt CC ' tại N .
U

U
  EMN    CBD    EMN    ABD 
Q

Q
Mà EF   ABD  và E   EMN  nên EF   EMN   F   EMN 
Mà F  DD ' nên  F  DD '  EMN 
M

M


ẠY

Do BA // CD nên góc giữa BD và CD là góc giữa BD và BA


Mà ABD là tam giác đều nên góc giữa BD và BA là 60 .
ẠY
D

D
Vậy góc giữa BD và CD là 60 .
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Số các mặt của hình chóp là các tam giác vuông là bao nhiêu?
Lời giải
Trong mặt phẳng  CDDC   , gọi I  MN  DD
 I  DD CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
  I  DD   EMN  , do đó: F  I (THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
 I  MN   EMN 
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
1
Từ giả thiết ta có C E  C B
5
C M C E 1 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 07
EM  B D      Số báo danh: .........................................................................
C D C B 5
1
C D
C N C M 5 1
C N  DF      DF  4C N PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
DF MD C D  1 C D 4

L
5 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
C N C E 1
EN  BC     DD  CC   5C N
C C C B 5 Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, 4
a 5 bằng

IC

IC
DF 4C N 4 DF a 5 5 4
Do đó:   mà  nên a  4, b  5 A. a . 2
B. a . 4
C. a 5 . D. a 20 .
DD 5C N 5 DD b

FF

FF
Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý, log 3 a8 bằng
Kết luận: 2a  b  3 .
1
-------------------------HẾT------------------------- A. log 3 a . B. 8log 3 a . C. 8  log 3 a . D. 8  log 3 a .
8

O
Hàm số y = (1- 4 x 2 )
-4
N Câu 3: có tập xác định là

N
ïì 1 1 ïü æ 1 1ö
A.  \ í ; - ý . B.  . C. çç- ; ÷÷÷ . D. (0;+ ¥) .
îïï 2 2 þïï çè 2 2 ø
Ơ

Ơ
Câu 4: Nghiệm của phương trình 3x1  9 là
H

H
A. x  1 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  3 .
Tập nghiệm của phương trình ln  x  4   ln  2 x  3   0 là
N

N
Câu 5:
 3  3
A. 7;  . B. 7 . C. 4;  . D. .
Y

Y
 2  2
U

U
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3  8 là
Q

Q
A.  6;    . B.  0;    . C.  6;    . D.  3;    .
Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
M

M
A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song


với c .
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song
ẠY

ẠY
Câu 8:
với c (hoặc b trùng với c ).
Cho hình chóp S . ABCD đều có SA  AB  a . Góc giữa SA và CD là:
D

D
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SA  SB . B. SA  AB . C. SA  AD . D. SA  AC .
Câu 10: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  .Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây
A.  SAB  B.  SAD  C.  SAC  D.  SCD 
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  ; tam giác ABC đều cạnh a và SA  a (hình vẽ). Tìm t
 1 3
Câu 3: Tại một xí nghiệp, công thức P  t   500.   được dùng để tính giá trị còn lại (tính theo triệu
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  . 2
A. 60o . B. 45o . C. 135o . D. 90o . đồng) của một chiếc máy sau thời gian t (tính theo năm) kể từ khi đưa vào sử dụng. Xét tính
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Biết SA  SC và SB  SD . đúng sai của các khẳng định sau:
S a) Giá trị còn lại của máy sau 2 năm sử dụng khoảng là 314,98 (triệu đồng).

b) Giá trị còn lại của máy sau 2 năm 3 tháng sử dụng khoảng là 297,3 (triệu đồng).

c) Sau 1 năm đưa vào sử dụng, giá trị còn lại của máy bằng khoảng 78,35% so với ban đầu.

L
A D d) Sau 5 năm đưa vào sử dụng, giá trị còn lại của máy bằng khoảng 31, 498% so với ban đầu.

IA

IA
O
B C Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của SA và BC . Gọi F là giao điểm của AN và CD . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD 

IC

IC
Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm
A. B . B. A . C. C . D. O . bằng 600 .

FF

FF
a) Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  bằng 450 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi b) Góc giữa  MN ,  ABCD   và   SF ,  ABCD   bằng nhau.

O
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
c) Góc giữa  MN ,  SBD   và  SF ,  SBD   bằng nhau.
Câu 1: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong
N

N
1
d) Cosin góc giữa MN và mặt phẳng  SBD  bằng .
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5
Ơ

Ơ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
H

H
Câu 1: Phương trình log 3
x  1  2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
N

N
22021
Câu 2: Cho A, B là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn A   B . Giá trị A  B là
Y

Y
31273
U

U
Câu 3: Cho các đường cong  C1  : y  a x ,  C2  : y  b x ,  C3  : y  c x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Q

Q
Biết rằng đường thẳng y  8 cắt các đường y  a x , y  b x lần lượt tại N và P , đường thẳng
y  4 cắt các đường y  b x và y  c x lần lượt tại M và Q tạo thành hình vuông MNPQ có
M

M
cạnh bằng 4 .
a) Hai hàm số y  a x và y  c x nghịch biến trên  .


b) Hai hàm số y  b x và y  c x đồng biến trên  .

c) Từ đồ thị hàm số ta xác định được c là một số dương nhỏ hơn 1 .


ẠY

Câu 2:
d) Từ đồ thị hàm số ta xác định được a  c  b .

Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD  2a , AB  a , cạnh bên SA vuông
ẠY
D

D
góc với mặt đáy  ABCD  . Gọi E là hình chiếu vuông góc của A lên SB và M là trung điểm
của BC .
a) Hai đường thẳng AE và SC vuông góc với nhau.
b) Đường thẳng MD vuông góc với đường thẳng SA .
c) MAD là một tam giác vuông tại D
d) Đường thẳng MD vuông góc với mặt phẳng  SAM 
Tính giá trị biểu thức a8b 4 c 6 .
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại C . Tính góc  AC ; BC   .

3a
Câu 5: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Góc
2
giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng

Câu 6: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng  SAB  ,  SAD  HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
a3
. Tính góc  giữa

L
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD là
3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

IA

IA
đường thẳng SB và mặt phẳng  SCD  . Chọn B B A D B C D A A C B D
-------------------------HẾT-------------------------

IC

IC
PHẦN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4

FF

FF
a) S a) Đ a) Đ a) S
b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ

O
N c) S c) S c) S c) Đ

N
d) Đ d) Đ d) Đ d) S
Ơ

Ơ
PHẦN III.
H

H
Câu 1 2 3 4 5 6
N

Chọn 2 21

N
32 90 60 30
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Y

Y
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
U

U
Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, 4
a 5 bằng
Q

Q
5 5 4
A. a .2
B. a .
4
C. a 5 . D. a 20 .
M

M
Lời giải
5


Ta có: 4
a a .
5 4

Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý, log 3 a8 bằng


1
C. 8  log 3 a . D. 8  log 3 a .
ẠY

ẠY A.
8
log 3 a . B. 8log 3 a .

Lời giải
D

D
Ta có log 3 a8  8log 3 a.

Hàm số y = (1- 4 x 2 )
-4
Câu 3: có tập xác định là
ì 1 1 üï æ 1 1ö
A.  \ ï
í ;- ý . B.  . C. çç- ; ÷÷÷ . D. (0;+ ¥) .
ïîï 2 2 ïþï çè 2 2 ø
Lời giải
1 1 S

Hàm số đã cho xác định khi 1- 4 x 2 ¹ 0 Û x ¹ - và x ¹ .


2 2

ïì 1 1 ïü
Vậy tập xác định của hàm số là  \ í ; - ý .
îïï 2 2 þïï A B

Câu 4: Nghiệm của phương trình 3  9 là x1


O

A. x  1 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  3 . C
D

Lời giải
Ta có AB / / CD nên 
SA; CD   
SA; AB 

L
Ta có 3x1  9  3x1  32  x 1  2  x  3 .

IA

IA
  60 .
Mặt khác S . ABCD là chóp đều nên SA  SB do đó tam giác SAB đều nên SAB
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình ln  x  4   ln  2 x  3   0 là
Vậy 
SA; CD      60 .

IC

IC
 3  3 SA; AB   SAB
A. 7;  . B. 7 . C. 4;  . D. .
 2  2

FF

FF
Lời giải Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có SA  ( ABCD) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SA  SB . B. SA  AB . C. SA  AD . D. SA  AC .
3 Lời giải
Điều kiện: x  .

O
2

Phương trình: ln  x  4   ln  2 x  3  0  x  4  2 x  3  x  7(tm) .


N

N
Ơ

Ơ
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  7 .
H

H
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3  8 là
A.  6;    . B.  0;    . C.  6;    . D.  3;    .
N

N
Lời giải
Y

Y
x 3 x 3
2 8  2  2  x  3  3  x  6.
3
U

U
Hình chóp S . ABCD có SA  ( ABCD)  SA  AB, SA  AD, SA  AC .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là T   6;    .
Q

Q
Vậy SA  SB sai.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? Câu 10: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
M

M
A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
 ABCD  .Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song


với c . A.  SAB  B.  SAD  C.  SAC  D.  SCD 
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn. Lời giải.
D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song
ẠY

với c (hoặc b trùng với c ).


Lời giải
ẠY
D

D
A sai vì góc giữa hai vec tơ có thể là góc tù.
B sai vì b có thể trùng c .

C sai vì có thể là góc vuông và góc 0 .

Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD đều có SA  AB  a . Góc giữa SA và CD là:


A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Ta có: BD  AC ( vì ABCD là hình vuông ) 1 mà BD  SA (vì SA   ABCD  )  2 
Lời giải
Mặt khác: SA, AC   SAC   3 và SA  AC   A  4 

Từ (1), (2), (3), (4)  BD   SAC  .

Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  ; tam giác ABC đều cạnh a và SA  a (hình vẽ). Tìm
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  .
A. 60o . B. 45o . C. 135o . D. 90o .
Lời giải

L
.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  là góc SCA
a) Hai hàm số y  a x và y  c x nghịch biến trên  .

IA

IA
Tam giác SAC vuông cân tại A nên góc SCA  45 .
b) Hai hàm số y  b x và y  c x đồng biến trên  .

IC

IC
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Biết SA  SC và SB  SD .
S c) Từ đồ thị hàm số ta xác định được c là một số dương nhỏ hơn 1 .

FF

FF
d) Từ đồ thị hàm số ta xác định được a  c  b .

Lời giải

O
A D Ta có: Hàm số y  a nghịch biến trên   0  a  1 .
x
N

N
O
B C Các hàm số y  b x và y  c x đồng biến trên  nên b , c  1 .
Ơ

Ơ
Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm Ta lại có x  0 thì b x  c x  b  c .
H

H
A. B . B. A . C. C . D. O .
Vậy a  c  b .
N

N
Lời giải
S a) Sai: Hàm số y  a x nghịch biến trên  còn hàm số y  c x đồng biến trên  .
Y

Y
b) Đúng: Hai hàm số y  b x và y  c x đồng biến trên  .
U

U
c) Sai: Từ đồ thị hàm số ta xác định được c là một số dương lớn hơn 1 .
Q

Q
A D
d) Đúng: Từ đồ thị hàm số ta xác định được a  c  b .
M

M
O
B C Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD  2a , AB  a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy  ABCD  . Gọi E là hình chiếu vuông góc của A lên SB và M là trung điểm


Do O là tâm của hình bình hành ABCD nên O là trung điểm của AC và BD .
của BC .
Do SA  SC nên tam giác SAC cân tại S  SO  AC (1)
a) Hai đường thẳng AE và SC vuông góc với nhau.
Do SB  SD nên tam giác SBD cân tại S  SO  BD (2)
ẠY

Từ (1) và (2) suy ra SO   ABCD  tại O


ẠY b) Đường thẳng MD vuông góc với đường thẳng SA .
c) MAD là một tam giác vuông tại D
d) Đường thẳng MD vuông góc với mặt phẳng  SAM 
D

D
 O là hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng  ABCD  . Lời giải
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
 1 3
a) Đúng: Với t  2 : P  2   500     314,98 (triệu đồng).
2
b) Đúng: 2 năm 3 tháng  2, 25 năm.
2,25
1 3
Với t  2, 25 : P  2, 25   500.    297,3 (triệu đồng).
2
1
 1 3
c) Sai: Với t  1 : P 1  500.    396,85 (triệu đồng).

L
2

IA

IA
Ta có SA   ABCD   SA  BC  BC  SA mà BC  AB  BC   SAB  .
1
 1 3
500.  

IC

IC
 2  .100  79,37% so với ban
Do đó BC  AE  AE  BC mà AE  SB  AE   SBC   AE  SC . Sau 1 năm đưa vào sử dụng, giá trị còn lại của máy bằng
500
Vậy AE  SC .

FF

FF
đầu.
Ta có SA   ABCD   SA  MD  MD  SA 1 5
 1 3
d) Đúng: Với t  5 : P  5   500.    157, 49 (triệu đồng).

O
 AM  AB  MB
2 2 2

Áp dụng định lí Pytago ta có  2


 MD  CD  MC
2 2 2
N

N
5

BC  1 3
Theo bài ra M là trung điểm của BC  MB  MC  a 500.  
Ơ

Ơ
2 Sau 5 năm đưa vào sử dụng, giá trị còn lại của máy bằng  2  .100  31, 498% so với ban
500
 AM  a  a  2a
2 2 2 2
H

H
  AM 2  MD 2  4a 2  AD 2 đầu.
 MD  a  a  2a
2 2 2 2
N

N
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung
 MAD vuông tại M (Định lý Pytago đảo)  MD  AM  2 điểm của SA và BC . Gọi F là giao điểm của AN và CD . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD 
Từ 1 và  2   MD   SAM  .
Y

Y
bằng 600 .
U

U
a) Đúng: Hai đường thẳng AE và SC vuông góc với nhau. a) Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  bằng 450 .
Q

Q
b) Đúng: Đường thẳng MD vuông góc với đường thẳng SA . b) Góc giữa  MN ,  ABCD   và   SF ,  ABCD   bằng nhau.
c) Sai: MAD là một tam giác vuông tại M
c) Góc giữa  MN ,  SBD   và  SF ,  SBD   bằng nhau.
d) Đúng: Đường thẳng MD vuông góc với mặt phẳng  SAM 
M

M
1
d) Cosin góc giữa MN và mặt phẳng  SBD  bằng .


t
 1 3 5
Câu 3: Tại một xí nghiệp, công thức P  t   500.   được dùng để tính giá trị còn lại (tính theo triệu
2 Lời giải
đồng) của một chiếc máy sau thời gian t (tính theo năm) kể từ khi đưa vào sử dụng. Xét tính
ẠY

đúng sai của các khẳng định sau:


a) Giá trị còn lại của máy sau 2 năm sử dụng khoảng là 314,98 (triệu đồng).
ẠY
D

D
b) Giá trị còn lại của máy sau 2 năm 3 tháng sử dụng khoảng là 297,3 (triệu đồng).

c) Sau 1 năm đưa vào sử dụng, giá trị còn lại của máy bằng khoảng 78,35% so với ban đầu.

d) Sau 5 năm đưa vào sử dụng, giá trị còn lại của máy bằng khoảng 31, 498% so với ban đầu.

Lời giải
Ta có AN  CD  F (suy ra N là trung điểm của AF , NC là đường trung bình trong tam giác Câu 3: Cho các đường cong  C1  : y  a x ,  C2  : y  b x , C3  : y  c x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
  60 .
AFD )  MN / / SF ;  MN ,  ABCD     SF ,  ABCD    SFO Biết rằng đường thẳng y  8 cắt các đường y  a x , y  b x lần lượt tại N và P , đường thẳng
y  4 cắt các đường y  b x và y  c x lần lượt tại M và Q tạo thành hình vuông MNPQ có
1 1 a 2
Với OC  AC  AB 2  BC 2  ; CF  CD  a . cạnh bằng 4 .
2 2 2

a2 a 2 a 10 OF a 10 1
 OF  a 2   2a cos135   SF   :  a 10 .
2 2 2 cos 60 2 2

Ta có OC  BD, OC  SO  OC   SBD  , lại có OC / / BF  BF   SBD  ,

L
IA

IA
.
Do vậy  MN ,  SBD     SF ,  SBD    FSB

IC

IC
BF  2OC  a 2 ( OC là đường trung bình trong tam giác BDF )

FF

FF
 SB 2 5
Suy ra SB  SF 2  BF 2  2 2a . Vậy cos BSF  .
SF 5

O
a) Sai: Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 . Tính giá trị biểu thức a8 b 4 c 6 .
b) Đúng: Góc giữa  MN ,  ABCD   và   SF ,  ABCD   bằng nhau. Lời giải
N

N
c) Đúng: Góc giữa  MN ,  SBD   và  SF ,  SBD   bằng nhau. Giả sử hoành độ điểm M là m , ta suy ra M  m; 4  ; N  m;8  ; P  m  4;8  ; Q  m  4; 4  .
Ơ

Ơ
2 m  8
d) Sai:Cosin góc giữa MN và mặt phẳng  SBD  bằng . b m  4
 b m  4
 
H

H
5 Từ giả thiết ta có M , P thuộc đường cong y  b x nên  m  4  4  1 .
b
 8 b  2
 
b  2
4
N

N
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
 3

a  8 a  2 a  2 8
8 8 3
Câu 1: Phương trình log x + 1 = 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
 
Y

Y
3
N , Q lần lượt thuộc đường cong y  a x ; y  c x nên   12  1 .
c  4 c  2
12 2
Lời giải c  2 6

U

U
é x +1 = 3 éx = 2  3
8 4
 1  1
6
Q

Q
Ta có log x +1 = 2 Û x +1 = 3 Û ê Ûê . Khi đó a b c   2 8 
8 4 6
.  2 4   2 6   2311  25  32 .
3 êë x + 1 = -3 êë x = -4
     
M

M
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại C . Tính góc  AC ; BC   .


22021 Lời giải
Câu 2: Cho A, B là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn A  1273  B . Giá trị A  B là
3
A
Lời giải C
ẠY

Theo bài ra

22021 22021
ẠY B

A  1273  B  log A  log 1273  log B  log A  2021log 2  1273log 3  log B .


D

D
3 3

Suy ra log A  1, 0063  log B  A  101,0063  B  A  10,1461  B .

Do A và B là hai số tự nhiên liên tiếp nên A  10 và B  11 . A' C'

Giá trị của A  B  10  11  21 .


B'
Vì BC // BC nên  AC , BC     AC , BC   90 (do ABC là tam giác vuông tại C ). 1 1 a3
Ta có VS . ABCD  AB .SA  a .SA   SA  a .
2 2

Câu 5: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
3a
. Góc
3 3 3
2
giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng
Lời giải

A' C'

L
B'

IA

IA
IC

IC
A C

FF

FF
M

B Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng  SCD . Có SB  SCD  S .

O
Ta có  ABC    ABC   BC . 
 SH là hình chiếu của S B lên mặt phẳng  SCD  SB  
,  SCD   SB  
  .
, SH  BSH 
N

N
Gọi trung điểm của cạnh BC là M .
BH d  B,  SCD   d  A,  SCD   SA  AD
Ơ

Ơ
aa 1
Ta có: sin           30 .
Tam giác ABC đều nên ta có: AM  BC (1). SB SB SB SD  SB a 2  a 2 2
H

H
ABC. ABC  là lăng trụ đều nên AA   ABC   AA  BC (2).
Vậy góc  giữa đường thẳng S B và mặt phẳng  SCD bằng   30 .
N

N
Từ (1) và (2) ta suy ra BC   AAM   BC  AM .
-------------------------HẾT-------------------------
Y

Y
Suy ra: góc  giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  là góc giữa hai đường thẳng AM và AM
U

U
Vì tam giác AAM vuông tại A nên suy ra   
Q

Q
AMA .

3a
M

M
AA
Ta có: tan    2  3 . Suy ra   60 .


AM a 3
2

Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng  SAB ,  SAD
ẠY

cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD là
a3
3
. Tính góc  giữa
ẠY
D

D
đường thẳng S B và mặt phẳng  SCD .
Lời giải

Vì  SAB ,  SAD cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD mà  SAB    SAD  SA .

Suy ra SA   ABCD .
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 1

(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN Câu 8: Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 .
1 2
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. P  x . B. P  x 8 . C. P  x 9 . D. P  x 2 .

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Câu 9: Nếu log 4  a thì log 4000 bằng
Mã đề thi: 08 A. 3  a . B. 4  a . C. 3  2a . D. 4  2a .
Số báo danh: .........................................................................

L

Câu 10: Tập xác định của y  ln  x2  5x  6 là 

IA

IA
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. A.  2; 3 B.  2; 3

IC

IC
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. C.  ; 2  3;    D.  ; 2    3;   
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1, giá trị log a a 5 bằng Câu 11: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ sau là đồ thị của các hàm số

FF

FF
A. 1 . B. 5 . C. 2a . D. a . y  log a x; y  log b x và y  log c x.

Nghiệm của phương trình log 3  2 x  1  2

O
Câu 2:

7 9
A. x  5 . B. x  4 . C. x  D. x 
N

N
. .
2 2
Ơ

Ơ
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
BC ?
H

H
A. AD . B. AC . C. BB . D. AD .
N

N
Câu 4: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước?
A. 1 B. Vô số. C. 3 . D. 2 .
Y

Y
Câu 5: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
U

U
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Q

Q
góc với mặt phẳng kia.
A. a  b  c . B. c  a  b . C. b  c  a . D. b  a  c .
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Với mỗi điểm A    và mỗi điểm B     thì ta có đường thẳng AB vuông góc với giao Câu 12: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3log 2 a  2 log 2 b  8 . Khẳng định nào dưới đây
M

M
tuyến d của   và    đúng?


A. a 3  b 2  64 . B. a 3b 2  256 . C. a 3  b 2  256 . D. a 3b 2  64 .
D. Nếu hai mặt phẳng   và    đều vuông góc với mặt phẳng    thì giao tuyến d của
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
  và    nếu có sẽ vuông góc với   
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
ẠY

Câu 6: Cho a, b  0 ;  ,    . Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  a.b   a .b .
 a
B.   a   .
1 
C.  a    a ,   0 . D. a .b    ab 
  
ẠY
Câu 1: Cho hai hàm số f  x   4 x.32 x và g  x   log 2 x 2 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

. a) Hàm số f  x  đồng biến trên  .


D

D
a

Câu 7: Nếu m là số nguyên dương, biểu thức không bằng với  24  là:
m
b) Hàm số g  x  xác định trên  .
2m m 3m m m 4m
A. 4 . B. 2 .2 . C. 4 .2 . D. 2 .
 3 a a3  c) Mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt phẳng  SAB  .
c) Với mọi số thực dương a thì g     25 log 2 a.
 a5  3 d) Mặt phẳng  SCD  vuông góc với mặt phẳng  SAD  .
 

  1 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
d) Với mọi số thực dương a thì f  log 3 a   .
 2  a 1
Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  .
log 3   x 2  6 x  4 

L
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và

IA

IA
SA  AB. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
S a  2b 1

IC

IC
Câu 2: Cho a, b, x  0; a  b và b, x  1 thỏa mãn log x  log x a  . Khi đó biểu thức
3 log b x 2

FF

FF
2a 2  3ab  b 2
P có giá trị bằng bao nhiêu?
 a  2b 
2

O
A D Câu 3: Ông Ba gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng không đổi
O
là 6% trên một năm. Sau 5 năm ông Ba tiếp tục gửi thêm 50 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm
N

N
B C kể từ lần gửi đầu tiên ông Ba đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu triệu đồng
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Ơ

Ơ
a) Góc giữa đường thẳng CD và đường thẳng SB bằng 45.
Câu 1: Cho tam giác ABC có BC  2 , đường cao AD  2 . Trên đường thẳng vuông góc với
H

H
.
b) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  bằng CSA
 ABC  tại A , lấy điểm S sao cho SA  2 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của SB và SC .
N

N
.
c) Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBD  bằng OSA Diện tích tam giác AEF bằng bao nhiêu ?
Y

Y
Câu 4: Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12 giờ, bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong
d) Số đo của góc nhị diện  A, SD, C  là 60.
chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không
U

U
Câu 3: Cho phương trình log 22 x  7 log 2 x  9  0 1 1
đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu (kết quả làm tròn đến một chữ
Q

Q
5
a) Phương trình 1 có một nghiệm x  2 . số phần thập phân)?
M

M
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh hình thoi có độ dài bằng a ,
b) Khi đặt t  log 2 x , phương trình 1 trở thành t 2  7t  9  0 .
 = 60o và SA = SB = SD = a 3 . Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng


góc BAD
c) Phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt. 2
( SBC) . Hỏi giá trị sin  bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân)?
2024
ẠY

 2023
d) Giả sử phương trình 1 có hai nghiệm dương là x1 và x2 . Khi đó giá trị của 
 128

x1.x2 
 ẠY -------------------------HẾT-------------------------

bằng 20232024 .
D

D
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có cạnh SA vuông góc với hình vuông đáy ABCD .
a) Tam giác SBC vuông tại B .
b) Tam giác SDC vuông tại C .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn B B A A D D C A A B C B
PHẦN II.

L
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4

IA

IA
a) S a) Đ a) S a) Đ

IC

IC
b) S b) S b) Đ b) S
c) Đ c) Đ c) S c) Đ

FF

FF
d) S d) S d) Đ d) Đ
PHẦN III.

O
N Câu 1 2 3 4 5 6

N
Chọn 3 1,25 156,5 0,5 11,3 0,75
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Ơ

Ơ
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
H

H
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1, giá trị log a a 5 bằng
N

N
A. 1 . B. 5 . C. 2a . D. a .
Y

Y
Lời giải
Ta có: log a a 5  5log a a  5
U

U
Nghiệm của phương trình log 3  2 x  1  2
Q

Q
Câu 2:

7 9
A. x  5 . B. x  4 .
M

M
C. x  . D. x  .
2 2


Lời giải
1
Điều kiện: 2 x  1  0  x  
2
ẠY

ẠY Ta có log 3  2 x  1  2  2 x  1  32  x  4 (thỏa mãn)


Vậy phương trình có nghiệm x  4 .
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
D

D
BC ?
A. AD . B. AC . C. BB . D. AD .
Lời giải
Mệnh đề C sai vì đường thẳng AB có thể không vuông góc với giao tuyến.
Câu 6: Cho a, b  0 ;  ,    . Mệnh đề nào sau đây sai?
a
A.  a.b   a .b .

B.  a   .
a
1 
C.  a    a  ,   0 . D. a .b    ab 
 
.

L
Ta có: AD / / BC , BC  BC   AD  BC  Lời giải

IA

IA
Câu 4: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước? Với a , b  0 và  ,    ta có khẳng định a  .b    ab 
 
sai, các khẳng định còn lại đúng.
A. 1 B. Vô số. C. 3 . D. 2 .

IC

IC
Nếu m là số nguyên dương, biểu thức không bằng với  24  là:
m

Lời giải Câu 7:

FF

FF
Theo tính chất 1: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một A. 42 m . B. 2m.23m . C. 4m.2m . D. 24 m .
đường thẳng cho trước. Lời giải
   4 
m 2 m
Ta có: 24  24 m.

O
Câu 5: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
 
m
Ta có: 4m.2m  22 m.2m  23m  4m.2m  24 .
góc với mặt phẳng kia.
N

N
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. 1
Ơ

Ơ
C. Với mỗi điểm A    và mỗi điểm B     thì ta có đường thẳng AB vuông góc với giao Câu 8: Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 .
1 2
tuyến d của   và   
H

H
A. P  x . B. P  x 8 . C. P  x 9 . D. P  x 2 .
D. Nếu hai mặt phẳng   và    đều vuông góc với mặt phẳng    thì giao tuyến d của Lời giải
N

N
1 1 1 1
  và    nếu có sẽ vuông góc với   
1

Với x  0 , ta có P  x .x  x 3 6 3 6
 x2  x .
Y

Y
Lời giải
Câu 9: Nếu log 4  a thì log 4000 bằng
U

U
Mệnh đề A sai vì nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng
A. 3  a . B. 4  a . C. 3  2a . D. 4  2a .
này vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Q

Q
Lời giải
A Q
Ta có log 4000  log  4.10   log 4  log103  log 4  3  a  3 .
3
M

M
B


Câu 10: Tập xác định của y  ln  x2  5x  6 là 


P
O C
A.  2; 3 B.  2; 3
C.  ; 2  3;    D.  ; 2    3;   
Mệnh đề B sai vì còn trường hợp hai mặt phẳng cắt nhau.
ẠY

A
ẠY Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi  x 2  5 x  6  0  2  x  3.
Vậy tập xác định của hàm số là D   2;3 .
D

D
Câu 11: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ sau là đồ thị của các hàm số

R Q P y  log a x; y  log b x; y  log c x.


O
a) Hàm số f  x  đồng biến trên  .

b) Hàm số g  x  xác định trên  .

 3 a a3 
c) Với mọi số thực dương a thì g     25 log 2 a.
 a5  3
 

L
  1

IA

IA
d) Với mọi số thực dương a thì f  log 3 a   .
 2  a

IC

IC
Lời giải
x

FF

FF
4
a) Sai: Hàm số f  x   4 x.32 x  4 x. 32   4
x
Khẳng định nào dưới đây đúng?    là hàm số mũ có cơ số bằng .
A. a  b  c . B. c  a  b . C. b  c  a . D. b  a  c . 9 9
Lời giải

O
4
Vì 0   1 nên hàm số này nghịch biến trên  .
N 9

N
b) Sai: Hàm số xác định  x 2  0  x  0. Tập xác định là: D   \ 0 .
Ơ

Ơ
 3 a a3  3 3 
2
 13 12  25
c) Đúng: g    log 2  a a   2 log 2  a .a   2 log a  6   25 log a.
H

H
 a5   a 5
  a5  2
3
2

     
 
N

N
2
  4
log 3 a
2
2log 2 a
 2 log 2 a  1
d) Sai: f  log 3 a     2
  3
   3   a 2  .
Y

Y
 2  9 3  3   a2
U

U
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
Q

Q
Đồ thị của các hàm số y  log a x; y  log b x; y  log c x theo thứ tự lần lượt đi qua các điểm SA  AB. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
A  a;1 , B  b;1 , C  c;1 S
M

M
Quan sát đồ thì, từ đó suy ra b  c  a


Câu 12: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3log 2 a  2 log 2 b  8 . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a 3  b 2  64 . B. a 3b 2  256 . C. a 3  b 2  256 . D. a 3b 2  64 .
ẠY

Lời giải

 
Ta có: 3log2 a  2log2 b  log2 a3  log2 b2  log2 a3b2  8  a3b2  28  256 .
ẠY B
A

C
D
D

D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở a) Góc giữa đường thẳng CD và đường thẳng SB bằng 45.
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
.
b) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  bằng CSA
Câu 1: Cho hai hàm số f  x   4 x.32 x và g  x   log 2 x 2 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
.
c) Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBD  bằng OSA
d) Số đo của góc nhị diện  A, SD, C  là 60.  2023 
2024

d) Giả sử phương trình 1 có hai nghiệm dương là x1 và x2 . Khi đó giá trị của  x1.x2 
Lời giải  128 

; mà SAB vuông cân tại A nên bằng 20232024 .


a) Đúng: Vì AB // CD nên  CD, SB    AB, SB   SBA
  45. Vậy  CD, SB   45.
SBA Lời giải

L
 BC  AB a) Sai: Thay x  2 vào phương trình 1 ta thấy không thoả mãn
b) Sai: Ta có   BC   SAB   SB là hình chiếu vuông góc của SC lên  SAB  .

IA

IA
 BC  SA
b) Đúng: Khi đặt t  log 2 x , ta được phương trình t 2  7t  9  0
.
Vậy  SC,  SAB     SC, SB   BSC

IC

IC
c) Đúng: Kẻ AH  SO, H  SO .  7  13  7  13
log 2 x 

FF

FF
 2  x1  2 2
S c) Sai: log x  7 log 2 x  9  0 
2
2 
 7  13 x  2 2
7  13

log 2 x   2

O
2

Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt


N

N
Ơ

Ơ
H
 7  13
A D t 
2
d) Đúng: Đặt t  log 2 x , ta được phương trình t  7t  9  0  
H

H
2

O  7  13
t 
N

N
B C  2

 BD  AC
Y

Y
Ta có   BD   SAC   BD  AH  7  13  7  13
 BD  SA log 2 x  x  2 2
2
U

U
  1
Mà AH  SO  AH   SBD   SH là hình chiếu vuông góc của SA lên  SBD  .  7  13 7  13
x  2 2
log 2 x 
Q

Q
 2  2
Vậy  SA,  SBD     SA, SH    .
ASH  ASO
M

M
2024
 2023 
2024
 2023 7  13 7  13   2023 
2024

CD  AD Ta có:  .x1.x2   .2 2 .2 2   .128   20232024


d) Sai: Ta có   CD   SAD    SCD    SAD   128   128   128 


 
CD  SA

Do đó : Số đo của góc nhị diện  A, SD, C  là 90. Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có cạnh SA vuông góc với hình vuông đáy ABCD .
ẠY

Câu 3: Cho phương trình log 22 x  7 log 2 x  9  0

a) Phương trình 1 có một nghiệm x  2 .


1
ẠY a) Tam giác SBC vuông tại B .
b) Tam giác SDC vuông tại C .

c) Mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt phẳng  SAB  .


D

D
b) Khi đặt t  log 2 x , phương trình 1 trở thành t 2  7t  9  0 . d) Mặt phẳng  SCD  vuông góc với mặt phẳng  SAD  .

c) Phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt. Lời giải


2a 2  3ab  b 2 32b 2  12b 2  b 2 5
Khi đó: P     1, 25 .
 a  2b 
2
36b 2 4

Câu 3: Ông Ba gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng không đổi
là 6% trên một năm. Sau 5 năm ông Ba tiếp tục gửi thêm 50 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm
kể từ lần gửi đầu tiên ông Ba đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu triệu đồng

L
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?

IA

IA
Lời giải
 BC  AB Số tiền ông Ba nhận được sau 5 năm đầu là:
 BC   SAB   BC  SB  Tam giác SBC vuông tại B .

IC

IC
a) Đúng: Ta có 
 BC  SA
50 1  6%   66,911 (triệu đồng).
5

FF

FF
CD  AD
b) Sai: Ta có   CD   SAD   CD  SD  tam giác SCD vuông tại D . Số tiền ông Ba nhận được sau 10 năm là:
CD  SA
 66,911  50 1  6% 
5

O
 BC  AB  156,5 (triệu đồng).
c) Đúng: Ta có   BC   SAB    SBC    SAB  .
 BC  SA
Câu 4: Cho tam giác ABC có BC  2 , đường cao AD  2 . Trên đường thẳng vuông góc với
N

N
CD  AD  ABC 
d) Đúng: Ta có   CD   SAD    SCD    SAD  . tại A , lấy điểm S sao cho SA  2 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của SB và SC .
Ơ

Ơ
CD  SA
Diện tích tam giác AEF bằng bao nhiêu ?
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
H

H
Lời giải
1
N

N
Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  . S
log 3   x 2  6 x  4 
Y

Y
Lời giải
F
U

U
 x 2  6 x  4  0 3  5  x  3  5 3  5  x  3  5
a 2
H
Điều kiện xác định   2  .
log 3   x  6 x  4   0
E
2
 x  6 x  4  1  x  {1;5}
Q

Q
 
Tập xác định 3  5 ;3  5 \ {1; 5} . A
a 2
C
M

M
D
Các số nguyên thuộc tập xác định là: {2;3; 4} và do đó có 3 số nguyên thuộc tập xác định của 2a


hàm số đã cho. B

a  2b 1 1
Câu 2: Cho a, b, x  0; a  b và b, x  1 thỏa mãn log x  log x a  . Khi đó biểu thức Do AD  BC , SA  BC  BC   SAD   BC  AH  EF  AH  S AEF  EF . AH
3 log b x 2 2
ẠY

P
2a 2  3ab  b 2
 a  2b 
2
có giá trị bằng bao nhiêu? ẠY Mà EF 
1
2
1
BC  1 . Do H là trung điểm SD  AH  1  S AEF  .12  0,5
2
D

D
Câu 5: Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12 giờ, bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong
Lời giải chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không
a  2b 1 a  2b 1
Ta có: log x  log x a   log x  log x a  log x b đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu (kết quả làm tròn đến một chữ
3 log b x 2 3 5
số phần thập phân)?
 a  2b  3 ab  a 2  5ab  4b 2  0   a  b  a  4b   0  a  4b (do a  b ).
Lời giải 1 1 1 a 15
Xét SBH vuông tại H , HK  SB :    HK 
Gọi S là diện tích lá bèo thả ban đầu. HK 2 HB 2 HS 2 9

Vì sau mỗi giờ, lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó nên a 3 a 15
(Ta tính được BH  ; SH  ).
12 3 6
sau 12 giờ, tổng diện tích các lá bèo trong chậu là 10 S .
  600 ; HBD
Ta có CBD   300  CBH
  900  CB  BH ; mà BC  SH
Theo đề bài: Sau 12 giờ, bèo phủ kín mặt nước trong chậu nên diện tích mặt nước trong chậu

L
là 1012 S .  BC  ( SBH )  BC  HK ; mà HK  ( SBC ).

IA

IA
1
Giả sử sau x giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu. AC 3 a 15
Từ A kẻ AM  ( SBC ) , mà

IC

IC
5  nên AM  .
HC 2 6
Sau x giờ, tổng diện tích các lá bèo trong chậu là 10 x.S .

FF

FF
a 15
1 Gọi O là hình chiếu của D trên mặt phẳng ( SBC ) ; mà AD / / ( SBC ) nên DO  .
Theo bài ra ta có: 10 x S  .1012 S  1012 x  5  12  x  log 5  x  12  log 5  11,3 . 6
5
.

O
Khi đó:    SD, SO   DSO
1
Vậy sau 11,3 giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu.
5 a 15
N

N
DO 5
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh hình thoi có độ dài bằng a , Xét  SDO vuông tại O có: sin    6   0, 75 .
Ơ

Ơ
SD a 3 3
  60o và SA  SB  SD  a 3 . Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng
góc BAD 2
H

H
2
 SBC  . Hỏi giá trị sin  bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân)?
N

N
Lời giải
Y

Y
S
U

U
Q

Q
K
M

M
O

B


C
I
H
A D
ẠY

  60o ).
Theo giả thiết,  ABD là tam giác đều ( AB  AD  a ; BAD

Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD .


ẠY
D

D
Do SA  SB  SD nên SH   ABD  hay SH   ABCD  .

Trong mp SBH từ H kẻ HK  SB tại K .


CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Góc giữa cạnh bên
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN SC và mặt phẳng  ABCD  là
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
.
A. CSD .
B. CSO .
C. SCB .
D. SCO
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 09 Câu 10: Trong không gian cho điểm M và đường thẳng d. Có bao nhiêu mặt phẳng qua M và vuông góc
Số báo danh: ......................................................................... với đường thẳng d?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Câu 11: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với

IA

IA
đường thẳng còn lại.
Câu 1: Cho biểu thức P  n x m với m  , n  , n  2 và x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

IC

IC
m n C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
A. P  x n . B. P  x m . C. P  x mn . D. P  x m  n . đường thẳng còn lại.

FF

FF
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 2: Với a  0 là số thực tùy ý, log 9 a 2 bằng
Câu 12: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AC và AB bằng

O
A. 2log 3 a 2 . B. log 3 a . C. log 3 a . D. 2log 9 a .
N A. 0o . B. 60o . C. 90o . D. 45o .

N
m
m
Câu 3: Rút gọn a a a a  a  0  a  1; m, n    và
n
là phân số tối giản. Khi đó:
n
Ơ

Ơ
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
A. m  n  9 . B. m  n  7 . C. m  n  30 . D. m  n  31 . câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
H

H
Câu 4: Số nghiệm của phương trình 22 x
2
7 x 5
 1 là Câu 1: Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ.
N

N
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . a) Hàm số y  a x đồng biến trên  .
Y

Y
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  1  2 là b) Hàm số y  log b x đồng biến trên khoảng  0;   .
U

U
A. S   3  
B. S   3; 3   C. S  1;1  D. S  1  c) a 2023  a 2024 .
Q

Q
1 d) log b x  0  x  1 .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2  là
M

M
9
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  x .


A.  ;0  . B.  0;   . C.  ;4  . D.  4;   .
a) Nếu x  a thì góc giữa hai đường thẳng BC và SD bằng 450 .
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? b) Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 300 .
c) Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 .
ẠY

A. Góc giữa đường thẳng a và b bằng góc giữa đường thẳng a và c thì b song song với c .
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian bằng góc giữa đường thẳng a và c khi
ẠY d) Nếu góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 thì x  a 3 .
D

D
b song song với c hoặc b trùng với c . 3
x 5
2
x 3

D. Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian bằng góc giữa đường thẳng a và b Câu 3: Cho phương trình     . Biết phương trình có 1 nghiệm là x  a . Khi đó:
2 3
tương ứng vuông góc với a và b .
a) a  0
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo của góc 
SB, BC  bằng:
b) Ba số a, 2,3 tạo thành cấp số cộng với công sai bằng d  1
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
c) lim  x 2  2 x  5   7
xa
d) Phương trình x 2  x  a  0 vô nghiệm
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA vuông
góc với ( ABCD) và có độ dài là x .

a) Biết góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD) bằng 600 . Khi đó x = a 6 .


b) Khi x = a , góc giữa hai đường thẳng AC và SD là 600 .
c) Gọi H là hình chiếu của A trên SC . Khi đó AH vuông góc ( SCD) .
d) Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD . Đường thẳng MN cắt SO tại I .

L
SI 3
Biết tỉ số  . Khi đó x  2a .

IA

IA
SO 4

IC

IC
FF

FF
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
m
m
3
4 2 5 8  2 n , trong đó là phân số tối giản. Tính P  m 2  n 2 .

O
Câu 1: Cho biểu thức
n
N HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a 2 , AD  a , SA vuông góc với PHẦN I.
đáy và SA  a . Xác định góc giữa đường thẳng SC và  SAB  (đơn vị: độ).
Ơ

Ơ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn A B D A B D C C D A C D
H

H
2024
z
Câu 3: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 3x  5 y  15 x y
. Tính giá trị biểu thức S  xy  yz  zx
PHẦN II.
N

N
Câu 4: Ông An gửi 500 triệu vào ngân hàng theo hình thức lãi kép trong một thời gian khá lâu với lãi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
suất ổn định trong suốt thời gian tiết kiệm là 10% 1 năm. Tết Giáp Thìn vừa qua do tình hình
Y

Y
kinh tế khó khăn nên ông rút hết tiền trong ngân hàng ra để gia đình chi tiêu. Sau khi rút cả vốn a) S a) Đ a) Đ a) Đ
U

U
lẫn lãi, ông trích ra 20 triệu để sắm sửa đồ Tết thì ông còn 860 triệu. Hỏi ông đã gửi tiết kiệm b) Đ b) S b) Đ b) Đ
trong bao nhiêu năm?
Q

Q
c) S c) S c) S c) S
Câu 5: Cho hình chóp tam giác S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  , tam giác d) Đ d) Đ d) Đ d) S
M

M
ABC vuông tại B, SA  AB  a, BC  a 2 . Xác định góc giữa hai đường thẳng SB và SC PHẦN III.


(đơn vị: độ).
Câu 1 2 3 4 5 6
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA Chọn 421 30 2024 6 45 60
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  .
ẠY

Khi tan   2 hãy tính góc giữa  S AC  và  SBC  (đơn vị: độ). ẠY
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
D

D
-------------------------HẾT-------------------------
Câu 1: Cho biểu thức P  n x m với m  , n  , n  2 và x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
m n
A. P  x n . B. P  x m . C. P  x mn . D. P  x m  n .
Lời giải
m
Từ giả thuyết ta có P  n x m  x n .
Câu 2: Với a  0 là số thực tùy ý, log 9 a 2 bằng C. Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian bằng góc giữa đường thẳng a và c khi
b song song với c hoặc b trùng với c .
A. 2log 3 a 2 . B. log 3 a . C. log 3 a . D. 2log 9 a . D. Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian bằng góc giữa đường thẳng a và b
Lời giải tương ứng vuông góc với a và b .
2 Lời giải
2
Ta có: log 9 a  log 32
2
a  log 3 a  log 3 a (với a  0 là số thực tùy ý).
2 Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian bằng góc giữa đường thẳng a và c khi b
m song song với c hoặc b trùng với c .
m
Câu 3: Rút gọn a a a a a n
 0  a  1; m, n    và là phân số tối giản. Khi đó:
n Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo của góc 
SB, BC  bằng:

L
A. m  n  9 . B. m  n  7 . C. m  n  30 . D. m  n  31 . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

IA

IA
Lời giải Lời giải
  60 suy ra    60

IC

IC
 1  1  1  1
   1. 1. 1. 15
Ta có: SBC đều  SBC SB, BC   SBC
Ta có a a a a  a   2 2 2 2
 a 16 .

FF

FF
2
7 x 5
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Góc giữa cạnh bên
Câu 4: Số nghiệm của phương trình 22 x  1 là
SC và mặt phẳng  ABCD  là
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .

O
Lời giải .
A. CSD .
B. CSO .
C. SCB .
D. SCO
Lời giải
N

N
x  1
Ta có: 2 2 x2 7 x 5
 1  2x  7x  5  0  
2
.
x  5
S
Ơ

Ơ
 2
H

H
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  1;  .
5
N

N
 2
A
Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  1  2 là
B
Câu 5:
Y

Y
 3   
U

U
A. S  B. S   3; 3  C. S  1;1  D. S  1  O
Q

Q
D C
Lời giải

 
Ta có: log2 x2  1  2  x2  1  22  x2  3  x   3 Hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O suy ra SO là đường cao
M

M
.
của hình chóp nên góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng  ABCD  là SCO
 


Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S   3; 3 
Câu 10: Trong không gian cho điểm M và đường thẳng d. Có bao nhiêu mặt phẳng qua M và vuông góc
x2 1 với đường thẳng d?
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3  là
9
ẠY

A.  ;0  . B.  0;   . C.  ;4  . D.  4;   . ẠY A. 1. B. 2. C. 3.


Lời giải
D. Vô số.
D

D
Lời giải Theo tính chất trong lý thuyết: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông
góc với một đường thẳng cho trước.
1
Ta có: 3x  2   3x  2  32  x  2  2  x  4. Câu 11: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
9
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? đường thẳng còn lại.
A. Góc giữa đường thẳng a và b bằng góc giữa đường thẳng a và c thì b song song với c . B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Lời giải

a  b
Sử dụng định lí   a  c.
b //c
Câu 12: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AC và AB bằng

A. 0o . B. 60o . C. 90o . D. 45o .


Lời giải

L
  45
Hai đường thẳng AB và A ' B ' song song với nhau, nên  AC ; AB    AC ; AB   BAC

IA

IA
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi 
a) Đúng: Ta có BC  AD nên góc giữa BC và SD bằng góc giữa AD và SD bằng góc SDA

IC

IC
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
bằng 450 (Vì x  a tam giác SDA vuông cân tại A ).
Câu 1: Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ. b) Sai: Ta có SA   ABCD   SA  CD . Vậy Góc giữa SA và CD bằng 900 .

FF

FF
c) Sai: Vì SA   ABCD  nên góc giữa SA và mặt phẳng  ABCD  bằng 900 .
a) Hàm số y  a x đồng biến trên  .

O
b) Hàm số y  log b x đồng biến trên khoảng  0;   . d) Đúng: Ta có AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng  ABCD  . Vậy góc giữa SB và mặt
.
phẳng  ABCD  bằng góc giữa SB và AB bằng góc SBA
N

N
c) a 2023  a 2024 .
Ơ

Ơ
d) log b x  0  x  1 .  SA x x
Ta có tan SBA  tan 600   3   x  a 3 .
AB a a
H

H
Lời giải x 5 x 3
3 2
  . Biết phương trình có 1 nghiệm là x  a . Khi đó:
N

N
a) Sai: Đồ thị nằm phía trên trục hoành là đồ thị hàm số y  a . Xét từ trái sang phải đồ thị
x Câu 3: Cho phương trình  
2 3
hàm số có hướng đi xuống nên hàm số y  a nghịch biến trên  .
x
Y

Y
a) a  0
b) Đúng: Đồ thị nằm bên phải trục tung là đồ thị hàm số y  log b x . Xét từ trái sang phải đồ thị
U

U
b) Ba số a, 2,3 tạo thành cấp số cộng với công sai bằng d  1
hàm số có hướng đi lên nên hàm số y  log b x đồng biến trên khoảng  0;   .
Q

Q
c) lim  x 2  2 x  5   7
xa
c) Sai: Hàm số y  a nghịch biến trên  nên a
x 2023
a 2024
.
M

M
d) Phương trình x 2  x  a  0 vô nghiệm
d) Đúng: Đồ thị hàm số y  log b x nằm phía trên trục hoành khi x  1 nên log b x  0  x  1 .


Lời giải
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  x . x 5 x 3 x 5  x 3
3 2 3 3
a) Đúng:          x  5   x  3  x  1.
a) Nếu x  a thì góc giữa hai đường thẳng BC và SD bằng 45 . 0 2 3 2 2
ẠY

b) Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 300 .


c) Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 .
ẠY Vậy phương trình có nghiệm là x  1 .
b) Đúng: Ba số a, 2,3 tạo thành cấp số cộng với công sai bằng d  1
D

D
d) Nếu góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 thì x  a 3 .
c) Sai: lim  x 2  2 x  5   8
x 1
Lời giải
d) Đúng: x 2  x  1  0, x

Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA vuông
góc với ( ABCD) và có độ dài là x .
a) Biết góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD) bằng 600 . Khi đó x = a 6 . 3 3
3
3
8
3
4
3
4
3
14 14

0
Ta có 3
4 2 5 8  4 2 5 23  4 2.2 5  4 2 5  4.2 5  22.2 5  2 5  215
b) Khi x = a , góc giữa hai đường thẳng AC và SD là 60 .
c) Gọi H là hình chiếu của A trên SC . Khi đó AH vuông góc ( SCD) . Từ đó suy ra m  14 , n  15

d) Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD . Đường thẳng MN cắt SO tại I . Vậy P  142  152  421 .
SI 3
Biết tỉ số  . Khi đó x  2a . Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a 2 , AD  a , SA vuông góc với
SO 4
Lời giải đáy và SA  a . Xác định góc giữa đường thẳng SC và  SAB  (đơn vị: độ).

L
Lời giải

IA

IA
S

IC

IC
M

FF

FF
I D
N A C
B
K

O
A B
O

Ta có BC  AB , BC  SA  BC   SAB  .
N

N
D C
Ơ

Ơ
a) Đúng: Do SA vuông góc ( ABCD) nên hình chiếu của SC trên ( ABCD) là AC . Hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng  SAB  là SB .

H

H
Khi đó góc giữa SC và ( ABCD) là góc giữa hai đường thẳng SC và AC , và chính là góc SCA
.
Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  là góc BSC
  600
uy ra SCA
N

N
SA Xét tam giác SBC vuông tại B có SB  SA2  AB 2  a 2  2a 2  a 3 .
Trong tam giác vuông ASC . tan 600   x  AC. 3  a 6 .
Y

Y
AC
b) Đúng: Trong ( ABCD) , dựng hình bình hành ACDK . BC  AD  a .
U

U
Khi đó góc giữa hai đường thẳng AC và SD là góc giữa hai đường thẳng DK và SD .  BC 1   30 .
  BSC
Q

Q
Tam giác SBC vuông tại B có: tan BSC
Xét tam giác SDK có SD  DK  SK  a 2 , do đó tam giác SDK là tam giác đều. SB 3
  600
Suy ra SDK Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  bằng 30 .
M

M
Vậy góc giữa hai đường thẳng SD và AC bằng 600 .


c) Sai: Giả sử AH  ( SCD)  AH  CD  AH  AB (do AB / / CD)
2024
z
Câu 3: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 3x  5 y  15 x  y . Tính giá trị biểu thức S  xy  yz  zx
 AB  ( SAC )  AB  AC
Lời giải
SI SM SN
ẠY

d) Sai: Trong tam giác SBD ta có

Trong tam giác SAD ta có AS  SN .SD 


SN SA2
2

 2

SO SB SD
x2
ẠY Điều kiện x  y  0 .


D

D
SD SD 2
x  a2  x  log t
x 2
3
2024
z  3

Theo yêu cầu bài toán   x 2  3a 2  x  a 3 Đặt 3x  5 y  15 x y


 t   y  log 5 t
x2  a2 4  2024
  z  log15 t
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.  x  y
m
m
Câu 1: Cho biểu thức 3
4 2 5 8  2 n , trong đó là phân số tối giản. Tính P  m 2  n 2 . 1 1 log 3 t.log 5 t
n Mà log15 t   
log t 15 log t 3  log t 5 log 3 t  log 5 t
Lời giải
2024 xy
 z  2024  z  x  y   xy  xy  yz  zx  2024 .
x y x y

Câu 4: Ông An gửi 500 triệu vào ngân hàng theo hình thức lãi kép trong một thời gian khá lâu với lãi
suất ổn định trong suốt thời gian tiết kiệm là 10% 1 năm. Tết Giáp Thìn vừa qua do tình hình
kinh tế khó khăn nên ông rút hết tiền trong ngân hàng ra để gia đình chi tiêu. Sau khi rút cả vốn
lẫn lãi, ông trích ra 20 triệu để sắm sửa đồ Tết thì ông còn 860 triệu. Hỏi ông đã gửi tiết kiệm
trong bao nhiêu năm?
Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC và BD

L
Giả sử ông An đã gửi tiết kiệm trong n năm.  BD  AC

IA

IA
Ta có:   BD   SAC   BD  SO
Số tiền ông đã nhận được là 880 triệu.  BD  SA

IC

IC
880
Theo công thức lãi suất kép, ta có: 880.106  500.106 1  0,1  n  log1,1  SBD    ABCD   BD
n
 n    .
500 
Do đó:  AC  BD, AC   ABCD    
SBD  ,  ABCD        .
AO, SO  SOA 

FF

FF
Vậy ông A đã gửi tiết kiệm trong 6 năm. 
 SO  BD, SO   SBD 
Câu 5: Cho hình chóp tam giác S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  , tam giác

O
ABC vuông tại B, SA  AB  a, BC  a 2 . Xác định góc giữa hai đường thẳng SB và SC SA a 2
SAO vuông tại A có: tan    SA  AO.tan    2  a.
AO 2
N

N
(đơn vị: độ).
Trong SOC kẻ đường cao OI ,  I  SC  .
Ơ

Ơ
Lời giải

 SC  OI
H

H
Ta có:   SC   BIO   SC  BI .
 SC  BD,  BD   SAC  
N

N
 SAC    SBC   SC
Y

Y

Do đó: OI  SC , OI   SAC     

SBC  ,  SAC   OI .
, BI  BIO
U

U

 BI  SC , BI   SBC 
Q

Q
IO CO CO a 2 a 6
ICO  ACS  g  g     IO  AS   a  .
M

M
AS CS AC 2  AS 2 2. 2a 2  a 2 6

 



Góc SB  . Ta có BC  SA và BC  AB  BC  SB .
; SC  BSC a 2
BOI : tan BIO 
BO   60 . Vậy 
 2  3  BIO
OI a 6

SBC  ,  SAC   600 . 
  45 .
Mặt khác SB  SA2  AB 2  a 2 , suy ra tam giác SBC vuông cân tại B  BSC
6
ẠY

Vậy góc giữa hai đường thẳng SB và SC bằng 45 . ẠY -------------------------HẾT-------------------------


D

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA
D
Câu 6:
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  .
Khi tan   2 hãy tính góc giữa  S AC  và  SBC  (đơn vị: độ).

Lời giải
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 10


Số báo danh: .........................................................................

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
A. SA   SAC  . B. SA   SBC  . C. SA   SAB  . D. SA   ABC  .

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
Câu 10: Cho tứ diện ABCD . Gọi H là trực tâm của tam giác BCD và AH   BCD  . Khẳng định nào
Câu 1: Cho x, y  0 và  ,    . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
dưới đây đúng?

IC

IC
B. x  y    x  y 

A. x .x   x   A. CD  BD B. AB  CD . C. AC  BD . D. AB  CD .
C.  xy   x y D.  x 
 
  

FF

FF

x Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết rằng SA  SC , SB  SD . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
Câu 2: Với AM  BN là số thực dương tùy ý, log 2 2a 4 bằng   A. AB   SAC  . B. SO   ABCD  . C. CD  AC . D. CD   ABCD  .

O
A. 4 log 2 a . B. 1  4 log 2 a . C. 4  4 log 2 a . D. 4  log 2 a .
N Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SA  a và vuông góc với đáy.

N
Câu 3: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? Tính góc giữa SB và  SAC  .
1
Ơ

Ơ
A. y  x 2 . B. y  5 x3 . C. y  x 2 . D. y  x 3 . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
H

H
Câu 4: Nghiệm của phương trình 5 x 3  51 x là câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. x  1 B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
N

N
Câu 1: Cho hàm số y  a x có đồ thị hình bên.
Câu 5: Nghiệm của phương trình log 2  2 x  6   3 là y
Y

Y
A. x  6 B. x  9 C. x  8 D. x  7
3
U

U
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  3 là
Q

Q
A. 1;7  . B. 1;9  . C.  9;    . D.  7;    .

Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là đúng?


M

M
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với O 1 x


đường thẳng còn lại.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
a) Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song
b) a  1
với đường thẳng còn lại.
ẠY

Câu 8:
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và tam giác SAD vuông tại A. Góc
ẠY 

1
c) Điểm M  1;  nằm trên đồ thị hàm số.
2
d) Đồ thị hàm số y  a cắt đường thẳng y  2 tại 2 điểm phân biệt.
x
D

D
giữa hai đường thẳng SA và BC là:
A. 60°. B. 30°. C. 45°. D. 90°. Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bên SA vuông góc với mặt
Câu 9: Cho hình chóp S . ABC , có SA  AB, SA  AC . Chọn mệnh đề đúng. phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của SC. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
ra 30 triệu đồng để mua sắm. Tính thời gian tối thiểu ông A gửi tiết kiệm để sau khi mua sắm
ông còn ít nhất 350 triệu đồng?

Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  . Tam giác ABC vuông tại A , 
ABC  30 ,
a 3
AC  a, SA  . Tính số đo góc phẳng nhị diện  S , BC , A .
2

a 6
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  .
2
Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng

L
IA

IA
Câu 6: Cho một khối lăng trụ lục giác đều MNPQRS .M N PQRS  có thể
a) Hai tam giác SBC và SCD là hai tam giác vuông. tích bằng 810 3 cm3 và độ dài cạnh đáy là 6 cm nội tiếp trong

IC

IC
b) SB  SC  SD. một khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D ’ (hai đáy lăng trụ nội tiếp
c) Đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng SC hai đáy khối hộp, minh họa đáy dưới MNPQRS nội tiếp đáy dưới

FF

FF
d) Đường thẳng OI vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
hộp ABCD như hình dưới đây). Tính tan góc giữa AB và mặt
phẳng BCC .

O
Câu 3: Anh Hoàng gửi ngân hàng 50 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6%/năm. Giả sử trong suốt n
-------------------------HẾT-------------------------
 
năm n  N * , anh Hoàng không rút tiền ra và số tiền lãi sau mỗi năm sẽ được nhập vào vốn ban
N

N
đầu. Biết rằng lãi suất không đổi trong thời gian này. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
a) Số tiền anh Hoàng nhận được sau mỗi năm là một cấp số nhân. PHẦN I.
Ơ

Ơ
b) Số tiền nhận được sau n năm của anh Hoàng được tính bởi công thức y  50. 1  6%  (triệu
n
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
H

H
đồng). Chọn B B B D D C A D D B B A
N

N
c) Sau 3 năm anh Hoàng nhận được số tiền lãi là 9000000 (đồng).
d) Lãi suất ngân hàng là 0,5%/năm. PHẦN II.
Y

Y
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAB cân tại S có 
ASB  120 , H là
U

U
trung điểm của AB . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ
a) Đường thẳng SH vuông góc với đường thẳng CD
Q

Q
b) S b) S b) Đ b) S
b) Góc giữa hai đường thẳng SA và SB bằng 120 . c) S c) Đ c) S c) Đ
M

M
c) Góc giữa hai đường thẳng SD và BC là góc giữa SD và AD . d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ


d) Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 30 . PHẦN III.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 1 26 5 45 60 0,8
ẠY

Câu 1: Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A 


1

6
a6b
1
a3 b  b3 a
ta thu được A  a m .b n . Khi ẠY
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
D

D
m Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
đó là bao nhiêu?
n Câu 1: Cho x, y  0 và  ,    . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
B. x  y    x  y 

x a  b A. x .x   x  
Câu 2: Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và  ,
y 2
D.  x   x

C.  xy   x y

với a, b là hai số nguyên dương. Tính T  a 2  b 2 .


Lời giải
Câu 3: Ông A gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép trong một thời gian khá lâu với
Theo tính chất của lũy thừa thì x  y    x  y  sai.

lãi suất ổn định trong suốt thời gian tiết kiệm là 5% /1 năm. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích
Câu 2: Với AM  BN là số thực dương tùy ý, log 2 2a 4 bằng  Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và tam giác SAD vuông tại A. Góc
giữa hai đường thẳng SA và BC là:
A. 4 log 2 a . B. 1  4 log 2 a . C. 4  4 log 2 a . D. 4  log 2 a .
A. 60°. B. 30°. C. 45°. D. 90°.
Lời giải
Lời giải
 
Ta có: log 2 2a 4  log 2 2  log 2 a 4  1  4 log 2 a
Ta có ABCD là hình bình hành nên AD //BC . Do đó 
SA, BC      90
SA, AD   SAD
Câu 3: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?
1 Câu 9: Cho hình chóp S . ABC , có SA  AB, SA  AC . Chọn mệnh đề đúng.
A. y  x 2 . B. y  5 x3 . C. y  x 2 . D. y  x 3 .
Lời giải

L
IA

IA
2
Hàm y  x có điều kiện x  0
1

IC

IC
Các hàm y  x 2 ; y  x 3 số mũ không nguyên nên có tập xác định là  0;  

FF

FF
Hàm y  5 x 3 là hàm căn bậc lẻ nên điều kiện là mọi x , từ đó có tập xác định D   .

Câu 4: Nghiệm của phương trình 5 x 3  51 x là

O
A. x  1 B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 . A. SA   SAC  . B. SA   SBC  . C. SA   SAB  . D. SA   ABC  .
Lời giải Lời giải
N

N
Ta có: 5 x 3  51 x  x  3  1  x  x  1 Ta có, SA  AB, SA  AC mà AB và AC là hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng  ABC 
Ơ

Ơ
Câu 5: Nghiệm của phương trình log 2  2 x  6   3 là
nên SA   ABC  .
H

H
A. x  6 B. x  9 C. x  8 D. x  7
N

N
Lời giải Câu 10: Cho tứ diện ABCD . Gọi H là trực tâm của tam giác BCD và AH   BCD  . Khẳng định nào

Ta có log 2  2 x  6   3  2 x  6  2  x  7
3 dưới đây đúng?
Y

Y
A. CD  BD B. AB  CD . C. AC  BD . D. AB  CD .
U

U
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  3 là Lời giải
Q

Q
A. 1;7  . B. 1;9  . C.  9;    . D.  7;    .
Lời giải
M

M
x 1  0 x  1
Ta có log 2  x  1  3     x9.


x 1  8 x  9

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   9;    .


ẠY

Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
ẠY Do AH   BCD   AH  CD . Tam giác BCD có 2 đường cao là BE , DF .
D

D
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song CD  AH
Ta có:   CD   ABE   CD  AB .
với đường thẳng còn lại. CD  BE
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết rằng SA  SC , SB  SD . Khẳng
Lời giải
định nào dưới đây đúng?
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường A. AB   SAC  . B. SO   ABCD  . C. CD  AC . D. CD   ABCD  .
thẳng còn lại.
Lời giải
y

O 1 x

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:


a) Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
b) a  1
Tam giác SAC cân tại S có đường trung tuyến SO nên SO  AC .

L
 1
c) Điểm M  1;  nằm trên đồ thị hàm số.

IA

IA
Tương tự ta có SO  BD . Vậy SO   ABCD  .  2
d) Đồ thị hàm số y  a cắt đường thẳng y  2 tại 2 điểm phân biệt.
x

IC

IC
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SA  a và vuông góc với đáy.
Lời giải
Tính góc giữa SB và  SAC  . a) Đúng: Từ đồ thị hàm số ta có hàm số đồng biến trên tập xác định  của nó.

FF

FF
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . b) Sai: Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm 1; 3 nên 3  a1  a  3
Lời giải
1  1
c) Sai: Ta có a  3 nên x  1 thì y  31  , suy ra điểm M  1;  không nằm trên đồ thị

O
S 3  2
hàm số.
N

N
x
d) Đúng: Ta có a  3 . Đồ thị hàm số y  3 được suy ra từ đồ thị hàm số y  3x bằng cách:
Ơ

Ơ
a Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục Oy
Xóa phần đồ thị bên trái trục Oy
H

H
A a D Lấy đối xứng phần đồ thị bên phải Oy qua Oy
N

N
a O
a
Y

Y
B a C
U

U
 BO  AC
Ta có   BO   SAC  1 mà SB   SAC   S  2
Q

Q
 BO  SA

Từ 1 và  2   SO là hình chiếu của SB lên  SAC  .


M

M
Dựa vào đồ thị 2 hàm số ta thấy chúng cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
Do đó  SB,  SAC     SB, SO  .


Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của SC. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
BD AB 2 a 2
Ta có BO    . Mặt khác SB  SA2  AB 2  a 2 .
2 2 2
ẠY


Trong tam giác SOB vuông tại O , ta có sin BSO
BO 1
SB 2
  30 .
  BSO
ẠY
D

D
  30 .
Vậy  SB,  SAC    BSO

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho hàm số y  a x có đồ thị hình bên.

a) Hai tam giác SBC và SCD là hai tam giác vuông.


b) SB  SC  SD. Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAB cân tại S có 
ASB  120 , H là
c) Đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng SC trung điểm của AB . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
d) Đường thẳng OI vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . a) Đường thẳng SH vuông góc với đường thẳng CD

Lời giải b) Góc giữa hai đường thẳng SA và SB bằng 120 .

 BC  AB c) Góc giữa hai đường thẳng SD và BC là góc giữa SD và AD .


a) Đúng:   BC   SAB   BC  SB
 BC  SA d) Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 30 .
CD  AD
Mặt khác:   CD   SAD   CD  SD Lời giải

L
CD  SA

IA

IA
 SB 2  SA2  AB 2

b) Sai:  SC 2  SA2  AC 2  SB  SC

IC

IC
 AB  AC

FF

FF
 BD  AC
c) Đúng:   BD   SAC   BD  SC
 BD  SA
 SA   ABCD 

O
d) Đúng:   OI   ABCD 
 SA / / OI N

N
Câu 3: Anh Hoàng gửi ngân hàng 50 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6%/năm. Giả sử trong suốt n
a) Đúng: Do tam giác SAB cân tại S nên SH  AB . Mà CD // AB nên SH  CD .
Ơ

Ơ
 
năm n  N * , anh Hoàng không rút tiền ra và số tiền lãi sau mỗi năm sẽ được nhập vào vốn ban
b) Sai: Do 
H

H
đầu. Biết rằng lãi suất không đổi trong thời gian này. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: ASB  120 nên góc giữa SA và SB bằng 60 .
a) Số tiền anh Hoàng nhận được sau mỗi năm là một cấp số nhân.
N

N
c) Đúng: Do AD // BC nên góc giữa hai đường thẳng SD và BC là góc giữa SD và AD .
b) Số tiền nhận được sau n năm của anh Hoàng được tính bởi công thức y  50. 1  6%  (triệu
n

d) Đúng: Do AB // CD nên góc giữa hai đường thẳng SA và CD là góc giữa SA và AB .


Y

Y
đồng).
c) Sau 3 năm anh Hoàng nhận được số tiền lãi là 9000000 (đồng). Tam giác SAB cân tại S ,    30  
ASB  120 nên SAB 
SA, CD   SA 
, AB  30o . 
U

U
d) Lãi suất ngân hàng là 0,5%/năm.
Q

Q
Lời giải PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Số tiền anh Hoàng nhận được sau 1 năm là 50  50.6%  50. 1  6%  1 1
M

M
a3 b  b3 a
Số tiền anh Hoàng nhận được sau 2 năm là 50. 1  6%   50. 1  6%  .6%  50. 1  6% 
2
Câu 1: Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A  6 ta thu được A  a m .b n . Khi
a6b


Số tiền anh Hoàng nhận được sau 3 năm là 50. 1  6%   50. 1  6%  .6%  50.1  6% 
2 2 3
m
đó là bao nhiêu?
Chứng minh tương tự ta được n
Số tiền nhận được sau n năm của anh Hoàng được tính bởi công thức y  50. 1  6%  (triệu
n Lời giải
ẠY

đồng).
6
ẠY 1 1 1
a b  b a a .b  b .a
3 3 3 2
1 1

3
1
2
 1

1

a 3 .b 3  b 6  a 6 
1 1
1 1
  a 3 .b 3  m  1 , n  1  m  1 .
Lãi suất 6%/năm = % / tháng = 0,5% / tháng
D

D
Ta có: A  6  
12 a b
6 1 1 1 1
3 3 n
a6  b6 a6  b6
Số tiền lãi anh Hoàng nhận được sau 3 năm là 50. 1  6%   50  9,55 ( triệu đồng)
3

a) Đúng: Số tiền anh Hoàng nhận được sau mỗi năm là một cấp số nhân. x a  b
Câu 2: Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và  ,
b) Đúng: Số tiền nhận được sau n năm của anh Hoàng được tính bởi công thức y  50. 1  6% 
n y 2

(triệu đồng). với a, b là hai số nguyên dương. Tính T  a 2  b 2 .


c) Sai: Sau 3 năm anh Hoàng nhận được số tiền lãi là 9550000 (đồng). Lời giải
d) Đúng: Lãi suất ngân hàng là 0,5%/năm.
 x  9t S

Đặt t  log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  , ta có  y  6t  9t  6t  4t
 x  y  4t

a 3
 3 t 1  5
2t t    ( loai ) 2
3 3 2 2
      1  0  
t
 3  1  5
2 2  3 t     .
   1  5 2 2
 2  2 a
A C

L
t t
x  9   3  1  5

IA

IA
Suy ra      . 30° H
y 6 2 2

IC

IC
B
x a  b 1  5
Mà    a  1; b  5.
y 2 2  BC  AH

FF

FF
Dựng AH  BC . Ta có   BC   SAH  . Mà SH   SAH  , nên BC  SH .
Vậy T  a  b  1  5  26.  BC  SA
2 2 2 2

O
Câu 3: Ông A gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép trong một thời gian khá lâu với  SH  BC
Ta có   là góc phẳng nhị diện  S , BC , A .
 SHA
lãi suất ổn định trong suốt thời gian tiết kiệm là 5% /1 năm. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích
 AH  BC
ra 30 triệu đồng để mua sắm. Tính thời gian tối thiểu ông A gửi tiết kiệm để sau khi mua sắm
N

N
ông còn ít nhất 350 triệu đồng? Ta có 
ACB  90  
ABC  60 .
Ơ

Ơ
Lời giải
 AH a 3
H

H
Số tiền tối thiểu ông A đã nhận được là 380 triệu. Trong tam giác AHC vuông tại H có sin ACB  AH  AC.sin 60  .
AC 2
N

N
Giả sử ông A đã gửi tiết kiệm trong n năm. SA

Trong tam giác SAH vuông tại A có tan SHA   45 .
 1  SHA
380 AH
Y

Y
Theo công thức lãi suất kép, ta có: 380.10  300.10 1  0, 05
n
6 6
 n  log1,05  n   .
300   45 .
U

U
Vậy SHA
Vậy, ông A đã gửi tiết kiệm ít nhất trong 5 năm.
Q

Q
a 6
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  . Tam giác ABC vuông tại A , 
ABC  30 , 2
M

M
Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng
a 3
AC  a, SA  . Tính số đo góc phẳng nhị diện  S , BC , A . Lời giải


2
Lời giải
ẠY

ẠY
D

Gọi O là giao điểm của AC và BD . Suy ra BD  AO .


 BD  AC
Vì   BD   SAC  . Mà SO   SAC  suy ra BD  SO .
 BD  SA

 BD   SBD    ABCD 

Ta có  SO   SBD  , SO  BD  

 
SBD  ,  ABCD   SO  .
, AO  SOA 
 AO   ABCD  , AO  BD

AC a 2
Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên có AC  a 2 ; AO   .
2 2

L
IA

IA
 SA a 6 a 2   60 .
Xét tam giác SAO vuông tại A có tan SOA  :  3  SOA
AO 2 2

IC

IC
Câu 6: Cho một khối lăng trụ lục giác đều MNPQRS .M N PQRS  có thể tích bằng 810 3 cm3 và độ

FF

FF
dài cạnh đáy là 6 cm nội tiếp trong một khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D ’ (hai đáy lăng trụ
nội tiếp hai đáy khối hộp, minh họa đáy dưới MNPQRS nội tiếp đáy dưới hộp ABCD như hình
dưới đây). Tính tan góc giữa AB và mặt phẳng BCC .

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Lời giải
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


62 3
Gọi O tâm lục giác đều MNPQRS , khi đó S MNPQRS  6 S MNO  6  54 3  cm 2  .
ẠY

Suy ra chiều cao của khối lăng trụ lục giác đều là 15  cm  .
4
ẠY
D

D
Ta có AB   BCC   nên B là hình chiếu của A trên  BCC  .

Khi đó  AB,  BCC      AB, BB  


ABB .

AB 12 4
Tam giác ABB vuông tại B nên tan 
ABB     0,8 .
BB 15 5
-------------------------HẾT-------------------------

You might also like