tổng ôn sức bền

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

BỘ ĐỀ TỔNG ÔN

SỨC BỀN VẬT LIỆU


Bộ đề Sức bền vật liệu
Đăng ký học sức bền vật liệu tại bkkhongsotach.edu.vn

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: Sức bền vật liệu. Thời gian: 90 phút
Chú ý:
1. Sinh viên được sử dụng tài liệu.
2. Ghi đầy đủ thông tin cá nhân (Tên, lớp, MSSV, tên học phần, mã học phần, MÃ ĐỀ THI)
vào từng tờ giấy thi.
3. MÃ ĐỀ THI = số cuối cùng của MSSV, nếu số cuối cùng của MSSV = 0 thì MÃ ĐỀ THI
= 10.
4. Nộp bài dưới dạng ảnh chụp; nộp chậm quá 10 phút bài thi sẽ không được tính điểm.
5. Kết quả tính toán chỉ để ở dạng thập phân (ví dụ: 0, 429qa ).

Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
β 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
--------------------------------------------------------------------
Bài 1 (5đ) Cho dầm có mặt cắt ngang không đổi, liên kết và chịu lực như hình 1:

a. Xác định phản lực liên kết. Vẽ biểu đồ lực cắt Qy , momen uốn M x theo q, a . (1đ)
b. Tìm trọng tâm C, momen quán tính chính trung tâm J x của mặt cắt ngang theo t . (1đ)
c. Tính ứng suất pháp lớn nhất và nhỏ nhất trên dầm. (1đ)
d. Tính ứng suất tiếp tại M trên tiết diện tại mặt cắt B bên trái. (1đ)
Bài 2 (5đ): Cho một khung có mặt cắt ngang tròn
đường kính d có kích thước và chịu lực như hình
1. Thanh AC, BC có độ cứng khi uốn lần lượt là
3EJ và EJ.
1) Vẽ các biểu đồ nội lực: N z , Qy , M x của khung.
Tính góc xoay tại gối B. (Khi tính bỏ qua ảnh
hưởng của lực cắt, lực dọc).
2) Tính ứng suất pháp lớn nhất và nhỏ nhất trên
mặt cắt ngang tại ngàm.

Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
α 0,5 1 1 1 0,5 1,5 1,5 0,5 2 2
β 1 0,5 1 1,5 1,5 0,5 1,5 2 0,5 2
Bộ đề Sức bền vật liệu
ĐA ĐỀ 1 Đăng ký học sức bền vật liệu tại bkkhongsotach.edu.vn
Bài 1.

a)

YB − q 2a + P 0 =
YA + = YA qa
 ⇔
 M + q 2a.a − YB 2a − P.3a =
0 −8qa
YB =
Bộ đề Sức bền vật liệu
Đăng ký học sức bền vật liệu tại bkkhongsotach.edu.vn

( t.3t ) .2,5t + ( 3t.t ) 0,5t


b) yC = 1,5t
3t.t + 3t.t
3
bR 3 t ( 3t )
(1) 27t 4 bR 3 3t.t 3 3t 4
( 2)
J
=x1= = J= = =
x2
12 12 12 12 12 12
J x1 =J x1 + ( 2,5t − yC ) .3t.t
( ) ( ) 2

J x2 = J x2 + ( yC − 0,5t ) .3t.t
( ) ( ) 2

( ) ( )
⇒ J x = J x1 + J x2 = 8,5t 4
c) y k = 1,5t
y n = 2,5t
M x max k 9,5qa 2
=
δmax =. ymax = .1,5t
Jx 8,5t 4
M x max n 9,5qa 2
=
δmin =. ymax = .2,5t 2, 7
Jx 8,5t 4
Qy S xc qa.2t.t.t qa
t
= =B
= 4
0, 235. 2
J x .b c
8,5t .t t
Bài 2:
a) Chọn hệ cơ bản như sau:

Ta có phương trình cân bằng:


Bộ đề Sức bền vật liệu
Đăng ký học sức bền vật liệu tại bkkhongsotach.edu.vn

∑=x x= 0 A

∑ y = y − Q =0 ⇒ y
A A =3qa
3a 9qa 2
∑ M A =M A − Q. 2
0 MA =
=⇒
2

Ta có phương trình cân bằng:


∑ x =x1 − xA =0 ⇒ xA =1
∑=y y=
A 0
∑M A =x1a − M A =D ⇒ M A =a
Ta có phương trình chính tắc: (chú ý EJ trên các đoạn khác nhau)
x1δ11 + ∆1 p = 0 (1)
M 1.M 1 1 1  1a  2  4 a 3
=δ11 ∑ = ( 3a.a )( a ) +  .a =  a  .
EJ 3EJJ EJ  2  3  3 EJ
M 1.M p 1  1 9 2   3 qa 2
∆1 p =∑ EJ 3EJ   3 2
= − . qa .3a  ( )

. a

=− .
2 EJ
−∆1 p 9
Thay vào 1 ta có:
= x1 = qa
δ11 8
Ta có hệ chính tắc:
Ta có phương trình cân bằng:
9
∑ x =x1 − xA =0 ⇒ xA =8 qa
∑ y = y A − Q =0 ⇒ y A =3qa
3a 27
∑M A =M A − Q.
2
0 M A = qa 2
+ x1.a =⇒
8
Bộ đề Sức bền vật liệu
Đăng ký học sức bền vật liệu tại bkkhongsotach.edu.vn

Ta tách biểu đồ Mx thành 2 biểu đồ như sau:

Tương đương ta có biểu đồ Mx:

Góc xoay tại gối B:

θ B M k .M 1x + M k .M x2
=
1 1 9 2  1 9  1 1 9 
=  . qa .3a  (1) −  qa.3qa  (1) −  . qa.a  (1)
3EJ  3 2  3EJ  8  EJ  2 8 
3
3 qa
= − .
16 EJ
N1 M A 9 4 27 qa 2
b) σ max = ± = qa. 2 ± . 3
min F ωx 8 πd 8 πd
32
Bộ đề Sức bền vật liệu
Đăng ký học sức bền vật liệu tại bkkhongsotach.edu.vn

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: Sức bền vật liệu. Thời gian: 90 phút
Chú ý:
1. Sinh viên được sử dụng tài liệu.
2. Ghi đầy đủ thông tin cá nhân (Tên, lớp, MSSV, tên học phần, mã học phần, MÃ ĐỀ THI)
vào từng tờ giấy thi.
3. MÃ ĐỀ THI = số cuối cùng của MSSV, nếu số cuối cùng của MSSV = 0 thì MÃ ĐỀ THI
= 10.
4. Nộp bài dưới dạng ảnh chụp; nộp chậm quá 10 phút bài thi sẽ không được tính điểm.
5. Kết quả tính toán chỉ để ở dạng thập phân (ví dụ: 0, 429qa ).

Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
β 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
--------------------------------------------------------------------
Câu 1. (4đ) Cho dầm có mặt cắt ngang không đổi có tiết diện, liên kết, chịu lực như hình vẽ.

a) Xác định PLLK? Vẽ biểu đồ Qy , M x


kN
b) Xác định t để dầm đủ bền biết [ σ] =16
cm 2
Câu 2. (3đ) Cho thanh tròn chịu xoắn như hình:

a) Vẽ biểu đồ nội lực b) Tìm τmax , θmax


c) Tìm ϕD
Câu 3. (2đ) Xác định vị trí đường trung hòa tại mặt cắt nguy hiểm. Tìm ứng suất max min
Bộ đề Sức bền vật liệu
Đăng ký học sức bền vật liệu tại bkkhongsotach.edu.vn
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu 1.
a)

 y A − yB − P1 − P2 =0

− P1.1 − M + yB .4 − P2 .5 =
0

 yB = 50 ( kN )
⇔
 y A = 30 ( kN )

Mx
b) δ max = max
Wx
( 6t )4 ( 4t )4
J x = J1 − J 2 = − = 86, 67t 4
12 12
J J
⇒ Wx = x = x = 28,89t= 4
; M x 70 = kN .m 70.102 kN/cm
d 3t
2
70.102 70.102

= δ max ≤ [ δ ] ⇔ ≤ 16
28,89t 3 28,89t 2
⇒ t ≥ 2, 47 ( cm ) .
Bộ đề Sức bền vật liệu
Đăng ký học sức bền vật liệu tại bkkhongsotach.edu.vn

Câu 2.
a)
d1 = 0,15m
d 2 = 0,1m

M 2max M 2max
b) τmax max
= = ; θmax
Wp GJ P
πd14 3,14.0,154
max
Xét đoạn 1: M=
2 13kNm; =
J P1 = = 0,196.10−4 ( m 2 )
32 32
πd13 3,14.0,153
W
=P1 = = 6, 625.104 ( m3 )
16 16
13
=
⇒ τmax = −4
1,96.104 kN/m 2
6, 623.10
13
=θmax1 = 3, 276.10−3 rad/m
8.10 .0,196.10−4
7

Xét đoạn 2: M zmax = 5 kN/m


πd 24 3,14.0,14 ( ) πd13 3,14.0,13
J P2
= = −4
= 0, 0981.10 m ;Wp 4
=1 = = 1,9625.10 ( m3 )
32 32 16 16
5
=
⇒ τmax 2 = 2,55.104 ( kN/m 2 )
1,9625.10−4
5
=θmax 2 = 6,371.10−3 ( rad/m )
8.10 .0, 0981.10−4
7

KL: τmax = θmax =


3
M i li −13.0,5 −5.0, 4 −5.0, 4
ϕ D =∑ = 7 −4
+ 7 −4
+ =−0, 00469 ( rad )
i =1 GJ Pi 8.10 .0, 496.10 8.10 .0, 496.10 8.10 .0, 0981.10−4
7
Bộ đề Sức bền vật liệu
Đăng ký học sức bền vật liệu tại bkkhongsotach.edu.vn

Câu 3:
Xác định vị trí đường trung hòa tại mặt cắt nguy hiểm. Tìm ứng suất max min
Mx M
là: z
Ta thấy mặt cắt nguy hiểu tại ngàm A có phương trình mặt ứng suất= . y + y .x
Jx Jy

PT đường trung hòa


Mx M σ max = σ D
. y + y .x =
0
Jx Jx σ min = σ B
Bộ đề Sức bền vật liệu
ĐỀ ký
Đăng THIhọcKẾT THÚC
sức bền HỌC
vật liệu PHẦN: Sức bền vật liệu. Thời gian: 90 phút
tại bkkhongsotach.edu.vn
Chú ý:
1. Sinh viên được sử dụng tài liệu.
2. Ghi đầy đủ thông tin cá nhân (Tên, lớp, MSSV, tên học phần, mã học phần, MÃ ĐỀ THI) vào
từng tờ giấy thi.
3. MÃ ĐỀ THI = số cuối cùng của MSSV, nếu số cuối cùng của MSSV = 0 thì MÃ ĐỀ THI = 10.
4. Nộp bài dưới dạng ảnh chụp; nộp chậm quá 10 phút bài thi sẽ không được tính điểm.
5. Kết quả tính toán chỉ để ở dạng thập phân (ví dụ: 0, 429qa ).
--------------------------------------------------------------------
Bài 1 (4đ) Cho dầm có mặt cắt ngang không đổi, liên kết và chịu lực như hình 1:

Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
β 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
a. Xác định phản lực liên kết. Vẽ biểu đồ lực cắt Qy , momen uốn M x theo q, a . (1đ)
b. Tìm trọng tâm C, momen quán tính chính trung tâm J x của mặt cắt ngang theo t . (1đ)
c. Tính ứng suất pháp lớn nhất và nhỏ nhất trên dầm. (1đ)
d. Tính ứng suất tiếp tại M trên tiết diện tại mặt cắt B bên trái. (1đ)
M
Bài 2 (3đ) Cho trục bậc AB mặt cắt ngang tròn, chịu momen xoắn như hình 2. Biết G, m = .
a

a. Vẽ biểu đồ momen xoắn nội lực M z của trục AB. (1đ)


b. Tính góc xoắn tại điểm D. (0.5đ)
c. Xác định d để cho trục đảm bảo điều kiện bền. Biết [ τ] . (0.5đ)
Bộ đề Sức bền vật liệu
Bài 3: (3đ) Vẽ biểu
Đăng đồsức
ký học Qy, Mx,
bền vậtNz
liệu tại bkkhongsotach.edu.vn

Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
α 0,5 1 1 1 0,5 1,5 1,5 0,5 2 2
β 1 0,5 1 1,5 1,5 0,5 1,5 2 0,5 2
Bộ đề Sức bền vật liệu
Đăng ký học sức bền vật liệu tại bkkhongsotach.edu.vn
ĐA ĐỀ 3

Bài 1. a)

YB − q 2a + P 0 =
YA + = YA qa
 ⇔
 M + q 2a.a − YB 2a − P.3a =
0 −8qa
YB =

( t.3t ) .2,5t + ( 3t.t ) 0,5t


b) yC = 1,5t
3t.t + 3t.t
3
(1) bR 3
t ( 3t ) 27t 4 ( 2) bR 3 3t.t 3 3t 4
J x1
= = = J=
x2 = =
12 12 12 12 12 12
J x1 =J x1 + ( 2,5t − yC ) .3t.t
( ) ( ) 2

J x2 = J x2 + ( yC − 0,5t ) .3t.t
( ) ( ) 2

( ) ( )
⇒ J x = J x1 + J x2 = 8,5t 4
c) y k = 1,5t y n = 2,5t
M x max k 9,5qa 2
=
δmax =. ymax = .1,5t
Jx 8,5t 4
M x max n 9,5qa 2
=
δmin =. ymax = .2,5t 2, 7
Jx 8,5t 4
Qy S xc qa.2t.t.t qa
t
= =B
= 4
0, 235. 2
J x .b c
8,5t .t t
Bộ đề Sức bền vật liệu
Bài 2. Đăng ký học sức bền vật liệu tại bkkhongsotach.edu.vn

αm = 2m

βm = 0,5m
 M
m =
 a

1,5m.a + (1,5m + 2,5m ) .a.0,5 3,5Ma


b) ϕD = 4
GJ x π ( 3d )
G.
32
M 2max AD 2,5M BD M 2BD max 2 M
c)=
J max AD= J max
= =
Wp π ( 3d )
3
Wp πd 3
16 16
Trục bền ⇔ τmax ≤ [ τ] ⇒ d =
Bài 3:
= X A − 2q.a 0 =  X A 2qa
 
Ta có: YA + YC − P = 0 ⇒ YA = −0,5q.a
2qa.a + P.a − Y .2a =
0 YC = 1,5q.a
 C

You might also like