Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

1

CHUYÊN ĐỀ 2: DANH TỪ & CỤM DANH TỪ


MỤC TIÊU BÀI HỌC: học sinh nắm được định nghĩa, phân loại cách dùng của danh từ, cụm danh từ.
1. Định nghĩa
Danh từ (Noun) là những từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, con người
2. Cách hình thành danh từ
2.1. Tạo danh từ từ V-ing
Ta có thể dùng dạng V-ing với vai trò là một danh từ, dịch là “Việc …”.
Ví dụ: - Singing helps me relax. (Việc hát giúp tôi thư giãn).
- Travelling by car is safer than going by motorbike.
(Việc đi bằng ô tô an toàn hơn việc đi bằng xe máy)
2.1. Tạo danh từ từ các hậu tố
STT Động từ Hậu tố Danh từ Dịch nghĩa

1 Add –tion Addition Sự thêm vào

2 Discuss –sion Discussion Cuộc thảo luận

3 Achieve –ment Achievement Thành tựu

4 Accept –ance Acceptance Sự chấp nhận

5 Depend –ence Dependence Sự lệ thuộc

6 Use -age Usage Cách dùng

7 Rob –ery Robbery Vụ cướp

8 Build –ing Building Tòa nhà

9 Arrive –al Arrival Sự đến nơi

10 Own –er Owner Người chủ

11 Act –or Actor Diễn viên

12 Beg –ar Beggar Người ăn xin

13 Account –ant Accountant Kế toán

14 Employ –ee Employee Người làm công

Tata English – Nền tảng tiếng Anh cho người thiếu Kiên Trì
2

STT Tính từ Hậu tố Danh từ Dịch nghĩa


1 Difficult -y Difficulty Sự khó khăn

2 Popular -ity Popularity Sự phổ biến

3 Careless -ness Carelessness Sự bất cẩn

4 Social -ism Socialism Chủ nghĩa xã hội

5 Free -dom Freedom Sự tự do

STT Danh từ Hậu tố Danh từ Dịch nghĩa


1 Scholar -ship Scholarship Học bổng

2 Journal -ist Journalist Nhà báo

3 America -an American Người Mỹ

4 Library -ian Librarian Thủ thư

3. Phân loại danh từ


Danh từ trong tiếng Anh được chia làm 2 loại:
+ Danh từ đếm được: Là danh từ có thể dùng được với số đếm (one book, two books, ...)
+ Danh từ không đếm được: Không dùng được với số đếm (milk, money, water, …)
3.1. Danh từ đếm được
Là những danh từ này có thể đếm được số lượng (1 người, 2 quả táo, 10 con mèo). Danh từ đếm
được trong tiếng Anh có 2 dạng khác nhau: số ít và số nhiều.
Ví dụ: Tiếng Việt: 1 cái bút, 2 cái bút -> trong tiếng Anh: 1 pen, 2 pens

Tata English – Nền tảng tiếng Anh cho người thiếu Kiên Trì
3

Các cách biến đổi danh từ số ít thành danh từ số nhiều:


TT TRƯỜNG HỢP SỐ ÍT -> SỐ NHIỀU VÍ DỤ
1 Hầu hết các danh từ Thêm -s Pen -> pens
Book -> books
2 Hầu hết các danh từ tận cùng bằng Thêm -es Bus -> buses
chữ -s, -x, -ch, -sh Box -> boxes
Match -> matches
Brush -> brushes
3 Danh từ tận cùng “phụ âm + y” Đổi y -> ies Baby -> babies
Lady -> ladies
4 Danh từ tận cùng -o 1 số thêm -s Studio -> studios
1 số thêm -es Hero -> heroes
5 Các danh từ tận cùng bằng -f , -fe 1 số thêm -s Chef -> chefs
1 số đổi -f/ -fe -> ves Half -> Halves

6** Trường hợp đặc biệt 1 Không thay đổi gì Fish -> fish
Sheep -> sheep
7** Trường hợp đặc biệt 2 Sang 1 hình thái khác Man -> men
Foot -> feet
Child -> children
8** Trường hợp đặc biệt 3 Luôn ở dạng số nhiều Pants
Glasses

3.2. Danh từ không đếm được


Là những danh từ không thể đếm số lượng 1, 2, 3 cái được mà đo lường thông qua một đơn vị khác.
Ví dụ: Nước là danh từ không đếm được nhưng ta có thể đếm được 1 cốc nước, 2 cốc nước
Water -> a glass of water

**Đôi khi, cùng 1 nét nghĩa, có những danh từ biểu đạt đếm được, có danh từ lại không đếm
được:

ĐẾM ĐƯỢC KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

dollar (đồng đô la) money (tiền)

song (bài hát) music (âm nhạc)

suitcase (cái va li) luggage (hành lý)

journey (chuyến đi) travel (hành trình)

job (công việc) work (việc làm)

Tata English – Nền tảng tiếng Anh cho người thiếu Kiên Trì
4

**Một số danh từ có thể sử dụng như cả danh từ đếm được và đếm được. Cần phải dựa vào nghĩa để
phân biệt:

ĐẾM ĐƯỢC DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

There are 2 hairs in my soup! hair I don’t have much hair.


(Có 2 sợi tóc trong bát canh của tôi.) (tóc/sợi tóc) (Tôi không có nhiều tóc)

There are two lights in our bed room. light There’s too much light!
(Có 2 chiếc đèn trong phòng ngủ.) (đèn/ánh sáng) (Sáng quá!)

4. Cụm danh từ
Định nghĩa: là một chuỗi liên tiếp bao gồm toàn danh từ và tính từ.
Ví dụ: I sent my expensive sporty outfit to the laundry yesterday.
adj1 adj2 adj3 N
Cụm danh từ mở rộng: là một cụm danh từ bao gồm một trong số các từ sau:
the – đó ; that – kia; this – này; and – và.
Ví dụ: Yesterday I saw him in this room.
I love her shiny and beautiful hair.
Cụm danh từ với sở hữu cách:
Sở hữu cách của danh từ được sử dụng để thể hiện quyền sở hữu hay mối liên hệ giữa hai hay nhiều
đối tượng. Để thể hiện sở hữu cách danh từ, ta có 2 cách:
+ Cách 1: Thêm ‘s -> Danh từ chính: sau ‘s
+ Cách 2: Dùng giới từ of -> Danh từ chính: trước of
Ví dụ: The student's book = The book of student.
The students’ books = The books of students.
The cat's legs. = The legs of the cat.

Tata English – Nền tảng tiếng Anh cho người thiếu Kiên Trì

You might also like