Gioi Thieu Tong Quan 4G LTE

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 36

TỔNG QUAN VỀ 4G LTE

Nội dung

1 TỔNG QUAN

2 HỖ TRỢ KỸTHUẬT CHO KINHDOANH

3 TỔNG QUAN VỀ 4G/LTE


1. Tổng quan: lịch sử phát triển mạng di động tại Việt Nam

2G/2,5G/ 3G/3,5G 4G LTE


2,75G
GSM UMTS LTE

Thiết bịđầucuối nhỏ gọn, Thiết bịđầucuối nhỏgọn thông Hỗtrợtruyền data tốc độ
ứng dụng chưa nhiều và minh hơn (Smartphone) hỗ cao, thiết bịđầu
hạnchế, truy cậpdata trợ cuối cấuhình mạnh mẽhơn
chậm nhiều dịchvụ,ứng dụng, truy 3G, hỗtrợnhiều dịchvụ,ứng
cậpdata nhanh lên đến dụng, truy cậpdata
42bps nhanh lên đến 300Mbps

144kbps, 384kbps 42Mbps 100Mbps ~ 1,5Gbps)

Voice chất lượngtốt, Voice chất lượngtốt, sms, VoLTE, CSFB, data tốc
Sms, Data data tốcđộcao, đa dịch vụ độcao, đa dịch vụtốc độ
cao
FDMA,TDMA, CDMA WCDMA OFDMA/SC-FDMA
1. Tổng quan: bảng so sánh tốc độ 2G/3G/4G
1. Tổng quan: So sánh 4G/LTE với các mạng khác

Các tiêu chí HSUPA WiMAX LTE

Cơ sở hạ tầng và Bắt đầu năm 2007 Bắt đầu năm 2007 Bắt đầu năm 2010
các thiết bị

Dải tần hoạt 700MHz, 850MHz, 2.5GHz, 2.6GHz, 700MHz, 850


động 900MHz, 1.5 GHz, 3.5GHz, 3.65 GHz, MHz,1.5GHz, 1.8GHz,
1.8 GHz, 5.8GHz, 1.7/2.1GHz, 2.1GHz,
1.7/2.1GHz 2.3GHz, 2.6GHz
Các thông số Tốc độ dữ liệu Tốc độ dữ liệu Tốc độ dữ liệu lên đến
DL/UL Download/Upload Download/Upload 100Mbps/50Mbps đối
21Mbps/5.6Mbps 75Mbps/25Mbps đối với kênh 10MHz với
đối với kênh5MHz, với kênh 10MHz với 2x2 MIMO, bán kính
bán kính cell là 2x2 MIMO, bán kính cell lên đến 5Km, ít
680m, 65-72 user/ cell lên đến 2-7Km, nhất 200 user/cell, hỗ
cell 100-200 user/cell trợ lên đến 400
user/cell
1. Tổng quan: So sánh giữa 3G và 4G/LTE

So sánh một số đặc tính kỹ thuật


Specification 3G 4G
Frequency Band 900, 2100 1800, 2600 (trial)
Bandwidth 4.2Mhz (900), 5Mhz 10Mhz – 15Mhz (1800)
(2100) Up to 20Mhz
Access WCDMA OFDMA (DL), SC-FDMA (UL)
Latency CP: > 100ms, UP: > 30ms CP: < 100ms, UP: 10-20ms

Peak Upload Rate 14 Mbps 64.8 Mbps (64 QAM, Single Stream)
Peak Download Rate 21 Mbps (42Mbps – DC) 129.6 Mbps (64QAM, Mimo 2x2)
Switching Circuit/Packet Packet
Number of user 32 – 96 user/cell 10MHz: 0 – 750 user/cell
15MHz: 0 – 1250 user/cell
20MHz: 0 – 1500 user/cell
1. Tổng quan: Lịch sử phát triển 4G LTE

LTE = Long Term


Evolution
1. Tổng quan: So sánh cấu trúc mạng 3G và 4G

So sánh về cấu trúc mạng MPBN (Mobile Packet Backpone Network)


1. Tổng quan: Ưu điểm nổi bật của mạng 4G so với 3G

1. Tốc độ cao, nhanh hơn rất nhiều với 3G


2. Tăng hiệu quả sử dụng phổ và giảm thời gian trễ CP và UP.
3. Hỗ trợ throughput cao (tốc độ cao, dung lượng lớn), đáp ứng
cùng lúc nhiều người sử dụng.
4. Cấu trúc mạng đơn giản hơn, không còn thoại chuyển mạch kênh.
5. Độ rộng băng tần linh hoạt cũng là một ưu điển quan trọng của
LTE đối với WCDMA (1,4MHz  20MHz).
6. Giá thành dịch vụ dự đoán rẻ hơn, hỗ trợ các dịch vụ di động cao
cấp như truyền hình trực tuyến, video full HD, game online cao
cấp. Các chuẩn thương mại chính: LTE, LTE Advanced, Mobile
Wimax và WiMax Release 2.
1. Tổng quan: Ưu điểm nổi bật của mạng 4G

7. All IP hỗ trợ dịch vụ hoàn toàn trong miền PS


8. Hỗ trợ Inter-working với mạng truy nhập 3GPP và các mạng truy
nhập vô tuyến khác
1. Tổng quan: Ưu điểm nổi bật của mạng 4G
1. Tổng quan: Ưu điểm nổi bật của mạng 4G
1. Tổng quan: Các mục tiêu mà 4G hướng đến

1. Băng thông linh hoạt: 1.4MHz, 3MHz, 5MHz, 10MHz, 15MHz,


20MHz
2. Tốc độ được quy định bởi chuẩn ITU là 100Mbps khi di chuyển
tốc độ cao và 1,5Gbps đối với thuê bao đứng yên (LTE-A).
3. Chuyển giao liền mạch qua các lớp mạng vô tuyến 2G/3G.
4. Kết nối và chuyển giao liền mạch toàn cầu qua các mạng khác
nhau.
5. Cung cấp các dịch vụ đa phương tiện chất lượng cao như: âm
thanh thời gian thực, dịch vụ dữ liệu tốc độ cao, HDTV, TV di
động,….
6. Tương thích với các chuẩn không dây đang tồn tại.
7. Tất cả là IP (kể cả Void).
1. Tổng quan: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ 4G:

Băng thông triển khai 4G


1. Tổng quan: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ 4G

Phần cứng hỗ trợ của smartphone - CAT


SamSung
Samsung
Name Category Max speed Availability Note
Galaxy Note 7 Cat. 12 / LTE Cat. 10 / LTE Cat. 9[34]
Smartphone
(3CA)
Galaxy Note 5 Smartphone Cat. 9: 450 Mbit/s (3CA)
Galaxy Note 3(N9005) selected
Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s [35]
versions
Galaxy Note 4 selected
Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s [36]
versions
Galaxy Note 4 S-LTE Smartphone Cat. 9: 450 Mbit/s (3CA) South Korea
Galaxy Note Edge Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s (2CA) [37]
Galaxy Alpha Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s
Galaxy A8 Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s
Galaxy A5 (2016) Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s
Galaxy A7 (2016) Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s
Galaxy A3 (2017) Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s
Galaxy A5 (2017) Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s
Galaxy A7 (2017) Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s
Galaxy A9 pro Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s (2CA) 4G LTE Band 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 17, 28, 38, 40
Galaxy C9 Pro Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s (2CA)
Galaxy S5 LTE+ Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s [38]
Galaxy S5 Neo Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s
Galaxy S6 Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s (2CA) Cat. 9: 450 Mbit/s Ready for Korean editions
Galaxy S6 Edge Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s (2CA) Cat. 9: 450 Mbit/s Ready for Korean editions
Galaxy S6 Edge+ Smartphone Cat. 9: 450 Mbit/s (3CA) Cat. 10 Ready for Korean editions
May differ by country and carrier.[39]
Galaxy S7
Smartphone Cat. 9: 450 Mbit/s (3CA) Global
Galaxy S7 Edge Probably Cat. 10 Ready for Korean editions, Cat.
12 for USA and Chinese variants.
Galaxy S8+ Cat. 16 PRO: 1000/150 Mbit/s, HSDPA+: Pre-Order 1000 Mbit/s may indicate a possible introduction
Smartphone
42.2 Mbit/s (3/31/17) of 5G Speeds.
Galaxy Tab S2 (9.7") 4G+ Tablet Cat. 6: 300 Mbit/s (2CA)
Galaxy Tab S3 (9.7") Tablet Cat. 6: 300 Mbit/s
Sony and Apple
Sony
Name Category Max speed Availability Note
Xperia X Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s
Xperia X Performance Smartphone Cat. 9: 450 Mbit/s (3CA. F8132 Thai only)
Xperia XZ Smartphone Cat. 9: 450 Mbit/s (3CA. F8332 Thai only)
Xperia XZ Premium Smartphone Cat. 16: 1 Gbit/s (4CA)
Xperia XZs Smartphone Cat. 11: 600 Mbit/s (3CA)
Xperia Z3+/Z4 Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s
Xperia Z4 Tablet LTE Tablet Cat. 6: 300 Mbit/s
Xperia Z5 Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s
Xperia Z5 Compact Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s
Xperia Z5 Premium Smartphone Cat. 6: 300 Mbit/s

Apple
Availability-LTE
Name- iPhone 5s Category-apple Max speed Note
SUPPORT
iPhone 6S Smartphone 300 Mbit/s (2CA) [6]
iPhone 6S Plus Smartphone 300 Mbit/s (2CA) [6]
iPhone 7 Smartphone 450 Mbit/s (3CA) [7]
iPhone 7 Plus Smartphone 450 Mbit/s (3CA) [7]
iPad Pro Tablet 300 Mbit/s (2CA) 9.7-inch model only[8]
1. Tổng quan: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ 4G

Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ 4G:


 Số lượng user truy cập đồng thời

 Mức thu và chất lượng tín hiệu UE thu và phát, vị trí của UE.
1. Tổng quan: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ 4G

Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ 4G:


 Năng lực mạng truyền tải
1. Tổng quan: Thực hiện cuộc gọi từ mạng 4G

Thực hiện voice call: do mạng 4G hiện tại chưa hỗ trợ Voice over LTE
(VoLTE). Do đó:
 Khi thực hiện cuộc gọi CS trên 4G, UE sẽ (Circuit Switched FallBack
- CSFB) thực hiện chuyển cuộc gọi từ 4G xuống ưu tiên 1 mạng 3G,
ưu tiên 2 xuống 2G (nếu GSM hỗ trợ CSFB). Sau khi kết thúc cuộc
gọi CS, UE sẽ fast return trở về 4G.
 Ở vùng phủ 3G/2G overlapped sẽ ưu tiên CSFB sang 3G hơn là 2G
2. Hỗ trợ kỹ thuật: Làm sao để kiểm tra máy có hỗ trợ 4G

Cách 1 - Kiểm tra trên thân máy: Những máy có logo LTE trên thân
máy hoặc 4G là có hỗ trợ mạng 4G, đa số các máy xách tay thì mới có
biểu tượng này.
2. Hỗ trợ kỹ thuật: Làm sao để kiểm tra máy có hỗ trợ 4G

Cách 2 - Kiểm tra thông qua trang web http://www.gsmarena.com/ trang này có đầy đủ
tất cả các dòng sản phẩm di động hiện nay trên thị trường

Phiên bản quốc tế


2. Hỗ trợ kỹ thuật: Làm sao để kiểm tra máy có hỗ trợ 4G

Phiên bản Châu Âu hay nhà mạng


2. Hỗ trợ kỹ thuật: Làm sao để kiểm tra máy có hỗ trợ 4G

Kiểm tra băng tần hỗ trợ của


thiết bị

Click here
2. Hỗ trợ kỹ thuật: Cách cài đặt 4G trên điện thoại

Để kiểm tra iPhone/iPad, SamSung có hỗ trợ 4G bạn vào: Cài đặt


> Di động > Tùy chọn dữ liệu di động > Thoại & dữ liệu > 4G.
2. Hỗ trợ kỹ thuật: Cách cài đặt 4G trên điện thoại

 Để kiểm tra Blackberry có hỗ trợ 4G bạn vào: Cài đặt > Mạng và kết
nối > Chế độ mạng > "4G, 3G" hoặc "4G&3G&2G".
 Để kiểm tra Windows Phone có hỗ trợ 4G bạn vào: Cài đặt > Mạng di
động + sim > Tốc độ kết nối cao nhất > 4G.
2. Hỗ trợ kỹ thuật: Cách kiểm tra máy hỗ trợ tốc độ 4G

 Truy cập vào trang http://gsmarena.com, sau đó chọn từng


dòng máy

Looked here !
2. Hỗ trợ kỹ thuật: Cách kiểm tra các dòng máy hỗ trợ
tốc độ 4G/LTE
 Bảng so sánh các loại tốc độ hỗ trợ của các dòng máy
3. Tổng quan kiến trúc 4G LTE

 Kiến trúc mạng 4G LTE


• EPC (Evolved Packet Core): Mạng lõi phát triển
• E-UTRAN (Evolved Universal Terrestrial Radio Access Network): Mạng truy
nhập vô tuyến mặt đất toàn cầu phát triển
3. Tổng quan: Các phần tử mạng 4G LTE

UE: Smartphone hỗ trợ công nghệ 4G LTE thường có băng tần linh hoạt, hỗ
trợ truy nhập song công FDD & TDD, hỗ trợ công nghệ đa antenna (MIMO),
điều khiển công suất đường lên (UL), hỗ trợ xử lý truyền lại gói tin

(HARQ/ARQ) …
3. Tổng quan: Các phần tử mạng 4G LTE

UE Class

LTE LTE Advanced


Class 1 Class 2 Class 3 Class 4 Class 5 Class 6 Class 7 Class 8
Tốc độ đỉnh 10/5 50/25 100/50 150/50 300/75 300/50 300/100 3000/1500
(DL/UL) Mbps Mbps Mbps Mbps Mbps Mbps Mbps Mbps
Băng thông 20MHz 20MHz 20MHz 20MHz 20MHz 40 MHz 40 MHz 100 MHz
Điều chế DL 64 QAM 64 QAM 64 QAM 64 QAM 64 QAM 64 QAM 64 QAM 64 QAM
Điều chế UL 16 QAM 16 QAM 16 QAM 16 QAM 64 QAM 16 QAM 16 QAM 64 QAM
2 x 2 or 2 x 2 or
MIMO DL optional 2x2 2x2 2x2 4x4 8x8
4x4 4x4
MIMO UL no no no no no no 2x2 4x4
3. Tổng quan: Các phần tử mạng 4G LTE

eNodeB: evolved NodeB


(NodeB phát triển)
• Thay thế NodeB/RNC cũ mạng 3G
• Quản lý tài nguyên vô tuyến (RRM)
• Truyền dữ liệu User Plan tới S-GW
• Truyền dẫn dữ liệu Control Plan tới
MME (NAS&AS)
• Đảm bảo QoS qua giao diện vô tuyến
• …
3. Tổng quan: Các phần tử mạng 4G LTE

S-GW: Serving Gateway


(Gateway phục vụ)
• Định tuyến và chuyển tiếp dữ liệu User
Plan
• Điều khiển chuyển giao Inter-eNodeB
• Điều khiển nghẽn
• Core IP QoS
• Call trace
• …
3. Tổng quan: Các phần tử mạng 4G LTE

MME: Mobility Management Entity


(Thực thể quản lý di động)
• Xử lý bản tin báo hiệu (NAS)
• Điều khiển các kênh mang
• Nhận thực với HSS
• Lựa chọn S-GW cho UE
• Tracking và Paging UE (Idle mode)
• …
3. Tổng quan: Các phần tử mạng 4G LTE

P-GW: Packet Data Network Gateway


(Gateway mạng dữ liệu gói)
• Kết nối và đảm bảo kết nối liên tục với
mạng gói bên ngoài (3GPP hoặc Non
3GPP)
• Lọc gói tin
• DHCP server & client
• Chuyển tiếp các thủ tục policy & charging
từ PCRF đến PCEF
• Kết hợp kênh mang UL & DL
3. Tổng quan: Các phần tử mạng 4G LTE

Các phần tử khác trong EPC


• HSS (Home Subscriber Server): hỗ trợ nhận thực
• PCRF (Policy and Charging Rules Function): tính cước và các chính sách
• P-LIG: Packet Lawful Intercept Gateway

You might also like