Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

HÀM SỐ BẬC HAI

Câu 1. Cho hàm số y = x 2 − 6 x + 8 , có đồ thị là ( P ) . Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) .


− x + 4 khi x  1
Câu 2. Vẽ đồ thị hàm số y =  2 .
 x − 4 x + 3 khi x  1
Câu 3. Xác định parabol y = ax2 + 3x − 2 , biết rằng parabol đó
a) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
b) Có trục đối xứng x = −3 .
 1 11 
c) Có đỉnh I  − ; −  .
 2 4
d) Đạt cực tiểu tại x = 1 .
Câu 4. Xác định parabol y = ax2 + bx + 2 , biết rằng parabol đó
a) Đi qua hai điểm M (1;5 ) và N ( −2;8 ) .
b) Có đỉnh I ( 2; −2 ) .
3
c) Đi qua điểm A ( 3; −4 ) và có trục đối xứng x = − .
4
1
d) Đi qua điểm B ( −1;6 ) và đỉnh có tung độ − .
4
Câu 5. Xác định parabol y = 2 x + bx + c , biết rằng parabol đó
2

a) Có trục đối xứng x = 1 và cắt Oy tại điểm M ( 0; 4 ) .


b) Có đỉnh I ( −1; −2 ) .
c) Đi qua hai điểm A ( 0; −1) và B ( 4;0 ) .
d) Có hoành độ đỉnh −2 và đi qua điểm N (1; −2 ) .
Câu 6. Xác định parabol y = ax 2 + c , biết rằng parabol đó
a) Đi qua hai điểm M (1;1) , B ( 2; −2 ) .
b) Có đỉnh I ( 0;3) và một trong hai giao điểm với Ox là A ( −2;0 ) .
Câu 7. Xác định parabol y = ax2 − 4 x + c , biết rằng parabol đó
a) Có hoành độ đỉnh là −3 và đi qua điểm M ( −2;1) .
b) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm A ( 3;0 ) .
Câu 8. Xác định parabol y = ax 2 + bx + c , biết rằng parabol đó
a) Đi qua ba điểm A (1;1) , B ( −1; −3) , O ( 0;0 ) .
b) Cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là −1 và 2 , cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng
−2 .
c) Đi qua điểm M ( 4; −6 ) , cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1 và 3 .
Câu 9. Xác định parabol y = ax 2 + bx + c , biết rằng parabol đó
a) Có đỉnh I ( 2; −1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −3 .
b) Cắt trục hoành tại hai điểm A (1;0 ) , B ( 3;0 ) và có đỉnh nằm trên đường thẳng y = −1 .
c) Có đỉnh nằm trên trục hoành và đi qua hai điểm M ( 0;1) , N ( 2;1) .
d) Trục đối xứng là đường thẳng x = 3 , qua M ( −5;6 ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −2 .
Câu 10. Xác định parabol y = ax 2 + bx + c , biết rằng hàm số
a) Có giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 0;6 ) .
b) Có giá trị lớn nhất bằng 3 tại x = 2 và đồ thị hàm số đi qua điểm B ( 0; −1) .
Câu 11. Cho hàm số y = mx2 − 2mx − 3m − 2 ( m  0 ) . Xác định giá trị của m trong mỗi trường hợp sau
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A ( −2;3) .
b) Có đỉnh thuộc đường thẳng y = 3x − 1 .
c) Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −10 .
Câu 12. Cho parabol ( P ) : y = − x 2 + 4 x − 2 và đường thẳng d : y = −2 x + 3m . Tìm các giá trị m để
a) d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A , B . Tìm tọa độ trung điểm của AB .
b) d và ( P ) có một điểm chung duy nhất. Tìm tọa độ điểm chung này.
c) d không cắt ( P ) .
d) d và ( P ) có một giao điểm nằm trên đường thẳng y = −2 .
Câu 13. Cho parabol ( P ) : y = x 2 − 4 x + 3 và đường thẳng d : y = mx + 3 . Tìm các giá trị của m để
9
a) d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho diện tích tam giác OAB bằng .
2
b) d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A , B có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x13 + x23 = 8 .
Câu 14. Chứng minh rằng với mọi m , đồ thị hàm số y = mx 2 + 2 ( m − 2 ) x − 3m + 1 luôn đi qua hai điểm cố
định.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Viết PTTS của đường thẳng.
Câu 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng  qua A ( 3; −1) và có VTCP u = ( −2;3) .
Câu 2: Viết PTTS của đường thẳng AB biết A ( 3;1) , B ( −1;3) .
Câu 3: Viết PTTS của đường thẳng d 2 qua d 2 và song song với trục d1
Câu 4: Cho đường thẳng d 2 . Viết PTTS của đường thẳng  qua I ( 2017; 2018) và song song với đường
thẳng d .
Câu 5: Cho A ( 3;1) và B ( −3;5) . Viết PTTS của đường thẳng  là trung trực của đoạn thẳng AB .
2. Viết PTTQ của đường thẳng
Câu 1: Viết PTTQ của đường thẳng d đi qua K ( −1;5) và có VTPT n = ( 2;1) .
Câu 2: Viết PTTQ của đường thẳng  đi qua K ( 3; −2 ) và song song với đường thẳng d : x − 5 y + 2017 = 0
.
Câu 3: Viết PTTQ của  là đường trung trực của đoạn thẳng AB với A ( −4; −1) , B ( 2;3) .
Câu 4: Viết PTTQ của đường thẳng qua hai điểm A ( 5;0 ) và B ( 0; −2 ) .
Câu 5: Cho tam giác ABC có A ( 2; −1) ; B ( 4;5) ; C ( −3; 2 ) . Viết phương trình tổng quát của đường cao AH
của tam giác ABC .
3. Bài toán chuyển đổi qua lại giữa các dạng phương trình.
 x = 1 − 2t
Câu 1: Cho đường thẳng   . Viết PTTQ của đường thẳng.
y = 3+t
Câu 2: Cho đường thẳng  : 2 x − 3 y − 3 = 0 . Viết PTTS của đường thẳng.
4. Bài tập tổng hợp về viết phương trình đường thẳng
Câu 1: Cho tam giác ABC với A ( 2;3) ; B ( −4;5) ; C ( 6; −5 ) . M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC
. Phương trình tham số của đường trung bình MN là:
Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho
M là trung điểm của AB là:
Câu 3: Cho ba điểm A (1;1) ; B ( 2;0 ) ; C ( 3; 4 ) . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai
điểm B, C .
x y
Câu 4: Đường thẳng d : + = 1, với a  0 , b  0 , đi qua điểm M ( −1;6 ) và tạo với các tia Ox , Oy một
a b
tam giác có diện tích bằng 4 . Tính S = a + 2b .
Câu 5: Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh AB : 5 x − 2 y + 6 = 0 , phương trình
cạnh AC : 4 x + 7 y − 21 = 0 . Phương trình cạnh BC là
Câu 6: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là AB :
7 x − y + 4 = 0 ; BH : 2 x + y − 4 = 0 ; AH : x − y − 2 = 0 . Phương trình đường cao CH của tam giác
ABC là
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : x − y + 1 = 0, 2 : 2 x + y − 1 = 0
và điểm P ( 2;1) .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt hai đường thẳng 1 ,  2 lần
lượt tại hai điểm A , B sao cho P là trung điểm AB .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy , cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình:
d1 : x + y = 1, d2 : x − 3 y + 3 = 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng d đối xứng với d 2 qua đường
thẳng d1 .
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ΔABC có đỉnh A ( 3;0 ) và phương trình hai đường
cao ( BB ') : 2 x + 2 y − 9 = 0 và ( CC ') : 3x − 12 y − 1 = 0 . Viết phương trình cạnh BC .
Câu 10: Cho tam giác ABC , đỉnh B ( 2; − 1) , đường cao AA : 3x − 4 y + 27 = 0 và đường phân giác trong của
góc C là CD : x + 2 y − 5 = 0 . Khi đó phương trình cạnh AB là
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , cho ABC có điểm A ( 2; − 1) và
hai đường phân giác trong của hai góc B, C lần lượt có phương trình (  B ) : x − 2 y + 1 = 0,
( C ) : x + y + 3 = 0 . Viết phương trình cạnh BC .
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , cho ABC vuông cân tại A ( 4;1)
và cạnh huyền BC có phương trình: 3x − y + 5 = 0 . Viết phương trình hai cạnh góc vuông AC và
AB.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A , có đỉnh C ( −4;1) , phân giác trong
góc A có phương trình x + y − 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng BC , biết diện tích tam giác
ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
Câu 14: Cho ABC có A ( 4; −2 ) . Đường cao BH : 2 x + y − 4 = 0 và đường cao CK : x − y − 3 = 0 . Viết
phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A
Câu 15: Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 2; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao
cho tam giác OAB vuông cân.
Câu 16: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là:
AB : 7 x − y + 4 = 0; BH :2 x + y − 4 = 0; AH : x − y − 2 = 0 . Phương trình đường cao CH của tam
giác ABC là:
Câu 17: Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh AB : 5 x − 2 y + 6 = 0 , phương trình
cạnh AC : 4 x + 7 y − 21 = 0 . Phương trình cạnh BC là
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH

DẠNG 1: XÉT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

1 PHƯƠNG PHÁP.
=
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và
d2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 . Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng này ta xét số nghiệm của hệ
a x + b1 y + c1 = 0
phương trình  1 (0.1)
a2 x + b2 y + c2 = 0
Nếu hệ (1.1) có duy nhất 1 nghiệm ta nói hai đường thẳng trên cắt nhau tọa độ giao điểm chính là
nghiệm của hệ phương trình nói trên.
Nếu hệ (1.1) vô nghiệm ta nói hai đường thẳng nói trên song song với nhau.
Nếu hệ (1.1) nghiệm đúng với mọi x  thì hai đường thẳng trên trùng nhau.
Tuy nhiên để thuận tiện cho việc xét nhanh vị trí tương đối của hai đường thẳng ta chú ý nhận xét:
Nhận xét. Nếu a2b2c2  0 ta có
a1 b1
a)   d1  d 2 = I 
a2 b2
a1 b1 c1
b) =   d1 / / d 2
a2 b2 c2
a1 b1 c1
c) = =  d1  d 2
a2 b2 c2

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
x y
Câu 1: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình − = 2 và 6 x − 2 y − 8 = 0
2 3
Câu 2: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 :2 x + y + 15 = 0 và d2 :x − 2 y − 3 = 0 .
Câu 3: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 4 x − 3 y − 26 = 0 và 3x + 4 y − 7 = 0 .
Câu 4: Cho hai đường thẳng d1 : mx + ( m − 1) y + 2m = 0 và d2 : 2 x + y − 1 = 0 . Tìm m để d1 // d2 .
Câu 5: Cho ba đường thẳng d1 : mx + ( m − 1) y + 2m = 0, d 2 : 4 x − 3 y − 26 = 0 và d3 : 3x + 4 y − 7 = 0 Tìm m
để ba đường thẳng trên đồng quy.
DẠNG 2: TÍNH GÓC, KHOẢNG CÁCH
{Xác định và tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ điểm đến đường thẳng,…}

1 PHƯƠNG PHÁP.
=
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và
d2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 . Khi đó góc giữa hai đường thẳng được tính theo công thức.
n1.n2 a1a2 + b1b2
cos ( d1 ; d 2 ) = =
n1 . n2 a + b12 a22 + b22
2
1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : ax + by + c = 0 và điểm M 0 ( x0 ; y0 ) . Khi
đó khoảng cách từ điểm M 0 đến đường thẳng  được tính theo công thức:
ax0 + by0 + c
d ( M0; ) =
a 2 + b2

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
Câu 1: Tính khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng  : 3x − 4 y − 17 = 0
Câu 2: Cho hai đường thẳng d1 : 2 x − 4 y − 3 = 0 và d2 : 3x − y + 17 = 0 . Tính số đo góc giữa d1 và d 2 .
Câu 3: Cho hai đường thẳng song d1 : 5x − 7 y + 4 = 0 và d2 : 5x − 7 y + 6 = 0. Phương trình đường thẳng
song song và cách đều d1 và d 2 là
Câu 4: Tính diện tích tam giác ABC với A ( 3; −4 ) , B (1;5 ) , C ( 3;1) là
Câu 5: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3, 0 ) , B ( 0; 4 ) . Tìm tọa độ điểm M nằm trên Oy sao cho diện
tích tam giác MAB bằng 6
 x = 9 + at
Câu 6: Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng  (t  ) và đường thẳng
 y = 7 − 2t
3x + 4 y − 2 = 0 bằng 45 .
Câu 7: Đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2 x + y − 3 = 0 và d2 : x − 2 y + 1 = 0 đồng
thời tạo với đường thẳng d3 : y − 1 = 0 một góc 450 có phương trình:

You might also like