Professional Documents
Culture Documents
Bai 6 Full
Bai 6 Full
Bai 6 Full
Chữ ký Chữ ký
I. Mục đích
- Khảo sát quá trình biến đổi năng lượng điện thành năng lượng nhiệt
- Kiểm nghiệm lại sự tương đương giữa điện năng 1 Ws và nhiệt lượng
1J
II. Tóm tắt lý thuyết
- Năng lượng là thước đo mức độ vận động của vật chất dưới mọi hình
thức. Mỗi hình thức vận động cụ thể tương ứng với một dạng năng lượng cụ
thể. Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác. Trong hệ cô lập,
tổng năng lượng được bảo toàn.
- Trong bài TH này, sự biến đổi năng lượng điện thành nhiệt sẽ được
khảo sát trên các hệ nhiệt lượng kế kim loại. Điện năng biến thành nhiệt, làm
nội năng của hệ tăng lên do đó nhiệt độ của hệ tăng lên.
- Điện năng cung cấp cho hệ được xác định bởi công thức:
Eel = U.I.t
Trong đó,
U hiệu điện thế (V)
I cường độ điện trường (A)
t thời gian (s)
- Trong bài TH này, năng lượng điện được đo bằng máy đo năng lượng
và công suất. Thiết bị này cho phép đo công suất tức thời của nguồn điện P(t)
với hiệu điện thế và dòng điện ở dạng bất kỳ. Năng lượng điện được xác định
bởi công thức:
Eel = ∫ P( t) dt
- Nhiệt lượng mà hệ nhận được Etℎ=c (T −T 0 )
Trong đó
T0 nhiệt độ ban đầu
T nhiệt độ cuối
C nhiệt dung riêng của hệ
- Nhiệt dung của hệ bao gồm nhiệt dung của nhiệt lượng kế và nhiệt
dung của 1 g nước chứa trong khoang rỗng của nhiệt lượng kế:
c=c cal+ c w
Với
c cal là nhiệt dung của nhiệt lượng kế
cw là nhiệt dung của 1 g nước
- Như vậy, nếu đo được nhiệt độ ban đầu T 0 và nhiệt độ cuối T của thí
nghiệm sẽ xác định được năng lượng nhiệt Etℎ.
III. Kết quả thực nghiệm
1. Dụng cụ
STT Tên dụng cụ Số lượng
1 Nhiệt lượng kế(nhôm lớn, nhôm nhỏ, đồng) 03
2 Máy biến áp 01
3 Máy đo năng lượng và công suất 01
4 Cassy di động 01
5 Cảm biến nhiệt độ NiCr - Ni 01
3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của năng lượng điện và năng lượng nhiệt.
a, Đối với nhôm lớn
5000 4530
4500
3882
Năng lượng nhiệt
4000 3493.8
3299.7
3500 3105.6
2911.5
3000 2717.4
2523.3
2329.2
2500 2135.1
1941
2000 1746.9
1552.8
1358.7
1500 1164.6
970.5
1000 776.4
528.3
388.2
500 0194.1
0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
2500
2000
Năng lương nhiệt
1500
1000
500
0
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500