Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

3.

대중문화 (Văn hoá đại chúng)


3.1 명곡의 탄생 (Sự ra đời của một ca khúc nổi tiếng)
읽기
1. 다음을 보고 탄생 비화가 있는 노래에 대해 이야기해 보십시오.

명곡의 탄생 비화 (Câu chuyện đằng sau sự ra đời của một ca khúc nổi
tiếng)

가수: 비틀즈
곡: Yesterday
탄생 배경: 비틀즈 멤버인 폴이 꿈에서 멜로디를 듣고 작곡.
Ca sĩ: The Beatles
Bài hát: Yesterday
Bối cảnh ra đời: Paul - thành viên của The Beatles, nghe giai điệu trong
mơ và sáng tác.

가수: 방탄소년단
곡: 작은 것들을 위한 시
탄생 배경: 방탄소년단이 자신의 팬들을 위해 만든 곡.
Ca sĩ: BTS
Bài hát: Boy With Luv
Bối cảnh ra đời: Bài hát do BTS sáng tác cho fan hâm mộ của mình.

2. 알맞은 것을 골라 문장을 완성하십시오.

절망에 빠진: rơi vào tuyệt vọng


기록을 세우며: lập kỷ lục
마음을 울렸다: rung động lòng người
영예를 안았다: được vinh danh

1) 서울 FC 는 7 연승이라는 기록을 세우며 1 위로 올라섰다.


1) FC Seoul đã lập kỷ lục 7 chiến thắng liên tiếp và vươn lên vị trí số 1.

2) 그 영화는 부산국제영화제에서 최고영화상을 받는 영예를 안았다.


2) Bộ phim đó đã vinh dự nhận được giải thưởng điện ảnh xuất sắc nhất
tại Liên hoan phim quốc tế Busan.

3) 이번에 발표된 가수 이승민의 곡은 아름다운 가사와 멜로디로


많은 사람들의 마음을 울렸다.
3) Ca khúc của ca sĩ Lee Seung Min được phát hành lần này đã làm rung
động trái tim của nhiều người với lời bài hát và giai điệu đẹp đẽ.
4) 배우 김소리는 이 영화에서 딸을 잃고 절망에 빠진 어머니의
모습을 완벽하게 연기해 관객들에게 극찬을 받았다.
4) Diễn viên Kim So Ri đã nhận được lời khen ngợi từ khán giả vì diễn
xuất hoàn hảo hình ảnh người mẹ mất con gái và rơi vào tuyệt vọng.

4.좋아하는 노래에 대해 써 보십시오.

내가 좋아하는 노래는 아이유가 부른 <밤편지>이다. 이 노래는


아이유의 차분한 목소리와 멜로디가 아주잘 어울린다. 나도 이
노래를 들으면 마음이 편해져서 잠이 잘 안 오거나 고향에 있는
친구들이 보고 싶을 때자수 듣는다.
Bài hát yêu thích của tôi là <Through the Night> do IU hát. Giai điệu và
giọng hát trầm tĩnh của IU rất phù hợp với bài hát này. Tôi cũng thoải
mái hơn khi nghe bài hát này lúc không ngủ được hoặc thường xuyên
nghe khi nhớ những người bạn ở quê.

방탄소년단의 <Dynamite>는 제가 좋아하는 노래입니다. 이 곡은


코로나 19 범유행의 청중을 진정시키기 위한 목적으로 영어로 녹음된
첫 번째 곡이다. 이 노래는 방탄소년단이 많은 신기록을 세우는데
도움을 주었다.
<Dynamite> của BTS là bài hát mình thích. Đây là ca khúc đầu tiên thu
âm bằng tiếng Anh nhằm mục đích xoa dịu người nghe trong đại dịch
COVID-19. Bài hát này đã giúp cho BTS lập nhiều kỷ lục mới.

Từ vựng:
권위: quyền uy
부문: lĩnh vực
천국: thiên đàng
설레다: bồi hồi
의지하다: tựa vào
담담하다: trầm lặng
마음을 울리다: rung động lòng người
절망에 빠지다: rơi vào tuyệt vọng
기타리스트: nghệ sĩ đàn ghi ta
사연: câu chuyện
폭발적: tính bùng phát
수상하다: đạt giải thưởng
추락하다: tụt xuống
극찬을 받다: nhận được sự tán dương nhiệt liệt
벽에 부딪히다: đâm sầm vào tường
하늘나라로 떠나다: lên thiên đàng
명곡: giai điệu nổi tiếng
작업: sự tác nghiệp
삽입되다: được chèn vào
실리다: được chất, được xếp lên
극진하다: tận tâm, nhiệt tình
기록을 세우다: lập kỷ lục
영예를 안다: được vinh danh

You might also like