Professional Documents
Culture Documents
Cơ Chế Nhân Đôi Dna: Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị Ở Cấp Phân Tử
Cơ Chế Nhân Đôi Dna: Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị Ở Cấp Phân Tử
Cơ Chế Nhân Đôi Dna: Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị Ở Cấp Phân Tử
B5
+ Enzim xúc tác các Nu vào mạch mới ADN-polimeraza.
+ Enzim nối: ligaza
Quá trình:
Sự khác biệt giữa nhân đôi DNA ở SVNT và SVNS
Nmt = N(2n – 1)
Chú ý : Ở bất kì lần nhân đôi nào hai mạch khuôn của DNA ban đầu vẫn tồn tại ở 2 DNA
con (mỗi DNA có 1 mạch mới, 1 mạch cũ)
B5
Do vậy : Số Nu tự do môi trường nội bào cần cung cấp để tạo các gen có nguyên liệu
hoàn toàn mới ( không mang mạch cũ của gen ban đầu) :
Amt = Tmt = A(2n – 2) = T(2n – 2)
Gmt = Xmt = G(2n – 2) = X(2n – 2)
Nmt = N(2n – 2)
Xác định số liên kết hidro và cộng hóa trị bị phá vỡ và hình thành.
- Khi nhân đôi DNA các liên kết hidro giữa 2 mạch đều bị phá vỡ và từ 2 mạch khuôn
đã hình thành trở lại liên kết hidro mới với số lượng gấp đôi so với cũ
- Khi DNA nhân đôi nhiều lần liên tiếp cuối lần trước hình thành bao nhiêu liên kết
hidro thì lần sau phá vỡ bấy nhiêu liên kết.
Số liên kết hidro bi phá vỡ và hình thành là:
B5
- Nếu gen trong tế bào sinh dục, số lần nhân đôi DNA bằng số lần phân bào trừ 1 (vì trong
giảm phân, lần phân bào thứ 2 DNA không tái sinh.
* Xác định thời gian nhân đôi DNA.
- Các Nu tự do được kết hợp vào cả 2 mạch khuôn xem như xảy ra song song thì khi mạch
này kết hợp bao nhiêu Nu thì mạch kia cũng kết hợp bấy nhiêu Nu
- Tốc độ tái sinh: Số Nu tự do kết hợp vào mạch khuôn trong thời gian 1 giây
- Thời gian tái sinh: thời gian kết hợp các Nu vào hai mạch khuôn.
N
Thời gian nhân đôi DNA = N/2 x thời gian kết hợp 1Nu =
Tốc độ tái sinh
BÀI TẬP:
1/ Một gen được tạo nên bởi 2 loại Nu A và T thì gen đó có tối đa bao nhiêu kiểu bộ ba?
Xác định thành phần trình tự Nu trong các kiểu bộ ba đó?
2/ Một đoạn phân tử protein có trình tự phân bố các aa như sau: tirozin – phenylalanin –
lơxin – valin – tirozin – valin. Tìm số cách mã hóa có thể có trên phân tử mARN cho đoạn
phân tử protein nói trên? Biết rằng phenylalanin được mã hóa bởi 2 bộ ba, loxin được mã
hóa bởi 4 bộ ba, valin được mã hóa bởi 3 bộ ba, tirozin được mã hóa bởi 2 bộ ba.
3/ Một phân tử DNA của E.coli có A = 9000Nu. Tỉ lệ A/G = 3/2. Phân tử DNA đó tái bản
liên tiếp 3 lần. Hãy xác định
a/ Số Nu mỗi loại cần cung cấp cho quá trình tự sao
b/ Số liên kết hidro hình thành trong suốt quá trình tự sao.
4/ Một trong hai mạch đơn của gen có tỉ lệ các loại Nu A : T : G : X = 1 : 3 : 4 : 2. Gen
chứa 1560 liên kết hidro. Khi gen tự nhân đôi thì môi trường nội bào đã cung cấp số Nu tự
do các loại là bao nhiêu?
5/ Một phân tử DNA của vi khuẩn tự nhân đôi liên tiếp 5 lần. Số liên kết hóa trị được hình
thành giữa các Nu của DNA trong quá trình tự nhân đôi là 92938. Xác định số Nu của phân
tử DNA đó.
6/ Tổng liên kết photphodieste giữa axit với đường và liên kết hidro của một gen là 5023
trong đó số liên kết hidro ít hơn số liên kết hóa trị là 973 liên kết.
a/ Xác định tổng số Nu tự do và số Nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho gen
nhân đôi một lần.
b/ Khi gen tự nhân đôi liên tiếp 3 lần. Xác định
+ Số Nu mỗi loại có trong các gen con đươc hình thành vào cuối quá trình.
+ Số Nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp để tạo ra các gen con mà cả 2 mạch đơn của
nó đều được tạo thành bởi các Nu tự do.
7/ Gen có 120 chu kì xoắn và có hiệu giữa Nu loại A với Nu loại khác bằng 500. Tính số
liên kết hidro và liên kết hóa trị bị phá vỡ và hình thành trong các trường hợp.
a/ Khi gen nhân đôi một lần
b/ Tại lần nhân đôi thứ 5
c/ Cả quá trình nhân đôi 5 lần
Nếu qua quá trình nhân đôi, số liên kết hidro bị phá vỡ tất cả 19250 liên kết thì gen đã nhân
đôi bao nhiêu lần liên tiếp.
B5