Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh 10000 Cau Dam Thoai Tieng Anh Giao Tiep Co Ban Nhat 550012 5645
Tailieuxanh 10000 Cau Dam Thoai Tieng Anh Giao Tiep Co Ban Nhat 550012 5645
SOCIAL EVILS
103
★ Chúng ta nên làm gì đểxoá bỏ hủ tục đó?
loại bỏ
104
A lot of crime in the area is drug-related.
Rất nhiều tội phạm tại khu vực này có dính líu đến
ma túy.
105
x How do you think of gender inequality in our society?
Anh/'chị suy nghĩ thế nào về bất bình đẳng giới trong xã
hội ta?
Do you think that there is discrimination between
male and female in our work?
Anh/chị có nghĩ rằng có sự phân biệt giữa nam và nữ
trong công việc của chúng ta không?
x He is a drug dealer.
Anh ấy nghiên ma túy.
x Do you know what kind of drugs he’s into?
Anh có biết anh ấy nghiện loại thuốc nào không?
x I know that he was once charged with illegally
growing cannabis plants.
Tôi biết đã có lần anh ta phải chịu trách nhiệm vì việc
trồng cần sa trái phép rồi.
x There are quite a few people who don’t think that
marijuana is a big deal.
Một số người không nghĩ rằng cần sa có ảnh, hường
nghiêm trọng.
x Though marijuana may not be so serious, I think it
often leads to other drugs.
Dù cho cần sa không gây hậu quả quá nghiêm trọng
nhưng nó lại có thể dẫn đến việc nghiện các loại thuốc
khác.
106
x Did you ever experiment with drugs?
Anh đã bao giờ dùng thử loại thuốc kích thích nào
chưa?
À I started smoking weed when I was 16.
Khi m&i 16 tuổi tôi đã bắt đầu hút thuốc lá rồi.
À I only smoked for fun.
Tôi chỉ hút thuốc cho vui thôi.
À My mom found a joint in my bedroom and made me
go to drug rehab.
Mẹ đã phát hiện ra mẩu thuốc trong phòng ngủ của tôi
và bắt tôi phải đi cai nghiện.
À He was addicted to cocaine and alcohol 2 years ago.
Cách đây 2 năm, anh ấy đã từng bị nghiện rượu và
thuốc phiện.
À After battling his drug addiction for more than one
year, he had finally cleaned up.
Sau hơn 1 năm cai nghiện, anh ta đã bỏ được hoàn
toàn.
x About four months after they got married, he checked
himself into a drug rehab centre again.
Sau khi kết hôn khoảng 4 tháng, chính anh ấy đã phải
quay lại trung tâm cai nghiện.
x I think that life is tough enough without a drug
addiction to deal with.
Tôi nghĩ ngay cả khi không bị nghiện ma túy, cuộc sống
cũng đã khắc nghiệt lắm rồi.
107
x Many celebrities battle drug addiction at s o m e point
in theữ lives. Perhaps it’s just their way o f dealing
with their strange lives.
Nhiều người nổi tiếng cũng có lúc lăm. vào cảnh nghiện
ngập. Có lẽ đó là cách họ đối mặt với cuộc sống mới lạ
của mình.
x Drugs just add more problems to the pile.
Ma túy chỉ dẫn con người ta đến con đường chết mà
thôi.
x A drug addict can transmit AIDS to other addicts.
Một con nghiện có thể lãy truyền bệnh AIDS cho những
con nghiện khác.
x Drug abuse is a social evil.
Lạm, dụng chất gây nghiện là một tệ nạn xã hội.
x If you experiment with drugs, pushers soon move you
on to hard drugs.
Nếu bạn đã từng dùng ma túy thì ngay lập tức, những
kẻ buôn bán ma túy sẽ cho bạn sử dụng loại ma túy
dạng rắn.
x His addiction to drugs caused his family much grief.
Anh ấy nghiện ma túy khiến cho cả gia đình đều đau
xót.
x Perhaps he was smoking too much of his own
product.
Có lẽ anh ta đã hút quá nhiều các sản phẩm do chính
mình làm ra.
108
A- It’s difficult to catch the drug barons who control the
trade.
Thật khó để có thể bắt được các ông trùm buôn bán ma
túy.
À A lot of crime in die area is drug-related.
Rất nhiều tội phạm tại khu vực này có dính líu đến ma
túy.
À He battled an addiction to cocaine, but got cleaned up
before he got married.
Anh ấy đã từng bị nghiện thuốc phiện, nhưng đã cai
được hoàn toàn trước khi kết hôn.
x Can you suggest what we can do to eliminate poverty?
Anh có thể gợi ý xem chúng ta nên làm gì để xoá nghèo
đói không?
x Let’s boycott social evil.
Chúng ta hãy tẩy chay tệ nạn xã hội.
x We should give financial support to the poor.
Chúng ta nên đưa ra hỗ trợ tài chính cho người nghèo.
x Authority has struggled to understand and address
the rise in drug use.
Chính quyền đã nỗ lực để tìm hiểu và giải quyết sự gia
tăng việc sử dụng ma tuý.
x Drug use and sex work are illegal.
Ma tuý và mại dâm là phạm pháp.
109
x Addiction is a very serious problem that affects the
whole community.
Nghiện ngập là một vấn đề nghiêm trọng vì nó ảnh
hưởng đến toàn bộ cộng đồng.
A Efforts to help sex workers "return to an honest
living" have also not been effective.
Các nỗ lực giúp đỡ các cô gái bán dâm hoàn lương
cũng chưa có hiệu quả.
x Their parents don’t have money to send them to
school.
B ố mẹ chúng không có tiền để cho chúng đi học.
x We should hold vocational programs for them.
Chúng ta nên tổ chức các chương trình dạy nghề cho họ.
x Women have to try much to eliminate gender
inequality.
Phụ nữ phải nỗ lục nhiều đểxoá bỏ bất bình đẳng giới.
x Traditional value is deteriorated by social evils.
Các tệ nạn xã hội làm băng hoại giá trị truyền thống.
x We hear a lot today about child abuse, but it’s not
new.
Hiện nay, chúng ta nghe nói rất nhiều về chuyện lạm
dụng trẻ em, nhưng đó không phải là vấn đề mới mẻ
nữa rồi.
x Abusing child labor must be punished.
Lạm dụng sức lao động trẻ em phải bị trừng phạt
110
x More and more young people are sleeping rough on
the streets in that country.
Ở quốc gia đó, càng ngày càng có nhiều người trẻ tuổi
ngủ vạ vật trên các đường phố.
A Homeless youngsters can easily become involved
with drugs and prostitution.
Những đứa trẻ vô gia cư rất dễ mắc vào nạn nghiện
hút và mãi dăm.
À A major cause of suicide among young people is
bullying at school.
Nguyên nhân chính gây ra các vụ tự tử của bọn trẻ là
do bị ức hiếp tại trường học.
Ả A gambler can spoil other people or his family.
Một kẻ cờ bạc có thể làm hư hỏng những người khác
hoặc gia đình anh ta.
x We should cooperate to erase social evils.
Chúng ta nên họp tác đểxoá sổ các tệ nạn xã hội.
x Authority is struggling to curb women trafficking.
Chính quyền đang nỗ lực để giải quyết nạn buôn bán
phụ nữ.
x Unemployment rate has risen in 3 continuous
months.
Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng liên tục trong 3 tháng này.
x Abortion is illegal in some states in USA.
Ở một số bang của Mỹ, nạo phá thai là phạm pháp.
111
x They say that scientists should be banned from
testing cosmetics on animals.
Người ta nói rằng nên cấm các nhà khoa học tiến hành
thử nghiệm thuốc mỹ phẩm lên các loại động vật.
^ One issue which is still a taboo subject in a lot of
families is domestic violence.
Điều cấm kỵ trong nhiều gia đình đó là bạo lực gia
đình.
x To break out of the poverty trap they need help from
the government.
Đ ể thoát khỏi cảnh nghèo đói, họ cần được sự giúp đỡ
từ phía chính phủ.
112
> illegally: không hợp pháp
Ví dụ:
The car parked illegally.
Chiếc xe ô tô này đỗ trái phép.
> let’s do s t chúng ta hãy...
Ví dụ:
Let’s help the poor together.
Chúng ta hãy cùng nhau giúp đỡ người nghèo.
> affect ảnh hưởng, tác động
Ví dụ:
The tax increases have affect us all.
Việc tăng thuế đã tác động tới tất cả chúng ta.
113
B: I think we should give financial support to people in
remote areas to help them develop their economy.
Tôi nghĩ chúng ta nên hỗ trợ tài chính cho người dân ở
nhũng vùng đó để giúp họ phát triển kinh tế.
A: I think it’s absurd.
Tôi nghĩ điầi ấy thật hoang tưởng.
B: Why do you think so?
Sao anh lại nghĩ vậy?
A: Giving money to people who don’t know how to use it
is worthless.
Đưa tiền cho những người không biết sử dụng đồng tiền
thật là vô nghĩa.
B: Oh, we’ll guide them, of course. There must be a
policy of using capital in remote areas.
Ồ, tất nhiên chúng ta sẽ hướng dẫn họ. Phải có chính
sách sử dụng vốn ở khu vực vùng sâu vùng xa chứ.
A: It sounds quite reasonable.
Nghe thế có vẻ hợp lý hơn đấy.
114
BỆNH TẬT
D IS E A S E 5 •
I feel tired.
Tôi cảm thấy mệt.
★ I feel tired.
sluggish.
dizzy.
giddy.
Tôi cảm thấy m ệt
rất uể oải.
chóng mặt.
lảo đảo.
115
★ Tôi nghĩ mình sắp bị ốm.
bị ốm.
kiệt sức.
nôn ra.
I have a fever.
Tôi bị sốt.
★ I have a fever.
a cough,
a stomachache,
a bad cold,
a nosebleed.
Tôi bị sốt.
ho.
đau bụng.
cảm lạnh rất nặng.
chảy máu cam.
116
Tồi dị ứng với lông vật nuôi trong nhà.
chó.
bụi.
ong.
bướm,
hải sản.
Is it serious?
Bệnh có nguy hiểm không?
★ Is it serious?
dangerous?
curable?
heavy?
Bệnh có nguy hiềm không?
nguy hiểm không?
chữa được không?
nặng không?
118
x My head is pounding.
Đầu tôi như đang tan ra thành từng mảnh.
À There is a hammering inside my head.
Đầu tôi đau như búa bổ.
^ I have a migraine.
Tôi bị chứng đau nửa đầu.
^ My head feels heavy.
Tôi thấy nặng đầu quá.
I have a splitting headache.
Tôi bị nhức đầu.
x My head is killing me.
Tôi đau đầu đến chết mất.
x My head is throbbing.
Đầu tôi đang đau nhói.
x I feel light-headed.
Tôi bị mê sảng.
x The room is spinning.
Căn phòng như đang quay cuồng.
x I feel so dizzy that I have to sit down.
Tôi thấy chóng mặt quá nên phải ngồi xuống.
x I feel like vomiting up.
Tôi thấy buồn nôn.
119
x I feel sick to my stomach.
Tôi thấy trong bụng rất khó chịu.
x I have erythema on my skin.
Tôi bị nổi ban đỏ trên da.
x I have erythema when I eat crab.
Tôi bị nổi ban đỏ khi ăn cua.
^ My skin itches whenever I have milk.
Tôi bị ngứa bất cứ khi nào tôi uống sữa.
Pollen makes my skin itching.
Phấn hoa làm cho da tôi bị ngứa.
x I have been bothered by my allergies.
Tôi thấy khó chịu với bệnh dị ứng của tôi.
x My allergies are acting up.
Bệnh dị ứng của tôi đang tái phát.
x My nose is stuffed up.
Tôi đang bị nghẹt mũi.
x I have difficulty in breathing.
Tôi thấy khó thở.
x My eyes are puffy.
Mắt tôi bị sưng húp.
x My eyes are itchy.
Mắt tôi bị ngứa.
120
x My fingers are swollen.
Các ngón tay của tôi bị sung.
Have you seen a doctor?
Chị đã đến khám bác sĩ chim?
À Would you like to lie down?
Chị có muốn nằm nghỉ một lát không?
Ả Would you care for a glass of water?
Chị có muốn uống cốc nước không?
A Would you need some aspirin?
Chị có cần vài viên atpirin không?
x I’ll get you a glass of hot water. That will help.
Tôi sẽ đi lấy cho anh một cốc nước nóng. Nó sẽ có ích
cho anh đấy.
x Would you like to go out for a walk?
Anh có muốn đi dạo không?
x Do you want to eat some light food?
Anh có muốn ăn một chút thức ủn nhẹ không?
x How about some fruit?
Anh ăn một chút hoa quả nhé?
x Your resistance is down.
Sức đề kháng của anh kém rồi.
x You need relaxation.
Anh cần nghỉ ngoi.
121
x Can this kind of disease be cured?
Loại bệnh này có thể chữa đteợc không?
x Is my leg broken?
Chân tôi có bị gãy không?
x Is it cancer?
Có phải là ung thư không?
^ Do I need an operation?
Tôi có cần phẫu thuật không?
x Is it all right to drink?
Tôi có thể uống rượu bia không?
x Will my insurance cover this?
Bảo hiểm của tôi có chi trả cho bệnh này không?
122
> serious: nghiêm trọng, quan trọng, trầm trọng
Ví dụ:
This is a serious disease.
Đây là một căn bệnh trầm trọng.
> disease: bệnh
Ví dụ:
It's hard to cure this disease.
Thật khó để chữa căn bệnh này.
> sick: ốm
Ví dụ:
He is sick of love.
Anh ta ốm tưomg tư.
> pain: đau, đau đớn
Ví dụ:
My arm is paining.
Tay tôi đang đau nhức.
123
B: Let me examine you.
Đ ể tôi khám xem nào.
A: Is it serious?
Bệnh có nghiêm trọng không?
B: No, don’t worry.
Không, anh cứ yên tâm.
A: Will you use acupuncture on me?
Tôi có phải chăm cứu không?
B: I will when I think it’s necessary.
Nếu thấy cần thiết tôi sẽ châm cứu cho anh.
124
KINH TẾ
EC0N0MÍC5
125
Tôi nghĩ anh nên đầu tư chứng khoán ngay từ bây giờ.
ngay lúc này.
ngay từ bây giờ.
ngay thời điểm
này.
ngay lúc này.
lúc này.
126
We require rethinking of our current international
financial architecture.
Chúng ta cần xem xét lại cấu trúc tài chính quốc tế
hiện nay.
127
x I think shares of medium companies which stand well
through crisis are potential.
Tôi cho rằng cổ phiếu của các công ty vừa, đứng vững
trong con khủng hoảng là có tiềm năng.
^ How’s your financial situation now?
I
Tình hình tài chính của anh hiện nay thế nào?
x My asset hasn’t been affected much by the crisis.
Tài khoản của tôi không bị ảnh hưởng lắm bởi cuộc >
khủng hoảng.
x I think it’s time for you to develop your business now.
. 1
Tôi nghĩ đây là thòi điểm để anh phát triển sự nghiệp
kinh doanh đấy.
x I want to observe situation carefully before giving out
any decision.
Tôi muốn quan sát tình hình cẩn thận trước khi đưa Tu
bất kì quyết định nào.
x Your carefulness is adequate in this situation.
Sự cẩn thận của anh là thích đáng trong tình hình này.
x Can you guess the development trend of our
economy?
Anh có thể dự đoán xu thế phát triển của nền kinh tế
không?
^ Who are the leading economies now?
Những nền kinh tế hàng đầu hiện nay là ai?
128
x How about the vision for economic development?
Thế còn về tầm nhìn phát triển kinh tế thì thế nào?
x What do you think of the new economic policy?
Anh nghĩ gì về chính sách kinh tế mới?
^ Is our economy getting worse?
Nền kinh tế đang trở nên tệ horn đúng không?
x Do you believe that we’ll get a recovery next year?
Anh CÓ tin rằng chúng ta sẽ phục hồi trong năm tói
không?
x Government has set out a vision for economic
development during period of 2010-2020.
Chính phủ đã vạch ra tầm nhìn phát triển kinh tế cho
giai đoạn 2010-2020.
Our economy is experiencing significant economic
growth.
Nền kinh tế của chúng ta đang trải qua những bước
tăng trưởng đáng kể.
x Many investors have focused on China as the driver
for global economic recovery.
Nhiều nhà dầu tư nhìn nhận Trung Quốc như người
dẫn đường trong sự phục hồi kinh tế toàn cầu.
x The total value of imports and exports for September
was 100 million dollars.
Tổng kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu trong tháng 9
là ÌOO triệu đôla.
129
x We should have an open economic policy to stimulate
investment.
Chúng ta nên có chính sách kinh tế mở để thúc đẩy đâu
tư.
We should take advantage of our growing pool of
educated workers.
Chúng ta nên tận dụng nguồn lao động được đào tạo
đang gia tăng.
A The economy is in a mess.
Nền kinh tế đang ở trong tình trạng hỗn độn.
The cost of living’s really high ứiere.
Chi phí cho cuộc sống ở đó rất cao.
x The economies are recovering from financial crisis.
Các nền kinh tế chịu ảnh hưởng của khủng hoảng tài
chính đang phục hồi.
x We need our whole nationals contribute to our
development
Chúng ta cần sự đóng góp của toàn dân tộc trong sự
nghiệp phát triển.
x Governments and central banks are very aware of
financial risks to the economy.
Các chính phủ và ngân hàng trung ương rất quan ngại
về rủi ro tài chính đối với nền kinh tế.
x No one can foresee the financial crisis.
Không ai có thể đoán trước được cuộc khủng hoảng tài
chính.
130
x We have to rethink the way international financial
institutions provide support to countries.
Chúng ta cần xem xét lại cách thức mà các thể chế tài
chính quốc tế cung cấp viện trợ cho các nước.
x A drought will negatively affect the economy over the
next half year.
Đợt hạn hán sẽ ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế trong
nửa năm sau.
x Government's bailout will work and help financial
institutes back on track in several months.
Gói cứu trợ chính phủ sẽ phát huy tác dụng và giúp các
thể chế kinh tế quay trở lại quỹ đạo trong vài tháng tới.
> stimulate: thúc đẩy, khơi dậy sự hào hứng của (ai)
Ví dụ:
A low level of conversation that failed to stimulate me.
Trình độ thấp của cuộc nói chuyện đã không khơi dậy
được sự hào hứng của tôi.
> economy: kinh tế
Ví dụ:
The state of the economy is very worrying.
Tinh trạng của nền kinh tế rất đáng lo ngại.
131
> recover phục hồi
Ví dụ:
Trade soon recovered from the effects of the war.
Thương nghiệp đã sớm được phục hồi sau hậu quả của
chiến tranh.
> support: ủng hộ, hỗ trợ
Ví dụ:
Which football team do you support?
Anh ủng hộ đội bóng nào?
> focus on: tập trung vào
Ví dụ:
You should focus on your work.
Anh nên tập trung vào công việc của mình.
132
B: Government’s bailout will work and help financial
institutes back on track in several months.
Gói cứu trợ chính phủ sẽ phát huy tác dụng và giúp các
thể chế kinh tế quay trở lại quỹ đạo trong vài tháng tới.
A: Well, it sounds reasonable. Do you think I should
invest securities now?
Ồ, nghe có vẻ hợp lý. Anh nghĩ tôi có nên đầu tư chứng
khoán bây giờ không?
B: You can invest securities now but you should choose
potential shares. '
Anh có thể đầu tư chứng khoán nhưng nên chọn các cổ
phiếu tiềm năng.
A: OK. Thank you for your advice.
Được rồi. Cảm ơn lời khuyên của anh.
133
CHÍNH TRỊ
POLITICS
134
Tôi nghĩ ông ấy đã hoàn thành nhiệm kì hết sức tuyệt vời.
tuyệt vời.
tuyệt vời.
tuyệt vời.
phi thường.
135
Government has released a new tax policy.
Chính phủ vừa ban hành một chính sách thuế mới.
136
A I thũik if he’s doing good job, he should be our best
choice.
Tôi nghĩ nếu ông ấy làm tốt thì ông ấy là sự lựa chọn
tốt nhất cho chúng ta.
x Maybe you’re right. I am considering my vote.
Có lẽ anh nói đúng. Tôi sẽ cân nhắc việc bỏ phiếu của
mình.
x Have you heard about the new tax policy?
Bạn đã nghe về chính sách thuế mới chưa?
x How do you think of the new policy?
Anh nghĩgì về chính sách mới đó?
x How many nominated themselve - candidates are
there in this election?
Có bao nhiêu ứng cử viên tự đề cử trong cuộc bầu cử
này?
x Government has released a new tax policy.
Chính phủ vừa ban hành một chính sách thuế mói.
x Doi Moi policy opened a new chapter in Vietnamese
history.
Chính sách đổi mới đã mở ra một chương mới trong
lịch sử Việt Nam.
x Government made a concession with the rebel.
Chính phủ đã nhân nhượng với quân nổi dậy.
137
Ả. Have you got information about presidential
candidates?
Anh đã có thông tin về các ứng cử viên tổng thống
chưa?
X What makes people in that province protest strongly?
Điều gì khiến người dân ở tỉnh đó phản đối dữ dội thế?
X Can you guess who our new President is?
Anh có thể đoán xem ai là tân Tổng thống không?
^ How is the ballot?
Cuộc bỏ phiếu thế nào rồi?
x What’s the result of referendum?
Kết quả trưng cầu dân ý thế nào?
x That’s terribly bloody attack.
Đó là cuộc tấn công đẫm máu.
x Police and soldiers have been called for re
establishing peace in that region.
Cảnh sát và quân đội vừa được điều động để tái thiết
hoà bình trong khu vực đó.
x Protesters have been standing in front of Embassy for
hours.
Người biểu tình đã đứng hàng giờ liền trước cổng đại
sứ quán.
x Situation is under the control.
Tình hình vẫn nằm trong sự kiểm soát.
138
x Politicians say we are living in a classless society.
Các nhà chính trị nói rằng chúng ta đang sống trong xã
hội không giai cấp.
139
> agree: đồng ý
Ví dụ:
He didn’t agree with my plan.
Anh ta không đồng ý với kế hoạch của tôi.
140
B: I don’t think so. I think if he’s doing good job, he
should be our best choice.
Tôi không nghĩ vậy. Tôi nghĩ nếu ông ấy làm tốt thì ông
ấy là sự lựa chọn tốt nhất cho chúng ta.
141
PHẨN IV
CÔNG VIỆC
Employment
TÌM VIỆC
APPLYING FOR A JOB
143
★ Tôi muốn mức lương tối thiểu là 200 đôla một tháng,
mong muốn
yêu cầu
144
★ Thank you very much for your precious time.
your interview with me.
giving me the chance to
talk with you.
★ Rất cảm ơn ông đã bớt chút thời gian quý báu cho tôi.
về cuộc phỏng vấn.
đã cho tôi cơ hội được trò chuyện với
ông.
145
x I received Excellent Teaching awards in the past two
years, in succession.
Tôi đã giành giải thưởng giáo viên xuất sắc trong 2
năm liên tiếp.
I’m adept at executive management
Tôi khá thành thạo công tác quản lý hành chính.
x I think you are very responsible, and much of your
training has been related to teaching.
Tôi thấy cô là người có trách nhiệm, và kinh nghiệm
của cô cũng liên quan rất nhiều đến việc giảng dạy.
x My main advantage is my deep sense of duty.
Ưu điểm của tôi là có trách nhiệm cao trong công việc.
x The reason that I applied for this position is that your
firm offers the most attractive salary.
Lý do tôi ứng tuyển vào vị trí này là do mức lương công
ty anh đưa ra thật hấp dẫn.
x .What I really want is the chance to continue my per
sonal development
Điều tôi thực sự muốn là có cơ hội để tiếp tục phát triển
năng lực cá nhân. I
x I think you would provide me with a good opportunity
to use my knowledge.
Tôi nghĩ công ty sẽ tạo cơ hội cho tôi phát huy năng lực
chuyên môn.
x This is an easy job.
Đáy là một công việc đơn giản.
146
x I can do that.
Tôi có thể làm được điều đó.
x I’ve just graduated from college.
Tôi vừa mới tốt nghiệp đại học.
x I am an electrical engineer.
Tôi là kĩ sư điện.
x I am a professional.
Tôi là một chuyên gia.
x I have to work 8 hours per day.
Tôi làm việc 8 tiếng một ngày.
x It’s suitable for me.
Nó phù hợp với tôi.
x I expect to be paid 500 dollars per month.
Tôi muốn mức lương là 500 đôla một tháng.
x I would expect a starting salary beginning with 250
dollars a month.
Tôi muốn lương khởi điểm là 250 đôla một tháng.
x What’s the welfare?
Thế còn về chế độ đãi ngộ?
x How about my salary?
Tiền lương của tôi thế nào?
x How about holidays?
Các kì nghỉ lễ thì thế nào?
147
A I always look for something better.
Tôi luôn tìm kiếm những điều tốt hơn.
A I can work independently well.
Tôi có thể làm việc độc lập tốt.
^ I work well under pressure.
Tôi làm việc tốt dưới áp lực.
I am dependable and hard working.
Tôi đáng tin cậy và chăm chỉ.
x I work well with all types of people.
Tôi làm việc tốt với tất cả các loại người.
^ I can easily harmonize with colleagues.
Tôi có thể dễ dàng hoà hợp với các đồng nghiệp.
^ I can adjust to any thing.
Tôi có thể thích nghi với mọi thứ.
x I am good at developing new ideas.
Tôi có khả năng phát triển các ý tưcmg mới.
x I know it backward and forward.
Tôi biết công việc đó rõ như lòng bàn tay.
x I am an old hand at this.
Tôi đã quá quen việc này rồi.
x When do you think I can start to work?
Ông nghĩ khi nào tôi có thể bắt đầu làm việc?
148
x How long is the trial period?
Thời gian thử việc là bao lâu?
x Would I have to work overtime?
Tôi có phải làm ngoài giờ không?
À What’s the salary for one month?
Lương tháng là bao nhiêu?
x Is it part-time or full-time?
Đó là công việc bán thời gian hay toàn thài gian?
x Is it salaried or hourly?
Lương tính theo tháng hay theo giờ?
x What are the benefits?
Tôi được hưởng những quyền lợi gì?
x Do I get insurance?
Tôi có được nhận bảo hiểm không?
x What would be expected of me?
Tôi cần có những gì?
149
> major; chuyên ngành
Ví dụ:
What was your major at college?
Anh học chuyên ngành gì?
> pressure: áp lực
Ví dụ:
I can work under high pressure.
Tôi có thể làm việc dưới áp lực cao.
> responsible: chịu trách nhiệm, có trách nhiệm
Ví dụ:
We should behave like responsible citizens.
Chúng ta nên cư xử như các công dãn có trách nhiệm.
> opportunity: cơ hội
I hope to find a job that offers me an opportunity for
advancement
Tôi mong tìm được một công việc có thể tạo cơ hội cho
tôi thăng tiến.
> knowledge: kiến thức, tri thức
Ví dụ:
I have a good knowledge of English.
Tôi có kiến thức tốt về môn Tiếng Anh.
> type: kiểu người, tip người
Ví dụ:
150
He is a sporty type.
Anh ấy là kiểu người ưa vận động.
151
ĐẢM NHẬN CÔNC VIỆC
UNDERTAKING THE JOB
152
I'm running out of time.
>
Tôi đang thiếu thời gian.
I need it now.
Tôi cần nó ngay bây giờ.
★ I need it now.
immediately
in a big hurry
in a flash
Tôi cần nó ngay bây giờ.
ngay lập tức
ngay
trong giây lát
153
Hôm nay tôi phải hoàn thành bản báo cáo này.
là m xong
hoàn chinh
154
I would like to see you in my office in ten minutes.
Mười phút nữa tôi muốn gặp cô tại văn phòng của tôi.
Could I have a word with you?
Tôi có thể nói chuyện với cô không?
Keep up the good work!
Hãy tiếp tục làm cho tốt nhé!
We are very satisfied with your work.
Chúng tôi rất hài lòng về công việc của anh.
You have been doing pretty well.
Anh làm việc tương đối tốt đấy.
You keep this up and soon you will get promoted.
Anh cứ làm việc như thế này thì chẳng mấy chốc anh sẽ
được thăng chức.
k You can do it well. Just keep on doing it.
Anh có thể làm tốt công việc đó, chỉ cần anh kiên trì.
You will learn more as you go along.
Anh sẽ học hỏi được nhiều điều nếu anh tiếp tục làm.
Don’t quit. You will pick it up sooner or later.
Đừng từ bỏ. Sớm muộn anh sẽ làm được thôi.
A These are all new to me.
Tất cả những điều này đều mới mẻ đối vói tôi.
À I’m a newcomer to this.
Tôi chỉ mới làm quen với công việc này thôi.
155
It’s the first time I have done such kind of work.
Đây là lần đầu tiên tôi làm công việc này.
I will catch on. Just give me some time.
Tôi sẽ bắt nhịp được với công việc. Hãy cho tôi một chút
thời gian.
I’m sorry. I have never done this before.
Tôi xỉn lỗi, tôi chưa từng làm công việc này.
We have done what we could.
Chúng tôi đã làm những gì chúng tôi có thể rồi.
We were doing our best.
Chúng tôi đã làm hết sức mình.
It’s not my obligation to do that.
Tôi không có nhiệm vụ làm điều đó.
I have no training in that field.
Tôi không được đào tạo về lĩnh vực đó.
Fm afraid I am not competent to do that
E rằng tôi không đủ khả năng làm việc đó.
I can do nothing to that
Tôi không làm được công việc đó.
I have a deadline to meet.
Tôi cần phải làm xong trước thời hạn.
The deadline is coming.
Hạn chót đang đến gần.
À I don’t have enough time to finish that job.
Tôi không đủ thòi gian để làm xong việc đó.
À Time is so limited.
Thời gian quá hạn hẹp.
A I have to crack this out tonight.
Tối nay tôi phải làm xong việc này.
À I’m under the gun.
Tôi cảm thấy rất áp lực.
À It’s getting down to the wire.
Gần đến thời hạn cuối cùng rồi.
À I need an extension.
Tôi cần thêm thời gian.
À You have to send it to my office right now.
Anh phải gửi nó đến văn phòng tôi ngay bây giờ.
x This is top priority.
Việc này cần ưu tiên hàng đầu.
x This is a rush job.
Đây là việc khẩn cấp.
157
TỪ VỰNG VÀ ỨNG DỤNG ĐẶT CÂU
158
> competent có đủ khả năng, có đủ trình độ
Ví dụ:
Is he competent for that sort of work?
Anh ta có đủ khả năng làm công việc đó không?
159
ĐI CÔNG TÁ C
GOING ON BUSINESS
160
★ Thật là căng thẳng khi đi công tác cùng sếp.
bất tiện
không thoải mái
thú vị
vui
161
★ Chúng tôi toàn thảo luận về những vấn đề kinh doanh.
thường
thường
đôi khỉ
không bao giờ
162
x I’ve got to keep track of travel expenses.
Tôi phải tìm hiểu rõ văn đề công tác phí.
A I like to take an occasional business trip.
Tôi muốn có cơ hội được đi công tác.
À I like to take an occasional business trip for a change
Tôi thích thỉnh thoảng đi công tác để thay đổi không
khí.
x There are still several things that haven’t been
decided yet before the trip.
Trước khỉ đi công tác tôi vẫn còn một số việc chưa hoàn
thành.
x I can’t miss the 8 o’clock train.
Tôi không thể trễ chuyến tàu lúc 8 giờ được.
x They scheduled the negotiation at nine tomorrow
morning.
Họ đã sắp xếp cuộc đàm phán vào 9 giờ sáng mai rồi.
x The train hasn't been crowded at all recently.
Gần đây tàu hỏa không quá đông khách.
x Last time I went on a business trip with the boss I
didn’t even have enough to eat.
Lần trước khi đi công tác cùng sếp, thậm chí tôi còn
chẳng được ăn no.
163
A The first thing you’ll do is look for a comfortable
hotel.
Điều đầu tiên bạn phải làm là tìm một khách sạn thật
thoải mái.
A- You don’t know how tight the schedule is for this
business trip.
Cậu không biết được lịch trình của chuyến công tác này
dày đặc như thế nào đâu.
Every time I get back from a business trip, have to
write a detailed report about it
Cứ mỗi lần đi công tác về, tôi lại phải viết một bản báo
cáo chi tiết.
x Every time she gets back from a business trip, she
gives a few small gifts to her coworkers.
Cứ mỗi lần cô ấy đi công tác về, cô ấy lại mua nhũng
món quà nhỏ cho đồng nghiệp của mình.
x Business trips are tiring to me.
Với tôi đi công tác thật là mệt mỏi.
164
> comfortable: thoải mái, tiện nghi
Ví dụ:
She doesn’t look very comfortable.
Trông cô ấy có vẻ không được thoải mái lắm.
> stressful: căng thẳng, áp lực
Ví dụ:
I didn’t think this course would be so stressful.
Tôi không nghĩ là khóa học này lại nhiều áp lực đến
thế.
> recently: gần đây
Ví dụ:
I have been keeping busy recently.
Gần đây tôi rất bận.
> discuss: thảo luận
Ví dụ:
We’d like to discuss the offer you made us.
Chúng tôi muốn được thảo luận về đề nghị mà ông đưa
ra với chúng tôi.
> matter: vấn đề
Ví dụ:
It is a very important matter.
Đây là một vấn đề rất quan trọng.
165
> look for: tìm kiếm
Ví dụ:
I want to look for an outfit for myself.
Tôi muốn tìm một bộ quần áo cho mình.
> decide: quyết định
Ví dụ:
Do you need a few minutes to decide?
Cô có cần vài phút để quyết định không?
166
A: I can ask the boss about giving you the day off today.
Tôi có thể nói với sếp cho anh nghỉ hôm nay.
B: Thank you. I can’t imagine getting much done today.
I’nj just too exhausted!
Cảm ơn anh. Tôi không nghĩ là hôm nay có thể làm được
việc gì. Tôi kiệt sức rồi!
167
XIN NGHỈ
ASKING FOK A LEAVE
168
Ông có phiền không nếu tôi nghỉ ngày mai?
tôi ra ngoài một lát?
tôi xỉn phép nghỉ?
169
MẪU CÂU MỎ RỘNG
170
x Could you feel the request form for taking the day off.
Cô có thể xin phép nghỉ ngày.
I will submit the absence form for your approval.
Tôi sẽ gửi đơn xin phép nghỉ.
x I send in my request for absence. I’m not sure if Mr
Tuyen will approve it.
Tôi đã gửi đơn xin phép nghỉ. Nhung tôi không chắc
liệu ông Tuyên có đồng ý hay không.
À You can ask for time off for at most two weeks a year.
Anh có thể xin nghỉ tối đa là 2 tuần trong một năm.
À The manager will sign it.
Người quản lý sẽ ký vào đơn đó.
x How long will you be off work?
Cô sẽ nghỉ bao lâu?
x I will be back as soon as possible.
Tôi sẽ trở lại làm việc sớm nhất.
x I won’t be gone very long.
Tôi sẽ không nghỉ lâu.
x I am afraid I can’t go to work today. I am having a
fever.
Tôi e tôi không thể đến nơi làm việc ngày hôm nay. Tôi
đang bị sốt.
x I am really sorry. I have piles of work to do.
Tôi thực sự lấy làm tiếc. Tôi còn nhiều việc phải làm.
171
TỪ VỰNG VÀ ỨNG DỤNG ĐẶT CÂU
172
HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ
173
PHẨN V
174
ÂM NHẠC
MUSIC
176
I was talking about classical music.
Tôi đang nói đến nhạc cổ điển.
177
A It’s the theme song of the movie ,rrhe Social
Network"
Nó là bài hát chủ đề của bộ phim "Mạngxã hội".
X I listened to country music mosứy while I was
growing up.
Khi trưởng thành, tôi nghe rất nhiều nhạc đồng quê.
A The music is getting more and more popular in
America.
Ảm nhạc càng ngày càng phổ biến ở Mỹ.
^ She’ll play this song on the piano.
Cồ áy sẽ biểu diễn ca khúc này bằng đàn piano.
x I’m crazy about Korean songs. I have a large
collection.
Tôi rất thích những ca khúc tiếng Hàn. Tôi có hẳn một
bộ sưu tập lớn.
x What are your preferences?
Anh thích những ca khúc nào?
x Music is my life.
Ầm nhạc là cuộc sống của tôi.
x I can’t live without music either.
Tôi cũng không thể sống thiếu âm nhạc.
x The right music can change my mood and let me feel,
and do what I want.
Nhạc hay có thê thay đổi tâm trạng của tôi, giúp mình
thư giãn, và có thê làm cái gì mình muốn.
178
x What time does the concert end?
Buổi hòa nhạc kết thúc vào lúc mấy giờ?
■*> How was the concert?
Anh thấy buổi hòa nhạc thế nào?
x Which songs of The Beatles do you like most?
Anh thích ca khúc nào nhất của ban nhạc The Beatles?
x I think rap music is kind of cool, and the rhythm is
easy to dance to.
À, mình nghĩ nhạc rap là loại nhạc hấp dẫn, và nhịp
điệu rất dễ để khiêu vũ.
À This guy has got to be die best vocalist. I listen to him
again and again.
Anh chàng này đã trở thành một ca sĩ nổi tiếng nhất.
Mình nghe anh ấy hát đi hát lại.
x He sings some excellent rock ballads, with some
really inspired lyrics.
Anh ấy hát một số bản nhạc rock ballads rất hay, cùng
với một số bản nhạc trữ tình đầy cảm xúc.
x You seem to have the same taste in music as I do.
Hình như cậu có sở thích âm nhạc giống mình.
x It does seem that we have the same taste in music.
Điều đó chứng tỏ chúng ta có sự cảm thụ âm nhạc
giống nhau.
A D o y o u lik e m u s ic w it h a m o r e t r a d it io n a l s t y le ?
179
x What do you mean, classical, opera, or folk music?
Anh muốn nói đến nhạc cổ điển, opera, hay dán ca?
X He’ll sing to the accompaniment of the piano.
Anh ấy sẽ hát và đệm đàn piano.
^ Can you tell me the origins of the music?
Anh có thể nói cho tôi biết nguồn gốc của loại nhạc này
được không?
^ The acoustics are not good enough.
Hiệu quả âm thanh không tốt lắm.
x You know nothing about music!
Anh đúng là người không biết gì về âm nhạc.
x Backstreet Boys is a famous music band in America.
Backstreet Boys là ban nhạc nổi tiếng của nteớc Mỹ.
180
> mood: tâm trạng
Ví dụ:
Keep ỉn a good mood.
Hãy giữ cho tâm trạng đuực tốt.
> origin: nguồn gốc, xuất xứ
Ví dụ:
When you buy something, you should know the
origin of it.
Khi mua thi£gi đó bạn nên tìm hiểu xuất xứ của nó.
> theme: chủ đề, đề tài
Ví dụ:
You should prepare the theme of speech carefully.
Anh nên chuẩn bị cẩn thận chủ đề của bài phát biểu.
181
B: I like jazz.
Tôi rất thích nhạc jazz.
A: What a coincidence! Your taste in music is pretty
much the same as mine. I also like piano music and
country music.
Thật trùng hợp! Sở thích âm nhạc của anh củng khá
giống tôi. Tôi còn thích nhạc dương cầm và nhạc đồng
quê nữa.
B: Don’t you like classical music?
Anh không thích nhạc cổ điển sao?
A' Yes, of course.
Tất nhiên là tôi thích chứ.
182
KHIÊU VŨ
DANCING
183
Chúng ta hãy nhảy điệu disco.
điệu vanxơ.
điệu samba.
điệu rumba.
184
I’m quite interested in break dance.
Tôi rất thích điệu break dance.
185
^ I don’t care for samba.
Tôi không thích nhảy điệu samba.
x This piece of music is suitable for samba.
Bản nhạc này thích hợp cho điệu samba.
x I know that you are a good dancer. What dances do
you like?
Anh biết em nhảy giỏi. Em thích nhảy những điệu nào?
^ I like the old styles of dance.
Em thích điệu nhảy cổ điển.
x Tango is my favorite.
Điệu nhảy tango là sở thích của mình.
x I love to dance to his music in the discos.
Tôi thích nhảy điệu discos trong tiếng nhạc của anh ấy.
x Mai can do it well. Why not ask her?
Mai có thể nhảy điệu đó rất hay. Tại sao anh không
mòi cô ấy nhỉ?
x Do you think I should like modem dances?
Anh nghĩ em thích các điệu nhảy hiện đại à?
x Have you ever tried break? I reckon it’s very hard to
dance.
Cậu nhảy thử điệu break chưa? Mình nghĩ là nó rất
khó nhảy.
186
x It is one of the most popular dances in South America.
Đó là một trong những nhạc đệm khiêu vũ nổi tiếng
nhất ở Nam Mỹ.
À Do you enjoy tonight’s dancing?
Các anh thích buổi khiêu vũ tối nay chứ?
Ả We’ve really enjoyed ourselves and had a very
pleasant weekend night.
Chúng tôi thực sự rất vui và có một buổi tối cuối tuần
thật thú vị.
187
> reckon: cho là, nghĩ là
Ví dụ:
I reckon it will rain.
Tôi cho là tròi sẽ mưa.
> admire: ngưừng mộ
Ví dụ:
I actually adiĩúre his talent.
Tôi thực sự ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
188
B: Have you ever tried break? I reckon it’s very hard to
dance.
Cô nhảy thử điệu break chưa? Tôi nghĩ là nó rất khó
nhảy.
A: Yes. But I'm quite interested in break dance.
Đúng vậy. Nhung tôi lại rất thích điệu break dance.
189
THỂ THAO
SPORTS
190
★ Tôi đến phòng tập thể dục hàng ngày.
hai lần một tuần,
bốn lần một tháng,
vào các ngày cuối tuần.
191
That way you can reduce any exercise injuries.
Dùng phương pháp đó anh có thể làm giảm nhũng
chấn thương trong tập luyện.
192
x I’m going to play footbalLon Sunday.
Chủ nhật này tôi sẽ choi đá bóng.
x Does anybody want to go to the football match this
afternoon?
Chiều nay có ai muốn đi xem bóng đá không?
x How often do you play it?
Anh có hay chơi bóng bàn không?
x You can play it practically anywhere.
Anh có thể luyện tập chơi bóng bàn ở bất cứ chỗ nào.
x Could you please teach me?
Anh có thể hướng dẫn cho tôi được không?
x Would you like a full match of badminton sometime?
Anh muốn xem trọn vẹn một trận đấu cầu lông không?
x How can I improve my serve?
Làm thế nào tôi có thể nâng cao được kỹ năng giao
bóng?
x How many games are there in a match?
Có bao nhiều séc trong một trận đấu?
x How many people can play a game of badminton?
Cần mấy người thì có thể choi cầu lông?
x You are good at servers.
Anh rất giỏi về phát cầu.
193
x I often swiped the birdie into the net as well.
Tôi hay đánh mạnh cầu vào trong Iteới.
1think I’m better at playing overhead strokes.
Tôi nghĩ tôi chơi tốt hơn với những cú đánh bổng.
We should stretch before workouts.
Chúng ta nên khỏi động trước khi luyện tập.
Let’s go do free weights.
Chúng ta đì tập tạ miễn phí nhé.
I watch hockey and basketball.
Tôi xem khúc côn cầu và bóng rổ.
x Sport makes the body strong.
Thể thao tăng cường sức khoẻ.
Workouts will make you feel young, fresh and
energetic.
Việc luyện tập thân thể sẽ khiến anh cảm thấy trẻ
trung, tươi vui và khoẻ mạnh.
x You should work out to keep healthy.
Anh nên luyện tập thân thể để giữ sức khoẻ.
x You’ll find a little exercise would do you good.
Anh thấy đấy chỉ cần một bài tập nhỏ củng làm anh
khoẻ mạnh.
x We can never do any work well without good health.
Không có sức khỏe tốt thì không thể làm tốt bất cứ việc
gì-
194
TỪ VỰNG VÀ ỨN6 DỤNG ĐẶT CÂU
195
ÌS l HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ
196
MỤC LỤC
Chào hổi
Greeting.....................................................................................8
Giới thiệu
Introduction............................................................................. 16
Mời mọc
Invitation................................................................................25
ưống trà, cà phê
Drinking tea and co ffee.................................................... 35
Làm đẹp
Beautifying............................................................................ 42
Tinh bạn
Friendship............................................................................. 52
Tình yêu
Love....................................................................................... 58
Hôn nhân
Marriage................................................................................65
197
Gia đình
Family.................................................................................... 73
Tôn giáo
Religion................................................................................... 85
Sự cố giao thông
Traffic incidents..................................................................... 93
Vấn nạn xã hội
Social evils..........................................................................103
Bệnh tật
Diseases............................................................................. 115
Kinh tế
Economics..........................................................................125
Chính trị
Politics.'...............................................................................134
Tìm việc
Applying for a job.............................................................. 1 4 3
Đảm nhận công việc
Undertaking the jo b .............................................. 152
198
Đi công tác
Going on business..............................................................160
Xin nghỉ
Asking for a leave...............................................................168
Âm nhạc
Music......................................................................................175
Khiêu vũ
Dancing................................................................................. 183
Thể thao
Sports.....................................................................................190
199
NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ N Ộ I
S ô ' 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
ĐT: (04). 38684569, 22410605 - Fax : 04. 38684570
W ebsite : http://nxbbk@hust.vn
N H À S Á C H T H À N H V IN H
59 Đường Trần Phú, TP. Vinh, Nghệ An
Tel/Fa x: (0383) 591167 - Mobile: 0912.109349
Email: thanhvinh 146@vahoo.com
CH I NHÁNH T P. HCM
239 Nguyễn Thị Minh Khai, Q1, HCM
Tel: 083.8396679 - Mobile: 097.318.4848
Email: cnsaiqon@huvhoanqbook.vn
w ww.huyhoangbook.com .vn