góc xoắn tại B -20.26794 TAB TBC J -4.966 -3.47 402577.9 tau AB tau BC -277.5487552 -193.937612 gamma AB gamma BC -0.00370065 -0.00258583 phi A phi B -39.97274151 -20.2679353 SF -0.618755686 pi c 3.141593 22.5 T1 T2 1.496 4.966 T1 T2 T3 T4 d SF 2633.32 2073 909.06 1355.65 59 1.4
nội lực xoắn đoạn 3-4 1469.38
biến dạng góc max trục AB 934.0624 x1E-6 d (đủ bền với SF) 45.44896 T12 T23 T34 2633.32 560.32 1469.38 tau max 12 tau max 23 tau max 34 65.3006813 13.8947328 36.4374687 gama 12 gama 23 gama 34 0.00087068 0.000185263 0.00048583 phi 2/1 phi 3/2 phi 4/3 0.00590289 0.001256021 0.00329378 T45 T5 J pi c 2825.03 500 1189619.13 3.141593 29.5 tau max 45 70.0546777 gama 45 0.00093406 phi 5/4 phi AB d với SF1.4 [t] 0.00633263 0.961728 45.4489578 142.8571 T_E L tỷ số truyền n (rB/rD) d ứng suất failure trục AB và DE 3850 2440 4 50 225
ứng suất tiếp max AB -627.4524
góc xoắn tại B -46.78342 đường kính trục AB (đủ bền với SF) 74.78764 SF 1.2 TED TAB pi 3850 15400 3.141593 tau ED tau AB 156.86311191137 -627.45244765 phi B/A = phi B phi D=phi D/A phi D/E -46.78342405994 187.13369624 23.39171 dED dAB 47.113263565764 74.7876441459 J c 613592.3 25
phi E/A [t]
210.5254 187.5 PW_A PW_B L_AB d n 45.2 101 516 55 1932
ứng suất trượt max trong trục 22.12044
góc xoắn tại A so với C 0.415113 pi TAB TBC c 3.141593 223.41004434 722.6228 27.5 tau AB tau BC 6.8388761087 22.12044 gama AB gama BC 9.118501E-05 0.000295 phi A/C phi B/C d 0.4151132651 0.317082 29.05785 J 898360.5 To L1 L2 d G 2751 2774 830 40 48
biến dạng trượt max AB 3.510437 x1E-3
ứng suất trượt max AB 168.501 mô men phản lực tại A 633.5544 TA TB pi c 633.55438402 2117.446 3.141593 20 TAC TBC 633.55438402 -2117.446 tau AC tau BC 50.416655967 -168.501 gama AC gama BC 0.001050347 -0.00351 phi C/A [t] 0.1456831288 60 d 37.745708938 J 251327.4