Professional Documents
Culture Documents
cung. cầu và chính phủ
cung. cầu và chính phủ
6
và chính sách chính phủ
thay i giá và lng giao dch: trc tip => giá, gián tip => thu tr cp( tác ng vào cung cu)
Giá
Que kem
Cung
$4 Giá trần
3
Giá
cân bằng
Cầu
Giá
Cung
Giá
cân bằng
$3
2 Giá trần
Thiếu hụt
Cầu
0 75 125 Lượng
Lượng cung Lượng cầu
Giá xăng
Cung, S1
1. Ban đầu
giá trần
không
hiệu lực
Giá trần
P1
Cầu
0 Q1 Lượng xăng
Giá S2
2. . . . Nhưng khi
cung giảm . . .
S1
P2
Giá trần
P1 3. . . .giá trần
4. . . . trở nên có hiệu
Kết quả lực . . .
là thiếu hụt
. Cầu
0 QS QD Q1 Lượng
Giá thuê
Cung
thiếu hụt
Cấu
0 Lượng căn hộ
Cung
Giá trần
0 Lượng căn hộ
Giá
Cung
Giá
cân bằng
$3
Giá sàn
2
Cầu
0 100 Lượng
Giá
Cung
Thặng dư
$4
Già sàn
3
Giá
cân bằng
Cầu
0 80 120 Lượng
Lượng Lượng
cầu cung
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
Giá sàn tác động đến kết quả thị trường
• Giá sàn ngăn chặn cung và cầu tiến tới mức giá và
lượng cân bằng.
• Khi giá thị trường chạm giá sàn, giá thị trường bằng
giá sàn.
Tiền lương
Tiền lương
cân bằng
Tiền lương
• Tỷ lệ thuế
• Gánh năng thuế được chia giữa những người tham
gia thị trường
• Tỷ lệ thuế
• nghiên cứu ai là người chịu gánh nặng của thuế.
• Thuế làm thay đổi trạng thái cân bằng của thị
trường.
• Người mua trả tiền nhiều hơn và người bán
nhận được ít hơn, bất kể là thuế đánh vào ai.
Giá
D1
D2
0 90 100 Lượng
kem
Giá
Que kem Thuế người bán
Giá Cân bằng S2 đóng sẽ dịch chuyển
người mua với thuế đường cung lên trên
Trả bằng số thuế
$3.30 S1
Thuế ($0.50) ($0.50).
giá 3.00
không 2.80 Cân bằng không thuế
thuế
Giá
người bán
nhận
Cầu, D1
0 90 100 Lượng
Que kem
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
Hình 8: Thuế thu nhập cá nhân
Tiền lương
Tiền lương
hãng trả
Chênh lệch
Tiền lương không thuế thuế
0 Lượng
Lao động
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
Độ co giãn và gánh năng thuế
• Tỷ lệ thuế được phân chia như thế nào?
• Làm thế nào để so sánh gánh năng thuế giữa
người mua và người bán?
• Các câu trả lời cho những câu hỏi này phụ
thuộc vào độ co giãn của cầu và độ co giãn của
cung.
Giá
1. Khi cung co giãn hơn
Tcầu . . .
Giá người mua trả
Cung
Thuế
2. . . .tỷ lệ thuế
người tiêu dùng
Giá không thuế Gánh chịu nhiều
hơn
Giá người bán
nhận được
3. . . . so với
Cầu
nhà sản xuất.
0 Quantity
Giá
1. kKhi cầu co giãn hơn
cunbg . . .
Giá người mua trả Supply
2. . . . Tỷ lệ thuế Cầu
Giá người bán mà nhà sản xuất
nhận Gánh chịu nhiều
hơn
...
0 Quantity