Vấn đề sử dụng và cải tạo các thành phần kinh 1 634 1988 Lê Vĩnh Hà K18 tế trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam Mối quan hệ biện chứng giữa chủ nghĩa yêu 2 636 1988 Phạm Thanh Bình K18 nước và chủ nghĩa quốc tế vô sản Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các 3 646 1988 Tần Văn Lý K18 nước đang phát triển Chính sách của Mỹ đối với Trung Quốc chính 4 625 1989 Nguyễn Nam Đình K19 quyền Reagan (1980 - 8/1988) 5 626 Thị trường nội địa thống nhất 1992 của EEC 1989 Nguyễn Văn Trung K19 6 627 Quan hệ Nhật - Xô từ 1970 đến nay 1989 Kiều Hữu Dũng K19 Dự thảo Công ước của Ủy ban Luật pháp quốc 7 628 1989 Đoàn Dũng K19 tế về trách nhiệm quốc gia Những nguyên tắc pháp lý cơ bản của Luật 8 629 1989 Đoàn Thanh Tùng K19 Kinh tế quốc tế Vấn đề bảo về quyền công dân Việt Nam đang 9 630 1989 Lê Nguyên Thắng K19 hợp tác lao động tại các nước Xã hội Chủ nghĩa Một số vấn đề pháp lý của nền an ninh khu vực 10 631 1989 Trần Ngọc Thanh K19 Đông Nam Á Cơ sở pháp lý quốc tế của giải pháp cho vấn đề 11 632 1989 Phạm Sỹ Công K19 Campuchia Quy chế nghiên cứu khoa học biển ở các vùng 12 633 1989 Ngô Thị Kiều Diễm K19 biển thuộc chủ quyền và tài phán quốc gia STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Chính sách đối ngoại của Trung Quốc đối với 13 635 1989 Nguyễn Văn Hải K19 các nước ASEAN từ 1985 đến nay Công ước Viên và thừa kế quốc gia đối với tài 14 637 1989 Trần Thụy Sỹ K19 sản, lưu trữ và nợ quốc gia 1983 Vai trò của mặt trận ngoại giao trong thời kỳ 15 638 1989 Nguyễn Anh Tuấn K19 chống Mỹ cứu nước Chính sách đối ngoại của Trung Quốc đối với 16 639 1989 Nguyễn Văn Hải K19 các nước ASEAN từ 1985 đến nay 17 640 Mỹ với hội nghị Giơnevơ 1954 về Đông Dương 1989 Nguyễn Thị Thu Thùy K19 Những nội dung pháp lý cơ bản của Luật Đầu 18 641 1989 Trịnh Hoài Sơn K19 tư nước ngoài tại Việt Nam Chính sách của Inđônêxia đối với Việt Nam từ 19 642 1989 Phan Nguyễn Diệp Lan K19 năm 1980 đến nay Nhìn lại quá trình bình thường hóa quan hệ Ấn 20 643 1989 Tào Thanh Hương K19 - Trung từ năm 1976 đến nay Chính sách của Thái Lan đối với Việt Nam từ 21 644 1989 Đồng Xuân Thắng K19 1975 đến nay 22 645 Pháp luật Việt Nam về quốc tịch 1989 Ngô Thanh Phương K19 Cục diện đánh, đàm trong cuộc kháng chiến 23 647 1989 Nguyễn Mạnh Thắng K19 chống Mỹ cứu nước Bác Hồ với cuộc đấu tranh ngoại giao1945 - 24 648 1989 Nguyễn Thế Thịnh K19 1946 Hiệp ước An ninh Nhật - Mỹ: Những phát triển 25 271 1998 Nguyễn Thanh Phúc K20 mới sau Chiến tranh lạnh STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Một số điều chỉnh trong chính sách đối ngoại 26 272 của Mỹ đối với khu vực Châu Á - Thái Bình 1998 Nguyễn Thúy Quỳnh K20 Dương Sự thay đổi trong chính sách của Mỹ đối với 27 273 khu vực Đông Nam Á dưới chính quyền Bill 1998 Nguyễn Hoài Sơn K20 Clinton Chính sách của chính quyền Clinton đối với 28 274 1998 Đặng Hoài Văn K20 Trung Quốc Tiến trình nhất thể hóa châu Âu dưới tác động 29 275 1998 Nguyễn Hồng Minh K20 của quan hệ Pháp - Đức sau Chiến tranh lạnh Quan hệ Mỹ - Tây Âu thời kỳ sau Chiến tranh 30 276 1998 Nguyễn Diệu Hương K20 lạnh Yếu tố an ninh trong quan hệ Việt Nam - 31 277 1998 Phạm Đức Hòa K20 ASEAN Quan hệ EU- ASEAN: Quá trình hình thành và 32 278 1998 Cáp Thị Hà K20 phát triển Hiệp ước An ninh Mỹ - Nhật sau Chiến tranh 33 279 lạnh với lợi ích của hai nước và tác động đến an 1998 Nguyễn Thị Hải Hà K20 ninh khu vực Châu Á - Thái Bình Dương 34 280 Quan hệ ASEAN - EU từ năm 1967 đến nay 1998 Nguyễn Minh Vũ K20 Chính sách Đông Nam Á của Nhật Bản thời kỳ 35 281 1998 Phạm Thị Tuyết Mai K20 sau Chiến tranh lạnh Cơ hội và thách thức của Mỹ tại châu Á - Thái 36 282 1998 Ngô Bích Liên K20 Bình Dương sau Chiến tranh lạnh Viện trợ phát triển của Mỹ cho các nước đang 37 283 1998 Nguyễn Thị Ánh Tuyết K20 phát triển thời kỳ sau Chiến tranh lạnh STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Những nhân tố dẫn đến sự mở rộng của 38 284 1998 Trần Thị Phương Nhung K20 ASEAN Nhật Bản trong chiến lược an ninh Đông Á của 39 285 1998 Nguyễn Thị Thanh Xuân K20 Mỹ sau Chiến tranh lạnh Vai trò của NATO đối với Châu Âu thời kỳ sau 40 286 1998 Đinh Thu Hằng K20 Chiến tranh lạnh (nhìn từ góc độ an ninh) Quan hệ Pháp - Mỹ thời kỳ sau Chiến tranh 41 287 1998 Phạm Thị Hà K20 lạnh Chính sách của Việt Nam đối với ASEAN sau 42 288 1998 Vũ Chí Thành K20 Chiến tranh lạnh 43 289 Quan hệ Nga - Việt giai đoạn 1991 - 1998 1998 Nguyễn Thị Thu Hương K20 Chính sách của Pháp đối với Đông Á thời kỳ 44 290 1998 Nguyễn Cao Nguyên K20 sau Chiến tranh lạnh Chính sách an ninh của Mỹ đối với khu vực 45 291 1998 Vũ Lê Thái Hoàng K20 Đông Nam Á dưới chính quyền Bill Clinton Chính sách của Pháp đối với NATO thời kỳ sau 46 292 1998 Ngô Lê Văn K20 Chiến tranh lạnh Diễn đàn khu vực ASEAN: Quá trình hình 47 293 1998 Trịnh Thu Hằng K20 thành và phát triển Chính sách an ninh chính trị của Mỹ đối với 48 294 1998 Nguyễn Như Hiếu K20 Đông Bắc Á dưới chính quyền Clinton 49 295 Hợp tác an ninh ASEAN sau Chiến tranh lạnh 1998 Ngô Thị Mai Hoa K20 Chính sách của Mỹ đối với Việt Nam trong 50 296 1998 Lê Bá Vinh K20 những năm 90 STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Chính sách đối ngoại của Việt Nam đối với 51 297 1998 Nguyễn Tố Uyên K20 ASEAN sau Chiến tranh lạnh Cơ sở xây dựng và nội dung Chiến lược dính 52 298 1998 Trần Văn Thùy K20 líu và mở rộng của Mỹ Những điều chỉnh của ASEAN trong lĩnh vực 53 299 1998 Trần Việt Thái K20 an ninh thập kỷ 90 Chính sách của Việt Nam đối với ASEAN sau 54 300 1998 Vũ Chí Thành K20 Chiến tranh lạnh Chính sách của Mỹ đối với Trung Quốc thời kỳ 55 301 1998 Nguyễn Thanh Cầm K20 sau Chiến tranh lạnh Sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Nhật 56 302 đối với khu vực Đông Nam Á thời kỳ sau Chiến 1998 Nguyễn Việt Anh K20 tranh lạnh Chính sách và vai trò của Trung Quốc đối với 57 303 1998 Nguyễn Lương Giang K20 bán đảo Triều Tiên thời kỳ sau Chiến tranh lạnh Chính sách “Ngoại giao nhân quyền” của Mỹ 58 304 và vấn đề nhân quyền trong chính sách của Mỹ 1998 Trần Thị Thục Anh K20 với Việt Nam 59 305 Quan hệ Nga - Mỹ từ 1991 đến nay 1998 Trần Thị Bình K20 Quan hệ hợp tác an ninh Mỹ - Nhật sau Chiến 60 306 1998 Nguyễn Ngọc Anh K20 tranh lạnh Chính sách của Nhật đối với Đông Nam Á từ 61 307 FUDUKA đến cuối những năm 80 (1977 - 1998 Nguyễn Thanh Thùy K20 1989) 62 308 Hợp tác an ninh ASEAN sau Chiến tranh lạnh 1998 Ngô Thị Mai Hoa K20 STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Vấn đề Đài Loan trong quan hệ Trung - Mỹ từ 63 309 1998 Nguyễn Diệu Chi K20 1949 đến nay ASEAN đối với vấn đề an ninh chính trị khu 64 310 1998 Nguyễn Văn Huân K20 vực Đông Nam Á sau Chiến tranh lạnh 65 311 Vấn đề hợp tác an ninh chính trị của ASEAN 1998 Nguyễn Bích Hoàng K20 Chính sách của Mỹ đối với Trung Đông sau 66 312 1998 Khổng Thị Bình K20 Chiến tranh lạnh Những biện pháp khuyến khích và bảo hộ đầu 67 313 tư thể hiện trong các hiệp định hợp tác đầu tư 1998 Nông Thị Hà K20 ký kết giữa Việt Nam với nước ngoài Phân định biển trong công ước 1982 của Liên 68 314 1998 Nguyễn Hồng Hạnh K20 hợp quốc về Luật Biển: Lý luận và thực tiễn Chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo 69 315 1998 Hồ Văn Dũng K20 Hoàng Sa, Trường Sa và luật pháp quốc tế Cơ chế giải quyết tranh chấp trên biển theo 70 316 1998 Đặng Thu Hồng K20 công ước 1982 và Tòa án quốc tế về Luật Biển Cơ chế giải quyết tranh chấp trong Tổ chức 71 317 1998 Nguyễn Hoài Hương K20 Thương mại thế giới 72 318 Chế độ pháp lý của thềm lục địa 1998 Nguyễn Lương Hiền K20 Việc bảo vệ và giữ gìn môi trường biển theo 73 319 1998 Thân Thị Thu Hiệp K20 Công ước Luật Biển năm 1982 Vấn đề giải quyết tranh chấp phát sinh trong 74 320 quan hệ kinh tế quốc tế bằng trọng tài phi chính 1998 Trần Nghĩa Hòa K20 phủ STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Quy chế pháp lý của vùng đặc quyền kinh tế 75 321 theo công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển 1998 Đinh Đại Nghĩa K20 1982 Vấn đề vùng đặc quyền kinh tế theo Công ước 76 322 1998 Trần Ngọc Minh K20 1982 của Liên hợp quốc về Luật Biển “Quyền trẻ em” trong luật quốc tế và một số 77 323 1998 Trần Vũ Nguyệt Ánh K20 vấn đề bức xúc hiện nay Các vấn đề pháp lý của Hội đồng Bảo an Liên 78 324 1998 Đặng Thị Thanh Huyền K20 hợp quốc và phương hướng cải tổ Cơ cấu tổ chức, phương thức hoạt động và 79 325 phương hướng cải tổ Hội đồng Bảo an Liên hợp 1998 Nguyễn Trọng Đức K20 quốc Tranh chấp Việt Nam - Trung Quốc tại bãi 80 326 1998 Nguyễn Thị Ái Minh K20 ngầm Thanh Long - Tư Chính ở biển Đông Vấn đề bảo hộ quyền lợi công dân Việt Nam ở 81 327 1998 Hoàng Thu Huyền K20 nước ngoài của cơ quan đại diện Việt Nam 82 328 Vấn đề cải tổ Liên hợp quốc 1998 Đặng Ánh Hoàn K20 Những vấn đề pháp lý cơ bản về bình đẳng nam 83 329 1998 Nguyễn Cát Ngọc K20 nữ trong luật quốc tế hiện đại 84 330 Những thách thức quyền sống 1998 Nguyễn Thanh Bình K20 Đường cơ sở trong luật pháp quốc tế và thực 85 331 1998 Nguyễn Huy Hoàng K20 tiễn Việt Nam Các quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao trong 86 332 Công ước Viên 1961 và Pháp lệnh 28-3-1983 1998 Đinh Diệu Tú K20 của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Quá trình hình thành và chế độ pháp lý của 87 333 1998 Hồ Thị Hằng K20 vùng đặc quyền kinh tế Ranh giới lãnh hải trong Luật Biển quốc tế và 88 334 1998 Hoàng Minh Cường K20 thực tiễn Việt Nam Cải cách doanh nghiệp nhà nước của Trung 89 393 1998 Nguyễn Văn Hiến K20 Quốc từ 1975 đến nay 90 418 Liên minh tiền tệ châu Âu 1998 Vũ Đoàn Kết K20 Chuyển giao công nghệ thông qua hoạt động 91 411 đầu tư của các MNCS trong các nước Đông 1998 Ngô Sang Trường K20 Nam Á Vai trò của các công ty đa quốc gia đối với nền 92 412 1998 Trương Thị Hiếu Sang K20 kinh tế các nước Đông Nam Á Chính sách an ninh chính trị của Mỹ đối với 93 474 1998 Nguyễn Như Hiền K20 Đông Bắc Á dưới chính quyền Clinton Những điều chỉnh của ASEAN trong lĩnh vực 95 475 1998 Trần Việt Thái K20 an ninh thập kỷ 90 Chính sách Trung Quốc của chính quyền 96 335 1999 Nguyễn Hoàng Giang K21 Clinton Vai trò của Trung Quốc trong vấn đề thống nhất 97 336 1999 Phạm Thùy Trang K21 bán đảo Triều Tiên thời kỳ sau Chiến tranh lạnh Những nhân tố cơ bản chi phối chính sách của 98 337 1999 Trịnh Minh Mạnh K21 Mỹ đối với Trung Quốc Những nhân tố chi phối chính sách đối ngoại 99 338 1999 Nguyễn Thành Huy K21 của Trung Quốc trong thời kỳ hiện nay STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Chính sách của Trung Quốc về vấn đề Trường 100 339 1999 Nguyễn Thị Bích Thủy K21 Sa Những nhân tố cơ bản tác động đến tiến trình 101 340 1999 Bùi Hoàng Phú K21 bình thường hóa quan hệ Mỹ - Việt Vai trò của Mỹ với an ninh Đông Nam Á dưới 102 341 1999 Trịnh Thị Thu Huyền K21 chính quyền Bill Clinton Những nhân tố tác động đến điều chỉnh chính 103 342 sách của Mỹ đối với Việt Nam nửa đầu thập kỷ 1999 Trần Mạnh Hà K21 90 Quan hệ Mỹ - Xô trong thập kỷ 80 và vấn đề an 104 343 1999 Nguyễn Thị Minh Hiền K21 ninh châu Âu Biến đổi trong quan hệ Trung - Mỹ - Xô 1972 - 105 344 1999 Lê Đình Tĩnh K21 1978 Bình thường hóa quan hệ Mỹ - Trung trong 106 345 1999 Vũ Tú Thành K21 thập kỷ 70 Quan hệ Pháp - Mỹ trong thời kỳ Chiến tranh 107 346 1999 Nguyễn Thị Vĩnh Hà K21 lạnh (từ 1945 đến cuối thập kỷ 80) Điều chỉnh chính sách an ninh của Mỹ đối với 108 347 1999 Vũ Tú Thành K21 Đông Nam Á trong đầu thập kỷ 90 Trung Quốc trước việc nâng cấp Hiệp ước an 109 348 1999 Tô Lê Minh K21 ninh Nhật - Mỹ Điều chỉnh chính sách an ninh của Mỹ đối với 110 349 1999 Phạm Minh Thư K21 Đông Nam Á trong đầu thập kỷ 90 Vai trò an ninh chính trị của Nhật Bản tại khu 111 350 vực châu Á - Thái Bình Dương sau Chiến tranh 1999 Nguyễn Thị Lệ Hương K21 lạnh STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Chính sách Đông Nam Á của Nhật Bản qua 112 351 1999 Trần Thị Kiều Thanh Hà K21 Học thuyết Fukuda Một số điều chỉnh trong chính sách an ninh của 113 352 1999 Nguyễn Hoàng Giang K21 Nhật Bản thời kỳ sau Chiến tranh lạnh An ninh hợp tác - sự lựa chọn chiến lược mới 114 353 trong chính sách Châu Á - Thái Bình Dương 1999 Vũ Quốc Đạt K21 dưới chính quyền Clinton ASEAN với chính sách đối ngoại năng động 115 354 tích cực hướng ra bên ngoài sau Chiến tranh 1999 Ngô Toàn Thắng K21 lạnh Chính sách Đông Dương của Pháp từ sau chiến 116 355 1999 Ngụy Thị Khanh K21 tranh thế giới thứ 2 đến 1975 Chính sách của Mỹ đối với việc giải quyết cuộc 117 356 1999 Phạm Thu Hằng K21 xung đột Israel - ARAB sau Chiến tranh lạnh Ngành dệt may Việt Nam trong thương mại 118 392 1999 Phạm Thị Hải Bình K21 quốc tế Lựa chọn mô hình cho thị trường chứng khoán 119 394 1999 Nguyễn Thu Trinh K21 Việt Nam Quan hệ kinh tế thương mại Trung - Mỹ từ 120 395 1999 Nguyễn Hữu Trung K21 1990 đến nay Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển và 121 396 1999 Lê Quang Minh K21 những biện pháp giải quyết Vai trò của Quỹ tiền tệ quốc tế đối với các nền 122 397 1999 Đặng Quang Vinh K21 kinh tế chuyển đổi Chính sách thương mại của chính quyền 123 401 1999 Đỗ Thị Hồng Hải K21 Clinton đối với Nhật Bản STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Tính tất yếu khách quan của cơ chế điều tiết 124 407 1999 Bùi Phương Trà K21 mới cho nền tài chính, tiền tệ quốc tế Tác động của khủng hoảng tài chính tiền tệ của 125 413 1999 Nguyễn Thị Thu Thảo K21 các nước châu Á Vai trò của Quỹ tiền tệ quốc tế đối với các nước 126 415 1999 Trần Anh Vũ K21 đang phát triển Trung Quốc và cuộc khủng hoảng tài chính tiền 127 416 1999 Nguyễn Thị Phương Nga K21 tệ châu Á Vai trò của Quỹ tiền tệ quốc tế đối với các nền 128 417 1999 Đặng Quang Vinh K21 kinh tế chuyển đổi Những nguyên tắc cơ bản trong hoạt động của 129 419 1999 Phạm Mỹ Ngọc K21 tổ chức ASEAN Quyền tài phán của quốc gia ven biển đối với việc bảo vệ và gìn giữ môi trường biển vùng 130 421 1999 Phùng Thị Thu Hà K21 đặc quyền kinh tế theo Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển 1982. Thực tiễn ở Việt Nam Chính sách của Trung Quốc đối với Việt Nam 131 357 1999 Mai Phương Linh K22 trong thập kỷ 70 Nhật Bản đối với vấn đề tranh chấp lãnh thổ ở 132 358 1999 Lê Quang Long K22 Biển Đông Sự hình thành Diễn đàn khu vực ASEAN - 133 359 1999 Dương Thành Long K22 thách thức và triển vọng Nguyên nhân dẫn đến những tiến triển trong 134 360 1999 Dương Hải Chi K22 quan hệ Trung - Nga từ năm 1991 tới nay Sự kiện Thiên An Môn và quan hệ Nhật - 135 361 1999 Nguyễn Phương Chi K22 Trung giai đoạn 1989 - 1999 STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Việt Nam trong chính sách Đông Nam Á của 136 362 1999 Lý Đức Trung K22 Nhật Bản sau Chiến tranh lạnh Chính sách của Nhật Bản đối với bán đảo Triều 137 363 1999 Nguyễn Trung Việt K22 Tiên sau Chiến tranh lạnh Chính sách an ninh chính trị của Mỹ với Việt 138 364 1999 Nguyễn Nguyệt Minh K22 Nam trong giai đoạn 1950 - 1954 Hòa dịu Xô - Mỹ 1970 - 1980 và tác động của 139 365 1999 Vũ Thị Thanh Nga K22 nó tới quan hệ quốc tế Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn 1975 - 140 366 1999 Lê Hồng Minh K22 1978 Chiến lược “Diễn biến hòa bình” của Mỹ và 141 367 quá trình Mỹ triển khai chiến lược này đối với 1999 Lưu Minh Hiền K22 Việt Nam từ thập kỷ 90 đến nay Vấn đề tranh chấp lãnh thổ quan hệ Nhật Bản - 142 368 1999 Quản Thị Kiều Anh K22 Nga thời kì sau Chiến tranh lạnh Quá trình mở rộng NATO giai đoạn 1994 - 143 369 1999 Nghiêm Xuân Hòa K22 1997 144 370 Quan hệ Nhật Bản - Việt Nam từ 1992 đến nay 1999 Trần Ngọc Sơn K22 145 371 Quan hệ Mỹ - Việt trong thập kỷ 90 1999 Ngô Trường Sơn K22 146 372 Quá trình Việt Nam hội nhập ASEAN 1999 Vũ Thị Hải Anh K22 Hiệp ước an ninh Nhật - Mỹ và vai trò an ninh 147 373 1999 Lê Thị Mỹ Hạnh K22 chính trị Chính sách của Mỹ đối với Việt Nam trong giai 148 374 1999 Nguyễn Thúy Hồng K22 đoạn 1960 - 1965 STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Một số điều chỉnh chính sách an ninh của Mỹ 149 375 1999 Hà Nam Bình K22 đối với khu vực Đông Bắc Á Chính sách Trung Quốc của Mỹ trong thập kỷ 150 376 1999 Trần Thu Huyền K22 70 Bước ngoặt trong quan hệ Mỹ - Trung đầu thập 151 377 kỷ 70 và nhiều hệ quả đối với khu vực Châu Á - 1999 Đinh Thị Hiền Lương K22 Thái Bình Dương Quan hệ Nga - Trung ở khu vực Đông Bắc Á từ 152 378 1999 Lê Hải Bình K22 sau sự sụp đổ của Liên Xô Quan hệ Việt Nam - Liên minh châu Âu giai 153 379 1999 Phan Thị Giang K22 đoạn 1991 - 1998 Quan hệ Việt - Trung từ khi bình thường hóa 154 380 1999 Nguyễn Anh Đức K22 đến nay (1991 - 1999) Quan hệ chính trị Việt Nam - ASEAN giai đoạn 155 381 1999 Trần Thanh Huyền K22 1979-1991 Những nhân tố tác động đến quan hệ an ninh 156 382 1999 Dương Minh Ngọc K22 Mỹ - Nhật Sự hợp tác về an ninh tại khu vực Đông Nam Á 157 383 1999 Đặng Thị Minh Nguyệt K22 sau Chiến tranh lạnh Xu hướng ly tâm trong quan hệ Liên minh Mỹ - 158 384 Tây Âu đối với vấn đề an ninh - chính trị Châu 1999 Ngô Thị Thu Trà K22 Âu sau Chiến tranh lạnh 159 385 Quá trình Campuchia gia nhập ASEAN 1999 Vũ Duy Thanh K22 Chính sách đối ngoại của Mỹ đối với Inđônêxia 160 386 1999 Vũ Thị Tú Quyên K22 từ 1965 đến nay STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Quá trình tranh chấp biên giới Trung - Nga 161 387 1999 Nguyễn Hồng Quang K22 1987-1997 Hiệp ước an ninh Mỹ - Nhật và tác động đối với 162 388 an ninh Châu Á - Thái Bình Dương sau Chiến 1999 Trần Duy Đông K22 tranh lạnh Vai trò chính trị của Nhật Bản tại Đông Nam Á 163 389 1999 Nguyễn Thúy Hà K22 từ học thuyết Fukuda Những nhân tố cơ bản chi phối quan hệ an ninh 164 390 1999 Phan Văn Quyết K22 Mỹ - Nhật sau chiến tranh Nhật Bản và Liên hợp quốc sau Chiến tranh 165 391 1999 Vũ Hương Mai K22 lạnh Đặc điểm của đầu tư trực tiếp trên thế giới 166 398 1999 Đặng Quang Ninh K22 trong thập kỷ 90 Tác động của đồng EURO đối với kinh tế thế 167 399 1999 Ngô Thu Phương K22 giới và Việt Nam Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và sự nghiệp 168 400 1999 Trịnh Như Hoa K22 công nghiệp hóa 169 402 Đầu tư trực tiếp ASEAN vào Việt Nam 1999 Lê Anh Thư K22 Chuyển giao công nghệ của các công ty xuyên 170 403 1999 Nguyễn Thị Thìn K22 quốc gia trên thế giới và tác động của nó Đầu tư trực tiếp của Nhật Bản vào Việt Nam từ 171 404 1999 Nguyễn Tú Anh K22 đầu những năm 90 trở lại đây Cải cách kinh tế ở Trung Quốc và những kinh 172 405 1999 Vũ Thúy Ngọc K22 nghiệm cho Việt Nam STT Số CB Tên khóa luận Năm Tên tác giả Khóa Quan hệ kinh tế Việt Nam - Hàn Quốc giai 173 406 1999 Trịnh Thu Hiền K22 đoạn 1992- 1998 Quan hệ thương mại Việt Nam - Nhật Bản thập 174 408 1999 Nguyễn Thị Hoài Anh K22 kỷ 90 Viện trợ phát triển chính thức của Thụy Điển 175 409 cho Việt Nam thông qua cơ quan hợp tác phát 1999 Nguyễn Thị Ngọc Mai K22 triển thế giới 176 410 AFTA và tiến trình hội nhập của Việt Nam 1999 Chu Mỹ Hạnh K22 Quan hệ đầu tư - thương mại Việt Nam - Đài 177 414 1999 Đinh Thị Yến Nhi K22 Loan 1990 - 1998 Khai thác chung thềm lục địa chồng lấn - thực 178 420 1999 Nguyễn Đăng Thắng K22 tiễn quốc tế và Việt Nam Vấn đề sử dụng vũ lực trong luật quốc tế - thực 179 422 1999 Đặng Thị Ánh Tuyết K22 tiễn vận dụng trong vấn đề Kosovo Công ước của Liên hợp quốc về trẻ em và vấn 180 423 1999 Trần Thị Thu K22 đề bảo vệ Những quy định của Luật quốc tế về lao động 181 424 1999 Doãn Thị Mỹ Hạnh K22 trẻ em Những vấn đề pháp lý đặt ra đối với Việt Nam 182 425 trong quá trình gia nhập Tổ chức Thương mại 1999 Nguyễn Hồng Nguyễn K22 thế giới WTO Những nguyên tắc cơ bản trong hoạt động của 183 426 1999 Lý Thanh Tùng K22 tổ chức ASEAN Vai trò của đảo trong phân định biển (một số 184 582 1999 Hoàng Thanh Nga K22 khía cạnh pháp lý và thực tiễn)