Professional Documents
Culture Documents
ThË Tr°ýng B o Hiãm ViÇt Nam N - M 2022
ThË Tr°ýng B o Hiãm ViÇt Nam N - M 2022
1
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
CƠ CẤU TỔ CHỨC
2
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
3
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
TæNG QUAN THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2022
1. CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG
Năm 2022, thị trường bảo hiểm Việt Nam có 82 doanh nghiệp tham gia hoạt động kinh
doanh bảo hiểm (bao gồm 31 công ty TNHH 1 thành viên, 13 công ty TNHH 2 thành viên trở
lên, 37 công ty cổ phần và 01 chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài tại
Việt Nam).
Bảng 1. Số lượng các công ty bảo hiểm theo loại hình doanh nghiệp năm 2022
Chi nhánh
Loại hình doanh TNHH 1 TNHH 2
DNBH phi Tổng
nghiệp/hình thức thành thành viên Cổ phần
viên trở lên nhân thọ cộng
pháp lý
nước ngoài
Nhân thọ 15 3 1 0 19
Tổng cộng 31 13 37 1 82
(*) Trong đó, Công ty cổ phần môi giới bảo hiểm Đại Việt đã dừng hoạt động, đang hoàn tất thủ
tục giải thể.
Bên cạnh đó, sự góp mặt của 15 văn phòng đại diện của các tổ chức bảo hiểm nước
ngoài tại Việt Nam cũng góp phần cải thiện môi trường đầu tư và tăng lòng tin của các nhà
đầu tư nước ngoài khi đến đầu tư tại Việt Nam.
2. QUY MÔ THỊ TRƯỜNG
Năm 2022, thị trường bảo hiểm tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng cao so với tăng
trưởng GDP, doanh thu toàn ngành đạt 281.370 tỷ đồng, trong đó doanh thu phí bảo
hiểm đạt 247.786 tỷ đồng, doanh thu hoạt động đầu tư đạt 33.584 tỷ đồng.
Bảng 2. Doanh thu phí bảo hiểm và thị phần theo lĩnh vực giai đoạn 2021 - 2022
Các chỉ tiêu Phi nhân thọ Nhân thọ Toàn thị trường
Đơn vị
2021 2022 2021 2022 2021 2022
Doanh thu phí bảo hiểm Tỷ đồng 59.135 69.459 159.326 178.327 218.461 247.786
4
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
3.1. Cơ cấu doanh thu và tốc độ tăng trưởng doanh thu phí bảo hiểm gốc theo
nghiệp vụ
- Về tốc độ tăng trưởng của các nghiệp vụ bảo hiểm:
Năm 2022, doanh thu phí bảo hiểm gốc của phần lớn các nghiệp vụ đều tăng so với
năm 2021, trong đó có một số nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao là: Bảo hiểm thiệt hại kinh
doanh tăng 39,80%; Bảo hiểm cháy, nổ tăng 30,20%; Bảo hiểm sức khỏe tăng 26,45%; Bảo
hiểm bảo lãnh tăng 24,89%; Bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu tăng 20,09%; Bảo hiểm tín
dụng và rủi ro tài chính tăng 18,16%; Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển tăng 12,79%; Bảo hiểm
xe cơ giới tăng 12,45%; Bảo hiểm hàng không tăng 10,85%; Bảo hiểm trách nhiệm tăng
7,65%. Tuy nhiên, nghiệp vụ Bảo hiểm nông nghiệp giảm 28,49%, Bảo hiểm tài sản và thiệt
hại giảm 2,41%.
Biểu 2. Doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ giai đoạn 2021 - 2022
Đơn vị: Tỷ đồng
5
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Biểu 3. Cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ năm 2022
Bồi thường bảo hiểm gốc 19.805 20.752 20.731 19.483 23.018
Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại 13.054 13.887 13.314 12.625 16.689
Bảng 4. Số tiền bồi thường bảo hiểm phi nhân thọ theo nghiệp vụ
giai đoạn 2021 - 2022
Đơn vị: Tỷ đồng
Bồi thường thuộc
Bồi thường bảo hiểm gốc
Nghiệp vụ trách nhiệm giữ lại
2021 2022 2021 2022
BH sức khoẻ 4.930 7.021 5.789 6.070
BH tài sản và thiệt hại 2.466 2.251 601 686
6
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Dự phòng nghiệp vụ Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Biểu 4. Quy mô và tốc độ tăng trưởng dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2018 - 2022
Đơn vị: Tỷ đồng
7
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Trong năm 2022, số lượng hợp đồng khai thác mới của các sản phẩm bảo hiểm chính
đạt 3.414.561 hợp đồng, giảm 4,09% so với năm 2021. Trong đó, số lượng hợp đồng bảo
hiểm cá nhân đạt 3.413.732 hợp đồng, số lượng hợp đồng bảo hiểm nhóm đạt 829 hợp đồng
(tương ứng với số lượng thành viên trong nhóm được bảo hiểm là 144.038 người).
Tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới của các sản phẩm bảo
hiểm chính đạt 45.622 tỷ đồng, tăng 2,14% so với năm 2021. Tổng số tiền bảo hiểm tương
ứng đạt 1.668.236 tỷ đồng .
Bình quân số tiền bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm cá nhân chính khai thác mới trong
năm 2022 đạt 488,6 triệu đồng/hợp đồng. Số tiền bảo hiểm của hợp đồng nhóm chính bình
quân đạt 32,6 tỷ đồng/hợp đồng, tương ứng với 187,5 triệu đồng/thành viên.
Bảng 6. Tình hình khai thác mới của hợp đồng bảo hiểm năm 2021 – 2022
Số lượng hợp đồng bảo Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm gốc
hiểm (Hợp đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng)
Nghiệp vụ
2021 2022 2021 2022 2021 2022
Bảo hiểm hỗn hợp 95.951 30.141 17.962 4.678 1.263 730
Bảo hiểm liên kết đầu tư 2.020.674 1.989.444 1.399.169 1.540.935 41.744 43.497
-Bảo hiểm liên kết chung 1.545.315 1.242.167 930.466 833.912 25.225 21.755
-Bảo hiểm liên kết đơn vị 475.359 747.277 468.703 707.023 16.519 21.743
Bảo hiểm sức khỏe 370.067 383.425 47.107 34.288 561 642
(*) Số lượng hợp đồng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ.
8
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Biểu 5. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2022
5A. Phí bảo hiểm khai thác mới của các hợp đồng bảo hiểm theo nghiệp vụ năm 2022
Tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới là: 50.888 tỷ đồng,
tăng 2,69% so với năm 2021. Trong đó, phí bảo hiểm khai thác mới của hợp đồng bảo
hiểm chính và bảo hiểm bổ trợ chiếm tỷ trọng lần lượt là: 89,65% và 10,35% tổng phí
khai thác mới toàn thị trường. Về hợp đồng bảo hiểm chính, nghiệp vụ bảo hiểm liên kết
đầu tư chiếm tỷ trọng lớn nhất 85,48% tổng phí khai thác mới toàn thị trường; tiếp theo là
nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 1,44%; đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ
chiếm 1,35%; phí khai thác mới của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 1,38% tổng phí khai
thác mới toàn thị trường.
5B. Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2022 (*)
(*) Số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ
9
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu
tư dẫn đầu chiếm 92,37% số tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm tử
kỳ chiếm 5,29%; đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe chiếm 2,06%, số tiền bảo hiểm
của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 0,28% số tiền bảo hiểm toàn thị trường.
Về thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới (bao gồm cả bảo hiểm bổ trợ),
Prudential chiếm 17,82%; Manulife chiếm 17,66%; Dai-ichi chiếm 13,32%; Bảo Việt nhân
thọ chiếm 10,39%; AIA chiếm 7,24%; FWD chiếm 7,09%; MB Ageas chiếm 7,00%; Sunlife
chiếm 6,64%, 11 doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ còn lại chiếm thị phần 12,83%.
Biểu 6. Thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới của các
doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ năm 2022
4.2. Các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có hiệu lực
Trong năm 2022, số lượng hợp đồng có hiệu lực của các sản phẩm bảo hiểm chính
đạt 13.921.675 hợp đồng, tăng 5,48% so với năm 2021. Trong đó, số lượng hợp đồng bảo
hiểm cá nhân đạt 13.920.700 hợp đồng, số lượng hợp đồng bảo hiểm nhóm đạt 975 hợp đồng
(tương ứng với số lượng thành viên trong nhóm được bảo hiểm là 311.522 người).
Bảng 7. Tình hình các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực giai đoạn 2021 - 2022
Hợp đồng bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm
Nghiệp vụ (Hợp đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng)
Bảo hiểm trọn đời 74.312 66.069 8.843 7.810 378 374
Bảo hiểm hỗn hợp 3.503.914 3.251.421 352.241 331.965 31.612 29.051
Bảo hiểm trả tiền định kỳ 10.117 8.814 172 151 101 87
10
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Hợp đồng bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm
Nghiệp vụ (Hợp đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng)
Bảo hiểm liên kết đầu tư 7.590.802 8.543.653 4.193.825 4.994.857 108.681 127.875
-Bảo hiểm liên kết chung 6.715.004 7.077.652 3.478.163 3.772.468 84.276 91.631
-Bảo hiểm liên kết đơn vị 875.798 1.466.001 715.662 1.225.213 24.405 36.244
Bảo hiểm hưu trí 30.341 30.776 4.295 4.339 461 481
Bảo hiểm sức khỏe 433.470 472.457 60.445 53.705 754 995
(*) Số lượng hợp đồng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ
Biểu 7. Các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực trong năm 2022 theo nghiệp vụ
7A. Tỷ trọng doanh thu phí bảo hiểm theo nghiệp vụ năm 2022
Tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực là 178.327 tỷ
đồng, tăng 11,93% so với năm 2021. Trong đó, tổng doanh thu phí của sản phẩm bảo hiểm
chính và bảo hiểm bổ trợ chiếm tỷ trọng lần lượt là: 89,66% và 10,34% tổng doanh thu phí bảo
hiểm. Về sản phẩm bảo hiểm chính, nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư chiếm tỷ trọng lớn
nhất: 71,71% tổng doanh thu phí bảo hiểm; tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm
16,29%; đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 0,58%; tổng doanh thu phí của các
nghiệp vụ bảo hiểm còn lại chỉ chiếm 1,08% tổng doanh thu phí bảo hiểm toàn thị trường.
11
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
7B. Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực theo nghiệp vụ năm 2022 (*)
(*) Số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ
Số tiền bảo hiểm của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư dẫn đầu chiếm 90,49% số
tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 6,01% số tiền
bảo hiểm toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 2,31%; số tiền bảo
hiểm của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 1,19% số tiền bảo hiểm toàn thị trường.
Năm 2022, thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có
hiệu lực như sau: Bảo Việt nhân thọ (18,62%), Manulife (17,65%), Prudential (17,48%), Dai-
ichi (12,26%), AIA (10,44%), MB Ageas (3,62%), Generali (2,86%). Các doanh nghiệp còn
lại chiếm 17,07% thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu
lực.
12
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Bảng 8. Tình hình trả tiền bảo hiểm giai đoạn 2021 – 2022
Đơn vị: Tỷ đồng
Trả tiền bảo hiểm
Trả giá trị hoàn lại Trả đáo hạn Trả khác Tổng
gốc
Nghiệp vụ
2021 2022 2021 2022 2021 2022 2021 2022 2021 2022
Bảo hiểm hỗn hợp 4.637 5.129 2.632 4.514 6.419 5.454 992 949 14.680 16.046
2. Hợp đồng bổ
2.280 6.370 118 192 4 6 17 19 2.419 6.587
trợ
TỔNG CỘNG 12.496 22.445 11.323 12.090 6.933 6.204 1.688 1.820 32.441 42.560
13
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Dự phòng phí chưa được hưởng 398 457 12,97% 2.654 3.111 17,23%
Dự phòng đảm bảo cân đối 83 183 120,70% 566 749 32,25%
Dự phòng đảm bảo lãi suất cam kết 1.434 3.235 122,10% 4.816 8.050 67,18%
Bảng 10. Hoạt động tái bảo hiểm giai đoạn 2018 – 2022
Đơn vị: Tỷ đồng
Chỉ tiêu 2018 2019 2020 2021 2022
Tổng phí bảo hiểm gốc 133.146 160.184 187.447 218.461 247.786
Phi nhân thọ 46.970 53.366 56.677 59.135 69.459
Nhân thọ 86.176 106.819 130.770 159.326 178.327
Tái bảo hiểm 16.499 19.350 21.621 24.985 27.723
Phi nhân thọ 15.213 17.074 18.599 21.228 23.742
Nhân thọ 1.286 2.276 3.022 3.757 3.981
Tổng phí bảo hiểm giữ lại 116.647 140.834 165.826 193.475 220.063
Phi nhân thọ 31.757 36.292 38.078 37.906 45.717
Nhân thọ 84.889 104.543 127.748 155.569 174.346
14
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Biểu 9. Doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ
giai đoạn 2021 - 2022
Đơn vị: Tỷ đồng
Biểu 10. Tỉ lệ phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ năm 2022
Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm có rủi ro lớn, các doanh nghiệp thực hiện nhượng
tái bảo hiểm với tỷ trọng lớn để phân tán rủi ro như bảo hiểm hàng không, bảo hiểm
cháy, nổ, bảo hiểm tài sản và thiệt hại, bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu, bảo hiểm
thiệt hại kinh doanh.
Đối với các nghiệp vụ có tỉ lệ phí bảo hiểm giữ lại của các nghiệp vụ này lớn như:
nghiệp vụ bảo hiểm nông nghiệp (110,82%); nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh (92,59%), nghiệp vụ
bảo hiểm xe cơ giới (86,63%), nghiệp vụ bảo hiểm sức khoẻ (81,64%)
15
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Biểu 11. Tỷ trọng doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ
bảo hiểm phi nhân thọ năm 2022
Trong cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm giữ lại, nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe chiếm tỷ
trọng lớn nhất 42,99%; tiếp đến là bảo hiểm xe cơ giới 34,63%, bảo hiểm cháy nổ 6,35%,
bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại 5,66%, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển 4,14%, bảo
hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu 2,41%. Các nghiệp vụ chiếm tỷ trọng phí bảo hiểm giữ lại
thấp là bảo hiểm bảo lãnh 0,08%; bảo hiểm nông nghiệp 0,10%, bảo hiểm thiệt hại kinh
doanh 0,37%, bảo hiểm hàng không 0,37%; bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính 1,30%, bảo
hiểm trách nhiệm 1,60%.
Bảng 11. Cơ cấu danh mục đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2022
Đơn vị: Tỷ đồng
Phi
Nhân
Nội dung nhân Tổng cộng Cơ cấu
thọ
thọ
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng 249.236 52.114 301.350 44,28%
Trái phiếu chính phủ, trái phiếu được chính phủ
243.252 1.110 244.362 35,91%
bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương
Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh 26.891 1.056 27.947 4,11%
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, trái phiếu doanh nghiệp 73.226 6.535 79.761 11,72%
16
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Phi
Nhân
Nội dung nhân Tổng cộng Cơ cấu
thọ
thọ
không có bảo lãnh
Góp vốn vào các doanh nghiệp khác, thành lập
hoặc góp vốn thành lập doanh nghiệp, chi nhánh ở 836 4.382 5.218 0,77%
nước ngoài
Kinh doanh bất động sản 67 448 515 0,08%
Cho vay/Tạm ứng từ giá trị tài khoản của khách
12.881 96 12.977 1,91%
hàng
Uỷ thác đầu tư 0 0 0 0%
Khác 8.382 0 8.382 1,23%
Tổng cộng 614.771 65.741 680.512 100%
Biểu 12. Tình hình đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2022
Đơn vị: Tỷ đồng
Biểu 13. Cơ cấu đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2022
13A. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
17
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
13B. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
Năm 2022, tổng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới bảo hiểm (bao gồm cả môi giới
bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm) đạt 16.756 tỷ đồng (tăng 13,84% so với năm 2021).
Trong đó môi giới bảo hiểm gốc đạt 9.324 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 55,64% (tăng 20,52% so
với năm 2021), môi giới tái bảo hiểm đạt 7.432 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 44,36% (tăng 6,42%
so với năm 2021). Tổng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới (cả môi giới bảo hiểm gốc và môi
giới tái bảo hiểm) chiếm 24,09% trong tổng phí bảo hiểm gốc lĩnh vực phi nhân thọ. Tính
riêng tỷ lệ phí bảo hiểm gốc thu xếp qua môi giới so với tổng phí bảo hiểm gốc lĩnh vực phi
nhân thọ đạt 13,39%.
Hoạt động môi giới bảo hiểm được thực hiện trên tất cả các nghiệp vụ, trong đó tập
trung chủ yếu trong lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ (tỷ trọng 80,13%), kế đó là bảo hiểm sức
khỏe (tỷ trọng 19,71%), bảo hiểm nhân thọ phát sinh không đáng kể (tỷ trọng 0,16%). Phí
bảo hiểm thu xếp chủ yếu thuộc nghiệp vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại (chiếm tỷ trọng
50,66%) và nghiệp vụ bảo hiểm chăm sóc sức khỏe thuộc nhóm nghiệp vụ bảo hiểm sức
khỏe (chiếm tỷ trọng 19,07%). Năm 2022, phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới của một số
nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao so với năm 2021 là: nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh (tăng
11.831%), bảo hiểm nhân thọ (tăng 30,21%), nghiệp vụ bảo hiểm cháy nổ (tăng 29,23%).
Tuy nhiên, xét về giá trị tăng trưởng tuyệt đối thì các nghiệp vụ có mức tăng cao về
phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới là bảo hiểm tài sản và thiệt hại (tăng 1.463 tỷ đồng), bảo
hiểm cháy nổ (tăng 270 tỷ đồng), bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu (tăng 101 tỷ đồng),
bảo hiểm trách nhiệm (tăng 43 tỷ đồng). Một số nghiệp vụ có giá trị phí thu xếp giảm đáng kể
so với năm 2021 là bảo hiểm hàng không (giảm 76 tỷ đồng), bảo hiểm xe cơ giới (giảm 6,5
tỷ đồng).
18
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Biểu 14. Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2021-2022
Đơn vị: Tỷ đồng
Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới tập trung chủ yếu ở 06 doanh nghiệp là Aon,
Marsh, Willis Tower Watson, LK, Bảo An, Nam Á (tổng thị phần là 94,79%). 14 doanh nghiệp
môi giới bảo hiểm còn lại chiếm thị phần 5,21%.
Biểu 15. Tỷ trọng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2022
Năm 2022, tổng doanh thu hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp môi giới bảo
hiểm đạt 1.290 tỷ đồng, tăng 10,99% so với năm 2021. Trong đó hoa hồng môi giới bảo
hiểm gốc đạt 884 tỷ đồng (tăng 11,9% so với năm 2021), hoa hồng môi giới tái bảo hiểm đạt
239 tỷ đồng (tăng 5,7% so với năm 2021), doanh thu từ hoạt động phụ trợ bảo hiểm, doanh
thu tài chính và doanh thu khác đạt 167 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng môi giới bảo hiểm trên phí
bảo hiểm thu xếp bình quân là 6,7%, trong đó tỷ lệ hoa hồng môi giới bảo hiểm gốc bình
quân là 9,5%, tỷ lệ hoa hồng môi giới tái bảo hiểm bình quân là 3,2%.
19
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Biểu 16. Hoa hồng môi giới bảo hiểm theo nghiệp vụ giai đoạn 2021-2022
Đơn vị: Tỷ đồng
20
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
PHỤ LỤC 1. DANH SÁCH CÁC CÔNG TY BẢO HIỂM, MÔI GIỚI
BẢO HIỂM NĂM 2022
Vốn điều lệ
Năm
Tên Công ty đã góp
TT thành lập
(tỷ đồng)
CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ: 32
1 Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt (Bảo hiểm Bảo Việt) 1964 2.900
2 Tổng công ty cổ phần Bảo Minh (Bảo Minh) 1994 1.096
3 Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex (Pjico) 1995 1.109
4 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (Bảo Long) 1995 600
5 Tổng công ty Bảo hiểm PVI (Bảo hiểm PVI) 1996 3.300
6 Công ty TNHH bảo hiểm Tokio Marine Việt Nam (TMIV) 1996 300
7 Công ty bảo hiểm Liên hiệp (UIC) 1997 300
8 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI) 1998 804
9 Công ty TNHH bảo hiểm Tasco (Tasco) 2022 405
Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
10 2002 667
(VBI)
11 Công ty TNHH bảo hiểm Samsung Vina (Samsung Vina) 2002 500
12 Công ty cổ phần bảo hiểm Viễn Đông (VASS) 2003 700
Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
13 2005 1.173
(BIC)
14 Công ty cổ phần bảo hiểm AAA (AAA) 2005 1.123
15 Công ty TNHH bảo hiểm AIG Việt Nam (AIG) 2005 1.126
16 Công ty Bảo hiểm QBE Việt Nam (QBE) 2005 300
17 Công ty cổ phần bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp (ABIC) 2006 516
18 Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Toàn Cầu (GIC) 2006 465
19 Công ty cổ phần bảo hiểm Phú Hưng (PAC) 2006 449
20 Công ty TNHH bảo hiểm Liberty (Liberty) 2006 1.204
21 Công ty TNHH bảo hiểm Chubb Việt Nam (Chubb) 2006 337
22 Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Quân đội (MIC) 2007 1.645
23 Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Hàng Không (VNI) 2008 1.000
24 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Sài Gòn - Hà Nội (BSH) 2008 1.000
25 Công ty cổ phần bảo hiểm Hùng Vương (BHV) 2008 496
26 Công ty TNHH bảo hiểm phi nhân thọ MSIG Việt Nam (MSIG) 2008 300
27 Công ty TNHH bảo hiểm Fubon (Việt Nam) (Fubon) 2008 500
28 Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Xuân Thành (Xuân Thành) 2009 680
29 Công ty TNHH bảo hiểm phi nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay) 2010 534
30 Công ty cổ phần bảo hiểm OPES (OPES) 2018 550
32 Chi nhánh Công ty Bảo hiểm Bảo lãnh Seoul tại Hà Nội (SGI) 2014 600
21
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Vốn điều lệ
Năm
Tên Công ty đã góp
TT thành lập
(tỷ đồng)
39 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam (Dai-ichi Life Việt Nam) 2007 9.798
40 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay Life) 2007 15.311
41 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ FWD Việt Nam (FWD Viet Nam) 2007 18.546
42 Công ty TNHH Bảo hiểm Hanwha Life Việt Nam (Hanwha Life Việt Nam) 2008 4.891
43 Công ty TNHH Bảo hiểm FWD Việt Nam (FWDA) 2008 600
44 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Fubon Việt Nam (Fubon Life) 2010 1.400
45 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Generali Việt Nam (Generali Life) 2011 7.203
46 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ MVI (MVI) 2011 2.856
47 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Sun Life Việt Nam (Sun Life) 2013 16,480
48 Công ty Cổ phần bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (PHL) 2013 2.493
49 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ BIDV MetLife (BIDV MetLife) 2014 1.145
50 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas (MB Ageas Life ) 2016 1.500
51 Công ty TNHH Bảo hiểm Shinhan Life Việt Nam (Shinhan Life Việt Nam) 2021 2.320
CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM: 2
52 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam (VINARE) 1994 1.507
53 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm PVI (PVI Re) 2011 728
CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM: 29
54 Công ty TNHH Aon Việt Nam 2004 8
55 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Việt Quốc 2001 8
56 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Á Đông 2003 11
57 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Đại Việt (*) 2003 6
58 Công ty TNHH môi giới bảo hiểm Willis Tower Watson Việt Nam 2003 8
59 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Marsh Việt Nam 2004 9
60 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Thái Bình Dương 2005 31
61 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Cimeico 2006 30
62 Công ty cổ phần môi giới bảo hiểm SPE Việt Nam 2008 8
63 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Jardine Lloyd Thompson Việt Nam 2008 45
64 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Nam Á 2010 12
65 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Toyota-Tsusho (Việt Nam) 2011 12
66 Công ty cổ phần môi giới bảo hiểm Legacy 2016 8
67 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Bolttech Việt Nam 2017 8
68 Công Ty TNHH Môi Giới Bảo Hiểm Bảo An 2019 4
22
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Vốn điều lệ
Năm
Tên Công ty đã góp
TT thành lập
(tỷ đồng)
(*) Công ty đã dừng hoạt động, đang hoàn tất thủ tục giải thể
23
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
PHỤ LỤC 2. DANH SÁCH VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA CÔNG TY BẢO
HIỂM VÀ CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM NƯỚC NGOÀI NĂM 2022
Năm
STT Tên văn phòng đại diện Quốc tịch Địa điểm
thành lập
I VPĐD Phi nhân thọ: 8
1 Công ty KB Insurance Co; Ltd (*) Hàn Quốc 1995 Hà Nội
2 Công ty KB Insurance Co; Ltd (*) Hàn Quốc 2001 TP.Hồ Chí Minh
Công ty TNHH bảo hiểm hàng hải và hoả hoạn
3 Hàn Quốc 2016 Hà Nội
Hyundai
4 Công ty bảo hiểm thương mại Hàn Quốc Hàn Quốc 2004 TP.Hồ Chí Minh
5 Công ty bảo hiểm thương mại Hàn Quốc Hàn Quốc 2019 Hà Nội
6 Công ty Sompo Japan Nipponkoa (**) Nhật Bản 2005 Hà Nội
7 Công ty Sompo Japan Nipponkoa (**) Nhật Bản 2006 TP.Hồ Chí Minh
8 Công ty TNHH bảo hiểm Chevalier Hồng Kông 2006 TP.Hồ Chí Minh
II VPĐD Nhân thọ: 5
9 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ Nan Shan Đài Loan 2005 Hà Nội
10 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ Shin Kong Đài Loan 2006 Hà Nội
11 Công ty AXA SA Pháp 2007 Hà Nội
12 Công ty bảo hiểm nhân thọ Shinhan Hàn Quốc 2015 Hà Nội
13 Công ty bảo hiểm nhân thọ Sumitomo Nhật Bản 2011 Hà Nội
III VPĐD Môi giới bảo hiểm: 2
14 Công ty Arthur J. Gallagher (UK) Limited Anh 2020 Hà Nội
15 Công ty Alexander Leed Risk Services Đài Loan 2008 TP.Hồ Chí Minh
(*) Trước đây là Công ty TNHH bảo hiểm LIG
(**) Sáp nhập giữa Công ty TNHH bảo hiểm Nipponkoa và Công ty bảo hiểm Sompo Japan
24
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
PHỤ LỤC 3. TỔNG DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM - THỊ PHẦN PHÍ BẢO
HIỂM GỐC TỔNG SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG VÀ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM
NĂM 2021-2022
Đơn vị: Triệu đồng
Thị phần Bồi thường/Trả tiền
Doanh thu phí bảo hiểm
TT Tên công ty doanh thu phí bảo hiểm
Năm 2021 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2022
25
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
26
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
PHỤ LỤC 4. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
NĂM 2021 - 2022
Đơn vị: Triệu đồng
1 Bảo hiểm Bảo Việt 8.949.205 3.298.622 13.029.526 9.762.861 3.308.718 13.890.190
27
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
28
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
(*) Số liệu trên không bao gồm số liệu Thái Bình Dương,Tis, Bee One, Saladin
29
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
DP dao DP dao
Dự phòng lãi Dự phòng
động động
TT Tên Công ty DP toán học, Dự phòng DP bồi cam kết đầu DP toán học, Dự phòng DP bồi lãi cam kết
lớn/đảm Tổng cộng lớn/đảm Tổng cộng
DP phí chia lãi thường tư DP phí chia lãi thường đầu tư
bảo bảo
tối thiểu tối thiểu
cân đối cân đối
1 Bảo hiểm Bảo Việt 3.398.042 1.205.607 144.440 4.748.088 3.315.690 1.237.578 197.536 4.750.804
2 Bảo Minh 1.168.153 465.659 165.018 1.798.831 1.419.086 276.144 210.313 1.905.543
4 Bảo Long 430.144 247.723 82.489 760.356 467.248 255.766 93.068 816.083
5 Bảo hiểm PVI 1.671.112 629.645 182.790 2.483.547 1.843.322 762.659 206.980 2.812.960
11 Samsung Vina 23.309 52.942 49.846 126.096 20.783 18.558 51.599 90.940
30
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
DP dao DP dao
Dự phòng lãi Dự phòng
động động
TT Tên Công ty DP toán học, Dự phòng DP bồi cam kết đầu DP toán học, Dự phòng DP bồi lãi cam kết
lớn/đảm Tổng cộng lớn/đảm Tổng cộng
DP phí chia lãi thường tư DP phí chia lãi thường đầu tư
bảo bảo
tối thiểu tối thiểu
cân đối cân đối
28 Xuân Thành 267.014 68.443 62.973 398.431 342.164 84.118 52.821 479.103
31
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
DP dao DP dao
Dự phòng lãi Dự phòng
động động
TT Tên Công ty DP toán học, Dự phòng DP bồi cam kết đầu DP toán học, Dự phòng DP bồi lãi cam kết
lớn/đảm Tổng cộng lớn/đảm Tổng cộng
DP phí chia lãi thường tư DP phí chia lãi thường đầu tư
bảo bảo
tối thiểu tối thiểu
cân đối cân đối
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ 404.875.451 17.515.995 3.449.197 566.018 4.815.544 431.222.205 466.973.910 18.938.729 4.462.942 748.572 8.050.418 499.174.573
33 Bảo Việt 112.277.133 2.157.439 83.528 117.497 3.688.335 118.323.933 129.481.352 2.569.604 89.592 129.660 7.525.760 139.795.967
34 Prudential 108.990.952 11.077.577 1.888.647 200.771 54.463 122.212.410 116.270.332 11.990.092 2.204.965 246.263 70.708 130.782.360
35 Manulife 67.209.172 3.164.199 423.629 31.681 158.709 70.987.389 76.542.815 3.160.211 775.940 64.519 30.984 80.574.469
36 AIA 28.583.916 623.026 202.329 59.770 0 29.469.041 36.125.188 668.799 210.069 73.572 14.641 37.092.268
37 Chubb 9.649.735 5.353 107.892 39.669 13.873 9.816.523 11.078.526 4.677 137.095 51.286 14.511 11.286.095
38 Map Life 1.099.354 0 4.143 2.222 1.878 1.107.597 1.060.156 0 5.561 3.208 1.461 1.070.385
39 Dai-ichi 28.342.675 172.822 263.422 80.558 827.679 29.687.156 35.540.882 194.184 350.958 113.941 298.259 36.498.225
41 FWD 2.281.448 132.962 102.673 0 4.073 2.521.156 3.923.026 164.510 181.386 0 6.739 4.275.660
42 Hanwha 8.626.503 138.480 52.459 9.930 115 8.827.487 10.536.580 133.857 49.942 16.291 39 10.736.709
43 FWDA 1.392.152 44.039 5.380 3.651 4.073 1.445.222 1.495.611 52.478 4.255 4.187 0 1.556.531
44 Fubon 466.292 0 871 502 2.316 469.982 529.641 0 2.143 502 2.481 534.767
45 Generali 8.405.425 0 145.524 36 6.259 8.557.244 9.548.787 0 203.953 7.768 8.998 9.769.505
46 MVI 7.057.731 99 23.499 4.402 36.798 7.122.529 8.690.799 317 26.197 12.448 52.395 8.782.157
47 Sun Life 4.928.560 0 41.752 497 20.134 4.990.943 5.787.495 0 73.358 497 23.331 5.884.680
48 Phu Hung 372.010 0 17.755 0 911 390.676 542.410 0 25.020 0 114 567.544
32
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
DP dao DP dao
Dự phòng lãi Dự phòng
động động
TT Tên Công ty DP toán học, Dự phòng DP bồi cam kết đầu DP toán học, Dự phòng DP bồi lãi cam kết
lớn/đảm Tổng cộng lớn/đảm Tổng cộng
DP phí chia lãi thường tư DP phí chia lãi thường đầu tư
bảo bảo
tối thiểu tối thiểu
cân đối cân đối
49 BIDV MetLife 3.170.051 0 6.589 377 0 3.177.016 3.763.229 0 12.054 1.238 0 3.776.521
TỔNG THỊ TRƯỜNG 423.877.557 17.515.995 10.046.417 3.221.750 4.815.544 459.477.264 487.899.636 18.938.729 11.591.732 3.773.752 8.050.418 530.254.269
33
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
34
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
35
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
Tạm ứng từ
Trái phiếu
giá trị tài
chính phủ, trái Cổ phiếu,
Trái phiếu khoản của
Tiền gửi tại các phiếu được chứng chỉ quỹ, Góp vốn vào Kinh doanh
doanh khách hàng Ủy thác Tổng số tiền
TT Tên công ty tổ chức tín chính phủ bảo trái phiếu doanh các doanh bất động Khác
nghiệp có (bao gồm cả đầu tư đầu tư
dụng lãnh Trái phiếu nghiệp không có nghiệp khác sản
bảo đảm tạm ứng để
chính quyền địa bảo đảm
đóng phí
phương
bảo hiểm)
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ 249.236.040 243.252.279 26.890.620 73.225.508 835.533 66.907 12.881.412 - 8.382.464 614.770.764
33 Bảo Việt 102.903.433 52.085.280 85.837 11.252.620 172.679 3.064.870 113.556 169.678.275
35 Manulife 14.724.036 51.752.271 7.938.537 9.842.041 83.000 66.907 1.372.356 6.787.173 92.566.321
36
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM NĂM 2022
TỔNG THỊ TRƯỜNG 301.349.925 244.362.061 27.946.143 79.703.712 5.217.538 514.972 12.977.770 8.439.143 680.511.264
37