Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

8.3.2.

Chuyển động chạy dao và lượng chạy dao


 Chuyển động chạy dao: là chuyển động của dao hay
chi tiết gia công nó kết hợp với chuyển động chính tạo
nên quá trình cắt gọt. Chuyển động chạy dao có thể
liên tục hay gián đoạn. Chuyển động này thường được
thực hiện trong xu hướng vuông góc với chuyển động
chính
 Lượng chạy dao là tỉ số giữa sự di chuyển của chi tiết
gia công trên số vòng quay của dao, cũng được đo theo
inch và mm/phút. Lượng chạy dao máy phay được xác
định bằng tích số giữa kích thước phoi (phoi/răng) yêu
cầu, số răng trên dao phay và số vòng quay của dao.
Lượng chạy dao có thể là lượng chạy dao vòng, lượng
chạy dao phút
1. Lượng chạy dao khi tiện là chuyển động ngang – dọc
của bàn dao khi cắt. Lượng chạy dao S phụ thuộc vào
điều kiện gia công. S (mm/vòng)
2. Phương pháp phay là chuyển động ngang- dọc- đứng
của bàn máy mang phôi, là trị số dịch chuyển tương đối
của bàn máy trong một phút gọi là lượng chạy dao phút.
“Lượng chạy dao phút” là lượng dịch chuyển tương đối
của dụng cụ cắt với chi tiết gia công trong một phút.
Lượng chạy dao phút thường được sử dụng ở những máy
có chuyển động chính và chuyển động chạy dao độc lập
với nhau (do hai nguồn dẫn động khác nhau). Thường
được dùng để tính toán năng suất và thời gian công nghệ.
Sph = S.n (mm/ph)
Trong đó: S: lượng chạy dao vòng, lượng dịch
chuyển của bàn máy khi dao quay được một vòng
(mm/vòng)
n: số vòng quay của dao trong 1phut
(vòng/ph)

3. Ngoài ra còn có lượng chạy dao răng là là lượng dịch


chuyển tương đối của dụng cụ cắt so với chi tiết gia công
khi dao quay được một răng. Chúng quyết định độ nhẵn
bề mặt chi tiết khi phay bằng mặt bên của dao phay.
Chẳng hạn như: phay phẳng bằng dao phay trụ, phay
răng, phay bằng dao phay định hình.
Sz = S/z
Trong đó: z: số răng của dao phay
4. Lượng chạy dao khi bào, xọc: là lượng dịch chuyển
tương đối của bàn máy mang chi tiết sau một hành trình
kép của dao, là dụng cụ cắt với chi tiết gia công khi dao
hoặc chi tiết thực hiện được một đường cắt. Sk (mm/htk)

You might also like