Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 19

Học tại TP.

HCM (KSA), Học tại Vĩnh Long (KSV): Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng

Điểm trúng tuyển 2023 Tổ hợp xét tuyển


Chỉ
Mã đăng ký Chương (Phương thức 3,4,5,6) (Phương thức 4,6)
STT Thuộc ngành tiêu
xét tuyển trình đào tạo
2024
PT3 PT4 PT5 PT6 PT 4 PT6

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế: Là các chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế Châu
Á (AUN-QA) hoặc Châu Âu (FIBAA) 1. Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo từng chương trình đào tạo có thể
chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:

● Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị và Giáo dục
thể chất, Giáo dục quốc phòng);

● Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
● Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt

I. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

Kế toán - A00 A00, A01,


1 7340301_03 doanh nghiệp Kế toán 53 55 835 25.00 D01, D07 620
(S) - A01,
D26, D27,
2 7340302 Kiểm toán Kiểm toán 65 67 920 26.30 D28, D29, 200
D30, AH3
3 7340301_02 Kế toán công Kế toán 54 55 840 25.31 - D01, 50
D02, D03,
Kinh doanh Kinh doanh
4 7340120 70 70 930 26.60 D04, D05, 570
quốc tế quốc tế D06, DD2

Kinh doanh Kinh doanh - D07,


5 7340121 67 68 905 26.50 D21, D22, 210
thương mại thương mại
D23, D24,
D25, AH2
6 7340115_01 Marketing Marketing 73 74 930 27.00 160

Tài chính -
7 7340201_03 Ngân hàng 55 60 850 25.30 250
Ngân hàng

Quản trị kinh Quản trị kinh


8 7340101_01 55 55 830 25.40 850
doanh doanh

9 7340201_05 Tài chính Tài chính - 56 61 865 25.70 510

1 Tiêu chuẩn AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất
lượng quốc tế của châu Âu)
Tài chính
10 7340201_01 Ngân hàng 47 49 800 24.00 50
công

11 7340116 Bất động sản Bất động sản 50 53 800 23.80 110

Chương trình
Kế toán tích
hợp chứng
chỉ nghề
nghiệp quốc
12 7340301_01 Kế toán 58 58 800 24.90 70
tế (của tổ
chức nghề
nghiệp
ICAEW và
ACCA) (***)

II. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

- A00

- A01,
D26, D27,
D28, D29,
D30, AH3

- D01, A00, A01,


13 7310104_01 Kinh tế đầu tư Kinh tế đầu tư 56 60 850 25.94 D02, D03, 200
D01, D07
D04, D05,
D06, DD2

- D07,
D21, D22,
D23, D24,
D25, AH2

III. Lĩnh vực Pháp luật

14 7380107 Luật kinh tế Luật kinh tế 61 63 870 25.60 - A00 150

- A01,
D26, D27,
D28, D29,
A00, A01,
D30, AH3
Luật kinh D01, D96
15 7380101 Luật 65 68 900 25.41 70
doanh quốc tế - D01,
D02, D03,
D04, D05,
D06, DD2

IV. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

- A00
Logistics và Logistics và
A00, A01,
16 7510605_01 Quản lý chuỗi quản lý chuỗi 77 77 985 27.00 - A01, 110
D01, D07
cung ứng cung ứng D26, D27,
D28, D29,
D30, AH3

- D01,
D02, D03,
D04, D05,
D06, DD2

- D07,
D21, D22,
D23, D24,
D25, AH2

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến:

Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các
chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần. Sinh viên sau khi
trúng tuyển, tùy theo các chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:

● Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị và Giáo dục
thể chất, Giáo dục quốc phòng);
● Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
● Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt.

I. Lĩnh vực Nhân văn

- D01,
Tiếng Anh
D02, D03,
17 7220201 thương mại (S) Ngôn ngữ Anh 62 63 845 26.30 D01, D96 150
(**) D04, D05,
D06, DD2

II. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

18 7310101 Kinh tế Kinh tế 66 68 910 26.10 110


- A00
Kinh tế chính Kinh tế chính
19 7310102 50 50 800 22.50 50
trị (S) trị - A01,
D26, D27,
Thẩm định giá D28, D29,
20 7310104_02 và Quản trị tài Kinh tế đầu tư 47 47 800 23.00 D30, AH3 100
sản
- D01, A00, A01,
Thống kê kinh Thống kê kinh D02, D03, D01, D07
21 7310107 52 56 860 25.56 D04, D05, 50
doanh (*) tế
D06, DD2
Toán tài chính
22 7310108_01 (*) 53 55 840 25.32 - D07, 50
D21, D22,
Toán kinh tế D23, D24,
Phân tích rủi D25, AH2
23 7310108_02 ro và định phí 47 48 800 24.06 70
bảo hiểm (*)

III. Lĩnh vực Báo chí và thông tin

24 7320106 Truyền thông Công nghệ 72 73 920 26.33 - A00 A00, A01, 100
số và thiết kế truyền thông
- A01,
D26, D27,
D28, D29,
đa phương D30, AH3
D01, V00
tiện (S) - D01,
D02, D03,
D04, D05,
D06, DD2

IV. Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý

Thương mại Thương mại


25 7340122 69 71 940 26.61 140
điện tử (*) điện tử

Công nghệ
26 7340115_02 Marketing 70 72 920 27.20 70
Marketing

Quản trị bệnh Quản trị kinh


27 7340101_03 47 48 800 23.70 100
viện doanh

28 7340201_02 Thuế 47 47 800 23.00 100

Quản trị Hải


29 7340201_07 quan - Ngoại 100
thương - A00
Tài chính -
Ngân hàng - A01,
Thị trường
30 7340201_04 47 47 800 23.55 D26, D27, 100
chứng khoán
D28, D29,
D30, AH3
Đầu tư tài
31 7340201_06 53 57 845 25.70 70
chính - D01, A00, A01,
D02, D03, D01, D07
32 7340204 Bảo hiểm (S) Bảo hiểm 48 50 800 24.00 D04, D05, 50
D06, DD2
Công nghệ tài Công nghệ tài
33 7340205 66 68 935 26.60 - D07, 70
chính chính
D21, D22,
D23, D24,
Tài chính Tài chính
34 7340206 69 71 915 26.60 D25, AH2 110
quốc tế quốc tế

Quản lý công
35 7340403 (S) Quản lý công 48 51 800 25.05 70

Quản trị nhân Quản trị nhân


36 7340404 60 66 865 26.20 150
lực lực

Hệ thống
37 7340405_01 thông tin kinh Hệ thống 61 65 905 26.12 55
doanh(*) thông tin quản

38 7340405_02 Hệ thống 47 50 800 24.85 55
hoạch định
nguồn lực
doanh nghiệp
(*)

70

Kinh doanh Quản trị kinh


39 7340101_02 58 63 890 26.50
số doanh

V. Lĩnh vực Toán và Thống kê

- A00

- A01,
D26, D27,
D28, D29,
D30, AH3

- D01,
Khoa học dữ Khoa học dữ D02, D03, A00, A01,
40 7460108 69 71 935 26.30 55
liệu(*) liệu D04, D05, D01, D07
D06, DD2

- D07,
D21, D22,
D23, D24,
D25, AH2

V.I Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin

Khoa học Khoa học máy - A00 A00, A01,


41 7480101 ‘-- ‘-- ‘-- 23.40 50
máy tính(*) tính D01, D07
- A01,
Kỹ thuật phần Kỹ thuật phần D26, D27,
42 7480103 62 65 875 25.80 D28, D29, 55
mềm (*) mềm
D30, AH3
Công nghệ và - D01,
Công nghệ
43 7480201_03 đổi mới sáng 55 57 875 25.20 D02, D03, 100
thông tin
tạo (*) D04, D05,
D06, DD2
Robot và Trí
44 7480107_01 tuệ nhân tạo 55 61 890 23.00 - D07, 70
(hệ kỹ sư) D21, D22,
Trí tuệ nhân D23, D24,
tạo D25, AH2
Điều khiển
Chương trình mới tuyển
45 7480107_02 thông minh và 70
sinh 2024
tự động hóa

46 7480201_01 Công nghệ Công nghệ -- -- -- 24.20 50


thông tin (*) thông tin
Công nghệ
Chương trình mới tuyển
47 7480201_02 nghệ thuật 70
sinh 2024
(Arttech) (*)

An toàn thông An toàn thông


48 7480202 -- -- – 22.49 50
tin(*) tin

VII Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

- A00

- A01,
D26, D27,
D28, D29,
D30, AH3

- D01,
Công nghệ Logistics và D02, D03,
A00, A01,
49 7510605_02 Logistics (hệ quản lý chuỗi 63 66 930 26.09 D04, D05, 70
kỹ sư) cung ứng D06, DD2 D01, D07

- D07,
D21, D22,
D23, D24,
D25, AH2

VIII Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng

- A00

- A01,
D26, D27,
Kiến trúc và D28, D29,
Kiến trúc đô A00, A01,
50 7580104 thiết kế đô thị 50 53 810 24.63 D30, AH3 110
thị D01, V00
thông minh
- D01,
D02, D03,
D04, D05,
D06, DD2

IX Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản

51 7620114 Kinh doanh Kinh doanh 50 54 805 25.03 - A00 A00, A01, 50
nông nghiệp(S) nông nghiệp D01, D07
- A01,
D26, D27,
D28, D29,
D30, AH3

- D01,
D02, D03,
D04, D05,
D06, DD2

- D07,
D21, D22,
D23, D24,
D25, AH2

X Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Quản trị dịch Quản trị dịch - A00


52 7810103 vụ du lịch và vụ du lịch và 52 55 800 24.60 165
lữ hành lữ hành - A01,
D26, D27,
Quản trị D28, D29,
53 7810201_01 54 56 835 25.20 D30, AH3 85
khách sạn
- D01, A00, A01,
D02, D03, D01, D07
Quản trị khách D04, D05,
Quản trị sự sạn D06, DD2
54 7810201_02 kiện và dịch 56 61 845 25.51 80
- D07,
vụ giải trí
D21, D22,
D23, D24,
D25, AH2

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.


(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên).

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

Điểm trúng tuyển 2023 Tổ hợp xét tuyển


Mã đăng ký Chương Chỉ tiêu
STT Thuộc ngành (Phương thức 3,4,5,6) (Phương thức 4,6)
xét tuyển trình đào tạo 2024
PT3 PT4 PT5 PT6 PT 4 PT6

Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh với cường độ cao và cập nhật
liên tục, giúp sinh viên nhanh chóng tiếp cận những kiến thức mới. Các kỹ năng mềm được lồng ghép trong
suốt quá trình học tập với sự đa dạng trong hình thức triển khai. Sinh viên có cơ hội tham gia trao đổi sinh viên
với các trường quốc tế uy tín và trở thành nhân sự làm việc cho tập đoàn lớn tại Việt Nam và toàn cầu. Sinh
viên chương trình Cử nhân Tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành theo nguyện vọng khi làm thủ tục
nhập học: Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Tài chính Ứng dụng, Kế toán

Quản trị kinh - A00


doanh

- A01,
Kinh doanh
Cử nhân Tài D26,
quốc tế
1 ISB_CNTN năng ISB 72 72 ‘-- 27.10 D27, 550
BBus D28,
Marketing
D29,
D30,
Tài chính ứng
AH3
dụng

Kế toán
- D01,
Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op: D02,
D03, A00, A01,
Đào tạo dựa trên cơ sở chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBus, học hoàn D04, D01, D07
toàn bằng tiếng Anh. Chương trình không chỉ cung cấp kiến thức tổng quan, D05,
chuyên sâu cho sinh viên mà còn tạo cơ hội thực hành nghề nghiệp và các D06,
kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các tập đoàn tại các nước ASEAN ngay DD2
trong quá trình học tập tại trường. Tham gia chương trình học, người học có
thể trải nghiệm 1 số học môn học tại các trường đối tác nước ngoài và học
tập 1 số môn học gắn thực tế tại các doanh nghiệp trong khu vực ASEAN. - D07,
Sau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong hai ngành (Marketing, Tài D21,
chính ứng dụng) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu. D22,
D23,
Tài chính Ứng D24,
Cử nhân ISB dụng D25,
2 ASA_Co-op ASEAN Co- 72 72 ‘-- 24.05 AH2 50
op
Marketing

HỌC TẠI VĨNH LONG (KSV) TRẢI NGHIỆM MEKONG – SẴN SÀNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ

Điểm trúng tuyển 2023 Tổ hợp xét tuyển


Chương Chỉ
Mã đăng ký xét Thuộc (Phương thức 3,4,5,6) (Phương thức 4 ,6)
STT trình đào tiêu
tuyển ngành
tạo 2024
PT3 PT4 PT5 PT6 PT4 PT6

PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC

I. Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản


- A00

- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3

- D01, D02,
Kinh D03, D04,
doanh Kinh doanh D05, D06, A00, A01,
1 7620114 48 40 550 17 30
nông nông nghiệp DD2 D01, D07
nghiệp (S)
- D07, D21,
D22, D23,
D24, D25,
AH2

II. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

- A00

- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3

Tài chính - Chương trình mới tuyển - D01, D02, A00, A01,
2 7340201_03 Thuế D03, D04, D01, D07 30
Ngân hàng sinh năm 2024
D05, D06,
DD2

- D07, D21,
D22, D23,
D24, D25,
AH2

- A00
- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3
Thương - D01, D02, A00, A01,
Thương mại
3 7340122 mại điện 48 40 550 17 D03, D04, D01, D07 60
điện tử
tử (*) D05, D06,
DD2

- D07, D21,
D22, D23,
D24, D25,
AH2
- A00
Tài chính
- A01, D26,
D27, D28,
Chương D29, D30,
Marketing AH3
trình Cử
nhân quốc
tế Mekong - D01, D02,
được cấp Kinh doanh D03, D04,
bằng bởi: quốc tế D05, D06,
DD2 A00, A01,
4 Mekong_VL WSU (Úc); 30
D01, D07
VUW (New Quản trị - D07, D21,
Zealand); nhân lực D22, D23,
UVic D24, D25,
(Canada); AH2
MUST (Đài
Loan)
Kế toán

III. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

- A00

- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3

Quản trị Quản trị - D01, D02, A00, A01,


5 7810201 48 40 550 17 D03, D04, D01, D07 30
khách sạn khách sạn
D05, D06,
DD2

- D07, D21,
D22, D23,
D24, D25,
AH2

IV. Lĩnh vực Nhân văn

D01, D02,
Tiếng Anh D03, D04,
Ngôn ngữ
6 7220201 thương 48 40 600 17 D05, D06, D01, D96 30
Anh
mại(**) DD2

V. Lĩnh vực Pháp luật

7 7380107 Luật kinh Luật kinh tế 48 40 550 17 - A00 A00, A01, 30


tế D01, D96
- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3

- D01, D02,
D03, D04,
D05, D06,
DD2

VI. Lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin

- A00

- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3
Công nghệ - D01, D02, A00, A01,
7480201 Công nghệ
8 và đổi mới 48 40 550 17 D03, D04, D01, D07 30
(*) thông tin
sáng tạo D05, D06,
DD2

- D07, D21,
D22, D23,
D24, D25,
AH2

- A00

- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3

- D01, D02,
D03, D04,
D05, D06,
DD2
Robot và
Trí tuệ Trí tuệ nhân - D07, D21, A00, A01,
9 7480107 48 40 550 17 30
nhân tạo tạo D22, D23, D01, D07
(hệ kỹ sư) D24, D25,
AH2

VII. Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật


- A00

- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3
Logistics Logistics và
và Quản lý Quản lý - D01, D02, A00, A01,
10 7510605 48 40 550 17 D03, D04, D01, D07 50
chuỗi cung chuỗi cung
ứng ứng D05, D06,
DD2

- D07, D21,
D22, D23,
D24, D25,
AH2

PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL

I. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh - A00


11 7340101 Quản trị 48 40 600 17 30
doanh
- A01, D26,
Kinh D27, D28,
Kinh doanh
12 7340120 doanh 48 40 600 17 D29, D30, 50
quốc tế
quốc tế AH3

13 7340115 Marketing Marketing 48 40 600 17 - D01, D02, A00, A01, 70


D03, D04, D01, D07
14 7340201_01 Ngân hàng 48 40 600 17 D05, D06, 35
Tài chính – DD2
Ngân hàng
15 7340201_02 Tài chính 48 40 600 17 35
- D07, D21,
Kế toán D22, D23,
16 7340301 doanh Kế toán 48 40 600 17 D24, D25, 60
nghiệp (S) AH2

(S)
: Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
(*)
: Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
(**)
: Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

TỔ HỢP XÉT TUYỂN CỦA KSA VÀ KSV

STT Mã Tên tổ hợp môn Mã môn PT4: PT6

tổ hợp môn Tổ hợp môn

1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học TO-LI-HO Sử dụng Sử dụng

2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh TO-LI-N1 Sử dụng Sử dụng


3 D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga TO-LI-N2 Điều kiện: Không sử
IELTS >=5.5 (*) dụng
4 D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp TO-LI-N3

5 D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung TO-LI-N4

6 D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức TO-LI-N5

7 D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật TO-LI-N6

8 AH3 Toán, Vật lí, Tiếng Hàn TO-LI-N7

9 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh TO-VA-N1 Sử dụng Sử dụng

10 D02 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga TO-VA-N2 Điều kiện: Không sử
IELTS >=5.5 (*) dụng
11 D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng TO-VA-N3
Pháp

12 D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng TO-VA-N4


Trung

13 D05 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức TO-VA-N5

14 D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật TO-VA-N6

15 DD2 Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn TO-VA-N7

16 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh TO-HO-N1 Sử dụng Sử dụng

17 D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga TO-HO-N2 Điều kiện: Không sử
IELTS >=5.5 (*) dụng
18 D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp TO-HO-N3

19 D25 Toán, Hóa học, Tiếng TO-HO-N4


Trung

20 D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức TO-HO-N5


21 D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật TO-HO-N6

22 AH2 Toán, Hóa học, Tiếng Hàn TO-HO-N7

23 D90 Toán, Khoa học tự nhiên, TO-N1-TN Không sử dụng Không sử


Tiếng Anh dụng

24 D93 Toán, Khoa học tự nhiên, TO-N2-TN Không sử dụng Không sử


Tiếng Nga dụng

25 D91 Toán, Khoa học tự nhiên, TO-N3-TN


Tiếng Pháp

26 D95 Toán, Khoa học tự nhiên, TO-N4-TN


Tiếng Trung

27 D92 Toán, Khoa học tự nhiên, TO-N5-TN


Tiếng Đức

28 D94 Toán, Khoa học tự nhiên, TO-N6-TN


Tiếng Nhật

29 AH7 Toán, Khoa học tự nhiên, TO-N7-TN


Tiếng Hàn

30 D96 Toán, Khoa học xã hội, TO-N1-XH Không sử dụng Sử dụng


Tiếng Anh

31 D99 Toán, Khoa học xã hội, TO-N2-XH Không sử dụng Không sử


Tiếng Nga dụng

32 D97 Toán, Khoa học xã hội, TO- N3-XH


Tiếng Pháp

33 DD1 Toán, Khoa học xã hội, TO-N4-XH


Tiếng Trung

34 D98 Toán, Khoa học xã hội, TO-N5-XH


Tiếng Đức
35 DD0 Toán, Khoa học xã hội, TO-N6-XH
Tiếng Nhật

36 AH8 Toán, Khoa học xã hội, TO-N7-XH


Tiếng Hàn

37 V00 Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật(**) TO-LI-NK1 Không sử dụng Sử dụng

(Lưu ý: (*) Điểm IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.

(**) Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học
Xây dựng Hà Nội (Khoa Kiến trúc), Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.

PHẦN 2. CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH KHÓA 50 - ĐẠI HỌC CHÍNH QUY, NĂM 2024

1. Phương thức 1 (Mã Phương thức xét tuyển: 301): Xét tuyển thẳng theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT)

KSA KSV

Chương trình Tiếng Chương trình Cử nhân Chương trình Tiếng Việt,
Việt, chương trình tiếng Tài năng ISB BBus, Chương trình cử nhân
Anh toàn phần, tiếng Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong
Anh bán phần ISB ASEAN Co-op

Chỉ tiêu 1% chỉ tiêu theo CTĐT

2. Phương thức 2 (Mã Phương thức xét tuyển: 411): Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp
chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

KSA KSV

Chương trình Tiếng Chương trình Cử nhân Chương trình Tiếng Việt,
Việt, chương trình Tài năng ISB BBus, Chương trình cử nhân
tiếng Anh toàn phần, Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong
tiếng Anh bán phần ISB ASEAN Co-op
Chỉ tiêu 1% chỉ tiêu theo CTĐT 3% chỉ tiêu theo CTĐT

Điều kiện A) Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng:
đăng ký
xét tuyển 1. Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:

- Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;

- Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge
International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level)
đạt từ C đến A.

- Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục
Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.

2. Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các
chứng chỉ sau:

- Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.

- Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.

- Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500
điểm trở lên.

- Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở
lên.

B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia,
Thái Lan,..) và tốt nghiệp THPT nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài):

+ Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Anh cần đạt
điều kiện về ngôn ngữ tiếng Anh của chương trình đó.

+ Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Việt cần đạt
điều kiện về ngôn ngữ tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.

Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ
đăng ký xét tuyển.

3. Phương thức 3 (Mã Phương thức xét tuyển: 201): Xét tuyển học sinh Giỏi

KSA KSV

Chương trình Tiếng Chương trình Cử nhân Chương trình Tiếng Việt,
Việt, chương trình tiếng Tài năng ISB BBus, Chương trình cử nhân
Anh toàn phần, tiếng Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong
Anh bán phần ISB ASEAN Co-op

Chỉ tiêu 40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT 20% chỉ tiêu theo CTĐT

Điều kiện Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của
đăng ký chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm
xét tuyển 2024

Cách xét Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu
tuyển chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

- Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1
lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi).

- Tiêu chí không bắt buộc:

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp
hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ
73 trở lên.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp
tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học,
Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu

4. Phương thức 4 (Mã Phương thức xét tuyển: 202): Xét tuyển quá trình học tập theo tổ
hợp môn

KSA KSV

Chương trình Tiếng Việt, Chương trình Cử nhân Chương trình Tiếng Việt,
chương trình tiếng Anh Tài năng ISB BBus, Chương trình cử nhân
toàn phần, tiếng Anh Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong
bán phần ISB ASEAN Co-op

Chỉ tiêu 20% đến 30% chỉ tiêu 40% đến 50% chỉ tiêu 20% đến 30% chỉ tiêu
theo CTĐT theo CTĐT theo CTĐT

Điều kiện Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (theo quy định của UEH) đăng ký
đăng ký xét tuyển từ 6.5 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của
xét tuyển chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.

Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển
phải thỏa điều kiện:

+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [(Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10)/3] >=6.50

+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [(Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11)/3] >=6.50

+ ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [(Toán 12+ Vật lý 12 + Hóa học 12)/3]
>=6.50

Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, Trung
Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga hoặc Pháp phải có chứng chỉ IELTS >=5.5 hoặc
TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.

Cách xét Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu
tuyển chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

- Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo
năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển
quá trình học tập theo tổ hợp môn).

- Tiêu chí không bắt buộc:

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp
hồ sơ xét tuyển theo tổ hợp môn) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT
từ 73 trở lên.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp
tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học,
Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

5. Phương thức 5 (Mã Phương thức xét tuyển: 402): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh
giá năng lực

KSA KSV

Chương trình Tiếng Việt, chương trình Chương trình Tiếng Việt,
tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán Chương trình cử nhân
phần quốc tế Mekong

Chỉ tiêu 10% chỉ tiêu theo CTĐT

Điều kiện Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia
đăng ký TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2024 và tốt nghiệp THPT hoặc tương
xét tuyển đương theo quy định của Bộ GDĐT

Cách xét Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá
tuyển năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM)

6. Phương thức 6 (Mã Phương thức xét tuyển: 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt
nghiệp THPT năm 2024

KSA KSV

Chương trình Tiếng Chương trình Cử nhân Chương trình


Việt, chương trình tiếng Tài năng ISB BBus, Tiếng Việt,
Anh toàn phần, tiếng Chương trình Cử nhân Chương trình cử
Anh bán phần ISB ASEAN Co-op nhân quốc tế
Mekong

Chỉ tiêu Chỉ tiêu còn lại

Điều kiện Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ
đăng ký GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, trong đó có kết
xét tuyển quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.

Thông tin liên hệ:


Phòng Marketing - Truyền thông (UEH)
- Ms. Lê Thị Thanh Kiều - 0365 410 832, email: kieultt@ueh.edu.vn

You might also like