Professional Documents
Culture Documents
DH Kinh Te TP HCM Doc 3707
DH Kinh Te TP HCM Doc 3707
HCM (KSA), Học tại Vĩnh Long (KSV): Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế: Là các chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế Châu
Á (AUN-QA) hoặc Châu Âu (FIBAA) 1. Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo từng chương trình đào tạo có thể
chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:
● Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị và Giáo dục
thể chất, Giáo dục quốc phòng);
● Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
● Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt
Tài chính -
7 7340201_03 Ngân hàng 55 60 850 25.30 250
Ngân hàng
1 Tiêu chuẩn AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất
lượng quốc tế của châu Âu)
Tài chính
10 7340201_01 Ngân hàng 47 49 800 24.00 50
công
11 7340116 Bất động sản Bất động sản 50 53 800 23.80 110
Chương trình
Kế toán tích
hợp chứng
chỉ nghề
nghiệp quốc
12 7340301_01 Kế toán 58 58 800 24.90 70
tế (của tổ
chức nghề
nghiệp
ICAEW và
ACCA) (***)
- A00
- A01,
D26, D27,
D28, D29,
D30, AH3
- D07,
D21, D22,
D23, D24,
D25, AH2
- A01,
D26, D27,
D28, D29,
A00, A01,
D30, AH3
Luật kinh D01, D96
15 7380101 Luật 65 68 900 25.41 70
doanh quốc tế - D01,
D02, D03,
D04, D05,
D06, DD2
- A00
Logistics và Logistics và
A00, A01,
16 7510605_01 Quản lý chuỗi quản lý chuỗi 77 77 985 27.00 - A01, 110
D01, D07
cung ứng cung ứng D26, D27,
D28, D29,
D30, AH3
- D01,
D02, D03,
D04, D05,
D06, DD2
- D07,
D21, D22,
D23, D24,
D25, AH2
Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các
chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần. Sinh viên sau khi
trúng tuyển, tùy theo các chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:
● Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị và Giáo dục
thể chất, Giáo dục quốc phòng);
● Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
● Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt.
- D01,
Tiếng Anh
D02, D03,
17 7220201 thương mại (S) Ngôn ngữ Anh 62 63 845 26.30 D01, D96 150
(**) D04, D05,
D06, DD2
24 7320106 Truyền thông Công nghệ 72 73 920 26.33 - A00 A00, A01, 100
số và thiết kế truyền thông
- A01,
D26, D27,
D28, D29,
đa phương D30, AH3
D01, V00
tiện (S) - D01,
D02, D03,
D04, D05,
D06, DD2
Công nghệ
26 7340115_02 Marketing 70 72 920 27.20 70
Marketing
Quản lý công
35 7340403 (S) Quản lý công 48 51 800 25.05 70
Hệ thống
37 7340405_01 thông tin kinh Hệ thống 61 65 905 26.12 55
doanh(*) thông tin quản
lý
38 7340405_02 Hệ thống 47 50 800 24.85 55
hoạch định
nguồn lực
doanh nghiệp
(*)
70
- A00
- A01,
D26, D27,
D28, D29,
D30, AH3
- D01,
Khoa học dữ Khoa học dữ D02, D03, A00, A01,
40 7460108 69 71 935 26.30 55
liệu(*) liệu D04, D05, D01, D07
D06, DD2
- D07,
D21, D22,
D23, D24,
D25, AH2
- A00
- A01,
D26, D27,
D28, D29,
D30, AH3
- D01,
Công nghệ Logistics và D02, D03,
A00, A01,
49 7510605_02 Logistics (hệ quản lý chuỗi 63 66 930 26.09 D04, D05, 70
kỹ sư) cung ứng D06, DD2 D01, D07
- D07,
D21, D22,
D23, D24,
D25, AH2
- A00
- A01,
D26, D27,
Kiến trúc và D28, D29,
Kiến trúc đô A00, A01,
50 7580104 thiết kế đô thị 50 53 810 24.63 D30, AH3 110
thị D01, V00
thông minh
- D01,
D02, D03,
D04, D05,
D06, DD2
51 7620114 Kinh doanh Kinh doanh 50 54 805 25.03 - A00 A00, A01, 50
nông nghiệp(S) nông nghiệp D01, D07
- A01,
D26, D27,
D28, D29,
D30, AH3
- D01,
D02, D03,
D04, D05,
D06, DD2
- D07,
D21, D22,
D23, D24,
D25, AH2
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh với cường độ cao và cập nhật
liên tục, giúp sinh viên nhanh chóng tiếp cận những kiến thức mới. Các kỹ năng mềm được lồng ghép trong
suốt quá trình học tập với sự đa dạng trong hình thức triển khai. Sinh viên có cơ hội tham gia trao đổi sinh viên
với các trường quốc tế uy tín và trở thành nhân sự làm việc cho tập đoàn lớn tại Việt Nam và toàn cầu. Sinh
viên chương trình Cử nhân Tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành theo nguyện vọng khi làm thủ tục
nhập học: Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Tài chính Ứng dụng, Kế toán
- A01,
Kinh doanh
Cử nhân Tài D26,
quốc tế
1 ISB_CNTN năng ISB 72 72 ‘-- 27.10 D27, 550
BBus D28,
Marketing
D29,
D30,
Tài chính ứng
AH3
dụng
Kế toán
- D01,
Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op: D02,
D03, A00, A01,
Đào tạo dựa trên cơ sở chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBus, học hoàn D04, D01, D07
toàn bằng tiếng Anh. Chương trình không chỉ cung cấp kiến thức tổng quan, D05,
chuyên sâu cho sinh viên mà còn tạo cơ hội thực hành nghề nghiệp và các D06,
kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các tập đoàn tại các nước ASEAN ngay DD2
trong quá trình học tập tại trường. Tham gia chương trình học, người học có
thể trải nghiệm 1 số học môn học tại các trường đối tác nước ngoài và học
tập 1 số môn học gắn thực tế tại các doanh nghiệp trong khu vực ASEAN. - D07,
Sau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong hai ngành (Marketing, Tài D21,
chính ứng dụng) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu. D22,
D23,
Tài chính Ứng D24,
Cử nhân ISB dụng D25,
2 ASA_Co-op ASEAN Co- 72 72 ‘-- 24.05 AH2 50
op
Marketing
HỌC TẠI VĨNH LONG (KSV) TRẢI NGHIỆM MEKONG – SẴN SÀNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ
- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3
- D01, D02,
Kinh D03, D04,
doanh Kinh doanh D05, D06, A00, A01,
1 7620114 48 40 550 17 30
nông nông nghiệp DD2 D01, D07
nghiệp (S)
- D07, D21,
D22, D23,
D24, D25,
AH2
- A00
- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3
Tài chính - Chương trình mới tuyển - D01, D02, A00, A01,
2 7340201_03 Thuế D03, D04, D01, D07 30
Ngân hàng sinh năm 2024
D05, D06,
DD2
- D07, D21,
D22, D23,
D24, D25,
AH2
- A00
- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3
Thương - D01, D02, A00, A01,
Thương mại
3 7340122 mại điện 48 40 550 17 D03, D04, D01, D07 60
điện tử
tử (*) D05, D06,
DD2
- D07, D21,
D22, D23,
D24, D25,
AH2
- A00
Tài chính
- A01, D26,
D27, D28,
Chương D29, D30,
Marketing AH3
trình Cử
nhân quốc
tế Mekong - D01, D02,
được cấp Kinh doanh D03, D04,
bằng bởi: quốc tế D05, D06,
DD2 A00, A01,
4 Mekong_VL WSU (Úc); 30
D01, D07
VUW (New Quản trị - D07, D21,
Zealand); nhân lực D22, D23,
UVic D24, D25,
(Canada); AH2
MUST (Đài
Loan)
Kế toán
III. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
- A00
- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3
- D07, D21,
D22, D23,
D24, D25,
AH2
D01, D02,
Tiếng Anh D03, D04,
Ngôn ngữ
6 7220201 thương 48 40 600 17 D05, D06, D01, D96 30
Anh
mại(**) DD2
- D01, D02,
D03, D04,
D05, D06,
DD2
- A00
- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3
Công nghệ - D01, D02, A00, A01,
7480201 Công nghệ
8 và đổi mới 48 40 550 17 D03, D04, D01, D07 30
(*) thông tin
sáng tạo D05, D06,
DD2
- D07, D21,
D22, D23,
D24, D25,
AH2
- A00
- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3
- D01, D02,
D03, D04,
D05, D06,
DD2
Robot và
Trí tuệ Trí tuệ nhân - D07, D21, A00, A01,
9 7480107 48 40 550 17 30
nhân tạo tạo D22, D23, D01, D07
(hệ kỹ sư) D24, D25,
AH2
- A01, D26,
D27, D28,
D29, D30,
AH3
Logistics Logistics và
và Quản lý Quản lý - D01, D02, A00, A01,
10 7510605 48 40 550 17 D03, D04, D01, D07 50
chuỗi cung chuỗi cung
ứng ứng D05, D06,
DD2
- D07, D21,
D22, D23,
D24, D25,
AH2
(S)
: Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
(*)
: Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
(**)
: Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
10 D02 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga TO-VA-N2 Điều kiện: Không sử
IELTS >=5.5 (*) dụng
11 D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng TO-VA-N3
Pháp
17 D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga TO-HO-N2 Điều kiện: Không sử
IELTS >=5.5 (*) dụng
18 D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp TO-HO-N3
(Lưu ý: (*) Điểm IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.
(**) Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học
Xây dựng Hà Nội (Khoa Kiến trúc), Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.
PHẦN 2. CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH KHÓA 50 - ĐẠI HỌC CHÍNH QUY, NĂM 2024
1. Phương thức 1 (Mã Phương thức xét tuyển: 301): Xét tuyển thẳng theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT)
KSA KSV
Chương trình Tiếng Chương trình Cử nhân Chương trình Tiếng Việt,
Việt, chương trình tiếng Tài năng ISB BBus, Chương trình cử nhân
Anh toàn phần, tiếng Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong
Anh bán phần ISB ASEAN Co-op
2. Phương thức 2 (Mã Phương thức xét tuyển: 411): Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp
chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
KSA KSV
Chương trình Tiếng Chương trình Cử nhân Chương trình Tiếng Việt,
Việt, chương trình Tài năng ISB BBus, Chương trình cử nhân
tiếng Anh toàn phần, Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong
tiếng Anh bán phần ISB ASEAN Co-op
Chỉ tiêu 1% chỉ tiêu theo CTĐT 3% chỉ tiêu theo CTĐT
Điều kiện A) Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng:
đăng ký
xét tuyển 1. Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:
- Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge
International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level)
đạt từ C đến A.
- Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục
Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.
2. Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các
chứng chỉ sau:
- Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500
điểm trở lên.
- Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở
lên.
B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia,
Thái Lan,..) và tốt nghiệp THPT nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài):
+ Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Anh cần đạt
điều kiện về ngôn ngữ tiếng Anh của chương trình đó.
+ Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Việt cần đạt
điều kiện về ngôn ngữ tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.
Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ
đăng ký xét tuyển.
3. Phương thức 3 (Mã Phương thức xét tuyển: 201): Xét tuyển học sinh Giỏi
KSA KSV
Chương trình Tiếng Chương trình Cử nhân Chương trình Tiếng Việt,
Việt, chương trình tiếng Tài năng ISB BBus, Chương trình cử nhân
Anh toàn phần, tiếng Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong
Anh bán phần ISB ASEAN Co-op
Chỉ tiêu 40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT 20% chỉ tiêu theo CTĐT
Điều kiện Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của
đăng ký chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm
xét tuyển 2024
Cách xét Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu
tuyển chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:
- Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1
lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi).
+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp
hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ
73 trở lên.
+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp
tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học,
Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
4. Phương thức 4 (Mã Phương thức xét tuyển: 202): Xét tuyển quá trình học tập theo tổ
hợp môn
KSA KSV
Chương trình Tiếng Việt, Chương trình Cử nhân Chương trình Tiếng Việt,
chương trình tiếng Anh Tài năng ISB BBus, Chương trình cử nhân
toàn phần, tiếng Anh Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong
bán phần ISB ASEAN Co-op
Chỉ tiêu 20% đến 30% chỉ tiêu 40% đến 50% chỉ tiêu 20% đến 30% chỉ tiêu
theo CTĐT theo CTĐT theo CTĐT
Điều kiện Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (theo quy định của UEH) đăng ký
đăng ký xét tuyển từ 6.5 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của
xét tuyển chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.
Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển
phải thỏa điều kiện:
+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [(Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10)/3] >=6.50
+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [(Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11)/3] >=6.50
+ ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [(Toán 12+ Vật lý 12 + Hóa học 12)/3]
>=6.50
Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, Trung
Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga hoặc Pháp phải có chứng chỉ IELTS >=5.5 hoặc
TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.
Cách xét Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu
tuyển chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:
- Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo
năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển
quá trình học tập theo tổ hợp môn).
+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp
hồ sơ xét tuyển theo tổ hợp môn) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT
từ 73 trở lên.
+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp
tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học,
Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
5. Phương thức 5 (Mã Phương thức xét tuyển: 402): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh
giá năng lực
KSA KSV
Chương trình Tiếng Việt, chương trình Chương trình Tiếng Việt,
tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán Chương trình cử nhân
phần quốc tế Mekong
Điều kiện Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia
đăng ký TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2024 và tốt nghiệp THPT hoặc tương
xét tuyển đương theo quy định của Bộ GDĐT
Cách xét Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá
tuyển năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM)
6. Phương thức 6 (Mã Phương thức xét tuyển: 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt
nghiệp THPT năm 2024
KSA KSV
Điều kiện Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ
đăng ký GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, trong đó có kết
xét tuyển quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.