Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

GV:Nguyễn Thành Danh AMBER

I. trắc nghiệm (3,0 điểm)


Em hãy chọn 1 đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D, trong các câu hỏi cho dưới đây:
Câu 1. Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là
A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3.
B. MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3.
C. K2CO3, KHCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2.
D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3.
Câu 2. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. Na2CO3, CaCO3. B. K2SO4, Na2CO3.
C. Na2SO4, MgCO3. D. Na2SO3, KNO3.
Câu 3. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng đặc trưng của metan?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng cháy.
Câu 4. Dãy các chất nào sau đây là hidrocacbon.
A. C2H2, C2H6O, C6H12. B. C3H8, C3H6, C3H4.
C. CH4, C2H4, CH3Cl. D. C6H6, C3H4, CH3Br.
Câu 5. Nhóm gồm các nguyên tố phi kim được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:
A. F, N, C, O. B. N, O, C, F.
C. C, N, O, F. D. F, O, N, C.
Câu 6. Điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm người ta sử dụng hóa chất nào?
A. CaO và H2O; B. CaC2 và H2O.
C. Nhiệt phân CH4; D. Al4C3 và H2O.
Câu 7. hóa trị của cacbon, oxi, hidro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là:
A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 8. Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có:
A. 1 hợp chất hữu cơ, 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ, 3 hơp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ, 1 hợp chất vô cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ, 2 hợp chất vô cơ.
Câu 9. Dãy các chất nào sau đây đều là hidrocacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 10. Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 11. Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. C4H6. B C2H4. C. C2H6. D. C2H2.
Câu 12. Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng:
A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. dung dịch nước vôi trong dư.
Câu 13. Để phân biệt 2 khí CO và CO2 riêng biệt, người ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. CuSO4. D. NaCl.
Câu 14. Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch KOH, sản phẩm thu được là
A. NaOH, KHCO3. B. Na2CO3, KOH. C. K2CO3, NaOH. D. Na2CO3, K2CO3,
H2O.
Câu 15. Thuốc thử để phân biệt Metan và Etilen trong 2 lọ riêng biệt là
A. Nước. B. dung dịch NaOH. C. nước vôi trong. D. dung dịch brom
Câu 16. Hợp chất hữu cơ C3H7Cl có mấy công thức cấu tạo?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
GV:Nguyễn Thành Danh AMBER
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 17. (3 điểm) hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
C → CH4 → C2H2 → C2H4 → (-CH2 – CH2 -)n
C2H3Cl (-CH2 – CH – Cl –)n
Câu 18. (2,5 điểm) Cho 20,16 lít hỗn hợp khí CH4, C2H4 phản ứng vừa hết với 300ml dung dịch Brom
2M.
a) Tính khối lượng mỗi khí có trong hỗn hợp.
b) Cũng lấy dung dịch brom trên cho tác dụng với 8,96 lít khí axetilen. Tính nồng độ mol dung dịch
thu được?
Câu 19. (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam hợp chất hữu cơ A. Sau phản ứng thu được 6,6 gam
CO2 và 2,7 gam H2O. Biết tỉ khối của A với hidro 60. Xác định công thức phân tử của A.
Câu 20. (2,0 điểm) bằng phương pháp học, hãy phân biệt các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt, CH4,
CO2, H2, C2H4. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 21. (1,5 điểm) Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí A gồm Metan (CH4) và Etilen (C2H4)
theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1 : 2 thu được 11,2 lít khí Cacbon didoxxit (CO2).
Dẫn 2V lít hỗn hợp A ở trên đi qua bình đựng nước Brom dư, sau phản ứng khối lượng bình nước
Brom tăng hay giảm đi bao nhiêu gam? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc.

-----oOo----
Học sinh không được sử dụng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

You might also like