Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Excel 3
Bai Tap Excel 3
BT13. Nhập và hoàn thành bảng tính sau trên Sheet 13 với tên NC6
BT14. Nhập và hoàn thành bảng tính sau trên Sheet 14 với tên NC7
1. Tìm Tên VT bằng cách dùng Mã VT dò trong bảng DANH MỤC VẬT TƯ
2. Tương tự cho việc tìm ĐVT, ĐGIÁ
3. TTHUẾ được tính bằng cách lấy mức THUẾ * SL * ĐGIÁ
4. GIÁ BÁN = SL * ĐGIÁ + TTHUẾ
18
Baøi thöïc haønh THÑC
BT15. Nhập và hoàn thành bảng tính sau trên Sheet 15 với tên NC8
1. Dùng 2 ký tự đầu của MÃ KHU VỰC dò bảng 1 lấy TÊN ĐỊA PHƯƠNG
2. Dùng 2 ký tự đầu của MÃ KHU VỰC dò bảng 1 lấy GIÁ
3. Dùng 2 ký tự đầu và ký tự cuối của MÃ KHU VỰC dò trong bảng 1 tìm CHI PHÍ
4. Các ký tự số trong MÃ KHU VỰC cho biết KHOẢNG CÁCH
5. Tính TỔNG THU = GIÁ VÉ + CHI PHÍ + PHÍ ĂN UỐNG dựa vào bảng phụ 2
BT16. Nhập và hoàn thành bảng tính sau trên Sheet 16 với tên NC9
1. Dựa vào 2 ký tự đầu MÃ CHUYẾN và bảng ĐỊA ĐIỂM, điền dữ liệu vào cột NƠI XUẤT PHÁT
2. Dựa vào 2 ký tự cuối của MÃ CHUYẾN và bảng ĐỊA ĐIỂM, điền dữ liệu vào cột NƠI ĐẾN
3. Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ XE và bảng SỐ LƯỢNG, điền dữ liệu vào cột SỐ KHÁCH
4. NGÀY VỀ = NGÀY XUẤT PHÁT + SỐ NGÀY
5. TIỀN ĂN = SỐ KHÁCH * SỐ NGÀY * 150,000 * HỆ SỐ. Cho biết: HỆ SỐ = 1 nếu SỐ NGÀY
<= 5, HỆ SỐ = 0.8 nếu SỐ NGÀY từ 6 đến 10, HỆ SỐ = 0.7 nếu SỐ NGÀY > 10)
BT18. Nhập và hoàn thành bảng tính sau trên Sheet 18 với tên NC11
1. Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG và bảng phụ để điền TÊN HÀNG
2. Ký tự thứ 3, 4 của MÃ HÀNG qui định NGUYỆT SAN hay NHẬT BÁO. Tính ĐƠN GIÁ
3. Nếu 2 ký tự cuối từ 01 đến 03 thì SỐ LƯỢNG là 10, 04 đến 05 thì SỐ LƯỢNG là 50
4. THÀNH TIỀN = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG. Nếu SỐ LƯỢNG >=100 thì giảm 5% giá
20