Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI THỬ 4
ĐỀ THI THỬ 4
ĐỀ THI THỬ 4
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 1,008 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N 2,
N2O và dung dịch chứa 3m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 50/3. Giá trị của m là
n N n N O 0,045 n N 0,03
2 2
2.50.0,045 2
28n N2 44n N2 O 15 n N2 O 0,015
3
Zn(NO3 )2 N 2 : 0,03
Zn
{ HNO3 H2 O
m gam NH 4 NO3 N 2 O : 0,015
14444
42 444443
6,67m gam
BTNT Zn : n n Zn 189m
65 80n NH4 NO3 3m m 19,5
Zn(NO3 )2
m muoái m Zn(NO ) m NH NO
3 2 4 3
2m 8n n 0,0225
BTE : 2n 8n 10n 8n 10.0,03 8.0,015 NH4 NO3
Zn NH 4 NO3 N2 N2 O 65 NH 4 NO3
BT C : 2x 4y 0,3 x 0,05
BT H : 2x 4y 2z 0,5 y 0,05 a 0,2
0,3.12 0,25.2 z 0,1
BT C : n Y x y 0,1
41
A. 0,30. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,20.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ
7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH trong dung
dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
n O trong X 2n NaOH 0,6 n H O n O trong X 2n O 2n CO 5,25.
2 2 2
(k axit 1)n axit (k Y 1)n Y n CO n H O n Y 0,05 n C3H5 (OH)3 0,05
2 2
k axit 1; k Y 3 n axit 0,3 0,05.3 0,15 n H2O 0,15
BTKL : m muoái m X m NaOH m HOH m C H (OH)
3 5 3
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO 3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các
bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO 3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH.
(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ
đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của V là
n Ca(OH) n CaCO max 0,1
khi n CO 0,1 thì n CaCO max 0,1
2 3
2 3
n 2 n NaOH 2n Ca(OH) n CO
khi n CO2 max
0,35 thì n CaCO3
0,05 3
CO 2 2
0,05 n
OH
0,35
Câu 39: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian (s) Khối lương catot tăng Anot Khối lượng dung dịch giảm
3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 gam
6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 gam
t 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 gam
Giá trị của t là
n Cu n Cl x mol x 0,08
Taïi thôøi ñieåm 3088 giaây : 2
m
dd giaûm m Cu
m Cl 2
64x 71x 10,8 n electron trao ñoåi 0,16
n electron trao ñoåi 0,16.2 0,32; nCu 0,16
Taïi thôøi ñieåm 6176 giaây : n dd giaûm 64n Cu 71nCl2 32nO2 18,3 n Cl2 0,1
n NaCl 0,2
BTE : 2n Cl2 4n O2 0,32 nO2 0,03
n Cu 2,5.0,08 0,2
n H 0,03
Taïi thôøi ñieåm t giaây : m dd giaûm 0,2.64 2n H2 71.0,1 32n O2 22,04 2
BTE : 0,2.2 2n 0,1.2 4n n O 0,065
2
H2 O2