Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Đề thi đợt 1

Bổ đề : Cho hàm khả vi trên . Chứng minh rằng nằm giữa và , luôn tồn
tại sao cho .
Chứng minh :
Đặt khả vi trên và , KMTQ giả sử

Ta có :

, do đó đạt trong

để hay . (đpcm)
Đề bài : Cho liên tục trên , biết rằng để . Chứng minh rằng
Tồn tại ba số với và thỏa mãn .
Chứng minh :
Không mất tổng quát giả sử và . Khi đó , do liên tục trên nên
 sao cho
 sao cho

Đặt và .Ta có :

 , mà liên tục trên nên tồn tại

để hay ,

khi đó chọn ta có đpcm.

Đề bài : Tính giới hạn (BKHN )


Giải :

Ta có :

Và : .
 Ta có :

Khi thì

 Ta có :

Mà :
Đề thi đợt 2

Câu 1. Đặt . Ta có :

Dấu xẩy ra . Vậy

Câu 3. (Làm lại )Bổ đề : ta có . Thật vậy xét hàm

. Do đó .

. Do đó
Quay lại bài :

 Dễ thấy . Ta có
Từ đó cho chạy từ đến rồi cộng tương ứng vế - vế lại ta được

(1)

 Vì nên tồn tại hằng số sao cho . Ta có :

; ; ….

Làm tương tự như vậy cho đến lần thứ , ta được (2)

Từ (1) và (2) ta có

Mà ( nguyên lý kẹp ).
Câu 4. Theo khai triển taylor cho trên đoạn ta có

, c nằm giữa và .

Vì và nên ,

.Từ đó ta có đpcm
Giải (LQK)

Để |ln f ( a )| ,|ln f ( b )| ,|ln f ( c )|tạo thành 3 cạnh tam giác thì|ln f ( a )|+|ln f ( b )|>|ln f ( c )|

Chọn g ( a )=g ( b )= Min g( x) ; g ( c ) = Max g (x) với g ( x )= ln


[2 , 3] [2 ,3 ] | ( )| x +m
2 x +1
→ 2. Min g(x )> Max g (x)
[2 , 3] [2 ,3 ]
Xét u=ln ( x +m
2 x +1 ) ,u ' ( x )=
1−2 m
( 2 x +1 ) ( x+ m )
<0 ∀ 1≤ m ≤7 và x ∈[2 ,3]

{ ( m+3
7 )
> ln (
5 ) ↔m ∈{6 ,7 }
m+2
2 ln
Nếuu ( 3 )=ln
7(
m+3
≥0→ ) m+3
≥1
7

{ ( m+2 ) >−ln (
7 ) ↔m ∈{1 , 2 }
m+ 3
−2 ln
Nếuu ( 2 )=ln ( m+2
5 )
≤0→ 5
0<
m+2
≤1
5

Giải (LQK)

b, Ta có = =0
< = =0
(1)=
Suy ra =0 mà có nghiệm x= thì
Vậy xn là dãy đơn điệu tăng bị chặn trên bởi 1

Giải (LQK)

y ' ' ( x )=12 x−12=0 ↔ x=1 →U ( 1 ,−2 ) là điểm uốn


−1
Suy ra AC : y=k ( x−1 )−2 , BD : y= ( x−1 ) −2
k
PTHDGD k ( x−1 )−2=2 x3 −6 x 2−( m−2 ) x+ m↔ ( x−1 ) ( 2 x 2−4 x−m−k−2 ) =0
2
Gọi lần lượt là hoành độ A ,C → là2 n pb của pt 2 x −4 x−m−k−2=0
2
Để 2 x −4 x−m−k −2=0 có 2 npb thì m+ k +4 >0
Khi đó AC =¿ √ k 2 +1 √ 8+ 2(m+k )

√(
Tương tự BD = 1+
1
k )
2
=
2

√ k 2 +1
¿ k ∨¿ 8+2 m− với m+4− >0 ¿
k
1
k

{
4
1 −1−k
4+ m− 4 + k >0
k −1−k k
3
−k
AC=BD ↔ 4+m+k = 2
↔ 4+ m= 3 (k ≠ 0 , ± 1)→
k k −k −1−k 4 1
− >0
k 3−k k
k ∈(−∞ ,−1)∪(0 , 1)

√ √
Gọi chu vi ∆ ABC là P=2 √ 2 AC =4 (k ¿¿ 2+ 1) ( 4 +m+k ) =4 (k ¿¿ 2+1)
( −1−k 4
3
k −k )
+ k =f (k )≥ 8 ¿ ¿

Giải (LQK)

Cuối tháng 1còn nợ A 1=500 (1+1 , 2 % ) −A


2
Cuối tháng 2 còn nợ A 2=A 1 ( 1+1 , 2 % )− A=500 ( 1+1 , 2% ) − A ( 1+1 , 2% )− A
3 2
Cuối T 3 nợ A 3=A 2 ( 1+1 , 2 % )− A=500 ( 1+1 ,2 % ) − A ( 1+1 , 2 % ) − A ( 1+1 , 2 % ) −A
20 19
Tương văn tự ,cuối t 20 nợ 500 ( 1+1 ,2 % ) − A ( 1+1 ,2 % ) −..− A=0
20 A ( ( 1+1 , 2 % )19 +1 ) .20
↔ 500 (1+1 , 2 % ) = ↔ A=28155 00 0
2

Giải (LQK)

Gọi F,G,H lần lượt là tâm ngoại tiếp OAB, OAC, OBC I’F=J’G=K’H=3, I’F J’G K’H
SA
Dễ dàng cm được {BCBCJGC' G → BC J ' C .Tương tự ,→ J ' C=I ' B
→ I ' J ' CBlà hcn có
{I ' J '=BC =3 √ 3
J ' C= √ J ' G2 +GC 2=3 √ 3
Gọi N=J’B ∩ I’C; M=AG ∩ BC → A,K’ đối xứng nhau qua N
J ' G . GC 3 √2
Xét chóp J’.GBC có d(G,(J’BC))= = ;
J'C 2
d ( A , ( KBC )) MA d ( A , BC ) 3 9 √2
= = = → d ( A , ( KBC ) )=
d (G , ( KBC )) MG d (G , BC ) 2 4
1 9 √2
.(3 √ 3) = √
2 81 2
Suy ra V(H) = 2.VA.I’J’CB = 2. .
3 4 2

Giải (LQK)
Ta có 3|x −2 x−3|=5− y−3 ≥ 30 =1→− y−3 ≥ 0↔ y ≤−3
2

2
Thay vào bt y−4 y+ ( y−1 ) + ( y +3 ) ≤ 8↔−3 ≤ y ≤ 0→ 2
{
y =−3
x −2 x −3=0

Giải (LQK)

1
f ( ax −1 )= ( x=0 không là no )
2
x
Đặt ax 2−1=t >−1 → x=
t+ 1
a √, pt ↔ f (t )=
a
t+1 √
( 1 ) ,( f ( ax 2−1 ) ≥ 0 ∀ x → x> 0)

{ √a
f ( t )=
( )
2
t +1 2 3888
Xét hệ đktx ↔−7 t 2+16 t−4=0 →t= → a=
' √a 7 343 √ 7
f ( t )=
2 (t +1 ) √ t +1

( )
2
3888
Ycbt ↔ ( 1 ) có 3 ngiệm pb>−1 → a<
343 √ 7

Giải (LQK)
¿
−12+ ( 2−m2 ) t−2 m2
Đặt +¿ t → =2−t ↔¿
−2+ t

2
{
d cắt (C ) tại 2dpb nằm về 2 nhánh →<−1 →< 3→+¿ 2 → +¿−2
.=−3
2−m
→=1 → =1−m↔ m=0∨m=2
2

Cho là ba điểm phân biệt thuộc sao cho tiếp tuyến tại có cùng hệ số
góc bằng m. Tâm đường tròn ngoại tiếp có hoành độ bằng 2. Tìm m

Cho hàm số có đồ thị . Với , đường thẳng luôn cắt tại hai điểm
phân biệt A,B. Gọi lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến tại A,B. Tìm để tiếp tuyến của tại
A,B tạo với một tam giác đều

You might also like