Professional Documents
Culture Documents
Using
Using
Bổ đề : Cho hàm khả vi trên . Chứng minh rằng nằm giữa và , luôn tồn
tại sao cho .
Chứng minh :
Đặt khả vi trên và , KMTQ giả sử
Ta có :
, do đó đạt trong
để hay . (đpcm)
Đề bài : Cho liên tục trên , biết rằng để . Chứng minh rằng
Tồn tại ba số với và thỏa mãn .
Chứng minh :
Không mất tổng quát giả sử và . Khi đó , do liên tục trên nên
sao cho
sao cho
Đặt và .Ta có :
để hay ,
Ta có :
Và : .
Ta có :
Khi thì
Ta có :
Mà :
Đề thi đợt 2
Câu 1. Đặt . Ta có :
. Do đó .
. Do đó
Quay lại bài :
Dễ thấy . Ta có
Từ đó cho chạy từ đến rồi cộng tương ứng vế - vế lại ta được
(1)
; ; ….
Làm tương tự như vậy cho đến lần thứ , ta được (2)
Từ (1) và (2) ta có
Mà ( nguyên lý kẹp ).
Câu 4. Theo khai triển taylor cho trên đoạn ta có
, c nằm giữa và .
Vì và nên ,
.Từ đó ta có đpcm
Giải (LQK)
Để |ln f ( a )| ,|ln f ( b )| ,|ln f ( c )|tạo thành 3 cạnh tam giác thì|ln f ( a )|+|ln f ( b )|>|ln f ( c )|
{ ( m+3
7 )
> ln (
5 ) ↔m ∈{6 ,7 }
m+2
2 ln
Nếuu ( 3 )=ln
7(
m+3
≥0→ ) m+3
≥1
7
{ ( m+2 ) >−ln (
7 ) ↔m ∈{1 , 2 }
m+ 3
−2 ln
Nếuu ( 2 )=ln ( m+2
5 )
≤0→ 5
0<
m+2
≤1
5
Giải (LQK)
b, Ta có = =0
< = =0
(1)=
Suy ra =0 mà có nghiệm x= thì
Vậy xn là dãy đơn điệu tăng bị chặn trên bởi 1
Giải (LQK)
√(
Tương tự BD = 1+
1
k )
2
=
2
√
√ k 2 +1
¿ k ∨¿ 8+2 m− với m+4− >0 ¿
k
1
k
{
4
1 −1−k
4+ m− 4 + k >0
k −1−k k
3
−k
AC=BD ↔ 4+m+k = 2
↔ 4+ m= 3 (k ≠ 0 , ± 1)→
k k −k −1−k 4 1
− >0
k 3−k k
k ∈(−∞ ,−1)∪(0 , 1)
√ √
Gọi chu vi ∆ ABC là P=2 √ 2 AC =4 (k ¿¿ 2+ 1) ( 4 +m+k ) =4 (k ¿¿ 2+1)
( −1−k 4
3
k −k )
+ k =f (k )≥ 8 ¿ ¿
Giải (LQK)
Giải (LQK)
Gọi F,G,H lần lượt là tâm ngoại tiếp OAB, OAC, OBC I’F=J’G=K’H=3, I’F J’G K’H
SA
Dễ dàng cm được {BCBCJGC' G → BC J ' C .Tương tự ,→ J ' C=I ' B
→ I ' J ' CBlà hcn có
{I ' J '=BC =3 √ 3
J ' C= √ J ' G2 +GC 2=3 √ 3
Gọi N=J’B ∩ I’C; M=AG ∩ BC → A,K’ đối xứng nhau qua N
J ' G . GC 3 √2
Xét chóp J’.GBC có d(G,(J’BC))= = ;
J'C 2
d ( A , ( KBC )) MA d ( A , BC ) 3 9 √2
= = = → d ( A , ( KBC ) )=
d (G , ( KBC )) MG d (G , BC ) 2 4
1 9 √2
.(3 √ 3) = √
2 81 2
Suy ra V(H) = 2.VA.I’J’CB = 2. .
3 4 2
Giải (LQK)
Ta có 3|x −2 x−3|=5− y−3 ≥ 30 =1→− y−3 ≥ 0↔ y ≤−3
2
2
Thay vào bt y−4 y+ ( y−1 ) + ( y +3 ) ≤ 8↔−3 ≤ y ≤ 0→ 2
{
y =−3
x −2 x −3=0
Giải (LQK)
1
f ( ax −1 )= ( x=0 không là no )
2
x
Đặt ax 2−1=t >−1 → x=
t+ 1
a √, pt ↔ f (t )=
a
t+1 √
( 1 ) ,( f ( ax 2−1 ) ≥ 0 ∀ x → x> 0)
{ √a
f ( t )=
( )
2
t +1 2 3888
Xét hệ đktx ↔−7 t 2+16 t−4=0 →t= → a=
' √a 7 343 √ 7
f ( t )=
2 (t +1 ) √ t +1
( )
2
3888
Ycbt ↔ ( 1 ) có 3 ngiệm pb>−1 → a<
343 √ 7
Giải (LQK)
¿
−12+ ( 2−m2 ) t−2 m2
Đặt +¿ t → =2−t ↔¿
−2+ t
2
{
d cắt (C ) tại 2dpb nằm về 2 nhánh →<−1 →< 3→+¿ 2 → +¿−2
.=−3
2−m
→=1 → =1−m↔ m=0∨m=2
2
Cho là ba điểm phân biệt thuộc sao cho tiếp tuyến tại có cùng hệ số
góc bằng m. Tâm đường tròn ngoại tiếp có hoành độ bằng 2. Tìm m
Cho hàm số có đồ thị . Với , đường thẳng luôn cắt tại hai điểm
phân biệt A,B. Gọi lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến tại A,B. Tìm để tiếp tuyến của tại
A,B tạo với một tam giác đều