Professional Documents
Culture Documents
Thiet Ke Theo Tieu Chuan Tich Phan So Iae Itae Ise Itse Ket Hop Voi Dead Beat Khau Dieu Chinh Toc Do Dong Co DC Servo Harmonic rfs32 6018
Thiet Ke Theo Tieu Chuan Tich Phan So Iae Itae Ise Itse Ket Hop Voi Dead Beat Khau Dieu Chinh Toc Do Dong Co DC Servo Harmonic rfs32 6018
Thiet Ke Theo Tieu Chuan Tich Phan So Iae Itae Ise Itse Ket Hop Voi Dead Beat Khau Dieu Chinh Toc Do Dong Co DC Servo Harmonic rfs32 6018
1
2
CHƯƠNG 1: Khái quát về động cơ DC Servo Harmonic RSH14-6003
hiệu ra chưa đạ t đượ c vị trí mong muố n. Mạ ch điều khiển tiếp tụ c chỉnh sai
lệch
Servo:
3
Hình 1.1: Cấ u tạ o độ ng cơ servo.
Trong đó :
1, Độ ng cơ
2, Bả n mạ ch
3, dâ y dương nguồ n
4, Dâ y tín hiệu
5, Dâ y â m nguồ n
6, Điện thế kế
7, Đầ u ra (bá nh ră ng)
8, Cơ cấ u chấ p hà nh
9, Vỏ
độ ng hó a.
4
Hình 1.2: Đặ c tính tả i củ a độ ng cơ
Thô ng số độ ng cơ :
Cô ng suấ t đầ u ra(sau hộ p số ) W 34
Điện á p định mứ c V 75
Nm 54
Tố c độ định mứ c nn rpm 60
Nm 6.1
Dò ng đỉnh A 2.4
Nm 18
Tố c độ cự c đạ i Rpm 100
5
Nm/A 8.9
Kgm2 0.45
Nm/rpm 0.71
Nm/rpm 2.3*10-2
Tả i trọ ng hướ ng tâ m Ib 14
N 392
N 392
Cô ng suấ t độ ng cơ W 50
Dò ng khô ng tả i A 0.4
6
CHƯƠNG 2: Thiết kế khâu điều chỉnh kiểu deadbeat cho mạch vòng
dòng điệnđộng cơ DC Servo Harmonic RSH14-6003
2.1. Thiết kế khâu điều chỉnh kiểu deadbeat cho mạch vòng dòng điện
1
1 1 1 1
Gi(s) = 1+ T . s . RA = . .
i R A 1+ T i . s 1+ T A . s
1+ T A . s
- Thay số ta có :
0.1
Gi(s) = −7 2 −3
2.2¿ 10 s +1.22∗10 s +1
- Sử dụng lệnh c2d ta tìm được hàm truyền đạt trên miền ảnh Z của đối tượng
theo phương pháp ZOH (với chu kỳ trích mẩu 0,22.10-3)
7
>> G= tf(0.1,[2.2e-7 1.22e-3 1])
G=
0.1
---------------------------------------
Ti =
2.2000e-04
>> G = c2d(G,Ti,'ZOH')
G=
0.007489 z + 0.004994
---------------------
G=
-----------------------------
- Từ GI(z) ở trên ta có
a0 = 1 ; a1 = -1,17 ; a2 = 0,2952
L=
B=
Gr =
-----------------------------------------------------------
>> Gk = L*B% Ham truyen dat cua he kin khi co bo dieu khien
Gk =
>> step(Gk)% hàm mô phỏng dac tính cua hệ kín khi có bộ điều khiển
→ Kết quả mô phỏng :
Nhận xét :
10
Ta thấy bộ điều khiển Dead – Beat đầu ra đạt giá trị xác lập sau 3 chu kỳ
trích mẩu .
* Ta có sơ đồ khối cấu trúc mạch vòng tốc độ như hình 2.3 sau :
Trong đó :
Tsi = Ti + Tv + Tđk ≪ Tư
11
Tc : Hằng số thời gian cơ học Tc = Rư.j/(K∅ )2
Trong đó :
1 1 Rư Kϕ
S0ω (p) = (1+2 T p) . K . Kϕ T p (1+ p T ) (2.1)
si i c ω
Rư K ω
S0ω (p) = K K ϕ T p (1+ p T ) ( 2. 2 )
i c Sω
1
Fω (p) = 1+ 2 τ P+2 τ 2 P2 ( 2. 3 )
σ ρ
F ω ( p)
Rω(p) = S ( p ) −F ( P ) . S ( p) (2.4 )
oω ω Oω
1
Rω(p) = Rư Kω (2.5 )
2. τ σ p (1+τ σ . p)
K . K i . ϕ .T c . p( 1+ p . T sω )
chọn τ σ = T Sω
Ta có hàm truyền của bộ điều chỉnh tốc độ theo tiêu chuẩn modul tối ưu:
K . Ki ϕ . T c
Rω(p) = R . K .2 . T ( 2.6 )
ư ω sω
12
Rω( p) là khâu tỷ lệ ( P ).
ω( p) 1 1
U ωd
= . '
K ω 2.T sω p ( 1+T sω ) +1 ( 2.7 )
K . Ki ϕ. T c
Với : 2T 'sω = R . K . T
ư ω sω
1+ T 0 p
Rω(p) = K T p ( 2.8 )
0
1+ T 0 p Rư Kω 1
Fω (p) = K T p . K Kϕ T . p (T ' p+1) ( 2.9 )
0 i c sω
'
U ω (p) 1+4 T sω p
Fω (p) = U ( p) = ' (2.10 )
ωd [
4 T sω p 2. T 'sω p ( 1+T 'sω p ) +1 +1]
Chọn T 'sω = TSω ta được :
T0 = 4TSω
2
R K ω 8 T sω Rư K ω
K=
K i K . ϕ T c 4 T sω
= Ki K . ϕT c
.2.TSω ( 2.11 )
Thay vào ( 2.8 ) ta có hàm truyền của bộ điều chỉnh tốc độ theo tiêu chuẩn
tối ưu đối xứng là :
1+4. T sω p
Rω(p) = R ư K ω .8 T 2 p ( 2.12 )
Sω
K i . K . ϕ .T c
Kết quả khi tổng hợp mạch vòng tốc độ bằng tiêu chuẩn modul tối ưu ta có :
13
ω( p) 1 1 1 1
= 2 2 . ≈ . ( 2.13 )
U ωd ( p) 1+ 2 τ sω P+2 τ sω P K ω 1+ 2T sω p Kω
Kết quả tổng hợp mạch vòng tốc độ bằng tiêu chuẩn modul tối ưu đối xứng ta có
:
ω( p) 1 1 1 1
3 . .
= 2 2 3
≈ ( 2.14 )
U ωd ( p) 1+ 4 τ sω P+8 τ sω P +8 T sω p K ω 1+ 4 T sω p K ω
Thế j ở ( 2.15 ) vòa ( 2.12 ) hàm truyền bộ điều chỉnh tốc độ R ω thiết kế theo
tiêu chuẩn tối ưu đối xứng ta được :
K i. J 1 1 1
Rω(p) = K ω KΦ 2 T sω
( 1+ 8 T sω p ) (2.16 )
K i. J 1 1 1
Rω(p) = K Kϕ 2T ( 1 + 8 T p )
ω sω sω
T sω = 2.T si + T ω
Tsi = Tv + Ti + Tđk
Tđk : Hằng số thời gian mạch điều khiển bộ chỉnh lưu . Tđk = 0.002 s
14
Tω = 0.006 là hằng số thời gian của máy phát tốc.
15
Hình 6. Kết quả mô phỏng
Kết luận :
- Sau một khoảng thời gian tốc độ động cơ đạt giá trị ổn định , đạt với giá
trị mong muốn.
16