Professional Documents
Culture Documents
Bảng hỏi người dân PTVĐ Mekong 02.07.2023
Bảng hỏi người dân PTVĐ Mekong 02.07.2023
Các tác động của những mô hình sinh kế, công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp đối với chức năng sinh thái
của vùng đệm và hệ sinh thái các khu bảo tồn đất ngập nước.
Hiệu quả kinh tế - xã hội của từng mô hình sinh kế và công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp, tính gắn kết
của các mô hình này trong các chiến lược phát triển của huyện, tỉnh, quốc gia và khu vực.
Khả năng thích ứng của các mô hình sinh kế và công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp trước tác động của
biến đổi khí hậu.
Ví dụ: tên, tuổi, giới tính, các thành viên trong gia đình, diện tích nhà ở và diện tích đất canh tác, các hoạt
động phi nông nghiệp, các hội/nhóm hợp tác trong cộng đồng)
+ Tuổi, giới tính của các thành viên trong gia đình (khai thác kỹ phần di cư, ở lại hiện tại) để đánh giá
các dịch vụ của HST cung cấp cho đời sống người dân có thuận lợi hay không? Điều đó có dẫn đến
việc di cư do gặp các bất lợi về thu nhập? Khả năng nhân lực tham gia quá trình phát triển vùng đệm
trong tương lai
B. Chi tiết các mô hình sinh kế, nguồn thu nhập và các tác động của các loại hình sinh kế này
Có 4 nhóm sinh kế chính là: nông - lâm nghiệp (canh tác nông nghiệp (cây hằng năm và cây lâu năm), nuôi
trồng thuỷ sản, chăn nuôi), công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp (sản xuất hàng thủ công), dịch vụ (buôn bán,
kinh doanh, làm thuê, làm công) và khai thác tài nguyên đất ngập nước
- Nông - lâm nghiệp (Phân thành cây hàng năm và cây lâu năm)
+ Loại cây trồng/vật nuôi/thuỷ sản, số vụ/1 năm, sản lượng, giá bán và thu nhập (khai thác trong vòng 5
năm), phí hao tổn (tính năm gần nhất), có áp dụng kỹ thuật trong quá trình canh tác không?
+ Loại hoá chất sử dụng cho các hoạt động canh tác/chăn nuôi/nuôi trồng, liều lượng, thời gian sử dụng.
Riêng phân bón (khai thác trong vòng 5 năm)
+ Khai thác nguồn thu nhập, sản lượng, sử dụng phân bón trong vòng 5 năm để xem xét có sự sụt giảm
do canh tác chưa đúng cách và do các tác nhân khí hậu, quản trị khác.
+ Cách xử lý chất thải rắn và nước thải sau quá trình sản xuất (khai thác cách thức và địa điểm xả thải)
+ Các loại hoá chất sử dụng trong quá trình sản xuất, liều dùng, thời gian sử dụng
+ Cách xử lý chất thải sau quá trình sản xuất (khai thác cách thức và địa điểm xả thải)
- Dịch vụ
+ Tên hoạt động, thu nhập (theo tháng hoặc năm), phí hao tổn (các thông tin thu thập trong 5 năm)
+ Cách xử lý các chất thải sau quá trình sản xuất hoặc kinh doanh
+ Riêng hoạt động buôn bán nhỏ lẻ trong khu vực (đặc biệt là mặt hàng dịch vụ ăn uống): khai thác về
các vật liệu sử dụng (nhựa?) và cách thức xử lý rác thải sau khi kinh doanh
+ Loại tài nguyên khai thác, sản lượng, giá bán và thu nhập (khai thác trong 5 năm), phí hao tổn
+ Các loại hoá chất, công cụ được sử dụng trong quá trình khai thác
- Khai thác các hành động thay đổi hệ sinh thái, thay đổi sử dụng đất trong khu vực nhằm phụ vụ cho phát
triển kinh tế - xã hội tại khu vực (Ghi rõ cách thức, công cụ và các tác động đến thiện nhiên trong quá trình
chuyển đổi/thay đổi)
- Khai thác ảnh hưởng tích cực và tiêu cực từ các quá trình chuyển đổi này để cho thấy bức tranh từ lịch sử
đến các hê quả của hiện tại. Từ đó, các đề xuất phát triển sẽ được cân nhắc đa góc nhìn và hiệu quả hơn.
D. Khả năng thích ứng của các mô hình sinh kế trước tác động của biến đổi khí hậu
- Khai thác tổng thể về các tác nhân thiên tai và biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến các nguồn sinh kế của hộ
dân
- Hoạt động sinh kế của cộng đồng có bị tác động bởi các tác động của biến đổi khí hậu không (khai thác
trong vòng 5 năm)
- Khai thác kỹ các tác động của biến đổi khí hậu đối với sinh kế, sức khoẻ và tài nguyên nước ở khu vực
E. Năng lực quản lý và tổ chức của cấp địa phương, phản ứng và sự tham gia của các hộ dân
- Các hội nhóm có ở trong khu vực nghiên cứu, vai trò của các hội nhóm và lợi ích mà các hội nhóm cung
cấp cho cộng đồng
- Cách người dân được cảnh báo sớm, hỗ trợ khi xảy ra các thiên tai và do các ảnh hưởng bất thường từ biến
đổi khí hậu để thấy được vai trò của các cơ quan quản lý và khả năng thích ứng ở cấp độ cộng đồng.
- Khai thác các cách thức canh tác bền vững có được sử dụng tại các hộ dân, để thấy được thực trạng cũng
như tiềm năng chuyển đổi.
PHẦN 1: CẤU PHẦN/CẤU TRÚC KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HỘ DÂN
Họ và tên Long
Xã Thôn/Ấp
Q102 Họ và tên
Địa chỉ
Nếu không, vui lòng ghi rõ mối quan hệ với chủ hộ?..................................................................................................
Q104. Anh/chị đến định cư tại khu vực này từ năm nào?......................................................................................
Q107. Danh sách thành viên trong gia đình (tất cả các thành viên, bao gồm những người đang tạm thời sinh sống ở nơi khác để làm việc/học tập)
STT Họ và tên Quan hệ Tình Năm Giới Dân tộc Trình độ học Hiện đang Ở đâu? Năm di Năm quay Hiện tại đang làm
với chủ hộ trạng sinh tính vấn học cư trở lại việc gì
hôn nhân Y/N
5
PHẦN 2: MÔ HÌNH SINH KẾ
A. Ngành nông nghiệp
HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP: TRỒNG TRỌT
Q201. Lợi nhuận từ hoạt động nông nghiệp
Cây trồng
No Nội dung Năm
2019
2021
2022
2018
2019
Sản lượng cây trồng (Kg)/ 1 2020
8
lần thu (trong vòng 5 năm)
2021
2022
2018
2019
Giá bán đầu ra (VND/ Kg) &
9 Giá thị trường (trong vòng 5 2020
năm) 2021
2022
2018
2019
2021
2022
Q203. Vốn đầu tư trong quá trình chăm sóc và thu hoạch (Dành cho cây hàng năm và cây lâu năm); *cây lâu năm tính cho các năm tiếp theo
Phí hao / Chi phí (trên 1 vụ/đối với cây hàng năm, ghi rõ bao nhiêu vụ/1năm – đối với năm đầu tiên/cho cây lâu năm)
Phân bón hóa Phân bón hữu cơ Thuốc bảo Chuẩn bị đất (số Thu hoạch Đập lúa Vận chuyển Điện Nước Xăng dầu Thuê Thuê Khác
N Cây trồng học vệ thực ngày đất dụng
vật công*lương/ngày) cụ/động
vật
Kg Giá /kg Kg Giá /kg VND Số ngày lương/ngày Số ngày lương/ngày Số ngày Lương/ngày Số ngày lương/ngày
công (VNĐ) công (VNĐ) công (VNĐ) công (VNĐ)
9
Q204. Sử dụng hoá chất trong canh tác nông nghiệp (Trong vòng 5 năm gần nhất, mức độ sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, trừ cỏ của hộ gia đình?)
Năm Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Lịch thời vụ
2018
2019
2021
2022
2019
2020
2021
2022
2019
2020
2021
2022
Q205. Xử lý bao bì phân bón, chai lọ thuốc bảo vệ thực vật
2-Vứt ra 3-Thu gom 4-Đưa vào nơi tập 5-Đưa vào nơi thu
Bao bì/ 1-Bỏ lại
Năm kênh đem đi trung rác sinh gom, xử lý rác thải 96-Khác
Chai lọ ruộng
mương chôn, đốt hoạt BVTV
2018
2019
Phân bón 2020
2021
2022
2018
2019
Thuốc BVTV 2020
2021
2022
2019
2021
2022
2018
2019
Sản lượng vật nuôi (Kg)/ 1 lần 2020
8
thu (trong vòng 5 năm)
2021
2022
2018
2019
Giá bán đầu ra (VND/ Kg) &
9 Giá thị trường (trong vòng 5 2020
năm) 2021
2022
2018
2019
2021
2022
Q209. Thức ăn công nghiệp và thuốc chữa bệnh trong quá trình chăn nuôi
Thời gian sử Cách thức sử dụng, Sử dụng đúng/cao hơn/thấp hơn liều
Nhãn hiệu Liều lượng (/ha)
dụng (tháng) dùng cho loài nào lượng như khuyến nghị của NSX
2018
2019
2021
2022
Vaccine (L)
2019
Thức ăn chăn
2020
nuôi
2021
2022
2018
2019
Vaccine 2020
2021
2022
2018
2019
2021
2022
2019
2021
2022
2018
2019
Sản lượng thuỷ sản (Kg)/ 1 lần 2020
5
thu hoạch (trong vòng 5 năm)
2021
2022
2018
2019
Giá bán đầu ra (VND/ Kg) &
6 Giá thị trường (trong vòng 5 2020
năm) 2021
2022
2018
2019
2021
2022
Q214. Thức ăn công nghiệp và thuốc chữa bệnh trong quá trình nuôi trồng thuỷ sản
Thời gian sử Cách thức sử dụng, Sử dụng đúng/cao hơn/thấp hơn liều
Nhãn hiệu Liều lượng (/ha)
dụng (tháng) dùng cho loài nào lượng như khuyến nghị của NSX
2018
2019
2021
2022
Vaccine (L)
2019
Thức ăn công
2020
nghiệp
2021
2022
2018
2019
Các chất súc
2020
rửa ao nuôi
2021
2022
2018
2019
Vaccine 2020
2021
2022
2018
2019
2021
2022
2019
2021
2022
2018
2019
Sản lượng sản phẩm (Kg or số
3 sản phẩm/1 năm (trong vòng 5 2020
năm 2021
2022
2018
2019
Giá bán đầu ra (VND) & Giá
4 thị trường (trong vòng 5 năm) 2020
Tính trên 1 sản phẩm 2021
2022
2018
2019
Doanh thu/1năm (trong vòng 5 2020
5
năm)
2021
2022
Ghi chú
Nhãn hiệu Thời gian sử dụng Liều lượng Cách thức sử dụng
2018
2019
2021
2022
Q220. Xử lý chất thải trong quá trình sản xuất
2-Thải 4-Đưa vào nơi tập 5-Tập kết vào nơi
Bao bì/ 1-Chôn 3-Thu gom
Năm ra kênh trung rác sinh thu gom, xử lý rác 96-Khác
Chai lọ lấp đem đi đốt
mương hoạt thải của huyện
2018
2019
Bao bì hoá
2020
chất
2021
2022
2018
2019
Nhựa (vật
2020
dụng, bao bì)
2021
2022
2018
2019
Các chất thải
2020
khác
2021
2022
2019
2021
2022
2019
Vật liệu làm
2020
từ nhựa
2021
2022
2018
2019
Các chất thải
2020
khác
2021
2022
Q223. Chi phí đầu tư và sản xuất của hoạt động dịch vụ
Chi phí mua vật dụng (nêu rõ loại, dùng cho mục
Phí tổn / Chi phí
Lịch làm/Thời gian làm Thu nhập/ngày Số ngày công lao Tiền công lao đích nào)
Hoạt động Ghi chú
(tháng nào hay cả năm?) hoặc tháng động (ngày) động / ngày Tên/ số Thuê, giá bao
Tên/ số lượng Tên/ số lượng Giá Mượn
lượng nhiêu?
(1) Kinh doanh nông sản, buôn bán các mặt hàng sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp
(2) Buôn bán nhỏ trong thôn ấp (buôn bán tạp hoá, cà phê, buôn bán thức ăn)
2018
2018
2019
Giá bán đầu ra (VND) & Giá
4 thị trường (trong vòng 5 năm) 2020
Tính trên 1 sản phẩm 2021
2022
2018
2019
Doanh thu/tháng (trong vòng 5 2020
5
năm)
2021
2022
(1) Gỗ
1 Gỗ 1:
2 Gỗ 2:
3 Than/Củi
4 Nấm
1 Nhựa cây
2 Cỏ
3 Sen
4 Thảo mộc
1 Giun đốt
2 Nhện
4 Giáp xác
5 Côn trùng
1 Cá
2 Lưỡng cư
3 Bò sát
4 Chim
5 Thú
PHẦN 3: LỊCH SỬ THAY ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC HOẠT ĐỘNG SINH KẾ VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THAY ĐỔI
Các hành động thay đổi hệ sinh thái, thay đổi sử dụng đất
Năm trong khu vực nhằm phụ vụ cho phát triển kinh tế - xã hội tại Ảnh hưởng tích cực Ảnh hưởng tiêu cực Ghi chú
khu vực (Ghi rõ cách thức chuyển đổi/thay đổi)
PHẦN 4: KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG CỦA MÔ HÌNH SINH KẾ TRƯỚC TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Q401. Hoạt động sinh kế của người dân có bị ảnh hưởng bởi hình thái khí hậu khác nhau và biến đổi khí hậu hay không?
1. Có 0. Không
Nếu có, các biến đổi này có ảnh hưởng nghiêm trọng đến vùng đất ngập nước và sinh kế của hộ dân hay không? Các hộ dân phản ứng lại là gì
Lũ lụt
Bão
Hạn hán
Cháy rừng
Sạt lở đất
Khác:
Mưa ít..1, Mưa nhiều..2, Nhiệt độ tăng..3, Nhiệt độ giảm..4, Xây dựng đường xá..5, Đô thị hóa..6, Phá rừng..7, Sử dụng nước quá mức..8, Dân số tăng ..9, Khác ..10
Bão
Hạn hán
Cháy rừng
Sạt lở đất
Khác:
Q402. Ảnh hưởng đến sinh kế của hộ gia đình (Ghi rõ ước tính % thất thoát/thiệt hại cho mỗi loại hình sinh kế)
Thiên tai, sự kiện Sự kiện này có gây ra tổn thất nào cho gia đình Trồng Chăn Nuôi trồng Công Dịch vụ Khai thác
do biến đổi khí anh/chị (trong vòng 5 năm trở lại đây) trọt nuôi thuỷ sản nghiệp/Tiểu tài
hậu 1. Có thủ công nguyên
2. Không nghiệp
Lũ lụt
Bão
Hạn hán
Cháy rừng
Sạt lở đất
Khác:
Q403. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước (Trong vòng 5 năm)
Anh/chị đánh giá về sự chất lượng nguồn nước sông, kênh, rạch ở địa phương anh chị sống? 1. Tốt hơn, 2. Không thay đổi, 3. Kém đi
Anh/chị đánh giá về lượng nước ở giếng cho hoạt động sử dụng 1. Tăng, 2. Không thay đổi, 3. Giảm
Anh/chị đánh giá về chất lượng nguồn nước giếng cho hoạt động sống? 1. Tốt hơn, 2. Không thay đổi, 3. Kém đi
Có bất kỳ đoạn kênh, rạch hay sông nào bị cạn kiệt không? 1. Có, địa điểm ..................................................... 2. Không
Có bất kỳ giếng nước nào bị khô kiệt không? 1. Có, địa điểm.......................................................2. Không
Q404. Những lý do làm tài nguyên nước bị ảnh hưởng và thay đổi (Trong vòng 5 năm)
1. Lượng mưa giảm 8. Sử dụng nước quá mức
2. Lượng nước lũ suy giảm 9. Sự xâm lấn của các loài ngoại lai
3. Nhiệt độ tăng 10. Từ hoạt động sinh hoạt
4. Xây dựng hệ thống đường xá 11. Từ hoạt động canh tác nông nghiệp
5. Sạt lở/xói mòn 12. Từ hoạt động chăn nuôi
6. Đô thị hoá 13. Từ hoạt động nuôi trồng thuỷ sản
7. Phá rừng 14. Khác……………………………
Q402. Làm thế nào để anh/chị có thể tiếp cận các dự báo về khả năng xảy ra thiên tai/thảm họa cũng như tiếp cận
thông tin về tư vấn phòng chống và ứng phó với thiên tai? (Có thể đánh nhiều hơn 1 lựa chọn)
1. Truyền tin giữa người dân với nhau 6. Từ các tập huấn về biến đổi khí hậu
2. Họp với lãnh đạo ở cấp độ thôn/ấp hoặc huyện 7. Từ poster, bandroll hay phát thanh trong thôn/ấp
3. Xem trên truyền hình/ báo mạng qua điện thoại 8. Nhận tin nhắn trực tiếp qua điện thoại từ cấp quản lý
4. Nhận thông tin từ các tổ chức cộng đồng 9. Xem báo đài
5. Nhận được thông tin từ các sở có liên quan 10. Xem trên Facebook
11. Khác:…………………………………….
Q403. Khi xảy ra thiên tai, cơ quan/đội nhóm nào đóng vai trò chủ đạo trong hoạt động phòng chống?
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
PHẦN 5: NĂNG LỰC QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC CỦA CẤP ĐỊA PHƯƠNG, PHẢN ỨNG VÀ SỰ THAM GIA CỦA
CÁC HỘ DÂN
Q501. Anh/chị (hoặc các thành viên còn lại trong gia đình) có tham gia vào các hội/nhóm bên dưới hay không?
Hội Phụ nữ
Khác:
Khác:
Khác:
Q502. Anh/chị và gia đình đã bao giờ nhận được bất kỳ sự can thiệp hoặc hỗ trợ nào để ngăn ngừa, đối phó và phục
hồi sau tác động của thiên tai và hiểm họa biến đổi khí hậu chưa? 1. Có 0. Không
Nếu có, bên nào cung cấp các hỗ trợ (có thể chọn hơn 1 lựa chọn)
1. Chính quyền thôn/ấp 5. Chính quyền huyện/tỉnh
2. Hội chử thập đỏ của huyện/tỉnh 6. Các tổ chức cộng đồng
3. Sở NN&PTNT của huyện/tỉnh 7. Các tổ chức quốc tế
4. Hội liên hiệp phụ nữ của huyện/tỉnh 8. Khác:……………………………………..
Q503. Anh/chị và gia đình đã nhận được những can thiệp, hỗ trợ nào trong việc phòng ngừa, ứng phó với thiên tai,
hiểm họa biến đổi khí hậu?
1. Hệ thống cảnh báo sớm 3. Các hỗ trợ về y tế, thực phẩm
2. Dự báo thời tiết 4. Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng (như hệ thống thuỷ lợi
5. Nâng cao năng lực lập kế hoạch và thực hiện sinh kế dựa vào thiên nhiên (thuận thiên)
6. Khác:……………………………………………………………
Q504. Anh/chị và gia đình của bạn đã bao giờ nhận được sự can thiệp hoặc hỗ trợ liên quan đến cải thiện sinh kế
thông qua giải pháp dựa vào thiên nhiên (thuận thiên) chưa?
1. Có 0. Không ; Nếu có, giải pháp đó là gì:
……………………………………………………………………………………………………………………………………
Q505. Những giải pháp nào đã được giới thiệu để giúp cải thiện sinh kế, giảm thiểu tác động đến môi trường hoặc
thích ứng với khí hậu trong khu vực? Và anh/chị đã bao giờ thực hành chúng chưa?
Nội dung Anh chị có áp dụng (1. Lý do vì sao không áp dụng, có rào
Có, 2. Không) cản không?
Hệ thống nước nhỏ giọt
Khác:
BẢNG ĐÁNH GIÁ Trồng trọt Chăn nuôi Thủy sản Công nghiệp Tiểu thủ công nghiệp Dịch vụ Khai thác tài nguyên
đất ngập nước