Professional Documents
Culture Documents
ON TẬP KT GIỮA HK2 ĐỀ SỐ 6
ON TẬP KT GIỮA HK2 ĐỀ SỐ 6
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc hai một ẩn?
2
1
A. x + 5 > 0 .
2
B. x + y − 5 < 0 . C. − 5 ≥ 0 . D. x 2 + 7 y ≤ 0 .
x
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R , biết f ( x ) = x 2 . Giá trị f ( 0 ) bằng
A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 0 .
Câu 3: Hãy xác định các hệ số của tam thức bậc hai y = f ( x ) = x 2 − 2 x + 3.
A. a =
−2, b = 1.
3, c = B. a = 3, b = 1, c = −2 .
C. a =
1, b = 3.
−2, c = D. a = 1, b = 3, c = −2 .
Câu 4: Cho biểu thức f ( x ) =− x 2 + 3 x − 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f ( x ) < 0, ∀x ∈ ( −∞; 2 ) . B. f ( x ) < 0, ∀x ∈ (1; +∞ ) .
C. f ( x ) > 0, ∀x ∈ . D. f ( x ) > 0, ∀x ∈ (1; 2 ) .
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 5; − 1) , B ( 2;3) . Tọa độ của véctơ AB bằng
A. AB= ( 8; − 3) . B. AB =( −2; − 4 ) . C. AB = ( −3;4 ) . D. AB = ( 6; 2 ) .
Câu 6: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào dưới đây?
A. f ( x ) =− x2 + 5x − 6 . B. f ( x ) = x 2 + 5 x − 6 .
C. f ( x ) = x 2 − 5 x − 6 . D. f ( x ) =− x2 − 5x + 6 .
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 + 2 ( m + 1) x + 9m − 5 =0 vô nghiệm.
A. m ∈ ( −∞;1) . B. m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 6; +∞ ) .
C. m ∈ ( 6; +∞ ) . D. m ∈ (1;6 ) .
x =−2 + 2t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :3 x − 4 y + 4 =0 và d ′ : . Tìm giá trị
y = 1 + mt
của tham số m để d và d ' vuông góc.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho phương trình 5 x 2 − 8 x + 2= x 2 + 2 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) x 2 + 2 ≥ 0 đúng ∀x ∈ .
b) Bình phương hai vế của phương trình ta được 4 x 2 − 3 x =
0
c) Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt và chúng đều là số nguyên
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình đã cho bằng 13 .
Câu 2: Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp Tết Giáp Thìn với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như
sau: khách thuê tối thiểu phải thuê trọn ba ngày Tết (mùng 1, 2,3 ) với giá 1000000 đồng/ngày;
những ngày còn lại (nếu khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Giả sử T
là tổng số tiền mà khách phải trả khi thuê một chiếc xe hơi của công ty và x là số ngày thuê
của khách. Khi đó:
a) Hàm số T theo x= là T 900000 + 700000 x
b) Điều kiện của x là x ∈
c) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền thuê là
5800000 (đồng).
d) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp
tết, khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày.
Câu 3: Trong không gian Oxy cho đường thẳng d :4 x − 3 y + 2024 = 0.
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d là nd = ( 4;3)
b) Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là ud = ( −3; 4 )
x = 4t
c) Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d đã cho.
y =−3 − 3t
d) Đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định là A (1;676 ) .
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để phương trình: 2 x 2 + mx + 5 − x =3
có đúng một nghiệm.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : 3 x − 4 y − 3 =0
và d 2 : 3 x − 4 y − 8 =0
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A (1;0 ) . Biết đường cao và đường trung tuyến
xuất phát từ hai đỉnh của tam giác lần lượt là d1 : x − y + 1 =0 và d 2 :2 x − y + 1 =0. Phương
trình đường thẳng BC có dạng ax − y + b =0 . Khi đó a + b bằng bao nhiêu?
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x − y + 2 =0 và hai điểm A (1;0 ) , B ( −3; 4 ) . Tìm
tọa độ điểm M ( a; b ) ∈ d sao cho biểu thức=
P MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tính giá
trị biểu thức T= a 2 + b 2
-------------------------HẾT-------------------------