Professional Documents
Culture Documents
Biểu Thuế XNK 2023
Biểu Thuế XNK 2023
Biểu Thuế XNK 2023
A B C
PHẦN I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chú giải
1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi
có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào
liên quan đến các sản phẩm "được làm khô" cũng bao gồm các sản phẩm
được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Chương 1
Động vật sống
Chú giải
1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:
(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh
không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;
(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và
(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến
02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;
4 02071491 - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)
4 02072791 - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và
không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại
hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc
viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật
thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn
cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ
trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm "viên" (pellets) có nghĩa là các sản phẩm
được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một
lượng nhỏ chất kết dính.
3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên,
thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).
0 0301 Cá sống
1 - Cá cảnh:
2 030111 - - Cá nước ngọt:
3 03011110 - - - Cá bột
3 - - - Loại khác:
4 03011191 - - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)
4 03011192 - - - - Cá vàng (Carassius auratus)
4 03011193 - - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)
4 03011195 - - - - Cá rồng (Scleropages formosus)
4 03011199 - - - - Loại khác
2 030119 - - Loại khác:
3 03011910 - - - Cá bột
3 03011990 - - - Loại khác
1 - Cá sống khác:
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus
2 03019100 clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus
apache và Oncorhynchus chrysogaster)
2 03019200 - - Cá chình (Anguilla spp.)
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla
2 030193
catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama
spp.):
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
2 03021400
hucho)
2 03021900 - - Loại khác
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
1 Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá
thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
- - Cá bơn lưỡi ngựa(Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus
2 03022100
hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
2 03022200 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
2 03022300 - - Cá bơn sole (Solea spp.)
2 03022400 - - Cá bơn turbots (Psetta maxima)
2 03022900 - - Loại khác
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa)
1 (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc
các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
2 03023100 - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
2 03023200 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
2 03023300 - - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)
2 03023400 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus,
2 03023500
Thunnus orientalis)
2 03023600 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
2 03023900 - - Loại khác
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích
xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá
nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus),
cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá
1
giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao
(Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá
kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm
(Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae),
trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ
0302.91 đến 0302.99:
2 030272 - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):
2 03032400 - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích
xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá
nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus),
cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá
1
giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao
(Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá
kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm
(Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish
(Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các
phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
2 03043200 - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
2 03045200 - - Cá hồi
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,
2 03045300
Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
2 03045400 - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
2 03045500 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
2 03045600 - - Cá nhám góc và cá mập khác
2 03045700 - - Cá đuối (Rajidae)
2 03045900 - - Loại khác
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
1 Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình
(Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá
lóc) (Channa spp.):
2 03046100 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)
2 03046200 - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
2 03052010 - - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
2 03052090 - - Loại khác
1 - Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
2 03053100
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô
sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích
xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá
nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus),
cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và
2 03055400
cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá
giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao
(Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá
kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm
(Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun
khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc
0 0306
trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp
chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh,
khô, muối, hoặc ngâm nước muối
1 - Đông lạnh:
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp.,
2 030611
Jasus spp.):
3 03061110 - - - Hun khói
3 03061190 - - - Loại khác
2 030612 - - Tôm hùm (Homarus spp.):
3 03061210 - - - Hun khói
3 03061290 - - - Loại khác
2 030614 - - Cua, ghẹ:
3 - - - Hun khói:
4 03061411 - - - - Cua, ghẹ vỏ mềm
4 03061419 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 03061491 - - - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae)
4 03061492 - - - - Cua hoàng đế/cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae)
4 03061493 - - - - Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae)
4 03061499 - - - - Loại khác
2 03061500 - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
2 03061600 - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
2 030635 - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
(a) Khái niệm "bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey hoặc bơ phối chế
lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa,
với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không quá 95% tính
theo khối lượng, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2%
và hàm lượng nước tối đa là 16% tính theo khối lượng. Bơ không chứa
chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối
làm trung hòa và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic.
(b) Khái niệm "chất phết từ bơ sữa" (dairy spreads) nghĩa là chất ở dạng
nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như
là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ
39% trở lên nhưng dưới 80% tính theo khối lượng.
4. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc
chất béo của sữa được phân loại như pho mát trong nhóm 04.06 nếu có đủ
ba tiêu chuẩn sau:
(a) hàm lượng chất béo của sữa, chiếm từ 5% trở lên, tính theo khối
lượng ở thể khô;
(b) hàm lượng chất khô, tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo
khối lượng; và
(c) sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn.
5. Chương này không bao gồm:
(a) Côn trùng không còn sống, không thích hợp sử dụng cho người
(nhóm 05.11);
(b) Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm
trên 95%, tính theo khối lượng ở thể khô (nhóm 17.02);
(c) Các sản phẩm thu được từ sữa bằng cách thay thế một hoặc nhiều
thành phần tự nhiên của sữa (ví dụ, chất béo butyric) bởi chất khác (ví
dụ, chất béo oleic) (nhóm 19.01 hoặc 21.06); hoặc
(d) Các albumin (kể cả dịch cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein, có
hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo khối lượng ở thể khô)
(nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04).
6. Theo mục đích của nhóm 04.10, thuật ngữ “côn trùng” có nghĩa là côn
trùng không còn sống ăn được, toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối, cũng như bột mịn
và bột thô của côn trùng, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. Tuy nhiên,
nhóm này không bao gồm các loại côn trùng không còn sống ăn được, đã
chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác (thường thuộc Phần IV).
2 04061010 - - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey
2 04061020 - - Curd
1 040620 - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:
2 04062010 - - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg
2 04062090 - - Loại khác
1 04063000 - Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men
1 04064000
Penicillium roqueforti
1 04069000 - Pho mát loại khác
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã
0 0407
làm chín
1 - Trứng đã thụ tinh để ấp:
2 040711 - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
3 04071110 - - - Để nhân giống
3 04071190 - - - Loại khác
2 040719 - - Loại khác:
3 - - - Của vịt, ngan:
4 04071911 - - - - Để nhân giống
4 04071919 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 04071991 - - - - Để nhân giống
4 04071999 - - - - Loại khác
1 - Trứng sống khác:
2 04072100 - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
2 040729 - - Loại khác:
3 04072910 - - - Của vịt, ngan
3 04072990 - - - Loại khác
1 040790 - Loại khác:
2 04079010 - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
2 04079020 - - Của vịt, ngan
2 04079090 - - Loại khác
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm
khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc
0 0408
bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác
1 - Lòng đỏ trứng:
2 04081100 - - Đã làm khô
2 04081900 - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 04089100 - - Đã làm khô
2 04089900 - - Loại khác
0 04090000 Mật ong tự nhiên
Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc
0 0410
ghi ở nơi khác
1 04101000 - Côn trùng
1 041090 - Loại khác:
2 04109010 - - Tổ yến
2 04109020 - - Trứng rùa
2 04109090 - - Loại khác
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 5
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở các nơi khác
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật,
nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc
khô);
(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông), trừ các hàng hóa thuộc nhóm 05.05
và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thô thuộc nhóm
05.11 (Chương 41 hoặc 43);
(c) Vật liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu
lông đuôi hoặc bờm ngựa (Phần XI); hoặc
(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm
96.03).
2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều
kiện là chưa sắp xếp theo đầu và đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia
công.
3. Trong toàn bộ Danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc (hải
mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các
loài động vật đều được coi là "ngà".
4. Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để
chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hoặc động vật họ trâu bò. Không kể
những đề cập khác, nhóm 05.11 còn bao gồm lông đuôi hoặc bờm ngựa và
phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa xếp thành lớp mà lớp này
có hoặc không có vật liệu phụ trợ.
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu
0 05010000
tóc người
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn
0 0502
chải khác; phế liệu từ các loại lông trên
1 05021000 - Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng
1 05029000 - Loại khác
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh
0 05040000 của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô
hoặc hun khói
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông
tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ,
0 0505
mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế
liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ
1 050510 - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
2 05051010 - - Lông vũ của vịt, ngan
2 05051090 - - Loại khác
1 050590 - Loại khác:
2 05059010 - - Lông vũ của vịt, ngan
2 05059090 - - Loại khác
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt
0 0506 thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các
sản phẩm trên
1 05061000 - Ossein và xương đã xử lý bằng axit
1 05069000 - Loại khác
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm
răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý
0 0507
hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản
phẩm trên
1 05071000 - Ngà; bột và phế liệu từ ngà
1 050790 - Loại khác:
2 05079020 - - Mai động vật họ rùa
2 05079090 - - Loại khác
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng
chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác
0 0508
hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng
chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
1 05080020 - Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
1 05080090 - Loại khác
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu
xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm
0 05100000 khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược
phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình
thức khác
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;
0 0511 động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử
dụng cho người
1 05111000 - Tinh dịch động vật họ trâu, bò
1 - Loại khác:
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động
2 051191
vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
0 0602 Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã
0 0603
nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
1 - Tươi:
2 06031100 - - Hoa hồng
2 06031200 - - Hoa cẩm chướng
2 06031300 - - Phong lan
2 06031400 - - Hoa cúc
2 06031500 - - Họ hoa ly (Lilium spp.)
2 06031900 - - Loại khác
1 06039000 - Loại khác
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các
0 0604 loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã
nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
1 060420 - Tươi:
2 06042010 - - Rêu và địa y
2 06042090 - - Loại khác
1 060490 - Loại khác:
2 06049010 - - Rêu và địa y
2 06049090 - - Loại khác
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 7
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc
nhóm 12.14.
2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ “rau” bao gồm các loại
ăn được: nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, ngô
ngọt (Zea mays var. saccharata), quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi
Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong và kinh
giới ngọt (Majorana hortensis hoặc Origanum majorana).
3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các
nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ:
(a) các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);
(b) ngô ngọt ở các dạng được nêu trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;
(c) bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên của khoai tây (nhóm
11.05);
(d) bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
(nhóm 11.06).
4. Tuy nhiên, Chương này không bao gồm các loại ớt thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta được làm khô hoặc xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).
5. Nhóm 07.11 áp dụng cho các loại rau đã được xử lý chỉ để bảo quản tạm
thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi sử dụng (ví dụ: bảo
quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc
ngâm trong dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp
dùng ngay được khi ở dạng đó.
0 0701 Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
1 07011000 - Để làm giống
1 070190 - Loại khác:
2 07019010 - - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)
2 07019090 - - Loại khác
0 07020000 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi
0 0703
hoặc ướp lạnh
1 070310 - Hành tây và hành, hẹ:
2 - - Hành tây:
3 07031011 - - - Củ giống
3 07031019 - - - Loại khác
2 - - Hành, hẹ:
3 07031021 - - - Củ giống
3 07031029 - - - Loại khác
1 070320 - Tỏi:
2 07032010 - - Củ giống
2 07032090 - - Loại khác
1 070390 - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
2 07039010 - - Củ giống
2 07039090 - - Loại khác
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự,
0 0704
tươi hoặc ướp lạnh
1 070410 - Súp lơ (1) và súp lơ xanh:
2 07041010 - - Súp lơ (1) (Caulifower)
2 07041020 - - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli)
2 07041090 - - Súp lơ xanh khác
1 07042000 - Cải Bruc-xen
1 070490 - Loại khác:
2 07049010 - - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (SEN)
2 07049020 - - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)
2 07049030 - - Bắp cải khác
2 07049090 - - Loại khác
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.),
0 0705
tươi hoặc ướp lạnh
1 - Rau diếp, xà lách:
2 07051100 - - Xà lách cuộn (head lettuce)
2 07051900 - - Loại khác
1 - Rau diếp xoăn:
2 07052100 - - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
2 07052900 - - Loại khác
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ
0 0706
cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
2 07119050 - - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ
2 071331 - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa
phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sorbic hoặc kali sorbat),
(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm
dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với điều kiện là chúng
vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch (nuts) khô.
4. Nhóm 08.12 áp dụng cho những loại quả và quả hạch (nut) đã qua xử lý
chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi
đưa vào sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối,
nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác), với điều kiện
chúng không phù hợp để dùng ngay khi ở dạng đó.
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc
0 0801
chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
1 - Dừa:
2 08011100 - - Đã qua công đoạn làm khô
2 08011200 - - Dừa còn nguyên sọ
2 080119 - - Loại khác:
3 08011910 - - - Quả dừa non (SEN)
3 08011990 - - - Loại khác
1 - Quả hạch Brazil (Brazil nuts):
2 08012100 - - Chưa bóc vỏ
2 08012200 - - Đã bóc vỏ
1 - Hạt điều:
2 08013100 - - Chưa bóc vỏ
2 08013200 - - Đã bóc vỏ
0 0802 Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
0 0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
0 0809 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
1 08091000 - Quả mơ
1 - Quả anh đào:
2 08092100 - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
2 08092900 - - Loại khác
1 08093000 - Quả đào, kể cả xuân đào
1 080940 - Quả mận và quả mận gai:
2 08094010 - - Quả mận
2 08094020 - - Quả mận gai
0 0810 Quả khác, tươi
1 08101000 - Quả dâu tây
1 08102000 - Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)
1 08104000 - Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả
roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả
3 08109094
chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta
(Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong
0 0811
nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
2 08135010 - - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng
1 090210 - Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:
2 09021010 - - Lá chè
2 09021090 - - Loại khác
1 090220 - Chè xanh khác (chưa ủ men):
2 09022010 - - Lá chè
2 09022090 - - Loại khác
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng
1 090230
không quá 3kg:
2 09023010 - - Lá chè
2 09023090 - - Loại khác
1 090240 - Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:
2 09024010 - - Lá chè
2 09024090 - - Loại khác
0 09030000 Chè Paragoay (Maté)
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,
0 0904
khô hoặc xay hoặc nghiền
1 - Hạt tiêu:
2 090411 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
3 09041110 - - - Trắng
3 09041120 - - - Đen
3 09041190 - - - Loại khác
2 090412 - - Đã xay hoặc nghiền:
3 09041210 - - - Trắng
3 09041220 - - - Đen
3 09041290 - - - Loại khác
1 - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
2 090421 - - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:
3 09042110 - - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
3 09042190 - - - Loại khác
2 090422 - - Đã xay hoặc nghiền:
3 09042210 - - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
3 09042290 - - - Loại khác
0 0905 Vani
1 09051000 - Chưa xay hoặc chưa nghiền
1 09052000 - Đã xay hoặc nghiền
0 0906 Quế và hoa quế
1 - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
2 09061100 - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
2 09061900 - - Loại khác
1 09062000 - Đã xay hoặc nghiền
0 0907 Đinh hương (cả quả, thân và cành)
1 09071000 - Chưa xay hoặc chưa nghiền
1 09072000 - Đã xay hoặc nghiền
0 0908 Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu
1 - Hạt nhục đậu khấu:
2 09081100 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
2 09081200 - - Đã xay hoặc nghiền
1 - Vỏ nhục đậu khấu:
2 09082100 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
2 09082200 - - Đã xay hoặc nghiền
1 - Bạch đậu khấu:
2 09083100 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền
2 09083200 - - Đã xay hoặc nghiền
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi,
0 0909
thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries)
(B) Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc chế biến
cách khác. Tuy nhiên, thóc được xay để bỏ trấu, gạo được xát, đánh
bóng, hồ (glazed), gạo đồ(1) hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm
10.06. Tương tự, hạt diêm mạch (quinoa) đã được loại bỏ toàn bộ hoặc
một phần vỏ lụa để tách saponin, nhưng không trải qua bất kỳ quá trình
chế biến nào khác, vẫn được phân loại trong nhóm 10.08.
(B) Các sản phẩm thuộc Chương này theo những quy định trên đây sẽ
được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02 nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua
sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong Cột (4) hoặc
(5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo khối lượng.
Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04.
XEM BẢNG 1
3. Theo mục đích của nhóm 11.03, khái niệm "tấm" và "bột thô" được hiểu là
các sản phẩm thu được từ quá trình xay vỡ hạt ngũ cốc, trong đó:
(a) đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% tính theo khối lượng lọt qua sàng
bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2 mm;
(b) đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% tính theo khối lượng lọt
qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng là 1,25 mm.
0 1101 Bột mì hoặc bột meslin
1 - Bột mì:
2 11010011 - - Tăng cường vi chất dinh dưỡng (SEN)
2 11010019 - - Loại khác
1 11010020 - Bột meslin
0 1102 Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
1 11022000 - Bột ngô
1 110290 - Loại khác:
2 11029010 - - Bột gạo
2 11029020 - - Bột lúa mạch đen
2 11029090 - - Loại khác
0 1103 Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên
1 - Dạng tấm và bột thô:
2 11031100 - - Của lúa mì
2 11031300 - - Của ngô
2 110319 - - Của ngũ cốc khác:
3 11031910 - - - Của meslin
3 11031920 - - - Của gạo
3 11031990 - - - Loại khác
1 11032000 - Dạng viên
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh,
0 1104 nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm
ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
1 - Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
2 11041200 - - Của yến mạch
2 110419 - - Của ngũ cốc khác:
3 11041910 - - - Của ngô
3 11041990 - - - Loại khác
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc
1
nghiền thô):
2 11042200 - - Của yến mạch
2 11042300 - - Của ngô
2 110429 - - Của ngũ cốc khác:
3 11042920 - - - Của lúa mạch
3 11042990 - - - Loại khác
1 11043000 - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
0 1105 Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây
1 11051000 - Bột, bột thô và bột mịn
1 11052000 - Dạng mảnh lát, hạt và viên
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm
0 1106 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ
các sản phẩm thuộc Chương 8
1 11061000 - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
1 110620 - Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
2 11062010 - - Từ sắn
2 11062020 - - Từ cọ sago
2 11062090 - - Loại khác
1 11063000 - Từ các sản phẩm thuộc Chương 8
0 1107 Malt, rang hoặc chưa rang
1 11071000 - Chưa rang
1 11072000 - Đã rang
0 1108 Tinh bột; inulin
1 - Tinh bột:
2 11081100 - - Tinh bột mì
2 11081200 - - Tinh bột ngô
2 11081300 - - Tinh bột khoai tây
2 11081400 - - Tinh bột sắn
2 110819 - - Tinh bột khác:
3 11081910 - - - Tinh bột cọ sago
3 11081990 - - - Loại khác
1 11082000 - Inulin
0 11090000 Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 12
Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả
khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và
cỏ khô
Chú giải
1. Không kể những đề cập khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt
cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và
hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01
hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20).
2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử
chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần
hoặc toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ
sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy
nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04
đến 23.06.
3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây
dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả,
hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là
"hạt để gieo trồng".
Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng
để gieo trồng:
(a) Các loại rau đậu hoặc ngô ngọt (Chương 7);
(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;
(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc
(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hoặc 12.11.
4. Không kể những đề cập khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc
các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa
xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây
hương thảo, cây cửu lý hương, cây xả thơm và cây ngải tây.
Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau:
(a) Dược phẩm thuộc Chương 30;
(b) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc
(c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng
hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 38.08.
5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm "rong biển và các loại tảo
khác" không bao gồm:
(a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02;
(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc
(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ "hạt cải dầu có hàm
lượng axit eruxic thấp" có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không
bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo khối lượng và
thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.
(a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo khối
lượng là đường sucroza hoặc được đóng gói như kẹo (nhóm 17.04);
(ij) Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu,
nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các
chế phẩm dựa trên các chất thơm sử dụng để sản xuất đồ
uống (Chương 33); hoặc
(k) Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su,
nhựa chicle hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01).
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự
0 1301
nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam)
1 13012000 - Gôm Ả rập
1 130190 - Loại khác:
2 13019030 - - Nhựa cây gai dầu
2 13019040 - - Nhựa cánh kiến đỏ
2 13019090 - - Loại khác
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic
và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và
0 1302
các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các
sản phẩm thực vật
1 - Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:
2 130211 - - Thuốc phiện:
3 13021110 - - - Bột thuốc phiện (Pulvis opii)
3 13021190 - - - Loại khác
2 13021200 - - Từ cam thảo
2 13021300 - - Từ hoa bia (hublong)
2 13021400 - - Từ cây ma hoàng
2 130219 - - Loại khác:
3 13021920 - - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu
- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa
3 13021940
rotenone
3 13021950 - - - Sơn mài (sơn mài tự nhiên)
3 13021990 - - - Loại khác
1 13022000 - Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ
1
các sản phẩm thực vật:
2 13023100 - - Thạch rau câu (agar-agar)
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ
2 13023200
quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar
2 130239 - - Loại khác:
3 - - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan):
4 13023911 - - - - Dạng bột, tinh chế một phần (SEN)
4 13023912 - - - - Dạng bột, đã tinh chế (SEN)
4 13023913 - - - - Carrageen dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN)
4 13023919 - - - - Loại khác
3 13023990 - - - Loại khác
(1): Tham khảo TCVN 4843:2007
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 14
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực
vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong
Phần XI: vật liệu thực vật hoặc xơ từ nguyên liệu thực vật đã chế biến chủ
yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các vật liệu thực vật khác, đã xử lý thích hợp
chỉ để dùng làm vật liệu dệt.
2. Không kể những đề cập khác, nhóm 14.01 áp dụng cho các loại tre (đã
hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt thành từng đoạn, tiện tròn đầu, tẩy trắng, chống
cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu gai, sậy và các loại tương tự đã tách, lõi
song mây hoặc song mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm
44.04).
3. Nhóm 14.04 không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05) và túm hoặc búi đã
làm sẵn dùng để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03).
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy,
0 1401 liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng
hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn)
1 14011000 - Tre
1 140120 - Song, mây:
2 14012010 - - Nguyên cây
2 - - Lõi cây đã tách:
3 14012021 - - - Đường kính không quá 12 mm (SEN)
3 14012029 - - - Loại khác (SEN)
2 14012030 - - Vỏ (cật) đã tách (SEN)
2 14012090 - - Loại khác
1 14019000 - Loại khác
0 1404 Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
1 14042000 - Xơ của cây bông
1 140490 - Loại khác:
2 14049020 - - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm
2 14049030 - - Bông gòn
2 - - Loại khác:
3 14049091 - - - Vỏ hạt cọ
3 14049092 - - - Chùm không quả của cây cọ dầu
3 14049099 - - - Loại khác
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
PHẦN III
CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG
VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN
PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ
CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC
VẬT
Chương 15
Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật, thực vật
hoặc vi sinh vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất
béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc
thực vật
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo khối
lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến
23.06;
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước
hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hoặc
các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương
pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hoặc phân đoạn của
chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích
hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa
bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin và
phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1509.30, dầu ô liu nguyên chất (virgin olive
oil) có chỉ số axit tự do tính theo axit oleic không quá 2,0g/100g và được
phân biệt với các loại dầu ô liu nguyên chất khác (other virgin olive oils) tùy
thuộc vào đặc tính theo chỉ dẫn Tiêu chuẩn Codex Alimentarius 33-1981.
2. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm "dầu
cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp" có nghĩa
là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo khối
lượng.
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại
0 1501
thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
1 15011000 - Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ
1 15012000 - Mỡ lợn khác
1 15019000 - Loại khác
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm
0 1502
15.03
1 15021000 - Mỡ tallow
1 150290 - Loại khác:
2 15029010 - - Loại ăn được
2 15029090 - - Loại khác
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa
0 1503
nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác
1 15050010 - Lanolin
1 15050090 - Loại khác
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc
0 15060000
chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc
0 1507
chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1 15071000 - Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa
1 150790 - Loại khác:
2 15079010 - - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế
2 15079020 - - Dầu đậu tương đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
2 15079090 - - Loại khác
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế,
0 1508
nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1 15081000 - Dầu thô
1 15089000 - Loại khác
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế,
0 1509
nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1 150920 - Dầu ô liu nguyên chất đặc biệt (Extra virgin olive oil) (1):
2 15092010 - - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 30 kg
2 15092090 - - Loại khác
1 15093000 - Dầu ô liu nguyên chất (Virgin olive oil) (1)
1 15094000 - Dầu ô liu nguyên chất khác
1 150990 - Loại khác:
2 - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
3 15099011 - - - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 30 kg
3 15099019 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
3 15099091 - - - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 30 kg
3 15099099 - - - Loại khác
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô
liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả
0 1510
hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại
dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc
dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của
0 1517
các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo
và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân
đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô,
polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ
hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm
0 1518
15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo
hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân
đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn
của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme
1
hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng
biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm 15.16:
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật
1 15180020
hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu
1 thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu thực
vật khác nhau:
- - Của dầu cọ hoặc olein hạt cọ, đã trung hòa hóa, tẩy và khử mùi (NBD)
2 15180032
hoặc đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
2 15180033 - - Của hạt lanh
2 15180034 - - Của ô liu
2 15180035 - - Của lạc
2 15180036 - - Của đậu tương hoặc dừa
2 15180037 - - Của hạt bông
2 15180038 - - Của quả cọ dầu hoặc của hạt cọ, loại khác
2 15180039 - - Loại khác
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật
1 15180060 hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và chất béo hoặc dầu thực vật hoặc
các phần phân đoạn của chúng
1 15180090 - Loại khác
0 1520 Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin.
1 15200010 - Glyxerin thô
1 15200090 - Loại khác
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà
0 1521
táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu
1 15211000 - Sáp thực vật
1 152190 - Loại khác:
2 15219010 - - Sáp ong và sáp côn trùng khác
2 15219020 - - Sáp cá nhà táng
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp
0 1522
động vật hoặc thực vật
1 15220010 - Chất nhờn
1 15220090 - Loại khác
(1): Tham khảo TCVN 6312:2020 và TCVN 7597:2018
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
PHẦN IV
Chú giải
1. Trong Phần này khái niệm "viên" chỉ các sản phẩm được liên kết bằng
phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ
không quá 3% tính theo khối lượng.
Chương 16
Các chế phẩm từ thịt, cá, động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống
khác, hoặc từ côn trùng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết
mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh
không xương sống khác, cũng như côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản
theo các quy trình đã ghi trong Chương 2 hoặc Chương 3, Chú giải 6
Chương 4 hoặc nhóm 05.04.
2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào Chương này với điều kiện các chế
phẩm này chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp
bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa hai hoặc nhiều thành phần
trên, thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần hoặc những thành phần
chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc Chương 16. Những quy
định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hoặc các
chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hoặc 21.04.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất"
được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc
côn trùng, được làm đồng nhất mịn, phù hợp làm thực phẩm cho trẻ sơ sinh
hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với khối lượng tịnh không
quá 250g. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành
phần có hàm lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục
đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt
hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc côn trùng có thể nhìn thấy được.
Phân nhóm này được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm của nhóm
16.02.
2. Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không
xương sống khác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của
nhóm 16.04 hoặc 16.05, là các loài cùng tên tương ứng được chi tiết ở
Chương 3.
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt
0 1601 sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản
phẩm đó
1 16010010 - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
1 16010090 - Loại khác
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế
0 1602
biến hoặc bảo quản khác
1 160210 - Chế phẩm đồng nhất:
2 16021010 - - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ
2 16021090 - - Loại khác
1 16022000 - Từ gan động vật
1 - Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
2 160231 - - Từ gà tây:
3 16023110 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 - - - Loại khác:
- - - - Từ thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
4 16023191 (SEN)
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác,
0 1603
động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
1 16030010 - Từ thịt
1 16030090 - Loại khác
Cá đã được chế biến hoặc bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm
0 1604
thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá
1 - Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:
2 160411 - - Từ cá hồi:
3 16041110 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 16041190 - - - Loại khác
2 160412 - - Từ cá trích nước lạnh:
3 16041210 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 16041290 - - - Loại khác
2 160413 - - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:
3 - - - Từ cá trích dầu:
4 16041311 - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
4 16041319 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 16041391 - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
4 16041399 - - - - Loại khác
2 160414 - - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):
3 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
4 16041411 - - - - Từ cá ngừ đại dương
4 16041419 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 16041491 - - - - Cá ngừ đã làm chín sơ (SEN)
4 16041499 - - - - Loại khác
2 160415 - - Từ cá nục hoa:
3 16041510 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 16041590 - - - Loại khác
2 160416 - - Từ cá cơm (cá trỏng):
3 16041610 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 16041690 - - - Loại khác
2 160417 - - Cá chình:
3 16041710 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 16041790 - - - Loại khác
2 160418 - - Vây cá mập:
3 16041810 - - - Đã chế biến để sử dụng ngay
3 - - - Loại khác:
4 16041891 - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
4 16041899 - - - - Loại khác
2 160419 - - Loại khác:
3 16041920 - - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 16041930 - - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 16041990 - - - Loại khác
1 160420 - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
2 16042020 - - Xúc xích cá
2 16042030 - - Cá viên
2 16042040 - - Cá dạng bột nhão
2 - - Loại khác:
3 16042091 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 16042099 - - - Loại khác
1 - Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:
2 16043100 - - Trứng cá tầm muối
2 16043200 - - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không
0 1605
xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
1 160510 - Cua, ghẹ:
2 - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
3 16051011 - - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae)
3 16051012 - - - Cua hoàng đế/cua vua Alaska (cua thuộc họ Lithodidae)
3 16051013 - - - Cua tuyết (cua thuộc họ Oregoniidae)
3 16051014 - - - Loại khác
2 16051090 - - Loại khác
1 - Tôm shrimp và tôm prawn:
2 16052100 - - Không đóng bao bì kín khí
2 160529 - - Loại khác:
3 16052920 - - - Tôm dạng viên
3 16052930 - - - Tôm tẩm bột
3 16052990 - - - Loại khác
1 16053000 - Tôm hùm
1 16054000 - Động vật giáp xác khác
1 - Động vật thân mềm:
2 16055100 - - Hàu
2 16055200 - - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
2 16055300 - - Vẹm (Mussels)
2 160554 - - Mực nang và mực ống:
3 16055410 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 16055490 - - - Loại khác
2 16055500 - - Bạch tuộc
2 16055600 - - Nghêu (ngao), sò
2 160557 - - Bào ngư:
3 16055710 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 16055790 - - - Loại khác
2 16055800 - - Ốc, trừ ốc biển
2 16055900 - - Loại khác
1 - Động vật thủy sinh không xương sống khác:
2 16056100 - - Hải sâm
2 16056200 - - Cầu gai
2 16056300 - - Sứa
2 16056900 - - Loại khác
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 17
Đường và các loại kẹo đường
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại kẹo đường chứa ca cao (nhóm 18.06);
(b) Các loại đường tinh khiết về mặt hóa học (trừ sucroza, lactoza,
maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40;
hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.12, 1701.13 và 1701.14, khái
niệm "đường thô" có nghĩa là các loại đường có hàm lượng sucroza tính
theo khối lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả dưới 99,5 o trên phân cực
kế.
2. Phân nhóm 1701.13 chỉ bao gồm đường mía, thu được không qua quá
trình ly tâm, trong đó hàm lượng đường sucroza tính theo khối lượng, ở thể
khô, tương ứng với kết quả trên phân cực kế từ 69o đến dưới 93o. Sản
phẩm này chỉ chứa các vi tinh thể anhedral tự nhiên, có hình dạng không
đều, không thể quan sát được bằng mắt thường, được bao phủ bằng phế
liệu từ mật mía và các thành phần khác của cây mía đường.
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa
0 1701
học, ở thể rắn
1 - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
2 17011200 - - Đường củ cải
2 17011300 - - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
2 17011400 - - Các loại đường mía khác
1 - Loại khác:
2 17019100 - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
2 170199 - - Loại khác:
3 17019910 - - - Đường đã tinh luyện
3 17019990 - - - Loại khác
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh
khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu
0 1702
hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong
tự nhiên; đường caramen
1 - Lactoza và xirô lactoza:
2 17021100 - - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô
- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng
1 17024000
dưới 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô
1 170290
đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo khối lượng ở thể khô:
0 1704 Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao
(a) Chế phẩm thực phẩm có hàm lượng trên 20% tính theo khối lượng là
xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc
động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không
xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(b) Các chế phẩm thuộc các nhóm 04.03, 19.01, 19.02, 19.04, 19.05,
21.05, 22.02, 22.08, 30.03 hoặc 30.04.
2. Nhóm 18.06 bao gồm các loại kẹo đường có chứa ca cao và các loại chế
phẩm thực phẩm khác chứa ca cao, trừ các chế phẩm thuộc các nhóm đã
ghi trong Chú giải 1 Chương này.
0 1801 Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang
1 18010010 - Đã lên men (SEN)
1 18010090 - Loại khác
0 18020000 Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác
0 1803 Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo
1 18031000 - Chưa khử chất béo
1 18032000 - Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo
0 18040000 Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao
0 18050000 Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo khối lượng là
xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc
động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không
xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16),
trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột,
được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ "tấm" có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;
(b) Thuật ngữ "bột" và "bột thô" có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và
(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào,
trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây
(nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo khối
lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hoặc
các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm
18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ "chế biến cách khác" có nghĩa là
được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các
Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc
từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo
khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc
0 1901 ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm
04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối
lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác
- Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để
1 190110
bán lẻ:
2 19011010 - - Từ chiết xuất malt
2 19011020 - - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04
2 19011030 - - Từ bột đỗ tương
2 - - Loại khác:
3 19011091 - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)
3 19011092 - - - Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi
3 19011099 - - - Loại khác
1 190120 - Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
2 19012010 - - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao
2 19012020 - - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao
2 19012030 - - Loại khác, không chứa ca cao
2 19012040 - - Loại khác, chứa ca cao
1 190190 - Loại khác:
- - Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói
2
để bán lẻ:
3 19019011 - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế (SEN)
3 19019019 - - - Loại khác
2 19019020 - - Chiết xuất malt
2 - - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04:
3 19019031 - - - Chứa sữa (SEN)
3 19019032 - - - Loại khác, chứa bột ca cao
3 19019039 - - - Loại khác
2 - - Các chế phẩm khác từ đỗ tương:
3 19019041 - - - Dạng bột
3 19019049 - - - Dạng khác
2 - - Loại khác:
3 19019091 - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế (SEN)
3 19019099 - - - Loại khác
Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt
hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni,
0 1902
mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni;
couscous, đã hoặc chưa chế biến
- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách
1
khác:
2 19021100 - - Có chứa trứng
2 190219 - - Loại khác:
3 19021920 - - - Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)
3 19021930 - - - Miến
3 19021940 - - - Mì khác
3 19021990 - - - Loại khác
- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến
1 190220
cách khác:
2 19022010 - - Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
2 19022030 - - Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm
2 19022090 - - Loại khác
1 190230 - Sản phẩm từ bột nhào khác:
2 19023020 - - Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)
2 19023030 - - Miến
2 19023040 - - Mì ăn liền khác
2 19023090 - - Loại khác
1 19024000 - Couscous
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở
0 19030000
dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc
các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn
0 1904 flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm
thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế
biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các
1 190410
sản phẩm ngũ cốc:
2 19041010 - - Chứa ca cao
2 19041090 - - Loại khác
- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của
1 190420
mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
2 19042010 - - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang
2 19042090 - - Loại khác
1 19043000 - Lúa mì bulgur (1)
1 190490 - Loại khác:
2 19049010 - - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
2 19049090 - - Loại khác
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh ga tô (cakes), bánh quy và các
loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng
0 1905
dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản
phẩm tương tự
1 19051000 - Bánh mì giòn
1 19052000 - Bánh mì có gừng và loại tương tự
1 - Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers:
2 190531 - - Bánh quy ngọt:
3 19053110 - - - Không chứa ca cao
3 19053120 - - - Chứa ca cao
2 190532 - - Bánh waffles và bánh xốp wafers:
3 19053210 - - - Bánh waffles (SEN)
3 19053220 - - - Bánh xốp wafers (SEN)
1 190540 - Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự:
2 19054010 - - Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây
2 19054090 - - Loại khác
1 190590 - Loại khác:
2 19059010 - - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
2 19059020 - - Bánh quy không ngọt khác
2 19059030 - - Bánh ga tô (cakes)
2 19059040 - - Bánh bột nhào (pastry)
2 19059050 - - Các loại bánh không bột
2 19059060 - - Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm
2 19059070 - - Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự
2 19059080 - - Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác
2 19059090 - - Loại khác
(1) Tham khảo TCVN 4995:2016
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 20
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các
phần khác của cây
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được chế biến hoặc bảo quản
theo quy trình đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11;
(b) Chất béo và dầu thực vật (Chương 15);
(c) Các chế phẩm thực phẩm chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc
xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc
động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không
xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(d) Các loại bánh và sản phẩm khác thuộc nhóm 19.05; hoặc
(e) Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04.
2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch trái cây, bột
nhão từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế
biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).
3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tùy theo từng trường hợp, chỉ bao gồm
những sản phẩm thuộc Chương 7 hoặc nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột
thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong Chương 8) đã được chế biến
hoặc bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong Chú giải
1(a).
4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào
nhóm 20.02.
5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm "thu được từ quá trình đun
nấu" có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc
giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm
lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.
6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm "các loại nước ép, chưa lên
men và chưa pha rượu" để chỉ các loại nước ép có nồng độ cồn không quá
0,5% tính theo thể tích (xem Chú giải 2 của Chương 22).
1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm "rau đồng nhất" chỉ các
loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ
sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ, trong bao bì với
khối lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần
quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị,
để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể
chứa một lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm
2005.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm
20.05.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất"
chỉ các loại chế phẩm của quả, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn
cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao
bì với khối lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này
không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm
vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế
phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn quả có thể nhìn thấy được.
Phân nhóm 2007.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc
nhóm 20.07.
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41,
2009.61 và 2009.71, khái niệm "giá trị Brix" có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix
từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ
phần trăm thành phần sucroza đo bằng khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20°C hoặc
được hiệu chỉnh về 20°C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế
0 2001
biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
1 20011000 - Dưa chuột và dưa chuột ri
1 200190 - Loại khác:
2 20019010 - - Hành tây
2 20019090 - - Loại khác
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản
0 2002
bằng giấm hoặc axit axetic
1 20021000 - Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng
1 200290 - Loại khác:
2 20029010 - - Bột cà chua dạng sệt (SEN)
2 20029020 - - Bột cà chua
2 20029090 - - Loại khác
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác
0 2003
trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
1 20031000 - Nấm thuộc chi Agaricus
1 200390 - Loại khác:
2 20039010 - - Nấm cục (truffles)
2 20039090 - - Loại khác
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản
0 2004 bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 20.06
1 20041000 - Khoai tây
1 200490 - Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
2 20049010 - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
2 20049090 - - Loại khác
Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản
0 2005 bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 20.06
1 200510 - Rau đồng nhất:
2 20051020 - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
2 20051030 - - Phù hợp dùng cho mục đích ăn kiêng
1 200520 - Khoai tây:
2 - - Dạng thanh và que:
3 20052011 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)
3 20052019 - - - Loại khác (SEN)
2 - - Loại khác:
3 20052091 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 20052099 - - - Loại khác
1 20054000 - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
1 - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
2 20055100 - - Đã bóc vỏ
2 200559 - - Loại khác:
3 20055910 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 20055990 - - - Loại khác
1 20056000 - Măng tây
1 20057000 - Ô liu
1 20058000 - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
1 - Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
2 20059100 - - Măng tre
2 200599 - - Loại khác:
3 20059910 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
3 20059990 - - - Loại khác
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo
0 20060000 quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường
hoặc bọc đường)
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch
0 2007 (nuts) dạng nghiền (purée) và dạng nhão, thu được từ quá trình đun
nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến
0 2008 hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
1 - Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
2 200811 - - Lạc:
3 20081110 - - - Đã rang
3 20081120 - - - Bơ lạc
3 20081190 - - - Loại khác
2 200819 - - Loại khác, kể cả các hỗn hợp:
3 20081910 - - - Hạt điều
3 - - - Loại khác:
4 20081991 - - - - Đã rang
4 20081999 - - - - Loại khác
1 200820 - Dứa:
2 20082010 - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
2 20082090 - - Loại khác
1 200830 - Quả thuộc chi cam quýt:
2 20083010 - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
2 20083090 - - Loại khác
1 20084000 - Lê
1 20085000 - Mơ
1 200860 - Anh đào (Cherries):
2 20086010 - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
2 20086090 - - Loại khác
1 200870 - Đào, kể cả quả xuân đào:
2 20087010 - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
2 20087090 - - Loại khác
1 20088000 - Dâu tây
1 - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
2 20089100 - - Lõi cây cọ
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả
2 200893
lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea):
3 20089310 - - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
3 20089390 - - - Loại khác
2 200897 - - Dạng hỗn hợp:
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm
3 20089710 quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác hoặc rượu
3 20089720 - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
3 20089790 - - - Loại khác
2 200899 - - Loại khác:
3 20089910 - - - Quả vải
3 20089920 - - - Quả nhãn
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm
3 20089930 quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác hoặc rượu
3 20089940 - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
3 20089990 - - - Loại khác
Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm
0 2009 nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm
rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03
hoặc 21.04, chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, phụ
phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác,
động vật thân mềm hoặc các loại động vật thủy sinh không xương sống
khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm "chế phẩm thực phẩm tổng
hợp đồng nhất" có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng
nhất mịn của hai hoặc nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc
quả hạch (nuts), được đóng gói với khối lượng tịnh không quá 250g để bán
lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng.
Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến những thành phần có
hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục
đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có
thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên.
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè
Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này
0 2101 hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn
rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất
và chất cô đặc của chúng
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm
1 có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc
này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
2 210111 - - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:
3 - - - Cà phê hòa tan (1):
4 21011111 - - - - Được đóng gói với khối lượng tịnh không dưới 20kg
4 21011119 - - - - Loại khác
3 21011190 - - - Loại khác
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc
2 210112
các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có
3 21011210
chứa chất béo thực vật
3 - - - Loại khác:
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh
4 21011291
chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có
4 21011292
chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem
4 21011299 - - - - Loại khác
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và
1 210120 các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc
các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:
2 21012020 - - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột
2 21012030 - - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao
0 2102
gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh
0 2103
hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
1 21061000 - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances)
3 - - - Chất cô đặc tổng hợp dùng để pha đơn giản với nước làm đồ uống:
3 21069066 - - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
3 21069067 - - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
2. Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, "nồng độ cồn
tính theo thể tích" sẽ được xác định ở nhiệt độ 20 oC.
3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm "đồ uống không chứa cồn" có
nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích.
Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc
nhóm 22.08.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm "rượu vang nổ" (1) là
loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20oC trong thùng kín, có mức áp suất vượt
từ 3 bars trở lên.
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa
0 2201 pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu; nước đá và
tuyết
1 220110 - Nước khoáng và nước có ga:
2 22011010 - - Nước khoáng
2 22011020 - - Nước có ga
1 220190 - Loại khác:
2 22019010 - - Nước đá và tuyết
2 22019090 - - Loại khác
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác,
0 2202
không bao gồm nước quả ép, nước ép từ quả hạch (nut) hoặc nước rau
ép thuộc nhóm 20.09
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất
1 220210
tạo ngọt khác hoặc hương liệu:
2 22021020 - - Nước tăng lực có hoặc không có ga(SEN)
2 22021030 - - Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, loại khác, có hương liệu
2 22021090 - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 22029100 - - Bia không cồn
2 220299 - - Loại khác:
3 22029910 - - - Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu
3 22029920 - - - Đồ uống sữa đậu nành
3 22029930 - - - Đồ uống từ nước dừa (SEN)
3 22029940 - - - Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê
3 22029950 - - - Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng
1 - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
4 22042113 - - - - Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích
3 - - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
4 22042121 - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
4 22042122 - - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
2 220422 - - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít:
3 - - - Rượu vang:
4 22042211 - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
4 22042212 - - - - Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích
3 - - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
4 22042221 - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
4 22042222 - - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
2 220429 - - Loại khác:
3 - - - Rượu vang:
4 22042911 - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
4 22042912 - - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
3 - - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
4 22042921 - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
4 22042922 - - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
1 220430 - Hèm nho khác:
2 22043010 - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
2 22043020 - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm
0 2205
hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm
1 220510 - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
2 22051010 - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
2 22051020 - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
1 220590 - Loại khác:
2 22059010 - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
2 22059020 - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu
0 2206 sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã
lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể
0 2207
tích; cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ
1 22071000 - Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích
1 220720 - Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:
2 - - Cồn etylic đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hoá:
3 22072011 - - - Cồn etylic có nồng độ trên 99% tính theo thể tích
3 22072019 - - - Loại khác
2 22072090 - - Loại khác
Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích;
0 2208
rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
1 220820 - Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho:
2 22082050 - - Rượu brandy
2 22082090 - - Loại khác
1 220830 - Rượu whisky:
2 22083010 - - Được đựng trong đồ chứa trên 5 lít
2 22083090 - - Loại khác
- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên
1 22084000
men
1 22085000 - Rượu gin và rượu Geneva
1 22086000 - Rượu vodka
1 220870 - Rượu mùi:
2 22087010 - - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
2 22087090 - - Loại khác
1 220890 - Loại khác:
2 22089010 - - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích (SEN)
2 22089020 - - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích (SEN)
2 22089030 - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích (SEN)
2 22089040 - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích (SEN)
- - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể
2 22089050
tích
2 22089060 - - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57%
2 22089070
tính theo thể tích
- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính
2 22089080
theo thể tích
2 - - Loại khác:
3 22089091 - - - Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích
3 22089099 - - - Loại khác
0 22090000 Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic
(1) Tham khảo TCVN 7045:2013
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 23
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm;
thức ăn gia súc đã chế biến
Chú giải
1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa
được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu
gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ
bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và
các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape
seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại
hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ,
từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy
0 2301
sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho
người; tóp mỡ
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp
1 23011000
mỡ
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân
1 230120
mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác:
2 23012010 - - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo khối lượng
2 23012020 - - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo khối lượng
2 23012090 - - Loại khác
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu
0 2302 được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ
các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu
1 23021000 - Từ ngô
1 230230 - Từ lúa mì:
2 23023010 - - Cám và cám mịn (pollard)(SEN)
2 23023090 - - Loại khác
1 230240 - Từ ngũ cốc khác:
2 23024010 - - Từ thóc gạo
2 23024090 - - Loại khác
1 23025000 - Từ cây họ đậu
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ
cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và
0 2303
phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng
viên
1 230310 - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
2 23031010 - - Từ sắn hoặc cọ sago
2 23031090 - - Loại khác
1 23032000 - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
2. Bất kì sản phẩm nào có thể phân loại được vào nhóm 24.04 và bất kỳ
nhóm nào khác thuộc Chương này, thì được phân loại vào nhóm 24.04.
3. Theo mục đích của nhóm 24.04, thuật ngữ “hút mà không cần đốt cháy”
có nghĩa việc hút thông qua thiết bị làm nóng hoặc thiết bị khác, không cần
đốt cháy.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 2403.11, thuật ngữ "thuốc lá để sử dụng
với tẩu nước" có nghĩa là thuốc lá hút sử dụng bằng tẩu nước và thuốc lá
này bao gồm hỗn hợp thuốc lá và glyxerin, có hoặc không chứa dầu thơm và
tinh dầu, mật mía hoặc đường, và có hoặc không có hương thơm từ quả.
Tuy nhiên, những sản phẩm không chứa thuốc lá dùng để hút sử dụng tẩu
nước thì bị loại trừ ra khỏi phân nhóm này.
0 2401 Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá
1 240110 - Lá thuốc lá chưa tước cọng:
2 24011010 - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
2 24011020 - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
2 24011040 - - Loại Burley
2 24011050 - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
2 24011090 - - Loại khác
1 240120 - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
2 24012010 - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
2 24012020 - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
2 24012030 - - Loại Oriental
2 24012040 - - Loại Burley
2 24012050 - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
2 24012090 - - Loại khác
1 240130 - Phế liệu lá thuốc lá:
2 24013010 - - Cọng thuốc lá
2 24013090 - - Loại khác
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc
0 2402
từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
1 24021000 - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá
1 240220 - Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá:
2 24022010 - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) (SEN)
2 24022020 - - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương (SEN)
2 24022090 - - Loại khác
1 240290 - Loại khác:
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá
2 24029010
thuốc lá
2 24029020 - - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã
0 2403 chế biến; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất
và tinh chất lá thuốc lá
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá
1
với tỷ lệ bất kỳ:
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1
2 240311
Chương này:
3 24031110 - - - Đã được đóng gói để bán lẻ
3 24031190 - - - Loại khác
2 240319 - - Loại khác:
3 - - - Đã được đóng gói để bán lẻ:
4 24031911 - - - - Ang Hoon (SEN)
4 24031919 - - - - Loại khác
3 24031920 - - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
3 - - - Loại khác:
4 24031991 - - - - Ang Hoon (SEN)
4 24031999 - - - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 240391 - - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên":
3 24039110 - - - Đã được đóng gói để bán lẻ
3 24039190 - - - Loại khác
2 240399 - - Loại khác:
3 24039910 - - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá
3 24039930 - - - Các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
3 24039940 - - - Thuốc lá bột để hít, ngậm, khô hoặc không khô (SEN)
3 24039950 - - - Thuốc lá dạng nhai và dạng ngậm (sucking)
3 24039990 - - - Loại khác
Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các
nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin,
0 2404
dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác
dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người
1 - Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy:
2 24041100 - - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên
2 240412 - - Loại khác, chứa nicotin:
3 24041210 - - - Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá điện tử (SEN)
3 24041290 - - - Loại khác
2 240419 - - Loại khác:
3 24041910 - - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
3 24041920 - - - Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin
1 - Loại khác:
2 240491 - - Loại dùng qua đường miệng:
3 24049110 - - - Kẹo cao su có nicotin (SEN)
3 24049190 - - - Loại khác
2 240492 - - Loại thẩm thấu qua da:
3 24049210 - - - Miếng dán nicotin (SEN)
3 24049290 - - - Loại khác
2 24049900 - - Loại khác
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
PHẦN V
KHOÁNG SẢN
Chương 25
Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
Chú giải
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu
cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô
hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp
chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền
thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách
bằng từ hoặc các quy trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không
phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ quy
trình khác với quy trình đã ghi trong từng nhóm hàng.
Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện
các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng
riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo
(nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe 2O3 chiếm từ 70% trở
lên tính theo khối lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Hỗn hợp dolomite ramming (nhóm 38.16);
(f) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối
dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp
mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(g) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(h) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ
2,5g trở lên bằng natri clorua hoặc oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ
phận quang học làm từ natri clorua hoặc oxit magiê (nhóm 90.01);
(k) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào
khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Không kể những đề cập khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá
trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn
với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng
miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở
dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc;
hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ
gốm, gạch hoặc bê tông.
Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua
0 2501 tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất
chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển
2 25010093 - - Có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên, tính theo hàm lượng khô (SEN)
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách
0 25140000
khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải
đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự
nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ
0 2517 luyện kimhoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết
hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa
đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm
25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải
1 25171000 đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự
nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có
1 25172000
hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10
1 25173000 - Đá dăm trộn nhựa đường
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc
1
25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
2 25174100 - - Từ đá hoa (marble)
2 25174900 - - Loại khác
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô
0 2518 hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
1 25181000 - Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết
1 25182000 - Dolomite đã nung hoặc thiêu kết
Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít
0 2519 nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác
trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung
0 2520 hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không
thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hoặc chất ức chế
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng
0 25280000 không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa
không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô
(a) Xỉ, tro và cặn dùng trong công nghiệp tách kim loại hoặc dùng để sản
xuất các hợp kim hóa học, trừ tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
(nhóm 26.21); và
(b) Xỉ, tro và cặn chứa arsen, có chứa hoặc không chứa kim loại, là loại
dùng để tách arsen hoặc kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp chất
hóa học của chúng.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 2620.21, "cặn của xăng pha chì và cặn
của hợp chất chì chống kích nổ" nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa
xăng pha chì và các hợp chất chì chống kích nổ (ví dụ, chì tetraethyl), và bao
gồm chủ yếu là chì, hợp chất chì và ôxit sắt.
2. Xỉ, tro và cặn chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng,
thuộc loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản
xuất các hợp chất hóa học của chúng, được phân loại vào phân nhóm
2620.60.
0 2601 Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung
1 - Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
2 260111 - - Chưa nung kết:
3 26011110 - - - Hematite và tinh quặng hematite(SEN)
3 26011190 - - - Loại khác
2 260112 - - Đã nung kết:
3 26011210 - - - Hematite và tinh quặng hematite(SEN)
3 26011290 - - - Loại khác
1 26012000 - Pirit sắt đã nung
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt
0 26020000 và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên,
tính theo trọng lượng khô
0 26030000 Quặng đồng và tinh quặng đồng
0 26040000 Quặng niken và tinh quặng niken
0 26050000 Quặng coban và tinh quặng coban
0 26060000 Quặng nhôm và tinh quặng nhôm
0 26070000 Quặng chì và tinh quặng chì
0 26080000 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
0 26090000 Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
0 26100000 Quặng crôm và tinh quặng crôm
0 26110000 Quặng vonfram và tinh quặng vonfram
0 2612 Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori
(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ
metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;
(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong nhóm 27.10, khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ khoáng bi-tum" không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu
tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa
no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không
thơm cao hơn cấu tử thơm.
Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại
dưới 60% thể tích chưng cất ở 300°C, sau khi sử dụng phương pháp chưng
cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).
3. Theo mục đích của nhóm 27.10, "dầu thải" có nghĩa là các chất thải chứa
chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum
(theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:
(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ,
dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy
biến điện đã sử dụng);
(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là
dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất
các sản phẩm gốc; và
(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với
nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt
để chạy máy.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 "anthracite" có nghĩa là loại than
có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không quá
14%.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, "than bi-tum" là loại than có giới
hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới
hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có
khoáng chất).
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và
2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và
"naphthalen" áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng
lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, "dầu nhẹ và các chế phẩm" là
các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt
độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp
ASTM D 86).
5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ "diesel
sinh học" có nghĩa là mono-alkyl este của các axit béo, loại sử dụng làm
nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật
đã hoặc chưa qua sử dụng.
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất
0 2701
từ than đá
1 - Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
2 27011100 - - Anthracite
2 270112 - - Than bi-tum:
3 27011210 - - - Than để luyện cốc (SEN)
3 27011290 - - - Loại khác
2 27011900 - - Than đá loại khác
1 27012000 - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
0 2702 Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền
1 27021000 - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
1 27022000 - Than non đã đóng bánh
0 2703 Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh
1 27030010 - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh
1 27030020 - Than bùn đã đóng bánh
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã
0 2704
hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá
1 27040010 - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
1 27040020 - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hoặc than bùn
1 27040030 - Muội bình chưng than đá
Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại
0 27050000
khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín
0 27060000 khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hoặc chưng cất từng phần,
kể cả hắc ín tái chế
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao;
0 2707 các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử
không thơm
1 27071000 - Benzen
1 27072000 - Toluen
1 27073000 - Xylen
1 27074000 - Naphthalen
- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả
1 27075000 lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250 oC theo phương pháp ISO
3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86)
1 - Loại khác:
2 27079100 - - Dầu creosote
2 270799 - - Loại khác:
3 27079910 - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen(SEN)
3 27079990 - - - Loại khác
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than
0 2708
đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
1 27081000 - Nhựa chưng (hắc ín)
1 27082000 - Than cốc nhựa chưng
0 2709 Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
0 2710 khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu
này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. (SEN)
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-
tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,
có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các
1
loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu
thải:
2 271012 - - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
3 - - - Xăng động cơ, có pha chì:
4 27101211 - - - - RON 97 và cao hơn
4 27101212 - - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97
4 27101213 - - - - RON khác
3 - - - Xăng động cơ, không pha chì:
4 - - - - RON 97 và cao hơn:
5 27101221 - - - - - Chưa pha chế
5 27101222 - - - - - Pha chế với ethanol
5 27101223 - - - - - Loại khác
4 - - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97:
5 27101224 - - - - - Chưa pha chế
5 27101225 - - - - - Pha chế với ethanol
5 27101226 - - - - - Loại khác
4 - - - - RON khác:
5 27101227 - - - - - Chưa pha chế
5 27101228 - - - - - Pha chế với ethanol
5 27101229 - - - - - Loại khác
3 - - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston:
4 27101231 - - - - Octane 100 và cao hơn(SEN)
4 27101239 - - - - Loại khác (SEN)
3 27101240 - - - Tetrapropylene
3 27101250 - - - Dung môi trắng (white spirit)(SEN)
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng
3 27101260
lượng
3 27101270 - - - Dung môi nhẹ khác (SEN)
3 27101280 - - - Naphtha, reformate (SEN) và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
3 - - - Loại khác:
4 27101291 - - - - Alpha olefins
4 27101292 - - - - Loại khác, spirit dầu mỏ(1), có độ chớp cháy dưới 23oC
4 27101299 - - - - Loại khác
2 271019 - - Loại khác:
3 27101920 - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
3 27101930 - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen(SEN)
3 - - - Dầu và mỡ bôi trơn:
4 27101941 - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn (SEN)
4 27101942 - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
4 27101944 - - - - Mỡ bôi trơn
4 27101945 - - - - Dầu bôi trơn cho nguyên liệu dệt(SEN)
4 27101946 - - - - Dầu bôi trơn khác
3 27101950 - - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu
3 27101960
dùng cho bộ phận ngắt mạch
3 - - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
4 27101971 - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
4 27101972 - - - - Nhiên liệu diesel khác
4 27101979 - - - - Dầu nhiên liệu
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ
3 27101981
23oC trở lên
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới
3 27101982
23oC
3 27101983 - - - Các kerosine khác
3 27101989 - - - Dầu trung khác và các chế phẩm (SEN)
3 27101990 - - - Loại khác
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các
chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng
1 27102000 lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum,
những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa
dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
1 - Dầu thải:
- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls
2 27109100
(PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)
2 27109900 - - Loại khác
0 2711 Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác
1 - Dạng hóa lỏng:
2 27111100 - - Khí tự nhiên
2 27111200 - - Propan
2 27111300 - - Butan
2 271114 - - Etylen, propylen, butylen và butadien:
3 27111410 - - - Etylen
3 27111490 - - - Loại khác
2 27111900 - - Loại khác
1 - Dạng khí:
2 271121 - - Khí tự nhiên:
3 27112110 - - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ(SEN)
3 27112190 - - - Loại khác
2 27112900 - - Loại khác
Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than
cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản
0 2712
phẩm tương tự thu được từ quy trình tổng hợp hoặc quy trình khác, đã
hoặc chưa nhuộm màu
1 27121000 - Vazơlin (petroleum jelly)
1 27122000 - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng
1 271290 - Loại khác:
2 27129010 - - Sáp parafin
2 27129090 - - Loại khác
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ
0 2713
dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
1 27141000 - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
1 27149000 - Loại khác
Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum
0 2715 dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít
có chứa bi-tum, cut-backs (*))
1 27150010 - Chất phủ hắc ín polyurethan (SEN)
1 27150090 - Loại khác
0 27160000 Năng lượng điện.
(1) Tham khảo TCVN 3575-81
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
(*) Cut-backs: thường chứa hàm lượng bitum hòa trong dung môi từ 60% trở
lên. Chúng được sử dụng cho rải mặt đường.
PHẦN VI
SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA
CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN
QUAN
Chú giải
1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm
28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào
nhóm nào khác của Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong
nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không
được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản
phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm
đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hoà tan trong các dung môi
khác miễn là sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần
thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm
an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có
công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm
một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo
quản hoặc vận chuyển;
(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có
thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hoặc để đảm bảo an
toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng
đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.
2. Ngoài các dithionit và sulphoxylat, đã được làm ổn định bằng các chất
hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ
(nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ
(nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm
28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52
và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào
Chương này:
(e) Hydro peoxit, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysulphua
carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và
xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit
canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).
3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:
(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc
các sản phẩm khác của Phần V;
(b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2
trên đây;
(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;
(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm
32.06; frit thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc
nhóm 32.07;
(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa,
để nạp cho bình cứu hỏa hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất
tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các
bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra
nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hoặc bụi
hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hoặc kim loại quý
hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;
(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc
gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được
thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc
(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm
hoặc kiềm thổ (nhóm 90.01).
4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim
loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải
được xếp vào nhóm 28.11.
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối
amoni hoặc muối peroxy.
Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong
nhóm 28.42.
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:
(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên
tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn
hơn 84;
(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất
đồng vị phóng xạ của kim loại quý hoặc kim loại cơ bản thuộc Phần XIV
và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;
(c) Hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng
vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn
với nhau;
(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm
và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô
cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng)
trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);
(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;
(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.
Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và
28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:
- các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên
1
dưới dạng chất đồng vị đơn;
- hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm
1 giàu bằng một hoặc vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà
thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.
7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng phosphua (phosphor copper) có chứa trên
15% tính theo trọng lượng của phospho.
8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silic và selen) đã được kích tạp dùng trong
ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa
gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hoặc dạng que. Khi được cắt thành
hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm
38.18.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ "xác định về mặt hóa
học" có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp
ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a)
tới (h) của Chú giải 1 chương 29.
PHÂN CHƯƠNG I
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
0 2801 Flo, clo, brom và iot
1 28011000 - Clo
1 28012000 - Iot
1 28013000 - Flo; brom
0 28020000 Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết
0 2803
hoặc ghi ở nơi khác)
1 28030020 - Muội axetylen
1 - Muội carbon khác:
2 28030041 - - Loại sử dụng để sản xuất cao su (SEN)
2 28030049 - - Loại khác
1 28030090 - Loại khác
0 2804 Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác
1 28041000 - Hydro
1 - Khí hiếm:
2 28042100 - - Argon
2 28042900 - - Loại khác
1 28043000 - Nitơ
1 28044000 - Oxy
1 28045000 - Bo; telu
1 - Silic:
2 28046100 - - Có hàm lượng silic không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
2 28046900 - - Loại khác
1 28047000 - Phospho
1 28048000 - Arsen
1 28049000 - Selen
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri,
0 2805
đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
1 - Florua:
2 28261200 - - Của nhôm
2 28261900 - - Loại khác
1 28263000 - Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp)
1 28269000 - Loại khác
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và
0 2827
iođua oxit
1 28271000 - Amoni clorua
1 282720 - Canxi clorua:
2 28272010 - - Chứa từ 73% đến 80% tính theo trọng lượng
2 28272090 - - Loại khác
1 - Clorua khác:
2 28273100 - - Của magiê
2 28273200 - - Của nhôm
2 28273500 - - Của niken
2 282739 - - Loại khác:
3 28273910 - - - Của bari hoặc của coban
3 28273920 - - - Của sắt
3 28273930 - - - Của kẽm
3 28273990 - - - Loại khác
1 - Clorua oxit và clorua hydroxit:
2 28274100 - - Của đồng
2 28274900 - - Loại khác
1 - Bromua và oxit bromua:
2 28275100 - - Natri bromua hoặc kali bromua
2 28275900 - - Loại khác
1 28276000 - Iođua và iođua oxit
1 - Clorat:
2 28291100 - - Của natri
2 28291900 - - Loại khác
1 282990 - Loại khác:
2 28299010 - - Natri perclorat
2 28299090 - - Loại khác
0 2830 Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
1 28301000 - Natri sulphua
1 283090 - Loại khác:
2 28309010 - - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm
2 28309090 - - Loại khác
0 2831 Dithionit và sulphoxylat
1 28311000 - Của natri
1 28319000 - Loại khác
0 2832 Sulphit; thiosulphat
1 28321000 - Natri sulphit
1 28322000 - Sulphit khác
1 28323000 - Thiosulphat
0 2833 Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)
1 - Natri sulphat:
2 28331100 - - Dinatri sulphat
2 28331900 - - Loại khác
1 - Sulphat loại khác:
2 28332100 - - Của magiê
2 283322 - - Của nhôm:
3 28332210 - - - Loại thương phẩm (SEN)
3 28332290 - - - Loại khác
2 28332400 - - Của niken
2 28332500 - - Của đồng
2 28332700 - - Của bari
2 283329 - - Loại khác:
3 28332920 - - - Chì sulphat tribasic
3 28332930 - - - Của crôm
3 28332940 - - - Của kẽm
3 28332990 - - - Loại khác
1 28333000 - Phèn
1 28334000 - Peroxosulphat (persulphat)
0 2834 Nitrit; nitrat
1 28341000 - Nitrit
1 - Nitrat:
2 28342100 - - Của kali
2 283429 - - Loại khác:
3 28342910 - - - Của bismut
3 28342990 - - - Loại khác
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat;
0 2835
polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
1 28351000 - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
1 - Phosphat:
2 28352200 - - Của mono- hoặc dinatri
2 28352400 - - Của kali
2 283525 - - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):
3 28352510 - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)
3 28352590 - - - Loại khác
2 28352600 - - Các phosphat khác của canxi
2 283529 - - Loại khác:
3 28352910 - - - Của trinatri
3 28352990 - - - Loại khác
1 - Polyphosphat:
2 283531 - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat):
3 28353110 - - - Loại dùng cho thực phẩm (SEN)
3 28353190 - - - Loại khác
2 283539 - - Loại khác:
3 28353910 - - - Tetranatri pyrophosphat
3 28353990 - - - Loại khác
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm
0 2836
có chứa amoni carbamat
1 28362000 - Dinatri carbonat
1 28363000 - Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)
1 28364000 - Kali carbonat
1 283650 - Canxi carbonat:
2 28365010 - - Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm (SEN)
2 28365090 - - Loại khác
1 28366000 - Bari carbonat
1 - Loại khác:
2 28369100 - - Liti carbonat
2 28369200 - - Stronti carbonat
2 283699 - - Loại khác:
3 28369910 - - - Amoni carbonat thương phẩm
3 28369920 - - - Chì carbonat
3 28369990 - - - Loại khác
0 2837 Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức
1 - Xyanua và xyanua oxit:
2 28371100 - - Của natri
2 28371900 - - Loại khác
1 28372000 - Xyanua phức
0 2839 Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm
1 - Của natri:
2 28391100 - - Natri metasilicat
2 283919 - - Loại khác:
3 28391920 - - - Natri orthosilicat; natri pyrosilicat
3 28391990 - - - Loại khác
1 28399000 - Loại khác
0 2840 Borat; peroxoborat (perborat)
1 - Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
2 28401100 - - Dạng khan
2 28401900 - - Loại khác
1 28402000 - Borat khác
1 28403000 - Peroxoborat (perborat)
0 2841 Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic
1 28413000 - Natri dicromat
1 28415000 - Cromat và dicromat khác; peroxocromat
1 - Manganit, manganat và permanganat:
2 28416100 - - Kali permanganat
2 28416900 - - Loại khác
1 28417000 - Molipdat
1 28418000 - Vonframat
1 28419000 - Loại khác
Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc
0 2842
chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit
- Silicat kép hoặc phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt
1 28421000
hóa học
1 284290 - Loại khác:
2 28429010 - - Natri arsenit
2 28429020 - - Muối của đồng hoặc crom
2 28429030 - - Fulminat, xyanat và thioxyanat khác
2 28429090 - - Loại khác
PHÂN CHƯƠNG VI
LOẠI KHÁC
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý,
0 2843
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý
- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc
phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể
1
cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố,
đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ:
- - Triti và các hợp chất của nó; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại),
2 28444100
các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa triti hoặc các hợp chất của nó
- - Các nguyên tố, đồng vị và hợp chất phóng xạ khác; hợp kim khác, chất
2 28444300 phân tán khác (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp khác
chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc hợp chất này
2 28444400 - - Phế liệu phóng xạ
1 28445000 - Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ
0 2845 hoặc hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học
1 28451000 - Nước nặng (deuterium oxide)
1 28452000 - Bo được làm giàu bo-10 và các hợp chất của nó
1 28453000 - Liti được làm giàu liti-6 và các hợp chất của nó
1 28454000 - Heli-3
1 28459000 - Loại khác
Các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc
0 2846
của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này
1 28461000 - Hợp chất xeri
1 28469000 - Loại khác
0 2847 Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.
1 28470010 - Dạng lỏng
1 28470090 - Loại khác
0 2849 Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
1 28491000 - Của canxi
1 28492000 - Của silic
1 28499000 - Loại khác
Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
0 28500000
học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49
Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định
0 2852
về mặt hóa học, trừ hỗn hống
1 285210 - Được xác định về mặt hóa học:
2 28521010 - - Thủy ngân sulphat
2 28521020 - - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang
2 28521090 - - Loại khác
1 285290 - Loại khác:
2 28529010 - - Thủy ngân tanat
- - Thủy ngân sulphua; thủy ngân polysulphua; thủy ngân polyphosphat; thủy
2 28529020 ngân carbua; hợp chất thủy ngân dị vòng thuộc 2934.99.90; dẫn xuất của
pepton thủy ngân; các dẫn xuất protein khác của thủy ngân
Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt;
các hợp chất vô cơ khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn
0 2853
hoặc các loại nước tinh khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa
loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý
3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hoặc nhiều nhóm thuộc Chương này
phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.
4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến
29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hóa
hoặc nitroso hóa đều đề cập đến các dẫn xuất kết hợp, như các dẫn xuất
sulpho-halogen hóa, nitro-halogen hóa, nitro-sulphonat hóa hoặc nitro-
sulpho-halogen hóa.
Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hóa hoặc nitroso hóa không
được coi là có "chức nitơ".
Theo mục đích của các nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức
oxy", nhóm chứa oxy hữu cơ đặc trưng của các nhóm tương ứng trên, được
giới hạn trong các chức oxy đề cập trong các nhóm từ 29.05 đến 29.20.
5. (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với
các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các
hợp chất ấy có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các
phân Chương này.
(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân
Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức
axit tương ứng.
(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:
(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức
axit-, phenol- hoặc enol- hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân
Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42, phải được xếp vào trong nhóm
tương ứng với hợp chất hữu cơ;
(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân
Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào nhóm tương
ứng với bazơ hoặc axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hoặc
enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm có số
thứ tự sau cùng trong Chương; và
(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong
phân Chương XI hoặc nhóm 29.41, được phân loại trong nhóm có thứ
tự sau cùng trong Chương 29, trong số những phân đoạn phù hợp
được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết kim loại, trừ liên
kết carbon – kim loại.
(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ
rượu ethanol (nhóm 29.05).
(E) Halogenua của axit carboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit
tương đương.
6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà
trong đó các phân tử chứa, ngoài các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, còn
có chứa các nguyên tử của các phi kim loại khác hoặc của kim loại (như lưu
huỳnh, arsen hoặc chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử carbon.
Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ –
hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hóa hoặc halogen
hóa (kể cả các dẫn xuất kết hợp), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử
của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho
các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hóa hoặc sulphonat
hóa (hoặc các dẫn xuất kết hợp).
7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3
nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxides, polyme vòng của aldehyt hoặc của
thioaldehyt, anhydrit của các axit carboxilic polybasic, este vòng của rượu đa
chức hoặc phenols đa chức với axit polybasic, hoặc imide của axit polybasic.
Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy
nhất của chức năng đóng vòng hoặc các chức năng kể đến ở đây.
8. Theo mục đích của nhóm 29.37:
(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích
thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);
(b) khái niệm “được sử dụng chủ yếu như hormon” không chỉ bao gồm
những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử
dụng chủ yếu vì tác dụng hormon của chúng, mà còn bao gồm những
dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ
yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc
nhóm này.
Chú giải phân nhóm
1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất
hóa học (hoặc một nhóm các hợp chất hóa học) cần được xếp vào cùng một
phân nhóm với hợp chất ấy (hoặc nhóm hợp chất) với điều kiện là không có
sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân
nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.
2. Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương
này.
PHÂN CHƯƠNG I
HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA,
SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA
CHÚNG
0 2901 Hydrocarbon mạch hở
1 29011000 - No
1 - Chưa no:
2 29012100 - - Etylen
2 29012200 - - Propen (propylen)
2 29012300 - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó
2 29012400 - - 1,3 – butadien và isopren
2 290129 - - Loại khác:
3 29012910 - - - Axetylen
3 29012920 - - - Hexen và các đồng phân của nó
3 29012990 - - - Loại khác
0 2902 Hydrocarbon mạch vòng
1 - Cyclanes, cyclenes và cycloterpenes:
2 29021100 - - Cyclohexane
2 29021900 - - Loại khác
1 29022000 - Benzen
1 29023000 - Toluen
1 - Xylenes:
2 29024100 - - o-Xylen
2 29024200 - - m-Xylen
2 29024300 - - p-Xylen
2 29024400 - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen
1 29025000 - Styren
1 29026000 - Etylbenzen
1 29027000 - Cumen
1 290290 - Loại khác:
2 29029010 - - Dodecylbenzen
2 29029020 - - Các loại alkylbenzen khác
2 29029090 - - Loại khác
0 2903 Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon
1 - Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:
2 290311 - - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl):
3 29031110 - - - Clorometan (clorua metyl)
3 29031190 - - - Loại khác
2 29031200 - - Diclorometan (metylen clorua)
2 29031300 - - Cloroform (triclorometan)
2 29031400 - - Carbon tetraclorua
2 29031500 - - Etylen diclorua (ISO) (1,2-dicloroetan)
2 290319 - - Loại khác:
3 29031920 - - - 1,1,1-Tricloroetan (metyl cloroform)
3 29031990 - - - Loại khác
1 - Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
2 29032100 - - Vinyl clorua (cloroetylen)
2 29032200 - - Tricloroetylen
2 29032300 - - Tetracloroetylen (percloroetylen)
2 29032900 - - Loại khác
1 - Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:
2 29034100 - - Triflorometan (HFC-23)
2 29034200 - - Diflorometan (HFC-32)
- - Florometan (HFC-41), 1,2-difloroetan (HFC-152) và 1,1-difloroetan (HFC-
2 29034300
152a)
- - Pentafloroetan (HFC-125), 1,1,1-trifloroetan (HFC-143a) và 1,1,2-
2 29034400
trifloroetan (HFC-143)
2 29034500 - - 1,1,1,2-Tetrafloroetan (HFC-134a) và 1,1,2,2-tetrafloroetan (HFC-134)
1 290420 - Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc chỉ chứa các nhóm nitroso:
2 29042010 - - Trinitrotoluen
2 29042090 - - Loại khác
- Perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó và perfluorooctane sulphonyl
1
fluoride:
2 29043100 - - Perfluorooctane sulphonic axit
2 29043200 - - Ammonium perfluorooctane sulphonate
2 29043300 - - Lithium perfluorooctane sulphonate
2 29043400 - - Kali perfluorooctane sulphonate
2 29043500 - - Muối khác của perfluorooctane sulphonic axit
2 29043600 - - Perfluorooctane sulphonyl fluoride
1 - Loại khác:
2 29049100 - - Trichloronitromethane (chloropicrin)
2 29049900 - - Loại khác
PHÂN CHƯƠNG II
RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT
HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa
0 2905
hoặc nitroso hóa của chúng
1 - Rượu no đơn chức:
2 29051100 - - Metanol (rượu metylic)
2 29051200 - - Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
2 29051300 - - Butan-1-ol (rượu n-butylic)
2 29051400 - - Butanol khác
2 29051600 - - Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó
- - Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và
2 29051700
octadecan-1-ol (stearyl alcohol)
2 29051900 - - Loại khác
1 - Rượu đơn chức chưa no:
2 29052200 - - Rượu tecpen mạch hở
2 29052900 - - Loại khác
1 - Rượu hai chức:
2 29053100 - - Etylen glycol (ethanediol)
2 29053200 - - Propylen glycol (propan-1,2-diol)
2 29053900 - - Loại khác
1 - Rượu đa chức khác:
2 29054100 - - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane)
2 29054200 - - Pentaerythritol
2 29054300 - - Mannitol
2 29054400 - - D-glucitol (sorbitol)
2 29054500 - - Glyxerin
2 29054900 - - Loại khác
- Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
1
rượu mạch hở:
2 29055100 - - Ethchlorvynol (INN)
2 29055900 - - Loại khác
Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro
0 2906
hóa hoặc nitroso hóa của chúng
1 - Cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
2 29061100 - - Menthol
2 29061200 - - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols
2 29061300 - - Sterols và inositols
2 29061900 - - Loại khác
1 - Loại thơm:
2 29062100 - - Rượu benzyl
2 29062900 - - Loại khác
PHÂN CHƯƠNG III
PHENOLS, RƯỢU-PHENOL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN
HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA
CỦA CHÚNG
0 2907 Phenols; rượu-phenol
1 - Monophenols:
2 29071100 - - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó
2 29071200 - - Cresols và muối của chúng
2 29071300 - - Octylphenol, nonylphenol và các đồng phân của chúng; muối của chúng
- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
1
nitroso hóa của chúng:
2 29091100 - - Dietyl ete
2 29091900 - - Loại khác
- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa,
1 29092000
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
- Ete thơm và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
1 29093000
nitroso hóa của chúng
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
1
nitroso hóa của chúng:
2 29094100 - - 2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol)
2 29094300 - - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
2 29094400 - - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
2 29094900 - - Loại khác
- Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
1 29095000
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit axetal và peroxit hemiaxetal, peroxit xeton
1 29096000 và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh
0 2910 và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của chúng
1 29101000 - Oxiran (etylen oxit)
1 29102000 - Metyloxiran (propylen oxit)
1 29103000 - 1-Chloro-2,3-epoxypropane (epichlorohydrin)
1 29104000 - Dieldrin (ISO, INN)
1 29105000 - Endrin (ISO)
1 29109000 - Loại khác
Các axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn
0 29110000
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
PHÂN CHƯƠNG V
HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT
Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của
0 2912
aldehyt; paraformaldehyt
1 - Aldehyt mạch hở không có chức oxy khác:
2 29121100 - - Metanal (formaldehyt)
2 29121200 - - Etanal (axetaldehyt)
2 29121900 - - Loại khác
1 - Aldehyt mạch vòng không có chức oxy khác:
2 29122100 - - Benzaldehyt
2 29122900 - - Loại khác
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit,
1
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
- Amino-naphthols và amino-phenols khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở
1
lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
0 2924 Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic
- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng;
1
muối của chúng:
2 29241100 - - Meprobamate (INN)
Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các
0 2938
muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
1 29381000 - Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó
1 29389000 - Loại khác
Alkaloit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các
0 2939
muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
1 - Alkaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ "các sản phẩm miễn dịch" áp
dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực
tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng
(MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể,
interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu
(TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích
khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương
này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm
13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên
liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự
nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp
vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng
tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật)
và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(e) Giả dược (placebos) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc
mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng đã công nhận, được
đóng gói theo liều lượng, ngay cả khi chúng có thể chứa dược tính;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm
khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người
hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi
tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn
kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối
với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành
hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng
dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây
được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc
không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong
nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một
chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận
chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên
với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin
(INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác,
hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với
các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc
các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN);
artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine
(INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN)
hoặc sulfadoxine (INN).
Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô,
đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ
phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh;
0 3001
heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật
được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
- Chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết
1 30012000
của chúng
1 30019000 - Loại khác
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng
bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn
khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải
0 3002
biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi
sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự; tế bào nuôi
cấy, có hoặc không cải biến
- Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm
1 miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ
sinh học:
2 300212 - - Kháng huyết thanh và các phần phân đoạn khác của máu:
3 30021210 - - - Kháng huyết thanh; dung dịch đạm huyết thanh; bột hemoglobin
3 30021290 - - - Loại khác
- - Các sản phẩm miễn dịch, chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều
2 30021300
lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
- - Các sản phẩm miễn dịch, được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng
2 30021400
hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
- - Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng
2 30021500
nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
- Vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương
1
tự:
2 300241 - - Vắc xin cho người:
3 30024110 - - - Vắc xin uốn ván
3 30024120 - - - Vắc xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệt
3 30024190 - - - Loại khác
2 30024200 - - Vắc xin thú y
2 30024900 - - Loại khác
1 - Tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến:
2 30025100 - - Các sản phẩm liệu pháp tế bào
2 30025900 - - Loại khác
1 30029000 - Loại khác
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ
hai hoặc nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho
0 3003
phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc
làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
- Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic,
1 300310
hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:
2 30031010 - - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó
2 30031020 - - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó
2 30031090 - - Loại khác
1 30032000 - Loại khác, chứa kháng sinh
1 - Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37:
2 30033100 - - Chứa insulin
2 30033900 - - Loại khác
1 - Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng:
2 30034100 - - Chứa ephedrine hoặc muối của nó
2 30034200 - - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó
2 30034300 - - Chứa norephedrine hoặc muối của nó
2 30034900 - - Loại khác
- Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của
1 30036000
Chương này
1 30039000 - Loại khác
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các
sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa
0 3004 bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại
dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói
để bán lẻ
- Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic,
1 300410
hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:
2 - - Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng:
- - - Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin
3 30041015
hoặc muối của chúng
3 30041016 - - - Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống (*)
1 300450 - Loại khác, chứa các vitamin hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.36:
2 30049010 - - Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim
2 30049020 - - Nước vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm (SEN)
2 30049030 - - Thuốc sát trùng (Antiseptics)
2 - - Chất gây tê, gây mê (Anaesthetics):
3 30049041 - - - Chứa procain hydroclorua
3 30049049 - - - Loại khác
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều
2
trị ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin:
- - - Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng uống
3 30049051
(*)
3 30049053 - - - Chứa diclofenac, dạng uống (*)
3 30049054 - - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen
3 30049055 - - - Loại khác, dạng dầu xoa bóp
3 30049059 - - - Loại khác
2 - - Thuốc chống sốt rét:
3 30049062 - - - Chứa primaquine
3 30049064 - - - Chứa artemisinin trừ các loại thuộc phân nhóm 3004.60.10
3 - - - Loại khác:
4 30049065 - - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)
4 30049069 - - - - Loại khác
2 - - Thuốc tẩy giun:
3 30049071 - - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)
3 - - - Loại khác:
4 30049072 - - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)
4 30049079 - - - - Loại khác
2 - - Các thuốc khác điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác:
3 30049081 - - - Chứa deferoxamine, dạng tiêm (SEN)
3 30049082 - - - Thuốc chống HIV/AIDS (SEN)
3 30049089 - - - Loại khác (SEN)
2 - - Loại khác:
3 30049091 - - - Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyền
3 30049092 - - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền
3 30049093 - - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, ở dạng khác
3 30049094 - - - Chứa cimetidine (INN) hoặc ranitidine (INN) trừ dạng tiêm
- - - Chứa phenobarbital, diazepam hoặc chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc
3 30049095
dạng truyền
- - - Thuốc nhỏ mũi có chứa naphazoline, xylometazoline hoặc
3 30049096
oxymetazoline
3 - - - Loại khác:
4 30049098 - - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)
4 30049099 - - - - Loại khác
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó,
cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm
0 3005
thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu
thuật, nha khoa hoặc thú y
1 300510 - Băng dán và các sản phẩm khác có một lớp dính:
2 30051010 - - Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất
2 30051090 - - Loại khác
1 300590 - Loại khác:
2 30059010 - - Băng (SEN)
2 30059020 - - Gạc (SEN)
2 30059090 - - Loại khác
0 3006 Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự
(kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo
màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong
1 300610
vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong
phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa
hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu:
- - Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính
2 30061010
vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu
- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất
1 30067000 bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám
bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế
1 - Loại khác:
2 30069100 - - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả
2 300692 - - Phế thải dược phẩm:
3 30069210 - - - Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
(i) Xỉ bazơ;
(ii) Phosphat tự nhiên thuộc nhóm 25.10, đã nung hoặc xử lý
thêm bằng nhiệt để loại bỏ tạp chất;
(iii) Supephosphat (đơn, kép hoặc ba);
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (a) trên đây đã pha
trộn với nhau, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo.
(c) Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên
đây, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo, được trộn với
đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón.
4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây, với điều kiện là
chúng không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức
được mô tả ở nhóm 31.05:
6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm "phân bón khác" chỉ áp dụng
cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong
các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phospho hoặc kali.
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau
0 3101 hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử
lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật
1 31010010 - Nguồn gốc chỉ từ thực vật
1 - Loại khác:
2 31010092 - - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học
2 31010099 - - Loại khác
0 3102 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ
1 31021000 - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước
1 - Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:
0 3103 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân)
1 - Supephosphat:
- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng
2 310311
lượng:
3 31031110 - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)
3 31031190 - - - Loại khác
2 310319 - - Loại khác:
3 31031910 - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)
3 31031990 - - - Loại khác
1 310390 - Loại khác:
2 31039010 - - Phân phosphat đã nung (SEN)
2 31039090 - - Loại khác
0 3104 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali
1 31042000 - Kali clorua
1 31043000 - Kali sulphat
1 31049000 - Loại khác
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành
phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của
0 3105
Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng
gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương
1 310510
tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:
2 31051010 - - Supephosphat và phân phosphat đã nung
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các
2 31051020
nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali
2 31051090 - - Loại khác
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân
1 31052000
bón là nitơ, phospho và kali
1 31053000 - Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng
biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại
được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ
thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong
nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm
thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các
nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp
hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm
dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu
thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử
dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản
xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các
thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc
dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc
cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13
hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ
đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ
bay hơi khi trọng lượng dung môi trên 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm "chất màu" trong Chương này không bao gồm các sản phẩm
dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc
không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm "lá phôi dập" trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng
thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết
bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm
nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các
0 3201
muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
1 32011000 - Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)
1 32012000 - Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)
1 32019000 - Loại khác
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm
0 3202 thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm
chứa enzym dùng cho tiền thuộc da
1 32021000 - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp
1 32029000 - Loại khác
Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất
chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác
0 3203 định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của
Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động
vật
1 32030010 - Loại sử dụng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống
1 32030090 - Loại khác
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các
chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất
0 3204 màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như
tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong
1
Chú giải 3 của Chương này:
2 320411 - - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:
3 32041110 - - - Dạng thô (SEN)
3 32041190 - - - Loại khác
- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ
2 320412
chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng:
3 32041210 - - - Thuốc nhuộm axit
3 32041290 - - - Loại khác
2 32041300 - - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng
2 32041400 - - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế
2 32041500
phẩm từ chúng
2 32041600 - - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
2 320417 - - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng:
3 32041710 - - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp ở dạng bột
3 32041790 - - - Loại khác
2 32041800 - - Các chất màu carotenoit và các chế phẩm từ chúng
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các
2 32041900
phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19
- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh
1 32042000
quang
1 32049000 - Loại khác
Các chất màu nền (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu
0 32050000
nền như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương
này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô
0 3206
cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học
1 - Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan:
2 320611 - - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô:
2 320642 - - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua:
1 320810 - Từ polyeste:
2 - - Vecni (kể cả dầu bóng):
3 32081011 - - - Dùng trong nha khoa (SEN)
3 32081019 - - - Loại khác
2 32081020 - - Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN)
2 32082070 - - Vecni (kể cả dầu bóng), loại dùng trong nha khoa (SEN)
2 32082090 - - Loại khác
1 320890 - Loại khác:
2 - - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu được nhiệt trên 100°C:
3 32089011 - - - Dùng trong nha khoa (SEN)
3 32089019 - - - Loại khác
2 - - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu nhiệt không quá 100°C:
3 32089021 - - - Dùng trong nha khoa (SEN)
3 32089029 - - - Loại khác
2 32089030 - - Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN)
Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ
0 3209 các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt
hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường nước
Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và
0 3210
màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các
hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt
0 3214
trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ
bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự
- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements),
1 32141000 các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước
khi sơn
1 32149000 - Loại khác
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô
0 3215
đặc hoặc làm thành thể rắn
1 - Mực in:
2 321511 - - Màu đen:
3 32151110 - - - Mực in được làm khô bằng tia cực tím (SEN)
- - - Mực thể rắn ở các hình dạng được thiết kế để đưa vào các thiết bị thuộc
3 32151120
phân nhóm 8443.31, 8443.32 hoặc 8443.39 (SEN)
3 32151190 - - - Loại khác
2 321519 - - Loại khác:
- - - Mực thể rắn ở các hình dạng được thiết kế để đưa vào các thiết bị thuộc
3 32151910
phân nhóm 8443.31, 8443.32 hoặc 8443.39 (SEN)
3 32151990 - - - Loại khác
1 321590 - Loại khác:
2 32159010 - - Khối carbon loại dùng để sản xuất giấy than
2 32159060 - - Mực vẽ hoặc mực viết
2 32159070 - - Mực dùng cho máy nhân bản thuộc nhóm 84.72 (SEN)
4. Khái niệm “nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của
nhóm 33.07 áp dụng, không kể những đề cập khác, cho các sản phẩm sau
đây: các túi nhỏ đựng chất thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy
thơm và các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng phủ mỹ phẩm; dung dịch dùng
cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không
dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm
vệ sinh dùng cho động vật.
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu
nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong
chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các
0 3301
chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc
ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh
dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với
thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm
0 3302
nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất
thơm, dùng cho sản xuất đồ uống
1 330210 - Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:
2 33021010 - - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng
2 33021020
khác
2 33021030 - - Loại khác, không chứa cồn
2 33021090 - - Loại khác
1 33029000 - Loại khác
0 33030000 Nước hoa và nước thơm
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da
0 3304 (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các
chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ
thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế
0 3307 phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc
không có mùi thơm hoặc có đặc tính khử trùng
1 33071000 - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo
1 33072000 - Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi
1 33073000 - Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế
1
phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo:
2 330741 - - "Nhang, hương" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
3 33074910 - - - Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính khử trùng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Hỗn hợp hoặc chế phẩm ăn được từ chất béo hoặc dầu của động vật,
thực vật hoặc vi sinh vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm
15.17);
(b) Các hợp chất đã xác định về mặt hóa học riêng biệt; hoặc
(c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng, kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế
phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hoặc chất hữu cơ hoạt động bề mặt
khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).
2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm "xà phòng" chỉ áp dụng cho
loại xà phòng hòa tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc
nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất khử trùng, bột mài mòn,
chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp
vào nhóm 34.01 nếu ở dạng thanh, bánh hoặc được nén thành miếng hoặc
hình dạng nhất định. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như "bột
cọ rửa và các chế phẩm tương tự".
3. Theo mục đích của nhóm 34.02, "các chất hữu cơ hoạt động bề mặt" là
các sản phẩm khi trộn với nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20 oC, để trong
một giờ ở nhiệt độ như trên:
(a) Cho một chất lỏng trong suốt hoặc trắng mờ hoặc thể sữa mà không
bị phân tách các chất không hòa tan; và
(b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc
thấp hơn.
4. Trong nhóm 34.03 khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu
được từ khoáng bi-tum" áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại
Chú giải 2 Chương 27.
5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp
nhân tạo và sáp chế biến" chỉ áp dụng cho:
(a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương
pháp hóa học, có hoặc không hòa tan trong nước;
(b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp
khác nhau;
(c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hoặc
nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hoặc nguyên liệu
khác.
Nhóm này không áp dụng với:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các
sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế
hoặc pha màu của nhóm 15.21;
(c) Sáp khoáng chất hoặc sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12, đã hoặc
chưa trộn lẫn hoặc mới chỉ pha màu; hoặc
(d) Sáp pha trộn, phân tán hoặc hòa tan trong dung môi lỏng (nhóm
34.05, 38.09...).
Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt
dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc
hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và
0 3401 các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng
lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không
chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm,
tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
- Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở
dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy,
1
mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng
hoặc chất tẩy:
2 340111 - - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
3 34011140 - - - Xà phòng đã tẩm thuốc kể cả xà phòng sát khuẩn
3 34011150 - - - Xà phòng khác kể cả xà phòng tắm
- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng
3
hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
4 34011161 - - - - Bằng sản phẩm không dệt được đóng gói để bán lẻ
4 34011169 - - - - Loại khác
- - - Loại khác, bằng giấy, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc
3 34011170
chất tẩy
3 34011190 - - - Loại khác
2 340119 - - Loại khác:
- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ
3 34011910
xà phòng hoặc chất tẩy
3 34011920 - - - Bằng giấy, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
1 - Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm
dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc
chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có
thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý
0 3403
bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật
liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70%
trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các
loại dầu thu được từ khoáng bi-tum
- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ
1
khoáng bi-tum:
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật
2 340311
liệu khác:
3 - - - Dạng lỏng:
4 34031111 - - - - Chế phẩm dầu bôi trơn
4 34031119 - - - - Loại khác
3 34031190 - - - Loại khác
2 340319 - - Loại khác:
3 - - - Dạng lỏng:
4 34031911 - - - - Chế phẩm dùng cho động cơ của phương tiện bay
4 34031912 - - - - Chế phẩm khác chứa dầu silicon
4 34031919 - - - - Loại khác
3 34031990 - - - Loại khác
1 - Loại khác:
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật
2 340391
liệu khác:
3 - - - Dạng lỏng:
4 34039111 - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
4 34039119 - - - - Loại khác
3 34039190 - - - Loại khác
2 340399 - - Loại khác:
3 - - - Dạng lỏng:
4 34039911 - - - - Chế phẩm dùng cho động cơ của phương tiện bay
4 34039912 - - - - Chế phẩm khác chứa dầu silicon
4 34039919 - - - - Loại khác
3 34039990 - - - Loại khác
0 3404 Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến
1 34042000 - Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol)
1 340490 - Loại khác:
2 34049010 - - Của than non đã biến đổi hóa học
2 34049090 - - Loại khác
Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn
nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột
khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền
0 3405
xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm,
tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm
34.04
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc
1 34051000
da thuộc
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội
1 34052000
thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ
- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe
1 34053000
(coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại
1 34054000 - Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác
1 340590 - Loại khác:
2 34059010 - - Chất đánh bóng kim loại
2 34059090 - - Loại khác
0 34060000 Nến, nến cây và các loại tương tự
Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các
chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "các hợp
chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng
0 3407
phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế
phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao
plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)
1 34070010 - Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em
- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "hợp
1 34070020 chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến,
dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự
- Chế phẩm khác dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
1 34070030
plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 35
Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính;
keo hồ; enzym
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Men (nhóm 21.02);
(b) Các phần phân đoạn của máu (trừ albumin máu chưa điều chế dùng
cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh), thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc
Chương 30;
(c) Các chế phẩm chứa enzym dùng trong quá trình tiền thuộc da (nhóm
32.02);
(d) Các chế phẩm có chứa enzym dùng để ngâm hoặc giặt, rửa hoặc các
sản phẩm khác thuộc Chương 34;
(e) Các loại protein đã làm cứng (nhóm 39.13); hoặc
(f) Các sản phẩm gelatin thuộc ngành công nghiệp in (Chương 49).
2. Theo mục đích của nhóm 35.05, khái niệm "dextrin" chỉ các sản phẩm tinh
bột đã phân giải với hàm lượng đường khử, tính theo hàm lượng chất khô
dextroza, không quá 10%.
Các sản phẩm như vậy có hàm lượng đường khử trên 10% sẽ thuộc nhóm
17.02.
0 3501 Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein
1 35011000 - Casein
1 350190 - Loại khác:
2 35019010 - - Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác
2 35019020 - - Keo casein
Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa
0 3502 trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của
albumin và các dẫn xuất albumin khác
1 - Albumin trứng:
2 35021100 - - Đã làm khô
2 35021900 - - Loại khác
1 35022000 - Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein
1 35029000 - Loại khác
Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã
hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo
0 3503
điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật,
trừ keo casein thuộc nhóm 35.01
1 - Gelatin và các dẫn xuất gelatin:
- - Dạng bột có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên theo hệ thống
2 35030041
thang đo Bloom (SEN)
2 35030049 - - Loại khác
1 35030050 - Loại điều chế từ bong bóng cá (Isinglass)
1 - Các loại keo khác có nguồn gốc động vật:
2 35030061 - - Các loại keo có nguồn gốc từ cá
2 35030069 - - Loại khác
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của
0 35040000 chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc
chưa crom hóa
Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền
0 3505 gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin
hoặc các dạng tinh bột biến tính khác
1 350510 - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:
2 35051010 - - Dextrin; tinh bột tan hoặc tinh bột đã rang
2 35051090 - - Loại khác
1 35052000 - Keo
Keo đã điều chế và các chất kết dính đã điều chế khác, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc
0 3506
các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết
dính, khối lượng tịnh không quá 1 kg
- Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng
1 35061000 gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không
quá 1kg
1 - Loại khác:
- - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc
2 350691
từ cao su:
- - - Chất kết dính dạng free-film trong suốt quang học và chất kết dính dạng
3 35069110 lỏng có thể đóng rắn trong suốt quang học chỉ được sử dụng hoặc được sử
dụng chủ yếu để sản xuất màn hình dẹt hoặc màn hình cảm ứng (SEN)
0 3507 Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
2. Khái niệm “các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy” thuộc nhóm 36.06 chỉ
áp dụng cho:
(a) Metaldehyt, hexamethylenetetramine và các chất tương tự, đã làm
thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hoặc các dạng tương tự) dùng làm
nhiên liệu; nhiên liệu có thành phần chủ yếu là cồn, và nhiên liệu đã điều
chế tương tự, ở dạng rắn hoặc bán rắn;
(b) Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng đựng trong các vật chứa
loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa châm thuốc hoặc các bật lửa
tương tự và có dung tích không quá 300 cm3; và
(c) Đuốc nhựa cây, các vật tạo sáng bằng lửa và loại tương tự.
0 36010000 Bột nổ đẩy
0 36020000 Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
Dây cháy chậm; dây nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ
0 3603
điện
1 36031000 - Dây cháy chậm
1 36032000 - Dây nổ
1 36033000 - Nụ xòe
1 36034000 - Kíp nổ
1 36035000 - Bộ phận đánh lửa
1 36036000 - Kíp nổ điện
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm
0 3604
pháo khác
1 36041000 - Pháo hoa
1 360490 - Loại khác:
2 36049020 - - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi
2 36049040 - - Pháo hiệu (SEN)
2 36049050 - - Pháo thăng thiên (SEN)
2 36049090 - - Loại khác
0 36050000 Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04
Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các
0 3606 sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của
Chương này
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử
1 36061000
dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm 3
2. Trong Chương này từ “tạo ảnh” liên quan đến quá trình tạo các ảnh có thể
nhìn thấy được, bằng cách chiếu tia sáng hoặc các dạng tia phát xạ khác lên
bề mặt nhạy sáng, kể cả bề mặt cảm ứng nhiệt, trực tiếp hoặc gián tiếp.
Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa
phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in
0 3701
ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa
đóng gói
1 37011000 - Dùng cho chụp X quang
1 37012000 - Phim in ngay
1 37013000 - Tấm và phim loại khác, có từ một chiều bất kỳ trên 255 mm
1 - Loại khác:
2 370191 - - Dùng cho ảnh màu (đa màu):
3 37019110 - - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in
3 37019190 - - - Loại khác
2 370199 - - Loại khác:
3 37019910 - - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in
3 37019990 - - - Loại khác
Phim để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng,
0 3702 bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng
cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
1 37021000 - Dùng cho chụp X quang
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105
1
mm:
2 37023100 - - Dùng cho ảnh màu (đa màu)
2 37023200 - - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua
2 37023900 - - Loại khác
1 - Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm:
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu
2 37024100
(đa màu)
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho
2 370242
ảnh màu:
- - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc
3 37024210
trong công nghiệp in
3 37024290 - - - Loại khác
2 37024300 - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m
2 37024400 - - Loại chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm
1 - Phim loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu):
2 370252 - - Loại chiều rộng không quá 16 mm:
3 37025220 - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
3 37025290 - - - Loại khác
- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không
2 37025300
quá 30 m, dùng làm phim chiếu
- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không
2 370254
quá 30 m, trừ loại dùng làm phim chiếu:
- - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc
3 37025440
trong công nghiệp in
3 37025490 - - - Loại khác
- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30
2 370255
m:
3 37025520 - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
- - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc
3 37025550
trong công nghiệp in
3 37025590 - - - Loại khác
2 370256 - - Loại chiều rộng trên 35 mm:
3 37025620 - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
3 37025690 - - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 370296 - - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m:
3 37029610 - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
3 37029690 - - - Loại khác
2 370297 - - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m:
3 37029710 - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
3 37029790 - - - Loại khác
2 370298 - - Loại chiều rộng trên 35 mm:
3 37029810 - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
3 37029830 - - - Loại khác, chiều dài từ 120 m trở lên
3 37029890 - - - Loại khác
Giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
0 3703
sáng
1 370310 - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:
2 37031010 - - Chiều rộng không quá 1.000 mm
2 37031090 - - Loại khác
1 37032000 - Loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu)
1 37039000 - Loại khác
Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, đã phơi sáng nhưng
0 3704
chưa tráng
1 37040010 - Tấm hoặc phim dùng cho chụp X quang
1 37040090 - Loại khác
Tấm và phim để tạo ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, trừ phim dùng trong
0 3705
điện ảnh
1 37050010 - Dùng cho chụp X quang
1 37050020 - Vi phim (microfilm)
1 37050030 - Dùng để tái tạo bản in offset
1 37050090 - Loại khác
Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có
0 3706
rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng
1 370610 - Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên:
2 37061010 - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN)
2 37061030 - - Phim tài liệu khác
2 37061040 - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng
2 37061090 - - Loại khác
1 370690 - Loại khác:
2 37069010 - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN)
2 37069030 - - Phim tài liệu khác
2 37069040 - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng
2 37069090 - - Loại khác
Chế phẩm hóa chất để tạo ảnh (trừ vecni, keo, chất kết dính và các chế
phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng để tạo ảnh, đã đóng
0 3707
gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được
ngay
1 37071000 - Dạng nhũ tương nhạy
1 370790 - Loại khác:
2 37079010 - - Vật liệu phát sáng
2 37079090 - - Loại khác
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 38
Các sản phẩm hóa chất khác
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học
riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm,
thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng
cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói
theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu
đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng
khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc
nhóm 21.06);
(c) Các sản phẩm của nhóm 24.04;
(d) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim
loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú
giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(e) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(f) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản
hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm
26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu
hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc
các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt
(Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng
nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công
bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác
định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân
tích, kiểm định hoặc quy chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các
mẫu chuẩn được chứng nhận (1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so
với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa
này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh
thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim
loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và
băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói
để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi
từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,…
rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được
do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các
vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn,
đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên,
thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như
phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại, phế
liệu và phế thải điện và điện tử (kể cả pin đã qua sử dụng), được đưa
vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương
30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn
cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi
xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã
làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối
với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn
đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc
thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy
trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã
sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng
dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công
nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu
dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm
27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ "diesel sinh học" nghĩa là các este
mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc
từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật hoặc vi sinh vật, đã hoặc chưa
qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc
nhóm 38.08, chứa một hoặc nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb
(ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor
(ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); carbofuran (ISO);
chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN),
1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl) ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6-
dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối
hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-
dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane);
fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO);
1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN);
các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO);
oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-
parathion); pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó;
perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane
sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO);
2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các
este của nó; các hợp chất tributyltin; trichlorfon (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm
38.08, chứa alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO),
chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox
(INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO),
pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO).
3. Các phân nhóm từ 3824.81 đến 3824.89 chỉ bao gồm các hỗn hợp và các
chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau: oxirane (ethylene oxide);
polybrominated biphenyls (PBBs); polychlorinated biphenyls (PCBs);
polychlorinated terphenyls (PCTs); tris(2,3-dibromopropyl) phosphate; aldrin
(ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); chlordane (ISO); chlordecone (ISO);
DDT (ISO) (clofenotane (INN); 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane);
dieldrin (ISO, INN); endosulfan (ISO); endrin (ISO); heptachlor (ISO); mirex
(ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO,
INN); pentachlorobenzene (ISO); hexachlorobenzene (ISO); axit
perfluorooctane sulphonic, các muối của nó; các perfluorooctane
sulphonamide; perfluorooctane sulphonyl fluoride; các ete tetra-, penta-,
hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl; các paraffin đã clo hóa mạch ngắn.
Các paraffin đã clo hóa mạch ngắn là các hỗn hợp của các hợp chất, với
mức độ clo hóa hơn 48% tính theo trọng lượng, với công thức phân tử sau:
CxH(2x-y+2)Cly, trong đó x = 10 - 13 và y = 1 - 13.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu
cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù
hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử
dụng chomục đích thu hồi dung môi.
Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm
0 3801 làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở
dạng bán thành phẩm khác
1 38011000 - Graphit nhân tạo
1 38012000 - Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo
- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót
1 38013000
lò nung
1 38019000 - Loại khác
Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội
0 3802
động vật, kể cả tàn muội động vật
1 380210 - Carbon hoạt tính:
2 38021010 - - Từ than gáo dừa (SEN)
2 38021090 - - Loại khác
1 380290 - Loại khác:
2 38029010 - - Bauxit hoạt tính
2 38029020 - - Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt tính
2 38029090 - - Loại khác
0 38030000 Dầu tall, đã hoặc chưa tinh chế
Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc
0 3804 chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates,
nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03
1 38040010 - Dung dịch kiềm sulphit cô đặc
- Chất kết dính calcium lignin sulphonates (Ca2LS) được dùng trong sản xuất
1 38040020
gạch chịu lửa
1 38040090 - Loại khác
Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và
các loại dầu terpenic khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất
0 3805 hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; dipentene thô; turpentine sulphit
và para-cymene thô khác; dầu thông có chứa alpha-terpineol như thành
phần chủ yếu
1 38051000 - Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate
1 38059000 - Loại khác
Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu
0 3806
colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại
1 38061000 - Colophan và axit nhựa cây
- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của
1 38062000
colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc
diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng,
0 3808 thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất
định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm
(ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
1 - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:
- - DDT (ISO) (clofenotane (INN)), đã đóng gói với khối lượng tịnh không quá
2 380852
300 g:
- - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm,
3 38085210
trừ chất phủ bề mặt
3 38085220 - - - Thuốc trừ nấm và thuốc trừ côn trùng dạng bình xịt
3 38085290 - - - Loại khác
2 380859 - - Loại khác:
3 - - - Thuốc trừ côn trùng:
4 38085911 - - - - Dạng bình xịt
4 38085919 - - - - Loại khác
3 - - - Thuốc trừ nấm:
4 38085921 - - - - Dạng bình xịt
4 38085929 - - - - Loại khác
3 - - - Thuốc diệt cỏ:
4 38085931 - - - - Dạng bình xịt
4 38085939 - - - - Loại khác
3 38085940 - - - Thuốc chống nảy mầm
3 38085950 - - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
3 38085960 - - - Thuốc khử trùng (Disinfectants)
3 - - - Loại khác:
- - - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ
4 38085991
nấm, trừ chất phủ bề mặt
4 38085999 - - - - Loại khác
1 - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
2 380861 - - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g:
3 38086110 - - - Hương vòng chống muỗi
3 38086120 - - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)
3 38086130 - - - Dạng bình xịt
3 38086140 - - - Loại khác, dạng lỏng
3 38086150 - - - Loại khác, có chức năng khử mùi
3 38086190 - - - Loại khác
2 380862 - - Đóng gói với khối lượng tịnh trên 300 g nhưng không quá 7,5 kg:
4 38089211 - - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo khối lượng tịnh
2 380991 - - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:
2 38099200 - - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương
2 38099300
tự
Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế
phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và
0 3810 bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi
hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn
hoặc que hàn
- Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại
1 38101000
và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
1 38109000 - Loại khác
Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống
dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ
0 3811
gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các
loại chất lỏng dùng như dầu khoáng
1 - Chế phẩm chống kích nổ:
2 38111100 - - Từ hợp chất chì
2 38111900 - - Loại khác
1 - Các phụ gia cho dầu bôi trơn:
- - Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ
2 381121
khoáng bi-tum:
3 38112110 - - - Đã đóng gói để bán lẻ
3 38112190 - - - Loại khác
2 38112900 - - Loại khác
1 381190 - Loại khác:
2 38119010 - - Chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn
2 38119090 - - Loại khác
Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo
cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế
0 3812
phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc
plastic
1 38121000 - Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế
1 38122000 - Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hoặc plastic
- Các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su
1
hoặc plastic:
2 38123100 - - Hỗn hợp oligome của 2,2,4-trimethyl-1,2-dihydroquinoline (TMQ)
2 38123900 - - Loại khác
Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã
0 38130000
nạp
Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết
0 38140000
hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế
Các chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế
0 3815
phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
1 - Chất xúc tác có nền:
2 38151100 - - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính
2 38151200 - - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, kể
0 3816
cả hỗn hợp dolomite ramming, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01
2 38221200 - - Cho Zika và các bệnh khác truyền qua muỗi thuộc chi Aedes
3 38249970 - - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm
3 - - - Loại khác:
- - - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước của chúng và este của
4 38249991
chúng
4 38249999 - - - - Loại khác
Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành
công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác
0 3825
thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú
giải 6 của Chương này
1 38251000 - Rác thải đô thị
1 38252000 - Bùn cặn của nước thải
1 382530 - Rác thải bệnh viện:
2 38253010 - - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự
2 38253090 - - Loại khác
1 - Dung môi hữu cơ thải:
2 38254100 - - Đã halogen hóa
2 38254900 - - Loại khác
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho
1 38255000
phanh và chất lỏng chống đông
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công
1
nghiệp có liên quan:
2 38256100 - - Chủ yếu chứa các hợp chất hữu cơ
2 38256900 - - Loại khác
1 38259000 - Loại khác
Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới
0 3826 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ
các khoáng bi-tum
1 - Diesel sinh học, không chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ:
2 38260010 - - Este metyl từ dừa (CME) (SEN)
2 - - Este metyl từ cọ (kể cả methyl este từ hạt cọ):
3 38260021 - - - Có hàm lượng este metyl từ 96,5% trở lên nhưng không quá 98% (SEN)
2 38273200 - - Loại khác, chứa các chất của các phân nhóm từ 2903.71 đến 2903.75
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 30% trở lên
2 38276400 tính theo khối lượng là 1,1,1,2-tetrafluoroethane (HFC-134a) nhưng không
chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocarbons mạch hở (HFOs)
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 20% trở lên
2 38276500 tính theo khối lượng là difluoromethane (HFC-32) và từ 20% trở lên tính theo
khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125)
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa các chất thuộc
2 38276800
các phân nhóm từ 2903.41 đến 2903.48
2 38276900 - - Loại khác
1 38279000 - Loại khác
(1): Tham khảo TCVN 8890:2017
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
PHẦN VII
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC;
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chú giải
1. Các mặt hàng xếp thành bộ từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt,
trong đó một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong
Phần này và được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI
hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện
các phần cấu thành đó thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên
liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới
tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm
dung môi hoặc chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn
tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hoặc các quá trình tạo
hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.
Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng
bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các
vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt
(Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ
được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ
dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi trên 50% tính theo trọng lượng dung
dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm
34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc
cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol,
silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng
plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm
của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hoặc các loại hòm,
vali, túi xách tay hoặc các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác
thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội
đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo
hoặc các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hoặc điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng
kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hoặc vỏ
đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hoặc các bộ phận
của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires)
và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo,
lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hoặc các loại tương tự, bộ phận
bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế
loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các
sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản
xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính
theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt
độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại
comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị
monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần
của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo
trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể
cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các
copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được
xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao
hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các
đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được
xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các
copolyme hoặc các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được
xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được
xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ
có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa
học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy
định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp
dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và
huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn),
hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh
vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng
nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng
để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm,
loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví
dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao
gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác.
Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt
cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần
chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn
và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần
bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ
45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được
gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề
mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được
trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải"
chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương
54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hoặc được gia công
bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hoặc được cắt thành hình chữ nhật (kể cả
hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy
chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản
phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương
tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách
ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương
tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự
và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp
trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà,
chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên
cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác
của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn
lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại
tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các
copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo
các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly”
(ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành
hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm
95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30,
3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân
nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được
gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần
polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại
khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô
tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên,
sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm,
bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất
cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu
thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng
nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các
phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới
được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme
của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị
comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme
thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có
các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được
xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm
tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như
các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả
chất hóa dẻo thứ cấp.
PHÂN CHƯƠNG I
DẠNG NGUYÊN SINH
0 3901 Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh
1 390110 - Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:
2 - - Dạng lỏng hoặc dạng nhão:
3 39011012 - - - Polyetylen chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống (SEN)
3 39011019 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
3 39011092 - - - Polyetylen chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống (SEN)
3 39011099 - - - Loại khác
1 39012000 - Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên
1 39013000 - Các copolyme etylen-vinyl axetat
0 3902 Các polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh
1 390210 - Polypropylen:
2 39021030 - - Dạng phân tán(SEN)
2 39021040 - - Dạng hạt, viên, hạt cườm, vẩy, mảnh và các dạng tương tự (SEN)
1 390530 - Poly (vinyl alcohol), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:
0 3909 Nhựa amino, nhựa phenolic và các polyurethan, dạng nguyên sinh
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và
1 39111000
polyterpen
1 39112000 - Poly(1,3-phenylene methylphosphonate)
1 39119000 - Loại khác
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
0 3912
nơi khác, dạng nguyên sinh
1 - Các axetat xenlulo:
2 39121100 - - Chưa hóa dẻo
2 39121200 - - Đã hóa dẻo
1 391220 - Các nitrat xenlulo (bao gồm cả dung dịch dạng keo):
2 - - Chưa hóa dẻo:
3 39122011 - - - Nitroxenlulo đã ngâm nước (SEN)
3 39122012 - - - Nitroxenlulo đã ngâm cồn
3 39122019 - - - Loại khác
2 39122020 - - Đã hóa dẻo
1 - Các ete xenlulo:
2 39123100 - - Carboxymethylcellulose và các muối của nó
2 39123900 - - Loại khác
1 391290 - Loại khác:
2 39129020 - - Dạng hạt(SEN)
2 39129090 - - Loại khác
Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi
0 3913 (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên),
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
- - Từ xenlulo tái sinh; từ xenlulo nitrat, xenlulo acetat và các este xenlulo,
2 39169030
ete xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo
2 391731 - - Ống, ống dẫn và ống vòi, loại mềm, có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa:
3 - - - Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần:
4 39173111 - - - - Từ các polyme trùng hợp(SEN)
- - - - Từ nhựa amino; từ nhựa phenolic; từ sợi lưu hóa; từ các dẫn xuất hóa
4 39173112
học của cao su tự nhiên (SEN)
4 39173119 - - - - Loại khác (SEN)
3 - - - Loại khác:
4 39173121 - - - - Từ các polyme trùng hợp
- - - - Từ nhựa amino; từ nhựa phenolic; từ các dẫn xuất hóa học của cao su
4 39173123
tự nhiên
4 39173124 - - - - Từ sợi lưu hóa
- - - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác; từ nitrat xenlulo,
4 39173125
các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo
2 - - Loại khác:
3 39202091 - - - Dạng tấm và phiến (SEN)
3 39202099 - - - Loại khác
1 392030 - Từ các polyme từ styren:
2 39203020 - - Tấm Acrylonitril butadien styren (ABS) sử dụng trong sản xuất tủ lạnh
2 - - Loại khác:
3 39203091 - - - Dạng tấm và phiến, loại cứng(SEN)
3 39203092 - - - Loại khác, dạng tấm và phiến (SEN)
3 39203099 - - - Loại khác
1 - Từ các polyme từ vinyl clorua:
2 392043 - - Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:
3 39204310 - - - Dạng tấm và phiến (SEN)
3 39204390 - - - Loại khác
2 39204900 - - Loại khác
1 - Từ các polyme acrylic:
2 392051 - - Từ poly(metyl metacrylat):
3 - - - Dạng tấm và phiến (SEN):
4 39205111 - - - - Loại cứng(SEN)
4 39205119 - - - - Loại khác
3 39205190 - - - Loại khác
2 392059 - - Loại khác:
3 - - - Dạng tấm và phiến (SEN):
4 39205911 - - - - Loại cứng(SEN)
4 39205919 - - - - Loại khác
3 39205990 - - - Loại khác
- Từ các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl hoặc các polyeste
1
khác:
2 392061 - - Từ các polycarbonat:
3 39206110 - - - Dạng tấm và phiến (SEN)
3 39206190 - - - Loại khác
2 392062 - - Từ poly(etylen terephtalat):
3 39206210 - - - Dạng tấm và phiến (SEN)
3 - - - Loại khác:
4 39206291 - - - - Màng bảo vệ chắn ánh sáng mặt trời (SEN)
4 39206299 - - - - Loại khác
2 392063 - - Từ các polyeste chưa no:
3 39206310 - - - Dạng tấm và phiến (SEN)
3 39206390 - - - Loại khác
2 392069 - - Từ các polyeste khác:
3 39206910 - - - Dạng tấm và phiến (SEN)
3 39206990 - - - Loại khác
1 - Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:
2 392071 - - Từ xenlulo tái sinh:
3 39207110 - - - Màng xenlophan
3 - - - Loại khác:
4 39207191 - - - - Dạng phiến (sheets) đã in
4 39207199 - - - - Loại khác
2 39207300 - - Từ xenlulo axetat
2 392079 - - Từ các dẫn xuất xenlulo khác:
3 39207910 - - - Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông)
3 39207920 - - - Từ sợi lưu hóa
3 - - - Loại khác:
4 39207991 - - - - Dạng tấm và phiến (SEN)
4 39207999 - - - - Loại khác
1 - Từ plastic khác:
2 392091 - - Từ poly(vinyl butyral):
- - - Màng dùng làm kính an toàn, độ dày trên 0,38 mm nhưng không quá
3 39209110
0,76 mm, và chiều rộng không quá 2 m
3 - - - Loại khác:
4 39209191 - - - - Dạng tấm và phiến (SEN)
4 39209199 - - - - Loại khác
2 392092 - - Từ các polyamide:
3 39209210 - - - Từ polyamide-6
3 - - - Loại khác:
4 39209291 - - - - Dạng tấm và phiến (SEN)
4 39209299 - - - - Loại khác
2 392093 - - Từ nhựa amino:
3 39209310 - - - Dạng tấm và phiến (SEN)
3 39209390 - - - Loại khác
2 392094 - - Từ nhựa phenolic:
3 39209410 - - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)
3 - - - Loại khác:
4 39209491 - - - - Dạng tấm và phiến (SEN)
4 39209499 - - - - Loại khác
2 392099 - - Từ plastic khác:
3 39209910 - - - Từ protein đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng
0 3923
plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic
3 - - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort):
- - - - Có chiều rộng từ 315 mm trở lên và có chiều dài từ 410 mm trở lên,
4 39232111
gắn với nắp đệm kín
4 39232119 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
- - - - Túi vô trùng không được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort),
4 39232191 chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp
đệm kín(SEN)
4 39232199 - - - - Loại khác
2 392329 - - Từ plastic khác:
- - - Túi vô trùng đã hoặc chưa gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort),
3 39232910 chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp
đệm kín
3 39232990 - - - Loại khác
1 392330 - Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:
- - Bình chứa nhiều lớp được gia cố bằng sợi thủy tinh, dùng cho khí nén
2 39233020
hoặc khí hóa lỏng(SEN)
2 39233090 - - Loại khác
1 392340 - Suốt chỉ, ống chỉ, lõi và các vật phẩm tương tự:
- - Loại phù hợp sử dụng với máy móc thuộc nhóm 84.44, 84.45 hoặc
2 39234010
84.48(SEN)
2 39234090 - - Loại khác
1 39235000 - Nút, nắp, mũ van và các nút đậy khác
1 392390 - Loại khác:
2 39239010 - - Tuýp để đựng kem đánh răng
2 39239090 - - Loại khác
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản
0 3924
phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic
1 392410 - Bộ đồ ăn và bộ đồ dùng nhà bếp:
2 39241010 - - Từ melamin
2 - - Loại khác:
3 39241091 - - - Bình cho trẻ em ăn
3 39241099 - - - Loại khác
1 392490 - Loại khác:
- - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại xách tay được) hoặc bô để phòng
2 39249010
ngủ(SEN)
- - Miếng tạo dáng núm vú, miếng bảo vệ đầu ngực, núm trợ ti, phễu vắt sữa
2 39249020
bằng tay(SEN)
2 39249030 - - Bộ câu sữa
2 39249090 - - Loại khác
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
0 3925
nơi khác
1 39251000 - Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
1 39252000 - Cửa ra vào, cửa sổ và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào
- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và
1 39253000
các bộ phận của nó
1 39259000 - Loại khác
Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu
0 3926
khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14
1 39261000 - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và
1 392620
găng bao tay):
2 39262010 - - Găng tay; tạp dề; yếm cho trẻ em (SEN)
2 39262020 - - Miếng đệm và miếng bảo vệ vai (SEN)
- - Lót, đệm khác cho các sản phẩm may mặc hoặc cho các đồ phụ trợ của
2 39262030
quần áo
- - Hàng may mặc dùng để chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống
2 39262060
cháy
2 39262090 - - Loại khác
- Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương
1 39263000
tự
1 39264000 - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác
1 392690 - Loại khác:
2 39269010 - - Phao cho lưới đánh cá
- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các
2 39269020
bộ phận của chúng
2 - - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:
3 39269032 - - - Khuôn plastic lấy dấu răng
3 39269039 - - - Loại khác
2 - - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:
3 39269041 - - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát
3 39269042 - - - Mặt nạ bảo hộ sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự (SEN)
3 39269044 - - - Đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống
3 39269049 - - - Loại khác
2 - - Các sản phẩm dùng cho công nghiệp:
3 39269053 - - - Băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền hoặc băng tải hoặc đai tải
- - - Móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp
3 39269055
nổ(SEN)
3 39269059 - - - Loại khác
2 39269060 - - Dụng cụ cho gia cầm ăn
- - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá
2
nhân; chuỗi hạt; phom giày:
3 39269081 - - - Khuôn (phom) giày
3 39269082 - - - Chuỗi hạt cầu nguyện(SEN)
3 39269089 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
3 39269091 - - - Loại dùng để chứa ngũ cốc(SEN)
3 39269092 - - - Vỏ viên nhộng loại dùng để làm thuốc
3 39269093 - - - Khóa, khóa điều chỉnh, móc treo và nút chặn dây (SEN)
3 39269099 - - - Loại khác
(SEN): Tham khảo chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa
ASEAN (AHTN) 2022
Chương 40
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
Chú giải
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ
những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su
tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và
các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su
thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và
găng bao tay và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh”
chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hoặc chưa tiền
lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng,
mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng
hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều
bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo
(non-thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt
dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị
kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không
lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử
này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc
các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các
chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy
nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết
ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được
chấp nhận;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng
trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất
độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hoặc bất kỳ chất
nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hoặc
hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó
trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó
vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong
những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông
thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động
bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện
dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở,
chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định,
chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích
đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh
vụn" chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất
hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như
mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các
lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất
kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác,
thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai
truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm
từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao
su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”, “tờ”
và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa
cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có
hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề
mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo
cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản
phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề
mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa
0 4001 chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc
dạng tấm, tờ hoặc dải
1 400110 - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:
2 - - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
3 40011011 - - - Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm(SEN)
3 40011019 - - - Loại khác
2 - - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
3 40011021 - - - Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm(SEN)
3 40011029 - - - Loại khác
1 - Cao su tự nhiên ở dạng khác:
2 400121 - - Tờ cao su xông khói:
3 40012110 - - - RSS hạng 1 (SEN)
3 40012120 - - - RSS hạng 2 (SEN)
3 40012130 - - - RSS hạng 3 (SEN)
3 40012140 - - - RSS hạng 4 (SEN)
3 40012150 - - - RSS hạng 5 (SEN)
3 40012190 - - - Loại khác
2 400122 - - Cao su tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):
3 40012210 - - - TSNR 10 (SEN)
3 40012220 - - - TSNR 20 (SEN)
3 40012230 - - - TSNR L (SEN)
3 40012240 - - - TSNR CV (SEN)
3 40012250 - - - TSNR GP (SEN)
3 40012260 - - - TSNR 5 (SEN)
3 40012290 - - - Loại khác
2 400129 - - Loại khác:
3 40012910 - - - Cao su dạng tờ được làm khô bằng không khí(SEN)
3 40012920 - - - Crếp từ mủ cao su (SEN)
3 40012930 - - - Crếp làm đế giày (SEN)
3 40012950 - - - Crếp loại khác
3 40012960 - - - Cao su chế biến cao cấp
3 40012970 - - - Váng cao su
- - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã xông khói) và phần thừa lại
3 40012980
trên chén(SEN)
3 - - - Loại khác, dạng nguyên sinh:
4 40012994 - - - - Cao su tự nhiên đã khử protein (DPNR) (SEN)
4 40012996 - - - - Loại khác
3 40012999 - - - Loại khác
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại
1 400130
nhựa tự nhiên tương tự:
2 40013020 - - Dạng nguyên sinh
2 40013090 - - Loại khác
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng
nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm
0 4002
bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng
nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl
1
hóa (XSBR):
2 40021100 - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
2 400219 - - Loại khác:
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha
3 40021910
trộn
3 40021990 - - - Loại khác
1 400220 - Cao su butadien (BR):
2 40022010 - - Dạng nguyên sinh
2 40022090 - - Loại khác
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR
1
hoặc BIIR):
2 400231 - - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):
3 40023110 - - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
3 40023190 - - - Loại khác
2 400239 - - Loại khác:
3 40023910 - - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
3 40023990 - - - Loại khác
1 - Cao su chloroprene (chlorobutadiene) (CR):
2 40024100 - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
2 400249 - - Loại khác:
3 40024910 - - - Dạng nguyên sinh
3 40024990 - - - Loại khác
1 - Cao su acrylonitril-butadien (NBR):
2 40025100 - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
2 400259 - - Loại khác:
3 40025910 - - - Dạng nguyên sinh
3 40025990 - - - Loại khác
1 400260 - Cao su isopren (IR):
2 40026010 - - Dạng nguyên sinh
2 40026090 - - Loại khác
1 400270 - Cao su diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM):
2 40027010 - - Dạng nguyên sinh
2 40027090 - - Loại khác
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của
1 400280
nhóm này:
2 40028010 - - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp
2 40028090 - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 40029100 - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
2 400299 - - Loại khác:
3 40029930 - - - Cao su tự nhiên đã epoxy hóa (ENR)
- - - Loại khác, dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa,
3 40029940
chưa pha trộn
3 40029990 - - - Loại khác
0 40030000 Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và
0 40040000
hạt thu được từ chúng
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ
0 4005
hoặc dải
1 400510 - Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica:
2 40051010 - - Của nhựa tự nhiên
2 40051090 - - Loại khác
1 40052000 - Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
1 - Loại khác:
2 400591 - - Dạng tấm, tờ và dải:
3 40059110 - - - Của nhựa tự nhiên
3 40059190 - - - Loại khác
2 400599 - - Loại khác:
3 40059910 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
3 40059920 - - - Cao su tự nhiên được pha trộn với các chất trừ carbon hoặc silica
0 4008 Tấm, tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
1 - Từ cao su xốp:
2 400811 - - Dạng tấm, tờ và dải:
3 40081110 - - - Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệt
3 40081120 - - - Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau để lát nền và ốp tường
3 40081190 - - - Loại khác
2 40081900 - - Loại khác
1 - Từ cao su không xốp:
2 400821 - - Dạng tấm, tờ và dải:
3 40082110 - - - Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệt
3 40082120 - - - Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau để lát nền và ốp tường
3 40082130 - - - Băng chắn nước (SEN)
3 40082140 - - - Tờ cao su dùng làm đế giày
3 40082190 - - - Loại khác
2 40082900 - - Loại khác
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng,
0 4009 có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối,
khớp, khuỷu, vành đệm)
1 - Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
2 40091100 - - Không kèm phụ kiện ghép nối
2 400912 - - Có kèm phụ kiện ghép nối:
3 40091210 - - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)
3 40091290 - - - Loại khác
1 - Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:
2 400921 - - Không kèm phụ kiện ghép nối:
3 40092110 - - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)
3 40092190 - - - Loại khác
2 400922 - - Có kèm phụ kiện ghép nối:
3 40092210 - - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)
3 40092290 - - - Loại khác
1 - Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:
2 400931 - - Không kèm phụ kiện ghép nối:
3 40093110 - - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)
3 - - - Loại khác:
- - - - Ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn
4 40093191
động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
4 40093199 - - - - Loại khác
2 400932 - - Có kèm phụ kiện ghép nối:
3 40093210 - - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)
3 40093290 - - - Loại khác
1 - Đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác:
2 400941 - - Không kèm phụ kiện ghép nối:
3 40094110 - - - Ống vòi cao su dùng cho bếp ga (SEN)
3 40094190 - - - Loại khác
2 400942 - - Có kèm phụ kiện ghép nối:
3 40094210 - - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)
3 40094220 - - - Ống vòi cao su dùng cho bếp ga (SEN)
3 40094290 - - - Loại khác
Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền,
0 4010
bằng cao su lưu hóa
1 - Băng tải hoặc đai tải:
2 40101100 - - Chỉ được gia cố bằng kim loại
2 40101200 - - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt
2 40101900 - - Loại khác
1 - Băng truyền hoặc đai truyền:
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân
2 40103100
hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng
2 40103200 truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180
cm
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân
2 40103300
hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng
2 40103400 truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá
240 cm
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không
2 40103500
quá 150 cm
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm nhưng không
2 40103600
quá 198 cm
2 40103900 - - Loại khác
0 4011 Lốp bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng
- Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang
1 40111000
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
1 401120 - Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
2 - - Chiều rộng không quá 450 mm:
- - - Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính không quá
3 40112011
16 inch (SEN)
- - - Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính trên 16
3 40112012
inch (SEN)
3 40112013 - - - Có chiều rộng trên 230 mm nhưng không quá 385 mm (SEN)
3 40112019 - - - Loại khác
2 40112090 - - Loại khác
1 40113000 - Loại sử dụng cho phương tiện bay
1 40114000 - Loại dùng cho xe môtô
1 40115000 - Loại dùng cho xe đạp
1 40117000 - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp
- Loại dùng cho xe và máy xây dựng, khai thác mỏ hoặc xếp dỡ công
1 401180
nghiệp:
2 - - Lắp vành có đường kính không quá 24 inch:
- - - Loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng
3 40118011
hàng, xe cút kít hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
3 40118019 - - - Loại khác
- - Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại dùng cho xe kéo, máy thuộc
2 nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp
khác:
3 40118031 - - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
3 40118039 - - - Loại khác
2 40118040 - - Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại khác
1 401190 - Loại khác:
2 40119010 - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87
2 40119020 - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
2 40119090 - - Loại khác
Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc
0 4012
hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su
1 - Lốp đắp lại:
- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có
2 40121100
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
2 401212 - - Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
3 40121210 - - - Chiều rộng không quá 450 mm
3 40121290 - - - Loại khác
2 40121300 - - Loại sử dụng cho phương tiện bay
2 401219 - - Loại khác:
3 40121920 - - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27
3 40121930 - - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
3 - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87:
4 40121941 - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp
4 40121949 - - - - Loại khác
3 40121990 - - - Loại khác
1 401220 - Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng:
- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có
2 40122010
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
2 - - Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
3 40122021 - - - Chiều rộng không quá 450 mm
3 40122029 - - - Loại khác
2 40122030 - - Loại sử dụng cho phương tiện bay
2 40122040 - - Loại dùng cho xe môtô
2 40122050 - - Loại dùng cho xe đạp
2 40122060 - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
2 - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
3 40122071 - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp
3 40122079 - - - Loại khác
2 40122080 - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27
2 - - Loại khác:
3 40122091 - - - Lốp trơn (SEN)
3 40122099 - - - Loại khác
1 401290 - Loại khác:
2 - - Lốp đặc:
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450
3 40129014
mm
3 40129017 - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm
2 40169400 - - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không thể bơm hơi
4 40169954 - - - - Vòng và vỏ bọc bằng cao su sử dụng cho hệ thống dây điện của ô tô
Chương 41
Da sống (trừ da lông) và da thuộc
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Da vụn hoặc phế liệu tương tự từ da sống (nhóm 05.11);
(b) Da chim hoặc các phần da chim, còn lông vũ hoặc lông tơ, thuộc
nhóm 05.05 hoặc nhóm 67.01; hoặc
(c) Da sống, còn lông, đã thuộc hoặc chuội (Chương 43); tuy nhiên,
những sản phẩm sau vẫn được xếp vào Chương 41, cụ thể, các loại da
sống còn lông, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu), động vật họ ngựa,
cừu hoặc cừu non (trừ các loại cừu Astrakhan, cừu Broadtail, Caracul,
cừu Ba Tư hoặc loại tương tự, cừu Ấn Độ, cừu Trung Quốc, cừu Mông
cổ hoặc cừu Tây Tạng) hoặc thuộc loài dê hoặc dê non (trừ dê và dê non
Yemen, Mông Cổ hoặc Tây Tạng), lợn (kể cả lợn lòi Pecari), sơn dương,
linh dương gazen, lạc đà (kể cả lạc đà một bướu), tuần lộc, nai Anxet,
hươu, hoẵng hoặc chó.
2. (A) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy
trình thuộc (kể cả chuẩn bị thuộc da) có thể lộn được (các nhóm từ 41.01
đến 41.03, trong trường hợp có thể).
(B) Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 đến 41.06, thuật ngữ “da mộc”
kể cả da sống đã được thuộc lại, tạo màu hoặc được thấm nhũ tương
dầu (thêm chất béo) trước khi làm khô.
3. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “da tổng hợp” chỉ các chất liệu quy
định trong nhóm 41.15.
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa
(tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách
0 4101
khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm),
đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, khối lượng da một con không quá 8 kg khi
1 41012000 làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối
ướt hoặc được bảo quản cách khác
1 41015000 - Da sống nguyên con, khối lượng trên 16 kg
1 410190 - Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:
2 41019010 - - Đã được chuẩn bị để thuộc
2 41019090 - - Loại khác
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit
hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm
0 4102
thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng
xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da
0 4107 giấy, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc của động vật họ ngựa,
không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14
1 - Da nguyên con:
2 41071100 - - Da cật, chưa xẻ
2 41071200 - - Da váng có mặt cật (da lộn)
2 41071900 - - Loại khác
1 - Loại khác, kể cả nửa con:
2 41079100 - - Da cật, chưa xẻ
2 41079200 - - Da váng có mặt cật (da lộn)
2 41079900 - - Loại khác
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da
0 41120000 giấy, của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da
thuộc nhóm 41.14
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da
0 4113 giấy, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ
da thuộc nhóm 41.14
1 41131000 - Của dê hoặc dê non
1 41132000 - Của lợn
1 41133000 - Của loài bò sát
1 41139000 - Loại khác
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng
0 4114
màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại
1 41141000 - Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)
1 41142000 - Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại
Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da
thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng
0 4115
cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không
phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc,
1 41151000
dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn
- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp
1 41152000
dùng cho sản xuất hàng da; bụi da, các loại bột da
Chương 42
Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên
cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ
chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ
ruột con tằm)
Chú giải
1. Theo mục đích của chương này, thuật ngữ "da thuộc" gồm cả da thuộc
dầu (bao gồm cả da thuộc dầu kết hợp), da láng, da láng bằng màng mỏng
được tạo trước và da nhũ kim loại.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô
trùng tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 30.06);
(b) Hàng may mặc hoặc đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón
và găng bao tay), được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn
da lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài trừ đồ trang trí thuần túy
(nhóm 43.03 hoặc 43.04);
(c) Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08);
(d) Các mặt hàng thuộc Chương 64;
(e) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(f) Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm
66.02;
(g) Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ trang sức làm bằng chất liệu
khác (nhóm 71.17);
(h) Các đồ gắn trang trí cho bộ đồ yên cương, như bàn đạp ở yên cương
ngựa, hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khóa yên ngựa, được trình bày
riêng (thường thuộc Phần XV);
(ij) Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ
phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires)
và bộ đèn);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(m) Khuy các loại, khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy
bọc) hoặc bộ phận khác của các mặt hàng này, khuy chưa hoàn chỉnh,
thuộc nhóm 96.06.
3. (A) Ngoài các quy định của Chú giải 2 nói trên, nhóm 42.02 không bao
gồm:
(a) Túi làm bằng các tấm plastic, đã hoặc chưa in, có tay cầm, không
được thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 39.23);
(b) Sản phẩm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02).
(B) Các sản phẩm của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng
kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý, ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi
cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được
phân loại vào nhóm này ngay cả khi các bộ phận như vậy không chỉ ghép
nối hoặc trang trí đơn giản, miễn là chúng không làm cho sản phẩm có
thêm đặc tính khác. Trong trường hợp, các bộ phận đó tạo ra đặc tính
cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chương 71.
4. Theo mục đích của nhóm 42.03, không kể những đề cập khác, thuật ngữ
“hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo” áp dụng đối với các loại găng tay,
găng hở ngón và găng bao tay (kể cả các loại găng dùng trong thể thao và
bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ khác, thắt lưng, dây đeo quần,
dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 91.13).
Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo,
0 42010000 dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo
chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ
Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai
cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao
súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng
đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba
lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc
0 4202 lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng
chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo
và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp,
bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa,
hoặc được phủ toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng
giấy
- Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho
1
học sinh và các loại đồ chứa tương tự:
2 420211 - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp:
3 42021110 - - - Vali hoặc túi, cặp có kích thước tối đa 56cm x 45cm x 25cm
1 - Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
1 - Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:
Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột
0 42060000
già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân
(SEN): Tham khảo chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa
ASEAN (AHTN) 2022
Chương 43
Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da
lông và da lông nhân tạo
Chú giải
1. Trong toàn bộ Danh mục những nội dung liên quan đến “da lông”, trừ da
lông sống thuộc nhóm 43.01, áp dụng cho da sống còn lông của các loài
động vật, đã thuộc hoặc chuội.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Da chim hoặc các phần của da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm
05.05 hoặc 67.01);
(b) Da sống, còn lông, thuộc Chương 41 (xem Chú giải 1(c) Chương đó);
(c) Găng tay, găng hở ngón và găng bao tay, bằng da thuộc và da lông
hoặc bằng da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 42.03);
(d) Các mặt hàng thuộc Chương 64;
(e) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65; hoặc
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao).
3. Nhóm 43.03 kể cả da lông và các phần da lông, được ghép cùng với vật
liệu khác, và da lông và các phần da lông, được may lại với nhau tạo thành
quần áo hoặc các chi tiết hoặc phụ trợ quần áo hoặc dưới dạng sản phẩm
khác.
4. Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần Chú giải 2
đã loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài
được đính da lông hoặc da lông nhân tạo trừ đồ trang trí thuần túy được xếp
vào nhóm 43.03 hoặc 43.04 tùy theo từng trường hợp.
5. Trong toàn bộ Danh mục cụm từ “da lông nhân tạo” là loại giả da lông
gồm lông cừu, lông động vật hoặc các loại sợi khác được gắn hoặc may lên
da thuộc, lên vải dệt hoặc lên các loại vật liệu khác, nhưng không bao gồm
giả da lông làm bằng cách dệt thoi hoặc dệt kim (thông thường, thuộc nhóm
58.01 hoặc 60.01).
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt
0 4301 khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01,
41.02 hoặc 41.03
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn
1 43011000
chân
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống
1 43013000 cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên
con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
1 43016000 - Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc
1 43018000
bàn chân
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho
1 43019000
việc thuộc da lông
Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu
0 4302 hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các
vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa
1
ghép nối:
2 43021100 - - Của loài chồn vizôn
2 43021900 - - Loại khác
1 43022000 - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối
1 43023000 - Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối
0 4303 Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông
Chương 44
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ
thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm,
hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hoặc các mục đích tương tự (nhóm
12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để
tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành
từng đoạn (nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ
thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm
14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ
phận của chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của
máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ
đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc
cụ và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires)
và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của
chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân
(bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm,
bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm "gỗ đã được làm tăng độ rắn" chỉ loại gỗ đã
qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được
cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo
sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng
cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả
tương ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép
hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm
này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công
tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục
lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ
nhật hoặc hình vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là
không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm
khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc
bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải
1 của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm "gỗ" trong
một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu
khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ "viên gỗ" có nghĩa là
các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa (cutter shavings, sawdust hoặc
chips), của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công nghiệp làm đồ nội thất
hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành khối bằng cách ép
trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
khối lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường kính không quá
25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
2. Theo mục đích của phân nhóm 4401.32, thuật ngữ “gỗ đóng bánh” (wood
briquettes) có nghĩa là các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa (cutter
shavings, sawdust hoặc chips) của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, sản
xuất đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành
khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không
quá 3% tính theo khối lượng. Những bánh gỗ này (wood briquettes) có dạng
khối lập phương, khối đa diện hoặc hình trụ với kích thước mặt cắt ngang tối
thiểu lớn hơn 25 mm.
3. Theo mục đích của phân nhóm 4407.13, “S-P-F” dùng để chỉ gỗ có nguồn
gốc hỗn hợp từ vân sam, thông và linh sam, trong đó tỷ lệ của mỗi loài khác
nhau và chưa được xác định.
4. Theo mục đích của phân nhóm 4407.14, “Hem-fir” dùng để chỉ gỗ có
nguồn gốc từ hỗn hợp của Western hemlock và linh sam (fir), nơi tỷ lệ của
mỗi loài khác nhau và chưa được xác định.
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự;
0 4401 vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã hoặc chưa
đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự
1 - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự:
0 4403 Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô
1 - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
2 440324 - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:
2 440325 - - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không
xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công
0 4404
cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng
cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự
4 44072996 - - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ
ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác,
0 4408
đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám,
ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN)
; gỗ
2 44081010
thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) (SEN)
Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê
(parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng,
0 4409 soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt,
tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh,
đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu
Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ,
0 4410 ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc
chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác
1 - Bằng gỗ:
2 44101100 - - Ván dăm
2 44101200 - - Ván dăm định hướng (OSB)
2 44101900 - - Loại khác
1 44109000 - Loại khác
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc
0 4411
chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá
kim thuộc các loài cây trăn (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ
gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.),
cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus
2 44123300 spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn
(Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền
(Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương
hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó
(Juglans spp.)
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim
2 44123400
chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33
2 44123900 - - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
1 - Gỗ veneer nhiều lớp (LVL):
2 441241 - - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới:
3 44124110 - - - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ tếch
3 44124190 - - - Loại khác
2 44124200 - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim
2 44124900 - - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
1 - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót:
2 44125100 - - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới
2 44125200 - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim
2 44125900 - - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
1 - Loại khác:
2 441291 - - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới:
3 44129110 - - - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ tếch
3 44129190 - - - Loại khác
2 44129200 - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim
2 44129900 - - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng
0 44130000
hình
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm
0 4414
bằng gỗ tương tự
1 44141000 - Từ gỗ nhiệt đới
1 44149000 - Loại khác
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự,
bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu
0 4415
thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh
hoạt (pallet collars) bằng gỗ
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang
1 44151000
cuốn cáp
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác;
1 44152000
kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại
0 4416 thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại
tấm ván cong
1 44160010 - Tấm ván cong
1 44160090 - Loại khác
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc
0 4417
bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ
1 44183000 - Trụ và dầm ngoài các sản phẩm thuộc phân nhóm 4418.81 đến 4418.89
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao
0 4420 kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí
khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94
3. Theo mục đích của nhóm 46.01, khái niệm "vật liệu tết bện, dây bện và
các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau thành các
tao dây song song" dùng để chỉ các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản
phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã được xếp kề cạnh và liên kết với
nhau, thành dạng tấm, có hoặc không có vật liệu kết nối là vật liệu dệt đã se.
Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã
hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản
0 4601 phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao
dây song song hoặc đã được dệt, ở dạng tấm, có hoặc không ở dạng
thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành)
Chương 47
Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác;
giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
Chú giải
1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm "bột giấy hóa học từ gỗ, loại
hòa tan" có nghĩa là bột giấy hóa học từ gỗ có hàm lượng phần không hòa
tan từ 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc
kiềm hoặc 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphit
sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở
nhiệt độ 20°C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphit hàm
lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo khối lượng.
(g) Tấm plastic phân tầng được gia cố bằng giấy, hoặc một lớp giấy hoặc
bìa được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng
bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng vật liệu như vậy, trừ các tấm phủ
tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39);
(h) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ, hàng du lịch);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm làm bằng
vật liệu tết bện);
(k) Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc Chương 65;
(m) Bìa hoặc giấy ráp (nhóm 68.05) hoặc mica được bồi giấy hoặc bìa
(nhóm 68.14) (tuy nhiên, bìa hoặc giấy tráng phủ với bột mica, được xếp
vào Chương này);
(n) Lá kim loại bồi trên giấy hoặc bìa (thường thuộc Phần XIV hoặc XV);
(q) Các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ, các loại khuy, cúc, băng vệ
sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm) và tã lót).
3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 kể cả giấy và bìa
được cán láng, cán láng cao cấp, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các
phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và
cũng kể cả các loại giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã nhuộm
màu hoặc tạo vân toàn bộ bằng phương pháp bất kỳ. Trừ khi nhóm 48.03 có
yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, bìa, màng xơ sợi
xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác.
4. Trong Chương này "giấy in báo" có nghĩa là loại giấy không tráng sử dụng
để in báo, có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình
hóa cơ-hóa học không nhỏ hơn 50% so với tổng lượng bột giấy, không gia
keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa)
trên mỗi mặt trên 2,5 micromet (microns), định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2,
và chỉ áp dụng đối với giấy: (a) ở dạng dải hoặc dạng cuộn có chiều rộng lớn
hơn 28 cm; hoặc (b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một
chiều lớn hơn 28 cm và chiều khác lớn hơn 15 cm ở dạng không gấp.
5. Theo mục đích của nhóm 48.02, các thuật ngữ “giấy và bìa, loại dùng để
viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng chưa
đục lỗ” nghĩa là giấy và bìa được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột
giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học và thỏa
mãn một trong những tiêu chí sau đây:
(A) Đối với loại giấy hoặc bìa định lượng không quá 150 g/m 2:
(a) có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình
hóa học-cơ học từ 10% trở lên so với tổng lượng bột giấy, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b) có hàm lượng tro trên 8%, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(c) có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc
(d) có hàm lượng tro trên 3% nhưng không quá 8%, độ trắng dưới 60%,
và chỉ số bục từ 2,5 kPa∙ m2/g trở xuống; hoặc
(e) có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên và chỉ số
bục từ 2,5 kPa∙ m2/g trở xuống.
(B) Đối với loại giấy hoặc bìa có định lượng trên 150 g/m2:
(a) được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b) có độ trắng từ 60% trở lên, và
1. độ dày từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc
2. độ dày trên 225 micromet (microns) nhưng không quá 508 micromet và
hàm lượng tro trên 3%; hoặc
(c) có độ trắng dưới 60%, độ dày từ 254 micromet (microns) trở xuống và
hàm lượng tro trên 8%.
Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc bìa lọc (kể cả giấy làm túi
lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc bìa nỉ.
6. Trong Chương này "giấy và bìa kraft" có nghĩa là loại giấy và bìa có hàm
lượng bột giấy sản xuất bằng quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không
dưới 80% so với tổng lượng bột giấy.
7. Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, bìa, tấm xenlulo và
màng xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong hai hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến
48.11 được phân loại vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục.
8. Các nhóm 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, bìa, tấm xenlulo và
màng xơ sợi xenlulo:
(a) ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc
(b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm
và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp.
9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm "giấy dán tường và các loại
tấm phủ tường tương tự" chỉ áp dụng đối với:
(a) Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm và không quá 160 cm, thích
hợp với trang trí tường hoặc trần nhà:
(i) Giả vân, rập nổi, tạo màu bề mặt, in theo thiết kế hoặc trang
trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ, bằng vụn xơ dệt), có hoặc
không tráng hoặc phủ bằng lớp plastic bảo vệ trong suốt;
(ii) Mặt gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ...;
(iii) Tráng hoặc phủ bề mặt bằng plastic, lớp plastic được làm
giả vân, rập nổi, tạo màu, in theo thiết kế hoặc trang trí kiểu
khác; hoặc
(iv) Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với
nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi;
(b) Các loại diềm và băng trang trí, bằng giấy, được xử lý như trên, có
hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần
nhà;
(c) Giấy phủ tường đã làm thành các tấm panel, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã
được in để ghép làm phông cảnh, mẫu thiết kế hoặc môtip khi phủ lên
tường.
Các sản phẩm bằng giấy hoặc bìa, thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và
phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.23.
10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt
theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ.
11. Không kể những đề cập khác, nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp,
thẻ đã đục lỗ, làm bằng giấy hoặc bìa dùng cho máy Jacquard hoặc các loại
máy tương tự và ren giấy.
12. Trừ các hàng hóa thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, giấy, bìa, tấm xơ sợi
xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, các ký tự hoặc biểu
tượng tranh ảnh, mà không chỉ đơn thuần bổ trợ cho công dụng chính của
sản phẩm đó, được xếp vào Chương 49.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.11 và 4804.19, "kraft lớp mặt" có
nghĩa là loại giấy và bìa được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc
làm bóng bề mặt trên máy, có từ 80% trở lên tính theo khối lượng trên tổng
hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa
học, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục Mullen tối thiểu
như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc giá trị tương đương nội suy hoặc
ngoại suy tuyến tính cho các định lượng khác.
XEM BẢNG 2
2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, "giấy kraft làm
bao" có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có
hàm lượng bột giấy sản xuất theo quá trình sulphat hoặc kiềm từ 80% trở lên
so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, ở dạng cuộn, định lượng từ
60 g/m2 nhưng không quá 115 g/m2 và thỏa mãn một trong các bộ tiêu chí
sau đây:
(a) Chỉ số bục Mullen không dưới 3,7 kPa∙m2/g và hệ số giãn dài trên
4,5% theo chiều ngang và trên 2% theo chiều dọc.
(b) Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây
hoặc giá trị tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:
XEM BẢNG 3
3. Theo mục đích của phân nhóm 4805.11, "giấy để tạo lớp sóng sản xuất từ
bột giấy bán hóa học" có nghĩa là giấy, ở dạng cuộn, có từ 65% trở lên tính
theo khối lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ cứng chưa tẩy trắng
thu từ việc kết hợp quá trình xử lý bột giấy cơ học và hóa học, và có độ bền
nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng
thí nghiệm với thời gian để điều hoà mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 N/g/m 2 trong
điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23 oC.
4. Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn, được làm chủ yếu từ bột
giấy rơm rạ thu được từ việc kết hợp quá trình sản xuất cơ học và hóa học,
định lượng từ 130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền
nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều
hòa mẫu 30 phút) trên 1,4 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm
tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC.
5. Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và bìa được làm toàn
bộ hoặc chủ yếu bằng bột giấy tái chế từ giấy loại và bìa loại (phế liệu và
mảnh vụn). Bìa lớp mặt có thể có một lớp mặt bằng giấy đã nhuộm hoặc
bằng giấy làm từ bột giấy không phải là bột giấy tái chế đã tẩy trắng hoặc
không tẩy trắng. Các sản phẩm này có chỉ số bục Mullen không nhỏ hơn 2
kPa·m2/g.
6. Theo mục đích của phân nhóm 4805.30, "giấy bao gói làm từ bột giấy
sulphit" có nghĩa là loại giấy được làm bóng trên máy, có trên 40% tính theo
khối lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình
sulphit hóa học, hàm lượng tro không quá 8% và chỉ số bục Mullen không
dưới 1,47 kPa·m2/g.
7. Theo mục đích của phân nhóm 4810.22, "giấy tráng nhẹ" là loại giấy,
được tráng 2 mặt, có tổng định lượng không quá 72 g/m 2, định lượng chất
tráng trên mỗi mặt không quá 15 g/m2, trên giấy nền có từ 50% trở lên tính
theo khối lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình
cơ học.
0 4801 Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
1 - Có định lượng không quá 55 g/m2:
2 48010011 - - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 28 cm nhưng không quá 36 cm
2 48010012 - - Ở dạng cuộn, loại khác
- - Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 28 cm
2 48010013
nhưng không quá 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp
- - Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 36 cm, và
2 48010014
chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp
1 - Có định lượng trên 55 g/m2:
2 48010021 - - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 28 cm nhưng không quá 36 cm
2 48010022 - - Ở dạng cuộn, loại khác
- - Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 28 cm
2 48010023
nhưng không quá 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp
- - Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 36 cm, và
2 48010024
chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp
Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục
đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn
0 4802
hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy
thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công
- - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ
2 48022010
nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ
2 48024010
nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
2 480255 - - Có định lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng cuộn:
- - - - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ
4 48025831
nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- Giấy và bìa khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc
1
cơ - hóa trên 10% so với tổng bột giấy tính theo khối lượng:
- - - Giấy và bìa trang trí, dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một
3
chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp:
4 48026211 - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2(SEN)
4 48026219 - - - - Loại khác (SEN)
3 - - - Giấy và bìa trang trí khác:
4 48026221 - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2(SEN)
4 48026229 - - - - Loại khác (SEN)
3 - - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác:
- - - - Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên
4 48026231
36 cm ở dạng không gấp
4 48026239 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 48026291 - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
4 48026299 - - - - Loại khác
2 480269 - - Loại khác:
3 - - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác:
- - - - Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên
4 48026911
36 cm ở dạng không gấp
4 48026919 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 48026991 - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
4 48026999 - - - - Loại khác
Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại
giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng
0 4803
xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ,
nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
3 48043130 - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán (SEN)
3 48043910 - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán (SEN)
1 - Giấy và bìa kraft khác có định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2:
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá
2 480442
trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng:
3 48045130 - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán (SEN)
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá
2 480452
trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng:
Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia
0 4805
công hoặc xử lý hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này
Giấy và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa
0 48070000 phẳng với nhau bằng chất kết dính), chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề
mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ
Giấy và bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã
0 4808 làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các
loại thuộc nhóm 48.03
1 48081000 - Giấy và bìa sóng, đã hoặc chưa đục lỗ
1 48084000 - Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ
Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển
0 4809 khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản
hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ
Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay)
hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và
0 4810 không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt,
có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ
nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ
- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không
chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có
1
hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính
theo khối lượng:
2 481013 - - Dạng cuộn:
- - - Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, có chiều rộng từ 150 mm trở
3 48101310
xuống(SEN)
3 - - - Loại khác:
4 48101391 - - - - Có chiều rộng từ 150 mm trở xuống
4 48101399 - - - - Loại khác
- - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297
2 481014
mm ở dạng không gấp:
3 48101410 - - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động, không có chiều nào trên 360 mm (SEN)
3 - - - Loại khác:
4 48101491 - - - - Không có chiều nào trên 360 mm
4 48101499 - - - - Loại khác
2 481019 - - Loại khác:
- - - Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, không có chiều nào trên 360 mm
3 48101910
ở dạng không gấp(SEN)
3 48101990 - - - Loại khác
- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có hàm
1 lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ trên 10%
so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng:
2 481022 - - Giấy tráng nhẹ:
- - - Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, ở dạng cuộn có chiều rộng không
3 48102210 quá 150 mm, hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng
không gấp(SEN)
3 48102290 - - - Loại khác
2 481029 - - Loại khác:
- - - Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, ở dạng cuộn có chiều rộng không
3 48102910 quá 150 mm, hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng
không gấp(SEN)
3 - - - Loại khác:
- - - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc dạng tờ không có
4 48102991
chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
4 48102999 - - - - Loại khác
- Giấy kraft và bìa kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích
1
đồ bản khác:
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá
2 481031 trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, và
có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có
3 48103130
chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
3 48103190 - - - Loại khác
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá
2 481032 trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, và
có định lượng trên 150 g/m2:
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có
3 48103230
chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
3 48103290 - - - Loại khác
2 481039 - - Loại khác:
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có
3 48103930
chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
3 48103990 - - - Loại khác
1 - Giấy và bìa khác:
2 481092 - - Loại nhiều lớp(SEN):
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có
3 48109240
chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
3 48109290 - - - Loại khác
2 481099 - - Loại khác:
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có
3 48109940
chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
3 48109990 - - - Loại khác
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ,
nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình
0 4811
chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc
các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10
1 481110 - Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường:
- - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật
2 48111020
(kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ
3 48114120
nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
1 - Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất kết dính):
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ
3
nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
- - - Giấy và bìa đã phủ cả hai mặt bằng màng plastic trong suốt và được lót
3 48115920
trong bằng một lớp nhôm mỏng, sử dụng để đóng gói thực phẩm dạng lỏng
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ
3
nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
- - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật
2 48116020
(kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
2 - - Loại khác:
3 48116091 - - - Tấm phủ sàn
3 48116099 - - - Loại khác
1 481190 - Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác:
- - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật
2
(kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo,
dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá
36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn tay, giấy lụa lau,
0 4818 khăn lau, khăn trải bàn, khăn ăn (serviettes), khăn trải giường và các đồ
dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự,
các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm
xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo
Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì đựng khác, bằng giấy,
bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files),
0 4819
khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn
phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự
1 48191000 - Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng
1 48192000 - Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng
- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương
1 48196000
tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai,
tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài
tập, quyển giấy thấm, bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa
0 4820 kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi
chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy
hoặc bìa; album để mẫu hoặc để bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng
giấy hoặc bìa
- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết
1 48201000
thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự
1 48202000 - Vở bài tập
1 48203000 - Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ
1 48204000 - Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than
1 48205000 - Album để mẫu hoặc để bộ sưu tập
1 48209000 - Loại khác
0 4821 Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in
1 482110 - Đã in:
- - Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân
2 48211010 hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên
người(SEN)
2 48211090 - - Loại khác
1 482190 - Loại khác:
- - Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân
2 48219010 hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên
người(SEN)
2 48219090 - - Loại khác
Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa
0 4822
(đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng)
1 482210 - Loại dùng để cuốn sợi dệt:
2 48221010 - - Hình nón cụt (cones)
2 48221090 - - Loại khác
1 482290 - Loại khác:
2 48229010 - - Hình nón cụt (cones)
2 48229090 - - Loại khác
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ
0 4823 hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm
xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo
1 482320 - Giấy lọc và bìa lọc:
2 48232010 - - Dạng dải, cuộn hoặc tờ
2 48232090 - - Loại khác
1 482340 - Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy ghi tự động:
2 - - Dùng cho máy điện ghi trong ngành y:
3 48234021 - - - Giấy ghi điện tâm đồ
3 48234029 - - - Loại khác
2 48234090 - - Loại khác
1 - Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các sản phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa:
- - Thẻ trưng bày đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các
2 48239020
vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người
2 48239030 - - Bìa tráng polyetylen đã cắt dập thành hình để sản xuất cốc giấy
(a) Phim tạo ảnh âm bản hoặc dương bản (Chương 37);
(b) Bản đồ, sơ đồ hoặc quả địa cầu, dạng nổi, đã hoặc chưa in (nhóm
90.23);
(c) Bộ bài để chơi hoặc hàng hóa khác thuộc Chương 95; hoặc
(d) Bản khắc, bản in và bản in lytô gốc (nhóm 97.02), tem bưu chính hoặc
tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu
ngày phát hành đầu tiên, ấn phẩm bưu chính hoặc những loại hàng hóa
tương tự thuộc nhóm 97.04, đồ cổ có tuổi trên 100 năm hoặc các loại
hàng hóa khác thuộc Chương 97.
2. Theo mục đích của Chương 49, khái niệm "đã in" cũng có nghĩa là đã
được tái bản bằng máy nhân bản, được tạo ra nhờ một máy xử lý dữ liệu tự
động, được rập nổi, được chụp lại, được photocopy, được copy nhiệt hoặc
được đánh máy.
3. Các loại báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ được
đóng bìa không phải bìa giấy mềm, và các bộ báo, tạp chí chuyên ngành
hoặc xuất bản phẩm định kỳ được đóng thành tập có từ 2 số trở lên trong
một bìa thì phải được phân loại vào nhóm 49.01, có hoặc không chứa tư liệu
quảng cáo.
4. Nhóm 49.01 cũng bao gồm:
(a) Bộ sưu tập các tái bản, ví dụ, của các tác phẩm nghệ thuật hoặc tranh
vẽ, có kèm theo phần lời đề mục, chủ đề, với cách đánh số trang phù
hợp để đóng gói thành một hoặc nhiều tập;
(b) Tập tranh ảnh minh họa, và phụ lục cho một cuốn sách; và
(c) Các phần đã in của sách hoặc sách nhỏ, ở dạng đã xếp thành tập
hoặc tờ rời hoặc đã có ký hiệu trang để đóng gói thành bộ hoàn chỉnh
hoặc từng phần của tác phẩm hoàn chỉnh và được thiết kế để đóng
quyển.
Tuy nhiên, các loại tranh ảnh đã in hoặc minh họa không kèm theo lời đề
mục, hoặc ở dạng tập có số trang hoặc ở dạng tờ rời, thì được xếp vào
nhóm 49.11.
5. Theo Chú giải 3 của Chương này, nhóm 49.01 không bao gồm các xuất
bản phẩm chỉ dành riêng cho việc quảng cáo (ví dụ, các loại sách gấp, sách
chuyên đề (pamphlet), sách mỏng, tờ rơi, catalogue quảng cáo thương mại,
niên giám do các tổ chức thương mại, cơ quan tuyên truyền du lịch xuất
bản). Các ấn phẩm này được phân loại trong nhóm 49.11.
6. Theo mục đích của nhóm 49.03, khái niệm "sách tranh ảnh cho trẻ em" có
nghĩa là loại sách dành cho trẻ em trong đó chủ yếu là tranh ảnh và lời chỉ là
phụ.
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự,
0 4901
dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
1 49011000 - Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
1 - Loại khác:
2 49019100 - - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng
2 490199 - - Loại khác:
3 49019910 - - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
3 49019990 - - - Loại khác
Báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm định kỳ, có hoặc không có
0 4902
minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo
1 49021000 - Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần
1 490290 - Loại khác:
- - Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc
2 49029010
văn hóa (SEN)
2 49029090 - - Loại khác
0 49030000 Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh
0 49040000
họa tranh ảnh
Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập
0 4905
bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in
Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử
dụng, loại đang được lưu hành hoặc mới phát hành tại nước mà ở đó
0 4907 chúng có, hoặc sẽ có giá mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn;
các loại giấy bạc ngân hàng (banknotes); mẫu séc; giấy chứng nhận cổ
phần, cổ phiếu hoặc trái phiếu và các loại chứng từ sở hữu tương tự
3 49119920 - - - Nhãn đã được in để báo nguy hiểm dễ nổ trừ loại thuộc nhóm 48.21 (SEN)
- - - Bộ thẻ đã được in nội dung về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc
3 49119930
văn hóa (SEN)
- - - Ấn phẩm in cấp quyền truy cập, cài đặt, tái bản hoặc ấn phẩm in khác sử
dụng phần mềm (bao gồm cả trò chơi), dữ liệu, nội dung internet (bao gồm
3 49119940
cả nội dung trong trò chơi hoặc trong ứng dụng) hoặc các dịch vụ, hoặc dịch
vụ viễn thông (bao gồm cả dịch vụ di động) (SEN)
PHẦN XI
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
Chú giải
1. Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông
đuôi hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm
05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người
(nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04), trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu
hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng
hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm
sạch các kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm
33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc
dải hoặc dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến
trên 5 mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải
hoặc sản phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi
monofilament hoặc dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không
dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm
từ các vật liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm
không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc
các sản phẩm làm từ các vật liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da
lông nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm
43.03 hoặc 43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc 42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ
xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng
thuộc Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và xơ carbon hoặc các sản
phẩm bằng xơ carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu
bằng chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn
(luminaires) và bộ đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa
kéo và ruy băng máy chữ, băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng
ống (tampon), khăn (bỉm) và tã lót; hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97.
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hoặc nhiều loại vật liệu
dệt được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm khối
lượng trội hơn.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm khối lượng trội hơn, hàng hóa sẽ
được phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm
có thứ tự cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có khối lượng
bằng tổng khối lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt
thoi, sợi kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp
và sau đó lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành
phần hàng hóa có loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng
vật liệu dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật
liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các
loại sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3. (A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần
(B) tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe (folded) hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ
được xem như "sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp":
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament
thuộc Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên;
hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000
decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
4. (A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
"đóng gói để bán lẻ" có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe (folded) hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với khối
lượng (kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân
tạo; hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với khối lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000
decitex, tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000
decitex; hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn
được phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với
nhau, mỗi con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ có khối lượng đồng nhất không
quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân
tạo; hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa
tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy
trắng, nhuộm hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn, ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy
trắng, nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công
nghiệp dệt (ví dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt
ngang, bobin côn hoặc cọc sợi, hoặc cuốn theo dạng kén tằm
dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm "chỉ khâu"
có nghĩa là loại sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) khối lượng không quá 1.000
g (kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn "Z" cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm "sợi có độ bền cao" có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng polyeste…...
60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…... 53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng viscose rayon…... 27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm "hoàn thiện" nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc
chỉ cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần
phải khâu, may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau,
khăn trải bàn, khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà
đường viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác
được xử lý như đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng
trừ các vải có các mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng
hoặc bằng các phương pháp đơn giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng
trừ các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt
hoặc các cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng
dệt tấm gồm hai hoặc nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép
nối đuôi nhau và những tấm làm từ hai hoặc nhiều loại vật liệu dệt trở lên
được ghép thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp
xếp theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm "hàng dệt
may sẵn" nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ
62.01 đến 62.11.
15. Theo Chú giải 1 của Phần XI, hàng dệt, may và các mặt hàng dệt khác,
kết hợp các thành phần hóa học, cơ khí hoặc điện tử để tạo thêm chức
năng, cho dù được kết hợp dưới dạng các thành phần tích hợp hoặc bên
trong sợi hoặc vải, được phân loại theo các nhóm tương ứng trong Phần XI
với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính cơ bản của hàng hóa thuộc
Phần này.
Chú giải phân nhóm
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái
niệm dưới đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng,
nhuộm (cả khối hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được ("sợi mộc (grey yarn)"), được
sản xuất từ nguyên liệu tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không
bền màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ
nhân tạo thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng
hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả
khối hoặc không) hoặc đã xử lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe (folded) hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng
và chưa tẩy trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu
không bền, hoặc đã in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc
đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc
hỗn hợp của xơ chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ
màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp), hoặc được in một hoặc
nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe (folded) hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng
hoặc chưa tẩy trắng và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu
hoặc nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm
tăng trắng, hoặc xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần
phân loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm
của nó, được phân loại theo chỉ thêu.
Chương 50
Tơ tằm
0 50010000 Kén tằm phù hợp dùng làm tơ
0 50020000 Tơ tằm thô (chưa xe)
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế
0 50030000
liệu và xơ sợi tái chế)
0 50040000 Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ
0 50050000 Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ
Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột
0 50060000
con tằm
0 5007 Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm
1 500710 - Vải dệt thoi từ tơ vụn:
2 50071020 - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
2 50071030 - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
2 50071090 - - Loại khác
- Các loại vải dệt thoi khác, có hàm lượng tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ
1 500720
tơ vụn chiếm 85% trở lên tính theo khối lượng:
2 50072020 - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
2 50072030 - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
2 50072090 - - Loại khác
1 500790 - Vải dệt khác:
2 50079020 - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
2 50079030 - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
2 50079090 - - Loại khác
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 51
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô;
sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
Chú giải.
1. Trong toàn bộ Danh mục:
(a) "Lông cừu" là lông xơ tự nhiên mọc từ con cừu non hoặc con cừu
trưởng thành;
(b) "Lông động vật loại mịn" là lông của dê alpaca, lông lạc đà không
bướu llama, lông lạc đà không bướu vicuna, lông lạc đà (kể cả lông lạc
đà một bướu), lông bò Tây Tạng, lông dê Angora, lông dê Tibetan, lông
dê Ca-sơ-mia hoặc lông của các loại dê tương tự (trừ loại dê thông
thường), lông thỏ (kể cả lông thỏ Angora), lông thỏ rừng, lông hải ly, lông
chuột hải ly hoặc lông chuột nước;
(c) "Lông động vật loại thô" là lông của các loại động vật không kể ở trên,
trừ lông cứng và lông dùng làm bàn chải (nhóm 05.02) và lông đuôi hoặc
bờm ngựa (nhóm 05.11).
0 5101 Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
1 - Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch:
2 51011100 - - Lông cừu đã xén
2 51011900 - - Loại khác
1 - Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:
2 51012100 - - Lông cừu đã xén
2 51012900 - - Loại khác
1 51013000 - Đã được carbon hóa
0 5102 Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ
1 - Lông động vật loại mịn:
2 51021100 - - Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia)
2 51021900 - - Loại khác
1 51022000 - Lông động vật loại thô
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế
0 5103
liệu sợi nhưng trừ lông tái chế
1 51031000 - Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
1 51032000 - Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
1 51033000 - Phế liệu từ lông động vật loại thô
0 51040000 Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải
0 5105
kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn)
1 51051000 - Lông cừu chải thô
1 - Cúi lông cừu chải kỹ (wool tops) và lông cừu chải kỹ khác:
2 51052100 - - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn
2 51052900 - - Loại khác
1 - Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:
2 51053100 - - Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia)
2 51053900 - - Loại khác
1 51054000 - Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ
0 5106 Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
1 51061000 - Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng
1 51062000 - Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng
0 5107 Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
1 51071000 - Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng
1 51072000 - Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để
0 5108
bán lẻ
1 51081000 - Chải thô
1 51082000 - Chải kỹ
0 5109 Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
- Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên
1 51091000
tính theo khối lượng
1 51099000 - Loại khác
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể
0 51100000 cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói
để bán lẻ
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại
0 5111
mịn chải thô
- Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên
1
tính theo khối lượng:
2 51111100 - - Định lượng không quá 300 g/m2
2 51111900 - - Loại khác
1 51112000 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
1 51113000 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
1 51119000 - Loại khác
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại
0 5112
mịn chải kỹ
- Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên
1
tính theo khối lượng:
2 511211 - - Định lượng không quá 200 g/m2:
3 51121110 - - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
3 51121190 - - - Loại khác
2 511219 - - Loại khác:
3 51121910 - - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
3 51121990 - - - Loại khác
1 51122000 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
1 51123000 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
1 51129000 - Loại khác
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm
0 51130000
ngựa
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 52
Bông
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 5209.42 và 5211.42, khái niệm
"denim" là vải dệt từ các sợi có các màu khác nhau, kiểu dệt là vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo gãy, mặt phải của vải có hiệu ứng
dọc, các sợi dọc được nhuộm cùng một màu và sợi ngang là sợi không tẩy
trắng, đã tẩy trắng, nhuộm màu xám hoặc nhuộm màu nhạt hơn so với màu
sợi dọc.
0 52010000 Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
0 5202 Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)
1 52021000 - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
1 - Loại khác:
2 52029100 - - Bông tái chế
2 52029900 - - Loại khác
0 52030000 Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
0 5204 Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
1 - Chưa đóng gói để bán lẻ:
2 520411 - - Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
3 52041110 - - - Chưa tẩy trắng
3 52041190 - - - Loại khác
2 52041900 - - Loại khác
1 52042000 - Đã đóng gói để bán lẻ
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính
0 5205
theo khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ
1 - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
2 52051100 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét
2 52051200
trên 14 đến 43)
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét
2 52051300
trên 43 đến 52)
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên
2 52051400
52 đến 80)
2 52051500 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
1 - Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:
2 52052100 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét
2 52052200
trên 14 đến 43)
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét
2 52052300
trên 43 đến 52)
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên
2 52052400
52 đến 80)
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên
2 52052600
80 đến 94)
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên
2 52052700
94 đến 120)
2 52052800 - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
1 - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn
2 52053100
không quá 14)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
2 52053200
(chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
2 52053300
(chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi
2 52053400
số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
2 52053500 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
2 52054200
(chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
2 52054300
(chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi
2 52054400
số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi
2 52054600
số mét sợi đơn trên 80 đến 94)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi
2 52054700
số mét sợi đơn trên 94 đến 120)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên
2 52054800
120)
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo
0 5206
khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ
1 - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
2 52061100 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét
2 52061200
trên 14 đến 43)
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét
2 52061300
trên 43 đến 52)
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên
2 52061400
52 đến 80)
2 52061500 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
1 - Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:
2 52062100 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét
2 52062200
trên 14 đến 43)
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét
2 52062300
trên 43 đến 52)
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên
2 52062400
52 đến 80)
2 52062500 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
1 - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn
2 52063100
không quá 14)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
2 52063200
(chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
2 52063300
(chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi
2 52063400
số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
2 52063500 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
2 52064200
(chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
2 52064300
(chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi
2 52064400
số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
2 52064500 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
2 520952 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng
0 5303 nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow)
và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
1 53031000 - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
1 53039000 - Loại khác
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai
ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi
0 5305 khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô
(tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi
tái chế)
- Xơ xidan (sisal) và xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave); tô
1 53050010
(tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
(a) Bằng quá trình polyme hóa các monome hữu cơ để sản xuất polyme
như polyamit, polyeste, polyolefin hoặc polyurethan, hoặc quá trình biến
đổi hóa học để sản xuất polyme (ví dụ, poly (vinyl alcohol) được điều chế
bởi quá trình thủy phân poly (axetat vinyl)); hoặc
(b) Bằng quá trình xử lý hóa học hoặc phân hủy các polyme hữu cơ tự
nhiên (như, xenlulo) để sản xuất polyme như cupram rayon (cupro) hoặc
viscose rayon, hoặc quá trình biến đổi hóa học các polyme hữu cơ tự
nhiên (ví dụ, xenlulo, casein và các protein khác, hoặc axit alginic), để
sản xuất polyme như axetat xenlulo hoặc alginat.
Các thuật ngữ “tổng hợp” và “tái tạo”, liên quan đến các loại sợi, có nghĩa:
tổng hợp: các loại xơ, sợi như định nghĩa ở (a); tái tạo: các loại xơ, sợi như
định nghĩa ở (b). Dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05
không được coi là xơ nhân tạo.
Các khái niệm “nhân tạo (man-made)”, “tổng hợp (synthetic)” và “tái tạo
(artificial)” sẽ có cùng nghĩa như nhau khi sử dụng trong lĩnh vực “nguyên
liệu dệt”.
2. Các nhóm 54.02 và 54.03 không áp dụng cho sợi tô (tow) filament tổng
hợp hoặc tái tạo của Chương 55.
0 5401 Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi
0 5402
monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa
1
làm dún:
2 54021100 - - Từ các aramit
2 54021900 - - Loại khác
1 54022000 - Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún
1 - Sợi dún:
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50
2 54023100
tex
2 54023200 - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
1 - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
0 54060000 Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ
0 5407
các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04
- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các
1 540710
polyeste khác:
2 54071020 - - Vải làm lốp xe; vải làm băng tải (SEN)
2 - - Loại khác:
3 54071091 - - - Chưa tẩy trắng
3 54071099 - - - Loại khác
1 54072000 - Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự
1 54073000 - Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament bằng ni lông hoặc các polyamit
1
khác chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
2 540741 - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
- - - Vải lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng
3 54074110
như vật liệu gia cố cho vải sơn dầu
3 54074190 - - - Loại khác
2 54074200 - - Đã nhuộm
2 54074300 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
2 54074400 - - Đã in
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste dún chiếm từ 85% trở
1
lên tính theo khối lượng:
2 54075100 - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
2 54075200 - - Đã nhuộm
2 54075300 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
2 54075400 - - Đã in
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste chiếm từ 85% trở lên
1
tính theo khối lượng:
- - Có hàm lượng sợi filament polyeste không dún chiếm từ 85% trở lên tính
2 540761
theo khối lượng:
3 54076110 - - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
3 54076190 - - - Loại khác
2 540769 - - Loại khác:
3 54076910 - - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
3 54076990 - - - Loại khác
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm từ 85% trở lên
1
tính theo khối lượng:
2 54077100 - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
2 54077200 - - Đã nhuộm
2 54077300 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
2 54077400 - - Đã in
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm dưới 85% tính
1
theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:
0 5509 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
- Có hàm lượng xơ staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác chiếm từ
1
85% trở lên tính theo khối lượng:
2 55091100 - - Sợi đơn
2 55091200 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
- Có hàm lượng xơ staple polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối
1
lượng:
2 55092100 - - Sợi đơn
2 55092200 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
- Có hàm lượng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic chiếm từ 85% trở lên
1
tính theo khối lượng:
2 55093100 - - Sợi đơn
2 55093200 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
- Sợi khác, có hàm lượng xơ staple tổng hợp chiếm từ 85% trở lên tính theo
1
khối lượng:
2 55094100 - - Sợi đơn
2 55094200 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
1 - Sợi khác, từ xơ staple polyeste:
2 55095100 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật
2 550952
loại mịn:
3 55095210 - - - Sợi đơn
3 55095290 - - - Loại khác
2 55095300 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông
2 55095900 - - Loại khác
1 - Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật
2 55096100
loại mịn
2 55096200 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông
2 55096900 - - Loại khác
1 - Sợi khác:
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật
2 55099100
loại mịn
2 55099200 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông
2 55099900 - - Loại khác
0 5510 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
1 - Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
0 5511 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ
- Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính
1 551110
theo khối lượng:
2 55111010 - - Sợi dệt kim, sợi móc và chỉ thêu
2 55111090 - - Loại khác
- Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính
1 551120
theo khối lượng:
2 55112010 - - Sợi dệt kim, sợi móc và chỉ thêu
2 55112090 - - Loại khác
1 55113000 - Từ xơ staple tái tạo
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này
0 5512
chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng
- Có hàm lượng xơ staple polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối
1
lượng:
2 55121100 - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
2 55121900 - - Loại khác
- Có hàm lượng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic chiếm từ 85% trở lên
1
tính theo khối lượng:
2 55122100 - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
2 55122900 - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 55129100 - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
2 55129900 - - Loại khác
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm
0 5513 dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
bông, định lượng không quá 170 g/m2
1 - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
2 55131100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ
2 55131200
xơ staple polyeste
2 55131300 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
2 55131900 - - Vải dệt thoi khác
1 - Đã nhuộm:
2 55132100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
2 55132300 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
2 55132900 - - Vải dệt thoi khác
1 - Từ các sợi có các màu khác nhau:
2 55133100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
2 55133900 - - Vải dệt thoi khác
1 - Đã in:
2 55134100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
2 55134900 - - Vải dệt thoi khác
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm
0 5514 dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
bông, định lượng trên 170 g/m2
1 - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
2 55141100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ
2 55141200
xơ staple polyeste
2 55141900 - - Vải dệt thoi khác
1 - Đã nhuộm:
2 55142100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ
2 55142200
xơ staple polyeste
2 55142300 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
2 55142900 - - Vải dệt thoi khác
1 55143000 - Từ các sợi có các màu khác nhau
1 - Đã in:
2 55144100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ
2 55144200
xơ staple polyeste
2 55144300 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
2 55144900 - - Vải dệt thoi khác
0 5515 Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp
1 - Từ xơ staple polyeste:
2 55151100 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon
2 55151200 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
2 55151300 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
2 55152200 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
3 55159910 - - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
1 - Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được
1
pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
(a) Phớt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su, có
hàm lượng vật liệu dệt chiếm từ 50% trở xuống tính theo khối lượng hoặc
phớt đã bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su (Chương 39 hoặc 40);
(b) Sản phẩm không dệt, hoặc bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su,
hoặc tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu trên, với điều kiện là việc
tráng hoặc phủ như vậy có thể nhìn thấy được bằng mắt thường mà
không cần quan tâm đến sự biến đổi về màu sắc (Chương 39 hoặc 40);
hoặc
(c) Tấm, bản mỏng hoặc dải bằng plastic xốp hoặc cao su xốp kết hợp
với phớt hoặc vật liệu không dệt, trong đó vật liệu dệt chỉ đơn thuần là vật
liệu để gia cố (Chương 39 hoặc 40).
4. Nhóm 56.04 không bao gồm sợi dệt, hoặc dải hoặc các dạng tương tự
thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ
không thể nhìn được bằng mắt thường (thường thuộc các Chương từ 50
đến 55); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến bất cứ sự
thay đổi nào về màu sắc.
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt,
0 5601
chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps)
1 - Mền xơ từ vật liệu dệt và các sản phẩm của nó:
2 56012100 - - Từ bông
2 560122 - - Từ xơ nhân tạo:
3 56012210 - - - Tô (tow) đầu lọc thuốc lá (SEN)
3 56012290 - - - Loại khác
2 56012900 - - Loại khác
1 560130 - Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ:
2 56013010 - - Xơ vụn polyamit
2 56013020 - - Xơ vụn bằng polypropylen
2 56013090 - - Loại khác
0 5602 Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
1 56021000 - Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu đính
1 - Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:
2 56022100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
2 56022900 - - Từ các vật liệu dệt khác
1 56029000 - Loại khác
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép
0 5603
lớp
1 - Bằng filament nhân tạo:
2 56031100 - - Định lượng không quá 25 g/m2
2 56031200 - - Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
2 56031300 - - Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2
2 56031400 - - Định lượng trên 150 g/m2
1 - Loại khác:
2 56039100 - - Định lượng không quá 25 g/m2
2 56039200 - - Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
2 56039300 - - Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2
2 56039400 - - Định lượng trên 150 g/m2
Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và
0 5604 dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
1 56041000 - Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt
1 560490 - Loại khác:
2 56049010 - - Chỉ giả catgut, bằng sợi tơ tằm
2 56049020 - - Sợi dệt được ngâm tẩm cao su
- - Sợi có độ bền cao từ polyeste, ni lông hoặc polyamit khác hoặc từ viscose
2 56049030
rayon
2 56049090 - - Loại khác
Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải
0 56050000 hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với
kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
Sợi cuốn bọc, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05,
0 56060000 đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi
hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng
Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện
0 5607 và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su
hoặc plastic
- Từ xidan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa
1
(Agave):
2 56072100 - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện
2 56072900 - - Loại khác
1 - Từ polyetylen hoặc polypropylen:
2 56074100 - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện
2 56074900 - - Loại khác
1 560750 - Từ xơ tổng hợp khác:
- - Sợi bện (cord) cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng
resorcinol formaldehyde; sợi polyamit và sợi polytetrafloro-ethylen có độ
2 56075010
mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng để làm kín các loại bơm, van và các sản
phẩm tương tự
2 56075090 - - Loại khác
1 560790 - Loại khác:
2 56079010 - - Từ các xơ tái tạo
- - Từ xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee) hoặc các xơ (lá
2
thực vật) cứng khác:
3 56079021 - - - Từ xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee)
3 56079022 - - - Từ các xơ (lá thực vật) cứng khác
2 56079030 - - Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
2 56079090 - - Loại khác
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng;
0 5608
lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không tạo búi hoặc
0 5702 phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”,
“Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ công tương tự
- Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ
1 57021000
công tương tự
1 57022000 - Hàng trải sàn từ xơ dừa (coir)
1 - Loại khác, có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện:
2 57023100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
2 57023200 - - Từ các vật liệu dệt nhân tạo
2 570239 - - Từ các vật liệu dệt khác:
3 57023910 - - - Từ bông
3 57023920 - - - Từ xơ đay
3 57023990 - - - Loại khác
1 - Loại khác, có cấu tạo nổi vòng, đã hoàn thiện:
2 570241 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
3 57024110 - - - Thảm cầu nguyện (SEN)
3 57024190 - - - Loại khác
2 570242 - - Từ vật liệu dệt nhân tạo:
3 57024210 - - - Thảm cầu nguyện (SEN)
3 57024290 - - - Loại khác
2 570249 - - Từ các vật liệu dệt khác:
3 - - - Từ bông:
4 57024911 - - - - Thảm cầu nguyện (SEN)
4 57024919 - - - - Loại khác
3 57024920 - - - Từ xơ đay
3 - - - Loại khác:
4 57024991 - - - - Thảm cầu nguyện (SEN)
4 57024999 - - - - Loại khác
1 570250 - Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện:
2 57025010 - - Từ bông
2 57025020 - - Từ xơ đay
2 57025090 - - Loại khác
1 - Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, đã hoàn thiện:
2 570291 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
3 57029110 - - - Thảm cầu nguyện (SEN)
3 57029190 - - - Loại khác
2 570292 - - Từ vật liệu dệt nhân tạo:
3 57029210 - - - Thảm cầu nguyện (SEN)
3 57029290 - - - Loại khác
2 570299 - - Từ các vật liệu dệt khác:
3 - - - Từ bông:
4 57029911 - - - - Thảm cầu nguyện (SEN)
4 57029919 - - - - Loại khác
3 57029920 - - - Từ xơ đay
3 - - - Loại khác:
4 57029991 - - - - Thảm cầu nguyện (SEN)
4 57029999 - - - - Loại khác
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác (kể cả thảm cỏ), tạo búi, đã
0 5703
hoặc chưa hoàn thiện
1 570310 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
- - Thảm lót chân, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03
2 57031010
hoặc 87.04 (SEN)
2 57031020 - - Thảm cầu nguyện (SEN)
- - Thảm trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03
2 57031030
hoặc 87.04 (SEN)
2 57031090 - - Loại khác
1 - Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:
2 57032100 - - Thảm cỏ (turf)
2 570329 - - Loại khác:
3 57032910 - - - Thảm cầu nguyện (SEN)
3 57032990 - - - Loại khác
1 - Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác:
2 57033100 - - Thảm cỏ (turf)
2 570339 - - Loại khác:
3 57033910 - - - Thảm cầu nguyện (SEN)
3 57033990 - - - Loại khác
1 570390 - Từ các vật liệu dệt khác:
2 - - Từ bông:
3 57039011 - - - Thảm cầu nguyện (SEN)
3 57039019 - - - Loại khác
2 - - Từ xơ đay:
- - - Thảm lót chân, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03
3 57039021
hoặc 87.04 (SEN)
- - - Thảm trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03
3 57039022
hoặc 87.04 (SEN)
3 57039029 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
- - - Thảm lót chân, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03
3 57039091
hoặc 87.04 (SEN)
3 57039092 - - - Thảm cầu nguyện (SEN)
- - - Thảm trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03
3 57039093
hoặc 87.04 (SEN)
3 57039099 - - - Loại khác
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không tạo búi hoặc
0 5704
phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện
1 57041000 - Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2
- Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1
1 57042000
m2
1 57049000 - Loại khác
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa
0 5705
hoàn thiện
1 - Từ bông:
2 57050011 - - Thảm cầu nguyện (SEN)
2 57050019 - - Loại khác
1 - Từ xơ đay:
- - Tấm trải sàn không dệt, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02,
2 57050021
87.03 hoặc 87.04
2 57050029 - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 57050091 - - Thảm cầu nguyện (SEN)
- - Tấm trải sàn không dệt, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02,
2 57050092
87.03 hoặc 87.04
2 57050099 - - Loại khác
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 58
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt tạo búi;
hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
Chú giải.
1. Chương này không áp dụng cho các loại vải dệt nêu trong Chú giải 1 của
Chương 59, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc những mặt hàng
khác thuộc Chương 59.
2. Nhóm 58.01 cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi ngang nổi vòng,
chưa được cắt phần nổi, ở trạng thái này chúng không có vòng lông dựng.
3. Theo mục đích của nhóm 58.03, vải “dệt quấn” (gauze) là loại vải có sợi
dọc gồm toàn bộ hoặc một phần của sợi dựng hoặc sợi nền và sợi cuốn cả
vòng hoặc nửa vòng đi bắt chéo qua sợi dựng hoặc sợi nền tạo thành nửa
vòng, một vòng hoàn chỉnh hoặc nhiều hơn để tạo thành các vòng sợi cho
sợi ngang đi qua.
4. Nhóm 58.04 không áp dụng cho vải lưới thắt nút từ dây xe, chão bện
(cordage) hoặc thừng, thuộc nhóm 56.08.
5. Theo mục đích của nhóm 58.06, khái niệm “vải dệt thoi khổ hẹp” là:
(a) Vải dệt thoi có khổ rộng không quá 30 cm, hoặc được dệt sẵn như thế
hoặc được cắt từ những tấm rộng hơn, với điều kiện đã tạo biên ở hai
mép (dệt thoi, gắn keo hoặc bằng cách khác);
(b) Vải dệt thoi dạng ống có chiều rộng khi trải phẳng không quá 30 cm;
và
(c) Vải cắt xiên với các mép gấp, có chiều rộng khi chưa gấp mép không
quá 30 cm.
Vải dệt thoi khổ hẹp có tua viền được phân loại vào nhóm 58.08.
6. Trong nhóm 58.10, không kể những đề cập khác, khái niệm “hàng thêu” là
hàng thêu bằng chỉ kim loại hoặc chỉ thủy tinh trên vải lộ nền, và hàng được
khâu đính trang trí sequin, hạt hoặc các mẫu trang trí bằng vật liệu dệt hoặc
vật liệu khác. Nhóm này không bao gồm loại thảm trang trí thêu tay (nhóm
58.05).
7. Ngoài các sản phẩm của nhóm 58.09, Chương này cũng bao gồm các
mặt hàng làm từ sợi kim loại và loại làm trang trí như các loại vải dùng cho
nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải
0 5801
thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06
1 580110 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
2 58011010 - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp
2 58011090 - - Loại khác
1 - Từ bông:
2 580121 - - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt:
3 58012110 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp
3 58012190 - - - Loại khác
2 580122 - - Nhung kẻ đã cắt:
3 58012210 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp
3 58012290 - - - Loại khác
2 580123 - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác:
3 58012310 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp
3 58012390 - - - Loại khác
2 580126 - - Các loại vải sơnin (chenille):
3 58012610 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp
3 58012690 - - - Loại khác
2 580127 - - Vải có sợi dọc nổi vòng:
3 58012710 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp
3 58012790 - - - Loại khác
1 - Từ xơ nhân tạo:
2 580131 - - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt:
3 58013110 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp
3 58013190 - - - Loại khác
2 580132 - - Nhung kẻ đã cắt:
3 58013210 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp
3 58013290 - - - Loại khác
2 580133 - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác:
3 58013310 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp
3 58013390 - - - Loại khác
2 580136 - - Các loại vải sơnin (chenille):
3 58013610 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp
3 58013690 - - - Loại khác
2 580137 - - Vải có sợi dọc nổi vòng:
3 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp:
4 58013711 - - - - Sợi nổi vòng đã cắt
4 58013712 - - - - Sợi nổi vòng không cắt
3 - - - Loại khác:
4 58013791 - - - - Sợi nổi vòng đã cắt
4 58013792 - - - - Sợi nổi vòng không cắt
1 580190 - Từ các vật liệu dệt khác:
2 - - Từ tơ tằm:
3 58019011 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp
3 58019019 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
3 58019091 - - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp
3 58019099 - - - Loại khác
Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ
0 5802 các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt tạo búi, trừ các
sản phẩm thuộc nhóm 57.03
- Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ
1 580210
bông:
2 58021010 - - Chưa tẩy trắng
2 58021090 - - Loại khác
- Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các
1 580220
vật liệu dệt khác:
2 58022010 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
2 58022090 - - Loại khác
1 580230 - Các loại vải dệt tạo búi:
2 58023010 - - Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ
2 58023020 - - Dệt thoi, từ bông hoặc sợi nhân tạo
2 58023030 - - Dệt thoi, từ vật liệu khác
2 58023090 - - Loại khác
0 5803 Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06
1 58030010 - Từ bông
1 58030020 - Từ xơ nhân tạo
1 58030030 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
1 58030090 - Loại khác
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt
0 5804 thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu
hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06
Thảm trang trí dệt thoi thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders,
0 5805 Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí
thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện
1 58050010 - Từ bông
1 58050090 - Loại khác
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp
0 5806 gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết
dính (bolducs)
- Vải dệt thoi nổi vòng (kể cả vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt nổi vòng
1 580610
tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):
2 58061010 - - Từ tơ tằm
2 58061020 - - Từ bông
2 58061090 - - Loại khác
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su
1 580620
chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng:
2 58062010 - - Băng loại dùng để quấn tay cầm hoặc cán của các dụng cụ thể thao
2 58062090 - - Loại khác
1 - Vải dệt thoi khác:
2 580631 - - Từ bông:
- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy
3 58063110
chữ hoặc các loại máy tương tự
3 58063120 - - - Làm nền cho giấy cách điện
3 58063130 - - - Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm
- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy
3 58063210
chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dùng làm dây đai an toàn ghế ngồi
3 58063250 - - - Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng
0 5807
chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu
Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ
0 5808
loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc
0 58090000 nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc
cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
0 5810 Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn
1 58101000 - Hàng thêu không lộ nền
1 - Hàng thêu khác:
2 58109100 - - Từ bông
2 58109200 - - Từ xơ nhân tạo
2 58109900 - - Từ các vật liệu dệt khác
Các sản phẩm dệt đã chần (quilted) dạng chiếc, bao gồm một hoặc
0 5811 nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách
khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
1 58110010 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô
1 58110090 - Loại khác
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 59
Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép
lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công
nghiệp
Chú giải
1. Trừ khi có yêu cầu khác, theo mục đích của Chương này khái niệm "vải
dệt" chỉ áp dụng đối với vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 và các
nhóm 58.03 và 58.06, dải bện và dải, mảnh trang trí dạng chiếc thuộc nhóm
58.08 và vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 60.02 đến 60.06.
(3) Các sản phẩm trong đó vải dệt hoặc được bọc hoàn toàn bằng
plastic hoặc được tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu đó, miễn là
việc tráng hoặc phủ có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần
quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc (Chương 39);
(4) Vải được tráng hoặc phủ từng phần bằng plastic và có họa tiết do
việc xử lý đó tạo nên (thường gặp ở các Chương từ 50 đến 55, 58
hoặc 60);
(5) Tấm, lá hoặc dải bằng plastic xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó
vải dệt chỉ đơn thuần nhằm mục đích gia cố (Chương 39); hoặc
(6) Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11;
(b) Vải dệt từ sợi, dải hoặc từ các dạng tương tự, đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc bao ngoài bằng plastic, thuộc nhóm 56.04.
3. Theo mục đích của nhóm 59.03, khái niệm "vải dệt được ép với plastic"
nghĩa là các sản phẩm được tạo ra bằng cách ghép một hoặc nhiều lớp vải
với một hoặc nhiều tấm hoặc màng plastic và liên kết các lớp với nhau bằng
bất kỳ phương pháp nào, cho dù các tấm hoặc màng plastic có hoặc không
thể nhìn bằng mắt thường ở tiết diện cắt ngang.
4. Theo mục đích của nhóm 59.05, khái niệm "các loại hàng dệt phủ tường"
áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, chiều rộng không dưới 45 cm,
phù hợp để trang trí trần nhà hoặc tường, có bề mặt dệt được gắn chặt trên
lớp bồi hoặc được xử lý mặt sau (ngâm tẩm hoặc tráng để có thể phết hồ).
Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các mặt hàng phủ tường có xơ vụn
hoặc bụi xơ dệt gắn trực tiếp trên lớp bồi giấy (nhóm 48.14) hoặc trên lớp
bồi vật liệu dệt (thường thuộc nhóm 59.07).
5. Theo mục đích của nhóm 59.06, khái niệm "vải dệt đã được cao su hóa"
có nghĩa là:
(a) Vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su,
(b) Các loại vải làm từ sợi, dải hoặc các dạng tương tự, đã được ngâm
tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su, thuộc nhóm 56.04; và
(c) Các loại vải gồm sợi dệt đặt song song được liên kết với cao su, bất
kể khối lượng tính trên 1m2 của chúng.
Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các tấm, tờ hoặc dải bằng cao su
xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần phục vụ cho mục
đích gia cố (Chương 40), hoặc các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11.
(h) Lá kim loại trên lớp vải nền (thường thuộc Phần XIV hoặc XV).
7. Nhóm 59.10 không áp dụng đối với:
(a) Băng truyền hoặc băng tải, bằng vật liệu dệt, có độ dày dưới 3 mm;
hoặc
(b) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vải dệt đã ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc sợi bện (cord) đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su (nhóm 40.10).
8. Nhóm 59.11 áp dụng đối với các loại hàng hóa dưới đây, những loại hàng
hóa này không xếp vào bất kỳ nhóm nào khác của Phần XI:
(a) Sản phẩm dệt dạng tấm, được cắt thành từng đoạn hoặc đơn giản là
cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) (trừ các loại sản phẩm có đặc
tính của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10), chỉ có các
loại sau:
(i) Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt, đã được tráng, phủ,
bọc hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, dùng để
làm vải nền kim chải, và các loại vải tương tự sử dụng cho các
mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được ngâm
tẩm bằng cao su, dùng để bọc các trục dệt (trục cuộn vải dệt);
(v) Vải dệt được gia cố bằng kim loại, dùng cho các mục đích kỹ thuật;
(vi) Sợi bện (cord), dải bện hoặc loại tương tự, có hoặc không
ngâm tẩm, tráng hoặc gia cố bằng kim loại, dùng trong công
nghiệp như vật liệu để đóng gói hoặc vật liệu bôi trơn;
(b) Các mặt hàng dệt (trừ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến
59.10) loại sử dụng cho các mục đích kỹ thuật (ví dụ, vải dệt và phớt,
được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng trong máy sản
xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc
ximăng amiăng), các miếng đệm, gioăng, đĩa đánh bóng hoặc các chi tiết
máy khác).
Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách
0 5901 hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và
các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ
- Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc
1 59011000
các loại tương tự
1 590190 - Loại khác:
2 59019010 - - Vải can
2 59019020 - - Vải canvas đã xử lý để vẽ
2 59019090 - - Loại khác
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các
0 5902
polyamit khác, các polyeste hoặc viscose rayon
1 590210 - Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:
2 - - Vải tráng cao su làm mép lốp:
3 59021011 - - - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6)(SEN)
3 59021019 - - - Loại khác(SEN)
2 - - Loại khác:
3 59021091 - - - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6)
3 59021099 - - - Loại khác
1 590220 - Từ các polyeste:
2 59022020 - - Vải tráng cao su làm mép lốp(SEN)
2 - - Loại khác:
3 59022091 - - - Chứa bông
3 59022099 - - - Loại khác
1 59029000 - Loại khác
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại
0 5903
thuộc nhóm 59.02
1 590310 - Với poly(vinyl clorua):
2 59031010 - - Vải lót(SEN)
2 59031090 - - Loại khác
1 59032000 - Với polyurethan
1 590390 - Loại khác:
- - Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các
2 59039010
polyamit khác
2 59039090 - - Loại khác
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng
0 5904
hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc
0 5909
không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác
- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao
su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải
1 59111000
tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ
nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt
1 59112000 - Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện
- Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng
1 cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy
hoặc xi măng amiăng):
2 59113100 - - Định lượng dưới 650 g/m2
2 59113200 - - Định lượng từ 650 g/m2 trở lên
1 59114000 - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người
(c) Vải dệt kim hoặc móc, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, thuộc
Chương 59. Tuy nhiên, các loại vải nổi vòng dệt kim hoặc móc, được
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, vẫn được phân loại vào nhóm 60.01.
2. Chương này cũng kể cả các loại vải làm từ sợi kim loại và được sử dụng
trong trang trí, như vải trang trí nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương
tự.
3. Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ sự liên quan nào đến hàng “dệt kim" kể
cả hàng khâu đính trong đó các mũi khâu móc xích đều được tạo thành bằng
sợi dệt.
Chú giải phân nhóm
Vải nổi vòng (pile), kể cả các loại vải "vòng lông dài" (long pile) và khăn
0 6001
lông (terry), dệt kim hoặc móc
1 60011000 - Vải "vòng lông dài" (long pile)
1 - Vải tạo vòng lông (looped pile):
2 60012100 - - Từ bông
2 60012200 - - Từ xơ nhân tạo
2 60012900 - - Từ các vật liệu dệt khác
1 - Loại khác:
2 60019100 - - Từ bông
2 600192 - - Từ xơ nhân tạo:
- - - Vải nổi vòng (pile) từ xơ staple 100% polyeste, có chiều rộng không nhỏ
3 60019220 hơn 63,5 mm nhưng không quá 76,2 mm, phù hợp để sử dụng trong sản
xuất con lăn sơn
3 60019230 - - - Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi cao su
3 60019290 - - - Loại khác
2 60019900 - - Từ các vật liệu dệt khác
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có hàm lượng sợi
0 6002 đàn hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, trừ
loại thuộc nhóm 60.01
- Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng
1 60024000
không có sợi cao su
1 60029000 - Loại khác
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc
0 6003
nhóm 60.01 hoặc 60.02
1 60031000 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
1 60032000 - Từ bông
1 60033000 - Từ các xơ tổng hợp
1 60034000 - Từ các xơ tái tạo
1 60039000 - Loại khác
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có hàm lượng sợi đàn
0 6004 hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, trừ các
loại thuộc nhóm 60.01
- Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng
1 600410
không bao gồm sợi cao su:
2 60041010 - - Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm không quá 20% tính theo khối lượng
3 60063110 - - - Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
3 60063120 - - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)
3 60063190 - - - Loại khác
2 600632 - - Đã nhuộm:
3 60063210 - - - Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
(a) Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba
chiếc may sẵn, có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm:
- một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên,
được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có
1 hai thân trước may bằng loại vải giống hệt như lớp ngoài của những chiếc
khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống hệt như lớp vải lót
của áo vét hoặc jacket; và
- một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm
1 một quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soóc (trừ quần bơi), chân váy hoặc
chân váy dạng quần, không có yếm cũng như dây đeo.
Tất cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com-lê" phải may bằng cùng một
loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có cùng
kiểu dáng và có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các
bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng
loại vải khác.
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình
bày cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc chân
váy hoặc chân váy dạng quần kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của
phần dưới là một quần dài hoặc, đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ
hoặc trẻ em gái, là chân váy hoặc chân váy dạng quần, các hàng may mặc
khác được xem xét một cách riêng rẽ.
Khái niệm "bộ com-lê" kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không
có đủ các điều kiện nêu trên:
- bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn
1
trễ xuống và một quần sọc;
- bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường bằng vải màu đen, áo jacket
1 tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến
ngang hông và trễ xuống ở phía sau;
- bộ jacket dạ tiệc, trong đó có một jacket giống kiểu jacket thông thường
1 (mặc dù loại áo này có thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve
áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm.
(b) Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-
lê và quần áo thuộc nhóm 61.07, 61.08 hoặc 61.09), gồm một số chiếc
được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao
gồm:
- một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo chui đầu là chiếc
1 áo thứ hai mặc trong của bộ áo kép, và một áo gilê cũng tạo thành một chiếc
áo thứ hai, và
- một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới
1 của cơ thể và gồm có quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần
soóc (trừ đồ bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần.
Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải được may bằng cùng
một loại vải, cùng kiểu cách, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải
có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm "bộ quần áo đồng
bộ" không bao gồm bộ quần áo thể thao hoặc bộ quần áo trượt tuyết, thuộc
nhóm 61.12.
4. Các nhóm 61.05 và 61.06 không bao gồm các loại áo có túi ở phía dưới
thắt lưng, có dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc có dây, đai thắt ở gấu áo, hoặc
loại áo có bình quân dưới 10 mũi khâu/1 cm dài theo mỗi chiều tính trên một
đơn vị diện tích ít nhất là 10 cm x 10 cm. Nhóm 61.05 không bao gồm áo
không tay.
“Sơ mi” và “sơ mi cách điệu” là áo được thiết kế để che phần trên của cơ
thể, có tay áo dài hoặc ngắn và có thiết kế để mở toàn bộ hoặc một phần áo
từ cổ áo. “Áo blouse” là loại áo rộng cũng được thiết kế để che phần trên của
cơ thể nhưng có thể không có tay áo và có hoặc không có phần mở cổ áo.
“Sơ mi”, “sơ mi cách điệu” và “áo blouse” cũng có thể có cổ áo.
5. Nhóm 61.09 không bao gồm áo có dây rút, dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc
dây đai khác thắt ở gấu.
6. Theo mục đích của nhóm 61.11:
(a) Khái niệm "quần áo và phụ kiện may mặc dùng cho trẻ em" chỉ các
sản phẩm dùng cho trẻ có chiều cao không quá 86 cm;
(b) Những mặt hàng mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp vào nhóm 61.11, vừa
xếp được vào các nhóm khác của Chương này phải được xếp vào nhóm
61.11.
7. Theo mục đích của nhóm 61.12, “bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là
quần, áo hoặc bộ quần áo mà, theo hình thức và chất vải, chúng có thể nhận
biết được qua mục đích sử dụng chủ yếu là mặc khi trượt tuyết (trượt tuyết
băng đồng hoặc trượt tuyết đổ dốc). Gồm có:
(a) một "bộ đồ trượt tuyết liền quần", là một bộ đồ liền được thiết kế để
che phần trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có
túi hoặc dây đai chân ngoài tay áo và cổ áo; hoặc
(b) một "bộ đồ trượt tuyết đồng bộ", là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc,
được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm:
- một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket chắn gió
1 hoặc loại tương tự, được cài bằng khóa rút (khóa kéo), có thể kèm thêm một
áo gilê, và
- một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống
1
chẽn hoặc một quần yếm và quần có dây đeo.
"Bộ đồ trượt tuyết đồng bộ" có thể cũng bao gồm một áo liền quần tương tự
như loại áo đã nêu ở mục (a) trên và một kiểu áo jacket có lót đệm, không có
ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần.
Tất cả các bộ phận của một "bộ đồ trượt tuyết đồng bộ" phải được may bằng
cùng loại vải, kiểu dáng và thành phần nguyên liệu dù đồng màu hoặc khác
màu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.
8. Loại quần áo mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 61.13 và
vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 61.11, thì
được xếp vào nhóm 61.13.
9. Quần áo thuộc Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua
phải được coi là quần áo nam giới hoặc trẻ em trai, và quần áo được thiết kế
để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo phụ nữ hoặc trẻ em
gái. Những quy định này không áp dụng cho những loại quần áo mà cách
cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.
Quần áo không thể nhận biết được là quần áo nam hoặc nữ thì được xếp
vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái.
10. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại.
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo
choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió,
0 6101
áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ
em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03
1 61012000 - Từ bông
1 61013000 - Từ sợi nhân tạo
1 61019000 - Từ các vật liệu dệt khác
Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ
pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo
0 6108
choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng
cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
0 6109 Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc
1 610910 - Từ bông:
2 61091010 - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
2 61091020 - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
1 610990 - Từ các vật liệu dệt khác:
2 61099010 - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ ramie, lanh hoặc tơ tằm
2 61099020 - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu dệt khác
2 61099030 - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt
0 6110
kim hoặc móc
1 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
2 61101100 - - Từ lông cừu
2 61101200 - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)
2 61101900 - - Loại khác
1 61102000 - Từ bông
1 61103000 - Từ sợi nhân tạo
1 61109000 - Từ các vật liệu dệt khác
0 6111 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc
1 61112000 - Từ bông
1 61113000 - Từ sợi tổng hợp
1 611190 - Từ các vật liệu dệt khác:
2 61119010 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
2 61119090 - - Loại khác
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim
0 6112
hoặc móc
1 - Bộ quần áo thể thao:
2 61121100 - - Từ bông
2 61121200 - - Từ sợi tổng hợp
2 61121900 - - Từ các vật liệu dệt khác
1 61122000 - Bộ quần áo trượt tuyết
1 - Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:
2 61123100 - - Từ sợi tổng hợp
2 61123900 - - Từ các vật liệu dệt khác
1 - Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
2 611241 - - Từ sợi tổng hợp:
3 61124110 - - - Đồ bơi độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực)
3 61124190 - - - Loại khác
2 611249 - - Từ các vật liệu dệt khác:
3 61124910 - - - Đồ bơi độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực)
3 61124990 - - - Loại khác
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03,
0 6113
59.06 hoặc 59.07
1 61130010 - Bộ đồ của thợ lặn (SEN)
1 61130030 - Quần áo chống cháy (SEN)
1 61130040 - Quần áo bảo hộ khác
1 61130090 - Loại khác
0 6114 Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc
1 61142000 - Từ bông
1 611430 - Từ sợi nhân tạo:
2 61143020 - - Quần áo chống cháy (SEN)
2 61143090 - - Loại khác
1 611490 - Từ các vật liệu dệt khác:
2 61149010 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
2 61149090 - - Loại khác
Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng
0 6115 bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh
mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc
1 611510 - Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch):
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi
0 6117
tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai,
1 611710
mạng che mặt và các loại tương tự:
2 61171010 - - Từ bông
2 61171090 - - Loại khác
1 611780 - Các phụ kiện may mặc khác:
2 - - Cà vạt, nơ con bướm và cravat:
3 61178011 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
3 61178019 - - - Loại khác
2 61178020 - - Băng cổ tay, băng đầu gối, băng mắt cá chân
2 61178090 - - Loại khác
1 61179000 - Các chi tiết
(1): Tham khảo TCVN 2108:1977
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 62
Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim
hoặc móc
Chú giải
1. Chương này chỉ áp dụng đối với những mặt hàng may sẵn bằng vải dệt
bất kỳ trừ mền xơ, không bao gồm các sản phẩm dệt kim hoặc móc (trừ các
mặt hàng thuộc nhóm 62.12).
2. Chương này không bao gồm:
(a) Quần áo hoặc hàng may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm
63.09; hoặc
(b) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự
(nhóm 90.21).
3. Theo mục đích của các nhóm 62.03 và 62.04:
(a) Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba
chiếc may sẵn, có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm:
- một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên,
được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có
1 thân trước được may bằng loại vải giống hệt như lớp ngoài của những chiếc
khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống hệt như lớp vải lót
của áo vét hoặc jacket; và
- một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm
1 quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soóc (trừ quần bơi), chân váy hoặc
chân váy dạng quần, không có yếm cũng như dây đeo.
Tất cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com-lê" phải may bằng cùng một
loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có cùng
kiểu dáng và có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các
bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng
một loại vải khác.
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình
bày cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc chân
váy hoặc chân váy dạng quần kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của
phần dưới là một quần dài hoặc, đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ
hoặc trẻ em gái, thì phải là chân váy hoặc chân váy dạng quần, các hàng
may mặc khác được xem xét một cách riêng rẽ.
Khái niệm "bộ com-lê" kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không
có đủ các điều kiện nêu trên:
- bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn
1
trễ xuống và một quần sọc;
- bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường bằng vải màu đen, áo jacket
1 tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến
ngang hông và trễ xuống ở phía sau;
- bộ jacket dạ tiệc, trong đó có một jacket giống kiểu jacket thông thường
1 (mặc dù loại áo này có thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve
áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm.
(b) Thuật ngữ "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-
lê và quần áo thuộc nhóm 62.07 hoặc 62.08) gồm một số chiếc được
may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao gồm:
- một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo gilê cũng có thể
1
tạo thành chiếc áo thứ hai, và
- một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới
1 của cơ thể và gồm có quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần
soóc (trừ đồ bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần.
Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải có cùng một loại vải,
cùng kiểu dáng, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có
kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ”
không áp dụng cho bộ đồ thể thao hoặc bộ đồ trượt tuyết, thuộc nhóm
62.11.
4. Các nhóm 62.05 và 62.06 không bao gồm các loại áo có túi ở phía dưới
thắt lưng, có dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc có dây, đai thắt ở gấu áo. Nhóm
62.05 không bao gồm áo không tay.
“Sơ mi” và “sơ mi cách điệu” là áo được thiết kế để che phần trên của cơ
thể, có tay áo dài hoặc ngắn và có thiết kế để mở toàn bộ hoặc một phần áo
từ cổ áo. “Áo blouse” là loại áo rộng cũng được thiết kế để che phần trên của
cơ thể nhưng có thể không có tay áo và có hoặc không có phần mở cổ áo.
“Sơ mi”, “sơ mi cách điệu” và “áo blouse” cũng có thể có cổ áo.
(a) Khái niệm "quần áo và phụ kiện may mặc dùng cho trẻ em" chỉ các
sản phẩm dùng cho trẻ có chiều cao không quá 86 cm;
(b) Những hàng hóa mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm
62.09 và vừa có thể xếp được vào các nhóm khác của Chương này phải
được xếp vào nhóm 62.09.
6. Các mặt hàng mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 62.10 và
vừa có thể xếp vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 62.09, phải
được xếp vào nhóm 62.10.
7. Theo mục đích của nhóm 62.11, "bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là
quần, áo hoặc bộ quần áo, mà xét theo hình thức và chất vải, chúng được
sử dụng chủ yếu để mặc cho trượt tuyết (trượt tuyết băng đồng hoặc trượt
tuyết đổ dốc). Gồm có:
(a) một "bộ đồ trượt tuyết liền quần", là một bộ đồ liền được thiết kế để
che phần trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có
túi hoặc dây đai chân ngoài tay áo và cổ áo; hoặc
(b) một "bộ đồ trượt tuyết đồng bộ", là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc,
được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm:
- một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket chắn gió
1 hoặc loại tương tự, được cài bằng khóa rút (khóa kéo), có thể kèm thêm một
áo gilê, và
- một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống
1
chẽn hoặc một quần yếm và quần có dây đeo.
"Bộ đồ trượt tuyết đồng bộ" có thể cũng bao gồm một áo liền quần tương tự
như loại áo đã nêu ở mục (a) trên và một kiểu áo jacket có lót đệm, không có
ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần.
Tất cả các bộ phận của một "bộ đồ trượt tuyết đồng bộ" phải được may bằng
cùng loại vải, kiểu dáng và thành phần nguyên liệu dù đồng màu hoặc khác
màu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.
8. Khăn choàng và các mặt hàng thuộc dạng khăn quàng, vuông hoặc gần
như vuông, không có cạnh nào trên 60 cm, phải được phân loại như khăn
tay (nhóm 62.13). Khăn tay có cạnh trên 60 cm phải được xếp vào nhóm
62.14.
9. Quần áo của Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải
sẽ được coi là cho nam giới hoặc trẻ em trai, và áo được thiết kế để cài thân
trước từ phải qua trái được coi là quần áo dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
Quy định này không áp dụng cho những quần áo mà cách cắt may của
chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.
Quần áo không thể nhận biết được là quần áo nam hoặc nữ thì được xếp
vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái.
10. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại.
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1),
0 6204 chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
1 - Bộ com-lê:
2 62041100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
2 620412 - - Từ bông:
3 62041210 - - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
3 62041290 - - - Loại khác
2 62041300 - - Từ sợi tổng hợp
2 620419 - - Từ các vật liệu dệt khác:
3 - - - Từ tơ tằm:
4 62041911 - - - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
4 62041919 - - - - Loại khác
3 62041990 - - - Loại khác
1 - Bộ quần áo đồng bộ:
2 62042100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
2 620422 - - Từ bông:
3 62042210 - - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
3 62042290 - - - Loại khác
2 62042300 - - Từ sợi tổng hợp
2 620429 - - Từ các vật liệu dệt khác:
3 62042910 - - - Từ tơ tằm
3 62042990 - - - Loại khác
1 - Áo jacket và áo blazer:
2 62043100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
2 620432 - - Từ bông:
3 62043210 - - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
3 62043290 - - - Loại khác
2 62043300 - - Từ sợi tổng hợp
2 620439 - - Từ các vật liệu dệt khác:
3 - - - Từ tơ tằm:
4 62043911 - - - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
4 62043919 - - - - Loại khác
3 62043990 - - - Loại khác
1 - Váy liền thân (1):
2 62044100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
2 620442 - - Từ bông:
3 62044210 - - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
3 62044290 - - - Loại khác
2 62044300 - - Từ sợi tổng hợp
2 62044400 - - Từ sợi tái tạo
2 620449 - - Từ các vật liệu dệt khác:
3 62044910 - - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
3 62044990 - - - Loại khác
1 - Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần:
2 62045100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
2 620452 - - Từ bông:
3 62045210 - - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
3 62045290 - - - Loại khác
2 62045300 - - Từ sợi tổng hợp
2 620459 - - Từ các vật liệu dệt khác:
3 62045910 - - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
3 62045990 - - - Loại khác
1 - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
2 62046100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
2 62046200 - - Từ bông
2 62046300 - - Từ sợi tổng hợp
2 62046900 - - Từ các vật liệu dệt khác
0 6205 Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai
1 620520 - Từ bông:
2 62052010 - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
2 62052020 - - Áo Barong Tagalog (SEN)
2 62052090 - - Loại khác
1 620530 - Từ sợi nhân tạo:
2 62053010 - - Áo Barong Tagalog (SEN)
2 62053090 - - Loại khác
1 620590 - Từ các vật liệu dệt khác:
2 62059010 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
2 - - Loại khác:
3 62059091 - - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
3 62059092 - - - Áo Barong Tagalog (SEN)
3 62059099 - - - Loại khác
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouses) dùng cho phụ nữ
0 6206
hoặc trẻ em gái
1 620610 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
2 62061010 - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
2 62061090 - - Loại khác
1 62062000 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
1 620630 - Từ bông:
2 62063010 - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
3 62101011 - - - Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy (SEN)
3 62114350 - - - Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy (SEN)
3 62114920 - - - Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy (SEN)
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo
0 6217
hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12
(i) Quần áo và các phụ kiện quần áo, và các chi tiết của chúng;
1 630140 - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp:
0 6304 Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
2 630533 - - Loại khác, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:
Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng
0 6306 (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự); buồm cho tàu
thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại
1 - Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng:
2 63061200 - - Từ sợi tổng hợp
2 630619 - - Từ các vật liệu dệt khác:
3 63061910 - - - Từ sợi dệt thực vật thuộc nhóm 53.05
3 63061920 - - - Từ bông
3 63061990 - - - Loại khác
1 - Tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự):
2 63062200 - - Từ sợi tổng hợp
2 630629 - - Từ các vật liệu dệt khác:
3 63062910 - - - Từ bông
3 63062990 - - - Loại khác
1 63063000 - Buồm cho tàu thuyền
1 630640 - Đệm hơi:
2 63064010 - - Từ bông
2 63064090 - - Loại khác
1 630690 - Loại khác:
2 63069010 - - Từ vải không dệt
2 - - Loại khác:
3 63069091 - - - Từ bông
3 63069099 - - - Loại khác
0 6307 Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may
1 630710 - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
2 63079080 - - Dây buộc dùng cho giày, ủng, áo nịt ngực (corset) và các loại tương tự (SEN)
(a) vật liệu làm mũ giày được xếp theo loại vật liệu cấu thành có diện tích
mặt ngoài lớn nhất, không tính đến các phụ kiện hoặc đồ phụ trợ như
những mảng ở mắt cá chân, mép viền, vật trang trí, khóa cài, mác nhãn,
khoen xỏ dây giày hoặc các vật gắn lắp tương tự;
(b) vật liệu cấu thành của đế ngoài được tính là vật liệu có bề mặt rộng
nhất trong việc tiếp xúc với đất, không tính đến phụ tùng hoặc các vật
phụ trợ như đinh đóng đế giày, đinh, que, các vật bảo vệ hoặc các vật
gắn lắp tương tự.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19
và 6404.11, khái niệm “giày, dép thể thao” chỉ áp dụng với:
(a) giày, dép được thiết kế cho hoạt động thể thao và đã có, hoặc chuẩn
bị sẵn để gắn, đóng đinh, bịt đầu, ghim kẹp, chốt hoặc loại tương tự;
(b) giày ống trượt băng, giày ống trượt tuyết và giày trượt tuyết băng
đồng, giày ống gắn ván trượt, giày ống đấu vật, giày ống đấu quyền anh
và giày đua xe đạp.
Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc
0 6401 plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu,
tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự
1 64022000 - Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ giày với đế bằng chốt cài
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép
0 65040000
các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ
ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót
0 6505
hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót
hoặc trang trí
1 65050010 - Mũ và các vật đội đầu sử dụng cho mục đích tôn giáo
1 65050020 - Lưới bao tóc
1 65050090 - Loại khác
0 6506 Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí
1 650610 - Mũ bảo hộ và các vật đội đầu an toàn khác:
2 65061010 - - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy
- - Mũ bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hỏa, trừ mũ bảo hộ
2 65061020
bằng thép
2 65061030 - - Mũ bảo hộ bằng thép
2 65061040 - - Mũ dùng trong chơi water-polo
2 65061090 - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 65069100 - - Bằng cao su hoặc plastic
2 650699 - - Bằng các loại vật liệu khác:
3 65069910 - - - Bằng da lông
3 65069990 - - - Loại khác
Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và
0 65070000
quai, dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác
Chương 66
Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành
ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo
và các bộ phận của các sản phẩm trên
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Gậy chống dùng để đo hoặc loại tương tự (nhóm 90.17);
(b) Báng súng, chuôi kiếm, gậy chống chịu lực hoặc loại tương tự
(Chương 93); hoặc
(c) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, ô, dù che, loại dùng làm đồ chơi).
2. Nhóm 66.03 không bao gồm các bộ phận, đồ trang trí hoặc các phụ kiện
từ vật liệu dệt, hoặc bao bì, tuarua, dây da, hộp đựng ô hoặc các loại tương
tự, bằng vật liệu bất kỳ. Những hàng hóa này đi kèm, nhưng không gắn vào
các sản phẩm của nhóm 66.01 hoặc 66.02 được phân loại riêng và không
được xem như là bộ phận tạo thành của các sản phẩm đó.
(a) Vải lọc (filtering hoặc straining) loại làm bằng tóc người (nhóm 59.11);
(b) Các hoa văn trang trí bằng ren, đồ thêu hoặc vải dệt khác (Phần XI);
(b) Các sản phẩm may mặc hoặc đồ phụ trợ của quần áo mà trong đó
lông vũ hoặc lông tơ chỉ dùng như vật trang trí hoặc đệm, lót; hoặc
(c) Hoa hoặc cành, lá nhân tạo hoặc các phần của chúng hoặc các sản
phẩm làm sẵn thuộc nhóm 67.02.
3. Nhóm 67.02 không bao gồm:
(a) Các sản phẩm bằng thủy tinh (Chương 70); hoặc
(b) Hoa, cành, lá, quả nhân tạo bằng gốm, đá, kim loại, gỗ hoặc các vật
liệu khác, được làm thành một khối bằng cách đúc, luyện, khắc, dập hoặc
cách khác, hoặc gồm các bộ phận được lắp ráp lại với nhau trừ việc
ghép, gắn bằng keo, lắp với một vật khác hoặc các phương pháp tương
tự.
Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ,
các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các
0 67010000
mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các ống, lông cánh, lông đuôi đã chế
biến)
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm
0 6702
bằng hoa, cành, lá hoặc quả nhân tạo
1 67021000 - Bằng plastic
1 670290 - Bằng các loại vật liệu khác:
2 67029010 - - Bằng giấy
2 67029020 - - Bằng vật liệu dệt
2 67029090 - - Loại khác
Tóc người, đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông
0 67030000 cừu hoặc lông động vật khác hoặc các loại vật liệu dệt khác, được chế
biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương
0 6704 tự, bằng tóc người hoặc lông động vật hoặc các loại vật liệu dệt; các
sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
2. Trong nhóm 68.02, khái niệm "đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã
được gia công" được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu
ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá tự nhiên
khác (ví dụ, đá thạch anh, đá lửa, dolomit và steatit) đã được gia công tương
tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.
Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên
0 68010000
(trừ đá phiến)
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và
các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm
0 6802 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể
cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã
nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)
- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ
nhật (kể cả dạng hình vuông), mà mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong
1 68021000
một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm
màu nhân tạo
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng,
1
mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:
2 68022100 - - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
2 68022300 - - Đá granit
2 680229 - - Đá khác:
3 68022910 - - - Đá vôi khác
3 68022990 - - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 680291 - - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa:
3 68029110 - - - Đá hoa (marble)
3 68029190 - - - Loại khác
2 68029200 - - Đá vôi khác
2 680293 - - Đá granit:
3 68029310 - - - Dạng tấm đã được đánh bóng
3 68029390 - - - Loại khác
2 68029900 - - Đá khác
Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm
0 68030000
bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối)
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt,
dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh
0 6804 bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật
liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có
hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác
1 68041000 - Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột
1 - Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:
2 68042100 - - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối
2 68042200 - - Bằng vật liệu mài đã được kết khối hoặc bằng gốm khác
2 68042300 - - Bằng đá tự nhiên
1 68043000 - Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay
Bột mài hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt,
0 6805 giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã
khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác
1 68051000 - Trên nền chỉ bằng vải dệt
1 68052000 - Trên nền chỉ bằng giấy hoặc bìa
1 68053000 - Trên nền bằng vật liệu khác
Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự;
vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu
0 6806 khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt,
cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc Chương 69
- Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn
1 68061000
hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn
- Vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng
1 68062000
khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)
1 68069000 - Loại khác
Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ, bi-tum
0 6807
dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)
1 68071000 - Dạng cuộn
1 680790 - Loại khác:
2 68079010 - - Tấm lát (tiles)
2 68079090 - - Loại khác
Panel, tấm, tấm lát (tiles), khối và các sản phẩm tương tự làm bằng xơ
thực vật, rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, dăm gỗ, mùn cưa hoặc
0 6808
phế liệu khác, bằng gỗ, đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc
chất kết dính khoáng khác
1 68080020 - Ngói lợp mái
1 68080040 - Tấm lát (tiles) khác
1 - Loại khác:
2 68080091 - - Từ xơ thực vật
2 68080099 - - Loại khác
Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành
0 6809
phần cơ bản là thạch cao
- Tấm, lá, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự, chưa được trang
1
trí:
2 68091100 - - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa
2 680919 - - Loại khác:
3 68091910 - - - Tấm lát (tiles)
3 68091990 - - - Loại khác
1 680990 - Các sản phẩm khác:
2 68099010 - - Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoa
2 68099090 - - Loại khác
Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc
0 6810
chưa được gia cố
1 - Tấm lát (tiles), phiến đá lát đường, gạch xây và các sản phẩm tương tự:
Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là
amiăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản
0 6812 phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ, chỉ, vải dệt thoi,
quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc
chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13
(c) Các sản phẩm gốm, sứ thu được bằng cách nung các vật liệu phi kim
loại, vô cơ đã được chuẩn bị và tạo hình trước đó ở nhiệt độ phòng nói
chung. Các nguyên liệu thô bao gồm, không kể những đề cập khác, đất
sét, vật liệu silic kể cả silica nung chảy, các vật liệu có nhiệt độ nóng chảy
cao, như oxit, carbua, nitrua, graphit hoặc carbon khác, và trong một số
trường hợp là chất kết dính như phốt phát hoặc đất sét chịu lửa.
PHÂN CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HÀNG HÓA BẰNG BỘT HÓA THẠCH SILIC HOẶC
BẰNG CÁC LOẠI ĐẤT SILIC TƯƠNG TỰ, VÀ CÁC SẢN
PHẦM CHỊU LỬA
Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) và các loại hàng gốm, sứ khác làm từ
0 69010000 bột silic hóa thạch (ví dụ, đất tảo cát, đá tảo silic hoặc diatomit) hoặc từ
các loại đất silic tương tự
Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng
0 6902 bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic
hóa thạch hoặc đất silic tương tự
- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là một hoặc nhiều nguyên tố
1 69021000 magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO),
canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit
1 69022000
silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hoặc hợp chất của các chất này
1 69029000 - Loại khác
Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim
loại, lò muffle, nút, phích cắm, giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống,
0 6903
ống dẫn, bao vỏ, tay cầm và cửa trượt), trừ các sản phẩm làm bằng bột
silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự
1 69031000 - Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là carbon tự do
- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn
1 69032000
hợp hoặc hợp chất của oxit nhôm và của đioxit silic (SiO 2)
1 69039000 - Loại khác
PHÂN CHƯƠNG II
CÁC SẢN PHẨM GỐM, SỨ KHÁC
Gạch xây dựng, gạch khối lát nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại
0 6904
tương tự bằng gốm, sứ
1 69041000 - Gạch xây dựng
1 69049000 - Loại khác
Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí
0 6905
kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác
1 69051000 - Ngói lợp mái
1 69059000 - Loại khác
Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng
0 69060000
gốm, sứ
Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc
gạch ốp tường bằng gốm, sứ; các khối khảm và các loại sản phẩm
0 6907
tương tự bằng gốm, sứ, có hoặc không có lớp nền; các sản phẩm gốm,
sứ để hoàn thiện
- Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch
1
ốp tường trừ loại thuộc phân nhóm 6907.30 và 6907.40:
2 690721 - - Của loại có độ hút nước không quá 0,5% tính theo trọng lượng:
3 69072110 - - - Tấm lót của loại sử dụng cho máy nghiền, không tráng men (SEN)
- - - Loại khác, có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có
3
cạnh dưới 7 cm:
- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng
4 69072121
men
4 69072122 - - - - Loại khác, không tráng men
4 69072123 - - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men
4 69072193 - - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men
4 69072213 - - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men
4 69072293 - - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men
4 69072313 - - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men
4 69072393 - - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men
1 690730 - Khối khảm và các sản phẩm tương tự, trừ loại thuộc phân nhóm 6907.40:
Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học
hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong
0 6909
nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, hũ, liễn và các sản phẩm tương tự
bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng
- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật
1
khác:
2 69091100 - - Bằng sứ
- - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ
2 69091200
cứng Mohs
2 69091900 - - Loại khác
1 69099000 - Loại khác
Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí,
0 6910 bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm,
sứ gắn cố định
1 69101000 - Bằng sứ
1 69109000 - Loại khác
(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh,
thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất
liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc
các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), cửa sổ phía sau và các cửa
sổ khác, có khung, dùng cho các loại phương tiện thuộc Chương 86 đến
Chương 88;
(e) Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), cửa sổ phía sau và các cửa
sổ khác, có hoặc không có khung, có gắn thiết bị sưởi hoặc các thiết bị
điện hoặc điện tử khác, dùng cho các loại phương tiện thuộc Chương 86
đến Chương 88;
(f) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học,
ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng
chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(g) Đèn (luminaires) hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các
biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố
định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(h) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí
cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt
thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các
sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(ij) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo
trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên
5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B 2O3) trên 2% tính
theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại
trong nhóm 68.06.
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm "thủy tinh" kể cả thạch anh nấu
chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và
7013.91, khái niệm "pha lê chì" có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng
chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo khối lượng.
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác, trừ thủy tinh từ
0 70010000 ống đèn tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt tính khác thuộc nhóm 85.49; thủy
tinh ở dạng khối
Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại vi cầu thủy tinh thuộc nhóm 70.18),
0 7002
dạng thanh hoặc ống, chưa gia công
1 70021000 - Dạng hình cầu
1 70022000 - Dạng thanh
1 - Dạng ống:
2 700231 - - Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác:
Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp
0 7004
phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
- Kính, được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp
1 700420
phản chiếu hoặc không phản chiếu:
2 70042010 - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học
- - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc
2 70042020
nhiều góc (SEN)
2 70042090 - - Loại khác
1 700490 - Loại kính khác:
2 70049010 - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học
- - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc
2 70049020
nhiều góc (SEN)
2 70049090 - - Loại khác
Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc
0 7005 chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng
chưa gia công cách khác
- Kính không có cốt lưới, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không
1 700510
phản chiếu:
2 70051010 - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học
2 70051090 - - Loại khác
1 - Kính không có cốt lưới khác:
2 700521 - - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
3 70052110 - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học
- - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc
3 70052120
nhiều góc (SEN)
3 70052190 - - - Loại khác
2 700529 - - Loại khác:
3 70052910 - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học
- - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc
3 70052920
nhiều góc (SEN)
3 70052990 - - - Loại khác
1 700530 - Kính có cốt lưới:
- - Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc
2 70053010 (SEN)
3 70071120 - - - Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88
3 70072120 - - - Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88
0 7009 Gương thủy tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu
Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống dạng phial,
ống dạng ampoule và các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong
0 7010
vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai,
nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh
- - Chai, lọ và ống dạng phial, để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các
2 70109040
chất tiêm truyền khác; chai để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch
2 - - Loại khác:
3 70109091 - - - Có dung tích trên 1 lít
3 70109099 - - - Loại khác
Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và
các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp
0 7011
ghép, dùng cho đèn điện và các nguồn sáng, ống đèn tia ca-tốt hoặc
các loại tương tự
1 701110 - Dùng cho đèn điện:
2 70111010 - - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn
2 70111090 - - Loại khác
1 70112000 - Dùng cho ống đèn tia ca-tốt
1 70119000 - Loại khác
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội
0 7013 thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các
sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
1 70131000 - Bằng gốm thủy tinh
1 - Cốc (ly) có chân, bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:
2 70132200 - - Bằng pha lê chì
2 70132800 - - Loại khác
1 - Cốc (ly) bằng thủy tinh khác, trừ loại bằng gốm thủy tinh:
2 70133300 - - Bằng pha lê chì
2 70133700 - - Loại khác
- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại
1
bằng gốm thủy tinh:
2 70134100 - - Bằng pha lê chì
- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10 -6 độ Kelvin
2 70134200
khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC
2 70134900 - - Loại khác
1 - Đồ dùng bằng thủy tinh khác:
2 70139100 - - Bằng pha lê chì
2 70139900 - - Loại khác
Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy
0 7014 tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về
mặt quang học
1 70140010 - Loại phù hợp dùng cho xe có động cơ
1 70140090 - Loại khác
Kính đồng hồ thời gian hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính
tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được
0 7015 uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt
quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản
xuất các loại kính trên
1 70151000 - Các loại kính hiệu chỉnh dùng cho kính đeo mắt
1 701590 - Loại khác:
2 70159010 - - Kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân
2 70159090 - - Loại khác
Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, tấm lát (tiles) và các sản phẩm khác
bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt lưới, thuộc
loại được sử dụng trong xây dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy
0 7016 tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng
để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các
loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, panel,
tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự
- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền,
1 70161000
dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự
1 70169000 - Loại khác
Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm,
0 7017
đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ
1 701710 - Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác:
- - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn
2 70171010
vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng
2 70196300 - - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớp
2 70196400 - - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, tù sợi xe, được tráng hoặc ép lớp
- Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn
1 70200020
vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng
Chương 71
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán
quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý,
và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng
chất liệu khác; tiền kim loại
Chú giải
1. Theo Chú giải 1 (A) của Phần VI và loại trừ những sản phẩm được liệt kê
ở các mục dưới đây, thì tất cả các sản phẩm gồm toàn bộ hoặc từng phần
bằng:
(a) Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc bằng đá quý hoặc đá bán quý
(tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), hoặc
(b) Kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, được phân loại trong
Chương này.
2. (A) Nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 không bao gồm các sản phẩm mà trong
đó kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý chỉ đóng vai trò như
là thành phần phụ, chẳng hạn như các đồ đính kèm hoặc đồ trang trí phụ (ví
dụ, chữ lồng, đai và viền), và mục (b) của Chú giải trên không áp dụng cho
các sản phẩm này.
(B) Nhóm 71.16 không bao gồm các sản phẩm có chứa kim loại quý hoặc
kim loại dát phủ kim loại quý (trừ khi chúng được coi như là thành phần
phụ).
3. Chương này không bao gồm:
(a) Hỗn hống của kim loại quý, hoặc kim loại quý dạng keo (nhóm 28.43);
(b) Vật liệu khâu vô trùng trong phẫu thuật, các chất hàn răng hoặc các
hàng hóa khác thuộc Chương 30;
(c) Các sản phẩm thuộc Chương 32 (ví dụ, các chất bóng);
(d) Các chất xúc tác có nền (nhóm 38.15);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 hoặc 42.03 ghi trong Chú giải 3 (B)
của Chương 42;
(f) Các sản phẩm thuộc nhóm 43.03 hoặc 43.04;
(g) Hàng hóa thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(h) Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các sản phẩm khác thuộc
Chương 64 hoặc 65;
(ij) Ô dù, batoong, gậy chống hoặc các sản phẩm khác thuộc
Chương 66;
(k) Những sản phẩm dùng để mài mòn thuộc nhóm 68.04 hoặc 68.05
hoặc Chương 82, có chứa bụi hoặc bột đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên
hoặc tổng hợp); các sản phẩm thuộc Chương 82 có bộ phận làm việc
bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo); máy móc,
các thiết bị cơ khí hoặc hàng điện tử, hoặc các bộ phận của chúng, thuộc
Phần XVI. Tuy nhiên, các sản phẩm và các bộ phận của chúng, toàn bộ
bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) vẫn được
phân loại trong Chương này, trừ đá saphia và kim cương đã được gia
công nhưng chưa được gắn dùng cho đầu kim máy hát (nhóm 85.22);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 90, 91 hoặc 92 (dụng cụ khoa học, đồng
hồ thời gian và đồng hồ cá nhân, nhạc cụ);
(m) Vũ khí hoặc các bộ phận của chúng (thuộc Chương 93);
(n) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 2 của Chương 95;
(o) Các sản phẩm được phân loại trong Chương 96 theo Chú giải 4 của
Chương đó; hoặc
(p) Các tác phẩm điêu khắc hoặc tượng tạc nguyên bản (nhóm 97.03), đồ
sưu tập (nhóm 97.05) hoặc đồ cổ trên 100 năm tuổi (nhóm 97.06), trừ
ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quý hoặc đá bán quý.
4. (A) Khái niệm "kim loại quý" nghĩa là bạc, vàng và bạch kim.
(B) Khái niệm "bạch kim" nghĩa là platin, iridi, osmi, palladi, rodi và
rutheni.
(C) Khái niệm "đá quý hoặc đá bán quý" không bao gồm bất cứ một loại
nào đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96.
5. Theo mục đích của Chương này, hợp kim bất kỳ (kể cả hỗn hợp thiêu kết
và hợp chất liên kết kim loại) có chứa kim loại quý được xem như là một hợp
kim của kim loại quý nếu kim loại quý đó cấu thành bằng 2% tính theo khối
lượng của hợp kim. Các hợp kim của kim loại quý được phân loại theo các
quy tắc sau:
(a) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo khối lượng, là bạch kim thì
được coi là một hợp kim của bạch kim;
(b) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo khối lượng, là vàng, nhưng
không có bạch kim, hoặc có dưới 2% tính theo khối lượng, là bạch kim,
thì được coi là hợp kim vàng;
(c) Các hợp kim khác chứa 2% trở lên, tính theo khối lượng, là bạc thì
được coi là hợp kim bạc.
6. Trong Danh mục này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến kim loại quý
hoặc bất kỳ một kim loại quý cụ thể cần đề cập đến cả các hợp kim đã được
coi như hợp kim của kim loại quý hoặc của kim loại quý cụ thể đó theo quy
định đã nêu trong Chú giải 5 trên đây, nhưng không áp dụng với kim loại
được dát phủ kim loại quý hoặc kim loại cơ bản hoặc phi kim loại dát phủ kim
loại quý.
7. Trong toàn bộ Danh mục này khái niệm "kim loại được dát phủ kim loại
quý" có nghĩa là vật liệu có nền là kim loại mà trên một mặt hoặc nhiều mặt
của kim loại đó được phủ kim loại quý bằng cách hàn thiếc, hàn hơi, hàn
điện, cán nóng hoặc các phương pháp bọc phủ cơ khí tương tự. Trừ khi có
yêu cầu khác, thuật ngữ này cũng bao gồm kim loại cơ bản được khảm dát
kim loại quý.
8. Theo Chú giải 1(A) Phần VI, các hàng hóa giống như mô tả của nhóm
71.12 được phân loại vào nhóm đó và không được xếp vào nhóm nào khác
của Danh mục.
9. Theo mục đích của nhóm 71.13, khái niệm "đồ trang sức" có nghĩa là:
(a) Các đồ vật nhỏ để trang sức cá nhân (ví dụ, nhẫn, vòng đeo tay, dây
chuyền, trâm cài, hoa tai, dây đồng hồ, dây đeo đồng hồ bỏ túi, mặt dây
chuyền, ghim cài cà vạt, khuy cài cổ tay áo, khuy cúc khác, huy chương
và phù hiệu tôn giáo hoặc huy chương và phù hiệu khác); và
(b) Các sản phẩm sử dụng cho mục đích cá nhân loại thường bỏ túi, để
trong túi xách tay hoặc mang trên người (ví dụ, hộp đựng thuốc lá điếu
hoặc hộp đựng xì-gà, hộp đựng thuốc lá bột, hộp đựng kẹo cao su hoặc
hộp đựng thuốc viên, hộp phấn, ví tay có dây hoặc chuỗi tràng hạt).
Các sản phẩm này có thể được kết hợp hoặc là một bộ, ví dụ, với ngọc trai
tự nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, đá quý hoặc đá
bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, mai rùa, xà cừ, ngà, hổ phách tự nhiên hoặc
tái tạo, hạt huyền hoặc san hô.
10. Theo mục đích của nhóm 71.14, khái niệm "đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc"
kể cả các sản phẩm như các đồ vật trang trí, bộ đồ ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng
của người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng trong gia đình, văn
phòng hoặc tôn giáo.
11. Theo mục đích của nhóm 71.17, khái niệm "đồ trang sức làm bằng chất
liệu khác" có nghĩa là các sản phẩm trang sức như đã mô tả trong nội dung
của mục (a) Chú giải 9 ở trên (nhưng không kể các loại khuy cài hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 96.06, hoặc lược chải, trâm cài tóc hoặc các loại
tương tự, hoặc ghim cài tóc, thuộc nhóm 96.15), không gắn ngọc trai tự
nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái
tạo) cũng không gắn kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ
trường hợp tráng mạ hoặc chỉ là thành phần phụ).
3. Theo phân loại các hợp kim trong các phân nhóm của nhóm 71.10, mỗi
hợp kim được phân loại theo kim loại, bạch kim, paladi, rodi, iridi, osmi hoặc
rutheni có hàm lượng trội hơn so với mỗi kim loại khác.
PHÂN CHƯƠNG I
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY VÀ ĐÁ QUÝ HOẶC
ĐÁ BÁN QUÝ
Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc
phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc
0 7101
trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện
vận chuyển
1 71011000 - Ngọc trai tự nhiên
1 - Ngọc trai nuôi cấy:
2 71012100 - - Chưa được gia công
2 71012200 - - Đã gia công
Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc
0 7102
nạm dát
1 71021000 - Kim cương chưa được phân loại
1 - Kim cương công nghiệp:
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới
2 71022100
chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
2 71022900 - - Loại khác
1 - Kim cương phi công nghiệp:
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới
2 71023100
chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
2 71023900 - - Loại khác
Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công
hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý
0 7103
(trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu
thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
1 710310 - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
2 71031010 - - Rubi
2 71031020 - - Ngọc bích (nephrite và jadeite)
2 71031090 - - Loại khác
1 - Đã gia công cách khác:
2 710391 - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:
3 71039110 - - - Rubi
3 71039190 - - - Loại khác
2 71039900 - - Loại khác
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công
hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát;
0 7104
đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được
xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
0 7105 Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
1 - Bạch kim:
2 711011 - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
3 71101110 - - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột
3 71101190 - - - Loại khác
2 71101900 - - Loại khác
1 - Paladi:
2 711021 - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
3 71102110 - - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột
3 71102190 - - - Loại khác
2 71102900 - - Loại khác
1 - Rodi:
2 711031 - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
3 71103110 - - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột
3 71103190 - - - Loại khác
2 71103900 - - Loại khác
1 - Iridi, osmi và ruteni:
2 711041 - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
3 71104110 - - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột
3 71104190 - - - Loại khác
2 71104900 - - Loại khác
Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá
0 7111
mức bán thành phẩm
1 71110010 - Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim
1 71110090 - Loại khác
Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại
quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất
0 7112
kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý trừ
hàng hóa thuộc nhóm 85.49
1 71123000 - Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý
1 - Loại khác:
- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại
2 71129100
quý khác
- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các
2 71129200
kim loại quý khác
2 711299 - - Loại khác:
- - - Từ bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc trừ mảnh vụn có chứa các kim loại
3 71129910
quý khác
3 71129990 - - - Loại khác
PHÂN CHƯƠNG III
ĐỒ TRANG SỨC, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN
PHẨM KHÁC
Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc
0 7113
kim loại được dát phủ kim loại quý
1 - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
2 711311 - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
3 71131110 - - - Bộ phận
3 71131190 - - - Loại khác
2 711319 - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
3 71131910 - - - Bộ phận
3 71131990 - - - Loại khác
1 711320 - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:
2 71132010 - - Bộ phận
2 71132090 - - Loại khác
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc,
0 7114
bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
1 - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
2 71141100 - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác
2 71141900 - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
1 71142000 - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại
0 7115
quý
1 71151000 - Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim
1 711590 - Loại khác:
2 71159010 - - Bằng vàng hoặc bạc
2 71159020 - - Bằng kim loại dát phủ vàng hoặc bạc
2 71159090 - - Loại khác
Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán
0 7116
quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
1 71161000 - Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy
1 71162000 - Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
PHẦN XV
KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM
LOẠI CƠ BẢN
Chú giải
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản
là vảy hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm
65.06 hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ
bản dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện đã được lắp ráp
(nhóm 86.08) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và
thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của
đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm
93.06) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn
dược);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, khung nệm, đèn
(luminaires) và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản
phẩm tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt
hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và
các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác, trừ các sản phẩm
được thiết kế đặc biệt để chuyên dùng cấy ghép trong y tế, phẫu thuật,
nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.21);
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và
gương, bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng
trừ nhóm 73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không
bao gồm các bộ phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến
Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và thép,
đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magiê,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự
kết hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu
trúc tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả carbua kim loại thiêu kết
(carbua kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào
nhóm hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại
khác có trong hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này
và các nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như
hợp kim của các kim loại thuộc phần này nếu tổng khối lượng của các
kim loại cơ bản đó bằng hoặc lớn hơn tổng khối lượng của các thành
phần khác có mặt trong hợp kim;
(c) Trong Phần này khái niệm "hợp kim" kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim
loại), và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những
hợp kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo
Chú giải 5 ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi các nhóm có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể
cả các sản phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm
bằng kim loại cơ bản theo các Quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại
hàng hóa) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được coi như sản phẩm
của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn tính theo khối lượng so với
từng kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là
một và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp
kim của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ bản.
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt
cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình
tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều
lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối
diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song
song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông),
tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều
dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ
nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho
các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã
được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo
gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt
hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
Tuy nhiên, các loại que và thanh dây thuộc Chương 74 có các đầu được làm
nhọn hoặc được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia
công tiếp theo, ví dụ, thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào
đồng chưa gia công thuộc nhóm 74.03. Quy định này áp dụng với những sửa
đổi thích hợp đối với các sản phẩm thuộc Chương 81.
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc
không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa
về thanh, que, dây, tấm, phiến, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm
này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng,
đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo
gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt
hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang
đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình
tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung
lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có
mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có
thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm
này có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải
trên 1/10 chiều rộng.
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc
theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông),
tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản
phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều
hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng
được coi là ống hoặc ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và
bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt
ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại,
nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.
Chương 72
Sắt và thép
Chú giải
1. Trong Chương này và, trong các Chú giải (d), (e) và (f) của Danh mục, các
khái niệm sau có nghĩa:
Các sản phẩm cán có mặt cắt ngang đông đặc hình chữ nhật (trừ hình
vuông), không thích hợp như định nghĩa tại mục (ij) nêu trên ở dạng sau:
1 - cuộn từ các lớp được chồng lên nhau liên tiếp, hoặc
- đoạn thẳng, nếu chiều dày của nó dưới 4,75 mm thì chiều rộng tối thiểu
1 phải gấp 10 lần chiều dày hoặc nếu chiều dày từ 4,75 mm trở lên thì chiều
rộng phải trên 150 mm và tối thiểu phải gấp 2 lần chiều dày.
Các sản phẩm cán phẳng kể cả các sản phẩm đó với các hình nổi được tạo
ra trực tiếp từ quá trình cán (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình
núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp hoặc đánh bóng, với
điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng
hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
Các sản phẩm cán phẳng có hình dạng khác với dạng hình chữ nhật hoặc
hình vuông, với mọi kích thước, được phân loại như các sản phẩm có chiều
rộng từ 600 mm trở lên, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của các
mặt hàng hoặc các sản phẩm thuộc nhóm khác.
(l) Thanh và que, cán nóng, ở dạng cuộn cuốn không đều
Các sản phẩm cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, có mặt cắt ngang đông
đặc hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác
hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có 2
cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và
song song). Các sản phẩm này có thể được khía răng cưa, gân, rãnh hoặc
các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia cố).
Các sản phẩm không phù hợp với các định nghĩa tại mục (ij), (k) hoặc (l) ở
trên hoặc định nghĩa về dây, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo
chiều dài hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình rẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình
chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng,
chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể:
- có khía răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá
1
trình cán (thanh và que gia cố);
1 - được xoắn sau khi cán.
(n) Góc, khuôn và hình
Các sản phẩm có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài và không
thích hợp với mọi định nghĩa về sản phẩm tại mục (ij), (k), (l) hoặc (m) ở trên
hoặc định nghĩa về dây.
Chương 72 không kể đến các sản phẩm của nhóm 73.01 hoặc 73.02.
(o) Dây
Các sản phẩm được tạo hình nguội, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông
đặc đều nhau dọc chiều dài, khác với định nghĩa về sản phẩm được cán
phẳng.
(p) Thanh và que rỗng
Thanh và que rỗng với mặt cắt ngang bất kỳ, thích hợp cho các mũi khoan,
kích thước bên ngoài lớn nhất của mặt cắt ngang trên 15 mm nhưng không
quá 52 mm, và kích thước bên trong lớn nhất của mặt cắt không quá 1/2
kích thước bên ngoài lớn nhất. Thanh và que rỗng bằng sắt hoặc thép không
đúng như định nghĩa này được phân loại vào nhóm 73.04.
2. Kim loại đen được phủ bằng một kim loại đen khác được phân loại như
những sản phẩm từ kim loại đen có khối lượng trội hơn.
3. Các sản phẩm sắt hoặc thép thu được bằng phương pháp điện phân,
bằng đúc áp lực hoặc thiêu kết được phân loại vào các nhóm của Chương
này như các sản phẩm được cán nóng tương tự, theo hình dạng, thành
phần và mô tả bề ngoài của chúng.
Chú giải phân nhóm.
- Silic từ 0,6% đến 2,3%, nhưng không chứa nguyên tố khác theo một tỷ lệ
1
mà khiến chúng mang đặc tính của thép hợp kim khác.
2. Khi phân loại các hợp kim fero trong các phân nhóm của nhóm 72.02 cần
lưu ý nguyên tắc sau:
Một hợp kim fero được coi như 2 nguyên tố và được phân loại vào phân
nhóm thích hợp (nếu có) nếu chỉ 1 trong các nguyên tố của hợp kim vượt
quá tỷ lệ phần trăm tối thiểu được nêu ở Chú giải 1 (c) của Chương này;
tương tự, nó sẽ được coi như 3 hoặc 4 nguyên tố nếu 2 hoặc 3 nguyên tố
của hợp kim vượt quá phần trăm tối thiểu trên.
Để áp dụng nguyên tắc này hàm lượng "mỗi nguyên tố khác" không được
nói rõ trong Chú giải 1 (c) của Chương này phải trên 10% tính theo khối
lượng.
PHÂN CHƯƠNG I
NGUYÊN LIỆU THÔ, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC
DẠNG BỘT
0 7201 Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm từ 0,5% trở xuống
1 72011000
tính theo khối lượng
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm trên 0,5% tính theo
1 72012000
khối lượng
1 72015000 - Gang thỏi hợp kim; gang kính
0 7202 Hợp kim fero
1 - Fero - mangan:
2 72021100 - - Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo khối lượng
2 72021900 - - Loại khác
1 - Fero - silic:
2 72022100 - - Có hàm lượng silic trên 55% tính theo khối lượng
2 72022900 - - Loại khác
1 72023000 - Fero - silic - mangan
1 - Fero - crôm:
2 72024100 - - Có hàm lượng carbon trên 4% tính theo khối lượng
2 72024900 - - Loại khác
1 72025000 - Fero - silic - crôm
1 72026000 - Fero - niken
1 72027000 - Fero - molipđen
1 72028000 - Fero - vonfram và fero - silic - vonfram
1 - Loại khác:
2 72029100 - - Fero - titan và fero - silic - titan
2 72029200 - - Fero - vanadi
2 72029300 - - Fero - niobi
2 72029900 - - Loại khác
Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và
các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự;
0 7203
sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng
tương tự
1 72031000 - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt
1 72039000 - Loại khác
0 7204 Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép
- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và
2 72044100
bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành kiện, bánh, bó
3 72091810 - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)
3 - - - Loại khác:
- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày
4 72091891
không quá 0,17 mm
4 72091899 - - - - Loại khác
1 - Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
1 72105000 - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng
0 7211
dưới 600mm, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng
0 7212
dưới 600mm, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)
2 - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm:
3 72125014 - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng trên 25 mm; tấm phổ dụng (SEN)
3 72125019 - - - Loại khác
2 - - Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm:
3 72125023 - - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
3 72125024 - - - Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng(SEN)
3 72125029 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
3 72125093 - - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
3 72125094 - - - Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng(SEN)
3 72125099 - - - Loại khác
1 721260 - Được dát phủ:
2 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
3 72126011 - - - Dạng đai và dải(SEN)
3 72126012 - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm
3 72126019 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
3 72126091 - - - Dạng đai và dải(SEN)
3 72126099 - - - Loại khác
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn
0 7213
không đều, được cán nóng
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình
1 721310
cán:
2 72131010 - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm
2 72131090 - - Loại khác
1 72132000 - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt
1 - Loại khác:
2 721391 - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:
3 72139110 - - - Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN)
3 72139120 - - - Thép cốt bê tông
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên, hàm lượng photpho
3 72139130 không quá 0,03% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,035% tính theo khối
lượng
3 72139190 - - - Loại khác
2 721399 - - Loại khác:
3 72139910 - - - Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN)
- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá
4 72149991
0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05% tính theo khối lượng
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới
4 72149992
1,15% tính theo khối lượng
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng
4 72149993
mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng
4 72149999 - - - - Loại khác
0 7215 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác
- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc
1 721510
gia công kết thúc nguội:
2 72151010 - - Có mặt cắt ngang hình tròn
2 72151090 - - Loại khác
- Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết
1 721550
thúc nguội:
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt
2 72155010
cắt ngang hình tròn
2 - - Loại khác:
3 72155091 - - - Thép cốt bê tông
3 72155099 - - - Loại khác
1 721590 - Loại khác:
2 72159010 - - Thép cốt bê tông
2 - - Loại khác:
3 72159091 - - - Có mặt cắt ngang hình tròn
3 72159099 - - - Loại khác
0 7216 Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng
1 72161000
hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng
1
hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm:
2 721621 - - Hình chữ L:
3 72162110 - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng
3 72162190 - - - Loại khác
2 72162200 - - Hình chữ T
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng
1
hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:
2 721631 - - Hình chữ U:
3 72163110 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng
3 72163190 - - - Loại khác
2 721632 - - Hình chữ I:
3 72163210 - - - Chiều dày từ 5 mm trở xuống
3 72163290 - - - Loại khác
2 721633 - - Hình chữ H:
3 - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
4 72163311 - - - - Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn chiều dày của thân (web)
2 72172020 - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo khối lượng
2 - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo khối lượng:
3 72172091 - - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) (SEN)
2 72173020 - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng
2 - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng:
- - - Dây thép phủ đồng thau dùng trong sản xuất lốp cao su loại bơm hơi
3 72173033
(dây tanh)
- - - Dây thép phủ hợp kim đồng loại khác dùng để làm lốp cao su loại bơm
3 72173034
hơi (dây tanh)
3 72173035 - - - Loại khác, phủ, mạ hoặc tráng thiếc
3 72173039 - - - Loại khác
1 721790 - Loại khác:
2 72179010 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng
2 72179090 - - Loại khác
PHÂN CHƯƠNG III
THÉP KHÔNG GỈ
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm
0 7218
của thép không gỉ
1 72181000 - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
1 - Loại khác:
2 72189100 - - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
2 72189900 - - Loại khác
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm
0 7219
trở lên
1 - Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
2 72191100 - - Chiều dày trên 10 mm
2 72191200 - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
2 72191300 - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
2 72191400 - - Chiều dày dưới 3 mm
1 - Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
2 72192100 - - Chiều dày trên 10 mm
2 72192200 - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
2 72192300 - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
2 72192400 - - Chiều dày dưới 3 mm
1 - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
2 72193100 - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
2 72193200 - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
2 72193300 - - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm
2 72193400 - - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
2 72193500 - - Chiều dày dưới 0,5 mm
1 72199000 - Loại khác
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600
0 7220
mm
1 - Chưa được gia công quá mức cán nóng:
2 722011 - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên:
3 72201110 - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm
3 72201190 - - - Loại khác
2 722012 - - Chiều dày dưới 4,75 mm:
3 72201210 - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm
3 72201290 - - - Loại khác
1 722020 - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
2 72202010 - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm
2 72202090 - - Loại khác
1 722090 - Loại khác:
2 72209010 - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm
2 72209090 - - Loại khác
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không
0 72210000
đều
Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc,
0 7222
khuôn và hình khác
- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng
1
hoặc ép đùn qua khuôn:
2 72221100 - - Có mặt cắt ngang hình tròn
2 72221900 - - Loại khác
- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia
1 722220
công kết thúc nguội:
2 72222010 - - Có mặt cắt ngang hình tròn
2 72222090 - - Loại khác
1 722230 - Các thanh và que khác:
2 72223010 - - Có mặt cắt ngang hình tròn
2 72223090 - - Loại khác
1 722240 - Các dạng góc, khuôn và hình:
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua
2 72224010
khuôn
2 72224090 - - Loại khác
0 7223 Dây thép không gỉ
1 72230010 - Có mặt cắt ngang trên 13 mm
1 72230090 - Loại khác
PHÂN CHƯƠNG IV
THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH VÀ
QUE RỖNG, BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC
KHÔNG HỢP KIM
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành
0 7224
phẩm bằng thép hợp kim khác
1 72241000 - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
1 72249000 - Loại khác
0 7225 Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
1 722540 - Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
3 72259220 - - - Loại khác, được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm - nhôm - magiê
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu
được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn
hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với
thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong chương này từ "dây" là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc
nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.
Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ
0 7301 hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và
dạng hình, đã được hàn
1 73011000 - Cọc cừ
1 73012000 - Dạng góc, khuôn và hình
Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện bằng
sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi
chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh
0 7302
nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), thanh chống xô, bệ đỡ
(bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định
vị đường ray
1 73021000 - Ray
1 73023000 - Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác
1 73024000 - Thanh nối ray và tấm đế
1 730290 - Loại khác:
2 73029010 - - Tà vẹt (dầm ngang)
2 73029090 - - Loại khác
0 7303 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc
1 - Các loại ống và ống dẫn:
2 73030011 - - Ống và ống dẫn không có đầu nối (SEN)
2 73030019 - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 73030091 - - Với đường kính ngoài không quá 100 mm
2 73030099 - - Loại khác
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ
0 7304
gang đúc) hoặc thép
1 - Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
2 73041100 - - Bằng thép không gỉ
2 73041900 - - Loại khác
1 - Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
2 730422 - - Ống khoan bằng thép không gỉ:
3 73042210 - - - Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
3 73042290 - - - Loại khác
2 730423 - - Ống khoan khác:
3 73042310 - - - Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
3 73042390 - - - Loại khác
2 730424 - - Loại khác, bằng thép không gỉ:
- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở
3 73042410
đầu ống
- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu
3 73042420
ống
- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc
3 73042430
không có ren ở đầu ống
2 730429 - - Loại khác:
- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở
3 73042910
đầu ống
- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu
3 73042920
ống
- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc
3 73042930
không có ren ở đầu ống
1 - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
3 73045120 - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi
3 73045910 - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi
2 73049010 - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi
- - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới
2 73049030
0,45% tính theo khối lượng
2 73049090 - - Loại khác
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán
0 7305 bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang
hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm
1 - Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
2 73051100 - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
2 730512 - - Loại khác, hàn theo chiều dọc:
3 73051210 - - - Hàn điện trở (ERW)
3 73051290 - - - Loại khác
2 730519 - - Loại khác:
3 73051910 - - - Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang
3 73051990 - - - Loại khác
1 73052000 - Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí
1 - Loại khác, được hàn:
2 730531 - - Hàn theo chiều dọc:
3 73053110 - - - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ
3 73053190 - - - Loại khác
2 730539 - - Loại khác:
3 73053910 - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví
0 7306
dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
1 - Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
2 730611 - - Hàn, bằng thép không gỉ:
3 73061110 - - - Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW)
3 73061190 - - - Loại khác
2 730619 - - Loại khác:
3 73061910 - - - Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW)
3 73061920 - - - Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang
3 73061990 - - - Loại khác
1 - Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
2 73062100 - - Hàn, bằng thép không gỉ
2 73062900 - - Loại khác
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép
1 730630
không hợp kim:
2 - - Ống dùng cho nồi hơi:
3 73063011 - - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm
3 73063019 - - - Loại khác
- - Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo (fluororesin) hoặc kẽm cromat có
2
đường kính ngoài không quá 15 mm:
3 73063021 - - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm
3 73063029 - - - Loại khác
- - Ống loại được sử dụng làm ống bọc (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận
2 73063030 phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài
không quá 12 mm
2 73064020 - - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm
- - Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo khối
2 73064030
lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm
2 73064090 - - Loại khác
1 730650 - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
- - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5 mm, đường kính ngoài nhỏ
3 73069097
hơn 140 mm và chứa dưới 0,45% carbon tính theo khối lượng
Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời
của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái
nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng
0 7308
cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt
hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã
được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để
chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc
0 7309
thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách
nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
1 - Loại sử dụng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa:
2 73090011 - - Được lót hoặc được cách nhiệt
2 73090019 - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 73090091 - - Được lót hoặc được cách nhiệt
2 73090099 - - Loại khác
Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon
và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí
0 7310 nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300
lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt, nhưng chưa được
ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
0 7311 Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép
2 73121010 - - Cuộn dây bện tao kiểu bọc, dây tao dẹt và dây cáp chống xoắn (1) (SEN)
- - Loại được phủ, mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính không
2 73121020
quá 3 mm
2 73121030 - - Được phủ, mạ hoặc tráng nhôm
2 - - Loại khác:
3 73121091 - - - Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực
3 73121099 - - - Loại khác
1 73129000 - Loại khác
Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai
0 73130000 hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc
thép
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép;
0 7314 sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo
giãn thành lưới bằng sắt hoặc thép
1 - Tấm đan dệt thoi:
2 73141200 - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ
2 73141400 - - Tấm đan dệt thoi khác, bằng thép không gỉ
2 731419 - - Loại khác:
3 73141910 - - - Đai liền dùng cho máy móc, trừ loại bằng thép không gỉ
3 73141990 - - - Loại khác
- Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt
1 73142000
ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên
1 - Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối:
2 73143100 - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm
2 73143900 - - Loại khác
1 - Tấm đan (cloth), phên, lưới và rào khác:
2 73144100 - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm
2 73144200 - - Được phủ plastic
2 73144900 - - Loại khác
- Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn
1 73145000
thành lưới
0 7315 Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép
- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của
1
nó:
2 731511 - - Xích con lăn:
3 73151110 - - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
3 - - - Loại khác:
0 73160000 Neo tàu (1), neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản
phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc
0 7317
thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu
bằng đồng
1 73170010 - Đinh dây
1 73170020 - Ghim dập
1 73170030 - Đinh giữ ray cho tà vẹt đường ray; bàn chông
1 73170090 - Loại khác
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt
0 7318 định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương
tự, bằng sắt hoặc thép
1 - Các sản phẩm đã được ren:
2 73181100 - - Vít đầu vuông
2 731812 - - Vít khác dùng cho gỗ:
3 73181210 - - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
3 73181290 - - - Loại khác
2 73181300 - - Đinh móc và đinh vòng
2 731814 - - Vít tự hãm:
3 73181410 - - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
3 73181490 - - - Loại khác
2 731815 - - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:
3 73181510 - - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
3 73181590 - - - Loại khác
2 731816 - - Đai ốc:
3 73181610 - - - Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự,
0 7319 để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; ghim băng và các loại ghim
khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác
2 - - Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
3 73201011 - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
3 73201012 - - - Dùng cho xe có động cơ khác
3 73201019 - - - Loại khác
2 73201090 - - Loại khác
1 732020 - Lò xo cuộn:
2 - - Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng
cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng,
0 7321
dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng
điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
2 - - Của dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm dùng nhiên liệu khí (SEN)
:
- - - Đầu đốt (burner); các bộ phận được sản xuất bằng quá trình dập hoặc
3 73219021
ép(SEN)
3 73219029 - - - Loại khác
2 73219090 - - Loại khác
Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận
của chúng, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận
0 7322 phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự
nhiên hoặc khí điều hòa), không làm nóng bằng điện, có lắp quạt hoặc
quạt thổi chạy bằng mô tơ, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
Kim loại có ít nhất 97,5% tính theo khối lượng là đồng, với điều kiện hàm
lượng các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau:
XEM BẢNG 4
(b) Hợp kim đồng
Vật liệu kim loại trừ đồng chưa tinh luyện trong đó hàm lượng đồng tính theo
khối lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện:
(i) hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải
lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%.
Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp
có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng
nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm
lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% tính theo khối lượng.
2 74032900 - - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)
3 74081120 - - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất không quá 8 mm
- - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 8 mm nhưng không quá 14
3 74081130
mm
3 74081190 - - - Loại khác
2 740819 - - Loại khác:
3 74081910 - - - Được phủ, mạ hoặc tráng vàng hoặc bạc (SEN)
3 74081990 - - - Loại khác
1 - Bằng hợp kim đồng:
2 74082100 - - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau)
- - Bằng hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm
2 74082200
(bạc-niken)
2 740829 - - Loại khác:
3 74082910 - - - Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)(SEN)
3 74082990 - - - Loại khác
0 7409 Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm
1 - Bằng đồng tinh luyện:
2 74091100 - - Dạng cuộn
2 74091900 - - Loại khác
1 - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau):
2 74092100 - - Dạng cuộn
2 74092900 - - Loại khác
1 - Bằng hợp kim đồng - thiếc (đồng thanh):
2 74093100 - - Dạng cuộn
2 74093900 - - Loại khác
- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc
1 74094000
niken)
1 74099000 - Bằng hợp kim đồng khác
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật
0 7410 liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15
mm
1 - Chưa được bồi:
2 741011 - - Bằng đồng tinh luyện:
3 74101110 - - - Tấm ép lớp được dát phủ đồng dùng làm tấm mạch in (SEN)
3 74101190 - - - Loại khác
2 74101200 - - Bằng hợp kim đồng
1 - Đã được bồi:
2 74102100 - - Bằng đồng tinh luyện
2 74102200 - - Bằng hợp kim đồng
0 7411 Các loại ống và ống dẫn bằng đồng
1 74111000 - Bằng đồng tinh luyện
1 - Bằng hợp kim đồng:
2 74112100 - - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau)
- - Bằng hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm
2 74112200
(bạc niken)
2 74112900 - - Loại khác
Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối
0 7412
đôi, nối khuỷu, măng sông)
1 74121000 - Bằng đồng tinh luyện
1 741220 - Bằng hợp kim đồng:
2 74122020 - - Phụ kiện ghép nối cho ống vòi(SEN)
2 - - Loại khác:
3 74122091 - - - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau)
3 74122099 - - - Loại khác
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được
0 7413
cách điện
1 - Có đường kính không quá 28,28 mm:
2 74130011 - - Cáp
2 74130019 - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 74130091 - - Cáp
2 74130099 - - Loại khác
Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và
các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt
0 7415 đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định
vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự,
bằng đồng
1 741510 - Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự:
2 74151010 - - Đinh
2 74151020 - - Ghim dập
2 74151090 - - Loại khác
1 - Loại khác, chưa được ren:
2 74152100 - - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh)
2 74152900 - - Loại khác
1 - Loại khác, đã được ren:
2 741533 - - Đinh vít; bu lông và đai ốc:
3 74153310 - - - Đinh vít
3 74153320 - - - Bu lông và đai ốc
2 74153900 - - Loại khác
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của
chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và
0 7418
các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ
phận của chúng, bằng đồng
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của
1 741810 chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương
tự:
2 74181010 - - Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự
- - Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình, không dùng điện và các
2 74181030
bộ phận của các sản phẩm này
2 74181090 - - Loại khác
1 74182000 - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng
0 7419 Các sản phẩm khác bằng đồng
1 741920 - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm:
2 74198070 - - A-nốt mạ điện; dụng cụ đo dung tích (trừ loại gia dụng)
- - Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự có dung tích từ
2 74198080
300 lít trở xuống không gắn thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt
2 74198090 - - Loại khác
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 75
Niken và các sản phẩm bằng niken
Chú giải phân nhóm
điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không
quá 0,05%.
(b) Hợp kim nhôm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng
của mỗi nguyên tố khác tính theo khối lượng, với điều kiện:
(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng
hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng
trên; hoặc
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần
vượt quá 1% tính theo khối lượng.
2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 9 (c) của Phần XV, theo mục đích của
phân nhóm 7616.91, khái niệm "dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng
cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích
thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.
0 7601 Nhôm chưa gia công
1 76011000 - Nhôm, không hợp kim
1 76012000 - Hợp kim nhôm
0 76020000 Phế liệu và mảnh vụn nhôm
0 7603 Bột và vảy nhôm
1 76031000 - Bột không có cấu trúc lớp
1 760320 - Bột có cấu trúc lớp; vảy nhôm:
2 76032010 - - Vảy nhôm
2 76032020 - - Bột có cấu trúc lớp
0 7604 Nhôm ở dạng thanh, que và hình
1 760410 - Bằng nhôm, không hợp kim:
2 76041010 - - Dạng thanh và que
2 76041090 - - Loại khác
1 - Bằng hợp kim nhôm:
2 760421 - - Dạng hình rỗng:
- - - Loại phù hợp để làm dàn lạnh của máy điều hòa không khí cho xe có
3 76042110
động cơ (SEN)
3 76042120 - - - Thanh đệm bằng nhôm cho cửa ra vào và cửa sổ (SEN)
3 76042190 - - - Loại khác
2 760429 - - Loại khác:
3 76042910 - - - Dạng thanh và que được ép đùn
3 76042930 - - - Dạng hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở dạng cuộn
3 76042990 - - - Loại khác
0 7605 Dây nhôm
1 - Bằng nhôm, không hợp kim:
2 76051100 - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm
2 760519 - - Loại khác:
3 76051910 - - - Đường kính không quá 0,0508 mm
3 76051990 - - - Loại khác
1 - Bằng hợp kim nhôm:
2 76052100 - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm
2 760529 - - Loại khác:
3 76052910 - - - Có đường kính không quá 0,254 mm
3 76052990 - - - Loại khác
3 - - - Dạng lá:
4 76061232 - - - - Để làm lon (kể cả đáy lon và nắp lon), dạng cuộn(SEN)
- - - - Loại khác, bằng hợp kim nhôm 5082 hoặc 5182, có chiều rộng trên 1m,
4 76061233
dạng cuộn (SEN)
- - - - Loại khác, tấm litô hợp kim HA 1052 độ cứng H19 và hợp kim HA 1050
4 76061234
độ cứng H18
4 76061235 - - - - Loại khác, đã gia công bề mặt
4 76061239 - - - - Loại khác
3 76061290 - - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 76069100 - - Bằng nhôm, không hợp kim
2 76069200 - - Bằng hợp kim nhôm
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật
0 7607
liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm
Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự
(kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được),
0 7612 dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung
tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa
lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
2 76151010 - - Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự
3 76169930 - - - Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính (SEN)
3 76169940 - - - Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt
3 - - - Rèm:
4 76169951 - - - - Rèm chớp lật(SEN)
4 76169959 - - - - Loại khác
3 76169960 - - - Máng và chén để hứng mủ cao su
3 76169970 - - - Hộp đựng thuốc lá điếu
- - - Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo
3 76169980
giãn thành lưới
3 76169990 - - - Loại khác
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 77
(Dự phòng cho việc phân loại tiếp theo trong tương lai
của Hệ thống hài hòa)
Chương 78
Chì và các sản phẩm bằng chì
Chú giải phân nhóm
1. Trong Chương này khái niệm “chì tinh luyện" có nghĩa:
Là kim loại có hàm lượng chì chiếm ít nhất 99,9% tính theo khối lượng, với
điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác trong thành phần không
vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
XEM BẢNG 7 - BẢNG CÁC NGUYÊN TỐ KHÁC
0 7801 Chì chưa gia công
1 78011000 - Chì tinh luyện
1 - Loại khác:
- - Có hàm lượng antimon tính theo khối lượng là lớn nhất so với hàm lượng
2 78019100
của các nguyên tố khác ngoài chì
2 78019900 - - Loại khác
0 78020000 Phế liệu và mảnh vụn chì
0 7804 Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì
1 - Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:
2 780411 - - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm:
- Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi
1 80070030
tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví
1 80070040
dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
1 - Loại khác:
2 80070091 - - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá
2 80070092 - - Các sản phẩm gia dụng khác
2 80070093 - - Ống có thể gấp lại được (collapsible tubes)
2 80070099 - - Loại khác
Chương 81
Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của
chúng
0 8101 Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
1 81011000 - Bột
1 - Loại khác:
- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu
2 81019400
kết
2 81019600 - - Dây
2 81019700 - - Phế liệu và mảnh vụn
2 810199 - - Loại khác:
- - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá,
3 81019910
dải và lá mỏng
3 81019990 - - - Loại khác
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh
0 8102
vụn
1 81021000 - Bột
1 - Loại khác:
- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu
2 81029400
kết
- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm,
2 81029500
lá, dải và lá mỏng
2 81029600 - - Dây
2 81029700 - - Phế liệu và mảnh vụn
2 81029900 - - Loại khác
0 8103 Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết;
1 81032000
bột
1 81033000 - Phế liệu và mảnh vụn
1 - Loại khác:
2 81039100 - - Chén nung (crucible)
2 81039900 - - Loại khác
0 8104 Magiê và các sản phẩm của magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn
1 - Magiê chưa gia công:
2 81041100 - - Có chứa hàm lượng magiê ít nhất 99,8% tính theo khối lượng
2 81041900 - - Loại khác
1 81042000 - Phế liệu và mảnh vụn
1 81043000 - Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột
1 81049000 - Loại khác
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và
0 8105
các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn
- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa
1 810520
gia công; bột:
2 81052010 - - Coban chưa gia công
2 81052090 - - Loại khác
1 81053000 - Phế liệu và mảnh vụn
1 81059000 - Loại khác
0 8106 Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
1 810610 - Chứa hàm lượng bismut trên 99,99%, tính theo khối lượng:
2 81061010 - - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
2 81061090 - - Loại khác
1 810690 - Loại khác:
2 81069010 - - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
2 81069090 - - Loại khác
0 8108 Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
1 81082000 - Titan chưa gia công; bột
1 81083000 - Phế liệu và mảnh vụn
1 81089000 - Loại khác
0 8109 Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
0 8110 Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
0 8111 Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
Beryli, crôm, hafini, reni, tali, cađimi, germani, vanadi, gali, indi và niobi
0 8112 (columbi), và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh
vụn
1 - Beryli:
2 81121200 - - Chưa gia công; bột
2 81121300 - - Phế liệu và mảnh vụn
2 81121900 - - Loại khác
1 - Crôm:
2 81122100 - - Chưa gia công; bột
2 81122200 - - Phế liệu và mảnh vụn
2 81122900 - - Loại khác
1 - Hafini:
2 81123100 - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
2 81123900 - - Loại khác
1 - Reni:
2 81124100 - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
2 81124900 - - Loại khác
1 - Tali:
2 81125100 - - Chưa gia công; bột
2 81125200 - - Phế liệu và mảnh vụn
2 81125900 - - Loại khác
1 - Cađimi:
2 81126100 - - Phế liệu và mảnh vụn
2 811269 - - Loại khác:
3 81126910 - - - Chưa gia công; bột
3 81126990 - - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 81129200 - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
2 81129900 - - Loại khác
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và
0 81130000
mảnh vụn
Chương 82
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại
cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
Chú giải
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có
lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm
82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt
làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:
(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbua kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền
kim loại cơ bản, carbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm
đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim
loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau
khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này
được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và
tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận
có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi
Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc
dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng
tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm
82.15.
Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm
tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt
0 8201 chặt; kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa
xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp,
làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, kéo cắt kim loại, dụng cụ cắt
0 8203
ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự
1 82059000 - Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này
Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã
0 82060000
đóng bộ để bán lẻ
Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có
hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ,
0 8207 để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hoặc bắt,
đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại
dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất
1 - Dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất:
2 82071300 - - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại
2 82071900 - - Loại khác, kể cả các bộ phận
1 82072000 - Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại
1 82073000 - Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ
1 82074000 - Dụng cụ để tarô hoặc ren
1 82075000 - Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá
1 82076000 - Dụng cụ để doa hoặc chuốt
1 82077000 - Dụng cụ để cán
1 82078000 - Dụng cụ để tiện
1 82079000 - Các dụng cụ có thể thay đổi được khác
0 8208 Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho
0 82090000
dụng cụ, chưa được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại
Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế
0 82100000
biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống
Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao
0 8211
thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó
1 82111000 - Bộ sản phẩm tổ hợp
1 - Loại khác:
2 82119100 - - Dao ăn có lưỡi cố định
2 821192 - - Dao khác có lưỡi cố định:
3 82119250 - - - Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
3 - - - Loại khác:
4 82119292 - - - - Dao thợ săn, dao thợ lặn và dao đa năng
4 82119299 - - - - Loại khác
2 821193 - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:
3 - - - Loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp:
4 82119321 - - - - Có cán bằng kim loại cơ bản
4 82119329 - - - - Loại khác
3 82119330 - - - Dao bấm tự động hoặc dao gấp; dao nhíp có lưỡi dao dài 15 cm trở lên
1 821220 - Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải:
Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng
0 8214 thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ
cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)
- Dao rọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại
1 82141000
dao đó
1 82142000 - Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)
1 82151000 - Bộ sản phẩm có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý
Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại
0 8301 cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ
bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản
Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản
dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che,
thân xe (coachwork), yên cương, rương, hòm hoặc các loại tương tự;
0 8302
giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự bằng
kim loại cơ bản; bánh xe đẩy (castor) có giá đỡ bằng kim loại cơ bản;
cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản
Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và
0 83030000 két để đồ an toàn có khóa dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hoặc
tủ đựng chứng từ tài liệu và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản
Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp
giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn
0 8304
phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ
nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03
1 83040010 - Tủ đựng hồ sơ và tủ đựng bộ phiếu thư mục
1 - Loại khác:
2 83040091 - - Bằng nhôm
2 83040092 - - Bằng niken
2 83040099 - - Loại khác
Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái
kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn
0 8305 phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ,
dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng
kim loại cơ bản
1 830510 - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời:
2 83051010 - - Dùng cho bìa gáy xoắn
2 83051090 - - Loại khác
1 830520 - Ghim dập dạng băng:
2 83052010 - - Loại sử dụng cho văn phòng
2 83052020 - - Loại khác, bằng sắt hoặc thép
2 83052090 - - Loại khác
1 830590 - Loại khác, kể cả các bộ phận:
2 83059010 - - Kẹp giấy
2 83059090 - - Loại khác
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim
loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản;
0 8306
khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự, bằng kim loại
cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản
1 83061000 - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự
1 - Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:
2 83062100 - - Được mạ bằng kim loại quý
2 830629 - - Loại khác:
3 83062910 - - - Bằng đồng hoặc chì
3 83062920 - - - Bằng niken
3 83062930 - - - Bằng nhôm
3 83062990 - - - Loại khác
1 830630 - Khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự; gương:
2 83063010 - - Bằng đồng
2 - - Loại khác:
- - - Gương kim loại phản chiếu hình ảnh giao thông đặt tại các giao lộ hoặc
3 83063091
các góc đường
3 83063099 - - - Loại khác
Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện để ghép
0 8307
nối
1 83071000 - Bằng sắt hoặc thép
1 83079000 - Bằng kim loại cơ bản khác
Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt
cài khóa, khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho
quần áo hoặc phụ kiện quần áo, giày dép, trang sức, đồng hồ đeo tay,
0 8308
sách, bạt che, đồ da, hàng du lịch hoặc yên cương hoặc cho các sản
phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe,
bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản
Chú giải
1. Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương
39, hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử
dụng cho máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc thiết bị điện hoặc sản phẩm
sử dụng cho mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su
cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm
42.05) hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc
hoặc thiết bị cơ khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi guồng
hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40, 44
hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ,
Chương 39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm
59.10) hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích
kỹ thuật (nhóm 59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các
nhóm 71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này
thuộc nhóm 71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng
chưa gắn để làm đầu kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2
Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự
bằng plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc
Chương 91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng
như các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi
tương tự được phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của
chúng (ví dụ, trong Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm
68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào
lõi hoặc nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong
nhóm 96.12 nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng
cho in ấn), hoặc chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba
chân (tripod) và các mặt hàng tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1
Chương 85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc
nhóm 84.84, 85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các quy
tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc
85 (trừ các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22,
85.29, 85.38 và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường
hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử
dụng cho các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể
cả máy thuộc nhóm 84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của
các máy cụ thể đó hoặc vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù
hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa thuộc các nhóm 85.17 và
85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17; và bộ phận phù hợp để
chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hàng hóa của nhóm 85.24 được
phân loại vào nhóm 85.29;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như
84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc,
nếu không thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác
được thiết kế để thực hiện hai hoặc nhiều chức năng khác nhau hoặc bổ trợ
lẫn nhau được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng
chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền,
bằng cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được
xác định rõ đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc
Chương 85, thì toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với
chức năng xác định của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của
Chương 84 hoặc 85.
6. (A) Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm “phế liệu và phế thải
điện và điện tử” có nghĩa là các cụm linh kiện điện và điện tử, tấm
mạch in, và các sản phẩm điện hoặc điện tử:
(i) đã bị làm cho không sử dụng được cho các mục đích ban
đầu của chúng do bị vỡ, cắt hoặc các quá trình khác hoặc
không phù hợp về mặt kinh tế để sửa chữa, tân trang hoặc cải
tạo để làm cho chúng phù hợp với mục đích ban đầu của
chúng; và
(ii) được đóng gói hoặc vận chuyển theo cách không nhằm
mục đích bảo vệ các mặt hàng riêng lẻ khỏi bị hư hại trong quá
trình vận chuyển, xếp và dỡ hàng hóa.
(B) Các lô hàng hỗn hợp gồm “phế liệu và phế thải điện và điện tử” và
phế liệu và phế thải khác được phân loại vào nhóm 85.49.
(C) Phần này không bao gồm rác thải đô thị, như được định nghĩa trong
Chú giải 4 của Chương 38.
Chương 84
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí;
các bộ phận của chúng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của Chương 68;
(b) Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ, bơm) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ
phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (Chương
69);
(c) Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị
hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ
phận của chúng, bằng thủy tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);
(d) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm
tương tự bằng kim loại cơ bản khác (từ Chương 74 đến Chương 76 hoặc
từ Chương 78 đến Chương 81);
(e) Máy hút bụi thuộc nhóm 85.08;
(f) Thiết bị cơ điện gia dụng thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc
nhóm 85.25;
(g) Bộ tản nhiệt cho các hàng hóa của Phần XVII; hoặc
(h) Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không có động cơ (nhóm
96.03).
2. Theo nội dung của Chú giải 3 Phần XVI và Chú giải 11 của Chương này,
máy móc hoặc thiết bị thỏa mãn mô tả của một hoặc nhiều nhóm từ 84.01
đến 84.24, hoặc nhóm 84.86 và đồng thời thỏa mãn mô tả của một hoặc
nhiều nhóm từ 84.25 đến 84.80 thì được phân loại vào một nhóm thích hợp
trong số các nhóm từ 84.01 đến 84.24 hoặc 84.86, mà không được phân loại
vào một trong các nhóm 84.25 đến 84.80.
3. Máy công cụ để gia công loại vật liệu nào đó mà nó đáp ứng mô tả trong
nhóm 84.56 và đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59,
84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 được phân loại trong nhóm 84.56.
4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công kim loại, trừ máy
tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu
thao tác gia công khác nhau:
(a) bằng cách thay đổi công cụ công tác tự động từ hộp đựng hoặc tương
tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công),
(b) bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc tuần tự các đầu gia công
tổ hợp khác nhau để tác động lên một vật gia công ở vị trí cố định (máy
kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công)), hoặc
(c) bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ
hợp khác nhau (máy gia công chuyển dịch đa vị trí).
5. Theo mục đích của nhóm 84.62, một "dây chuyền xẻ cuộn" dùng cho các
sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử lý gồm một máy xả cuộn, một
máy làm phẳng cuộn, một máy xẻ và máy quấn cuộn. Một “dây chuyền cắt
xén thành đoạn” dùng cho các sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử
lý bao gồm một máy xả cuộn, một máy làm phẳng cuộn và một máy cắt xén.
6. (A) Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm "máy xử lý dữ liệu tự động"
là máy có khả năng:
(i) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất
lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình;
(ii) Lập chương trình tùy theo yêu cầu của người sử dụng;
(iii) Thực hiện các phép tính số học tùy theo yêu cầu của người
sử dụng; và
(iv) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi
quy trình thực hiện, bằng các quyết định lôgíc trong quá trình
chạy chương trình, mà không có sự can thiệp của con người.
(B) Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm một số
lượng biến thiên các khối chức năng riêng biệt.
(C) Theo đoạn (D) và (E) dưới đây, khối chức năng được xem như là bộ
phận của một hệ thống xử lý dữ liệu tự động nếu thỏa mãn tất cả các
điều kiện sau:
(i) Là loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử
lý dữ liệu tự động;
(ii) Có khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp
hoặc thông qua một hoặc nhiều khối chức năng khác; và
(iii) Có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu theo định
dạng (mã hoặc tín hiệu) mà hệ thống có thể sử dụng được.
Những khối chức năng riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân
loại vào nhóm 84.71.
Tuy nhiên, bàn phím, thiết bị nhập tọa độ X-Y và bộ (ổ) lưu trữ dạng đĩa đáp
ứng các điều kiện của đoạn (C) (ii) và (C) (iii) ở trên, trong mọi trường hợp
đều được phân loại như khối chức năng của nhóm 84.71.
(D) Nhóm 84.71 không bao gồm các hàng hóa sau đây khi nó được trình
bày riêng rẽ, ngay cả khi nó đáp ứng tất cả các điều kiện trong Chú giải 6
(C) nêu trên:
(i) Máy in, máy photocopy, máy fax, có hoặc không liên hợp;
(ii) Thiết bị truyền dẫn hoặc nhận âm thanh, hình ảnh hoặc dữ
liệu khác, kể cả thiết bị để giao tiếp trong mạng có dây hoặc
không dây (như mạng nội bộ hoặc diện rộng);
(E) Các máy kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự
động và thực hiện một chức năng riêng biệt không phải là chức năng xử
lý dữ liệu được phân loại vào nhóm thích hợp với chức năng tương ứng
của chúng hoặc, nếu không, sẽ được phân loại vào các nhóm còn lại.
7. Không kể những đề cập khác, nhóm 84.82 áp dụng cho các bi thép đã
đánh bóng, có dung sai lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa
không quá 1% hoặc không quá 0,05 mm, theo mức dung sai nhỏ hơn.
9. Theo nội dung của nhóm 84.70, khái niệm “loại bỏ túi” chỉ áp dụng cho
máy móc có kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
10. Theo mục đích của nhóm 84.85, khái niệm “công nghệ sản xuất bồi đắp”
(còn được gọi là công nghệ in 3D) có nghĩa là sự hình thành các vật thể hữu
hình, dựa trên mô hình kỹ thuật số, bằng cách đắp chồng và tạo lớp liên tiếp,
và hợp nhất (consolidation) và đóng rắn (solidification), từ vật liệu (ví dụ, kim
loại, nhựa hoặc gốm).
Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, các máy đáp ứng mô tả
của nhóm 84.85 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào
nhóm khác của Danh mục.
11. (A) Chú giải 9 (a) và 9 (b) Chương 85 cũng áp dụng đối với khái niệm
“thiết bị bán dẫn” và “mạch điện tử tích hợp”, như đã được sử dụng trong
Chú giải này và trong nhóm 84.86. Tuy nhiên, theo mục đích của Chú giải
này và của nhóm 84.86, khái niệm “thiết bị bán dẫn” cũng bao gồm các thiết
bị bán dẫn nhạy sáng (cảm quang) và đi-ốt phát quang (LED).
(B) Theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “sản
xuất màn hình dẹt” bao gồm chế tạo các lớp nền (các lớp cơ bản cấu
thành) của tấm dẹt màn hình. Nó không bao gồm công đoạn gia công,
sản xuất kính hoặc lắp ráp các tấm mạch in hoặc các bộ phận điện tử
khác vào tấm dẹt màn hình. Khái niệm “màn hình dẹt” không áp dụng cho
loại sử dụng công nghệ ống đèn hình ca-tốt.
(C) Nhóm 84.86 cũng bao gồm những máy móc và thiết bị chỉ sử dụng
hoặc chủ yếu sử dụng để:
(i) sản xuất hoặc sửa chữa màn (khuôn in) và lưới quang;
(ii) lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp;
(iii) bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm
bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và màn
hình dẹt.
(D) Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, máy móc và
thiết bị đáp ứng mô tả của nhóm 84.86 được phân loại trong nhóm này
và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.
1. Theo mục đích của phân nhóm 8465.20, khái niệm "trung tâm gia công"
chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng,
plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự, có thể thực hiện các kiểu hoạt
động nguyên công khác nhau bằng việc thay đổi dao cụ tự động từ hộp/khay
đựng hoặc loại tương tự theo đúng chương trình gia công.
2. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm “hệ thống” nghĩa là các
máy xử lý dữ liệu tự động mà các khối chức năng của nó đáp ứng các điều
kiện nêu tại Chú giải 6 (C) Chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung
tâm, một bộ nhập (ví dụ, bàn phím hoặc bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ, một
bộ hiển thị hoặc máy in).
3. Theo mục đích của phân nhóm 8481.20, khái niệm "van dùng trong truyền
động dầu thủy lực hoặc truyền động khí nén" là van chuyên dụng truyền
động "thủy lực/khí nén" (1) trong hệ thủy lực hoặc khí nén mà từ đó nguồn
năng lượng được cung cấp dưới dạng chất lưu nén (chất lỏng hoặc khí).
Các van này có thể là loại bất kỳ (ví dụ, van giảm áp, van kiểm tra). Phân
nhóm 8481.20 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm
84.81.
4. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa có đường kính đồng nhất
của các bi đũa không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường
kính. Hai đầu bi đũa có thể được tiện tròn.
Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không
0 8401 bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách
chất đồng vị
1 84011000 - Lò phản ứng hạt nhân
1 84012000 - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng
1 84013000 - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ
1 84014000 - Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng
0 8402 nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi
nước quá nhiệt
1 - Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác:
2 840211 - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:
3 84021110 - - - Hoạt động bằng điện
3 84021120 - - - Không hoạt động bằng điện
2 840212 - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:
Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc;
0 8405 máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy
trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc
- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy
1 84051000 sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý
bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc
1 84059000 - Bộ phận
0 8406 Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác
1 84061000 - Tua bin dùng cho máy thủy
1 - Tua bin loại khác:
2 84068100 - - Công suất đầu ra trên 40 MW
2 840682 - - Công suất đầu ra không quá 40 MW:
3 84068210 - - - Công suất đầu ra không quá 5 MW
3 84068290 - - - Loại khác
1 84069000 - Bộ phận
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston
0 8407
chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện
1 84071000 - Động cơ phương tiện bay
1 - Động cơ máy thủy:
2 840721 - - Động cơ gắn ngoài:
3 84072110 - - - Công suất không quá 22,38 kW
3 84072190 - - - Loại khác
2 840729 - - Loại khác:
3 84072920 - - - Công suất không quá 22,38 kW
3 84072990 - - - Loại khác
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực
1
cho các loại xe thuộc Chương 87:
2 84073100 - - Dung tích xi lanh không quá 50 cc
2 840732 - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
3 - - - Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc:
4 84073211 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
4 84073212 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
4 84073219 - - - - Loại khác
3 - - - Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc:
4 84073222 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
4 84073229 - - - - Loại khác
2 840733 - - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:
3 84073310 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 84073320 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
3 84073390 - - - Loại khác
2 840734 - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:
3 - - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
4 84073440 - - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc
5 84073472 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 84073491 - - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc
5 84073495 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 84082095 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc
3 84089052 - - - Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện
3 84089092 - - - Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện
0 8410 Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng
0 8413 Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng
2 84136040 - - Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h
- - Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng
2
dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:
3 84137011 - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm (SEN)
3 84137019 - - - Loại khác (SEN)
2 - - Bơm nước được thiết kế đặt chìm dưới nước:
3 84137031 - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm
3 84137039 - - - Loại khác
2 - - Bơm nước khác, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:
3 84137042 - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện
3 84137043 - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện
3 84138113 - - - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, hoạt động bằng điện
- - - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, không hoạt động bằng
3 84138114
điện
3 84138115 - - - Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h
3 84147011 - - - Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm
3 84147021 - - - Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm
2 84148030 - - Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí
2 - - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc 8414.40:
3 84148041 - - - Mô-đun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ
3 84148042 - - - Dùng cho máy điều hòa không khí của ô tô (SEN)
3 84148043 - - - Dạng kín dùng cho máy điều hòa không khí (SEN)
3 84148049 - - - Loại khác
2 84148050 - - Máy bơm không khí
2 84148090 - - Loại khác
1 841490 - Bộ phận:
2 - - Của quạt:
3 84149021 - - - Của hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 85.09 hoặc 85.16
3 84149022 - - - Của máy thổi khí
3 84149029 - - - Loại khác
2 - - Của nắp chụp hút:
3 84149031 - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60
3 84149032 - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.80
2 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10:
3 84149041 - - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện
3 84149042 - - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện
2 84149050 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.20
2 84149060 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.30
2 84149070 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.40
2 84149080 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.70
2 84149090 - - Của máy bơm hoặc máy nén khác
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ
0 8415 phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh
độ ẩm một cách riêng biệt
- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp
1 841510 liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục
nóng, cục lạnh tách biệt) :
2 84151020 - - Công suất làm mát không quá 21,10 kW
2 84151030 - - Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW
- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW và có
4 84158195
lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1)
- - - - Công suất làm mát trên 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay
4 84158196
hơi trên 67,96 m3/phút (1)
4 - - - - Loại khác:
5 84158197 - - - - - Công suất làm mát không quá 21,10 kW
5 84158198 - - - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW
3 84159013 - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt
- - - Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hòa không khí
3 84159014
lắp trên xe có động cơ
3 84159015 - - - Khung vỏ, đã hàn và sơn, trừ loại thuộc phân nhóm 8415.90.13
3 84159019 - - - Loại khác
- - Của máy có công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38
2
kW:
3 - - - Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1):
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường
4 84159024
sắt
4 84159025 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường
4 84159026
sắt
4 84159029 - - - - Loại khác
- - Của máy có công suất làm mát trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75
2
kW:
3 - - - Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1):
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường
4 84159034
sắt
4 84159035 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường
4 84159036
sắt
4 84159039 - - - - Loại khác
2 - - Của máy có công suất làm mát trên 52,75 kW:
3 - - - Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1):
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường
4 84159044
sắt
4 84159045 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường
4 84159046
sắt
4 84159049 - - - - Loại khác
Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn
0 8416 dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ
phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng
1 84161000 - Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng
- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết
1 84162000
hợp
- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận
1 84163000
tương tự của chúng
1 84169000 - Bộ phận
Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí
0 8417
nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện
- Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại
1 84171000
quặng, quặng pirit hoặc kim loại
1 84172000 - Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy
1 841780 - Loại khác:
2 84178010 - - Lò đốt rác thải
2 84178090 - - Loại khác
1 84179000 - Bộ phận
Tủ lạnh, tủ kết đông (1) và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại
0 8418 dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc
nhóm 84.15
- Tủ kết đông lạnh (1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh
1 841810 riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc
dạng kết hợp của chúng:
2 - - Chỉ có các cửa mở riêng biệt:
3 84181031 - - - Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít
3 84181032 - - - Loại gia dụng khác, có dung tích trên 230 lít
3 84181039 - - - Loại khác
2 84181040 - - Loại khác, phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
2 - - Loại khác:
- - - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh,
3 84181091
dung tích trên 200 lít
3 84181099 - - - Loại khác
1 - Tủ lạnh (1), loại sử dụng trong gia đình:
2 841821 - - Loại sử dụng máy nén:
3 84182110 - - - Dung tích không quá 230 lít
3 84182190 - - - Loại khác
2 84182900 - - Loại khác
1 841830 - Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:
2 84183010 - - Dung tích không quá 200 lít
2 84183090 - - Loại khác
1 841840 - Tủ kết đông (1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:
2 84184010 - - Dung tích không quá 200 lít
2 84184090 - - Loại khác
- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại
1 841850
tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:
- - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh,
2
dung tích trên 200 lít:
3 84185011 - - - Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
3 84185019 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
3 84185091 - - - Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
3 84185099 - - - Loại khác
1 - Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt:
2 84186100 - - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15
2 841869 - - Loại khác:
3 84186910 - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống
3 84186930 - - - Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser)
3 - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,10 kW:
4 84186941 - - - - Dùng cho máy điều hòa không khí
4 84186949 - - - - Loại khác
3 84186950 - - - Thiết bị sản xuất đá vảy
3 84186990 - - - Loại khác
1 - Bộ phận:
- - Có kiểu dáng nội thất được thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết
2 84189100
đông
2 841899 - - Loại khác:
3 84189910 - - - Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ
- - - Panel nhôm cán-ghép dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10.31,
3 84189940
8418.10.32, 8418.21.10, 8418.21.90 hoặc 8418.29.00 (SEN)
Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện
hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác
thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi
0 8419 nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh
trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc làm
mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước
nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện
- Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1),
1
không dùng điện:
2 841911 - - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga:
3 84191110 - - - Loại sử dụng trong gia đình
3 84191190 - - - Loại khác
2 84191200 - - Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời
2 841919 - - Loại khác:
3 84191910 - - - Loại sử dụng trong gia đình
3 84191990 - - - Loại khác
1 84192000 - Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
1 - Máy làm khô:
2 841933 - - Máy đông khô, khô lạnh và máy làm khô kiểu phun:
3 84193310 - - - Dùng cho các sản phẩm nông nghiệp; cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa
- - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm
3 84193930
dây in hoặc mạch in đã lắp ráp, hoạt động bằng điện
- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in,
4 84198913
tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp
- - - Của máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch
3 84199012
in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp
3 84199013 - - - Vỏ của tháp làm mát
3 84199019 - - - Loại khác
2 - - Của thiết bị không hoạt động bằng điện:
3 84199022 - - - Của thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga, loại sử dụng trong gia đình
1 84224000 - Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)
1 842290 - Bộ phận:
2 84229010 - - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11
2 84229090 - - Loại khác
Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm
0 8423
hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân
1 842310 - Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
2 84231010 - - Hoạt động bằng điện
2 84231020 - - Không hoạt động bằng điện
1 842320 - Cân băng tải:
2 84232010 - - Cân điện tử
2 84232090 - - Loại khác
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng
1 842330
lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:
2 84233010 - - Cân điện tử
2 84233090 - - Loại khác
1 - Cân trọng lượng khác:
2 842381 - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:
3 84238110 - - - Cân điện tử
3 84238190 - - - Loại khác
2 842382 - - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:
2 84239030 - - Bộ phận của cân điện tử, trừ loại sử dụng để cân xe có động cơ (SEN)
Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải
hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc
0 8424
chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước
hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự
1 84243000 - Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự
- - - Loại khác, chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền của
3 84248940
tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc linh kiện của chúng
- - Thiết bị đẩy xe goòng trong hầm mỏ, thanh ngang xe goòng hoặc đầu
2 84289030
máy, thiết bị lật toa xe và các thiết bị giữ xe goòng chạy đường sắt tương tự
2 84294040 - - Xe lu rung, với lực rung của trống không quá 20 tấn tính theo khối lượng
Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan
0 8430 khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc
và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết
3 84314920 - - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp
- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi
3 84314940
đất lưỡi nghiêng
3 84314950 - - - Của xe lu lăn đường
3 84314960 - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8430.20.00
3 84314990 - - - Loại khác
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất
0 8432
hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao
1 843360 - Máy làm sạch, phân loại hoặc chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác:
2 84339020 - - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.11.00 hoặc 8433.19.90
2 84339030 - - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.19.10
2 84339090 - - Loại khác
0 8434 Máy vắt sữa và máy chế biến sữa
1 84341000 - Máy vắt sữa
1 84342000 - Máy chế biến sữa
1 84349000 - Bộ phận
Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất
0 8435
rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự
1 843510 - Máy:
2 84351010 - - Hoạt động bằng điện
2 84351020 - - Không hoạt động bằng điện
1 843590 - Bộ phận:
2 84359010 - - Của máy hoạt động bằng điện
2 84359020 - - Của máy không hoạt động bằng điện
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp,
chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết
0 8436
bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm
gia cầm mới nở
1 843610 - Máy chế biến thức ăn cho động vật:
2 84361010 - - Hoạt động bằng điện
2 84361020 - - Không hoạt động bằng điện
- Máy chăm sóc gia cầm; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm
1
mới nở:
2 843621 - - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
3 84362110 - - - Hoạt động bằng điện
3 84362120 - - - Không hoạt động bằng điện
2 843629 - - Loại khác:
3 84362910 - - - Hoạt động bằng điện
3 84362920 - - - Không hoạt động bằng điện
1 843680 - Máy khác:
2 - - Hoạt động bằng điện:
3 84368011 - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
3 84368019 - - - Loại khác
2 - - Không hoạt động bằng điện:
3 84368021 - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
3 84368029 - - - Loại khác
1 - Bộ phận:
- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi
2 84369100
ấm gia cầm mới nở
2 843699 - - Loại khác:
3 - - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện:
4 84369911 - - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
4 84369919 - - - - Loại khác
3 - - - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện:
4 84369921 - - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
4 84369929 - - - - Loại khác
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại
rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc
0 8437
dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại
máy nông nghiệp
- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau
1 843710
đậu đã được làm khô:
- - Dùng cho các loại hạt, hoạt động bằng điện; máy sàng sảy hạt và các loại
2 84371010
máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng điện
- - Dùng cho các loại hạt, không hoạt động bằng điện; máy sàng sảy hạt và
2 84371020
các loại máy làm sạch tương tự, không hoạt động bằng điện
2 84371030 - - Loại khác, hoạt động bằng điện
2 84371040 - - Loại khác, không hoạt động bằng điện
1 843780 - Máy khác:
2 84378010 - - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện
2 84378020 - - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, không hoạt động bằng điện
2 84378030 - - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện
2 84378040 - - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, không hoạt động bằng điện
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống,
chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại
0 8438
máy để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc
chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật
- Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản
1 84381000
phẩm tương tự
1 843820 - Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hoặc sô cô la:
2 84382010 - - Hoạt động bằng điện
2 84382020 - - Không hoạt động bằng điện
1 843830 - Máy sản xuất đường:
2 84383010 - - Hoạt động bằng điện
2 84383020 - - Không hoạt động bằng điện
1 84384000 - Máy sản xuất bia
1 84385000 - Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm
1 84386000 - Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau
1 843880 - Máy khác:
2 - - Máy xát vỏ cà phê:
3 84388011 - - - Hoạt động bằng điện
3 84388012 - - - Không hoạt động bằng điện
2 - - Máy chế biến cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm:
3 84388021 - - - Hoạt động bằng điện
3 84388022 - - - Không hoạt động bằng điện
2 - - Loại khác:
3 84388091 - - - Hoạt động bằng điện
3 84388092 - - - Không hoạt động bằng điện
1 843890 - Bộ phận:
2 - - Của máy hoạt động bằng điện:
3 84389011 - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.10
3 84389012 - - - Của máy xát vỏ cà phê
3 84389019 - - - Loại khác
2 - - Của máy không hoạt động bằng điện:
3 84389021 - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.20
3 84389022 - - - Của máy xát vỏ cà phê
3 84389029 - - - Loại khác
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá
0 8439
trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa
1 84391000 - Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
1 84392000 - Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa
1 84393000 - Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìa
1 - Bộ phận:
2 84399100 - - Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
2 84399900 - - Loại khác
0 8440 Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách
1 844010 - Máy:
2 84401010 - - Hoạt động bằng điện
2 84401020 - - Không hoạt động bằng điện
1 84409000 - Bộ phận
Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt
0 8441
xén các loại
1 844110 - Máy cắt xén các loại:
2 84411010 - - Hoạt động bằng điện
2 84411020 - - Không hoạt động bằng điện
1 84412000 - Máy làm túi, bao hoặc phong bì
- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa
1 84413000
tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn
- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc
1 84414000
khuôn
1 844180 - Máy khác:
2 84418010 - - Hoạt động bằng điện
2 84418020 - - Không hoạt động bằng điện
1 84419000 - Bộ phận
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến
84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), ống in và
0 8442 các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in
khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích
in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)
2 84431500 - - Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo(1)
1 - Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết
2 844331
nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
3 84433250 - - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in
3 84433260 - - - Máy vẽ (Plotters)
3 84433290 - - - Loại khác
2 844339 - - Loại khác:
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực
3 84433910
tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên
3 84433920
bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp)
3 84433930 - - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học
3 84433940 - - - Máy in phun
3 84433990 - - - Loại khác
1 - Bộ phận và phụ kiện:
- - Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in
2 84439100
(bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42
3 84439910 - - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in
0 8444 Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo
Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và
các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy
0 8445
đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy
chuẩn bị sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47
Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi quấn, sản xuất vải tuyn,
0 8447
ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và máy tạo búi
Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc
84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay
thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng
0 8448
cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc
84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi,
go và khung go, kim dệt)
- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc
1
84.47:
- - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ
2 844811
hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên:
3 84481110 - - - Hoạt động bằng điện
3 84481120 - - - Không hoạt động bằng điện
2 844819 - - Loại khác:
3 84481910 - - - Hoạt động bằng điện
3 84481920 - - - Không hoạt động bằng điện
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của
1 84482000
chúng
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của
1
chúng:
2 84483100 - - Kim chải
2 84483200 - - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải
2 84483300 - - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên
2 84483900 - - Loại khác
1 - Bộ phận và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng:
Máy dùng để sản xuất hoặc hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không
0 84490000
dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy
0 8450
khô
1 - Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:
2 845011 - - Máy tự động hoàn toàn:
3 84501110 - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
3 84501190 - - - Loại khác
2 845012 - - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm:
3 84501210 - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
3 84501290 - - - Loại khác
2 845019 - - Loại khác:
3 - - - Hoạt động bằng điện:
4 84501911 - - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
4 84501919 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 84501991 - - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
4 84501999 - - - - Loại khác
1 84502000 - Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt
1 845090 - Bộ phận:
2 84509010 - - Của máy thuộc phân nhóm 8450.20.00
2 84509020 - - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19
Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt,
sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất,
tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và
0 8451
các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng
trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở (xả),
gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân
0 8452
máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu
Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu,
bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm
0 8456
phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-
on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước
1 - Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông:
2 845611 - - Hoạt động bằng tia laser:
- - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã
3 84561110 lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự
động
3 84561190 - - - Loại khác
2 845612 - - Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô-tông:
- - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã
3 84561210 lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự
động
3 84561290 - - - Loại khác
1 84562000 - Hoạt động bằng phương pháp siêu âm
1 84563000 - Hoạt động bằng phương pháp phóng điện
1 845640 - Hoạt động bằng quá trình xử lý plasma hồ quang:
- - Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc
2 84564010 tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm
mạch in hoặc tấm dây in
- - Máy làm sạch bằng plasma sử dụng để loại bỏ các chất ô nhiễm hữu cơ
2 84564020
khỏi các mẫu kính hiển vi điện tử và giá đỡ mẫu
2 84564090 - - Loại khác
1 84565000 - Máy cắt bằng tia nước
1 845690 - Loại khác:
- - Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa,
2 84569020
dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hoặc tấm dây in
- - - Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình
3 84603110 ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi
khoan bằng vật liệu carbua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm
Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài
hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy
0 8461
công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại,
chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn,
gò hoặc dập khuôn (trừ máy cán kim loại); máy công cụ (kể cả máy ép,
dây chuyền xẻ cuộn và dây chuyền cắt xén thành đoạn) để gia công
0 8462
kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập, cắt
rãnh hoặc cắt dập liên tục (trừ các loại máy kéo kim loại); máy ép để gia
công kim loại hoặc carbua kim loại chưa được chi tiết ở trên
1 - Máy tạo hình nóng để rèn, dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy nóng:
2 84622600 - - Các máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng điều khiển số khác
1 - Máy gia công ống, ống dẫn, dạng hình rỗng và dạng thanh (trừ máy ép):
Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các
0 8464
loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh
- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong quá
trình sản xuất; máy để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm
3 84659950
nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in; máy ép lớp mỏng để sản
xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in
1 84663000 - Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy
1 - Loại khác:
2 84669100 - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64
2 84669200 - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65
2 846693 - - Dùng cho máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.61:
- - - Dùng cho máy thuộc các phân nhóm 8456.11.10, 8456.12.10,
8456.20.00, hoặc 8456.30.00, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản
xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17,
hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động của nhóm 84.71; dùng cho máy
3 84669330
thuộc các phân nhóm 8457.10, 8458.91.00, 8459.21.00, 8459.29.10,
8459.61.00, 8459.69.10, hoặc 8461.50.00, loại chỉ được sử dụng hoặc chủ
yếu để sản xuất bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17, hoặc bộ phận của
máy xử lý dữ liệu tự động của nhóm 84.71
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi,
1 84701000
tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán
3 84714910 - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
1 847160 - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:
Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản
sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân
0 8472
loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì,
máy đột lỗ hoặc máy dập ghim)
- Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy,
1 84723000
máy mở, gấp hoặc gắn kín và máy đóng dán tem hoặc hủy tem bưu chính
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng
0 8473
hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72
1 847410 - Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:
2 84741010 - - Hoạt động bằng điện
2 84741020 - - Không hoạt động bằng điện
1 847420 - Máy nghiền hoặc xay:
2 - - Hoạt động bằng điện:
3 84742011 - - - Dùng cho đá
3 84742019 - - - Loại khác
2 - - Không hoạt động bằng điện:
3 84742021 - - - Dùng cho đá
3 84742029 - - - Loại khác
1 - Máy trộn hoặc nhào:
2 847431 - - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:
3 84743110 - - - Hoạt động bằng điện
3 84743120 - - - Không hoạt động bằng điện
2 847432 - - Máy trộn khoáng vật với bi-tum:
3 - - - Hoạt động bằng điện:
4 84743211 - - - - Có công suất không quá 80 tấn/giờ
4 84743219 - - - - Loại khác
3 - - - Không hoạt động bằng điện:
4 84743221 - - - - Có công suất không quá 80 tấn/giờ
4 84743229 - - - - Loại khác
2 847439 - - Loại khác:
3 84743910 - - - Hoạt động bằng điện
3 84743920 - - - Không hoạt động bằng điện
1 847480 - Máy khác:
2 84748010 - - Hoạt động bằng điện
2 84748020 - - Không hoạt động bằng điện
1 84749000 - Bộ phận
Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử
0 8475 chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo
hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh
- Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân
1 84751000
không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh
1 - Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh:
2 84752100 - - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng
2 84752900 - - Loại khác
1 847590 - Bộ phận:
2 84759030 - - Của máy móc thuộc phân nhóm 8475.21.00
2 84759090 - - Loại khác
Máy bán hàng hóa tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán
0 8476
thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền
2 84775100 - - Để đúc hoặc đắp lại lốp hơi hoặc để đúc hoặc tạo hình loại săm khác
- Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hoặc từ các
1 84793000
vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie
- - - Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các
vỏ hoặc hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong
3 84798950 sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của
tấm mạch in hoặc tấm dây in trong sản xuất; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in
hoặc tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất
- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong không quá 2,5 cm,
2 84812020
hoặc bằng plastic, có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
2 84814010 - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống
2 - - Van xi lanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng:
3 84818021 - - - Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát không quá 2,5 cm
3 84818022 - - - Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát trên 2,5 cm
- - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ, dùng cho các bếp nấu
2 84818030
hoặc bếp có lò nướng bằng ga
2 - - Van cho chai chất lỏng có ga; van cho bộ phận rót bia hoạt động bằng ga:
- - - Van ngắt nhiên liệu bằng plastic dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03
3 84818084
hoặc 87.04, với đường kính trong cửa nạp từ 1cm đến 2,5 cm
- - - Van ngắt nhiên liệu bằng vật liệu khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.02,
3 84818093
87.03 hoặc 87.04
3 - - - Van plastic khác:
4 84818094 - - - - Có đường kính trong cửa nạp dưới 1 cm
- - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm và lốp không săm) và
2
các thiết bị tương tự có đường kính trong từ 25 mm trở xuống:
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và
gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít
0 8483 đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men
xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể
cả khớp nối vạn năng)
1 848310 - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:
1 848330 - Thân ổ, không lắp ổ bi hoặc ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt:
- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và
1 848340 các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp
số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
3 84839011 - - - Dùng cho xe kéo thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.91 đến 8701.95
Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các
vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số
0 8484
chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng
trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ làm kín kiểu cơ khí
- Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật
1 84841000
liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại
1 84842000 - Bộ làm kín kiểu cơ khí
1 84849000 - Loại khác
0 8485 Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp
1 84851000 - Bằng lắng đọng kim loại
1 84852000 - Bằng lắng đọng plastic hoặc cao su
1 848530 - Bằng lắng đọng thạch cao, xi măng, gốm hoặc thủy tinh:
2 84853010 - - Bằng lắng đọng thủy tinh
2 84853090 - - Loại khác
1 84858000 - Loại khác
1 848590 - Bộ phận:
2 84859010 - - Của phân nhóm 8485.20.00
2 84859090 - - Loại khác
Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối
bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích
0 8486
hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 11 (C) của
Chương này; bộ phận và phụ kiện
1 848610 - Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:
2 84861010 - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng
- - Máy làm khô bằng phương pháp quay ly tâm để chế tạo tấm bán dẫn
2 84861020
mỏng
- - Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng
2 84861030 quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản
xuất tấm bán dẫn mỏng
- - Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa
2 84861040
miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip
2 84861050 - - Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng
2 84861060 - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể
2 84861090 - - Loại khác
1 848620 - Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
- - - Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp
3 84862012
phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay
- - - Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán
3 84862013
dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn
3 84862019 - - - Loại khác
2 - - Thiết bị tạo hợp kim hóa:
3 84862021 - - - Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn
3 84862029 - - - Loại khác
2 - - Thiết bị tẩy rửa và khắc axit:
- - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu
chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành
3 84862031
điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm
bán dẫn mỏng
3 84862032 - - - Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn
- - - Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán
3 84862033
dẫn mỏng
3 84862039 - - - Loại khác
2 - - Thiết bị in ly tô:
3 84862041 - - - Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng
3 84862042 - - - Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại
3 84862049 - - - Loại khác
2 - - Thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh:
3 84862051 - - - Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng
- - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi
3 84862094
dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng
- - - Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc
3 84862095
trên các nguyên liệu bán dẫn
3 84862099 - - - Loại khác
1 848630 - Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt:
2 84863010 - - Thiết bị khắc axit bằng phương pháp khô lên tấm nền của màn hình dẹt
- - Thiết bị khắc axit bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm
2 84863020
sạch màn hình dẹt
- - Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo
2 84863030 phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các nền của màn hình dẹt bằng phương
pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp nền của màn hình dẹt
- - Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các
chất bán dẫn; máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán
2 84864020
dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết
bị bán dẫn
- - Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp
2 84864040
giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
- - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và
2 84864050
dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
- - Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch
2 84864060
chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
- - Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang
2 84864070
trên các tấm nền phủ lớp cản quang trong quá trình khắc
2 84864090 - - Loại khác
1 848690 - Bộ phận và phụ kiện:
2 - - Của máy móc và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:
3 84869011 - - - Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng
- - - Của thiết bị làm khô bằng phương pháp quay dùng cho quá trình gia
3 84869012
công tấm bản mỏng
- - - Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu,
3 84869013 bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông
trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng
- - - Của máy dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa
3
miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip:
- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm;
4 84869014
đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
- - - Của máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để
3 84869022 tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng
phương pháp quay
- - - Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị
tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn mỏng; của
3 84869023 thiết bị để lắng đọng vật lý cho sản xuất bán dẫn; của thiết bị ghi trực tiếp lên
tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết
bị in ly tô khác
- - - Của dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm
3 bán dẫn mỏng; của thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch
các tấm bán dẫn mỏng; của các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn:
- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm;
4 84869024
đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm;
4 84869026
đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm;
4 84869032
đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
3 84869034 - - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt
- - - Của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang lên tấm nền của màn
3 84869035
hình dẹt
3 84869036 - - - Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt
3 84869039 - - - Loại khác
2 - - Của máy hoặc thiết bị nêu tại Chú giải 11 (C) của Chương này:
- - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn
3 84869041
và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn
- - - Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp
3 84869042
ráp các chất bán dẫn
- - - Của máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn
3 84869043 mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị
bán dẫn
- - - Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với
3 84869044 thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc
tấm lưới bán dẫn
- - - Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và
3 84869045
dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
- - - Của thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới
3 84869046 quang trên các đế phủ lớp cản quang trong quá trình khắc, kể cả mạch in đã
lắp ráp
3 84869049 - - - Loại khác
Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn,
0 8487 công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi
tiết ở nơi khác trong Chương này
1 84871000 - Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt
1 84879000 - Loại khác
(1): Tham khảo TCVN5699-2-21, TCVN 2144:2008, TCVN 7828:2016
và TCVN 11917-1:2017;
(1): Theo Nghị định số 86/2012/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số
13/2022/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT của
Bộ Thông tin và truyền thông.
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
(*) Máy in ống đồng được hiểu là máy in lõm (in chìm).
Chương 85
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng;
máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh
và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các
loại máy trên
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm
bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác
sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;
(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha
khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94.
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã
mô tả trong nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp
vào nhóm 85.04.
3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm "ắc quy điện" bao gồm cả các
loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp
điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát
nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có
thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng.
4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng
cho mục đích gia dụng sau đây:
(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau
hoặc quả, với khối lượng bất kỳ;
(b) Các loại máy khác có khối lượng không quá 20 kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút tuần hoàn gió
hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc (nhóm
84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa
(nhóm 84.22), máy giặt gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hoặc máy là
khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm
84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).
5. Theo mục đích của nhóm 85.17, thuật ngữ "điện thoại thông minh" có
nghĩa là điện thoại dùng cho mạng di động tế bào, được trang bị hệ điều
hành di động được thiết kế để thực hiện các chức năng của máy xử lý dữ
liệu tự động như tải xuống và chạy nhiều ứng dụng đồng thời, kể cả ứng
dụng của bên thứ ba, và có hoặc không tích hợp các tính năng khác như
camera kỹ thuật số và hệ thống hỗ trợ điều hướng.
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc
nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
(RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể
bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng
không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.
7. Theo mục đích của nhóm 85.24, “mô-đun màn hình dẹt” dùng để chỉ các
thiết bị hoặc dụng cụ để hiển thị thông tin, được trang bị tối thiểu một màn
hiển thị, được thiết kế để lắp vào các sản phẩm thuộc các nhóm khác trước
khi sử dụng. Màn hình hiển thị cho các mô-đun màn hình dẹt bao gồm,
nhưng không giới hạn ở dạng dẹt, cong, linh hoạt, ở dạng có thể gập lại
hoặc co giãn. Mô-đun màn hình dẹt có thể kết hợp thêm các chi tiết, bao
gồm cả những chi tiết cần thiết để nhận tín hiệu video và phân bổ các tín
hiệu đó đến các điểm ảnh trên màn hiển thị. Tuy nhiên, nhóm 85.24 không
bao gồm các mô-đun hiển thị được trang bị các thành phần để chuyển đổi tín
hiệu video (ví dụ, IC điều chỉnh tỷ lệ, IC giải mã hoặc bộ xử lý ứng dụng)
hoặc mang đặc tính của hàng hóa thuộc các nhóm khác.
Để phân loại mô-đun màn hình dẹt được định nghĩa trong Chú giải này,
nhóm 85.24 sẽ được ưu tiên hơn bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục.
8. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một
tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc
axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các
tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm,
điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước,
trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín
hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các
phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao
gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối riêng biệt.
Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá
trình in mạch.
Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động
hợp thành trong cùng một quy trình công nghệ được phân loại trong nhóm
85.42.
9. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi
quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một
cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng
không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.
10. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều
khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm
85.43).
11. Theo mục đích của nhóm 85.39, khái niệm “nguồn sáng đi-ốt phát quang
(LED)” bao gồm:
(a) “Mô-đun đi-ốt phát quang (LED)” là nguồn sáng điện dựa trên các đi-
ốt phát quang (LED) được bố trí trong các mạch điện và chứa thêm các
phần tử như phần tử điện, cơ, nhiệt hoặc quang học. Chúng cũng chứa
các phần tử chủ động riêng biệt, phần tử thụ động riêng biệt, hoặc các
sản phẩm thuộc nhóm 85.36 hoặc 85.42 nhằm mục đích cung cấp nguồn
điện hoặc điều khiển nguồn điện. Mô-đun đi-ốt phát quang (LED) không
có đầu đèn được thiết kế để cho phép dễ dàng lắp đặt hoặc thay thế
trong đèn điện và đảm bảo tiếp xúc cơ và điện.
(b) “Đèn đi-ốt phát quang (LED)” là nguồn sáng điện gồm một hoặc nhiều
mô-đun LED có chứa thêm các phần tử như phần tử điện, cơ, nhiệt hoặc
quang học. Sự khác biệt giữa mô-đun đi-ốt phát quang (LED) và bóng
đèn đi-ốt phát quang (LED) là đèn (lamp) có đầu đèn được thiết kế để
cho phép dễ dàng lắp đặt hoặc thay thế trong đèn (luminaire) và đảm bảo
tiếp xúc cơ và điện.
(a) (i) “Thiết bị bán dẫn” là các thiết bị bán dẫn mà hoạt động
của nó phụ thuộc vào sự thay đổi của điện trở suất khi áp dụng
điện trường hoặc các bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn.
Các thiết bị bán dẫn cũng có thể bao gồm nhiều phần tử được lắp ráp, có
hoặc không được trang bị các chức năng phụ trợ của thiết bị chủ động và
thụ động.
Theo mục đích của định nghĩa này, “Bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn” là
cảm biến dựa trên chất bán dẫn, bộ truyền động dựa trên chất bán dẫn, bộ
cộng hưởng dựa trên chất bán dẫn và bộ tạo dao động dựa trên chất bán
dẫn, là các loại thiết bị dựa trên chất bán dẫn riêng biệt, thực hiện một chức
năng theo bản chất của nó, có thể chuyển đổi bất kỳ loại hiện tượng vật lý
hoặc hóa học hoặc hoạt động nào thành tín hiệu điện hoặc tín hiệu điện
thành bất kỳ loại hiện tượng vật lý hoặc hoạt động nào.
Tất cả các phần tử trong bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn được kết hợp
một cách không thể tách rời và cũng có thể bao gồm các vật liệu cần thiết
được gắn một cách không thể tách rời, nó đảm bảo cho cấu trúc hoặc chức
năng của chúng.
Các thuật ngữ sau đây có nghĩa là:
(1) “Dựa trên chất bán dẫn” có nghĩa là được chế tạo hoặc sản xuất
trên nền bán dẫn hoặc làm bằng vật liệu bán dẫn, được sản xuất
bằng công nghệ bán dẫn, trong đó chất nền hoặc vật liệu bán dẫn
đóng vai trò quan trọng và không thể thay thế đối với chức năng và
hiệu suất của bộ chuyển đổi và hoạt động của nó dựa trên các đặc
tính bán dẫn bao gồm các đặc tính vật lý, điện, hóa học và quang học.
(2) “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” liên quan đến các đại
lượng như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động,
phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện
trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất…
(3) “Cảm biến dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao
gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong
khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và có chức năng dò tìm đại lượng
vật lý hoặc hóa học và chuyển đổi thành các tín hiệu điện nhờ vào kết
quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một
cấu trúc cơ khí.
(4) “Cơ cấu chấp hành dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán
dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế
tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và có chức năng chuyển
đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(5) “Thiết bị cộng hưởng dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị
bán dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được
chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức
năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định
trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng
với một đầu vào bên ngoài.
(6) “Thiết bị dao động dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán
dẫn, bao gồm bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí
được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có
chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác
định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
(ii) “Đi-ốt phát quang (LED)” là thiết bị bán dẫn dựa trên vật liệu
bán dẫn chuyển đổi năng lượng điện thành các tia có thể nhìn
thấy, tia hồng ngoại hoặc tia cực tím, có hoặc không kết nối
điện với nhau và có hoặc không kết hợp với đi-ốt bảo vệ. Đi-ốt
phát quang (LED) thuộc nhóm 85.41 không kết hợp các phần
tử với mục đích cung cấp nguồn hoặc điều khiển nguồn;
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ
điện, cuộn cảm...), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng
hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch
tích hợp đơn khối ...), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn,
các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết
với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn
(thủy tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể kể cả các
linh kiện bố trí riêng biệt;
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích
hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn
một hoặc nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây,
nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác.
(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một
hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất
một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành,
bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa
chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng
hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc
nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối
duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp,
như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên
vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn
(leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps),
hoặc đế/đệm nối (pads).
3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc
cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt bán dẫn và chúng có chức
năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành
những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện
hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng
hóa học” liên quan đến các đại lượng như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc,
rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường
độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất...
(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và
cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và
chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi
điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt
chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao
động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý
của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu
trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề
mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc
dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật
lý của các cấu trúc đó.
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm
85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác
trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.
Chú giải phân nhóm
1. Phân nhóm 8525.81 chỉ bao gồm camera truyền hình, camera kỹ thuật số
và camera ghi hình ảnh tốc độ cao có một hoặc nhiều đặc điểm sau:
2. Đối với phân nhóm 8525.82, camera truyền hình, camera kỹ thuật số và
camera ghi hình ảnh được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ được thiết kế
hoặc được che chắn để có thể hoạt động trong môi trường bức xạ cao. Các
camera này được thiết kế để chịu được tổng lượng bức xạ ít nhất là 50 ×
103Gy (silic) (5 × 106 RAD (silic)) mà không bị suy giảm hoạt động.
3. Phân nhóm 8525.83 bao gồm camera truyền hình, camera kỹ thuật số và
camera ghi hình ảnh nhìn ban đêm sử dụng một ca-tốt quang điện
(photocathode) để chuyển đổi ánh sáng có sẵn thành các điện tử (electrons),
có thể được khuếch đại và chuyển đổi để mang lại hình ảnh nhìn thấy được.
Phân nhóm này loại trừ camera ảnh nhiệt (thường thuộc phân nhóm
8525.89).
4. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp
sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện
ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
5. Theo mục đích của phân nhóm 8549.11 đến 8549.19, “các loại pin, bộ pin
và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được
nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng
không có khả năng nạp lại.
0 8501 Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)
1 850110 - Động cơ có công suất không quá 37,5 W:
2 - - Động cơ một chiều:
3 - - - Động cơ bước:
- - - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc
4 85011021
85.16
4 85011022 - - - - Loại khác, công suất không quá 5 W
4 85011029 - - - - Loại khác
3 85011030 - - - Động cơ hướng trục (SEN)
3 - - - Loại khác:
- - - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc
4 85011041
85.16
4 85011049 - - - - Loại khác
2 - - Động cơ khác, kể cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều):
3 - - - Động cơ bước:
- - - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc
4 85011051
85.16
4 85011059 - - - - Loại khác
3 85011060 - - - Động cơ hướng trục (SEN)
3 - - - Loại khác:
- - - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc
4 85011091
85.16
4 85011099 - - - - Loại khác
1 850120 - Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W:
2 - - Công suất không quá 1 kW:
- - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc
3 85012012
85.16
3 85012019 - - - Loại khác
2 - - Công suất trên 1 kW:
- - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc
3 85012021
85.16
3 85012029 - - - Loại khác
- Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều, trừ máy phát quang
1
điện:
2 850131 - - Công suất không quá 750 W:
- - - Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09
3 85013130
hoặc 85.16
3 85013160 - - - Động cơ dùng cho xe của Chương 87
3 85013170 - - - Động cơ khác
3 85013180 - - - Máy phát điện
2 850132 - - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
3 - - - Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW:
- - - - Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50,
4 85013221
85.09 hoặc 85.16
4 85013224 - - - - Động cơ dùng cho xe của Chương 87
4 85013225 - - - - Động cơ khác
4 85013226 - - - - Máy phát điện
3 - - - Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:
4 85013231 - - - - Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18 hoặc 84.50
2 850422 - - Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:
2 850432 - - Công suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA:
- - - Máy biến đổi đo lường(1) (biến áp và biến dòng) loại công suất danh định
3
không quá 5 kVA:
4 85043211 - - - - Biến áp thích ứng (SEN)
4 85043219 - - - - Loại khác
- - - Loại khác, sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải
3 85043220
trí tương tự
3 85043230 - - - Loại khác, tần số tối thiểu 3 MHz
3 - - - Loại khác, có công suất danh định không quá 10 kVA:
4 85043241 - - - - Biến áp thích ứng (SEN)
4 85043249 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác, có công suất danh định trên 10 kVA:
4 85043251 - - - - Biến áp thích ứng (SEN)
4 85043259 - - - - Loại khác
2 850433 - - Có công suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:
3 85045094 - - - Có công suất danh định trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
3 85045095 - - - Có công suất danh định trên 10.000 kVA
1 850490 - Bộ phận:
2 85049010 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10
- - Mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11,
2 85049020
8504.40.19 hoặc 8504.50.10
2 - - Dùng cho máy biến điện có công suất không quá 10.000 kVA:
- - - Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng,
3 85049031
cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn
3 85049039 - - - Loại khác
2 - - Dùng cho máy biến điện có công suất trên 10.000 kVA:
- - - Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng,
3 85049041
cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn
3 85049049 - - - Loại khác
2 85049090 - - Loại khác
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm
nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để
0 8505 giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh
cửu; các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng
hoạt động bằng điện từ
- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu
1
sau khi từ hóa:
2 85051100 - - Bằng kim loại
2 85051900 - - Loại khác
1 85052000 - Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ
1 850590 - Loại khác, kể cả các bộ phận:
- - Nam châm điện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho thiết bị chụp cộng
2 85059010
hưởng từ, trừ nam châm điện thuộc nhóm 90.18
3 85076031 - - - Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook
1 851140 - Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:
3 85143110 - - - Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
3 85143210 - - - Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
3 85143910 - - - Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
- Máy và thiết bị để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu
1
hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy):
3 - - - Máy và thiết bị hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm dây in:
2 85158010 - - Máy và thiết bị điện để xì nóng kim loại hoặc carbua kim loại đã thiêu kết
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ
và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và
làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn
0 8516
tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ
nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại
thuộc nhóm 85.45
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và
1 851610
đun nước nóng kiểu nhúng:
2 - - Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ:
3 85161011 - - - Bình thủy điện (water dispenser) đun nước nóng, loại gia dụng (SEN)
3 85161019 - - - Loại khác
2 85161030 - - Loại đun nước nóng kiểu nhúng
1 - Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:
2 85162100 - - Loại bức xạ giữ nhiệt
2 85162900 - - Loại khác
1 - Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện:
2 85163100 - - Máy sấy khô tóc
2 85163200 - - Dụng cụ làm tóc khác
2 85163300 - - Máy sấy làm khô tay
1 851640 - Bàn là điện:
2 85164010 - - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng
di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc
nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối
0 8517
mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ
hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43,
85.25, 85.27 hoặc 85.28
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di
1
động tế bào hoặc mạng không dây khác:
2 85171100 - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
2 85171300 - - Điện thoại thông minh
2 85171400 - - Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác
2 85171800 - - Loại khác
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả
1 thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng
nội bộ hoặc mạng diện rộng):
2 85176100 - - Thiết bị trạm gốc
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu
2 851762
khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:
- - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại
3 85176210
các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng
3 85176230 - - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hoặc điện thoại
- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu
3
tuyến kỹ thuật số:
- - - - Bộ điều chế/giải điều chế (modems) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng
4 85176241
thẻ cắm
4 85176242 - - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh
- - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối, bộ
4 85176243 định tuyến và các thiết bị tương tự khác được thiết kế chỉ để kết nối với máy
xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71
4 85176249 - - - - Loại khác
3 - - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu:
4 85176251 - - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây
- - - - Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử
4 85176252
dụng nhiều thứ tiếng
- - - - Thiết bị phát khác dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới
4 85176253
dạng sóng vô tuyến
4 85176259 - - - - Loại khác
3 - - - Thiết bị truyền dẫn khác:
- - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô
4 85176261
tuyến
4 85176269 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
- - - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo
4 85176291
bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin
- - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô
4 85176292
tuyến
4 85176299 - - - - Loại khác
2 85176900 - - Loại khác
1 - Bộ phận:
2 85177100 - - Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm
2 851779 - - Loại khác:
- - - Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và
3 85177910
bộ định tuyến
- - - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc
3 thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu
hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:
3 85181019 - - - Micro khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá đỡ micro
2 85181090 - - Loại khác
1 - Loa, đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa:
2 851821 - - Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa:
3 85182110 - - - Loa thùng
3 85182190 - - - Loại khác
2 851822 - - Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa:
3 85182210 - - - Loa thùng
3 85182290 - - - Loại khác
2 851829 - - Loại khác:
- - - Loa, không có vỏ, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính
3 85182920
không quá 50 mm, dùng trong viễn thông
2 85184030 - - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến
- - Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu đầu vào trở lên, có hoặc không kết hợp
2 85184040
với phần tử dùng cho khuếch đại công suất
2 85184090 - - Loại khác
1 851850 - Bộ tăng âm điện:
2 85185010 - - Có dải công suất từ 240 W trở lên
- - Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp từ 50 V trở
2 85185020
lên nhưng không quá 100 V
2 85185090 - - Loại khác
1 851890 - Bộ phận:
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40
2 85189010
hoặc 8518.40.20, kể cả mạch in đã lắp ráp
2 85189020 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40
2 85189030 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.21 hoặc 8518.22
2 85189040 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.29.90
2 85189090 - - Loại khác
0 8519 Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh
- Thiết bị hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bằng
1 851920
phương tiện thanh toán khác:
2 85192010 - - Máy ghi hoạt động bằng đồng xu, token hoặc đĩa
2 85192090 - - Loại khác
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch
1 85193000
đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)
1 - Thiết bị khác:
- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán
2 851981
dẫn:
- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x
3 85198110
45 mm
- - - Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt
3 85198120
động chỉ bằng nguồn điện ngoài
3 85198130 - - - Đầu đĩa compact
3 - - - Máy sao âm:
4 85198141 - - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh
4 85198149 - - - - Loại khác
- - - Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn
3 85198150
điện ngoài
3 - - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số:
2 85229050 - - Đầu đọc hình hoặc âm thanh, kiểu từ tính; đầu và thanh xoá từ
2 - - Loại khác:
- - - Bộ phận và phụ kiện khác của thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng
3 85229091
trong điện ảnh
3 85229092 - - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại
- - - Bộ phận và phụ kiện khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.81 hoặc
3 85229093
nhóm 85.21
3 85229099 - - - Loại khác
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và
các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội
0 8523 dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu
và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm
của Chương 37
1 - Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính:
2 852321 - - Thẻ có dải từ:
3 85232110 - - - Chưa ghi
3 85232190 - - - Loại khác
2 852329 - - Loại khác:
3 - - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm:
4 - - - - Loại chưa ghi:
5 85232911 - - - - - Băng máy tính
5 85232919 - - - - - Loại khác
4 - - - - Loại khác:
5 85232921 - - - - - Băng video
5 85232929 - - - - - Loại khác
3 - - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm:
- - - - - Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,
được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác
5 85232961
hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu
tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
5 - - - - - Loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
- - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và
hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể
5 85232983
thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý
dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
- - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ
5 85232985
thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác
5 85232986 - - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh
5 85232989 - - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 - - - - Loại chưa ghi:
5 85232991 - - - - - Loại dùng cho máy vi tính
5 85232992 - - - - - Loại khác
4 - - - - Loại khác:
5 - - - - - Loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
- - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và
hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể
5 85232995
thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý
dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
4 85234911 - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
5 85234912 - - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và
hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể
4 85234914
thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý
dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
- - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ
4 85234915
thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác
4 85234916 - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh
4 85234919 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 85234991 - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và
hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể
4 85234993
thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý
dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
4 - - - - Loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và
hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể
4 85235130
thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý
dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
4 - - - - Loại khác:
- - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ
5 85235191
thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác
5 85235192 - - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh
5 85235199 - - - - - Loại khác
2 85235200 - - "Thẻ thông minh"
2 852359 - - Loại khác:
3 85235910 - - - Thẻ không tiếp xúc (dạng "card" và dạng "tag")(*)
3 - - - Loại khác, chưa ghi:
4 85235921 - - - - Loại dùng cho máy vi tính
4 85235929 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 85235930 - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và
hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể
4 85235940
thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý
dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
- - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình
ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao
3 85238092
tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ
liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
0 8524 Mô-đun màn hình dẹt, có hoặc không tích hợp màn hình cảm ứng
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có
0 8525 hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera
truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh
2 852713 - - Thiết bị khác kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
3 85286910 - - - Công suất chiếu lên màn ảnh có đường chéo từ 300 inch trở lên
- Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu
1
thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
2 852871 - - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:
3 - - - Set top boxes có chức năng tương tác thông tin:
4 85287111 - - - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới
4 85287119 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 85287191 - - - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới
4 85287199 - - - - Loại khác
2 852872 - - Loại khác, màu:
3 85287210 - - - Hoạt động bằng pin
3 - - - Loại khác:
4 85287291 - - - - Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt
- - - - Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình
4 85287292
dẹt khác
4 85287299 - - - - Loại khác
2 85287300 - - Loại khác, đơn sắc
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm
0 8529
từ 85.24 đến 85.28
1 852910 - Ăng-ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm:
- - Chảo phản xạ của ăng ten parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa
2
phương tiện và các bộ phận của chúng:
3 85291021 - - - Dùng cho máy thu truyền hình
3 85291029 - - - Loại khác
- - Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit
2 85291030
antennae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh
2 85291040 - - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten
2 85291060 - - Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng)
2 - - Loại khác:
3 85291093 - - - Loại dùng với thiết bị truyền dẫn để phát sóng vô tuyến
3 85291094 - - - Loại dùng với thiết bị truyền dẫn truyền hình
3 85291099 - - - Loại khác
1 852990 - Loại khác:
2 85299020 - - Dùng cho bộ giải mã
2 85299040 - - Dùng cho máy camera số hoặc camera ghi hình ảnh
2 - - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:
3 85299051 - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21,
3 85299052
8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99
3 - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.28:
4 85299053 - - - - Dùng cho màn hình dẹt
4 85299054 - - - - Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình
4 85299055 - - - - Loại khác
3 85299059 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
3 85299091 - - - Dùng cho máy thu truyền hình
3 85299094 - - - Loại khác, dùng cho màn hình dẹt
3 85299099 - - - Loại khác
Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển
giao thông, dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường
0 8530
thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm
86.08)
1 85301000 - Thiết bị dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện
1 85308000 - Thiết bị khác
1 85309000 - Bộ phận
Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo,
0 8531 bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị
thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30
1 853110 - Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:
2 85311010 - - Báo trộm
2 85311020 - - Báo cháy
2 85311030 - - Báo khói; chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú)
2 85311090 - - Loại khác
- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang
1 85312000
(LED)
1 853180 - Thiết bị khác:
2 - - Chuông điện tử và các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác:
3 85318011 - - - Chuông cửa và các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho cửa
0 8533 Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng
1 853310 - Điện trở than cố định, dạng kết hợp hoặc dạng màng:
2 85331010 - - Điện trở dán
2 85331090 - - Loại khác
1 - Điện trở cố định khác:
2 85332100 - - Có công suất danh định không quá 20 W
2 85332900 - - Loại khác
1 - Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp:
2 85333100 - - Có công suất danh định không quá 20 W
2 85333900 - - Loại khác
1 85334000 - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp
1 85339000 - Bộ phận
0 8534 Mạch in
1 85340010 - Một mặt
1 85340020 - Hai mặt
1 85340030 - Nhiều lớp
1 85340090 - Loại khác
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để
đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ
0 8535
chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu
nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp trên 1.000 V
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để
đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi
0 8536 tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui
đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá
1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang
2 85362020 - - Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16
2 - - Loại khác:
3 85362091 - - - Dòng điện dưới 16 A
3 85362099 - - - Loại khác
1 853630 - Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:
2 85363010 - - Bộ chống sét
2 85363020 - - Loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến hoặc quạt điện
2 85363090 - - Loại khác
1 - Rơ le:
2 853641 - - Dùng cho điện áp không quá 60 V:
3 85364110 - - - Rơ le kỹ thuật số
3 85364120 - - - Của loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến
3 85364130 - - - Của loại sử dụng cho quạt điện
3 85364140 - - - Loại khác, dòng điện dưới 16 A
3 - - - Loại khác:
- - Loại khác, loại đóng ngắt mạch dùng trong mạng điện gia dụng điện áp
2
không quá 500 V và giới hạn dòng danh định không quá 20 A:
- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có
2
chân cắm, đầu nối, hoặc bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục:
Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với
hai hoặc nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều
0 8537 khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hoặc
thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị
chuyển mạch thuộc nhóm 85.17
2 853922 - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:
4 85392231 - - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60 W
4 85392232 - - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất trên 60 W
1 - Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang:
- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia ca-tốt, kể cả ống đèn hình của màn hình
1
video dùng tia ca-tốt:
2 85401100 - - Loại màu
2 85401200 - - Loại đơn sắc
- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình
1 85402000
ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với
1 854040
điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:
- - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc
2 85404010
nhóm 85.25
2 85404090 - - Loại khác
1 85406000 - Ống tia ca-tốt khác
- Ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền,
1
carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới:
2 85407100 - - Magnetrons
2 85407900 - - Loại khác
1 - Đèn điện tử và ống điện tử khác:
2 85408100 - - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hoặc máy khuếch đại
2 85408900 - - Loại khác
1 - Bộ phận:
2 85409100 - - Của ống đèn tia ca-tốt
2 85409900 - - Loại khác
Thiết bị bán dẫn (ví dụ, đi-ốt, bóng bán dẫn (tranzito), bộ chuyển đổi
dựa trên chất bán dẫn); thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang
0 8541 điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng;
đi-ốt phát quang (LED), đã hoặc chưa lắp ráp với đi-ốt phát quang (LED)
khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp
1 85411000 - Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hoặc đi-ốt phát quang (LED)
1 - Tranzito, trừ tranzito cảm quang:
2 85412100 - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W
2 85412900 - - Loại khác
1 85413000 - Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang
- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp
1
thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED):
1 854330 - Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hoặc điện di:
- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hóa chất
2 85433020 hoặc điện hóa, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế)
của bản mạch PCB/PWBs(1)
2 - - Loại khác:
- - - Máy mạ điện và điện phân chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng để sản xuất
3 85433091
mạch in
3 85433099 - - - Loại khác
- Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá
1 85434000
nhân tương tự
1 854370 - Máy và thiết bị khác:
2 85437010 - - Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện
2 - - Thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio:
- - - Thiết bị điều khiển từ xa hồng ngoại không dây dùng cho máy chơi trò
3 85437021
chơi điện tử video, trừ bộ điều khiển trò chơi thuộc nhóm 95.04
3 85437029 - - - Loại khác
2 85437030 - - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hoặc từ điển
- - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch
2 85437040 PCB/PWBs(1) hoặc PCAs(1); máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng
trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs(1) hoặc PCAs(1)
- - Bộ khuếch đại vi sóng; máy ghi dữ liệu chuyến bay kỹ thuật số; đầu đọc
2 85437050 điện tử di động hoạt động bằng pin để ghi và tái tạo văn bản, hình ảnh tĩnh
hoặc tệp âm thanh (SEN)
- - Thiết bị xử lý tín hiệu kỹ thuật số có khả năng kết nối với mạng có dây
hoặc không dây để trộn âm thanh; các sản phẩm được thiết kế đặc biệt để
2 85437060
kết nối với thiết bị hoặc dụng cụ điện tín hoặc điện thoại hoặc với mạng điện
tín hoặc điện thoại
2 85437090 - - Loại khác
1 854390 - Bộ phận:
2 85439010 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20
2 85439020 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.30.20
2 85439030 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.30
2 85439040 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.40
2 85439090 - - Loại khác
Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã
tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và các vật dẫn (*) có cách
0 8544 điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các
bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây
dẫn điện hoặc gắn với đầu nối
1 - Dây đơn dạng cuộn:
2 854411 - - Bằng đồng:
- - - Có một lớp phủ ngoài hoặc bọc bằng giấy, vật liệu dệt hoặc poly(vinyl
3 85441120
clorua)
3 85441130 - - - Có lớp phủ ngoài bằng dầu bóng (lacquer)
3 85441140 - - - Có lớp phủ ngoài bằng men tráng (enamel)
3 85441190 - - - Loại khác
2 85441900 - - Loại khác
1 854420 - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:
2 - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV:
2 - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV:
2 - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV:
3 - - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp
4 85444221
chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển
4 85444223 - - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy
4 85444229 - - - - Loại khác
3 - - - Cáp ắc qui:
4 - - - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic:
5 85444232 - - - - - Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
5 85444233 - - - - - Loại khác
4 - - - - Loại khác:
5 85444234 - - - - - Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
5 85444239 - - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
- - - - Cáp dữ liệu dẹt có hai sợi hoặc hơn, cách điện bằng cao su, plastic
4 85444291
hoặc giấy
4 85444292 - - - - Cáp dữ liệu dẹt có hai sợi hoặc hơn, loại khác
- - - - Cáp điện cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính không
4 85444294
quá 5 mm
- - - - Cáp điện cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính trên 5
4 85444295
mm nhưng không quá 19,5 mm
4 85444296 - - - - Cáp điện cách điện bằng plastic khác
4 85444297 - - - - Cáp điện cách điện bằng cao su hoặc giấy
4 85444299 - - - - Loại khác
2 854449 - - Loại khác:
Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế
0 8545 tạo pin, ắc qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon
khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện
1 - Điện cực:
2 85451100 - - Dùng cho lò nung, luyện
2 85451900 - - Loại khác
1 85452000 - Chổi than
1 85459000 - Loại khác
0 8546 Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ
1 85461000 - Bằng thuỷ tinh
1 854620 - Bằng gốm, sứ:
- - Cách điện xuyên của máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và
2 85462010
cách điện của thiết bị ngắt mạch
2 85462090 - - Loại khác
1 85469000 - Loại khác
Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hoặc thiết bị điện,
được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ
0 8547 yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu
để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp
nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liệu cách điện
- Phế liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ
1
pin và ắc qui điện đã sử dụng hết:
2 854911 - - Phế liệu và phế thải của ắc qui axit chì; ắc qui axit chì đã sử dụng hết:
3 - - - Phế thải pin, ắc qui axit chì, đã hoặc chưa tháo dung dịch axit:
4 85491111 - - - - Của loại dùng cho máy bay
- - - - Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.20.94 hoặc
4 85491112
8507.20.95
4 85491119 - - - - Loại khác
3 85491120 - - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt
3 85491130 - - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng
3 - - - Loại khác:
4 85491191 - - - - Của loại dùng cho máy bay
- - - - Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.20.94 hoặc
4 85491192
8507.20.95
4 85491199 - - - - Loại khác
2 854912 - - Loại khác, có chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:
3 85491210 - - - Của pin và bộ pin
3 85491220 - - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay
3 85491290 - - - Loại khác
- - Được phân loại theo loại hóa chất và không chứa chì, cađimi hoặc thủy
2 854913
ngân:
3 85491310 - - - Của pin và bộ pin
3 85491320 - - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay
3 85491390 - - - Loại khác
2 854914 - - Chưa được phân loại và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:
3 85491410 - - - Của pin và bộ pin
3 85491420 - - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay
3 85491490 - - - Loại khác
2 854919 - - Loại khác:
3 85491910 - - - Của pin và bộ pin
3 85491920 - - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay
3 85491990 - - - Loại khác
1 - Loại được sử dụng chủ yếu để thu hồi kim loại quý:
- - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-
2 85492100 tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có
chứa cađimi, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB)
- - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-
2 85493100 tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có
chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB)
- - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-
2 854991 tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có
chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB):
3 85499110 - - - Thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác
3 85499190 - - - Loại khác
2 85499900 - - Loại khác
(1): Tham khảo TCVN 7697-2:2007
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
(*): Thẻ không tiếp xúc (proximity card) và thẻ HMTL (Tag) thuộc mã này khi
không đáp ứng điều kiện chú giải 6(b) chương này.
(*): Các vật dẫn điện khác (ví dụ, dây bện, dải, thanh) được sử dụng như dây
dẫn trong máy móc, thiết bị hoặc hệ thống lắp đặt điện
PHẦN XVII
XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC
THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
Chú giải.
1. Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.03 hoặc
95.08, hoặc xe trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm
95.06.
2. Khái niệm "bộ phận" và "bộ phận và phụ kiện" không áp dụng cho các sản
phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận
dùng cho hàng hóa thuộc Phần này:
(a) Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được
phân loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc
các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2
Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự
bằng plastic (Chương 39);
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 82 (dụng cụ các loại);
(d) Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;
(e) Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79, hoặc các bộ phận
của chúng, trừ các bộ tản nhiệt dùng cho các mặt hàng thuộc Phần này;
các mặt hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc, các mặt hàng thuộc
nhóm 84.83 với điều kiện là chúng cấu thành các bộ phận bên trong của
động cơ hoặc mô tơ;
(f) Máy điện hoặc thiết bị điện (Chương 85);
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 90;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 91;
(ij) Vũ khí (Chương 93);
(k) Đèn (luminaires) và bộ đèn và các bộ phận của chúng thuộc nhóm
94.05; hoặc
(l) Bàn chải loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện
(nhóm 96.03).
3. Khi đề cập đến các Chương từ Chương 86 đến Chương 88 khái niệm “bộ
phận” hoặc "phụ kiện" không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ kiện không
phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các
Chương này. Một loại bộ phận hoặc phụ kiện đáp ứng mô tả trong hai hoặc
nhiều nhóm thuộc các Chương này phải phân loại vào nhóm tương ứng với
công dụng chủ yếu của loại bộ phận hoặc phụ kiện ấy.
(a) Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và
đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87;
(b) Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của
Chương 87;
(c) Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như
loại phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của
Chương 88.
5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong Phần này
cùng với các phương tiện giống chúng nhất cụ thể như sau:
(a) Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray
dẫn (tàu hỏa chạy trên đệm không khí);
(b) Xếp vào Chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đất hoặc
trên cả đất và nước;
(c) Xếp vào Chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy trên nước, có
hoặc không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu hoặc cũng có thể
chạy trên băng.
Bộ phận và phụ kiện của các phương tiện chạy trên đệm không khí được
phân loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã
quy định trên đây.
Các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu chạy trên đệm không
khí được phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray
đường sắt, và thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho
hệ thống vận tải trên đệm không khí, được phân loại như thiết bị tín hiệu, an
toàn hoặc điều khiển giao thông của đường sắt.
Chương 86
Đầu máy, các phương tiện di chuyển trên đường sắt
hoặc đường tàu điện và các bộ phận của chúng; các bộ
phận cố định và ghép nối đường ray đường sắt hoặc
tàu điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao
thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Tà vẹt đường ray đường sắt hoặc tàu điện bằng gỗ hoặc bằng bê
tông, hoặc đường ray dẫn bằng bê tông của tàu chạy trên đệm không khí
(nhóm 44.06 hoặc 68.10);
(b) Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc tàu điện bằng sắt hoặc
thép thuộc nhóm 73.02; hoặc
(c) Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng điện thuộc
nhóm 85.30.
2. Nhóm 86.07, không kể những đề cập khác, áp dụng cho:
(a) Trục, bánh xe, bộ trục bánh xe(1) (bánh răng truyền động), đai bánh
xe(1), mâm bánh và moay ơ và các bộ phận khác của bánh xe;
(b) Khung, bệ xe(1), giá chuyển hướng và trục bitxen;
(c) Hộp trục(1); cơ cấu hãm(1);
(d) Bộ giảm chấn đầu đấm cho các phương tiện di chuyển trên đường
ray; móc và các bộ phận ghép nối khác và các phần nối ở hành lang toa
xe;
(e) Thân toa.
3. Theo các quy định của Chú giải 1 trên đây, không kể những đề cập khác,
nhóm 86.08 áp dụng cho:
(a) Đường ray đã lắp ghép, bàn quay, thanh đệm chắn va ở bậc thềm
đường sắt, khổ giới hạn vận dụng;
(b) Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn tàu, dụng cụ
chỉ đường và đánh tín hiệu, và các thiết bị điều khiển giao thông, tín hiệu
hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện) khác, đã hoặc chưa lắp đặt
cho hệ thống điện chiếu sáng, cho đường sắt, đường tàu điện, đường
bộ, đường thủy nội địa, bến đỗ, cảng hoặc sân bay.
Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng nguồn điện bên ngoài
0 8601
hoặc bằng ắc qui điện
1 86011000 - Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
1 86012000 - Loại chạy bằng ắc qui điện
0 8602 Đầu máy di chuyển trên đường ray khác; toa tiếp liệu đầu máy
1 86021000 - Đầu máy diesel truyền động điện (1)
1 86029000 - Loại khác
Toa xe khách, toa xe hàng và toa xe hành lý, loại tự hành dùng trên
0 8603
đường sắt hoặc đường tàu điện, trừ loại thuộc nhóm 86.04
1 86031000 - Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
1 86039000 - Loại khác
Xe bảo dưỡng hoặc phục vụ dùng trong đường sắt hoặc đường tàu
điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, máy
0 86040000
chèn đường, máy đặt ray, toa xe thử nghiệm(1) và xe kiểm tra đường
ray)
Toa xe chở khách(1) không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường
tàu điện; toa xe hành lý(1), toa xe bưu vụ(1) và toa xe chuyên dùng khác
0 86050000
cho đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành (trừ các loại thuộc
nhóm 86.04)
Toa xe hàng và toa goòng dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện,
0 8606
không tự hành
1 86061000 - Toa xe xi téc và các loại toa tương tự
- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ các loại thuộc phân nhóm
1 86063000
8606.10
1 - Loại khác:
2 86069100 - - Loại có nắp đậy và đóng kín
2 86069200 - - Loại mở, với các thành bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60 cm
2 - - Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt động bằng điện:
5 87032321 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87032322 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87032323 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
5 87032331 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87032332 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87032333 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
5 87032335 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87032341 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87032355 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87032356 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87032357 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
5 87032361 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87032362 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87032363 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
5 87032365 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87032366 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87032367 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
5 87032371 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87032372 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87032373 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
5 87033221 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87033222 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87033231 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87033232 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87033234 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87033235 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87033241 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87033242 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87033261 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87033262 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87033271 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87033272 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87033274 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87033275 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87033281 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
5 87033282 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
5 87033321 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
5 87033331 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
5 87033333 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
5 87033361 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
5 87033371 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87034019 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87034023 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87034035 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87034042 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87034043 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87034044 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87034045 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87034046 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87034052 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87034053 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87034054 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87034057 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87034062 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87034063 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87034064 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87034065 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87034066 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87034067 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
4 87034068 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
4 87034072 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87034073 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87034074 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87034075 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87034076 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87034082 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87034083 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87034084 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87034085 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87034086 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87034092 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87034093 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87034094 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87034095 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87034096 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87034097 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
4 87034098 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel
1 870350 hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp
điện từ nguồn điện bên ngoài:
4 87035019 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87035023 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87035035 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87035042 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87035043 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87035044 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87035045 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87035046 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87035052 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87035053 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87035054 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87035057 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87035062 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87035063 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87035064 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87035065 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87035066 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87035072 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87035073 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87035074 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87035075 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87035076 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87035082 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87035083 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87035084 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87035085 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87035086 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87035092 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87035093 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87035094 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87035095 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87035096 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87036019 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87036023 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87036034 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87036035 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87036042 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87036043 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87036044 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87036045 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87036046 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87036052 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87036053 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87036054 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87036057 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87036062 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87036063 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87036064 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87036065 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87036066 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87036067 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
4 87036068 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
4 87036072 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87036073 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87036074 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87036075 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87036076 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87036082 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87036083 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87036084 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87036085 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87036086 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87036092 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87036093 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87036094 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87036095 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87036096 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87036097 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
4 87036098 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel
1 870370 hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ
nguồn điện bên ngoài:
4 87037019 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87037023 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87037035 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87037042 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87037043 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87037044 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87037045 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87037046 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87037052 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87037053 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87037054 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87037057 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87037062 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87037063 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87037064 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87037065 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87037066 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87037072 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87037073 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87037074 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87037075 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87037076 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87037077 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station
3 wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn
bánh chủ động:
4 87037081 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
4 87037082 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87037083 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87037084 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87037085 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87037086 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 87037092 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
4 87037093 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
4 87037094 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
4 87037095 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
4 87037096 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
3 87046091 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
3 87046092 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để
chở người hoặc hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy,
0 8705
xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động,
xe chụp X-quang)
2 87060023 - - Loại khác, dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
2 87060042 - - Dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn
1 87060050 - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ
0 8707
87.01 đến 87.05
1 870710 - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
- - Dùng cho xe đua cỡ nhỏ và xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các
2 87071010
loại xe tương tự
2 87071020 - - Dùng cho ô tô cứu thương
2 87071030 - - Dùng cho xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết
2 87071090 - - Loại khác
1 870790 - Loại khác:
2 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
- - - Cabin lái dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.21, 8701.22, 8701.23,
3 87079011
8701.24 hoặc 8701.29
3 87079019 - - - Loại khác
2 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:
- - - Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm
3 87079021
ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)
3 87079029 - - - Loại khác
2 87079030 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05
- - Cabin lái dùng cho xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường
2 87079040
không phải đường quốc lộ
2 87079090 - - Loại khác
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến
0 8708
87.05
1 870810 - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó:
2 87081010 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
2 87081090 - - Loại khác
1 - Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin):
2 87082100 - - Dây đai an toàn
- - Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), kính cửa phía sau và các kính
2 870822
cửa khác được mô tả tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này:
3 87082210 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 87082220 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 87082230 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.04 hoặc 87.05
2 870829 - - Loại khác:
3 - - - Các bộ phận của cửa xe:
4 87082911 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
4 87082915 - - - - Đỡ tay trên cửa xe dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 87082916 - - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 87082917 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10
4 87082918 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04
4 87082919 - - - - Loại khác
3 87082920 - - - Bộ phận của dây đai an toàn
3 - - - Loại khác:
4 87082992 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
4 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
5 87082993 - - - - - Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn bùn
5 87082994 - - - - - Thanh chống nắp ca pô
5 87082995 - - - - - Loại khác
4 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
5 87082996 - - - - - Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn bùn
5 87082997 - - - - - Thanh chống nắp ca pô
5 87082998 - - - - - Loại khác
4 87082999 - - - - Loại khác
1 870830 - Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của nó:
2 87083010 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
2 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
3 87083021 - - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi
3 87083029 - - - Loại khác
- - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc
2 87083030
87.04
2 87083090 - - Loại khác
1 870840 - Hộp số và bộ phận của chúng:
2 - - Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh:
3 87084011 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 87084013 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
3 87084014 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 87084019 - - - Loại khác
2 - - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
3 87084025 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 87084026 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 87084027 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
3 87084029 - - - Loại khác
2 - - Bộ phận:
3 87084091 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 87084092 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 87084099 - - - Loại khác
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết truyền lực khác, và
1 870850
các cầu bị động; các bộ phận của chúng:
2 - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
3 87085011 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 87085013 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
3 87085015 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 87085019 - - - Loại khác
2 - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
3 87085025 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 87085026 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 87085027 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
3 87085029 - - - Loại khác
2 - - Bộ phận:
3 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
4 87085091 - - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN)
4 87085092 - - - - Loại khác
3 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
4 87085094 - - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN)
4 87085095 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 87085096 - - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN)
4 87085099 - - - - Loại khác
1 870870 - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng:
2 - - Ốp đầu trục bánh xe:
3 87087015 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 87087016 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
4 87087017 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10
4 87087018 - - - - Loại khác
3 87087019 - - - Loại khác
2 - - Bánh xe đã được lắp lốp:
3 87087021 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 87087022 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 87087023 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
- - - Dùng cho xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không
3 87087033
phải đường quốc lộ có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn
3 87087034 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04
3 87087039 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
3 87087095 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 87087096 - - - Dùng cho thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
3 87087097 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 87087099 - - - Loại khác
1 870880 - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):
2 - - Hệ thống giảm chấn:
3 87088015 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 87088016 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 87088017 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
3 87088019 - - - Loại khác
2 - - Bộ phận:
3 87088091 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 87088092 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 87088099 - - - Loại khác
1 - Các bộ phận và phụ kiện khác:
2 870891 - - Két nước làm mát và bộ phận của chúng:
3 - - - Két nước làm mát:
4 87089115 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
4 87089116 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
5 87089117 - - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10
5 87089118 - - - - - Loại khác
4 87089119 - - - - Loại khác
3 - - - Bộ phận:
4 87089191 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
4 87089193 - - - - Nút xả(SEN) dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
- - - - Nút xả(SEN) dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (trừ loại thuộc
4 87089194
phân nhóm 8704.10)
4 87089195 - - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 87089199 - - - - Loại khác
2 870892 - - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của chúng:
3 87089210 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 87089220 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10:
4 87089251 - - - - Ống xả và bộ giảm thanh
4 87089252 - - - - Bộ phận (SEN)
3 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04:
4 87089261 - - - - Ống xả và bộ giảm thanh
4 87089262 - - - - Bộ phận (SEN)
3 87089290 - - - Loại khác
2 870893 - - Bộ ly hợp và các bộ phận của nó:
3 87089350 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3 87089360 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 87089370 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
3 87089390 - - - Loại khác
2 870894 - - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của chúng:
3 - - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:
4 87089411 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
4 87089419 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 87089494 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
4 87089495 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 87089499 - - - - Loại khác
2 870895 - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:
3 87089510 - - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng
3 87089590 - - - Bộ phận
2 870899 - - Loại khác:
3 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
4 87089911 - - - - Thùng nhiên liệu chưa lắp ráp; khung giá đỡ động cơ
4 87089919 - - - - Loại khác
3 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:
4 - - - - Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng:
5 87089921 - - - - - Thùng nhiên liệu
- - - - - Nửa dưới của thùng nhiên liệu; nắp đậy thùng nhiên liệu; ống dẫn của
5 87089924 thùng nhiên liệu (filler pipes); ống dẫn hướng có đầu nối với bình nhiên liệu
(filler hose); đai giữ bình nhiên liệu (SEN)
5 87089925 - - - - - Các bộ phận khác (SEN)
- - - - Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh) hoặc chân côn
4 87089930
(bàn đạp côn)
4 87089940 - - - - Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc quy và khung của nó
4 87089950 - - - - Tấm hướng luồng khí tản nhiệt (SEN)
4 - - - - Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:
5 87089961 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02
5 87089962 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
5 87089963 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04
4 87089970 - - - - Khung giá đỡ động cơ
4 87089980 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 87089991 - - - - Thùng nhiên liệu chưa lắp ráp; khung giá đỡ động cơ
4 87089999 - - - - Loại khác
Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp
giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay
0 8709
để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi hẹp; xe kéo loại sử dụng trong
sân ga, ke ga đường sắt (*); bộ phận của các loại xe kể trên
1 - Xe:
2 87091100 - - Loại chạy điện
2 87091900 - - Loại khác
1 87099000 - Các bộ phận
Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc
0 87100000
không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này
Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ
0 8711 phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-
cars)
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh không quá 50
1 871110
cc:
2 - - Dạng CKD (SEN):
3 87111012 - - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơ
3 87111014 - - - Xe "powered kick scooter"; xe “pocket motorcycle” (SEN)
3 87111015 - - - Xe mô tô và xe scooter khác
3 87111019 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
3 87111092 - - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơ
3 87111094 - - - Xe "powered kick scooter"; xe “pocket motorcycle” (SEN)
3 87111095 - - - Xe mô tô và xe scooter khác
3 87111099 - - - Loại khác
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 50 cc
1 871120
nhưng không quá 250 cc:
2 - - Dạng CKD (SEN):
3 87112011 - - - Xe mô tô địa hình (SEN)
3 87112012 - - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơ
3 87112013 - - - Xe “pocket motorcycle” (SEN)
4 87112014 - - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc
4 87112015 - - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc
4 87112016 - - - - Loại khác
3 87112019 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
3 87112091 - - - Xe mô tô địa hình (SEN)
3 87112092 - - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơ
3 87112093 - - - Xe “pocket motorcycle” (SEN)
4 87112094 - - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc
4 87112095 - - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc
4 87112096 - - - - Loại khác
3 87112099 - - - Loại khác
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 250 cc
1 871130
nhưng không quá 500 cc:
2 - - Xe mô tô địa hình (SEN):
3 87113011 - - - Dạng CKD (SEN)
3 87113019 - - - Loại khác
2 87113030 - - Loại khác, dạng CKD (SEN)
2 87113090 - - Loại khác
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 500 cc
1 871140
nhưng không quá 800 cc:
2 - - Xe mô tô địa hình (SEN):
3 87114011 - - - Dạng CKD (SEN)
3 87114019 - - - Loại khác (SEN)
2 87114020 - - Loại khác, dạng CKD (SEN)
2 87114090 - - Loại khác
1 871150 - Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 800 cc:
- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, với
3 87142011
điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm
- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với
3 87142012
điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm
4 87163991 - - - - Có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn
1. Theo mục đích của Chương này, khái niệm “phương tiện bay không
người lái” có nghĩa là bất kỳ phương tiện bay nào, trừ các phương tiện bay
thuộc nhóm 88.01, được thiết kế để bay mà không có người lái trên phương
tiện bay. Chúng có thể được thiết kế để mang trọng tải hoặc được trang bị
camera kỹ thuật số tích hợp vĩnh viễn hoặc các thiết bị khác cho phép chúng
thực hiện các chức năng sử dụng thực tế trong suốt chuyến bay.
Tuy nhiên, cụm từ “phương tiện bay không người lái” không bao gồm đồ
chơi bay, được thiết kế chỉ cho mục đích giải trí (nhóm 95.03).
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 8802.11 đến 8802.40, khái niệm
"trọng lượng không tải" nghĩa là trọng lượng của máy móc ở chế độ bay bình
thường, không bao gồm trọng lượng của tổ bay và trọng lượng của nhiên
liệu và thiết bị trừ các thiết bị được gắn cố định.
2. Theo mục đích của các phân nhóm 8806.21 đến 8806.24 và 8806.91 đến
8806.94, khái niệm "trọng lượng cất cánh tối đa" có nghĩa là trọng lượng tối
đa của phương tiện bay ở chế độ bay bình thường, khi cất cánh, kể cả trọng
lượng của trọng tải, thiết bị và nhiên liệu.
Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và
0 88010000
các phương tiện bay khác không dùng động cơ
Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); trừ phương tiện bay
0 8802 không người lái thuộc nhóm 88.06; tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay
trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ
1 - Trực thăng:
2 88021100 - - Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg
2 88021200 - - Trọng lượng không tải trên 2.000 kg
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá
1 880220
2.000 kg:
2 88022010 - - Máy bay
2 88022090 - - Loại khác
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg
1 880230
nhưng không quá 15.000 kg:
2 88023010 - - Máy bay
2 88023090 - - Loại khác
1 880240 - Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 15.000kg:
2 88062400 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kg
2 88069400 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kg
Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch, phà, tàu thủy chở hàng, xà
0 8901
lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa
- Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch và các tàu thuyền tương tự
1 890110
được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:
2 89011010 - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26
2 89011020 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500
2 89011060 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000
2 89011070 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
2 89011080 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000
2 89011090 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000
1 890120 - Tàu chở chất lỏng hoặc khí hóa lỏng:
2 89012050 - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 5.000
2 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000:
3 89012071 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 20.000
3 89012072 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 20.000 nhưng không quá 30.000
3 89012073 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 30.000 nhưng không quá 50.000
1 - Thuyền buồm, trừ loại có thể bơm hơi, có hoặc không có động cơ phụ trợ:
Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và
tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung
0 8905
cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn
khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng
0 8907
kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu)
Chương 90
Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo
lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các
bộ phận và phụ kiện của chúng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ
thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da
thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm
59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính
đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ,
đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng
nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí
nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc
nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc
gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải
là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2
của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa
tương tự bằng plastic (Chương 39); tuy nhiên, các mặt hàng được thiết
kế đặc biệt để sử dụng riêng cho cấy ghép trong y tế, phẫu thuật, nha
khoa hoặc thú y được xếp vào nhóm 90.21;
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc
máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm
84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt
xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp
trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao
gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ,
đầu chia độ "quang học") nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ
quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc
các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị
dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc
nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ
(nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái
tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm
85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật
số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn
đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng
vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm
85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của
nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị,
dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các
nguyên tắc sau:
(a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong
Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48
hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng
của chúng;
(b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho
một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy,
thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng
cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị
hoặc dụng cụ cùng loại đó;
(c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm
90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với
Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính
ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng
dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của
Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm
90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang
học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31
thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ "các dụng cụ chỉnh hình" được
hiểu là các dụng cụ dùng để:
1 - Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc
1
bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong
của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều
kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng
loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng
cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức,
áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để
điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc
không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng
điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết
kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được
thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc
thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị
hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động
của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được
điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một
giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường
thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm
85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp
0 9001 tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu
bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt
quang học
1 900110 - Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:
2 90011010 - - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện khác
2 90011090 - - Loại khác
1 90012000 - Vật liệu phân cực dạng tấm và lá
1 90013000 - Thấu kính áp tròng
1 90014000 - Thấu kính thủy tinh làm kính đeo mắt
1 90015000 - Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt
1 900190 - Loại khác:
2 90019010 - - Sử dụng cho máy ảnh hoặc máy quay phim hoặc máy chiếu
2 90019090 - - Loại khác
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật
liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các
0 9002
dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công
quang học
1 - Vật kính:
2 90021100 - - Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh
2 90022020 - - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác
2 90029030 - - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác
Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác,
0 9005 và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung
giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến
2 90059010 - - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh
0 9006
trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39
- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial
1 90063000 survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối
chiếu dùng cho ngành pháp y hoặc khoa học hình sự
1 90064000 - Máy chụp lấy ảnh ngay
1 - Máy ảnh loại khác:
2 900653 - - Sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm:
3 90065310 - - - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR))
3 90065390 - - - Loại khác
2 900659 - - Loại khác:
3 - - - Sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm:
4 90065911 - - - - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR))
4 90065919 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác, dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc ống in:
4 90065921 - - - - Máy vẽ ảnh laser
4 90065929 - - - - Loại khác
- - - Loại khác, máy vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh
3 90065930
mành
3 90065990 - - - Loại khác
1 - Thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh:
2 90066100 - - Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện ("điện tử")
2 90066900 - - Loại khác
1 - Bộ phận và phụ kiện:
2 900691 - - Sử dụng cho máy ảnh:
3 90069110 - - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.59.21
3 90069140 - - - Loại khác, dùng cho máy ảnh của phân nhóm 9006.40 hoặc 9006.53
- - - Loại khác, dùng cho máy ảnh của phân nhóm 9006.59.11 hoặc
3 90069150
9006.59.19
3 90069190 - - - Loại khác
2 900699 - - Loại khác:
3 90069910 - - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp máy ảnh
3 90069990 - - - Loại khác
Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi
0 9007
hoặc tái tạo âm thanh
1 90071000 - Máy quay phim
1 900720 - Máy chiếu phim:
2 90072010 - - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm
2 90072090 - - Loại khác
1 - Bộ phận và phụ kiện:
2 90079100 - - Dùng cho máy quay phim
2 90079200 - - Dùng cho máy chiếu phim
Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ
0 9008
ảnh (trừ máy chiếu phim)
1 900850 - Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh:
- - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao
2 90085010
chép
2 90085090 - - Loại khác
1 900890 - Bộ phận và phụ kiện:
2 90089020 - - Của máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)
2 90089090 - - Loại khác
Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được
0 9010 ghi hoặc chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản;
màn ảnh của máy chiếu
- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả
1 90101000 điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã
tráng lên các cuộn giấy ảnh
- Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy
1 901050
xem âm bản:
- - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản
2 90105010
xuất tấm mạch in/tấm dây in
- - Thiết bị biên tập và ghi tựa đề điện ảnh; thiết bị đọc X quang; máy chụp
2 90105020
quang sử dụng cho quá trình tách màu ra phim; máy plate maker tự động
- - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có
2 90109030
độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in
Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học
0 9013
khác, chưa được nêu hoặc chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này
- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế
1 901310 là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này
hoặc Phần XVI:
2 90131010 - - Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng
- - Kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc
2 90131020
bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI
1 90132000 - Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser
1 901380 - Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác:
- - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và
2 90138010
mạch in đã lắp ráp
2 90138090 - - Loại khác
1 901390 - Bộ phận và phụ kiện:
2 90139010 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.20.00
2 90139060 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.80.10
2 90139070 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.10.10
2 90139090 - - Loại khác
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường
0 9014
khác
1 90141000 - La bàn xác định phương hướng
1 90142000 - Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)
Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hoặc dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy
vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính
0 9017 dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước
dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác trong Chương này
2 90179030 - - Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in
2 90179040 - - Bộ phận và phụ kiện, kể cả mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác
2 90189010 - - Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học (SEN)
Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý;
0 9019 máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc
máy hô hấp trị liệu khác
1 901910 - Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không
0 9020
có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được
- Mặt nạ khuôn mặt (full face) chống hóa học, sinh học, phóng xạ và hạt
1 90200010
nhân (CBRN)
1 90200090 - Loại khác
Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng
cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân
0 9021 tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc
mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hoặc sự suy
giảm của một bộ phận cơ thể
1 902110 - Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương:
2 90211010 - - Bằng sắt hoặc thép
2 90211090 - - Loại khác
1 - Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:
2 90212100 - - Răng giả
2 902129 - - Loại khác:
3 90212910 - - - Bằng sắt hoặc thép
3 90212920 - - - Bằng titan
3 90212990 - - - Loại khác
1 - Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể:
2 90213100 - - Khớp giả
2 90213900 - - Loại khác
1 90214000 - Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện
- Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận
1 90215000
và phụ kiện
1 90219000 - Loại khác
Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các
bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu
thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị
0 9022
bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia
cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại
tương tự, dùng để khám hoặc điều trị
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật,
1
nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:
2 90221200 - - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính
2 90221300 - - Loại khác, sử dụng trong nha khoa
2 90221400 - - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
2 902219 - - Cho các mục đích khác:
- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch
3 90221910
in/tấm dây in
3 90221990 - - - Loại khác
- Thiết bị sử dụng tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa
1 khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc
thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó:
2 90222100 - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
2 90222900 - - Dùng cho các mục đích khác
1 90223000 - Ống phát tia X
1 902290 - Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện:
- - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm
2 90229010
hàn nối trên mạch in đã lắp ráp
2 90229020 - - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị khác sử dụng tia X
2 90229090 - - Loại khác
Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví
0 90230000 dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các
mục đích khác
Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính
0 9024 chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy,
plastic).
1 902410 - Máy và thiết bị thử kim loại:
2 90241010 - - Hoạt động bằng điện
2 90241020 - - Không hoạt động bằng điện
1 902480 - Máy và thiết bị khác:
2 90248010 - - Hoạt động bằng điện
2 90248020 - - Không hoạt động bằng điện
1 90249000 - Bộ phận và phụ kiện
Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí
0 9025
áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng
1 - Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác:
2 90251100 - - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp
2 902519 - - Loại khác:
3 - - - Hoạt động bằng điện:
4 90251911 - - - - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ
4 90251919 - - - - Loại khác
3 90251920 - - - Không hoạt động bằng điện
1 90258000 - Dụng cụ khác
1 90259000 - Bộ phận và phụ kiện
Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số
khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ
0 9026
đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14,
90.15, 90.28 hoặc 90.32
1 902610 - Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
2 90261050 - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ
2 90261090 - - Loại khác
1 902620 - Để đo hoặc kiểm tra áp suất:
2 90262050 - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ
2 90262090 - - Loại khác
1 90268000 - Thiết bị hoặc dụng cụ khác
1 90269000 - Bộ phận và phụ kiện
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực,
đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và
thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt
0 9027
hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt
lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi
phẫu
Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để
đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28;
0 9030
các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X,
bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion hóa khác
1 90301000 - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion hóa
1 90302000 - Máy hiện sóng và máy ghi dao động
- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở
1 hoặc công suất (trừ những dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra các vi
mạch hoặc linh kiện bán dẫn):
2 90303100 - - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi
2 90303200 - - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi
2 903033 - - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi:
- - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc
3 90303310
công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp
- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng
hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà
3 90303320
có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện
và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định
3 90303330 - - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ
3 90303340 - - - Dụng cụ đo điện trở khác
3 90303390 - - - Loại khác
2 90303900 - - Loại khác, có gắn thiết bị ghi
- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên
1 90304000 âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp
âm)
1 - Dụng cụ và thiết bị khác:
- - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích
2 903082
hợp):
3 90308210 - - - Máy kiểm tra vi mạch tích hợp
3 90308290 - - - Loại khác
2 903084 - - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:
- - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch
3 90308410
in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp
- - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại
3 90308910
lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp
- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm
2 90309030
tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp
- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại
2 90309040
lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp
- - Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và
2 90319040
mạch in đã lắp ráp
- - Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch
2 90319050
in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp
2 90319090 - - Loại khác
0 9032 Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động
1 90321000 - Bộ ổn nhiệt
1 90322000 - Bộ điều chỉnh áp lực
1 - Dụng cụ và thiết bị khác:
2 90328100 - - Loại dùng thủy lực hoặc khí nén
2 903289 - - Loại khác:
- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự
3 90328910 động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng
hoặc xếp hàng hóa của tàu thuyền
- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hóa
3 90328920 chất hoặc điện hóa trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã
lắp ráp
3 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện:
4 90328931 - - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)
4 90328939 - - - - Loại khác
3 90328990 - - - Loại khác
1 903290 - Bộ phận và phụ kiện:
2 90329010 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.10
2 90329020 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.20
2 90329090 - - Loại khác
Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác
0 90330000 thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng
thuộc Chương 90
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài
hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 91
Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận
của chúng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Mặt kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoặc quả lắc đồng
hồ (được phân loại theo vật liệu cấu thành);
(b) Dây đeo đồng hồ cá nhân (tùy theo từng trường hợp, thuộc nhóm
71.13 hoặc 71.17);
(c) Các bộ phận có công dụng chung đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39) hoặc bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim
loại quý (thường thuộc nhóm 71.15); tuy nhiên, lò xo đồng hồ thời gian
hoặc đồng hồ cá nhân, được phân loại như các bộ phận của các loại
đồng hồ đó (nhóm 91.14);
(d) Bi của ổ bi (tùy theo từng trường hợp, thuộc nhóm 73.26 hoặc 84.82);
(e) Các mặt hàng thuộc nhóm 84.12 được cấu tạo để làm việc mà không
có bộ phận điều tốc;
(f) Ổ bi (nhóm 84.82); hoặc
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 85, chưa lắp ráp với nhau hoặc với các
bộ phận cấu thành khác để làm thành máy của đồng hồ cá nhân hoặc
đồng hồ thời gian khác hoặc làm thành các mặt hàng chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng như các bộ phận của máy đồng hồ (Chương 85).
2. Nhóm 91.01 chỉ bao gồm loại đồng hồ cá nhân có vỏ làm hoàn toàn bằng
kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, hoặc bằng cùng loại vật liệu
kết hợp với ngọc trai thiên nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, hoặc với đá quý
hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm từ 71.01
đến 71.04. Đồng hồ cá nhân với vỏ bằng kim loại khảm kim loại quý xếp vào
nhóm 91.02.
3. Trong Chương này, khái niệm "máy đồng hồ cá nhân" (bộ phận chuyển
động của đồng hồ) được hiểu là các bộ phận được điều chỉnh bằng con lắc
và dây tóc, tinh thể thạch anh hoặc bất kỳ một hệ thống nào khác có khả
năng xác định khoảng cách thời gian, có kèm theo mặt hiển thị hoặc hệ
thống có mặt hiển thị bằng cơ học. Máy đồng hồ cá nhân như vậy có chiều
dày không quá 12 mm và chiều rộng, chiều dài hoặc đường kính không quá
50 mm.
4. Ngoài các quy định đã nêu trong Chú giải 1, máy đồng hồ và các bộ phận
khác sử dụng cho cả hai loại đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân và
dùng cho các mặt hàng khác (ví dụ, thiết bị chính xác) được phân loại trong
Chương này.
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể
0 9101 cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc kim loại dát
phủ kim loại quý
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận
1
bấm giờ:
2 91011100 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học
2 91011900 - - Loại khác
1 - Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
2 91012100 - - Có bộ phận lên giây tự động
2 91012900 - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 91019100 - - Hoạt động bằng điện
2 91019900 - - Loại khác
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể
0 9102
cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận
1
bấm giờ:
2 91021100 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học
2 91021200 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử
2 91021900 - - Loại khác
1 - Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
2 91022100 - - Có bộ phận lên giây tự động
2 91022900 - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 91029100 - - Hoạt động bằng điện
2 91029900 - - Loại khác
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ
0 9103
thời gian thuộc nhóm 91.04
1 91031000 - Hoạt động bằng điện
1 91039000 - Loại khác
Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng
0 9104 hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc
tàu thủy
1 91040010 - Dùng cho xe cộ
1 91040090 - Loại khác
0 9105 Đồng hồ thời gian khác
1 - Đồng hồ báo thức:
2 91051100 - - Hoạt động bằng điện
2 91051900 - - Loại khác
1 - Đồng hồ treo tường:
2 91052100 - - Hoạt động bằng điện
2 91052900 - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 910591 - - Hoạt động bằng điện:
3 91059110 - - - Đồng hồ hàng hải đo thời gian
3 91059190 - - - Loại khác
2 910599 - - Loại khác:
3 91059910 - - - Đồng hồ hàng hải đo thời gian
3 91059990 - - - Loại khác
Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các
khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và
0 9106
đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị chấm
công (time-registers), thiết bị ghi thời gian)
1 91061000 - Thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gian
1 910690 - Loại khác:
2 91069010 - - Dụng cụ đo thời gian đậu xe
2 91069090 - - Loại khác
Thiết bị đóng ngắt định giờ (time switches) có máy đồng hồ cá nhân
0 91070000
hoặc đồng hồ thời gian hoặc có động cơ đồng bộ
0 9108 Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
1 - Hoạt động bằng điện:
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc có một thiết bị được kết hợp với mặt
2 91081100
hiển thị bằng cơ học
2 91081200 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử
2 91081900 - - Loại khác
1 91082000 - Có bộ phận lên giây tự động
1 91089000 - Loại khác
0 9109 Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
1 91091000 - Hoạt động bằng điện
1 91099000 - Loại khác
Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc
đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng
0 9110
hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy
đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp
2 91101100 - - Máy đồng hồ đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)
(b) Micro, amply, loa phóng thanh, tai nghe, công tắc, dụng cụ quan sát
hoạt động máy (máy hoạt nghiệm) hoặc thiết bị phụ trợ khác, máy hoặc
thiết bị của Chương 85 hoặc 90, sử dụng phối hợp nhưng không lắp
hoặc ghép vào cùng một vỏ như các thiết bị của Chương này;
(c) Dụng cụ hoặc nhạc cụ đồ chơi (nhóm 95.03);
(d) Chổi để làm sạch nhạc cụ (nhóm 96.03); hoặc chân đế loại một chân
(monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự
(nhóm 96.20); hoặc
(e) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06).
2. Cần kéo và que và các dụng cụ tương tự để chơi nhạc cụ thuộc nhóm
92.02 hoặc 92.06 đi kèm những loại nhạc cụ đó với số lượng kèm theo
thông thường và được xác định rõ là sử dụng cùng với nhạc cụ, được phân
loại cùng nhóm với nhạc cụ liên quan.
Thẻ, đĩa và trục quay thuộc nhóm 92.09 đi kèm với nhạc cụ được xem là một
mặt hàng riêng biệt và không phải là bộ phận cấu thành nhạc cụ đó.
0 9202 Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc)
Các bộ phận (ví dụ, bộ phận cơ cho hộp nhạc) và các phụ kiện (ví dụ,
0 9209 thẻ (card), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy
nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại
3 92099110 - - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng
(a) Hàng hóa thuộc Chương 36 (ví dụ, ngòi nổ, kíp nổ, pháo hiệu);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2
Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự
bằng plastic (Chương 39);
(c) Xe chiến đấu bọc thép (nhóm 87.10);
(d) Kính ngắm hoặc thiết bị quang học khác phù hợp để sử dụng với vũ
khí, trừ loại đã được lắp với súng cầm tay hoặc loại được thiết kế phù
hợp và đi cùng với súng cầm tay (Chương 90);
(e) Cung, tên, kiếm bịt đầu hoặc đồ chơi (Chương 95); hoặc
(f) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06).
2. Trong nhóm 93.06, khái niệm "bộ phận của chúng" không bao gồm thiết bị
vô tuyến hoặc ra đa thuộc nhóm 85.26.
Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc
0 9301
nhóm 93.07
1 93011000 - Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê)
- Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi
1 93012000
và các loại súng phóng tương tự
1 93019000 - Loại khác
0 93020000 Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04
Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách
đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng
trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng lục bắn pháo
0 9303
hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và
súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng
dây)
1 93031000 - Súng cầm tay nạp đạn phía nòng
- Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác,
1 930320
kể cả súng trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles):
- - Súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo
2 93039010
hiệu có cỡ nòng từ 20 mm trở lên nhưng trừ cỡ 23 mm và 26,5 mm
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2
của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa
tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm
lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt
dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);
(f) Đèn hoặc nguồn sáng và bộ phận của chúng thuộc Chương 85;
(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc
nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22)
hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc
nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng
hồ thời gian);
(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn (luminaires) và bộ đèn đồ
chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt
dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để
trang trí (trừ các loại dây đèn) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05);
hoặc
(m) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod)
và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20).
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 được
phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền
hoặc sàn.
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là
chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật
khác:
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn khác (bao gồm kệ đơn với
các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một
khối;
(b) Ghế và giường.
3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không bao
gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng
không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thủy tinh (kể cả gương), bằng đá
hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương
68 hoặc 69.
(B) Hàng hóa mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì
không phân loại như bộ phận của các hàng hóa trong nhóm 94.01, 94.02
hoặc 94.03.
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm "nhà lắp ghép" có nghĩa là nhà
đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với
nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trường
học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.
Nhà lắp ghép bao gồm "các khối mô-đun xây dựng" bằng thép, thường được
trình bày với kích thước và hình dạng của một công-ten-nơ vận chuyển tiêu
chuẩn, nhưng được lắp sẵn một phần hoặc toàn bộ bên trong. Các khối mô-
đun xây dựng như vậy thường được thiết kế để lắp ráp lại với nhau tạo
thành các nhà vĩnh cửu.
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được
0 9401
thành giường, và bộ phận của chúng
1 94011000 - Ghế dùng cho phương tiện bay
1 940120 - Ghế dùng cho xe có động cơ:
2 94012010 - - Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
2 94012090 - - Loại khác
1 - Ghế quay có điều chỉnh độ cao:
2 94013100 - - Bằng gỗ
2 94013900 - - Loại khác
1 - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại:
2 94014100 - - Bằng gỗ
2 94014900 - - Loại khác
1 - Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:
2 94015200 - - Bằng tre
2 94015300 - - Bằng song, mây
2 94015900 - - Loại khác
1 - Ghế khác, có khung bằng gỗ:
2 94016100 - - Đã nhồi đệm
2 940169 - - Loại khác:
3 94016910 - - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây (SEN)
4 94019921 - - - - Miếng tựa đầu và tay vịn của ghế thuộc phân nhóm 9401.20.10
Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn
mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa);
0 9402
ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ
phận của các mặt hàng trên
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của
1 940210
chúng:
2 94021010 - - Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng
2 94021030 - - Ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng
1 940290 - Loại khác:
- - Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc
2
thú y và các bộ phận của chúng:
3 94029011 - - - Ghế vệ sinh dành cho người bệnh (Commodes) (SEN)
3 94029012 - - - Bàn mổ, hoạt động bằng điện (SEN)
3 94029013 - - - Bàn mổ, không hoạt động bằng điện (SEN)
3 94029014 - - - Bàn khám (SEN)
3 94029015 - - - Giường bệnh (SEN)
3 94029019 - - - Loại khác
2 94029090 - - Loại khác
0 9403 Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng
1 94031000 - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng
1 940320 - Đồ nội thất bằng kim loại khác:
2 94032010 - - Tủ hút hơi độc (SEN)
2 94032090 - - Loại khác
1 94033000 - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng
1 94034000 - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp
1 94035000 - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ
1 940360 - Đồ nội thất bằng gỗ khác:
2 94036010 - - Tủ hút hơi độc (SEN)
2 94036090 - - Loại khác
1 940370 - Đồ nội thất bằng plastic:
2 94037010 - - Xe tập đi cho trẻ em
2 94037020 - - Tủ hút hơi độc (SEN)
2 94037090 - - Loại khác
- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu
1
tương tự:
2 94038200 - - Bằng tre
2 94038300 - - Bằng song, mây
2 940389 - - Loại khác:
3 94038910 - - - Tủ hút hơi độc (SEN)
3 94038990 - - - Loại khác
1 - Bộ phận:
2 94039100 - - Bằng gỗ
2 940399 - - Loại khác:
3 94039910 - - - Của phân nhóm 9403.70.10
3 94039990 - - - Loại khác
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví
dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có
0 9404
gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng
cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
2 940521 - - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):
2 94053100 - - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED)
3 94054240 - - - Đèn báo hiệu dùng cho thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16
3 94054250 - - - Loại khác, được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn
3 94054260 - - - Loại chiếu sáng bên ngoài khác
3 94054290 - - - Loại khác
2 940549 - - Loại khác:
3 94054910 - - - Đèn pha
3 94054920 - - - Đèn rọi khác
- - - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho phương
3 94054930 tiện giao thông đường sắt, đầu máy, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải
đăng, bằng kim loại cơ bản
3 94054940 - - - Đèn báo hiệu dùng cho thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16
3 94054950 - - - Loại khác, được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn
3 94054960 - - - Loại chiếu sáng bên ngoài khác
3 94054990 - - - Loại khác
1 940550 - Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện:
2 - - Loại đốt bằng dầu:
3 94055011 - - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
3 94055019 - - - Loại khác
2 94055040 - - Đèn bão
2 94055050 - - Đèn thợ mỏ và đèn thợ khai thác đá
2 94055090 - - Loại khác
- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương
1
tự:
2 940561 - - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):
3 94056110 - - - Biển cảnh báo, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ
3 94056910 - - - Biển cảnh báo, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ
(c) Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước hoặc các loại dây tương
tự dùng cho đánh bắt thủy sản, đã cắt thành từng đoạn nhưng chưa làm
thành dây câu, thuộc Chương 39, nhóm 42.06 hoặc Phần XI;
(d) Túi thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03 hoặc 43.04;
(e) Quần áo hhóa trang, bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62; quần
áo thể thao và các mặt hàng may mặc đặc biệt bằng vải dệt, thuộc
Chương 61 hoặc 62, có hoặc không gắn với các thành phần bảo vệ như
miếng lót hoặc phần lót ở khuỷu tay, đầu gối hoặc phần háng (ví dụ, quần
áo dùng cho môn đấu kiếm hoặc áo cho thủ môn bóng đá);
(f) Cờ hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc buồm dùng cho thuyền, ván
lướt hoặc ván trượt, của Chương 63;
(g) Giày dép thể thao (trừ loại đã gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh)
thuộc Chương 64, hoặc mũ và các vật đội đầu thể thao thuộc Chương
65;
(h) Gậy chống để đi bộ, roi, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng
tương tự (nhóm 66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 66.03);
(ij) Mắt thủy tinh chưa lắp dùng cho búp bê hoặc đồ chơi khác,
thuộc nhóm 70.18;
(k) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2
Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự
bằng plastic (Chương 39);
(l) Chuông, cồng chiêng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 83.06;
(m) Bơm chất lỏng (nhóm 84.13), thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc
chất khí (nhóm 84.21), động cơ điện (nhóm 85.01), máy biến điện (nhóm
85.04), đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán
dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông
minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các
hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi (nhóm 85.23), thiết bị điều khiển từ xa
bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26) hoặc thiết bị điều khiển từ xa không
dây bằng tia hồng ngoại (nhóm 85.43);
(n) Xe thể thao (trừ xe trượt băng, xe trượt tuyết và các loại xe tương tự)
thuộc Phần XVII;
(o) Xe đạp trẻ em (nhóm 87.12);
(p) Phương tiện bay không người lái (nhóm 88.06);
(q) Tàu thuyền thể thao như ca nô và xuồng nhỏ (Chương 89), hoặc
phương tiện đẩy của chúng (Chương 44 dùng cho các mặt hàng bằng
gỗ);
(r) Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính tương tự, dùng cho thể thao
hoặc cho các trò chơi ngoài trời (nhóm 90.04);
(s) Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc còi (nhóm 92.08);
(t) Vũ khí hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 93;
(u) Dây đèn các loại (nhóm 94.05);
(v) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod)
và các mặt hàng tượng tự (nhóm 96.20);
(w) Dây căng vợt, lều bạt hoặc các đồ phục vụ cắm trại khác, hoặc găng
tay, găng tay hở ngón và găng bao tay (phân loại theo vật liệu cấu
thành); hoặc
(x) Bộ đồ ăn, bộ đồ bếp, vật dụng toilet, thảm và tấm trải sàn bằng vải dệt
khác, đồ thêu, vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn,
khăn vệ sinh, khăn nhà bếp và các vật dụng tương tự có chức năng sử
dụng thực tế (được phân loại theo vật liệu cấu thành).
2. Chương này bao gồm cả các sản phẩm trong đó có ngọc trai thiên nhiên
hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo),
kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý chỉ là thành phần thứ yếu.
3. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng với các mặt hàng của Chương này được phân loại cùng với các mặt
hàng đó.
4. Theo nội dung Chú giải 1 nêu trên, không kể những đề cập khác, nhóm
95.03 được áp dụng cho các sản phẩm của nhóm này đã được kết hợp với
một hoặc nhiều chi tiết, không được xem như là một bộ theo điều kiện của
quy tắc 3 (b) của Nguyên tắc phân loại chung, và nếu trình bày riêng lẻ, thì
sẽ được phân loại vào nhóm khác, với điều kiện là các sản phẩm được đóng
thành bộ để bán lẻ và sự kết hợp tạo nên đặc trưng cơ bản của đồ chơi.
5. Nhóm 95.03 không bao gồm các mặt hàng mà, theo thiết kế, hình dáng
hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác định chúng chỉ được sử dụng riêng cho
động vật, ví dụ, "đồ chơi cho vật nuôi cảnh trong gia đình" (phân loại vào
nhóm thích hợp của chúng).
6. Theo nội dung của nhóm 95.08:
(a) Khái niệm "trò chơi di chuyển trong công viên giải trí" (amusement
park rides) có nghĩa là một thiết bị hoặc tổ hợp các thiết bị hoặc máy để
mang, vận chuyển hoặc dẫn một người hoặc nhiều người đi trên hoặc đi
qua một tuyến đường cố định hoặc giới hạn, bao gồm cả đường nước,
hoặc trong một khu vực xác định cho mục đích chính là vui chơi hoặc giải
trí. Các thiết bị trò chơi này có thể được kết hợp trong công viên giải trí,
công viên theo chủ đề (theme park), công viên nước hoặc khu hội chợ.
Các thiết bị trò chơi di chuyển này không bao gồm các thiết bị loại
thường được lắp đặt trong các khu dân cư hoặc sân chơi;
(b) Khái niệm “trò chơi công viên nước” (water park amusements) có
nghĩa là một thiết bị hoặc tổ hợp các thiết bị hoặc máy có đặc trưng bởi
một khu vực nước cụ thể, không bao gồm đường đi (no purposes built
path). Thiết bị vui chơi giải trí trong công viên nước chỉ bao gồm các thiết
bị được thiết kế đặc biệt cho công viên nước; và
(c) Khái niệm “trò chơi hội chợ” (fairground amusements) có nghĩa là các
trò chơi may mắn, sức mạnh hoặc kỹ năng, thường có người điều hành
hoặc người phục vụ và có thể được lắp đặt trong các tòa nhà kiên cố
hoặc quầy nhượng quyền độc lập (independent concession stalls). Các
trò chơi hội chợ không bao gồm thiết bị thuộc nhóm 95.04.
Nhóm này không bao gồm thiết bị đã được quy định chi tiết hơn ở nơi khác
trong Danh mục.
Chú giải phân nhóm
1. Phân nhóm 9504.50 bao gồm:
(a) Thiết bị trò chơi điện tử video mà hình ảnh được tái tạo trên một bộ
thu truyền hình, một màn hình hoặc bề mặt bên ngoài khác; hoặc
(b) Các máy trò chơi video loại có màn hình video, loại xách tay hoặc
không.
Phân nhóm này không bao gồm các máy hoặc thiết bị trò chơi điện tử video
hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ
phương tiện thanh toán khác (phân nhóm 9504.30).
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe
của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và
0 9503
các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ
chơi đố trí (puzzles)
- Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe
1 95030010
của búp bê
1 - Búp bê:
2 95030021 - - Búp bê, có hoặc không có trang phục
2 - - Bộ phận và phụ kiện:
3 95030022 - - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ
3 95030029 - - - Loại khác
1 95030030 - Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng
- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có
1 95030040
hoặc không vận hành
1 95030050 - Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic
1 95030060 - Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người
1 95030070 - Các loại đồ chơi đố trí (puzzles)
- Thiết bị giáo dục điện tử tương tác cầm tay được thiết kế chủ yếu cho trẻ
1 95030080
em (SEN)
1 - Loại khác:
- - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ
2 95030091 xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm
(abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi
2 95030092 - - Dây nhảy
2 95030093 - - Hòn bi
2 95030094 - - Các đồ chơi khác, bằng cao su
2 95030099 - - Loại khác
Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc
trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên
0 9504 dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động,
máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token
hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác
1 950420 - Các mặt hàng và phụ kiện dùng cho trò chơi bi-a:
2 95042020 - - Bàn bi-a các loại
2 95042030 - - Phấn xoa đầu gậy bi-a
2 95042090 - - Loại khác
- Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token
1 950430 hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự
động:
- - Trò chơi may rủi ngẫu nhiên với giải thưởng nhận ngay bằng tiền mặt; các
2 95043030
bộ phận và phụ kiện của chúng
- - Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe
2 95043040
nhét xèng hoặc xu) khác
2 95043050 - - Loại khác, bộ phận bằng gỗ, giấy hoặc plastic
2 95043090 - - Loại khác
1 95044000 - Bộ bài
- Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, trừ loại thuộc phân nhóm
1 950450
9504.30:
2 95045010 - - Loại sử dụng với một bộ thu truyền hình
2 95045090 - - Loại khác
1 950490 - Loại khác:
2 95049010 - - Các loại đồ phụ trợ để chơi bowling
2 - - Đồ chơi ném phi tiêu và các bộ phận và phụ kiện của chúng:
3 95049021 - - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic
3 95049029 - - - Loại khác
2 - - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm:
3 95049032 - - - Bàn thiết kế để chơi bạc bằng gỗ hoặc plastic
3 95049033 - - - Loại bàn khác thiết kế để chơi bạc
3 95049034 - - - Quân bài Mạt chược bằng gỗ, giấy hoặc plastic
3 95049035 - - - Quân bài Mạt chược khác
3 95049036 - - - Loại khác, bằng gỗ, giấy hoặc plastic
3 95049039 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
3 - - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi:
4 95049092 - - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic
4 95049093 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 95049095 - - - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic
4 95049099 - - - - Loại khác
Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác,
0 9505
kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật và trò vui cười
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, gọng kính đeo (nhóm 90.03),
bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa
hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y (nhóm 90.18));
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ
đồng hồ thời gian);
(h) Nhạc cụ hoặc bộ phận hoặc phụ kiện của chúng (Chương 92);
(ij) Các mặt hàng thuộc Chương 93 (vũ khí và bộ phận của
chúng);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires)
và bộ đèn);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (đồ chơi, trò chơi, dụng cụ, thiết bị
thể thao); hoặc
(m) Tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (Chương 97).
2. Trong nhóm 96.02 khái niệm "vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật
hoặc khoáng chất" có nghĩa là:
(a) Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu từ thực vật tương tự
dùng để chạm khắc (ví dụ, quả dừa ngà và cọ dum);
(b) Hổ phách, đá bọt, hổ phách kết tụ và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất
khoáng thay thế cho hạt huyền này.
3. Trong nhóm 96.03 khái niệm "túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn
chải" chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, xơ
thực vật hoặc vật liệu khác, đã chuẩn bị sẵn để bó mà không phân biệt là để
làm chổi hoặc làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa
để tạo dáng ở ngọn, cho đủ điều kiện để bó.
4. Các mặt hàng thuộc Chương này, trừ các nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc
96.15, vẫn được phân loại vào Chương này dù có hoặc không chứa một
phần hoặc toàn bộ kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, ngọc trai
thiên nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp
hoặc tái tạo). Tuy nhiên, các nhóm từ 96.01 đến 96.06 và 96.15 kể cả các
mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán
quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim
loại quý nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu
0 9601 chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công, và các mặt hàng
làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)
1 960110 - Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:
2 96011010 - - Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí
2 96011090 - - Loại khác
1 960190 - Loại khác:
2 - - Xà cừ hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng:
3 96019011 - - - Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí
3 96019012 - - - Nhân nuôi cấy ngọc trai (SEN)
3 96019019 - - - Loại khác
2 - - Vỏ điệp giấy đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng:
3 96019021 - - - Đồ trang trí
3 96019029 - - - Loại khác
2 - - Loại khác:
3 96019091 - - - Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí
3 96019099 - - - Loại khác
Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và
các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hoặc chạm
khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hoặc nhựa tự nhiên
0 9602 hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đúc hoặc chạm
khắc khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến
nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản
phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng
1 96033000 - Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm
- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét vecni hoặc các loại chổi tương tự
1 96034000 (trừ các loại bút lông thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để
quét sơn hoặc vẽ
1 96035000 - Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, dụng cụ hoặc xe
1 960390 - Loại khác:
2 96039010 - - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải
2 96039020 - - Dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ
2 96039040 - - Bàn chải khác
2 96039090 - - Loại khác
0 9604 Giần và sàng tay
1 96040010 - Bằng kim loại
1 96040090 - Loại khác
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm
0 96050000
sạch giày dép hoặc quần áo
Khuy, khuy dập, khuy bấm và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và
0 9606 các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button
blank)
1 960610 - Khuy dập, khuy bấm và khuy tán bấm và bộ phận của chúng:
2 96061010 - - Bằng plastic
2 96061090 - - Loại khác
1 - Khuy:
2 96062100 - - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt
2 96062200 - - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt
2 96062900 - - Loại khác
1 960630 - Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh:
2 96063010 - - Bằng plastic
2 96063090 - - Loại khác
0 9607 Khóa kéo và các bộ phận của chúng
1 - Khóa kéo:
2 96071100 - - Có răng bằng kim loại cơ bản
2 96071900 - - Loại khác
1 96072000 - Bộ phận
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút
máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating
0 9608 stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút
chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của
các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn
0 9609
màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may
1 960910 - Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ:
2 96091010 - - Bút chì đen
2 96091090 - - Loại khác
1 96092000 - Ruột chì, đen hoặc màu
1 960990 - Loại khác:
2 96099010 - - Bút chì bằng đá phiến (slate) dùng trong trường học
2 96099030 - - Bút chì và bút màu khác trừ loại thuộc phân nhóm 9609.10
2 - - Loại khác:
3 96099091 - - - Phấn vẽ hoặc phấn viết
3 96099099 - - - Loại khác
Bảng đá phiến (slate) và bảng, có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc
0 9610
không có khung
1 96100010 - Bảng đá phiến (slate) dùng trong trường học
1 96100090 - Loại khác
Con dấu ngày, con dấu niêm phong hoặc con dấu đánh số, và loại
tương tự (kể cả dụng cụ để in hoặc dập nổi nhãn hiệu), được thiết kế
0 96110000
để sử dụng thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in
bằng tay kèm theo các con dấu đó
Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã phủ mực hoặc làm sẵn bằng
0 9612 cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm
mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp
1 96162000 - Miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm
Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh; bộ
0 9617
phận của chúng trừ ruột thủy tinh
1 96170010 - Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh
1 96170020 - Các bộ phận, trừ ruột thủy tinh
Ma-nơ-canh dùng trong ngành may và các mô hình cơ thể khác; mô
0 96180000 hình tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng cho cửa
hàng may mặc
Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tã
0 9619
lót và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu
1 - Các sản phẩm dùng một lần:
2 96190011 - - Lõi thấm hút bằng vật liệu dệt
- - Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampons) từ giấy, bột
2 96190012
giấy, tấm xơ sợi xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo
- - Bỉm và miếng lót vệ sinh trẻ em từ giấy, bột giấy, tấm xơ sợi xenlulo hoặc
2 96190013
màng xơ sợi xenlulo
2 96190014 - - Loại khác, từ giấy, bột giấy, tấm xơ sợi xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo
2. Nhóm 97.01 không áp dụng cho tranh khảm được tái sản xuất hàng loạt,
đồ đúc hoặc tác phẩm thủ công thông thường có tính chất thương mại, ngay
cả khi các sản phẩm này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các nghệ sĩ.
3. Theo nội dung của nhóm 97.02, khái niệm “bản khắc, bản in và bản in lytô
nguyên bản” có nghĩa là các bản in được in trực tiếp, đen và trắng hoặc in
màu, bằng một hoặc một vài bản kẽm do các nghệ nhân thực hiện hoàn toàn
bằng tay, không phân biệt quy trình hoặc loại nguyên liệu mà họ sử dụng,
nhưng không bao gồm quá trình cơ học hoặc quang cơ.
4. Nhóm 97.03 không áp dụng đối với các phiên bản hoặc tác phẩm được
sản xuất hàng loạt bằng kỹ năng thông thường phục vụ cho mục đích
thương mại, cho dù mặt hàng này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các nghệ
nhân.
5. (A) Theo các Chú giải từ 1 đến 4 nêu trên, các mặt hàng thuộc Chương
này phải được phân loại vào Chương này và không được phân loại vào bất
kỳ Chương nào khác của Danh mục.
(B) Nhóm 97.06 không áp dụng cho những mặt hàng thuộc các nhóm
trên đây của Chương này.
6. Khung của các bức tranh vẽ, tranh phác họa, tranh bột màu, hình ghép
nghệ thuật hoặc phù điêu trang trí tương tự, bản khắc, bản in hoặc bản in
lytô được phân loại cùng với các vật phẩm này, với điều kiện là chúng cùng
chủng loại và có giá trị tương ứng với các mặt hàng này. Các loại khung mà
không cùng chủng loại hoặc không có giá trị tương ứng với các vật phẩm
được đề cập trong Chú giải này được phân loại riêng.
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng
tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm
0 9701
vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu
trang trí tương tự
1 - Có tuổi trên 100 năm:
2 97012100 - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu
2 97012200 - - Tranh khảm
2 97012900 - - Loại khác
1 - Loại khác:
2 97019100 - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu
2 97019200 - - Tranh khảm
2 97019900 - - Loại khác
0 9702 Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô
1 97021000 - Có tuổi trên 100 năm
1 97029000 - Loại khác
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật
0 9703
liệu
1 97031000 - Có tuổi trên 100 năm
1 97039000 - Loại khác
Tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong
bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính
0 97040000
(ấn phẩm có in sẵn tem), và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử
dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07
Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học,
0 9705 sử học, động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh vật học
hoặc các loại tiền
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học hoặc
1 97051000
sử học
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng
1
vật, giải phẫu học hoặc cổ sinh vật học:
2 97052100 - - Tiêu bản người và các bộ phận của chúng
- - Các loài đã tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng và các bộ phận của
2 97052200
chúng
2 97052900 - - Loại khác
1 - Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập các loại tiền:
2 97053100 - - Có tuổi trên 100 năm
2 97053900 - - Loại khác
0 9706 Đồ cổ có tuổi trên 100 năm
1 97061000 - Có tuổi trên 250 năm
1 97069000 - Loại khác
Chương 98
QUY ĐỊNH MÃ HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT
HÀNG, MẶT HÀNG
II. DANH MỤC NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
1. Danh mục nhóm hàng từ 98.01 đến 98.48 và nhóm hàng 98.50
V Mã hàng Mô tả hàng hoá - Tiếng Việt
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gà lôi (gà Nhật Bản), đã
0 98010000
chặt mảnh, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh.
Cá bột của cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
0 98030000
piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus
hoeveni, Megalobrama spp.)
0 9804 Động vật giáp xác, đã được hun khói.
1 - Đông lạnh:
2 980414 - - Cua, ghẹ:
3 98041410 - - - Cua, ghẹ vỏ mềm
3 98041490 - - - Loại khác
2 98041500 - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
2 98041600 - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán
0 9812
diesel), dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 có công suất trên 60kW.
Các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng khai thác than
0 9817 trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy
móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò.
- Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong hầm lò,
1 981730
loại có công suất danh định trên 16 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
2 98181960 - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm
1 - Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
- - Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng
2
dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:
- - Máy điều hòa không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử
2 98182220
dụng cho xe chạy trên đường ray, có công suất làm mát trên 26,38kW
2 - - Bộ phận:
- - - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75
3 98182231
kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút
- - - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua
3 98182239
mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút
- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước
1 98182300 uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10kW và thiết bị sản xuất
đá vảy
1 981824 - Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát:
3 98182410 - - - Hoạt động bằng điện
3 98182490 - - - Không hoạt động bằng điện
1 98182500 - Máy xử lý dữ liệu tự động khác, trừ máy tính cá nhân, máy tính xách tay
- Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật
1 98183000
liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại
- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa
1 98183100
điện, công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và
1 98183200 các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát
nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V
- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và
1 98183200 các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát
nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V
- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và
1 98183200 các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát
nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V
- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và
1 98183200 các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát
nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V
1 98183300 - Chổi than
0 98190000 Vật tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm.
4 98212434 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
4 98212464 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 98212500 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến
2 đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp
điện từ nguồn bên ngoài:
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu
3 98212610
động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu
3 98212610
động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu
3 98212610
động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu
3 98212610
động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu
3 98212610
động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu
3 98212610
động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
3 - - - Ô tô kiểu Sedan:
4 98212621 - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
4 98212621 - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
4 98212621 - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
4 98212621 - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
4 98212621 - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
4 98212622 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
4 98212623 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
4 98212624 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
4 98212654 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén
2 (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp
điện từ nguồn bên ngoài:
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu
3 98212710
động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu
3 98212710
động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu
3 98212710
động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu
3 98212710
động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu
3 98212710
động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu
3 98212710
động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
3 98212720 - - - Ô tô kiểu Sedan
3 98212720 - - - Ô tô kiểu Sedan
3 98212720 - - - Ô tô kiểu Sedan
3 98212720 - - - Ô tô kiểu Sedan
3 98212720 - - - Ô tô kiểu Sedan
3 98212720 - - - Ô tô kiểu Sedan
3 98212720 - - - Ô tô kiểu Sedan
Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
0 98212730 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn
bánh chủ động
Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
0 98212730 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn
bánh chủ động
Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
0 98212730 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn
bánh chủ động
Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
0 98212730 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn
bánh chủ động
Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
0 98212730 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn
bánh chủ động
Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
0 98212730 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn
bánh chủ động
Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
0 98212730 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn
bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
3 98212740 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại
bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
3 98212740 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại
bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
3 98212740 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại
bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
3 98212740 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại
bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
3 98212740 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại
bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
3 98212740 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại
bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
3 98212740 (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại
bốn bánh chủ động
3 98212790 - - - Loại khác
3 98212790 - - - Loại khác
3 98212790 - - - Loại khác
3 98212790 - - - Loại khác
3 98212790 - - - Loại khác
3 98212790 - - - Loại khác
3 98212790 - - - Loại khác
2 98212800 - - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
2 98212800 - - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
2 98212800 - - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
2 98212800 - - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
2 98212800 - - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
2 98212800 - - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
2 98212900 - - Loại khác
2 98212900 - - Loại khác
2 98212900 - - Loại khác
2 98212900 - - Loại khác
2 98212900 - - Loại khác
2 98212900 - - Loại khác
1 982130 - Của xe có động cơ dùng để chở hàng:
- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải
2
đường quốc lộ:
3 98213011 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn
3 98213012 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
3 98213013 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
3 98213014 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
3 98213015 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
3 98213015 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
3 98213024 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
3 98213025 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
3 98213026 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
3 98213026 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
3 98213029 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
3 98213029 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
2 - - Của loại khác, có động cơ đốt trọng kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
3 98213034 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
3 98213035 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
3 98213036 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
3 98213036 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
3 98213093 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
3 98213094 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
0 98250000 Chất làm đầy da; Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo
1 98344000 - Dây bện tao, thừng và cáp dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
- Các loại đầu nối, giắc nối có 1 đầu là các chân cắm được dùng để cắm trực
1 98344100 tiếp lên tấm mạch in, 1 đầu là đầu chờ để tiếp nối với các dây dẫn tín hiệu,
dùng cho dòng điện dưới 16A
0 98350000 Natri hydroxit dạng dung dịch nước có hàm lượng NaOH > 42%
Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái),
0 9836
có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
3 98361090 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
3 98361090 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén
2
(diesel hoặc bán diesel):
3 983620 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
3 983630 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
2 - - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
3 983640 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
4 98364010 - - - - Ô tô đông lạnh
4 98364020 - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
4 98364030 - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn
4 98364040 - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
4 98364050 - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được
4 98364090 - - - - Loại khác
3 983650 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
3 98369000 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
0 9841 Nhà lắp ghép trồng cây dùng cho sản xuất nông nghiệp
1 98411000 - Bằng gỗ
1 98412000 - Bằng sắt hoặc thép
1 98413000 - Bằng plastic hoặc bằng nhôm
1 98414000 - Bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo
1 98415000 - Loại khác
Dung môi N-Hexan dùng trong sản xuất khô dầu đậu tương và dầu thực
0 98420000
vật, cám gạo trích ly và dầu cám
Bộ linh kiện ròi đồng bộ và không đồng bộ của ô tô đầu kéo và của rơ-
0 9844 moóc, sơ mi rơ-moóc để sản xuất, lắp ráp ô tô đầu kéo và rơ-moóc, sơ
mi rơ-moóc
1 984410 - Của máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09):
2 - - Loại khác:
3 98441090 - - - Loại khác
3 98441090 - - - Loại khác
3 98441090 - - - Loại khác
3 98441090 - - - Loại khác
3 98441090 - - - Loại khác
1 984420 - Của rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc:
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm
2 98442010
trại
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông
2 98442020
nghiệp
2 - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
3 98442031 - - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc
3 - - - Loại khác:
4 98442032 - - - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp
4 - - - - Loại khác:
5 98442033 - - - - - Có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn
- - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý
3
chung (station wagons) và ô tô đua):
4 98491411 - - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
4 98491419 - - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
3 - - - Loại dùng cho ô tô khách hoặc ô tô chở hàng:
4 98491421 - - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
4 98491429 - - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
2 - - Loại khác:
3 - - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
4 98491431 - - - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
4 98491439 - - - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
1 984915 - Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng:
2 - - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng, chèn khác:
- - - Miếng đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm
3 98491510
87.02, 87.03, 87.04
3 - - - Loại khác:
4 - - - - Bộ phận và phụ kiện dùng cho xe thuộc Chương 87:
- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05, trừ viền cao
5 98491521
su quanh kính cửa
- - - - - Viền cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm
5 98491529
87.02, 87.03 hoặc 87.04
1 984916 - Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass):
- Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể
1 984927
chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt:
2 98492710 - - Van ngắt nhiên liệu dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
2 98492790 - - Van ngắt nhiên liệu dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục
dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi
1 984928 hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men
xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả
khớp nối vạn năng):
2 - - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:
3 - - - Trục cam và trục khuỷu dùng cho động cơ xe của Chương 87:
4 - - - - Loại khác:
5 98492811 - - - - - Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
5 98492812 - - - - - Cho xe có dung tích xi lanh trên 2.000 cc đến 3.000 cc
5 98492813 - - - - - Cho xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc
2 - - Thân ổ, lắp ổ bi hoặc ổ đũa:
3 98492820 - - - Dùng cho động cơ xe của Chương 87
2 - - Thân ổ, không lắp ổ bi hay ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt:
3 98492830 - - - Dùng cho động cơ xe của Chương 87
- - Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và
2 các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp
số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
2 - - Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:
4 98492949 - - - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
4 98492950 - - - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
- - - Máy phát điện xoay chiều đã lắp ráp dùng cho động cơ của xe thuộc các
3
nhóm từ 87.01 đến 87.05:
4 98492961 - - - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
4 98492969 - - - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.05
3 - - - Loại khác:
4 98492971 - - - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
4 98492979 - - - - Loại khác
2 - - Thiết bị khác:
3 98492980 - - - Sử dụng cho động cơ ô tô
2 - - Bộ phận:
3 98492990 - - - Sử dụng cho động cơ ô tô
- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc
1 984930 nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại
dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ:
2 - - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác:
3 98493010 - - - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp ráp
2 - - Loại khác:
3 98493020 - - - Loại khác
2 - - Thiết bị tín hiệu âm thanh:
3 98493031 - - - Còi, đã lắp ráp
3 98493032 - - - Thiết bị tín hiệu âm thanh chưa lắp ráp
3 - - - Loại khác:
4 98493033 - - - - Thiết bị dò chướng ngại vật (cảnh báo) cho xe cộ
4 98493039 - - - - Loại khác
2 98493040 - - Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết
2 - - Bộ phận:
3 98493050 - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40
- Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu
nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng
1 984931 ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu
nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng
cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:
2 - - Cầu chì:
3 - - - Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh:
4 98493110 - - - - Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ
3 - - - Loại khác:
4 98493190 - - - - Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ
- Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và
1 984932 bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi-ốt phát
quang (LED):
2 - - Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units):
3 98493210 - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87
- - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng
2
ngoại:
3 - - - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram:
4 98493220 - - - - Dùng cho xe có động cơ
3 - - - Loại khác:
4 98493230 - - - - Dùng cho xe có động cơ
2 - - Bộ phận:
3 98493290 - - - Loại khác, dùng cho đèn của xe có động cơ
- Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng
men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã
1 984933 hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ
bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với
đầu nối:
- - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay
2
hoặc tàu thuyền:
3 - - - Bộ dây điện cho xe có động cơ:
4 - - - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic:
5 98493310 - - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04
4 - - - - Loại khác:
5 98493320 - - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04
2 - - Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
3 - - - Đã lắp với đầu nối điện:
4 - - - - Cáp ắc qui:
5 - - - - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic:
6 98493330 - - - - - - Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04
5 - - - - - Loại khác:
6 98493340 - - - - - - Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04
- Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến
1 984934
87.05:
2 - - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó:
3 98493411 - - - Loại khác
2 - - Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin):
3 98493412 - - - Dây đai an toàn
3 - - - Loại khác:
4 - - - - Các bộ phận của cửa xe:
5 98493413 - - - - - Đỡ tay trên cửa xe dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
5 98493414 - - - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
5 98493415 - - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10
5 98493416 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04
5 98493417 - - - - - Loại khác
4 98493418 - - - - Bộ phận của dây đai an toàn
4 - - - - Loại khác:
5 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
6 98493419 - - - - - - Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn
6 98493420 - - - - - - Thanh chống nắp ca pô
6 98493421 - - - - - - Loại khác
5 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
6 98493422 - - - - - - Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn
6 98493423 - - - - - - Thanh chống nắp ca pô
6 98493424 - - - - - - Loại khác
5 98493429 - - - - - Loại khác
2 - - Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của nó:
3 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
4 98493431 - - - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi
4 98493432 - - - - Loại khác
- - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc
3 98493433
87.04
3 98493439 - - - Loại khác
2 - - Hộp số và bộ phận của chúng:
3 - - - Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh:
4 98493441 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 98493442 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
4 98493443 - - - - Loại khác
3 - - - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
4 98493444 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 98493445 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
4 98493446 - - - - Loại khác
3 - - - Bộ phận:
4 98493447 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 98493449 - - - - Loại khác
- - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm
2
hộp số, và các cầu bị động; các bộ phận của chúng:
3 - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
4 98493451 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 98493452 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05
4 98493453 - - - - Loại khác
3 - - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
4 98493454 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 98493455 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05
4 98493456 - - - - Loại khác
3 - - - Bộ phận:
4 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
5 98493457 - - - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa
5 98493458 - - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 98493459 - - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa
4 98493460 - - - - Loại khác
2 - - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng:
3 - - - Ốp đầu trục bánh xe:
4 98493471 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
5 98493472 - - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10
5 98493473 - - - - - Loại khác
4 98493474 - - - - Loại khác
3 - - - Bánh xe đã được lắp lốp:
4 98493475 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 98493476 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
- - - - Dùng cho xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không
4 98493479
phải đường quốc lộ có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
4 98493480 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04
4 98493481 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 98493482 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
4 98493483 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 98493489 - - - - Loại khác
2 - - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):
3 - - - Hệ thống giảm chấn:
4 98493491 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 98493492 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
4 98493493 - - - - Loại khác
3 - - - Bộ phận:
4 98493494 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 98493499 - - - - Loại khác
2 - - Bộ phận khác và các phụ kiện:
3 - - - Két nước làm mát và bộ phận của chúng:
4 - - - - Két nước làm mát:
5 98493510 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
5 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
6 98493521 - - - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10
6 98493522 - - - - - - Loại khác
5 98493529 - - - - - Loại khác
4 - - - - Bộ phận:
5 98493531 - - - - - Nút xả dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
- - - - - Nút xả dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (trừ loại thuộc phân
5 98493532
nhóm 8704.10)
5 98493533 - - - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
5 98493539 - - - - - Loại khác
3 - - - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó:
4 98493541 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10:
5 98493542 - - - - - Ống xả và bộ giảm thanh
5 98493543 - - - - - Bộ phận
4 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04:
5 98493544 - - - - - Ống xả và bộ giảm thanh
5 98493545 - - - - - Bộ phận
4 98493549 - - - - Loại khác
2 - - Bộ ly hợp và các bộ phận của nó:
3 98493551 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3 98493552 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
3 98493559 - - - Loại khác
2 - - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:
3 - - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:
4 98493561 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 98493562 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
4 98493569 - - - - Loại khác
2 - - Túi khí an toàn lắp vói hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:
3 98493571 - - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng
3 98493579 - - - Bộ phận
2 - - Loại khác:
3 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:
4 - - - - Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng:
5 98493581 - - - - - Thùng nhiên liệu
- - - - - Nửa dưới của thùng nhiên liệu; nắp đậy thùng nhiên liệu; ống dẫn của
5 98493582 thùng nhiên liệu (filler pipes); ống dẫn hướng có đầu nối với bình nhiên liệu
(filler hose); đai giữ bình nhiên liệu
5 98493583 - - - - - Các bộ phận khác
- - - - Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh) hoặc chân côn
4 98493584
(bàn đạp côn)
4 98493585 - - - - Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc qui và khung của nó
4 98493586 - - - - Tấm hướng luồng khí tản nhiệt
4 - - - - Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:
5 98493587 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02
5 98493588 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
5 98493589 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04
4 98493590 - - - - Khung giá đỡ động cơ
4 98493591 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
4 98493592 - - - - Thùng nhiên liệu chưa lắp ráp; khung giá đỡ động cơ
4 98493599 - - - - Loại khác
- Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp
1 984936
kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng:
2 - - Loại khác:
3 - - - Hoạt động bằng điện:
4 98493600 - - - - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ
- Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số
khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo
1 984937
mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15,
90.28 hoặc 90.32:
2 - - Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
3 98493711 - - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
- - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng
3 98493719
điện
2 - - Để đo hoặc kiểm tra áp suất:
3 98493790 - - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền
taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và
1 984938
máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt
nghiệm:
2 - - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:
3 98493810 - - - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ
3 98493890 - - - Máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ
- Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ
1 984939 thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu
thủy:
2 98493910 - - Dùng cho xe cộ
2 98493990 - - Loại khác
- Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được
1 984940
thành giường, và bộ phận của chúng:
2 - - Ghế dùng cho xe có động cơ:
3 98494011 - - - Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
3 98494019 - - - Loại khác
2 - - Bộ phận:
3 98494021 - - - Miếng lót cho tựa đầu của ghế thuộc phân nhóm 9401.20.10
3 98494022 - - - Loại khác
- Máy thu thanh sóng vô tuyến không thể hoạt động khi không có nguồn điện
1 984941
ngoài, loại dùng cho xe có động cơ:
2 98494110 - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh
2 98494190 - - Loại khác
- Động cơ điện thuộc nhóm 85.01, trừ loại dùng cho các mặt hàng thuộc
1 984942
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16:
2 98494210 - - Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 1kW
2 - - Động cơ một chiều khác:
3 98494221 - - - Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW
3 98494222 - - - Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW
2 98494230 - - Động cơ xoay chiều khác, một pha, công suất trên 1 kW
- - Động cơ xoay chiều khác, đa pha, công suất trên 1 kW nhưng không quá
2 98494240
37,5 kW
1 984943 - Pin và bộ pin:
2 98494310 - - Bằng liti
- - Loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8506.10, 8506.30, 8506.40, 8506.50,
2 984943
8506.60), trừ loại bằng kẽm carbon:
3 98494321 - - - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3
3 98494329 - - - Loại khác
2 98494390 - - Bộ phận
- Phụ kiện lắp trên thân xe (coachwork) trừ các mặt hàng vít, bu lông, đai ốc,
1 98494400 vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm bằng
plastic
1 98494500 - Bản lề để móc khóa (Hasps) dùng cho xe có động cơ
1 98494600 - Engine ECU, loại sử dụng cho xe có động cơ
0 98500000 Thuốc trị mụn trứng cá
0 98510000 Trứng cá dùng làm giống
0 98520000 Bột đậu nành lên men
Đơn vị
Mô tả hàng hoá - Tiếng Anh B01
tính
E D 1
SECTION I
LIVE ANIMALS; ANIMAL PRODUCTS
Notes
1. Any reference in this Section to a particular genus or species of an animal,
except where the context otherwise requires, includes a reference to the young
of that genus or species.
2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature
any reference to “dried” products also covers products which have been
dehydrated, evaporated or freeze-dried.
Chapter 1
Live animals
Note
1. This Chapter covers all live animals except:
Chapter 2
Meat and edible meat offal
Note
1. This Chapter does not cover:
- - - - Other kg 20
- Of turkeys:
- - Not cut in pieces, fresh or chilled kg 40
- - Not cut in pieces, frozen kg 40
- - Cuts and offal, fresh or chilled kg 40
- - Cuts and offal, frozen:
- - - Livers kg 20
- - - Other:
- - - - Other kg 20
- Of ducks:
- - Not cut in pieces, fresh or chilled kg 40
- - Not cut in pieces, frozen kg 40
- - Fatty livers, fresh or chilled kg 15
- - Other, fresh or chilled kg 15
- - Other, frozen:
- - - Fatty livers kg 15
- - - Other kg 15
- Of geese:
- - Not cut in pieces, fresh or chilled kg 40
- - Not cut in pieces, frozen kg 40
- - Fatty livers, fresh or chilled kg 15
- - Other, fresh or chilled kg 15
- - Other, frozen:
- - - Fatty livers kg 15
- - - Other kg 15
- Of guinea fowls:
- - Not cut in pieces, fresh or chilled kg 40
- - Not cut in pieces, frozen kg 40
- - Cuts and offal, fresh or chilled kg 40
- - Cuts and offal, frozen kg 40
- Of rabbits or hares kg 10
- Of primates kg 10
- Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of
manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); of seals, sea lions
and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia):
Pig fat, free of lean meat, and poultry fat, not rendered or otherwise
extracted, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked
- Of pigs kg 10
- Other kg 10
Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible
flours and meals of meat or meat offal
- Meat of swine:
- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in kg 10
- - Bellies (streaky) and cuts thereof kg 10
- - Other:
- - - Bacon; boneless hams kg 10
- - - Other kg 10
- Meat of bovine animals kg 15
- - Of primates kg 20
Chapter 3
Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic
invertebrates
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Mammals of heading 01.06;
(c) Fish (including livers, roes and milt thereof) or crustaceans, molluscs or
other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human
consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5);
flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic
invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or
(d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).
2. In this Chapter the term “pellets” means products which have been
agglomerated either directly by compression or by the addition of a small
quantity of binder.
3. Headings 03.05 to 03.08 do not cover flours, meals and pellets, fit for
human consumption (heading 03.09).
Live fish
- Ornamental fish:
- - Freshwater:
- - - Fry kg/con 15
- - - Other:
- - - - Koi carp (Cyprinus carpio) kg/con 20
- - - - Goldfish (Carassius auratus) kg/con 20
- - - - Siamese fighting fish (Beta splendens) kg/con 20
- - - - Arowanas (Scleropages formosus) kg/con 20
- - - - Other kg/con 20
- - Other:
- - - Fry kg/con 15
- - - Other kg/con 20
- Other live fish:
- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and kg/con 20
Oncorhynchus chrysogaster)
- - Eels (Anguilla spp.) kg/con 20
- - Carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla
catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama
spp.):
- - Atlantic and Pacific bluefin tunas (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) kg/con 20
- - Other kg 20
- Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae and Citharidae), excluding edible fish offal of subheadings
0302.91 to 0302.99:
- - Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,
kg 20
Hippoglossus stenolepis)
- - Plaice (Pleuronectes platessa) kg 20
- - Sole (Solea spp.) kg 20
- - Turbots (Psetta maxima) kg 15
- - Other kg 15
- Tunas (of the genus Thunnus), skipjack tuna (stripe-bellied bonito)
(Katsuwonus pelamis), excluding edible fish offal of subheadings 0302.91 to
0302.99:
- - Albacore or longfinned tunas (Thunnus alalunga) kg 15
- - Yellowfin tunas (Thunnus albacares) kg 15
- - Skipjack tuna (stripe-bellied bonito) (Katsuwonus pelamis) kg 20
- - Bigeye tunas (Thunnus obesus) kg 15
- Livers, roes, milt, fish fins, heads, tails, maws and other edible fish offal:
Fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04
- Livers, roes, milt, fish fins, heads, tails, maws and other edible fish offal:
- - Salmonidae kg 15
- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,
kg 15
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae
- - Swordfish (Xiphias gladius) kg 15
- - Toothfish (Dissostichus spp.) kg 15
- - Dogfish and other sharks kg 15
- - Rays and skates (Rajidae) kg 15
- - Other kg 15
- - Other:
- - - Skipjack tuna (stripe-bellied bonito) (Katsuwonus pelamis) kg 20
- - - Other kg 20
- Dried fish, other than edible fish offal, whether or not salted but not smoked:
- - Other:
- - - Marine fish:
- - - - Anchovies (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa
kg 20
spp., Thryssa spp. and Encrasicholina spp.)
- - - - Other kg 20
- - - Other kg 20
- Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine, other than edible fish
offal:
- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) kg 20
- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) kg 20
- - Anchovies (Engraulis spp.) kg 20
- - Other:
- - - Marine fish kg 20
- - - Other kg 20
- Fish fins, heads, tails, maws and other edible fish offal:
- - Shark fins:
- - - Dried or smoked kg 20
- - - Other kg 20
- - Fish heads, tails and maws:
- - - Fish maws:
- - - - Of cod kg 5
- - - - Other kg 5
- - - Other:
- - - - Of cod kg 15
- - - - Other kg 15
- - Other:
- - - Of cod kg 15
- - - Other kg 15
- Frozen:
- - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.):
- - - Smoked kg 27
- - - Other kg 15
- - Lobsters (Homarus spp.):
- - - Smoked kg 27
- - - Other kg 10
- - Crabs:
- - - Smoked:
- - - - Soft shell crabs kg 3
- - - - Other kg 0
- - - Other:
- - - - Swimming crabs (crabs of the family Portunidae) kg 3
- - - - King crabs (crabs of the family Lithodidae) kg 3
- - - - Snow crabs (crabs of the family Origoniidae) kg 3
- - - - Other kg 3
- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus) kg 10
- - - Breeding kg 0
- - - Other, live kg 0
- - - Fresh or chilled kg 0
- - Other shrimps and prawns:
- - - Breeding:
- - - - Giant tiger prawns (Penaeus monodon) kg 0
- - - - Whiteleg shrimps (Litopenaeus vannamei) kg 0
- - - - Giant river prawns (Macrobrachium rosenbergii) kg 0
- - - - Other kg 0
- - - Other, live:
- - - - Giant tiger prawns (Penaeus monodon) kg 10
- - - - Whiteleg shrimps (Litopenaeus vannamei) kg 10
- - - - Giant river prawns (Macrobrachium rosenbergii) kg 0
- - - - Other kg 0
- - - Fresh or chilled:
- - - - Giant tiger prawns (Penaeus monodon) kg 10
- - - - Whiteleg shrimps (Litopenaeus vannamei) kg 12
- - - - Giant river prawns (Macrobrachium rosenbergii) kg 0
- - - - Other kg 0
- - Other:
- - - Live kg 0
- - - Fresh or chilled kg 0
- Other:
- - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.):
- - - In airtight containers for retail sale:
- - - - Smoked kg 27
- - - - Other kg 10
- - - Other:
- - - - Smoked kg 27
- - - - Other kg 10
- - Lobsters (Homarus spp.):
- - - In airtight containers for retail sale:
- - - - Smoked kg 27
- - - - Other kg 10
- - - Other:
- - - - Smoked kg 27
- - - - Other kg 10
- - Crabs:
- - - In airtight containers for retail sale:
- - - - Smoked kg 27
- - - - Other kg 10
- - - Other:
- - - - Smoked kg 10
- - - - Other kg 10
- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus):
- - - In airtight containers for retail sale:
- - - - Smoked kg 27
- - - - Other kg 10
- - - Other:
- - - - Smoked kg 27
- - - - Other kg 10
- - Shrimps and prawns:
- - - In airtight containers for retail sale:
- - - - In shell, cooked by steaming or boiling in water kg 10
- - - - Other kg 10
- - - Other kg 10
- - Other:
- - - In airtight containers for retail sale:
- - - - Smoked kg 27
- - - - Other kg 10
- - - Other:
- - - - Smoked kg 27
- - - - Other kg 10
Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted
or in brine; smoked molluscs, whether in shell or not, whether or not
cooked before or during the smoking process
- Oysters:
- - Live, fresh or chilled:
- - - Live kg 0
- - - Fresh or chilled kg 0
- - Frozen kg 3
- - Other:
- - - Dried, salted or in brine kg 10
- - - Smoked kg 25
- Scallops and other molluscs of the family Pectinidae:
- - Live, fresh or chilled:
- - - Live kg 3
- - - Fresh or chilled kg 0
- - Frozen kg 3
- - Other:
- - - Dried, salted or in brine kg 10
- - - Smoked kg 10
- Mussels (Mytilus spp., Perna spp.):
- - Live, fresh or chilled:
- - - Live kg 0
- - - Fresh or chilled kg 0
- - Frozen kg 0
- - Other:
- - - Dried, salted or in brine kg 10
- - - Smoked kg 10
- Cuttle fish and squid:
- - Live, fresh or chilled:
- - - Live:
- - - - Cuttle fish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) and squid
kg 0
(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
- - - - Other kg 3
- - - Fresh or chilled:
- - - - Cuttle fish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) and squid
kg 10
(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
- - - - Other kg 0
- - Frozen:
- - - Cuttle fish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) and squid
kg 10
(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
- - - Other kg 0
- - Other:
- - - Dried, salted or in brine:
- - - - Cuttle fish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) and squid
kg 10
(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
- - - - Other kg 10
- - - Smoked:
- - - - Cuttle fish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) and squid
kg 15
(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
- - - - Other kg 15
- Octopus (Octopus spp.):
- - Live, fresh or chilled:
- - - Live kg 0
- - - Fresh or chilled kg 10
- - Frozen kg 15
- - Other:
- - - Dried, salted or in brine kg 10
- - - Smoked kg 25
- Snails, other than sea snails:
- - Live kg 0
- - Fresh, chilled or frozen kg 0
- - Dried, salted or in brine kg 10
- - Smoked kg 10
- Clams, cockles and ark shells (families Arcidae, Arcticidae, Cardiidae,
Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae,
Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae and Veneridae):
- - Live, fresh or chilled:
- - - Live kg 3
- - - Fresh or chilled kg 0
- - Frozen kg 0
- - Other:
- - - Dried, salted or in brine kg 10
- - - Smoked kg 10
- Abalone (Haliotis spp.) and stromboid conchs (Strombus spp.):
- - Live, fresh or chilled abalone (Haliotis spp.):
- - - Live kg 0
- - - Fresh or chilled kg 0
- - Live, fresh or chilled stromboid conchs (Strombus spp.):
- - - Live kg 3
- - - Fresh or chilled kg 0
- - Frozen abalone (Haliotis spp.) kg 0
- - Frozen stromboid conchs (Strombus spp.) kg 0
- - Other abalone (Haliotis spp.):
- - - Dried, salted or in brine kg 10
- - - Smoked kg 10
- - Other stromboid conchs (Strombus spp.):
- - - Dried, salted or in brine kg 10
- - - Smoked kg 10
- Other:
- - Live, fresh or chilled:
- - - Live kg 3
- - - Fresh or chilled kg 0
- - Frozen kg 0
- - Other:
- - - Dried, salted or in brine kg 10
- - - Smoked kg 10
- Of fish kg 20
- Other:
- - Of crustaceans:
- - - Fresh or chilled kg 20
- - - Frozen kg 0
- - - Other kg 10
- - Of molluscs:
- - - Fresh or chilled kg 0
- - - Frozen kg 0
- - - Other kg 15
- - Of other aquatic invertebrates kg 0
Chapter 4
Dairy produce; birds’ eggs; natural honey; edible
products of animal origin, not elsewhere specified or
included
Notes
1. The expression “milk” means full cream milk or partially or completely
skimmed milk.
(a) The term “butter” means natural butter, whey butter or recombined
butter (fresh, salted or rancid, including canned butter) derived exclusively
from milk, with a milkfat content of 80% or more but not more than 95% by
weight, a maximum milk solids-not-fat content of 2% by weight and a
maximum water content of 16% by weight. Butter does not contain added
emulsifiers, but may contain sodium chloride, food colours, neutralising
salts and cultures of harmless lactic-acid-producing bacteria.
4. Products obtained by the concentration of whey and with the addition of milk
or milkfat are to be classified as cheese in heading 04.06 provided that they
have the three following characteristics:
(b) Products obtained from whey, containing by weight more than 95%
lactose, expressed as anhydrous lactose calculated on the dry matter
(heading 17.02);
(c) Products obtained from milk by replacing one or more of its natural
constituents (for example, butyric fats) by another substance (for example,
oleic fats) (heading 19.01 or 21.06); or
(d) Albumins (including concentrates of two or more whey proteins,
containing by weight more than 80% whey proteins, calculated on the dry
matter) (heading 35.02) or globulins (heading 35.04).
6. For the purposes of heading 04.10, the term “insects” means edible non-
living insects, whole or in parts, fresh, chilled, frozen, dried, smoked, salted or
in brine, as well as flours and meals of insects, fit for human consumption.
However, it does not cover edible non-living insects otherwise prepared or
preserved (generally Section IV).
Subheading Notes
1. For the purposes of subheading 0404.10, the expression “modified whey”
means products consisting of whey constituents, that is, whey from which all or
part of the lactose, proteins or minerals have been removed, whey to which
natural whey constituents have been added, and products obtained by mixing
natural whey constituents.
2. For the purposes of subheading 0405.10 the term “butter” does not include
dehydrated butter or ghee (subheading 0405.90).
Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other
sweetening matter
- Of a fat content, by weight, not exceeding 1%:
- - In liquid form kg/lít 15
- - Other kg 15
Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads
- Butter kg 13
- Dairy spreads kg 15
- Other:
- - Anhydrous butterfat kg 5
- - Butteroil kg 5
- - Ghee kg 15
- - Other kg 5
Cheese and curd
- Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese, and curd:
Birds’ eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming
or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether
or not containing added sugar or other sweetening matter
- Egg yolks:
- - Dried kg 20
- - Other kg 20
- Other:
- - Dried kg 20
- - Other kg 20
Natural honey kg 10
Insects and other edible products of animal origin, not elsewhere
specified or included
- Insects kg 5
- Other:
- - Birds' nests kg 5
- - Turtles' eggs kg 5
- - Other kg 5
Chapter 5
Products of animal origin, not elsewhere specified
or included
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Edible products (other than guts, bladders and stomachs of animals,
whole and pieces thereof, and animal blood, liquid or dried);
(b) Hides or skins (including furskins) other than goods of heading 05.05
and parings and similar waste of raw hides or skins of heading 05.11
(Chapter 41 or 43);
(c) Animal textile materials, other than horsehair and horsehair waste
(Section XI); or
(d) Prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03).
2. For the purposes of heading 05.01, the sorting of hair by length (provided
the root ends and tip ends respectively are not arranged together) shall be
deemed not to constitute working.
3. Throughout the Nomenclature, elephant, hippopotamus, walrus, narwhal
and wild boar tusks, rhinoceros horns and the teeth of all animals are regarded
as “ivory”.
Guts, bladders and stomachs of animals (other than fish), whole and
kg 3
pieces thereof, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked
Skins and other parts of birds, with their feathers or down, feathers and
parts of feathers (whether or not with trimmed edges) and down, not
further worked than cleaned, disinfected or treated for preservation;
powder and waste of feathers or parts of feathers
- Feathers of a kind used for stuffing; down:
- - Duck feathers kg 5
- - Other kg 5
- Other:
- - Duck feathers kg 5
- - Other kg 5
Bones and horn-cores, unworked, defatted, simply prepared (but not cut
to shape), treated with acid or degelatinised; powder and waste of these
products
- Ossein and bones treated with acid kg 0
- Other kg 0
- Bovine semen kg 0
- Other:
Chapter 7
Edible vegetables and certain roots and tubers
Notes
1. This Chapter does not cover forage products of heading 12.14.
2. In headings 07.09, 07.10, 07.11 and 07.12 the word “vegetables” includes
edible mushrooms, truffles, olives, capers, marrows, pumpkins, aubergines,
sweet corn (Zea mays var. saccharata), fruits of the genus Capsicum or of the
genus Pimenta, fennel, parsley, chervil, tarragon, cress and sweet marjoram
(Majorana hortensis or Origanum majorana).
3. Heading 07.12 covers all dried vegetables of the kinds falling in headings
07.01 to 07.11, other than:
(a) dried leguminous vegetables, shelled (heading 07.13);
- Lettuce:
- - Cabbage lettuce (head lettuce) kg 20
- - Other kg 20
- Chicory:
- - Witloof chicory (Cichorium intybus var. foliosum) kg 20
- - Other kg 20
- Other:
- - Globe artichokes kg 15
- - Olives kg 12
- - Pumpkins, squash and gourds (Cucurbita spp.) kg 13
- - Other:
- - - Sweet corn kg 13
- - - Lady's finger (Okra) kg 13
- - - Other kg 13
- Potatoes kg 10
- Leguminous vegetables, shelled or unshelled:
- - Peas (Pisum sativum) kg 17
- - Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.) kg 17
- - Other kg 17
- Sweet corn kg 17
- Other vegetables kg 17
- Mixtures of vegetables kg 17
Vegetables provisionally preserved, but unsuitable in that state for
immediate consumption
- Olives:
- - Preserved by sulphur dioxide gas kg 15
- - Other kg 15
- Cucumbers and gherkins:
- - Preserved by sulphur dioxide gas kg 30
- - Other kg 30
- Mushrooms and truffles:
- - Mushrooms of the genus Agaricus:
- - - Preserved by sulphur dioxide gas kg 30
- - - Other kg 30
- - Other:
- - - Preserved by sulphur dioxide gas kg 30
- - - Other kg 30
- Other vegetables; mixtures of vegetables:
- - Sweet corn kg 30
- - Chillies (fruits of genus Capsicum) kg 30
- - Capers kg 15
- - Onions, preserved by sulphur dioxide gas kg 30
- Manioc (cassava):
- - Sliced or in the form of pellets:
- - - Dried chips kg 3
- - - Other kg 3
- - Other:
- - - Frozen kg 3
- - - Other kg 3
- Sweet potatoes:
- - Frozen kg 10
- - Other kg 10
- Yams (Dioscorea spp.):
- - Frozen kg 10
- - Other kg 10
- Taro (Colocasia spp.):
- - Frozen kg 10
- - Other kg 10
- Yautia (Xanthosoma spp.):
- - Frozen kg 10
- - Other kg 10
- Other:
- - Sago pith:
- - - Frozen kg 10
- - - Other kg 10
- - Other:
- - - Frozen kg 10
- - - Other kg 10
Chapter 8
Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons
Notes
1. This Chapter does not cover inedible nuts or fruits.
2. Chilled fruits and nuts are to be classified in the same headings as the
corresponding fresh fruits and nuts.
3. Dried fruit or dried nuts of this Chapter may be partially rehydrated, or
treated for the following purposes:
(a) For additional preservation or stabilisation (for example, by moderate
heat treatment, sulphuring, the addition of sorbic acid or potassium
sorbate),
(b) To improve or maintain their appearance (for example, by the addition
of vegetable oil or small quantities of glucose syrup), provided that they
retain the character of dried fruit or dried nuts.
4. Heading 08.12 applies to fruit and nuts which have been treated solely to
ensure their provisional preservation during transport or storage prior to use
(for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other
preservative solutions), provided they remain unsuitable for immediate
consumption in that state.
Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not
shelled or peeled
- Coconuts:
- - Desiccated kg 30
- - In the inner shell (endocarp) kg 30
- - Other:
- - - Young coconut kg 30
- - - Other kg 30
- Brazil nuts:
- - In shell kg 30
- - Shelled kg 30
- Cashew nuts:
- - In shell kg 5
- - Shelled kg 25
- Almonds:
- - In shell kg 10
- - Shelled:
- - - Blanched kg 10
- - - Other kg 10
- Hazelnuts or filberts (Corylus spp.):
- - In shell kg 20
- - Shelled kg 20
- Walnuts:
- - In shell kg 8
- - Shelled kg 30
- Chestnuts (Castanea spp.):
- - In shell kg 30
- - Shelled kg 30
- Pistachios:
- - In shell kg 15
- - Shelled kg 15
- Macadamia nuts:
- - In shell kg 30
- - Shelled kg 30
- Kola nuts (Cola spp.) kg 30
- Areca nuts kg 30
- Other:
- - Pine nuts, in shell kg 30
- - Pine nuts, shelled kg 30
- - Other kg 30
Bananas, including plantains, fresh or dried
- Plantains:
- - Fresh kg 25
- - Dried kg 25
- Other:
- - Lady's finger banana kg 25
- - Cavendish banana (Musa acuminata) kg 25
- - Chestnut banana (hybrid of Musa acuminata and Musa balbisiana, cultivar
kg 25
Berangan)
- - Other kg 25
Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens,
fresh or dried
- Dates kg 30
- Figs kg 30
- Pineapples kg 30
- Avocados kg 15
- Guavas, mangoes and mangosteens:
- - Guavas kg 25
- - Mangoes:
- - - Fresh kg 25
- - - Dried kg 25
- - Mangosteens kg 25
Citrus fruit, fresh or dried
- Oranges:
- - Fresh kg 20
- - Dried kg 20
- Mandarins (including tangerines and satsumas); clementines, wilkings and
similar citrus hybrids:
- - Mandarins (including tangerines and satsumas) kg 30
- - Clementines kg 30
- - Other kg 30
- Grapefruit and pomelos kg 40
- Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus
latifolia):
- - Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) kg 20
- Other kg 40
Grapes, fresh or dried
- Fresh kg 8
- Dried kg 12
Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh
- Melons (including watermelons):
- - Watermelons kg 30
- - Other kg 30
- Papaws (papayas) kg 30
Apples, pears and quinces, fresh
- Apples kg 8
- Pears kg 10
- Quinces kg 10
Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes,
fresh
- Apricots kg 20
- Cherries:
- - Sour cherries (Prunus cerasus) kg 10
- - Other kg 10
- Peaches, including nectarines kg 20
- Plums and sloes:
- - Plums kg 20
- - Sloes kg 20
Other fruit, fresh
- Strawberries kg 15
- Kiwifruit kg 7
- Durians kg 30
- Persimmons kg 25
- Other:
- - Longans; Mata Kucing kg 25
- - Lychees kg 30
- - Rambutan kg 25
- - Langsat (Lanzones) kg 25
- - Jackfruit (including Cempedak and Nangka) kg 25
- - Tamarinds kg 25
- - Starfruit kg 25
- - Other:
- - - Salacca (snake fruit) kg 25
- - - Dragon fruit kg 25
- - - Sapodilla (ciku fruit) kg 25
- - - Other kg 25
Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water,
frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening
matter
- Strawberries kg 30
- Raspberries, blackberries, mulberries, loganberries, black, white or red
kg 30
currants and gooseberries
- Other kg 30
Fruit and nuts provisionally preserved, but unsuitable in that state for
immediate consumption
- Cherries kg 30
- Other:
- - Strawberries kg 30
- - Other kg 30
Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts
or dried fruits of this Chapter
- Apricots kg 30
- Prunes kg 30
- Apples kg 30
- Other fruit:
- - Longans kg 30
- - Tamarinds kg 30
- - Other kg 30
- Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter:
Chapter 9
Coffee, tea, maté and spices
Notes
1. Mixtures of the products of headings 09.04 to 09.10 are to be classified as
follows:
(a) Mixtures of two or more of the products of the same heading are to be
classified in that heading;
(b) Mixtures of two or more of the products of different headings are to be
classified in heading 09.10.
2. This Chapter does not cover Cubeb pepper (Piper cubeba) or other
products of heading 12.11.
- Seeds of coriander:
- - Neither crushed nor ground kg 15
- - Crushed or ground kg 15
- Seeds of cumin:
- - Neither crushed nor ground kg 15
- - Crushed or ground kg 15
Chapter 10
Cereals
Notes
1. (A) The products specified in the headings of this Chapter are to be
classified in those headings only if grains are present, whether or not in the ear
or on the stalk.
(B) The Chapter does not cover grains which have been hulled or
otherwise worked. However, rice, husked, milled, polished, glazed,
parboiled or broken remains classified in heading 10.06. Similarly, quinoa
from which the pericarp has been wholly or partly removed in order to
separate the saponin, but which has not undergone any other processes,
remains classified in heading 10.08.
- - Glutinous rice kg 40
- - Hom Mali rice kg 40
- - Basmati rice kg 40
- - Malys rice kg 40
- - Other fragrant rice kg 40
- - Other:
- - - Parboiled rice kg 40
- - - Other kg 40
- Broken rice:
- - Of a kind used for animal feed kg 40
- - Other kg 40
Grain sorghum
- Seed kg 5
- Other kg 5
Buckwheat, millet and canary seeds; other cereals
- Buckwheat kg 5
- Millet:
- - Seed kg 0
- - Other kg 0
- Canary seeds kg 10
- Fonio (Digitaria spp.) kg 5
- Quinoa (Chenopodium quinoa) kg 5
- Triticale kg 5
- Other cereals kg 5
Chapter 11
Products of the milling industry; malt; starches; inulin;
wheat gluten
Notes
1. This Chapter does not cover:
2. (A) Products from the milling of the cereals listed in the table below fall in
this Chapter if they have, by weight on the dry product:
Otherwise, they fall in heading 23.02. However, germ of cereals, whole, rolled,
flaked or ground, is always classified in heading 11.04.
(B) Products falling in this Chapter under the above provisions shall be
classified in heading 11.01 or 11.02 if the percentage passing through a
woven metal wire cloth sieve with the aperture indicated in Column (4) or
(5) is not less, by weight, than that shown against the cereal concerned.
3. For the purposes of heading 11.03, the terms “groats” and “meal” mean
products obtained by the fragmentation of cereal grains, of which:
(a) in the case of maize (corn) products, at least 95% by weight passes
through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 2 mm;
(b) in the case of other cereal products, at least 95% by weight passes
through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 1.25 mm.
Wheat or meslin flour
- Wheat flour:
- - Fortified kg 15
- - Other kg 15
- Meslin flour kg 15
Cereal flours other than of wheat or meslin
- Maize (corn) flour kg 15
- Other:
- - Rice flour kg 15
- - Rye flour kg 15
- - Other kg 15
Cereal groats, meal and pellets
- Groats and meal:
- - Of wheat kg 20
- - Of maize (corn) kg 10
- - Of other cereals:
- - - Of meslin kg 20
- - - Of rice kg 20
- - - Other kg 20
- Pellets kg 20
Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked,
pearled, sliced or kibbled), except rice of heading 10.06; germ of cereals,
whole, rolled, flaked or ground
- Rolled or flaked grains:
- - Of oats kg 15
- - Of other cereals:
- - - Of maize (corn) kg 5
- - - Other kg 5
- - Of oats kg 15
- - Of maize (corn) kg 5
- - Of other cereals:
- - - Of barley kg 15
- - - Other kg 5
- Germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground kg 15
Flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes
- Flour, meal and powder kg 30
- Flakes, granules and pellets kg 30
Flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading
07.13, of sago or of roots or tubers of heading 07.14 or of the products of
Chapter 8
- Of the dried leguminous vegetables of heading 07.13 kg 30
- Of sago or of roots or tubers of heading 07.14:
- - Of manioc (cassava) kg 30
- - Of sago kg 30
- - Other kg 30
- Of the products of Chapter 8 kg 30
Malt, whether or not roasted
- Not roasted kg 5
- Roasted kg 5
Starches; inulin
- Starches:
- - Wheat starch kg 15
- - Maize (corn) starch kg 15
- - Potato starch kg 20
- - Manioc (cassava) starch kg 20
- - Other starches:
- - - Sago kg 20
- - - Other kg 20
- Inulin kg 20
Wheat gluten, whether or not dried kg 10
Chapter 12
Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains,
seeds and fruit; industrial or medicinal plants; straw and
fodder
Notes
1. Heading 12.07 applies, inter alia, to palm nuts and kernels, cotton seeds,
castor oil seeds, sesamum seeds, mustard seeds, safflower seeds, poppy
seeds and shea nuts (karite nuts). It does not apply to products of heading
08.01 or 08.02 or to olives (Chapter 7 or Chapter 20).
2. Heading 12.08 applies not only to non-defatted flours and meals but also to
flours and meals which have been partially defatted or defatted and wholly or
partially refatted with their original oils. It does not, however, apply to residues
of headings 23.04 to 23.06.
3. For the purposes of heading 12.09, beet seeds, grass and other herbage
seeds, seeds of ornamental flowers, vegetable seeds, seeds of forest trees,
seeds of fruit trees, seeds of vetches (other than those of the species Vicia
faba) or of lupines are to be regarded as “seeds of a kind used for sowing”.
Heading 12.09 does not, however, apply to the following even if for sowing:
Locust beans, seaweeds and other algae, sugar beet and sugar cane,
fresh, chilled, frozen or dried, whether or not ground; fruit stones and
kernels and other vegetable products (including unroasted chicory roots
of the variety Cichorium intybus sativum) of a kind used primarily for
human consumption, not elsewhere specified or included
Chapter 13
Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts
Note
(a) Liquorice extract containing more than 10% by weight of sucrose or put
up as confectionery (heading 17.04);
Chapter 14
Vegetable plaiting materials; vegetable products not
elsewhere specified or included
Notes
1. This Chapter does not cover the following products which are to be
classified in Section XI: vegetable materials or fibres of vegetable materials of
a kind used primarily in the manufacture of textiles, however prepared, or other
vegetable materials which have undergone treatment so as to render them
suitable for use only as textile materials.
2. Heading 14.01 applies, inter alia, to bamboos (whether or not split, sawn
lengthwise, cut to length, rounded at the ends, bleached, rendered non-
inflammable, polished or dyed), split osier, reeds and the like, to rattan cores
and to drawn or split rattans. The heading does not apply to chipwood
(heading 44.04).
3. Heading 14.04 does not apply to wood wool (heading 44.05) and prepared
knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03).
Vegetable materials of a kind used primarily for plaiting (for example,
bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed
cereal straw, and lime bark)
- Bamboos kg 5
- Rattans:
- - Whole kg 5
- - Split-core:
- - - Not exceeding 12 mm in diameter kg 5
- - - Other kg 5
- - Split-skin kg 5
- - Other kg 5
- Other kg 5
Vegetable products not elsewhere specified or included
- Cotton linters kg/chiếc 5
- Other:
- - Of a kind used primarily in tanning or dyeing kg/chiếc 5
- - Kapok kg/chiếc 5
- - Other:
- - - Palm kernel shells kg/chiếc 5
- - - Empty fruit bunch of oil palm kg/chiếc 5
- - - Other kg/chiếc 5
SECTION III
ANIMAL, VEGETABLE OR MICROBIAL FATS AND
OILS AND THEIR CLEAVAGE PRODUCTS;
PREPARED EDIBLE FATS; ANIMAL OR VEGETABLE
WAXES
Chapter 15
Animal, vegetable or microbial fats and oils and their
cleavage products; prepared edible fats; animal or
vegetable waxes
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09;
(b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04);
(c) Edible preparations containing by weight more than 15% of the products
of heading 04.05 (generally Chapter 21);
3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely
denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the
corresponding undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soap-stocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool
grease residues fall in heading 15.22.
Subheading Notes
1. For the purposes of subheading 1509.30, virgin olive oil has a free acidity
expressed as oleic acid not exceeding 2.0 g/100 g and can be distinguished
from the other virgin olive oil categories according to the characteristics
indicated in the Codex Alimentarius Standard 33-1981.
2. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression “low
erucic acid rape or colza oil” means the fixed oil which has an erucic acid
content of less than 2% by weight.
Pig fat (including lard) and poultry fat, other than that of heading 02.09 or
15.03
- Lard kg 10
- Other pig fat kg 10
- Other kg 10
Fats of bovine animals, sheep or goats, other than those of heading 15.03
- Tallow kg 10
- Other:
- - Edible kg 10
- - Other kg 10
Lard stearin, lard oil, oleostearin, oleo-oil and tallow oil, not emulsified or
mixed or otherwise prepared
Fats and oils and their fractions, of fish or marine mammals, whether or
not refined, but not chemically modified
- Lanolin kg 10
- Other kg 10
Other animal fats and oils and their fractions, whether or not refined, but
kg 10
not chemically modified
Soya-bean oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically
modified
- Crude oil, whether or not degummed kg/lít 5
- Other:
- - Fractions of unrefined soya-bean oil kg/lít 5
- - Refined, bleached and deodorised (RBD) soya-bean oil kg/lít 15
- - Other kg/lít 15
Ground-nut oil and its fractions, whether or not refined, but not
chemically modified
- Crude oil kg/lít 5
- Other kg/lít 20
Olive oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically
modified
- Extra virgin olive oil:
- - In packings of a net weight not exceeding 30 kg kg/lít 5
- - Other kg/lít 5
- Virgin olive oil kg/lít 5
- Other virgin olive oils kg/lít 5
- Other:
- - Fractions of unrefined oil:
- - - In packings of a net weight not exceeding 30 kg kg/lít 5
- - - Other kg/lít 5
- - Other:
- - - In packings of a net weight not exceeding 30 kg kg/lít 20
- - - Other kg/lít 20
Other oils and their fractions, obtained solely from olives, whether or not
refined, but not chemically modified, including blends of these oils or
fractions with oils or fractions of heading 15.09
- - - Refined kg/lít 15
- - - Other kg/lít 15
- Cotton-seed oil and its fractions:
- - Crude oil, whether or not gossypol has been removed kg/lít 5
- - Other:
- - - Fractions of unrefined cotton-seed oil kg/lít 5
- - - Other kg/lít 25
Rape, colza or mustard oil and fractions thereof, whether or not refined,
but not chemically modified
Other fixed vegetable or microbial fats and oils (including jojoba oil) and
their fractions, whether or not refined, but not chemically modified
Animal, vegetable or microbial fats and oils and their fractions, partly or
wholly hydrogenated, inter-esterified, re-esterified or elaidinised, whether
or not refined, but not further prepared
- - Other kg/lít 30
Animal, vegetable or microbial fats and oils and their fractions, boiled,
oxidised, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised by heat in
vacuum or in inert gas or otherwise chemically modified, excluding those
of heading 15.16; inedible mixtures or preparations of animal, vegetable
or microbial fats or oils or of fractions of different fats or oils of this
Chapter, not elsewhere specified or included
- Animal, vegetable or microbial fats and oils and their fractions, boiled,
oxidised, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised by heat in vacuum or in
inert gas or otherwise chemically modified excluding those of heading 15.16:
- Other kg/lít 5
Glycerol, crude; glycerol waters and glycerol lyes.
- Crude glycerol kg/lít 3
- Other kg/lít 5
Vegetable waxes (other than triglycerides), beeswax, other insect waxes
and spermaceti, whether or not refined or coloured
- Vegetable waxes kg 5
- Other:
- - Beeswax and other insect waxes kg 5
- - Spermaceti kg 3
Degras; residues resulting from the treatment of fatty substances or
animal or vegetable waxes
- Degras kg/lít 3
- Other kg/lít 3
SECTION IV
Note
1. In this Section the term “pellets” means products which have been
agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a
proportion not exceeding 3% by weight.
Chapter 16
Preparations of meat, of fish, of crustaceans, molluscs
or other aquatic invertebrates, or of insects
Notes
1. This Chapter does not cover meat, meat offal, fish, crustaceans, molluscs or
other aquatic invertebrates, as well as insects, prepared or preserved by the
processes specified in Chapter 2 or 3, Note 6 to Chapter 4 or in heading 05.04.
2. Food preparations fall in this Chapter provided that they contain more than
20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, insects, fish or
crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination
thereof. In cases where the preparation contains two or more of the products
mentioned above, it is classified in the heading of Chapter 16 corresponding to
the component or components which predominate by weight. These provisions
do not apply to the stuffed products of heading 19.02 or to the preparations of
heading 21.03 or 21.04.
Subheading Notes
- Homogenised preparations:
- - Containing pork, in airtight containers for retail sale kg 30
- - Other kg 30
- Of liver of any animal kg 30
- Of poultry of heading 01.05:
- - Of turkeys:
- - - In airtight containers for retail sale kg 22
- - - Other:
- - - - Other kg 22
- - Of fowls of the species Gallus domesticus:
- - - Chicken curry, in airtight containers for retail sale kg 40
- - - Other kg 22
- - Other kg 22
- Of swine:
- - Hams and cuts thereof:
- - - In airtight containers for retail sale kg 22
- - - Other kg 22
- - Shoulders and cuts thereof:
- - - In airtight containers for retail sale kg 22
- - - Other kg 22
- - Other, including mixtures:
- - - Luncheon meat:
- - - - In airtight containers for retail sale kg 22
- - - - Other kg 22
- - - Other:
- - - - In airtight containers for retail sale kg 22
- - - - Other kg 22
- Of bovine animals:
- - In airtight containers for retail sale kg 35
- - Other kg 35
- Other, including preparations of blood of any animal:
- - Mutton curry, in airtight containers for retail sale kg 35
- - Preparations of blood kg 35
- - Other kg 35
- Of meat kg 30
- Other kg 30
Prepared or preserved fish; caviar and caviar substitutes prepared from
fish eggs
- Fish, whole or in pieces, but not minced:
- - Salmon:
- - - In airtight containers for retail sale kg 30
- - - Other kg 30
- - Herrings:
- - - In airtight containers for retail sale kg 30
- - - Other kg 30
- - Sardines, sardinella and brisling or sprats:
- - - Sardines:
- - - - In airtight containers for retail sale kg 30
- - - - Other kg 30
- - - Other:
- - - - In airtight containers for retail sale kg 30
- - - - Other kg 30
- - Tunas, skipjack tuna and bonito (Sarda spp.):
- - - In airtight containers for retail sale:
- - - - Tunas kg 30
- - - - Other kg 30
- - - Other:
- - - - Pre-cooked tunas kg 30
- - - - Other kg 30
- - Mackerel:
- - - In airtight containers for retail sale kg 30
- - - Other kg 30
- - Anchovies:
- - - In airtight containers for retail sale kg 35
- - - Other kg 35
- - Eels:
- - - In airtight containers for retail sale kg 30
- - - Other kg 30
- - Shark fins:
- - - Ready for immediate consumption kg 20
- - - Other:
- - - - In airtight containers for retail sale kg 30
- - - - Other kg 30
- - Other:
- - - Horse mackerel, in airtight containers for retail sale kg 30
- - - Other, in airtight containers for retail sale kg 30
- - - Other kg 30
- Other prepared or preserved fish:
- - Fish sausages kg 30
- - Fish ball kg 30
- - Fish paste kg 30
- - Other:
- - - In airtight containers for retail sale kg 30
- - - Other kg 30
- Caviar and caviar substitutes:
- - Caviar kg 35
- - Caviar substitutes kg 35
Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or
preserved
- Crab:
- - In airtight containers for retail sale:
- - - Swimming crabs (crabs of the family Portunidae) kg 35
- - - King crabs (crabs of the family Lithodidae) kg 35
- - - Snow crabs (crabs of the family Oregoniidae) kg 35
- - - Other kg 35
- - Other kg 35
- Shrimps and prawns:
- - Not in airtight container kg 30
- - Other:
- - - Shrimp ball kg 30
- - - Breaded shrimp kg 30
- - - Other kg 30
- Lobster kg 35
- Other crustaceans kg 35
- Molluscs:
- - Oysters kg 25
- - Scallops, including queen scallops kg 25
- - Mussels kg 25
- - Cuttle fish and squid:
- - - In airtight containers for retail sale kg 25
- - - Other kg 25
- - Octopus kg 25
- - Clams, cockles and arkshells kg 25
- - Abalone:
- - - In airtight containers for retail sale kg 25
- - - Other kg 25
- - Snails, other than sea snails kg 25
- - Other kg 25
- Other aquatic invertebrates:
- - Sea cucumbers kg 25
- - Sea urchins kg 25
- - Jellyfish kg 25
- - Other kg 25
Chapter 17
Sugars and sugar confectionery
Note
1. This Chapter does not cover:
(a) Sugar confectionery containing cocoa (heading 18.06);
(b) Chemically pure sugars (other than sucrose, lactose, maltose, glucose
and fructose) or other products of heading 29.40; or
- Glucose and glucose syrup, containing in the dry state at least 20% but less
kg 15
than 50% by weight of fructose, excluding invert sugar
- Other, including invert sugar and other sugar and sugar syrup blends
containing in the dry state 50% by weight of fructose:
Chapter 18
Cocoa and cocoa preparations
Notes
1. This Chapter does not cover:
Chapter 19
Preparations of cereals, flour, starch or milk;
pastrycooks' products
Notes
1. This Chapter does not cover:
(b) Biscuits or other articles made from flour or from starch, specially
prepared for use in animal feeding (heading 23.09); or
- Preparations suitable for infants or young children, put up for retail sale:
- - Of malt extract kg 10
- - Of goods of headings 04.01 to 04.04 kg 7
- - Of soya-bean powder kg 18
- - Other:
- - - Medical foods kg 7
- - - Other, for children age over 1 year but not exceeding 3 years kg 10
- - - Other kg 10
- Mixes and doughs for the preparation of bakers' wares of heading 19.05:
- - Preparations suitable for infants or young children, not put up for retail sale:
- - - Medical foods kg 7
- - - Other kg 10
- - Malt extract kg 10
- - Other, of goods of headings 04.01 to 04.04:
- - - Filled milk kg 10
- - - Other, containing cocoa powder kg 10
- - - Other kg 10
- - Other soya-based preparations:
- - - In powder form kg 18
- - - In other forms kg 18
- - Other:
- - - Medical foods kg 7
- - - Other kg 18
- - Containing eggs kg 40
- - Other:
- - - Rice vermicelli (including bee hoon) kg 40
- - - Transparent vermicelli kg 20
- - - Other noodles kg 20
- - - Other kg 20
Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers' wares, whether or not
containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable
for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products
- Crispbread kg 40
- Gingerbread and the like kg 40
- Sweet biscuits; waffles and wafers:
- - Sweet biscuits:
- - - Not containing cocoa kg 15
- - - Containing cocoa kg 15
- - Waffles and wafers:
- - - Waffles kg 35
- - - Wafers kg 35
- Rusks, toasted bread and similar toasted products:
Chapter 20
Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of
plants
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Vegetables, fruit or nuts, prepared or preserved by the processes
specified in Chapter 7, 8 or 11;
(b) Vegetable fats and oils (Chapter 15);
2. Headings 20.07 and 20.08 do not apply to fruit jellies, fruit pastes, sugar-
coated almonds or the like in the form of sugar confectionery (heading 17.04)
or chocolate confectionery (heading 18.06).
3. Headings 20.01, 20.04 and 20.05 cover, as the case may be, only those
products of Chapter 7 or of heading 11.05 or 11.06 (other than flour, meal and
powder of the products of Chapter 8) which have been prepared or preserved
by processes other than those referred to in Note 1 (a).
Subheading Notes
- Potatoes kg 12
- Other vegetables and mixtures of vegetables:
- - Suitable for infants or young children kg 40
- - Other kg 40
- Homogenised vegetables:
- - Suitable for infants or young children kg 40
- - Suitable for dietetic purposes kg 40
- Potatoes:
- - In sticks form:
- - - In airtight containers for retail sale kg 18
- - - Other kg 18
- - Other:
- - - In airtight containers for retail sale kg 35
- - - Other kg 35
- Peas (Pisum sativum) kg 35
- Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.):
- - Beans, shelled kg 35
- - Other:
- - - In airtight containers for retail sale kg 35
- - - Other kg 35
- Asparagus kg 30
- Olives kg 25
- Sweet corn (Zea mays var. saccharata) kg 40
- Other vegetables and mixtures of vegetables:
- - Bamboo shoots kg 32
- - Other:
- - - In airtight containers for retail sale kg 32
- - - Other kg 32
Jams, fruit jellies, marmalades, fruit or nut purée and fruit or nut pastes,
obtained by cooking, whether or not containing added sugar or other
sweetening matter
- Homogenised preparations kg 35
- Other:
- - Citrus fruit kg 35
- - Other:
- - - Fruit pastes other than of mangoes, pineapples or strawberries kg 40
- - - Jams and fruit jellies kg 40
- - - Mango purée kg 40
- - - Other kg 40
- - - Of stems, roots and other edible parts of plants, not including fruits or nuts
kg 30
whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit
Fruit or nut juices (including grape must and coconut water) and
vegetable juices, unfermented and not containing added spirit, whether
or not containing added sugar or other sweetening matter
- Orange juice:
- - Frozen kg/lít 20
- - Not frozen, of a Brix value not exceeding 20 kg/lít 30
- - Other kg/lít 30
- Grapefruit juice; pomelo juice:
- - Of a Brix value not exceeding 20 kg/lít 35
- - Other kg/lít 35
- Juice of any other single citrus fruit:
- - Of a Brix value not exceeding 20 kg/lít 35
- - Other kg/lít 35
- Pineapple juice:
- - Of a Brix value not exceeding 20 kg/lít 35
- - Other kg/lít 35
- Tomato juice kg/lít 35
- Grape juice (including grape must):
- - Of a Brix value not exceeding 30 kg/lít 35
- - Other kg/lít 30
- Apple juice:
- - Of a Brix value not exceeding 20 kg/lít 30
- - Other kg/lít 25
- Juice of any other single fruit, nut or vegetable:
- - Cranberry (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos) juice;
lingonberry (Vaccinium vitis-idaea) juice:
- - - Suitable for infants or young children kg/lít 25
- - - Other kg/lít 25
- - Other:
- - - Blackcurrant juice kg/lít 25
- - - Coconut water kg/lít 25
- - - Coconut water concentrate kg/lít 25
- - - Mango juice concentrate kg/lít 25
- - - Other:
- - - - Suitable for infants or young children kg/lít 25
- - - - Other kg/lít 25
- Mixtures of juices:
- - Suitable for infants or young children kg/lít 25
- - Other:
- - - Ready for immediate consumption kg/lít 25
- - - Other kg/lít 25
Chapter 21
Miscellaneous edible preparations
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Mixed vegetables of heading 07.12;
(b) Roasted coffee substitutes containing coffee in any proportion (heading
09.01);
(c) Flavoured tea (heading 09.02);
(e) Food preparations, other than the products described in heading 21.03
or 21.04, containing more than 20% by weight of sausage, meat, meat
offal, blood, insects, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic
invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
- - Other kg 30
- Roasted chicory and other roasted coffee substitutes, and extracts, essences
kg 30
and concentrates thereof
- Active yeasts kg 10
- Inactive yeasts; other single-cell micro-organisms, dead:
- - Of a kind used in animal feeding kg 7
- - Other kg 7
- Prepared baking powders kg 7
- Soya sauce kg 32
- Tomato ketchup and other tomato sauces kg 35
- Mustard flour and meal and prepared mustard kg 35
- Other:
- - Sauces and preparations therefor:
- - - Chili sauce kg 30
- - - Fish sauce kg 32
- - - Other sauces kg 20
- - - Other kg 20
- - Mixed condiments and mixed seasonings:
- - - Shrimp paste including belachan (blachan) kg 30
- - - Other kg 30
Soups and broths and preparations therefor; homogenised composite
food preparations
- Soups and broths and preparations therefor:
- - Containing meat:
- - - Suitable for infants or young children kg 40
- - - Other kg 40
- - Other:
- - - Suitable for infants or young children kg 40
- - - Other kg 40
- Homogenised composite food preparations:
- - Containing meat:
- - - Suitable for infants or young children kg 40
- - - Other kg 40
- - Other:
- - - Suitable for infants or young children kg 40
- - - Other kg 40
Ice cream and other edible ice, whether or not containing cocoa kg 20
- Other:
- - Beancurd:
- - - Dried bean curd and dried bean curd stick kg 25
- - - Fresh soybean curd (tofu) kg 15
- - - Other kg 15
- - Powdered alcohol kg 15
- - Non-dairy creamer kg 20
- - Autolysed yeast extracts:
- - - In powder form kg 15
- - - Other kg 15
- - Other, non-alcoholic preparations of a kind used for the making or for the
manufacture of beverages:
- - - Ginseng based products kg 15
- - - Other preparations of a kind used as raw material for the manufacture of
kg 15
composite concentrates
- - - Other, composite concentrates for simple dilution with water to make
kg 15
beverages
- - - Other kg 15
- - Other, alcoholic preparations of a kind used for the making or for the
manufacture of beverages:
- - - Preparations of a kind used as raw material for the manufacture of
composite concentrates:
- - - - Of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in liquid form kg 18
- - - Other kg 10
- - Other:
- - - Other, mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with
kg 15
nutritive value, of a kind used for food processing
- - - Flavoured or coloured syrups kg 15
- - - Coconut milk, whether or not powdered kg 15
- - - Seri kaya kg 15
- - - Other medical foods kg 7
- - - Tempeh kg 15
- - - Other flavouring preparations kg 8
- - - Other kg 15
Chapter 22
Beverages, spirits and vinegar
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Products of this Chapter (other than those of heading 22.09) prepared
for culinary purposes and thereby rendered unsuitable for consumption as
beverages (generally heading 21.03);
(b) Sea water (heading 25.01);
2. For the purposes of this Chapter and of Chapters 20 and 21, the “alcoholic
strength by volume” shall be determined at a temperature of 20°C.
- Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar
or other sweetening matter or flavoured:
- - Energy drink whether or not aerated lít/kg 35
- - Other sparkling mineral waters or aerated waters, flavoured lít/kg 35
- - Other lít/kg 35
- Other:
- - Non-alcoholic beer lít/kg 20
- - Other:
- - - Flavoured UHT milk based drinks lít/kg 30
- - - Soya milk drinks lít/kg 30
- - - Coconut water based drinks lít/kg 30
- - - Coffee based drinks or coffee flavoured drinks lít/kg 20
- - - Other non-aerated beverages ready for immediate consumption without
lít/kg 30
dilution
- - - Other lít/kg 20
Beer made from malt
- Stout or porter:
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 5.8% vol. lít/kg 35
- - Other lít/kg 35
- Other, including ale:
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 5.8% vol. lít/kg 35
- - Other lít/kg 35
Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than
that of heading 20.09
- Sparkling wine lít/kg 50
- Other wine; grape must with fermentation prevented or arrested by the
addition of alcohol:
- - In containers holding 2 l or less:
- - - Wine:
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. lít/kg 50
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. but not exceeding
lít/kg 50
23% vol.
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 23% vol. lít/kg 50
- - - Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of
alcohol:
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. lít/kg 50
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. lít/kg 50
- - In containers holding more than 2 l but not more than 10 l:
- - - Wine:
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. lít/kg 50
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. but not exceeding
lít/kg 50
23% vol.
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 23% vol. lít/kg 50
- - - Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of
alcohol:
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. lít/kg 50
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. lít/kg 50
- - Other:
- - - Wine:
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. lít/kg 50
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. lít/kg 50
- - - Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of
alcohol:
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. lít/kg 50
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. lít/kg 50
- Other grape must:
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. lít/kg 50
- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. lít/kg 50
Vermouth and other wine of fresh grapes flavoured with plants or
aromatic substances
- In containers holding 2 l or less:
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. lít/kg 50
- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. lít/kg 50
- Other:
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. lít/kg 50
- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. lít/kg 50
- Rum and other spirits obtained by distilling fermented sugar-cane products lít/kg 45
- - Other samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol. lít/kg 45
- - Other:
- - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 1.14% vol. lít/kg 45
- - - Other lít/kg 45
Vinegar and substitutes for vinegar obtained from acetic acid lít/kg 20
Chapter 23
Residues and waste from the food industries;prepared
animal fodder
Note
Subheading Note
1. For the purposes of subheading 2306.41, the expression “low erucic acid
rape or colza seeds” means seeds as defined in Subheading Note 1 to
Chapter 12.
- Soya-bean meal:
- - Fit for human consumption kg 2
- - Other kg 2
- Other kg 2
Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of
kg 0
pellets, resulting from the extraction of ground-nut oil
Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of
pellets, resulting from the extraction of vegetable or microbial fats or
oils, other than those of heading 23.04 or 23.05
- Of cotton seeds kg 0
- Of linseed kg 0
- Of sunflower seeds kg 0
- Of rape or colza seeds:
Chapter 24
Tobacco and manufactured tobacco substitutes;
products, whether or not containing nicotine, intended
for inhalation without combustion; other nicotine
containing products intended for the intake of nicotine
into the human body
Notes
1. This Chapter does not cover medicinal cigarettes (Chapter 30).
2. Any products classifiable in heading 24.04 and any other heading of the
Chapter are to be classified in heading 24.04.
SECTION V
MINERAL PRODUCTS
Chapter 25
Salt; sulphur; earths and stone; plastering materials,
lime and cement
Notes
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the
headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or
which have been washed (even with chemical substances eliminating the
impurities without changing the structure of the product), crushed, ground,
powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic
separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation),
but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or
subjected to processing beyond that mentioned in each heading.
Salt (including table salt and denatured salt) and pure sodium chloride,
whether or not in aqueous solution or containing added anti-caking or
free-flowing agents; sea water
- Table salt kg 30
- Unprocessed rock salt kg 30
- Sea water kg 15
- Other:
- - With sodium chloride content more than 60% but less than 97%, calculated
kg 15
on a dry basis, fortified with iodine
- - Other kg 15
Unroasted iron pyrites kg 0
Sulphur of all kinds, other than sublimed sulphur, precipitated sulphur
kg 0
and colloidal sulphur
Natural graphite
- In powder or in flakes kg 5
- Other kg 5
Natural sands of all kinds, whether or not coloured, other than metal-
bearing sands of Chapter 26
- Silica sands and quartz sands kg/m3 0
- Other kg/m3 0
Quartz (other than natural sands); quartzite, whether or not roughly
trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a
rectangular (including square) shape
- Quartz kg 5
- Quartzite kg 5
Kaolin and other kaolinic clays, whether or not calcined kg 3
Other clays (not including expanded clays of heading 68.06), andalusite,
kyanite and sillimanite, whether or not calcined; mullite; chamotte or
dinas earths
- Bentonite kg 3
- Fire-clay kg 3
- Other clays:
- - Fuller's earth kg 3
- - Other kg 3
- Andalusite, kyanite and sillimanite kg 3
- Mullite kg 3
- Chamotte or dinas earths kg 3
Chalk kg 3
Natural calcium phosphates, natural aluminium calcium phosphates and
phosphatic chalk
- Unground:
- - Apatite kg 0
- - Other kg 0
- Ground:
- - Apatite kg 0
- - Other kg 3
- Granite:
- - Crude or roughly trimmed kg 0
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular
(including square) shape:
- - - Blocks kg 2
- - - Slabs kg 2
- Sandstone:
- - Crude or roughly trimmed kg 0
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular
kg 0
(including square) shape
- Other monumental or building stone kg 2
- Gypsum; anhydrite kg 3
- Plasters:
- - Of a kind suitable for use in dentistry kg 0
- - Other kg 3
Limestone flux; limestone and other calcareous stone, of a kind used for
kg 0
the manufacture of lime or cement
Quicklime, slaked lime and hydraulic lime, other than calcium oxide and
hydroxide of heading 28.25
- Quicklime kg 5
- Slaked lime kg 5
- Hydraulic lime kg 5
Portland cement, aluminous cement, slag cement, supersulphate cement
and similar hydraulic cements, whether or not coloured or in the form of
clinkers
- Cement clinkers:
- - Of a kind used in the manufacture of white cement kg 25
- - Other kg 25
- Portland cement:
- - White cement, whether or not artificially coloured kg 32
- - Other:
- - - Coloured cement kg 32
- - - Other kg 32
- Aluminous cement kg 32
- Other hydraulic cements kg 32
Asbestos.
- Crocidolite kg 5
- Other kg 5
Mica, including splittings; mica waste
- Crude mica and mica rifted into sheets or splittings kg 5
- Mica powder kg 5
- Mica waste kg 3
Natural steatite, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing
or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square)
shape; talc
- Not crushed, not powdered kg 0
- Crushed or powdered:
- - Talc powder kg 3
- - Other kg 0
- Feldspar:
- - Potash feldspar; soda feldspar kg 5
- - Other kg 5
- Fluorspar:
- - Containing by weight 97% or less of calcium fluoride kg 3
- - Containing by weight more than 97% of calcium fluoride kg 3
- Leucite; nepheline and nepheline syenite kg 3
Mineral substances not elsewhere specified or included
- Vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded kg 3
- Kieserite, epsomite (natural magnesium sulphates):
- - Kieserite kg 3
- - Epsomite (natural magnesium sulphates) kg 3
- Other:
- - Micronized zircon sand (zirconium silicate) of a kind used as an opacifier kg 3
- - Other kg 3
Chapter 26
Ores, slag and ash
Notes
1. This Chapter does not cover:
(e) Slag wool, rock wool or similar mineral wools (heading 68.06);
(f) Waste or scrap of precious metal or of metal clad with precious metal;
other waste or scrap containing precious metal or precious metal
compounds, of a kind used principally for the recovery of precious metal
(heading 71.12 or 85.49); or
(g) Copper, nickel or cobalt mattes produced by any process of smelting
(Section XV).
2. For the purposes of headings 26.01 to 26.17, the term “ores” means
minerals of mineralogical species actually used in the metallurgical industry for
the extraction of mercury, of the metals of heading 28.44 or of the metals of
Section XIV or XV, even if they are intended for non-metallurgical purposes.
Headings 26.01 to 26.17 do not, however, include minerals which have been
submitted to processes not normal to the metallurgical industry.
Chapter 27
Mineral fuels, mineral oils and products of their
distillation; bituminous substances; mineral waxes
Notes
1. This Chapter does not cover:
3. For the purposes of heading 27.10, “waste oils” means waste containing
mainly petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (as described
in Note 2 to this Chapter), whether or not mixed with water. These include:
(a) Such oils no longer fit for use as primary products (for example, used
lubricating oils, used hydraulic oils and used transformer oils);
(b) Sludge oils from the storage tanks of petroleum oils, mainly containing
such oils and a high concentration of additives (for example, chemicals)
used in the manufacture of the primary products; and
(c) Such oils in the form of emulsions in water or mixtures with water, such
as those resulting from oil spills, storage tank washings, or from the use of
cutting oils for machining operations.
Subheading Notes
4. For the purposes of subheading 2710.12, “light oils and preparations” are
those of which 90% or more by volume (including losses) distil at 210 oC
according to the ISO 3405 method (equivalent to the ASTM D 86 method).
5. For the purposes of the subheadings of heading 27.10, the term “biodiesel”
means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from
animal, vegetable or microbial fats and oils whether or not used.
Coal; briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal
Pitch and pitch coke, obtained from coal tar or from other mineral tars
- Pitch kg 0
- Pitch coke kg 0
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than
crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by
weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous
minerals, these oils being the basic constituents of the preparations;
waste oils
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude)
and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight
70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals,
these oils being the basic constituents of the preparations, other than those
containing biodiesel and other than waste oils:
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content kg/lít 20
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23 oC or more kg/lít 7
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23 oC kg/lít 7
- Petroleum coke:
- - Not calcined kg 0
- - Calcined kg 0
- Petroleum bitumen kg 0
Bitumen and asphalt, natural; bituminous or oil shale and tar sands;
asphaltites and asphaltic rocks
SECTION VI
PRODUCTS OF THE CHEMICAL OR ALLIED
INDUSTRIES
Notes
1. (A) Goods (other than radioactive ores) answering to a description in
heading 28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other
heading of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above, goods answering to a description in
heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be classified in those headings and in
no other heading of this Section.
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly identifiable
as being intended to be used together without first being repacked;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above with an added stabiliser
(including an anti-caking agent) necessary for their preservation or
transport;
(e) The products mentioned in (a), (b), (c) or (d) above with an added anti-
dusting agent or a colouring substance added to facilitate their identification
or for safety reasons, provided that the additions do not render the product
particularly suitable for specific use rather than for general use.
(a) Technetium (atomic No. 43), promethium (atomic No. 61), polonium
(atomic No. 84) and all elements with an atomic number greater than 84;
- mixtures of isotopes of one and the same element, enriched in one or several
of the said isotopes, that is, elements of which the natural isotopic composition
has been artificially modified.
8. Chemical elements (for example, silicon and selenium) doped for use in
electronics are to be classified in this Chapter, provided that they are in forms
unworked as drawn, or in the form of cylinders or rods. When cut in the form of
discs, wafers or similar forms, they fall in heading 38.18.
Subheading Note
1. For the purposes of subheading 2852.10, the expression “chemically
defined” means all organic or inorganic compounds of mercury meeting the
requirements of paragraphs (a) to (e) of Note 1 to Chapter 28 or paragraphs
(a) to (h) of Note 1 to Chapter 29.
SUB-CHAPTER I
CHEMICAL ELEMENTS
Fluorine, chlorine, bromine and iodine
- Chlorine kg 3
- Iodine kg 0
- Fluorine; bromine kg 0
Sulphur, sublimed or precipitated; colloidal sulphur kg 0
Carbon (carbon blacks and other forms of carbon not elsewhere
specified or included)
- Acetylene black kg 10
- Other carbon blacks:
- - Of a kind used for rubber processing kg 2
- - Other kg 2
- Other kg 3
Hydrogen, rare gases and other non-metals
- Hydrogen kg/m3 0
- Rare gases:
- - Argon kg/m3 3
- - Other kg/m3 3
- Nitrogen kg/m3 3
- Oxygen kg/m3 3
- Boron; tellurium kg 0
- Silicon:
- - Containing by weight not less than 99.99% of silicon kg 0
- - Other kg 0
- Phosphorus kg 3
- Arsenic kg 0
- Selenium kg 0
- - Uranium depleted in U 235 and its compounds; thorium and its compounds kg 0
- - Other kg 0
- - Other kg 0
Phosphides, whether or not chemically defined, excluding
ferrophosphorus; other inorganic compounds (including distilled or
conductivity water and water of similar purity); liquid air (whether or not
rare gases have been removed); compressed air; amalgams, other than
amalgams of precious metals
- Cyanogen chloride (chlorcyan) kg 0
- Other:
- - Demineralized waters kg 0
- - Other kg 0
Chapter 29
Organic chemicals
Notes
1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter
apply only to:
(a) Separate chemically defined organic compounds, whether or not
containing impurities;
(b) Mixtures of two or more isomers of the same organic compound
(whether or not containing impurities), except mixtures of acyclic
hydrocarbon isomers (other than stereoisomers), whether or not saturated
(Chapter 27);
(c) The products of headings 29.36 to 29.39 or the sugar ethers, sugar
acetals and sugar esters, and their salts, of heading 29.40, or the products
of heading 29.41, whether or not chemically defined;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above dissolved in water;
(e) The products mentioned in (a), (b) or (c) above dissolved in other
solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary
method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or
for transport and that the solvent does not render the product particularly
suitable for specific use rather than for general use;
(f) The products mentioned in (a), (b), (c), (d) or (e) above with an added
stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation
or transport;
(g) The products mentioned in (a), (b), (c), (d), (e) or (f) above with an
added anti-dusting agent or a colouring or odoriferous substance or an
emetic added to facilitate their identification or for safety reasons, provided
that the additions do not render the product particularly suitable for specific
use rather than for general use;
(h) The following products, diluted to standard strengths, for the production
of azo dyes: diazonium salts, couplers used for these salts and diazotisable
amines and their salts.
6. The compounds of headings 29.30 and 29.31 are organic compounds the
molecules of which contain, in addition to atoms of hydrogen, oxygen or
nitrogen, atoms of other non-metals or of metals (such as sulphur, arsenic or
lead) directly linked to carbon atoms.
Subheading Notes
SUB-CHAPTER I
HYDROCARBONS AND THEIR HALOGENATED,
SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES
Acyclic hydrocarbons
- Saturated kg/lít 0
- Unsaturated:
- - Ethylene kg/lít 0
- - Propene (propylene) kg/lít 0
- - Butene (butylene) and isomers thereof kg/lít 0
- - Buta-1,3-diene and isoprene kg/lít 0
- - Other:
- - - Acetylene kg/lít 0
- - - Hexene and isomers thereof kg/lít 0
- - - Other kg/lít 0
Cyclic hydrocarbons
- Cyclanes, cyclenes and cycloterpenes:
- - Cyclohexane kg/lít 0
- - Other kg/lít 0
- Benzene kg/lít 3
- Toluene kg/lít 0
- Xylenes:
- - o-Xylene kg/lít 0
- - m-Xylene kg/lít 0
- - p-Xylene kg/lít 3
- - Mixed xylene isomers kg/lít 0
- Styrene kg/lít 0
- Ethylbenzene kg/lít 0
- Cumene kg/lít 0
- Other:
- - Dodecylbenzene kg/lít 0
- - Other alkylbenzenes kg/lít 0
- - Other kg/lít 2
Halogenated derivatives of hydrocarbons
- Saturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:
- - Chloromethane (methyl chloride) and chloroethane (ethyl chloride):
- - - Chloromethane (methyl chloride) kg/lít 5
- - - Other kg/lít 5
- - Dichloromethane (methylene chloride) kg/lít 0
- - Chloroform (trichloromethane) kg/lít 0
- - Carbon tetrachloride kg/lít 5
- - Ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane) kg/lít 5
- - Other:
- - - 1,1,1-Trichloroethane (methyl chloroform) kg/lít 5
- - - Other kg/lít 5
- Unsaturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:
- - Vinyl chloride (chloroethylene) kg/lít 0
- - Trichloroethylene kg/lít 5
- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene) kg/lít 5
- - Other kg/lít 5
- Saturated fluorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:
- - Trifluoromethane (HFC-23) kg/lít 5
- - Difluoromethane (HFC-32) kg/lít 5
- - Fluoromethane (HFC-41), 1,2-difluoroethane (HFC-152) and 1,1-
kg/lít 5
difluoroethane (HFC-152a)
- - Pentafluoroethane (HFC-125), 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a) and 1,1,2-
kg/lít 5
trifluoroethane (HFC-143)
- - 1,1,1,2-Tetrafluoroethane (HFC-134a) and 1,1,2,2-tetrafluoroethane (HFC-
kg/lít 5
134)
- - 1,1,1,2,3,3,3-Heptafluoropropane (HFC-227ea), 1,1,1,2,2,3-
hexafluoropropane (HFC-236cb), 1,1,1,2,3,3-hexafluoropropane (HFC-236ea) kg/lít 5
and 1,1,1,3,3,3-hexafluoropropane (HFC-236fa)
- - 1,1,1,3,3-Pentafluoropropane (HFC-245fa) and 1,1,2,2,3-
kg/lít 5
pentafluoropropane (HFC-245ca)
- - 1,1,1,3,3-Pentafluorobutane (HFC-365mfc) and 1,1,1,2,2,3,4,5,5,5-
kg/lít 5
decafluoropentane (HFC-43-10mee)
- - Other kg/lít 5
- Unsaturated fluorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:
- - 2,3,3,3-Tetrafluoropropene (HFO-1234yf), 1,3,3,3-tetrafluoropropene (HFO-
kg/lít 5
1234ze) and (Z)-1,1,1,4,4,4-hexafluoro-2-butene (HFO-1336mzz)
- - Other kg/lít 5
- Brominated or iodinated derivatives of acyclic hydrocarbons:
- - Methyl bromide (bromomethane) kg/lít 0
- - Ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane) kg/lít 5
- - Other kg/lít 5
- Halogenated derivatives of acyclic hydrocarbons containing two or more
different halogens:
- - Chlorodifluoromethane (HCFC-22) kg/lít 5
- - Dichlorotrifluoroethanes (HCFC-123) kg/lít 5
- - Dichlorofluoroethanes (HCFC-141, 141b) kg/lít 5
- - Chlorodifluoroethanes (HCFC-142, 142b) kg/lít 5
- - Dichloropentafluoropropanes (HCFC-225, 225ca, 225cb) kg/lít 5
- - Bromochlorodifluoromethane (Halon-1211), bromotrifluoromethane (Halon-
kg/lít 5
1301) and dibromotetrafluoroethanes (Halon-2402)
- - Other, perhalogenated only with fluorine and chlorine kg/lít 5
- - Other perhalogenated derivatives kg/lít 5
- - Other kg/lít 5
- - Trinitrotoluene kg/lít 3
- - Other kg/lít 3
- Perfluorooctane sulphonic acid, its salts and perfluorooctane sulphonyl
fluoride:
- - Perfluorooctane sulphonic acid kg/lít 3
- - Ammonium perfluorooctane sulphonate kg/lít 3
- - Lithium perfluorooctane sulphonate kg/lít 3
- - Potassium perfluorooctane sulphonate kg/lít 3
- - Other salts of perfluorooctane sulphonic acid kg/lít 3
- - Perfluorooctane sulphonyl fluoride kg/lít 3
- Other:
- - Trichloronitromethane (chloropicrin) kg/lít 3
- - Other kg/lít 3
SUB-CHAPTER II
ALCOHOLS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED,
NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES
Acyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or
nitrosated derivatives
- Saturated monohydric alcohols:
- - Methanol (methyl alcohol) kg/lít 0
- - Propan-1-ol (propyl alcohol) and propan-2-ol (isopropyl alcohol) kg/lít 0
- - Butan-1-ol (n-butyl alcohol) kg/lít 0
- - Other butanols kg/lít 0
- - Octanol (octyl alcohol) and isomers thereof kg/lít 0
- - Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) and
kg/lít 0
octadecan-1-ol (stearyl alcohol)
- - Other kg/lít 0
- Unsaturated monohydric alcohols:
- - Acyclic terpene alcohols kg/lít 0
- - Other kg/lít 0
- Diols:
- - Ethylene glycol (ethanediol) kg/lít 0
- - Propylene glycol (propane-1,2-diol) kg/lít 0
- - Other kg/lít 0
- Other polyhydric alcohols:
- - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane) kg/lít 0
- - Pentaerythritol kg/lít 0
- - Mannitol kg/lít 0
- - D-glucitol (sorbitol) kg/lít 5
- - Glycerol kg/lít 0
- - Other kg/lít 0
- Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of acyclic
alcohols:
- - Ethchlorvynol (INN) kg/lít 0
- - Other kg/lít 0
Cyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or
nitrosated derivatives
- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic:
- - Menthol kg/lít 0
- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols and dimethylcyclohexanols kg/lít 0
- - Sterols and inositols kg/lít 0
- - Other kg/lít 0
- Aromatic:
- - Benzyl alcohol kg/lít 0
- - Other kg/lít 0
SUB-CHAPTER III
PHENOLS, PHENOL-ALCOHOLS, AND THEIR
HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR
NITROSATED DERIVATIVES
Phenols; phenol-alcohols
- Monophenols:
- - Phenol (hydroxybenzene) and its salts kg/lít 0
- - Cresols and their salts kg/lít 0
- - Other:
- - - Phenol-alcohols kg/lít 0
- - - Other kg/lít 0
Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of phenols
or phenol-alcohols
- Derivatives containing only halogen substituents and their salts:
Acetals and hemiacetals, whether or not with other oxygen function, and
kg/lít 0
their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives
SUB-CHAPTER V
ALDEHYDE-FUNCTION COMPOUNDS
Aldehydes, whether or not with other oxygen function; cyclic polymers of
aldehydes; paraformaldehyde
- Acyclic aldehydes without other oxygen function:
- - Methanal (formaldehyde) kg/lít 3
- - Ethanal (acetaldehyde) kg/lít 0
- - Other kg/lít 0
- Cyclic aldehydes without other oxygen function:
- - Benzaldehyde kg/lít 0
- - Other kg/lít 0
- Aldehyde-alcohols, aldehyde-ethers, aldehyde-phenols and aldehydes with
other oxygen function:
- - Vanillin (4-hydroxy-3-methoxybenzaldehyde) kg/lít 0
- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde) kg/lít 0
- - Other:
- - - Other aldehyde-alcohols kg/lít 0
- - - Other kg/lít 0
- Cyclic polymers of aldehydes kg/lít 0
- Paraformaldehyde kg/lít 0
Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of products
kg/lít 0
of heading 29.12
SUB-CHAPTER VI
KETONE-FUNCTION COMPOUNDS AND QUINONE-
FUNCTION COMPOUNDS
Ketones and quinones, whether or not with other oxygen function, and
their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives
- Carboxylic acids with alcohol function but without other oxygen function, their
anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:
- Carboxylic acids with phenol function but without other oxygen function, their
anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:
- Carboxylic acids with aldehyde or ketone function but without other oxygen
kg/lít 0
function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives
- Other:
- - 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic acid), its salts and esters kg/lít 0
- - Other kg/lít 0
SUB-CHAPTER VIII
- - Other kg/lít 0
- Aromatic polyamines and their derivatives; salts thereof:
- - o-, m-, p-Phenylenediamine, diaminotoluenes and their derivatives; salts
kg/lít 0
thereof
- - Other kg/lít 0
Oxygen-function amino-compounds
- Amino-alcohols, other than those containing more than one kind of oxygen
function, their ethers and esters; salts thereof:
- - Monoethanolamine and its salts kg/lít 3
- - Diethanolamine and its salts kg/lít 3
- - Dextropropoxyphene (INN) and its salts kg/lít 0
- - Triethanolamine kg/lít 3
- - Diethanolammonium perfluorooctane sulphonate kg/lít 3
- - Methyldiethanolamine and ethyldiethanolamine kg/lít 3
- - 2-(N,N-Diisopropylamino)ethanol kg/lít 3
- - Other:
- - - Ethambutol and its salts, esters and other derivatives kg/lít 0
- - - D-2-Amino-n-butyl-alcohol kg/lít 3
- - - Other kg/lít 3
Antibiotics
- Penicillins and their derivatives with a penicillanic acid structure; salts thereof:
Chapter 30
Pharmaceutical products
Notes
1. This Chapter does not cover:
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this
Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile
absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for
surgical wound closure;
(e) Placebos and blinded (or double-blinded) clinical trial kits for use in
recognised clinical trials, put up in measured doses, even if they might
contain active medicaments;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other
products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary
medicine as a lubricant for parts of the body for surgical
operations or physical examinations or as a coupling agent
between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are
unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf
life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy
and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or
faceplates.
Subheading Notes
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to
be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing
impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other
solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added
stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any
other additive.
- Other kg/lít 0
Human blood; animal blood prepared for therapeutic, prophylactic or
diagnostic uses; antisera, other blood fractions and immunological
products, whether or not modified or obtained by means of
biotechnological processes; vaccines, toxins, cultures of micro-
organisms (excluding yeasts) and similar products; cell cultures,
whether or not modified
- Antisera, other blood fractions and immunological products, whether or not
modified or obtained by means of biotechnological processes:
- - - Other kg/chiếc 0
- - Containing streptomycins or derivatives thereof kg/chiếc 0
- Other, containing antibiotics:
- - Containing gentamycin, lincomycin, sulfamethoxazole or their derivatives, of
kg/chiếc 5
a kind taken orally or in ointment form
- - Containing erythromycin or derivatives thereof:
- - - Of a kind taken orally kg/chiếc 5
- - - In ointment form kg/chiếc 5
- - - Other kg/chiếc 0
- - Containing tetracyclines or chloramphenicols or derivatives thereof:
- - - Of a kind taken orally or in ointment form kg/chiếc 5
- - - Other kg/chiếc 0
- - Other:
- - - Of a kind taken orally or in ointment form kg/chiếc 0
- - - Other kg/chiếc 0
- Other, containing hormones or other products of heading 29.37:
- - Containing insulin kg/chiếc 0
- - Containing corticosteroid hormones, their derivatives or structural
analogues:
- - - Containing dexamethasone or their derivatives kg/chiếc 5
- - - Other kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 0
- Other, containing alkaloids or derivatives thereof:
- - Containing ephedrine or its salts kg/chiếc 0
- - Containing pseudoephedrine (INN) or its salts kg/chiếc 0
- - Containing norephedrine or its salts kg/chiếc 0
- - Other:
- - - Containing morphine or its derivatives:
- - - - Of a kind taken orally or for injection kg/chiếc 0
- - - - Other kg/chiếc 0
- - - Containing papaverine or berberine:
- - - - Of a kind taken orally kg/chiếc 5
- - - - Other kg/chiếc 0
- - - Containing theophylline, of a kind taken orally kg/chiếc 5
- - - Containing atropine sulphate kg/chiếc 5
- - - Containing quinine hydrochloride or dihydroquinine chloride, for injection;
kg/chiếc 0
containing quinine sulphate or bisulphate, of a kind taken orally
- - - Other kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 0
- Opacifying preparations for X-ray examinations; diagnostic reagents
designed to be administered to the patient:
- - Barium sulphate, of a kind taken orally kg/chiếc 7
- - Reagents of microbial origin, of a kind suitable for veterinary biological
kg/chiếc 0
diagnosis
- - Other microbial diagnostic reagents kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 0
- Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements:
- - Dental cements and other dental fillings kg/chiếc 0
- - Bone reconstruction cements kg/chiếc 0
- First-aid boxes and kits kg/bộ 0
- Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products
kg/chiếc 0
of heading 29.37 or on spermicides
- Other:
- - Appliances identifiable for ostomy use kg/chiếc 5
- - Waste pharmaceuticals:
- - - Of medicaments for the treatment of cancer, HIV/AIDS or other intractable
kg/chiếc 14
diseases
- - - Other kg/chiếc 14
- - Placebos and blinded (or double-blinded) clinical trial kits for a recognised
kg/chiếc 15
clinical trial, put up in measured doses
Chapter 31
Fertilisers
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Animal blood of heading 05.11;
2. Heading 31.02 applies only to the following goods, provided that they are
not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
3. Heading 31.03 applies only to the following goods, provided that they are
not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed
together, but with no account being taken of the fluorine content limit.
(c) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) or (b) above,
but with no account being taken of the fluorine content limit, mixed with
chalk, gypsum or other inorganic non-fertilising substances.
4. Heading 31.04 applies only to the following goods, provided that they are
not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Crude natural potassium salts (for example, carnallite, kainite
and sylvite);
(ii) Potassium chloride, whether or not pure, except as provided
in Note 1 (c) above;
(iii) Potassium sulphate, whether or not pure;
(iv) Magnesium potassium sulphate, whether or not pure.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed
together.
6. For the purposes of heading 31.05, the term “other fertilisers” applies only to
products of a kind used as fertilisers and containing, as an essential
constituent, at least one of the fertilising elements nitrogen, phosphorus or
potassium.
Animal or vegetable fertilisers, whether or not mixed together or
chemically treated; fertilisers produced by the mixing or chemical
treatment of animal or vegetable products
- Of solely vegetable origin kg 0
- Other:
- - Of animal origin (other than guano), chemically treated kg 0
- - Other kg 0
Mineral or chemical fertilisers, nitrogenous
- Urea, whether or not in aqueous solution kg 6
- Ammonium sulphate; double salts and mixtures of ammonium sulphate and
ammonium nitrate:
- - Ammonium sulphate kg 0
- - Other kg 0
- Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution kg 3
- Mixtures of ammonium nitrate with calcium carbonate or other inorganic non-
kg 0
fertilising substances
- Sodium nitrate kg 0
- Double salts and mixtures of calcium nitrate and ammonium nitrate kg 0
- - - Feed grade kg 6
- - - Other kg 6
- - Other:
- - - Feed grade kg 6
- - - Other kg 6
- Other:
- - Calcined phosphatic fertilisers kg 6
- - Other kg 0
Mineral or chemical fertilisers, potassic
- Potassium chloride kg 0
- Potassium sulphate kg 0
- Other kg 0
Chapter 32
Tanning or dyeing extracts; tannins and their
derivatives; dyes, pigments and other colouring matter;
paints and varnishes; putty and other mastics; inks
Notes
1. This Chapter does not cover:
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products
of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable
for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets
of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and
consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment,
agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting
sheet of any material.
Tanning extracts of vegetable origin; tannins and their salts, ethers,
esters and other derivatives
- Quebracho extract kg 0
- Wattle extract kg 0
- Other kg 0
Synthetic organic tanning substances; inorganic tanning substances;
tanning preparations, whether or not containing natural tanning
substances; enzymatic preparations for pre-tanning
- Synthetic organic tanning substances kg 0
- Other kg 0
- Other kg 0
Colour lakes; preparations as specified in Note 3 to this Chapter based
kg 0
on colour lakes
Other colouring matter; preparations as specified in Note 3 to this
Chapter other than those of heading 32.03, 32.04 or 32.05; inorganic
products of a kind used as luminophores, whether or not chemically
defined
- Pigments and preparations based on titanium dioxide:
- - Containing 80% or more by weight of titanium dioxide calculated on the dry
matter:
- - - Pigments kg 0
- - - Other kg 0
- - Other:
- - - Pigments kg 0
- - - Other kg 0
- Pigments and preparations based on chromium compounds:
- - Chrome yellow, chrome green and molybdate orange or red based on
kg 0
chromium compounds
- - Other kg 0
- Other colouring matter and other preparations:
- - Ultramarine and preparations based thereon:
- - - Preparations kg 0
- - - Other kg 0
- - - Preparations kg 0
- - - Other kg 0
- - Other:
- - - Preparations:
- - - - Of inorganic pigments based on cadmium compounds or
kg 0
hexacyanoferrates (ferrocyanides and ferricyanides)
- - - - Other kg 0
- - - Other kg 0
- Inorganic products of a kind used as luminophores:
- - Preparations kg 0
- - Other kg 0
- Based on polyesters:
- - Varnishes (including lacquers):
- - - Of a kind used in dentistry kg/lít 5
- - - Other kg/lít 10
- - Anti-fouling and/or anti-corrosive paints for ships’ hulls kg/lít 10
- - Other kg/lít 10
- Based on acrylic or vinyl polymers:
- - Anti-fouling and/or anti-corrosive paints for ships’ hulls kg/lít 10
- - Varnishes (including lacquers), of a kind used in dentistry kg/lít 5
- - Other kg/lít 10
- Other:
- - Varnishes (including lacquers), exceeding 100 oC heat resistance:
- - - Of a kind used in dentistry kg/lít 5
- - - Other kg/lít 10
- - Varnishes (including lacquers), not exceeding 100 oC heat resistance:
- - - Of a kind used in dentistry kg/lít 5
- - - Other kg/lít 10
- - Anti-fouling and/or anti-corrosive paints for ships’ hulls kg/lít 10
- - Other kg/lít 10
- - Dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale:
- Glaziers' putty, grafting putty, resin cements, caulking compounds and other
kg 5
mastics; painters' fillings
- Other kg 5
Printing ink, writing or drawing ink and other inks, whether or not
concentrated or solid
- Printing ink:
- - Black:
- - - Ultra-violet curable inks kg/lít 5
- - - Solid ink in engineered shapes for insertion into apparatus of subheading
kg/lít 5
8443.31, 8443.32 or 8443.39
- - - Other kg/lít 5
- - Other:
- - - Solid ink in engineered shapes for insertion into apparatus of subheading
kg/lít 5
8443.31, 8443.32 or 8443.39
- - - Other kg/lít 5
- Other:
- - Carbon mass of a kind used to manufacture carbon paper kg/lít 7
- - Writing or drawing ink kg/lít 5
- - Ink of a kind suitable for use with duplicating machines of heading 84.72 kg/lít 7
- - Other kg/lít 5
Chapter 33
Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or
toilet preparations
Notes
1. This Chapter does not cover:
- - - Other kg/lít 5
- Resinoids kg/lít 5
- Other:
- - Aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils suitable for
kg/lít 5
medicinal use
- - Extracted oleoresins kg/lít 5
- - Other kg/lít 5
Beauty or make-up preparations and preparations for the care of the skin
(other than medicaments), including sunscreen or sun tan preparations;
manicure or pedicure preparations
Chapter 34
Notes
1. This Chapter does not cover:
4. In heading 34.03 the expression “petroleum oils and oils obtained from
bituminous minerals” applies to the products defined in Note 2 to Chapter 27.
(c) Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and
containing fats, resins, mineral substances or other materials.
- - - Other kg 20
- - Other:
- - - Of felt or nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or
kg 22
detergent
- - - Of paper, impregnated, coated or covered with soap or detergent kg 22
- - - Other kg 22
- Soap in other forms:
- - Soap chips kg 17
- - Other:
- - - Of a kind used for flotation de-inking of recycled paper kg 22
- - - Other kg 22
- Organic surface-active products and preparations for washing the skin, in the
form of liquid or cream and put up for retail sale, whether or not containing kg 27
soap
Organic surface-active agents (other than soap); surface-active
preparations, washing preparations (including auxiliary washing
preparations) and cleaning preparations, whether or not containing soap,
other than those of heading 34.01
- Anionic organic surface-active agents, whether or not put up for retail sale:
- Other organic surface-active agents, whether or not put up for retail sale:
- - Cationic kg 8
- - Non-ionic:
- - - Hydroxyl-terminated polybutadiene kg 5
- - - Other kg 3
- - Other:
- - - Of a kind suitable for use in fire-extinguishing preparations kg 0
- - - Other kg 8
- Preparations put up for retail sale:
- - In liquid form:
- - - Surface-active preparations kg 8
- - - Anionic washing preparations or cleaning preparations, including
kg 10
bleaching, cleansing or degreasing preparations
- - - Other kg 10
- - Other:
- - - Surface-active preparations kg 8
- - - Anionic washing preparations or cleaning preparations, including
kg 10
bleaching, cleansing or degreasing preparations
- - - Other kg 10
- Other:
- - In liquid form:
- - - Anionic wetting agents kg 8
- - - Anionic washing preparations or cleaning preparations, including
kg 10
bleaching, cleansing or degreasing preparations
- - - Other washing preparations or cleaning preparations, including bleaching,
kg 10
cleansing or degreasing preparations
- - - Other anionic surface-active preparations kg 8
- - - Other kg 8
- - Other:
- - - Anionic wetting agents kg 8
- - - Anionic washing preparations or cleaning preparations, including
kg 8
bleaching, cleansing or degreasing preparations
- - - Other washing preparations or cleaning preparations, including bleaching,
kg 8
cleansing or degreasing preparations
- - - Other anionic surface-active preparations kg 8
- - - Other kg 8
Chapter 35
Albuminoidal substances; modified starches;
glues; enzymes
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Yeasts (heading 21.02);
(b) Blood fractions (other than blood albumin not prepared for therapeutic
or prophylactic uses), medicaments or other products of Chapter 30;
- Casein kg 10
- Other:
- - Caseinates and other casein derivatives kg 10
- - Casein glues kg 10
Albumins (including concentrates of two or more whey proteins,
containing by weight more than 80% whey proteins, calculated on the dry
matter), albuminates and other albumin derivatives
- Egg albumin:
- - Dried kg 10
- - Other kg 10
- Milk albumin, including concentrates of two or more whey proteins kg 5
- Other kg 10
Gelatin (including gelatin in rectangular (including square) sheets,
whether or not surface-worked or coloured) and gelatin derivatives;
isinglass; other glues of animal origin, excluding casein glues of heading
35.01
- Gelatin and gelatin derivatives:
- - In powder form with a bloating level of A-250 or B-230 or higher on the
kg 3
Bloom scale
- - Other kg 5
- Isinglass kg 5
- Other glues of animal origin:
- - Fish glues kg 10
- - Other kg 10
Peptones and their derivatives; other protein substances and their
derivatives, not elsewhere specified or included; hide powder, whether or kg 3
not chromed
Dextrins and other modified starches (for example, pregelatinised or
esterified starches); glues based on starches, or on dextrins or other
modified starches
- Dextrins and other modified starches:
- - Dextrins; soluble or roasted starches kg 5
- - Other kg 5
- Glues kg 20
- Products suitable for use as glues or adhesives, put up for retail sale as glues
kg 14
or adhesives, not exceeding a net weight of 1 kg
- Other:
- - - Other kg 14
- - Other kg 14
Chapter 36
Explosives; pyrotechnic products; matches; pyrophoric
alloys; certain combustible preparations
Notes
1. This Chapter does not cover separate chemically defined compounds other
than those described in Note 2 (a) or (b) below.
- Other:
- - Lighter flints kg 20
- - Other ferro-cerium and other pyrophoric alloys in all forms kg 20
- - Other kg 20
Chapter 37
Photographic or cinematographic goods
Notes
1. This Chapter does not cover waste or scrap.
- For X-ray m2 0
- Instant print film kg 5
- Other plates and film, with any side exceeding 255 mm m2 5
- Other:
- - For colour photography (polychrome):
- - - Of a kind suitable for use in the printing industry kg 5
- - - Other kg 5
- - Other:
- - - Of a kind suitable for use in the printing industry m2 5
- - - Other m2 5
Photographic film in rolls, sensitised, unexposed, of any material other
than paper, paperboard or textiles; instant print film in rolls, sensitised,
unexposed
- For X-ray m2 0
Chapter 38
Miscellaneous chemical products
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception
of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(f) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the
manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent
catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal
(heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form
of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference
materials” means reference materials which are accompanied by a certificate
which indicates the values of the certified properties, the methods used to
determine these values and the degree of certainty associated with each value
and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the
classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take
precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in
any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than
2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline-
earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other
than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, for example
wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals, electrical
and electronic waste and scrap (including spent batteries) which fall in their
appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising
from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste,
scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as
fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical
research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or
veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical
substances and require special disposal procedures (for example, soiled
dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-
freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain
mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading
27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl
esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable
or microbial fats and oils whether or not used.
Subheading Notes
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08,
containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb
(ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor
(ISO) (toxaphene); captafol (ISO); carbofuran (ISO); chlordane (ISO);
chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN),
1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6-dinitro-
o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters;
endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene
dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO);
hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)),
including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO);
monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-
methyl (ISO) (methyl-parathion); pentachlorophenol (ISO), its salts or its
esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane
sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO);
2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters;
tributyltin compounds; trichlorfon (ISO).
- Carbonaceous pastes for electrodes and similar pastes for furnace linings kg 3
- Other kg 3
Activated carbon; activated natural mineral products; animal black,
including spent animal black
- Activated carbon:
- - Based on coconut shell charcoal kg 0
- - Other kg 0
- Other:
- - Activated bauxite kg 0
- - Activated clays or activated earths kg 0
- - Other kg 0
Tall oil, whether or not refined kg/lít 0
Residual lyes from the manufacture of wood pulp, whether or not
concentrated, desugared or chemically treated, including lignin
sulphonates, but excluding tall oil of heading 38.03
- Concentrated sulphite lye kg 0
- Other kg 5
- Ester gums:
- - In blocks kg 5
- - Other kg 5
- Other:
- - Run gums in blocks kg 5
- - Other kg 5
Wood tar; wood tar oils; wood creosote; wood naphtha; vegetable pitch;
brewers' pitch and similar preparations based on rosin, resin acids or on kg 3
vegetable pitch
- - - - Other kg/lít 3
- - - Other kg/lít 3
- - - Herbicides:
- - - - In aerosol containers kg/lít 0
- - - - Other kg/lít 0
- - - Anti-sprouting products kg/lít 0
- - - Plant-growth regulators kg/lít 0
- - Disinfectants:
- - - Containing mixtures of coal tar acid and alkalis kg 0
- - - Other, in aerosol containers kg 0
- - - Other kg 0
- - Other:
- - - Wood preservatives, containing insecticides or fungicides kg 0
- - - Other kg 0
- - - Softening agents kg 5
- - - Other kg 0
- - With precious metal or precious metal compounds as the active substance kg/lít 3
- - Other kg/lít 3
- Other kg/lít 3
- Refractory cements kg 5
- Dolomite ramming mix kg 0
- Other kg 6
Mixed alkylbenzenes and mixed alkylnaphthalenes, other than those of
kg 0
heading 27.07 or 29.02
Chemical elements doped for use in electronics, in the form of discs,
wafers or similar forms; chemical compounds doped for use in kg 0
electronics
- - For Zika and other diseases transmitted by mosquitoes of the genus Aedes kg 0
- - For blood-grouping kg 0
- - Other kg 0
- Other:
- - Sterilisation indicator strips and tapes kg 0
- - Other kg 0
Industrial monocarboxylic fatty acids; acid oils from refining; industrial
fatty alcohols
- Industrial monocarboxylic fatty acids; acid oils from refining:
- - Stearic acid kg 10
- - Oleic acid kg 10
- - Tall oil fatty acids kg 10
- - Other:
- - - Acid oils from refining:
- - - - Coconut acid oil kg 10
- - - - Other kg 10
- - - Palm fatty acid distillate kg 10
- - - Palm kernel fatty acid distillate kg 10
- - - Other kg 10
- Industrial fatty alcohols:
- - In the form of wax kg 5
- - Other kg 5
- - - - Other kg 0
- Municipal waste kg 20
- Sewage sludge kg 20
- Clinical waste:
- - Syringes, needles, cannulae and the like kg 20
- - Other kg 20
- Waste organic solvents:
- - Halogenated kg 20
- - Other kg 20
- Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-freeze
kg 20
fluids
- Other wastes from chemical or allied industries:
- - - With methyl ester content 96.5% or more but not exceeding 98% kg/lít 0
- - - Transformer and circuit breaker oils, containing by weight less than 70% of
kg 5
petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals
- - - Other kg 0
- - Containing hydrobromofluorocarbons (HBFCs) kg 0
- - Containing carbon tetrachloride kg 0
- - Containing 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) kg 0
- Containing bromochlorodifluoromethane (Halon-1211),
bromotrifluoromethane (Halon-1301) or dibromotetrafluoroethanes (Halon- kg 0
2402)
- Containing hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), whether or not containing
perfluorocarbons (PFCs) or hydrofluorocarbons (HFCs), but not containing
chlorofluorocarbons (CFCs):
- - Containing substances of subheadings 2903.41 to 2903.48 kg 0
- - Other:
- - - Transformer and circuit breaker oils, containing by weight less than 70% of
kg 5
petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals
- - - Other kg 0
- Containing methyl bromide (bromomethane) or bromochloromethane kg 0
SECTION VII
PLASTICS AND ARTICLES THEREOF; RUBBER AND
ARTICLES THEREOF
Notes
1. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some
or all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly identifiable
as being intended to be used together without first being repacked;
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other
liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun
umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60% by volume distils at
300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced-pressure
distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires,
copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block
copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in
the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by
weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note,
constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be
taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as
the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in
numerical order among those which equally merit consideration.
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses”
means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a
kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids
(for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also
includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the
last-mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval,
rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the
shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses
but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings
of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable
for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a
backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face
side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise
decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and
strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of
Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed
or otherwise surface-worked, uncut or cut into rectangles (including squares)
but not further worked (even if when so cut they become articles ready for
use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products
covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of
a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions,
ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
Subheading Notes
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers)
and chemically modified polymers are to be classified according to the
following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly”
(for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the
constituent monomer unit or monomer units of the named polymer
taken together must contribute 95% or more by weight of the total
polymer content.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the
subheading, among the remaining subheadings in the series, covering
polymers of that monomer unit which predominates by weight over
every other single comonomer unit. For this purpose, constituent
monomer units of polymers falling in the same subheading shall be
taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in
the series of subheadings under consideration are to be compared.
- Other:
- - In dispersion kg 0
- - Other kg 0
- Polypropylene:
- - In dispersion kg 3
- - Granules, pellets, beads, flakes, chips and similar forms kg 3
- - Other kg 3
- Polyisobutylene kg 0
- Propylene copolymers:
- - In the form of liquids or pastes kg 3
- - Other kg 3
- Other:
- - Chlorinated polypropylene of a kind suitable for use in printing ink
kg 0
formulation
- - Other kg 0
Polymers of styrene, in primary forms
- Polystyrene:
- - Expansible:
- - - In the form of granules kg 5
- - - Other kg 5
- - Other:
- - - In dispersion kg 5
- - - Granules, pellets, beads, flakes, chips and similar forms kg 5
- - - Other kg 5
- Styrene-acrylonitrile (SAN) copolymers:
- - In aqueous dispersion kg 10
- - In non-aqueous dispersion kg 5
- - Other kg 5
- Acrylonitrile-butadiene-styrene (ABS) copolymers:
- - In aqueous dispersion kg 8
- - In non-aqueous dispersion kg 5
- - In the form of granules kg 3
- - Other kg 5
- Other:
- - In dispersion kg 5
- - Other:
- - - Impact resistant polymers of styrene, having notched izod impact at 23 oC
kg 5
less than 80 J/m
- - - Other kg 5
Polymers of vinyl chloride or of other halogenated olefins, in primary
forms
- Poly(vinyl chloride), not mixed with any other substances:
- - Homopolymers, suspension type kg 5
- - Other:
- - - In the form of granules kg 6
- - - In the form of powder kg 5
- - - Other kg 3
- Other poly(vinyl chloride):
- - Non-plasticised:
- - - In the form of granules kg 6
- - - In the form of powder kg 6
- - - Other kg 0
- - Plasticised:
- - - In dispersion kg 0
- - - in the form of granules kg 6
- - - In the form of powder kg 6
- - - Other kg 0
- Vinyl chloride-vinyl acetate copolymers:
- - In the form of granules kg 5
- - In the form of powder kg 3
- - Other kg 0
- Other vinyl chloride copolymers:
- - In the form of granules kg 5
- - In the form of powder kg 3
- - Other kg 0
- Vinylidene chloride polymers:
- - In dispersion kg 0
- - In the form of granules kg 5
- - In the form of powder kg 3
- - Other kg 0
- Fluoro-polymers:
- - Polytetrafluoroethylene:
- - - In the form of granules kg 5
- - - In the form of powder kg 3
- - - Other kg 0
- - Other:
- - - In dispersion kg 0
- - - In the form of granules kg 5
- - - In the form of powder kg 3
- - - Other kg 0
- Other:
- - In dispersion kg 0
- - In the form of granules kg 5
- - In the form of powder kg 3
- - Other kg 0
Polymers of vinyl acetate or of other vinyl esters, in primary forms; other
vinyl polymers in primary forms
- Poly(vinyl acetate):
- - In aqueous dispersion kg 5
- - Other:
- - - In the form of liquids or pastes kg 5
- - - Other kg 0
- Vinyl acetate copolymers:
- - In aqueous dispersion kg 10
- - Other kg 5
- - In dispersion kg 5
- - Other kg 5
- Other:
- - Copolymers:
- - - In dispersion kg 5
- - - Other kg 5
- - Other:
- - - In aqueous dispersion kg 10
- - - In non-aqueous dispersion kg 5
- - - Other kg 0
Acrylic polymers in primary forms
- Poly(methyl methacrylate):
- - In dispersion kg 5
- - Other kg 5
- Other:
- - In dispersion kg 5
- - Other:
- - - Sodium polyacrylate kg 0
- - - Other kg 5
Polyacetals, other polyethers and epoxide resins, in primary forms;
polycarbonates, alkyd resins, polyallyl esters and other polyesters, in
primary forms
- Polyacetals kg 0
- Other polyethers:
- - Bis(polyoxyethylene) methylphosphonate kg 0
- - Other:
- - - Polytetramethylene ether glycol kg 0
- - - Other kg 0
- Epoxide resins:
- - Of a kind used for coating, in powder form kg 3
- - In the form of liquids or pastes kg 0
- - Other kg 0
- Polycarbonates kg 0
- Alkyd resins:
- - In the form of liquids or pastes kg 3
- - Other kg 0
- Poly(ethylene terephthalate):
- - Having a viscosity number of 78 ml/g or higher kg 3
- - Other:
- - - Granules and similar forms kg 3
- - - Other kg 0
- Poly(lactic acid) kg 0
- Other polyesters:
- - Unsaturated:
- - - Granules and similar forms kg 5
- - - In the form of liquids or pastes kg 5
- - - Other kg 5
- - Other:
- - - Of a kind used for coating, in powder form kg 3
- - - Thermoplastic liquid crystal aromatic polyester copolymers kg 0
- - - Polybutylene succinate (PBS) kg 0
- - - Other kg 0
Polyamides in primary forms
- Polyamide-6, -11, -12, -6,6, -6,9, -6,10 or -6,12:
- - Polyamide-6 kg 0
- - Other kg 0
- Other kg 0
- - Of polycarbonates:
- - - Plates and sheets kg/m2/chiếc 6
- - - Other kg/m2/chiếc 6
- - Of poly(ethylene terephthalate):
- - - Plates and sheets kg/m2/chiếc 6
- - - Other:
- - - - Solar protection film kg/m2/chiếc 6
- - - - Other kg/m2/chiếc 6
- - Of unsaturated polyesters:
- - - Plates and sheets kg/m2/chiếc 6
- - - Other kg/m2/chiếc 6
- - Of other polyesters:
- - - Plates and sheets kg/m2/chiếc 6
- - - Other kg/m2/chiếc 6
- Of cellulose or its chemical derivatives:
- - Of regenerated cellulose:
- - - Cellophane film kg/m2/chiếc 6
- - - Other:
- - - - Printed sheets kg/m2/chiếc 6
- - - - Other kg/m2/chiếc 6
- - Of cellulose acetate kg/m2/chiếc 6
- - Of other cellulose derivatives:
- - - Of nitrocellulose (gun cotton) kg/m2/chiếc 6
- - - Of vulcanised fibre kg/m2/chiếc 6
- - - Other:
- - - - Plates and sheets kg/m2/chiếc 6
- - - - Other kg/m2/chiếc 6
- Of other plastics:
- - Of poly(vinyl butyral):
- - - Film of a kind used in safety glass, of a thickness exceeding 0.38 mm but
kg/m2/chiếc 6
not exceeding 0.76 mm, and of a width not exceeding 2 m
- - - Other:
- - - - Plates and sheets kg/m2/chiếc 6
- - - - Other kg/m2/chiếc 6
- - Of polyamides:
- - - Of polyamide-6 kg/m2/chiếc 6
- - - Other:
- - - - Plates and sheets kg/m2/chiếc 6
- - - - Other kg/m2/chiếc 6
- - Of amino-resins:
- - - Plates and sheets kg/m2/chiếc 6
- - - Other kg/m2/chiếc 6
- - Of phenolic resins:
- - - Phenol formaldehyde (bakelite) sheets kg/m2/chiếc 6
- - - Other:
- - - - Plates and sheets kg/m2/chiếc 6
- - - - Other kg/m2/chiếc 6
- - Of other plastics:
- - - - Other kg/m2/chiếc 6
- - - Other:
- - - - Of nitrocellulose (gun-cotton) kg/m2/chiếc 6
- - - - Other kg/m2/chiếc 6
- Other:
- - Of vulcanised fibre kg/m2/chiếc 6
- - Of hardened proteins kg/m2/chiếc 6
- - Of chemical derivatives of natural rubber kg/m2/chiếc 6
- - Of condensation or rearrangement polymerisation products:
- - - Plates and sheets kg/m2/chiếc 6
- - - Film kg/m2/chiếc 6
- - - Textile laminated strip kg/m2/chiếc 6
- - - Other kg/m2/chiếc 6
- - Of regenerated cellulose kg/m2/chiếc 6
- - Of other cellulose or its chemical derivatives kg/m2/chiếc 6
- - Of addition polymerisation products kg/m2/chiếc 6
- - Other kg/m2/chiếc 6
- - - Other bộ/chiếc 22
- - Other bộ/chiếc 22
- Lavatory seats and covers bộ/chiếc 22
- Other:
- - Lavatory pans, flushing cisterns and urinals:
- - - Parts of flushing cisterns bộ/chiếc 22
- - - Flushing cisterns equipped with their mechanisms bộ/chiếc 25
- - - Other bộ/chiếc 25
- - Other bộ/chiếc 25
- - - Aseptic bags reinforced with aluminium foil (other than retort pouches):
- - - - Of a width of 315 mm or more and of a length of 410 mm or more,
kg/chiếc 12
incorporating a sealed gland
- - - - Other kg/chiếc 12
- - - Other:
- - - - Aseptic bags not reinforced with aluminium foil (other than retort
pouches), of a width of 315 mm or more and of a length of 410 mm or more, kg/chiếc 15
incorporating a sealed gland
- - - - Other kg/chiếc 15
- - Of other plastics:
- - - Aseptic bags whether or not reinforced with aluminium foil (other than
retort pouches), of a width of 315 mm or more and of a length of 410 mm or kg/chiếc 12
more, incorporating a sealed gland
- - - Other kg/chiếc 15
- Carboys, bottles, flasks and similar articles:
- - Other kg/chiếc 15
- Spools, cops, bobbins and similar supports:
- - Suitable for use with the machines of heading 84.44, 84.45 or 84.48 kg/chiếc 5
- - Other kg/chiếc 5
- Stoppers, lids, caps and other closures kg/chiếc 10
- Other:
- - Toothpaste tubes kg/chiếc 10
- - Other kg/chiếc 15
Tableware, kitchenware, other household articles and hygienic or toilet
articles, of plastics
- Tableware and kitchenware:
- - Of melamine bộ/chiếc 22
- - Other:
- - - Baby feeding bottles bộ/chiếc 22
- - - Other bộ/chiếc 22
- Other:
- Reservoirs, tanks, vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l bộ/chiếc 25
- Doors, windows and their frames and thresholds for doors bộ/chiếc 27
- Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts
bộ/chiếc 27
thereof
- Other bộ/chiếc 20
Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01
to 39.14
- Office or school supplies kg/chiếc 20
- Articles of apparel and clothing accessories (including gloves, mittens and
mitts):
- - Gloves; aprons; babies' bibs kg/chiếc 20
- - Shoulder pads or shields kg/chiếc 15
- - Fans and handscreens, frames and handles therefor, and parts thereof kg/chiếc 15
- - - Life saving cushions for the protection of persons falling from heights kg/chiếc 6
- - - Other kg/chiếc 6
- - Articles for industrial uses:
- - - Transmission or conveyor belts or belting kg/chiếc 6
- - - Other kg/chiếc 6
- - Poultry feeders kg/chiếc 12
- - Cards for jewellery or small objects of personal adornment; beads; shoe
lasts:
- - - Shoe lasts kg/chiếc 0
- - - Prayer beads kg/chiếc 12
- - - Other kg/chiếc 12
- - Other:
- - - Of a kind used for grain storage kg/chiếc 15
- - - Empty capsules of a kind suitable for pharmaceutical use kg/chiếc 10
- - - Buckles, adjusters, hooks and cord stoppers kg/chiếc 12
- - - Other kg/chiếc 12
Chapter 40
Rubber and articles thereof
Notes
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and
articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms”
applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and
other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and
similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic
rubber” applies to:
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and
scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or
working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of
cutting-up, wear or other reasons.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”,
“sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of
regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square)
shape, whether or not having the character of articles and whether or not
printed or otherwise surface-worked, but not otherwise cut to shape or further
worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to
such products, whether or not cut to length or surface-worked but not
otherwise worked.
- - In primary forms kg 3
- - Other kg 3
- - - Other kg 0
- Butadiene rubber (BR):
- - In primary forms kg 0
- - Other kg 0
- Isobutene-isoprene (butyl) rubber (IIR); halo-isobutene-isoprene rubber (CIIR
or BIIR):
- - Isobutene-isoprene (butyl) rubber (IIR):
- - - Unvulcanised, uncompounded plates, sheets or strip kg 0
- - - Other kg 0
- - Other:
- - - Unvulcanised, uncompounded plates, sheets or strip kg 0
- - - Other kg 0
- Chloroprene (chlorobutadiene) rubber (CR):
- - Latex kg 0
- - Other:
- - - In primary forms kg 0
- - - Other kg 0
- Acrylonitrile-butadiene rubber (NBR):
- - Latex kg 0
- - Other:
- - - In primary forms kg 0
- - - Other kg 0
- Isoprene rubber (IR):
- - In primary forms kg 0
- - Other kg 0
- Ethylene-propylene-non-conjugated diene rubber (EPDM):
- - In primary forms kg 0
- - Other kg 0
- Mixtures of any product of heading 40.01 with any product of this heading:
- Other:
- - Plates, sheets and strip:
- - - Of natural gums kg 5
- - - Other kg 5
- - Other:
- - - Latex kg 5
- - - Other kg 5
Other forms (for example, rods, tubes and profile shapes) and articles
(for example, discs and rings), of unvulcanised rubber
- “Camel-back” strips for retreading rubber tyres kg/chiếc 3
- Other:
- - Of natural gums:
- - - Articles kg/chiếc 3
- - - Other kg/chiếc 3
- - Other kg/chiếc 3
Vulcanised rubber thread and cord kg/chiếc 5
Plates, sheets, strip, rods and profile shapes, of vulcanised rubber other
than hard rubber
- Of cellular rubber:
- - Plates, sheets and strip:
- - - Exceeding 5 mm in thickness, lined with textile fabric on one side kg/m2/chiếc 3
- - - Other, floor tiles and wall tiles kg/m2/chiếc 3
- - - Other kg/m2/chiếc 3
- - Other kg/m2/chiếc 3
- Of non-cellular rubber:
- - Plates, sheets and strip:
- - - Exceeding 5 mm in thickness, lined with textile fabric on one side kg/m2/chiếc 3
- - - Other, floor tiles and wall tiles kg/m2/chiếc 3
- - - Water stop kg/chiếc 3
- - - Rubber soling sheet kg/chiếc 3
- - - Other kg/m2/chiếc 3
- - Other kg/m2/chiếc 3
Tubes, pipes and hoses, of vulcanised rubber other than hard rubber,
with or without their fittings (for example, joints, elbows, flanges)
- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars) chiếc 25
- - Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars) chiếc 30
- - Of a kind used on motor cars (including station wagons, racing cars) chiếc 25
- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars),
buses or lorries:
- - Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars):
- - - - Rubber grommets and rubber covers for automotive wiring harnesses kg/chiếc 5
- - - - Other kg/chiếc 3
- - - Rail pads kg/chiếc 5
- - - Structural bearings including bridge bearings kg/chiếc 5
- - - Other:
- - - - Table coverings kg/chiếc 20
- - - - Other kg/chiếc 5
Hard rubber (for example, ebonite) in all forms, including waste and
scrap; articles of hard rubber
- Floor tiles and wall tiles kg/chiếc 10
- Other articles of hard rubber kg/chiếc 10
- Other kg/chiếc 10
SECTION VIII
Chapter 41
Raw hides and skins (other than furskins) and leather
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Parings or similar waste, of raw hides or skins (heading 05.11);
(b) Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down, of heading
05.05 or 67.01; or
(c) Hides or skins, with the hair or wool on, raw, tanned or dressed
(Chapter 43); the following are, however, to be classified in Chapter 41,
namely, raw hides and skins with the hair or wool on, of bovine animals
(including buffalo), of equine animals, of sheep or lambs (except Astrakhan,
Broadtail, Caracul, Persian or similar lambs, Indian, Chinese, Mongolian or
Tibetan lambs), of goats or kids (except Yemen, Mongolian or Tibetan
goats and kids), of swine (including peccary), of chamois, of gazelle, of
camels (including dromedaries), of reindeer, of elk, of deer, of roebucks or
of dogs.
2. (A) Headings 41.04 to 41.06 do not cover hides and skins which have
undergone a tanning (including pre-tanning) process which is reversible
(headings 41.01 to 41.03, as the case may be).
(B) For the purposes of headings 41.04 to 41.06, the term “crust” includes
hides and skins that have been retanned, coloured or fat-liquored (stuffed)
prior to drying.
3. Throughout the Nomenclature the expression “composition leather” means
only substances of the kind referred to in heading 41.15.
Raw hides and skins of bovine (including buffalo) or equine animals
(fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not
tanned, parchment-dressed or further prepared), whether or not dehaired
or split
- Whole hides and skins, unsplit, of a weight per skin not exceeding 8 kg when
simply dried, 10 kg when dry-salted, or 16 kg when fresh, wet-salted or kg/m 0
otherwise preserved
- Whole hides and skins, of a weight exceeding 16 kg kg/m 0
- Other, including butts, bends and bellies:
- - Pre-tanned kg/m 5
- - Other kg/m 0
Other raw hides and skins (fresh, or salted, dried, limed, pickled or
otherwise preserved, but not tanned, parchment- dressed or further
prepared), whether or not dehaired or split, other than those excluded by
Note 1(b) or 1(c) to this Chapter
- Of reptiles kg/m/m2 0
- Of swine kg/m/m2 5
- Other kg/m/m2 0
- Parings and other waste of leather or of composition leather, not suitable for
kg/m/m2 5
the manufacture of leather articles; leather dust, powder and flour
Chapter 42
Articles of leather; saddlery and harness; travel goods,
handbags and similar containers; articles of animal gut
(other than silk-worm gut)
Notes
1. For the purposes of this Chapter, the term “leather” includes chamois
(including combination chamois) leather, patent leather, patent laminated
leather and metallised leather.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sterile surgical catgut or similar sterile suture materials (heading 30.06);
(h) Fittings or trimmings for harness, such as stirrups, bits, horse brasses
and buckles, separately presented (generally Section XV);
(ij) Strings, skins for drums or the like, or other parts of musical
instruments (heading 92.09);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, luminaires and lighting
fittings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
3. (A) In addition to the provisions of Note 2 above, heading 42.02 does not
cover:
(a) Bags made of sheeting of plastics, whether or not printed, with handles,
not designed for prolonged use (heading 39.23);
(b) Articles of plaiting materials (heading 46.02).
(B) Articles of headings 42.02 and 42.03 which have parts of precious
metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, of
precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
remain classified in those headings even if such parts constitute more than
minor fittings or minor ornamentation, provided that these parts do not give
the articles their essential character. If, on the other hand, the parts give
the articles their essential character, the articles are to be classified in
Chapter 71.
4. For the purposes of heading 42.03, the expression “articles of apparel and
clothing accessories” applies, inter alia, to gloves, mittens and mitts (including
those for sport or for protection), aprons and other protective clothing, braces,
belts, bandoliers and wrist straps, but excluding watch straps (heading 91.13).
Saddlery and harness for any animal (including traces, leads, knee pads,
muzzles, saddle cloths, saddle bags, dog coats and the like), of any chiếc/bộ 20
material
Chapter 43
Furskins and artificial fur; manufactures thereof
Notes
1. Throughout the Nomenclature references to "furskins", other than to raw
furskins of heading 43.01, apply to hides or skins of all animals which have
been tanned or dressed with the hair or wool on.
2. This Chapter does not cover:
(a) Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down (heading
05.05 or 67.01);
(b) Raw hides or skins, with the hair or wool on, of Chapter 41 (see Note 1
(c) to that Chapter);
(c) Gloves, mittens and mitts, consisting of leather and furskin or of leather
and artificial fur (heading 42.03);
(d) Articles of Chapter 64;
3. Heading 43.03 includes furskins and parts thereof, assembled with the
addition of other materials, and furskins and parts thereof, sewn together in the
form of garments or parts or accessories of garments or in the form of other
articles.
Raw furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cuttings,
suitable for furriers' use), other than raw hides and skins of heading
41.01, 41.02 or 41.03
- Heads, tails, paws and other pieces or cuttings, suitable for furriers' use kg/chiếc 0
- - Of mink kg/chiếc/m2 0
- - Other kg/chiếc/m2 0
- Heads, tails, paws and other pieces or cuttings, not assembled kg/chiếc/m2 0
Chapter 44
Wood and articles of wood; wood charcoal
Notes
1. This Chapter does not cover:
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof,
buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles)
excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has
been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers
bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond),
and which has thereby acquired increased density or hardness together with
improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge,
working surface or other working part is formed by any of the materials
specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires,
any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos
and other materials of a woody nature.
Subheading Notes
- - Coniferous kg 3
- - Non-coniferous kg 3
- Wood in chips or particles:
- - Coniferous kg 3
- - Non-coniferous kg 3
- Sawdust and wood waste and scrap, agglomerated in logs, briquettes, pellets
or similar forms:
- - Wood pellets kg 3
- - Wood briquettes kg 3
- - Other kg 3
- Sawdust and wood waste and scrap, not agglomerated:
- - Sawdust kg 3
- - Other kg 3
Wood charcoal (including shell or nut charcoal), whether or not
agglomerated
- Of bamboo kg 5
- Of shell or nut:
- - Of coconut shell kg 5
- - Other kg 5
- Other kg 5
Wood in the rough, whether or not stripped of bark or sapwood, or
roughly squared
- Treated with paint, stains, creosote or other preservatives:
- - Coniferous:
- - - Baulks, sawlogs and veneer logs kg/m3 0
- - - Other kg/m3 0
- - Non-coniferous:
- - - Baulks, sawlogs and veneer logs kg/m3 0
- - - Other kg/m3 0
- Other, coniferous:
- - Of pine (Pinus spp.), of which the smallest cross-sectional dimension is 15
cm or more:
- - - Baulks, sawlogs and veneer logs kg/m3 0
- - - Other kg/m3 0
- - Of pine (Pinus spp.), other:
- - - Baulks, sawlogs and veneer logs kg/m3 0
- - - Other kg/m3 0
- - Of fir (Abies spp.) and spruce (Picea spp.), of which the smallest cross-
sectional dimension is 15 cm or more:
- - - Baulks, sawlogs and veneer logs kg/m3 0
- - - Other kg/m3 0
Hoopwood; split poles; piles, pickets and stakes of wood, pointed but not
sawn lengthwise; wooden sticks, roughly trimmed but not turned, bent or
otherwise worked, suitable for the manufacture of walking-sticks,
umbrellas, tool handles or the like; chipwood and the like
- Coniferous kg/m3 3
- Non-coniferous:
- - Chipwood kg/m3 3
- - Other kg/m3 3
Wood wool; wood flour
- Wood wool kg 0
- Wood flour kg 3
Railway or tramway sleepers (cross-ties) of wood
- Not impregnated:
- - Coniferous m3/chiếc 0
- - Non-coniferous m3/chiếc 0
- Other:
- - Coniferous m3/chiếc 0
- - Non-coniferous m3/chiếc 0
Wood sawn or chipped lengthwise, sliced or peeled, whether or not
planed, sanded or end-jointed, of a thickness exceeding 6 mm
- Coniferous:
- - Of pine (Pinus spp.):
- - - Sawn lengthwise, not further worked m3 0
- - - Other m3 0
- - Of fir (Abies spp.) and spruce (Picea spp.) m3 0
- - Of S-P-F (spruce (Picea spp.), pine (Pinus spp.) and fir (Abies spp.)) m3 0
- - Other:
- - - Sawn lengthwise, not further worked m3 0
- - - Other m3 0
- Of tropical wood:
- - Mahogany (Swietenia spp.):
- - - Planed, sanded or end-jointed m3 0
- - - Other m3 0
- - Virola, Imbuia and Balsa:
- - - Planed, sanded or end-jointed m3 0
- - - Other m3 0
- - Teak:
- - - Sawn lengthwise, not further worked m3 0
- - - Planed, sanded or end jointed m3 0
- - - Other m3 0
- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:
- - - Dark Red Meranti or Light Red Meranti:
- - - - Sawn lengthwise, not further worked m3 0
- - - - Planed, sanded or end-jointed m3 0
- - - - Other m3 0
- - - Meranti Bakau:
- - - - Planed, sanded or end-jointed m3 0
- - - - Other m3 0
- - White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yellow Meranti and Alan:
- Coniferous:
- - Cedar wood pencil slats; Radiata pinewood of a kind used for blockboard
kg/m3/ chiếc 0
manufacture
Wood (including strips and friezes for parquet flooring, not assembled)
continuously shaped (tongued, grooved, rebated, chamfered, V-jointed,
beaded, moulded, rounded or the like) along any of its edges, ends or
faces, whether or not planed, sanded or end-jointed
- Coniferous kg/m3 3
- Non-coniferous:
- - Of bamboo kg/m3 3
- - Of tropical wood kg/m3 3
- - Other kg/m3 3
Particle board, oriented strand board (OSB) and similar board (for
example, waferboard) of wood or other ligneous materials, whether or
not agglomerated with resins or other organic binding substances
- Of wood:
- - Particle board kg/m3 5
- - Oriented strand board (OSB) kg/m3 5
- - Other kg/m3 5
- Other kg/m3 5
Fibreboard of wood or other ligneous materials, whether or not bonded
with resins or other organic substances
- - Other, with at least one outer ply of non-coniferous wood of the species
alder (Alnus spp.), ash (Fraxinus spp.), beech (Fagus spp.), birch (Betula
spp.), cherry (Prunus spp.), chestnut (Castanea spp.), elm (Ulmus spp.),
eucalyptus (Eucalyptus spp.), hickory (Carya spp.), horse chestnut (Aesculus kg/m3 5
spp.), lime (Tilia spp.), maple (Acer spp.), oak (Quercus spp.), plane tree
(Platanus spp.), poplar and aspen (Populus spp.), robinia (Robinia spp.),
tulipwood (Liriodendron spp.) or walnut (Juglans spp.)
- - Other, with at least one outer ply of non-coniferous wood not specified
kg/m3 5
under subheading 4412.33
- - Other, with both outer plies of coniferous wood kg/m3 5
- Laminated veneered lumber (LVL):
- - With at least one outer ply of tropical wood:
- - - With at least one outer ply of teak kg/m3 5
- - - Other kg/m3 5
- Cases, boxes, crates, drums and similar packings; cable- drums chiếc 20
- Pallets, box pallets and other load boards; pallet collars chiếc 20
Casks, barrels, vats, tubs and other coopers’ products and parts thereof,
of wood, including staves
- Staves kg/chiếc 20
- Other kg/chiếc 20
Tools, tool bodies, tool handles, broom or brush bodies and handles, of
wood; boot or shoe lasts and trees, of wood
- Posts and beams other than products of subheadings 4418.81 to 4418.89 kg/chiếc 3
Wood marquetry and inlaid wood; caskets and cases for jewellery or
cutlery, and similar articles, of wood; statuettes and other ornaments, of
wood; wooden articles of furniture not falling in Chapter 94
- - - Spools, cops and bobbins, sewing thread reels and the like kg/chiếc 20
- - - Fans and handscreens, frames and handles therefor, and parts thereof kg/chiếc 25
- - - Spools, cops and bobbins, sewing thread reels and the like kg/chiếc 20
- - - Toothpicks kg/chiếc 25
- - - Other:
- - - - Prayer beads kg/chiếc 25
- - - - Other beads kg/chiếc 25
- - - - Sticks of a kind used for making joss sticks kg/chiếc 25
- - - - Barecore kg/chiếc 25
- - - - Other kg/chiếc 25
Chapter 45
Cork and articles of cork
Note
1. This Chapter does not cover:
(a) Footwear or parts of footwear of Chapter 64;
3. For the purposes of heading 46.01, the expression “plaiting materials, plaits
and similar products of plaiting materials, bound together in parallel strands”
means plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials,
placed side by side and bound together, in the form of sheets, whether or not
the binding materials are of spun textile materials.
- - - Other kg/chiếc 20
- - Of rattan:
- - - Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not assembled
kg/chiếc 20
into strips
- - - Fans and handscreens, frames and handles therefor, and parts thereof kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
- - Of other vegetable materials:
- - - Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not assembled
kg/chiếc 20
into strips
- - - Fans and handscreens, frames and handles therefor, and parts thereof kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
- - Other:
- - - Mats and matting kg/chiếc 20
- - - Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not assembled
kg/chiếc 20
into strips
- - - Fans and handscreens, frames and handles therefor, and parts thereof kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
Basketwork, wickerwork and other articles, made directly to shape from
plaiting materials or made up from goods of heading 46.01; articles of
loofah
- Of vegetable materials:
- - Of bamboo:
- - - Travelling bags and suitcases kg/chiếc 20
- - - Envelopes for bottles kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
- - Of rattan:
- - - Travelling bags and suitcases kg/chiếc 20
- - - Envelopes for bottles kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
- - Other:
- - - Travelling bags and suitcases kg/chiếc 20
- - - Envelopes for bottles kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
- Other:
- - Travelling bags and suitcases kg/chiếc 20
- - Envelopes for bottles kg/chiếc 20
- - Other kg/chiếc 20
SECTION X
PULP OF WOOD OR OF OTHER FIBROUS
CELLULOSIC MATERIAL; RECOVERED (WASTE
AND SCRAP) PAPER OR PAPERBOARD; PAPER
AND PAPERBOARD AND ARTICLES THEREOF
Chapter 47
Pulp of wood or of other fibrous cellulosic material;
recovered (waste and scrap) paper or paperboard
Note
1. For the purposes of heading 47.02, the expression "chemical wood pulp,
dissolving grades" means chemical wood pulp having by weight an insoluble
fraction of 92% or more for soda or sulphate wood pulp or of 88% or more for
sulphite wood pulp after one hour in a caustic soda solution containing 18%
sodium hydroxide (NaOH) at 20oC, and for sulphite wood pulp an ash content
that does not exceed 0.15% by weight.
- Unbleached:
- - Coniferous kg 0
- - Non-coniferous kg 0
- Semi-bleached or bleached:
- - Coniferous kg 0
- - Non-coniferous kg 0
- Unbleached:
- - Coniferous kg 0
- - Non-coniferous kg 0
- Semi-bleached or bleached:
- - Coniferous kg 0
- - Non-coniferous kg 0
Wood pulp obtained by a combination of mechanical and chemical
kg 0
pulping processes
Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or
paperboard or of other fibrous cellulosic material
- Cotton linters pulp kg 0
- Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or
kg 0
paperboard
- Other, of bamboo kg 0
- Other:
- - Mechanical kg 0
- - Chemical kg 0
- - Obtained by a combination of mechanical and chemical processes:
- - - Abaca pulp kg 0
- - - Other kg 0
Recovered (waste and scrap) paper or paperboard
- Unbleached kraft paper or paperboard or corrugated paper or paperboard kg 0
- Other paper or paperboard made mainly of bleached chemical pulp, not
kg 0
coloured in the mass
- Paper or paperboard made mainly of mechanical pulp (for example,
kg 0
newspapers, journals and similar printed matter)
- Other, including unsorted waste and scrap kg 0
Chapter 48
Paper and paperboard; articles of paper pulp, of paper
or of paperboard
Notes
1. For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise
requires, a reference to “paper” includes references to paperboard
(irrespective of thickness or weight per m2).
2. This Chapter does not cover:
(a) Articles of Chapter 30;
(b) Stamping foils of heading 32.12;
(c) Perfumed papers or papers impregnated or coated with cosmetics
(Chapter 33);
(d) Paper or cellulose wadding impregnated, coated or covered with soap
or detergent (heading 34.01), or with polishes, creams or similar
preparations (heading 34.05);
(n) Metal foil backed with paper or paperboard (generally Section XIV or
XV);
(o) Articles of heading 92.09;
(q) Articles of Chapter 96 (for example, buttons, sanitary towels (pads) and
tampons, napkins (diapers) and napkin liners).
5. For the purposes of heading 48.02, the expressions “paper and paperboard,
of a kind used for writing, printing or other graphic purposes” and “non
perforated punch-cards and punch tape paper” mean paper and paperboard
made mainly from bleached pulp or from pulp obtained by a mechanical or
chemi-mechanical process and satisfying any of the following criteria:
(A) For paper or paperboard weighing not more than 150 g/m2:
(a) containing 10% or more of fibres obtained by a mechanical or chemi-
mechanical process, and
1. weighing not more than 80 g/m2, or
2. coloured throughout the mass; or
(b) containing more than 8% ash, and
1. weighing not more than 80 g/m2, or
2. coloured throughout the mass; or
(c) containing more than 3% ash and having a brightness of 60% or more;
or
(d) containing more than 3% but not more than 8% ash, having a
brightness less than 60%, and a burst index equal to or less than 2.5
kPa·m2/g; or
(e) containing 3% ash or less, having a brightness of 60% or more and a
burst index equal to or less than 2.5 kPa·m2/g.
(B) For paper or paperboard weighing more than 150 g/m2:
(a) coloured throughout the mass; or
(b) having a brightness of 60% or more, and
1. a caliper of 225 micrometres (microns) or less, or
2. a caliper of more than 225 micrometres (microns) but not more than 508
micrometres (microns) and an ash content of more than 3%; or
(c) having a brightness of less than 60%, a caliper of 254 micrometres
(microns) or less and an ash content of more than 8%.
Heading 48.02 does not, however, cover filter paper or paperboard (including
tea-bag paper) or felt paper or paperboard.
6. In this Chapter “kraft paper and paperboard” means paper and paperboard
of which not less than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres
obtained by the chemical sulphate or soda processes.
(b) Borders and friezes, of paper, treated as above, whether or not in rolls,
suitable for wall or ceiling decoration;
11. Heading 48.23 applies, inter alia, to perforated paper or paperboard cards
for Jacquard or similar machines and paper lace.
12. Except for the goods of heading 48.14 or 48.21, paper, paperboard,
cellulose wadding and articles thereof, printed with motifs, characters or
pictorial representations, which are not merely subsidiary to the primary use of
the goods, fall in Chapter 49.
Subheading Notes
(a) Having a Mullen burst index of not less than 3.7 kPa∙m2/g and a stretch
factor of more than 4.5% in the cross direction and of more than 2% in the
machine direction.
(b) Having minima for tear and tensile as indicated in the following table or
the linearly interpolated equivalent for any other weight:
- - In sheets, square or rectangular, one side of which exceeds 36 cm, and the
kg 20
other side exceeding 15 cm in the unfolded state
- - Other kg 5
- Wallpaper base:
- - Other kg 5
- Other paper and paperboard, not containing fibres obtained by a mechanical
or chemi-mechanical process or of which not more than 10% by weight of the
total fibre content consists of such fibres:
- - Weighing less than 40 g/m²:
- - - Carbonising base paper, weighing less than 20 g/m²:
- - - - Other kg 5
- - - Other carbonising base paper:
- - - - Other kg 5
- - - Base paper of a kind used to manufacture aluminium coated paper kg 5
- - - Of a kind used for writing, printing and other graphic purposes, in rolls of
not more than 15 cm in width or in rectangular (including square) sheets of kg 20
which no side exceeds 36 cm in the unfolded state
- - - Multi-ply paper and paperboard kg 20
- - - Other kg 20
- - Weighing 40 g/m² or more but not more than 150 g/m², in rolls:
- - - - Other kg 20
- - - Other:
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 kg 20
- - - - Other kg 20
- Other paper and paperboard, of which more than 10% by weight of the total
fibre content consists of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical
process:
- - In rolls:
- - - Fancy paper and paperboard:
- - - - Of a width not more than 15 cm kg 20
- - - - Other kg 20
- - - Base paper of a kind used to manufacture aluminium coated paper:
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 kg 5
- - - - Other kg 5
- - - Of a kind used for writing, printing and other graphic purposes:
- - - - Of a width not exceeding 15 cm kg 20
- - - - Other kg 20
- - - Multi-ply paper kg 20
- - - Other:
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 kg 20
- - - - Other kg 20
- - In sheets with one side not exceeding 435 mm and the other side not
exceeding 297 mm in the unfolded state:
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 kg 20
- - - - Other kg 20
- - - Other fancy paper and paperboard:
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 kg 20
- - - - Other kg 20
- - - Of a kind used for writing, printing and other graphic purposes:
- - - - In rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm
kg 20
in the unfolded state
- - - - Other kg 20
- - - Other:
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 kg 20
- - - - Other kg 20
- - Other:
- - - Of a kind used for writing, printing and other graphic purposes:
- - - - In rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm
kg 20
in the unfolded state
- - - - Other kg 20
- - - Other:
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 kg 20
- - - - Other kg 20
Toilet or facial tissue stock, towel or napkin stock and similar paper of a
kind used for household or sanitary purposes, cellulose wadding and
webs of cellulose fibres, whether or not creped, crinkled, embossed,
perforated, surface-coloured, surface-decorated or printed, in rolls or
sheets
- Cellulose wadding or webs of cellulose fibres kg 20
- Other kg 20
Uncoated kraft paper and paperboard, in rolls or sheets, other than that
of heading 48.02 or 48.03
- Kraftliner:
- - Unbleached kg 15
- - Other kg 18
- Sack kraft paper:
- - Unbleached:
- - - Of a kind used for making cement bags kg 3
- - - Other kg 17
- - Other:
- - - Of a kind used for making cement bags kg 3
- - - Other kg 20
- Other kraft paper and paperboard weighing 150 g/m² or less:
- - Unbleached:
- - - Electrical grade insulating kraft paper kg 5
- - - Of a wet strength of 40 g to 60 g, of a kind used in the manufacture of
kg 10
plywood adhesive tape
- - - Sandpaper base paper kg 5
- - - Of a kind used for making cement bags kg 3
- - - Other kg 20
- - Other:
- - - Of a wet strength of 40 g to 60 g, of a kind used in the manufacture of
kg 10
plywood adhesive tape
- - - Paper and paperboard of a kind used for making food packaging kg 17
- - - Other kg 18
- Other kraft paper and paperboard weighing more than 150 g/m² but less than
225 g/m²:
- - Unbleached:
- - - Electrical grade insulating kraft paper kg 5
- - - Other kg 20
- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by
weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a chemical
process:
- - - Paper and paperboard of a kind used for making food packaging kg 20
- - - Other kg 20
- - Other:
- - - Paper and paperboard of a kind used for making food packaging kg 20
- - - Other kg 20
- Other kraft paper and paperboard weighing 225 g/m² or more:
- - Unbleached:
- - - Electrical grade insulating kraft paper kg 5
- - - Pressboard weighing 600 g/m2 or more kg 5
- - - Of a wet strength of 40 g to 60 g, of a kind used in the manufacture of
kg 10
plywood adhesive tape
- - - Other kg 20
- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by
weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a chemical
process:
- - - Paper and paperboard of a kind used for making food packaging kg 17
- - - Other kg 17
- - Other:
- - - Paper and paperboard of a kind used for making food packaging kg 20
- - - Other kg 20
- Fluting paper:
- - Semi-chemical fluting paper kg 10
- - Straw fluting paper kg 10
- - Other:
- - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 kg 10
- - - Other kg 10
- Testliner (recycled liner board):
- - Weighing 150 g/m2 or less kg 10
- - Weighing more than 150 g/m²:
- - - Weighing less than 225 g/m2 kg 10
- - - Other kg 10
- Sulphite wrapping paper:
- - Coloured paper of a kind used for wrapping wooden match boxes kg 10
- - Other kg 10
- Filter paper and paperboard kg 5
- Felt paper and paperboard kg 10
- Other:
- - Weighing 150 g/m² or less:
- - - Paper of a kind used as interleaf material for the packing of flat glass
kg 5
products, with a resin content by weight of not more than 0.6%
- - - Of a kind used to manufacture joss paper kg 20
- - - Other kg 5
- - Weighing more than 150 g/m² but less than 225 g/m²:
- - - Multi-ply paper and paperboard kg 10
- - - Other kg 10
- - Weighing 225 g/m² or more:
- - - Multi-ply paper and paperboard kg 10
- - - Blotting paper kg 10
- - - Other kg 10
- Vegetable parchment kg 3
- Greaseproof papers kg 10
- Tracing papers kg 3
- Glassine and other glazed transparent or translucent papers kg 5
- Other:
- - Creped or crinkled paper kg 10
- - Embossed paper kg 10
- - Other kg 10
- Self-copy paper kg 10
- Other:
- - Carbon paper and similar copying papers kg 20
- - Other kg 20
Paper and paperboard, coated on one or both sides with kaolin (China
clay) or other inorganic substances, with or without a binder, and with no
other coating, whether or not surface-coloured, surface-decorated or
printed, in rolls or rectangular (including square) sheets, of any size
- Paper and paperboard of a kind used for writing, printing or other graphic
purposes, not containing fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical
process or of which not more than 10% by weight of the total fibre content
consists of such fibres:
- - In rolls:
- - - Printed, of a kind used for self-recording apparatus, of a width of 150 mm
kg 5
or less
- - - Other:
- - - - Of a width of 150 mm or less kg 5
- - - - Other kg 5
- - In sheets with one side not exceeding 435 mm and the other side not
exceeding 297 mm in the unfolded state:
- - - Printed, of a kind used for self-recording apparatus, of which no side
kg 5
exceeds 360 mm
- - - Other:
- - - - Of which no side exceeds 360 mm kg 5
- - - - Other kg 5
- - Other:
- - - Printed, of a kind used for self-recording apparatus, of which no side
kg 5
exceeds 360 mm in the unfolded state
- - - Other kg 5
- Paper and paperboard of a kind used for writing, printing or other graphic
purposes, of which more than 10% by weight of the total fibre content consists
of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical process:
- - Light-weight coated paper:
- - - Printed, of a kind used for self-recording apparatus, in rolls of a width of
150 mm or less, or in sheets of which no side exceeds 360 mm in the unfolded kg 5
state
- - - Other kg 5
- - Other:
- - - Printed, of a kind used for self-recording apparatus, in rolls of a width of
150 mm or less, or in sheets of which no side exceeds 360 mm in the unfolded kg 5
state
- - - Other:
- - - - In rolls of a width of 150 mm or less, or in sheets of which no side
kg 5
exceeds 360 mm in the unfolded state
- - - - Other kg 5
- Kraft paper and paperboard, other than that of a kind used for writing, printing
or other graphic purposes:
- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by
weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a chemical
process, and weighing 150 g/m² or less:
- - - In rolls of not more than 150 mm in width or sheets of which no side
kg 10
exceeds 360 mm in the unfolded state
- - - Other kg 10
- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by
weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a chemical
process, and weighing more than 150 g/m²:
- - - In rolls of not more than 150 mm in width or sheets of which no side
kg 5
exceeds 360 mm in the unfolded state
- - - Other kg 5
- - Other:
- - - In rolls of not more than 150 mm in width or sheets of which no side
kg 10
exceeds 360 mm in the unfolded state
- - - Other kg 10
- Other paper and paperboard:
- - Multi-ply:
- - - In rolls of not more than 150 mm in width or sheets of which no side
kg 10
exceeds 360 mm in the unfolded state
- - - Other kg 10
- - Other:
- - - In rolls of not more than 150 mm in width or sheets of which no side
kg 10
exceeds 360 mm in the unfolded state
- - - Other kg 10
- - Other kg 5
- Gummed or adhesive paper and paperboard:
- - Self-adhesive:
- - - Other kg 15
- - Other kg 15
- Paper and paperboard coated, impregnated or covered with plastics
(excluding adhesives):
- - Bleached, weighing more than 150 g/m²:
- - - - Floor coverings kg 25
- - - - Other kg 15
- - - Other:
- - - - Floor coverings kg 25
- - - - Other kg 15
- - Other:
- - - Paper and paperboard covered on both faces with transparent films of
plastics and with a lining of aluminium foil, for the packaging of liquid food kg 3
products
- - - - Floor coverings kg 25
- - - - Other kg 15
- - - Other:
- - - - Floor coverings kg 25
- - - - Other kg 15
- Paper and paperboard, coated, impregnated or covered with wax, paraffin
wax, stearin, oil or glycerol:
- - Other:
- - - Floor coverings kg 15
- - - Other kg 15
- Other paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres:
- - - Floor coverings kg 25
- - - Marbled paper kg 5
- - - Other kg 5
- - Other:
- - - Floor coverings kg 25
- - - Marbled paper kg 5
- - - Other, cellulose wadding and webs of cellulose fibres kg 5
- - - Other kg 5
Filter blocks, slabs and plates, of paper pulp kg 0
Cigarette paper, whether or not cut to size or in the form of booklets or
tubes
- In the form of booklets or tubes kg 20
- In rolls of a width not exceeding 5 cm:
- - Cigarette tipping paper kg 20
- - Other, uncoated:
- - - Tobacco wrapping paper kg 20
- - - Plug wrap paper having a porosity of more than 12 cm3 (min-1.cm-2) in
kg 20
CORESTA Air Permeability unit
- - - Other plug wrap paper kg 20
- - - Other kg 20
- - Other, coated:
- - - Tobacco wrapping paper kg 20
- - - Plug wrap paper kg 20
- - - Other kg 20
- Other:
- - In rolls of a width exceeding 5 cm, coated:
- - - Tobacco wrapping paper kg 20
- - - Cigarette tipping paper kg 20
- - - Other kg 20
- - Other:
- - - Tobacco wrapping paper kg 20
- - - Other kg 20
- - Other kg 20
- Envelopes kg/chiếc 25
- Toilet paper kg 18
- Handkerchiefs, cleansing or facial tissues and towels kg 18
- Tablecloths and serviettes:
- - Tablecloths kg 20
- - Serviettes kg 20
- Articles of apparel and clothing accessories kg 20
- Other kg 20
- Box files, letter trays, storage boxes and similar articles, of a kind used in
kg/chiếc 20
offices, shops or the like
Registers, account books, note books, order books, receipt books, letter
pads, memorandum pads, diaries and similar articles, exercise books,
blotting-pads, binders (loose-leaf or other), folders, file covers, manifold
business forms, interleaved carbon sets and other articles of stationery,
of paper or paperboard; albums for samples or for collections and book
covers, of paper or paperboard
- Registers, account books, note books, order books, receipt books, letter
kg/chiếc 25
pads, memorandum pads, diaries and similar articles
- Exercise books kg/chiếc 25
- Binders (other than book covers), folders and file covers kg/chiếc 25
- Manifold business forms and interleaved carbon sets kg/chiếc 25
- Albums for samples or for collections kg/chiếc 25
- Other kg/chiếc 25
Paper or paperboard labels of all kinds, whether or not printed
- Printed:
- - Labels of a kind used for jewellery, including objects of personal adornment
or articles of personal use normally carried in the pocket, in the handbag or on kg/chiếc 20
the person
- - Other kg/chiếc 15
- Other:
- - Labels of a kind used for jewellery, including objects of personal adornment
or articles of personal use normally carried in the pocket, in the handbag or on kg/chiếc 20
the person
- - Other kg/chiếc 20
Bobbins, spools, cops and similar supports of paper pulp, paper or
paperboard (whether or not perforated or hardened)
- Of a kind used for winding textile yarn:
- - Cones kg/chiếc 5
- - Other kg/chiếc 5
- Other:
- - Cones kg/chiếc 5
- - Other kg/chiếc 5
Other paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres,
cut to size or shape; other articles of paper pulp, paper, paperboard,
cellulose wadding or webs of cellulose fibres
- Filter paper and paperboard:
- - In strips, rolls or sheets kg/chiếc 5
- - Other kg/chiếc 5
- Rolls, sheets and dials, printed for self-recording apparatus:
- - For electro-medical apparatus:
- - - Cardiograph recording paper kg/chiếc 0
- - - Other kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 0
- - Of bamboo kg/chiếc 20
- - Other kg/chiếc 20
- Moulded or pressed articles of paper pulp kg/chiếc 5
- Other:
- - Cocooning frames for silk-worms kg/chiếc 20
- - Display cards of a kind used for jewellery, including objects of personal
adornment or articles of personal use normally carried in the pocket, in the kg/chiếc 20
handbag or on the person
- - Die-cut polyethylene coated paperboard of a kind used for the manufacture
kg/chiếc 20
of paper cups
- - Paper tube sets of a kind used for the manufacture of fireworks kg/chiếc 20
- - Kraft paper, in rolls of a width of 209 mm, of a kind used as wrapper for
dynamite sticks:
- - - Weighing 150 g/m2 or less kg/chiếc 10
- - - Other kg/chiếc 10
- - Punched jacquard cards kg/chiếc 20
- - Fans and handscreens kg/chiếc 20
- - Other:
- - - Silicone paper kg/chiếc 20
- - - Joss paper kg/chiếc 20
- - - Cellulose wadding and webs of cellulose fibres, coloured or marbled
kg/chiếc 20
throughout the mass
- - - Floor coverings kg/chiếc 20
- - - Other, cut to shape other than rectangular or square kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
Chapter 49
Printed books, newspapers, pictures and other products
of the printing industry; manuscripts, typescripts and
plans
Notes
1. This Chapter does not cover:
(b) Maps, plans or globes, in relief, whether or not printed (heading 90.23);
2. For the purposes of Chapter 49, the term “printed” also means reproduced
by means of a duplicating machine, produced under the control of an
automatic data processing machine, embossed, photographed, photocopied,
thermocopied or typewritten.
However, printed pictures or illustrations not bearing a text, whether in the form
of signatures or separate sheets, fall in heading 49.11.
5. Subject to Note 3 to this Chapter, heading 49.01 does not cover publications
which are essentially devoted to advertising (for example, brochures,
pamphlets, leaflets, trade catalogues, year books published by trade
associations, tourist propaganda). Such publications are to be classified in
heading 49.11.
6. For the purposes of heading 49.03, the expression “children’s picture books”
means books for children in which the pictures form the principal interest and
the text is subsidiary.
Printed books, brochures, leaflets and similar printed matter, whether or
not in single sheets
- In single sheets, whether or not folded kg/cuốn 0
- Other:
- - Dictionaries and encyclopaedias, and serial instalments thereof kg/cuốn 0
- - Other:
- - - Educational, technical, scientific, historical or cultural books cuốn 0
- - - Other cuốn 5
Newspapers, journals and periodicals, whether or not illustrated or
containing advertising material
- Appearing at least four times a week cuốn 0
- Other:
- - Educational, technical, scientific, historical or cultural journals and
cuốn 0
periodicals
- - Other cuốn 0
Children’s picture, drawing or colouring books cuốn 0
- Other kg/chiếc 20
Transfers (decalcomanias)
- Transfers (decalcomanias), vitrifiable kg/chiếc 5
- Other kg/chiếc 15
Printed or illustrated postcards; printed cards bearing personal
greetings, messages or announcements, whether or not illustrated, with kg/chiếc 20
or without envelopes or trimmings
Calendars of any kind, printed, including calendar blocks cuốn 20
Other printed matter, including printed pictures and photographs
- - - Printed labels for explosives other than those of heading 48.21 kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
SECTION XI
TEXTILES AND TEXTILE ARTICLES
Notes
1. This Section does not cover:
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except filtering or straining cloth of a kind commonly used in oil presses or
the like (heading 59.11);
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or articles of
furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or 43.04;
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the following
descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and cables”:
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression “put
up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares, blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly tapered
or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of
which have been prevented from unravelling by hot cutting or by other
simple means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented
from unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods
consisting of two or more lengths of identical material joined end to end and
piece goods composed of two or more textiles assembled in layers,
whether or not padded);
15. Subject to Note 1 to Section XI, textiles, garments and other textile articles,
incorporating chemical, mechanical or electronic components for additional
functionality, whether incorporated as built-in components or within the fibre or
fabric, are classified in their respective headings in Section XI provided that
they retain the essential character of the goods of this Section.
Subheading Notes
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not
been bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires,
dyed white or treated with a white dressing, in the piece;
Yarn spun from silk waste, not put up for retail sale kg 5
Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale; silk-worm
kg 5
gut
Woven fabrics of silk or of silk waste
- Fabrics of noil silk:
- - Unbleached or bleached kg/m/m2 12
- - Printed by the traditional batik process kg/m/m2 12
- - Other kg/m/m2 12
- Other fabrics, containing 85% or more by weight of silk or of silk waste other
than noil silk:
- - Unbleached or bleached kg/m/m2 12
- - Printed by the traditional batik process kg/m/m2 12
- - Other kg/m/m2 12
- Other fabrics:
- - Unbleached or bleached kg/m/m2 12
- - Printed by the traditional batik process kg/m/m2 12
- - Other kg/m/m2 12
Chapter 51
Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and
woven fabric
Note.
1. Throughout the Nomenclature:
(a) “Wool” means the natural fibre grown by sheep or lambs;
(b) “Fine animal hair” means the hair of alpaca, llama, vicuna, camel
(including dromedary), yak, Angora, Tibetan, Kashmir or similar goats (but
not common goats), rabbit (including Angora rabbit), hare, beaver, nutria or
musk-rat;
(c) “Coarse animal hair” means the hair of animals not mentioned above,
excluding brush-making hair and bristles (heading 05.02) and horsehair
(heading 05.11).
Wool, not carded or combed
- Greasy, including fleece-washed wool:
- - Shorn wool kg 0
- - Other kg 0
- Degreased, not carbonised:
- - Shorn wool kg 0
- - Other kg 0
- Carbonised kg 0
Fine or coarse animal hair, not carded or combed
- Fine animal hair:
- - Of Kashmir (cashmere) goats kg 0
- - Other kg 0
- Coarse animal hair kg 0
Waste of wool or of fine or coarse animal hair, including yarn waste but
excluding garnetted stock
- Noils of wool or of fine animal hair kg 10
- Other waste of wool or of fine animal hair kg 10
- Waste of coarse animal hair kg 10
Garnetted stock of wool or of fine or coarse animal hair kg 3
Wool and fine or coarse animal hair, carded or combed (including
combed wool in fragments).
- Carded wool kg 0
- Wool tops and other combed wool:
- - Combed wool in fragments kg 0
- - Other kg 0
- Fine animal hair, carded or combed:
- - Of Kashmir (cashmere) goats kg 0
- - Other kg 0
- Coarse animal hair, carded or combed kg 0
Yarn of carded wool, not put up for retail sale
- Containing 85% or more by weight of wool kg 5
- Containing less than 85% by weight of wool kg 5
Yarn of combed wool, not put up for retail sale
- Containing 85% or more by weight of wool kg 5
- Containing less than 85% by weight of wool kg 5
Yarn of fine animal hair (carded or combed), not put up for retail sale
- Carded kg 5
- Combed kg 5
- Other kg 5
Chapter 52
Cotton
Subheading Note.
- - - Other kg/m/m2 12
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton,
weighing more than 200 g/m2
- Unbleached:
- - Plain weave:
- - - Duck and canvas kg/m/m2 12
- - - Other kg/m/m2 12
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill kg/m/m2 12
- - Other fabrics kg/m/m2 12
- Bleached:
- - Plain weave kg/m/m2 12
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill kg/m/m2 12
- - Other fabrics kg/m/m2 12
- Dyed:
- - Plain weave kg/m/m2 12
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill kg/m/m2 12
- - Other fabrics kg/m/m2 12
- Of yarns of different colours:
- - Plain weave kg/m/m2 12
- - Denim kg/m/m2 12
Chapter 53
Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven
fabrics of paper yarn
Flax, raw or processed but not spun; flax tow and waste (including yarn
waste and garnetted stock)
- - Broken or scutched kg 0
- - Other kg 0
- Flax tow or waste kg 0
True hemp (Cannabis sativa L.), raw or processed but not spun; tow and
waste of true hemp (including yarn waste and garnetted stock)
Jute and other textile bast fibres (excluding flax, true hemp and ramie),
raw or processed but not spun; tow and waste of these fibres (including
yarn waste and garnetted stock)
- Jute and other textile bast fibres, raw or retted kg 3
- Other kg 3
Coconut, abaca (Manila hemp or Musa textilis Nee), ramie and other
vegetable textile fibres, not elsewhere specified or included, raw or
processed but not spun; tow, noils and waste of these fibres (including
yarn waste and garnetted stock)
- Sisal and other textile fibres of the genus Agave; tow and waste of these
kg 5
fibres (including yarn waste and garnetted stock)
- Unbleached:
- - Plain kg/m/m2 12
- - Other kg/m/m2 12
- Other kg/m/m2 12
Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper
yarn
- Printed by the traditional batik process kg/m/m2 12
- Burlap of abaca kg/m/m2 12
- Other kg/m/m2 12
Chapter 54
Man-made filaments; strip and the like of man-made
textile materials
Notes.
1. Throughout the Nomenclature, the term “man-made fibres” means staple
fibres and filaments of organic polymers produced by manufacturing
processes, either:
The terms “synthetic” and “artificial”, used in relation to fibres, mean: synthetic:
fibres as defined at (a); artificial: fibres as defined at (b). Strip and the like of
heading 54.04 or 54.05 are not considered to be man-made fibres.
The terms “man-made”, “synthetic” and “artificial” shall have the same
meanings when used in relation to “textile materials”.
2. Headings 54.02 and 54.03 do not apply to synthetic or artificial filament tow
of Chapter 55.
Sewing thread of man-made filaments, whether or not put up for retail
sale
- Of synthetic filaments:
- - Put up for retail sale kg/m 5
- - Other kg/m 5
- Of artificial filaments:
- - Put up for retail sale kg/m 5
- - Other kg/m 5
Synthetic filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail
sale, including synthetic monofilament of less than 67 decitex
- - Of aramids kg 0
- - Other kg 0
- High tenacity yarn of polyesters, whether or not textured kg 3
- Textured yarn:
- - Of nylon or other polyamides, measuring per single yarn not more than 50
kg 0
tex
- - Of nylon or other polyamides, measuring per single yarn more than 50 tex kg 0
- - Of polyesters:
- - - Of a colour other than white kg 3
- - - Other kg 3
- - Of polypropylene kg 0
- - Other kg 0
- Other yarn, single, untwisted or with a twist not exceeding 50 turns per metre:
- - Elastomeric:
- - - Of polyesters kg 3
- - - Of polypropylene kg 3
- - - Other kg 3
- - Other, of nylon or other polyamides kg 0
- - Other, of polyesters, partially oriented:
- - - Of a colour other than white kg 3
- - - Other kg 3
- - Other, of polyesters:
- - - Of a colour other than white kg 3
- - - Other kg 3
- - Other, of polypropylene kg 0
- - Other kg 0
- Other yarn, single, with a twist exceeding 50 turns per metre:
- - Of nylon or other polyamides kg 0
- - Of polyesters kg 3
- - Of polypropylene kg 0
- - Other kg 0
- Other yarn, multiple (folded) or cabled:
- - Of nylon or other polyamides kg 0
- - Of polyesters kg 3
- - Of polypropylene kg 0
- - Other kg 0
Artificial filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail
sale, including artificial monofilament of less than 67 decitex
- High tenacity yarn of viscose rayon kg 0
- Other yarn, single:
- - Of viscose rayon, untwisted or with a twist not exceeding 120 turns per
metre:
- - - Textured yarn kg 0
- - - Other kg 0
- - Of viscose rayon, with a twist exceeding 120 turns per metre:
- - - Textured yarn kg 0
- - - Other kg 0
- - Of cellulose acetate:
- - - Textured yarn kg 0
- - - Other kg 0
- - Other:
- - - Textured yarn kg 0
- - - Other kg 0
- Other yarn, multiple (folded) or cabled:
- - Of viscose rayon:
- - - Textured yarn kg 0
- - - Other kg 0
- - Of cellulose acetate kg 0
- - Other kg 0
Synthetic monofilament of 67 decitex or more and of which no cross-
sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example,
artificial straw) of synthetic textile materials of an apparent width not
exceeding 5 mm
- Monofilament:
- - Elastomeric kg 0
- - Other, of polypropylene kg 0
- - Other kg 0
- Other kg 0
Artificial monofilament of 67 decitex or more and of which no cross-
sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example,
kg 0
artificial straw) of artificial textile materials of an apparent width not
exceeding 5 mm
Man-made filament yarn (other than sewing thread), put up for retail sale kg 5
Woven fabrics of synthetic filament yarn, including woven fabrics
obtained from materials of heading 54.04
- Woven fabrics obtained from high tenacity yarn of nylon or other polyamides
or of polyesters:
- - Tyre fabrics; conveyor duck kg/m/m2 12
- - Other:
- - - Unbleached kg/m/m2 12
- - - Other kg/m/m2 12
- Woven fabrics obtained from strip or the like kg/m/m2 12
- Fabrics specified in Note 9 to Section XI kg/m/m2 12
- Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of filaments of nylon
or other polyamides:
- - Unbleached or bleached:
- - - Woven nylon mesh fabrics of untwisted filament yarn suitable for use as
kg/m/m2 12
reinforcing material for tarpaulins
- - - Other kg/m/m2 12
- - Dyed kg/m/m2 12
- - Of yarns of different colours kg/m/m2 12
- - Printed kg/m/m2 12
- Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of textured polyester
filaments:
- - Unbleached or bleached kg/m/m2 12
- - Dyed kg/m/m2 12
- - Of yarns of different colours kg/m/m2 12
- - Printed kg/m/m2 12
- Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of polyester
filaments:
- - Containing 85% or more by weight of non-textured polyester filaments:
- - - Unbleached or bleached kg/m/m2 12
- - - Other kg/m/m2 12
- - Other:
- - - Unbleached or bleached kg/m/m2 12
- - - Other kg/m/m2 12
- Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of synthetic
filaments:
- - Unbleached or bleached kg/m/m2 12
- - Dyed kg/m/m2 12
- - Of yarns of different colours kg/m/m2 12
- - Printed kg/m/m2 12
Chapter 55
Man-made staple fibres
Note.
1. Headings 55.01 and 55.02 apply only to man-made filament tow, consisting
of parallel filaments of a uniform length equal to the length of the tow, meeting
the following specifications:
(a) Length of tow exceeding 2 m;
(b) Twist less than 5 turns per metre;
(c) Measuring per filament less than 67 decitex;
(d) Synthetic filament tow only: the tow must be drawn, that is to say, be
incapable of being stretched by more than 100% of its length;
(e) Total measurement of tow more than 20,000 decitex.
Tow of a length not exceeding 2 m is to be classified in heading 55.03 or
55.04.
Synthetic filament tow
- Of nylon or other polyamides:
- - Of aramids kg 0
- - Other kg 0
- Of polyesters kg 0
- Acrylic or modacrylic kg 0
- Of polypropylene kg 0
- Other kg 0
Artificial filament tow
- Of cellulose acetate kg 0
- Other kg 0
Synthetic staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for
spinning
- Of nylon or other polyamides:
- - Of aramids kg 0
- - Other kg 0
- Of polyesters:
- - Of a colour other than white kg 2
- - Other kg 2
- Acrylic or modacrylic kg 0
- Of polypropylene kg 0
- Other:
- - Of polyvinyl alcohol kg 0
- - Other kg 0
Artificial staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for
spinning
- Of viscose rayon kg 0
- Other kg 0
Waste (including noils, yarn waste and garnetted stock) of man-made
fibres
- Of synthetic fibres kg 3
- Of artificial fibres kg 3
Synthetic staple fibres, carded, combed or otherwise processed for
spinning
- Of nylon or other polyamides kg 0
- Of polyesters kg 0
- Acrylic or modacrylic kg 0
- Of polypropylene kg 0
- Other kg 0
Artificial staple fibres, carded, combed or otherwise processed for
kg 0
spinning
Sewing thread of man-made staple fibres, whether or not put up for retail
sale
- Of synthetic staple fibres:
- - Put up for retail sale kg 5
- - Other kg 5
- Of artificial staple fibres:
- - Put up for retail sale kg 5
- - Other kg 5
Yarn (other than sewing thread) of synthetic staple fibres, not put up for
retail sale
- Containing 85% or more by weight of staple fibres of nylon or other
polyamides:
- - Single yarn kg 5
- - Multiple (folded) or cabled yarn kg 5
- - Single yarn kg 5
- - Multiple (folded) or cabled yarn kg 5
- - Single yarn kg 5
- - Multiple (folded) or cabled yarn kg 5
- - Single yarn kg 5
- - Multiple (folded) or cabled yarn kg 5
- Other yarn, of polyester staple fibres:
- - Mixed mainly or solely with artificial staple fibres kg 5
- - - Single yarn kg 0
- - - Other kg 5
- - Mixed mainly or solely with cotton kg 5
- - Other kg 5
- Other yarn, of acrylic or modacrylic staple fibres:
- - Single yarn kg 5
- - Multiple (folded) or cabled yarn kg 5
- Other yarn, mixed mainly or solely with wool or fine animal hair kg 5
- Of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres:
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres kg/m/m2 12
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres kg/m/m2 12
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres kg/m/m2 12
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres kg/m/m2 12
- - Other kg/m/m2 12
- Of acrylic or modacrylic staple fibres:
- - Mixed mainly or solely with man-made filaments kg/m/m2 12
- - Other kg/m/m2 12
- Other woven fabrics:
- - Mixed mainly or solely with man-made filaments kg/m/m2 12
- - Other:
- - - Other kg/m/m2 12
Woven fabrics of artificial staple fibres
- Containing less than 85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or
solely with wool or fine animal hair:
Chapter 56
Wadding, felt and nonwovens; special yarns; twine,
cordage, ropes and cables and articles thereof
Notes
1. This Chapter does not cover:
4. Heading 56.04 does not cover textile yarn, or strip or the like of heading
54.04 or 54.05, in which the impregnation, coating or covering cannot be seen
with the naked eye (usually Chapters 50 to 55); for the purpose of this
provision, no account should be taken of any resulting change of colour.
- Of man-made filaments:
- - Weighing not more than 25 g/m2 kg/m/m2 12
- - Weighing more than 25 g/m2 but not more than 70 g/m2 kg/m/m2 12
- - Weighing more than 70 g/m2 but not more than 150 g/m2 kg/m/m2 12
- - Weighing more than 150 g/m2 kg/m/m2 12
- Other:
- - Weighing not more than 25 g/m2 kg/m/m2 12
- - Weighing more than 25 g/m2 but not more than 70 g/m2 kg/m/m2 12
- - Weighing more than 70 g/m2 but not more than 150 g/m2 kg/m/m2 12
- - Weighing more than 150 g/m2 kg/m/m2 12
Rubber thread and cord, textile covered; textile yarn, and strip and the
like of heading 54.04 or 54.05, impregnated, coated, covered or sheathed
with rubber or plastics
- Rubber thread and cord, textile covered kg/m 5
- Other:
- - Imitation catgut, of silk yarn kg/m 5
- - Rubber impregnated textile thread yarn kg/m 5
- - High tenacity yarn of polyesters, of nylon or other polyamides or of viscose
kg/m 5
rayon
- - Other kg/m 5
Metallised yarn, whether or not gimped, being textile yarn, or strip or the
like of heading 54.04 or 54.05, combined with metal in the form of thread, kg/m 5
strip or powder or covered with metal
Gimped yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, gimped
(other than those of heading 56.05 and gimped horsehair yarn); chenille kg/m 12
yarn (including flock chenille yarn); loop wale-yarn
Twine, cordage, ropes and cables, whether or not plaited or braided and
whether or not impregnated, coated, covered or sheathed with rubber or
plastics
- - Other kg/m 12
- Other:
- - Of artificial fibres kg/m 12
- - Of abaca (Manila hemp or Musa textilis Nee) or other hard (leaf) fibres:
Chapter 57
Carpets and other textile floor coverings
Notes
1. For the purposes of this Chapter, the term “carpets and other textile floor
coverings” means floor coverings in which textile materials serve as the
exposed surface of the article when in use and includes articles having the
characteristics of textile floor coverings but intended for use for other
purposes.
2. This Chapter does not cover floor covering underlays.
Carpets and other textile floor coverings, knotted, whether or not made
up
- Of wool or fine animal hair:
- - Prayer rugs m2/chiếc 12
- - Other m2/chiếc 12
- Of other textile materials:
- - Of cotton:
- - - Prayer rugs m2/chiếc 12
- - - Other m2/chiếc 12
- - Of jute fibres m2/chiếc 12
- - Other:
- - - Prayer rugs m2/chiếc 12
- - - Other m2/chiếc 12
Carpets and other textile floor coverings, woven, not tufted or flocked,
whether or not made up, including “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie”
and similar hand-woven rugs
Other carpets and other textile floor coverings, whether or not made up
- Of cotton:
- - Prayer rugs m2/chiếc 12
- - Other m2/chiếc 12
- Of jute fibres:
- - Non-woven floor coverings, of a kind used for motor vehicles of headings
m2/chiếc 12
87.02, 87.03 or 87.04
- - Other m2/chiếc 12
- Other:
- - Prayer rugs m2/chiếc 12
- - Non-woven floor coverings, of a kind used for motor vehicles of headings
m2/chiếc 12
87.02, 87.03 or 87.04
- - Other m2/chiếc 12
Chapter 58
Special woven fabrics; tufted textile fabrics; lace;
tapestries; trimmings; embroidery
Notes.
1. This Chapter does not apply to textile fabrics referred to in Note 1 to
Chapter 59, impregnated, coated, covered or laminated, or to other goods of
Chapter 59.
2. Heading 58.01 also includes woven weft pile fabrics which have not yet had
the floats cut, at which stage they have no pile standing up.
3. For the purposes of heading 58.03, “gauze” means a fabric with a warp
composed wholly or in part of standing or ground threads and crossing or doup
threads which cross the standing or ground threads making a half turn, a
complete turn or more to form loops through which weft threads pass.
4. Heading 58.04 does not apply to knotted net fabrics of twine, cordage or
rope, of heading 56.08.
5. For the purposes of heading 58.06, the expression “narrow woven fabrics”
means:
(a) Woven fabrics of a width not exceeding 30 cm, whether woven as such
or cut from wider pieces, provided with selvedges (woven, gummed or
otherwise made) on both edges;
(b) Tubular woven fabrics of a flattened width not exceeding 30 cm; and
(c) Bias binding with folded edges, of a width when unfolded not exceeding
30 cm.
Narrow woven fabrics with woven fringes are to be classified in heading 58.08.
- - Unbleached kg/m/m2 12
- - Other kg/m/m2 12
- Terry towelling and similar woven terry fabrics, of other textile materials:
Tulles and other net fabrics, not including woven, knitted or crocheted
fabrics; lace in the piece, in strips or in motifs, other than fabrics of
headings 60.02 to 60.06
- Of cotton m/chiếc 12
- Other m/chiếc 12
Narrow woven fabrics, other than goods of heading 58.07; narrow fabrics
consisting of warp without weft assembled by means of an adhesive
(bolducs)
- Woven pile fabrics (including terry towelling and similar terry fabrics) and
chenille fabrics:
- - Of silk kg/m/m2 12
- - Of cotton kg/m/m2 12
- - Other kg/m/m2 12
- Other woven fabrics, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or
rubber thread:
- - Tape of a kind used to wrap the grips or handles of sports equipment kg/m/m2 12
- - Other kg/m/m2 12
- Other woven fabrics:
- - Of cotton:
- - - Narrow woven fabrics suitable for the manufacture of inked ribbons for
kg/m/m2 12
typewriters or similar machines
- - - Backing of a kind used for electrical insulating paper kg/m/m2 12
- - - Ribbons of a kind used for making slide fasteners and of a width not
kg/m/m2 12
exceeding 12 mm
- - - Other kg/m/m2 12
- - Of man-made fibres:
- - - Narrow woven fabrics suitable for the manufacture of inked ribbons for
kg/m/m2 12
typewriters or similar machines; safety seat belt fabrics
- Woven m/chiếc 12
- Other:
- - Of nonwoven fabrics m/chiếc 12
- - Other m/chiếc 12
Braids in the piece; ornamental trimmings in the piece, without
embroidery, other than knitted or crocheted; tassels, pompons and
similar articles
- Braids in the piece:
- - Combined with rubber thread m/chiếc 12
- - Other m/chiếc 12
- Other:
- - Combined with rubber thread m/chiếc 12
- - Other m/chiếc 12
Chapter 59
Impregnated, coated, covered or laminated textile
fabrics; textile articles of a kind suitable for industrial
use
Notes
1. Except where the context otherwise requires, for the purposes of this
Chapter the expression “textile fabrics” applies only to the woven fabrics of
Chapters 50 to 55 and headings 58.03 and 58.06, the braids and ornamental
trimmings in the piece of heading 58.08 and the knitted or crocheted fabrics of
headings 60.02 to 60.06.
2. Heading 59.03 applies to:
(a) Textile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated with plastics,
whatever the weight per square metre and whatever the nature of the
plastic material (compact or cellular), other than:
(1) Fabrics in which the impregnation, coating or covering cannot be
seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the
purpose of this provision, no account should be taken of any resulting
change of colour;
(2) Products which cannot, without fracturing, be bent manually around
a cylinder of a diameter of 7 mm, at a temperature between 15 oC and
30oC (usually Chapter 39);
(3) Products in which the textile fabric is either completely embedded in
plastics or entirely coated or covered on both sides with such material,
provided that such coating or covering can be seen with the naked eye
with no account being taken of any resulting change of colour (Chapter
39);
(4) Fabrics partially coated or partially covered with plastics and bearing
designs resulting from these treatments (usually Chapters 50 to 55, 58
or 60);
(5) Plates, sheets or strip of cellular plastics, combined with textile
fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing purposes
(Chapter 39); or
(6) Textile products of heading 58.11;
(b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered
or sheathed with plastics, of heading 56.04.
3. For the purposes of heading 59.03, “textile fabrics laminated with plastics”
means products made by the assembly of one or more layers of fabrics with
one or more sheets or film of plastics which are combined by any process that
bonds the layers together, whether or not the sheets or film of plastics are
visible to the naked eye in the cross-section.
4. For the purposes of heading 59.05, the expression “textile wall coverings”
applies to products in rolls, of a width of not less than 45 cm, suitable for wall
or ceiling decoration, consisting of a textile surface which has been fixed on a
backing or has been treated on the back (impregnated or coated to permit
pasting).
This heading does not, however, apply to wall coverings consisting of textile
flock or dust fixed directly on a backing of paper (heading 48.14) or on a textile
backing (generally heading 59.07).
5. For the purposes of heading 59.06, the expression “rubberised textile
fabrics” means:
(a) Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with rubber,
(b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered
or sheathed with rubber, of heading 56.04; and
This heading does not, however, apply to plates, sheets or strips of cellular
rubber, combined with textile fabric, where the textile fabric is present merely
for reinforcing purposes (Chapter 40), or textile products of heading 58.11.
8. Heading 59.11 applies to the following goods, which do not fall in any other
heading of Section XI:
(a) Textile products in the piece, cut to length or simply cut to rectangular
(including square) shape (other than those having the character of the
products of headings 59.08 to 59.10), the following only:
(b) Textile articles (other than those of headings 59.08 to 59.10) of a kind
used for technical purposes (for example, textile fabrics and felts, endless
or fitted with linking devices, of a kind used in paper-making or similar
machines (for example, for pulp or asbestos-cement), gaskets, washers,
polishing discs and other machinery parts).
Chapter 60
Knitted or crocheted fabrics
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Crochet lace of heading 58.04;
(b) Labels, badges or similar articles, knitted or crocheted, of heading
58.07; or
(c) Knitted or crocheted fabrics, impregnated, coated, covered or
laminated, of Chapter 59. However, knitted or crocheted pile fabrics,
impregnated, coated, covered or laminated, remain classified in heading
60.01.
2. This Chapter also includes fabrics made of metal thread and of a kind used
in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes.
3. Throughout the Nomenclature any reference to “knitted” goods includes a
reference to stitch-bonded goods in which the chain stitches are formed of
textile yarn.
Subheading Note
1. Subheading 6005.35 covers fabrics of polyethylene monofilament or of
polyester multifilament, weighing not less than 30 g/m2 and not more than 55
g/m2, having a mesh size of not less than 20 holes/cm2 and not more than 100
holes/cm2, and impregnated or coated with alpha-cypermethrin (ISO),
chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda-cyhalothrin (ISO),
permethrin (ISO) or pirimiphos-methyl (ISO).
Pile fabrics, including “long pile” fabrics and terry fabrics, knitted or
crocheted
- “Long pile” fabrics kg/m/m2 12
- Looped pile fabrics:
- - Of cotton kg/m/m2 12
- - Of man-made fibres kg/m/m2 12
- - Of other textile materials kg/m/m2 12
- Other:
- - Of cotton kg/m/m2 12
- - Of man-made fibres:
- - - Pile fabrics of 100% polyester staple fibres, of a width not less than 63.5
mm but not more than 76.2 mm, suitable for use in the manufacture of paint kg/m/m2 12
rollers
- - - Containing elastomeric yarn or rubber thread kg/m/m2 12
- - - Other kg/m/m2 12
- - Of other textile materials kg/m/m2 12
Knitted or crocheted fabrics of a width not exceeding 30 cm, containing
by weight 5% or more of elastomeric yarn or rubber thread, other than
those of heading 60.01
- Containing by weight 5% or more of elastomeric yarn but not containing
kg/m/m2 12
rubber thread
- Other kg/m/m2 12
Knitted or crocheted fabrics of a width not exceeding 30 cm, other than
those of heading 60.01 or 60.02
- Of wool or fine animal hair kg/m/m2 12
- Of cotton kg/m/m2 12
- Of synthetic fibres kg/m/m2 12
- Of artificial fibres kg/m/m2 12
- Other kg/m/m2 12
Knitted or crocheted fabrics of a width exceeding 30 cm, containing by
weight 5% or more of elastomeric yarn or rubber thread, other than those
of heading 60.01
- Containing by weight 5% or more of elastomeric yarn but not containing
rubber thread:
- - Containing by weight not more than 20% of elastomeric yarn kg/m/m2 12
- - Other kg/m/m2 12
- Other kg/m/m2 12
Warp knit fabrics (including those made on galloon knitting machines),
other than those of headings 60.01 to 60.04
- Of cotton:
- - Unbleached or bleached kg/m/m2 12
- - Dyed kg/m/m2 12
- - Of yarns of different colours kg/m/m2 12
- - Printed kg/m/m2 12
- Of synthetic fibres:
- - Fabrics specified in Subheading Note 1 to this Chapter kg/m/m2 12
- - Other, unbleached or bleached:
- - - Other kg/m/m2 12
- - Other, dyed:
- - - Other kg/m/m2 12
- - Other, of yarns of different colours:
- - - Other kg/m/m2 12
- - Other, printed:
- - - Other kg/m/m2 12
- Of artificial fibres:
- - Unbleached or bleached kg/m/m2 12
- - Dyed kg/m/m2 12
- - Of yarns of different colours kg/m/m2 12
- - Printed kg/m/m2 12
- Other:
- - Of wool or fine animal hair kg/m/m2 12
- - Other kg/m/m2 12
Other knitted or crocheted fabrics
- Of wool or fine animal hair kg/m/m2 12
- Of cotton:
- - Unbleached or bleached kg/m/m2 12
- - Dyed kg/m/m2 12
- - Of yarns of different colours kg/m/m2 12
- - Printed kg/m/m2 12
- Of synthetic fibres:
- - Unbleached or bleached:
- - - Nylon fibre mesh of a kind used as backing material for mosaic tiles kg/m/m2 12
- - - Elastic (combined with rubber threads) kg/m/m2 12
- - - Other kg/m/m2 12
- - Dyed:
- - - Nylon fibre mesh of a kind used as backing material for mosaic tiles kg/m/m2 12
- one garment designed to cover the lower part of the body and consisting of
trousers, breeches or shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt,
having neither braces nor bibs.
If several separate components to cover the lower part of the body are
presented together (for example, two pairs of trousers or trousers and shorts,
or a skirt or divided skirt and trousers), the constituent lower part shall be one
pair of trousers or, in the case of women’s or girls’ suits, the skirt or divided
skirt, the other garments being considered separately.
The term “suit” includes the following sets of garments, whether or not they
fulfil all the above conditions:
- morning dress, comprising a plain jacket (cutaway) with rounded tails hanging
well down at the back and striped trousers;
- evening dress (tailcoat), generally made of black fabric, the jacket of which is
relatively short at the front, does not close and has narrow skirts cut in at the
hips and hanging down behind;
- dinner jacket suits, in which the jacket is similar in style to an ordinary jacket
(though perhaps revealing more of the shirt front), but has shiny silk or
imitation silk lapels.
(b) The term “ensemble” means a set of garments (other than suits and
articles of heading 61.07, 61.08 or 61.09), composed of several pieces
made up in identical fabric, put up for retail sale, and comprising:
- one garment designed to cover the upper part of the body, with the exception
of pullovers which may form a second upper garment in the sole context of
twin sets, and of waistcoats which may also form a second upper garment, and
- one or two different garments, designed to cover the lower part of the body
and consisting of trousers, bib and brace overalls, breeches, shorts (other than
swimwear), a skirt or a divided skirt.
4. Headings 61.05 and 61.06 do not cover garments with pockets below the
waist, with a ribbed waistband or other means of tightening at the bottom of the
garment, or garments having an average of less than 10 stitches per linear
centimetre in each direction counted on an area measuring at least 10 cm x 10
cm. Heading 61.05 does not cover sleeveless garments.
“Shirts” and “shirt-blouses” are garments designed to cover the upper part of
the body, having long or short sleeves and a full or partial opening starting at
the neckline. “Blouses” are loose-fitting garments also designed to cover the
upper part of the body but may be sleeveless and with or without an opening
at the neckline. “Shirts”, “shirt-blouses” and “blouses” may also have a collar.
5. Heading 61.09 does not cover garments with a drawstring, ribbed waistband
or other means of tightening at the bottom of the garment.
6. For the purposes of heading 61.11:
(b) Articles which are, prima facie, classifiable both in heading 61.11 and in
other headings of this Chapter are to be classified in heading 61.11.
7. For the purposes of heading 61.12, “ski suits” means garments or sets of
garments which, by their general appearance and texture, are identifiable as
intended to be worn principally for skiing (cross-country or alpine). They
consist either of:
(a) a “ski overall”, that is, a one-piece garment designed to cover the upper
and the lower parts of the body; in addition to sleeves and a collar the ski
overall may have pockets or footstraps; or
(b) a “ski ensemble”, that is, a set of garments composed of two or three
pieces, put up for retail sale and comprising:
- one pair of trousers whether or not extending above waist-level, one pair of
breeches or one bib and brace overall.
The “ski ensemble” may also consist of an overall similar to the one mentioned
in paragraph (a) above and a type of padded, sleeveless jacket worn over the
overall.
8. Garments which are, prima facie, classifiable both in heading 61.13 and in
other headings of this Chapter, excluding heading 61.11, are to be classified in
heading 61.13.
9. Garments of this Chapter designed for left over right closure at the front
shall be regarded as men’s or boys’ garments, and those designed for right
over left closure at the front as women’s or girls’ garments. These provisions
do not apply where the cut of the garment clearly indicates that it is designed
for one or other of the sexes.
- Of cotton chiếc 20
- Of man-made fibres chiếc 20
- Of other textile materials chiếc 20
- Suits:
- - Of synthetic fibres bộ 20
- - Of other textile materials:
- - - Of cotton bộ 20
- - - Other bộ 20
- Ensembles:
- - Of cotton bộ 20
- - Of synthetic fibres bộ 20
- - Of other textile materials bộ 20
- Jackets and blazers:
- - Of wool or fine animal hair chiếc 20
- - Of cotton chiếc 20
- - Of synthetic fibres chiếc 20
- - Of other textile materials chiếc 20
- Dresses:
- - Of wool or fine animal hair chiếc 20
- - Of cotton chiếc 20
- - Of synthetic fibres chiếc 20
- - Of artificial fibres chiếc 20
- - Of other textile materials chiếc 20
- Skirts and divided skirts:
- - Of wool or fine animal hair chiếc 20
- - Of cotton chiếc 20
- - Of synthetic fibres chiếc 20
- - Of other textile materials chiếc 20
- Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:
- - Of wool or fine animal hair chiếc 20
- - Of cotton chiếc 20
- - Of synthetic fibres chiếc 20
- - Of other textile materials chiếc 20
Men’s or boys’ shirts, knitted or crocheted
- Of cotton chiếc 20
- Of man-made fibres:
- - Of synthetic fibres chiếc 20
- - Of artificial fibres chiếc 20
- Of other textile materials chiếc 20
- Of cotton chiếc 20
- Of man-made fibres chiếc 20
- Of other textile materials chiếc 20
- Of cotton:
- - For men or boys chiếc 20
- - For women or girls chiếc 20
- Of other textile materials:
- - For men or boys, of ramie, linen or silk chiếc 20
- - For men or boys, of other textile materials chiếc 20
- - For women or girls chiếc 20
Jerseys, pullovers, cardigans, waistcoats and similar articles, knitted or
crocheted
- Of wool or fine animal hair:
- - Of wool chiếc 20
- - Of Kashmir (cashmere) goats chiếc 20
- - Other chiếc 20
- Of cotton chiếc 20
- Of man-made fibres chiếc 20
- Of other textile materials chiếc 20
- Of cotton kg/chiếc/bộ 20
- Of synthetic fibres kg/chiếc/bộ 20
- Of other textile materials:
- - Of wool or fine animal hair kg/chiếc/bộ 20
- - Other kg/chiếc/bộ 20
- Track suits:
- - Of cotton kg/chiếc/bộ 20
- - Of synthetic fibres kg/chiếc/bộ 20
- - Of other textile materials kg/chiếc/bộ 20
- Ski suits kg/chiếc/bộ 20
- Men’s or boys’ swimwear:
- - Of synthetic fibres kg/chiếc/bộ 20
- - Of other textile materials kg/chiếc/bộ 20
- Women’s or girls’ swimwear:
- - Of synthetic fibres:
- - - Mastectomy swimwear (post breast surgery swimwear) kg/chiếc/bộ 20
- - - Other kg/chiếc/bộ 20
- - Of other textile materials:
- - - Mastectomy swimwear (post breast surgery swimwear) kg/chiếc/bộ 20
- - - Other kg/chiếc/bộ 20
Garments, made up of knitted or crocheted fabrics of heading 59.03,
59.06 or 59.07
- Divers’ suits (wetsuits) kg/chiếc/bộ 20
- Garments used for protection from fire kg/chiếc/bộ 5
- Other protective work garments kg/chiếc/bộ 20
- Other kg/chiếc/bộ 20
Other garments, knitted or crocheted
- Of cotton kg/chiếc/bộ 20
- Of man-made fibres:
- - Garments used for protection from fire kg/chiếc/bộ 5
- - Other kg/chiếc/bộ 20
- Of other textile materials:
- - Of wool or fine animal hair kg/chiếc/bộ 20
- - Other kg/chiếc/bộ 20
- - Of cotton kg/chiếc 20
- - Other kg/chiếc 20
- Other accessories:
- - Ties, bow ties and cravats:
- - - Of wool or fine animal hair kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
- - Wrist bands, knee bands or ankle bands kg/chiếc 20
- - Other kg/chiếc 20
- Parts kg/chiếc 20
Chapter 62
Articles of apparel and clothing accessories, not knitted
or crocheted
Notes
1. This Chapter applies only to made up articles of any textile fabric other than
wadding, excluding knitted or crocheted articles (other than those of heading
62.12).
2. This Chapter does not cover:
- one suit coat or jacket the outer shell of which, exclusive of sleeves, consists
of four or more panels, designed to cover the upper part of the body, possibly
with a tailored waistcoat in addition whose front is made from the same fabric
as the outer surface of the other components of the set and whose back is
made from the same fabric as the lining of the suit coat or jacket; and
- one garment designed to cover the lower part of the body and consisting of
trousers, breeches or shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt,
having neither braces nor bibs.
If several separate components to cover the lower part of the body are
presented together (for example, two pairs of trousers or trousers and shorts,
or a skirt or divided skirt and trousers), the constituent lower part shall be one
pair of trousers or, in the case of women’s or girls’ suits, the skirt or divided
skirt, the other garments being considered separately.
The term “suit” includes the following sets of garments, whether or not they
fulfil all the above conditions:
- morning dress, comprising a plain jacket (cutaway) with rounded tails hanging
well down at the back and striped trousers;
- evening dress (tailcoat), generally made of black fabric, the jacket of which is
relatively short at the front, does not close and has narrow skirts cut in at the
hips and hanging down behind;
- dinner jacket suits, in which the jacket is similar in style to an ordinary jacket
(though perhaps revealing more of the shirt front), but has shiny silk or
imitation silk lapels.
(b) The term “ensemble” means a set of garments (other than suits and
articles of heading 62.07 or 62.08) composed of several pieces made up in
identical fabric, put up for retail sale, and comprising:
- one garment designed to cover the upper part of the body, with the exception
of waistcoats which may also form a second upper garment, and
- one or two different garments, designed to cover the lower part of the body
and consisting of trousers, bib and brace overalls, breeches, shorts (other than
swimwear), a skirt or a divided skirt.
“Shirts” and “shirt-blouses” are garments designed to cover the upper part of
the body, having long or short sleeves and a full or partial opening starting at
the neckline. “Blouses” are loose-fitting garments also designed to cover the
upper part of the body but may be sleeveless and with or without an opening
at the neckline. “Shirts”, “shirt-blouses” and “blouses” may also have a collar.
(b) Articles which are, prima facie, classifiable both in heading 62.09 and in
other headings of this Chapter are to be classified in heading 62.09.
6. Garments which are, prima facie, classifiable both in heading 62.10 and in
other headings of this Chapter, excluding heading 62.09, are to be classified in
heading 62.10.
7. For the purposes of heading 62.11, “ski suits” means garments or sets of
garments which, by their general appearance and texture, are identifiable as
intended to be worn principally for skiing (cross-country or alpine). They
consist either of:
(a) a “ski overall”, that is, a one-piece garment designed to cover the upper
and the lower parts of the body; in addition to sleeves and a collar the ski
overall may have pockets or footstraps; or
(b) a “ski ensemble”, that is, a set of garments composed of two or three
pieces, put up for retail sale and comprising:
- one pair of trousers whether or not extending above waist-level, one pair of
breeches or one bib and brace overall.
The “ski ensemble” may also consist of an overall similar to the one mentioned
in paragraph (a) above and a type of padded, sleeveless jacket worn over the
overall.
9. Garments of this Chapter designed for left over right closure at the front
shall be regarded as men’s or boys’ garments, and those designed for right
over left closure at the front as women’s or girls’ garments. These provisions
do not apply where the cut of the garment clearly indicates that it is designed
for one or other of the sexes.
Garments which cannot be identified as either men’s or boys’ garments or as
women’s or girls’ garments are to be classified in the headings covering
women’s or girls’ garments.
10. Articles of this Chapter may be made of metal thread.
- - Other chiếc 20
- Of cotton:
- - Other chiếc 20
- Of man-made fibres:
- - Other chiếc 20
- Of other textile materials:
- - Of silk:
- - - Other chiếc 20
- - Of ramie:
- - - Other chiếc 20
- - Other chiếc 20
- - Other chiếc 20
- Of cotton:
- - Other chiếc 20
- Of man-made fibres:
- - Other chiếc 20
- Of other textile materials:
- - Of silk chiếc 20
- - Of ramie chiếc 20
- - Other chiếc 20
Men’s or boys’ suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace
overalls, breeches and shorts (other than swimwear)
- Suits:
- - Of wool or fine animal hair bộ 20
- - Of synthetic fibres bộ 20
- - Of other textile materials:
- - - Of cotton:
- - - - Printed by traditional batik process bộ 20
- - - - Other bộ 20
- - - Of silk:
- - - - Printed by traditional batik process bộ 20
- - - - Other bộ 20
- - - Other bộ 20
- Ensembles:
- - Of cotton:
- - - Printed by traditional batik process bộ 20
- - - Other bộ 20
- - Of synthetic fibres bộ 20
- - Of other textile materials:
- - - Of wool or fine animal hair bộ 20
- - - Other bộ 20
- Jackets and blazers:
- - Of wool or fine animal hair chiếc 20
- - Of cotton:
- - - Printed by traditional batik process chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- - Of synthetic fibres chiếc 20
- - Of other textile materials chiếc 20
- Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:
- - Of wool or fine animal hair chiếc 20
- - Of cotton:
- - - Bib and brace overalls chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- - Of synthetic fibres chiếc 20
- - Of other textile materials:
- - - Of silk chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- Suits:
- - Of wool or fine animal hair bộ 20
- - Of cotton:
- - - Printed by traditional batik process bộ 20
- - - Other bộ 20
- - Of synthetic fibres bộ 20
- - Of other textile materials:
- - - Of silk:
- - - - Printed by traditional batik process bộ 20
- - - - Other bộ 20
- - - Other bộ 20
- Ensembles:
- - Of wool or fine animal hair bộ 20
- - Of cotton:
- - - Printed by traditional batik process bộ 20
- - - Other bộ 20
- - Of synthetic fibres bộ 20
- - Of other textile materials:
- - - Of silk bộ 20
- - - Other bộ 20
- Jackets and blazers:
- - Of wool or fine animal hair chiếc 20
- - Of cotton:
- - - Printed by traditional batik process chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- - Of synthetic fibres chiếc 20
- - Of other textile materials:
- - - Of silk:
- - - - Printed by traditional batik process chiếc 20
- - - - Other chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- Dresses:
- - Of wool or fine animal hair chiếc 20
- - Of cotton:
- - - Printed by traditional batik process chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- - Of synthetic fibres chiếc 20
- - Of artificial fibres chiếc 20
- - Of other textile materials:
- - - Printed by traditional batik process chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- Skirts and divided skirts:
- - Of wool or fine animal hair chiếc 20
- - Of cotton:
- - - Printed by traditional batik process chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- - Of synthetic fibres chiếc 20
- - Of other textile materials:
- - - Printed by traditional batik process chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:
- - Of wool or fine animal hair chiếc 20
- - Of cotton chiếc 20
- - Of synthetic fibres chiếc 20
- - Of other textile materials chiếc 20
Men’s or boys’ shirts
- Of cotton:
- - Printed by traditional batik process chiếc 20
- - Barong Tagalog chiếc 20
- - Other chiếc 20
- Of man-made fibres:
- - Barong Tagalog chiếc 20
- - Other chiếc 20
- Of other textile materials:
- - Of wool or fine animal hair chiếc 20
- - Other:
- - - Printed by traditional batik process chiếc 20
- - - Barong Tagalog chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- - - Garments used for protection from chemical substances, radiation or fire kg/chiếc/bộ 20
- - - Other kg/chiếc/bộ 20
- - Other kg/chiếc/bộ 20
- Other garments, of the type described in heading 62.01:
- - Garments used for protection from fire chiếc/bộ 5
- - Garments used for protection from chemical substances or radiation chiếc/bộ 20
- - Other protective work garments chiếc/bộ 20
- - Other chiếc/bộ 20
- Other garments, of the type described in heading 62.02:
- - Garments used for protection from fire chiếc/bộ 5
- - Garments used for protection from chemical substances or radiation chiếc/bộ 20
- - Other protective work garments chiếc/bộ 20
- - Other chiếc/bộ 20
- Other men’s or boys’ garments:
- - Garments used for protection from fire kg/chiếc/bộ 5
- - Garments used for protection from chemical substances or radiation kg/chiếc/bộ 20
- - Other kg/chiếc/bộ 20
- Other women’s or girls’ garments:
- - Garments used for protection from fire kg/chiếc/bộ 5
- - Garments used for protection from chemical substances or radiation kg/chiếc/bộ 20
- - Other kg/chiếc/bộ 20
- - - Garments used for protection from chemical substances, radiation or fire kg/chiếc/bộ 20
- - - Garments used for protection from chemical substances, radiation or fire kg/chiếc/bộ 20
- - - Prayer cloaks:
- - - - Of wool or of fine animal hair kg/chiếc/bộ 20
- - - - Other kg/chiếc/bộ 20
- - - Sarong of tubular type kg/chiếc/bộ 20
- - - Other, of wool or fine animal hair kg/chiếc/bộ 20
- - - Other kg/chiếc/bộ 20
- Brassieres:
- - Of cotton:
- - - Mastectomy bra (post breast surgery bra) kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
- - Of other textile materials:
- - - Mastectomy bra (post breast surgery bra) kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
- Girdles and panty-girdles:
- - Of cotton kg/chiếc 20
- - Of other textile materials kg/chiếc 20
- Corselettes:
- - Of cotton kg/chiếc 20
- - Of other textile materials kg/chiếc 20
- Other:
- - Of cotton:
- - - Compression garments of a kind used for the treatment of scar tissue and
kg/chiếc 20
skin grafts
- - - Athletic supporters kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
- - Of other textile materials:
- - - Compression garment of a kind used for the treatment of scar tissue and
kg/chiếc 20
skin grafts
- - - Athletic supporters kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
Handkerchiefs
- Of cotton:
- - Printed by the traditional batik process kg/chiếc 20
- - Other kg/chiếc 20
- Of other textile materials:
- - Of silk or silk waste:
- - - Printed by the traditional batik process kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
- - Other:
- - - Printed by the traditional batik process kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
- Accessories:
- - Judo belts kg/chiếc 20
- - Other kg/chiếc 20
- Parts kg/chiếc 20
Chapter 63
Other made up textile articles; sets; worn clothing and
worn textile articles; rags
Notes
1. Sub-Chapter I applies only to made up articles, of any textile fabric.
(iii) Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen;
- Blankets (other than electric blankets) and travelling rugs, of synthetic fibres:
- Knitted or crocheted:
- - Of synthetic fibres kg/chiếc 12
- - Of other textile materials:
- - - Of cotton kg/chiếc 12
- - - Other kg/chiếc 12
- Other:
- - Of cotton kg/chiếc 12
- - Of synthetic fibres kg/chiếc 12
- - Of other textile materials kg/chiếc 12
- Bedspreads:
- - Knitted or crocheted kg/chiếc 12
- - Other:
- - - Of cotton kg/chiếc 12
- - - Other, nonwoven kg/chiếc 12
- - - Other kg/chiếc 12
- Bed nets specified in Subheading Note 1 to this Chapter kg/chiếc 12
- Other:
- - Knitted or crocheted:
- - - Mosquito nets kg/chiếc 12
- - - Other kg/chiếc 12
- - Not knitted or crocheted, of cotton kg/chiếc 12
- - Not knitted or crocheted, of synthetic fibres kg/chiếc 12
- - Not knitted or crocheted, of other textile materials kg/chiếc 12
Sacks and bags, of a kind used for the packing of goods
- Of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03:
- - New:
- - - Of jute kg/chiếc 12
- - - Other kg/chiếc 12
- - Used:
- - - Of jute kg/chiếc 12
- - - Other kg/chiếc 12
- Of cotton kg/chiếc 12
- Of man-made textile materials:
- - Flexible intermediate bulk containers:
- - - Nonwoven kg/chiếc 12
- - - Knitted or crocheted kg/chiếc 12
- - - Other kg/chiếc 12
- - Other kg/chiếc 20
SUB-CHAPTER II
SETS
Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with
accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table
kg/chiếc/bộ 20
cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail
sale
SUB-CHAPTER III
WORN CLOTHING AND WORN TEXTILE ARTICLES; RAGS
Worn clothing and other worn articles kg/chiếc 100
Used or new rags, scrap twine, cordage, rope and cables and worn out
articles of twine, cordage, rope or cables, of textile materials
- Sorted:
- - Used or new rags kg 50
- - Other kg 50
- Other:
- - Used or new rags kg 50
- - Other kg 50
SECTION XII
FOOTWEAR, HEADGEAR, UMBRELLAS, SUN
UMBRELLAS, WALKING- STICKS, SEAT-STICKS,
WHIPS, RIDING-CROPS AND PARTS THEREOF;
PREPARED FEATHERS AND ARTICLES MADE
THEREWITH; ARTIFICIAL FLOWERS; ARTICLES OF
HUMAN HAIR
Chapter 64
Footwear, gaiters and the like; parts of such articles
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Disposable foot or shoe coverings of flimsy material (for example,
paper, sheeting of plastics) without applied soles. These products are
classified according to their constituent material;
(b) Footwear of textile material, without an outer sole glued, sewn or
otherwise affixed or applied to the upper (Section XI);
(c) Worn footwear of heading 63.09;
(d) Articles of asbestos (heading 68.12);
(e) Orthopaedic footwear or other orthopaedic appliances, or parts thereof
(heading 90.21); or
(f) Toy footwear or skating boots with ice or roller skates attached; shin-
guards or similar protective sportswear (Chapter 95).
2. For the purposes of heading 64.06, the term “parts” does not include pegs,
protectors, eyelets, hooks, buckles, ornaments, braid, laces, pompons or other
trimmings (which are to be classified in their appropriate headings) or buttons
or other goods of heading 96.06.
(a) the material of the upper shall be taken to be the constituent material
having the greatest external surface area, no account being taken of
accessories or reinforcements such as ankle patches, edging,
ornamentation, buckles, tabs, eyelet stays or similar attachments;
(b) the constituent material of the outer sole shall be taken to be the
material having the greatest surface area in contact with the ground, no
account being taken of accessories or reinforcements such as spikes, bars,
nails, protectors or similar attachments.
Subheading Note
1. For the purposes of subheadings 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 and
6404.11, the expression “sports footwear” applies only to:
(a) footwear which is designed for a sporting activity and has, or has
provision for the attachment of, spikes, sprigs, stops, clips, bars or the like;
- Sports footwear:
- - Other:
- - - Wrestling footwear đôi 30
- - - Other đôi 30
- Footwear with upper straps or thongs assembled to the sole by means of
đôi 30
plugs
- Other footwear:
- - Covering the ankle:
- - - Diving boots đôi 30
- - - Other:
- - - - Incorporating a protective metal toe-cap đôi 30
- - - - Incorporating a protective non-metal toe-cap đôi 30
- - - - Other đôi 30
- - Other:
- - - Incorporating a protective metal toe-cap đôi 30
- - - Incorporating a protective non-metal toe-cap đôi 30
- - - Other đôi 30
Footwear with outer soles of rubber, plastics, leather or composition
leather and uppers of leather
- Sports footwear:
- - Other:
- - - Fitted with spikes, cleats or the like đôi 30
- - - Riding boots; bowling shoes đôi 30
- - - Footwear for wrestling, weight-lifting or gymnastics đôi 30
- - - Other đôi 30
- Footwear with outer soles of leather, and uppers which consist of leather
đôi 30
straps across the instep and around the big toe
- Other footwear, incorporating a protective metal toe-cap đôi 30
- Other footwear with outer soles of leather:
- - Covering the ankle đôi 30
- - Other:
- - - Bowling shoes đôi 30
- - - Other đôi 30
- Other footwear:
- - Covering the ankle:
- - - Footwear made on a base or platform of wood, not having an inner sole or
đôi 30
protective metal toe cap
- - - Riding boots đôi 30
- - - Other, incorporating a protective non-metal toe-cap đôi 30
- - - Other đôi 30
- - Other:
- - - Footwear made on a base or platform of wood, not having an inner sole or
đôi 30
protective metal toe cap
- - - Bowling shoes đôi 30
- - - Other, incorporating a protective non-metal toe-cap đôi 30
- - - Other đôi 30
Footwear with outer soles of rubber, plastics, leather or composition
leather and uppers of textile materials
- Footwear with outer soles of rubber or plastics:
- - Sports footwear; tennis shoes, basketball shoes, gym shoes, training shoes
and the like:
- - - Fitted with spikes, cleats or the like đôi 30
- - - Footwear for wrestling, weight-lifting or gymnastics đôi 30
- - - Other đôi 30
- - Other:
- - - Incorporating a protective toe-cap đôi 30
- - - Other đôi 30
- Footwear with outer soles of leather or composition leather đôi 30
Other footwear
- With uppers of leather or composition leather đôi 30
- With uppers of textile materials đôi 30
- Other đôi 30
- - - Other kg/đôi 5
Chapter 65
Headgear and parts thereof
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Worn headgear of heading 63.09;
(b) Asbestos headgear (heading 68.12); or
(c) Dolls’ hats, other toy hats or carnival articles of Chapter 95.
2. Heading 65.02 does not cover hat-shapes made by sewing, other than
those obtained simply by sewing strips in spirals.
Hat-forms, hat bodies and hoods of felt, neither blocked to shape nor
with made brims; plateaux and manchons (including slit manchons), of kg/chiếc 10
felt
- - Industrial safety helmets and firefighters’ helmets, excluding steel helmets chiếc 0
(b) Floral motifs of lace, of embroidery or other textile fabric (Section XI);
(b) Artificial flowers, foliage or fruit of pottery, stone, metal, wood or other
materials, obtained in one piece by moulding, forging, carving, stamping or
other process, or consisting of parts assembled otherwise than by binding,
glueing, fitting into one another or similar methods.
Skins and other parts of birds with their feathers or down, feathers, parts
of feathers, down and articles thereof (other than goods of heading 05.05 kg/chiếc 20
and worked quills and scapes)
Artificial flowers, foliage and fruit and parts thereof; articles made of
artificial flowers, foliage or fruit
- Of plastics kg/chiếc 25
- Of other materials:
- - Of paper kg/chiếc 30
- - Of textile materials kg/chiếc 30
- - Other kg/chiếc 30
Human hair, dressed, thinned, bleached or otherwise worked; wool or
other animal hair or other textile materials, prepared for use in making kg/chiếc 20
wigs or the like
Wigs, false beards, eyebrows and eyelashes, switches and the like, of
human or animal hair or of textile materials; articles of human hair not
elsewhere specified or included
Chapter 68
Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or
similar materials
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Chapter 25;
(b) Coated, impregnated or covered paper and paperboard of heading
48.10 or 48.11 (for example, paper and paperboard coated with mica
powder or graphite, bituminised or asphalted paper and paperboard);
(c) Coated, impregnated or covered textile fabric of Chapter 56 or 59 (for
example, fabric coated or covered with mica powder, bituminised or
asphalted fabric);
(d) Articles of Chapter 71;
(e) Tools or parts of tools, of Chapter 82;
(f) Lithographic stones of heading 84.42;
(g) Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of
heading 85.47;
(h) Dental burrs (heading 90.18);
- Containing asbestos:
- - Corrugated sheets kg/m2/chiếc 20
- - Other sheets, panels, tiles and similar articles:
- - - Floor or wall tiles containing plastics kg/m2/chiếc 20
- - - For roofing, facing or partitioning kg/m2/chiếc 20
- - - Other kg/m2/chiếc 20
- - Tubes or pipes kg/m2/chiếc 20
- - Tube or pipe fittings kg/m2/chiếc 20
- - Other articles, of a kind used for building construction kg/m2/chiếc 15
- - Other kg/m2/chiếc 15
- Not containing asbestos:
- - Corrugated sheets kg/m2/chiếc 20
- - Other sheets, panels, tiles and similar articles:
- - - Floor or wall tiles containing plastics kg/m2/chiếc 20
- - - For roofing, facing or partitioning kg/m2/chiếc 20
- - - Other kg/m2/chiếc 20
- - Other articles:
- - - Tubes or pipes kg/m2/chiếc 20
- - - Tube or pipe fittings kg/m2/chiếc 20
- - - Other articles, of a kind used for building construction kg/m2/chiếc 20
- - - Other kg/m2/chiếc 20
- Of crocidolite:
- - Clothing kg 10
- - Paper, millboard and felt kg 10
- - Clothing accessories, footwear and headgear; fabricated crocidolite fibres;
mixtures with a basis of crocidolite or with a basis of crocidolite and
kg 10
magnesium carbonate; yarn and thread; cords and strings, whether or not
plaited; woven or knitted fabrics
- - Other kg 10
- Other:
- - Clothing, clothing accessories, footwear and headgear:
- - - Clothing kg 10
- - - Other kg 10
- - Other:
- - - Floor or wall tiles kg 10
- - - Paper, millboard and felt kg 10
- - - Compressed asbestos fibre jointing, in sheets or rolls kg 10
Friction material and articles thereof (for example, sheets, rolls, strips,
segments, discs, washers, pads), not mounted, for brakes, for clutches
or the like, with a basis of asbestos, of other mineral substances or of
cellulose, whether or not combined with textile or other materials
- Containing asbestos:
- - Brake linings and pads kg 10
- - Other kg 10
- Not containing asbestos:
- - Brake linings and pads kg 10
- - Other kg 10
Worked mica and articles of mica, including agglomerated or
reconstituted mica, whether or not on a support of paper, paperboard or
other materials
- Plates, sheets and strips of agglomerated or reconstituted mica, whether or
kg 10
not on a support
- Other kg 10
Articles of stone or of other mineral substances (including carbon fibres,
articles of carbon fibres and articles of peat), not elsewhere specified or
included
- Carbon fibres; articles of carbon fibres for non-electrical uses; other articles of
graphite or other carbon for non-electrical uses:
- - Carbon fibres kg 12
- - Fabrics of carbon fibres kg 15
- - Other articles of carbon fibres:
- - - Yarn or thread kg 5
- - - Other kg 15
- - Other:
- - - Yarn or thread kg 5
- - - Other kg/chiếc 15
- Articles of peat kg 20
- Other articles:
- - Containing magnesite, magnesia in the form of periclase, dolomite including
kg/chiếc 10
in the form of dolime, or chromite
- - Other kg/chiếc 5
Chapter 69
Ceramic products
Notes
1. This Chapter applies only to ceramic products which have been fired after
shaping:
(a) Headings 69.04 to 69.14 apply only to such products other than those
classifiable in headings 69.01 to 69.03;
(b) Articles heated to temperatures less than 800°C for purposes such as
curing of resins, accelerating hydration reactions, or for the removal of
water or other volatile components, are not considered to be fired. Such
articles are excluded from Chapter 69; and
SUB-CHAPTER I
GOODS OF SILICEOUS FOSSIL MEALS OR OF SIMILAR
SILICEOUS EARTHS, AND REFRACTORY GOODS
Bricks, blocks, tiles and other ceramic goods of siliceous fossil meals
(for example, kieselguhr, tripolite or diatomite) or of similar siliceous kg/chiếc 20
earths
Refractory bricks, blocks, tiles and similar refractory ceramic
constructional goods, other than those of siliceous fossil meals or
similar siliceous earths
- Containing by weight, singly or together, more than 50% of the elements Mg,
kg/chiếc 10
Ca or Cr, expressed as MgO, CaO or Cr2O3
Ceramic flags and paving, hearth or wall tiles; ceramic mosaic cubes and
the like, whether or not on a backing; finishing ceramics
- Flags and paving, hearth or wall tiles, other than those of subheadings
6907.30 and 6907.40:
- - Of a water absorption coefficient by weight not exceeding 0.5%:
- - - Lining tiles of a kind used for grinding mills, unglazed m2 20
- - - Other, having the largest face of which is capable of being enclosed in a
square the side of which is less than 7 cm:
- - - - Paving, hearth or wall tiles, unglazed m2 45
- - - - Other, unglazed m2 45
- - - - Other, glazed m2 45
- - - Other:
- - - - Other, unglazed m2 35
- - - - Other, glazed m2 35
- - Of a water absorption coefficient by weight exceeding 0.5% but not
exceeding 10%:
- - - Having the largest face of which is capable of being enclosed in a square
the side of which is less than 7 cm:
- - - - Paving, hearth or wall tiles, unglazed m2 45
- - - - Other, unglazed m2 45
- - - - Other, glazed m2 45
- - - Other:
- - - - Other, unglazed m2 35
- - - - Other, glazed m2 35
- - Of a water absorption coefficient by weight exceeding 10%:
- - - Having the largest face of which is capable of being enclosed in a square
the side of which is less than 7 cm:
- - - - Paving, hearth or wall tiles, unglazed m2 45
- - - - Other, unglazed m2 45
- - - - Other, glazed m2 45
- - - Other:
- - - - Other, unglazed m2 35
- - - - Other, glazed m2 35
- Mosaic cubes and the like, other than those of subheading 6907.40:
- - Unglazed:
- - - Having the largest face of which is capable of being enclosed in a square
m2 45
the side of which is less than 7 cm
- - - Other m2 35
- - Other:
- - - Having the largest face of which is capable of being enclosed in a square
m2 45
the side of which is less than 7 cm
- - - Other m2 35
- Finishing ceramics:
- - Of a kind used for lining grinding mills, unglazed kg/m2 20
- - Other articles, having the largest face visible after mounting is not
exceeding 49 cm2:
- - - Unglazed m2 45
- - - Glazed m2 45
- - Other:
- - - Unglazed m2 35
- - - Glazed m2 35
- - Other kg/chiếc 5
- Other kg/chiếc 20
Ceramic sinks, wash basins, wash basin pedestals, baths, bidets, water
closet pans, flushing cisterns, urinals and similar sanitary fixtures
- Of porcelain or china:
- - Ornamental cigarette boxes and ashtrays kg/chiếc 30
- - Other kg/chiếc 30
- Other:
- - Ornamental cigarette boxes and ashtrays kg/chiếc 30
- - Other kg/chiếc 30
Other ceramic articles
- Of porcelain or china kg/chiếc 30
- Other kg/chiếc 30
Chapter 70
Glass and glassware
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes,
glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);
(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60% by weight;
(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60% but with an
alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5% by weight or a boric
oxide (B2O3) content exceeding 2% by weight.
Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading
68.06.
5. Throughout the Nomenclature, the expression “glass” includes fused quartz
and other fused silica.
Subheading Note
1. For the purposes of subheadings 7013.22, 7013.33, 7013.41 and 7013.91,
the expression “lead crystal” means only glass having a minimum lead
monoxide (PbO) content by weight of 24%.
Cullet and other waste and scrap of glass, excluding glass from cathode-
kg 0
ray tubes or other activated glass of heading 85.49; glass in the mass
Cast glass and rolled glass, in sheets or profiles, whether or not having
an absorbent, reflecting or non-reflecting layer, but not otherwise worked
- Non-wired sheets:
- - Coloured throughout the mass (body tinted), opacified, flashed or having an
absorbent, reflecting or non-reflecting layer:
- - - Optical glass, not optically worked m2/chiếc 5
- - - Other, in squares or rectangular shape, whether or not one or more
m2/chiếc 40
corners have been cut
- - - Other m2/chiếc 40
- - Other:
- - - Optical glass, not optically worked m2/chiếc 5
- - - Other, in squares or rectangular shape, whether or not one or more
m2/chiếc 40
corners have been cut
- - - Other m2/chiếc 40
- Wired sheets:
- - In squares or rectangular shape, whether or not one or more corners have
m2/chiếc 40
been cut
- - Other m2/chiếc 40
- Profiles:
- - In squares or rectangular shape, whether or not one or more corners have
m2/chiếc 40
been cut
- - Other m2/chiếc 40
- - - Other kg/chiếc 3
- - Other:
- - - Suitable for machinery of heading 84.29 or 84.30 m2/chiếc 15
- - - Other m2/chiếc 15
- Laminated safety glass:
- - Of size and shape suitable for incorporation in vehicles, aircraft, spacecraft
or vessels:
- - - Suitable for vehicles of Chapter 87 kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 3
- - Other:
- - - Suitable for machinery of heading 84.29 or 84.30 m2/chiếc 15
- - - Other m2/chiếc 15
Multiple-walled insulating units of glass kg/m2/chiếc 25
- Ampoules kg/chiếc 10
- Stoppers, lids and other closures kg/chiếc 20
- Other:
- - Carboys and demijohns kg/chiếc 20
- - Bottles and phials, of a kind used for antibiotics, serums and other injectable
kg/chiếc 5
liquids; bottles of a kind used for intravenous fluids
- - Other:
- - - Of a capacity exceeding 1 l kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
Glass envelopes (including bulbs and tubes), open, and glass parts
thereof, without fittings, for electric lamps and light sources, cathode-ray
tubes or the like
- Of glass-ceramics kg/chiếc/bộ 35
- Stemware drinking glasses, other than of glass-ceramics:
- - Of lead crystal kg/chiếc/bộ 30
- - Other kg/chiếc/bộ 35
- Other drinking glasses, other than of glass ceramics:
- - Of lead crystal kg/chiếc/bộ 30
- - Other kg/chiếc/bộ 35
- Glassware of a kind used for table (other than drinking glasses) or kitchen
purposes, other than of glass-ceramics:
- - Of lead crystal kg/chiếc/bộ 30
- - Of glass having a linear coefficient of expansion not exceeding 5 x 10 per
-6
kg/chiếc/bộ 35
Kelvin within a temperature range of 0oC to 300oC
- - Other kg/chiếc/bộ 35
- Other glassware:
- - Of lead crystal kg/chiếc/bộ 30
- - Other kg/chiếc/bộ 15
Paving blocks, slabs, bricks, squares, tiles and other articles of pressed
or moulded glass, whether or not wired, of a kind used for building or
construction purposes; glass cubes and other glass smallwares, whether
or not on a backing, for mosaics or similar decorative purposes; leaded
lights and the like; multicellular or foam glass in blocks, panels, plates,
shells or similar forms
- Glass cubes and other glass smallwares, whether or not on a backing, for
kg/m2/chiếc 25
mosaics or similar decorative purposes
- Other kg/m2/chiếc 45
Laboratory, hygienic or pharmaceutical glassware, whether or not
graduated or calibrated
- Of fused quartz or other fused silica:
- - Quartz reactor tubes and holders designed for insertion into diffusion and
kg/chiếc 0
oxidation furnaces for production of semiconductor wafers
- - Other kg/chiếc 0
- Of other glass having a linear coefficient of expansion not exceeding 5 x 10 -6
kg/chiếc 0
per Kelvin within a temperature range of 0oC to 300oC
- Other kg/chiếc 0
- Quartz reactor tubes and holders designed for insertion into diffusion and
kg/chiếc 0
oxidation furnaces for production of semiconductor wafers
SECTION XIV
Chapter 71
Natural or cultured pearls, precious or semi-precious
stones, precious metals, metals clad with precious
metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin
Notes
1. Subject to Note 1 (A) to Section VI and except as provided below, all articles
consisting wholly or partly:
(a) Any small objects of personal adornment (for example, rings, bracelets,
necklaces, brooches, ear-rings, watch-chains, fobs, pendants, tie-pins, cuff-
links, dress-studs, religious or other medals and insignia); and
(b) Articles of personal use of a kind normally carried in the pocket, in the
handbag or on the person (for example, cigar or cigarette cases, snuff
boxes, cachou or pill boxes, powder boxes, chain purses or prayer beads).
These articles may be combined or set, for example, with natural or cultured
pearls, precious or semi-precious stones, synthetic or reconstructed precious
or semi-precious stones, tortoise shell, mother-of-pearl, ivory, natural or
reconstituted amber, jet or coral.
10. For the purposes of heading 71.14, the expression “articles of goldsmiths’
or silversmiths’ wares” includes such articles as ornaments, tableware, toilet-
ware, smokers’ requisites and other articles of household, office or religious
use.
11. For the purposes of heading 71.17, the expression “imitation jewellery”
means articles of jewellery within the meaning of paragraph (a) of Note 9
above (but not including buttons or other articles of heading 96.06, or dress-
combs, hair-slides or the like, or hairpins, of heading 96.15), not incorporating
natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic
or reconstructed) nor (except as plating or as minor constituents) precious
metal or metal clad with precious metal.
Subheading Notes
1. For the purposes of subheadings 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21,
7110.31 and 7110.41, the expressions “powder” and “in powder form” mean
products of which 90% or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 0.5 mm.
2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 4 (B), for the purposes of
subheadings 7110.11 and 7110.19, the expression “platinum” does not include
iridium, osmium, palladium, rhodium or ruthenium.
3. For the classification of alloys in the subheadings of heading 71.10, each
alloy is to be classified with that metal, platinum, palladium, rhodium, iridium,
osmium or ruthenium which predominates by weight over each other of these
metals.
SUB-CHAPTER I
NATURAL OR CULTURED PEARLS AND PRECIOUS OR
SEMI-PRECIOUS STONES
Pearls, natural or cultured, whether or not worked or graded but not
strung, mounted or set; pearls, natural or cultured, temporarily strung for
convenience of transport
- Unsorted carat 1
- Industrial:
- - Other carat 0
- Non-industrial:
- - Other carat 0
Precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones,
whether or not worked or graded but not strung, mounted or set;
ungraded precious stones (other than diamonds) and semi-precious
stones, temporarily strung for convenience of transport
- Unworked or simply sawn or roughly shaped:
- - Rubies kg 0
- - Jade (nephrite and jadeite) kg 0
- - Other kg 0
- Otherwise worked:
- - Rubies, sapphires and emeralds:
- - - Rubies carat 0
- - - Other carat 0
- - Other carat 0
Synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, whether or
not worked or graded but not strung, mounted or set; ungraded synthetic
or reconstructed precious or semi-precious stones, temporarily strung
for convenience of transport
- Piezo-electric quartz:
- - Unworked kg 0
- - Worked kg 0
- - Diamonds carat 0
- - Other kg 0
- Other:
- - Diamonds carat 0
- - Other kg 0
Dust and powder of natural or synthetic precious or semi-precious
stones
- Of diamonds carat 1
- Other kg 1
SUB-CHAPTER II
PRECIOUS METALS AND METALS CLAD WITH PRECIOUS
METAL
Silver (including silver plated with gold or platinum), unwrought or in
semi-manufactured forms, or in powder form
- Powder kg 1
- Other:
- - Unwrought kg 1
- - Semi-manufactured kg 1
Base metals clad with silver, not further worked than semi-manufactured kg 1
Gold (including gold plated with platinum) unwrought or in semi-
manufactured forms, or in powder form
- Non-monetary:
- - Powder kg 0
- - Other unwrought forms:
- - - In lumps, ingots or cast bars kg 0
- - - Other kg 0
- - Other semi-manufactured forms kg 0
- Monetary kg 0
Base metals or silver, clad with gold, not further worked than semi-
kg 1
manufactured
Platinum, unwrought or in semi-manufactured forms, or in powder form
- Platinum:
- - Unwrought or in powder form:
- - - In lumps, ingots, cast bars or in powder form kg 1
- - - Other kg 1
- - Other kg 1
- Palladium:
- - Unwrought or in powder form:
- - - In lumps, ingots, cast bars or in powder form kg 1
- - - Other kg 1
- - Other kg 1
- Rhodium:
- - Unwrought or in powder form:
- - - In lumps, ingots, cast bars or in powder form kg 1
- - - Other kg 1
- - Other kg 1
- Iridium, osmium and ruthenium:
- - Unwrought or in powder form:
- - - In lumps, ingots, cast bars or in powder form kg 1
- - - Other kg 1
- - Other kg 1
Base metals, silver or gold, clad with platinum, not further worked than
semi-manufactured
- Silver or gold, clad with platinum kg 1
- Other kg 1
Waste and scrap of precious metal or of metal clad with precious metal;
other waste and scrap containing precious metal or precious metal
compounds, of a kind used principally for the recovery of precious metal
other than goods of heading 85.49
- Ash containing precious metal or precious metal compounds kg 1
- Other:
- - Of gold, including metal clad with gold but excluding sweepings containing
kg 1
other precious metals
- - Of platinum, including metal clad with platinum but excluding sweepings
kg 1
containing other precious metals
- - Other:
- - - Of silver, including metal clad with silver but excluding sweepings
kg 1
containing other precious metals
- - - Other kg 1
SUB-CHAPTER III
JEWELLERY, GOLDSMITHS' AND SILVERSMITHS’ WARES
AND OTHER ARTICLES
Articles of jewellery and parts thereof, of precious metal or of metal clad
with precious metal
- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal:
- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal:
- - - Parts kg 30
- - - Other kg 30
- - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal:
- - - Parts kg 25
- - - Other kg 25
- Of base metal clad with precious metal:
- - Parts kg 30
- - Other kg 30
Articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares and parts thereof, of
precious metal or of metal clad with precious metal
- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal:
- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal kg 30
- - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal kg 30
Imitation jewellery
- Of base metal, whether or not plated with precious metal:
- - Cuff-links and studs:
- - - Parts kg 30
- - - Other kg 30
- - Other:
- - - Bangles kg 25
- - - Other imitation jewellery kg 25
- - - Parts kg 25
- Other:
- - Bangles kg 25
- - Other imitation jewellery kg 25
- - Parts:
- - - Wholly of plastics, glass, wood, worked tortoise shell, ivory, bone, horn,
coral, mother-of-pearl, other animal carving material, worked vegetable carving kg 25
material, worked mineral carving material, or of porcelain or china
- - - Other kg 25
Coin
- Coin (other than gold coin), not being legal tender:
- - Silver coin kg 30
- - Other kg 30
- Other:
- - Gold coin, whether or not legal tender kg 25
- - Silver coin, being legal tender kg 25
- - Other kg 25
SECTION XV
BASE METALS AND ARTICLES OF BASE METAL
Notes
1. This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes or
powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal, other than articles specially designed for use
exclusively in implants in medical, surgical, dental or veterinary sciences
(heading 90.21);
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or watch
springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the articles of
Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to 81.
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of this
Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total weight
of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
Except where the headings otherwise require, articles of base metal (including
articles of mixed materials treated as articles of base metal under the General
Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be treated as
articles of the base metal predominating by weight over each of the other
metals.
(b) Powders
Products of which 90% or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
9. For the purposes of Chapters 74 to 76 and 78 to 81, the following
expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform
solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals,
rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons
(including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite
sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal
cross-section may have corners rounded along their whole length. The
thickness of such products which have a rectangular (including “modified
rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression
also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions,
which have been subsequently worked after production (otherwise than by
simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed
the character of articles or products of other headings.
(b) Profiles
(c) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-
section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles
(including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including
“flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are
convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel).
Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-
section may have corners rounded along their whole length. The thickness of
such products which have a rectangular (including “modified rectangular”)
cross-section exceeds one-tenth of the width.
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they
do not assume the character of articles or products of other headings.
Headings for plates, sheets, strip, and foil apply, inter alia, to plates, sheets,
strip, and foil with patterns (for example, grooves, ribs, chequers, tears,
buttons, lozenges) and to such products which have been perforated,
corrugated, polished or coated, provided that they do not thereby assume the
character of articles or products of other headings.
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only
one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals,
rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex
polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a
rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex
polygonal cross-section, which may have corners rounded along their whole
length, are also to be considered as tubes and pipes provided the inner and
outer cross-sections are concentric and have the same form and orientation.
Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated,
bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges,
collars or rings.
Chapter 72
Iron and steel
Notes
1. In this Chapter and, in the case of Notes (d), (e) and (f) throughout the
Nomenclature, the following expressions have the meanings hereby assigned
to them:
(a) Pig iron
Iron-carbon alloys not usefully malleable, containing more than 2% by weight
of carbon and which may contain by weight one or more other elements within
the following limits:
- not more than 10% of chromium
- not more than 6% of manganese
- not more than 3% of phosphorus
- not more than 8% of silicon
- a total of not more than 10% of other elements.
(b) Spiegeleisen
Iron-carbon alloys containing by weight more than 6% but not more than 30%
of manganese and otherwise conforming to the specification at (a) above.
(c) Ferro-alloys
Alloys in pigs, blocks, lumps or similar primary forms, in forms obtained by
continuous casting and also in granular or powder forms, whether or not
agglomerated, commonly used as an additive in the manufacture of other
alloys or as de-oxidants, de-sulphurising agents or for similar uses in ferrous
metallurgy and generally not usefully malleable, containing by weight 4% or
more of the element iron and one or more of the following:
Alloy steels containing, by weight, 1.2% or less of carbon and 10.5% or more
of chromium, with or without other elements.
Flat-rolled products include those with patterns in relief derived directly from
rolling (for example, grooves, ribs, chequers, tears, buttons, lozenges) and
those which have been perforated, corrugated or polished, provided that they
do not thereby assume the character of articles or products of other headings.
Hollow bars and rods of any cross-section, suitable for drills, of which the
greatest external dimension of the cross-section exceeds 15 mm but does not
exceed 52 mm, and of which the greatest internal dimension does not exceed
one half of the greatest external dimension. Hollow bars and rods of iron or
steel not conforming to this definition are to be classified in heading 73.04.
Alloy steels containing by weight at least 0.6% but not more than 6% of silicon
and not more than 0.08% of carbon. They may also contain by weight not
more than 1% of aluminium but no other element in a proportion that would
give the steel the characteristics of another alloy steel.
Alloy steels containing, with or without other elements, at least two of the three
elements molybdenum, tungsten and vanadium with a combined content by
weight of 7% or more, 0.6% or more of carbon and 3 to 6% of chromium.
- 0.6% or more but not more than 2.3% of silicon, but no other element in a
proportion that would give the steel the characteristics of another alloy steel.
For the application of this rule the unspecified “other elements” referred to in
Chapter Note 1 (c) must each exceed 10% by weight.
SUB-CHAPTER I
PRIMARY MATERIALS; PRODUCTS IN GRANULAR OR
POWDER FORM
Pig iron and, spiegeleisen in pigs, blocks or other primary forms
- - Other kg 0
- Remelting scrap ingots kg 3
Granules and powders, of pig iron, spiegeleisen, iron or steel
- Granules kg 0
- Powders:
- - Of alloy steel kg 0
- - Other kg 0
SUB-CHAPTER II
IRON AND NON-ALLOY STEEL
Iron and non-alloy steel in ingots or other primary forms (excluding iron
of heading 72.03)
- Ingots:
- - Containing by weight more than 0.6% of carbon kg 1
- - Other kg 1
- Other kg 1
Semi-finished products of iron or non-alloy steel
- Containing by weight less than 0.25% of carbon:
- - Of rectangular (including square) cross-section, the width measuring less
kg 10
than twice the thickness
- - Other, of rectangular (other than square) cross-section:
- - - Slabs kg 5
- - - Other kg 10
- - Other kg 10
- Containing by weight 0.25% or more of carbon:
- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:
- - - Slabs kg 5
- - - Other:
- - - - Blocks roughly shaped by forging; sheet bars kg 5
- - - - Other kg 10
- - Other:
- - - Slabs kg 5
- - - Other:
- - - - Blocks roughly shaped by forging; sheet bars kg 5
- - - - Other kg 10
- Not in coils, not further worked than hot-rolled, with patterns in relief kg 0
- - Of a thickness exceeding 10 mm kg 0
- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm kg 0
- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm kg 0
- - Of a thickness of less than 3 mm:
- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17
kg 0
mm or less
- - - Other kg 0
- Other:
- - Corrugated kg 0
- - Other, containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of
kg 0
0.17 mm or less
- - Other kg 0
- - - Tin-mill blackplate kg 0
- - - Other:
- - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17
kg 7
mm or less
- - - - Other kg 7
- - Of a thickness of 3 mm or more kg 7
- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm:
- - - Of a width not exceeding 1,250 mm kg 7
- - - Other kg 7
- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm:
- - - Of a width not exceeding 1,250 mm kg 7
- - - Other kg 7
- - Of a thickness of less than 0.5 mm:
- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17
kg 7
mm or less
- - - Other kg 7
- Other:
- - Corrugated kg 7
- - Other kg 7
- - - Other, containing by weight 0.6% or more of carbon, not more than 0.03%
kg 10
of phosphorus and not more than 0.035% of sulphur
- - - Other kg 10
- - Other:
- - - Of a kind used for producing soldering sticks kg 10
- - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) kg 15
- - - Other kg 10
Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than
forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted
after rolling
- Forged:
- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:
- - - Of circular cross-section kg 0
- - - Other kg 0
- - Other:
- - - Of circular cross-section kg 0
- - - Other kg 0
- Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during
the rolling process or twisted after rolling:
- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:
- - - Of circular cross-section:
- - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) kg 15
- - - - Other kg 10
- - - Other:
- - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) kg 15
- - - - Other kg 10
- - Other:
- - - Of circular cross-section:
- - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) kg 15
- - - - Other kg 10
- - - Other:
- - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) kg 15
- - - - Other kg 10
- Other, of free-cutting steel:
- - Of circular cross-section kg 0
- - Other kg 0
- Other:
- - Of rectangular (other than square) cross-section:
- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon:
- - - - Containing by weight 0.38% or more of carbon and less than 1.15% of
kg 0
manganese
- - - - Containing by weight 0.17% or more but not more than 0.46% of carbon
kg 0
and 1.2% or more but less than 1.65% of manganese
- - - - Other kg 0
- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon kg 0
- - Other:
- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon, other than of circular cross-
section:
- - - - Containing by weight less than 1.15% of manganese kg 0
- - - - Other kg 0
- - - Other:
- - - - Containing by weight less than 0.38% of carbon, not more than 0.05% of
kg 0
phosphorus and not more than 0.05% of sulphur
- - Of circular cross-section kg 0
- - Other kg 0
- - - - Other kg 10
- - - Other kg 10
- L or T sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded, of
a height of 80 mm or more:
- - Containing by weight 0.6% or more of carbon kg 15
- - Other kg 15
- Other angles, shapes and sections, not further worked than hot-rolled, hot-
drawn or extruded:
- - Of a height of less than 80 mm:
- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon kg 15
- - - Other kg 15
- - Other:
- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon kg 15
- - - Other kg 15
- Angles, shapes and sections, not further worked than cold-formed or cold-
finished:
- - Obtained from flat-rolled products kg 15
- - Other kg 15
- Other:
- - Containing by weight 0.25% or more of carbon but less than 0.6% of carbon kg 5
- - Of circular cross-section kg 0
- - Other kg 0
- - Of circular cross-section kg 10
- - Other kg 10
- Other bars and rods:
- - Of circular cross-section kg 10
- - Other kg 10
- Angles, shapes and sections:
- - Other kg 0
Wire of stainless steel
- Of cross-section exceeding 13 mm kg 10
- Other kg 10
SUB-CHAPTER IV
OTHER ALLOY STEEL; HOLLOW DRILL BARS AND RODS,
OF ALLOY OR NON- ALLOY STEEL
Other alloy steel in ingots or other primary forms; semi-finished products
of other alloy steel
- Ingots and other primary forms kg 0
- Other kg 0
- Of silicon-electrical steel:
- - Grain-oriented kg 0
- - Other kg 0
- Other, not further worked than hot-rolled, in coils:
- - Of high speed steel kg 0
- - Other kg 0
- - - Other kg 0
- - Other:
- - - Of high speed steel kg 0
- - - Other kg 0
- Of silicon-electrical steel:
- - Grain-oriented:
- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm kg 0
- - - Other kg 0
- - Other:
- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm kg 0
- - - Other kg 0
- Of high speed steel:
- - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm kg 0
- - Other kg 0
- Other:
- - Not further worked than hot-rolled:
- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm kg 0
- - - Other kg 0
- - Not further worked than cold-rolled (cold-reduced):
- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm kg 0
- - - Other kg 0
- - Other:
- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm:
- - - - Plated or coated with zinc kg 0
- - - - Other kg 0
- - - Other:
- - - - Plated or coated with zinc kg 0
- - - - Other kg 0
Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of other alloy steel
Other bars and rods of other alloy steel; angles, shapes and sections, of
other alloy steel; hollow drill bars and rods, of alloy or non-alloy steel
- - - Other kg 0
- - Other:
- - - Other kg 0
- Other bars and rods, not further worked than hot - rolled, hot -drawn or
extruded:
- - Of circular cross-section kg 0
- - Other kg 0
- Other bars and rods, not further worked than forged:
- - Of circular cross-section kg 0
- - Other kg 0
- Other bars and rods, not further worked than cold-formed or cold-finished:
- - Of circular cross-section kg 0
- - Other kg 0
- Other bars and rods:
- - Of circular cross-section kg 0
- - Other kg 0
- Angles, shapes and sections:
- - Not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded kg 0
- - Other kg 0
- Hollow drill bars and rods:
- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
- - - Of circular cross-section kg 0
- - - Other kg 0
- - Other kg 0
Wire of other alloy steel
- Of silico-manganese steel kg 0
- Other:
- - Of cross-section not exceeding 5.5 mm:
- - - Containing by weight 0.5% or more of chromium kg 0
- - - Other kg 0
- - Other, of high speed steel kg 0
- - Other:
- - - Containing by weight 0.5% or more of chromium kg 0
- - - Other kg 0
Chapter 73
Articles of iron or steel
Notes
2. In this Chapter the word “wire” means hot or cold-formed products of any
cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 16 mm.
- Rails kg 3
- Switch blades, crossing frogs, point rods and other crossing pieces kg 3
- Fish-plates and sole plates kg 3
- Other:
- - Sleepers (cross-ties) kg 3
- - Other kg 3
Tubes, pipes and hollow profiles, of cast iron
- Tubes and pipes:
- - Hubless tubes and pipes kg 10
- - Other kg 10
- Other:
- - With an external diameter not exceeding 100 mm kg 3
- - Other kg 3
Tubes, pipes and hollow profiles, seamless, of iron (other than cast iron)
or steel
- Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines:
- - Of stainless steel kg 0
- - Other kg 0
- Casing, tubing and drill pipe, of a kind used in drilling for oil or gas:
- - Drill pipe of stainless steel:
- - - With a yield strength less than 80,000 psi, without threaded end kg 0
- - - Other kg 0
- - Other drill pipe:
- - - With a yield strength less than 80,000 psi, without threaded end kg 0
- - - Other kg 0
- - Other, of stainless steel:
- - - Casing and tubing with a yield strength less than 80,000 psi, without
kg 5
threaded end
- - - Casing and tubing with a yield strength less than 80,000 psi, with threaded
kg 0
end
- - - Casing and tubing with a yield strength 80,000 psi or more, whether or not
kg 0
with threaded end
- - Other:
- - - Casing and tubing with a yield strength less than 80,000 psi, without
kg 5
threaded end
- - - Casing and tubing with a yield strength less than 80,000 psi, with threaded
kg 0
end
- - - Casing and tubing with a yield strength 80,000 psi or more, whether or not
kg 0
with threaded end
- - - High-pressure pipe with a yield strength not less than 42,000 psi kg 0
- - - Other kg 0
- - Other:
- - - High-pressure pipe with a yield strength not less than 42,000 psi kg 0
- - - Other kg 0
- Other:
- - High-pressure pipe with a yield strength not less than 42,000 psi kg 0
- - Other, having an external diameter of less than 140 mm and containing less
kg 10
than 0.45% by weight of carbon
- - Other kg 5
Other tubes and pipes (for example, welded, riveted or similarly closed),
having circular cross-sections, the external diameter of which exceeds
406.4 mm, of iron or steel
- Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines:
- - Longitudinally submerged arc welded kg 5
- - Other, longitudinally welded:
- - - Electric resistance welded (ERW) kg 5
- - - Other kg 5
- - Other:
- - - Spiral or helical submerged arc welded kg 10
- - - Other kg 10
- Casing of a kind used in drilling for oil or gas kg 5
- Other, welded:
- - Longitudinally welded:
- - - Stainless steel pipes and tubes kg 5
- - - Other kg 5
- - Other:
- - - High-pressure pipe with a yield strength not less than 42,000 psi kg 10
- - - Other kg 10
- Other kg 5
Other tubes, pipes and hollow profiles (for example, open seam or
welded, riveted or similarly closed), of iron or steel
- - Boiler tubes:
- - - With an external diameter less than 12.5 mm kg 10
- - - Other kg 10
- - Copper-plated, fluororesin-coated or zinc-chromated steel tubes with an
external diameter not exceeding 15 mm:
- - - With an external diameter less than 12.5 mm kg 10
- - - Other kg 10
- - Pipe of a kind used to make sheath pipe (heater pipe) for heating elements
of electric flat irons or rice cookers, with an external diameter not exceeding 12 kg 10
mm
- - High-pressure pipe with a yield strength not less than 42,000 psi:
- - Boiler tubes:
- - - With an external diameter less than 12.5 mm kg 5
- - - Other kg 5
- - Other:
- - - With an external diameter less than 12.5 mm kg 5
- - - Other kg 5
- Other, welded, of non-circular cross-section:
- - Of square or rectangular cross-section:
- - - With an external diagonal cross-section less than 12.5 mm kg 5
- - - Other kg 5
- - Of other non-circular cross-section:
- - - With an external diagonal cross-section less than 12.5 mm kg 5
- - - Other kg 5
- Other:
- - Copper brazed pipes and tubes:
- - - With an external diagonal cross-section less than 12.5 mm kg 10
- - - Other kg 10
- - Other:
- - - High pressure pipes with a yield strength not less than 42,000 psi, with an
kg 10
internal diameter of less than 12.5 mm
- - - Other high pressure pipes, with an external diameter of less than 12.5 mm kg 10
- - - Other, with an internal diameter more than 12.5 mm, an external diameter
kg 10
less than 140 mm and containing by weight less than 0.45% of carbon
- - - Other kg 10
Tube or pipe fittings (for example, couplings, elbows, sleeves), of iron or
steel
- Cast fittings:
- - Of non-malleable cast iron:
- - - Hubless tube or pipe fittings kg 5
- - - Other kg 5
- - Other kg 5
- Other, of stainless steel:
- - Flanges:
- - - Having an internal diameter of less than 15 cm kg 5
- - - Other kg 5
- - Threaded elbows, bends and sleeves:
- - - Having an internal diameter of less than 15 cm kg 10
- - - Other kg 10
- - Butt welding fittings:
- - - Having an internal diameter of less than 15 cm kg 5
- - - Other kg 5
- - Other:
- - - Having an internal diameter of less than 15 cm kg 5
- - - Other kg 5
- Other:
- - Flanges:
- - - Having an internal diameter of less than 15 cm kg 5
- - - Other kg 5
- - Threaded elbows, bends and sleeves:
- - - Having an internal diameter of less than 15 cm kg 10
- - - Other kg 10
- - Butt welding fittings:
- - - Having an internal diameter of less than 15 cm kg 5
- - - Other kg 5
- - Other:
- - - Having an internal diameter of less than 15 cm kg 5
- - - Other kg 5
Reservoirs, tanks, vats and similar containers for any material (other
than compressed or liquefied gas), of iron or steel, of a capacity
exceeding 300 l, whether or not lined or heat-insulated, but not fitted with
mechanical or thermal equipment
Tanks, casks, drums, cans, boxes and similar containers, for any
material (other than compressed or liquefied gas), of iron or steel, of a
capacity not exceeding 300 l, whether or not lined or heat-insulated, but
not fitted with mechanical or thermal equipment
- Of a capacity of 50 l or more:
- - Of tinplate kg/chiếc 12
- - Other:
- - - Casting, forging or stamping, in the rough state kg/chiếc 12
- - - Other kg/chiếc 12
- Of a capacity of less than 50 l:
- - Cans which are to be closed by soldering or crimping:
- - - Of a capacity of less than 1 l:
- - - - Of tinplate kg/chiếc 15
- - - - Other kg/chiếc 15
- - - Other:
- - - - Of tinplate kg/chiếc 10
- - - - Other kg/chiếc 12
- - Other:
- - - Of a capacity of less than 1 l:
- - - - Of tinplate kg/chiếc 15
- - - - Other kg/chiếc 15
- - - Other:
- - - - Of tinplate kg/chiếc 10
- - - - Other casting, forging or stamping, in the rough state kg/chiếc 10
- - - - Other kg/chiếc 10
Cloth (including endless bands), grill, netting and fencing, of iron or steel
wire; expanded metal of iron or steel
- Woven cloth:
- - Endless bands for machinery, of stainless steel kg 15
- - Other woven cloth, of stainless steel kg 15
- - Other:
- - - Endless bands for machinery other than of stainless steel kg 15
- - - Other kg 15
- Grill, netting and fencing, welded at the intersection, of wire with a maximum
cross-sectional dimension of 3 mm or more and having a mesh size of 100 cm2 kg 15
or more
- Other grill, netting and fencing, welded at the intersection:
- - Plated or coated with zinc kg 20
- - Other kg 20
- Other cloth, grill, netting and fencing:
- - Plated or coated with zinc kg 30
- - Coated with plastics kg 30
- - Other kg 30
- Expanded metal kg 20
- - Roller chain:
- - - Bicycle or motorcycle chain kg/chiếc 35
- - - Other:
- - - - Transmission type, of a pitch length of not less than 6 mm and not more
kg/chiếc 3
than 32 mm
- - - - Other kg/chiếc 3
- - Other chain:
- - - Bicycle or motorcycle chain kg/chiếc 3
- - - Other kg/chiếc 3
- - Parts:
- - - Of bicycle or motorcycle chain kg/chiếc 35
- - - Other kg/chiếc 3
- Skid chain kg/chiếc 3
- Other chain:
- - Stud-link kg/chiếc 3
- - Other, welded link kg/chiếc 3
- - Other:
- - - Bicycle or motorcycle chain kg/chiếc 30
- - - Other kg/chiếc 3
- Other parts:
- - Of bicycle or motorcycle chain kg/chiếc 30
- - Other kg/chiếc 3
Nails, tacks, drawing pins, corrugated nails, staples (other than those of
heading 83.05) and similar articles, of iron or steel, whether or not with
heads of other material, but excluding such articles with heads of copper
- Wire nails kg 20
- Staples kg 20
- Dog spikes for rail sleepers; gang nails kg 20
- Other kg 20
Screws, bolts, nuts, coach screws, screw hooks, rivets, cotters, cotter-
pins, washers (including spring washers) and similar articles, of iron or
steel
- Threaded articles:
- - Coach screws kg 5
- - Other wood screws:
- - - Having a shank of an external diameter not exceeding 16 mm kg 12
- - - Other kg 12
- - Screw hooks and screw rings kg 10
- - Self-tapping screws:
- - - Having a shank of an external diameter not exceeding 16 mm kg 12
- - - Other kg 12
- - Other screws and bolts, whether or not with their nuts or washers:
- - - Having a shank of an external diameter not exceeding 16 mm kg 12
- - - Other kg 12
- - Nuts:
- - - Other kg 12
- - Other:
- - - Having a shank of an external diameter not exceeding 16 mm kg 12
- - - Other kg 12
- Non-threaded articles:
- - Spring washers and other lock washers kg 12
- - Other washers kg 12
- - Rivets:
- - - Having an external diameter not exceeding 16 mm kg 12
- - - Other kg 12
- - Cotters and cotter-pins kg 12
- - Other:
- - - Having a shank of an external diameter not exceeding 16 mm kg 12
- - - Other kg 12
- - - Suitable for use on motor vehicles of heading 87.02, 87.03 or 87.04 kg/chiếc 10
- - - Suitable for use on other motor vehicles kg/chiếc 3
- - - Other kg/chiếc 3
- - Other kg/chiếc 3
- Helical springs:
- - - Other kg/chiếc 10
- - Other kg/chiếc 10
Radiators for central heating, not electrically heated, and parts thereof, of
iron or steel; air heaters and hot air distributors (including distributors
which can also distribute fresh or conditioned air), not electrically
heated, incorporating a motor- driven fan or blower, and parts thereof, of
iron or steel
- Iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and
kg/chiếc 25
the like
- Other:
- - Of cast iron, not enamelled:
- - - Kitchenware kg/chiếc 30
- - - Ashtrays kg/chiếc 30
- - - Other kg/chiếc 30
- - Of cast iron, enamelled kg/chiếc 30
- - Of stainless steel:
- - - Kitchenware kg/chiếc 30
- - - Ashtrays kg/chiếc 30
- - - Other kg/chiếc 30
- - Of iron (other than cast iron) or steel, enamelled kg/chiếc 30
- - Other:
- - - Kitchenware kg/chiếc 20
- - - Ashtrays kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel
- Sinks and wash basins, of stainless steel:
- - Kitchen sinks kg/chiếc 20
- - Other kg/chiếc 20
- Baths:
- - Of cast iron, whether or not enamelled:
- - - Other kg/chiếc 35
- - Other:
- - - Other kg/chiếc 35
- Other, including parts:
- - Flushing water closets or urinals (fixed type) kg/chiếc 20
- - Other:
- - - Parts of kitchen sinks or bathtubs kg/chiếc 20
- - - Parts of flushing water closets or urinals (fixed type) kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
Other cast articles of iron or steel
- Of non-malleable cast iron:
- - Manhole covers, gratings and frames therefor kg/chiếc 20
- - Spouts and cups for latex collection kg/chiếc 15
- - Other kg/chiếc 15
- Other:
- - Grinding balls and similar articles for mills kg/chiếc 20
- - Other:
- - - Manhole covers, gratings and frames therefor kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
Other articles of iron or steel
- Forged or stamped, but not further worked:
- - Grinding balls and similar articles for mills kg/chiếc 20
- - Other kg/chiếc 10
- Articles of iron or steel wire:
- - Poultry cages and the like kg/chiếc 20
- - Rat traps kg/chiếc 15
- - Wire mesh curtain and blinds kg/chiếc 15
- - Other kg/chiếc 15
- Other:
- - Ships' rudders kg/chiếc 5
- - Spouts and cups for latex collection kg/chiếc 10
- - Stainless steel clamp assemblies with rubber sleeves of a kind used for
kg/chiếc 15
hubless cast iron pipes and pipe fittings
- - Bunsen burners kg/chiếc 15
- - Horseshoes; riding boot spurs kg/chiếc 15
- - Other:
- - - Cigarette cases and boxes kg/chiếc 15
- - - Other kg/chiếc 10
Chapter 74
Copper and articles thereof
Note
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby
assigned to them:
(a) Refined copper
Metal containing at least 99.85% by weight of copper; or
Metal containing at least 97.5% by weight of copper, provided that the content
by weight of any other element does not exceed the limit specified in the
following table:
Alloys of copper and tin, with or without other elements. When other elements
are present, tin predominates by weight over each of such other elements,
except that when the tin content is 3% or more the zinc content by weight may
exceed that of tin but must be less than 10%.
Alloys of copper, nickel and zinc, with or without other elements. The nickel
content is 5% or more by weight (see copper-zinc alloys (brasses)).
(d) Copper-nickel base alloys
Alloys of copper and nickel, with or without other elements but in any case
containing by weight not more than 1% of zinc. When other elements are
present, nickel predominates by weight over each of such other elements.
- Of refined copper kg 0
- Of copper alloys:
- - Hose fittings kg 0
- - Other:
- - - Of copper-zinc base alloys (brass) kg 0
- - - Other kg 0
Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of copper, not
electrically insulated
- Of a diameter not exceeding 28.28 mm:
- - Cables kg 15
- - Other kg 15
- Other:
- - Cables kg 0
- - Other kg 0
Nails, tacks, drawing pins, staples (other than those of heading 83.05)
and similar articles, of copper or of iron or steel with heads of copper;
screws, bolts, nuts, screw hooks, rivets, cotters, cotter-pins, washers
(including spring washers) and similar articles, of copper
- Table, kitchen or other household articles and parts thereof; pot scourers and
scouring or polishing pads, gloves and the like:
- - Pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like kg/chiếc 25
- - Cooking or heating apparatus of a kind used for household purposes, non-
kg/chiếc 25
electric and parts thereof
- - Other kg/chiếc 25
- Sanitary ware and parts thereof kg/chiếc 30
Other articles of copper
- - Electroplating anodes; capacity measures (other than for domestic use) kg/chiếc 5
- - Reservoirs, tanks, vats and similar containers not fitted with mechanical or
kg/chiếc 5
thermal equipment of a capacity of 300 l or less
- - Other kg/chiếc 5
Chapter 75
Nickel and articles thereof
Subheading Notes
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby
assigned to them:
(a) Nickel, not alloyed
Metal containing by weight at least 99% of nickel plus cobalt, provided that:
(i) the cobalt content by weight does not exceed 1.5%, and
(ii) the content by weight of any other element does not exceed
the limit specified in the following table:
(iii) the total content by weight of elements other than nickel plus
cobalt exceeds 1%.
2. Notwithstanding the provisions of Note 9 (c) to Section XV, for the purposes
of subheading 7508.10 the term “wire” applies only to products, whether or not
in coils, of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension
exceeds 6 mm.
Nickel mattes, nickel oxide sinters and other intermediate products of
nickel metallurgy
- Nickel mattes kg 0
Unwrought nickel
- Nickel, not alloyed kg 0
- Nickel alloys kg 0
Nickel waste and scrap kg 0
Nickel powders and flakes kg 0
Nickel bars, rods, profiles and wire
- Bars, rods and profiles:
- - Of nickel, not alloyed kg 0
- - Of nickel alloys kg 0
- Wire:
- - Of nickel, not alloyed kg 0
- - Of nickel alloys kg 0
Nickel plates, sheets, strip and foil
- Of nickel, not alloyed kg 0
- Of nickel alloys kg 0
Nickel tubes, pipes and tube or pipe fittings (for example, couplings,
elbows, sleeves)
- Tubes and pipes:
- - Of nickel, not alloyed kg 0
- - Of nickel alloys kg 0
- Tube or pipe fittings kg 0
Other articles of nickel
- Cloth, grill and netting, of nickel wire kg/chiếc 0
- Other:
- - Bolts and nuts kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 0
Chapter 76
Aluminium and articles thereof
Subheading Notes
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby
assigned to them:
(a) Aluminium, not alloyed
Metal containing by weight at least 99% of aluminium, provided that the
content by weight of any other element does not exceed the limit specified in
the following table:
(1)
Other elements are, for example, Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
Copper is permitted in a proportion greater than 0.1% but not more
(2)
than 0.2%, provided that neither the chromium nor manganese content
exceeds 0.05%.
(b) Aluminium alloys
Metallic substances in which aluminium predominates by weight over each of
the other elements, provided that:
(i) the content by weight of at least one of the other elements or
of iron plus silicon taken together is greater than the limit
specified in the foregoing table; or
(ii) the total content by weight of such other elements exceeds
1%.
2. Notwithstanding the provisions of Note 9 (c) to Section XV, for the purposes
of subheading 7616.91 the term “wire” applies only to products, whether or not
in coils, of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension
exceeds 6 mm.
Unwrought aluminium
- Aluminium, not alloyed kg 3
- Aluminium alloys kg 3
Aluminium waste and scrap kg 0
Aluminium powders and flakes
- Powders of non-lamellar structure kg 0
- Powders of lamellar structure; flakes:
- - Flakes kg 0
- - Powders of lamellar structure kg 0
Aluminium bars, rods and profiles
- Of aluminium, not alloyed:
- - Bars and rods kg 5
- - Other kg 10
- Of aluminium alloys:
- - Hollow profiles:
- - - Of a kind suitable for making cooling coils of motor vehicle air conditioning
kg 10
machines
- - - Aluminium spacers for doors and windows kg 10
- - - Other kg 10
- - Other:
- - - Extruded bars and rods kg 5
- - - Y-shaped profiles for zip fasteners, in coils kg 10
- - - Other kg 10
Aluminium wire
- Of aluminium, not alloyed:
- - Of which the maximum cross-sectional dimension exceeds 7 mm kg 10
- - Other:
- - - Of a diameter not exceeding 0.0508 mm kg 10
- - - Other kg 10
- Of aluminium alloys:
- - Of which the maximum cross-sectional dimension exceeds 7 mm kg 3
- - Other:
- - - Of a diameter not exceeding 0.254 mm kg 3
- - - Other kg 3
- - - Other kg 0
- - Of aluminium alloys:
- - - Sheets:
- - - - For making can stock (including end stock and tab stock), in coils kg 3
- - - - Other, litho grade sheet alloy HA 1052 hardness temper H19 and alloy
kg 3
HA 1050 hardness temper H18
- - - - Other, surface worked kg 3
- - - - Other kg 3
- - - Other kg 3
- Other:
- - Of aluminium, not alloyed kg 0
- - Of aluminium alloys kg 3
Aluminium foil (whether or not printed or backed with paper, paperboard,
plastics or similar backing materials) of a thickness (excluding any
backing) not exceeding 0.2 mm
- Not backed:
- - Rolled but not further worked kg 0
- - Other kg 3
- Backed:
- - Thermal insulation foil kg 3
- - Other:
- - - Printed with patterns, or in gold or silver colour kg 3
- - - Other kg 3
Aluminium tubes and pipes
- Of aluminium, not alloyed kg/m 3
- Of aluminium alloys kg/m 3
- Table, kitchen or other household articles and parts thereof; pot scourers and
scouring or polishing pads, gloves and the like:
- - Pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like kg/chiếc 30
- - Other kg/chiếc 22
- Sanitary ware and parts thereof:
- - Bedpans, urinals and chamber-pots kg/chiếc 30
- - Other kg/chiếc 30
Other articles of aluminium
- Nails, tacks, staples (other than those of heading 83.05), screws, bolts, nuts,
screw hooks, rivets, cotters, cotter-pins, washers and similar articles:
- - Nails kg/chiếc 20
- - Staples and hooks; bolts and nuts kg/chiếc 20
- - Other kg/chiếc 20
- Other:
- - Cloth, grill, netting and fencing, of aluminium wire kg/chiếc 20
- - Other:
- - - Ferrules of a kind suitable for use in the manufacture of pencils kg/chiếc 20
- - - Slugs, round, of such dimension that the thickness exceeds one-tenth of
kg/chiếc 20
the diameter
- - - Bobbins, spools, reels and similar supports for textile yarn kg/chiếc 20
- - - Blinds:
- - - - Venetian blinds kg/chiếc 15
- - - - Other kg/chiếc 15
- - - Spouts and cups of a kind used for latex collection kg/chiếc 20
- - - Cigarette cases or boxes kg/chiếc 15
- - - Other kg/chiếc 15
Chapter 77
(Reserved for possible future use in the Harmonized
System)
Chapter 78
Lead and articles thereof
Subheading Note
1. In this Chapter the expression “refined lead” means:
Metal containing by weight at least 99.9% of lead, provided that the content by
weight of any other element does not exceed the limit specified in the following
table:
Unwrought lead
- Refined lead kg 0
- Other:
- - Other kg 0
Lead waste and scrap kg 0
Lead plates, sheets, strip and foil; lead powders and flakes
- Plates, sheets, strip and foil:
- - Sheets, strip and foil of a thickness (excluding any backing) not exceeding
0.2 mm:
- - - Of a thickness not exceeding 0.15 mm kg 0
- - - Other kg 0
- - Other kg 0
- Powders and flakes kg 0
Other articles of lead
- Bars, rods, profiles and wire kg/chiếc 0
- Tubes, pipes and tube or pipe fittings (for example, couplings, elbows,
kg/chiếc 0
sleeves)
- Lead wool; washers; electroplating anodes kg/chiếc 0
- Other kg/chiếc 0
Chapter 79
Zinc and articles thereof
Subheading Note
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby
assigned to them:
(a) Zinc, not alloyed
Metal containing by weight at least 97.5% of zinc.
(b) Zinc alloys
Metallic substances in which zinc predominates by weight over each of the
other elements, provided that the total content by weight of such other
elements exceeds 2.5%.
(c) Zinc dust
Dust obtained by condensation of zinc vapour, consisting of spherical particles
which are finer than zinc powders. At least 80% by weight of the particles pass
through a sieve with 63 micrometres (microns) mesh. It must contain at least
85% by weight of metallic zinc.
Unwrought zinc
- Zinc, not alloyed:
- - Containing by weight 99.99% or more of zinc kg 0
- - Containing by weight less than 99.99% of zinc kg 0
- Zinc alloys kg 0
Zinc waste and scrap kg 0
Zinc dust, powders and flakes
- Zinc dust kg 0
- Other kg 0
Zinc bars, rods, profiles and wire kg 0
Zinc plates, sheets, strip and foil
- Of a thickness not exceeding 0.15 mm kg 0
- Other kg 0
Other articles of zinc
- Gutters, roof capping, skylight frames and other fabricated building
kg/chiếc 10
components
- Tubes, pipes and tube or pipe fittings (for example couplings, elbows,
kg/chiếc 0
sleeves)
- Other:
- - Cigarette cases or boxes; ashtrays kg/chiếc 10
- - Other household articles kg/chiếc 10
- - Electroplating anodes; stencil plates; nails, tacks, nuts, bolts, screws, rivets
kg/chiếc 10
and similar fastening; zinc calots for the manufacture of batteries
- - Other kg/chiếc 10
Chapter 80
Tin and articles thereof
Subheading Note
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby
assigned to them:
(a) Tin, not alloyed
Metal containing by weight at least 99% of tin, provided that the content by
weight of any bismuth or copper is less than the limit specified in the following
table:
- Powders kg 0
- Other:
- - Wire kg 0
- - Waste and scrap kg 0
- - Other:
- - - Bars and rods, other than those obtained simply by sintering; profiles,
kg 0
sheets, strip and foil
- - - Other kg/chiếc 0
- Powders kg 0
- Other:
- - Unwrought molybdenum, including bars and rods obtained simply by
kg 0
sintering
- - Bars and rods, other than those obtained simply by sintering, profiles,
kg 0
plates, sheets, strip and foil
- - Wire kg 0
- - Waste and scrap kg 0
- - Other kg/chiếc 0
- Beryllium:
- - Unwrought; powders kg 0
- - Waste and scrap kg 0
- - Other kg/chiếc 0
- Chromium:
- - Unwrought; powders kg 0
- - Waste and scrap kg 0
- - Other kg/chiếc 0
- Hafnium:
- - Unwrought; waste and scrap; powders kg 0
- - Other kg/chiếc 0
- Rhenium:
- - Unwrought; waste and scrap; powders kg 0
- - Other kg/chiếc 0
- Thallium:
- - Unwrought; powders kg 0
- - Waste and scrap kg 0
- - Other kg/chiếc 0
- Cadmium:
- - Waste and scrap kg 0
- - Other:
- - - Unwrought; powders kg 0
- - - Other kg/chiếc 0
- Other:
- - Unwrought; waste and scrap; powders kg 0
- - Other kg/chiếc 0
Chapter 82
Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base
metal; parts thereof of base metal
Notes
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks,
manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers
only articles with a blade, working edge, working surface or other working part
of:
(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles
have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain
their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with
the articles of which they are parts, except parts separately specified as such
and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use
as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers
are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an
equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading
82.15.
Hand tools, the following: spades, shovels, mattocks, picks, hoes, forks
and rakes; axes, bill hooks and similar hewing tools; secateurs and
pruners of any kind; scythes, sickles, hay knives, hedge shears, timber
wedges and other tools of a kind used in agriculture, horticulture or
forestry
- For kitchen appliances or for machines used by the food industry chiếc 20
Plates, sticks, tips and the like for tools, unmounted, of cermets kg/chiếc 0
- Razors chiếc 20
- Paper knives, letter openers, erasing knives, pencil sharpeners and blades
chiếc 25
therefor
- Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files) bộ 25
- Other chiếc 25
- Sets of assorted articles containing at least one article plated with precious
bộ 25
metal
- Other sets of assorted articles bộ 25
- Other:
- - Plated with precious metal chiếc 25
- - Other chiếc 25
Chapter 83
Miscellaneous articles of base metal
Notes
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified
with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12,
73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters
74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.
2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having
a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or
those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75
mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30
mm.
- Padlocks chiếc 25
- Locks of a kind used for motor vehicles chiếc 25
- Locks of a kind used for furniture chiếc 25
- Other locks:
- - Handcuffs chiếc 0
- - Door locks chiếc 25
- - Other chiếc 25
- Clasps and frames with clasps, incorporating locks chiếc 25
- Parts chiếc 25
- Keys presented separately chiếc 25
Base metal mountings, fittings and similar articles suitable for furniture,
doors, staircases, windows, blinds, coachwork, saddlery, trunks, chests,
caskets or the like; base metal hat-racks, hat-pegs, brackets and similar
fixtures; castors with mountings of base metal; automatic door closers of
base metal
- Hinges chiếc 20
- Castors:
- - Of a diameter (including tyres) exceeding 100 mm, but not exceeding 250
chiếc 20
mm
- - Other chiếc 15
- Other mountings, fittings and similar articles suitable for motor vehicles:
- - Hasps chiếc 20
- - Other chiếc 20
- Other mountings, fittings and similar articles:
- - Suitable for buildings:
- - - - Hasps chiếc 20
- - - - Other chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- - Other, suitable for furniture:
- - - Hasps chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- - Other:
- - - Of a kind suitable for saddlery chiếc 20
- - - Other:
- - - - Hasps chiếc 20
- - - - Other chiếc 20
- Hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures chiếc 25
- Automatic door closers chiếc 17
Filing cabinets, card-index cabinets, paper trays, paper rests, pen trays,
office-stamp stands and similar office or desk equipment, of base metal,
other than office furniture of heading 94.03
- Filing cabinets and card-index cabinets chiếc 25
- Other:
- - Of aluminium chiếc 25
- - Of nickel chiếc 25
- - Other chiếc 25
Fittings for loose-leaf binders or files, letter clips, letter corners, paper
clips, indexing tags and similar office articles, of base metal; staples in
strips (for example, for offices, upholstery, packaging), of base metal
Bells, gongs and the like, non-electric, of base metal; statuettes and
other ornaments, of base metal; photograph, picture or similar frames, of
base metal; mirrors of base metal
Stoppers, caps and lids (including crown corks, screw caps and pouring
stoppers), capsules for bottles, threaded bungs, bung covers, seals and
other packing accessories, of base metal
- - - Bungs for metal drums; bung covers; seals; case corner protectors kg/chiếc 15
- - - Other kg/chiếc 15
Sign-plates, name-plates, address-plates and similar plates, numbers,
letters and other symbols, of base metal, excluding those of heading chiếc 10
94.05
Wire, rods, tubes, plates, electrodes and similar products, of base metal
or of metal carbides, coated or cored with flux material, of a kind used for
soldering, brazing, welding or deposition of metal or of metal carbides;
wire and rods, of agglomerated base metal powder, used for metal
spraying
- - In rolls kg 25
- - Other kg 25
- - Cored wire of alloy steel, containing by weight 4.5% or more of carbon and
20% or more of chromium:
- - - In rolls kg 2
- - - Other kg 2
- - Other kg 25
- Coated rods and cored wire, of base metal, for soldering, brazing or welding
by flame:
- - Cored wire of alloy steel, containing by weight 4.5% or more of carbon and
20% or more of chromium:
- - - In rolls kg 2
- - - Other kg 2
- - Other:
- - - In rolls kg 15
- - - Other kg 15
- Other kg 25
SECTION XVI
Notes
1. This Section does not cover:
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a particular kind
of machine, or with a number of machines of the same heading (including a
machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the machines
of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22,
85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally suitable
for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to 85.28 are
to be classified in heading 85.17, and parts which are suitable for use
solely or principally with the goods of heading 85.24 are to be classified in
heading 85.29;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66,
84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that, in
heading 84.87 or 85.48.
4. Heading 84.57 applies only to machine-tools for working metal, other than
lathes (including turning centres), which can carry out different types of
machining operations either:
(a) by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with
a machining programme (machining centres),
(b) by the automatic use, simultaneously or sequentially, of different unit
heads working on a fixed position workpiece (unit construction machines,
single station), or
(c) by the automatic transfer of the workpiece to different unit heads (multi-
station transfer machines).
5. For the purposes of heading 84.62, a “slitting line” for flat products is a
processing line composed of an uncoiler, a coil flattener, a slitter and a
recoiler. A “cut-to-length line” for flat products is a processing line composed of
an uncoiler, a coil flattener, and a shear.
6. (A) For the purposes of heading 84.71, the expression “automatic data
processing machines” means machines capable of:
(D) Heading 84.71 does not cover the following when presented separately,
even if they meet all of the conditions set forth in Note 6 (C) above:
7. Heading 84.82 applies, inter alia, to polished steel balls, the maximum and
minimum diameters of which do not differ from the nominal diameter by more
than 1% or by more than 0.05 mm, whichever is less.
8. A machine which is used for more than one purpose is, for the purposes of
classification, to be treated as if its principal purpose were its sole purpose.
Subject to Note 2 to this Chapter and Note 3 to Section XVI, a machine the
principal purpose of which is not described in any heading or for which no one
purpose is the principal purpose is, unless the context otherwise requires, to
be classified in heading 84.79.
Heading 84.79 also covers machines for making rope or cable (for example,
stranding, twisting or cabling machines) from metal wire, textile yarn or any
other material or from a combination of such materials.
9. For the purposes of heading 84.70, the term “pocket-size” applies only to
machines the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
10. For the purposes of heading 84.85, the expression “additive
manufacturing” (also referred to as 3D printing) means the formation of
physical objects, based on a digital model, by the successive addition and
layering, and consolidation and solidification, of material (for example, metal,
plastics or ceramics).
Subject to Note 1 to Section XVI and Note 1 to Chapter 84, machines
answering to the description in heading 84.85 are to be classified in that
heading and in no other heading of the Nomenclature.
11. (A) Notes 12 (a) and 12 (b) to Chapter 85 also apply with respect to the
expressions “semiconductor devices” and “electronic integrated circuits”,
respectively, as used in this Note and in heading 84.86. However, for the
purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “semiconductor
devices” also covers photosensitive semiconductor devices and light-emitting
diodes (LED).
(B) For the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression
“manufacture of flat panel displays” covers the fabrication of substrates into
a flat panel. It does not cover the manufacture of glass or the assembly of
printed circuits boards or other electronic components onto the flat panel.
The expression “flat panel display” does not cover cathode-ray tube
technology.
(D) Subject to Note 1 to Section XVI and Note 1 to Chapter 84, machines
and apparatus answering to the description in heading 84.86 are to be
classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.
Subheading Notes
- - - Electrically operated:
- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour chiếc 5
- - - - Other chiếc 5
- - - Not electrically operated:
- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour chiếc 5
- - - - Other chiếc 5
- - Other vapour generating boilers, including hybrid boilers:
- - - Electrically operated:
- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour chiếc 3
- - - - Other chiếc 3
- - - Not electrically operated:
- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour chiếc 3
- - - - Other chiếc 3
- Super-heated water boilers:
- - Electrically operated chiếc 0
- - Not electrically operated chiếc 0
- Parts:
- - Boiler bodies, shells or casings chiếc 0
- - Other chiếc 0
Central heating boilers other than those of heading 84.02
- Boilers chiếc 0
- Parts:
- - Boiler bodies, shells or casings chiếc 0
- - Other chiếc 0
Auxiliary plant for use with boilers of heading 84.02 or 84.03 (for
example, economisers, super-heaters, soot removers, gas recoverers);
condensers for steam or other vapour power units
- Auxiliary plant for use with boilers of heading 84.02 or 84.03:
- - - Other chiếc 5
- - Other:
- - - For machinery of heading 84.29 or 84.30 chiếc 10
- - - Other chiếc 10
Parts suitable for use solely or principally with the engines of heading
84.07 or 84.08
- For aircraft engines chiếc 0
- Other:
- - Suitable for use solely or principally with spark-ignition internal combustion
piston engines:
- - - For machinery of heading 84.29 or 84.30:
- - - - Carburettors and parts thereof chiếc 10
- - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 10
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not
chiếc 10
exceeding 155 mm
- - - - Other cylinder liners chiếc 10
- - - - Cylinder heads and head covers chiếc 10
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding
chiếc 10
155 mm
- - - - Other pistons chiếc 10
- - - - Piston rings and gudgeon pins chiếc 10
- - - - Other chiếc 10
- - - For vehicles of heading 87.01:
- - - - Carburettors and parts thereof chiếc 10
- - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 10
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not
chiếc 10
exceeding 155 mm
- - - - Other cylinder liners chiếc 10
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding
chiếc 10
155 mm
- - - - Piston rings and gudgeon pins chiếc 10
- - - - Other chiếc 10
- - - For vehicles of heading 87.11:
- - - - Carburettors and parts thereof chiếc 27
- - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 27
- - - - Cylinder liners chiếc 27
- - - - Cylinder heads and head covers chiếc 27
- - - - Pistons chiếc 27
- - - - Piston rings and gudgeon pins chiếc 27
- - - - Other chiếc 27
- - - For other vehicles of Chapter 87:
- - - - Carburettors and parts thereof chiếc 10
- - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 10
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not
chiếc 10
exceeding 155 mm
- - - - Other cylinder liners chiếc 10
- - - - Cylinder heads and head covers chiếc 10
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding
chiếc 10
155 mm
- - - - Other pistons chiếc 10
- - - - Piston rings and gudgeon pins chiếc 10
- - - - Other chiếc 10
- - - For vessels of Chapter 89:
- - - - For marine propulsion engines of a power not exceeding 22.38 kW:
- - - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 15
- - - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not
chiếc 15
exceeding 155 mm
- - - - - Other cylinder liners chiếc 15
- - - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding
chiếc 15
155 mm
- - - - - Other pistons chiếc 15
- - - - - Other chiếc 15
- - - - For marine propulsion engines of a power exceeding 22.38 kW:
- - - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 3
- - - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not
chiếc 3
exceeding 155 mm
- - - - - Other cylinder liners chiếc 3
- - - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding
chiếc 3
155 mm
- - - - - Other chiếc 3
- - - For other engines:
- - - - Carburettors and parts thereof chiếc 10
- - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 10
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not
chiếc 10
exceeding 155 mm
- - - - Other cylinder liners chiếc 10
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding
chiếc 10
155 mm
- - - - Other pistons chiếc 10
- - - - Piston rings and gudgeon pins chiếc 10
- - - - Other chiếc 10
- - Other:
- - - For engines of machinery of heading 84.29 or 84.30:
- - - - Carburettors and parts thereof chiếc 10
- - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 10
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not
chiếc 10
exceeding 155 mm
- - - - Other cylinder liners chiếc 10
- - - - Cylinder heads and head covers chiếc 10
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding
chiếc 10
155 mm
- - - - Other pistons chiếc 10
- - - - Piston rings and gudgeon pins chiếc 10
- - - - Other chiếc 10
- - - For engines of vehicles of heading 87.01:
- - - - Carburettors and parts thereof chiếc 10
- - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 10
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not
chiếc 10
exceeding 155 mm
- - - - Other cylinder liners chiếc 10
- - - - Cylinder heads and head covers chiếc 10
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding
chiếc 10
155 mm
- - - - Other pistons chiếc 10
- - - - Other chiếc 10
- - - For engines of vehicles of heading 87.11:
- - - - Carburettors and parts thereof chiếc 15
- - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 15
- - - - Cylinder heads and head covers chiếc 15
- - - - Piston rings and gudgeon pins chiếc 15
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not
exceeding 155 mm; pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but chiếc 15
not exceeding 155 mm
- - - - Other cylinder liners and pistons chiếc 15
- - - - Other chiếc 15
- - - For engines of other vehicles of Chapter 87:
- - - - Carburettors and parts thereof chiếc 10
- - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 10
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not
chiếc 10
exceeding 155 mm
- - - - Other cylinder liners chiếc 10
- - - - Cylinder heads and head covers chiếc 10
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding
chiếc 10
155 mm
- - - - Other pistons chiếc 10
- - - - Piston rings and gudgeon pins chiếc 10
- - - - Other chiếc 10
- - - For engines of vessels of Chapter 89:
- - - - For marine propulsion engines of a power not exceeding 22.38 kW:
- - - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 10
- - - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not
chiếc 10
exceeding 155 mm
- - - - - Other cylinder liners chiếc 10
- - - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding
chiếc 10
155 mm
- - - - - Other pistons chiếc 10
- - - - - Other chiếc 10
- - - - For marine propulsion engines of a power exceeding 22.38 kW:
- - - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 3
- - - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not
chiếc 3
exceeding 155 mm
- - - - - Other cylinder liners chiếc 3
- - - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding
chiếc 3
155 mm
- - - - - Other pistons chiếc 3
- - - - - Other chiếc 3
- - - For other engines:
- - - - Carburettors and parts thereof chiếc 10
- - - - Cylinder blocks; crank cases chiếc 10
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not
chiếc 10
exceeding 155 mm
- - - - Other cylinder liners chiếc 10
- - - - Cylinder heads and head covers chiếc 10
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding
chiếc 10
155 mm
- - - - Other pistons chiếc 10
- - - - Piston rings and gudgeon pins chiếc 10
- - - - Other chiếc 10
- - Other chiếc 0
Pumps for liquids, whether or not fitted with a measuring device; liquid
elevators
- Pumps fitted or designed to be fitted with a measuring device:
- - Pumps for dispensing fuel or lubricants, of the type used in filling-stations or
chiếc 3
in garages
- - Other:
- - - Electrically operated chiếc 3
- - - Not electrically operated chiếc 3
- Hand pumps, other than those of subheading 8413.11 or 8413.19:
- - Water pumps chiếc 20
- - Breast pumps chiếc 20
- - Other chiếc 20
- Fuel, lubricating or cooling medium pumps for internal combustion piston
engines:
- - Fuel pumps of a kind used for engines of motor vehicles of heading 87.02,
chiếc 3
87.03 or 87.04
- - Water pumps of a kind used for engines of motor vehicles of heading 87.02,
chiếc 3
87.03 or 87.04
- - Other, centrifugal type:
- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm chiếc 3
- - - With an inlet diameter exceeding 200 mm chiếc 3
- - Other chiếc 3
- Concrete pumps chiếc 0
- Other reciprocating positive displacement pumps:
- - Water pumps, with a flow rate not exceeding 8,000 m³/h:
- - - Electrically operated chiếc 10
- - - Not electrically operated chiếc 10
- - Water pumps, with a flow rate exceeding 8,000 m3/h but not exceeding
chiếc 10
13,000 m3/h
- - Other chiếc 0
- Other rotary positive displacement pumps:
- - Water pumps, with a flow rate not exceeding 8,000 m3/h:
- - - Electrically operated chiếc 10
- - - Not electrically operated chiếc 10
- - Water pumps, with a flow rate exceeding 8,000 m3/h but not exceeding
chiếc 10
13,000 m3/h
- - Other chiếc 0
- Other centrifugal pumps:
- - Single stage, single suction horizontal shaft water pumps suitable for belt
drive or direct coupling, other than pumps with shafts common with the prime
mover:
- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- - Submersible water pumps:
- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm chiếc 10
- - - Other chiếc 10
- - Other water pumps, with a flow rate not exceeding 8,000 m³/h:
- - - With inlet diameter not exceeding 200 mm, electrically operated chiếc 10
- - - With inlet diameter not exceeding 200 mm, not electrically operated chiếc 10
- - - Other chiếc 10
- - Other water pumps, with a flow rate exceeding 8,000 m³/h but not
exceeding 13,000 m³/h:
- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm chiếc 10
- - - Other chiếc 10
- - Other:
- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- Other pumps; liquid elevators:
- - Pumps:
- - - Water pumps with a flow rate not exceeding 8,000 m3/h, electrically
chiếc 10
operated
- - - Water pumps with a flow rate not exceeding 8,000 m3/h, not electrically
chiếc 10
operated
- - - Water pumps, with a flow rate exceeding 8,000 m3/h but not exceeding
chiếc 10
13,000 m3/h
- - - Other chiếc 0
- - Liquid elevators:
- - - Electrically operated chiếc 0
- - - Not electrically operated chiếc 0
- Parts:
- - Of pumps:
- - - Of pumps of subheading 8413.20.10 chiếc 5
- - - Of pumps of subheadings 8413.20.20 and 8413.20.90 chiếc 5
- - - Of pumps of subheadings 8413.70.11 and 8413.70.19 chiếc 5
- - - Of other centrifugal pumps chiếc 5
- - - Of other pumps chiếc 0
- - Of liquid elevators chiếc 0
Air or vacuum pumps, air or other gas compressors and fans; ventilating
or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters;
gas-tight biological safety cabinets, whether or not fitted with filters
- - - Having a hood with maximum horizontal side not exceeding 120 cm chiếc 15
- - - Other chiếc 5
- - Not fitted with a filter:
- - - Having a hood with maximum horizontal side not exceeding 120 cm chiếc 15
- - - Other chiếc 5
- Other:
- - Hoods having a maximum horizontal side exceeding 120 cm:
- - - Fitted with filters:
- - - - Laminar airflow cabinets chiếc 0
- - - - Other chiếc 5
- - - Not fitted with a filter:
- - - - Suitable for industrial use chiếc 5
- - - - Other chiếc 5
- - Other chiếc 20
- Of a kind used for persons, in motor vehicles:
- - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW chiếc 25
- - Other chiếc 17
- Other:
- - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/ heat
cycle (reversible heat pumps):
- - - Of a kind used in aircraft:
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW chiếc 0
- - - - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW and with an air flow rate of
chiếc 0
each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min
- - - - Other chiếc 0
- - - Of a kind used in railway rolling stock:
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW chiếc 25
- - - - Other chiếc 17
- - - Of a kind used in motor vehicles (other than those of subheading
8415.20):
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW chiếc 25
- - - - Other chiếc 17
- - - Other:
- - - - - Other chiếc 20
- - Other, incorporating a refrigerating unit:
- - - Of a kind used in aircraft:
- - - - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW and with an air flow rate of
chiếc 0
each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min
- - - - Other chiếc 0
- - - Of a kind used in railway rolling stock:
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW chiếc 27
- - - - Other chiếc 15
- - - Of a kind used in motor vehicles (other than those of subheading
8415.20):
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW chiếc 27
- - - - Other chiếc 15
- - - Other:
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW chiếc 27
- - - - Other chiếc 15
- - Not incorporating a refrigerating unit:
- - - Of a kind used in aircraft:
- - - - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW and with an air flow rate of
chiếc 0
each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min
- - - - Other chiếc 0
- - - Of a kind used in railway rolling stock:
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW chiếc 25
- - - - Other chiếc 17
- - - Of a kind used in motor vehicles (other than those of subheading
8415.20):
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW chiếc 25
- - - - Other chiếc 17
- - - Other:
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW chiếc 25
- - - - Other chiếc 17
- Parts:
- - Of machines with a cooling capacity not exceeding 21.10 kW:
- - - - Other chiếc 3
- - - Other:
- - - - Other chiếc 3
- - Of machines with a cooling capacity exceeding 26.38 kW but not exceeding
52.75 kW:
- - - With an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m³/min:
- - - - Other chiếc 3
- - - Other:
- - - - Other chiếc 3
- - Of machines with a cooling capacity exceeding 52.75 kW:
- - - With an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m³/min:
- - - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock chiếc 0
- - - - Other chiếc 3
- - - Other:
- - - - Other chiếc 3
Furnace burners for liquid fuel, for pulverised solid fuel or for gas;
mechanical stokers, including their mechanical grates, mechanical ash
dischargers and similar appliances
- - Other:
- - - Display counters, show-cases and the like, incorporating refrigerating
chiếc 10
equipment, of a capacity exceeding 200 l
- - - Other chiếc 20
- Refrigerators, household type:
- - Compression-type:
- - - Of a capacity not exceeding 230 l chiếc 25
- - - Other chiếc 25
- - Other chiếc 35
- Freezers of the chest type, not exceeding 800 l capacity:
- - Of a capacity not exceeding 200 l chiếc 20
- - Other chiếc 20
- Freezers of the upright type, not exceeding 900 l capacity:
- - Of a capacity not exceeding 200 l chiếc 20
- - Other chiếc 20
- Other furniture (chests, cabinets, display counters, show-cases and the like)
for storage and display, incorporating refrigerating or freezing equipment:
- - Other:
- - - Evaporators or condensers chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- - - For agricultural products; for wood, paper pulp, paper or paperboard chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- - Other, for agricultural products:
- - - Evaporators chiếc 0
- - - Other, electrically operated chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- - Other, for wood, paper pulp, paper or paperboard:
- - - Electrically operated chiếc 0
- - - Not electrically operated chiếc 0
- - Other:
- - - Machinery for the treatment of materials by a process involving heating, for
the manufacture of printed circuit boards, printed wiring boards or printed chiếc 0
circuit assemblies, electrically operated
- - - Other chiếc 0
- Distilling or rectifying plant:
- - Electrically operated chiếc 0
- - Not electrically operated chiếc 0
- Heat exchange units:
- - Cooling towers chiếc 3
- - Heat exchange units made of tubes of fluoropolymers, with both inlet and
chiếc 3
outlet tubes having an inside diameter measuring 3 cm or less
- - Other:
- - - Electrically operated chiếc 3
- - - Not electrically operated chiếc 3
- Machinery for liquefying air or other gases chiếc 0
- Other machinery, plant and equipment:
- - For making hot drinks or for cooking or heating food:
- - - Electrically operated chiếc 15
- - - Not electrically operated chiếc 15
- - Other:
- - - Electrically operated:
- - - - Machinery for the treatment of materials by a process involving heating,
for the manufacture of printed circuit boards, printed wiring boards or printed chiếc 0
circuit assemblies
- - - - Other chiếc 0
- - - Not electrically operated chiếc 0
- Parts:
- - Of electrically operated articles:
- - - Parts of machinery for the treatment of materials by a process involving
heating, for the manufacture of printed circuit boards, printed wiring boards or chiếc 0
printed circuit assemblies
- - - Casings for cooling towers chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- - Of non-electrically operated articles:
- - - Other chiếc 0
- - - - For weighing motor vehicles, using electronic means for gauging weight chiếc 7
- - - - For weighing motor vehicles, using electronic means for gauging weight chiếc 3
- Steam or sand blasting machines and similar jet projecting machines chiếc 0
- - Of steam or sand blasting machines and similar jet projecting machines chiếc 0
- - Of other appliances:
- - - Of goods of subheading 8424.82.10 chiếc 0
- - - Of goods of subheading 8424.41.10, 8424.41.20, 8424.49.20 or
chiếc 0
8424.82.30
- - - Of goods of subheading 8424.41.90, 8424.49.10 or 8424.82.20 chiếc 0
- - Other:
- - - Bridge cranes chiếc 0
- - - Gantry cranes chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- Tower cranes chiếc 0
- Portal or pedestal jib cranes chiếc 5
- Other machinery, self-propelled:
- - On tyres chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Other machinery:
- - Designed for mounting on road vehicles chiếc 0
- - Other chiếc 0
Fork-lift trucks; other works trucks fitted with lifting or handling
equipment
- Self-propelled trucks powered by an electric motor chiếc 0
- Other self-propelled trucks chiếc 0
- Other trucks chiếc 0
Other lifting, handling, loading or unloading machinery (for example, lifts,
escalators, conveyors, teleferics)
- Lifts and skip hoists:
- - Lifts:
- - - For passengers chiếc 10
- - - Other chiếc 10
- - Skip hoists chiếc 0
- Pneumatic elevators and conveyors:
- - Of a kind used for agriculture chiếc 5
- - Other chiếc 5
- - Other chiếc 0
Self-propelled bulldozers, angledozers, graders, levellers, scrapers,
mechanical shovels, excavators, shovel loaders, tamping machines and
road rollers
- Bulldozers and angledozers:
- - Track laying chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Graders and levellers chiếc 0
- Scrapers chiếc 0
- Tamping machines and road rollers:
- - Tamping machines chiếc 0
- - Vibratory smooth drum rollers, with a centrifugal force drum not exceeding
chiếc 5
20 t by weight
- - Other vibratory road rollers chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Mechanical shovels, excavators and shovel loaders:
- - Front-end shovel loaders chiếc 0
- - Machinery with a 360o revolving superstructure chiếc 0
- - Other chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- - Of non-electrically operated machines:
- - - Of goods of subheading 8425.19.00, 8425.39.00, 8425.41.00, 8425.42.10
chiếc 0
or 8425.42.90
- - - Other chiếc 0
- Of machinery of heading 84.27:
- - Of subheading 8427.10 or 8427.20 chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Of machinery of heading 84.28:
- - Other:
- - - Parts of machinery of heading 84.26 chiếc 0
- - - Cutting edges or end bits of a kind used for scrapers, graders or levellers chiếc 0
- - - Cutting edges or end bits of a kind used for bulldozer or angledozer blades chiếc 0
- Ploughs chiếc 20
- - Other chiếc 5
- Manure spreaders and fertiliser distributors:
- - Manure spreaders chiếc 5
- - Fertiliser distributors chiếc 5
- Other machinery:
- - Agricultural or horticultural chiếc 5
- - Lawn or sports-ground rollers chiếc 5
- - Other chiếc 5
- Parts:
- - Of machinery of subheading 8432.80.90 chiếc 0
- - Of lawn or sports-ground rollers chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Machinery:
- - Electrically operated chiếc 0
- - Not electrically operated chiếc 0
- Parts:
- - Of electrically operated machines chiếc 0
- - Of non-electrically operated machines chiếc 0
- - Other:
- - - Of electrically operated machines and equipment:
- - - - Agricultural or horticultural chiếc 0
- - - - Other chiếc 0
- - - Of non-electrically operated machines and equipment:
- - - - Agricultural or horticultural chiếc 0
- - - - Other chiếc 0
Machines for cleaning, sorting or grading seed, grain or dried
leguminous vegetables; machinery used in the milling industry or for the
working of cereals or dried leguminous vegetables, other than farm-type
machinery
- Machines for cleaning, sorting or grading seed, grain or dried leguminous
vegetables:
- - For grains, electrically operated; winnowing and similar cleaning machines,
chiếc 5
electrically operated
- - For grains, not electrically operated; winnowing and similar cleaning
chiếc 5
machines, not electrically operated
- - Other, electrically operated chiếc 5
- - Other, not electrically operated chiếc 5
- Other machinery:
- - Rice hullers and cone type rice mills, electrically operated chiếc 20
- - Rice hullers and cone type rice mills, not electrically operated chiếc 20
- - Industrial type coffee and corn mills, electrically operated chiếc 20
- - Industrial type coffee and corn mills, not electrically operated chiếc 20
- Other machinery:
- - Electrically operated chiếc 0
- - Not electrically operated chiếc 0
- Parts chiếc 0
- - Other:
- - - Of screen printing machinery for the manufacture of printed circuit boards
chiếc 0
or printed wiring boards
- - - Ink-filled printer cartridges chiếc 0
- - - Paper feeders; paper sorters chiếc 0
- - - Other chiếc 0
Machines for extruding, drawing, texturing or cutting man-made textile
materials
- Electrically operated chiếc 0
- Not electrically operated chiếc 0
Auxiliary machinery for use with machines of heading 84.44, 84.45, 84.46
or 84.47 (for example, dobbies, Jacquards, automatic stop motions,
shuttle changing mechanisms); parts and accessories suitable for use
solely or principally with the machines of this heading or of heading
84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, spindles and spindle flyers,
card clothing, combs, extruding nipples, shuttles, healds and heald-
frames, hosiery needles)
- - - Other chiếc/bộ 0
- - Other:
- - - Electrically operated chiếc/bộ 0
- - - Not electrically operated chiếc/bộ 0
- Honing or lapping machines chiếc/bộ 0
- Other:
- - Electrically operated chiếc/bộ 2
- - Not electrically operated chiếc/bộ 2
- Machines for working tube, pipe, hollow section and bar (excluding presses):
- Sawing machines:
- - Electrically operated chiếc/bộ 0
- - Not electrically operated chiếc/bộ 0
- Grinding or polishing machines:
- - Electrically operated chiếc/bộ 0
- - Not electrically operated chiếc/bộ 0
- Other:
- - Electrically operated chiếc/bộ 0
- - Not electrically operated chiếc/bộ 0
Machine-tools (including machines for nailing, stapling, glueing or
otherwise assembling) for working wood, cork, bone, hard rubber, hard
plastics or similar hard materials
- Machines which can carry out different types of machining operations without
chiếc/bộ 0
tool change between such operations
- Machining centres chiếc/bộ 3
- Other:
- - Sawing machines:
- - - Of a kind used for scoring printed circuit boards or printed wiring boards or
chiếc/bộ 3
printed circuit board or printed wiring board substrates
- - - Other chiếc/bộ 3
- - Planing, milling or moulding (by cutting) machines:
- - - For routing printed circuit boards or printed wiring boards or printed circuit
board or printed wiring board substrates, accepting router bits with a shank
chiếc/bộ 3
diameter not exceeding 3.175 mm, for scoring printed circuit boards or printed
wiring boards or printed circuit board or printed wiring board substrates
- - - Other chiếc/bộ 3
- - Grinding, sanding or polishing machines:
- - - Electrically operated chiếc/bộ 3
- - - Not electrically operated chiếc/bộ 3
- - Bending or assembling machines chiếc/bộ 3
- - Drilling or morticing machines:
- - - Drilling machines for the manufacture of printed circuit boards or printed
wiring boards, with a spindle speed exceeding 50,000 rpm and accepting drill chiếc/bộ 3
bits of a shank diameter not exceeding 3.175 mm
- - - Other chiếc/bộ 3
- - Splitting, slicing or paring machines chiếc/bộ 3
- - Other:
- - - Lathes chiếc/bộ 3
- - - Machines for deburring the surfaces of printed circuit boards or printed
wiring boards during manufacturing; machines for scoring printed circuit boards
or printed wiring boards or printed circuit board or printed wiring board chiếc/bộ 3
substrates; laminating presses for the manufacture of printed circuit boards or
printed wiring boards
- - - Other, electrically operated chiếc/bộ 3
- - - Other chiếc/bộ 3
Parts and accessories suitable for use solely or principally with the
machines of headings 84.56 to 84.65, including work or tool holders, self-
opening dieheads, dividing heads and other special attachments for the
machines; tool holders for any type of tool for working in the hand
- Other:
- - For machines of heading 84.64 chiếc 0
- - For machines of heading 84.65 chiếc 0
- - For machines of headings 84.56 to 84.61:
- - - For machines of subheading 8456.11.10, 8456.12.10, 8456.20.00, or
8456.30.00, of a kind used solely or principally for the manufacture of printed
circuits, printed circuit assemblies, parts of machines of heading 85.17, or
parts of automatic data processing machines of heading 84.71; for machines
chiếc 0
of subheading 8457.10, 8458.91.00, 8459.21.00, 8459.29.10, 8459.61.00,
8459.69.10, or 8461.50.00, of a kind used solely or principally for the
manufacture of parts of machines of heading 85.17, or parts of automatic data
processing machines of heading 84.71
- - Other chiếc 0
- With self-contained electric motor:
- - Drills of all kinds chiếc 10
- - Saws chiếc 10
- - Other chiếc 10
- Other tools:
- - Chain saws chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Parts:
- - Of chain saws:
- - - Of electro-mechanical type chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- - Of pneumatic tools chiếc 0
- - Other:
- - - Other chiếc 0
Machinery and apparatus for soldering, brazing or welding, whether or
not capable of cutting, other than those of heading 85.15; gas-operated
surface tempering machines and appliances
- Hand-held blow pipes chiếc 0
- Other gas-operated machinery and apparatus:
- - Hand-operated (not hand-held) gas welding or brazing appliances for metal chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Other machinery and apparatus chiếc 0
- Parts:
- - Of goods of subheading 8468.20.10 chiếc 0
- - Other chiếc 0
Calculating machines and pocket-size data recording, reproducing and
displaying machines with calculating functions; accounting machines,
postage-franking machines, ticket-issuing machines and similar
machines, incorporating a calculating device; cash registers
- Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg,
consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display:
- - - Other chiếc 0
- - Other, presented in the form of systems:
- - - Other chiếc 0
- Processing units other than those of subheading 8471.41 or 8471.49,
whether or not containing in the same housing one or two of the following
types of units: storage units, input units, output units:
- - Processing units for personal (including portable) computers chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Input or output units, whether or not containing storage units in the same
housing:
- - Computer keyboards chiếc 0
- - X-Y coordinate input devices, including mouses, light pens, joysticks, track
chiếc 0
balls, and touch-sensitive screens
- - Other chiếc 0
- Storage units:
- - Hard disk drives chiếc 0
- - Tape drives chiếc 0
- - Optical disk drives, including CD-ROM drives, DVD drives and CD-R drives chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Other units of automatic data processing machines:
- - Control and adaptor units chiếc 0
- - Sound cards or video cards chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Other:
- - Bar code readers chiếc 0
- - Electronic fingerprint identification systems chiếc 3
- - Other optical character readers chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Presses for the manufacture of particle board or fibre building board of wood
chiếc 2
or other ligneous materials and other machinery for treating wood or cork
- - - - Other chiếc 0
- - - Other, not electrically operated chiếc 0
- Parts:
- - Of goods of subheading 8479.89.10 chiếc 0
- - Of goods of subheading 8479.89.50 chiếc 0
- - Other chiếc 0
Moulding boxes for metal foundry; mould bases; moulding patterns;
moulds for metal (other than ingot moulds), metal carbides, glass,
mineral materials, rubber or plastics
- Moulding boxes for metal foundry chiếc 2
- Mould bases chiếc 0
- Moulding patterns:
- - Of copper chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Moulds for metal or metal carbides:
- - Injection or compression types chiếc 0
- - Other chiếc 2
- Moulds for glass chiếc 0
- Moulds for mineral materials chiếc 5
- Moulds for rubber or plastics:
- - Injection or compression types:
- - - Moulds for footwear soles chiếc 3
- - - Other chiếc 0
- - Other:
- - - Moulds for footwear soles chiếc 3
- - - Other chiếc 0
Taps, cocks, valves and similar appliances for pipes, boiler shells, tanks,
vats or the like, including pressure-reducing valves and thermostatically
controlled valves
- Pressure-reducing valves:
- - Of iron or steel:
- - - Manually operated sluice or gate valves with inlet or outlet of an internal
chiếc 5
diameter exceeding 5 cm but not exceeding 40 cm
- - - Other chiếc 3
- - Of copper or copper alloys:
- - - With an internal diameter of 2.5 cm or less chiếc 3
- - - With an internal diameter of over 2.5 cm chiếc 3
- - Other:
- - - Of plastics, with an internal diameter of not less than 1 cm and not more
chiếc 3
than 2.5 cm
- - - Other chiếc 3
- Valves for oleohydraulic or pneumatic transmissions:
- - Manually operated sluice or gate valves with inlet or outlet of an internal
diameter exceeding 5 cm but not exceeding 40 cm:
- - - Of iron or steel chiếc 5
- - - Other chiếc 5
- - Of copper or copper alloys, with an internal diameter of 2.5 cm or less, or of
plastics, with an internal diameter of not less than 1 cm and not more than 2.5 chiếc 0
cm
- - Other chiếc 0
- Check (nonreturn) valves:
- - Swing check-valves, of cast iron, with an inlet of internal diameter of 4 cm or
chiếc 0
more but not exceeding 60 cm
- - Of copper or copper alloys, with an internal diameter of 2.5 cm or less chiếc 2
- - Of plastics, with an internal diameter of not less than 1 cm and not more
chiếc 0
than 2.5 cm
- - Other chiếc 0
- Safety or relief valves:
- - - Fuel cut-off valves for vehicles of heading 87.02, 87.03 or 87.04, with an
chiếc 5
inlet internal diameter not less than 1 cm and not more than 2.5 cm of plastic
- - - Fuel cut-off valves for vehicles of heading 87.02, 87.03 or 87.04, of other
chiếc 10
material
- - - Other valves of plastics:
- - - - With an inlet internal diameter of less than 1 cm chiếc 10
- - - - With an inlet internal diameter not less than 1 cm and not more than 2.5
chiếc 5
cm
- - - - With an inlet internal diameter more than 2.5 cm chiếc 5
- - - Other, manually operated, weighing less than 3 kg, surface treated or
chiếc 10
made of stainless steel or nickel
- - - Other:
- - - - Water taps of copper or copper alloy with an internal diameter 2.5 cm or
chiếc 10
less
- - - - Other chiếc 10
- Parts:
- - Housings for sluice or gate valves with inlet or outlet of an internal diameter
chiếc 0
exceeding 50 mm but not exceeding 400 mm
- - For taps, cocks, valves (excluding inner tube valves and valves for tubeless
tyres) and similar appliances of 25 mm or less in internal diameter:
Transmission shafts (including cam shafts and crank shafts) and cranks;
bearing housings and plain shaft bearings; gears and gearing; ball or
roller screws; gear boxes and other speed changers, including torque
converters; flywheels and pulleys, including pulley blocks; clutches and
shaft couplings (including universal joints)
- Transmission shafts (including cam shafts and crank shafts) and cranks:
- Gears and gearing, other than toothed wheels, chain sprockets and other
transmission elements presented separately; ball or roller screws; gear boxes
and other speed changers, including torque converters:
- Gaskets and similar joints of metal sheeting combined with other material or
chiếc 3
of two or more layers of metal
- Mechanical seals chiếc 3
- Other chiếc 3
Machines for additive manufacturing
- By metal deposit chiếc 0
- By plastics or rubber deposit chiếc 0
- By plaster, cement, ceramics or glass deposit:
- - By glass deposit chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Other chiếc 3
- Parts:
- - Of subheading 8485.20.00 chiếc 0
- - Other chiếc 0
- - - Deflash machines for cleaning and removing contaminants from the metal
leads of semiconductor packages prior to the electroplating process; spraying chiếc 0
appliances for etching, stripping or cleaning semiconductor wafers
- - - Other chiếc 0
- - Other:
- - - Lasercutters for cutting contacting tracks in semiconductor production by
chiếc 0
laser beam
- - - Machines for bending, folding and straightening semiconductor leads chiếc 0
- - - Resistance heated furnaces and ovens for the manufacture of
chiếc 0
semiconductor devices on semiconductor wafers
- - Apparatus for dry etching patterns on flat panel display substrates chiếc 0
- - Apparatus for wet etching, developing, stripping or cleaning flat panel
chiếc 0
displays
- - Other chiếc 0
- Machines and apparatus specified in Note 11 (C) to this Chapter:
- - Focused ion beam milling machines to produce or repair masks and reticles
chiếc 0
for patterns on semiconductor devices
- - - - Other chiếc 0
- - - Of grinding, polishing and lapping machines for processing of
chiếc 0
semiconductor wafers
- - - Of apparatus for growing or pulling monocrystal semiconductor boules chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- - Of machines and apparatus for the manufacture of semiconductor devices
or of electronic integrated circuits:
- - - Of chemical vapour deposition apparatus for semiconductor production chiếc 0
- - - - Other chiếc 0
- - - - Other chiếc 0
- - - Of resistance heated furnaces and ovens for the manufacture of
semiconductor devices on semiconductor wafers; of inductance or dielectric
chiếc 0
furnaces and ovens for the manufacture of semiconductor devices on
semiconductor wafers
- - - Other chiếc 0
- - Of machines and apparatus for the manufacture of flat panel displays:
- - - Of apparatus for dry etching patterns on flat panel display substrates chiếc 0
- - - Of apparatus for wet etching, developing, stripping or cleaning flat panel
displays:
- - - - Other chiếc 0
- - - Of chemical vapour deposition apparatus for flat panel display production chiếc 0
- - - Of spinners for coating photosensitive emulsions on flat panel display
chiếc 0
substrates
- - - Of apparatus for physical deposition on flat panel display substrates chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- - Of machines or apparatus specified in Note 11 (C) to this Chapter:
- - - Of focused ion beam milling machines to produce or repair masks and
chiếc 0
reticles for patterns on semiconductor devices
- - - Of die attach apparatus, tape automated bonders, wire bonders and of
chiếc 0
encapsulation equipment for assembly of semiconductors
- - - Of automated machines for the transport, handling and storage of
semiconductor wafers, wafer cassettes, wafer boxes and other materials for chiếc 0
semiconductor devices
- - - Of optical stereoscopic and photomicrographic microscopes fitted with
equipment specifically designed for the handling and transport of chiếc 0
semiconductor wafers or reticles
- - - Other chiếc 0
Machinery parts, not containing electrical connectors, insulators, coils,
contacts or other electrical features, not specified or included elsewhere
in this Chapter
- Ships’ or boats’ propellers and blades therefor chiếc 0
- Other chiếc 0
Chapter 85
Electrical machinery and equipment and parts thereof;
sound recorders and reproducers, television image and
sound recorders and reproducers, and parts and
accessories of such articles
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Electrically warmed blankets, bed pads, foot-muffs or the like;
electrically warmed clothing, footwear or ear pads or other electrically
warmed articles worn on or about the person;
(b) Articles of glass of heading 70.11;
(c) Machines and apparatus of heading 84.86;
(d) Vacuum apparatus of a kind used in medical, surgical, dental or
veterinary sciences (heading 90.18); or
(e) Electrically heated furniture of Chapter 94.
2. Headings 85.01 to 85.04 do not apply to goods described in heading 85.11,
85.12, 85.40, 85.41 or 85.42.
However, metal tank mercury arc rectifiers remain classified in heading 85.04.
The heading does not, however, apply to fans or ventilating or recycling hoods
incorporating a fan, whether or not fitted with filters (heading 84.14), centrifugal
clothes-dryers (heading 84.21), dish washing machines (heading 84.22),
household washing machines (heading 84.50), roller or other ironing machines
(heading 84.20 or 84.51), sewing machines (heading 84.52), electric scissors
(heading 84.67) or to electro-thermic appliances (heading 85.16).
(b) The term “smart cards” means cards which have embedded in them one
or more electronic integrated circuits (a microprocessor, random access
memory (RAM) or read-only memory (ROM)) in the form of chips. These
cards may contain contacts, a magnetic stripe or an embedded antenna but
do not contain any other active or passive circuit elements.
7. For the purposes of heading 85.24, “flat panel display modules” refer to
devices or apparatus for the display of information, equipped at a minimum
with a display screen, which are designed to be incorporated into articles of
other headings prior to use. Display screens for flat panel display modules
include, but are not limited to, those which are flat, curved, flexible, foldable or
stretchable in form. Flat panel display modules may incorporate additional
elements, including those necessary for receiving video signals and the
allocation of those signals to pixels on the display. However, heading 85.24
does not include display modules which are equipped with components for
converting video signals (e.g., a scaler IC, decoder IC or application
processer) or have otherwise assumed the character of goods of other
headings.
For the classification of flat panel display modules defined in this Note,
heading 85.24 shall take precedence over any other heading in the
Nomenclature.
8. For the purposes of heading 85.34 “printed circuits” are circuits obtained by
forming on an insulating base, by any printing process (for example,
embossing, plating-up, etching) or by the “film circuit” technique, conductor
elements, contacts or other printed components (for example, inductances,
resistors, capacitors) alone or interconnected according to a pre-established
pattern, other than elements which can produce, rectify, modulate or amplify
an electrical signal (for example, semiconductor elements).
The expression “printed circuits” does not cover circuits combined with
elements other than those obtained during the printing process, nor does it
cover individual, discrete resistors, capacitors or inductances. Printed circuits
may, however, be fitted with non-printed connecting elements.
9. For the purpose of heading 85.36, “connectors for optical fibres, optical fibre
bundles or cables” means connectors that simply mechanically align optical
fibres end to end in a digital line system. They perform no other function, such
as the amplification, regeneration or modification of a signal.
10. Heading 85.37 does not include cordless infrared devices for the remote
control of television receivers or other electrical equipment (heading 85.43).
11. For the purposes of heading 85.39, the expression “light-emitting diode
(LED) light sources” covers:
(a) “Light-emitting diode (LED) modules” which are electrical light sources
based on light-emitting diodes (LED) arranged in electrical circuits and
containing further elements like electrical, mechanical, thermal or optical
elements. They also contain discrete active elements, discrete passive
elements, or articles of heading 85.36 or 85.42 for the purposes of
providing power supply or power control. Light-emitting diode (LED)
modules do not have a cap designed to allow easy installation or
replacement in a luminaire and ensure mechanical and electrical contact.
(b) “Light-emitting diode (LED) lamps” which are electrical light sources
containing one or more LED modules containing further elements like
electrical, mechanical, thermal or optical elements. The distinction between
light-emitting diode (LED) modules and light-emitting diode (LED) lamps is
that lamps have a cap designed to allow easy installation or replacement in
a luminaire and ensure mechanical and electrical contact.
- - - - Motors of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18 or 84.50 chiếc 3
- - - - Of a kind used with toys, scale models or similar recreational models chiếc 20
- - - - Other chiếc 15
- - Having a power handling capacity exceeding 1 kVA but not exceeding 16
kVA:
- - - Instrument transformers (potential and current) of a power handling
capacity not exceeding 5 kVA:
- - - - Matching transformers chiếc 10
- - - - Other chiếc 10
- - - Other, of a kind used with toys, scale models or similar recreational
chiếc 20
models
- - - Other, having a minimum frequency of 3 MHz chiếc 0
- - - Other, of a power handling capacity not exceeding 10 kVA:
- - - - Matching transformers chiếc 10
- - - - Other chiếc 0
- - - Other, of a power handling capacity exceeding 10 kVA:
- - - - Matching transformers chiếc 10
- - - - Other chiếc 10
- - Having a power handling capacity exceeding 16 kVA but not exceeding 500
kVA:
- - - Of a high side voltage of 66 kV or more:
- - - - Matching transformers chiếc 20
- - - - Other chiếc 10
- - - Other:
- - - - Matching transformers chiếc 10
- - - - Other chiếc 10
- - Having a power handling capacity exceeding 500 kVA:
- - - Having a power handling capacity not exceeding 15,000 kVA:
- - - - Having a power handling capacity exceeding 10,000 kVA and of a high
side voltage of 66 kV or more:
- - - - - Matching transformers chiếc 10
- - - - - Explosion proof dry type transformers chiếc 3
- - - - - Other chiếc 10
- - - - Other:
- - - - - Matching transformers chiếc 10
- - - - - Explosion proof dry type transformers chiếc 3
- - - - - Other chiếc 10
- - - Having a power handling capacity exceeding 15,000 kVA:
- - - - Of a high side voltage of 66 kV or more:
- - - - - Matching transformers chiếc 10
- - - - - Explosion proof dry type transformers chiếc 3
- - - - - Other chiếc 10
- - - - Other:
- - - - - Matching transformers chiếc 10
- - - - - Explosion proof dry type transformers chiếc 3
- - - - - Other chiếc 10
- Static converters:
- - For automatic data processing machines and units thereof, and
telecommunications apparatus:
- - - Uninterruptible power supplies (UPS) chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- - Battery chargers having a rating exceeding 100 kVA chiếc 0
- - Other rectifiers chiếc 0
- - Inverters chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Other inductors:
- - Inductors for power supplies for automatic data processing machines and
chiếc 0
units thereof, and for telecommunications apparatus
- - Chip type fixed inductors chiếc 0
- - Other:
- - - Having a power handling capacity not exceeding 2,500 kVA chiếc 0
- - - Having a power handling capacity exceeding 2,500 kVA but not exceeding
chiếc 0
10,000 kVA
- - - Having a power handling capacity exceeding 10,000 kVA chiếc 0
- Parts:
- - Of goods of subheading 8504.10 kg/chiếc 5
- - Printed circuit assemblies for the goods of subheading 8504.40.11,
kg/chiếc 0
8504.40.19 or 8504.50.10
- - For electrical transformers of a capacity not exceeding 10,000 kVA:
- - - Radiator panels; flat tube radiator assemblies of a kind used for
kg/chiếc 5
distribution and power transformers
- - - Other kg/chiếc 0
- - For electrical transformers of a capacity exceeding 10,000 kVA:
- - - Radiator panels; flat tube radiator assemblies of a kind used for
kg/chiếc 5
distribution and power transformers
- - - Other kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 0
- Sparking plugs:
- - Of a kind suitable for aircraft engines chiếc 0
- - Of a kind suitable for motor vehicle engines chiếc 10
- - Other chiếc 20
- Ignition magnetos; magneto-dynamos; magnetic flywheels:
- - Of a kind suitable for aircraft engines chiếc 0
- - Of a kind suitable for motor vehicle engines:
- - - Unassembled chiếc 10
- - - Other chiếc 10
- - Other:
- - - Unassembled chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- Distributors; ignition coils:
- - Of a kind suitable for aircraft engines chiếc 0
- - Of a kind suitable for motor vehicle engines:
- - - Unassembled chiếc 10
- - - Other chiếc 10
- - Other:
- - - Unassembled chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- - Assembled starter motors for engines of vehicles of headings 87.01 to
87.05:
- - - For engines of vehicles of heading 87.01 chiếc 20
- - - For engines of vehicles of heading 87.02, 87.03 or 87.04 chiếc 10
- - - For engines of vehicles of heading 87.05 chiếc 10
- - Other:
- - - Other chiếc 20
- Other generators:
- - Of a kind used for aircraft engines chiếc 0
- - Other unassembled alternators:
- - - Other chiếc 20
- - Assembled alternators for engines of vehicles of headings 87.01 to 87.05:
- - - Other chiếc 20
- Other equipment:
- - Of a kind used for aircraft engines chiếc 0
- - Of a kind suitable for motor vehicle engines chiếc 10
- - Other chiếc 20
- Parts:
- - Of a kind used for aircraft engines kg/chiếc 0
- - Of a kind suitable for motor vehicle engines kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 5
Electrical lighting or signalling equipment (excluding articles of heading
85.39), windscreen wipers, defrosters and demisters, of a kind used for
cycles or motor vehicles
- Lighting or visual signalling equipment of a kind used on bicycles chiếc 25
- Other lighting or visual signalling equipment:
- - Unassembled lighting or visual signalling equipment chiếc 25
- - Other:
- - - For motorcycles chiếc 25
- - - Other chiếc 25
- Sound signalling equipment:
- - Horns and sirens, assembled chiếc 25
- - Unassembled sound signalling equipment chiếc 25
- - Other:
- - - Obstacle detection (warning) devices for vehicles chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- Windscreen wipers, defrosters and demisters chiếc 25
- Parts:
- - Of goods of subheading 8512.10 kg/chiếc 20
- - Of goods of subheading 8512.20, 8512.30 or 8512.40 kg/chiếc 15
Portable electric lamps designed to function by their own source of
energy (for example, dry batteries, accumulators, magnetos), other than
lighting equipment of heading 85.12
- Lamps:
- - Miners’ helmet lamps and quarrymen’s lamps chiếc 0
- - Other chiếc 20
- Parts:
- - Of miners’ helmet lamps or quarrymen’s lamps kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 20
Industrial or laboratory electric furnaces and ovens (including those
functioning by induction or dielectric loss); other industrial or laboratory
equipment for the heat treatment of materials by induction or dielectric
loss
- Machines and apparatus for arc (including plasma arc) welding of metals:
- - Other chiếc 25
- Microwave ovens chiếc 25
- Other ovens; cookers, cooking plates, boiling rings, grillers and roasters:
- - Other kg/chiếc 3
- - - - Other chiếc 0
- - - Other transmission apparatus:
- - - - Other chiếc 0
- - - Other:
- - - - Portable receivers for calling, alerting or paging and paging alert devices,
chiếc 0
including pagers
- - - - For radio-telephony or radio-telegraphy chiếc 10
- - - - Other chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Parts:
- - Aerials and aerial reflectors of all kinds; parts suitable for use therewith chiếc 0
- - Other:
- - - Of control and adaptor units including gateways, bridges and routers chiếc 0
- - - - Other chiếc 0
- - - Other:
- - - - Of goods for line telephony or line telegraphy chiếc 0
- - - - Other chiếc 0
Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted
in their enclosures; headphones and earphones, whether or not
combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and
one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric
sound amplifier sets
- Microphones and stands therefor:
- - Microphones:
- - - Microphones having a frequency range of 300 Hz to 3,400 Hz, with a
diameter not exceeding 10 mm and a height not exceeding 3 mm, for chiếc 0
telecommunication use
- - - Other microphones, whether or not with their stands chiếc 15
- - Other chiếc 15
- Loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures:
- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures:
- - - Box speaker type chiếc 15
- - - Other chiếc 15
- - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure:
- - - Box speaker type chiếc 15
- - - Other chiếc 15
- - Other:
- - - Other chiếc 15
- - Headphones chiếc 15
- - Earphones chiếc 15
- - Line telephone handsets chiếc 0
- - Other combined microphone/ speaker sets:
- - - For goods of subheading 8517.13.00 and 8517.14.00 chiếc 15
- - - Other chiếc 15
- - Other chiếc 15
- Audio-frequency electric amplifiers:
- - Used as repeaters in line telephony chiếc 0
- Other apparatus:
- Magnetic media:
- - Cards incorporating a magnetic stripe:
- - - Unrecorded chiếc 0
- - - Other chiếc 20
- - Other:
- - - Magnetic tapes, of a width not exceeding 4 mm:
- - - - Unrecorded:
- - - - - Computer tapes chiếc 0
- - - - - Other chiếc 0
- - - - Other:
- - - - - Video tapes chiếc 10
- - - - - Other chiếc 10
- - - - Unrecorded:
- - - - - Computer tapes chiếc 0
- - - - - Video tapes chiếc 0
- - - - - Other chiếc 0
- - - - Other:
- - - - - Computer tapes chiếc 0
- - - - - Of a kind suitable for cinematography chiếc 10
- - - - - Other video tapes chiếc 5
- - - - - Other chiếc 5
- - - Magnetic tapes, of a width exceeding 6.5 mm:
- - - - Unrecorded:
- - - - - Computer tapes chiếc 0
- - - - - Video tapes chiếc 0
- - - - - Other chiếc 0
- - - - Other:
- - - - - Of a kind used for reproducing representations of instructions, data,
sound and image, recorded in a machine readable binary form, and capable of
being manipulated or providing interactivity to a user, by means of an chiếc 0
automatic data processing machine; proprietary format storage (recorded)
media
- - - - - Of a kind suitable for cinematography chiếc 10
- - - - - Other video tapes chiếc 25
- - - - - Other chiếc 10
- - - Magnetic discs:
- - - - Unrecorded:
- - - - - Computer hard disks and diskettes chiếc 0
- - - - - Other chiếc 0
- - - - Other:
- - - - Of a kind used for reproducing phenomena other than sound or image chiếc 0
- - - - - Other chiếc 15
- - - - Other, of a kind used for reproducing representations of instructions,
data, sound and image, recorded in a machine readable binary form, and
capable of being manipulated or providing interactivity to a user, by means of chiếc 0
an automatic data processing machine; proprietary format storage (recorded)
media
- - - - Other, containing cinematographic movies other than newsreels,
chiếc 15
travelogues, technical, scientific movies, and other documentary movies
- - - - Other, of a kind suitable for cinematography chiếc 5
- - - - Other chiếc 15
- - - Other:
- - - - Of a kind used for reproducing phenomena other than sound or image chiếc 0
- - - - Of a kind used for reproducing phenomena other than sound or image chiếc 0
- - - Portable chiếc 30
- - - Other chiếc 30
- - Other:
- - - Portable chiếc 30
- - - Other chiếc 30
- Radio-broadcast receivers not capable of operating without an external
source of power, of a kind used in motor vehicles:
- - Combined with sound recording or reproducing apparatus:
- - - Capable of receiving and decoding digital radio data system signals chiếc 25
- - - Other chiếc 25
- - Other chiếc 25
- Other:
- - Combined with sound recording or reproducing apparatus:
- - - Portable chiếc 30
- - - Other chiếc 30
- - Not combined with sound recording or reproducing apparatus but combined
with a clock:
- - - Mains operated chiếc 30
- - - Other chiếc 30
- - Other:
- - - Mains operated chiếc 30
- - - Other chiếc 30
Monitors and projectors, not incorporating television reception
apparatus; reception apparatus for television, whether or not
incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or
reproducing apparatus
- Cathode-ray tube monitors:
- - Capable of directly connecting to and designed for use with an automatic
chiếc 0
data processing machine of heading 84.71
- - Other:
- - - Colour chiếc 12
- - - Monochrome chiếc 10
- Other monitors:
- - Capable of directly connecting to and designed for use with an automatic
chiếc 0
data processing machine of heading 84.71
- - Other:
- - - Colour chiếc 12
- - - Monochrome chiếc 10
- Projectors:
- - Capable of directly connecting to and designed for use with an automatic
chiếc 0
data processing machine of heading 84.71
- - Other:
- - - Having the capability of projecting onto a screen diagonally measuring 300
chiếc 10
inches or more
- - - Other chiếc 0
- - Telescopic, rabbit and dipole antennae for television or radio receivers chiếc 15
- - - Other chiếc 20
- - Flat panel displays (including electro-luminescence, plasma and other
technologies):
- - - Vacuum fluorescent display panels chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- - Other chiếc 5
- Parts:
- - Parts including printed circuit assemblies of subheading 8531.20,
kg/chiếc 0
8531.80.21 or 8531.80.29
- - Of door bells or other door sound signalling apparatus kg/chiếc 10
- Fixed capacitors designed for use in 50/60 Hz circuits and having a reactive
kg/chiếc 0
power handling capacity of not less than 0.5 kvar (power capacitors)
- Fuses chiếc 0
- Automatic circuit breakers:
- - For a voltage of less than 72.5 kV:
- - - Moulded case type chiếc 5
- - - Earth leakage circuit breaker chiếc 5
- - - Other chiếc 5
- - Other:
- - - Earth leakage circuit breaker chiếc 5
- - - Other chiếc 5
- Isolating switches and make-and-break switches:
- - Suitable for a voltage exceeding 1 kV but not exceeding 40 kV:
- - - Disconnectors having a voltage of less than 36 kV chiếc 5
- - - Other chiếc 5
- - For a voltage of 66 kV or more chiếc 5
- - Other chiếc 5
- Lightning arresters, voltage limiters and surge suppressors chiếc 0
- Other:
- - Bushing assemblies and tap changer assemblies for electricity distribution
chiếc 0
or power transformers
- - Other chiếc 0
- Fuses:
- - Thermal fuses; glass type fuses:
- - - Suitable for use in electric fans chiếc 25
- - - Other, for a current of less than 16 A chiếc 25
- - - Fuse blocks, of a kind used for motor vehicles chiếc 25
- - - Other chiếc 25
- - Other:
- - - Suitable for use in electric fans chiếc 25
- - - Other, for a current of less than 16 A chiếc 25
- - - Fuse blocks, of a kind used for motor vehicles chiếc 25
- - - Other chiếc 15
- Automatic circuit breakers:
- - Moulded case type:
- - - For a current of less than 16 A chiếc 15
- - - For a current of 16 A or more, but not more than 32 A chiếc 15
- - - For a current of more than 32 A, but not more than 1,000 A chiếc 15
- - - Other chiếc 0
- - Of a kind incorporated into electro-thermic domestic appliances of heading
chiếc 20
85.16
- - Other:
- - - For a current of less than 16 A chiếc 15
- - - Other chiếc 15
- Other apparatus for protecting electrical circuits:
- - Lightning arresters chiếc 3
- - Of a kind used in radio equipment or in electric fans chiếc 25
- - Other chiếc 15
- Relays:
- - For a voltage not exceeding 60 V:
- - - Digital relays chiếc 3
- - - Of a kind used in radio equipment chiếc 10
- - - Of a kind used in electric fans chiếc 10
- - - Other, for a current of less than 16 A chiếc 10
- - - Other:
- - - - Other chiếc 10
- - Other:
- - - Digital relays chiếc 3
- - - Other chiếc 0
- Other switches:
- - Over-current and residual-current automatic switches chiếc 10
- - Miniature switches suitable for use in rice cookers or toaster ovens chiếc 15
- - Electronic AC switches consisting of optically coupled input and output
circuits (insulated thyristor AC switches); electronic switches, including
temperature protected electronic switches, consisting of a transistor and a
logic chip (chip-on-chip technology) for a voltage not exceeding 1,000 volts;
electro-mechanical snap-action switches for a current not exceeding 11 A:
- - - Control panels of a kind suitable for use in distributed control systems chiếc 0
- - Tungsten halogen:
- - - Of a kind used in medical equipment chiếc 0
- - - Of a kind used for motor vehicles chiếc 20
- - - Other reflector lamp bulbs chiếc 10
- - - Other chiếc 0
- - Other, of a power not exceeding 200 W and for a voltage exceeding 100 V:
- - Arc-lamps chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Light-emitting diode (LED) light sources:
- - Light-emitting diode (LED) modules chiếc 20
- - Light-emitting diode (LED) lamps:
- - - Equipped with screw bases chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- Parts:
- - Aluminium end caps for fluorescent lamps; aluminium screw caps for
kg/chiếc 5
incandescent lamps
- - Other, suitable for lamps of motor vehicles kg/chiếc 15
- - Other, of subheading 8539.51.00 kg/chiếc 20
- - Other kg/chiếc 3
Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves and tubes (for
example, vacuum or vapour or gas filled valves and tubes, mercury arc
rectifying valves and tubes, cathode-ray tubes, television camera tubes)
- - Other chiếc 0
- Other semiconductor devices:
- - Semiconductor-based transducers chiếc 0
- - Other kg/chiếc 0
- Mounted piezo-electric crystals chiếc 0
- Parts kg/chiếc 0
Electronic integrated circuits
- Electronic integrated circuits:
- - Memories chiếc 0
- - Amplifiers chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Parts kg/chiếc 0
Electrical machines and apparatus, having individual functions, not
specified or included elsewhere in this Chapter
- Particle accelerators chiếc 0
- Signal generators chiếc 0
- - Insulated cables fitted with connectors, for a voltage not exceeding 66 kV:
- - Insulated cables not fitted with connectors, for a voltage exceeding 66 kV:
- Electrodes:
- - Of a kind used for furnaces kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 5
- Brushes kg/chiếc 5
- Other kg/chiếc 5
Electrical insulators of any material
- Of glass kg/chiếc 0
- Of ceramics:
- - Other kg/chiếc 10
- Other kg/chiếc 0
Insulating fittings for electrical machines, appliances or equipment,
being fittings wholly of insulating material apart from any minor
components of metal (for example, threaded sockets) incorporated
during moulding solely for purposes of assembly, other than insulators
of heading 85.46; electrical conduit tubing and joints therefor, of base
metal lined with insulating material
- Insulating fittings of ceramics kg/chiếc 0
- Insulating fittings of plastics kg/chiếc 0
- Other:
- - Electrical conduit tubing and joints therefor, of base metal lined with
kg/chiếc 0
insulating material
- - Other kg/chiếc 0
Electrical parts of machinery or apparatus, not specified or included
kg/chiếc 0
elsewhere in this Chapter
Electrical and electronic waste and scrap
- Waste and scrap of primary cells, primary batteries and electric
accumulators; spent primary cells, spent primary batteries and spent electric
accumulators:
- - - - Other kg 20
- - - Waste and scrap containing mainly iron kg 20
- - - Waste and scrap containing mainly copper kg 20
- - - Other:
- - - - Of a kind used in aircraft kg 20
- - - - Other kg 20
- - Other, containing lead, cadmium or mercury:
- - - Of primary cells and primary batteries kg 20
- - - Of electric accumulators of a kind used in aircraft kg 20
- - - Other kg 20
SECTION XVII
VEHICLES, AIRCRAFT, VESSELS AND
ASSOCIATED TRANSPORT EQUIPMENT
Notes.
1. This Section does not cover articles of heading 95.03 or 95.08, or
bobsleighs, toboggans or the like of heading 95.06.
2. The expressions “parts” and “parts and accessories” do not apply to the
following articles, whether or not they are identifiable as for the goods of this
Section:
(a) Joints, washers or the like of any material (classified according to their
constituent material or in heading 84.84) or other articles of vulcanised
rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(k) Luminaires and lighting fittings and parts thereof of heading 94.05; or
(a) Vehicles specially constructed to travel on both road and rail are
classified under the appropriate heading of Chapter 87;
(b) Amphibious motor vehicles are classified under the appropriate heading
of Chapter 87;
(c) Aircraft specially constructed so that they can also be used as road
vehicles are classified under the appropriate heading of Chapter 88.
5. Air-cushion vehicles are to be classified within this Section with the vehicles
to which they are most akin as follows:
(a) In Chapter 86 if designed to travel on a guide-track (hovertrains);
(b) In Chapter 87 if designed to travel over land or over both land and
water;
Hovertrain track fixtures and fittings are to be classified as railway track fixtures
and fittings, and signalling, safety or traffic control equipment for hovertrain
transport systems as signalling, safety or traffic control equipment for railways.
Chapter 86
Railway or tramway locomotives, rolling-stock and parts
thereof; railway or tramway track fixtures and fittings
and parts thereof; mechanical (including electro-
mechanical) traffic signalling equipment of all kinds
Notes.
1. This Chapter does not cover:
(d) Buffers for rolling-stock; hooks and other coupling gear and corridor
connections;
(e) Coachwork.
3. Subject to the provisions of Note 1 above, heading 86.08 applies, inter alia,
to:
(a) Assembled track, turntables, platform buffers, loading gauges;
- Self-discharging vans and wagons, other than those of subheading 8606.10 chiếc 0
- Other:
- - Covered and closed chiếc 0
- - Other chiếc 2
- Hooks and other coupling devices, buffers, and parts thereof kg/chiếc 0
- Other:
- - Of locomotives kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 0
Chapter 87
Vehicles other than railway or tramway rolling-stock,
and parts and accessories thereof
Notes
1. This Chapter does not cover railway or tramway rolling-stock designed
solely for running on rails.
Machines and working tools designed for fitting to tractors of heading 87.01 as
interchangeable equipment remain classified in their respective headings even
if presented with the tractor, and whether or not mounted on it.
3. Motor chassis fitted with cabs fall in headings 87.02 to 87.04, and not in
heading 87.06.
4. Heading 87.12 includes all children's bicycles. Other children's cycles fall in
heading 95.03.
Subheading Note
1. Subheading 8708.22 covers:
(a) front windscreens (windshields), rear windows and other windows,
framed; and
(b) front windscreens (windshields), rear windows and other windows,
whether or not framed, incorporating heating devices or other electrical or
electronic devices,
when suitable for use solely or principally with the motor vehicles of headings
87.01 to 87.05.
Tractors (other than tractors of heading 87.09)
- Single axle tractors:
- - - - Motor-homes chiếc 0
- - - - Sedan chiếc 0
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans):
- - - - - Of four-wheel drive chiếc 0
- - - - - Other chiếc 0
- - - - Other:
- - - - - Three-wheeled vehicles chiếc 0
- - - - - Other chiếc 0
- - - Other:
- - - - Go-karts chiếc 70
- - - - All-Terrain Vehicles (ATV) chiếc 70
- - - - Ambulances chiếc 15
- - - - Motor-homes chiếc 70
- - - - Sedan chiếc 70
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans):
- - - - - Of four-wheel drive chiếc 70
- - - - - Other chiếc 70
- - - - Other:
- - - - - Three-wheeled vehicles chiếc 70
- - - - - Other chiếc 70
- - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
- - - Completely Knocked Down:
- - - - Go-karts chiếc 0
- - - - All-Terrain Vehicles (ATV) chiếc 0
- - - - Ambulances chiếc 0
- - - - Hearses chiếc 0
- - - - Prison vans chiếc 0
- - - - Motor-homes chiếc 0
- - - - Sedan chiếc 0
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans):
- - - - - Of four-wheel drive chiếc 0
- - - - - Other chiếc 0
- - - - Other chiếc 0
- - - Other:
- - - - Go-karts chiếc 70
- - - - All-Terrain Vehicles (ATV) chiếc 70
- - - - Ambulances chiếc 20
- - - - Hearses chiếc 20
- - - - Prison vans chiếc 20
- - - - Motor-homes chiếc 70
- - - - Sedan chiếc 70
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans):
- - - - - Of four-wheel drive chiếc 70
- - - - - Other chiếc 70
- - - - Other chiếc 70
- - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 3,000 cc:
- - - Completely Knocked Down:
- - - - Ambulances chiếc 0
- - - - Hearses chiếc 0
- - - - Prison vans chiếc 0
- - - - Motor-homes chiếc 0
- - - - Sedan:
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), of four-wheel drive:
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), not of four-wheel drive:
- - - - Motor-homes chiếc 70
- - - - Sedan:
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), not of four-wheel drive:
- - - - Motor-homes chiếc 0
- - - - Sedan chiếc 0
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans):
- - - - - Of four-wheel drive chiếc 0
- - - - - Other chiếc 0
- - - - Other chiếc 0
- - - Other:
- - - - Ambulances chiếc 15
- - - - Hearses chiếc 15
- - - - Prison vans chiếc 15
- - - - Motor-homes chiếc 70
- - - - Sedan:
- - - - - Of four-wheel drive chiếc 47
- - - - - Other chiếc 52
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans):
- - - - - Of four-wheel drive chiếc 45
- - - - - Other chiếc 52
- - - - Other:
- - - - - Of four-wheel drive chiếc 47
- - - - - Other chiếc 52
- Other vehicles, with only compression-ignition internal combustion piston
engine (diesel or semi-diesel):
- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc:
- - - Completely Knocked Down:
- - - - Go-karts chiếc 0
- - - - All-Terrain Vehicles (ATV) chiếc 0
- - - - Ambulances chiếc 0
- - - - Hearses chiếc 0
- - - - Prison vans chiếc 0
- - - - Motor-homes chiếc 0
- - - - Sedan chiếc 0
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans):
- - - - - Of four-wheel drive chiếc 0
- - - - - Other chiếc 0
- - - - Other:
- - - - - Three-wheeled vehicles chiếc 0
- - - - - Other chiếc 0
- - - Other:
- - - - Go-karts chiếc 70
- - - - All-Terrain Vehicles (ATV) chiếc 70
- - - - Ambulances chiếc 15
- - - - Hearses chiếc 20
- - - - Prison vans chiếc 20
- - - - Motor-homes chiếc 70
- - - - Sedan chiếc 70
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans):
- - - - - Of four-wheel drive chiếc 70
- - - - - Other chiếc 70
- - - - Other:
- - - - - Three-wheeled vehicles chiếc 70
- - - - - Other chiếc 70
- - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,500 cc:
- - - Completely Knocked Down:
- - - - Ambulances chiếc 0
- - - - Hearses chiếc 0
- - - - Prison vans chiếc 0
- - - - Motor-homes chiếc 0
- - - - Sedan:
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), of four-wheel drive:
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), not of four-wheel drive:
- - - - Motor-homes chiếc 70
- - - - Sedan:
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), of four-wheel drive:
- - - - Motor-homes chiếc 0
- - - - Sedan:
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), of four-wheel drive:
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), not of four-wheel drive:
- - - - Motor-homes chiếc 70
- - - - Sedan:
- - - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
chiếc 70
including vans), not of four-wheel drive
- - - - Other chiếc 70
- Other vehicles, with both spark-ignition internal combustion piston engine and
electric motor as motors for propulsion, other than those capable of being
charged by plugging to external source of electric power:
- - Completely Knocked Down:
- - - Go-karts chiếc 0
- - - All-Terrain Vehicles (ATV) chiếc 0
- - - Ambulances chiếc 0
- - - Hearses chiếc 0
- - - Prison vans chiếc 0
- - - Motor-homes:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), of four-wheel drive:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), not of four-wheel drive:
- - - - Other chiếc 15
- - - Hearses:
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc chiếc 20
- - - Motor-homes:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), of four-wheel drive:
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc chiếc 70
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), not of four-wheel drive:
- - - Motor-homes:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), of four-wheel drive:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), not of four-wheel drive:
- - - Motor-homes:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), of four-wheel drive:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), not of four-wheel drive:
- - - Motor-homes:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), of four-wheel drive:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), not of four-wheel drive:
- - - - Other chiếc 15
- - - Hearses:
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc chiếc 20
- - - Motor-homes:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), of four-wheel drive:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), not of four-wheel drive:
- - - Motor-homes:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), of four-wheel drive:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), not of four-wheel drive:
- - - Motor-homes:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), of four-wheel drive:
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
including vans), not of four-wheel drive:
- - - Motor-homes chiếc 0
- - - Sedan chiếc 0
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
chiếc 0
including vans)
- - - Other chiếc 0
- - Other:
- - - Go-karts chiếc 70
- - - All-Terrain Vehicles (ATV) chiếc 70
- - - Ambulances chiếc 15
- - - Hearses chiếc 20
- - - Prison vans chiếc 20
- - - Motor-homes chiếc 70
- - - Sedan chiếc 70
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
chiếc 70
including vans)
- - - Other chiếc 70
- Other:
- - Completely Knocked Down:
- - - Go-karts chiếc 0
- - - All-Terrain Vehicles (ATV) chiếc 0
- - - Ambulances chiếc 0
- - - Hearses chiếc 0
- - - Prison vans chiếc 0
- - - Motor-homes chiếc 0
- - - Sedan chiếc 0
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
chiếc 0
including vans)
- - - Other chiếc 0
- - Other:
- - - Go-karts chiếc 70
- - - All-Terrain Vehicles (ATV) chiếc 70
- - - Ambulances chiếc 20
- - - Hearses chiếc 20
- - - Prison vans chiếc 20
- - - Motor-homes chiếc 70
- - - Sedan chiếc 70
- - - Other motor cars (including station wagons and sports cars, but not
chiếc 70
including vans)
- - - Other chiếc 70
Motor vehicles for the transport of goods
- - - - - - Other chiếc 30
- - g.v.w. exceeding 20 tonnes:
- - - g.v.w. not exceeding 24 t:
- - - - Completely Knocked Down:
- - - - - Refrigerated lorries (trucks) chiếc 0
- - - - - Other chiếc 0
- - - - Other:
- - - - - Refrigerated lorries (trucks) chiếc 20
- - - - - Other chiếc 45
- - - - - - Other chiếc 30
- - g.v.w. exceeding 20 tonnes:
- - - g.v.w. not exceeding 24 t:
- - - - Completely Knocked Down:
- - - - - Refrigerated lorries (trucks) chiếc 0
- - - - - Other chiếc 0
- - - - Other:
- - - - - Refrigerated lorries (trucks) chiếc 20
- - - - - Other chiếc 45
- - For go-karts and golf cars (including golf buggies) and similar vehicles chiếc 27
Bodies (including cabs), for the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05
- - For go-karts and golf cars (including golf buggies) and similar vehicles chiếc 27
- - Other chiếc 27
- - - Other chiếc 25
- - Wheels not fitted with tyres:
- - - For vehicles of heading 87.01 chiếc 25
- - - For vehicles of heading 87.03 chiếc 20
- - - For dumpers designed for off-highway use with g.v.w. exceeding 45 t chiếc 20
- - - - - Lower half of the fuel tank; fuel caps; filler pipes; filler hose assembly;
chiếc 15
fuel tank bands
- Vehicles:
- - Electrical chiếc 3
- - Other chiếc 3
- Parts chiếc 3
Tanks and other armoured fighting vehicles, motorised, whether or not
chiếc 0
fitted with weapons, and parts of such vehicles
- - Frame and forks including telescopic fork, rear suspension and parts thereof kg/chiếc 32
- - Gearing, gearbox, clutch and other transmission equipment and parts
kg/chiếc 32
thereof
- - Wheel rims kg/chiếc 32
- - Brakes and parts thereof kg/chiếc 32
- - Silencers (mufflers) and parts thereof kg/chiếc 32
- - Other kg/chiếc 32
- Of carriages for disabled persons:
- - Castors wheels:
- - - Of a diameter (including tyres) exceeding 75 mm but not exceeding 100
mm, provided that the width of any wheel or tyre fitted thereto is not less than kg/chiếc 0
30 mm
- - - Of a diameter (including tyres) exceeding 100 mm but not exceeding 250
mm, provided that the width of any wheel or tyre fitted thereto is not less than kg/chiếc 0
30 mm
- - - Other kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 0
- Other:
- - Frames and forks, and parts thereof:
- - - For bicycles of subheading 8712.00.20 kg/chiếc 40
- - - Other:
- - - - Parts for forks kg/chiếc 40
- - - - Other kg/chiếc 40
- - Wheel rims and spokes:
- - - For bicycles of subheading 8712.00.20 kg/chiếc 45
- - - Other kg/chiếc 40
- - Hubs, other than coaster braking hubs and hub brakes, and free-wheel
sprocket-wheels:
- - - For bicycles of subheading 8712.00.20 kg/chiếc 45
- - - Other kg/chiếc 45
- - Brakes, including coaster braking hubs and hub brakes, and parts thereof:
- - - - Other chiếc 20
- Other trailers and semi-trailers chiếc 20
- Other vehicles:
- - Carts and wagons, sack trucks, hand trolleys and similar hand-propelled
chiếc 20
vehicles of a kind used in factories or workshops, except wheelbarrows
- - Wheelbarrows chiếc 20
- - Other chiếc 20
- Parts:
- - For trailers and semi-trailers:
- - - For goods of subheading 8716.20 chiếc 15
- - - Other chiếc 15
- - For vehicles of subheading 8716.80.10 or 8716.80.20:
- - - Castor wheels, of a diameter (including tyres) exceeding 100 mm but not
more than 250 mm provided the width of the wheel or tyre fitted thereto is not chiếc 15
less than 30 mm
- - - Castor wheels, of a diameter (including tyres) exceeding 75 mm but not
more than 100 mm, or more than 250 mm provided the width of the wheel or chiếc 15
tyre fitted thereto is not less than 30 mm
- - - Other, for goods of subheading 8716.80.10 chiếc 15
- - - Other, for goods of subheading 8716.80.20 chiếc 15
- - For other vehicles:
- - - Spokes and nipples chiếc 15
- - - Castor wheels, of a diameter (including tyres) exceeding 100 mm but not
more than 250 mm provided the width of the wheel or tyre fitted thereto is not chiếc 15
less than 30 mm
- - - Castor wheels, of a diameter (including tyres) exceeding 75 mm but not
more than 100 mm, or more than 250 mm provided the width of the wheel or chiếc 15
tyre fitted thereto is not less than 30 mm
- - - Other chiếc 15
Chapter 88
Aircraft, spacecraft, and parts thereof
Note
1. For the purposes of this Chapter, the expression “unmanned aircraft” means
any aircraft, other than those of heading 88.01, designed to be flown without a
pilot on board. They may be designed to carry a payload or equipped with
permanently integrated digital cameras or other equipment which would enable
them to perform utilitarian functions during their flight.
The expression “unmanned aircraft”, however, does not cover flying toys,
designed solely for amusement purposes (heading 95.03).
Subheading Notes
1. For the purposes of subheadings 8802.11 to 8802.40, the expression
“unladen weight” means the weight of the machine in normal flying order,
excluding the weight of the crew and of fuel and equipment other than
permanently fitted items of equipment.
2. For the purposes of subheadings 8806.21 to 8806.24 and 8806.91 to
8806.94, the expression "maximum take-off weight" means the maximum
weight of the machine in normal flying order, at take-off, including the weight of
payload, equipment and fuel.
Balloons and dirigibles; gliders, hang gliders and other non-powered
chiếc 0
aircraft
- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight not exceeding 2,000 kg:
- - Aeroplanes chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight exceeding 2,000 kg but
not exceeding 15,000 kg:
- - Aeroplanes chiếc 0
- - Other chiếc 0
- - Aeroplanes chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Spacecraft (including satellites) and suborbital and spacecraft launch
chiếc 0
vehicles
Parachutes (including dirigible parachutes and paragliders) and
rotochutes; parts thereof and accessories thereto
- Rotochutes and parts thereof chiếc 0
- Other chiếc 0
- Aircraft launching gear and parts thereof; deck-arrestor or similar gear and
chiếc 0
parts thereof
- - With maximum take-off weight more than 25 kg but not more than 150 kg chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Other:
- - With maximum take-off weight not more than 250 g chiếc 0
- - With maximum take-off weight more than 250 g but not more than 7 kg chiếc 0
- - With maximum take-off weight more than 7 kg but not more than 25 kg chiếc 0
- - With maximum take-off weight more than 25 kg but not more than 150 kg chiếc 0
- - Other chiếc 0
Parts of goods of heading 88.01, 88.02 or 88.06
- Other chiếc 0
Chapter 89
Ships, boats and floating structures
Note
1. A hull, an unfinished or incomplete vessel, assembled, unassembled or
disassembled, or a complete vessel unassembled or disassembled, is to be
classified in heading 89.06 if it does not have the essential character of a
vessel of a particular kind.
- Cruise ships, excursion boats and similar vessels principally designed for the
transport of persons; ferry-boats of all kinds:
- - Of a gross tonnage not exceeding 26 chiếc 10
- - Of a gross tonnage exceeding 26 but not exceeding 500 chiếc 10
- - Of a gross tonnage exceeding 500 but not exceeding 1,000 chiếc 10
- - Of a gross tonnage exceeding 1,000 but not exceeding 4,000 chiếc 10
- - Of a gross tonnage exceeding 4,000 but not exceeding 5,000 chiếc 10
- - Of a gross tonnage exceeding 5,000 chiếc 5
- Tankers:
- - Of a gross tonnage not exceeding 5,000 chiếc 10
- - Of a gross tonnage exceeding 5,000 but not exceeding 50,000:
- - - Of a gross tonnage exceeding 5,000 but not exceeding 20,000 chiếc 2
- Dredgers chiếc 5
- Floating or submersible drilling or production platforms chiếc 5
- Other:
- - Floating docks chiếc 5
- - Other chiếc 5
Other vessels, including warships and lifeboats other than rowing boats
- Warships chiếc 0
- Other:
- - Of a displacement not exceeding 30 t chiếc 5
- - Of a displacement exceeding 30 t but not exceeding 300 t chiếc 5
- - Other chiếc 0
Chapter 90
Optical, photographic, cinematographic, measuring,
checking, precision, medical or surgical instruments and
apparatus; parts and accessories thereof
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical
uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of
leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material
(heading 59.11);
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base
metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or
Chapter 71);
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39); however, articles
specially designed for use exclusively in implants in medical, surgical,
dental or veterinary sciences are to be classified in heading 90.21;
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings
of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48
or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with
a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of
machines, instruments or apparatus of the same heading (including a
machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to
be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms,
periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for
machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section
XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading
90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which,
but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading
90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances”
means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or
injury.
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level,
pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically
controlling temperature, whether or not their operation depends on an
electrical phenomenon which varies according to the factor to be
automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and
maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by
constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or
apparatus for automatically controlling non‑electrical quantities the
operation of which depends on an electrical phenomenon varying
according to the factor to be controlled, which are designed to bring this
factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against
disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Optical fibres and optical fibre bundles; optical fibre cables other than
those of heading 85.44; sheets and plates of polarising material; lenses
(including contact lenses), prisms, mirrors and other optical elements, of
any material, unmounted, other than such elements of glass not optically
worked
- Optical fibres, optical fibre bundles and cables:
- - For telecommunications and other electrical uses kg/m 0
- - Other kg/m 0
- Sheets and plates of polarising material kg/m/chiếc 0
- Contact lenses kg/chiếc 0
- Spectacle lenses of glass kg/chiếc 5
- Spectacle lenses of other materials kg/chiếc 0
- Other:
- - For photographic or cinematographic cameras or projectors kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 0
- Objective lenses:
- - Other kg/chiếc 0
- Filters:
- - For cinematographic projectors kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 0
- Other:
- - For cinematographic projectors kg/chiếc 0
- - Other kg/chiếc 0
Frames and mountings for spectacles, goggles or the like, and parts
thereof
- Frames and mountings:
- - Of plastics chiếc/bộ 10
- - Of other materials chiếc/bộ 10
- Parts chiếc/bộ 10
- Sunglasses chiếc/bộ 20
- Other:
- - Corrective spectacles chiếc/bộ 0
- - Protective goggles chiếc/bộ 0
- - Other chiếc/bộ 20
- Binoculars chiếc/bộ 0
- Other instruments:
- - Astronomical instruments, excluding instruments for radio-astronomy chiếc/bộ 0
- - Other chiếc/bộ 0
- Parts and accessories (including mountings):
- - Other chiếc/bộ 0
Photographic (other than cinematographic) cameras; photographic
flashlight apparatus and flashbulbs other than discharge lamps of
heading 85.39
- Cameras specially designed for underwater use, for aerial survey or for
medical or surgical examination of internal organs; comparison cameras for chiếc/bộ 0
forensic or criminological purposes
- Instant print cameras chiếc/bộ 25
- Other cameras:
- - For roll film of a width of 35 mm:
- - - With a through-the-lens viewfinder (single lens reflex (SLR)) chiếc/bộ 25
- - - Other chiếc/bộ 10
- - Other:
- - - For roll film of a width less than 35 mm:
- - - - With a through-the-lens viewfinder (single lens reflex (SLR)) chiếc/bộ 25
- - - - Other chiếc/bộ 15
- - - Other, of a kind used for preparing printing plates or cylinders:
- - - - Laser photoplotters chiếc/bộ 0
- - - - Other chiếc/bộ 0
- - - Other, laser photoplotters or image setters with a raster image processor chiếc/bộ 0
- - - Other chiếc/bộ 0
- Photographic flashlight apparatus and flashbulbs:
- - Discharge lamp (“electronic”) flashlight apparatus chiếc/bộ 20
- - Other chiếc/bộ 20
- Parts and accessories:
- - For cameras:
- - - For laser photoplotters of subheading 9006.59.21 chiếc/bộ 0
- - - Other chiếc/bộ 0
- - Other:
- - - For photographic flashlight apparatus chiếc/bộ 15
- - - Other chiếc/bộ 15
Cinematographic cameras and projectors, whether or not incorporating
sound recording or reproducing apparatus
- Cameras chiếc/bộ 0
- Projectors:
- - For film of less than 16 mm in width chiếc/bộ 0
- - Other chiếc/bộ 0
- Parts and accessories:
- - For cameras chiếc/bộ 0
- - For projectors chiếc/bộ 0
Image projectors, other than cinematographic; photographic (other than
cinematographic) enlargers and reducers
- Projectors, enlargers and reducers:
- - Microfilm, microfiche or other microform readers, whether or not capable of
chiếc/bộ 0
producing copies
- - Other chiếc/bộ 0
- Parts and accessories:
- - Of photographic (other than cinematographic) enlargers and reducers chiếc/bộ 0
- - Other chiếc/bộ 0
Apparatus and equipment for photographic (including cinematographic)
laboratories, not specified or included elsewhere in this Chapter;
negatoscopes; projection screens
- Apparatus and equipment for automatically developing photographic
(including cinematographic) film or paper in rolls or for automatically exposing chiếc/bộ 5
developed film to rolls of photographic paper
- Other apparatus and equipment for photographic (including cinematographic)
laboratories; negatoscopes:
- - Other chiếc/bộ 0
Instruments and appliances used in medical, surgical, dental or
veterinary sciences, including scintigraphic apparatus, other electro-
medical apparatus and sight-testing instruments
- Electro-diagnostic apparatus (including apparatus for functional exploratory
examination or for checking physiological parameters):
- - Electro-cardiographs chiếc/bộ 0
- - Ultrasonic scanning apparatus chiếc/bộ 0
- - Magnetic resonance imaging apparatus chiếc/bộ 0
- - Scintigraphic apparatus chiếc/bộ 0
- - Other chiếc/bộ 0
- Ultra-violet or infra-red ray apparatus chiếc/bộ 0
- Syringes, needles, catheters, cannulae and the like:
- - Syringes, with or without needles:
- - - Disposable syringes chiếc/bộ 0
- - - Other chiếc/bộ 0
- - Tubular metal needles and needles for sutures chiếc/bộ 0
- - Other:
- - - Catheters chiếc/bộ 0
- - - Other chiếc/bộ 0
- Other instruments and appliances, used in dental sciences:
- - Dental drill engines, whether or not combined on a single base with other
chiếc/bộ 0
dental equipment
- - Other chiếc/bộ 0
- Other ophthalmic instruments and appliances chiếc/bộ 0
- Other instruments and appliances:
- - Fibre optics headband lamps of a kind designed for medical use chiếc/bộ 0
- Full face masks for chemical, biological, radiological and nuclear (CBRN)
chiếc/bộ 0
protection
- Other chiếc/bộ 0
- Pacemakers for stimulating heart muscles, excluding parts and accessories chiếc/bộ 0
- Other chiếc/bộ 0
- Apparatus based on the use of X-rays, whether or not for medical, surgical,
dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus:
- - - Other chiếc/bộ 0
- - Other:
- - - Instruments and apparatus, without a recording device, for measuring or
checking electrical quantities on printed circuit boards/printed wiring boards chiếc/bộ 0
and printed circuit assemblies
- - - Other chiếc/bộ 0
- Parts and accessories:
- - Parts and accessories (including printed circuit assemblies) of goods of
chiếc/bộ 0
subheading 9030.40 or 9030.82
- - Parts and accessories of optical instruments and appliances for measuring
or checking printed circuit boards/printed wiring boards and printed circuit chiếc/bộ 0
assemblies
- - Parts and accessories of other instruments and apparatus for measuring or
checking electrical quantities on printed circuit boards/printed wiring boards chiếc/bộ 0
and printed circuit assemblies
- - Other chiếc/bộ 0
Measuring or checking instruments, appliances and machines, not
specified or included elsewhere in this Chapter; profile projectors
- Machines for balancing mechanical parts chiếc/bộ 0
- Test benches chiếc/bộ 0
- Other optical instruments and appliances:
- - For inspecting semiconductor wafers or devices (including integrated
circuits) or for inspecting photomasks or reticles used in manufacturing chiếc/bộ 0
semiconductor devices (including integrated circuits)
- - Other:
- - - Optical instruments and appliances for measuring surface particulate
chiếc/bộ 0
contamination on semiconductor wafers
- - - Optical error verification and repair apparatus for printed circuit
chiếc/bộ 0
boards/printed wiring boards and printed circuit assemblies
- - - Other optical instruments and appliances for measuring or checking
chiếc/bộ 0
printed circuit boards/printed wiring boards and printed circuit assemblies
- - - Other chiếc/bộ 0
- Other instruments, appliances and machines:
- - Cable testers chiếc/bộ 0
- - Other chiếc/bộ 0
- Parts and accessories:
- - Parts and accessories including printed circuit assemblies of optical
instruments and appliances for inspecting semiconductor wafers or devices or
for inspecting masks, photomasks or reticles used in manufacturing
chiếc/bộ 0
semiconductor devices; parts and accessories of optical instruments and
appliances for measuring surface particulate contamination on semiconductor
wafers
- - Of optical error verification and repair apparatus for printed circuit
chiếc/bộ 0
boards/printed wiring boards and printed circuit assemblies
- - Of other optical instruments and appliances for measuring or checking
chiếc/bộ 0
printed circuit boards/printed wiring boards and printed circuit assemblies
- - Other chiếc/bộ 0
Automatic regulating or controlling instruments and apparatus
- Thermostats chiếc/bộ 0
- Manostats chiếc/bộ 20
- Other instruments and apparatus:
- - Hydraulic or pneumatic chiếc/bộ 0
- - Other:
- - - Instruments and apparatus incorporating or working in conjunction with an
automatic data processing machine, for automatically regulating or controlling chiếc/bộ 0
the propulsion, ballast or cargo handling systems of ships
- - - Automatic instruments and apparatus for regulating or controlling chemical
or electrochemical solutions in the manufacture of printed circuit boards/printed chiếc/bộ 0
wiring boards or printed circuit assemblies
- - - Other, electrically operated:
- - - - Automatic regulating voltage units (stabilisers) chiếc/bộ 0
- - - - Other chiếc/bộ 0
- - - Other chiếc/bộ 0
- Parts and accessories:
- - Of goods of subheading 9032.89.10 chiếc/bộ 0
- - Of goods of subheading 9032.89.20 chiếc/bộ 0
- - Other chiếc/bộ 0
Parts and accessories (not specified or included elsewhere in this
Chapter) for machines, appliances, instruments or apparatus of Chapter kg/chiếc 0
90
Chapter 91
Clocks and watches and parts thereof
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Clock or watch glasses or weights (classified according to their
constituent material);
(b) Watch chains (heading 71.13 or 71.17, as the case may be);
(c) Parts of general use defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39) or of precious metal
or metal clad with precious metal (generally heading 71.15); clock or watch
springs are, however, to be classified as clock or watch parts (heading
91.14);
(d) Bearing balls (heading 73.26 or 84.82, as the case may be);
(g) Articles of Chapter 85, not yet assembled together or with other
components into watch or clock movements or into articles suitable for use
solely or principally as parts of such movements (Chapter 85).
2. Heading 91.01 covers only watches with case wholly of precious metal or of
metal clad with precious metal, or of the same materials combined with natural
or cultured pearls, or precious or semi-precious stones (natural, synthetic or
reconstructed) of headings 71.01 to 71.04. Watches with case of base metal
inlaid with precious metal fall in heading 91.02.
3. For the purposes of this Chapter, the expression “watch movements” means
devices regulated by a balance-wheel and hairspring, quartz crystal or any
other system capable of determining intervals of time, with a display or a
system to which a mechanical display can be incorporated. Such watch
movements shall not exceed 12 mm in thickness and 50 mm in width, length or
diameter.
4. Except as provided in Note 1, movements and other parts suitable for use
both in clocks or watches and in other articles (for example, precision
instruments) are to be classified in this Chapter.
Instrument panel clocks and clocks of a similar type for vehicles, aircraft,
spacecraft or vessels
Time switches with clock or watch movement or with synchronous motor chiếc 5
- Of watches:
Watch straps, watch bands and watch bracelets, and parts thereof
(a) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
Cards, discs and rolls of heading 92.09 presented with an instrument are to be
treated as separate articles and not as forming a part of such instrument.
Parts (for example, mechanisms for musical boxes) and accessories (for
example, cards, discs and rolls for mechanical instruments) of musical
instruments; metronomes, tuning forks and pitch pipes of all kinds
- - - Strung backs, keyboards and metal frames for upright pianos chiếc 3
- - - Other chiếc 3
- - Parts and accessories for the musical instruments of heading 92.02 chiếc 3
- - Parts and accessories for the musical instruments of heading 92.07 chiếc 3
- - Other chiếc 3
SECTION XIX
ARMS AND AMMUNITION; PARTS AND
ACCESSORIES THEREOF
Chapter 93
Arms and ammunition; parts and accessories thereof
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Chapter 36 (for example, percussion caps, detonators,
signalling flares);
(b) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
Revolvers and pistols, other than those of heading 93.03 or 93.04 chiếc 0
- - Very pistols and other devices designed to project only signal flares with a
chiếc 0
calibre of 20 mm or more but excluding 23 mm and 26.5 mm
- - Other chiếc 0
Other arms (for example, spring, air or gas guns and pistols,
truncheons), excluding those of heading 93.07
- Air guns, operating at a pressure of less than 7 kgf/cm2 chiếc 30
- Other chiếc 0
- - Cartridges chiếc 0
- - Other chiếc 0
- Other cartridges and parts thereof:
- - For revolvers and pistols of heading 93.02:
- - - .22 calibre cartridges chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- - Cartridges for riveting or similar tools or for captive-bolt humane killers;
chiếc 0
parts thereof
- - For sporting, hunting or target-shooting guns, rifles and carbines, other than
chiếc 0
shotguns
- - Other:
- - - .22 calibre cartridges chiếc 0
- - - Other chiếc 0
- Other:
- - Bombs, grenades, torpedoes, mines, missiles and similar munitions of war
chiếc 0
and parts thereof
- - Other chiếc 0
Swords, cutlasses, bayonets, lances and similar arms and parts thereof
chiếc 5
and scabbards and sheaths therefor
SECTION XX
MISCELLANEOUS MANUFACTURED ARTICLES
Chapter 94
Furniture; bedding, mattresses, mattress supports,
cushions and similar stuffed furnishings; luminaires and
lighting fittings, not elsewhere specified or included;
illuminated signs, illuminated name-plates and the like;
prefabricated buildings
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Pneumatic or water mattresses, pillows or cushions, of Chapter 39, 40
or 63;
(b) Mirrors designed for placing on the floor or ground (for example, cheval-
glasses (swing-mirrors)) of heading 70.09;
(c) Articles of Chapter 71;
(d) Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39), or safes of heading
83.03;
(l) Toy furniture or toy luminaires and lighting fittings (heading 95.03),
billiard tables or other furniture specially constructed for games (heading
95.04), furniture for conjuring tricks or decorations (other than lighting
strings) such as Chinese lanterns (heading 95.05); or
Seats (other than those of heading 94.02), whether or not convertible into
beds, and parts thereof
- Seats of a kind used for aircraft chiếc 0
- Seats of a kind used for motor vehicles:
- - Of a kind used for vehicles of heading 87.02, 87.03 or 87.04 chiếc 25
- - Other chiếc 25
- Swivel seats with variable height adjustment:
- - Of wood chiếc 25
- - Other chiếc 25
- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds:
- - Of wood chiếc 25
- - Other chiếc 25
- Seats of cane, osier, bamboo or similar materials:
- - Of bamboo chiếc 25
- - Of rattan chiếc 25
- - Other chiếc 25
- Other seats, with wooden frames:
- - Upholstered chiếc 25
- - Other:
- - - With backrest and/or the seat made of rattan chiếc 25
- - - Other chiếc 25
- Other seats, with metal frames:
- - Upholstered chiếc 25
- - Other:
- - - With backrest and/or the seat made of rattan chiếc 25
- - - Other chiếc 25
- Other seats chiếc 25
- Parts:
- - Of wood chiếc 20
- - Other:
- - - Of seats of subheading 9401.10.00 chiếc 0
- - - Of seats of subheading 9401.20:
- - - - Other chiếc 20
- - - Of seats of subheading 9401.31.00 and 9401.39.00 chiếc 20
- - - Other:
- - - - Of plastics chiếc 20
- - - - Other chiếc 20
Medical, surgical, dental or veterinary furniture (for example, operating
tables, examination tables, hospital beds with mechanical fittings,
dentists’ chairs); barbers’ chairs and similar chairs, having rotating as
well as both reclining and elevating movements; parts of the foregoing
articles
- Other chiếc 20
- Chandeliers and other electric ceiling or wall lighting fittings, excluding those
of a kind used for lighting public open spaces or thoroughfares:
- - Designed for use solely with light-emitting diode (LED) light sources:
- - Designed for use solely with light-emitting diode (LED) light sources:
- - Designed for use solely with light-emitting diode (LED) light sources chiếc 25
- - Other chiếc 25
- Other electric luminaires and lighting fittings:
- - Photovoltaic, designed for use solely with light-emitting diode (LED) light
sources:
- - - Searchlights chiếc 25
- - - Other spotlights chiếc 5
- - Other, designed for use solely with light-emitting diode (LED) light sources:
- - - Searchlights chiếc 25
- - - Other spotlights chiếc 5
- - Designed for use solely with light-emitting diode (LED) light sources:
- - - Warning signs, street name signs, road and traffic signs chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- - Other:
- - - Warning signs, street name signs, road and traffic signs chiếc 20
- - - Other chiếc 20
- Parts:
- - Of glass:
- - - For luminaires for operating rooms chiếc 0
- - - For spotlights chiếc 5
- - - Globes or chimneys chiếc 20
- - - For searchlights chiếc 20
- - - Other chiếc 5
- - Of plastics:
- - - For luminaires for operating rooms chiếc 0
- - - For spotlights chiếc 5
- - - For searchlights chiếc 20
- - - Other chiếc 5
- - Other:
- - - Lampshades of textile material chiếc 20
- - - Lampshades of other material chiếc 20
- - - Of luminaires of subheading 9405.50.11 or 9405.50.19 chiếc 20
- - - For searchlights or spotlights chiếc 20
- - - Other, of ceramic or of metal chiếc 20
- - - Other chiếc 20
Prefabricated buildings
- Of wood:
- - Greenhouses fitted with mechanical or thermal equipment chiếc 3
- - Other chiếc 15
- Modular building units, of steel:
- - Greenhouses fitted with mechanical or thermal equipment chiếc 3
- - Other chiếc 15
- Other:
- - Greenhouses fitted with mechanical or thermal equipment:
- - - Of iron or of steel chiếc 3
- - - Of plastics chiếc 3
- - - Other chiếc 3
- - Other, of plastics or of aluminium chiếc 15
- - Other, of iron or of steel chiếc 15
- - Other, of cement, of concrete or of artificial stone chiếc 15
- - Other chiếc 15
Chapter 95
Toys, games and sports requisites; parts and
accessories thereof
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Candles (heading 34.06);
(b) Fireworks or other pyrotechnic articles of heading 36.04;
(c) Yarns, monofilament, cords or gut or the like for fishing, cut to length but
not made up into fishing lines, of Chapter 39, heading 42.06 or Section XI;
(e) Fancy dress of textiles, of Chapter 61 or 62; sports clothing and special
articles of apparel of textiles, of Chapter 61 or 62, whether or not
incorporating incidentally protective components such as pads or padding
in the elbow, knee or groin areas (for example, fencing clothing or soccer
goalkeeper jerseys);
(f) Textile flags or bunting, or sails for boats, sailboards or land craft, of
Chapter 63;
(g) Sports footwear (other than skating boots with ice or roller skates
attached) of Chapter 64, or sports headgear of Chapter 65;
(k) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(n) Sports vehicles (other than bobsleighs, toboggans and the like) of
Section XVII;
(o) Children’s bicycles (heading 87.12);
(p) Unmanned aircraft (heading 88.06);
(q) Sports craft such as canoes and skiffs (Chapter 89), or their means of
propulsion (Chapter 44 for such articles made of wood);
(r) Spectacles, goggles or the like, for sports or outdoor games (heading
90.04);
(s) Decoy calls or whistles (heading 92.08);
(t) Arms or other articles of Chapter 93;
(u) Lighting strings of all kinds (heading 94.05);
(w) Racket strings, tents or other camping goods, or gloves, mittens and
mitts (classified according to their constituent material); or
(x) Tableware, kitchenware, toilet articles, carpets and other textile floor
coverings, apparel, bed linen, table linen, toilet linen, kitchen linen and
similar articles having a utilitarian function (classified according to their
constituent material).
3. Subject to Note 1 above, parts and accessories which are suitable for use
solely or principally with articles of this Chapter are to be classified with those
articles.
4. Subject to the provisions of Note 1 above, heading 95.03 applies, inter alia,
to articles of this heading combined with one or more items, which cannot be
considered as sets under the terms of General Interpretative Rule 3 (b), and
which, if presented separately, would be classified in other headings, provided
the articles are put up together for retail sale and the combinations have the
essential character of toys.
5. Heading 95.03 does not cover articles which, on account of their design,
shape or constituent material, are identifiable as intended exclusively for
animals, for example, “pet toys” (classification in their own appropriate
heading).
6. For the purposes of heading 95.08:
(a) The expression “amusement park rides” means a device or combination
of devices or equipment that carry, convey, or direct a person or persons
over or through a fixed or restricted course, including watercourses, or
within a defined area for the primary purposes of amusement or
entertainment. Such rides may be combined within an amusement park,
theme park, water park or fairground. These amusement park rides do not
include equipment of a kind commonly installed in residences or
playgrounds;
Tricycles, scooters, pedal cars and similar wheeled toys; dolls' carriages;
dolls; other toys; reduced-size ("scale") models and similar recreational
models, working or not; puzzles of all kinds
- Tricycles, scooters, pedal cars and similar wheeled toys; dolls' carriages chiếc 10
- Dolls:
- - Dolls, whether or not dressed chiếc 10
- - Parts and accessories:
- - - Garments and garment accessories; footwear and headgear chiếc 10
- - - Other chiếc 10
- Electric trains, including tracks, signals and other accessories therefor chiếc 10
- Reduced size ("scale") models and similar recreational models, working or
chiếc 10
not
- Other construction sets and constructional toys, of materials other than
chiếc/bộ/hộp 20
plastics
- Stuffed toys representing animals or non-human creatures chiếc/bộ/hộp 20
- Puzzles of all kinds chiếc 10
- Portable interactive electronic educational devices primarily designed for
chiếc 20
children
- Other:
- - Numerical, alphabetical or animal blocks or cut-outs; word builder sets; word
making and talking sets; toy printing sets; toy counting frames (abaci); toy chiếc/bộ/hộp 20
sewing machines; toy typewriters
- - Skipping ropes chiếc 20
- - Marbles kg/viên 20
- - Other toys, of rubber chiếc 20
- - Other chiếc 20
- - Sailboards chiếc 5
- - Other chiếc 5
- Golf clubs and other golf equipment:
- - Clubs, complete chiếc 5
- - Balls quả 5
- - Other chiếc 5
- Articles and equipment for table-tennis:
- - Tables chiếc 5
- - Other chiếc 5
- Ice skates and roller skates, including skating boots with skates attached chiếc 5
- Other:
- - Articles and equipment for general physical exercise, gymnastics or
chiếc 5
athletics
- - Other:
- - - Bows (including crossbows) and arrows chiếc 5
- - - Nets, cricket pads and shin guards chiếc 5
- - - Shuttlecocks chiếc 5
- - - Other chiếc 5
Fishing rods, fish-hooks and other line fishing tackle; fish landing nets,
butterfly nets and similar nets; decoy “birds” (other than those of
heading 92.08 or 97.05) and similar hunting or shooting requisites
Chapter 96
Miscellaneous manufactured articles
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Pencils for cosmetic or toilet uses (Chapter 33);
(b) Articles of Chapter 66 (for example, parts of umbrellas or walking-
sticks);
(c) Imitation jewellery (heading 71.17);
(d) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
Travel sets for personal toilet, sewing or shoe or clothes cleaning kg/chiếc/ bộ 25
Ball point pens; felt tipped and other porous-tipped pens and markers;
fountain pens, stylograph pens and other pens; duplicating stylos;
propelling or sliding pencils; pen-holders, pencil-holders and similar
holders; parts (including caps and clips) of the foregoing articles, other
than those of heading 96.09
- Ribbons:
- - Of textile fabric chiếc/m 10
- - Other chiếc/m 10
- Ink-pads chiếc/m 5
Cigarette lighters and other lighters, whether or not mechanical or
electrical, and parts thereof other than flints and wicks
- Pocket lighters, gas fuelled, non-refillable:
- - Of plastics chiếc 25
- - Other chiếc 25
- Pocket lighters, gas fuelled, refillable:
- - Of plastics chiếc 25
- - Other chiếc 25
- Other lighters:
- - Piezo-electric lighters for stoves and ranges chiếc 25
- - Cigarette lighters or table lighters, of plastics chiếc 25
- - Cigarette lighters or table lighters, other than of plastics chiếc 25
- - Other chiếc 25
- Parts:
- - Refillable cartridges or other receptacles, which constitute parts of
kg/chiếc 25
mechanical lighters, containing liquid fuel or liquefied gases
- - Other kg/chiếc 25
Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarette holders, and
parts thereof
- Roughly shaped blocks of wood or root for the manufacture of pipes chiếc 25
- Other chiếc 25
Combs, hair-slides and the like; hair pins, curling pins, curling grips,
hair-curlers and the like, other than those of heading 85.16, and parts
thereof
- Combs, hair-slides and the like:
- - Of hard rubber or plastics:
- - - Of hard rubber kg/chiếc 20
- - - Of plastics kg/chiếc 20
- - Other kg/chiếc 20
- Other:
- - Decorative hair pins:
- - - Of aluminium kg/chiếc 20
- - - Of iron or steel kg/chiếc 20
- - - Of plastics kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
- - Parts:
- - - Of plastics kg/chiếc 20
- - - Of iron or steel kg/chiếc 20
- - - Of aluminium kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
- - Other:
- - - Of aluminium kg/chiếc 20
- - - Of iron or steel kg/chiếc 20
- - - Of plastics kg/chiếc 20
- - - Other kg/chiếc 20
Scent sprays and similar toilet sprays, and mounts and heads therefor;
powder-puffs and pads for the application of cosmetics or toilet
preparations
- Scent sprays and similar toilet sprays, and mounts and heads therefor:
- Powder-puffs and pads for the application of cosmetics or toilet preparations kg/chiếc 25
Vacuum flasks and other vacuum vessels, complete; parts thereof other
than glass inners
- Vacuum flasks and other vacuum vessels, complete chiếc 30
- Parts thereof, other than glass inners chiếc 25
Tailors’ dummies and other lay figures; automata and other animated
chiếc 25
displays used for shop window dressing
Sanitary towels (pads) and tampons, napkins (diapers), napkin liners and
similar articles, of any material
- Disposable articles:
- - With an absorbent core of wadding of textile materials kg/chiếc 5
- - Sanitary towels and tampons of paper, paper pulp, cellulose wadding or
kg/chiếc 15
webs of cellulose fibres
- - Baby napkins and pads for incontinence, of paper, paper pulp, cellulose
kg/chiếc 15
wadding or webs of cellulose fibres
- - Other, of paper, paper pulp, cellulose wadding or webs of cellulose fibres kg/chiếc 15
- - Other kg/chiếc 15
- Other:
- - Sanitary towels (pads) kg/chiếc 20
- - Other, knitted or crocheted kg/chiếc 20
- - Other kg/chiếc 20
Monopods, bipods, tripods and similar articles
- Of plastics chiếc 0
- Of carbon and graphite chiếc 0
- Of iron and steel chiếc 0
- Of aluminium chiếc 0
- Of wood chiếc 0
- Other chiếc 0
SECTION XXI
WORKS OF ART, COLLECTORS’ PIECES AND
ANTIQUES
Chapter 97
Works of art, collectors’ pieces and antiques
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Unused postage or revenue stamps, postal stationery (stamped paper)
or the like, of heading 49.07;
(B) Heading 97.06 does not apply to articles of the preceding headings of
this Chapter.
- - Other chiếc 0
- Collections and collectors' pieces of numismatic interest:
- - Of an age exceeding 100 years chiếc 0
- - Other chiếc 0
Antiques of an age exceeding 100 years
- Of an age exceeding 250 years chiếc 0
- Other chiếc 0
Chapter 98
Mã hàng tương
Mô tả hàng hoá - Tiếng Anh ứng tại Mục I phụ
lục II
02076030/02076040
03019322/03019332
03061411
03061419
03061500
03061600
03061711
03061719
03061721
03061722
03061729
03061730
03061790
03061900/03099012
03069331
03069521
03069529
03069530
12073000/12074090/12075000/12076000/1207
12073000/12074090/12075000/12076000/1207
12073000/12074090/12075000/12076000/1207
12073000/12074090/12075000/12076000/1207
12073000/12074090/12075000/12076000/1207
12073000/12074090/12075000/12076000/1207
12073000/12074090/12075000/12076000/1207
12073000/12074090/12075000/12076000/1207
12073000/12074090/12075000/12076000/1207
59039010
59039090
72139130/72139190
73262090
7224/7225/7226/7227/7228
7224/7225/7226/7227/7228
7224/7225/7226/7227/7228
7224/7225/7226/7227/7228
7224/7225/7226/7227/7228
7229
84082010/84082021/84082022/84082023
84082010/84082021/84082022/84082023
84082010/84082021/84082022/84082023
84082010/84082021/84082022/84082023
84082093
94059950/94059990
94059950/94059990
84672100
85043311/85043411/85043414/85043422
85043311/85043411/85043414/85043422
85043311/85043411/85043414/85043422
85043311/85043411/85043414/85043422
85043319/85043413/85043419/85043424
85043319/85043413/85043419/85043424
85043319/85043413/85043419/85043424
85043319/85043413/85043419/85043424
40169953
40169959
72163110
72163190
72163210
72163290
73181510/73181590
73181510/73181590
73182400
73201090
73202090
73229000
73259990
83026000
84099971
84099972
84099973
84099974
84099975
84099976
84099977
84099979
84132010
84133051/84133052
84133051/84133052
84133090
84137011
84137019
84139130
84145950
84145991
84145999
84158121
84158129
84158229
84159036
84159046
84186990
84195091/84195020
84195092/84195020
84714190
84814030
84814090
84822000
84831090
84834090
84841000
85022030
85389011/85423100/85423200/85423900
85389011/85423100/85423200/85423900
85389011/85423100/85423200/85423900
85389011/85423100/85423200/85423900
85452000
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào m
chương khác nhau quy định tại mục I phụ lục II
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào m
chương khác nhau quy định tại mục I phụ lục II
87021071/87021072/87021079
87021071/87021072/87021079
87021071/87021072/87021079
87021060/87021081/87021082/87021089/8702
87021060/87021081/87021082/87021089/8702
87021060/87021081/87021082/87021089/8702
87021060/87021081/87021082/87021089/8702
87021060/87021081/87021082/87021089/8702
87021060/87021081/87021082/87021089/8702
87022061/87022062/87022069
87022061/87022062/87022069
87022061/87022062/87022069
87022050/87022071/87022072/87022079/8702
87022050/87022071/87022072/87022079/8702
87022050/87022071/87022072/87022079/8702
87022050/87022071/87022072/87022079/8702
87022050/87022071/87022072/87022079/8702
87022050/87022071/87022072/87022079/8702
87023061/87023069
87023061/87023069
87023050/87023071/87023079/87023091/8702
87023050/87023071/87023079/87023091/8702
87023050/87023071/87023079/87023091/8702
87023050/87023071/87023079/87023091/8702
87023050/87023071/87023079/87023091/8702
87024061/87024069
87024061/87024069
87024050/87024071/87024079/87024091/8702
87024050/87024071/87024079/87024091/8702
87024050/87024071/87024079/87024091/8702
87024050/87024071/87024079/87024091/8702
87024050/87024071/87024079/87024091/8702
87029051/87029059
87029051/87029059
87029040/87029061/87029069/87029071/8702
87029040/87029061/87029069/87029071/8702
87029040/87029061/87029069/87029071/8702
87029040/87029061/87029069/87029071/8702
87029040/87029061/87029069/87029071/8702
87029040/87029061/87029069/87029071/8702
87029040/87029061/87029069/87029071/8702
87031010/87031090
87031010/87031090
87032141/87032142/87032144/87032145/8703
87032141/87032142/87032144/87032145/8703
87032141/87032142/87032144/87032145/8703
87032141/87032142/87032144/87032145/8703
87032141/87032142/87032144/87032145/8703
87032141/87032142/87032144/87032145/8703
87032141/87032142/87032144/87032145/8703
87032241/87032242/87032246/87032247/8703
87032241/87032242/87032246/87032247/8703
87032241/87032242/87032246/87032247/8703
87032241/87032242/87032246/87032247/8703
87032241/87032242/87032246/87032247/8703
87032241/87032242/87032246/87032247/8703
87032241/87032242/87032246/87032247/8703
87032354
87032355/87032356/87032357
87032355/87032356/87032357
87032355/87032356/87032357
87032358
87032361/87032362/87032363/87032365/8703
87032361/87032362/87032363/87032365/8703
87032361/87032362/87032363/87032365/8703
87032361/87032362/87032363/87032365/8703
87032361/87032362/87032363/87032365/8703
87032361/87032362/87032363/87032365/8703
87032361/87032362/87032363/87032365/8703
87032361/87032362/87032363/87032365/8703
87032361/87032362/87032363/87032365/8703
87032364/87032368/87032374
87032364/87032368/87032374
87032364/87032368/87032374
87032444
87032445
87032449
87032451/87032461
87032451/87032461
87032459/87032469
87032459/87032469
87033141/87033142/87033146/87033147/8703
87033141/87033142/87033146/87033147/8703
87033141/87033142/87033146/87033147/8703
87033141/87033142/87033146/87033147/8703
87033141/87033142/87033146/87033147/8703
87033141/87033142/87033146/87033147/8703
87033141/87033142/87033146/87033147/8703
87033254/87033261/87033262/87033263/8703
87033254/87033261/87033262/87033263/8703
87033254/87033261/87033262/87033263/8703
87033254/87033261/87033262/87033263/8703
87033254/87033261/87033262/87033263/8703
87033254/87033261/87033262/87033263/8703
87033254/87033261/87033262/87033263/8703
87033254/87033261/87033262/87033263/8703
87033254/87033261/87033262/87033263/8703
87033254/87033261/87033262/87033263/8703
87033254/87033261/87033262/87033263/8703
87033254/87033261/87033262/87033263/8703
87033254/87033261/87033262/87033263/8703
87033354/87033361/87033362/87033371/8703
87033354/87033361/87033362/87033371/8703
87033354/87033361/87033362/87033371/8703
87033354/87033361/87033362/87033371/8703
87033354/87033361/87033362/87033371/8703
87033354/87033361/87033362/87033371/8703
87033354/87033361/87033362/87033371/8703
87034031/87034032/87034033
87034031/87034032/87034033
87034031/87034032/87034033
87034056/87034057/87034058
87034056/87034057/87034058
87034056/87034057/87034058
87034061/87034062/87034063/87034064/8703
87034061/87034062/87034063/87034064/8703
87034061/87034062/87034063/87034064/8703
87034061/87034062/87034063/87034064/8703
87034061/87034062/87034063/87034064/8703
87034066
87034067
87034068
87034071/87034072/87034073/87034074/8703
87034071/87034072/87034073/87034074/8703
87034071/87034072/87034073/87034074/8703
87034071/87034072/87034073/87034074/8703
87034071/87034072/87034073/87034074/8703
87034076
87034077
87034081/87034082/87034083/87034084/8703
87034081/87034082/87034083/87034084/8703
87034081/87034082/87034083/87034084/8703
87034081/87034082/87034083/87034084/8703
87034081/87034082/87034083/87034084/8703
87034086/87034087
87034086/87034087
87034091/87034092/87034093/87034094/8703
87034091/87034092/87034093/87034094/8703
87034091/87034092/87034093/87034094/8703
87034091/87034092/87034093/87034094/8703
87034091/87034092/87034093/87034094/8703
87034096
87034097
87034098
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87035031/87035032/87035033/87035056/8703
87036031/87036032/87036033/87036056/8703
87036031/87036032/87036033/87036056/8703
87036031/87036032/87036033/87036056/8703
87036031/87036032/87036033/87036056/8703
87036031/87036032/87036033/87036056/8703
87036031/87036032/87036033/87036056/8703
87036061/87036062/87036063/87036064/8703
87036061/87036062/87036063/87036064/8703
87036061/87036062/87036063/87036064/8703
87036061/87036062/87036063/87036064/8703
87036061/87036062/87036063/87036064/8703
87036066
87036067
87036068
87036071/87036072/87036073/87036074
87036071/87036072/87036073/87036074
87036071/87036072/87036073/87036074
87036071/87036072/87036073/87036074
87036076
87036077
87036081/87036082/87036083/87036084/8703
87036081/87036082/87036083/87036084/8703
87036081/87036082/87036083/87036084/8703
87036081/87036082/87036083/87036084/8703
87036081/87036082/87036083/87036084/8703
87036086
87036087
87036091/87036092/87036093/87036094/8703
87036091/87036092/87036093/87036094/8703
87036091/87036092/87036093/87036094/8703
87036091/87036092/87036093/87036094/8703
87036091/87036092/87036093/87036094/8703
87036096
87036097
87036098
87037031/87037032/87037033/87037056/8703
87037031/87037032/87037033/87037056/8703
87037031/87037032/87037033/87037056/8703
87037031/87037032/87037033/87037056/8703
87037031/87037032/87037033/87037056/8703
87037031/87037032/87037033/87037056/8703
87037061/87037062/87037063/87037064/8703
87037061/87037062/87037063/87037064/8703
87037061/87037062/87037063/87037064/8703
87037061/87037062/87037063/87037064/8703
87037061/87037062/87037063/87037064/8703
87037061/87037062/87037063/87037064/8703
87037061/87037062/87037063/87037064/8703
87037071/87037072/87037073/87037074/8703
87037071/87037072/87037073/87037074/8703
87037071/87037072/87037073/87037074/8703
87037071/87037072/87037073/87037074/8703
87037071/87037072/87037073/87037074/8703
87037071/87037072/87037073/87037074/8703
87037071/87037072/87037073/87037074/8703
87037081/87037082/87037083/87037084/8703
87037081/87037082/87037083/87037084/8703
87037081/87037082/87037083/87037084/8703
87037081/87037082/87037083/87037084/8703
87037081/87037082/87037083/87037084/8703
87037081/87037082/87037083/87037084/8703
87037081/87037082/87037083/87037084/8703
87037091/87037092/87037093/87037094/8703
87037091/87037092/87037093/87037094/8703
87037091/87037092/87037093/87037094/8703
87037091/87037092/87037093/87037094/8703
87037091/87037092/87037093/87037094/8703
87037091/87037092/87037093/87037094/8703
87037091/87037092/87037093/87037094/8703
87038091/87038092/87038096/87038097/8703
87038091/87038092/87038096/87038097/8703
87038091/87038092/87038096/87038097/8703
87038091/87038092/87038096/87038097/8703
87038091/87038092/87038096/87038097/8703
87038091/87038092/87038096/87038097/8703
87039091/87039092/87039096/87039097/8703
87039091/87039092/87039096/87039097/8703
87039091/87039092/87039096/87039097/8703
87039091/87039092/87039096/87039097/8703
87039091/87039092/87039096/87039097/8703
87039091/87039092/87039096/87039097/8703
87041031
87041032
87041033
87041034
87041035/87041036
87041035/87041036
87041037
87042126/87042127/87042129/87044126/8704
87042229/87044229
87042251/87044251
87042259/87044259
87042329/87044329
87042366/87044369/87042369
87042366/87044369/87042369
87042386/87044386/87042389/87044389
87042386/87044386/87042389/87044389
87043126/87043127/87043129/87045126/8704
87043229/87045229
87043248/87045248
87043249/87045249
87043269/87045269
87043286/87045286/87043289/87045289
87043286/87045286/87043289/87045289
87043298/87045294/87043299
87043298/87045294/87043299
87046021/87046022/87046029/87049091
87046091/87049092
87046092/87049093
87046093/87049094
87046094/87049095
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào m
khác nhau quy định tại mục I phụ lục II
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương
khác nhau quy định tại mục I phụ lục II
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương
khác nhau quy định tại mục I phụ lục II
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương
khác nhau quy định tại mục I phụ lục II
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương
khác nhau quy định tại mục I phụ lục II
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương
khác nhau quy định tại mục I phụ lục II
87059090
33049990
59021091
73042410
73042420/73042430
73042910
73042920/73042930
73052000
73062100
73062900
74081120
87042129/87042229/87042251/87042259/8704
87042129/87042229/87042251/87042259/8704
87042129/87042229/87042251/87042259/8704
87042129/87042229/87042251/87042259/8704
87042129/87042229/87042251/87042259/8704
87043129/87043229/87043248/87043249/8704
87043129/87043229/87043248/87043249/8704
87043129/87043229/87043248/87043249/8704
87043129/87043229/87043248/87043249/8704
87043129/87043229/87043248/87043249/8704
94036090
40169999
73181510/73181590
73181510/73181590
73269020/73269099
73269020/73269099
80030010
83119000
85011049
85011022/85011029
85011022/85011029
85043193/85043199
85043193/85043199
85065000
85177932
85369093
85361012/85361092
85361012/85361092
85364191
85366923
85369099/85423900
85369099/85423900
85444294
85444291/85444292
85444929
85043429
85065000
85366999
85371019
85444296
85177992/85423100/85423200/85423300/8542
85177992/85423100/85423200/85423300/8542
85177992/85423100/85423200/85423300/8542
85177992/85423100/85423200/85423300/8542
85177992/85423100/85423200/85423300/8542
85181090
85183020
85183059
90066900
39219041/39219042/39219043/39219049/3921
39219041/39219042/39219043/39219049/3921
39219041/39219042/39219043/39219049/3921
39219041/39219042/39219043/39219049/3921
39219041/39219042/39219043/39219049/3921
39219041/39219042/39219043/39219049/3921
39219041/39219042/39219043/39219049/3921
39269059
73121030/73121099
85366992
28151200
87041034
87041035/87041036
87041035/87041036
87042321/87044321
87042322/87044322
87042323/87044323
87042324/87044324
87042325/87044325
87042329/87044329
87042361/87044361
87042362/87044362
87042363/87044363
87042364/87044364
87042365/87044365
87042366/87044369
87042369/87044369
87043261/87045261
87043262/87045262
87043263/87045263
87043264/87045264
87043265/87045265
87043269/87045269
87043281/87045281
87043282/87045282
87043283/87045283
87043284/87045284
87043285/87045285
87043286/87045286
87043289/87045289
87049094/87046093
39021040/39021090
39021040/39021090
27102000
72139190/72139130
72139990
73182910/73182990
73182910/73182990
73182200
74152100
76169990
35069900
73182200
73182100
76169990
38231100
68041000
40169390
40081900
28030090
76169990
27101990
38122000
28170020
73182200
94061090
94069030/94062090
94069020
94069040
94069090
27101270
87019190/87019290/87019390/87019490/8701
87019190/87019290/87019390/87019490/8701
87019190/87019290/87019390/87019490/8701
87019190/87019290/87019390/87019490/8701
87019190/87019290/87019390/87019490/8701
87161000
87162000
87163100
87163940
87163991
87163999
87164000
70071110
70072110
84099944
84833030
84834040
87083029
87084029
87084092
87087032
87089220
85287191
85287199
39269099
70053010/70053090
40093191
40111000
40112011/40112012/40112013/40112019
40112090
40119010
40121100
40121210
40121290
40122010
40122021
40122029
40122079
40122091
40122099
40131011
40131019
40131021
40131029
40139031
40139039
40169320
40169911
40169913
70071110
70072110
73201011
73201012
73202011
73209010
84073100
84073219
84073229
84073390
84073471
84073472
84073473
84073494
84073495
84073499
84082021
84082022
84082023
84082094
84082095
84082096
84099141
84099142
84099143
84099144
84099145
84099146
84099147
84099148
84099149
84099941
84099942
84099943
84099944
84099945
84099946
84099947
84099948
84099949
84133030
84133040
84148042
84152010
84152090
84158131
84158139
84158231
84158239
84158331
84158339
84159014
84212321
84212329
84212940
84212950
84213120
84219930
84219999/84219950
84818083
84818093
84831025
84831026
84831027
84832030
84833030
84834040
84835000
84836000
84839015
84839095
85111020
85112021
85112029
85113041
85113049
85114021
85114032
85114033
85114091
85115021
85115032
85115033
85115091
85115099
85118020
85119020
85122020
85122099
85123010
85123020
85123091
85123099
85124000
85129020
85361013
85361093
85391010
85392130
85392920
85399020/85395100
85443012
85443014
85444232
85444234
87081090
87082100
87082915
87082916
87082917
87082918
87082919
87082920
87082993
87082994
87082995/87082220
87082996
87082997
87082998/87082230
87082999/87082230
87083021
87083029
87083030
87083090
87084011
87084013
87084019
87084026
87084027
87084029
87084092
87084099
87085011
87085013
87085019
87085026
87085027
87085029
87085094
87085095
87085096
87085099
87087016
87087017
87087018
87087019
87087022
87087023
87087029
87087032
87087033
87087034
87087039
87087096
87087097
87087099
87088016
87088017
87088019
87088092
87088099
87089116
87089117
87089118
87089119
87089193
87089194
87089195
87089199
87089220
87089251
87089252
87089261
87089262
87089290
87089360
87089370
87089390
87089419
87089495
87089499
87089510
87089590
87089921
87089924
87089925
87089930
87089940
87089950
87089961
87089962
87089963
87089970
87089980
87089991
87089999
90251911
90261050
90261050
90262050
90292010
90292020
91040010
91040090
94012010
94012090
94019921
94019921/94019929
85272110/85272190
85272900
85012029
85013224
85013232
85014029
85015222
85065000
85068030
85068090
85069000
39263000
83023010
85371099/85371040
30049099
05119190
23099020
B02 B03 B04 B05 B06 B07 B08 B09 B10 B11 B12 B13
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 5 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 5 0 0 0 0 0 0 0 0
15 5 0 0 0 0 0 0 0 0
15 5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 5 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 1 2.5 0 12
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
21 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
21 0 0 0 0 0 1 2.5 0 5
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 11
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 11
33 0 0 0 0 0 2 4 0 11
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 7
15 0 0 0 0 0 2 4 0 2
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0 0 0
12 0 0 0 0 0 0 0 0 4
12 0 0 0 0 0 0 0 0 4
12 0 0 0 0 0 0 0 0 4
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0 0 4
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 4
15 0 0 0 0 0 0 0 0 4
60 5 0 0 20 0 1 2.5 0 0 22
60 5 0 0 20 0 1 2.5 0 0 22
60 5 0 0 20 0 1 2.5 0 0 22
30 5 0 0 20 0 1 2.5 0 0 20
30 5 0 0 20 0 1 2.5 0 0 20
30 5 0 0 0 0 1 2.5 0 0 8
30 5 0 0 20 0 1 2.5 0 0 20
30 5 0 0 20 0 1 2.5 0 0 20
60 0 0 0 20 0 1 2.5 0 22
60 0 0 0 20 0 1 2.5 0 22
60 0 0 0 5 0 1 2.5 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 6
30 0 0 0 20 0 1 2.5 0 20
30 0 0 0 20 0 1 2.5 0 20
60 0 0 0 0 0 1 2.5 0 4
60 0 0 0 0 0 1 2.5 0 4
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 5 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
60 0 0 0 5 0 1 2.5 0 0
60 0 0 0 5 0 1 2.5 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 5 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
60 0 0 0 4 0 0 1
60 0 0 0 4 0 0 1
15 60 0 0 0 4 0 0 1
15 60 0 0 0 4 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 1 2.5 0 0
15 0 0 0 0 0 1 2.5 0 0
15 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
15 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
15 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
15 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
22.5 0 0 0 0 0 8 9 0 1
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
30 0 0 0 0 0 11 13 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0
0 30 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
0 30 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 11 13 0 0
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 0 0 2 0 0 2
15 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 8
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 5 0 2 4 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 17 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 17 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
30 0 0 0 0 17 2 4 0 2
30 0 0 0 0 17 2 4 0 2
30 0 0 0 0 17 2 4 0 2
30 0 0 0 0 17 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 17 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
30 0 0 0 0 17 11 5.5 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
30 0 0 0 0 17 2 4 0 2
30 0 0 0 0 17 0 2
30 0 0 0 0 17 2 4 0 2
30 0 0 0 0 17 2 4 0 2
30 0 0 0 0 17 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
15 0 0 0 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 8
15 0 0 0 0 0 2 0 0 2
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 10
30 0 0 0 5 17 2 4 0 6
30 0 0 0 5 17 2 4 0 6
30 0 0 0 5 17 2 4 0 6
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 5 17 2 4 0 6
18 0 0 0 0 17 2 4 0 2
30 0 0 0 0 17 2 4 0 2
30 0 0 0 0 17 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 17 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 17 2 4 0 2
18 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
21 0 0 0 0 0 2 4 0 2
21 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 17 0 2
22.5 0 0 0 0 17 0 2
15 0 0 0 0 17 2 0 0 2
30 0 0 0 0 17 2 4 0 2
19.5 0 0 0 5 17 2 0 0 6
19.5 0 0 0 5 17 2 0 0 6
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
21 0 0 0 0 0 2 4 0 2
21 0 0 0 0 0 2 4 0 2
21 0 0 0 0 0 2 4 0 2
18 0 0 0 0 0 2 4 0 2
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
15 0 0 0 5 17 30 30 0 6
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
30 0 0 0 5 17 30 30 0 6
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
15 0 0 0 5 17 30 30 0 21
30 0 0 0 5 17 2 4 0 6
30 0 0 0 5 17 0 6
30 0 0 0 5 17 11 13 0 6
30 0 0 0 5 17 2 4 0 6
30 0 0 0 5 17 2 4 0 6
30 0 0 0 5 17 2 4 0 6
18 0 0 0 0 0 2 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
15 0 0 0 0 0 2 13 0 9
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 7
22.5 0 0 0 5 17 0 7
22.5 0 0 0 5 17 0 7
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 22
22.5 0 0 0 5 17 0 22
22.5 0 0 0 5 17 0 22
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 5 0 2 4 0 23
30 0 0 0 5 0 2 4 0 23
30 0 0 0 5 0 2 4 0 23
30 0 0 0 5 0 2 4 0 23
30 0 0 0 5 0 2 4 0 23
30 0 0 0 5 0 2 4 0 23
30 0 0 0 5 0 2 4 0 23
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 0
40.5 0 0 0 0 17 2 0 0 0
22.5 0 0 0 0 17 2 0 0 0
40.5 0 0 0 0 0 2 4 0 0
15 0 0 0 0 0 2 4 0 0
27 4.5 0 0 0 0 0 0 3
27 5 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 3
27 15 0 0 0 0 17 2 0 0 9
27 4.5 0 0 0 0 17 2 0 0 0
27 18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
27 18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
27 18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
27 18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
27 18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
27 18 0 0 0 0 17 2 0 0 2
27 5 0 0 0 0 17 2 0 0 0
27 5 0 0 0 0 17 2 0 0 9
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 5 0 2 4 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 2 4 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 17 2 4 0 0
5 0 0 0 5 17 2 4 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 17 2 4 0 0
15 0 0 0 0 17 2 4 0 0
5 0 0 0 0 17 2 4 0 0
5 0 0 0 0 17 2 4 0 0
15 0 0 0 5 17 2 4 0 2
18 0 0 0 5 17 2 4 0 2
5 0 0 0 5 17 2 4 0 0
5 0 0 0 5 17 2 4 0 0
5 0 0 0 0 0 2 4 0 0
5 0 0 0 5 0 2 4 0 0
40.5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
40.5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
40.5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
40.5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
40.5 0 0 0 0 0 2 4 0 0
15 0 0 0 0 0 2 4 0 0
27 15 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0
40.5 0 0 0 0 0 2 4 0 0
15 0 0 0 0 0 2 4 0 0
40.5 0 0 0 0 0 2 4 0 0
15 0 0 0 0 0 2 4 0 0
27 15 0 0 0 0 17 2 4 0 9
27 15 0 0 0 0 17 2 4 0 9
27 15 0 0 0 0 17 2 4 0 9
40.5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
40.5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
4.5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
5 0 0 0 0 0 2 4 0 11
5 0 0 0 0 0 2 4 0 11
5 0 0 0 0 0 2 4 0 5
15 0 0 0 0 0 2 0 0 11
15 0 0 0 0 0 2 0 0 11
5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 0 0 2 0 0 9
15 0 0 0 0 0 2 0 0 9
5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
4.5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
15 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
15 0 0 0 5 17 2 0 0 22
5 0 0 0 5 0 2 0 0 9
15 0 0 0 0 17 2 0 0 9
15 0 0 0 0 0 2 0 0 6
22.5 0 0 0 5 5 0 25
22.5 0 0 0 0 0 0 6
5 0 0 0 0 17 2 4 0 9
15 0 0 0 0 17 2 4 0 6
22.5 0 0 0 5 17 2 0 0 6
15 0 0 0 0 17 2 4 0 9
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
5 0 0 0 0 0 2 0 0 9
15 0 0 0 0 0 2 0 0 9
15 0 0 0 0 0 2 0 0 9
4.5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 5 0 2 0 0 9
15 0 0 0 0 0 2 0 0 6
15 0 0 0 0 0 2 0 0 6
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
4.5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 5 0 2 0 0 9
5 0 0 0 5 0 2 0 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 6
15 0 0 0 0 0 2 4 0 6
15 0 0 0 0 0 2 0 0 6
15 0 0 0 0 0 2 0 0 6
4.5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 5 0 2 0 0 9
15 0 0 0 0 0 2 0 0 6
15 0 0 0 0 0 2 0 0 6
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 5 0 2 0 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 9
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 5 0 2 0 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 6
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 5 0 2 0 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 6
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 0 0 2 4 0 6
5 0 0 0 5 0 2 0 0 9
15 0 0 0 0 0 2 4 0 6
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
30 0 0 0 0 0 0 7
30 0 0 0 0 0 0 9
27 5 0 0 0 0 17 0 9
15 0 0 0 0 0 0 9
5 0 0 0 0 0 0 6
5 0 0 0 5 0 0 9
22.5 0 0 0 0 0 0 6
5 0 0 0 0 0 0 6
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 2 4 0 2
7.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
3 0 0 0 0 0 2 4 0 2
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 2 4 0 2
7.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
3 0 0 0 0 0 2 4 0 2
3 0 0 0 0 0 0 0 0 4
3 0 0 0 0 0 30 30 0 2
30 0 0 0 0 0 0 3
30 0 0 0 0 0 0 3
30 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 2 4 0 1
30 0 0 0 0 0 2 4 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 2 4 0 1
19.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
7.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
60 5 50 0 0 0 3 5 2.5 30
60 5 50 0 0 0 3 5 2.5 30
60 5 50 0 0 0 3 5 2.5 30
60 5 50 0 0 0 3 5 2.5 30
60 5 50 0 0 0 3 5 2.5 30
60 5 50 0 0 0 3 5 2.5 30
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
19.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
19.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
19.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
19.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
19.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
19.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
25.5 0 0 0 0 0 2 3 0 2
25.5 0 0 0 0 0 2 3 0 2
25.5 0 0 0 0 0 2 3 0 2
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
25.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 2 3 0 2
25.5 0 0 0 0 0 2 3 0 2
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
45 0 0 0 0 0 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
33 0 0 0 0 0 2 0 0 2
33 0 0 0 0 0 0 2
33 0 0 0 0 0 2 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 3 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 3 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 3 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 3 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 3 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 3 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 3 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 3 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 3 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 3 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 3 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 0 3
15 0 0 0 0 0 3 5 0 3
15 0 0 0 0 0 0 3
15 0 0 0 0 0 0 3
30 0 0 0 0 0 3 5 0 2
30 0 0 0 0 0 3 5 0 7
12 0 0 0 0 0 3 5 0 2
45 0 0 0 0 0 3 5 0 8
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
22.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
22.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
30 0 0 0 0 0 2 4 0 17
30 0 0 0 0 0 2 4 0 32
45 0 0 0 0 0 2 0 0 17
45 0 0 0 0 0 2 0 0 17
45 0 0 0 0 0 2 0 0 17
60 5 0 0 0 0 2 4 0 32
30 5 0 0 0 0 2 4 0 0 17
30 5 0 0 0 0 2 4 0 0 17
60 5 0 0 32 0 2 4 0 0 40
12 0 0 0 0 0 2 3 0 7
18 0 0 0 0 0 2 3 0 5
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0
12 0 0 0 0 0 1 0 0 7
15 0 0 0 0 0 2 0 0 2
15 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
15 0 0 0 0 0 2 4 0 2
15 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 3 5 0 2
30 0 0 0 0 0 3 5 0 3
30 0 0 0 0 0 3 5 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 3 5 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
15 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
45 0 0 0 0 0 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
60 0 5 0 0 31 3 5 0 40
60 0 5 0 0 31 3 5 0 40
60 0 0 0 0 31 3 5 0 40
60 0 0 0 0 31 3 5 0 15
60 0 0 0 0 31 3 5 0 40
60 0 0 0 0 31 3 5 0 15
60 0 0 0 0 31 3 5 0 40
60 0 0 0 0 31 3 5 0 15
45 0 0 0 0 5 2 4 0 3
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 18
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 2 4 0 9
3 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
5 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
60 5 0 0 0 0 0 0 0 0 4
60 5 5 0 0 0 3 5 0 0 4
60 5 5 0 0 0 3 5 0 0 4
60 0 0 0 0 0 3 5 0 0 40
60 0 0 0 0 0 3 5 0 0 40
60 0 0 0 0 0 0 4
60 0 0 0 0 0 0 4
60 0 0 0 0 0 0 4
60 0 0 0 0 0 3 6 0 0 40
60 0 0 0 0 0 3 5 0 0 4
60 0 0 0 0 0 3 5 0 4
60 0 0 0 0 0 3 5 0 4
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 6
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 6
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 6
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
7.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
7.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
7.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 9
45 0 0 0 0 0 2 0 0 30
45 0 0 0 0 0 2 4 0 30
45 0 0 0 0 0 2 0 0 30
45 0 0 0 0 0 2 0 0 30
45 0 0 0 0 0 2 4 0 9
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 20
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 20
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
0 7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 2 0 0 1
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 7
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 1 2 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 11
7.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 0 1 2 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 11
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 0 1 2 0 6
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 0 1 2 0 6
7.5 0 5 0 0 0 1 2 0 6
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
10.5 0 0 0 0 0 2 0 0 0
10.5 0 0 0 0 0 2 0 0 0
10.5 0 0 0 0 0 2 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
52.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 3 5 0 2
45 0 0 0 0 0 3 5 0 2
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 3 6 0 4
45 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
33 0 0 0 0 0 2 4 0 2
33 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 11 13 0 3
45 0 0 0 0 0 11 13 0 3
37.5 0 0 0 0 0 11 13 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 11 13 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 3 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 3 0 2
45 0 0 0 0 5 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 5 3 5 0 3
45 0 0 0 0 5 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 5 3 5 0 3
45 0 0 0 0 5 3 5 0 3
45 0 0 0 0 5 3 5 0 3
45 0 0 0 0 5 3 5 0 4
45 0 0 0 0 5 3 5 0 4
45 0 0 0 0 5 3 5 0 4
45 0 0 0 0 5 3 5 0 4
45 0 0 0 0 5 3 5 0 4
45 0 0 0 0 5 3 5 0 4
45 0 0 0 0 5 3 5 0 3
45 0 0 0 0 5 3 5 0 3
45 0 0 0 0 5 3 5 0 3
45 0 0 0 0 5 3 5 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
33 0 5 0 5 5 3 5 0 25
33 0 5 0 5 5 3 5 0 25
45 0 5 0 0 5 3 5 0 0 0
45 0 5 0 0 5 3 5 0 0
45 5 5 0 0 5 3 5 0 0
33 5 0 0 5 0 3 5 0 25
33 5 0 0 5 0 3 5 0 25
33 5 0 0 5 0 3 5 0 25
60 5 0 0 5 5 3 5 0 25
33 5 0 0 5 5 3 5 0 25
33 5 0 0 5 5 3 5 0 0
33 5 5 0 5 0 3 5 0 32
33 5 5 0 5 0 3 5 0 32
33 5 5 0 5 0 3 5 0 32
33 5 5 0 5 0 3 5 0 32
33 5 5 0 5 5 3 5 0 32
33 5 5 0 5 5 3 5 0 32
33 5 5 0 5 5 3 5 0 32
33 5 5 0 5 5 3 5 0 32
52.5 5 5 0 5 5 0 25
52.5 5 5 0 5 5 0 25
52.5 5 0 0 5 5 3 5 0 32
52.5 5 5 0 5 5 0 32
52.5 5 5 0 5 5 3 5 0 32
45 0 0 0 0 5 11 13 0
45 0 0 0 0 5 11 13 0
45 0 0 0 5 5 3 5 0 3
45 0 0 0 5 5 3 0 0 12
45 0 0 0 5 5 3 5 0 0
45 0 0 0 5 5 3 5 0 0
45 0 0 0 5 5 3 5 0 33
45 0 0 0 5 5 3 5 0 33
45 0 0 0 0 5 3 5 0 33
45 0 0 0 0 5 3 5 0 33
45 0 0 0 5 5 3 0 0 33
45 0 0 0 5 5 3 0 0 33
45 0 0 0 5 5 0 33
45 0 0 0 5 5 0 33
45 0 0 0 5 5 3 5 0 33
45 0 0 0 5 5 3 5 0 33
52.5 0 0 0 5 5 3 5 0 33
52.5 0 0 0 5 5 3 5 0 33
45 0 0 0 5 5 3 5 0 25
45 0 0 0 5 5 3 5 0 25
30 0 0 0 0 5 3 5 0 32
45 0 0 0 5 5 3 5 0 25
45 0 0 0 5 5 3 5 0 25
45 0 0 0 5 5 3 5 0 25
45 0 0 0 5 5 3 5 0 25
45 0 0 0 5 5 3 5 0 25
45 0 0 0 5 5 3 5 0 33
45 0 0 5 5 3 5 0 33
45 0 0 5 5 3 5 0 33
45 0 0 0 5 5 3 5 0 33
45 0 0 0 5 5 3 5 0 33
52.5 0 0 0 0 5 3 5 0 33
52.5 0 0 0 0 5 3 5 0 33
52.5 0 0 0 0 5 0 33
52.5 0 0 0 0 5 0 33
52.5 0 0 0 0 5 0 33
52.5 0 0 0 0 5 0 33
52.5 0 0 0 0 5 3 5 0 33
45 0 0 0 5 5 3 5 0 33
45 0 0 0 5 5 3 5 0 33
45 0 0 0 5 5 3 5 0 33
45 0 0 0 5 5 3 5 0 33
52.5 0 0 0 5 5 3 5 0 0
52.5 0 0 0 5 5 3 5 0 0
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 5 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 5 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
37.5 0 0 0 5 5 3 0 0 25
37.5 0 5 0 0 0 0 0 0 0
37.5 5 50 0 0 0 0 0 2.5 0
37.5 5 50 0 0 0 0 0 2.5 0
60 5 50 0 0 0 0 0 2.5 0
60 5 50 0 0 0 0 0 2.5 0
60 5 50 0 0 0 0 0 2.5 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 5 0 0 5 3 5 0 3
30 0 0 0 0 5 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 5 3 5 0 3
22.5 0 0 0 0 5 3 5 0 3
22.5 0 0 0 0 5 3 5 0 3
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 5
27 0 0 0 0 0 1 2.5 0 5
19.5 0 0 0 0 5 2 4 0 8
30 0 0 0 0 5 2 4 0 8
19.5 0 0 0 0 5 2 4 0 8
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 8
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 8
30 0 0 0 0 5 2 4 0 8
15 0 0 0 0 5 2 4 0 0
10.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
27 0 0 5 0 5 3 5 0 37
10.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 5 2 4 0 3
15 0 0 0 0 5 2 4 0 3
27 0 0 0 0 0 2 0 0 3
27 0 0 0 0 0 2 4 0 3
27 0 0 0 0 0 2 0 0 3
27 0 0 0 0 0 2 4 0 3
10.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 5 3 5 0 2
15 0 0 0 0 5 2 4 0 2
15 0 0 5 0 5 2 4 0 2
15 0 0 0 0 5 0 0 0 2
15 0 0 5 0 5 0 0 0 2
27 0 0 5 0 5 3 5 0 3
27 0 0 5 0 5 3 5 0 3
10.5 0 0 0 0 5 0 0 0 10
27 0 0 5 0 5 3 5 0 3
60 0 0 0 0 5 3 0 0 10
60 0 0 0 0 5 3 0 0 3
30 0 0 0 0 5 15 7 0 3
30 0 0 0 0 5 3 0 0 3
30 0 0 0 0 5 3 0 0 9
60 0 0 0 0 0 3 0 0 10
60 0 0 0 0 0 3 0 0 10
60 0 0 0 0 0 3 0 0 10
52.5 0 0 0 0 5 3 0 0 36
52.5 0 0 0 0 5 3 0 0 10
45 0 0 0 0 5 3 0 0 10
52.5 0 0 0 0 5 3 0 0 10
60 0 0 0 0 0 3 5 0 36
60 0 0 0 0 0 3 0 0 0 40
22.5 0 0 0 0 5 3 6 0 3
22.5 0 0 0 0 5 3 6 0 3
52.5 0 0 0 0 5 3 6 0 9
52.5 0 0 0 0 5 3 6 0 9
52.5 0 0 0 0 0 3 6 0 33
52.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
30 0 0 0 0 0 3 0 0 9
60 0 0 0 0 0 3 5 0 40
60 0 0 0 0 0 3 5 0 40
22.5 0 0 0 0 5 3 0 0 9
22.5 0 0 0 0 5 3 0 0 9
52.5 0 0 0 0 5 3 5 0 10
52.5 0 0 0 0 5 3 5 0 10
60 0 0 0 0 5 3 5 0 11
60 0 0 0 0 5 3 5 0 11
30 0 0 0 0 5 3 5 0 10
30 0 0 0 0 5 3 5 0 10
45 0 0 0 0 5 3 5 0 0 10
45 0 0 0 0 5 3 5 0 10
45 0 0 0 0 5 3 5 0 10
15 0 0 0 0 5 0 0 0 1
45 0 0 0 0 5 3 5 0 10
30 0 0 0 0 5 3 5 0 0 10
30 0 0 0 0 5 3 0 0 0 10
60 0 0 0 0 0 3 5 0 40
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 11
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
30 0 0 0 0 0 3 5 0 3
30 0 0 0 0 0 3 5 0 3
30 0 0 0 0 0 3 5 0 3
60 0 0 0 0 0 3 5 0 4
60 0 0 0 0 0 3 5 0 4
60 0 0 0 0 0 3 5 0 4
18 0 0 0 0 0 2 4 0 2
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
60 0 0 0 0 0 3 5 0 4
60 0 0 0 0 0 0 11
60 0 0 0 0 0 0 11
27 0 0 0 0 0 3 5 0 3
27 0 0 0 0 0 3 5 0 3
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 10
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 10
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 10
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 10
45 0 0 0 0 0 3 5 0 10
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
60 0 0 0 0 0 3 5 0 4
48 0 0 0 0 0 3 5 0 3
48 0 0 0 0 0 3 5 0 3
48 0 0 0 0 0 3 5 0 3
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 10
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 10
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 10
60 0 0 0 0 0 3 5 0 4
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
60 0 0 0 0 0 0 11
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
27 0 0 0 0 0 3 5 0 3
30 0 0 0 0 0 3 5 0 3
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
27 0 0 0 0 0 3 5 0 3
27 0 0 0 0 0 3 5 0 3
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 11
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
60 0 0 0 0 0 3 5 0 4
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 11
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 11
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 9
45 0 0 0 0 0 2 4 0 9
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 9
45 0 0 0 0 0 3 5 0 9
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 9
45 0 0 0 0 0 2 4 0 9
30 0 0 0 0 0 2 4 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
52.5 0 0 0 0 0 2 4 0 13
52.5 0 0 0 0 0 2 4 0 13
52.5 0 0 0 0 0 2 4 0 13
52.5 0 0 0 0 0 2 4 0 13
52.5 0 0 0 0 0 2 4 0 13
52.5 0 0 0 0 0 2 4 0 13
52.5 0 0 0 0 0 2 4 0 14
52.5 0 0 0 0 0 2 4 0 12
45 0 0 0 0 0 2 4 0 9
45 0 0 0 0 0 2 4 0 13
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 10
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 12
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 12
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 9
37.5 0 0 0 0 5 0 12
37.5 0 0 0 0 5 0 12
37.5 0 0 0 0 5 0 12
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 12
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 12
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 12
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 12
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 12
45 0 0 0 0 5 0 16
45 0 0 0 0 5 0 16
45 0 0 0 0 5 3 6 0 16
45 0 0 0 0 0 3 6 0 4
45 0 0 0 0 0 3 6 0 4
45 0 0 0 0 0 3 6 0 4
45 0 0 0 0 0 3 6 0 4
45 0 0 0 0 5 3 6 0 16
45 0 0 0 0 5 3 6 0 4
45 0 0 0 0 5 3 6 0 16
45 0 0 0 0 0 3 6 0 16
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
48 0 0 0 0 0 3 0 0 14
52.5 0 0 0 0 0 3 0 0 14
52.5 0 0 0 0 0 3 0 0 14
45 0 0 0 0 0 3 0 0 14
48 0 0 0 0 0 3 6 0 11
30 0 0 0 0 0 45 45 0 10
30 0 0 0 0 0 45 45 0 10
45 0 0 0 3.3 0 3 3.3 0 27
45 0 0 0 0 0 3 0 0 14
60 0 0 0 0 0 3 5 0 15
60 0 0 0 0 0 3 5 0 15
60 0 0 0 0 0 3 5 0 15
60 0 0 0 0 0 3 5 0 15
60 0 0 0 0 0 3 5 0 15
60 0 0 0 0 0 3 5 0 15
60 0 0 0 0 0 3 5 0 15
60 0 0 0 0 0 3 5 0 15
30 0 0 0 0 0 3 6 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 5 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 5 1 0 0 1
22.5 0 0 3 0 5 1 2 0 5
30 0 0 0 0 5 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 5 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 5 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 5 1 2.5 0 2
22.5 0 0 0 0 5 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 5 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 5 1 2.5 0 1
27 0 0 5 0 5 2 4 0 9
27 0 0 5 0 5 2 4 0 9
27 0 0 5 0 5 2 4 0 9
27 0 0 5 0 5 2 4 0 9
27 0 0 0 0 5 1 0 0 1
27 0 0 0 0 5 1 0 0 1
27 0 0 0 0 5 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 5 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 5 2 3 0 6
15 0 0 0 0 5 2 3 0 6
22.5 0 0 0 0 5 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 5 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 5 9 11 0 1
22.5 0 0 0 0 5 2 0 0 6
10.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 5 1 0 0 1
12 0 0 0 0 5 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 5 1 0 0 1
52.5 0 0 0 0 0 3 0 0 4
52.5 0 0 0 0 0 3 0 0 4
60 0 0 0 0 0 3 5 0 11
60 0 0 0 0 0 3 0 0 11
52.5 0 0 0 0 0 0 3
52.5 0 0 0 0 0 0 3
52.5 0 0 0 0 0 3 0 0 0 3
30 0 0 0 0 0 3 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 0 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
30 0 0 0 0 0 3 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
30 0 0 0 0 0 3 0 0 3
52.5 0 0 50 40 65 65 65 0 53
52.5 0 0 50 40 65 65 65 0 53
52.5 0 0 50 40 65 65 65 0 53
52.5 0 0 50 40 65 65 65 0 53
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 20 65 0 59
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 20 65 65 65 0 59
75 0 0 50 40 65 65 65 0 59
75 0 0 50 40 65 65 65 0 59
75 0 0 50 40 65 65 65 0 59
75 0 0 50 40 65 65 65 0 59
75 0 0 50 40 65 65 65 0 0
75 0 0 50 40 65 65 65 0 0
82.5 0 0 50 40 65 65 65 0 59
82.5 0 0 50 40 65 4 0 0 59
82.5 0 0 50 40 65 65 65 0 59
82.5 0 0 50 40 65 65 65 0 59
82.5 0 0 50 40 65 65 65 0 59
82.5 0 0 50 40 65 65 65 0 59
82.5 0 0 50 40 65 0 59
82.5 0 0 50 40 65 0 59
82.5 0 0 50 40 65 65 65 0 59
82.5 0 0 50 40 65 65 65 0 59
60 0 0 0 5 0 3 0 0 40
22.5 0 0 0 5 0 1 0 0 0
22.5 0 0 0 5 0 3 0 0 0
60 0 0 0 5 0 3 0 0 0
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 0
67.5 0 5 50 40 0 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 65 65 0 55
67.5 0 5 50 40 65 8 0 0 55
67.5 0 5 50 40 65 8 0 0 55
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 5 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 5 0 5 1 1 0 0
4.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
2 5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
45 0 50 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 50 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 50 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 50 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 50 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 50 0 0 0 0 0 0 0 30
45 0 50 0 0 0 0 0 0 0 30
45 0 50 0 0 0 0 0 0 0 30
45 0 50 0 0 0 0 0 0 0 30
45 0 50 0 0 0 0 0 0 0 30
45 0 50 0 0 0 0 0 0 0 30
22.5 0 50 0 0 0 0 0 0 0
45 0 50 0 0 0 0 0 0 0
150 0 50 0 50 0 0 0 0
202.5 0 50 0 50 0 0 0 140
202.5 0 50 0 50 0 0 0 140
202.5 0 50 0 50 0 0 0 140
202.5 0 50 0 50 0 0 0 0
202.5 0 50 0 50 0 0 0 0
45 50 30
45 50 30
75 0 50 0 30 0 0 0 0
45 0 50 0 30 0 0 0 0
60 0 50 0 30 0 0 0 0
60 0 50 0 30 0 0 0 0
60 0 50 0 30 0 0 0 0
75 0 50 0 30 0 0 0 0
105 0 50 0 30 0 0 0 0
45 0 50 0 30 0 0 0 0
45 0 50 0 30 0 0 0 0
75 0 50 0 30 0 0 0 0
75 0 50 0 30 0 0 0 0
75 0 50 0 30 0 0 0 0
75 50 30
75 50 30
75 50 30
75 50 30
75 50 30
75 50 30
75 50 30
75 50 30
75 50 30
75 50 30
45 0 50 0 0 0 2 4 0 9
45 0 50 0 0 0 0 0 0 9
22.5 0 50 0 0 0 0 0 0 6
22.5 0 50 0 0 0 0 0 0 6
22.5 0 50 0 0 6
22.5 0 50 0 0 0 0 0 0 6
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 5 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 5 0 0 0 0 0 0 1
48 0 5 32 0 0 0 0 0 3
48 0 50 32 0 0 0 0 0 36
48 0 50 32 0 0 0 0 0 36
48 0 50 5 0 0 0 0 0 3
48 0 50 5 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 5 5 5 5 0 0 0 0
5 0 5 5 15 0 0 0 0 0
30 5 20 8 0 0 0 0 0
30 5 20 8 0 0 0 0 0
30 5 20 8 0 0 0 0 0
15 5 20 8 0 0 0 0 0
15 5 20 8 0 0 0 0 0
15 5 20 8 0 0 0 0 0
15 5 20 8 0 0 0 0 0
15 5 20 8 0 0 0 0 0
15 5 20 8 0 0 0 0 0
15 5 20 8 0 0 0 0 0
15 5 20 8 0 0 0 0 0
15 5 20 8 0 0 0 0 0
10.5 5 5 12 0 0 0 0 0
10.5 5 5 12 0 0 0 0 0
30 5 5 24 0 0 0 0 0
30 5 5 8 0 0 0 0 0
30 5 5 8 0 0 0 0 0
2 30 5 8 8 0 0 0 0 0
30 5 20 8 0 0 0 0 0
30 5 20 24 0 0 0 0 0
30 5 20 24 0 0 0 0 0
30 5 20 24 0 0 0 0 0
7.5 0 8 0 0 0 5 0 0
7.5 0 5 0 0 0 5 0 0
7.5 0 5 0 0 0 5 0 0
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0
7.5 0 5 0 0 0 5 0 0
7.5 0 0 0
7.5 0 0 0
4.5 0 3 0 0 0 3 0 0
7.5 0 5 0 0 0 5 0 0
10.5 0 8 0 0 0 0 0 0
10.5 0 8 0 0 0 0 0 0
10.5 0 5 0 0 0 0 0 0
10.5 0 5 0 0 0 0 0 0
10.5 0 5 0 0 0 0 0 0
10.5 0 10 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 0 15 15 0
0 7.5 0 8 0 0 0 0 0 0
7 7.5 0 20 0 0 0 0 0 0
30 5 50 5 0 0 0 0 0
30 5 50 5 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 2
3 0 0 0 5 0 0 0 0 2
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 2
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 2
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 2
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 5 0 23 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 5 0 0 0 0 0 1
3 30 0 5 5 0 0 1 2.5 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 5 1 0 0
7.5 0 0 0 0 0 5 1 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 5 0 0 0 0 0 0
15 0 0 5 0 0 1 0 0 1
15 0 0 5 0 0 1 0 0 1
15 0 0 5 0 0 6 4.5 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 5 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 5 0 0 0 1
30 0 0 5 0 5 3 0 0 9
30 0 0 5 0 5 3 0 0 9
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
15 0 0 5 0 7.5 0 0 0 0
15 0 0 5 0 7.5 0 0 0 0
7.5 0 0 5 0 7.5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
12 0 0 0 0 5 0 0 0 2
12 0 0 0 0 5 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 5 0 5 0 0 0 1
12 0 0 5 0 5 1 2 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
7.5 0 0 5 0 5 0 0 0 1
7.5 0 0 5 0 5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 5 0 5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 5 5 0 0 0 2
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 5 5 0 0 0 2
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
7.5 0 0 0 5 5 0 0 0 7
5 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
12 0 0 0 0 0 0 0 0 5
12 0 0 0 0 0 0 0 0 5
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 7.5 0 0 0 5
21 0 0 0 0 0 0 0 0
21 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 5 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 5 0 0 0 0 1 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 5 5 0 0 0 1 0 1
9 0 5 5 0 0 0 1 0 1
9 0 5 5 0 0 0 1 0 1
9 0 5 5 0 0 0 1 0 1
9 0 5 5 0 0 0 1 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 5 0 0 0 0 0 0
9 0 0 5 0 0 0 0 0 2
5 0 0 5 0 0 0 0 0 0
9 0 0 5 0 0 0 0.5 0 2
9 0 5 0 0 0 0 1 0 0
5 0 0 0 0 0 0 1 0 0
5 0 0 0 0 0 0 1 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
15 0 0 5 0 11.5 5 2 0 1
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
15 0 0 0 0 11.5 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
15 0 0 5 0 23 2 0 0 2
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 5 0 7.5 4 2 0 1
15 0 0 0 0 11.5 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 6 0 0 0 0
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 5 0 23 2 4 0 1
15 0 0 0 0 6 4 2 0 0
15 0 0 0 0 11.5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 5.5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 6 0 0 0 0
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
30 0 0 5 0 23 2 4 0 2
4.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0
12 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
27 0 0 5 0 5 2 0 0 2
30 0 0 5 0 5 3 0 0 3
33 0 0 5 0 5 3 0 0 3
33 0 0 5 0 5 2 0 0 2
33 0 0 5 0 5 3 0 0 3
15 0 0 5 0 5 1 0 0 1
27 0 0 5 0 5 2 0 0 2
10 27 0 0 5 0 5 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 5 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 5 2 0 0 8
22.5 0 0 5 0 5 0 0 0 2
22.5 0 0 0 0 5 2 0 0 2
30 0 0 5 0 5 2 0 0 7
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
9 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
27 0 0 5 0 5 3 0 0 3
30 0 0 0 0 5 3 0 0 3
30 0 0 5 0 5 3 0 0 3
30 0 0 0 0 5 3 5 0 3
30 0 0 0 0 5 3 5 0 3
30 0 0 0 0 5 3 0 0 3
30 0 0 0 0 5 3 5 0 3
30 0 0 0 0 5 3 0 0 32
30 0 0 0 0 5 3 0 0 3
30 0 0 0 0 5 3 0 0 3
9 0 0 0 0 5 3 0 0 3
27 0 0 0 0 5 3 0 0 3
30 0 0 5 0 5 3 0 0 3
30 0 0 5 0 5 3 0 0 9
30 0 0 5 0 5 0 3
30 0 0 5 0 5 0 3
30 0 0 5 0 5 0 9
30 0 0 5 0 5 3 0 0 9
33 0 0 5 0 5 3 0 0 3
33 0 0 5 0 5 0 3
33 0 0 5 0 5 3 0 0 3
25.5 0 0 0 0 5 1 0 0 2
33 0 0 0 0 5 2 4 0 2
33 0 0 0 0 5 2 0 0 2
40.5 0 0 5 0 5 3 0 0 3
12 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 1
12 0 0 0 0 5 0 1
12 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 1 1 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 1 1 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 6 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 6 0 0 0 0
27 0 0 5 0 15.5 1 0 0 2
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
30 0 0 5 0 5 1 2.5 0 2
15 0 0 5 0 5 1 1 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 5 2 4 0 2
30 0 0 0 0 23 2 4 0 2
30 0 0 0 0 23 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 23 0 2
30 0 0 0 0 15.5 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 23 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 3
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
21 0 0 0 0 0 0 0 0 1
21 0 0 5 0 5 0 1
21 0 0 5 0 5 0 1
5 21 0 0 5 0 5 5 0 0 5
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 5 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5
5
5
5
5
5
30 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0
5
5
5 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 1 2 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 1 2 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 1 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 5
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
9 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 1 2 0 0
4.5 0 0 0 0 0 3 0.5 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
9 0 5 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 7
9 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
12 0 0 5 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 5 0 0 5 2 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 6.4 5 0 0 0 0 6
9 0 5 8 5 0 0 0 0 10
7.5 0 5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 5 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 5 5 0 0 0 0 10
9 0 0 5 5 0 0 0 0 8
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 5 5 0 0 0 0 10
9 0 0 0 5 0 0 0 0 8
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 13
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 13
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 13
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 13
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 13
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 13
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 5 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 5 0 0 0 0 0 8
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 12
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 5
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 5 0 5 1 0 0 1
40.5 0 0 5 0 0 3 0 0 9
40.5 0 0 5 0 0 3 0 0 9
40.5 0 0 5 0 0 3 0 0 9
40.5 0 0 5 0 0 3 5 0 33
40.5 0 0 5 0 0 3 5 0 33
40.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
40.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
40.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
40.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
40.5 0 0 5 0 0 3 5 0 33
40.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
40.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
40.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
40.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 7 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 5 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 5 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 5 0 0 1 0 0 2
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 4
18 0 0 0 0 0 0 0 0 4
18 0 0 0 0 0 0 0 0 4
18 0 0 0 0 0 0 0 0 4
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 5 0 0 0 0 0 2
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 20 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 0 0 0 0 1
9 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
9 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
9 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
0 9 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
0 9 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
0 9 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
0 9 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
0 9 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
0 9 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
0 9 0 0 0 0 7.5 0 0
0 9 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
33 0 5 5 0 0 3 5 0 3
33 0 5 5 0 0 3 5 0 3
33 0 5 5 0 0 3 5 0 3
33 0 0 5 0 0 3 0 0 10
33 0 5 5 0 0 3 5 0 10
37.5 0 5 5 0 0 3 5 0 10
37.5 0 5 5 0 0 3 5 0 10
37.5 0 5 5 0 0 3 5 0 10
18 0 0 0 0 0 1 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 2 0 0 5
18 0 0 0 0 0 2 0 0 2
18 0 0 0 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
18 0 0 0 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
15 0 0 0 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 2 0 0 3
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 23 2 0 0 2
33 0 0 5 0 0 3 0 0 10
33 0 0 5 0 0 10
33 0 0 5 0 0 10
33 0 0 5 0 31 3 5 0 10
33 0 0 5 0 31 3 0 0 10
33 0 0 5 0 31 3 0 0 10
33 0 0 5 0 31 3 0 0 10
37.5 0 0 5 0 31 3 0 0 9
40.5 0 0 5 0 0 3 0 0 9
40.5 0 0 5 0 0 3 0 0 31
30 0 0 5 0 0 3 0 0 9
30 0 0 0 0 0 3 0 0 9
30 0 0 0 0 5 0 9
22.5 0 0 0 0 15.5 0 1
22.5 0 0 0 0 15.5 0 1
15 0 0 0 0 5 1 2.5 0 1
30 0 0 0 0 5 3 0 0 9
0 30 0 0 5 0 0 2 0 0 6
30 0 0 0 0 0 3 0 0 3
22.5 0 5 0 0 23 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 23 2 0 0 2
15 0 0 0 0 15.5 1 2.5 0 1
10.5 0 0 0 0 7.5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
9 0 0 0 0 15.5 1 0 0 1
9 0 0 0 0 15.5 1 2.5 0 1
9 0 0 0 0 5 0 0 0 5
9 0 0 0 0 15.5 1 0 0 1
9 0 0 0 0 15.5 1 2.5 0 1
0 9 0 0 0 0 15.5 1 0 0 1
18 0 0 0 0 15.5 1 2.5 0 1
5 0 0 0 0 11.5 0 0 0 0
18 0 0 0 0 15.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 15.5 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 23 2 0 0 7
15 0 0 0 0 23 2 0 0 7
18 0 0 0 0 23 0 1
0 18 0 0 0 0 23 1 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 37.5 0 5 32 5 0 0 0 0 8
0 37.5 0 50 32 5 0 30
0 37.5 0 50 32 5 0 30
0 37.5 0 50 32 5 0 30
0 37.5 0 50 32 5 0 30
0 15 0 5 8 5 0 0 0 0 10
5 0 0 0 0 0 5 1 0 0
52.5 0 50 5 5 0 0 0 0 38
52.5 0 50 5 5 0 0 0 0 38
30 0 0 0 0 0 10 2 0
30 0 0 0 0 0 10 2 0
30 0 0 0 0 0 10 2 0 20
30 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 20
0 30 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 10 2 0 1
15 0 0 20 0 10 2 0 1
0 45 0 0 0 0 0 0 0 0
0 45 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0
30
30
30 0 0 0 0 0 0 0 0
0 37.5 0 0 0 0 0 0 0 0
0 37.5 0 0 0 0 0 0 0 0
0 30 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0
30
0 30
30
0 30 0 0 0 0 0 0 0 0
0 30 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5
45 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0
45
7.5
45 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0
0 45 0 5 32 5 0 30 30 0 0
0 15 0 5 8 5 0 0 2 0 0
0 45 0 5 32 5 0 30 30 0 0
0 15 0 5 8 5 0 0 2 0 0
52.5 0 5 5 5 0 3 5 0 0
30 0 5 0 5 0 2 4 0 0
7.5 0 5 5 5 0 0 0 0 0
52.5 0 50 5 5 0 3 5 0 0
0 45 0 5 0 5 0 2 4 0 0
0 15 0 5 0 5 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 5 0 5 0 2 4 0 0
15 0 5 5 5 0 0 1 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
22.5 0 0 0 0 0 1 2 0 1
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 10 5 0 0 1 2.5 0 2
30 0 10 5 0 0 1 2.5 0 2
30 0 10 5 0 0 1 2.5 0 2
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 0 0 3
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 20
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 20
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 50 24 0 0 10 0 0 10
15 0 50 24 0 0 10 0 0 10
0 15 0 50 24 0 0 10 0 0 10
15 0 50 0 0 0 1 1 0 10
37.5 0 10 0 0 0 3 5 0 30
37.5 0 10 0 0 0 3 5 0 30
37.5 0 10 0 0 0 3 5 0 30
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 5 0 0 0 1 0 0 2
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 31 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 31 0 9
37.5 0 0 0 0 31 0 9
37.5 0 0 0 0 31 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 7 0 3
37.5 0 0 0 0 5 3 5 0 34
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
37.5 0 0 0 0 5 3 5 0 10
37.5 0 0 0 0 5 3 5 0 10
37.5 0 0 0 0 5 3 5 0 10
37.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
22.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 5 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 5 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 5 3 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 8
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0 0 0
12 0 0 0 0 0 0 0 0 0
12 0 0 0 0 0 0 0 0 0
12 0 0 0 0 0 0 0 0 0
12 0 0 0 0 0 0 0 0 8
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 1 2 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
30 0 0 0 0 0 2 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 7
30 0 0 0 0 0 2 0 0 7
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 3 5 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 3 5 0 2
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 9
37.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 1
30 0 0 0 0 0 2 4 0 1
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1.5 0 0 0 0 0 0 0
1.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 5 5 3 0 2 1 0 5
30 0 5 32 5 0 35 35 0 16
30 0 0 0 0 0 2 1 0 5
30 0 5 32 5 0 35 35 0 16
30 0 5 5 3 0 2 1 0 5
30 0 5 32 5 0 2 0 0 16
30 0 0 0 0 0 2 1 0 5
30 0 5 32 5 0 2 0 0 16
30 0 0 32 5 0 2 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 32 5 0 2 1 0 0
30 0 0 32 5 0 2 1 0 0
30 0 0 32 5 0 2 1 0 0
30 0 0 32 5 0 29
30 0 0 32 5 0 29
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 32 5 0 0 0 0 3
30 0 0 24 5 0 2 1 0 29
30 0 0 24 5 0 2 1 0 29
30 0 0 24 5 0 2 1 0 29
7.5 0 0 24 5 0 2 1 0 29
37.5 0 0 24 5 0 29
37.5 0 0 24 5 0 29
30 0 0 32 5 0 2 1 0 29
30 0 0 32 5 0 2 1 0 29
30 0 0 32 5 0 2 1 0 29
30 0 0 32 5 0 2 1 0 29
30 0 0 5 5 0 2 1 0 29
30 0 0 5 5 0 2 1 0 29
30 0 0 5 5 0 2 1 0 29
30 0 0 5 5 0 2 1 0 29
30 0 0 32 5 0 2 0 0 0
30 0 0 32 5 0 2 0 0 0
30 0 0 32 3 0 2 1 0 5
30 0 0 32 3 0 2 1 0 5
30 0 0 32 3 0 2 1 0 5
30 0 0 32 3 0 2 1 0 5
30 0 5 32 5 0 29
30 0 5 32 5 0 29
7.5 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 5
30 0 5 5 3 0 2 1 0 5
30 0 5 5 3 0 2 1 0 5
30 0 5 5 3 0 2 1 0 5
30 0 5 5 3 0 2 1 0 5
30 0 5 5 3 0 2 1 0 5
30 0 0 32 5 0
30 0 0 32 5 0
30 0 0 32 5 0
30 0 0 32 5 0
30 0 0 0 0 0 2 1 0 5
30 0 0 0 0 0 2 1 0 5
30 0 0 0 0 0 2 1 0 5
30 0 0 0 0 0 2 1 0 5
30 0 5 5 0 0 2 1 0 5
30 0 5 5 0 0 2 1 0 5
30 0 5 5 0 0 2 1 0 5
30 0 5 5 0 0 2 1 0 5
30 0 0 0 5 0 3 0 0 32
30 0 0 0 5 0 3 0 0 32
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
27 0 0 0 0 0 1 0 0 2
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
25.5 0 0 24 0 0 2 0 0 2
4.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 1 0 0 3
30 0 0 0 0 0 1 0 0 20
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
27 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 24 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 5 0 0 1 0 0 1
15 0 0 5 0 0 1 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 0 0 7
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 1 0 0 1
15 0 0 0 0 0 1 0 0 1
15 0 0 0 0 0 1 0 0 1
15 0 0 0 0 0 1 0 0 1
15 0 0 0 0 0 1 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 5 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 5 2 1 0 8
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 4.5 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 5 2 1 0 8
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 4.5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 5 0 0 3
37.5 0 0 5 0 0 3
30 0 0 5 0 0 2 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
27 0 0 0 0 0 2 0 0 2
27 0 5 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 8
30 0 0 0 0 0 2 0 0 8
30 0 0 0 0 0 2 0 0 3
30 0 0 0 0 0 2 0 0 3
22.5 0 0 5 0 0 1 0 0 0 1
22.5 0 0 5 0 15.5 1 0 0 0 16
30 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0
30 0 0 0 0 5 2 0 0 0 26
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 0
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 8
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
30 0 0 5 0 23 2 0 0 2
22.5 0 0 5 0 23 2 0 0 26
30 0 0 5 0 23 2 0 0 2
30 0 0 5 0 23 2 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 5 2 0 0 3
30 0 0 0 0 5 2 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 1
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 5 2 0 0 3
30 0 0 0 0 5 2 4 0 3
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
15 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 1 2 0 1
18 0 0 0 0 0 4 5.5 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 5 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 5 0 6.5 12 12 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 12 12 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 5 0 6.5 12 12 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 5 0 0 0 0 0 1
18 0 5 5 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 5 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 5 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 5 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 5 0 5 12 12 0 1
18 0 5 5 0 0 0 0 0 1
18 0 5 5 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 5 0 0 0 0 0 1
18 0 5 5 0 6.5 12 12 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 5 12 12 0 1
18 0 5 5 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 0 5 0 0 6.5 1 2 0 1
18 0 5 5 0 6.5 12 2 0 1
18 0 5 5 0 6.5 12 2 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 12 12 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
18 0 0 5 0 5 12 0 0 1
18 0 5 5 0 6.5 12 12 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 5 0 6.5 12 12 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 5 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 12 12 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 12 12 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 5 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 5 0 5 12 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 12 12 0 1
18 0 5 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 4 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 5 0 5 12 12 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 12 12 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 12 12 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 5 0 6.5 12 12 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 5 0 6.5 12 12 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 12 12 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 12 12 0 1
18 0 0 0 0 0 12 12 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 5 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 5 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 1
18 0 5 0 0 5 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 5 0 6.5 12 12 0 1
18 0 5 5 0 6.5 12 12 0 1
18 0 5 0 0 6.5 12 12 0 1
18 0 5 0 0 6.5 12 12 0 1
18 0 5 0 0 6.5 12 12 0 1
18 0 5 0 0 6.5 12 12 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 12 12 0 1
18 0 0 0 0 6.5 12 12 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 12 2 0 1
18 0 0 0 0 6.5 12 2 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 4 5.5 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
3 15 0 0 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 0
0 18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 0
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 5 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 6.5 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 5 0 6.5 12 12 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 6.5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 5 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 5 0 0 11 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 5 1 0 0 2
30 0 0 0 0 5 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 5 0 0 11 1 0 0 2
30 0 5 0 0 11 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 5 0 0 0 1
18 0 0 0 0 5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 5 1 0 0 2
150 0 0 50 0 0 0 0 0 0
75 0 0 40 0 5 0 0 0 0
75 0 0 40 0 5 0 0 0 0
75 0 0 40 0 5 0 0 0 0
75 0 0 40 0 5 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 0 10
45 0 0 0 0 0 0 10
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
5 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 10
45 0 0 0 0 0 3 5 0 10
45 0 0 0 0 0 3 5 0 10
45 0 0 0 0 0 3 5 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 10
45 0 0 0 0 0 3 5 0 10
45 0 0 0 0 0 3 5 0 10
45 0 0 0 0 0 3 5 0 10
45 0 0 0 0 0 0 10
45 0 0 0 0 0 3 5 0 10
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 0 3
45 0 0 0 0 0 3 0 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
45 0 5 5 0 17 2 4 0 3
45 0 5 5 0 17 2 4 0 3
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 23 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 17 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
18 0 0 0 0 0 2 3 0 2
18 0 0 0 0 0 2 3 0 2
18 0 0 0 0 0 2 3 0 2
18 0 0 0 0 0 2 3 0 2
18 0 0 0 0 0 2 3 0 2
18 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
18 0 0 0 0 0 2 3 0 2
18 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
0 30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 9
45 0 0 0 0 0 2 4 0 9
45 0 0 0 0 0 2 4 0 9
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
52.5 0 0 0 0 0 2 4 0 30
52.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
52.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
52.5 0 0 5 0 5 0 9
52.5 0 0 5 0 5 0 9
52.5 0 0 0 0 0 2 4 0 9
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 5
22.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 5
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 2 4 0 3
15 0 5 0 0 5 0 0 0 5
15 0 5 0 0 5 0 0 0 5
15 0 5 0 0 5 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 0 5 0 0 0 0
52.5 0 5 0 0 5 3 5 0 3
52.5 0 5 0 0 5 3 5 0 3
67.5 0 5 0 0 5 3 6 0 46
67.5 0 5 0 0 5 3 6 0 46
52.5 0 0 0 0 0 3 5 0 3
30 0 5 0 0 5 3 6 0 4
67.5 0 50 0 0 5 3 6 0 48
67.5 0 50 0 0 5 3 6 0 48
67.5 0 5 0 0 5 3 6 0 48
67.5 0 5 0 0 5 3 0 0 48
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 44
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 44
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 4
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 4
67.5 0 50 0 0 5 3 6 0 48
67.5 0 50 0 0 5 3 6 0 48
67.5 0 5 0 0 5 3 6 0 48
67.5 0 5 0 0 5 3 0 0 48
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 44
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 44
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 4
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 4
67.5 0 50 0 0 5 3 6 0 48
67.5 0 50 0 0 5 3 6 0 48
67.5 0 5 0 0 5 3 6 0 48
67.5 0 5 0 0 5 3 0 0 48
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 44
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 44
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 4
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 4
67.5 0 50 0 0 5 3 6 0 48
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 44
67.5 0 5 0 0 5 3 0 0 48
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 4
30 0 5 0 0 5 3 6 0 4
67.5 0 50 0 0 5 3 6 0 48
67.5 0 5 0 0 5 3 0 0 48
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 44
52.5 0 50 0 0 5 3 6 0 4
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
52.5 0 15 0 0 5 6 9 0 17
52.5 0 15 0 0 5 5 7 0 3
52.5 0 5 50 0 5 3 6 0 4
52.5 0 5 50 0 5 3 6 0 17
52.5 0 0 5 0 5 3 5 0 3
45 0 15 0 0 5 3 5 0 3
45 0 15 0 0 5 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
45 0 0 0 0 5 3 5 0 3
45 0 0 0 0 5 3 5 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
60 0 50 5 0 0 0 0 0 40
60 0 50 5 0 0 0 0 0 40
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
60 0 50 5 0 0 40
60 0 50 5 0 0 45 45 0 40
60 0 50 5 0 0 40 40 0 40
60 0 50 5 0 0 40 40 0 40
60 0 50 5 0 0 40 40 0 40
60 0 50 5 0 0 40 40 0 40
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
60 0 50 5 0 0 40
60 0 50 5 0 0 45 45 0 40
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
60 0 50 5 0 0 40
60 0 50 5 0 0 45 45 0 40
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
52.5 0 50 5 0 0 30 30 0 30
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
60 0 50 5 0 0 15
60 0 50 5 0 0 0 0 0 15
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
60 0 50 5 0 0 15
60 0 50 5 0 0 0 0 0 15
5 45 0 50 5 0 0 30
5 45 0 50 5 0 0 30
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
45 0 0 5 0 0 30 30 0 3
30 0 50 5 0 0 30 0 0 11
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 5 0 0 0 0 0 9
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 5 0 0 30 30 0 2
0 37.5 0 50 5 0 0 30 0 0 3
0 37.5 0 50 5 0 0 30 30 0 9
0 45 0 50 5 0 0 2 4 0 3
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
52.5 0 0 50 0 0 3 6 0 17
45 0 0 5 0 0 2 4 0 3
52.5 0 0 50 0 0 3 6 0 17
45 0 0 5 0 0 2 4 0 3
52.5 0 0 50 0 0 3 6 0 44
45 0 0 5 0 0 2 4 0 3
52.5 0 0 50 0 0 3 6 0 44
52.5 0 5 50 0 0 3 6 0 44
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
22.5 0 0 50 0 0 3 6 0 17
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
37.5 0 0 5 0 0 3 5 0 3
67.5 0 5 5 0 0 3 6 0 17
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 5 0 0 3 5 0 3
45 0 0 5 0 0 3 5 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 5 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 2 0 0 11
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
60 0 0 50 0 0 17 14 0 16
4.5 0 0 0 0 0 2 0 0 5
45 0 0 0 0 0 2 0 0 11
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
45 0 0 0 0 0 2 4 0 30
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 30
45 0 0 0 0 0 2 4 0 30
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
45 0 0 0 0 0 2 4 0 30
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 30
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 30
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 25
37.5 0 0 0 0 0 25
37.5 0 0 0 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 25
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 25
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 11
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
1.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 50 5 0 0 0 5 0 0
7.5 0 0 5 3 0 0 0 0 0
15 0 0 5 5 0 0 0 0 0
15 0 0 0 5 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 3 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 3 0 0 0 0 0
15 0 50 5 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 3 0 0 0 0 0
7.5 0 5 0 3 0 0 0 0 0
15 0 50 5 5 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 5 5 0 0 0 0 1
5 0 0 5 0 0 0 0 0 1
5 0 0 5 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 5 5 0 0 0 0 1
5 0 0 5 5 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 5 0 0 0 0 0 8
10.5 0 5 0 0 0 0 5 0 8
10.5 0 5 0 0 0 0 5 0 8
10.5 0 5 0 7 0 0 5 0 8
10.5 0 5 0 7 0 0 5 0 8
5 0 5 0 5 4 0 3 0 3
10.5 0 5 0 5 5.5 0 10 0 0
10.5 0 5 0 5 5.5 0 10 0 0
10.5 0 0 5.6 0 0 0 0 0 8
10.5 0 5 5.6 0 0 0 0 0 8
10.5 0 5 5.6 0 0 0 0 0 8
10.5 0 5 5.6 0 0 0 0 0 8
10.5 0 5 5.6 0 0 0 0 0 8
10.5 0 5 5.6 0 0 0 0 0 8
10.5 0 5 5.6 0 0 0 0 0 8
10.5 0 0 5 0 0 0 0 0 8
10.5 0 0 5 0 0 0 0 0 8
7.5 0 0 5.6 5 0 0 0 0 0
7.5 0 0 5.6 5 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 7 0 0 0 0 8
7.5 0 0 0 7 0 0 0 0 8
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 8 5 5 0 0 0 0
7.5 0 0 5 5 5 0 0 0 5
7.5 0 0 5 5 5 0 0 0 5
15 0 0 8 5 5 0 0 0 0
7.5 0 0 5 5 5 0 0 0 5
22.5 0 15 32 5 0 0 12 0 28
15 0 0 32 5 0 0 0 0 0
15 0 0 8 5 0 0 0 0 0
22.5 0 15 32 0 0 0 12 0 28
15 0 0 8 5 0 0 0 0 0
5 0 15 32 5 0 0 0 0 0
22.5 0 15 32 19 0 13
15 0 15 32 5 0 10
15 0 0 8 5 0 10
22.5 0 15 32 19 0 13
15 0 15 32 5 0 10
15 0 0 8 5 0 0 0 0 10
22.5 0 15 32 32 0 0 0 0 13
15 0 0 8 5 0 0 0 0 10
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 0
22.5 0 15 32 32 0 0 0 0 13
15 0 0 8 5 0 0 0 0 10
15 0 0 8 5 0 0 0 0 10
22.5 0 15 32 32 0 0 0 0 13
15 0 0 8 5 0 0 0 0 10
15 0 0 8 5 0 0 0 0 10
22.5 0 15 5 0 0 0 0 0 28
15 0 0 5 5 0 0 0 0 10
22.5 0 15 5 0 0 0 0 0 28
15 0 0 5 5 0 0 0 0 10
7.5 0 0 0 5 0 1
7.5 0 0 0 5 0 1
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 5 0 0
7.5 0 0 0 5 0 0
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 5 3 0 0 0 0 0
5 0 0 5 3 0 0 0 0 0
5 0 0 5 3 0 0
5 0 0 5 3 0 0
5 0 0 5 3 0 0 0 0 0
5 0 0 5 3 0 0
5 0 0 5 3 0 0
5 0 0 5 3 0 0 0 0 0
15 0 0 5 3 0 0 0 0 0
10.5 0 0 5 3 0 0 0 0 0
5 0 0 5 3 0 0 0 0 0
15 0 0 5 3 0 0 0 0 0
5 0 0 5 3 0 0 0 0 0
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 17
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 17
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 17
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 17
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 17
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 17
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 17
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 17
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 6
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 6
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 6
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 6
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 6
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 6
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 6
10.5 0 0 0 3 0 0 0 0 3
10.5 0 0 0 3 0 3
10.5 0 0 0 3 0 0 0 0 3
10.5 0 0 0 3 0 3
10.5 0 0 0 3 0 0 0 0 3
10.5 0 0 0 5 0 0 0 0 17
10.5 0 0 0 5 0 0 0 0 17
10.5 0 0 0 5 0 0 0 0 17
5 0 0 0 5 0 0 0 0 10
5 0 0 0 5 0 0 0 0 10
15 0 0 0 5 0 0 0 0 10
5 0 0 0 5 0 0 0 0 0
15 0 0 0 5 0 0 0 0 10
15 0 0 0 5 0 0 0 0 10
15 0 0 0 5 0 0 0 0 17
15 0 0 0 5 0 0 0 0 17
15 0 0 0 5 0 17
15 0 0 0 5 0 17
15 0 0 0 5 0 0 0 0 17
15 0 0 0 5 0 0 0 0 17
15 0 0 0 5 0 0 0 0 17
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 5 0 0 0 0 10
15 0 0 0 5 0 0 0 0 10
15 0 0 0 5 0 0 0 0 10
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 3 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 15 32 5 0 0 0 0 0
15 0 15 32 5 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 5 5 0 0 0 0 18
22.5 0 50 32 5 0 0 0 0 15
15 0 0 0 5 0 5
15 0 0 0 5 0 0 0 0 5
15 0 0 5 5 0 0 0 0 18
22.5 0 50 32 5 0 0 0 0 15
0 15 0 15 0 5 0 0 0 0 5
5 0 0 32 0 0 0 0 0 5
5 0 0 32 0 0 0 0 0 5
5 0 0 32 0 0 0 0 0 5
5 0 0 32 0 0 0 0 0 5
22.5 0 15 32 0 0 0 0 0 6
15 0 15 32 0 0 0 0 0 5
22.5 0 15 32 0 0 0 0 0 6
15 0 15 32 0 0 0 0 0 5
22.5 0 15 32 0 0 0 0 0 6
15 0 15 32 0 0 0 0 0 5
22.5 0 15 32 0 0 0 0 0 6
15 0 15 32 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 1 0 0 5
5 0 0 5 0 0 0 0 0 5
5 0 0 5 0 0 0 0 0 5
5 0 0 5 0 0 0 0 0 5
5 0 0 5 0 0 0 0 0 5
5 0 0 5 0 0 0 0 0 5
5 0 0 5 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 50 0 0 0 0 0 5
22.5 0 0 50 0 0 0 0 0 15
5 0 0 50 0 0 0 0 0 5
22.5 0 0 32 0 0 0 0 0 15
5 0 0 32 0
5 0 0 32 0
22.5 0 15 32 0 0 0 0 0 37
22.5 0 15 32 0 0 0 0 0 37
22.5 0 15 32 0 0 0 0 0 37
22.5 0 0 0 5 0 0 0 0 18
0 22.5 0 15 32 5 0 0 0 0 10
0 22.5 0 15 32 5 0 0 0 0 10
0 22.5 0 15 32 5 0 0 0 0 10
0 22.5 0 15 32 5 0 0 0 0 10
15 0 0 32 5 0 0 0 0 10
15 0 0 32 5 0 0 0 0 10
15 0 0 32 5 0 0 0 0 10
22.5 0 15 32 5 0 0 0 0 10
22.5 0 15 32 5 0 0 0 0 10
22.5 0 0 8 5 0 0 0 0 10
22.5 0 0 8 5 0 0 0 0 10
22.5 0 0 8 5 0 0 0 0 10
22.5 0 0 8 5 0 0 0 0 10
22.5 0 0 8 5 0 0 0 0 10
22.5 0 0 8 5 0 0 0 0 10
22.5 0 0 8 5 0 0 0 0 10
22.5 0 0 8 5 0 0 0 0 10
22.5 0 0 8 5 0 0 0 0 10
22.5 0 0 24 5 0 0 0 0 10
5 0 0 0 5 0 0 0 0 5
15 0 0 0 5 0 0 0 0 10
5 0 0 0 5 0 0 0 0 5
5 0 0 0 5 0 0 0 0 5
4.5 0 0 0 5 0 0 0 0 5
22.5 0 0 24 5 0 0 0 0 10
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 5
5 0 0 0 5 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 5
15 0 0 5 5 0 0 0 0 10
22.5 0 0 5 5 0 0 0 0 10
7.5 0 0 0 5 0 0
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 5
15 0 0 0 5 0 0 0 0 10
7.5 0 0 0 5 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 5 0 0 0
5 0 0 0 0 0 5 0 0 0
5 0 0 0 0 5 5 0 0 0
5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 5.5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
15 0 0 0 0 5 10 0 0 1
15 0 0 0 0 5 10 0 0 1
15 0 0 0 0 5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
15 0 0 0 0 5.5 0 0 0 0
15 0 0 0 0 5.5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
15 0 0 0 0 5 10 0 0 1
15 0 0 0 0 5 10 0 0 1
15 0 0 0 0 5 10 0 0 1
15 0 0 0 0 5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
15 0 0 0 0 5 10 0 0 1
15 0 0 0 0 5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 1
10 5 0 0 0 0 0 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
10 5 0 0 0 0 7.5 10 0 0 1
3 5 0 0 0 0 3 3 0 0 0
3 5 0 0 0 0 0 0 0
3 5 0 0 0 0 0 0 0
3 5 0 0 0 0 0 3 0 0 0
3 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 5 0 0 0 0 0 0 0
5 5 0 0 0 0 0 0 0
5 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 5 0 0 0 0 0 0 0
5 5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 10 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 10 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 17
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 17
15 0 0 0 0 0 0 0 0 17
15 0 0 0 0 0 0 0 0 17
10 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 17
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 6
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 6
15 0 0 0 0 0 0 0 0 6
15 0 0 0 0 0 0 0 0 6
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0 6
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0 6
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0 6
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0 6
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0 6
10 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 15
10 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 15
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 50 24 0 0 0 0 0 4
15 0 50 24 0 0 0 0 0 4
15 0 0 24 0 0 0 0 0 4
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 4
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 4
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 4
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 4
5 0 0 0 0 0 0 0 0 4
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 6
15 0 0 0 0 0 0 0 0 6
15 0 0 0 5 0 0 0 0 6
15 0 5 0 5 0 6
15 0 5 0 5 0 6
15 0 50 0 5 0 6
15 0 50 0 5 0 6
15 0 5 0 5 0 0 0 0 6
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
18 0 0 5 0 0 0 0 0 1
18 0 0 5 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 5 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 7 0 7.5 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 8 4 0 5
5 0 0 0 0 0 5 1 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
0 7.5 0 0 0 0 5 0 5
4.5 0 0 0 0 5 0 0 0 3
0 7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 11.5 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
45 0 0 0 0 0 2 0 0 30
45 0 0 0 0 0 30 30 0 3
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
52.5 0 5 5 5 31 35 35 0 35
4.5 0 0 0 0 11.5 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 11.5 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
52.5 0 50 5 5 31 35 35 0 0
4.5 0 0 0 0 11.5 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
45 0 50 5 5 27 35 35 0 31
4.5 0 0 0 0 11.5 0 0 0 1
45 0 50 5 5 31 35 35 0 35
4.5 0 0 0 0 11.5 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 8
30 0 0 0 0 0 1 0 0 8
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 15.5 0 0 0 5
18 0 0 5 0 15.5 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 5
18 0 0 0 0 15.5 0 0 0 5
18 0 0 5 0 15.5 0 0 0 5
18 0 5 5 0 19.5 0 0 0 5
18 0 0 5 0 15.5 0 0 0 5
18 0 0 0 0 19.5 0 0 0 5
18 0 0 5 0 15.5 0 0 0 5
18 0 5 5 0 19.5 0 0 0 5
18 0 0 5 0 15.5 0 0 0 5
0 18 0 0 0 0 0 0 0 0 5
18 0 0 0 0 0 0 0 0 5
18 0 0 0 0 0 0 0 0 5
18 0 0 0 0 0 0 0 0 5
0 18 0 0 0 0 19.5 0 0 0 5
0 18 0 0 0 0 19.5 0 0 0 5
0 18 0 0 0 0 15.5 0 0 0 5
45 0 0 0 0 0 2 0 0 30
45 0 0 0 0 0 2 0 0 30
45 0 0 0 0 23 2 0 0 3
45 0 0 0 0 23 2 0 0 3
0 15 0 0 0 0 0 3 0 0 3
0 4.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
0 4.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
0 4.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
0 4.5 0 0 0 0 0 3 0 0 3
0 4.5 0 0 0 0 0 5 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 3 3 0 3
22.5 0 0 24 0 5 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 6
30 0 0 24 0 0 2 0 0 6
30 0 0 24 0 0 2 0 0 6
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 6
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 6
15 0 5 24 0 5 2 0 0 3
15 0 5 24 0 5 0 3
15 0 5 24 0 5 0 3
15 0 5 24 0 5 2 0 0 3
40.5 0 0 0 0 0 2 0 0 28
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
10 30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
45 0 0 0 0 0 2 0 0 30
45 0 0 0 0 0 2 0 0 30
45 0 0 0 0 0 2 0 0 3
45 0 0 0 0 5 2 0 0 3
45 0 0 0 0 5 2 0 0 3
45 0 0 0 0 5 2 0 0 3
45 0 0 0 0 0 2 0 0 9
30 0 0 0 0 5 1 0 0 6
30 0 0 0 0 5 1 0 0 2
30 0 0 0 0 5 1 0 0 2
30 0 5 0 0 5 2 0 0 7
30 0 5 0 0 5 2 0 0 7
52.5 0 5 5 0 5 2 0 0 3
52.5 0 5 5 0 5 2 0 0 3
52.5 0 5 5 0 5 2 0 0 3
52.5 0 5 5 0 5 2 0 0 3
30 0 0 0 0 5 2 0 0 7
30 0 0 0 0 5 2 0 0 7
30 0 0 0 0 5 2 0 0 7
30 0 0 0 0 5 2 0 0 7
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
0 30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 15.5 1 0 0 2
15 0 0 0 0 15.5 1 0 0 1
30 0 0 0 0 15.5 1 0 0 2
22.5 0 0 0 0 15.5 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 15.5 0 0
0 22.5 0 0 0 0 15.5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 7.5 0 0 0 5
0 15 0 0 0 0 15.5 1 0 0 0
22.5 0 0 0 0 15.5 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 15.5 1 0 0 5
22.5 0 0 5 0 15.5 1 0 0 5
22.5 0 0 0 0 15.5 1 0 0 5
0 15 0 0 5 0 15.5 1 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 5 0 5 0 1
15 0 0 5 0 5 0 1
7.5 0 0 5 0 5 0 0 0 0
15 0 0 0 0 7.5 0 1
15 0 0 0 0 7.5 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 20
30 0 0 0 0 0 1 0 0 20
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
10 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 23 2 4 0 8
37.5 0 0 0 0 23 2 4 0 8
37.5 0 0 0 0 23 2 4 0 8
45 0 0 0 0 0 3 5 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
15 0 0 0 0 5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 3
5 0 0 5 0 5 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 5 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 5 0 3
4.5 0 0 0 0 5 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 15 0 0 5 0 0 0 3
22.5 0 0 0 0 1 0 0 0 1
22.5 0 15 0 0 1 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 15.5 1 2.5 0 6
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 20
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
45 0 0 0 0 0 2 4 0 29
33 0 0 0 0 23 2 4 0 8
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
45 0 0 0 0 0 2 4 0 3
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 6
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 6
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 6
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 6
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 15.5 1 2.5 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 15.5 1 0 0 2
30 0 5 5 0 0 1 2.5 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 19.5 2 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
25.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 5 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 5 0 23 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 23 2 0 0 3
37.5 0 5 24 5 0 2 4 0 3
0 37.5 0 5 5 5 0 2 0 0 26
37.5 0 5 0 5 23 2 4 0 3
5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 0
37.5 0 5 5 5 23 0 0 0 2
37.5 0 5 5 5 23 0 0 0 2
37.5 0 0 0 5 23 2 4 0 3
37.5 0 5 5 5 23 30 0 0 3
37.5 0 0 0 5 23 2 4 0 3
30 0 10 5 0 0 2 4 0 2
30 0 0 5 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
0 30 0 0 0 0 0 30 30 0 2
30 0 0 0 0 0 30 30 0 2
30 0 0 5 0 0 17 14 0 2
30 0 0 5 0 0 2 0 0 2
30 0 0 5 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 5 0 0 2 0 0 2
30 0 0 5 0 0 2 0 0 2
30 0 0 5 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
10 25.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 24 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 23 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 23 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 23 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 23 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 23 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 23 2 4 0 3
22.5 0 0 0 0 23 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
40.5 0 0 24 0 0 30 30 0 3
30 0 0 5 0 0 1 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
22.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
3 0 0 0 0 0 2 0 0 3
3 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
3 0 0 24 0 23 2 0 0 3
3 0 0 24 0 23 2 0 0 3
22.5 0 0 24 0 23 2 0 0 3
22.5 0 0 24 0 23 2 0 0 3
0 37.5 0 0 0 0 23 2 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 5 24 0 0 5 3 0 28
10.5 0 5 0 0 0 5 1 0 5
37.5 0 0 0 0 0 4 3 0 28
10.5 0 0 0 0 0 5 1 0 5
0 75 0 50 50 5 0 0 0 0 50
45 0 50 5 5 0 30 30 0 0
67.5 0 50 5 5 0 30 30 0 0
0 45 0 50 5 5 0 30 30 0 0
67.5 0 50 0 5 0 30 30 0 0
0 45 0 50 5 5 0 30 30 0 0
37.5 0 50 5 0 0 0 0 0 3
48 0 50 0 5 0 11 12.5 0 0
0 30 0 50 0 0 0 1 2.5 0 0
37.5 0 50 5 0 0 17 19 0 3
37.5 0 50 5 0 0 2 4 0 3
48 0 50 0 0 0 0 0 0 40
0 30 0 50 0 0 0 3 0 0 3
0 30 0 50 0 0 0 3 0 0 3
0 15 0 50 0 0 0 3 3 0 3
37.5 0 50 5 0 0 2 4 0 3
37.5 0 50 5 0 0 2 4 0 3
48 0 50 0 0 0 0 0 0 40
0 27 0 50 0 0 0 3 3 0 3
0 27 0 50 0 0 0 3 3 0 3
0 27 0 50 0 0 0 3 3 0 3
37.5 0 0 0 0 0 30 30 0 28
37.5 0 0 0 0 0 30 30 0 28
7.5 0 0 0 0 0 5 0 0 3
30 0 50 24 5 0 0 0 0 23
4.5 0 0 0 4 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 37.5 0 0 0 3 0 0 0 0 5
30 0 5 0 5 0 2 2 0 3
30 0 5 24 4 0 0 0 0 3
10.5 0 5 24 0 0 0 0 0 3
5 37.5 0 5 24 5 0 3 3 0 3
0 37.5 0 5 24 5 0 3 3 0 3
0 30 0 5 24 5 0 3 3 0 3
0 22.5 0 5 24 5 0 3 3 0 3
37.5 0 0 0 0 0 3 0 0 13
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 2 0 0 1
15 0 0 0 0 0 2 0 0 1
15 0 0 0 0 0 2 0 0 1
15 0 0 0 0 0 2 0 0 1
15 0 0 0 0 0 2 0 0 1
15 0 0 0 0 0 2 0 0 1
15 0 0 0 0 0 2 0 0 1
15 0 0 0 0 0 2 0 0 1
15 0 0 0 0 0 2 0 0 1
15 0 5 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 5 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 5 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 5 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 5 0 0 0 12 13 0 1
15 0 5 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 5 0 0 0 2 3.5 0 1
40.5 0 5 24 5 0 30 30 0 29
40.5 0 5 24 5 0 30 30 0 29
40.5 0 5 24 5 0 30 30 0 29
40.5 0 5 24 5 0 30 30 0 29
40.5 0 5 24 5 0 30 30 0 29
40.5 0 5 24 5 0 30 30 0 29
40.5 0 5 24 5 0 30 30 0 29
0 15 0 50 16 5 0 0 0 0 3
0 15 0 50 16 5 0 0 0 0 3
0 15 0 50 16 5 0 0 0 0 3
0 15 0 50 16 5 0 0 0 0 3
0 15 0 50 16 5 0 0 0 0 3
0 15 0 50 16 5 0 0 0 0 3
0 15 0 50 16 5 0 0 0 0 3
0 15 0 50 16 5 0 0 3 0 3
0 15 0 50 16 5 0 0 3 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
15 0 5 16 5 0 0 0 0 15
15 0 5 16 5 0 0 0 0 15
15 0 5 16 5 0 0 0 0 15
15 0 5 16 5 0 0 0 0 15
15 0 5 16 5 0 0 0 0 15
15 0 5 16 5 0 0 0 0 15
15 0 5 16 5 0 0 0 0 15
15 0 5 16 5 0 0 0 0 15
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 10
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 15
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3.5 0 1
22.5 0 0 16 5 0 0 0 0 15
22.5 0 0 16 5 0 0 0 0 15
22.5 0 0 16 5 0 0 0 0 15
22.5 0 0 16 5 0 0 0 0 15
22.5 0 0 16 5 0 15
22.5 0 0 16 5 0 15
22.5 0 0 16 5 0 3 0.5 0 15
0 15 0 0 16 5 0 0 0 0 1
0 15 0 0 16 5 0 0 0 0 1
0 15 0 0 16 5 0 0 0 0 1
15 0 0 16 5 0 0 0 0 1
0 15 0 0 16 5 0 0 0 0 1
0 15 0 0 16 5 0 0 0 0 1
0 15 0 0 16 5 0 0 0 0 1
0 15 0 0 16 5 0 0 0 0 1
0 15 0 0 16 5 0 3 0.5 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3 0 1
4.5 0 0 0 0 0 3 0.5 0 3
4.5 0 0 0 0 0 3 0.5 0 3
4.5 0 0 0 0 0 3 0.5 0 3
4.5 0 0 0 0 0 3 0.5 0 3
4.5 0 0 0 0 0 3 0.5 0 3
4.5 0 0 0 0 0 3 0.5 0 3
0 15 0 0 5 5 0 0 0 0 15
0 15 0 0 5 5 0 0 15
0 15 0 0 5 5 0 0 0 0 15
0 15 0 0 5 5 0 0 0 0 15
0 15 0 0 5 5 0 0 0 0 15
0 15 0 0 5 5 0 0 0 0 15
0 15 0 0 5 5 0 0 0 0 15
15 0 0 5 5 0 0 0 0 15
0 15 0 0 5 5 0 2 3.5 0 15
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
0 30 0 0 5 0 23 2 4 0 2
30 0 0 5 0 23 2 4 0 2
30 0 0 5 0 23 2 4 0 2
0 4.5 0 0 0 0 3 0 0 0 3
0 4.5 0 0 0 0 3 0 0 0 3
0 4.5 0 0 0 0 3 0 0 0 3
0 4.5 0 0 0 0 3 0 0 0 3
0 4.5 0 0 0 0 3 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 24 0 23 0 0 0 1
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 30 0 0 16 0 19.5 1 0 0 2
0 30 0 0 16 0 19.5 1 0 0 2
15 0 0 5 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 5 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 5 0 7.5 0 0 0 9
15 0 0 5 0 7.5 0 0 0 9
15 0 0 24 0 23 0 0 0 9
15 0 0 5 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 5 0 7.5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 12 24 0 23 0 0 0 9
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 9
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 4
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 5 5 0 15.5 1 0 0 5
7.5 0 5 5 0 15.5 1 0 0 5
0 7.5 0 0 5 0 7.5 0 0 0 5
7.5 0 0 5 0 7.5 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 5 5 0 15.5 1 0 0 2
30 0 5 5 0 15.5 1 0 0 2
4.5 0 0 24 0 7.5 0 0 0 0
4.5 0 0 24 0 7.5 0 0 0 0
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
45 0 15 40 0 23 3 5 0 34
37.5 0 15 40 0 23 3 5 0 34
37.5 0 15 40 0 23 3 5 0 34
22.5 0 10 0 0 15.5 0 1
7.5 0 10 0 0 11.5 0 0 0 0
22.5 0 10 0 0 15.5 0 0 0 6
22.5 0 10 0 0 15.5 0 0 0 1
22.5 0 10 0 0 15.5 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
0 15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 0 2
7.5 0 0 0 0 3.5 0 5
22.5 0 0 0 0 0 0 2
7.5 0 0 0 0 3.5 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
0 10.5 0 0 24 0 7.5 0 0 0 0
4.5 0 0 24 0 7.5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 6 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 3 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
7.5 0 10 5 0 23 2 0 0 2
15 0 10 5 0 23 2 0 0 2
22.5 0 10 5 0 23 2 0 0 2
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
45 0 15 40 0 23 0 3
45 0 15 40 0 23 0 3
30 0 0 0 0 15.5 1 0 0 2
0 37.5 0 15 40 0 0 2 0 0 2
0 25.5 0 15 40 0 0 1 0 0 2
5 0 0 40 0 5 0 0 0 0
5 0 15 40 0 5 0 0 0 0
5 0 0 40 0 5 0 0 0 0
0 37.5 0 0 40 0 5 2 4 0 26
0 25.5 0 0 0 0 5 1 0 0 2
0 37.5 0 0 40 0 5 2 4 0 2
0 25.5 0 0 0 0 5 1 2.5 0 2
25.5 0 0 40 0 5 0 2
25.5 0 0 0 0 5 0 2
37.5 0 0 40 0 5 0 2
37.5 0 0 40 0 5 0 2
30 0 0 0 0 5 1 0 0 2
5 0 0 40 0 5 0 0 0 0
5 0 0 40 0 5 0 0 0 0
40.5 0 0 40 0 5 2 4 0 26
0 22.5 0 0 0 0 5 1 2.5 0 2
0 40.5 0 0 40 0 5 2 4 0 26
0 22.5 0 0 0 0 5 1 2.5 0 2
40.5 0 0 40 0 5 2 0 0 26
22.5 0 0 0 0 5 1 0 0 2
5 0 0 5 0 5 0 0 0 0
5 0 0 5 0 5 0 0 0 0
37.5 0 0 5 0 5 2 0 0 26
25.5 0 0 5 0 5 1 0 0 2
0 37.5 0 15 5 0 5 2 4 0 26
0 25.5 0 0 5 0 5 1 2.5 0 2
37.5 0 0 5 0 5 2 4 0 26
25.5 0 0 5 0 5 1 2.5 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 15 40 0 23 0 3
37.5 0 15 40 0 23 0 3
4.5 0 0 0 0 3 0 3
7.5 0 0 0
15 0 0 5 0 15.5 0 2
30 0 15 5 0 23 0 3
37.5 0 15 40 0 23 3 5 0 3
37.5 0 15 40 0 23 3 5 0 3
52.5 0 15 40 0 27 3 5 0 3
30 0 15 5 0 0 2 4 0 2
30 0 0 5 0 0 1 0 0 2
30 0 0 5 0 0 2 4 0 2
30 0 0 5 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
15 0 0 5 0 15.5 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
30 0 15 5 0 23 3 4.5 0 3
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
27 0 0 5 0 23 2 4 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
0 5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 5 0 23 2 4 0 2
22.5 0 0 0 0 0 20 20 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 23 2 4 0 2
30 0 0 0 0 23 0 2
10.5 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 2
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
12 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 5 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 5 0 0 15.5 1 0 0 2
30 0 5 0 0 15.5 1 2.5 0 2
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 15.5 1 0 0 2
30 0 0 0 0 15.5 1 0 0 2
30 0 0 0 0 15.5 1 0 0 2
30 0 0 0 0 15.5 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 15.5 1 0 0 2
30 0 0 0 0 15.5 1 0 0 2
30 0 0 0 0 15.5 1 0 0 2
30 0 0 0 0 15.5 1 0 0 2
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 5 5 0 0 2 4 0 3
37.5 0 5 5 0 0 2 4 0 3
37.5 0 5 5 0 0 2 4 0 3
37.5 0 5 5 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 3
37.5 0 5 5 0 0 2 4 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 5 5 0 0 2 4 0 2
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 5 40 0 0 3 5 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 5 0 5 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 0 0 0 2
37.5 0 0 5 0 5 2 0 0 2
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 3 0.5 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 3 0.5 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 3 0.5 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 5 0 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 5 0 0 5
30 0 0 16 0 15.5 8 4 0 2
30 0 0 16 0 15.5 8 4 0 2
22.5 0 0 16 0 11.5 0 0 0 1
22.5 0 0 16 0 11.5 0 0 0 1
22.5 0 0 16 0 11.5 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 15.5 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 15.5 1 0 0 1
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 5
4.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 3
0 15 0 0 0 0 15.5 5 0 0 1
7.5 0 0 0 0 3.5 5 0 0 5
0 15 0 0 0 0 15.5 0 5
15 0 0 0 0 7.5 0 5
7.5 0 0 0 0 3.5 0
7.5 0 0 0 0 3.5 0
15 0 0 0 0 15.5 0 1
15 0 0 0 0 7.5 0 5
15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 5 0 0 0 1 0 0 2
30 0 5 24 5 0 2 4 0 26
0 30 0 5 0 5 0 0 0 0 1
0 30 0 5 0 5 0 0 0 0 1
0 4.5 0 5 0 5 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 30 0 5 16 0 0 1 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 0 3 0 0 0 0 10
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
15 0 5 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 7.5 0 0 0 1
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
0 7.5 0 0 5 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
0 7.5 0 0 5 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 5 0 0 2 0 0 3
0 37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
0 37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
15 0 0 0 0 0 2 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
0 37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
4.5 0 0 5 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
15 0 0 5 0 0 2 0 0 3
4.5 0 0 5 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
4.5 0 0 5 0 0 30 4 0 3
22.5 0 0 5 0 0 30 4 0 2
4.5 0 0 5 0 0 30 4 0 3
0 22.5 0 0 5 0 0 30 4 0 2
4.5 0 5 5 0 0 30 30 0 2
30 0 5 5 0 0 2
30 0 5 5 0 0 2
30 0 5 5 0 0 2
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 5 24 0 0 0 0 0 3
30 0 5 24 0 0 5 2 0 2
4.5 0 5 24 0 0 2 4 0 2
0 30 0 5 24 0 0 2 4 0 2
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
22.5 0 0 0 0 0 2 2 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
30 0 50 24 0 0 30 30 0 2
30 0 50 24 0 0 30 30 0 2
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 5 5 0 0 2
30 0 5 5 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0
30 0 50 24 0 0 2
10.5 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 24 0 0 2 4 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 24 0 0 2 4 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
7.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
7.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
7.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
7.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
7.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 5 5 0 0 0 0 0 0
22.5 0 5 5 0 0 0 0 0 0
30 0 5 5 0 0 4 4.5 0 0
30 0 5 5 0 0 4 4.5 0 0
7.5 0 5 5 0 0 0 0 0 5
7.5 0 5 5 0 0 0 0 0 5
22.5 0 5 5 0 0 0 0 0 5
30 0 5 5 0 0 4 2 0 5
30 0 5 5 0 0 4 2 0 5
4.5 0 5 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 5 5 0 0 2 4 0 2
30 0 0 5 0 0 0 0 0 2
30 0 0 5 0 0 0 0 0 2
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 0
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 0
15 0 0 5 0 0 0 0 0 0
15 0 0 5 0 0 0 0 0 0
30 0 0 5 0 0 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 5 0 0 0 0 0 0
15 0 0 5 0 0 0 0 0 0
15 0 0 5 0 0 0 0 0 0
3 30 0 5 24 0 0 30 30 0 0
3 15 0 5 24 0 0 30 30 0 0
15 0 5 24 0 0 0 0 0 0
15 0 5 24 0 0 0 0 0 0
3 15 0 0 5 0 0 30 30 0 2
4.5 0 0 5 0 0 30 30 0 2
3 15 0 0 5 0 0 30 30 0 2
3 15 0 0 5 0 0 30 30 0 2
4.5 0 0 5 0 0 30 30 0 2
3 15 0 0 5 0 0 2
3 15 0 0 5 0 0 30 30 0 2
4.5 0 0 5 0 0 30 30 0 2
3 15 0 0 5 0 0 30 30 0 2
15 0 0 5 0 0 30 30 0 2
4.5 0 0 5 0 0 30 30 0 2
0 15 0 0 5 0 0 30 30 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 24 0 0 2
37.5 0 5 24 0 0 2
37.5 0 5 24 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 5
30 0 0 5 0 0 2 4 0 2
30 0 0 5 0 0 2 4 0 2
30 0 0 5 0 0 2 4 0 2
30 0 0 5 0 23 2 2 0 2
7.5 0 0 0 0 11.5 0 0 0 5
0 37.5 0 0 24 0 0 2
0 7.5 0 0 0 0 0 5
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 15 40 0 0 30 0 0 34
37.5 0 15 40 0 0 30 0 0 34
37.5 0 15 40 0 0 30 0 0 34
30 0 15 40 0 0 30 0 0 26
30 0 15 40 0 0 30 0 0 26
30 0 15 40 0 0 30 0 0 26
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 15 40 0 0 30 0 0 34
37.5 0 15 40 0 0 30 0 0 34
37.5 0 15 40 0 0 30 0 0 34
30 0 15 40 0 0 30 0 0 26
30 0 15 40 0 0 30 0 0 26
30 0 15 40 0 0 30 0 0 26
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 5 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
37.5 0 5 40 0 0 3 5 0 3
37.5 0 5 40 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 5 32 0 0 3 5 0 3
37.5 0 5 5 0 0 3 5 0 3
37.5 0 5 0 0 5 3 5 0 3
37.5 0 5 32 0 0 3 5 0 3
4.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
10.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 26
30 0 0 0 0 0 2 4 0 26
30 0 0 0 0 0 2 4 0 26
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 28
0 37.5 0 50 24 5 0 2 3 0 2
37.5 0 5 24 5 0 25 25 0 2
0 37.5 0 5 24 5 0 25 0 0 2
0 37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
0 37.5 0 0 0 0 0 2 3 0 25
0 30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
0 30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
0 37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 25
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
0 22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 5 32 0 0 3 5 0 2
30 0 5 32 0 0 3 5 0 2
30 0 0 5 0 0 3 5 0 26
37.5 0 0 5 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 5 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 5 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 5 0 0 3 5 0 34
37.5 0 0 5 0 0 3 5 0 3
30 0 0 5 0 0 1 0 0 2
37.5 0 5 5 0 0 3 5 0 3
37.5 0 5 32 0 0 3 5 0 3
30 0 0 32 0 0 3 5 0 3
30 0 0 24 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 5 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 5 0 0 3 5 0 3
37.5 0 0 5 0 0 3 5 0 30
30 0 0 5 0 0 3 5 0 3
15 0 0 0 0 5 0 0 0 1
30 0 0 5 0 5 2 4 0 2
15 0 0 0 0 5 0 0 0 1
4.5 0 0 5 0 5 2 4 0 2
4.5 0 0 0 0 0 1 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 1 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 1 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 7.5 0 0 0 0
15 0 0 5 0 7.5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
0 4.5 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
0 7.5 0 0 0 0 5 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
22.5 0 5 0 0 5 1 0 0 2
0 22.5 0 5 0 0 5 1 0 0 2
22.5 0 5 0 0 5 0 0 0 1
22.5 0 5 0 0 5 0 0 0 2
22.5 0 5 0 0 5 0 0 0 1
22.5 0 5 0 0 5 0 0 0 2
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
0 22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
0 22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 1 0 0 1
5 0 0 5 0 15.5 0 0 0 0
10.5 0 5 5 0 7.5 0 0 0 1
15 0 5 5 0 7.5 0 0 0 1
30 0 5 5 0 23 2 4 0 2
15 0 5 5 0 5 0 0 0 1
15 0 5 5 0 5 0 0 0 1
30 0 5 5 0 5 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 2
37.5 0 5 40 0 31 3 5 0 37
37.5 0 5 40 0 31 3 5 0 37
37.5 0 0 5 0 31 3 5 0 34
37.5 0 0 5 0 0 2 4 0 31
37.5 0 0 5 0 0 2 4 0 31
45 0 5 40 0 31 2 4 0 4
15 0 0 8 0 11.5 0 0 0 1
37.5 0 0 40 0 31 3 4.5 0 31
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 5 0 0 2 4 0 3
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 40 0 0 2 0 0 31
15 0 0 0 0 11.5 0 0 0 1
30 0 5 40 0 31 2 4 0 3
15 0 0 8 0 11.5 0 1
37.5 0 0 5 0 31 3 5 0 37
15 0 0 0 0 11.5 0 0 0 1
30 0 5 5 0 31 0 29
30 0 5 5 0 31 2 4 0 29
15 0 0 0 0 5 0 0 0 1
45 0 0 5 0 5 3 4.5 0 3
15 0 0 0 0 11.5 0 0 0 1
52.5 0 5 5 0 31 0 0 0 4
15 0 0 0 0 11.5 0 0 0 1
52.5 0 5 5 0 31 0 0 0 17
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 5 1 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 2 3 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 2 3 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 19.5 2 0 0 0
22.5 0 0 0 0 11.5 0 0 0 2
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 23 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
15 0 5 5 0 5 0 1
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
15 0 5 5 0 5 0 1
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
15 0 5 5 0 5 0 1
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
15 0 5 5 0 5 0 1
22.5 0 5 5 0 5 0 1
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 5 32 0 0 30 30 0 34
45 0 5 32 0 0 30 30 0 34
45 0 5 32 0 0 30 30 0 34
45 0 0 5 0 27 30 30 0 3
45 0 0 5 0 27 30 30 0 3
0 37.5 0 0 5 0 27 0 3
0 37.5 0 0 5 0 27 0 3
0 37.5 0 0 5 0 27 30 30 0 3
45 0 0 5 0 27 30 30 0 3
45 0 0 5 0 27 30 30 0 3
45 0 0 5 0 27 30 30 0 3
45 0 0 5 0 27 30 30 0 3
45 0 0 5 0 27 30 30 0 3
45 0 0 5 0 27 30 30 0 3
5 0 3 1 0 0 0 0 0 0
18 0 10 5 0 0 1 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 2 1 0 0 0 0 0 0
18 0 10 5 0 0 1 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 1 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 37.5 0 10 5 0 0 0 0 0 3
0 37.5 0 10 5 0 0 0 0 0 3
52.5 0 10 40 0 0 0 0 0 3
52.5 0 10 40 0 0 0 0 0 3
52.5 0 10 40 0 0 0 0 0 3
52.5 0 10 40 0 0 0 0 0 3
37.5 0 10 5 0 0 30 30 0 3
15 0 0 5 0 5 0 0 0 1
15 0 0 5 0 5 0 0 0 1
22.5 0 5 5 0 5 1 0 0 1
5 0 0 5 0 5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 5 0 0 0 1
15 0 0 0 0 5 0 1
15 0 0 0 0 5 0 1
5 0 0 0 0 5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 8 4 0 2
30 0 0 0 0 0 8 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 5 0 0 30 30 0 3
0 37.5 0 0 5 0 0 30 30 0 3
0 37.5 0 0 5 0 0 30 30 0 3
37.5 0 0 5 0 0 30 30 0 3
37.5 0 0 24 0 0 30 30 0 3
0 37.5 0 0 24 0 0 30 30 0 3
0 37.5 0 0 24 0 0 30 30 0 3
22.5 0 0 24 0 0 30 30 0 3
22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 1
5 0 0 5 0 0 0 0 0 0
30 0 0 5 0 0 1 2.5 0 2
22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 5 0 0 0 0 0 3
22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 5 0 23 2 0 0 1
15 0 0 5 0 23 2 0 0 1
15 0 0 5 0 23 2 0 0 1
15 0 0 5 0 23 2 0 0 1
0 15 0 0 5 0 23 2 0 0 1
15 0 0 5 0 23 2 0 0 1
4.5 0 0 24 0 5 2 0 0 1
5 0 0 24 0 5 2 0 0 1
15 0 0 0 0 5 0 0 0 1
5 0 0 5 0 5 1 0 0 1
22.5 0 0 5 0 5 1 0 0 1
22.5 0 0 5 0 5 1 0 0 1
22.5 0 0 5 0 5 1 0 0 1
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
22.5 0 0 5 0 5 1 0 0 1
22.5 0 0 5 0 5 1 0 0 1
22.5 0 0 5 0 5 1 0 0 1
15 0 0 5 0 5 0 5
15 0 0 5 0 5 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 5 0 23 0 2
0 22.5 0 0 5 0 11.5 0 0 0 1
22.5 0 0 5 0 11.5 0 0 0 1
22.5 0 0 5 0 11.5 0 0 0 1
5 0 0 0 0 15.5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 15.5 0 0 0 0
0 37.5 0 0 5 0 23 2 0 0 2
0 37.5 0 0 5 0 23 2 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
30 0 0 5 0 5 1 0 0 2
30 0 0 5 0 5 1 0 0 2
30 0 0 5 0 5 1 0 0 2
30 0 0 5 0 5 1 0 0 2
37.5 0 0 5 0 5 0
0 37.5 0 0 5 0 5 0 0 0 1
37.5 0 0 5 0 5 5 7 0 2
0 37.5 0 0 5 0 5 30 30 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 22.5 0 0 0 0 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 30 30 0 2
5 0 0 0 0 0 30 30 0 2
0 22.5 0 0 0 0 0 30 30 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
0 18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
18 0 0 0 0 0 0 0 0 1
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 30 0 50 5 0 0 2 4 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 30 0 50 5 0 0 1 0 0 2
15 0 5 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 5 0 0 0 0 0 0 1
15 0 5 0 0 0 0 0 0 1
15 0 5 0 0 0 0 0 0 1
15 0 5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 5 5 0 0 2 4 0 3
22.5 0 5 5 0 0 2 4 0 3
22.5 0 5 5 0 0 2 4 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 37.5 0 50 5 0 0 2 0 0 25
15 0 5 0 0 0 0 0 0 1
5 0 5 0 0 0 0 0 0 0
15 0 5 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 5 5 0 0 3 5 0 34
15 0 5 0 0 0 0 0 0 0
10.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 5 5 0 0 3 5 0 3
37.5 0 5 5 0 0 3 5 0 3
37.5 0 5 5 0 0 3 5 0 3
37.5 0 5 5 0 0 3 5 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 5 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 1
12 0 5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 30 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 1
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 30 0 0 5 0 0 1 0 0 2
30 0 0 5 0 0 1 0 0 2
0 30 0 0 5 0 0 1 0 0 2
30 0 0 5 0 0 1 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 1
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 5 0 0 4 4.5 0 1
0 15 0 0 5 0 0 4 4 0 1
0 25.5 0 5 5 0 0 2 4 0 1
25.5 0 5 5 0 0 2 4 0 1
0 25.5 0 0 5 0 0 1 0 0 1
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
25.5 0 0 5 0 0 4 4 0 1
22.5 0 0 5 0 0 4 2.5 0 1
15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
0 15 0 0 5 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 5 50 0 0 0 0 0 1
15 0 5 50 0 0 1
15 0 5 50 0 0 0 0 0 1
15 0 5 50 0 0 4 4.5 0 9
15 0 0 50 0 0 0 0 0 1
15 0 0 50 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 5 2 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 15 24 0 0 2 0 0 30
45 0 0 24 0 0 2 0 0 30
15 0 0 5 0 0 0 0 0 10
15 0 0 5 0 0 0 0 0 10
5 0 0 0 0 3.5 0 0
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0
5 0 0 0 0 3.5 0 0
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0
5 0 0 0 0 3.5 0 0
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0
5 0 0 0 0 3.5 0 0
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0
5 0 0 0 0 3.5 0 0
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 0
0 7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 0
0 7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 0
0 7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 0
0 7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 0
0 7.5 0 0 0 0 3.5 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
5 7.5 0 5 0 5 0 5 5 0
5 7.5 0 5 0 5 0 5 5 0
5 7.5 0 5 0 5 0 5 5 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
5 7.5 0 28 0 5 0 5 5 5
5 7.5 0 28 0 5 0 5 5 5
5 7.5 0 28 0 5 0 5 5 5
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
5 7.5 0 50 0 5 0 5 5 5
5 7.5 0 50 0 5 0 5 5 5
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
5 7.5 0 50 0 5 0 5 5 5
5 7.5 0 50 0 5 0 5 5 5
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
5 7.5 0 50 0 5 0 5 5 5
5 7.5 0 50 0 5 0 5 5 5
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 0 0 0 0 0 0 8
70 105 0 0 0 50 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0
0
70 105 0 0 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 17 0 0 0 10
22.5 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 17 0 78 78 10
70 105 0 50 0 17 0 4 4.5 10
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 17 0 0 0 10
70 105 0 50 0 17 0 0 0 10
30 0 5 0 10 0 0 0 0
30 0 50 0 17 0 0 0 10
30 0 50 0 17 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 17 0 0 0 10
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 5 0 10 0 15 0 0
30 0 5 0 0 0 0 0 10
22.5 0 5 0 0 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 96 0 50 0 50 0 0 0 0
52 78 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 96 0 50 0 50 0 0 0 0
52 78 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
52 78 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
52 78 0 50 0 50 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 5 0 10 0 15 0 0
22.5 0 5 0 0 0 0 0 10
22.5 0 5 0 0 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
47 70.5 0 50 0 50 0 0 0 0
52 78 0 50 0 50 0 0 0 0
47 67.5 0 50 0 50 0 0 0 0
52 78 0 50 0 50 0 0 0 0
47 70.5 0 50 0 50 0 0 0 0
52 78 0 50 0 50 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0
0
70 105 0 50 0 0 0 0 10
70 105 0 50 0 0 0 0 10
22.5 0 5 0 10 0 0 0 0
30 0 50 0 0 0 0 10
30 0 50 0 0 0 0 10
70 105 0 5 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 78 78 10
70 105 0 50 0 100 0 4 4.5 10
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 5 0 10 0 15 0 0
22.5 0 5 0 0 0 0 0 10
30 0 5 0 0 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 5 0 10 0 15 0 0
22.5 0 5 0 0 0 0 0 10
22.5 0 5 0 0 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
70 105 0 33 0 22.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 8.5 0 0 0 10
70 105 0 50 0 8.5 0 0 0 10
30 0 5 0 10 0 0 0 0
30 0 5 0 10 0 15 0 0
22.5 0 20 0 23.3 0 15 0 0
30 0 50 0 8.5 0 0 0 10
30 0 50 0 8.5 0 0 0 10
30 0 28 0 0 0 0 0 10
30 0 28 0 0 0 0 0 10
30 0 28 0 0 0 0 0 10
30 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
30 0 50 0 8.5 0 0 0 10
30 0 50 0 8.5 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
52 78 0 50 0 50 0 0 0 10
47 70.5 0 50 0 50 0 0 0 10
52 78 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
52 78 0 50 0 50 0 0 0 10
47 70.5 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
52 78 0 50 0 50 0 0 0 10
52 78 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 8.5 0 0 0 10
70 105 0 50 0 8.5 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
52 78 0 50 0 25 0 0 0 10
47 70.5 0 50 0 25 0 0 0 10
52 78 0 50 0 25 0 0 0 10
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 22.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 22.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 22.3 0 0 0 10
22.5 0 5 0 10 0 0 0 0
30 0 5 0 10 0 15 0 0
30 0 5 0 10 0 15 0 0
30 0 50 0 22.3 0 0 0 10
30 0 50 0 22.3 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
30 0 50 0 22.3 0 0 0 10
30 0 50 0 22.3 0 0 0 10
30 0 28 0 0 0 0 0 10
30 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
70 105 0 28 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 22.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 22.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
70 105 0 33 0 22.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 8.5 0 0 0 10
70 105 0 50 0 8.5 0 0 0 10
30 0 5 0 10 0 0 0 0
30 0 5 0 10 0 15 0 0
22.5 0 20 0 23.3 0 0 0 0
30 0 50 0 8.5 0 0 0 10
30 0 50 0 8.5 0 0 0 10
30 0 28 0 0 0 0 0 10
30 0 28 0 0 0 0 0 10
30 0 28 0 0 0 0 0 10
30 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
30 0 50 0 8.5 0 0 0 10
30 0 50 0 8.5 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
52 78 0 50 0 50 0 0 0 10
47 70.5 0 50 0 50 0 0 0 10
52 78 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
105 0 50 0 50 0 0 0 10
52 78 0 50 0 50 0 0 0 10
47 70.5 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
52 78 0 50 0 50 0 0 0 10
52 78 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 8.5 0 0 0 10
70 105 0 50 0 8.5 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
52 78 0 50 0 25 0 0 0 10
47 70.5 0 50 0 25 0 0 0 10
52 78 0 50 0 25 0 0 0 10
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 22.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 22.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 22.3 0 0 0 10
22.5 0 5 0 10 0 0 0 0
30 0 5 0 10 0 15 0 0
30 0 5 0 10 0 15 0 0
30 0 50 0 22.3 0 0 0 10
30 0 50 0 22.3 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
30 0 50 0 22.3 0 0 0 10
30 0 50 0 22.3 0 0 0 10
30 0 28 0 0 0 0 0 10
30 0 28 0 0 0 0 0 10
22.5 0 28 0 0 0 0 0 10
70 105 0 28 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 50 0 0 0 10
70 105 0 50 0 25 0 0 0 10
70 105 0 50 0 22.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 22.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
70 105 0 50 0 33.3 0 0 0 10
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 0 0 0 0 10
22.5 0 5 0 10 0 0 0 0
30 0 50 0 0 0 0 0 10
30 0 50 0 0 0 0 0 10
70 105 0 50 0 0 0 0 0 10
70 105 0 50 0 0 0 0 0 10
70 105 0 50 0 0 0 0 0 10
70 105 0 50 0 0 0 0 0 10
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 0 0 0 0 0
30 0 50 0 0 0 0 0 0
30 0 50 0 0 0 0 0 0
30 0 50 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 0 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 50 0 0 0 0
70 105 0 50 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
50 75 0 0 0 50 0 65 65 0 0
50 75 0 0 0 50 0 60 60 0 0
50 75 0 0 0 50 0 30 30 0 0
75 0 0 0 50 0 20 20 0 0
15 0 0 0 10 0 10 10 0 14
15 0 0 0 10 0 10 10 0 14
0 5 0 0 0 10 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0
0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
15 0 45 0 50 0 0 0 0 0
30 0 45 0 5 0 0 0 0 0
70 105 0 45 50 0
70 105 0 45 50 0
105 0 45 0 50 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 50 5 5 0 0 0 0 0
30 0 50 5 5 0 0 0 0 0
30 0 50 5 5 0 0 0 0 0
15 0 30 0 30 0 0 0 0 0
30 0 30 0 5 0 0 0 0 0
75 0 30 0 30 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 50 5 5 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
30 0 30 0 30 0 0 0 0 0
15 0 30 0 5 0 0 0 0 0
15 0 0 0 5 0 0 0 0 0
75 0 30 0 30 0 0 0 0 0
45 0 0 0 5 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 30 0 0 50 5 0 0 0 0 0
18 30 0 0 50 5 0 0 0 0 0
18 30 0 0 50 5 0 0 0 0 0
10 15 0 0 50 5 0 0 0 0 0
18 30 0 0 50 5 0 0 0 0 0
37.5 0 0 50 5 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 30 0 0 50 5 0 0 0 0 0
18 30 0 0 50 5 0 0 0 0 0
18 30 0 0 50 5 0 0 0 0 0
10 15 0 0 50 5 0 0 0 0 0
18 30 0 0 50 5 0 0 0 0 0
37.5 0 0 50 5 0 0 0 0 0
37.5 0 0 50 5 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 50 5 0 0 0 0 0
5 0 0 50 5 0 0 0 0 0
5 0 0 50 5 0 0 0 0 0
5 0 0 50 5 0 0 0 0 0
0 5 0 0 50 5 0 0 0 0 0
0 5 0 0 50 5 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0
0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
15 0 45 0 50 0 0 0 0 0
30 0 45 0 5 0 0 0 0 0
70 105 0 45 50 0
70 105 0 45 50 0
105 0 45 0 50 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
15 0 30 0 30 0 0 0 0 0
30 0 30 0 5 0 0 0 0 0
105 0 30 0 30 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
30 0 50 0 5 0 0 0 0 0
15 0 0 0 5 0 0 0 0 0
30 0 30 0 30 0 0 0 0 0
105 0 30 0 30 0 0 0 0 0
67.5 0 0 0 5 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 30 0 5 0 5 0 0 0 0 0
18 30 0 5 0 5 0 0 0 0 0
18 30 0 5 0 5 0 0 0 0 0
10 15 0 5 0 5 0 0 0 0 0
18 30 0 5 0 5 0 0 0 0 0
52.5 0 5 0 5 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 30 0 5 0 5 0 0 0 0 0
18 30 0 5 0 5 0 0 0 0 0
18 30 0 5 0 5 0 0 0 0 0
10 15 0 5 0 5 0 0 0 0 0
18 30 0 5 0 5 0 0 0 0 0
37.5 0 5 0 5 0 0 0 0 0
37.5 0 5 0 5 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 5 0 5 0 0 0 0 0
5 0 5 0 5 0 0 0 0 0
5 0 5 0 5 0 0 0 0 0
5 0 5 0 5 0 0 0 0 0
5 0 5 0 5 0 0 0 0 0
0 5 0 5 0 5 0 0 0 0 0
0 5 0 5 0 5 0 0 0 0 0
0
0
30 0 50 5 0
30 0 50 5 0
30 0 50 5 0
15 0 45 50 0
30 0 45 5 0
70 105 0 45 50 0
70 105 0 45 50 0
105 0 45 50 0
0
0
30 0 50 5 5 0
30 0 50 5 5 0
30 0 50 5 5 0
15 0 30 30 0
30 0 30 5 0
75 0 30 30 0
0
0
30 0 50 5 5 0
30 0 50 5 0
30 0 50 5 0
30 0 30 30 0
15 0 30 5 0
15 0 0 5 0
75 0 30 30 0
45 0 0 5 0
0
0
18 30 0 0 50 5 0
18 30 0 0 50 5 0
18 30 0 0 50 5 0
10 15 0 0 50 5 0
18 30 0 0 50 5 0
37.5 0 0 50 5 0
0
0
18 30 0 0 50 5 0
18 30 0 0 50 5 0
18 30 0 0 50 5 0
10 15 0 0 50 5 0
18 30 0 0 50 5 0
37.5 0 0 50 5 0
0
0
5 0 0 50 5 0 0
0 5 0 0 50 5 0 0
0 5 0 0 50 5 0 0
0
0
30 0 50 5 0
30 0 50 5 0
30 0 50 5 0
15 0 45 50 0
30 0 45 5 0
70 105 0 45 50 0
70 105 0 45 50 0
105 0 45 50 0
0
0
30 0 50 5 0
30 0 50 5 0
30 0 50 5 0
15 0 30 30 0
30 0 30 5 0
105 0 30 30 0
0
0
30 0 50 5 0
30 0 50 5 0
30 0 50 5 0
15 0 0 5 0
30 0 30 30 0
105 0 30 30 0
67.5 0 0 5 0
0
0
18 30 0 5 5 0
18 30 0 5 5 0
18 30 0 5 5 0
10 15 0 5 5 0
18 30 0 5 5 0
52.5 0 5 5 0
0
0
18 30 0 5 5 0
18 30 0 5 5 0
18 30 0 5 5 0
10 15 0 5 5 0
18 30 0 5 5 0
37.5 0 5 5 0
37.5 0 5 5 0
0
0
5 0 5 5 0 0
0 5 0 5 5 0 0
5 0 5 5 0 0
0
0
0
70 105 0 45 50 0
70 105 0 45 50 0
70 105 0 45 50 0
70 105 0 30 30 0
70 105 0 30 30 0
37.5 0 30 5 0
0 5 0 50 5 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
70 105 0 45 0 50 0 0 0 0 0
70 105 0 30 0 30 0 0 0 0 0
70 105 0 30 0 30 0 0 0 0 0
37.5 0 30 0 5 0 0 0 0 0
0 5 0 50 0 5 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 5 5 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
10 5 0 0 0 0 0 5 5 0 5
15 0 5 0 0 0 0 0 0 10
15 0 5 0 0 0 0 0 0 10
45 0 50 0 5 0 0 0 0 33
45 0 50 0 5 0 0 0 0 33
45 0 50 0 5 0 0 0 0 33
40.5 0 50 0 5 0 0 0 0 40
40.5 0 50 0 5 0 0 0 0 40
40.5 0 50 0 5 0 0 0 0 40
40.5 0 50 5 0 40
40.5 0 50 0 5 0 0 0 0 40
45 0 50 0 0 0 0 0 0 33
45 0 50 0 0 0 0 0 0 33
15 0 50 0 0 0 0 0 0 10
40.5 0 0 0 5 0 0 0 0 40
45 0 0 0 5 0 0 0 0 40
40.5 0 0 5 0 40
40.5 0 0 0 5 0 0 0 0 40
15 0 0 0 0 0 0 0 0 10
15 0 0 0 0 0 0 0 0 10
40.5 0 0 0 0 0 0 0 0 32
40.5 0 0 0 0 0 0 0 0 32
15 0 0 0 0 0 10 10 0 10
40.5 0 0 0 0 0 0 0 0 32
40.5 0 0 0 0 0 0 0 0 32
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
0 37.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 28
22.5 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 24 0 0 21
22.5 0 0 24 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
0 22.5 0 0 24 0 0 0 0 0 21
0 22.5 0 0 24 0 0 0 0 0 21
0 22.5 0 0 24 0 0 0 11 0 3
0 22.5 0 0 24 0 0 0 11 0 3
0 22.5 0 0 24 0 0 0 0 0 20
0 30 0 0 24 0 0 0 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
0 22.5 0 0 24 0 0 0 0 0 21
0 22.5 0 0 24 0 0 0 0 0 21
0 22.5 0 0 24 0 0 0 0 0 21
0 22.5 0 0 24 0 0 3 3 0 3
0 22.5 0 0 24 0 0 3 3 0 3
0 22.5 0 0 24 0 0 3 3 0 3
0 22.5 0 0 24 0 0 3 3 0 10
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 28
0 30 0 0 5 0 0 0 0 0 20
30 0 0 5 0 0 0 0 0 20
0 15 0 0 5 0 0 3 0 0 3
0 15 0 0 5 0 0 3 3 0 10
0 27 0 0 0 0 0 0 0 0 15
0 15 0 0 0 0 0 3 3 0 3
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 28
0 15 0 0 0 0 0 3 3 0 3
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 20
0 22.5 0 0 0 0 0 3 3 0 3
22.5 0 0 0 0 0 3 3 0 20
15 0 0 5 0 0 0 0 0 2
15 0 0 5 0 0 0 0 0 3
0 15 0 0 5 0 0 0 0 0 5
0 30 0 0 5 0 0 0 0 0 20
0 10.5 0 0 5 0 0 3 3 0 3
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 28
0 15 0 0 5 0 0 3 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
0 30 0 0 5 0 0 0 11 0 24
0 15 0 0 5 0 0 3 0 0 3
0 15 0 0 5 0 0 3 3 0 3
15 0 0 0 0 0 0 0 0 3
15 0 0 0 0 0 0 0 0 3
0 15 0 0 5 0 0 0 0 0 15
0 15 0 0 5 0 0 0 0 0 15
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 28
0 22.5 0 0 24 0 0 2 0 0 21
0 30 0 0 0 0 0 3 3 0 3
0 30 0 0 0 0 0 3 3 0 3
0 30 0 0 24 0 0 3 3 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
0 37.5 0 0 5 0 0 0 0 0 25
0 37.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
0 37.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 5 0 0 0 0 0 25
0 30 0 0 5 0 0 3 0 0 3
0 30 0 0 5 0 0 3 0 0 3
0 30 0 0 5 0 0 3 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
0 30 0 0 0 0 0 3 0 0 3
0 30 0 0 5 0 0 2 0 0 21
0 30 0 0 5 0 0 3 3 0 3
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
0 30 0 0 5 0 0 0 0 0 22
0 10.5 0 0 5 0 0 3 3 0 3
0 10.5 0 0 5 0 0 3 3 0 3
15 0 0 5 0 0 3 0 0 5
0 15 0 0 5 0 0 5 5 0 15
0 7.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
0 30 0 0 5 0 0 0 0 0 22
0 15 0 0 5 0 0 3 0 0 3
0 15 0 0 5 0 0 3 0 0 3
0 15 0 0 5 0 0 3 3 0 3
15 0 0 5 0 0 2 4 0 26
0 15 0 0 5 0 0 3 0 0 15
0 15 0 0 5 0 0 3 0 0 3
0 15 0 0 5 0 0 3 0 0 15
0 15 0 0 5 0 0 3 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 0 0 0 15
0 22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 20 0 0 0 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
0 30 0 0 5 0 0 0 0 0 20
0 15 0 0 5 0 0 3 3 0 3
0 15 0 0 5 0 0 3 3 0 3
30 0 0 5 0 0 0 0 0 3
0 30 0 0 5 0 0 0 0 0 3
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 25
0 37.5 0 0 5 0 0 0 0 0 20
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 3
0 15 0 0 5 0 0 0 0 0 10
0 15 0 0 5 0 0 0 0 0 7
22.5 0 0 5 0 0 3 0 0 5
22.5 0 0 5 0 0 3 0 0 5
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
0 22.5 0 0 5 0 0 3 0 0 3
0 30 0 0 5 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 5
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 5
0 15 0 0 5 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 3
0 22.5 0 0 5 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0 0
105 0 45 0 0 0 90 90 0
112.5 0 45 0 2.5 0 90 90 0
112.5 0 45 0 0 0 90 90 0
112.5 0 45 0 5 0 90 90 0
105 0 45 0 0 0 90 90 0
112.5 0 45 0 2.5 0 90 90 0
112.5 0 45 0 0 0 90 90 0
112.5 0 45 0 5 0 90 90 0
112.5 0 45 0 5 0 90 90 87
105 0 45 0 0 0 90 90 87
112.5 0 45 0 0 0 90 90 87
112.5 0 45 0 5 0 90 90 87
112.5 0 45 0 5 0 90 90 87
112.5 0 45 0 0 0 90 90 87
112.5 0 45 0 0 0 90 90 87
112.5 0 45 0 5 0 90 90 87
105 0 45 0 0 0 90 90 87
112.5 0 45 0 0 0 90 90 87
112.5 0 45 0 5 0 90 90 87
112.5 0 45 0 50 0 90 90 87
112.5 0 45 0 0 0 90 90 87
112.5 0 45 0 0 0 90 90 87
112.5 0 0 0 5 0 90 90 87
112.5 0 0 0 5 0 90 90 87
112.5 0 0 0 5 0 90 90 87
112.5 0 0 0 5 0 90 90 87
112.5 0 0 0 5 0 90 90 87
112.5 0 0 0 5 0 90 90 87
112.5 0 0 0 5 0 90 90 87
112.5 0 0 0 50 0 90 90 87
112.5 0 0 50 5 0 90 90 85
60 0 0 50 5 0 90 90 85
82.5 0 45 0 0 0 90 90 85
82.5 0 45 0 0 0 90 90 85
82.5 0 45 0 0 0 90 90 85
82.5 0 45 0 0 0 90 90 85
82.5 0 45 0 0 0 90 90 85
82.5 0 45 0 0 0 90 90 85
82.5 0 45 0 85
82.5 0 45 0 85
82.5 0 45 0 0 0 90 90 85
48 0 45 0 5 0 90 90 85
82.5 0 45 0 0 0 90 90 85
82.5 0 45 0 0 0 90 90 85
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
67.5 0 10 50 0 0 80 80 0 0 6
67.5 0 10 50 0 0 80 80 0 0 6
67.5 0 10 50 0 0 80 80 0 0 6
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
52.5 0 13 5 0 0 45 45 0 40
48 0 13 40 5 0 45 45 0 0
48 0 13 40 5 0 45 0 0 0
48 0 13 40 5 0 45 0 0 0
48 0 13 40 5 0 45 0 0 0
48 0 13 40 5 0 45 0 0 0
48 0 13 40 5 0 45 0 0 0
48 0 13 40 5 0 45 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
60 0 13 5 5 0 45 45 0 45
60 0 13 40 5 0 45 45 0 41
60 0 13 40 5 0 45 45 0 41
67.5 0 13 5 5 0 45 45 0 0
60 0 13 40 5 0 45 45 0 0
67.5 0 13 5 5 0 45 45 0 0
67.5 0 13 5 5 0 45 45 0 0
67.5 0 13 5 5 0 45 45 0 0
60 0 13 40 5 0 45 45 0 0
67.5 0 13 5 5 0 45 45 0 0
67.5 0 13 5 5 0 45 45 0 0
67.5 0 13 5 5 0 45 45 0 0
67.5 0 13 5 5 0 45 45 0 0
67.5 0 13 5 5 0 45 45 0 45
67.5 0 13 5 5 0 45 45 0 45
67.5 0 13 5 5 0 45 45 0 45
67.5 0 13 5 5 0 45 45 0 45
67.5 0 13 5 5 0 45 45 0 45
45 0 0 0 0 0 2 4 0 11
0 30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
0 7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
0 30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
3 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 5 10 0 0 0 0 0
15 0 0 5 10 0 0 0 0 0
15 0 0 5 10 0 0 0 0 0
15 0 0 0 10 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 5 10 0 0 0 0 0
15 0 0 5 10 0 0 0 0 0
15 0 0 5 10 0 0 0 0 0
15 0 0 0 10 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
0 30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
22.5 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 0 0 0 0 0 0 0 0 10
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
22.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
0 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 0 2 4 0 3
30 0 0 0 0 0 2 4 0 3
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 3 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 0 0 2
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 3
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 0 0 0
45 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 37.5 0 50 0 0 0 2 0 0 3
0 37.5 0 50 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 5 0 0 0 3
37.5 0 5 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 5 0 12
37.5 0 0 0 0 5 0 12
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 12
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 12
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 12
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 12
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 12
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 12
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 12
30 0 0 0 0 5 0 2
5 0 0 0 0 5 0 0
30 0 0 0 0 5 0 2
0 30 0 0 0 0 5 0 2
30 0 0 0 0 5 0 2
30 0 0 0 0 5 0 3
30 0 0 0 0 5 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 5 0 0 0 0
15 0 5 5 0 0 2 4 0 11
22.5 0 5 0 0 5 2 4 0 10
15 0 5 0 0 5 0 0 0 1
37.5 0 5 0 0 5 2 4 0 12
37.5 0 5 0 0 5 2 4 0 12
37.5 0 5 0 0 5 2 4 0 12
30 0 0 0 0 5 1 2.5 0 2
10 37.5 0 0 0 0 5 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 3
30 0 0 0 0 5 1 2.5 0 2
30 0 0 5 0 5 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 5 1 2.5 0 2
37.5 0 0 0 0 5 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 5 1 2.5 0 2
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 3
30 0 0 0 0 5 0 11
30 0 0 0 0 5 0 3
30 0 0 0 0 5 0 11
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 11
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 11
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 11
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 11
30 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 5
45 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 0 3
45 0 0 0 0 0 0 3
5 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0 0
37.5 0 0 0 0 0 0 5
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 0 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 26
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 26
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 26
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 10
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 0 10
30 0 0 0 0 0 0 2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
0 30 0 0 0 0 0 0 0 0 2
4.5 0 0 5 0 5 2 4 0 2
5 22.5 0 0 5 0 5 2 4 0 2
4.5 0 0 5 0 5 0 2
5 22.5 0 0 5 0 5 0 2
4.5 0 0 5 0 5 2 4 0 2
4.5 0 0 5 0 5 0 2
4.5 0 0 5 0 5 2 4 0 2
5 22.5 0 0 5 0 5 2 0 0 2
5 22.5 0 0 5 0 5 2 4 0 2
5 22.5 0 0 5 0 5 2 0 0 2
5 22.5 0 0 5 0 5 2 0 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
15 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
30 0 0 0 0 0 1 2.5 0 2
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 34
30 0 0 0 0 0 3 5 0 32
37.5 0 0 0 0 0 3 5 0 32
30 0 0 0 0 0 0 32
30 0 0 0 0 0 0 32
30 0 0 0 0 0 0 32
30 0 0 0 0 0 3 0 0 32
37.5 0 0 0 0 5 3 0 0 13
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 5 0 0 5 3 5 0 34
37.5 0 0 0 0 5 3 5 0 34
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0 5
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 0 3
37.5 0 0 0 0 0 13 15 0 3
37.5 0 0 0 0 0 13 15 0 3
15 0 0 0 0 5 0 0 0 1
30 0 0 0 0 5 2 4 0 3
30 0 0 0 0 5 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 5 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 5 0 5 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 0 0 2
30 0 0 5 0 0 30 30 0 2
30 0 5 5 0 5 30 30 0 2
22.5 0 0 0 0 5 30 30 0 2
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 5 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 5 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 0 2 4 0 2
15 0 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 2 0 0 3
37.5 0 0 0 0 2 0 0 3
15 0 0 0 0 0 0 0 1
15 0 0 0 0 0 0 0 1
7.5 0 0 0 0 0 0 0 5
37.5 0 0 0 5 2 4 0 3
37.5 0 0 0 5 2 4 0 3
37.5 0 0 0 5 2 4 0 3
37.5 0 0 0 5 2 4 0 3
37.5 0 0 0 5 2 4 0 3
37.5 0 0 0 5 2 4 0 3
37.5 0 0 0 5 2 4 0 3
37.5 0 0 0 5 2 4 0 3
37.5 0 0 0 5 2 3 0 2
37.5 0 0 0 5 2 0 0 2
37.5 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 2 4 0 3
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
30 0 0 0 0 2 4 0 2
37.5 0 0 0 0 2 4 0 3
15 0 0 0 0 0 0 0 1
37.5 0 5 0 0 2 4 0 3
45 0 5 0 0 35 35 0 3
37.5 0 0 0 0 2 4 0 3
37.5 0 0 0 0 2 4 0 3
7.5 0 0 0 0 0 0 0 0
22.5 0 0 0 5 2 0 0 0
22.5 0 0 0 0 2 0 0 0
22.5 0 0 0 23 2 0 0 0
22.5 0 0 0 23 2 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 1 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0
7.5 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 5
7.5 0 0 0 0 0 5
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
30 0 0 0 0 1 2.5 0 2
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0
090/12075000/12076000/12077000
090/12075000/12076000/12077000
090/12075000/12076000/12077000
090/12075000/12076000/12077000
090/12075000/12076000/12077000
090/12075000/12076000/12077000
090/12075000/12076000/12077000
090/12075000/12076000/12077000
090/12075000/12076000/12077000
021/84082022/84082023
021/84082022/84082023
021/84082022/84082023
021/84082022/84082023
411/85043414/85043422
411/85043414/85043422
411/85043414/85043422
411/85043414/85043422
413/85043419/85043424
413/85043419/85043424
413/85043419/85043424
413/85043419/85043424
100/85423200/85423900
100/85423200/85423900
100/85423200/85423900
100/85423200/85423900
t mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Phụ lục I Thông tư số 31/2022/TT-BTC
t mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Phụ lục I Thông tư số 31/2022/TT-BTC
072/87021079
072/87021079
072/87021079
081/87021082/87021089/87021091
081/87021082/87021089/87021091
081/87021082/87021089/87021091
081/87021082/87021089/87021091
081/87021082/87021089/87021091
081/87021082/87021089/87021091
062/87022069
062/87022069
062/87022069
071/87022072/87022079/87022091
071/87022072/87022079/87022091
071/87022072/87022079/87022091
071/87022072/87022079/87022091
071/87022072/87022079/87022091
071/87022072/87022079/87022091
071/87023079/87023091/87023099
071/87023079/87023091/87023099
071/87023079/87023091/87023099
071/87023079/87023091/87023099
071/87023079/87023091/87023099
071/87024079/87024091/87024099
071/87024079/87024091/87024099
071/87024079/87024091/87024099
071/87024079/87024091/87024099
071/87024079/87024091/87024099
061/87029069/87029071/87029079
061/87029069/87029071/87029079
061/87029069/87029071/87029079
061/87029069/87029071/87029079
061/87029069/87029071/87029079
061/87029069/87029071/87029079
061/87029069/87029071/87029079
142/87032144/87032145/87032151
142/87032144/87032145/87032151
142/87032144/87032145/87032151
142/87032144/87032145/87032151
142/87032144/87032145/87032151
142/87032144/87032145/87032151
142/87032144/87032145/87032151
242/87032246/87032247/87032251
242/87032246/87032247/87032251
242/87032246/87032247/87032251
242/87032246/87032247/87032251
242/87032246/87032247/87032251
242/87032246/87032247/87032251
242/87032246/87032247/87032251
356/87032357
356/87032357
356/87032357
362/87032363/87032365/87032366
362/87032363/87032365/87032366
362/87032363/87032365/87032366
362/87032363/87032365/87032366
362/87032363/87032365/87032366
362/87032363/87032365/87032366
362/87032363/87032365/87032366
362/87032363/87032365/87032366
362/87032363/87032365/87032366
368/87032374
368/87032374
368/87032374
142/87033146/87033147/87033151
142/87033146/87033147/87033151
142/87033146/87033147/87033151
142/87033146/87033147/87033151
142/87033146/87033147/87033151
142/87033146/87033147/87033151
142/87033146/87033147/87033151
261/87033262/87033263/87033271
261/87033262/87033263/87033271
261/87033262/87033263/87033271
261/87033262/87033263/87033271
261/87033262/87033263/87033271
261/87033262/87033263/87033271
261/87033262/87033263/87033271
261/87033262/87033263/87033271
261/87033262/87033263/87033271
261/87033262/87033263/87033271
261/87033262/87033263/87033271
261/87033262/87033263/87033271
261/87033262/87033263/87033271
361/87033362/87033371/87033372
361/87033362/87033371/87033372
361/87033362/87033371/87033372
361/87033362/87033371/87033372
361/87033362/87033371/87033372
361/87033362/87033371/87033372
361/87033362/87033371/87033372
032/87034033
032/87034033
032/87034033
057/87034058
057/87034058
057/87034058
062/87034063/87034064/87034065
062/87034063/87034064/87034065
062/87034063/87034064/87034065
062/87034063/87034064/87034065
062/87034063/87034064/87034065
072/87034073/87034074/87034075
072/87034073/87034074/87034075
072/87034073/87034074/87034075
072/87034073/87034074/87034075
072/87034073/87034074/87034075
082/87034083/87034084/87034085
082/87034083/87034084/87034085
082/87034083/87034084/87034085
082/87034083/87034084/87034085
082/87034083/87034084/87034085
092/87034093/87034094/87034095
092/87034093/87034094/87034095
092/87034093/87034094/87034095
092/87034093/87034094/87034095
092/87034093/87034094/87034095
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87035033/87035056/87035057
032/87036033/87036056/87036057
032/87036033/87036056/87036057
032/87036033/87036056/87036057
032/87036033/87036056/87036057
032/87036033/87036056/87036057
032/87036033/87036056/87036057
062/87036063/87036064/87036065
062/87036063/87036064/87036065
062/87036063/87036064/87036065
062/87036063/87036064/87036065
062/87036063/87036064/87036065
072/87036073/87036074
072/87036073/87036074
072/87036073/87036074
072/87036073/87036074
082/87036083/87036084/87036085
082/87036083/87036084/87036085
082/87036083/87036084/87036085
082/87036083/87036084/87036085
082/87036083/87036084/87036085
092/87036093/87036094/87036095
092/87036093/87036094/87036095
092/87036093/87036094/87036095
092/87036093/87036094/87036095
092/87036093/87036094/87036095
032/87037033/87037056/87037057
032/87037033/87037056/87037057
032/87037033/87037056/87037057
032/87037033/87037056/87037057
032/87037033/87037056/87037057
032/87037033/87037056/87037057
062/87037063/87037064/87037065
062/87037063/87037064/87037065
062/87037063/87037064/87037065
062/87037063/87037064/87037065
062/87037063/87037064/87037065
062/87037063/87037064/87037065
062/87037063/87037064/87037065
072/87037073/87037074/87037075
072/87037073/87037074/87037075
072/87037073/87037074/87037075
072/87037073/87037074/87037075
072/87037073/87037074/87037075
072/87037073/87037074/87037075
072/87037073/87037074/87037075
082/87037083/87037084/87037085
082/87037083/87037084/87037085
082/87037083/87037084/87037085
082/87037083/87037084/87037085
082/87037083/87037084/87037085
082/87037083/87037084/87037085
082/87037083/87037084/87037085
092/87037093/87037094/87037095
092/87037093/87037094/87037095
092/87037093/87037094/87037095
092/87037093/87037094/87037095
092/87037093/87037094/87037095
092/87037093/87037094/87037095
092/87037093/87037094/87037095
092/87038096/87038097/87038098
092/87038096/87038097/87038098
092/87038096/87038097/87038098
092/87038096/87038097/87038098
092/87038096/87038097/87038098
092/87038096/87038097/87038098
092/87039096/87039097/87039098
092/87039096/87039097/87039098
092/87039096/87039097/87039098
092/87039096/87039097/87039098
092/87039096/87039097/87039098
092/87039096/87039097/87039098
127/87042129/87044126/87044127
369/87042369
369/87042369
386/87042389/87044389
386/87042389/87044389
127/87043129/87045126/87045127
286/87043289/87045289
286/87043289/87045289
294/87043299
294/87043299
022/87046029/87049091
t mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Phụ lục I Thông tư số 31/2022/TT-BTC
229/87042251/87042259/87042329
229/87042251/87042259/87042329
229/87042251/87042259/87042329
229/87042251/87042259/87042329
229/87042251/87042259/87042329
229/87043248/87043249/87043269
229/87043248/87043249/87043269
229/87043248/87043249/87043269
229/87043248/87043249/87043269
229/87043248/87043249/87043269
100/85423200/85423300/85423900
100/85423200/85423300/85423900
100/85423200/85423300/85423900
100/85423200/85423300/85423900
100/85423200/85423300/85423900
042/39219043/39219049/39219050
042/39219043/39219049/39219050
042/39219043/39219049/39219050
042/39219043/39219049/39219050
042/39219043/39219049/39219050
042/39219043/39219049/39219050
042/39219043/39219049/39219050
290/87019390/87019490/87019590
290/87019390/87019490/87019590
290/87019390/87019490/87019590
290/87019390/87019490/87019590
290/87019390/87019490/87019590
012/40112013/40112019
Chịu các loại thuế
B18 B19 B20 B21 B23 B24 B25 B26
VAT TTĐB BVMT
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 13.5 10.8 10 15 15 V
0 0 13.5 10.8 10 15 15 V
0 0 13.5 10.8 10 15 15 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3 5 5 V
0 0 0 0 3 5 5 V
0 0 0 0 3 5 5 V
0 0 0 0 3 5 5 V
0 0 0 0 3 4.8 4.8 V
0 0 0 0 3 4.8 4.8 V
0 0 0 0 3 4.8 4.8 V
0 0 5.4 4.5 4 6.3 6.3 V
0 0 1.6 0 4 6.3 6.3 V
0 0 1.6 0 0 5 5 V
0 0 0.8 0 0 2.5 2.5 V
0 0 3.7 2.5 4 5 5 V
0 0 3.7 2.5 4 5 5 V
0 0 5 4 4 6 6 V
0 0 5 4 4 6 6 V
0 0 5 4 4 6 6 V
0 0 5 4 4 6 6 V
0 0 5.6 3.7 6 7.5 7.5 V
0 0 7.5 5 8 10 10 V
0 0 11.6 10 8 10 10 V
0 0 7.5 5 8 10 10 V
0 0 5.7 2.8 8 10 10 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 3.6 0 0 8 0 0 0 V
0 3.6 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 2.7 0 0 6 0 0 V
0 2.7 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 2.7 0 0 6 0 0 V
0 2.2 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 2.7 0 0 6 0 0 V
0 2.7 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 1.8 0 0 10 0 0 V
0 1.8 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 1.8 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 2.5 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 1.8 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 1.8 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 1.8 0 0 10 0 0 V
0 1.8 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 1.8 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 1.8 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 5 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 2.7 0 0 6 0 0 0 V
0 2.7 0 0 6 0 0 0 V
0 2.7 0 0 6 0 0 0 V
0 2.7 0 0 6 0 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 1.8 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 7 2.3 2.3 V
0 0 0 0 7 2.3 2.3 V
0 0 0 0 7 2.3 2.3 V
0 0 0 0 7 2.3 2.3 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 7 2.3 2.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
30 0 5 0 19 19 V
30 0 5 0 19 19 V
30 0 5 0 19 19 V
30 0 5 0 19 19 V
30 0 5 0 19 19 V
30 0 5 0 19 19 V
0 3.6 0 0 8 10 10 V
0 3.6 0 0 8 10 10 V
0 3.6 0 0 8 10 10 V
0 3.6 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 7 0 5.6 5.6 V
0 0 0 0 8 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 7 5.6 5.6 V
0 0 0 0 7 5.6 5.6 V
0 0 0 0 7 5.6 5.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 7 5.6 5.6 V
0 0 0 0 7 5.6 5.6 V
0 0 0 0 7 5.6 5.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 5.5 5 0 12 10 10 V
0 0 5 0 12 10 10 V
0 5.5 5 0 12 10 10 V
0 5.5 5 0 12 10 10 V
0 5.5 5 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 5 0 12 10 10 V
0 0 11.2 7.5 12 10 10 V
0 0 11.2 7.5 12 10 10 V
0 0 11.2 7.5 12 10 10 V
0 0 11.2 7.5 12 10 10 V
0 0 11.2 7.5 12 10 10 V
0 0 11.2 7.5 12 10 10 V
0 0 0 0 9 7.3 7.3 V
0 0 0 0 9 7.3 7.3 V
0 0 0 0 9 7.3 7.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 12 0 10 10 V
0 0 0 0 12 0 10 10 V
0 0 0 0 12 0 10 10 V
0 0 0 0 12 0 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 10 8.3 8.3 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 5.5 0 0 30 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 0 10 10 V
0 0 0 0 6 0 5 5 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 10 8.3 8.3 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 3.6 3.3 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 0 V
0 7.3 0 0 0 13.3 13.3 V
0 0 0 0 20 0 0 0 V
0 0 0 0 20 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 5 4 4 V
0 0 0 0 30 0 10 10 V
0 5.5 0 0 30 0 10 10 V
0 0 0 30 0 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 3.6 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 30 10 10 V
0 0 0 0 10 8.3 8.3 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 30 0 10 10 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 30 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 0 10 10 V
0 5.5 0 0 12 0 10 10 V
0 5.5 5 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 30 10 10 V
0 5.5 5 0 12 10 10 V
0 0 0 0 30 10 10 V
0 0 0 0 30 10 10 V
0 5.5 0 0 30 10 10 V
0 0 5 0 12 10 10 V
0 5.5 5 0 12 10 10 V
0 5.5 5 0 12 10 10 V
0 0 5 0 12 10 10 V
0 0 5 0 12 10 10 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 13.3 13.3 V
0 0 0 0 13.3 13.3 V
0 0 0 0 13.3 13.3 V
0 0 0 0 13.3 13.3 V
0 0 0 0 13.3 13.3 V
0 0 0 0 13.3 13.3 V
0 0 0 0 13.3 13.3 V
0 0 0 0 13.3 13.3 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 5.5 0 0 15 15 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 7.3 0 0 25.4 25.4 V
0 0 0 0 20 20 V
0 7.3 0 0 25.4 25.4 V
0 0 0 0 25.4 25.4 V
0 0 0 0 20 20 V
0 0 0 0 25.4 25.4 V
0 0 0 0 25.4 25.4 V
0 0 0 0 25.4 25.4 V
0 0 0 0 25.4 25.4 V
0 0 0 0 25.4 25.4 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 1.6 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0.8 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0.8 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0.8 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0.8 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 7.5 7.5 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 7.5 7.5 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 2 2.5 2.5 V
0 0 0 0 2 2.5 2.5 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 2 2.5 2.5 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 5.5 5 0 12 19 19 V
0 5.5 5 0 12 15 15 V
0 5.5 5 0 12 15 15 V
0 5.5 5 0 12 15 15 V
0 5.5 5 0 12 15 15 V
0 5.5 5 0 12 15 15 V
0 5.5 5 0 12 15 15 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 8 12.7 12.7 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 7.3 6.6 0 16 0 20 20 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 7.3 0 0 16 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 5.4 4.5 0 5 5 V
0 0 5.4 4.5 0 5 5 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 2 3.1 3.1 V
0 0 4.2 2.1 6 9.5 9.5 V
0 0 4.2 2.1 6 9.5 9.5 V
0 0 0.8 0 0 0 0 V
0 0 0.8 0 0 0 0 V
0 0 0.8 0 0 0 0 V
0 0 0.8 0 0 0 0 V
0 0 0.8 0 0 0 0 V
0 0 0.8 0 0 0 0 V
0 0 7.5 5 8 0 0 V
0 0 7.5 5 8 0 0 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0.8 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0.8 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 5.7 2.8 12.7 12.7 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 4 13.6 11.3 9 14 14 V
0 4 13.6 11.3 9 14 14 V
0 0 1.4 0.7 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 13.2 11 22 16 16 V
0 0 13.2 11 22 16 16 V
0 0 20.4 17 21 21 V
0 0 20.4 17 21.8 21.8 V
0 0 17 13.6 19 19 V
0 0 11 8.8 22 14 14 V
0 0 11 8.8 22 14 14 V
0 0 11 8.8 22 14 14 V
0 0 19 19 V
0 0 15 12 19 19 V
0 0 12.7 8.5 15 15 V
0 0 12.7 8.5 15 15 V
0 0 0 0 16 16 V
0 0 0 0 16 16 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 18.5 15.4 15 15 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 11.2 7.5 15 15 V
0 0 11.2 7.5 15 15 V
0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 V
0 0 0 0 V
0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 12.7 8.5 0 17.5 17.5 V
0 0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 0 25 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 0 12.5 12.5 V
15 0 13.6 11.3 9.5 9.5 V
15 0 13.6 11.3 9.5 9.5 V
15 0 13.6 11.3 15 9.5 9.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.9 1.9 V
0 0 5.7 2.8 20 10 10 V
0 0 5.7 2.8 20 10 10 V
0 0 3.7 2.5 0 0 5 5 V
0 0 3.7 2.5 0 0 5 5 V
0 0 3.7 2.5 0 5 5 V
0 0 3.7 2.5 0 5 5 V
0 0 3.7 2.5 0 5 5 V
0 0 3.7 2.5 0 0 5 5 V
0 0 2.1 0 13 4 4 V
0 1.8 0 0 10 5 5 V
0 1.8 0 0 10 5 5 V
0 1.8 0 0 10 5 5 V
0 1.8 0 0 10 5 5 V
0 1.8 0 0 10 5 5 V
0 1.8 0 0 10 5 5 V
5 3.6 3.3 0 20 10 10 V
5 3.6 3.3 0 25 10 10 V
0 0 0 0 16 20 20 V
0 0 0 0 15 7.5 7.5 V
0 0 0 0 15 7.5 7.5 V
0 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 5.5 0 0 30 10 10 V
0 5.5 0 0 30 10 10 V
0 5.5 0 0 30 10 10 V
0 0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 5.5 0 0 30 10 10 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 6.6 0 16 20 20 V
0 0 5 0 12 15 15 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 6.6 0 16 20 20 V
0 0 6.6 0 16 20 20 V
0 6.6 0 16 20 20 V
0 6.6 0 16 20 20 V
0 0 0 0 7 9 9 V
0 0 0 0 7 9 9 V
0 0 0 0 14 17.5 17.5 V
0 6.4 0 0 14 17.5 17.5 V
0 0 5.6 0 14 17.5 17.5 V
0 5.8 5.1 0 13 16 16 V
0 0 6.6 0 16 0 20 20 V
0 0 6.6 0 16 0 13.3 13.3 V
0 0 6.6 0 16 0 13.3 13.3 V
0 0 6.6 0 16 0 13.3 13.3 V
0 5.5 5.6 0 12 15 15 V
0 0 0 0 7 9 9 V
0 0 3.3 0 8 10 10 V
0 0 0 0 7 9 9 V
0 0 0 0 7 9 9 V
0 7.3 6.6 0 0 20 20 V
0 7.3 6.6 0 0 20 20 V
0 7.3 6.6 0 16 0 20 20 V
0 7.3 6.6 0 16 0 20 20 V
0 6.4 6.1 0 14 17.5 17.5 V
0 7.3 6.6 0 16 20 20 V
0 7.3 6.6 0 16 0 20 20 V
0 7.3 6.6 0 16 0 20 20 V
0 7.3 6.6 0 16 20 20 V
0 5.5 0 0 15 15 V
0 5.5 0 0 15 15 V
0 5.5 0 0 12 0 15 15 V
0 5.5 5 0 12 0 15 15 V
0 5.5 5 0 12 0 15 15 V
0 7.3 6.6 0 16 0 20 20 V
0 7.3 6.6 0 0 20 20 V
0 7.3 6.6 0 16 0 20 20 V
0 5.5 0 0 0 15 15 V
0 5.5 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 8 0 6.6 6.6 V
0 5.5 4.1 0 12 0 15 15 V
0 0 0 0 12 0 10 10 V
0 0 0 0 14 0 17.5 17.5 V
0 0 0 0 12 0 10 10 V
0 0 9.3 6.2 12 15 15 V
0 0 9.3 6.2 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 10 0 8.3 8.3 V
0 0 6.6 0 20 20 V
0 0 6.6 0 20 20 V
0 0 6.6 0 20 20 V
0 0 6.6 0 16 20 20 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 5.8 5 0 13 16 16 V
0 6.4 0 0 14 17.5 17.5 V
0 6.4 5.6 0 14 17.5 17.5 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 5.1 0 13 16 16 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 12 0 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 7.3 6.6 0 16 20 20 V
0 7.3 6.6 0 16 20 20 V
0 7.3 6.6 0 16 20 20 V
0 7.3 6.6 0 16 20 20 V
0 7.3 6.6 0 16 20 20 V
0 7.3 6.6 0 16 20 20 V
0 7.3 6.6 0 16 20 20 V
0 7.3 6.6 0 16 20 20 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
5 0 3.3 0 20 10 10 V
5 0 3.3 0 20 10 10 V
5 0 3.3 0 20 10 10 V
5 0 3.3 0 20 10 10 V
0 0 0 0 15 7.5 7.5 V
0 0 0 0 15 7.5 7.5 V
0 0 0 0 18 7.5 7.5 V
0 0 0 0 15 7.5 7.5 V
0 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 15 7.5 7.5 V
0 0 0 0 15 5 5 V
0 0 3.3 0 20 10 10 V
0 0 0 0 15 5 5 V
0 0 2.5 0 15 7.5 7.5 V
0 0 0 0 10 5 5 V
0 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 15 5 5 V
0 6.4 15 10 14 17.5 17.5 V
0 6.4 15 10 14 17.5 17.5 V
0 7.3 15 10 16 20 20 V
0 7.3 15 10 16 20 20 V
0 0 8 4 8 10 10 V T
0 0 8.5 4.2 12 15 15 V
0 0 9.7 4.8 12 15 15 V
0 0 9.7 4.8 12 15 15 V
0 0 8 4 8 10 10 V
0 0 9.7 4.8 12 15 15 V
0 0 8 4 8 10 10 V
35 6.4 29 25 0 30 30 V T
35 6.4 29 25 0 30 30 V T
35 6.4 29 25 0 30 30 V T
35 6.4 29 25 0 30 30 V T
50 0 27 23 25 25 V T
50 9.1 27 23 20 25 25 V T
50 9.1 27 23 20 25 25 V T
50 0 27 23 20 25 25 V T
50 0 27 23 20 25 25 V T
50 9.1 27 23 20 25 25 V T
50 9.1 27 23 20 25 25 V
50 0 27 23 20 25 25 V
50 0 27 23 20 25 25 V
50 0 27 23 20 25 25 V
50 0 27 23 20 25 25 V
50 9.1 27 23 20 25 25 V T
50 27 23 20 25 25 V
50 0 27 23 20 25 25 V T
50 0 27 23 20 25 25 V T
50 0 35 30 20 27.5 27.5 V T
50 0 35 30 20 27.5 27.5 V T
50 10 35 30 27.5 27.5 V T
50 0 35 30 27.5 27.5 V T
50 0 35 30 27.5 27.5 V T
50 0 35 30 27.5 27.5 V T
50 0 35 30 27.5 27.5 V T
50 0 0 0 27.5 27.5 V T
50 0 35 30 27.5 27.5 V
50 0 35 30 27.5 27.5 V
50 0 35 30 27.5 27.5 V
50 0 35 30 27.5 27.5 V
50 35 30 27.5 27.5 V
50 35 30 27.5 27.5 V
50 0 35 30 27.5 27.5 V T
50 0 35 30 27.5 27.5 V T
48 0 35 30 24 24 V T
48 0 35 30 24 24 V T
48 35 30 24 24 V
48 35 30 24 24 V
48 0 35 30 0 24 24 V T
48 0 35 30 24 24 V T
48 8.2 35 30 24 24 V T
48 8.2 35 30 0 24 24 V
48 8.2 35 30 0 24 24 V
48 0 35 30 0 24 24 V T
48 0 35 30 0 24 24 V T
48 0 35 30 0 24 24 V T
48 0 35 30 0 24 24 V T
48 0 35 30 0 24 24 V T
48 0 35 30 0 24 24 V T
48 0 35 30 0 24 24 V T
48 0 35 30 0 24 24 V T
48 0 35 30 0 24 24 V
48 0 35 30 0 24 24 V
0 0 3.3 0 8 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
30 0 43.6 36.3 15 19 19 V T
30 0 49 40.9 15 19 19 V T
30 0 43.6 36.3 19 19 V T
30 0 43.6 36.3 15 19 19 V T
30 0 49 40.9 15 19 19 V T
30 0 43.6 36.3 19 19 V T
30 0 49 40.9 19 19 V T
30 0 49 40.9 19 19 V T
30 0 43.6 36.3 19 19 V T
30 0 43.6 36.3 19 19 V T
30 0 49 40.9 19 19 V T
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 25 0 15.9 15.9 V
0 0 0 0 0 15.9 15.9 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
8 7 8 8 20 20 V T M
8 7 8 8 20 20 V T M
8 7 8 8 20 20 V T M
8 7 8 8 20 20 V T M
8 7 8 8 20 20 V T M
8 7 8 8 20 20 V T M
8 7 8 8 20 20 V T M
8 7 8 8 20 20 V T M
8 7 8 8 20 20 V T M
8 7 8 8 20 20 V T M
8 7 8 8 20 20 V T M
8 7 8 8 20 20 V T M
12 7 7 7 7 7 V T M
12 7 7 7 7 7 V T M
12 7 7 7 7 7 V
8 7 7 7 13 13 V
8 7 7 7 13 13 V
8 7 20 20 13 13 V
8 7 8 8 20 20 V
12 7 15 10 20 20 V
12 7 15 10 20 20 V
12 7 15 10 20 20 V
0 7 7 7 3.1 3.1 V
0 0.9 7 7 3.1 3.1 V
0 7 7 7 3.1 3.1 V
0 0.9 7 7 3.1 3.1 V M
0 7 7 7 3.1 3.1 V M
0 7 10 10 3.1 3.1 V
0 7 10 10 3.1 3.1 V
0 0 7 7 1.9 1.9 V
0 7 7 7 3.1 3.1 V
0 7 20 20 7 7 V M
0 7 20 20 7 7 V M
0 7 20 20 7 7 V M
0 7 20 20 7 7 V T M
0 7 20 20 7 7 V T M
0 7 30 30 7 7 V M
0 7 15 15 9.5 9.5 V T
0 0 7 7 4.4 4.4 V T
0 0 7 7 V T M
5 0 7 7 20 20 V T
5 7 7 7 20 20 V T
0 0 5 5 2.5 2.5 V
0 0 5 5 2.5 2.5 V
0 0 5 5 2.5 2.5 V
0 0 5 5 2.5 2.5 V
0 0 5 5 2.5 2.5 V
0 0 5 5 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 3.6 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 5 3.3 3.3 V
5 3.6 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
1 0 0 0 10 3.3 3.3 V
1 1.8 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
5 3.6 0 0 20 6.6 6.6 V
5 3.6 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 2.5 2.5 V
5 0 0 0 8 0 4 4 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.5 3.5 V
0 0 0 0 0 3.5 3.5 V
0 0 0 0 0 3.5 3.5 V
0 0 0 0 0 3.5 3.5 V
0 0 0 0 0 3.5 3.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.5 3.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 3 3 V
5 0 0 0 3 3 V
5 0 0 0 3 3 V
5 0 0 0 3 3 V
5 0 0 0 3 3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 6 3 3 V
5 0 0 0 6 3 3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0.6 1.1 0 0 3 3 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 10 3.3 3.3 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 10 3.3 3.3 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
5 3.6 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 3 2.5 2.5 V
0 0 0 0 3 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
5 3.3 0 0 18 9 9 V
5 3.6 0 0 20 5 11 11 V
5 4 0 0 22 5 12.5 12.5 V
2.2 4 0 0 22 0 11 11 V
1 0 0 0 10 0 5 5 V
2 3.6 0 0 20 0 10 10 V
2 3.6 0 0 20 0 10 10 V
5 3.6 0 0 18 11 11 V
0 3.6 0 0 20 10 10 V
2 3.6 0 0 20 10 10 V
0 3.6 0 0 20 10 10 V
0 3.6 0 0 20 10 10 V
0 3.6 0 0 20 10 10 V
0 3.6 0 0 20 10 10 V
0 3.6 0 0 20 10 10 V
0 3.6 0 0 20 10 10 V
0 3.6 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 3.6 0 0 18 11 11 V
5 0 0 0 20 10 10 V
2 0 0 0 20 10 10 V
2 0 0 0 20 10 10 V
2 0 0 0 20 10 10 V
5 0 0 0 20 10 10 V
5 0 0 0 20 10 10 V
5 4 0 0 22 12.5 12.5 V
5 4 0 0 22 12.5 12.5 V
5 4 0 0 22 12.5 12.5 V
0 0 0 0 17 8.5 8.5 V
0 4 0 0 22 11 11 V
0 4 0 0 22 11 11 V
0 0 0 0 3 3.5 3.5 V
0 0 0 0 0 3.5 3.5 V
0 0 0 0 3 3.5 3.5 V
0 0 0 0 0 3.5 3.5 V
0 0 0 0 0 3.5 3.5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 3.5 3.5 V
0 0 0 0 3 3.5 3.5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 3 3.5 3.5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 3 3.5 3.5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 3 3.5 3.5 V
0 0 0 0 3 3.5 3.5 V
0 0 0 0 3 3.5 3.5 V
0 0 0 0 3 3.5 3.5 V
0 0 0 0 3 3.5 3.5 V
0 0 0 0 3 3.5 3.5 V
0 0 0 0 3 3.5 3.5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V M
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V M
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V M
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V M
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V M
5 0 0 0 18 8.5 8.5 V M
0 0 0 0 4 5 5 V M
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V M
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V M
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V M
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V M
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V M
5 3.6 0 0 20 10 10 V M
5 1.8 0 0 10 5 5 V M
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 1 1 1 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 15 7.5 7.5 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6 4.6 4.6 V
5 0 0 0 14 4.6 4.6 V
5 0 0 0 14 4.6 4.6 V
5 0 0 0 4.6 4.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 2 2 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 6 2 2 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 6 2 2 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 2 2 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3 3 V
0 0 0 0 0 3 3 V
0 0 0 0 6 3 3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 1 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
20 0 10 8 12.7 12.7 V
20 0 10 8 12.7 12.7 V
20 0 10.9 9 12.7 12.7 V
20 0 10.9 9 12.7 12.7 V
0 0 10 8 12.7 12.7 V
0 0 10 8 12.7 12.7 V
0 0 10.9 9 12.7 12.7 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0.3 0 0 0 3 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0.8 0 5 0 0 V
1 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 3 0 0 V
0.8 0 0 0 6 0 0 V
0.7 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0.8 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0.5 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 5 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 17 5.6 5.6 V
0 0 0 0 15 5.6 5.6 V
0 0 0 0 15 5.6 5.6 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
5 0 0 0 15 5 5 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
5 4.9 0 0 27 9 9 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 15 0 0 V
5 0 0 0 4 4 V
5 0 0 0 4 4 V
5 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 4 4 V
0 1.3 0 0 2 0 0 V
0 1.3 0 0 2 0 0 V
0 1.3 0 0 2 0 0 V
0.5 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 1.3 0 0 2 0 0 V
0 1.3 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 1.3 0 0 0 0 0 V
0 1.3 0 0 0 0 0 V
0 1.3 0 0 2 0 0 V
0 1.3 0 0 2 0 0 V
0 1.3 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 1.3 0 0 0 0 0 V
0 1.3 0 0 0 0 0 V
0 1.3 0 0 0 0 0 V
5 4 0 0 22 8.3 8.3 V
5 4 0 0 22 8.3 8.3 V
5 4 0 0 22 8.3 8.3 V
5 4 0 0 22 8.3 8.3 V
5 4 0 0 22 8.3 8.3 V
5 4.5 0 0 25 8.3 8.3 V
5 4.5 0 0 25 8.3 8.3 V
5 4.5 0 0 25 8.3 8.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 5.6 5.6 V M
0 0 0 0 5 5.6 5.6 V M
0 0 0 0 6 0 0 V M
0 0 0 0 6 5 5 V M
0 0 0 0 5 5.6 5.6 V M
0 0 0 0 0 0 V M
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 15 6 6 V
5 4 0 0 22 9 9 V
5 4 0 0 22 9 9 V
5 4 0 0 22 9 9 V
5 4 0 0 22 9 9 V
5 4 0 0 22 9 9 V
5 4 0 0 22 9 9 V
5 4 0 0 22 9 9 V
5 0 0 0 25 8.3 8.3 V
5 0 0 0 27 9 9 V
5 0 0 0 27 9 9 V
5 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
5 3.6 10 10 V
0 3.1 0 0 15 0 6 6 V
0 0 0 0 15 0 6 6 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 1.5 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 1.5 0 0 0 0 0 V
0 1.5 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 0 V
0 0 0 0 0 4.6 4.6 V
0 0 0 0 0 4.6 4.6 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 6 V
0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 V
0 0 0 V
0 0 0 V
1.8 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 16.3 13.6 19 19 V
0 0 16.3 13.6 19 19 V
0 0 5.4 4.5 6.3 6.3 V
0 0 0 0 0 0 V
0 1.8 1.2 V
0 0 16.3 13.6 19 19 V
0 0 16.3 13.6 19 19 V
0 0 1.8 1.2 3.1 3.1 V
0 16.3 13.6 19 19 V
0 0 2.7 2.2 3.1 3.1 V
0 0 16.3 13.6 19 19 V
0 0 2.7 2.2 3.1 3.1 V
30 0 18.5 15.4 19 19 V
8 0 3.7 2.5 6.3 6.3 V
30 0 18.5 15.4 19 19 V
8 0 3.7 2.5 6.3 6.3 V
5 0 19 15.9 22.2 22.2 V
0 0 16.3 13.6 19 19 V
0 0 1.8 1.2 10 6.3 6.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 16.3 13.6 19 19 V
5 0 3.7 2.5 6.3 6.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 3.6 0 0 6.6 6.6 V
0 5.5 0 0 12 0 10 10 V
0 5.5 0 0 12 0 10 10 V
0 5.5 0 0 12 0 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 1.8 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 20 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 25 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 25 0 8.3 8.3 V
0 4.5 0 0 25 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 3.6 0 0 8 10 10 V
0 3.6 0 0 10 10 V
0 3.6 0 0 10 10 V
0 3.6 0 0 10 10 V
0 3.6 0 0 10 10 V
0 3.6 0 0 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 3.6 0 0 20 0 10 10 V
0 3.6 0 0 20 0 10 10 V
0 3.6 0 0 20 10 10 V
0 3.6 0 0 20 10 10 V
0 3.6 0 0 20 10 10 V
0 3.6 0 0 8 10 10 V
0 3.6 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 20 10 10 V
2 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 20 10 10 V
2 0 0 0 20 10 10 V
5 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 3.6 0 0 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 3.6 0 0 10 10 V
20 3.6 0 0 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 5 0 0 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
5 0 0 0 20 10 10 V
5 0 0 0 20 10 10 V
5 0 0 0 20 10 10 V
5 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 10 10 V
20 0 0 0 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 0 0 0 20 10 10 V
20 3.6 0 0 20 10 10 V
20 3.6 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 20 10 10 V
5 0 0 0 20 10 10 V
5 0 0 0 20 10 10 V
5 0 0 0 20 10 10 V
5 0 0 0 20 10 10 V
20 3.6 0 0 10 10 V
20 3.6 0 0 10 10 V
20 3.6 0 0 10 10 V
20 3.6 0 0 10 10 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 6 6 V
0 0 0 0 6 6 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 5.6 5.6 V
0 0 0 0 0 0 V
1.7 3.1 0 0 5.6 5.6 V
0 0 0 0 5.6 5.6 V
0 0 0 0 5.6 5.6 V
0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 5.6 5.6 V
0 0 0 0 5.6 5.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
20 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 5.6 5.6 V
0 0 0 0 5.6 5.6 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 V
0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 25 12.5 12.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 25 12.5 12.5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
5 0 0 0 12.5 12.5 V
5 0 0 0 12.5 12.5 V
5 0 0 0 12.5 12.5 V
5 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 6 6 V
0 0 0 0 18 6 6 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
5 0 0 0 5 5 V
5 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 25 12.5 12.5 V
0 0 0 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 12.5 12.5 V
5 0 0 0 10 10 V
5 0 0 0 10 10 V
5 0 0 0 10 10 V
5 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V T
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 0 2.5 2.5 V
0 3.6 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 1.8 0 0 10 10 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 3.6 0 0 10 10 V
0 3.6 0 0 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 1.6 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 1.6 0 0 0 V
0 0 1.6 0 0 0 0 V
0 0 1.6 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
1.2 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
1.2 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
1.2 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
1.2 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
1.2 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
1.2 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
1.2 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
5 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
5 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 2.2 0 0 12 0 0 V
0 2.2 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 3 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 0 10 10 V
0 0 0 0 8 0 10 10 V
0 0 0 0 8 0 10 10 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 20 0 0 V
0 0 0 0 20 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 20 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 5 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 20 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 15 15 V
0 0 0 0 30 15 15 V
0 0 0 0 30 15 15 V
0 0 0 0 30 10 10 V
0 0 0 0 30 10 10 V
0 0 0 0 30 10 10 V
0 0 0 0 30 10 10 V
0 0 0 0 30 15 15 V
0 0 0 0 30 15 15 V
0 0 0 0 30 15 15 V
0 0 0 0 30 15 15 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 30 0 0 V
0 0 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 5.5 0 0 30 10 10 V
0 5.5 0 0 30 10 10 V
0 5.5 0 0 30 10 10 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 5 3.3 3.3 V
0 0 0 0 5 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 5 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 5 3.3 3.3 V
0 0 0 0 5 3.3 3.3 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 5.5 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 10 5 5 V
0 0 0 0 10 5 5 V
0 0 0 0 10 5 5 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 5 2.5 2.5 V
0 0 0 0 20 10 10 V
0 8.2 0 0 15 15 V
0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 17.5 17.5 V
0 8.2 0 0 15 15 V
0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 17.5 17.5 V
0 8.2 0 0 15 15 V
0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 17.5 17.5 V
0 8.2 0 0 15 15 V
0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 8.2 0 0 15 15 V
0 8.2 0 0 22.5 22.5 V
0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 17.5 17.5 V
0 6.4 0 0 17.5 17.5 V
5 0 0 0 14 17.5 17.5 V
0 5.5 0 0 15 15 V
0 5.5 0 0 15 15 V
0 5.5 0 0 12 0 15 15 V
0 0 0 0 12 0 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 8.3 8.3 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 10 8.3 8.3 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
5 0 0 0 20 20 V
5 0 0 0 20 20 V
0 0 0 0 0 0 V
5 7.3 0 0 20 20 V
5 7.3 0 0 20 20 V
5 7.3 0 0 20 20 V
5 7.3 0 0 20 20 V
5 7.3 0 0 20 20 V
5 7.3 0 0 20 20 V
0 0 0 0 2 0 0 V
5 7.3 0 0 20 20 V
5 7.3 0 0 20 20 V
0 0 0 0 2 0 0 V
5 7.3 0 0 20 20 V
5 7.3 0 0 20 20 V
0 0 0 0 2 0 0 V
5 5.5 0 0 15 15 V
0 0 0 0 2 0 0 V
5 7.3 0 0 20 20 V
5 7.3 0 0 20 20 V
0 0 0 0 2 0 0 V
5 0 0 0 20 20 V
5 0 0 0 20 20 V
0 0 0 0 2 0 0 V
5 0 16.3 13.6 15 15 V
1.5 0 0 0 7.5 7.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
5 0 0 0 7.5 7.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
5 0 0 0 25 12.5 12.5 V
5 0 0 0 12.5 12.5 V
5 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
5 5.5 0 0 12 15 15 V
35 6.4 0 0 17.5 17.5 V
5 5.5 0 0 12 15 15 V
35 6.4 0 0 17.5 17.5 V
5 5.5 0 0 12 15 15 V
35 0 0 0 17.5 17.5 V
35 0 0 0 17.5 17.5 V
0 5.5 0 0 12 15 15 V
35 0 0 0 17.5 17.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
5 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 12 15 15 V
5 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 15 15 V
5 0 0 0 15 15 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 5.5 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 7.3 0 0 20 20 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 12 0 15 15 V
0 0 0 0 12 0 15 15 V
0 0 0 0 10 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 12 0 15 15 V
0 0 0 0 12 0 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
5 1.3 3.8 3.1 7 5 4.4 4.4 V
0 0 3.8 3.1 4 0 4.4 4.4 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
5 1.3 3.8 3.1 5 4.4 4.4 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
5 1.3 3.8 3.1 5 4.4 4.4 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
3 0 2.7 2.2 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 0 4 6.3 6.3 V
0 0 0 0 4 6.3 6.3 V
0 0 0 0 4 6.3 6.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 6.3 6.3 V
0 0 0 0 4 6.3 6.3 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 6.3 6.3 V
0 0 0 0 4 6.3 6.3 V
0 0 0 0 4 6.3 6.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
2.7 8.1 6.8 9.5 9.5 V
0 2.7 8.1 6.8 9.5 9.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 2.7 2.2 1 1.6 1.6 V
10 0 5.4 4.5 15 6.3 6.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 1.6 1.6 V
0 0 0 0 10 1.6 1.6 V
0 0 0 0 10 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 1.6 1.6 V
0 0 0 0 4 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 6.3 6.3 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 5.4 4.5 6.3 6.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 2.7 2.2 0 0 V
0 0 2.7 2.2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 4 1.6 1.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
10 0 0 0 6.3 6.3 V
10 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 0 3 2.3 2.3 V
0 0 0 0 3 2.3 2.3 V
0 0 0 0 3 2.3 2.3 V
0 0 0 0 3 2.3 2.3 V
0 0 0 0 0 2.3 2.3 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 2.5 2.5 V
0 0 0 0 2 2.5 2.5 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
5 0 0 0 5 3.3 3.3 V
5 0 0 0 5 3.3 3.3 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
5 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 6 4 4 V
0 0 0 0 6 4 4 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 5.6 5.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 5.6 5.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 7 5.6 5.6 V
0 0 0 0 7 5.6 5.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
5 0 0 0 11.6 11.6 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 5.5 0 0 10 10 V
0 0 0 0 1 0 0 V
5 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 6.3 6.3 V
5 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 0 6.3 6.3 V
5 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 0 6.3 6.3 V
5 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 0 5 6.3 6.3 V
0 0 0 0 5 6.3 6.3 V
0 0 0 0 5 6.3 6.3 V
0 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 0 12 19 19 V
0 0 0 0 12 19 19 V
0 0 0 0 30 19 19 V
0 0 0 0 30 19 19 V
0 0 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 1.5 1.5 V
0 0 0 0 0 1.5 1.5 V
0 0 0 0 0 1.5 1.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.5 1.5 V
0 0 0 0 1 0 0 V
15 0 0 0 15 9.5 9.5 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 12.7 12.7 V
0 0 0 0 8 12.7 12.7 V
0 0 0 0 6 9.5 9.5 V
0 4.5 0 0 10 8.3 8.3 V
0 0 0 0 10 12.7 12.7 V
0 4.9 0 0 11 9 9 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 8 5.6 5.6 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 12 10 10 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
5 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
1 0 0 0 4 5 5 V
1 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 1.8 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 1 1 1 V
0 0 0 0 1 1 1 V
0 0 0 0 1 1 1 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 0 1 1 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 5.5 0 0 12 15 15 V
0 4 0 0 9 11 11 V
0 5.5 0 0 12 15 15 V
0 5.5 0 0 12 15 15 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
5 3.6 0 0 20 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 3.6 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 3.6 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 3.6 0 0 8 0 0 V
0 3.6 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 3.1 0 0 7 0 0 V
5 4.5 0 0 10 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
2.5 4.5 0 0 10 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
24 0 0 0 25 8.3 8.3 V
5 0 0 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 25 8.3 8.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 4.5 0 0 25 8.3 8.3 V
5 4.5 0 0 25 8.3 8.3 V
0 4.5 0 0 10 8.3 8.3 V
5 4.5 0 0 25 8.3 8.3 V
0 4.5 0 0 10 8.3 8.3 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
5 0 0 0 8 6.6 6.6 V
5 0 0 0 6 6.6 6.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
5 0 0 0 20 6.6 6.6 V
5 0 0 0 8 6.6 6.6 V
5 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
2 0 0 0 8 6.6 6.6 V
5 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 4.5 0 0 10 8.3 8.3 V
5 0 0 0 7 5.6 5.6 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
24 4.9 0 0 9 9 V
5 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 10 6.6 6.6 V
0 0 0 0 10 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 4.5 0 0 10 8.3 8.3 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
50 0 18.7 12.5 25 25 V
5 0 11.2 7.5 15 15 V
5 0 16.8 11.2 22.5 22.5 V
5 0 11.2 7.5 15 15 V
20 0 10 10 V
20 0 10 10 V
20 0 10 10 V
18 0 9 9 V
18 0 9 9 V
18 0 9 9 V
0 0 0 0 10 15.9 15.9 V
0 0 10 10 V
0 0 10 10 V
0 0 2.5 2.5 V
0 0 12.5 12.5 V
20 0 10 10 V
20 0 10 10 V
0 0 7.5 7.5 V
0 0 0 0 10 14 14 V
0 0 0 0 2 1.5 1.5 V
0 0 0 0 2 1.5 1.5 V
0 0 0 0 2 1.5 1.5 V
0 0 0 0 4 6.3 6.3 V
0 0 0 0 4 6.3 6.3 V
0 0 0 0 4 6.3 6.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 5.6 3.7 10 5 5 V
0 0 5.6 3.7 10 5 5 V
0 0 5.6 3.7 10 5 5 V
0 0 5.6 3.7 10 5 5 V
0 0 5.6 3.7 10 5 5 V
0 0 5.6 3.7 10 5 5 V
0 5 5.6 3.7 10 5 5 V
0 0 1.1 0.7 5 5 V
0 0 1.1 0.7 5 5 V
10 0 1.1 0.7 5 5 V
10 0 1.1 0.7 5 5 V
0 0 1.1 0.7 5 5 V
10 0 1.1 0.7 5 5 V
0 0 1.1 0.7 5 5 V
10 0 1.1 0.7 5 5 V
1 0 1.1 0.7 5 5 V
0 0 0 0 7.5 7.5 V
0 0 0 0 7.5 7.5 V
0 0 0 0 7.5 7.5 V
0 0 0 0 7.5 7.5 V
0 0 0 0 7.5 7.5 V
0 0 0 0 7.5 7.5 V
0 0 0 0 1.5 1.5 V
0 0 0 0 1.5 1.5 V
0 0 0 0 1.5 1.5 V
0 0 0 0 1.5 1.5 V
0 0 0 0 1.5 1.5 V
10 0 5.6 3.7 5 5 V
10 0 5.6 3.7 5 5 V
10 0 5.6 3.7 5 5 V
10 0 5.6 3.7 5 5 V
10 0 5.6 3.7 5 5 V
10 0 5.6 3.7 5 5 V
10 0 5.6 3.7 5 5 V
10 0 5.6 3.7 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 5.6 3.7 4 5 5 V
0 0 5.6 3.7 4 5 5 V
0 0 5.6 3.7 4 5 5 V
0 0 5.6 3.7 4 5 5 V
0 0 5.6 3.7 4 5 5 V
0 0 5.6 3.7 4 5 5 V
0 0 5.6 3.7 4 5 5 V
0 0 5.6 3.7 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 7.5 5.6 4 5 5 V
15 0 0 0 7.5 7.5 V
15 0 0 0 7.5 7.5 V
15 0 0 0 7.5 7.5 V
0 0 0 0 7.5 7.5 V
15 0 0 0 7.5 7.5 V
15 0 0 0 7.5 7.5 V
15 0 0 0 15 7.5 7.5 V
10 0 0 0 5 5 V
10 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 5 5 V
10 0 0 0 5 5 V
10 0 0 0 5 5 V
10 0 0 0 5 5 V
10 0 0 0 5 5 V
10 0 0 0 5 5 V
10 0 0 0 10 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 1 1.5 1.5 V
0 0 0 0 1 1.5 1.5 V
0 0 0 0 1 1.5 1.5 V
0 0 0 0 1 1.5 1.5 V
0 0 0 0 1 1.5 1.5 V
0 0 0 0 1 1.5 1.5 V
5 0 0 0 5 5 V
5 0 0 0 5 5 V
5 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 5 5 V
5 0 0 0 5 5 V
5 0 0 0 5 5 V
5 0 0 0 5 5 V
5 0 0 0 5 5 V
5 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
10 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 4 3.3 3.3 V
5 0 0 0 4 3.3 3.3 V
5 0 0 0 4 3.3 3.3 V
1 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 5 0 0 V
5 0 0 0 5 0 0 V
5 0 0 0 2 0 0 V
0.5 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3 0 0 V
0 0 0 0 3 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
30 5.5 0 0 10 10 V
0 2.7 0 0 5 5 V
0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 2.7 0 0 5 5 V
0 2.7 0 0 5 5 V
0 2.7 0 0 5 5 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 1.8 0 0 4 3.3 3.3 V
0 1.8 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
5 0 0 0 7 2.5 2.5 V
0 0 0 0 3 0 0 V
0 0.9 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
5 0 0 0 1.6 1.6 V
5 2.7 0 0 5.6 5.6 V
5 2.7 0 0 5.6 5.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
3 0 0 0 10 10 V
3 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V T
25 0 0 0 8.3 8.3 V T
17 0 0 0 5.6 5.6 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 8 5.6 5.6 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
5 0 0 0 8.3 8.3 V T
5 3.1 0 0 7 5.6 5.6 V T
5 0 0 0 10 8.3 8.3 V T
5 0 0 0 7 5.6 5.6 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
5 0 0 0 5 4 4 V
5 0 0 0 6.6 6.6 V
5 0 0 0 6.6 6.6 V
5 0 0 0 8 6.6 6.6 V
5 0 0 0 8 6.6 6.6 V
5 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
5 0 0 0 5 4 4 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
5 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
5 3.3 0 0 7 6 6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 1.8 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
2 3.6 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 3 2.3 2.3 V
0 0 0 0 3 2.3 2.3 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 2.3 2.3 V
0 0 0 0 0 2.3 2.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 2.3 2.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 25 8.3 8.3 V
2.5 0 0 0 25 8.3 8.3 V
5 0 0 0 10 8.3 8.3 V
5 0 0 0 10 8.3 8.3 V
5 0 0 0 10 8.3 8.3 V
5 0 0 0 10 8.3 8.3 V
2.5 0 0 0 25 8.3 8.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
25 0 0 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
16 0 0 0 20 6.6 6.6 V
16 0 0 0 20 6.6 6.6 V
15 0 0 0 15 5 5 V
15 0 0 0 15 5 5 V
15 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 1.8 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 1.8 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 7.5 5 20 10 10 V
0 0 10 10 V
0 0 10 10 V
0 0 1.5 1.5 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
16 0 3.3 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 3.7 2.5 4 5 5 V
0 0 0 0 2 2.5 2.5 V
0 1.8 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 3.7 2.5 4 5 5 V
0 0 0 0 2 2.5 2.5 V
0 1.8 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 3 0 0 V
0 0 0 0 3 0 0 V
0 0 0 0 25 8.3 8.3 V
3 0 0 0 3 0 0 V
5 0 0 0 25 8.3 8.3 V
0 0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3 0 0 V
5 0 0 0 25 8.3 8.3 V
0 0 0 0 3 0 0 V
0 0 0 0 15 6.6 6.6 V
0 0 0 0 3 0 0 V
2 0 0 0 15 6.6 6.6 V
3 0 0 0 3 0 0 V
5 0 0 20 6.6 6.6 V
5 0 0 20 6.6 6.6 V
5 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
3 0 0 0 0 0 V
20 0 0 0 20 6.6 6.6 V
3 0 0 0 3 0 0 V
20 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
20 0 0 0 6.6 6.6 V
20 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 2.3 2.3 V
0 0 0 0 0 2.3 2.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 20 6.6 6.6 V
5 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 V
20 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 2.3 2.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
15 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0.9 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
20 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 5 5 V
5 0 0 0 20 6.6 6.6 V
5 0 0 0 20 6.6 6.6 V
5 0 0 0 5 1.6 1.6 V
5 0 0 0 20 6.6 6.6 V
1.5 0 0 0 15 5 5 V
5 0 0 0 25 8.3 8.3 V
5 0 0 0 25 8.3 8.3 V
0 0 0 0 5 1.6 1.6 V
5 0 0 0 25 8.3 8.3 V
5 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
5 0 0 0 20 6.6 6.6 V
5 0 0 0 20 6.6 6.6 V
5 0 0 0 6.6 6.6 V
5 0 0 0 6.6 6.6 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
20 0 0 0 6.6 6.6 V
10 0 0 0 3.3 3.3 V
10 0 0 0 3.3 3.3 V
10 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 3.3 3.3 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
5 3.6 0 0 20 6.6 6.6 V
5 3.6 0 0 20 6.6 6.6 V
5 3.6 0 0 20 6.6 6.6 V
5 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
24 0 0 0 25 8.3 8.3 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
25 0 0 0 8.3 8.3 V
25 0 0 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
25 0 0 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 3 2.3 2.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 5 5 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 8.3 8.3 V
0 4.5 0 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 12.5 12.5 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 3.6 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
2 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
5 3.6 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
3 0 0 0 3 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 15 6.6 6.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 15 6.6 6.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
1 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 7 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 4.5 0 0 25 8.3 8.3 V
25 4.5 0 0 8.3 8.3 V
30 5.5 0 0 10 10 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 25 8.3 8.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
25 0 0 0 8.3 8.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
5 0 0 0 20 6.6 6.6 V
8 0 0 10 3.3 3.3 V
5 4.5 0 0 25 8.3 8.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
5 0 0 0 10 10 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
3.5 6.4 0 0 11.6 11.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 6.4 0 0 11.6 11.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 20 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0.9 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 10 8.3 8.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 4 1.6 1.6 V
0 0 0 0 4 1.6 1.6 V
0 0 0 0 4 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 15 0 5 5 V
0 0 0 0 6 0 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 0 5 5 V
0 0 0 0 6 0 5 5 V
0 0 0 0 6 0 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 0 5 5 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 2.6 2.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 V
0 0 0 0 V
0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0.5 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0.5 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0.5 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0.5 0 0 0 1.6 1.6 V
1.5 2.7 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
30 5.5 0 0 10 10 V
30 5.5 0 0 10 10 V
30 5.5 0 0 10 10 V
5 5.5 0 0 10 10 V
5 5.5 0 0 10 10 V
5 5.5 0 0 10 10 V
5 5.5 0 0 10 10 V
5 5.5 0 0 10 10 V
5 5.5 0 0 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
1.2 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
35 0 0 0 11.6 11.6 V
3.5 0 0 0 11.6 11.6 V
35 0 0 0 11.6 11.6 V
0 0 0 0 8.3 8.3 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 2.3 2.3 V
0 0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 0 3 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 2.7 0 0 15 5 5 V
5 2.7 0 0 5 5 V
1 1.8 0 0 3.3 3.3 V
5 2.7 0 0 15 1.6 1.6 V
5 2.7 0 0 15 5 5 V
5 2.7 0 0 5 5 V
0 0 0 0 1 0 0 V
5 4.5 0 0 25 8.3 8.3 V
5 0 0 0 5 5 V
0 0 0 0 3 0 0 V
5 1.8 0 0 10 3.3 3.3 V
5 1.8 0 0 10 3.3 3.3 V
5 1.8 0 0 10 3.3 3.3 V
3 0 0 0 3 0 0 V
1 1.8 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 2.7 0 0 0 5 5 V
0 2.7 0 0 15 5 5 V
0 2.7 0 0 15 5 5 V
0 2.7 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 2.7 0 0 15 5 5 V
0 2.7 0 0 15 5 5 V
0 2.7 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
5 2.7 0 0 15 5 5 V
5 2.7 0 0 15 5 5 V
5 2.7 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
5 0 0 V
5 2.7 0 0 15 5 5 V
5 4.5 0 0 25 8.3 8.3 V
5 3.6 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 2.7 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 2.7 0 0 15 5 5 V
0 2.7 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 2.7 0 0 15 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 6 5 5 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 2.2 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 4 4 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 3.6 4 0 10 10 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 3.6 3.3 0 10 10 V
0 1.8 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 4.5 4.1 0 12.5 12.5 V
0 1.8 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 1.8 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 3 2.3 2.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 2.6 2.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 15 5 5 V
1.5 0 0 0 15 5 5 V
1.5 0 0 0 15 5 5 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 1 0 0 V
5 0 0 0 10 10 V
5 3.6 0 0 6.6 6.6 V
5 0 0 0 10 10 V
5 0 0 0 6.6 6.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 15 7.5 7.5 V
5 0 0 0 15 5 5 V
5 0 0 0 15 7.5 7.5 V
5 0 0 0 15 5 5 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
1.5 2.7 0 0 17 5 5 V
1.5 2.7 0 0 17 5 5 V
5 0 0 0 17 5 5 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
5 0 0 0 17 5 5 V
1.5 0 0 0 15 5 5 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
5 0 0 0 10 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 2 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0.9 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0.9 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
24 0 11.2 7.5 19 19 V
24 0 0 0 19 19 V
5 0 0 0 10 6.3 6.3 V
5 0 0 0 10 6.3 6.3 V
0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0.9 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0.9 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0.9 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0.9 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0.9 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
V
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
70 0 56 49 44.5 44.5 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
70 0 56 49 44.5 44.5 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
70 0 56 49 44.5 44.5 V T
70 0 56 49 44.5 44.5 V T
70 0 56 49 44.5 44.5 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
V T
V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 0 5.8 5 9.5 9.5 V T
78 0 3.7 2.5 49.6 49.6 V T
78 0 3.7 2.5 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 2.7 5.8 5 9 9 V T
0 0 3.7 2.5 9 9 V T
0 0 3.7 2.5 9 9 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
V
V
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 0 5.8 5 9.5 9.5 V T
78 0 49.6 49.6 V T
78 0 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 2.7 5.8 5 9 9 V T
0 2.7 3.7 2.5 9 9 V T
0 2.7 3.7 2.5 9 9 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 0 5.8 5 9.5 9.5 V T
5 2.7 5.8 5 V T
39 0 3.7 2.5 9 9 V T
39 0 3.7 2.5 9 9 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
75.3 12.7 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
76 0 45 36 44.4 44.4 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
76 0 45 36 44.4 44.4 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 2.7 5.8 5 9 9 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 13.5 56 49 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
5 2.7 5.8 5 V T
39 0 3.7 2.5 9 9 V T
39 0 3.7 2.5 9 9 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
75.3 12.7 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
76 0 45 36 44.4 44.4 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
76 0 45 36 44.4 44.4 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 2.7 5.8 5 9 9 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 13.5 56 49 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 0 5.8 5 9.5 9.5 V T
78 0 3.7 2.5 49.6 49.6 V T
78 0 3.7 2.5 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
78 0 56 49 49.6 49.6 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V T
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 V
V
V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
3 5.5 17.5 15 19 19 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 V
V
V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
30 5.5 17.5 15 19 19 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
V
V
V
V
V
V
3 5.5 17.5 15 19 19 V
V
V
V
V
V
V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
V
V
V
V
V
V
30 5.5 17.5 15 19 19 V
V
V
V
V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
V
V
V
68 56 49 43.2 43.2 V
68 56 49 43.2 43.2 V
68 56 49 43.2 43.2 V
30 17.5 15 19 19 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 V
68 0 56 49 43.2 43.2 V
30 0 17.5 15 19 19 V
15 0 11.6 10 9.5 9.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 9.5 9.5 V
0 0 0 0 5 3.1 3.1 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 5.4 4.5 10 5 5 V
0 0 5.4 4.5 10 5 5 V
20 0 17.4 14.5 15 15 V
20 0 17.4 14.5 15 15 V
20 0 17.4 14.5 15 15 V
32 0 15.2 12.7 16 16 V
32 0 15.2 12.7 16 16 V
32 0 15.2 12.7 16 16 V
32 0 15.2 12.7 16 16 V
32 0 15.2 12.7 16 16 V
20 0 17.4 14.5 15 15 V
20 0 17.4 14.5 15 15 V
10 0 5.4 4.5 5 5 V
32 0 16.3 13.6 16 16 V
32 0 16.3 13.6 16 16 V
32 0 16.3 13.6 16 16 V
32 0 16.3 13.6 16 16 V
0 0 5.4 4.5 4 5 5 V
0 0 5.4 4.5 4 5 5 V
0 0 10.9 9 8 10 10 V
15 0 7.5 7.5 V
15 0 7.5 7.5 V
1.5 0 7.5 7.5 V
1.5 0 7.5 7.5 V
0 0 14.7 12.2 7.5 7.5 V
5 0 10.9 9 10 10 V
5 0 10.9 9 10 10 V
5 0 5 5 V
5 0 5 5 V
18 0 8.1 6.8 9 9 V
10 0 5 5 V
0 0 14.7 12.2 15 7.5 7.5 V
10 0 5 5 V
5 0 5 5 V
5 0 5.4 4.5 10 5 5 V
5 0 0.5 0 10 5 5 V
5 0 10.9 9 10 10 V
5 0 3.5 3.5 V
0 0 14.7 12.2 15 7.5 7.5 V
1 0 5 5 V
0 0 5 5 V
0 0 5 5 V
5 0 8.1 6.8 10 5 5 V
5 0 8.1 6.8 10 5 5 V
0 0 10 10 V
0 0 10 10 V
20 0 10 10 V
0 0 12.5 12.5 V
0 0 12.5 12.5 V
5 0 0.5 0 10 10 V
5 0 10 10 V
5 0 10 10 V
5 0 0.5 0 10 5 5 V
5 0 8.1 6.8 10 5 5 V
5 0 0.5 0 5 2.5 2.5 V
0 0 0 0 15 7.5 7.5 V
5 0 0 0 10 10 V
1 0 0 0 5 5 V
1 0 0 0 5 5 V
1 0 0 0 5 5 V
0 0 10.9 9 10 5 5 V
5 0 8.1 6.8 10 5 5 V
5 0 0.5 0 10 5 5 V
5 0 8.1 6.8 10 5 5 V
5 0 0.5 0 10 5 5 V
0 0 7.5 7.5 V
20 0 10 10 V
15 0 7.5 7.5 V
5 0 0.8 0 7.5 7.5 V
15 0 7.5 7.5 V
5 0 0.8 0 7.5 7.5 V
0 7.5 7.5 V
5 0 10 10 V
5 0 10 10 V
1 0 5.4 4.5 5 5 V
1 0 3.8 3.1 5 5 V
5 0 7.5 7.5 V
5 0 7.5 7.5 V
5 0 7.5 7.5 V
5 0 7.5 7.5 V
5 0 7.5 7.5 V
5 0 0.8 0 15 7.5 7.5 V
5 0 8.1 6.8 15 8.5 8.5 V
5 0 0.8 0 10 5 5 V
1.5 0 7.5 7.5 V
1.5 0 7.5 7.5 V
0 0 0 0 0 1.5 1.5 V
0 0 0 0 0 1.5 1.5 V
0 0 0 0 0 1.5 1.5 V
0 0 0 0 0 0 V
75 0 31.1 20.7 V T
75 0 31.1 20.7 V T
75 0 31.1 20.7 37.5 37.5 V T
70 0 30 20 44.5 44.5 V T
70 0 30 20 44.5 44.5 V T
70 0 30 20 44.5 44.5 V T
70 0 30 20 44.5 44.5 V T
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
32 0 12.3 8.2 16 16 V
32 0 12.3 8.2 16 16 V
32 0 12.3 8.2 16 16 V
32 0 12.3 8.2 16 16 V
32 0 12.3 8.2 16 16 V
32 0 12.3 8.2 16 16 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
40 0 15 10 20 20 V
40 0 15 10 20 20 V
0 0 0 0 8 12.7 12.7 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 8 12.7 12.7 V
0 0 0 0 0 3.1 3.1 V
0 0 0 0 8 12.7 12.7 V
0 3.6 0 0 8 12.7 12.7 V
0 0 0 0 8 12.7 12.7 V
0 0 0 0 8 12.7 12.7 V
0 0 0 0 8 12.7 12.7 V
0 0 0 0 6 9.5 9.5 V
0 0 0 0 6 9.5 9.5 V
0 0 0 0 6 9.5 9.5 V
0 0 0 0 6 9.5 9.5 V
0 0 0 0 6 9.5 9.5 V
0 0 0 0 6 9.5 9.5 V
0 0 0 0 6 9.5 9.5 V
0 0 0 0 6 9.5 9.5 V
0 0 0 0 6 9.5 9.5 V
0 0 0 0 6 9.5 9.5 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V T
0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 0 0 0 V T
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 6.3 6.3 V
5 0 0 0 6.3 6.3 V
5 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 0 2 3.1 3.1 V
0 0 0 0 2 3.1 3.1 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 6.3 6.3 V
5 0 0 0 6.3 6.3 V
5 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 0 6.3 6.3 V
0 0 0 0 2 3.1 3.1 V
0 0 0 0 2 3.1 3.1 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 3.3 3.3 V T
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 1.6 1.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 6 7.5 7.5 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 10 10 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 4.5 0 0 10 8.3 8.3 V
0 0 0 0 4 3.3 3.3 V
0 4.5 0 0 10 8.3 8.3 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 8 6.6 6.6 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 18.5 15.4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 18.5 15.4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 18.5 15.4 19 19 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 16.3 13.6 19 19 V
0 0 16.3 13.6 19 19 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 V
0 4.5 0 0 25 0 0 V
0 4.5 0 0 25 0 0 V
0 0 0 0 25 0 0 V
0 0 0 0 25 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
5 3.6 0 0 20 0 0 V
0 0 0 0 15 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 25 0 0 V
0 0 0 0 25 0 0 V
0 0 0 0 25 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 V
0 3.6 0 0 8 0 0 V
5 3.6 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 5.5 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 5.5 0 0 12 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 4.5 0 0 10 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
5 0 0 0 6 0 0 V
5 0 0 0 6 0 0 V
5 0 0 0 6 0 0 V
1.5 0 0 0 6 0 0 V
5 0 0 0 6 0 0 V
5 0 0 0 6 0 0 V
5 0 0 0 6 0 0 V
5 0 0 0 6 0 0 V
1.5 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 6 0 0 V
1.5 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V T
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 25 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 13.6 11.3 10 12.5 12.5 V
0 0 13.6 11.3 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 10 12.5 12.5 V
0 0 0 0 4 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
2.5 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 0 0 V
5 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
5 0 0 0 0 0 V
2 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 4 0 0 V
2.5 0 0 0 10 0 0 V
5 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 10 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 6 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 0 V
0 0 0 0 2 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 8 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
0 0 0 0 0 0 0 V
u các loại thuế
TV CBPG
25 26
G
G
G
G
G
G
G
B
B
B
B
B
G
G
G
G
G
G
G
G
G
B
B
B
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
B
B
B 0
B
G
G
G
B
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
B
B 0
B 0
B
G
G
G
B
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G