Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 77

SINH VIÊN: VÕ HOÀI BẢO

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. NGUYỄ


ĐỀ 7

PHẦN I: TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUY


Phần 1: Tính chọn động cơ
Công suất cần thiết của động cơ: Nct = N/η

Tra bảng 2.1, trang 27, tài liệu TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp - Nguyễn Văn Lẫm
Bộ truyền bánh răng trụ thẳng (kín)
Bộ truyền đai thang
Bộ truyền ổ lăn
Bộ truyền khớp nối

Suy ra

Phần 2: Chọn công suất động cơ điện Nct


Chọn động cơ

Kiểu động cơ
AO2-42-4

Phần 3: Phân phối tỉ số truyền

Số liệu

Tỷ số truyền chung của hệ thống

Suy ra

Tra bảng 2-2 trang 32 dựa vào tỉ số truyền động trung bình TL TKCTM Nguyễn Trọn
Ta chọn
Ta có
Với

Suy ra

Ta có

Suy ra
PHẦN II: THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN: BỘ TRUYỀN ĐAI, BỘ TRUYỀN BÁ
Phần 1: Tính toán thiết kế bộ truyền ngoài (bộ truyền đai thang)
Các thông số ban đầu:
Công suất P= 4.3961703197
Số vòng quay ĐC nđc

1. Chọn loại đai:


Dựa vào bảng 5-11, 5-12, 5-13 trang 92-93 chọn loạ
Loại đai công suất
Ƃ 4-7.5
2. Xác định thông số bộ truyền

Đường kính bánh đai nhỏ:

Vận tốc đai:

Dựa vào công thức 5-4/84

Kiểm nghiệm số vòng quay thực n2 theo công thức 5-


3. Định sơ bộ khoảng cách trục A
a) Dựa vào công thức (5-19) TL TKCTM Ng
Công thức:

Dựa vào bảng 5-16 trang 94 ta tính được kho


4. Định chính xác chiều dài đai L và khoảng cách trục

Theo công thức 5-1 trang 83 ta tính L:

Kiểm nghiệm số vòng chạy của đai trong vòn

Xác định chính xác khoảng cách trục A theo

5. Kiểm nghiệm góc ôm


Dựa theo công thức 5-3 trang 83
6. Xác định số đai cần thiết

F=
v=
σ0 =
tra bảng 5-17/95 chọn [σp]o =

Ct =
Cα =
Cv =
6. Định chiều rộng B của bánh đai và đường kính ngoài
Chiều rộng Công thức:

→ B =

đường kính ngoài

7. Tính lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Công thức tính lực căng ban đầu S0:

Công thức tính lực tác dụng lên trục:


Phần 2: Tính toán thiết kế bộ truyền trong (bộ truyền bánh răng)
1. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh (bộ truyền bánh răng thẳng)
a) Chọn vật liệu bánh răng và cách nhiệt luyện
Chọn thép thường hóa có độ rắn bề mặt răng
Bánh răng nhỏ: Chọn thép thướng hóa C45

→ Chọn độ bền là

Bánh răng lớn: Chọn thép thướng hóa C40

→ Chọn độ bền là

b) Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép
Ứng suất tiếp xúc cho phép:
Công thức:

trong đó

Dựa theo bảng 3-9 trang 43 TL TKCTM Ngu

Công thức tính k'N :

với

Dựa theo bảng 3-9 trang 43 TL TKCTM Ngu


Vì bánh răng chịu tải trọng thay đổi:

Vì Ntđ ≥ N0 nên ta lấy


Suy ra

Để tính toán ta cần chọn giá trị nhỏ hơn

Ứng suất uốn cho phép:


Dựa vào công thức (3-5) trang 42 TL TKCT

Vì Ntđ1 = i* Ntđ2 mà Ntđ2 > N0 nên Ntđ1 và Ntđ2

Vậy ứng suất uốn cho phép là

c) Sơ bộ chọn hệ số tải trọng K


d) Chọn hệ số chiều rộng bánh răng
Đối với các bộ truyền bảnh răng trụ, bộ truyề

e) Xác định khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón L


Áp dụng công thức 3-9 trang 45 TK TKCTM

f) Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh ră
Công thức tính vận tốc vòng v của bánh răng

Tra bảng 3-11 trang 46 TL TKCTM Nguyễn

g) Định chính xác hệ số tải trọng K và khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón
Công thức tính hệ số tải trọng K

Ta tính Ψd theo công thức:


Tra bảng 3-12 trang 47 TL TKCTM Nguyễn

Công thức tính Ktt

Tra bảng 3-13 TK TKCTM Nguyễn Trọng H

Vì chênh lệch nhiều hơn 5% nên ta cần điều


Công thức:

h) Xác định môđun, số răng, chiều rộng bánh răng


Môđun được chọn theo khoảng cách trục A
Đối với bánh răng trụ:
Tra bảng 3-1 trang 34 TL TKCTM Nguyễn T

Số răng bánh dẫn


Công thức:

Số răng bánh dẫn bị dẫn (số răng bánh lớn)


Công thức:

Chiều rộng bánh răng b


i) Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng
Dựa vào bảng 3-16 Thiết kế bộ truyền bánh
Công thức

trong đó

Công thức:

Dựa vào bảng 3-18 trang 52 TL TKCTM Ng


Đối với bánh răng trụ răng thẳng Ztđ = Z nên

Đối với bánh răng nhỏ có hệ số bánh răng


Đối với bánh răng lớn có hệ số bánh răng

→ Thỏa mãn điều kiện σu1 ≤ [σ]u1 và σu2 ≤ [σ]

j) Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sin
Dựa vào công thức 3-41 trang 53 TK TKCTM
Công thức:
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
Đối với bánh răng thép có độ rắn bề mặt HB
Công thức:

Công thức tính σtx

Kiểm nghiệm ứng suất uốn lớn nhất sinh ra


Dựa vào công thức 3-42 trang 53 TK TKCTM
Công thức:

Ứng suất uốn cho phép khi quá tải


Đối với bánh răng thép có độ rắn trong lõi rắ
Công thức:

k) Định các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền


l) Tính lực tác dụng
Đối với bánh răng trụ răng thẳng
Lực vòng P
Công thức:

Lực hướng tâm Pr


Công thức

2. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm (bộ truyền bánh răng nghiêng)
a) Chọn vật liệu bánh răng và cách nhiệt luyện
Chọn thép thường hóa có độ rắn bề mặt răng
Bánh răng nhỏ: Chọn thép thường hóa C50

→ Chọn độ bền là

Bánh răng lớn: Chọn thép thường hóa C45


→ Chọn độ bền là
b) Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép
Ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép:
Công thức:

trong đó

Dựa theo bảng 3-9 trang 43 TL TKCTM Ngu

Công thức tính k'N :

với

Dựa theo bảng 3-9 trang 43 TL TKCTM Ngu

Vì bánh răng chịu tải trọng thay đổi:

Vì Ntđ2 ≥ N0 nên ta lấy


Suy ra

Để tính toán ta cần chọn giá trị nhỏ hơn

Ứng suất uốn cho phép:


Dựa vào công thức (3-5) trang 42 TL TKCT
Vì Ntđ1 = i* Ntđ2 mà Ntđ2 > N0 nên Ntđ1 và Ntđ2

Vậy ứng suất uốn cho phép là

c) Sơ bộ chọn hệ số tải trọng K

d) Chọn hệ số chiều rộng bảnh răng


Đối với các bộ truyền bảnh răng trụ, bộ truyề

e) Xác định khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón L


Áp dụng công thức 3-10 trang 45 TK TKCT
f) Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh ră
Công thức tính vận tốc vòng v của bánh răng

Tra bảng 3-11 trang 46 TL TKCTM Nguyễn

g) Định chính xác hệ số tải trọng K và khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón
Công thức tính hệ số tải trọng K

Ta tính Ψd theo công thức:

Tra bảng 3-12 trang 47 TL TKCTM Nguyễn

Công thức tính Ktt

Chiều rộng bánh răng b = ΨA * A

Giả sử b > ((2,5*mn)/sinB) thì tra bảng 3-14

Vì chênh lệch nhiều hơn 5% nên ta cần điều


Công thức:
h) Xác định môđun, số răng, chiều rộng bánh răng
Môđun được chọn theo khoảng cách trục A
Đối với bánh răng trụ:
Tra bảng 3-1 trang 34 TL TKCTM Nguyễn T

Sơ bộ chọn góc nghiêng B = 10o suy ra


Tổng số răng của hai bánh Zt: Zt = Z1 + Z2 =

Số răng bánh dẫn


Công thức:

Số răng bánh dẫn bị dẫn (số răng bánh lớn)


Công thức:

Áp dụng công thức 3-28 tính chính xác góc n

Vậy chiều rộng bánh răng b thỏa mãn điều kiện


i) Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng
Dựa vào bảng 3-16 Thiết kế bộ truyền bánh
Công thức

trong đó

Công thức:

Dựa vào bảng 3-18 trang 52 TL TKCTM Ng


Dựa trên công thức 3-37 trang 52 TL TKCTM
Công thức:

Đối với bánh răng nhỏ có hệ số bánh răng


Đối với bánh răng lớn có hệ số bánh răng

→ Thỏa mãn điều kiện σu1 ≤ [σ]u1 và σu2 ≤ [σ]

j) Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sin
Dựa vào công thức 3-41 trang 53 TK TKCTM
Công thức:
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
Đối với bánh răng thép có độ rắn bề mặt HB
Công thức:

Công thức tính σtx

Kiểm nghiệm ứng suất uốn lớn nhất sinh ra


Dựa vào công thức 3-42 trang 53 TK TKCTM
Công thức:

Ứng suất uốn cho phép khi quá tải


Đối với bánh răng thép có độ rắn trong lõi rắ
Công thức:

k) Định các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền


l) Tính lực tác dụng
Đối với bánh răng trụ răng thẳng
Lực vòng P
Công thức:

Lực hướng tâm Pr


Công thức

3. Kiểm nghiệm điều kiện ngâm dầu


VIÊN: VÕ HOÀI BẢO
G VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. NGUYỄN VĂN YẾN

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN Đ


Số liệu cho trư
Thông số
1. Công suất trên trục tang
2. số vòng quay trên trục tang
3. Đặc tính tải trọng:
4. Hệ số tải trọng quá tải
5. Thời gian phục vụ:
6. Làm việc một chiều

IỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN


h chọn động cơ
của động cơ: Nct = N/η

guyễn Trọng Hiệp - Nguyễn Văn Lẫm, 1999


yền bánh răng trụ thẳng (kín)
yền đai thang
yền ổ lăn
yền khớp nối
η: Hiệu suất truyền động

Nct

suất động cơ điện Nct

Xác định tốc độ đồng bộ


nsơbộ = ncôngtác*usơbộ
48
Mà ta có usơ bộ= usbHộp*usbNgoài
Tra bảng 2-2/32 ta có:
usbHộp= 8-40
usbNgoài=2-6
usơ bộ = usbHộp* usbNgoài = 22
nsơ bộ= ncôngtác * usơbộ = 1056

Tra bảng 2P/ trang 322 đối với động cơ không đồng bộ ba pha TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp,1
Công suất (kW) Vận tốc (vòng/phút)
5.5 970

phối tỉ số truyền

nđc
Pđc
hung của hệ thống

trung bình TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1999

ingoài - tỉ số truyền của các bộ truyền ngoài hộp


ihộp - tỉ số truyền của các bộ truyền trong hộp
Thông số trục
i
n (vòng/phút)
N (KW)

Ộ TRUYỀN ĐAI, BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG


ruyền ngoài (bộ truyền đai thang)

kW
970 v/phút

5-11, 5-12, 5-13 trang 92-93 chọn loại đai


a0 h
14 10.5
hông số bộ truyền

nh đai nhỏ:
Chọn D1 theo bảng 5-114/93 là D1= 250mm

v= 12.6972703082587
nhỏ hơn vận tốc cho phép của đai thang thường là vmax=30-35 m/s
hức 5-4/84

D2= 490
chọn theo bảng tiêu chuẩn 5-15/93 D2= 500 mm
ố vòng quay thực n2 theo công thức 5-8/85

n2 = 475.3
So sánh với số vòng quay n2 yêu cầu
Ta có (n1 - n2)/n2 =
→ Thỏa mãn điều kiện (dưới 3 ÷ 5%)
hoảng cách trục A
a vào công thức (5-19) TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp trang 94 ta có khoảng cách trục A phải thỏa mãn đ

423 ≤A≤
ào bảng 5-16 trang 94 ta tính được khoảng cách sơ bộ trục A:
xác chiều dài đai L và khoảng cách trục A

công thức 5-1 trang 83 ta tính L:

L= 2404.13891176284
theo bảng 5-12 trang 92 ta chọn L=2500 mm
nghiệm số vòng chạy của đai trong vòng 1s theo công thức 5-20/94

ịnh chính xác khoảng cách trục A theo công thức 5-2 trang 83

→A =

ghiệm góc ôm
heo công thức 5-3 trang 83
số đai cần thiết

138 mm2
12.6972703082587 m/s
1.2 N/mm2
ng 5-17/95 chọn [σp]o = 1.74

0.9
0.92
0.85

→ Z≥ 1.72430370606704
→ Z=
bánh đai và đường kính ngoài

45 mm

ầu và lực tác dụng lên trục


thức tính lực căng ban đầu S0:

thức tính lực tác dụng lên trục:


Ta có ∝1 =
sin(∝1/2) =
Suy ra R=
ruyền trong (bộ truyền bánh răng)
ấp nhanh (bộ truyền bánh răng thẳng)
răng và cách nhiệt luyện
thép thường hóa có độ rắn bề mặt răng HB ˂ 350
răng nhỏ: Chọn thép thướng hóa C45

Nhãn hiệu thép Nhiệt luyện

C45 Thường hóa


ọn độ bền là 220

răng lớn: Chọn thép thướng hóa C40

Nhãn hiệu thép Nhiệt luyện

C40 Thường hóa

ọn độ bền là 210

c và ứng suất mỏi uốn cho phép


uất tiếp xúc cho phép:

[σ]Notx - ứng suất tiếp xúc cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài (N/mm2)
k'N - hệ số chu kỳ ứng suất tiếp xúc
heo bảng 3-9 trang 43 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để chọn ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép khi bánh ră
[σ]Notx =
thức tính k'N :

N0 - số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc


Ntđ - số chu kỳ tương đương
heo bảng 3-9 trang 43 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để xác định N0
Ta có N0 =
nh răng chịu tải trọng thay đổi:

Ta có ni = nI/inhanh =
m/2 = 6/2
Ntđ2 =
≥ N0 nên ta lấy k'N =
Bánh nhỏ [σ]tx1 =
Bánh lớn [σ]tx2 =
h toán ta cần chọn giá trị nhỏ hơn
[σ]tx =
uất uốn cho phép:
ào công thức (3-5) trang 42 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để tính ứng suất uốn cho phép

Ta lấy [σ]u = (1,5*σ-1*k''N)/(n*Kσ)


Với bánh răng nhỏ σ-1 = 0,43*σbk =
Với bánh răng lớn σ-1 = 0,43*σbk =
Hệ số an toàn n=
Hệ số tập trung ứng suất ở Kσ =
Hệ số chu kỳ ứng suất uốn
m=
N0 =
Ntđ2 =

1= i* Ntđ2 mà Ntđ2 > N0 nên Ntđ1 và Ntđ2 đều lớn hơn N0


Suy ra k''N =
ng suất uốn cho phép là
Với bảnh răng nhỏ [σ]u =
Với bánh răng lớn [σ]u =

hệ số tải trọng K
Có thể chọn sơ bộ K = 1,3 ÷ 1,5
Ta chọn K=
hiều rộng bánh răng
ới các bộ truyền bảnh răng trụ, bộ truyền chịu tải trọng trung bình có thể định
ΨA = b/A
Ta lấy ΨA =

trục A hoặc chiều dài nón L


ng công thức 3-9 trang 45 TK TKCTM đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng:

Ta có K=
[σ]tx =
N=
ΨA =
i=
n2 =
Suy ra A≥
Ta chọn A=

và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng


thức tính vận tốc vòng v của bánh răng:

Ta có v=
ng 3-11 trang 46 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp, 1999 ta chọn cấp chính xác là 8 vì v ≤ 6m/s

khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón L


thức tính hệ số tải trọng K

h Ψd theo công thức:


Ta có Ψd =
ng 3-12 trang 47 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp, 1999 để chọn trị số hệ số tập trung tải trọng K tt
Ta chọn Ktt bảng =
thức tính Ktt

Ta có Ktt =
ng 3-13 TK TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp. 1999 ta tìm được trị số Kđ là
Ta có Kđ =
Suy ra K=
ênh lệch nhiều hơn 5% nên ta cần điều chỉnh lại trị số khoảng cách trục A

Ta có A=
Ta lấy A=

ăng, chiều rộng bánh răng


n được chọn theo khoảng cách trục A
ới bánh răng trụ: mn = 0,02A =
ng 3-1 trang 34 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp,1999 để chọn giá trị mn
Ta chọn mn = m =
g bánh dẫn

Ta có Z1 =
Ta chọn Z1 =
g bánh dẫn bị dẫn (số răng bánh lớn)

Ta có Z2 =
Ta chọn Z2 =
g bánh răng b
Ta có b=
Ta lấy b=

ức bền uốn của răng


ào bảng 3-16 Thiết kế bộ truyền bánh răng thẳng (3-29) trang 51 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1999 để

y, Z, n là hệ số dạng răng, số răng và số vòng quay trong một phút của bánh răng đang tính
m - mô đun pháp của bánh răng thẳng, mm

Ta có Ψm = b/m =

ào bảng 3-18 trang 52 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp với ξ = 0.01


ới bánh răng trụ răng thẳng Ztđ = Z nên
Ta có Ztđ1 = Z1 =
Ztđ2 = Z2 =
ới bánh răng nhỏ có hệ số bánh răng y1 =
ới bánh răng lớn có hệ số bánh răng y2 =
Ta có
Đối với bánh răng nhỏ σu1 =
Đối với bánh răng lớn σu2 = σu1 * y1/y2
ỏa mãn điều kiện σu1 ≤ [σ]u1 và σu2 ≤ [σ]u2

h răng khi chịu quá tải đột ngột


nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sinh ra khi quá tải
ào công thức 3-41 trang 53 TK TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sin

Bánh nhỏ [σ]tx1 =


Bánh lớn [σ]tx2 =
uất tiếp xúc cho phép khi quá tải
ới bánh răng thép có độ rắn bề mặt HB ≤ 350

Ta có [σ]txqt1 =
[σ]txqt2 =
Kqt = Mqt/M
thức tính σtx

Ta có 1,05*10^6/(A*i) =
spqt((i+1)^3*K*N/(b*n2)
σtx =
Suy ra σtxqt =
nghiệm ứng suất uốn lớn nhất sinh ra khi quá tải
ào công thức 3-42 trang 53 TK TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sin

uất uốn cho phép khi quá tải


ới bánh răng thép có độ rắn trong lõi rắn HB ≤ 350

Ta có [σ]uqt1 =
[σ]uqt2 =
Suy ra σuqt1 =
σuqt2 =

h học chủ yếu của bộ truyền

Tên thông số Công thức


Khoảng cách trục A
Môđun pháp mn
Chiều cao răng h
Chiều cao đầu răng hđ
Độ hở hướng tâm c
dc1
Đường kính vòng chia
dc2
d1
Đường kính vòng lăn
d2
De1
Đường kính vòng đỉnh răng
De2
Di1
Đường kính vòng chân răng
Di2

ực tác dụng
ới bánh răng trụ răng thẳng

Ta có Mx = 9,55*10^6*N/n
P1 =

ớng tâm Pr

Ta có Pr1 =

p chậm (bộ truyền bánh răng nghiêng)


răng và cách nhiệt luyện
thép thường hóa có độ rắn bề mặt răng HB ˂ 350
răng nhỏ: Chọn thép thường hóa C50

Nhãn hiệu thép Nhiệt luyện

C50 Thường hóa


ọn độ bền là 230

răng lớn: Chọn thép thường hóa C45


Nhãn hiệu thép Nhiệt luyện

C45 Thường hóa

ọn độ bền là 220
c và ứng suất mỏi uốn cho phép
uất mỏi tiếp xúc cho phép:

[σ]Notx - ứng suất tiếp xúc cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài (N/mm2)
k'N - hệ số chu kỳ ứng suất tiếp xúc
heo bảng 3-9 trang 43 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để chọn ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép khi bánh ră
[σ]Notx =
thức tính k'N :

N0 - số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc


Ntđ - số chu kỳ tương đương
heo bảng 3-9 trang 43 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để xác định N0
Ta có N0 =
nh răng chịu tải trọng thay đổi:

Ta có ni = nI/ichậm =
m/2 = 6/2
Ntđ2 =
2≥ N0 nên ta lấy k'N =
Bánh nhỏ [σ]tx1 =
Bánh lớn [σ]tx2 =
h toán ta cần chọn giá trị nhỏ hơn
[σ]tx =
uất uốn cho phép:
ào công thức (3-5) trang 42 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để tính ứng suất uốn cho phép
Ta lấy [σ]u = (1,5*σ-1*k''N)/(n*Kσ)
Với bánh răng nhỏ σ-1 = 0,43*σbk =
Với bánh răng lớn σ-1 = 0,43*σbk =
Hệ số an toàn n=
Hệ số tập trung ứng suất ở Kσ =
Hệ số chu kỳ ứng suất uốn
m=
N0 =
Ntđ2 =

1= i* Ntđ2 mà Ntđ2 > N0 nên Ntđ1 và Ntđ2 đều lớn hơn N0


Suy ra k''N =
ng suất uốn cho phép là
Với bảnh răng nhỏ [σ]u =
Với bánh răng lớn [σ]u =

hệ số tải trọng K
Có thể chọn sơ bộ K = 1,3 ÷ 1,5
Ta chọn K=

hiều rộng bảnh răng


ới các bộ truyền bảnh răng trụ, bộ truyền chịu tải trọng trung bình có thể định
ΨA = b/A
Ta lấy ΨA =

trục A hoặc chiều dài nón L


ng công thức 3-10 trang 45 TK TKCTM đối với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:

Ta có K=
θ=
[σ]tx =
N=
ΨA =
i=
n2 =
Suy ra A≥
Ta chọn A=

và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng


thức tính vận tốc vòng v của bánh răng:

Ta có v=
ng 3-11 trang 46 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp, 1999 ta chọn cấp chính xác là 7 vì v ≤ 10m/s

khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón L


thức tính hệ số tải trọng K

h Ψd theo công thức:

Ta có Ψd =
ng 3-12 trang 47 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp, 1999 để chọn trị số hệ số tập trung tải trọng K tt
Ta chọn Ktt bảng =
thức tính Ktt

Ta có Ktt =
rộng bánh răng b = ΨA * A
Ta có b=
b > ((2,5*mn)/sinB) thì tra bảng 3-14 ta tìm được trị số Kđ là
Ta có Kđ =
Suy ra K=
ênh lệch nhiều hơn 5% nên ta cần điều chỉnh lại trị số khoảng cách trục A
Ta có A=
Ta lấy A=
ăng, chiều rộng bánh răng
heo khoảng cách trục A
ới bánh răng trụ: mn = 0,02A =
ng 3-1 trang 34 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp,1999 để chọn giá trị mn
Ta chọn mn = m =
chọn góc nghiêng B = 10o suy ra cos B =
số răng của hai bánh Zt: Zt = Z1 + Z2 = 2*A*cosB/mn
Ta có Zt =
Ta lấy Zt =
bánh dẫn

Ta có Z1 =
Ta chọn Z1 =
dẫn (số răng bánh lớn)

Ta có Z2 =
Ta chọn Z2 =
ng công thức 3-28 tính chính xác góc nghiêng B

Ta có cos B =
Suy ra B=
ăng b thỏa mãn điều kiện
Vì b=
2,5*mn/sinB

ức bền uốn của răng


ào bảng 3-16 Thiết kế bộ truyền bánh răng thẳng (3-29) trang 51 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1999 để

y, Z, n là hệ số dạng răng, số răng và số vòng quay trong một phút của bánh răng đang tính
m - mô đun pháp của bánh răng thẳng, mm

Ta có Ψm = b/m =
ào bảng 3-18 trang 52 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp với ξ = 0.01
ên công thức 3-37 trang 52 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp, 1999 đối với bánh răng trụ răng nghiêng

Ta có Ztđ1 =
Ta lấy Ztđ1 =
Ta có Ztđ2 =
Ta lấy Ztđ2 =
ới bánh răng nhỏ có hệ số bánh răng y1 =
ới bánh răng lớn có hệ số bánh răng y2 =
Ta có
Đối với bánh răng nhỏ σu1 =
Đối với bánh răng lớn σu2 = σu1*y1/y2 =
ỏa mãn điều kiện σu1 ≤ [σ]u1 và σu2 ≤ [σ]u2

h răng khi chịu quá tải đột ngột


nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sinh ra khi quá tải
ào công thức 3-41 trang 53 TK TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sin
Bánh nhỏ [σ]tx1 =
Bánh lớn [σ]tx2 =
uất tiếp xúc cho phép khi quá tải
ới bánh răng thép có độ rắn bề mặt HB ≤ 350

Ta có [σ]txqt1 =
[σ]txqt2 =
Kqt = Mqt/M
thức tính σtx

Ta có 1,05*10^6/(A*i) =
spqt((i+1)^3*K*N/(b*n2)
σtx =
Suy ra σtxqt =
nghiệm ứng suất uốn lớn nhất sinh ra khi quá tải
ào công thức 3-42 trang 53 TK TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sin

uất uốn cho phép khi quá tải


ới bánh răng thép có độ rắn trong lõi rắn HB ≤ 350

Ta có
Đối với bánh nhỏ [σ]uqt1 =
Đối với bánh lớn [σ]uqt2 =
Suy ra σuqt1 =
σuqt2 =

h học chủ yếu của bộ truyền

Tên thông số Công thức


Khoảng cách trục A
Môđun pháp mn
Chiều cao răng h
Chiều cao đầu răng hđ
Độ hở hướng tâm c
dc1
Đường kính vòng chia
dc2
d1
Đường kính vòng lăn
d2
De1
Đường kính vòng đỉnh răng
De2
Di1
Đường kính vòng chân răng
Di2

ực tác dụng
ới bánh răng trụ răng thẳng

Ta có Mx = 9,55*10^6*N/n
P1 =

ớng tâm Pr

Ta có Pr1 =

điều kiện ngâm dầu

Bộ truyền Vật liệu bánh răng


Cấp nhanh Thép

Cấp chậm Thép

Mức dầu min


Công thức (0,75-2)*h
Ta chọn 2*h
Ta có 9
Lấy 10
Mức dầu max
Công thức (D bánh lớn/2)/3
Ta có 19.7449799196787
LỚP: 20C4B

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG TỜI KÉO


Số liệu cho trước
Thông số Ký hiệu Giá trị
n trục tang Ntg 3.7
trên trục tang ntg 48
Tải trọng va đập nhẹ
kqt 2.1
T 8500

Công thức
N = P*V/1000 = 1750*1,25/1000

ηbr 0.97
ηđ 0.96
ηol 0.99
ηk 1
0.841641640545341 η = (ηbr)3 * ηd * (ηol4) * ηk

4.39617031971302 KW N/η

vòng/phút
Chọn usbHộp = 11
Chọn usbNgoài = 2

vòng/phút

ng đồng bộ ba pha TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp,1999


Hiệu suất η (%) Mm/Mđm
88 1.5

970 vg/ph
4.4 kW

ichung vg/ph
nct 48 vg/ph
ichung 20.2 vg/ph

ingoài 2
ichung = ingoài.ihộp

ihộp = ichung/ingoài 10.1

ihộp = inhanh * ichậm


inhanh = 1,2 * ichậm
ihộp = 1,2 * ichậm2
ichậm= 2.9
inhanh = 3.48
Động cơ I Nhanh
20.2 2 3.48
970 485 139.367816091954
4.4 4.18176 3.97558668672
43319.587628866 82341.8721649485 272421.954528768

a h0 F, mm2
17 4.1 138

m/s dựa vào công thức 5-18/93


ờng là vmax=30-35 m/s

mm

vòng/phút

0.0204081632653061
ệp trang 94 ta có khoảng cách trục A phải thỏa mãn điều kiện:

1500
A=1.2D2= 600 mm

mm

thức 5-20/94

0.0050789081233035

4147.84868327185 mm

α1 = 156.25
α2 = 203.75

N/mm2

2
Dựa vào bảng 10-3 trang 257 ta chọn: t = 20
S = 12.5

Dựa vào bảng 10-3 trang 257 ta chọn: ho = 5

Dn1 = 260
Dn2 = 510

→ So = 165.6 N
156.25
0.978147600733806
971.887456089109 N

Giới hạn bền kéo σbk


Đường kính phôi (mm)
(N/mm2)
Dưới 100 600

Giới hạn bền kéo σbk


Đường kính phôi (mm)
(N/mm2)
100 - 300 540
Giới hạn chảy σbk
(N/mm2)

300

Giới hạn chảy σbk


(N/mm2)
răng làm việc lâu dài (N/mm2) 270

p để chọn ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài
2.6 N/mm2

p để xác định N0
10^7

139.367816091954
3
403972220.689655
1
572 N/mm2
546 N/mm2

546 N/mm2

ng Hiệp để tính ứng suất uốn cho phép

''N)/(n*Kσ)
258 N/mm2
232.2 N/mm2
1.5
1.8

6 (đối với thép thường hóa)


5000000 (số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi uốn)
393638477.544828 Bánh lớn

143.333333333333 N/mm2
129 N/mm2

1.4
g trung bình có thể định

0.4

yền bánh răng trụ răng thẳng:

1.4
546 N/mm2
3.97558668672
0.4
3.48
139.367816091954
139.95611591617 mm
106 mm

3.45317798818613 (m/s)
999 ta chọn cấp chính xác là 8 vì v ≤ 6m/s
0.896
999 để chọn trị số hệ số tập trung tải trọng K tt
1.2

1.1 (Vì bộ truyền chịu tải trọng thay đổi)


m được trị số Kđ là
1.55
1.705 (chênh lệch 21,7% so với giá trị sơ bộ)
khoảng cách trục A

113.197798626409 mm
114 mm

2.28
9 để chọn giá trị mn
2.5

20.3571428571429
21

73.08
70
45.6 mm
46 mm

9) trang 51 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1999 để kiểm nghiệm sức bền uốn của răng

g quay trong một phút của bánh răng đang tính

18.4

ệp với ξ = 0.01

21
70
0.392
0.499

118.640209609361 N/mm2
93.2003249837063 N/mm2

ng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sinh ra khi quá tải

572 N/mm2
546 N/mm2

1430 N/mm2
1365 N/mm2
1.4

2646.70296430732
0.316226747752496
836.958270669795
990.302380881518

ng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sinh ra khi quá tải

240 Bánh nhỏ


216 Bánh lớn
166.096293453105
130.480454977189

Giá trị
114
2.5
5.625
2.5
0.625
52.6153846153846
175.384615384615
52.6153846153846 Ta có
175.384615384615
57.6153846153846
180.384615384615
46.3653846153846
169.134615384615

272421.954528768 N.mm
10355.2204937836 N

3768.99202900059 N

Giới hạn bền kéo σbk


Đường kính phôi (mm)
(N/mm2)
Dưới 100 620
Giới hạn bền kéo σbk
Đường kính phôi (mm)
(N/mm2)
100 - 300 580
Giới hạn chảy σbk
(N/mm2)
320

Giới hạn chảy σbk


(N/mm2)
răng làm việc lâu dài (N/mm2) 290

p để chọn ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài
2.6 N/mm2

p để xác định N0
10^7

167.241379310345
3
484766664.827586
1
598 N/mm2
572 N/mm2

572 N/mm2

ng Hiệp để tính ứng suất uốn cho phép


''N)/(n*Kσ)
266.6 N/mm2
249.4 N/mm2
1.5
1.8

6 (đối với thép thường hóa)


5000000 (số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi uốn)
472366173.053793

148.111111111111 N/mm2
138.555555555556 N/mm2

1.4

g trung bình có thể định

0.4

uyền bánh răng trụ răng nghiêng:

1.4
1.15
572 N/mm2
3.77957833630464
0.4
2.9
167.241379310345
117.801655400823 mm
90 mm

4.04157145090464 (m/s)
999 ta chọn cấp chính xác là 7 vì v ≤ 10m/s

0.78
999 để chọn trị số hệ số tập trung tải trọng K tt
1.2

1.1 (Vì bộ truyền chịu tải trọng thay đổi)

36 mm

1
1.1
khoảng cách trục A
83.0482959974706 mm
84 mm

1.68
9 để chọn giá trị mn
2
0.985

82.74
83

21.2153846153846
22

63.8
61

0.988095238095238
8.881690651 độ
36 mm
9.67526801965311

9) trang 51 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1999 để kiểm nghiệm sức bền uốn của răng

g quay trong một phút của bánh răng đang tính

18
ệp với ξ = 0.01
ng Hiệp, 1999 đối với bánh răng trụ răng nghiêng

22.5333139788068
23
62.4787342139643
63
0.429
0.499

133.291038858049 N/mm2
114.592897134475 N/mm2

ng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sinh ra khi quá tải
598 N/mm2
572 N/mm2

1495 N/mm2
1430 N/mm2
1.4

4310.34482758621
0.125011707031163
538.843564789496
637.568303980894

ng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sinh ra khi quá tải

256 N/mm2
232 N/mm2
186.607454401269
160.430055988265

Giá trị
84
2
4.5
2
0.5
44.5301204819277
123.469879518072
44.5301204819277 Ta có
123.469879518072
48.5301204819277
127.469879518072
39.5301204819277
118.469879518072

751073.131223445 N.mm
33733.2629283257 N

12277.9036105861 N

Giới hạn bền kéo


470 -1000
600 540
470 - 1000
620 580
Độ nhớt của dầu khi có vận tố
57/8
< 10 3.45317798818613
mm 57/18
4.04157145090464

mm
Đơn vị
kW PI 3.14159265
vòng/phút

giờ

1000 = 1750*1,25/1000

3 cặp BR 0.912673

4 cặp ổ lăn 0.96059601

* ηd * (ηol4) * ηk
Hộp khai triển
Đai thang

Công thức
nđc/nct
(60.1000.V)/(πD)

vòng/phút
Chậm
2.9 NI=Nđc*ηđai*ηol ( 1 cặp ổ lăn)
48.05786761792 48 NII=NI*ηol2*ηbr (2 ổ lăn và 1 cặp bánh răng)
3.779578336305 3.779578336 NIII=NII*ηol2*ηbr (2 ổ lăn và 1 cặp bánh răng)
751073.1312234 751978.606433

L0 L d1 mm
670-1600 1600-6300 140-280
Độ rắn HB

170-220

Độ rắn HB

150-210
mỏi uốn)
ms = 2.50549450549
cosB= 0.99780701754
Độ rắn HB

180-230

Độ rắn HB

170-220
mỏi uốn)
ms = 2.02409638554
cosB= 0.9880952381
ớt của dầu khi có vận tốc Các loại dầu
5-12,5Dầu Tuabin (TOCT 32 -53) 57
.45317798818613
5-12,5Dầu Tuabin (TOCT 32 -53) 57
.04157145090464
cặp bánh răng)
1 cặp bánh răng)

You might also like