Professional Documents
Culture Documents
PBL1 Võ Hoài B o
PBL1 Võ Hoài B o
Tra bảng 2.1, trang 27, tài liệu TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp - Nguyễn Văn Lẫm
Bộ truyền bánh răng trụ thẳng (kín)
Bộ truyền đai thang
Bộ truyền ổ lăn
Bộ truyền khớp nối
Suy ra
Kiểu động cơ
AO2-42-4
Số liệu
Suy ra
Tra bảng 2-2 trang 32 dựa vào tỉ số truyền động trung bình TL TKCTM Nguyễn Trọn
Ta chọn
Ta có
Với
Suy ra
Ta có
Suy ra
PHẦN II: THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN: BỘ TRUYỀN ĐAI, BỘ TRUYỀN BÁ
Phần 1: Tính toán thiết kế bộ truyền ngoài (bộ truyền đai thang)
Các thông số ban đầu:
Công suất P= 4.3961703197
Số vòng quay ĐC nđc
F=
v=
σ0 =
tra bảng 5-17/95 chọn [σp]o =
Ct =
Cα =
Cv =
6. Định chiều rộng B của bánh đai và đường kính ngoài
Chiều rộng Công thức:
→ B =
7. Tính lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Công thức tính lực căng ban đầu S0:
→ Chọn độ bền là
→ Chọn độ bền là
b) Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép
Ứng suất tiếp xúc cho phép:
Công thức:
trong đó
với
f) Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh ră
Công thức tính vận tốc vòng v của bánh răng
g) Định chính xác hệ số tải trọng K và khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón
Công thức tính hệ số tải trọng K
trong đó
Công thức:
j) Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sin
Dựa vào công thức 3-41 trang 53 TK TKCTM
Công thức:
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
Đối với bánh răng thép có độ rắn bề mặt HB
Công thức:
2. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm (bộ truyền bánh răng nghiêng)
a) Chọn vật liệu bánh răng và cách nhiệt luyện
Chọn thép thường hóa có độ rắn bề mặt răng
Bánh răng nhỏ: Chọn thép thường hóa C50
→ Chọn độ bền là
trong đó
với
g) Định chính xác hệ số tải trọng K và khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón
Công thức tính hệ số tải trọng K
trong đó
Công thức:
j) Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sin
Dựa vào công thức 3-41 trang 53 TK TKCTM
Công thức:
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
Đối với bánh răng thép có độ rắn bề mặt HB
Công thức:
Nct
Tra bảng 2P/ trang 322 đối với động cơ không đồng bộ ba pha TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp,1
Công suất (kW) Vận tốc (vòng/phút)
5.5 970
phối tỉ số truyền
nđc
Pđc
hung của hệ thống
kW
970 v/phút
nh đai nhỏ:
Chọn D1 theo bảng 5-114/93 là D1= 250mm
v= 12.6972703082587
nhỏ hơn vận tốc cho phép của đai thang thường là vmax=30-35 m/s
hức 5-4/84
D2= 490
chọn theo bảng tiêu chuẩn 5-15/93 D2= 500 mm
ố vòng quay thực n2 theo công thức 5-8/85
n2 = 475.3
So sánh với số vòng quay n2 yêu cầu
Ta có (n1 - n2)/n2 =
→ Thỏa mãn điều kiện (dưới 3 ÷ 5%)
hoảng cách trục A
a vào công thức (5-19) TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp trang 94 ta có khoảng cách trục A phải thỏa mãn đ
423 ≤A≤
ào bảng 5-16 trang 94 ta tính được khoảng cách sơ bộ trục A:
xác chiều dài đai L và khoảng cách trục A
L= 2404.13891176284
theo bảng 5-12 trang 92 ta chọn L=2500 mm
nghiệm số vòng chạy của đai trong vòng 1s theo công thức 5-20/94
ịnh chính xác khoảng cách trục A theo công thức 5-2 trang 83
→A =
ghiệm góc ôm
heo công thức 5-3 trang 83
số đai cần thiết
138 mm2
12.6972703082587 m/s
1.2 N/mm2
ng 5-17/95 chọn [σp]o = 1.74
0.9
0.92
0.85
→ Z≥ 1.72430370606704
→ Z=
bánh đai và đường kính ngoài
45 mm
ọn độ bền là 210
[σ]Notx - ứng suất tiếp xúc cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài (N/mm2)
k'N - hệ số chu kỳ ứng suất tiếp xúc
heo bảng 3-9 trang 43 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để chọn ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép khi bánh ră
[σ]Notx =
thức tính k'N :
Ta có ni = nI/inhanh =
m/2 = 6/2
Ntđ2 =
≥ N0 nên ta lấy k'N =
Bánh nhỏ [σ]tx1 =
Bánh lớn [σ]tx2 =
h toán ta cần chọn giá trị nhỏ hơn
[σ]tx =
uất uốn cho phép:
ào công thức (3-5) trang 42 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để tính ứng suất uốn cho phép
hệ số tải trọng K
Có thể chọn sơ bộ K = 1,3 ÷ 1,5
Ta chọn K=
hiều rộng bánh răng
ới các bộ truyền bảnh răng trụ, bộ truyền chịu tải trọng trung bình có thể định
ΨA = b/A
Ta lấy ΨA =
Ta có K=
[σ]tx =
N=
ΨA =
i=
n2 =
Suy ra A≥
Ta chọn A=
Ta có v=
ng 3-11 trang 46 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp, 1999 ta chọn cấp chính xác là 8 vì v ≤ 6m/s
Ta có Ktt =
ng 3-13 TK TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp. 1999 ta tìm được trị số Kđ là
Ta có Kđ =
Suy ra K=
ênh lệch nhiều hơn 5% nên ta cần điều chỉnh lại trị số khoảng cách trục A
Ta có A=
Ta lấy A=
Ta có Z1 =
Ta chọn Z1 =
g bánh dẫn bị dẫn (số răng bánh lớn)
Ta có Z2 =
Ta chọn Z2 =
g bánh răng b
Ta có b=
Ta lấy b=
y, Z, n là hệ số dạng răng, số răng và số vòng quay trong một phút của bánh răng đang tính
m - mô đun pháp của bánh răng thẳng, mm
Ta có Ψm = b/m =
Ta có [σ]txqt1 =
[σ]txqt2 =
Kqt = Mqt/M
thức tính σtx
Ta có 1,05*10^6/(A*i) =
spqt((i+1)^3*K*N/(b*n2)
σtx =
Suy ra σtxqt =
nghiệm ứng suất uốn lớn nhất sinh ra khi quá tải
ào công thức 3-42 trang 53 TK TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sin
Ta có [σ]uqt1 =
[σ]uqt2 =
Suy ra σuqt1 =
σuqt2 =
ực tác dụng
ới bánh răng trụ răng thẳng
Ta có Mx = 9,55*10^6*N/n
P1 =
ớng tâm Pr
Ta có Pr1 =
ọn độ bền là 220
c và ứng suất mỏi uốn cho phép
uất mỏi tiếp xúc cho phép:
[σ]Notx - ứng suất tiếp xúc cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài (N/mm2)
k'N - hệ số chu kỳ ứng suất tiếp xúc
heo bảng 3-9 trang 43 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để chọn ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép khi bánh ră
[σ]Notx =
thức tính k'N :
Ta có ni = nI/ichậm =
m/2 = 6/2
Ntđ2 =
2≥ N0 nên ta lấy k'N =
Bánh nhỏ [σ]tx1 =
Bánh lớn [σ]tx2 =
h toán ta cần chọn giá trị nhỏ hơn
[σ]tx =
uất uốn cho phép:
ào công thức (3-5) trang 42 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để tính ứng suất uốn cho phép
Ta lấy [σ]u = (1,5*σ-1*k''N)/(n*Kσ)
Với bánh răng nhỏ σ-1 = 0,43*σbk =
Với bánh răng lớn σ-1 = 0,43*σbk =
Hệ số an toàn n=
Hệ số tập trung ứng suất ở Kσ =
Hệ số chu kỳ ứng suất uốn
m=
N0 =
Ntđ2 =
hệ số tải trọng K
Có thể chọn sơ bộ K = 1,3 ÷ 1,5
Ta chọn K=
Ta có K=
θ=
[σ]tx =
N=
ΨA =
i=
n2 =
Suy ra A≥
Ta chọn A=
Ta có v=
ng 3-11 trang 46 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp, 1999 ta chọn cấp chính xác là 7 vì v ≤ 10m/s
Ta có Ψd =
ng 3-12 trang 47 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp, 1999 để chọn trị số hệ số tập trung tải trọng K tt
Ta chọn Ktt bảng =
thức tính Ktt
Ta có Ktt =
rộng bánh răng b = ΨA * A
Ta có b=
b > ((2,5*mn)/sinB) thì tra bảng 3-14 ta tìm được trị số Kđ là
Ta có Kđ =
Suy ra K=
ênh lệch nhiều hơn 5% nên ta cần điều chỉnh lại trị số khoảng cách trục A
Ta có A=
Ta lấy A=
ăng, chiều rộng bánh răng
heo khoảng cách trục A
ới bánh răng trụ: mn = 0,02A =
ng 3-1 trang 34 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp,1999 để chọn giá trị mn
Ta chọn mn = m =
chọn góc nghiêng B = 10o suy ra cos B =
số răng của hai bánh Zt: Zt = Z1 + Z2 = 2*A*cosB/mn
Ta có Zt =
Ta lấy Zt =
bánh dẫn
Ta có Z1 =
Ta chọn Z1 =
dẫn (số răng bánh lớn)
Ta có Z2 =
Ta chọn Z2 =
ng công thức 3-28 tính chính xác góc nghiêng B
Ta có cos B =
Suy ra B=
ăng b thỏa mãn điều kiện
Vì b=
2,5*mn/sinB
y, Z, n là hệ số dạng răng, số răng và số vòng quay trong một phút của bánh răng đang tính
m - mô đun pháp của bánh răng thẳng, mm
Ta có Ψm = b/m =
ào bảng 3-18 trang 52 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp với ξ = 0.01
ên công thức 3-37 trang 52 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp, 1999 đối với bánh răng trụ răng nghiêng
Ta có Ztđ1 =
Ta lấy Ztđ1 =
Ta có Ztđ2 =
Ta lấy Ztđ2 =
ới bánh răng nhỏ có hệ số bánh răng y1 =
ới bánh răng lớn có hệ số bánh răng y2 =
Ta có
Đối với bánh răng nhỏ σu1 =
Đối với bánh răng lớn σu2 = σu1*y1/y2 =
ỏa mãn điều kiện σu1 ≤ [σ]u1 và σu2 ≤ [σ]u2
Ta có [σ]txqt1 =
[σ]txqt2 =
Kqt = Mqt/M
thức tính σtx
Ta có 1,05*10^6/(A*i) =
spqt((i+1)^3*K*N/(b*n2)
σtx =
Suy ra σtxqt =
nghiệm ứng suất uốn lớn nhất sinh ra khi quá tải
ào công thức 3-42 trang 53 TK TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sin
Ta có
Đối với bánh nhỏ [σ]uqt1 =
Đối với bánh lớn [σ]uqt2 =
Suy ra σuqt1 =
σuqt2 =
ực tác dụng
ới bánh răng trụ răng thẳng
Ta có Mx = 9,55*10^6*N/n
P1 =
ớng tâm Pr
Ta có Pr1 =
Công thức
N = P*V/1000 = 1750*1,25/1000
ηbr 0.97
ηđ 0.96
ηol 0.99
ηk 1
0.841641640545341 η = (ηbr)3 * ηd * (ηol4) * ηk
4.39617031971302 KW N/η
vòng/phút
Chọn usbHộp = 11
Chọn usbNgoài = 2
vòng/phút
970 vg/ph
4.4 kW
ichung vg/ph
nct 48 vg/ph
ichung 20.2 vg/ph
ingoài 2
ichung = ingoài.ihộp
a h0 F, mm2
17 4.1 138
mm
vòng/phút
0.0204081632653061
ệp trang 94 ta có khoảng cách trục A phải thỏa mãn điều kiện:
1500
A=1.2D2= 600 mm
mm
thức 5-20/94
0.0050789081233035
4147.84868327185 mm
α1 = 156.25
α2 = 203.75
N/mm2
2
Dựa vào bảng 10-3 trang 257 ta chọn: t = 20
S = 12.5
Dn1 = 260
Dn2 = 510
→ So = 165.6 N
156.25
0.978147600733806
971.887456089109 N
300
p để chọn ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài
2.6 N/mm2
p để xác định N0
10^7
139.367816091954
3
403972220.689655
1
572 N/mm2
546 N/mm2
546 N/mm2
''N)/(n*Kσ)
258 N/mm2
232.2 N/mm2
1.5
1.8
143.333333333333 N/mm2
129 N/mm2
1.4
g trung bình có thể định
0.4
1.4
546 N/mm2
3.97558668672
0.4
3.48
139.367816091954
139.95611591617 mm
106 mm
3.45317798818613 (m/s)
999 ta chọn cấp chính xác là 8 vì v ≤ 6m/s
0.896
999 để chọn trị số hệ số tập trung tải trọng K tt
1.2
113.197798626409 mm
114 mm
2.28
9 để chọn giá trị mn
2.5
20.3571428571429
21
73.08
70
45.6 mm
46 mm
9) trang 51 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1999 để kiểm nghiệm sức bền uốn của răng
18.4
ệp với ξ = 0.01
21
70
0.392
0.499
118.640209609361 N/mm2
93.2003249837063 N/mm2
ng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sinh ra khi quá tải
572 N/mm2
546 N/mm2
1430 N/mm2
1365 N/mm2
1.4
2646.70296430732
0.316226747752496
836.958270669795
990.302380881518
ng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sinh ra khi quá tải
Giá trị
114
2.5
5.625
2.5
0.625
52.6153846153846
175.384615384615
52.6153846153846 Ta có
175.384615384615
57.6153846153846
180.384615384615
46.3653846153846
169.134615384615
272421.954528768 N.mm
10355.2204937836 N
3768.99202900059 N
p để chọn ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài
2.6 N/mm2
p để xác định N0
10^7
167.241379310345
3
484766664.827586
1
598 N/mm2
572 N/mm2
572 N/mm2
148.111111111111 N/mm2
138.555555555556 N/mm2
1.4
0.4
1.4
1.15
572 N/mm2
3.77957833630464
0.4
2.9
167.241379310345
117.801655400823 mm
90 mm
4.04157145090464 (m/s)
999 ta chọn cấp chính xác là 7 vì v ≤ 10m/s
0.78
999 để chọn trị số hệ số tập trung tải trọng K tt
1.2
36 mm
1
1.1
khoảng cách trục A
83.0482959974706 mm
84 mm
1.68
9 để chọn giá trị mn
2
0.985
82.74
83
21.2153846153846
22
63.8
61
0.988095238095238
8.881690651 độ
36 mm
9.67526801965311
9) trang 51 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1999 để kiểm nghiệm sức bền uốn của răng
18
ệp với ξ = 0.01
ng Hiệp, 1999 đối với bánh răng trụ răng nghiêng
22.5333139788068
23
62.4787342139643
63
0.429
0.499
133.291038858049 N/mm2
114.592897134475 N/mm2
ng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sinh ra khi quá tải
598 N/mm2
572 N/mm2
1495 N/mm2
1430 N/mm2
1.4
4310.34482758621
0.125011707031163
538.843564789496
637.568303980894
ng Hiệp để kiếm nghiệm ứng suất tiếp xúc lớn nhất sinh ra khi quá tải
256 N/mm2
232 N/mm2
186.607454401269
160.430055988265
Giá trị
84
2
4.5
2
0.5
44.5301204819277
123.469879518072
44.5301204819277 Ta có
123.469879518072
48.5301204819277
127.469879518072
39.5301204819277
118.469879518072
751073.131223445 N.mm
33733.2629283257 N
12277.9036105861 N
mm
Đơn vị
kW PI 3.14159265
vòng/phút
giờ
1000 = 1750*1,25/1000
3 cặp BR 0.912673
* ηd * (ηol4) * ηk
Hộp khai triển
Đai thang
Công thức
nđc/nct
(60.1000.V)/(πD)
vòng/phút
Chậm
2.9 NI=Nđc*ηđai*ηol ( 1 cặp ổ lăn)
48.05786761792 48 NII=NI*ηol2*ηbr (2 ổ lăn và 1 cặp bánh răng)
3.779578336305 3.779578336 NIII=NII*ηol2*ηbr (2 ổ lăn và 1 cặp bánh răng)
751073.1312234 751978.606433
L0 L d1 mm
670-1600 1600-6300 140-280
Độ rắn HB
170-220
Độ rắn HB
150-210
mỏi uốn)
ms = 2.50549450549
cosB= 0.99780701754
Độ rắn HB
180-230
Độ rắn HB
170-220
mỏi uốn)
ms = 2.02409638554
cosB= 0.9880952381
ớt của dầu khi có vận tốc Các loại dầu
5-12,5Dầu Tuabin (TOCT 32 -53) 57
.45317798818613
5-12,5Dầu Tuabin (TOCT 32 -53) 57
.04157145090464
cặp bánh răng)
1 cặp bánh răng)