Mã học phần: 006124 – nhóm XXX 02 Sử dụng máy tính cơ bản
Tổng quan 03 Xử lý văn bản cơ bản
03 Xử lý bảng tính cơ bản
10 TUẦN LÊN LỚP HỌC + THI 01 Sử dụng trình chiếu cơ bản
(50% kết thúc) 01 Kiểm tra cuối kỳ 01 Kiểm tra Sử dụng máy tính cơ bản
01 Kiểm tra Xử lý văn bản cơ bản
01 Kiểm tra Xử lý bảng tính cơ bản
5 TUẦN KIỂM TRA + ÔN 01 Kiểm tra Sử dụng trình chiếu cơ bản (50% quá trình) 01 Ôn tập 2. XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN Nội dung Cấu hình ứng Nhúng các đối Xử lý văn bản dụng tượng khác •Cài đặt •Canh chỉnh •Table Option •Định dạng •SmartArt •Hệ thống các •Tìm kiếm, •Symbol công cụ trích xuất •Textbox •… •… •… CẤU HÌNH ỨNG DỤNG Quay lại Trang Tổng quan Công cụ sử dụng Tab Home: Định dạng văn bản, cài đặt mục lục. Tab Insert: Chèn them các đối tượng không phải văn bản Tab Layout: Định dạng bố cục văn bản, khoảng cách dòng, lề Tab References: Tạo mục lục và chú thích
Cài đặt Option
File/Options Proofing: Autocorrect (điền tự động), Grammar (kiểm cú pháp, loại bỏ gạch đỏ) Save: bật chế độ lưu tự động Advanced: chỉnh đơn vị thước cm XỬ LÝ VĂN BẢN Canh chỉnh văn bản Định dạng văn bản Tìm kiếm, tạo mục lục Home/Paragraph + Layout Home/Font Home/Styles + References - Cấu hình trang, lề trang và lề đoạn văn 1. Font chữ, màu sắc, cỡ chữ, hoa thường - Tìm kiếm, thay thế văn bản - Canh trái, phải, giữa, đều 2. Đánh Bullets & Numbering - Định dạng kiểu văn bản - Khoảng cách các dòng 3. Cắt dán văn bản, cắt dán định dạng - Đánh mục lục - Chia cột 4. Định dạng tabs NHÚNG ĐỐI TƯỢNG KHÁC Insert Mỗi đối tượng sinh ra đều có tab Format/Layout