EG13 - KINH TẾ VI MÔ

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

EG13 - KINH TẾ VI MÔ

BIÊN SOẠN ZALO HẢI YẾN - 0788 011 352

1. Ảnh hưởng thu nhập


► CộngCảnhảhưởnghthaytthếtthànhtảnhảhưởnghgiág

2. Ảnh hưởng thu nhập của mức tiền công cao hơn là
► CầuCđốiđvớivnghỉnngơinsẽstăngtlênl

3. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là
► KinhKtếtvivmôm

4. Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế thị trường là do


► ThịTtrườngtquyếtqđịnhđ

5. Cân bằng bộ phận là phân tích


► CungCvàvcầucmộtmhànghhóah

6. Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường
► TínhTkinhktếtcủacquyqmôm

7. Câu nào sau đây thể hiện công thức đúng về tổng chi phí TC?
► TCT==VCV++FCF

8. Chi phí cận biên là đại lượng cho biết


► TổngTchicphíptăngtkhiksảnsxuấtxthêmtmộtmđơnđvịvsảnsphẩmp

9. Chi phí cố định của một hóng 100 triệu đồng. Nếu tổng chi phí để sản xuất một sản phẩm là 120 triệu đồng và hai
sản phẩm là 150 triệu, chi phí cận biờn của sản phẩm thứ hai bằng:
► 303triệutđồngđ

10. Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là
► ViệcVsửsdụngdtốttnhấtncảcthờitgiangvàv100001đồngđcủacngườinđóđ

11. Chi phí cơ hội của một người đi xem phim mất 120.000 đồng là
► ViệcVsửsdụngdtốttnhấtncảcthờitgiangvàv1200001đồngđcủacngườinđóđ

12. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
► ĐườngĐcungcdịchdchuyểnclênltrênt

13. Chi phí nào trong các chi phí dưới đây không có dạng chữ "U":
► ChiCphípcốcđịnhđtrungtbìnhb

14. Chính phủ cung cấp hàng hóa công cộng thuần tuý như an ninh quốc gia vì
BIÊN SOẠN ZALO HẢI YẾN - 0788 011 352
► VấnVđềđtiêutdùngdtựtdodxuấtxhiệnh

15. Chính phủ đánh thuế ô nhiễm nhằm


► HạnHchếcngoạinứngứtiêutcựcc

16. Chính phủ đánh thuế sản xuất có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là
► ĐườngĐcầuclaolđộngđvềvbênbtráit

17. Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu
► GiảmGgiágvàvtăngtsảnslượnglcủacnhànđộcđquyềnq

18. Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, doanh thu tại giá và lượng cân bằng là:
► 17501

19. Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:
► PP==35,3QQ==505

20. Cho hàm cầu: P = 100 - 4Q, và hàm cung là:


P = 40 + 2Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:
► PP==60,6QQ==101

21. Cung hàng hoá thay đổi khi:


► CôngCnghệnsảnsxuấtxthaytđổi.đ

22. Cung hàng hoá thay đổi khi:


► ChiCphípsảnsxuấtxthaytđổi.đ

23. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
► SựStăngtlênlcủaccầuckếtkhợphvớivsựsgiảmgxuốngxcủaccung.c

24. Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng và sản lượng cân bẳng:
► CầuCtăng.t

25. Điều nào dưới đây chỉ đúng với cạnh tranh hoàn hảo
► SảnSphẩmpđồngđnhấtn

26. Điều nào dưới đây đúng tại trạng thái tối ưu
► DoanhDthutcậncbiênbbằngbchicphípcậncbiênb

27. Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền một giá, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo
► TốiTđađhóahlợilnhuậnntạitmứcmsảnslượnglcócMR=MCM

28. Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo
► ChiCphípcậncbiênbnhỏnhơnhdoanhdthutbìnhbquânq
BIÊN SOẠN ZALO HẢI YẾN - 0788 011 352

29. Điều nào dưới đây không đúng tại trạng thái tối đa hóa lợi nhuận
► DoanhDthutcậncbiênbbằngbsảnsphẩmpcậncbiên.b

30. Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học
► ChiCphípănăuốngu

31. Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:
► GiáGthịttbòbgiảmgxuống.x

32. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền:
► ĐườngĐcầucnằmnngangn

33. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
► SảnSphẩmpkhácknhaun

34. Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng


► TiềnTthuêtnhànthấptsẽshạnhchếccungcnhànởở

35. Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng


► CácCđánhđgiágkháchkquanq

36. Điều nào sau đây không được tính vào chi phí cơ hội của việc đi học là:
► TiềnTănăuốngu

37. Độ dốc của đường ngân sách không phụ thuộc vào:
► ThịThiếuhcủacngườintiêutdùngd

38. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào


► GiáGcủaccácchànghhóah

39. Doanh nghiệp độc quyền bị đánh thuế sản phẩm là t đơn vị thì
► ChiCphípcậncbiênbtăngtttđơnđvịv

40. Doanh nghiệp độc quyền đặt giá cho sản phẩm để tối đa hóa doanh thu khi
► DoanhDthutcậncbiênbbằngb00

41. Doanh nghiệp tăng đầu tư có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là:
► ĐườngĐcầuclaolđộngđvềvbênbphảip

42. Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi:


► DoanhDthutcậncbiênbbằngbchicphípcậncbiênb

43. Độc quyền tự nhiên có đặc điểm là


BIÊN SOẠN ZALO HẢI YẾN - 0788 011 352
► CóCđườngđchicphípcậncbiênbthấpthơnhđườngđchicphípbìnhbquânq

44. Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo:
► ĐườngĐbàngbquanqlàlđườngđthẳngtcócđộđdốcdkhôngkthaytđổiđ

45. Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng:
► ĐườngĐcầucdịchdchuyểncsangsphải.p

46. Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm:
► ĐườngĐcầucdịchdchuyểncsangstrái.t

47. Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất


► NhàNmáymchếcbiếnbthuỷtsảnscủacVNMV

48. Đường bàng quan không có tính chất nào sau đây:
► ĐườngĐbàngbquanqcàngcxaxgốcgtọatđộđthìtlợilíchícàngcthấpt

49. Đường cầu thị trường có thể được xác định


► CộngCtấttcảcđườngđcầuccủaccácccácnhânntheotchiềucngangn

50. Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định bằng cách
► CộngCcáccđườngđchicphípcậncbiênbcácnhânntheotchiềucngangn

51. Đường cung lao động cá nhân có xu hướng


► CongCvềvphíapsaus

52. Đường cung lao động đối với một hãng trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo là
► NằmNngangn

53. Đường cung ngắn hạn của ngành là


► TổngTchiềucngangncủaccáccđườngđcungccácnhânncácchãngh

54. Đường giao thông không bị tắc, nó giống như


► HàngHhóahcôngccộngc

55. Đường MC cắt


► CácCđườngđATC,AAVCAtạitđiểmđcựcctiểutcủacmỗimđườngđ

56. Đường MC cắt:


► đườngđAVCAtạitđiểmđcựcctiểut

57. Đường tổng cầu thị trường đối với hàng hóa công cộng được xác định bằng cách
► CộngCcáccđườngđlợilíchícậncbiênbcácnhânntheotchiềucdọcd

58. Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên
BIÊN SOẠN ZALO HẢI YẾN - 0788 011 352
của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích cận biên của X là:
► 454đơnđvị.v

59. Giả sử cung yếu tố sản xuất là rất co giãn. Sự tăng lên của cầu đối với yếu tố đó sẽ dẫn đến
► SựStăngtlớnlcủaclượnglcungcvàvtăngtnhỏncủacgiág

60. Giả sử giá của các hàng hóa và thu nhập cùng tăng gấp ba. Câu nào sau đây là đúng?
► ĐiểmĐkếtkhợphtiêutdùngdtốitưuưvẫnvgiữgnguyênn

61. Giá thay đổi sẽ gây ra:


► ẢnhẢhưởnghthaytthếtvàvảnhảhưởnghthutnhậpn

62. Hàm sản xuất Q = K1/2 L1/3 là hàm sản xuất có:
► HiệuHsuấtsgiảmgtheotquiqmôm

63. Hàm tổng chi phí TC=Q2+3Q+100 thì:


► AFCA==100/Q1

64. Hạn hán có thể sẽ


► LàmLchocđườngđcungcđốiđvớivlúalgạogdịchdchuyểnclênltrêntsangsbênbtrái.t

65. Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa có mức:


► TiêuTdùngdgiảmgkhikthutnhậpntăng.t

66. Hàng hóa nào dưới đây có tính không loại trừ trong tiêu dùng
► NgọnNđènđhảihđăngđ

67. Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi
tennis là
► LàLchicphípcơchộihcủacviệcvxemxphimp

68. Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì:
► TrạngTtháitcâncbằngbcủacngườintiêutdùngdkhôngkthaytđổi.đ

69. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:


► BổBsungs

70. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:


► BổBsungs

71. Khi chi phí nhân công giảm thì:


► ĐườngĐAVC,AATCAdịchdchuyểncxuốngxdướid

72. Khi chi phí thuê nhà xưởng tăng thì:


BIÊN SOẠN ZALO HẢI YẾN - 0788 011 352
► ĐườngĐFC,FATCAvàvdịchdchuyểnclênltrênt

73. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây đường cao
tốc. Điều này minh họa khái niệm
► ChiCphípcơchộih

74. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây đường cao
tốc. Điều này minh họa khái niệm
► ChiCphípcơchộih

75. Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số âm thì
► CầuCtạitmứcmsảnslượnglđóđlàlkhôngkcocgiãng

76. Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số dương thì
► SảnSlượngltăngtdoanhdthutsẽstăngt

77. Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường ngân sách sẽ
► ThoảiThơnh

78. Khi giá hàng hoá X và hàng hóa Y cùng giảm, độ dốc đường ngân sách sẽ
► PhụPthuộctvàovtỷtlệlgiảmgcủac22hànghhóah

79. Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế
► LuônLlàmltăngttiêutdùngdhànghhóahđóđ

80. Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 thì tăng giá sẽ làm:
► DoanhDthutgiảmg

81. Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm:
► DoanhDthutkhôngkđổiđ

82. Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hoá đó là
► HàngHhoáhthứtcấpc

83. Khi MU > 0, hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích là:
► NênNtăngtsảnslượngl

84. Khi nhà độc quyền nâng lượng bán từ 7 đến 8 sản phẩm thì giá của sản phẩm bị tụt từ 7 triệu xuống 6 triệu. Doanh
thu cận biên của sản phẩm cuối là bao nhiêu
► –1–triệut

85. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo
► ThặngTdưdsảnsxuấtxsẽslớnlnhấtn

86. Khi thu nhập tăng hoặc giảm (giá hàng hoá giữ nguyên) thì:
BIÊN SOẠN ZALO HẢI YẾN - 0788 011 352
► ĐườngĐngânnsáchsdịchdchuyểncsongssongsvớivđườngđbanbđầuđ

87. Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ


► DịchDchuyểncsongssongsrarbênbngoàin

88. Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ:
► DịchDchuyểncsongssongsrarbênbngoàin

89. Khi thu nhập tăng, sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do:
► ẢnhẢhưởnghthutnhậpn

90. Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hoá giữ nguyên thì:
► ĐộĐdốcdđườngđngânnsáchskhôngkđổi.đ

91. Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng


► CácCđườngđTC,TATC,AAVCAvàvMCMđềuđdịchdchuyểnclênltrênt

92. Khoản mất không do giá tăng khi đánh thuế là phần mất đi của
► CảCthặngtdưdtiêutdùngdvàvthặngtdưdsảnsxuấtx

93. Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là


► BằngBFCF

94. Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong cân bằng dài hạn là
► KhôngK

95. Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua không phụ thuộc vào:
► CôngCnghệnsảnsxuất.x

96. Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào:
► TấtTcảccáccđiềuđtrên.t

97. MC = ATC thì


► ATCminA

98. Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí cận biên bằng
► DoanhDthutcậncbiênb

99. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể đưa ra quyết định tiếp tục sản xuất hoặc đóng cửa sản xuất khi:

100. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất khi


BIÊN SOẠN ZALO HẢI YẾN - 0788 011 352

101. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận nếu
► ChiCphípcậncbiênbbằngbgiágvàvgiáglớnlhơnhchicphípbiếnbđổiđbìnhbquânqtốitthiểut

102. Một hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê yếu tố sản xuất biến đổi cho đến khi
► ChiCphípcậncbiênbcủacyếuytốtbằngbsảnsphẩmpdoanhdthutcậncbiênbcủacnón

103. Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi


► SoSsánhscáccdựdđoánđcủacmômhìnhhvớivthựcttết

104. Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có


► KhôngKcócmốimquanqhệhvớivcáccnềnnkinhktếtkháck

105. Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm


► CảCcơcchếcmệnhmlệnhlvàvthịttrườngt

106. Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố


► CầnCphảipnhưnthếtnàon

107. Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền khi bị đánh thuế t=10/sản phầm là:
► MR=MMCM+10+

108. Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền:
► MRM==MCM

109. Mức sản lượng làm tối đa hoá tổng doanh thu của một hãng độc quyền:
► MRM==00

110. Nền kinh tế Việt Nam là


► NềnNkinhktếthỗnhhợph

111. Nếu A và B là hai hàng hoá bổ xung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hoá A giảm xuống,
thì giá của:
► AAsẽsgiảmgvàvBBsẽstăng.t

112. Nếu ATC giảm thỡ MC phải:


► NhỏNhơnhATCA

113. Nếu ATC tăng thì MC phải:


► NhỏNhơnhATCA

114. Nếu cả cung tăng và cầu giảm, giá thị trường sẽ:
► GiảmG

115. Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên.
BIÊN SOẠN ZALO HẢI YẾN - 0788 011 352
► CầuCvớivtáottăngtlênl

116. Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều nào dưới đây
► GiảmGdiệndtíchttrồngtlúal

117. Nếu đường chi phí cận biên nằm phía dưới đường tổng chi phí trung bình thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới
đây là đúng:
► TổngTchicphíptrungtbìnhbgiảmgxuống.x

118. Nếu đường chi phí cận biên nằm phía trên đường chi phí biến đổi trung bình thì khi sản lượng tăng lên điều nào
dưới đây là đúng:
► ChiCphípbiếnbđổiđtrungtbìnhbtăngtlênl

119. Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường
► GiáGquýtqsẽstăngt

120. Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá B về phía bên trái thì:
► AAvàvBBlàlhànghhoáhbổbsungstrongttiêutdùng.d

121. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí biến đổi và một phần chi phí cố
định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí cận biên mà
► NằmNgiữagđiểmđđóngđcửacvàvđiểmđhòahvốnv

122. Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của nó thì
► DoanhDthutcậncbiênbbằngbgiágsảnsphẩmp

123. Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức sản lượng tại đó chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên, nhà
độc quyền nên
► GiảmGgiágvàvtăngtsảnslượngl

124. Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 2 lần và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 2 lần. Đây phải là trường hợp
► HiệuHsuấtsgiảmgtheotquiqmôm

125. Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng h lần và sản lượng đầu ra tăng đúng h lần (h>1). Đây phải là trường hợp
► HiệuHsuấtskhôngkđổiđtheotquiqmôm

126. Người tiêu dùng đạt lợi ích lớn nhất khi:
► MU1/P1M==MU2/P2M

127. Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là:
► LợiLíchícậncbiênbcủacmỗimhànghhóahchiacchocgiágcủachànghhóahđóđphảipbằngbnhau.n

128. Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để tối đa hóa lợi nhuận khi:
► DoanhDthutcậncbiênbbằngbchicphípcậncbiênb

129. Nhà độc quyền không đặt giá cao nhất cho sản phẩm của mình vì:
BIÊN SOẠN ZALO HẢI YẾN - 0788 011 352

► NóNsẽskhôngkthutđượcđlợilnhuậnntốitđađ

130. Nhận định nào sau đây đúng?


► AVCA==AFC+ATCA

131. Nhận định nào sau đây không đúng đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo:
► CạnhCtranhthoànhhảohtốitđađhóahlợilnhuậnnkhiktổngtdoanhdthuttốitđađ

132. Phát biểu nào sau đây là chính xác:


► AVCAthấpthơnhMCMtứctlàlAVCAđangđtăngt

133. Phát biểu nào sau đây là không chính xác:


► MCMtăngttứctlàlACAtăngt

134. Qui mô tối ưu của hàng hóa công cộng xuất hiện khi
► LợiLíchícậncbiênbbằngbchicphípcậncbiênb

135. Sản phẩm bình quân của lao động là:


► TổngTsảnsphẩmpchiacchoclượngllaolđộngđ

136. Sản phẩm cận biên của một đầu vào là:
► SảnSphẩmpbổbsungsđượcđtạotrartừtviệcvthuêtthêmtmộtmđơnđvịvđầuđvào.v

137. Sự cải tiến công nghệ làm tăng sản phẩm cận biên của lao động sẽ dịch chuyển
► ĐườngĐcầuclaolđộngđvềvbênbphảip

138. Sự khan hiếm bị loại trừ bởi


► KhôngKđiềuđnàonởởtrênt

139. Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
► ĐườngĐngânnsáchscủachọ.h

140. Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
► ThuTnhậpnvàvgiágcảchànghhóahtiêutdùngd

141. Sự tăng cung một yếu tố sản xuất sẽ


► GiảmGthutnhậpncủacyếuytốtđóđnếunđộđcocgiãngcủaccầucyếuytốtđóđnhỏnhơnh11

142. Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được gọi là:
► ẢnhẢhưởnghthutnhậpn

143. Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản lượng Q1 và Q2 của hai hàng hóa là:
► MU1/P1M==MU2/P2M

144. Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ
BIÊN SOẠN ZALO HẢI YẾN - 0788 011 352

► TàiTnăngnkinhkdoanhd

145. Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ
► ChínhCphủp

146. Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ
► SựSkháckbiệtbthutnhậpncủacquốcqgiag

147. Thị trường có xu hướng tạo ra một lượng hàng hóa công cộng
► ítíhơnhmứcmtốitưuưvớivxãxhộih

148. Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể
► LàmLtăngtcungcđốiđvớivlúal

149. Thông thường điều gì sau đây đúng:


► ChiCphípkinhktếtlớnlhơnhchicphíptínhttoánt

150. Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm
► TôTkinhktếtnhiềunhơnhthutnhậpnchuyểncgiaog

151. Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề:
► KhanKhiếmh

152. Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
► ĐườngĐcungcdịchdtráit

153. Tô kinh tế là
► PhầnPthutnhậpnnhậnnđượcđlớnlhơnhlượnglđòiđhỏihđểđcungccấpcmộtmlượnglyếuytốt

154. Tổng lợi ích bằng


► TổngTlợilíchícậncbiênbcủaccáccđơnđvịvhànghhóahđượcđtiêutdùngd

155. Tổng lợi ích luôn luôn


► TăngTkhiklợilíchícậncbiênbdươngd

156. Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng
► TổngTchicphípbìnhbquânq

157. Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ


► SảnSxuấtxmộtmlượnglítíhơnhmứcmứngứvớivATCminA

158. Trong dài hạn:


► TấtTcảcđầuđvàovđềuđbiếnbđổiđ

159. Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế
BIÊN SOẠN ZALO HẢI YẾN - 0788 011 352
► MR>ATCM

160. Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó
► CóCítínhấtnmộtmđầuđvàovcốcđịnhđvàvítínhấtnmộtmđầuđvàovbiếnbđổiđ

161. Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi
► TươngTtáctgiữagcungcvàvcầuc

162. Trong ngắn hạn, một hãng đối diện với đường cung vốn
► HoànHtoàntkhôngkcocgiãng

163. Trong nghịch lý người tù, cả hai sẽ tốt nhất khi


► CảChaihđềuđnhậnntộit

164. Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:
► TấtTcảccáccđiểmđtrêntđườngđngânnsáchscóccùngcđộđthỏatdụngdnhưnnhau.n

165. Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:
► ĐườngĐbảngbquanqcắtcnhaunsẽsxácxđịnhđđượcđtrạngttháittốitưuư

166. Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm
► GiáGvàvlượnglcungcgiảmg

167. Tuyên bố thực chứng là:


► VấnVđềđkháchkquanq

168. Tuyên bố thực chứng là


► CóCthểtđánhđgiágđúngđhoặchsaisbởibcáccquanqsátsvàvcáchcxácxđịnhđ

169. Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng tiền riêng của mình vào một công việc kinh doanh và kiếm
được lợi nhuận tính toán là 40 triệu đồng sau một năm. Giả định các yếu tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu
được là:
► 252triệutđồngđ

170. Tỷ lệ thay thế cận biên là:


► LượngLYYmàmngườintiêutdùngdsẵnssàngsthaytthếtchocXXđểđđạtđđượcđlợilíchínhưncũ.c

171. Vấn đề khan hiếm tồn tại


► TrongTtấttcảccáccnềnnkinhktết

You might also like