Professional Documents
Culture Documents
De Kiem Tra Cuoi Ki 2 Toan 12 Nam 2022 2023
De Kiem Tra Cuoi Ki 2 Toan 12 Nam 2022 2023
Z 2 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], biết f (1) = 1 và f (2) = 2. Tính I =
Câu
f 0 (x)dx.
1
7
A. I = 1. B. I = −1. C. I = 3. D. I = .
2
Câu 7. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên y
được tính
Z 2 theo công thức nào dưới đây?
Z 2 y = x2 − 2x − 1
2
A. 2x − 2x − 4 dx. B. (−2x + 2)dx.
−1
Z 2 −1
Z 2 O 2
−1 x
−2x2 + 2x + 4 dx.
C. (2x − 2)dx. D.
−1 −1
y = −x2 + 3
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công
thức Z b Z Z b Z b a
A. S = f (x)dx. B. S = f (x) dx. C. S = − f (x)dx. D. S = f (x) dx.
a a a b
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f (x), y = 0, x = −1 và x = 5 (như hình vẽ bên dưới).
y
y = f (x)
−1
O 1 5 x
Câu 20. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2ex , trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
nhiêu?
2πe2
A. V = π (e2 + 1). B. V = e2 − 1. C. V = . D. V = 2π (e2 − 1).
3
Câu 21. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z 2 − 16z + 17 = 0. Trên
mặt phẳngtọa độ, điểm nào dưới
đây là
điểm biểu diễn của w = iz0 ?
số phức
1 1 1 1
A. M1 ;2 . B. M2 − ; 2 . C. M3 − ; 1 . D. M4 ;1 .
2 2 4 4
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M trong hình vẽ bên là điểm y
biểu diễn số phức
A. z = −2 + i. B. z = 1 − 2i. M
1
C. z = 2 + i. D. z = 1 + 2i.
−2 O x
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của
mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. x + y + 2z − 3 = 0. B. x + y + 2z − 6 = 0.
C. x + 3y + 4z − 7 = 0. D. x + 3y + 4z − 26 = 0.
Câu 24. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
√
A. z = −2 + 3i. B. z = 3i. C. z = 3 + i. D. z = −2.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(2; −2; 1) trên mặt phẳng
(Oxz) có tọa độ là
A. (2; 0; 1). B. (2; −2; 0). C. (0; −2; 1). D. (0; 0; 1).
# »
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 1; −2) và N (2; 2; 1). Vectơ M N có tọa độ
là
A. (−1; −1; −3). B. (3; 1; 1). C. (1; 1; 3). D. (3; 3; −1).
#»
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ #»
a (1; 2; 3); b (2; 2; −1); #»
c (4; 0; −4). Tọa độ của
#» #» #» #»
vectơ d = a − b + 2 c là
#» #» ¯ 0; −4). #»
A. d (−7; 0; −4). B. d (−7; 0; 4). C. d(7; D. d (7; 0; 4).
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 0) và B(0; 1; 2). Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?
#» #»
A. b = (−1; 0; 2). B. #»
c = (1; 2; 2). C. d = (−1; 1; 2). D. #»
a = (−1; 0; −2).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3). Gọi I là hình chiếu vuông góc của M
trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
√
A. (x − 1)2 + y 2 + z 2 = 13. B. (x − 1)2 + y 2 + z 2 = 13.
C. (x + 1)2 + y 2 + z 2 = 17. D. (x + 1)2 + y 2 + z 2 = 13.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn
thẳng AB có tọa độ là
A. (4; −2; 10). B. (1; 3; 2). C. (2; 6; 4). D. (2; −1; 5).