Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 22

I.

CÁC DẠNG CƠ BẢN


1. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện và cuộn thuần cảm . Chu kỳ
dao động điện từ của mạch là
A. . B. . C. . D. .
2. Mạch dao động điện từ LC có và , mạch này có thể thu được sóng điện từ có
tần số
A. 31830,9 HZ. B. 15915,5 HZ. C. 603,292 HZ. D. 15,915 HZ.
3. Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch không đáng kể, đang có một dao động điện
từ tự do . Điện tích cực đại của tụ điện là và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10A. Tần số
dao động riêng của mạch
A. 1,6 MHZ. B. 16 MHZ . C. 16 kHZ . D. 1,6 kHZ .
4. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm
và một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước
sóng là
A. 22,6 m. B. 2,26 m. C. 226 m. D. 2260 m.
Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm . Tần số dao động riêng của mạch là f =
10 MHZ . Cho . Điện dung của tụ là
A. 1 nF. B. 0,5 nF. C. 2 nF. D. 4 Nf
5. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có
điện dung . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Lấy . Chu kỳ dao động điện từ riêng trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
6. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn
cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
7. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF.
Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5 Hz . B. f = 2,5 MHz. C. f = 1 Hz. D. f = 1 MHz.
8. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng . Tụ điện
trong mạch có điện dung . Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5. H. B. L = 50 H. C. L = 5. H. D. L = 50 mH.
9. Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là
A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA.
10. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động
của mạch
A. 200 Hz. B. 200 rad/s. C. 5.10-5 Hz . D. 5.104 rad/s.
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm . Lấy
. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.
11. Khi có dao động điện từ tự do trong mạch LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 2 V.
Biết và C = 1 nF. Cường độ dòng điện cực đại qua L là:
A. . B. . C. . D. .

1
12. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm điện trở
không đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 120 m thì
điện dung của tụ điện có giá trị nào sau đây?
A. . B. 100 pF. 135 nF. D. 135 pF.
13. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm , một điện trở thuần và một tụ
điện 3000 pF. Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó,
khi hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 5 V?
A. 1,34.10-2 W. B. 1,34 mW. C. 1 W. D. 0,134 W.
14. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm và C = 1800pF.
Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm.
15. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm . Tụ điện của
mạch phải có điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng 100 m?
A. 100 pF. B. 113 pF. C. . D. .
16. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không. Biết cuộn cảm có độ tự cảm
và tần số dao động điện từ tự do của mạch là 2,5 MHZ. Điện dung C của tụ điện trong
mạch bằng
A. B. C. D.
17. Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành
một mạch dao động LC. Biết và . Chu kỳ dao động điện từ tự do trong
mạch dao động là
A. B. C. D.
18. Một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng , vận tốc ánh sáng trong
chân không bằng . Sóng cực ngắn đó có tần số bằng
A. B. C. D.
19. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung
. Tần số dao động riêng của mạch là
A. B. C. D.
20. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có
điện dung . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. . B. . C. . D. .
Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3. m/s có bước sóng là
A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một
bản tụ điện có độ lớn là C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần
số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5. kHz. B. 3. kHz. C. 2. kHz. D. kHz
21. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ riêng với tần số góc . Điện tích cực
đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ
điện là
A. B. C. D.

2
22: M¹ch dao ®éng LC gåm cuén c¶m cã ®é tù c¶m L = 2mH vµ tô ®iÖn cã ®iÖn dung C = 2pF,
(lÊy π2 = 10). TÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
23: Cêng ®é dßng ®iÖn tøc thêi trong m¹ch dao ®éng LC cã d¹ng i = 0,02cos2000t(A). Tô ®iÖn
trong m¹ch cã ®iÖn dung 5μF. §é tù c¶m cña cuén c¶m lµ
A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10-6H. D. L = 5.10-8H.
24: M¹ch dao ®éng ®iÖn tõ ®iÒu hoµ LC gåm tô ®iÖn C = 30nF vµ cuén c¶m L =25mH. N¹p
®iÖn cho tô ®iÖn ®Õn hiÖu ®iÖn thÕ 4,8V råi cho tô phãng ®iÖn qua cuén c¶m, cêng ®é dßng
®iÖn hiÖu dông trong m¹ch lµ
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.
25: M¹ch chän sãng cña m¸y thu v« tuyÕn ®iÖn gåm tô ®iÖn C = 880pF vµ cuén c¶m L = 20μH.
Bíc sãng ®iÖn tõ mµ m¹ch thu ®îc lµ
A. λ = 100m. B. λ = 150m. C. λ = 250m. D. λ = 500m.
26: M¹ch chän sãng ë ®Çu vµo cña m¸y thu v« tuyÕn ®iÖn gåm tô ®iÖn C = 1nF vµ cuén c¶m L
= 100μH (lÊy π2 = 10). Bíc sãng ®iÖn tõ mµ m¹ch thu ®îc lµ
A. λ = 300m. B. λ = 600m. C. λ = 300km. D. λ = 1000m.
27: Mét m¹ch dao ®éng gåm mét cuén c¶m cã ®é tù c¶m L =1mH vµ mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung
C = 0,1μF. M¹ch thu ®îc sãng ®iÖn tõ cã tÇn sè nµo sau ®©y?
A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D.
15,9155Hz.
28: Mạch dao động có L = 15mH vµ C = 300pF. TÇn sè dao ®éng cña m¹ch :
A. f =7,5075 KHz. B. f = 57,075 KHz C. f = 75,075 KHz. D. Mét gi¸ trÞ kh¸c.
29. M¹ch dao ®éng nµy ®îc dïng trong mét m¸y thu v« tuyÕn. Ngêi ta ®iÒu chØnh L vµ C ®Ó
b¾t ®îc sãng v« tuyÕn cã bíc sãng 25m, biÕt L = 10-6 H. §iÖn dung C cña tô ®iÖn :
A. C = 17,6.10-11F B. C =1,76.10-12 F C. C = 1,5.10-10 F; D. Mét gi¸ trÞ kh¸c.
30:Sóng điện từ trong chân không có tần số f=150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là :
A. =2000m B. =2000km C. =1000m D. =1000km
31:Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm C=880pF và cuộn cảm L=20H. Bước sóng
điện từ mà mạch thu được là
A. =100m B. =150m C. =250m D. =500m
32:Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=1nF và cuộn cảm
L=100H (lấy 2=10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là :A. =300m B. =600m
C. =300m D. =1000m
33:Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mH và một tụ điện có điện dung
C=0,1F. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây? A. 31830,9 Hz B.
15915,5 Hz C. 503,292 Hz D. 15,9155 Hz
34:Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
1=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng
2=80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A. =48m B. =70m C. =100m D. =140m
35:Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
1=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng

3
2=80m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A. =48m B. =70m C. =100m D. =140m
36: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f 1=6kHz, khi
mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f 2=8kHz. Khi mắc C1 song
song C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? A. f=4,8kHz B.
f=7kHz C. f=10kHz D. f=14kHz
37: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C = 90ρF, và cuộn dây có
hệ số tự cảm L = 14,4μH. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Máy thu có thể thu được sóng có
tần số
A. 103Hz. B. 4,42.106Hz. C. 174.106Hz. D.
3
39,25.10 Hz.
38: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50μF. Chu
kì dao động riêng của mạch là A. 99,3s. B. 31,4.10-4s. C. 3,14.10-4s.
D. 0,0314s.
39: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Điện
áp cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là A. 25mJ.
6
B. 10 J . C. 2,5mJ. D. 0,25mJ..
2
40. Một mạch thu sóng có L=10H, C=1000/π pF thu được sóng có bước sóng là
A. 0,6m B. 6m C. 60m D. 600m
41. Một mạch dao động có tần số , vận tốc ánh sáng trong chân không .
Bước sóng của sóng của sóng điện từ do mạch phát ra là :
A. 600 m B. 0,6 m C. 60 m D. 6 m
42. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 mH và một tụ xoay có điện dung thay
đổi từ 3F đến 0,2 mF. Mạch trên có thể bắt được dải sóng điện từ nào?
43. M¹ch chän sãng trong m¸y thu thanh cã L=5.10-6 (H), C=2.10-8(F),R=0 th× thu ®îc sãng ®iÖn
tõ cã bíc sãng b»ng bao nhiªu ? (c=3.10-8(m/s), 2=10)
A. 590 (m). B. 600 (m). C. 610 (m).
D. KÕt qu¶ kh¸c.
44. Sãng ®iÖn tõ cã tÇn sè f=3(MHz) truyÒn trong thuû tinh cã n=1.5 th× bíc sãng lan truyÒn lµ :
A. 40 (m). B. 70 (m). C. 50 (m).
D. kÕt qu¶ kh¸c.
45. Điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là
Q0 = 10-6 C và I0= 10A. Bước sóng điện từ do mạch phát ra nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 188m B. 99m C. 314m D. 628m
46.Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm
và một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước
sóng là
A. 22,6 m. B. 2,26 m. C. 226 m. D. 2260 m.
47.Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm . Lấy
. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.
48.Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm điện trở
không đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 120 m thì
điện dung của tụ điện có giá trị nào sau đây?
A. . B. 100 pF. 135 nF. D. 135 pF.

4
49.Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm và C = 1800pF. Nó
có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm.
50. Một điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Sóng
điện từ đó có bước sóng là
A. 6 m. B. 600 m. C. 60 m. D. 0,6 m.
1/ Một mạch dđ gồm một cuộn cảm có đtrở thuần 0,5Ωđộ tự cảm 275 và một tụ điện có điện
dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dđ của nó với
HĐT cực đại trên tụ là 6V.
A. 513 ; B. 2,15 mW; C. 1,34 mW; D. 137 .
2/ Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện
dung có giá trị C2 = 16C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là :
A. f2 = 4f1. B. f2 = f1/2. C. f2 = 2f1. D. f2 = f1/4.
3/ Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 5 lần thì:
A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần. B. Ta giảm độ tự cảm L còn .

C. Ta giảm độ tự cảm L còn . D. Ta giảm độ tự cảm L còn .


4/ Một mạch dao đông LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung là
C. Cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi cuộn cảm có độ
tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. khi cuộn cảm có độ từ cảm L2 = 4 L1 thì tần số
dao động điện từ riêng trong mạch là :
A. f2 = 2f1 B. f2 = f1 C. f2 = ½ f1 D. f2 = 4f1

5/ Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tô 4200pF vµ mét cuén c¶m cã ®é tù c¶m 275H, ®iÖn trë
thuÇn 0,5. Hái ph¶i cung cÊp cho m¹ch mét c«ng suÊt bao nhiªu ®Ó duy tr× d® cña nã víi hiÖu
®iÖn thÕ cùc ®¹i trªn tô lµ 6V.
A. P = 513W; B. P = 2,15mW; C. P = 1,34mW; D. P = 137 W.
6/ Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tô ®iÖn cã C = 18nF vµ mét cuén d©y thuÇn c¶m cã L = 6 H.
HiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i ë hai ®Çu tô ®iÖn lµ 4V. Cêng ®é dßng ®iÖn cùc ®¹i trong m¹ch lµ
A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA.
7/ Khi m¾c tô C1 vµo m¹ch dao ®éng th× tÇn sè dao ®éng riªng cña m¹ch lµ f 1 = 30kHz. Khi thay
tô C1 b»ng tô C2 th× tÇn sè dao ®éng riªng cña m¹ch lµ f 2 = 40kHz. TÇn sè dao ®éng riªng cña
m¹ch dao ®éng khi m¾c nèi tiÕp hai tô cã ®iÖn dung C1 vµ C2 lµ
A. 50kHz. B. 70kHz. C. 100kHz. D. 120kHz.
8/ Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung C = 10 F vµ mét cuén d©y thuÇn c¶m cã
®é tù c¶m L = 0,1H. Khi hiÖu ®iÖn thÕ ë hai ®Çu tô ®iÖn lµ 4V th× cêng ®é dßng ®iÖn trong
m¹ch lµ 0,02A. HiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i trªn b¶n tô lµ
A. 4V. B. 4 V. C. 2 V. D. 5 V.
9/ Mét m¹ch dao ®éng víi tô ®iÖn C vµ cuén c¶m L ®ang thùc hiÖn dao ®éng tù do. §iÖn tÝch
cùc ®¹i trªn b¶n tô lµ q 0 = 2.10-6C vµ dßng ®iÖn cùc ®¹i trong m¹ch lµ I 0 = 0,314A. LÊy = 10.
TÇn sè dao ®éng ®iÖn tõ tù do trong khung lµ
A. 25kHz. B. 3MHz. C. 50kHz. D. 2,5MHz

5
10/ Khung dao ®éng LC(L = const). Khi m¾c tô C 1 = 18 F th× tÇn sè dao ®éng riªng cña khung
lµ f0. Khi m¾c tô C2 th× tÇn sè dao ®éng riªng cña khung lµ f = 2f0. Tô C2 cã gi¸ trÞ b»ng
A. C2 = 9 F. B. C2 = 4,5 F. C. C2 = 4 F. D. C2 = 36 F.
11/Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q 0
và dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu
thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức:
A. λ = 2c .B. λ = 2cq0/I0. C. λ = 2cI0/q0. D. λ = 2cq0I0
12/Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2q0I0. B. T = 2q0/I0. C. T = 2I0/q0 . D. T =
2LC

13/Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 210 -4H và C = 8nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để
duy trì một hiệu điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất
P = 6mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị:
A. 100. B. 10 . C. 50. D. 12
1/ Khung dao động (C = 10F; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực
đại trong khung bằng:
A. 4,5.10–2A. B. 4,47.10–2A. C. 2.10–4A. D. 20.10–4A.
2/Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4rad/s.
Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 -9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 -6A thì điện
tích trên tụ điện là
A. 8.10-10 C. B. 4.10-10 C. C. 2.10-10 C. D. 6.10-10 C.
7 -12
3/Một mạch dao động LC có =10 rad/s, điện tích cực đại của tụ q0 = 4.10 C. Khi điện tích của
tụ q = 2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị:
A. . B. . C. . D. .
4/Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,8μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Cường
độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị:
A. 5,5mA. B. 0,25mA. C. 0,55A. D. 0,25A.
5/Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10 F. Khi
uC = 4V thì i = 30mA. Tìm biên độ I0 của cường độ dòng điện.
A. I0 = 500mA. B. I0 = 50mA. C. I0 = 40mA. D. I0 = 20mA.
6/Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung
0,5nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa.Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1mA thì
điện áp hai đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là:
A. 2 V. B. V. C. V. D. 4 V.
7/ Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có L= 4 (mH) và tụ điện có C=
9(nF).Mạch dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Khi năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường
độ dòng điện trong mạch bằng
A.u = 3,54V và i= 5,3 mA . B.u = 3,54V và i= 7,5 mA C.u = 7,07V và i= 5,3 mA D.u =
7,07V và i= 7,5 mA
8/ Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự
cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì
cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA. B. 9 mA. C. 6 mA. D. 12 mA.
6
9/Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q 0 = 6.10-10C.
Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn.
A. 5. 10-7 A. B. 6.10-7A. C. 3.10-7 A. D. 2.10-7A.
10/Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH.
Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ
điện bằng 4V là:
A. 0,32A. B. 0,25A. C. 0,60A. D. 0,45A.
11/Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn
dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức
thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.:
A. V. B. 32V. C. V. D. 8V.
12/Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là U o= 2V.
Tại thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2
bản tụ là
A. 0,5V. B. V. C. 1V. D. 1,63V.
13/Mạch dao động có cuộn thuần cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10F. Trong mạch có
dao động điện từ. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì cường độ dòng điện trong mạch là 60mA.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là:
A. I0 = 500mA. B. I0 = 40mA. C. I0 = 20mA. D. I0 = 0,1A.
14/Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :
A. B. C. D.
. . .
15/Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là
U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I 0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa
hai bản tụ điện là
A. 3U0 /4. B. U0 /2 C. U0/2. D. U0 /4
16/. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4 rad/s.
Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 −9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 −6 A thì điện
tích trên tụ điện là
A. 6.10−10 C. B. 8.10−10 C. C. 4.10−10 C. D. 2.10−10C.
17/Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là 20 V. Biết mạch có điện dung và độ tự cảm 0,05 H. Khi dòng điện trong
mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
A. B. C. 10 V. D. 15 V.
18/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1,015 H và một tụ điện có C = 2,5.10-7
F. Điện tích cực đại trên hai bản tụ Q = 2,5.10-6 C. Dòng điện cực đại trong mạch là ?

19/ Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q 0 = 4 .10-9
C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho 2 = 10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong mạch là

7
A. mA B. mA C. mA D. mA
20/Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và
tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện
trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA. B. 6 mA. C. 9 mA. D. 12 mA
21/Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và
tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện
trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA. B. 6 mA. C. 9 mA. D. 12 mA.
22/ M¹ch dao ®éng gåm tô C cã hiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i lµ 4,8V; ®iÖn dung C = 30nF; ®é tù c¶m
L = 25mH. Cêng ®é dßng ®iÖn hiÖu dông trong m¹ch lµ
A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA.
51. I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC; U o là hiệu điện thế cực đại trên tụ của
mạch đó. Công thức liên hệ I o và Uo là:
A. Uo = Io B. Uo = Io. C. Io = Uo D. Io = Uo.
52. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C
thực hiện dao động điện từ điều hòa. Giá trị cực đại của điện tích trên hai bản tụ điện bằng Q .
Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
53. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C
thực hiện dao động điện từ điều hòa. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U
. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là :
54.Cường độ dòng tức thời trong mạch dao động LC là i = sin200t (A), điện dung của tụ bằng
10F. Điện tích cực đại trên tụ là
A.10-3 C B. 10-6 C C. 5.10-6 C D. 5.10-3 C
55. Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có C = 0,125 F và một cuộn cảm có L = 50H. Điện
trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là
A. 7,5 mA B. 15mA C. 7,5 A D. 0,15A
56.Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
57. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên
hai bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10-5 sin 200πt(C). Hiệu điện thế cực đại trên
hai bản tụ là :
58. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i=10-2 cos2000πt (A). Hệ số tự
cảm của cuộn cảm là 0,1H. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là :
59/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1,015 H và một tụ điện có C = 2,5.10-7
F. Điện tích cực đại trên hai bản tụ Q = 2,5.10-6 C. Dòng điện cực đại trong mạch là :
60. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 2.10-2 H và một tụ điện có C = 2.10-6
F. Tụ được tích điện tới hiệu điện thế cực đại U =150V. Dòng điện cực đại trong mạch là :

8
61. Cường độ dòng tức thời trong mạch dao động LC là i = sin200t (A), điện dung của tụ bằng
10F. Điện tích cực đại trên tụ là
A.10-3 C B. 10-6 C C. 5.10-6 C D. 5.10-3 C
62. Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có C = 0,125 F và một cuộn cảm có L = 50H. Điện
trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là
A. 7,5 mA B. 15mA C. 7,5 A D. 0,15A
63. Mạch dao động có tụ C=1000pF và L=2,5H. Nếu hiệu điện thế cực đại ở 2 đầu tụ là 2,828V
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 40mA B. 0,4A C. 0,2A D. 20mA
64. Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q 0 = 4 .10-9
C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho 2 = 10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong mạch là

A. mA B. mA C. mA D. mA
65. Mạch dao động có tụ C=1000pF và L=3H. Nếu hiệu điện thế cực đại ở 2 đầu tụ là 3V thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?
66..Mạch dao động lí tưởng LC, cường độ cực đại qua cuộn dây là 36 mA. Khi năng lượng điện
trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 18 mA. B. 9 mA . C. 12 mA. D. 3 mA.
67.Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 H, một điện trở thuần 1 Ω và một tụ điện
3000 pF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch
một công suất
A. 0,037 W. B. 112,5 kW. C. 1,39 mW. D. 335,4 W.
68.Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là
A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA.
69..Khi có dao động điện từ tự do trong mạch LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 2 V. Biết
và C = 1 nF. Cường độ dòng điện cực đại qua L là:
A. . B. . C. . D. .
70.Một mạch dao động gồm một cuộn cảm , một điện trở thuần và một tụ điện
3000 pF. Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi
hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 5 V?
A. 1,34.10-2 W. B. 1,34 mW. C. 1 W. D. 0,134 W.
71.Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là 20 V. Biết mạch có điện dung và độ tự cảm 0,05 H. Khi dòng điện trong
mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
A. B. C. 10 V. D. 15 V.
72.Trong mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện là . Dòng điện
trong mạch có giá trị cực đại là
A. B. C. D.

9
73.Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và
tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện
trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA. B. 6 mA. C. 9 mA. D. 12 mA.
74.Một mạch dao động LC có năng lượng và điện dung của tụ điện C là . Tìm năng
lượng tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V.
A. B. C. D. 2,6 J.
75.Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm và tụ điện C. Khi hoạt động dòng
điện trong mạch có biểu thức . Năng lượng của mạch dao động là
A. . B. . C. . D.
76.Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện . Khi hoạt động, hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Năng lượng điện từ của mạch là
A. . B. . C. . D. .
77.Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm , điện trở thuần và tụ điện có
điện dung . Cần cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động
trong mạch, biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V?
A. 2,5 mW. B. 5 mW. C. 0,5 mW. D. 2,5 W.
78.Mạch dao động lí tưởng LC, cường độ cực đại qua cuộn dây là 36 mA. Khi năng lượng điện
trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 18 mA. B. 9 mA . C. 12 mA. D. 3 mA.
79.Tụ điện của mạch dao động có điện dung , ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế
100 V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi
bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động tắt hẳn là
A. 10 mJ. B. 5 mJ. C. 10 kJ. D. 5 kJ.
80.Tụ điện của một mạch dao động có điện dung , hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá
trị cực đại là 5 V. Năng lượng từ trường cực đại của mạch có giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
81,.Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số
. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có
độ lớn là
A. . B. . C. . D. .
82.Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung . Dao động
điện từ tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế
ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. B. C. D.
83.Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng của mạch LC
có chu kỳ . Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là
A. B. C. D.
84.Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và
tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện

10
trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA. B. 6 mA. C. 9 mA. D. 12 mA.
85.Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện
dung . Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện
bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. B. C. D.
86: Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tô 4200pF vµ mét cuén c¶m cã ®é tù c¶m 275H, ®iÖn trë
thuÇn 0,5. Hái ph¶i cung cÊp cho m¹ch mét c«ng suÊt bao nhiªu ®Ó duy tr× d® cña nã víi hiÖu
®iÖn thÕ cùc ®¹i trªn tô lµ 6V.
A. P = 513W; B. P = 2,15mW; C. P = 1,34mW; D. P = 137 W.
-6 - 10
87. Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2.10 H, C =2.10 F. Điện trở thuần R=0. Hiệu điện
thế cực đại hai bản tụ là 120mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là
A. 144.10-14J. B. 24.10-12J. C. 288.10-4J. D. 24.10-12J.
88. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động là U 0 = 12 V. Điện dung của
tụ điện là
C= 4 . Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U= 9V là
A. 1,26.10-4J. B. 2,88.10-4 J. C. 1,62.10-4 J. D. 0,81.10-4 J.
89. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0. Năng
lượng điện từ của mạch bằng
A. . B. . C. . D. .
90.Một mạch dao động LC có năng lượng và điện dung của tụ điện C là . Tìm năng
lượng tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V.
A. B. C. D. 2,6 J.
91. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm và một tụ điện có C = 2,5.10-7 F. Điện tích
cực đại trên hai bản tụ Q = 2,5.10-6 C. Năng lượng điện từ của mạch là :
92. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm và một tụ điện có C = 2.10-6 F. Tụ được
tích điện tới hiệu điện thế cực đại U =150V. Năng lượng điện từ của mạch là :
93. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động bằng 5V. Điện dung của
tụ bằng 2μF. Năng lượng từ trường cực đại là :
94. Một mạch dao động điện từ điều hòa gồm tụ điện có điện dung C=10-6 F và cuộn thuần cảm có
hệ số tự cảm L. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình u = 50 cos
1000t (V). Năng lượng điện trường cực đại là :
95.. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên
hai bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10-5 sin 200πt(C). Năng lượng điện từ của
mạch là :
96. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm có L = 0,5 H và tụ có điện dung C = 40 F. Cường
độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 0,05 cos100 t (A). Năng lượng dao động của mạch
là :
A. 1,25 J. B. 1,25 mJ. C. 0,1 J. D. 0,1 J.
97. Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L = 2.10 H, tụ C = 2.10-10 F, hiệu điện thế
-6

cực đại giữa hai bản tụ điện là 120mV. Năng lượng từ cực đại và năng lượng điện cực đại lần lượt

A. 288.10-10J và 144.10-14J B. 144.10-14J và 144.10-14J C. 288.10-10J và 288.10-
10 -14 -10
J D. 144.10 J và 288.10 J
11
98. Một mạch dao động điện từ điều hòa gồm tụ điện có điện dung C=10-6 F và cuộn thuần cảm có
hệ số tự cảm L. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình u = 50 cos
1000t (V). Năng lượng điện trường cực đại là bao nhiêu?
99. M¹ch dao ®éng lý tëng LC. C=0.5 F, hiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i trªn 2 b¶n tô lµ 6 (v) th× n¨ng l-
îng ®iÖn tõ cña m¹ch dao ®éng lµ :
A. 8.10-6(J). B. 9.10-6(J). C. 9.10-7(J). D. KÕt qu¶ kh¸c.
100.Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm và tụ điện C. Khi hoạt động dòng
điện trong mạch có biểu thức . Năng lượng của mạch dao động là
A. . B. . C. . D. .
C©u 21.Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung . Dao
động điện từ tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu
điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. B. C. D.

22. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình
. Tần số dao động của mạch là
A. B. C. D.
23. Một mạch dao động LC có tụ điện và cuộn cảm . Lúc t = 0, dòng
điện trong mạch có giá trị cực đại và bằng 20 mA. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện

A. . B. .

C. . D. .
C©u7: M¹ch dao ®éng LC cã ®iÖn tÝch trong m¹ch biÕn thiªn ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh q =
4cos(2π.104t)μC. TÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ
A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2π(Hz). D. f = 2π(kHz).
C©u25: Trong mét m¹ch dao ®éng cêng ®é dßng ®iÖn dao ®éng lµ i = 0,01cos100t (A). HÖ sè
tù c¶m cña cuén d©y lµ 0,2 H. TÝnh ®iÖn dung C cña tô ®iÖn.
A. C = 0,001 F; B. C = 4.10-4 F C. C = 5.10-4 F; D. C = 5.10-5
F.
Câu 1: Trong mạch dao động nếu cường độ dòng điện trong mạch i = I 0cos t thì điện tích trên
một bản tụ :
A. q = q0cos t với q0 = . B. q = q0cos( t + ) với q0 = I0.

C. q = q0cos( t - ) với q0 = D. q = q0cos( t - ) với q0 = I0.


C©u 2. M¹ch dao ®éng lý tëng LC : C=2,5(F), L=10-4(H). chän lóc t=0 th× Imax=40(mA) th×
biÓu thøc ®iÖn tÝch trªn hai b¶n cùc tô lµ :
A. q=2.10-9sin(2.10-7t). B. q=2.10-9sin(2.10-7t+/2).
C. q=2.10-9sin(2.10-7t-/2). D. KÕt qu¶ kh¸c.
C©u 3. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích
trên hai bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10-5sin 200πt(C). Biểu thức của cường
độ dòng điện theo thời gian là :

12
C©u 4. Một mạch dao động điện từ điều hòa gồm tụ điện có điện dung C=10-6 F và cuộn thuần
cảm có hệ số tự cảm L. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình u
= 50 cos 1000t (V). Biểu thức cường độ dòng điện theo thời gian là :
C©u 5. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích
trên hai bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10-5 sin 200πt(C). Biểu thức của hiệu
điện thế giữa hai bản của tụ điện là :
C©u 6. Một mạch dao động LC có tụ điện và cuộn cảm . Lúc t = 0, dòng
điện trong mạch có giá trị cực đại và bằng 20 mA. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện

A. . B. .

C. . D. .

C©u 7.. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 −9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 −6 A thì
điện tích trên tụ điện là
A. 6.10−10 C. B. 8.10−10 C. C. 4.10−10 C. D. 2.10−10C.
C©u 8. Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 10 -
3
cos2.105t (A). Điện tích cực đại ở tụ điện là
A. .10-9 C. B. 5.10-9 C. C. 2.10-9 C. D. 2.109 C.

24. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm và một tụ điện mà
điện dung thay đổi từ đến . Lấy π = 3,14. Tần số nhỏ nhất của mạch dao động
này bằng
A. 2 MHz. B. 1,6 MHz. C. 2,5 MHz. D. 41 MHz.
25. Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số
dao động riêng của mạch là . Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì . Nếu dùng tụ
C1 nối tiếp với C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là
A. 125 MHz. B. 175 MHz. C. 25 MHz. D. 87,5 MHz.
26. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có
dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi
điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng của mạch là
A. . B. . C. . D. .
27. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz.
Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi
mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là:
A. f = 4,8 kHz . B. f = 7 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz.
28. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động điện
từ là ; khi dùng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động điện từ là f2 = 40 kHz . Khi
dùng hai tụ điện C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động điện từ là
A. 38 kHz . B. 35 kHz. C. 50 kHz. D. 24 kHz.
29. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ 56 pF đến
667 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải

13
có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?
A. Từ trở lên. B. Từ trở xuống.
C. Từ đến 2,84 mH. D. Từ 8 mH đến .
30. Mạch dao động LC dùng để phát ra sóng điện từ có phát ra dải sóng có tần số f
= 100 MHZ . Lấy . Bước sóng của sóng điện từ mạch phát ra và điện dung
của tụ điện có giá trị
A. 3 m ; 10 pF . B. 3 m ; 1 pF .
C. 0,33 m ; 1 pF . D. 0,33 m ; 10 pF .
31. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m.
32. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m.
33. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và một tụ
điện có hai bản phẳng đặt song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần
số dao động riêng tăng 2 lần thì phần diện tích đối điện của hai bản tụ phải
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
34. Mạch dao động LC trong máy thu sóng vô tuyến điện có điện dung C và độ tự cảm L không
đổi, thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 300 m
người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C’ bằng bao nhiêu và mắc thế nào ?
A. Mắc song song và C’ = 8C. B. Mắc song song và C’ = 9C.
C. Mắc nối tiếp và C’ = 8C. D. Mắc nối tiếp và C’ = 9C.
35. Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là 20 V. Biết mạch có điện dung và độ tự cảm 0,05 H. Khi dòng điện trong
mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
A. B. C. 10 V. D. 15 V.
36. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách
giữa các bản tụ giảm đi 2 lần thì chu kì dao động trong mạch
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.
C. tăng lần. D. giảm lần.
37. Một tụ điện có được tích điện với hiệu điện thế cực đại Uo. Sau đó cho tụ điện
phóng điện qua một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 9 mH. Coi . Để hiệu điện thế
trên tụ điện bằng một nửa giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm nối tụ với
cuộn dây là
A. 1,5.10-9 s. B. 0,75.10-9 s. C. 5.10-5 s. D. 10-4 s.
38. Mạch dao động của một máy phát vô tuyến điện có cuộn dây với độ tự cảm không đổi và tụ
điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện là C1 thì máy phát ra sóng điện từ có
bước sóng 50 m. Để máy này có thể phát ra sóng có bước sóng 200 m người ta phải mắc thêm một
tụ điện C2 có điện dung
A. C2= 3C1, nối tiếp với tụ C1. B. C2= 15C1, nối tiếp với tụ C1.
C. C2= 3C1, song song với tụ C1. D. C2= 15C1, song song với tụ C1.

14
39. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong
mạch trên một tụ điện có điện dung thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng

A. 2f. B. . C. . D. 4f.
40. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có
điện dung C thay đổi. Khi C = thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = thì
tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = + thì tần số dao động riêng của mạch

A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
41. Một tụ điện có điện dung được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối
hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây
nối, lấy . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối), điện tích trên tụ điện
có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. B. C. D.
42. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự
cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m,
người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng
A. 2C. B. 3C. C. 4C. D. C.
43. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện
có điện dung . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. . B. . C. . D. .
44. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung thay đổi được từ đến . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
A. từ đến . B. từ đến .
C. từ đến . D. từ đến .
C©u13: Khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C1 víi cuén c¶m L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng λ1
= 60m; khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C2 víi cuén L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng λ2 = 80m.
Khi m¾c nèi tiÕp C1 vµ C2 víi cuén L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng lµ bao nhiªu?
A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.
C©u14: Khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C1 víi cuén c¶m L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng λ1
= 60m; khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C2 víi cuén L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng λ2 = 80m.
Khi m¾c C1 song song C2 víi cuén L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng lµ bao nhiªu?
A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.
C©u15: Khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C1 víi cuén c¶m L th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ f1 =
6kHz; khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C2 víi cuén L th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ f2 = 8kHz.
Khi m¾c C1 song song C2 víi cuén L th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ bao nhiªu?
A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
C©u16: Khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C1 víi cuén c¶m L th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ f1 =
6kHz; khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C2 víi cuén L th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ f2 = 8kHz.
Khi m¾c nèi tiÕp C1 vµ C2 víi cuén L th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ bao nhiªu?
A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.

15
C©u17: Mét m¹ch dao ®éng gåm tô ®iÖn C = 0,5μF vµ cuén d©y L = 5mH, ®iÖn trë thuÇn cña
cuén d©y lµ R = 0,1Ω. §Ó duy tr× dao ®éng trong m¹ch víi hiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i trªn tô lµ 5V
ta ph¶i cung cÊp cho m¹ch mét c«ng suÊt lµ bao nhiªu? A. P = 0,125μW. B. P =
0,125mW. C.P = 0,125W. D. P = 125W.
C©u23:.Mét cuén c¶m L m¾c víi tô C1th× tÇn sè riªng f1 = 7,5MHz vµ m¹ch dao ®éng (L,C2) cã
tÇn sè riªng
f2 = 10 MHz . T×m tÇn sè riªng khi ghÐp C1 song song víi C2 råi m¾c vµo L.
A. 12,5 MHz ; B. 15 MHz ; C. 17,5 MHz ; D. 6 MHz
C©u24: M¹ch dao ®éng (L, C1) cã tÇn sè riªng f1 = 7,5 MHz vµ m¹ch dao ®éng (L,C2) cã tÇn sè
riªng f2 = 10 MHz . T×m tÇn sè riªng cña m¹ch m¾c L víi C1 ghÐp nèi tiÕp C2 .
A. 8 MHz ; B. 9 MHz ; C. 12,5 MHz ; D. 15 MHz ;
CÂU 97: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH
đến 10μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10ρF đến 50ρF. Máy thu có thể bắt được các sóng
vô tuyến trong dải sóng
A. 4.2m λ 29,8m. B. 421,3m λ 1332m. C. 4,2m λ 133,2m. D.
4,2m λ 13,32m.
Câu 113. Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2.10 -6(H) và một tụ điện có điện dung C biến thiên.
Người ta muốn bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18 (m) đến 240 (m) thì điện dung C
phải nằm trong giới hạn :
A. B.
C. D.
Câu 114. Một tụ điện xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào một cuộn
cảm có L = 2 làm thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho vận tốc của ánh sang C =
8
3. 10 m/s. Khoảng bước sóng của dải sóng thu được với mạch này là:
A. B.
C. D.
Câu 144. Khi maéc tuï ñieän coù ñieän dung C1 vôùi cuoän caûm L thì maïch thu ñöôïc soùng coù
böôùc soùng m; khi maéc tuï ñieän coù ñieän dung C2 vôùi cuoän L thì maïch thu ñöôïc
soùng coù böôùc soùng m. Khi maéc noái tieáp C1 vaø C2 vôùi cuoän L thì maïch thu ñöôïc
soùng coù böôùc soùng laø bao nhieâu ?
A. m. B. m. C. m. D. m.
Câu 145. Khi maéc tuï ñieän coù ñieän dung C1 vôùi cuoän caûm L thì maïch thu ñöôïc soùng coù
böôùc soùng m; khi maéc tuï ñieän coù ñieän dung C2 vôùi cuoän L thì maïch thu ñöôïc
soùng coù böôùc soùng m. Khi maéc song song C1 vaø C2 vôùi cuoän L thì maïch thu ñöôïc
soùng coù böôùc soùng laø bao nhieâu ?
A. m. B. m. C. m. D. m.
Câu 146. khi maéc tuï ñieän coù ñieän dung C1 vôùi cuoän caûm L thì taàn soá dao ñoäng cuûa
maïch laø f1 = 6 kHz; khi maéc tuï ñieän coù ñieän dung C2 vôùi cuoän L thì taàn soá dao ñoäng
cuûa maïch laø f2 = 8 kHz. Khi maéc C1 song song C2 vôùi cuoän L thì taàn soá dao ñoäng cuûa
maïch laø bao nhieâu ? A. f = 4,8 kHz. B. f = 7 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14
kHz.
DẠNG : LÝ THUYẾT TRONG MẠCH DAO ĐỘNG
45. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

16
A. với cùng tần số. B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng biên độ. D. luôn cùng pha nhau.
46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng
từ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
47. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
theo thời gian với cùng tần số.
B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời
gian lệch pha nhau .
C. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng
giảm.
Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch
A. phát dao động cao tần. B. khuếch đại. C. biến điệu. D. tách sóng
48. Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ
vuông góc với vectơ cường độ điện trường .
B. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương với phương truyền
sóng.
C. vectơ cảm ứng từ cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường
vuông góc với vectơ cảm ứng từ .
D. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
49. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động
riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động
riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động
riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động
riêng của mạch.
50. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là . Năng
lượng điện từ của mạch bằng
A. . B. . C. . D. .
51. Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa
hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
A. . B. . C. . D. .

17
52. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
53. Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Truyền được trong chân không. B. Mang năng lượng.
C. Khúc xa. D. Phản xạ.
54. Sóng điện từ
A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang. D. không mang năng lượng.
55. Sóng điện từ
A. lan truyền trong mọi môi trường rắn, lỏng, khí với vận tốc . B. là sóng doc.
C. không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang.
56. * Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch dao
động?
A. B. C. D.
57. Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ. B. cộng hưởng dao động điện từ.
C. khúc xạ sóng điện từ. D. phản xạ sóng điện từ.
58. Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào cả L và C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. D. không phụ thuộc vào L và C.
59. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
60. Nhận xét nào dưới đây là đúng? Sóng điện từ
A. là sóng dọc giống như sóng âm.
B. là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
61. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A. B. C. . D.
62. Mạch dao động lý tưởng gồm
A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần. B. một tụ điện và một điện trở thuần.
C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần. D. một nguồn điện và một tụ điện.
63. Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa, khúc xạ. B. Là sóng ngang.
C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng.
C©u29: §iÖn tÝch dao ®éng trong m¹ch LC biÕn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× T, n¨ng lîng tõ trêng
trong m¹ch:
A. BiÕn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× T B. BiÕn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× 0,5T
C. BiÕn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× 2T D. Kh«ng biÕn thiªn ®iÒu hßa

18
C©u30: M¹ch dao ®éng ®iÖn tõ ®iÒu hoµ gåm cuén c¶m L vµ tô ®iÖn C, khi t¨ng ®iÖn dung
cña tô ®iÖn lªn 4 lÇn th× chu kú dao ®éng cña m¹ch
A. t¨ng lªn 4 lÇn. B. t¨ng lªn 2 lÇn. C. gi¶m ®i 4 lÇn. D. gi¶m ®i 2 lÇn.
CÂU 34:Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch :
A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần
C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần
CÂU 35:Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của
cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch :
A. không đổi B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần
CÂU 48: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
CÂU 49:Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền
được trong chân không.
CÂU50:Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào dưới
đây ?
A.. mạch phát sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch
khuếch đại
CÂU 51: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào dưới
đây ?
A. mạch thu sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch
khuếch đại
CÂU 52: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới
đây ?
A. mạch thu sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch kh
CÂU54:Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D.
Sóng cực ngắn
CÂU 55: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực
ngắn
CÂU 56: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào?
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của
mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 106. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây khi nói về tính chất của sóng điện từ:
A. Sóng điện từ phản xạ được trên các mặt kim loại.

19
B.Các sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau.
C.Sóng điện từ có thể tạo ra hiện tướng sóng dừng.
D. Sóng điện từ không có đầy đủ các tính chất của một sóng cơ học.
Câu 107. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dươi đây khi nó về sự thu và phát sóng điện từ:
A. Sự phát và thu sóng điện từ dựa vào sự dao động của mạch dao động LC.
B.Mạch dao động LC có thể phát ra và di trì lâu dài một sóng điện từ mà không cần nguồn năng
lượng bổ sung cho mạch.
C.Ăngten phát sóng điện từ là một mạch dao động kín.
D. Mỗi ăngten thu chỉ thu được một sóng điện từ có tần số hoàn toàn xác định.

1. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2q0I0. B. T = 2q0/I0. C. T = 2I0/q0 . D. T =
2LC.
2. Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
3. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác
định bởi biểu thức :
A. . B. . C. . D. .
4. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi
Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện
cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong
mạch ?
A. . B. . C. . D. .
5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở
thuần không đáng kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ
điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một
tần số chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn
cảm.
6. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng
lượng điện trường ở tụ điện :
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T B. không biến thiên điều hoà theo thời gian
C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2 D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T

20
7. Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi
I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U 0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế
nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây:
A. . B. . C. . D. .
8. Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A. . B. . C. . D. .
9. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tần số rất lớn. B. Cường độ rất lớn.C. Năng lượng rất lớn. D. Chu kì rất lớn.
10. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. Năng lượng đt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động
riêng của mạch.
B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.
C. Năng lượng tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động
riêng của mạch.
D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.
11. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có
dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Khi
điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là :
A. f2 = 4f1. B. f2 = f1/2. C. f2 = 2f1. D. f2 = f1/4.
12. Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là
q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu
thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức:
A. λ = 2c . B. λ = 2cq0/I0. C. λ = 2cI0/q0. D. λ = 2cq0I0.

13. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = q ocos( t+
). Tại thời điểm t = T/4 , ta có:
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. Điện tích của tụ cực đại. D. Năng lượng điện trường cực đại.
14. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :
A. B. C. D. .
. . .
15. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :
A. B. C. D. .
. . .
16. Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng q 0. Điện
tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là

21
A. q = . B. q = . C. q = . D. q = .
17. Một mạch dao động LC có L = 2mH, C=8pF, lấy =10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng
điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
A. 2.10-7s. B. 10-7s. C. . D. .
18. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T =
10-6s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường
A. 2,5.10-5s. B. 10-6s. C. 5.10-7s. D. 2,5.10-7s.
1. Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi:
A. Điện dung tụ tăng gấp đôi. B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng
gấp đôi.
C. Điên dung giảm còn 1 nửa. D. Chu kì giảm một nửa.
2. Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000(F) và độ tự
cảm của cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ? Lấy 2 = 10.
A. 100Hz. B. 25Hz. C. 50Hz. D. 200Hz.
3. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2H và một
tụ điện pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là:
A. 11,3m. B. 6,28m. C. 13,1m. D. 113m.
4. Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo
được điện tích cực đại trên một bản tụ là q 0 = 10–6C và dòng điện cực đại trong khung I 0 = 10A.
Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị:
A. 188m. B. 188,4m. C. 160m. D. 18m.
5. Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:
A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần. B. Ta giảm độ tự cảm L còn .

C. Ta giảm độ tự cảm L còn . D. Ta giảm độ tự cảm L còn .


6. Một tụ điện . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá
trị bằng bao nhiêu ? Lấy .
A. 1mH. B. 0,5mH. C. 0,4mH. D. 0,3mH.

22

You might also like