Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC DUY TÂN

VAI TRÒ VÀ NHU CẦU


CÁC CHẤT DINH DƯỠNG (tiếp theo)
NỘI DUNG

1 CÁC CHẤT DINH DƯỠNG

2 NHU CẦU NĂNG LƯỢNG

3 NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG


MỤC TIÊU

Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng:

1 Trình bày được các nhóm chất dinh dưỡng

2 Tính toán được nhu cầu năng lượng

3 Tính toán được nhu cầu chất dinh dưỡng


3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG

LIPID

Lipid thuần Lipid tạp

Glyceride Sterid Phosphoglyceride

Triacylglyceride Acid béo + Lecithin


Cholesterol
3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
LIPID 1 Sinh năng lượng

2 Tham gia cấu tạo tế bào, mô trong cơ thể

VAI
TRÒ 3 Cung cấp vitamin tan trong chất béo

4 Duy trì nhiệt độ, bảo vệ các cơ quan


trong cơ thể

5 Tăng cảm giác no bụng


3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG

GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG


CỦA LIPID

Hàm lượng vitamin A, D và


tocopherol Các tiêu chuẩn
Hàm lượng lecithin để đánh giá giá
trị dinh dưỡng
Hàm lượng các acid béo chưa no của lipid

Nguồn
chất béo
Chất béo Chất béo có giá trị
+ = sinh học
động vật thực vật
cao
3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG

GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG


CỦA LIPID

Acid béo chưa no làm tăng HDL, tăng đào thải


choslesterol ra khỏi cơ thể

Acid béo no làm tăng LDL, gây tích tụ choslesterol


tại thành mạch
3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG

VAI TRÒ CỦA LDL VÀ HDL trong cơ thể

https://www.webmd.com/cholesterol-
management/guide/understanding-numbers
3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG

CÁC BiỂU HiỆN BỆNH


LIÊN QUAN ĐẾN LIPID

THIẾU

 Chậm phát triển chiều cao, cân nặng.

 Tinh thần kém minh mẫn

 Giảm sức đề kháng

 Da khô, bong tróc từng mảng


3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG

CÁC BiỂU HiỆN BỆNH


LIÊN QUAN ĐẾN LIPID
3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG

NHU CẦU LIPID

Lipid cung cấp 18% ± 1


tổng năng lượng

protid
glucid 1
2
3

 Tỷ lệ lipid động vật/ thực vật là 60/40

Trẻ em: 25-30% tổng năng lượng


3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
Nguồn cung cấp
lipid
3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
Bảng Hàm lượng lipid trong một số thực phẩm
Thực Thực
phẩm lipid (g) phẩm lipid (g)
Thịt heo Dầu thực
mỡ 37,3 vật 99,7
Thịt heo
nạc 7,0 Hạt
Đậuđiều 46,3
Thịt bò 3,8 phộng 44,5
Cá chép 3,6 Gạo nếp
Mè 46,4
Thịt vịt
gà 21,8-83,0 cái
Khoai 1,5
3,5-15,5 lang 0,2
Trứng gà 11,6 Bí đao 0,0
Sữa mẹ 3,0 Cải
Chômcúc 0,0
Bơ 83,5 chôm 0,0
3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG

Khi ăn cùng 1 lượng


thịt vịt và thịt gà, ăn
loại nào sẽ có cảm
giác no bụng lâu
hơn? Hãy giải thích
lý do tại sao?
3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG

3GLUCID
1 Cung cấp năng lượng

2 Nuôi dưỡng tế bào thần


kinh
VAI TRÒ

3 Vai trò tạo hình

4 Vai trò kích thích nhu động


ruột
3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG

CÁC BIỂU HIỆN BỆNH


LIÊN QUAN ĐẾN GLUCID

THIẾU Thiếu năng lượng, chậm lớn, kém


phát triển thể chất và trí tuệ

THỪA Thừa năng lượng, béo phì.


3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG

NHU CẦU GLUCID

glucid cung cấp 68% ± 1


tổng năng lượng

protid
lipid protid
lipid
glucid
3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
Nguồn cung cấp glucid
3. NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
Bảng Hàm lượng glucid trong một số thực phẩm
Thực glucid Thực glucid
phẩm
Gạo (g) phẩm (g)
nếp cái 74,9 Nhãn 65,9

Bắp Chôm
tươi 39,6 chôm 16,4
Bánh
mì 52,6 Đường 99,3
Kẹo
Bún 25,7 sữa 93,0
Củ sắn 36,4 Bắp cải 5,4
Khoai
lang 28,5 Cải cúc 1,9
XEM VIDEO

Vai trò của acid amin

https://www.youtube.com/watch?v=5BBYBRWz
sLA
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

Câu 1. Khi người phụ nữ mang thai thì cần nhu


cầu năng lượng cao hơn bình thường là bao
nhiêu?
A. + 450 Kcalo
B. + 350 Kcalo
C. + 330 Kcalo
D. + 550 Kcalo
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

Câu 2. Lecithin là một acid amin đúng hay sai ?


(Nếu sai thì hãy viết lại cho đúng)

A. Đúng

B. Sai (Lecithinphotphatit

……………………….)
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 3: Vai trò nào sau đây là một trong những vai
trò của glucid:

A. Là yếu tố tạo hình chính


B. Nuôi dưỡng tế bào thần kinh
C. Nâng cao giá trị cảm quan của thức ăn
D. Tăng cảm giác no bụng
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 4: Vai trò nào sau đây là một trong những vai
trò của lipid

A. Là chất bảo vệ cơ thể


B. Là yếu tố tạo hình chính
C. Nâng cao giá trị cảm quan của thức ăn
D. Tham gia vào cân bằng năng lượng của cơ thể
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 5: Vai trò nào sau đây là vai trò chính của
protid

A. Là chất bảo vệ cơ thể


B. Là yếu tố tạo hình chính
C. Nâng cao giá trị cảm quan của thức ăn
D. Tham gia vào cân bằng năng lượng của cơ thể
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 6: Vai trò nào sau đây là vai trò chính của
glucid

A. Duy trì nhiệt độ, bảo vệ các cơ quan trong


cơ thể
B. Cung cấp năng lượng
C. Là nguồn sinh năng lượng chính
D. Là yếu tố tạo hình chính
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 7: Vai trò nào sau đây là vai trò chính của
lipid

A. Duy trì nhiệt độ, bảo vệ các cơ quan trong


cơ thể
B. Cung cấp năng lượng
C. Là nguồn sinh năng lượng chính
D. Là yếu tố tạo hình chính
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 8: Các vai trò sau đây là vai trò của glucid,
ngoại trừ:

A. Nuôi dưỡng các tế bào thần kinh


B. Cung cấp năng lượng
C. Kích thích nhu động ruột
D. Làm tăng cảm giác no bụng

You might also like